109
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HOÁ Tên gói thầu : Gói thầu số 12A (Thiết bị điện tử phòng họp trực tuyến) Tên dự án : Văn phòng làm việc các Ban của Tỉnh uỷ Thừa Thiên Huế Chủ đầu tư : Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Địa điểm xây dựng Số 54, đường Hùng Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Thừa Thiên Huế, ngày tháng 01 năm 2015 Bên mời thầu Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế

MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HOÁ

Tên gói thầu: Gói thầu số 12A (Thiết bị điện tử phòng họp trực tuyến)

Tên dự án: Văn phòng làm việc các Ban của Tỉnh uỷ Thừa Thiên Huế

Chủ đầu tư: Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế

Địa điểm xây dựngSố 54, đường Hùng Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế, ngày tháng 01 năm 2015Bên mời thầu

Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên HuếPhó Giám đốc

Hà Xuân Hậu

Page 2: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

THÀNH PHẦN HỒ SƠ MỜI THẦU Các từ viết tắt...............................................................................................Phần I. Chỉ dẫn đối với nhà thầu .............................................................Chương I. Yêu cầu về thủ tục đấu thầu..........................................................A. Tổng quát.................................................................................................B. Chuẩn bị hồ sơ dự thầu............................................................................C. Nộp hồ sơ dự thầu....................................................................................D. Mở thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu......................................................... 14E. Trúng thầu................................................................................................Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu.............................................................Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá và xác định đề nghị trúng thầu................Chương IV. Biểu mẫu dự thầu ..................................................................Mẫu số 1. Đơn dự thầu.................................................................................Mẫu số 2. Giấy ủy quyền..............................................................................Mẫu số 3. Thỏa thuận liên danh....................................................................Mẫu số 4, 4B. Biểu giá chào thầu....................................................................Mẫu số 5. Kê khai các hợp đồng đang thực hiện của nhà thầu......................Mẫu số 6. Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện........................................Mẫu số 7. Kê khai năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính........................................................................................ Mẫu số 8. Kê khai năng lực tài chính của nhà thầu .....................................Mẫu số 9. Nhân sự phục vụ việc lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệMẫu số 10. Máy móc, thiết bị phục vụ việc lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệMẫu số 11. Bảo lãnh dự thầu........................................................................Mẫu số 12. Giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất ………Phần II. Yêu cầu về cung cấp.....................................................................Chương V. Phạm vi cung cấp ....................................................................Chương VI. Tiến độ cung cấp..................................................................Chương VII. Yêu cầu về mặt kỹ thuật.....................................................Phần III. Yêu cầu về hợp đồng...................................................................Chương VIII. Điều kiện chung của hợp đồng...........................................Chương IX. Điều kiện cụ thể của hợp đồng .............................................Chương X. Mẫu hợp đồng..........................................................................Mẫu số 13. Hợp đồng...................................................................................Mẫu số 14. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng.....................................................Mẫu số 15. Bảo lãnh tiền tạm ứng................................................................

2

Page 3: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Căn cứ lập hồ sơ mời thầu:

Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về Quy định

chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự

án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về việc bổ sung, điều chỉnh một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;

Thông tư số 05/2010/TT-BKH ngày 10/02/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa;

Văn bản số 4054/BKHĐT-QLĐT ngày 27/6/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện Luật Đấu thầu số 43/2013/QH-13 và Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;

Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Văn phòng làm việc các Ban của Tỉnh uỷ Thừa Thiên Huế;

Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 15/02/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng Văn phòng làm việc các Ban của Tỉnh uỷ Thừa Thiên Huế;

Quyết định số 2779/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng Văn phòng làm việc các Ban của Tỉnh uỷ Thừa Thiên Huế;

Quyết định số 214/QĐ-ĐTXD ngày 31/12/2014 của Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh về việc phê duyệt dự toán gói thầu số 12A (Thiết bị điện tử phòng họp trực tuyến) thuộc dự án đầu tư xây dựng Văn phòng làm việc các Ban của Tỉnh uỷ Thừa Thiên Huế;

Các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan,

3

Page 4: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Các từ viết tắt trong hồ sơ mời thầu

BDL Bảng dữ liệu đấu thầuHSMT Hồ sơ mời thầuHSDT Hồ sơ dự thầuĐKC Điều kiện chung của hợp đồngĐKCT Điều kiện cụ thể của hợp đồngTCĐG Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầuVNĐ Đồng Việt NamLuật Đấu thầu Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013Nghị định 63/CP Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính

phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu

Nhà thầu cần phải nghiên cứu kỹ các từ viết tắt trên để hiểu rõ hồ sơ mời thầu này trong quá trình chuẩn bị hồ sơ dự thầu.

4

Page 5: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

THÔNG BÁO MỜI ĐẤU THẦURỘNG RÃI TRONG NƯỚC

Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế có kế hoạch tổ chức đấu thầu rộng rãi trong nước gói thầu số 12A công trình Văn phòng làm việc các Ban của Tỉnh uỷ Thừa Thiên Huế theo Luật Đấu thầu và Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 26/6/2014.

Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế mời các nhà thầu có đủ năng lực, kinh nghiệm và có điều kiện đến tham gia đấu thầu gói thầu trên.

Nhà thầu có nguyện vọng tham gia đấu thầu có thể tìm hiểu thông tin chi tiết và sẽ được mua một bộ hồ sơ mời thầu hoàn chỉnh với giá là 1.000.000 đồng (Bằng chữ: Một triệu đồng Việt Nam) tại Văn phòng Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ số 76, đường Hai Bà Trưng, thành phố Huế.

Điện thoại : 054 3935286; Fax: 054 3883833.Thời gian bán hồ sơ mời thầu từ 08 giờ 00, ngày 30 tháng 01 năm 2015 đến

trước 09 giờ 00, ngày 12 tháng 02 năm 2015 (trong giờ làm việc hành chính).Thời điểm đóng thầu: 09 giờ 00, ngày 12 tháng 02 năm 2015.Hồ sơ dự thầu phải kèm theo bảo đảm dự thầu bằng thư bảo đảm của Ngân

hàng trong nước trị giá 25.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi lăm triệu đồng chẵn) để ngoài túi hồ sơ dự thầu và phải được chuyển đến Văn phòng Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh trước 09 giờ 00, ngày 12 tháng 02 năm 2015.

Hồ sơ dự thầu sẽ được mở công khai vào 09 giờ 15, ngày 12 tháng 02 năm 2015 tại Văn phòng Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.

Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế kính mời đại diện các Nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu tới tham dự lễ mở thầu vào thời gian và địa điểm nêu trên.

5

Page 6: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Phần I. CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU Chương I. YÊU CẦU VỀ THỦ TỤC ĐẤU THẦU

A. TỔNG QUÁTMục 1. Nội dung đấu thầu1. Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia đấu thầu để cung cấp hàng hóa (bao

gồm cả phụ tùng thay thế, tài liệu kỹ thuật và dịch vụ kỹ thuật kèm theo nếu có) cho gói thầu thuộc dự án nêu tại BDL. Tên gói thầu và nội dung cung cấp chủ yếu được mô tả trong BDL.

2. Thời gian thực hiện hợp đồng được quy định trong BDL. 3. Nguồn vốn để thực hiện gói thầu được quy định trong BDL.Mục 2. Điều kiện tham gia đấu thầu.1. Có tư cách hợp lệ như quy định trong BDL;2. Nhà thầu được tham dự thầu với tư cách độc lập hoặc liên danh; trường

hợp liên danh phải có văn bản thỏa thuận giữa các thành viên theo Mẫu số 3 Chương IV, trong đó quy định rõ thành viên đứng đầu liên danh, trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng thành viên đối với công việc thuộc gói thầu;

3. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu như quy định trong BDL;Mục 3. Tính hợp lệ của hàng hóa1. Tất cả các hàng hóa được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp và

theo những yêu cầu khác nêu tại BDL.2. “Xuất xứ của hàng hóa” được hiểu là quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi sản

xuất ra toàn bộ hàng hóa hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ bản cuối cùng đối với hàng hoá trong trường hợp có nhiều nước hoặc lãnh thổ tham gia vào quá trình sản xuất ra hàng hoá đó.

Mục 4. Chi phí dự thầuNhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến quá trình tham gia đấu thầu, kể

từ khi nhận HSMT cho đến khi thông báo kết quả đấu thầu, riêng đối với nhà thầu trúng thầu tính đến khi ký hợp đồng.

Mục 5. HSMT và giải thích làm rõ HSMT1. HSMT bao gồm các nội dung được liệt kê tại Mục lục của HSMT này.

Việc kiểm tra, nghiên cứu các nội dung của HSMT để chuẩn bị HSDT thuộc trách nhiệm của nhà thầu.

2. Trường hợp nhà thầu muốn được giải thích làm rõ HSMT thì phải gửi văn bản đề nghị đến bên mời thầu theo địa chỉ và thời gian ghi trong BDL (nhà thầu có thể thông báo trước cho bên mời thầu qua fax, e-mail…). Sau khi nhận được văn bản yêu cầu làm rõ HSMT theo thời gian quy định trong BDL, bên mời thầu sẽ có văn bản trả lời và gửi cho tất cả các nhà thầu nhận HSMT.

Trong trường hợp cần thiết, bên mời thầu tổ chức hội nghị tiền đấu thầu để trao đổi về những nội dung trong HSMT mà các nhà thầu thấy chưa rõ. Nội dung

6

Page 7: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

trao đổi sẽ được bên mời thầu ghi lại thành văn bản làm rõ HSMT gửi cho tất cả nhà thầu nhận HSMT.

Mục 6. Sửa đổi HSMT1. HSMT bao gồm các nội dung được liệt kê tại thành phần của HSMT này.

Việc kiểm tra, nghiên cứu các nội dung của HSMT để chuẩn bị HSDT thuộc trách nhiệm của nhà thầu.

2. Hồ sơ mời thầu được phát hành cho các nhà thầu tham gia đấu thầu. Đối với nhà thầu liên danh, chỉ cần một thành viên trong liên danh mua hồ sơ mời thầu, kể cả trường hợp chưa hình thành liên danh khi mua hồ sơ mời thầu.

3. Trường hợp sửa đổi hồ sơ mời thầu sau khi phát hành, bên mời thầu phải gửi quyết định sửa đổi kèm theo những nội dung sửa đổi hồ sơ mời thầu đến các nhà thầu đã mua hồ sơ mời thầu. Quyết định sửa đổi, văn bản làm rõ hồ sơ mời thầu là một phần của hồ sơ mời thầu.

4. Trường hợp cần làm rõ hồ sơ mời thầu thì nhà thầu phải gửi văn bản đề nghị đến bên mời thầu theo địa chỉ tại khoản 1, Mục 1 Chương này tối thiểu 03 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu để xem xét, xử lý. Việc làm rõ hồ sơ mời thầu được bên mời thầu thực hiện theo một hoặc các hình thức sau đây:

- Gửi văn bản làm rõ cho các nhà thầu đã mua hồ sơ mời thầu. Trường hợp cần thiết, tổ chức hội nghị tiền đấu thầu để trao đổi về những nội dung trong hồ sơ mời thầu mà các nhà thầu chưa rõ. Nội dung trao đổi phải được bên mời thầu ghi lại thành văn bản làm rõ hồ sơ mời thầu gửi cho các nhà thầu đã mua hoặc nhận hồ sơ mời thầu.

- Nội dung làm rõ hồ sơ mời thầu không được trái với nội dung của hồ sơ mời thầu đã duyệt. Trường hợp sau khi làm rõ hồ sơ mời thầu dẫn đến phải sửa đổi hồ sơ mời thầu thì việc sửa đổi hồ sơ mời thầu thực hiện theo đúng quy định tại Điểm 3 Khoản này.

5. Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh phạm vi công việc hoặc các nội dung yêu cầu khác, Bên mời thầu sẽ tiến hành sửa đổi HSMT (bao gồm cả việc gia hạn thời hạn nộp HSDT nếu cần thiết) bằng cách gửi văn bản sửa đổi HSMT tới tất cả các nhà thầu mua HSMT trước thời điểm đóng thầu theo thời gian quy định trong BDL. Tài liệu này là một phần của HSMT. Nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu khi nhận được tài liệu sửa đổi này bằng một trong những cách sau: văn bản trực tiếp, theo đường bưu điện, fax hoặc e-mail.

B. CHUẨN BỊ HỒ SƠ DỰ THẦU Mục 7. Ngôn ngữ sử dụngHSDT cũng như tất cả văn bản và tài liệu trao đổi giữa bên mời thầu và nhà

thầu liên quan đến việc đấu thầu phải được viết bằng ngôn ngữ được quy định trong BDL.

Mục 8. Nội dung HSDT HSDT do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm những nội dung sau:1. Đơn dự thầu theo quy định tại Mục 10 Chương này;

7

Page 8: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

2. Giá dự thầu và biểu giá theo quy định tại Mục 11 Chương này; (Ngoài bảng dự toán dự thầu gửi trong HSDT, nhà thầu phải kèm theo dự

toán dự thầu và thông số kỹ thuật của thiết bị được chứa trong USB). 3. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

theo quy định tại Mục 13 Chương này;4. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ và sự phù hợp (đáp ứng) của hàng hóa

theo quy định tại Mục 14 Chương này;5. Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 15 Chương này;6. Các nội dung khác quy định tại BDL.Mục 9. Thay đổi tư cách tham gia đấu thầu

Trường hợp nhà thầu cần thay đổi tư cách (tên) tham gia đấu thầu so với khi mua HSMT thì thực hiện theo quy định tại BDL.

Mục 10. Đơn dự thầu Đơn dự thầu do nhà thầu chuẩn bị và được điền đầy đủ theo Mẫu số 1

Chương IV có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu (là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu hoặc người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2 Chương IV). Trường hợp ủy quyền, nhà thầu gửi kèm theo các tài liệu, giấy tờ theo quy định trong BDL để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền. Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh có quy định các thành viên trong liên danh ủy quyền cho người đại diện hợp pháp của thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập.

Mục 11. Giá dự thầu và biểu giá1. Giá dự thầu là giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc HSDT sau khi

trừ phần giảm giá (nếu có). Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu trên cơ sở yêu cầu về cung cấp hàng hóa nêu tại Phần II của HSMT này.

2. Nhà thầu phải ghi các thông tin phù hợp vào biểu giá như đơn giá, thành tiền cho từng hạng mục hàng hoá (lập theo Mẫu số 4A, 4B Chương IV). Trong mỗi biểu giá, nhà thầu phải ghi rõ các yếu tố cấu thành giá chào theo quy định trong BDL.

3. Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá thì có thể nộp cùng với HSDT hoặc nộp riêng song phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu. Trường hợp thư giảm giá nộp cùng với HSDT thì nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu trước hoặc tại thời điểm đóng thầu hoặc phải có bảng kê thành phần HSDT trong đó có thư giảm giá. Trong thư giảm giá cần nêu rõ nội dung và cách thức giảm giá vào các hạng mục cụ thể trong biểu giá. Trường hợp không nêu rõ cách thức giảm giá thì được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả hạng mục trong biểu giá.

4. Trường hợp gói thầu được chia thành nhiều phần và cho phép dự thầu theo từng phần như quy định trong BDL thì nhà thầu có thể chào cho một hoặc nhiều phần của gói thầu. Nhà thầu cần chào đủ các hạng mục trong một hoặc nhiều phần của gói thầu mà mình tham dự.

8

Page 9: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

5. Các thuật ngữ EXW, CIP, CIF và các thuật ngữ tương tự khác được hiểu theo giải thích của Incoterms ban hành vào thời gian được quy định trong BDL.

Mục 12. Đồng tiền dự thầuGiá dự thầu sẽ được chào bằng đồng tiền được quy định trong BDL. Mục 13. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm

của nhà thầu1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu:a. Đối với nhà thầu độc lập, phải cung cấp các tài liệu chứng minh tư cách

hợp lệ của mình như quy định trong BDL.b. Đối với nhà thầu liên danh, phải cung cấp các tài liệu sau đây:- Các tài liệu nêu tại điểm a khoản này đối với từng thành viên trong liên

danh;- Văn bản thỏa thuận liên danh giữa các thành viên theo quy định tại khoản 2

Mục 2 Chương này.2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu:a. Các hợp đồng đang thực hiện và các hợp đồng tương tự do nhà thầu thực

hiện được liệt kê theo Mẫu số 5 và Mẫu số 6 Chương IV; năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính được liệt kê theo Mẫu số 7 Chương IV, năng lực tài chính của nhà thầu được liệt kê theo Mẫu số 8 Chương IV. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu liên danh là tổng năng lực và kinh nghiệm của các thành viên trên cơ sở phạm vi công việc mà mỗi thành viên đảm nhận; trong đó từng thành viên phải chứng minh kinh nghiệm và năng lực của mình là đáp ứng yêu cầu của HSMT cho phần việc được phân công thực hiện trong liên danh.

b. Các tài liệu khác được quy định trong BDL.Mục 14. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ và sự phù hợp (đáp ứng) của hàng

hóa . 1. Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa (theo quy định tại Mục 3

Chương này), ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa.

2. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu theo quy định trong BDL để chứng minh hàng hóa được cung cấp là phù hợp (đáp ứng) yêu cầu của HSMT.

Mục 15. Bảo đảm dự thầu1. Khi tham gia đấu thầu, nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự

thầu trước thời điểm đóng thầu theo các quy định trong BDL. Trong trường hợp liên danh tham dự thầu, từng thành viên trong liên danh có thể thực hiện bảo đảm dự thầu riêng rẽ hoặc thoả thuận để một thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo đảm dự thầu cho thành viên đó và cho thành viên khác trong liên danh. Tổng giá trị của bảo đảm dự thầu không thấp hơn giá trị yêu cầu trong hồ sơ mời thầu. Trường hợp có thành viên trong liên danh vi phạm quy định tại khoản 4 Điều này thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh không được hoàn trả.

2. Bảo đảm dự thầu được coi là không hợp lệ khi thuộc một trong các trường hợp sau đây: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn, không nộp theo địa

9

Page 10: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

chỉ (tên và địa chỉ của bên mời thầu) và thời gian quy định trong HSMT, không đúng tên gói thầu, tên nhà thầu (đối với nhà thầu liên danh thì theo quy định tại điểm d khoản 1 Mục này), không phải là bản gốc và không có chữ ký hợp lệ (đối với thư bảo lãnh của ngân hàng, tổ chức tài chính).

3. Nhà thầu không trúng thầu sẽ được hoàn trả bảo đảm dự thầu trong khoảng thời gian quy định trong BDL.

4. Nhà thầu không được nhận lại bảo đảm dự thầu trong các trường hợp sau đây:

a. Rút HSDT sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của HSDT.

b. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải huỷ thầu theo quy định tại khoản 4 Điều 17 của Luật Đấu thầu.

c. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 66 và Điều 72 của Luật Đấu thầu.

d. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời gian 20 ngày, kể từ ngày nhận thông báo.

Trường hợp một thành viên trong liên danh vi phạm một trong các quy định tạo khoản này thì tất cả thành viên trong liên danh đều bị tịch thu bảo đảm dự thầu.

Lưu ý: Bên mời thầu chỉ tiếp nhận HSDT sau khi tiếp nhận bảo đảm dự thầu, tức nhà thầu nào không có bảo đảm dự thầu nộp trước thời điểm đóng thầu thì Bên mời thầu không nhận HSDT, do đó lưu ý các nhà thầu không niêm phong chung bảo đảm dự thầu với HSDT.

Mục 16. Thời gian có hiệu lực của HSDT Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính từ thời điểm đóng thầu và phải

đảm bảo như quy định trong BDL. HSDT có thời gian hiệu lực ngắn hơn so với quy định trong BDL là không hợp lệ và bị loại.

Mục 17. Quy cách của HSDT và chữ ký trong HSDT1. Nhà thầu phải chuẩn bị một bản gốc và một số bản chụp HSDT được quy

định trong BDL và ghi rõ "bản gốc" và "bản chụp" tương ứng. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và phù hợp giữa bản chụp và bản gốc. Trong quá trình đánh giá, nếu bên mời thầu phát hiện bản chụp có lỗi kỹ thuật như chụp nhòe, không rõ chữ, chụp thiếu trang… thì lấy nội dung của bản gốc làm cơ sở. Trường hợp bản chụp có nội dung sai khác so với bản gốc thì tùy theo mức độ sai khác, bên mời thầu sẽ quyết định xử lý cho phù hợp, chẳng hạn sai khác đó là không cơ bản, không làm thay đổi bản chất của HSDT thì được coi là lỗi chấp nhận được; nhưng nếu sai khác đó làm thay đổi nội dung cơ bản của HSDT so với bản gốc thì bị coi là gian lận, HSDT sẽ bị loại, đồng thời nhà thầu sẽ bị xử lý theo quy định tại Mục 37 Chương này.

2. HSDT phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy được, đánh số trang theo thứ tự liên tục. Đơn dự thầu, thư giảm giá (nếu có), biểu giá chào và các văn bản bổ sung làm rõ HSDT (nếu có), biểu giá và các biểu mẫu khác yêu cầu đại diện hợp pháp của nhà thầu ký theo hướng dẫn tại Chương IV.

10

Page 11: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

3. Những chữ viết chen giữa, tẩy xoá hoặc viết đè lên bản đánh máy chỉ có giá trị khi có chữ ký (của người ký đơn dự thầu) ở bên cạnh và được đóng dấu (nếu có).

C. NỘP HỒ SƠ DỰ THẦUMục 18. Niêm phong và cách ghi trên túi đựng HSDT1. HSDT bao gồm các nội dung nêu tại Mục 8 Chương này. HSDT phải

được đựng trong túi có niêm phong bên ngoài (cách đánh dấu niêm phong do nhà thầu tự quy định). Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSDT được quy định trong BDL.

2. Trong trường hợp HSDT gồm nhiều tài liệu, nhà thầu cần thực hiện việc đóng gói toàn bộ tài liệu sao cho việc tiếp nhận và bảo quản HSDT của bên mời thầu được thuận tiện, đảm bảo sự toàn vẹn của HSDT, tránh thất lạc, mất mát. Nhà thầu nên đóng gói tất cả các tài liệu của HSDT vào cùng một túi. Trường hợp cần đóng gói thành nhiều túi nhỏ để dễ vận chuyển thì trên mỗi túi phải ghi rõ số thứ tự từng túi trên tổng số túi để đảm bảo tính thống nhất và từng túi cũng phải được đóng gói, niêm phong và ghi theo đúng quy định tại Mục này.

3. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về hậu quả hoặc sự bất lợi nếu không tuân theo quy định trong HSMT như không niêm phong hoặc làm mất niêm phong HSDT trong quá trình chuyển tới bên mời thầu, không ghi đúng các thông tin trên túi đựng HSDT theo hướng dẫn tại khoản 1 và khoản 2 Mục này. Bên mời thầu sẽ không chịu trách nhiệm về tính bảo mật thông tin của HSDT nếu nhà thầu không thực hiện đúng chỉ dẫn tại khoản 1, khoản 2 Mục này.

Mục 19. Thời hạn nộp HSDT 1. Nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi HSDT đến địa chỉ của bên mời thầu

nhưng phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu quy định trong BDL.

2. Bên mời thầu có thể gia hạn thời hạn nộp HSDT (thời điểm đóng thầu) trong trường hợp cần tăng thêm số lượng HSDT hoặc khi sửa đổi HSMT theo quy định tại Mục 6 Chương này hoặc theo yêu cầu của nhà thầu khi bên mời thầu xét thấy cần thiết.

3. Khi gia hạn thời hạn nộp HSDT, bên mời thầu phải thông báo bằng văn bản cho các nhà thầu đã mua HSMT, đồng thời thông báo gia hạn thời hạn nộp HSDT phải được đăng tải trên Báo Đấu thầu tối thiểu 01 kỳ và đăng trên trang thông tin điện tử về đấu thầu (trừ trường hợp không thuộc diện bắt buộc); đối với đấu thầu quốc tế còn phải đăng tải đồng thời trên một tờ báo tiếng Anh được phát hành rộng rãi.

Khi thông báo, bên mời thầu sẽ ghi rõ thời điểm đóng thầu mới để nhà thầu có đủ thời gian sửa đổi hoặc bổ sung HSDT đã nộp theo yêu cầu mới. Trường hợp nhà thầu chưa nhận lại hoặc không nhận lại HSDT thì bên mời thầu quản lý HSDT đó theo chế độ quản lý hồ sơ “mật”.

Mục 20. HSDT nộp muộnBất kỳ tài liệu nào thuộc HSDT kể cả thư giảm giá (nếu có) được gửi đến

sau thời điểm đóng thầu đều được coi là không hợp lệ, bị loại, không được mở và

11

Page 12: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

được trả lại theo nguyên trạng (trừ tài liệu làm rõ HSDT theo yêu cầu của bên mời thầu theo Mục 23 Chương này).

Mục 21. Sửa đổi hoặc rút HSDT Khi muốn sửa đổi hoặc rút HSDT đã nộp, nhà thầu phải có văn bản đề nghị

và bên mời thầu chỉ chấp thuận nếu nhận được văn bản đề nghị của nhà thầu trước thời điểm đóng thầu; văn bản đề nghị sửa đổi, rút HSDT phải được gửi riêng biệt với HSDT.

D. MỞ THẦU VÀ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦUMục 22. Mở thầu1. Việc mở thầu được tiến hành công khai ngay sau thời điểm đóng thầu theo

thời gian và địa điểm quy định trong BDL trước sự chứng kiến của những người có mặt và không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của các nhà thầu được mời. Bên mời thầu có thể mời đại diện của các cơ quan có liên quan đến tham dự lễ mở thầu.

2. Bên mời thầu tiến hành mở lần lượt HSDT của từng nhà thầu có tên trong danh sách mua HSMT (bao gồm cả nhà thầu thay đổi tư cách tham dự thầu) và nộp HSDT trước thời điểm đóng thầu theo thứ tự chữ cái tên của nhà thầu. HSDT của nhà thầu có văn bản đề nghị rút HSDT đã nộp và HSDT của nhà thầu nộp sau thời điểm đóng thầu sẽ không được mở và được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu.

3. Việc mở HSDT của từng nhà thầu được thực hiện theo trình tự như sau:a) Yêu cầu đại diện từng nhà thầu tham dự mở thầu xác nhận việc có hoặc

không có thư giảm giá kèm theo hồ sơ dự thầu của mình.b) Kiểm tra niêm phong HSDT ;c) Mở HSDT và đọc các thông tin về :- Tên nhà thầu;- Số lượng bản gốc, bản chụp HSDT;- Thời gian có hiệu lực của HSDT;- Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu;- Giảm giá (nếu có);- Giá trị, thời hạn hiệu lực và biện pháp bảo đảm dự thầu;- Thời gian thực hiện hợp đồng;- Các thông tin khác có liên quan. 4. Biên bản mở thầu: Các thông tin nêu tại Điểm c Khoản 3 phải được ghi

trong biên bản mở thầu. Biên bản mở thầu phải được ký xác nhận bởi đại diện của bên mời thầu và các nhà thầu tham dự lễ mở thầu. Bản chụp Biên bản mở thầu được gửi cho các nhà thầu tham dự thầu.

5. Sau khi mở thầu, đại diện của bên mời thầu phải ký xác nhận vào bản gốc đơn dự thầu, thư giảm giá (nếu có), giấy uỷ quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu (nếu có); thoả thuận liên danh (nếu có); bảo đảm dự thầu; các nội dung đề xuất về tài chính và các nội dung quan trọng khác của từng hồ sơ dự thầu.

Mục 23. Làm rõ HSDT 1. Sau khi mở thầu, nhà thầu có trách nhiệm làm rõ hồ sơ dự thầu theo yêu

cầu của bên mời thầu. Trường hợp hồ sơ dự thầu của nhà thầu thiếu tài liệu chứng 12

Page 13: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm thì bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ, bổ sung tài liệu để chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm. Đối với các nội dung về đề xuất kỹ thuật, tài chính nêu trong hồ sơ dự thầu của nhà thầu, việc làm rõ phải bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi nội dung cơ bản của hồ sơ dự thầu đã nộp, không thay đổi giá dự thầu.

2. Trường hợp sau khi đóng thầu, nếu nhà thầu phát hiện hồ sơ dự thầu thiếu các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm thì nhà thầu được phép gửi tài liệu đến bên mời thầu để làm rõ về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của mình. Tất cả các tài liệu này (nếu có) phải được đóng tập và thực hiện như đối với HSDT (ký tên, chứng thực, số bản gốc, số bản sao,...). Thời gian cho phép nhà thầu tự giữ hồ sơ bổ sung này không quá 07 ngày kể từ thời điểm đóng thầu.

Bên mời thầu sẽ tiếp nhận những tài liệu làm rõ của nhà thầu để xem xét, đánh giá; các tài liệu bổ sung, làm rõ hợp lệ về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm được coi như một phần của hồ sơ dự thầu.

3. Việc làm rõ hồ sơ dự thầu chỉ được thực hiện giữa bên mời thầu và nhà thầu có hồ sơ dự thầu cần phải làm rõ và phải bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi bản chất của nhà thầu tham dự thầu. Nội dung làm rõ hồ sơ dự thầu phải thể hiện bằng văn bản và được bên mời thầu bảo quản như một phần của hồ sơ dự thầu.

Mục 24. Đánh giá sơ bộ HSDTI. Nguyên tắc đánh giá hồ sơ dự thầu:1. Việc đánh giá hồ sơ dự thầu căn cứ vào tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu

và các yêu cầu khác trong hồ sơ mời thầu, căn cứ vào hồ sơ dự thầu đã nộp, các tài liệu giải thích, làm rõ hồ sơ dự thầu của nhà thầu để bảo đảm lựa chọn được nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm, có giải pháp khả thi để thực hiện gói thầu.

2. Việc đánh giá được thực hiện trên bản chụp, nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính thống nhất giữa bản gốc và bản chụp. Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp nhưng không làm thay đổi thứ tự xếp hạng nhà thầu thì căn cứ vào bản gốc để đánh giá.

3. Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp dẫn đến kết quả đánh giá trên bản gốc khác kết quả đánh giá trên bản chụp, làm thay đổi thứ tự xếp hạng nhà thầu thì hồ sơ dự thầu của nhà thầu bị loại.

II. Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu:1. Kiểm tra tính hợp lệ của HSDT, gồm:a. Kiểm tra số lượng bản gốc, bản chụp của hồ sơ dự thầu.b. Kiểm tra các thành phần của hồ sơ dự thầu, bao gồm: Đơn dự thầu, thoả

thuận liên danh (nếu có), giấy uỷ quyền ký đơn dự thầu (nếu có); bảo đảm dự thầu; các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ; tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm; đề xuất về kỹ thuật, đề xuất về tài chính và các thành phần khác thuộc hồ sơ dự thầu;

13

Page 14: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

c. Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu.

2. Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu:a. Có bản gốc hồ sơ dự thầu;b. Có đơn dự thầu được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu

theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu; thời gian thực hiện gói thầu nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về mặt kỹ thuật; giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, lôgic với tổng giá trị dự thầu ghi trong biểu tổng hợp, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư, bên mời thầu. Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên ký tên, đóng dấu hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong văn bản thoả thuận liên danh.

c. Hiệu lực của hồ sơ dự thầu đáp ứng yêu cầu theo quy định trong hồ sơ mời thầu.

d. Có bảo đảm dự thầu với giá trị và thời hạn hiệu lực đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu; đối với bảo đảm dự thầu theo hình thức thư bảo lãnh ngân hàng thì phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng tại Việt Nam ký tên, đóng dấu và đảm bảo thời gian hiệu lực và giá trị bảo đảm theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu.

đ. Không có tên trong hai hoặc nhiều hồ sơ dự thầu với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh).

e. Có thoả thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu.

f. Nhà thầu không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

g. Nhà thầu đảm bảo tư cách hợp lệ theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 của Luật Đấu thầu, cụ thể như đã nêu tại Mục 2 Chương I.

h. Tính hợp lệ, sự phù hợp (đáp ứng) của hàng hoá theo quy định tại Mục 3 và Mục 14 Chương này;

Chi tiết gồm các nội dung quy định tại Bảng tiêu chuẩn đánh giá số 13. Đánh giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo tiêu chuẩn đánh giá

về năng lực và kinh nghiệm quy định tại Chương III Chi tiết gồm các nội dung quy định tại Bảng tiêu chuẩn đánh giá số 2Mục 25. Đánh giá về mặt kỹ thuật Bên mời thầu tiến hành đánh giá về mặt kỹ thuật các HSDT đã vượt qua bước

đánh giá sơ bộ trên cơ sở các yêu cầu của HSMT và TCĐG nêu tại Chương III. Các HSDT đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật sau khi được chủ đầu tư phê duyệt mới được xác định giá đánh giá.

Chi tiết gồm các nội dung quy định tại Bảng tiêu chuẩn đánh giá số 3Mục 26. Xác định giá đánh giá Bên mời thầu xác định giá đánh giá của các HSDT theo trình tự sau đây: xác

định giá dự thầu; sửa lỗi; hiệu chỉnh các sai lệch; chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch sang một đồng tiền chung (nếu có); đưa các chi phí về

14

Page 15: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

một mặt bằng để xác định giá đánh giá. Trường hợp có thư giảm giá thì bên mời thầu sẽ thực hiện sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch trên cơ sở giá dự thầu chưa trừ đi giá trị giảm giá. Trong trường hợp đó, việc xác định giá trị tuyệt đối của lỗi số học hoặc sai lệch được tính trên cơ sở giá trị thầu ghi trong đơn. Giá đánh giá được xác định trên cùng một mặt bằng các yếu tố về kỹ thuật, tài chính, thương mại và các yếu tố khác để so sánh, xếp hạng HSDT. Các yếu tố để xác định giá đánh giá được nêu tại Chương III.

Chi tiết gồm các nội dung quy định tại Bảng tiêu chuẩn đánh giá số 4.Mục 27. Sửa lỗi. Bên mời thầu tiến hành sửa lỗi (nếu có) theo nguyên tắc

quy định tại khoản 1 Điều 17 Nghị định 63/CP như sau:1. Sửa lỗi là việc sửa lại những sai sót trong HSDT bao gồm lỗi số học, lỗi

khác và được tiến hành theo nguyên tắc sau đây:a) Lỗi số học bao gồm những lỗi do thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân,

chia không chính xác khi tính toán giá dự thầu. Trường hợp trong hồ sơ mời thầu có yêu cầu phải phân tích đơn giá chi tiết thì phải lấy số liệu trong bảng phân tích đơn giá dự thầu chi tiết làm cơ sở cho việc sửa lỗi số học. Trường hợp không nhất quán giữa đơn giá và thành tiền thì lấy đơn giá làm cơ sở pháp lý cho việc sửa lỗi; nếu phát hiện đơn giá có sự sai khác bất thường do lỗi hệ thập phân (10 lần, 100 lần, 1.000 lần) thì thành tiền là cơ sở cho việc sửa lỗi.

b) Các lỗi khác:- Tại cột thành tiền đã được điền đầy đủ giá trị nhưng không có đơn giá

tương ứng thì đơn giá được xác định bổ sung bằng cách chia thành tiền cho số lượng; khi có đơn giá nhưng cột thành tiền bỏ trống thì giá trị cột thành tiền sẽ được xác định bổ sung bằng cách nhân số lượng với đơn giá; nếu một nội dung nào đó có điền đơn giá và giá trị tại cột thành tiền nhưng bỏ trống số lượng thì số lượng bỏ trống được xác định bổ sung bằng cách chia giá trị tại cột thành tiền cho đơn giá của nội dung đó. Trường hợp số lượng được xác định bổ sung nêu trên khác với số lượng nêu trong HSMT thì giá trị sai khác đó là sai lệch về phạm vi cung cấp và được hiệu chỉnh theo quy định tại khoản 2 Điều này.

- Lỗi nhầm đơn vị tính: Sửa lại cho phù hợp với yêu cầu của hồ sơ mời thầu.- Trường hợp có khác biệt giữa những nội dung thuộc đề xuất kỹ thuật và

nội dung thuộc đề xuất tài chính thì nội dung thuộc đề xuất kỹ thuật sẽ là cơ sở cho việc sửa lỗi.

Mục 28. Hiệu chỉnh các sai lệch: Bên mời thầu thực hiện hiệu chỉnh sai lệch (nếu có) theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định 63/CP như sau:

a) Trường hợp có những sai lệch về phạm vi cung cấp thì phần chào thiếu sẽ được cộng thêm vào, giá trị phần chào thừa sẽ được trừ đi theo mức đơn giá tương ứng trong hồ sơ dự thầu của nhà thầu có sai lệch.

Trường hợp trong hồ sơ dự thầu của nhà thầu có sai lệch không có đơn giá thì lấy mức đơn giá chào cao nhất đối với nội dung này trong số các hồ sơ dự thầu khác vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật để làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp trong hồ sơ dự thầu của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về mặt kỹ thuật không có đơn giá thì lấy đơn giá trong dự toán làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch;

15

Page 16: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

trường hợp không có dự toán gói thầu thì căn cứ vào đơn giá hình thành giá gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch.

Trường hợp chỉ có một nhà thầu duy nhất vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật thì tiến hành hiệu chỉnh sai lệch trên cơ sở lấy mức đơn giá tương ứng trong hồ sơ dự thầu của nhà thầu này; trường hợp hồ sơ dự thầu của nhà thầu không có đơn giá thì lấy mức đơn giá trong dự toán của gói thầu; trường hợp không có dự toán gói thầu thì căn cứ vào đơn giá hình thành giá gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch.

b) Trường hợp nhà thầu chào thiếu thuế, phí, lệ phí phải nộp theo yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu thì bên mời thầu phải cộng các chi phí đó vào giá dự thầu. Phần chi phí này không được tính vào sai lệch thiếu theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 43 của Luật Đấu thầu.

c) Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá, việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch được thực hiện trên cơ sở giá dự thầu chưa trừ đi giá trị giảm giá. Tỷ lệ phần trăm (% ) của sai lệch thiếu được xác định trên cơ sở so với giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu.

d) Trường hợp nhà thầu có hồ sơ dự thầu được hiệu chỉnh sai lệch xếp hạng thứ nhất được mời vào thương thảo hợp đồng, khi thương thảo hợp đồng phải lấy mức đơn giá chào thấp nhất trong số các hồ sơ dự thầu khác vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật để thương thảo đối với phần sai lệch thiếu.

Sau khi sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, bên mời thầu phải thông báo bằng văn bản cho nhà thầu biết về việc sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch đối với hồ sơ dự thầu của nhà thầu. Trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của bên mời thầu, nhà thầu phải có văn bản thông báo cho bên mời thầu về việc chấp nhận kết quả sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo thông báo của bên mời thầu. Trường hợp nhà thầu không chấp nhận với kết quả sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo thông báo của bên mời thầu thì HSDT của nhà thầu đó sẽ bị loại.

Mục 29. Chuyển đổi sang một đồng tiền chungTrường hợp cho phép các nhà thầu chào giá bằng nhiều đồng tiền khác nhau

theo quy định tại Mục 12 Chương này, để có cơ sở cho việc đánh giá và so sánh các HSDT, bên mời thầu quy đổi giá dự thầu về cùng một đồng tiền căn cứ vào tỷ giá giữa đồng Việt Nam và đồng tiền nước ngoài theo quy định trong BDL.

Mục 30. Tiếp xúc với bên mời thầuTrừ trường hợp được yêu cầu làm rõ HSDT theo quy định tại Mục 23

Chương này, đàm phán hợp đồng (đối với gói thầu mua sắm hàng hoá phức tạp, nếu có) nhà thầu không được phép tiếp xúc với bên mời thầu về các vấn đề liên quan đến HSDT của mình cũng như liên quan đến gói thầu trong suốt thời gian kể từ thời điểm mở thầu đến khi thông báo kết quả đấu thầu.

E. TRÚNG THẦUMục 31. Điều kiện được xem xét trúng thầu: Nhà thầu được xem xét đề

nghị trúng thầu khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:16

Page 17: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

1. Có HSDT hợp lệ;2. Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của HSMT;3. Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu của HSMT;4. Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu;5. Có giá dự thầu sau khi sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch và giảm giá (nếu có)

thấp nhất và không vượt giá dự toán được duyệt.

Mục 32. Quyền của bên mời thầu được chấp nhận, loại bỏ bất kỳ hoặc tất cả các HSDT

Bên mời thầu được quyền đề xuất chấp nhận, loại bỏ HSDT hoặc hủy đấu thầu trên cơ sở tuân thủ Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Mục 33. Thông báo kết quả đấu thầu1. Ngay sau khi có quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu, bên mời thầu gửi

văn bản thông báo kết quả đấu thầu cho các nhà thầu tham dự thầu (bao gồm cả nhà thầu trúng thầu và nhà thầu không trúng thầu). Nội dung thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu bao gồm.

- Thông tin quy định gồm: Tên nhà thầu trúng thầu; Giá trúng thầu; Loại hợp đồng; thời gian thực hiện hợp đồng.

- Danh sách nhà thầu không được lựa chọn và tóm tắt lý do không được lựa chọn của từng nhà thầu.

- Kế hoạch hoàn thiện, ký kết hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn. 2. Bên mời thầu gửi thông báo trúng thầu bằng văn bản tới nhà thầu trúng thầu

kèm theo dự thảo hợp đồng theo Mẫu số 13 Chương X đã được điền các thông tin cụ thể của gói thầu và kế hoạch hoàn thiện hợp đồng, trong đó nêu rõ những vấn đề cần trao đổi trước khi hoàn thiện hợp đồng.

Mục 34. Thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng34.1. Thương thảo hợp đồng: Sau khi lựa chọn được danh sách xếp hạng

nhà thầu, Tổ chuyên gia đấu thầu lập báo cáo gửi bên mời thầu để xem xét. Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được mời đến thương thảo hợp đồng. Trường hợp nhà thầu được mời đến thương thảo hợp đồng nhưng không đến thương thảo hoặc từ chối thương thảo hợp đồng thì nhà thầu sẽ không được nhận lại bảo đảm dự thầu.

2. Việc thương thảo hợp đồng phải dựa trên cơ sở sau đây:a) Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu;b) Hồ sơ dự thầu và các tài liệu làm rõ hồ sơ dự thầu (nếu có) của nhà thầu;c) Hồ sơ mời thầu; 3. Nguyên tắc thương thảo hợp đồng:a) Không tiến hành thương thảo đối với các nội dung mà nhà thầu đã chào

thầu theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu;b) Việc thương thảo hợp đồng không được thay đổi đơn giá dự thầu của nhà

thầu sau khi sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch và trừ đi giá trị giảm giá (nếu có). Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng, nếu phát hiện khối lượng mời thầu nêu trong bản tiên lượng mời thầu thiếu so với dự toán được duyệt thì bên mời thầu yêu cầu nhà thầu phải bổ sung khối lượng thiếu đó trên cơ sở đơn giá đã chào; trường hợp trong hồ sơ dự thầu chưa có đơn giá thì bên mời thầu báo

17

Page 18: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định việc áp đơn giá nêu trong dự toán đã phê duyệt đối với khối lượng công việc thiếu so với hồ sơ dự toán hoặc đơn giá của nhà thầu khác đã vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật nếu đơn giá này thấp hơn đơn giá đã phê duyệt trong dự toán gói thầu.

c) Việc thương thảo đối với phần sai lệch thiếu thực hiện theo quy định tại Điểm d Mục 28 trong hồ sơ mời thầu.

4. Nội dung thương thảo hợp đồng: a) Thương thảo về các nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phù hợp,

thống nhất giữa hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu, giữa các nội dung khác nhau trong hồ sơ dự thầu có thể dẫn đến các phát sinh, tranh chấp hoặc ảnh hưởng đến trách nhiệm của các bên trong quá trình thực hiện hợp đồng.

b) Thương thảo về các sai lệch do nhà thầu đã phát hiện và đề xuất trong hồ sơ dự thầu (nếu có), bao gồm cả các đề xuất thay đổi hoặc phương án thay thế của nhà thầu nếu trong hồ sơ mời thầu có quy định cho phép nhà thầu chào theo phương án thay thế.

c) Thương thảo về nhân sự: Trong quá trình thương thảo, nhà thầu không được thay đổi nhân sự chính tham gia thực hiện hợp đồng.

d) Thương thảo về các vấn đề phát sinh trong quá trình lựa chọn nhà thầu (nếu có) nhằm mục tiêu hoàn thiện các nội dung chi tiết của gói thầu.

đ) Thương thảo về các nội dung cần thiết khác.5. Trường hợp thương thảo không thành, bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư

xem xét, quyết định mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo; trường hợp thương thảo với nhà thầu tiếp theo không thành công thì bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định huỷ thầu theo quy định tại Khoản 1 Điều 17 của Luật Đấu thầu. Trong trường hợp đó, nhà thầu sẽ được bên mời thầu yêu cầu gia hạn hiệu lực HSDT và bảo đảm dự thầu nếu cần thiết.

34.2. Ký kết hợp đồng: Sau khi nhận được thông báo trúng thầu, trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nhà thầu trúng thầu phải gửi cho bên mời thầu thư chấp thuận ký kết hợp đồng. Quá thời hạn nêu trên, nếu bên mời thầu không nhận được thư chấp thuận hoặc nhà thầu từ chối vào ký kết hợp đồng thì bảo đảm dự thầu của nhà thầu này sẽ bị xử lý theo quy định tại khoản 4 Mục 15 của Chương này.

34.3. Căn cứ để ký kết hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn như sau:- Kết quả lựa chọn nhà thầu được duyệt;- Dự thảo hợp đồng theo trong HSMT đã được điền đầy đủ thông tin cụ thể

của gói thầu;- Các yêu cầu nêu trong HSMT;- Các nội dung nêu trong HSDT và giải thích làm rõ HSDT của nhà thầu

trúng thầu (nếu có);- Các nội dung đã được thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa bên mời thầu

và nhà thầu trúng thầu.Mục 35. Bảo đảm thực hiện hợp đồngNhà thầu trúng thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng

theo quy định tại Điều 5 Chương VIII (Điều kiện chung của hợp đồng) để đảm bảo nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng.

18

Page 19: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Nhà thầu không được nhận lại bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp từ chối thực hiện hợp đồng sau khi hợp đồng có hiệu lực.

Mục 36. Kiến nghị trong đấu thầu36.a. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu:1. Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có

quyền:a) Kiến nghị với Bên mời thầu, chủ đầu tư, người có thẩm quyền về các vấn

đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy trình giải quyết kiến nghị quy định tại Điều 92 Luật đấu thầu;

b) Khởi kiện ra Toà án vào bất kỳ thời gian nào, kể cả đang trong quá trình giải quyết kiến nghị hoặc sau khi đã có kết quả giải quyết kiến nghị;

2. Nhà thầu đã khởi kiện ra Toà án thì không gửi kiến nghị đến Bên mời thầu, chủ đầu tư, người có thẩm quyền. Trường hợp đang trong quá trình giải quyết kiến nghị mà nhà thầu khởi kiện ra Toà án thì việc giải quyết kiến nghị được chấm dứt ngay.

36.b. Quy trình giải quyết:1. Quy trình giải quyết kiến nghị về các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà

thầu:a) Nhà thầu được gửi văn bản kiến nghị đến Chủ đầu tư từ khi xảy ra sự việc

đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu;b) Chủ đầu tư, bên mời thầu có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà

thầu trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;

c) Trường hợp chủ đầu tư, Bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư, Bên mời thầu;

d) Người có thẩm quyền phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.

2. Kiến nghị về kết quả đấu thầu được giải quyết như sau:a) Nhà thầu gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư trong thời hạn 10 ngày, kể

từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu;b) Chủ đầu tư, bên mời thầu có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà

thầu trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;

c) Trường hợp chủ đầu tư, Bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư, Bên mời thầu. Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị cấp Trung ương do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập; cấp bộ, cơ quan ngang bộ do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

19

Page 20: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

thành lập; cấp địa phương do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu ở địa phương thành lập;

d) Khi nhận được văn bản kiến nghị, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị có quyền yêu cầu nhà thầu, bên mời thầu và các cơ quan liên quan cung cấp thông tin để xem xét và có văn bản báo cáo người có thẩm quyền về phương án, nội dung trả lời kiến nghị trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;

đ) Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị căn cứ văn bản kiến nghị của nhà thầu đề nghị người có thẩm quyền xem xét tạm dừng cuộc thầu. Nếu chấp thuận, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị, người có thẩm quyền có văn bản thông báo tạm dừng cuộc thầu. Văn bản tạm dừng cuộc thầu phải được gửi đến chủ đầu tư, bên mời thầu, nhà thầu trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ra văn bản thông báo tạm dừng cuộc thầu. Thời gian tạm dừng cuộc thầu được tính từ ngày chủ đầu tư, bên mời thầu nhận được thông báo tạm dừng đến khi người có thẩm quyền ban hành văn bản giải quyết kiến nghị;

e) Người có thẩm quyền ban hành quyết định giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị.

Mục 37. Xử lý vi phạm trong đấu thầu1. Tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật về đấu thầu và quy định khác của

pháp luật có liên quan thì tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; trường hợp hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân thì phải bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.

2. Ngoài việc bị xử lý theo quy định tại khoản 1 Điều 90 của Luật Đấu thầu, tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm, tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật về đấu thầu còn bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu và đưa vào danh sách các nhà thầu vi phạm trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.

20

Page 21: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Chương IIBẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU

Bảng dữ liệu đấu thầu bao gồm các nội dung chi tiết của gói thầu theo một số Mục tương ứng trong Chương I (Chỉ dẫn đối với nhà thầu). Nếu có bất kỳ sự khác biệt nào so với các nội dung tương ứng trong Chương I thì căn cứ vào các nội dung trong Chương này.

Mục Khoản Nội dung1 1 - Tên gói thầu: Gói thầu số 12A (Thiết bị điện tử phòng họp trực

tuyến).- Tên dự án: Văn phòng làm việc các Ban của Tỉnh uỷ Thừa Thiên Huế.- Tên Bên mời thầu: Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.- Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.- Nội dung cung cấp chủ yếu: Cung cấp và lắp đặt thiết bị điện tử phòng họp trực tuyến (có bảng chi tiết tại Chương V phần II HSMT), toàn bộ vật tư, thiết bị mới 100%, sản xuất năm 2014-2015); tất cả đều được kiểm nghiệm chất lượng theo quy định hiện hành, có chế độ bảo hành >=12 tháng.

2 Thời gian thực hiện hợp đồng: Hoàn thành trước ngày 05/5/2015.

3 Nguồn vốn để thực hiện gói thầu: Ngân sách cấp.2 1 Tư cách hợp lệ của nhà thầu:

Nhà thầu phải có đủ các điều kiện theo Điều 5 của Luật Đấu thầu: - Có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp;- Hạch toán tài chính độc lập;- Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật;- HSDT có giá dự thầu không cố định, chào theo nhiều mức giá khác nhau hoặc kèm điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư.- Không thuộc diện bị cấm tham gia đấu thầu theo quy định tại Điều 89 của Luật Đấu thầu.

3 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại Điều 6 của Luật Đấu thầu, cụ thể như sau: + Nhà thầu độc lập về pháp lý và tài chính với Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế, tức không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý đối với đơn vị sự nghiệp.+ Nhà thầu độc lập về pháp lý và tài chính đối với nhà thầu thẩm định giá (Công ty Cổ phần Tư vấn-Dịch vụ về tài sản-Bất động

21

Page 22: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

sản DATC-Chi nhánh Thừa Thiên Huế), tức nhà thầu và từng đơn vị tư vấn này không có cổ phần hoặc vốn góp của nhau; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên.

3 1 Yêu cầu khác về tính hợp lệ của hàng hóa: - Các thiết bị mà nhà thầu chào phải có mức độ đáp ứng bằng hoặc cao hơn so với yêu cầu trong HSMT.- Các vật tư thiết bị chào thầu và các linh kiện chính kèm theo phải có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, ghi rõ nhãn mác, hãng sản xuất, nhà máy sản xuất, địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có); không vi phạm các qui định về sở hữu trí tuệ của Việt Nam và Quốc tế.- Phầm mềm hoạt động có bản quyền hợp pháp.- Hàng hóa mới 100%, được sản xuất năm 2014-2015.- Cung cấp giấy phép bán hàng của Nhà sản xuất đối với các thiết bị đặc thù theo yêu cầu tại Khoản 2, Mục 14 Chương II (Bảng dữ liệu đấu thầu) trong HSMT. Các hàng hóa nhập khẩu còn lại có Giấy giấy phép bán hàng của Nhà sản xuất hoặc Giấy ủy quyền bán hàng của đại lý phân phối (Tất cả là Bản gốc và bản dịch ra tiếng Việt được chứng thực).

5 2 - Địa chỉ Bên mời thầu: Văn phòng Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.Địa chỉ: số 76, đường Hai Bà Trưng, thành phố Huế.Điện thoại: 054 3935286 - Fax: 054 3883833. - Thời gian nhận được văn bản yêu cầu giải thích làm rõ HSMT không muộn hơn 03 ngày trước thời điểm đóng thầu.

6 Tài liệu sửa đổi HSMT (nếu có) sẽ được bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu nhận HSMT trước thời điểm đóng thầu tối thiểu 03 ngày.

7 Ngôn ngữ sử dụng: Bằng tiếng Việt. Tất cả các tài liệu sử dụng tiếng nước ngoài (nếu có) thì nhà thầu phải dịch ra tiếng Việt Nam. Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác giữa bản dịch và bản tiếng nước ngoài.

8 6 Các nội dung khác: Các giải pháp thực hiện gói thầu, bao gồm:- Giải pháp kỹ thuật và quy trình lắp đặt, biện pháp cung cấp hàng hóa.- Nhân sự (Mẫu số 9) và máy móc, thiết bị (Mẫu số 10) phục vụ lắp đặt hướng dẫn sử dụng chuyển giao công nghệ.- Thời gian thực hiện hợp đồng và tiến độ chi tiết. Trong đó nhà thầu phải có bản cam kết sẽ cung cấp, lắp đặt hoàn thành toàn bộ hệ thống phòng họp trực tuyến trước ngày 05/5/2015.- Kế hoạch, nội dung hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ thiết bị cho Văn phòng Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế.

22

Page 23: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

9 Thay đổi tư cách tham dự thầu: Nhà thầu chỉ cần gửi văn bản thông báo về việc thay đổi tư cách tham gia đấu thầu đến bên mời thầu với điều kiện bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu. Bên mời thầu chấp nhận sự thay đổi tư cách khi nhận được văn bản thông báo của nhà thầu trước thời điểm đóng thầu.

10 Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền: Điều lệ công ty; Quyết định thành lập chi nhánh...đã được photo công chứng; riêng bản gốc giấy Ủy quyền hợp pháp phải được kèm theo trong HSDT.

11 2 Trong biểu giá, nhà thầu phải phân tích các nội dung cấu thành của giá chào theo các yêu cầu sau: - Giá trước thuế.- Thuế (các loại thuế theo quy định của Nhà nước).- Giá sau thuế.* Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm tất cả các chi phí để thực hiện các công việc sau: Chi phí lắp đặt (nhân công và vật tư, phụ kiện lắp đặt). - Vận chuyển đến Văn phòng Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế (Số 54, đường Hùng Vương, thành phố Huế).- Vận hành thử (bao gồm cả các chi phí liên quan để vận hành thử), hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ, xử lý các sự cố kỹ thuật cho Văn phòng Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế.- Phần mềm hoạt động có bản quyền.- Bảo hành tối thiểu 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao. - Bảo hiểm liên quan vận chuyển, lắp đặt, vận hành thử. - Các chi phí khác có liên quan đến phạm vi cung cấp hàng hoá.

4 Các phần của gói thầu: Không.5 Incoterms năm: 2000.

12 Đồng tiền dự thầu: Việt Nam Đồng.13 1 a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: Tài liệu

chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu trên cơ sở phù hợp với yêu cầu tại Mục 2 của BDL này.

2 b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: Cung cấp các bằng khen, giải thưởng, ... (nếu có).

14 2 Tài liệu chứng minh sự phù hợp (đáp ứng) của hàng hóa: Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh sự đáp ứng của hàng hóa dưới hình thức văn bản, bản vẽ và số liệu như sau: - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V Phần II HSMT.- Có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (Không phải giấy ủy quyền của đại lý phân phối): Bản gốc và bản dịch ra tiếng Việt Nam được chứng thực) đối với các thiết bị sau: a. Khối điều khiển trung tâm có triệt tiêu hồi âm kỹ thuật số (Mục số 5-I-Biểu giá chào thầu).b. Hộp Chủ tịch (Mục số 7-I-Biểu giá chào thầu).

23

Page 24: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

c. Hộp đại biểu (Mục số 8-I-Biểu giá chào thầu).d. Thiết bị Hội nghị truyền hình trung tâm đa điểm (Embedded MCU-Mục số 1-II-Biểu giá chào thầu).e. Thiết bị Hội nghị truyền hình Full HD (Camera-Mục số 2-II-Biểu giá chào thầu).f. Màn hình hiển thị (Tivi 60 Inches-Mục số 5-II-Biểu giá chào thầu).- Có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc Giấy ủy quyền bán hàng của đại lý phân phối: Bản gốc và bản dịch ra tiếng Việt được chứng thực) đối với các thiết bị nhập khẩu còn lại (tức trừ các thiết bị có số từ a đến f nêu trên) trong Biểu giá chào thầu.- Có đủ tài liệu về kỹ thuật của tất cả hàng hóa (Catalogue): Bản gốc và bản dịch ra tiếng Việt được chứng thực. - Có cam kết cung cấp các giấy tờ theo Mẫu số 4B trước khi cung cấp hàng hoá.

15 1 Nội dung yêu cầu về bảo đảm dự thầu: - Hình thức bảo đảm dự thầu: Thư bảo lãnh của Ngân hàng theo Mẫu số 11 trong HSMT.- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 đồng (Hai mươi lăm triệu đồng chẵn).- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: Bằng thời gian có hiệu lực của HSDT cộng thêm 30 ngày.

3 Thời gian hoàn trả bảo đảm dự thầu cho nhà thầu không trúng thầu: Trong vòng 20 ngày kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt. Đối với nhà thầu được lựa chọn, bảo đảm dự thầu được hoàn trả hoặc giải tỏa sau khi nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 66 và Điều 72 của Luật Đấu thầu.

16 1 Thời gian có hiệu lực của HSDT là 120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu (09h00 ngày 12 tháng 02 năm 2015).

17 1 Số lượng HSDT phải nộp: - 01 bản gốc; và 04 bản chụp. + Bản gốc là bản HSDT được chuẩn bị đầy đủ tài liệu, hình thức trình bày (cả chứng thực) theo các quy định của HMST được người có thẩm quyền của nhà thầu ký vào từng trang ở phía dưới bên phải (kể cả các tài liệu đã bắt buộc ký theo quy định).+ Bản chụp HSDT là bản sao y từ bản gốc HSDT có đóng dấu đỏ của nhà thầu vào phía trên bên phải của từng trang.

18 1 Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSDT: _______Nhà thầu phải ghi rõ các thông tin sau trên túi đựng HSDT:- Tên, địa chỉ, điện thoại của nhà thầu: ______________- Địa chỉ nộp HSDT (tên, địa chỉ của bên mời thầu): Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (địa chỉ: số 76, đường Hai Bà Trưng, thành phố Huế).- Tên gói thầu: Gói thầu số 12A (Thiết bị điện tử phòng họp trực tuyến) thuộc dự án Văn phòng làm việc các Ban của Tỉnh ủy

24

Page 25: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Thừa Thiên Huế.- Không được mở trước 09 giờ 15, ngày 12 tháng 02 năm 2015.Trường hợp sửa đổi HSDT, ngoài các nội dung nêu trên còn phải ghi thêm dòng chữ "Hồ sơ dự thầu sửa đổi ".

19 1 Thời điểm đóng thầu: 09 giờ 00, ngày 12 tháng 02 năm 2015.22 1 Việc mở thầu sẽ được tiến hành công khai vào lúc 09 giờ 15,

ngày 12 tháng 02 năm 2015 tại Văn phòng Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.

29 Chuyển đổi sang một đồng tiền chung: Không áp dụng.

25

Page 26: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Chương IIITIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VÀ NỘI DUNG XÁC ĐỊNH GIÁ ĐỀ NGHỊ TRÚNG THẦU

Bảng tiêu chuẩn đánh giá số 1TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA HỒ SƠ DỰ THẦU

Hồ sơ dự thầu của nhà thầu sẽ bị loại, không xem xét tiếp nếu có 1 trong các nội dung sau đây không đáp ứng:

TT Nội dung Đáp ứng

Không đáp ứng

1 Tính hợp lệ của đơn dự thầu (Mẫu số 1 Chương IV) theo quy định tại Mục 10 Chương I;

2 Tính hợp lệ của thỏa thuận liên danh theo quy định tại khoản 2 Mục 2 Chương I (nếu có);

3

Tư cách hợp lệ của nhà thầu theo Mục 2 và khoản 1 Mục 13 Chương I;

+ Có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp

+ Hạch toán tài chính độc lập + Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật

+ Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại Điều 6 của Luật đấu thầu

+ Không thuộc diện bị cấm tham gia đấu thầu theo quy định tại Điều 89 của Luật Đấu thầu+ HSDT có giá dự thầu không cố định, chào theo nhiều mức giá khác nhau hoặc kèm điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư

4

Tính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục 3 và Mục 14 Chương I

+ Toàn bộ thiết bị có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp + Toàn bộ thiết bị được sản xuất trong năm 2014-2015 + Có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (Không phải Giấy ủy quyền của đại lý phân phối) đối với các thiết bị điện tử nhập khẩu nêu tại Khoản 2, Mục 14-Chương II-Bảng dữ liệu đấu thầu: Bản gốc và bản dịch ra tiếng Việt Nam được chứng thực, cụ thể các thiết bị sau:a. Khối điều khiển trung tâm có triệt tiêu hồi âm kỹ thuật số (Mục số 5-I-Biểu giá chào thầu).b. Hộp Chủ tịch (Mục số 7-I-Biểu giá chào thầu).c. Hộp đại biểu (Mục số 8-I-Biểu giá chào thầu).d. Thiết bị Hội nghị truyền hình trung tâm đa điểm

26

Page 27: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

(Embedded MCU-Mục số 1-II-Biểu giá chào thầu).e. Thiết bị Hội nghị truyền hình Full HD (Camera-Mục số 2-II-Biểu giá chào thầu).f. Màn hình hiển thị (Tivi 60 Inches-Mục số 5-II-Biểu giá chào thầu). + Có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc Giấy ủy quyền bán hàng của đại lý phân phối đối với các thiết bị điện tử nhập khẩu còn lại: Bản gốc và bản dịch ra tiếng Việt Nam được chứng thực. + Có đủ tài liệu về kỹ thuật của tất cả hàng hóa (catalogue): Bản gốc và bản dịch ra tiếng Việt được công chứng (đối với thiết bị nhập khẩu).

+ Có cam kết cung cấp đầy đủ tài liệu theo Mẫu số 4B trước khi cung cấp hàng hoá

5 Có đủ 01 bản gốc và 04 bản chụp HSDT 6 Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 15 Chương này;7

Biểu giá chào theo quy định tại Mục 11 Chương này; + Đủ số chủng loại thiết bị mời thầu + Giá chào đến Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế (bao gồm cả vận chuyển, bảo hiểm vận chuyển, …).

+ Có chương trình hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ cho Văn phòng Tỉnh ủy Thiên Huế.

+ Đủ tất cả các loại thuế, phí, … theo quy định hiện hành + Phần mềm hoạt động có bản quyền + Đồng tiền dự thầu phải là Đồng tiền Việt Nam

Bảng tiêu chuẩn đánh giá số 2

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM

* Nhà thầu được đánh giá đạt yêu cầu về năng lực kinh nghiệm khi tất cả các nội dung dưới đây được đánh giá đạt:

Stt Nội dung Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng (đạt)

1 Kinh nghiệm: a) Số lượng các hợp đồng tương tự như hợp đồng của gói thầu này đã thực hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc một thành viên của liên danh trong năm 2014.

Nhà thầu đã thực hiện hoàn thành tối thiểu 02 hợp đồng tương tự (cung cấp, lắp đặt thiết bị điện tử phòng họp trực tuyến) có giá trị hợp đồng >= 70% giá gói thầu đang xét hoặc 03 hợp đồng tương tự có giá trị >=50% giá trị gói thầu đang xét. Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.

27

Page 28: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

b) Số năm hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh cung cấp thiết bị Điện tử, Viễn thông, Công nghệ thông tin.

Tối thiểu 03 năm. Trong trường hợp liên danh, từng nhà thầu cũng phải đáp ứng yêu cầu trên.

2 Năng lực sản xuất và kinh doanh: - Tổng số các chuyên gia phải có hợp đồng lao động dài hạn hợp pháp giữa Nhà thầu và người lao động, trong đó có ít nhất 01 người có Bảo hiểm xã hội hoặc bảo hiểm y tế để chứng minh đang công tác tại nhà thầu.

Tổng số chuyên gia ≥ 03 người, là Kỹ sư Điện tử, Viễn thông hoặc Cử nhân Công nghệ thông tin, trong đó tối thiểu 02 người đã được đào tạo (có giấy từ chứng minh) làm công tác thực hiện giải pháp của hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến; đã từng tham gia thực hiện hoàn thành ít nhất 02 hợp đồng cung cấp lắp đặt thiết bị hội nghị truyền hình trực tuyến. Tất cả các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản được chứng thực.

- Có đầy đủ thiết bị công nghệ để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 10

Nhà thầu phải có bản cam kết cung cấp đủ thiết bị để thực hiện gói thầu

3 Năng lực tài chính 3.1 Doanh thu Doanh thu trung bình hàng năm trong 02 năm gần đây (năm 2012-2013 hoặc 2013-2014).

Tối thiểu 4,0 tỷ đồng

Trong trường hợp liên danh, doanh thu trung bình hàng năm của cả liên danh được tính bằng tổng doanh thu trung bình hàng năm của các thành viên trong liên danh.

3.2 Tình hình tài chính lành mạnh (a) Số năm nhà thầu hoạt động không lỗ trong thời gian yêu cầu báo cáo về tình hình tài chính theo khoản 3.1 Mục này. Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu về tình hình tài chính lành mạnh.

từ 02 năm trở lên (năm 2012-2013 hoặc 2013-2014)

(b) Nhà thầu thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật. Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu về tình hình tài chính lành mạnh.

Có xác nhận của cơ quan thuế đã hoàn thành nghĩa vụ thuế

28

Page 29: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

(c) Giá trị ròng: Tổng tài sản-tổng nợ phải trả. Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu về tình hình tài chính lành mạnh.

> 0 (Không âm)

Kết luận Đạt/Không đạt

Ghi chú: Do yêu cầu về tính bảo mật cao, an toàn và thông suốt về thông tin của Phòng họp trực tuyến Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế nên các hợp đồng tương tự chỉ xem xét đối với các hợp đồng cung cấp, lắp đặt thiết bị điện tử phòng họp trực tuyến tại UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; các Tỉnh Ủy, Thành ủy trực thuộc Trung ương hoặc cấp cao hơn (Chính phủ, Bộ, ngành Trung ương), không xét đến các hợp đồng giữa các đơn vị khác ký với nhà thầu.

Bảng tiêu chuẩn đánh giá số 3TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Stt Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng

Ghi chú

Phần thiết bị I Phần thiết bị Đạt1 Xuất xứ và năm sản xuất Đạt a Xuất xứ thiết bị:

+ Xuất xứ hàng hóa đúng như xuất xứ yêu cầu tại Phạm vi cung cấp Chương V HSMT Đạt+ Xuất xứ từ các nước khác Không đạt

b Năm sản xuất: + Sản xuất năm 2014-2015 Đạt+ Sản xuất từ trước năm 2014 Không đạt

2 Về công nghệ, tiêu chuẩn sản xuất, thông số kỹ thuật.

a Công nghệ sản xuất đúng với công nghệ yêu cầu tại Chương V-Phạm vi cung cấp của HSMT+ Đúng công nghệ sản xuất theo yêu cầu tại Chương V - Phạm vi cung cấp của HSMT

Đạt

+ Không đúng công nghệ sản xuất theo yêu cầu tại Chương V - Phạm vi cung cấp của HSMT

Không đạt

b Cấu hình, thông số kỹ thuật của thiết bị:+ Thiết bị đồng bộ, có thông số kỹ thuật và cấu hình đáp ứng đầy đủ yêu cầu của HSMT

Đạt

+ Thiết bị thiếu đồng bộ hoặc có cấu hình, thông số kỹ thuật không đáp ứng yêu cầu của HSMT

Không đạt

c Bảo hành thiết bị+ Bảo hành thiết bị từ 12 tháng trở lên Đạt+ Bảo hành thiết bị dưới 12 tháng Không đạt

29

Page 30: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

II Phần giải pháp thực hiện1 Về giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung

cấp hàng hóa a Giải pháp kỹ thuật:

+ Có thuyết minh giải pháp kỹ thuật và quy trình lắp đặt tương đối hợp lý

Đạt hoặc chấp nhận

được+ Không có thuyết minh giải pháp kỹ thuật, quy trình lắp đặt hoặc có nhưng không hợp lý

Không đạt

b Biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa:Có thuyết minh biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt và kế hoạch cung ứng vật tư, thiết bị hợp lý

Đạt hoặc chấp nhận

đượcKhông thuyết minh biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt và kế hoạch cung ứng vật tư, thiết bị hoặc có nhưng không phù hợp

Không đạt

2 Về thời gian thực hiện+ Thời gian thực hiện toàn bộ hợp đồng hợp lý; trong đó thời gian cung cấp, lắp đặt hoàn thành trước ngày 05/5/2015

Đạt

+ Thời gian thực hiện toàn bộ hợp đồng hợp lý; trong đó thời gian cung cấp, lắp đặt hoàn thành sau ngày 05/5/2015

Không đạt

3 Về đào tạo chuyển giao công nghệ+ Kế hoạch, nội dung hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ phù hợp

Đạt hoặc chấp nhận

được+ Kế hoạch hoặc nội dung hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ không phù hợp

Không đạt

Kết luận Đạt/Không đạt

- Nhà thầu được đánh giá đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật khi không có tiêu chuẩn nào bị đánh giá là “không đạt”.

- Tiêu chuẩn đánh giá “Chấp nhận được” khi giải pháp có thể hiệu chỉnh trong quá trình thực hiện hoặc không ảnh hưởng lớn đến chất lượng, tiến độ thực hiện hợp đồng.

Bảng tiêu chuẩn đánh giá số 4

XÁC ĐỊNH GIÁ ĐÁNH GIÁ

Stt Nội dung Căn cứ xác định

1 Xác định giá dự thầu Theo Mục 11 Chương I2 Sửa lỗi Theo Mục 27 Chương I

30

Page 31: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

3 Hiệu chỉnh các sai lệch Theo Mục 28 Chương I4 Giá trị giảm giá (nếu có) Theo thư giảm giá của nhà thầu

5 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch và giảm giá

Tổng của giá trị các nội dung (1)+(2)+(3)+(4)

6 Chuyển đổi giá dự thầu sang một đồng tiền chung (nếu có)

Theo Mục 29 Chương IKhông áp dụng

7 Giá đánh giá Giá trị nội dung mục 5

Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp thứ nhất, có giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch không vượt giá dự toán của gói thầu được duyệt thì được kiến nghị trúng thầu theo giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có).

Chương IV

BIỂU MẪU DỰ THẦU

Mẫu số 1ĐƠN DỰ THẦU

________, ngày ____ tháng 02 năm 2015

Kính gửi: Ban Đầu tư và xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.(sau đây gọi là Bên mời thầu)

Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và Quyết định sửa đổi HSMT số [ghi số

của Quyết định bổ sung nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, [ghi tên

nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu số 12A (Thiết bị điện tử phòng họp trực

tuyến) thuộc dự án Văn làm việc các Ban của Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế theo đúng

31

Page 32: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

yêu cầu của hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là [ghi giá trị bằng số, bằng chữ] (1)

cùng biểu giá kèm theo. Thời gian thực hiện hợp đồng là ...........ngày.

Nếu Hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện

biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 35 Chương I và Điều

5 Điều kiện chung của hợp đồng trong HSMT.

HSDT này có hiệu lực trong thời gian 120 ngày, kể từ 09 giờ, 00 ngày 12

tháng 02 năm 2015.

Đại diện hợp pháp của nhà thầu (2)

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]Ghi chú :(1) Chỉ cho phép chào thầu bằng tiền đồng Việt Nam.(2) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới

ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này).

Mẫu số 2

GIẤY ỦY QUYỀN (1)

Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____Tôi là [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện

theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của [ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại [ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham gia đấu thầu gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] do [ghi tên bên mời thầu] tổ chức:

[- Ký đơn dự thầu; - Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT;- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;- Ký hợp đồng với chủ đầu tư nếu được lựa chọn.] (2)

Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của [ghi tên nhà thầu]. [Ghi tên nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do [ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.

32

Page 33: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản.

Người được ủy quyền[Ghi tên, chức danh, ký tên và

đóng dấu nếu có]

Người ủy quyền[Ghi tên người đại diện theo pháp luật

của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên

mời thầu cùng với đơn dự thầu theo quy định tại Mục 10 Chương 1. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu (nếu có) trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền lại cho người khác.

(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với

quá trình tham gia đấu thầu.

Mẫu số 3 THỎA THUẬN LIÊN DANH (1)

, ngày tháng năm

Gói thầu: [ghi tên gói thầu]Thuộc dự án: [ghi tên dự án]

- Căn cứ [Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013];- Căn cứ [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của

Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

- Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu 12A thuộc dự án Văn phòng làm việc các Ban của Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế;

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:

Tên thành viên liên danh [ghi tên từng thành viên liên danh]Đại diện là ông/bà: Chức vụ: Địa chỉ: Điện thoại:

1(1) Tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo mẫu này có thể được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

33

Page 34: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Fax: E-mail: Tài khoản: Mã số thuế: Giấy ủy quyền số ngày ___ tháng ____ năm ___ (trường hợp

được ủy quyền).Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh

với các nội dung sau:Điều 1. Nguyên tắc chung1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham gia gói thầu [ghi

tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án].2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên

quan đến gói thầu này là: [ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập

hoặc liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng trừ khi được sự đồng ý bằng văn bản của các thành viên trong liên danh. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:

- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh- Bồi thường thiệt hại cho chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng- Hình thức xử lý khác [nêu rõ hình thức xử lý khác].Điều 2. Phân công trách nhiệm Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu [ghi

tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau: 1. Thành viên đứng đầu liên danh Các bên nhất trí phân công cho [ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu

liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau (1):[- Ký đơn dự thầu;- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT;- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng [ghi rõ nội dung các công việc

khác (nếu có)].2. Các thành viên trong liên danh [ghi cụ thể phần công việc, trách nhiệm

của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh và nếu có thể ghi tỷ lệ phần trăm giá trị tương ứng].

Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh 1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký. 2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý

hợp đồng;1(?) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

34

Page 35: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;- Hủy đấu thầu gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo

thông báo của bên mời thầu.Thỏa thuận liên danh được lập thành __________ bản, mỗi bên giữ

___________ bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH[ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Mẫu số 4ABIỂU GIÁ CHÀO THẦU

(Phần Công nghệ, thông số kỹ thuật, Ký hiệu nhãn mác, Xuất xứ,...của thiết bị)

Stt Tên hàng hoá

Công nghệ sản xuất

Đặc tính kỹ thuật

Ký hiệu, nhãn

mác sản phẩm

Nguồn gốc, xuất xứ hàng

hoá

Thời gian bảo

hànhI HỆ THỐNG ÂM THANH PHÒNG HỌP TRỰC TUYẾN

1 Mixer 14 line

2Bộ lọc tín hiệu 15 cần x 2

3 Bộ chống hú tự động

4Micro cầm tay không dây

5Khối điều khiển trung tâm có triệt tiêu hồi âm kỹ thuật số

6Công suất dùng cho loa âm trần 240W

7 Hộp Chủ tịch

8 Hộp Đại biểu

9 Loa âm trần 36/24W

10 Đầu DVD

11 Cáp nối chuyên dụng

35

Page 36: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

5m

12 Cáp nối chuyên dụng 10m

13 Dây Loa

14 Dây tín hiệu

15 Jack đực

16 Jack cái

17 Tủ máy

II HỆ THỐNG HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

1

Thiết bị Hội nghị truyền hình trung tâm đa điểm (Embedded MCU)

2Thiết bị hội nghị truyền hình Full HD (Camera)

3 Projector (Máy chiếu)

4 Màn chiếu điện 200 Incheses

5 Màn hình hiển thị (Tivi 60 Incheses)

6 Giá treo máy chiếu7 Bộ chia HDMI 8 Cáp chuyên dụng

HDMI 1.4 FLAT ES 20M

Đại diện hợp pháp của nhà thầu(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)

Mẫu số 4BBIỂU GIÁ CHÀO THẦU VÀ DANH MỤC GIẤY TỜ KÈM THEO1. Biểu giá chào thầu:

36

Page 37: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Stt Tên hàng hoá Số lượng Đơn vị

Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)

I HỆ THỐNG ÂM THANH PHÒNG HỌP TRỰC TUYẾN

1 Mixer 14 line 01 Cái

2Bộ lọc tín hiệu 15 cần x 2 01 Cái

3 Bộ chống hú tự động 01 Máy

4Micro cầm tay không dây 04 Bộ

5Khối điều khiển trung tâm có triệt tiêu hồi âm kỹ thuật số

01 Bộ

6Công suất dùng cho loa âm trần 240W 01 Cái

7 Hộp Chủ tịch 03 Hộp

8 Hộp Đại biểu 24 Hộp

9 Loa âm trần 36/24W 10 Cái

10 Đầu DVD 01 Máy

11 Cáp nối chuyên dụng 5M

01 Sợi

12 Cáp nối chuyên dụng 10M

01 Sợi

13 Dây Loa 200 m

14 Dây tín hiệu 100 m

15 Jack đực 15 Cái

16 Jack cái 15 Cái

17 Tủ máy 01 Máy

II HỆ THỐNG HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

1

Thiết bị Hội nghị truyền hình trung tam đa điểm (Embedded MCU)

01 Bộ

2Thiết bị hội nghị truyền hình Full HD (Camera)

01 Bộ

3 Projector (Máy chiếu) 01 Cái4 Màn chiếu điện 200

Incheses 01 Cái

37

Page 38: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

5 Màn hình hiển thị (Tivi 60 Incheses) 07 Cái

6 Giá treo máy chiếu 01 Cái7 Bộ chia HDMI 01 Bộ8 Cáp chuyên dụng

HDMI 1.4 FLAT ES 20M

10 Sợi

Đại diện hợp pháp của nhà thầu

(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)

2. Bảng liệt kê các chứng từ mà nhà thầu sẽ bàn giao theo máy:

Stt Danh mục hàng hóa Chứng từ liên quan Ghi chú

38

Page 39: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

I HỆ THỐNG ÂM THANH PHÒNG HỌP TRỰC TUYẾN

1 Mixer 14 line CO; CQ

Bản gốc hoặc bản

được chứng

thực của nhà nhập khẩu

2 Bộ lọc tín hiệu 15 cần x 2 CO; CQ

3 Bộ chống hú tự động CO; CQ

4 Micro cầm tay không dây CO; CQ

5Khối điều khiển trung tâm có triệt tiêu hồi âm kỹ thuật số CO; CQ

6 Công suất dùng cho loa âm trần CO; CQ

7 Hộp Chủ tịch CO, CQ; Bản Catalogue;

Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt

8 Hộp Đại biểu CO, CQ; Bản Catalogue;

Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt

9 Loa âm trần 36/24W CO; CQ

10 Đầu DVD CQ; Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt

11 Cáp nối chuyên dụng 5M CO, CQ

12 Cáp nối chuyên dụng 10M CO, CQ

13 Dây Loa CO, CQ

14 Dây tín hiệu CO, CQ

15 Jack đực CO; CQ

16 Jack cái CO; CQ

17 Tủ máyII HỆ THỐNG HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

1Thiết bị Hội nghị truyền hình trung tâm đa điểm (Embedded MCU)

CO; CQ; Packing list; vận đơn; Bản dịch Catalogue; Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt

2Thiết bị hội nghị truyền hình Full HD (Camera )

CO; CQ; Packing list; vận đơn; Bản dịch Catalogue; Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt

3 Projector (Máy chiếu) CO; CQ

4 Màn chiếu điện 200 Inches CO; CQ5 Màn hình hiển thị (Tivi 60

Inches)CO; CQ; Packing list; vận đơn; Bản dịch Catalogue; Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt

6 Giá treo máy chiếu

39

Page 40: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

7 Bộ chia HDMI 8 Cáp chuyên dụng HDMI 1.4

FLAT ES 20MCO; CQ

Đại diện hợp pháp của nhà thầu

(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu) Mẫu số 5

KÊ KHAI CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Tên nhà thầu: _______________________ (ghi tên đầy đủ của nhà thầu).

SttTên hợp đồng

Tên dự án

Tên chủ

đầu tư

Giá hợp đồng (hoặc giá trị

được giao thực hiện)

Giá trị phần công việc chưa

hoàn thành

Ngày hợp đồng có hiệu lực

Ngàykết thúc

hợp đồng

1

2

3

...

Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp được chứng thực các văn bản, tài liệu có liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng đang thực hiện theo các nội dung liên quan trong bảng trên...).

Xác nhận của chủ đầu tư Đại diện hợp pháp của nhà thầu (Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu) (Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)

Ghi chú:Trong trường hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai

theo mẫu này.

40

Page 41: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Mẫu số 6

HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN (1)

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Tên nhà thầu: ________________________ [ghi tên đầy đủ của nhà thầu]Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần đảm bảo các thông tin sau đây:

Tên và số hợp đồng [điền tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]

Ngày ký hợp đồng [điền ngày, tháng, năm]Ngày hoàn thành [điền ngày, tháng, năm]

Giá hợp đồng [điền tổng giá hợp đồng bằng số tiền và đồng tiền đã ký]

Tương đương _____ VND hoặc USD [điền số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]

Trong trường hợp là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhiệm

[điền phần trăm giá hợp đồng trong tổng giá

hợp đồng]

[điền số tiền và

đồng tiền đã ký]

Tương đương _____ VND hoặc USD [điền số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]

Tên dự án: [điền tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai]

Tên chủ đầu tư: [điền tên đầy đủ của chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai]

Địa chỉ:Điện thoại/fax:E-mail:

[điền đầy đủ địa chỉ hiện tại của chủ đầu tư][điền số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail]

Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 1 Chương III (2)

1. Loại hàng hóa [điền thông tin phù hợp] 2. Về giá trị [điền số tiền quy đổi ra VND hoặc USD] 3. Về quy mô thực hiện [điền quy mô theo hợp đồng] 4. Các đặc tính khác [Ghi các đặc tính khác nếu thấy cần thiết]

Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp được chứng thực các văn bản, tài liệu có liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng đang thực hiện theo các nội dung liên quan trong bảng trên...).

Xác nhận của chủ đầu tư Đại diện hợp pháp của nhà thầu (Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu) (Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)

Ghi chú:(1) Nhà thầu kê khai theo mẫu này cho từng hợp đồng tương tự đã và đang

thực hiện.

41

Page 42: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Trong trường hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo mẫu này.

(2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.

Mẫu số 7

KÊ KHAI NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU TRONG LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH DOANH CHÍNH

1. Tên nhà thầu: ____________________________Địa chỉ: _________________________________

2. Kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chínha) Sản xuất:

- ____________(1) từ năm: _______ đến năm: ____- ____________ từ năm: _______ đến năm: ______... _____________________________

b) Kinh doanh:- ____________ (2) từ năm: _______ đến năm: ____- ____________ từ năm: _______ đến năm: ______... _____________________________

3. Số lượng, chủng loại, doanh thu đối với các sản phẩm sản xuất, kinh doanh chính trong 02 năm gần đây (năm 2012-2013) hoặc (năm 2013-2014):

a) Sản xuất: ______________________b) Kinh doanh: ______________________

4. Tổng số lao động hiện có: a) Trong lĩnh vực sản xuất: _________________________

Trong đó, cán bộ chuyên môn: (3) ___________________b) Trong lĩnh vực kinh doanh: _________________________

Trong đó, cán bộ chuyên môn: (3) __________________

____, ngày ____ tháng ____ năm ____Đại diện nhà thầu

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]Ghi chú:(1) Ghi lĩnh vực sản xuất chính(2) Ghi lĩnh vực kinh doanh chính(3) Ghi rõ số lượng cán bộ, trình độ chuyên môn... trong việc lắp đặt, hướng

dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ.

42

Page 43: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Mẫu số 8

KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU(1)

Tên nhà thầu: _______________________________Địa chỉ: ____________________________________A. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong 02 năm tài chính gần đây (năm 2012-2013) hoặc (năm 2013-2014).

Đơn vị tính: (1.000VND)

Stt Năm 2012/2013

Năm 2013/2014

1 Tổng tài sản2 Tổng nợ phải trả3 Tài sản ngắn hạn4 Tổng nợ ngắn hạn5 Doanh thu6 Lợi nhuận trước thuế7 Lợi nhuận sau thuế8 Các nội dung khác (nếu có yêu cầu)

B. Tài liệu gửi đính kèm nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai gồm (nhà thầu chỉ cần nộp bản chụp được công chứng, chứng thực của một trong các tài liệu này):

1. Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 02 năm tài chính gần đây năm 2012-2013 hoặc năm 2013-2014;

2. Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong 02 năm tài chính gần đây năm 2012-2013 hoặc năm 2013-2014;

3. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 02 năm tài chính gần đây năm 2012-2013 hoặc năm 2013-2014;

4. Báo cáo kiểm toán trong 02 năm tài chính gần đây năm 2012-2013 hoặc năm 2013-2014.

Đại diện hợp pháp của nhà thầu(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)

Ghi chú:Trong trường hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai

theo mẫu này.

43

Page 44: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Mẫu số 9

NHÂN SỰ PHỤC VỤ VIỆC LẮP ĐẶT, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (1)

Stt Họ và tên Trình độchuyên môn Chức danh Công việc

đảm nhận123…

Ghi chú: Gửi kèm theo một bản khai tóm tắt năng lực công tác của các chuyên gia chủ chốt theo Mẫu số 9B (tối thiểu 03 chuyên gia) theo yêu cầu tại khoản 2 (Năng lực sản xuất và kinh doanh), nhà thầu phải gửi kèm các bản sao được chứng thực các tài liệu sau để Bên mời thầu đánh giá:

- Các văn bằng, chứng chỉ liên quan : Hợp đồng lao động dài hạn hợp pháp cùng Bảo hiểm gồm một trong các loại: Bảo hiểm xã hội hoặc Bảo hiểm y tế để chứng minh các chức danh này đang làm việc tại nhà thầu ( tối thiểu 01 người). Bên mời thầu không chấp nhận các hình thức ký kết hợp đồng lao động khác của nhà thầu như: Hợp đồng cộng tác viên, hợp đồng lao động xác định thời hạn (từ 12 đến 36 tháng) hoặc các loại hợp đồng lao động khác nhưng không nộp Bảo hiểm xã hội hoặc Bảo hiểm y tế.

- Giấy tờ chứng minh đã được đào tạo làm công tác thực hiện giải pháp của hệ thống truyền hình trực tuyến (tối thiểu 02 người).

Mẫu số 9BLÝ LỊCH CHUYÊN GIA

Họ tên: Vị trí dự kiến đảm nhiệm: Tên nhà thầu tư vấn: Nghề nghiệp: Ngày, tháng, năm sinh: Số năm công tác tại Công ty: Quốc tịch: Tham gia tổ chức nghề nghiệp: Mô tả chi tiết nhiệm vụ dự kiến được phân công: Năng lực:[Mô tả chi tiết kinh nghiệm và các khóa đào tạo đã tham dự đáp ứng phạm vi công tác được phân công. Mô tả chi tiết nhiệm vụ được phân công trong các dự án đã thực hiện, thời gian và địa điểm thực hiện.]

44

Page 45: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Trình độ học vấn: [Nêu rõ các bằng cấp liên quan, tổ chức cấp bằng, thời gian học và loại bằng cấp] Kinh nghiệm công tác:[Mô tả các vị trí công tác đã đảm nhiệm, đơn vị công tác, thời gian công tác tại từng vị trí. Trong phần mô tả kinh nghiệm cần nêu rõ nhiệm vụ được phân công cụ thể trong từng dự án và tên/địa chỉ của chủ đầu tư/bên mời thầu]

Ngoại ngữ: [Nêu rõ trình độ ngoại ngữ.]

Xác nhận:Tôi xin cam đoan các thông tin nêu trên là đúng sự thật.

Xác nhận của nhà thầu (Ký tên, chức danh, đóng dấu và ghi

rõ họ tên)

_____, ngày ____ tháng ___năm _____Người khai

(Ký tên, chức danh và ghi rõ họ tên)

Ghi chú : Kèm theo bản sao văn bằng, chứng chỉ liên quan.Mẫu số 10

TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ VIỆC LẮP ĐẶT, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

Loại dụng cụ,thiết bị

Số lượng

Tính năng kỹ

thuật

Nước sản xuất

Sở hữu của nhà thầu

hay đi thuê

Chất lượng sử

dụng

Mẫu số 11

BẢO ĐẢM DỰ THẦU (1)

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.(sau đây gọi là bên mời thầu)

Căn cứ vào việc [ghi tên nhà thầu tham dự thầu], sau đây gọi là “nhà thầu”, sẽ tham dự đấu thầu gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án],

45

Page 46: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Chúng tôi [ghi tên ngân hàng, tổ chức tài chính] có trụ sở đăng ký tại [ghi địa chỉ của ngân hàng, tổ chức tài chính] xin cam kết với bên mời thầu bảo lãnh cho nhà thầu tham dự đấu thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].

Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu trong HSMT.(2)

Bảo lãnh này có hiệu lực trong _______(3) ngày kể từ ngày _______(4). Bất cứ yêu cầu nào của bên mời thầu liên quan đến bảo lãnh này thì [ghi tên ngân hàng, tổ chức tài chính] phải nhận được trước khi kết thúc thời hạn nói trên.

Đại diện hợp pháp của ngân hàng[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo

lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính(2) Trường hợp nhà thầu liên danh dự thầu và các thành viên trong liên

danh thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu hoặc một thành viên thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì thay thế quy định này như sau: “Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu hoặc bất kỳ thành viên nào trong liên danh dự thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu trong HSMT.”

(3) Ghi theo quy định tại khoản 1 Mục 15 của BDL.(4) Ghi theo quy định tại khoản 1 Mục 19 của BDL.

Mẫu số 12GIẤY PHÉP BÁN HÀNG THUỘC BẢN QUYỀN

CỦA NHÀ SẢN XUẤT (1)

_______, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.(sau đây gọi là Bên mời thầu)

Theo đề nghị của [ghi tên nhà thầu tham dự thầu] (sau đây gọi là “nhà thầu”) sẽ tham dự đấu thầu cung cấp [ghi tên hàng hóa] cho gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc Dự án [ghi tên dự án],

Chúng tôi [ghi tên nhà sản xuất] được thành lập và hoạt động từ ngày ___ tháng ____ năm ........., sản xuất các loại hàng hóa [ghi tên hàng hóa cung cấp] và có địa chỉ tại [ghi địa chỉ của nhà sản xuất]. Bằng văn bản này, chúng tôi cho phép nhà thầu được sử dụng hàng hóa do chúng tôi sản xuất để chào trong HSDT của nhà thầu.

46

Page 47: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Chúng tôi xin cam đoan sẽ cung cấp đầy đủ các loại hàng hóa nêu trên cho nhà thầu để cung cấp cho bên mời thầu và đảm bảo việc bảo hành hàng hóa theo hợp đồng cung cấp được ký kết giữa chủ đầu tư và nhà thầu.

Đại diện hợp pháp của nhà sản xuất[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu nếu có]

Ghi chú:(1)Áp dụng đối với hành hóa theo yêu cầu tại Khoản 2, Mục 14, Chương II-

Biểu dữ liệu đấu thầu hoặc Giấy ủy quyền của đại lý phân phối đối với các hàng hóa còn lại.

47

Page 48: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Phần IIYÊU CẦU VỀ CUNG CẤP

Chương VPHẠM VI CUNG CẤP

Stt Danh mục hàng hóa Số lượng

Đơn vị Xuất xứ Mô

tả (1)Ghi chú

I HỆ THỐNG ÂM THANH PHÒNG HỌP TRỰC TUYẾN

1 Mixer 14 line 01 CáiCông nghệ

Mỹ-sản xuất tại Châu Á

2 Bộ lọc tín hiệu 01 CáiCông nghệ

Mỹ-sản xuất tại Châu Á

3 Bộ chống hú tự động 01 Máy

Công nghệ Mỹ-sản xuất tại Châu Á

4 Micro không dây cầm tay 04 Bộ Công nghệ Mỹ

5Khối điều khiển trung tâm có triệt tiêu hồi âm kỹ thuật số 01 Bộ

Công nghệ Đức-sản xuất tại Châu Á

6

Công suất dùng cho loa âm trần 240W

01 CáiCông nghệ Đức-sản xuất tại Châu Á

7 Hộp Chủ tịch 03 HộpCông nghệ Đức-sản xuất tại Châu Á

8 Hộp Đại biểu 24 HộpCông nghệ Đức-sản xuất tại Châu Á

9 Loa âm trần 36/24W 10 CáiCông nghệ Đức-sản xuất tại Châu Á

48

Page 49: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

10 Đầu DVD 01 MáyCông nghệ Nhật Bản- Việt Nam

11

Cáp nối chuyên dụng 5M01 Sợi

Công nghệ Đức-sản xuất tại Châu Á

12

Cáp nối chuyên dụng 10M01 Sợi

Công nghệ Đức-sản xuất tại Châu Á

13 Dây Loa 200 m Nhóm G7

14 Dây tín hiệu 100 m Nhóm G7

15 Jack đực 15 Cái Châu Âu

16 Jack cái 15 Cái Châu Âu

17 Tủ máy 01 Cái Việt Nam

II HỆ THỐNG HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN1 Thiết bị Hội nghị truyền hình

trung tâm đa điểm (Embedded MCU) 01 Bộ

Công nghệ Nhật Bản-sản xuất tại

Châu Á2 Thiết bị hội nghị truyền hình

Full HD (Camera )01 Bộ

Công nghệ Nhật Bản-sản xuất tại

Châu Á

3 Projector (Máy chiếu) 01 CáiCông nghệ Nhật Bản-sản xuất tại

Châu Á

4 Màn chiếu điện 200 Inches 01 CáiCông nghệ

Mỹ-sản xuất tại Châu Á

5

Màn hình hiển thị (Tivi 60 Inches)

07 CáiCông nghệ Nhật Bản-sản xuất tại

Châu Á6 Giá treo máy chiếu 01 Cái Châu Á7 Bộ chia HDMI 01 Bộ Châu Á

49

Page 50: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

8

Cáp chuyên dụng HDMI 1.4 FLAT ES 20M

10 SợiCông nghệ Nhật Bản-sản xuất tại

Châu Á

Ghi chú:1. Đặc điểm chi tiết của hàng hóa xem Mục 2.2 Chương VII của HSMT này

(nhà thầu có thể chào thầu với các loại thiết bị có tính năng tốt hơn). Xuất xứ hàng hoá: Nhà thầu có thể chào đúng xuất xứ hàng hoá theo yêu cầu

trên hoặc khác nhưng đảm bảo xuất xứ tại nơi sản xuất tốt hơn theo thứ tự từ thấp đến cao như sau: Việt Nam, Châu Á (trừ G7), Châu Âu (trừ G7), G7. Riêng đối với thiết bị, hàng hoá mà HSMT đã nêu hàng Việt Nam thì bắt buộc nhà thầu phải sử dụng hàng Việt Nam (theo chính sách yêu tiên dùng hàng Việt Nam của Nhà nước). Khuyến khích nhà thầu dự thầu với hàng sản xuất tại Việt Nam nếu đáp ứng yêu cầu về công nghệ và kỹ thuật tương đương (thông số, cấu hình).

2. Phạm vi cung cấp của gói thầu này bao gồm:+ Đầy đủ thiết bị theo danh mục nêu trên.+ Đối với các thiết bị chuyên ngành điện tử, viễn thông cần có phần mềm để

hoạt động, yêu cầu nhà thầu cung cấp đủ phần mềm có bản quyền để hoạt động máy.

+ Vận chuyển, lắp đặt tại Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế (bao gồm tất cả các chi phí liên quan).

+ Hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ cho Văn phòng Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế.

+ Tất cả các loại thuế và phí theo quy định hiện hành của nhà nước.3. Đồng tiền chào thầu: Đồng tiền Việt Nam.4. Yêu cầu nhà thầu kê khai chi tiết về thông số của từng thiết bị như sau:

TT Tên thiết bị Thông số về cấu hình thiết bịSo sánh với

yêu cầu HSMT

1 Thiết bị 1Mã hiệu, nhãn mác sản phẩm: Xuất xứ (hãng sản xuất, quốc gia, vùng lãnh thổ):Công nghệ:Năm sản xuất:Tiêu chuẩn chất lượng:Tiêu chuẩn sản xuất:Cấu hình, thông số kỹ thuật

(Ghi chi tiết cấu hình và thông số kỹ thuật thiết bị)

2 Thiết bị 2........................

50

Page 51: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Chương VITIẾN ĐỘ CUNG CẤP

Thời gian cung cấp thiết bị: Hoàn thành cung cấp, lắp đặt toàn bộ hệ thống phòng họp trực tuyến trước 05/5/2015.

Chương VIIYÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT

1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu:- Tên dự án: Văn phòng làm việc các Ban của Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế.- Tên gói thầu: Gói thầu số 12A: Thiết bị điện tử phòng họp trực tuyến.- Địa điểm thực hiện dự án (Địa điểm cung cấp, lắp đặt thiết bị): Tỉnh ủy

Thừa Thiên Huế (Số 54, đường Hùng Vương, thành phố Huế).- Loại, cấp công trình: Công trình Trụ sở; cấp II, Nhóm C.2. Yêu cầu về mặt kỹ thuật:2.1. Yêu cầu chung:- Cung cấp và lắp đặt các thiết bị điện tử phòng họp trực tuyến (có bảng chi

tiết kèm theo), toàn bộ vật tư, thiết bị điện tử phải mới 100%, có nguồn gốc rõ ràng và hợp pháp; tất cả đều được kiểm nghiệm chất lượng.

- Thiết bị sản xuất năm 2014-2015.- Có cam kết cung cấp các giấy tờ kèm theo như Mẫu số 4B trước khi cung

cấp hàng hoá.- Yêu cầu về chủng loại; số lượng theo Chương V-Phạm vi cung cấp của

HSMT.- Tiêu chuẩn hàng hóa: thiết bị phải được sản xuất và quản lý chất lượng

theo tiêu chuẩn ISO và các tiêu chuẩn hiện hành.- Yêu cầu về kiểm tra, thử nghiệm, đóng gói: phải theo đúng quy định của

nhà sản xuất.- Yêu cầu về vận chuyển: hàng hóa phải được vận chuyển đến chân công

trình và lắp đặt theo đúng vị trí, yêu cầu của chủ đầu tư.- Yêu cầu về điều kiện khí hậu tại nơi hàng hóa được sử dụng: nhà thầu phải

tự khảo sát hiện trường, nghiên cứu điều kiện khí hậu tại nơi hàng hóa sẽ được sử dụng để có biện pháp bảo trì thiết bị hợp lý.

+ Yêu cầu nhà thầu phải dịch toàn bộ tài liệu gốc sử dụng tiếng nước ngoài sang tiếng Việt Nam (nhà thầu chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản dịch). Trường hợp Bên mời thầu phát hiện nhà thầu dịch sai, tùy mức độ, Bên mời thầu có thể loại HSDT của nhà thầu.

2.2. Yêu cầu cụ thể (Các thông số kỹ thuật được mô tả theo bảng sau):

Stt Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật-Công nghệ

I HỆ THỐNG ÂM THANH PHÒNG HỌP TRỰC TUYẾN

1 MIXER 14 LINE công nghệ Mỹ (tương đương Model: 1402 VLZ4; hãng sản xuất: Mackie, sản xuất tại Trung Quốc)

Năm sản xuất: 2014-2015

51

Page 52: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Cấu hình kỹ thuật: 6 ngõ vào micro, 6 line mono - 4 ngõ vào line stereo - 2 Aux send. - Nút chỉnh pan, Gain, Mute, PFL, Lowcut - 3 Band EQ cho mỗi ngõ vào mono (80Hz, 2.5kHz, 12kHz) - 4 Band EQ cho mỗi ngõ vào Stereo - Độ dài của Fader là 60 mm - Nguồn Phantom 48 V cho loại Micro condenser - Dãy đèn led báo mức tín hiệu ra Main mix - Distortion under 0.0007% (20Hz - 50kHz)

2

BỘ LỌC TÍN HIỆU 15 CẦN X 2 công nghệ Mỹ (tương đương Model: QF 215; hãng sản xuất PEAVEY, sản xuất tại Trung Quốc)

Năm sản xuất: 2014-2015Cấu hình kỹ thuật:

- Equalizer, bộ lọc tần số, có đèn báo hú - Có 15 cần Equalizer, Tăng +12dB, giảm -18dB - Tần số: 25 Hz - 16 kHz - Các ổ cắm dùng Jack canon XLR và 6 ly - FLS : hệ thống đèn báo tần số hú ngay khi có tần số gây hú - Nút nhấn Bypass, Locut : cắt tần số thấp dưới 40 Hz - Có đèn báo tần số chênh lệch, hoặc tần số gây hú, giúp dễ chỉnh âm thanh. - Kích thước: Khoảng 89mm x 483mm x 187mm - Trọng lượng: Khoảng 3,54Kg.

3

BỘ CHỐNG HÚ TỰ ĐỘNG công nghệ Mỹ (tương đương Model: Compressor 2A; hãng sản xuất PEAVEY, sản xuất tại Trung Quốc) Năm sản xuất: 2014-2015

Cấu hình kỹ thuật: - Compressor: Nén tín hiệu, chống quá tải gồm các nút Threshold, Rate, Attack, Release, Gain - Limiter: Hạn chế tín hiệu, bảo vệ loa gồm các nút Threshold - Expander, Gate: Cắt tín hiệu, chống hú gồm các nút Threshold, Expander Gate - Lọc, loại bỏ tần số cao, tiếng Treble hỗn (De-esser), Cắt tần số thấp dưới 80 Hz (Locut)

4 MICRO CẦM TAY KHÔNG DÂY (tương đương Model: W3 OM3; hãng sản xuất AUDIX, sản xuất tại Mỹ)

Năm sản xuất: 2014-2015Cấu hình kỹ thuật: - Micro không dây cầm tay

- Công suất phát sóng 50mv, nên có thể đi xa 100 mét khỏi bộ thu, sử dụng pin tiểu AA1.5V, dễ sử dụng, có thể hoạt động liên tục 12 giờ (Pin AA của Duracel hay Energizer). - Có thể cài đặt được 193 tần số - Với 2 anten - Giải tần hoạt động 638 - 806 MHz - Loại sóng UHF

52

Page 53: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

- Kiểu micro Dynamic, búp sóng Cardioid - Độ nhạy: 1.7 mV - Trở Kháng: 250 Ohm - Tần số: 50Hz - 18kHz

5 KHỐI ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM CÓ TRIỆT TIÊU HỒI ÂM KỸ THUẬT SỐ công nghệ Đức (tương đương Model: CCS-CUD, CCS CONTROL UNIT WITH DIGITAL ACOUSTIC FEEDBACK SUPPRESSOR; hãng sản xuất: BOSCH, sản xuất tại Trung Quốc)

Năm sản xuất: 2014-2015 Chức năng chính: - Đèn báo “Possible-to-speak – chờ-để-phát biểu” trên thiết bị - Điều khiển cuộc họp mà không cần người vận hành - Cấp nguồn lên tới 50 hộp đại biểu: Khối điều khiển trung tâm có 2 cổng để kết nối với các hộp hội thảo. Mỗi cổng có thể kết nối tới 25 hộp hội thảo bằng phương pháp nối vòng, với chiều dài cáp tối đa là 100m. - Bốn chế độ hoạt động cho các bàn đại biểu/chủ tịch.

Chế độ bật và tự tắt Bật Chiếm quyền ưu tiên Chỉ có chủ tịch

- Loa/tai nghe để giám sát quá trình thảo luận & ghi âm - Nút điều chỉnh âm lượng của hệ thống. - Các giao diện kết nối với thiết bị ngoại vi. - Khóa dây cáp để tránh lỏng leo, tuột - Khả năng mở rộng hệ thống trong tương lai - Lắp đặt cố định hoặc di động - Tính năng chống phản hồi âm kỹ thuật số: Tính năng chống phản hồi âm sẽ tự động phát hiện và cắt phản hồi âm (còn gọi là tiếng hú hoặc hiệu ứng Lác-sen). Tính năng này giúp tăng chất lượng âm thanh bằng cách tăng âm lượng đến mức cần thiết mà không xuất hiện tiếng hú. Điều khiển và hiển thị - Mặt trên:

Phím bật/ tắt nguồn Núm điều chỉnh âm lượng loa, dùng để điều chỉnh mức âm lượng

loa trên các hộp hội thảo. Điều khiển mức ra cực đại trên đầu ra headphone trên hộp hội thảo và khối điều khiển trung tâm.

Núm chọn chế độ hoạt động cho micro, dùng để chọn số lượng đại biểu được phát biểu cùng lúc và chọn 4 chế độ hoạt động của hệ thống (cộng thêm với chế độ test mode)

Đèn hiển thị nguồn - Mặt sau:

Switch gạt tắt/bật chức năng chống phản hồi âm kỹ thuật số. Switch điều chỉnh mức gain đầu vào micro. Switch điều chỉnh mức gain đầu vào cho thiết bị ghi âm ngoài. Switch cho đầu nối Insertion hoạt động ở chế độ bypass.

Đặc tính kỹ thuật - Đặc tính về điện:

53

Page 54: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Nguồn cấp 100 to 240 VAC ± 10 % Dòng tiêu thụ cực đại 0.9 A (100 VAC) to 0.3 A (240 VAC) Nguồn 1 chiều cấp cho hộp đại biểu 24 V ± 1 V (có giới hạn

dòng) Điều khiển mức âm lượng loa mute (50 dB att.) + 10 bước 1.9

dB Mức ngưỡng giới hạn 10dB above nominal level loudspeaker / head-

phone Méo hài tổng Mức đầu vào danh định (85dB SPL) < 0.5 Mức đầu vào cực đại (110 dB SPL) < 0.5

- Đặc tính cơ khí Kích thước bao gồm chân: 84 x 361 x 143 mm (cao x rộng x sâu) Chiều cao chân 5.5 mm Mounting để bàn

- Trọng lượng: khoảng 1,5kg

6

CÔNG SUẤT DÙNG CHO LOA ÂM TRẦN 240W công nghệ Đức (tương đương Model: LBB 1935/20; Hãng sản xuất: Bocsh, sản xuất tại Trung Quốc). Năm sản xuất: 2014-2015Tính năng: - Nguồn cung cấp: 230V, ±10%, 50/60Hz - Dòng điện vào: 9A - Công suất tiêu thụ: 760VA - Nguồn pin dự phòng: 24 VDC, ±15% - Dòng điện vào lớn nhất: 11A Hiệu năng - Công suất ra: 360 W - Dải tần số đáp ứng: 50Hz - 20kHz (+1/-3 dB@-10dB) - Độ méo: < 1% tại công suất ra 1kHz - Tỷ số nén trên tạp âm ở mức cực đại : > 90dB Số đầu vào: 2x Bằng giắc 3 chân và giắc 6 ly cân bằng - Độ nhạy: 1V - Trở kháng: 20 kOhm - CMRR: > 25dB(50Hz-20kHz) Đầu vào 100V: Bằng vít bắt, không cân bằng - Độ nhạy: 100V - Trở kháng: 330 kOhm Số đường ra vòng lặp: 2x bằng giắc 3 chân - Mức ra danh định: 1V - Trở kháng: Kết nối trực tiếp với đầu vào Số đầu ra loa: 3 x Bằng vít bắt, và nút nhấn cài - Ra trực tiếp : 100 V, 70 V, 8 ohm - Priority only: 100 V hoặc 70 V (lựa chọn bên trong) - Music only : 100 V hoặc 70 V (lựa chọn bên trong) - Cân nặng: 12.5Kg - Kích thước: Khoảng 100x430x270mm - Có tai bắt vào tủ máy theo tiêu chuẩn

54

Page 55: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

7

HỘP CHỦ TỊCH cần dài công nghệ Đức (tương đương Model: CCS-CML, CCS 900 CHAIRMAN UNIT SHORT MICROPHONE – Loại cần dài; Hãng sản xuất: Bosch; sản xuất tại Trung Quốc)

Năm sản xuất: 2014-2015 Chức năng kỹ thuật: - Có đầy đủ mọi chức năng của micro đại biểu (ngoại trừ chức năng hiển thị “quyền được phát biểu” bằng đèn LED). - Nút bấm ưu tiên dành cho chủ tọa - Chức năng ngắt tạm thời hoặc ngắt hẳn các micro đại biểu - Âm báo tùy chọn phát ra trước thông báo của chủ tọa - Thiết kế hoàn toàn mới, hiện đại Điều khiển và chỉ thị: - Phím bật/tắt micro - Phím bấm ưu tiên dành cho chủ tọa - Núm xoay điều chỉnh âm lượng cho đầu ra headphone - Loa ngoài, tự động ngắt khi micro bật và/hoặc khi chủ tọa nghe bằng headphone. - Switch lựa chọn âm báo ưu tiên trước thông báo của chủ tọa - Switch lựa chọn chế độ ngắt tạm thời hoặc ngắt hẳn đối với micro của các đại biểu khi chủ tọa nhấn phím bấm ưu tiên - Đế micro có đèn hiển thị trạng thái micro bật (đèn LED màu đỏ) - Cần micro có vòng đèn LED chỉ thị trạng thái của micro, sáng màu đỏ khi micro bật.Kết nối - 01 sợi cáp 2m với giắc CCS 7 chân đực, dành cho nối vòng với các micro đại biểu hoặc kết nối vào khối điều khiển trung tâm - 01 giắc CCS 7 chân cái, dành cho nối vòng với các micro đại biểu khác trong hệ thống - 02 giắc cắm dành cho tai nghe 3,5mm Đặc tính kỹ thuật - Kích thước hộp (không bao gồm cần mic): Khoảng 71 x 220 x 140mm - Chiều cao của hộp khi be ngang cần mic: Khoảng 134mm - Chiều dài cần mic: Khoảng 488mm - Trọng lượng: khoảng 1kg - Dùng đặt bàn

8 HỘP ĐẠI BIỂU cần dài Công nghệ Đức (tương đương Model: CCS-DL, CCS 900 DELEGATE UNIT SHORT MICROPHONE–Loại cần dài; Hãng sản xuất: Bosch; sản xuất tại Trung Quốc)

Năm sản xuất: 2014-2015 Chức năng kỹ thuật: - Chức năng hiển thị “quyền được phát biểu” - Đã thiết kế sẵn loa để phát âm thanh chất lượng cao. - Tích hợp sẵn núm điều chỉnh âm lượng dành cho headphone - Cần micro linh hoạt, dễ điều chỉnh phù hợp với người nói, có đèn hiển thị trạng thái bật - 02 giắc cắm cho tai ngheĐiều khiển và chỉ thị

55

Page 56: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

- Phím bật/tắt micro - Núm xoay điều chỉnh âm lượng cho đầu ra headphone - Loa ngoài, tự động ngắt khi micro bật và/hoặc khi chủ tọa nghe bằng headphone. - Chức năng hiển thị “Quyền được phát biểu” (đèn LED trắng) - Đế micro có đèn hiển thị trạng thái micro bật (đèn LED màu đỏ) - Cần micro có vòng đèn LED chỉ thị trạng thái của micro, sáng màu đỏ khi micro bật.Kết nối - 01 sợi cáp 2m với giắc CCS 7 chân đực, dành cho nối vòng với các micro đại biểu hoặc kết nối vào khối điều khiển trung tâm - 01 giắc CCS 7 chân cái, dành cho nối vòng với các micro đại biểu khác trong hệ thống - 02 giắc cắm dành cho tai nghe 3,5mm Đặc tính kỹ thuật - Kích thước hộp (không bao gồm cần mic): khoảng 71x220x140mm. - Chiều cao của hộp khi be ngang cần mic: Khoảng 134mm. - Chiều dài cần mic: Khoảng 488mm. - Trọng lượng: khoảng 1kg - Dùng đặt bàn

9

LOA ÂM TRẦN 36/24W Công nghệ Đức (tương đương Model: LBC 3099/41; Hãng sản xuất: Bosch; sản xuất tại Trung Quốc)

Năm sản xuất: 2014-2015 Cấu hình kỹ thuật: - Công suất lớn nhất: 36W - Công suất danh định: 24W - Các mức chọn lựa công suất ra: 24/12/6W - Mức thanh áp 24W/1W: 106dB/92dB - Phạm vi tần số hiệu quả: 60Hz-18kHz - Điện áp: 100V - Góc mở: 1600/600

- Tiêu chuẩn an toàn: Theo tiêu EN 60065 - Màu sắc: Màu trắng đục (RAL9010) - Có lưới thép bảo vệ mặt trước - Lắp ráp: Dùng kẹp - Kích thước: 265x89mm - Trọng lượng: 1.8kg

10

ĐẦU DVD (tương đương Model: DVD-SR760HP; Hãng sản xuất: Sony, Nước sản xuất: Việt Nam). Năm sản xuất: 2014-2015Cấu hình kỹ thuật: - Hỗ trợ định dạng đĩa: Phát đĩa MP3/DivX/MP4; Cổng USB (JPEG, MP3, DivX/MP4 (simple profile); Xem file hình JPEG - Bộ xử lý hình ảnh: 12bit/108MHz Video DAC;KTS DD/DTS/MPEG, Dolby Digital - Bộ xử lý âm thanh: Cài đặt nhanh, Tự động tắt nguồn; Composite, DVD Component, Coaxial Digital

56

Page 57: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

11

CÁP NỐI DÀI CHUYÊN DỤNG 5M Công nghệ Đức (tương đương Model: LBB3316/05 EXTENSION CABLE ASSY 5M (Sợi = 5 mét); Hãng sản xuất: Bosch; sản xuất tại Trung Quốc) Thông số kỹ thuật: - Cáp nối dài chuyên dụng dùng để kết nối các hộp micro đại biểu với nhau hoặc giữa micro đại biểu với khối đi khiển trung tâm. - Độ dài cáp: 5 mét. - Sử dụng đầu cắm tròn 7 chân.

12

CÁP NỐI DÀI CHUYÊN DỤNG 10M Công nghệ Đức (tương đương Model: LBB 3316/10 EXTENSION CABLE ASSY 10M (Sợi = 10 mét); Hãng sản xuất: Bosch; sản xuất tại Trung Quốc) Thông số kỹ thuật: - Cáp nối dài chuyên dụng dùng để kết nối các hộp micro đại biểu với nhau hoặc giữa micro đại biểu với khối điều khiển trung tâm. - Độ dài cáp: 10 mét - Sử dụng đầu cắm tròn 7 chân.

13

DÂY LOA (tương đương Model: HPC 620; Hãng sản xuất: Proel Nước sản xuất: Italy) Cấu hình kỹ thuật: - Dây chuyên dùng cho loa - Thiết diện dây: Bare copper, 14 AWG = 48 x 0.25 mm (2.50 mm²) - Vỏ cách điện: PVC 2,70 mm - Vỏ bọc ngoài: Flexible PVC 60 shore 8.40 mm - Điện trở: 7.4 Ω / Km @ 20°C - Nhiệt chịu đựng: -20°C / +70°C - Nhựa bọc dày, chống nhiễu - cuộn: 100 m - Khối lượng: 122,4 kg

14 DÂY TÍN HIỆU (tương đương Model: HPC 610; Hãng sản xuất: Proel; Nước sản xuất: Italy)Cấu hình kỹ thuật: - Dây tín hiệu 3 ruột - Loại dây cân bằng - Conductors: Bare copper 24 AWG = 30 x 0.10 mm (0.22 mm²) - Insulation: Superflexible PVC HT105 ø 1.60 mm - Display: CONDUCTORS Spiral cotton filler CABLE Spiral copper 16x5x0.10mm > 90% - Jacket: Flexible PVC 60 shore ø 6.50 mm - Trở kháng: 93 Ohm/Km @ 20°C - Shied resistance: 20 Ohm/Km @ 20°C - Conductor/conductor capacitance: 46 pF/mt @ 1KHz - Conductor/shield capacitance: 90 pF/mt @ 1 KHz

57

Page 58: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

- Velocity of propagation: 80 % - Chịu nhiệt tốt: -20°C / +70°C - Working voltage: 50 V - Minumum bendig radius: 20x cable section radius - Nhựa bọc dày, chống nhiễu

15

JACK ĐỰC (tương đương Model: NC3MXX; Hãng sản xuất: Canon; Nước sản xuất: Thụy sỹ)Thông số kỹ thuật: - Giắc 3 chân - Loại cân bằng

16

JACK CÁI (tương đương Model: NC3FXX; Hãng sản xuất: Canon; Nước sản xuất: Thụy sỹ)Thông số kỹ thuật: - Giắc 3 chân - Loại cân bằng

17

TỦ MÁY (tương đương Model: F16U; Nước sản xuất: Việt Nam) Thông số kỹ thuật: -Tủ đựng nhiều thiết bị máy - Có bánh xe và nắp đậy

II HỆ THỐNG HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

1 THIẾT BỊ HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRUNG TÂM ĐA ĐIỂM (Embedded MCU) công nghệ Nhật Bản (tương đương Model: PCS-XG 100; Hãng sản xuất: SONY, sản xuất tại Trung Quốc)

Năm sản xuất: 2014-2015 Tính năng nổi bật: - Khả năng kết nối đa điểm (Embedded MCU): Lên đến 9 sites (H.323) với tùy chọn software PCSA-MCG109. (6 sites với H.320)*110 đến 16 sites (H.323) cần 02 PCS-XG100 với tùy chọn software PCSA-MCG109 sử dụng kết nối cascaded (10 sites với H.320)*1 - Chia se dữ liệu: Chia se dữ liệu trình chiếu từ máy tính độ phân giải 1080p được hỗ trợ Video Chức năng chú thích. - Ghi chú dữ liệu trình chiếu: Hỗ trợ tính năng ghi chú dữ liệu trình chiếu thông qua bản vẽ cảm ứng. - Hỗ trợ gọi nhanh: Gọi nhanh với 1 nút bấm (4 entry) - Streaming/Recording Feature: Âm thanh: 64 kbps Hình ảnh: HD 720p - Đồng bộ môi: AUTO/OFF - Tính năng tắt Micro: ON/OFF Camera: - Cảm biến hình: CMOS loại 1/2.8 - Số điểm ảnh hữu dụng: Khoảng 2.1 Megapixels (16:9) - Độ phân giải: 1080/59.94p - Khung hình: 60fps - Vị trí preset: 100 vị trí. - Tiêu cự: Tự động / Bằng tay - Độ nhạy sáng tối thiểu (50IRE): 1.8 lx (50IRE, F1.8, 30fps - Cân bằng trắng: Auto, Indoor, Outdoor, One-push auto, ATW,Manual

58

Page 59: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

- Độ lợi: Tự động - Độ dài tiêu cự: f=3.9mm(wide) đến 46.8 mm (Tele) F1.8 đến 2.0 - Tỉ lệ phóng: x144 zoom (x 12 optical zoom, x 12 digital zoom) - Góc quay ngang/ nghiêng: -100° đến +100°(Ngang), -25° đến + 25° (Nghiêng) - Tốc độ quay ngang/ nghiêng( tối đa ): Pan 300°/sec Tilt 126°/sec - Góc hình ngang: Xấp xỉ 8°(tele) đến 70°(wide) - Tỉ lệ S/N: Hơn 50dB - Nguồn: DC 19.5V (Cung cấp thông qua codec) - Tính năng khác: Auto Gain Control, Auto White Balance, Backlight Compensation BrightFace function, Noise reduction, VISCA output to the second cameraHình ảnh - Tỉ lệ khung hình tối đa: H.261 QCIF 30 fps, CIF 30 fps, H.263 QCIF 30 fps, CIF 30 fps, 4CIF 30 fps H.264 QCIF 30 fps, CIF 30 fps, 4CIF 30 fps, wCIF 30 fps, w432p 30 fps, w4CIF 30 fps, 720p 60 fps, 1080p 60 fps - Tiêu chuẩn nén: H.261*2, H.263, H.263+, H.263++, H.264, H.264 High profile, MPEG-4 SP@L3 - Độ phân giải: 4:3 QCIF (176 x 144), CIF (352 x 288), 4CIF (704 x 576) 16:9 wCIF/w288p (512 x 288), w432p (768 x 432), w4CIF (1024 x 576), 720p (1280 x 720), 1080p (1920 x 1080) - Băng thông: IP: 64 kb/s đến 16 Mb/s - Bố cục màn hình (Layout): Full screen, Picture-in-Picture, Picture-and-Picture, Side-by-Side split screen Âm thanh: Băng thông và Mã hóa: - MPEG-4 AAC Stereo: 22 kHz at 128 kb/s (LC/LD), 192 kb/s (LC) - IP only - MPEG-4 AAC Mono: 14 kHz at 48 kb/s (LC), 64 kb/s (LC/LD), 96 kb/s (LC) - MPEG-4 AAC Mono: 22 kHz at 64 kb/s (LC/LD), 96 kb/s (LC) - IP only - G.711: 3.4 kHz at 56 kb/s, 64 kb/s; G.722: 7.0 kHz at 48 kb/s, 56 kb/s, 64 kb/s; G.728: 3.4 kHz at 16 kb/s Triệt tiếng vọng: - Stereo echo-canceling supported - Noise reduction included - Automatic gain control included Network - Giao thức: TCP/IP, UDP/IP, RTP/RTCP, DHCP, DNS, SNMP, TELNET, SSH, HTTP, NTP, PPPoE, UpnP - QoS (Quality of Service): Adaptive FEC (Forward Error Correction), Real-time ARQ (Auto Repeat reQuest), ARC (Adaptive Rate Control)

59

Page 60: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

- Các tính năng khác: NAT, IP Precedence/DiffServe, UDP Shaping, TCP/UDP Port Setting, Auto Gatekeeper Discovery, Packet Reordering, URI Dialing, IPv6 Cổng giao tiếp: - Đầu vào hình ảnh: External video inputs (HDMI x 1, DVI-Ix2) - Đầu vào điều khiển: RS-232C x 1 - Đầu ra hình ảnh: HDMI x 2, DVI-I x 1 - Đầu vào âm thanh: External analog microphone input Mini-jack (Plug in power) x 6 (L/R) - Đầu ra âm thanh: HDMI (video, audio) x 1, Line Output (Phono jack, stereo) x 1, REC Output (Phono jack, stereo) x 1 - Khe cắm USB: 2 (Pen Tablet, USB Memory) - Cổng mạng: 2 cổng mạng vật lý 10BASE-T/100BASE-TX/1000BASE-T , ISDN Unit Interface x 1 - Giao tiếp Maintenance: RS-232C x 1. - Giao tiếp khác: Tablet x 1, Control RS-232Cx 1 Tiêu chuẩn: - Tiêu chuẩn truyền ảnh: ITU-T H.320*1, H.323, IETF SIP - ITU-T: H.231, H.241 H.242, H.243, H.245, H.350, H.460.18, H.460.19 - IETF: RFC2190, RFC3016, RFC3047, RFC3261, RFC3264, RFC3550, RFC3984, RFC4573, RFC4587, RFC4629, RFC4856, RFC4628, RFC5168 - Chế độ mã hóa dữ liệu: H.233, H.234, H.235 ver.3 - Điều khiển camera gần xa: H.224, H.281 - Định dạng khung hình: H.221, BONDING, H.225.0 - Chế độ đa luồng dự liệu: H.239 (Hình ảnh và trình chiếu dữ liệu) Tổng quát: - Nhiệt độ vận hành: 5 đến 35 °C - Độ ẩm vận hành: 20 to 80% (không ngưng tụ) - Nhiệt độ lưu trữ: -20 đến 60 °C - Nguồn điện yêu cầu: DC 19.5 V (AC Adapter : AC 100 đến 240 V, 50/60 Hz) - Điện năng tiêu thụ: 58W - Điện năng tiêu thụ (Trạng thái chờ): 23.4W - Kích thước (W x H x D): 370 x 60 x 244 mm Phụ kiện đi kèm: - SRG-120DH Camera x 01 - Điều khiển camera x 01 - Micro đa hướng thu âm 360 độ x 02 - Đầu Codec x 01 - AC Adapter cấp nguồn x 01 - Dây HDMI (3m) x 01 - Dây Camera HD (3m) x 01 - Pin cho điều khiển x 02 - Sách hướng dẫn cài đặt x 01

- CD-ROM (Operating instructions, Before using this unit, Quick 60

Page 61: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

connection guide) x 01

2

THIẾT BỊ HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH FULL HD (CAMERA), công nghệ Nhật Bản (tương đương Model: SRG-120DH ; Hãng sản xuất: SONY, sản xuất tại Trung Quốc)

Năm sản xuất: 2014-2015 Thông số kỹ thuật: - Cảm biến hình: CMOS loại 1/2.8 - Số điểm ảnh hữu dụng: Khoảng 2.1 Megapixels (16:9) - Độ phân giải: 1080/59.94p - Khung hình: 60fps - Vị trí preset: 100 vị trí - Tiêu cự: Tự động / Bằng tay - Độ nhạy sáng tối thiểu (50IRE): 1.8 lx (50IRE, F1.8, 30fps - Cân bằng trắng: Auto, Indoor, Outdoor, One-push auto, ATW,Manual - Độ lợi: Tự động - Độ dài tiêu cự: f=3.9mm(wide) đến 46.8 mm (Tele) F1.8 đến 2.0 - Tỉ lệ phóng: x144 zoom (x 12 optical zoom, x 12 digital zoom) - Góc quay ngang/ nghiêng: -100° đến +100°(Ngang), -25° đến + 25° (Nghiêng) - Tốc độ quay ngang/ nghiêng( tối đa ): Pan 300°/sec Tilt 126°/sec - Góc hình ngang: Xấp xỉ 8°(tele) đến 70°(wide) - Tỉ lệ S/N: Hơn 50dB - Nguồn: DC 19.5V (Cung cấp thông qua codec) - Tính năng khác: Auto Gain Control, Auto White Balance, Backlight Compensation BrightFace function, Noise reduction, VISCA output to the second camera Phụ kiện đi kèm: IR Remote, Adapter, khung gắn lên trần.

3 PROJECTOR (MÁY CHIẾU), công nghệ Nhật Bản (tương đương Model: PT-VX605N; Hãng sản xuất: PANASONIC, sản xuất tại Trung Quốc)

Năm sản xuất: 2014-2015 Tính năng kỹ thuật: - Cường độ chiếu sáng 5500 Ansi Lumens - Độ phân giải 1024x768 (XGA) - Độ tương phản 10000:1 - Bóng đèn 270W UHM - Tuổi thọ Filter trên 7000 giờ - Điều chỉnh góc nghiêng và chỉnh vuông hình - Kích thước phóng to màn hình 30-300” - Kết nối không dây với máy tính, máy tính bảng và smartphone chạy Android/IOS. - HDMI IN, COMPUTER 1 IN, COMPUTER 2 IN / MONITOR OUT, VIDEO IN, AUDIO 1 IN, AUDIO 2 IN (MIC IN), AUDIO 3 IN, AUDIO OUT, SERIAL IN, USB A (Memory), USB B (Display), LAN/DIGITAL LINK - Kích thước 389x125x332mm

61

Page 62: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

- Trọng lượng 4,9kg

4

MÀN CHIẾU ĐIỆN 200 INCHES công nghệ Mỹ (tương đương sản phẩm của hãng: Electric Dalite, sản xuất tại Trung Quốc)

Năm sản xuất: 2014-2015 Thông số kỹ thuật:

- Đường chéo (diagonal): 200” - Kích thước (dimensions) : 4.07x3.05m -Tỷ lệ: (160” x 120”) 4:3 - Điều khiển màn hình (Remote)

5

MÀN HÌNH HIỂN THỊ (TIVI 60 INCHES) công nghệ Nhật Bản, (tương đương Model: KDL-60W600B; Hãng sản xuất: SONY, sản xuất tại Trung Quốc)

Năm sản xuất: 2014-2015Tính năng kỹ thuật:

- Độ phân giải: Full HD - Kích thước màn hình:60" (153 cm), 16:9 - Hệ TV:1 (Digital/Analog): B/G, D/K, I, L, M - Hệ màu:PAL, SECAM, NTSC 3.58, NTSC 4.43 - Tín hiệu Video:1080/24p (HDMI only), 1080/60i, 1080/60p (HDMI / Component), 1080/50i, 1080/50p (HDMI / Component), 480/60i, 480/60p, 576/50i, 576/50p, 720/60p, 576/50p, 1080/30p (HDMI only), 720/30p (HDMI only), 720/24p (HDMI only) Picture - Bộ giải mã truyền hình kỹ thuật số DVB-T2 - Xử lý hình ảnh:X-Reality PRO - Motionflow™: Motionflow XR 400 Hz - Công nghệ kiểm soát màn hình: Frame Dimming

6

GIÁ TREO MÁY CHIẾU (tương đương sản phẩm sản xuất tại Trung Quốc)

Năm sản xuất: 2014-2015Tính năng kỹ thuật:

- Độ dài: 200cm - Bằng sắt được phủ sơn tĩnh điện. (390 x 134 x 463 mm) - Dễ dàng tháo ráp trong mọi địa hình - Có Remote (RF) điều khiển từ xa

7

BỘ CHIA HDMI (tương đương Model: 5AHZB; sản phẩm sản xuất tại Trung Quốc)

Năm sản xuất: 2014-2015Tính năng kỹ thuật:

- Chia 1 ra 8 cổng HDMI Full HD 1080 - Giao diện HDMI với phiên bản 1.3B - Hổ trợ độ phân giải lên đến : 3840 x 2160 pixel hoặc 4096 x 2160 pixel , gấp 4 lần so với độ phân giải Full HD (1920x1080 pixel)

8 CÁP CHUYÊN DỤNG HDMI 1.4 FLAT ES 20M (tương đương Model: Capble5A; Hãng sản xuất: SONY, công nghệ Nhật Bản, sản xuất tại Trung Quốc)

62

Page 63: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Năm sản xuất: 2014-2015Thông số kỹ thuật:

- Độ dài: 20 mét - Cổng kết nối : HDMI - HDMI 1.4 - Tính năng khác :Truyền dẫn tín hiệu Video, audio Ethernet. - Hỗ trợ phân giải cao - 3840 x 2160 pixel ở 24/25/30Hz - 4096 x 2160 pixel ở 24Hz 4. 48 bit màu. - Hỗ trợ 3D.

Ghi chú: Các model, thương hiệu thiết bị nêu trên là để nhà thầu tham khảo về tính năng kỹ thuật. Nhà thầu có thể chào loại tốt hơn nhưng phải đáp ứng về yêu cầu về công nghệ sản xuất, thông số kỹ thuật và xuất xứ nêu tại Chương V của HSMT.

3. Các yêu cầu khác.- Yêu cầu về phạm vi cung cấp: được nêu ở chương V;- Yêu cầu về tiến độ thực hiện: được nêu ở chương VI;- Yêu cầu về phương thức thanh toán: Theo quy định hiện hành của Nhà

nước và theo kế hoạch vốn của Chủ đầu tư, sẽ được nêu cụ thể trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.

Phần IIIYÊU CẦU VỀ HỢP ĐỒNG

Chương VIIIĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG

Điều 1. Giải thích từ ngữTrong hợp đồng này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:1. “Hợp đồng” là sự thỏa thuận giữa chủ đầu tư và nhà thầu, thể hiện bằng

văn bản, được hai bên ký kết, bao gồm cả phụ lục và tài liệu kèm theo.2. “Giá hợp đồng” là tổng số tiền mà chủ đầu tư đã thỏa thuận với nhà thầu

theo hợp đồng.3. “Hàng hóa” là máy móc, phương tiện vận chuyển, thiết bị (toàn bộ, đồng

bộ hoặc thiết bị le), bản quyền sở hữu công nghiệp, bản quyền sở hữu công nghệ, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hàng tiêu dùng (thành phẩm, bán thành phẩm), cùng với phụ tùng thay thế, tài liệu kỹ thuật và dịch vụ kỹ thuật kèm theo (lắp đặt, chạy thử máy móc, thiết bị, hỗ trợ kỹ thuật, đào tạo chuyển giao công nghệ...) mà nhà thầu phải cung cấp cho chủ đầu tư theo hợp đồng.

4. “Chủ đầu tư” là tổ chức được nêu trong ĐKCT.5. “Nhà thầu” là nhà thầu trúng thầu (độc lập hoặc liên danh) được nêu trong

ĐKCT.6. “Nhà thầu phụ” là nhà thầu thỏa thuận hoặc ký kết hợp đồng với nhà thầu

chính để thực hiện một phần công việc mua sắm đã được dự kiến trong HSDT.63

Page 64: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

7. “Ngày” là ngày dương lịch, được tính liên tục, kể cả ngày lễ và ngày nghỉ cuối tuần; trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định.

8. “Ngày hợp đồng có hiệu lực” là ngày được quy định trong ĐKCT.9. Giá EXW, giá CIF, giá CIP... được hiểu theo giải thích của Incoterms ban

hành vào thời gian như nêu trong ĐKCT.Điều 2. Nguyên tắc áp dụngĐKC sẽ được áp dụng đầy đủ, trừ khi có quy định khác nêu tại ĐKCT và

biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên.Điều 3. Ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồngHợp đồng và các tài liệu giao dịch liên quan đến hợp đồng được viết bằng

ngôn ngữ như quy định tại Mục 7 Chương I. Điều 4. Luật áp dụngHợp đồng được hiểu và áp dụng theo đúng pháp luật hiện hành của Việt

Nam, trừ khi có quy định khác trong ĐKCT.Điều 5. Bảo đảm thực hiện hợp đồng1. Nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo nội

dung yêu cầu nêu trong ĐKCT để đảm bảo nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng.

2. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được trả cho chủ đầu tư như một khoản bồi thường cho bất cứ thiệt hại nào phát sinh do lỗi của nhà thầu khi nhà thầu không hoàn thành nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo hợp đồng.

3. Chủ đầu tư phải hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng cho nhà thầu trong thời hạn quy định tại ĐKCT.

Điều 6. Hình thức hợp đồngHình thức hợp đồng theo quy định tại ĐKCT.Điều 7. Nhà thầu phụ1. Nhà thầu được ký kết hợp đồng với các nhà thầu phụ trong danh sách các

nhà thầu phụ nêu trong ĐKCT để thực hiện một phần công việc nêu trong HSDT. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các nghĩa vụ của nhà thầu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm trước chủ đầu tư về số lượng, chất lượng, tiến độ cung cấp hàng hóa và các nghĩa vụ khác đối với phần việc do nhà thầu phụ thực hiện.

Nhà thầu phụ do nhà thầu đề xuất trong HSDT phải có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, có năng lực và kinh nghiệm phù hợp với công việc do nhà thầu phụ đảm nhận và phù hợp với yêu cầu trong HSMT. Việc thay thế, bổ sung nhà thầu phụ ngoài danh sách các nhà thầu phụ sẽ chỉ được thực hiện khi có sự chấp thuận của chủ đầu tư.

2. Giá trị công việc mà các nhà thầu phụ thực hiện được quy định tại khoản 1 Điều này thực hiện không được vượt quá tỷ lệ phần trăm theo giá hợp đồng quy định tại ĐKCT.

3. Nhà thầu không được sử dụng thầu phụ cho các công việc khác ngoài công việc kê khai sử dụng nhà thầu phụ trong HSDT.

4. Yêu cầu khác về nhà thầu phụ quy định tại ĐKCT.

64

Page 65: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Điều 8. Danh mục hàng hóa theo hợp đồng và nhân sự (nếu có).Danh mục hàng hóa theo hợp đồng nêu tại Phụ lục là một bộ phận không

tách rời của hợp đồng này, bao gồm các loại hàng hóa mà nhà thầu phải cung cấp và đơn giá của các loại hàng hóa đó.

Nhân sự thực hiện gói thầu (nếu có) phải tuân thủ quy định tại khoản 3 Mục 13 BDL.

Điều 9. Giá hợp đồngGiá hợp đồng được nhà thầu và chủ đầu tư thống nhất thông qua thương thảo,

hoàn thiện hợp đồng trên cơ sở phù hợp với giá trúng thầu được duyệt và được ghi cụ thể trong hợp đồng (Điều 5 của hợp đồng theo Mẫu số 13 Chương X).

Điều 10. ThuếCác yêu cầu về thuế quy định tại ĐKCT.Điều 11. Điều chỉnh giá hợp đồngĐiều chỉnh giá hợp đồng được áp dụng cho phần công việc áp dụng hình

thức đơn giá. Nội dung điều chỉnh, phương pháp và thời gian tính điều chỉnh, cơ sở dữ liệu đầu vào để tính điều chỉnh giá được quy định tại ĐKCT.

Điều 12. Tạm ứng1. Chủ đầu tư tạm ứng cho nhà thầu theo các nội dung quy định trong

ĐKCT.2. Việc hoàn trả tiền tạm ứng được thực hiện như quy định tại ĐKCT.Điều 13. Thanh toánChủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu theo các nội dung quy định trong ĐKCT.Điều 14. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng1. Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường

hợp sau: a) Thay đổi bản vẽ, thiết kế công nghệ hoặc yêu cầu kỹ thuật đối với trường

hợp hàng hóa cung cấp theo hợp đồng mang tính đặc chủng được đặt hàng sản xuất cho riêng chủ đầu tư;

b) Bổ sung hạng mục công việc, hàng hóa hoặc dịch vụ cần thiết ngoài phạm vi công việc quy định trong hợp đồng;

c) Thay đổi phương thức vận chuyển hoặc đóng gói; d) Thay đổi địa điểm giao hàng; đ) Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng; e) Các nội dung khác nêu tại ĐKCT.2. Chủ đầu tư và nhà thầu sẽ tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết phụ

lục bổ sung hợp đồng trong trường hợp hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng. Điều 15. Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng1. Chủ đầu tư và nhà thầu sẽ thương thảo về việc gia hạn thời gian thực hiện

hợp đồng trong những trường hợp sau đây:a) Chủ đầu tư không chấp thuận nhà thầu phụ ngoài danh sách nhà thầu phụ

nêu tại khoản 1 Điều 7 mà không có lý do chính đáng;

65

Page 66: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

b) Nhà thầu gặp khó khăn gây chậm chễ trong việc thực hiện hợp đồng;c) Các trường hợp khác được mô tả trong ĐKCT.2. Trường hợp cần rút ngắn thời gian thực hiện hợp đồng, chủ đầu tư phải tiến

hành thương thảo với nhà thầu về các nội dung liên quan.Điều 16. Bồi thường thiệt hại và phạt do vi phạm hợp đồngTrừ trường hợp bất khả kháng theo Điều 18 ĐKC, nếu nhà thầu không thực

hiện một phần hay toàn bộ nội dung công việc theo hợp đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng hoặc trong khoảng thời gian đã được chủ đầu tư gia hạn thì chủ đầu tư có thể khấu trừ vào giá hợp đồng một khoản tiền bồi thường thiệt hại (nếu có) hoặc một khoản tiền phạt tương ứng với giá trị phần trăm nội dung công việc tính cho mỗi tuần lễ bị chậm hoặc một khoảng thời gian nào đó cho đến khi nội dung công việc trong hợp đồng được thực hiện như quy định trong ĐKCT. ĐKCT sẽ quy định mức tối đa của khoản khấu trừ này. Khi đạt đến mức tối đa, chủ đầu tư có thể xem xét chấm dứt hợp đồng theo Điều 17 ĐKC.

Điều 17. Chấm dứt hợp đồng 1. Chủ đầu tư có thể chấm dứt hợp đồng nếu nhà thầu có vi phạm cơ bản về

hợp đồng như sau:a) Nhà thầu không thực hiện một phần hoặc toàn bộ nội dung công việc theo hợp

đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng hoặc trong khoảng thời gian đã được chủ đầu tư gia hạn;

b) Nhà thầu bị phá sản, giải thể;c) Các hành vi khác nêu tại ĐKCT.2. Trong trường hợp chủ đầu tư chấm dứt việc thực hiện một phần hay toàn

bộ hợp đồng theo điểm a khoản 1 Điều này, chủ đầu tư có thể ký hợp đồng với nhà cung cấp khác để thực hiện phần hợp đồng bị chấm dứt đó. Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm bồi thường cho chủ đầu tư những chi phí vượt trội cho việc thực hiện phần hợp đồng bị chấm dứt này. Tuy nhiên, nhà thầu vẫn phải tiếp tục thực hiện phần hợp đồng không bị chấm dứt và chịu trách nhiệm bảo hành phần hợp đồng do mình thực hiện.

3. Trong trường hợp chủ đầu tư chấm dứt hợp đồng theo điểm b khoản 1 Điều này, chủ đầu tư không phải chịu bất cứ chi phí đền bù nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất đi quyền lợi của chủ đầu tư được hưởng theo quy định của hợp đồng và pháp luật.

Điều 18. Trường hợp bất khả kháng1. Nhà thầu sẽ không bị thu bảo đảm thực hiện hợp đồng, không phải bồi

thường thiệt hại hoặc không bị phạt, bị chấm dứt hợp đồng trong những trường hợp bất khả kháng.

2. Trong hợp đồng này, trường hợp bất khả kháng được hiểu là những sự kiện nằm ngoài tầm kiểm soát và khả năng lường trước của nhà thầu, không liên quan đến sai phạm hoặc sơ xuất của nhà thầu, chẳng hạn: chiến tranh, bạo loạn, đình công, hỏa hoạn, lũ lụt, dịch bệnh, cách lý do kiểm dịch, cấm vận…

3. Khi xảy ra trường hợp bất khả kháng, nhà thầu phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư về sự kiện đó và nguyên nhân gây ra sự kiện. Đồng thời, nhà thầu chuyển cho chủ đầu tư giấy xác nhận về sự kiện bất khả kháng đó

66

Page 67: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

được cấp bởi một tổ chức có thẩm quyền hoặc phòng thương mại tại nước sở tại nơi xảy ra sự kiện bất khả kháng. Trừ khi có ý kiến của chủ đầu tư bằng văn bản, nhà thầu vẫn phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ hợp đồng của mình theo hoàn cảnh thực tế cho phép và phải tìm mọi biện pháp hợp lý để thực hiện các phần việc không bị ảnh hưởng của trường hợp bất khả kháng.

Điều 19. Sử dụng các tài liệu và thông tin liên quan đến hợp đồng1. Nếu không có sự đồng ý trước bằng văn bản của chủ đầu tư, nhà thầu

không được tiết lộ nội dung của hợp đồng cũng như đặc tính kỹ thuật, sơ đồ, bản vẽ, kiểu dáng, mẫu mã, thông tin do chủ đầu tư hoặc đại diện của chủ đầu tư đưa ra cho bất cứ ai không phải là người có liên quan đến việc thực hiện hợp đồng. Việc nhà thầu cung cấp các thông tin cho người có liên quan đến việc thực hiện hợp đồng được thực hiện theo chế độ bảo mật và trong phạm vi cần thiết cho việc thực hiện hợp đồng đó.

2. Nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của chủ đầu tư, nhà thầu không được lợi dụng bất cứ thông tin hoặc tài liệu nào nêu trong khoản 1 Điều này vào mục đích khác trừ khi vì mục đích thực hiện hợp đồng.

3. Các tài liệu nêu tại khoản 1 Điều này thuộc quyền sở hữu của chủ đầu tư. Khi chủ đầu tư có yêu cầu, nhà thầu phải trả lại cho chủ đầu tư các tài liệu này (bao gồm cả các bản chụp) sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng.

Điều 20. Xuất xứ của hàng hóaXuất xứ của hàng hóa được cung cấp theo hợp đồng phải rõ ràng, hợp pháp,

phù hợp với yêu cầu của HSMT.Điều 21. Tiêu chuẩn hàng hóaHàng hóa cung cấp theo hợp đồng này phải tuân thủ các quy định về tiêu

chuẩn được nêu trong ĐKCT.Điều 22. Bản quyềnNhà thầu phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại phát sinh do việc

khiếu nại của bên thứ ba về việc vi phạm bản quyền sở hữu trí tuệ liên quan tới hàng hóa mà nhà thầu đã cung cấp cho chủ đầu tư.

Điều 23. Kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa1. Chủ đầu tư hoặc đại diện của chủ đầu tư có quyền kiểm tra, thử nghiệm

hàng hóa được cung cấp để khẳng định hàng hóa đó có đặc tính kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của hợp đồng. Nội dung, địa điểm và cách thức tiến hành kiểm tra, thử nghiệm được quy định trong ĐKCT.

2. Bất kỳ hàng hóa nào qua kiểm tra, thử nghiệm mà không phù hợp với đặc tính kỹ thuật theo hợp đồng thì chủ đầu tư có quyền từ chối và nhà thầu phải có trách nhiệm thay thế bằng hàng hóa khác hoặc tiến hành những điều chỉnh cần thiết để đáp ứng đúng các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật. Trường hợp nhà thầu không có khả năng thay thế hay điều chỉnh các hàng hóa không phù hợp, chủ đầu tư có quyền tổ chức việc thay thế hay điều chỉnh đó nếu thấy cần thiết, mọi rủi ro và chi phí liên quan do nhà thầu chịu.

3. Khi thực hiện các nội dung nêu tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, nhà thầu không được miễn trừ nghĩa vụ bảo hành hay các nghĩa vụ khác theo hợp đồng.

67

Page 68: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Điều 24. Đóng gói hàng hóaNhà thầu sẽ phải đóng gói hàng hóa đúng yêu cầu nêu tại ĐKCT phù hợp

với từng loại phương tiện vận chuyển để chuyển hàng hóa từ nơi xuất hàng tới địa điểm giao hàng quy định. Việc đóng gói phải đảm bảo hàng hóa không bị hư hỏng do va chạm trong khi bốc dỡ vận chuyển và các tác động khác của môi trường. Kích thước và trọng lượng của mỗi kiện hàng phải tính đến điều kiện vận chuyển như khoảng cách, phương tiện vận chuyển, điều kiện cơ sở hạ tầng... từ nơi xuất hàng tới địa điểm giao hàng quy định.

Điều 25. Cung cấp hàng hóa và giao các tài liệu, chứng từ kèm theoViệc cung cấp hàng hóa và giao các tài liệu, chứng từ kèm theo phải được

tiến hành theo tiến độ nêu trong HSMT. Các nội dung cụ thể về cung cấp hàng hóa và giao các tài liệu, chứng từ kèm theo được nêu trong ĐKCT.

Điều 26. Bảo hiểm : Hàng hóa cung cấp theo hợp đồng phải được bảo hiểm đầy đủ bằng đồng

tiền có thể tự do chuyển đổi để bù đắp những mất mát, tổn thất bất thường trong quá trình sản xuất, vận chuyển, lưu kho và giao hàng theo những nội dung được quy định trong ĐKCT.

Điều 27. Vận chuyển hàng hóa và các yêu cầu khácYêu cầu về vận chuyển hàng hóa và các yêu cầu khác được nêu trong

ĐKCT.Điều 28. Bảo hành1. Nhà thầu bảo đảm rằng hàng hóa được cung cấp theo hợp đồng là mới,

chưa sử dụng, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn chế tạo, trừ khi có quy định khác trong ĐKCT. Ngoài ra, nhà thầu cũng phải bảo đảm rằng hàng hóa được cung cấp theo hợp đồng sẽ không có các khuyết tật nảy sinh có thể dẫn đến những bất lợi trong quá trình sử dụng bình thường của hàng hóa.

2. Yêu cầu về bảo hành đối với hàng hóa được nêu trong ĐKCT. Điều 29. Giải quyết tranh chấp1. Nhà thầu và chủ đầu tư có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát

sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải.2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải

trong thời gian quy định trong ĐKCT kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế được xác định trong ĐKCT.

Điều 30. Thông báo1. Bất cứ thông báo nào của một bên gửi cho bên kia liên quan đến hợp

đồng phải được thể hiện bằng văn bản, theo địa chỉ được ghi trong ĐKCT.2. Thông báo của một bên sẽ được coi là có hiệu lực kể từ ngày bên kia nhận

được hoặc theo ngày hiệu lực nêu trong thông báo, tùy theo ngày nào đến muộn hơn.

Chương IXĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

Điều Khoản Nội dung68

Page 69: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

1 4 Chủ đầu tư: Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.5 Nhà thầu: ___________ [Ghi tên nhà thầu trúng thầu]8 Ngày hợp đồng có hiệu lực: ..................................................... 9 Incoterms năm 2000.

2 Nguyên tắc áp dụng khác: Nếu ĐKC có bất kỳ sự khác biệt nào so với các nội dung tương ứng của ĐKCT thì lấy nội dung của ĐKCT làm cơ sở pháp lý.

4 Luật áp dụng: Luật Đấu thầu, Luật Xây dựng.5 1 Nội dung yêu cầu đối với bảo đảm thực hiện hợp đồng:

- Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng: Theo kết quả thương thảo, thống nhất giữa hai bên.- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bằng thư bảo đảm của một ngân hàng hợp pháp tại Việt Nam: - Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 3% giá hợp đồng. - Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Tối thiểu 120 ngày kể từ khi phát hành; trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu nhà thầu muốn gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng thì phải gia hạn thời gian bảo lãnh tương ứng ; hoặc khi chủ đầu tư yêu cầu gia hạn nhà thầu phải cam kết thực hiện theo đúng yêu cầu.

3 Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng: Chủ đầu tư sẽ hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng cho nhà thầu khi nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy định và chủ đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành

6 Hình thức hợp đồng : Hợp đồng trọn gói.7 1 Danh sách nhà thầu phụ (nếu có):

2 Giá trị công việc mà nhà thầu phụ thực hiện không vượt quá: 10% giá hợp đồng.

4 Yêu cầu khác về nhà thầu phụ : Không có.10 Yêu cầu về thuế: đơn giá và giá hợp đồng đã bao gồm các

loại thuế, phí các loại theo quy định hiện hành.11 Điều chỉnh giá hợp đồng: Hợp đồng trọn gói. Không điều

chỉnh trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng.12 1 Tạm ứng: Theo thoả thuận trong hợp đồng và theo đúng quy

định hiện hành về tạm ứng vốn đầu tư. [Ghi số tiền tạm ứng, các chứng từ để tạm ứng, phương thức tạm ứng… phù hợp quy định của pháp luật về xây dựng]. Nhà thầu phải nộp Bảo lãnh tiền tạm ứng hợp đồng theo Mẫu số 15 Chương X với giá trị tương ứng số tiền tạm ứng trước khi chủ đầu tư tạm ứng cho nhà thầu. Trường hợp Nhà thầu không nộp Bảo lãnh tiền tạm ứng thì xem như Nhà thầu không tạm ứng hợp đồng nhưng nhà thầu phải tự

69

Page 70: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

bỏ kinh phí ra để thi công công trình đúng tiến độ hợp đồng, đạt chất lượng yêu cầu.

2 Hoàn trả tiền tạm ứng: Tiền tạm ứng sẽ thu hồi dần qua các lần thanh toán, việc thu hồi vốn tạm ứng được bắt đầu ngay sau khi thanh toán lần đầu và kết thúc khi khối lượng đã thanh toán đạt 80% giá trị hợp đồng.

13 Phương thức thanh toán:- Thanh toán bằng chuyển khoản.- Điều kiện thanh toán: + Trong vòng 14 ngày sau khi hợp đồng có hiệu lực và Bên B nộp cho Bên A văn bản đề nghị tạm ứng cùng với bảo lãnh tạm ứng hợp đồng với giá trị bằng khoản tiền tạm ứng, bên A sẽ tạm ứng cho bên B số tiền ……..giá trị hợp đồng.+ Bên A sẽ thanh toán cho bên B 95% giá trị nghiệm thu thanh toán khi nhà thầu có đủ các hồ sơ thanh toán hợp lệ; kèm theo biên bản nghiệm thu bàn giao hàng hóa và nhà thầu đã thực hiện xong công tác đào tạo, chuyển giao công nghệ (có xác nhận của Văn phòng Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế); giá trị còn lại bằng 5% giá trị nghiệm thu thanh toán sẽ được Bên A thanh toán cho bên B sau khi hết thời gian bảo hành công trình.+ Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng.

14 1 e) Các nội dung khác về hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng: Nhà thầu sẽ không được phép thực hiện bất kỳ một sửa đổi nào hoặc thay đổi nào đối với thiết bị và dịch vụ mà làm tăng thêm hay giảm bớt giá hợp đồng, hoặc kéo dài thêm thời gian thực hiện hợp đồng nếu không có chỉ dẫn hoặc phê chuẩn trước bằng văn bản của chủ đầu tư.

15 1 c) Các yếu tố khác: Không có.16 Bồi thường thiệt hại, phạt do vi phạm hợp đồng:

Nếu nhà thầu không thực hiện việc giao thầu một phần hay toàn bộ các hàng hóa, hoặc không thực hiện những dịch vụ yêu cầu trong thời gian quy định trong hợp đồng thì Chủ đầu tư sẽ khấu trừ khỏi hợp đồng một khoản tiền bằng 0,5% giá trị của hàng hóa bị chậm trễ cho đến khi thực hiện được việc giao hàng và thực hiện được các dịch vụ, tới mức khấu trừ tối đa 3% giá trị hợp đồng của những hàng hóa bị chậm trễ hoặc các dịch vụ không thực hiện.- Khi mức phạt đạt mức tối đa, Chủ đầu tư có thể xem xét việc chấm dứt hợp đồng. Việc khấu từ khoản tiền bồi thường thiệt hại khỏi giá trị hợp đồng không miễn trừ Nhà thầu khỏi bất kỳ nghĩa vụ nào theo hợp đồng.

17 1 c) Các hành vi khác: Nhà thầu sẽ không được phép thực hiện bất kỳ sửa đổi nào hoặc thay đổi nào đối với thiết bị và dịch vụ mà làm tăng thêm hay giảm bớt giá trị hợp đồng, hoặc kéo dài thêm thời gian hoàn thành nếu như không có chỉ dẫn hoặc

70

Page 71: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

phê chuẩn trước bằng văn bản của Chủ đầu tư.21 Tiêu chuẩn hàng hóa: Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.23 1 Kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa: Chi phí kiểm tra, thử nghiệm

hàng hóa do bên B chịu. Bên B chịu trách nhiệm bồi thường về chất lượng, số lượng hàng hóa của mình không đạt yêu cầu sau khi kiểm tra, thử nghiệm.

24 Đóng gói hàng hóa: Theo quy cách của nhà sản xuất.25 Cung cấp hàng hóa và giao các tài liệu, chứng từ kèm theo:

Theo quy cách của nhà sản xuất.26 Nội dung bảo hiểm: Bên B phải chịu trách nhiệm hoàn toàn

về việc đảm bảo an toàn lao động cho cán bộ, nhân viên của mình trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng.

27 - Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa: Bên B phải chịu trách nhiệm vận chuyển và lắp đặt hàng hóa đúng địa điểm cụ thể theo yêu cầu của bên A.- Các yêu cầu khác:

a) Thực hiện việc lắp đặt hoặc giám sát việc lắp đặt tại hiện trường, chạy thử các máy móc, thiết bị đã cung cấp;b) Cung cấp các dụng cụ cần thiết để lắp ráp, bảo dưỡng máy móc, thiết bị được cung cấp;c) Cung cấp các tài liệu chỉ dẫn chi tiết về vận hành và bảo dưỡng cho mỗi loại thiết bị được cung cấp;d) Thực hiện hoặc giám sát việc bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc, thiết bị đã cung cấp;đ) Đào tạo nhân sự cho đơn vị sử dụng về việc lắp đặt, chạy thử, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc, thiết bị được cung cấp;

28 1 Nội dung yêu cầu đảm bảo khác đối với hàng hóa: Thiết bị phải mới 100%, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

2 Yêu cầu về bảo hành: _________________________ - Thời hạn bảo hành: Thời hạn bảo hành được tính kể từ khi hàng hóa được bàn giao, nghiệm thu; thời gian bảo hành tối thiểu là 12 tháng. - Bảo hành: Bên A sẽ giữ lại 5% giá trị hợp đồng để bảo hành thiết bị. Trong quá trình bảo hành, bên B phải chịu trách nhiệm sửa chữa những hư hỏng, khuyết tật và thay thế nếu hàng hóa không thể sử dụng theo yêu cầu của bên A.Khi nhận thông báo của bên A, bên B phải lập tức tiến hành sửa chữa thay yêu cầu của bên A một cách nhanh nhất có thể (không quá 01 ngày). Kinh phí sửa chữa, thay thế do bên B gánh chịu. Nếu bên B không chịu sửa chữa, thay thế theo yêu cầu của bên A thì bên A sẽ tiến hành thuê các đơn vị, tổ chức khác để sửa chữa, thay thế, giá trị này sẽ trừ vào giá trị bảo lãnh bảo

71

Page 72: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

hành của bên B.29 2 Thời gian để tiến hành hòa giải: 30 ngày.

Giải quyết tranh chấp: Nếu như sau 30 ngày kể từ ngày bắt đầu những tranh chấp mà Chủ đầu tư và Nhà thầu không thể giải quyết bằng thương lượng được thì một trong hai bên có thể yêu cầu Tòa án kinh tế tỉnh Thừa Thiên Huế giải quyết, bên thua phải chịu án phí.

30 1 Địa chỉ để hai bên thông báo cho nhau những thông tin theo quy định: - Địa chỉ liên lạc của chủ đầu tư: Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điện thoại: 054 3935286; Fax: 054 3883833;

- Địa chỉ liên lạc của nhà thầu: ___________Điện thoại: ______________________Fax: ____________________________E-mail: __________________________

72

Page 73: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Chương XMẪU HỢP ĐỒNG

Mẫu số 13

HỢP ĐỒNG (1)

(Văn bản hợp đồng cung cấp hàng hóa)____, ngày ____ tháng ____ năm ____

Hợp đồng số: _________Gói thầu: ____________ [ghi tên gói thầu]Thuộc dự án: _________ [ghi tên dự án]- Căn cứ (2) ___(Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc

hội);- Căn cứ (2)____(Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013);- Căn cứ (2)____(Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính

phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu);- Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của ____ về

việc phê duyệt kết quả đấu thầu gói thầu ____ và thông báo trúng thầu số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của bên mời thầu;

- Căn cứ biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng đã được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____;

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)Tên chủ đầu tư [ghi tên chủ đầu tư]:________________________Địa chỉ:_______________________________________________Điện thoại:____________________________________________Fax:__________________________________________________Tài khoản:____________________________________________Mã số thuế:____________________________________________Đại diện là ông/bà:______________________________________Chức vụ:______________________________________________Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)Tên nhà thầu [ghi tên nhà thầu trúng thầu]:__________________Địa chỉ:_______________________________________________Điện thoại:____________________________________________Fax:__________________________________________________Tài khoản:____________________________________________Mã số thuế:____________________________________________Đại diện là ông/bà:______________________________________Chức vụ:______________________________________________Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____

(trường hợp được ủy quyền).73

Page 74: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cung cấp hàng hóa với các nội dung sau:Điều 1. Đối tượng hợp đồngĐối tượng của hợp đồng là các hàng hóa được nêu chi tiết tại Phụ lục kèm

theo. Điều 2. Thành phần hợp đồngThành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Danh mục hàng hóa và các Phụ lục khác);2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;3. Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu;4. Điều kiện cụ thể của hợp đồng;5. Điều kiện chung của hợp đồng;6. HSDT và các văn bản làm rõ HSDT của nhà thầu trúng thầu (nếu có);7. HSMT và các tài liệu bổ sung HSMT (nếu có);8. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có). Điều 3. Trách nhiệm của Bên A: Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo

giá hợp đồng nêu tại Điều 5 của hợp đồng này theo phương thức được quy định trong điều kiện cụ thể của hợp đồng cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.

Điều 4. Trách nhiệm của Bên B: Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại hàng hóa như nêu tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.

Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán1. Giá hợp đồng: ______________ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và

đồng tiền ký hợp đồng. Trường hợp giá hợp đồng được ký bằng nhiều đồng tiền khác nhau thì ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ của từng đồng tiền đó, ví dụ: 100 triệu USD + 30 tỷ VND (một trăm triệu đôla Mỹ và ba mươi tỷ đồng Việt Nam)].

2. Phương thức thanh toán: Thanh toán theo phương thức nêu trong Điều 13 ĐKCT.

Điều 6. Hình thức hợp đồng: ____________________________[Nêu các hình thức hợp đồng phù hợp với Điều 6 ĐKCT].Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: _______________[Ghi thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với khoản 2 Mục 1 BDL, HSDT và

kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên]. Điều 8. Hiệu lực hợp đồng 1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ _____ [ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp

đồng phù hợp với quy định tại khoản 8 Điều 1 ĐKCT].2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo

luật định.Hợp đồng được lập thành ____ bộ, chủ đầu tư giữ ____ bộ, nhà

thầu giữ ____ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.

74

Page 75: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

[Ghi tên, chức danh, ký tên vàđóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

[Ghi tên, chức danh, ký tên vàđóng dấu]

Ghi chú:(1) Nội dung hợp đồng theo mẫu này có thể được sửa đổi, bổ sung cho phù

hợp, đặc biệt là đối với các nội dung khi thương thảo hoàn thiện hợp đồng.

Mẫu số 14

BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (1)

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế(sau đây gọi là chủ đầu tư)

Theo đề nghị của [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu đã trúng thầu gói thầu [ghi tên gói thầu] và đã ký hoặc cam kết sẽ ký kết hợp đồng cung cấp hàng hóa [mô tả hàng hóa] cho gói thầu trên (sau đây gọi là hợp đồng);

Theo quy định trong HSMT (hoặc hợp đồng), nhà thầu phải nộp cho chủ đầu tư bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng;

Chúng tôi, [ghi tên của ngân hàng] ở [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại [ghi địa chỉ của ngân hàng (2)] (sau đây gọi là “ngân hàng”), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của nhà thầu với số tiền là [ghi rõ số tiền bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn [ghi số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của chủ đầu tư thông báo nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng.

Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày ____ tháng ____ năm ____. (3)

Đại diện hợp pháp của ngân hàng[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: (1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng là

thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính(2) Địa chỉ ngân hàng: Ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail.(3) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu nêu tại khoản 1 Điều 7 ĐKCT.

75

Page 76: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Mẫu số 15

BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG (1)

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: _____________[ghi tên chủ đầu tư](sau đây gọi là chủ đầu tư)

[ghi tên hợp đồng, số hợp đồng]Theo điều khoản về tạm ứng nêu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng, [ghi

tên và địa chỉ của nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) phải nộp cho chủ đầu tư một bảo lãnh ngân hàng để bảo đảm nhà thầu sử dụng đúng mục đích khoản tiền tạm ứng [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] cho việc thực hiện hợp đồng;

Chúng tôi, [ghi tên của ngân hàng] ở [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại [ghi địa chỉ của ngân hàng(2)] (sau đây gọi là “ngân hàng”), theo yêu cầu của nhà thầu, đồng ý vô điều kiện, không hủy ngang và không yêu cầu nhà thầu phải xem xét trước, thanh toán cho chủ đầu tư khi chủ đầu tư có yêu cầu với một khoản tiền không vượt quá [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].

Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều kiện của hợp đồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan tới hợp đồng được ký giữa chủ đầu tư và nhà thầu sẽ không làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này.

Bảo lãnh này có giá trị kể từ ngày nhà thầu nhận được khoản tạm ứng theo hợp đồng cho tới hết ngày ____ tháng ____ năm ____ (3) hoặc khi chủ đầu tư thu hồi hết số tiền tạm ứng, tùy theo ngày nào đến sớm hơn.

Đại diện hợp pháp của ngân hàng[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: (1) Tùy theo điều kiện cụ thể của gói thầu mà quy định phù hợp với yêu cầu

nêu tại Điều 12 ĐKCT (thông thường áp dụng đối với gói thầu đấu thầu quốc tế). (2) Địa chỉ ngân hàng: Ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên

hệ.(3) Ngày giao hàng quy định trong hợp đồng. Nếu giao hàng theo từng phần

thì có thể quy định bảo lãnh tiền tạm ứng hết hiệu lực khi giá trị hàng hóa được giao và nghiệm thu lớn hơn hoặc bằng số tiền được tạm ứng. Trong trường hợp cần gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng thì yêu cầu gia hạn thời gian có hiệu lực của bảo lãnh tiền tạm ứng.

76

Page 77: MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓAdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/skh… · Web viewTính hợp lệ, sự đáp ứng của hàng hóa nêu tại Mục

Mẫu số 16

BẢO LÃNH BẢO HÀNH CHO GÓI THẦU________, ngày ____ tháng ____ năm 2015

Kính gửi: Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.(sau đây gọi là chủ đầu tư)

Căn cứ Đề nghị bảo lãnh ngày của Công ty [ghi tên công ty] (sau đây gọi là nhà thầu) về việc bảo lãnh bảo hành gói thầu [ghi tên gói thầu] theo Hợp đồng số ngày

Chúng tôi [ghi tên ngân hàng] ở [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại [ghi địa chỉ của ngân hàng] sau đây gọi là "ngân hàng", đồng ý cấp cho Nhà thầu Thư bảo lãnh này và cam kết sẽ trả cho Chủ đầu tư một khoản tiền tối đa là [số tiền giữ bảo hành (1)] ngay sau khi nhận được yêu cầu lần thứ nhất bằng văn bản của Chủ đầu tư mà không cần Chủ đầu tư phải chứng minh hay chỉ rõ các căn cứ hoặc lý do đối với khoản tiền được nêu rõ tại văn bản này.

Trách nhiệm của Chúng tôi theo Thư bảo lãnh này chỉ giới hạn trong số tiền...........Thư bảo lãnh này có hiệu lực 13 tháng kể từ ngày [ghi ngày hoàn thành bàn giao gói thầu] đến khi Chủ đầu tư có văn bản thông báo hoàn thành nghĩa vụ bảo hành của nhà thầu. Trong trường hợp Chủ đầu tư chưa có văn bản thông báo hoàn thành nghĩa vụ bảo hành của nhà thầu, Ngân hàng sẽ phát thư bảo lãnh mới theo thời gian yêu cầu của Chủ đầu tư.

Mọi yêu cầu của Chủ đầu tư liên quan đến Thư bảo lãnh này phải được gửi đến trụ sở của Ngân hàng chúng tôi trong thời gian thư bảo lãnh còn hiệu lực.

Thư bảo lãnh này tuân theo Luật pháp của nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Mọi tranh chấp liên quan đến thư bảo lãnh này sẽ được đưa ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết.

Thư bảo lãnh này không có giá trị chuyển nhượng.Đại diện hợp pháp của Ngân hàng

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]Ghi chú:

(1) Số tiền giữ bảo hành theo quy định hợp đồng (5% giá trị hợp đồng).(2) Thời gian bảo hành theo quy định.

77