4
Máy quay sử dụng thẻ nhớ PXW-X200 là chiếc máy quay phim cầm tay chất lượng cao với hệ thống 3 cảm biến Exmor™ CMOS 1/2- inch Full HD. Với bộ cảm biến hình ảnh được phát triển gần đây đã đạt được độ nhạy cao và mức nhiễu thấp. Vòng lấy nét tiêu cự, zoom, và iris độc lập cho phép bạn ghi hình chính xác được nhiều cảnh quay trong mọi tình huống. Với chất lượng quay XAVC, PXW-X200 sẽ giúp gia tăng sự sáng tạo của người dùng trong nhiều trường hợp khác nhau, kể cả những lúc thu thập tin tức phóng sự và sản xuất phim tài liệu. Ngoài ra, máy quay PXW-X200 còn được tích hợp hệ thống hoạt động không dây, và cho phép bộ điều khiển từ xa, chuyển tập tin, giám sát hoạt động thông qua điện thoại thông minh và các thiết bị máy tính bảng, và streaming* 1 . * 1 chức năng streaming đòi hỏi nâng cấp phần mềm hệ thống.

Máy quay sử dụng thẻ nhớ - sonypro.vnsonypro.vn/Content/File/PXW-X200 VietThursday, January 28, 2016726.pdf · thu không dây, điện được cung cấp từ máy quay,

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Máy quay sử dụng thẻ nhớ - sonypro.vnsonypro.vn/Content/File/PXW-X200 VietThursday, January 28, 2016726.pdf · thu không dây, điện được cung cấp từ máy quay,

Máy quay sử dụng thẻ nhớPXW-X200 là chiếc máy quay phim cầm tay chất lượng cao với hệ thống 3 cảm biến Exmor™ CMOS 1/2- inch Full HD. Với bộ cảm biến hình ảnh được phát triển gần đây đã đạt được độ nhạy cao và mức nhiễu thấp. Vòng lấy nét tiêu cự, zoom, và iris độc lập cho phép bạn ghi hình chính xác được nhiều cảnh quay trong mọi tình huống. Với chất lượng quay XAVC, PXW-X200 sẽ giúp gia tăng sự sáng tạo của người dùng trong nhiều trường hợp khác nhau, kể cả những lúc thu thập tin tức phóng sự và sản xuất phim tài liệu.

Ngoài ra, máy quay PXW-X200 còn được tích hợp hệ thống hoạt động không dây, và cho phép bộ điều khiển từ xa, chuyển tập tin, giám sát hoạt động thông qua điện thoại thông minh và các thiết bị máy tính bảng, và streaming*1.

*1 chức năng streaming đòi hỏi nâng cấp phần mềm hệ thống.

Page 2: Máy quay sử dụng thẻ nhớ - sonypro.vnsonypro.vn/Content/File/PXW-X200 VietThursday, January 28, 2016726.pdf · thu không dây, điện được cung cấp từ máy quay,

2

ĐẶC TÍNH CAMERA

ĐẶC TÍNH MẠNG KHÔNG DÂY

Bộ cảm biến hình ảnh 3CMOS mới 1/2 inch Màn hình màu LCD loại 3.5 inch QHD (960x540)

Ống kính ½-inch Zoom 17x

Chuyển động chậm và nhanh - Slow & Quick

Chuyển đổi dữ liệu và Streaming NFC

Máy quay PXW-X200 sử dụng hệ thống ba cảm biến Exmor™ CMOS ½-inch Full HD có độ phân giải cao, độ nhạy cao, độ nhiễu thấp và dãi động rộng. Với bộ cảm biến hình ảnh này, máy PXW-X200 đạt được độ nhạy cao F12 ở mức 1080/59.94i và F13 ở mức 1080/50i - mức cần thiết cho các nhà quay phim chuyên nghiệp thách thức mọi điều kiện ánh sáng yếu.

Máy quay PXW-X200 được trang bị một màn hình màu LCD lớn, dễ quan sát, rộng 3,5 inch - loại QHD, giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh tiêu cự lấy nét chính xác hơn. Màn hình LCD cũng hiển thị một loạt các thông tin hỗ trợ các hoạt động ghi hình.

Chức năng Slow & Quick có sẵn trên máy PXW-X200. Tốc độ khung hình có thể được lựa chọn từ 1 khung ở mỗi giây (fps) lên đến 60 fps cả định dạng 1080p và 720p để tạo ra những hình ảnh với hiệu ứng chuyển động chậm và nhanh ở mức chất lượng cao.*2

Người dùng có thể gắn mô-đun mạng LAN không dây được cấp kèm để kích hoạt chức năng không dây trên PXW-X200. Và bằng cách kết nối với các bộ định tuyến Internet được bán riêng, tập tin proxy hoặc các tập tin có độ phân giải cao có thể được chuyển đến một máy chủ, và sau đó quá trình chỉnh sửa có thể được bắt đầu trong khi bạn vẫn đang quay tiếp tục.

Chức năng Near Field Communication (NFC*5) cho phép sự kết nối mạng không dây LAN một cách dễ dàng, one-touch với một chiếc điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng mà không cần thiết lập các thông số mạng bằng tay. Một ứng dụng trình duyệt nội dung lưu động*6 Content Browser Mobile cho phép người dùng theo dõi các video gần đây và kiểm soát việc cài đặt máy quay như lấy nét, zoom, iris, cân bằng trắng, REC START / STOP, và nhiều hơn nữa.

Máy quay PXW-X200 cũng có hỗ trợ khả năng Streaming*3. Bằng cách gắn một mô-đun LTE USB được bán riêng*4, các video và audio trực tiếp có thể được chia sẻ trực tuyến, được theo dõi và ghi lại tại một địa điểm từ xa.

Máy quay PXW-X200 gần đây được cải tiến mạnh với ống kính phóng to 17 lần. Ống kính gọn gắn liền với thân máy này có thể phóng to từ 29,3 mm đến 499 mm (tương đương 35 mm), đó là một khả năng tuyệt vời để ghi hình trong sự kiện và nhiều chương trình khác. Ống kính cũng có vòng xoay chỉnh tiêu cự, zoom, và iris điều khiển bằng tay độc lập. Mỗi vòng có một vị trí kết thúc vật lý và làm dấu rõ ràng cho phép điều chỉnh chính xác.

*2 Tốc độ khung hình có thể lựa chọn phụ thuộc vào CODEC được chọn trong máy quay.

*3 Nâng cấp phiên bản phần mềm được yêu cầu để kích hoạt chức năng này (đầu năm 2015). *4 Chức năng này chỉ làm việc với các mô-đun tương thích.

*5 NFC cho phép giao tiếp không dây trong phạm vi gần giữa máy PXW-X200 và một điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng đang trang bị công nghệ NFC.

*6 Ứng dụng này có thể được tải về từ Google Play Store hoặc App Store.

Page 3: Máy quay sử dụng thẻ nhớ - sonypro.vnsonypro.vn/Content/File/PXW-X200 VietThursday, January 28, 2016726.pdf · thu không dây, điện được cung cấp từ máy quay,

ĐẶC TÍNH QUAY HÌNH

GIAO DIỆN

ĐẶC TÍNH QUAY HÌNH

Chế độ quay nhiều định dạng Chế độ ghi đồng thời *9

Chế độ ghi đệm

Chế độ quay liên tục

Timecode & Genlock

Đế Multi-interface (MI)*10

Sự lựa chọn linh hoạt cho phương tiện ghi hình

SDI, HDMI, và i.LINK

Máy quay PXW-X200 có thể quay hình XAVC. Hình ảnh có độ phân giải cao Full HD (1920x1080) 4: 2: 2 lấy mẫu 10-bit, với mã hóa MPEG-4 AVC / H.264. Với XAVC, người dùng có thể chọn chế độ nén khung hình tối đa là 112 Mbps hoặc chuẩn nén mạnh Long GOP tại mức 50/35/25 Mbps. Ngoài ra XAVC intra/long GOP, PXW-X200 có thể ghi ở định dạng MPEG-2 HD422 tại 50 Mbps, MPEG-2 HD420 tại 35/25 Mbps, MPEG IMX 50 Mbps và DV 25 Mbps. Tùy theo yêu cầu, mà mã hóa sẽ có sự lựa chọn linh hoạt. Ở mã hóa XAVC long, có thể chọn 1080 / 59.94P hoặc 50P cũng như 1080 / 59.94i, 50i, v.v. Bốn kênh âm thanh LPCM 24-bit 48 kHz được ghi ở XAVC và MPEG-2 HD422, trong khi bốn kênh còn lại là 16-bit 48 kHz LPCM được ghi lại ở định dạng MPEG-2 HD420.

Máy quay PXW-X200 được trang bị hai khe cắm thẻ nhớ SxS. Với hai thẻ nhớ này, khi người dùng kích hoạt chức năng ghi hình đồng thời, nội dung được ghi vào hai thẻ nhớ cùng một lúc, và các bản sao lưu thẻ nhớ có thể được tự động tạo ra.

Một khi đã được kích hoạt, máy quay PXW-X200 liên tục chuyển luồng âm thanh và video vào bộ nhớ trong của nó. Khi nút REC START / STOP được tác động, nội dung đệm trong bộ nhớ của máy quay được ghi vào thẻ nhớ khi bắt đầu quay. Thời gian bộ nhớ đệm có thể được thiết lập lên đến 15 giây. Chức năng này rất hữu ích khi ghi một tình huống đang xảy ra liên tục như dùng cho quá trình thu thập tin tức, cũng như để không bỏ lỡ thời điểm quan trọng.

Bằng cách kích hoạt chức năng quay liên tục, nhiều đoạn quay có thể được ghi thành một clip duy nhất, chúc năng này làm cho quá trình chuyển dữ liệu vào hệ thống chỉnh sửa phi tuyến tính (NLE) dễ dàng hơn.

Máy quay PXW-X200 được trang bị ngõ vào/ra time-code - chế độ mã thời gian (có thể lựa chọn) và ngõ genlock. Các giao diện này rất hữu ích khi quay với nhiều máy quay. Tín hiệu quay video với thời gian và mã thời gian có thể được đồng bộ hóa giữa các máy quay, và nó sẽ hỗ trợ khi ghép các video từ nhiều máy quay trong quá trình chỉnh sửa.

Một phụ kiện được gắn với đế MI có thể được kiểm soát bởi các PXW-X200 nếu sử dụng đèn video tùy chọn, HVL-LBPC, hoặc hệ thống micro không dây tùy chọn, dòng UWP-D, được gắn vào đế MI. Với đèn video, ánh sáng có thể được bật và tắt từ máy quay. Đối với micro thu không dây, điện được cung cấp từ máy quay, và các tín hiệu âm thanh chuyển từ máy thu đến máy quay mà không cần kết nối dây cáp âm thanh.

Máy PXW-X200 sử dụng thẻ nhớ tốc độ và độ tin cậy cao SxS PRO+, SxS PRO, và SxS-1 và độ tin cậy cao cho các phương tiện ghi hình, đây là công nghệ được phát triển đặc biệt cho video chuyên nghiệp. Những thẻ nhớ SxS sở hữu tốc độ truyền dữ liệu cao, thúc đẩy quá trình sản xuất video nhanh hơn. Bằng cách kết hợp máy PXW-X200 với thẻ nhớ SxS, người dùng có thể truy cập dùng chức năng khôi phục lại nội dung*7, ngay cả khi một tập tin bị hư hại do mất điện hoặc ngắt kết nối thẻ nhớ trong quá trình ghi. Hơn nữa, với thẻ XQD, thẻ nhớ Memory Stick*8, và thẻ SDHC *8 có thể được sử dụng với bộ điều hợp thẻ thích

Giao diện SDI cho phép máy quay PXW-X200 giao tiếp với các thiết bị chuyên nghiệp khác. Các kết nối SDI là 3G, HD, và chuyển đổi xuống SD và xuất tín hiệu ra là 1080 / 59.94P, 50P, 59.94i, 50i, 720 / 59.94P, 50P, hay SD. Máy PXW-X200 có chức năng chuyển đổi tín hiệu đơn giản, và tín hiệu 1080/59.94i (50i) có thể là xuất ra để theo dõi trong khi máy quay được thiết lập ở 1080 / 59.94P (50P). Máy quay PXW-X200 cũng có thể được kết nối thông qua các cổng màn hình hiển thị HDMI đến HD để thực hiện giám sát theo dõi. Các cổng kết nối i.LINK có thể được sử dụng cho HDV khi chế độ SP 1440 (FAT) và cho DV khi chế độ DVCAM (FAT) được chọn.

*7 Không có bảo hành cho việc phục hồi nội dung. *8 hoạt động với tất cả các thẻ nhớ không được đảm bảo.

*10 Đế MI sẽ được kích hoạt bởi một phần mềm phiên bản nâng cấp được dự kiến vào đầu năm 2015

*9 Nâng cấp phiên bản phần mềm được yêu cầu để kích hoạt chức năng này (đầu năm 2015).

Page 4: Máy quay sử dụng thẻ nhớ - sonypro.vnsonypro.vn/Content/File/PXW-X200 VietThursday, January 28, 2016726.pdf · thu không dây, điện được cung cấp từ máy quay,

434 (17 1/8)178 (7 1/8)

168 (6 5/8)

202

(8)

171

(6 3

/4)

161

(6 3

/8)

331 (13 1/8)*1

343 (13 5/8)*2

190

(7 1

/2)

*1 HOOD ~ REARPANEL*2 HOOD ~ BNC

Đặc tính kỹ thuật

Phụ kiện có sẵn

Kích thước

Trọng lượng Ống kính

Ngõ vào/ra

Màn hình

Micro

Phương tiện ghi

Phụ kiện đi kèm

*2 Một phiên bản nâng cấp phần mềm được yêu cầu để kích hoạt chức năng này (đầu năm 2015). *1 Các giá trị kích thước chỉ là ước tính.

Phần máy quay

Xấp xỉ 2.4 kg (5 lb 4.7 oz) (thân máy)Cố định

CóCóCó

Tùy chọn On/Off, dịch ống kính M77 mm, pitch 0.75mm

3-chip 1/2-inch type “Exmor” Full HD CMOS1920 (H) x 1080 (V)

58dB (Y) (typical)

Preset (3200K), Memory A, Memory B/ATW

XLR-type 3-pin (female) (x2)Type A (x1)BNC (x1), 3G/HD/SD tùy chọn

BNC (x1)

A/V multi connector (x1)USB device, mini-B (x1)BNC (x1)8-pin, round (x1)DC jack (x1)Multi Interface Shoe (x1)Stereo mini jack ø3.5mm (x1)4-pin Type A (x1)

Màn hình màu LCD 0.45-inch: 852 (H) x 480 (V), 16:9Màn hình màu LCD 3.5-inch: 960 (H) x 3(RGB) x 540 (V), 16:9

Omni-directional stereo electret condenser microphone

2 khe thẻ ExpressCard/34 cho XAVC/MPEG/IMX/DV) SD/SDHC (1) (cho Proxy)

1/32 giây tới 1/2,000 giây

Clear, 1: 1/8ND, 2: 1/64ND

17x (quang học), servo/bằng tay

F1.9-F16 và đóng, lựa chọn tự động/bằng tay

f = 5.6-95.2 mm(35 mm tương đương: 29.3-499 mm)

F12 (typical, 1920 x 1080/59.94i mode) F13 (typical, 1920 x

800 mm đến ∞ (Macro Off),50 mm đến ∞ (Macro On, Wide), 800 mm đến ∞ (Macro On, Tele), AF/MF/Full MF selectable

Xấp xỉ 2.8 kg (6 lb 2.8 oz) (với nắp đậy ống kính, eyecup, BP-U30 pin, thẻ nhớ SxS)168×161×331 mm (6 5/8 x 6 3/8 x 13 1/8 inch) (không có phần nhô ra)DC12 VXấp xỉ 18 W (Trong khi quay với chế độ tắt LCD, mở EVF, Tắt I/O và tắt chức năng kết nối không dây)Xấp xỉ 23 W (Trong khi quay với chế độ mở LCD, tắt EVF, Mở I/O và chức năng kết nối không dây)0°C tới 40°C (32°F tới 104°F)-20°C tới +60°C (-4°F tới +140°F)Pin BP-U90: Xấp xỉ 4.5 giờ(Trong khi quay với chế độ tắt LCD, mở EVF, Tắt I/O và tắt chức năng kết nối không dây)Pin BP-U60: Xấp xỉ 3 giờ(Trong khi quay với chế độ tắt LCD, mở EVF, Tắt I/O và tắt chức năng kết nối không dây)Pin BP-U30: Xấp xỉ 1.5 giờ

Proxy: AAC-LC, 48kHz, 128kbps, 2ch

(Trong khi quay với chế độ tắt LCD, mở EVF, Tắt I/O và tắt chức năng kết nối không dây)

Kích thước (W x H x D)*1 Tỷ lệ zoomLoại ống kính

Iris

Focus

Ổn định ảnhĐường kính bộ lọc

Thiết bị hình ảnhYếu tố hình ảnh hiệu dụngBộ lọc quang học tích hợp

Độ nhạy

Tỷ lệ S/NTốc độ màn trập

Chức năng Slow & Quick Motion

Cân bằng trắng GPS*2 Chức năng wifi NFC

Ngõ vào audio Ngõ ra HDMI Ngõ ra SDI Ngõ ra Composite

Ngõ ra Audio USBTC vào/raỐng kính từ xaNgõ vào DC Shoe Ngõ ra tai nghe Option

Ống ngắm Màn hình LCD tích hợp

Kết nối với Tai nghe

Loại

/GENLOCK-IN

Chiều dài tiêu cựNguồn điện yêu cầu

Công suất tiêu thụ

Nhiệt độ vận hành Nhiệt độ lưu trữ

Thời gian hoạt động pin

Định dạng ghi <exFAT>

<UDF>

<FAT>

(Video)

Định dạng ghi (Audio)

XAVC-I : CBG, max. 112Mbps, MPEG-4 H.264/AVC- 1920x1080/59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P- 1280x720/59.94P, 50PXAVC-L 50 : VBR, max. 50Mbps, MPEG-4 H.264/AVC- 1920x1080/59.94P, 50P, 59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P- 1280x720/59.94P, 50PXAVC-L 35 : VBR, max. 35Mbps, MPEG-4 H.264/AVC- 1920x1080/59.94P, 50P, 59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25PXAVC-L 25 : VBR, max. 35Mbps, MPEG-4 H.264/AVC- 1920x1080/59.94i, 50iMPEG HD422 : CBR, 50Mbps, MPEG-2 422P@HL- 1920x1080/59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P- 1280x720/59.94P, 50P, 29.97P, 23.98P, 25PMPEG HD420 HQ : VBR, max. 35Mbps, MPEG-2 MP@HL- 1920x1080/59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P- 1440x1080/59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P- 1280x720/59.94P,50P,23.98P(2-3 Pull Down)DVCAM : CBR, 25Mbps, DVCAM- 720x480/59.94i, 29.97PsF- 720x576/50i, 25PsFMPEG HD422 : CBR, 50Mbps, MPEG-2 422P@HL- 1920x1080/59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P- 1280x720/59.94P, 50P, 29.97P, 23.98P, 25PMPEG HD420 HQ : VBR, max. 35Mbps, MPEG-2 MP@HL- 1920x1080/59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P- 1440x1080/59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P- 1280x720/59.94P,50P,23.98P(2-3 Pull Down)MPEG IMX50 : CBR, 50Mbps, MPEG-2 422P@ML Intra- 720x486/59.94i, 29.97PsF- 720x576/50i, 25PsFDVCAM : CBR, 25Mbps, DVCAM- 720x480/59.94i, 29.97PsF- 720x576/50i, 25PsF

Loa che ống kính (1) , gắn trước trên máy quay Che mắt EVF (1), gắn trước trên máy quay Infrared Remote Commander (1)Wireless LAN module IFU-WLM3 (1) Phụ kiện gắn đế (1)Pin sạc BP-U30 (1) Sạc pin BC-U1 (1) Dây nguồn(1)Cáp USB (1)Cáp Audio (1)Dây đeo (1)Pin Lithium (CR2032 cho data backup) (1), gắn trước trên máy quay Pin Lithium (CR2025 cho IR Remote Commander) (1), gắn trước trên IR Remote Commander Warranty booklet (1)“Before Using this Unit” (1)CD-ROM “Operating instructions” (1)

XAVC Intra/Long :- 1080P: 1-30 và 60 fps ở cài đặt NTSC , 1-25 and 50 fps ở cài đặt PAL - 720P : 1-60 fps ở cài đặt NTSC , 1-50 fps ở cài đặt PAL MPEG HD422:- 1080P: 1-30 fps ở cài đặt NTSC , 1-25 fps ở cài đặt PAL - 720P : 1-60 fps ở cài đặt NTSC , 1-50 fps ở cài đặt PAL MPEG HD420 HQ- 1080P: 1-30 fps- 720P : 1-60 fps

MPEG HD420 HQ : VBR, max. 35Mbps, MPEG-2 MP@HL- 1920x1080/59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P- 1440x1080/59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P- 1280x720/59.94P,50P, 29.97P, 25P, 23.98PMPEG HD420 SP : CBR, 25Mbps, MPEG-2 MP@H-14- 1440x1080/59.94i, 50i, 23.98P(2-3 Pull Down)DVCAM : CBR, 25Mbps, DVCAM- 720x480/59.94i, 29.97PsF- 720x576/50i,25PsFProxy: H.264- 1280x720: 9Mbps- 640x360: 3Mbps- 480x270: 1Mbps- 480x270: 500KbpsXAVC-I : LPCM 24-bit, 48kHz, 4ch XAVC-L : LPCM 24-bit, 48kHz, 4chMPEG HD422 : LPCM 24-bit, 48kHz, 4ch MPEG HD420 HQ : LPCM 16-bit, 48kHz, 4ch DVCAM : LPCM 16-bit, 48kHz, 4chMPEG HD422 : LPCM 24-bit, 48kHz, 4ch MPEG HD420 HQ : LPCM 16-bit, 48kHz, 4ch IMX50 : LPCM 24/16-bit, 48kHz, 4ch DVCAM : LPCM 16-bit, 48kHz, 4chMPEG HD420 HQ : LPCM 16-bit, 48kHz, 4ch MPEG HD420 SP : LPCM 16-bit, 48kHz, 4ch DVCAM : LPCM 16-bit, 48kHz, 2ch

Bộ pin sạc

Thẻ nhớ SxS PRO+ Thẻ nhớ SxS-1 Thẻ nhớ XQD G Series Thẻ nhớ SDHC

XQD ExpressCard Adaptor

SD Card Adaptor cho XDCAM Series

Memory Stick Adaptorcho XDCAM EXMemory Stick

PRO-HG Duo™

Bộ sạc pin/ Adaptor

Đèn pin quay video Bộ Micro không dây Electret CondenserMicophone

Electret CondenserMicophone

Electret CondenserMicophone

Đế MI* được dùng cho kết nối không dây cáp với UWP-D11/UWP-D12

©2014 Sony Electronics Việt Nam. Đã giữ bản quyền.Cấm tái sản xuất toàn bộ hay một phần mà không được sự cho phép bằng văn bản. Các tính năng và đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Các giá trị về trọng lượng và kích thước là tương đối. Sony và Sony logo là các thương hiệu của tập đoàn Sony.Thẻ nhớ Memory Stick và biểu tượng tương ứng là các thương hiệu đã được đăng ký của tập đoàn Sony. Logo AVCHD và AVCHD là các thương hiệu của Tập đoàn Panasonic và Tập đoàn Sony.XDCAM, MPEG D422, SxS, XQD, MS và các biểu tượng tương ứng là các thương hiệu đã được đăng ký của tập đoàn Sony.Tất cả thương hiệu khác là tài sản của chủ sở hữu tương ứng.