24
Cách phân chia và vt rác ごみの分け方・出し方 Các đ i m d ch v môi tr ườ ng n ơ i b n sinh s ng あなたの担当の環境事業所 Đi m d ch v môi tr ườ ng phía Đông 東部環境事業所 072-984-8005 Hãy ghi li ngày thu gom rác 収集日を記入してください。 Rác sinh hot (cháy được) tun 2 ln 家庭ごみ(可燃物) 週 2 回 Bt đầu thu gom t9 gisang 午前 9 時より収集開始 Ngày thLon rng, lrng tháng 2 ln あきかん・あきびん 月 2 回 Bt đầu thu gom t9 gisang 午前 9 時より収集開始 Thtư ca tun thRác loi nhkhông cháy tháng 2 ln 不燃の小物 月 2 回 Bt đầu thu t1 gichiu 午後 1 時より収集開始 Rác cln 大型ごみ Đăng ký qua đin thoi 電話申し込み制 072-962-5374 hàng tun 曜日 Văn phòng môi trường phường Higashiosaka 東大阪市 環境部 Bn lưu tr保存版 ベトナム語 Năm 2008 平成 20 年度 Đi m d ch v môi tr ườ n g trun g tâm 中部環境事業所 072-963-3210 Đi m d ch v môi tr ườ ng phía Tây 西部環境事業所 06-6722-2994 Đi m d ch v môi tr ườ ng phía Bc 北部環境事業所 06-6789-1851 水曜日 Thtư ca tun th水曜日

N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

Cách phân chia và vứt rác ごみの分け方・出し方

Các điểm dịch vụ môi trường nơi bạn sinh sống あなたの担当の環境事業所

Điểm dịch vụ môi trường phía Đông

東部環境事業所 072-984-8005

●Hãy ghi lại ngày thu gom rác 収集日を記入してください。

Rác sinh hoạt (cháy được) tuần 2 lần 家庭ごみ(可燃物) 週 2 回

Bắt đầu thu gom từ 9 giờ sang 午前 9 時より収集開始

Ngày thứ và

Lon rỗng, lọ rỗng tháng 2 lần あきかん・あきびん 月 2 回

Bắt đầu thu gom từ 9 giờ sang 午前 9 時より収集開始

Thứ tư của tuần thứ và 第

Rác loại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月 2 回

Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều 午後 1 時より収集開始

Rác cỡ lớn 大型ごみ

Đăng ký qua điện thoại 電話申し込み制

072-962-5374

hàng tuần 曜日

Văn phòng môi trường phường Higashiosaka 東大阪市 環境部

Bản lưu trữ 保存版 ベトナム語Năm 2008 平成 20 年度

Điểm dịch vụ môi trường trung tâm

中部環境事業所 072-963-3210

Điểm dịch vụ môi trường phía Tây

西部環境事業所 06-6722-2994

Điểm dịch vụ môi trường phía Bắc

北部環境事業所 06-6789-1851

水曜日

Thứ tư của tuần thứ và 第

水曜日

Page 2: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

※電話番号はおかけ間違いのないようお願いします。

●住所、氏名、電話番号、大型ごみの品目、数量をお知らせください。

《受付時間など》

●日曜日から金曜日(祝日を含む)※土曜日の受付は、ありません。

●午前9時から午後5時まで

●年末年始(12月30日から1月4日)を除く 《申込み個数など》

●申込みは1回につき10点まで ※畳は、1回の受付で6枚までです。(6枚で6点) ●可燃や不燃の小物については、それぞれの袋で保管して、ごみ袋がある程度一杯になってから申

し込んでください。(いずれも10㎏以内におさめてください。) ●透明・不透明(無色)のごみ袋(45ℓ )に入れて、1袋が1点です。 《申し込み後の数量などの変更》 ●収集日を除く4営業日前(土・日・祝日除く)まで可能です。

●戸建住宅か集合住宅かを確認し、戸建住宅の場合は、収集車が横付けできるかをお聞きします。 ●収集車が入れない場合は、あらかじめ出す場所を指定してください。 ●集合住宅・マンション等は、指定された場所(ごみの置場等)に出してください。

●収集日は、申込みのあった日から約10日後です。

●収集車が自宅等に伺いますので、他人の迷惑・交通の妨げにならない安

全な場所に出してください。申込みされた品目以外は収集できません。. ●可燃物と不燃物の収集時間が異なりますので、ご注意ください。 ●石油ウストーブやガス器具は必ず灯油や乾電池を抜いてください。

072-962-5374 聴覚障害等の方は FAX 072-962-1673

無料

大型ごみ受付けセンターに電話をしてください。

2 大型ごみ受付センターから収集日と受付番号をお知らせします。

大型ごみの出し方

ごみを出す場所を確認

収集日・受付番号をお知らせ

3 収集日当日は、朝 8 時 30 分までに自宅前又は指定した場所に出して

ください。大型ごみ 1 点ごとに「不用品」・「氏名」・「受付番号」

を表示して出してください。 ※収集に立ち会う必要はありません。

不用品

氏名

受付番号

1

※可燃物と不燃物は分別して束ねる。

1-1

Page 3: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

※Xin vui lòng đừng gọi nhầm số ●Hãy cho biết địa chỉ, tên, số điện thoại, ,loại rác cỡ lớn, số lượng. 《Thời gian tiếp nhận điện thoại》 ●Từ chủ nhật đến thứ sáu(bao gồm cả ngày lễ) ※Ngày thứ 7 không tiếp nhận. ●9 giờ sáng đến chiều 5 giờ ●Ngoại trừ cuối năm và đầu năm(từ ngày 30 tháng 12 đến ngày 4 tháng 1)

《Số lượng đăng ký xử lý》

●Mỗi lần đăng ký chỉ được tối đa 10 cái ※ Số lượng một lần tiếp nhận tối đa là 6 tờ( 6 tờ tính là 6 cái) ●Vật nhỏ có khả năng cháy , không cháy thì cho vào túi riêng biệt , khi nào túi đựng đầy thì hãy đăng ký. ( Mỗi bao nên giới hạn khoảng 10kg trở lại) ●Cho vào túi rác(45 lít) trong hay trong đục( không màu). Mỗi túi tính là 1 cái 《Thay đổi số lượng sau khi đăng ký》 ●Không tính ngày thu rác thì trước ngày đăng ký xử lý 4 ngày( trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ) đều có khả năng

●Xác nhận nhà đang ở là nhà riêng hay nhà chung cư , nếu là nhà riêng thì hỏi xem xe thu rác có đi ngang qua nhà không ●Trong trường hợp xe thu rác không vào được thì hãy chỉ định nơi vứt rác trước ●Nếu là nhà chung cư thì hãy vứt rác nơi đã được chỉ định sẵn( chỗ vứt rác)

●Ngày thu rác sẽ sau khoảng 10 ngày tính từ ngày đang ký

●Xe thu rác sẽ đến nhà thu vì vậy hãy để rác ở nơi an toàn không gây phiền hà hay cản trở giao thông .Sẽ không thu các rác nào đã không đăng ký. ●Thời gian thu rác có khả năng cháy và rác không cháy khác nhau vì vậy nên để ý ●Hãy bỏ hết pin khô và dầu hỏa đối với các máy sưởi dùng dầu hỏa và các dụng cụ dùng ga

※Chia rác cháy và không cháy, sau đó bó lại.

072-962-5374 Đối với người khiếm thính FAX 072-962-1673

Miễn phí

Hãy gọi điện đến trung tâm nhận xử lý rác cỡ lớn

2 Thông báo về ngày thu rác và số tiếp nhận từ trung tâm xử lý rác cỡ lớn

Cách vứt rác cỡ

Xác nhận nơi vút rác

Thông báo về ngày thu rác và số tiếp nhận

3 Vào ngày thu rác, hãy đem rác ra trước nhà hay nơi chỉ định trước 8 giờ 30 phút sáng. Hãy ghi rõ 「Vật không dùng」・「Tên」・「Số tiếp nhận」trên mỗi loại rác cỡ lớn ※Không cần phải có mặt vào lúc thu rác

ふようひん Tên

Số tiếp nhận

1

1-2

Page 4: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

■大型ごみとは ………………………………………… 過程から排出されるごみで、家庭ごみ(可燃物)や資源となるもの(あきかん・あきびんなど)以外のごみでお

おむね以下に掲げるようなごみです ●タンス ●食器棚 ●下駄箱 ●本棚 ●鏡台 ●木製いす など ●布団・座布団 ●毛布 ●ウレタンマットレス ●木製ベッド など ●じゅうたん ●衣装ケース ●畳(1回6枚まで) ●木片・剪定枝 など

※小物とは、おおむね一辺が30㎝以下のもの

●人形・ぬいぐるみ ●衣類 など ●掃除機 ●電子レンジ ●扇風機 ●ストーブ(電気・ガス・灯油) ●ラジカセ ●ステレオセット ●ビデオデッキ ●ガスコンロ など ●ミシン(業務用は収集しません) ●自転車(子供用の三輪車・一輪車含む) ●スプリング入りマットレス ●車いす(電動式は収集できません) ●脚立・はしご(アルミ製2m未満、スチール製は1.5m未満に限る) など

●電気ひげそり機 ●やかん ●なべ ●茶碗類 ●フライパン ●ガラス製コップ ●カメラ など ※ごみ袋に入れにくい小物については、ダンボール等での排出も可能です。 ※割れたガラス製品・金属片などは、厚紙に包んで「危険」と表示して出してください。 収集車はごみを圧縮、粉砕して積み込みします。石油ストーブやガス器具は必ず灯油や乾電池を抜いてく

ださい。また、使い捨てライターは、必ず中身を抜いて、スプレーかんは、穴を開けて出してください。

可 燃 物(燃える物) 家 具 類

寝 具 類

そ の 他

可燃の小物 (燃える小物)

不 燃 物(燃えない物) 電気・ガス器具等

不燃の小物(燃えない小物)

そ の 他

※小物とは、おおむね一辺が 30 ㎝以下のもの ※定期収集も行っています。

車両火災が発生しています!

一般家庭の引越しや臨時・多量に出るごみは、

大型ごみでの申込みは、できません!! 有料

★自分でごみを運ぶ場合

★自分でごみを運べない場合

水走の焼却工場(東大阪都市清掃施設組合)へ

市の許可業者(東大阪清掃事業協同組合)に依頼

2-1

Page 5: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

■Rác cỡ lớn là gì………………………………………… Là rác không gồm những rác được thải từ gia đình như rác gia đình(có khả năng cháy) và những vật có giá trị tài nguyên( lon rỗng, chai rỗng v.v…). Là những rácmà sẽ được liệt kê đại khái dưới đây ●Tủ ●Kệ đựng bát đĩa ●Thùng để giày ●Kệ sách ●Bàn trang điểm ●Ghế gỗ v.v... ●Chăn, nệm ngồi ●Tấm phủ ấm ●Nệm ●Giường ngủ bằng gỗ v.v… ●Thảm ●Va ly đựng quần áo ●Chiếu (Một lần tối đa 6 tấm) ●Gỗ vụn , Cành cây v.v… ※Vât nhỏ là những vật có kích cỡ dưới 30 cm ●Búp bê, thú nhồi bông ●Quần áo v.v… ●Máy hút bụi ●Lò vi ba ●Quạt máy ●Máy sưởi (Điện, ga, dầu hỏa) ●Máy radio cát-sét ●Dàn nghe nhạc ●Đầu xem video ●Bếp ga v.v… ●Máy may( Không thu máy may to chuyên dụng) ●Xe đạp(Gồm xe 3 bánh dành cho trẻ em, xe một bánh) ●Thảm trãi có gắn đồ nhún bằng kim loại ●Xe đẩy dành cho người tàn tật( Không thu loại chạy bằng điện) ●Ghế xếp, thang( Chỉ thu loại bằng nhôm dưới 2mm. Loại bằng thép dưới 1.5mm) v.v… ●Dao cạo râu điện ●Ấm đun nước ●Nồi ●Các loại bát đĩa ●Chảo ●Cốc thủy tinh ●Máy chụp ảnh v.v.. ※Đối với vật khó cho vào túi thì cũng có thể cho vào thùng cạc tông ※Những vật thủy tinh bị vỡ・hay những mảnh vỡ kim loại thì hãy bọc bằng giấy dày rồi ghi ”nguy hiểm” bên ngoài Tuyệt đối rút pin hay dầu hỏa của lò sưởi hoặc vật dùng bằng ga . Tuyệt đối bỏ tất cả phần bên trong của bật lửa dùng một lần , và làm thủng bình xịt có ga trước khi vứt . ★Trường hợp tự mình mang đi Liên lạc nhờ Nhà máy xử lý rác Mizuhai (Liên hiệp các cơ

sở làm sạch thành phố Higashi Osaka ) ★Trường hợp tự mình không mang đi Liên lạc nhờ dịch vụ được phường cấp giấy phép (Liên hiệp

các dịch vụ làm sạch Higashi Osaka)

Vật có khả năng cháy (Vật cháy được)

Đồ gia dụng

Đồ dùng để ngủ

Các loại khác

Vật nhỏ có khả năng cháy(Vật cháy nhỏ)

Vật không có khả năng cháy (Vật không cháy)

Đồ điện・Đồ dùng ga

Vật nhỏ khôngcó khả năng cháy (Vật không cháy nhỏ)

Các loại khác

※Vật nhỏ là vật có độ dài 1 bên khoảng dưới 30cm ※Có tiến hành thu định kỳ

Đã từng xảy ra việc xe chở rác bị cháy!

Trường hợp chuyển nhà・Bất ngờ ・Số lượng rác nhiều thì không thể đăng ký xử lý rác cỡ lớn được!! Tốn phí

2-2

Page 6: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

家 庭 ご み(可燃物)

※ごみの排出場所のステーション化にご協力をお願いします。

台所ごみなどの生ごみ類

※台所ごみは、よく水を切って出してください。

● 料理くず、残飯、残った油、割りばし・竹串など ☆食用油は紙や布にしみ込ませるか、固めて出してください。 ☆竹串などの危険なごみは、厚紙などで包んで出してください。

そ の 他

※下記のその他ごみが多量にでる場合は「大型ごみ受付センター」に申し込んでください!

(例)ビデオテープ 1,2 本・シャツ 1,2 枚・くつ 1 足 程度まで

● 紙くず

● 皮革類 ベルト、財布、くつなど

● ゴム類 ゴム手袋、スリッパなど

● プラスチック製品 カセットテープ、ビデオテープなど

● 紙おむつ ※汚物を処理して出してください。

● たばこの吸いがら

● 布くず、布きれ

※その他の燃えるごみ

★ ペット用の砂は、ふんなどをトイレに流し、砂を洗って再利用するか、土に戻すようにご協

力願います。 ★ また、数量が 10 点以上の時は「臨時・多量に出るごみ」として直接搬入(水走の焼却工場)か、

許可業者に収集を依頼してください。 (直接搬入:10 ㎏ 90 円・許可業者収集(有料):料金等は許可業者と相談してください。)

出 す 日 ●収集日:月・木地域 火・金地域 ※ごみの地区別収集日程表を参照

週2回決められた曜日の朝9時までに決められた場所に

出してください。 ●祝日も収集します。 ●透明・半透明(無色)のごみ袋(45ℓ )に入れて出してく

ださい。

出 し 方

◎ 新聞・古布などの集団回収・行政回収を実施していない地域は「大型ごみ」で申し込んでください。

◎ 「プラスチック製容器包装」「ペットボトル」「古紙類」の分別収集を実施している地域、集合住宅

は、決められた場所に出してください。

● 新聞・ダンボール、古布など

は、各地域の収集回収・行政

回収にご協力をお願いしま

す。

ごみの減量・資源化に

ご協力を

3-1

Page 7: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

Rác sinh hoạt (Rác có khả năng cháy)

※Hãy góp sức trong việc tạo trạm vứt rác

Các loại rác tươi thải ra từ bếp ※Hãy lọc bỏ nước của rác từ bếp ● Rác nấu ăn , cơm thừa, dầu ăn thừa, đũa ăn liền, que xiên bằng tre v.v… ☆Hãy cho dầu ăn vào giấy hay vải thấm, hoặc làm đông lại ☆Đối với rác nguy hiểm như que xiên bằng tre thì hãy gói lại bằnng giấy dày

Các vấn đề khác ※Trong trường hợp vút số lượng lớn các loại rác khác dưới đây thì hãy gọi điện đăng ký đến「Trung tâm tiếp nhận xử lý rác cỡ lớn」

● Giấy vụn ● Các vật làm bằng da: thắt lưng, ví,

giày v.v… ● Các vật làm bằng cao su: bao tay cao

su, dép v.v… ● Các vật làm bằng nhựa: băng cát-sét,

băng video v.v…

● Ta giấy ※Hãy làm sạch trước khi vứt ● Tàn thuốc lá ● Vải vụn, vải nhỏ ※Các loại rác có khả năng cháy khác

★Cát dùng cho thú nuôi trong nhà thì hãy cho phân vào nhà vệ sinh , rửa sạch cát rồi dùng lại hoặc cho lại vào đất

★Trong trường hợp số lượng rác hơn 10 cái thì hãy trực tiếp chở đến (nhà máy đốt rác Mizuhai) hoặc nhờ các dịch vụ xử lý có giấy phép (Trực tiếp chở đến : 10kg90Yên, dich vụ xử lý(tốn phí) : Giá cả thì hãy thỏa thuận với nơi dịch vụ)

Ngày vứt ●Ngày thu: Khu vực Thứ hai , thứ năm Khu vực Thứ ba, thứ Sáu ※Xem bảng ngày thu theo khu vực

Hãy góp sức làm giảm rác và biến rác thành tài nguyên

● Đối với báo chí, thùng cạc-tông, va i cũ thì vui lòng thu theo tập thể hay theo các đơn vị hành chínhTuần 2 lần vào ngày qui định hãy đem rác ra nơi qui định

trước 9 giờ sáng ●Ngày lễ cũng thu rác ●Hãy cho vào túi rác(45 lít) trong・túi trong đục(không màu) trước khi vứt

Cách vứt

◎ Đối với các khu vực không thu báo chí・Va i cũ theo tập thể hay đơn vị hành chính thì hãy xử lý theo như「Rác cỡ lớn」

◎ Đối với các khu vực thu phân biệt các loại「Hộp,túi đựng bằng nhựa」「Chai nhựa」「Giấy cũ các loại」thì ở những khu nhà chung cư hãy đem các rác này đến nơi qui định sẵn.

3-2

Page 8: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

あきかん・あきびん ● あきかん 飲料・酒類・お菓子のかん ミルクかん など ※一斗かんの半分位までの 大きさ

★中身を取り除いてください

● あきびん 飲料・酒類・調味料な

どのガラスびん ★びんは必ず キャップ

をはずしてください。

● スプレーかん 殺虫・整髪スプレー、カットリッジボンベなど ★中身を完全に使い切り、火の気のない風とおしの

よい安全な場所で穴をあけて出してください。

● 耐熱ガラス・コップ・陶磁器 ● ガラスの置物・板ガラス ● 化粧びんなどの乳白色のびん ● 殺虫剤などの薬品のびん

「大型ごみ」の電話申込みまたは「不燃の小物」の

定期収集に出してください。

出さないで

●軽く水洗い をし、透明・半透明(無色)のごみ袋(45l)にあきかん・あきびんを一緒に

入れて出してください。

●アルミかん・リターナブルびん(ビールびん・一升びん等)は集団回収の対象品目になっていま

す。地域の集団回収にご協力をお願いします。 なお、ビールびん・一升びんの集団回収が実施されていない地域は、引き取ってもらえる販売店

へ返却してください。

出す日 ●収集日 家庭ごみが月・木地域は 第 1・3 水曜日(1 回目と 3 回目の水曜日)

家庭ごみが火・金地域は 第 2・4 水曜日(2 回目と 4 回目の水曜日) ※ごみの地区別収集日程表を参照(P7~8)

出し方 月 2 回決められた曜日の朝 9 時までに決められた場所に出してください。 ●祝日も収集します。 ●透明・半透明(無色)のごみ袋(45l)に入れて出してください。

あきかんはリサイクルへ

カセットボンベなどが原因でゴミ収集車の火災事故が発生しています。事故が起き

ないようご協力をお願いします。

家庭から出るごみは、収集日の決められた時間までに、決められた場所に出してく

ださい。

4-1

Page 9: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

Lon rỗng・Chai rỗng ● Lon rỗng Lon nước uống, rượu, bánh kẹo, sữa v.v... ※Lon có độ lớn tối đa bằng nửa lon 18 lít ★Đổ bỏ tất cả phần còn lại bên trong

● Chai,lọ rỗng Các loại chai lọ thủy tinh đựng nước uống, rượu,gia vị ★Nhất thiết phải bỏ nắp chai ra

● Bình xịt rỗng Các loại bình xịt côn trùng, xit tóc, bình phun mực in v.v... ★Hãy xài hết sạch, chọn nơi không có hơi lửa, thông gió và an toàn sau đó đục lỗ thông bình

● Thủy tinh chịu nhiệt, cốc, đồ sành sứ ● Vâ t trưng bày bằng thủy tinh, tấm

thủy tinh ● Các lọ mỹ phẩm có màu sữa ● Các loại chai lọ thuốc diệt côn trùng

Hãy vứt các loại này như “Rác cỡ lớn” bằng cách gọi điện

thoại đăng ký hay vứt vào những ngày thu định kỳ

Xin đừng vứt

●Hãy rửa sơ các chai lọ, lon rỗng sau đó cho chung vào túi rác (45 lít) trong, trong đục( không màu) rồi vứt

●Các lon nhôm, bình dùng lại( bình đựng bia, bình 18 lít v.v..) là những vật được thu hồi theo tập thể vì vậy hãy góp sức trong việc thu hồi này của khu vực Tuy nhiên nếu ở các khu vực không thu hồi các bình bia dùng lại, bình 18 lít này thì hãy trả lại các cửa hàng đã bán nếu họ đồng ý chấp nhận thu hồi lại

Ngày vứt ●Ngày thu Đối với khu vực có rác sinh hoạt được thu vào thứ hai, thứ năm thì sẽ thu vào

ngày thứ tư của tuần thứ 1 và 3 của tháng( thứ tư lần 1 và lần 3) Đối với khu vực có rác sinh hoạt được thu vào thứ ba, thứ sáu thì sẽ thu vào ngày thứ tư của tuần thứ 2, 4 của tháng( thứ tư lần 2 và lần 4) ※Xem bảng ngày thu rác theo khu vực

Cách vứt Tháng 2 lần vào ngày thu rác hãy đem rác ra nơi vứt rác định sẵn trước 9 giờ sáng ●Ngày lễ cũng thu rác ●Cho rác vào túi(45 lít) trong, trong đục(không màu) rồi vứt

Hãy tái sử dụng lon rỗng

Các bình ga đang là nguyên nhân gây ra các sự cố hỏa hoạn của xe thu rác .Vì vậy hãy góp sức đừng để các sự cố này xảy ra

Hãy đem rác gia đình ra đúng nơi qui định vào giờ thu qui định của ngày thu

4-2

Page 10: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

不 燃 の 小 物(燃えない小物) ※ 従来の大型ごみ受付センターへの電話による申込みも併用で行っていますので、出しやすい方に出してくだ

さい。 ※ 大型ごみやプラスチック類は出せません。(大型ごみ受付センターに電話申込み)

● おおむね、一辺が 30 ㎝以下で 45 リットルのゴミ袋に入る大きさ のもので、金属・ガラス・

陶器など小物の燃えないもの。 (例)食器、茶碗類、ガラス屑(破片)・花瓶・ガラス製コップ・やかん・フライパン・鍋・スプーン・カメ

ラ・ビデオカメラ・コーヒーメーカー・電気ひげそり機・傘・ハンガー(金属製) など

● 大型ごみ(1辺が 30 ㎝以上のもの) ● 可燃の小物(燃える小物) ● プラスチック類 ●アイロン・オーブントースター・トースター・クッキングカッター・ジューサー・ミキサー・照明器具・

スタンド・蛍光灯安定器・電気こたつ・電気ポット・ヘアドライヤー・コンロ・電気コンロ・換気扇・

電気炊飯器 商品の品目については、経済産業省の調査により、一部の製品がアスベスト含有家庭用品とされている

ものです。 これらのものは、製品として通常使用する場合、アスベストの環境への放出の可能性はありませんが、

「電話申込みによる収集」により影響のない方法で収集を行いますので、ご協力願います。

出さないで *以下のものについては、

大型ごみセンターへ品目名を言って電話申込みしてください。

072-962-5374

出 す 日

出 し 方

●収集日 家庭ごみが 月・木地域は 第 2・4 水曜日(2 回目と 4 回目の水曜日)

家庭ごみが 火・金地域は 第 1・3 水曜日(1 回目と 3 回目の水曜日)

※ごみの地区別収集日程表を参照

月 2 回決められた水曜日の午後 1 時までに、家庭ごみ排出場所に出してください。

●透明・半透明(無色)のゴミ袋(45ℓ )に入れて出してください。(10 ㎏以内)

●割れたガラス製品・金属片などは、厚紙に包んで「危険」と表示して出してください。

(家庭ごみが月・木地域の例) (家庭ごみが火・金地域の例)

5-1

月 火 水 木 金

第 1 かん・びん

第 2 不燃の小物

第 3 かん・びん

第 4

家 庭 ご み

不燃の小物

家 庭 ご み

月 火 水 木 金

第 1 不燃の小物

第 2 かん・びん

第 3 不燃の小物

第 4

家 庭 ご み

かん・びん

家 庭 ご み

Page 11: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

Những vâ t nhỏ không đốt cháy được (Vật nhỏ không cháy)

※ Tiến hành xử lý rác đồng thời với xử lý rác cỡ lớn thông qua việc đăng ký bằng điện thoại đến trung tâm tiếp nhận rác như từ trước đến giờ.Vì vậy hãy xử lý rác theo cách nào thuận tiện nhất.

※ Không được vứt rác cỡ lớn và các loại rác nhựa (Đăng ký xử lý đến trung tâm xử lý rác cỡ lớn)

● Nói chung các vật cỡ lớn có kích thước mỗi bên không quá 30cm, có khả năng cho vào túi đựng rác 45 lít, các vật nhỏ không cháy bằng kim loại, thủy tinh, sành sứ v.v…

(Ví dụ) Bát đĩa, các loại bát đựng thức ăn, thủy tinh(mảnh vụn), lọ hoa, cốc bằng thủy tinh, ấm đun nước, chảo, nồi, thìa, máy chụp ảnh, máy quay phim, máy xay cà phê, dao cạo râu điện, ô, móc treo (bằng kim loại) v.v...

● Rác cỡ lớn(Có cạnh mỗi bên 30cm trở lên) ● Vâ t nhỏ có khả năng cháy(Vật cháy nhỏ) ● Các loại rác có chứa nhựa (plastic) ● Bàn ủi, máy nướng thức ăn, máy nướng bánh mỳ, dao cắt bánh, máy xay sinh tố, máy xay, đèn

chiếu sáng, đèn đứng, giá cố định đèn huỳnh quang, bàn sưởi điện, bình đun nước điện, máy sấy tóc, bếp ga, bếp điện, qua t thông gió, nồi cơm điện

Các loại nhựa kể trên , theo điều tra của Bộ Kinh tế, Thương Mại và Công nghiệp thì một bộ phận được xem là sản phẩm gia đình có chứa sợi nhựa có thể gây nguy hại cho sức khỏe. Hãy vui lòng gọi điện liên lạc để thu gom vi những sản phẩm này tuy lúc sử dụng không thải ra các sợi nhựa gây hại, nhưng phải được thu gom bằng phương pháp không gây ảnh hưởng đến môi trường.

Xin đừng vứt *Đối với những vật dưới đây Hãy điện thoại đến trung tâm tiếp nhận rác cỡ lớn nói rõ loại rác rồi đăng ký

072-962-5374

Ngày vứt

Cách vứt

●Ngày thu Đối với khu vực có rác sinh hoạt được thu vào thứ hai, thứ năm thì sẽ thu vào ngày thứ tư của tuần thứ 2 và 4 của tháng( thứ tư lần 2 và lần 4) Đối với khu vực có rác sinh hoạt được thu vào thứ ba, thứ sáu thì sẽ thu vào ngày thứ tư của tuần thứ 1, 3 của tháng( thứ tư lần 1 và lần 3) ※Xem bảng ngày thu rác theo khu vực

Tháng 2 lần hãy đem rác ra nơi vứt rác gia đình định sẵn trước 1 giờ chiều thứ tư qui định ●Cho rác vào túi(45 lít) trong, trong đục(không màu) rồi hãy vứt( trong vòng 10kg) ●Các loại mảnh vụn thủy tinh và kim loại thì gói bằng giấy dày, ghi “nguy hiểm” bên

ngoài rồi hãy vứt Ví dụ cho khu vực thu rác gia đình vào thứ hai và thứ năm Ví dụ cho khu vực thu rác gia đình vào thứ ba và thứ sáu

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6

Thứ 1 Lon,chai

Thứ 2 Vât nhỏ không cháy

Thứ 3 Lon,chai

Thứ 4

Rác Sinh Hoạt

Vât nhỏ không cháy

Rác Sinh Hoạt

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6

Thứ 1Vât nhỏ không cháy

Thứ 2 Lon,chai

Thứ 3Vât nhỏ không cháy

Thứ 4

Rác Sinh Hoạt

Lon,chai

Rác Sinh Hoạt

5-2

Page 12: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

1. 買い換える場合 ………………………..新しく購入する販売店に引き取ってもらう。

2. 買い換えを伴わない場合…………………その機器を購入した販売店に引き取ってもらう。

3. 1・2の方法で引取ってもらえない場合……下記のフローチャートを参照してください。

(引越しや販売店の廃業等)

「家電4品目」販売店で引き取ってもらいましょう

1.エアコン

2.テレビ

3.冷蔵庫及び冷凍庫

4. 洗濯機(全自動・2層式洗濯機・洗濯乾燥機)

対象となるものは ●主なメーカーのリサイクル料金(税込)

エアコン 3,675 円

テレビ 2,835 円

冷蔵庫・冷凍庫 4,830 円

洗濯機 2,520 円

「家電 4 品目」の出し方

郵便局で「リサイクル料金及び振込手数料」を支払い「家電リサイクル券」

をもらう

指定引取場所へご自身で運べない場合

引取場所は、メーカーにより「A グループ」「B グループ」に

わかれています。

市の許可業者に収集運搬を依頼

する ●申込先 東大阪清掃事業協同組合

● 072-965-0553 (午前 9 時~午後 3 時まで)

● 受付 月~金(土・日・祝 休)

● 収集運搬料金 家電製品 1 個につき一律

2,700 円以内 (リサイクル料金は、含まれて

おりません)

有料

有料

指定引取場所へご自身で運ぶ場合

6-1

Bグループ

日立・三菱・三洋・ソニー・

NEC・シャープ など

● 日本通運(株) 淀川支店大阪東部流通センター

大阪市鶴見区焼野3-2-24

06-6911-3892

●日本通運(株)

天王寺支店八尾倉庫 八尾市神武町2-24

072-991-2957

Aグループ

松下・ビクター・東芝・

ダイキン など

●(株)サンコー運輸 門真市桑才新町8-1

06-6902-8001

●SANWA・TRANS・NET

(株)八尾事業所 八尾市南太子堂5-32-1

072-929-2205

Page 13: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

4. Trường hợp mua cái mới ………………………..Nhờ cửa hàng bán máy mới thu gom giùm 5. Trường hợp không mua cái mới…………………Nhờ cửa hàng đã bán máy đó thu gom giùm 6. Trường hợp không thỏa thuận được ở 1 và 2……Tham khảo sơ đồ dưới đây (Chuyển nhà hay là cửa hàng bán không còn kinh doanh)

Nhóm B Hitachi,Mistubishi,Sanyo,Sony, NEC,Sharp, v…v… ●Trạm Yodogawa,trung tâm lưu thông khu vực phía đông Osaka, công ty cổ phần thông vận Nhật Bản 3-2-24 Yakeno, Tsurumi, Osaka

06-6911-3892 ●Trạm Tennoji, kho lưu trữ Yao, công ty cổ phần thông vận Nhật Bản 2-24 Jinmucho, Yao

072-991-2957

Hãy nhờ cửa hàng thu gom “4 loại đồ điện gia dụng”

1. Máy điều hòa 2. Ti vi 3. Tủ lạnh và tủ làm đông 4. Máy giặt (Tự động hoàn toàn, Máy giặt 2

ngăn, Máy giặt có chế độ sấy khô)

Đối tượng có thể bán lại ●Giá cả (gồm cả thuế) của các hãng sản xuất chính

Máy điều hòa 3675 Yên Ti vi 2835 Yên

Tu lạnh, Tủ làm đông 4830 Yên Máy giặt 2520 Yên

Cách vứt “4 loại đồ điện gia dụng”

Trả“tiền tái sử dụng và tiền chuyển khoản” ở bưu điện,sau đó nhận “phiếu tái sử dụng đồ điện gia dụng”

Trường hợp tự mình không mang đến nơi thu gom chỉ định được

Trường hợp tự mình mang đến nơi thu gom

Nơi thu gom được chia thành 「Nhóm A」「Nhóm B」theo hãng

Nhờ dịch vụ có giấy phép kinh doanh của phường đến thu go ●Nơi đăng ký Liên hiệp các dịch vụ làm sạch Higashi Osaka ● 072-965-0553

(Từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều) ● Ngày làm việc Từ thứ hai đến

thứ sáu (Nghỉ thứ bảy , chủ nhật ,ngày lễ )

●Giá vận chuyển thu gom 2700 Yên cho bất cứ loại đồ điện gia dụng nào

(Chưa tính tiền tái sử dụng)

Nhóm A Matsushita,Victor,Toshiba,Daikin v.v… ●Công ty cổ phần vận tải Sanko

8-1 Kuwazai Shimmachi, Kadoma 06-6902-8001

●Văn phòng Yao Công ty cổ phần SANWA・

TRANS・NET 5-32-1 Minami Taishido, Yao

072-929-2205

Tốn phí

Tốn phí

6-2

Page 14: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

町丁名 Điểm

dịch vụ Rác Sinh

Hoạt Lon,chai Vât nhỏ không cháy 町丁名

Điểm dịch vụ

Rác Sinh Hoạt Lon,chai Vât nhỏ

không cháyあ 旭町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 北石切町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

足代 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 北鴻池町 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

足代北 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 客坊町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

足代新町 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 喜里川町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

足代南 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 く 日下町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

荒川 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 楠根 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

荒本 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 け 源氏ヶ丘 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

荒本北 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 こ 鴻池町 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

荒本新町 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 鴻池徳庵町 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

荒本西 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 鴻池本町 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

い 池島町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 鴻池元町 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

池之端町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 小阪 1 丁目1~5 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

出雲井町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 小阪 1 丁目 6~15 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

出雲井本町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 小阪 2~3 丁目 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

稲田上町 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 小阪本町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

稲田新町 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 五条町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

稲田本町 1 丁目 1~30 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 寿町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

稲田本町 1 丁目 31~32 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 古箕輪 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

稲田本町 2~3 丁目 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 小若江 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

稲田三島町 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 さ 桜町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

稲葉 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 三ノ瀬 1~2 丁目 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

稲葉1・4丁目 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 三ノ瀬 3 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

稲葉 2 丁目 1.2.6 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 し 新喜多 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

稲葉 2 丁目 3.4.5 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 四条町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

稲葉 3 丁目 1.14 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 七軒家 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

稲葉3丁目2~13.15.16 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 渋川町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

今米 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 島之内 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

岩田町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 下小阪 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

う 瓜生堂 1~2 丁目 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 下六万寺町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

瓜生堂 3 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 俊徳町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

え 永和 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 昭和町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

お 近江堂 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 新池島町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

大蓮北 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 新上小阪 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

大蓮東 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 新家 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

大蓮南 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 新家中町 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

か 柏田西 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 新家西町 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

柏田東町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 新家東町 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

柏田本町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 新鴻池町 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

金岡 1~4 丁目 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 新庄 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

金岡 3 丁目 1 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 新庄西 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

金物町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 新庄東 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

加納 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 新庄南 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

上石切町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 新町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

上小阪 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 す 末広町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

上四条町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 角田 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

上六万寺町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 せ 善根寺町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

川田 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 た 太平寺 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

河内町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 高井田 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

川中 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 高井田中 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

川俣 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 高井田西 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

川俣本町 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 高井田本通 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

神田町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 高井田元町 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

き 岸田堂北町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 鷹殿町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

岸田堂西 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 宝町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

岸田堂南町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 立花町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

衣摺 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 玉串町西 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

Hãy nhờ cửa hàng thu gom “4 loại đồ điện gia dụng”東大阪市 ごみの地区別収集日程表

Page 15: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

町丁名

Điểm dịch vụ

Rác Sinh Hoạt Lon,chai Vât nhỏ

không cháy 町丁名 Điểm

dịch vụ Rác Sinh

Hoạt Lon,chai Vât nhỏ không cháy

玉串町東 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 本庄 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

玉串元町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 本庄中 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

ち 長栄寺 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 本庄西 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

長堂 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 本庄東 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

て 寺前町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 本町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

と 徳庵本町 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 ま 松原 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

友井 1~5 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 松原南 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

友井 5 丁目 6 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 み 御厨 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

豊浦町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 ※ 御厨栄町 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

鳥居町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 御厨中 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

な 中石切町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 御厨西ノ町 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

中鴻池町 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 御厨東 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

中小阪 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 御厨南 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

中新開 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 三島 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

長瀬町 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 水走 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

長田 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 南上小阪 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

長田中 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 南鴻池町 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

※ 長田西 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 南四条町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

長田東 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 箕輪 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

中野 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 御幸町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

中野 1~2 丁目 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 も 元町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

南荘町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 森河内西 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

に 西石切町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 森河内東 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

西岩田 1~2・4丁目 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 や 山手町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

西岩田 3 丁目 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 弥生町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

西上小阪 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 よ 横小路町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

西鴻池町1~2丁目 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 横沼町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

西鴻池町3~4丁目 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 横枕 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

西堤 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 横枕西 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

西堤西 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 横枕東 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

西堤学園町 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 吉田 1~5 丁目 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

西堤楠町 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 吉田5丁目1.2.7~10 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

西堤本通西 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 吉田 6~9 丁目 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

西堤本通東 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 吉田下島 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

ぬ 額田町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 吉田本町 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

布市町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 吉原 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

は 箱殿町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 吉松 西部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

花園西町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 ろ 六万寺町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

花園東町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 わ 若江北町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

花園本町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 若江西新町 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

ひ 東石切町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 若江東町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

東上小阪 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 若江本町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

東鴻池町 中部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水 若江南町 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

東豊浦町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水 若草町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

東山町 東部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

菱江 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

菱江 1~3 丁目 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

菱屋西 1~4 丁目 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

菱屋西 5~6 丁目 北部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

※ 菱屋東 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

菱屋東101,105,125 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

菱屋東 1~2 丁目 中部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

※ 菱屋東 2丁目16~18 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

瓢箪山町 東部 火・金 第 2・4 水 第 1・3 水

ふ 藤戸新田 北部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

ほ 宝持 西部 月・木 第 1・3 水 第 2・4 水

月・木=thứ hai và thứ năm 火・金=thứ ba và thứ sáu 第 1・3 水=thứ tư của tuần thứ 1 và 3 第 2・4 水=thứ tư của tuần thứ 2 và 4 Điểm dịch vụ môi trường phía đông

東部環境事業所 072 – 984 – 8005

Điê・ m dịch vụ môi trường trung tâm 中部環境事業所 072 – 963 – 3210

Điểm dịch vụ môi trường phía tây 西部環境事業所 06 – 6722 – 2994

Điểm dịch vụ môi trường phía bắc 北部環境事業所 06 – 6789 – 1851

Page 16: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

Bóng đèn huỳnh quang, pin thải từ sinh hoạt thường ngày 家庭から出る廃蛍光管・廃乾電池

●Bóng đèn huỳnh quang hỏng, pin hỏng thì hãy cho vào túi chuyên dùng của các cửa hàng thu gom 廃蛍光管・廃乾電池は、回収協力店の専用回収容器に入れてください。

●Đừng đập vỡ bóng đèn hỏng và chỉ cho duy nhất bóng đèn vào thôi 廃蛍光管は割らずに本体だけを入れてください。 ●Không cho bóng đèn hỏng ,pin hỏng vào túi hay hộp mà cho thẳng trực tiếp vào túi chuyên dùng 廃蛍光管・廃乾電池は袋や箱などにいれず、回収容器にそのまま入れてください。 ◎Mang túi và hộp về sau đó hãy vứt đi

袋や箱は持ち帰り処分してください。

Những thứ có thể thu gom 回収できるもの

●Bóng đèn huỳnh quang hỏng 廃蛍光管のみ

●Bóng đèn huỳnh quang bị vỡ, bóng đèn tròn 割れた蛍光管・白熱灯電球

Các cửa hàng hợp tác thu hồi bóng đèn huỳnh quang và pin thải廃蛍光管・廃乾電池の回収協力店

(Năm 2007 tháng 2, hiện tại ) (平成 19 年 2 月現在)

Cách vứt bóng đèn huỳnh quang, pin thải 廃蛍光管・廃乾電池の出し方

Những thứ không thể thu gom 回収できないもの

●Pin đã dùng hết 使いきり電池

東部地域 Khu vực phía Đông Tên các cửa hàng

hợp tác Địa chỉ Ngày nghỉ Tên các cửa hàng hợp tác Địa chỉ Ngày nghỉ

協力店名 所在地 定休日 協力店名 所在地 定休日 きのしたでんき 神田町 3-6 盆・正月・祝日 スイートあさがい 西石切町 1-6-27 火 ニシオ 神田町 2-8 月 (有)イトウ電化(布市) 布市町 1-6-32 無休 (有)イトウ電化(日下) 日下町 4-4-53 無休 正電 布市町 2-6-27 日・祝日 エレキ堂 日下町 5-3-40 日 (株)ハネダデンキ 箱殿町 3-1 日・祝 朝田ホーム設備 四条町 6-3 日・祝 フルカワ電器店 東石切町 2-7-30 9・19・29 日 (有)エレック・イイダ 四条町 9-15 日 メイワ電器 東石切町 5-1-15 日 オオツカデンカ 昭和町 14-1 日・祝 寿屋電化サービス 東山町 18-20 金 石垣電器 新池島町 2-6-30 日・祝 松井デンキ店 瓢箪山町 1-21 月 富士商会花園店 新池島町 2-8-25 木・第 3 日 (有)クスミ電器 本町 15-7 月 電化プラザサトウ 善根寺町 5-2-15 月 タケタニ電器 御幸町 3-4 水・第 3 木 岡本電器 鷹殿町 4-19 水 中岸商事(株) 横小路町 3-3-8 日・祝 (株)枚岡電化 立花町 1-21 月・第 3 日 山口電気商会 六万寺町 3-11-29 水 (株)月星電化 鳥居町 10-7 木 ループ六万寺店 六万寺町 2-4-10 無休

(株)イムラシミズデンキ 中石切町 4-3-4 日

●Pin xạc được hay là pin hình cúc áo 充電式電池やボタン電池

Với vât nhỏ không có khả năng cháy (vật nhỏ không cháy) thì vứt chung với rác, còn đối với “rác cỡ lớn” thì vứt bằng cách gọi điện đến trung tâm xử lý rác cỡ lớn 『不燃の小物(燃えない小物)』として出すか『大

型ごみ』として大型ごみ受付センターに申し込ん

でください。

Page 17: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

中部地域 Khu vực trung tâm

Tên các cửa hàng hợp tác Địa chỉ Ngày nghỉ

アーク花園 稲葉 3-11-22 日

(株)カラスヤマデンキ 稲葉 3-4-16 木・第 3日

中尾電気商会 今米 2-2-5 日

中山電気店 岩田町 5-2-15 日

しのはらでんき 岩田町 5-21-18 水

マルナカ電気商会 岩田町 3-8-10 月

栄電機商会 岩田町 5-7-15 月

渡辺電気商会 瓜生堂 2-1-56 日

(株)ヨシナカ電器 加納 2-19-2 月

中村電器 加納店 加納 7-3-10 日

(有)大日デンキ 鴻池町 2-2-2 水

ライト電気鴻池店 鴻池元町 10-4 木

片岡電気㈱ 花園本町 1-9-2 日

キヤマ電化サービス 玉串町東 2-10-28 11・26 日

本田電器商会 花園東町 1-13-12 日

花園宝泉電器 花園東町 1-20-8 火

アイオイ電機花園店 花園東店 2-5-31 木・第 3日

ライト電機花園店 花園本町 1-6-38 月・第 3日

パナットふじい 菱屋東 2-18-5 木

イワキデンキ 松原 1-13-10 月

(有)菊沢電器 松原 1-17-8 日・祝日

㈲丸山電器商会 松原 2-6-29 日・祝

広永電器商会 南鴻池 1-3-10 木

花園電器 吉田 7-6-21 日

㈱エイデン 吉田 8-7-9 日

福丸電器若江店 若江東町 3-4-72 日・祝日

アビーロード 若江東町 4-2-8 木

㈱フジイデンキ 若江本町 4-2-11 日・祝日

木田電化 若江本町 1-4-16 日・祝日

北部地域 Khu vực phía bắc Tên các cửa hàng hợp tác Địa chỉ Ngày nghỉ

電化のマツシタ 稲田本町 1-18-8 日

本多電気商会 小阪 2-17-19 日・祝日

ユアーズ(株)東大阪店 小阪 2-10-29 日

斉藤電気商会 新喜多 2-6-27-1034 日・祝日

(株)オオミデンキ 長栄寺 1-6-4 無休

㈱タイガー電器 長堂 1-15-16 水・祝日

ガクブチの大和東大阪店 長堂 1-11-5 火

(株)フセデン 長堂 1-15-2 木

くすね生鮮館 長田西 2-1-2 日

誠電機 西堤楠町 3-4-35 日・祝日

ヤマトデンキ 西堤楠町 3-8-14 日・祝日

土井電器商会 西堤楠町 3-1-31 日・祝日

東大阪天満電器 西堤本通東 1-2-28 日

㈲ホームデンカくろまつ 御厨南 2-1-45(富士ヒ ル1F) 木

堀電機ネットワークシステム 御厨南 3-4-3 日・祝日

水野電気商会 森河内西 1-12-25 日・祝日

㈱マサミデンキ 森河内西 2-22-3 日

㈱ジョイス ヒサトミ 森河内東 2-13-4 日

西部地域 Khu vực phía tây

Tên các cửa hàng hợp tác Địa chỉ Ngày nghỉ Tên các cửa hàng hợp tác Địa chỉ Ngày nghỉ

(有)三原電気 足代 1-12-26 日 辻本産業(株) 衣摺 1-11-16 日・土

電化ショップ・サカモト 足代 3-8-13 日・祝日 ナラキ電気商会 衣摺 4-4-16 日・祝日

㈲カトウ電器 荒川 1-14-1 日・祝日 ㈲大和電業社 小阪本町 1-6-13 木

ストーク布施 荒川 2-17-14 日・祝日 丸若電気商会 小阪本町 2-3-14 無休

ソニーショップドーム 荒川 2-26-15 木 ㈲多喜電気 小阪本町 1-4-20 日

今井電器産業㈱ 荒川 2-31-13 日 イケダ電器㈱ 寿町 3-11-3 日・祝日

辻村電器店 近江堂 2-10-23 日・祝日 (株)イイダデンキ 小若江 2-13-2 水

㈱ムカイデンキ 大蓮北 3-6-12 木・祝日 ㈲アクアテックサービス 小若江 3-6-14 不定休

西川電気商会 大蓮北 2-21-5 日・祝日 八戸ノ里市場 下小阪 5-5-18 木

杉村電器商会 大蓮東 5-1-14 日・祝日 アヴェニュー・あさひ 友井 1-3-8 木

扇デンキ店 大蓮東 2-16-8 日・祝日 ㈱富士商会 友井 1-4-12 木

伸公電気商会 大蓮南 3-6-13 日・祝日 電化のコヤマ 友井 2-2-8 日・祝日

池田電気商会 大蓮南 1-1-24 日・祝日 ミトゴヨウ電器 友井 3-9-2 日

㈱キオイデンキ 上小阪 2-4-1 日・祝日 アミューズモリデン㈱ 中小阪 3-5-18 無休

フーズバーン宝持 上小阪 3-5-6 月 フジラジオ時計店 菱屋西 1-18-14 日

㈲イオテクノ 衣摺 1-3-24 日・土・祝 エルデンキ 横沼町 3-4-1 日・祝日

高木電器商会 衣摺 1-7-8 日 (有)ハヤデンやまいち 横沼町 2-14-2 日・祝日

10

○月:thứ hai ○火:thứ ba ○水:thứ tư ○木:thứ năm

○金:thứ sáu ○土:thứ bảy

○日:chủ nhật ○祝(祝日):ngày lễ ○盆:Bon (ngày lễ đại thể từ 13 đến 15 tháng 8) ○正月:thứ ba ngày chủ nhật ngày tết ○第 3 日:thứ ba ngày chủ nhật ○無休:khai trương suốt năm

○不定休:đóng cửa không theo quy tăc

Page 18: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

Chai nhựa, khay nhựa trắng, hộp giấy ペットボトル・白色トレイ・紙パック

Cách vứt chai nhựa ペットボトルの出し方

Cách vứt khay nhựa trắng 白色トレイの出し方

Cách vứt hộp giấy 紙パックの出し方

◎ Chai nhựa đựng nước giải khát, các loại rượu, nước tương v.v… mà ở dưới đáy có dán mác

飲料用、酒類用、しょう油用で、ラベルや底に PET

マークのあるもの

◎ Những thứ sau đây không được thu gom 次のものは回収できません。 • Hộp có màu 色付きのトレイ • Hộp đựng mì tôm カップ麺の容器 • Những thứ không làm bằng bọt biển 発泡スチロール製でないもの

→ Bỏ chung vào trong rác sinh hoạt 家庭ごみへ

※Bỏ nhãn đã tháo ra vào chung với rác sinh hoạt キャップ・ラベルは家庭ごみへ

◎ Vui lòng ①làm sạch bên trong, ②mở hộp ra và làm dẹp, ③phơi khô, ④bó lại, rồi mang đến điểm thu gom gần nhất.

①の中を洗う、②開いて平らにして、③乾かし、④束ねて、お近くの回収拠点へご持参ください。

① キャップをはずす。

② 中を洗う。 ③ 踏みつぶす。 ④ ラベルを取る

◎ Vui lòng ①rửa sạch, ②để cho khô rồi mang đến điểm thu gom gần nhất ①洗い②乾かして、お近くの回収拠点へご持参ください。

11-1

Page 19: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

Các điểm thu gom (xếp theo vần) chai nhựa, khay nhựa trắng và hộp giấy ペットボトル・白色トレイ・紙パック 回収拠点 (50 音順)

Khu vực phía đông

東部地域

ペット

トレイ

パック

Khu vực trung tâm 中部地域

ペット

トレイ

パック

Khu vực phía tây 西部地域

ペット

トレイ

パック

Khu vực phía bắc

北部地域

ペット

トレイ

パック

旭町庁舎 ○ イズミヤ若江岩田店 ● ○ ◎ 近江堂リー ションセンター ○ 稲田商店街 ● ◎

関西ス-パー日下店 ● ○ ◎ イトー ヨー カトー東大阪店 ● ○ ◎ 近商ストア俊徳道店 ● ◎ カルフー ル東大阪店 ● ○ ◎

キッチンハート瓢簟山店 ● ○ エンド商事 ● 近商ストア布施店 ● ○ ◎ 近商ストア布施店 ● ○ ◎

日下リー ションセンター ○ 近商ストア東花園店 ● ○ ◎ コノミヤ弥刀店 ● ○ ◎ くすね生鮮館 ●

クルメシティ近畿瓢箪山店 ● ◎ クルメシティ近畿東鴻池店 ● クルメシティ近畿長瀬店 ● 楠根リー ションセンター ○

コープ石切 ● ○ ◎ コノミヤ若江岩田店 ● ○ ◎ サンディ大蓮店 ● コノミヤ徳庵店 ● ○ ◎

コメリホー ムセンター 東大阪店 ● サティ鴻池店 ● ○ ◎ サンディ小若江店 ● サティ布施店 ● ○ ◎

五条老人センター ● ○ サンディ鴻池店 ● スー ハ サーンコー 長瀬店 ● ○ サンプラザ布施店 ●

サカエ瓢簟山店 ● ◎ サンディ若江東町店 ● スー ハ サーンコー 横沼店 ● ○ スーパー玉出徳庵店 ●

サボイ大発店 ● ○ ◎ 山陽マルナカ東大阪店 ● ○ ◎ スー ハ サーンコー 弥刀店 ● 布施ビブレ ● ○ ◎

四条リー ションセンター ○ 消費生活センター ● ○ スー ハー玉出大蓮店 ● 北部環境事業所 ● ○

新鮮館ジェイ・エフ石切 ● ○ ◎ 食品館アプロ東大阪店 ● 下水水道局水道庁舎 ○ マックスハリュ小阪店 ●

スー ハ マーイヨー ル新石切店 ● ○ ◎ じゃんぼスクエア花園 ● 西部環境事業所 ● ○ 万代 御厨店 ● ○ ◎

スー ハーマイヨール ● ○ ◎ スー ハ サーンコー 加納店 ● ○ 西友八戸ノ里店 ● ○ ◎ 森河内公民館 ●

東部環境事業所 ● ○ チコマー ト島之内店 ● フーズバーン宝持 ● ライフ高井田店 ● ○ ◎

トン・キホー テハウいしきり店 ● 中部環境事業所 ● ○ 布施ビブレ ● ○ ◎

長崎屋瓢簟山店 ● ○ ◎ 中鴻池リー ションセンター ○ 万代 大蓮店 ● ○ ◎

ニュー ケイマー ト額田駅前店 ● フレッシュシンワ ● 万代 小阪店 ● ○ ◎

ニュー ケイマー ト枚岡駅前店 ● 万代加納店 ● ○ ◎ 万代 渋川店 ● ○ ◎

フレスコ瓢簟山店 ● 万代花園店 ● ○ ◎ 万代 布施店 ● ○ ◎

マックスハリュ瓢箪山 ● ○ ◎ ミリオンスー ハ マーー ケット ● ○ ◎ 万代八戸ノ里店 ● ○ ◎

まねき屋善根寺店 ● ○ ◎ モリタ屋鴻池店 ● ○ ◎ ライフ友井店 ● ○ ◎

ループ六万寺 ● ○ ◎ ライフ玉串店 ● ○ ◎ ラッキー長瀬店 ● ○ ◎

万代石切店 ● ○ ◎ ライフ菱江店 ● ○ ◎

万代 鷹殿店 ● ○ ◎ ラッキー鴻池店 ● ○ ◎

万代 瓢簟山店 ● ○ ◎

※ペット = chai nhựa / トレイ = khay nhựa trắng / パック = hộp giấy

(Tháng 2 năm 2007, hiện tại)平成 19 年 2 月現在

11-2

Page 20: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

犬 ・ 猫 な ど の 死 体 の 収 集 有料

● “PC リサイクル”の対象機器

●デスクトップパソコン ●ノートパソコン ●CRT ディスプレイ

(本体) /一体型パソコン

●液晶ディスプレイ

/一体型パソコン

ご購入時の標準添付品(マウス・キーボード・ス

ピーカー・ケーブルなど)も一緒に回収します。

プリンター等の周辺機器、ワープロ専用機、PDA

(携帯情報端末)は対象となりません。

● 主なメーカーのリサイクル料金(税込)

パソコン本体 3,150 円

ノートパソコン 3,150 円

CRTテ ィスフ レイ/一体型ハ ソコン 4,200 円

液晶テ ィスフ レイ/一体型ハ ソコン 3,150 円

●お問合せ先

電子情報技術産業協会(JEITA)

パソコン 3R 推進センター

03 – 5282 – 7685

Fax 03 – 3233 – 6091

http://www.pc3r.jp

● 申込方法

1

直接

連絡

マークのついていない製品の場合 マークのついている製品の場合

メーカーにより振込用紙を送付 リサイクル費用の支払い 支払方法はメーカーによって

異なります。

詳しくは各社の「PC リサイク

ル窓口」からご確認願います。

2 メーカーにより「エコゆうパック伝票」を送付

パソコンを簡易梱包し、「エコゆうパック伝票」を貼付

3 リサイクルに出す

飼い犬・猫などの引取りの場合

各管轄の環境事業所へ電話で申し込んでくだ

さい。

自宅まで収集に伺いします。

● 料金 1 個につき 2,000 円

※野良犬・野良猫などの死体は無料。

発見された方は各所管の環境事業所に連絡

をしてください。

● 申込先

東部環境事業所 072-984-8005

中部環境事業所 072-963-3210

西部環境事業所 06-6722-2994

北部環境事業所 06-6789-1851

直接持ち込み(水走の焼却工場)

● 料金 1 個につき 1,000 円

● 持ち込み先 東大阪都市清掃施設組合

水走 4-6-25 072 – 962 – 6021

● 水走の焼却工場へ持ち込みできる曜日・時間

平日(月~金) 12:45~15:30

祝日(月~土) 9:30~11:30

12:45~15:30

● 氏名

● 住所

● 電話番号

製品カテゴリー (デスクトップパソコン本体,ノート

パソコン,CRT ディスプレイなど)

エコゆうパック 伝票

方法は2種類

回収方法として、お宅に取りに

伺う「戸口集荷」と、郵便局に

お持ちいただく「持込み」の 2

種類の方法があります。

12-1

「家庭系パソコン」メーカーが回収・リサイクル

Page 21: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

“Máy vi tính dùng trong gia đình”: nhà sản xuất thu gom và tái chế

Thu gom xác động vật như chó, hay mèo Tốn phí

● Những thiết bị được coi là “máy tính tái sử dụng”

●Máy tính để bàn ●Máy xách tay ●Màn hình CRT

(thần máy) / Loại có màn hình gắn liền thần máy

●Màn hình tinh thể lỏng / Loại màn hình gắn liền thấn máy

Những thiết bị kèm theo máy (chuột, bàn phím, loa, dây điện v.v…) sẽ được thu gom cùng lúc

Những thiết bị ngoại vi như máy in, máy đánh chữ, PDA (thiết bị số trợ giúp thông tin) không phải là đối tượng thu gom.

● Chi phí thu gom (kèm thuế) của những nhà sản xuất chính

Thân máy 3150 Yên Máy tính xách tay 3150 Yên

Màn hình CRT / Gắn liền 4200 Yên Màn hình LCD / Gắn liền 3150 Yên

● Địa chỉ liên hệ Hiệp hội điện tử và thông tin kỹ thuật công nghiệp Nhật Bản (JEITA) Trung tâm xúc tiến máy tính 3R

03 – 5282 – 7685 Fax 03 – 3233 – 6091 http://www.pc3r.jp

Trường hợp thu gom động vật nuôi như chó, mèo Vui lòng gọi điện đăng ký. Sẽ có người đến tận nhà để thu gom ● Chi phí 2000 Yên một con ※Không tính phí đối với xác chó hoang, mèo hoang

Những ai phát hiện xin vui lòng liên lạc ● Nơi đăng ký Điểm dịch vụ môi trường phía đông

072 – 984 – 8005 Điểm dịch vụ môi trường trung tâm

072 – 963 – 3210 Điểm dịch vụ môi trường phía tây

06 – 6722 – 2994 Điểm dịch vụ môi trường phía bắc

06 – 6789 – 1851

Trường hợp tự mang trực tiếp (nhà máy đốt rác Mizuhai) ● Chi phí 1000 Yên một con ● Địa chỉ Liên hiệp các cơ sở làm sạch thành phố

Higashi Osaka Số 4 – 6 – 25 Mizuhai 072 – 962 – 6021

● Thời gian có thể đem đến nhà máy Ngày thường (thứ hai – thứ sáu) 12:45 – 15:30 Ngày lễ (thứ hai – thứ bảy) 9:30 – 11:30

12:45 – 15:30

12-2

● Cách đăng ký 1 1 Họ tên

1 Địa chỉ 1 Điện thoại Loại sản phẩm (Máy để bàn, máy xách tay, CRT v.v..)

Liên lạc trực tiếp

Trường hợp có dán mác Tái chế

Trường hợp không dán mác Tái chế

Nhận giấy đóng tiền gửi

tới từ hãng sản xuất

Đóng tiền phí tái chế Cách chi trả có thể khác

nhau tùy vào hãng sản xuất Xin vui lòng liên hệ đến bộ phận tái chế PC của các hãng để biết thêm chi tiết

2 Hãng sản xuất gửi tem dán “sinh

thái” tới Tem dán sinh thái

Đóng gói máy tính và dán tem “sinh thái” lên

3 Mang vứt

Một là “thu gom tận nơi” sẽ có người đến nhà thu nhận máy, hai là “tự mang đi”, tự mình mang đến bưu điện

Có hai cách

Page 22: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

「事業系ごみ」「引越し・臨時ごみ」

引越し・臨時ごみ(有料)

有料

事業系ごみ(有料)

自分でごみを運ぶ場合 水走の焼却工場(東大阪都市清掃施設組合)に問い合わせてください。 ※ごみの種類・量・発生理由により搬入できないものがあります。

● 持ち込み先 東大阪都市清掃施設組合 水走 4 – 6 – 25 072 – 962 – 6021 ● 時間 平日(月~金) 12:45 – 15:30 祝日(月~土) 9:30 – 11:30 / 12:45 – 15:30 ● 料金 10kg につき 90 円

自分でごみを運べない場合 市の許可業者(東大阪清掃事業協同組合)へ依頼してください。 ● お問合せ先 東大阪清掃事業協同組合 072 – 965 – 0553 ● 時間 月~金(祝休) 9:00 – 15:00 ● 料金 ごみの量・質により異なりますので、許可業者とご相談ください。

●購入先か工事請負業者、一般廃棄物、産業廃棄物の許可業者へ処理を依頼してください。

市で収集・処理できないごみ

● 商店、事業所、工場などすべての事業

活動にともなうごみ(一般廃棄物)で

量の多少にかかわりません。 ● 店舗付き住宅などの場合は、 住宅以外

の部分から出るごみは事業系ごみとな

ります。

● 引越しごみ ● 地域行事(盆踊り、祭りなど各種イベ

ント)で出るごみ ● 庭木の手入れなどで臨時・多量に出る

ごみ

●消火器 ●LP ガスボンベ ●シンナー ●塗料

●汚泥 ●有害な薬品類 ●ボタン型電池

●廃油・灯油・ガソリン等の油類 ●充電式電池 など

●廃タイヤ ●原動機付自転車・オートバイ及び部品 ●金庫 ●バッテリー●自動車及び部品(座席、タイヤ、ホイール、バ

ンパー、タイヤチェーン)●発電機 ●ピアノ ●エンジン・モ

ーター付機械類 ●石・土砂 ●ブロック・煉瓦・コンクリート

製品 ●介護用ベッド など

有害・危険なごみ

処理が困難なごみ

13―1

(市では収集 できません

Page 23: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

Rác tạm thời hay phát sinh lúc chuyển nhà (tốn phí)

Tốn phí

Rác không thể thu gom hay xử lý ở địa phương

Rác dịch vụ (tốn phí)

Trường hợp tự vận chuyển rác Xin vui lòng liên hệ tới nhà máy đốt rác Mizuhai (liên hiệp các cơ sở làm sạch thành phố Higashi Osaka)

● Địa điểm Liên hiệp các cơ sở làm sạch thành phố Higashi Osaka Số 4 – 6 – 25 Mizuhai 072 – 962 – 6021 ● Thời gian Ngày thường (thứ hai – thứ sáu): 12:45 – 15:30 Ngày lễ (thứ hai – thứ bảy) 9:30 – 11:30 / 12:45 – 15:30 ● Chi phí 90 Yên đối với mỗi 10kg

Trường hợp không thể tự vận chuyển rác Xin vui lòng sử dụng các dịch vụ đã được cấp phép ở địa phương (liên hiệp các dịch vụ làm sạch Higashi Osaka)

● Nơi liên hệ Liên hiệp các dịch vụ làm sạch Higashi Osaka 072 – 965 – 0553 ● Thời gian Thứ hai – thứ sáu (nghỉ ngày lễ) 9:00 – 15:00 ● Chi phí Xin vui lòng liên hệ vì chi phí có thể khác nhau tùy theo luợng hoặc loại rác.

●Xin vui lòng đề nghị nơi bán, dịch vụ đảm nhiệm lắp ráp, hoặc dịch vụ xử lý rác thông thường, rác cong nghiệp đã được cấp phép xử lý.

“Rác dịch vụ”, “Rác tạm thời hay đồ đạc dư thừa lúc chuyển nhà”

● Rác (các chất thải thông thường), không

tính số lượng, phát sinh trong quá trình hoạt động của các nhà hàng, quán, cơ quan, xí nghiệp v.v…

● Trong trường hợp những hàng quán làm cùng với nơi sinh sống, rác dịch vụ được coi là phần rác phát sinh không từ khu vực sinh sống

● Đồ đạc dư thừa lúc chuyển nhà ● Rác tạm thời từ cây kiểng, số lượng nhiều

● Bình chữa cháy ●Bình gas ●Dầu sơn ●Vật liệu sơn ● Bùn đặc ●Các loại thuốc có hại ●Pin dạng nút ●Các loại xăng dầu: dầu thải, dầu đốt, xăng v.v…●Bình xạc v.v..

● Lốp xe ●Xe gắn máy, mô tô và các bộ phận ●Pin ● Xe hơi và các bộ phận (ghế ngồi, lốp xe, bánh xe, ruột bánh xe,

xích bánh xe) ●Động cơ và các loại máy có mô tơ ●Đàn piano ●Cát, đá ●Gạch, ngói, bê tông ●Giường chăm sóc y tế v.v…

Rác thải độc hại, nguy hiểm

Rác khó xử lý

13―2

(Không thể thu gom được ở địa phương)

Page 24: N m 2008 B Cách phân chia và vứt rác...Rác lo ại nhỏ không cháy tháng 2 lần 不燃の小物 月2回 Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều ... Cốc thủy tinh Máy

Khi thải rác cỡ lớn 大型ごみを出したい時

Các địa chỉ liên hệ お問合せ一覧

Thắc mắc về các vấn đề liên quan đén rác ごみに関するお問い合わせ

Khi thuê các dịch vụ được cấp phép thu gom rác許可業者に収集を依頼するとき

Truy cứu thông tin qua máy tính

● Trung tâm giải đáp thông tin về rác thải cỡ lớn 大型ごみ受付センター

072 – 962 – 5374 Người bị khiếm thính có thể liên lạc bằng số fax sau 聴覚障害者等の方は

FAX 072 – 962 – 1673

● Liên hiệp các cơ sở làm sạch thành phố Higashi Osaka (nhà mày đốt rác Mizuhai), số 4-6-25 Mizuhai, phường Higashi Osaka 東大阪都市清掃施設組合(水走の焼却工場)

東大阪市水走 4-6-25

072 – 962 – 6021 Fax 072 – 962 – 6125

Thời gian: 受入時間 Ngày thường (thứ hai - thứ sáu) 平日(月~金)

12:45 – 15:30

Ngày nghỉ (thứ hai - thứ bảy) 祝日(月~土)

9:30 – 11:30 12:45 – 15:30

● Thu gom rác (sinh hoạt, lon, chai, rác không

cháy cỡ nhỏ) và xác chết động vật loại nhỏ ごみ(家族、かん・びん、不燃小物)、小動物の死体の収集 Điểm dịch vụ môi trường phía đông

東部環境事業所 072 – 984 – 8005 Điểm dịch vụ môi trường trung tâm

中部環境事業所 072 – 963 – 3210 Điểm dịch vụ môi trường phía tây

西部環境事業所 06 – 6722 – 2994 Điểm dịch vụ môi trường phía bắc

北部環境事業所 06 – 6789 – 1851 ● Về rác nói chung ごみに関して

Bộ phận dịch vụ vệ sinh 環境事業課

06 – 4309 – 3200 FAX 06 – 4309 – 3818 ● Phân loại, tái sử dụng rác 資源分別・リサイクル

Đội biến rác thành tài nguyên, điểm dịch vụ môi trường phía đông 東部環境事業所 資源化チーム

072 – 984 – 8005 FAX 072 – 984 – 6519 Bộ phận xúc tiến xã hội tái sử dụng tài nguyên 循環社会推進課

06 – 4309 – 3199 FAX 06 – 4309 – 3818

“Rác dịch vụ”, “Thu gom rác tạm thời, rác phát sinh do chuyển nhà” 「事業系ごみ」「引越し・臨時ごみ」の収集 ● Liên hiệp các dịch vụ làm sạch Higashi Osaka

東大阪清掃事業協同組合 072 – 965 – 0553

Fax 072 – 966 – 5544 ※ Phí thu gom rác ごみの収集料金

Xin vui lòng đăng ký sau khi đã xác nhận với các dịch vụ được cấp phép 許可業者に確認の上、申込んでください。

Nhận đăng ký: 受付 thứ hai - thứ sáu (trừ ngày nghỉ) 月~金(祝休) 9:00 – 15:00

Hiệp hội điện tử và thông tin kỹ thuật công nghiệp Nhật Bản(JEITA) 電子情報技術産業協会 Trung tâm xúc tiến máy tính 3R パソコン 3R 推進センター

03 – 5282 – 7685 Fax 03 – 3233 – 6091 http://www.pc3r.jp

Nơi xử lý 4 loại thiết bị điện tử gia dụng「家電 4 品目」指定取引場所

Xin vui lòng trao hiện vật cùng với tờ vé tái sử dụng thiết bịđiện tử gia dụng nhận được sau khi hoàn tất thủ tục thanh toán các chi phí tái sử dụng tại bưu điện ★郵便局で「リサイクル料金及び振込手数料」を払い込み、「家電リ

サイクル券」と現品を引き渡してください。

Nhóm A A グループ Matsushita, Victor, Toshita, Daikin v.v…

松下・ビクター・東芝・ダイキンなど

● Công ty cổ phần vận tải Sanko (株)サンコー運輸 06 – 6902 – 8001

● Văn phòng Yao ,Công ty cổ phần SANWA・TRANS・NET SANWA・TRANS・NET(株) 072 – 929 – 2205

Nhóm B B グループ Hitachi, Mitsubishi, Sanyo, Sony, NEC,

Sharp v.v… 日立・三菱・三洋・ソニー・NEC・シャープなど

● Trạm Yodogawa, trung tâm lưu thông khu vực phía đông Osaka, công ty cổ phần thông vận Nhật Bản

日本通運(株) 淀川支店大阪東部流通センター 06 – 6911 – 3892● Trạm Tennoji, kho lưu trữ Yao, công ty cổ phần thông vận Nhật Bản

日本通運(株) 天王寺支店八尾倉庫 072 – 991 – 2957Thời gian làm việc: từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều (nghỉ chủ nhật và ngày lễ)

受付時間:午前 9 時~午後 5 時(日・祝休) ● Trung tâm phát hành tờ vé tái sử dụng thiết bị điện tử gia dụng

家電リサイクル券センター http://www.rkc.aeha.or.jp

Tốn phí 有料

Tốn phí 有料

0120 – 319 – 640 FAX 03 – 3903 – 7551