63
1 1 富士 登山 とざん leo núi Phú Sĩ 酸素 さんそ かん lon, bình ô xy (空気 が)薄 うす mỏng, (không khí) loãng 登山 とざん leo núi けわ しい hiểm trở, nguy hiểm それほど~ない không đến nỗi 音楽家 おんがくか nhạc sĩ, nhà soạn nhạc 就職 しゅうしょく (する) xin việc làm が伸 びる cao lên このリストは、『TRY! ほん のう りょく し けん ぶん N3 文法 ぽう から伸ばす日本語』の見本 ほん ご み ほんぶん れいぶん 文、例 、「やってみよ !」「Check!」「まとめの問題 もんだい 」に出てきた N3 レベ 語彙にベトナム語訳 やく をつけたものです。 1 しょう から 11 章 まで提 出 順 になっており、 CDしょう ていしゅつじゅん おん せい 語彙も含 ふく まれています。 ず本 ・別冊 かなら ほんさつ べっさつかいとう とあわせてご使用 よう ください。 新版 ※改訂 の発売に 伴 かいていしんばん はつばい ともな い、語彙リストのベトナム語 訳も全面的に見直 やく ぜんめんてき み なお しました! TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] TRY! 日本語能力試験 N3 文法から伸ばす日本語 語彙リスト[ベトナム語改訂新版] TRY! 日本語能力試験 N3 文法から伸ばす日本語 ベトナム語改訂新版』 2021 1 5 日初版発行 著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会) 発行:株式会社 アスク出版

N3 語彙リスト TRY! 日本語能力試験 N3

  • Upload
    others

  • View
    392

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

1

1 富士ふ じ

登山と ざ ん

leo núi Phú Sĩ

酸素さ ん そ

缶かん

lon, bình ô xy

(空気く う き

が)薄うす

い mỏng, (không khí) loãng

登山と ざ ん

leo núi

険けわ

しい hiểm trở, nguy hiểm

それほど~ない không đến nỗi ~

音楽家お ん が く か

nhạc sĩ, nhà soạn nhạc

就職しゅうしょく

(する) xin việc làm

背せ

が伸の

びる cao lên

このリストは、『TRY! 日に

本ほん

語ご

能のう

力りょく

試し けん ぶん

験 N3 文法ぽう

の に

から伸ばす日本語』の見本ほん ご み ほんぶん れいぶん

文、例 、「やってみよ

う!」「Check!」「まとめの問題もんだい で

」に出てきた N3 レベ

のご い ご

ル 語彙にベトナム語訳やく

をつけたものです。

1 章しょう

から 11章まで提出 順になっており、CD音しょう ていしゅつじゅん おん

せい

のご い

声 語彙も含ふく

まれています。

必 冊 解ず本 ・別冊 答かなら ほんさつ べっさつかいとう し

とあわせてご使用よう

ください。

新版※改訂 の発売に伴かいていしんばん はつばい ともな ご い

い、語彙リストのベトナム語ご

訳も全面的に見直やく ぜんめんてき み なお

しました!

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

TRY! 日本語能力試験 N3 文法から伸ばす日本語

語彙リスト[ベトナム語改訂新版]

『TRY! 日本語能力試験 N3

文法から伸ばす日本語 ベトナム語改訂新版』

2021 年 1 月 5 日初版発行

著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会)

発行:株式会社 アスク出版

2

骨ほね

xương

伸の

びる dãn ra, dài ra, nâng lên, tăng lên

画面が め ん

màn hình

圏外けんがい

ngoài vòng

文字も じ

văn tự, chữ

電波で ん ぱ

sóng điện

(電波で ん ぱ

が)届とど

く (ánh sáng) rọi đến, tới, đụng tới

調査ち ょ う さ

(する) điều tra

不景気ふ け い き

消費者し ょ う ひ し ゃ

người tiêu dùng

ニーズ nhu cầu, cần

商品しょうひん

sản phẩm, hàng hóa

ミリオンセラー cái gì đó bán ít nhất phải được triệu bản

うわさ lời đồn, tin đồn

さびしい buồn, lẻ loi, cô đơn

テレビ局きょく

đài truyền hình

意外い が い

,意外い が い

な không ngờ, bất ngờ

性能せいのう

tính năng, công năng

kinh doanh khó khăn, tình hình kinh tế suy

thoái

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

3

おしゃべり(する) nói chuyện, hàn huyên tâm sự

残業ざんぎょう

(する) làm tăng ca

減へ

る giảm

あきらめる từ bỏ

しょうがない không còn cách nào khác, biết sao bây giờ

手伝て つ だ

う giúp đỡ

教師き ょ う し

giáo viên

チェック(する) kiểm tra

漁業ぎょぎょう

ngư nghiệp

盛さか

んな thịnh vượng, khí thế, tích cực

つらい đau khổ, khó khăn

足あし

が重おも

どんどん dồn dập, liên tiếp, ào ào

くやしい làm bực bội, cay cú, tức tối, đáng tiếc

すっかり toàn bộ, hết cả, hoàn toàn

待ま

ち合あ

わせ hẹn gặp

屋上おくじょう

sân thượng

東京とうきょう

スカイツリー tháp Tokyo

bước chân nặng nề

4

発車はっ しゃ

(する) xe xuất phát/chạy

鳴な

る reo, kêu

飛と

び乗の

る nhảy lên (xe đang chạy)

反対はんたい

方向ほ う こ う

hướng ngược lại

間違ま ち が

い電話で ん わ

gọi nhầm số, lộn số

一歩い っ ぽ

も歩ある

けない một bước cũng không thể đi nổi

~歩ほ

: 歩ある

くときの足あし

を前まえ

に出だ

す回数かいすう

を表あらわ

す。

~bước: biểu thị số lần bước chân khi ta bước đi

双子ふ た ご

song sinh

年末ねんまつ

cuối năm

猫ねこ

の手て

も借か

りたい

ランチタイム giờ cơm trưa

目め

が回まわ

る hoa mắt

山やま

ほど

コメディー hài kịch

専門家せん も んか

nhà chuyên môn, chuyên gia

渡わた

り鳥ど り

chim bay đến (đi) theo mùa, chim di cư

cực kỳ bận rộn (nghĩa đen: muốn mượn cả

tay của con mèo)

(nhiều) như núi

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

5

~員いん

:ある組織そ し き

を構成こうせい

する人ひと

、ある仕事し ご と

担当たんと う

する人ひと

を表あらわ

す。[社員しゃいん

・店員など]

thành viên của~: một người thuộc

nhóm/tổ chức nào đó hoặc một người phụ trách một công việc nào đó

身分み ぶ ん

証明書しょうめいしょ

chứng minh nhân dân

伝統でんとう

truyền thống

ハチ公こ う

:昭和し ょ う わ

初期し ょ き

、東京とうきょう

・渋谷駅し ぶ や え き

の前まえ

で、亡な

くなった飼か

い主ぬし

の帰かえ

りを待ま

ち続つづ

けたこと

で知し

られる忠犬ちゅうけん

。現在げんざい

は渋谷駅し ぶ や え き

前まえ

に銅像ど う ぞ う

が建た

てられ、待ま

ち合あ

わせ場所ば し ょ

として利用り よ う

され

ている。

論文ろんぶん

luận văn

国会こっかい

図書館と し ょ か ん

:国会こっかい

に属ぞ く

する国立こ く り つ

図書館と し ょ か ん

。日本に ほ ん

国内こ くない

で発行は っ こ う

されたすべての

出版物しゅっぱんぶつ

がそろっている。

合格ご う か く

する thi đỗ/đậu

宝たから

くじ vé số

歌手か し ゅ

ca sĩ

急きゅう

に đột ngột

背中せ な か

lưng

thư viện quốc hội: thư viện quốc lập thuộc

quốc hội. Ở đó có đủ tất cả sách được phát

hành tại Nhật.

Hachiko: Chú chó trung thành được biết đến

do nó đứng chờ hoài, chờ mãi sự trở về của

ông chủ đã mất, trước nhà ga Shibuya ở

Tokyo, thời kỳ đầu của thời đại Showa

(1920~1930). Hiện nay nó được tạc tượng

đồng ở trước ga Shibuya và được sử dụng

như một điểm gặp mặt của mọi người.

6

息いき

が止と

まる ngừng thở

婚約こんや く

指輪ゆ び わ

nhẫn đính hôn

ドラマ phim truyền hình

内容ないよう

nội dung

文章ぶんしょう

văn chương, câu văn

全体ぜんたい

toàn thể, tất cả

シロイルカ cá heo trắng

グレー màu xám

フラッシュ đèn lash, đèn nháy

取と

り直なお

す đổi/sửa lại, cầm lại, khôi phục

昨年さ くねん

năm ngoái

オープン(する) mở

浴衣ゆ か た

áo ukata (mặc mùa hè)

ファッションショー buổi biểu diễn thời trang

ショー buổi biểu diễn, sô

フィンランド Phần an

サンタクロース ông già Nô-en

変更へんこう

(する) đổi, thay đổi

確認かくにん

(する) xác nhận

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

7

2 飼か

う nuôi, chăn nuôi

反対はんたい

(する) phản đối

日課に っ か

việc hằng ngày

ひも sợi dây

しっぽ cái đuôi

ふる vẫy, lắc

玄関げんかん

cửa ra vào

全速力ぜんそくりょ く

hết tốc lực

訪たず

ねる thăm, hỏi

知し

り合あ

い bè bạn, người quen, quen nhau

花粉症かふんしょ う

アレルギー dị ứng, nhạy cảm

上司じ ょ う し

sếp, cấp trên

何事なにごと

も経験けいけん

だ cái gì cũng cần kinh nghiệm, trải qua

海外かいがい

研修けんしゅう

tu nghiệp hải ngoại

原稿げんこ う

bản thảo

バイク xe máy

成績せいせき

thành tích

dị ứng phấn hoa

8

グラウンド sân vận động, sân bóng

~周しゅう

:あるものの周まわ

りを回まわ

る回数かいすう

を数かぞ

える

のに使つか

う。

~vòng: dùng để đếm số vòng chạy quanh cái gì đó

デート

引ひ

っ越こ

し chuyển nhà

腰こ し

cái eo, thắt lưng

許ゆる

す tha thứ, cho phép

真似ま ね

(する) bắt chước

スター ngôi sao, minh tinh

ファッション thời trang

外食がいしょく

(する) ăn ngoài

ピザ pizza

牛丼ぎゅうどん

屋や

ベランダ ban công

ハト chim bồ câu

近ちか

づく đến/tới gần

恥は

ずかしい mắc cỡ

立た

ち上あ

がる đứng dậy

tiệm gyudon (tô cơm với bò xào)

hẹn hò

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

9

目め

の前まえ

trước mắt

番組ばんぐみ

chương trình (ti vi)

画像が ぞ う

hình ảnh

ファイル tệp/ tập tin, file

フリーズする chết máy, treo máy, đông lạnh

保存ほ ぞ ん

(する)

突然とつぜん

đột nhiên

大雨おおあめ

mưa lớn

人々ひとびと

:不特定ふ と く て い

多数た す う

の人ひと

を表あらわ

す。 nhiều người: biểu thị một số đông người

あわてる hoảng hốt, hối hả

短気た ん き

な nóng tính, nóng nảy

付つ

き合あ

う có quan hệ, đi lại, giao tiếp

夢中むちゅ う

な tập trung, trở nên say mê, đắm đuối

ベル cái chuông

観客かんきゃく

いっせいに đồng loạt

向む

かう đối diện, đối mặt

スポーツクラブ câu lạc bộ thể thao

khán giả

bảo tồn, lưu giữ, lưu

10

政治せ い じ

chính trị

俳優はいゆう

diễn viên

舞台ぶ た い

khán đài, sân khấu

登場とうじょう

(する) xuất hiện, ra/lên sân khấu

クッキー bánh bích qui

馬う ま

con ngựa

思おも

い出だ

す nhớ ra, nghĩ ra

地震じ し ん

động đất

逃に

げる trốn, trốn tránh, thoát

転ころ

ぶ ngã, lăn

地方ち ほ う

địa phương

ふだん bình thường, thông thường

ストレス stress, căng thẳng

ストレスがたまる bị áp lực, căng thẳng, bị stress

営業えいぎょう

時間じ か ん

thời gian mở cửa/bán hàng/kinh doanh

昼過ひ る す

ぎ quá trưa

整理せ い り

(する) chỉnh lí, thu dọn, sắp xếp

休館日きゅうかんび

ngày đóng cửa nghỉ

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

11

目覚め ざ

まし時計ど け い

đồng hồ báo thức

家事か じ

việc nhà

おもちゃ đồ chơi

勝手か っ て

な tùy tiện, bừa bãi

片思かたおも

い(する) yêu đơn phương

断ことわ

る từ chối

はち con ong

(虫むし

が動物どうぶつ

を)刺さ

す (sâu/côn trùng) chích, đốt, cắn (động vật)

誤解ご か い

(する) hiểu lầm

ライバル đối thủ cạnh tranh

わが社し ゃ

công ty chúng tôi

新製品しんせいひん

sản phẩm mới

失敗しっぱい

(する) thất bại

翌日よ く じ つ

ngày tiếp theo, hôm sau

無視む し

(する) làm lơ/ngơ, phớt lờ, ngó lơ

急停車きゅうていしゃ

(する) xe dừng đột ngột, phanh gấp

ウサギ con thỏ

スーツケース va-li

12

ランニング chạy bộ

慣な

れる quen

大おお

つぶの雨あめ

mưa nặng hạt

パック bao đóng gói

中身な か み

nội dung, bên trong

頭痛ず つ う

đau đầu

早退そうたい

(する) về sớm

様子よ う す

bộ dạng, trạng thái, vẻ bề ngoài

機嫌き げ ん

tâm trạng

3 市民し み ん

農園のうえん

nông trang thị dân

市民し み ん

thị dân, người dân

都会と か い

thành thị, đô thị

真ま

ん中なか

chính giữa

本ほん

~:この、私わたし

たちのという意味い み

を表あらわ

す。 bản~, ~nay: nghĩa là "này" hay "chúng ta"

年度ね ん ど

利用者り よ う し ゃ

người dùng, người sử dụng

募集ぼ し ゅ う

(する) tuyển dụng, chiêu mộ

開始か い し

(する) bắt đầu

năm tài khóa

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

13

希望き ぼ う

(する) hy vọng, yêu cầu, mong ước

末日まつじつ

ngày cuối cùng

受う

け付つ

ける tiếp nhận

区画く か く

phân chia, khu vực

応募お う ぼ

(する) dự tuyển, đăng ký (xin việc)

希望者き ぼ う し ゃ

người có nguyện vọng, người đăng ký

定員ていいん

sức chứa, số người được qui định

超こ

える vượt qua

優先ゆうせん

(する) ưu tiên

限定げんてい

(する) hạn chế, hạn định

問と

い合あ

わせ

しめ切き

り hạn, đến thời hạn, hạn chót, đát

下記か き

課か

:会社かいしゃ

などの組織そ し き

の中なか

の区分く ぶ ん

。 phòng: một phòng, ban được phân ra trong công ty hay một tổ chức nào đó

内線ないせん

満足まんぞ く

(する)

~度ど

:あるものの量りょう

や度合ど あ い

を表あらわ

す。 ~độ: biểu thị mức độ, lượng của một vật nào đó

bên dưới, sau đây

hỏi, liên hệ

đường dây nội bộ

thỏa mãn, hài lòng

14

経営学けいえいがく

kinh doanh học, ngành kinh doanh

理論り ろ ん

lí luận

講義こ う ぎ

評価ひょ うか

(する) đánh giá

オリンピック Olympic

開催かいさい

(する) tổ chức (sự kiện)

I O Cあいおーしー

:国際こ く さ い

オリンピック委員会いいんかい

委員い い ん

ủy viên

投票とうひょう

(する) bỏ phiếu

公用語こ う よ う ご

từ ngữ (trong công văn) nhà nước quy định dùng

国際こ く さ い

化か

(する) quốc tế hóa

目指め ざ

す nhắm tới

通信つうしん

販売はんばい

việc bán hàng qua mạng thông tin

占し

める chiếm

占うらな

い bói toán

協力きょうりょく

(する) hiệp lực, hợp tác

無事ぶ じ

に vô sự, bình an, không có vấn đề

IOC: Ủy ban Olympic Quốc tế

bài giảng

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

15

終了しゅうりょう

(する) xong, kết thúc

目上め う え

người cấp trên, sếp

敬語け い ご

kính ngữ

私費し ひ

留学生りゅうがくせい

du học sinh tư phí

援助えん じ ょ

(する) viện trợ

十分じゅうぶん

,十分じゅうぶん

な đầy đủ

効果的こ う か て き

な có tính hiệu quả

治療法ち り ょ う ほ う

phương pháp điều trị

要求ようきゅう

(する) đòi hỏi, yêu cầu

回答かいとう

(する) trả lời, phúc đáp

愛情あいじょう

ái tình, tình yêu

時代じ だ い

thời đại

開発かいはつ

(する) khai thác, mở mang

計画けいかく

(する) kế hoạch

住民じゅうみん

cư dân

不満ふ ま ん

bất mãn, không hài lòng

観光客かんこうきゃく

du khách, khách du lịch, khách tham quan

16

受験じゅけん

(する) dự thi

大型おおがた

ショッピングセンター trung tâm mua sắm

~代だい

:物もの

やサービスに対たい

して払はら

うお金かね

表あらわ

す。

phí, tiền~: biểu thị số tiền trả cho vật gì đó hay dịch vụ gì đó

値上ね あ

がり(する) tăng giá

渋滞じゅうたい

(する) tắc nghẽn, kẹt xe

当と う

~:その、この、今いま

話題わ だ い

にしているという

意味い み

を表あらわ

す。

~này: nghĩa là cái này, cái đó, cái bây giờ đang nói đến

会員かいいん

thành viên, hội viên

施設し せ つ

cơ sở

チャリティコンサート buổi hòa nhạc quyên góp từ thiện

ランニングマシン máy chạy bộ

予約制よ や く せ い

hệ thống/chế độ đặt trước

想像そ う ぞ う

(する) tưởng tượng

体操たいそう

thể dục thể thao

説明書せつめいしょ

bản hướng dẫn, bản thuyết minh

プラモデル mô hình nhựa

chủng loại lớn, cỡ lớn

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

17

筆記ひ っ き

試験し け ん

thi viết

合格者ご う か く し ゃ

người đạt tiêu chuẩn, người thi đậu

市民し み ん

団体だんたい

đoàn thể thị dân

市長し ち ょ う

thị trưởng, chủ tịch thành phố

建設けんせつ

(する) kiến thiết, xây dựng

強風きょうふう

gió mạnh, gió to

現在げんざい

hiện tại, hiện nay

見合み あ

わせる tạm dừng, tạm hủy, đối chiếu, nhìn nhau

駐車場ちゅうしゃじょう

bãi đậu xe

収穫しゅうかく

(する) thu hoạch

最高さい こ う

tuyệt vời, tối cao

自然し ぜ ん

tự nhiên

親した

しむ thân mật, gần gũi, thích

バーベキューパーティー tiệc nướng ngoài trời

イベント sự kiện

実際じっ さい

thực tế, sự thực

農園のうえん

nông trang, đồn điền, trang trại

活動かつどう

(する) hoạt động, vận động, làm việc

18

ホームページ trang web, trang chủ

指導員し ど う い ん

người lãnh đạo

広ひろ

まる được lan truyền đi, mở rộng, truyền bá

読書ど く し ょ

đọc sách

取材し ゅざい

(する) lấy tin, thu thập

弁護士べ ん ご し

luật sư

多おお

くの nhiều

(病気び ょ う き

が)うつる (bệnh) lây, truyền nhiễm

われわれ:「私わたし

たち」のかたい言い

い方かた

わたしたchúng tôi: cách nói trịnh trọng của "私

ち"

プロ(=プロフェッショナル) chuyên nghiệp

スポーツ選手せんしゅ

梅雨つ ゆ

mùa mưa

季節き せ つ

mùa

洗濯せんたく

物もの

đồ giặt

体力たいりょく

thể lực

激はげ

しい khắc nghiệt

世よ

の中なか

trong xã hội, trên thế gian

vận động viên thể thao

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

19

大都市だ い と し

thành phố lớn

区役所く や く し ょ

カロリー

キュウリ trái dưa leo

トマト cà chua

不健康ふ け ん こ う

な không khỏe, sức khỏe yếu

朝市あさいち

chợ sáng

ネット(=インターネット) mạng

掲示板け い じ ば ん

bảng thông báo

商店街しょうてんがい

phố tập trung các hiệu buôn

システム hệ thống

導入どうにゅう

(する) đưa vào, cài đặt

大幅おおはば

に khoảng cách lớn, rộng

短縮たんしゅく

(する) rút ngắn, co lại

非常ひ じ ょ う

水不足み ず ぶ そ く

thiếu nước

新入しんにゅう

社員しゃいん

nhân viên mới

倍ばい

(=2倍ばい

) gấp bội/đôi (hai lần)

đơn vị đo nhiệt lượng, calo

trụ sở chính quyền quận, ủy ban quận

rất, cực kỳ

20

~倍ばい

:ある数かず

を重かさ

ねて加く わ

えていくときの

単位た ん い

~lần: đơn vị khi đếm chồng thêm (gấp bội) vào một con số nào đó

孫まご

cháu (nội, ngoại)

異常い じ ょ う

không bình thường

到着とうちゃく

(する) đáp, đến nơi

求人きゅうじん

tìm người làm, tuyển nhân viên

情報じょうほう

thông tin

安全面あんぜんめん

mặt an toàn

機械き か い

工学こ う が く

製品せいひん

sản phẩm

サポートセンター trung tâm hỗ trợ

経営けいえい

(する) kinh doanh

方針ほう しん

phương châm

交通こ う つ う

安全あんぜん

an toàn giao thông

指導し ど う

(する) chỉ đạo, lãnh đạo

卒業そつぎょう

論文ろんぶん

luận văn tốt nghiệp

テーマ chủ đề, đề tài

パリ Paris

ngành kỹ thuật cơ khí

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

21

共通きょうつう

(する) chung, cộng đồng

友人ゆ う じん

bạn

管理か ん り

(する) quản lý, bảo quản

大事故だ い じ こ

tai nạn lớn, sự cố lớn

指示し じ

(する) chỉ thị

担当者たんと う し ゃ

người phụ trách

担当たんと う

(する) đảm nhiệm, phụ trách

工業こうぎょう

công nghiệp

流行りゅうこう

(する) thịnh hành, trào lưu, mốt

お見舞み ま

い thăm bệnh

マスク khẩu trang

発売はつばい

(する) phát mãi, bán ra, phát hành, tung ra thị trường

祖父そ ふ

ông (nội, ngoại)

結末けつまつ

kết thúc, hồi kết

贈お く

る tặng, biếu

上回うわまわ

る vượt quá

特別と くべつ

な đặc biệt

職場し ょ く ば

nơi làm việc

22

人間にんげん

関係かんけい

mối quan hệ giữa người với người

世代せ だ い

thế hệ

解消かいしょう

(する) hủy bỏ

ナス cà tím

体調たいちょう

thể trạng, tình trạng cơ thể

迷惑めいわく

,迷惑めいわく

な phiền hà, phiền phức, quấy rầy

しかたない không còn cách nào khác, biết sao bây giờ

土つち

đất, mặt đất

触さわ

る sờ, chạm

鳴な

き声ごえ

tiếng kêu (của chim, thú..)

美容院び よ う い ん

thẩm mỹ viện

カット(する) cắt

4 応援おうえん

(する) ủng hộ, chi viện, cổ vũ

自由形じ ゆ う が た

:水泳すいえい

の競技き ょ う ぎ

種目し ゅ も く

の一ひと

つ。 thể loại tự do: một trong những môn thi đấu bơi lội

優勝ゆうしょう

(する) chiến thắng, đoạt giải

机つくえ

cái bàn

具合ぐ あ い

tình trạng, tình hình

ディナー bữa tối

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

23

クーポン券けん

coupon, vé, phiếu giảm giá

電池で ん ち

pin

サングラス kính mát, kính râm

かっこいい trông đẹp, mốt, bảnh

芸能げいのう

人じん

nghệ sĩ

キャッシュカード thẻ ATM

強気つ よ き

な cứng rắn, tỏ ra mạnh

悲かな

しい buồn

一晩ひとばん

một đêm

~晩ばん

:夜よ る

を数かぞ

えるときに使つか

う。 ~đêm: dùng để đếm số buổi tối

えび con tôm

性格せいかく

tính cách

謝あやま

る xin lỗi

仲直なかなお

り(する) làm lành

最下位さ い か い

hạng thấp nhất

交通こ う つ う

の便べん

がいい dễ bắt/đón xe, (nơi) có phương tiện đi lại tốt

~円えん

引び

き:定価て い か

より割引わりびき

されているときに

使つか

う。

giảm~yên: dùng khi giảm, trừ bớt giá so với giá gốc

24

写うつ

す sao chép, chụp

ただ miễn phí

勤務地き ん む ち

nơi làm việc

勤務き ん む

(する) công việc, làm việc

通勤つうきん

(する) đi làm

すてきな tuyệt, cực đẹp

お嬢じょう

さん:ほかの人ひと

の娘むすめ

を丁寧ていねい

に呼よ

ぶと

きに使つか

う。

成人式せいじんしき

lễ thành nhân

梅雨明つ ゆ あ

け(する) hết mùa mưa

経済学けいざいがく

ngành kinh tế, kinh tế học

単位た ん い

を取と

る lấy tín chỉ/học phần

食中毒しょくちゅうどく

支社し し ゃ

chi nhánh

転勤てんきん

(する) chuyển công việc

空あ

き地ち

đất trống

高層こ う そ う

マンション chung cư cao tầng

cô nhà, tiểu thư: sử dụng để gọi con gái

người khác một cách lịch sự

ngộ độc thực phẩm

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

25

日当ひ あ

たり hướng nắng, chỗ ánh nắng mặt trờichiếu vào

後任こ うにん

機内き な い

(=飛行機ひ こ う き

の客室内きゃくしつない

) trên khoang máy bay, trong máy bay

持も

ち込こ

み mang theo, mang vào

のどがかわく khát nước, khô cổ họng

自動じ ど う

販売機は ん ば い き

máy bán hàng tự động

交流こうりゅう

パーティー tiệc giao lưu

レシピ

攻せ

める tấn công

いたずら tinh nghịch, quấy phá

迷子ま い ご

trẻ lạc

編あ

む đan, dệt

お巡まわ

りさん(=警察官けいさつかん

) cảnh sát, lính tuần

仲なか

よく thân mật, hòa thuận

文句も ん く

phàn nàn, càm ràm

コアラ con gấu túi

がっかり(する) thất vọng

ロレックス:Rolex スイスの時計と け い

メーカー。 Rolex: nhãn hiệu đồng hồ Thụy Sĩ

người kế nhiệm

công thức nấu ăn

26

偽物にせもの

đồ giả

甘口あま く ち

vị ngọt, lời ngon ngọt

調子ち ょ う し

が悪わる

い cảm thấy khó chịu trong người

立派り っ ぱ

な tuyệt vời

ひび vết nứt

取と

り替か

える thay thế, đổi

集合しゅうごう

(する) tập họp

お祈いの

り(する) cầu nguyện

体からだ

を壊こわ

す phá hoại sức khỏe, cơ thể

タイトル tựa đề

5 とり肉に く

thịt gà

ハム dăm bông, thịt nguội

サラダ rau trộn, xà lách

(とりの)むね肉に く

thịt ức (của gà)

(とりの)もも肉に く

thịt đùi (của gà)

あぶら dầu

はちみつ mật ong

塩しお

muối

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

27

こしょう

人間にんげん

con người

手足て あ し

tay chân

半額はんがく

nửa giá

セール sale, bán hàng, giảm giá

あっという間ま

に trong nháy mắt, một thoáng, chẳng mấy chốc

モデル

雲く も

mây

選手せんしゅ

tuyển thủ, vận động viên

正確せいかく

な chính xác

真夏ま な つ

giữa mùa hè

生う

まれたばかり mới chào đời, lọt lòng (dành cho người)

猿さ る

con khỉ

評判ひょうばん

,評判ひょうばん

な phê bình

タイプ loại

保険ほ け ん

bảo hiểm

盗難と うなん

trộm, ăn cắp

補償ほ し ょ う

(する) bồi thường

tiêu

hình mẫu, người mẫu

28

ゴルフ môn đánh gôn

平日へいじつ

通知つ う ち

(する) thông báo

来日らいにち

(する) đến Nhật

興味き ょ う み

hứng thú, thú vị

数学す うが く

môn toán

和菓子わ が し

bánh kẹo Nhật

生う

まれ育そだ

つ được sinh ra và lớn lên

人前ひとまえ

そば mì soba

(お)はし đũa

フォーク cái nĩa

失うしな

韓国語か ん こ く ご

tiếng Hàn

ダイエット(する) ăn kiêng

電気で ん き

自動車じ ど う し ゃ

xe ô tô điện

普及ふき ゅ う

(する) mở rộng, phổ biến, phổ cập

本日ほんじつ

:「今日き ょ う

」のていねいな言い

い方かた

。 hôm nay: cách nói lịch sự của "今日きょう

"

mất, làm mất

trước mặt người khác, trước đám đông

ngày thường trong tuần

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

29

得意と く い

な thích nhất, tâm đắc, đắc ý, giỏi về gì đó

仲なか

がいい thân với ai đó, mối quan hệ tốt đẹp

ボウル cái tô/bát

~の順じゅん

ビニール袋ぶくろ

túi ni-lông

空気く う き

không khí

洗あら

い流なが

す xả nước rửa sạch

さらに hơn nữa, thêm nữa

(水みず

に)つける nhúng, ngâm (vào nước)

鍋なべ

cái nồi, lẩu

ふっとうする sôi sùng sục, sôi lên

ふた cái nắp

冷さ

める nguội

取と

り出だ

す lấy ra

涙なみだ

nước mắt

わけ(=理由り ゆ う

) nguyên nhân

そっとしておく

宛先あてさき

nơi nhận (tên và địa chỉ của người hay là

đơn vị nhận thư từ, công văn)

cứ bỏ mặc thế, cứ mặc kệ, không can thiệp

theo thứ tự ~

30

送信そ う し ん

(する) gửi tin, đưa tin

寝坊ね ぼ う

(する) ngủ nướng, ngủ dậy muộn

好す

き嫌き ら

い(する) yêu ghét, kén chọn

注文ちゅうもん

(する)

朝食ちょうしょく

bữa ăn sáng

ふるさと quê hương

以前い ぜ ん

trước đây

生なま

tươi sống

値札ね ふ だ

bảng giá

新鮮しんせん

な tươi, mới

実施じ っ し

(する) thực thi, thực hiện

(結果け っ か

/データを)まとめる tóm tắt (kết quả/dữ liệu)

守ま も

る bảo vệ

値下ね さ

げ(する) giảm giá

小麦粉こ む ぎ こ

bột mì

新郎しんろ う

tân lang, chú rể

優秀ゆうしゅう

な ưu tú

đặt hàng, đặt mua, yêu cầu, gọi món

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

31

専攻せんこう

(する) chuyên về, chuyên môn, chuyên ngành

あくび(する) ngáp

大統領だいとうりょう

tổng thống

記者き し ゃ

会見かいけん

họp báo

緊急きんきゅう

,緊急きんきゅう

な khẩn cấp, cấp bách

解と

ける giải được, được tháo/gỡ/cởi ra

チャイム chuông

声こえ

をかける kêu gọi, bắt chuyện

残のこ

り1分ぷん

を切き

のんびり(する) vô tư, thoải mái, thong thả

ぐつぐつ (sôi) sùng sục

めん mì

呼よ

び出だ

し gọi, nhắn gọi, mời đến

ゴールを決き

める

いじめる bắt nạt

犯人はんにん

phạm nhân

警官けいかん

(=警察官けいさつかん

) cảnh sát

(銃じゅう

で)撃う

つ bắn (bằng súng)

ghi bàn

còn chưa đến 1 phút

32

重傷じゅうしょう

bị thương nặng

(傷きず

を)負お

う chịu, bị (thương)

目薬めぐす り

thuốc nhỏ mắt

地球上ちきゅうじょう

trên địa cầu/trái đất

生物せいぶつ

sinh vật

単語た ん ご

từ vựng

ピッチャー người phát bóng, người ném bóng

投な

げる ném

不要ふ よ う

な không cần thiết

削除さ く じ ょ

(する) xóa bỏ, loại trừ

同時ど う じ

に đồng thời

録画ろ く が

(する) thu/thâu băng, ghi hình

マイク micro

(手て

を)離はな

す rời/thả/buông (tay)

対応たいおう

(する) đối ứng, ứng phó

宣伝せんでん

(する) tuyên truyền, quảng cáo

一般いっぱん

の phổ thông, nói chung

画家が か

họa sĩ

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

33

泣な

き虫むし

khóc nhè, mít ướt

胃い

dạ dày, bao tử

検査け ん さ

(する) kiểm tra

ヨーグルト yogurt, sữa chua

生なま

クリーム kem tươi

ふきん khăn lau

敷し

く trải ra

水分すいぶん

hàm lượng nước

豆腐と う ふ

完成かんせい

(する) hoàn thành

フルーツ trái cây

塗ぬ

る sơn, tô, bôi

いちご trái dâu

ばらばら rời rạc, lung tung, rải rác

6 里山さとやま

vùng đất (đồi núi) giữa xóm làng người dân đang sinh sống và khu rừng núi hoang sơ

四季し き

bốn mùa

風景ふうけい

phong cảnh

保護ほ ご

(する) bảo hộ

đậu hũ

34

状態じょうたい

trạng thái

保たも

つ giữ vững, bảo toàn, duy trì

済す

む xong, hoàn thành, kết thúc

気候き こ う

khí hậu

温暖おんだん

な ấm áp

この辺りで khu/vùng này

息いき

が切き

れる (mệt) đứt hơi

禁煙きんえん

(する) cấm hút thuốc

倒産と う さ ん

(する) phá sản

訪おとず

れる viếng thăm

湿度し つ ど

độ ẩm

一定いってい

nhất định

無む

~:あるものがまったくないことを表あらわ

す。 vô~, không~: biểu thị nghĩa không có gì cả

上着う わ ぎ

áo khoác, áo ngoài

許可き ょ か

(する) cho phép

契約けいやく

(する) hợp đồng

順調じゅんちょう

な thuận lợi

ウェディングドレス váy cưới

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

35

レンタル cho thuê

ドレス

頭あたま

に浮う

かぶ nổi cộm lên trong đầu, nhớ ra, nghĩ ra

観光地か ん こ う ち

điểm tham quan

やはり quả đúng như tôi nghĩ, quả nhiên, vẫn, cũng

何なん

といっても xét cho cùng, gì đi nữa

ハンバーガー hamburger

やっぱり(=やはり) quả đúng như tôi nghĩ, quả nhiên, vẫn, cũng

悩なや

む lo lắng, ưu phiền

雪道ゆきみち

con đường phủ tuyết

経過け い か

(する) trôi qua, trải qua

報告ほ う こ く

(する) báo cáo

(試合し あ い

に)のぞむ mong mỏi, thiết tha (với trận đấu)

遠慮え ん り ょ

(する) khách sáo, ngần ngại

はっきり rõ ràng

充電じゅうでん

(する)

後悔こうかい

(する) tiếc, hối hận

当然とうぜん

đương nhiên

nạp/sạc pin

váy, đầm

36

農家の う か

nhà nông

天候てんこ う

不順ふじゅん

khí hậu khắc nghiệt, khí hậu thất thường

深刻し ん こ く

な nghiêm trọng

ネットショッピング mua sắm qua mạng

~者し ゃ

:~する人ひと

という意味い み

を表あらわ

す。 ~giả, người~: biểu hiện ý nghĩa người làm ~

若者わかもの

lớp trẻ, người trẻ tuổi, thanh niên

年齢ねんれい

tuổi

いやな không thích

人類じんるい

nhân loại

放置ほ う ち

(する) bỏ đi, để/bỏ mặc

汚よ ご

れる dơ, bẩn

進歩し ん ぽ

(する) tiến bộ

平均へいきん

bình quân

寿命じゅみょう

tuổi thọ

うなぎ con lươn

有給ゆうきゅう

休暇き ゅ うか

nghỉ có lương

休暇き ゅ うか

森も り

rừng rậm

nghỉ ngơi, kỳ nghỉ

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

37

光ひかり

ánh sáng

根ね

rễ

広ひろ

がる trải rộng, mở rộng, nới rộng

山崩やまくず

れ núi lở

災害さいがい

tai họa, tai nạn, thiên tai

共存きょうぞん

(する) chung sống, cùng tồn tại

田舎い な か

miền quê

関係かんけい

きっかけ bắt đầu, cơ hội, động cơ

理解り か い

(する) hiểu

深ふか

まる làm sâu hơn, sâu thêm, sâu sắc

持も

ち物もの

vật/đồ mang theo

条件じょうけん

điều kiện

理想り そ う

lý tưởng

現実げんじつ

hiện thực

平和へ い わ

,平和へ い わ

発生はっせい

(する) phát sinh

津波つ な み

sóng thần

quan hệ, mối quan hệ

hòa bình, bình yên

38

スピード tốc độ

ヒット(する) đánh trúng (bóng chày), thành công lớn

一気い っ き

に một hơi

知名度ち め い ど

mức độ nổi tiếng, được biết đến

視野し や

tầm nhìn, tầm hiểu biết

延長えんちょう

(する) kéo dài

洪水こうずい

lũ lụt

引退いんたい

(する) rút lui, từ chức

売う

り上あ

げ doanh thu

(売う

り上あ

げが)伸の

びる (doanh thu) tăng

落語ら く ご

Rakugo (kể chuyện hài/tấu hài)

(お)年寄と し よ

り người già, lớn tuổi

一般いっぱん

常識じょうしき

kiến thức thông thường, thường thức

専門せんもん

chuyên môn

グループディスカッション thảo luận nhóm

ディスカッション thảo luận, trao đổi

栄養えいよ う

dinh dưỡng

バランス cân bằng

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

39

休養きゅうよう

(する) nghỉ ngơi, nghỉ dưỡng

少子化し ょ う し か

技術ぎじゅつ

kỹ thuật

斜面しゃめん

mặt nghiêng

(角度か く ど

が)急きゅう

な (góc độ) dốc, gấp, hiểm trở

設備せ つ び

thiết bị

治療ち り ょ う

(する) trị liệu, điều trị, chữa bệnh

幅はば

chiều rộng

初心者し ょ し ん し ゃ

他社た し ゃ

công ty khác

アイディア ý tưởng, ý kiến

つぶす nghiền, làm bẹp

おじ chú, bác, cậu, dượng

学費が く ひ

học phí

生活費せいかつひ

chi phí sinh hoạt

~費ひ

:物もの

やサービスにかかるお金かね

を表あらわ

す。

~phí: biểu thị số tiền tốn cho một dịch vụ hay món đồ nào đó

頂上ちょうじょう

đỉnh

tỉ lệ sinh đẻ giảm

người mới học, người mới bắt đầu

40

体重計たいじゅうけい

cân trọng lượng cơ thể

やせる ốm, gầy

速達そ くたつ

gửi nhanh, thư nhanh, chuyển phát nhanh

接待せったい

(する) tiếp đãi, chiêu đãi

改装かいそう

(する) thay vỏ bọc, cải trang, trang trí lại

現場げ ん ば

hiện trường

足跡あしあと

dấu chân

髪型かみがた

kiểu tóc

農作物の う さ く も つ

nông sản

被害ひ が い

bị nạn, bị hại

成功せいこう

(する) thành công

スタッフ đội ngũ, nhân viên

全員ぜんいん

toàn thể nhân viên, mọi người, tất cả

力ちから

を合あ

わせる hợp sức

チャンス cơ hội, dịp

積雪せきせつ

tuyết đọng

(電車でんしゃ

の)ダイヤ bảng ghi giờ (xe điện) chạy

乱みだ

れる hỗn loạn, lúng túng, lộn xộn

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

41

クラシック音楽おんがく

nhạc cổ điển

モーツァルト(1756-1791):オーストリアの

作曲家さ っ き ょ く か

、演奏家え ん そ う か

Mozart (1756 - 1791): một nhà soạn nhạc, biểu diễn nhạc cụ người Áo

故郷こ き ょ う

cố hương, quê hương

育児い く じ

chăm sóc, nuôi dạy trẻ

子育こ そ だ

て nuôi con

娘むすめ

con gái

理解り か い

ある tiếp thu, lĩnh hội, hiểu

世話せ わ

(する) chăm sóc, chăm nom, săn sóc

実感じっかん

(する) cảm xúc thật sự, thực tế cảm thụ, hiểu được

改あらた

めて lại, thêm lần nữa

生い

かす vận dụng, làm sống lại

7 不動産ふ ど う さ ん

屋や

văn phòng bất động sản

予算よ さ ん

dự toán, ngân sách

家賃や ち ん

tiền thuê nhà

ワンルーム 1 phòng

1DKわんでぃーけー

入会にゅうかい

(する) gia nhập thành viên

căn hộ có 1 phòng ngủ, 1 phòng ăn và bếp

42

会費か い ひ

hội phí

無料む り ょ う

miễn phí

来店らいてん

(する) đến tiệm

ドリンク thức uống

サービス(する) dịch vụ, phục vụ

継続けいぞく

(する) tiếp tục, kế tục

手続て つ づ

き(する) (làm) thủ tục

再度さ い ど

入会金にゅうかいきん

phí gia nhập thành viên/hội viên

テニスコート sân quần vợt

(時間じ か ん

/席せき

が)空あ

く (thời gian, ghế/chỗ ngồi) trống

航空便こ う く う び ん

máy bay, gửi bằng đường hàng không

支払し は ら

い trả tiền, chi trả

前日ぜんじつ

ngày trước đó, trước…một hôm

キャンセル(する) hủy bỏ

特と く

に~ない không ~ đặc biệt

騒音そうおん

tiếng ồn

迷惑めいわく

メール thư rác

lại, một lần nữa

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

43

手荷物て に も つ

hành lý xách tay

荷物入に も つ い

れ rổ đựng hành lý

大家お お や

:賃貸ちんたい

アパートやマンションのオーナ

ー。

chủ nhà trọ: chủ căn hộ, chung cư cho thuê

(雨あめ

が)やむ (mưa) tạnh, ngưng

晴は

れ trời nắng đẹp

やる気き

が出で

る có khí thế, có hứng làm

参考書さ ん こ う し ょ

sách tham khảo

余計よ け い

な thừa thãi, dư thừa

一言ひとこと

một vài lời, lời ngắn gọn

取引と り ひ き

先さ き

先日せんじつ

mấy hôm trước

変換へんかん

ミス

プレゼン(=プレゼンテーション) trình bày, thuyết trình

ゆっくりする thong thả, từ từ

自信じ し ん

tự tin

流行色りゅうこうしょく

màu sắc ưa chuộng, màu đang thịnh

ボウリング bowling

khách hàng, nơi giao dịch, đối tác

lỗi hoán chuyển

44

似合に あ

う hợp

報告書ほ う こ く し ょ

bản báo cáo

プラン kế hoạch, sơ đồ thiết kế

抽選ちゅうせん

rút thăm

豪華ご う か

な hào hoa, xa hoa, lộng lẫy, hoành tráng

賞品しょうひん

phần thưởng

(賞品しょうひん

が)当あ

たる trúng (thưởng)

残のこ

り còn lại

(練習れんしゅう

/努力ど り ょ く

を)重かさ

ねる (luyện tập/nỗ lực) mãi, nhiều lần, chồng lên nhau

留守る す

vắng nhà

留守る す

にする không có ở nhà

雑草ざ っ そ う

cỏ dại

生は

える mọc

進すす

める tiến hành, xúc tiến, đẩy mạnh

明あき

らかになる rõ ràng, minh bạch

話はな

し合あ

い thảo luận, hội ý

退院たいいん

(する) ra viện, xuất viện

電球でんきゅう

bóng đèn

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

45

休憩きゅうけい

(する) giải lao

時給じ き ゅ う

lương giờ

せき ho

訳や く

す dịch

セット

送別そうべつ

会かい

tiệc chia tay

独身ど く し ん

độc thân

バンド ban nhạc

公演こ う え ん

(する) công diễn

同僚どうりょう

đồng nghiệp

人事じ ん じ

nhân sự

影響えいきょう

(する) ảnh hưởng

あきれる ngạc nhiên, kinh ngạc

コミュニケーション giao tiếp

プライベート riêng tư, cá nhân

正直しょうじき

な trung thực, thẳng tính

努力ど り ょ く

(する)

8 デザイン事務じ む

所し ょ

văn phòng thiết kế

bộ, ván, séc, điều chỉnh, cài đặt

nỗ lực

46

あこがれる ước mơ, khát vọng, ngưỡng mộ

経歴けいれき

lý lịch học vấn

作品さ く ひん

tác phẩm

不足ふ そ く

(する) không đủ, thiếu thốn

~家か

:職業しょくぎょう

や趣味し ゅ み

などから人物じんぶつ

をさすと

きに使つか

う。

nhà~, ~gia: dùng khi chỉ một nhânvật có sở thích hay công việc nào đó

アドバイス(する)

プレゼンテーション trình bày, thuyết trình

感謝かんしゃ

(する)

参考さ ん こ う

になる

手元て も と

trong tay, bên tay

誠まこと

に:「本当ほんとう

に」のていねいな言い

い方かた

。 thật sự, rất: cách nói lịch sự của"本ほんとう

当に"

負担ふ た ん

(する) gánh, chịu, đảm nhận

営業えいぎょう

部ぶ

ちょうだいする:「もらう」のていねいな言い

方かた

nhận: cách nói lịch sự của "もらう"

演奏えんそ う

(する) diễn tấu, chơi nhạc

わざわざ cố ý

(cho) lời khuyên, khuyên

phòng/ban bán hàng, kinh doanh

cảm tạ, cảm ơn, biết ơn

được tham khảo, có tính tham khảo

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

47

名刺め い し

danh thiếp

呼よ

び出だ

す gọi, mời đến, gọi hộ

保険証ほけんしょ う

(=健康けんこ う

保険証ほけんしょ う

) thẻ bảo hiểm

滞在たいざい

(する) ở (đặc biệt thời gian lưu trú tại nước ngoài)

活躍かつやく

(する) hoạt động tích cực, sôi động

グローバル toàn cầu

足元あ し も と

提出ていしゅつ

(する) đề xuất, đưa ra

ミス(する) lỗi

次回じ か い

lần tới

専門せんもん

分野ぶ ん や

lãnh vực chuyên môn

分野ぶ ん や

lãnh vực

多方面た ほ う め ん

nhiều mặt, đa phương diện

肌はだ

da

期待き た い

(する) kỳ vọng

通訳つ うや く

プロジェクター máy chiếu

dưới chân, bước chân

thông dịch, phiên dịch

48

光栄こ うえい

な vẻ vang, vinh quang, vinh hạnh

おほめの言葉こ と ば

lời khen

講演こ う え ん

(する) diễn thuyết, phát biểu

写真家し ゃ し ん か

nhiếp ảnh gia

世界せ か い

各地か く ち

toàn thế giới, các nơi trên thế giới

具体的ぐ た い て き

な mang tính cụ thể

方法ほ うほ う

phương pháp

後日ご じ つ

御礼おんれい

:「お礼れい

」のさらにていねいな言い

方かた

。 お礼

cảm ơn: một cách nói lịch sự hơn của "

"

応接室おうせつしつ

phòng tiếp khách

日ひ

ごろ

機種き し ゅ

một loại máy, cơ chủng

不便ふ べ ん

をかける gây sự bất tiện

迷惑めいわく

をかける gây phiền hà, phiền phức, quấy rầy

おわび xin lỗi, tạ lỗi

わびる xin lỗi

身分み ぶ ん

thân phận, vị trí xã hội

ngày hôm sau, ngày khác

bình thường, thường ngày

れい

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

49

証明しょうめい

(する) chứng minh

9 花見は な み

ngắm hoa anh đào

最さい

優先ゆうせん

ưu tiên tối cao

花はな

びら cánh hoa

五分ご ぶ

咲ざ

き nở lưng chừng

満開まんかい

hoa nở rộ

散ち

り始はじ

め bắt đầu rơi

見み

ごろ lúc đẹp nhất để ngắm, khi đẹp nhất

名所めいしょ

nơi nổi tiếng

花見客はなみきゃ く

khách ngắm hoa

時期じ き

thời kỳ

お茶会ちゃかい

tiệc trà

催もよお

し tổ chức buổi lễ, sự kiện, cuộc họp

ワイワイ ồn ào, náo động, náo nhiệt

研修けんしゅう

tu nghiệp, nghiên cứu

正社員せいしゃいん

nhân viên chính thức

コンタクトレンズ kính áp tròng

眼科が ん か

nhãn khoa, khoa mắt

50

入金にゅうきん

(する) gửi tiền, bỏ tiền vào

発送はっそ う

(する) gửi

プロジェクト dự án

事前じ ぜ ん

trước

散ち

らかっている lung tung, lộn xộn, bừa bãi

戻もど

る trở lại, trở về

燃も

える cháy

染そ

まる nhuộm thành

事件じ け ん

子犬こ い ぬ

con chó nhỏ, cún

かわいがる yêu, yêu quý, yêu thích

溶と

ける tan, chảy ra

振ふ

り込こ

み chuyển khoản

鉄てつ

sắt

若わか

い trẻ

きたえる rèn luyện, luyện tập

港みなと

cảng

加工か こ う

(する) gia công

sự kiện

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

51

メモ(する) ghi chú

グルメ người sành ẩm thực, người sành món ngon

ハンドル tay lái

生産せいさん

(する) sản xuất

独身者ど く し ん し ゃ

người độc thân

マンション chung cư

あちこち(=あちらこちら) chỗ này chỗ kia

アニメ phim hoạt hình

声優せいゆう

diễn viên lồng tiếng

経験者けいけんしゃ

người có kinh nghiệm

好この

み ý thích, (hợp) khẩu vị/gu

特売品とくばいひん

hàng hạ giá

設定せってい

(する) cài đặt, thiết lập

集客しゅうきゃく

tập họp khách, gom khách

工夫く ふ う

(する) công phu, nghĩ cách, động não suy nghĩ

地域ち い き

khu vực, vùng, miền

味あじ

つけ gia vị, việc nêm nếm

目的も く て き

mục đích

52

違ちが

い sự khác nhau

副作用ふ く さ よ う

tác dụng phụ

参加者さ ん か し ゃ

người tham gia

人数にんずう

số người

進路し ん ろ

交通こ う つ う

機関き か ん

phương tiện giao thông

学部が く ぶ

料理り ょ う り

屋や

nhà hàng, quán ăn

仕入し い

れる

食材しょくざい

nguyên liệu nấu ăn

ところによって(=場所ば し ょ

によって):天気て ん き

予報よ ほ う

で使つか

われる。

vài nơi, có nơi: được dùng trong dự báo thời tiết

宿泊しゅ くはく

(する) ở trọ

祖母そ ぼ

bà (nội, ngoại)

準備じゅんび

体操たいそう

động tác tập khởi động

演えん

じる diễn

役や く

vai trò

khoa (ở trường đại học)

lưu giữ, lưu kho, nhập hàng

con đường tiến lên, lộ trình tương lai

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

53

印象いんしょう

ấn tượng

だいたい đại khái, nói chung, đại thể

夜中よ な か

giữa/nửa đêm, ban đêm

お気き

に入い

り vừa ý, thích

気き

に入い

る thích, vừa ý

足あし

を止と

める

見上み あ

げる nhìn lên

逃に

げ出だ

す chạy trốn

大騒おおさわ

入力にゅうりょく

(する) nhập, đánh máy

扉とびら

cánh cửa

連続れんぞく

(する) liên tục

殺人さつじん

sát nhân

裁判さいばん

xét xử

漫画家ま ん が か

決心けっしん

(する) quyết tâm, quyết chí

看護師か ん ご し

y tá

dừng chân

xôn xao, ồn ào, ầm ĩ

họa sỹ truyện tranh

54

返却へんきゃく

(する) trả lại

ゆうべ đêm qua

蚊か

muỗi

かゆい ngứa

(肌はだ

を)かく gãi (da)

間違ま ち が

い lỗi, nhầm

大声おおごえ

giọng to/lớn

悪口わる く ち

nói xấu

一流いちりゅう

hàng đầu, loại một

数かぞ

える đếm

話はな

しかける

おしゃべり,おしゃべりな nhiều chuyện

あせる nóng ruột, cuống lên

休日きゅうじつ

ngày nghỉ

外国製がいこくせい

hàng nước ngoài, hàng ngoại

~製せい

:製品せいひん

などが、どこで、または何なに

で作つ く

られたかを表あらわ

す。

hàng/làm bằng~: biểu thị một sản phẩm hay thứ gì đó được làm bằng gì, hoặc ở đâu

復習ふくしゅう

(する) ôn tập

bắt chuyện

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

55

正月しょうがつ

Tết, năm mới

特色と く し ょ く

đặc sắc, đặc điểm, ưu điểm nổi bật

売店ばいてん

cửa hiệu, cửa hàng

味方み か た

bạn, phe ta, đồng minh

攻撃こ う げ き

(する) tấn công, công kích

キーンと痛いた

くなる

片手か た て

một tay

10 劇団げきだん

đoàn kịch

演劇えんげき

diễn kịch

真剣しんけん

な nghiêm chỉnh, nghiêm túc, chăm chỉ

トップ đỉnh

競走きょうそう

thi chạy, chạy đua

トレーニング(する) tập huấn, luyện tập

最新作さ い しん さ く

công việc/tác phẩm mới nhất

終電しゅうでん

(=最終さいしゅう

電車でんしゃ

) chuyến xe điện cuối ngày

欠席けっせき

(する) vắng mặt

休校きゅうこう

trường học nghỉ

徹夜て つ や

(する) (thức) thâu đêm, trắng đêm

đau buốt

56

山頂さんちょう

đỉnh núi

手術しゅじゅつ

(する) phẫu thuật, mổ

高層こ う そ う

ビル tòa nhà cao tầng

反対はんたい

運動う ん ど う

cuộc vận động phản đối, biểu tình

交流こうりゅう

(する) giao lưu

思おも

い通どお

り như mình nghĩ, như ý

お互たが

信頼しんらい

関係かんけい

mối quan hệ dựa trên sự tin tưởng

個性的こ せ い て き

な có tính cách riêng, có cá tính

国民こ くみん

quốc dân, người dân

意見い け ん

を言い

い合あ

う chia sẻ ý kiến

まだまだです:ほめられて、謙遜けんそん

するときに

使つか

う。

"chưa đâu, tôi vẫn còn phải học hỏi nhiều": dùng để trả lời khiêm tốn khi được khen

にんじん cà rốt

おれ:男性だんせい

が自分じ ぶ ん

をさすときに使つか

う。「私わたし

「ぼく」よりカジュアルでぞんざいな言い

い方かた

tôi: nam giới dùng để tự xưng, một cách わたし

nói thông thường, không lịch sự như "私"

và "ぼく"

バドミントン cầu lông

lẫn nhau

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

57

ワンちゃん:ほかの人ひと

が飼か

っている犬いぬ

を呼よ

ぶときの言い

い方かた

chú cún, con chó: cách nói khi gọi chó của người ta

くり返かえ

す lặp lại

(話はなし

が)まとまる (câu chuyện) được tóm tắt

納品のうひん

(する)

秘密ひ み つ

bí mật

朝寝坊あ さ ね ぼ う

dậy muộn, ngủ nướng

計画的けいかくてき

な một cách có kế hoạch

ペット thú cưng

バレンタインデー lễ tình nhân

大企業だいきぎょ う

công ty lớn, đại xí nghiệp

急行きゅうこう

(=急行きゅうこう

電車でんしゃ

) xe tốc hành

デジカメ(=デジタルカメラ) máy chụp hình kỹ thuật số

機能き の う

chức năng

真冬ま ふ ゆ

giữa mùa đông

T シャツ

消費税しょ うひぜい

thuế tiêu dùng

効果こ う か

hiệu quả

áo thun

nộp, giao hàng

58

冷凍庫れ い と う こ

星占ほしうらな

い bói sao

メダル huy chương

ずいぶん rất, khá, vô cùng

がんこな cứng đầu, ngoan cố

甘あま

やかす nuông chiều, chiều chuộng, dỗ ngọt

甘あま

い giản đơn, ngon ngọt

態度た い ど

thái độ

ワンシーン một cảnh

意地悪い じ わ る

,意地悪い じ わ る

な nghịch ngợm, gây khó dễ cho người khác, khó ưa

そのくせ mặc dù… thế nhưng, tuy… nhưng

嫌き ら

う không thích, ghét

緊張きんちょう

(する) khẩn trương, căng thẳng, hồi hộp

ウイルスソフト phần mềm diệt vi rút

海水浴かいすいよく

tắm biển

例年れいねん

hằng năm, mọi năm

ウイルス vi rút

感染かんせん

(する) truyền nhiễm, lây

tủ đông, ngăn đông

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

59

演技え ん ぎ

(する) biểu diễn nghệ thuật

抜群ばつぐん

な xuất chúng, nổi bật

チームワーク làm việc theo nhóm

取と

り扱あつか

刑事け い じ

hình sự

納豆なっ と う

natto (món tương đậu nành lên men)

ピアス

人混ひ と ご

み đám đông

操作そ う さ

(する) thao tác, điều khiển

化粧品け し ょ うひん

mỹ phẩm

親友しんゆ う

thân hữu, bạn thân

サプリメント thực phẩm bổ sung dinh dưỡng

頼たよ

る dựa, nương tựa

サークル hình tròn, nhóm, hội, câu lạc bộ

資格し か く

11 起お

き上あ

がる thức dậy, ngồi dậy

(風邪か ぜ

が)ひどい (bệnh cảm) nặng

台所だいどころ

nhà bếp

tư cách, chứng chỉ

sử dụng, thao tác, xử lý

hoa tai, bông tai

60

弱気よ わ き

な nhát, nhút nhát, nhát gan

心細こころぼそ

い cô đơn, lạc lỏng

寝不足ね ぶ そ く

thiếu ngủ

開花か い か

(する) hoa nở

夏なつ

バテ mệt mỏi với cái nóng mùa hè

たっぷり đầy đủ, nhiều

うどん

政策せいさく

chính sách

表あらわ

れる xuất hiện, biểu hiện, lộ ra

支持率し じ り つ

tỉ lệ ủng hộ

支持し じ

(する) ủng hộ, giúp đỡ

サラリーマン người làm công ăn lương

期末き ま つ

cuối kỳ

生う

まれつき trời sinh, vốn có khi sinh ra, bẩm sinh

染そ

める nhuộm

出演しゅつえん

(する) diễn xuất, lên sân khấu

部下ぶ か

cấp dưới

のんびり thong thả, thoải mái

mì udon

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

61

せっかく

プラグ phích điện, phích cắm

抜ぬ

ける rút ra, rơi, rụng

じっとする ở yên một chỗ, chăm chú

落お

ち込こ

む rơi xuống, ủ rủ

クラスメイト bạn học chung lớp

社会しゃかい

人じん

ドロドロ

リットル lít

無駄む だ

,無駄む だ

な lãng phí, vô ích

ユニフォーム đồng phục

泥どろ

bùn, sình

奥お く

bên trong, nơi sâu kín

カビ nấm mốc

チーズ phô mai

医学い が く

y học

~学が く

:ある分野ぶ ん や

の学問がく もん

を表あらわ

す。 ~học, ngành~: biểu thị học vấn về lĩnh vực nào đó

入社にゅうしゃ

(する) vào công ty

本棚ほんだな

kệ sách

người đi làm, người trưởng thành

cất công, ra sức, nỗ lực

nhão nhoẹt, sền sệt

62

きず vết thương, vết nứt, trầy xước

しわ nhăn, nếp nhăn

お相撲す も う

さん võ sĩ sumo

ゆでたまご trứng luộc

ソファー

叫さけ

ぶ la, hét, kêu gào

うそ lời nói dối, lời giả dối

うそをつく nói dối, nói xạo

ほこり bụi, bụi bặm

物理ぶ つ り

vật lý

理科り か

系けい

liên quan khoa học tự nhiên

科目か も く

môn học

出席しゅっせき

率りつ

tỉ lệ có mặt/tham dự

メリット lợi điểm, ưu điểm

絵え

はがき postcard, bưu thiếp

スパゲティ spaghetti, mì Ý

薬局やっきょく

tiệm/hiệu thuốc

トイレットペーパー giấy vệ sinh

カフェ cà phê

ghế xô-pha

TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語版]

63

乾燥かんそう

(する) khô khan, sấy khô

太ふと

る mập

平気へ い き

な thản nhiên, bình tĩnh, dửng dưng

はらが立た

ヘッドホン tai nghe

用件よ うけん

việc, sự việc, việc quan trọng

ガーデニング làm vườn

毛虫け む し

con sâu róm

高原こ うげん

cao nguyên

昨晩さ く ば ん

đêm qua

抱だ

く bế, ôm, ấp, ẵm

盗ぬす

む ăn cắp

エネルギー năng lượng

語かた

る nói chuyện, kể chuyện

冗談じょうだん

nói đùa

作業さ ぎ ょ う

(する) công việc, làm việc

太陽たいよう

mặt trời

tức giận, nổi giận