Upload
vb2tin09
View
833
Download
3
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Kịch Bản dạy họcBài 3: Giới thiệu Microsoft AccessNguyễn Thị Mỹ Nga
Citation preview
1
GVHD: LÊ ĐỨC LONG
NHÓM 3:PHẠM VĂN SƠN: Nhóm trưởngNguyễn Khắc VũNguyễn Thành TuânNguyễn Thị Mỹ Nga : Thực hiện
2
33
4
TRƯỜNG CÓ PHÒNG MÁY ĐỦ CHO MỖI HS MỘT MÁY
TỔ CHỨC HỌC SINH HỌC TIN Ở PHÒNG MÁY
55
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
66
KIẾN THỨC KỸ NĂNG LIÊN QUAN ĐÃ BIẾT
NỘI DUNG TRỌNG TÂM
ĐIỂM KHÓ
Biết có hai chế độ làm việc với các đối tượng: Chế độ thiết kế (Design View)và Trang dữ liệu (Datasheet View )
Biết bốn đối tượng cơ bản trong Access Table (bảng); Query (mẫu hỏi); Form (biễu mẫu); Report (báo cáo).
Biết bốn đối tượng cơ bản trong Access
Table (bảng); Query (mẫu hỏi); Form (biễu mẫu); Report (báo cáo).
Biết có hai chế độ: Chế độ thiết kế (Design View) và Trang dữ liệu (Datasheet View )
Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu
7
GIỚI THIỆUGIỚI THIỆU
MICROSOST ACCESSMICROSOST ACCESS
-HS thao tác trên máy tìm hiểu Mở,Save,Đóng… -HS Quan sát, Ghi chép, So sánh với thao tác
đã biết
HOẠT ĐỘNG IHOẠT ĐỘNG I(10 (10 phútphút))
HOẠT ĐỘNG IIHOẠT ĐỘNG II(10 (10 phútphút))
Đối tượng trong Access: Table (bảng); Query (mẫu hỏi); Form (Biểu mẫu); Report (Báo cáo).
HOẠT ĐỘNG IVHOẠT ĐỘNG IV(10 (10 phútphút))
-Thảo luận nhóm: Khả năng của Access-GV chốt ý, Củng cố: KT trắc nghiệm
-Chế độ làm việc: Design -Datasheet View
-Tạo đối tượng mới: Wizard – Design View
-Mở đối tượng: Dạng thiết kế: Design; Open
HOẠT HOẠT ĐỘNG IIIĐỘNG III(15 (15 phútphút))
88
• HOẠT ĐỘNG I: Một số thao tác cơ bản - GV cho HS thao tác trên máy làm quen Mở,Save,Đóng…Microsoft Access Tương tự nhau của hãng Microsort - HS vừa làm vừa ghi chép các thao tác thực hiện- HS nêu nhận xét theo ghi nhận của mình
GV chốt vấn đề: Microsort Access là phần mềm QL CSDL của hãng Microsort nên các thao tác chung giống nhau về cơ bản
99
• HOẠT ĐỘNG II: Các đối tượng trong Access Phân nhóm đôi - Một HS thực hiện trên máy Một
HS ghi chép các bước thực hiện của bạn (Đổi vai trò)
Cho học sinh phát biểu nhận xét các đối tượng trong Access rút kết luận : Table (bảng); Query (mẫu hỏi); Form (Biểu mẫu); Report (Báo cáo).
Nêu chức năng của các đối tượng trên Bảng (Table): dùng để lưu dữ liệu. Mẫu hỏi (Query): dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết
xuát dữ liệu từ một hay nhiều bảng. Biểu mẫu (Form): giúp nhập hoặc hiển thi thông tin
thuận tiện. Báo cáo (Report): được thiết kế để định dạng, tính
toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in
1010
• HOẠT ĐỘNG III: Làm việc với các đối tượngGiao nhiệm vụ cho nhóm tìm hiểu trên máy và ghi chép:- Chế độ làm việc với các đối tượng: Chế độ thiết kế (Design View); Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)- Tạo đối tượng mới: Dùng các mẫu có sẳn (Wizard); Người dùng tự thiết kế (Design View);Cả hai cách trên- Mở đối tượng:
Dạng thiết kế: Chọn đối tượng cần mở ->Design; Dạng trang dữ liệu: Chọn đối tượng cần mở ->Open HS báo cáo kết quả khảo sát của nhóm thực hiện và trả
lời, giải thích các ghi nhận của nhóm
1111
• HOẠT ĐỘNG IV: Khả năng của Access
- HS thảo luận nhóm về khả năng của Access ghi lại vào vở.- HS trình bày nhận xét của nhóm .- GV chốt ý .- Cho HS làm bài kiểm tra trắc nghiệm.
1212