139
2 CÔNG BÁO/S219 + 220 ngày 24-4-2011 PHN I. VĂN BN QUY PHM PHÁP LUT CHÍNH PHCHÍNH PH_______ S: 26/2011/NĐ-CP CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc ________________________ Hà Ni, ngày 08 tháng 4 năm 2011 NGHĐỊNH Sa đổi, bsung mt sđiu ca Nghđịnh s108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 ca Chính phquy định chi tiết và hướng dn thi hành mt sđiu ca Lut Hóa cht CHÍNH PHCăn cLut Tchc Chính phngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cLut Hóa cht ngày 21 tháng 11 năm 2007; Xét đề nghca Btrưởng BCông thương và Btrưởng BY tế, NGHĐỊNH: Điu 1. Sa đổi, bsung mt sđiu ca Nghđịnh s108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 ca Chính phquy định chi tiết và hướng dn thi hành mt sđiu ca Lut Hóa cht như sau: 1. Sa đổi, bsung tên Điu, khon 1, đim b, bsung đim d Điu 4 Điu 4. Danh mc hóa cht sn xut, kinh doanh có điu kin; Danh mc hóa cht hn chế sn xut, kinh doanh; Danh mc hóa cht cm và Danh mc hóa cht độc 1. Ban hành kèm theo Nghđịnh này các danh mc hóa cht theo quy định ti Điu 14, Điu 15, Điu 19 và Điu 23 ca Lut Hóa cht, bao gm:

Nghị định 26/2011/NĐ-CP

  • Upload
    phamthu

  • View
    232

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

2 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

PHẦN I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

CHÍNH PHỦ

CHÍNH PHỦ_______

Số: 26/2011/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc________________________

Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2011

NGHỊ ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP

ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công thương và Bộ trưởng Bộ Y tế,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung tên Điều, khoản 1, điểm b, bổ sung điểm d Điều 4

“Điều 4. Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện; Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh; Danh mục hóa chất cấm và Danh mục hóa chất độc

1. Ban hành kèm theo Nghị định này các danh mục hóa chất theo quy định tại Điều 14, Điều 15, Điều 19 và Điều 23 của Luật Hóa chất, bao gồm:

Page 2: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 3

b) Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh được sửa đổi, bổ sung (Phụ lục II);

d) Danh mục hóa chất độc phải xây dựng Phiếu kiểm soát mua, bán hóa chất độc (Phụ lục VI).”

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 5“Điều 5. Danh mục hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Biện pháp; Kế hoạch

phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và thiết lập khoảng cách an toàn1. Ban hành kèm theo Nghị định này:a) Danh mục hóa chất nguy hiểm tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ,

bảo quản, sử dụng hóa chất phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy định tại Điều 38 của Luật Hóa chất và thiết lập khoảng cách an toàn được sửa đổi, bổ sung (Phụ lục IV);

b) Danh mục hóa chất nguy hiểm mà tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất phải xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (Phụ lục VII).

2. Theo yêu cầu quản lý trong từng thời kỳ, Bộ Công thương chủ trì, phối hợp với các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực xem xét, trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục hóa chất quy định tại khoản 1 Điều này.”

3. Bổ sung khoản 1 Điều 6“Điều 6. Danh mục hóa chất phải khai báo1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục hóa chất phải khai báo được sửa

đổi, bổ sung (Phụ lục V).”4. Sửa đổi, bổ sung Điều 7“Điều 7. Điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản

xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp1. Điều kiện sản xuất hóa chấta) Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt

động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất hóa chất phải có bằng đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;

b) Cán bộ chuyên trách quản lý an toàn hóa chất được đào tạo hoặc huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất;

c) Người lao động trực tiếp tiếp xúc với hóa chất của cơ sở sản xuất phải được đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất;

Page 3: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

4 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

d) Cơ sở vật chất - kỹ thuật trong cơ sở sản xuất hóa chất phải đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Hóa chất;

đ) Có trang thiết bị phù hợp hoặc hợp đồng liên kết với đơn vị có đủ năng lực được cơ quan có thẩm quyền thừa nhận để kiểm tra hàm lượng và các thành phần hóa chất;

e) Có Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm quyền xác nhận hoặc Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;

g) Có trang thiết bị an toàn phòng, chống cháy nổ theo quy định của Luật Phòng cháy và chữa cháy; có trang thiết bị kiểm soát, thu gom và xử lý chất thải nguy hại hoặc có hợp đồng vận chuyển, xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường.

2. Điều kiện kinh doanh hóa chấta) Người phụ trách về an toàn hóa chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có

trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất;b) Người trực tiếp tiếp xúc với hóa chất của cơ sở kinh doanh phải được đào tạo,

huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất;c) Cơ sở vật chất - kỹ thuật trong cơ sở kinh doanh hóa chất phải đáp ứng yêu

cầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Hóa chất;d) Có Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm

quyền xác nhận hoặc Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;

đ) Có trang thiết bị an toàn phòng, chống cháy nổ theo quy định của Luật Phòng cháy và chữa cháy; có trang thiết bị kiểm soát, thu gom và xử lý chất thải nguy hại hoặc có hợp đồng vận chuyển, xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường.”

5. Bổ sung Điều 7a sau Điều 7“Điều 7a. Đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất phải có trách nhiệm trong việc cử lãnh

đạo, người quản lý, người lao động trong cơ sở tham gia các khóa đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất.

2. Đối tượng được đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất gồm: lãnh đạo, người quản lý các bộ phận liên quan trực tiếp đến hoạt động hóa chất; người trực tiếp sản xuất, kinh doanh, vận chuyển, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất.

Page 4: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 5

3. Nội dung đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất trong hoạt động hóa chất phải phù hợp với vị trí công tác và chủng loại hóa chất, gồm:

a) Đối với lãnh đạo, người quản lý các bộ phận liên quan trực tiếp đến hoạt động hóa chất được đào tạo, huấn luyện kiến thức pháp luật về quản lý hoạt động hóa chất; kiến thức pháp luật liên quan đến phòng cháy, chữa cháy; quy định về khoảng cách an toàn; thực hiện Biện pháp, Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;

b) Đối với người trực tiếp sản xuất, kinh doanh, vận chuyển, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất được đào tạo, huấn luyện các nội dung về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất quy định tại tiêu chuẩn, quy chuẩn và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành;

c) Bộ quản lý ngành, lĩnh vực quy định cụ thể chương trình, nội dung đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất trong hoạt động hóa chất cho các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều này.

4. Sau khi được đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất, người đạt yêu cầu được cấp Giấy chứng nhận.

5. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực hướng dẫn và ủy quyền cho cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức các lớp đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất theo đúng nội dung, chương trình quy định tại khoản 3 Điều này và cấp Giấy chứng nhận đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất cho tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất trên địa bàn quản lý.

6. Trước ngày 31 tháng 12 hàng năm, cơ quan cấp Giấy chứng nhận quy định tại khoản 5 Điều này có trách nhiệm báo cáo Bộ quản lý ngành, lĩnh vực; trước ngày 15 tháng 01 hàng năm, Bộ quản lý ngành, lĩnh vực gửi Bộ Công thương tình hình hoạt động đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất thuộc phạm vi quản lý.

7. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực thực hiện kiểm tra hoạt động đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất của cơ quan cấp Giấy chứng nhận thuộc phạm vi quản lý.”

6. Bổ sung Điều 7b sau Điều 7

“Điều 7b. Hồ sơ, thủ tục, cơ quan xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 36 Luật Hóa chất.

Page 5: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

6 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

2. Hô sơ đê nghi xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất, bao gôm:

a) Đơn đề nghị của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm;

b) Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;

c) Các tài liệu kèm theo (nếu có).

3. Cơ quan có thẩm quyền xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất có trách nhiệm kiểm tra thực tế cơ sở sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm trước khi cấp giấy xác nhận. Thời hạn xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất không quá 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều này.

4. Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất phải nộp phí theo quy định của pháp luật.

5. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực có trách nhiệm:

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước về phòng cháy, chữa cháy, cơ quan quản lý nhà nước có liên quan tổ chức việc xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;

b) Tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc quản lý và thực hiện Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất thuộc phạm vi quản lý;

c) Quy định cụ thể các yêu cầu về nội dung, về tổ chức cấp Giấy xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.”

7. Bổ sung Điều 7c sau Điều 7

“Điều 7c. Đăng ký sử dụng hóa chất

1. Tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất theo quy định tại Chương V và Điều 63, Điều 64 Luật Hóa chất phải thực hiện việc đăng ký sử dụng hóa chất.

2. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực quy định cụ thể việc đăng ký sử dụng hóa chất trong phạm vi quản lý của mình; thực hiện kiểm tra theo định kỳ hoặc đột xuất việc tổ chức, đăng ký sử dụng hóa chất.”

8. Sửa đổi, bổ sung Điều 8

“Điều 8. Điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành y tế

1. Điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất trong lĩnh vực dược

Page 6: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 7

Cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất sử dụng trong lĩnh vực dược phải có người quản lý chuyên môn, cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.

2. Điều kiện sản xuất hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế

Cơ sở sản xuất hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế phải có đủ các điều kiện sau:

a) Người trực tiếp điều hành hoạt động sản xuất có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;

b) Cơ sở vật chất - kỹ thuật trong cơ sở sản xuất phải đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Hóa chất;

c) Có đủ trang thiết bị kiểm tra chất lượng hoặc hợp đồng liên kết với đơn vị có đủ năng lực kiểm tra chất lượng để kiểm tra chất lượng hàng hóa;

d) Có biện pháp quản lý về phòng, chống cháy nổ, sự cố hóa chất, xử lý chất thải và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.

3. Điều kiện kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế

Cơ sở kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế phải có đủ các điều kiện sau:

a) Người phụ trách về an toàn hóa chất có trình độ trung học trở lên về chuyên ngành hóa chất, trừ trường hợp kinh doanh các chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn thông dụng bao gồm: hương xua muỗi, bình xịt diệt côn trùng, kem xua côn trùng, tấm hóa chất xua muỗi dùng điện, dung dịch xua muỗi dùng điện, màn tẩm hóa chất diệt muỗi và bả diệt gián, ruồi;

b) Cơ sở vật chất - kỹ thuật trong cơ sở kinh doanh phải đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Hóa chất;

c) Có biện pháp quản lý về phòng chống cháy nổ, sự cố hóa chất, xử lý chất thải và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.

4. Điều kiện sản xuất hóa chất sử dụng trong trang thiết bị y tế

Cơ sở sản xuất hóa chất sử dụng trong trang thiết bị y tế phải có đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều này.

Page 7: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

8 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

5. Điều kiện kinh doanh hóa chất sử dụng trong trang thiết bị y tế

Cơ sở kinh doanh hóa chất sử dụng trong trang thiết bị y tế phải đáp ứng các điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế theo quy định của pháp luật.”

9. Bổ sung tên Điều 12

“Điều 12. Điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh”.

10. Sửa đổi, bổ sung Điều 13

“Điều 13. Trách nhiệm thực hiện thiết lập khoảng cách an toàn

1. Các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm thuộc Danh mục quy định tại Phụ lục IV Nghị định này khi đầu tư mới phải thiết lập khoảng cách an toàn từ khu vực sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm tới các điểm dân cư, công trình công cộng, di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh, khu dự trữ thiên nhiên, vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển, khu bảo tồn loài - sinh cảnh, khu bảo tồn biển, nguồn nước sinh hoạt theo quy định tại Nghị định này và phải tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật về khoảng cách an toàn.

2. Bộ Công thương chủ trì, phối hợp với các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức kiểm tra, đánh giá hiện trạng khu vực cần duy trì khoảng cách an toàn của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm đang tồn tại có các điều kiện về khoảng cách an toàn chưa đảm bảo theo quy định tại Nghị định này.

Trường hợp các cơ sở sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm đang tồn tại, nếu chưa thiết lập khoảng cách an toàn thì phải có lộ trình xác định khoảng cách an toàn và báo cáo việc thực hiện lộ trình với Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Việc thiết lập khoảng cách an toàn phải hoàn thành trước ngày 30 tháng 12 năm 2012.”

11. Sửa đổi, bổ sung Điều 18

“Điều 18. Thủ tục khai báo hóa chất

1. Đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất

a) Sở Công thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tiếp nhận hồ sơ khai báo đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo trên địa bàn quản lý;

Page 8: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 9

b) Tổ chức, cá nhân khai báo hóa chất lập 01 (một) bộ hồ sơ gồm các tài liệu: Bản khai báo hóa chất; Phiếu an toàn hóa chất tiếng Việt theo mẫu do Bộ Công thương quy định đối với hóa chất là hóa chất nguy hiểm.

Trường hợp hóa chất đã được khai báo trước đó tại Sở Công thương thì tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất nguy hiểm không phải nộp lại Phiếu an toàn hóa chất khi thành phần hóa chất không thay đổi;

c) Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo có trách nhiệm khai báo hóa chất sản xuất trong một năm bằng văn bản đến Sở Công thương trước ngày 31 tháng 01 hàng năm;

d) Thời hạn xác nhận khai báo hóa chất của Sở Công thương là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định tại điểm b khoản 1 Điều này.

2. Đối với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa chất

a) Bộ Công thương tiếp nhận hồ sơ khai báo của các tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo;

b) Tổ chức, cá nhân khai báo lập 01 (một) bộ hồ sơ gồm các tài liệu: Bản khai báo hóa chất; Hóa đơn mua bán hóa chất; các giấy tờ khác (nếu có). Đối với hóa chất là hóa chất nguy hiểm thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo tại Phụ lục V kèm theo Nghị định này, hồ sơ khai báo phải kèm theo Phiếu an toàn hóa chất tiếng Việt theo mẫu do Bộ Công thương quy định và bản tiếng Anh trong trường hợp cần đối chiếu, so sánh.

Trường hợp hóa chất đã được khai báo trước đó tại Bộ Công thương thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa chất nguy hiểm không phải nộp lại Phiếu an toàn hóa chất khi thành phần hóa chất không thay đổi. Quy định này không áp dụng đối với tổ chức, cá nhân khai báo hóa chất nhập khẩu qua mạng điện tử;

c) Trước khi thông quan hóa chất, tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa chất có trách nhiệm thực hiện việc khai báo hóa chất với Bộ Công thương;

d) Thời hạn xác nhận khai báo hóa chất nhập khẩu của Bộ Công thương là 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định tại điểm b khoản 2 Điều này.

3. Bộ Công thương quy định cụ thể mẫu Bản khai báo hóa chất, mẫu Giấy xác nhận khai báo hóa chất và quy định khai báo hóa chất nhập khẩu, báo cáo hóa chất qua mạng điện tử.

Page 9: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

10 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

4. Các trường hợp miễn trừ khai báoHóa chất được sản xuất, nhập khẩu một lần phục vụ an ninh, quốc phòng, ứng

phó các sự cố thiên tai, dịch bệnh khẩn cấp.5. Lệ phí khai báo hóa chấtTổ chức, cá nhân khai báo hóa chất sản xuất, khai báo hóa chất nhập khẩu phải

nộp lệ phí khai báo theo quy định của pháp luật.”12. Bổ sung Điều 18a sau Điều 18“Điều 18a. Xác nhận Phiếu an toàn hóa chất đối với hóa chất xuất khẩuTổ chức, cá nhân trước khi xuất khẩu hóa chất phải ghi đầy đủ thông tin của hóa

chất theo yêu cầu trong Phiếu an toàn hóa chất và phải được Bộ Công thương đánh giá, xác nhận vào Phiếu an toàn hóa chất.”

13. Sửa đổi khoản 2 Điều 20“2. Bộ Công thương chủ trì, phối hợp các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và địa

phương xây dựng Đề án Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia, Danh mục hóa chất quốc gia trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.”

14. Sửa đổi khoản 2 Điều 22 như sau:“2. Nghị định này thay thế Nghị định số 68/2005/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm

2005 của Chính phủ về an toàn hóa chất.”Điều 2. Hiệu lực thi hànhNghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2011.Điều 3. Trách nhiệm thi hànhCác Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính

phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

TM. CHÍNH PHỦTHỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

Page 10: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 11Ph

ụ lụ

c II

DA

NH

MỤ

C H

ÓA

CHẤ

T HẠ

N C

HẾ

SẢ

N X

UẤ

T, K

INH

DO

AN

H ĐƯỢ

C SỬ

A ĐỔ

I, BỔ

SU

NG

(Ban

hàn

h kè

m th

eo N

ghị địn

h số

26/

2011

/NĐ

-CP

ngày

08

thán

g 4

năm

201

1 củ

a C

hính

phủ

)

STT

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhSố

CA

SC

ông

thức

a họ

cBộ

quản

chuy

ên n

gành

12

34

56

1A

mito

n: O

,O-D

iety

l S-[

2-di

etyl

amin

o) e

tyl]

phos

phor

othi

olat

các

muố

i alk

yl h

óa h

oặc

prot

on

hóa

tươn

g ứn

g

Phos

phor

othi

oic

acid

,S-[

2-(d

ieth

ylam

ino)

ethy

l] O

,O-

diet

hyl e

ster

78-5

3-5

C10

H24

NO

3PS

Bộ

Côn

g thươ

ng

21,

1,3,

3,3-

Pent

afl o

-2-(

trifl o

rom

etyl

)-1-

prop

en1-

Prop

ene,

1,1,

3,3,

3-pe

ntafl

uor

o-2-

(trifl

uoro

met

hyl)-

382-

21-8

C4F

8

33-

Qui

nucl

idin

yl b

enzi

lat

3-Q

uinu

clid

yl b

enzi

late

6581

-06-

2C

21H

23N

O3

4C

ác h

óa c

hất,

trừ c

ác c

hất đ

ã được

liệ

t kê

tại B

ảng

1, c

hứa

1 ng

uyên

tử

pho

spho

liên

kết

với

một

nhó

m

met

yl, e

tyl h

oặc

prop

yl (m

ạch

thẳn

g hoặc

nhá

nh) n

hưng

khô

ng li

ên kết

th

êm với

các

ngu

yên

tử c

ác b

on k

hác

Ví dụ.

Met

anph

osph

onyl

dic

loru

a;5

Dim

etyl

met

ylph

otph

onat

Ngoại

trừ

Fono

fos:

O-E

tyl S

-phe

nyl

etyl

phot

phon

othi

olot

hion

at

Dim

ethy

l m

ethy

lpho

spho

nate

756-

79-6

C3H

9O3P

Page 11: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

12 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-20111

23

45

66

Các

hợp

chấ

t N,N

-Dia

lkyl

(Me,

Et

, n-P

r hoặ

c i-P

r) p

hotp

hora

mid

ic

diha

lit7

Các

hợp

chấ

t Dia

lkyl

(Me,

Et,

n-Pr

hoặc

i-Pr

) N,N

-dia

lkyl

(Me,

Et,

n-Pr

hoặc

i-Pr

)-ph

otph

oram

idat

8A

sen

Tric

loru

aA

rsen

ous t

richl

orid

e77

84-3

4-1

AsC

l 3

9A

xit 2

,2-D

iphe

nyl-2

-hyd

roxy

axe

tic 2

-Hyd

roxy

-2,2

-dip

heny

lac

etic

aci

d76

-93-

7C 14

H12

O3

103-

Qui

nucl

idin

ol3-

Qui

nucl

idin

ol16

19-3

4-7

C 7H13

NO

11C

ác hợp

chấ

t N,N

-Dia

lkyl

(Me,

Et,

n-Pr

hoặ

c i-P

r) a

min

oety

l-2-c

lorit

các

muố

i pro

ton

hóa

tươn

g ứn

g12

Các

hợp

chấ

t N,N

-Dia

lkyl

(Me,

Et

, n-P

r hoặ

c i-P

r) a

min

oeta

n-2-

ol

và c

ác m

uối p

roto

n hó

a tươn

g ứn

g ng

oại t

rừ:

13N

,N-D

imet

ylam

inoe

tano

l và

các

muố

i pro

ton

hóa

chất

tươn

g ứn

gN

,N-D

imet

hyle

than

olam

ine

108-

01-0

C 4H11N

O

14N

,N-D

iety

lam

inoe

tano

l và

các

muố

i pr

oton

hóa

chấ

t tươ

ng ứ

ngD

ieth

ylm

onoe

than

olam

ine

100-

37-8

C 6H15

NO

15C

ác hợp

chấ

t N,N

-Dia

lkyl

(Me,

Et,

n-Pr

hoặ

c i-P

r) a

min

oeta

n-2-

thio

l và

các

muố

i pro

ton

hóa

tươn

g ứn

g

Page 12: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 131

23

45

616

2,2’

-Dih

ydro

xydi

ethy

l sul

fua

Bis

(b-h

ydro

xyet

hyl)s

ulfi d

e11

1-48

-8C 4H

10O

2S17

3,3-

Dim

etyl

2-b

utan

ol2-

But

anol

,3,3

-dim

ethy

l-46

4-07

-3C 6H

14O

18 C

arbo

nyl d

iclo

rua

Car

boni

c di

chlo

ride

75-4

4-5

CCl 2O

19X

yano

gen

Clo

rua

Cya

noge

n ch

lorid

e50

6-77

-4(C

N)C

l20

Axi

t xya

nic

Hyd

roge

n cy

anid

e74

-90-

8H

CN21

Tric

lo n

itro

met

anM

etha

ne,tr

ichl

oron

itro-

76-0

6-2

CCl 3N

O2

22Ph

otph

o ox

yclo

rua

Phos

phor

us o

xych

lorid

e10

025-

87-3

POCl

3

23Ph

otph

o tri

clor

ua

Phos

phor

oust

richl

orid

e77

19-1

2-2

PCl 3

24Ph

otph

o pe

ntac

loru

aPh

osph

orus

chlo

ride

1002

6-13

-8PC

l 5

25Tr

imet

yl p

hotp

hit

Trim

ethy

l pho

sphi

te12

1-45

-9C 3H

9O3P

26Tr

iety

l pho

tphi

tTr

ieth

yl p

hosp

hite

122-

52-1

C 6H15

O3P

27D

imet

yl p

hotp

hit

Dim

ethy

l pho

sphi

te86

8-85

-9C 2H

7O3P

28D

iety

l pho

tphi

tD

ieth

yl p

hosp

hite

762-

04-9

C 4H11O

3P29

Lưu

huỳn

h m

onoc

loru

aSu

lfur m

onoc

hlor

ide

1002

5-67

-9S 2C

l 2

30Lư

u huỳn

h di

clor

uaSu

lfur d

ichl

orid

e10

545-

99-0

SCl 2

31Th

iony

l clo

rua

Thio

nyl c

hlor

ide

7719

-09-

7SO

Cl2

32Et

yl d

ieta

nol a

min

Ethy

ldie

than

olam

ine

139-

87-7

C 6H15

O2N

33D

ieta

nol m

etyl

am

inM

ethy

limin

odie

than

ol10

5-59

-9C 5H

13O

2N34

Trie

tano

l am

inTr

ieth

anol

amin

102-

71-6

C 6H15

O3N

35C

ác hợp

chấ

t của

Nik

el dạn

g bộ

t có

thể

phát

tán

rộn

g tro

ng k

hông

khí

(n

ikel

mon

oxit,

nik

el d

ioxi

t, ni

kel

sulp

hit,

trini

kel

disu

lphi

t, di

nike

l tri

oxit)

Page 13: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

14 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-20111

23

45

636

Etyl

enim

inEt

hyle

nim

ine

151-

56-4

C 2H5N

37Fl

oFl

uorin

e77

82-4

1-4

F 2

38Fo

rmal

dehi

t (Nồn

g độ

≥ 9

0%)

Form

alde

hyde

(Con

c. >

90 %

)50

-00-

0CH

2O39

Etyl

en o

xit

Ethy

lene

oxi

de75

-21-

8C 2H

4O40

4, 4

-Met

ylen

bis

(2-c

loan

ilin)

4,

4’-M

ethy

lene

bis

(2-c

hlor

oani

line)

10

1-14

-4C 13

H12

Cl2N

2

41M

etyl

isox

yana

tM

ethy

l iso

cyan

ate

624-

83-9

C 2H3N

O42

Phot

pho

trihy

drua

(pho

tphi

n)Ph

osph

orus

trih

ydrid

e (p

hosp

hine

)78

03-5

1-2

PH3

434-

biph

enyl

am

in4-

Am

inob

iphe

nyl

92-6

7-1

C 12H

11N

44B

enzo

tric

loru

aB

enzo

trich

lorid

e98

-07-

7C 7H

5Cl 3

45B

enzi

din

Ben

zidi

ne92

-87-

5C 12

H12

N2

46B

is(c

lo m

etyl

) ete

Bis

(chl

orom

ethy

l)eth

er54

2-88

-1C 2H

4Cl 2O

471,

2-di

brom

eta

n1,

2-di

brom

oeth

ane

(eth

ylen

e di

brom

ide)

106-

93-4

C 2H4B

r 2

48D

iety

l sul

phat

D

iety

l sul

fate

64-6

7-5

C 4H10

O4S

49D

imet

yl su

lpha

tD

imet

hyl s

ulfa

te77

-78-

1C 2H

6O4S

50D

imet

ylam

in C

arbo

nyl c

loru

aD

imet

hylc

arba

moy

l chl

orid

e79

-44-

7C 3H

6ClN

O51

1,2-

Dib

rom

-3-c

lo p

ropa

n1,

2-D

ibro

m-3

-chl

orpr

opan

96-1

2-8

C 3H5B

r 2Cl

521,

2-D

imet

yl h

ydra

zin

1,2-

Dim

etyl

hydr

azin

e54

0-73

-8C 2H

8N2

53D

imet

ylni

tro a

min

Dim

ethy

lnitr

osam

ine

62-7

5-9

C 2H6N

2O54

Hex

amet

yl p

hotp

ho a

mit

Hex

amet

hylp

hosp

horo

amid

e68

0-31

-9C 6H

18N

3OP

Page 14: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 151

23

45

655

Hyd

razi

nH

ydra

zine

302-

01-2

N2H

4

562-

naph

tyl a

min

2-na

phth

ylam

ine

91-5

9-8

C 10H

9N57

4-N

itrob

iphe

nyl

4-N

itrob

iphe

nyl

92-9

3-3

C 12H

9NO

2

58A

xit 1

-Pro

pane

sulfo

nic

1,3-

Prop

ane

sulto

ne11

20-7

1-4

C 3H6O

3S59

Hyd

ro se

lenu

aH

ydro

gen

sele

nide

7783

-07-

5H

2Se

60N

iken

tetra

Car

bony

lN

icke

l tet

raC

arbo

nyle

1346

3-39

-3N

i(CO

) 4

61O

xy d

ifl or

uaO

xyge

n difl u

orid

e77

83-4

1-7

F 2O62

Pent

abor

anPe

ntab

oran

e19

624-

22-7

B 5H9

63Se

len

hexafl o

rua

Sele

nium

hex

afl u

orid

e77

83-7

9-1

SeF 6

64St

ibin

hyd

rua

Stib

ine

(ant

imon

y hy

dril)

7803

-52-

3H

3Sb

65Te

lu H

exafl

oru

a Te

lluriu

m h

exafl

uor

ide

7783

-80-

4Te

F 6

66Thủy

ngâ

n Su

lfua

Mer

cury

sulfi

de13

44-4

8-5

HgS

67A

sen

Ars

enic

(Gre

y ar

seni

c) A

sen

7440

-38-

2A

s68

Thủy

ngâ

nM

ercu

ry74

39-9

7-6

Hg

69A

xit A

seni

cA

rsen

ic a

cid

7774

-41-

6H

3AsO

4. 1/

2 H2O

70A

xit a

seni

c và

các

muố

iA

rsen

ic (V

) aci

d an

d/or

salts

7778

-39-

4H

3AsO

4

71A

xit M

etaa

seni

cM

etaa

rsen

ic A

cid

1010

2-53

-1H

AsO

3

72A

xit P

yroa

sena

tPy

roar

seni

c ac

id13

453-

15-1

H4A

s 2O7

73A

sen

triox

itA

rsen

ic tr

ioxi

de13

27-5

3-3

As 2O

3

74A

sen

pent

oxit

Dia

rsen

ic p

enta

oxid

e13

03-2

8-2

As 2O

5

Page 15: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

16 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-20111

23

45

675

Ase

n trifl o

rua

Ars

enou

s trifl

uor

ide

7784

-35-

2A

sF3

76A

sen

tribr

omua

Ars

enou

s trib

rom

ide

7784

-33-

0A

sBr 3

77A

sen

triiođu

aA

rsen

icio

dide

7784

-45-

4A

sI 3

78C

acbo

n di

sulfu

aC

arbo

n di

sulfi

de75

-15-

0CS

2

79C

hì (I

I) o

xit

Lead

(II)

oxi

de (L

ead

mon

oxid

e)13

17-3

6-8

PbO

80C

hì te

traox

itTr

iLea

d te

traox

ide

1314

-41-

6Pb

3O4

81C

hì fl

orua

Lead

Flu

orid

e77

83-4

6-2

PbF 2

82C

hì (I

V) fl

oru

a Le

ad(I

V) fl

uor

ide;

Pl

umba

ne, t

etrafl u

oro-

7783

-59-

7Pb

F 4

83C

adim

i fl o

rua

Cad

miu

mfl u

orid

e77

90-7

9-6

CdF 2

84C

hì te

trafl o

bor

atLe

ad te

trafl u

orob

orat

e13

814-

96-5

Pb(B

F 4) 2

85C

adim

i tet

rafl o

bora

t14

486-

19-2

Cd(B

F 4) 2

86N

atri

xyan

uaSo

dium

cya

nide

143-

33-9

NaC

N87

Kal

i xya

nua

Pota

ssiu

m c

yani

de15

1-50

-8K

CN88

Đồn

g (I

I) x

yanu

aC

oppe

r dic

yani

de14

763-

77-0

Cu(C

N) 2

89Kẽm

xya

nua

Zinc

cya

nide

557-

21-1

Zn(C

N) 2

90Đồn

g (I

) xya

nua

Cop

per c

yani

de54

4-92

-3Cu

(CN

)91

Can

xi x

yanu

a C

alci

um c

yani

de59

2-01

-8Ca

(CN

) 2

92N

iken

(II)

xya

nua

Nic

kel d

icya

nide

557-

19-7

Ni(C

N) 2

93B

ari x

yanu

a B

ariu

m c

yani

de54

2-62

-1Ba

(CN

)2

Page 16: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 171

23

45

694

Cad

imi x

yanu

a C

adm

ium

cya

nide

542-

83-6

(Cd(

CN) 2

95C

hì (I

I) x

yanu

a Le

ad d

icya

nide

592-

05-2

Pb(C

N) 2

96C

oban

(II)

xya

nua

Cob

alt d

icya

nide

542-

84-7

Co(C

N) 2

97C

oban

(III

) xya

nua

Cob

alt t

ricya

nide

1496

5-99

-2Co

(CN

)398

Di k

ali n

iken

tetra

xyan

uaD

ipot

assi

um n

icke

l te

tracy

anid

e14

220-

17-8

K2N

i(CN

) 4

99N

atri đồ

ng (I

) xya

nua

Sodi

um c

oppe

r(I)

cya

nide

1426

4-31

-4N

a 2Cu(

CN) 3

100

Kal

i đồn

g (I

) xya

nua

Pota

ssiu

m c

oppe

r(I)

cya

nide

1368

2-73

-0K

2Cu(

CN) 3

101

Muố

i chì

met

asili

cat

Lead

mon

osili

cate

1009

9-76

-0Pb

SiO

3

102

Nat

ri m

etaa

seni

tSo

dium

met

a-ar

senn

ite77

84-4

6-5

NaA

sO2

103

Kal

i met

aase

nit

Pota

ssiu

m m

eta-

arse

nnite

1012

4-50

-2K

AsO

2

104

Can

xi a

seni

tTr

ical

cium

dia

rsen

ite27

152-

57-4

Ca3 (

AsO

3) 2

105

Stro

nti m

etaa

seni

tSt

ront

ium

ars

enite

9172

4-16

-2Sr

(AsO

2) 2

106

Bar

i ase

nit

Bar

ium

ars

enite

1256

87-6

8-5

Ba3(A

sO3) 2

107

Sắt a

seni

t Fe

rric

ars

enite

6398

9-69

-5Fe

AsO

3

108

Đồn

g hy

droa

seni

t C

oppe

r ars

enite

1029

0-12

-7Cu

HA

sO3

109

Kẽm

ase

nit

Zinc

ars

enite

1032

6-24

-6Zn

(HA

sO3) 2

110

Chì

ase

nit

Lead

ars

enite

1003

1-13

-7Pb

(AsO

2) 2

111

Dia

mon

i hyd

roas

enat

D

iam

mon

ium

ars

enat

e77

84-4

4-3

(NH

4) 2HA

sO4

112

Tri n

atri

asen

atTr

isod

ium

ars

erat

e76

31-8

9-2

Na 3A

sO4

113

Di n

atri

hydr

oase

nat

Dis

odiu

m h

ydro

gen

arse

nate

7778

-43-

0N

a 2HA

sO4

Page 17: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

18 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-20111

23

45

611

4N

atri

dihy

droa

sena

tSo

dium

dih

ydro

gen

arse

nate

1010

3-60

-3N

aH2A

sO4

115

Kal

i dih

ydro

asen

at

Pota

ssiu

m a

rsen

ate

7784

-41-

0K

H2A

sO4

116

Mag

ie a

sena

tM

agne

sium

ars

enat

e10

103-

50-1

Mg 3(A

sO4) 2

117

Can

xi a

sena

tC

alci

um a

rsen

ate

7778

-44-

1Ca

3(AsO

4) 2

118

Bar

i ase

nat

Trib

ariu

m d

iars

enat

e13

477-

04-8

Ba3(A

sO4) 2

119

Sắt (

III)

ase

nat

Ferr

ic a

rsen

ate

1010

2-49

-5Fe

AsO

4

120

Sắt (

II) a

sena

t Fe

rrou

s ars

enat

e10

102-

50-8

Fe3(A

sO4) 2

121

Đồn

g (I

) dih

ydro

ase

nat

Cop

per d

ihyd

roge

n ar

sena

te10

103-

61-4

Cu(H

2AsO

4)12

2Đồn

g (I

I) h

ydro

asen

at

Cop

per h

ydro

gen

arse

nate

2987

1-13

-4Cu

2(HA

sO4)

123

Đồn

g (I

) ase

nat

Tric

oppe

r ars

enat

e77

78-4

1-8

Cu3A

sO4

124

Đồn

g (I

I) a

sena

t Tr

icop

per d

iars

enat

e13

478-

34-7

Cu3(A

sO4) 2

125

Kẽm

ase

nat

Zinc

ars

enat

e13

03-3

9-5

Zn3(A

sO4) 2

126

Chì

dia

sena

t Tr

ilead

dia

rsen

ate

3687

-31-

8Pb

3(AsO

4) 2

127

Stin

bi a

sena

t A

ntim

ony

arse

nate

2898

0-47

-4Sb

AsO

4

128

Nat

ri as

enit

Sodi

um m

etaa

rsen

ate

1512

0-17

-9N

aAsO

3

129

Chì

sele

nua

Lead

sele

nide

1206

9-00

-0Pb

Se13

0C

adim

i sel

enua

Cad

miu

m se

leni

de13

06-2

4-7

CdSe

131

Cad

mi t

ellu

rua

Cad

miu

m te

llurid

e13

06-2

5-8

CdTe

132

Bạc

xya

nua

Silv

er c

yani

de50

6-64

-9A

gCN

133

Bạc

kal

i xya

nua

Silv

er p

otas

sium

cya

nide

506-

61-6

AgK

(CN

) 2

134

Bạc

ase

nit

Tris

ilver

ars

enite

7784

-08-

9A

g 3AsO

3

Page 18: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 191

23

45

613

5Bạc

ase

nat

Tris

ilver

ars

enat

e13

510-

44-6

Ag 3A

sO4

136

Vàn

g xy

anua

Gol

d cy

anid

e50

6-65

-0A

uCN

137

Kal

i vàn

g (I

) dix

yanu

aG

old

Pota

ssiu

m D

icya

nide

1396

7-50

-5K

AuC

N) 2

138

Kal

i vàn

g (I

II) t

etra

xyan

uaG

old

Pota

ssiu

m c

atio

n te

tracy

anid

e14

263-

59-3

KA

u. (CN

) 4

139

Tetra

kal

i vàn

g (I

) pen

taxy

anua

Tetra

Pot

assi

um G

old

(+1)

ca

tion

pent

axya

nide

6813

3-87

-9K

4AuC

5N5

140

Ase

n tri

hydr

ua

Ars

enic

trih

ydrid

e (a

rsin

e)77

84-4

2-1

AsH

3

141

Xya

noge

nC

yano

gen

{Oxa

loni

trile

}46

0-19

-5C 2N

2

142

Iốt x

yanu

a C

yano

gen

iodi

de50

6-78

-5IC

N14

3B

rôm

xya

nua

Cya

noge

n br

omid

e50

6-68

-3Br

CN14

4D

iclo

met

anD

ichl

orom

etha

ne75

-09-

2CH

2Cl 2

145

Tric

lo m

etan

C

hlor

ofor

m67

-66-

3CH

Cl3

146

1,1,

2 Tr

iclo

Eta

n 1,

1,2-

trich

loro

ethe

ne79

-01-

6C 2H

Cl3

147

Tetra

clo

etyl

enTe

trach

loro

ethe

ne12

7-18

-4C 2C

l 4

148

1,1-

dicl

o et

ylen

1,1-

dich

loro

ethy

lene

75-3

5-4

C 2H2C

l 2

149

Hex

aclo

cyc

lohe

xan

1,2,

3,4,

5,6-

Hex

achl

oroc

yclo

hexa

ne60

8-73

-1C 6H

6Cl 6

150

Dod

ecac

lo p

enta

xycl

odec

anD

odec

achl

orop

enta

-cy

clod

ecan

e23

85-8

5-5

C 10Cl

12

151

DD

TD

DT

50-2

9-3

C 14H

9 Cl 5

152

Hex

aclo

ben

zen

Hex

achl

orob

enze

ne11

8-74

-1C 6C

l 6

Page 19: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

20 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-20111

23

45

615

3Pe

ntac

lo p

heno

lPe

ntac

hlor

ophe

nol

87-8

6-5

C 6HCl

5O15

4p-

Nitr

ophe

nol

4-N

itrop

heno

l10

0-02

-7C 6H

5NO

3

155

Axe

tald

ehit

Ace

tald

ehyd

e75

-07-

0C 2H

4O15

6A

crol

ein

2- P

rope

nal

107-

02-8

C 3H4O

157

Chì

axe

tat

Lead

ace

tate

trih

ydra

te60

80-5

6-4

Pb(O

Ac)

2.3H

2O15

8Ph

enyl

amin

Phen

ylam

ine

62-5

3-3

C 6H7N

159

2-na

phty

lam

in2-

Nap

htha

lena

min

e91

-59-

8C 10

H9N

160

2,4-

diam

ino

tolu

en2,

4-D

iam

inot

olue

ne95

-80-

7C 7H

10N

2

161

3,3’

-Dic

lo b

enzi

din

3,3’

-Dic

hlor

oben

zidi

ne91

-94-

1C 12

H10

Cl2N

2

162

4,4

‘ - D

i am

ino

di p

heny

l met

an4,

4’-M

ethy

lene

dian

iline

101-

77-9

C 13H

14 N

2

163

2- P

rope

n am

it2-

Pro

pena

mid

e79

-06-

1C 3H

5NO

164

2- P

rope

ne n

itrit

2- P

rope

neni

trile

107-

13-1

C 3H3N

165

Dem

eton

-OD

emet

on -O

298-

03-3

C 8H19

O3P

S 2

166

Dem

eton

Dem

eton

8065

-48-

3C 8H

19O

3PS 2

167

Tetra

met

yl c

hìTe

tram

ethy

llead

75-7

4-1

C 4H12

Pb

168

Tetra

etyl

chì

Tetra

ethy

llead

78-0

0-2

C 8H20

Pb16

9A

xit 4

- (D

imet

ylam

ino)

az

oben

zene

- 4’

- ar

soni

c4-

Dim

ethy

lam

inoa

zobe

nzen

e ar

soni

c ac

id62

2-68

-4C 14

H16

AsN

3O3

170

Dim

etyl

hyd

ro a

sini

cD

imet

hyla

rsin

ic a

cid

75-6

0-5

C 2H7A

sO2

171

Nat

ri di

met

yl a

sina

tSo

dium

dim

ethy

lars

inat

e12

4-65

-2C 2H

7AsO

2Na

172

Phen

yl d

iclo

asin

at

Phen

yl d

ichl

orar

sine

696-

28-6

C 6H5A

sCl 2

Page 20: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 211

23

45

617

3N

atri

amin

o ph

enyl

ason

atSo

dium

am

inop

heno

l ar

sona

te12

7-85

-5C 6H

8As

174

Xyh

exat

inC

yhex

atin

1312

1-70

-5C 18

H34

OSn

175

Trib

utyl

tin la

urat

Trib

utyl

tin la

urat

e30

90-3

6-6

C 24H

50O

2Sn

176

Trib

utyl

tin a

xeta

tTr

ibut

yltin

ace

tate

56-3

6-0

C 14H

30O

2Sn

177

Tri e

thyl

tin su

lpha

tTr

ieth

yltin

sulfa

te57

-52-

3C 12

H30

O4S

Sn2

178

Di b

utyl

tin o

xit

Dib

utyl

tin o

xide

818-

08-6

C 8H18

OSn

179

Trie

tylti

n ax

etat

Trie

thyl

tin a

ceta

te19

07-1

3-7

C 8H18

O2 S

n18

0Te

tra e

tylti

nTe

traet

hylti

n59

7-64

-8C 8H

20 S

n18

1Tr

imet

ysta

nnyl

axe

tat

Trim

ethy

ltin

acet

ate

1118

-14-

5C 5H

12O

2Sn

182

Tri p

heny

ltin

hydr

oxit

Trip

heny

ltin

hydr

oxid

e76

-87-

9C 18

H16

OSn

183

Đồn

g ax

etoa

seni

tC

upric

ace

toar

seni

te12

002-

03-8

C 2H30

4AsC

u18

4D

i phe

nyla

min

Clo

asi

nD

iphe

nyla

min

echl

orar

sine

578-

94-9

C 12H

9AsC

lN18

5A

xit N

itrop

heno

l aso

nic

Nitr

ophe

nola

rson

ic a

cid

121-

19-7

C 6H6A

sNO

6

186

Etyl

dic

lo a

sin

Ethy

ldic

hlor

arsi

ne59

8-14

-1C 2H

5AsC

l 2

187

Clo

dip

heny

l asi

nC

hlor

odip

heny

lars

ine

712-

48-1

C 12H

10A

sCl

188

Axi

t Met

ylas

onic

Met

hyla

rson

ic a

cid

124-

58-3

CH5A

sO3

189

Axi

t Pro

pyla

soni

cPr

opyl

arso

nic

acid

107-

34-6

C 3H9A

sO3

190

Axi

t phe

nyl A

soni

c B

enze

near

soni

c ac

id98

-05-

5C 6H

7AsO

3

191

Axi

t 2- n

itrop

heny

l Aso

nic

2-ni

troph

enyl

ars

onic

aci

d54

10-2

9-7

C 6H6A

sNO

5

192

Axi

t 3- n

itro-

4- h

ydro

xyph

enyl

A

soni

c3-

nitro

-4-h

ydro

xybe

nzen

e ar

soni

c ac

id12

1-19

-7C 6H

6AsN

O6

Page 21: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

22 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-20111

23

45

619

3A

xit 4

- nitr

ophe

nyl A

soni

c4-

nitro

benz

ene

arso

nic

acid

98-7

2-6

C 6H6A

sNO

5

194

Axi

t 2- A

min

ophe

nyla

soni

c2-

Am

inob

enze

ne a

rson

ic

acid

2045

-00-

3C 6H

8AsN

O3

195

Axi

t 4- A

min

ophe

nyla

soni

c4-

Am

inob

enze

ne a

rson

ic

acid

98-5

0-0

C 6H8A

sNO

3

196

1,4

Die

tyle

n di

oxit

1,4-

Dio

xane

123-

91-1

C 4H8O

2

197

Các

hợp

chấ

t thủ

y ng

ân19

8C

ác hợp

chấ

t am

iăng

:A

ctin

olit

7753

6-66

-4A

ntho

phill

it77

536-

66-5

Am

osit

1217

2-73

-5C

roci

dolit

1200

1-28

-4Tr

emol

it77

536-

68-6

199

Các

chấ

t Pol

ybro

m b

iphe

nyl

(PB

Bs)

:H

exab

rom

bip

heny

l1,

1’-B

iphe

nyl,h

exab

rom

o-36

355-

01-8

C 12H

4Br 6

Oct

abro

m b

iphe

nyl

Oct

abro

mob

iphe

nyl

2785

8-07

-7C 12

H2B

r 8

Dec

abro

m b

iphe

nyl

Dec

abro

mob

iphe

nyl

1365

4-09

-6C 12

Br10

200

Poly

chlo

rinat

ed te

rphe

nyls

(PC

Ts)

Poly

chlo

rinat

ed te

rphe

nyls

(P

CTs

)61

788-

33-8

C 18H

14-nCl

n(n

=1-1

4)20

1Tr

i (2,

3 di

brom

pro

pyl)

phos

phat

Tris

(2,3

-dib

rom

opro

pyl)

phos

phat

e12

6-72

-7C 9H

15Br

6O4P

Page 22: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 231

23

45

620

2C

hì te

traet

yl (T

EL)

Tetra

ethy

llead

78-0

0-2

C 8H20

Pb20

3C

hì te

tram

etyl

(TM

L)Te

tram

ethy

llead

75-7

4-1

C 4H12

Pb20

4 A

ldrin

Ald

rin30

9-00

-2C 12

H8C

l 6Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn

205

Clo

rinda

nC

hlor

inda

n57

-74-

9C 10

H6C

l 8

206

Die

ldrin

Die

ldrin

60-5

7-1

C 12H

8Cl 6O

207

Endr

inEn

drin

72-2

0-8

C 12H

8Cl 6O

208

Hep

tacl

oran

Hep

tach

lora

ne76

-44-

8C 10

H5C

l 7

209

Hex

aclo

ben

zen

Hex

aclo

robe

nzen

118-

74-1

C 6Cl 6

210

Mire

xM

irex

2385

-85-

5C 10

Cl12

211

Toxa

phen

Toxa

phen

e80

01-3

5-2

212

Poly

clo

biph

enyl

s (PC

Bs)

Poly

chlo

rinat

edbi

phen

yls

(PC

Bs)

1336

-36-

3C 12

H10

-nCl

n(n

=1-1

0)Bộ

Tài

ng

uyên

Môi

trườ

ng

Page 23: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

24 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011Ph

ụ lụ

c IV

DA

NH

MỤ

C H

ÓA

CHẤ

T N

GU

Y H

IỂM

PHẢ

I XÂ

Y DỰ

NG

KẾ

HOẠ

CH

PH

ÒN

G N

GỪ

A, Ứ

NG

PH

Ó SỰ

CỐ

A C

HẤ

T V

À T

HIẾ

T LẬ

P K

HOẢ

NG

CH

AN

TO

ÀN

(Ban

hàn

h kè

m th

eo N

ghị địn

h số

26/

2011

/NĐ

-CP

ngày

08

thán

g 4

năm

201

1 củ

a C

hính

phủ

)

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

11,

2,3,

7,8,

9- H

exac

lo

dibe

nzo-

p-di

oxin

1,2,

3,7,

8,9-

H

exac

hlor

odib

enzo

-p-d

ioxi

nC

12H

2Cl 6O

219

408-

74-3

100

21,

2-D

ibro

m e

tan

1,2-

Dib

rom

oeth

ane

(eth

ylen

e di

brom

ide)

C2H

4Br 2

106-

93-4

5000

0

31,

3,5-

Tria

min

o-2,

4,6-

trini

tro b

enze

n1,

3,5-

Tria

min

o-2,

4,6-

trini

trobe

nzen

eC

6H6N

6O6

3058

-38-

650

000

41,

3-B

utad

ien

1,3-

But

adie

neC

4H6

106-

99-0

4540

51,

3-Pe

ntad

ien

1,3-

Pent

adie

neC

5H8

504-

60-9

4540

61,

3-Pr

opan

sulto

n1,

3-Pr

opan

esul

tone

C3H

6O3S

1120

-71-

41

71.

1-B

is(te

rt-bu

tylp

erox

y)

xycl

ohex

an (>

80%

) 1.

1-B

is(te

rt-bu

tylp

erox

y)

xycl

ohex

ane

(> 8

0%)

C14

H28

O4

3006

-86-

850

00

81-

But

en

1-B

uten

eC

4H8

106-

98-9

4540

Page 24: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 25

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

91-

Clo

pro

pyle

n1-

Chl

orop

ropy

lene

(1-P

rope

ne,

1-ch

loro

-)C

3H5C

l59

0-21

-645

40

101-

Gua

nyl-4

-ni

trosa

min

ogua

nyl-1

-te

traze

n

1-gu

anyl

-4-n

itros

amin

ogua

nyl-

1-te

traze

neC

2H8N

10O

109-

27-3

1000

0

111

- Pen

ten

1-Pe

nten

eC

5H10

109-

67-1

4540

121-

Prop

en-2

-clo

-1,3

-dio

l di

axet

at1-

prop

en-2

-chl

oro-

1,3-

diol

-di

acet

ate

C7H

9ClO

410

118-

77-6

10

132,

2’,4

,4’,6

,6’-

Hex

anitr

o st

ilben

2,2’

,4,4

’,6,6

’-he

xani

trost

ilben

e C

14H

6N6O

1220

062-

22-0

5000

0

142,

2-D

imet

yl p

ropa

n2,

2-D

imet

hylp

ropa

ne (P

ropa

ne,

2,2-

dim

ethy

l-)C

5H12

463-

82-1

4540

152,

3,7,

8-Te

tracl

o di

benz

o-p-

diox

in2,

3,7,

8-te

trach

loro

dibe

nzo-

p-di

oxin

C12

H4C

l 4O2

1746

-01-

61

162,

4,6-

Trin

itroa

niso

l2,

4,6-

trini

troan

isol

eC

7H5N

3O7

606-

35-9

5000

017

2,4,

6-Tr

initr

ophe

neto

l2,

4,6-

trini

troph

enet

ole

C8H

7N3O

747

32-1

4-3

5000

0

Page 25: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

26 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

182,

4,6-

Trin

itrop

heno

l 2,

4,6-

trini

troph

enol

(pic

ric ac

id)

C6H

3N3O

788

-89-

150

000

192,

4,6-

Trin

itror

esor

cino

l 2,

4,6-

trini

trore

sorc

inol

(s

typh

nic

acid

)C

6H3N

3O8

82-7

1-3

5000

0

202,

4,6-

trini

troto

luen

2,4,

6-tri

nitro

tolu

ene

C7H

5N3O

611

8-96

-750

000

212,

2-D

ihyd

rope

roxy

prop

an

(> 3

0%)

2.2

Dih

ydro

pero

xypr

opan

e (>

30%

) C

3H8O

426

14-7

6-8

5000

222,

2-B

is(te

rt-bu

tylp

erox

y)

buta

n (>

70%

) 2.

2-B

is(te

rt-bu

tylp

erox

y)

buta

ne (>

70%

) C

12H

26O

421

67-2

3-9

5000

232-

But

en2-

But

ene

C4H

810

7-01

-745

4024

cis-

2- B

uten

2-B

uten

e-ci

sC

4H8

590-

18-1

4540

25tra

ns-2

- But

en2-

Bute

ne-tr

ans (

2-Bu

tene

, (E)

)C

4H8

624-

64-6

4540

262-

xyan

o 2-

pro

pano

l 2-

cyan

opro

pan-

2-ol

(ace

tone

cy

anoh

ydrin

) C

4H7N

O75

-86-

520

0000

272-

Clo

pro

pyle

n 2-

Chl

orop

ropy

lene

(1-P

rope

ne,

2-ch

loro

-)C

3H5C

l55

7-98

-245

40

282-

Met

yl 1

- but

en

2-M

ethy

l-1-b

uten

eC

5H10

563-

46-2

4540

Page 26: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 27

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

292-

Met

yl 1

- pro

pen

2-M

ethy

lpro

pene

(1-P

rope

ne,

2-m

ethy

l-)C

4H8

115-

11-7

4540

302-

naph

tyla

min

2-na

phth

ylam

ine

C10

H9N

91-5

9-8

131

(E)-

2- P

ente

n2-

Pent

ene,

(E)-

C5H

1064

6-04

-845

4032

(Z)-

2- P

ente

n2-

Pent

ene,

(Z)-

C5H

1062

7-20

-345

4033

3,3,

6,6,

9,9-

Hex

amet

yl-

1.2.

4.5-

tetro

xacy

clon

onat

(>

75%

)

3.3.

6.6.

9.9-

Hex

amet

hyl-

1.2.

4.5-

tetro

xacy

clon

onat

e (>

75%

)

C11

H22

O4

2239

7-33

-750

00

343-

Met

yl 1

- but

en

3-M

ethy

l-1-b

uten

eC

5H10

563-

45-1

4540

354-

(clo

form

yl) m

orph

olin

4-(c

hlor

ofor

myl

) mor

phol

ine

C5H

8ClN

O2

1515

9-40

-71

364,

4-M

etyl

en b

is (2

-clo

an

ilin)

và/

hoặc

muố

i của

ở dạn

g bộ

t

4,4’

-Met

hyle

nebi

s (2-

chlo

roan

iline

) and

/or s

alts

, in

pow

der f

orm

C13

H12

Cl 2N

210

1-14

-410

374-

Am

inod

iphe

nyl

4-A

min

odip

heny

lC

12H

11N

92-6

7-1

138

Axi

t 4-fl

o bu

tyric

4-fl u

orob

utyr

ic a

cid

C4H

7FO

246

2-23

-71

39A

mit

của

axit

4-fl o

but

yric

4-fl u

orob

utyr

ic a

cid,

am

ides

1

Page 27: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

28 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

40Es

te của

axi

t 4-fl

o bu

tyric

4-fl u

orob

utyr

ic a

cid,

est

ers

141

Muố

i của

axi

t 4-fl

o bu

tyric

4-fl u

orob

utyr

ic a

cid,

salts

142

Axi

t 4-fl

o cr

oton

ic

4-fl u

oroc

roto

nic

acid

C4H

5FO

237

759-

72-1

143

Am

it củ

a rax

it 4-fl o

crot

onic

4-fl

uoro

crot

onic

aci

d, a

mid

es1

44Es

te của

axi

t 4-fl

o cr

oton

ic4-fl u

oroc

roto

nic

acid

, est

ers

145

Muố

i của

axit

4-fl o

crot

onic

4-fl u

oroc

roto

nic

acid

, sal

ts

146

Axe

tald

ehit

Ace

tald

ehyd

eC

2H4O

75-0

7-0

4540

47A

xety

len

Ace

tyle

neC

2H2

74-8

6-2

5000

48A

crol

ein

Acr

olei

n (2

-Pro

pena

l)C

3H4O

107-

02-8

2270

49A

cryl

onitr

ilA

cryl

onitr

ile

C3H

3N10

7-13

-120

000

50A

cryl

oyl c

loru

aA

cryl

yl c

hlor

ide

(2-P

rope

noyl

ch

lorid

e)C

3H3C

lO81

4-68

-622

70

51A

ldic

arb

Ald

icar

bC

7H14

N2O

2S11

6-06

-310

052

Rượ

u al

lyl (

2-Pr

open

-l-ol

)A

llyl a

lcoh

ol (2

-Pro

pen-

l-ol)

C3H

6O10

7-18

-668

1053

Ally

lam

in (2

-Pro

pen-

l-am

ine)

Ally

lam

ine

(2-P

rope

n-l-a

min

e)C

3H7N

107-

11-9

4540

Page 28: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 29

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

54A

mito

n A

mito

n (V

G)

C10

H24

NO

3PS

78-5

3-5

155

Am

onia

cA

mm

onia

(anh

ydro

us)

NH

376

64-4

1-7

4540

56A

mon

i nitr

at (t

rên

98%

) A

mm

oniu

m n

itrat

eN

H4N

O3

6484

-52-

250

.000

57A

naba

sin(P

yrid

in,3-

(2S)

-2-p

iper

idin

yl)

Ana

basi

ne, (

Pyrid

ine,

3-(2

S)-2

-pi

perid

inyl

-)C

10H

14N

249

4-52

-010

0

58A

sen

pent

oxit

Ars

enic

pen

toxi

deA

s 2O5

1303

-28-

210

0059

Axi

t ase

nic

và h

oặc

các

muố

i ase

nat

Ars

enic

(V) a

cid

and/

or sa

ltsH

3AsO

477

78-3

9-4

100

60A

sen

hydr

ua

Ars

enic

trih

ydrid

e (a

rsin

e)A

sH3

7784

-42-

120

061

Ase

n tri

oxit

Ars

enic

trio

xide

As 2O

313

27-5

3-3

100

62A

xit a

senơ

và c

ác m

uối a

seni

tar

seni

ous (

III) a

cid

and/

or sa

ltsH

AsO

213

768-

07-5

100

63A

sen

tricl

orua

Ars

enou

s tric

hlor

ide

AsC

l 377

84-3

4-1

6810

64A

zinp

hos-

etyl

azin

phos

-eth

ylC

12H

16N

3O3P

S 226

42-7

1-9

100

65A

zinp

hos-

met

ylaz

inph

os-m

ethy

lC

10H

12N

3O3P

S 286

-50-

010

066

Bar

i azi

tba

rium

azi

deB

a(N

3) 218

810-

58-7

5000

0

Page 29: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

30 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

67B

ery

(dạn

g bộ

t và

các

hợp

chất

)be

rylli

um (p

owde

rs,

com

poun

ds)

Be

7440

-41-

710

68B

is (2

,4,6

-tri

nitro

phen

yl)a

min

bis(

2,4,

6-tri

nitro

phen

yl)a

min

eC

12H

5N7O

1213

1-73

-750

000

69B

is(2

-clo

ety

l) su

lfua

bis(

2-ch

loro

ethy

l) su

lphi

deC

4H8C

l 2S50

5-60

-21

70B

is(c

lo m

etyl

) ete

bis(

chlo

rom

ethy

l)eth

erC

2H4C

l 2O54

2-88

-11

71B

oron

tric

loru

a B

oron

tric

hlor

ide

(Bor

ane,

tri

chlo

ro-)

BC

l 310

294-

34-5

2270

72B

oron

trifl

orua

B

oron

trifl

uorid

e (B

oran

e,

trifl u

oro-

)B

F 320

654-

88-0

2270

73Hỗn

hợp

bor

on tr

iforu

a và

m

etyl

ete

(1:1

) B

oron

trifl

uorid

e co

mpo

und

with

met

hyl e

ther

(1:1

) (B

oron

, trifl u

oro

(oxy

bis (

met

ane)

)-, T

-4-

C2H

6BF 3O

353-

42-4

6810

74B

rôm

Bro

min

eB

r 277

26-9

5-6

2000

075

Met

yl b

rom

uabr

omom

etha

ne (m

ethy

l br

omid

e)C

H3B

r74

-83-

920

0000

Page 30: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 31

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

76B

rom

trifl

o et

ylen

Bro

mot

rifl u

oret

hyle

ne (E

then

e,

brom

otrifl

uor

o-)

C2B

rF3

598-

73-2

4540

77B

utan

But

ane

C4H

1010

6-97

-845

4078

But

enB

uten

eC

4H8

2516

7-67

-345

4079

Car

bofu

ran

Car

bofu

ran

C12

H15

NO

315

63-6

6-2

100

80C

arbo

n di

sulfu

aC

arbo

n di

sulfi

deC

S 275

-15-

090

8081

Car

bon

oxys

ulfu

aC

arbo

n ox

ysulfi d

e (C

arbo

n ox

ide

sulfi

de (C

OS)

)C

OS

463-

58-1

4540

82C

arbo

nphe

noth

ion

Car

bonp

heno

thio

nC

11H

16C

lO2P

S 378

6-19

-610

083

Car

bony

l clo

rua

(pho

tgen

)C

arbo

nyl d

ichl

orid

e (p

hosg

ene)

CC

l 2O75

-44-

530

084

Cob

an k

im loại

các

hợp

chất

oxi

t, ca

rbon

nat,

sulfu

a dạ

ng bột

Coba

lt m

etal

, oxi

des,

carb

onat

es,

sulp

hide

s, as

pow

ders

Co

7440

-48-

410

00

85C

rimid

inC

rimid

ine

C7H

10C

lN3

535-

89-7

100

862-

But

enal

Cro

tona

ldeh

yde

(2-B

uten

al)

C4H

6O41

70-3

0-3

9080

Page 31: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

32 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

87(E

)-2-

But

enal

Cro

tona

ldeh

yde,

(E)-

(2-

But

enal

, (E)

-)C

4H6O

123-

73-9

9080

88X

yano

gen

(Eta

ndin

itril)

Cya

noge

n (E

than

edin

itrile

)C

2N2

460-

19-5

4540

89X

yano

gen

clor

uaC

yano

gen

chlo

ride

CC

l N50

6-77

-445

4090

Xya

ntho

atC

yant

hoat

eC

10H

19N

2O4P

S37

34-9

5-0

100

91X

yclo

hexi

mit

Cyc

lohe

xim

ide

C15

H23

NO

466

-81-

910

092

Xyc

lohe

xan

amin

Cyc

lohe

xyla

min

e (C

yclo

hexa

nam

ine)

C6H

13 N

108-

91-8

6810

93X

yclo

prop

anC

yclo

prop

ane

C3H

675

-19-

445

4094

Xyc

lote

tram

etyl

en te

tra

nitra

min

Cyc

lote

tram

ethy

lene

te-

trani

tram

ine

C4H

8N8O

826

91-4

1-0

5000

0

95X

yclo

trim

etyl

en tr

initr

amin

Cyc

lotri

met

hyle

ne tr

initr

amin

eC

3H6N

6O6

121-

82-4

5000

096

Clo

fenv

inph

osC

hlor

fenv

inph

osC

12H

14C

l 3O4P

470-

90-6

100

97C

lo

Chl

orin

eC

l 277

82-5

0-5

1000

098

Clo

dio

xit

Chl

orin

e di

oxid

e (C

hlor

ine

oxid

e (C

lO2))

ClO

210

049-

04-4

454

Page 32: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 33

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

99C

lo m

onox

itC

hlor

ine

mon

oxid

e (C

hlor

ine

oxid

e)C

l 2O77

91-2

1-1

4540

100

Clo

rofo

rm

Chl

orof

orm

(met

hane

, tri

chlo

ro-)

CH

Cl 3

67-6

6-3

9080

101

Clo

met

yl m

etyl

ete

Chl

orom

ethy

l met

hyl e

ther

C2H

5ClO

107-

30-2

110

2C

lo tr

initr

o be

nzen

Chl

orot

rinitr

oben

zene

C6H

2ClN

3O6

2826

0-61

-950

000

103

Dem

eton

Dem

eton

C16

H38

O6P

2S4

8065

-48-

310

010

4D

ialif

osD

ialif

osC

14H

17C

lNO

4PS 2

1031

1-84

-910

010

5D

iazo

din

itro

phen

olD

iazo

dini

troph

enol

C6H

2N4O

587

-31-

010

000

106

Dib

enzy

l per

oxy

dica

cbon

at (>

90%

) D

iben

zyl p

erox

ydic

arbo

nate

(>

90%

) C

16H

14O

621

44-4

5-8

5000

107

Dib

oran

Dib

oran

eB

2H6

1928

7-45

-711

3510

8D

iclo

sila

n D

ichl

oros

ilane

(sila

ne,

dich

loro

-)C

l 2H2S

i41

09-9

6-0

4540

109

Die

tyl p

erox

y di

carb

onat

(>

30%

) D

iety

l per

oxyd

icar

bona

te

(> 3

0%)

C6H

10O

614

666-

78-5

5000

Page 33: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

34 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

110

Die

tyle

n gl

ycol

din

itrat

Die

thyl

ene

glyc

ol d

initr

ate

C4H

8N2O

769

3-21

-010

000

111

1,1

Difl

o et

anD

ifl uo

roet

hane

(Eth

ane,

1,1

-difl u

oro-

)C

2H4 F

275

-37-

645

40

112

Di-i

sobu

tyry

l per

oxit

(> 5

0%)

Di-i

sobu

tyry

l per

oxid

e (>

50%

) C

8H14

O4

3437

-84-

150

00

113

Dim

efox

Dim

efox

C4H

12 F

N2O

P11

5-26

-410

011

4A

xit d

imet

yl p

hotp

hoam

ido

xyan

idic

Dim

ethy

l ph

osph

oram

idoc

yani

dic

acid

(C

3H7N

2P)

C3H

7N2P

6391

7-41

-910

00

115

Dim

etyl

am

inD

imet

hyla

min

e (M

etha

nam

ine,

N

-met

hyl-)

C2H

7N12

4-40

-345

40

116

Dim

etyl

carb

amoy

l clo

rua

Dim

ethy

lcar

bam

oyl c

hlor

ide

C3H

6ClN

O79

-44-

71

117

Dim

etyl

dicl

o si

lan

Dim

ethy

ldic

hlor

osila

ne (s

ilane

, di

chlo

rodi

met

hyl-)

C2H

6Cl 2S

i75

-78-

522

70

118

Dim

etyl

nitr

osam

inD

imet

hyln

itros

amin

eC

2H6N

2O62

-75-

91

119

2,4-

Din

itro

phen

ol v

à cá

c m

uối

2,4-

Din

itrop

heno

l, sa

lts50

000

Page 34: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 35

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

120

Di-n

-pro

pyl

pero

xydi

carb

onat

(> 8

0%)

Di-n

-pro

pyl p

erox

ydic

arbo

nate

(>

80%

) C

8H14

O6

1606

6-38

-950

00

121

Dip

haci

non

Dip

haci

none

C23

H16

O3

82-6

6-6

100

122

Di-s

ec-b

utyl

pe

roxy

dica

rbon

at (>

80%

) D

i-sec

-but

yl p

erox

ydic

arbo

nate

(>

80%

) C

10H

18O

619

910-

65-7

5000

123

Dis

ulfo

ton

Dis

ulfo

ton

C8H

19O

2PS 3

298-

04-4

100

124

Epic

lohy

drin

Ep

ichl

oroh

ydrin

(oxi

rane

, (c

hlor

omet

hyl)-

)C

3H5C

lO10

6-89

-890

80

125

Epn

(Pho

spho

noth

ioic

aci

d,

P-ph

enyl

-, O

-eth

yl O

-(4-

nitro

phen

yl) e

ster

)

Epn

(Pho

spho

noth

ioic

aci

d,

P-ph

enyl

-, O

-eth

yl O

-(4-

nitro

phen

yl) e

ster

)

C14

H14

NO

4PS

2104

-64-

510

0

126

Etan

Etha

neC

2H6

74-8

4-0

4540

127

Ethi

onEt

hion

C9H

22O

4P2S

456

3-12

-210

012

8Et

yl a

xety

len

Ethy

l ace

tyle

ne (1

-But

yne)

C4H

610

7-00

-645

4012

9Et

yl c

loru

aEt

hyl c

hlor

ide

(Eth

ane,

chl

oro)

C2H

5Cl

75-0

0-3

4540

130

Etyl

ete

Et

hyl e

ther

(Eth

ane,

1,1′

-oxy

bis-

)C

4H10

O60

-29-

745

40

Page 35: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

36 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

131

Etyl

mer

capt

an

Ethy

l mer

capt

an (E

than

ethi

ol)

C2H

6S75

-08-

145

4013

2Et

yl n

itrat

ethy

l nitr

ate

C2H

5NO

362

5-58

-150

000

133

Etyl

nitrơ

Ethy

l nitr

ite (N

itrou

s aci

d,

ethy

l est

er)

C2H

5NO

210

9-95

-545

40

134

Etyl

am

in

Ethy

lam

ine

(Eth

anam

ine)

C2H

7N75

-04-

745

4013

5Et

ylen

gly

col d

initr

atEt

hyle

ne g

lyco

l din

itrat

eC

2H4N

2O6

628-

96-6

1000

013

6Et

ylen

oxi

tEt

hyle

ne o

xide

C2H

4O75

-21-

850

0013

7Et

ylen

dia

min

Ethy

lene

diam

ine

(1,2

-Et

hane

diam

ine)

C2H

8N2

107-

15-3

9080

138

Etyl

enim

in

Ethy

lene

imin

eC

2H5N

151-

56-4

1000

013

9Fl

uene

til(2

-fl oe

tyl 4

-Bip

heny

laxe

tat)

Flue

netil

C16

H15

FO2

4301

-50-

210

0

140

Flo

Fluo

rine

F 277

82-4

1-4

1000

014

1A

xit fl

o a

xetic

Fluo

roac

etic

aci

dC

2H3F

O2

144-

49-0

114

2A

mit

của

axit fl o

axe

ticFl

uoro

acet

ic a

cid,

am

ides

114

3Es

te của

axi

t fl o

axe

tic,

Fluo

roac

etic

aci

d, e

ster

s1

Page 36: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 37

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

144

Muố

i của

axi

t fl o

axe

ticFl

uoro

acet

ic a

cid,

salts

114

5Fo

rmal

dehi

t (Nồn

g độ

90%

) Fo

rmal

dehy

de (C

onc.

> 9

0%)

CH

2O50

-00-

050

00

146

Fura

nFu

ran

C4H

4O11

0-00

-922

7014

7H

exam

etyl

phot

phor

oam

itH

exam

ethy

lpho

spho

roam

ide

C6H

18N

3OP

680-

31-9

114

8H

ydra

zin

Hyd

razi

neH

4N2

302-

01-2

6810

149

Hyd

razi

n ni

trat

Hyd

razi

ne n

itrat

eH

5N3O

313

464-

97-6

5000

015

0A

xit H

ydro

xyan

icH

ydro

cyan

ic a

cid

HC

N74

-90-

811

3515

1H

ydro

Hyd

roge

nH

213

33-7

4-0

5000

152

Hyd

ro c

loric

(khí

lỏng

) H

ydro

gen

chlo

ride

(liqu

efi e

d ga

s)H

Cl

7647

-01-

025

000

153

Hyd

ro fl

orua

Hyd

roge

n fl u

orid

eH

F76

64-3

9-3

5000

015

4H

ydro

sele

nua

Hyd

roge

n se

leni

deH

2Se

7783

-07-

510

0015

5H

ydro

sulfu

aH

ydro

gen

sulfi

deH

2S77

83-0

6-4

4540

156

Hyd

roxy

axe

toni

tril

Hyd

roxy

acet

onitr

ile

(gly

colo

nitri

le)

C2H

3NO

107-

16-4

100

Page 37: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

38 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

157

Sắt p

enta

cacb

onyl

Iron

, pen

taca

rbon

yl- (

Iron

ca

rbon

yl (F

e(CO

)5),

(TB-

5-11

)-)C

5FeO

513

463-

40-6

1135

158

Isob

enza

nIs

oben

zan

C9H

4Cl 8O

297-

78-9

100

159

Isob

utan

Is

obut

ane

(Pro

pane

, 2-m

ethy

l)C

4H10

75-2

8-5

4540

160

Isob

utyr

onitr

il (2

met

yl

prop

an n

itril)

Isob

utyr

onitr

ile (P

ropa

neni

trile

, 2-

met

hyl-)

C4H

7N78

-82-

090

80

161

Isod

rinIs

odrin

C12

H8C

l 646

5-73

-610

016

2Is

open

tan

Isop

enta

ne (B

utan

e, 2

-met

hyl-)

C5H

1278

-78-

445

4016

3Is

opre

nIs

opre

ne (1

,3-B

utad

inen

e, 2

-m

ethy

l-)C

5H8

78-7

9-5

4540

164

Isop

ropy

l clo

rua

Isop

ropy

l chl

orid

e (P

ropa

ne,

2-ch

loro

-)C

3H7C

l75

-29-

645

40

165

Isop

ropy

l clo

form

atIs

opro

pyl c

hlor

ofor

mat

e (C

arbo

noch

lorid

ic a

cid,

1-

met

hyle

thyl

est

er)

C4H

7ClO

210

8-23

-668

10

166

Isop

ropy

lam

inIs

opro

pyla

min

e (2-

Prop

anam

ine)

C3H

9N75

-31-

045

40

Page 38: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 39

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

167

Jugl

one (

5-hy

drox

ynap

htha

len-

1,4-

dion

)Ju

glon

e (5

-hy

drox

ynap

htha

lene

-1,4

-dio

ne)

C10

H6O

348

1-39

-010

0

168

Chì

2,4

,6-

trini

trore

sorc

inox

it Le

ad 2

,4,6

-trin

itror

esor

cino

xide

le

ad st

yphn

ate)

C6H

N3O

8Pb

6391

8-97

-850

000

169

Alk

yl c

hìLe

ad a

lkyl

s50

0017

0C

hì a

zit

Lead

azi

de

PbN

613

424-

46-9

5000

017

1C

ác k

hí h

óa lỏ

ng đặc

biệ

t dễ

chá

y (b

ao gồm

cả

LPG

) và

khí

thiê

n nh

iên

Liqu

efi e

d ex

trem

ely fl a

mm

able

ga

ses (

incl

udin

g LP

G) a

nd

natu

ral g

as

5000

0

172

Thủy

ngâ

n fu

lmin

atM

ercu

ry fu

lmin

ate

C2H

gN2O

262

8-86

-410

000

173

Met

acry

loni

tril

Met

hacr

ylon

itrile

(2-

Prop

enen

itrile

, 2-m

ethy

l-)C

4H5N

126-

98-7

4540

174

Met

anM

etha

neC

H4

74-8

2-8

4540

175

Met

anol

Met

hano

lC

H4O

67-5

6-1

5000

0017

6M

etyl

clo

rua

Met

hyl c

hlor

ide (

Met

hane

, ch

loro

-)C

H3C

l74

-87-

345

40

Page 39: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

40 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

177

Met

yl c

lofo

rmat

Met

hyl c

hlor

ofor

mat

e (C

arbo

noch

lorid

ic a

cid,

m

ethy

lest

er)

C2H

3ClO

279

-22-

122

70

178

Dim

etyl

ete

Met

hyl e

ther

(Met

hane

, oxy

bis-

)C

2H6O

115-

10-6

4540

179

Met

yl e

tyl k

eton

per

oxit

(> 6

0%)

Met

hyl e

thyl

ket

one

pero

xide

(>

60%

) C

8H18

O6

1338

-23-

450

00

180

Met

yl fo

rmat

Met

hyl f

orm

ate

(For

mic

aci

d,

met

hyl e

ster

)C

2H4O

210

7-31

-345

40

181

Met

yl h

ydra

zin

Met

hyl h

ydra

zine

(Hyd

razi

ne,

met

hyl-)

CH

6 N

260

-34-

468

10

182

Met

yl is

obut

yl k

eton

pe

roxi

t (nồ

ng độ

> 60

%)

Met

hyl i

sobu

tyl k

eton

e pe

roxi

de (>

60%

)C

12H

26O

437

206-

20-5

5000

0

183

Met

yl is

oxya

nat

Met

hyl i

socy

anat

e C

2H3N

O62

4-83

-915

018

4M

etyl

mer

capt

an

Met

hyl m

erca

ptan

(M

etha

neth

iol)

CH

4S74

-93-

145

40

185

Met

yl th

ioxy

anat

Met

hyl t

hioc

yana

te

(Thi

ocya

nic

acid

, met

hyl e

ster

)C

2H3N

S55

6-64

-990

80

Page 40: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 41

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

186

Met

yl a

min

Met

hyla

min

e (M

etha

nam

ine)

CH

5N74

-89-

545

4018

7M

etyl

isox

yana

tM

ethy

lisoc

yana

teC

2H3N

O62

4-83

-915

018

8M

etyl

tric

lo si

lan

Met

hyltr

ichl

oros

ilane

(Sila

ne,

trich

loro

met

hyl-)

CH

3Cl 3S

i75

-79-

622

70

189

Mev

inph

osM

evin

phos

C7H

13O

6P77

86-3

4-7

100

190

Nik

en v

à cá

c hợ

p chất

chứ

a N

i dạn

g bộ

t có

thể

phát

tán

trong

khô

ng k

hí (c

ác loại

ox

it, c

arbo

nat,

sulfu

a)

Nic

kel c

ompo

unds

in in

hala

ble

pow

der f

orm

(oxi

des,

sulp

hide

s, ca

rbon

ate)

Ni

7440

-02-

010

00

191

Nik

en te

traca

rbon

yl

Nic

kel t

etra

cacb

onyl

C

4NiO

413

463-

39-3

1000

192

Axi

t nitr

ic

Nitr

ic ac

id (c

onc 8

0% o

r gre

ater

)H

NO

376

97-3

7-2

6810

193

Nito

mon

oxit

Nitr

ic o

xide

(Nitr

ogen

oxi

de

(NO

))N

O10

102-

43-9

4540

194

Nitr

o xe

nlul

o (h

àm lượn

g >

12,6

% o

f nitr

ogen

)N

itroc

ellu

lose

(con

tain

ing

> 12

,6%

of n

itrog

en)

9004

-70-

010

0000

195

Nito

oxi

tN

itrog

en o

xide

sN

Ox

1110

4-93

-150

000

Page 41: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

42 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

196

Nitr

o gl

yxer

inni

trogl

ycer

inC

3H5N

3O9

55-6

3-0

1000

019

7n-

Met

yl-n

,2,4

,6-

tetra

nitro

anili

nn-

Met

hyl-n

,2,4

,6-

tetra

nitro

anili

neC

7H5N

5O8

479-

45-8

5000

0

198

Ole

um (hỗn

hợp

axi

t su

lfuric

với

lưu

huỳn

h tri

oxit)

Ole

um (F

umin

g Su

lfuric

aci

d)

(Sul

furic

aci

d, m

ixtu

re w

ith

sulfu

r trio

xide

)

H2S

O4•

nSO

380

14-9

5-7

4540

199

oo-D

iety

l s-

etyl

sulp

hiny

lmet

yl

phot

phot

hioa

t

oo-D

ieth

yl s-

ethy

lsul

phin

ylm

ethy

l ph

osph

orot

hioa

te

C7H

17O

4PS 2

2588

-05-

810

0

200

oo-D

iety

l s-

etyl

sulp

hony

lmet

yl

phot

phot

hioa

t

oo-D

ieth

yl s-

ethy

lsul

phon

ylm

ethy

l ph

osph

orot

hioa

te

C7H

17O

5PS 2

2588

-06-

910

0

201

oo-D

iety

l s-e

tylth

iom

etyl

ph

otph

othi

oat

oo-D

ieth

yl s-

ethy

lthio

met

hyl

phos

phor

othi

oate

C7H

17O

3PS 2

2600

-69-

310

0

202

oo-D

iety

l s-

isop

ropy

lthio

met

yl

phot

phod

ithio

at

oo-D

ieth

yl s-

isop

ropy

lthio

met

hyl

phos

phor

odith

ioat

e

C8H

19O

2PS 3

78-5

2-4

100

Page 42: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 43

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

203

oo-D

iety

l s-p

ropy

lthio

met

yl

phot

phod

ithio

atoo

-Die

thyl

s-pr

opyl

thio

met

hyl

phos

phor

odith

ioat

eC

8H19

O2P

S 333

09-6

8-0

100

204

Oxy

disu

lfoto

nO

xydi

sulfo

ton

C8H

19O

3PS 3

2497

-07-

610

020

5O

xy

Oxy

gen

O2

7782

-44-

720

0000

206

Oxy

difl

orua

Oxy

gen

difl u

orid

eF 2O

7783

-41-

710

0020

7Pa

raox

on (d

iety

l 4-

nitro

phen

ylph

otph

at)

Para

oxon

(die

thyl

4-

nitro

phen

ylph

osph

ate)

C10

H14

NO

6P31

1-45

-510

0

208

Para

thio

nPa

rath

ion

C10

H14

NO

5PS

56-3

8-2

100

209

Para

thio

n-m

etyl

Para

thio

n-m

ethy

lC

8H10

NO

5PS

298-

00-0

100

210

Pens

ulfo

thio

nPe

nsul

foth

ion

C11

H17

O4P

S 211

5-90

-210

021

1Pe

ntab

oran

Pent

abor

ane

B5H

919

624-

22-7

1000

212

Pent

aery

thrit

ol te

trani

trat

pent

aery

thrit

ol te

trani

trate

C5H

8N4O

1278

-11-

550

000

213

Pent

anPe

ntan

eC

5H12

109-

66-0

4540

214

Axi

t Per

axet

ic (>

60%

)Pe

race

tic a

cid

(> 6

0%)

C2H

4O3

79-2

1-0

5000

215

Perc

lom

etyl

mer

capt

anPe

rchl

orom

ethy

lmer

capt

an

(Met

hane

sulfe

nyl c

hlor

ide,

tri

chlo

ro-)

CC

l 4S59

4-42

-345

40

Page 43: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

44 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

216

Sản

phẩm

xăn

g dầ

u(a

) Xăn

g và

xăn

g na

phta

(b) D

ầu k

eros

en (b

ao gồm

cả

nhi

ên liệu

lỏng

độn

g cơ

)(c

) Dầu

đốt

(bao

gồm

cả

dies

el n

hiên

liệu

dầu

đốt

và c

ác hỗn

hợp

dầu

nhi

ên

liệu)

Petro

leum

pro

duct

s(A

) Gas

olin

e an

d ga

solin

e na

phth

a(B

) Oil

and

kero

sene

(inc

ludi

ng

liqui

d fu

el e

ngin

e)(C

) Fue

l oil

(die

sel f

uel

incl

udin

g fu

rnac

e oi

l and

fuel

oi

l mix

ture

)

2500

000

217

Pipe

ridin

Pipe

ridin

eC

5H11

N11

0-89

-468

1021

8Po

lycl

o di

benz

o fu

rans

poly

clod

iben

zo d

ioxi

ns

Poly

chlo

rodi

benz

o-fu

rans

and

po

lych

loro

dibe

nzo-

diox

ins

C12

H6C

l 2O2

3385

7-26

-00

219

Kal

i nitr

at (dạn

g tin

h thể)

Pota

ssiu

m n

itrat

e K

NO

377

57-7

9-1

1250

220

Prom

urit

(1-(

3,4-

dicl

ophe

nyl)-

3-

triaz

enet

hioc

acbo

xam

ide)

Prom

urit

(1-(

3,4-

dich

loro

phen

yl)-

3-

triaz

enet

hioc

arbo

xam

ide)

C7H

6Cl 2N

4S58

36-7

3-7

100

221

Prop

adie

nPr

opad

iene

(1,2

-Pro

padi

ene)

C3H

446

3-49

-045

4022

2Pr

opan

Prop

ane

C3H

874

-98-

645

40

Page 44: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 45

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

223

Prop

ioni

tril

Prop

ioni

trile

(Pro

pane

nitri

le)

C3H

5N10

7-12

-045

4022

4Pr

opyl

clo

form

at

Prop

yl c

hlor

ofor

mat

e (C

arbo

noch

lorid

ic a

cid,

pr

opyl

este

r)

C4H

7ClO

210

9-61

-568

10

225

Prop

ylen

Prop

ylen

e (1

-Pro

pene

)C

3H6

115-

07-1

4540

226

Prop

ylen

oxi

tPr

opyl

ene

oxid

eC

3H6 O

75-5

6-9

5000

227

Prop

ylen

imin

Prop

ylen

eim

ine

(Azi

ridin

e,

2-m

ethy

l-)C

3H7N

75-5

5-8

4540

228

Prop

inPr

opyn

e (1

-Pro

pyne

)C

3H4

74-9

9-7

4540

229

Pyra

zoxo

nPy

razo

xon

C8H

15 N

2O4P

108-

34-9

100

230

Phor

atPh

orat

eC

7H17

O2P

S 329

8-02

-210

023

1Ph

osac

etim

Phos

acet

imC

14H

13C

l 2N2O

2PS

4104

-14-

710

023

2Ph

osph

amid

onPh

osph

amid

onC

10H

19C

lNO

5P13

171-

21-6

100

233

Phot

pho

vàn

gPh

osph

orus

(Whi

te, y

ello

w)

P 477

23-1

4-0

234

Phot

pho

oxyc

loru

aPh

osph

orus

oxy

chlo

ride

(Pho

spho

ryl c

hlor

ide)

POC

l 310

025-

87-3

2270

Page 45: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

46 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

235

Phot

pho

tricl

orua

Phos

phor

us tr

ichl

orid

e (P

hosp

horo

us tr

ichl

orid

e)PC

l 377

19-1

2-2

6810

236

Phot

pho

trihy

drua

(p

hotp

hin)

Ph

osph

orus

trih

ydrid

e (p

hosp

hine

)PH

378

03-5

1-2

200

237

Sele

n he

xafl o

rua

Sele

nium

hex

afl u

orid

eSe

F 677

83-7

9-1

1000

238

Sila

nSi

lane

SiH

478

03-6

2-5

4540

239

Nat

ri cl

orat

Sodi

um c

hlor

ate

NaC

lO3

7775

-09-

925

000

240

Nat

ri pi

cram

atSo

dium

pic

ram

ate

C6H

4N3N

aO5

831-

52-7

5000

024

1N

atri

sele

nit

Sodi

um se

leni

teN

a 2SeO

310

102-

18-8

100

242

Stib

in (a

ntim

o hy

drua

)St

ibin

e (a

ntim

ony

hydr

il)Sb

H3

7803

-52-

310

0024

3Su

lfote

ppSu

lfote

ppC

8H20

O5P

2S2

3689

-24-

510

0 36

89-2

4-5

244

Lưu

huỳn

h di

clor

uaSu

lfur d

ichl

orid

eSC

l 210

545-

99-0

100

245

Lưu

huỳn

h di

oxit

Sulfu

r dio

xide

SO2

7446

-09-

520

000

246

Lưu

huỳn

h te

trafl o

rua

Sulfu

r tet

rafl u

orid

e (S

ulfu

r fl u

orid

e)SF

477

83-6

0-0

1135

247

Lưu

huỳn

h tri

oxit

Sulfu

r trio

xide

SO3

7446

-11-

915

000

Page 46: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 47

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

248

Lưu

huỳn

h di

clor

uaSu

lphu

r dic

hlor

ide

SCl 2

1054

5-99

-010

0024

9Te

pp -

tetra

etyl

py

roph

otph

atT.

E.P.

P. (T

etra

ethy

l py

roph

osph

ate)

C8H

20O

7P2

107-

49-3

100

250

Telu

hex

afl o

rua

Tellu

rium

hex

afl u

orite

Te

F 677

83-8

0-4

1000

251

Tert-

buty

l per

oxy

isob

utyr

at (>

80%

) Te

rt-bu

tyl p

erox

y is

obut

yrat

e (>

80%

) C

8H16

O3

109-

13-7

5000

252

Tert-

buty

l per

oxya

xeta

t (>

70%

) Te

rt-bu

tyl p

erox

yace

tate

(>

70%

) C

6H12

O3

107-

71-1

5000

253

Tert-

buty

lper

oxy

isop

ropy

l ca

rbon

at (>

80%

) Te

rt-bu

tylp

erox

y is

opro

pylc

arbo

nate

(> 8

0%)

C8H

16O

423

72-2

1-6

5000

254

Tert-

buty

lper

oxy

mal

eat

(> 8

0%)

Tert-

buty

lper

oxy

mal

eate

(>

80%

) C

8H12

O5

1931

-62-

050

00

255

Tert-

buty

lper

oxy

piva

lat

(> 7

7%)

Tert-

buty

lper

oxy

piva

late

(>

77%

) C

9H18

O3

927-

07-1

5000

256

Tetrafl o

ety

len

Tetrafl u

oroe

thyl

ene

(Eth

ene,

te

trafl u

oro-

)C

2F4

116-

14-3

4540

Page 47: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

48 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

257

Tetra

met

ylen

di

sulp

hote

tram

inTe

tram

ethy

lene

disu

l-ph

otet

ram

ine

C4H

8N4O

4S2

80-1

2-6

1

258

Tetra

met

yl si

lan

Tetra

met

hyls

ilane

(Sila

ne,

tetra

met

hyl-)

C4H

12Si

75-7

6-3

4540

259

Tetra

nitro

met

anTe

trani

trom

etha

ne (M

etha

ne,

tetra

nitro

-)C

N4O

850

9-14

-845

40

260

Tirp

ate

(2,4

-Dim

etyl

-2-

form

yl-1

,3-d

ithio

lan

oxim

m

etyl

carb

amat

)

Tirp

ate(

2,4-

dim

ethy

l-1,3

-di

thio

lane

- 2-c

arbo

xald

ehyd

eo-

met

hylc

arba

moy

loxi

me)

C8H

14N

2O2S

226

419-

73-8

100

261

Tita

n te

tracl

orua

Tita

nium

tetra

chlo

ride

(Tita

nium

chl

orid

e (T

iCl4

)(T

-4)-

)

TiC

l 475

50-4

5-0

1135

262

Tolu

en 2

,6-d

iisox

yana

tTo

luen

e 2,

6-di

isoc

yana

te

(Ben

zene

, 1,3

-diis

ocya

nato

-2-

met

hyl-)

1

C9H

6N2O

291

-08-

745

40

263

Tolu

en d

iisox

yana

tTo

luen

e di

-isoc

yana

teC

9H6N

2O2

584-

84-9

1000

0

Page 48: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 49

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

264

Các

chấ

t có

khả

năng

gây

un

g thư

có nồn

g độ

trên

5%

về

khố

i lượ

ng:

4-A

min

obip

heny

l và

/hoặ

c m

uối của

nó,

B

enzi

din

và/h

oặc

các

muố

i, B

is (c

loro

met

yl)

ete,

Clo

met

yl m

etyl

ete

, 1,

2-D

ibro

met

an, D

iety

l su

lpha

t, D

imet

yl su

lpha

t, D

imet

ylca

rbam

oyl c

lorit

, 1,

2-D

ibro

m-3

-clo

pro

pan,

1,

2-D

imet

ylhy

draz

in,

Dim

etyl

nitro

am

in,

Hex

amet

ylph

otph

oric

tri

amit,

Hyd

razi

n,

2-N

apht

ylam

in v

à/hoặc

m

uối của

4-N

itrod

iphe

nyl

and

1,3-

Prop

anes

ulto

n

The

pote

nt c

arci

noge

n co

ncen

tratio

ns a

bove

5%

in

volu

me:

4-A

min

obip

heny

l and

/or i

ts

salts

, Ben

zidi

ne a

nd/o

r sal

ts,

Bis

(chl

orom

ethy

l) et

her,

Chl

orom

ethy

l met

hyl e

ther

, 1,

2-D

ibro

mom

etan

, Die

tyl

sulfa

te, D

imet

yl su

lfate

, D

imet

ylca

rbam

oyl c

hlor

it,

1,2-

Dib

rom

-3-c

hlor

opro

pane

, 1,

2-D

imet

hylh

ydra

zin,

D

imet

hyln

itros

omin

e,

Hex

amet

hylp

hosp

horic

tri

amid

e, 2

-Nap

htyl

amin

e an

d/or

salts

, 4-N

itrod

iphe

nyla

nd 1

,3

Prop

anes

ulto

ne

500

Page 49: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

50 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

265

Thio

nazi

nTh

iona

zin

C8H

13N

2O3P

S29

7-97

-210

026

6Tr

iclo

sila

nTr

ichl

oros

ilane

(Sila

ne, t

richl

oro-

)Si

HC

l 310

025-

78-2

4540

267

Trie

tyle

nem

elam

inTr

ieth

ylen

emel

amin

e C

9H12

N6

51-1

8-3

1026

8Tr

ifl oc

loet

ylen

Trifl

uoro

chlo

roet

hyle

ne

(Eth

ene,

chl

orot

rifl u

oro-

)C

2ClF

379

-38-

945

40

269

Trim

etyl

amin

Trim

ethy

lam

ine

(Met

hana

min

e,

N, N

-dim

ethy

l)C

3H9N

75-5

0-3

4540

270

Trim

etyl

clos

ilan

Trim

ethy

lchl

oros

ilane

(Sila

ne,

chlo

rotri

met

hyl-)

C3H

9ClS

i75

-77-

445

40

271

Trin

itro

anili

nTr

initr

oani

line

C6H

4N4O

648

9-98

-550

000

272

1,3,

5-Tr

initr

o be

nzen

Trin

itrob

enze

neC

6H3N

3O6

99-3

5-4

5000

027

3A

xit t

rinitr

o be

nzoi

cTr

initr

oben

zoic

aci

dC

7H3N

3O8

129-

66-8

5000

027

4Tr

initr

o cr

esol

Trin

itroc

reso

lC

7H5N

3O7

2890

5-71

-750

000

275

Vin

yl a

ceta

tV

inyl

ace

tate

mon

omer

(Ace

tic

acid

eth

enyl

est

er)

C4H

6O2

108-

05-4

6810

276

Vin

yl a

xety

len

Viny

l ace

tyle

ne (1

-But

en-3

-yne

)C

4H4

689-

97-4

4540

Page 50: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 51

STT

Tên

hóa

chấ

t the

otiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nhC

ông

thức

hóa

học

số C

AS

Ngưỡn

g khối

lượn

g hó

a chất

tồ

n trữ

lớn

nhất

tại m

ột

thời

điể

m tr

ong

cơ sở

sản

xuất

, ki

nh d

oanh

(kg)

277

Vin

yl c

loru

aV

inyl

chl

orid

e (E

then

e, c

hlor

o)C

2H3C

l75

-01-

445

4027

8V

inyl

ety

l ete

Vi

nyl e

thyl

ethe

r (Et

hene

, eth

oxy-

)C

4H8O

109-

92-2

4540

279

Vin

yl fl

orua

V

inyl

fl uo

ride

(Eth

ene,

fl uo

ro)

C2H

3F75

-02-

545

4028

0V

inyl

met

yl e

te

Vin

yl m

ethy

l eth

er (E

then

e,

met

hoxy

-)C

3H6O

107-

25-5

4540

281

Vin

ylid

en c

loru

a V

inyl

iden

e ch

lorid

e (E

then

e,

1,1-

dich

loro

-)C

2H2C

l 275

-35-

445

40

282

Vin

ylid

en fl

orua

Vin

ylid

ene fl u

orid

e (E

then

e,

1,1-

difl u

oro-

)C

2H2F

275

-38-

745

40

283

War

farin

((R

S)-4

-hyd

roxy

- 3-

(3- o

xo- 1

-phe

nylb

utyl

)-

2H- c

hrom

en- 2

-on)

War

farin

((R

S)-4

-hyd

roxy

- 3-

(3- o

xo- 1

-phe

nylb

utyl

)- 2

H-

chro

men

- 2-o

ne)

C19

H16

O4

81-8

1-2

100

Ghi

chú

:- T

rong

các

mục

nhiề

u chất

thì m

ã C

AS

và c

ông

thức

đượ

c chỉ r

a là

của

chấ

t đặc

trưn

g ch

o nh

óm.

Ví dụ:

Mục

59,

Axi

t ase

nic

và h

oặc

các

muố

i ase

nat t

hì m

ã C

AS được

ghi

: 777

8-39

-4 v

à cô

ng thức

phâ

n tử

H3A

sO4

là của

axi

t ase

nic.

Page 51: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

52 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

Phụ lục V

DANH MỤC HÓA CHẤT PHẢI KHAI BÁO ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG(Ban hành kèm theo Nghị định số 26/2011/NĐ-CP

ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)

STT Tên hóa chất Mã sốHải quan

Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn

hóa chất1 Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở

mọi nồng độ2207 20

2 Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo

2503

3 Amiăng (Asbestos) 2524 *4 Bột mi ca 2525 205 Talk đã nghiền hoặc làm thành bột 2526 206 Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất

hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm

2707 *

- Benzen 2707 10- Toluen 2707 20- Xylen 2707 30- Naphthalen 2707 40- Phenol 2707 60- Dầu creosote 2707 91 *

7 Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

2708

8 Chất chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

2710 91 *

Page 52: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 53

STT Tên hóa chất Mã sốHải quan

Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn

hóa chất9 Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon

khác2711

- Khí thiên nhiên (Dạng hóa lỏng) 2711 11- Propan 2711 12- Butan 2711 13- Etylen, propylen, butylen và butadien 2711 14- Khí thiên nhiên (Dạng khí) 2711 21

10 Flo, clo, brom và iot 2801 *- Clo 2801 10- Iot 2801 20- Flo, brom 2801 30

11 Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo

2802

12 Axetylen 2803 00 *13 Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác 2804

- Hydro 2804 10- Argon 2804 21- Loại khác 2804 29- Nitơ 2804 30- Oxy 2804 40- Bor; tellurium 2804 50 *- Phospho 2804 70 *- Arsenic 2804 80 *- Selennium 2804 90 *

14 Kim loại kiềm hoặc kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân

2805 *

- Natri 2805 11

Page 53: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

54 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT Tên hóa chất Mã sốHải quan

Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn

hóa chất- Canxi 2805 12- Kali 2805 19- Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau

2805 30

- Thủy ngân 2805 4015 Hydro clorua (hydrocloric acid); axit

closulfuric2806

- Hydro clorua (hydrochloric acid) 2806 10Axit closulfuric 2806 20

16 Axit sunfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)

2807 *

17 Axit nitric; axit sulfonitric 280818 Diphosphorous pentaoxid; axit phosphoric;

axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2809 *

- Diphosphorous pentaoxid 2809 10- Axit phosphoric và axit polyphosphoric: 2809 20

19 Oxit boron; axit boric 2810 *20 Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa

oxy khác của các phi kim loại2811 *

- Hydro fl orua (hydrofl oric acid) 2811 11- Axit arsenic 281119- Silic dioxit 2811 22- Lưu huỳnh dioxit 2811 23- Diasenic pentaoxit 2811 29

21 Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại

2812

- Clorua và oxit clorua 2812 10 *- Loại khác 2812 90

Page 54: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 55

STT Tên hóa chất Mã sốHải quan

Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn

hóa chất22 Sulfua của phi kim loại; Phopho trisulfua

thương phẩm2813 *

- Carbon disulfua 2813 10- Loại khác 2813 90

23 Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước

2814 *

24 Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit

2815 *

25 Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

2816

26 Kẽm peroxit 2817 00 *27 Crom oxit và hydroxit 2819 *28 Mangan oxit 2820 *29 Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có

hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên

2821 *

30 Coban oxit và coban hydroxit 2822 *- Coban oxit, Coban hydroxit 2822 00

31 Titan oxit 282332 Chì oxit 2824 *

- Chì monoxit (litharge, massicot) 2824 10- Chì tetraoxit 2824 20

33 Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác

2825

34 Florua; fl orosilicat, fl oroaluminat và các loại muối fl o phức khác

2826 *

35 Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit

2827

Page 55: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

56 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT Tên hóa chất Mã sốHải quan

Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn

hóa chất36 Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm;

clorit; hypobromit 2828 *

37 Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat

2829 *

38 Sunfua; polysunfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2830 *

39 Dithionit và sulfosilat 2831 *40 Sulfi t; thiosulfat 283241 Crom (II) sulfat 2833 23 *

Niken sulfat 2833 24 *

Đồng sulfat 2833 25 *

Kẽm sulfat 2833 26 *

42 Nitrit; nitrat 2834 *43 Phosphinat (hypophosphit), phosphonat

(phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2835

- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)

2835 10 *

- Phosphat của mono hoặc 2835 22 *- Phosphat của trinatri 2835 23 *- Phosphat của kali 2835 24 *- Canxi phosphat khác (trừ monocanxi phosphat) 2835 26

- Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) 2835 31 *44 Các muối cacbonat 2836 *

Amoni carbonat 2836 10

Bari carbonat 2836 60

Chì carbonat 2836 70

Page 56: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 57

STT Tên hóa chất Mã sốHải quan

Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn

hóa chất45 Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức 2837 *46 Fulminat, xyanat và thioxyanat 2838 *47 Natri metasilicat 2839 11 *48 Borat; peroxoborat (perborat) 2840 *49 Muối của axit oxometalic hoặc axit perxo-

metalic2841

- Aluminat 2841 10- Kẽm hoặc chì cromat 2841 20 *- Natri dicromat 2841 30- Cromat và dicromat khác; peroxocromat 2841 50 *- Manganit, manganat và permanganat: - Kali permanganat 2841 61+ Loại khác 2841 69+ Molipdat 2841 70+ Vonframat 2841 80

50 Natri arsenit 2842 90 *51 Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ

hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý

2843

- Bạc nitrat 2843 21 *- Hợp chất vàng 2843 30 *- Hợp chất khác; hỗn hống 2843 90

52 Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của cerium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này

2846

- Hợp chất cerium 2846 10- Loại khác 2846 90

53 Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng urê

2847 *

Page 57: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

58 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT Tên hóa chất Mã sốHải quan

Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn

hóa chất54 Phosphua đã hoặc chưa xác định vế mặt hóa

học, trừ phosphua sắt2848 *

55 Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2849 *

56 Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2850 *

57 Thủy ngân sulfat 2852 00 *58 Hydrocarbon mạch hở 290159 Hydrocarbon mạch vòng 290260 Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon 2903 *

- Dẫn xuất clo hóa bão hòa của hydrocarbon mạch hở:+ Clometan (clorua metyl) và cloetan (clorua etyl)

2903 11

+ Diclorometan (metylen clorua) 2903 12+ Cloroform (triclorometan) 2903 13+ Carbon tetraclorua 2903 14+ 1,2-Dicloroetan (etylen diclorua) 2903 15+ Loại khác 2903 19- Dẫn xuất clo hóa chưa bão hòa của hydrocarbon mạch hở+ Vinyl clorua (cloetylen) 2903 21+ Tricloroethylen 2903 22+ Tetracloroethylen (percloroethylen) 2903 23+ Loại khác 2903 29- Dẫn xuất fl o hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở

2903 30

+ 1,2-Dibrometan 2903 31 *+ Metyl bromid 2903 39 *

Page 58: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 59

STT Tên hóa chất Mã sốHải quan

Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn

hóa chất+ Triclorofl uorometan 2903 41+ Diclorodifl uorometan 2903 42+ Triclorotrifl uoroetans 2903 43+ Diclorotetrafl uoretans và cloropentafl uoroetan 2903 44+ Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với fl o và clo

2903 45

+ Bromoclorodifl ourometan, bromotrifl uoro-metan và dibromotetrafl uoroetan

2903 46

+ Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác 2903 47+ Loại khác 2903 49- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:

+ 1,2,3,4,5,6 - hexaclorocyclohexan 2903 51+ Loại khác 2903 59- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:

+ Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-diclorobenzen 2903 61+ Hexaclorobenzen và DDT (1,1,1- tricloro-2,2-bis (p-clorophenyl) etan)

2903 62

+ Loại khác 2903 6961 Dẫn xuất sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso

hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa

2904

62 Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

2905

63 Phenol; rượu phenol 2907 *64 Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa

hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu - phenol

2908 *

Page 59: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

60 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT Tên hóa chất Mã sốHải quan

Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn

hóa chất- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng

2908 10

- Pentaclophenol (ISO) 2908 11 *- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng

2908 20

- Loại khác 2908 9065 Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete,

peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2909

66 Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

2910

67 Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

2911

68 Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde

2912 *

69 Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

2914 *

70 Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2915

- Axit fomic, muối và este của nó: - Axit fomic 2915 11

Page 60: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 61

STT Tên hóa chất Mã sốHải quan

Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn

hóa chất- Muối của axit fomic 2915 12- Este của axit fomic 2915 13- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic: - Axit axetic 2915 21+ Natri axetat 2915 22+ Coban axetat 2915 23 *- Alhydrit axetic 2915 24+ Loại khác 2915 29- Este của axit axetic:+ Etyl axetat 2915 31 *+ Vinyl axetat 2915 32+ N-butyl axetat 2915 33 *+ Isobutyl axetat 2915 34 *+ 2 - Etoxyetyl axetat 2915 35+ Loại khác 2915 39- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng

2915 40 *

- Axit propionic, muối và este của chúng 2915 50 *- Axit butanoic, aixt pentanoic, muối và este của chúng

2915 60 *

- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng

2915 70 *

- Loại khác 2915 9071 Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa

bão hòa, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

2916

Page 61: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

62 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT Tên hóa chất Mã sốHải quan

Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn

hóa chất- Axit acrylic và muối của nó 2916 11- Este của axit acrylic 2916 12- Axit metacrylic và muối của nó 2916 13- Este của axit metacrylic 2916 14- Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó

2916 15

- Loại khác 2916 19- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

2916 20

- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: + Axit benzoic, muối và este của nó 2916 31 + Peroxit bezoyl và clorua benzoyl 2916 32+ Axit phenylaxetic và muối của nó 2916 34+ Este của axit phenylaxetic 2916 35+ Binapacryl 2916 36+ Axit axetic 2,4- Diclorophenyl và muối và este của chúng

2916 39

72 Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2917

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng, các dẫn xuất của các chất trên:

+ Axit oxalic, muối và este của nó 2917 11+ Axit adipic, muối và este của nó 2917 12

Page 62: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 63

STT Tên hóa chất Mã sốHải quan

Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn

hóa chất+ Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

2917 13

+ Alhydrit maleic 2917 14+ Loại khác 2917 19+ Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

2917 20

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

+ Dibutyl orthophthalates 2917 31 *+ Dioctyl orthophthalates 2917 32 *+ Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates 2917 33 *+ Este khác của các axit orthophthalates 2917 34 *+ Alhydrit phthalic 2917 35 *+ Axit terephthalic và muối của nó 2917 36 *+ Dimetyl terephthalat 2917 37 *+ Loại khác 2917 39

73 Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2918

- Axit lactic, muối và este của nó 2918 11- Muối và este của axit tactaric 2918 13- Axit citric 2918 14- Muối và este của axit citric 2918 15- Axit gluconic, muối và este của nó 2918 16- Loại khác 2918 19

Page 63: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

64 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT Tên hóa chất Mã sốHải quan

Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn

hóa chất- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

+ Axit salicylic và muối và este của nó 2918 21+ Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó 2918 22+ Este khác của axit salicylic và muối của nó 2918 23+ Loại khác 2918 29- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

2918 30

74 Tri (2,3-dibromopropyl) phosphat 2919 10 *75 Este của axit vô cơ khác của các phi kim

loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2920

76 Hợp chất chức amin 292177 Hợp chất amino chức oxy (trừ Lysine;

tryptophane; threonine)2922

78 Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2923

- Choline và muối của nó 2923 10- Lecithin và các phosphoaminolipids khác 2923 20

79 Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic

2924

80 Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin

2925

Page 64: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 65

STT Tên hóa chất Mã sốHải quan

Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn

hóa chất81 Hợp chất chức nitril 2926 *82 Hợp chất diazo, azo hoặc azoxy 292783 Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của

hydroxylamin2928

84 Hợp chất chức nitơ khác 292985 Hợp chất lưu huỳnh - hữu cơ (trừ methionin) 293086 Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác 293187 Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy 293288 Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ 293389 Bột nổ đẩy 3601 *90 Thuốc nổ đã điều chế, trừ bộ nổ đẩy 3602 *91 Hợp kim xeri - sắt và các hợp kim tự cháy,

dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này

3606 *

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3

3606 10

- Loại khác 3606 9092 Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại

alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02

3817 00 *

93 Nhựa từ dầu mỏ, nhựa curmaron, nhựa inden hoặc nhựa curmaron-inden và polyterpen

3911 10 *

Page 65: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

66

66

66 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

Phụ

lục

VI

DA

NH

MỤ

C H

ÓA

CHẤ

T ĐỘ

C P

HẢ

I XÂ

Y DỰ

NG

PH

IẾU

KIỂ

M S

T M

UA

, BÁ

N H

ÓA

CHẤ

T ĐỘ

C

(Ban

hàn

h kè

m th

eo N

ghị địn

h số

26/

2011

/NĐ

-CP

ngày

08

thán

g 4

năm

201

1 củ

a C

hính

phủ

)

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

1 A

ceto

nitri

l

Ace

toni

trile

(M

ethy

l cya

nide

) C

2H3N

/CH

3CN

75

-05-

8

2 A

crol

ein

Acr

olei

n

CH

2=C

HC

HO

10

7-02

-8

3 A

cryl

amit

A

cryl

amid

e (2

-Pro

pene

am

ide)

C

H2C

HC

ON

H2

79-0

6-1

4 A

cryl

onitr

il A

cryl

onitr

ile

C5H

3N/C

H2=

CH

-CN

10

7-13

-1

5 A

ldic

arb

A

ldic

arb

2-M

ethy

l-2 (m

ethy

lthio

)pro

pana

l

0-((

met

hyla

min

o)ca

rbon

yl)o

xim

e

C7H

14N

2O2S

/CH

3SC

(CH

3)2-

CH

=NO

CO

NH

CH

3 11

6-06

-3

6 A

ldrin

A

ldrin

(1,2

,3,4

,10,

10-H

exac

hlor

o-1,

4,4a

,5,8

,8a-

hexa

hydr

o,en

do,e

xo-

1,4:

5.8-

dim

etha

nona

phth

alen

e)

C12

H8C

l 6 30

9-00

-2

7 Rượ

u al

lyl

Ally

l alc

ohol

(Vin

yl c

arbi

nol)

C3H

6O/C

H2=

CH

CH

2OH

10

7-18

-6

8 A

llyl c

loru

a A

llyl c

hlor

ide

C3H

5Cl/C

H2=

CH

CH

2Cl

107-

05-1

9

Ally

lam

in

Ally

lam

ine

C3H

7N/C

H2=

CH

CH

2NH

2 10

7-11

-9

Page 66: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

67 67

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 67

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

10

Alp

ha-

hexa

clor

ocyc

lohe

xan

Alp

ha-h

exac

hlor

ocyc

lohe

xane

C

6H6C

l 6 31

9-84

-6

11

Alp

ha-

naph

thyl

thio

urea

A

lpha

-nap

hthy

lthio

urea

C

11H

10N

2S

86-8

8-4

12

Nhô

m p

hốtp

hua

Alu

min

ium

pho

sphi

de

AlP

20

859-

73-8

13

A

mon

iac

Am

mon

ia

NH

3 76

64-4

1-7

14

Am

inoc

arb

A

min

ocar

b (4

-Dim

ethy

lam

ino-

m-to

lyl N

-m

ethy

lcar

bam

ate)

C11

H16

N2O

2 20

32-5

9-9

15

4-A

min

obip

heny

l 4-

Am

inob

iphe

nyl

((1,

1'-B

iphe

nyl)-

4-am

ine)

C

12H

11N

/C6H

5-C

6H4N

H2

92-6

7-1

16

Am

iton

Am

iton

C10

H24

NO

3PS

78-5

3-5

17

Am

oni f

loru

a A

mm

oniu

m fl

uorid

e N

H4F

12

125-

01-8

18

A

nilin

A

nilin

e (B

enze

neam

ine)

C

6H7N

/C6H

5NH

2 62

-53-

3 19

A

nilin

hyd

rocl

orua

A

nilin

e hy

droc

hlor

ide

(Ben

zena

min

e hy

droc

hlor

ide)

C

6H8C

lN/C

6H7N

.HC

l 14

2-04

-1

20

Ana

basi

n A

naba

sine

C

10H

14N

2 40

774-

73-0

21

A

ntim

on h

ydrit

A

ntim

ony

hydr

ide

(Stib

ine)

H

3Sb

7803

-52-

3 22

A

rsen

A

rsen

ic(G

rey

arse

nic)

Ase

n A

s 74

40-3

8-2

Page 67: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

68

68

68 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

23

Axi

t ars

en

Ars

enic

aci

d H

3AsO

4 77

78-3

9-4

24

A

rsen

ic (V

) oxi

de h

ydra

te

As 2

O5x

H2O

12

044-

50-7

25

A

rsen

tric

loru

a

Ars

enic

tric

hlor

ide

Ase

n tri

clor

ua(A

rsen

ic II

I chl

orid

e)

AsC

l 3 77

84-3

4-1

26

Ars

en tr

ioxi

t A

rsen

ic tr

ioxi

de

(Ars

enic

(III

)oxi

de)

As 2

O3

1327

-53-

3

27

Ars

in

Ars

ine

(Ars

enic

trih

ydrid

e)

AsH

3 77

84-4

2-1

28

Am

iăng

(trắ

ng)

Asb

esto

s (an

thop

hylli

te)

- 12

001-

29-5

29

A

miă

ng (x

anh)

A

sbes

tos (

croc

idol

ite)

- 12

001-

28-4

30

A

miă

ng (n

âu)

Asb

esto

s (tre

mol

ite)

- 12

1732

-73-

5 31

A

zinp

hos-

etyl

A

zinp

hos-

ethy

l C

12H

16N

3O3P

S 2

2642

-71-

9 32

A

zinp

hos-

met

yl

Azi

npho

s-m

ethy

l C

10H

12N

3O3P

S 2

86-5

0-0

33

Bar

ium

azi

d B

ariu

m a

zide

B

aN6

1881

0-58

-7

34

Bar

ium

xya

nua

Bar

ium

cya

nide

B

a(C

N) 2

542-

62-1

35

B

enz(

a) h

óa c

hất t

hu

được

từ k

hí h

óa th

an đ

á B

enz(

a)an

thra

cene

(1

,2-B

enzo

anth

race

ne)

C18

H12

56

-55-

3

36

Ben

zal c

loru

a B

enza

l chl

orid

e C

6H5C

HC

l 2 98

-87-

3 37

B

enze

n B

enze

ne

C6H

6 71

-43-

2

Page 68: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

69 69

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 69

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

38

Axi

t ben

zen

arso

nic

B

enze

ne a

rson

ic a

cid

(Phe

nyla

rson

ic a

cid)

C

6H7A

sO3/C

6H5A

sO(O

H) 2

98

-05-

5

39

1,4-

benz

oqui

non

1,4-

benz

oqui

none

C

6H4O

2 10

6-51

-4

40

1,4-

Ben

zene

diam

in

dihy

droc

lorit

1,

4-B

enze

nedi

amin

e di

hydr

ochl

orid

e C

6H8N

2.2H

Cl/C

6H4(N

H2)

2.2H

Cl

624-

18-0

41

Ben

zyl b

utyl

pht

alat

B

enzy

l but

yl p

htha

late

C 1

9H20

O4

85-6

8-7

42

Ben

zidi

n

Ben

zidi

ne

((1,

1'-B

iphe

nyl)-

4,4'

-dia

min

e)

C12

H12

N2/N

H2C

6H4-C

6H4N

H2

92-8

7-5

43

Ben

zotri

clor

ua

Ben

zotri

chlo

ride

C7H

5Cl 3/

C6H

5CC

l 3 98

-07-

7 44

B

enzo

yl p

erox

it B

enzo

yl p

erox

ide

C14

H10

O4

94-3

6-0

45

Ber

illi (

dạng

bột

, hợ

p chất

) B

eryl

lium

(pow

der,

com

poun

ds)

Be

7440

-41-

7

46

Bet

a-he

xacl

oroc

yclo

hexa

n B

eta-

hexa

chlo

rocy

cloh

exan

e C

6H6C

l 6 31

9-85

-7

47

Bis

(clo

rom

etyl

) ete

B

is(c

hlor

omet

hyl)

ethe

r (C

H2C

l) 2O

54

2-88

-1

48

Bis

(2-c

loro

etyl

) su

lphi

t B

is(2

-chl

oroe

thyl

) sul

phid

e (S

ulfu

r mus

tar)

C

4H8C

l 2S

505-

60-2

49

Bo

tricl

orua

B

oron

tric

hlor

ide

BC

l 3 10

294-

34-5

50

B

o br

omua

B

oron

bro

mid

e (B

oron

trib

rom

ide)

B

Br 3

10

294-

33-4

Page 69: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

70

70

70 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

51

Bo

triflu

orua

B

oron

trifl

uorid

e B

F 3

7637

-07-

2 52

B

rom

B

rom

ine

Br 2

7726

-95-

6 53

B

rom

omet

an (M

etyl

br

omua

) B

rom

omet

hane

(Met

hyl b

rom

ide)

C

H3B

r 74

-83-

9

54

Bro

mof

orm

B

rom

ofor

m

CH

Br 3

75-2

5-2

55

2-B

rom

o-2-

nitro

-1,3

-pr

opan

edio

l 2-

Bro

mo-

2-ni

tro-1

,3-p

ropa

nedi

ol

(b-B

rom

o-bn

itrot

rimet

hyle

negl

ycol

) H

OC

H2C

Br(

NO

2)C

H2O

H/

C3H

6O4B

rN

52-5

1-7

56

1,3-

But

adie

n 1,

3-B

utad

iene

C

4H6/C

H2=

(CH

) 2=C

H2

106-

99-0

57

C

lora

mbu

cil

Chl

oram

buci

l C

14H

19C

l 2NO

2 30

5-03

-3

58

1-C

loro

-3-n

itrob

enze

n 1-

Chl

oro-

3-ni

trobe

nzen

e C

6H4C

lNO

2 12

1-73

-3

59

1-C

loro

-2-n

itrob

enze

n 1-

Chl

oro-

2-ni

trobe

nzen

e C

6H4C

lNO

2 88

-73-

3 60

(3

-Cl

orop

heny

l)ace

toni

tril

(3-C

hlor

ophe

nyl)a

ceto

nitri

le

C8H

6ClN

15

29-4

1-5

61

2-C

loro

anili

n 2-

Chl

oroa

nilin

e (C

6H4)

Cl(N

H2)

95

-51-

2 62

3-

Clo

roan

ilin

3-C

hlor

oani

line

(C6H

4)C

l(NH

2)

108-

42-9

63

C

adm

i clo

rua

Cad

miu

m c

hlor

ide

CdC

l 2 10

108-

64-2

64

C

adm

i oxi

t C

adm

ium

oxi

de

CdO

13

06-1

9-0

65

Cad

mi s

ulfit

C

adm

ium

sulfi

de

CdS

13

06-2

3-6

Page 70: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

71 71

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 71

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

66

Can

xi a

rsen

at

Cal

cium

ars

enat

e A

s 2C

a 3O

8/Ca 3

(AsO

4) 2

7778

-44-

1 67

C

anxi

xya

nua

Cal

cium

cya

nide

C

2CaN

2/Ca(

CN

) 2

592-

01-8

68

C

amph

eclo

Cam

phec

hlor

(C

hlor

inat

ed c

amph

ene)

C

10H

10C

l 8 80

01-3

5-2

69

Cap

tafo

l C

apta

fol (

N-(

1,1,

2,2-

Tetra

chlo

roet

hylth

io)c

yclo

hex-

4-en

e-1,

2-di

carb

oxim

ide)

C10

H9C

l 4NO

2S

2425

-06-

1

70

Car

bofu

ran

Car

bofu

ran

(2,3

-Dih

ydro

-2,2

-di

met

hylb

enzo

fura

n-7-

yl

met

hylc

arba

mat

e)

C12

H15

NO

3 15

63-6

6-2

71

Clo

rfen

vinp

hos

Chl

orfe

nvin

phos

C

12H

14C

l 3O4P

47

0-90

-6

72

Clo

rotri

nitro

benz

en

Chl

orot

rinitr

oben

zene

C

6H2C

lN3O

6 28

260-

61-9

73

C

rimid

in

Crim

idin

e C

7H10

ClN

3 53

5-89

-7

74

Cya

ntho

at

Cya

ntho

ate

C10

H19

N2O

4PS

3734

-95-

0 75

C

yclo

hexi

mid

C

yclo

hexi

mid

e C

15H

23N

O4

66-8

1-9

76

Cyc

lotri

met

hyle

n tri

nitra

min

C

yclo

trim

ethy

lene

trin

itram

ine

C3H

6N6O

6 12

1-82

-4

77

Car

bon

disu

lfit

Car

bon

disu

lfide

C

S2

75-1

5-0

78

Car

bon

mon

oxit

Car

bon

mon

oxid

e C

O

630-

08-0

Page 71: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

72

72

72 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

79

Car

bon

tetra

chlo

rit

Car

bon

tetra

chlo

ride

CC

l 4 56

-23-

5 80

C

arbo

phen

othi

on

Car

boph

enot

hion

C

11H

16C

lO2P

S 3/(C

H3C

H2)

2

P(S)

SCH

2SC

6H4C

l 78

6-19

-6

81

Clo

ral h

ydra

t C

hlor

al h

ydra

te

C2H

3Cl 3O

2/Cl 3C

CH

(OH

) 2

302-

17-0

82

C

lo

Chl

orin

e C

l 2 77

82-5

0-5

83

Axi

t clo

roac

etic

C

hlor

oace

tic a

cid

ClC

H2C

OO

H

79-1

1-8

84

Clo

roac

eton

itril

Chl

oroa

ceto

nitri

le

C2H

2ClN

/ClC

H2C

N

107-

14-2

85

C

loro

anili

n p-

C

hlor

oani

line

p-C

hlor

oam

inob

enze

ne, p

-4-

Chl

oroa

nilin

e

C6H

6ClN

/ClC

6H4N

H2

106-

47-8

86

Clo

robe

nzen

C

hlor

oben

zene

C

6H5C

l 10

8-90

-7

87

Clo

roet

anol

C

hlor

oeth

anol

C

lCH

2CH

2OH

10

7-07

-3

88

Clo

rodi

fluor

omet

an

(R-2

2)

Chl

orod

ifluo

rom

etha

ne (R

-22)

C

HC

lF2

75-4

5-6

89

Clo

rom

etyl

met

yl e

te

Chl

orom

ethy

l met

hyl e

ther

C

H3O

CH

2CI

107-

30-2

90

C

lorp

yrifo

s

Chl

orpy

rifos

(O

,O-D

ieth

yl O

-3,5

,6-tr

ichl

oro-

2-py

ridyl

pho

spho

roth

ioat

e)

C9H

11C

l 3NO

3PS

2921

-88-

2

91

Crô

m (V

I) o

xit

Chr

omiu

m (V

I) o

xide

C

rO3

1333

-82-

0

Page 72: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

73 73

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 73

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

92

Chr

ysen

C

hrys

en (1

,2-b

enzo

phen

anth

rene

) C

18H

12

218-

01-9

93

C

lopy

ralid

C

lopy

ralid

C

6H3C

l 2NO

2/(C

5H2N

)Cl 2C

OO

H

1702

-17-

6 94

Đồn

g (I

I) o

rthoa

rsen

at

Cop

per (

II) o

rthoa

rsen

ate

As 2

Cu 3

H8O

12/C

u 3(A

sO4)

2· 4H

2O

1010

3-61

-4

95

Cru

fom

at

C

rufo

mat

e (4

-tert-

But

yl-2

-chl

orop

heny

l m

ethy

lmet

hylp

hosp

hora

mid

ate)

C12

H19

ClN

O3P

29

9-86

-5

96

Cup

ric a

rsen

it C

upric

ars

enite

A

sHO

3Cu

1029

0-12

-7

97

Xia

nam

it C

yana

mid

e C

H2N

2/H2N

CN

42

0-04

-2

98

Xia

nua

Cya

nide

s C≡N

74

-90-

8 99

1,

1-D

imet

yl h

ydra

zine

1,

1-D

imet

hylh

ydra

zine

C

2H8N

2/NH

2-N(C

H3) 2

57

-14-

7 10

0 3-

Clo

ro-1

,2-

dibr

omop

ropa

n 3-

Chl

oro-

1,2-

dib

rom

opro

pane

B

rCH

2BrC

HC

H2C

l 96

-12-

8

101

1,2-

Dic

loro

etan

1,

2-D

ichl

oroe

than

e C

lCH

2CH

2Cl/C

2H4C

l 2 10

7-06

-2

102

1,2-

Dip

heny

lhyd

razi

n 1,

2-D

iphe

nylh

ydra

zine

C

12H

12N

2/C6H

5-NH

-NH

-C6H

5 12

2-66

-7

103

2,3-

Dic

loro

anili

n 2,

3-D

ichl

oroa

nilin

e (C

6H3)

Cl 2(

NH

2)

608-

27-5

10

4 2,

3-D

initr

otol

uen

2,3-

Din

itrot

olue

ne

C6H

3CH

3(NO

2) 2/C

7H6N

2O4

602-

01-7

10

5 2,

4-D

iclo

roan

ilin

2,4-

Dic

hlor

oani

line

(C6H

3)C

l 2(N

H2)

55

4-00

-7

106

2,4-

Dic

loro

phen

ol

2,4-

Dic

hlor

ophe

nol

C6H

4Cl 2O

12

0-83

-2

Page 73: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

74

74

74 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

107

2,4-

Din

itroa

nilin

2,

4-D

initr

oani

line

C6H

5N3O

4/C6H

3(NH

2)(N

O2)

2 97

-02-

9 10

8 2,

4-D

initr

ophe

nol

2,4-

Din

itrop

heno

l C

6H4N

2O5/C

6H3(O

H)(

NO

2)2

51-2

8-5

109

2,4-

Din

itrot

olue

n 2,

4-D

initr

otol

uene

C

7H6N

2O4/C

6H3C

H3(N

O2)

2 12

1-14

-2

110

3,3'

-Dic

loro

benz

idin

3,

3'-D

ichl

orob

enzi

dine

C

6H3C

lNH

2C6C

lNH

2/ C

12H

10C

l 2N2

91-9

4-1

111

3,4-

Dic

loro

anili

n 3,

4-D

ichl

oroa

nilin

e (C

6H3)

Cl 2(

NH

2)

95-7

6-1

112

3,4-

Din

itrot

olue

n 3,

4-D

initr

otol

uene

C

7H6N

2O4/C

6H3C

H3(N

O2)

2 61

0-39

-9

113

2,5-

Dic

loro

anili

n 2,

5-D

ichl

oroa

nilin

e (C

6H3)

Cl 2(

NH

2)

95-8

2-9

114

2,6-

Dic

loro

anili

n 2,

6-D

ichl

oroa

nilin

e (C

6H3)

Cl 2(

NH

2)

608-

31-1

11

5 2,

6-D

initr

otol

uen

2,6-

Din

itrot

olue

ne

C7H

6N2O

4/C6H

3CH

3(NO

2)2

606-

20-2

11

6 D

DT

D

DT

(Dic

hlor

odip

heny

ltric

h-

loro

etha

ne)

C14

H9C

l 5 50

-29-

3

117

Dia

lifos

D

ialif

os

C14

H17

ClN

O4P

S 2

1031

1-84

-9

118

Die

tyle

ne g

lyco

l di

nitra

t D

ieth

ylen

e gl

ycol

din

itrat

e2-(

2-ni

troox

yeth

oxy)

ethy

l nitr

ate

C

4H8N

2O7

693-

21-0

119

Dim

efox

D

imef

ox

C4H

12FN

2OP

115-

26-4

12

0 D

initr

ophe

nol

Din

itrop

heno

l C

6H4N

2O5,

51-2

8-5

121

Dip

haci

non

Dip

haci

none

C

23H

16O

3 82

-66-

6

Page 74: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

75 75

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 75

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

122

Dis

ulfo

ton

Dis

ulfo

ton

C8H

19O

2PS 3

29

8-04

-4

123

Dem

eton

-o-m

etyl

D

emet

on-o

-met

hyl

C6H

15O

3PS 2

/(CH

3O) 2P

(S)O

CH

2

CH

2SC

H2C

H3

867-

27-6

124

Dem

eton

-s

Dem

eton

-s (O

,O-D

ieth

yl S

-2-

ethy

lthio

ethy

l pho

spho

roth

ioat

e)

C8H

19O

3PS 2

12

6-75

-0

125

Dem

eton

-s-m

etyl

D

emet

on-s

-met

hyl (

S-2-

Ethy

lthio

ethy

l O,O

-dim

ethy

l ph

osph

orot

hioa

te)

C6H

15O

3PS 2

/(CH

3O) 2P

(O)S

CH

2

CH

2SC

H2C

H3

919-

86-8

126

Dia

mm

oniu

m

hydr

ogen

ars

enat

D

iam

mon

ium

hyd

roge

n ar

sena

te

(Am

mon

ium

ars

enat

e)

AsH

9N2O

4/(N

H4)

2HA

sO4

7784

-44-

3

127

Dia

zino

n D

iazi

non

C12

H21

N2O

3PS/

(CH

3) 2C

HC

4N2H

(CH

3)OPS

(OC

2H5) 2

33

3-41

-5

128

Dia

zom

etan

D

iazo

met

hane

(P

hosp

horo

thio

ic a

cid

O,O

-die

thyl

O

-(6-

met

hyl-2

-(1-

met

hyle

thyl

)-4-

pyrim

idin

yl) e

ster

)

CH

2N2

334-

88-3

129

Dib

enz(

a,h)

anth

race

n D

iben

z(a,

h)an

thra

cene

C

22H

14

53-7

0-3

130

Dib

oran

D

ibor

ane

B

2H6

1928

7-45

-7

131

Dic

loro

sila

n D

ichl

oros

ilane

Si

H2C

l 2 41

09-9

6-0

Page 75: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

76

76

76 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

132

Dic

roto

phos

D

icro

toph

os

((E)

-2-D

imet

hylc

arba

moy

l-1-

met

hylv

inyl

dim

ethy

l pho

spha

te)

C8H

16N

O5P

14

1-66

-2

133

Die

ldrin

D

ield

rin

(1,2

,3,4

,10,

10-H

exac

hlor

o-6,

7-ep

oxy-

1,4,

4a,5

,6,7

,8,8

a-oc

tahy

dro,

endo

,exo

-1,4

:5,8

-di

met

hano

naph

thal

ene)

C12

H8C

l 6O

60-5

7-1

134

Dim

etyl

sulfa

t D

imet

hyl s

ulfa

te

C2H

6O4S

/(CH

3O) 2S

O2

77-7

8-1

135

Din

itrot

olue

n (hỗn

hợp

đồ

ng p

hân)

D

initr

otol

uene

(mix

ed is

omer

s)

C7H

6N2O

4/C6H

3(C

H3)(

NO

2)2

2532

1-14

-6

136

Din

oseb

D

inos

eb

(2-s

ec-B

utyl

-4,6

-din

itrop

heno

l) C

10H

12N

2O5

88-8

5-7

137

Dio

xath

ion

(hỗn

hợp

đồ

ng p

hân)

D

ioxa

thio

n (is

omer

mix

ture

) C

12H

26O

6P2S

4 78

-34-

2

138

Dip

heny

lam

in

Dip

heny

lam

ine

C12

H11

N/C

6H5N

HC

6H5

122-

39-4

13

9 D

inat

ri ar

sena

t D

isod

ium

ars

enat

e N

a 2H

AsO

4.7H

2O

1004

8-95

-0

140

2,3-

Epox

y-1-

prop

anol

2,

3-Ep

oxy-

1-pr

opan

ol

(Gly

cido

l) C

3H6O

2 55

6-52

-5

Page 76: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

77 77

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 77

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

141

2-Et

hoxy

etan

ol

2-Et

hoxy

etha

nol

(Eth

ylen

e gl

ycol

mon

oeth

yl e

ther

) C

H3C

H2O

CH

2CH

2OH

11

0-80

-5

142

2-Et

hoxy

ethy

l ace

tat

2-Et

hoxy

ethy

l ace

tate

C 6

H12

O3/C

H3C

OO

CH

2CH

2OC

H2C

H3

111-

15-9

143

Endo

sulfa

n (hỗn

hợp

đồ

ng p

hân)

En

dosu

lfan

(mix

ed is

omer

s)

C9H

6Cl 6O

3S

115-

29-7

144

Epic

loro

hydr

in

Epic

hlor

ohyd

rin

(1-C

hlor

o-2,

3-ep

oxyp

ropa

ne)

C3H

5Cl

106-

89-8

145

EPN

EP

N

(O-E

thyl

O-4

-nitr

ophe

nyl p

heny

l ph

osph

onot

hioa

te)

C14

H14

NO

4PS

2104

-64-

5

146

Ethi

on

Ethi

on

C9H

22O

4P2S

4 56

3-12

-2

147

Ethy

l car

bam

at

Ethy

l car

bam

ate

C 3H

7NO

2/NH

2CO

OC

2H5

51-7

9-6

148

Ethy

l Clo

rofo

rmat

Et

hyl c

hlor

ofor

mat

e C

3H5C

lo2/C

lCO

OC

2H5

541-

41-3

14

9 Et

ylen

dib

rom

id

Ethy

lene

dib

rom

ide

Br(

CH

2) 2B

r/C2H

4Br 2

106-

93-4

15

0 Et

ylen

gly

col d

initr

at

Ethy

lene

gly

col d

initr

ate

C2H

4N2O

6/ N

O2-O

CH

2CH

2O-N

O2

628-

96-6

151

Etyl

en o

xit

Ethy

lene

oxi

de

C2H

4O

75-2

1-8

152

Etyl

enei

min

Et

hyle

neim

ine

C2H

5N/C

H2N

HC

H2

151-

56-4

Page 77: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

78

78

78 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

153

Feni

troth

ion

Feni

troth

ion

(O,O

-Dim

ethy

l O-4

-ni

tro-m

-toly

l pho

spho

roth

ioat

e)

C9H

12N

O5P

S 12

2-14

-5

154

Fent

hion

Fe

nthi

on (O

,O-D

imet

hyl-O

-(4-

met

hylth

io-m

-toly

l) ph

osph

orot

hioa

te)

C10

H15

O3P

S 2/(H

3CO

) 2PS-

O-

C6H

3(C

H3)-

S-C

H3

55-3

8-9

155

Fluo

rin

Fluo

rine

F 2

7782

-41-

4 15

6 A

xit f

luor

oace

tic

Fluo

roac

etic

aci

d C

2H3F

O2/C

H2F

CO

OH

14

4-49

-0

157

Form

alde

hyd

Form

alde

hyde

C

H2O

50

-00-

0 15

8 Fo

nofo

s Fo

nofo

s (O

-Eth

yl S

-ph

enyl

ethy

lpho

spho

nodi

thio

ate)

C

5H5S

PSC

H2C

H3O

CH

2CH

3/

C10

H15

OPS

2 94

4-22

-9

159

Fufu

ral

Furf

ural

C

4H3O

CH

O

98-0

1-1

160

2-H

exan

on

2-H

exan

one

(Met

hyl n

-but

yl k

eton

e (M

nBK

, MB

K))

C

6H12

O/C

4H9C

OC

H3

591-

78-6

161

Hep

tacl

o H

epta

chlo

r C

10H

5Cl 7

76-4

4-8

162

Hex

aclo

robe

nzen

H

exac

hlor

oben

zene

C

6Cl 6

118-

74-1

16

3 H

exac

loro

cycl

ohex

an

(hỗn

hợp

đồn

g ph

ân)

Hex

achl

oroc

yclo

hexa

ne (m

ixed

is

omer

s)

C6H

6Cl 6

608-

73-1

164

Hex

aclo

roph

en

Hex

achl

orop

hene

C

13H

6Cl 60

2/C6H

(OH

)Cl 3C

H2C

l 3 (O

H)C

6H

70-3

0-4

165

Hex

amet

ylen

di

isoc

yana

t H

exam

ethy

lene

diis

ocya

nate

(1

,6-H

exam

ethy

lene

diis

ocya

nate

) C

8H12

N2O

2/OC

N-(

CH

2)6-

NC

O

822-

06-0

Page 78: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

79 79

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 79

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

166

Hex

amet

yl p

hosp

horic

tri

amit

Hex

amet

hylp

hosp

horic

tria

mid

e C

6H18

N3O

P/{(

CH

3)2N

} 3P(

O)

680-

31-9

167

Hyd

razi

n H

ydra

zine

(Dia

mid

e)

N2H

4/H2N

-NH

2 30

2-01

-2

168

Hyd

ro b

rom

ua

Hyd

roge

n B

rom

ide

HB

r 10

035-

10-6

16

9 A

xit c

lohy

dric

H

ydro

chlo

ric a

cid

HC

l 76

47-0

1-0

170

Hyd

ro x

yanu

a H

ydro

gen

cyan

ide

HC

N

74-9

0-8

171

Hyd

ro fl

uoru

a H

ydro

gen

fluor

ide

HF

7664

-39-

3 17

2 H

ydro

sele

nid

Hyd

roge

n se

leni

de

H2S

e 77

83-0

7-5

173

Hyd

ro S

ulph

ít H

ydro

gen

sulp

hide

H

2S

7783

-06-

4 17

4 H

ydro

xyla

min

H

ydro

xyla

min

e H

3NO

/NH

2OH

78

03-4

9-8

175

Gly

colo

nitri

l H

ydro

xyac

eton

itrile

(G

lyco

loni

trile

) C

2H3N

O

107-

16-4

176

Hyd

roxy

lam

in

hydr

oclo

rit

Hyd

roxy

lam

ine

hydr

ochl

orid

e N

H2O

H.H

Cl

5470

-11-

1

177

Indo

met

haci

n In

dom

etha

cin

C19

H16

ClN

O4

53-8

6-1

178

Isob

enza

n Is

oben

zan

C9H

4Cl 8O

29

7-78

-9

179

Isod

rin

Isod

rin

C12

H8C

l 6 46

5-73

-6

180

Iốt

Iodi

ne

I 2 75

53-5

6-2

181

Iốt x

yanu

a Io

dine

cya

nide

C

NI

506-

78-5

Page 79: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

80

80

80 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

182

Iodo

met

an

Iodo

met

hane

C

H3I

74

-88-

4 18

3 Sắ

t (II

I)-o

-ars

enit,

pe

ntah

ydra

t Ir

on (I

II)-

o-ar

seni

te, p

enta

hydr

ate

A

s 2Fe

2O6.F

e 2O

3.5H

2O

6398

9-69

-5

184

Isop

horo

n di

isox

yana

t Is

opho

rone

diis

ocya

nate

C

12H

18N

2O2

4098

-71-

9 18

5 Ju

glon

Ju

glon

e (5

-Hyd

roxy

- na

phth

alen

e-1,

4-di

one)

C

10H

6O3

481-

39-0

186

Chì

axe

tat

Lead

ace

tate

C

4H6O

4Pb/

(CH

3CO

O) 2

Pb

301-

04-2

18

7 C

hì c

rom

at

Lead

chr

omat

e Pb

CrO

4 77

58-9

7-6

188

Chì

nap

hten

at

Lead

nap

hthe

nate

[(

CH

2)nC

OO

] 2Pb

6179

0-14

-5

189

Chì

(II)

ars

enit

Lead

(II)

ars

enite

A

s 2O

4Pb/

Pb(A

sO2) 2

10

031-

13-7

19

0 C

hì (I

I) o

xit

Lead

(II)

oxi

de

PbO

13

17-3

6-8

191

Lind

an

Lind

ane

(gam

ma-

1,2,

3,4,

5,6-

Hex

achl

oroc

yclo

hexa

ne)

C6H

6Cl 6

58-8

9-9

192

2-M

erca

ptoi

mid

azol

in

2-M

erca

ptoi

mid

azol

ine

C3H

6N2S

96

-45-

7 19

3 2-

Met

hoxy

etan

ol

2-M

etho

xyet

hano

l C

H3O

CH

2CH

2OH

10

9-86

-4

194

2-M

etho

xyet

yl a

ceta

t 2-

Met

hoxy

ethy

l ace

tate

C 5

H10

O3/C

H3C

OO

CH2C

H2O

CH

311

0-49

-6

195

4-M

etyl

pyr

itin

4-M

ethy

lpyr

idin

e C

6H7N

/(C5H

4N)C

H3

108-

89-4

19

6 M

agie

ase

nat

Mag

nesi

um a

rsen

ate

Mg 3

(AsO

4) 2.8

H2O

10

103-

50-1

19

7 M

agie

phố

tphu

a M

agne

sium

pho

sphi

de

Mg 3

P 2

1205

7-74

-8

Page 80: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

81 81

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 81

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

198

m-c

reso

l m

-Cre

sol (

3-M

ethy

lphe

nol)

C7H

8O/C

6H4(O

H)C

H3

108-

39-4

199

Thủy

ngâ

n ax

etat

M

ercu

ric a

ceta

te T

hủy

ngân

H

g(C

2H3O

2)2/H

g(C

H3C

OO

) 2

1600

-27-

7

200

Thủy

ngâ

n cl

orua

M

ercu

ric c

hlor

ide

Hg

Cl 2

7487

-94-

7

201

Thủy

ngâ

n na

tri

Mer

curic

nitr

ate

HgN

2O6/H

g(N

O3) 2

10

045-

94-0

202

Thủy

ngâ

n ox

it M

ercu

ric o

xide

H

gO

2190

8-53

-2

203

Thủy

ngâ

n su

nphá

t M

ercu

ric su

lfate

H

gSO

4 77

83-3

5-9

204

Thủy

ngâ

n

Mer

cury

H

g 74

39-9

7-6

205

Met

a-To

luid

in

met

a-To

luid

ine

C7H

9N/C

6H4C

H3N

H2

108-

44-1

206

Met

hacr

ylon

itril

Met

hacr

ylon

itrile

C

4H5N

12

6-98

-7

207

Met

ham

itoph

os

Met

ham

idop

hos

C2H

8NO

2PS

1026

5-92

-6

208

Met

anol

M

etha

nol

CH

4O/C

H3O

H

67-5

6-1

209

Met

hom

yl

Met

hom

yl

C5H

10N

2O2S

16

752-

77-5

210

Met

yl b

rom

id

Met

hyl b

rom

ide

CH

3Br

74-8

3-9

211

Met

yl c

loro

form

at

Met

hyl c

hlor

ofor

mat

e C

H3O

CO

Cl/C

2H3C

lo2

79-2

2-1

212

Met

yl is

oxya

nat

Met

hyl i

socy

anat

e C

H3N

CO

62

4-83

-9

213

Axi

t met

yl a

rson

ic

Met

hyla

rson

ic a

cid

CH

3AsO

(OH

) 2/C

H5A

sO3

124-

58-3

214

Met

yl m

erca

ptan

M

ethy

l Mer

capt

an

CH

3SH

74

-93-

1

Page 81: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

82

82

82 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

215

Mev

inph

o M

evin

phos

(M

ethy

l 3-(

dim

etho

xyph

os-

phin

oylo

xy)b

ut-2

-eno

ate)

C7H

13O

6P

7786

-34-

7

216

Mon

ocro

toph

o M

onoc

roto

phos

(Dim

ethy

l (E)

-1-

met

hyl-2

-(m

ethy

lcar

bam

oyl)

viny

l ph

osph

ate)

C7H

14N

O5P

69

23-2

2-4

217

N-M

ethy

l-N,2

,4,6

-N-

tetra

nitro

anili

n N

-Met

hyl-N

,2,4

,6-N

- te

trani

troan

iline

C

14H

20N

2 96

096-

52-5

218

Axi

t nitr

ic

Nitr

ic a

cid

HN

O3

7697

-37-

2 21

9 N

itric

oxi

t N

itric

Oxi

de

NO

01

02-4

3-9

220

2-N

itroa

nilin

2-

Nitr

oani

line

C6H

6N2O

2 88

-74-

4 22

1 3-

Nitr

oani

lin

3-N

itroa

nilin

e C

6H6N

2O2

99-0

9-2

222

4-N

itroa

nilin

4-

Nitr

oani

line

C6H

6N2O

2 10

0-01

-6

223

Nitr

oben

zen

Nitr

oben

zene

C

6H5N

O2

98-9

5-3

224

2-N

itrot

olue

n 2-

Nitr

otol

uene

C

7H7N

O2

88-7

2-2

225

2-N

itrop

ropa

n 2-

Nitr

opro

pane

C

3H7N

O2/C

H3C

HN

O2C

H3

79-4

6-9

226

n,n-

Dim

etyl

ani

lin

n,n-

Dim

ethy

lani

line

C8H

11N

/C6H

5N(C

H3) 2

12

1-69

-7

227

n,n-

Dim

etyl

form

amit

n,n-

Dim

ethy

lform

amid

e C

3H7N

O/H

CO

N(C

H3) 2

68

-12-

2 22

8 n,

n-D

imet

yl -p

-tolu

idin

n,

n-D

imet

hyl-p

-tolu

idin

e C

9H13

N/C

H3C

6H4N

(CH

3)2

99-9

7-8

Page 82: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

83 83

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 83

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

229

Nik

el c

arbo

nyl

Nic

kel c

arbo

nyl

C4N

iO4/N

i(CO

) 4 13

463-

39-3

23

0 N

icot

in

Nic

otin

e C

10H

14N

2 54

-11-

5 23

1 N

icot

in su

lfat

Nic

otin

e su

lfate

C

20H

26N

4.O4S

65

-30-

5 23

2 N

icot

in ta

rtrat

N

icot

ine

tartr

ate

C10

H14

N2.2

C4H

6O6

65-3

1-6

233

Nitr

oben

zen

Nitr

oben

zene

C

6H5N

O2

98-9

5-3

234

Nitr

ofen

N

itrof

en

C12

H7C

l 2NO

3 18

36-7

5-5

235

Nitơ

dio

xit

Nitr

ogen

dio

xide

N

O2

1010

2-44

-0

236

Nic

kel t

etra

carb

onyl

N

icke

l tet

raca

rbon

yl

Ni(C

O) 4

1346

3-39

-3

237

N

itrog

lyce

rine

(trùn

g 23

8)

238

Nitr

ogly

cerin

N

itrog

lyce

rin

C3H

5N3O

9/C3H

5(NO

3) 3

55-6

3-0

239

n-M

etyl

ani

lin

n-M

ethy

lani

line

C7H

9N/C

6H5N

H(C

H3)

100-

61-8

24

0 A

xit o

smic

O

smic

aci

d O

sO4

2081

6-12

-0

241

Ozô

n+

Ozo

ne

O3

1002

8-15

-6

242

o-A

nisi

din

o-A

nisi

dine

C

7H9N

O/H

2NC

6H4O

CH

3 90

-04-

0 24

3 o-

Cre

sol

o-C

reso

l C

7H8O

/CH

3C6H

4OH

95

-48-

7 24

4 o-

Dic

loro

benz

en

o-D

ichl

orob

enze

ne

C6H

4Cl 2

95-5

0-1

245

o-N

itrot

olue

n o-

Nitr

otol

uene

C

7H7N

O2/C

6H4(C

H3)(

NO

2)

88-7

2-2

246

o-To

lidin

o-

Tolid

ine

C14

H16

N2

119-

93-7

Page 83: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

84

84

84 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

247

o-To

lidin

dih

ydro

clor

ito-

Tolid

ine

dihy

droc

hlor

ide

(C6H

3-3-C

H3-4

-NH

2) 2 2

HC

l 61

2-82

-8

248

Axi

t o-T

olui

c

o-To

luic

aci

d C

8H8O

2 11

8-90

-1

249

O,O

-Die

tyl S

- et

ylsu

lphi

nylm

etyl

ph

osph

orot

hioa

t

O,O

-Die

thyl

S-

ethy

lsul

phin

ylm

ethy

l ph

osph

orot

hioa

te

C7H

17O

4PS 2

25

88-0

5-8

250

O,O

-Die

tyl S

- is

opro

pylth

iom

etyl

ph

osph

orod

ithio

at

O,O

-Die

thyl

S-

isop

ropy

lthio

met

hyl

phos

phor

odith

ioat

e

C8H

19O

2PS 3

78-5

2-4

251

O,O

-Die

tyl S

- pr

opyl

thio

met

yl

phos

phor

odith

ioat

O,O

-Die

thyl

S-

prop

ylth

iom

ethy

l ph

osph

orod

ithio

ate

C8H

19O

2PS 3

3309

-68-

0

252

Oxy

dis

ulfo

ton

Oxy

disu

lfoto

n C

8H19

O3P

S 3

2497

-07-

6 25

3 O

xy d

ifluo

rua

Oxy

gen

diflu

orid

e O

F 2

7783

-41-

7 25

4 p-

Tolu

idin

p-

Tolu

idin

e C

H3C

6H4N

H2

106-

49-0

25

5 p-

Ani

sidi

n p-

Ani

sidi

ne

(4-M

etho

xybe

nzen

amin

e)

C7H

9NO

/H2N

C6H

4OC

H3

104-

94-9

256

Para

quat

Pa

raqu

at (1

,1'-D

imet

hyl-4

,4'-

bipy

ridin

ium

dic

hlor

ide

(par

aqua

t di

chlo

ride)

)

CH

3(C

5H4N

) 2CH

3Cl 2

1910

-42-

5

Page 84: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

85 85

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 85

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

257

Para

thio

n Pa

rath

ion

(O,O

-Die

thyl

-O-(

4-ni

troph

enyl

)pho

spho

roth

ioat

e)

(C2H

5O) 2P

SOC

6H4N

O2

56-3

8-2

258

para

-Tol

uidi

n pa

ra-T

olui

dine

C

7H9N

/C6H

4CH

3NH

2 10

6-49

-0

259

p-C

reso

l p-

Cre

sol

C7H

8O/C

H3C

6H4O

H

106-

44-5

26

0 Pe

ntaC

loro

naph

thal

en

Pent

achl

oron

apht

hale

ne

C10

H3C

l 5 13

21-6

4-8

261

Pent

aclo

roph

enol

Pe

ntac

hlor

ophe

nol

C6C

l 5OH

87

-86-

5 26

2 Pa

raox

on (D

iety

l 4-

nitro

phen

yl p

hosp

hat)

Para

oxon

(Die

thyl

4-

nitro

phen

yl p

hosp

hate

) C

10H

14N

O6P

83-4

9-8

26

3 Pa

rath

ion-

met

yl

Para

thio

n-m

ethy

l C

10H

14N

O5P

S 56

-38-

2 26

4 Pe

ntab

oran

Pe

ntab

oran

e B

5H9

1962

4-22

-7

265

Phor

at

Phor

ate

C7H

17O

2PS 3

29

8-02

-2

266

Phos

acet

im

Phos

acet

im

C14

H13

Cl 2N

2O2P

S 41

04-1

4-7

267

Pho

spha

mid

on

Pho

spha

mid

on

C10

H19

ClN

O5P

13

171-

21-6

, 26

8 Pr

omur

it

Prom

urit

(1-(

3,4-

Dic

hlor

ophe

nyl)-

3-

triaz

enet

hio-

carb

oxam

ide)

C

7H6C

l 2N4S

58

36-7

3-7

269

Prop

ylen

eim

ine

Prop

ylen

eim

ine

C3H

7N

75-5

5-8

270

Pyra

zoxo

n Py

razo

xon

C8H

15N

2O4P

10

8-34

-9

271

Phen

ol

Phen

ol

C6H

6O/C

6H5O

H

108-

95-2

Page 85: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

86

86

86 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

272

Phen

ylhy

draz

in

Phen

ylhy

draz

ine

C6H

8N2/C

6H5N

HN

H2

100-

63-0

27

3 Ph

osal

on

Phos

alon

e C

6H8N

2/C6H

5NH

NH

2 23

10-1

7-0

274

Phos

gen

Phos

gene

C

OC

l 2 75

-44-

5 27

5 Ph

osph

amito

n Ph

osph

amid

on

C10

H19

ClN

O5P

13

171-

21-6

27

6 Ph

osph

in

Phos

phin

e PH

3 78

03-5

1-2

277

Phố

t pho

(vàn

g)

Phos

phor

us (y

ello

w)

P 4

7723

-14-

0 27

8 Ph

osph

orus

tric

lorit

Ph

osph

orus

tric

hlor

ide

PCl 3

7719

-12-

2 27

9 Pi

perid

in

Pipe

ridin

e C

H2(

CH

2) 4N

H

110-

89-4

28

0 p-

Nitr

oClo

robe

nzen

p-

Nitr

ochl

orob

enze

ne

NO

2C6H

4Cl

100-

00-5

28

1 p-

Nitr

otol

uen

p-N

itrot

olue

ne

C7H

7NO

2/C6H

4(CH

3)NO

2 99

-99-

0 28

2 B

iphe

nyl đ

ã po

lycl

o hó

a (P

CB

s)

Poly

chlo

rinat

ed B

iphe

nyls

(PC

Bs)

-

1109

7-69

-1

283

Kal

i ars

enat

Po

tass

ium

ars

enat

e K

H2A

sO4

7784

-41-

0 28

4 K

ali a

rsen

it Po

tass

ium

ars

enite

K

AsO

2 10

124-

50-2

28

5 K

ali b

rom

at

Pota

ssiu

m b

rom

ate

KB

rO3

7758

-01-

2 28

6 K

ali h

exaf

luor

osili

cat

Pota

ssiu

m h

exaf

luor

osili

cate

K

2SiF

6 16

871-

90-2

28

7 K

ali h

exax

yano

coba

ltat

(III)

Po

tass

ium

hex

acya

noco

balta

te(I

II)

C6C

oK3N

6 13

963-

58-1

Page 86: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

87 87

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 87

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

288

Kal

i hex

aclo

ropl

atin

at

(IV

) Po

tass

ium

hex

achl

orop

latin

ate(

IV)

K2P

tCl 6

1692

1-30

-5

289

Kal

i hex

aflu

oroa

rsen

at

(V)

Pota

ssiu

m h

exaf

luor

oars

enat

e (V

) K

AsF

6 17

029-

22-0

290

Rượ

u pr

opar

gyl

Prop

argy

l alc

ohol

C

3H4O

/CH

CC

H2O

H

107-

19-7

29

1 Pr

opox

u Pr

opox

ur (2

-Iso

prop

oxyp

heny

l m

ethy

lcar

bam

ate)

C

11H

15N

O3

114-

26-1

292

prop

ylen

eim

in

Prop

ylen

eim

ine

C3H

7N

75-5

5-8

293

Prop

ylen

oxi

t Pr

opyl

ene

oxid

e C

H3C

HC

H2O

/C3H

6O

75-5

6-9

294

Rot

enon

R

oten

one

C23

H22

O6

83-7

9-4

295

Axi

t sel

enơ

Se

leni

ous a

cid

H2S

eO3

7783

-00-

8 29

6 Se

len

(dạn

g bộ

t) Se

leni

um (p

owde

r)

Se

7782

-49-

2 29

7 Se

len

diox

it Se

leni

um d

ioxi

de

SeO

2 74

46-0

8-4

298

Sele

n he

xaflu

orua

Se

leni

um h

exaf

luor

ide

SeF 6

77

83-7

9-1

299

Sele

n ox

yclo

rit

Sele

nium

oxy

chlo

ride

SeO

Cl 2

7791

-23-

3 30

0 Se

len

triox

it Se

leni

um tr

ioxi

de

SeO

3 13

768-

86-0

30

1 Si

licon

tetra

fluor

it Si

licon

tetra

fluor

ide

SiF 4

77

83-6

1-1

302

Bạc

kal

i xia

nua

Si

lver

pot

assi

um c

yani

de

AgK

(CN

) 2

506-

61-6

30

3 Si

lvex

Si

lvex

C

9H7C

l 2O3

93-7

2-1

Page 87: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

88

88

88 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

304

Bạc

xya

nua

Silv

er c

yani

de

AgC

N

506-

64-9

30

5 N

atri

arse

nat d

ibas

ic

Sodi

um a

rsen

ate

diba

sic

AsH

Na 2

O4/H

Na 2

AsO

4 77

78-4

3-0

306

Nat

ri az

id

Sodi

um a

zide

N

aN3

2662

8-22

-8

307

Nat

ri xy

anua

So

dium

cya

nide

N

aCN

14

3-33

-9

308

Nat

ri flu

oroa

ceta

t So

dium

fluo

roac

etat

e C

2H2F

O2.N

a/C

H2F

CO

ON

a 62

-74-

8 30

9 N

atri

hexa

fluor

osili

cat

Sodi

um h

exaf

luor

osili

cate

N

a 2Si

F 6

1689

3-85

-9

310

Hỗn

hợp

nat

ri- thủy

ng

ân

Sodi

um-m

ercu

ry a

mal

gam

N

a 2H

g 11

110-

52-4

311

Nat

ri ni

trit

Sodi

um n

itrite

N

aNO

2 76

32-0

0-0

312

Nat

ri se

leni

t So

dium

sele

nite

N

a 2Se

O3

1010

2-18

-8

313

Stro

ntiu

m c

rom

at

Stro

ntiu

m c

hrom

ate

CrO

4Sr

7789

-06-

2 31

4 St

rych

nin

Stry

chni

ne

C21

H22

N2O

2 57

-24-

9 31

5 St

rych

nin

sulfa

t St

rych

nine

sulfa

te

C21

H22

N2O

2, 1/ 2

H2S

O4

60-4

1-3

316

Sulfo

tep

Sulfo

tep

(Thi

odip

hosp

horic

aci

d te

traet

hyl e

ster

) C

8H20

O5P

2S2

3689

-24-

5

317

Axi

t sul

furic

Su

lfuric

aci

d

H2S

O4

7664

-93-

9 31

8 Lư

u huỳn

h di

oxit

Sulp

hur d

ioxi

de

SO2

7446

-09-

5 31

9 1,

1,1,

2-Te

tracl

oroe

tan

1,1,

1,2-

Tetra

chlo

roet

hane

C

Cl 3C

H2C

l 63

0-20

-6

Page 88: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

89 89

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 89

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

320

1,1,

2,2-

Tetra

clor

oeta

n 1,

1,2,

2-Te

trach

loro

etha

ne

(Ace

tyle

ne te

trach

lorid

e)

CH

Cl 2C

HC

l 2/C

2H2C

l 4 79

-34-

5

321

1,2,

3,4-

Tetra

clor

onap

htal

en

1,2,

3,4-

Tetra

chlo

rona

phth

alen

e C

10H

4Cl 4

2002

0-02

-4

322

1,2,

3,6-

Tetra

hydr

o-1-

met

yl-4

-phe

nylp

yriti

n 1,

2,3,

6-Te

trahy

dro-

1-m

ethy

l-4-

phen

ylpy

ridin

e C

12H

15N

28

289-

54-5

323

2,3,

4,6-

Tetra

clor

ophe

nol

2,3,

4,6-

Tetra

chlo

roph

enol

C

6H2C

l 4O

58-9

0-2

324

2,4,

6-Tr

initr

otol

uen

2,4,

6-Tr

initr

otol

uene

(TN

T)

C7H

5N3O

6/C6H

2(C

H3)(

NO

2)3

118-

96-7

32

5 2,

4-To

luen

diis

ocya

nat

2,4-

Tolu

ene

diis

ocya

nate

C

9H6N

2O2/C

H3C

6H3(N

CO

) 2

584-

84-9

32

6 2,

6- T

olue

n di

isoc

yana

t 2,

6- T

olue

ne d

iisoc

yana

te

C9H

6N2O

2 91

-08-

7

327

Toxa

phen

To

xaph

ene

C10

H10

Cl 8

8001

-35-

2 32

8 T.

E.P.

P.

T.E.

P.P.

(Tet

raet

hyl p

yrop

hosp

hate

) C

8H20

O7P

2/(C

2H5O

) 2-P

O-O

-PO

-(O

C2H

5)2

107-

49-3

329

Tetra

ethy

l chì

Te

traet

hyl l

ead

Pb(C

2H5)

4 78

-00-

2 33

0 Te

tram

etyl

chì

Te

tram

ethy

l lea

d C

4H12

Pb

75-7

4-1

331

Tali

Thal

lium

Tal

i Tl

74

40-2

8-0

332

Talid

omid

Th

alid

omid

e C

13H

10N

2O4

50-3

5-1

Page 89: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

90

90

90 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

333

Talli

c ni

trat,

trihy

drat

Th

allic

nitr

ate,

trih

ydra

te

Tl(N

O3)

3 3H

2O

1345

3-38

-8

334

Tali

carb

onat

Th

alliu

m c

arbo

nate

Tl

2CO

3 65

33-7

3-9

335

Tali

hexa

fluor

opho

spha

t Th

alliu

m h

exaf

luor

opho

spha

te

TlPF

6 60

969-

19-9

336

Tali

nitra

t Th

alliu

m n

itrat

e Tl

NO

3 10

102-

45-1

337

Thal

idom

id

Thal

idom

ide

C13

H10

N2O

4 50

-35-

1

338

Tallo

us su

lfat

Thal

lous

sulfa

te

Tl2S

O4

7446

-18-

6

339

Thia

bend

azol

Th

iabe

ndaz

ole

C10

H7N

3S

148-

79-8

340

Thio

carb

anili

d Th

ioca

rban

ilide

C

13H

12N

2S

102-

08-9

341

Thio

phos

phor

yl c

loru

a Th

ioph

osph

oryl

chl

orid

e PS

Cl 3

3982

-91-

0

342

Thio

sem

icar

bazi

d Th

iose

mic

arba

zide

N

H2C

SNH

NH

2 79

-19-

6

343

Thira

m

Thira

m

C6H

12N

2S4

137-

26-8

344

Thio

met

on

Thio

met

on (S

-2-E

thyl

thio

ethy

l O,O

-di

met

hyl p

hosp

horo

dith

ioat

e)

C6H

15O

2PS 3

/(CH

3O) 2P

(S)S

CH

2

CH

2SC

H2C

H3

640-

15-3

345

Thio

phos

gene

Th

ioph

osge

ne

CSC

l 2 46

3-71

-8

346

Thio

urea

Th

iour

ea

CH

4N2S

62

-56-

6

347

Thira

m

Thira

m

C6H

12N

2S4

137-

26-8

348

Thor

in

Thor

in

C16

H11

N2O

10S 2

Na 2

As

132-

33-2

Page 90: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

91 91

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 91

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

349

Thor

i car

bona

t Th

oriu

m c

arbo

nate

Th

(CO

3) 2

1902

4-62

-5

350

Thor

i nitr

at

Thor

ium

nitr

ate

Th(N

O3)

4 13

823-

29-5

351

Thym

ol

Thym

ol

C10

H14

O

89-8

3-8

352

Tris

(2-

clor

oeth

yl)p

hosp

hat

Tris

(2-c

hlor

oeth

yl)p

hosp

hate

(C

lCH

2CH

2O) 3

P(O

) 11

5-96

-8

353

Tri-o

-cre

syl p

hosp

hat

Tri-o

-cre

syl p

hosp

hate

(TO

CP)

C

21H

21O

4P

78-3

0-8

354

Tung

sten

hex

aflu

orit

Tung

sten

hex

aflu

orid

e W

F 6

7783

-82-

6

355

Telu

a he

xaflu

orit

Tellu

rium

hex

aflu

orid

e Te

F 6

7783

-80-

4

356

Thio

nazi

n Th

iona

zin

C8H

13N

2O3P

S 29

7-97

-2

357

Tirp

ate

(2,4

-Dim

etyl

-1,

3-di

thio

lan-

2-ca

rbox

alde

hyde

O-

met

ylca

rbam

oylo

xim

e)

Tirp

ate

(2,4

-Dim

ethy

l-1,3

- di

thio

lane

-2-c

arbo

xald

ehyd

e O

-met

hylc

arba

moy

loxi

me)

C8H

14N

2O2S

2

2641

9-73

-8

358

Tricl

orom

etan

esul

phen

ylcl

orit

Tric

hlor

omet

hane

sulp

heny

l ch

lorid

e C

HC

l 3 59

4-42

-3

359

Trie

tyle

nem

elam

in

Trie

thyl

enem

elam

ine

C9H

12N

6 51

-18-

3

360

Trin

itrob

enze

n Tr

initr

oben

zene

C

6H3N

3O6

99-3

5-4

361

Vin

yl c

lorit

V

inyl

chl

orid

e C

2H3C

l/H2C

=CH

Cl

75-0

1-4

Page 91: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

92

92

92 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

Tên

hóa

chấ

t ST

T

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g V

iệt

Tên

hóa

chấ

t th

eo tiến

g A

nh

Côn

g thức

hóa

học

Số

CA

S

362

2,4-

Xyl

idin

2,

4-X

ylid

ine

C8H

11N

95

-68-

1 36

3 2,

6-X

ylid

in

2,6-

Xyl

idin

e C

8H11

N

87-6

2-7

364

War

farin

W

arfa

rin

C19

H16

O4

81-8

1-2

365

Kẽm

cro

mat

Zi

nc c

hrom

ate

ZnC

rO4

1353

0-65

-9

366

Kẽm

phố

tphu

a Zi

nc p

hosp

hide

Zn

3P2

1314

-84-

7

Page 92: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

93 93

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 93

Phụ

lục

VII

D

AN

H M

ỤC

A C

HẤ

T PH

ẢI X

ÂY

DỰ

NG

BIỆ

N P

P PH

ÒN

G N

GỪ

A, Ứ

NG

PH

Ó SỰ

CỐ

A C

HẤ

T

(Ban

hàn

h kè

m th

eo N

ghị địn

h số

26/

2011

/NĐ

-CP

ngày

08

thán

g 4

năm

201

1 củ

a C

hính

phủ

) ST

T

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng V

iệt

Tên

hóa

chấ

t the

o tiế

ng A

nh

số C

AS

Côn

g thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

1 D

iclo

phe

nyl

isox

yanu

a D

ichl

orop

heny

l iso

cyan

ate

(2,4

-Dic

hlor

ophe

nyl i

socy

anat

e,

3,4-

Dic

hlor

ophe

nyl i

socy

anat

e,

3,5-

Dic

hlor

ophe

nyl i

socy

anat

e)

(261

2-57

-9

102-

36-3

, 34

893-

92-0

)

Cl 2C

6H3N

CO

2 C

lo b

enzy

l clo

rua

Chl

orob

enzy

l chl

orid

e (2

-Chl

orob

enzy

l chl

orid

e 3

-Chl

orob

enzy

lchl

orid

e

4-C

hlor

oben

zylc

hlor

ide)

(611

-19-

8 62

0-20

-2

104-

83-6

)

C7H

6Cl 2

3 D

iclo

pen

tan

Dic

hlor

open

tane

(1

,5-D

ichl

orop

enta

ne)

(628

-76-

2)

C5H

10 C

l 2

4 N

itrot

olue

n N

itrot

olue

ne

(o-n

itrot

olue

ne,

m-n

itrot

olue

ne,

p-n

itrot

olue

ne)

(88-

72-2

, 99

-08-

1,

99-9

9-0)

C7H

7NO

2

5 N

itroa

nilin

N

itroa

nilin

e

(2-N

itroa

nilin

e,

3-N

itroa

nilin

e,

4-N

itroa

nilin

e)

(88-

74-4

, 99

-09-

2,

100-

01-6

)

C6H

4NH

2NO

2

Page 93: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

94

94

94 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

6 N

itrop

heno

l N

itrop

heno

ls

(o-N

itrop

heno

l,

p-N

itrop

heno

l,

m-N

itrop

heno

l)

(88-

75-5

, 10

0-02

-7,

554-

84-7

)

C6H

5NO

3

7 X

ylyl

bro

mua

X

ylyl

bro

mid

e (o

-xyl

yl b

rom

ide,

m

-xyl

yl b

rom

ide

p-

xyly

l bro

mid

e)

(89-

92-9

62

0-13

-3

104-

81-4

)

C8H

9Br

8 A

nisi

din

Ani

sidi

ne

(o-A

nisi

dine

, m

-Ani

sidi

ne,

p-A

nisi

dine

)

(90-

04-0

, 53

6-90

-3,

104-

94-9

)

C7H

9NO

9 C

lo to

luen

C

hlor

otol

uene

(o

-chl

orot

olue

ne

m-c

hlor

otol

uene

p-

chlo

roto

luen

e)

(95-

49-8

10

8-41

-8

106-

43-4

)

C

7H7C

l

10

Tolu

idin

To

luid

ine

(o

-tolu

idin

e,

m-to

luid

ine,

p-

tolu

idin

e)

(95-

53-4

, 10

8-44

-1,

106-

49-0

)

C

7H9N

Page 94: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

95 95

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 95

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

11

Phen

ylen

diam

in

Phen

ylen

edia

min

e (o

-Phe

nyle

nedi

amin

e,

m-P

heny

lene

diam

ine,

p-

Phen

ylen

edia

min

e)

(95-

54-5

, 10

8-45

-2,

106-

50-3

)

C

6H8N

2

12

1-C

lo b

utan

B

utyl

chl

orid

e

(1-C

hlor

obut

ane,

te

rt-B

utyl

chl

orid

e)

109-

69-3

, 50

7-20

-0)

C4H

9Cl

13

Chì

axe

tat

Lead

ace

tate

(Lea

d(II

) ace

tate

, Le

ad(I

V) a

ceta

te)

(301

-04-

2,

546

-67-

8)

Pb(C

H3C

OO

) 4

14

Cre

sol

Cre

sol

(o-c

reso

l m

-cre

sol

p-cr

esol

)

(95-

48-7

10

8-39

-4

106-

44-5

)

C7H

8O

15

n-pr

opyl

iođu

a Io

dopr

opan

e (n

-Pro

pyl i

odid

e,

Isop

ropy

l iod

ide)

(107

-08-

4,

75-3

0-9)

C3H

7I

16

Hỗn

hốn

g (thủy

ngâ

n -

natri

) A

mal

gam

(S

odiu

m m

ercu

ry a

mal

gam

) (1

1110

-52-

4)

17

Các

hợp

chấ

t của

N

iken

dạn

g bộ

t có

thể

phát

tán

rộng

tron

g

(Nic

kel m

onox

ide,

N

icke

l dio

xide

, N

icke

l sul

phid

e,

(131

3-99

-1,

1203

5-36

-8,

1111

3-75

-0

(NiO

, N

iO2,

NiS

,

Page 95: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

96

96

96 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

kh

ông

khí (

nike

n m

onox

it, n

iken

dio

xit,

nike

n su

lphu

a,

trini

ken

disu

lphu

a,

dini

ken

triox

it)

Trin

icke

l dis

ulph

ide,

D

inic

kel t

rioxi

de)

1203

5-72

-2,

3487

5-54

-2)

Ni 3S

2, N

i 2O3)

18

Thủy

ngâ

n br

omua

M

ercu

ry b

rom

ide

(Mer

cury

(I)

brom

ide,

Mer

cury

(II)

bro

mid

e)

(153

85-5

8-7,

77

89-4

7-1)

(H

gBr,

HgB

r 2)

19

Xyl

en (o

-Xyl

en, m

-X

ylen

, p-X

ylen

) X

ylen

e (o

, m, p

- Xyl

ene)

(9

5-47

-6,

108-

38-3

, 10

6-42

-3)

C8H

10

20

p-N

itro

Clo

ben

zen

p-N

itroc

hlor

oben

zene

10

0-00

-5

ClC

6H4 N

O2

21

4-

Nitr

o an

ilin

4-N

itroa

nilin

e 10

0-01

-6

C6H

6N2O

2

22

4- n

itro

Phen

ol

Phen

ol, 4

- nitr

o -

100-

02-7

C

6H5 N

O3

23

A

niso

yl c

loru

a A

niso

yl c

hlor

ide

100-

07-2

C

8H7 C

lO2

24

N

itroa

niso

l N

itroa

niso

le

100-

17-4

C

7H7N

O3

25

C

anxi

clo

rat

Cal

cium

chl

orat

e 10

017-

74-3

C

a(C

lO3)

2

26

Am

yl n

itrat

A

myl

nitr

ate

1002

-16-

0 C

5H11

NO

3

27

Bar

i nitr

at

Bar

ium

nitr

ate

1002

2-31

-8

Ba(

NO

3)2

28

D

initơ

mon

oxit

Nitr

ous o

xide

10

024-

97-2

N

2O

29

u huỳn

h cl

orua

Su

lfur m

onoc

lorit

e 10

025-

67-9

C

l 2S2

Page 96: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

97 97

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 97

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

30

Tric

lo si

lan

Tric

hlor

osila

ne (S

ilane

, tric

hlor

o-)

1002

5-78

-2

Hsi

Cl 3

4540

31

Ph

otph

o ox

yclo

rua

Phos

phor

us o

xych

lorid

e (P

hosp

hory

l ch

lorid

e)

1002

5-87

-3

POC

l 3 22

70

32

Stib

i clo

rua

Ant

imon

y tri

chlo

ride

1002

5-91

-9

SbC

l 3

33

Silic

on te

tracl

orua

Si

licon

tetra

chlo

ride

1002

6-04

-7

SiC

l 4

34

Tin

tetra

clor

ua

pent

ahyd

rat

Stan

nic

chlo

ride

pent

ahyd

rate

10

026-

06-9

Sn

Cl 4

5H2O

35

Kẽm

tetra

clor

ua

Zirc

oniu

m(I

V) c

hlor

ide

1002

6-11

-6

ZrC

l 4

36

Phot

pho

pent

aclo

rua

Phos

phor

us p

enta

clor

ite

1002

6-13

-8

PCl 5

37

O

zôn

Ozo

ne (t

rioxy

gen)

10

028-

15-6

O

3

38

Chì

(II)

ars

enit

Le

ad(I

I) a

rsen

ite

1003

1-13

-7

Pb(A

sO2) 2

39

2-Et

yl b

utyl

axe

tat

2-Et

hylb

utyl

ace

tate

10

031-

87-5

C

8H16

O2

40

M

agie

pec

lora

t M

agne

sium

per

chlo

rate

10

034-

81-8

M

g(C

lO4)

2

41

Hyd

ro iođu

a

Hyd

roio

dic

acid

10

034-

85-2

H

I

42

Hyd

ro B

rom

ua

Hyd

roge

n B

rom

ide

1003

5-10

-6

HB

r

43

N,N

-D

iety

lety

lend

iam

in

N,N

-Die

thyl

ethy

lene

diam

ine

100-

36-7

C

6H16

N2

44

N,N-

D

iety

lam

inoe

tano

l và

các

muố

i pro

ton

hóa

chất

tươn

g ứn

g

N,N

-Die

thyl

amin

oeta

nol

100-

37-8

(C

2H5) 2

NC 2

H5O

Page 97: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

98

98

98 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

45

Ben

zyl b

rom

ua

Ben

zyl b

rom

ide

100-

39-0

C

7H7B

r

46

Hyd

roxy

lam

in su

lpha

t H

ydro

xyla

mm

oniu

m su

lfate

10

039-

54-0

(N

H3O

H) 2

SO4

47

Et

ylbe

nzen

Et

hylb

enze

ne

100-

41-4

C

8H10

48

Vin

ylbe

nzen

V

inyl

ben

zene

(Sty

rene

) 10

0-42

-5

C8H

8

49

Stro

nti n

itrat

St

ront

ium

nitr

ate

1004

2-76

-9

Sr(N

O3)

2

50

Ben

zyl c

loru

a B

enzy

l chl

orid

e 10

0-44

-7

C6H

5Cl

51

Thủy

ngâ

n ni

trat

Mer

curic

nitr

ate

1004

5-94

-0

Hg(

NO

3)2

52

B

enzo

nitri

l B

enzo

nitri

le

100-

47-0

C

6H5C

N

53

Đ

inat

ri hy

dro

arse

nat

Dis

odiu

m a

rsen

ate

1004

8-95

-0

Na 2

HA

sO4

54

C

lo d

ioxi

t C

hlor

ine

diox

ide

(Chl

orin

e ox

ide)

10

049-

04-4

C

lO2

454

55

1,2,

3,6-

Tetra

hydr

oben

zald

ehit

1,2,

3,6-

Tetra

hydr

oben

zald

ehyd

e 10

0-50

-5

C7H

10O

56

Ben

zald

ehit

Ben

zald

ehyd

e 10

0-52

-7

C 7H

6O

57

Th

uỷ n

gân

phen

yl

hydr

oxit

Phen

ylm

ercu

ric h

ydro

xide

10

0-57

-2.

C6H

6HgO

58

N-M

etyl

ani

lin

N-M

ethy

lani

line

100-

61-8

C

7H9N

59

Phen

ylhy

draz

in

Phen

ylhy

draz

ine

100-

63-0

C

6H15

N2

60

A

niso

l (m

etox

yben

zen)

A

niso

le (m

etho

xybe

nzen

e)

100-

66-3

C

7H8O

61

Vin

ylpy

ridin

2-

Vin

ylpy

ridin

e 3-

Vin

ylpy

ridin

e 4-

Vin

ylpy

ridin

e

100-

69-6

11

21-5

5-7

100-

43-6

C2H

5C5H

4N

Page 98: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

99 99

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 99

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

62

Acr

olei

n di

me

(2

-Pro

pena

l dim

e)

Acr

olei

n di

mer

10

0-73

-2

C6H

8O2

63

Hex

amet

ylen

tetra

min

H

exam

ine

100-

97-0

(C

H2)

6N4

64

C

hì n

itrat

Le

ad(I

I) n

itrat

e 10

099-

74-8

Pb

(NO

3) 2

65

A

xít s

ilixi

c, m

uối c

Silic

ic a

cid,

Lea

d 10

099-

76-0

Pb

Si4O

9

66

Nat

ri pe

man

gana

t So

dium

per

man

gana

te

1010

1-50

- N

aMnO

4

67

Nat

ri se

leni

t So

dium

sele

nite

10

102-

18-8

N

a 2Se

O3

100

68

Nitơ

mon

oxit

Nitr

ic o

xide

(Nitr

ogen

oxi

de)

1010

2-43

-9

NO

45

40

69

Nitơ

dio

xit

Nitr

ogen

dio

xide

10

102-

44-0

N

O2

70

Ta

li ni

trat

Thal

lium

nitr

ate

1010

2-45

-1

TlN

O3

71

Sắ

t III

ase

nat

Ferr

ic a

rsen

ate

1010

2-49

-5

FeA

sO4

72

Sắ

t II a

sena

t F

erro

us a

rsen

ate

1010

2-50

-8

Fe3(

AsO

4)2

73

A

xít M

etaa

ssen

ic

Met

aars

enic

Aci

d 10

102-

53-1

H

AsO

3

74

Mag

ie a

sena

t M

agne

sium

ars

enat

e 10

103-

50-1

M

g 3(A

sO4) 2

75

Nat

ri di

hydr

o as

enat

So

dium

dih

ydro

gen

arse

nate

10

103-

60-3

N

aH2A

sO4

76

M

uối đồn

g (I

) ase

nat

Cop

per đ

ihyd

roge

n ar

sena

te

1010

3-61

-4

Cu(

H2A

sO4)

77

Cad

imi c

loru

a C

adm

ium

chl

orid

e 10

108-

64-2

C

dCl 2

78

4,

4-M

etyl

en b

is

(2-c

loan

ilin)

và/

hoặc

m

uối của

nó ở

dạng

bột

4,4’

-Met

hyle

nebi

s (2-

chlo

roan

iline

) an

d/or

salts

, in

pow

der f

orm

10

1-14

-4

C13

H12

Cl 2N

2 10

Page 99: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

100

100

100 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

79

Can

xi p

eman

gana

t C

alci

um p

erm

anga

nate

10

118-

76-0

C

a(M

nO4)

2

80

1-pr

open

-2-c

lo-1

,3-

diol

-dia

xeta

t 1-

prop

en-2

-chl

oro-

1,3-

diol

-dia

ceta

te

1011

8-77

-6

C11

H22

O

10

81

Can

xi n

itrat

C

alci

um n

itrat

e 10

124-

37-5

C

a(N

O3)

2

82

Am

oni t

hủy

ngân

cl

orua

M

ercu

ry a

mm

oniu

m c

hlor

ide

1012

4-48

-8

ClH

gN H

2

83

Kal

i ars

onat

Po

tass

ium

ars

orite

10

124-

50-2

K

AsO

2

84

3-C

yclo

hexe

nyl t

riclo

si

lan

3-C

yclo

hexe

nyltr

ichl

oros

ilane

10

137-

69-6

C

6H9 S

iCl 3

85

4,4

' - D

i am

ino

di

phen

yl m

etan

4,

4 ' -

Di a

min

o di

phe

nyl m

etha

ne

101-

77-9

C

13H

14 N

2

86

Dic

yclo

hexy

lam

in

Dic

yclo

hexy

lam

ine

101-

83-7

C

12H

23N

87

Thio

cacb

anili

d Th

ioca

rban

ilide

10

2-08

-9

(C6H

5NH

) 2C

S

88

3-M

ethy

l-N-e

tyl a

nilin

eN

-Eth

ylto

luid

ine

102-

27-2

C

9H13

N

89

M

olipđe

n pe

ntac

loua

M

olyb

denu

m(V

) chl

orid

e 10

241-

05-1

M

o 2C

l 10

90

M

etha

mito

phot

pho

Met

ham

idop

hosp

ho

1026

5-92

-6

C2H

8NO

2PS

91

Tr

ipro

pyla

min

Tr

ipro

pyla

min

e 10

2-69

-2

(C3H

6)3N

92

Tria

llyla

min

Tr

ially

lam

ine

102-

70-5

(C

3H2) 3

N

93

Tr

ieta

nola

min

Tr

ieta

nola

min

10

2-71

-6

(C2H

5O) 3

N

94

D

ibut

ylam

inoe

tano

l D

ibut

ylam

inoe

than

ol

102-

81-8

C

6H15

NO

Page 100: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

101

101

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 101

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

95

Trib

utyl

amin

Tr

ibut

ylam

ine

102-

82-9

[C

H3(C

H2) 3

] 3N

96

Đồn

g (I

I) a

seni

t C

upric

Ars

enite

10

290-

12-7

C

u 3(A

sO3) 2

97

Bo

tribr

omua

B

oron

bro

mid

e (B

oron

trib

rom

ide)

10

294-

33-4

B

Br 3

98

B

o tri

clor

ua

Bor

on tr

ichl

orid

e (B

oran

e, tr

ichl

oro-

) 10

294-

34-5

B

Cl 3

2270

99

D

ialif

os

Dia

lifos

10

311-

84-9

C 1

4H17

ClN

O4 P

S 2

100

100

Mag

ie c

lora

t M

agne

sium

chl

orat

e 10

326-

21-3

M

g(C

lO3) 2

101

Kẽm

met

aase

nit

Zinc

Met

a-A

rsen

ite

1032

6-24

-6

Zn(H

AsO

2)2

10

2 Kẽm

clo

rat

Zinc

chl

orat

e 10

361-

95-2

Zn

(ClO

3)2

10

3 n-

Prop

yben

zen

N-P

ropy

l ben

zene

10

3-65

-1

C9H

12

10

4 N

-Ety

lani

lin

N-E

thyl

anili

ne

103-

69-5

C

6H5N

H(C

2H5)

10

5 Ph

enyl

isoc

yana

t Ph

enyl

isoc

yana

te

103-

71-9

C 6

H5N

CO

106

Mag

iê n

itrat

M

agne

sium

nitr

ate

1037

7-60

-3

Mg(

NO

3) 2

10

7 M

agan

nitr

at

Man

gane

se(I

I) n

itrat

e 10

377-

66-9

M

n(N

O3) 2

108

Phen

ylac

etyl

clo

rua

Phen

ylac

etyl

chl

orid

e 10

3-80

-0

C8H

7ClO

109

Ben

zyld

imet

ylam

in

Dim

ethy

lben

zyla

min

e 10

3-83

-3

C9H

13N

110

Sắt (

III)

nitr

at

Iron

(III

) nitr

ate

1042

1-48

-4

Fe(N

O3)

3

111

But

ylbe

nzen

B

uthy

l ben

zene

10

4-51

-8

C10

H14

112

2-Et

ylhe

xyla

min

2-

Ethy

lhex

ylam

ine

104-

75-6

C

8H19

N

11

3 2-

Met

yl-5

-ety

lpyr

idin

2-

Met

hyl-5

-eth

ylpy

ridin

e 10

4-90

-5

C8H

11N

Page 101: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

102

102

102 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

114

p-A

nisi

din

p-A

nisi

dine

(4

-Met

hoxy

benz

enam

ine)

10

4-94

-9

C7H

9NO

115

1-Pe

ntol

1-

Pent

ol

105-

29-3

C

5H12

O

11

6 Et

yl b

rom

axet

at

Ethy

l bro

moa

ceta

te

105-

36-2

C

4H7B

rO2

11

7 Et

yl p

ropi

onat

Et

hyl p

ropi

onat

e 10

5-37

-3

C5H

10O

2

118

Din

itơ te

traox

it D

initr

ogen

tetro

xide

10

544-

72-6

N

2O4

11

9 Lư

u huỳn

h di

clor

ua

Sulp

hur d

ichl

orid

e 10

545-

99-0

SC

l 2 10

00

120

Isop

ropy

l clo

axet

at

Isop

ropy

l chl

oroa

ceta

te

105-

48-6

C 5

H9 C

lO2

12

1 Et

yl b

utyr

at

Ethy

l but

yrat

e 10

5-54

-4

C6H

12O

2

122

Die

tyl c

acbo

nat

(ety

l cac

bona

t) D

ieth

yl c

arbo

nate

(eth

yl c

arbo

nate

) 10

5-58

-8

C5H

10O

3

123

Met

yldi

etan

olam

in

Met

hyld

ieth

anol

amin

e 10

5-59

-9

C 5H

13 O

N

12

4 D

imet

ylcy

cloh

exan

D

imet

hylc

yclo

hexa

ne

105-

67-9

C

8H16

125

Am

yl b

utyr

at

Am

yl B

utyr

ate

106-

27-4

C

9H18

O2

12

6 B

utyr

ic a

nhyd

rit

But

yric

anh

ydrid

e 10

6-31

-0

C8H

17O

2

127

P-C

lo a

nilin

C

hlor

oani

line

p-

106-

47-8

C

lC6H

6N

12

8 C

lo p

heno

l 1-

Chl

orop

heno

l 2-

Chl

orop

heno

l 3-

Chl

orop

Phe

nol

106-

48-9

95

-57-

8 10

8-43

-0

C6H

5ClO

129

p-To

luid

in

p-To

luid

ine

106-

49-0

C

7H9N

Page 102: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

103

103

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 103

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

130

1,4-

benz

oqui

non

1,4-

benz

oqui

none

10

6-51

-4

C6H

4O2

13

1 D

iety

l dic

lo si

lan

Die

thyl

dich

loro

sila

ne

1719

-53-

5 C

4H10

Cl 2S

i

132

Isob

utyl

acr

ylat

Is

obut

yl a

cryl

ate

106-

63-8

C

7H12

O2

13

3 1,

2-B

utyl

en o

xit

1,2-

But

ylen

e ox

ide

106-

88-7

C

4H8O

134

Epic

lo h

ydrin

Ep

ichl

oroh

ydrin

e (O

xira

ne,

(chl

orom

ethy

l)-)

106-

89-8

C

3H5C

lO

9080

135

Ally

l gly

cidy

l ete

A

llyl g

lyci

dyl e

ther

10

6-92

-3

C6H

10O

2

136

1,2-

dibr

omoe

tan

1,2-

dibr

omoe

than

e (e

thyl

ene

dibr

omid

e)

106-

93-4

C

2H4B

r 2 50

000

137

Bro

m p

ropa

n 1-

Prop

yl b

rom

ide

2-B

rom

opro

pane

10

6-94

-5

75-2

6-3

C3H

7Br

138

Ally

l bro

mua

A

llyl b

rom

ide

106-

95-6

C

3H5B

r

139

3-B

rom

opro

pyn

(pro

parg

yl b

rom

ua)

3-B

rom

opro

pyne

(Pro

parg

yl

brom

ide)

10

6-96

-7

C3H

3Br

140

But

an

But

ane

106-

97-8

C

4H10

45

40

141

But

en 1

1-

But

ene

106-

98-9

C

4H8

4540

14

2 1,

3-B

utad

ien

1,3-

But

adie

ne

106-

99-0

C

4H6

4540

14

3 Et

yl a

xety

len

Ethy

l ace

tyle

ne (1

-But

yne)

10

7-00

-6

C4H

6 45

40

144

But

en 2

2-

But

ene

107-

01-7

C

4H8

4540

14

5 A

crol

ein

Acr

olei

ne (2

-Pro

pena

l) 10

7-02

-8

C3H

4O

2270

Page 103: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

104

104

104 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

146

Prop

anet

hiol

(pro

pyl

mer

capt

an)

Prop

anet

hiol

79

869-

58-2

C

3H8S

147

Anl

yl c

loru

a A

llyl c

hlor

ide

107-

05-1

C

3H5C

l

148

1,2-

Dic

loru

aeta

n 1,

2-D

ichl

oroe

than

e 10

7-06

-2

C2H

4Cl 2

14

9 C

lo e

tano

l C

hlor

oeth

anol

10

7-07

-3

C2H

5ClO

150

Prop

ylam

in

Prop

ylam

ine

107-

10-8

C 3

H9N

151

Ally

lam

in

Ally

lam

ine

(2-P

rope

n-l-a

min

e)

107-

11-9

C

3H7N

45

40

152

Prop

ioni

tril

Prop

ioni

trile

(Pro

pane

nitri

le)

107-

12-0

C

3H5N

45

40

153

Acr

ylon

itril

Acr

ylon

itrile

10

7-13

-1

C3H

3N

2000

0 15

4 C

lo a

ceto

nitri

l C

hlor

oace

toni

trile

10

7-14

-2

C2H

2ClN

155

Etyl

ened

iam

ine

Ethy

lene

diam

ine

(1,2

-Eth

aned

iam

ine)

10

7-15

-3

C2H

8N2

9080

15

6 H

ydro

xyax

eton

itril

Hyd

roxy

acet

onitr

ile (g

lyco

loni

trile

) 10

7-16

-4

C2H

3NO

10

0 15

7 Rượ

u A

llyl

Ally

l alc

ohol

(2-P

rope

n-l-o

l) 10

7-18

-6

C3H

6O

6810

15

8 Rượ

u pr

opar

gyl

Prop

argy

l alc

ohol

10

7-19

-7

C3H

4O

15

9 C

lo a

ceta

ndeh

it 2-

Chl

oroe

than

al

107-

20-0

C

2H5C

lO

16

0 V

inyl

met

yl e

te

Vin

yl m

ethy

l eth

er (E

then

e, m

etho

xy-)

107-

25-5

C

3H6O

45

40

161

Ace

tald

ehit

oxim

A

ceta

ldeh

yde

oxim

e 10

7-29

-9

CH

3CH

=NO

H

16

2 C

lo m

etyl

met

yl e

te

Chl

orom

ethy

l met

hyl e

ther

10

7-30

-2

C 2H

5ClO

1

163

Met

yl fo

rmat

M

ethy

l for

mat

e (F

orm

ic a

cid,

met

hyl

este

r)

107-

31-3

C

2H4O

2 45

40

Page 104: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

105

105

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 105

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

164

Axí

t Pro

pyla

rson

ic

Prop

ylar

soni

c A

cid

107-

34-6

C

3H9A

sO3

16

5 A

llyltr

iclo

sila

n A

llyl t

richl

oros

ilane

10

7-37

-9

C3H

5 Cl 3S

i

166

Diis

obut

ylle

n D

iisob

utyl

ene

107-

39-1

C

8H16

167

Tepp

- te

traet

yl

pyro

phot

phat

T.

E.P.

P.(T

etra

ethy

l pyr

opho

spha

te)

107-

49-3

C

8H20

O7P

2 10

0

168

Tert-

buty

l pe

roxy

axet

at (>

70%

) Te

rt-bu

tyl p

erox

yace

tate

(> 7

0%)

107-

71-1

C

6H12

O3

5000

169

Am

yltri

clo

sila

n

Am

yltri

chlo

rosi

lane

10

7-72

-2

C5H

11C

l 3Si

17

0 2-

Bro

mop

enta

n 2-

Bro

mop

enta

ne

107-

81-3

C

5H11

Br

17

1 1-

Bro

mo-

3-m

etyl

buta

n 1-

Bro

mo-

3-m

ethy

lbut

ane

107-

82-4

C

5H11

Br

172

Met

yl p

ropy

l ket

on

2-Pe

ntan

one

107-

87-9

C

5H10

O

17

3 A

ldol

3-

Hyd

roxy

buta

nal

107-

89-1

C

4H8O

2

174

Axi

t but

yric

B

utyr

ic a

cid

107-

92-6

C

4H8O

2

175

Axi

t cro

toni

c C

roto

nic

acid

10

7-93

-7

C4H

6O2

17

6 1-

Met

oxy-

2-pr

opan

ol

1-M

etho

xy-2

-pro

pano

l 10

7-98

-2

C4H

10O

2

177

N,N

-D

imet

ylam

inoe

tano

l và

các

muố

i pro

ton

hóa

chất

tươn

g ứn

g

N,N

-Dim

etyl

amin

oeth

anol

10

8-01

-0

C4H

11N

O

Page 105: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

106

106

106 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

178

Nitr

opro

pan

1-ni

tropr

opan

e,

2-N

itrop

ropa

ne

108-

03-2

79

-46-

9 C

3H7N

O2

179

Vin

yl a

ceta

t V

inyl

ace

tate

(eth

enyl

est

er)

108-

05-4

C

4H6O

2 68

10

180

1,3-

Dim

etyl

buty

lam

in

1,3-

Dim

ethy

lbut

ylam

ine

108-

09-8

C

6H15

N

18

1 M

etyl

isob

utyl

ket

on

Met

hyl i

sobu

tyl k

eton

e 10

8-10

-1

C6H

12O

182

Met

yl is

obut

yl c

arbi

nol

Met

hyl i

sobu

tyl c

arbi

nol

108-

11-2

C

6H14

O

18

3 D

iisop

ropy

lam

in

Diis

opro

pyla

min

e 10

8-18

-9

C6H

15N

184

Diis

opro

pyl e

te

Diis

opro

pyl e

ther

10

8-20

-3

C6H

1 4 O

185

Isop

ropy

l axe

tat

Isop

ropy

l ace

tate

10

8-21

-4

C 5H

10O

2

186

Isop

rope

nyl a

xeta

t Is

opro

peny

l ace

tate

10

8-22

-5

C5H

8O2

18

7 1-

met

ylet

yl e

ste

Isop

ropy

l chl

orof

orm

ate

(Car

bono

chlo

ridic

aci

d, 1

-m

ethy

leth

yl e

ster

)

108-

23-6

C

4H7C

lO2

6810

188

Ace

tic a

nhyd

rit

Ace

tic a

nhyd

ride

108-

24-7

C

4H6O

3

189

Mal

eic

anhy

drit

M

alei

c an

hydr

ide

108-

31-6

C 4

H2O

3

190

Pyra

zoxo

n Py

razo

xon

108-

34-9

C

8H15

N2O

4P

100

191

Clo

ani

lin

2-C

hlor

oani

line

3-C

hlor

oani

line

4-C

hlor

oani

line

95-5

1-2

108-

42-9

10

6-47

-8

C6H

6ClN

Page 106: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

107

107

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 107

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

192

met

a-To

luid

in

met

a-To

luid

ine

108-

44-1

C

7H9N

193

Res

orci

nol

Res

orci

nol

108-

46-3

C

6H6O

2

194

Met

alde

hit

Met

alde

hyde

10

8-62

-3

C 8H

16O

4

195

1,3,

5-Tr

imet

ylbe

nzen

1,

3,5-

Trim

etyl

benz

ene

108-

67-8

C

9H12

196

Dim

etyl

-n-p

ropy

lam

inD

imet

hyl-N

-pro

pyla

min

e 10

8-68

-9

C 5H

13N

197

Xya

nuric

clo

rua

Cya

nuric

chl

orid

e 10

8-77

-0

C3N

3Cl 3

19

8 D

iisob

utyl

ket

on

Diis

obut

yl k

eton

e 10

8-83

-8

C9H

17O

199

Met

ylam

yl a

xeta

t M

ethy

lam

yl a

ceta

te

108-

84-9

C

8H16

O2

20

0 B

rom

uabe

nzen

B

rom

oben

zene

10

8-86

-1

C6H

5Br

20

1 M

etyl

cycl

ohex

an

Met

hylc

yclo

hexa

ne

108-

87-2

C 7

H14

202

Tolu

en

Tolu

ene

108-

88-3

C

7H8

20

3 4-

Met

yl p

yriti

n 4-

Met

hylp

yrid

ine

108-

89-4

C

6H7N

204

Clo

ben

zen

Chl

orob

enze

ne

108-

90-7

C

6H5C

l

205

Cyc

lohe

xana

min

e C

yclo

hexy

lam

ine

(Cyc

lohe

xana

min

e)

108-

91-8

C 6

H13

N

6810

20

6 C

yclo

hexa

non

Cyc

lohe

xano

ne

108-

94-1

C

6H10

O

20

7 Ph

enol

Ph

enol

10

8-95

-2

C6H

6O

20

8 Ph

enyl

mer

capt

an

Phen

yl m

erca

ptan

(Thi

ophe

nol)

108-

98-5

C 6

H6S

209

Vin

yl e

tyl e

te

Vin

yl e

thyl

eth

er

109

-92-

2 C

4H8O

Tr

ùng

231

Page 107: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

108

108

108 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

210

2-C

lo p

yrid

in

2-C

hlor

opyr

idin

e 10

9-09

-1

C5H

4ClN

211

Tert-

buty

l per

oxy

isob

utyr

at (>

80%

) Te

rt-bu

tyl p

erox

y iso

buty

rate

(> 8

0%)

109-

13-7

C

8H16

O3

5000

212

1-gu

anyl

-4-

nitro

sam

inog

uany

l-1-

tetra

zen

1-gu

anyl

-4-n

itros

amin

ogua

nyl-1

-te

traze

ne

109-

27-3

C

2H8N

10O

10

000

213

Vin

yl is

obut

yl e

te

Vin

yl is

obut

yl e

ther

10

9-53

-5

C6H

12 O

214

Die

tyla

min

opro

pyla

min

Die

thyl

amin

opro

pyla

min

e 10

9-55

-7

C5H

14N

2

215

N-P

ropy

l axe

tat

Prop

yl a

ceta

te

109-

60-4

C

5H10

O2

21

6 Pr

opyl

clo

form

at

Prop

yl c

hlor

ofor

mat

e (C

arbo

noch

lorid

ic a

cid,

pro

pyle

ster

) 10

9-61

-5

C4H

7 ClO

2 68

10

217

Bo

triflo

die

tyl e

ther

at

Bor

on tr

ifluo

ride

diet

hyl e

ther

ate

109-

63-7

C 4

H10

BF 3

O

21

8 B

rom

but

an

1-B

rom

obut

ane

109-

65-9

C

4H9B

r

219

Pent

an

Pent

ane

109-

66-0

C

5H12

45

40

220

Pent

en 1

1-

Pent

ene

109-

67-1

C

5H10

45

40

221

1-B

rom

-3-c

lo p

ropa

n 1-

Chl

oro-

3-br

omop

ropa

ne

109-

70-6

C

3H6 B

rCl

22

2 n-

But

ylam

in

n-B

utyl

amin

e 10

9-73

-9

C4H

11N

223

But

yron

itril

But

yron

itrile

10

9-74

-0

C4H

7N

22

4 M

alon

onitr

il M

alon

onitr

ile

109-

77-3

C

3H2N

2

225

But

yl m

erca

ptan

B

utyl

mer

capt

an (B

utan

ethi

ol)

109-

79-5

C 4

H10

S

Page 108: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

109

109

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 109

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

226

2-M

etho

xyet

anol

2-

Met

hoxy

etha

nol

109-

86-4

C

3H8O

2

227

Met

ylal

D

imet

hoxy

met

hane

10

9-87

-5

C3H

8O2

22

8 D

iety

lam

in

Die

thyl

amin

e 10

9-89

-7

C4H

11N

229

Vin

yl e

tyl e

te

Vin

yl e

thyl

eth

er (E

then

e, e

thox

y-)

109-

92-2

C

4H8O

45

40

230

Div

inyl

ete

V

inyl

eth

er

109-

93-3

C

4H6O

231

Etyl

form

at

Ethy

l for

mat

e 10

9-94

-4

C3H

6O2

23

2 Et

yl n

itrite

Et

hyl n

itrite

(Nitr

ous a

cid,

eth

yl e

ster

) 10

9-95

-5

C2H

5NO

2 45

40

233

Tetra

hydr

ofur

an

Tetra

hydr

ofur

an

109-

99-9

C

4H8O

234

Fura

n Fu

ran

110-

00-9

C

4H4O

22

70

235

Tetra

hydr

othi

ophe

n (th

iola

n)

Tetra

hydr

othi

ophe

ne

110-

01-0

C

4H8S

236

Thio

phen

Th

ioph

ene

110-

02-1

C

4H4S

237

1,2-

Di-(

dim

etyl

amin

o)

etan

1,

2-D

i-(di

met

hyla

min

o)et

hane

11

0-18

-9

C6H

16N

2

238

Isob

utyl

axe

tat

Isob

utyl

ace

tate

11

0-19

-0

C6H

12O

2

239

N-A

myl

met

yl k

eton

2-

Hep

tano

ne

110-

43-0

C

7H14

O

24

0 A

myl

nitr

it A

myl

nitr

ite

110-

46-3

C

5H11

NO

2

241

2-M

etho

xyet

hyl a

ceta

t 2-

Met

hoxy

ethy

l ace

tate

11

0-49

-6

C5H

10O

3

242

Hex

an

Hex

ane

110-

54-3

C

6H14

243

N- a

myl

amin

Pe

ntyl

amin

e 11

0-58

-7

C5H

13N

Page 109: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

110

110

110 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

244

Val

eral

dehi

t Pe

ntan

alde

hyde

(V

aler

alde

hyde

, Pen

tana

l) 11

0-62

-3

C5H

10O

245

1,4-

But

yned

iol

1,4-

But

yned

iol

110-

65-6

C

4H6O

2

246

Am

yl m

erca

ptan

A

myl

mer

capt

an

110-

66-7

C 5

H12

S

247

N-M

etyl

buty

lam

in

N-M

ethy

lbut

ylam

ine

110-

68-9

C

5H13

N

24

8 B

utyr

aldo

xim

B

utyr

aldo

xim

e 11

0-69

-0

C4H

9NO

249

Stib

i kal

i tar

trat

Ant

imon

y po

tass

ium

tartr

ate

1107

1-15

-1

K2S

b 2 C

8H8O

12

25

0 Et

ylen

gly

col d

iety

l ete

Et

hyle

ne g

lyco

l dim

ethy

l eth

er

110-

71-4

C

4H10

O2

25

1 Pr

opyl

form

at

Prop

yl fo

rmat

e 11

0-74

-7

C4H

8O2

25

2 N

-Pro

pyl i

socy

anat

N

-Pro

pyl i

socy

anat

e 11

0-78

-1

C 4H

7NO

253

2-Et

hoxy

etan

ol

2-Et

hoxy

etha

nol

(Eth

ylen

e gl

ycol

mon

oeth

yl e

ther

) 11

0-80

-5

C4H

10O

2

254

Cyc

lohe

xan

Cyc

lohe

xane

11

0-82

-7

C6H

12

25

5 C

yclo

hexe

n C

yclo

hexe

ne

110-

83-8

C

6H10

256

Pipe

razi

n Pi

pera

zine

11

0-85

-0

C 4H

10N

2

257

Pyrid

in

Pyrid

ine

110-

86-1

C

5H5N

258

2,3-

Dih

ydro

pyra

n D

ihyd

ropy

ran

110-

87-2

C

5H8O

259

Pipe

ridin

Pi

perid

ine

110-

89-4

C

5H11

N

6810

26

0 M

orph

olin

M

orph

olin

e 11

0-91

-8

C4H

9NO

261

Diis

obut

ylam

in

Diis

obut

ylam

ine

110-

96-3

C

8H19

N

Page 110: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

111

111

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 111

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

262

Poly

chlo

rinat

ed

Bip

heny

ls

Poly

chlo

rinat

ede

Bip

heny

ls

1109

7-69

-1

C12

H10

-xC

l x

263

Nitơ

oxi

t N

itrog

en o

xide

11

104-

93-1

N

O

5000

0 26

4 Hỗn

hốn

g na

tri- t

hủy

ngân

So

dium

-mer

cury

am

alga

m

1111

0-52

-4

265

2-Et

hoxy

ethy

l ace

tat

2-Et

hoxy

ethy

l ace

tate

11

1-15

-9

C 6H

12O

3

266

Hex

anol

H

exan

ol (H

exan

-1-o

l) 11

1-27

-3

C6H

14 O

267

But

yl v

inyl

ete

N

-But

yl v

inyl

eth

er

Tert-

But

yl v

inyl

eth

er

111-

34-2

92

6-02

-3

C6H

12O

268

N-B

utyl

isoc

yana

t N

-But

yl is

ocya

nate

11

1-36

-4

C 5H

9 NO

269

Die

tyle

ntria

min

D

ieth

ylen

etria

min

e 11

1-40

-0

C4H

13 N

3

270

Di-n

-pro

pyl e

te

Di-n

-pro

pyl e

ther

11

1-43

-3

C6H

14 O

271

2,2-

Dic

lo d

iety

l ete

2,

2'-D

ichl

orod

ieth

yl e

ther

11

1-44

-4

C4H

8 Cl2 O

272

Thio

digl

ycol

: Bis

(2-

hydr

oxye

tyl)

sulfi

t B

is(2

-hyd

roxy

etyl

) sul

fite

111-

48-8

C

4H10

O2 S

273

Hex

amet

ylen

imin

H

exam

ethy

lene

imin

e 11

1-49

-9

C 6H

13N

274

Oct

an

Oct

ane

111-

65-9

C

8H18

275

Adi

poni

tril

Adi

poni

trile

11

1-69

-3

C6H

8N2

27

6 N

-Hep

tana

ldeh

it N

-Hep

tana

ldeh

yde

(Hep

tana

l) 11

1-71

-7

C7H

14 O

Page 111: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

112

112

112 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

277

Axi

t Ace

tic

trim

etys

tann

yl e

ster

A

cetic

aci

d,tri

met

hyls

tann

yl e

ster

11

18-1

4-5

C5H

12 O

2 Sn

278

Non

an

Non

ane

111-

84-2

C

9H20

279

Di-n

-but

ylam

in

Dib

utyl

amin

e 11

1-92

-2

C8H

19N

280

Und

ecan

U

ndec

ane

1120

-21-

4 C

11H

24

28

1 O

ctad

ecyl

tric

lo si

lan

Oct

adec

yltri

chlo

rosi

lane

11

2-04

-9

C18

H37

Cl 3

Si

28

2 1,

3-pr

opan

sulto

n 1,

3-pr

opan

esul

tone

11

20-7

1-4

C3H

6 O

3 S

1 28

3 Tr

iety

lent

etra

min

Tr

ieth

ylen

etet

ram

ine

112-

24-3

C 6

H18

N4

28

4 Et

ylph

enyl

dicl

o si

lan

Ethy

lphe

nyld

ichl

oros

ilane

11

25-2

7-5

C8H

10 C

l2 S

i

285

Tetra

etyl

enpe

ntam

in

Tetra

ethy

lene

pent

amin

e 11

2-57

-2

C8H

23N

5

286

N-B

utyl

anili

n N

-But

ylan

ilin

1126

-78-

9 C

10H

15N

287

Prop

oxur

Pr

opox

ure

(2-I

sopr

opox

yphe

nyl

met

hylc

arba

mat

e)

114-

26-1

C

11H

15 N

O3

288

Prop

ylen

Pr

opyl

ene

(1-P

rope

ne)

115-

07-1

C

3H6

4540

28

9 D

imet

yl e

te

Met

hyl e

ther

(Met

hane

, oxy

bis-

) 11

5-10

-6

C 2H

6 O

4540

29

0 2-

Met

yl p

rope

n 2-

Met

hylp

rope

ne (1

-Pro

pene

, 2-

met

hyl-)

11

5-11

-7

C4H

8 45

40

291

Etyl

tric

lo si

lan

Ethy

ltric

hlor

osila

ne

115-

21-9

C

2H5C

l 3Si

29

2 O

ctaf

lo c

yclo

buta

n O

ctaf

luor

ocyc

lobu

tane

11

5-25

-3

C4F

8

293

Dim

efox

D

imef

oxe

115-

26-4

C

4H12

FN2O

P 10

0

Page 112: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

113

113

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 113

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

294

Endo

sulfa

n (hỗn

hợp

đồ

ng p

hân)

En

dosu

lfane

(mix

ed is

omer

s)

115-

29-7

C

25H

6 O3S

295

Pens

ulfo

thio

n Pe

nsul

foth

ion

115-

90-2

C

11H

17O

4PS 2

10

0 29

6 Tr

is(2

-clo

et

hyl)p

hosp

hat

Tris

(2-c

hlor

oeth

yl)p

hosp

hate

11

5-96

-8

C6H

12C

l 3O4P

297

Ald

icar

b A

ldic

arb

116-

06-3

C

7H14

N2O

2S

100

298

Tetra

flo E

tyle

n Te

traflu

oroe

thyl

ene

(E

then

e, te

traflu

oro-

) 11

6-14

-3

C2F

4 45

40

299

Hex

aclo

ace

ton

Hex

achl

oroa

ceto

ne

116-

16-5

C

3Cl 6O

300

Met

yl d

iclo

axe

tat

Met

hyl d

ichl

oroa

ceta

te

116-

54-1

C 3

H4C

l 2O2

30

1 H

exac

lo b

enze

n H

exac

hlor

oben

zene

11

8-74

-1

C6C

l 6

302

Axi

t o-T

olui

c

o-To

luic

aci

d 11

8-90

-1

C8H

8O2

30

3 2,

4,6-

trini

troto

luen

e 2,

4,6-

trini

troto

luen

e 11

8-96

-7

C 7H

5N3O

6 50

000

304

Thủy

ngâ

n ol

eat

Mer

cury

ole

ate

1191

-80-

6 C

36H

68O

4Hg

30

5 N

itrot

olui

din

(mon

o)

Nitr

otol

uidi

ne

119-

32-4

C

7H8N

2O2

30

6 o-

Tolid

in

o-To

lidin

e 11

9-93

-7

C14

H16

N2

30

7 N

-Ety

lben

zylto

luid

in

N-E

thyl

benz

ylto

luid

ine

119-

94-8

C

16H

19N

308

Am

iăng

am

phib

ol

form

s)

Asb

esto

s (am

phib

ole

form

s)

1200

1-28

-4

309

Am

iăng

(cro

cido

lit)

Asb

esto

s (cr

ocid

olite

) 12

001-

28-4

Page 113: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

114

114

114 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

310

Am

iăng

(ant

hoph

yllit

) A

sbes

tos (

anth

ophy

llite

) 12

001-

29-5

31

1 Đồn

g ac

etoa

seni

t co

pper

(II)

ace

toar

seni

te

(C.I.

Pig

men

t Gre

en 2

1)

1200

2-03

-8

C2H

304A

sCu

312

Thủy

ngâ

n nu

clea

t M

ercu

ry n

ucle

ate

1200

2-19

-6

313

Can

xi si

lic

Cal

cium

silic

ide

1201

3-56

-8

CaS

i 2

314

Sắt s

ilico

n Ir

on si

licid

e 12

022-

95-6

Fe

Si

31

5 Li

ti pe

roxi

t Li

thiu

m p

erox

ide

1203

1-80

-0

Li2O

2

316

Phot

pho

hept

asul

fua

Phos

phor

us h

epta

sulfi

de

1203

7-82

-0

P 4S 7

317

Ase

n (V

) oxi

t A

rsen

ic P

ento

xide

12

044-

50-7

A

s 2O

5

318

Mag

ie p

hốtp

hua

Mag

nesi

um p

hosp

hide

12

057-

74-8

M

g 3P 2

319

Chì

sele

nua

Lead

Sel

enid

e 12

069-

00-0

Pb

Se

32

0 2,

4-D

iclo

phe

nol

2,4-

Dic

hlor

ophe

nol

120-

83-2

C

6H4C

l 2O

32

1 C

yclo

pent

anon

C

yclo

pent

anon

e 12

0-92

-3

C5H

8O

32

2 2,

4-D

initr

otol

uen

2,4-

Din

itrot

olue

ne

121-

14-2

32

3 A

xít 4

- hyd

roxy

-3-

nitro

phen

yl A

rson

ic

Ars

onic

-(4-

hydr

oxy-

3-ni

troph

enyl

) A

cid

121-

19-7

C

6H6A

sNO

6

324

Am

oni f

loru

a ((

1,1'

-Bip

heny

l)-4-

amin

e)

Am

mon

ium

fluo

ride

1212

5-01

-8

NH

4F

325

Am

on su

lfua

Am

mon

ium

sulfi

de

1213

5-76

-1

(NH

4)2S

326

Kal

i mon

oxit

Pota

ssiu

m o

xide

12

136-

45-7

K

2O

Page 114: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

115

115

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 115

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

327

Chì

pho

tphi

t Dib

asic

D

ibas

ic L

ead

Phos

phite

12

141-

20-7

Pb

HPO

3. 2(Pb

O)

32

8 Tr

imet

yl b

orat

Tr

imet

hyl b

orat

e 12

1-43

-7

C3H

9BO

3

329

Trie

tyla

min

Tr

ieth

ylam

ine

121-

44-8

C

6H15

N

33

0 Tr

imet

yl p

hosp

hit

Trim

ethy

l pho

sphi

te

121-

45-9

C

3H9O

3P

33

1 2,

5-N

orbo

rnad

ien

(dic

yclo

hept

adie

n)

2,5-

Nor

born

adie

ne

121-

46-0

C

7H8

332

3-N

itro-

4-cl

o be

nzot

riflo

rua

3-N

itro-

4-ch

loro

benz

otrif

luor

ide

121-

50-6

C

7H5C

lF3N

333

n,n-

Dim

etyl

ani

lin

n,n-

Dim

ethy

lani

line

121-

69-7

C

8H11

N

33

4 A

miă

ng (c

hrys

otil)

A

sbes

tos (

chry

sotil

e)

1217

2-73

-5

335

1-C

lo-3

-nitr

oben

zen

1-C

hlor

o-3-

nitro

benz

ene

121-

73-3

C

6H4 C

lNO

2

336

Xyc

lotri

met

ylen

tri

nitra

min

C

yclo

trim

ethy

lene

trin

itram

ine

121-

82-4

C

3H6N

6O6

5000

0

337

Clo

nitr

oani

lin

Chl

oron

itroa

nilin

e 12

1-87

-9

C6H

5ClN

2O2

33

8 Fe

nitro

thio

n Fe

nitro

thio

n (O

,O-D

imet

hyl O

-4-n

itro-

m-to

lyl

phos

phor

othi

oate

)

122-

14-5

C

9H12

NO

5PS

339

Dip

heny

lam

in

Dip

heny

lam

ine

122-

39-4

C

12H

11N

340

Etyl

orth

ofor

mat

Et

hyl o

rthof

orm

ate

122-

51-0

C

7H16

O3

34

1 Tr

iety

l pho

sphi

t Tr

ieth

y Ph

osph

ite

122-

52-1

C

6H15

O3P

Page 115: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

116

116

116 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

342

1,2-

Dip

heny

lhyd

razi

n 1,

2-D

iphe

nylh

ydra

zine

12

2-66

-7

C12

H12

N2

34

3 A

lpha

-M

etyl

vale

rald

ehit

Alp

ha-M

ethy

lval

eral

dehy

de

123-

15-9

C

6H12

O

344

Dip

ropy

l ket

on

Dip

ropy

l ket

one

123-

19-3

C

7H14

O

34

5 V

inyl

but

yrat

V

inyl

but

yrat

e 12

3-20

-6

C 6H

10O

2

346

Hyd

roqu

inon

H

ydro

quin

one

123-

31-9

C

6H6O

2

347

Prop

iona

ldeh

it Pr

opio

nald

ehyd

e 12

3-38

-6

C3H

6O

34

8 D

iace

ton

Dia

ceto

ne a

lcoh

ol

123-

42-2

C

6H12

O2

34

9 Pe

ntan

-2,4

-dio

n Pe

ntan

e-2,

4-di

one

(Ace

tyla

ceto

ne)

123-

54-6

C 5

H8O

2

350

Prop

ioni

c an

hydr

it Pr

opio

nic

anhy

drid

e 12

3-62

-6

C6H

10O

3

351

Para

ldeh

it Pa

rald

ehyd

e 12

3-63

-7

C 6H

12O

3

352

But

yral

dehi

t B

utyr

alde

hyde

12

3-72

-8

C4H

8O

35

3 B

uten

al 2

, (E)

- Cr

oton

alde

hyde

, (E)

- (2-

Bute

nal,

(E)-)

12

3-73

-9

C4H

6O

9080

35

4 Py

rolid

in

Pyrr

olid

ine

123-

75-1

C

4H9N

355

But

yl a

xeta

t n-

But

yl a

ceta

te

123-

86-4

C

6H12

O2

35

6 1,

4- D

ioxa

n 1,

4- D

ioxa

ne

123-

91-1

C

4H8O

2

357

Dia

llyla

min

D

ially

lam

ine

124-

02-7

C

6H11

N

35

8 H

exam

etyl

endi

amin

H

exam

ethy

lene

diam

ine

124-

09-4

C

6H16

N2

35

9 O

cryl

ald

ehit

(e

tyl h

exad

ehyd

) O

ctan

al

124-

13-0

C

8H16

O

Page 116: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

117

117

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 117

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

360

N-D

ecan

N

-Dec

ane

124-

18-5

C

10H

22

36

1 M

aneb

(côn

g thức

hóa

họ

c: C

4H6M

nN2S

4)

Man

eb (c

arba

mod

ithio

ic a

cid,

N,N

'-1,

2-et

hane

diyl

bis-

, man

gane

se(2

+)

salt

(1:1

))

1242

7-38

-2

C4H

6MnN

2S4

362

Dim

etyl

amin

D

imet

hyla

min

e (M

etha

nam

ine,

N

-met

hyl-)

12

4-40

-3

C2H

7N

4540

363

Nat

ri M

etyl

at

Sodi

um m

etho

xide

12

4-41

-4

CH

3NaO

364

Ure

a hy

dro

pero

xit

urea

hyd

roge

n pe

roxi

de

124-

43-6

C

H6N

2O3

36

5 M

agiê

flo

silic

at

Mag

nesi

um fl

uoro

silic

ate

1244

9-55

-7

MgS

iF6

36

6 A

xit m

etyl

ars

onic

M

ethy

lars

onic

aci

d 12

4-58

-3

CH

5AsO

3

367

Met

ansu

lpho

nyl c

lorid

Met

hane

sulfo

nyl c

hlor

ide

124-

63-0

C

H3C

lO2S

368

Axí

t Ars

inic

, dim

etyl

-, m

uối n

atri

Ars

inic

dim

ethy

l Aci

d So

dium

Sal

t 12

4-65

-2

C2H

7AsO

2Na

369

Chì

cro

mat

mol

ybda

t su

lpha

t đỏ

Lead

chr

omat

e m

olyb

date

sulp

hate

red

1265

6-85

-8

PbC

rO4,

PbM

oO4,

PbSO

4

370

Tris

(2,3

dib

ro p

ropy

l) ph

osph

ate,

Tr

is (2

,3 d

ibro

mop

ropy

l) ph

osph

ate

126-

72-7

C

9H15

Br 6

PO4

371

Dem

eton

-s

Dem

eton

-s (O

,O-D

ieth

yl S

-2-

ethy

lthio

ethy

l pho

spho

roth

ioat

e)

126-

75-0

C

8H19

O3P

S 2

Page 117: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

118

118

118 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

372

Met

acry

loni

tril

Met

hacr

ylon

itrile

(2-P

rope

neni

trile

, 2-

met

hyl-)

12

6-98

-7

C4H

5N

4540

373

Clo

pre

n C

hlor

opre

ne

126-

99-8

C

4H5C

l

374

Tetra

clo

Eten

e Et

ene,

tetra

chlo

ro -

127-

18-4

C

2Cl 4

37

5 A

xit

nitro

benz

ensu

lpho

nic

2-N

itrob

enze

nesu

lfoni

c ac

id

3-N

itrob

enze

nesu

lfoni

c ac

id

4-N

itrob

enze

nesu

lfoni

c ac

id

127-

68-4

98

-47-

5 13

8-42

-1

C6H

5NO

5S

376

Nat

ri hy

dro

4- a

min

o ph

enyl

arso

na

Nat

ri hy

dro

4- a

min

o ph

enyl

arso

na

127-

85-5

C

6H8A

s NO

3Na

377

Axi

t Am

yl p

hosp

hat

Am

yl a

cid

phos

phat

e 12

789-

46-7

C

5H13

O4P

378

Axi

t trin

itrob

enzo

ic

Trin

itrob

enzo

ic a

cid

129-

66-8

C

7H3 N

3O8

5000

0 37

9 N

hôm

cac

bon

Alu

min

ium

car

bide

12

99-8

6-1

C3A

l 4

380

Xyl

idin

X

ylid

ine

1300

-73-

8 C

8H11

N

38

1 N

atri

alum

inat

So

dium

alu

min

ate

1302

-42-

7 A

lO2N

a

382

Ars

en p

ento

xit

Ars

enic

pen

toxi

de

1303

-28-

2 A

s 2O

5 10

00

383

Kẽm

ase

nat

Zinc

Ars

enat

e 13

03-3

9-5

Zn3(

AsO

4)2

38

4 B

ari o

xit

Bar

ium

oxi

de

1304

-28-

5

BaO

385

Bar

i per

oxit

Bar

ium

per

oxid

e 13

04-2

9-6

BaO

2

386

Can

xi p

erox

it C

alci

um p

erox

ide

1305

-79-

9 C

aO2

38

7 C

adim

i oxi

t C

adm

ium

oxi

de

1306

-19-

0 C

dO

Page 118: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

119

119

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 119

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

388

Cad

imi s

ulfu

a C

adm

ium

sulfi

de

1306

-23-

6 C

dS

38

9 C

adim

i sel

enua

C

adm

ium

sele

nide

13

06-2

4-7

CdS

e

390

Cad

imi t

ellu

rua

Cad

miu

m te

llurid

e 13

06-2

5-8

CdT

e

391

Chì

dio

xit

Lead

dio

xide

13

09-6

0-0

PbO

2

392

Kal

i hyd

roxi

t Po

tass

ium

hyd

roxi

de

1310

-58-

3 K

OH

393

Liti

hydr

oxit

Lith

ium

hyd

roxi

de

1310

-65-

2 Li

OH

394

Nat

ri hy

drox

it So

dium

hyd

roxi

de

1310

-73-

2 N

aOH

395

Rub

idi h

ydro

xit

Rub

idiu

m h

ydro

xide

13

10-8

2-3

RbO

H

39

6 X

yhex

atin

; Plic

tran

Xyh

exat

ine;

Plic

trane

13

121-

70-5

C

18H

34O

Sn

39

7 K

ali s

ulfu

a Po

tass

ium

sulfi

de

1312

-73-

8 K

2S

39

8 N

atri

mon

oxit

Sodi

um o

xide

13

13-5

9-3

Na 2

O

39

9 N

atri

sulfu

a So

dium

sulfi

de

1313

-82-

2 N

a 2S

40

0 N

iken

nitr

at

Nic

kel(I

I) n

itrat

e 13

138-

45-9

N

i(NO

3)2

40

1 St

ront

i per

oxit

Stro

ntiu

m p

erox

ide

1314

-18-

7 Sr

O2

40

2 Kẽm

per

oxit

Zinc

per

oxid

e 13

14-2

2-3

ZnO

2

403

Phot

pho

triox

it Ph

osph

orus

trio

xide

13

14-2

4-5

P 2O

5

404

Tri c

hì te

traox

it Le

ad te

traox

ide

1314

-41-

6 Pb

3O4

40

5 Ph

otph

o pe

ntox

it Ph

osph

orus

pen

toxi

de

1314

-56-

3 P 2

O5

40

6 V

anad

i pen

toxi

t an

adiu

m(V

) oxi

de

1314

-62-

1 V

2O5

40

7 Ph

otph

o pe

ntas

ulfu

a Ph

osph

orus

pen

tasu

lfide

13

14-8

0-3

P 2S 5

Page 119: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

120

120

120 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

408

Kẽm

phố

tphu

a Zi

nc p

hosp

hide

13

14-8

4-7

Zn3P

3

409

Phot

pho

sesq

uisu

lfua

Phos

phor

us se

squi

sulfi

de

1314

-85-

8 P 4

S 3

41

0 Ph

osph

amid

on

Phos

pham

idon

13

171-

21-6

C

10H

19 C

lNO

5 P10

0 41

1 C

hì (I

I) o

xit

Lead

(II)

oxi

de

1317

-36-

8 Pb

O

41

2 B

is(2

,4,6

-tri

nitro

phen

yl)a

min

B

is(2

,4,6

-trin

itrop

heny

l)am

ine

131-

73-7

C

12H

5N7O

12

5000

0

413

Axi

t cre

sylic

C

resy

lic a

cid

1319

-77-

3

C7H

8O

41

4 Pe

ntaC

lo n

apht

hale

n Pe

ntac

hlor

onap

htha

lene

13

21-6

4-8

C10

H3C

l 5

415

Am

iăng

(am

osit)

as

best

os (a

mos

ite)

1322

07-3

2-0

416

Thor

in

Thor

ine

132-

33-2

C

16H

13A

sN2

O10

S 2

417

Ars

en tr

ioxi

t A

rsen

ic tr

ioxi

de

1327

-53-

3 A

s 2O

3 10

0 41

8 Tr

icre

syl p

hosp

hat

Tric

resy

l pho

spha

te

1330

-78-

5 C

21H

21O

4P

41

9 M

etyl

cycl

ohex

anon

M

ethy

lcyc

lohe

xano

ne

2-m

ethy

l cyc

lohe

xano

ne

3-m

ethy

l cyc

lohe

xano

ne

4-m

ethy

l cyc

lohe

xano

ne

1331

-22-

2 58

3-60

-8

591-

24-2

58

9-92

-4

C7H

12 O

420

Asb

esto

s A

sbes

tos

1332

-21-

4 N

aOH

421

Alp

ha-M

etyl

benz

yl

alco

hol

Alp

ha-M

ethy

lben

zyl a

lcoh

ol

1332

3-81

-4

C8H

10O

Page 120: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

121

121

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 121

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

422

Axi

t phe

nols

ulph

onic

Ph

enol

sulfo

nic

acid

13

33-3

9-7

C6H

6 O4 S

423

Hyd

ro

Hyd

roge

n 13

33-7

4-0

H2

5000

42

4 C

rôm

(VI)

oxi

t C

hrom

ium

(VI)

oxi

de

1333

-82-

0 C

rO3

42

5 N

atri

hydr

odifl

orua

So

dium

hyd

roge

ndifl

uorid

e 13

33-8

3-1

NaH

F 2

42

6 M

agiê

per

oxit

Mag

nesi

um p

erox

ide

1335

-26-

8 M

gO2

42

7 Thủy

ngâ

n ox

ycya

nid

Mer

cury

oxy

cyan

ide

1335

-31-

5 C

2Hg 2

N2O

428

Bip

heny

l đã

poly

clo

hóa

(PC

Bs)

Po

lych

lorin

ated

Bip

heny

ls (P

CB

s)

1336

-36-

3

429

Met

yl e

tyl k

eton

pe

roxi

t (>

60%

) M

ethy

l eth

yl k

eton

e pe

roxi

de (>

60%

) 13

38-2

3-4

C8H

16O

4 50

00

430

Am

on h

ydro

diflo

rua

Am

mon

ium

hyd

roge

ndifl

uorid

e 13

41-4

9-7

NH

4. HF 2

431

Did

ymiu

m n

itrat

(P

rase

odym

ium

(III

) ni

trat h

exah

ydra

t: Pr

(NO

3)3.6

H2O

)

Did

ymiu

m n

itrat

e 13

4191

-62-

1

432

Chì

azi

t Le

ad a

zide

13

424-

46-9

N

6Pb

5000

0 43

3 A

lpha

-nap

htyl

amin

1-

Nap

hthy

lam

ine

134-

32-7

C

10H

9 N

43

4 C

hì su

lfocr

omat

vàn

g Le

ad su

lfoch

rom

ate

yello

w

1344

-37-

2 Pb

CrO

4

435

Thủy

ngâ

n Su

lfua

M

ercu

ry su

lfide

13

44-4

8-5

HgS

436

Stro

nti p

ercl

orat

St

ront

ium

per

chlo

rate

13

450-

97-0

Sr

(ClO

4) 4

Page 121: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

122

122

122 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

437

Sche

ele's

gre

en

Sche

ele's

gre

en

1345

-20-

6

43

8 A

xít P

yroa

rsen

ic

Pyro

arse

nic

acid

13

453-

15-1

H

4As 2

O7

43

9 Ta

li cl

orat

Th

alliu

m c

hlor

ate

1345

3-30

-0

Tl(C

lO4) 2

440

Tali

nitra

t trih

ydra

t Th

alliu

m n

itrat

e tri

hydr

ate

1345

3-38

-8

Tl(N

O3)

3. 3H

2O

44

1 N

iken

tetra

cacb

onyl

N

icke

l tet

raca

cbon

yle

1346

3-39

-3

Ni(C

O) 4

1000

44

2 Sắ

t pen

taca

cbon

yl

Iron

, pen

taca

rbon

yl- (

Iron

car

bony

l (F

e(C

O)5

), (T

B-5

-11)

-)

1346

3-40

-6

Fe(C

O) 5

1135

443

Kẽm

ase

nat

Zinc

ars

enat

e 13

464-

33-0

Zn

3(A

sO4)

2

444

Axi

t Ase

n (I

II) v

à cá

c m

uối

Ars

enio

us (I

II) a

cid

and/

or sa

lts

1346

4-35

-2

HA

sO2

100

445

Hyd

razi

n ni

trat

Hyd

razi

ne n

itrat

e 13

464-

97-6

H

5N3O

3 50

000

446

Clo

sila

n C

hlor

osila

ne

1346

5-78

-6

ClH

3 Si

44

7 B

ari p

ercl

orat

B

ariu

m p

erch

lora

te

1346

5-95

-7

Ba(

ClO

4)2

44

8 N

hôm

nitr

at

Alu

min

ium

nitr

ate

1347

3-90

-0

Al. (N

O3)

3

449

Bar

i clo

rat

Bar

ium

chl

orat

e 13

477-

00-4

B

a(C

lO3)

2

450

Bar

i ars

enic

B

ariu

m A

rsen

ic

1347

7-04

-8

Ba 3

As 2

O8

45

1 B

ari h

ypoc

lorit

B

ariu

m h

ypoc

hlor

ite

1347

7-10

-6

Ba(

Cl H

O) 2

45

2 C

anxi

per

clor

at

Cal

cium

per

chlo

rate

13

477-

36-6

C

a(C

lO4)

2

453

Đồn

g (I

I) a

sena

t Tr

icop

per d

iars

enat

e 13

478-

34-7

C

u 3(A

sO4) 2

Page 122: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

123

123

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 123

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

454

Axí

t Ars

enic

, muố

i bạ

c (+

1) m

uối

Ars

enic

aci

d (H

3AsO

4),si

lver

(1+)

sa

lt

1351

0-44

-6

Ag 3

AsO

4

455

Kẽm

cro

mat

Zi

nc c

hrom

ate

1353

0-65

-9

ZnC

rO4

45

6 A

xit f

lo p

hotp

horic

Fl

uoro

phos

phor

ic a

cid

1353

7-32

-1

H2P

O3F

457

Cro

m n

itrat

C

hrom

ium

nitr

ate

1354

8-38

-4

Cr(

NO

3)3

45

8 B

eri n

itrat

B

eryl

lium

nitr

ate

1359

7-99

-4

Be(

NO

3)2

45

9 C

hì p

ercl

orat

Le

ad p

erch

lora

te

1363

7-76

-8

Pb(C

lO4) 2

460

Dec

a- C

ác

Poly

brom

inat

ed

biph

enyl

s (PB

Bs)

Dec

abro

mod

iphe

nyl

1365

4-09

-6

C12

Br 10

461

Kal

i đồn

g (I

) xya

nua

Cup

rous

Pot

assi

um C

yani

de

1368

2-73

-0

CuK

(CN

) 2

462

Nat

ri va

nada

t So

dium

van

adat

e 13

718-

26-8

N

aVO

3

463

Thira

m

Thira

m

137-

26-8

C

6H12

N2S

4

464

2-Et

ylbu

tano

l 2-

Ethy

lbut

anol

13

7-32

-6

C5H

12 O

465

Ziric

oni n

itrat

Zi

rcon

ium

nitr

ate

1374

6-89

-9

Zr(N

O3)

4

466

Sele

n tri

oxit

Sele

nium

trio

xide

13

768-

86-0

Se

O3

46

7 K

ali m

etav

anad

at

Pota

ssiu

m m

etav

anad

ate

1376

9-43

-2

KV

O3

46

8 N

atri

nhôm

hyd

rit

Sodi

um a

lum

iniu

m h

ydrid

e 13

770-

96-2

N

aAlH

4

469

Axi

t difl

orop

hotp

horic

Difl

uoro

phos

phor

ic a

cid

1377

9-41

-4

F 2H

O2P

470

Chì

tetra

flo b

orat

Le

ad te

traflu

orob

orat

e 13

814-

96-5

Pb

(BF 4

) 2

Page 123: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

124

124

124 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

471

Thor

i nitr

at

Thor

ium

nitr

ate

1382

3-29

-5

Th(N

O3)

4

472

Liti

hypo

clor

ua

Lith

ium

hyp

ochl

orite

13

840-

33-0

Li

ClO

473

Bro

m c

loru

a B

rom

ine

mon

ochl

orid

e 13

863-

41-7

B

rCl

47

4 9-

Phos

phab

icyc

lono

nan

(cyc

looc

tadi

n ph

osph

in)

9-Ph

osph

abic

yclo

noan

e 13

886-

99-2

C

28H

55P

475

p-N

itros

odim

etyl

anili

nP-

Nitr

osod

imet

hyla

nilin

e 13

8-89

-6

C 8H

10 N

2O

47

6 K

ali h

exax

yano

coba

ltat

(III

) Po

tass

ium

hex

acya

noco

balta

te (I

II)

1396

3-58

-1

K3C

o(C

N) 6

477

Kal

i vàn

g (+

1)

dixy

anua

G

old

Pota

ssiu

m D

icya

nide

13

967-

50-5

K

Au(

CN

) 2

478

Bar

i bro

mic

B

ariu

m b

rom

ate

1396

7-90

-3

Ba(

BrO

3)2

47

9 Tr

ipro

pyle

n Tr

ipro

pyle

ne

1398

7-01

-4

C3H

6

480

N-E

tyld

ieth

anol

amin

N

-Eth

yldi

etha

nola

min

e 13

9-87

-7

C6H

15 N

O2

48

1 2-

Am

ino-

5-di

etyl

amin

open

tan

2-A

min

o-5-

diet

hyla

min

open

tane

14

0- 8

0-7

482

Phen

ylac

eton

itril

Ben

zyl c

yani

de

140-

29-4

C

8H7N

483

N-A

min

oety

lpip

eraz

inN

-Am

inoe

thyl

pipe

razi

ne

140-

31-8

C

6H15

N3

48

4 Et

yl a

cryl

at

Ethy

l acr

ylat

e 14

0-88

-5

C5H

8O2

48

5 B

utyl

acr

ylat

B

utyl

acr

ylat

e 14

1-32

-2

C7H

12O

2

Page 124: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

125

125

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 125

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

486

Etan

olam

in

Etha

nola

min

e 14

1-43

-5

C2H

7NO

487

Prop

yltri

clo

sila

n Pr

opyl

trich

loro

sila

ne

141-

57-1

C 3

H7 C

l 3Si

48

8 D

icro

toph

os

Dic

roto

phos

((

E)-2

-Dim

ethy

lcar

bam

oyl-1

-m

ethy

lvin

yl d

imet

hyl p

hosp

hate

)

141-

66-2

C

8H16

NO

5P

489

But

yryl

clo

rua

But

yryl

chl

orid

e 14

1-75

-3

C4H

7ClO

490

Etyl

axe

tat

Ethy

l ace

tate

14

1-78

-6

C4H

8O2

49

1 M

esity

l oxi

t M

esity

l oxi

de

141-

79-7

C

6H10

O

49

2 A

nilin

hyd

rocl

orit

Ani

line

hydr

ochl

orid

e (B

enze

nam

ine

hydr

ochl

orid

e)

142-

04-1

C

6H8 N

Cl

493

Di k

ali n

iken

te

traxy

anit

Dip

otas

sium

nic

kel t

etra

cyan

ide

1422

0-17

-8

K2N

i(CN

) 4

494

Cyc

lope

nten

C

yclo

pent

ene

142-

29-0

C

5H8

49

5 Et

yl c

lo th

iofo

rmat

Et

hyl c

hlor

othi

ofor

mat

e 14

2-62

-1

C6H

12O

2

496

Kal

i vàn

g (+

3)

tetra

cyan

it G

old

(+3)

Pot

assi

um te

tracy

anid

e 14

263-

59-3

K

Au. (C

N) 4

497

Nat

ri đồ

ng (I

) xya

nua

Sodi

um C

oppe

r Cya

nide

14

264-

31-4

N

a 2C

u(C

N) 3

498

N-H

epte

n N

-Hep

tane

14

2-82

-5

C7H

16

49

9 D

ipro

pyla

min

D

ipro

pyla

min

e 14

2-84

-7

C6H

15N

500

Kal

i dith

ioni

t Po

tass

ium

dith

ioni

te

1429

3-73

-3

K2S

2O4

Page 125: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

126

126

126 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

501

Dib

utyl

ete

D

ibut

yl e

ther

14

2-96

-1

C8H

18O

502

Nat

ri xy

anua

So

dium

cya

nide

14

3-33

-9

NaC

N

50

3 H

ypoc

loru

a H

ypoc

hlor

ite

1438

0-61

-1

ClO

504

Axi

t flo

axe

tic

Fluo

roac

etic

aci

d 14

4-49

-0

C2H

3FO

2 1

505

Cad

miu

m

tetra

fluor

obor

at

Cad

miu

m te

traflu

orob

orat

e

Cd(

BF 4

) 2

506

Kẽm

bro

mat

Zi

nc b

rom

ate

1451

9-07

-4

Zn(B

rO3) 2

507

Mag

iê b

rom

at

Mag

nesi

um b

rom

ate

1451

9-17

-6

Mg(

BrO

3)2

50

8 C

uprie

tyle

ndia

min

C

uprie

thyl

ened

iam

ine

1455

2-35

-3

C4H

18 C

uN4O

509

Die

tyl p

erox

ydi-

cacb

onat

(> 3

0%)

Die

tyl p

erox

ydic

arbo

nate

(> 3

0%)

1466

6-78

-5

C6H

10 O

6 50

00

510

Đồn

g di

xyan

ua

Cop

per D

icya

nide

14

763-

77-0

C

u(C

N) 2

51

1 Th

iabe

ndaz

ol

Thia

bend

azol

e 14

8-79

-8

C10

H7N

3S

51

2 C

oban

xya

nua

Cob

an C

yani

de

1496

5-99

-2

Co(

CN

)3

51

3 M

etyl

phen

yldi

clo

silan

M

ethy

lphe

nyld

ichl

oros

ilane

14

9-74

-6

C7H

8Cl 2S

i

514

Cro

m o

xycl

orua

C

hrom

yl c

hlor

ide

1497

7-61

-8

CrC

l2O

2

515

Etyl

bor

at

Trie

thyl

bor

ate

150-

46-9

C

6H15

BO

3

516

Nat

ri m

etaa

rson

at

Sodi

um M

etaa

rson

ate

1512

0-17

-9

Na 2

HA

sO3

51

7 K

ali x

yanu

a Po

ssiu

m C

yani

de

151-

50-8

K

CN

518

Etyl

enim

in

Ethy

lene

imin

e 15

1-56

-4

C2H

5 N

1000

0

Page 126: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

127

127

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 127

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

519

4-(c

lo fo

rmyl

) m

orph

olin

4-

(chl

orof

orm

yl) m

orph

olin

e 15

159-

40-7

C

5H8C

lNO

2 1

520

(3-C

lo p

heny

l) ac

eton

itril

(3-C

hlor

ophe

nyl)a

ceto

nitri

le

1529

-41-

5 C

8H6C

lNs

521

Can

xi d

ithio

nit

Cal

cium

dith

ioni

te

1551

2-36

-4

CaS

2O4

52

2 C

acbo

fura

n C

arbo

fura

n 15

63-6

6-2

C12

H15

NO

3 10

0 52

3 Ph

enet

idin

Ph

enet

idin

e 15

6-43

-4

C8H

11N

O

52

4 Tr

imet

ylhe

xam

etyl

en

diis

ocya

nat

Trim

ethy

lhex

amet

hyle

ne d

iisoc

yana

te

2867

9-16

-5

C11

H18

N2O

2

525

Can

xi x

yani

n C

alci

um c

yana

mid

e 15

6-62

-7

Ca(

CN

) 2

526

Cyc

lohe

xyl m

erca

ptan

C

yclo

hexy

l mer

capt

an

1569

-69-

3 C

6H12

S

52

7 Tr

imet

ylcy

cloh

exyl

amin

3,3,

5-Tr

imet

hylc

yclo

hexy

lam

ine

1590

1-42

-5

C9H

19 N

528

Thủy

ngâ

n ax

etat

M

ercu

ric a

ceta

te T

hủy

ngân

16

00-2

7-7

Hg(

O2C

2H3)

2

529

Di-n

-pro

pyl

pero

xydi

cacb

onat

(>

80%

)

Di-n

-pro

pyl p

erox

ydic

arbo

nate

(> 8

0%)

1606

6-38

-9

C8H

14 O

6 50

00

530

Tert-

buty

l iso

cyan

at

Tert-

But

yl is

ocya

nate

16

09-8

6-5

C5H

9NO

531

Qui

nucl

idin

-3-o

l Q

uinu

clid

in-3

-ol

1619

-34-

7 C

7H13

NO

532

Axi

t But

yl p

hosp

hat

But

yl a

cid

phos

phat

e 16

23-1

5-0

C4H

11 O

4P

53

3 5-

Met

ylhe

xan-

2-on

5-

Met

hylh

exan

-2-o

ne

1630

38-0

4-8

C

7H14

O2

Page 127: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

128

128

128 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

534

Met

yl te

rt-bu

tyl e

te

Met

hyl t

ert-b

utyl

eth

er

1634

-04-

4 C

5H12

O

53

5 N

atri

hydr

osul

fua

Sodi

um h

ydro

sulfi

de

1672

1-80

-5

NaH

S

536

Met

hom

yl

Met

hom

yl

1675

2-77

-5

C5H

10N

2O2S

537

Kẽm

flor

osili

cat

Zinc

fluo

rosi

licat

e 16

871-

71-9

Zn

SiF 6

538

Kal

i hex

aflu

oros

ilica

t Po

tass

ium

hex

aflu

oros

ilica

te

1687

1-90

-2

K2S

iF6

53

9 A

xit f

loro

boric

Fl

uoro

boric

aci

d 16

872-

11-0

H

BF 4

540

Nat

ri he

xaflu

oros

ilica

t So

dium

hex

aflu

oros

ilica

te

1689

3-85

-9

Na 2

(SiF

6)

54

1 K

ali h

exac

lo p

latin

at

(IV

) Po

tass

ium

hex

achl

orop

latin

ate

(IV

) 16

921-

30-5

K

2PtC

l 6

542

Tria

llyl b

orat

Tr

ially

l bor

ate

1693

-71-

6 C

9H15

BO

3

543

Axi

t hex

aflo

ph

otph

oric

H

exaf

luor

opho

spho

ric a

cid

1694

0-81

-1

HPF

6

544

Axi

t clo

pla

tinic

C

hlor

opla

tinic

aci

d 16

941-

12-1

H

2PtC

l 6

545

Axi

t flo

silic

ic

Hex

aflu

oros

ilici

c ac

id

1696

1-83

-4

H2S

iF6

54

6 N

hôm

bo

hydr

it A

lum

iniu

m b

oroh

ydrid

e 16

962-

07-5

A

l[BH

4] 3

54

7 C

lopy

ralit

C

lopy

ralid

17

02-1

7-6

C6H

3Cl 2N

O2

54

8 K

ali h

exaf

luor

oars

enat

(V

) Po

tass

ium

hex

aflu

oroa

rsen

ate

(V)

1702

9-22

-0

KA

sF6

549

Isop

ropy

l nitr

at

Isop

ropy

l nitr

ate

1712

-64-

7 C

3H7N

O3

55

0 2,

3,7,

8-te

tracl

o di

benz

o-p-

diox

in

2,3,

7,8-

tetra

chlo

rodi

benz

o-p-

diox

in

1746

-01-

6 C

12H

4 Cl4

O2

1

Page 128: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

129

129

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 129

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

551

Thio

urea

dio

xit

Thio

urea

dio

xide

17

58-7

3-2

CH

4N2O

2S

55

2 M

etyl

2-c

lo p

ropi

onat

M

ethy

l 2-c

hlor

opro

pion

ate

1763

9-93

-9

C 4H

7 ClO

2

553

Nik

en n

itrit

Nic

kel n

itrite

17

861-

62-0

N

i(NO

2)2

55

4 Et

yl d

iclo

sila

n Et

hyld

ichl

oros

ilane

17

89-5

8-8

C2H

6 Cl 2

Si

55

5 Is

opro

pyl i

socy

anat

Is

opro

pyl i

socy

anat

e 17

95-4

8-8

C4H

7 NO

556

Hyd

rodi

floru

a B

ifluo

ride

1813

0-74

-0

HF 2

557

Nitr

ofen

N

itrof

en (2

,4-D

ichl

oro-

1-(4

-ni

troph

enox

y) b

enze

ne)

1836

-75-

5 C

12H

7Cl 2N

O3

558

Ally

l for

mat

A

llyl f

orm

ate

1838

-59-

1 C

4H6 O

2

559

Dib

enzy

ldic

lo si

lan

Dib

enzy

ldic

hlor

osila

ne

1841

4-36

-3

C14

H14

Cl 2S

i

560

Isob

utyl

isoc

yana

t Is

obut

yl is

ocya

nate

18

73-2

9 -6

C

5H9 N

O

56

1 B

ari a

zit

Bar

ium

azi

de

1881

0-58

-7

BaN

6 50

000

562

Thor

i car

bona

t Th

oriu

m c

arbo

nate

19

024-

62-5

Th

(VO

3)4

56

3 A

ceto

xytri

etyl

St

anna

ne

Ace

toxy

triet

yl S

tann

ane

1907

-13-

7 C

8H18

O2 S

n

564

Para

quat

Pa

raqu

ate

1910

-42-

5 C

12H

14C

l 2N2

56

5 3-

Clo

pro

pano

l-1

3-C

hlor

opro

pan-

1-ol

19

210-

21-0

C

3H7C

lO

56

6 D

ibor

an

Dib

oran

e 19

287-

45-7

B

2H6

1135

56

7 Te

rt-bu

tylp

erox

y m

alea

t (>

80%

) Te

rt-bu

tylp

erox

y m

alea

te (>

80%

) 19

31-6

2-0

C8H

12 O

5 50

00

Page 129: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

130

130

130 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

568

1,2,

3,7,

8,9-

hexa

clo

dibe

nzo-

p-di

oxin

1,

2,3,

7,8,

9-he

xach

loro

dibe

nzo-

p-di

oxin

19

408-

74-3

C

12H

2 Cl 6

O2

100

569

Pent

abor

an

Pent

abor

ane

1962

4-22

-7

B5H

9 10

00

570

4- M

etox

y-4-

met

ylpe

ntan

-2-o

n 4-

Met

hoxy

-4-m

ethy

lpen

tan-

2-on

e 19

872-

52-7

C

6H12

OS

571

Di-s

ec-b

utyl

pe

roxy

dica

rbon

at

(> 8

0%)

Di-s

ec-b

utyl

per

oxyd

icar

bona

te

(> 8

0%)

1991

0-65

-7

C10

H18

O6

5000

572

1,2,

3,4-

Tetra

clo

naph

tale

n 1,

2,3,

4-Te

trach

loro

naph

thal

ene

2002

0-02

-4

C10

H4 C

l 4

573

2,2'

,4,4

',6,6

'-he

xani

trost

ilben

e 2,

2',4

,4',6

,6'-h

exan

itros

tilbe

ne

2006

2-22

-0

C14

H6N

6O12

50

000

574

Clo

tolu

idin

3-

chlo

ro-p

-tolu

idin

e 5-

Chl

oro-

o-to

luid

ine

4-C

hlor

o-o-

tolu

idin

e

95-7

4-9

95-7

9-4

95-6

9-2

C7H

8ClN

575

Am

inoc

arb

Am

inoc

arb

(4-D

imet

hyla

min

o-m

-toly

l N-

met

hylc

arba

mat

e)

2032

-59-

9 C

11H

16N

2O2

576

Axí

t 2-

Am

inop

heny

lars

onic

2-

Am

inop

heny

lars

onic

aci

d 20

45-0

0-3

C6H

8AsN

O3

577

Di-n

-am

ylam

in

Di-n

-am

ylam

ine

2050

-92-

2 C

10H

23N

Page 130: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

131

131

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 131

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

578

Bo

triflo

rrua

B

oron

trifl

uorid

e (B

oran

e, tr

ifluo

ro-)

20

654-

88-0

B

F 3

2270

57

9 N

atri

hydr

osul

fua

ngậm

nướ

c trê

n 25

%

nước

Sodi

um h

ydro

sulfi

de

2076

83-1

9-0

NaS

H

580

Osm

ium

tetro

xit

Osm

ium

tetro

xide

20

816-

12-0

O

sO4

58

1 N

hôm

phố

tphu

a A

lum

iniu

m p

hosp

hide

(AlP

) 20

859-

73-8

A

lP

58

2 EP

N

Epn

(Pho

spho

noth

ioic

aci

d,P-

phen

yl-,

O-e

thyl

O-(

4-ni

troph

enyl

) est

er)

2104

-64-

5 C

14H

14 N

O4P

S 10

0

583

Kal

i ase

nat

Pota

ssiu

m A

rsen

ate

2109

3-83

-4

K3A

sO4

58

4 C

esiu

m h

ydro

xit

Cae

sium

hyd

roxi

de

2135

1-79

-1

Cs(

OH

)

585

Dib

enzy

l pe

roxy

dica

cbon

at

(> 9

0%)

Dib

enzy

l per

oxyd

icar

bona

te (>

90%

) 21

44-4

5-8

C16

H14

O6

5000

586

Bạc

Ase

nat

Silv

er A

rsen

ate

1351

0-44

-6

Ag 3

AsO

4

587

2.2-

Bis

(tert-

buty

lper

oxy)

but

an

(> 7

0%)

2.2-

Bis

(tert-

buty

lper

oxy)

but

ane

(>

70%

) 21

67-2

3-9

C12

H26

O4

5000

588

Chr

ysen

C

hrys

en (1

,2-b

enzo

phen

anth

rene

) 21

8-01

-9

C18

H12

589

Thủy

ngâ

n ox

it M

ercu

ric o

xide

21

908-

53-2

H

gO

59

0 C

lo m

etyl

clo

form

at

Chl

orom

ethy

l chl

orof

orm

ate

2212

8-62

-7

C2H

2 Cl 2O

2

Page 131: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

132

132

132 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

591

3.3.

6.6.

9.9-

Hex

amet

yl-

1.2.

4.5-

tetro

xacy

c-lo

nona

t (>

75%

)

3.3.

6.6.

9.9-

Hex

amet

hyl-1

.2.4

.5-

tetro

xacy

clon

onat

e (>

75%

) 22

397-

33-7

C

11H

22O

4 50

00

592

Mag

iê si

lic

Mag

nesi

um si

licid

e 22

831-

39-6

M

g 2Si

593

Isoc

yana

tobe

nzo

triflo

Is

ocya

nato

benz

otrif

luor

ide

2285

-12-

3 C

8H4 F

3NO

594

Phos

alon

Ph

osal

one

2310

-17-

0 C 1

2H15

ClN

O4P

S 2

595

Kẽm

per

man

gana

t Zi

nc p

erm

anga

nate

23

414-

72-4

Zn

(MnO

4)2

59

6 K

ali a

rsen

it Po

tass

ium

ars

enite

23

6-68

0-2

597

Tert-

buty

lper

oxy

isop

ropy

lcac

bona

t (>

80%

)

Tert-

buty

lper

oxy

isop

ropy

lcar

bona

te

(> 8

0%)

2372

-21-

6 C

8H16

O4

5000

598

Kal

i flo

axe

tat

Pota

ssiu

m fl

uoro

acet

ate

2374

5-86

-0

C2H

3FO

2.K

59

9 D

odec

aclo

pe

ntax

yclo

deca

n D

odec

achl

orop

enta

xycl

odec

ane

2385

-85-

5 C

10C

l 12

600

Cap

tafo

l C

apta

fol (

N-(

1,1,

2,2-

Tetra

chlo

roet

hylth

io)c

yclo

hex-

4-en

e-1,

2-di

carb

oxim

ide)

2425

-06-

1 C

10H

9 Cl 4N

O2S

601

Tric

lo b

uten

Tr

ichl

orob

uten

e 24

31-5

0-7

C4H

5 Cl 3

60

2 2-

Dim

etyl

amin

oety

l ac

ryla

t 2-

Dim

ethy

lam

inoe

thyl

acr

ylat

e 24

39-3

5-2

C7H

13 N

O2

Page 132: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

133

133

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 133

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

603

2-Et

ylhe

xyl c

lo fo

rmat

2-Et

hylh

exyl

chl

orof

orm

ate

2446

8-13

-1

C9H

17 C

lO2

60

4 O

xydi

sulfo

ton

Oxy

disu

lfoto

ne

2497

-07-

6 C

8H19

O3P

S 3

100

605

Vin

ylto

luen

V

inyl

tolu

ene

2501

3-15

-4

C9H

10

60

6 1,

2-D

ibro

mob

utan

-3-o

n1,

2-D

ibro

mob

utan

-3-o

ne

2510

9-57

-3

C4H

6 Br 2O

607

Dim

etyl

diox

an

Dim

ethy

ldio

xane

25

136-

55-4

C

6H12

O2

60

8 B

uten

B

uten

e 25

167-

67-3

C

4H8

4540

60

9 D

imet

yl

thio

phot

phor

yl c

lo

Dim

ethy

l thi

opho

spho

ryl c

hlor

ide

2524

-03-

0 C

2H6 C

lO2P

S

610

Diet

ylth

ioph

otph

oryl

clo

Die

thyl

thio

phos

phor

yl c

hlor

ide

2524

-04-

1 C

4H10

ClO

2PS

61

1 D

initr

otol

uene

(hỗn

hợ

p đồ

ng p

hân)

D

initr

otol

uene

(mix

ed is

omer

s)

2532

1-14

-6

C7H

6 N2O

4

612

Die

tylb

ezen

D

ieth

ylbe

nzen

e 25

340-

17-4

C

10H

14

61

3 V

inyl

clo

axe

tat

Vin

yl c

hlor

oace

tate

25

49-5

1-1

C4H

5ClO

2

614

Lưu

huỳn

h he

xaflo

rua

Sulfu

r hex

aflu

orid

e 25

51-6

2-4

SF6

61

5 C

lo n

itro

tolu

en

Chl

oron

itrot

olue

ne

2556

7 -6

8-4

C 7H

6ClN

O2

61

6 Tr

imet

ylhe

xam

etyl

end

iam

in

Trim

ethy

lhex

amet

hyle

nedi

amin

es

2562

0-58

-0

C 9H

22N

2

617

Met

ylcy

cloh

exan

ol

Met

hylc

yclo

hexa

nol

2563

9-42

-3

C7H

14 O

618

oo-d

iety

l s-

etyl

sulp

hiny

lmet

yl

phot

phor

othi

oat

oo-d

ieth

yl s-

ethy

lsul

phin

ylm

ethy

l ph

osph

orot

hioa

te

2588

-05-

8 C

7H17

O4P

S 2

100

Page 133: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

134

134

134 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

619

oo-d

iety

l s-

etyl

sulp

hony

lmet

yl

phot

phor

othi

oat

oo-d

ieth

yl s-

ethy

lsul

phon

ylm

ethy

l ph

osph

orot

hioa

te

2588

-06-

9 C

7H17

O5P

S 2

100

620

oo-d

ietyl

s-ety

lthio

mety

l ph

otph

orot

hioa

t oo

-die

thyl

s-et

hylth

iom

ethy

l ph

osph

orot

hioa

te

2600

-69-

3 C

7H17

O3P

S 2

100

621

Acr

idin

A

crid

ine

260-

94-6

C

13H

9N

62

2 2.

2 D

ihyd

rope

roxy

-pr

opan

(> 3

0%)

2.2

Dih

ydro

pero

xypr

opan

e (>

30%

) 26

14-7

6-8

C3H

8O4

5000

623

Tirp

ate

(2,4

-dim

etyl

-1,

3-di

thio

lan-

2-

cacb

oxal

dehy

deo-

met

ylca

cbam

oylo

xim

)

Tirp

ate(

2,4-

dim

ethy

l-1,3

-dith

iola

ne-

2-ca

rbox

alde

hyde

o-m

ethy

lcar

bam

oylo

xim

e)

2641

9-73

-8

C8H

14N

2O2S

2 10

0

624

Azi

npho

s-et

yl

Azi

npho

s-et

hyl

2642

-71-

9 C

12H

16N

3O3P

S 2

100

625

Đồn

g cl

orat

C

oppe

r chl

orat

e 26

506-

47-8

C

u(C

lO3) 2

626

Nat

ri az

id

Sodi

um a

zide

26

628-

22-8

N

aN3

62

7 X

yclo

tetra

met

ylen

etet

rani

tram

ine

Cyc

lote

tram

ethy

lene

tetra

nitra

min

e 26

91-4

1-0

C4H

8 N8O

8 50

000

628

Sulp

hury

l flo

rua

Sulfu

ryl f

luor

ide

2699

-79-

8 SF

2O2

62

9 D

iclo

phe

nyltr

iclo

sila

n D

ichl

orop

heny

ltric

hlor

osila

ne

2713

7-85

-5

C6H

3 Cl 5S

i

630

Can

xi a

seni

t C

alci

um a

rsen

ite

2715

2-57

-4

Ca 3

(AsO

3) 2

Page 134: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

135

135

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 135

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

631

Axi

t Diis

oocty

l pho

spha

tD

iisoo

ctyl

aci

d ph

osph

ate

2721

5-10

-7

C16

H35

O4 P

632

Van

adyl

sulp

hat

Van

adyl

sulfa

te

2777

4-13

-6

VO

(SO

4)

63

3 A

xit d

iclo

isoc

yanu

ric

Dic

hlor

oiso

cyan

uric

aci

d 27

82-5

7-2

C3H

Cl 2

N3 O

3

634

Oct

a- c

ác

Poly

brom

inat

ed

biph

enyl

s (PB

Bs)

27

858-

07-7

C

12H

2 Br 8

635

Clo

trin

itrob

enze

n C

hlor

otrin

itrob

enze

ne

2826

0-61

-9

C6H

2 Cl N

3 O6

5000

0 63

6 1,

2,3,

6-Te

trahy

dro-

1-m

etyl

-4-p

heny

lpyr

itin

1,2,

3,6-

Tetra

hydr

o-1-

met

hyl-4

-ph

enyl

pyrid

ine

2828

9-54

-5

C12

H15

N

637

3-C

lo-4

-met

ylph

enyl

is

ocya

nat

3-C

hlor

o-4-

met

hylp

heny

l iso

cyan

ate

2847

9-22

-3

C8H

6ClN

O

638

Isop

horo

ndia

min

Is

opho

rone

diam

ine

2855

-13-

2 C

10H

22N

2

639

2-D

imet

ylam

inoe

tyl

met

acry

lat

2-D

imet

hyla

min

oeth

yl m

etha

cryl

ate

2867

-47-

2 C

8H15

NO

2

640

Cyc

lope

ntan

C

yclo

pent

ane

287-

92-3

C

5H10

641

Trin

itroc

reso

l Tr

initr

ocre

sol

2890

5-71

-7

C7H

5 N3 O

7 50

000

642

Stib

i ase

nat

Ant

imon

y as

enat

e 28

980-

47-4

Sb

AsO

4

643

Cyc

lohe

ptan

C

yclo

hept

ane

291-

64-5

C

7H14

644

Clo

rpyr

ifos

Chl

orpy

rifos

(O,O

-Die

thyl

O-3

,5,6

-tri

chlo

ro-2

-pyr

idyl

pho

spho

roth

ioat

e)

2921

-88-

2 C

9H11

Cl 3N

O3P

S

Page 135: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

136

136

136 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

645

Ally

l clo

fom

at

Ally

l chl

orof

orm

ate

2937

-50-

0 C

4H5C

lO2

64

6 Tr

initr

oani

lin

Trin

itroa

nilin

e 29

652-

42-1

C

6H4N

4 O6

5000

0 64

7 Is

oben

zan

Isob

enza

ne

297-

78-9

C

9H4C

l 8O

100

648

Nic

otin

salic

ylat

N

icot

ine

salic

ylat

e 29

790-

52-1

C

7H6O

3

649

Thio

nazi

n th

iona

zine

29

7-97

-2

C8H

13N

2O3P

S 10

0 65

0 Pa

rath

ion-

met

yl

Para

thio

n-m

ethy

l 29

8-00

-0

C 8H

10N

O5P

S 10

0 65

1 Ph

orat

Ph

orat

e 29

8-02

-2

C7H

17 O

2PS 3

10

0 65

2 D

emet

on -O

O

-Dem

eton

e 29

8-03

-3

C8H

19 O

3PS 2

653

Dis

ulfo

ton

Dis

ulfo

tone

29

8-04

-4

C8H

19 O

2PS 3

10

0 65

4 C

rufo

mat

C

rufo

mat

e (4

-tert-

But

yl-2

-chl

orop

heny

l m

ethy

lmet

hylp

hosp

hora

mid

ate)

299-

86-5

C

12H

19C

lNO

3P

655

1.1-

Bis(t

ert-b

utyl

pero

xy)

xycl

ohex

an (>

80%

) 1.

1-B

is(te

rt-bu

tylp

erox

y)

xycl

ohex

ane

(> 8

0%)

3006

-86-

8 C

14H

28 O

4 50

00

656

Chì

axe

tat

Lead

ace

tate

30

1-04

-2

Pb(O

2C2H

3) 2

65

7 H

ydra

zin

Hyd

razi

ne

302-

01-2

N

2H4

6810

65

8 C

lo ra

l hyd

rat

Chl

oral

hyd

rate

30

2-17

-0

C2H

3Cl 3O

2

659

Clo

ram

buci

l C

hlor

ambu

cil

305-

03-3

C

14H

19 C

l 2NO

2

660

Para

form

alde

hit

Para

form

alde

hyde

30

525-

89-4

(C

H2O

) n

Page 136: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

137

137

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 137

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

661

3,3-

Die

toxy

prop

en

3,3-

Die

thox

ypro

pene

30

54-9

5-3

C7H

14O

2

662

1,3,

5-tri

amin

o-2,

4,6-

trini

trobe

nzen

1,

3,5-

triam

ino-

2,4,

6-tri

nitro

benz

ene

3058

-38-

6 C

6H6 N

6O6

5000

0

663

Tetra

prop

yl o

rthot

itana

tTe

trapr

opyl

orth

otita

nate

30

87-3

7-4

C12

H28

O4T

i

664

Ald

rin

Ald

rin (1

,2,3

,4,1

0,10

-Hex

achl

oro-

1,4,

4a,5

,8,8

a-he

xahy

dro,

endo

,exo

-1,

4:5.

8-di

met

hano

naph

thal

ene)

309-

00-2

C

12H

8 Cl 6

665

Tri b

utyl

(lau

royl

oxy)

st

anna

n Tr

ibut

yltin

laur

ate

3090

-36-

6 C

24H

50 O

2Sn

666

Para

oxon

(die

tyl 4

-ni

troph

enyl

phos

phat

e)

Para

oxon

(die

thyl

4-

nitro

phen

ylph

osph

ate)

31

1-45

-5

C10

H14

NO

6P

100

667

Epib

rom

hyd

rin

Epib

rom

ohyd

rin

3132

-64-

7 C

3H5B

rO

66

8 C

yclo

hexy

l iso

cyan

at

Cyc

lohe

xyl i

socy

anat

e 31

73-5

3-3

C7H

11N

O

66

9 C

lo m

etyl

ety

l ete

C

hlor

omet

hyl e

thyl

eth

er

3188

-13-

4 C

3H7C

lO

67

0 A

lpha

-hex

aclo

cy

cloh

exan

A

lpha

-hex

achl

oroc

yclo

hexa

ne

319-

84-6

C

6H6C

l 6

671

Beta

-hex

aclo

cy

cloh

exan

B

eta-

hexa

chlo

rocy

cloh

exan

e 31

9-85

-7

C6H

6 Cl 6

672

4-Th

iape

ntan

al

4-Th

iape

ntan

al

3268

-49-

3 C

4H8O

S

673

Trim

ety

clo

lace

tyl

Trim

ethy

lace

tyl c

hlor

ide

3282

-30-

2 C 5

H9C

lO

Page 137: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

138

138

138 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

674

oo-d

iety

l s-

prop

ylth

iom

etyl

ph

otph

orod

ithio

at

oo-d

ieth

yl s-

prop

ylth

iom

ethy

l ph

osph

orod

ithio

ate

3309

-68-

0 C

8H19

O2P

S 3

100

675

Dia

zino

n D

iazi

non

333-

41-5

C

12H

21N

2O3P

S

676

Dia

zom

etan

D

iazo

met

hane

33

4-88

-3

CH

2N2

67

7 Po

lych

lo d

iben

zofu

rans

pol

ychl

o di

benz

odio

xins

Poly

chlo

rodi

benz

o-fu

rans

and

po

lych

loro

dibe

nzo-

diox

ins

3385

7-26

-0

C12

H6C

l 2O2

0

678

Di-i

sobu

tyry

l per

oxit

(> 5

0%)

Di-i

sobu

tyry

l per

oxid

e (>

50%

) 34

37-8

4-1

C8H

14 O

4 50

00

679

Flor

oani

lin

Fluo

roan

iline

34

8-54

-9

C6H

6FN

680

Phen

ylph

otph

o th

io

dicl

o Ph

enyl

phos

phor

us T

hiod

ichl

orid

e 34

97-0

0-5

C6H

5Cl 2P

S

681

Die

tyl s

ulfu

a D

ieth

yl su

lfide

35

2-93

-2

C4H

10 S

682

Hỗn

hợp

Bo

triflo

met

yl e

te (1

:1)

Bor

on tr

ifluo

ride

com

poun

d w

ith

met

hyl e

ther

(1:1

) (B

oron

, trif

luor

o (o

xybi

s (m

etan

e))-

, T-4

-

353-

42-4

C

2H6B

F 3O

68

10

683

Cac

bony

l flo

rua

Car

bony

l flu

orid

e 35

3-50

-4

CF 2

O

68

4 C

lo d

iflo

brom

met

an

Bro

moc

hlor

odifl

uoro

met

hane

35

3-59

-3

CB

rCl F

2

685

Trifl

o cl

o ac

etyl

Tr

ifluo

roac

etyl

chl

orid

e 35

4-32

-5

C2C

lF3O

Page 138: Nghị định 26/2011/NĐ-CP

139

139

CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 139

STT

T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Việ

t T

ên h

óa c

hất t

heo

tiếng

Anh

M

ã số

CA

S C

ông

thức

a họ

c

Khố

i lượn

g giới

hạn

(k

g)

686

Hex

a - C

ác

Poly

brom

inat

ed

biph

enyl

s (PB

Bs)

Hex

a- P

olyb

rom

inat

ed b

iphe

nyls

(P

BB

s)

3635

5-01

-8

C12

H4 B

r 6

687

Stib

i lac

tat

Ant

imon

y la

ctat

e 36

43-7

6-3

Sb(C

2H4 O

2) 3

68

8 4-

Met

ylm

orph

olin

4-

Met

hylm

orph

olin

e 36

51-6

7-0

C5H

12N

OC

l

689

Tri c

hì d

iars

enat

Le

ad d

iars

enat

e 36

87-3

1-8

Pb3(

AsO

4) 2

69

0 Su

lfote

pp

Sulfo

tepp

e 36

89-2

4-5

C8H

20O

5P2S

2 10

0 69

1 4,

4'-

Dia

min

odip

heny

lmet

an

4,4'

-Dia

min

odip

heny

l met

hane

83

712-

44-1

C

13H

14N

2

692

Met

yl is

obut

yl k

eton

pe

roxi

t (nồ

ng độ

>

60%

)

Met

hyl i

sobu

tyl k

eton

e pe

roxi

de

(> 6

0%)

3720

6-20

-5

C12

H26

O4

5000

0

(X

em tiếp

Côn

g bá

o số

221

+ 2

22)

Page 139: Nghị định 26/2011/NĐ-CP