23
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN _________________ LÊ THLAN ANH NGHIÊN CU S CHUYN ĐI CHC NĂNG - NGHA T VNG TRONG TING VIT (Trên tư liu thut ng) LUN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HC Hà Ni - 2015

NGHIÊN CỨU SỰ CHUYỂN ĐỔI CHỨC NĂNG NGHĨA TỪ …repository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/11293/1/02050004189.pdf · Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ Mã số:

Embed Size (px)

Citation preview

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

_________________

LÊ THỊ LAN ANH

NGHIÊN CƯU SƯ CHUYÊN ĐÔI

CHƯC NĂNG - NGHIA TƯ VƯNG TRONG TIÊNG VIÊT

(Trên tư liêu thuât ngư)

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC

Hà Nội - 2015

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN _________________

LÊ THỊ LAN ANH

NGHIÊN CƯU SƯ CHUYÊN ĐÔI

CHƯC NĂNG - NGHIA TƯ VƯNG TRONG TIÊNG VIÊT

(Trên tư liêu thuât ngư)

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ

Mã số: 62.22.01.01

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

GS.TS. ĐINH VĂN ĐỨC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

GS.TS. LÊ QUANG THIÊM

Hà Nội – 2015

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết

quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kì công

trình nào khác.

Tác giả luận án

Lê Thị Lan Anh

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Lê Quang Thiêm, thầy giáo

trực tiếp hướng dẫn tôi. Thầy đã rất tận tâm hướng dẫn tôi trong suốt quá trình thực

hiện luận án.

Tôi xin cảm ơn các thầy cô giáo khoa Ngôn ngữ học, Trường Đại học Khoa

học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội đã giảng dạy và giúp đỡ tôi

trong quá trình học tập và nghiên cứu tại khoa. Xin cảm ơn Ban Giám hiệu và

Phòng Sau Đại học đã tạo điều kiện cho tôi trong việc hoàn thành thủ tục để bảo vệ

luận án.

Tôi xin cảm ơn gia đình và bạn bè đã động viên, khích lệ và giúp đỡ tôi trong

suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án.

Xin chân thành cảm ơn!

1

MỤC LỤC

Lời cam đoan

Mục lục ........................................................................................................................ 1

Danh mục các chữ viết tắt ........................................................................................... 6

Danh mục các bảng ..................................................................................................... 7

Danh mục các hình vẽ, đồ thị ...................................................................................... 9

MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 10

Chương 1. TÔNG QUAN ....................................................................................... 16

1.1. Dẫn nhập ...................................................................................................... 16

1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan .................................................. 16

1.2.1. Sơ lược tình hình .................................................................................... 16

1.2.2. Một số ý tưởng liên quan đến đối tượng nghiên cứu của luận án ở ngoài nước... 16

1.2.3. Một số biểu hiện liên hệ ở Việt ngữ học ................................................ 17

1.3. Các phạm vi chức năng trong ngôn ngữ học ............................................... 18

1.3.1. Những cách hiểu về chức năng .............................................................. 18

1.3.2. Chức năng khái quát của ngôn ngữ ....................................................... 19

1.3.3. Chức năng thuộc các đơn vị ngôn ngữ .................................................. 20

1.3.4. Các phong cách chức năng ngôn ngữ ................................................... 21

1.4. Các quan điểm về nghĩa .............................................................................. 26

1.4.1. Nhận xét sơ bộ........................................................................................ 26

1.4.2. Bản chất nghĩa từ vựng .......................................................................... 27

1.4.3. Các loại nghĩa từ vựng của từ theo quy chiếu và theo cấu trúc - hệ

thống ...................................................................................................... 29

1.4.4. Về việc xác định tầng nghĩa, kiểu nghĩa chức năng thuộc từ vựng ....... 30

1.4.5. Phạm vi nghĩa của những đơn vị từ vựng được khảo sát ...................... 33

1.5. Sự chuyển đổi chức năng - nghĩa từ vựng ................................................... 36

1.5.1. Mối quan hệ giữa chức năng với nghĩa từ vựng .................................... 36

2

1.5.2. Về cách hiểu chuyển đổi chức năng - nghĩa từ vựng ............................. 37

1.5.3. Về các công trình liên quan đến việc nghiên cứu sự chuyển đổi chức

năng - nghĩa từ vựng .............................................................................. 40

1.5.3.1. Công trình về chuyển từ loại của các thực từ ................................... 40

1.5.3.2. Công trình về chuyển hóa từ thực từ sang hư từ .............................. 41

1.5.3.3. Hiện tượng kiêm chức trong đa nghĩa .............................................. 43

1.6. Tiểu kết ........................................................................................................ 45

Chương 2. SƯ CHUYÊN ĐÔI CHƯC NĂNG - NGHIA TRONG PHẠM VI

DANH TƯ ................................................................................................................ 46

2.1. Dẫn nhập ....................................................................................................... 46

2.2. Về các loại danh từ ....................................................................................... 46

2.3. Sự chuyển đổi chức năng - nghĩa của danh từ trong các lĩnh vực khoa học

khác nhau ............................................................................................................. 50

2.3.1. Sự chuyển đổi đa dạng chức năng - nghĩa của danh từ trong lĩnh vực

khoa học tự nhiên .............................................................................................. 51

2.3.2. Sự chuyển đổi đa dạng chức năng - nghĩa của danh từ trong lĩnh vực

khoa học xã hội và nhân văn ............................................................................ 52

2.4. Kết quả phân tích định lượng và định tính ................................................... 52

2.4.1. Kết quả phân tích định lượng ................................................................ 53

2.4.1.1. Ngữ liệu về lĩnh vực khoa học tự nhiên ........................................... 54

2.4.1.2. Nhận xét đánh giá ............................................................................. 61

2.4.1.3. Ngữ liệu về lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn .......................... 62

2.4.1.4. Nhận xét đánh giá ............................................................................. 68

2.4.1.5. Tổng hợp và đánh giá chung ............................................................ 70

2.4.2. Kết quả phân tích định tính ................................................................... 72

2.4.2.1. Chuyển nghĩa của thuật ngữ trong một chuyên ngành ..................... 73

2.4.2.2. Thuật ngữ kiêm chức năng - nghĩa trong các chuyên ngành khác

nhau .......................................................................................................... 77

3

2.4.2.3. Nhận xét đánh giá ............................................................................. 83

2.5. Tiểu kết ......................................................................................................... 84

Chương 3. SƯ CHUYÊN ĐÔI CHƯC NĂNG - NGHIA TRONG PHẠM VI

ĐỘNG TƯ VÀ TÍNH TƯ ....................................................................................... 86

3.1. Dẫn nhập ....................................................................................................... 86

3.2. Về từ loại động từ, tính từ tiếng Việt và sự chuyển đổi chức năng - nghĩa

của chúng trong các lĩnh vực khoa học khác nhau .............................................. 86

3.2.1. Các loại động từ và sự chuyển đổi chức năng - nghĩa của động từ trong

các lĩnh vực khoa học khác nhau ...................................................................... 86

3.2.2. Các loại tính từ và sự chuyển đổi chức năng - nghĩa của tính từ trong

các lĩnh vực khoa học khác nhau ...................................................................... 90

3.3. Sự chuyển đổi đa dạng chức năng - nghĩa trong phạm vi động từ ............... 94

3.3.1. Kết quả phân tích định lượng ................................................................ 94

3.3.1.1. Ngữ liệu về lĩnh vực khoa học tự nhiên ........................................... 94

3.3.1.2. Nhận xét đánh giá ............................................................................. 99

3.3.1.3. Ngữ liệu về lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn ........................ 101

3.3.1.4. Nhận xét đánh giá ........................................................................... 105

3.3.2. Kết quả phân tích định tính .................................................................. 107

3.3.2.1. Chuyển nghĩa của thuật ngữ trong một chuyên ngành ................... 107

3.3.2.2. Thuật ngữ kiêm chức năng - nghĩa trong các chuyên ngành khác

nhau ........................................................................................................ 109

3.4. Sự chuyển đổi đa dạng chức năng - nghĩa trong phạm vi tính từ ............... 111

3.4.1. Kết quả phân tích định lượng .............................................................. 111

3.4.1.1. Ngữ liệu về lĩnh vực khoa học tự nhiên ......................................... 111

3.4.1.2. Nhận xét đánh giá ........................................................................... 115

3.4.1.3. Ngữ liệu về lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn ........................ 116

3.4.1.4. Nhận xét đánh giá ........................................................................... 120

3.4.2. Kết quả phân tích định tính .................................................................. 122

4

3.4.2.1. Chuyển nghĩa của thuật ngữ trong một chuyên ngành ................... 122

3.4.2.2. Thuật ngữ kiêm chức năng - nghĩa trong các chuyên ngành khác

nhau ........................................................................................................ 122

3.5. Tổng hợp chung của ba từ loại: danh từ, động từ và tính từ ...................... 123

3.6. Tiểu kết ...................................................................................................... 125

Chương 4. HÊ QUẢ CỦA PHƯƠNG THƯC CHUYÊN NGHIA VÀ CHUẨN

HÓA NGHIA THUẬT NGỮ HÓA TƯ THƯỜNG ............................................ 127

4.1. Dẫn nhập .................................................................................................... 127

4.2. Ẩn dụ và hoán dụ - hai phương thức chuyển nghĩa của từ ........................ 128

4.2.1. Quan niệm về ẩn dụ và hoán dụ trong ngôn ngữ học .......................... 128

4.2.2. Nghiên cứu trường hợp khả năng tạo thành nghĩa thuật ngữ của từ

thường theo phương thức ẩn dụ và hoán dụ ................................................... 130

4.2.3. Kết quả và biểu hiện chuyển tầng nghĩa theo phương thức ẩn dụ và

hoán dụ từ vựng .............................................................................................. 131

4.2.3.1. Kết quả của sự chuyển tầng nghĩa ..................................................... 131

4.2.3.2. Biểu hiện chuyển tầng nghĩa theo phương thức ẩn dụ từ vựng ...... 132

4.2.3.3. Biểu hiện chuyển tầng nghĩa theo phương thức hoán dụ từ vựng ..... 134

4.2.3.4. Nhận xét đánh giá ........................................................................... 136

4.3. Hệ quả của sự chuyển đổi chức năng - nghĩa từ vựng .............................. 139

4.3.1. Tình trạng thuật ngữ đa nghĩa trong một ngành ................................. 140

4.3.2. Tình trạng thuật ngữ đa nghĩa trong nhiều ngành .............................. 142

4.3.3. Kết quả đơn nghĩa thuật ngữ và đa nghĩa thuật ngữ trong các ngữ liệu

nghiên cứu ....................................................................................................... 145

4.3.4. Tình trạng đồng nghĩa thuật ngữ ......................................................... 147

4.4. Một số kiến nghị về chuẩn hóa nghĩa thuật ngữ tiếng Việt ....................... 148

4.4.1. Tính đơn nghĩa của thuật ngữ .............................................................. 148

4.4.2. Trường hợp đồng nghĩa thuật ngữ ....................................................... 149

4.4.3. Trường hợp thuật ngữ đa nghĩa trong một ngành ............................... 149

5

4.4.4. Trường hợp thuật ngữ đa nghĩa trong nhiều ngành ..................................... 150

4.4.4.1. Đối với từ điển chuyên ngành ........................................................ 151

4.4.4.2. Đối với từ điển phổ thông .............................................................. 152

4.5. Tiểu kết ...................................................................................................... 153

KÊT LUẬN ............................................................................................................ 155

DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐÊN

LUẬN ÁN ............................................................................................................... 159

TÀI LIÊU THAM KHẢO .................................................................................... 160

6

DANH MỤC CÁC CHỮ VIÊT TẮT

d. : Danh từ

đg. : Động từ

KHTN : Khoa học tự nhiên

KHXH& NV : Khoa học xã hội và nhân văn

PC : Phong cách

SGK TH : Sách giáo khoa Toán học

t. : Tính từ

TĐGTTN NNH : Từ điển giải thích thuật ngữ Ngôn ngữ học

TĐ HHPT : Từ điển Hóa học phổ thông

TĐ SH : Từ điển Sinh học

TĐ TL : Từ điển Tâm lý

TĐTN TH : Từ điển thuật ngữ Toán học

TĐTN VH : Từ điển thuật ngữ Văn học

TĐ Tr.H : Từ điển Triết học

TĐ VLPT : Từ điển Vật lí phổ thông

THPT : Trung học phổ thông

Vd : Ví dụ

7

TÀI LIÊU THAM KHẢO

Tiếng Viêt

1. Lê Thị Lan Anh (2006), “Thử ứng dụng một số cách giải nghĩa từ cho người

nước ngoài học tiếng Việt ở trình độ cơ sở”, Kỷ yếu hội thảo khoa học: Việt

Nam học và Tiếng Việt, tr. 7-13.

2. Lê Thị Lan Anh (2007), “Về hiện tượng chuyển đổi chức năng - nghĩa trong

phạm vi danh từ tiếng Việt (trên tư liệu thuật ngữ)”, Tạp chí Ngôn ngữ & đời

sống (6), tr. 12-16.

3. Lê Thị Lan Anh (2010), “Về hiện tượng chuyển đổi chức năng - nghĩa trong

phạm vi tính từ tiếng Việt”, Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc 2010: Ngôn

ngữ học và các ngôn ngữ ở Việt Nam, tr. 3-7.

4. Lê Thị Lan Anh (2011), “Một vài biểu hiện về sự chuyển đổi từ thuật ngữ

sang từ thường”, Hội thảo Quốc tế Đào tạo và nghiên cứu ngôn ngữ học ở

Việt Nam: Những vấn đề lý luận và thực tiễn, tr. 434-436.

5. Nguyễn Tuấn Anh (2014), “Phó Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc: Không để

phụ thuộc kinh tế nước ngoài”, Báo Phụ nữ Thủ đô (25), tr. 4.

6. Dương Trọng Bái, Vũ Thanh Khiết (2005), Từ điển Vật lí phổ thông, NXB

Giáo dục, Hà Nội.

7. Vũ Ngọc Ban (2007), Giáo trình thực tập hoá lí, NXB Đại học Quốc gia Hà

Nội, Hà Nội.

8. Diệp Quang Ban (chủ biên) (2010), Ngữ pháp tiếng Việt, T. 1, NXB Giáo

dục, Hà Nội.

9. Lê Biên (1999), Từ loại tiếng Việt hiện đại, NXB Giáo dục, Hà Nội.

10. Lương Duyên Bình (tổng chủ biên) (2012), Vật lí 11, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

11. Lương Duyên Bình (tổng chủ biên) (2012), Vật lí 12, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

12. Lương Duyên Bình (tổng chủ biên kiêm chủ biên) (2013), Vật lí 10, NXB

8

Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.

13. Brown G.& Yule G. (2002), Phân tích diễn ngôn, NXB Đại học Quốc gia

Hà Nội, Hà Nội.

14. Nguyễn Thạc Cát (chủ biên) (2001), Từ điển Hoá học phổ thông, NXB Giáo

dục, Hà Nội.

15. Nguyễn Tài Cẩn (1975a), Ngữ pháp tiếng Việt, Tiếng - Từ ghép - Đoản ngữ,

NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.

16. Nguyễn Tài Cẩn (1975b), Từ loại danh từ trong tiếng Việt hiện đại, NXB

Khoa học Xã hội, Hà Nội.

17. Chafe W. L. (1998), Ý nghĩa và cấu trúc của ngôn ngữ, bản dịch của Nguyễn

Văn Lai, NXB Giáo dục, Hà Nội.

18. Đỗ Hữu Châu (1962), Giáo trình Việt ngữ, T. 2, NXB Giáo dục, Hà Nội.

19. Đỗ Hữu Châu (1973), “Trường từ vựng và các hiện tượng đồng nghĩa, trái

nghĩa”, Tạp chí Ngôn ngữ (4), tr. 46-55.

20. Đỗ Hữu Châu (1982), “Ngữ nghĩa học hệ thống và ngữ nghĩa học hoạt

động”, Tạp chí Ngôn ngữ (1), tr. 12-26.

21. Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán (1993), Đại cương ngôn ngữ học, T. 2, NXB

Giáo dục, Hà Nội.

22. Đỗ Hữu Châu (1998), Cơ sở ngữ nghĩa học từ vựng, NXB Giáo dục, Hà Nội.

23. Đỗ Hữu Châu (1999), Các bình diện của từ và từ tiếng Việt, NXB Đại học

Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.

24. Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán (2002), Đại cương ngôn ngữ học, T. 1, NXB

Giáo dục, Hà Nội.

25. Đỗ Hữu Châu (2009), Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt, NXB Đại học Quốc

gia Hà Nội, Hà Nội.

26. Phan Đức Chính (tổng chủ biên) (2012), Toán 6, T. 1, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

27. Phan Đức Chính (tổng chủ biên) (2012), Toán 6, T. 2, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

9

28. Phan Đức Chính (tổng chủ biên) (2012), Toán 8, T. 1, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

29. Phan Đức Chính (tổng chủ biên) (2013), Toán 7, T. 1, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

30. Phan Đức Chính (tổng chủ biên) (2013), Toán 7, T. 2, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

31. Phan Đức Chính (tổng chủ biên) (2013), Toán 8, T. 2, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

32. Trần Nhật Chính (2002), Sự phát triển của từ vựng tiếng Việt hiện đại (30

năm đầu thế kỷ XX: 1900 - 1930), Luận án Tiến sĩ Ngữ văn, Đại học Quốc

gia Hà Nội, Hà Nội.

33. Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến (2000), Cơ sở ngôn

ngữ học và tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội.

34. Trần Văn Cơ (2007), Ngôn ngữ học tri nhận, NXB Khoa học Xã hội, Hà

Nội.

35. Nguyễn Đức Dân (1998), Logic và tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội.

36. Hữu Đạt, Trần Trí Dõi, Đào Thanh Lan (2000), Cơ sở tiếng Việt, NXB Văn

hóa - Thông tin, Hà Nội.

37. Hữu Đạt (2011), Phong cách học tiếng Việt hiện đại, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

38. Nguyễn Thành Đạt (tổng chủ biên) (2012), Sinh học 10, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

39. Đinh Văn Đức (1985), “Về một kiểu ý nghĩa ngữ pháp gặp ở thực từ tiếng

Việt”, Tạp chí Ngôn ngữ (4), tr. 11-12.

40. Đinh Văn Đức (2001), Ngữ pháp tiếng Việt - Từ loại, NXB Đại học Quốc

gia Hà Nội, Hà Nội.

41. Lê Giang (2014), “Hà Nội thật lắm chuyện...giật gân!”, Báo Phụ nữ Thủ

đô (25), tr. 4.

42. Lê Giang (2015), “Sỏi túi mật: phẫu thuật hay chung sống hòa bình?”, Báo

10

Phụ nữ Thủ đô (4), tr. 12.

43. Nguyễn Thiện Giáp (1996), Từ và nhận diện từ tiếng Việt, NXB Giáo dục,

Hà Nội.

44. Nguyễn Thiện Giáp (1998), Cơ sở ngôn ngữ học, NXB Khoa học Xã hội, Hà

Nội.

45. Nguyễn Thiện Giáp (1998), Từ vựnghọc tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội.

46. Nguyễn Thiện Giáp (2000), “Quá trình hiện đại hóa tiếng Việt từ sau cách

mạng tháng Tám đến nay”, Tạp chí Ngôn ngữ (9), tr. 29-40.

47. Nguyễn Thiện Giáp (2008), Giáo trình ngôn ngữ học, NXB Đại họcQuốcgia

Hà Nội, Hà Nội.

48. Việt Hà (2014), “Một kênh khác để tiếp cận sân khấu chèo”, Báo Phụ nữ

Thủ đô (23), tr. 11.

49. Halliday M.A.K. (2001), Dẫn luận ngữ pháp chức năng, bản dịch của

Hoàng Văn Vân, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.

50. Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (đồng chủ biên) (2011), Từ

điển thuật ngữ Văn học, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.

51. Hoàng Xuân Hãn (1948), Danh từ Khoa học (Toán, Lý, Hóa, Cơ, Thiên

văn), NXB Minh Tâm, Sài Gòn.

52. Hoàng Văn Hành (1977), “Về tính hệ thống của vốn từ tiếng Việt”, Tạp chí

Ngôn ngữ (2), tr. 26-40.

53. Hoàng Văn Hành (1981), “Về tính có lí do của các đơn vị từ vựng phái sinh

trong tiếng Việt”, Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt về mặt từ ngữ, T. 2,

tr. 139-148.

54. Hoàng Văn Hành (1983), “Về sự hình thành và phát triển thuật ngữ tiếng

Việt”, Tạp chí ngôn ngữ (4), tr. 26-34 .

55. Hoàng Văn Hành (1991), Từ ngữ tiếng Việt trên đường hiểu biết và khám

phá, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.

56. Hoàng Văn Hành (chủ biên) (1998), Từ tiếng Việt, NXB Khoa học Xã hội,

Hà Nội.

11

57. Trần Văn Hạo (tổng chủ biên) (2012), Đại số 10, NXB Giáo dục Việt Nam,

Hà Nội.

58. Trần Văn Hạo (tổng chủ biên) (2012), Đại số và Giải tích 11, NXB Giáo dục

Việt Nam, Hà Nội.

59. Trần Văn Hạo (tổng chủ biên) (2012), Giải tích 12, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

60. Trần Văn Hạo (tổng chủ biên) (2012), Hình học 11, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

61. Cao Xuân Hạo (1991), Tiếng Việt - Sơ thảo ngữ pháp chức năng, NXB Khoa

học Xã hội, Hà Nội.

62. Cao Xuân Hạo (1998), Tiếng Việt - Mấy vấn đề ngữ âm, ngữ pháp, ngữ

nghĩa, NXB Giáo dục, Hà Nội.

63. Trần Thị Hiền (2002), “Sự thâm nhập giữa thuật ngữ chuyên môn và lớp từ

vựng của ngôn ngữ toàn dân”, Kỉ yếu Hội nghị khoa học 2001: Những vấn

đề Ngôn ngữ học, tr. 132-141.

64. Phan Thị Nguyệt Hoa (2012), Từ đa nghĩa từ vựng trong tiếng Việt hiện đại,

NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.

65. Nguyễn Thái Hòa (1997), Dẫn luận phong cách học, NXB Giáo dục, Hà

Nội.

66. Ngô Phi Hùng (2014), Nghiên cứu các phương thức cấu tạo hệ thuật ngữ

khoa học tự nhiên tiếng Việt (trên tư liệu thuật ngữ Toán - Cơ - Tin học, Vật

lí), Luận án Tiến sĩ Ngữ văn, Đại học Vinh, Nghệ An.

67. Kasevich V.B. (1998), Những yếu tố cơ sở của ngôn ngữ học đại cương,

NXB Giáo dục, Hà Nội.

68. Nguyễn Văn Khang (1999), Ngôn ngữ học xã hội - Những vấn đề cơ bản,

NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.

69. Nguyễn Văn Khang (2000), “Chuẩn hóa thuật ngữ, nhìn lại từ góc độ bối

cảnh xã hội”, Tạp chí Ngôn ngữ (1), tr. 46-54.

70. Nguyễn Thúy Khanh (2001), “Ảnh hưởng của các nhân tố xã hội tới sự phát

12

triển và sự hành chức của các từ mới trong tiếng Việt”, Kỉ yếu Hội nghị khoa

học 2001: Những vấn đề Ngôn ngữ học, tr. 192-201.

71. Kurilovich E.R. (1996), Những nhận xét về ý nghĩa của từ, bản dịch của

Nguyễn Văn Thạc, Viện Ngôn ngữ học, Hà Nội.

72. Đinh Trọng Lạc (1964), Giáo trình Việt ngữ, T. 3, NXB Giáo dục, Hà Nội.

73. Đinh Trọng Lạc, Nguyễn Thái Hòa (1993), Phong cách học tiếng Việt, NXB

Giáo dục, Hà Nội.

74. Hoàng Lan (2015), “Đặc quyền hay công bằng cho nữ giới”, Báo Phụ nữ Thủ

đô (9), tr. 16.

75. Hoàng Lan (2015), “Thưởng Tết giáo viên: Khéo co mới...có”, Báo Phụ

nữ Thủ đô (4), tr. 16.

76. Lưu Vân Lăng (1987), Vấn đề xây dựng thuật ngữ khoa học, Luận án Phó

tiến sĩ Khoa học Ngữ văn, Ủy ban Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện ngôn

ngữ học, Hà Nội.

77. Hồ Lê (1976), Vấn đề cấu tạo từ của tiếng Việt hiện đại, NXB Khoa học Xã

hội, Hà Nội.

78. Lênin V.I. (1963), Lênin toàn tập, T. 25, NXB Sự thật, Hà Nội.

79. Nguyễn Ngọc Long, Nguyễn Hữu Vui (đồng chủ biên) (2006), Giáo trình

Triết học Mác - Lênin, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

80. Lê Đình Lương (chủ biên) (2005), Từ điển Sinh học, NXB Khoa học và Kỹ

thuật, Hà Nội.

81. Bùi Thị Thanh Lương (2006), Từ ngữ mới tiếng Việt (trên tư liệu giai đoạn

từ năm 1986 đến nay), Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ, Viện ngôn ngữ học, Hà

Nội.

82. Lê Văn Lý (1972), Sơ thảo ngữ pháp Việt Nam, Trung tâm học liệu, Sài

Gòn.

83. Lyons J. (1996), Nhập môn ngôn ngữ học lí thuyết, NXB Giáo dục, Hà Nội.

84. Lyons J. (2006), Ngữ nghĩa học dẫn luận, bản dịch của Nguyễn Văn Hiệp,

NXB Giáo dục, Hà Nội.

13

85. Mac, Ăngghen, Lênin (1963), Mác, Ăngghen, Lênin bàn về ngôn ngữ, NXB

Sự thật, Hà Nội.

86. Thu Mây (2015), “8 lý do nên ăn lựu đỏ”, Báo Phụ nữ Thủ đô (10), tr. 9.

87. Hà Quang Năng (1981), “Một số suy nghĩ về hiện tượng chuyển loại trong

tiếng Việt”, Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt về mặt từ ngữ, T. 2, tr. 48-

56.

88. Hà Quang Năng (chủ biên) (2012), Thuật ngữ học - Những vấn đề lý luận và

thực tiễn, NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội.

89. Nguyễn Thị Thanh Nga (2001), “Phương thức chuyển nghĩa và tạo đơn vị từ

vựng mới trên cơ sở nghĩa biểu trưng trong giao tiếp lời nói hàng ngày”, Tạp

chí Ngôn ngữ (4), tr. 4-15.

90. Trần Thị Nhàn (2005), Hiện tượng chuyển hóa từ thực từ sang hư từ tiếng

Việt (theo lý thuyết ngữ pháp hóa), Luận án Tiến sĩ Ngữ văn, Viện ngôn ngữ

học, Hà Nội.

91. Nhiều tác giả (2000), Giảng văn Văn học Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội.

92. Hồng Nhung (2014), “Bữa cơm gia đình: Cơ hội để gắn kết yêu thương”,

Báo Phụ nữ thủ đô (26), tr. 7.

93. Đái Xuân Ninh (1978), Hoạt động của từ tiếng Việt, NXB Khoa học Xã hội,

Hà Nội.

94. Vũ Ngọc Phan (2006), Tục ngữ ca dao dân ca Việt Nam, NXB Kim Đồng,

Hà Nội.

95. Hoàng Phê (1975), “Phân tích ngữ nghĩa”, Tạp chí Ngôn ngữ (2), tr. 17.

96. Hoàng Phê (1980), “Chuẩn hóa tiếng Việt về mặt từ vựng”, Tạp chí Ngôn

ngữ (1), tr. 27-40.

97. Hoàng Phê (chủ biên) (1997), Từ điển tiếng Việt, NXB Đà Nẵng và Trung

tâm Từ điển học, Hà Nội - Đà Nẵng.

98. Hoàng Phê (2003), Lôgíc - Ngôn ngữ học, NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng.

99. Hoàng Trọng Phiến (1980), Ngữ pháp tiếng Việt: Câu, NXB Đại học và

Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.

14

100. Vũ Quang (tổng chủ biên) (2012), Vật lí 6, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà

Nội.

101. Vũ Quang (tổng chủ biên) (2012), Vật lí 8, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà

Nội.

102. Vũ Quang (tổng chủ biên) (2012), Vật lí 9, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà

Nội.

103. Nguyễn Hữu Quỳnh (2007), Ngữ pháp tiếng Việt, NXB Từ điển Bách khoa,

Hà Nội.

104. Robins R.M. (2003), Lược sử ngôn ngữ học, bản dịch của Hoàng Văn Vân,

NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.

105. Rozentalia M.M. (1986), Từ điển Triết học, NXB Sự thật, Hà Nội.

106. Saussure F.de. (2005), Giáo trình ngôn ngữ học đại cương, bản dịch của Cao

Xuân Hạo, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.

107. Lê Xuân Thại (1994), “Về khái niệm chức năng”, Tạp chí Ngôn ngữ (4), tr.

7-14.

108. Nguyễn Kim Thản (1963), Nghiên cứu về ngữ pháp tiếng Việt, T. 1, NXB

Khoa học, Hà Nội.

109. Nguyễn Kim Thản, Nguyễn Trọng Báu, Nguyễn Văn Tu (1995), Tiếng Việt

trên con đường phát triển, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.

110. Nguyễn Kim Thản (1997), Động từ trong tiếng Việt, NXB Khoa học Xã hội,

Hà Nội.

111. Lưu Nhuận Thanh (2005), Các trường phái ngôn ngữ học phương Tây, NXB

Lao động, Hà Nội.

112. Tâm Thanh (2014), “Giá trị sâu sắc của chương trình Sữa Đậu Nành Học

Đường”, Báo Phụ nữ Thủ đô (27), tr. 8.

113. Lý Toàn Thắng (2005), Ngôn ngữ học tri nhận từ lý thuyết đến thực tiễn

tiếng Việt, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.

114. Hạ Thi (2014), “Được phép mang thai hộ, chưa thừa nhận hôn nhân đồng

giới”, Báo Phụ nữ Thủ đô (26), tr. 6.

15

115. Hạ Thi (2014), “Gia đình thời công nghệ: Bỏ gần tìm xa?”, Báo Phụ nữ Thủ

đô (20), tr. 6.

116. Vũ Văn Thi (1995), Quá trình chuyển hoá của một số thực từ thành giới từ

trong tiếng Việt, Luận án Phó tiến sĩ Khoa học Ngữ văn, Đại học Tổng hợp,

Hà Nội.

117. Lê Quang Thiêm (1988), Về vai trò của những nhân tố ngữ pháp trong sự

phân định các biến thể từ vựng - ngữ nghĩa, Những vấn đề ngữ pháp tiếng

Việt, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.

118. Lê Quang Thiêm (2003), Lịch sử từ vựng tiếng Việt thời kì 1858 - 1945,

NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.

119. Lê Quang Thiêm (2008), Ngữ nghĩa học (Tập bài giảng), NXB Giáo dục, Hà

Nội.

120. Lê Quang Thiêm (2009), “Về hai cặp chiều hướng phát triển nghĩa từ vựng

tiếng Việt từ sau 1945”, Tạp chí Ngôn ngữ & đời sống (3), tr. 6-10.

121. Lê Quang Thiêm (2011), “Biến đổi trong tiếp nhận và hội nhập của hệ thuật

ngữ tiếng Việt”, Tạp chí Ngôn ngữ & đời sống (9), tr. 1-5.

122. Lê Quang Thiêm (2011), “Tiếp cận triệt để phân tầng ngành và lưỡng phân

trong định hướng đào tạo chuyên ngữ tiếng Anh”, Tạp chí Ngôn ngữ & đời

sống (12), tr. 20-23.

123. Lê Quang Thiêm (2015), “Khắc phục tình trạng đa nghĩa của thuật ngữ trong

từ điển tiếng Việt”, Tạp chí Từ điển học & Bách khoa thư (1), tr. 4-7.

124. Lê Quang Thiêm (2015), “Thuật ngữ đồng âm thuộc các ngành khoa học

khác nhau trong tiếng Việt”, Tạp chí Ngôn ngữ & đời sống (2), tr. 1-5.

125. Đoàn Quang Thọ (chủ biên) (2008), Giáo trình Triết học, NXB Chính trị -

Hành chính, Hà Nội.

126. Đoàn Thiện Thuật (1977), Ngữ âm tiếng Việt, NXB Đại học và Trung học

chuyên nghiệp, Hà Nội.

127. Tièche M. (1970), Dạy con từ thuở còn thơ, bản dịch của Lê Văn Khoa,

NXB Thời Triệu, Sài Gòn.

16

128. Bùi Minh Toán, Lê A, Đỗ Việt Hùng (1997), Tiếng Việt thực hành, NXB

Giáo dục, Hà Nội.

129. Bùi Minh Toán (1999), Từ trong hoạt động tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà

Nội.

130. Bùi Minh Toán (chủ biên) (2008), Giáo trình ngữ pháp tiếng Việt, NXB Đại

học Sư phạm, Hà Nội.

131. Nguyễn Cảnh Toàn (chủ biên) (2001), Từ điển thuật ngữ Toán học (có đối

chiếu thuật ngữ Anh, Pháp), Từ điển Bách khoa, Hà Nội.

132. Nguyễn Đức Tồn (2006), Từ đồng nghĩa tiếng Việt, NXB Khoa học Xã hội,

Hà Nội.

133. Nguyễn Đức Tồn (2007), “Bản chất của ẩn dụ”, Tạp chí Ngôn ngữ (10), tr.

1-9.

134. Nguyễn Đức Tồn (2007), “Bản chất của ẩn dụ”, Tạp chí Ngôn ngữ (11), tr.

1-9.

135. Nguyễn Đức Tồn (2007), “Để giúp thêm cho việc dạy khái niệm ẩn dụ ở

trường Trung học cơ sở”, Tạp chí Ngôn ngữ (9), tr. 63-69.

136. Nguyễn Đức Tồn (2013), “Quan điểm mới về chuẩn ngôn ngữ và chuẩn hóa

thuật ngữ”, Tạp chí Ngôn ngữ (1), tr. 19-26.

137. Nguyễn Đình Trí (chủ biên) (2005), Toán học cao cấp - Phép tính giải tích một

biến số, T. 2, NXB Giáo dục, Hà Nội.

138. Lê Xuân Trọng (tổng chủ biên kiêm chủ biên) (2011), Hóa học 9, NXB Giáo

dục Việt Nam, Hà Nội.

139. Lê Xuân Trọng (tổng chủ biên) (2013), Hóa học 8, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

140. Nguyễn Xuân Trường (tổng chủ biên kiêm chủ biên) (2012), Hóa học 11,

NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.

141. Nguyễn Xuân Trường (tổng chủ biên kiêm chủ biên) (2012), Hóa học 12,

NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.

142. Nguyễn Xuân Trường (tổng chủ biên kiêm chủ biên) (2013), Hóa học 10,

17

NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.

143. Nguyễn Văn Tu, Lưu Vân Lăng (1960), Khái luận ngôn ngữ học, NXB Giáo

dục, Hà Nội.

144. Nguyễn Văn Tu (1968), Từ vựng học tiếng Việt hiện đại, NXB Giáo dục, Hà

Nội.

145. Nguyễn Văn Tu (1976), Từ và vốn từ tiếng Việt hiện đại, NXB Đại học và

Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.

146. Cù Đình Tú (2007), Phong cách học và đặc điểm tu từ tiếng Việt, NXB Giáo

dục, Hà Nội.

147. Hoàng Tuệ (1962), Giáo trình Việt ngữ, T. 2, NXB Giáo dục, Hà Nội.

148. Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên) (2011), Tâm lý học đại cương, NXB Đại học

Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.

149. Mai Vân (2015), “La Vie triển khai chuỗi hoạt động vui xuân, đón Tết”, Báo

Phụ nữ Thủ đô (28), tr. 3.

150. Nguyễn Khắc Viện (chủ biên) (1995), Từ điển Tâm lý, NXB Thế Giới -

Trung tâm Nghiên cứu Tâm lý trẻ em, Hà Nội.

151. Phạm Hùng Việt (2003), Trợ từ trong tiếng Việt hiện đại, NXB Khoa học Xã

hội, Hà Nội.

152. Nguyễn Quang Vinh (tổng chủ biên kiêm chủ biên) (2011), Sinh học 8, NXB

Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.

153. Nguyễn Quang Vinh (tổng chủ biên) (2012), Sinh học 6, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

154. Nguyễn Quang Vinh (tổng chủ biên) (2012), Sinh học 9, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

155. Nguyễn Quang Vinh (tổng chủ biên) (2013), Sinh học 7, NXB Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.

156. Xtêpanov Ju.X. (1977), Những cơ sở của ngôn ngữ học đại cương, NXB Đại

học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.

157. Nguyễn Như Ý (chủ biên) (1997), Từ điển giải thích thuật ngữ Ngôn ngữ

18

học, NXB Giáo dục, Hà Nội.

Tiếng Anh

158. Cruse D. Alan (1986), Lexical Semantics, Cambridge University Press,

Cambridge.

159. Cruse D. Alan (2000), Meaning in Language, An introduction to semantics

and pragmatics, Oxford University Press, Oxford.

160. Cruse D. Alan (2006), A glossary of semantics and pragmatics, Edinburgh

University Press, Edinburgh.

161. Dirven René, Porings Ralf (2003), Metaphor and Metonymy in Comparison

and Contrast, Mouton de Gruyter, Berlin.

162. Dik S. C. (1978), Functional Grammar, North-Holland, Amsterdam.

163. Geeraerts Dirk (2010), Theories of Lexical Semantics, Oxford University

Press Inc., New York.

164. Goddard Cliff (1998), Semantic Analysis, A practical introduction, Oxford

University Press, Oxford.

165. Halliday M.A.K. (1985), Spoken and Written Language, Deakin University

Press, Australia.

166. Jacobson R. (1960), Linguistics and poetics, The MIT Press, Cambridge.

167. Jakendoff R. (1983), Semantics and cognition, The MIT Press, Cambridge.

168. Jakendoff R. (1990), Semantic structure, The MIT Press, Cambridge.

169. Lakoff G., Johnson M. (1980), Metaphors We Live By, The University of

Chicago Press, Chicago.

170. Lakoff George (1993), The Contemporary Theory of Metaphor, Cambridge

University Press, Cambridge.

171. Lyons J. (1995), Linguistic semantics: An introduction, Cambridge

University Press, Cambridge.

172. Morris Charles W. (1938), Foundations of the Theory of Signs, University

of Chicago Press, Chicago.

173. Portner P., Partee B.H. (2002), Formal Semantics: The essential readings,

19

Blackwell Publishers, Oxford.

174. Pustejovsky J. (1995), The Generative Lexicon, The MIT Press, Cambridge.

175. Pustejovsky J., Boguraev B. (1996), Lexical Semantics.The problem of

Polysemy, Clarendon Press, Oxford.

176. Saeed J.I. (1999), Semantics, Blackwell Publishers, Oxford.

177. Stern G. (1931), Meaning and change of meaning (with special reference to

English language), Indiana University Press, Bloomington.

178. Thompson G. (1996), Introducing functional grammar, Arnord Publishers,

London.

179. Ullmann S. (1957), The Principles of Semantics,Basil Blackwell, Oxford.

180. Ullmann S. (1962), Semantics, An introduction to the science of meaning,

Basil Blackwell, Oxford.

181. Yule G. (1996), Pragmatics, Oxford University Press, Oxford.

182. Wierzbicka Anna (1996), Semantics, Primes and Universals, Oxford

University Press, Oxford.