18
ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2016

Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Ngành: Giáo dục Chính trị

Mã số: 52 14 02 05

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2016

Page 2: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Ngành: Giáo dục Chính trị

Mã số: 52 14 02 05

(Đính kèm Quyết định số /QĐ-ĐHSG-ĐT

ngày tháng năm 2016 của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Sài Gòn)

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2016

Page 3: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

1

MỤC LỤC

PHẦN 1 MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA .................................................... 4

1.1. Mục tiêu chung .................................................................................................... 4

1.2. Mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu ra .......................................................................... 4

1.2.1. Yêu cầu về kiến thức .................................................................................... 4

1.2.2. Yêu cầu về kĩ năng ....................................................................................... 5

1.2.3. Yêu cầu về thái độ ........................................................................................ 5

1.3. Vị trí làm việc của ngƣời học sau khi tốt nghiệp ................................................ 5

1.4. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp .................................. 6

1.5. Các chƣơng trình đã tham khảo ........................................................................... 6

1.5.1. Các chƣơng trình trong nƣớc ....................................................................... 6

1.5.2. Các chƣơng trình nƣớc ngoài ....................................................................... 6

PHẦN 2 NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO .......................................................... 7

2.1. Khái quát chƣơng trình đào tạo ........................................................................... 7

2.1.1. Đối tƣợng tuyển sinh và thời gian đào tạo ................................................... 7

2.1.2. Cấu trúc chung của chƣơng trình đào tạo .................................................... 7

2.1.3. Điều kiện tốt nghiệp ..................................................................................... 7

2.1.4. Các điều kiện thực hiện chƣơng trình đào tạo ............................................. 8

2.2. Khung chƣơng trình đào tạo ................................................................................ 8

2.3. Cơ cấu các học phần của khối kiến thức chuyên ngành .................................... 11

2.4. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ ........................................................................... 12

2.5. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ của khối kiến thức chuyên ngành ..................... 15

PHẦN 3 ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN ........................................................ 17

MỸ HỌC MÁC - LÊNIN ......................................................................................... 18

TÔN GIÁO HỌC...................................................................................................... 24

HIẾN PHÁP VÀ ĐỊNH CHẾ CHÍNH TRỊ ............................................................. 29

NHỮNG VẤN ĐỀ THỜI ĐẠI NGÀY NAY .......................................................... 35

CHÍNH TRỊ HỌC ..................................................................................................... 38

LOGIC HÌNH THỨC ............................................................................................... 44

DÂN TỘC HỌC ĐẠI CƢƠNG ............................................................................... 52

KỸ THUẬT SOẠN THẢO VĂN BẢN HÀNH CHÍNH ........................................ 55

LỊCH SỬ TƢ TƢỞNG CHÍNH TRỊ VIỆT NAM ................................................... 59

LỊCH SỬ CÁC HỌC THUYẾT KINH TẾ .............................................................. 63

VẬN ĐỘNG THEO NHẠC ..................................................................................... 72

THƢỜNG THỨC MỸ THUẬT ............................................................................... 75

Page 4: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

2

MÚA ......................................................................................................................... 78

THANH NHẠC PHỔ THÔNG ................................................................................ 81

KHOA HỌC TỔ CHỨC .......................................................................................... 84

THỐNG KÊ TRONG KHOA HỌC XÃ HỘI .......................................................... 90

LỊCH SỬ TƢ TƢỞNG CHÍNH TRỊ........................................................................ 94

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG ................................................................................... 100

LỊCH SỬ VĂN HÓA NAM BỘ ............................................................................ 103

NHẬP MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN ................................................................ 106

ĐẠO ĐỨC HỌC .................................................................................................... 111

PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN 1 ................................... 115

PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN 2 ................................... 119

PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN 3 ................................... 123

CHUYÊN ĐỀ ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC GDCD............................ 126

THỰC HÀNH SƢ PHẠM 1 ................................................................................... 129

TÌM HIỂU THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ ............... 132

THỰC TẾ CHUYÊN MÔN GDCD ....................................................................... 135

CHÍNH TRỊ HỌC SO SÁNH ................................................................................. 139

DƢ LUẬN XÃ HỘI ............................................................................................... 143

KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ ĐÀM PHÁN ............................................................ 147

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM, THUYẾT TRÌNH ............................................. 152

KỸ NĂNG TƢ DUY PHẢN BIỆN VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ ........................ 155

KỸ NĂNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ QUẢN LÝ THỜI GIAN .................. 159

THỰC HÀNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CHUYÊN NGÀNH ....................... 162

LOGIC BIỆN CHỨNG .......................................................................................... 165

THỂ CHẾ CHÍNH TRỊ CÁC NƢỚC ĐÔNG NAM Á .......................................... 171

ĐỊA CHÍNH TRỊ .................................................................................................... 175

PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ TÌNH HUỐNG CHÍNH TRỊ .............. 179

CHUYÊN ĐỀ TRIẾT HỌC ................................................................................... 182

CHUYÊN ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ ................................................................... 187

CHUYÊN ĐỀ ĐƢỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

................................................................................................................................ 192

CHUYÊN ĐỀ TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH ......................................................... 201

LỊCH SỬ TƢ TƢỞNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA .................................................... 204

CHỦ NGHĨA TƢ BẢN HIỆN ĐẠI ....................................................................... 208

THỰC HÀNH SƢ PHẠM THPT 2........................................................................ 214

THỰC HÀNH SƢ PHẠM THPT 3........................................................................ 217

Page 5: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

3

THỰC HÀNH SƢ PHẠM THPT 4........................................................................ 220

LỊCH SỬ TRIẾT HỌC TRIẾT HỌC PHƢƠNG ĐÔNG ...................................... 223

LỊCH SỬ TRIẾT HỌC PHƢƠNG TÂY TRƢỚC MÁC ....................................... 227

LỊCH SỬ TRIẾT HỌC PHƢƠNG TÂY HIỆN ĐẠI ............................................. 233

KINH TẾ HỌC ĐẠI CƢƠNG ............................................................................... 238

CÔNG DÂN VÀ PHÁP LUẬT ............................................................................. 247

ĐỊNH HƢỚNG GIÁ TRỊ VÀ GIÁO DỤC ĐỊNH HƢỚNG GIÁ TRỊ ................. 251

GIÁO DỤC GIA ĐÌNH .......................................................................................... 254

CÔNG TÁC ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH .............................................................. 257

MÔI TRƢỜNG VÀ PHÁT TRIỂN ....................................................................... 263

LỊCH SỬ TƢ TƢỞNG PHƢƠNG ĐÔNG VÀ VIỆT NAM ................................. 268

THỰC HÀNH SƢ PHẠM THCS 2 ....................................................................... 275

THỰC HÀNH SƢ PHẠM THCS 3 ....................................................................... 278

THỰC HÀNH SƢ PHẠM THCS 4 ....................................................................... 281

LỊCH SỬ VIỆT NAM ĐẠI CƢƠNG .................................................................... 284

DÂN SỐ HỌC ........................................................................................................ 291

GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC ......................................................................................... 295

NGHI THỨC ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH ....................... 298

GIÁO DỤC GIỚI TÍNH VÀ SỨC KHOẺ SINH SẢN ......................................... 304

LỊCH SỬ NGOẠI GIAO VIỆT NAM ................................................................... 308

Page 6: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

4

PHẦN 1

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

- Chƣơng trình đào tạo trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên ngành giáo

dục chính trị, giáo dục công dân và nghiệp vụ sƣ phạm để trở thành giáo viên dạy môn

Giáo dục công dân, ở trƣờng trung học phổ thông, trung học cơ sở và Giáo dục chính trị

ở trƣờng trung cấp chuyên nghiệp.

- Chƣơng trình đào tạo tập trung rèn luyện cho sinh viên khả năng tự học, tự

nghiên cứu khoa học để tiếp tục học thạc sĩ và trở thành giảng viên dạy các môn lí luận

chính trị ở trƣờng đại học và cao đẳng.

- Chƣơng trình đào tạo định hƣớng giáo dục sinh viên về tinh thần yêu nƣớc, lập

trƣờng kiên định với chủ nghĩa Mác – Lênin và tƣ tƣởng Hồ Chí Minh và những chuẩn

mực đạo đức, tác phong của ngƣời giáo viên.

1.2.1. Yêu cầu về kiến thức

Kiến thức chung

- Nắm vững hệ thống kiến thức về pháp luật đại cƣơng, những nguyên lí cơ bản

của chủ nghĩa Mác – Lênin, tƣ tƣởng Hồ Chí Minh và đƣờng lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam.

- Nắm đƣợc những vấn đề cơ bản về vấn đề quốc phòng và an ninh quốc gia.

Kiến thức chuyên ngành

- Nắm vững hệ thống kiến thức chuyên sâu về triết học Mác – Lênin, Kinh tế

chính trị, Hồ Chí Minh học, chủ trƣơng, đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

Nam, định hƣớng giá trị đạo đức, giáo dục công dân, nhà nƣớc và pháp luật, hiến pháp

và định chế chính trị Việt Nam.

- Nắm vững hệ thống kiến thức về lịch sử tƣ tƣởng, chính trị học, đạo đức học, mĩ

học, giáo dục gia đình, giáo dục pháp luật, tôn giáo, văn hóa, lịch sử Việt Nam, Nam bộ,

lịch sử văn minh thế giới, giáo dục môi trƣờng, logic học và dân tộc học xã hội học,

những vấn đề của thời đại ngày nay và quan hệ công chúng.

- Nắm vững hệ thống kiến thức về âm nhạc, mĩ thuật, phƣơng pháp nghiên cứu

khoa học, phƣơng pháp xử lí các tình huống chính trị.

Kiến thức nghiệp vụ

- Nắm chắc hệ thống kiến thức khoa học giáo dục, tâm lý học lứa tuổi và tâm lí

học sƣ phạm, kĩ năng soạn thảo văn bản.

1.1. Mục tiêu chung

1.2. Mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu ra

Page 7: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

5

- Nắm vững kiến thức nghiệp vụ và kĩ năng sƣ phạm: phƣơng pháp giáo dục học

sinh, nội dung chƣơng trình và phƣơng pháp dạy học Giáo dục công dân ở bậc trung

học phổ thông, trung học cơ sở.

- Nắm bắt đƣợc những vấn đề cơ bản về hệ thống tổ chức và hoạt động của bộ

máy nhà nƣớc, các tổ chức chính trị - xã hội.

Kiến thức bổ trợ

- Biết sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp, biết ứng dụng công nghệ thông tin trong

dạy học và nghiên cứu khoa học (theo qui định tại Phụ lục chuẩn đầu ra ngoại ngữ và tin

học cho các ngành đào tạo của Trƣờng Đại học Sài Gòn).

1.2.2. Yêu cầu về kĩ năng

- Có khả năng vận dụng tốt hệ thống kiến thức chuyên môn và nghiệp vụ vào việc

giảng dạy môn giáo dục chính trị ở trƣờng trung cấp và môn giáo dục công dân ở

trƣờng trung học phổ thông, trung học cơ sở.

- Có khả năng vận dụng tốt hệ thống kiến thức về lí luận chính trị để giải quyết các

vấn đề của thực tiễn xã hội, hoàn thành tốt nhiệm vụ của một cán bộ lí luận công tác

trong các cơ quan nhà nƣớc và các tổ chức chính trị.

- Có kĩ năng xử lý đúng đắn các vấn đề nảy sinh trong các mối quan hệ xã hội, góp

phần xây dựng cộng đồng văn minh theo các chuẩn mực đạo đức của xã hội.

- Có khả năng nghiên cứu khoa học và tổ chức các hoạt động xã hội một cách chủ

động, sáng tạo, đạt hiệu quả cao.

1.2.3. Yêu cầu về thái độ

- Có tinh thần yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã hội, có lập trƣờng kiên định với chủ

nghĩa Mác – Lênin và tƣ tƣởng Hồ Chí Minh, có ý thức tự giác chấp hành nghiêm chỉnh

chủ trƣơng, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nƣớc.

- Có ý thức tự giác, thƣờng xuyên rèn luyện đạo đức, tác phong của ngƣời giáo

viên; có lối sống và tác phong mẫu mực, yêu thƣơng con ngƣời, có tinh thần hợp tác,

đoàn kết với mọi ngƣời.

- Có ý thức làm việc độc lập, chủ động sáng tạo và luôn nêu cao tinh thần tự học,

tự cập nhật kiến thức.

- Có ý thức trách nhiệm cao và tâm huyết với nghề nghiệp.

- Giáo viên giảng dạy môn Giáo dục công dân ở trƣờng trung học phổ thông, trung

học cơ sở, giảng dạy môn Giáo dục chính trị ở các trƣờng trung cấp chuyên nghiệp,

trƣờng cao đẳng và trung cấp nghề.

- Có đủ năng lực, phẩm chất để trở thành cán bộ công chức, viên chức trong hệ

thống chính quyền và các tổ chức chính trị.

1.3. Vị trí làm việc của ngƣời học sau khi tốt nghiệp

Page 8: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

6

- Có đủ khả năng để tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ thạc sĩ các chuyên

ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Hồ Chí Minh học,

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Lí luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn Giáo dục

chính trị, Chính trị học.

- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu để bổ sung và cập nhật kiến thức, đáp ứng

yêu cầu của công tác giảng dạy, nghiên cứu.

1.5.1. Các chƣơng trình trong nƣớc

- Chƣơng trình đào tạo ngành Giáo dục Chính trị của các trƣờng: Trƣờng Đại học

Sƣ phạm Hà Nội, Trƣờng Đại học Sƣ phạm – Đại học Thái Nguyên, Trƣờng Đại học Sƣ

phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Trƣờng Đại học Đồng Tháp, Trƣờng Đại học Sƣ phạm

Hà Nội 2.

- Chƣơng trình đào tạo ngành Giáo dục công dân của các trƣờng: Trƣờng Đại học

Sƣ phạm Hà Nội, Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học Huế, Trƣờng Đại học Cần Thơ.

1.5.2. Các chƣơng trình nƣớc ngoài

Không có.

1.4. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

1.5. Các chƣơng trình đã tham khảo

DUYỆT

HIỆU TRƢỞNG TRƢỞNG PHÕNG ĐÀO TẠO TRƢỞNG KHOA/ NGÀNH

PGS.TS. Phạm Hoàng Quân TS. Mỵ Giang Sơn TS. Lê Đình Lục

Page 9: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

7

PHẦN 2

NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Khái quát chƣơng trình đào tạo

2.1.1. Đối tƣợng tuyển sinh và thời gian đào tạo

- Đối tƣợng tuyển sinh: tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tƣơng đƣơng.

- Thời gian đào tạo: 04 năm.

2.1.2. Cấu trúc chung của chƣơng trình đào tạo

Tổng số tín chỉ trong chƣơng trình: 168 tín chỉ. Sinh viên phải tích lũy tối thiểu

132 tín chỉ (không kể 03 tín chỉ của môn học Giáo dục thể chất và 08 tín chỉ của môn

học Giáo dục quốc phòng - An ninh), trong đó:

- Khối kiến thức chung: 19 tín chỉ (bắt buộc: 19 tín chỉ; tự chọn: 0 tín chỉ);

- Khối kiến thức cơ sở: 41 tín chỉ (bắt buộc: 29 tín chỉ; tự chọn 12 tín chỉ);

- Khối kiến thức ngành: 23 tín chỉ (bắt buộc: 17 tín chỉ; tự chọn 6 tín chỉ);

- Khối kiến thức chuyên ngành: 30 tín chỉ (bắt buộc: 24 tín chỉ; tự chọn: 6 tín chỉ);

- Thực tập nghề nghiệp: 9 tín chỉ;

- Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10 tín chỉ (bắt buộc: 4 tín chỉ; tự

chọn: 6 tín chỉ).

2.1.3. Điều kiện tốt nghiệp

- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không

đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;

- Tích lũy đủ số học phần và khối lƣợng của chƣơng trình đào tạo theo quy định;

- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;

- Đạt chuẩn đầu ra về ngoại ngữ, tin học do Hiệu trƣởng quy định;

- Thỏa mãn một số yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần thuộc ngành

đào tạo chính và các điều kiện khác do Hiệu trƣởng quy định;

- Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng - An ninh và chứng chỉ Giáo dục thể chất đối

với các ngành đào tạo không chuyên về quân sự và thể dục - thể thao;

- Có đơn gửi Phòng Đào tạo đề nghị đƣợc xét tốt nghiệp trong trƣờng hợp đủ điều

kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn so với thời gian thiết kế của khoá học.

Page 10: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

8

2.1.4. Các điều kiện thực hiện chƣơng trình đào tạo

- Về giảng viên: giảng viên tham gia giảng dạy phải có trình độ từ thạc sĩ trở lên,

có kinh nghiệm giảng dạy ít nhất từ 2 năm, đã qua bồi dƣỡng sƣ phạm và yêu nghề.

Ngoài giảng viên cơ hữu, định kỳ cần mời các cán bộ quản lí, các chuyên gia từ các viện

nghiên cứu, các cơ quan nhà nƣớc về báo cáo chuyên đề.

- Về cơ sở vật chất: có đủ và đảm bảo tiêu chuẩn về phòng học lý thuyết, thực

hành, phòng tin học, ngoại ngữ, thiết bị dụng cụ trang bị theo kịp thực tế. Thƣ viện có

đầy đủ sách báo, tạp chí giảng viên và sinh viên nghiên cứu, cập nhật kiến thức. Mặt

khác, cần liên kết với một số trƣờng trung học có uy tín, các cơ quan nhà nƣớc,… để bố

trí giảng viên, sinh viên tham gia thực tập, tham quan, học tập.

- Về ngƣời học: phải có lòng yêu nghề, tự giác, tích cực thực hiện phƣơng pháp tự

học, tự nghiên cứu trong quá trình học tập.

- Về phƣơng pháp giảng dạy: chủ yếu áp dụng phƣơng pháp giảng dạy tích cực,

lấy ngƣời học làm trung tâm. Giờ học thực hành, thực tập, thực tế có thể áp dụng các

hình thức: thảo luận nhóm, thực hành, thực tập tại trƣờng trung học thực hành của

trƣờng, các trƣờng trung học trên địa bàn thành phố, các cơ quan ban ngành.

2.2. Khung chƣơng trình đào tạo

TT Tên học phần/môn học Mã số

Số

tín

chỉ

Số tiết

Hệ

số

học

phần

Mã số

học phần

học trƣớc

Lên lớp Thực

hành,

thí

nghiệm,

thực

địa

Cộng Lí

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

I Khối kiến thức chung: 19/132 tín chỉ (Không tính các môn Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – An ninh)

Bắt buộc: 19/19 tín chỉ

1 Những nguyên lí cơ bản của Chủ

nghĩa Mác – Lênin 861001 5 75 75 1

2 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 861002 2 30 30 1 861001

3 Đƣờng lối cách mạng ĐCSVN 861003 3 45 45 1 861002

4 Tiếng Anh I 866101 2 30 30 1 Điểm

KS >=50

5 Tiếng Anh II 866102 2 30 30 1 866101

6 Tiếng Anh III 866103 3 45 45 1 866102

7 Pháp luật đại cƣơng 865006 2 30 30 1

8 Giáo dục thể chất (I) 862101 1 30 30 0.5

9 Giáo dục thể chất (II) 862102 1 30 30 0.5 862101

10 Giáo dục thể chất (III) 862103 1 30 30 0.5 862101

Page 11: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

9

TT Tên học phần/môn học Mã số

Số

tín

chỉ

Số tiết

Hệ

số

học

phần

Mã số

học phần

học trƣớc

Lên lớp Thực

hành,

thí

nghiệm,

thực

địa

Cộng Lí

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

11 Giáo dục quốc phòng – An ninh (I) 862106 3 45 45 1 861003

12 Giáo dục quốc phòng – An ninh (II) 862107 2 30 30 1

13 Giáo dục quốc phòng – An ninh (III) 862108 3 45 45 1

Tự chọn: 00/19 tín chỉ

II Khối kiến thức cơ sở: 41/132 tín chỉ

Bắt buộc: 29/41 tín chỉ

14 Mĩ học Mác – Lênin 820102 3 35 0 10 0 45 1 861001

15 Tôn giáo học 820022 2 30 0 0 0 30 1 861001

16 Hiến pháp và định chế chính trị 820063 3 35 0 10 0 45 1 865006

17 Những vấn đề của thời đại ngày nay 820055 2 15 0 10 5 30 1

18 Chính trị học 820023 2 30 0 0 0 30 1

19 Logic học hình thức 820103 3 25 8 5 7 45 1

20 Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học

giáo dục 863009 2 30 30 1

863004

+008

hoặc

763004

+ 008

21 Cơ sở văn hóa Việt Nam 865002 2 30 30 1

22 Đại cƣơng xã hội học 865007 2 30 30 1

23 Dân tộc học đại cƣơng 820002 2 20 5 5 0 30 1

24 Giáo dục học đại cƣơng 863005 2 30 30 1

25 Tâm lí học đại cƣơng 863001 2 30 30 1

26 Kĩ năng soạn thảo văn bản hành chính 820301 2 10 15 5 0 30 1

Tự chọn: 12/41 tín chỉ

27 Lịch sử tƣ tƣởng chính trị Việt Nam 820302 3 30 15 0 0 45 1 861001

28 Lịch sử các học thuyết kinh tế 820052 3 30 10 5 0 45 1 861001

29 Vận động theo nhạc 820303 3 30 10 5 0 45 1

30 Thƣờng thức mỹ thuật 820304 3 30 15 0 0 45 1

31 Múa 820305 3 10 10 0 25 45 1

32 Thanh nhạc phổ thông 820306 3 10 10 0 25 45 1

33 Khoa học tổ chức 820307 2 20 5 5 0 30 1 861001

34 Thống kê trong khoa học xã hội và

nhân văn 820308 2 20 10 0 0 30 1

35 Lịch sử tƣ tƣởng chính trị 820309 2 25 0 5 0 30 1 861001

36 Quan hệ công chúng 820071 2 30 0 0 0 30 1

Page 12: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

10

TT Tên học phần/môn học Mã số

Số

tín

chỉ

Số tiết

Hệ

số

học

phần

Mã số

học phần

học trƣớc

Lên lớp Thực

hành,

thí

nghiệm,

thực

địa

Cộng Lí

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

37 Lịch sử - Văn hóa Nam Bộ 820310 2 25 0 5 0 30 1

38 Lịch sử văn minh thế giới 865003 2 30 0 0 0 30 1

III Khối kiến thức ngành: 23/132 tín chỉ

Bắt buộc: 17/23 tín chỉ

39 Nhập môn Giáo dục công dân 820311 2 30 0 0 0 30 1

40 Đạo đức học 820001 3 30 10 5 0 45 1

41 Phƣơng pháp dạy học GDCD 1 820024 2 30 0 0 0 30 1

42 Phƣơng pháp dạy học GDCD 2 820025 2 30 0 0 0 30 1 820024

43 Phƣơng pháp dạy học GDCD 3 820059 2 30 0 0 0 30 1 820025

44 Chuyên đề đổi mới PPDH Giáo dục

công dân 820312 3 30 0 0 15 45 1 820059

45 Thực hành sƣ phạm 1 820109 1 0 15 15 0 30 0.5

46 Tìm hiểu thực tế hoạt động của hệ

thống chính trị 820313 1 0 0 0 30 30

47 Thực tế chuyên môn GDCD 820314 1 0 0 0 45 45

Tự chọn: 6/23 tín chỉ

48 Chính trị học so sánh 820315 2 30 30 1 820023

49 Dƣ luận xã hội 820316 2 20 5 5 0 30 1 861001

50 Kĩ năng giao tiếp và đàm phán 820317 2 10 5 5 10 30 1

51 Kĩ năng làm việc nhóm và thuyết

trình 820318 2 10 6 7 7 30 1

52 Kĩ năng tƣ duy phản biện và giải

quyết vấn đề 820319 2 10 6 7 7 30 1

53 Kĩ năng xây dựng kế hoạch và quản lí

thời gian 820320 2 15 5 5 10 30 1

IV Khối kiến thức chuyên ngành: 30/132 tín chỉ

Cơ cấu các học phần của khối kiến thức chuyên ngành đƣợc ghi trong mục 2.3

V Thực tập: 9/132 tín chỉ

54 Thực tập sƣ phạm 1 863115 3 820024

55 Thực tập sƣ phạm 2 863014 6 863115

VI Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10/132 tín chỉ

56 Khóa luận tốt nghiệp 820099 10

Các học phần thay thế KLTN: 10/132 tín chỉ

Bắt buộc: 4/10 tín chỉ

57 Thực hành nghiên cứu khoa học chuyên ngành

820321 4 30 0 0 90 120 0.5 868001

Page 13: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

11

TT Tên học phần/môn học Mã số

Số

tín

chỉ

Số tiết

Hệ

số

học

phần

Mã số

học phần

học trƣớc

Lên lớp Thực

hành,

thí

nghiệm,

thực

địa

Cộng Lí

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

Tự chọn: 6/10 tín chỉ

58 Logic biện chứng 820322 3 25 3 10 7 45 1 820103

59 Thể chế chính trị các nƣớc Đông

Nam Á 820323 3 45 0 0 0 45 1

60 Địa chính trị 820324 3 30 0 15 0 45 1 820023

61 Phƣơng pháp tiếp cận và xử lí các tình

huống chính trị 820325 3 35 0 10 0 45 1

Tổng cộng số tín chỉ tối thiểu phải tích lũy 132 tín chỉ/168 tín chỉ

2.3. Cơ cấu các học phần của khối kiến thức chuyên ngành

TT

Tên học phần/môn học Mã số

Số

tín

chỉ

Số tiết

Hệ

số

học

phần

Mã số

học phần

học trƣớc

Lên lớp Thực

hành,

thí

nghiệm,

thực

địa

Cộng Lí

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

I Chuyên ngành: Đào tạo giáo viên THPT (30/132 tín chỉ)

Bắt buộc: 24/30 tín chỉ

1 Chuyên đề Triết học 820050 3 35 0 10 0 45 1 861001

2 Chuyên đề Kinh tế chính trị 850053 3 30 10 5 0 45 1 861001

3 Chuyên đề ĐLCM của ĐCSVN 820326 2 30 0 0 0 30 1 861003

4 Chuyên đề TTHCM 820327 2 20 1 9 0 30 1 861002

5 Lịch sử tƣ tƣởng XHCN 820328 2 20 0 10 0 30 1 861001

6 Chủ nghĩa tƣ bản hiện đại 820074 2 30 0 0 0 30 1

7 Tâm lí học lứa tuổi THPT và tâm

lí học sƣ phạm 863004 2 30 1 863001

8 Tổ chức hoạt động dạy học và

giáo dục ở trƣờng THPT 863008 3 45 1 863005

9 Quản lí HCNN và QL ngành

GD-ĐT (THPT) 863012 2 30 1 863008

10 Thực hành sƣ phạm 2 (THPT) 820110 1 5 0 5 20 30 0.5 820109

11 Thực hành sƣ phạm 3 (THPT) 820111 1 5 0 5 20 30 0.5 820110

12 Thực hành sƣ phạm 4 (THPT) 820112 1 5 0 5 20 30 0.5 820111

Tự chọn: 6/30 tín chỉ

13 Lịch sử triết học phƣơng Đông 820329 3 45 0 0 0 45 1 861001

14 Lịch sử triết học phƣơng Tây

trƣớc Mác 820330 3 45 0 0 0 45 1

861001

Page 14: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

12

15 Lịch sử triết học phƣơng Tây

hiện đại 820331 3 30 5 10 0 45 1

861001

16 Kinh tế học đại cƣơng 820332 3 20 15 10 0 45 1 861001

820052

II Chuyên ngành: Đào tạo giáo viên THCS (30/132 tín chỉ)

Bắt buộc: 24/30 tín chỉ

17 Công dân và pháp luật 820333 3 30 0 15 0 45 1 865006

18 Định hƣớng giá trị và giáo dục

định hƣớng giá trị 820334 2 30 0 0 0 30 1

19 Giáo dục gia đình 820006 2 30 0 0 0 30 1

20 Công tác Đội TNTP HCM 820335 2 20 0 10 0 30 1 861001

21 Môi trƣờng và phát triển 820073 2 20 5 5 0 30 1 861001

22 Lịch sử tƣ tƣởng phƣơng Đông

và Việt Nam 820021 3 40 0 5 0 45 1

861001

23 Tâm lí học lứa tuổi THCS và tâm

lí học sƣ phạm 763004 2 30 30 1 863001

24 Tổ chức hoạt động dạy học và

giáo dục ở trƣờng THCS 763008 3 45 45 1 863005

25 Quản lí HCNN và QL ngành

GD-ĐT (THCS) 763012 2 30 30 1 763008

26 Thực hành sƣ phạm 2 (THCS) 820336 1 5 0 5 20 30 0.5 820109

27 Thực hành sƣ phạm 3 (THCS) 820337 1 5 0 5 20 30 0.5 820336

28 Thực hành sƣ phạm 4 (THCS) 820338 1 5 0 5 20 30 0.5 820337

Tự chọn: 6/30 tín chỉ

29 Lịch sử Việt Nam đại cƣơng 820108 2 20 10 0 0 30 1

30 Dân số học 820339 2 20 5 5 0 30 1

31 Giáo dục đạo đức 820340 2 30 0 0 0 30 1

32 Nghi thức Đội TNTP Hồ Chí

Minh 820341 2 30 0 0 0 30 1

33 Giáo dục giới tính và sức khỏe

sinh sản 820342 2 20 0 10 0 30 1

34 Lịch sử ngoại giao Việt Nam 820107 2 20 10 0 0 30 1 820108

TT

Tên học phần/môn học Mã số Số tín chỉ

Học kì

1 2 3 4 5 6 7 8 9

I Khối kiến thức chung: 19/132 tín chỉ

Bắt buộc: 19/19 tín chỉ

1 Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa

Mác – Lênin 861001 5 x x

2 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 861002 2 x x

3 Đƣờng lối cách mạng ĐCSVN 861003 3 x x

4 Tiếng Anh I 866101 2 x x x

5 Tiếng Anh II 866102 2 x x x

2.4. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ

Page 15: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

13

6 Tiếng Anh III 866103 3 x x x

7 Pháp luật đại cƣơng 865006 2 x x

8 Giáo dục thể chất (I) 862101 1 x x x

9 Giáo dục thể chất (II) 862102 1

10 Giáo dục thể chất (III) 862103 1

11 Giáo dục quốc phòng – An ninh (I) 862106 3

12 Giáo dục quốc phòng – An ninh (II) 862107 2

13 Giáo dục quốc phòng – An ninh (III) 862108 3

Tự chọn: 00/19 tín chỉ

II Khối kiến thức cơ sở: 41/132 tín chỉ

Bắt buộc: 29/41 tín chỉ

14 Mĩ học Mác – Lênin 820102 3 x

15 Tôn giáo học 820022 2 x

16 Hiến pháp và định chế chính trị 820063 3 x

17 Những vấn đề của thời đại ngày nay 820055 2 x

18 Chính trị học 820023 2 x

19 Logic học hình thức 820103 3 x

20 Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học giáo

dục 863009 2 x

21 Cơ sở văn hóa Việt Nam 865002 2 x

22 Đại cƣơng xã hội học 865007 2 x

23 Dân tộc học đại cƣơng 820002 2 x

24 Giáo dục học đại cƣơng 863005 2 x

25 Tâm lí học đại cƣơng 863001 2 x

26 Kĩ năng soạn thảo văn bản hành chính 820301 2 x

Tự chọn: 12/41 tín chỉ

27 Lịch sử tƣ tƣởng chính trị Việt Nam 820302 3

x

28 Lịch sử các học thuyết kinh tế 820052 3

29 Vận động theo nhạc 820303 3

30 Thƣờng thức mỹ thuật 820304 3

x

31 Múa 820305 3

32 Thanh nhạc phổ thông 820306 3

33 Khoa học tổ chức 820307 2

x

34 Thống kê trong khoa học xã hội và nhân

văn 820308 2

35 Lịch sử tƣ tƣởng chính trị 820309 2 x

36 Quan hệ công chúng 820071 2

37 Lịch sử - Văn hóa Nam Bộ 820310 2 x

38 Lịch sử văn minh thế giới 865003 2

III Khối kiến thức ngành: 23/132 tín chỉ

Page 16: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

14

Bắt buộc: 17/23 tín chỉ

39 Nhập môn Giáo dục công dân 820311 2 x

40 Đạo đức học 820001 3 x

41 Phƣơng pháp dạy học GDCD 1 820024 2 x

42 Phƣơng pháp dạy học GDCD 2 820025 2 x

43 Phƣơng pháp dạy học GDCD 3 820059 2 x

44 Chuyên đề đổi mới PPDH Giáo dục

công dân 820312 3 x

45 Thực hành sƣ phạm 1 820109 1 x

46 Tìm hiểu thực tế hoạt động của hệ thống

chính trị 820313 1 x

47 Thực tế chuyên môn GDCD 820314 1 x

Tự chọn: 6/23 tín chỉ

48 Chính trị học so sánh 820315 2 x

49 Dƣ luận xã hội 820316 2

50 Kĩ năng giao tiếp và đàm phán 820317 2 x

51 Kĩ năng làm việc nhóm và thuyết trình 820318 2

52 Kĩ năng tƣ duy phản biện và giải quyết

vấn đề 820319 2

x

53 Kĩ năng xây dựng kế hoạch và quản lí

thời gian 820320 2

IV Khối kiến thức chuyên ngành: 30/132 tín chỉ

Kế hoạch đào tạo theo tiến độ của khối kiến thức chuyên ngành đƣợc ghi trong mục 2.5

V Thực tập: 9/132 tín chỉ

54 Thực tập sƣ phạm 1 863115 3 x

55 Thực tập sƣ phạm 2 863014 6 x

VI Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10/132 tín chỉ

56 Khóa luận tốt nghiệp 820099 10 x x

Các học phần thay thế KLTN: 10/132 tín chỉ

Bắt buộc: 4/10 tín chỉ

57 Thực hành nghiên cứu khoa học chuyên

ngành 820321 4 x

Tự chọn: 6/10 tín chỉ

58 Logic biện chứng 820322 3 x

59 Thể chế chính trị các nƣớc Đông Nam Á 820323 3 x

60 Địa chính trị 820324 3 x

61 Phƣơng pháp tiếp cận và xử lí các tình

huống chính trị 820325 3 x

Tổng cộng số tín chỉ tối thiểu phải tích lũy 132 tín chỉ/ a tín chỉ

Page 17: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

15

TT

Tên học phần/môn học Mã số

Số tín

chỉ

Học kì

1 2 3 4 5 6 7 8 9

I Chuyên ngành: Đào tạo giáo viên THPT (30/132 tín chỉ)

Bắt buộc: 24/30 tín chỉ

62 Chuyên đề Triết học 820050 3 x

63 Chuyên đề Kinh tế chính trị 820053 3 x

64 Chuyên đề ĐLCM của ĐCSVN 820326 2 x

65 Chuyên đề TTHCM 820327 2 x

66 Lịch sử tƣ tƣởng XHCN 820328 2 x

67 Chủ nghĩa tƣ bản hiện đại 820074 2 x

68 Tâm lí học lứa tuổi THPT và tâm lí

học sƣ phạm 863004 2 x

69 Tổ chức hoạt động dạy học và giáo

dục ở trƣờng THPT 863008 3 x

70 Quản lí HCNN và QL ngành GD-ĐT

(THPT) 863012 2 x

71 Thực hành sƣ phạm 2 (THPT) 820110 1 x

72 Thực hành sƣ phạm 3 (THPT) 820111 1 x

73 Thực hành sƣ phạm 4 (THPT) 820112 1 x

Tự chọn: 6/30 tín chỉ

74 Lịch sử triết học phƣơng Đông 820329 3

x

75 Lịch sử triết học phƣơng Tây trƣớc

Mác 820330 3

76 Lịch sử triết học phƣơng Tây hiện đại 820331 3 x

77 Kinh tế học đại cƣơng 820332 3

II Chuyên ngành: Đào tạo giáo viên THCS (30/132 tín chỉ)

Bắt buộc: 24/30 tín chỉ

78 Công dân và pháp luật 820333 3 x

79 Định hƣớng giá trị và giáo dục định

hƣớng giá trị 820334 2 x

80 Giáo dục gia đình 820006 2 x

81 Công tác Đội TNTP HCM 820335 2 x

82 Môi trƣờng và phát triển 820073 2 x

83 Lịch sử tƣ tƣởng phƣơng Đông và Việt

Nam 820021 3 x

84 Tâm lí học lứa tuổi THCS và tâm lí

học sƣ phạm 763004 2 x

85 Tổ chức hoạt động dạy học và giáo

dục ở trƣờng THCS 763008 3 x

86 Quản lí HCNN và QL ngành GD-ĐT

(THCS) 763012 2 x

87 Thực hành sƣ phạm 2 (THCS) 820336 1 x

2.5. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ của khối kiến thức chuyên ngành

Page 18: Ngành: Giáo dục Chính trị Mã số: 52 14 02 05thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DGD.pdf · ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội

16

88 Thực hành sƣ phạm 3 (THCS) 820337 1 x

89 Thực hành sƣ phạm 4 (THCS) 820338 1 x

Tự chọn: 6/3 tín chỉ

90 Lịch sử Việt Nam đại cƣơng 820108 2 x

91 Dân số học 820339 2

92 Giáo dục đạo đức 820340 2 x

93 Nghi thức Đội TNTP Hồ Chí Minh 820341 2

94 Giáo dục giới tính và sức khỏe sinh

sản 820342 2

x

95 Lịch sử ngoại giao Việt Nam 820107 2

Tổng cộng: THPT 17 16 16 16 16 17 15 16

THCS 17 17 16 15 16 16 16 16

DUYỆT

HIỆU TRƢỞNG TRƢỞNG PHÕNG ĐÀO TẠO TRƢỞNG KHOA/ NGÀNH

PGS.TS. Phạm Hoàng Quân TS. Mỵ Giang Sơn TS. Lê Đình Lục