13
NGUYN ANH PHONG www.facebook.com/groups/thithuhoahocquocgia/ ĐỀ THI THQUC GIA LN 10 NĂM 2015 MÔN : HÓA HC Ngày thi : 19/06/2015 Đề thi gm 50 câu trc nghim Cho biết nguyên tkhi ca các nguyên t(theo đvC): H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Este nào sau đây có công thức phân tC 4 H 8 O 2 ? A. Etyl axetat B. Propyl axetat C. Phenyl axetat D. Vinyl axetat Câu 2 : Hn hp X gm Cu, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 . Cho 13,92 gam hn hp X tác dng hoàn toàn vi dung dịch HCl thu được dung dch cha 26,57 gam cht tan chgm các mui. Mt khác, hòa tan hết lượng X trên bng dung dch H 2 SO 4 loãng (vừa đủ) được dung dch Y. Cho Ba(OH) 2 vào Y thy có m gam kết ta. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Giá trca m là : A. 71,65 B. 75,61 C. 76,51 D. 71,56 Câu 3 : Cho các phát biu sau : (1) Sc khí CO 2 vào dung dch Ca(OH) 2 dư thấy xut hin kết ta trng. (2) Sc khí CO 2 (dư) vào dung dịch NaAlO 2 thy xut hin kết tủa đen. (3) Ala Gly không có phn ng màu biure. (4) Fe, Cr, Al không tác dng vi dung dch HNO 3 đặc ngui. Sphát biu đúng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cht X là một bazơ mạnh, được sdng rng rãi trong nhiu ngành công nghiệp như sản xut clorua vôi (CaOCl 2 ), vt liu xây dng. Công thc ca X là : A. Ca(OH) 2 . B. Ba(OH) 2 . C. NaOH. D. KOH. Câu 5: Điện phân 500 ml dung dch hn hp gm NaCl 0,1M và AlCl 3 0,3M trong điều kin có màng ngăn, điện cực trơ tới khi anot xut hin 2 khí thì ngừng điện phân. Sau điện phân, lc ly kết ta ri nung nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được m gam cht rn. Giá trca m là ? A. 7,65. B. 5,10. C.15,30. D.10,20. Câu 6: Hp thhoàn toàn 4,928 lít khí CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hn hp cha Ba(OH) 2 1M và KOH 1M. Sau phn ứng thu được m gam kết ta. Giá trca m là : A. 15,76 B. 19,7 C. 11,82 D. 17,73 Câu 7: trạng thái cơ bản, cu hình electron lp ngoài cùng ca nguyên tK (Z = 19) là A. 3d 1 B. 2s 1 C. 4s 1 D. 3s 1 Câu 8: Để xlí cht thải có tính axit, người ta thường dùng A. giấm ăn B. phèn chua C. muối ăn D. nước vôi Câu 9: Hòa tan hết hn hp X cha Cu và Fe trong dung dch H 2 SO 4 đặc,nóng .Sau phn ng thu được khí và dung dch Y cha m gam muối (trong đó S chiếm 22,472% vkhối lượng).Mt khác,đổ dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 40,2 gam kết ta xut hin.Giá trca m là : A. 74,2 B. 68,8 C. 71,2 D. 66,8 Câu 10 : Cho các phát biu sau : ĐỀ CHÍNH THC

NGUYỄN ANH PHONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦ NĂM … · dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 26,57 gam chất tan chỉ gồm các muối. Mặt khác, hòa tan

  • Upload
    dinhnhu

  • View
    223

  • Download
    5

Embed Size (px)

Citation preview

NGUYỄN ANH PHONG

www.facebook.com/groups/thithuhoahocquocgia/

ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 10 – NĂM 2015

MÔN : HÓA HỌC

Ngày thi : 19/06/2015

Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố (theo đvC):

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =

40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Etyl axetat B. Propyl axetat C. Phenyl axetat D. Vinyl axetat

Câu 2 : Hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 và Fe3O4 . Cho 13,92 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với

dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 26,57 gam chất tan chỉ gồm các muối. Mặt khác, hòa

tan hết lượng X trên bằng dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư

vào Y thấy có m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :

A. 71,65 B. 75,61 C. 76,51 D. 71,56

Câu 3 : Cho các phát biểu sau :

(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa trắng.

(2) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa đen.

(3) Ala – Gly không có phản ứng màu biure.

(4) Fe, Cr, Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội.

Số phát biểu đúng là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản

xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là :

A. Ca(OH)2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. KOH.

Câu 5: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,1M và AlCl3 0,3M trong điều kiện có

màng ngăn, điện cực trơ tới khi ở anot xuất hiện 2 khí thì ngừng điện phân. Sau điện phân, lọc

lấy kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m

là ?

A. 7,65. B. 5,10. C.15,30. D.10,20.

Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 4,928 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Ba(OH)2

1M và KOH 1M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :

A. 15,76 B. 19,7 C. 11,82 D. 17,73

Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là

A. 3d1 B. 2s

1 C. 4s

1 D. 3s

1

Câu 8: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng

A. giấm ăn B. phèn chua C. muối ăn D. nước vôi

Câu 9: Hòa tan hết hỗn hợp X chứa Cu và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng .Sau phản ứng

thu được khí và dung dịch Y chứa m gam muối (trong đó S chiếm 22,472% về khối lượng).Mặt

khác,đổ dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 40,2 gam kết tủa xuất hiện.Giá trị của m là :

A. 74,2 B. 68,8 C. 71,2 D. 66,8

Câu 10 : Cho các phát biểu sau :

ĐỀ CHÍNH THỨC

(1) Clo được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng vải, sản xuất các hóa chất hữu

cơ…

(2) Clorua vôi được dùng phổ biến hơn nước Gia – ven . Do giá rẻ nên hay dùng để tẩy

uế hố rác, cống rãnh, chuồng trại chăn nuôi…

(3) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.

(4) Để sản xuất Flo người ta điện phân hỗn hợp KF và HF.

(5) Trong công nghiệp Brom được sản xuất từ nước biển và Iot được sản xuất từ rong

biển.

(6) Từ năm 2006 chất CFC đã bị cấm sử dụng vì nó là tác nhân phá hủy tầng ozon.

Số phát biểu đúng là:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

Câu 11 : Đốt nóng 5,6 gam Fe trong bình kín chứa 0,12 mol khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn chứa m gam muối. Giá trị của m là :

A. 14,12 B. 13,0 C. 16,25 D. 7,62

Câu 12: Công thức của glyxin là

A. CH3NH2 B. H2NCH2COOH

C. C2H5NH2 D. H2NCH(CH3)COOH

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni

tác dụng với kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn

phương pháp thu khí NH3 tốt nhất?

A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1

Câu 14 : Cho các phát biểu sau

(1) Zn(OH)2 là chất điện ly yếu.

(2) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác.

(3) NH3 được dùng sản xuất axit HNO3 , phân đạm…

(4) Dung dịch HNO3 đặc để nâu trong không khí có màu vàng.

Số phát biểu đúng là :

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 15: Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra, đó là khí nào

sau?

A. CO2 B. SO2 C. CO D. H2

Câu 16: Hợp chất A mạch hở (chứa C, H, O), không có chức este, không có phản ứng tráng bạc,

có cấu tạo đối xứng. Người ta đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được 6 mol CO2. Mặt khác,

cho m gam A tác dụng với lượng NaHCO3(dư), hay K (dư) thì lượng khí CO2 và H2 thoát ra đều

là V (lít) ở cùng điều kiện.Số đồng phân cấu tạo của A là :

A. 7 B. 6 C. 9 D. 8

Câu 17: Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,08M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là :

A. 1,56 B. 0,234 C. 0,156 D. 2,34

Câu 18: Axit acrylic có công thức cấu tạo là

A. CH2=CH-COOH B. CH3-COOH

C. HOOC-COOH D. CH2=C(CH3)-COOH

Câu 19 : Cho dãy các chất sau : Al, Zn, Al2O3, Zn(OH)2, Cr2O3, NaCl, CrO3, CO2, P2O5, SO3.

Và các phát biểu ứng với dãy các chất trên như sau :

(1). Có 5 chất lưỡng tính trong dãy trên.

(2). Có 4 chất là oxit axit.

(3). Có 9 chất có khả năng tan trong kiềm ở điều kiện thích hợp.

(4). Có hai chất là kim loại.

Số phát biểu đúng là :

A.1 B. 2 C.3 D.4

Câu 20: Kim loại được dùng để chế tạo các bản cực ăcquy là:

A. Al B. Pt C. Pb D. Pd

Câu 21: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime:

A. Benzen B. Etilen C. Toluen D. Ancol etylic

Câu 22: Cân bằng hóa học O2(k) + 2SO2(k) 2SO3(k) ∆H < 0. được thực hiện trong bình

kín. Tác động nào sau đến hệ cân bằng trên, để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

A. Tăng nhiệt độ của hệ B. Tăng áp suất của hệ.

C. Cho thêm chất xúc tác V2O5 vào hệ D. Cho thêm SO3 vào hệ

Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm nhiều ankan, ankin và anken trong đó số mol

ankan bằng số mol ankin. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình Ba(OH)2 dư thấy khối lượng

bình tăng 55,8 gam. Giá trị của m là :

A. 11,2 B. 14,0 C. 11,9 D. 12,6

Câu 24: X là hỗn hợp chứa hai este đều thuần chức. Lấy 10,9 gam X tác dụng vừa đủ với dung

dịch chứa 5,2 gam NaOH. Sau phản ứng thu được 0,13 mol hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên

tiếp và hỗn hợp hai muối.Lấy toàn bộ lượng muối trên nung nóng trong hỗn hợp dư (NaOH,

CaO) thu được 1,96 gam hỗn hợp hai ankan ở thể khí. Đốt cháy hoàn toàn lượng ankan và ancol

trên thu được 0,36 mol CO2 và 0,56 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có KLPT nhỏ trong

X gần nhất với :

A. 28% B. 30% C. 32% D. 34%

Câu 25: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: C2H5OH, CH3CHO, H2O,

CH3COOH:

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, H2O B. CH3CHO, C2H5OH, H2O, CH3COOH

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH, H2O D. C2H5OH, CH3CHO, H2O, CH3COOH

Câu 26: Một hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng

số nguyên tử có trong hỗn hợp. Hòa tan hỗn hợp X trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch

BaCl2 dư, hỏi khối lượng hỗn hợp ban đầu gấp bao nhiêu lần khối lượng kết tủa:

A. 0,4623 lần B. 0,5923 lần C. 0,6142 lần D. 0,6241 lần

Câu 27: Cách làm nào sau đây tấm thép không được bảo vệ, do ăn mòn kim loại:

A. Hàn miếng Cu vào tấm thép. B. Hàn miếng Zn vào tấm thép.

C. Tráng một lớp Sn lên bề mặt tấm thép. D. Mạ Cr lên bề mặt tấm thép.

Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết

tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:

Hiệu giá trị (y – x ) bằng

A. 24,3 B. 42,3 C. 32,4 D. 23,4

Câu 29: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch ZnCl2.

(3) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH.

(4) Cho NaBr (r) vào dung dịch H2SO4 (đặc).

(5) Dẫn khí CO2 qua Mg nung nóng.

(6) Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.

(7) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch Na2SO3.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.

Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X gồm 1 axit và 1 andehit cần vừa đủ 0,15 mol

O2 thu được 0,28 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Mặt khác, cho 0,14 mol X phản ứng với lượng

AgNO3/NH3 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là :

A. 34,56 B. 25,92 C. 32,4 D. 30,24

Câu 31 : Cho các phát biểu sau :

(1). CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa mạnh.

(2). Những hợp kim của Cu như : Đồng thau, đồng bạch, đồng thanh thường được dùng

chế tạo máy móc, thiết bị

(3). Phèn chua được dùng trong nghành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước

đục…

(4). Hợp kim nhôm bền, nhẹ thường được dùng chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa…

Số phát biểu đúng là :

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn hợp X gồm một andehit và một ancol đều mạch hở

cần nhiều hơn 0,27 mol O2 thu được 0,25 mol CO2 và 0,19 mol H2O.Mặt khác,cho X phản ứng

hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Biết rằng số nguyên tử H trong

phân tử ancol nhỏ hơn 8. Giá trị lớn nhất của m là :

A. 40,02 B. 58,68 C. 48,48 D. 52,42

Câu 33: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Al3+

, Fe3+

. B. Na+, K

+. C. Cu

2+, Fe

3+. D. Ca

2+, Mg

2+.

Câu 34: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó

A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protit.

Câu 35 : Cho 2,64 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tỷ lệ mol là 2 : 1 vào 200 ml dung dịch hỗn

hợp chứa Fe(NO3)3 0,15M, Cu(NO3)2 0,15M và HCl 0,625M.Khuấy đều tới khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn thu được khí NO. 1,28 gam chất rắn và dung dịch X.Tổng khối lượng muối

(gam) có trong X có giá trị gần nhất với :

A.16,0 B.16,5 C.17,0 D.17,5

Câu 36: Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:

A.tơ tằm B.tơ capron. C. tơ nilon – 6,6 D.tơ visco.

Câu 37: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử

dùng để phân biệt ba chất trên là

A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH

Câu 38: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol CuSO4. Sau một thời

gian thu được 20,0 gam chất rắn và dung dịch X chứa 2 muối. Cho 6,0 gam Fe vào dung dịch X

đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,4 gam chất rắn. Giá trị của m là :

A. 4,8 B. 3,6 C. 6,4 D. 6,0

Câu 39: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với

dung dịch NaOH là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4

Câu 40 : Cho 11,18 gam hỗn hợp Al2O3, Fe2O3, Fe3O4 (tỷ lệ mol 1 : 2 : 3) tan hết trong H2SO4

loãng (vừa đủ), thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào X, sau khi phản ứng kết thúc thu

được dung dịch Y và chất rắn Z. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y được kết tủa T. Nung T

trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 60,13 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất với

m là :

A. 1,90 B. 1,70 C. 2,45 D. 2,15

Câu 41: Cho 0,3 mol α – naphtol tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH. Sau phản ứng cô

cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :

A. 52,6 B. 53,8 C. 51,6 D. 54,8

Câu 42: Cho cùng một khối lượng mỗi chất: CH3OH, CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác

dụng hoàn toàn với Na (dư). Số mol H2 lớn nhất sinh ra là từ phản ứng của Na với

A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.

Câu 43: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức

cấu tạo của X:

A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.

Câu 44: Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa. Số chất trong dãy khi

thuỷ phân sinh ra ancol metylic là :

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 45: Amilozơ được tạo thành từ các gốc :

A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α- fructozơ. D. β-fructozơ.

Câu 46: Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau. Phần

một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng

một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3. Cho

toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 34 gam kết tủa đồng thời

thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa đủ với 40 ml

dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi như N2 không bị nước hấp thụ. Thành

phần phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với :

A. 20%. B. 28%. C. 32%. D. 40%.

Câu 47: Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn

hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là

A. 17,92 B. 70,40 C. 35,20 D. 17,60

Câu 48: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,96 gam Ag. Giá trị của m là

A. 10,8. B. 9,0. C. 8,1. D. 18,0.

Câu 49: Hỗn hợp X gồm hai peptit (được tạo từ các α – aminoaxit có một nhóm NH2 và một

nhóm COOH), metylamin và axit glutamic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X (trong đó số mol của

metylamin và axit glutamic bằng nhau ) thu được 0,25 mol CO2, 0,045mol N2 và 0,265 mol H2O.

Giá trị của m gần nhất với :

A. 7,1 B. 7,2. C. 7,3. D. 7,4

Câu 50: Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa

0,408 mol HCl thu được dd Y và 1,6128 lít khí NO (đktc). Cho từ từ AgNO3 vào Y đến khi thấy

các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol, kết thúc phản ứng

thu được 82,248 gam kết tủa , 0,448 lít khí NO2(đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối .Giá

trị m gần nhất với :

A. 41 B. 42 C. 43 D. 44.

----------- HẾT -----------

PHẦN ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 10

01. A 02. A 03. C 04. A 05. B 06. A 07. C 08. D 09. C 10. C

11. B 12. B 13. D 14. B 15. C 16. C 17. C 18. A 19. B 20. C

21. B 22. B 23. D 24. C 25. B 26. B 27. A 28. D 29. A 30.A

31. B 32. C 33. D 34. D 35. D 36. D 37. A 38. C 39. A 40. A

41. B 42. D 43. D 44. B 45. A 46. A 47. C 48. A 49. B 50. D

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Chọn đáp án A

Câu 2 : Chọn đáp án A

Ta dùng kỹ thuật “Chia để trị ” để xử lý hỗn hợp X trước.

Ta có : BTKL

BTDT

Cl

Cu,Fe : a(gam) a 16b 13,92X

O : b(mol) n 2b(mol) a 2b.35,5 26,57Trong muèi

24SOBTDT

OH

a 10, 24(gam)

n 0, 23(mol)b 0, 23(mol)

n 0, 46(mol)

Trong muèi

Trong hidroxit

4BaSO : 0,23(mol)

m 0,23.233 10,24 0,46.17 71,65(gam) Kim

OH :0,46(mol)

lo¹i (trong hidroxit) : 10,24 (gam)

(trong hidroxit)

Câu 3 : Chọn đáp án C

Các phát biểu đúng là (1), (3), (4).

(2) Sai vì kết tủa là keo trắng chứ không phải đen.

Câu 4: Chọn đáp án A

Câu 5 : Chọn đáp án B

Vì Anot bắt đầu có khí thứ hai xuất hiện nghĩa là Cl bị điện phân hết.

Ta có : 3

BTDT Sinh ra

Cl OH Aln 0,5(0,1 0,3.3) 0,5(mol) n 0,5(mol) 3n 3.0,15

Nên kết tủa bị tan 1 phần : 2

BTNT.Na

N lOn 0,05aA

2 3 2 3

BTNT.Al

Al O Al O

0,15 0,05n 0,05 m 5,1(gam)

2

Câu 6 : Chọn đáp án A

+ Ta có :

2

22 23

CO

Ba(OH) COCO OH

KOH

n 0,22(mol)

n 0,1 n n n 0,3 0,22 0,08

n 0,1

+ Và 2Ban 0,1 0,08 n 0,08.197 15,76(gam)

Câu 7: Chọn đáp án C

Câu 8: Chọn đáp án D

Câu 9 : Chọn đáp án C

Trong Y 24

BTNT.S Trong Y

SSOX

32an a n a 0,22472(1)

m 96a

24

BTDT Trong

XSO OHn a n 2a 40,2 m 2a.17(2)

X X(1) (2) BTKL

X

m 34a 40,2 m 23,2m 23,2 0,5.96 71,2(gam)

0,22472m 10,42688a 0 a 0,5

Câu 10 : Chọn đáp án C

Các phát biểu đúng là : (1), (2), (3), (4), (5)

(6) sai vì CFC bị cấm năm 1996 chứ không phải 2006.

Câu 11 : Chọn đáp án B

Ta có : 3

2

Fe

FeCl

Cl

n 0,1n 0,08 m 13(gam)

n 0,12

Chú ý : Cl2 tác dụng với Fe sẽ nên FeCl3 ngay. Còn phản ứng 3 2Fe 2Fe 3Fe chỉ xảy ra

trong dung dịch mà thôi.

Câu 12: Chọn đáp án B

Câu 13: Chọn đáp án D

+ Do NH3 tan rất nhiều trong nước nên thí nghiệm ở hình 3 và 4 là không hợp lý.

+ NH3 nhẹ hơn không khí nên thí nghiệm ở hình 2 cũng không hợp lý.

Câu 14 : Chọn đáp án B

Câu 15: Chọn đáp án C

Câu 16: Chọn đáp án C

+ Dễ dàng suy ra A có 6 C trong phân tử.

+ Vì lượng khí H2 và CO2 thoát ra như nhau nên số nhóm OH bằng COOH.

+ Vậy A có thể là :

HOOC-CH - C - CH-COOH

OH

COOH

OH OH

HOOC-CH -CH2-CH2- CH-COOH

OH OH

HOOC-CH2 -CH-CH- CH2-COOH

OH OH

HO-CH2 -CH - CH- CH2-OH

HOOC COOH

CH3 -C - C- CH3

HOOC COOH

OH OH

CH3-CH2-CH - CH2-CH3

OH

COOH

CH3-CH - CH3

CH2

CH2

COOH

OH

CH2=CH-CH - CH=CH2

OH

COOH

CH = C - CH - C = CH

OH

COOH

Câu 17 : Chọn đáp án C

Câu 18: Chọn đáp án A

Câu 19 : Chọn đáp án B

Các phát biểu đúng là (2) và (4).

(1) Sai . Các chất lưỡng tính là Al2O3, Zn(OH)2, Cr2O3

(3) Sai . Trong đk thích hợp thì cả 10 chất đều có thể tan trong kiềm.

Câu 20: Chọn đáp án C

Câu 21: Chọn đáp án B

Câu 22: Chọn đáp án B

Câu 23 : Chọn đáp án D

+ Vì ankan ankinn n nên ta quy hỗn hợp về chỉ còn anken.

+ Và 2 2CO H O

55,8n n 0,9 m 12,6(gam)

44 18

Câu 24 : Chọn đáp án C

Ta có :

TrongX

NaOH COO

ancol

n 0,13(mol) n 0,13(mol)

n 0,13(mol)

+ Ta BTKL

muèi

Gèc hidrocacbon trong muèi COONa

m 1,96 0,13.1 0,13.(44 23) 10,54(gam)

+ Lại 3BTKL

ancol

2 5

CH OH : 0,03(mol)m 10,9 5,2 10,54 5,56(gam)

C H OH : 0,1(mol)

+ 2 2

4

ancol ankan H O CO ankan

3 8

CH : 0,04n n n n 0,2(mol) n 0,07

C H : 0,03

Chú ý : Từ số mol các ancol dễ suy ra các trường hợp ứng với C2H6 và C4H10 loại.

+ Vậy X là : 3 2 5

3 2 5

3 3 5 2 5 2

CH COOC H : 0,04 0,04.88%CH COOC H 32,29%

(CH OOC)C H (COOC H ) : 0,03 10,9

Câu 25: Chọn đáp án B

Câu 26: Chọn đáp án B

Ta lấy 1 mol hỗn hợp X 2 4 3

24

2 4

Al (SO )

SOK SO

a b 1n a a 1/ 3 5n n (mol)12a 4b 20

b 2 / 3n b 317a 7b 31

Vậy X

1 2342. 174.m 3 3 0,5923

5m.233

3

Câu 27: Chọn đáp án A

Câu 28: Chọn đáp án D

+ Giả sử : 2 4 3

3

Al (SO )

AlCl

n a(mol)

n b(mol) nhìn vào đồ thị ta thấy 2

2 4Ba(OH) SO

n 0,3 n 0,3 a 0,1(mol)

+ Với lượng Ba(OH)2 từ 0,3 mol tới 0,6 mol :

OHn 0,6 0,3 .2 0,6 3b b 0,1.2 b 0,1(mol)

+ Vậy 4

4 3

BaSO

BaSO Al(OH)

x m 0,3.233 69,9y x 23,4

y m m 69,9 0,3.78 93,3

Câu 29: Chọn đáp án A

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là : (1), (3), (4), (5), (7)

Câu 30 : Chọn đáp án A

+ Từ số mol suy ra ngay X là HOC CHO : 0,08(mol)

HOOC COOH : 0,06(mol)

+ Vậy 3 3AgNO /NH

AgX n 0,08.4 0,32 m 0,32.108 34,56(gam)

Câu 31 : Chọn đáp án B

Câu 32: Chọn đáp án C

Nhận xét :

+ 0,38

H 2,923 40,13

Số H trong phân tử ancol bất kì luôn không nhỏ hơn 4 nên chắc chắn

trong andehit có 2 nguyên tử H.

+ 0,25

C 20,13

nên có hai trường hợp xảy ra.

Trường hợp 1 : Nếu X là 3 BTNT.H

CH OH : a a b 0,13 a 0,06

4a 2b 0,38 b 0,07Andehit : b

Vì số mol O2 cần khi đốt > 0,27 nên andehit phải đơn chức. BTKL

Xm m(C,H,O) 0,25.12 0,19.2 0,13.16 5,46(gam)

andehit

5,46 0,06.32M 50,57

0,07 (Vô lý).

Trường hợp 2 : Nếu X là BTNT.H

a b 0,13 a 0,07

2a 4b 0,38 b 0,06HCHO : a

Ancol : b a b 0,13 a 0,1

2a 6b 0,38 b 0,03

2 2

2 2

HCHO : 0,07 Ag : 0,07.4X m 40,02

CH C CH OH : 0,06 CAg C CH OH : 0,06

HCHO : 0,1 Ag : 0,1.4X m 48,48

CH C CH CH CH OH : 0,06 CAg C CH CH CH OH : 0,03

Câu 33: Chọn đáp án D

Câu 34: Chọn đáp án D

Câu 35 : Chọn đáp án D

Dễ thấy 1,28 gam chất rắn là Cu.

Ta có : Mg e

MgO

n 0,06(mol) n 0,12(mol)

n 0,03

Với Mg thường có sản phẩm khử là 4NH nên ta cứ giả sử có 4NH ngay.Nếu không có thì số

mol của 4NH sẽ bằng 0.Làm vậy sẽ hợp lý hơn là đi biện luận sản phẩm khử.

Từ 4

3 2

BTNT.HH

3 4 2 NH

NO 2

2

4H NO 3e NO 2H On 0,125 0,125 4a 0,06

10H NO 8e NH 3H O n10n a

2H O H O

3

BTE

NOCuFe

0,125 4a 0,060,12 0,03.1 0,02.2 3.a 8. a 0,01(mol)

10

Vậy

2

2

2

BTKL

4

BTNT.N

3

Mg :0,09

Fe :0,03

Cu :0,01X m 17,4875(gam)

NH :0,0025

Cl :0,125

NO :0,15 0,01 0,0025 0,1375

Câu 36: Chọn đáp án D

Câu 37: Chọn đáp án A

Câu 38: Chọn đáp án C

+ Dễ thấy X có :

2

BTDT 2

Mg : a(mol)

0,4 2aCu : 0,2 a

2

+ Khi cho Fe vào : 2Cu

0,4m 0,4 n 0,2 a 0,05 a 0,15(mol)

64 56

+ Vậy m 20 0,1.108 0,1.64 0,15.24 6,4(gam)

Câu 39: Chọn đáp án A

Câu 40 : Chọn đáp án A

Ta có :

2 3

22 3 4

3 4

Al O

BTDT Trong X

Fe O SO

Fe O

n 0,01(mol)

11,18 n 0,02(mol) n 0,21(mol)

n 0,03(mol)

+ Nếu trong E chỉ có 4

E

B O : 0,21(mol)m 57,33(gam)

MgO : 0,21(mol)

aS(loại)

+ Vậy E phải có :

4 BTKL

BTDT

2 3

B O : 0,21(mol)40a 160b 11,2 a 0,08(mol)

MgO : a(mol)b 0,05(mol)a 2b 0,03 0,21

Fe O : b(mol)

aS

m 0,08.24 1,92(gam)

Câu 41: Chọn đáp án B

Chú ý : α – naphtol thuộc loại phenol có 2 vòng benzen dính vào nhau C10H7OH

+ Ta BTKL

0,3.144 0,4.40 m 0,3.18 m 53,8(gam)

Câu 42: Chọn đáp án D

Câu 43: Chọn đáp án D

+ Dễ thấy X có dạng RCOOC2H5

+ Và BTKL

NaOH 3

RCOONa : 0,1n 0,135 9,6(gam) R 15 CH

NaOH : 0,035

Câu 44: Chọn đáp án B

Câu 45: Chọn đáp án A

Câu 46: Chọn đáp án A

+ Ta có : 2 3

BTNT.Na

Na CO NaOHn 0,1 n 0,2(mol)

COOH

HCl Gly

Trong axit

n 0,04 n 0,04(mol)

n 0, 2 0,04 0,16(mol)

+ Và 2

2

BTNT.C

CO

BTKL

H O

n 0,34 n 0,34(mol)

20,54 0,34.44n 0,31(mol)

18

BTKL

2 2

H N OC

0,04.75%NH CH COOH 22,97%

(0,34 0,1).12 0,31.2 0,2 0,04.14 0,2.16.2

Câu 47: Chọn đáp án C

+ Nhìn vào CTPT của các chất thấy ngay 2 2H O CO

n n 0,8(mol) m 35,2(gam)

Câu 48: Chọn đáp án A

+ Ta có : Ag glucozon 0,12 n 0,06 m 10,8(gam)

Câu 49: Chọn đáp án B

+ Vì số mol metylamin và axit glutamic bằng nhau nên quy X về : n 2n 1

2

C H NO : a(mol)

H O : b(mol)

+ BTNT.N 25a 0,09(mol) n

9

+ BTNT.H

250,53 0,09(2. 1)

9b 0,06(mol)2

+ Vậy 25

m 0,09(14. 1 14 16) 0,06.18 7,19(gam)9

Câu 50 : Chọn đáp án D

+ Dễ thấy

BTNT.Ag

BTKL

AgCl : a(mol) a b 0,588 a 0,528(mol)82,248

Ag : b(mol) b 0,06(mol)143,5a 108b 82,248

+ Ta 2

2

BTNT.Clo

FeCl

3 2

FeCl : 0,06(mol)

Mg : x(mol)0,528 0,408n 0,06(mol) 17,76

Fe(NO ) : y(mol)2

Al : z(mol)

+ Nhìn thấy Mg, Al nghĩ tới 4NH ngay. Có khí NO2 thoát ra nên trong Y có dư H .Vậy N, O

trong 3NO của muối Fe(NO3)2 biến đi đâu ?

+4

22

BTNT.N

NHNO

BTNT.HNO H H O

n 2y 0,072n 0,072(mol)

0,408 4(2y 0,072) 0,04n 0,02 n 0,04 n 0,328 4y2

+ Ta

2 3

BTNT.O

NO H O NO

0,072 0,328 4y 6y y 0,04(mol)

+ Vậy

24

BTKL

BTE

NO AgNO NH

24x 27z 2,94

0,06 2x 0,04 3z 0,072.3 0,02 0,008.8 0,06

x 0,1

z 0,02→ Vậy trong Z có

3

2

BTKL3

4

BTDT

3

Fe : 0,1

Mg : 0,1

Al : 0,02 m 43,9(gam)

NH : 0,008

NO : 0,568