338
Ôn thi Cao hc năm 2010 môn Gii tích (Cơ bn) Bài 3 - LÝ THUYT CHUI PGS TS. Lê Hoàn Hóa Khoa Toán-Tin học, Đại học Sư Phạm TP HCM http://math.hcmup.edu.vn Ngày 3 tháng 1 năm 2010 PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Nguyen le chi quyet

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Nguyen le chi quyet

Ôn thi Cao học năm 2010 môn Giải tích (Cơ bản)

Bài 3 - LÝ THUYẾT CHUỖI

PGS TS. Lê Hoàn Hóa

Khoa Toán-Tin học, Đại học Sư Phạm TP HCM

http://math.hcmup.edu.vn

Ngày 3 tháng 1 năm 2010

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 2: Nguyen le chi quyet

Nội Dung

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 3: Nguyen le chi quyet

Nội Dung

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 4: Nguyen le chi quyet

Định nghĩa

Cho (an)n là dãy số (có thể thực hay phức), chuỗi tương ứng ký

hiệu là∞∑1

an. Với mỗi k ∈ N, đặt sk =k∑1

an là tổng riêng phần

thứ k . Khi k thay đổi trên N, có dãy tổng riêng phần (sk)k .

Nếu limk→∞

sk tồn tại hữu hạn, ta nói chuỗi∞∑1

an hội tụ và đặt

S = limk→∞

sk là tổng của chuỗi, S =∞∑1

an.

Nếu limk→∞

sk không tồn tại hoặc limk→∞

sk = +∞ hay

limk→∞

sk = −∞, ta nói chuỗi∞∑1

an phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 5: Nguyen le chi quyet

Định nghĩa

Cho (an)n là dãy số (có thể thực hay phức), chuỗi tương ứng ký

hiệu là∞∑1

an. Với mỗi k ∈ N, đặt sk =k∑1

an là tổng riêng phần

thứ k . Khi k thay đổi trên N, có dãy tổng riêng phần (sk)k .

Nếu limk→∞

sk tồn tại hữu hạn, ta nói chuỗi∞∑1

an hội tụ và đặt

S = limk→∞

sk là tổng của chuỗi, S =∞∑1

an.

Nếu limk→∞

sk không tồn tại hoặc limk→∞

sk = +∞ hay

limk→∞

sk = −∞, ta nói chuỗi∞∑1

an phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 6: Nguyen le chi quyet

Định nghĩa

Cho (an)n là dãy số (có thể thực hay phức), chuỗi tương ứng ký

hiệu là∞∑1

an. Với mỗi k ∈ N, đặt sk =k∑1

an là tổng riêng phần

thứ k . Khi k thay đổi trên N, có dãy tổng riêng phần (sk)k .

Nếu limk→∞

sk tồn tại hữu hạn, ta nói chuỗi∞∑1

an hội tụ và đặt

S = limk→∞

sk là tổng của chuỗi, S =∞∑1

an.

Nếu limk→∞

sk không tồn tại hoặc limk→∞

sk = +∞ hay

limk→∞

sk = −∞, ta nói chuỗi∞∑1

an phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 7: Nguyen le chi quyet

Định nghĩa

Cho (an)n là dãy số (có thể thực hay phức), chuỗi tương ứng ký

hiệu là∞∑1

an. Với mỗi k ∈ N, đặt sk =k∑1

an là tổng riêng phần

thứ k . Khi k thay đổi trên N, có dãy tổng riêng phần (sk)k .

Nếu limk→∞

sk tồn tại hữu hạn, ta nói chuỗi∞∑1

an hội tụ và đặt

S = limk→∞

sk là tổng của chuỗi, S =∞∑1

an.

Nếu limk→∞

sk không tồn tại hoặc limk→∞

sk = +∞ hay

limk→∞

sk = −∞, ta nói chuỗi∞∑1

an phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 8: Nguyen le chi quyet

Tính chất

1 Tính hội tụ và tổng của chuỗi không thay đổi nếu thay đổithứ tự của một số hữu hạn số hạng.

2 Chuỗi∞∑1

an và∑n≥n0

an cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.

3 Điều kiện cần: nếu chuỗi∞∑1

an hội tụ thì limk→∞

an = 0.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 9: Nguyen le chi quyet

Tính chất

1 Tính hội tụ và tổng của chuỗi không thay đổi nếu thay đổithứ tự của một số hữu hạn số hạng.

2 Chuỗi∞∑1

an và∑n≥n0

an cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.

3 Điều kiện cần: nếu chuỗi∞∑1

an hội tụ thì limk→∞

an = 0.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 10: Nguyen le chi quyet

Tính chất

1 Tính hội tụ và tổng của chuỗi không thay đổi nếu thay đổithứ tự của một số hữu hạn số hạng.

2 Chuỗi∞∑1

an và∑n≥n0

an cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.

3 Điều kiện cần: nếu chuỗi∞∑1

an hội tụ thì limk→∞

an = 0.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 11: Nguyen le chi quyet

Tính chất

1 Tính hội tụ và tổng của chuỗi không thay đổi nếu thay đổithứ tự của một số hữu hạn số hạng.

2 Chuỗi∞∑1

an và∑n≥n0

an cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.

3 Điều kiện cần: nếu chuỗi∞∑1

an hội tụ thì limk→∞

an = 0.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 12: Nguyen le chi quyet

Nội Dung

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 13: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Tính chất

Chuỗi không âm là chuỗi có dạng:∞∑1

an, an ≥ 0

Tính chất

Cho∞∑1

an, an ≥ 0. Khi đó dãy tổng riêng phần (sk)k là dãy tăng

và nếu (sk)k bị chặn thì chuỗi∞∑1

an hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 14: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Tính chất

Chuỗi không âm là chuỗi có dạng:∞∑1

an, an ≥ 0

Tính chất

Cho∞∑1

an, an ≥ 0. Khi đó dãy tổng riêng phần (sk)k là dãy tăng

và nếu (sk)k bị chặn thì chuỗi∞∑1

an hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 15: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu so sánh

1 Giả sử 0 ≤ an ≤ bn, ∀n ≥ n0. Khi đó, nếu∞∑1

bn hội tụ thì

∞∑1

an hội tụ, nếu∞∑1

an phân kỳ thì∞∑1

bn phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 16: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu so sánh

1 Giả sử 0 ≤ an ≤ bn, ∀n ≥ n0. Khi đó, nếu∞∑1

bn hội tụ thì

∞∑1

an hội tụ, nếu∞∑1

an phân kỳ thì∞∑1

bn phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 17: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu so sánh

2 Giả sử limn→∞

an

bn= k . Khi đó:

Nếu 0 < k < ∞ thì∞∑1

an,∞∑1

bn cùng hội tụ hoặc cùng phân

kỳ.

Nếu k = 0 và∞∑1

bn hội tụ thì∞∑1

an hội tụ, nếu∞∑1

an phân

kỳ thì∞∑1

bn phân kỳ.

Nếu k = ∞ và∞∑1

an hội tụ thì∞∑1

bn hội tụ, nếu∞∑1

bn phân

kỳ thì∞∑1

an phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 18: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu so sánh

2 Giả sử limn→∞

an

bn= k . Khi đó:

Nếu 0 < k < ∞ thì∞∑1

an,∞∑1

bn cùng hội tụ hoặc cùng phân

kỳ.

Nếu k = 0 và∞∑1

bn hội tụ thì∞∑1

an hội tụ, nếu∞∑1

an phân

kỳ thì∞∑1

bn phân kỳ.

Nếu k = ∞ và∞∑1

an hội tụ thì∞∑1

bn hội tụ, nếu∞∑1

bn phân

kỳ thì∞∑1

an phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 19: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu so sánh

2 Giả sử limn→∞

an

bn= k . Khi đó:

Nếu 0 < k < ∞ thì∞∑1

an,∞∑1

bn cùng hội tụ hoặc cùng phân

kỳ.

Nếu k = 0 và∞∑1

bn hội tụ thì∞∑1

an hội tụ, nếu∞∑1

an phân

kỳ thì∞∑1

bn phân kỳ.

Nếu k = ∞ và∞∑1

an hội tụ thì∞∑1

bn hội tụ, nếu∞∑1

bn phân

kỳ thì∞∑1

an phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 20: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu so sánh

2 Giả sử limn→∞

an

bn= k . Khi đó:

Nếu 0 < k < ∞ thì∞∑1

an,∞∑1

bn cùng hội tụ hoặc cùng phân

kỳ.

Nếu k = 0 và∞∑1

bn hội tụ thì∞∑1

an hội tụ, nếu∞∑1

an phân

kỳ thì∞∑1

bn phân kỳ.

Nếu k = ∞ và∞∑1

an hội tụ thì∞∑1

bn hội tụ, nếu∞∑1

bn phân

kỳ thì∞∑1

an phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 21: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu so sánh

2 Giả sử limn→∞

an

bn= k . Khi đó:

Nếu 0 < k < ∞ thì∞∑1

an,∞∑1

bn cùng hội tụ hoặc cùng phân

kỳ.

Nếu k = 0 và∞∑1

bn hội tụ thì∞∑1

an hội tụ, nếu∞∑1

an phân

kỳ thì∞∑1

bn phân kỳ.

Nếu k = ∞ và∞∑1

an hội tụ thì∞∑1

bn hội tụ, nếu∞∑1

bn phân

kỳ thì∞∑1

an phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 22: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Tiêu chuẩn tích phân

Cho f : [1,+∞) → R liên tục, f (x) ≥ 0 và f giảm. Với mọi n ∈ N,đặt an = f (n). Khi đó:

Tích phân suy rộng

∞∫1

f (x)dx hội tụ ⇔ Chuỗi∞∑1

an hội tụ.

Chuỗi cơ bản

1

∞∑1

1

nshội tụ khi s > 1, phân kỳ khi s ≤ 1.

2

∞∑0

tn, |t| < 1, hội tụ và tổng S =∞∑0

tn =1

1 − t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 23: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Tiêu chuẩn tích phân

Cho f : [1,+∞) → R liên tục, f (x) ≥ 0 và f giảm. Với mọi n ∈ N,đặt an = f (n). Khi đó:

Tích phân suy rộng

∞∫1

f (x)dx hội tụ ⇔ Chuỗi∞∑1

an hội tụ.

Chuỗi cơ bản

1

∞∑1

1

nshội tụ khi s > 1, phân kỳ khi s ≤ 1.

2

∞∑0

tn, |t| < 1, hội tụ và tổng S =∞∑0

tn =1

1 − t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 24: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Tiêu chuẩn tích phân

Cho f : [1,+∞) → R liên tục, f (x) ≥ 0 và f giảm. Với mọi n ∈ N,đặt an = f (n). Khi đó:

Tích phân suy rộng

∞∫1

f (x)dx hội tụ ⇔ Chuỗi∞∑1

an hội tụ.

Chuỗi cơ bản

1

∞∑1

1

nshội tụ khi s > 1, phân kỳ khi s ≤ 1.

2

∞∑0

tn, |t| < 1, hội tụ và tổng S =∞∑0

tn =1

1 − t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 25: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Tiêu chuẩn tích phân

Cho f : [1,+∞) → R liên tục, f (x) ≥ 0 và f giảm. Với mọi n ∈ N,đặt an = f (n). Khi đó:

Tích phân suy rộng

∞∫1

f (x)dx hội tụ ⇔ Chuỗi∞∑1

an hội tụ.

Chuỗi cơ bản

1

∞∑1

1

nshội tụ khi s > 1, phân kỳ khi s ≤ 1.

2

∞∑0

tn, |t| < 1, hội tụ và tổng S =∞∑0

tn =1

1 − t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 26: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Tiêu chuẩn tích phân

Cho f : [1,+∞) → R liên tục, f (x) ≥ 0 và f giảm. Với mọi n ∈ N,đặt an = f (n). Khi đó:

Tích phân suy rộng

∞∫1

f (x)dx hội tụ ⇔ Chuỗi∞∑1

an hội tụ.

Chuỗi cơ bản

1

∞∑1

1

nshội tụ khi s > 1, phân kỳ khi s ≤ 1.

2

∞∑0

tn, |t| < 1, hội tụ và tổng S =∞∑0

tn =1

1 − t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 27: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Tiêu chuẩn tích phân

Cho f : [1,+∞) → R liên tục, f (x) ≥ 0 và f giảm. Với mọi n ∈ N,đặt an = f (n). Khi đó:

Tích phân suy rộng

∞∫1

f (x)dx hội tụ ⇔ Chuỗi∞∑1

an hội tụ.

Chuỗi cơ bản

1

∞∑1

1

nshội tụ khi s > 1, phân kỳ khi s ≤ 1.

2

∞∑0

tn, |t| < 1, hội tụ và tổng S =∞∑0

tn =1

1 − t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 28: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu D’Alembert (tỉ số)

Cho chuỗi số dương∞∑1

an, an > 0. Giả sử limn→∞

an+1

an= k . Khi đó:

1 Nếu k < 1 thì∞∑1

an hội tụ.

2 Nếu k > 1 thì∞∑1

an phân kỳ.

3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.

Ghi chú. Nếu cóan+1

an≥ 1, ∀n ≥ n0 thì chuỗi

∞∑1

an phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 29: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu D’Alembert (tỉ số)

Cho chuỗi số dương∞∑1

an, an > 0. Giả sử limn→∞

an+1

an= k . Khi đó:

1 Nếu k < 1 thì∞∑1

an hội tụ.

2 Nếu k > 1 thì∞∑1

an phân kỳ.

3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.

Ghi chú. Nếu cóan+1

an≥ 1, ∀n ≥ n0 thì chuỗi

∞∑1

an phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 30: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu D’Alembert (tỉ số)

Cho chuỗi số dương∞∑1

an, an > 0. Giả sử limn→∞

an+1

an= k . Khi đó:

1 Nếu k < 1 thì∞∑1

an hội tụ.

2 Nếu k > 1 thì∞∑1

an phân kỳ.

3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.

Ghi chú. Nếu cóan+1

an≥ 1, ∀n ≥ n0 thì chuỗi

∞∑1

an phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 31: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu D’Alembert (tỉ số)

Cho chuỗi số dương∞∑1

an, an > 0. Giả sử limn→∞

an+1

an= k . Khi đó:

1 Nếu k < 1 thì∞∑1

an hội tụ.

2 Nếu k > 1 thì∞∑1

an phân kỳ.

3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.

Ghi chú. Nếu cóan+1

an≥ 1, ∀n ≥ n0 thì chuỗi

∞∑1

an phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 32: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu D’Alembert (tỉ số)

Cho chuỗi số dương∞∑1

an, an > 0. Giả sử limn→∞

an+1

an= k . Khi đó:

1 Nếu k < 1 thì∞∑1

an hội tụ.

2 Nếu k > 1 thì∞∑1

an phân kỳ.

3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.

Ghi chú. Nếu cóan+1

an≥ 1, ∀n ≥ n0 thì chuỗi

∞∑1

an phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 33: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu D’Alembert (tỉ số)

Cho chuỗi số dương∞∑1

an, an > 0. Giả sử limn→∞

an+1

an= k . Khi đó:

1 Nếu k < 1 thì∞∑1

an hội tụ.

2 Nếu k > 1 thì∞∑1

an phân kỳ.

3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.

Ghi chú. Nếu cóan+1

an≥ 1, ∀n ≥ n0 thì chuỗi

∞∑1

an phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 34: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu Cauchy (căn số)

Cho chuỗi không âm∞∑1

an, an ≥ 0. Giả sử limk→∞

n√

an = k . Khi đó:

1 Nếu k < 1 thì chuỗi hội tụ.

2 Nếu k > 1 thì chuỗi phân kỳ.

3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 35: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu Cauchy (căn số)

Cho chuỗi không âm∞∑1

an, an ≥ 0. Giả sử limk→∞

n√

an = k . Khi đó:

1 Nếu k < 1 thì chuỗi hội tụ.

2 Nếu k > 1 thì chuỗi phân kỳ.

3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 36: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu Cauchy (căn số)

Cho chuỗi không âm∞∑1

an, an ≥ 0. Giả sử limk→∞

n√

an = k . Khi đó:

1 Nếu k < 1 thì chuỗi hội tụ.

2 Nếu k > 1 thì chuỗi phân kỳ.

3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 37: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu Cauchy (căn số)

Cho chuỗi không âm∞∑1

an, an ≥ 0. Giả sử limk→∞

n√

an = k . Khi đó:

1 Nếu k < 1 thì chuỗi hội tụ.

2 Nếu k > 1 thì chuỗi phân kỳ.

3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 38: Nguyen le chi quyet

Chuỗi không âm » Dấu hiệu Cauchy (căn số)

Cho chuỗi không âm∞∑1

an, an ≥ 0. Giả sử limk→∞

n√

an = k . Khi đó:

1 Nếu k < 1 thì chuỗi hội tụ.

2 Nếu k > 1 thì chuỗi phân kỳ.

3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 39: Nguyen le chi quyet

Chuỗi đan dấu » Dấu hiệu Leibnitz

Chuỗi đan dấu có dạng∞∑1

(−1)nan hoặc∞∑0

(−1)nan, an ≥ 0.

Dấu hiệu Leibnitz

Cho chuỗi đan dấu∞∑1

(−1)nan, an ≥ 0. Giả sử (an)n là dãy giảm

và limk→∞

an = 0 thì chuỗi hội tụ.Gọi S là tổng của chuỗi. Khi đó:

|S | ≤ a1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 40: Nguyen le chi quyet

Chuỗi đan dấu » Dấu hiệu Leibnitz

Chuỗi đan dấu có dạng∞∑1

(−1)nan hoặc∞∑0

(−1)nan, an ≥ 0.

Dấu hiệu Leibnitz

Cho chuỗi đan dấu∞∑1

(−1)nan, an ≥ 0. Giả sử (an)n là dãy giảm

và limk→∞

an = 0 thì chuỗi hội tụ.Gọi S là tổng của chuỗi. Khi đó:

|S | ≤ a1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 41: Nguyen le chi quyet

Chuỗi đan dấu » Dấu hiệu Leibnitz

Chuỗi đan dấu có dạng∞∑1

(−1)nan hoặc∞∑0

(−1)nan, an ≥ 0.

Dấu hiệu Leibnitz

Cho chuỗi đan dấu∞∑1

(−1)nan, an ≥ 0. Giả sử (an)n là dãy giảm

và limk→∞

an = 0 thì chuỗi hội tụ.Gọi S là tổng của chuỗi. Khi đó:

|S | ≤ a1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 42: Nguyen le chi quyet

Chuỗi đan dấu » Dấu hiệu Leibnitz

Chuỗi đan dấu có dạng∞∑1

(−1)nan hoặc∞∑0

(−1)nan, an ≥ 0.

Dấu hiệu Leibnitz

Cho chuỗi đan dấu∞∑1

(−1)nan, an ≥ 0. Giả sử (an)n là dãy giảm

và limk→∞

an = 0 thì chuỗi hội tụ.Gọi S là tổng của chuỗi. Khi đó:

|S | ≤ a1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 43: Nguyen le chi quyet

Chuỗi đan dấu » Dấu hiệu Leibnitz

Chuỗi đan dấu có dạng∞∑1

(−1)nan hoặc∞∑0

(−1)nan, an ≥ 0.

Dấu hiệu Leibnitz

Cho chuỗi đan dấu∞∑1

(−1)nan, an ≥ 0. Giả sử (an)n là dãy giảm

và limk→∞

an = 0 thì chuỗi hội tụ.Gọi S là tổng của chuỗi. Khi đó:

|S | ≤ a1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 44: Nguyen le chi quyet

Chuỗi đan dấu » Dấu hiệu Leibnitz

Chuỗi đan dấu có dạng∞∑1

(−1)nan hoặc∞∑0

(−1)nan, an ≥ 0.

Dấu hiệu Leibnitz

Cho chuỗi đan dấu∞∑1

(−1)nan, an ≥ 0. Giả sử (an)n là dãy giảm

và limk→∞

an = 0 thì chuỗi hội tụ.Gọi S là tổng của chuỗi. Khi đó:

|S | ≤ a1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 45: Nguyen le chi quyet

Chuỗi bất kì » Các định nghĩa

Chuỗi bất kì có dạng∞∑1

an với an có thể âm hay dương.

Xét chuỗi không âm∞∑1

|an|.

Nếu chuỗi∞∑1

|an| hội tụ thì chuỗi∞∑1

an hội tụ và ta nói

chuỗi∞∑1

an hội tụ tuyệt đối.

Nếu chuỗi∞∑1

an hội tụ nhưng chuỗi∞∑1

|an| phân kỳ, ta nói

chuỗi∞∑1

an là bán hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 46: Nguyen le chi quyet

Chuỗi bất kì » Các định nghĩa

Chuỗi bất kì có dạng∞∑1

an với an có thể âm hay dương.

Xét chuỗi không âm∞∑1

|an|.

Nếu chuỗi∞∑1

|an| hội tụ thì chuỗi∞∑1

an hội tụ và ta nói

chuỗi∞∑1

an hội tụ tuyệt đối.

Nếu chuỗi∞∑1

an hội tụ nhưng chuỗi∞∑1

|an| phân kỳ, ta nói

chuỗi∞∑1

an là bán hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 47: Nguyen le chi quyet

Chuỗi bất kì » Các định nghĩa

Chuỗi bất kì có dạng∞∑1

an với an có thể âm hay dương.

Xét chuỗi không âm∞∑1

|an|.

Nếu chuỗi∞∑1

|an| hội tụ thì chuỗi∞∑1

an hội tụ và ta nói

chuỗi∞∑1

an hội tụ tuyệt đối.

Nếu chuỗi∞∑1

an hội tụ nhưng chuỗi∞∑1

|an| phân kỳ, ta nói

chuỗi∞∑1

an là bán hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 48: Nguyen le chi quyet

Chuỗi bất kì » Các định nghĩa

Chuỗi bất kì có dạng∞∑1

an với an có thể âm hay dương.

Xét chuỗi không âm∞∑1

|an|.

Nếu chuỗi∞∑1

|an| hội tụ thì chuỗi∞∑1

an hội tụ và ta nói

chuỗi∞∑1

an hội tụ tuyệt đối.

Nếu chuỗi∞∑1

an hội tụ nhưng chuỗi∞∑1

|an| phân kỳ, ta nói

chuỗi∞∑1

an là bán hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 49: Nguyen le chi quyet

Chuỗi bất kì » Các định nghĩa

Chuỗi bất kì có dạng∞∑1

an với an có thể âm hay dương.

Xét chuỗi không âm∞∑1

|an|.

Nếu chuỗi∞∑1

|an| hội tụ thì chuỗi∞∑1

an hội tụ và ta nói

chuỗi∞∑1

an hội tụ tuyệt đối.

Nếu chuỗi∞∑1

an hội tụ nhưng chuỗi∞∑1

|an| phân kỳ, ta nói

chuỗi∞∑1

an là bán hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 50: Nguyen le chi quyet

Chuỗi bất kì » Tính chất

Nếu chuỗi∞∑1

an hội tụ tuyệt đối thì chuỗi có được bằng cách thay

đổi thứ tự các số hạng cũng hội tụ và tổng của chuỗi không thayđổi.

Ghi chú

Nếu bằng dấu hiệu D’Alembert hoặc Cauchy mà chuỗi∞∑1

|an| hội

tụ (phân kỳ) thì chuỗi∞∑1

an cũng hội tụ (phân kỳ)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 51: Nguyen le chi quyet

Chuỗi bất kì » Tính chất

Nếu chuỗi∞∑1

an hội tụ tuyệt đối thì chuỗi có được bằng cách thay

đổi thứ tự các số hạng cũng hội tụ và tổng của chuỗi không thayđổi.

Ghi chú

Nếu bằng dấu hiệu D’Alembert hoặc Cauchy mà chuỗi∞∑1

|an| hội

tụ (phân kỳ) thì chuỗi∞∑1

an cũng hội tụ (phân kỳ)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 52: Nguyen le chi quyet

Chuỗi bất kì » Tính chất

Nếu chuỗi∞∑1

an hội tụ tuyệt đối thì chuỗi có được bằng cách thay

đổi thứ tự các số hạng cũng hội tụ và tổng của chuỗi không thayđổi.

Ghi chú

Nếu bằng dấu hiệu D’Alembert hoặc Cauchy mà chuỗi∞∑1

|an| hội

tụ (phân kỳ) thì chuỗi∞∑1

an cũng hội tụ (phân kỳ)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 53: Nguyen le chi quyet

Chuỗi bất kì » Định lí

Cho (an)n là dãy giảm, an ≥ 0, limn→∞

an = 0. Cho (bn)n là dãy bất

kỳ (không cần dương). Giả sử có hằng số C > 0 sao cho với mọi

n ∈ N,

n∑1

bk

≤ C .

Khi đó, chuỗi∞∑1

anbn hội tụ và tổng S =∞∑1

anbn thỏa mãn

|S | ≤ Ca1.Sau đây là một vài ví dụ "Xét tính hội tụ của chuỗi".

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 54: Nguyen le chi quyet

Chuỗi bất kì » Định lí

Cho (an)n là dãy giảm, an ≥ 0, limn→∞

an = 0. Cho (bn)n là dãy bất

kỳ (không cần dương). Giả sử có hằng số C > 0 sao cho với mọi

n ∈ N,

n∑1

bk

≤ C .

Khi đó, chuỗi∞∑1

anbn hội tụ và tổng S =∞∑1

anbn thỏa mãn

|S | ≤ Ca1.Sau đây là một vài ví dụ "Xét tính hội tụ của chuỗi".

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 55: Nguyen le chi quyet

Chuỗi bất kì » Định lí

Cho (an)n là dãy giảm, an ≥ 0, limn→∞

an = 0. Cho (bn)n là dãy bất

kỳ (không cần dương). Giả sử có hằng số C > 0 sao cho với mọi

n ∈ N,

n∑1

bk

≤ C .

Khi đó, chuỗi∞∑1

anbn hội tụ và tổng S =∞∑1

anbn thỏa mãn

|S | ≤ Ca1.Sau đây là một vài ví dụ "Xét tính hội tụ của chuỗi".

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 56: Nguyen le chi quyet

Chuỗi bất kì » Định lí

Cho (an)n là dãy giảm, an ≥ 0, limn→∞

an = 0. Cho (bn)n là dãy bất

kỳ (không cần dương). Giả sử có hằng số C > 0 sao cho với mọi

n ∈ N,

n∑1

bk

≤ C .

Khi đó, chuỗi∞∑1

anbn hội tụ và tổng S =∞∑1

anbn thỏa mãn

|S | ≤ Ca1.Sau đây là một vài ví dụ "Xét tính hội tụ của chuỗi".

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 57: Nguyen le chi quyet

Nội Dung

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 58: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 1

Ví dụ 1

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑2

1

n ln𝛼 n

Đặt f : [2,∞) → R, f (x) =1

x ln𝛼 xthì f liên tục, f (x) ≥ 0 và f

giảm. Khi đó, f (n) =1

n ln𝛼 n, n ≥ 2.

Xét tích phân suy rộng

∞∫2

dx

x ln𝛼 x=

∞∫ln 2

dt

t𝛼(đổi biến t = ln x)

Tích phân hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

Vậy chuỗi∞∑2

1

n ln𝛼 nhội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 59: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 1

Ví dụ 1

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑2

1

n ln𝛼 n

Đặt f : [2,∞) → R, f (x) =1

x ln𝛼 xthì f liên tục, f (x) ≥ 0 và f

giảm. Khi đó, f (n) =1

n ln𝛼 n, n ≥ 2.

Xét tích phân suy rộng

∞∫2

dx

x ln𝛼 x=

∞∫ln 2

dt

t𝛼(đổi biến t = ln x)

Tích phân hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

Vậy chuỗi∞∑2

1

n ln𝛼 nhội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 60: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 1

Ví dụ 1

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑2

1

n ln𝛼 n

Đặt f : [2,∞) → R, f (x) =1

x ln𝛼 xthì f liên tục, f (x) ≥ 0 và f

giảm. Khi đó, f (n) =1

n ln𝛼 n, n ≥ 2.

Xét tích phân suy rộng

∞∫2

dx

x ln𝛼 x=

∞∫ln 2

dt

t𝛼(đổi biến t = ln x)

Tích phân hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

Vậy chuỗi∞∑2

1

n ln𝛼 nhội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 61: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 1

Ví dụ 1

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑2

1

n ln𝛼 n

Đặt f : [2,∞) → R, f (x) =1

x ln𝛼 xthì f liên tục, f (x) ≥ 0 và f

giảm. Khi đó, f (n) =1

n ln𝛼 n, n ≥ 2.

Xét tích phân suy rộng

∞∫2

dx

x ln𝛼 x=

∞∫ln 2

dt

t𝛼(đổi biến t = ln x)

Tích phân hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

Vậy chuỗi∞∑2

1

n ln𝛼 nhội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 62: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 1

Ví dụ 1

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑2

1

n ln𝛼 n

Đặt f : [2,∞) → R, f (x) =1

x ln𝛼 xthì f liên tục, f (x) ≥ 0 và f

giảm. Khi đó, f (n) =1

n ln𝛼 n, n ≥ 2.

Xét tích phân suy rộng

∞∫2

dx

x ln𝛼 x=

∞∫ln 2

dt

t𝛼(đổi biến t = ln x)

Tích phân hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

Vậy chuỗi∞∑2

1

n ln𝛼 nhội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 63: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 1

Ví dụ 1

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑2

1

n ln𝛼 n

Đặt f : [2,∞) → R, f (x) =1

x ln𝛼 xthì f liên tục, f (x) ≥ 0 và f

giảm. Khi đó, f (n) =1

n ln𝛼 n, n ≥ 2.

Xét tích phân suy rộng

∞∫2

dx

x ln𝛼 x=

∞∫ln 2

dt

t𝛼(đổi biến t = ln x)

Tích phân hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

Vậy chuỗi∞∑2

1

n ln𝛼 nhội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 64: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 1

Ví dụ 1

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑2

1

n ln𝛼 n

Đặt f : [2,∞) → R, f (x) =1

x ln𝛼 xthì f liên tục, f (x) ≥ 0 và f

giảm. Khi đó, f (n) =1

n ln𝛼 n, n ≥ 2.

Xét tích phân suy rộng

∞∫2

dx

x ln𝛼 x=

∞∫ln 2

dt

t𝛼(đổi biến t = ln x)

Tích phân hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

Vậy chuỗi∞∑2

1

n ln𝛼 nhội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 65: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 2

Ví dụ 2

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

( n√

a − 1)𝛼 với a > 1

Đặt an = ( n√

a − 1)𝛼 =(e

1n

ln a − 1)𝛼

và bn =ln𝛼 a

n𝛼thì

limn→∞

an

bn= 1

Chuỗi∞∑1

ln𝛼 a

n𝛼hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

Vậy chuỗi đã cho hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 66: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 2

Ví dụ 2

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

( n√

a − 1)𝛼 với a > 1

Đặt an = ( n√

a − 1)𝛼 =(e

1n

ln a − 1)𝛼

và bn =ln𝛼 a

n𝛼thì

limn→∞

an

bn= 1

Chuỗi∞∑1

ln𝛼 a

n𝛼hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

Vậy chuỗi đã cho hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 67: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 2

Ví dụ 2

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

( n√

a − 1)𝛼 với a > 1

Đặt an = ( n√

a − 1)𝛼 =(e

1n

ln a − 1)𝛼

và bn =ln𝛼 a

n𝛼thì

limn→∞

an

bn= 1

Chuỗi∞∑1

ln𝛼 a

n𝛼hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

Vậy chuỗi đã cho hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 68: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 2

Ví dụ 2

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

( n√

a − 1)𝛼 với a > 1

Đặt an = ( n√

a − 1)𝛼 =(e

1n

ln a − 1)𝛼

và bn =ln𝛼 a

n𝛼thì

limn→∞

an

bn= 1

Chuỗi∞∑1

ln𝛼 a

n𝛼hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

Vậy chuỗi đã cho hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 69: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 2

Ví dụ 2

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

( n√

a − 1)𝛼 với a > 1

Đặt an = ( n√

a − 1)𝛼 =(e

1n

ln a − 1)𝛼

và bn =ln𝛼 a

n𝛼thì

limn→∞

an

bn= 1

Chuỗi∞∑1

ln𝛼 a

n𝛼hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

Vậy chuỗi đã cho hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 70: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 3

Ví dụ 3

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

[ln

1

n25

− ln

(sin

1

n25

)]

Đặt an =

[ln

1

n2/5− ln

(sin

1

n2/5

)]= − ln

⎛⎜⎝sin1

n2/5

1

n2/5

⎞⎟⎠Do sin t = t − t3

6+ o(t3)nên

sin t

t= 1 − t2

6+ o(t2)

Đặt bn =1

n4/5, dùng lim

t→0

ln(1 + t)

t= 1,ta có lim

n→∞

an

bn=

1

6

Do chuỗi∞∑1

1

n4/5phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 71: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 3

Ví dụ 3

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

[ln

1

n25

− ln

(sin

1

n25

)]

Đặt an =

[ln

1

n2/5− ln

(sin

1

n2/5

)]= − ln

⎛⎜⎝sin1

n2/5

1

n2/5

⎞⎟⎠Do sin t = t − t3

6+ o(t3)nên

sin t

t= 1 − t2

6+ o(t2)

Đặt bn =1

n4/5, dùng lim

t→0

ln(1 + t)

t= 1,ta có lim

n→∞

an

bn=

1

6

Do chuỗi∞∑1

1

n4/5phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 72: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 3

Ví dụ 3

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

[ln

1

n25

− ln

(sin

1

n25

)]

Đặt an =

[ln

1

n2/5− ln

(sin

1

n2/5

)]= − ln

⎛⎜⎝sin1

n2/5

1

n2/5

⎞⎟⎠Do sin t = t − t3

6+ o(t3)nên

sin t

t= 1 − t2

6+ o(t2)

Đặt bn =1

n4/5, dùng lim

t→0

ln(1 + t)

t= 1,ta có lim

n→∞

an

bn=

1

6

Do chuỗi∞∑1

1

n4/5phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 73: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 3

Ví dụ 3

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

[ln

1

n25

− ln

(sin

1

n25

)]

Đặt an =

[ln

1

n2/5− ln

(sin

1

n2/5

)]= − ln

⎛⎜⎝sin1

n2/5

1

n2/5

⎞⎟⎠Do sin t = t − t3

6+ o(t3)nên

sin t

t= 1 − t2

6+ o(t2)

Đặt bn =1

n4/5, dùng lim

t→0

ln(1 + t)

t= 1,ta có lim

n→∞

an

bn=

1

6

Do chuỗi∞∑1

1

n4/5phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 74: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 3

Ví dụ 3

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

[ln

1

n25

− ln

(sin

1

n25

)]

Đặt an =

[ln

1

n2/5− ln

(sin

1

n2/5

)]= − ln

⎛⎜⎝sin1

n2/5

1

n2/5

⎞⎟⎠Do sin t = t − t3

6+ o(t3)nên

sin t

t= 1 − t2

6+ o(t2)

Đặt bn =1

n4/5, dùng lim

t→0

ln(1 + t)

t= 1,ta có lim

n→∞

an

bn=

1

6

Do chuỗi∞∑1

1

n4/5phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 75: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 3

Ví dụ 3

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

[ln

1

n25

− ln

(sin

1

n25

)]

Đặt an =

[ln

1

n2/5− ln

(sin

1

n2/5

)]= − ln

⎛⎜⎝sin1

n2/5

1

n2/5

⎞⎟⎠Do sin t = t − t3

6+ o(t3)nên

sin t

t= 1 − t2

6+ o(t2)

Đặt bn =1

n4/5, dùng lim

t→0

ln(1 + t)

t= 1,ta có lim

n→∞

an

bn=

1

6

Do chuỗi∞∑1

1

n4/5phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 76: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 3

Ví dụ 3

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

[ln

1

n25

− ln

(sin

1

n25

)]

Đặt an =

[ln

1

n2/5− ln

(sin

1

n2/5

)]= − ln

⎛⎜⎝sin1

n2/5

1

n2/5

⎞⎟⎠Do sin t = t − t3

6+ o(t3)nên

sin t

t= 1 − t2

6+ o(t2)

Đặt bn =1

n4/5, dùng lim

t→0

ln(1 + t)

t= 1,ta có lim

n→∞

an

bn=

1

6

Do chuỗi∞∑1

1

n4/5phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 77: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 3

Ví dụ 3

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

[ln

1

n25

− ln

(sin

1

n25

)]

Đặt an =

[ln

1

n2/5− ln

(sin

1

n2/5

)]= − ln

⎛⎜⎝sin1

n2/5

1

n2/5

⎞⎟⎠Do sin t = t − t3

6+ o(t3)nên

sin t

t= 1 − t2

6+ o(t2)

Đặt bn =1

n4/5, dùng lim

t→0

ln(1 + t)

t= 1,ta có lim

n→∞

an

bn=

1

6

Do chuỗi∞∑1

1

n4/5phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 78: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 4

Ví dụ 4

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

[sin

1

n− ln

(1 +

1

n

)]

Đặt an = sin1

n− ln

(1 +

1

n

)Dùng khai triển Taylor:

sin t = t − t3

6+ o(t3), ln(1 + t) = t − t2

2+ o(t2)

Suy ra: sin t − ln(1 + t) =t2

2+ o(t2)

Đặt bn =1

2n2, ta có lim

n→∞

an

bn= 1

Do chuỗi∞∑1

1

2n2hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 79: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 4

Ví dụ 4

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

[sin

1

n− ln

(1 +

1

n

)]

Đặt an = sin1

n− ln

(1 +

1

n

)Dùng khai triển Taylor:

sin t = t − t3

6+ o(t3), ln(1 + t) = t − t2

2+ o(t2)

Suy ra: sin t − ln(1 + t) =t2

2+ o(t2)

Đặt bn =1

2n2, ta có lim

n→∞

an

bn= 1

Do chuỗi∞∑1

1

2n2hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 80: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 4

Ví dụ 4

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

[sin

1

n− ln

(1 +

1

n

)]

Đặt an = sin1

n− ln

(1 +

1

n

)Dùng khai triển Taylor:

sin t = t − t3

6+ o(t3), ln(1 + t) = t − t2

2+ o(t2)

Suy ra: sin t − ln(1 + t) =t2

2+ o(t2)

Đặt bn =1

2n2, ta có lim

n→∞

an

bn= 1

Do chuỗi∞∑1

1

2n2hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 81: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 4

Ví dụ 4

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

[sin

1

n− ln

(1 +

1

n

)]

Đặt an = sin1

n− ln

(1 +

1

n

)Dùng khai triển Taylor:

sin t = t − t3

6+ o(t3), ln(1 + t) = t − t2

2+ o(t2)

Suy ra: sin t − ln(1 + t) =t2

2+ o(t2)

Đặt bn =1

2n2, ta có lim

n→∞

an

bn= 1

Do chuỗi∞∑1

1

2n2hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 82: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 4

Ví dụ 4

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

[sin

1

n− ln

(1 +

1

n

)]

Đặt an = sin1

n− ln

(1 +

1

n

)Dùng khai triển Taylor:

sin t = t − t3

6+ o(t3), ln(1 + t) = t − t2

2+ o(t2)

Suy ra: sin t − ln(1 + t) =t2

2+ o(t2)

Đặt bn =1

2n2, ta có lim

n→∞

an

bn= 1

Do chuỗi∞∑1

1

2n2hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 83: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 4

Ví dụ 4

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

[sin

1

n− ln

(1 +

1

n

)]

Đặt an = sin1

n− ln

(1 +

1

n

)Dùng khai triển Taylor:

sin t = t − t3

6+ o(t3), ln(1 + t) = t − t2

2+ o(t2)

Suy ra: sin t − ln(1 + t) =t2

2+ o(t2)

Đặt bn =1

2n2, ta có lim

n→∞

an

bn= 1

Do chuỗi∞∑1

1

2n2hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 84: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 4

Ví dụ 4

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

[sin

1

n− ln

(1 +

1

n

)]

Đặt an = sin1

n− ln

(1 +

1

n

)Dùng khai triển Taylor:

sin t = t − t3

6+ o(t3), ln(1 + t) = t − t2

2+ o(t2)

Suy ra: sin t − ln(1 + t) =t2

2+ o(t2)

Đặt bn =1

2n2, ta có lim

n→∞

an

bn= 1

Do chuỗi∞∑1

1

2n2hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 85: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 5

Ví dụ 5

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

(1

n− ln

n + 1

n

)

Đặt an =1

n− ln

n + 1

n

Do t − ln(1 + t) =t2

2+ o(t2), đặt bn =

1

2n2,ta có: lim

n→∞

an

bn= 1

Do chuỗi∞∑1

1

2n2hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 86: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 5

Ví dụ 5

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

(1

n− ln

n + 1

n

)

Đặt an =1

n− ln

n + 1

n

Do t − ln(1 + t) =t2

2+ o(t2), đặt bn =

1

2n2,ta có: lim

n→∞

an

bn= 1

Do chuỗi∞∑1

1

2n2hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 87: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 5

Ví dụ 5

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

(1

n− ln

n + 1

n

)

Đặt an =1

n− ln

n + 1

n

Do t − ln(1 + t) =t2

2+ o(t2), đặt bn =

1

2n2,ta có: lim

n→∞

an

bn= 1

Do chuỗi∞∑1

1

2n2hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 88: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 5

Ví dụ 5

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

(1

n− ln

n + 1

n

)

Đặt an =1

n− ln

n + 1

n

Do t − ln(1 + t) =t2

2+ o(t2), đặt bn =

1

2n2,ta có: lim

n→∞

an

bn= 1

Do chuỗi∞∑1

1

2n2hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 89: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 5

Ví dụ 5

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

(1

n− ln

n + 1

n

)

Đặt an =1

n− ln

n + 1

n

Do t − ln(1 + t) =t2

2+ o(t2), đặt bn =

1

2n2,ta có: lim

n→∞

an

bn= 1

Do chuỗi∞∑1

1

2n2hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 90: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 5

Ví dụ 5

Xét tính hội tụ của chuỗi∞∑1

(1

n− ln

n + 1

n

)

Đặt an =1

n− ln

n + 1

n

Do t − ln(1 + t) =t2

2+ o(t2), đặt bn =

1

2n2,ta có: lim

n→∞

an

bn= 1

Do chuỗi∞∑1

1

2n2hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 91: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 6

Ví dụ 6

Xét sự hội tụ của chuỗi dương∞∑1

an thỏa điều kiện:

∀n ≥ n0, n√

an ≤(

1 − 1

n𝛼

)với 𝛼 ∈ (0, 1).

Ta có: 0 < an ≤(

1 − 1

n𝛼

)n

, ∀n ≥ n0

Xét limn→∞

n2

(1 − 1

n𝛼

)n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 92: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 6

Ví dụ 6

Xét sự hội tụ của chuỗi dương∞∑1

an thỏa điều kiện:

∀n ≥ n0, n√

an ≤(

1 − 1

n𝛼

)với 𝛼 ∈ (0, 1).

Ta có: 0 < an ≤(

1 − 1

n𝛼

)n

, ∀n ≥ n0

Xét limn→∞

n2

(1 − 1

n𝛼

)n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 93: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 6

Ví dụ 6

Xét sự hội tụ của chuỗi dương∞∑1

an thỏa điều kiện:

∀n ≥ n0, n√

an ≤(

1 − 1

n𝛼

)với 𝛼 ∈ (0, 1).

Ta có: 0 < an ≤(

1 − 1

n𝛼

)n

, ∀n ≥ n0

Xét limn→∞

n2

(1 − 1

n𝛼

)n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 94: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 6

Ví dụ 6

Xét sự hội tụ của chuỗi dương∞∑1

an thỏa điều kiện:

∀n ≥ n0, n√

an ≤(

1 − 1

n𝛼

)với 𝛼 ∈ (0, 1).

Ta có: 0 < an ≤(

1 − 1

n𝛼

)n

, ∀n ≥ n0

Xét limn→∞

n2

(1 − 1

n𝛼

)n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 95: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 6

Ta có ln

[n2

(1 − 1

n𝛼

)n]= 2 ln n − n ln

(1 − 1

n𝛼

)

= n1−𝛼

[2 ln n

n1−𝛼− n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)]

Do limn→∞

ln n

n1−𝛼= 0, lim

n→∞n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)= −1nên

limn→∞

n2

(1 − 1

n𝛼

)n

= 0

Dẫn đến limn→∞

n2.an = 0

Do chuỗi∞∑1

1

n2hội tụ nên

∞∑1

an hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 96: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 6

Ta có ln

[n2

(1 − 1

n𝛼

)n]= 2 ln n − n ln

(1 − 1

n𝛼

)

= n1−𝛼

[2 ln n

n1−𝛼− n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)]

Do limn→∞

ln n

n1−𝛼= 0, lim

n→∞n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)= −1nên

limn→∞

n2

(1 − 1

n𝛼

)n

= 0

Dẫn đến limn→∞

n2.an = 0

Do chuỗi∞∑1

1

n2hội tụ nên

∞∑1

an hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 97: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 6

Ta có ln

[n2

(1 − 1

n𝛼

)n]= 2 ln n − n ln

(1 − 1

n𝛼

)

= n1−𝛼

[2 ln n

n1−𝛼− n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)]

Do limn→∞

ln n

n1−𝛼= 0, lim

n→∞n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)= −1nên

limn→∞

n2

(1 − 1

n𝛼

)n

= 0

Dẫn đến limn→∞

n2.an = 0

Do chuỗi∞∑1

1

n2hội tụ nên

∞∑1

an hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 98: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 6

Ta có ln

[n2

(1 − 1

n𝛼

)n]= 2 ln n − n ln

(1 − 1

n𝛼

)

= n1−𝛼

[2 ln n

n1−𝛼− n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)]

Do limn→∞

ln n

n1−𝛼= 0, lim

n→∞n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)= −1nên

limn→∞

n2

(1 − 1

n𝛼

)n

= 0

Dẫn đến limn→∞

n2.an = 0

Do chuỗi∞∑1

1

n2hội tụ nên

∞∑1

an hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 99: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 6

Ta có ln

[n2

(1 − 1

n𝛼

)n]= 2 ln n − n ln

(1 − 1

n𝛼

)

= n1−𝛼

[2 ln n

n1−𝛼− n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)]

Do limn→∞

ln n

n1−𝛼= 0, lim

n→∞n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)= −1nên

limn→∞

n2

(1 − 1

n𝛼

)n

= 0

Dẫn đến limn→∞

n2.an = 0

Do chuỗi∞∑1

1

n2hội tụ nên

∞∑1

an hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 100: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 6

Ta có ln

[n2

(1 − 1

n𝛼

)n]= 2 ln n − n ln

(1 − 1

n𝛼

)

= n1−𝛼

[2 ln n

n1−𝛼− n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)]

Do limn→∞

ln n

n1−𝛼= 0, lim

n→∞n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)= −1nên

limn→∞

n2

(1 − 1

n𝛼

)n

= 0

Dẫn đến limn→∞

n2.an = 0

Do chuỗi∞∑1

1

n2hội tụ nên

∞∑1

an hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 101: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 6

Ta có ln

[n2

(1 − 1

n𝛼

)n]= 2 ln n − n ln

(1 − 1

n𝛼

)

= n1−𝛼

[2 ln n

n1−𝛼− n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)]

Do limn→∞

ln n

n1−𝛼= 0, lim

n→∞n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)= −1nên

limn→∞

n2

(1 − 1

n𝛼

)n

= 0

Dẫn đến limn→∞

n2.an = 0

Do chuỗi∞∑1

1

n2hội tụ nên

∞∑1

an hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 102: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 6

Ta có ln

[n2

(1 − 1

n𝛼

)n]= 2 ln n − n ln

(1 − 1

n𝛼

)

= n1−𝛼

[2 ln n

n1−𝛼− n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)]

Do limn→∞

ln n

n1−𝛼= 0, lim

n→∞n𝛼 ln

(1 − 1

n𝛼

)= −1nên

limn→∞

n2

(1 − 1

n𝛼

)n

= 0

Dẫn đến limn→∞

n2.an = 0

Do chuỗi∞∑1

1

n2hội tụ nên

∞∑1

an hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 103: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 7

Ví dụ 7

1 Xét sự hội tụ của chuỗi∞∑1

an thỏa điều kiện:

an > 0,an+1

an≤(

n

n + 1

)𝛼

với 𝛼 > 1

2 Xét sự hội tụ của chuỗi∞∑1

un với:

un =1.3. . . . .(2n − 1)

2.4. . . . .2n.(2n + 2)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 104: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 7

Ví dụ 7

1 Xét sự hội tụ của chuỗi∞∑1

an thỏa điều kiện:

an > 0,an+1

an≤(

n

n + 1

)𝛼

với 𝛼 > 1

2 Xét sự hội tụ của chuỗi∞∑1

un với:

un =1.3. . . . .(2n − 1)

2.4. . . . .2n.(2n + 2)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 105: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 7

Ví dụ 7

1 Xét sự hội tụ của chuỗi∞∑1

an thỏa điều kiện:

an > 0,an+1

an≤(

n

n + 1

)𝛼

với 𝛼 > 1

2 Xét sự hội tụ của chuỗi∞∑1

un với:

un =1.3. . . . .(2n − 1)

2.4. . . . .2n.(2n + 2)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 106: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 7

1 Đặt bn =1

n𝛼, ta có

an+1

an≤(

n

n + 1

)𝛼

=bn+1

bn=

(1 − 1

n + 1

)𝛼

, ∀n

Suy raan+1

bn+1≤ an

bn≤ · · · ≤ a1

b1= a1, ∀n

Vậy an ≤ a1.bn, ∀n.

Do 𝛼 > 1, chuỗi∞∑1

1

n𝛼hội tụ nên chuỗi

∞∑1

an hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 107: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 7

1 Đặt bn =1

n𝛼, ta có

an+1

an≤(

n

n + 1

)𝛼

=bn+1

bn=

(1 − 1

n + 1

)𝛼

, ∀n

Suy raan+1

bn+1≤ an

bn≤ · · · ≤ a1

b1= a1, ∀n

Vậy an ≤ a1.bn, ∀n.

Do 𝛼 > 1, chuỗi∞∑1

1

n𝛼hội tụ nên chuỗi

∞∑1

an hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 108: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 7

1 Đặt bn =1

n𝛼, ta có

an+1

an≤(

n

n + 1

)𝛼

=bn+1

bn=

(1 − 1

n + 1

)𝛼

, ∀n

Suy raan+1

bn+1≤ an

bn≤ · · · ≤ a1

b1= a1, ∀n

Vậy an ≤ a1.bn, ∀n.

Do 𝛼 > 1, chuỗi∞∑1

1

n𝛼hội tụ nên chuỗi

∞∑1

an hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 109: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 7

1 Đặt bn =1

n𝛼, ta có

an+1

an≤(

n

n + 1

)𝛼

=bn+1

bn=

(1 − 1

n + 1

)𝛼

, ∀n

Suy raan+1

bn+1≤ an

bn≤ · · · ≤ a1

b1= a1, ∀n

Vậy an ≤ a1.bn, ∀n.

Do 𝛼 > 1, chuỗi∞∑1

1

n𝛼hội tụ nên chuỗi

∞∑1

an hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 110: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 7

1 Đặt bn =1

n𝛼, ta có

an+1

an≤(

n

n + 1

)𝛼

=bn+1

bn=

(1 − 1

n + 1

)𝛼

, ∀n

Suy raan+1

bn+1≤ an

bn≤ · · · ≤ a1

b1= a1, ∀n

Vậy an ≤ a1.bn, ∀n.

Do 𝛼 > 1, chuỗi∞∑1

1

n𝛼hội tụ nên chuỗi

∞∑1

an hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 111: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 7

2 Ta cóun+1

un=

2n + 1

2n + 4= 1− 3

2(n + 2)≤(

1 − 1

n + 2

) 32

(*)

Tương tự câu 1 với bn =1

(n + 1)3/2ta có chuỗi

∞∑1

un hội tụ.

Ta chứng minh: với t ∈ [0, 1], 𝛼 > 1, (1 − t)𝛼 ≥ 1 − 𝛼tĐặt 𝜙(t) = (1 − t)𝛼 − (1 − 𝛼t),ta có:𝜙′(t) = −𝛼(1 − t)𝛼−1 + 𝛼 ≥ 0Do 𝜙(0) = 0 nên 𝜙(t) ≥ 0, ∀t ∈ [0, 1] hay (1 − t)𝛼 ≥ 1 − 𝛼t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 112: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 7

2 Ta cóun+1

un=

2n + 1

2n + 4= 1− 3

2(n + 2)≤(

1 − 1

n + 2

) 32

(*)

Tương tự câu 1 với bn =1

(n + 1)3/2ta có chuỗi

∞∑1

un hội tụ.

Ta chứng minh: với t ∈ [0, 1], 𝛼 > 1, (1 − t)𝛼 ≥ 1 − 𝛼tĐặt 𝜙(t) = (1 − t)𝛼 − (1 − 𝛼t),ta có:𝜙′(t) = −𝛼(1 − t)𝛼−1 + 𝛼 ≥ 0Do 𝜙(0) = 0 nên 𝜙(t) ≥ 0, ∀t ∈ [0, 1] hay (1 − t)𝛼 ≥ 1 − 𝛼t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 113: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 7

2 Ta cóun+1

un=

2n + 1

2n + 4= 1− 3

2(n + 2)≤(

1 − 1

n + 2

) 32

(*)

Tương tự câu 1 với bn =1

(n + 1)3/2ta có chuỗi

∞∑1

un hội tụ.

Ta chứng minh: với t ∈ [0, 1], 𝛼 > 1, (1 − t)𝛼 ≥ 1 − 𝛼tĐặt 𝜙(t) = (1 − t)𝛼 − (1 − 𝛼t),ta có:𝜙′(t) = −𝛼(1 − t)𝛼−1 + 𝛼 ≥ 0Do 𝜙(0) = 0 nên 𝜙(t) ≥ 0, ∀t ∈ [0, 1] hay (1 − t)𝛼 ≥ 1 − 𝛼t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 114: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 7

2 Ta cóun+1

un=

2n + 1

2n + 4= 1− 3

2(n + 2)≤(

1 − 1

n + 2

) 32

(*)

Tương tự câu 1 với bn =1

(n + 1)3/2ta có chuỗi

∞∑1

un hội tụ.

Ta chứng minh: với t ∈ [0, 1], 𝛼 > 1, (1 − t)𝛼 ≥ 1 − 𝛼tĐặt 𝜙(t) = (1 − t)𝛼 − (1 − 𝛼t),ta có:𝜙′(t) = −𝛼(1 − t)𝛼−1 + 𝛼 ≥ 0Do 𝜙(0) = 0 nên 𝜙(t) ≥ 0, ∀t ∈ [0, 1] hay (1 − t)𝛼 ≥ 1 − 𝛼t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 115: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 7

2 Ta cóun+1

un=

2n + 1

2n + 4= 1− 3

2(n + 2)≤(

1 − 1

n + 2

) 32

(*)

Tương tự câu 1 với bn =1

(n + 1)3/2ta có chuỗi

∞∑1

un hội tụ.

Ta chứng minh: với t ∈ [0, 1], 𝛼 > 1, (1 − t)𝛼 ≥ 1 − 𝛼tĐặt 𝜙(t) = (1 − t)𝛼 − (1 − 𝛼t),ta có:𝜙′(t) = −𝛼(1 − t)𝛼−1 + 𝛼 ≥ 0Do 𝜙(0) = 0 nên 𝜙(t) ≥ 0, ∀t ∈ [0, 1] hay (1 − t)𝛼 ≥ 1 − 𝛼t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 116: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 7

2 Ta cóun+1

un=

2n + 1

2n + 4= 1− 3

2(n + 2)≤(

1 − 1

n + 2

) 32

(*)

Tương tự câu 1 với bn =1

(n + 1)3/2ta có chuỗi

∞∑1

un hội tụ.

Ta chứng minh: với t ∈ [0, 1], 𝛼 > 1, (1 − t)𝛼 ≥ 1 − 𝛼tĐặt 𝜙(t) = (1 − t)𝛼 − (1 − 𝛼t),ta có:𝜙′(t) = −𝛼(1 − t)𝛼−1 + 𝛼 ≥ 0Do 𝜙(0) = 0 nên 𝜙(t) ≥ 0, ∀t ∈ [0, 1] hay (1 − t)𝛼 ≥ 1 − 𝛼t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 117: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 7

2 Ta cóun+1

un=

2n + 1

2n + 4= 1− 3

2(n + 2)≤(

1 − 1

n + 2

) 32

(*)

Tương tự câu 1 với bn =1

(n + 1)3/2ta có chuỗi

∞∑1

un hội tụ.

Ta chứng minh: với t ∈ [0, 1], 𝛼 > 1, (1 − t)𝛼 ≥ 1 − 𝛼tĐặt 𝜙(t) = (1 − t)𝛼 − (1 − 𝛼t),ta có:𝜙′(t) = −𝛼(1 − t)𝛼−1 + 𝛼 ≥ 0Do 𝜙(0) = 0 nên 𝜙(t) ≥ 0, ∀t ∈ [0, 1] hay (1 − t)𝛼 ≥ 1 − 𝛼t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 118: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 8

Ví dụ 8

Cho 𝛼 ∈ (0, 2𝜋), s > 0.

Xét sự hội tụ của hai chuỗi∞∑1

cos n𝛼ns ,

∞∑1

sin n𝛼ns

Trước tiên chứng minh: có M > 0 sao cho

n∑0

cos k𝛼

≤ M,

n∑0

sin k𝛼

≤ M, ∀n

Do e ik𝛼 = cos k𝛼+ i sin k𝛼, ∀k ∈ N, ta có:n∑0

e ik𝛼 = 1−e i(n+1)𝛼

1−e i𝛼 = (1−cos(n+1)𝛼)−i sin(n+1)𝛼(1−cos𝛼)−i sin𝛼

= [(1−cos(n+1)𝛼)−i sin(n+1)𝛼][(1−cos𝛼)+i sin𝛼]

(1−cos𝛼)2+sin2 𝛼

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 119: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 8

Ví dụ 8

Cho 𝛼 ∈ (0, 2𝜋), s > 0.

Xét sự hội tụ của hai chuỗi∞∑1

cos n𝛼ns ,

∞∑1

sin n𝛼ns

Trước tiên chứng minh: có M > 0 sao cho

n∑0

cos k𝛼

≤ M,

n∑0

sin k𝛼

≤ M, ∀n

Do e ik𝛼 = cos k𝛼+ i sin k𝛼, ∀k ∈ N, ta có:n∑0

e ik𝛼 = 1−e i(n+1)𝛼

1−e i𝛼 = (1−cos(n+1)𝛼)−i sin(n+1)𝛼(1−cos𝛼)−i sin𝛼

= [(1−cos(n+1)𝛼)−i sin(n+1)𝛼][(1−cos𝛼)+i sin𝛼]

(1−cos𝛼)2+sin2 𝛼

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 120: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 8

Ví dụ 8

Cho 𝛼 ∈ (0, 2𝜋), s > 0.

Xét sự hội tụ của hai chuỗi∞∑1

cos n𝛼ns ,

∞∑1

sin n𝛼ns

Trước tiên chứng minh: có M > 0 sao cho

n∑0

cos k𝛼

≤ M,

n∑0

sin k𝛼

≤ M, ∀n

Do e ik𝛼 = cos k𝛼+ i sin k𝛼, ∀k ∈ N, ta có:n∑0

e ik𝛼 = 1−e i(n+1)𝛼

1−e i𝛼 = (1−cos(n+1)𝛼)−i sin(n+1)𝛼(1−cos𝛼)−i sin𝛼

= [(1−cos(n+1)𝛼)−i sin(n+1)𝛼][(1−cos𝛼)+i sin𝛼]

(1−cos𝛼)2+sin2 𝛼

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 121: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 8

Ví dụ 8

Cho 𝛼 ∈ (0, 2𝜋), s > 0.

Xét sự hội tụ của hai chuỗi∞∑1

cos n𝛼ns ,

∞∑1

sin n𝛼ns

Trước tiên chứng minh: có M > 0 sao cho

n∑0

cos k𝛼

≤ M,

n∑0

sin k𝛼

≤ M, ∀n

Do e ik𝛼 = cos k𝛼+ i sin k𝛼, ∀k ∈ N, ta có:n∑0

e ik𝛼 = 1−e i(n+1)𝛼

1−e i𝛼 = (1−cos(n+1)𝛼)−i sin(n+1)𝛼(1−cos𝛼)−i sin𝛼

= [(1−cos(n+1)𝛼)−i sin(n+1)𝛼][(1−cos𝛼)+i sin𝛼]

(1−cos𝛼)2+sin2 𝛼

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 122: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 8

Ví dụ 8

Cho 𝛼 ∈ (0, 2𝜋), s > 0.

Xét sự hội tụ của hai chuỗi∞∑1

cos n𝛼ns ,

∞∑1

sin n𝛼ns

Trước tiên chứng minh: có M > 0 sao cho

n∑0

cos k𝛼

≤ M,

n∑0

sin k𝛼

≤ M, ∀n

Do e ik𝛼 = cos k𝛼+ i sin k𝛼, ∀k ∈ N, ta có:n∑0

e ik𝛼 = 1−e i(n+1)𝛼

1−e i𝛼 = (1−cos(n+1)𝛼)−i sin(n+1)𝛼(1−cos𝛼)−i sin𝛼

= [(1−cos(n+1)𝛼)−i sin(n+1)𝛼][(1−cos𝛼)+i sin𝛼]

(1−cos𝛼)2+sin2 𝛼

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 123: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 8

Đồng nhất phần thực và ảo

n∑0

cos k𝛼

=

[1 − cos(n + 1)𝛼](1 − cos𝛼) + sin𝛼. sin(n + 1)𝛼

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

≤5

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

n∑0

sin k𝛼

=

[1 − cos(n + 1)𝛼] sin𝛼+ (1 − cos𝛼). sin(n + 1)𝛼

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

≤4

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

Vậy điều khẳng định được chứng minh.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 124: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 8

Đồng nhất phần thực và ảo

n∑0

cos k𝛼

=

[1 − cos(n + 1)𝛼](1 − cos𝛼) + sin𝛼. sin(n + 1)𝛼

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

≤5

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

n∑0

sin k𝛼

=

[1 − cos(n + 1)𝛼] sin𝛼+ (1 − cos𝛼). sin(n + 1)𝛼

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

≤4

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

Vậy điều khẳng định được chứng minh.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 125: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 8

Đồng nhất phần thực và ảo

n∑0

cos k𝛼

=

[1 − cos(n + 1)𝛼](1 − cos𝛼) + sin𝛼. sin(n + 1)𝛼

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

≤5

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

n∑0

sin k𝛼

=

[1 − cos(n + 1)𝛼] sin𝛼+ (1 − cos𝛼). sin(n + 1)𝛼

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

≤4

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

Vậy điều khẳng định được chứng minh.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 126: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 8

Đồng nhất phần thực và ảo

n∑0

cos k𝛼

=

[1 − cos(n + 1)𝛼](1 − cos𝛼) + sin𝛼. sin(n + 1)𝛼

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

≤5

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

n∑0

sin k𝛼

=

[1 − cos(n + 1)𝛼] sin𝛼+ (1 − cos𝛼). sin(n + 1)𝛼

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

≤4

(1 − cos𝛼)2 + sin2 𝛼

Vậy điều khẳng định được chứng minh.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 127: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 8

Do hai chuỗi đã cho có dạng∞∑1

anbn với lần lượt bn = cos n𝛼,

bn = sin n𝛼 và an =1

ns, (an)n là dãy giảm, lim

n→∞an = 0 và có hằng

số C ≥ 0 thỏa mãn:

n∑1

cos k𝛼

≤ C ,

n∑1

sin k𝛼

≤ C , ∀n

Vậy chuỗi∞∑1

cos n𝛼

ns,

∞∑1

sin n𝛼

nshội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 128: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 8

Do hai chuỗi đã cho có dạng∞∑1

anbn với lần lượt bn = cos n𝛼,

bn = sin n𝛼 và an =1

ns, (an)n là dãy giảm, lim

n→∞an = 0 và có hằng

số C ≥ 0 thỏa mãn:

n∑1

cos k𝛼

≤ C ,

n∑1

sin k𝛼

≤ C , ∀n

Vậy chuỗi∞∑1

cos n𝛼

ns,

∞∑1

sin n𝛼

nshội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 129: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 8

Do hai chuỗi đã cho có dạng∞∑1

anbn với lần lượt bn = cos n𝛼,

bn = sin n𝛼 và an =1

ns, (an)n là dãy giảm, lim

n→∞an = 0 và có hằng

số C ≥ 0 thỏa mãn:

n∑1

cos k𝛼

≤ C ,

n∑1

sin k𝛼

≤ C , ∀n

Vậy chuỗi∞∑1

cos n𝛼

ns,

∞∑1

sin n𝛼

nshội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 130: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 8

Do hai chuỗi đã cho có dạng∞∑1

anbn với lần lượt bn = cos n𝛼,

bn = sin n𝛼 và an =1

ns, (an)n là dãy giảm, lim

n→∞an = 0 và có hằng

số C ≥ 0 thỏa mãn:

n∑1

cos k𝛼

≤ C ,

n∑1

sin k𝛼

≤ C , ∀n

Vậy chuỗi∞∑1

cos n𝛼

ns,

∞∑1

sin n𝛼

nshội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 131: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 8

Do hai chuỗi đã cho có dạng∞∑1

anbn với lần lượt bn = cos n𝛼,

bn = sin n𝛼 và an =1

ns, (an)n là dãy giảm, lim

n→∞an = 0 và có hằng

số C ≥ 0 thỏa mãn:

n∑1

cos k𝛼

≤ C ,

n∑1

sin k𝛼

≤ C , ∀n

Vậy chuỗi∞∑1

cos n𝛼

ns,

∞∑1

sin n𝛼

nshội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 132: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 9

Ví dụ 9

Cho 𝛼 > 0, s > 0. Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu∞∑2

(−1)nln𝛼 n

ns

Xét hàm 𝜙(t) =ln𝛼 t

ts

Ta có 𝜙′(t) =ln𝛼−1 t

ts+1(𝛼− s ln t) ≤ 0khi ln t ≥ 𝛼

sVậy 𝜙 là hàm giảm khi t ≥ e𝛼/s

Với n0 ∈ N sao cho n0 ≥ e𝛼/s , chuỗi đan dấu∑n≥n0

(−1)nln𝛼 n

nscó

dãy

(ln𝛼 n

ns

)là dãy giảm, lim

n→∞

ln𝛼 n

ns= 0

Theo dấu hiệu Leibnitz, chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 133: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 9

Ví dụ 9

Cho 𝛼 > 0, s > 0. Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu∞∑2

(−1)nln𝛼 n

ns

Xét hàm 𝜙(t) =ln𝛼 t

ts

Ta có 𝜙′(t) =ln𝛼−1 t

ts+1(𝛼− s ln t) ≤ 0khi ln t ≥ 𝛼

sVậy 𝜙 là hàm giảm khi t ≥ e𝛼/s

Với n0 ∈ N sao cho n0 ≥ e𝛼/s , chuỗi đan dấu∑n≥n0

(−1)nln𝛼 n

nscó

dãy

(ln𝛼 n

ns

)là dãy giảm, lim

n→∞

ln𝛼 n

ns= 0

Theo dấu hiệu Leibnitz, chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 134: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 9

Ví dụ 9

Cho 𝛼 > 0, s > 0. Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu∞∑2

(−1)nln𝛼 n

ns

Xét hàm 𝜙(t) =ln𝛼 t

ts

Ta có 𝜙′(t) =ln𝛼−1 t

ts+1(𝛼− s ln t) ≤ 0khi ln t ≥ 𝛼

sVậy 𝜙 là hàm giảm khi t ≥ e𝛼/s

Với n0 ∈ N sao cho n0 ≥ e𝛼/s , chuỗi đan dấu∑n≥n0

(−1)nln𝛼 n

nscó

dãy

(ln𝛼 n

ns

)là dãy giảm, lim

n→∞

ln𝛼 n

ns= 0

Theo dấu hiệu Leibnitz, chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 135: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 9

Ví dụ 9

Cho 𝛼 > 0, s > 0. Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu∞∑2

(−1)nln𝛼 n

ns

Xét hàm 𝜙(t) =ln𝛼 t

ts

Ta có 𝜙′(t) =ln𝛼−1 t

ts+1(𝛼− s ln t) ≤ 0khi ln t ≥ 𝛼

sVậy 𝜙 là hàm giảm khi t ≥ e𝛼/s

Với n0 ∈ N sao cho n0 ≥ e𝛼/s , chuỗi đan dấu∑n≥n0

(−1)nln𝛼 n

nscó

dãy

(ln𝛼 n

ns

)là dãy giảm, lim

n→∞

ln𝛼 n

ns= 0

Theo dấu hiệu Leibnitz, chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 136: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 9

Ví dụ 9

Cho 𝛼 > 0, s > 0. Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu∞∑2

(−1)nln𝛼 n

ns

Xét hàm 𝜙(t) =ln𝛼 t

ts

Ta có 𝜙′(t) =ln𝛼−1 t

ts+1(𝛼− s ln t) ≤ 0khi ln t ≥ 𝛼

sVậy 𝜙 là hàm giảm khi t ≥ e𝛼/s

Với n0 ∈ N sao cho n0 ≥ e𝛼/s , chuỗi đan dấu∑n≥n0

(−1)nln𝛼 n

nscó

dãy

(ln𝛼 n

ns

)là dãy giảm, lim

n→∞

ln𝛼 n

ns= 0

Theo dấu hiệu Leibnitz, chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 137: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 9

Ví dụ 9

Cho 𝛼 > 0, s > 0. Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu∞∑2

(−1)nln𝛼 n

ns

Xét hàm 𝜙(t) =ln𝛼 t

ts

Ta có 𝜙′(t) =ln𝛼−1 t

ts+1(𝛼− s ln t) ≤ 0khi ln t ≥ 𝛼

sVậy 𝜙 là hàm giảm khi t ≥ e𝛼/s

Với n0 ∈ N sao cho n0 ≥ e𝛼/s , chuỗi đan dấu∑n≥n0

(−1)nln𝛼 n

nscó

dãy

(ln𝛼 n

ns

)là dãy giảm, lim

n→∞

ln𝛼 n

ns= 0

Theo dấu hiệu Leibnitz, chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 138: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 9

Ví dụ 9

Cho 𝛼 > 0, s > 0. Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu∞∑2

(−1)nln𝛼 n

ns

Xét hàm 𝜙(t) =ln𝛼 t

ts

Ta có 𝜙′(t) =ln𝛼−1 t

ts+1(𝛼− s ln t) ≤ 0khi ln t ≥ 𝛼

sVậy 𝜙 là hàm giảm khi t ≥ e𝛼/s

Với n0 ∈ N sao cho n0 ≥ e𝛼/s , chuỗi đan dấu∑n≥n0

(−1)nln𝛼 n

nscó

dãy

(ln𝛼 n

ns

)là dãy giảm, lim

n→∞

ln𝛼 n

ns= 0

Theo dấu hiệu Leibnitz, chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 139: Nguyen le chi quyet

Ví dụ » Ví dụ 9

Ví dụ 9

Cho 𝛼 > 0, s > 0. Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu∞∑2

(−1)nln𝛼 n

ns

Xét hàm 𝜙(t) =ln𝛼 t

ts

Ta có 𝜙′(t) =ln𝛼−1 t

ts+1(𝛼− s ln t) ≤ 0khi ln t ≥ 𝛼

sVậy 𝜙 là hàm giảm khi t ≥ e𝛼/s

Với n0 ∈ N sao cho n0 ≥ e𝛼/s , chuỗi đan dấu∑n≥n0

(−1)nln𝛼 n

nscó

dãy

(ln𝛼 n

ns

)là dãy giảm, lim

n→∞

ln𝛼 n

ns= 0

Theo dấu hiệu Leibnitz, chuỗi đã cho hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 140: Nguyen le chi quyet

Nội Dung

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 141: Nguyen le chi quyet

Bài tập 1

Tính tổng riêng và tổng (nếu có) của chuỗi sau:

1

∞∑1

1

4n2 − 1HD: an =

1

4n2 − 1=

1

2

(1

2n − 1−

1

2n + 1

)

2

∞∑1

3n2 + 3n + 1

n3(n + 1)3HD: an =

1

n3−

1

(n + 1)3

3

∞∑1

arctg1

n2 + n + 1HD: arctga − arctgb = arctg

a − b

1 + ab

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 142: Nguyen le chi quyet

Bài tập 1

Tính tổng riêng và tổng (nếu có) của chuỗi sau:

1

∞∑1

1

4n2 − 1HD: an =

1

4n2 − 1=

1

2

(1

2n − 1−

1

2n + 1

)

2

∞∑1

3n2 + 3n + 1

n3(n + 1)3HD: an =

1

n3−

1

(n + 1)3

3

∞∑1

arctg1

n2 + n + 1HD: arctga − arctgb = arctg

a − b

1 + ab

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 143: Nguyen le chi quyet

Bài tập 1

Tính tổng riêng và tổng (nếu có) của chuỗi sau:

1

∞∑1

1

4n2 − 1HD: an =

1

4n2 − 1=

1

2

(1

2n − 1−

1

2n + 1

)

2

∞∑1

3n2 + 3n + 1

n3(n + 1)3HD: an =

1

n3−

1

(n + 1)3

3

∞∑1

arctg1

n2 + n + 1HD: arctga − arctgb = arctg

a − b

1 + ab

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 144: Nguyen le chi quyet

Bài tập 1

Tính tổng riêng và tổng (nếu có) của chuỗi sau:

1

∞∑1

1

4n2 − 1HD: an =

1

4n2 − 1=

1

2

(1

2n − 1−

1

2n + 1

)

2

∞∑1

3n2 + 3n + 1

n3(n + 1)3HD: an =

1

n3−

1

(n + 1)3

3

∞∑1

arctg1

n2 + n + 1HD: arctga − arctgb = arctg

a − b

1 + ab

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 145: Nguyen le chi quyet

Bài tập 1

Tính tổng riêng và tổng (nếu có) của chuỗi sau:

1

∞∑1

1

4n2 − 1HD: an =

1

4n2 − 1=

1

2

(1

2n − 1−

1

2n + 1

)

2

∞∑1

3n2 + 3n + 1

n3(n + 1)3HD: an =

1

n3−

1

(n + 1)3

3

∞∑1

arctg1

n2 + n + 1HD: arctga − arctgb = arctg

a − b

1 + ab

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 146: Nguyen le chi quyet

Bài tập 1

Tính tổng riêng và tổng (nếu có) của chuỗi sau:

1

∞∑1

1

4n2 − 1HD: an =

1

4n2 − 1=

1

2

(1

2n − 1−

1

2n + 1

)

2

∞∑1

3n2 + 3n + 1

n3(n + 1)3HD: an =

1

n3−

1

(n + 1)3

3

∞∑1

arctg1

n2 + n + 1HD: arctga − arctgb = arctg

a − b

1 + ab

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 147: Nguyen le chi quyet

Bài tập 1

Tính tổng riêng và tổng (nếu có) của chuỗi sau:

1

∞∑1

1

4n2 − 1HD: an =

1

4n2 − 1=

1

2

(1

2n − 1−

1

2n + 1

)

2

∞∑1

3n2 + 3n + 1

n3(n + 1)3HD: an =

1

n3−

1

(n + 1)3

3

∞∑1

arctg1

n2 + n + 1HD: arctga − arctgb = arctg

a − b

1 + ab

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 148: Nguyen le chi quyet

Bài tập 1

Tính tổng riêng và tổng (nếu có) của chuỗi sau:

1

∞∑1

1

4n2 − 1HD: an =

1

4n2 − 1=

1

2

(1

2n − 1−

1

2n + 1

)

2

∞∑1

3n2 + 3n + 1

n3(n + 1)3HD: an =

1

n3−

1

(n + 1)3

3

∞∑1

arctg1

n2 + n + 1HD: arctga − arctgb = arctg

a − b

1 + ab

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 149: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

1

∞∑1

1√n(n + 1)

2

∞∑1

√n + 1 −

√n − 1

n3/4

3

∞∑1

(√

n2 + 1 − n)𝛼

4

∞∑1

1

n𝛼

(n + 1

n

)n

HD: limn→∞

(n + 1

n

)n

= e

5

∞∑1

ln

(1 +

1

n𝛼

)HD: ln(1 + t) ∼ t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 150: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

1

∞∑1

1√n(n + 1)

2

∞∑1

√n + 1 −

√n − 1

n3/4

3

∞∑1

(√

n2 + 1 − n)𝛼

4

∞∑1

1

n𝛼

(n + 1

n

)n

HD: limn→∞

(n + 1

n

)n

= e

5

∞∑1

ln

(1 +

1

n𝛼

)HD: ln(1 + t) ∼ t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 151: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

1

∞∑1

1√n(n + 1)

2

∞∑1

√n + 1 −

√n − 1

n3/4

3

∞∑1

(√

n2 + 1 − n)𝛼

4

∞∑1

1

n𝛼

(n + 1

n

)n

HD: limn→∞

(n + 1

n

)n

= e

5

∞∑1

ln

(1 +

1

n𝛼

)HD: ln(1 + t) ∼ t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 152: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

1

∞∑1

1√n(n + 1)

2

∞∑1

√n + 1 −

√n − 1

n3/4

3

∞∑1

(√

n2 + 1 − n)𝛼

4

∞∑1

1

n𝛼

(n + 1

n

)n

HD: limn→∞

(n + 1

n

)n

= e

5

∞∑1

ln

(1 +

1

n𝛼

)HD: ln(1 + t) ∼ t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 153: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

1

∞∑1

1√n(n + 1)

2

∞∑1

√n + 1 −

√n − 1

n3/4

3

∞∑1

(√

n2 + 1 − n)𝛼

4

∞∑1

1

n𝛼

(n + 1

n

)n

HD: limn→∞

(n + 1

n

)n

= e

5

∞∑1

ln

(1 +

1

n𝛼

)HD: ln(1 + t) ∼ t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 154: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

1

∞∑1

1√n(n + 1)

2

∞∑1

√n + 1 −

√n − 1

n3/4

3

∞∑1

(√

n2 + 1 − n)𝛼

4

∞∑1

1

n𝛼

(n + 1

n

)n

HD: limn→∞

(n + 1

n

)n

= e

5

∞∑1

ln

(1 +

1

n𝛼

)HD: ln(1 + t) ∼ t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 155: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

1

∞∑1

1√n(n + 1)

2

∞∑1

√n + 1 −

√n − 1

n3/4

3

∞∑1

(√

n2 + 1 − n)𝛼

4

∞∑1

1

n𝛼

(n + 1

n

)n

HD: limn→∞

(n + 1

n

)n

= e

5

∞∑1

ln

(1 +

1

n𝛼

)HD: ln(1 + t) ∼ t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 156: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

1

∞∑1

1√n(n + 1)

2

∞∑1

√n + 1 −

√n − 1

n3/4

3

∞∑1

(√

n2 + 1 − n)𝛼

4

∞∑1

1

n𝛼

(n + 1

n

)n

HD: limn→∞

(n + 1

n

)n

= e

5

∞∑1

ln

(1 +

1

n𝛼

)HD: ln(1 + t) ∼ t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 157: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

1

∞∑1

1√n(n + 1)

2

∞∑1

√n + 1 −

√n − 1

n3/4

3

∞∑1

(√

n2 + 1 − n)𝛼

4

∞∑1

1

n𝛼

(n + 1

n

)n

HD: limn→∞

(n + 1

n

)n

= e

5

∞∑1

ln

(1 +

1

n𝛼

)HD: ln(1 + t) ∼ t

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 158: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

6

∞∑1

1√n

ln

(n + 1

n − 1

)7

∞∑1

(1 − cos

1

n𝛼

)HD: 1 − cos t ∼ t2

2

8

∞∑1

n4/3 arctg1

n2

9

∞∑1

ln n

n3/2

10

∞∑1

2n + 3n

4n + n2

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 159: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

6

∞∑1

1√n

ln

(n + 1

n − 1

)7

∞∑1

(1 − cos

1

n𝛼

)HD: 1 − cos t ∼ t2

2

8

∞∑1

n4/3 arctg1

n2

9

∞∑1

ln n

n3/2

10

∞∑1

2n + 3n

4n + n2

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 160: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

6

∞∑1

1√n

ln

(n + 1

n − 1

)7

∞∑1

(1 − cos

1

n𝛼

)HD: 1 − cos t ∼ t2

2

8

∞∑1

n4/3 arctg1

n2

9

∞∑1

ln n

n3/2

10

∞∑1

2n + 3n

4n + n2

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 161: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

6

∞∑1

1√n

ln

(n + 1

n − 1

)7

∞∑1

(1 − cos

1

n𝛼

)HD: 1 − cos t ∼ t2

2

8

∞∑1

n4/3 arctg1

n2

9

∞∑1

ln n

n3/2

10

∞∑1

2n + 3n

4n + n2

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 162: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

6

∞∑1

1√n

ln

(n + 1

n − 1

)7

∞∑1

(1 − cos

1

n𝛼

)HD: 1 − cos t ∼ t2

2

8

∞∑1

n4/3 arctg1

n2

9

∞∑1

ln n

n3/2

10

∞∑1

2n + 3n

4n + n2

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 163: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

6

∞∑1

1√n

ln

(n + 1

n − 1

)7

∞∑1

(1 − cos

1

n𝛼

)HD: 1 − cos t ∼ t2

2

8

∞∑1

n4/3 arctg1

n2

9

∞∑1

ln n

n3/2

10

∞∑1

2n + 3n

4n + n2

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 164: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

6

∞∑1

1√n

ln

(n + 1

n − 1

)7

∞∑1

(1 − cos

1

n𝛼

)HD: 1 − cos t ∼ t2

2

8

∞∑1

n4/3 arctg1

n2

9

∞∑1

ln n

n3/2

10

∞∑1

2n + 3n

4n + n2

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 165: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:

6

∞∑1

1√n

ln

(n + 1

n − 1

)7

∞∑1

(1 − cos

1

n𝛼

)HD: 1 − cos t ∼ t2

2

8

∞∑1

n4/3 arctg1

n2

9

∞∑1

ln n

n3/2

10

∞∑1

2n + 3n

4n + n2

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 166: Nguyen le chi quyet

Nội Dung

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 167: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

Dùng tiêu chuẩn tỉ số hoặc căn số xét sự hội tụ của chuỗi:

1

∞∑1

n!

8n.n2

2

∞∑1

1.3.5. . . . .(2n − 1)

22n.(n − 1)!

3

∞∑1

7n(n!)2

n2n

4

∞∑1

n

(2n + 1

3n − 1

)n

5

∞∑1

1

2n

(1 +

1

n

)n2

6

∞∑1

(n − 1

n + 1

)n(n−1)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 168: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

Dùng tiêu chuẩn tỉ số hoặc căn số xét sự hội tụ của chuỗi:

1

∞∑1

n!

8n.n2

2

∞∑1

1.3.5. . . . .(2n − 1)

22n.(n − 1)!

3

∞∑1

7n(n!)2

n2n

4

∞∑1

n

(2n + 1

3n − 1

)n

5

∞∑1

1

2n

(1 +

1

n

)n2

6

∞∑1

(n − 1

n + 1

)n(n−1)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 169: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

Dùng tiêu chuẩn tỉ số hoặc căn số xét sự hội tụ của chuỗi:

1

∞∑1

n!

8n.n2

2

∞∑1

1.3.5. . . . .(2n − 1)

22n.(n − 1)!

3

∞∑1

7n(n!)2

n2n

4

∞∑1

n

(2n + 1

3n − 1

)n

5

∞∑1

1

2n

(1 +

1

n

)n2

6

∞∑1

(n − 1

n + 1

)n(n−1)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 170: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

Dùng tiêu chuẩn tỉ số hoặc căn số xét sự hội tụ của chuỗi:

1

∞∑1

n!

8n.n2

2

∞∑1

1.3.5. . . . .(2n − 1)

22n.(n − 1)!

3

∞∑1

7n(n!)2

n2n

4

∞∑1

n

(2n + 1

3n − 1

)n

5

∞∑1

1

2n

(1 +

1

n

)n2

6

∞∑1

(n − 1

n + 1

)n(n−1)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 171: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

Dùng tiêu chuẩn tỉ số hoặc căn số xét sự hội tụ của chuỗi:

1

∞∑1

n!

8n.n2

2

∞∑1

1.3.5. . . . .(2n − 1)

22n.(n − 1)!

3

∞∑1

7n(n!)2

n2n

4

∞∑1

n

(2n + 1

3n − 1

)n

5

∞∑1

1

2n

(1 +

1

n

)n2

6

∞∑1

(n − 1

n + 1

)n(n−1)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 172: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

Dùng tiêu chuẩn tỉ số hoặc căn số xét sự hội tụ của chuỗi:

1

∞∑1

n!

8n.n2

2

∞∑1

1.3.5. . . . .(2n − 1)

22n.(n − 1)!

3

∞∑1

7n(n!)2

n2n

4

∞∑1

n

(2n + 1

3n − 1

)n

5

∞∑1

1

2n

(1 +

1

n

)n2

6

∞∑1

(n − 1

n + 1

)n(n−1)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 173: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

Dùng tiêu chuẩn tỉ số hoặc căn số xét sự hội tụ của chuỗi:

1

∞∑1

n!

8n.n2

2

∞∑1

1.3.5. . . . .(2n − 1)

22n.(n − 1)!

3

∞∑1

7n(n!)2

n2n

4

∞∑1

n

(2n + 1

3n − 1

)n

5

∞∑1

1

2n

(1 +

1

n

)n2

6

∞∑1

(n − 1

n + 1

)n(n−1)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 174: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

Dùng tiêu chuẩn tỉ số hoặc căn số xét sự hội tụ của chuỗi:

1

∞∑1

n!

8n.n2

2

∞∑1

1.3.5. . . . .(2n − 1)

22n.(n − 1)!

3

∞∑1

7n(n!)2

n2n

4

∞∑1

n

(2n + 1

3n − 1

)n

5

∞∑1

1

2n

(1 +

1

n

)n2

6

∞∑1

(n − 1

n + 1

)n(n−1)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 175: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

Dùng tiêu chuẩn tỉ số hoặc căn số xét sự hội tụ của chuỗi:

1

∞∑1

n!

8n.n2

2

∞∑1

1.3.5. . . . .(2n − 1)

22n.(n − 1)!

3

∞∑1

7n(n!)2

n2n

4

∞∑1

n

(2n + 1

3n − 1

)n

5

∞∑1

1

2n

(1 +

1

n

)n2

6

∞∑1

(n − 1

n + 1

)n(n−1)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 176: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu:

1

∞∑1

(−1)n.n + 1

n2 + n + 1

2

∞∑1

(−1)n. ln

(1 +

1

n𝛼

), 𝛼 > 0

3

∞∑1

(−1)n tg1√n

sin1√n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 177: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu:

1

∞∑1

(−1)n.n + 1

n2 + n + 1

2

∞∑1

(−1)n. ln

(1 +

1

n𝛼

), 𝛼 > 0

3

∞∑1

(−1)n tg1√n

sin1√n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 178: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu:

1

∞∑1

(−1)n.n + 1

n2 + n + 1

2

∞∑1

(−1)n. ln

(1 +

1

n𝛼

), 𝛼 > 0

3

∞∑1

(−1)n tg1√n

sin1√n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 179: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu:

1

∞∑1

(−1)n.n + 1

n2 + n + 1

2

∞∑1

(−1)n. ln

(1 +

1

n𝛼

), 𝛼 > 0

3

∞∑1

(−1)n tg1√n

sin1√n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 180: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu:

1

∞∑1

(−1)n.n + 1

n2 + n + 1

2

∞∑1

(−1)n. ln

(1 +

1

n𝛼

), 𝛼 > 0

3

∞∑1

(−1)n tg1√n

sin1√n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 181: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu

4

∞∑1

(−1)n

n + cos1√n

5

∞∑1

(√

n + 1 −√

n) cos n𝜋 HD: cos n𝜋 = (−1)n

6

∞∑1

(−1)n+1 1.4.7. . . . .(3n − 2)

3.5.7. . . . .(2n + 1)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 182: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu

4

∞∑1

(−1)n

n + cos1√n

5

∞∑1

(√

n + 1 −√

n) cos n𝜋 HD: cos n𝜋 = (−1)n

6

∞∑1

(−1)n+1 1.4.7. . . . .(3n − 2)

3.5.7. . . . .(2n + 1)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 183: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu

4

∞∑1

(−1)n

n + cos1√n

5

∞∑1

(√

n + 1 −√

n) cos n𝜋 HD: cos n𝜋 = (−1)n

6

∞∑1

(−1)n+1 1.4.7. . . . .(3n − 2)

3.5.7. . . . .(2n + 1)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 184: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu

4

∞∑1

(−1)n

n + cos1√n

5

∞∑1

(√

n + 1 −√

n) cos n𝜋 HD: cos n𝜋 = (−1)n

6

∞∑1

(−1)n+1 1.4.7. . . . .(3n − 2)

3.5.7. . . . .(2n + 1)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 185: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu

4

∞∑1

(−1)n

n + cos1√n

5

∞∑1

(√

n + 1 −√

n) cos n𝜋 HD: cos n𝜋 = (−1)n

6

∞∑1

(−1)n+1 1.4.7. . . . .(3n − 2)

3.5.7. . . . .(2n + 1)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 186: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu

4

∞∑1

(−1)n

n + cos1√n

5

∞∑1

(√

n + 1 −√

n) cos n𝜋 HD: cos n𝜋 = (−1)n

6

∞∑1

(−1)n+1 1.4.7. . . . .(3n − 2)

3.5.7. . . . .(2n + 1)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 187: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

Xét sự hội tụ và hội tụ tuyệt đối của chuỗi:

1

∞∑1

(−1)n+1 1

n𝛼 ln n, 𝛼 > 0

2

∞∑1

(−1)n1

n𝛼.n1/n, 𝛼 > 0

3

∞∑1

(−1)n(

n + 1

2n2 + 1

)𝛼

, 𝛼 > 0

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 188: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

Xét sự hội tụ và hội tụ tuyệt đối của chuỗi:

1

∞∑1

(−1)n+1 1

n𝛼 ln n, 𝛼 > 0

2

∞∑1

(−1)n1

n𝛼.n1/n, 𝛼 > 0

3

∞∑1

(−1)n(

n + 1

2n2 + 1

)𝛼

, 𝛼 > 0

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 189: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

Xét sự hội tụ và hội tụ tuyệt đối của chuỗi:

1

∞∑1

(−1)n+1 1

n𝛼 ln n, 𝛼 > 0

2

∞∑1

(−1)n1

n𝛼.n1/n, 𝛼 > 0

3

∞∑1

(−1)n(

n + 1

2n2 + 1

)𝛼

, 𝛼 > 0

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 190: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

Xét sự hội tụ và hội tụ tuyệt đối của chuỗi:

1

∞∑1

(−1)n+1 1

n𝛼 ln n, 𝛼 > 0

2

∞∑1

(−1)n1

n𝛼.n1/n, 𝛼 > 0

3

∞∑1

(−1)n(

n + 1

2n2 + 1

)𝛼

, 𝛼 > 0

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 191: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

Xét sự hội tụ và hội tụ tuyệt đối của chuỗi:

1

∞∑1

(−1)n+1 1

n𝛼 ln n, 𝛼 > 0

2

∞∑1

(−1)n1

n𝛼.n1/n, 𝛼 > 0

3

∞∑1

(−1)n(

n + 1

2n2 + 1

)𝛼

, 𝛼 > 0

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 192: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

4

∞∑1

cos na

n𝛼, 𝛼 > 0, a ∈ (0, 𝜋)

HD:∞∑1

cos2 na

n𝛼,=

1

2

∞∑1

cos 2na + 1

n𝛼

Với 𝛼 ≤ 1, chuỗi∞∑1

1

n𝛼phân kỳ,

∞∑1

cos 2na

n𝛼hội tụ.

Suy ra chuỗi∞∑1

cos2 na

n𝛼phân kỳ.

Do | cos na| ≥ cos2 na, ∀n ∈ N nên chuỗi∞∑1

| cos na|n𝛼

phân kỳ.

Vậy chuỗi∞∑1

cos na

n𝛼, 𝛼 ≤ 1, hội tụ, không hội tụ tuyệt đối.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 193: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

4

∞∑1

cos na

n𝛼, 𝛼 > 0, a ∈ (0, 𝜋)

HD:∞∑1

cos2 na

n𝛼,=

1

2

∞∑1

cos 2na + 1

n𝛼

Với 𝛼 ≤ 1, chuỗi∞∑1

1

n𝛼phân kỳ,

∞∑1

cos 2na

n𝛼hội tụ.

Suy ra chuỗi∞∑1

cos2 na

n𝛼phân kỳ.

Do | cos na| ≥ cos2 na, ∀n ∈ N nên chuỗi∞∑1

| cos na|n𝛼

phân kỳ.

Vậy chuỗi∞∑1

cos na

n𝛼, 𝛼 ≤ 1, hội tụ, không hội tụ tuyệt đối.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 194: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

4

∞∑1

cos na

n𝛼, 𝛼 > 0, a ∈ (0, 𝜋)

HD:∞∑1

cos2 na

n𝛼,=

1

2

∞∑1

cos 2na + 1

n𝛼

Với 𝛼 ≤ 1, chuỗi∞∑1

1

n𝛼phân kỳ,

∞∑1

cos 2na

n𝛼hội tụ.

Suy ra chuỗi∞∑1

cos2 na

n𝛼phân kỳ.

Do | cos na| ≥ cos2 na, ∀n ∈ N nên chuỗi∞∑1

| cos na|n𝛼

phân kỳ.

Vậy chuỗi∞∑1

cos na

n𝛼, 𝛼 ≤ 1, hội tụ, không hội tụ tuyệt đối.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 195: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

4

∞∑1

cos na

n𝛼, 𝛼 > 0, a ∈ (0, 𝜋)

HD:∞∑1

cos2 na

n𝛼,=

1

2

∞∑1

cos 2na + 1

n𝛼

Với 𝛼 ≤ 1, chuỗi∞∑1

1

n𝛼phân kỳ,

∞∑1

cos 2na

n𝛼hội tụ.

Suy ra chuỗi∞∑1

cos2 na

n𝛼phân kỳ.

Do | cos na| ≥ cos2 na, ∀n ∈ N nên chuỗi∞∑1

| cos na|n𝛼

phân kỳ.

Vậy chuỗi∞∑1

cos na

n𝛼, 𝛼 ≤ 1, hội tụ, không hội tụ tuyệt đối.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 196: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

4

∞∑1

cos na

n𝛼, 𝛼 > 0, a ∈ (0, 𝜋)

HD:∞∑1

cos2 na

n𝛼,=

1

2

∞∑1

cos 2na + 1

n𝛼

Với 𝛼 ≤ 1, chuỗi∞∑1

1

n𝛼phân kỳ,

∞∑1

cos 2na

n𝛼hội tụ.

Suy ra chuỗi∞∑1

cos2 na

n𝛼phân kỳ.

Do | cos na| ≥ cos2 na, ∀n ∈ N nên chuỗi∞∑1

| cos na|n𝛼

phân kỳ.

Vậy chuỗi∞∑1

cos na

n𝛼, 𝛼 ≤ 1, hội tụ, không hội tụ tuyệt đối.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 197: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

4

∞∑1

cos na

n𝛼, 𝛼 > 0, a ∈ (0, 𝜋)

HD:∞∑1

cos2 na

n𝛼,=

1

2

∞∑1

cos 2na + 1

n𝛼

Với 𝛼 ≤ 1, chuỗi∞∑1

1

n𝛼phân kỳ,

∞∑1

cos 2na

n𝛼hội tụ.

Suy ra chuỗi∞∑1

cos2 na

n𝛼phân kỳ.

Do | cos na| ≥ cos2 na, ∀n ∈ N nên chuỗi∞∑1

| cos na|n𝛼

phân kỳ.

Vậy chuỗi∞∑1

cos na

n𝛼, 𝛼 ≤ 1, hội tụ, không hội tụ tuyệt đối.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 198: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

4

∞∑1

cos na

n𝛼, 𝛼 > 0, a ∈ (0, 𝜋)

HD:∞∑1

cos2 na

n𝛼,=

1

2

∞∑1

cos 2na + 1

n𝛼

Với 𝛼 ≤ 1, chuỗi∞∑1

1

n𝛼phân kỳ,

∞∑1

cos 2na

n𝛼hội tụ.

Suy ra chuỗi∞∑1

cos2 na

n𝛼phân kỳ.

Do | cos na| ≥ cos2 na, ∀n ∈ N nên chuỗi∞∑1

| cos na|n𝛼

phân kỳ.

Vậy chuỗi∞∑1

cos na

n𝛼, 𝛼 ≤ 1, hội tụ, không hội tụ tuyệt đối.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 199: Nguyen le chi quyet

Nội Dung

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 200: Nguyen le chi quyet

Định nghĩa

Với mọi n ∈ N, un : I ⊂ R → R, chuỗi hàm tương ứng ký hiệu làn∑1

un. Với mỗi x ∈ I , có chuỗi số thực∞∑1

un(x), khi x thay đổi

trên I , có vô số chuỗi số, trong số đó có những chuỗi số hội tụ vànhững chuỗi phân kỳ.

Đặt D =

{x ∈ I ,

∞∑1

un(x) hội tụ

}và đặt

u(x) =∞∑1

un(x), x ∈ D. D được gọi là miền hội tụ của chuỗi, ký

hiệu : u =∞∑1

un.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 201: Nguyen le chi quyet

Định nghĩa

Với mọi n ∈ N, un : I ⊂ R → R, chuỗi hàm tương ứng ký hiệu làn∑1

un. Với mỗi x ∈ I , có chuỗi số thực∞∑1

un(x), khi x thay đổi

trên I , có vô số chuỗi số, trong số đó có những chuỗi số hội tụ vànhững chuỗi phân kỳ.

Đặt D =

{x ∈ I ,

∞∑1

un(x) hội tụ

}và đặt

u(x) =∞∑1

un(x), x ∈ D. D được gọi là miền hội tụ của chuỗi, ký

hiệu : u =∞∑1

un.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 202: Nguyen le chi quyet

Định nghĩa

Với mọi n ∈ N, un : I ⊂ R → R, chuỗi hàm tương ứng ký hiệu làn∑1

un. Với mỗi x ∈ I , có chuỗi số thực∞∑1

un(x), khi x thay đổi

trên I , có vô số chuỗi số, trong số đó có những chuỗi số hội tụ vànhững chuỗi phân kỳ.

Đặt D =

{x ∈ I ,

∞∑1

un(x) hội tụ

}và đặt

u(x) =∞∑1

un(x), x ∈ D. D được gọi là miền hội tụ của chuỗi, ký

hiệu : u =∞∑1

un.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 203: Nguyen le chi quyet

Định nghĩa

Ta nói :∞∑1

un hội tụ về u trên D

⇔ ∀x ∈ D, ∀𝜀 > 0,∃k0 : ∀k ≥ k0 =⇒

∑n≥k0

un(x)

< 𝜀.

∞∑1

un hội tụ đều về u trên D

⇔ ∀𝜀 > 0, ∃k0 ∈ N : ∀k ≥ k0 =⇒

∑n≥k0

un(x)

< 𝜀,∀x ∈ D.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 204: Nguyen le chi quyet

Định nghĩa

Ta nói :∞∑1

un hội tụ về u trên D

⇔ ∀x ∈ D, ∀𝜀 > 0,∃k0 : ∀k ≥ k0 =⇒

∑n≥k0

un(x)

< 𝜀.

∞∑1

un hội tụ đều về u trên D

⇔ ∀𝜀 > 0, ∃k0 ∈ N : ∀k ≥ k0 =⇒

∑n≥k0

un(x)

< 𝜀,∀x ∈ D.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 205: Nguyen le chi quyet

Định nghĩa

Ta nói :∞∑1

un hội tụ về u trên D

⇔ ∀x ∈ D, ∀𝜀 > 0,∃k0 : ∀k ≥ k0 =⇒

∑n≥k0

un(x)

< 𝜀.

∞∑1

un hội tụ đều về u trên D

⇔ ∀𝜀 > 0, ∃k0 ∈ N : ∀k ≥ k0 =⇒

∑n≥k0

un(x)

< 𝜀,∀x ∈ D.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 206: Nguyen le chi quyet

Định nghĩa

Ta nói :∞∑1

un hội tụ về u trên D

⇔ ∀x ∈ D, ∀𝜀 > 0,∃k0 : ∀k ≥ k0 =⇒

∑n≥k0

un(x)

< 𝜀.

∞∑1

un hội tụ đều về u trên D

⇔ ∀𝜀 > 0, ∃k0 ∈ N : ∀k ≥ k0 =⇒

∑n≥k0

un(x)

< 𝜀,∀x ∈ D.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 207: Nguyen le chi quyet

Dấu hiệu Weierstrass

Dấu hiệu Weierstrass

Giả sử : |un(x)| ≤ an,∀x ∈ D, ∀n ≥ n0 và∞∑1

an hội tụ. Khi đó

chuỗi∞∑1

un hội tụ đều trên D.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 208: Nguyen le chi quyet

Dấu hiệu Weierstrass

Dấu hiệu Weierstrass

Giả sử : |un(x)| ≤ an,∀x ∈ D, ∀n ≥ n0 và∞∑1

an hội tụ. Khi đó

chuỗi∞∑1

un hội tụ đều trên D.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 209: Nguyen le chi quyet

Dấu hiệu Weierstrass

Dấu hiệu Weierstrass

Giả sử : |un(x)| ≤ an,∀x ∈ D, ∀n ≥ n0 và∞∑1

an hội tụ. Khi đó

chuỗi∞∑1

un hội tụ đều trên D.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 210: Nguyen le chi quyet

Nội Dung

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 211: Nguyen le chi quyet

Định lí (Weierstrass)

1 Giả sử : ∀n ∈ N, un liên tục trên D,∞∑1

un hội tụ đều về u trên

D. Khi đó u liên tục trên D.

2 Giả sử : ∀n ∈ N, un khả vi liên tục trên [a, b], chuỗi đạo hàm∞∑1

u′n hội tụ đều về v và có x0 ∈ [a, b] sao cho chuỗi số

∞∑1

un(x0) hội tụ.

Khi đó có hàm u khả vi liên tục trên [a, b] sao cho chuỗi∞∑1

un hội tụ đều về u trên [a, b] và u′ = v =∞∑1

u′n.

Hơn nữa :

x∫a

u(t)dt =∞∑1

x∫a

u(t)dt.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 212: Nguyen le chi quyet

Định lí (Weierstrass)

1 Giả sử : ∀n ∈ N, un liên tục trên D,∞∑1

un hội tụ đều về u trên

D. Khi đó u liên tục trên D.

2 Giả sử : ∀n ∈ N, un khả vi liên tục trên [a, b], chuỗi đạo hàm∞∑1

u′n hội tụ đều về v và có x0 ∈ [a, b] sao cho chuỗi số

∞∑1

un(x0) hội tụ.

Khi đó có hàm u khả vi liên tục trên [a, b] sao cho chuỗi∞∑1

un hội tụ đều về u trên [a, b] và u′ = v =∞∑1

u′n.

Hơn nữa :

x∫a

u(t)dt =∞∑1

x∫a

u(t)dt.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 213: Nguyen le chi quyet

Định lí (Weierstrass)

1 Giả sử : ∀n ∈ N, un liên tục trên D,∞∑1

un hội tụ đều về u trên

D. Khi đó u liên tục trên D.

2 Giả sử : ∀n ∈ N, un khả vi liên tục trên [a, b], chuỗi đạo hàm∞∑1

u′n hội tụ đều về v và có x0 ∈ [a, b] sao cho chuỗi số

∞∑1

un(x0) hội tụ.

Khi đó có hàm u khả vi liên tục trên [a, b] sao cho chuỗi∞∑1

un hội tụ đều về u trên [a, b] và u′ = v =∞∑1

u′n.

Hơn nữa :

x∫a

u(t)dt =∞∑1

x∫a

u(t)dt.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 214: Nguyen le chi quyet

Định lí (Weierstrass)

1 Giả sử : ∀n ∈ N, un liên tục trên D,∞∑1

un hội tụ đều về u trên

D. Khi đó u liên tục trên D.

2 Giả sử : ∀n ∈ N, un khả vi liên tục trên [a, b], chuỗi đạo hàm∞∑1

u′n hội tụ đều về v và có x0 ∈ [a, b] sao cho chuỗi số

∞∑1

un(x0) hội tụ.

Khi đó có hàm u khả vi liên tục trên [a, b] sao cho chuỗi∞∑1

un hội tụ đều về u trên [a, b] và u′ = v =∞∑1

u′n.

Hơn nữa :

x∫a

u(t)dt =∞∑1

x∫a

u(t)dt.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 215: Nguyen le chi quyet

Định lí (Weierstrass)

1 Giả sử : ∀n ∈ N, un liên tục trên D,∞∑1

un hội tụ đều về u trên

D. Khi đó u liên tục trên D.

2 Giả sử : ∀n ∈ N, un khả vi liên tục trên [a, b], chuỗi đạo hàm∞∑1

u′n hội tụ đều về v và có x0 ∈ [a, b] sao cho chuỗi số

∞∑1

un(x0) hội tụ.

Khi đó có hàm u khả vi liên tục trên [a, b] sao cho chuỗi∞∑1

un hội tụ đều về u trên [a, b] và u′ = v =∞∑1

u′n.

Hơn nữa :

x∫a

u(t)dt =∞∑1

x∫a

u(t)dt.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 216: Nguyen le chi quyet

Định lí (Weierstrass)

1 Giả sử : ∀n ∈ N, un liên tục trên D,∞∑1

un hội tụ đều về u trên

D. Khi đó u liên tục trên D.

2 Giả sử : ∀n ∈ N, un khả vi liên tục trên [a, b], chuỗi đạo hàm∞∑1

u′n hội tụ đều về v và có x0 ∈ [a, b] sao cho chuỗi số

∞∑1

un(x0) hội tụ.

Khi đó có hàm u khả vi liên tục trên [a, b] sao cho chuỗi∞∑1

un hội tụ đều về u trên [a, b] và u′ = v =∞∑1

u′n.

Hơn nữa :

x∫a

u(t)dt =∞∑1

x∫a

u(t)dt.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 217: Nguyen le chi quyet

Nội Dung

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 218: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Định lí

Chuỗi lũy thừa có dạng:∞∑0

an(x − x0)n, x0 là tâm của chuỗi.

Định lí

Cho chuỗi lũy thừa∞∑0

an(x − x0)n. Giả sử : lim

n→∞

an+1

an

= 𝜌 hoặc

limn→∞

n√

|an| = 𝜌.

Đặt R =1

𝜌và gọi R là bán kính hội tụ của chuỗi. Khi đó :

1 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n hội tụ về hàm u trên (x0 − R , x0 + R).

2 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n phân kỳ khi |x − x0| > R .

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 219: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Định lí

Chuỗi lũy thừa có dạng:∞∑0

an(x − x0)n, x0 là tâm của chuỗi.

Định lí

Cho chuỗi lũy thừa∞∑0

an(x − x0)n. Giả sử : lim

n→∞

an+1

an

= 𝜌 hoặc

limn→∞

n√

|an| = 𝜌.

Đặt R =1

𝜌và gọi R là bán kính hội tụ của chuỗi. Khi đó :

1 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n hội tụ về hàm u trên (x0 − R , x0 + R).

2 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n phân kỳ khi |x − x0| > R .

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 220: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Định lí

Chuỗi lũy thừa có dạng:∞∑0

an(x − x0)n, x0 là tâm của chuỗi.

Định lí

Cho chuỗi lũy thừa∞∑0

an(x − x0)n. Giả sử : lim

n→∞

an+1

an

= 𝜌 hoặc

limn→∞

n√

|an| = 𝜌.

Đặt R =1

𝜌và gọi R là bán kính hội tụ của chuỗi. Khi đó :

1 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n hội tụ về hàm u trên (x0 − R , x0 + R).

2 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n phân kỳ khi |x − x0| > R .

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 221: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Định lí

Chuỗi lũy thừa có dạng:∞∑0

an(x − x0)n, x0 là tâm của chuỗi.

Định lí

Cho chuỗi lũy thừa∞∑0

an(x − x0)n. Giả sử : lim

n→∞

an+1

an

= 𝜌 hoặc

limn→∞

n√

|an| = 𝜌.

Đặt R =1

𝜌và gọi R là bán kính hội tụ của chuỗi. Khi đó :

1 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n hội tụ về hàm u trên (x0 − R , x0 + R).

2 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n phân kỳ khi |x − x0| > R .

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 222: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Định lí

Chuỗi lũy thừa có dạng:∞∑0

an(x − x0)n, x0 là tâm của chuỗi.

Định lí

Cho chuỗi lũy thừa∞∑0

an(x − x0)n. Giả sử : lim

n→∞

an+1

an

= 𝜌 hoặc

limn→∞

n√

|an| = 𝜌.

Đặt R =1

𝜌và gọi R là bán kính hội tụ của chuỗi. Khi đó :

1 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n hội tụ về hàm u trên (x0 − R , x0 + R).

2 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n phân kỳ khi |x − x0| > R .

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 223: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Định lí

Chuỗi lũy thừa có dạng:∞∑0

an(x − x0)n, x0 là tâm của chuỗi.

Định lí

Cho chuỗi lũy thừa∞∑0

an(x − x0)n. Giả sử : lim

n→∞

an+1

an

= 𝜌 hoặc

limn→∞

n√

|an| = 𝜌.

Đặt R =1

𝜌và gọi R là bán kính hội tụ của chuỗi. Khi đó :

1 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n hội tụ về hàm u trên (x0 − R , x0 + R).

2 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n phân kỳ khi |x − x0| > R .

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 224: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Định lí

Chuỗi lũy thừa có dạng:∞∑0

an(x − x0)n, x0 là tâm của chuỗi.

Định lí

Cho chuỗi lũy thừa∞∑0

an(x − x0)n. Giả sử : lim

n→∞

an+1

an

= 𝜌 hoặc

limn→∞

n√

|an| = 𝜌.

Đặt R =1

𝜌và gọi R là bán kính hội tụ của chuỗi. Khi đó :

1 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n hội tụ về hàm u trên (x0 − R , x0 + R).

2 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n phân kỳ khi |x − x0| > R .

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 225: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Định lí

Chuỗi lũy thừa có dạng:∞∑0

an(x − x0)n, x0 là tâm của chuỗi.

Định lí

Cho chuỗi lũy thừa∞∑0

an(x − x0)n. Giả sử : lim

n→∞

an+1

an

= 𝜌 hoặc

limn→∞

n√

|an| = 𝜌.

Đặt R =1

𝜌và gọi R là bán kính hội tụ của chuỗi. Khi đó :

1 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n hội tụ về hàm u trên (x0 − R , x0 + R).

2 Chuỗi∞∑0

an(x − x0)n phân kỳ khi |x − x0| > R .

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 226: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Định lí

Định lí (tiếp theo)

3 Hàm u khả vi và

u′(x) =∞∑1

nan(x − x0)n−1, ∀x ∈ (x0 − R , x0 + R)

Hơn nữa :x∫

x0

u(t)dt =∞∑0

an

n + 1(x − x0)

n+1,∀x ∈ (x0 − R , x0 + R).

Miền hội tụ của chuỗi∞∑0

an(x − x0)n là (x0 − R , x0 + R) có

thể thêm vào điểm đầu x0 − R và điểm cuối x0 + R tùy từngtrường hợp.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 227: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Định lí

Định lí (tiếp theo)

3 Hàm u khả vi và

u′(x) =∞∑1

nan(x − x0)n−1, ∀x ∈ (x0 − R , x0 + R)

Hơn nữa :x∫

x0

u(t)dt =∞∑0

an

n + 1(x − x0)

n+1,∀x ∈ (x0 − R , x0 + R).

Miền hội tụ của chuỗi∞∑0

an(x − x0)n là (x0 − R , x0 + R) có

thể thêm vào điểm đầu x0 − R và điểm cuối x0 + R tùy từngtrường hợp.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 228: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Định lí

Định lí (tiếp theo)

3 Hàm u khả vi và

u′(x) =∞∑1

nan(x − x0)n−1, ∀x ∈ (x0 − R , x0 + R)

Hơn nữa :x∫

x0

u(t)dt =∞∑0

an

n + 1(x − x0)

n+1,∀x ∈ (x0 − R , x0 + R).

Miền hội tụ của chuỗi∞∑0

an(x − x0)n là (x0 − R , x0 + R) có

thể thêm vào điểm đầu x0 − R và điểm cuối x0 + R tùy từngtrường hợp.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 229: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Định lí

Định lí (tiếp theo)

3 Hàm u khả vi và

u′(x) =∞∑1

nan(x − x0)n−1, ∀x ∈ (x0 − R , x0 + R)

Hơn nữa :x∫

x0

u(t)dt =∞∑0

an

n + 1(x − x0)

n+1,∀x ∈ (x0 − R , x0 + R).

Miền hội tụ của chuỗi∞∑0

an(x − x0)n là (x0 − R , x0 + R) có

thể thêm vào điểm đầu x0 − R và điểm cuối x0 + R tùy từngtrường hợp.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 230: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Định lí

Định lí (tiếp theo)

3 Hàm u khả vi và

u′(x) =∞∑1

nan(x − x0)n−1, ∀x ∈ (x0 − R , x0 + R)

Hơn nữa :x∫

x0

u(t)dt =∞∑0

an

n + 1(x − x0)

n+1,∀x ∈ (x0 − R , x0 + R).

Miền hội tụ của chuỗi∞∑0

an(x − x0)n là (x0 − R , x0 + R) có

thể thêm vào điểm đầu x0 − R và điểm cuối x0 + R tùy từngtrường hợp.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 231: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 1

Ví dụ 1

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

1

1 + x2n

Chuỗi∞∑0

1

1 + x2ncó miền hội tụ là |x | > 1.

Với a > 1, ta có :1

1 + x2n≤ 1

1 + a2n, ∀x , |x | ≤ a và

∞∑0

1

a2nhội

tụ. Vậy chuỗi hàm hội tụ đều trên miền |x | ≥ a.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 232: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 1

Ví dụ 1

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

1

1 + x2n

Chuỗi∞∑0

1

1 + x2ncó miền hội tụ là |x | > 1.

Với a > 1, ta có :1

1 + x2n≤ 1

1 + a2n, ∀x , |x | ≤ a và

∞∑0

1

a2nhội

tụ. Vậy chuỗi hàm hội tụ đều trên miền |x | ≥ a.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 233: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 1

Ví dụ 1

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

1

1 + x2n

Chuỗi∞∑0

1

1 + x2ncó miền hội tụ là |x | > 1.

Với a > 1, ta có :1

1 + x2n≤ 1

1 + a2n, ∀x , |x | ≤ a và

∞∑0

1

a2nhội

tụ. Vậy chuỗi hàm hội tụ đều trên miền |x | ≥ a.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 234: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 1

Ví dụ 1

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

1

1 + x2n

Chuỗi∞∑0

1

1 + x2ncó miền hội tụ là |x | > 1.

Với a > 1, ta có :1

1 + x2n≤ 1

1 + a2n, ∀x , |x | ≤ a và

∞∑0

1

a2nhội

tụ. Vậy chuỗi hàm hội tụ đều trên miền |x | ≥ a.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 235: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 1

Ví dụ 1

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

1

1 + x2n

Chuỗi∞∑0

1

1 + x2ncó miền hội tụ là |x | > 1.

Với a > 1, ta có :1

1 + x2n≤ 1

1 + a2n, ∀x , |x | ≤ a và

∞∑0

1

a2nhội

tụ. Vậy chuỗi hàm hội tụ đều trên miền |x | ≥ a.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 236: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 2

Ví dụ 2

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

(−1)n

nln x

Chuỗi∞∑0

(−1)n

nln xlà chuỗi hàm đan dấu, có miền hội tụ là x > 1.

Với a > 1, 𝜀 > 0, do tính chất của chuỗi đan dấu, có

k0 ∈ N :1

k ln a0

< 𝜀, với k ≥ k0 ta có :∑n≥k

(−1)n

nln x

≤ 1

k ln a≤

1

k ln a0

< 𝜀.

Vậy chuỗi hội tụ đều trên miền x ≥ a.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 237: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 2

Ví dụ 2

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

(−1)n

nln x

Chuỗi∞∑0

(−1)n

nln xlà chuỗi hàm đan dấu, có miền hội tụ là x > 1.

Với a > 1, 𝜀 > 0, do tính chất của chuỗi đan dấu, có

k0 ∈ N :1

k ln a0

< 𝜀, với k ≥ k0 ta có :∑n≥k

(−1)n

nln x

≤ 1

k ln a≤

1

k ln a0

< 𝜀.

Vậy chuỗi hội tụ đều trên miền x ≥ a.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 238: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 2

Ví dụ 2

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

(−1)n

nln x

Chuỗi∞∑0

(−1)n

nln xlà chuỗi hàm đan dấu, có miền hội tụ là x > 1.

Với a > 1, 𝜀 > 0, do tính chất của chuỗi đan dấu, có

k0 ∈ N :1

k ln a0

< 𝜀, với k ≥ k0 ta có :∑n≥k

(−1)n

nln x

≤ 1

k ln a≤

1

k ln a0

< 𝜀.

Vậy chuỗi hội tụ đều trên miền x ≥ a.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 239: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 2

Ví dụ 2

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

(−1)n

nln x

Chuỗi∞∑0

(−1)n

nln xlà chuỗi hàm đan dấu, có miền hội tụ là x > 1.

Với a > 1, 𝜀 > 0, do tính chất của chuỗi đan dấu, có

k0 ∈ N :1

k ln a0

< 𝜀, với k ≥ k0 ta có :∑n≥k

(−1)n

nln x

≤ 1

k ln a≤

1

k ln a0

< 𝜀.

Vậy chuỗi hội tụ đều trên miền x ≥ a.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 240: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 2

Ví dụ 2

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

(−1)n

nln x

Chuỗi∞∑0

(−1)n

nln xlà chuỗi hàm đan dấu, có miền hội tụ là x > 1.

Với a > 1, 𝜀 > 0, do tính chất của chuỗi đan dấu, có

k0 ∈ N :1

k ln a0

< 𝜀, với k ≥ k0 ta có :∑n≥k

(−1)n

nln x

≤ 1

k ln a≤

1

k ln a0

< 𝜀.

Vậy chuỗi hội tụ đều trên miền x ≥ a.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 241: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 3

Ví dụ 3

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

xn

1 + xn, x = 1.

Chuỗi∞∑0

xn

1 + xn, x = 1.

Với |x | < 1, có n0 ∈ N sao cho : ∀n ≥ n0 thì |x |n <1

2.

Suy ra :

xn

1 + xn

≤ 2|x |n.

Vậy miền hội tụ của chuỗi là (−1, 1). Tuy nhiên chuỗi không hộitụ đều trên (−1, 1). Thật vậy, với 𝜀 = 1, với mọi k ∈ N có thể

chọn x ∈ (0, 1) sao cho:xk

1 − x2> 1

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 242: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 3

Ví dụ 3

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

xn

1 + xn, x = 1.

Chuỗi∞∑0

xn

1 + xn, x = 1.

Với |x | < 1, có n0 ∈ N sao cho : ∀n ≥ n0 thì |x |n <1

2.

Suy ra :

xn

1 + xn

≤ 2|x |n.

Vậy miền hội tụ của chuỗi là (−1, 1). Tuy nhiên chuỗi không hộitụ đều trên (−1, 1). Thật vậy, với 𝜀 = 1, với mọi k ∈ N có thể

chọn x ∈ (0, 1) sao cho:xk

1 − x2> 1

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 243: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 3

Ví dụ 3

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

xn

1 + xn, x = 1.

Chuỗi∞∑0

xn

1 + xn, x = 1.

Với |x | < 1, có n0 ∈ N sao cho : ∀n ≥ n0 thì |x |n <1

2.

Suy ra :

xn

1 + xn

≤ 2|x |n.

Vậy miền hội tụ của chuỗi là (−1, 1). Tuy nhiên chuỗi không hộitụ đều trên (−1, 1). Thật vậy, với 𝜀 = 1, với mọi k ∈ N có thể

chọn x ∈ (0, 1) sao cho:xk

1 − x2> 1

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 244: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 3

Ví dụ 3

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

xn

1 + xn, x = 1.

Chuỗi∞∑0

xn

1 + xn, x = 1.

Với |x | < 1, có n0 ∈ N sao cho : ∀n ≥ n0 thì |x |n <1

2.

Suy ra :

xn

1 + xn

≤ 2|x |n.

Vậy miền hội tụ của chuỗi là (−1, 1). Tuy nhiên chuỗi không hộitụ đều trên (−1, 1). Thật vậy, với 𝜀 = 1, với mọi k ∈ N có thể

chọn x ∈ (0, 1) sao cho:xk

1 − x2> 1

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 245: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 3

Ví dụ 3

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

xn

1 + xn, x = 1.

Chuỗi∞∑0

xn

1 + xn, x = 1.

Với |x | < 1, có n0 ∈ N sao cho : ∀n ≥ n0 thì |x |n <1

2.

Suy ra :

xn

1 + xn

≤ 2|x |n.

Vậy miền hội tụ của chuỗi là (−1, 1). Tuy nhiên chuỗi không hộitụ đều trên (−1, 1). Thật vậy, với 𝜀 = 1, với mọi k ∈ N có thể

chọn x ∈ (0, 1) sao cho:xk

1 − x2> 1

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 246: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 3

Ví dụ 3

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của chuỗi∞∑0

xn

1 + xn, x = 1.

Chuỗi∞∑0

xn

1 + xn, x = 1.

Với |x | < 1, có n0 ∈ N sao cho : ∀n ≥ n0 thì |x |n <1

2.

Suy ra :

xn

1 + xn

≤ 2|x |n.

Vậy miền hội tụ của chuỗi là (−1, 1). Tuy nhiên chuỗi không hộitụ đều trên (−1, 1). Thật vậy, với 𝜀 = 1, với mọi k ∈ N có thể

chọn x ∈ (0, 1) sao cho:xk

1 − x2> 1

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 247: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 3

Khi đó :

1 <xk

1 − x2=∑n≥k

xn

1 + x≤∑n≥k

xn

1 + xn.

Với mọi 0 < a < 1, ta có :

xn

1 + xn

≤ an

1 − a, ∀x , |x | ≤ a, ∀n ∈ N.

Chuỗi∞∑0

an hội tụ. Vậy chuỗi∞∑0

xn

1 + xnhội tụ đều trên [−a, a].

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 248: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 3

Khi đó :

1 <xk

1 − x2=∑n≥k

xn

1 + x≤∑n≥k

xn

1 + xn.

Với mọi 0 < a < 1, ta có :

xn

1 + xn

≤ an

1 − a, ∀x , |x | ≤ a, ∀n ∈ N.

Chuỗi∞∑0

an hội tụ. Vậy chuỗi∞∑0

xn

1 + xnhội tụ đều trên [−a, a].

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 249: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 3

Khi đó :

1 <xk

1 − x2=∑n≥k

xn

1 + x≤∑n≥k

xn

1 + xn.

Với mọi 0 < a < 1, ta có :

xn

1 + xn

≤ an

1 − a, ∀x , |x | ≤ a, ∀n ∈ N.

Chuỗi∞∑0

an hội tụ. Vậy chuỗi∞∑0

xn

1 + xnhội tụ đều trên [−a, a].

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 250: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 3

Khi đó :

1 <xk

1 − x2=∑n≥k

xn

1 + x≤∑n≥k

xn

1 + xn.

Với mọi 0 < a < 1, ta có :

xn

1 + xn

≤ an

1 − a, ∀x , |x | ≤ a, ∀n ∈ N.

Chuỗi∞∑0

an hội tụ. Vậy chuỗi∞∑0

xn

1 + xnhội tụ đều trên [−a, a].

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 251: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 4

Ví dụ 4

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của hai chuỗi∞∑1

cos nx

ns,

∞∑1

sin nx

ns

Với s > 0, chuỗi∞∑1

cos nx

ns,

∞∑1

sin nx

nshội tụ khi x = k2𝜋, k ∈ Z.

Thật vậy, với mỗi k , p ∈ N có hằng số M sao cho:k+p∑

k

cos nx

≤ M

1 − cos x,

k+p∑

k

sin nx

≤ M

1 − cos x

dãy

(1

ns

)giảm về 0 nên chuỗi

∞∑k

cos nx

ns,

∞∑k

sin nx

x shội tụ, có

tổng:

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 252: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 4

Ví dụ 4

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của hai chuỗi∞∑1

cos nx

ns,

∞∑1

sin nx

ns

Với s > 0, chuỗi∞∑1

cos nx

ns,

∞∑1

sin nx

nshội tụ khi x = k2𝜋, k ∈ Z.

Thật vậy, với mỗi k , p ∈ N có hằng số M sao cho:k+p∑

k

cos nx

≤ M

1 − cos x,

k+p∑

k

sin nx

≤ M

1 − cos x

dãy

(1

ns

)giảm về 0 nên chuỗi

∞∑k

cos nx

ns,

∞∑k

sin nx

x shội tụ, có

tổng:

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 253: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 4

Ví dụ 4

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của hai chuỗi∞∑1

cos nx

ns,

∞∑1

sin nx

ns

Với s > 0, chuỗi∞∑1

cos nx

ns,

∞∑1

sin nx

nshội tụ khi x = k2𝜋, k ∈ Z.

Thật vậy, với mỗi k , p ∈ N có hằng số M sao cho:k+p∑

k

cos nx

≤ M

1 − cos x,

k+p∑

k

sin nx

≤ M

1 − cos x

dãy

(1

ns

)giảm về 0 nên chuỗi

∞∑k

cos nx

ns,

∞∑k

sin nx

x shội tụ, có

tổng:

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 254: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 4

Ví dụ 4

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của hai chuỗi∞∑1

cos nx

ns,

∞∑1

sin nx

ns

Với s > 0, chuỗi∞∑1

cos nx

ns,

∞∑1

sin nx

nshội tụ khi x = k2𝜋, k ∈ Z.

Thật vậy, với mỗi k , p ∈ N có hằng số M sao cho:k+p∑

k

cos nx

≤ M

1 − cos x,

k+p∑

k

sin nx

≤ M

1 − cos x

dãy

(1

ns

)giảm về 0 nên chuỗi

∞∑k

cos nx

ns,

∞∑k

sin nx

x shội tụ, có

tổng:

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 255: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 4

Ví dụ 4

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của hai chuỗi∞∑1

cos nx

ns,

∞∑1

sin nx

ns

Với s > 0, chuỗi∞∑1

cos nx

ns,

∞∑1

sin nx

nshội tụ khi x = k2𝜋, k ∈ Z.

Thật vậy, với mỗi k , p ∈ N có hằng số M sao cho:k+p∑

k

cos nx

≤ M

1 − cos x,

k+p∑

k

sin nx

≤ M

1 − cos x

dãy

(1

ns

)giảm về 0 nên chuỗi

∞∑k

cos nx

ns,

∞∑k

sin nx

x shội tụ, có

tổng:

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 256: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 4

Ví dụ 4

Tìm miền hội tụ và hội tụ đều của hai chuỗi∞∑1

cos nx

ns,

∞∑1

sin nx

ns

Với s > 0, chuỗi∞∑1

cos nx

ns,

∞∑1

sin nx

nshội tụ khi x = k2𝜋, k ∈ Z.

Thật vậy, với mỗi k , p ∈ N có hằng số M sao cho:k+p∑

k

cos nx

≤ M

1 − cos x,

k+p∑

k

sin nx

≤ M

1 − cos x

dãy

(1

ns

)giảm về 0 nên chuỗi

∞∑k

cos nx

ns,

∞∑k

sin nx

x shội tụ, có

tổng:

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 257: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 4

S1 =∞∑k

cos nx

ns, S2 =

∞∑k

sin nx

ns

thỏa mãn: |S1| ≤1

ks

M

1 − cos x, |S2| ≤

1

ks

M

1 − cos x.

Với a > 0 và 𝜀 > 0 bất kỳ,

doM

1 − cos x≤ M

1 − cosa, ∀x ∈ [a + 2i𝜋, 2(i + 1)𝜋 − a], ∀i ∈ Z,

chọn k0 ∈ N sao cho:1

ks.

M

1 − cos a< 𝜀.Khi đó, với k ≥ k0, ta có:

∞∑k

cos nx

ns

< 𝜀,

∞∑k

sin nx

ns

𝜀, ∀x ∈ [a + 2i𝜋, 2(i + 1)𝜋 − a].

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 258: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 4

S1 =∞∑k

cos nx

ns, S2 =

∞∑k

sin nx

ns

thỏa mãn: |S1| ≤1

ks

M

1 − cos x, |S2| ≤

1

ks

M

1 − cos x.

Với a > 0 và 𝜀 > 0 bất kỳ,

doM

1 − cos x≤ M

1 − cosa, ∀x ∈ [a + 2i𝜋, 2(i + 1)𝜋 − a], ∀i ∈ Z,

chọn k0 ∈ N sao cho:1

ks.

M

1 − cos a< 𝜀.Khi đó, với k ≥ k0, ta có:

∞∑k

cos nx

ns

< 𝜀,

∞∑k

sin nx

ns

𝜀, ∀x ∈ [a + 2i𝜋, 2(i + 1)𝜋 − a].

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 259: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 4

S1 =∞∑k

cos nx

ns, S2 =

∞∑k

sin nx

ns

thỏa mãn: |S1| ≤1

ks

M

1 − cos x, |S2| ≤

1

ks

M

1 − cos x.

Với a > 0 và 𝜀 > 0 bất kỳ,

doM

1 − cos x≤ M

1 − cosa, ∀x ∈ [a + 2i𝜋, 2(i + 1)𝜋 − a], ∀i ∈ Z,

chọn k0 ∈ N sao cho:1

ks.

M

1 − cos a< 𝜀.Khi đó, với k ≥ k0, ta có:

∞∑k

cos nx

ns

< 𝜀,

∞∑k

sin nx

ns

𝜀, ∀x ∈ [a + 2i𝜋, 2(i + 1)𝜋 − a].

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 260: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 4

S1 =∞∑k

cos nx

ns, S2 =

∞∑k

sin nx

ns

thỏa mãn: |S1| ≤1

ks

M

1 − cos x, |S2| ≤

1

ks

M

1 − cos x.

Với a > 0 và 𝜀 > 0 bất kỳ,

doM

1 − cos x≤ M

1 − cosa, ∀x ∈ [a + 2i𝜋, 2(i + 1)𝜋 − a], ∀i ∈ Z,

chọn k0 ∈ N sao cho:1

ks.

M

1 − cos a< 𝜀.Khi đó, với k ≥ k0, ta có:

∞∑k

cos nx

ns

< 𝜀,

∞∑k

sin nx

ns

𝜀, ∀x ∈ [a + 2i𝜋, 2(i + 1)𝜋 − a].

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 261: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 4

S1 =∞∑k

cos nx

ns, S2 =

∞∑k

sin nx

ns

thỏa mãn: |S1| ≤1

ks

M

1 − cos x, |S2| ≤

1

ks

M

1 − cos x.

Với a > 0 và 𝜀 > 0 bất kỳ,

doM

1 − cos x≤ M

1 − cosa, ∀x ∈ [a + 2i𝜋, 2(i + 1)𝜋 − a], ∀i ∈ Z,

chọn k0 ∈ N sao cho:1

ks.

M

1 − cos a< 𝜀.Khi đó, với k ≥ k0, ta có:

∞∑k

cos nx

ns

< 𝜀,

∞∑k

sin nx

ns

𝜀, ∀x ∈ [a + 2i𝜋, 2(i + 1)𝜋 − a].

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 262: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 4

S1 =∞∑k

cos nx

ns, S2 =

∞∑k

sin nx

ns

thỏa mãn: |S1| ≤1

ks

M

1 − cos x, |S2| ≤

1

ks

M

1 − cos x.

Với a > 0 và 𝜀 > 0 bất kỳ,

doM

1 − cos x≤ M

1 − cosa, ∀x ∈ [a + 2i𝜋, 2(i + 1)𝜋 − a], ∀i ∈ Z,

chọn k0 ∈ N sao cho:1

ks.

M

1 − cos a< 𝜀.Khi đó, với k ≥ k0, ta có:

∞∑k

cos nx

ns

< 𝜀,

∞∑k

sin nx

ns

𝜀, ∀x ∈ [a + 2i𝜋, 2(i + 1)𝜋 − a].

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 263: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 4

Suy ra: chuỗi∞∑1

sin nx

x s,

∞∑1

cos nx

x shội tụ đêu trên miền

[a + 2i𝜋, 2(i + 1)𝜋 − a], i ∈ Z.

Ghi chú

Chuỗi∞∑1

sin n2x

n2hội tụ trên R nhưng chuỗi đạo hàm từng số

hạng∞∑1

cos n2x không hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 264: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 4

Suy ra: chuỗi∞∑1

sin nx

x s,

∞∑1

cos nx

x shội tụ đêu trên miền

[a + 2i𝜋, 2(i + 1)𝜋 − a], i ∈ Z.

Ghi chú

Chuỗi∞∑1

sin n2x

n2hội tụ trên R nhưng chuỗi đạo hàm từng số

hạng∞∑1

cos n2x không hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 265: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Ví dụ » Ví dụ 4

Suy ra: chuỗi∞∑1

sin nx

x s,

∞∑1

cos nx

x shội tụ đêu trên miền

[a + 2i𝜋, 2(i + 1)𝜋 − a], i ∈ Z.

Ghi chú

Chuỗi∞∑1

sin n2x

n2hội tụ trên R nhưng chuỗi đạo hàm từng số

hạng∞∑1

cos n2x không hội tụ.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 266: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Công thức Maclaurin các hàm cơ bản

11

1 − t=

∞∑0

tn, |t| < 1

21

1 + t=

∞∑0

(−1)ntn, |t| < 1

3 et =∞∑0

tn

n!, ∀t ∈ R

4 sin t =∞∑0

(−1)nt2n+1

(2n + 1)!, ∀t ∈ R

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 267: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Công thức Maclaurin các hàm cơ bản

11

1 − t=

∞∑0

tn, |t| < 1

21

1 + t=

∞∑0

(−1)ntn, |t| < 1

3 et =∞∑0

tn

n!, ∀t ∈ R

4 sin t =∞∑0

(−1)nt2n+1

(2n + 1)!, ∀t ∈ R

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 268: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Công thức Maclaurin các hàm cơ bản

11

1 − t=

∞∑0

tn, |t| < 1

21

1 + t=

∞∑0

(−1)ntn, |t| < 1

3 et =∞∑0

tn

n!, ∀t ∈ R

4 sin t =∞∑0

(−1)nt2n+1

(2n + 1)!, ∀t ∈ R

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 269: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Công thức Maclaurin các hàm cơ bản

11

1 − t=

∞∑0

tn, |t| < 1

21

1 + t=

∞∑0

(−1)ntn, |t| < 1

3 et =∞∑0

tn

n!, ∀t ∈ R

4 sin t =∞∑0

(−1)nt2n+1

(2n + 1)!, ∀t ∈ R

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 270: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Công thức Maclaurin các hàm cơ bản

11

1 − t=

∞∑0

tn, |t| < 1

21

1 + t=

∞∑0

(−1)ntn, |t| < 1

3 et =∞∑0

tn

n!, ∀t ∈ R

4 sin t =∞∑0

(−1)nt2n+1

(2n + 1)!, ∀t ∈ R

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 271: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Công thức Maclaurin các hàm cơ bản (tt)

5 cos t =∞∑0

(−1)nt2n

(2n)!, ∀t ∈ R

6 ln(1 + t) =∞∑0

(−1)ntn+1

n + 1, t > −1

7 (1 + t)𝛼 = 1 + 𝛼t +𝛼(𝛼− 1)

2!t2 + . . .+

+𝛼(𝛼− 1) . . . (𝛼− n + 1)

n!tn + . . . , |t| < 1

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 272: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Công thức Maclaurin các hàm cơ bản (tt)

5 cos t =∞∑0

(−1)nt2n

(2n)!, ∀t ∈ R

6 ln(1 + t) =∞∑0

(−1)ntn+1

n + 1, t > −1

7 (1 + t)𝛼 = 1 + 𝛼t +𝛼(𝛼− 1)

2!t2 + . . .+

+𝛼(𝛼− 1) . . . (𝛼− n + 1)

n!tn + . . . , |t| < 1

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 273: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Công thức Maclaurin các hàm cơ bản (tt)

5 cos t =∞∑0

(−1)nt2n

(2n)!, ∀t ∈ R

6 ln(1 + t) =∞∑0

(−1)ntn+1

n + 1, t > −1

7 (1 + t)𝛼 = 1 + 𝛼t +𝛼(𝛼− 1)

2!t2 + . . .+

+𝛼(𝛼− 1) . . . (𝛼− n + 1)

n!tn + . . . , |t| < 1

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 274: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Công thức Maclaurin các hàm cơ bản (tt)

5 cos t =∞∑0

(−1)nt2n

(2n)!, ∀t ∈ R

6 ln(1 + t) =∞∑0

(−1)ntn+1

n + 1, t > −1

7 (1 + t)𝛼 = 1 + 𝛼t +𝛼(𝛼− 1)

2!t2 + . . .+

+𝛼(𝛼− 1) . . . (𝛼− n + 1)

n!tn + . . . , |t| < 1

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 275: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Chuỗi Taylor

Cho hàm f khả vi vô hạn lần trong lân cận của x0. Chuỗi∞∑0

f (n)(x0)

n!(x − x0)

n là chuỗi Taylor của f trong lân cận của

x0.

Nếu chuỗi Taylor của f có bán kính hội tụ R > 0 thì

f (x) =∞∑0

f (n)(x0)

n!(x − x0)

n, x ∈ (x0 − R , x0 + R).

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 276: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Chuỗi Taylor

Cho hàm f khả vi vô hạn lần trong lân cận của x0. Chuỗi∞∑0

f (n)(x0)

n!(x − x0)

n là chuỗi Taylor của f trong lân cận của

x0.

Nếu chuỗi Taylor của f có bán kính hội tụ R > 0 thì

f (x) =∞∑0

f (n)(x0)

n!(x − x0)

n, x ∈ (x0 − R , x0 + R).

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 277: Nguyen le chi quyet

Chuỗi lũy thừa » Chuỗi Taylor

Cho hàm f khả vi vô hạn lần trong lân cận của x0. Chuỗi∞∑0

f (n)(x0)

n!(x − x0)

n là chuỗi Taylor của f trong lân cận của

x0.

Nếu chuỗi Taylor của f có bán kính hội tụ R > 0 thì

f (x) =∞∑0

f (n)(x0)

n!(x − x0)

n, x ∈ (x0 − R , x0 + R).

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 278: Nguyen le chi quyet

Nội Dung

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 279: Nguyen le chi quyet

Bài tập 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm:

1

∞∑1

1

nx

2

∞∑1

(−1)n+1

1 + nx

3

∞∑1

n − 1

xnx

4

∞∑0

(xn +

1

2nxn

)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 280: Nguyen le chi quyet

Bài tập 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm:

1

∞∑1

1

nx

2

∞∑1

(−1)n+1

1 + nx

3

∞∑1

n − 1

xnx

4

∞∑0

(xn +

1

2nxn

)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 281: Nguyen le chi quyet

Bài tập 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm:

1

∞∑1

1

nx

2

∞∑1

(−1)n+1

1 + nx

3

∞∑1

n − 1

xnx

4

∞∑0

(xn +

1

2nxn

)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 282: Nguyen le chi quyet

Bài tập 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm:

1

∞∑1

1

nx

2

∞∑1

(−1)n+1

1 + nx

3

∞∑1

n − 1

xnx

4

∞∑0

(xn +

1

2nxn

)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 283: Nguyen le chi quyet

Bài tập 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm:

1

∞∑1

1

nx

2

∞∑1

(−1)n+1

1 + nx

3

∞∑1

n − 1

xnx

4

∞∑0

(xn +

1

2nxn

)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 284: Nguyen le chi quyet

Bài tập 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm:

1

∞∑1

1

nx

2

∞∑1

(−1)n+1

1 + nx

3

∞∑1

n − 1

xnx

4

∞∑0

(xn +

1

2nxn

)

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 285: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm:

1

∞∑1

(−1)n

x2n + ntrên R. HD : dùng chuỗi đan dấu.

2

∞∑0

xne−nx trên [0, a] với a > 0.

3

∞∑0

1√n(x2n − x2n+1) trên [0, 1].

HD :

0 ≤ un(x) =1√n(x2n − x2n+1) ≤ 1√

n(2n + 1), ∀x ∈ [0, 1].

4

∞∑0

(−1)nx2

(1 + x2)ntrên R.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 286: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm:

1

∞∑1

(−1)n

x2n + ntrên R. HD : dùng chuỗi đan dấu.

2

∞∑0

xne−nx trên [0, a] với a > 0.

3

∞∑0

1√n(x2n − x2n+1) trên [0, 1].

HD :

0 ≤ un(x) =1√n(x2n − x2n+1) ≤ 1√

n(2n + 1), ∀x ∈ [0, 1].

4

∞∑0

(−1)nx2

(1 + x2)ntrên R.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 287: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm:

1

∞∑1

(−1)n

x2n + ntrên R. HD : dùng chuỗi đan dấu.

2

∞∑0

xne−nx trên [0, a] với a > 0.

3

∞∑0

1√n(x2n − x2n+1) trên [0, 1].

HD :

0 ≤ un(x) =1√n(x2n − x2n+1) ≤ 1√

n(2n + 1), ∀x ∈ [0, 1].

4

∞∑0

(−1)nx2

(1 + x2)ntrên R.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 288: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm:

1

∞∑1

(−1)n

x2n + ntrên R. HD : dùng chuỗi đan dấu.

2

∞∑0

xne−nx trên [0, a] với a > 0.

3

∞∑0

1√n(x2n − x2n+1) trên [0, 1].

HD :

0 ≤ un(x) =1√n(x2n − x2n+1) ≤ 1√

n(2n + 1), ∀x ∈ [0, 1].

4

∞∑0

(−1)nx2

(1 + x2)ntrên R.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 289: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm:

1

∞∑1

(−1)n

x2n + ntrên R. HD : dùng chuỗi đan dấu.

2

∞∑0

xne−nx trên [0, a] với a > 0.

3

∞∑0

1√n(x2n − x2n+1) trên [0, 1].

HD :

0 ≤ un(x) =1√n(x2n − x2n+1) ≤ 1√

n(2n + 1), ∀x ∈ [0, 1].

4

∞∑0

(−1)nx2

(1 + x2)ntrên R.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 290: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm:

1

∞∑1

(−1)n

x2n + ntrên R. HD : dùng chuỗi đan dấu.

2

∞∑0

xne−nx trên [0, a] với a > 0.

3

∞∑0

1√n(x2n − x2n+1) trên [0, 1].

HD :

0 ≤ un(x) =1√n(x2n − x2n+1) ≤ 1√

n(2n + 1), ∀x ∈ [0, 1].

4

∞∑0

(−1)nx2

(1 + x2)ntrên R.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 291: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm:

1

∞∑1

(−1)n

x2n + ntrên R. HD : dùng chuỗi đan dấu.

2

∞∑0

xne−nx trên [0, a] với a > 0.

3

∞∑0

1√n(x2n − x2n+1) trên [0, 1].

HD :

0 ≤ un(x) =1√n(x2n − x2n+1) ≤ 1√

n(2n + 1), ∀x ∈ [0, 1].

4

∞∑0

(−1)nx2

(1 + x2)ntrên R.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 292: Nguyen le chi quyet

Bài tập 2

Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm:

1

∞∑1

(−1)n

x2n + ntrên R. HD : dùng chuỗi đan dấu.

2

∞∑0

xne−nx trên [0, a] với a > 0.

3

∞∑0

1√n(x2n − x2n+1) trên [0, 1].

HD :

0 ≤ un(x) =1√n(x2n − x2n+1) ≤ 1√

n(2n + 1), ∀x ∈ [0, 1].

4

∞∑0

(−1)nx2

(1 + x2)ntrên R.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 293: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa sau:

1

∞∑1

xn

n

2

∞∑1

(x − 2)n

ns, s > 0.

3

∞∑1

(x + 1)n

(2n − 1)!

4

∞∑1

xn

3n + 2n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 294: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa sau:

1

∞∑1

xn

n

2

∞∑1

(x − 2)n

ns, s > 0.

3

∞∑1

(x + 1)n

(2n − 1)!

4

∞∑1

xn

3n + 2n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 295: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa sau:

1

∞∑1

xn

n

2

∞∑1

(x − 2)n

ns, s > 0.

3

∞∑1

(x + 1)n

(2n − 1)!

4

∞∑1

xn

3n + 2n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 296: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa sau:

1

∞∑1

xn

n

2

∞∑1

(x − 2)n

ns, s > 0.

3

∞∑1

(x + 1)n

(2n − 1)!

4

∞∑1

xn

3n + 2n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 297: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa sau:

1

∞∑1

xn

n

2

∞∑1

(x − 2)n

ns, s > 0.

3

∞∑1

(x + 1)n

(2n − 1)!

4

∞∑1

xn

3n + 2n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 298: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa sau:

1

∞∑1

xn

n

2

∞∑1

(x − 2)n

ns, s > 0.

3

∞∑1

(x + 1)n

(2n − 1)!

4

∞∑1

xn

3n + 2n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 299: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

5

∞∑0

2√

n(x + 1)n

6

∞∑1

(x − 4)n√n

7

∞∑1

(−1)n−1

n2nxn

8

∞∑1

(n + 1

2n + 1

)n

(x − 2)2n,

HD : đặt t = (x − 2)2

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 300: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

5

∞∑0

2√

n(x + 1)n

6

∞∑1

(x − 4)n√n

7

∞∑1

(−1)n−1

n2nxn

8

∞∑1

(n + 1

2n + 1

)n

(x − 2)2n,

HD : đặt t = (x − 2)2

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 301: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

5

∞∑0

2√

n(x + 1)n

6

∞∑1

(x − 4)n√n

7

∞∑1

(−1)n−1

n2nxn

8

∞∑1

(n + 1

2n + 1

)n

(x − 2)2n,

HD : đặt t = (x − 2)2

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 302: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

5

∞∑0

2√

n(x + 1)n

6

∞∑1

(x − 4)n√n

7

∞∑1

(−1)n−1

n2nxn

8

∞∑1

(n + 1

2n + 1

)n

(x − 2)2n,

HD : đặt t = (x − 2)2

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 303: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

5

∞∑0

2√

n(x + 1)n

6

∞∑1

(x − 4)n√n

7

∞∑1

(−1)n−1

n2nxn

8

∞∑1

(n + 1

2n + 1

)n

(x − 2)2n,

HD : đặt t = (x − 2)2

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 304: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

5

∞∑0

2√

n(x + 1)n

6

∞∑1

(x − 4)n√n

7

∞∑1

(−1)n−1

n2nxn

8

∞∑1

(n + 1

2n + 1

)n

(x − 2)2n,

HD : đặt t = (x − 2)2

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 305: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

9

∞∑1

(x + 5)2n−1

n24n

HD : xét (x + 5)∞∑1

(x + 5)2n−2

n24n

10

∞∑2

1

n(ln n)2(x − 1)n

11

∞∑1

ln n

n(x + 2)n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 306: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

9

∞∑1

(x + 5)2n−1

n24n

HD : xét (x + 5)∞∑1

(x + 5)2n−2

n24n

10

∞∑2

1

n(ln n)2(x − 1)n

11

∞∑1

ln n

n(x + 2)n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 307: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

9

∞∑1

(x + 5)2n−1

n24n

HD : xét (x + 5)∞∑1

(x + 5)2n−2

n24n

10

∞∑2

1

n(ln n)2(x − 1)n

11

∞∑1

ln n

n(x + 2)n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 308: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

9

∞∑1

(x + 5)2n−1

n24n

HD : xét (x + 5)∞∑1

(x + 5)2n−2

n24n

10

∞∑2

1

n(ln n)2(x − 1)n

11

∞∑1

ln n

n(x + 2)n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 309: Nguyen le chi quyet

Bài tập 3

9

∞∑1

(x + 5)2n−1

n24n

HD : xét (x + 5)∞∑1

(x + 5)2n−2

n24n

10

∞∑2

1

n(ln n)2(x − 1)n

11

∞∑1

ln n

n(x + 2)n

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 310: Nguyen le chi quyet

Nội Dung

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 311: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Tính tổng của các chuỗi sau :

1

∞∑1

(−1)n2nx2n−1, x ∈ (−1, 1).

HD: đặt f (x) =∞∑1

(−1)n2nx2n−1, x ∈ (−1, 1). Tính tích

phân hai vế.

2

∞∑1

xn

n, x ∈ (−1, 1)

HD: f (x) =∞∑1

xn

n, f (0) = 0. Đạo hàm hai vế.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 312: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Tính tổng của các chuỗi sau :

1

∞∑1

(−1)n2nx2n−1, x ∈ (−1, 1).

HD: đặt f (x) =∞∑1

(−1)n2nx2n−1, x ∈ (−1, 1). Tính tích

phân hai vế.

2

∞∑1

xn

n, x ∈ (−1, 1)

HD: f (x) =∞∑1

xn

n, f (0) = 0. Đạo hàm hai vế.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 313: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Tính tổng của các chuỗi sau :

1

∞∑1

(−1)n2nx2n−1, x ∈ (−1, 1).

HD: đặt f (x) =∞∑1

(−1)n2nx2n−1, x ∈ (−1, 1). Tính tích

phân hai vế.

2

∞∑1

xn

n, x ∈ (−1, 1)

HD: f (x) =∞∑1

xn

n, f (0) = 0. Đạo hàm hai vế.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 314: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Tính tổng của các chuỗi sau :

1

∞∑1

(−1)n2nx2n−1, x ∈ (−1, 1).

HD: đặt f (x) =∞∑1

(−1)n2nx2n−1, x ∈ (−1, 1). Tính tích

phân hai vế.

2

∞∑1

xn

n, x ∈ (−1, 1)

HD: f (x) =∞∑1

xn

n, f (0) = 0. Đạo hàm hai vế.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 315: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Tính tổng của các chuỗi sau :

1

∞∑1

(−1)n2nx2n−1, x ∈ (−1, 1).

HD: đặt f (x) =∞∑1

(−1)n2nx2n−1, x ∈ (−1, 1). Tính tích

phân hai vế.

2

∞∑1

xn

n, x ∈ (−1, 1)

HD: f (x) =∞∑1

xn

n, f (0) = 0. Đạo hàm hai vế.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 316: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

Tính tổng của các chuỗi sau :

1

∞∑1

(−1)n2nx2n−1, x ∈ (−1, 1).

HD: đặt f (x) =∞∑1

(−1)n2nx2n−1, x ∈ (−1, 1). Tính tích

phân hai vế.

2

∞∑1

xn

n, x ∈ (−1, 1)

HD: f (x) =∞∑1

xn

n, f (0) = 0. Đạo hàm hai vế.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 317: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

3

∞∑1

nxn, x ∈ (−1, 1)

HD : f (x) = x .∞∑1

nxn−1 = x .S(x) với S(x) =∞∑1

nxn−1.

4

∞∑0

(1 +

2

3n+1

)xn, x ∈ (−1, 1).

HD: tách thành tổng hai chuỗi.

5

∞∑2

n(n + 1)xn−2, x ∈ (−1, 1).

HD : đặt

S(x) =∞∑2

n(n + 1)xn−2, S(0) = 6, xS(x) =∞∑2

n(n + 1)xn−1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 318: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

3

∞∑1

nxn, x ∈ (−1, 1)

HD : f (x) = x .∞∑1

nxn−1 = x .S(x) với S(x) =∞∑1

nxn−1.

4

∞∑0

(1 +

2

3n+1

)xn, x ∈ (−1, 1).

HD: tách thành tổng hai chuỗi.

5

∞∑2

n(n + 1)xn−2, x ∈ (−1, 1).

HD : đặt

S(x) =∞∑2

n(n + 1)xn−2, S(0) = 6, xS(x) =∞∑2

n(n + 1)xn−1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 319: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

3

∞∑1

nxn, x ∈ (−1, 1)

HD : f (x) = x .∞∑1

nxn−1 = x .S(x) với S(x) =∞∑1

nxn−1.

4

∞∑0

(1 +

2

3n+1

)xn, x ∈ (−1, 1).

HD: tách thành tổng hai chuỗi.

5

∞∑2

n(n + 1)xn−2, x ∈ (−1, 1).

HD : đặt

S(x) =∞∑2

n(n + 1)xn−2, S(0) = 6, xS(x) =∞∑2

n(n + 1)xn−1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 320: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

3

∞∑1

nxn, x ∈ (−1, 1)

HD : f (x) = x .∞∑1

nxn−1 = x .S(x) với S(x) =∞∑1

nxn−1.

4

∞∑0

(1 +

2

3n+1

)xn, x ∈ (−1, 1).

HD: tách thành tổng hai chuỗi.

5

∞∑2

n(n + 1)xn−2, x ∈ (−1, 1).

HD : đặt

S(x) =∞∑2

n(n + 1)xn−2, S(0) = 6, xS(x) =∞∑2

n(n + 1)xn−1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 321: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

3

∞∑1

nxn, x ∈ (−1, 1)

HD : f (x) = x .∞∑1

nxn−1 = x .S(x) với S(x) =∞∑1

nxn−1.

4

∞∑0

(1 +

2

3n+1

)xn, x ∈ (−1, 1).

HD: tách thành tổng hai chuỗi.

5

∞∑2

n(n + 1)xn−2, x ∈ (−1, 1).

HD : đặt

S(x) =∞∑2

n(n + 1)xn−2, S(0) = 6, xS(x) =∞∑2

n(n + 1)xn−1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 322: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

3

∞∑1

nxn, x ∈ (−1, 1)

HD : f (x) = x .∞∑1

nxn−1 = x .S(x) với S(x) =∞∑1

nxn−1.

4

∞∑0

(1 +

2

3n+1

)xn, x ∈ (−1, 1).

HD: tách thành tổng hai chuỗi.

5

∞∑2

n(n + 1)xn−2, x ∈ (−1, 1).

HD : đặt

S(x) =∞∑2

n(n + 1)xn−2, S(0) = 6, xS(x) =∞∑2

n(n + 1)xn−1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 323: Nguyen le chi quyet

Bài tập 4

3

∞∑1

nxn, x ∈ (−1, 1)

HD : f (x) = x .∞∑1

nxn−1 = x .S(x) với S(x) =∞∑1

nxn−1.

4

∞∑0

(1 +

2

3n+1

)xn, x ∈ (−1, 1).

HD: tách thành tổng hai chuỗi.

5

∞∑2

n(n + 1)xn−2, x ∈ (−1, 1).

HD : đặt

S(x) =∞∑2

n(n + 1)xn−2, S(0) = 6, xS(x) =∞∑2

n(n + 1)xn−1.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 324: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

Khai triển Maclaurin của các hàm số sau :

1 f (x) = sin2 x .HD : sin2 x = 1

2(1 − cos 2x).

2 f (x) =x3 + x + 1

x3 − 4x + 3.

HD : f (x) = x + 4 − 32(x−1) +

312(x−3) .

3 f (x) = xex2, Tính f (19)(0).

HD : f (x) =∞∑0

x2n+1

n!=

∞∑0

f (k)(0)

k!xk . Đồng nhất hệ số

của x19 ở hai vế.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 325: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

Khai triển Maclaurin của các hàm số sau :

1 f (x) = sin2 x .HD : sin2 x = 1

2(1 − cos 2x).

2 f (x) =x3 + x + 1

x3 − 4x + 3.

HD : f (x) = x + 4 − 32(x−1) +

312(x−3) .

3 f (x) = xex2, Tính f (19)(0).

HD : f (x) =∞∑0

x2n+1

n!=

∞∑0

f (k)(0)

k!xk . Đồng nhất hệ số

của x19 ở hai vế.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 326: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

Khai triển Maclaurin của các hàm số sau :

1 f (x) = sin2 x .HD : sin2 x = 1

2(1 − cos 2x).

2 f (x) =x3 + x + 1

x3 − 4x + 3.

HD : f (x) = x + 4 − 32(x−1) +

312(x−3) .

3 f (x) = xex2, Tính f (19)(0).

HD : f (x) =∞∑0

x2n+1

n!=

∞∑0

f (k)(0)

k!xk . Đồng nhất hệ số

của x19 ở hai vế.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 327: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

Khai triển Maclaurin của các hàm số sau :

1 f (x) = sin2 x .HD : sin2 x = 1

2(1 − cos 2x).

2 f (x) =x3 + x + 1

x3 − 4x + 3.

HD : f (x) = x + 4 − 32(x−1) +

312(x−3) .

3 f (x) = xex2, Tính f (19)(0).

HD : f (x) =∞∑0

x2n+1

n!=

∞∑0

f (k)(0)

k!xk . Đồng nhất hệ số

của x19 ở hai vế.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 328: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

Khai triển Maclaurin của các hàm số sau :

1 f (x) = sin2 x .HD : sin2 x = 1

2(1 − cos 2x).

2 f (x) =x3 + x + 1

x3 − 4x + 3.

HD : f (x) = x + 4 − 32(x−1) +

312(x−3) .

3 f (x) = xex2, Tính f (19)(0).

HD : f (x) =∞∑0

x2n+1

n!=

∞∑0

f (k)(0)

k!xk . Đồng nhất hệ số

của x19 ở hai vế.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 329: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

Khai triển Maclaurin của các hàm số sau :

1 f (x) = sin2 x .HD : sin2 x = 1

2(1 − cos 2x).

2 f (x) =x3 + x + 1

x3 − 4x + 3.

HD : f (x) = x + 4 − 32(x−1) +

312(x−3) .

3 f (x) = xex2, Tính f (19)(0).

HD : f (x) =∞∑0

x2n+1

n!=

∞∑0

f (k)(0)

k!xk . Đồng nhất hệ số

của x19 ở hai vế.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 330: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

Khai triển Maclaurin của các hàm số sau :

1 f (x) = sin2 x .HD : sin2 x = 1

2(1 − cos 2x).

2 f (x) =x3 + x + 1

x3 − 4x + 3.

HD : f (x) = x + 4 − 32(x−1) +

312(x−3) .

3 f (x) = xex2, Tính f (19)(0).

HD : f (x) =∞∑0

x2n+1

n!=

∞∑0

f (k)(0)

k!xk . Đồng nhất hệ số

của x19 ở hai vế.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 331: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

Khai triển Maclaurin của các hàm số sau :

1 f (x) = sin2 x .HD : sin2 x = 1

2(1 − cos 2x).

2 f (x) =x3 + x + 1

x3 − 4x + 3.

HD : f (x) = x + 4 − 32(x−1) +

312(x−3) .

3 f (x) = xex2, Tính f (19)(0).

HD : f (x) =∞∑0

x2n+1

n!=

∞∑0

f (k)(0)

k!xk . Đồng nhất hệ số

của x19 ở hai vế.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 332: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

Khai triển Maclaurin của các hàm số sau :

1 f (x) = sin2 x .HD : sin2 x = 1

2(1 − cos 2x).

2 f (x) =x3 + x + 1

x3 − 4x + 3.

HD : f (x) = x + 4 − 32(x−1) +

312(x−3) .

3 f (x) = xex2, Tính f (19)(0).

HD : f (x) =∞∑0

x2n+1

n!=

∞∑0

f (k)(0)

k!xk . Đồng nhất hệ số

của x19 ở hai vế.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 333: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

4 f (x) =x

1 + x4, Tính f (17)(0).

5 f (x) = 3√

8 + x .

6 f (x) = ln(x +√

1 + x2).

HD : f (0), f ′(x) = (1 + x2)−12 ,

f ′(x) =∞∑0

x∫0

𝛼(𝛼− 1) . . . (𝛼− n + 1)

n!t2ndt, với 𝛼 = −1

2.

7 f (x) =

x∫0

sin t

tdt.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 334: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

4 f (x) =x

1 + x4, Tính f (17)(0).

5 f (x) = 3√

8 + x .

6 f (x) = ln(x +√

1 + x2).

HD : f (0), f ′(x) = (1 + x2)−12 ,

f ′(x) =∞∑0

x∫0

𝛼(𝛼− 1) . . . (𝛼− n + 1)

n!t2ndt, với 𝛼 = −1

2.

7 f (x) =

x∫0

sin t

tdt.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 335: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

4 f (x) =x

1 + x4, Tính f (17)(0).

5 f (x) = 3√

8 + x .

6 f (x) = ln(x +√

1 + x2).

HD : f (0), f ′(x) = (1 + x2)−12 ,

f ′(x) =∞∑0

x∫0

𝛼(𝛼− 1) . . . (𝛼− n + 1)

n!t2ndt, với 𝛼 = −1

2.

7 f (x) =

x∫0

sin t

tdt.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 336: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

4 f (x) =x

1 + x4, Tính f (17)(0).

5 f (x) = 3√

8 + x .

6 f (x) = ln(x +√

1 + x2).

HD : f (0), f ′(x) = (1 + x2)−12 ,

f ′(x) =∞∑0

x∫0

𝛼(𝛼− 1) . . . (𝛼− n + 1)

n!t2ndt, với 𝛼 = −1

2.

7 f (x) =

x∫0

sin t

tdt.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 337: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

4 f (x) =x

1 + x4, Tính f (17)(0).

5 f (x) = 3√

8 + x .

6 f (x) = ln(x +√

1 + x2).

HD : f (0), f ′(x) = (1 + x2)−12 ,

f ′(x) =∞∑0

x∫0

𝛼(𝛼− 1) . . . (𝛼− n + 1)

n!t2ndt, với 𝛼 = −1

2.

7 f (x) =

x∫0

sin t

tdt.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích

Page 338: Nguyen le chi quyet

Bài tập 5

4 f (x) =x

1 + x4, Tính f (17)(0).

5 f (x) = 3√

8 + x .

6 f (x) = ln(x +√

1 + x2).

HD : f (0), f ′(x) = (1 + x2)−12 ,

f ′(x) =∞∑0

x∫0

𝛼(𝛼− 1) . . . (𝛼− n + 1)

n!t2ndt, với 𝛼 = −1

2.

7 f (x) =

x∫0

sin t

tdt.

PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích