11
GVHD: Ths Lê Đức Long SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Phượng MSSV: K33103256 Lớp : Tin 5CBT TIN HỌC 12 Bài 10

Nguyễn Thị Mỹ Phượng _K33.10.32.56

Embed Size (px)

DESCRIPTION

TIn học 12 chương 3 _ bài 10

Citation preview

Page 1: Nguyễn Thị Mỹ Phượng _K33.10.32.56

GVHD: Ths Lê Đức LongSVTH: Nguyễn Thị Mỹ Phượng

MSSV: K33103256Lớp : Tin 5CBT

TIN HỌC 12Bài 10

Page 2: Nguyễn Thị Mỹ Phượng _K33.10.32.56

Tin Học 12

CHƯƠNG 1KHÁI NiỆM HỆ CSDL(5, 2, 2)

CHƯƠNG 2HỆ QTCSDL ACCESS (7, 2,16)

CHƯƠNG 3HỆ CSDL QUAN HỆ (5, 0, 2)

CHƯƠNG 4KiẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT CÁC CSDL QUAN HỆ (5, 0, 2)

Bài 10: CSDL QUAN HỆ

BÀI 11: CÁC THAO TÁC VỚI HỆ CSDL QUAN HỆ

Về kiến thức cung cấp cho học sinh các kiến thức ban đầu về: •Hệ cơ sở dữ liệu (CSDL);•Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCDSL) quan hệ;•Kiến trúc hệ CDSL và bảo mật

Về kỹ năngRèn luyện cho học sinh bước đầu có kỹ năng làm việc với một hệ QTCSDL quan hệ cụ thể.

Về thái độCó ý thức bảo mật thông tin và sử dụng máy tính để khai thác thông tin, phục vụ công việc hàng ngày.

MỤC BÀI TIÊU DẠY

BT VÀ THỰC HÀNH: HỆ CSDL QUAN HỆ

Page 3: Nguyễn Thị Mỹ Phượng _K33.10.32.56

Mục tiêu bài dạy Bài 10 Về kiến thứcBiết khái niệm mô hình dữ liệu và các đặc trưng cơ bản của mô hình này. Hiểu khái niệm csdl quan hệ, khóa, liên kết giũa các bảng. Về kỹ năng Chọn được khóa cho các bảng đơn giản và xác lập được liên kết giữa một số bảngCó sự liên hệ với các thao tác được trình bày ở chương II

ĐiỂM TRỌNG TÂM Mô hình dữ liệu quan hệ Các đặc trưng của CSDL quan hệ. Khóa và liên kết giữa các bảng

Phân biệt sự khác nhau giữa : Cơ sở dữ liệu và Hệ QTCSDL dựa trên mô hình dữ liệu Khóa và khóa chính & khóa ngoại

Tiêu chí xác định khóa chính. Thiết lập sự liên kết giữa các bảng. Và nêu lý do tại sao lại liên kết

các bảng.

Điểm khó

Bài 10

KiẾN THỨC ĐÃ BiẾTCác thao tác trên dữ liệu (CHƯƠNG 2)

Cập nhật và khai thác dữ liệuĐặc trưng cơ bản về cấu trúc và các ràng buộc dữ liệu trong hệ CSDL (CHƯƠNG 1 )

Phương tiện

Page 4: Nguyễn Thị Mỹ Phượng _K33.10.32.56

hoạt động 2GV đưa ra câu hỏi: Trong CSDL có bao nhiêu mức thể hiện? Mỗi nhóm thảo luận. (2p) GV remote desktop tới máy từng nhóm để xem kết quả và chiếu lên cho cả lớp cùng xem và GV dẫn dắt vào K/N mô hình dữ liệu (5p)HS phát biểu các loại mô hình dữ liệu và các đăc trưng mô hình dữ liệu quan hệ (qua việc coi bài trước. ) (3p)GV nêu ra lợi ích của mô hình quan hê.(2p)GV yêu cầu HS trong CSDL về quản lý mượn sách ở thư viện , hãy chỉ ra các đặc trưng mô hình dữ liệu trong CSDL đó.(3p)GV tổng kết lại.(3p).HS highlight vào SGK.(2p)

hoạt động 1Xem video ( 2 p)Các câu hỏi dẫn dắt vào bài (3 p)

hoạt động 3Xem hình ảnh minh họa về CSDL quan hệ và Hệ CSDL quan hệ . Phân biệt khác nhau giữa CSDL và Hệ CSDL dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ (5p)Từ CSDL về quản lý mượn sách ở thư viện GV yêu cầu HS chỉ cụ thể về các thuật ngữ & đặc trưng trong CSDL quan hệ đó. (5p) GV nhận xét.(3p)HS hihglight 2p)

hoạt động 4Làm bt trắc nghiệm.Tính tổng điểm cộng của từng nhóm và cho cộng điểm. nhắc nhở HS trình bày bài học vào tập.

Page 5: Nguyễn Thị Mỹ Phượng _K33.10.32.56

hoạt động 1Cho bài trắc nghiệm bằng violet cho 1 HS lên làm. Các nhóm ở dưới cùng làm trên máy mỗi nhóm.hoạt động 3

Hỏi HS trong mượn sách, mỗi HS có bao nhiêu thẻ?Trong khi mượn sách em cần quan tâm đến gì?Nêu Đn khóa Xác định thuộc tính khóa cho CSDL mượn sách.GV nhận xét.HS highlight

hoạt động 2Để quản lý 1 cửa hàng bán sách cần quản lý những thông tin gì? GV đưa ra các bảng thể hiện sự liên kết dữ liệu => làm sáng tỏ vấn đề học tiết trước. Phần VD trang 83 HS tự học

hoạt động 4Nêu Đn khóa chínhXác định thuộc tính khóa chính

cho CSDL mượn sách.

hoạt động 5Nêu Đn khóa ngoạiVai trò khóa ngoại trong CSDL Phân biệt K.chính, K.ngoại.Xác định thuộc tính khóa ngoại cho CSDL mượn sách.

hoạt động 6Các nhóm cùng nhau thảo luận về quản lý bán sách Tạo lập CSDL & liên kết giữa các bảng & xác định thuộc tính khóa chính, khóa ngoại cho CSDL mượn sách.

hoạt động 7 nhận xét toàn buổi học khen những nhóm trong lớp học có sự đóng góp xây dựng bài. dặn dò

Page 6: Nguyễn Thị Mỹ Phượng _K33.10.32.56
Page 7: Nguyễn Thị Mỹ Phượng _K33.10.32.56

Phương tiện • Máy chiếu • Bài giảng bằng powerpoint• Bảng , phấn• Bút dạ quang• SGK

Bài 10

Giả định

• Máy tính GV + 4 máy tính của 4 nhóm HS • Và các máy nối mạng lan • GV dặn dò nhắc nhở HS ôn bài các chương trước 1 tuần

(chương I , II) và chuẩn bị bài mới để vào lớp thử tài giữa các nhóm trong mấy câu hỏi liên quan => tạo niềm vui trong hoc tập và có điểm cộng vào bài kiểm tra

Page 8: Nguyễn Thị Mỹ Phượng _K33.10.32.56

Bài 10 Mỗi nhóm ( tổ) : có cử ra 1 bạn đánh máy giỏi nhất, 1 thư ký. thư ký có bảng điểm thành tích Đưa ra câu trả lời nhanh nhất khi nhóm có

phát biểu đúng hay thực hành đúng thì đánh dấu “+”vào bảng đó.

Cuối buổi học nhóm nào được nhiều đểm cộng nhất thì sẽ được cộng điểm vào bài kiểm tra!

Page 9: Nguyễn Thị Mỹ Phượng _K33.10.32.56

Bài 10

• GV hỏi:• Sau khi xem xong đoạn video trên việc quét mã

vạch có ý nghĩa gì? Từ máy quét cho ra những thông tin gì?

• HS trả lời ( dự kiến)• Máy quét in ra mã vạch của sản phẩm vào trong

CSDL bán hàng.• Từ máy quét cho ra thông tin về sản phẩm được

quét như: tên, thành tiền, …• GV dẫn vào bài:

• Vậy trong CSDL bán sách của nhà sách, các dữ liệu có liên kết với nhau như thế nào mà làm nên đươc điều kỳ diệu thế? Để biết được chúng ta sẽ vào bài học hôm nay.

Page 10: Nguyễn Thị Mỹ Phượng _K33.10.32.56

Bảng

Thuôc tính

cá thể

Sửa thành 238

trang.

Xóa cá

thể này

Tìm những sách có tác giả “ Polya”

Page 11: Nguyễn Thị Mỹ Phượng _K33.10.32.56

Quan hệ

Thuôc tính

Bộ (bản ghi)

Miền của thuộc tính Ngày trả là Date/time

1

2

3

4

Trong các bảng sau, bảng nào có thuộc tính đa trị,bảng nào có thuộc tính phức hợp?Bảng nào là quan hệ?