62
Presentation Title Subheading goes here BỘ MÔN Y HỌC CỘNG ĐỒNG BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP CỘNG ĐỒNG Xã Văn Lăng – Huyện Đồng Hỷ - Tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên, ngày 26 tháng 4 năm 2013

Nhóm 3 end

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Nhóm 3 end

Presentation TitleSubheading goes here

BỘ MÔN Y HỌC CỘNG ĐỒNG

BÁO CÁO

KẾT QUẢ THỰC TẬP

CỘNG ĐỒNGXã Văn Lăng – Huyện Đồng Hỷ - Tỉnh Thái Nguyên

Thái Nguyên, ngày 26 tháng 4 năm 2013

Page 2: Nhóm 3 end

Danh sách tổ 2 nhóm III

1. Nguyễn Thị Oanh2. Nông Thị Nòm3. Lương Thị Thanh Huyền4. Nguyễn Thị Phương Nhung5. Ngô Thị Hạnh6. Bùi Ngọc Quỳnh 7. Lê Hữu Mạnh8. Nguyễn Hữu Phước9. Vũ Thái Sơn10. Trịnh Anh Lừng

Page 3: Nhóm 3 end

MỤC TIÊU

1. Phân tích được thực trạng cơ cấu,tổ chức và nhiệm vụ của y tế cơ sở

2. Xác định được một số yếu tố môi trường,xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe bà mẹ và trẻ em

3. Thực hiện khám,chẩn đoán và xử trí một số bệnh và cấp cứu thông thường tại tuyến y tế cơ sở

4. Thực hiện chẩn đoán cộng đồng và lập kết hoạch TT-GDSK để giải quyết vấn đề sức khỏe ưu tiên

5. Thực hiện các buổi TT-GDSK tại cộng đồng6. Nhận thức được vai trò của người bác sĩ tương lai

trong công tác chăm sóc sức khỏe cộng đồng

Page 4: Nhóm 3 end

NỘI DUNG BÁO CÁO

- Phần I: Tình hình chung của xã Văn Lăng- Phần II: Phân tích thực trạng cơ cấu, tổ chức và trách

nhiệm của y tế cơ sở- Phần III: Báo cáo về môi trường, xã hội của xã Văn

Lăng- Phần IV: Kết quả điều tra cộng đồng- Phần V: Kế hoạch can thiệp cộng đồng- Phần VI: Một số kết quả học tập khác- Phần VII: Nhận thức được vai trò của người Bác sĩ trong

tương lai- Phần VIII: Kết luận của đợt thực tế

Page 5: Nhóm 3 end

PHẦN 1

1

2

3

4

5

Điều kiện tự nhiên và vị trí địa lí

Đặc điểm dân cư

Tiềm năng của xã

Khó khăn

Thuận lợi

Page 6: Nhóm 3 end

1.Điều kiện tự nhiên & Vị trí địa lý

Văn Lăng là một xã nông nghiệp thuộc huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên. Xã nằm ở cực bắc của huyện và là nơi dòng sông Cầu chảy vào địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Văn Lăng giáp với xã Quảng Chu thuộc huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn ở phía bắc và tây bắc, giáp với xã Thần Sa thuộc huyện Võ Nhai ở phía đông và phía đông bắc, giáp với xã Tân Long ở phía đông nam, giáp với xã Hòa Bình ở phía nam, giáp với hai xã Yên Lạc và Phú Đô của huyện Phú Lương ở phía tây và tây nam.

Page 7: Nhóm 3 end

2. Đăc điêm dân cư

• Trên đia ban xa dân tôc Mông chiếm đa số, ngoài ra còn có thêm các dân tộc anh em cùng sông gôm: Kinh, Tày, Nùng, Dao, Sán Dìu…

• Xã Văn Lăng có diện tích 61 km², dân số là 4270 người, mật độ cư trú đạt 70 người/km². Văn Lăng hiện được chia thành 16 xóm

Page 8: Nhóm 3 end

• Xã Văn Lăng là xã có diện tích đất rộng

• Xã có nhiều tiềm nguồn tài nguyên: rừng nguyên sinh,mỏ đá xây dựng….,có nhiều cảnh quan đẹp như hang Chùa, Khe Tiên…có sông Cầu chảy qua thuân lợi cho phát triển lâm nghiệp, công nghiệp và du lịch…....hứa hẹn trong tương lai nếu thu hút đầu tư sẽ mang lại nguồn thu lớn cho ngân sách.

• Cơ sở hạ tầng điện, trường trạm, cơ quan đầy đủ nhìn chung đap ưng nhu câu cơ ban cua ngươi dân đăc biêt la nhu câu chăm soc sưc khoe.

3. Tiềm năng của xã

Page 9: Nhóm 3 end

4. Vê thuân lơi

• Nằm trên tuyến đường liên tỉnh Bắc Kạn – Thái Nguyên, đây là thuận lợi lớn để kinh tế xã phát triển.

• Xã Văn Lăng nằm trong huyện Đồng Hỷ là một huyện nông nghiệp.

• Xã Văn Lăng có tiềm năng phát triển kinh tế theo hướng tổng hợp và đa dạng.

• Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội phát triển cả về lượng và chất, nguồn vốn đầu tư toàn xã hội hàng năm tăng đáng kể

• Tình hình an ninh chính trị - an toàn xã hội cơ bản được ổn định và giữ vững

Page 10: Nhóm 3 end

5. Vê khó khăn

• Mạng lưới giao thông liên xã liên xóm còn kém phát triển.

• Đầu năm 2012 rét đậm rét hại kéo dài, ảnh hưởng đến năng xuất, sản lượng cây trồng, vật nuôi.

• Lạm phát giá cả hàng hoá tăng cao, tác động của cơ chế thị trường nên việc đầu tư của nhân dân còn cầm chừng

• Nhận thức của một số hộ dân chưa cao, cơ chế chính sách còn bất cập, tệ nạn xã hội còn diễn ra phức tạp.

Page 11: Nhóm 3 end

PHẦN II: PHÂN TICH THƯC TRANG CƠ CÂU, TÔ CHƯC VA NHIÊM VU CUA Y TÊ

CƠ SƠ

A

Cách thức tổ chức trạm y tế xã, chương trình y tế QG

B

Tình hình hoạt động tuyến huyện

Tổ chức quản lí bệnh viện huyệnI

Tổ chức TTYT huyện Đồng HỷII

Sơ đồ các

khoa phòng

Chức năng nhiệm

vụ

Tình hình nhân lực trạm y tếI

Hoạt động khám chữa bệnhII

Các CT mục tiêu YT - QG III

Quản lí thuốc tại trạmIV

Page 12: Nhóm 3 end

I.Tình hình nguồn lực trạm y tế

1

2

3

Số lượng cán bộ

Cơ sở hạ tầng – trang thiết bị

Tài lực

A - CACH THƯC TÔ CHƯC TRAM Y TÊ XA, CHƯƠNG TRINH Y TÊ QUÔC GIA.

Page 13: Nhóm 3 end

Số lượng cán bộ

1. Nguyễn Văn Công Y sỹ Trạm trưởng

2. Dương Hồng Lệ Y sỹ Cán bộ trạm

3.Nguyễn Thị Hoài Cử nhân điều dưỡng Cán bộ trạm

4. Đỗ Thị Cường Cử nhân điều dưỡng Cán bộ trạm

5. Trần Thanh Hà Điều dưỡng viên trung học

Cán bộ trạm

6. Lý Thị Viền Nữ hộ sinh trung học Cán bộ trạm

7. Ma Thị Thu Huyền Y sỹ Cán bộ trạm

Page 14: Nhóm 3 end

Cơ sơ ha tâng, trang thiêt bi.

- Trạm y tế xã Văn Lăng có đầy đủ cơ sở hạ tầng và trang thiết bị để đáp ứng được yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của trạm.

- Trạm y tế sử dụng cơ sở vật chất và trang thiết có hiệu quả

Page 15: Nhóm 3 end

Tài lực

• Ngân sách nhà nước cấp đảm bảo cho hoạt động của trạm y tế xã

• Các nguồn kinh phí bổ xung cho hoạt động của trạm y tế xã là Trung tâm y tế huyện, UBND xã.

• Trạm y tế sử dụng kinh phí có hợp lý, có hiệu quả như: sử dụng trong các chương trình TCMR,chương trình cấp phát thuốc miễn phí cho người nghèo…

Page 16: Nhóm 3 end

II. Hoạt động khám chữa bệnh

• Tổng số lần khám chữa bệnh: 3556 lượt/năm.– Bảo hiểm y tế: 2558 lượt/năm.

– Số lượt khám người nghèo: 1947 lượt /năm.

– Số lượt khám trẻ < 6 tuổi: 742 lượt/năm.– Số lần khám dự phòng: 435 lượt/năm.– Chuyển tuyến: 455 lượt/năm

Page 17: Nhóm 3 end

www.themegallery.com

III. Chương trình mục tiêu YT - QG

CT Tâm thần kinhCT Phòng chống SDD

CT Tiêm chủng mở rộng

CT Phòng chống sốt rét

CT Phòng chống HIV/AIDS

CTBVBMTE - KHHGĐ

CT Dân số

Page 18: Nhóm 3 end

IV. Quản lí thuốc tại trạm

• Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước• Thuốc ở trạm dựa vào mô hình bệnh tật chung.• Hàng tháng lĩnh thuốc từ bệnh viện huyện.• Danh mục thuốc hiện có kháng sinh, hạ sốt, giảm đau,

vaccin, thuốc cấp cứu, chống shock • Bảo quản thuốc: tủ thuốc, bình đá…• Có đủ các loại sổ sách quản lí dược.

Page 19: Nhóm 3 end

I. Tổ chức quản lý bệnh viên huyện và các khoa phòng

B. TỔ CHỨC QUẢN LÝ BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN ĐỒNG HỶ

1

2

Sơ đô cac khoa, phong

Chưc năng, nhiêm vu cua bênh viên

Page 20: Nhóm 3 end

Sơ đồ các phòng

BAN GIÁM ĐỐC

Các phòng chức năng Các khoa lâm sàng, cận lâm sàng

Phòng tổ

chức hành chính

Phòng kế

hoạch nghiệm

vụ

Phòng tài vụ

Khoa khám bệnh

Khoa nội, nhi,

HSCC

Khoa ngoai, san

Khoa cận lâm

sàng

Đông Y,

PHCN

Page 21: Nhóm 3 end

www.themegallery.com

Chức năng nhiệm vụ của bệnh viện

Hợp tác quốc tế

Phòng bệnh

Chỉ đạo tuyến dưới về chuyên môn kĩ thuật

Nghiên cứu khoa học và y tế

Đào tạo cán bộ

Cấp cứu khám chữa bệnh

Quản lí kinh tế y tế

Page 22: Nhóm 3 end

II. Tổ chức TTYT huyện Đồng Hỷ

1 2 3 4

Vị trí chức năng

Tổ chức bộ máy và biên chế

Thực hiện các dự án quốc tê

Chương trình y tế quốc gia và y tế khác

Page 23: Nhóm 3 end

Vị trí chức năng

• Là đơn vị sự nghiệp thuộc sở y tế, chịu sự quản lí của giám đốc sở y tế.

• Triển khai các nhiệm vụ chuyên môn kĩ thuật và y tế dự phòng các chương trình y tế quốc gia, các dự án y tế quốc tế…

• Chỉ đạo trạm xá thị trấn về công tác khám chữa bệnh, BHYT, chương trình y tế quốc gia…

Page 24: Nhóm 3 end

Tổ chức bộ máy và biên chế

• Lãnh đạo TTYT có 1 giám đốc và 3 phó giám đốc• Gồm 9 khoa phòng• Biên chế được giao 37 người hiện có 29 người (8 bác sĩ,

5 bác sĩ chuyên khoa I)

Page 25: Nhóm 3 end

Sơ đồ TTYT Huyện Đồng HỷBAN GIÁM ĐỐC

TRUNG TÂM Y TẾ

Khoa điêu tri

Me thadone

Khoa kiêm soat dich bênh

xa hôi HIV/AIDS

Phong tô chưc

hanh chinh kê toan tai vu

Khoa Kham bênh

Khoa dươc

xet nghiêm

Khoa y tê

công đông

Khoa chăm soc

SKSS

Khoa an toan vê sinh

thưc phâm

Phong truyên thông GDSK

TRẠM Y TẾ XÃTHỊ TRẤN

NHÂN VIÊN YTTB, CTVDS

Page 26: Nhóm 3 end

Phòng chống HIV/AIDS (quĩ toàn cầu). Phòng chống HIV/AIDS (WB tài trợ). LIFE-GAP (điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc

phiện bằng methadone). Phòng chống các bệnh không lây nhiễm. “Nhượng quyền xã hội dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh

sản tại trạm y tế xã, thị trấn, tỉnh TN”. Nuôi dưỡng và phát triển.(A&T) do Bill&Melisa Gates tài

trợ. Phòng lây HIV từ mẹ sang con. Vệ sinh môi trường do Unilever tài trợ.

Thực hiện các dự án quốc tê

Page 27: Nhóm 3 end

www.themegallery.com

Chương trình y tế quốc gia và y tế khác

11.Vệ sinh môi trường.12.Tiêu chảy.13.Chống nhiễm khuẩn hô hấp cấp.14.Vệ sinh lao động.15.Cai nghiện ma túy.16.Y tế trường học17.Uống vitamin A và tảy giun.18.Chăm sóc sức khỏe sinh sản.19.Phòng chống tai nạn thương tích.20.Chống bệnh dại.21.Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi.

1. Phòng chống sốt rét.2. Chống các rối loạn do thiếu Iốt.3. Tiêm chủng mở rộng.4. Phòng chống phong.5. Phòng chống lao.6. Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng

đồng.7. Phòng chống SDD trẻ em.8. Bảo đảm chất lượng ATVSTT.9. Phòng chống HIV/AIDS.10.Phòng chống sốt xuất huyết.

Page 28: Nhóm 3 end

Phần III: BÁO CÁO VỀ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HÔI CỦA XÃ VĂN LĂNG HUYỆN ĐỒNG HỶ TỈNH THÁI NGUYÊN

• Phân tích kết quả các hình thức cấp nước của các hộ gia đình năm 2012:

• Phân tích kết quả các hình thức cấp nước của các hộ gia đình năm 2011:

www.themegallery.com

Giếng đào

Giếng khoan

Nước máng lần, tự chảy

Bể nước mưa

Loại khác

Cộng tổng

Tổng số trên địa bàn 352 225 298 65 166 1106

Tổng số được điều tra 352 225 298 65 166 1106

Tổng số đạt tiêu chuẩn vệ sinh chung

352 225 298 65 142 1082

Giếng đào

Giếng khoan

Nước máng lần, tự chảy

Bể nước mưa

Loại khác

Cộng tổng

Tổng số trên địa bàn 400 217 241 40 148 1046

Tổng số được điều tra 400 217 241 40 148 1046

Tổng số đạt tiêu chuẩn vệ sinh chung

400 217 241 40 140 1038

Page 29: Nhóm 3 end

Phân tích kết quả kiểm tra hố xí các hộ gia đình

• Tỉ lệ hố xí hợp vệ sinh toàn xã đạt 63,2% • Ngoài ra việc sử lý rác thải còn là nổi lo của người dân vì họ

còn chưa biết cách phân loại rác thải họ chủ yếu sử lý rác thải bằng cách đốt hoặc chôn dưới đất. Việc này ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe người dân

www.themegallery.com

63.2

37.7

Hố xí hợp vệ sinh

Hố xí không hợp vệ sinh

Page 30: Nhóm 3 end

www.themegallery.com

Phần IV: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CỘNG ĐỒNG

11TÊN ĐỀ TÀI: Nghiên cứu kiên thưc, thai đô, hanh vi chăm sóc sản khoa thiết yếu của bà mẹ có con dưới 5 tuổi tại

xóm Vân Khánh, Liên Phương, Văn Lăng, Mỏ Nước, Bản Tèn – Xã Văn Lăng – Huyện Đồng Hỷ - Tỉnh Thái Nguyên

22

33

NỘI DUNG

KẾT QUẢ

Page 31: Nhóm 3 end

2. Nội dung

www.themegallery.com

Phương pháp nghiên cứu

Đặt vấn đề

Đối tượng nghiên cứu

Địa điểm và thời gian nghiên cứu

Cán bộ điều tra

Cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu

Kỹ thuật thu thập thông tin

Phân tích và sử lý số liệuPhân tích và sử lý số liệu

Page 32: Nhóm 3 end

Kết quả điều tra

www.themegallery.com

Bảng 1: Đặc điểm của bà mẹ có con dưới 5 tuổi tại xóm Vân Khánh, Văn Lăng, Liên Phương, Mỏ Nước, Bản Tèn xã Văn Lăng– huyện Đồng Hỷ – Thái Nguyên

Các chỉ số N %

1. Tuổi : <18 18-24 25-34 35-492. Dân tộc : Kinh Mông Nùng Khác3. Học vấn : ≤ Tiểu học THCS ≥THPT4. Kinh tế : Nghèo ( có sổ hộ nghèo ) Cận nghèo

51103649

471122021

147530

17426

2,5551824,5

23.556105.5

73.526.50

8713

Page 33: Nhóm 3 end

Bảng 2: Tình hình chăm sóc sức khỏe bà mẹ tại nơi điều tra

Nội dung N %

1. Trước sinh: Số phụ nữ mang thai khám định kỳ

đủ 3 lần Số phụ nữ mang thai tiêm đủ 2 mũi

uốn ván Số phụ nữ mang thai tăng >= 8kg Số phụ nữ được uống bổ sung sắt2. Trong sinh: Số ca đẻ có tai biến3. Sau sinh: Số sản phụ sau đẻ được ăn đủ chất Số sản phụ sau đẻ ăn kiêng Số sản phụ được nhân viên y tế chăm

sóc sau đẻ tại nhà Số phụ nữ bị sốt cao rét run sau đẻ

101

122

7199

4

133126

373

50.5

61

35.549.5

2

66.563

18.51.5

Page 34: Nhóm 3 end

Bảng 3. Tình hình chăm sóc sức khỏe cho trẻ em tại điểm điều tra

Nội dung N %

1. Nơi đẻ: Đẻ tại nhà Đẻ tại trạm y tế Đẻ tại PKĐKV hay BV Đẻ tại nhà bà đỡ Đẻ rơi2. Số trẻ sơ sinh được cân Số có cân nặng <2500g3. Số trẻ sơ sinh được bú sau sinh ≤ 6 giờ4. Số trẻ bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu5. Số trẻ cai sữa: <12 tháng Từ 12-18 tháng Trên 18 tháng Đang còn bú6. Số trẻ nuôi dưỡng theo ô vuông thức ăn7. Số trẻ được tiêm chủng đủ mũi theo chương trình

tiêm chủng Quốc gia8. Số trẻ có sẹo lao9. Được phòng tiêu chảy cấp (vacxin, vệ sinh ăn

uống..)10. Số trẻ đươc phòng bệnh hô hấp cấp (vacxin, vệ

sinh mũi họng hàng ngày...)

853974154

1419824

19106395323

2172179270

39.1717.9734.16.911.85

6.4591.2411.06

8.7648.8517.9724.4210.60

100100

43.7832.26

Page 35: Nhóm 3 end

Bảng 4 :Tình hình thực hiện chương trình DS-KHHGĐ tại điểm điều tra

65%

35% Số phụ nữ dùng các biệnpháp tránh thai

Số phụ nữ không dùng cácbiện pháp tránh thai

Page 36: Nhóm 3 end

Bảng 5. Các nguồn truyền thông về CSSK tại điểm điều tra

Nội dung N %

Nguồn truyền thông GDSKĐài.TVTờ rơi, áp phíchSách, báo chíCán bộ trung tâm y tế huyệnCán bộ trạm y tế xãCộng tác viên dân sốTrưởng bảnChồng/Cha mẹHàng xóm, bạn bèLãnh đạo tổ chức quần chúngKhác

102718584168502111511160

513.59

2.5428425

10.557.555.5

30

Page 37: Nhóm 3 end

Dân tộc thiểusố Kinh

39.87

62.560.13

37.5

0

10

20

30

40

50

60

70

%

Dân tộc

Bảng 6: Mối liên quan giữa dân tộc và việc khám thai

Khám thai < 3 lần

Khám thai đủ 3 lần

Page 38: Nhóm 3 end

< THCS≥ THCS

35.03

77.67

64.97

23.33

0

10

20

30

40

50

60

70

80

%

Trình độ học vấn

Bảng 7: Mối liên quan giữa trình độ học vấn và việc khám thai

Khám thai < 3 lần

Khám thai đủ 3 lần

Page 39: Nhóm 3 end

31.17

68.8365.71

34.29

0

10

20

30

40

50

60

70

%

<10000m ≥10000m

Khoảng cách

Bảng 8 : Mối liên quan giữa khoảng cách từ nhà tới trạm y tế và việc khám thai

Khám thai < 3 lần

Khám thai đủ 3 lần

Page 40: Nhóm 3 end

6.58

93.42

20

80

0

10

2030

4050

6070

8090

100

%

<THCS ≥THCS

Trình độ học vấn

Bảng 9:Mối liên quan giữa trình độ học vấn và việc sử dụng ô vuông thức ăn

Sử dụng ô vuông thức ăn

Không sử dụng ô vuông thứcăn

Page 41: Nhóm 3 end

94.44

5.56

72.73

27.27

0102030405060708090

100

%

<THCS ≥THCS

Trình độ học vấn

Bảng 10:Mối liên quan giữa trình độ học vấn và việc cho trẻ ăn thêm sớm

Trẻ ăn thêm sớm

Bú hoàn toàn 6 tháng đầu

Page 42: Nhóm 3 end

Phần V – Kế hoạch can thiệp công đồng.

A

Chẩn đoán cộng đồng

B

Truyền thông giáo dục sức khỏe

Thu thập số liệu

Xác định vấn đề sức khỏe

Lựa chọn vấn đề ưu tiên

Page 43: Nhóm 3 end

• Chẩn đoán cộng đồng tại xã Văn Lăng -huyện Đồng Hỷ-tỉnh Thái Nguyên

• Số liệu sơ cấp: qua quan sát, điều tra và phỏng vấn các cán bộ y tế, lãnh đạo địa phương, người dân…

• Sô liệu thứ cấp: Xem xét các hồ sơ, sổ sách sẵn có tại trạm y tế bao gồm: Sổ khám chữa bệnh, sổ đẻ, sổ khám thai, sổ khám phụ khoa….

Thu thập số liệu

Page 44: Nhóm 3 end

Bang 1: Các vấn đề phổ biến tại Văn Lăng - huyện

Đồng Hỷ -tỉnh Thái Nguyên

STT Tên vấn đề Tỷ lệ %

1 Phụ nữ không được khám thai trong thai kỳ

29,56

2 Tổng số bà mẹ không được chăm sóc sau sinh

29,56

3 Suy dinh dương ơ tre < 5 tuôi 19,48

4 Hố xí không hợp vệ sinh 36,8

Page 45: Nhóm 3 end

Xác định vấn đề sức khoẻ

- Xử lý các thông tin thu thập được theo phương pháp cho điểm dựa vào bảng tiêu chuẩn xác định vấn đề sức khoẻ

-Cách cho điểm:

3 điểm: Vấn đề rất rõ ràng.

2 điểm: Vấn đề rõ ràng

1 điểm: Có thể không rõ ràng.

Page 46: Nhóm 3 end

Xác định vấn đề sức khoẻBảng 2: Xác định vấn đề sức khoẻ

ĐIỂM

Tiêu chuẩn xác

định sức khỏe

Phụ nữ không

được khám thai

trong thai kỳ

Tổng số bà mẹ

không được

chăm sóc sau

sinh

Suy dinh

dương ơ tre < 5

tuôi

Hố xí không hợp

vệ sinh

1. Các chỉ số

biểu hiện vấn đề

ấy đã vượt quá

mức bình thường

2 2 3 3

2. Cộng đồng đã

biết tên của vấn

đề ấy và đã có

phản ứng rõ ràng

1 1 2 2

3. Đã có dự kiến

và hành động của

nhiều ban ngành

đoàn thể

2 2 2 2

4. Ngoài cán bộ y

tế trong cộng

đồng có một

nhóm người khá

thông thạo vấn

đề đó

2 1 2 3

Tổng điểm 7 6 9 7 10

Page 47: Nhóm 3 end

Lựa chọn vấn đề ưu tiên

Bảng 3: Lưa chon vân đê sưc khoe ưu tiên: Suy dinh dương ơ

tre < 5 tuôi

Hố xí không hợp

vệ sinh

Mức độ phổ biến của vấn đề 3 3

Gây tác hại lớn 3 3

Ảnh hưởng tới lớp người khó khăn 3 2

Đã có kĩ thuật và phương pháp giải

quyết

2 2

Kinh phí chấp nhận được 3 1

Cộng đồng sẵn sàng tham gia giải

quyết

2 1

Tổng điểm 16 12

Như vậy vấn đề sức khỏe cần được ưu tiên giải quyết trước của xã Văn Lăng -huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên là : Suy dinh dương ơ tre < 5 tuôi.

Page 48: Nhóm 3 end

B- Truyền thông tiêu chảy cấp

Kế hoạch truyền thông

Nội dung truyền thông

Biên bản truyền thông

Tiêu chảy cấp

Page 49: Nhóm 3 end

Đánh Giá

Lập trương trìnhHành động

Chiến lược

Thực hiện

Mục Tiêu

Page 50: Nhóm 3 end

www.themegallery.com

Nội dung truyền thông

Khái niệm tiêu chảy cấpHậu quả của tiêu chảy cấp

Nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ

Dấu hiệu TCC

Cách xử trí tại nhàkhi trẻ bị TCC

Phòng bệnh

Page 51: Nhóm 3 end

Phần VI: MỘT SỐ KẾT QUẢ HỌC TẬP KHÁC

• Truyền thông về TCC tại xóm Vân Khánh

Page 52: Nhóm 3 end
Page 53: Nhóm 3 end
Page 54: Nhóm 3 end

Tham gia khám chữa bệnh

Page 55: Nhóm 3 end

Giao lưu với trường tiểu học Vân Khánh

Page 56: Nhóm 3 end
Page 57: Nhóm 3 end
Page 58: Nhóm 3 end

Phần VII: Nhận thức được vai trò của người Bác sỹ trong tương lai

• Nghề Y là một nghề cao quý,người làm nghề Y- Bác sỹ luôn được đặt ở một vị trí cao trong xã hội, được mọi người tôn trọng và yêu mến.

• Sau 3 tuần đi thực hành cộng đồng tại trạm y tế xã Văn Lăng và bệnh viện Huyện Đồng Hỷ – Thái Nguyên, được quan sát , học hỏi về tổ chức hoạt động của y tế Huyện, tuyến xã, được gần gũi, gắn bó và tìm hiểu về cuộc sống và các vấn đề sức khỏe của người dân nơi đây, chúng em đã nhận thức được vai trò quan trọng và cần thiết của người Bác sỹ đối với công tác chăm sóc sức khỏe cộng đồng

Page 59: Nhóm 3 end

PHẦN VIII: Kết luận của đợt thực tế

AA Kết luận

BB Kiến nghị

Page 60: Nhóm 3 end

A- Kết luận

• -Hiểu thế nào là hoạt động thực địa cộng đồng,mục đích• - Nắm được vấn đề kiên thưc, thai đô, thực hành về

bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em tại xã Văn Lăng• - Hiểu được cách quản lý, hoạt động công việc tại trạm

Y tế cơ sở• - Xac dinhđươc vân đê sưc khoe va lưa chon vân đê sưc

khoe ưu tiên• - Tô chưc đươc buôi Truyền thông giáo dục sức khoẻ ở

cộng đồng.• - Tìm hiểu được tình hình kinh tế, văn hoá, xã hội ở địa

phương xã Văn Lăng.• - Ren luyên ky năng truyên thông, ky năng lam viêc

nhom

Page 61: Nhóm 3 end

B- Kiến Nghị

• -Với UBND• -Chinh quyên đia phương phôi hơp vơi cac ban nganh

liên• -Trạm y tế xã• -Người dân:

• -Đối với nhà trường và bộ môn:

Page 62: Nhóm 3 end