Upload
camhuong-tran
View
664
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 1/44
BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
GVHD: NGUYỄN THỊ MỸ LỆ
SVTH: NHÓM 8
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 2/44
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 3/44
NỘI
DUNG
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 4/44
Hình ảnh về Vibrio cholerae dƣới kính hiển vi sau khi
đƣợc nhuộm màu
1
Giới thiệu về Vibrio Cholerae 1
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 5/44
Phân loại khoa học Giới (regnum): Bacteria
Ngành (phylum): Proteobactreia
Lớp (class): Gamma proteobacteria
Bộ (ordo): Vibrionales
Họ (familia): Vibrionaceae
Chi (genus): Vibrio
Loài (species): V.cholerae
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 6/44
Giới thiệu về Vibrio Cholerae 1
- Thuộc giống Vibrio
- Phẩy khuẩn gram âm, kỵ khí tùy nghi, có khả năng di dộng
- Phát triển ở nhiệt độ 420
C, có thể tồn tại cả ở nước mặn vànước ngọt
- Phát triển nhanh trong thực phẩm ở nhiệt độ thường và
trong thực phẩm giữ lạnh - đông lạnh nhưng ở điều kiệnkhô không sống quá 48h
- R ất nhạy với nhiệt nên loại bỏ dễ dàng bằng đun nấu.
V. cholerae gây bệnh dịch tả do vệ sinh kém, nguồn nước ô
nhiễm, nhưng cũng có thể gây ngộ độc thực phẩm.
Các chủng V.cholerae gây dịch chủ yếu thuộc 2 nhóm huyết
thanh O1 và O139
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 7/44
Cholerae lên men không sinh khí,
có khả năng làm dịch hóa gelatin
Có khả năng khử nitrat thành nitrit
và phân giải trytophan thành indol
Vibrio cholerae phát triển đƣợc ở
vùng có nồng độ muối cao 3%
Có khả năng lên men đƣờng glucose,
sucrose,mannose, khử lysine
Cách thức
sinh trƣởng
của Vibrio
cholerae
Cách thức sinh trƣởng:
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 8/44
Quy trình phân tích2
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 9/44
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 10/44
Bƣớc 1: Đồng nhất mẫu
Cân vô trùng 25g mẫu hải sản vào túi PE đã vô trùng. Cắt cácmẫu lớn thành các mảnh nhỏ rời rồi thêm 225ml nước pepton
kiềm APW trong túi, nghiền bằng máy nghiền đồng thể trong 2
phút. Ủ mẫu ở hai chế độ nhiệt là 370C ±1,00C và 420C ±0,20Ctrong 6 – 24h
Tiến hành phân tích
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 11/44
Bƣớc 2: Tăng sinh
a. Đối với mẫu thông thƣờng
Ủ các bình chứa đã chuẩn bị ở nhiệt độ 370C ±1,00C trong 6 – 8h.Sau đó, phân lập như qui định, phần còn lại ủ tiếp 16 – 24h rồi
phân lập lại.
b. Đối với mẫu hàu
Ủ một dãy pha loãng 10-1 đến 10-2 ở nhiệt độ 370C ±1,00C trong 6 – 8h và 16 – 24h.Ủ một dãy pha loãng 10-1 đến 10-2 ở nhiệt độ 420C ±0,20C trong 6
– 8h.
Tiến hành phân tích
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 12/44
Bƣớc 3: Phân lập và đọc kết quả trên đĩa
- Sau khi nuôi ủ ở các chế độ nhiệt và các khoảng thời gian trên,
không lắc, dùng khuyên cấy lấy dịch mẫu trên bề mặt cấy ria vào
môi trường TCBS thạch. Ủ các đĩa TCBS thạch ở nhiệt độ 370C
±1,00C trong 18 – 24h.
- Chọn 5 khuẩn lạc đặc trưng (tròn, hơi dẹt, bóng vàng, ở giữa
đậm và có viền mờ xung quanh).
- cấy ria lên môi trường không chọn lọc hay thạch máu, ủ qua đêm
ở 370C để thu sinh khối cho các thử nghiệm hóa sinh.
Tiến hành phân tích
V. Cholerae trên TCBS
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 13/44
www.themegallery.com
Thử nghiệm
sinh hóa
TN sinh hóa sơ bộ
TN sinh hóa
khẳng định
Kháng huyết thanh
Bƣớc 4
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 14/44
TN sinh hóa sơ bộ
- Chọn ít nhất 3 khuẩn lạc nghi ngờ trên TCBS để cấy
sang môi trường không chọn lọc TSA 2% NaCl.- Ủ ở nhiệt độ 370C trong 18 – 24h.
- Khuẩn lạc mọc trên môi trường này được sử dụng để
thực hiện các thử nghiệm sinh hóa.
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 15/44
TN sinh hóa sơ bộ
TN trên môi trƣờng TSI/KIA
Cấy khuẩn lạc từ môi trường TSAvào ống thạch nghiêng TSI(hoặc KIA).
Nới lỏng cácnắp ống để
tạo điều kiện hiếu khí
Ủ ở nhiệt độ 370C±1,00C trong 18 –
24h.
Kết quả
Trên môi trường TSI ( phải), môi trường KIA(trái)
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 16/44
TN với các canh thang trypton muối
Nuôi ủ ở nhiệt độ 370C ±1,00C trong 18 – 24h, rồi ủ lại
các ống âm tính sau 18 – 24h
V. cholera phát triển được trong ống canh thang có nồng
độ NaCl là 0%, 1%, 3% và làm đục môi trường.
Cấy khuẩn lạc từ TSA vào các ống canh thang muối
trypton có dải nồng độ NaCl là: 0; 1; 3; 6; 8 và 10%.
TN sinh hóa sơ bộ
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 17/44
TN lên men – oxy hóa
Cấy khuẩn lạc từ môi trường TSA vào 2 ống môi trường bán
lỏng Hugh – Leifson glucoza hoặc O/F glucoza. Phủ khoảng 1 –
2 ml dầu khoáng vô trùng vào một trong 2 ống. Ủ các ống
nghiệm ở nhiệt độ 370C trong 1 – 2 ngày.
V. cholerae lên men glucoza làm môi
trường Hugh – Leifson từ màu tím
chuyển thành vàng Môi trường O/F từ màu xanh thành vàng
TN sinh hóa sơ bộ
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 18/44
Đặt giấy lọc lên một nắp đĩa
petri, nhỏ 2 -3 giọt thuốc thử
oxidaza. Dùng que cấy vô
trùng lấy các khuẩn lạc từ môi
trường TSA ria lên vị trí đã
nhỏ thuốc thử oxidaza. V.
cholera làm vết ria có màu tím
thẫm hoặc xanh thẫm sau 10
giây.
TN oxidaza
TN sinh hóa sơ bộ
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 19/44
Nhuộm gram
V. Cholerae là vi khuẩn gram âm, hình cong dạng dấu phẩy.
TN sinh hóa sơ bộ
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 20/44
TN sinh hóa khẳng định
TN phát triển ở nhiệt độ
Cấy vi khuẩn từ TSA vào
một ống canh thang trypton
1% NaCL. Ủ ở nhiệt độ
420C trong 18 – 24h. V.
cholera phát triển được ở
nhiệt độ 420C làm môi
trường đục.
Mt đục Mt đầu
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 21/44
TN sinh hóa khẳng định
TN cacbonhydrat
Phản ứng dương tính khi
môi trường có màu vàng, âm tính
khi môi trường giữ nguyên màuđỏ.
V. Cholerae cho phản ứng
sacaroza, manniton, mannoza
dương tính và lactoza, cellobiza,
arabinoza âm tính.Lên men đƣờng manniton(+) vàng hoặc vàng với bong bóng khí,
(-) đỏ
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 22/44
TN decacboxylaza/ dehydrolaza
Cấy vi khuẩn từ môi trường TSA vào các ống canh thang ornithine,
lysine, arginine và ống đối chứng không có axit amin. Mỗi ống
được phủ 1 – 2 ml dầu khoáng vô trùng. Ủ các ống ở nhiệt độ 370
C± 1,00C trong 18 – 24h
→ lysine (+), arginine (-), ornithine (+), control (-)
TN sinh hóa khẳng định
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 23/44
TN sinh hóa khẳng định
TN ure
Cấy vi khuẩn từ TSA vào canh thang ure, ủ ở nhiệt độ 370C ±1,00C
trong 18 – 24h. V. cholerae cho phản ứng âm tính nếu môi trường
giữ nguyên màu tím hồng
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 24/44
Có thể dùng đĩa ONPQ thay cho thuốc thử ONPQ. Hòa tan
khuẩn lạc nghi ngờ vào ống nghiệm chứa 0,2 ml nước muối
sinh lý. Đặt đĩa ONPQ vào đáy ống rồi ủ ẩm và đọc kết quả
như trên V. cholera cho phản ứng ONPQ dương tính khi dung
dịch có màu vàng
Thử nghiệm ONPG
TN sinh hóa khẳng định
Lactose agar
Chủng VSV 2ml ONPG broth Pứ (-)
ủ qua đêm
37o
C
Pứ (+)
Màu vàng
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 25/44
Thử nghiệm Oxidase (a) +
Thử nghiệm indole(b)
+
Lên men Glucose +
Lên men Frutose +
Lên men Mannose +
Lên men Lactose -
Lên men Arabinose -
H2S -
Thử nghiệm Urease(c) -
Enzyme (Catalase, Lysine và Orithine
decarboxylase)
+
Enzyme (Arginine dihydrolase) -
ONPG +
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 26/44
TN kháng huyết thanh
Nhỏ 1 giọt kháng huyết thanh lên lam kính sạch và một
giọt nước muối sinh lý lên một vị trí khác của lam. Dùngque cấy vô trùng khác nhau chuyển vi khuẩn từ TSA lên
hai giọt dung dịch trên rồi phân tán đều vi khuẩn. Kết luận
dương tính khi có hiện tượng ngưng kết ở giọt nước muối.
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 27/44
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 28/44
Tóm tắt thử nghiệm kháng huyết thanh V.
cholerae theo bảng 1 và bảng 2.
Kháng nguyên Kháng huyết thanh đa giá O1
Dung dịch
muối sinh lý
Kết luận
Chủng có kết quả sinh hóa
tương tự V.
cholera
+ - V. Cholerae O1
Chủng có kết quả sinh hóa
tương tự V.cholera
- - V. Cholerae non
– O1
Chủng có kết quả sinh hóa
tương tự
V.cholera
+ + Chủng không
đặc hiệu với kháng nguyên O
nhóm 1
Bảng 1 – Phân biệt V. cholerea O1 và V. cholerae non – O1
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 29/44
Tóm tắt thử nghiệm kháng huyết thanh
V. cholerae theo bảng 1 và bảng 2.
Bảng 2 – Phân biệt các kiểu chủng huyết thanh chủng V. cholerea O1
Kháng
nguyên
Kháng
huyết thanh
Inada
Kháng
huyết thanh
Ogawa
Dung dịch
muối sinh
lý
Kết luận
V. Cholerae
O1
+ - - Chủng
Inaba
V. Cholerae
O1
- + - Chủng
Ogawa
V. Cholerae
O1
+ + - Chủng
Hikojima
V.Cholerae
O1
- - - Chủng
không đặc
hiệu
Đọc kêt quả
Phát hiện hoặc không phát hiện được V.cholera trong
25 g mẫu.
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 30/44
3 Ví dụ 3
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 31/44
Chuẩn bị mẫu
Mẫu hải sản
Vô trùng, cắt nhuyễn
Tăng sinh
Ủ 41,5 trong 8-12giờ
Dịch tăng sinh.
Môi trường ASPW (môi trường nước pepton
muối kiềm)
Môi trường ASPW bổ sung 3% NaCl và
polymycin B 50UI
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 32/44
Phương pháp nghiên cứu
Xác định V. cholerae bằng phản ứng hóa sinh
Dịch tăng sinh
Cấy lên mt TCBS ủ 37
, 18-24h
Chọn khuẩn lạc đặc trưng
Cấy lên mt TSI ủ 37, 24h
Chọn mt chuyển màu vàng, không sinhhơi và để thử hóa sinh khẳng định
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 33/44
Phương pháp nghiên cứu
Thử nghiệm Oxidase +
Thử nghiệm indole +
Lên men Glucose +
Lên men Frutose +
Lên men Mannose +
Lên men Lactose -
Lên men Arabinose -
H2S -
Thử nghiệm Urease(c) -
Enzyme (Catalase, Lysine vàOrithine decarboxylase)
+
Enzyme (Arginine dihydrolase) -
NaCl 3%+
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 34/44
Phương pháp nghiên cứu
Bảo quản gốc ở BHI bổ sung 20% glycerol, giữ ở −20
Chuyển vào canh BHI ủ 37, 18-24h
Cấy lên thạch TCBS
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 35/44
Phương pháp nghiên cứu
Xác định V. cholerae bằng kỹ thuật m-PCR
Dịch tăng sinh
Ly tríchDNA
Chạy mPCR Điện di Kết quả
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 36/44
Ly trích DNA
Lấy 1ml dịch tăng sinh, ly tâm 10.000 vòng/phút trong 2 phút, phần
cặn được hòa tan trong 100 TE 0,5X để ly trích DNA
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 37/44
Nguyên tắc PCR
1
2
3
4
n
2n
DNA đích
1 Biến tính (94oC )
2 Bắt cặp (55-65o C)
3 Kéo dài (72o C)
5’ 3’
3’ 5’
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 38/44
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 39/44
Thành phần phản ứng mPCR gồm:• 13,5 hỗn hợp master mix (2 UI Ampli Taq gold; 0,2mM
dNTP; buffer 10X; 1,5mM )
• 0,5 mỗi đoạn mồi (nồng độ 0,625 )• 0,5 DNA khuôn mẫu
• 25 nước cất hai lần
Quy trình nhiệt: 95 trong 30 giây; 95 trong 30 giây,50 trong 30 giây, 72 trong 1 phút lặp lại chu kỳ 40 lần;
72 trong 6 phút
Chạy mPCR
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 40/44
Điện di
Quá trình điện di được thực hiện với dung dịch TAE 1X trên gel
agarose 1,5%, thời gian điện di là 50V/45 phút.
Sau khi điện di, bảng gel agarose dược nhuộm bằng dung dịch
ethium bromide 1/10.000 và nhận diện nhờ máy chiếu tia UV
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 41/44
Kết quả
Bảng So sánh tỷ lệ phát hiện V cholerae giữa phương pháp sinh hóa và
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 42/44
Dung dịch pepton muối kiềm (Môi trƣờng 1)
Địa điểm
Phƣơngpháp
Loại mẫu
Đồng Nai (n=127) Tp. Hồ Chí Minh
(n=113)
Tổng công (N=240)
Sinh hóa m-PCR Sinh hóa m-PCR Sinh hóa m-PCR
n % n % n % n % n % n %
Tôm 13 34,2 13 34,2 14 42,4 14 42,4 27 38,0 27 38,0
Nhuyễn thể 34 38,2 40 44,9 38 47,5 39 48,7 72 42,6 79 46,7Chung 47 37,0 53 41,7 52 46,0 53 46,9 99 41,3 106 44,2
Dung dịch nƣớc pepton muối kiềm bổ sung polymycin B 50UI và 3% NaCl (Môi trƣờng 2)
Địa điểm
Phƣơngpháp
Loại mẫu
Đồng Nai (n=127) Tp. Hồ Chí Minh
(n=113)
Tổng công (N=240)
Sinh hóa m-PCR Sinh hóa m-PCR Sinh hóa m-PCR
n % n % n % n % n % n %
Tôm 0 0,00 4 10,5 5 15,2 12 36,4 6 8,4 17 23,9
Nhuyễn thể 8 8,9 50 56,2 12 15,0 43 53,7 18 10,7 93 55,0Chung 8 6,3 54 42,5 17 15,0 55 48,7 24 10,0 110 45,8
Bảng . So sánh tỷ lệ phát hiện V.cholerae giữa phương pháp sinh hóa và
m-PCR DNA ly trích từ dung dịch tăng sinh
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 43/44
Kết quả
Ghi chú: Tôm: n = 71 (Đồng Nai: 38 mẫu; Tp. Hồ ChíMinh: 33 mẫu) Nhuyễn thể: n = 169 (Đồng Nai: 89 mẫu; Tp. Hồ Chí
Minh: 80 mẫu)
V. Cholerae dịnh danh được bằng phương pháp m-PCR
cao hơn phương pháp sinh hóa ở cả 2 môi trường tăng
sinh (44,2% so với 41,3% ở môi trường 1 và 45,8% so
với 19,0% ở môi trường 2)
7/16/2019 NHÓM 8_ĐỊNH TÍNH VIBRIO CHOLERAE TRONG THỰC PHẨM.pptx
http://slidepdf.com/reader/full/nhom-8dinh-tinh-vibrio-cholerae-trong-thuc-phampptx 44/44
L/O/G/O