19
- 6 - Chdn tiêm chng phòng nga 予防接種について Để Bo VCho Em Bé Khi BCác Bnh Lây Nhim Thành phYokohama được shiê p tác ca hi Y Sĩ thành phYokohama thc thi các loi tiêm chng. Trước khi tiêm chng xin đọc kphn hướng dn tiêm chngđược cp phát ti Trung tâm Phúc li Xhi Bo vSc khe. Nếu có điu gì không hiu vvic tiêm chng hoc chuyn gì lo lng, xin liên lc vi Trung tâm Phúc li Xhi Bo vSc khe hocCơ quan Y tế Hip lc phòng bnh cá bit. 31

Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

  • Upload
    dotu

  • View
    221

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

- 6 -

Chỉ dẫn tiêm chủng phòng ngừa

予防接種について

Để Bảo Vệ Cho Em Bé ~ Khỏi Bị Các Bệnh Lây Nhiễm ~

◆ Thành phố Yokohama được sự hiêp tác của hội Y Sĩ thành phố Yokohama thực thi các loại tiêm

chủng.

◆ Trước khi tiêm chủng xin đọc kỹ 「phần hướng dẫn tiêm chủng」được cấp phát tại Trung tâm

Phúc lợi Xả hội Bảo vệ Sức khỏe.

◆ Nếu có điều gì không hiểu về việc tiêm chủng hoặc chuyện gì lo lắng, xin liên lạc với Trung tâm

Phúc lợi Xả hội Bảo vệ Sức khỏe hoặc「Cơ quan Y tế Hiệp lực phòng bệnh cá biệt」.

31

Page 2: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

-7-

◎ Hãy Đi Tiêm Chủng 予防接種を受けましょう

Sức đề kháng lại các bệnh lây nhiễm từ người mẹ truyền sang cho em bé (miễn dịch) sẽ tự nhiên mất đi khi

bé lên 1 tuổi. Vì thế quá thời kỳ này cần phải tiêm chủng cho bé để bé tự tạo sức đề kháng nhằm phòng ngừa

các bệnh cảm nhiễm. Phòng ngừa là giúp cho việc ngăn chặn các bệnh cảm nhiễm. Hãy đi tiêm chủng vào thời

kỳ thích hợp để giữ cho bé yêu quý khỏi bị các bệnh cảm nhiễm.

◎ Tiêm Chủng là gì 予防接種とは

Xung quanh chúng ta có không biết bao nhiêu là vi khuẩn và vi trùng, nên phát sinh ra nhiều bệnh cảm

nhiễm. Mục đích của việc tiêm chủng là chích vào cơ thể một loại thuốc chung được bào chế bằng một lượng

độc tố rất yếu của vi khuẩn hay vi trùng để có sức đề kháng với bệnh cảm nhiễm đó. Không phải là đã chế tạo

được thuốc chung cho tất cả các bệnh cảm nhiễm. Hiện tại có 8 bệnh cảm nhiễm được tiêm chủng miễn phí là

yết hầu, ho gà, uốn ván, tê liệt, ban sởi, sởi German, viêm não Nhật Bản, lao hạch (BCG). Tiêm chủng giúp ta

có được sức miễn dịch đầy đủ, ngoài ra nên hoàn tất việc tiêm chủng trước tuổi dễ tự nhiên bị bệnh cảm nhiễm

nhiều. Vì vậy hãy tiêm chủng「vào lứa tuổi nên đi tiêm chủng (tuổi tiêu chuẩn đi tiêm chủng)」.

◎ Trước Khi Được Tiêm Chủng 予防接種を受ける前に

Tùy theo loại tiêm chủng, thành phố Yokohama chia ra hai nơi tiêm chủng. Tiêm chủng về tai 「Cơ quan y

tế hiệp lực tiêm chủng cá biệt」(trang 10) và tại Trung Tâm Phúc Lợi Xả Hội và Bảo Vệ Sức Khỏe (Fukushi

Hoken Senta) (trang 11). Phụ huynh phải biết tình trạng sức khỏe của em bé trong ngày đó như thế nào rồi mới

nên đưa đi tiêm chủng. Tiêm chủng phải khi nào người khỏe mạnh mới được tiêm. Nguyên tắc là đi tiêm chủng

khi sức khỏe tốt. Phải thường xuyên trông chừng sức khỏe em bé, nếu có điều gì lo lắng xin bàn trước với bác sĩ

thường đi khám hoặc sở bảo vệ sức khỏe.

Ngoài ra những trường hợp sau đây, không được đi tiêm chủng.

Page 3: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

- 8 -

① Bi sốt (trên 37,5 độ C). ② Bị bệnh nặng và cấp tính ③ Từ trước đến nay khi tiêm chủng, nếu bé đã có lần bị dị ứng mạnh bởi thành phần nào đó của thuốc

tiêm chủng trong ngày đó. ④ BCG: Từ trước đến nay khi tiêm chủng hay khi bị thương, nếu da bé đã có lần bị sẹo lồi. ⑤ BCG: Nếu bé đã có lần bị bệnh lo. ⑥ Tê liệt: Nếu bé đang bị tiêu chảy. ⑦ Vắcxin sống: Nếu bé đang bị bệnh nào đó có ảnh hưởng đến khả năng miễn dịch hay đang được chữa

trị theo cách ảnh hưởng đến khả năng miễn dịch. ⑧ Ngoài các trường hợp nêu trên, nếu bác sĩ khảng định rằng việc đi tiêm chủng ngày hôm đó không

thích hợp. Nếu em bé đã bị các bệnh dưới đây thì không được tiêm chủng trong khoảng cách thời gian như sau. ・Ban sởi: khoảng 4 tuần sau khi lành bệnh ・Sởi German, thuỷ đậu và quai bị: từ 2~4 tuần sau khi lành bệnh ・Sởi cấp tính có nhiệt cao: từ 1~2 tuần sau khi lành bệnh

◎ Khoảng Cách Thời Gian Giữa Các Lần Tiêm Chủng khác nhau 他の予防接種との間隔

Để việc tiêm chủng được an toàn và có hiệu quả thì lần tiêm chủng sau phải cách lần tiêm chủng trước một thời gian như sau.

Lần tiêm chủng trước

* 1 Bệnh liệt tiêm chủng 2 lần vào khoảng tháng 4 và tháng 10. * 2 Hỗn hợp 3 loại (Kỳ I lần đầu) Trong khoảng cách thời gian 20 – 56 ngày giữa mỗi lần đi tiêm. Tiêm chủng 3 lần * 3 Viêm não Nhật Bản (Kỳ I lần đầu) Trong khoảng cách thời gian 6~28 ngày giữa mỗi lần đi tiêm. Tiêm chủng 2 lần

Liệt *1

Ban sởi và Sởi German Hỗn hợp

Ban sởi

Sởi German

B C G (lao phổi)

Quai bị

Đậu mùa

Hỗn hợp 3 loại *2

Hỗn hợp 2 loại

Viêm não Nhật Bản

Viêm gan B

Cúm

Trên 27 ngày

Lần tiêm chủng kế tiếp

Trên 6 ngày

(Để cách thời gian quá 27

ngày từ ngày tiêm chủng đến

kỳ tiêm chủng tới)

(Để cách thời gian quá 6

ngày từ ngày tiêm chủng

đến kỳ tiêm chủng tới)

32

Page 4: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

- 9 -

◎ Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng

接種後の注意

① Hãy đặc biệt chú ý tình trạng sức khỏe cho em bé và giữ liên lạc với bác sĩ trong khoảng 30 phút sau

khi được tiêm chủng. Các phản ứng phụ cấp bách có thể xảy ra trong 30 phút đó.

② Hãy đặc biệt chú ý các phản ứng phụ sau 4 tuần đối với loại tiêm chủng ban sởi và sởi German hỗn

hợp, ban sởi, sởi German, tê liệt, BCG, và 1 tuần sau đối với loại tiêm chủng hợp 3 loại, hợp 2 loại

viêm não Nhật Bản.

③ Hãy giữ cho chỗ bị tiêm được sạch sẽ. Đi tắm cũng được, nhưng đừng xoa bóp chỗ bị tiêm.

④ Ngày đi tiêm chủng thì tránh các vận động mạnh.

⑤ Nếu chỗ bị tiêm bị khác thường hay tình trang sức khỏe em bé không bình thường thì xin nhanh

chóng đến khám bác sĩ.

◆ Các triệu chứng có thể xuất hiện Các triệu chứng như sau có thể xảy ra sau khi được tiêm. Nếu những triệu chứng như sau mà nặng hoặc có triệu chứng khác thường nào khác thì xin nhanh chóng đến khám bác sĩ đã tiêm chủng cho trẻ và liên lạc với sở bảo vệ sức khỏe.

Loại tiêm chủng Các triệu chứng có thể xuất hiện sau khi được tiêm

Tiêm chủng hỗn hợp 3 loại, viêm não Nhật Bản

Có thể phát ra triệu chứng chỗ tiêm bị đau, phát nhiệt bình thường chừng 2~3 ngày là hết. Sau khi tiêm chủng hỗn hợp 3 loại thì chỗ tiêm sưng cứng lên khoảng 2~3 tháng là hết. Sau khi tiêm chủng viêm não Nhật Bản thì có thể gây ra bệnh ADEM, bệnh viêm não tủy lan tỏa cấp bách, một lần trong những 700 nghìn – 2 triệu lần tiêm. Vai ngày đến 2 tuần sau khi tiêm, có thể phát ra triệu chứng bị sốt, bị đâu đầu, bị hội chứng vận động.

Tiêm chủng ban sởi và sởi German hỗn hợp

Trong vòng từ 4~14 ngày sau khi tiêm sẽ phát hiện những triệu chứng như phát nhiệt, phát sởi,chỗ tiêm bị sưng đỏ,chảy nước mũi, ho v.v...nhưng bình thường chừng vài ngày là lành.

Tê liệt Hầu như không có phát hiện triệu chứng gì đặc biệt.

BCG 2~3 tuần sau khi tiêm, chỗ bị tiêm có thể phồng mọng đỏ, sau đó hơi vàng và cuối cùng đóng vảy, bình thường chừng 2~3 tháng là lành.

Page 5: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

- 10 -

(1) Tiêm Chủng Tại Cơ Quan Y Tế Hiệp Lực Tiêm Chủng Cá Biệt 個別予防接種協力医療機関で受ける予防接種

※ Về phương pháp tiến hành việc tiêm chủng thì khác nhau tùy theo địa phương.

Loại tiêm chủng Lứa tuổi nên đi tiêm chủng (Lứa tuổi tiêu chuẩn đi tiêm chủng) Số lần Thơi gian tiêm chủng

Tuổi tiêm chủng miển phí (Lứa tuổi đối tượng tiêm

chủng)

B C G (lao phổi) Sau khi sinh từ 3 ~ gần 6 tháng 1 lần Hàng năm Sau khi Sinh~gần 6 tháng

Hỗn hợp 3 loại

Yết hầu Ho gà Uốn ván

Kỳ I lần đầu Trong thời gian sau khi sinh từ 3~12 tháng, cách khoãng3~8 tuần sẽ tiêm chủng 3 lần Kỳ I bổ túc Sau khi tiêm chủng xong lần đầu, trong khoảng 12~18 tháng sẽ tiêm chủng 1 lần

4 lần Sau khi sinh từ 3 ~ gần 90 tháng

Ban sởi Sởi German Hỗn hợp *1

Kỳ I Sau khi sinh từ 12 ~ gần 24 tháng,tiêm chủng 1 lần Kỳ II Một năm trước nhập học Tiểu học*2, tiêm chủng 1 lần

2 lần

Hằng năm

Kỳ I Sau khi sinh từ 12 ~

gần 24 tháng Kỳ II Môt Năm trước nhập học Tiểu học *2

Viêm não Nhật Bản

Kỳ I lần đầu Lúc 3 tuổi ,cách khoãng 1~ 4 tuần ,tiêm chủng 2 lần Kỳ I bổ túc Lúc 4 tuổi , tiêm chủng 1 lần

3 lần

Hàng năm(Hiện tại không tích cưc khuyến khích tiêm chủng theo yêu cầu của Nhà nước, nhưng có thể tiêm chủcho người muốn được tiêm chủng)

Sau khi sinh từ 6 ~ gần 90 tháng

*1 Sẽ tiêm vắcxin cho những người muốn được tiêm chủng bệnh ban sởi và sởi German. *2 Thời kỳ II: 5 tuổi~ gần 7 tuổi là trong thời gian ngày 01 tháng 04 trước năm nhập học lớp Tiểu học~ đến

ngày 31 tháng 3 của năm nhập học. ◆ Tiêm chủng này được tiến hành tại「Cơ quan y tế hiệp lực tiêm chủng cá biệt thành phố Yokohama」.Hãy đến

tiêm chủng tại cơ quan y tế (bệnh viện) thường hay đến khám nếu các cơ quan đó là 「Cơ quan y tế hiệp lực tiêm chủng cá biệt thành phố Yokohama」.

◆ Ngày giờ tiêm chủng xin liên lạc trước với cơ quan y tế hiệp lực tiêm chủng cá biệt nơi đi tiêm. ◆ Trước khi đi tiêm chủng phải đo thân nhiệt em bé, đọc kỹ và điền vào「Phiếu Câu Hỏi Chẩn Bệnh」dán trong

phần chỉ dẫn này, đừng xé ra để nộp cho cơ quan y tế. ◆ Sách 「Hướng dẫn về tiêm chủng」được phát tại Trung Tâm Phúc Lợi Xã Hội và Bảo Vệ Sức Khỏe (Fukushi

Hoken Senta) ◆ Vì phải ghi vào sổ việc tiêm chủng nên nhớ mang theo Sổ Tay Sức Khỏe Mẹ Và Con. ◆ Sau khi tiêm chủng xin đọc kỹ phần「Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng」 ◆ Nếu có chuyện gì không hiểu hoặc điều gì lo lắng xin liên lạc với Trung Tâm Phúc Lợi Xã Hội và Bảo Vệ

Sức Khỏe (Fukushi Hoken Senta) hoặc Cơ quan Y tế Hiệp lực. ◆ Hãy đưa bé được tiêm theo「lứa tuổi đối tượng tiêm chủng」.Nếu em bé qua tuổi tiêm chủng miển phí thì phải nộp phí để được tiêm.

33

Page 6: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

Phiếu Chẩn đoán Bệnh Trước Khi Tiêm chủng BCG BCG予防接種予診票

(sinh ra từ 6 tháng )(接種対照年齢:6か月未満) Thành phố Yokohama Chỉ được sử dụng tại T/t Phúc Lợi và Bảo Vệ Sức Khỏe (Fukushi Hoken Senta) 福祉保健センター以外では使えません。 Nhiệt độ trước khi khám

診察前の体温 độ phân

度 分

Địa chỉ 住所

khu 区

Điện thoại 電話

Tên người tiêm chủng 受ける人の氏名

Tên phụ huynh 保護者の氏名

Nam男 Nử 女

Ngày sinh 生年月日

năm tháng ngày 年 月 日生

đầy tuổi tháng (満 歳 か月)

Câu Hỏi Trả lời Bác sĩ

Đã đọc bản Hướng dẫn Tiêm chủng về việc tiêm chủng ngày hôm nay do cơ quan hành chánh phát chưa? 今日受ける予防接種について市町村から配られている説明書(「予防接種のしおり」など)を読みましたか

Đã đọc はい

Chưa đọc いいえ

Hỏi về quá trình phát triển của con quý vịあなたのお子さんの発育歴について Sinh ra nặng 出生体重 ( )g Khi sinh có gi khác thường không? 分娩時に異常がありましたか? Sau khi sinh có gì khác thường không? 出生後に異常がありましたか? Bác sĩ nói là em bé có khác thường khi được khám sức khỏe không? 乳児健診で異常があるといわれたことがありますか?

Đã cóあった Đã cóあった Có ある

không なかった không なかった không なかった

Hôm nay có đau chổ nào trong người không? 今日体に具合の悪いところがありますか Hãy viết rõ chứng bệnh đau( ) 具合の悪い症状を書いてください

Có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có bị bệnh không? 最近1か月以内に病気にかかりましたか Tên Bệnh・Ngày trị lành Bệnh( ) 病名・治ゆ日( )

có はい

không いいえ

Từ khi sinh đến giờ,trong gia đình và xung quanh đã có ai bị bệnh lao không? 生まれてから今までに家族など身の回りに結核にかかった方がいましたか

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có đi tiêm chủng không? 1か月以内に予防接種を受けましたか Loại tiêm chủng・Ngày tiêm chủng: 予防接種の種類・接種日 ( ) )

có はい

không いいえ

Từ khi sinh ra đến giờ,em bé có đi khám bác sĩ khi bị bệnh (bệnh dị thường bẩm sinh, tim, thận, gan, thần kinh não, chứng suy yếu hệ miễn dịch,bệnh Lao hoặc các thứ bệnh khác không? Tên bệnh: ( ) 生まれてから今までに先天性異常、心臓、腎臓、肝臓、脳神経、免疫不全症、結核 その他の病気にかかり医師に

診察を受けていますか 病名(

có はい

không いいえ

Bác sĩ khám bệnh đó có bảo là hôm nay đi tiêm chủng cũng được không? その病気を診てもらっている医師に今日の予防接種を受けてよいといわれましたか

có はい

không いいえ

Có bị lên kinh phong lần nào không? Lúc mấy tuổi: ( ) ひきつけ(けいれん)をおこしたことがありますか 歳頃

có はい

không いいえ

Lúc đó có phát nhiệt không? そのときに熱がでましたか

Có はい không いいえ

Trong thân nhân có người nào khám được biết là bị chứng suy yếu hệ miễn dịch bẩm sinh không? 近親者に先天性免疫不全と診断されている方はいますか

có はい

không いいえ

Cho đến giờ khi tiêm chủng có khi nào bị khó chịu không? これまでに予防接種を受けて具合が悪くなったことがありますか Loại tiêm chủng予防接種の種類( )

có ある

không ない

Trong thân nhân có người nào có bị đau khó chịu khi chủng BCG không? 近親者に BCG接種を受けて具合が悪くなった人はいますか

có はい

không いいえ

Có chuyện hỏi gì về việc chủng ngưa hôm nay không? 今日の BCG接種について質問がありますか

có はい

không いいえ

Khung dành cho Bác sĩ ghi vào. 医師の記入欄 Những câu hỏi khám và kết quả chẩn đoán bệnh trên, việc tiêm chủng hôm nay là (được・hoãn lại) 以上の問診及び診察の結果、今日の予防接種は (可能・見合わせる) Đã giải thích về hiệu qủa của tiêm, phản ứng phụ và chế độ bao hiểm cho hậu qủa tiêm chửng. Chữ ký bác sĩ hay viết tên bác sĩ và đánh dấu 保護者に対して、予防接種の効果、副反応及び予防接種健康被害救済制度について説明した。 医師署名または記名押印

Sau khi nghe thuyết minh về khám bệnh của Bác sĩ,sau khi hiểu biết về Hiệu quả và phản ứng phụ của Tiêm chủng, có yêu cầu muốn được tiêm chủng không? ( muốn ・ không muốn) 医師の診察・説明を受け、予防接種の効果や副反応などについて理解した上で接種を希望しますか?( 接種を希望します ・接種を希望しません) Phiếu Chẩn đoán bệnh có mục đích là bảo hộ an toàn của sự tiêm chủng.Sau khi đã hiểu rỏ và đồng ý cho trình nợp Phiếu câu hỏi chẩn bệnh đến Cơ quan hành chánh Thành phố . この予診票は、予防接種の安全性の確保を目的としています。このことを理解の上、本予診票が市町村に提出されることに同意します。 Chữ ký phụ huynh 保護者自書: Số sê-ri ( số sản xuất ) in trên ống vắc-xin. Lượng thuốc Chủng Cơ quan y tê tiêm chủng Lot No. lô số

Đã tiêm xong số lượng vắcxin theo qúy định 規定量を管針にて経皮接種

Cơ quan y tế tiêm chủng実施医療機関: Tên bác sĩ医師名: Ngày tiêm chủng Năm tháng ngày: 接種年月日 平成 年 月 日

34 Phiếu tiêm chủng

接種券

斉藤
見本
Page 7: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

◆◆Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG◆◆ ■Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng 1 Hãy đặc biệt chú ý tình trạng sức khỏe cho em bé và giữ liên lạc với bác sĩ trong khoảng 30 phút

sau khi được tiêm chủng. Các phản ứng phụ cấp bách có thể xảy ra trong 30 phút đó. 2 Hãy đặc biệt chú ý đến các phản ứng phụ trong vòng 4 tuần sau khi tiêm. 3 Hãy giữ cho chỗ bị tiêm được sạch sẽ. Đi tắm cũng được, nhưng đừng xoa bóp chỗ bị tiêm. 4 Nếu chỗ bị tiêm bị khác thường hay tình trang sức khỏe em bé không bình thường thì xin nhanh

chóng đến khám bác sĩ. ■Các phản ứng bình thường và phản ứng Koch 1 Các phản ứng bình thường Khoảng 10 ngày sau chỗ bị tiêm sẽ phồng mọng đỏ và bị viêm. Phản ứng như này phát hiện mạnh

nhất khoảng 4 tuần sau khi tiêm. Bình thường chừng 3 tháng là lành. Giữ chỗ đó sạch sẽ, đừng bôi kẹo cao su.

2 Phản ứng Koch Nếu em bé có lần bị bệnh lo thì chỗ bị tiêm có thể bị sưng đỏ hay bị viêm. Đây được gọi là phản

ứng Koch.Hãy giữ chỗ tiêm sạch sẽ. Bình thường chừng 2~4 tuần là lành. Nếu có phản ứng Koch xuất hiện, phải được kiểm tra liệu bị bệnh lo hay không. Xin liên lạc

cơ sở y tế đã được tiêm hay các sở bảo vệ sức khỏe địa phương. ■Phản ứng phụ mà tiêm chửng BCG có thể gây ra Đến khi khoảng 1 tháng sau khi tiêm, hạch bạch huyếy dưới hố nách bên được tiêm có thể bị sưng. Bình thường lành tự nhiên nhưng nếu bị sưng nặng hay bị viêm đến mức bị mủ chảy ra thì hãy khám bác sĩ. ■Khoảng cách thời gian đến tiêm chửng tới BCG: Ít nhất 27 ngày đến khi tiêm chửng tới

36

Page 8: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

Phiếu chẩn đoán bệnh trước khi tiêm chủng hỗn hợp 3 loại (yết hầu, ho gà, uốn ván)

三種混合(DPT)予防接種予診票 〔ジフテリア・百日せき・破傷風〕 (Lứa tuổi tiêm chủng: sinh ra từ 3 tháng~chưa đầy 90 tháng )[gần 7tuổ i 6tháng] (接種対象年齢:生後 3か月~90か月未満)「7才 6か月未満」 Thành phố Yokohama

Không được sử dụng tại bệnh viện ngoài thành phố 市外医療機関では使えません

Nhiệt độ trước khi khám 診察前の体温

Độ phân 度 分

Địa chỉ 住所

Khu 区

Điện thoại 電話

Tên người đi tiêm chủng 受ける人の氏名

Tên phụ huynh 保護者の氏名

Nam 男 Nữ 女

Ngày sinh 生年月

Năm tháng ngày sinh 年 月 日生 đầy tuổi mấy tháng (満 歳 か月)

Hỏi Trả lời Bác sĩ

Đã đọc bản Hướng dẫn tiêm chủng về việc tiêm chủng ngày hôm nay do cơ quan hành chính phát chưa? 今日受ける予防接種について市町村から配られている説明書(「予防接種のしおり」など)を読みましたか

Đọc rồi はい

Chưa đọc いいえ

Hỏi về quá trình phát triển của con quý vị あなたのお子さんの発育歴についておたずねします Sinh ra cân nặng 出生体重 ( )g Khi sinh có gì khác thường không? 分娩時に異常がありましたか Sau khi sinh có gì khác thường không? 出生後に異常がありましたか Bác sĩ có bảo là em bé có khác thường khi khám sức khỏe cho bé không? 乳児健診で異常があるといわれたことがありますか

Đã có あった Đã cóあった Có ある

Khôngなかった Không なかったKhôngない

Hôm nay có đau chổ nào trong người không? 今日体に具合の悪いところがありますか Hãy viết rõ chứng bệnh đau ( ) 具合の悪い症状を書いてください

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có bị bệnh không? 最近1か月以内に病気にかかりましたか Tên bệnh・Ngày trị lành bệnh( ) 病名・治ゆ日( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay gia đình, bạn bè đến chơi có ai bị bệnh ban sởi, sởi German, thuỷ đậu, quai bị hay không? 1か月以内に家族や遊び仲間に麻しん、風しん、水痘、おたふくかぜなどの病気の方がいましたか Tên bệnh: 病名( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có đi tiêm chủng không? 1か月以内に予防接種を受けましたか Loại tiêm・Ngày tiêm: 予防接種の種類・接種日 ( )

có はい

không いいえ

Từ khi sinh ra đến giờ,em bé có đi khám bác sĩ khi bị bệnh (bệnh dị thường bẩm sinh, tim, thận, gan, thần kinh não, chứng suy yếu hệ miễn dịch hoặc các thứ bệnh khác không? Tên bệnh: ( ) 生まれてから今までに先天性異常、心臓、腎臓、肝臓、脳神経、免疫不全症、その他の病気にかかり医師に診察を受けてい

ますか 病名( )

có はい

không いいえ

Bác sĩ khám bệnh đó có nói là hôm nay đi tiêm chũng cũng được không? その病気を診てもらっている医師に今日の予防接種を受けてよいといわれましたか

có はい

không いいえ

Có bị lên kinh phong lần nào không? Lúc mấy tuổi: ( ) ひきつけ(けいれん)をおこしたことがありますか 歳頃

có はい

không いいえ

Lúc đó có phát nhiệt không? そのときに熱がでましたか

có はい

không いいえ

Thuốc uống, thức ăn có làm lên sởi, nổi phong làm trong người khó chịu không? 薬や食品で皮膚に発疹やじんましんが出たり、体の具合が悪くなったことがありますか

có はい

không いいえ

Trong thân nhân có người nào khám được biết là bị chứng suy yếu hệ miễn dịch bẩm sinh không? 近親者に先天性免疫不全と診断されている方はいますか

có はい

không いいえ

Cho đến giờ,sau khi tiêm chủng có khi nào có bị đau khó chịu không? これまでに予防接種を受けて具合が悪くなったことがありますか Loại tiêm chủng ( ) 予防接種の種類

có ある

không ない

Trong thân nhân có người nào có bị đau khó chịu sau khi được tiêm chủng không? 近親者に予防接種を受けて具合が悪くなった人はいますか

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 6 tháng nay có bị truyền máu hay truyền huyết thanh (Gamma globulin) không? 6か月以内に輸血あるいはガンマグロブリンの注射を受けましたか

có はい

không いいえ

Có chuyện hỏi gì về việc tiêm chủng hôm nay không? 今日の予防接種について質問がありますか

có はい

không いいえ

Khung dành cho Bác sĩ ghi vào. 医師記入欄 Sau kết quả hỏi chẩn bệnh và khám bệnh, quyết định rằng sẽ ( thực thi ・ không thực thi ) dự định chủng ngừa ngày hôm nay. 以上の問診及び診察の結果、今日の予防接種は( 実施できる・見合わせた方が良い)と判断します。 Đã giải thích về hiệu qủa của tiêm, phản ứng phụ và chế độ bao hiểm cho hậu qủa tiêm chửng. Chữ ký bác sĩ hay viết tên bác sĩ và đánh dấu 保護者に対して、予防接種の効果、副反応及び予防接種健康被害救済制度について、説明をしました。 医師署名又は記名押印 Sau khi được khám và nhận được sự giải thích của bác sĩ xong đã hiểu rõ về : mục đích, hiệu quả của việc chủng ngừa; Việc có khả năng xảy ra phản ứng phụ nặng; Chế độ bảo hiểm sức khỏe cứu trợ khi việc chủng ngừa lại gây hại đến sức khỏe, sẽ ( đồng ý ・ không đồng ý ) chủng ngừa.※Xin khoanh tròn chử nào mình chọn trong ngoặc đơn. 医師の診察・説明を受け、予防接種の効果や目的、重篤な副反応の可能性、予防接種健康被害救済制度などについて理解した上で、接種することに(同意します・同意しません)※カッコの中のどちらかを○で囲んでください。 Phiếu chẩn đoán bệnh có mục đích là bảo hộ an toàn của sự tiêm chủng.Sau khi đã hiểu rỏ và đồng ý cho trình nợp Phiếu câu hỏi chẩn đoán bệnh đến Cơ quan hành chánh Thành phố . この予診票は、予防接種の安全性の確保を目的としています。このことを理解の上、本予診票が市町村に提出されることに同意します。Chữ ký phụ hụynh:保護者自署:

Tên thuốc tiêm chủng Lượng thuốc tiêm Cơ quan y tế tiêm chủng Tên thuốc tiêm chủng ワクチン名 Lot No. Lô số

(tiêm dưới da) (皮下接種) ml

Cơ quan y tế tiêm chủng 実施医療機関: Tên bác sĩ 医師名: Ngày tiêm Heisei Năm tháng ngày 接種年月日 平成 年 月 日

(Lưu ý) Huyết cầu tố gama(gama-globulin) là một loại thuốc tạo thành máu được tiêm vào để phòng ngừa các chứng bệnh truyền nhiễm như là viêm gan A và để chữa trị các chứng bệnh truyền nhiễm nguy hiểm. Khi tiêm thuốc này vào nội trong vòng từ 3 đến 6 tháng thì có thể các loại tiêm chủng khác như là ban sởi tiêm vào không phát huy được đầy đủ hiệu quả.

接種券I期初回-1 Phiếu tiêm chủng Kỳ I lần đầu - 1

37

斉藤
見本
Page 9: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

Phiếu chẩn đoán bệnh trước khi tiêm chủng hỗn hợp 3 loại (yết hầu, ho gà, uốn ván)

三種混合(DPT)予防接種予診票 〔ジフテリア・百日せき・破傷風〕 (Lứa tuổi tiêm chủng: sinh ra từ 3 tháng~chưa đầy 90 tháng )[gần 7tuổ i 6tháng] (接種対象年齢:生後 3か月~90か月未満)「7才 6か月未満」 Thành phố Yokohama

Không được sử dụng tại bệnh viện ngoài thành phố 市外医療機関では使えません

Nhiệt độ trước khi khám 診察前の体温

Độ phân 度 分

Địa chỉ 住所

Khu 区

Điện thoại 電話

Tên người đi tiêm chủng 受ける人の氏名

Tên phụ huynh 保護者の氏名

Nam 男 Nữ 女

Ngày sinh 生年月

Năm tháng ngày sinh 年 月 日生 đầy tuổi mấy tháng (満 歳 か月)

Hỏi Trả lời Bác sĩ

Đã đọc bản Hướng dẫn tiêm chủng về việc tiêm chủng ngày hôm nay do cơ quan hành chính phát chưa? 今日受ける予防接種について市町村から配られている説明書(「予防接種のしおり」など)を読みましたか

Đọc rồi はい

Chưa đọc いいえ

Hỏi về quá trình phát triển của con quý vị あなたのお子さんの発育歴についておたずねします Sinh ra cân nặng 出生体重 ( )g Khi sinh có gì khác thường không? 分娩時に異常がありましたか Sau khi sinh có gì khác thường không? 出生後に異常がありましたか Bác sĩ có bảo là em bé có khác thường khi khám sức khỏe cho bé không? 乳児健診で異常があるといわれたことがありますか

Đã có あった Đã cóあった Có ある

Khôngなかった Không なかったKhôngない

Hôm nay có đau chổ nào trong người không? 今日体に具合の悪いところがありますか Hãy viết rõ chứng bệnh đau ( ) 具合の悪い症状を書いてください

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có bị bệnh không? 最近1か月以内に病気にかかりましたか Tên bệnh・Ngày trị lành bệnh( ) 病名・治ゆ日( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay gia đình, bạn bè đến chơi có ai bị bệnh ban sởi, sởi German, thuỷ đậu, quai bị hay không? 1か月以内に家族や遊び仲間に麻しん、風しん、水痘、おたふくかぜなどの病気の方がいましたか Tên bệnh: 病名( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có đi tiêm chủng không? 1か月以内に予防接種を受けましたか Loại tiêm・Ngày tiêm: 予防接種の種類・接種日 ( )

có はい

không いいえ

Từ khi sinh ra đến giờ,em bé có đi khám bác sĩ khi bị bệnh (bệnh dị thường bẩm sinh, tim, thận, gan, thần kinh não, chứng suy yếu hệ miễn dịch hoặc các thứ bệnh khác không? Tên bệnh: ( ) 生まれてから今までに先天性異常、心臓、腎臓、肝臓、脳神経、免疫不全症、その他の病気にかかり医師に診察を受けてい

ますか 病名( )

có はい

không いいえ

Bác sĩ khám bệnh đó có nói là hôm nay đi tiêm chũng cũng được không? その病気を診てもらっている医師に今日の予防接種を受けてよいといわれましたか

có はい

không いいえ

Có bị lên kinh phong lần nào không? Lúc mấy tuổi: ( ) ひきつけ(けいれん)をおこしたことがありますか 歳頃

có はい

không いいえ

Lúc đó có phát nhiệt không? そのときに熱がでましたか

có はい

không いいえ

Thuốc uống, thức ăn có làm lên sởi, nổi phong làm trong người khó chịu không? 薬や食品で皮膚に発疹やじんましんが出たり、体の具合が悪くなったことがありますか

có はい

không いいえ

Trong thân nhân có người nào khám được biết là bị chứng suy yếu hệ miễn dịch bẩm sinh không? 近親者に先天性免疫不全と診断されている方はいますか

có はい

không いいえ

Cho đến giờ,sau khi tiêm chủng có khi nào có bị đau khó chịu không? これまでに予防接種を受けて具合が悪くなったことがありますか Loại tiêm chủng ( ) 予防接種の種類

có ある

không ない

Trong thân nhân có người nào có bị đau khó chịu sau khi được tiêm chủng không? 近親者に予防接種を受けて具合が悪くなった人はいますか

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 6 tháng nay có bị truyền máu hay truyền huyết thanh (Gamma globulin) không? 6か月以内に輸血あるいはガンマグロブリンの注射を受けましたか

có はい

không いいえ

Có chuyện hỏi gì về việc tiêm chủng hôm nay không? 今日の予防接種について質問がありますか

có はい

không いいえ

Khung dành cho Bác sĩ ghi vào. 医師記入欄 Sau kết quả hỏi chẩn bệnh và khám bệnh, quyết định rằng sẽ ( thực thi ・ không thực thi ) dự định chủng ngừa ngày hôm nay. 以上の問診及び診察の結果、今日の予防接種は( 実施できる・見合わせた方が良い)と判断します。 Đã giải thích về hiệu qủa của tiêm, phản ứng phụ và chế độ bao hiểm cho hậu qủa tiêm chửng. Chữ ký bác sĩ hay viết tên bác sĩ và đánh dấu 保護者に対して、予防接種の効果、副反応及び予防接種健康被害救済制度について、説明をしました。 医師署名又は記名押印 Sau khi được khám và nhận được sự giải thích của bác sĩ xong đã hiểu rõ về : mục đích, hiệu quả của việc chủng ngừa; Việc có khả năng xảy ra phản ứng phụ nặng; Chế độ bảo hiểm sức khỏe cứu trợ khi việc chủng ngừa lại gây hại đến sức khỏe, sẽ ( đồng ý ・ không đồng ý ) chủng ngừa.※Xin khoanh tròn chử nào mình chọn trong ngoặc đơn. 医師の診察・説明を受け、予防接種の効果や目的、重篤な副反応の可能性、予防接種健康被害救済制度などについて理解した上で、接種することに(同意します・同意しません)※カッコの中のどちらかを○で囲んでください。 Phiếu chẩn đoán bệnh có mục đích là bảo hộ an toàn của sự tiêm chủng.Sau khi đã hiểu rỏ và đồng ý cho trình nợp Phiếu câu hỏi chẩn đoán bệnh đến Cơ quan hành chánh Thành phố . この予診票は、予防接種の安全性の確保を目的としています。このことを理解の上、本予診票が市町村に提出されることに同意します。Chữ ký phụ hụynh:保護者自署:

Tên thuốc tiêm chủng Lượng thuốc tiêm Cơ quan y tế tiêm chủng Tên thuốc tiêm chủng ワクチン名 Lot No. Lô số

(tiêm dưới da) (皮下接種) ml

Cơ quan y tế tiêm chủng 実施医療機関: Tên bác sĩ 医師名: Ngày tiêm Heisei Năm tháng ngày 接種年月日 平成 年 月 日

(Lưu ý) Huyết cầu tố gama(gama-globulin) là một loại thuốc tạo thành máu được tiêm vào để phòng ngừa các chứng bệnh truyền nhiễm như là viêm gan A và để

chữa trị các chứng bệnh truyền nhiễm nguy hiểm. Khi tiêm thuốc này vào nội trong vòng từ 3 đến 6 tháng thì có thể các loại tiêm chủng khác như là ban sởi tiêm vào

không phát huy được đầy đủ hiệu quả.

接種券I期初回-2 Phiếu tiêm chủng Kỳ I lần đầu - 2

32 39

斉藤
見本
Page 10: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

Phiếu chẩn đoán bệnh trước khi tiêm chủng hỗn hợp 3 loại (yết hầu, ho gà, uốn ván) 三種混合(DPT)予防接種予診票 〔ジフテリア・百日せき・破傷風〕

(Lứa tuổi tiêm chủng: sinh ra từ 3 tháng~chưa đầy 90 tháng )[gần 7tuổ i 6tháng] (接種対象年齢:生後 3か月~90か月未満)「7才 6か月未満」 Thành phố Yokohama

Không được sử dụng tại bệnh viện ngoài thành phố 市外医療機関では使えません

Nhiệt độ trước khi khám 診察前の体温

Độ phân 度 分

Địa chỉ 住所

Khu 区

Điện thoại 電話

Tên người đi tiêm chủng 受ける人の氏名

Tên phụ huynh 保護者の氏名

Nam 男 Nữ 女

Ngày sinh 生年月

Năm tháng ngày sinh 年 月 日生 đầy tuổi mấy tháng (満 歳 か月)

Hỏi Trả lời Bác sĩ

Đã đọc bản Hướng dẫn tiêm chủng về việc tiêm chủng ngày hôm nay do cơ quan hành chính phát chưa? 今日受ける予防接種について市町村から配られている説明書(「予防接種のしおり」など)を読みましたか

Đọc rồi はい

Chưa đọc いいえ

Hỏi về quá trình phát triển của con quý vị あなたのお子さんの発育歴についておたずねします Sinh ra cân nặng 出生体重 ( )g Khi sinh có gì khác thường không? 分娩時に異常がありましたか Sau khi sinh có gì khác thường không? 出生後に異常がありましたか Bác sĩ có bảo là em bé có khác thường khi khám sức khỏe cho bé không? 乳児健診で異常があるといわれたことがありますか

Đã có あった Đã cóあった Có ある

Khôngなかった Không なかったKhôngない

Hôm nay có đau chổ nào trong người không? 今日体に具合の悪いところがありますか Hãy viết rõ chứng bệnh đau ( ) 具合の悪い症状を書いてください

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có bị bệnh không? 最近1か月以内に病気にかかりましたか Tên bệnh・Ngày trị lành bệnh( ) 病名・治ゆ日( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay gia đình, bạn bè đến chơi có ai bị bệnh ban sởi, sởi German, thuỷ đậu, quai bị hay không? 1か月以内に家族や遊び仲間に麻しん、風しん、水痘、おたふくかぜなどの病気の方がいましたか Tên bệnh: 病名( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có đi tiêm chủng không? 1か月以内に予防接種を受けましたか Loại tiêm・Ngày tiêm: 予防接種の種類・接種日 ( )

có はい

không いいえ

Từ khi sinh ra đến giờ,em bé có đi khám bác sĩ khi bị bệnh (bệnh dị thường bẩm sinh, tim, thận, gan, thần kinh não, chứng suy yếu hệ miễn dịch hoặc các thứ bệnh khác không? Tên bệnh: ( ) 生まれてから今までに先天性異常、心臓、腎臓、肝臓、脳神経、免疫不全症、その他の病気にかかり医師に診察を受けてい

ますか 病名( )

có はい

không いいえ

Bác sĩ khám bệnh đó có nói là hôm nay đi tiêm chũng cũng được không? その病気を診てもらっている医師に今日の予防接種を受けてよいといわれましたか

có はい

không いいえ

Có bị lên kinh phong lần nào không? Lúc mấy tuổi: ( ) ひきつけ(けいれん)をおこしたことがありますか 歳頃

có はい

không いいえ

Lúc đó có phát nhiệt không? そのときに熱がでましたか

có はい

không いいえ

Thuốc uống, thức ăn có làm lên sởi, nổi phong làm trong người khó chịu không? 薬や食品で皮膚に発疹やじんましんが出たり、体の具合が悪くなったことがありますか

có はい

không いいえ

Trong thân nhân có người nào khám được biết là bị chứng suy yếu hệ miễn dịch bẩm sinh không? 近親者に先天性免疫不全と診断されている方はいますか

có はい

không いいえ

Cho đến giờ,sau khi tiêm chủng có khi nào có bị đau khó chịu không? これまでに予防接種を受けて具合が悪くなったことがありますか Loại tiêm chủng ( ) 予防接種の種類

có ある

không ない

Trong thân nhân có người nào có bị đau khó chịu sau khi được tiêm chủng không? 近親者に予防接種を受けて具合が悪くなった人はいますか

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 6 tháng nay có bị truyền máu hay truyền huyết thanh (Gamma globulin) không? 6か月以内に輸血あるいはガンマグロブリンの注射を受けましたか

có はい

không いいえ

Có chuyện hỏi gì về việc tiêm chủng hôm nay không? 今日の予防接種について質問がありますか

có はい

không いいえ

Khung dành cho Bác sĩ ghi vào. 医師記入欄 Sau kết quả hỏi chẩn bệnh và khám bệnh, quyết định rằng sẽ ( thực thi ・ không thực thi ) dự định chủng ngừa ngày hôm nay. 以上の問診及び診察の結果、今日の予防接種は( 実施できる・見合わせた方が良い)と判断します。 Đã giải thích về hiệu qủa của tiêm, phản ứng phụ và chế độ bao hiểm cho hậu qủa tiêm chửng. Chữ ký bác sĩ hay viết tên bác sĩ và đánh dấu 保護者に対して、予防接種の効果、副反応及び予防接種健康被害救済制度について、説明をしました。 医師署名又は記名押印 Sau khi được khám và nhận được sự giải thích của bác sĩ xong đã hiểu rõ về : mục đích, hiệu quả của việc chủng ngừa; Việc có khả năng xảy ra phản ứng phụ nặng; Chế độ bảo hiểm sức khỏe cứu trợ khi việc chủng ngừa lại gây hại đến sức khỏe, sẽ ( đồng ý ・ không đồng ý ) chủng ngừa.※Xin khoanh tròn chử nào mình chọn trong ngoặc đơn. 医師の診察・説明を受け、予防接種の効果や目的、重篤な副反応の可能性、予防接種健康被害救済制度などについて理解した上で、接種することに(同意します・同意しません)※カッコの中のどちらかを○で囲んでください。 Phiếu chẩn đoán bệnh có mục đích là bảo hộ an toàn của sự tiêm chủng.Sau khi đã hiểu rỏ và đồng ý cho trình nợp Phiếu câu hỏi chẩn đoán bệnh đến Cơ quan hành chánh Thành phố . この予診票は、予防接種の安全性の確保を目的としています。このことを理解の上、本予診票が市町村に提出されることに同意します。Chữ ký phụ hụynh:保護者自署:

Tên thuốc tiêm chủng Lượng thuốc tiêm Cơ quan y tế tiêm chủng Tên thuốc tiêm chủng ワクチン名 Lot No. Lô số

(tiêm dưới da) (皮下接種) ml

Cơ quan y tế tiêm chủng 実施医療機関: Tên bác sĩ 医師名: Ngày tiêm Heisei Năm tháng ngày 接種年月日 平成 年 月 日

(Lưu ý) Huyết cầu tố gama(gama-globulin) là một loại thuốc tạo thành máu được tiêm vào để phòng ngừa các chứng bệnh truyền nhiễm như là viêm gan A và để chữa trị các chứng bệnh truyền nhiễm nguy hiểm. Khi tiêm thuốc này vào nội trong vòng từ 3 đến 6 tháng thì có thể các loại tiêm chủng khác như là ban sởi tiêm vào không phát huy được đầy đủ hiệu quả.

接種券I期初回-3 Phiếu tiêm chủng Kỳ I lần đầu - 3

41

斉藤
見本
Page 11: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

Phiếu chẩn đoán bệnh trước khi tiêm chủng hỗn hợp 3 loại (yết hầu, ho gà, uốn ván) 三種混合(DPT)予防接種予診票 〔ジフテリア・百日せき・破傷風〕

(Lứa tuổi tiêm chủng: sinh ra từ 3 tháng~chưa đầy 90 tháng )[gần 7tuổ i 6tháng] (接種対象年齢:生後 3 か月~90 か月未満)「7 才 6 か月未満」 Thành phố

Yokohama

Không được sử dụng tại bệnh viện ngoài thành phố 市外医療機関では使えません

Nhiệt độ trước khi khám 診察前の体温

Độ phân 度 分

Địa chỉ 住所

Khu 区

Điện thoại 電話

Tên người đi tiêm chủng 受ける人の氏名

Tên phụ huynh 保護者の氏名

Nam 男 Nữ 女

Ngày sinh 生年月

Năm tháng ngày sinh 年 月 日生 đầy tuổi mấy tháng (満 歳 か月)

Hỏi Trả lời Bác sĩ

Đã đọc bản Hướng dẫn tiêm chủng về việc tiêm chủng ngày hôm nay do cơ quan hành chính phát chưa? 今日受ける予防接種について市町村から配られている説明書(「予防接種のしおり」など)を読みましたか

Đọc rồi はい

Chưa đọc いいえ

Hỏi về quá trình phát triển của con quý vị あなたのお子さんの発育歴についておたずねします Sinh ra cân nặng 出生体重 ( )g Khi sinh có gì khác thường không? 分娩時に異常がありましたか Sau khi sinh có gì khác thường không? 出生後に異常がありましたか Bác sĩ có bảo là em bé có khác thường khi khám sức khỏe cho bé không? 乳児健診で異常があるといわれたことがありますか

Đã có あった Đã cóあった Có ある

Khôngなかった Không なかったKhôngない

Hôm nay có đau chổ nào trong người không? 今日体に具合の悪いところがありますか Hãy viết rõ chứng bệnh đau ( ) 具合の悪い症状を書いてください

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có bị bệnh không? 最近1か月以内に病気にかかりましたか Tên bệnh・Ngày trị lành bệnh( ) 病名・治ゆ日( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay gia đình, bạn bè đến chơi có ai bị bệnh ban sởi, sởi German, thuỷ đậu, quai bị hay không? 1か月以内に家族や遊び仲間に麻しん、風しん、水痘、おたふくかぜなどの病気の方がいましたか Tên bệnh: 病名( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có đi tiêm chủng không? 1か月以内に予防接種を受けましたか Loại tiêm・Ngày tiêm: 予防接種の種類・接種日 ( )

có はい

không いいえ

Từ khi sinh ra đến giờ,em bé có đi khám bác sĩ khi bị bệnh (bệnh dị thường bẩm sinh, tim, thận, gan, thần kinh não, chứng suy yếu hệ miễn dịch hoặc các thứ bệnh khác không? Tên bệnh: ( ) 生まれてから今までに先天性異常、心臓、腎臓、肝臓、脳神経、免疫不全症、その他の病気にかかり医師に診察を受けてい

ますか 病名( )

có はい

không いいえ

Bác sĩ khám bệnh đó có nói là hôm nay đi tiêm chũng cũng được không? その病気を診てもらっている医師に今日の予防接種を受けてよいといわれましたか

có はい

không いいえ

Có bị lên kinh phong lần nào không? Lúc mấy tuổi: ( ) ひきつけ(けいれん)をおこしたことがありますか 歳頃

có はい

không いいえ

Lúc đó có phát nhiệt không? そのときに熱がでましたか

có はい

không いいえ

Thuốc uống, thức ăn có làm lên sởi, nổi phong làm trong người khó chịu không? 薬や食品で皮膚に発疹やじんましんが出たり、体の具合が悪くなったことがありますか

có はい

không いいえ

Trong thân nhân có người nào khám được biết là bị chứng suy yếu hệ miễn dịch bẩm sinh không? 近親者に先天性免疫不全と診断されている方はいますか

có はい

không いいえ

Cho đến giờ,sau khi tiêm chủng có khi nào có bị đau khó chịu không? これまでに予防接種を受けて具合が悪くなったことがありますか Loại tiêm chủng ( ) 予防接種の種類

có ある

không ない

Trong thân nhân có người nào có bị đau khó chịu sau khi được tiêm chủng không? 近親者に予防接種を受けて具合が悪くなった人はいますか

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 6 tháng nay có bị truyền máu hay truyền huyết thanh (Gamma globulin) không? 6か月以内に輸血あるいはガンマグロブリンの注射を受けましたか

có はい

không いいえ

Có chuyện hỏi gì về việc tiêm chủng hôm nay không? 今日の予防接種について質問がありますか

có はい

không いいえ

Khung dành cho Bác sĩ ghi vào. 医師記入欄 Sau kết quả hỏi chẩn bệnh và khám bệnh, quyết định rằng sẽ ( thực thi ・ không thực thi ) dự định chủng ngừa ngày hôm nay. 以上の問診及び診察の結果、今日の予防接種は( 実施できる・見合わせた方が良い)と判断します。 Đã giải thích về hiệu qủa của tiêm, phản ứng phụ và chế độ bao hiểm cho hậu qủa tiêm chửng. Chữ ký bác sĩ hay viết tên bác sĩ và đánh dấu 保護者に対して、予防接種の効果、副反応及び予防接種健康被害救済制度について、説明をしました。 医師署名又は記名押印 Sau khi được khám và nhận được sự giải thích của bác sĩ xong đã hiểu rõ về : mục đích, hiệu quả của việc chủng ngừa; Việc có khả năng xảy ra phản ứng phụ nặng; Chế độ bảo hiểm sức khỏe cứu trợ khi việc chủng ngừa lại gây hại đến sức khỏe, sẽ ( đồng ý ・ không đồng ý ) chủng ngừa.※Xin khoanh tròn chử nào mình chọn trong ngoặc đơn. 医師の診察・説明を受け、予防接種の効果や目的、重篤な副反応の可能性、予防接種健康被害救済制度などについて理解した上で、接種することに(同意します・同意しません)※カッコの中のどちらかを○で囲んでください。 Phiếu chẩn đoán bệnh có mục đích là bảo hộ an toàn của sự tiêm chủng.Sau khi đã hiểu rỏ và đồng ý cho trình nợp Phiếu câu hỏi chẩn đoán bệnh đến Cơ quan hành chánh Thành phố . この予診票は、予防接種の安全性の確保を目的としています。このことを理解の上、本予診票が市町村に提出されることに同意します。Chữ ký phụ hụynh:保護者自署:

Tên thuốc tiêm chủng Lượng thuốc tiêm Cơ quan y tế tiêm chủng Tên thuốc tiêm chủng ワクチン名 Lot No. Lô số

(tiêm dưới da) (皮下接種) ml

Cơ quan y tế tiêm chủng 実施医療機関: Tên bác sĩ 医師名: Ngày tiêm Heisei Năm tháng ngày 接種年月日 平成 年 月 日

(Lưu ý) Huyết cầu tố gama(gama-globulin) là một loại thuốc tạo thành máu được tiêm vào để phòng ngừa các chứng bệnh truyền nhiễm như là viêm gan A và để chữa trị các chứng bệnh truyền nhiễm nguy hiểm. Khi tiêm thuốc này vào nội trong vòng từ 3 đến 6 tháng thì có thể các loại tiêm chủng khác như là ban sởi tiêm vào không phát huy được đầy đủ hiệu quả.

接種券I期追加 Phiếu tiêm chủng

Kỳ I bổ túc

43

斉藤
見本
Page 12: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

Phiếu chẩn đoán bệnh trước khi tiêm chủng ban sởi,sởi German Hỗn hợp(MR) 麻しん[はしか]風しん混合(MR)予防接種予診票

(Lứa tuổi tiêm chủng: sinh ra từ 12~chưa đầy 24 tháng ) (接種対照年齢:生後 12か月~24か月未満) Thành phố Yokohama

Không được sử dụng tại bệnh viện ngoài thành phố 市外医療機関では使えません

Nhiệt độ trước khi khám 診察前の体温

độ phân 度 分

địa chỉ 住所

khu 区

Điện thoại 電話

Tên người đi tiêm chủng 受ける人の氏名

Tên phụ huynh 保護者の氏名

Nam 男 Nữ 女

Ngày sinh 生年月日

Năm tháng ngày sinh 年 月 日生 đầy tuổi mấy tháng (満 歳 か月)

Hỏi Trả lời Bác sĩ

Đã đọc bản Hướng dẫn tiêm Chủng về việc tiêm chủng ngày hôm nay do cơ quan hành chánh phát chưa? 今日受ける予防接種について市町村から配られている説明書(「予防接種のしおり」など)を読みましたか

Đã đọc はい

Chưa đọc いいえ

Hỏi về quá trình phát triển của con quý vị あなたのお子さんの発育歴についておたずねします Sinh ra cân nặng 出生体重 ( )g Khi sinh có gì khác thường không? 分娩時に異常がありましたか Sau khi sinh có gì khác thường không? 出生後に異常がありましたか Bác sĩ có bảo là em bé có khác thường khi khám sức khỏe cho bé không? 乳児健診で異常があるといわれたことがありますか

Đã có あった Đã cóあった có ある

Khôngなかった KhôngなかったKhôngない

Hôm nay có đau chổ nào trong người không? 今日体に具合の悪いところがありますか Hãy viết rõ chứng bệnh đau ( ) 具合の悪い症状を書いてください

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có bị bệnh không? 最近1か月以内に病気にかかりましたか Tên Bệnh・Ngày trị lành Bệnh( ) 病名・治ゆ日( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay gia đình, bạn bè đến chơi có ai bị bệnh ban sởi, sởi German, thuỷ đậu, quai bị hay không? 1か月以内に家族や遊び仲間に麻しん、風しん、水痘、おたふくかぜなどの病気の方がいましたか Tên bệnh: 病名( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có đi tiêm chủng không? 1か月以内に予防接種を受けましたか Loại tiêm chủng・Ngày tiêm chủng: 予防接種の種類・接種日 ( ) )

có はい

không いいえ

Từ khi sinh ra đến giờ,em bé có đi khám bác sĩ khi bị bệnh (bệnh dị thường bẩm sinh, tim, thận, gan, thần kinh não, chứng suy yếu hệ miển dịch hoặc các thứ bệnh khác không? Tên bệnh: ( ) 生まれてから今までに先天性異常、心臓、腎臓、肝臓、脳神経、免疫不全症、その他の病気にかかり医師に診察を受けてい

ますか 病名( )

có はい

không いいえ

Bác sĩ khám bệnh đó có nói là hôm nay đi tiêm chũng cũng được không? その病気を診てもらっている医師に今日の予防接種を受けてよいといわれましたか

có はい

không いいえ

Có bị lên kinh phong lần nào không? Lúc mấy tuổi: ( ) ひきつけ(けいれん)をおこしたことがありますか 歳頃

có はい

không いいえ

Lúc đó có phát nhiệt không? そのときに熱がでましたか

có はい

không いいえ

Thuốc uống, thức ăn có làm lên sởi, nổi phong làm trong người khó chịu không? 薬や食品で皮膚に発疹やじんましんが出たり、体の具合が悪くなったことがありますか

có はい

không いいえ

Trong thân nhân có người nào khám được biết là bị chứng suy yếu hệ miễn dịch bẩm sinh không? 近親者に先天性免疫不全と診断されている方はいますか

có はい

không いいえ

Cho đến giờ,sau khi tiêm chủng có khi nào có bị đau khó chịu không? これまでに予防接種を受けて具合が悪くなったことがありますか Loại tiêm chủng ( ) 予防接種の種類

có ある

không ない

Trong thân nhân có người nào có bị đau khó chịu sau khi được tiêm chủng không? 近親者に予防接種を受けて具合が悪くなった人はいますか

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 6 tháng nay có bị truyền máu hay truyền huyết thanh (Gamma globulin) không? 6か月以内に輸血あるいはガンマグロブリンの注射を受けましたか

có はい

không いいえ

Có chuyện hỏi gì về việc tiêm chủng hôm nay không? 今日の予防接種について質問がありますか

có はい

không いいえ

Khung dành cho Bác sĩ ghi vào. 医師記入欄 Sau kết quả hỏi chẩn bệnh và khám bệnh, quyết định rằng sẽ ( thực thi ・ không thực thi ) dự định chủng ngừa ngày hôm nay. 以上の問診及び診察の結果、今日の予防接種は( 実施できる・見合わせた方が良い)と判断します。 Đã giải thích về hiệu qủa của tiêm, phản ứng phụ và chế độ bao hiểm cho hậu qủa tiêm chửng. Chữ ký bác sĩ hay viết tên bác sĩ và đánh dấu 保護者に対して、予防接種の効果、副反応及び予防接種健康被害救済制度について、説明をしました。 医師署名又は記名押印 Sau khi được khám và nhận được sự giải thích của bác sĩ xong đã hiểu rõ về : mục đích, hiệu quả của việc chủng ngừa; Việc có khả năng xảy ra phản ứng phụ nặng; Chế độ bảo hiểm sức khỏe cứu trợ khi việc chủng ngừa lại gây hại đến sức khỏe, sẽ ( đồng ý ・ không đồng ý ) chủng ngừa.※Xin khoanh tròn chử nào mình chọn trong ngoặc đơn. 医師の診察・説明を受け、予防接種の効果や目的、重篤な副反応の可能性、予防接種健康被害救済制度などについて理解した上で、接種することに(同意します・同意しません)※カッコの中のどちらかを○で囲んでください。 Phiếu chẩn đoán bệnh có mục đích là bảo hộ an toàn của sự tiêm chủng.Sau khi đã hiểu rỏ và đồng ý cho trình nợp Phiếu câu hỏi chẩn đoán bệnh đến Cơ quan hành chánh Thành phố . この予診票は、予防接種の安全性の確保を目的としています。このことを理解の上、本予診票が市町村に提出されることに同意します。Chữ ký phụ hụynh:保護者自署:

Tên thuốc tiêm chủng Lượng thuốc Cơ quan y tế tiêm chủng Tên thuốc tiêm chủng ワクチン名 Lot No. Lô số

(tiêm chủng dưới da) (皮下接種) ml

Cơ quan y tế tiêm chủng 実施医療機関: Tên bác sĩ 医師名: Ngày tiêm Heisei Năm tháng ngày 接種年月日 平成 年 月 日

(Lưu ý) Huyết cầu tố gama(gama-globulin) là một loại thuốc tạo thành máu được chích vào để phòng ngừa các chứng bệnh truyền nhiễm như là viêm gan A và để chữa trị các chứng bệnh truyền nhiễm nguy hiểm. Khi chích thuốc này vào nội trong vòng từ 3 đến 6 tháng thì có thể các loại tiêm chủng khác như ban sới chích vào không phát huy đầy đủ hiệu quả

接種券I期 Phiếu tiêm chủng Kỳ I

45

斉藤
見本
Page 13: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

Phiếu chẩn đoán bệnh trước khi tiêm chủng ban sởi,sởi German Hỗn hợp(MR) 麻しん[はしか]風しん混合(MR)予防接種予診票 (II期用)

( 5 tuổi~ gần 7 tuổi là trong thời gian ngày 01 tháng 04 trước năm nhập học lớp Tiểu học~ đến ngày 31 tháng 3 của năm nhập học.) (接種対照年齢:5歳~7歳未満で、小学校に入学する 1年前の 4月 1日~小学校に入学する年の 3月 31日までの間にあるもの) Thành phố Yokohama

Không được sử dụng tại bệnh viện ngoài thành phố 市外医療機関では使えません

Nhiệt độ trước khi khám 診察前の体温

độ phân 度 分

địa chỉ 住所

khu 区

Điện thoại 電話

Tên người đi tiêm chủng 受ける人の氏名

Tên phụ huynh 保護者の氏名

Nam 男 Nữ 女

Ngày sinh 生年月日

Năm tháng ngày sinh 年 月 日生 đầy tuổi mấy tháng (満 歳 か月)

Hỏi Trả lời Bác sĩ

Đã đọc bản Hướng dẫn tiêm Chủng về việc tiêm chủng ngày hôm nay do cơ quan hành chánh phát chưa? 今日受ける予防接種について市町村から配られている説明書(「予防接種のしおり」など)を読みましたか

Đã đọc はい

Chưa đọc いいえ

Hỏi về quá trình phát triển của con quý vị あなたのお子さんの発育歴についておたずねします Sinh ra cân nặng 出生体重 ( )g Khi sinh có gì khác thường không? 分娩時に異常がありましたか Sau khi sinh có gì khác thường không? 出生後に異常がありましたか Bác sĩ có bảo là em bé có khác thường khi khám sức khỏe cho bé không? 乳児健診で異常があるといわれたことがありますか

Đã có あった Đã cóあった có ある

Khôngなかった KhôngなかったKhôngない

Hôm nay có đau chổ nào trong người không? 今日体に具合の悪いところがありますか Hãy viết rõ chứng bệnh đau ( ) 具合の悪い症状を書いてください

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có bị bệnh không? 最近1か月以内に病気にかかりましたか Tên Bệnh・Ngày trị lành Bệnh( ) 病名・治ゆ日( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay gia đình, bạn bè đến chơi có ai bị bệnh ban sởi, sởi German, thuỷ đậu, quai bị hay không? 1か月以内に家族や遊び仲間に麻しん、風しん、水痘、おたふくかぜなどの病気の方がいましたか Tên bệnh: 病名( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có đi tiêm chủng không? 1か月以内に予防接種を受けましたか Loại tiêm chủng・Ngày tiêm chủng: 予防接種の種類・接種日 ( ) )

có はい

không いいえ

Từ khi sinh ra đến giờ,em bé có đi khám bác sĩ khi bị bệnh (bệnh dị thường bẩm sinh, tim, thận, gan, thần kinh não, chứng suy yếu hệ miển dịch hoặc các thứ bệnh khác không? Tên bệnh: ( ) 生まれてから今までに先天性異常、心臓、腎臓、肝臓、脳神経、免疫不全症、その他の病気にかかり医師に診察を受けてい

ますか 病名( )

có はい

không いいえ

Bác sĩ khám bệnh đó có nói là hôm nay đi tiêm chũng cũng được không? その病気を診てもらっている医師に今日の予防接種を受けてよいといわれましたか

có はい

không いいえ

Có bị lên kinh phong lần nào không? Lúc mấy tuổi: ( ) ひきつけ(けいれん)をおこしたことがありますか 歳頃

có はい

không いいえ

Lúc đó có phát nhiệt không? そのときに熱がでましたか

có はい

không いいえ

Thuốc uống, thức ăn có làm lên sởi, nổi phong làm trong người khó chịu không? 薬や食品で皮膚に発疹やじんましんが出たり、体の具合が悪くなったことがありますか

có はい

không いいえ

Trong thân nhân có người nào khám được biết là bị chứng suy yếu hệ miễn dịch bẩm sinh không? 近親者に先天性免疫不全と診断されている方はいますか

có はい

không いいえ

Cho đến giờ,sau khi tiêm chủng có khi nào có bị đau khó chịu không? これまでに予防接種を受けて具合が悪くなったことがありますか Loại tiêm chủng ( ) 予防接種の種類

có ある

không ない

Trong thân nhân có người nào có bị đau khó chịu sau khi được tiêm chủng không? 近親者に予防接種を受けて具合が悪くなった人はいますか

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 6 tháng nay có bị truyền máu hay truyền huyết thanh (Gamma globulin) không? 6か月以内に輸血あるいはガンマグロブリンの注射を受けましたか

có はい

không いいえ

Có chuyện hỏi gì về việc tiêm chủng hôm nay không? 今日の予防接種について質問がありますか

có はい

không いいえ

Khung dành cho Bác sĩ ghi vào. 医師記入欄 Sau kết quả hỏi chẩn bệnh và khám bệnh, quyết định rằng sẽ ( thực thi ・ không thực thi ) dự định chủng ngừa ngày hôm nay. 以上の問診及び診察の結果、今日の予防接種は( 実施できる・見合わせた方が良い)と判断します。 Đã giải thích về hiệu qủa của tiêm, phản ứng phụ và chế độ bao hiểm cho hậu qủa tiêm chửng. Chữ ký bác sĩ hay viết tên bác sĩ và đánh dấu 保護者に対して、予防接種の効果、副反応及び予防接種健康被害救済制度について、説明をしました。 医師署名又は記名押印 Sau khi được khám và nhận được sự giải thích của bác sĩ xong đã hiểu rõ về : mục đích, hiệu quả của việc chủng ngừa; Việc có khả năng xảy ra phản ứng phụ nặng; Chế độ bảo hiểm sức khỏe cứu trợ khi việc chủng ngừa lại gây hại đến sức khỏe, sẽ ( đồng ý ・ không đồng ý ) chủng ngừa.※Xin khoanh tròn chử nào mình chọn trong ngoặc đơn. 医師の診察・説明を受け、予防接種の効果や目的、重篤な副反応の可能性、予防接種健康被害救済制度などについて理解した上で、接種することに(同意します・同意しません)※カッコの中のどちらかを○で囲んでください。 Phiếu chẩn đoán bệnh có mục đích là bảo hộ an toàn của sự tiêm chủng.Sau khi đã hiểu rỏ và đồng ý cho trình nợp Phiếu câu hỏi chẩn đoán bệnh đến Cơ quan hành chánh Thành phố . この予診票は、予防接種の安全性の確保を目的としています。このことを理解の上、本予診票が市町村に提出されることに同意します。Chữ ký phụ hụynh:保護者自署:

Tên thuốc tiêm chủng Lượng thuốc Cơ quan y tế tiêm chủng Tên thuốc tiêm chủng ワクチン名 Lot No. Lô số

(tiêm chủng dưới da) (皮下接種) ml

Cơ quan y tế tiêm chủng 実施医療機関: Tên bác sĩ 医師名: Ngày tiêm Heisei Năm tháng ngày 接種年月日 平成 年 月 日

(Lưu ý) Huyết cầu tố gama(gama-globulin) là một loại thuốc tạo thành máu được chích vào để phòng ngừa các chứng bệnh truyền nhiễm như là viêm gan A và để chữa trị các chứng bệnh truyền nhiễm nguy hiểm. Khi chích thuốc này vào nội trong vòng từ 3 đến 6 tháng thì có thể các loại tiêm chủng khác như ban sới chích vào không phát huy đầy đủ hiệu quả

接種券 II期 Phiếu tiêm chủng Kỳ II

47

斉藤
見本
Page 14: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

Phiếu chẩn đoán bệnh trước khi tiêm chủng bệnh viêm não Nhật Bản

日本脳炎予防接種予診票 (sinh ra từ 6 tháng~chưa đầy 90 tháng ( 7 tuổi 6 tháng) (接種対照年齢:生後 6か月~90か月[7歳 6か月]未満) Thành phố Yokohama

Không được sử dụng tại bệnh viện ngoài thành phố 市外医療機関では使えません

Nhiệt độ trước khi khám 診察前の体温

độ phân 度 分

địa chỉ 住所

khu 区

Điện thoại 電話

Tên người đi tiêm chủng 受ける人の氏名

Tên phụ huynh 保護者の氏名

Nam 男 Nữ 女

Ngày sinh 生年月

Năm tháng ngày sinh 年 月 日生 đầy tuổi mấy tháng (満 歳 か月)

Hỏi Trả lời Bác sĩ

Đã đọc bản Hướng dẫn Tiêm chủng về việc tiêm chủng ngày hôm nay do cơ quan hành chánh phát chưa? 今日受ける予防接種について市町村から配られている説明書(「予防接種のしおり」など)を読みましたか

Đã đọc はい

Chưa đọc いいえ

Hỏi về quá trình phát triển của con quý vị あなたのお子さんの発育歴についておたずねします Sinh ra cân nặng 出生体重 ( )g Khi sinh có gì khác thường không? 分娩時に異常がありましたか Sau khi sinh có gì khác thường không? 出生後に異常がありましたか Bác sĩ có bảo là em bé có khác thường khi khám sức khỏe cho bé không? 乳児健診で異常があるといわれたことがありますか

Đã có あった Đã cóあった Có ある

Khôngなかった KhôngなかったKhôngない

Hôm nay có đau chổ nào trong người không? 今日体に具合の悪いところがありますか Hãy viết rõ chứng bệnh đau ( ) 具合の悪い症状を書いてください

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có bị bệnh không? 最近1か月以内に病気にかかりましたか Tên Bệnh・Ngày trị lành Bệnh( ) 病名・治ゆ日( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay gia đình, bạn bè đến chơi có ai bị bệnh ban sởi, sởi German, thuỷ đậu, quai bị hay không? 1か月以内に家族や遊び仲間に麻しん、風しん、水痘、おたふくかぜなどの病気の方がいましたか Tên bệnh: 病名( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có đi tiêm chủng không? 1か月以内に予防接種を受けましたか Loại tiêm chủng・Ngày tiêm chủng: 予防接種の種類・接種日 ( ) )

có はい

không いいえ

Từ khi sinh ra đến giờ,em bé có đi khám bác sĩ khi bị bệnh (bệnh dị thường bẩm sinh, tim, thận, gan, thần kinh não, chứng suy yếu hệ miển dịch hoặc các thứ bệnh khác không? Tên bệnh: ( ) 生まれてから今までに先天性異常、心臓、腎臓、肝臓、脳神経、免疫不全症、その他の病気にかかり医師に診察を受けてい

ますか 病名( )

có はい

không いいえ

Bác sĩ khám bệnh đó có nói là hôm nay đi tiêm chũng cũng được không? その病気を診てもらっている医師に今日の予防接種を受けてよいといわれましたか

có はい

không いいえ

Có bị lên kinh phong lần nào không? Lúc mấy tuổi: ( ) ひきつけ(けいれん)をおこしたことがありますか 歳頃

có はい

không いいえ

Lúc đó có phát nhiệt không? そのときに熱がでましたか

có はい

không いいえ

Thuốc uống, thức ăn có làm lên sởi, nổi phong làm trong người khó chịu không? 薬や食品で皮膚に発疹やじんましんが出たり、体の具合が悪くなったことがありますか

có はい

không いいえ

Trong thân nhân có người nào khám được biết là bị chứng suy yếu hệ miễn dịch bẩm sinh không? 近親者に先天性免疫不全と診断されている方はいますか

có はい

không いいえ

Cho đến giờ,sau khi tiêm chủng có khi nào có bị đau khó chịu không? これまでに予防接種を受けて具合が悪くなったことがありますか Loại tiêm chủng ( ) 予防接種の種類

có ある

không ない

Trong thân nhân có người nào có bị đau khó chịu sau khi được tiêm chủng không? 近親者に予防接種を受けて具合が悪くなった人はいますか

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 6 tháng nay có bị truyền máu hay truyền huyết thanh (Gamma globulin) không? 6か月以内に輸血あるいはガンマグロブリンの注射を受けましたか

có はい

không いいえ

Có chuyện hỏi gì về việc tiêm chủng hôm nay không? 今日の予防接種について質問がありますか

có はい

không いいえ

Khung dành cho Bác sĩ ghi vào. 医師記入欄 Sau kết quả hỏi chẩn bệnh và khám bệnh, quyết định rằng sẽ ( thực thi ・ không thực thi ) dự định chủng ngừa ngày hôm nay. 以上の問診及び診察の結果、今日の予防接種は( 実施できる・見合わせた方が良い)と判断します。 Đã giải thích về hiệu qủa của tiêm, phản ứng phụ và chế độ bao hiểm cho hậu qủa tiêm chửng. Chữ ký bác sĩ hay viết tên bác sĩ và đánh dấu 保護者に対して、予防接種の効果、副反応及び予防接種健康被害救済制度について、説明をしました。 医師署名又は記名押印 Sau khi được khám và nhận được sự giải thích của bác sĩ xong đã hiểu rõ về : mục đích, hiệu quả của việc chủng ngừa; Việc có khả năng xảy ra phản ứng phụ nặng; Chế độ bảo hiểm sức khỏe cứu trợ khi việc chủng ngừa lại gây hại đến sức khỏe, sẽ ( đồng ý ・ không đồng ý ) chủng ngừa.※Xin khoanh tròn chử nào mình chọn trong ngoặc đơn. 医師の診察・説明を受け、予防接種の効果や目的、重篤な副反応の可能性、予防接種健康被害救済制度などについて理解した上で、接種することに(同意します・同意しません)※カッコの中のどちらかを○で囲んでください。 Phiếu chẩn đoán bệnh có mục đích là bảo hộ an toàn của sự tiêm chủng.Sau khi đã hiểu rỏ và đồng ý cho trình nợp Phiếu câu hỏi chẩn đoán bệnh đến Cơ quan hành chánh Thành phố . この予診票は、予防接種の安全性の確保を目的としています。このことを理解の上、本予診票が市町村に提出されることに同意します。Chữ ký phụ hụynh:保護者自署:

Tên thuốc tiêm chủng Lượng thuốc Cơ quan y tế tiêm chủng Tên thuốc tiêm chủng ワクチン名 Lot No. Lô số

(tiêm dưới da) (皮下接種) ml

Cơ quan y tế tiêm chủng 実施医療機関: Tên bác sĩ 医師名: Ngày tiêm chủng Heisei Năm tháng ngày 接種年月日 平成 年 月 日

Huyết cầu tố gama (gama-globulin) là một loại thuộc tạo thành máu được chích vào để phòng ngừa các chứng bệnh truyền nhiễm như là viêm gan A và để chữa trị các chứng bệnh truyền nhiễm nguy hiểm. Khi chích thuốc này vào nội trong vòng từ 3 đến 6 tháng thì có thể các loại tiêm chủng khác như là ban sởi chích vào không phát huy đầy đủ hiệu quả.

接種券I期初回-1 Phiếu tiê m chủng Kỳ I lần đầu - 1

49

斉藤
見本
Page 15: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

Phiếu Chẩn đoán bệnh trước khi tiêm chủng bệnh viêm não Nhật Bản

日本脳炎予防接種予診票 (sinh ra từ 6 tháng~chưa đầy 90 tháng ( 7 tuổi 6 tháng) (接種対照年齢:生後 6か月~90か月[7歳 6か月]未満) Thành phố Yokohama

Không được sử dụng tại bệnh viện ngoài thành phố 市外医療機関では使えません

Nhiệt độ trước khi khám 診察前の体温

độ phân 度 分

địa chỉ 住所

khu 区

Điện thoại 電話

Tên người đi tiêm chủng 受ける人の氏名

Tên phụ huynh 保護者の氏名

Nam 男 Nữ 女

Ngày sinh 生年月

Năm tháng ngày sinh 年 月 日生 đầy tuổi mấy tháng (満 歳 か月)

Hỏi Trả lời Bác sĩ

Đã đọc bản Hướng dẫn Tiêm chủng về việc tiêm chủng ngày hôm nay do cơ quan hành chánh phát chưa? 今日受ける予防接種について市町村から配られている説明書(「予防接種のしおり」など)を読みましたか

Đã đọc はい

Chưa đọc いいえ

Hỏi về quá trình phát triển của con quý vị あなたのお子さんの発育歴についておたずねします Sinh ra cân nặng 出生体重 ( )g Khi sinh có gì khác thường không? 分娩時に異常がありましたか Sau khi sinh có gì khác thường không? 出生後に異常がありましたか Bác sĩ có bảo là em bé có khác thường khi khám sức khỏe cho bé không? 乳児健診で異常があるといわれたことがありますか

Đã có あった Đã cóあった Có ある

Khôngなかった KhôngなかったKhôngない

Hôm nay có đau chổ nào trong người không? 今日体に具合の悪いところがありますか Hãy viết rõ chứng bệnh đau ( ) 具合の悪い症状を書いてください

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có bị bệnh không? 最近1か月以内に病気にかかりましたか Tên Bệnh・Ngày trị lành Bệnh( ) 病名・治ゆ日( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay gia đình, bạn bè đến chơi có ai bị bệnh ban sởi, sởi German, thuỷ đậu, quai bị hay không? 1か月以内に家族や遊び仲間に麻しん、風しん、水痘、おたふくかぜなどの病気の方がいましたか Tên bệnh: 病名( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có đi tiêm chủng không? 1か月以内に予防接種を受けましたか Loại tiêm chủng・Ngày tiêm chủng: 予防接種の種類・接種日 ( ) )

có はい

không いいえ

Từ khi sinh ra đến giờ,em bé có đi khám bác sĩ khi bị bệnh (bệnh dị thường bẩm sinh, tim, thận, gan, thần kinh não, chứng suy yếu hệ miển dịch hoặc các thứ bệnh khác không? Tên bệnh: ( ) 生まれてから今までに先天性異常、心臓、腎臓、肝臓、脳神経、免疫不全症、その他の病気にかかり医師に診察を受けてい

ますか 病名( )

có はい

không いいえ

Bác sĩ khám bệnh đó có nói là hôm nay đi tiêm chũng cũng được không? その病気を診てもらっている医師に今日の予防接種を受けてよいといわれましたか

có はい

không いいえ

Có bị lên kinh phong lần nào không? Lúc mấy tuổi: ( ) ひきつけ(けいれん)をおこしたことがありますか 歳頃

có はい

không いいえ

Lúc đó có phát nhiệt không? そのときに熱がでましたか

có はい

không いいえ

Thuốc uống, thức ăn có làm lên sởi, nổi phong làm trong người khó chịu không? 薬や食品で皮膚に発疹やじんましんが出たり、体の具合が悪くなったことがありますか

có はい

không いいえ

Trong thân nhân có người nào khám được biết là bị chứng suy yếu hệ miễn dịch bẩm sinh không? 近親者に先天性免疫不全と診断されている方はいますか

có はい

không いいえ

Cho đến giờ,sau khi tiêm chủng có khi nào có bị đau khó chịu không? これまでに予防接種を受けて具合が悪くなったことがありますか Loại tiêm chủng ( ) 予防接種の種類

có ある

không ない

Trong thân nhân có người nào có bị đau khó chịu sau khi được tiêm chủng không? 近親者に予防接種を受けて具合が悪くなった人はいますか

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 6 tháng nay có bị truyền máu hay truyền huyết thanh (Gamma globulin) không? 6か月以内に輸血あるいはガンマグロブリンの注射を受けましたか

có はい

không いいえ

Có chuyện hỏi gì về việc tiêm chủng hôm nay không? 今日の予防接種について質問がありますか

có はい

không いいえ

Khung dành cho Bác sĩ ghi vào. 医師記入欄 Sau kết quả hỏi chẩn bệnh và khám bệnh, quyết định rằng sẽ ( thực thi ・ không thực thi ) dự định chủng ngừa ngày hôm nay. 以上の問診及び診察の結果、今日の予防接種は( 実施できる・見合わせた方が良い)と判断します。 Đã giải thích về hiệu qủa của tiêm, phản ứng phụ và chế độ bao hiểm cho hậu qủa tiêm chửng. Chữ ký bác sĩ hay viết tên bác sĩ và đánh dấu 保護者に対して、予防接種の効果、副反応及び予防接種健康被害救済制度について、説明をしました。 医師署名又は記名押印 Sau khi được khám và nhận được sự giải thích của bác sĩ xong đã hiểu rõ về : mục đích, hiệu quả của việc chủng ngừa; Việc có khả năng xảy ra phản ứng phụ nặng; Chế độ bảo hiểm sức khỏe cứu trợ khi việc chủng ngừa lại gây hại đến sức khỏe, sẽ ( đồng ý ・ không đồng ý ) chủng ngừa.※Xin khoanh tròn chử nào mình chọn trong ngoặc đơn. 医師の診察・説明を受け、予防接種の効果や目的、重篤な副反応の可能性、予防接種健康被害救済制度などについて理解した上で、接種することに(同意します・同意しません)※カッコの中のどちらかを○で囲んでください。 Phiếu chẩn đoán bệnh có mục đích là bảo hộ an toàn của sự tiêm chủng.Sau khi đã hiểu rỏ và đồng ý cho trình nợp Phiếu câu hỏi chẩn đoán bệnh đến Cơ quan hành chánh Thành phố . この予診票は、予防接種の安全性の確保を目的としています。このことを理解の上、本予診票が市町村に提出されることに同意します。Chữ ký phụ hụynh:保護者自署:

Tên thuốc tiêm chủng Lượng thuốc Cơ quan y tế tiêm chủng Tên thuốc tiêm chủng ワクチン名 Lot No. Lô số

(tiêm dưới da) (皮下接種) ml

Cơ quan y tế tiêm chủng 実施医療機関: Tên bác sĩ 医師名: Ngày tiêm chủng Heisei Năm tháng ngày 接種年月日 平成 年 月 日

Huyết cầu tố gama (gama-globulin) là một loại thuộc tạo thành máu được chích vào để phòng ngừa các chứng bệnh truyền nhiễm như là viêm gan A và để chữa trị các chứng bệnh truyền nhiễm nguy hiểm. Khi chích thuốc này vào nội trong vòng từ 3 đến 6 tháng thì có thể các loại tiêm chủng khác như là ban sởi chích vào không phát huy đầy đủ hiệu quả.

接種券I期初回-2 Phiếu tiêm chủng Kỳ I lần đầu - 2

51

斉藤
見本
Page 16: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

Phiếu Chẩn đoán bệnh trước khi tiêm chủng bệnh viêm não Nhật Bản

日本脳炎予防接種予診票 (sinh ra từ 6 tháng~chưa đầy 90 tháng ( 7 tuổ i 6 tháng) (接種対照年齢:生後 6か月~90か月[7歳 6か月]未満) Thành phố Yokohama

Không được sử dụng tại bệnh viện ngoài thành phố 市外医療機関では使えません

Nhiệt độ trước khi khám 診察前の体温

độ phân 度 分

địa chỉ 住所

khu 区

Điện thoại 電話

Tên người đi tiêm chủng 受ける人の氏名

Tên phụ huynh 保護者の氏名

Nam 男 Nữ 女

Ngày sinh 生年月

Năm tháng ngày sinh 年 月 日生 đầy tuổi mấy tháng (満 歳 か月)

Hỏi Trả lời Bác sĩ

Đã đọc bản Hướng dẫn Tiêm chủng về việc tiêm chủng ngày hôm nay do cơ quan hành chánh phát chưa? 今日受ける予防接種について市町村から配られている説明書(「予防接種のしおり」など)を読みましたか

Đã đọc はい

Chưa đọc いいえ

Hỏi về quá trình phát triển của con quý vị あなたのお子さんの発育歴についておたずねします Sinh ra cân nặng 出生体重 ( )g Khi sinh có gì khác thường không? 分娩時に異常がありましたか Sau khi sinh có gì khác thường không? 出生後に異常がありましたか Bác sĩ có bảo là em bé có khác thường khi khám sức khỏe cho bé không? 乳児健診で異常があるといわれたことがありますか

Đã có あった Đã cóあった Có ある

Khôngなかった KhôngなかったKhôngない

Hôm nay có đau chổ nào trong người không? 今日体に具合の悪いところがありますか Hãy viết rõ chứng bệnh đau ( ) 具合の悪い症状を書いてください

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có bị bệnh không? 最近1か月以内に病気にかかりましたか Tên Bệnh・Ngày trị lành Bệnh( ) 病名・治ゆ日( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay gia đình, bạn bè đến chơi có ai bị bệnh ban sởi, sởi German, thuỷ đậu, quai bị hay không? 1か月以内に家族や遊び仲間に麻しん、風しん、水痘、おたふくかぜなどの病気の方がいましたか Tên bệnh: 病名( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có đi tiêm chủng không? 1か月以内に予防接種を受けましたか Loại tiêm chủng・Ngày tiêm chủng: 予防接種の種類・接種日 ( ) )

có はい

không いいえ

Từ khi sinh ra đến giờ,em bé có đi khám bác sĩ khi bị bệnh (bệnh dị thường bẩm sinh, tim, thận, gan, thần kinh não, chứng suy yếu hệ miển dịch hoặc các thứ bệnh khác không? Tên bệnh: ( ) 生まれてから今までに先天性異常、心臓、腎臓、肝臓、脳神経、免疫不全症、その他の病気にかかり医師に診察を受けてい

ますか 病名( )

có はい

không いいえ

Bác sĩ khám bệnh đó có nói là hôm nay đi tiêm chũng cũng được không? その病気を診てもらっている医師に今日の予防接種を受けてよいといわれましたか

có はい

không いいえ

Có bị lên kinh phong lần nào không? Lúc mấy tuổi: ( ) ひきつけ(けいれん)をおこしたことがありますか 歳頃

có はい

không いいえ

Lúc đó có phát nhiệt không? そのときに熱がでましたか

có はい

không いいえ

Thuốc uống, thức ăn có làm lên sởi, nổi phong làm trong người khó chịu không? 薬や食品で皮膚に発疹やじんましんが出たり、体の具合が悪くなったことがありますか

có はい

không いいえ

Trong thân nhân có người nào khám được biết là bị chứng suy yếu hệ miễn dịch bẩm sinh không? 近親者に先天性免疫不全と診断されている方はいますか

có はい

không いいえ

Cho đến giờ,sau khi tiêm chủng có khi nào có bị đau khó chịu không? これまでに予防接種を受けて具合が悪くなったことがありますか Loại tiêm chủng ( ) 予防接種の種類

có ある

không ない

Trong thân nhân có người nào có bị đau khó chịu sau khi được tiêm chủng không? 近親者に予防接種を受けて具合が悪くなった人はいますか

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 6 tháng nay có bị truyền máu hay truyền huyết thanh (Gamma globulin) không? 6か月以内に輸血あるいはガンマグロブリンの注射を受けましたか

có はい

không いいえ

Có chuyện hỏi gì về việc tiêm chủng hôm nay không? 今日の予防接種について質問がありますか

có はい

không いいえ

Khung dành cho Bác sĩ ghi vào. 医師記入欄 Sau kết quả hỏi chẩn bệnh và khám bệnh, quyết định rằng sẽ ( thực thi ・ không thực thi ) dự định chủng ngừa ngày hôm nay. 以上の問診及び診察の結果、今日の予防接種は( 実施できる・見合わせた方が良い)と判断します。 Đã giải thích về hiệu qủa của tiêm, phản ứng phụ và chế độ bao hiểm cho hậu qủa tiêm chửng. Chữ ký bác sĩ hay viết tên bác sĩ và đánh dấu 保護者に対して、予防接種の効果、副反応及び予防接種健康被害救済制度について、説明をしました。 医師署名又は記名押印 Sau khi được khám và nhận được sự giải thích của bác sĩ xong đã hiểu rõ về : mục đích, hiệu quả của việc chủng ngừa; Việc có khả năng xảy ra phản ứng phụ nặng; Chế độ bảo hiểm sức khỏe cứu trợ khi việc chủng ngừa lại gây hại đến sức khỏe, sẽ ( đồng ý ・ không đồng ý ) chủng ngừa.※Xin khoanh tròn chử nào mình chọn trong ngoặc đơn. 医師の診察・説明を受け、予防接種の効果や目的、重篤な副反応の可能性、予防接種健康被害救済制度などについて理解した上で、接種することに(同意します・同意しません)※カッコの中のどちらかを○で囲んでください。 Phiếu chẩn đoán bệnh có mục đích là bảo hộ an toàn của sự tiêm chủng.Sau khi đã hiểu rỏ và đồng ý cho trình nợp Phiếu câu hỏi chẩn đoán bệnh đến Cơ quan hành chánh Thành phố . この予診票は、予防接種の安全性の確保を目的としています。このことを理解の上、本予診票が市町村に提出されることに同意します。Chữ ký phụ hụynh:保護者自署:

Tên thuốc tiêm chủng Lượng thuốc Cơ quan y tế tiêm chủng Tên thuốc tiêm chủng ワクチン名 Lot No. Lô số

(tiêm dưới da) (皮下接種) ml

Cơ quan y tế tiêm chủng 実施医療機関: Tên bác sĩ 医師名: Ngày tiêm chủng Heisei Năm tháng ngày 接種年月日 平成 年 月 日

Huyết cầu tố gama (gama-globulin) là một loại thuộc tạo thành máu được chích vào để phòng ngừa các chứng bệnh truyền nhiễm như là viêm gan A và để chữa trị các chứng bệnh truyền nhiễm nguy hiểm. Khi chích thuốc này vào nội trong vòng từ 3 đến 6 tháng thì có thể các loại tiêm chủng khác như là ban sởi chích vào không phát huy đầy đủ hiệu quả.

接種券I期追加 Phiếu tiêm chủng

Kỳ I bổ túc

53

斉藤
見本
Page 17: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

- 11 -

(2) Tiêm chủng Tại Trung Tâm Phúc Lợi Xã Hội và Bảo Vệ Sức Khỏe (Fukushi Hoken Senta) 福祉保健センターで受ける予防接種

※ Về phương pháp tiến hành việc tiêm chủng thì khác nhau tùy theo địa phương.

Loại tiêm chủng

Lứa tuổi nên đi tiêm chủng (Lứa tuổi tiêu chuẩn đi tiêm chủng) Số lần Thời gian tiêm chủng Lứa tuổi đối tượng tiêm chủng

(Tuổi tiêm chủng miễn phí)

◆ Ngày giờ tiêm chủng được thông báo trên tờ「Công Báo Yokohama (ấn bản các quận)」

◆ Khi đi tiêm chủng phải đọc kỹ và điền vào「Phiếu Câu Hỏi Chẩn đoán Bệnh」dán trong phần chỉ dẩn

này và đem theo 「Chỉ Dẩn Tiêm chủng」bằng tiếng Nhật Trung Tâm Phúc Lợi Xã Hội và Bảo Vệ Sức

Khỏe (Fukushi Hoken Senta).

◆ Sổ「Hướng Dẩn Tiêm chủng」bằng tiếng Nhật được phân phát tại sở bảo vệ sức khỏe.

◆ Tiêm chủng là khi sức khỏe em bé được khỏe mạnh.

◆ Ngày tiêm chủng, trước khi đi phải đo thân nhiệt của bé để xác nhận xem có ở nhiệt độ bình thường

không.

◆ Vì phải ghi vào sổ việc tiêm chủng nên nhớ phải mang theo Sổ Tay Sức Khỏe Mẹ Và Con.

◆ Sau khi tiêm chủng xin đọc kỹ phần「Chú Ý Sau Khi Tiêm chủng」

◆ Nếu có chuyện gì không hiểu hoặc có điều gì lo lắng xin liên lạc với Trung Tâm Phúc Lợi Xã Hội và

Bảo Vệ Sức Khỏe (Fukushi Hoken Senta).

◆ Thời gian Tiêm chủng liệt được tiêm chủng miễn phí ,khi em bé được sinh ra đến gần 90 tháng (7 tuổi

6 tháng).「Lứa tuổi nên đi tiêm chủng」ở trong biểu đồ trên là tuổi rất thích hợp.

55

Page 18: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

Phiếu Chẩn đoán bệnh trước về tiêm tiêm chủng bệnh liệt (lần thứ 1・lần thứ 2) ポリオ予防接種予診票(1回目・2回目)

(sinh ra từ 3 tháng~chưa đầy 90 tháng[7 tuổi 6 tháng] ) (接種対照年齢:生後 3か月~90か月[7歳 6か月]未満) Thành phố Yokohama Chỉ được sử dụng tại Trung tâm Phúc Lợi và Bảo Vệ Sức Khỏe (Fukushi Hoken Senta) 福祉保健センター以外では使えません。

Hiraganaふりがな

Nhiệt độ trước khi khám 診察前の体温

độ phân 度 分

Tên người tiêm chủng 受ける人の氏名

Tên phụ huynh 保護者の氏名

Nam男 Nử女

Ngày sinh 生年月日

năm tháng ngày 年 月 日生 đầy tuổi tháng

(満 歳 か月)

Địa chỉ 住所

khu 区

Điệnthoại 電話

Câu Hỏi Trả lời Bác sĩ

Đã đọc bản Hướng dẫn Tiêm chủng về việc tiêm chủng ngày hôm nay do cơ quan hành chánh phát chưa? 今日受ける予防接種について市町村から配られている説明書(「予防接種のしおり」など)を読みましたか

Đã đọc はい

Chưa đọc いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có đi tiêm chủng không? 1か月以内に予防接種を受けましたか Loại tiêm chủng・Ngày tiêm chủng: 予防接種の種類・接種日 ( ) )

có はい

không いいえ

Hỏi về quá trình phát triển của con quý vịあなたのお子さんの発育歴について Sinh ra nặng 出生体重 ( )g Khi sinh có gi khác thường không? 分娩時に異常がありましたか? Sau khi sinh có gì khác thường không? 出生後に異常がありましたか? Bác sĩ nói là em bé có khác thường khi được khám sức khỏe không? 乳児健診で異常があるといわれたことがありますか?

Đã cóあった Đã cóあった

Có ある

không なかった không なかった không なかった

Hôm nay có đau chổ nào trong người không? 今日体に具合の悪いところがありますか Hãy viết rõ chứng bệnh đau( ) 具合の悪い症状を書いてください

Có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay gia đình, bạn bè đến chơi có ai bị bệnh ban sởi, sởi German, thuỷ đậu, quai bị hay không? 1か月以内に家族や遊び仲間に麻しん、風しん、水痘、おたふくかぜなどの病気の方がいましたか Tên bệnh: 病名( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có bị bệnh không? 最近1か月以内に病気にかかりましたか Tên Bệnh・Ngày trị lành Bệnh( ) 病名・治ゆ日( )

có はい

không いいえ

Từ khi sinh ra đến giờ,em bé có đi khám bác sĩ khi bị bệnh (bệnh dị thường bẩm sinh, tim, thận, gan, thần kinh não, chứng suy yếu hệ miễn dịch hoặc các thứ bệnh khác không? Tên bệnh: ( ) 生まれてから今までに先天性異常、心臓、腎臓、肝臓、脳神経、免疫不全症、その他の病気にかかり医師に診察を

受けていますか 病名( )

có はい

không いいえ

Bác sĩ khám bệnh đó có bảo là hôm nay đi tiêm chủng cũng được không? その病気を診てもらっている医師に今日の予防接種を受けてよいといわれましたか

có はい

không いいえ

Có bị lên kinh phong lần nào không? Lúc mấy tuổi: ( ) ひきつけ(けいれん)をおこしたことがありますか 歳頃

có はい

không いいえ

Lúc đó có phát nhiệt không? そのときに熱がでましたか

Có はい không いいえ

Thuốc uống, thức ăn có làm lên sởi, nội phong làm cho người khó chịu không? 薬や食品で皮膚に発疹やじんましんが出たり、体の具合が悪くなったことがありますか

có はい

không いいえ

Trong thân nhân có người nào khám được biết là bị chứng suy yếu hệ miễn dịch bẩm sinh không? 近親者に先天性免疫不全と診断されている方はいますか

có はい

không いいえ

Cho đến giờ,sau khi tiêm chủng có khi nào có bị đau khó chịu không? これまでに予防接種を受けて具合が悪くなったことがありますか Loại tiêm chủng ( ) 予防接種の種類 )

có ある

không ない

Trong thân nhân có người nào có bị đau khó chịu sau khi được tiêm chủng không? 近親者に予防接種を受けて具合が悪くなった人はいますか

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 6 tháng nay có bị truyền máu hay truyền huyết thanh (Gamma globulin) không? 6か月以内に輸血あるいはガンマグロブリンの接種を受けましたか

có はい

không いいえ

Có chuyện hỏi gì về việc tiêm chủng hôm nay không? 今日の予防接種について質問がありますか

có はい

không いいえ

Khung dành cho Bác sĩ ghi vào. 医師記入欄 Sau kết quả hỏi chẩn bệnh và khám bệnh, quyết định rằng sẽ ( thực thi ・ không thực thi ) dự định chủng ngừa ngày hôm nay. 以上の問診及び診察の結果、今日の予防接種は( 実施できる・見合わせた方が良い)と判断します。 Đã giải thích về hiệu qủa của tiêm, phản ứng phụ và chế độ bao hiểm cho hậu qủa tiêm chửng. Chữ ký bác sĩ hay viết tên bác sĩ và đánh dấu 保護者に対して、予防接種の効果、副反応及び予防接種健康被害救済制度について、説明をしました。 医師署名又は記名押印 Sau khi được khám và nhận được sự giải thích của bác sĩ xong đã hiểu rõ về : mục đích, hiệu quả của việc chủng ngừa; Việc có khả năng xảy ra phản ứng phụ nặng; Chế độ bảo hiểm sức khỏe cứu trợ khi việc chủng ngừa lại gây hại đến sức khỏe, sẽ ( đồng ý ・ không đồng ý ) chủng ngừa.※Xin khoanh tròn chử nào mình chọn trong ngoặc đơn. 医師の診察・説明を受け、予防接種の効果や目的、重篤な副反応の可能性、予防接種健康被害救済制度などについて理解した上で、接種することに(同意します・同意しません)※カッコの中のどちらかを○で囲んでください。 Phiếu chẩn đoán bệnh có mục đích là bảo hộ an toàn của sự tiêm chủng.Sau khi đã hiểu rỏ và đồng ý cho trình nợp Phiếu câu hỏi chẩn đoán bệnh đến Cơ quan hành chánh Thành phố . この予診票は、予防接種の安全性の確保を目的としています。このことを理解の上、本予診票が市町村に提出されることに同意します。Chữ ký phụ hụynh:保護者自署:

Tên thuốc Lượng thuốc Cơ quan y tê tiêm chủng Lot No. lô số

(uống thuốc ) (経口接種) ml

Cơ quan y tế tiêm chủng実施医療機関: Tên bác sĩ医師名: Ngày tiêm chủng Năm tháng ngày: 接種年月日 平成 年 月 日

(Lưu ý) Huyết cầu tố gama(gama-globulin) là một loại thuộc tạo thành máu được chích vào để phòng ngừa các chứng bệnh truyền nhiễm như là viêm gan A và để chữa trị các chứng bệnh truyền nhiễm nguy hiễm. Khi chích thuốc này vào nội trong vòng từ 3 đến 6 tháng thì có thể các loại tiêm chủng khác như là ban sởi chích vào không phát huy đầy đủ hiệu quả.

56

斉藤
見本
Page 19: Những Chú Ý Sau Khi Tiêm Chủng BCG

Phiếu Chẩn đoán bệnh trước về tiêm tiêm chủng bệnh liệt (lần thứ 1・lần thứ 2) ポリオ予防接種予診票(1回目・2回目)

(sinh ra từ 3 tháng~chưa đầy 90 tháng[7 tuổi 6 tháng] ) (接種対照年齢:生後 3か月~90か月[7歳 6か月]未満) Thành phố Yokohama Chỉ được sử dụng tại Trung tâm Phúc Lợi và Bảo Vệ Sức Khỏe (Fukushi Hoken Senta) 福祉保健センター以外では使えません。

Hiraganaふりがな

Nhiệt độ trước khi khám 診察前の体温

độ phân 度 分

Tên người tiêm chủng 受ける人の氏名

Tên phụ huynh 保護者の氏名

Nam男 Nử女

Ngày sinh 生年月日

năm tháng ngày 年 月 日生 đầy tuổi tháng

(満 歳 か月)

Địa chỉ 住所

khu 区

Điệnthoại 電話

Câu Hỏi Trả lời Bác sĩ

Đã đọc bản Hướng dẫn Tiêm chủng về việc tiêm chủng ngày hôm nay do cơ quan hành chánh phát chưa? 今日受ける予防接種について市町村から配られている説明書(「予防接種のしおり」など)を読みましたか

Đã đọc はい

Chưa đọc いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có đi tiêm chủng không? 1か月以内に予防接種を受けましたか Loại tiêm chủng・Ngày tiêm chủng: 予防接種の種類・接種日 ( ) )

có はい

không いいえ

Hỏi về quá trình phát triển của con quý vịあなたのお子さんの発育歴について Sinh ra nặng 出生体重 ( )g Khi sinh có gi khác thường không? 分娩時に異常がありましたか? Sau khi sinh có gì khác thường không? 出生後に異常がありましたか? Bác sĩ nói là em bé có khác thường khi được khám sức khỏe không? 乳児健診で異常があるといわれたことがありますか?

Đã cóあった Đã cóあった

Có ある

không なかった không なかった không なかった

Hôm nay có đau chổ nào trong người không? 今日体に具合の悪いところがありますか Hãy viết rõ chứng bệnh đau( ) 具合の悪い症状を書いてください

Có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay gia đình, bạn bè đến chơi có ai bị bệnh ban sởi, sởi German, thuỷ đậu, quai bị hay không? 1か月以内に家族や遊び仲間に麻しん、風しん、水痘、おたふくかぜなどの病気の方がいましたか Tên bệnh: 病名( )

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 1 tháng nay có bị bệnh không? 最近1か月以内に病気にかかりましたか Tên Bệnh・Ngày trị lành Bệnh( ) 病名・治ゆ日( )

có はい

không いいえ

Từ khi sinh ra đến giờ,em bé có đi khám bác sĩ khi bị bệnh (bệnh dị thường bẩm sinh, tim, thận, gan, thần kinh não, chứng suy yếu hệ miễn dịch hoặc các thứ bệnh khác không? Tên bệnh: ( ) 生まれてから今までに先天性異常、心臓、腎臓、肝臓、脳神経、免疫不全症、その他の病気にかかり医師に診察を

受けていますか 病名( )

có はい

không いいえ

Bác sĩ khám bệnh đó có bảo là hôm nay đi tiêm chủng cũng được không? その病気を診てもらっている医師に今日の予防接種を受けてよいといわれましたか

có はい

không いいえ

Có bị lên kinh phong lần nào không? Lúc mấy tuổi: ( ) ひきつけ(けいれん)をおこしたことがありますか 歳頃

có はい

không いいえ

Lúc đó có phát nhiệt không? そのときに熱がでましたか

Có はい không いいえ

Thuốc uống, thức ăn có làm lên sởi, nội phong làm cho người khó chịu không? 薬や食品で皮膚に発疹やじんましんが出たり、体の具合が悪くなったことがありますか

có はい

không いいえ

Trong thân nhân có người nào khám được biết là bị chứng suy yếu hệ miễn dịch bẩm sinh không? 近親者に先天性免疫不全と診断されている方はいますか

có はい

không いいえ

Cho đến giờ,sau khi tiêm chủng có khi nào có bị đau khó chịu không? これまでに予防接種を受けて具合が悪くなったことがありますか Loại tiêm chủng ( ) 予防接種の種類 )

có ある

không ない

Trong thân nhân có người nào có bị đau khó chịu sau khi được tiêm chủng không? 近親者に予防接種を受けて具合が悪くなった人はいますか

có はい

không いいえ

Nội trong vòng 6 tháng nay có bị truyền máu hay truyền huyết thanh (Gamma globulin) không? 6か月以内に輸血あるいはガンマグロブリンの接種を受けましたか

có はい

không いいえ

Có chuyện hỏi gì về việc tiêm chủng hôm nay không? 今日の予防接種について質問がありますか

có はい

không いいえ

Khung dành cho Bác sĩ ghi vào. 医師記入欄 Sau kết quả hỏi chẩn bệnh và khám bệnh, quyết định rằng sẽ ( thực thi ・ không thực thi ) dự định chủng ngừa ngày hôm nay. 以上の問診及び診察の結果、今日の予防接種は( 実施できる・見合わせた方が良い)と判断します。 Đã giải thích về hiệu qủa của tiêm, phản ứng phụ và chế độ bao hiểm cho hậu qủa tiêm chửng. Chữ ký bác sĩ hay viết tên bác sĩ và đánh dấu 保護者に対して、予防接種の効果、副反応及び予防接種健康被害救済制度について、説明をしました。 医師署名又は記名押印 Sau khi được khám và nhận được sự giải thích của bác sĩ xong đã hiểu rõ về : mục đích, hiệu quả của việc chủng ngừa; Việc có khả năng xảy ra phản ứng phụ nặng; Chế độ bảo hiểm sức khỏe cứu trợ khi việc chủng ngừa lại gây hại đến sức khỏe, sẽ ( đồng ý ・ không đồng ý ) chủng ngừa.※Xin khoanh tròn chử nào mình chọn trong ngoặc đơn. 医師の診察・説明を受け、予防接種の効果や目的、重篤な副反応の可能性、予防接種健康被害救済制度などについて理解した上で、接種することに(同意します・同意しません)※カッコの中のどちらかを○で囲んでください。 Phiếu chẩn đoán bệnh có mục đích là bảo hộ an toàn của sự tiêm chủng.Sau khi đã hiểu rỏ và đồng ý cho trình nợp Phiếu câu hỏi chẩn đoán bệnh đến Cơ quan hành chánh Thành phố . この予診票は、予防接種の安全性の確保を目的としています。このことを理解の上、本予診票が市町村に提出されることに同意します。Chữ ký phụ hụynh:保護者自署:

Tên thuốc Lượng thuốc Cơ quan y tê tiêm chủng Lot No. lô số

(uống thuốc ) (経口接種) ml

Cơ quan y tế tiêm chủng実施医療機関: Tên bác sĩ医師名: Ngày tiêm chủng Năm tháng ngày: 接種年月日 平成 年 月 日

(Lưu ý) Huyết cầu tố gama(gama-globulin) là một loại thuộc tạo thành máu được chích vào để phòng ngừa các chứng bệnh truyền nhiễm như là viêm gan A và để chữa trị các chứng bệnh truyền nhiễm nguy hiễm. Khi chích thuốc này vào nội trong vòng từ 3 đến 6 tháng thì có thể các loại tiêm chủng khác như là ban sởi chích vào không phát huy đầy đủ hiệu quả.

57

斉藤
見本