402
NH÷NG ®iÒu cÇn biÕt vÒ tuyÓn sinh ®¹i häc, cAo ®¼ng n¨m 2013 NGUYỄN TIẾN CƯỜNG – NGHIÊM ĐÌNH THẮNG (Sưu tầm, tuyển chọn) Nhµ xuÊt b¶n Gi¸o dôc ViÖt Nam

Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2013

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Năm 2013 Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) giao nhiệm vụ tổ chức biên soạn và phát hành tài liệu phục vụ công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013. Các thông tin này do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm. Cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013” cung cấp những thông tin quan trọng về tuyển sinh đại học (ĐH), cao đẳng (CĐ) trong toàn quốc như: Những điều cần ghi nhớ của thí sinh dự thi; Lịch công tác tuyển sinh; Bảng phân chia khu vực tuyển sinh của 63 tỉnh, thành phố; Mã tuyển sinh tỉnh, thành phố, quận, huyện; Mã đăng kí dự thi vãng lai; Danh sách các trường ĐH, CĐ không tổ chức thi nhưng sử dụng kết quả thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển; Những thông tin tuyển sinh của các ĐH, học viện, trường ĐH, CĐ gồm: tên và kí hiệu trường, mã quy ước của ngành học, khối thi, thời gian thi, vùng tuyển và các thông tin cần thiết khác của các trường.Các thông tin cụ thể về chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành, điều kiện dự thi, chuyên ngành đào tạo và các thông tin tuyển sinh đào tạo liên thông, vừa làm vừa học,... thí sinh tham khảo tại địa chỉ website của từng trường.Cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013” giúp thí sinh lựa chọn trường, khối thi và ngành dự thi phù hợp với nguyện vọng và năng lực học tập của mình. Toàn bộ nội dung cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013” được đăng tải trên trang thông tin của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ http://www.moet.edu.vnhttp://www.moet.gov.vn/?page=1.26&view=4831

Citation preview

1

NH÷NG ®iÒu cÇn biÕtvÒ tuyÓn sinh ®¹i häc, cAo ®¼ng

n¨m 2013

NGUYỄN TIẾN CƯỜNG – NGHIÊM ĐÌNH THẮNG (Sưu tầm, tuyển chọn)

Nhµ xuÊt b¶n Gi¸o dôc ViÖt Nam

2

Chịu trách nhiệm xuất bản:Chủ tịch HĐTV kiêm Tổng Giám đốc NGÔ TRẦN ÁI

Tổng biên tập kiêm Phó Tổng Giám đốc NGUYỄN QUÝ THAO

Tổ chức bản thảo và chịu trách nhiệm nội dung:Phó Tổng biên tập Lê Hữu Tĩnh

Giám đốc Công ty Cổ phần Sách - TBTH Hà Tây NGUYỄN TIẾN CƯỜNG

Biên tập :NGUYỄN ĐÌNH TÁM - PHÙNG PHƯƠNG LIÊN - ĐỖ TỖ NGA

Trình bày bìa:NGUYỄN BÍCH LA

Chế bản và sửa bản in:Công ty TNHH MTV In Quân đội 1

3

LỜI NÓI ĐẦU

Năm 2013 Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo(Bộ GD&ĐT) giao nhiệm vụ tổ chức biên soạn và ph át hành tài liệu phục vụcông tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013. Các thông tinnày do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịutrách nhiệm.

Cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013”cung cấp những thông tin quan trọng về tuyển sinh đại học (ĐH), cao đẳng(CĐ) trong toàn quốc như: Những điều cần ghi nhớ của thí sinh dự thi; Lịchcông tác tuyển sinh; Bảng phân chia khu vực tuyển sinh của 63 tỉnh, thành phố;Mã tuyển sinh tỉnh, thành phố, quận, huyện; Mã đăng kí dự thi vãng lai; Danhsách các trường ĐH, CĐ không tổ chức thi nhưng sử dụng kết quả thi theo đềthi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển; Những thông tin tuyển sinh của cácĐH, học viện, trường ĐH, CĐ gồm: tên và kí hiệu trường, m ã quy ước củangành học, khối thi, thời gian thi, vùng tuyển và các thông tin c ần thiết khác củacác trường.

Các thông tin cụ thể về chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành, điều kiện dựthi, chuyên ngành đào tạo và các thông tin tuyển sinh đào tạo liên thông, vừalàm vừa học,... thí sinh tham khảo tại địa chỉ website của từng trường.

Cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013”giúp thí sinh lựa chọn trường, khối thi và ngành dự thi phù hợp với nguyệnvọng và năng lực học tập của mình. Toàn bộ nội dung cuốn “Những điều cầnbiết về tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013” được đăng tải trên trangthông tin của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ http://www.moet.edu.vn.

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM

4

10 ĐIỀU CẦN GHI NHỚ CỦA THÍ SINHDỰ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013

1. Tìm hiểu tài liệu hướng dẫn và đăng kí dự thiĐầu tháng 3/2013: tìm hiểu kĩ Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ; Những thông tin về tuyển sinh

ĐH, CĐ năm 2013 và mua Hồ sơ đăng kí dự thi tại trường Trung học Phổ thông (THPT) hoặctại Sở GD&ĐT. Các thí sinh nên tìm hiểu thông tin chi tiết về ngành, chuyên ngành đào tạo, chỉtiêu tuyển sinh và những thông tin cần thiết khác tại địa chỉ website của từng trường.

Từ 11/3/2013 đến 11/4/2013: khai và nộp hồ sơ đăng kí dự thi + lệ phí tuyển sinh tạitrường THPT (thí sinh tự do nộp tại địa điểm do Sở GD&ĐT quy định).

Từ 12/4/2013 đến 19/4/2013: nếu chưa nộp hồ sơ và lệ phí tuyển sinh theo tuyến SởGD&ĐT thì nộp trực tiếp tại trường sẽ dự thi (không nộp qua bưu điện).

Ghi chú: Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không tổ chức thi tuyển sinhhoặc hệ CĐ của trường ĐH hoặc trường CĐ thuộc các ĐH phải nộp hồ sơ, lệ phí tuyển sinh vàdự thi tại một trường ĐH tổ chức thi có cùng khối t hi để lấy kết quả tham gia xét tuyển vàotrường có nguyện vọng học. Khi nộp hồ sơ và lệ phí tuyển sinh những thí sinh này cần đồng thờinộp bản photocopy mặt trước tờ phiếu đăng kí dự thi số 1.

Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không tổ chức th i tuyển sinh hoặc hệ CĐcủa trường ĐH hoặc trường CĐ thuộc các ĐH, sau khi đã khai mục 2 trong phiếu ĐKDT (khôngghi mã ngành, chuyên ngành), cần khai đầy đủ mục 3 (tên trường có nguyện vọng học, kí hiệutrường, khối thi và mã ngành). Thí sinh có nguyện vọng học tại trường có tổ chức thi tuyển sinhchỉ khai mục 2 mà không khai mục 3.

2. Nhận Giấy báo dự thiTuần đầu tháng 6/2013: nhận Giấy báo dự thi tại nơi đã nộp hồ sơ ĐKDT. Đọc kĩ nội dung

Giấy báo dự thi nếu phát hiện có sai sót cần thông báo cho Hội đồng tuyển sinh trường điều chỉnh.3. Làm thủ tục dự thi8h00 ngày 3/7/2013 (đối với thí sinh thi khối A, A1 và khối V).8h00 ngày 8/7/2013 (đối với thí sinh khối B, C, D).8h00 ngày 14/7/2013 (đối với thí sinh thi cao đẳng).- Mang theo đến phòng thi: Giấy báo dự thi; Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (đối

với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2012 về trước) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặctương đương (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2013); Chứng minh thư; Giấy chứng nhận sơ tuyển(nếu thi vào các ngành có yêu cầu sơ tuyển).

- Điều chỉnh các sai sót trong Giấy báo dự thi. Nếu có sai sót thì yêu cầu cán bộ của trườngđiều chỉnh, ghi xác nhận và kí tên vào phiếu ĐKDT số 2.

- Nghe phổ biến quy chế.4. Dự thiThí sinh phải có mặt tại phòng thi: trước 6h30’ ngày 4/7/2013 (đối với thí sinh thi khối A,

A1 và khối V), trước 6h30’ ngày 9/7/2013 (đối với thí sinh thi khối B, C, D và các khối năngkhiếu) và trước 6h30’ ngày 15/7/2013 (đối với thí sinh dự thi cao đẳng) để dự thi.

Chú ý:- Đến chậm 15 phút sau khi bóc đề thi thì khôngđược dự thi.- Chỉ được mang vào phòng thi bút viết, bút chì, compa, tẩy, thước kẻ, thước tính, máy tính

bỏ túi không có thẻ nhớ cắm thêm vào và không soạn thảo được văn bản; các loại máy ghi âm vàghi hình chỉ có chức năng ghi thông tin mà không truyền được thông tin và không nhận được tínhiệu âm thanh và hìnhảnh trực tiếp nếu không có thiết bị hỗ trợ khác; giấy thấm chưa dùng, giấynháp (giấy nháp phải có chữ kí của cán bộ coi thi).

5

- Thí sinh thi các ngành năng khiếu, sau khi dự thi môn văn hoá, thi tiếp các môn năngkhiếu theo lịch thi của trường.

5. Lịch thi tuyển sinha) Đối với hệ đại họcĐợt I, ngày 04, 05/7/2013, thi đại học khối A, A1 và V.

Ngày Buổi Môn thiKhối A, V Khối A1

Ngày 3/7/2013Sáng

Từ 8g00Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong đăng

ký dự thi của thí sinh.

Ngày 4/7/2013Sáng Toán ToánChiều Vật lí Vật lí

Ngày 5/7/2013Sáng Hoá học Tiếng AnhChiều Dự trữ Dự trữ

Đợt II, ngày 09 - 10/07/2013, thi đại học khối B, C, D và các khối năng khiếu.

Ngày Buổi Môn thiKhối B Khối C Khối D

Ngày 8/7/2013Sáng

Từ 8g00Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong đăng ký

dự thi của thí sinh.

Ngày 9/7/2013Sáng Toán Địa lí ToánChiều Sinh học Lịch sử Ngoại ngữ

Ngày 10/7/2013Sáng Hoá học Ngữ văn Ngữ vănChiều Dự trữ

b) Đối với hệ cao đẳngĐợt III, ngày 15, 16/7/2013, các trường cao đẳng tổ chức thi tất cả các khối.

Ngày Buổi Môn thiKhối A Khối A1 Khối B Khối C Khối D

Ngày 14/7/2013 SángTừ 8g00

Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong đăng ký dự thi của thísinh.

Ngày 15/7/2013 Sáng Toán Toán Toán Địa lí ToánChiều Hóa học Tiếng Anh Hóa học Lịch sử Ngoại ngữ

Ngày 16/7/2013 Sáng Vật lí Vật lí Sinh Ngữ văn Ngữ vănChiều Dự trữ Dự trữ Dự trữ Dự trữ Dự trữ

6. Thời gian biểuĐối với các môn thi tự luận.

Thời gianNhiệm vụ

Buổi sáng Buổi chiều

6g30 – 6g45 13g30 – 13g45Cán bộ coi thi đánh số báo danh vào chỗ ngồi của thísinh; gọi thí sinh vào phòng thi; đối chiếu, kiểm traảnh, thẻ dự thi.

6g45 – 7g00 13g45 – 14g00 Một cán bộ coi thi đi nhận đề thi tại điểm thi.7g00 – 7g15 14g00 – 14g15 Bóc túi đựng đề thi và phát đề thi cho thí sinh .7g15 – 10g15 14g15 – 17g15 Thí sinh làm bài thi.

10g00 17g00 Cán bộ coi thi nhắc thí sinh còn 15’ làm bài.10g15 17g15 Cán bộ coi thi thu bài thi.

6

Đối với các các môn thi trắc nghiệm.

Thời gianNhiệm vụ

Buổi sáng Buổi chiều

6g30 - 6g45 13g30 - 13g45Cán bộ coi thi nhận túi phiếu trả lời trắc nghiệm (TLTN) vàtúi tài liệu; đánh số báo danh vào chỗ ngồi của thí sinh; gọi thísinh vào phòng thi;đối chiếu, kiểm tra ảnh, thẻ dự thi.

6g45 - 7g00 13g45 - 14g00Một cán bộ coi thi đi nhận đề thi tại điểm thi; một cán bộ coithi phát phiếu TLTN và hướng dẫn các thí sinh điền vào cácmục từ 1 đến 9 trên phiếu TLTN.

7g00 - 7g15 14g00 - 14g15Kiểm tra niêm phong túi đề thi; mở túi đề thi và phát đề thicho thí sinh; sau khi phát đề xong, cho thí sinh kiểm tra đề vàghi mãđề thi vào phiếu TLTN.

7g15 14g15 Bắt đầu giờ làm bài (90 phút).

7g30 14g30Thu đề thi và phiếu TLTN còn dư tại phòng thi g iao cho thưký điểm thi tại phòng thi.

8g30 15g30 Cán bộ coi thi nhắc thí sinh còn 15 phút làm bài.8g45 15g45 Hết giờ làm bài thi trắc nghiệm, thu và bàn giao phiếu TLTN.

Thời gian làm bài của mỗi môn thi tuyển sinh :- Các môn thi tự luận: 180 phút.- Các môn thi theo phương pháp trắc nghiệm: 90 phút.7. Nhận kết quả thi và kết quả xét tuyểnTrước ngày 20/8/2013: các trường công bố kết quả thi và điểm trúng tuyển trên mạng

internet và trên các báo, đài. Thí sinh đến nơi đã nộp hồ sơ đăng kí dự thi để:- Nhận Giấy báo trúng tuyển.- Nhận Giấy chứng nhận kết quả thi (nếu không trúng tuyển đợt 1 nhưng có kết quả thi

bằng hoặc cao hơn điểm sàn cao đẳng).- Nhận Phiếu báo điểm (nếu kết quả thi thấp hơn điểm sàn cao đẳng).8. Tham gia đăng kí xét tuyểnSau khi xét tuyển và triệu tập thí sinh trúng tuyển nhập học đối với thí sinh đăng ký dự thi

vào trường, nếu còn chỉ tiêu, các trường thông báo công khai trên trang thông tin điện tử củatrường, trang thông tin điện tử tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và các phương tiện thông tin đạichúng khác về điều kiện xét tuyển: thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển; chỉ tiêu cần tuyển;ngành và khối xét tuyển; mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển; vùng tuyển; thời gian công bốđiểm trúng tuyển;...

- Hồ sơ đăng kí xét tuyển nộp cho trường theo đường bưu điện chuyển phát nhanh, chuyểnphát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại các trường (Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóngdấu đỏ của trường + lệ phí xét tuyển + một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc củathí sinh).

- Thí sinh đã dự thi ngành năng khiếu, nếu môn văn hoá thi theo đề thi chung, được tham giaxét tuyển vào chính ngành đó của các trường có nhu cầu xét tuyển, trong vùng tuyển của trường.

9. Phúc khảo và khiếu nại- Nếu thấy kết quả thi các môn văn hoá không tương xứng với bài làm và đáp án, thang

điểm đã công bố công khai, thí sinh nộp đơn phúc khảo kèm theo lệ phí cho trường trong thời

7

hạn 15 ngày kể từ ngày trường công bố điểm thi trên các phương tiện thông tin đại chúng. Trongthời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo, các trường công bố kết quả phúc khảocho thí sinh.

- Mọi thắc mắc và đơn thư khiếu nại, tố cáo của thí sinh liên quan đến tuyển sinh ĐH, CĐđều gửi trực tiếp cho các trường và do các trường xử lí theo thẩm quyền.

10. Nhập học- Thí sinh trúng tuyển phải đến nhập học theo đúng yêu cầu ghi trong Giấy triệu tập trúng

tuyển của trường. Đến chậm 15 ngày trở lên (kể từ ngày ghi trong giấy triệu tập trúng tuyển), nếukhông có lí do chính đáng, coi như bỏ học. Đến chậm do ốm đau, tai nạn có giấy xác nhận củabệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên,được xem xét vào học hoặc bảo lưu sang năm sau.

- Khi đến nhập học cần mang theo: Học bạ; Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (nếutốt nghiệp trước năm 2012) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc tương đương (nếu tốtnghiệp năm 2013); Giấy triệu tập trúng tuyển,...

Học sinh đạt giải quốc tế lưu ý:- Trước ngày 20/6/2013, học sinh tham gia tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu vực và

quốc tế; trong đội tuyển tham dự hội thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế nộp hồ sơ đăng kítuyển thẳng vào các trường ĐH và lệ phí xét tuyển. Các trường ĐH sẽ công bố kết quả tuyểnthẳng trên mạng internet và thông báo kết quả trước 30/6/2013.

- Học sinh đạt giải quốc tế nhưng chưa tốt nghiệp THPT, sẽ được tuyển thẳng vào ĐH vàođúng năm tốt nghiệp THPT.

NHỮNG NỘI DUNG CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINHVÀO CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NĂM 2013

- Học sinh phổ thông, công dân hoàn thành phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân(CAND), chiến sỹ hoàn thành nghĩa vụ quân sự đăng ký sơ tuyển tại Công an quận, huyện, thị xã,thành phố thuộc tỉnh nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. Thủ tục, hồ sơ sơ tuyển, đăng ký dự thi doCông an quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh phát hành và hướng dẫn.

- Chiến sỹ phục vụ có thời hạn trong CAND đăng ký sơ tuyển tại đơn vị. Thủ tục, hồ sơ sơtuyển, đăng ký dự thi do đơn vị phát hành và hướng dẫn.

- Thí sinh đăng ký dự thi (ĐKDT) vào các học viện, trường đại học CAND phải qua sơ tuyểntại Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trungương nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú; chỉtuyển vào đại học Công an đối với thí sinh đạt yêu cầu sơ tuyển, dự thi, đạt điểm trúng tuyển củatrường dự thi. Các học viện, trường đại học CAND sử dụng đề thi chung và tổ chức thi tuyển theoquy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Chỉ tiêu gửi đào tạo đại học tại các trường ngoài ngành Công an xét tuyển trong số thí sinhdự thi khối A, A1 vào các ngành đào tạo nghiệp vụ Công an, Luật theo chỉ tiêu của từng trường(không xét tuyển thí sinh dự thi các ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, Xây dựng Đảngvà Xây dựng Chính quyền Nhà nước, Công nghệ thông tin). Trong quá trìnhđào tạo tại các trườngngoài ngành Công an, học viên được hưởng chế độ, chính sá ch như học viên học tại các học viện,trường đại học CAND; sau khi tốt nghiệp, Bộ Công an tiếp nhận và phân công công tác.

- Thí sinh không trúng tuyển vào đại học CAND được đăng ký xét tuyển vào một trườngtrung cấp hoặc hệ trung cấp Công an theo quy định phân luồng xét tuyển của Bộ Công an.

8

- Quy định về đối tượng, độ tuổi:+ Đối với cán bộ, chiến sỹ Công an trong biên chế, không quá 30 tuổi (tính đến năm dự thi).+ Đối với học sinh không quá 20 tuổi, học sinh người dân tộc thiểu số không quá 22 tuổi (tính

đến năm dự thi).+ Công dân phục vụ có thời hạn trong CAND có thời gian phục vụ từ đủ 18 tháng trở lên

(tính đến tháng dự thi), không quy định độ tuổi.+ Công dân hoàn thành phục vụ có thời hạn trong CAND hoặc hoàn thành nghĩa vụ quân sự

trong Quân đội nhân dân được dự thi thêm một lần trong thời gian 12 tháng kể từ ngày có quyếtđịnh xuất ngũ, không quy định độ tuổi.

- Quy định về trìnhđộ văn hóa:+ Đối với học sinh phổ thông: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); trong các năm học

THPT phải đạt học lực trung bình trở lên theo kết luận tại học bạ, riêng 03 môn thuộc khối đăng kýdự thi có điểm tổng kết từng môn trong các năm học phải đạt từ 6,0 trở lên.

+ Đối với học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh học THPT được hưởngưu tiên khu vực1: Đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT; trong các năm học THPT phải đạt học lực trung bìnhtrở lên theo kết luận tại học bạ, riêng 03 môn thuộc khối đăng ký dự thi có điểm tổng kết từng môntrong các năm học phải đạt từ 5,0 trở lên.

+ Đối với cán bộ Công an, chiến sỹ phục vụ có thời hạn trong CAND, chiến sỹ hoàn thànhphục vụ có thời hạn trong CAND, chiến sỹ hoàn thành nghĩa vụ quân sự: Đã tốt nghiệp THPT theohình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấpnghề. Đối với những người tốt nghiệp trung cấp nghề phải tốt nghiệp trung học cơ sở đã học đủkhối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa trung học phổ thông đạt yêu cầu theo quyđịnh của Bộ GD&ĐT.

- Phẩm chất đạo đức, tiêu chuẩn chính trị: Trong những năm học trung học phổ thông đạthạnh kiểm từ loại khá trở lên; đảm bảo tiêu chuẩn chính trị theo quy định hiện hành của Bộ trưởngBộ Công an đối với việc tuyển người vào lực lượng CAND. Đối với chiến sĩ đang phục vụ có thờihạn trong CAND hoặc đã hoàn thành phục vụ có thời hạn trong CAND, hoàn thành nghĩa vụ quânsự, thời gian tại ngũ, hàng năm đều đạt phân loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, không vi phạm kỷluật từ mức khiển trách trở lên.

- Tiêu chuẩn về chiều cao, cân nặng:+ Nam: Chiều cao từ 1,64m đến 1,80m, cân nặng từ 48 kg đến 75 kg.+ Nữ: Chiều cao từ 1,58m đến 1,75m, cân nặng từ 45 kg đến 60 kg.Đối với học sinh thuộc vùng Khu vực 1 (KV1), học sinh là người dân tộc thiểu số theo từng

giới được hạ thấp 02 cm về chiều cao và 02 kg cân nặng.Ngoài ra, phải đảm bảo các yêu cầu về sức khỏe khác theo quy định tuyển chọn người vào lực

lượng CAND.- Việc tuyển học sinh nữ vào các trường CAND được thực hiện theo chỉ tiêu riêng với tỷ lệ từ 10

đến 15% tổng chỉ tiêuở từng trường theo từng ngành học; không hạ n chế tỷ lệ nữ sơ tuyển, ĐKDT.- Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu quy định thống nhất của Bộ Công an. Thí sinh nộp phiếu

ĐKDT cùng lệ phí tuyển sinh theo quy định cho Công an quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnhđể chuyển về Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trungương (không qua Sở Giáo dục và Đào tạo).Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm nộp hồ sơ ĐKDT cho các trườngđại học CAND theo đường nội bộ và báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo địa phương số lượng thí sinhĐKDT vào các trường đại học CAND. Thí sinh thuộc khu vực phía Nam (từ Quảng Trị trở vào) dự

9

thi vào các trường đại học CAND phía Bắc nộp hồ sơ ĐKDT và dự thi tại các trường đại họcCAND phía Nam theo quy định của Bộ Công an; nếu trúng tuyển học tại các trường phía Bắc.

- Thí sinh dự thi theo chỉ tiêu đào tạo đại học dân sự của Trường Đại học Phòng cháy chữacháy không phải qua sơ tuyển, việc khai và nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT (không quaCông an các đơn vị, địa phương). Thí sinh không trúng tuyển đại học có nguyện vọng được đăngký xét tuyển vào học trung cấp Phòng cháy chữa cháy theo chỉ tiêu đào tạo cho dân sự.

- Thí sinh không trúng tuyển vào các trường đại học CAND được đăng ký xét tuyển nguyệnvọng vào các trường đại học, cao đẳng khối dân sự theo quy định của Bộ GD&ĐT.

NHỮNG NỘI DUNG CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINHVÀO CÁC TRƯỜNG QUÂN ĐỘI NĂM 2013

Thí sinh dự thi vào các trường quân đội để đào tạo cán bộ phân đội trình độ đại học, caođẳng, cần liên hệ trực tiếp với ban chỉ huy quân sự quận, huyện, thị xã, nơi thí sinh có hộ khẩuthường trú để tìm hiểu mọi chi tiết về điều kiện, thủ tục đăng kí dự thi.

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG KHỐI VĂN HOÁ NGHỆ THUẬTĐƯỢC TỔ CHỨC THI TUYỂN SINH RIÊNG

1. Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam 6. Trường ĐH Sư phạm nghệ thuật Trungương2. Học viện Âm nhạc Huế 7. Trường CĐ Mỹ thuật trang trí Đồng Nai3. Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh 8. Trường CĐ Múa Việt Nam4. Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam 9. Trường CĐ Văn hoá nghệ thuật Tây Bắc5. Trường ĐH Mỹ thuật TP. HCM 10.Trường CĐ Văn hoá nghệ thuật Việt Bắc

KHỐI THI VÀ MÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2013

Khối A: Toán, Lí, Hoá. Khối D6: Văn, Toán, Tiếng NhậtKhối A1: Toán, Lí, Tiếng Anh. Khối H: Văn (đề thi khối C), 2 môn năng khiếu.Khối B: Sinh, Toán, Hóa. Khối N: Văn (đề thi khối C), 2 môn năng khiếu.Khối C: Văn, Sử, Địa. Khối M: Văn, Toán (đề thi khối D), Đọc, kể diễn cảm

và hát.Khối D1: Văn, Toán, Tiếng Anh. Khối T: Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu TDTT.Khối D2: Văn, Toán, Tiếng Nga. Khối V: Toán, Lí (đề thi khối A), Vẽ Mĩ thuật.Khối D3: Văn, Toán, Tiếng Pháp. Khối S: Văn (đề thi khối C), 2 môn Năng khiếu.Khối D4: Văn, Toán, Tiếng Trung. Khối R: Văn, Sử (đề thi khối C), Năng khiếu báo chí.Khối D5: Văn, Toán, Tiếng Đức. Khối K: Toán, Lí (đề thi khối A), Kĩ thuật nghề.

10

TUYỂN SINH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG CHÍNH QUY NĂM 2013

Tuyển sinh, đào tạo liên thông trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013được thực hiện theo Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BGDĐTngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh thi liên thông có quyền lợi như tất cả các thí sinh khác. Thí sinh được sửdụng kết quả thi liên thông để xét tuyển học hệ chính quy hoặc liên thông cùng ngành tạicác cơ sở đào tạo. Khi trúng tuyển và học liên thông thí sinh được Hội đồng đào tạo liên

thông của cơ sở đào tạo xem xét, công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và khốilượng kiến thức được miễn trừ.

Thủ trưởng cơ sở đà o tạo quyết định đào tạo liên thông từ trình độ trung cấp chuyên

nghiệp lên trình độ cao đẳng hoặc từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học khi đáp ứngđiều kiện quy định tại Điều 4 tại Thông tư nêu trên.

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định cho p hép đào tạo liên thông từ trình

độ trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề lên trình độ đại học, từ trình độ trung cấpnghề lên trình độ cao đẳng, từ trình độ cao đẳng nghề lên trình độ đại học.

Các cơ sở đào tạo đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép đào tạo liên

thông từ trung cấp nghề lên cao đẳng, trung cấp nghề và cao đẳng nghề lên đại học gồmcác Trường: ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên, ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, ĐHSư phạm Kỹ thuật Vinh, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM, ĐH Lao động Xã hội, ĐHKinh doanh và Công nghệ Hà Nội, ĐH Sao Đỏ, ĐH Công nghệ Đồng Nai, ĐH Duy Tân,CĐ Xây dựng số 1, CĐ Viễn Đông, ĐH Hàng hải, ĐH Hải Phòng và ĐH Công nghệĐông Á.

Bộ Giáo dục và Đào tạo đang xem xét hồ sơ của một số cơ sở đào tạo để cấp phéptổ chức đào tạo l iên thông, danh sách các cơ sở đào tạo được phép đào tạo liên thông

được đăng tải trên Website của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ:http://www.moet.gov.vn

Thí sinh đăng ký đào tạo liên thông xem xét thông tin cụ thể được đăng tải trên

Website của các cơ sở đào tạo có đào tạo liên thông.

11

LỊCH CÔNG TÁC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNGHỆ CHÍNH QUY NĂM 2013

STT Nội dung công tác Đơn vị chủ trì Đơn vị tham gia Thời gian thực hiện1 Hội nghị thi và tuyển sinh đại

học, cao đẳng năm 2013Bộ GD&ĐT Hiệu trưởng các

trường ĐH, CĐ; cácBộ, Ngành hữu quan

Tháng 01/2013

2 Các trường ĐH, CĐ đăng kýthông tin tuyển sinh ĐH, CĐnăm 2013

Vụ Giáo dụcĐại học

Các trường ĐH, CĐ Trước ngày05/02/2013

3 Các trường ĐH, CĐ đăng kýchỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐnăm 2013

Vụ Kế hoạchtài chính

Vụ GDĐH,Các trường ĐH, CĐ

Trước 25/02/2013

4 Ban hành Quy chế tuyển sinhĐH, CĐ hệ chính quy

Bộ GD&ĐT Các sở GD&ĐT, cáctrường ĐH, CĐ

Tháng 02/2013

5 Tập huấn công tác tuyển sinh,máy tính và đăng ký hộp thưđiện tử

CụcKTKĐCL

GD

Trưởng phòngGDCN/ Khảothí/Đào tạo và

chuyên viên máy tínhcủa các Sở GD&ĐT,các trường ĐH, CĐ

Từ 03/3/2013 đến05/3/2013

6 Các sở GD&ĐT tổ chức triểnkhai công tác tuyển sinh

Các sởGD&ĐT

Các phòng GDCN/Khảo thí và cáctrường THPT

Trước 10/3/2013

7 Các trường THPT thu hồ sơvà lệ phí ĐKDT. Các sởGD&ĐT thu hồ sơ và lệ phíĐKDT của thí sinh tự do

Các trườngTHPT và cácSở GD&ĐT

Các sở GD&ĐT Từ 11/3 đến hết11/4/2013 (khôngkết thúc trước hoặcsau thời hạn này)

8 Các trường ĐH, CĐ thu hồsơ và lệ phí ĐKDT mã 99

Các trườngĐH, CĐ

Từ 12/4 đến hết19/4/2013

9 Các sở GD&ĐT bàn giao hồsơ và lệ phí ĐKDT cho cáctrường ĐH, CĐ. Các SởGD&ĐT và các trường bàngiao lệ phí tuyển sinh cho BộGD&ĐT

CụcKTKĐCLGD

Các sở GD&ĐT, cáctrường ĐH, CĐ

- Tại Hà Nội:ngày 05/5/2013- Tại TP.HCM:ngày 07/5/2013

10 Các sở GD&ĐT truyền vàgửi đĩa dữ liệu ĐKDT chocác trường ĐH, CĐ và CụcKTKĐCLGD

Các sởGD&ĐT

Cục KTKĐCLGDCác trường ĐH, CĐ

Từ 2/5/2013đến 6/5/2013

11 Các trường ĐH, CĐ xử lý dữliệu ĐKDT

Các trườngĐH, CĐ

Cục KTKĐCLGD Từ 8/5/2013đến 30/5/2013

12 Các trường ĐH có thí sinh thitại các cụm thi, thông báo choHội đồng coi thi liên trường sốlượng thí sinh của từng khối thi

Các trườngĐH

Hội đồng coi thi liêntrường

Trước 20/5/2013

12

STT Nội dung công tác Đơn vị chủ trì Đơn vị tham gia Thời gian thực hiện13 Hội đồng coi thi liên trường

thông báo cho các trườngĐH thứ tự phòng thi, địađiểm phòng thi và số lượngthí sinh mỗi phòng thi

Hội đồngcoi thi liên

trường

Các trường ĐH Trước 25/5/2013

14 Ban chỉ đạo tuyển sinh củaBộ GD&ĐT kiểm tra côngtác chuẩn bị TS của các SởGD&ĐT, các trường có tổchức thi và kiểm tra các địađiểm sao in đề thi

Ban chỉ đạoTS của BộGD&ĐT

Các sở GD&ĐT, cáctrường ĐH, CĐ

Từ 25/5/2013 đến25/6/2013

15 Ban chỉ đạo TS của BộGD&ĐT xúc tiến công tácchuẩn bị biên soạn đề thi.

CụcKTKĐCL

GD

Các sở GD&ĐT, cáctrường ĐH, CĐ

Tháng 5/2013

16 Các trường ĐH, CĐ lập phòng thi,in giấy báo dự thi và gửi giấy báodự thi cho các Sở. Gửi các trườngkhông tổ chức thi dữ liệu ĐKDTcủa thí sinh có nguyện vọng họctại các trường này

Các trườngĐH, CĐ tổ

chức thi

Các sở GD&ĐT vàcác trường ĐH, CĐkhông tổ chức thi

Trước 30/5/2013

17 Các sở GD&ĐT gửi giấy báodự thi cho thí sinh

Các sởGD&ĐT

Hệ thống tuyển sinhcủa sở GD&ĐT

Từ 30/5/2013đến 5/6/2013

18 -Thi ĐH đợt I: Khối A, A1, V- Thi ĐH đợt II: Khối B, C,D, N, H, T, R, M, K- Thi CĐ đợt III: các trườngcao đẳng thi tuyển sinh

Các trườngĐH, CĐ

Ban Chỉ đạo tuyểnsinh của Bộ GD&ĐT

- Ngày 4-5/7/2013- Ngày 9-10/7/2013

- Ngày 15 - 16/ 7/2013

19 Các trường ĐH có tổ chức thituyển sinh hoàn thành chấmthi, công bố điểm thi của thísinh trên các phương tiệnthông tin đại chúng. Truyềnvà gửi đĩa dữ liệu kết quả thivề Cục KTKĐCLGD

Các trườngĐH có tổchức thi

tuyển sinh

Cục KTKĐCLGD Trước 01/8/2013

20 Các trường CĐ có tổ chức thituyển sinh hoàn thành chấmthi, công bố điểm thi của thísinh trên các phương tiệnthông tin đại chúng. Truyềnvà gửi đĩa dữ liệu kết quả thivề Cục KTKĐCLGD

Các trườngCĐ có tổchức thi

tuyển sinh

Cục KTKĐCLGD Trước 05/8/2013

21 Xử lý dữ liệu, công bố điểmsàn, kết quả thi của thí sinh trênmạng internet và trên cácphương tiện thông tin đại chúng

Hội đồngđiểm sàn

Ban chỉ đạo TS củaBộ GD&ĐT.

Các trường ĐH, CĐ

Trước 10/8/2013

13

STT Nội dung công tác Đơn vị chủ trì Đơn vị tham gia Thời gian thực hiện22 Gửi giấy chứng nhận kết quả

thi ĐH, CĐ, phiếu báo điểmcủa thí sinh và dữ liệu kết quảthi cho các trường không tổchức thi tuyển sinh và hệ CĐcủa các ĐH, trường ĐH

Các trườngĐH, CĐ cótổ chức thituyển sinh

Cục KTKĐCLGD,các trường không tổchức thi tuyển sinh

Trước 10/8/2013

23 Các trường ĐH, CĐ công bốđiểm trúng tuyển, gửi Giấychứng nhận kết quả thi, Phiếubáo điểm, giấy báo trúng tuyểncho các sở GD&ĐT, để các sởGD&ĐT gửi cho thí sinh.

Các trườngĐH, CĐ

Các sở GD&ĐT Trước ngày20/8/2013

24 Các trường ĐH, CĐ, các sởGD&ĐT báo cáo kết quảtuyển sinh năm 2013 về CụcKTKĐCLGD

Các trườngĐH, CĐ

Các sở GD&ĐT,Cục KTKĐCLGD

Chậm nhất ngày30/11/2013

25 Các trường ĐH, CĐ đăng kýthông tin tuyển sinh ĐH, CĐhệ chính quy năm 2014 vềVụ Giáo dục Đại học

Vụ Giáo dụcĐại học

Các trường ĐH, CĐ, Chậm nhất ngày30/12/2013

26 Tổ chức rà soát, kiểm tra cáctrường ĐH, CĐ trong việcxác định chỉ tiêu tuyển sinh,tổ chức tuyển sinh, đào tạotheo các quy định hiện hành

Vụ Giáo dụcĐại học

Vụ KHTC,Cục KTKĐCLGD,Các trường ĐH, CĐ

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG BỊ DỪNG TUYỂN SINHNĂM 2012 CHƯA ĐƯỢC TUYỂN SINH TRỞ LẠI TỪ NĂM 2013

STT Tên trường Ký hiệu Số, ngày quyết định dừng TS1 Trường ĐH Hùng Vương Thành phố

Hồ Chí MinhDHV 150/QĐ-BGDĐT ngày

11/01/2012

2 Trường CĐ Kỹ thuật - Công nghệBách Khoa

CCG 559/QĐ-BGDĐT ngày13/02/2012

3 Trường CĐ Kinh tế -Kỹ thuật Sài Gòn CKE 1660/QĐ-BGDĐT ngày04/5/2012

DANH SÁCH CÁC NGÀNH BỊ THU HỒI QUYẾT ĐỊNH ĐÀO TẠO TỪ NĂM 2013

STT Tên trường Tên ngành đào tạo bị thu hồi1 Trường ĐH Lương Thế Vinh Công nghệ thực phẩm;

Bảo vệ thực vật;Khoa học Thư viện;Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử.

2 Trường ĐH Chu Văn An Tiếng Trung

14

DANH SÁCH CÁC NGÀNH BỊ ĐÌNH CHỈ TUYỂN SINH NĂ M 2013

STT Tên trường Tên ngành bị dừng tuyển sinh1 Trường ĐH Tài chính -Ngân hàng Hà Nội Kinh doanh thương mại2 Trường ĐH Tân Tạo Kỹ thuật Công trình xây dựng

3 Trường ĐH Đồng Tháp Quản trị Kinh doanh

4 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định Kế toán;Quản trị Kinh doanh.

5 Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên Việt Nam học

6 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật VinatexThành phố Hồ Chí Minh Cơ khí

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNGKHÔNG TỔ CHỨC THI

STT Tên trường Ký hiệu1 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam NVH2 Học viện Thanh thiếu niên HTN3 Trường Đại học Hà Tĩnh HHT4 Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình DNB5 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN6 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp DKK7 Trường Đại học Lao động - Xã hội DLX,DLT,DLS8 Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam MTH9 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH10 Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương GNT11 Viện Đại học Mở Hà Nội MHN12 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị(*) DCQ13 Trường Đại học Dân lập Đông Đô(*) DDD14 Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh (*) DTV15 Trường Đại học Dân lập Phương Đông(*) DPD16 Trường Đại học FPT(*) FPT17 Trường Đại học Hoà Bình(*) HBU18 Trường Đại học Nguyễn Trãi (*) NTU19 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (*) DBH20 Trường Đại học Thành Đông(*) DDB21 Trường Đại học Trưng Vương(*) DVP22 Học viện Âm nhạc Huế HVA23 Nhạc viện Tp.HCM NVS

15

STT Tên trường Ký hiệu24 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam PVU25 Trường Đại học Việt Đức VGU26 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu(*) DBV27 Trường Đại học Công nghệ Sài gòn (*) DSG28 Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định(*) DCG29 Trường Đại học Dân lập Cửu Long(*) DCL30 Trường Đại học Dân lập Duy Tân(*) DDT31 Trường Đại học Dân lập Phú Xuân(*) DPX32 Trường Đại học Dân lập Văn Lang(*) DVL33 Trường Đại học Đông Á (*) DAD34 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (*) KTD35 Trường Đại học Kinh tế -Tài chính TP.HCM(*) KTC36 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM(*) DNT37 Trường Đại học Phan Châu Trinh(*) DPC38 Trường Đại học Phan Thiết(*) DPT39 Trường Đại học Quang Trung(*) DQT40 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông(*) EIU41 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn(*) TTQ42 Trường Đại học Thái Bình Dương (*) TBD

43 Trường Đại học Võ Trường Toản (*) VTT44 Trường Đại học Văn Hiến(*) DVH45 Trường Đại học Yersin Đà Lạt (*) DYD46 Trường Đại học quốc tế Rmit Việt Nam(*) RMU47 Trường Đại học Anh quốc Việt Nam(*) BUV48 Viện Đào tạo quốc tế (IEI) Đại học Quốc gia TP.HCM IEI49 Trung tâm Đại học Pháp (PUF – HCM) QSF50 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội CHK51 Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chất CCA52 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn C1153 Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai CLA

54 Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội CDH

55 Trường Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương CYS

56 Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự C18

57 Trường Cao đẳng Múa Việt Nam CMH

58 Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh C19

59 Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn C10

60 Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định C2561 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình C26

16

STT Tên trường Ký hiệu62 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên C1263 Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung CMM64 Trường Cao đẳng Thể dục thể thao Thanh Hoá CTO65 Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ CTL66 Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội CMD67 Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Tây Bắc CVB68 Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Việt Bắc CNV69 Trường Cao đẳng Văn Hoá Nghệ thuật Du lịch Yên Bái CVY70 Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên CDY71 Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng CYF72 Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông CYM73 Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh CYN74 Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên CHY75 Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình CNY76 Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá CYT77 Trường Cao đẳng ASEAN(*) CSA78 Trường Cao đẳng Đại Việt(*)) CEO79 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội (*) CKN80 Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật(*) CNC81 Trường Cao đẳng Công nghệ - Đại học Đà Nẵng DDC82 Trường Cao đẳng Bến Tre C5683 Trường Cao đẳng Bình Định C3784 Trường Cao đẳng Cần Thơ C5585 Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ CEN86 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su CSC87 Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi CDS88 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc CBL89 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận C4790 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang D6491 Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang D5492 Trường Cao đẳng Điện lực TP.HCM CDE

93 Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải II CGD

94 Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM CEP

95 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ CEC

96 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm CPL

97 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng CKZ

98 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM CKP99 Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm CLT

17

STT Tên trường Ký hiệu100 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II CPS101 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước C43102 Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa -Vũng Tàu C52103 Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt C42104 Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk C40105 Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai C38106 Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang C54107 Trường Cao đẳng Sư phạm Long An C49108 Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận C45109 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị C32110 Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau CMY111 Trường Cao đẳng Y tế Bình Định CYR112 Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương CBY113 Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận CYX114 Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu CYB115 Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ CYC116 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai CYD117 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp CYA118 Trường Cao đẳng Y tế Huế CYY119 Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hoà CYK120 Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang CYG121 Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng CLY122 Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang CYV123 Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh YTV124 Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng(*) CKB125 Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á(*) CDQ126 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến(*) CCZ127 Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng (*) CDD128 Trường Cao đẳng Lạc Việt(*) CLV129 Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam(*) CPD130 Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí(*) CDA131 Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng QPH132 Trường Cao đẳng Công nghiệp và Kỹ thuật ô tô COT

Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm18 THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUI NĂM 2013

SốTT

Tên trường.Ngành học

Kýhiệu

trường

Mãngành

Khối thiTổngchỉtiêu

Ghi chú

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

I CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG PHÍA BẮCA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 5.454 I. Thông tin chung

1. ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước.2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên(KHTN) nhận hồ sơ đăng kí dự thi(ĐKDT) và tổ chức thi khối A, A1, B;Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhânvăn (KHXH-NV) nhận hồ sơ ĐKDT vàtổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoạingữ (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chứcthi khối D1,2,3,4,5,6.3. Ký túc xá (KTX) dành 1.200 chỗ.4. Xét tuyển:• Tuyển thẳng những thí sinh tham giatập huấn đội tuyển dự thi Olympic khuvực, quốc tế, những thí sinh là thànhviên chính thức đội tuyển dự thiOlympic khu vực, quốc tế và những thísinh đạt giải ba trở lên trong kỳ thi chọnhọc sinh giỏi quốc gia vào các ngànhtheo quy định của Bộ GD&ĐT.• Ưu tiên xét tuyển những thí sinhkhông sử dụng quyền tuyển thẳng hoặckhông đăng kí vào học đúng nhóm ngành

1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ QHI 602

Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận CầuGiấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37547865 .Website: http://www.uet.vnu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 602

Khoa học máy tính D480101 A,A1 60

Công nghệ thông tin D480201 A,A1 200

Hệ thống thông tin D480104 A,A1 42

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1 60

Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A1 50

Vật lí kĩ thuật D520401 A 55

Cơ kĩ thuật D520101 A 55

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A 80

* Trường ĐH Công nghệ- Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành. Thí sinh trúng tuyển sau khi nhập học sẽ đượcphân vào các ngành cụ thể dựa theo nguyện vọng đăng kí, điểm thi tuyển của thí sinhvà chỉ tiêu của từng ngành.- Sinh viên các ngành Vật lí kĩ thuật và Cơ kĩ thuật từ năm thứ 2 có thể đăng kí họcbằng kép ngành Công nghệ Thông tin.

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm19

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰNHIÊN

QHT 1.299 theo môn đạt giải nếu dự thi đại học đủ sốmôn theo quy định, kết quả thi đại học đạtđiểm sàn của Bộ GD&ĐT trở lên, không cómôn nào bị điểm 0 (không hạn chế số lượng).• Điểm trúng tuyển theo ngành, nhómngành, khối thi hoặc theo đơn vị đào tạo(xem chi tiết ở phần thông tin về các đơn vị).5. Chương trình đào tạo tài năng gồm cácngành Toán học, Vật lí học, Hóa học, Sinhhọc của Trường ĐHKHTN dành chonhững SV đặc biệt xuất sắc, có năng khiếuvề một ngành khoa học cơ bản để đào tạonguồn nhân tài cho đất nước. Sau khi trúngtuyển nhập học, SV được đăng kí xét tuyểnvào học chương trình đào tạo tài năng theoquy định riêng. Ngoài các chế độ dành choSV chính qui đại trà, SV học chương trìnhđào tạo tài năng được hỗ trợ thêm kinh phíđào tạo 25 triệu đồng/năm, được cấp họcbổng khuyến khích phát triển 1 triệuđồng/tháng, được bố trí phòng ở miễn phítrong KTX của ĐHQGHN. SV tốt nghiệpđược cấp bằng cử nhân tài năng.6. Chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế.Đây là các chương trình đào tạo thuộcnhiệm vụ chiến lược của ĐHQGHN, gồmcác ngành Khoa học máy tính, Công nghệĐiện tử - Viễn thông của trường ĐH Côngnghệ, ngành Vật lí học liên kết với trường

334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân,Hà Nội; ĐT: (04) 38585279; (04) 38583795Website: http://www.hus.vnu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.299

Toán học D460101 A,A1 100

Máy tính và khoa học thông tin D480105 A,A1 115

Vật lí học D440102 A,A1 50

Khoa học vật liệu D430122 A,A1 30

Công nghệ hạt nhân D520403 A,A1 70

Khí tượng học D440221 A,A1 40

Thủy văn D440224 A,A1 30

Hải dương học D440228 A,A1 30

Hoá học D440112 A,A1 50

Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,A1 90

Hoá dược D440113 A,A1 50

Địa lí tự nhiên D440217 A,A1 40

Quản lí đất đai D850103 A,A1 70

Địa chất học D440201 A,A1 40

Kĩ thuật địa chất D520501 A,A1 30

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,A1 60

Sinh học D420101 A,A1,B 60

Công nghệ Sinh học D420201 A,A1,B 134

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm20 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Khoa học đất D440306 A,A1,B 30 ĐH Brown (Hoa Kỳ), ngành Địa chất họcliên kết với trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ),ngành Sinh học liên kết với trường ĐHTufts (Hoa Kỳ) của trường ĐHKHTN,Ngôn ngữ học của trường ĐH KHXH-NV,Quản trị kinh doanh của trường ĐH Kinhtế. SV được hỗ trợ thêm kinh phí đào tạo17 triệu đồng/năm, trong đó có kinh phíhọc tiếng Anh. SV tốt nghiệp được cấpbằng cử nhân chương trình đào tạo đạtchuẩn quốc tế.7. Chương trình đào tạo tiên tiến tại trườngĐHKHTN: ngành Hóa học hợp tác vớiTrường Đại học Illinois (Hoa Kỳ), ngànhKhoa học Môi trường hợp tác với trườngĐH Indiana (Hoa Kỳ), ngành Công nghệ hạtnhân hợp tác với Trường Đại học Wisconsin(Hoa Kỳ). SV được hỗ trợ 20 triệu đồng đểhọc tiếng Anh. SV tốt nghiệp được cấp bằngcử nhân chương trình tiên tiến.8. Các chương trình đào tạo tài năng, đạtchuẩn quốc tế, tiên tiến đều do các giáo sưnước ngoài và giảng viên giỏi trong nướcgiảng dạy bằng tiếng Anh và hướng dẫnNCKH. Ngoài kiến thức và kỹ năngchuyên môn đạt trình độ quốc tế, SV đượcưu tiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh tậptrung 1 năm tại trường ĐHNN để đạt trìnhđộ C1 tương đương 6.0 IELTS và có cơ

Khoa học môi trường D440301 A,A1,B 100

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A1 80

* Trường ĐH KHTN- Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi. Thí sinhđạt điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm vào ngành ĐKDT sẽđược chuyển vào ngành khác của Trường cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu.- Các chương trình đào tạo tài năng, tiên tiến và chất lượng cao tuyển sinh những thí sinh đãtrúng tuyển ĐH năm 2013 cùng khối thi và có kết quả thi cao.- Các chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế, ngoài các thí sinh đăng kí trực tiếp còn tuyển cácthí sinh đã trúng tuyển vào các ngành học khác cùng khối thi có kết quả thi cao.- Tuyển sinh các lớp tăng cường tiếng Pháp ngành Vật lí học và ngành Hóa học do Tổchức ĐH Cộng đồng Pháp ngữ (AUF) tài trợ: Thí sinh trúng tuyển vào các ngành Vật líhọc, Khoa học vật liệu, Công nghệ hạt nhân; Hóa học, Công nghệ kĩ thuật hóa học,Hóa dược nếu có nguyện vọng sẽ được xét tuyển vào lớp tăng cường tiếng Pháp thuộccác ngành tương ứng nói trên.- Chi tiết được thông báo trên website: http://www.hus.vnu.edu.vn.- Sau khi học hết năm thứ nhất, SV học các chương trình đào tạo chuẩn có cơ hội họcthêm ngành học thứ hai: SV ngành Khí tượng học, Thủy văn, Hải dương học đượcđăng kí học ngành Công nghệ thông tin của trường ĐH Công nghệ; SV ngành Địa líhọc được đăng kí học ngành Quản lí đất đai; SV ngành Quản lí đất đai được đăng kíhọc ngành Địa lí học của trường ĐHKHTN.

3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃHỘI VÀ NHÂN VĂN

QHX 1.415

336 đường Nguyễn Trãi, quận ThanhXuân, Hà Nội; ĐT: (04) 38585237; (04)35575892; Website: http://dt.ussh.edu.vn,http://www.ussh.edu.vn.

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm21

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 1.415 hội nâng cao trình độ tiếng Anh ở nướcngoài trong thời gian hè. SV có kết quả họctập tốt sẽ có cơ hội được nhận học bổngtoàn phần hoặc bán phần của chương trìnhvà học bổng của các doanh nghiệp, các tổchức tài trợ, có cơ hội được đi đào tạo ởnước ngoài.9. Chương trình đào tạo chất lượng caogồm các ngành Công nghệ Thông tin củatrường ĐH Công nghệ; Địa lí học, Khítượng học, Thủy văn, Hải dương học,Khoa học Môi trường của trườngĐHKHTN; Triết học, Khoa học quản lí,Văn học, Lịch sử của trường ĐHK HXH-NV; Tiếng Anh (phiên dịch), Sư phạm(SP) tiếng Anh, SP tiếng Nga, SP tiếngPháp, SP tiếng Trung của trường ĐHNN;Kinh tế quốc tế, Tài chính Ngân hàng củatrường ĐH Kinh tế; Luật học của khoaLuật đào tạo nguồn nhân lực chất lượngcao. Sau khi trúng tuyển nhập học, SVđược đăng kí xét tuyển vào học chươngtrình đào tạo chất lượng cao theo quy địnhriêng của đơn vị đào tạo; được hỗ trợ kinhphí đào tạo 7,5 triệu đồng/năm, được ưutiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh để tốithiểu đạt trình độ B2 tương đương 5.0IELTS. SV tốt nghiệp được cấp bằng cửnhân chất lượng cao.

Báo chí D320101 A,C, D1,2,3,4,5,6 98

Chính trị học D310201 A,C, D1,2,3,4,5,6 68

Công tác xã hội D760101 A,C, D1,2,3,4,5,6 78

Đông phương học D220213 C,D1,2,3,4,5,6 118

Hán Nôm D220104 C,D1,2,3,4,5,6 29

Khoa học quản lí D340401 A,C, D1,2,3,4,5,6 98

Lịch sử D220310 C,D1,2,3,4,5,6 88

Lưu trữ học D320303 A,C, D1,2,3,4,5,6 68

Ngôn ngữ học D220320 A,C, D1,2,3,4,5,6 58

Nhân học D310302 A,C, D1,2,3,4,5,6 48

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,C, D1,2,3,4,5,6 98

Quốc tế học D220212 A,C, D1,2,3,4,5,6 88

Tâm lý học D310401 A,B,C,D1,2,3,4,5,6

88

Thông tin học D320201 A,C,D1,2,3,4,5,6

58

Triết học D220301 A,C,D1,2,3,4,5,6

68

Văn học D220330 C,D1,2,3,4,5,6 88

Việt Nam học D220113 C,D1,2,3,4,5,6 58

Xã hội học D310301 A,C,D1,2,3,4,5,6

68

Quan hệ công chúng D360708 A,C,D1,2,3,4,5,6

50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm22 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

* Trường ĐH KHXH-NV- Điểm trúng tuyển theo ngành học.- Đào tạo cử nhân ngành Tâm lý học, chuyên ngành Tâm lý học lâm sàng do Tổ chứcĐH cộng đồng Pháp ngữ (AUF) tài trợ. SV được hưởng các chế độ ưu đãi của AUF,được xét cấp học bổng như SV học chương trình đào tạo chất lượng cao và có cơ hộichuyển tiếp lên các chương trình liên kết đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Pháp của Trường.- Thí sinh trúng tuyển vào trường sẽ học một trong 4 ngoại ngữ: Anh, Nga, P háp,Trung, trừ một số ngành sau đây có quy định riêng:+ Ngành Ngôn ngữ học: ngoại ngữ chỉ học tiếng Anh. Sau năm học thứ nhất, sinh viênphải đạt chuẩn tiếng Anh tương đương 5.5 IELTS.+ Ngành Đông phương: ngoại ngữ chung chỉ học tiếng Anh.+ Ngành Hán Nôm: ngoại ngữ chỉ học tiếng Trung.+ Ngành Quốc tế học, Việt Nam học và Du lịch học: Nếu số sinh viên đăng kí họctiếng Nga hoặc Pháp hoặc Trung ít hơn 15 thì SV sẽ chuyển sang học tiếng Anh.- Sau khi học hết năm thứ nhất, SV có cơ hội học thêm một ngành thứ hai trong cácngành Báo chí, Khoa học quản lí, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Quốc tế họccủa Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Ngônngữ Trung của Trường ĐH Ngoại ngữ.- Chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Trường Đại học Quảng Tây (Trung Quốc)cấp bằng gồm các ngành Quản lí du lịch, Quản lí hành chính công, Báo chí, Phát thanhtruyền hình, Quảng cáo và Hán ngữ; 02 năm đầu học tại Trường ĐH KHXH&NV; 02năm cuối học tại Trường ĐH Quảng Tây.

10. Chương trình đào tạo chuẩn, SV tốtnghiệp tối thiểu đạt chuẩn chất lượng ngoạingữ trình độ B1 (ví dụ: đối với tiếng Anh,tương đương 4.0 IELTS).11. Đào tạo cùng lúc hai chương trình đàotạo (bằng kép): Sau năm học thứ nhất trởđi, nếu có nguyện vọng, SV được đăng kíhọc thêm một chương trình đào tạo thứ haiở các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN đểkhi tốt nghiệp được cấp hai văn bằng đạihọc chính qui. Thông tin chi tiết thườngxuyên được cập nhật trên website của cácđơn vị đào tạo.12. Ngoài các chương trình đào tạo trên,các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN tổchức các chương trình đào tạo liên kết quốctế với các trường đại học uy tín trên thếgiới, do trường đối tác cấp bằng. Chi tiếtxem trên website của các đơn vị đào tạo.13. ĐHQGHN chưa có chương trình đàotạo đặc biệt dành cho SV khiếm thị hoặckhiếm thính.14. ĐHQGHN cấp kinh phí hỗ trợ chi phíhọc tập cho SV theo học các ngành khoahọc cơ bản: Máy tính và Khoa học thôngtin, Khoa học vật liệu, Địa lí tự nhiên, Kĩthuật địa chất, Hải dương học, Thủy vănhọc, Quản lí tài nguyên và môi trường,Khoa học đất, Triết học, Lịch sử, Văn học,

4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ QHF 1.042

Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy,Hà Nội); ĐT: 04. 37547269; 37548874.Website: http://www.ulis.vnu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.042

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 472

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm23

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 Hán nôm, Nhân học, Việt Nam học. Mứchỗ trợ tối thiểu bằng mức học phí SV phảiđóng theo chương trình đào tạo.* Trường ĐH Ngoại ngữ- Môn thi ngoại ngữ tính hệ số 2.- Điểm trúng tuyển theo ngành học.- Sau khi học hết năm thứ nhất, SV họccác chương trình đào tạo chuẩn có cơhội học thêm ngành thứ 2 (bằng kép)Kinh tế Quốc tế, Tài chính-Ngân hàngcủa trường Đ H Kinh tế; ngành Quản trịdịch vụ du lịch và lữ hành của trườngĐH KHXH&NV và ngành Luật họccủa khoa Luật; SV các ngành tiếngNga, Trung, Pháp, Đức, Nhật, HànQuốc và Ả rập của trường được đăng kíhọc thêm chương trình đào tạo thứ haingành tiếng Anh.

Ngôn ngữ Nga D220202 D1,2 60Sư phạm tiếng Nga D140232 D1,2Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,3 125Sư phạm tiếng Pháp D140233 D1,3Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 125Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D1,4Ngôn ngữ Đức D220205 D1,5 60Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,6 125Sư phạm tiếng Nhật D140236 D1,6Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D1 75- Các chuyên ngành: Tiếng Anh Quản trị kinh doanh, Tiếng Anh Kinh tế quốc tế, Tiếng Anh Tàichính - Ngân hàng do trường ĐHNN và trường ĐH Kinh tế phối hợp đào tạo.- Trường liên kết với ĐH Southern New Hampshire (Hoa Kỳ) tuyển sinh theo hình thức 2+2chương trình Cử nhân Kinh tế-Tài chính và Kế toán-Tài chính.

5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 421 * Trường ĐH Kinh tế- Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp vớiđiểm trúng tuyển vào trường theo khối thi.Thí sinh đủ điểm vào trường theo khối thinhưng không đủ điểm vào ngành đã ĐKDTsẽ được chuyển vào ngành khác của trườngcùng khối thi nếu còn chỉ tiêu.- SV học chương trình đào tạo đạt chuẩnquốc tế ngành Quản trị kinh doanh đóng họcphí 967.000 đ/tháng.- Thí sinh trúng tuyển vào trường, nếu cónguyện vọng và đủ điều kiện, sẽ được tuyển

Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận CầuGiấy, Hà Nội; ĐT: 04.37547506 (305, 315,325). Website: http://www.ueb.edu.vn

QHE

Các ngành đào tạo đại học: 421Kinh tế D310101 A,A1,D1 50Kinh tế quốc tế D310106 A,A1,D1 100Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 60Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 101Kinh tế phát triển D310104 A,A1,D1 60Kế toán D340301 A,A1,D1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm24 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC QHS 300 vào học chương trìnhđào tạo chất lượ ng caongành Kinh tế quốc tế và Tài chính - Ngânhàng.- Sau khi học hết năm thứ nhất, SV có cơhội học thêm ngành thứ hai tiếng Anh củaTrường ĐHNN, ngành Luật kinh doanh củaKhoa Luật. SV ngành Kinh tế, Kinh tế pháttriển còn có cơ hội học ngành thứ hai Tàichính - Ngân hàng tại Trường.* Trường Đại học Giáo dục- Điểm trúng tuyển theo ngành.- Sinh viên của Trường ĐHGD được miễnhọc phí theo quy định về đào tạo sư phạm.- Trường ĐHGD triển khai đào tạo cử nhânsư phạm theo mô hình (a+b) trên cơ sở kếthợp thế mạnh của các trường đại học thànhviên: Trường ĐHKHTN và TrườngĐHKHXH&NV, các đơn vị trực thuộcĐHQGHN. Mô hình đào tạo cử nhân sưphạm ở Trường ĐHGD là mô hình đào tạotiên tiến, phù hợp với xu hướng phát triểngiáo dục đại học ở các nước trong khu vựcvà thế giới.* Khoa Y - Dược- Điểm trúng tuyển theo ngành học.- SV trúng tuyển có cơ hội học tập để trởthành các bác sĩ đa khoa, dược sĩ có kiếnthức khoa học cơ bản vững chắc, có trìnhđộchuyên môn và ngoại ngữ giỏi (được hỗ trợhọc tập để đạt trình độ tiếng Anh IELTS5.0), có khả năng nghiên cứu khoa học và

Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận CầuGiấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37547969.Email: [email protected]: http://www.education.vnu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 300Sư phạm Toán học D140209 A,A1 50Sư phạm Vật lí D140211 A,A1 50Sư phạm Hóa học D140212 A,A1 50Sư phạm Sinh học D140213 A,A1,B 50Sư phạm Ngữ văn D140217 C,D1,2,3,4,5,6 50Sư phạm Lịch sử D140218 C,D1,2,3,4,5,6 50

7 KHOA LUẬT QHL 287(Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận CầuGiấy, Hà N ội). ĐT: (04) 37549714Website: http://law.vnu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 287Luật D380101 A,A1,C,D1,3 207Luật kinh doanh D380109 A,A1,D1,3 80* Khoa Luật- Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển theo khối thi. Thí sinh đủđiểm trúng tuyển theo khối thi nhưng không đủ điểm vào ngành đã ĐKDT sẽ đượcchuyển vào ngành khác của Khoa nếu ngành đó còn chỉ tiêu, cùng khối thi và đạt điểmtheo yêu cầu.- Hàng năm, Khoa Luật xét tuyển 30 chỉ tiêu đào tạo chất lượng cao ngành Luật họcnhững thí sinh đã trúng tuyển, có nguyện vọng và đủ điều kiện xét tuyển.- Sau khi học hết năm thứ nhất, SV học các chương trình đào tạo chuẩn có cơ hội họcthêm ngành thứ 2 (bằng kép) các chương trình đào tạo của Tr ường ĐHNN.

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm25

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

8 KHOA Y - DƯỢC QHY 88 tiếp cận được với những tiến bộ của khoahọc y dược hiện đại.* Khoa Quốc tế- Chỉ tiêu tuyển sinh: tuyển sinh 550 chỉ tiêu(không thuộc 5454 chỉ tiêu đào tạo chínhqui của ĐHQGHN) cho các chương trìnhđào tạo liên kết với các trường đại học uy tíncủa Anh, Mỹ, Úc, Malaysia, Nga, Pháp vàTrung Quốc. Năm 2013, Khoa Quốc tếtuyển sinh thêm 02 chương trình mới: Kếtoán, phân tích và kiểm toán (đào tạo bằngtiếng Anh) do ĐHQGHN cấp bằng, Kế toánvà Tài chính do ĐH East London(Anh) cấpbằng.- Phương thức tuyển sinh: Khoa Quốc tếkhông tổ chức thi tuyển sinh mà xét tuyểnhồ sơ căn cứ vào điểm thi đại học, quá trìnhhọc tập ở bậc PTTH và các tiêu chí tuyểnsinh của đại học đối tác nước ngoài.- Điều kiện tuyển sinh: Các ngành doĐHQGHN cấp bằng+ Kinh doanh quốc tế; Kế toán, phân tích vàkiểm toán: Tuyển sinh các khối A, A1, Dtheo điểm sàn của ĐHQGHN.Các ngành do trường đại học nước ngoàicấp bằng+ Kế toán (honours), Kế toán và Tài Chính,Khoa học quản lí: Tuyển sinh các khối A,A1, B, C, D theo điểm sàn của Bộ GD&ĐT.+ Kinh tế - Quản lí: Tuyển sinh các khối A,A1, B, D theo điểm sàn của ĐHQGHN và

(144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy,Hà Nội); ĐT: (04)85876172. Website:http://www.smp.vnu.edu.vn;

Các ngành đào tạo đại học: 88

Y đa khoa D720101 B 44

Dược học D720401 A 44

9 KHOA QUỐC TẾ QHQ 550

144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, HàNội; ĐT: (04) 37548065 / 35577275 /35571662 / 35571992. Hotline:01689884488 / 01679884488. [email protected]; [email protected];Website: http://www.khoaquocte.vn; hoặchttp://www.is.vnu.edu.vn

Các ngành học: (cần đọc kỹ thông tin vềphương thức xét tuyển của khoa Quốc tế)1. Chương trình đào tạo do ĐHQGHNcấp bằng (có liên thông với các trườngĐH nước ngoài)

Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếngAnh)

160

Kế toán và phân tích kiểm toán (đào tạobằng tiếng Anh)

80

Kế toán và phân tích kiểm toán (đào tạobằng tiếng Nga)

30

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm26 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

2. Chương trình đào tạo do đại học nướcngoài cấp bằng (theo hình thức du học tạichỗ và du học bán phần)

tiêu chí tuyển sinh của đại học nước ngoài.+ Kinh tế - Tài chính, Trung Y - Dược, Hánngữ, Giao thông: Theo tiêu chí tuyển sinhcủa đại học nước ngoài và kết quả học tập ởbậc THPT.- Học phí tại Khoa Quốc tế: Học phí đượcthu theo học kỳ bằng tiền Việt Nam.- Học bổng: Năm học 2013 - 2014, KhoaQuốc tế cấp 30 suất học miễn phí chươngtrình cử nhân Kế toán chất lượng cao do ĐHHELP (Malaysia) cấp bằng cho những thísinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi lớp 12từ cấp tỉnh trở lên, hoặc có kết quả thi đạihọc năm 2012 đạt 24 điểm trở lên; những thísinh có kết quả thi đại học đạt 26 điểm trởlên được miễn 100% học phí và được cấpsinh hoạt phí 10 triệu đồng/năm học trongthời gian học tại Việt Nam; cấp 06 suất họcbổng cho mỗi ngành đào tạo, thấp nhất là 50triệu đồng/suất, cao nhất là 290 triệuđồng/suất.

Đào tạo bằng tiếng AnhKế toán (honours) do ĐH HELP(Malaysia) cấp bằng

60

Kế toán và Tài chính do ĐH East London(Anh) cấp bằng

60

Khoa học quản lí (chuyên ngành Quản trịkinh doanh) do ĐH Keula (Mỹ) cấp bằng

100

Đào tạo bằng tiếng PhápKinh tế - Quản lí do ĐH Paris Sud 11(Pháp) cấp bằng

30

Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du họcbán phần do trường ĐH Trung Quốccấp bằng)Kinh tế - Tài chính 10Trung Y – Dược 5Hán ngữ 10Giao thông 5- Sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh doanh quốc tế được ĐHQGHN cấp bằng cử nhânchính qui ngành Kinh doanh quốc tế và một trong các ngành phụ: Kế toán doanh nghiệp,Tài chính, Marketing.

B ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐH:10.735

CĐ:1.880

- Tuyển sinh trong cả nước.- Đại học Thái Nguyên tổ chức thi tuyểnsinh theo 3 chung của Bộ GD&ĐT.- ĐHTN dành một số chỉ tiêu phù hợpdành cho đối tượng được hưởng chínhsách đặc thù trong tuyển sinh, đó là

Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnhThái Nguyên.ĐT: (0280)3852650; 0280)3852651;(0280)3753041. Fax: (0280) 3852665Website: http://www.tnu.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm27

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀQUẢN TRỊ KINH DOANH

DTE 1.350 điểm sàn hạ 1 điểm đối với các thísinh có hộ khẩu thường trú từ 3 nămtrở lên thuộc khu vực Tây Bắc.- Điểm trúng tuyển xét theo ngành họcvà khối thi (trừ Trường Đại học Côngnghệ Thông tin và Truyền thông).- Ký túc xá: Đại học Thái Nguyên cóchính sách ưu tiên chỗ ở cho sinh viênkhoá mới nhập trường năm 2013, khuký túc xá được phủ sóng wifi cho sinhviên truy cập miễn phí phục vụ họctập, nghiên cứu.- Thông tin chi tiết về từng đơn vị đàotạo, thí sinh tham khảo tại Website:http://www.tnu.edu.vn1. Trường Đại học Kinh tế và Quảntrị kinh doanh:- Nhà trường mở 3 chương trình chấtlượng cao: Kế toán Tổng hợp, Thươngmại Quốc tế (TMQT) va Quản TrịKinh doanh Tổng hợp (QTKDTH).Trong đó, lớp TMQT và QTKDTH cóhơn 50% các môn chuyên ngành họcbằng tiếng Anh.- Các chương trình đào tạo liên kếtquốc tế:+ Chương trình đào tạo cử nhân liênkết giữa Đại học Central Philippines(CPU) và Trường ĐH KT & QTKD:Cử nhân kế toán, cử nhân Quản trị

Các ngành đào tạo đại học: 1.350

Kinh tế D310101 A,A1,D1 350Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 280Marketing D340115 A,A1,D1 75Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành D340103 A,A1,D1 75Kế toán D340301 A,A1,D1 285Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 215Luật kinh tế D380107 A,A1,D1 70

11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KĨ THUẬTCÔNG NGHIỆP

DTK 1.550

Các ngành đào tạo đại học: 1.550

Kĩ thuật cơ khí D520103 A,A1 400

Kĩ thuật cơ điện tử D520114 A,A1 70

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 240

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 120

Kĩ thuật máy tính D520214 A,A1 60

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A,A1 260

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 A,A1 70

Kinh tế công nghiệp D510604 A,A1,D1 120

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1 140

Kĩ thuật môi trường D520320 A,B 70

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm28 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DTN 2.000 kinh doanh.+ Chương trình đào tạo cử nhân liênkết giữa Trường Đại học Tài chín hThượng Hải, Trung Quốc và TrườngĐH KT & QTKD: Cử nhân Tài chínhQuốc tế, cử nhân Kinh tế và Thươngmại Quốc tế, cử nhân Kế toán Quốc tế,cử nhân Quản trị Kinh doanh Quốc tế.+ Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh cóbằng tốt nghiệp trung học phổ thông(hoặc văn bằng có giá trị tươngđương), có trình độ ngoại ngữ đạttrình độ B2 theo khung tham chiếuchung châu Âu về năng lực ngoại ngữhoặc tương đương.2. Trường Đại học Kĩ thuật côngnghiệp Chương trình tiên tiến (nhậpkhẩu từ Hoa Kỳ): Kĩ thuật cơ khí vàKĩ thuật điện tuyển 90 chỉ tiêu theohọc từ số sinh viên trúng tuyển vàotrường và có nguyện vọng. Năm đầuhọc tiếng Anh, sau tốt nghiệp được ưutiên giới thiệu chuyển tiếp học thạc sỹtại Hoa Kỳ hoặc Châu Âu theo cácchương trình học bổng của Nhà nướchoặc có cơ hội làm việc tại các trườngđại học thuộc khối kĩ thuật, các côngty liên doanh nước ngoài.3. Trường Đại học Nông Lâm:

Các ngành đào tạo đại học: 2.000

Quản lí đất đai D850103 A,A1,B,D1 250Phát triển nông thôn D620116 A,A1,B,D1 100Kinh tế nông nghiệp D620115 A,A1,B,D1 100Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,B,D1 80Quản lí tài nguyên rừng D620211 A,A1,B,D1 100Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp D140215 A,A1,B,D1 80Chăn nuôi D620105 A,A1,B,D1 140Thú y D640101 A,A1,B,D1 140Lâm nghiệp D620201 A,A1,B,D1 230Khoa học cây trồng D620110 A,A1,B,D1 140Khuyến nông D620102 A,A1,B,D1 80Khoa học môi trường D440301 A,A1,B,D1 200Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,A1,B,D1 80Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 A,A1,B,D1 120Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,A1,B,D1 80Công nghệ sinh học D420201 A,A1,B,D1 80

13 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DTS 2.050

Các ngành đào tạo đại học: 2.050

Giáo dục học D140101 C,D1 70

Giáo dục Mầm non D140201 M 140

Giáo dục Tiểu học D140202 D1 140

Giáo dục Chính trị D140205 C,D1 70

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm29

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục Thể chất D140206 T 220 - Chương trình đào tạo tiên tiến (nhậpkhẩu từ Hoa Kỳ do Giảng viên từ HoaKỳ giảng dạy): 60 chỉ tiêu tuyển từ sốsinh viên trúng tuyển vào trường cónguyện vọng học chương trình tiêntiến “Khoa học và quản lí môi trường”thuộc ngành Khoa học Môi trường.Sinh viên theo học chương trình tiêntiến được học 1 năm tiếng Anh trướckhi vào học chương trình đào tạochính thức.4. Trường Đại học Sư phạm.- Khối T: thi Toán, Sinh, Năng khiếuthể dục thể thao (Môn năng khiếunhân hệ số 2 gồm: Chạy 100m và Bậtxa tại chỗ). Thí sinh thi ngành Giáodục Thể chất phải đạt yêu cầu về thểhình: Nam cao từ 1.65 m, nặng từ 45kg trở lên; Nữ cao t ừ 1.55 m, nặng từ40 kg trở lên; thể hình cân đối khôngdị tật, dị hình.- Khối M: thi Toán, Văn, Năng khiếu(Hát nhạc, Đọc diễn cảm, Kể chuyện).Môn Năng khiếu không nhân hệ số.- Khối N: thi Văn, Kiến thức Âm nhạc,Năng khiếu âm nhạc. Môn Năng khiếuâm nhạc nhân hệ số 2.- Khối H: thi Văn, Hình hoạ, Bố cục.Môn Hình hoạ nhân hệ số 2.

Sư phạm Toán học D140209 A,A1 280

Sư phạm Tin học D140210 A,A1 60

Sư phạm Vật lí D140211 A,A1 140

Sư phạm Hóa học D140212 A 130

Sư phạm Sinh học D140213 B 180

Sư phạm Ngữ văn D140217 C 280

Sư phạm Lịch Sử D140218 C 140

Sư phạm Địa lí D140219 C 140

Sư phạm Mĩ thuật D140222 H 30

Sư phạm Âm nhạc D140221 N 30

14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC DTY 630

Các ngành đào tạo đại học: 530

Y đa khoa D720101 B 250Dược học D720401 A 100Răng - Hàm - Mặt D720601 B 30Y học dự phòng D720302 B 50Điều dưỡng D720501 B 100Các ngành đào tạo cao đẳng: 100

Xét nghiệm y học C720332 B 50Y tế học đường C720334 B 50

15 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DTZ 1250

Các ngành đào tạo đại học: 1250

Toán học D460101 A,A1 40

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm30 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Vật lí học D440102 A,A1 40 (Các môn năng khiếu được tổ chức thingay sau khi thi các môn cơ bản).5. Trường Đại học Khoa học- Các ngành đều có hướng nghiên cứusau để sinh viên lựa chọn (chi tiế t,xem tại website của trường:http://www.tnus.edu.vn)- Ngành Quản lí tài nguyên và môitrường: sinh viên có thể lựa chọn họctheo chương trình của Trường ĐHKHhoặc học theo chương trình tiên tiếnnhập khẩu của Đại học ManchesterMetropolitan (MMU) do giảng viêncủa MMU và giảng viên của TrườngĐHTN giảng dạy bằng tiếng Anh.6. Trường Đại học Công nghệ Thôngtin và Truyền thông.- Trường Đại học Công nghệ thông tinvà truyền thông xét điểm trúng tuyểnchung theo nhóm ngành:Nhóm ngành 1 gồm các ngành: D480201,D480103, D480101, D480102, D480104,D510304, D320104, D510302, D510301,D520212, D510303.Nhóm ngành 2 gồm các ngành:D340405, D340406Sinh viên học chung theo nhóm ngành1 năm, sẽ được phân ngành dựa vàonguyện vọng và kết quả học tập.- Nhà trường dành 120 chỉ tiêu đào tạo

Toán ứng dụng D460112 A,A1 40

Hoá học D440112 A,B 50

Địa lí tự nhiên D440217 B,C 40

Khoa học môi trường D440301 A,B 100

Sinh học D420101 B 50

Công nghệ sinh học D420201 B 50

Văn học D220330 C 80

Lịch sử D220310 C,D1 80Khoa học quản lí D340401 C,D1 100Công tác xã hội D760101 C,D1 100Việt Nam học D220113 C,D1 50Khoa học thư viện D320202 B,C 40Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,B 40Báo chí D320101 C,D1 100Du lịch học D528102 C,D1 50Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,B 100Luật D380101 C,D1 100

16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆTHÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DTC 1000

Các ngành đào tạo đại học: 1000

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1,D1

Khoa học máy tính D480101 A,A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm31

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A1,D1 Đại học chất lượng cao ngành Côngnghệ thông tin và ngành Công nghệ kĩthuật điện tử truyền thông. Sinh viênđược học thêm miễn phí tiếng Anhtrước khi học các môn chuyên ngành.Các môn học cơ sở và chuyên ngànhđược học bằng tiếng Anh.7. Khoa Ngoại ngữ:- Khối D1: cho các ngành D140231,D140234, D220204, D140232,D220203, D220201, và C140231;môn tiếng Anh nhân hệ số 2- Khối D2: cho ngành D140232; môntiếng Nga nhân hệ số 2- Khối D3: cho ngành D220203; môntiếng Pháp nhân hệ số 2- Khối D4: cho các ngành D140234,D220204; môn tiếng Trung Quốcnhân hệ số 2.8. Khoa Quốc tế:Các chương trình đào tạo của Khoa làchương trình tiên tiến được nhập khẩutừ Đại học Manchester Metropolitanvà Đại học De Montfort của VươngQuốc Anh. Ngôn ngữ giảng dạy bằngtiếng Anh do các giảng viên có nhiềukinh nghiệm từ Anh, Úc, Mỹ, Đức...tham gia giảng dạy.9. Trường Cao đẳng kinh tế kĩ

Hệ thống thông tin D480104 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật máy tính D510304 A,A1,D1

Truyền thông đa phương tiện D320104 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1,D1Kĩ thuật y sinh D520212 A,A1,BCông nghệ kĩ thuật điều khiển và tự độn ghoá

D510303 A,A1,D1

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,CQuản trị văn phòng D340406 A,A1,C

17 KHOA NGOẠI NGỮ DTF 735

Các ngành đào tạo đại học: 655

Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 180

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 135

Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D1,4 120

Sư phạm tiếng Nga D140232 D1,2 35

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 150

Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,3 35

Các ngành đào tạo cao đẳng: 80

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 80

18 KHOA QUỐC TẾ DTQ 350

Các ngành đào tạo đại học: 350

Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1 40

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm32 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 120 thuật:- Phương thức tuyển sinh : Tổ chức thituyển vào đợt 3 theo đề thi cao đẳng(đề thi chung của Bộ GD&ĐT).- Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ đượctiếp tục học liên thông lên đại học theongành học tương ứng theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.

Kế toán D340301 A,A1,D1 130

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,A1,B,D1 60

19 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KĨTHUẬT

DTU 1700

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1700

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 120

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 120

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 120

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 120

Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 A,A1 120

Kế toán C340301 A,A1,D1 180

Kiểm toán C340302 A,A1,D1 90

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 80

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 90

Quản lí xây dựng C580302 A,A1,D1 70

Khoa học cây trồng C620110 B 70

Dịch vụ thú y C640201 B 70

Quản lí đất đai C850103 A,B 300

Quản lí môi trường C850101 A,B 150

20 HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN ANH 810 - Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Côngan tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi

Km9 đường Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, HàNội. ĐT: 069.45542; 06945736;Fax: 04,38544908; 06948701

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm33

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 810 đăng kí hộ khẩu thường trú .- Vùng tuyển sinh:+ Các ngành Điều tra trinh sát và Điềutra hình sự tuyển sinh phía Bắc từQuảng Bình trở ra.+ Các ngành còn lại tuyển sinh trongtoàn quốc.- Riêng ngành Điều tra trinh sát vàĐiều tra hình sự điểm trúng tuyển xéttheo khối. Học viện sẽ bố trí ngành saukhi nhập học.- Các ngành đào tạo hệ dân sự: Côngnghệ thông tin; Luật

Điều tra trinh sát D860102 A,A1,C,D1

Điều tra hình sự D860104 A,A1,C,D1

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1

Xây dựng Đảng và Chính quiền Nhà nước D310202 C,D1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1

Luật D380101 A,C,D1

- Trong tổng 810 chỉ tiêu có 30 chỉ tiêu gửi đào tạo đại học tại Học viện Quân y và Họcviện Kĩ thuật Mật mã xét tuyển trong số thí sinh dự thi khối A, A1 các ngành Điều tratrinh sát, Điều tra hình sự, Luật.

21 HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIAVIỆT NAM

NVH 150 - Tuyển sinh trong cả nước .- Ngày thi : Từ ngày 01/07/2013 đến03/07/2013 (Môn Văn xét tuyển).- Phát phiếu thi chính thức: Ngày29/6/2013 tại Ban tuyển sinh Trường,không gửi qua bưu điện.- Địa điểm thi: 77 Hào Nam, Ô Chợ Dừa,Đống Đa, Hà Nội.- Môn thi: Kiến thức Âm nhạc, Chuyênngành.Các chi tiết cụ thể; các môn thi; sẽ cóthông báo từ ngày 01/4/2013 tại phòngtuyển sinh Học viện Âm nhạc Quốc giaViệt Nam hoặc liên hệ qua điện thoại: (04)35141617, Website WWW.vnam.edu.vn).Riêng (Các chuyên ngành của ngành 5;7;

77 Hào Nam - Ô Chợ Dừa - Đống Đa - HàNội; ĐT : (04)38514969. Website:www.vnam.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 150Âm nhạc học D210201 NSáng tác âm nhạc D210203 NChỉ huy âm nhạc D210204 NThanh nhạc D210205 NBiểu diễn nhạc cụ Phương Tây D210207 NPiano D210208 NNhạc Jazz D210209 N

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống D210210 N

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm34 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tại Học viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam. Phát phiếu thi sơ tuyển tại trường Ngày 18/06/2013cho Thí sinh dự thi sơ tuyển các ngành, môn sau :1/Chuyên ngành Thanh nhạc:+ Xướng âm (Cho cả thí sinh đã có bằng và không có bằng Tốt nghiệp Trung cấp Chuyên ngànhThanh nhạc)+ Chuyên ngành: Đối với thí sinh không có bằng Trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngànhThanh nhạc. Thí sinh Ngành Thanh nhạc còn lại không phải qua sơ tuyển nhưng phải nộpbản sao có công chứng bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngành Thanh nhạckhi nộp hồ sơ đăng kí dự thi.2/ Ngành Lý luận-Sáng tác-Chỉ huy: (Môn Piano Phổ thông + Xướng âm).- Điều kiện dự thi: Có 1 trong hai loại bằng sau: 1/ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc THBT vàcó trình độ Âm nhạc tương đương Trung học Âm nhạc chuyên nghiệp. 2/ Kết quả học bạ 3năm học (10;11;12 ) và kết quả điểm tốt nghiệp Môn Văn.(Phô tô có công chứng) nộp theoHồ sơ tuyể n sinh.

8) Thí sinh phải ghi đúng tên từng chuyênngành dự thi trên hồ s ơ đăng kí thi. Môn Sơtuyển: Thi Từ ngày 20/06/2013 Hệ (Đạihọc Chính qui + Đại học VLVH).* Trường có ký túc xá cho sinh viên có nhucầu và được hưởng chế độ học bổng tronghọc tập theo quy định của Bộ GD&ĐT.

22 HỌC VIỆN BÁO CHÍ - TUYÊNTRUYỀN

TGC -Tuyển sinh trong cả nước.- Học viện tổ chức thi tuyển sinh Khối C, D1theoquy định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Học viện thực hiện xétđiểm trúng tuyển theo ngành đối với từngkhối thi. Riêng đối với những ngành có nhiềuchuyên ngành, Học viện xét điểm trúng tuyểntheo chuyên ngành. Điểm các môn thi có hệsố 1.- Lưu ý đối với những thí sinh đăng kí dự thi(ĐKDT) theo chuyên ngành: Khi ĐKDTngoài việc ghi tên ngành và mã ngành theoquy định, thí sinh phải ghi thêm tên chuyênngành và mã chuyên ngành vào ngay phíaphải hàng ghi tên ngành trong hồ sơ ĐKDT,

Số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT:0437546963 chọn 307, 306. Fax:0437548949; Website: www.ajc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1550

Xã hội học D310301 C,D1 50

Công tác xã hội D760101 C,D1 50

Triết học D220301 C,D1 100

Kinh tế D310101 C,D1 100

Lịch sử D220310 C,D1 50

Xây dựng Đảng và Chính quiền Nhà nước D310202 C,D1 50

Chính trị học D310201 C,D1 440

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm35

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Xuất bản D320401 C,D1 50 đồng thời khi đi thi phải đăng kí mã chuyênngành tại phòng thi. Mọi thông tin chi tiết vềchuyên ngành tham khảo tại website của Họcviện.+ Ngành Triết học gồm 2 chuyên ngành: Triếthọc Mác-Lênin; Chủ nghĩa Xã hội khoa học;+ Ngành Kinh tế gồm 2 chuyên ngành: Kinhtế chính trị Mác-Lê nin;Quản lí kinh tế.+ Chính trị học gồm các chuyên ngành: Quảnlí văn hoá – tư tưởng; Chính trị phát triển;Quản lí xã hội; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Giáodục lí luận chính trị; Văn hoá và phát triển;Chính sách công; Khoa học quản lí nhà nước;

Báo chí D320101 C,D1 430

Quan hệ quốc tế D310206 C,D1 100

Quan hệ công chúng D360708 C,D1 50

Quảng cáo D320110 C,D1 40

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 40

+ Ngành Báo chí gồm các chuyên ngành: Báo in, Báoảnh, Báo phát thanh, Báo Truyền hình, Quay phimtruyền hình, Báo mạng điện tử; Báo chí đa phương tiện;.+ Ngành Quan hệ quốc tế, gồm 2 chuyên ngành Thông tin đối ngoại; Quan hệ chính trị và truyền thông.Mọi thông tin chi tiết về chuyên ngành tham khảo tại website của Học viện.-Riêng chuyên ngành Quay phim truyền hình thí sinh dự thi phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dịtật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).

23 HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN CSH 980 - Trường tổ chức thi tuyển sinh.- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Côngan tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơiđăng kí hộ khẩu thường trú .- Vùng tuyển sinh: Ngành ngôn ngữAnh tuyển sinh trong toàn quốc. Cácngành còn lại tuyển sinh phía Bắc từQuảng Bình trở ra.- Trong tổng 980 chỉ tiêu có 40 chỉtiêu gửi đào tạo đại học tại Học việnKĩ thuật Quân sự, Học viện Hậu cần:Xét tuyển trong số thí sinh dự thi khốiA, A1 các ngành Nghiệp vụ Cảnh sát.

Xã Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm, Hà Nội.ĐT: (04).38385246.Website: www.hvcsnd.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 980

Điều tra trinh sát D860102 A,A1,C,D1

Điều tra hình sự D860104 A,A1,C,D1

Quản lí nhà nước về an ninh trật tự D860109 A,A1,C,D1

Kĩ thuật hình sự D860108 A,A1,C,D1

Quản lí, giáo dục cải tạo phạm nhân D860111 A,A1,C,D1

Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự D860112 A,A1,C,D1

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm36 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

24 HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁTTRIỂN

HCP 500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: tổ chức thituyển sinh theo quy chế của BộGD&ĐT- Điểm trúng tuyển: Theo ngành vàđiểm sàn vào Học viện:+ Nếu thí sinh đủ điểm vào ngành đãđăng kí ban đầu thì không phải đăng kíxếp ngành sau khi nhập học.+ Nếu thí sinh đủ điểm sàn vào Họcviện nhưng không đủ điểm trúng tuyểnvào ngành đã đăng kí dự thi sẽ đượcchuyển sang ngành khác có điểm thấphơn nếu còn chỉ tiêu.

Số 65 Văn Miếu, Đống Đa, Hà Nội.ĐT: (04)85898694; Fax:(04)35562392,Website: www.apd.edu.vn.Email:phongdaotạ[email protected]ác ngành đào tạo đại học: 500

Kinh tế D310101 A 150

Tài chính - Ngân hàng D340201 A 100

Kinh tế quốc tế D310106 A 150

Quản trị kinh doanh D340101 A 50

Quản lý nhà nước D310205 A 50

- Thông tin chi tiết tham khảo tại địa chỉ: Website:http://www.apd.edu.vn; Email:[email protected]. ĐT: 04 85898694/ 04 37475109; Fax: 04 35562392

25 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯUCHÍNH VIỄN THÔNG

* Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .* Phương thức tuyển sinh:+ Học viện tổ chức thi khối A và A1cho tất cả các ngành. Ngày thi và mônthi theo quy định của Bộ GD&ĐT;+ Học viện không tổ chức thi khối D1.Thí sinh thi khối D1 của Học viện sẽđăng kí dự thi nhờ tại các trường có tổchức thi khối D1 trong cả nước theoquy định của Bộ GD&ĐT.+ Hệ Cao đẳng: Học viện không tổchức thi mà xét tuyển những thí sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC BVH 2.280

Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận HàĐông, Hà Nội. ĐT: (04) 3.3528122, Fax:(04) 3.3829236. Website: www.ptit.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: BVH 1.880

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1

An toàn thông tin D480202 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm37

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ đa phương tiện D480203 A,A1,D1 đã dự thi đại học khối A, A1, D1 theođề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơsở hồ sơ đăng kí của thí sinh.+ Xét tuyển theo ngành học và khối thi+ Mức học phí:Toàn bộ sinh viên theohọc tại Học viện đều đóng cùng mộtmức học phí (được công bố công khai,rộng rãi). Hàng năm, để hỗ trợ các thísinh có học lực giỏi, Học viện cấp họcbổng hỗ trợ kinh phí học tập cho cácthí sinh dự thi và trúng tuyển vào Họcviện với mức điểm cao (Xét từ trênxuống). Các thí sinh này chỉ đóng họcphí như các trường đại học Công lậphiện nay.- Đại học: có 300 suất được hỗ trợkinh phí học tập. Số học bổng nàyđược xét theo từng ngành (chung chocả 2 cơ sở đào tạo) và theo thứ tự từcao xuống thấp.- Mức học phí Đại học năm học 2013 -2014 là 860.000 đ/tháng (đóng 10tháng/năm).- Mức học phí Cao đẳng năm học 2013- 2014 là 610.000 đ/tháng (đóng 10tháng/năm).- Mức học phí hệ đào tạo chất lượngcao là 1.860.000 đ/tháng.* Thông tin chi tiết hơn về tuyển sinh

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Kế toán D340301 A,A1,D1Các ngành đào tạo cao đẳng: BVH 400

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 100Công nghệ thông tin C480201 A,A1 100Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 100Kế toán C340301 A,A1,D1 100

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM BVS 1.000

Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, T P. HồChí Minh. ĐT: (08) 3.8297220, Fax: (08)3.9105510. Website: www.ptit.edu.vn;www.ptithcm.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: BVS 800

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1Công nghệ thông tin D480201 A,A1Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1Công nghệ đa phương tiện D480203 A,A1,D1Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Kế toán D340301 A,A1,D1Các ngành đào tạo cao đẳng: BVS 200

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 50Công nghệ thông tin C480201 A,A1 50Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 50

Kế toán C340301 A,A1,D1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm38 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

* CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHÁC:- Chương trình đào tạo quốc tế: Liên kết đào tạo cấp bằng đại học quốc tế 3+1 và 2+2với các đại học nổi tiếng của Anh Quốc, NewZealand, Úc và Hoa Kỳ về các lĩnh vựcQuản trị tài chính, Kinh doanh quốc tế và Công nghệ thông tin.- Chương trình đào tạo chất lượng cao: Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao vềCông nghệ thông tin (giảng dạy và học tập toàn bộ bằng tiếng An h) theo chuẩn ACMcủa Hoa Kỳ (xét tuyển những thí sinh đã trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh đại học chínhqui của Học viện và có nguyện vọng tham dự chương trình).

và đào tạo của Học viện có thể xemtrên trang thông tin điện tử của Họcviện tại địa chỉ: www.ptit.edu.vn.

26 HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH 1500 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngàythi, khối thi theo quy định của BộGD&ĐT;- Điểm xét trúng tuyển theo khối thi,theo từng cơ sở (HCH,HCS).- Học phí: 420.000đồng/ 1tháng)- Website: http://www.nap.vn;http://www.napa.gov.vn

Cơ sở phía Bắc: 77 Nguyễn Chí Thanh, Q.Đống Đa, Hà Nội.ĐT: 04.38343490; Fax: 04.38358943

HCH

Các ngành đào tạo đại học:Quản lí nhà nước D310205 A,A1,C,D1

Cơ sở phía Nam: Số 10 đường 3 tháng 2,Q. 10, TP. Hồ Chí Minh.ĐT: 08.38653383; Fax: 08.38653435

HCS

Các ngành đào tạo đại học:Quản lí nhà nước D310205 A,A1,C,D1

27 HỌC VIỆN KĨ THUẬT MẬT MÃ KMA 300 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thitheo quy định chung của Bộ GD&ĐT.- Chỉ tiêu học tại Hà Nội là 200, tuyển cácthí sinh có hộ khẩu thường trú từ ThừaThiên Huế trở ra. Thí sinh trúng tuyển họctại cơ sở phía Bắc;- Chỉ tiêu học tại TP. HCM là 100, tuyểncác thí sinh có hộ khẩu thường trú từ ĐàNẵng trở vào. Thí sinh trúng tuyển học tại

Cơ sở phía Bắc: Số 141, đường ChiếnThắng, Tân Triều, Thanh Trì, TP. Hà Nội(Km9 đường Hà Nội đi Hà Đông); ĐT:(04) 35520575; Fax: (04) 35520575.Cơ sở phía Nam: Số 17, đường Cộng Hòa,Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. HCM. ĐT:(08) 62939206; Fax: (08) 62939206.Email: [email protected];Web: www.actvn.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm39

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học - hệ dân sự: cơ sở phía Nam;- Cả phía bắc và Phía Nam thí sinh tự túcchỗ ở. Hồ sơ tuyển sinh theo mẫu của BộGD&ĐT, thí sinh đăng kí dự thi khôngphải qua sơ tuyển .

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Antoàn thông tin)

D480201 A

28 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG 2800 - Tuyển sinh trong cả nước. Riêng trình độ đạihọc đào tạo tại Phú Yên chỉ tuyển thí sinh ởNam Trung Bộ và Tây Nguyên.- Trìnhđộ đại học trường tổ chức thi tuyển sinhtheo phương thức 3 chung của Bộ GD&ĐT.Trường hợp có ngành thiếu chỉ tiêu, sẽ chuyểnthí sinh có điểm thấp ở ngành thừa chỉ tiêusang trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh.- Ngành Ngôn ngữ Anh (khối D1) môn TiếngAnh nhân hệ số 2- Chương trình cử nhân chất lượng cao liên kếtĐại học City University of Seattle - Hoa Kỳ(CityU) chuyên ngành Quản trị Tài chính:Tuyển sinh 70 chỉ tiêu các khối A,A1,D1 chonhững sinh viên đủ điểm trúng tuyển vào Họcviện Ngân hàng..- Chương trình cử nhân chuyên ngành TCNHvà quản lí tài chính KD liên kết với đại họcSunderland (Anh): Tuyển sinh 160 chỉ tiêutheo quy định của Bộ GD&ĐT, yêu cầu củachương trình.- Hệ cao đẳng không thi, mà xét tuyển thí sinhđã dự thi ĐH khối A,A1,D1 năm 2013 theo đềthi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xéttuyển của thí sinh. Điểm xét tuyển chung theokhối thi. Trường hợp có ngành thiếu chỉ tiêu,Học viện sẽ chuyển thí sinh từ ngành thừa chỉtiêu sang trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh.

Số 12 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội ĐT:043.8526417. Webside: www.hvnh.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2300

Đào tạo tại Trụ sở Học viện Ngân hàng NHH

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1 1100

Kế toán D340301 A,A1 500

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1 250

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1 100

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 200

Đào tạo tại Phú Yên NHP 150

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1 100

Kế toán D340301 A,A1 50

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Đào tạo tại Sơn Tây NHH 350

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 250

Kế toán C340301 A,A1,D1 100

Đào tạo tại Phú Yên NHP 150

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 100

Kế toán C340301 A,A1,D1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm40 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

29 HỌC VIỆN NGOẠI GIAO HQT 510 1. Tuyển sinh trong cả nước.2. Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Học viện tổ chức thituyển sinh. Ngày thi, khối thi và tuyểnthẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.+ Trình độ cao đẳng: Không tổ chức thituyển, mà xét tuyển kết quả của những thísinh đã dự thi khối A1 và D1 vào Họcviện hoặc các trường đại học khác năm2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT,trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thísinh (các môn nhân hệ số 1).3. Các thông tin khác:- Các môn thi nhân hệ số 1. Riêngngành Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anhnhân hệ số 2.- Những thí sinh đăng kí dự thi Khối A1và D1 vào ngành Quan hệ quốc tế sẽ họcngoại ngữ là Tiếng Anh hoặc TiếngTrung Quốc. Thí sinh trực tiếp ghi nguyệnvọng Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung Quốcbên cạnh Mục tên ngành trong Phiếuđăng kí dự thi. Thí sinh đăng kí dự thiKhối D3 sẽ học Tiếng Pháp.

Số 69 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.ĐT: (04) 38343550 hoặc (04) 38344540máy lẻ 135 hoặc 136. Website:www.dav.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 450Quan hệ quốc tế D310206 A1,D1,3Ngôn ngữ Anh D220201 D1Kinh tế quốc tế D310106 A,A1,D1Luật quốc tế D380108 A1,D1Truyền thông quốc tế D110109 A1,D1,3Các ngành đào tạo cao đẳng: 60Quan hệ quốc tế C900110 A1,D1- Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành học, kết hợp với điểm sàn vào Học viện

theo từng khối thi. Nếu thí sinh đủ điểm vào Học viện theo từng khối thi nhưng khôngđủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng kí dự thi ban đầu thì được đăng kí chuyển sangcác ngành khác cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữAnh được xác định riêng.- Học viện đào tạo hệ chất lượng cao trong số thí sinh trúng tuyển. Thông tin chi tiếtvề đào tạo hệ chất lượng cao xem thêm trên website: www.dav.edu.vn.4. Số tài khoản nhận tiền lệ phí đăng kí dự thi:- Số tài khoản: 3712.1.1053624 tại Kho bạc Nhà nước Ba Đình. Đơn vị nhận tiền: Họcviện Ngoại giao.

30 HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC HVQ 750 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh. Ngày thi và khốithi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

31 Phan Đình Giót, phường Phương Liệt,quận Thanh Xuân, Hà Nội; ĐT: (04)36648719.Website: http//www.niem.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm41

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: - Điểm xét tuyển theo ngành đào tạovà khối thi.- Số chỗ trong KTX: 100.- Mọi thông tin chi tiết tham khảocổng thông tin tuyển sinh đào tạo:http://tuyensinhdaotao.niem.edu.vn

Quản lí giáo dục D140114 A,A1,C,D1 400

Tâm lí học giáo dục D310403 C,D1 200

Công nghệ thông tin D480201 A,A1 150

31 HỌC VIỆN TÀI CHÍNH HTC 3.350 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức thituyển sinh. Ngày thi và khối thi theoquy định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành và kếthợp với điểm sàn vào học viện. Đốivới khối A, A1 nếu đủ điểm sàn vàoHọc viện nhưng không đủ điểm vàongành đã đăng kí thi được chuyển sangngành còn chỉ tiêu.- Ngành ngôn ngữ Anh xét điểm trúngtuyển riêng, môn Anh văn nhân hệ số 2.- Số chỗ trong KTX: 400

Địa chỉ: Ban quản lí Đào tạo, Xã ĐôngNgạc, Huyện Từ Liêm, TP Hà Nội. ĐT:(04)38.362.161.Website: www.hvtc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3.350

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1 1.820

Kế toán D340301 A,A1 1.050

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1 120

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1 120

Kinh tế D310101 A,A1 120

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 120

32 HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN HTN 500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển theo đềthi 3 chung- Trường có KTX cho sinhviên

Số 3 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.ĐT: (04)38343239. Website:www.vya.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 500

Xây dựng Đảng và Chính quiền Nhà nước D310202 C,D1

Công tác Thanh thiếu niên D760102 C,D1

Công tác xã hội D760101 C,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm42 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

33 HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔTRUYỀN VIỆT NAM

HYD 850 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học 6 năm: Học viện tổchức thi tuyển sinh;+ Trình độ cao đẳng: Xét NV1 các thísinh thi hệ cao đẳng cùng với hệ Đạihọc ĐK thi tại Học viện nhưng NVvào Cao đẳng. Nếu thiếu xét NV2 tạicác trường thi ĐH khối B.

Số 2 Trần Phú - Hà Đông - Hà Nội. ĐT:(04) 33560392. Website:www.vatm.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Y học cổ truyền 6 năm D720201 B 800Các ngành đào tạo cao đẳng:Điều dưỡng C720501 B 50

34 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀNỘI

BKA 5.600 - Trường tổ chức thi 2 đợt theo quyđịnh chung của Bộ GD&ĐT, vùngtuyển từ Thừa Thiên Huế trở ra: đợt 1thi khối A và A1, đợt 2 thi khối D1.- Trường chỉ tuyển sinh trình độ đạihọc, không tuyển sinh cao đẳng.- Trường có điểm chuẩn chung vàotrường cho mỗi khối thi, trên cơ sở đóxác định điểm chuẩn của từng nhómngành. Thí sinh không đạt điểm chuẩncủa nhóm ngành nhưng đạt điểmchuẩn vào trường được xếp vào nhómngành còn chỉ tiêu theo nguyện vọngđăng kí bổ sung.- Các chương trình kỹ sư tài năng (Cơđiện tử, Công nghệ thông tin, Điện tử-Viễn thông, Điều khiển tự động, Hữucơ-Hóa dầu, Toán-Tin và Vật lí kĩthuật) và kỹ sư chất lượng cao (Cơ khí

Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội.ĐT: (04) 3869.2104.Website: www.hust.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 5.600Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử -Nhiệtlạnh

1.300

Cơ kĩ thuật D520101 A,A1Kĩ thuật cơ điệ n tử D520114 A,A1Kĩ thuật cơ khí D520103 A,A1Kĩ thuật hàng không D520120 A,A1Kĩ thuật tàu thuỷ D520122 A,A1Kĩ thuật nhiệt D520115 A,A1Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A1Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A1

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm43

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin 2.000 hàng không, Hệ thống thông tin vàtruyền thông, Tin học công nghiệp, Hệthống điện và năng lượng tái tạo) tổchức thi tuyển 2 môn Toán-Lý cho cácthí sinh đã trúng tuyển vào trường.- Các chương trình đào tạo tiên tiến(Điện-Điện tử, Cơ điện tử, KH&CNVật liệu, Kĩ thuật Y sinh), chươngtrình CNTT&TT Việt-Nhật xét tuyểncho thí sinh trúng tuyển vào trườngcăn cứ điểm thi đại học và điểm kiểmtra tiếng Anh đầu vào.- Đối với các ngành thuộc Viện Côngnghệ sinh học và Công nghệ thựcphẩm (Kĩ thuật sinh học, Công nghệsinh học, Công nghệ thực phẩm),ngoài tổ chức thi khối A như cácngành khác, Trường còn tổ chức xéttuyển nguyện vọng bổ sung cho các thísinh đăng kí dự thi khối B vào cáctrường khác (sẽ có thông báo cụ thểsau); trường không tổ chức thi khối B.- Ngành Ngôn ngữ Anh tính môn tiếngAnh hệ số 2, điểm chuẩn xét tuyểntheo 2 chương trình:+ Chương trình Tiếng Anh khoa học kĩthuật và công nghệ+ Chương trình Tiếng Anh chuyênnghiệp quốc tế (Cử nhân song bằng)- Các chương trình thuộc Viện Đào tạo

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A,A1

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1

Kĩ thuật y sinh D520212 A,A1

Kĩ thuật máy tính D520214 A,A1

Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A1

Khoa học máy tính D480101 A,A1

Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1

Hệ thống thông tin D480104 A,A1

Toán - Tin ứng dụng D460112 A,A1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự độnghoá

D510303 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1

Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môitrường

900

Kĩ thuật hóa học D520301 A

Hoá học D440112 A

Xuất bản (Kĩ thuật in và truyền thông) D320401 A

Kĩ thuật sinh học D420202 A,B

Kĩ thuật môi trường D520320 A

Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm44 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ sinh học D420201 A,B Quốc tế xét tuyển theo phương thứcriêng, chi tiết xem trên trang Web:www.sie.vn.

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B

Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT 320

Kĩ thuật vật liệu D520309 A,A1

Kĩ thuật vật liệu kim loại D520310 A,A1

Kĩ thuật dệt D540201 A,A1

Công nghệ may D540204 A,A1

Công nghệ da giày D540206 A,A1

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 A,A1

Nhóm ngành Vật lí Kĩ thuật-Kĩ thuật hạtnhân

160

Vật lí kĩ thuật D520401 A,A1

Kĩ thuật hạt nhân D520402 A,A1

Nhóm ngành Kinh tế-Quản lí 340

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Kinh tế công nghiệp D510604 A,A1,D1

Quản lí công nghiệp D510601 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Nhóm ngành Ngoại ngữ 180

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Các chương trình thuộc Viện Đào tạoQuốc tế

400

Kĩ thuật cơ điện tử D520114 A,A1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm45

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1

Khoa học máy tính D480101 A,A1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,3

35 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN LDA 2200 - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi, khối thi theo quy định củaBộ GD&ĐT.- Có 600 chỗ trong KTX dành cho SVdiện chính sách xã hội và cán bộ đihọc.- Điểm Anh văn hệ số 1.- Điểm trúng tuyển theo ngành học.- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi màxét tuyển những thí sinh đã dự thi đạihọc khối A, A1, D1 năm 2013 theo đềthi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sởhồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh cónguyện vọng là Cao đẳng.- Thông tin chi tiết về chương trìnhđào tạo và tuyển sinh năm 2013 xemtrên website: www.dhcd.edu.vn

Số 169 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

ĐT: 043. 8574419; 043. 8573204Fax: 043. 8517084

Website: www.dhcd.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2000

Bảo hộ lao động D850201 A,A1 200

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 300

Quản trị nhân lực D340404 A,A1,D1 200

Kế toán D340301 A,A1,D1 350

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 300

Xã hội học D310301 C,D1 150

Công tác xã hội D760101 C,D1 250

Luật D380101 C,D1 250

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 65

Kế toán C340301 A,A1,D1 70

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 65

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm46 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

36 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆGIAO THÔNG VẬN TẢI

GTA 3800 - Trường Đại học công nghệ Giaothông vận tải được nâng cấp từ trườngCao đẳng Giao thông vận tải từ27/4/2011.- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cảnước.- Ngày thi và khối thi theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Địa điểm đào tạo: tại 3 cơ sở (VĩnhYên, Hà Nội và Thái Nguyên).- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển theo đề thi chung của BộGD&ĐT.+ Trình độ cao đẳng: Trường tổ chứcthi tuyển theo đề thi chung của BộGD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: xác định theo từngchuyên ngành tại các cơ sở đào tạo.- Thông tin chi tiết về tuyển sinh trênWebsite của trường:http://www.utt.edu.vn;http://www.svgtvt.net

- Cơ sở đào tạo tại Vĩnh Phúc: 278 đườngLam Sơn, Phường Đồng Tâm, TP. VĩnhYên - Vĩnh Phúc. ĐT: (0211) 3867404- Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: 54 phố TriềuKhúc, phường Thanh Xuân Nam, quậnThanh Xuân, Hà Nội; ĐT: (04) 35526713,38544264

- Cơ sở đào tạo tại Thái Nguyên: Km6QL3, Phường Tân Thịnh , TP. TháiNguyên. ĐT: (0280) 3856545Các ngành đào tạo đại học: 2000

Công nghệ kĩ thuật giao thông D510104 A

Công nghệ kĩ thuật công trìn h xây dựng D510102 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A

Kế toán D340301 A

Quản trị kinh doanh D340101 A

Hệ thống thông tin D480104 A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1800

Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 A

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A

Kế toán C340301 A

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm47

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Khai thác vận tải C840101 A

Tài chính - Ngân hàng C340201 A

Quản trị kinh doanh C340101 A

Quản lí xây dựng C580302 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ thông tin C480201 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

37 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆPHÀ NỘI

DCN 9600 - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi và khối thi theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT .- Điểm trúng tuyển theo chuyên ngànhđào tạo.- Địa điểm đào tạo:+ Cơ sở I: Xã Minh Khai, Từ Liêm,Hà Nội.+ Cơ sở II: Xã Tây Tựu , Từ Liêm, HàNội;+ Cơ sở III: Phường Lê Hồng Phong ,TP.Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam.- Số chỗ ở trong ký túc xá: 5000.- Hệ Đại học: Trường ĐHCNHN chỉtổ chức thi tuyển hai khối A và D1(không tổ chức thi khối B, V, H).- Trình độ Cao đẳng: Không tổ chứcthi tuyển mà lấy kết quả thi Đại họcnăm 2013 của những thí sinh đã thi

Xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội;ĐT: (043) 7655121 (Máy lẻ 224) hoặc043.7650051.Website: http://tuyensinh.haui.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 4900

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A 450

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A 300

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A 450

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A 450

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A 390

Khoa học máy tính D480101 A 200

Kế toán D340301 A,D1 300

Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A 100

Quản trị kinh doanh D340101 A,D1 360

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm48 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ may D540204 A 270 các khối A, B, D1, V, H vào cáctrường Đại học trong cả nước theo đềthi chung của Bộ GD&ĐT để xéttuyển trên cơ sở Hồ sơ đăng kí xéttuyển của thí sinh.+ Thí sinh có nguyện vọng 1 (NV1)vào hệ Cao đẳng của trườngĐHCNHN nên nộp hồ sơ đăng kí dựthi cho trường ĐHCNHN và dự thi đợtthi tuyển sinh đại học tại các Hội đồngthi do trường ĐHCNHN tổ chức tại 4cụm thi (Hà Nội, Vinh, Quy Nhơn,Hải Phòng) để thuận tiện cho việ c xéttuyển và gọi nhập học khi trúng tuyển.- Thông tin về Nhà trường, các th ôngtin chi tiết về Tuyển sinh - Đào tạo,chuyên ngành đào tạo, hướng dẫntuyển sinh và kết quả tuyển sinh đượccập nhật trên Websitehttp://tuyensinh.haui.edu.vn

Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A 360

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 270

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D510303 A 180

Hệ thống thông tin D480104 A 180

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D1 180

Kĩ thuật phần mềm D480103 A 180

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) D220113 D1 180

Các ngành đào tạo cao đẳng: 4700

Công nghệ chế tạo máy C510202 A 450

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A 250

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A 450

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A 540

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A 450

Công nghệ thông tin C480201 A 250

Kế toán C340301 A,D1 300

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A 150

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1 200

Công nghệ may C540204 A,B,V,H 200

Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,B 450

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A 280

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A 150

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1 280

Việt Nam học C220113 A,D1 150

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm49

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

38 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆPQUẢNG NINH

DDM 2750 - Vùng tuyển: Trong cả nước.- Ngày thi và khối thi theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT .- Điểm xét tuyển chung cho các ngànhvà theo khối thi .- Trình độ cao đẳng trường không tổchức thi mà xét tuyển những thí sinhđã dự thi đại học, cao đẳng năm 2013theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vớicác khối thi tương ứng của từngngành.

Yên Thọ - Đông Triều - Quảng Ninh. ĐT:0333 871 292. Website: www.qui.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1750

Kế toán D340301 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D510303 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A

Kĩ thuật mỏ D520601 A

Kĩ thuật tuyển khoáng D520607 A

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A

Kĩ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000

Công nghệ kĩ thuật mỏ C511001 A

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

Tin học ứng dụng C480202 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 A

Kế toán C340301 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A

Công nghệ tuyển khoáng C511002 A

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm50 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

39 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆPVIỆT - HUNG

VHD 2100 - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh theo quy định của BộGD&ĐT.+ Trình độ cao đẳng: không tổ chứcthi tuyển mà xét tuyển những thí sinhđã dự thi đại học, cao đẳng theo đề thichung năm 2013 của Bộ GD&ĐT đểxét tuyển.- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhậntối đa với khóa TS 2013: 2500.- Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.

Số 16, phố Hữu Nghị, phường XuânKhanh, Sơn Tây, Hà Nội. ĐT:04.33838063. Website:www.viu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1500

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 500

Kinh tế D310101 A,A1,D1 150

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 250

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A1 150

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 150

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 150

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1 50

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A1 100

Các ngành đào tạo cao đẳng: 600

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

100

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

80

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

50

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

50

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 50

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm51

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 50

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 30

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A1,D1,2,3,4,5,6

30

Quản lí xây dựng C580302 A,A1 30

Việt Nam học C220113 C,D1,2,3,4,5,6

30

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 50

40 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆPVIỆT TRÌ

VUI 2620 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh;+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển theo đề thi 3chung.- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhậnđối với khóa TS 2013: 800.- Ngành Hóa học đào tạo chuyênngành Hóa phân tích.

Số 9 Đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát,thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Khu B:xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh PhúThọ. ĐT: (0210)3827305; (0210)3848636.Website: www.vui.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2060

Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,A1,B 660

Hoá học D440112 A,A1,B 400

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A1,B 200

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1 160

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 140

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự độnghoá

D510303 A,A1 100

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 140

Kế toán D340301 A,A1,D1 200

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm52 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 60

Các ngành đào tạo cao đẳng: 560

Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,A1,B 240

Công nghệ vật liệu C510402 A,A1,B 30

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 30

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 30

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1 30

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 30

Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng C510105 A,A1 30

Kế toán C340301 A,A1,D1 50

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 30

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 30

Việt Nam học C220113 C,D1 30

41 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI DKH 500 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh. Ngày thi, khối thi theo quyđịnh của Bộ GD&ĐT.- Trình độ cao đẳng không tổ chức thimà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đạihọc khối A đợt 1 năm 2013 theo đề thichung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơđăng kí xét tuyển của thí sinh.- Điều kiện tuyển: Không tuyển thí sinhdị tật, khuyết tật chân tay.

13-15 Lê Thánh Tông, Q. Hoàn Kiếm, TP.Hà Nội. ĐT: (04)38264465.Website: www.hup.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 400

Dược học D720401 A

Các ngành đào tạo cao đẳng: 100

Dược học C900107 A

42 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC DDL 2700 - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi và khối thi theo quy định của BộGD&ĐT.

Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm,Hà Nội. ĐT: 04 8362672, 04 22452662

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm53

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 1600 - Điểm trúng tuyển hệ đại học: theo chuyênngành dự thi.- Cấp học bổng cho 30 trong số 60 chỉ tiêutuyển sinh vào chuyên ngành Điện hạt nhân hệĐại học. Năm thứ nhất lấy theo điểm thi tuyểnsinh Đại học từ cao xuống thấp; những nămhọc sau dựa theo kết quả học tập của các nămtrước.- Hệ Cao đẳng không thi, mà xét tuyển thí sinhđã dự thi ĐH khối A, A1, D1 theo đề thi chungcủa Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển củathí sinh. Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ caođẳng của Trường ĐHĐL nên nộp hồ sơ dự thivào trường ĐHĐL và dự thi tại hội đồng thi dotrường tổ chức để thuận tiện cho việc xét tuyểnvà gọi nhập học khi trúng tuyển.- Trường có đào tạo hệ TCCN chuyên ngành:Hệ thống điện. Xét tuyển các thí sinh cónguyện vọng học TCCN trên cơ sở học bạTHPT và điểm thi tốt nghiệp hoặc điểm thiđại học, cao đẳng năm 2013.- Tài trợ 10 suất học bổng cho sinh viên xuấtsắc đi đào tạo nư ớc ngoài.- Trường có hai cơ sở đào tạo:+ Cơ sở 1: số 235 đường Hoàng Quốc Việt,Từ Liêm, Hà Nội.+ Cơ sở 2: xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, HàNội.Số chỗ trong- KTX: 1350 (cơ sở 1: 200, cơ sở 2: 950)

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 580

Quản lí công nghiệp D510601 A,A1 120

Công nghệ thông tin D480201 A,A1 120

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự độnghoá

D510303 A,A1 120

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1 180

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1 60

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A1 60

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 120

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 120

Kế toán D340301 A,A1,D1 120

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1100

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 450

Quản lí công nghiệp C510601 A,A1 100

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự độnghoá

C510303 A,A1 50

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 50

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 50

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1 50

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 100

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 50

Kế toán C340301 A,A1,D1 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm54 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

43 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNGNAM ĐỊNH

YDD 750 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .- Phương thức tuyển sinh:

+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh;+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển theo đề thi 3chung

Số 257 Hàn Thuyên, TP Nam Định, NamĐịnh. ĐT: (0350)3649.666; Fax:(0350)3643.669. Website:www.ndun.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Điều dưỡng D720501 B 500

Các ngành đào tạo cao đẳng:Điều dưỡng C720501 B 200

Hộ sinh C720502 B 50

44 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNGVẬN TẢI

5000 + Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quyđịnh của Bộ GD&ĐT.+ Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.+ Các ngành Kĩ thuật xây dựng côngtrình GT, Kĩ thuật xây dựng, Kĩ thuậtđiện, điện tử, Kĩ thuật điều khiển và tựđộng hoá, Kĩ thuật điện tử, truyềnthông đào tạo 9 học kỳ (4,5 năm); cácngành còn lại đào tạo 8 học kỳ (4năm).+ Số chỗ trong KTX: tại Hà Nội: 310,Tại cơ sở II Tp. HCM: 200.+ Học phí: theo tín chỉ đăng kí.+ Nhà trường tiếp tục mở các lớp

* Cơ sở phía Bắc: GHA

Láng Thượng - Đống Đa - Hà Nội. ĐT:(04)37606352. Website:http://www.uct.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3500

Công nghệ thông tin D480201 A 200

Công nghệ kĩ thuật giao thông D510104 A 50

Kĩ thuật môi trường D520320 A 50

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A

Kĩ thuật xây dựng D580208 A

Kĩ thuật cơ khí D520103 A

Kế toán D340301 A

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm55

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kinh tế xây dựng D580301 A chương trình chất lượng cao, hợp tácquốc tế, chương trình tiên tiến, tiền duhọc,...+ Thông tin chi tiết về tuyển sinh, xemtrên trang thông tin điện tử:http://www.uct.edu.vn;http://www.utc2.edu.vn* Cơ sở phía Bắc:+ Các ngành Công nghệ thông tin,Công nghệ kĩ thuật giao thông, Kĩthuật môi trường: Điểm trúng tuyểntheo ngành.+ Các ngành còn lại: Điểm trúng tuyểnchung, phân chuyên ngành học dựavào kết quả thi tuyển sinh, chỉ tiêu cácchuyên ngành và nguyện vọng của thísinh đăng kí khi nhập học.* Cơ sở phía Nam: Điểm trúng tuyểntheo ngành.* Các ngành đào tạo đại học có cácchuyên ngành. Chi tiết về chuyênngành tham khảo trên website củatrường.

Kinh tế vận tải D840104 A

Kinh tế D310101 A

Quản trị kinh doanh D340101 A

Khai thác vận tải D840101 A

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A

* Cơ sở phía Nam: GSA

CƠ SỞ II - TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAOTHÔNG VẬN TẢI

Số 450 Lê Văn Việt, Quận 9, TP Hồ ChíMinh. ĐT: (08)38962018.Website: http://www.utc2.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1500

Công nghệ thông tin D480201 A 50

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A 620

Kĩ thuật xây dựng D580208 A 180

Kĩ thuật cơ khí D520103 A 70

Kế toán D340301 A 120

Kinh tế xây dựng D580301 A 150

Kinh tế vận tải D840104 A 40

Kinh tế D310101 A 50

Quản trị kinh doanh D340101 A 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm56 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Khai thác vận tải D840101 A 80

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A 40

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A 50

45 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI NHF 2050 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chứcthi tuyển sinh. Ngày thi và khối thi theoquy định của Bộ GD & ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối, chỉtuyển nguyện vọng 1.-Khối D điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.- Các ngành Công nghệ thông tin, Quảntrị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngânhàng, Quốc tế học, Quản trị dịch vụ Dulịch và Lữ hành giảng dạy bằng tiếngAnh.- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đốivới khóa tuyển sinh năm 2013: khoảng300.- Trường đào tạo ngành Tiếng Việt và vănhoá Việt Nam mã D220101 cho ngườinước ngoài học. Ngành này không tổchức thi mà xét tuyển theo quy định củaBộ GD&ĐT đối với người nước ngoài.- Các chương trình liên kết đào tạo vớinước ngoài:+ Chương trình liên kết quốc tế vớitrường Đại học La Trobe, một trong 10trường hàng đầu của Úc. Chuyên ngành

Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận ThanhXuân, Hà Nội. ĐT: (04)38547453.Website: www.hanu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2050

Công nghệ thông tin D480201 A,D1 200

Quản trị kinh doanh D340101 A,D1 100

Kế toán D340301 A,D1 100

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D1 100

Quốc tế học D220212 D1 75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 D1 75

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 250

Ngôn ngữ Nga D220202 D1,2 100

Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,3 100

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 200

Ngôn ngữ Đức D220205 D1,5 100

Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,6 150

Ngôn ngữ Hàn quốc D220210 D1 100

Ngôn ngữ Tây Ban Nha D220206 D1 50

Ngôn ngữ Italia D220208 D1,3 100

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D220207 D1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm57

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

+ Chương trình liên kết đào tạo với trường Đại học Sannio (Italia). Các chuyên ngành: Kinh tếdoanh nghiệp; Khoa học Thống kê và Bảo hiểm. Chương trình đào tạo và văn bằng do trườngĐại học Sannio cấp.+ Nhiều chương trình liên kết đào tạo quốc tế khác, tham khảo tại website của trường Đại họcHà Nội: www.hanu.edu.vn

học: Quản trị kinh doanh. Chỉ tiêu: 200.Chương trình đào tạo và văn bằng dotrường Đại học La Trobe cấp.

46 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH HHT 1200 + Vùng tuyển:- Các ngành sư phạm tuyển thí sinh cóhộ khẩu thường trú tại tỉnh Hà Tĩnh.- Các ngành ngoài sư phạm tuyển thísinh trong cả nước.+ Trường không tổ chức thi mà lấy kếtquả thi đại học của những thí sinh đãdự thi đại học năm 2013 có cùng khốithi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục- Đào tạo (đúng vùng tuyển) để xéttuyển.+ Khối M môn Năng khiếu nhân hệ số2; Khối A1, D1 ngàn h sư phạm TiếngAnh và Ngôn ngữ Anh môn TiếngAnh nhân hệ số 2.+ Số chỗ trong KTX: 2500.

Số 447 - Đường 26/3 - Phường Đại Nài -Thành phố Hà Tĩnh - Tĩnh Hà Tĩnh .ĐT: 0393 885284Các ngành đào tạo đại học: 880

Giáo dục Chính trị D140205 C,D1

Sư phạm Toán học D140209 A,A1

Sư phạm tiếng Anh D140231 A1,D1

Giáo dục Mầm non D140201 M

Giáo dục Tiểu học D140202 A,A1,D1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1

Khoa học môi trường D440301 A,A1,B

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 320

Sư phạm tiếng Anh C140231 A1,D1

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm58 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục Mầm non C140201 M

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1

Kế toán C340301 A,A1,D1

47 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI HHA - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh Đại học vàCao đẳng:+ Trình độ Đại học: Trường tổ chứcthi tuyển khối A, A1, D1 theo lịch củaBộ GD&ĐT.+ Trình độ Cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển theo khối thiphù hợp, theo đề thi chung của BộGD&ĐT. Ưu tiên xét tuyển thí sinh dựthi vào ĐH Hàng Hải.- Điểm sàn trúng tuyển đại học theo 03Nhóm: Nhóm 1: D840106; Nhóm 3:D840104, D340120, D340101; Nhóm2: các ngành còn lại. Trường hợp thísinh không đủ điểm trúng tuyển vàochuyên ngành đã đăng kí dự thi nhưngđạt điểm sàn trúng tuyển Nhóm ngànhđó thì được đăng kí xét tuyển sang cácchuyên ngành còn chỉ tiêu trong cùngNhóm ngành.- Thí sinh sẽ đăng kí chuyên ngànhhọc vào ngày làm thủ tục dự thi (theomẫu của Trường). Các ngành có nhiềuchuyên ngành học với chỉ tiêu (CT)riêng gồm có:

Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng.ĐT: (031) 3851.657, 3729.690. Fax: (031)3625.175.Website: http://www.vimaru.edu.vn.Email: [email protected]

Các ngành đào tạo đại học: 3100Khoa học hàng hải D840106 A,A1 820Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 120Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A,A1 240Kĩ thuật tàu thuỷ D520122 A,A1 240Kĩ thuật cơ khí D520103 A,A1 180Kĩ thuật công trình biển D580203 A,A1 180Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1 120Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A1 60Công nghệ thông tin D480201 A,A1 240Kĩ thuật môi trường D520320 A,A1 120Kinh tế vận tải D840104 A,A1,D1 300Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1 180Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 300Các ngành đào tạo cao đẳng: 600

Điều khiển tàu biển C840107 A,A1 120

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm59

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Vận tải khai thác máy tàu C840108 A,A1 120 + Ngành KH Hàng hải gồm 2 chuyênngành: Điều khiển tàu biển (420CT),Khai thác Máy tàu biển (400CT).+ Ngành KTĐK &TĐH gồm 2 chuyênngành: Điện tự động tàu thủy (120CT)và Điện tự động CN (120CT).+ Ngành KT tàu thủy gồm 3 chuyênngành: TK&SC Máy TT(120CT),Thiết kế TT (60CT), Đóng tàu (60CT)+ Ngành KT cơ khí gồm 3 chuyênngành: Máy nâng chuyển (60CT), KTcơ khí (60CT), Cơ điện tử (60CT).+ Ngành KT công trình biển gồm 2ngành: XD công trình thủy (120CT),Kĩ thuật An toàn hàng hải (60CT)

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 60

Khai thác vận tải C840101 A,A1,D1 120

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 180

+ Ngành CNTT có 3 chuyên ngành: CNTT (120CT), Kĩ thuật phần mềm (60CT), TT& Mạng máy tính (60CT).+ Ngành Kinh tế vận tải gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển (180CT), Logistics(120CT).+ Ngành QTKD gồm 2 chuyên ngành: QTKD (ĐH: 120, CĐ: 60CT), Tài chính kế toán(ĐH: 180, CĐ:120CT).- Tuyển sinh Chương trình tiên tiến liên kết với Học viện Hàng hải California, Hoa Kỳchuyên ngành Kinh tế Hàng hải và Toàn cầu hóa giảng dạy bằng Tiếng Anh. Đăng kíxét tuyển tại Trường và dự sơ tuyển Tiếng Anh.- Số chỗ ở cho SV mới nhập học: 3000.- Chi tiết xem: http://tuyensinh.vimaru.edu.vn

48 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG THP 3650 - Các ngành Sư phạm tuyển thí sinhcó hộ khẩu Hải Phòng. Các ngànhngoài sư phạm tuyển sinh cả nước.- Hệ đại học trường tổ chức thi tuyểnsinh.- Hệ cao đẳng trường không tổ chứcthi mà xét tuyển những thí sinh đã dựthi đại học theo các khối tương ứngnăm 2013 trên cơ sở hồ sơ đăng kí xéttuyển của thí sinh.- Điểm môn ngoại ngữ các ngànhD140231, D220201, D220204 tính hệsố 2, các ngành khác hệ số 1.

171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng;ĐT: (0313) 591 042; Fax: (0313) 876 893.Website: http://dhhp.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3000

Giáo dục Mầm non D140201 M 120

Giáo dục Tiểu học D140202 A,C,D1 100

Giáo dục Chính trị D140205 A,C,D1 40

Giáo dục Thể chất D140206 T 40

Sư phạm Toán học (THPT) D140209 A,A1 40

Sư phạm Vật lí (THPT) D140211 A,A1 40

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm60 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Hoá học (THPT) D140212 A,B 40 - Ngành D140206 tuyển thí sinh cóngoại hình cân đối, nam cao 1,65m,nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kgtrở lên.- Khối M thi: Văn, Toán và Năngkhiếu (Hát - Kể chuyện - Đọc diễncảm). Điểm Năng khiếu hệ số 1.- Khối V thi: Toán (hệ số 1,5), Lý vàVẽ gồm 2 bài - 01 bài thi chính+01 bàithi phụ (hệ số 1,5)- Khối T thi: Sinh, Toán và Năngkhiếu (Bật tại chỗ - Chạy cự ly ngắn -Gập thân trên thang dóng). Điểm Năngkhiếu hệ số 2.- Nhà trường có KTX dành cho sinhviên; cho thí sinh dự thi tại trường- Thông tin chi tiết về tuyển sinh xemtại website của Trường:http://dhhp.edu.vn

Sư phạm Ngữ văn (THPT) D140217 C 40

Sư phạm Địa lí (THPT) D140219 C 40

Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 60

Việt Nam học D220113 C,D1 150

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 70

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 70

Lịch sử D220310 C 50

Văn học D220330 C 50

Kinh tế D310101 A,A1,D1 480Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 240Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 180Kế toán D340301 A,A1,D1 160Công nghệ sinh học D420201 A,B 60Toán học D460101 A,A1 80Hệ thống thông tin D480104 A,A1 60Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A1 60Công nghệ thông tin D480201 A,A1 60Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A1 160

Công nghệ chế tạo máy D510202 A 70

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A 60

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A 60

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D510303 A 70

Kiến trúc D580102 V 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm61

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Chăn nuôi D620105 A,B 50

Khoa học cây trồng D620110 A,B 50

Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,B 50

Công tác xã hội D760101 C,D1 50

Các ngành đào tạo cao đẳng: 650

Giáo dục Mầm non C140201 M 100

Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 50

Sư phạm Hóa học C140212 A,B 50

Sư phạm Ngữ văn C140217 C 50

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 140

Kế toán C340301 A,A1,D1 120

Quản trị văn phòng C340406 C,D1 60

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 80

49 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ NINHBÌNH

DNB 1000 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .- Phương thức tuyển sinh: Trường Đạihọc Hoa Lư không tổ chức thi tuyểnsinh mà xét tuyển theo đề thi 3 chung(lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm2013 của những thí sinh dự thi cáckhối A, A1, B, C, D1, M ở các trườngđại học, cao đẳng trong cả nước để xéttuyển)- Thời gian nhận hồ sơ đăng kí xéttuyển: Theo quy định tuyển sinh củaBộ GD&ĐT.

Thôn Kỳ Vĩ, xã Ninh Nhất, thành phố NinhBình, tỉnh Ninh Bình

ĐT: (030)892701; FAX: (030)892401Website: www.hluv.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 500

Sư phạm Toán học D140209 A,A1

Sư phạm Vật lí D140211 A,A1

Sư phạm Hóa học D140212 A,B

Sư phạm Sinh học D140213 B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm62 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Ngữ văn D140217 C - Học phí:+ Hệ CĐ 325.000đ/tháng;+ Hệ ĐH 420.000đ/tháng- Ký túc xá: Trường có khu ký túc xákhép kín, đáp ứng chỗ ở cho 600 - 700sinh viên

Giáo dục Mầm non D140201 M

Kế toán D340301 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Việt Nam học D220113 C,D1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 C,D1

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Toán học C140209 A,A1

Sư phạm Hóa học C140212 A,B

Sư phạm tiếng Anh C140231 A1,D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Việt Nam học C220113 C,D1

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1

50 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC HDT 2650 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh.+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển cho những thísinh có hồ sơ đăng kí xét tuyển, dựavào kết quả thi đại học theo đề thi

Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ,TP Thanh Hóa. ĐT: (037) 3910.222;3910.619. Fax: (037) 3910.475

Các ngành đào tạo đại học: 1750

Sư phạm Toán học D140209 A,A1 60

Sư phạm Vật lí D140211 A,A1 50

Sư phạm Hóa học D140212 A,B 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm63

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Sinh học D140213 B 50 chung của Bộ GD&ĐT năm 2013.+ Điểm tuyển: Theo từng ngành(Riêng các ngành khối Nông - Lâm -Ngư nghiệp tuyển sinh theo khốingành).+ GD Mầm non: điểm tối thiểu mônnăng khiếu phải đạt từ 4,0 điểm trởlên.- Số chỗ ở trong KTX: 2000.- Thông tin chi tiết về tuyển sinh đượccông bố trên website của Nhà trườngtại địa chỉ: http://www.hdu.edu.vn.

Sư phạm Ngữ văn D140217 C,D1 60

Sư phạm Lịch sử D140218 C 50

Sư phạm Địa lí D140219 A,A1,C 50

Sư phạm tiếng Anh D140231 A1,D1 70

Giáo dục Tiểu học D140202 D1,M 120

Giáo dục Mầm non D140201 M 180

Văn học D220330 C,D1 50

Lịch sử (định hướng Quản lí di tích, danh thắng) D220310 C 50

Địa lí học (định hướng Quản lí tài nguyênmôi trường)

D310501 A,A1,C 50

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) D220113 A,C,D1 50

Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) D310301 A,C,D1 50

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) D310401 A,A1,B,C,D1

50

Công nghệ thông tin D480201 A,A1 50

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1 50

Vật lí học (Vật lí ứng dụng) D440102 A,A1 50

Kế toán D340301 A,A1,D1 180

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 100

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 120

Nông học (định hướng công nghệ cao) D620109 A,A1,B 40

Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) D620105 A,A1,B 40

Bảo vệ thực vật D620112 A,A1,B 40

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm64 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Lâm nghiệp D620201 A,A1,B 40

Các ngành đào tạo cao đẳng: 900

sư phạm Toán học (Toán - Tin) C140209 A,A1 50

sư phạm Hoá học (Hóa - Sinh) C140212 A,B 50

sư phạm Sinh học (Sinh-Công nghệ nôngnghiệp)

C140213 B 50

Sư phạm Ngữ Văn (Văn -Sử) C140217 C,D1 50

Sư phạm Địa lí (Địa-Sử) C140219 A,A1,C 50

Giáo dục Mầm non C140201 M 60

Giáo dục Tiểu học C140202 D1,M 60

Sư phạm tiếng Anh C140231 A1,D1 50

Kế toán C340301 A,A1,D1 210

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 110

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 50

Quản lí đất đai C850103 A,A1,B 60

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 50

51 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG THV 1730 - Vùng tuyển:+ Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm: tuyểnthí sinh tất cả các tỉnh phía Bắc.+ Hệ Đại học Sư phạm: tuyển thí sinhcó hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọvà các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang,Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây(cũ), Hoà Bình.+ Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ

P. Nông Trang, TP. Việt Trì, T.Phú Thọ.ĐT: (0210) 3993.369; (0210) 3820.042;Fax: (0210) 3993.468; (0210) 3714.069

Các ngành đào tạo đại học: 1310

Sư phạm Toán học D140209 A

Sư phạm Vật lí D140211 ASư phạm Hóa học D140212 A

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm65

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)Sư phạm Sinh học D140213 B khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.

- Phương thức tuyển sinh:+ Hệ đại học: trường tổ chức thi tuyển,ngày thi theo quy định của BộGD&ĐT.+ Hệ cao đẳng: trường không tổ chứcthi mà xét tuyển những thí sinh đã dựthi đại học, cao đẳng các khối thitương ứng năm 2013 theo đề thi chungcủa Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăngkí xét tuyển của thí sinh.Nhà trường thực hiện chính sách đặcthù trong tuyển sinh đại học, cao đẳng.- Thông tin chi tiết xem trên websitecủa trường: www.hvu.edu.vn

Sư phạm Địa lí D140219 CSư phạm tiếng Anh D140231 D1Giáo dục Tiểu học D140202 A,CGiáo dục Mầm non D140201 MGiáo dục Thể chất D140206 TSư phạm Âm nhạc D140221 NSư phạm Mĩ thuật D140222 HKhoa học cây trồng D620110 A,BChăn nuôi (Chăn nuôi -Thú y) D620105 A,BThú y D640101 A,BCông nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 AKinh tế nông nghiệp D620115 A,A1,D1Kinh tế (kinh tế đầu tư) D310101 A,A1,D1Kế toán D340301 A,A1,D1Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1Công nghệ thông tin D480201 A,A1Hướng dẫn viên Du lịch D220341 CViệt Nam học D220113 CNgôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 420Sư phạm Vật lí (Lí - KTCN) C140211 ASư phạm Sinh học (Sinh-Hóa) C140213 B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm66 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1Sư phạm Lịch sử (Sử-GDCD) C140218 CGiáo dục Mầm non C140201 MGiáo dục Tiểu học C140202 A,CCông nghệ thiết bị trường học C510504 A,A1Công nghệ thông tin C480201 A,A1Khoa học thư viện C320202 C

52 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀCÔNG NGHỆ HÀ NỘI

KCN 300 - Trường ĐH Khoa học và Công nghệHà Nội là trường ĐH công lập quốc tếhợp tác với Chính phủ Pháp, đào tạovà cấp bằng theo mô hình châu ÂuBologna (hệ cử nhân trong 3 năm).- Tuyển sinh trong toàn quốc.- Đào tạo tất cả các ngành bằng TiếngAnh- Hình thức tuyển sinh là xét tuyển hồsơ và phỏng vấn trực tiếp.- Hồ sơ dự tuyển bằng tiếng Anh gồm:+ Phiếu đăng kí theo mẫu tại website

của trường http://usth.edu.vn/admission+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặcgiấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời+ Bản sao học bạ THPT.- Thí sinh gửi hồ sơ trực tiếp đếnTrường ĐHKHCNHN, 18 HoàngQuốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

18, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.ĐT: (04) 37917748. Email:[email protected];[email protected]; Website:http://usth.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Công nghệ Sinh học - Dược họcCông nghệ Thông tin và Truyền thôngNước - Môi trường - Hải dương họcKhoa học Vật liệu - Công nghệ NanoNăng lượng bền vữngKhoa học Vũ trụ và ứng dụng- Hạn nộp hồ sơ: 31/3/2013 và 31/8/2013 (xét tuyển kết quả thi ĐH năm 2013).- Sinh viên sẽ được theo học khóa học tăng cường tiếng Anh trước khi chính thức nhậphọc.- Thông tin chi tiết xin liên hệ: Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, nhà2H, bên trong Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, CầuGiấy, Hà Nội.

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm67

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

53 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KĨTHUẬT CÔNG NGHIỆP

DKK 7500 - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cảnước;- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi tuyển sinh.+ Trình độ đại học: Xét tuyển kết quảthi đại học theo đề thi chung các khốiA, A1 và D1 cho tất cả các ngành,riêng ngành Công nghệ thực phẩm xéttuyển thêm khối B.+ Trình độ cao đẳng: Xét tuyển kếtquả thi đại học hoặc cao đẳng theo đềthi chung các khối A, A1 và D1 cho tấtcả các ngành, riêng ngành Công nghệthực phẩm xét tuyển thêm khối B.- Địa điểm học tập tại Hà Nội, NamĐịnh theo điểm trúng tuyển từngngành tại từng cơ sở đào tạo, trong đóưu tiên thí sinh có nguyện vọng họctập tại cơ sở Nam Định.- Miễn phí 500 chỗ ở KTX năm học2013-2014 cho thí sinh có hoàn cảnhkhó khăn đăng kí học tập tại cơ sởNam Định.

Cơ sở Hà Nội: 456 Minh Khai, Q. Hai BàTrưng, Hà Nội. ĐT: 043 6331854. Cơ sởNam Định: 353 Trần Hưng Đạo, TP NamĐịnh. ĐT: 03503 848706. Website:www.uneti.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 5000

Công nghệ sợi, dệt D540202 A,A1,D1 200

Công nghệ may D540204 A,A1,D1 500

Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,B,D1 450

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 500

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1,D1 500

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1,D1 500

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1,D1 500

Kế toán D340301 A,A1,D1 750

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 550

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 550

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2500

Công nghệ sợi, dệt C540202 A,A1,D1 100

Công nghệ may C540204 A,A1,D1 200

Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B,D1 200

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 200

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1,D1 200

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1,D1 200

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm68 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1,D1 200

Kế toán C340301 A,A1,D1 500

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 300

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 400

54 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG DKT 2950 Trường Đại học Hải Dương nguyên làTrường Đại học Kinh tế-Kỹ thuật HảiDương được đổi tên thành Trường Đạihọc Hải Dương theo Quyết định số378/QĐ-TTg, ngày 01 tháng 3 năm2013 của Thủ tướng Chính phủ.- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh chủ yếutrên địa bàn tỉnh, các tỉnh lân cận vàtrong cả nước .- Phương thức tuyển sinh:+ Hệ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh. Ngày thi theo quy định củaBộ GD&ĐT;+ Hệ cao đẳng: Trường tổ chức thituyển sinh. Ngày thi theo quy định củaBộ GD&ĐT;

Giữa số 1002 và 1004 đại lộ Lê ThanhNghị, phường Hải Tân, thành phố HảiDương, tỉnh Hải Dương.ĐT: (04) 3869.2104; (0320) 3866258 -3864455; Fax: (0320)3861249.Website: http://uhd.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2000Kinh tế D310101 A,A1,D1 100Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 200Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1 50Chính trị học D310201 A1,D1,C 50Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 300Kế toán D340301 A,A1,D1 700Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 350Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) D620105 A,A1,B 50Phát triển nông thôn D620116 A,A1,B 50Các ngành đào tạo cao đẳng: 950Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 50Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 150Kế toán C340301 A,A1,D1 350

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 150

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm69

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 100

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 100

Quản trị văn phòng C340406 A,A1,C,D1 50

Tiếng Anh (Tiếng Anh thương mại) C220201 D1 30

55 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHA 4500 -Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh. Ngày thi, khối thi,đề thi theo quy định 3 chung của BộGD&ĐT.- Thí sinh đăng kí thi tuyển sinh theongành với mã quy ước.- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Quảntrị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA), ngành Quản trị khách sạn và lữhành định hướng nghề nghiệp (POHE)điểm thi môn Tiếng Anh tính hệ số 2.PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN:Trường xét tuyển theo 3 nhóm ngành:1 - Nhóm 1: gồm 9 ngành: Ngôn ngữAnh, Kinh tế, Quản trị kinh doanh,Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,Marketing, Bất động sản, Tài chínhngân hàng, Kế toán và Quản trị nhânlực. Nhóm này có điểm sàn chung vàoTrường (theo khối thi) và điểm trúngtuyển vào ngành (theo khối thi).Thí sinh đạt điểm sàn vào Trường

Số 207, Đường Giải Phóng, Quận Hai BàTrưng, Hà Nội. ĐT: (04) 62776688;(04)36280280 (Máy lẻ 5106, 5101, 6901).Website: http://www.neu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Ngôn ngữ Anh D220201 D1 100Kinh tế D310101 A,A1,D1 1200Toán ứng dụng trong kinh tế D110106 A,A1,D1 120Thống kê kinh tế D110105 A,A1,D1 120Kinh tế tài nguyên D110107 A,A1,D1 60Quản trị kinh doanh (QTKD) D340101 A,A1,D1 800Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1 90

Quản trị khách sạn D340107 A,A1,D1 60

Marketing D340115 A,A1,D1 180Bất động sản D340116 A,A1,D1 120Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 590Kế toán D340301 A,A1,D1 400Quản trị nhân lực D340404 A,A1,D1 180Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,D1 100Luật D380101 A,A1,D1 120

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm70 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Khoa học máy tính D480101 A,A1,D1 60 nhưng không đạt điểm trúng tuyển vàongành đã dự thi được chuyển sangngành khác, cùng khối thi, còn chỉtiêu, có điểm trúng tuyển thấp hơn,nếu thí sinh có nguyện vọng.2 - Nhóm 2, gồm 7 ngành và lớp E-BBA.(7 ngành gồm: Toán ứng dụng trong kinhtế, Thống kê kinh tế, Kinh tế tài nguyên,Quản trị khách sạn, Hệ thống thông tinquản lí, Luật, Khoa học máy tính) Nhómnày có điểm trúng tuyển vào từng ngànhvà có thể thấp hơn điểm sàn chung vàotrường (mục 1), nhưng không quá 1 (một)điểm.3 - Nhóm 3: Các Lớp POHE: điểm trúngtuyển lớp POHE thấp hơn điểm sàn chungvào Trường, nhưng không quá 3 điểm.

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh(E-BBA)

D110109 A,A1,D1 100

Quản trị khách sạn và lữ hành định hướngnghề nghiệp (POHE)

D110110 A1,D1 100

II - Các lớp tuyển chọn sau khi sinh viêntrúng tuyển nhập học: Gồm các lớpchương trình tiên tiến và chất lượng cao;lớp Tài chính doanh nghiệp tiếng Pháp1 - Các lớp chương trình tiên tiến A,A1,D1 220

2- Các lớp chất lượng cao A,A1,D1 330

3- Lớp Tài chính doanh nghiệp tiếng Pháp A,A1,D1 40

XẾP CHUYÊN NGÀNH: Sau 1,5 năm, căn cứ kết quả tuyển sinh đại học, kết quả họctập và nguyện vọng của sinh viên, Trường sẽ tổ chức xếp sinh viên vào chuyên ngànhtrong nội bộ ngành đã trúng tuyển. Điểm xếp chuyên ngành là tổng của điểm trungbình tuyển sinh (hệ số 2) và điểm trung bình chung học tập năm thứ nhất (hệ số 1). Thísinh muốn biết thêm thông tin của Trường về các ngành, chuyên ngành, các chươngtrình đào tạo và thông tin khác để phục vụ cho việc lựa chọn đăng kí ngành tuyển sinh,xem trên cổng thông tin điện tử của Trường: http://www.neu.edu.vn

56 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀNỘI

KTA 1650 - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi, khối thi theo quy định củaBộ GD &ĐT.- Khối V thi môn Toán, Lý (theo đề thikhối A), môn Vẽ mĩ thuật (hệ số 1,5và phải đạt: KV1 ≥ 6,00; KV2, KV2-NT ≥ 6,75; KV3 ≥ 7,5 sau khi nhânhệ số).

Km 10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân,Hà Nội. ĐT: (04) 38542391; 38543913.Website: www.hau.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Kiến trúc D580102 V 350

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm71

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Thiết kế đồ họa D210403 H 50 * Môn Vẽ mĩ thuật gồm hai bài thiMT1 và MT2, thi vào hai buổi, có tỷ lệđiểm 50/50, bằng bút chì đen trên khổgiấy A3.- Ngành Thiết kế đồ họa và Thiết kếnội thất thi môn: Văn, Bố cục trang trímầu (bằng bột màu trên khổ giấy A3),Hình hoạ mĩ thuật (vẽ mẫu người namtoàn thân bằng bút chì đen trên khổgiấy A1). Hai môn năng khiếu khôngnhân hệ số và phải đạt tổng số điểmKV1 ≥8; KV2, KV2-NT ≥9;KV3 ≥10.* Thí sinh thuộc diện tuyển thẳngđược tuyển sinh theo quy định của BộGD&ĐT.* Thông tin chi tiết về chuyên ngànhđào tạo xem tại Website của trường

Thiết kế nội thất D210405 H 50

Quy hoạch vùng và đô thị D580105 V 150

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A 450

Cấp thoát nước D110104 A 150

Kĩ thuật đô thị D580211 A 150

Quản lí xây dựng D580302 A 100

Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A 50

Kinh tế xây dựng D580301 A 50

* Năm 2013, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội k hông tổ chức thi sơ tuyển môn Vẽ mĩthuật. Thí sinh đăng kí trực tiếp vào các ngành năng khiếu (khối V và khối H) và thimôn năng khiếu trong kỳ thi chính thức tại trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.* Điểm trúng tuyển theo ba khối: Khối A, khối V, khối H và phân chuyên ngành ngaykhi nhập trường dựa trên đăng kí dự thi, kết quả thi và quy định của HĐTS.* Chỉ tiêu chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc công trình: 50.

57 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KĨ THUẬT - HẬUCẦN CÔNG AN NHÂN DÂN

360 - Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chứcthi tuyển sinh.- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công antỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi đăng kíhộ khẩu thường trú .- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong toànquốc- Trong tổng 360 chỉ tiêu có 60 chỉ tiêu đàotạo đại học liên kết ngành Tài chính - Ngânhàng với Học viện Hậu cần- Bộ Quốcphòng.

Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh BắcNinh. ĐT: 0241.3969011Thí sinh phía Bắc HCB

Thí sinh phía Nam HCN

Các ngành đào tạo đại học:Công nghệ thông tin D480201 A,A1

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm72 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

58 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KĨ THUẬT Y TẾHẢI DƯƠNG

DKY 1120 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi,khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành học.- Hộ sinh : Không tuyển Nam.- Kĩ thuật hình ảnh : Không tuyển Nữ.- Điều dưỡng (Đại hoc) có các chuyênngành : Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡngNha khoa, Điều dưỡng Gây mê hồi sức,Điều dưỡng sản phụ khoa .- Điều dưỡng (Cao đẳng) có các chuyênngành : Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡngNha khoa, Điều dưỡng Gây mê hồi sức.* KTX : Có 400 chỗ cho khóa tuyển sinhnăm 2013.*Hệ Cao đẳng: Thi cùng đợt, cùng đề thi vớiĐại Học khối B, theo đề thi chung của BộGD&ĐT, có nguyện vọng 1 học Cao đẳng.Thí sinh có nguyện vọng 1 vào học hệ caođẳng của Trường nộp hồ sơ đăng kí dự thivào trường Đại học Kĩ thuật Y tế HảiDương (DKY) và dự thi tại hội đồng thi dotrường tổ chức.* Thông tin chi tiết có thể xem tại trangwebsite của nhà trường :http://www.hmtu.edu.vn

Số 1 - Phố Vũ Hựu - P. Thanh Bình -Thành Phố Hải Dương - Tỉnh Hải Dương.Website : http://www.hmtu.edu.vn. Email :[email protected]. ĐT: (0320) 3891.799,(0320) 3891.788. Fax: (0320) 3891.897

Các ngành đào tạo đại học: 520Y đa khoa D720101 B 50Kĩ thuật hình ảnh y học D720330 B 70Xét nghiệm y học D720332 B 130Vật lí trị liệu, phục hồi chức năng D720333 B 50Điều dưỡng D720501 B 220Các ngành đào tạo cao đẳng: 600Kĩ thuật hình ảnh y học C720330 B 100Xét nghiệm y học C720332 B 100Vật lí trị liệu, phục hồi chức năng C720333 B 50Điều dưỡng C720501 B 300Hộ sinh C720502 B 50

59 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG-XÃ HỘI 4.670 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường không tổchức thi mà xét tuyển những thí sinhdự thi đại học theo đề thi 3 chung năm2013 của Bộ GD&ĐT.

Trường Đại học Lao động – Xã hội, Trụsở chính tại Hà nội

DLX 3.030

Số 43, đường Trần Duy Hưng, PhườngTrung Hoà, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội .ĐT: (04) 35566175, 04.35568795.Website: www.ulsa.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm73

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 3.030 + Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển những thí sinhdự thi đại học, cao đẳng theo đề thi 3chung năm 2013 của Bộ GD&ĐT.- Điểm xét tuyển theo từng khối, từngngành.- Hồ sơ xét tuyển: Bản gốc Giấy chứngnhận kết quả thi.- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định củaBộ GD&ĐT.- Nơi nộp hồ sơ xét tuyển:+ Hồ sơ đăng kí xét tuyển vào các hệđào tạo tại Trụ sở chính Hà Nội: gửivề Phòng Đào tạo, Trường Đại họcLao động – Xã hội (Số 43, đường TrầnDuy Hưng, phường Trung Hoà, quậnCầu Giấy, TP Hà Nội; ĐT:04.35566175, 04.35568795).+ Hồ sơ đăng kí xét tuyển vào các hệđào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh(Cơ sở 2), gửi về Phòng Đào tạo,Trường đại học Lao động – Xã hội, Cơsở 2 (Số 1018, đường Tô Ký, quận 12,Thành phố Hồ Chí Minh; ĐT:08.38837814; 08.38837801).Ghi chú Hồ sơ đăng kí xét tuyển vàohệ đại học tại Cơ sở Sơn Tây gửi vềPhòng Đào tạo, Trường Đại học Laođộng – Xã hội (Số 43, đường Trần

Quản trị nhân lực D340404 A,D1 864

Kế toán D340301 A,D1 806

Bảo hiểm D340202 A,D1 806

Công tác xã hội D760101 C,D1 404

Quản trị kinh doanh D340101 A,D1 150

Trường Đại học Lao động – Xã hội - Địađiểm đào tạo tại Thành phố Hồ ChíMinh (Cơ sở 2)

DLS 1.440

Số 1018, đường Tô Ký, Phường Tân ChánhHiệp, Quận 12, TP Hồ Chí Minh.ĐT: (08) 38837814.Website: www.ldxh.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.160

Quản trị nhân lực D340404 A,D1 445

Kế toán D340301 A,D1 400

Bảo hiểm D340202 A,D1 135

Công tác xã hội D760101 C,D1 90

Quản trị kinh doanh D340101 A,D1 90

Các ngành đào tạo cao đẳng: 280

Quản trị nhân lực C340404 A,D1 70

Kế toán C340301 A,D1 70

Bảo hiểm C340202 A,D1 70

Công tác xã hội C760101 C,D1 70

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm74 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Trường Đại học Lao động – Xã hội, Địa điểmđào tạo tại Sơn Tây (Cơ sở Sơn Tây)

Duy Hưng, phường Trung Hoà, quậnCầu Giấy, thành phố Hà Nội); hoặcgửi về Phòng Đào tạo, Cơ sở Sơn Tây(đường Hữu Nghị, phường XuânKhanh, TX Sơn Tây, TP Hà Nội; ĐT:04.33838.443).- Số chỗ trong KTX năm 2013: tại HàNội : 400; Sơn Tây: 200; TP. HCM:500

Phố Hữu Nghị, Phường Xuân Khanh, Thịxã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội

DLT

ĐT: (04)33838542Website: www.ulsasontay.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 200

Quản trị nhân lực D340404 A,D1 100

Kế toán D340301 A,D1 100

60 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 3270 - Tuyển sinh trong cả nước. Thí sinhcó thể dự thi tại trường ĐHLN - HàNội, hoặc tại Cơ sở 2 - Đồng Nai, cụmthi TP. Hải Phòng, TP.Vinh, hoặc tạiTP. Quy Nhơn. Người trúng tuyển cóthể học tại Hà Nội hoặc Đồng Nai.- Trình độ đại học: Trường tổ chức thitheo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.- Trình độ cao đẳng: không tổ chức thimà xét tuyển những thí sinh dự thi đạihọc, cao đẳng năm 2013 theo đề thichung của Bộ GD&ĐT.- Khối V, môn năng khiếu nhân hệ số2 thi tại cụm thi ĐHLN Hà Nội hoặctại Cơ sở 2 tỉnh Đồng Nai.- Điểm trúng tuyển theo khối thi vànhóm ngành học. Nếu thí sinh khôngđủ điểm vào ngành đăng kí sẽ được

Cơ sở chính: Xuân Mai - Hà Nội. ĐT:(0433) 840440, 840707. Website:www.vfu.edu.vn; www.vfu.vn

LNH 2.550

Các ngành đào tạo đại học: 2.350

Quản lí tài nguyên thiên nhiên* D850101 A,A1,B,D1 150

Công nghệ sinh học D420201 A,B 120

Khoa học môi trường D440301 A,A1,B 150

Hệ thống thông tin D480104 A,A1,D1 50

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,V 200

Kế toán D340301 A,A1,D1 230

Kinh tế D310101 A,A1,D1 50

Kinh tế nông nghiệp D620115 A,A1,D1 50

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 100

Quản lí đất đai D850103 A,A1,B,D1 250

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm75

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ chế biến lâm sản D540301 A,A1,B 100 chuyển vào ngành khác cùng khối thicó điểm trúng tuyển thấp hơn (nếu cònchỉ tiêu).- (*) Ngành Quản lí tài nguyên thiênnhiên đào tạo bằng tiếng Anh và TiếngViệt. Chương trình đào tạo bằng tiếngAnh (50 chỉ tiêu) với sự tham gia củaĐại học tổng hợp Colorado - Hoa Kỳhỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 - 12tháng đầu, học phí 1.400.000đồng/tháng, học bổng 1.000.000đồng/tháng cho sinh viên khá, giỏi.- Hồ sơ ĐKDT của thí sinh gửi về địachỉ: phòng Đào tạo, Trường Đại họcLâm nghiệp Việt Nam, Xuân Mai, HàNội hoặc gửi về trường ĐHLN Cơ sở2, Trảng Bom, Đồng Nai.- Tuyển sinh Dự bị ĐH: 150. Nhữngthí sinh dự thi vào trường ĐHLN (khốiA,A1,B,D1) thuộc đối tượng 01, khuvực 1 không trúng tuyển sẽ được xéttuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dựbị đại học (không phải đóng học phí vàđược cấp học bổng) sẽ được xét vàohọc đại học hệ chính qui.- Xét tuyển vào đại học: áp dụng chothí sinh thuộc 62 huyện nghèo, chỉtiêu: 200.- Số chỗ ở trong kí túc xá dành riêngcho khóa TS 2013: 1500.

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A1 50

Thiết kế nội thất D210405 A,V 100

Kiến trúc cảnh quan D580110 A,V 100

Lâm nghiệp đô thị D620202 A,B,V 100

Lâm sinh D620205 A,A1,B 150

Quản lí tài nguyên rừng (Kiểm lâm) D620211 A,A1,B 150

Kĩ thuật cơ khí D520103 A,A1 50

Công thôn D510210 A,A1 50

Khuyến nông D620102 A,A1,B,D1 50

Lâm nghiệp D620201 A,A1,B 50

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Lâm sinh C620205 A,A1,B 50

Công nghệ chế biến lâm sản C540301 A,B 50

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 50

Hệ thống thông tin C480104 A,A1,D1 50

Đại học Lâm nghiệp Cơ sở 2 - TrảngBom - Đồng Nai. ĐT: (0613)922254;922829. Website: www.vfu2.edu.vn

LNS 720

Các ngành đào tạo đại học: 360

Kế toán D340301 A,A1,D1 40

Kinh tế D310101 A,A1,D1 40

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 40Khoa học môi trường D440301 A,A1,B 40

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm76 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản lí đất đai D850103 A,A1,B,D1 40 - Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loạihình đào tạo khác: xem trên Website:www.vfu.edu.vn . www.vfu.vn, tạimục TUYỂN SINH 2013.- Chính sách đối với người học+ Tại cơ sở chính: Giảm 50% học phícho sinh viên trúng tuyển đại học cácngành: Hệ thống thông tin; Công nghệchế biến lâm sản; Công nghệ kĩ thuậtcơ điện tử; Lâm sinh; Kĩ thuật cơ khí;Công thôn; Khuyến nông; Lâmnghiệp.+ Học phí (ở thời điểm hiện tại):130.000 đồng/1tín chỉ (cả khóa họctổng số từ 125 - 142 tín chỉ).+ Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xétcho 50 - 60% số sinh viên có kết quảhọc tập tốt nhất.

Quản lí tài nguyên rừng (Kiểm lâm) D620211 A,A1,B 40Lâm sinh D620205 A,A1,B 40Thiết kế nội thất D210405 A,V 40Kiến trúc cảnh quan D580110 A,V 40Các ngành đào tạo cao đẳng: 360Kế toán C340301 A,A1,D1 40Kinh tế C310101 A,A1,D1 40Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 40Khoa học môi trường C440301 A,A1,B 40Quản lí đất đai C850103 A,A1,B,D1 40Quản lí tài nguyên rừng (Kiểm lâm) C620211 A,A1,B 40Lâm sinh C620205 A,A1,B 40Thiết kế nội thất C210405 A,V 40Kiến trúc cảnh quan C580110 A,V 40

61 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI LPH 1600 -Tuyển sinh trong cả nước.- Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi vàkhối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển xác định theo từng mãngành kết hợp với điểm sàn vào trường theotừng khối thi (Khối A tuyển 35%, khối Ctuyển 35%, khối D1 tuyển 30% chỉ tiêu).Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển vàoTrường theo từng khối thi nhưng không đủđiểm trúng tuyển vào ngành đã dự thi banđầu thì được đăng kí chuyển sang các ngànhcùng khối còn chỉ tiêu.

Số 87, Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, HàNội. ĐT: (04)37730545; (04)38352630.Website: www.hlu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1600Luật D380101 A,C,D1Luật kinh tế D380107 A,C,D1Luật thương mại quốc tế D110101 D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm77

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

62 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT MDA 4500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Môn thi, ngày thi: Theo quy định củaBộ GD&ĐT.- Phương thức tuyển sinh:* Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh;- Điểm trúng tuyển theo nhóm ngànhhọc của từng khoa;- Các ngành đào tạo tại Vũng Tàu xéttuyển chung. Khi đến thi thí sinh cầnviết đơn đăng kí nơi học tại Bà Rịa -Vũng Tàu MĐV (mẫu đơn phát tạiphòng thi);- Kết thúc học kỳ I căn cứ vào ngànhđăng kí dự thi, kết quả thi để phânngành và chuyên ngành trong phạm vitrong khoa và cơ sở Vũng Tàu.* Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi tuyển sinh, mà lấy kết quả thiđại học của những thí sinh đã dự thikhối A năm 2013 vào các trường đạihọc trong cả nước theo đề thi chungcủa Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơsở đăng kí xét tuyển của thí sinh;- Thí sinh có nguyện vọng vào hệ cao

đẳng nên nộp hồ sơ và dự thi tại Hộiđồng thi do trường tổ chức để thuậnlợi cho việc xét tuyển và gọi nhập học.

Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (04)38386214. Website: www.humg.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3500

Kĩ thuật dầu khí D520604 A

Kĩ thuật địa vật lí D520502 A

Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A

Kĩ thuật địa chất D520501 A

Kĩ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A

Kĩ thuật mỏ D520601 A

Kĩ thuật tuyển khoáng D520607 A

Công nghệ thông tin D480201 A

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A

Kĩ thuật cơ khí D520103 A

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A

Kĩ thuật môi trường D520320 A

Quản trị kinh doanh D340101 A

Kế toán D340301 A

Các ngành đào tạo đại học tại tỉnh BàRịa-Vũng Tàu:

Kĩ thuật dầu khí D520604 A

Kĩ thuật địa vật lí D520502 A

Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm78 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A + Thông tin khác:- Chương trình tiên tiến chuyên ngành

Lọc – Hóa dầu, hợp tác với trường đạihọc UC DaVis Hoa Kỳ, dạy bằng tiếngAnh tuyển 50 chỉ tiêu. Đối tượngtuyển: Thí sinh thi đại học khối A năm2013 đạt từ điểm chuẩn của nhómngành khoa Dầu khí trở lên.- Trường tổ chức đào tạo liên thông từCĐ lên ĐH. Thông tin chi tiết thamkhảo tại website của trường.

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000

Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 A

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A

Công nghệ kĩ thuật mỏ C511001 A

Kế toán C340301 A

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A

Công nghệ thông tin C480201 A

63 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬTCÔNG NGHIỆP

MTC 450 -Tuyển sinh trong cả nước.-Trường tổ chức thi vào đợt 2 .- Môn thi: Văn (Đề thi khối C - Hệ số 1); Bốcục màu (hệ số 2); Hình họa (hệ số 2).- Trường tự ra Đề thi tất cả các môn năngkhiếu.-Văn: Thời gian thi 180 phút.- Hình họa: vẽ bằng chì đen, trên khổ giấy A1(59,4 x 84,1cm). Thời gian thi 04 giờ (Kể cảthời gian nghỉ giải lao).- Bố cục màu: Vẽ bằng chất liệu Bột màu, trênkhổ giấy A2 (42 x 59,4cm). Thời gian thi: 04giờ (kể cả thời gian nghỉ giải lao).- Điểm trúng tuyển theo mã ngành đăng kí dựthi. Căn cứ vào chỉ tiêu từng ngành, kết quả thituyển sinh và nguyện vọng đã đăng kí dự thi

Số 360 Đê La Thành- Ô Chợ Dừa, ĐốngĐa, Hà Nội. ĐT: (04)38517.364 Fax:(04)38517.390. Website:www.mythuatcongnghiep.edu.vn;www.design.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Thiết kế nội thất D210405 H 115

Hội họa D210103 H 15

Điêu khắc D210105 H 15

Thiết kế thời trang D210404 H 75

Gốm D210107 H 15

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm79

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Thiết kế đồ họa D210403 H 100 của thí sinh để xếp ngành học cụ thể. Nếu thísinh không đủ điểm vào ngành đăng kí dự thithì được chuyển sang ngành khác cùng nhómcòn chỉ tiêu và có điểm xét tuyển thấp hơn

Thiết kế công nghiệp D210402 H 115

64 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆTNAM

MTH 100 - Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Xét tuyển môn Ngữ văn.+ Trường tổ chức thi các môn năng khiếu,cụ thể môn thi của các ngành như sau:*Hội họa, Đồ họa, Sư phạm mĩ thuật, Lýluận, lịch sử và phê bình mĩ thuật: Hìnhhọa, Bố cục.*Thiết kế đồ họa: Hình họa, Trang trí.*Điêu khắc: Tượng tròn, Phùđiêu.+ Hồ sơ đăng kí dự thi nộp tại trường(không qua trường THPT và các sởGDĐT) trước ngày 30/5/20113.- Mọi chi tiết xin liên hệ với phòng Đào tạocủa trường.

Số 42 Yết Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội .ĐT: (04)3826.3861. Website:http://mythuatvietnam.edu.vn/

Các ngành đào tạo đại học: 100

Hội họa D210103 H

Đồ họa D210104 H

Thiết kế đồ họa D210403 H

Điêu khắc D210105 H

Lý luận, lịch sử và phê bình mĩ thuật D210101 H

Sư phạm Mĩ thuật D140222 H

65 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG 1. Thông tin chung:- Tuyển sinh trong cả nước; Sinh viên tựtúc chỗ ở; Ngày thi, khối thi và tuyển thẳngtheo quy định của Bộ GD&ĐT;- Các môn thi nhân hệ số 1. Riêng ngànhNgôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngônngữ Trung, Ngôn ngữ Nhật môn ngoại ngữnhân hệ số 2.- Trong 2500 chỉ tiêu đại học của Cơ sởphía Bắc, Nhà trường dành 300 chỉ tiêutuyển sinh 3 chương trình chất lượng cao

CƠ SỞ PHÍA BẮC: NTH 2500

Tại Hà Nội: 91 phố Chùa Láng, phườngLáng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội. ĐT:(04) 32.595.154 Fax: (04): 38343605Website: http://www.ftu.edu.vn.Tại Quảng Ninh: Số 260 đường BạchĐằng, phường Nam Khê, thành phố UôngBí, tỉnh Quảng Ninh. ĐT: 0333 856 481Fax: 0333 852 557

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm80 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: giảng dạy bằng tiếng Việt (ngành Kinh tế,chuyên ngành Kinh tế đối ngoại; ngànhQuản trị kinh doanh, chuyên ngành Quảntrị kinh doanh quốc tế; ngành Tài chínhNgân hàng, chuyên ngành Ngân hàng vàTài chính quốc tế); và 200 chỉ tiêu đào tạotại Cơ sở Quảng Ninh (ngành Quản trịkinh doanh 130 chỉ tiêu; ngành Kinh doanhquốc tế 70 chỉ tiêu).- Trong 900 chỉ tiêu của cơ sở phía Nam,Nhà trường dành 150 chỉ tiêu tuyển sinhchương trình chất lượng cao giảng dạybằng tiếng Việt ngành Kinh tế chuyênngành kinh tế đối ngoại.* Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyểnsinh của trường hoặc các thông tin vềchuyên ngành và chương trình đào tạo, cóthể tham khảo tại trang thông tin điện tửcủa Nhà trường tại địa chỉhttp://www.ftu.edu.vn2. Phương thức tuyển sinh- Thí sinh phải làm thủ tục đăng kí chuyênngành và mã chuyên ngành học vào ngàylàm thủ tục đăng kí dự thi (theo mẫu củaNhà trường)- Điểm trúng tuyển xác định theo từngchuyên ngành đăng kí dự thi, kết hợp vớiđiểm sàn vào trường theo từng khối thi.+ Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển theomã chuyên ngành đăng kí dự thi ban đầuthì không cần phải đăng kí xếp ngành và

Kinh tế D310101 A,A1,D1,2,3,4,6

900

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 430

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 450

Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1 170

Kinh tế quốc tế D310106 A,A1,D1,3 200

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 140

Ngôn ngữ Pháp D220203 D3 60

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 20

Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,6 30

Luật D380101 A,A1,D1 100

CƠ SỞ PHÍA NAM: số 15, đường D5,phường 25, quận Bình Thạnh, TP.Hồ ChíMinh; ĐT: (08) 35127.254. Fax: (08)35127255. Website: http://www.ftu.edu.vn

NTS 900

Các ngành đào tạo đại học:Kinh tế D310101 A,A1,D1,6 600

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 150

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 1503. Nhà trường có đào tạo các chươ ng trình đặc biệt giảng dạy bằng tiếng Anh. Căn cứ vào

trình độ ngoại ngữ và nguyện vọng của các thí sinh đã trúng tuyển vào trường, các thí sinhcó thể được xét vào học một trong các chương trình sau:- 2 Chương trình tiên tiến: 1 chương trình Kinh tế đối ngoại (hợp tác với ĐH ColoradoState University – Hoa Kì) và 1 chương trình Quản trị kinh doanh quốc tế (hợp tác vớitrường California State University (Fullerton)– Hoa Kì). Học phí lớp chương trình tiên tiến

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm81

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)khoảng 35 triệu đồng/năm.- 4 Chương trình chất lượng cao (học bằng tiếng Anh) gồm các chương trình Kinh tế đốingoại, Kinh tế quốc tế, Quản trị kinh doanh quốc tế, Ngân hàng và Tài chính quốc tế.Học phí lớp chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh khoảng 25 triệuđồng/năm.4. Hồ sơ đăng kí dự thi+ Học tại cơ sở phía Bắc (kí hiệu trường NTH) nộp tại Hà nội và thi tại Hà Nội, Hải phòng,Vinh và Quy Nhơn.+ Học tại cơ sở phía Nam (kí hiệu trường NTS) nộp tại Tp Hồ Chí Minh và thi tạiTP.HCM, Cần Thơ và Quy Nhơn.5. Số tài khoản nhận tiền lệ phí đăng kí dự thi:- Tại cơ sở phía Bắc (NTH) tài khoản số: 102010000068787 tại Ngân hàng công thươngĐống Đa, Hà Nội; Đơn vị nhận tiền: Trường Đại học Ngoại thương;- Tại cơ sở phía Nam (NTS) tài khoản số: 934.01.02.00002. Mã QHNS: 1055500. Tại Khobạc Nhà nước Phú Nhuận - Tp. Hồ Chí Minh. Tên tài khoản: Cơ sở II Trường ĐH Ngoạithương tại TP. HCM.

chuyên ngành học.+ Nếu thí sinh đủ điểm vào trường theotừng khối thi nhưng không đủ điểm trúngtuyển vào chuyên ngành đã đăng kí dự thiban đầu thì được đăng kí chuyển sang cácngành và chuyên ngành cùng khối thi cònchỉ tiêu.- Điểm trúng tuyển vào các ngành ngônngữ Anh, Pháp, Trung, Nhật và các ngànhhọc tại Cơ sở Quảng Ninh được xác địnhriêng.- Học phí lớp chương trình chất lượng caogiảng dạy bằng Tiếng Việt khoảng 20 triệuđồng/năm.

66 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI DNV - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Hệ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh theo phương thức thi bachung của Bộ GD&ĐT.+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức

thi tuyển sinh mà xét tuyển trên cơ sởhồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh đãdự thi tuyển sinh đại học theo đề thi 3chung của Bộ GD&ĐT.- Ghi chú:+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từQuảng Ngãi đến Quảng Trị và khu vựcTây Nguyên đăng kí dự thi tại cơ sở

Cơ sở tại Hà Nội: Số 36 đường Xuân La,Phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.Website: truongnoivu.edu.vn. ĐT: (04)37533659, (04) 37532864 -113. Fax:(04)37 588640 hoặc (04)3 7532955

ĐH:1.300CĐ:765

Các ngành đào tạo đại học: 1.050Khoa học thư vi ện D320202 C,D1 150Quản trị văn phòng D340406 C,D1 190Lưu trữ học D320303 C,D1 260Quản trị nhân lực D340404 C,D1 250Quản lý nhà nước D310205 C,D1 200Các ngành đào tạo cao đẳng: 565

Quản lí văn hoá C220342 C,D1 40

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm82 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Khoa học thư viện C320202 C,D1 40 Quảng Nam – Đà Nẵng.+ Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng đủđiều kiện được học liên thông lên bậcđại học cùng ngành, hệ đào tạo.

Lưu trữ học C320303 C,D1 40Quản trị nhân lực C340404 A,C,D1 140Quản trị văn phòng C340406 C,D1 185Thư kí văn phòng C340407 C,D1 40Dịch vụ pháp lý C380201 A,A1,C,D1 40Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 40Cơ sở đào tạo tại Quảng Nam - Đà Nẵng.Khu đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc -huyện Điện Bàn- Tỉnh Quảng Nam. ĐT:05106263232 - 05112240390

Các ngành đào tạo đại học: 250Khoa học thư viện D320202 C,D1 50Quản trị văn phòng D340406 C,D1 70Lưu trữ học D320303 C,D1 50Quản trị nhân lực D340404 C,D1 80Các ngành đào tạo cao đẳng: 200Quản trị văn phòng C340406 C,D1 60Khoa học thư viện C320202 C,D1 40Quản trị nhân lực C340404 A,C,D1 60Dịch vụ Pháp lý C380201 A,A1,C,D1 40

67 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮCGIANG

DBG 1400 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh các khối A, A1, B.

Huyện Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang;ĐT: (0240)3874387.Website: www.bafu.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm83

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)Các ngành đào tạo đại học: 800 - Ngày thi theo quy định của Bộ

GD&ĐT.+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển theo đề thi 3chung các khối A, A1, D, B;- Các thông tin khác: Trường có KTXđáp ứng chỗ ở cho tất cả Sinh viên.

Kế toán D340301 A,A1,D1 100Khoa học cây trồng D620110 A,B 50Chăn nuôi D620105 A,B 100Thú y D640101 A,B 100Quản lí đất đai D850103 A,B 100Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,B 100Công nghệ thực phẩm D540101 A,B 100Lâm sinh D620205 A,B 100Công nghệ sinh học D420201 A,B 50Các ngành đào tạo cao đẳng: 600Kế toán C340301 A,A1,D1 100Khoa học cây trồng C620110 A,B 50Chăn nuôi C620105 A,B 50Quản lí đất đai C850103 A,B 50Quản lí tài nguyên và môi trường C850101 A,B 50Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp C140215 A,B 50Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 50Lâm nghiệp C620201 A,B 50Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 50Công nghệ sinh học C420201 A,B 50

68 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆPHÀ NỘI

NNH 8000 Tuyển sinh trong cả nước

1/ Tuyển sinh bậc đại học:

+ Nhà trường chỉ tổ chức thi tuyển

Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội. ĐT: (04)62617520; Fax: (04) 38767365.Website: www.hua.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm84 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 7100 khối A và B, không tổ chức thi tuyểnkhối C và D1 mà lấy kết quả thi đạihọc năm 2013 của các thí sinh đã đăngkí dự thi khối C và D1 tại các trườngĐH trong cả nước theo đề thi chungcủa Bộ GD & ĐT để xét tuyển, trên cơsở Hồ sơ đăng kí xét tuyển của thísinh.

+ Môn thi và ngày thi theo quy địnhcủa Bộ Gíáo dục & Đào tạo.

2/ Tuyển sinh bậc cao đẳng: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển trên cơsở Hồ sơ đăng kí xét tuyển của thísinh, trong đó: nguyện vọng 1 chỉ xéttuyển thí sinh

Dự thi đại học khối A, B tại trườngĐại học Nông nghiệp Hà Nội.

3/ Tuyển sinh khác (có thông báoriêng).Thông tin chi tiết tra cứu trên Website:www.hua.edu.vn

Kĩ thuật cơ khí D520103 AKĩ thuật điện, điện tử D520201 ACông thôn D510210 ACông nghệ thông tin D480201 AKhoa học cây trồng D620110 A,BBảo vệ thực vật D620112 A,BNông nghiệp D620101 A,BCông nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 A,BCông nghệ sinh học D420201 A,B

Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,B

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B

Khoa học môi trường D440301 A,B

Khoa học đất D440306 A,B

Quản lí đất đai D850103 A,B

Chăn nuôi D620105 A,B

Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,B

Thú y D640101 A,B

Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp D140215 A,B

Kinh tế D310101 A,D1

Kinh tế nông nghiệp D620115 A,D1

Phát triển nông thôn D620116 A,B

Kế toán D340301 A,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm85

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kinh doanh nông nghiệp D620114 A,D1

Xã hội học D310301 A,C,D1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 900

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B

Dịch vụ thú y C640201 A,B

Khoa học cây trồng C620110 A,B

Quản lí đất đai C850103 A,B

69 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁYCHỮA CHÁY

350 - Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongtoàn quốc.- Thí sinh dự thi theo chỉ tiêu đào tạocho ngành Công an phải qua sơ tuyểntại Công an tỉnh, TP trực thuộc Trungương nơi đăng kí hộ khẩu thường trú.- Thí sinh dự thi theo chỉ tiêu đào tạocho các ngành dân sự không phải quasơ tuyển, đăng kí và nộp hồ sơ theoquy định của Bộ GD&ĐT.

Số 243, đường Khuất Duy Tiến, Q.ThanhXuân, TP Hà Nội: ĐT: 069.45212 hoặc(04) 35533006

Thí sinh phía Bắc PCH

Thí sinh phía Nam PCS

Các ngành đào tạo đại học:Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn D860113 A

Đào tạo cho ngành Công an 300

Đào tạo cho các ngành dân sự 50

70 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ SDU 4500 - Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Nhà trường tổchức thi tuyển sinh. Ngày thi và môn

Số 24, Thái Học 2, P. Sao Đỏ, TX Chí Linh,Tỉnh Hải Dương; ĐT: (0320)3882 402.Website: www.saodo.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm86 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 3000 thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.+ Trình độ cao đẳng: Trường tổ chứcthi tuyển sinh. Ngày thi và môn thitheo quy định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành.- Chỗ ở trong KTX: 1200 chỗ.- Mọi thông tin chi tiết tham khảo tạiđịa chỉ website: www.saodo.edu.vn.- Trường Đại học Sao Đỏ là Trườngcông lập thuộc Bộ Công thương, đàotạo đa cấp, đa ngành, đa lĩnh vực; Làcơ sở đào tạo có uy tín cao về chấtlượng đào tạo. Sinh viên tốt nghiệp ratrường có việc làm ngay và làm việcđúng ngành, nghề, có thu nhập ổnđịnh.- Nhà trường có chế độ học bổng chosinh viên học giỏi; miễn giảm học phícho sinh viên là con em gia đình chínhsách.

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1 300Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A1 200Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 350Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1 250Công nghệ thông tin D480201 A,A1 150Kĩ thuật tàu thuỷ D520122 A,A1 50Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,B 150Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,A1,B 100Công nghệ may D540204 A,A1 200Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 250Kế toán D340301 A,A1,D1 400

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 200

Việt Nam học D220113 C,D1 100

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 100

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 100

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A1 50

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A1 50

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1500

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 150

Công nghệ hàn C510503 A,A1 50

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1 70

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 100

Công nghệ may C540204 A,A1 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm87

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ da giày C540206 A,A1 50Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 200Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A1 50Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 150Công nghệ thông tin C480201 A,A1 70Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,A1,B 50Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B 80Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 60Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 70Kế toán C340301 A,A1,D1 200Việt nam học C220113 C,D1 50

71 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆNẢNH

SKD 393 - Tuyển sinh trong cả nước.- Đáp ứng đủ nhu cầu về KTX.- Quy trình thi và môn thi:* Khối S (dành cho các ngành nghệthuật):- Thí sinh thi năng khiếu 02 vòng sơtuyển và chung tuyển tại trường từ01/07/2013 đến 11/07/2013. Trườngkhông tổ chức sơ tuyển trước ngàynày. (Thí sinh thi các ngành nghệ thuậtcủa trường vẫn có thể thi khối A- đợt 1ở một trường đại học khác nếu cónguyện vọng) .- Môn thi: Thi Văn và các môn năngkhiếu chuyên ngành (môn năng khiếuhệ số 2).

Khu Văn hoá nghệ thuật Mai DịchCầu Giấy, Hà NộiĐT: (04)3834.1522Website: www.skda.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 361

Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình D210235 S 33

Quay phim D210236 S 45

Lý luận Phê bình Điện ảnh - Truyền hình D210231 S 12

Biên kịch Điện ảnh - Truyền hình D210233 S 33

Nhiếp ảnh D210301 S 25

Diễn viên kịch - điện ảnh D210234 S 36

Lý luận và Phê bình Sân khấu D210221 S 12

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm88 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Đạo diễn sân khấu D210227 S 15 - Thí sinh đạt vòng sơ tuyển mới đượcdự thi vòng chung tuyển. Ở vòngchung tuyển, thí sinh mới phải thi mônVăn.* Điều kiện dự thi:- Ngành Diễn viên Kịch Điện ảnh,Diễn viên Sân khâú Kịch hát yêu cầu:nam cao từ 1.65m trở lên, nữ cao từ1.55m trở lên. Thí sinh có ngoại hìnhcân đối, không có khuyết tật về hìnhthể và tiếng nói, độ tuổi từ 18 đến 22.- Các ngành Nghệ thuật Điện ảnh,Truyền hình, Nhiếp ảnh, Đạo diễn Sânkhấu, Lý luận và Phê bình Sân khấu,khi đăng kí dự thi thí sinh còn phảinộp kèm: bài viết, ảnh chụp, kịch bản,truyện ngắn ... theo yêu cầu riêng củatừng ngành (gọi chung là Bài điều kiệndự thi chuyên ngành).- Bài điều kiện dự thi chuyên ngành:Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hoặcnộp trực tiếp cho Ban thư ký tuyểnsinh trong thời gian thu hồ sơ tạitrường.

Diễn viên sân khấu kịch hát D210226 S 30Thiết kế mĩ thuật sân khấu - điện ảnh D210406 S 40Biên đạo Múa D210243 S 15Huấn luyện Múa D210244 S 15Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A 25Công nghệ điện ảnh - truyền hình D210302 A 25Các ngành đào tạo cao đẳng: 32

Diễn viên sân khấu kịch hát ( Nhạc côngkịch hát dân tộc) C210226 S 12Công nghệ điện ảnh - truyền hình C210302 A 20- Điểm trúng tuyển vào các ngành nghệ thuật khối S gồm 2 điểm:

+ Điểm năng khiếu (hệ số 2) làm tròn đến 0.5 điểm .+ Tổng điểm: Gồm điểm năng khiếu, điểm Văn và điểm ưu tiên (nếu có)* Khối A (dành cho hai ngành kĩ thuật)- Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ Đạihọc hoặc Cao đẳng của trường, đã dự thi đại học hoặc cao đẳng khối A theo đề thichung, đạt điểm xét tuyển cho từng hệ. Những thí sinh không đạt điểm NV1 vào hệ đạihọc có thể được xét tuyển vào hệ cao đẳng (nếu còn chỉ tiêu) .* Toàn văn thông báo tuyển sinh năm 2013 chi tiết về các chuyên ngành đào tạo, chỉtiêu cho mỗi chuyên ngành, thí sinh xem tại địa chỉ: www.skda.edu.vn.+ Thí sinh cần ghi rõ chuyên ngành dự thi vào phiếu đăng kí dự thi.

72 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI SPH 3000 - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi: Theo quy định của BộGD&ĐT.+ Đợt 1: thi tuyển khối A, A1.+ Đợt 2: thi tuyển khối B, C, D, H, M,

Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà NộiĐT: (04)37547823 (máy lẻ 217)Website: www.hnue.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm89

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học sư phạm: N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thísinh thi khối H, M, N, T thi tiếp Năngkhiếu thêm 2 ngày.- Môn thi: Khối M: Văn, Toán (thitheo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kểchuyện và đọc diễn cảm) - hệ số 1Khối H: Văn (thi theo đề khối C),Năng khiếu Hình hoạ chì (người hoặctượng bán thân) - hệ số 2, Vẽ màu(Trang trí hoặc bố cục) - hệ số 1.Khối N: Văn (thi theo đề khối C),Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2bài + Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phímđiện tử) - hệ số 2, Kiến thức âm nhạc(Xướng âm + Lý thuyết âm nhạc) - hệsố 1.Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khốiB), Năng khiếu TDTT (Bật xa vàchạy 400m) - hệ số 2Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dựthi ngành Giáo dục Quốc phòng - Anninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao vàcân nặng như sau: đối với nam cao1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữcao 1,55m, nặng 40kg trở lên.* Chú ý:- Các ngành sư phạm Tiếng Anh và sưphạm Tiếng Pháp, môn Ngoại ngữ tínhhệ số 2.- Ngành Sư phạm Kĩ thuật côngnghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ

Sư phạm Toán học D140209 A,A1 250

Sư phạm Tin học D140210 A,A1 80

Sư phạm Vật lí D140211 A,A1 90

Sư phạm Hóa học D140212 A 90

Sư phạm Sinh học D140213 B 80

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 A,A1 150

Sư phạm Ngữ văn D140217 C,D1,2,3 160

Sư phạm Lịch sử D140218 C,D1,2,3 90

Sư phạm Địa lí D140219 A,C 130

Tâm lý học D310401 A,B,D1,2,3 50

Giáo dục Chính trị D140205 A,A1,C,D1,2,3

100

Giáo dục Quốc phòng - An ninh D140208 A,C 70

Giáo dục công dân D140204 A,A1,B,C,D1,2,3

70

Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 60

Sư phạm tiếng Pháp D140233 D1,3 40

Sư phạm Âm nhạc D140221 N 50

Sư phạm Mĩ thuật D140222 H 50

Giáo dục Thể chất D140206 T 60

Giáo dục Mầm non D140201 D1,M 70

Giáo dục Tiểu học D140202 A1,D1,2,3 70

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm90 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục Đặc biệt D140203 C,D1 40 phổ thông và giáo viên dạy nghề 3chuyên ngành: sư phạm Kĩ thuật, sưphạm Kĩ thuật điện, sư phạm Kĩ thuậtđiện tử.- Ngành sư phạm Toán gồm 2 chương trình:

+ Chương trình Sư phạm Toán học thikhối A với chỉ tiêu 200.+ Chương trình sư phạm Toán học dạyToán bằng Tiếng Anh thi khối A, A1(thí sinh ghi rõ tên ngành là Sư phạmToán dạy bằng tiếng Anh trong hồ sơđăng kí dự thi) với chỉ tiêu 50.- Ngành Giáo dục Mầm non gồm 2chương trình:+ Chương trình Giáo dục Mầm non thikhối M với chỉ tiêu 40.+ Chương trình Giáo dục Mầm non –sư phạm Tiếng Anh: thi khối D1 (thísinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầmnon - sư phạm Tiếng Anh trong hồ sơđăng kí dự thi) với chỉ tiêu 30.– Ngành Giáo dục Tiểu học gồm 2chương trình:+ Chương trình Giáo dục Tiểu học thikhối A1,D1,2,3,4 với chỉ tiêu 40.+ Chương trình Giáo dục Tiểu học -Sư phạm Tiếng Anh: thi khối A1, D1(thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dụcTiểu học - Sư phạm Tiếng Anh tronghồ sơ đăng kí dự thi) với chỉ tiêu 30.

Quản lí giáo dục D140114 A,C,D1 45

Chính trị học (sư phạm Triết học) D310201 A,B,C,D1,2,3

50

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm:Công nghệ thông tin D480201 A,A1 40

Toán học D460101 A,A1 40

Sinh học D420101 A,B 40

Việt Nam học D220113 C,D1 80

Công tác xã hội D760101 C,D1 100

Văn học D220330 C,D1,2,3 50

Tâm lý học D310401 A,B,D1,2,3 40

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ thiết bị trường học C510504 A,A1,B 60

- Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A, A1, Bnăm 2013 theo đề thi chung của Bộ trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.* Số chỗ trong KTX cho sinh viên tuyển sinh năm 2013 : 550- Trong tổng số 3000 chỉ tiêu, dành 605 chỉ tiêu cho đào tạo theo địa chỉ.- Các khối H, M, N, T thi tại Hà Nội, không thi tại các cụm khác, không tuyển NV2,NV3.- Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng họcphí.

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm91

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

73 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀNỘI 2

SP2 2500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.- Điểm trúng tuyển theo ngành học.- Các ngành sư phạm không tuyểnnhững thí sinh bị dị hình, dị tật, nóingọng, nói lắp.- Ngành Giáo dục Thể chất và ngànhGiáo dục Quốc phòng - An ninh chỉtuyển thí sinh thể hình cân đối: namcao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên,nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trởlên. Thí sinh không phải sơ tuyển (Lưuý: Thí sinh nào không đảm bảo cácyêu cầu về thể hình nêu trên, nếu trúngtuyển sẽ bị loại khi nhập học).- Môn năng khiếu khối T thi hai nộidung: Bật xa tại chỗ; Chạy cự ly400m.- Môn năng khiếu khối M thi ba nộidung: Kể chuyện; Đọc diễn cảm; Hát.- Các khối T, M sau khi xong các mônvăn hóa sẽ thi tiếp các môn năng khiếu(Khối T: môn năng khiếu nhân hệ số2; Khối M: môn năng khiếu khôngnhân hệ số).- Thí sinh khối M được đưa vào diệnxét tuyển khi tổng điểm của môn Toán

Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phườngXuân Hoà, thị xã Phúc Yên, tỉnh VĩnhPhúc.ĐT: 02113.863.203. Fax: 02113.863.207.Website: www.hpu2.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Các ngành đào tạo đại học sư phạm:Sư phạm Toán học D140209 A,A1

Sư phạm Vật lí D140211 A,A1

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 A,A1,D1

Sư phạm Hóa học D140212 A

Sư phạm Tin học D140210 A,A1,D1

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp D140215 B

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Giáo dục công dân D140204 C

Sư phạm tiếng Anh D140231 D1

Giáo dục Thể chất D140206 T

Giáo dục Quốc phòng - An ninh D140208 A,A1,B,C,D1

Giáo dục Tiểu học D140202 A,A1,C,D1

Giáo dục Mầm non D140201 M

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

92

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: và môn Văn lớn hơn hoặc bằng 2/3điểm sàn khối D do Bộ GD&ĐT quyđịnh.- Số chỗ KTX: đáp ứng yêu cầu.- Sinh viên các ngành ngoài sư phạmphải đóng học phí.

Toán học D460101 A,A1Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1Văn học D220330 CNgôn ngữ Anh D220201 D1Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4Hoá học D440112 ASinh học D420101 BVật lí học D440102 A,A1Lịch sử D220310 CViệt Nam học D220113 CKhoa học thư viện D320202 A,A1,C,D1

74 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨTHUẬT HƯNG YÊN

SKH 2500 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường không tổ chức thi mà xéttuyển đại học và cao đẳng dựa trên kếtquả chung kỳ thi tuyển sinh đại họcnăm 2013 của những thí sinh khối A,A1, B, D1 có đăng kí nguyện vọng họctại trường Đại học SPKT Hưng Yên.- Điểm trúng tuyển theo ngành, khốithi.- Trong 1900 chỉ tiêu ĐH có 600 chỉtiêu đào tạo sư phạm kĩ thuật và 1300chỉ tiêu đào tạo kĩ sư công nghệ;- KTX có thể tiếp nhận đối với khoá2013 là 1000 chỗ

Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnhHưng Yên. ĐT: (0321) 3713081Website: www.utehy.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1900

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 200

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 250

Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1 150

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A1 100

Công nghệ may D540204 A,A1 150

Sư phạm kĩ thuật công nghiệp D140214 A,A1,B 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm93

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A1 150Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,A1,B 100Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A1,B 100Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 200Kế toán D340301 A,A1,D1 250Ngôn ngữ Anh D220201 D1 100Các ngành đào tạo cao đẳng: 600Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 60Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 100Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A1 50Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 80Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 60Công nghệ kĩ thuật cơ điện t ử C510203 A,A1 60Công nghệ may C540204 A,A1 60Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 50Kế toán C340301 A,A1,D1 80

75 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨTHUẬT NAM ĐỊNH

SKN 1400 - Vùng tuyển sinh: Trên toàn quốc.- Trình độ đại học khối A, A1, D1,3:Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngàythi, môn thi: theo quy định của BộGD&ĐT.+ Trong 900 chỉ tiêu Đại học có 300chỉ tiêu đào tạo ĐH sư phạm kĩ thuật,600 chỉ tiêu đào tạo kĩ sư công nghệvà cử nhân kinh tế.- Trình độ cao đẳng khối A, A1, D1,3:

Đường Phù Nghĩa, P. Lộc Hạ,Tp. Nam Định. ĐT: 0350.3637804Website: www.nute.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 900

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Khoa học máy tính D480101 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

94

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D510303 A,A1 Trường không tổ chức thi mà xéttuyển theo nguyện vọng và kết quả thiđại học, cao đẳng năm 2013 của nhữngthí sinh dự thi khối A, A1, D1,3 theođề thi chung của Bộ GD&ĐT.+ Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng đượcphép đăng kí dự thi liên thông lên Đạihọc chính quy.- Mọi thông tin chi tiết xin xem tạiWebsite: www.nute.edu.vn.- Chỗ ở trong KTX: 600 chỗ cho khóatuyển sinh năm 2013.

Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A1

Công nghệ hàn C510503 A,A1

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1

76 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨTHUẬT VINH

SKV 1600 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Số chỗ trong KTX: 800.- Phương thức Tuyển sinh:+ Hệ đại học: Trường Đại học Sưphạm Kĩ thuật Vinh tổ chức tổ chứcthi tuyển sinh khối A. Ngày thi và mônthi theo quy định của Bộ GD&ĐT.Các khối còn lại trường không t ổ chứcthi mà xét tuyển kết quả thi đại họccho các thí sinh có nguyện vọng.+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chứcthi tuyển mà xét tuyển từ kết quả thiĐH, CĐ theo kỳ thi tuyển sinh chungcủa Bộ GD&ĐT, các khối A, A1, D1.+ Sinh viên học các ngành công nghệkĩ thuật nếu có nguyện vọng trở thành

Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường HưngDũng, Thành phố Vinh, Nghệ An.ĐT: (038)3833.002; Fax: (038)3842.530Website: www.vute.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 800

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A1

Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D510303 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm95

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 giáo viên dạy nghề được học chươngtrình sư phạm dạy nghề miễn phí.Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 A,A1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1

Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1

Công nghệ thông tin C480201 A,A1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140214 A,A1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1

Công nghệ hàn C510503 A,A1

77 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆTHUẬT TRUNG ƯƠNG

GNT 1200 + Vùng tuyển: Tuyển sinh trong toànquốc.+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhậnđối với khoá TS 2013: 400 chỗ.+ Điều kiện tuyển đối với các trườngnăng khiếu: Đủ sức khoẻ học tập theoTT Liên Bộ số 10/TTLB, 18/08/1989.I. Hệ đại học:- Xét tuyển: Môn Ngữ văn, xét kết quảthi tốt nghiệp THPT và điểm tổng kết

ĐT: 043.8547301. Tầng 4, Khu Hiệu bộ,Trường ĐHSP Nghệ thuật TW, Km 9,Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Các ngành đào tạo đại học:Sư phạm Âm nhạc D140221 N 250Sư phạm Mĩ thuật D140222 H 250Quản lí văn hoá D220342 H, N 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

96

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Thiết kế thời trang D210404 H 220 3 năm học THPT cho tất cả các ngành.Thí sinh nộp bản sao Học bạ, Bằng tốtnghiệp cùng Hồ sơ ĐKDT. (Theo Đềán thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệchính quy vào cơ sở đào tạo khối Vănhóa - Nghệ thuật năm 2013)- Tổ chức thi: Hai môn năng khiếu(nhân hệ số 2) cụ thể như sau:1. ĐHSP Âm nhạc:

- Ngày 11/7/2013 thi môn Kiến thứcÂm nhạc tổng hợp - Xướng âm,Thanh nhạc - Nhạc cụ.2. ĐHSP Mĩ thuật:

- Ngày 11/7/2013 thi môn Hình hoạ(vẽ tượng chân dung, 240 phút, Bố cục(240 phút).3. ĐH Quản lí Văn hoá:

- Ngày 11/7/2013 thi Năng khiếu: Mônthi như khối H, hoặc khối N;4. ĐH Thiết kế thời trang:- Ngày 11/7/2013 thi môn Hình hoạ(vẽ tượng chân dung, 240 phút);- Ngày 12/7/2013 thi môn Trang trí(240 phút).

Hội họa D210103 H 50

Thiết kế đồ họa D210403 H 230

Các ngành đào tạo cao đẳng:Sư phạm Âm nhạc C140221 N 50

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 50

5. ĐH Thiết kế đồ hoạ:- Ngày 11/7/2013 thi môn Hình hoạ (vẽ tượng chân dung , 240 phút);- Ngày 12/7/2013 thi môn Trang trí (240 phút).6. ĐH Hội hoạ:- Ngày 11/7/2013 thi môn Hình hoạ (vẽ người bán thân, 360 phút);- Ngày 12/7/2013 thi môn Bố cục (360 phút).

II. Hệ Cao đẳng Sư phạm* Xét tuyển nguyện vọng 2 từ kết quả thi ĐHSP Âm nhạc, ĐHSP Mĩ thuật của trườngĐHSP Nghệ thuật TW và các trường ĐH khác có cùng môn thi, khối thi.Chú ý:- Thí sinh được đăng ký dự thi nhiều ngành khác nhau tại trường, mỗi ngành phải nộp1 bộ hồ sơ đăng kí dự thi;- Kết quả môn Hình hoạ, Bố cục, Trang trí, Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm,Thanh nhạc - Nhạc cụ được tính chung cho các ngành dự thi có cùng khối thi, môn thi.(Nhà trường chỉ chuyển điểm các môn thi chung cho các thí sinh dự thi với điều kiện:khi đến làm thủ tục dự thi, thí sinh phải có Đơn đề nghị chuyển điểm các môn thichung theo mẫu nộp cho cán bộ tiếp nhận).- Thời gian nộp hồ sơ đăng kí dự thi và lệ phí tuyển sinh theo quy định của Bộ

GD&ĐT.* Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo - Trường ĐHSP Nghệ thuật TW(Km 9 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội) ĐT: 043.854 7301; Website: http://www.spnttw.edu.vn hoặc gửi về [email protected].

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm97

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

78 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂDỤC THỂ THAO HÀ NỘI

TDH 900 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh từQuảng Bình trở ra.- Phương thức tuyển sinh:* Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh khối T. Thi tại trường Đại họcSư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội, bắtđầu từ ngày 09 đến ngày 12/07/2013.+ Môn thi văn hoá: Sinh, Toán (Theo đềthi chung của Bộ GD&ĐT), Môn thi năngkhiếu TDTT: Bật xa tại chỗ không đà; chạy100m, nhanh khéo (nhặt bóng) và kiểm tra thểhình (môn năng khiếu hệ số 2).+ Thí sinh không phải sơ tuyển. Yêucầu vào ngành TDTT thí sinh phải cósức khoẻ tốt, thể hình cân đối, chiềucao tối thiểu: Nam (cao 1,65m, nặng50kg); Nữ (cao 1,55m, nặng 40kg)

Xã Phụng Châu, Huyện Chương Mỹ,Thành phố Hà NộiĐT: (04)33 866.899Website: www.dhsptdtthanoi.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 700

Giáo dục Thể chất D140206 T 700

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Giáo dục Thể chất C140206 T 200

* Trình độ Cao đẳng: trường không tổ chức thi mà xét kết quả thi đại học năm 2013của những thí sinh đã thi Đại học vào trường nhưng không đủ điểm.- Điểm trúng tuyển chung.- Không tuyển những thí sinh bị dị tật, dị hình, nói ngọng, nói lắp.- Số chỗ trong KTX tiếp nhận đủ cho khoá TS 2013: 900 chỗ

79 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH -QUẢN TRỊ KINH DOANH

DFA 1300 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh theo lịch thi của BộGD&ĐT

Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh HưngYên; ĐT: (04) 36590459.Website: www.tcqtkd.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1300

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Kiểm toán D340302 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

98

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

80 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀMÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

DMT • Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ,các hình thức đào tạo của trường là1.700 chỉ tiêu. Thông tin c hỉ tiêu chitiết tham khảo tại website của trường.- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS:+ Trình độ Đại học: Trường tổ chứcthi tuyển sinh (chỉ tổ chức thi tuyểnđối với khối A), các khối khác Trườngkhông tổ chức thi mà xét theo kết quảthi 3 chung.+ Trình độ Cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét theo kết quả thi 3chung.

Số 41A đường Phú Diễn - TT Cầu Diễn –Từ Liêm – Hà NộiĐT: 0438370598Wedsite: www.hunre.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Khí tượng học D440221 A,A1,B,D1Thủy văn D440224 A,A1,B,D1

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A1,B

Kĩ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A,A1,B

Quản lí đất đai D850103 A,A1,B,D1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,A1,B,D1

Các ngành đào tạo cao đẳng:Tin học ứng dụng C480202 A,A1,

D1,2,3,4,5,6

Khí tượng học C440221 A,A1,B,D1,2,3,4,5,6

Thủy văn C440224 A,A1,B,D1,2,3,4,5,6

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A1,B

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,A1,B

Quản lí đất đai C850103 A,A1,B,D1,2,3,4,5,6

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm99

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Hệ thống thông tin C480104 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C510405 A,A1,B

Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 A,A1,B

81 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC TTB • Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ,các hình thức đào tạo của trường là2.500 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chitiết tham khảo tại website của trường.- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: trường tổchức thi tuyển sinh theo đề thi chungcủa Bộ GD&ĐT .- Ngày thi, khối thi theo quy định củaBộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển xét theo ngànhhọc.- Yêu cầu về thể hình đối với thí sinhdự thi khối T vào ngành Giáo dục Thể

Phường Quyết Tâm, TP Sơn La, tỉnh Sơn La .Fax: (022).3.751.704Website: www.taybacuniversity.edu.vnĐT: (022).3.751.703; 0223.751.700/142Các ngành đào tạo đại học:Sư phạm Toán học D140209 A,A1

Sư phạm Tin học D140210 A,A1,D1

Sư phạm Vật lí D140211 A,A1

Sư phạm Hóa học D140212 A,B

Sư phạm Sinh học D140213 A,B

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

100 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Địa lí D140219 A,C chất: cao 1,65m, nặng 45 kg trở lênđối với nam; cao 1,55m, nặng 40kg trởlên đối với nữ.- Thí sinh dự thi khối M không bị dịtật, dị hình, nói ngọng, nói lắp.- Sau khi thi xong các môn văn hoá,thí sinh dự thi các khối M, T sẽ tiếptục thi ngay môn năng khiếu, thời gianthi năng khiếu dự kiến từ 2 đến 3ngày.- Sinh viên đào tạo trình độ cao đẳng,tốt nghiệp loại khá trở lên có thể đăngkí dự thi và học liên thông lên trình độđại học hệ chính quy tại Trường ngaysau khi tốt nghiệp.- Trong 2300 chỉ tiêu đào tạo đại họccó 100 chỉ tiêu đào tạo liên thông từcao đẳng lên đại học hệ chính quy.- Trường có bố trí chỗ ở trong KTX.

Giáo dục Chính trị D140205 C

Giáo dục Thể chất D140206 T

Giáo dục Tiểu học D140202 A,C,D1

Giáo dục Mầm non D140201 M

Sư phạm tiếng Anh D140231 D1

Lâm sinh D620205 A,B

Chăn nuôi D620105 A,B

Bảo vệ thực vật D620112 A,B

Nông học D620109 A,B

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,B

Kế toán D340301 A,A1,D1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Các ngành đào tạo cao đẳng:Sư phạm Toán học C140209 A,A1Sư phạm Ngữ văn C140217 CSư phạm Lịch sử C140218 CSư phạm Hóa học C140212 A,BGiáo dục Mầm non C140201 MSư phạm Âm nhạc C140221 NGiáo dục Thể chất C140206 TSư phạm tiếng Anh C140231 D1

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm101

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Kế toán C340301 A,A1,D1Lâm sinh C620205 A,BChăn nuôi C620105 A,BBảo vệ thực vật C620112 A,BQuản lí tài nguyên và môi trường C850101 A,B

82 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DTB 1050 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh:* Trình độ Đại học: Trường tổ chứcthi tuyển sinh theo quy chế của BộGD&ĐT+ Ngày thi và thời gian thi theo quyđịnh của Bộ GD&ĐT cho từng khốithi.+ Điểm trúng tuyển chung cho cácngành.* Trình độ Cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển thí sinh đã dựthi ĐH, CĐ năm 2013 khối A, A1,D1theo đề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT.Riêng ngành Công nghệ Kĩ thuật cơkhí chỉ xét tuyển thí sinh thi khối A.

Số 12 phố Hoàng Công Chất, phườngQuang Trung, TP Thái BìnhĐiện thoại phòng đào tạo: 0363.644.882;Fax: 0363.839.191.Website: www.tbu.edu.vnEmail: [email protected]ác ngành đào tạo đại học: 350Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 100Kế toán D340301 A,A1,D1 250Các ngành đào tạo cao đẳng: 700Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 100Kế toán C340301 A,A1,D1 400Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 100Dịch vụ pháp lý C380201 A,A1,D1 50Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A 50

83 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂTHAO BẮC NINH

TDB 1100 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: thi tuyển gồm 3môn toán, sinh (theo đề khối B) và

Phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, BắcNinh. ĐT: (0241) 2217221Website: www.dhtdtt1.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

102 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 800 năng khiếu TDTT (hệ số 2).- Nội dung thi môn năng khiếu gồm:chạy luồn cọc, bật xa tại chỗ, chạy400m. Ngành Huấn luyện thể thao chỉtuyển sinh các VĐV có đẳng cấp thểthao hoặc huy chương tại c ác giải thểthao chính thức trong nước và quốc tế.Ngoài điều kiện chung, thí sinh phảicó sức khoẻ tốt, thể hình cân đối,không bị dị tật, dị hình, chiều cao tốithiểu là 1,65m, nặng 45kg đối vớinam; 1,55m, nặng 40kg đối với nữ.Thí sinh không phải sơ tuyển.

Giáo dục Thể chất D140206 T

Huấn luyện thể thao D140207 T

Quản lí TDTT D220343 T

Y sinh học TDTT D720305 T

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Giáo dục Thể chất C140206 T

+ Trình độ cao đẳng: chỉ tổ chức xét tuyển từ kết quả thi của những thí sinh dự thi vào hệ đạihọc chính quy năm 2013 của Trường ĐH TDTT Bắc Ninh không trúng tuyển đại học.

84 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI 3200 - Vùng tuyển sinh:- Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh:* Trình độ đại học :+ Trường tổ chức thi tuyển. Ngày thivà khối thi theo quy định của BộGD&ĐT.+ Điểm xét tuyển: có điểm chuẩn vàotrường (TLA khác TLS); có điểmchuẩn xét chuyển TLA về TLS; điểmxét tuyển theo ngành.+ Hồ sơ ĐKDT (TLA và TLS) các SởGD&ĐT gửi về phòng Đào tạoĐH&SĐH của Trường ở Hà Nội.+ Thí sinh ĐKDT vào Cơ sở 2 (TLS),nếu trúng tuyển sẽ học tại số 2 TrườngSa, phường 17, quận Bình Thạnh, Tp.Hồ Chí Minh và Thị trấn An Thạnh -

Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học, 175Tây Sơn, Đống Đa, Hà NộiĐT: 04.3563.1537, Fax: 04.35638923.Email:[email protected]

Website: www.wru.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 3060Tại Hà Nội TLA 2480Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A 400Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A 140Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A 140Quản lí xây dựng D580302 A 140Kĩ thuật tài nguyên nước D580212 A 260Kĩ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A 70Kĩ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo D520203 A 140

Kĩ thuật công trình biển D580203 A 140

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm103

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn D580211 A 70 Bình Dương.- Thời gian đào tạo hệ đại học: 4,5năm; riêng 03 ngành Kinh tế, Kế toán,Quản trị kinh doanh là 4 năm.- Hình thức đào tạo theo học chế tínchỉ, tạo điều kiện cho sinh viên có thểhọc lấy hai bằng trong cùng một thờigian.- Chương trình đào tạo được thamkhảo các trường đại học danh tiếngcủa Hoa kỳ và các nước tiên tiến trênthế giới;- Giáo trình, sách tham khảo của cácmôn được nhập khẩu của các trườngdanh tiếng trên thế giới, chủ yếu làHoa Kỳ.- Chương trình tiên tiến (100 chỉ tiêutrong 3060 chỉ tiêu chính quy):+ Chương trình tiên tiến ngành Kĩthuật tài nguyên nước (50 chỉ tiêu);Lớp học bằng tiếng Anh do giảng viêncủa Đại học bang Colorado (ColoradoState University), Hoa Kỳ và trườngĐại học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy.+ Chương trình tiên tiến ngành Kĩthuật xây dựng (50 chỉ tiêu) (chuyênngành Kĩ thuật công trình thủy); Lớphọc bằng tiếng Anh do giảng viên củaĐại học Arkansas, Hoa Kỳ và trườngĐại học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy.

Cấp thoát nước D110104 A 70Kĩ thuật cơ khí D520103 A 140Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A 70Thủy văn D440224 A 140Kĩ thuật môi trường D520320 A 140Công nghệ thông tin D480201 A 140Kinh tế D310101 A 70Quản trị kinh doanh D340101 A 70Kế toán D340301 A 140Tại Cơ sở 2 (CS2) - TP Hồ Chí Minh vàBình Dương

TLS A 580

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A 340Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A 80Kĩ thuật tài nguyên nước D580212 A 80Cấp thoát nước D110104 A 80Các ngành đào tạo cao đẳng: 140Tại Hà Nội TLACông nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A 140- Chương trình tiên tiến xét tuyển đối với thí sinh dự thi đại học, cao đẳng có điểm từđiểm chuẩn vào ngành tương ứng và đáp ứng yêu cầu tiếng Anh của chương trình (thísinh dự thi trường khác khối A và A1 có nguyện vọng xét tuyển đăng kí theo mẫu cóphát tại trường hoặc trên website của trường).+ Trình độ Cao đẳng : không thi tuyển riêng mà xét tuyển theo quy định chung của Bộ

GD&ĐT.- Thông tin chi tiết xem tại:www.wru.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

104 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

85 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI TMA 4100 + Tuyển sinh trong cả nước .+ Ngày thi, khối thi: Theo quy định của BộGD&ĐT+ Số chỗ trong KTX dành cho khoá tuyểnsinh năm 2013: 200.+ Điểm xét tuyển: Trường xét tuyển theođiểm sàn của Trường theo từng khối thi vàđiểm chuẩn theo từng ngành. Riêng đối vớingành Quản trị kinh doanh và Marketingngoài quy định chung trên, Trường sẽ xéttuyển điểm chuẩn theo từng chuyên ngành.Thí sinh đạt điểm sàn quy định của Trường(trong cùng khối thi) nhưng không trúngtuyển vào ngành/chuyên ngành học đãđăng kí, sẽ được đăng kí sang các ngànhhọc khác còn chỉ tiêu sau khi đã nhập học.Điểm xét tuyển vào ngành Tiếng AnhThương mại thi theo khối D1, trong đóđiểm môn Tiếng Anh có hệ số 2, các mônkhác có hệ số 1.- Các thông tin về chuyên ngành đào tạo,tuyển sinh hệ đại học theo chương trìnhhợp tác đào tạo quốc tế tham khảo tạiwebsite của trường.- Số tài khoản 3712MQHNS 1055541, khobạc nhà nước Từ Liêm, Hà Nội

Đường Hồ Tùng Mậu, P. Mai Dịch, Q. CầuGiấy, TP. Hà Nội, Fax: 37643228ĐT: 04 38348406Website: www.vcu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 4100

Kinh tế D310101 A 270

Kế toán D340301 A 280

Quản trị kinh doanh D340101 A 910

Quản trị khách sạn D340107 D1 200

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 D1 200

Kinh doanh quốc tế D340120 D1 300

Marketing D340115 A 550

Quản trị nhân lực D340404 A 270

Luật kinh tế D380107 D1 250

Tài chính - Ngân hàng D340201 A 350

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A 250

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 270

86 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI VHH 1500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức TS:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh.+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổ

418 Đường La Thành - Quận Đống Đa -Hà Nội. ĐT: 043.8511971, máy lẻ104,105,106; huc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1100Kinh doanh xuất bản phẩm D320402 C,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm105

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)Khoa học thư viện D320202 C,D1 chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3

chung- Thông tin chi tiết về chuyên ngànhđào tạo và khối thi theo từng chuyênngành tham khảo tại website củatrường.- Các thông tin khác:1. Điều kiện tuyển chuyên ngành Viếtvăn khối N4 thuộc ngành Sáng tác vănhọc:+ Vòng sơ tuyển: thí sinh sẽ nộp tácphẩm;+ Vòng chung tuyển: thí sinh sẽ dự thi3 môn: Văn (khối C), năng khiếu sángtác, giới thiệu tác phẩm văn học.2. Điều kiện tuyển sinh khối năngkhiếu:+ Khối R: thí sinh thi môn văn, sử và 1môn năng khiếu tổng hợp. Môn năngkhiếu: thi thuyết trình + biểu diễnnghệ thuật. Thí sinh có thể thể hiệnnăng khiếu nghệ thuật của mình quamột trong các thể loại như: biểu diễntiểu phẩm sân khấu, hát, nhạc cụ, múa.

Thông tin học D320201 C,D1Bảo tàng học D320305 C,D1Văn hoá học D220340 C,D1Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam D220112 C,D1,RQuản lí văn hoá D220342 C,D1,N,RSáng tác văn học D220110 C,D1,NViệt Nam học D220113 C,D1Các ngành đào tạo cao đẳng: 400Quản lí văn hoá C220342 C,D1Khoa học thư viện C320202 C,D1Việt Nam học C220113 C,D1Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C,D1

+ Khối N1: Thí sinh thi môn Văn và 2 môn năng khiếu âm nhạc. Môn năng khiếu 1:thí Nhạc lí cơ bản, Thẩm âm, Tiết tấu. Môn năng khiếu 2: Tha nh nhạc, nhạc cụ (Organ,Guitare)+ Khối N3. Thí sinh thi môn Văn và 2 môn năng khiếu. Môn năng khiếu 1: Xây dựng kịch bảntổ chức sự kiện. Thí sinh bốc thăm đề thi là một sự kiện phải tổ chức được chuẩn bị trong thờigian 30 phút, sau đó thuyết trình về ý tưởng tổ chức sự kiện. Môn năng khiếu 2: Thể hiện năngkhiếu nghệ thuật (tự chọn). Thí sinh có thể thể hiện năng khiếu nghệ thuật của mình qua mộttrong các thể loại như: Biểu diễn tiểu phẩm sân khấu

87 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂTHAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ

DVD 1100 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh từ ThừaThiên Huế trở ra.- Phương thức TS:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh;

Số 20 – Nguyễn Du – Phường Điện Biên –TP Thanh Hoá. ĐT: 0373.713.496- Website: www.dvtdt.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

106 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 600 + Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển theo đề thi 3chung. Riêng môn năng khiếu trườngtổ chức thi tuyển. Các thông tin chi tiếttham khảo tại website của trường

Sư phạm Âm nhạc D140221 N 90

Sư phạm Mĩ thuật D140222 H 80

Quản lí văn hoá D220342 C,D1 90

Việt Nam học (Văn hóa du lịch) D220113 C,D1 90

Hội họa D210103 H 30

Đồ họa D210104 H 50

Thông tin học D320201 C,D1 80

Thanh nhạc D210205 N 30

Thiết kế thời trang D210404 H 60

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 60

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 50

Quản lí văn hoá C220342 C,D1 60

Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C220113 C,D1 60

Thiết kế thời trang C210404 H 30

Khoa học thư viện C320202 C,D1 50

Thư kí văn phòng C340407 C,D1 60

Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch) C220201 D1 40

Thanh nhạc C210205 N 25

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây C210207 N 15

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 N 10

Hội họa C210103 H 40

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm107

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

88 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TDV 4950 - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi, khối thi theo quy định củaBộ GD&ĐT.- Khối thi M, T sau khi thi các mônvăn hoá, thí sinh thi tiếp môn năngkhiếu+ Khối M: Môn thi năng khiếu (khôngnhân hệ số 2) gồm: Hát; Đọc- Kể diễncảm. Khi xét tuyển có quy định điểmsàn môn năng khiếu.+ Khối T: Môn thi năng khiếu (nhânhệ số 2) gồm: Gập thân trên dóng; Bậtxa tại chỗ; Chạy 100m. Khi xét tuyểncó quy định tổng điểm sàn cho haimôn văn hoá và chỉ tuyển thí sinh:Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên;Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.- Ngành Giáo dục quốc phòng - Anninh chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m,nặng 40 kg trở lên và sức khoẻ đạt từloại II “Theo Thông tư liên Bộ số 10của liên Bộ ĐHTHCN -DN (nay BộGD&ĐT) và Bộ Y tế”.- Ngành Việt nam học (Chuyên ngànhDu lịch), ngành Công tác Xã hội vàCác ngành Sư phạm chỉ tuyển nhữngthí sinh có thể hình cân đối, không bịdị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

182 đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ AnĐT: 038.3856394 . Web: Vinhuni.edu.vnCác ngành đào tạo đại học sư phạm:Sư phạm Toán học D140209 ASư phạm Tin học D140210 ASư phạm Vật lí D140211 ASư phạm Hóa học D140212 A

Sư phạm Sinh học D140213 B

Giáo dục Thể chất D140206 T

Giáo dục Quốc phòng - An ninh D140208 A,B,C

Giáo dục Chính trị D140205 C

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Sư phạm Địa lí D140219 C

Sư phạm tiếng Anh D140231 D1

Giáo dục Tiểu học D140202 A,C,D1

Giáo dục Mầm non D140201 M

Các ngành đào tạo cử nhân khoa họcNgôn ngữ Anh D220201 D1

Toán học D460101 A

Khoa học máy tính D480101 A

Toán ứng dụng D460112 A

Vật lí học D440102 A

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

108 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Hoá học D440112 A Lưu ý: Thí sinh nào không đảm bảođược các yêu cầu nêu trên, nếu trúngtuyển sẽ bị loại khi nhập học.- Khối D1: Môn Ngoại ngữ nhân hệ số2 (Đối với ngành SP Tiếng Anh vàNgôn Ngữ Anh).- Điểm trúng tuyển theo ngành- Số chỗ ở trong KTX: 2400- Trong 4950 chỉ tiêu Đại học hệ chínhquy có 900 chỉ tiêu cho các ngành sưphạm.

Sinh học D420101 B

Khoa học môi trường D440301 B

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1

Kinh tế D310101 A,A1,D1

Văn học D220330 C

Lịch sử D220310 C

Việt Nam học D220113 C,D1

Công tác xã hội D760101 C

Chính trị học D310201 C

Luật D380101 A,A1,C

Quản lí giáo dục D140114 A,C,D1

Các ngành đào tạo kĩ sưKĩ thuật xây dựng D580208 A,A1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A,A1

Công nghệ thực phẩm D540101 A

Quản lí đất đai D850103 A,B

Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,B

Nông học D620109 A,B

Khuyến nông D620102 A,B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm109

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,B

Kinh tế nông nghiệp D620115 A,B,D1

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A1

89 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG XDA 2800 - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chứcthi tuyển sinh.- Ngày thi và môn thi: Theo quy định củaBộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Khối A, A1 theokhối thi; Khối V theo ngành thi.- Các ngành Kĩ thuật công trình xâydựng; Kĩ thuật cơ khí và Quản lí xâydựng phân theo chuyên ngành. Thísinh đăng kí chuyên ngành (theo mẫu)khi làm thủ tục dự thi.- Các chương trìnhđào tạo chất lượng cao:+ Chương trình đào tạo Kĩ sư chất lượngcao Việt - Pháp+ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng vàCông nghiệp học bằng Tiếng Pháp - Hợptác với tổ chức đại học pháp ngữ AUF (50sinh viên) và học bằng tiếng Anh (100sinh viên).+ Ngành Kĩ thuật xây dựng công trìnhgiao thông và ngành Cấp thoát nước họcbằng tiếng Anh (50 sinh viên/ ngành)- Số chỗ KTX cho khoá TS 2013 là 450sinh viên;- Chi tiết xem tại mục tuyển sinh trênwebsite của trường ĐH Xây dựng.

55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng,TP Hà Nội;ĐT: (04)38694711; (04)38696654Website: www.nuce.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Kiến trúc D580102 V 400

Quy hoạch vùng và đô thị D580105 V

Kĩ thuật công trình xây dựng (*) D580201 A 2400

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A

Cấp thoát nước D110104 A

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A

Kĩ thuật công trình biển D580203 A

Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A

Công nghệ thông tin D480201 A,A1

Kĩ thuật cơ khí(*) D520103 A

Kĩ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A

Kinh tế xây dựng D580301 A

Quản lí xây dựng(*) D580302 A

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

110 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

90 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI YHB 1050 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh;- Ngày thi và môn thi: Theo quy địnhcủa Bộ GD& ĐT.- Điểm xét tuyển: theo ngành học.- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhậnđối với khóa tuyển sinh 2013: 200.

Số 1 Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa, Hà Nội.ĐT: 04.38525123.Website: WWW.hmu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Y đa khoa D720101 B 550

Y học cổ truyền D720201 B 50

Răng - Hàm - Mặt D720601 B 100

Y học dự phòng D720302 B 100

Điều dưỡng D720501 B 100

Kĩ thuật y học D720330 B 50

Y tế Công cộng D720301 B 50

Dinh dưỡng D720303 B 50

91 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG YPB 720 - Vùng tuyển sinh: Các tỉnh từ QuảngBình trở ra (theo quy định của Bộ)- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.- Ngày thi và khối thi theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.

Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường ĐằngGiang, Quận Ngô Quyền, Tp.Hải PhòngĐT: (031)3731168Website: www.hpmu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 720

Y đa khoa (học 6 năm) D720101 B 450

Răng - Hàm - Mặt (học 6 năm) D720601 B 50

Y học dự phòng (học 6 năm) D720302 B 50

Điều dưỡng (học 4 năm) D720501 B 60

Kĩ thuật y học (học 4 năm) D720330 B 50

Dược học (học 5 năm) D720401 A 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm111

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

92 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH YKV 1500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;- Phương thức Tuyển sinh:+ Trình độ ĐH: Trường tổ chức thi; Ngày thi,khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.+ Trình độ Cao đẳng: thi cùng đợt, cùng đềthi Đại học Khối A, B theo đề thi chung củaBộ GD&ĐT năm 2013. Thí sinh có nguyệnvọng 1 vào học hệ cao đẳng của Trường,nộp hồ sơ đăng kí dự thi tại Trường ĐHYKVinh và dự thi tại Hội đồng thi do Trường tổchức.- Điểm trúng tuyển theo ngành;- Ngành Hộ sinh không tuyển nam giới.- KTX: 1.500 chỗ.Ghi chú: Bậc Đại học hệ chính quy dành 50chỉ tiêu cho xét tuyển theo NQ30a của năm2012 (hiện nay đang học Dự bị Đại học).

Số 161 Nguyễn Phòng Sắc - TP Vinh -Nghệ An; ĐT: (038)3524062;Website: http://www.vmu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 600

Y đa khoa (học 6 năm) D720101 B

Điều dưỡng (học 4 năm) D720501 B

Các ngành đào tạo cao đẳng: 900

Điều dưỡng C720501 B

Hộ sinh C720502 B

Kĩ thuật y học C720330 B

Xét nghiệm y học C720332 B

Dược học C900107 A

93 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH YTB 880 - Các tỉnh từ Quảng Bình trở ra.- Trường tổ chức thi tuyển sinh theoquy định của Bộ GD&ĐT.- Điểm xét tuyển theo ngành;- Số chỗ KTX đối với khoá 2013: 300sinh viên;- Thông tin chi tiết có thể xem tạiWebsite của trường.- Trong 580 chỉ tiêu Y đa khoa có 50chỉ tiêu đào tạo cho lưu học sinh làovà Campuchia, 50 chỉ tiêu cho trườngdự bị và 104 chỉ tiêu cử tuyển đanghọc dự bị tại trường

373 Lý Bôn, Thành phố Thái BìnhĐT: (036)3838545Website: www.tbmc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 880

Y đa khoa D720101 B 580

Y học cổ truyền D720201 B 60

Y học dự phòng D720302 B 60

Y tế công cộng D720301 B 60

Điều dưỡng D720501 B 60

Dược học D720401 B 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

112 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

94 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG YTC - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh. Môn thi và ngàythi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phòng Đào tạo Đại học, 138, Giảng Võ,Ba Đình, Hà Nội. ĐT: 04.62662342Fax: 04. 6266 2385Website: http://www.hsph.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Y tế công cộng D720301 B 170

95 VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI MHN 2600 - Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh : Trườngkhông tổ chức thi, chỉ xét tuyển.Trường lấy kết quả thi đại học năm2013 của những thí sinh đã thi khối A,A1, B, D1, V, H theo đề thi chung củaBộ GD&ĐT vào các trường Đại họcđể xét tuyển đại học trên cơ sở hồ sơđăng kí xét tuyển của thí sinh. (Thísinh đăng kí NV1 cần nộp hồ sơ đăngkí thi nhờ tại trường đại học khác).- Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành

học. Các môn sẽ tính hệ số 2 : Vẽ mĩthuật (khối V), Hình họa và Bố cụcmàu (Khối H), Tiếng Anh (ngànhNgôn ngữ Anh, Ngôn ngữ TrungQuốc, Quản trị du lịch, khách sạn vàHướng dẫn du lịch)- Thông tin chi tiết về ngành, chuyênngành thí sinh tham khảo tại website:www.hou.edu.vn

Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách Khoa,Quận Hai Bà Trưng, Hà NộiĐT: (04)38694821, (04)38682299Website : www.hou.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2600

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1,D1

Công nghệ sinh học D420201 A,B

Kế toán D340301 A,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A1,D1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D1

Luật kinh tế D380107 A,D1

Luật quốc tế D380108 A,D1

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1

Kiến trúc D580102 V

Thiết kế công nghiệp D210402 H

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm113

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

96 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN (*) DCA 950 Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh. Ngày thi, khối thi theo quyđịnh Bộ GD&ĐT.- Khối V: Toán, Lí, Vẽ mĩ thuật (nhânhệ số 02), không phải thi sơ tuyển.- Hệ cao đẳng không tổ chức thi.- Mức học phí:+ ĐH: 590.000 đến 650.000đ/tháng.+ CĐ: 490.000 đến 520.000đ/tháng.- Có chỗ ở trong KTX, 60.000vnđ/1SV/01 tháng.

Số 2A, Bạch Đằng, Phường Minh Khai, TPHưng Yên, Hưng Yên.ĐT: (0321)3.515.592, (0321)2.216.916Website: www.cvauni.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 800Kiến trúc D580102 VCông nghệ thông tin D480201 A,A1,D1Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Kế toán D340301 A,A1,D1Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1,D1Ngôn ngữ Anh D220201 D1Việt Nam học D220113 C,D1Các ngành đào tạo cao đẳng: 150Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1Kế toán C340301 A,A1,D1Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1

97 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á(*) DDA 1600 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước;- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển. Ngày thi theo quy định của BộGD&ĐT- Mức học phí chính quy:+ Hệ Đại học: 700.000 đ/tháng (10

Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, tỉnh BắcNinh. ĐT: 0241.3827996; 0977.626.898Website: www.datu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1000

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

114 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 tháng/năm)+ Hệ Cao đẳng: 500.000d/ tháng (10tháng/ năm)- Số chỗ KTX: 200

Kế toán D340301 A,A1,D1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 600

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1

98 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆVẠN XUÂN(*)

DVX 820 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức TS:+ Trình độ đại học: Trường tổ ch ức thituyển sinh;+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển theo đề thi 3chung.- Điểm xét tuyển theo ngành và khốithi.- Nhà trường có KTX trong trườngdành cho sinh viên ở xa.- Học phí:+ Hệ Đại học: 5.000.000đồng/năm+ Hệ Cao đẳng: 3.500.000 đồng/năm

101 Đại lộ Nguyễn Sinh Cung, thị xã CửaLò, Nghệ An. ĐT: (038)3956.616Website: www.vxut.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 400

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Công nghệ sinh học D420201 A,B

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 420

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm115

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tiếng Anh C220201 D1

Công nghệ sinh học C420201 A,B

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1

99 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀQUẢN LÝ HỮU NGHỊ(*)

DCQ 500 - Vùng tuyển sinh: Trường tuyển sinhtrong cả nước.- Trường không tổ chức thi mà lấy kếtquả thi ĐH năm 2013 của các thí sinhđã thi theo các khối A, A1, D1.- Học phí

+ Đại học: 800.000 VNĐ/ 01 tháng+ Cao đẳng: 500.000 VNĐ/ 01 tháng

Phòng 201A - Số 290 Tây Sơn - Đống Đa,Hà Nội. ĐT: 04.37632890, máy lẻ 112/122.Email: [email protected];website: www.utm.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 300

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 50

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 40

Kế toán C340301 A,A1,D1 50

Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1,D1 40

Vật lí học D440102 A,A1 40Vật lí kĩ thuật D520401 A,A1 40Khoa học vật liệu D430122 A,A1 40Các ngành đào tạo cao đẳng: 200Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Kế toán C340301 A,A1,D1

100 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM(*) DDN 2000 - Tuyển sinh trong cả nước- Ngày thi và khối thi: theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành.

Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, HàNội. ĐT: (04) 35577799Webside: www.dainam.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

116 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 1.500 - Học phí đại học:+ Ngành Tài chính ngân hàng:

1.180.000 đ/tháng.+ Ngành Kế toán, Quản trị kinh

doanh, Quan hệ công chúng:1.080.000 đ/tháng.+ Các ngành còn lại: 980.000

đ/tháng.- Học phí cao đẳng: 800.000 đ/tháng.(1 năm đóng 10 tháng).- Số chỗ trong KTX: 1.400- Thí sinh muốn biết thêm thông tintuyển sinh của trường, xem chi tiếttrên trang web, địa chỉ:http: //www.dainam.edu.vn.

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4

Kế toán D340301 A,A1,D1,2,3,4

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4

Quan hệ công chúng – truyền thông D360708 A,A1,C,D1,2,3,4

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 100

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4 250

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4 150

101 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP ĐÔNG ĐÔ(*) DDD 1100 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển theo đềthi 3 chung của Bộ GD&ĐT.- Học phí: từ 800.000đ đến820.000đ/tháng. Mỗi học kỳ 5 tháng.- Sinh viên tự túc chỗ ở.

Số 8 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, HàNội. ĐT: (04)37719961,(04)37719963Website: www.dongdo.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1100

Kiến trúc D580102 V,H 180

Công nghệ thông tin D480201 A,A1 60

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 40

Kĩ thuật xây dựng D580208 A,A1 80

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A1,B 80

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm117

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ sinh học D420201 A,A1,B 50

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

150

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

150

Thông tin học D320201 A,A1,C,D1,2,3,4,5,6

40

Quan hệ quốc tế D310206 A,A1,C,D1,2,3,4,5,6

120

Việt Nam học (Văn hóa du lịch) D220113 A,A1,C,D1,2,3,4,5,6

90

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 30Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,2,3,4,5,6 30

102 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢIPHÒNG(*)

DHP 2.200 1. Tuyển sinh trong cả nước.2. Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.+ Ngày thi theo quy định của BộGD&ĐT+ Khối thi: A, A1, B, C, D1,2,3,4, V.+ Riêng khối V chỉ xét tuyển (mônToán, Lý: hệ số 1 và môn Vẽ: hệ số 2).+ Điểm trúng tuyển theo ngành, theokhối thi.3. Học phí:+ Đại học: 990.000 đ/tháng+ Cao đẳng: 940.000 đ/tháng4. Trường có Khách sạn sinh viên cósức chứa 1500 chỗ.

Phường Dư Hàng Kênh, Q. Lê Chân, TP.Hải Phòng; ĐT: (031) 3740577; Fax: (031)3740476; Website: www.hpu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.800Công nghệ thông tin D480201 A,A1Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1Kĩ thuật công trình xây d ựng D580201 A,A1,VKĩ thuật môi trường D520320 A,A1,BQuản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4

Việt Nam học D220113 C,D1,2,3,4

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

118 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400 + Có 800 chỗ dành cho khoá tuyểnsinh 2013. Có Internet, Wifi được sửdụng miễn phí.+ Các phòng học đều được trang bịmáy chiếu Projector, điều hòa nhiệt độđể phục vụ cho học tập.

Công nghệ thông tin C480201 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4

Việt Nam học C220113 C,D1,2,3,4

103 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬPLƯƠNG THẾ VINH(*)

DTV 1.000 • Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ,các hình thức đào tạo của trường là1.200 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chitiết tham khảo tại website của trường.- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi tuyển mà lấy kết quảthi tuyển sinh đại học 2013 của thísinh đã thi theo đề thi chung của Bộvào các trường đại học và cao đẳngtrong cả nước để xét tuyển.- Học phí:+ Đại học: 650.000đ/tháng (10tháng/năm)+ Cao đẳng: 600.000đ/tháng (10tháng/năm).

Phường Lộc Vượng, thành phố Nam ĐịnhĐT: (0350) 3680 042; 3680 186Website: www.ltvu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 800

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 40

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1 300

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A1 50

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1 40

Thú y D640101 A,A1,B,D1,2,3,4

40

Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,A1,B,D1,2,3,4

40

Kế toán D340301 A,A1,D1,2,3,4 150

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4 60

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4 40

Việt Nam học (Văn hóa du lịch) D220113 C,D1,2,3,4 40

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm119

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 30

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1 40

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 30

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4 35

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4 35

Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C220113 C,D1,2,3,4 30

104 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬPPHƯƠNG ĐÔNG(*)

DPD 2.300 - Trường không tổ chức thi tuyển màlấy kết quả thi đại học năm 2013 củanhững thí sinh đã dự thi khối A, A1,B,C,D1,2,3,4,5,6, V vào các trườngĐại học trong cả nước theo đề thichung của Bộ để xét tuyển, trên cơ sởHồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.- Tuyển sinh trong cả nước.- Điểm trúng tuyển theo ngành, khốithi.- Khối V môn năng khiếu vẽ Mĩ thuậtnhân hệ số 2.- Mức học phí năm thứ nhất từ8.000.000đ/năm đến 10.000.000đ/năm(tùy theo ngành học). Các năm sau,mỗi năm có thể tăng khoảng 10% sovới năm học trước (thu theo số Tínchỉ thực học).- Số chỗ trong kí túc xá: 450

Số 201B Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy,Hà Nội; ĐT: (04) 37847110; Fax:(04)37847110Website: www.daihocphuongdong.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2.000

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 200

Kiến trúc D580102 V 190

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1 100

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A1 70

Kinh tế xây dựng D580301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

70

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A1 80

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 80

Công nghệ sinh học D420201 A,B 80

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

120 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B 100 - Thông tin chi tiết xem tại:http://www.daihocphuongdong.edu.vnQuản trị kinh doanh D340101 A,A1,

D1,2,3,4,5,6260

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

220

Kế toán D340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

220

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 120

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,2,3,4,5,6 80

Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,2,3,4,5,6 80

Việt Nam học D220113 A,A1,C,D1,2,3,4,5,6

50

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 40

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

60

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

140

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 60

105 TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT(*) FPT 1700 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trêntoàn quốc.- Phương thức TS: Trường tổ chức thiTrụ sở chính:

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm121

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tòa nhà Detech, số 8 Tôn Thất Thuyết, MỹĐình, Từ Liêm, Hà Nội (đối diện bến xeMỹ Đình)ĐT:(04)3768.7717 Fax:(04)3768.7718Website: http://www.fpt.edu.vn

sơ tuyển vào tháng 5 và tháng 8 tại HàNội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.+ Môn thi sơ tuyển: Trắc nghiệm(Toán & tư duy logic, IQ); Viết luận.+ Điều kiện xét tuyển: đỗ sơ tuyển vàđạt từ điểm sàn trở lên kỳ thi tuyểnsinh đại học 2013.- Trường Đại học FPT đào tạo Kĩ sưCông nghệ thông tin và Điện tử viễnthông, Cử nhân Quản trị kinh doanh,Tài chính - Ngân hàng theo hình thứcáp dụng các chuẩn đào tạo quốc tế nhưACM, AACSB (Hoa Kỳ), liên kết chặtchẽ với các doanh nghiệp, gắn đào tạovới thực tiễn, với nghiên cứu - triểnkhai và các xu thế công nghệ hiện đạinhất. Toàn bộ sinh viên đi thực tậpthực tế tại các doanh nghiệp từ nămthứ 3.+ Hàng năm, Trường cấp nhiều họcbổng cho các học sinh giỏi quốc gia,thí sinh xuất sắc và cấp tín dụng ưu đãiđến 90% học phí cho các thí sinh cóhoàn cảnh khó khăn.+ Học phí trọn gói (đã bao gồm chi phígiáo trình, học tập) là 23.000.000đồng/ học kì. Toàn bộ chương trìnhhọc đại học gồm 9 học kì.

Văn phòng tư vấn tuyển sinh tại TP.Hồ Chí Minh:Tòa nhà Innovation, lô 24 Công viên phầnmềm Quang Trung, Quận 12, thành phố HồChí Minh. ĐT: (08)5437.1777Fax: (08)5437.1189

Văn phòng tư vấn tuyển sinh tại Đà Nẵng:146D Nguyễn Thị Thập - Quận Liên Chiểu– TP. Đà Nẵng. ĐT:(0511)373.5913Các ngành đào tạo đại học: 1700Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Hệ thống thông tin D480104 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Kỹ thuật máy tính D520214 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Khoa học máy tính D480101 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,

D1,2,3,4,5,6

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

122 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

106 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ HOA TIÊN (*) DHH 800 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh và luyện thi các khối A, A1,D1 ngày thi và khối thi theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển theo đề thi 3chung của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo khối thi.- Đào tạo theo Hệ thống tín chỉ.- 100% sinh viên được ở nội trú.- Nhà trường có chỗ ở cho thí sinh vàphụ huynh dự thi tại trường.- Mức học phí đối với:+ Hệ Đại học là 500.000đ/1tháng,+ Hệ Cao đẳng 400.000đ/tháng.

Km48 Quốc lộ 1A, Hoàng Đông, Duy Tiên, HàNam. ĐT: 0351.2243.083/2474.001Fax: 0351.3580.345Website: www.hahoatien.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 500

Kế toán D340301 A,A1,D1,2,3,4 60

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4 50Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4 50Hệ thống thông tin D480104 A,A1 50Ngôn ngữ Anh D220201 D1 40Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 70Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A1 50Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A1 70Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D510303 A,A1 60

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4

Tin học ứng dụng C480202 A,A1

Tiếng Anh C220201 D1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm123

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1

107 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH(*) HBU 1200 - Tuyển sinh trong cả nước.- Hệ Đại học: Trường không tổ chứcthi mà xét tuyển những thí sinh đã dựthi đại học khối A, C, D1,2,3,4, H,Vnăm 2013 theo đề thi chung của BộGD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xéttuyển của thí sinh.- Hệ cao đẳng: Trường không tổ chứcthi mà xét tuyển những thí sinh đã dựthi đại học, cao đẳng các khối A,C,D1,2,3,4, H, V năm học 2013 theođề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơsở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.- Có 100 chỉ tiêu nhập học theo NQ30a/NĐ-CP dành cho thí sinh thuộc 62huyện nghèo trên cả nước.- Điểm trúng tuyển theo khối thi- Học phí:+ Hệ đại học: Các ngành, chuyên ngành:D360708; D210403; D210405; D680101là 860.000 đồng/ tháng. Các ngành, chuyênngành: D480201; D408203; D480104;D520207; D340101; D340201; D340303là: 795.000 đồng/ tháng.+ Hệ Cao đẳng: Các ngành, chuyên ngành:C360708; C210403; C210405; C680101 là690.000 đồng/ tháng. Các ngành, chuyênngành: C480201; C408203; C480104;

Ngã tư Lưu Hữu Phướ c, Bùi Xuân Phái(Lô CC2), Khu Đô thị Mỹ Đình 2, TừLiêm, Hà Nội. ĐT: 043 7871904/05.Các ngành đào tạo đại học: 1.000

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1,2,3,4

Công nghệ đa phương tiện D408203 A,A1,D1,2,3,4

Hệ thống thông tin D480104 A,A1,D1,2,3,4

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1,D1,2,3,4

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4

Kế toán D340301 A,A1,D1,2,3,4

Quan hệ công chúng D360708 A,A1,C,D1,2,3,4

Thiết kế đồ họa D210403 H,V,N

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,2,3,4

Công nghệ đa phương tiện C408203 A,A1,D1,2,3,4

Hệ thống thông tin C480104 A,A1,D1,2,3,4

Kĩ thuật điện tử, truyền thông C520207 A,A1,D1,2,3,4

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

124 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4 C520207; C340101; C340201; C340303là: 645.000 đồng/ tháng

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4

Quan hệ công chúng C360708 A,A1,C,D1,2,3,4

Thiết kế đồ họa C210403 H,V,N

108 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANHVÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI (*)

DQK 6.000 - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi và khối thi A,A1, C, D1theo quy định của Bộ GD&ĐT. Riêngngành Kiến trúc và ngành Mĩ th uậtứng dụng trường không tổ chức thi màxét tuyển đối với các thí sinh đã dự thiđại học khối V, H năm 2013 theo đềthi chung của Bộ GD & ĐT, trên cơ sởhồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.- Điểm trúng tuyển theo ngành và khốithi.- Hệ Cao đẳng trường không tổ chứcthi tuyển, mà xét tuyển thí sinh đã dựthi ĐH, CĐ khối A, A1, C, D1, V, Hvào các trường ĐH, CĐ trong cả nướcnăm 2013 để xét tuyển, trên cơ sở hồsơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.- Học phí: 960.000đ/ tháng.

Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, QuậnHai Bà Trưng, Hà Nội. ĐT: (04) 36339113Các ngành đào tạo đại học: 5.000Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A1Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1Kiến trúc D580102 VQuản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Kế toán D340301 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1Ngôn ngữ Anh D220201 D1Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.000Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm125

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Kế toán C340301 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A1,C,D1

109 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC(*) UKB - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức TS:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh;+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển theo đề thi 3chung- 100% sinh viên được bố trí chỗ ở,tiền KTX dưới 100.000đ/tháng/SV.- Học phí:Đại học: 690.000đ/thángCao đẳng: 550.000đ/tháng

Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc NinhĐT: (0241) 3872893; 3872894Website: www.daihockinhbac.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 800

Kế toán D340301 A,A1,D1 200Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 150Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 200Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,

D1,2,3,4,5,6150

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 100Các ngành đào tạo cao đẳng: 700

Kế toán C340301 A,A1,D1 200Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 100Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 100Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,

D1,2,3,4,5,6200

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 100

110 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI (*) NTU 1.200 -Vùng tuyển sinh: Cả nước.

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

126 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Số 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà NộiĐT: (04) 62734720/ 62734757Website: www.ntu.vn

- Phương thức TS: Trường không tổchức thi mà xét tuyển trình độ đại họcvà cao đẳng theo kết quả đề thi 3chung của Bộ GD&ĐT năm 2013.- Tuyển sinh theo chỉ tiêu toàn trường,thí sinh sẽ được xét chuyển sangngành khác nếu còn đủ chỉ tiêu.- Trường đào tạo chất lượng cao, cónhiều học bổng cho các thí sinh congia đình liệt sĩ, dân tộc thiểu số, là họcsinh các trường THPT mang tênNguyễn Trãi.- Ưu tiên giảm 20% học phí năm đầucho 300 thí sinh đăng kí đầu tiên và cónhiều chế độ hấp dẫn. Mọi chi tiết xemtrên website: www.ntu.vn- Học phí thu theo tín chỉ 3 kỳ/ năm(12 tháng) tính bình quân chung chocác ngành khoảng 1.650.000 đồng/tháng.

Các ngành đào tạo đại học: 1.000

Kiến trúc D580102 V, H 400

Thiết kế đồ họa D210403 V, H 150

Thiết kế nội thất D210405 V, H 150

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4 50

Kế toán D340301 A,A1,D1,2,3,4 50

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4 50

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B 50

Kinh tế D310101 A,D1 50

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A 50

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Thiết kế đồ họa C210403 V, H 40

Thiết kế nội thất C210405 V, H 40

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4 40

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4 40

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4 40

111 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ (*) DBH 650 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trường khôngtổ chức thi, mà xét tuyển đối với các thísinh đã dự thi đại học, cao đẳng các khốiA, A1,D1,2,3,4,5,6 năm 2013 theo đề thichung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ

54 Vũ Trọng Phụng, Quận Thanh Xuân,Hà Nội; ĐT: 04.22107751/ 04.62690552- Fax: 04.62690554- Website: www.bhiu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 450

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm127

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

đăng kí xét tuyển của thí sinh.- Các thông tin khác:+ Học phí chương trình đào tạo đại học:Mức học phí đại học năm thứ nhất: Khốingành xây dựng và kĩ thuật: 1.100.000đ/tháng; khối ngành kinh tế: 1.000.000đ/tháng. Học phí các năm học sau, mỗi nămsẽ tăng khoảng 10% so với năm họctrước. Mỗi năm học gồm 10 tháng, thutheo số tín chỉ thực học.+ Học phí chương trình đào tạo cao đẳng:Mức học phí cao đẳng năm thứ nhất: Khốingành kĩ thuật và xây dựng: 800.000đ/tháng;khối ngành kinh tế: 700.000đ/tháng. Học phícác năm học sau, mỗi năm sẽ tăng khoảng10% so với năm học trước. Thu theo số tínchỉ thực học.+ KTX: Nhà trường có KTX dành chosinh viên+ Thông tin chi tiết về Trường, chươngtrình đào tạo và tuyển sinh năm 2013 xemtrên website: www.bhiu.edu.vn

Kế toán D340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A

Kinh tế xây dựng D580301 A

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1

Công nghệ thông tin C480201 A,A1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Kế toán C340301 A,A1, D1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1, D1,2,3,4,5,6

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A

112 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH -NGÂN HÀNG HÀ NỘI(*)

FBU 800 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức TS:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển theo Quy chế “3 chung” của BộGD&ĐT;

Cơ sở 1: Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nộ i.Cơ sở 2: Số 136, Phạm Văn Đồng, XuânĐỉnh, Từ Liêm, Hà Nội.ĐT: (04) 37931340 – (04) 37931336

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

128 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: www.fbu.edu.vn + Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển theo Quy chế “3chung” của Bộ GD&ĐT;+ Học phí: 450.000đ/ tín chỉ

Các ngành đào tạo đại học: 700

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 350

Kế toán D340301 A,A1,D1 250

Kiểm toán D340302 A,A1,D1 50

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 50Các ngành đào tạo cao đẳng: 100Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 50Kế toán C340301 A,A1,D1 50

113 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ (*) TDD 3.000 -Tuyển sinh trong cả nước.* Hệ Đại học: Trường tổ chức thituyển. Ngày thi và khối thi theo quyđịnh của Bộ GD & ĐT.- Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sungtheo quy định chung của Bộ GD &ĐT.- Những thí sinh không đủ điểm vàohọc hệ Đại học nếu có nguyện vọngtrường sẽ xét vào học Cao đẳng.- Hệ Cao đẳng: Trường tổ chức thituyển. Ngày thi và khối thi theo quyđịnh của Bộ GD & ĐT.- Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sungtheo quy định chung của Bộ GD & ĐT.-Thí sinh có thể tìm hiểu thêm thôngtin tại Website của trường theo địa chỉ:http://www.thanhdo.edu.vn

Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, Thànhphố Hà Nội (Cách trường ĐH Công n ghiệpHà Nội 1 Km). ĐT: (04) 33861791 ;(0972583333; 0934598777; 0934078668)Website: www.thanhdo.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2.200

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Quản trị khách sạn D340107 A,A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm129

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị văn phòng D340406 A,A1,C,D1 - Mức học phí: Hệ đại học: 550.000đồng/tháng; Hệ cao đẳng: 450.000đồng/tháng.

Việt Nam học D220113 A,A1,C,D1

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A1,B

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D510303 A,A1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800Công nghệ thông tin C480201 A,A1,B,D1Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1Kế toán C340301 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Quản trị khách sạn C340107 A,A1,D1Quản trị văn phòng C340406 A,A1,C,D1Khoa học thư viện C320202 A,A1,C,D1Việt Nam học C220113 A,A1,C,D1Tiếng Anh C220201 D1Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A1,BCông nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1

114 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG (*) DDB 920 + Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.Số 3 Vũ Công Đán, Phường Tứ Minh, thành

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

130 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

phố Hải Dương. ĐT (0320) 3.680.186,3559666. Website: www.thanhdong.edu.vn

+ Trường không tổ chức thi mà xéttuyển thí sinh đã dự thi ĐH khốiA,A1,B,D1 năm 2013 theo đề thichung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng kíxét tuyển của thí sinh.+ Mức học phí:Hệ đại học: 580.000 đồng/ tháng;Hệ cao đẳng: 500.000đồng/ tháng.+ Mọi thông tin chi tiết tham khảo

trên Website của trường:www.thanhdong.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 480Kế toán D340301 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A1,D1Quản lí đất đai D850103 A,A1,B,D1Các ngành đào tạo cao đẳng: 440Kế toán C340301 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1,D1Quản lí đất đai C850103 A,A1,B,D1

115 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY (*) DTA - Tuyển sinh trong cả nước.- Tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyểnsinh. Ngày thi và khối thi theo quyđịnh của Bộ GD&ĐT.- Học Phí: 10 tháng/năm+ Hệ Đại học các ngành:750.00đ/tháng. Riêng ngành Điềudưỡng: 1.400.000 đ/tháng.+ Hệ cao đẳng các ngành: 600.000đ/tháng; Riêng ngành Điều dưỡng:1.200.000 đ/tháng.

Đường Lê Văn Lương, Phường Yên Nghĩa,Hà Đông, Hà Nội. ĐT: 04,22127269;22180446; 0912543465Các ngành đào tạo đại học: 1.000Khoa học máy tính D480101 A,D1 60Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A 150Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A 60Lâm nghiệp D620201 A,B 60Công nghệ sinh học D420201 A,B 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm131

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)Quản trị kinh doanh D340101 A,D1 100 - Học bổng: những sinh viên xuất sắc,

giỏi và khá từng học kỳ được Nhàtrường xem xét khen thưởng.- KTX: Đáp ứng 100% nhu cầu củasinh viên.- Để biết thêm chi tiết truy cậpwebsite:http:// www.thanhtay.edu.vn

Kế toán D340301 A,D1 130Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D1 120Ngôn ngữ Anh D220201 D1 60Điều dưỡng D720501 B 200Các ngành đào tạo cao đẳng: 300Kế toán C340301 A,D1 50Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1 50Ngôn ngữ Anh C220201 D1 50Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A 70Điều dưỡng C720501 B 80

116 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG(*) DTL 1.900 - Tuyển sinh trong cả nước.- Tổ chức thi tuyển sinh; Ngày thi vàkhối thi theo quy định của BộGD&ĐT.- Ngành Ngôn ngữ Anh, môn TiếngAnh tính hệ số 2.- Ngành Ngôn ngữ Trung quốc, mônTiếng Trung tính hệ số 2.- Ngành Ngôn ngữ Nhật, môn TiếngNhật tính hệ số 2.- Các ngành Toán ứng dụng, Khoa họcmáy tính, Truyền thông và mạng máytính, Hệ thống thông tin, môn Toántính hệ số 2.- Điểm trúng tuyển theo khối thi.- Trường đào tạo theo tín chỉ.

Đường Nghiêm Xuân Yêm, Phường ĐạiKim, Quận Hoàng Mai, Tp Hà NộiĐT: 04.38587346; 04.35592678. Fax: 04.35636775Website của trường:http://www.thanglong.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Toán ứng dụng D460112 A

Khoa học máy tính D480101 A

Truyền thông và mạng máy tính D480102 A

Hệ thống thông tin D480104 A

Kế toán D340301 A,D1,3

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D1,3

Quản trị kinh doanh D340101 A,D1,3

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

132 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 - Học phí trung bình 17.500.000đồng/nămNgôn ngữ Nhật D220209 D1

Việt Nam học D220113 C,D1,3,4Y tế công cộng D720301 BĐiều dưỡng D720501 BQuản lí bệnh viện D720701 A,B,D1,3Công tác xã hội D760101 A,C,D1,3

117 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG(*) DVP 500 - Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi chỉ xét tuyển nhữngthí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2013theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.- Học phí:+ Trình độ đại học: 500.000đ/ tháng(10 tháng/ năm)+ Trình độ cao đẳng: 450.000 đ/ tháng(10 tháng/ năm).

Xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc.ĐT: (0211) 3537917;Website: www.dhtv.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 250Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1Kế toán D340301 A,A1,D1Các ngành đào tạo cao đẳng: 250Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1Kế toán D340301 A,A1,D1

118 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC DVB 1200 - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh:+ Hệ đại học: Trường không tổ chứcthi mà xét tuyển theo kết quả thi đạihọc của những thí sinh đã dự thi đạihọc năm 2013 có cùng khối thi theo đềthi chung của Bộ GD&ĐT.

Đồng Bẩm, Thành phố Thái Nguyên .ĐT: (0280)3755878; Website:www.vietbac.edu.vnCác ngành đào tạo đại học 800Kỹ thuật Cơ khí D520103 A, A1

Kỹ thuật Điện, Điện tử D520201 A, A1

Kế toán D340301 A, A1,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm133

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)Công nghệ thông tin D480201 A, A1, D1 + Hệ cao đẳng: Trường tổ chức thi

tuyển sinh. Ngày thi theo quy định củaBộ Giáo dục và Đào tạo- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhậntối đa với khóa TS 2013: 350.- Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.

Truyền thông và mạng máy tính D480102 A, A1, D1

Các ngành đào tạo cao đẳng 400Kỹ thuật Cơ khí C510201 A, A1

Kỹ thuật Điện, Điện tử C510301 A, A1

Kế toán C340301 A,A1, D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1, D1

Công nghệ thông tin C480201 A,A1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm133

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

119 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆPDỆT MAY THỜI TRANG HÀ NỘI

CCM 2000 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh theo lịch của Bộ GD&ĐT

Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội. ĐT:04.36922552 - 04.36781290

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2000

Công nghệ may C540204 A,D1

Thiết kế thời trang C210404 H,V

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

Kế toán C340301 A,D1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Tin học ứng dụng C480202 A,D1

Tiếng Anh C220201 D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1

Marketing C340115 A,D1

120 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆVIETTRONICS

CVT 1020 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển.118 Cát Bi, Hải An, Hải Phòng . ĐT:

0313.726.899 - 0984.163.163; Fax:0313,726972; Website:www.viettronics.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1020

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,3,4 240

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1,D1,3,4 120

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1,D1,3,4 120

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

134134134 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,3,4 120

Kế toán C340301 A,A1,D1,3,4 240

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,3,4 120

Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C220113 C,D1,3,4 60

121 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆVÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

CXD 1500 - Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển.- Ngày thi, khối thi theo quy định củaBộ GD&ĐT.- Điểm xét tuyển chung các ngành.- Số chỗ ở trong KTX 2013: 3500- Hồ sơ tuyển sinh nộp về Trung tâmtuyển sinh Trường CĐ Công nghệ vàKinh tế Công nghiệp, xã Trung Thành,huyện Phổ Yên - Thái Nguyên: ĐT:0280.3708.576; Fax: 0280,3866234;Email: [email protected]ông tin chi tiết về chương trình đàotạo xem tại: Website: http://ietc.edu.vn

Cơ sở 1: Xã Trung Thành, Huyện Phổ Yên,Tỉnh Thái Nguyên.Cơ sở 2: Phường Cải Đan, Thị xã SôngCông, Tỉnh Thái Nguyên.ĐT: 0280.3866.183; Website:http://ietc.edu.vn.Email: CôngnghệKỹ thuậ[email protected]ác ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Kế toán C340301 A,D1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A

Tin học ứng dụng C480202 A

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

122 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆVÀ KINH TẾ HÀ NỘI

CHK 900 - Các cơ sở của trường :+ Cơ sở 2: Phường Trưng trắc, Thị xãPhúc yên, Tỉnh Vĩnh Phúc .+ Cơ sở 3: Thị trấn Văn Giang, huyệnVăn Giang, tỉnh Hưng Yên .- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

Trụ sở: Xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn ,TP. Hà Nội.ĐT:(04)3884.3325; Fax: (04) 3884.2219.Website: http://www.hncte.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm135

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 900 nước.- Phương thức TS: Trường không tổchức thi mà xét tuyển theo đề thi 3chung của Bộ GD&ĐT năm 2013

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 150

Kế toán C340301 A,A1,D1 200

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 200

Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B 150

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 200

123 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHIỆP CẨM PHẢ

CCC 350 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongphạm vi cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh theo lịch thi của BộGD&ĐT

Số 78, đường Nguyễn Văn Trỗi, phườngCẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnhQuảng Ninh; ĐT 0333 711 329; 0333 969661. Website: www.cdcncp.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 70

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 80

Kế toán C340301 A,A1 100

124 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHIỆP HƯNG YÊN

CCY 1500 - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển(theo lịch của Bộ GD&ĐT)- Điểm xét tuyển chung cho các ngànhtheo khối thi.

- Số chỗ trong KTX năm 2013:+ Cơ sở chính: 600+ Cơ sở 2: 300

Cơ sở chính: Giai Phạm, Yên Mỹ, HưngYên. ĐT: 03213587898; Fax:03213.967065. Website: www.hic.edu.vn

Cơ sở 2: Đồng Kỵ, Từ Sơn, Bắc Ninh . ĐT:0241.3743.708; Fax: 02413.740293

Các ngành đào tạo cao đẳng:Kế toán C340301 A,A1,D1 300

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

136136136 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 100 - Học phí: Thu theo quy định của NhànướcQuản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 100

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 100

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 500

Công nghệ may C540204 A,A1 300

125 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP IN CCI 250 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường chỉ tổ chứcthi tuyển sinh khối A.- Các khối A1, D1 trường không tổchức thi mà xét tuyển những thí sinhđã dự thi ĐH, CĐ năm 2013 trên cơ sởhồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.- KTX: 500 chỗ ở

Phú Diễn - Từ Liêm - Hà Nội. ĐT:(04)3.7638660 - 0903.493348. Website:http://www.cdcnin.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ in C510501 A,A1 100Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 50Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 50Tin học ứng dụng C480202 A,A1 50

126 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHIỆP NAM ĐỊNH

CND + Tuyển sinh trong cả nước.+ Ngày thi, khối thi, môn thi: Trườngtổ chức thi tuyển theo quy định của BộGD&ĐT.+ Điểm trúng tuyển chung cho cácngành và các khối.+ Số chỗ KTX có thể tiếp nhận tối đakhóa TS 2013: 650.+ Các thông tin khác: Thí sinh dự thiCao đẳng không trúng tuyển đượcphép dùng kết quả thi để xét tuyển vàohọc Trung cấp chuyên nghiệp, Ca o

Km6, Quốc lộ 10, xã Liên Bảo, huyện VụBản, tỉnh Nam Định. ĐT: 03503.986.919;03503.849.581. Fax: 03503.843.051.Website: www.cnd.edu.vnEmail tuyển sinh: [email protected]

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2500

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 350

Công nghệ hàn C510503 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm137

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 350 đẳng nghề, Trung cấp nghề.Website: http://www.cnd.edu.vn.Email tuyển sinh:[email protected].Điện thoại tư vấn tuyển sinh:0983703936

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A1 100

Công nghệ may C540204 A,A1,D1 350

Thiết kế thời trang C210404 A,A1,D1 100

Tin học ứng dụng C480202 A,A1 100

Kế toán C340301 A,A1,D1 350

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 100

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 100

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1 100

127 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHIỆP PHÚC YÊN

CPY 1800 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.- Nhà trường có KTX cho 950 sinhviên khoá mới

Phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, tỉnhVĩnh Phúc. ĐT: (0211) 3511836Website: www.pci.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 150Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,A1 90Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 A,A1 90Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 150Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1,D1 120Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 120

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1,D1 250

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

138138138 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A1,D1 90

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1,D1 120

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1,D1 120

Kế toán C340301 A,A1,D1 320

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 180

128 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHIỆP HOÁ CHẤT

CCA 400 + Tuyển sinh trong cả nước.+ Trường không tổ chức thi mà xéttuyển theo điểm thi Đại học, Cao đẳngnăm 2013.+ Điểm trúng tuyển theo khối thi;+ Số chỗ trong KTX: 800.+ Thí sinh không trúng tuyển hệ Caođẳng chuyên nghiệp sẽ được xét vàohọc hệ TCCN, TC nghề.

Thị trấn Hùng Sơn huyện Lâm Thao tỉnhPhú Thọ ĐT: 0210. 3787.568. Fax:0210.3786218. Website: ccipt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,A1,B 250

Kế toán C340301 A,A1,D1 150

129 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHIỆP THÁI NGUYÊN

CCB 800 - Tuyển sinh trong cả nước .- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh.- Ngày thi: Theo quy định của BộGD&ĐT- Điểm trúng tuyển chung.- Số chỗ trong KTX: 1200.- Thí sinh không trúng tuyển hệ caođẳng chuyên nghiệp sẽ được xét tuyểnvào học hệ Cao đẳng nghề, TCCN vàTrung cấp nghề.- Chi tiết xem thêm tại Website:www.cdcntn.edu.vn

Sơn Cẩm, Phú Lương, Thái Nguyên.ĐT: (0280)3643861. Website:www.cdcntn.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Kế toán C340301 A,A1,D1

Tin học ứng dụng C480202 A,A1

Công nghệ hàn C510503 A

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm139

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

130 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHIỆP THỰC PHẨM

CTP 900 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh.- Số chỗ trong KTX: 960.

Đường Nguyễn Tất Thành - Tân Dân - ViệtTrì - Phú Thọ. ĐT: (0210) 3849674.Website: caodangthucpham.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 900

Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 150

Công nghệ sinh học C420201 A,B 75

Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,B 75

Kế toán C340301 A,D1 150

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1 75

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1 75

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 75

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1 75

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 75

Tin học ứng dụng C480202 A,A1 75

131 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHIỆP VÀ XÂY DỰNG

CCX 1100 - Vùng tuyển trong cả nước.- Ngày thi và khối thi: theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Thí sinh dự thi CĐ không trúng tuyểnsẽ được dùng kết quả thi để xét tuyểnhệ TCCN, CĐ nghề và TC nghề.- Số chỗ KTX: 2000

Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh.ĐT: 033.3851240 - 033.6289225. Website:http://www.cic.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1100

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140214 A

Việt Nam học C220113 C,D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

140140140 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C340301 A,D1

Tin học ứng dụng C480202 A,D1

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ hàn C510503 A

Công nghệ kĩ thuật mỏ C511001 A

Quản lí xây dựng C580302 A,D1

132 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHIỆP VIỆT ĐỨC

CCV - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển:Khối A- Điểm trúng tuyển theo khối thi.- Thí sinh dự thi Cao đẳng không trúngtuyển sẽ được xét tuyển vào học hệTrung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳngnghề và Trung cấp nghề.- Chỗ ở trong KTX: 2.500

Phường Thắng Lợi, Thị xã Sông Công,Thái Nguyên. ĐT: (0280) 6267116;3862077. Website:truongvietducthainguyen.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2000

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A 500

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A 200

Tin học ứng dụng C480202 A 200

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A 200

Kế toán C340301 A 500

Công nghệ hàn C510503 A 200

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A 200

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm141

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

133 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ KHÍLUYỆN KIM

CKL 1000 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh theo quy định của BộGD&ĐT.- Ngày thi và khối thi: theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành.- Số chỗ ở trong KTX: 1500.- Thí sinh dự thi cao đẳng không trúngtuyển sẽ được xét tuyển vào hệ caođẳng nghề, TCCN và Trung cấp nghềcác ngành tương ứng

Xã Lương sơn, TP Thái nguyên, tỉnh Thá inguyên. ĐT: (0280) 3845.092; Fax: (0280)3845.297. Website: http://www.ckl.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 100

Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A1 200

Công nghệ vật liệu C510402 A,A1 200

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 150

Kế toán C340301 A,A1,D1 100

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 150

134 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNGBẮC KẠN

C11 550 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà lấy kết quả thiđại học, cao đẳng năm 2013 của nhữngthí sinh đã dự thi khối A,A1, B, C,D1,2,3, M theo đề thi chung của BộGD&ĐT vào các trường Đại học, Caođẳng để xét tuyển.- Chỗ ở trong Kí túc xá: 400.

Tổ 17, phường Sông Cầu, thị xã Bắc Kạn,tỉnh Bắc Kạn; ĐT: (0281)3812316.Website:www.cdcdbackan.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 550

Kế toán C340301 A,A1,D1 300

Tiếng Anh C220201 D1

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Toán học C140209 A,A1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

142142142 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,B,C,D1,2,3,M

250

Giáo dục Mầm non C140201 M

135 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNGHÀ NỘI

CHN 1400 - Vùng tuyển sinh: Hà Nội và các tỉnh(học sinh có hộ khẩu thường trú tại HàNội đủ điểm thì được hỗ trợ kinh phíđào tạo).- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh theo quy định của BộGDĐT.- Thí sinh không trúng tuyển hệ caođẳng được xét tuyển sang học hệTCCN của trường.

18 phố Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy,Hà Nội. ĐT: (043).7849979, Ban TS:(043). 7845153. Website:http://www.chn.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1400

Kế toán C340301 A 350

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A 300

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A 200

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A 100

Quản trị kinh doanh C340101 A 200

Tài chính - Ngân hàng C340201 A 250

136 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNGHÀ TÂY

D20 - Vùng tuyển sinh: thí sinh có hộ khẩuthường trú từ Hà Tĩnh trở ra.- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức thituyển sinh theo quy định của BộGD&ĐT.- Thí sinh học tại trường được hưởngmọi quyền lợi theo quy định của nhànước. Ngoài ra còn có học bổng đặcbiệt khuyến khích cho sinh viên cóthành tích xuất sắc trong học tập vànhững sinh viên nghèo vượt khó.

Thủy Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Nội.ĐT: 0433 721 213.Website: www.htcc.edu.vn.Email: [email protected]

Các ngành đào tạo cao đẳng:Chăn nuôi C620105 A,B 50

Khoa học cây trồng C620110 A,B 40

Kinh doanh nông nghiệp C620114 A,A1,D1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm143

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản lí đất đai C850103 A,A1,B 90 - Trường có khu ký túc xá sinh viênvới điều kiện phục vụ tốt đáp ứng chomọi sinh viên có nhu cầu.

Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 80

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 40

Kế toán C340301 A,A1,D1 180

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 80

Tiếng Anh C220201 D1 40

Dịch vụ thú y C640201 A,B 60

Bảo vệ thực vật C620112 A,B 40

Lâm nghiệp C620201 A,B 40

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 40

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A1 40

Công nghệ sau thu hoạch C540104 A,B 40

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 80

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 40

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 50Công nghệ sinh học C420201 A,B 40

137 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNGHẢI PHÒNG

D03 1300 - Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trútại TP. Hải Phòng và một số tỉnh lâncận.- Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngàythi và khối thi theo quy định của BộGD&ĐT.- Số chỗ ở trong KTX: 300.

Số 264 Trần Nhân Tông, phường NamSơn, quận Kiến An, TP.Hải phòng.ĐT: (031) 3677 734; 3735 130; 3735 654.Website: www.hpcc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1300

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 60Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

144144144 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 110Kế toán C340301 A,A1,D1 620Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 160Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1 60Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 110Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C510405 A,A1,D1 60Phát triển nông thôn C620116 A,A1,B 60

138 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNGLAI CHÂU

CLC 400 - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi theo quy định của BộGD&ĐT.- Điểm trúng tuyển xét tuyển theo

ngành học, khối thi.- Số chỗ trong KTX: 500 chỗ;- Sinh viên ngoài sư phạm phải đónghọc phí theo quy định.

Số 280 Phường Quyết Thắng, Thị xã LaiChâu, Tỉnh Lai Châu. ĐT: (0231)3.792.787; 3.792.786

Các ngành đào tạo cao đẳng:Giáo dục Mầm non C140201 MGiáo dục Tiểu học C140202 A,CGiáo dục Thể chất C140206 TSư phạm Toán học (Toán -Tin) C140209 ASư phạm Ngữ Văn (Văn -Sử) C140217 CLâm sinh C620205 B

139 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNGLÀO CAI

CLA - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cảnước- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển trên cơsở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

Tổ 1, phương Nam Cường, thành phố LàoCai, tỉnh Lào Cai. ĐT: 0203.840.643

Các ngành đào tạo cao đẳng: 450Kế toán C340301 A 300

Nông lâm kết hợp C100101 A,B 150

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm145

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

140 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH HÀ NỘI CDH 1500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường không tổchức thi mà xét tuyển theo đề thi Đạihọc năm 2013; Điểm trúng tuyển theocác chuyên ngành.- Chi tiết thông tin các chuyên ngànhcụ thể xem tại Website: htc.edu.vn .- Có chỗ ở KTX cho sinh viên

236 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.ĐT: (04)37560745; (04)37541936.Website: www.htc.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,3,4 200Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1,3,4 150Quản trị khách sạn C340107 A,A1,D1,3,4 200Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 A,A1,D1,3,4 200Việt Nam học C220113 C,D1,3,4 200Tiếng Anh C220201 D1 200Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,3,4 100Kế toán C340301 A,A1,D1,3,4 200Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A1,D1,3,4 50

141 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC TRUNGƯƠNG - HẢI DƯƠNG

CYS 550 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường không tổ chức thi mà xét tuyểnnhững thí sinh đã dự thi đại học khối Anăm 2013 theo đề thi chung của BộGD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xéttuyển của thí sinh.- Chỗ ở KTX ưu tiên cho đối tượngchính sách.- Học phí thu theo nghị định 49/2010/NĐ-CP

Số 324 Nguyễn Lương Bằng, thành phốHải Dương, Hải Dương.ĐT: (0320)3890.486; 3890944.Website: www.duoctu-hd.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:Dược (Chuyên ngành: Quản lí và Cungứng thuốc) C900107 A 550

142 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ -ĐIỆN LẠNH HÀ NỘI

CLH 750 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh, ngày thi theo quyđịnh của Bộ GD&ĐT.

Ngõ 86 - Phố Chùa Hà - Phường DịchVọng - Quận Cầu Giấy - Hà Nội. ĐT: (04)37673896; 38349644; Fax: 04.38336184.Website: www.dtdl.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

146146146 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: - Điểm xét tuyển theo ngành đào tạo.- Số chỗ trong KTX: 400.- Thông tin chi tiết xem tại website củatrường: http://www.dtdl.edu.vn

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A 100

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A 220

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự độnghoá

C510303 A 180

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A 180

Tin học ứng dụng C480202 A 70

143 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNGVẬN TẢI MIỀN TRUNG

CGN 500 + Tuyển sinh trong cả nước.+ Trường tổ chức thi tuyển 2 khối A,A1. Ngày thi theo quy định của BộGD&ĐT. Riêng khối D1,2,3,4 trườngkhông tổ chức thi mà xét kết quả thiđại học, cao đẳng năm 2013 của nhữngthí sinh thi theo đề thi chung của BộGD&ĐT.- Điểm trúng tuyển chung.- Nhà trường có KTX cho sinh viên.

Nghi Liên - Thành phố Vinh - Tỉnh NghệAn. ĐT: (038) 3.852810; 3851270. Fax:(038) 3852748.Website: http://www.gtvtmt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 A,A1Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4Quản lí xây dựng C580302 A,A1,D1,2,3,4

144 TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG C21 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongvà ngoài tỉnh Hải Dương.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển.

Phố Nguyễn Thị Duệ, Thanh Bình, TP HảiDương. ĐT: (0320).3890025. Website:www.caodanghaiduong.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 40

Sư phạm Toán học C140209 A,A1 80

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm147

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Ngữ văn C140217 C,D1,2,3,4,5,6 50

Giáo dục Thể chất C140206 T 40

Sư phạm Sinh học C140213 A,B 40

Giáo dục Mầm non C140201 M 150

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,D1,2,3,4,5,6

100

Sư phạm Hóa học C140212 A,B 50

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 30

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 30

Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp C140215 B 40

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140214 A,A1 40

Sư phạm Lịch sử C140218 C,D1,2,3,4,5,6 40

Sư phạm Địa lí C140219 A1,C,D1,2,3,4,5,6

40

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 40

Giáo dục công dân C140204 C,D1,2,3,4,5,6 40

Khoa học thư viện C320202 C,D1,2,3,4,5,6 50

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1,2,3,4,5,6

70

Quản lí văn hoá C220342 C,N,D1,2,3,4,5,6

40

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

70

Tiếng Anh C220201 D1 50Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 150

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

148148148 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B 150

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

200

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,C,D1,2,3,4,5,6

100

Công nghệ thiết bị trường học C510504 A,A1,B,D1,2,3,4,5,6

60

Thiết kế đồ họa C210403 H 50

Thư kí văn phòng C340407 A1,C,D1,2,3,4,5,6

60

145 TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI CHH 1650 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước;- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh.- Ngành điều khiển tàu biển và vậnhành khai thác máy tàu chỉ tuyển namgiới.- Số chỗ ở KTX có thể tiếp nhận đốivới khoá tuyển sinh 2013: 1000 chỗ ở.

Số 498 Đà Nẵng, Phường Đông Hả i 1,Quận Hải An, TP. Hải Phòng. ĐT: 0313766739; 0313 766301. Fax: 84-31.3766425. Website: www.cdhh.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Điều khiển tàu biển C840107 A 400

Tin học ứng dụng C480202 A 100

Vận hành khai thác máy tàu C840108 A 250

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A 250

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A 200

Kế toán C340301 A 450

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm149

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

146 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾCÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

CCK 4500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh. Ngày thi và Khốithi theo quy định của Bộ GD&ĐT.- Điểm xét tuyển chung toàn trường.- Số chỗ trong KTX: 500Cơ sở 2: 106 Tả Thanh Oai, ThanhTrì, Hà Nội. ĐT: (04) 36884342,36884211.Website:www.kinhtecongnghiephanoi.comEmail [email protected]

Cơ sở 1: 143 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà,Quận Cầu Giấy, TP.Hà Nội. ĐT: (04)35562958; 35566300; Fax:(04) 35562956

Các ngành đào tạo cao đẳng:Quản trị kinh doanh C340101 A

Kế toán C340301 A

Tài chính - Ngân hàng C340201 A

Tin học ứng dụng C480202 A

147 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KĨTHUẬT ĐIỆN BIÊN

CDB 300 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh. Ngày thi và khối thi theoquy định của Bộ GD&ĐT .

Số 34, phố 1, phường Him Lam, TP ĐiệnBiên Phủ - tỉnh Điện Biên . ĐT: (0230)3810 193. Fax: (0230) 3810 872.Website: www.dtec.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1 100

Kế toán C340301 A,D1 100

Khoa học cây trồng C620110 A,B 50

Chăn nuôi C620105 A,B 50

148 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KĨTHUẬT NGHỆ AN

CEA 2600 - Tuyển sinh trong cả nước.- Điểm trúng tuyển theo ngành học.- Ngày thi: theo quy định của BộGD&ĐT.- Thí sinh không trúng tuyển hệ cao

Đường Lí Tự Trọng, khối 12, P. Hà HuyTập, TP. Vinh, Nghệ An. ĐT 0383.831768. Website: www.ktktna.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

150150150 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: đẳng, được nộp đơn chuyển nguyệnvọng xét tuyển sang hệ trung cấp củatrường (xem quyển Những điều cầnbiết về tuyển sinh trung cấp chuyênnghiệp năm 2013).- KTX: 500 chỗ

Kế toán C340301 A 1600Tài chính - Ngân hàng C340201 A 300Quản trị kinh doanh C340101 A 300

Quản lí đất đai C850103 A,B 100

Khoa học cây trồng C620110 A,B 100

Chăn nuôi C620105 A,B 100

Lâm nghiệp C620201 A,B 100

149 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KĨTHUẬT PHÚ THỌ

CPP 600 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh.- Đủ chỗ trong KTX cho mọi SV.- Thí sinh không trúng tuyển CĐ đượcxét học TCCN.

Phường Thọ Sơn, TP. Việt Trì, tỉnh PhúThọ. ĐT: 0210.3863839 máy lẻ 11, 18, 33 .Website: www.caodangkinhtept.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Kế toán C340301 A,A1,B,D1Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,B,D1Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,B,D1Tin học ứng dụng C480202 A,A1,B,D1

150 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KĨTHUẬT THƯƠNG MẠI

CTH - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongtoàn quốc.

- Phương thức tuyển sinh:+ Khối A: Trường tổ ch ức thi tuyểnsinh. Ngày thi và môn thi: Theo Quyđịnh của Bộ GD&ĐT.+ Khối A1, B, D1: không tổ chức thi

Phường Phú Lãm, Q Hà Đông, TP Hà Nội.ĐT: (04) 33531324 -33532091Website: www.ctet.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2000Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 250Kinh doanh thương mại C340121 A,A1,D1 250

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm151

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị khách sạn C340107 A,A1,D1 200 mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳngnăm 2013 của những thí sinh thi vàocác trường đại học, cao đẳng theo đềchung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển,trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển củathí sinh.- Điểm chuẩn trúng tuyển theo ngành.

- Trường dành 600 chỗ ở KTX cho tânsinh viên.

Marketing C340115 A,A1,D1 150

Kế toán C340301 A,A1,D1 300

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 300

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A1,D1 200

Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A1,B 200

Tiếng Anh C220201 D1 150

151 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KĨTHUẬT TRUNG ƯƠNG

CTW 1100 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: trường tổchức thi theo quy định của BộGD&ĐT.- Trường có KTX cho sinh viên.- Tham khảo thông tin tại địa chỉ:WWW. netc-vca.edu.vn

Xã Dương xá, Huyện Gia Lâm, Thành phốHà Nội. ĐT: 04.3.6789.392. Website:www. netc-vca.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.100Công nghệ thông tin C480201 A,D1 150Quản trị kinh doanh C340101 A,D1 150Kế toán C340301 A,D1 350Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1 300Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A 150

152 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KĨTHUẬT VĨNH PHÚC

CKA 800 - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi, khối thi theo quy định củaBộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành đàotạo.- Học phí: đào tạo theo tín chỉ:85.000đ/ tín chỉ. (Điều chỉnh mức họcphí theo quy định của Bộ GD&ĐT,

Đường Hùng Vương, Phường Hội Hợp ,TP. Vĩnh Yên , Vĩnh Phúc.ĐT: (0211) 3867994, 3861.938.Website: www.vtec.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800Kế toán C340301 A,A1,D1 250

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

152152152 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 100 UBND tỉnh Vĩnh Phúc đối với trườngcông lập).- Kí túc xá: với sức chứa tối đa 750HSSV- Chi tiết xem tại Website: www.vtec.edu.vn

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1 50Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 50Dịch vụ thú y C640201 A,A1,B 50Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 150Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A1,D1 50Chăn nuôi C620105 A,A1,B 50

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 50

153 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀICHÍNH THÁI NGUYÊN

CKT 2000 - Vùng tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh theo lịch chung kết quả theođề thi chung của Bộ GD&ĐT.- Trường có hệ thống KTX và nhà ănhiện đại, số chỗ ở cho khóa mới là1.500 chỗ với giá 100.000đ/sv/tháng.- Học phí theo quy định của tỉnh TháiNguyên, hệ CĐCQ là 360.000đ / sv /tháng.

Phường Thịnh Đán - TP Thái NguyênĐT: (0280) 855290Các ngành đào tạo cao đẳng:Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A1,D1,2,3,4Dịch vụ pháp lý C380201 A,A1,D1,2,3,4

154 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KĨ THUẬTCÔNG NGHIỆP (BẮC GIANG)

CCE 900 - Tuyển sinh trong cả nước .- Ngày thi và môn thi: Theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển chung.- Thí sinh không trúng tuyển hệ Caođẳng sẽ được xét tuyển vào học hệ Caođẳng nghề, TCCN và Trung cấp nghề.Sau khi tốt nghiệp nhà trường có

Số 202, Trần Nguyên Hãn, thành phố BắcGiang, tỉnh Bắc Giang. ĐT: (0240) 3856210;3854513. Website: www.bcit.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 150Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm153

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 100 chương trình đào tạo liên thông lênCao đẳng, Đại học.- Số chỗ trong KTX: 450 chỗ.- Mức thu học phí: theo quy định củaNhà nước.- Chi tiết xem trên Website của trường.

Kế toán C340301 A,A1,D1 150Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 100Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 50Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 50Công nghệ thông tin C480201 A,A1 50Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 50Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A 50Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A 50

155 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH VÀTHƯƠNG MẠI

CKS 700 -Tuyển sinh trong cả nước.- Trường Cao đẳng Du lịch và Thương Mại tổchức thi bốn khối A,A1,C,D1. Ngày thi và mônthi: theoquy định của Bộ GD&ĐT.-Riêng khối B,D3 không thi tuyển mà lấy kết quảthi ĐH,CĐ năm 2013 của những thí sinh đã thikhối B,D3 vào các trường ĐH,CĐ trong cả nướctheo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyểntrên cơ sở hồ sơ đăng kíxét tuyển của thí sinh.-Điểm trúng tuyển theo khối và theo ngành học .- Chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch khôngtuyển những thí sinh nói lắp, dị tật.-Số chỗ trong KTX: 200-Chi tiết xem trên Website: http://www.dltm.edu.vn

Thị trấn Lai Cách , huyện Cẩm Giàng, tỉnhHải Dương . ĐT: (03203)786.492 -786.749. Fax: 03203.786878

Các ngành đào tạo cao đẳng:Kế toán C340301 A,A1,D1,3 180

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,3 140

Việt Nam học C220113 C,D1,3 120Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B 180Tiếng Anh C220201 D1 80

156 TRƯỜNG CAO ĐẲNG MÚA VIỆT NAM CMH 120 - Tuyển sinh trong cả nước. Thi tuyển Năngkhiếu Múa và Âm nhạc.Chuyên ngành Kịch múa : tuổi từ 12 đến 13,học hết lớp 6 THCS.Chuyên ngành Múa dân tộc : tuổi từ 15 đến16, học hết lớp 9 THCS.Sơ tuyển trực tiếp tại trường từ 20/04 -20/06/2013- Ngành Huấn luyện Múa, Biên đạo Múa: Tuổi

Khu VHNT - đường Hồ Tùng Mậu- P. MaiDịch - Cầu Giấy - Hà Nội. ĐT: (04)37649781.Website: www. cdmuavn.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Diễn viên Múa C210242 N 90

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

154154154 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Huấn luyện Múa C210244 N 15 từ 18-> 30, đã tốt nghiệp Trung cấp múa.- Môn Văn - xét tuyển kết quả thi tốt nghiệpTHPT và điểm tổng kết 03 năm THPT.Chuyên ngành thi: Năng lực cơ bản múa, Biênvà thực hành bài tập, tiểu phẩm múa.

Biên đạo Múa C210243 N 15- Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường từ 20/04 đến 20/06/2013.- Chung tuyển : Từ 15/07 đến 30/07/2013.

157 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỆ THUẬTHÀ NỘI

CNT 500 - Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩuthường trú tại các quận, huyện thuộcthành phố Hà Nội (thí sinh không cóhộ khẩu thường trú tại Hà Nội nếu cónăng khiếu, điều kiện theo học tạitrường, có thể tham gia thi tuyển theohình thức mở chính quy).- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển, các môn tự luận thi theo lịch thicủa Bộ; thi năng khiếu chuyên ngànhtheo quy định môn thi và lịch thi củatrường.- Các thông tin khác: Các môn thi sơtuyển theo lịch thi và môn thi củatrường.

Số 7 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội .Tel: (04) 38251809. Email:[email protected]ác ngành đào tạo cao đẳng: 500Sư phạm Âm nhạc C140221 N 100Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 50Thanh nhạc C210205 N 40Piano C210208 N 10Biểu diễn Nhạc cụ phương Tây C210207 N 30Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 N 30Diễn viên kịch - điện ảnh C210234 S 50Biên đạo Múa C210243 N 20Hội họa C210103 H 40Thiết kế thời trang C210404 H 50Quản lí văn hoá C220342 R 40Việt Nam học C220113 C 40

158 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ C18 1450 - Tuyển sinh trong cả nước; riêng cácngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộkhẩu thường trú tại tỉnh Bắc Giang.- Trường không tổ chức thi mà lấy kết

Xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh BắcGiang. ĐT: (0240)3854.230.Website: www.cdbacgiang.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm155

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: 500 quả thi đại học, cao đẳng năm 2013của những thí sinh đã thi khối A, A1,B, C, D1,2,3,4, M theo đề thi chungcủa Bộ GD&ĐT vào các trường đạihọc, cao đẳng trong cả nước để xéttuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xéttuyển của thí sinh.- Ngành cao đẳng Giáo dục Mầm nonlấy điểm thi các môn văn hoá (Văn vàToán khối D và M); các môn năngkhiếu Hát và Đọc, kể diễn cảm do Nhàtrường tổ chức thi.- Điểm trúng tuyển theo ngành học vàkhối thi.- Số chỗ ở trong KTX đáp ứng theoyêu cầu.- Học phí theo quy định của BộGD&ĐT.

Sư phạm Toán học C140209 A,A1 30Sư phạm Tin học C140210 A,A1,D1,2,3,4 30Sư phạm Sinh học C140213 B 30Sư phạm Ngữ văn C140217 C 30Sư phạm Lịch sử C140218 C 30Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 80Sư phạm Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,

D1,2,3,4170

Sư phạm Giáo dục Mầm non C140201 D1,M 100Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sưphạm:

450

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1,2,3,4Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4Quản trị văn phòng C340406 C,D1,2,3,4Thư kí văn phòng C340407 C,D1,2,3,4Khoa học thư viện C320202 C,D1,2,3,4Tiếng Anh C220201 D1Công nghệ thiết bị trường học C510504 A,A1Quản lí văn hoá C220342 C,D1,2,3,4

159 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG LÂMĐÔNG BẮC

CDP 500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển khối A, B theo đề thi chung củaBộ.

Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên,tỉnh Quảng Ninh. ĐT: 033.3873.393; Fax:033.3873.223. Website: afcdongbac.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

156156156 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: - Điểm xét tuyển chung toàn trườngtheo khối thi, những năm trước bằngđiểm sàn của Bộ GD&ĐT.- Nhà trường có KTX đủ chỗ ở chohọc sinh, sinh viên.

Quản trị kinh doanh C340101 ATài chính - Ngân hàng C340201 AKế toán C340301 AKhuyến nông C620102 A,BChăn nuôi C620105 A,BKhoa học cây trồng C620110 A,BLâm nghiệp C620201 A,BDịch vụ thú y C640201 A,BQuản lí đất đai C850103 A,BQuản lí tài nguyên rừng C620211 A,BPhát triển nông thôn C620116 A,B

160 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆPVÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BẮC BỘ

CNP 800 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh.- Lịch thi theo quy định của BộGD&ĐT

Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.ĐT: (04)33.840164. Website:www.vcard.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Kế toán C340301 A,A1,D1Chăn nuôi C620105 A,BQuản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1Khoa học cây trồng C620110 A,BKhuyến nông C620102 A,BDịch vụ thú y C640201 A,BTài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm157

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản lí đất đai C850103 A,B

Công nghệ sinh học C420201 A,B

Phát triển nông thôn C620116 A,B

Kinh doanh nông nghiệp C620114 A,A1,D1

161 TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANHTRUYỀN HÌNH I

CPT 550 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh theo lịch thi của BộGD&ĐT.- KTX: 1.000 chỗ ở.

Số 136, Đường Quy Lưu, Phường MinhKhai, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam.ĐT: (0351)3829008 – 3850019.Website: www.cdptth1.vov.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Báo chí C320101 A,A1,C,D1 150

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1,D1 50

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 100

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1,D1 100

Tiếng Anh C220201 D1 50

Kế toán C340301 A,A1,D1 100

162 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA C14 1600 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển.- Các thông tin khác:+ Môn thi khối M: Toán, Văn, Năngkhiếu (Hát, Kể chuyện và Đọc diễncảm).+ Môn thi khối T: Toán, Sinh, Năng

Tổ 2, Phường Chiềng Sinh, T P Sơn La.ĐT: 0223874544.Website: http://cdsonla.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1600

Sư phạm Toán học C140209 A,A1 50

Sư phạm Sinh học C140213 B 50

Sư phạm Ngữ văn C140217 C 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

158158158 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục công dân C140204 C 50 khiếu (Chạy 60 m; Bật xa tại chỗ,Khéo léo và thể hình).+ Môn thi khối H: Văn, Năng khiếu(Hình họa chì và vẽ Trang trí mầu).+ Môn thi khối N: Văn, Năng khiếu(Thẩm âm, tiết tấu và Hát).+ Môn thi năng khiếu khối M, T, Hátkhối N, Hình họa chì khối H v à Anhkhối D1, A1 tính hệ số 2.+ Số chỗ ở trong KTX: 1920;+ Người học có hộ khẩu thường trú tại

tỉnh Sơn La được hưởng tiền hỗ trợhọc tập của tỉnh từ 450.000đ đến770.000 đ và được điều chỉnh tăng khilương cơ bản tăng.

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C 150

Giáo dục Mầm non C140201 M 100

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 40

Giáo dục Thể chất C140206 T 50

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 40

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140214 A,A1,B 50

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 40

Sư phạm Tin học C140210 A,A1 40

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 50

Tiếng Anh C220201 D1 40

Quản lí văn hoá C220342 C,D1 50

Khoa học thư viện C320202 C 50

Khoa học cây trồng C620110 A,A1,B 40

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 40Quản trị văn phòng C340406 C 50

Kế toán C340301 A,A1,D1 50

Việt Nam học C220113 C,D1 40

Công tác xã hội C760101 C 50

Quản lí Thể dục thể thao C220343 T 40

Quản lí đất đai C850103 A,A1,B 50

Lâm nghiệp C620201 A,A1,B 50

Khuyến nông C620102 A,A1,B 50

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm159

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A1,B 50

Chăn nuôi C620105 A,A1,B 40

Quản lí tài nguyên rừng C620211 A,B,D1 50

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 50

163 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BẮC NINH C19 900 - Vùng tuyển: như nội dung ghi ở mục1, 2, 3 cột (1).- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển lấy kếtquả thi ĐH, CĐ năm 2013 của nhữngthí sinh thi các khối:A,B,C,D1,2,3,4,5,6,M theo đề thichung của Bộ vào các trường ĐH, CĐtrong cả nước.- Điểm xét tuyển theo ngành học.- Chi tiết xem tại website của trường:www.cdspbacninh.edu.vn- Số chỗ trong KTX: 900

Khu 10, phường Đại Phúc, TP Bắc Ninh,Bắc Ninh . ĐT:02413.822.723;02413.855.329; Fax: 02413. 827.270.Website: www.cdspbacninh.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm hộkhẩu Bắc Ninh

320

Giáo dục Mầm non C140201 C,M,D1,2,3,4,5,6

80

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D1,2,3,4,5,6

80

Sư phạm Toán học C140209 A,A1,B 40Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 40Sư phạm Ngữ văn C140217 C,D1,2,3,4,5,6 40Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 40Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm hộkhẩu ngoài tỉnh Bắc Ninh

500

Giáo dục Mầm non C140201 C,M,D1,2,3,4,5,6

100

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D1,2,3,4,5,6

100

Sư phạm Toán học C140209 A,A1,B 50

Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

160160160 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Ngữ văn C140217 C,D1,2,3,4,5,6 50

Sư phạm Lịch sử C140218 C 50

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1

Các ngành CĐ ngoài sư phạm hộ khẩutrong và ngoài tỉnh:

80

Tiếng Anh C220201 D1 40

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 40

164 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNG C06 400 - Vùng tuyển sinh: Chỉ tuyển thí sinh cóhộ khẩu thường trú tại tỉnh Cao Bằng.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển theo đềthi 3 chung (đề thi đại học năm 2013)của Bộ GD&ĐT có cùng khối thi chocác ngành: Giáo dục Mầm non, Giáodục Tiểu học, sư phạm Toán, sư phạmHoá học, sư phạm Ngữ văn.+ Riêng ngành Giáo dục công dânTrường tổ chức thi tuyển sinh. Địađiểm tổ chức thi tại Trường CĐ sưphạm Cao Bằng.- Số chỗ trong KTX: 300

Km4, Đề Thám, Thành phố Cao Bằng, tỉnhCao Bằng. ĐT: (026) 3751.148. Website:http://www.caodangsuphamcaobang.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400Giáo dục Mầm non C140201 M 50Giáo dục Tiểu học C140202 A,C 50Giáo dục công dân C140204 C 100Sư phạm Toán (Toán - Lí; Toán - Tin) C140209 A 100Sư phạm Hoá học (Hoá - Sinh) C140212 A,B 50Sư phạm Ngữ văn (Văn – Địa) C140217 C 50

165 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMĐIỆN BIÊN

C62 650 - Vùng tuyển sinh:+ Khối ngành sư phạm: Chỉ tuyển cácthí sinh có hộ khẩu tại Điện Biên.+ Khối ngành ngoài sư phạm: Tuyểnsinh trên cả nước .- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.- Môn thi: theo quy định của Bộ

Tổ 30 - Phường Mường Thanh - TP. ĐiệnBiên Phủ - Tỉnh Điện Biên. ĐT:(0230)3828.702; Fax (0230)3826.930;Website: www.cdspdienbien.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 650Sư phạm Toán học C140209 A

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm161

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Ngữ văn C140217 C GD&ĐT.- Điểm xét tuyển: Theo ngành.- SV ngành ngoài sư phạm đóng họcphí theo quy định.- Ngành Giáo dục Mầm non thi năngkhiếu theo quy định của Bộ GD&ĐT- Số chỗ trong KTX: 800.

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1Giáo dục Tiểu học C140202 A,CGiáo dục Mầm non C140201 MCông tác xã hội C760101 CQuản lí văn hoá C220342 CKhoa học thư viện C320202 CTin học ứng dụng C480202 AViệt Nam học C220113 C

166 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ GIANG C05 400 - Vùng tuyển sinh: Chỉ tuyển thí sinhcó hộ khẩu thường trú tại tỉnh HàGiang và đảm bảo đủ sức khỏe theoquy định của Bộ GD&ĐT.- Phương thức TS: Trường CĐ sư

phạm Hà Giang tổ chức thi tuyển tất cảcác ngành đã đăng kí. Ngày thi theoquy định của Bộ GD&ĐT.

Tổ 16, phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang,Hà Giang. ĐT: (0219)3.868.057; Fax:(0219)3.864.014. Website:www.cdsphagiang.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 400Giáo dục Mầm non C140201 M 100Giáo dục Tiểu học C140202 A,C 100Sư phạm Toán học C140209 A 50Sư phạm Vật lí C140211 A 50Sư phạm Sinh học C140213 B 50Sư phạm Lịch sử C140218 C 50

167 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NAM C24 700 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước trong đó:+ 400 chỉ tiêu thuộc ngân sách N hànước dành cho các TS có hộ khẩuthường trú tại tỉnh Hà Nam.+ 300 chỉ tiêu tuyển sinh trong cả

Đường Lý Thường Kiệt, Phường Lê HồngPhong, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. ĐT:(0351)3854.533.Website: www.cdhanam.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700

Sư phạm Toán học C140209 A,A1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

162162162 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Ngữ văn C140217 C,D1 50 nước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh;- Môn thi NK khối M gồm 2 nội dung:Đọc, kể diễn cảm và hát.- Nhà trường có đủ chỗ ở KTX chosinh viên

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 100Giáo dục Tiểu học C140202 A,B,D1,M 100Giáo dục Mầm non C140201 C,B,D1,M 200Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A1,B 50Công nghệ thiết bị trường học C510504 A,A1,D1 50Khoa học thư viện C320202 A,A1,C,D1 50Công tác xã hội C760101 C,D1 50

168 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NỘI C01 1220 1. Vùng tuyển sinh:- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinhcó hộ khẩu thường trú tại Hà Nội.- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinhtrong cả nước.- Điểm xét tuyển theo ngành, theo khốithi.- Số chỗ trong KTX: 300.2. Phương thức tuyển sinh: trường tổchức thi tuyển- Ngày thi theo quy định của BộGD&ĐT- Các ngành năng khiếu không tổ chứcsơ tuyển.+ Khối T thi các môn: Toán, Sinh vàNăng khiếu TDTT (hệ số 2). Yêu cầuthể hình cân đối: Nam cao từ 1,65m,nặng từ 45 kg; Nữ cao từ 1,55m, nặngtừ 40 kg trở lên.+ Khối H thi các môn: Văn, Hình họachì, Trang trí.+ Khối N thi các môn: Văn, Thanhnhạc, Thẩm âm - Tiết tấu.

Số 98 phố Dương Quảng Hàm, quận CầuGiấy, Hà Nội. ĐT: (04)38333231, 38337597.Website: www.cdsphanoi.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:Giáo dục Mầm non C140201 M 130Giáo dục Tiểu học C140202 D1 115Giáo dục Thể chất C140206 T 30Sư phạm Toán học C140209 A,A1 70Sư phạm Tin học C140210 A,A1 40Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 45Sư phạm Hóa học C140212 A,B 70Sư phạm Sinh học C140213 B 45Sư phạm Ngữ văn C140217 C 45Sư phạm Lịch sử C140218 C 45Sư phạm Địa lí C140219 A,C 45Sư phạm Âm nhạc C140221 N 20Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 20

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm163

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 80 + Khối M thi các môn: Văn, Toán, Đọcdiễn cảm - Kể chuyện - Hát (hệ số 2).- Ngành Sư phạm tiếng Anh và tiếngAnh: môn tiếng Anh hệ số 2.3. Thông tin khác: Dành 70 chỉ tiêucho sinh viên có kết quả học tập caođược đào tạo cùng lúc 2 chương trình(học 4 năm được cấp 2 văn bằng).

Tiếng Anh C220201 D1 80Việt Nam học C220113 C,D1 80Công nghệ thông tin C480201 A,A1 40Tiếng Trung Quốc C220204 D1 80Công tác xã hội C760101 A,C,D1 40Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A 30

169 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ TÂY C20 1 - Trường không tổ chức thi tuyển cáckhối A, A1, B, C, D1, T, H, N mà lấy kêtquả thi tuyển sinh Đại học năm 2013 củanhững thí sinh có hộ khẩu thường trú tại HàNội đã dự thi Đại học vào các trường Đạihọc theo đề chung của Bộ GD&ĐT để xéttuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển củathí sinh. Điểm xét tuyển theo khối, theongành. (Ngành Giáo dục thể chất yêu cầuthể hình cân đối: Nam cao từ 1m65 nặng45kg trở lên; nữ cao từ 1m55 nặng 40kg trởlên). Điểm môn Tiếng Anh và các mônnăng khiếu nhân hệ số 2.2- Riêng khối M trường tổ chức thi tuyểntheo quy định của Bộ GD&ĐT. Môn thi:Văn, Toán (đề thi khối D), Đọc - Kể diễncảm và Hát; Địa điểm thi: Tại cơ sở đào tạoThường Tín, Thị trấn Thường Tín - HuyệnThường Tín - Thành phố Hà Nội.3- Ngành CĐ Tiếng Anh tuyển sinh trongcả nước, sinh viên phải đóng học phí theoquy định.4- Số chỗ trong KTX cho sinh viên nămthứ nhất: 700

TT. Thường Tín, H. Thường Tín, TP. Hà Nội. ĐT:04.33853894.Website: www.cdsphthn.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000Giáo dục Mầm non C140201 M 250Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,D1 200Giáo dục Thể chất C140206 T 20Sư phạm Toán học C140209 A,A1 130Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 40Sư phạm Hóa học C140212 A,B 40Sư phạm Sinh học C140213 B 40Sư phạm Ngữ văn C140217 C 90Sư phạm Lịch sử C140218 C 40Sư phạm Địa lí C140219 A,A1,C 40Sư phạm Âm nhạc (Nhạc – Công tác Đội) C140221 N 20Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 20Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 45Tiếng Anh C220201 D1 25

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

164164164 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

170 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMHƯNG YÊN

C22 300 + Vùng tuyển: Thí sinh có hộ khẩuthường trú tại Hưng Yên.+ Trường tổ chức thi tuyển theo lịchthi ĐH, CĐ năm 2013 của BộGD&ĐT.+ Môn thi:- Khối H: Văn- Hình họa chì - Trang trí- Khối N: Văn- Thanh nhạc- Thẩm âmtiết tấu.- Khối M: Văn- Toán- Năng khiếu(hát, đọc diễn cảm).- Khối T: Toán-Sinh-Năng khiếu

(chạy cự ly ngắn, bật xa tại chỗ).+ Ngành C140221: môn Thanh nhạchệ số 2.+ Ngành C140222: môn Hình họa chìhệ số 2.+ Ngành C140206: môn Năng khiếuhệ số 2.+ Điểm xét tuyển theo ngành.+ Số chỗ trong KTX đáp ứng 100%nhu cầu.

Đường Chu Văn An, Phường An Tảo, TPHưng Yên, tỉnh Hưng Yên. ĐT: 03213862.762.Website: www.cdsphy.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: 300Sư phạm Toán học C140209 A 60Sư phạm Hóa học C140212 B 25Sư phạm Ngữ văn C140217 C 30Sư phạm Âm nhạc C140221 N 25Giáo dục Thể chất C140206 T 25Giáo dục Tiểu học C140202 A1,D1 30Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 30Giáo dục Mầm non C140201 M 50Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 25+ Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật. Ngành sư phạmThể dục yêu cầu thí sinh có thể hình cân đối: nam cao 1m65 nặng 45kg; nữ cao 1m56nặng 40 kg trở lên.+ Mọi thông tin chi tiết liên hệ với phòng Đào tạo (ĐT:03213.862762, 03213.556674).

171 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMHOÀ BÌNH

C23 900 * Vùng tuyển:+ Các ngành đào tạo Sư phạm tuyểnsinh có hộ khẩu tại tỉnh Hòa Bình.+ Các ngành ngoài Sư phạm tuyểnsinh trong cả nước, gồm các thí sinhthi tại trường và thí sinh dự thi Đạihọc, Cao đẳng năm 2013 có cùng khốithi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.* Phương thức tuyển: Trường tổ chức

Đường Võ Thị Sáu, phường Chăm Mát,thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.ĐT: (0218) 3893 285; (0218) 3600 438.Fax: (0218) 3858 245.Website: www.cdsphoabinh.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm 500Sư phạm Âm nhạc C140221 N 30

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm165

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Hóa học C140212 B 30 thi tuyển theo đề và lịch thi chung củaBộ GD&ĐT đối với tất cả các khối thi.Riêng các ngành:+ Ngành Giáo dục Mầm non thi Toán,Văn, Năng khiếu (hát, kể chuyện hoặcđọc diễn cảm).+ Ngành Sư phạm Âm nhạc thi Văn,Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu (MônThanh nhạc nhân hệ số 2).+ Ngành Sư phạm Mĩ thuật thi Văn,Họa chì, Họa màu (Môn Họa chì nhânhệ số 2).* Nhà trường xét tuyển linh hoạt giữacác ngành có cùng khối thi.* KTX có phòng khép kín đáp ứngđược 750 chỗ ở cho sinh viên.

Sư phạm Giáo dục công dân C140204 C 30Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 30Sư phạm Ngữ văn C140217 C 40Sư phạm Sinh học C140213 B 30Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 30Sư phạm Toán học C140209 A 40Sư phạm Vật lí C140211 A 30Giáo dục Mầm non C140201 M 60Giáo dục Tiểu học C140202 C 150Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sưphạm

400

Công tác xã hội C760101 C,D1 45Kế toán C340301 A,D1 45Khoa học thư viện C320202 C,D1 45Quản trị kinh doanh C340101 A,D1 45

Quản trị văn phòng C340406 C,D1 45

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1 45

Tiếng Anh C220201 D1 40

Tin học ứng dụng C480202 A 45

Việt Nam học C220113 C,D1 45

172 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LÀO CAI C08 - Vùng tuyển sinh: Chỉ tuyển các thí sinh cóhộ khẩu thường trú tại tỉnh Lào Cai. Riêngcác ngành sư phạm Tiếng Anh, Tiếng TrungQuốc, Sư phạm Mĩ thuật tuyển cả những thísinhở ngoài tỉnh.

Tổ 13, phường Bình Minh, thành phố LàoCai, tỉnh Lào Cai. ĐT: (020)3844881.Website: http://cdsplaocai.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

166166166 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 570 -Phương thức tuyển sinh:* Thi tuyển đối với các ngành sư phạmTiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Sư phạm Mĩthuật theo quy định của Bộ GD&ĐT năm2013. Riêng các ngành năng khiếu môn thiđược quy định cụ thể như sau:+ Ngành Sư phạm Mĩ thuật thi khối H gồmcác môn Văn, Hình họa chì, Trang trí (MônHình họa chì nhân hệ số 2).+Khối D1, D4 (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2).* Các ngành còn lại trường không tổ chức thichỉ xét tuyển dựa vào kết quả thi ĐH, CĐ cáckhối thi tương ứng với các ngành xét tuyểnnăm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 100

Tiếng Trung Quốc C220204 D1,4 50

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 50

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,M 70

Giáo dục Mầm non C140201 M 150

Sư phạm Tin học C140210 A,A1 50

Sư phạm Lịch sử C140218 C 50

Khoa học thư viện C320202 C,D1,M 50

- Ngành Tiếng Trung Quốc: Người học phải đóng học p hí.- Thông tin chi tiết xem tại website: http://cdsplaocai.edu.vn hoặc liên hệ theo số điệnthoại: 0203.844881

173 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMLẠNG SƠN

C10 760 - Các ngành sư phạm chỉ tuyển sinh thísinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnhLạng Sơn. Các ngành ngoài sư phạmtuyển cả thí sinh trong và ngoài tỉnhLạng Sơn và phải đóng học phí theoquy định.- Trường CĐ sư phạm Lạng Sơnkhông thi tuyển mà lấy kết quả thi đạihọc, cao đẳng năm 2013 của những thísinh theo khối thi quy ước vào cáctrường đại học, cao đẳng trong cả nướctheo đề thi chung của Bộ để xét tuyển,trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển củathí sinh.- Ngành Tiếng Trung Quốc đào tạo

Số 9 Khối Đèo Giang, P.Chi Lăng, TpLạng Sơn – Lạng Sơn. ĐT: 025.3812367Email: [email protected]; Website:www.Lce.Edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 760Giáo dục Mầm non C140201 MGiáo dục Tiểu học C140202 A,A1,CSư phạm Toán học C140209 A,A1Sư phạm Vật lí C140211 A,A1Sư phạm Sinh học C140213 BSư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140214 A,A1,BSư phạm Ngữ văn C140217 C

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm167

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Âm nhạc C140221 N theo hình thức liên kết. Sinh viên học2 năm tại trường CĐ sư phạm LạngSơn và 1 năm tại Học viên sư phạmQuảng Tây-Trung Quốc.- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận:600.- Thí sinh có thể tham khảo chi tiết tạiWebsite của Trường Cao đẳng Sưphạm Lạng Sơn: www.lce.edu.vn

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1,2,3,4

Giáo dục Thể chất C140206 T

Việt Nam học C220113 C,D1,2,3,4

Tiếng Anh C220201 D1,2,3,4

Tiếng Trung Quốc C220204 D1,2,3,4

Khoa học thư viện C320202 C,D1,2,3,4Công nghệ thông tin C480201 A,A1,B,

D1,2,3,4

174 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMNAM ĐỊNH

C25 400 -Vùng tuyển: Thí sinh có hộ khẩu tỉnhNam Định .- Phương thức tuyển: Xét tuyển dựavào kết quả thi tuyển sinh đại học năm2013 theo đề thi chung của BộGD&ĐT và hồ sơ dự tuyển của thísinh.- Trường không tổ chức thi năng khiếu(khối M,T,H,N) mà xét tuyển thí sinhthi đại học năm 2013 ở những trườngcó thi môn văn hóa theo đề chung củaBộ GD&ĐT.- Điểm xét tuyển theo ngành. Riêngngành Sư phạm Tiếng Anh, môn TiếngAnh hệ số 2.

Số 813 Trường Chinh, TP Nam Định . ĐT:(0350) 3648.351.Website: www.cdspnd.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400

Sư phạm Toán học (Toán – Tin) C140209 A 40

Sư phạm Hoá học (Hoá - Sinh) C140212 B 40

Sư phạm Ngữ văn (Văn – Công tác Đội) C140217 C 40

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 40

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 30

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 30

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D1 50

Giáo dục Thể chất C140206 T 40

Giáo dục Mầm non C140201 M 90

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

168168168 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

175 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN C29 1090 - Vùng tuyển sinh: Các ngành SP chỉtuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ởtỉnh Nghệ An. Các ngành ngoài sưphạm tuyển thí sinh có hộ khẩu NghệAn và các tỉnh lân cận.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển tất cả các ngành theolịch thi và đề thi chung của BộGD&ĐT. Riêng các ngành năng khiếumôn thi được quy định cụ thể như sau:+ SP Mầm non thi các môn khối M:Văn, Toán, Múa/ Hát và Đọc/ Kể.+ Giáo dục thể chất thi khối T gồm

các môn: Sinh, Toán, Năng khiếu(năng khiếu hệ số 2);+ Khối D1 thi các môn: Văn, Toán,Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2 trừngành sư phạm Tiểu học).- Chi tiết về chuyên ngành đào tạo xemtại website của trường.- Nhà trường bố trí chỗ ở cho thí sinhdự thi vào trường

Đường Lê Viết Thuận, Xã Hưng Lộc, Tp.Vinh, Nghệ An. ĐT: 0383.857070.Website: cdspna.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:Sư phạm Toán học C140209 A 80Sư phạm Sinh học C140213 B 40Giáo dục Thể chất C140206 T 40Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 60Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D1 200Giáo dục Mầm non C140201 M 250Công nghệ thông tin C480201 A 60Sư phạm Ngữ văn C140217 C 100Sư phạm Địa lí C140219 C 40Quản trị văn phòng C340406 C 50Công tác xã hội C760101 C 50

Tiếng Anh C220201 D1 120

176 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMQUẢNG NINH

C17 485 - Vùng tuyển sinh:+ Các ngành sư phạm: Tuyển thí sinhcó hộ khẩu tại Quảng Ninh; Số chỗ ởcó thể tiếp nhận trong KTX: 300.+ Các ngành ngoài sư phạm: (gồm cácngành Công tác xã hội, Tiếng Anh, Tinhọc ứng dụng) tuyển sinh trong vàngoài tỉnh Quảng Ninh; sinh viên phảinộp kinh phí hỗ trợ đào tạo.- Phương thức tuyển sinh: Trườn g tổ

Phường Nam Khê, Thành phố Uông Bí,tỉnh Quảng Ninh.ĐT: (033)3852798. Fax: (033) 3852174.Website: http://cdspqninh.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 340Sư phạm Toán học C140209 A 100Sư phạm Sinh học C140213 B 45Sư phạm Ngữ văn C140217 C 45

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm169

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Tiểu học C140202 C 50 chức thi tuyển sinh. Môn thi, ngày thitheo quy định của BGD&ĐT.- Thông tin chi tiết về chuyên ngànhđào tạo, chỉ tiêu theo chuyên ngànhxem trên Website của nhà trường:www.cdspqninh.edu.vn

Sư phạm Mầm non C140201 M 50Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 50

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm: 145

Tin học ứng dụng C480202 A 50

Công tác xã hội C760101 C 45Tiếng Anh C220201 D1 50

177 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH C26 1000 * Vùng tuyển:- Các ngành đào tạo CĐ sư phạm hộkhẩu Thái Bình chỉ tuyển thí sinh cóhộ khẩu tỉnh Thái Bình.- Các ngành đào tạo CĐ sư phạm hộ

khẩu ngoài tỉnh Thái Bình chỉ tuyểnthí sinh có hộ khẩu ngoài tỉnh TháiBình.- Các ngành đào tạo CĐ ngoài sưphạm tuyển sinh trong cả nước.* Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi tuyển mà lấy kết quảthi Đại học, Cao đẳng năm 2013 củanhững thí sinh đã thi các khối theo đềthi chung của Bộ GD&ĐT vào cáctrường Đại học, Cao đẳng trong cảnước để xét tuyển trên cơ sở hồ sơđăng kí xét tuyển của thí sinh.- Ngành Giáo dục thể chất yêu cầu thísinh phải có thể hình cân đối, điều kiệntối thiểu đối với nam cao 1m65 nặng

Phố Chu Văn An, Phường Quang Trung,Thành phố Thái Bình.Điện thoại: 0363.831.144Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm hộkhẩu tỉnh Thái Bình:

385

Sư phạm Toán học C140209 A,A1 30Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 25

Sư phạm Ngữ văn C140217 C,D1 30

Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214 A,A1,B 25

Sư phạm Giáo dục công dân C140204 C,D1 25

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 20

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H,V 20

Sư phạm Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D1 30

Sư phạm Giáo dục Mầm non C140201 M 30

Sư phạm Địa lí C140219 A,A1,C 25

Sư phạm Giáo dục Thể chất C140206 T 25

Sư phạm Sinh học C140213 B 25

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

170170170 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm tiếng Anh C140231 A1,D1 25 45 kg; đối với nữ cao 1m55 nặng 40kg.- Điểm trúng tuyển theo ngành học,khối thi.- Chi tiết xem trong Website củatrường: www.cdsptb.edu.vnĐiện thoại: 0363.831.144

Sư phạm Hóa học C140212 A,B 25Sư phạm Lịch sử C140218 C 25Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm hộkhẩu ngoài tỉnh Thái Bình:

385

Sư phạm Toán học C140209 A,A1 30Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 25Sư phạm Ngữ văn C140217 C,D1 30Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214 A,A1,B 25Sư phạm Giáo dục công dân C140204 C,D1 25Sư phạm Âm nhạc C140221 N 20Sư phạm Mĩ thuật C140222 H,V 20Sư phạm Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D1 30Sư phạm Giáo dục Mầm non C140201 M 30Sư phạm Địa lí C140219 A,A1,C 25Sư phạm Giáo dục Thể chất C140206 T 25Sư phạm Sinh học C140213 B 25Sư phạm tiếng Anh C140231 A1,D1 25Sư phạm Hóa học C140212 A,B 25Sư phạm Lịch sử C140218 C 25Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm: 230Khoa học thư viện C320202 A1,C,D1 30Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 30Tiếng Anh C220201 D1 30Công tác xã hội C760101 A1,C,D1,2,3,4 30Quản trị văn phòng C340406 A1,C,D1,2,3,4 30

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm171

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Thư kí văn phòng C340407 A1,C,D1 30

Thiết kế đồ họa C210403 H,V 20

Việt Nam học C220113 A1,C,D1 30

178 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMTHÁI NGUYÊN

C12 - Vùng tuyển:+ Các ngành học sư phạm chỉ tuyểnnhững thí sinh có hộ khẩu thường trútrong tỉnh Thái Nguyên.+ Các ngành học ngoài sư phạm tuyểnsinh trong cả nước .- Điểm xét tuyển theo ngành và khốithi- Trường không tổ chức thi mà lấy kếtquả thi đại học, cao đẳng năm 2013của thí sinh thi đề 3 chung của BộGD&ĐT vào các trường đại học, caođẳng trong cả nước để xét tuyển .- Thí sinh có nguyện vọng 1 vàotrường đề nghị gửi về trường 01 phongbì có dán tem và ghi địa chỉ ngườinhận.- Chỗ ở trong KTX : 400.

Đường Quang Trung, phường Thịnh Đán,thành phố Thái Nguyên . Website:www.cdspthainguyen.edu.vn. ĐT: 02803846610. Số Fax: 02803746610Các ngành đào tạo cao đẳng: 800Sư phạm Toán học C140209 A 50Sư phạm Ngữ văn C140217 C 100Sư phạm Sinh học C140213 B 50Sư phạm Vật lí C140211 A 50Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D1 150Giáo dục Mầm non C140201 M 150Quản trị văn phòng (ngoài sư phạm) C340406 C,D1,2,3,4 100Tiếng Anh (ngoài sư phạm) C220201 D1 100Khoa học thư viện (ngoài sư phạm) C320202 C,D1,2,3,4 50

179 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMTRUNG ƯƠNG

CM1 1500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh.- Các môn thi năng khiếu:+ Khối M: đọc diễn cảm và hát.Riêng ngành SP Âm nhạc chuyênngành mầm non, TS dự thi khối M nội

387, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.ĐT: (04)37565209 - 37562670.Website: www.cdsptw.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1500Giáo dục Mầm non C140201 M 330Giáo dục Đặc biệt C140203 M 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

172172172 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục công dân C140204 A,A1,B,C,D1 80 dung Hát tính hệ số 2.+ Khối N: Thanh nhạc; Thẩm âm -Tiết tấu (hệ số 2) .+ Khối H: Ngành C140222:Hình họa (hệ số 2); Bố cục (hệ số 1).Ngành C210404 và C210104: Hìnhhọa (hệ số 1), Trang trí (hệ số 2).- Trường có KTX cho SV diện chế độchính sách.

Sư phạm Tin học C140210 A,A1,D1 50Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140214 A,A1,B,D1 90Sư phạm Âm nhạc (Chuyên ngành Sư phạmÂm nhạc thi khối N; Sư phạm Âm nhạc chuyênngành Mầm non thi khối M, N)

C140221 N, M 60

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 50Thiết kế đồ họa C210403 H 50Thiết kế thời trang C210404 H 50Việt Nam học C220113 A,A1,C,D1 50Quản lí văn hóa C220342 A,A1,C,D1 50Khoa học thư viện C320202 A,A1,C,D1 70Lưu trữ học C320303 A,A1,C,D1 50Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A1,D1 70Quản trị văn phòng C340406 A,A1,C,D1 80Thư kí văn phòng C340407 A,A1,C,D1 50Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 70Công nghệ thiết bị trường học C510504 A,A1,C,D1 50Công tác xã hội C760101 A,A1,C,D1 50

Kinh tế gia đình C810501 A,A1,D1 50

180 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TUYÊN QUANG C09 900 -Vùng tuyển sinh: Trong cả nước.200 chỉ tiêu diện đào tạo được ngânsách nhà nước cấp chỉ xét các thí sinhcó hộ khẩu thường trú tại tỉnh TuyênQuang- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

Km6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang.Tel: (027) 3.892.012; Fax: (027) 3.890.103Website: caodangtuyenquang.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Giáo dục Mầm non C140201 M

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm173

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D1 tuyển- Điểm xét tuyển theo ngành học vàkhối thi.

Sư phạm Toán học C140209 ASư phạm Tin học C140210 ASư phạm Sinh học C140213 BSư phạm Ngữ văn C140217 CTiếng Anh C220201 D1Quản lí văn hoá C220342 CKhoa học thư viện C320202 C,D1Quản trị văn phòng C340406 C,D1Quản lí đất đai C850103 A,BKhoa học cây trồng C620110 A,BKế toán C340301 A,D1

181 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM YÊN BÁI C13 300 - Vùng tuyển sinh:+ Ngành Tiếng Anh và Tin học ứngdụng: Tuyển sinh trong cả nước.+ Ngoài ra trường còn có 45 chỉ tiêuđào tạo ngành Sư phạm Toán: Tuyểnlưu học sinh Lào đang học Tiếng Việttại Trường .+ Các ngành còn lại: Tuyển học sinhcó hộ khẩu tại tỉnh Yên B ái.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh;- Số chỗ ở KTX: 300 chỗ.

Tổ 53, Phường Đồng Tâm, Thành phố YênBái, Tỉnh Yên Bái. ĐT: (029)3852.218.Website: www.suphamyenbai.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300Tiếng Anh C220201 D1 45Tin học ứng dụng C480202 A,A1 30Giáo dục Mầm non C140201 M 90

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C 90

Sư phạm Sinh học C140213 B 45

182 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊNVÀ MÔI TRƯỜNG MIỀN TRUNG

CMM 400 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường không tổchức thi, mà lấy kết quả thi đại học và

Số 4, Trần Phú,Ba Đình,Bỉm Sơn,Thanh Hóa;ĐT: 0373. 824175. Website: cmm.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

174174174 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: cao đẳng năm 2013, để xét tuyển theođề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT .- Có đủ KTX cho sinh viên

Quản lí đất đai C850103 A,B,D1Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,BCông nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,BKế toán C340301 A,D1Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

183 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỂ DỤC THỂTHAO THANH HOÁ

CTO 130 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Lấy kết quả2 môn Toán, Sinh của thí sinh đã dựthi ĐH, CĐ (Khối B, T) theo đề thichung của Bộ GD&ĐT để xét tuyểncùng với môn năng khiếu tổ chức thitại trường

24 Hoàng Văn Thụ, phường Ngọc Trạo,TP. Thanh Hoá.ĐT: 0373.851382; 0373.726392.Website: www.thtdttcto.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Giáo dục Thể chất C140206 T 100Quản lí Thể dục Thể thao C220343 T 30

184 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỐNG KÊ CTE 700 - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh.- Điểm trúng tuyển theo ngành.- Số chỗ trong KTX: 1000

Đường Lê Phụng Hiểu, Phường Vệ An.Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.ĐT: 02413. 821713Các ngành đào tạo cao đẳng:Thống kê C460201 A,A1,D1 120Kế toán C340301 A,A1,D1 230Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A1,D1 50Tiếng Anh C220201 D1 50Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 100Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 100Kinh tế đầu tư C100101 A,A1,D1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm175

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

185 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ LỢI BẮC BỘ CTL 550 - Tuyển thí sinh có hộ khẩu trong cảnước.- Phương thức TS: Trường không thimà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học,cao đẳng khối A, A1, D1 năm 2013.- Điểm xét tuyển chung cho các ngành.- Thí sinh không đỗ cao đẳng được xétvào học hệ trung cấp chuyên nghiệpnếu có nguyện vọng (có 450 chỉ tiêutrung cấp chuyên nghiệp) .- Số chỗ trong kỹ túc xá: 800 chỗ

Địa chỉ: Km2, Đường Trần Thị Phúc, TPPhủ Lý, Tỉnh Hà Nam. ĐT: 03513.840.246;Fax: 03513.840.246. Website:www.caodangthuyloi.edu.vn. Email:[email protected]

Các ngành đào tạo cao đẳng: 550

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1 300

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C510405 A,A1 50

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,A1 50

Kế toán C340301 A,A1,D1 50

186 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ SẢN CSB 400 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh theo quy định củaBộ GD&ĐT.- Địa chỉ thuyển sinh:+ Cơ sở 1: Đình Bảng - Từ Sơn - BắcNinh.+ Cơ sở 2: Minh Thành - Yên Hưng -Quảng Ninh.

Phố Lý Nhân Tông, Phường Đình Bảng,TX. Từ Sơn, T . Bắc Ninh. ĐT:02413.840240. Website: www.cdts.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Nuôi trồng thuỷ sản C620301 A1,B,D1 45

Kế toán C340301 A,A1,D1 160

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 50

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 50

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 50

Công nghệ sinh học C420201 A1,B,D1 45

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

176176176 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

187 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠIVÀ DU LỊCH

CTM 700 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh.- KTX đáp ứng được 800 chỗ.

Số 478 Đ. Thống Nhất, TP. Thái Nguyên.ĐT: (0280)3.851989.Website: www.ctm.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4 150Việt Nam học C220113 C,D1,2,3,4 150Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4 400

188 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠIVÀ DU LỊCH HÀ NỘI

CMD 1600 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường không tổ chức thi TS mà lấykết quả thi ĐH, CĐ năm 2013 của thísinh dự thi theo đề thi chung của BộGD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơđăng kí xét tuyển của thí sinh.- Điểm trúng tuyển theo ngành vàchuyên ngành.- Có KTX cho Sinh viên.- Có đào tạo liên thông TCCN lên Caođẳng chính quy: 200 chỉ tiêu.

Đường Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, CầuGiấy, Hà Nội. ĐT: (04)3764.112. Website:http://hcct.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1600

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1

Tiếng Anh C220201 D1

189 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TRUYỀN HÌNH CTV 750 + Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển.+ Điểm xét tuyển: Theo ngành và

khối thi.+ KTX có thể tiếp nhận 100% sinh

viên.

Thị trấn Thường T ín, Huyện Thường Tín ,Hà Nội; ĐT: 0433853048;Website: http://ctv.vtv.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Báo chí C320101 C,D1 400

Công nghệ điện ảnh - truyền hình C210302 A,A1,D1 150

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm177

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 50Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1,D1 50Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1,D1 50Tiếng Anh C220201 D1 50

190 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNGCÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ

CDT 1600 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cảnước- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển.- Ngày thi và khối thi theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Khối V: Toán, Lý, Vẽ mĩ thuật (mônToán, Lý theo đề thi khối A hệ số 1;môn Vẽ mĩ thuật hệ số 1,5).- Website: www.cuwc.edu.vn.- Email: [email protected]

- Tại Hà Nội (ĐT: 04.38770034) .- Tại Huế (ĐT: 054.2213689)- Website: www.cuwc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Tin học ứng dụng C480202 A

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A

Quản lí xây dựng C580302 A

Công nghệ kĩ thuật kiến trúc C510101 V

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A

191 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNGNAM ĐỊNH

CXN 850 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển theo lịch của Bộ GD&ĐT. Riêngkhối V trường không tổ chức thi màxét tuyển điểm thi Đại học, Cao đẳngnăm 2013 trên cơ sở hồ sơ đăng kí xéttuyển của thí sinh

Quốc lộ 10, Phường Lộc Vượng, TP NamĐinh; ĐT: 0350.3682177.Website: www.cdxdnd.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1,V 650

Quản lí xây dựng C580302 A,A1,D1 100

Kế toán C340301 A,A1,D1 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

178178178 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

192 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 1 CXH 1600 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS:+ Khối A: Trường tổ chức thi tuyển sinh;ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT;+ Khối A1, D1, V: Trường không tổ chức thimà xét tuyển theo đề thi 3 chung.- Ngành Công nghệ Kĩ thuật công trình xâydựng phân theo chuyên ngành. Thí sinh đăngkí chuyên ngành (theo mẫu) khi làm thủ tụcdự thi hoặc làm thủ tục xét tuyển.- Số lượng KTX: 900 .- Chi tiết xem tại mục Tuyển sinh trênWebsite của Trường Cao đẳng Xây dựng số1 (www.ctc1.edu.vn)

Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội.ĐT: (04)62652609 hoặc (04)85877316.Website: www.ctc1.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1600Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1 800Quản lí xây dựng C580302 A,A1 250Kế toán C340301 A,A1,D1 150Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng C510105 A,A1 50Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 100Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 50Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 50Công nghệ kĩ thuật kiến trúc C510101 A,A1,V 150

193 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁNGHỆ THUẬT NGHỆ AN

CVV 570 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường tổ chức thi tuyển sinh.- Ngày thi và khối thi: theo quy địnhchung của Bộ GD&ĐT.- Môn thi:+ Khối R: Văn; Sử; Năng khiếu tự chọn(Âm nhạc; Mĩ thuật; Múa ...)+ Khối H thi: Văn; Hình họa (hệ số 2 );Vẽ màu (Bố cục hoặc Trang trí)+ Khối N:* Ngành Sư phạm Âm nhạc thi: Văn;Thanh nhạc - nhạc cụ (hệ số 2); Thẩm âmtiết tấu.* Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thốngthi: Văn; Nhạc cụ truyền thống (hệ số 2);Thẩm âm tiết tấu.

Số 35, Phùng Chí Kiên, Hưng Lộc, TP Vinh,Nghệ An .ĐT: (038)3565.882.Fax: 038.3569571. Website: www.vhna.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 570

Quản lí văn hoá C220342 A,A1,C,R 100

Khoa học thư viện C320202 A,A1,C,D1 100

Việt Nam học C220113 A,A1,C,D1 100

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 N 15

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây C210207 N 15

Thanh nhạc C210205 N 20

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 80

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm179

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 80 * Ngành Thanh nhạc thi: Văn; Thanhnhạc (hệ số 2); Thẩm âm tiết tấu.* Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tâythi: Văn; Nhạc cụ phương Tây (hệ số 2);Thẩm âm tiết tấu.- Điểm xét tuyển theo ngành

Đồ họa C210104 H 30

Hội họa C210103 H 30* Nhà trường dự kiến dành 5% chỉ tiêu tuyển thẳng đối với các thí sinh là người dân tộc thiểu số, thí sinhcó hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển tại các huyện nghèo theo quyđịnh tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.

194 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁNGHỆ THUẬT TÂY BẮC

CVB 340 - Tuyển các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra.- Ngày thi: 17,18,19/07/2013.- Điểm trúng tuyển theo ngành, theokhối.- Phương thức TS:+Trường tổ chức thi tuyển các mônnăng khiếu, môn Văn xét tuyển dựavào kết quả thi tốt nghiệp THPT vàđiểm tổng kết 3 năm học THPT.+ Riêng ngành Khoa học thư việntrường không tổ chức thi mà xét tuyểntheo kết quả thi 3 chung.

- Các thông tin khác: KTX có sứcchứa: 1.000 sinh viên.

Phường Thịnh Lang, Thành phố Hòa Bình,Tỉnh Hòa Bình; ĐT: 02183.858.026 .Website: vhnttaybac.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 340Sư phạm Âm nhạc C140221 N 80Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 50Hội họa C210103 H 30Thanh nhạc C210205 N 30Quản lí văn hoá C220342 N 50Khoa học thư viện C320202 C 30Biên đạo Múa C210243 S 20Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 N 30Diễn viên Múa C210242 S 20

195 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁNGHỆ THUẬT THÁI BÌNH

CNB 300 - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cảnước- Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển- Ngày thi: Theo quy định của BộGD&ĐT- Ngành C210205, C140221, thi môn:

Số 117 phố Hoàng Công Chất, phườngQuang Trung, thành phố Thái Bình, tỉnhThái Bình. ĐT: 0363 842 405; Fax: 0363838 584. Website: cdvhntthaibinh.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

180180180 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: Văn (hệ số 1), Thẩm âm + Tiết tấu (hệsố 2) và Hát (hệ số 2).- Ngành C140222, C512101 thi môn:Văn (hệ số 1), Hình họa (vẽ chì - hệ số2) và Bố cục (vẽ màu - hệ số 2) .- Ngành C210226 thi môn: Văn (hệ số1), Thẩm âm + Tiết tấu (hệ số 2) vàHát chèo (hệ số 2).- KTX: Có 250 chỗ cho sinh viêntuyển sinh năm 2013

Quản lí văn hoá C220342 C

Thanh nhạc C210205 N

Hội họa C210103 H

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Diễn viên sân khấu kịch hát (diễn viênchèo)

C210226 N

196 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA, THỂTHAO VÀ DU LỊCH NGUYỄN DU

CVH 130 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển theo ngày của BộGD&ĐT.- Điểm trúng tuyển xét theo từngngành

Số 12- Đường Hoàng Xuân Hãn, Khối phố 4,Phường Đại Nài, TP. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh.ĐT: 0393.885.478; Fax: 0393. 885.479.Website: www.vhttdlnguyendu.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Sư phạm Âm nhạc C140221 N 30Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 20Hội họa C210103 H 15Quản lí văn hoá C220342 R 45Thanh nhạc C210205 N 20

197 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆTHUẬT VÀ DU LỊCH HẠ LONG

CVD 520 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển. Ngày thi theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.

Số 58 Nguyễn Văn Cừ, P.Hồng Hải, TP HạLong, Quảng Ninh. ĐT: (033).3659.232.Website: halongact.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm181

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: - Môn thi:+ Khối N: Văn, Thẩm âm, Tiết tấu(HS1), Hát (HS2);+ Khối H: Văn, Trang trí (HS1), Hìnhhoạ (HS2).- Trường chưa có KTX cho sinh viên

Quản trị khách sạn C340107 A,A1,D1 70

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 A,A1,D1 70

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1 80

Việt Nam học C220113 A,A1,C,D1 50

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 40

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 40

Thanh nhạc C210205 N 30

Hội họa C210103 H 30

Quản lí văn hoá C220342 A,A1,C,D1 30

Khoa học thư viện C320202 A,A1,C,D1 30

Tiếng Anh C220201 D1 50

198 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁNGHỆ THUẬT VIỆT BẮC

CNV 350 - Vùng tuyển sinh:Tuyển thí sinh có hộ khẩuở các tỉnh thuộc khu vực Đông Bắc (HàGiang, Cao Bằng, Lào Cai, Tuyên Quang,Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Yên Bái,Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh, BắcGiang, Bắc Ninh).- Phương thức TS:+ Các ngành: Khoa học thư viện; Bảo tànghọc; Việt nam học (Khối C): Trường không tổchức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung.+ Các ngành nghệ thuật: Sư phạm Âm nhạc;Sư phạm Mĩ thuật; Quản lí văn hóa; Hội hoạ;Thanh nhạc (khối N,H) trường tổ chức thituyển sinh các môn năng khiếu và xét tuyểnmôn Ngữ văn (dựa vào kết quả thi tốt nghiệpTHPT môn văn và điểm tổng kết môn văn 3năm học THPT.

Phường Đồng Quang, Thành phố TháiNguyên. ĐT: (0280)3857193.Website:www.vietbacact.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 350

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 60

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 60

Quản lí văn hoá C220342 N 55

Khoa học thư viện C320202 C 50

Hội họa C210103 H 30

Thanh nhạc C210205 N 20

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

182182182 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Bảo tàng học C320305 C 25 - KTX của trường có thể tiếp nhận tối đa 500sinh viên.

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C220113 C 50

199 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁNGHỆ THUẬT DU LỊCH YÊN BÁI

CVY 86 - Vùng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT,có hộ khẩu thường trú trong và ngoài

tỉnh Yên Bái.- Phương thức TS: không tổ chức thicác môn văn hoá mà dựa trên kết quảthi Đại học, Cao đẳng năm 2013 củathí sinh theo đề thi chung của BộGD&ĐT để xét tuyển. Riêng các mônnăng khiếu trường tổ chức thi.- Ngành Thanh Nhạc, Hội hoạ: từ ngày15/7 đến 18/7

Km6, đường Đinh Tiên Hoàng, TP.YênBái, Yên Bái. ĐT: 0293 851 815.Website: www.yenbaiact.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Thanh nhạc C210205 N 26

Hội họa C210103 H 25

Việt Nam học C220113 C,D1 25+ Ngành Thanh nhạc: 03 môn: Môn 1: Văn - hệ số 1 (xét tuyển); Môn 2: Thẩm âm Tiếttấu - hệ số 1; Môn 3: Thanh nhạc - hệ số 2 (môn 2 và môn 3 thi tuyển) . Trong 26 chỉtiêu có 11 chỉ tiêu đào tạo cho tỉnh Viê ng Chăn, Lào).+ Ngành Hội họa: 03 môn: Môn 1: Văn - hệ số 1(xét tuyển); Môn 2: Bố cục- hệ số 1;Môn 3: Hình họa - hệ số 2 (môn 2 và môn 3 thi tuyển).

200 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC C16 700 - Vùng tuyển sinh:+ Các ngành Cao đẳng sư phạm chỉtuyển thí sinh có hộ khẩu thường trútại tỉnh Vĩnh Phúc.+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinhtrong cả nước. Điểm trúng tuyển theongành và theo khối thi.- Phương thức TS:+ Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngàythi: theo lịch thi chung của BộGD&ĐT+ Ngành Sư phạm Tiếng Anh, môn

Phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, tỉnhVĩnh Phúc. ĐT 02113868247Website: www.Caodangvinhphuc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700

Sư phạm Toán học C140209 A 50

Sư phạm Sinh học C140213 B 50

Sư phạm Vật lí C140211 A 50

Sư phạm Tin học C140210 A 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm183

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 100 Tiếng Anh hệ số 2.+ Ngành Sư phạm Mĩ thuật môn Hìnhhọa và môn Trang trí nhân hệ số 2.+ Điểm trúng tuyển theo ngành và theokhối ngành.

Giáo dục Mầm non C140201 M 100

Giáo dục Tiểu học C140202 C,D1 150

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 50

Tin học ứng dụng (NSP) C480202 A,D1 50

Công tác xã hội (NSP) C760101 C,D1 50

201 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐIỆN BIÊN CDY 60 - Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh có hộ khẩuthường trú tại tỉnh Điện Biên và tỉnh Lai Châu.- Phương thức tuyển sinh: Trường không tổchức thi tuyển mà xét tuyển những thí sinh đã dựthi đại học hoặc cao đẳng khối B theo đề thi 3chung của Bộ GD&ĐT vào các trường đại học,cao đẳng trong cả nước, dựa trên hồ sơ đăng kíxét tuyển của thí sinh.

Phường Noong Bua, thành phố Điện BiênPhủ, tỉnh Điện Biên. ĐT: 02303.824.906Các ngành đào tạo cao đẳng: 60

Điều dưỡng C720501 B 60

202 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NAM CYH 500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển theo kỳ thi chung của BộGD&ĐT.

Đường Nguyễn Hữu Tiến, phường LêHồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam.ĐT: (0351)3858243.Website: cdyhanam.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500Điều dưỡng C720501 B

203 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NỘI CYZ 747 - Vùng tuyển sinh:+ Ngành Điều dưỡng đa khoa tuyển thísinh có Hộ khẩu thường trú tại Hà Nội vàcác tỉnh (ngành Điều dưỡng có 100 chỉtiêu hộ khẩu ngoài Hà Nội sinh viên phảiđóng học phí và kinh phí đào tạo).+ Ngành Xét nghiệm y học, KT y học , Hộsinh, Dược học: tuyển thí sinh có hộ khẩuthường trú tại Hà Nội.

Số 35 phố Đoàn Thị Điểm – Q. Đống Đa,Hà Nội. ĐT: (04)37326303;Fax: 04.37322556. Website: yhn.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Điều dưỡng C720501 BXét nghiệm y học C720332 B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

184184184 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật y học C720330 B - Trường tổ chức thi theo đề thi 3 chungcủa Bộ GD&ĐT:- Điểm xét tuyển theo ngành+ Số chỗ KTX: ưu tiên sv diện chính sách

Hộ sinh C720502 BDược học C900107 B

204 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HẢI PHÒNG CYF 300 - Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh HảiPhòng và các tỉnh lân cận.- Phương thức TS: Trường không tổ chứcthi, mà lấy điểm kết quả thi đại học năm2013 của những thí sinh đã dự thi khối Bvào các trường đại học trong cả nước theođề thi chung của Bộ GD và ĐT để xéttuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyểncủa thí sinh.

Số 169 Trần Nguyên Hãn, Q.Lê Chân, HảiPhòng. ĐT: (0313)781412.Website: www.cdythaiphong.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:Điều dưỡng chính quy C720501 B 300

205 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ ĐÔNG CYM 800 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường không tổchức thi mà xét tuyển thí sinh dự thiđại học năm 2013 khối A, B.- Trường có KTX dàn h cho sinh viên.

Số 39 Nguyễn Viết Xuân, Quang Trung,Hà Đông, Hà Nội. ĐT: (04)6.3250.345.Website: cdythadong.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 800Điều dưỡng C720501 BDược C900107 AKĩ thuật Xét nghiệm C720332 B

206 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ TĨNH CYN 300 + Tuyển sinh trong cả nước, ưu tiên các thísinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Hà Tĩnh.+ Điểm trúng tuyển chung.+ Trường không tổ chức thi mà xét tuyểntất cả các thí sinh dự thi Đại học, Cao đẳngkhối B năm 2013 theo đề thi chung của BộGD&ĐT..+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận tối đakhóa TS 2013: 700 chỗ.

Đường Lê Hồng Phong, Phường ThạchLinh, TP Hà Tĩnh. ĐT: 039.3859012Các ngành đào tạo cao đẳng: 300Điều dưỡng C720501 B 250Hộ sinh C720502 B 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm185

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

207 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HƯNG YÊN CHY 350 - Vùng tuyển sinh: Tỉnh Hưng Yên vàcác tỉnh lân cận.- Phương thức TS: Trường không tổchức thi mà xét tuyển theo đề thi 3chung.

Phường An Tảo, Thành phố HưngYên,Tỉnh Hưng Yên. ĐT: (0321)3865502.Website:caodangyhy.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Cao đẳng điều dưỡng chính quy C720501 B 350

208 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LẠNG SƠN CYL 300 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh theo đề thi 3 chung của BộGD&ĐT.- Số chỗ ở trong KTX : 300 chỗ

Số 11 Hoàng Văn Thụ, Phường Chi Lăng, TP.Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn. ĐT: (025)3812.580.Website: cdytlangson.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Điều dưỡng C720501 B 300

209 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ NINH BÌNH CNY 300 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường không tổ chức thi tuyển màlấy kết quả điểm thi ĐH, CĐ khối Bnăm 2013 theo đề thi chung của BộGD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơđăng kí xét tuyển của thí sinh.

297 Hải Thượng Lãn Ông, phường NamThành, TP. Ninh Bình, Ninh Bình. ĐT:(030) 3871461. Website:www.cdyteninhbinh.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Điều dưỡng C720501 B

210 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ THỌ CYP 1000 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cảnước- Phương thức TS: trường tổ chức thituyển sinh. Ngày thi theo quy định củaBộ GD&ĐT.- Nhà trường có KTX cho khoảng1000 sinh viên.- Học sinh có cơ hội được xét để

Phố Cao Bang - Phường Trường Thịnh -Thị xã Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ.ĐT: 0210.3714143Website:www.cyp.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000Điều dưỡng C720501 B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

186186186 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Xét nghiệm y học C720332 A,B hưởng chế độ hỗ trợ của tỉnh Phú Thọ(xét theo thứ tự điểm từ cao xuốngthấp).

Kĩ thuật Y học C720330 A,B

Vật lí trị liệu - Phục hồi chức năng C720333 A,B

Dược học C900107 A,B

211 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG NINH CYQ 300 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh theo kỳ thi chung của BộGD&ĐT

Số 5, phố Hải Sơn, phường Hồng Hải, TPHạ Long, Quảng Ninh. ĐT: (033) 3837980;Fax: (033) 3837977. Website:www.cdytquangninh.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Điều dưỡng C720501 B 300

212 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ SƠN LA YSL 480 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh. Ngày thi và khối thi theoquy định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành, theokhối thi. Số chỗ trong KTX: 400.- Website: www.cdytesonla.edu.vn

Số 79 Đường Lò Văn Giá - Tổ 4 phườngChiềng Lề, Thành phố Sơn La.ĐT: (022) 3857961.

Các ngành đào tạo cao đẳng:Điều dưỡng C720501 B 300Dược C900107 A 120Hộ sinh C720502 B 60

213 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI BÌNH CYE 500 - Vùng tuyển sinh: tuyển trong cả nước- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh khối B theo kỳ thichung của Bộ GD&ĐT.- Trường có 300 chỗ ở nội trú tại làngsinh viên cách trường 500 m

290 Phan Bá Vành, phường Quang Trung,Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. Điệnthoại: (036) 3844966. Website:www.caodangytb.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:Điều dưỡng C720501 B 500

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm187

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

214 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THANH HOÁ CYT 1000 - Tuyển thí sinh trong cả nước.- Trường không tổ chức thi tuyển màlấy kết quả thi Đại học năm 2013 củacác thí sinh đã dự thi khối A,B theo đềthi chung của Bộ GD&ĐT để xéttuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xéttuyển của thí sinh.- 1000 chỉ tiêu hệ chính quy, trong đócó 300 chỉ tiêu đóng một phần kinhphí đào tạo, phân bổ theo điểm thi từcao xuống thấp.

177 Hải Thượng Lãn Ông, phường ĐôngVệ, TP. Thanh Hoá.ĐT: 0373.951.081; Fax: 0373.950.410.Website: http://www.cyt.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1000Điều dưỡng C720501 BKĩ thuật y học C720330 BXét nghiệm y học C720332 BDược C900107 A

215 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN CYI 1200 + Vùng tuyển: Thái Nguyên và cáctỉnh lân cận+ Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển. Ngày thi theo lịch của BộGD&ĐT.

Phường Thịnh Đán - TP Thái Nguyên -tỉnh Thái Nguyên. ĐT (0280) 3846105.Website: Caodangytethainguyen.edu.netCác ngành đào tạo cao đẳng: 1200Điều dưỡng C720501 BHộ sinh C720502 BDược C900107 B

216 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ASEAN(*) CSA - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức TS: Trường tổ chức xét

tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.- Học phí:+ Dược và Điều dưỡng: 600.000đồng/tháng.+ Kế toán, Tài chính Ngân hang, Quảntrị kinh doanh: 450.000 đồng/tháng.

Km 15+150, Quốc lộ 5A, Văn Lâm, HưngYên. ĐT: 0321.6258555.Website: www.aseanedu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 950

Dược C900107 A,BĐiều dưỡng C720501 A,BKế toán C340301 A,A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

188188188 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 + Công nghệ thông tin: 650.000đồng/tháng.Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Công nghệ thông tin C480201 A,A1

217 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOAHƯNG YÊN(*)

CBK 1100 + Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cảnước+ Trường tổ chức thi tuyển sinh. Mônthi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.+ Điểm xét tuyển: Theo khối thi.+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhậnđối với khóa TS 2013 : 200 sinh viên .+ Thí sinh có thể tìm hiểu thông tin tạiWebsite của trường:http://www.bkih.edu.vn+ Thí sinh không trúng tuyển vào hệcao đẳng có nguyện vọng và đủ điểmvào hệ Trung cấp chuyên nghiệp, Nhàtrường sẽ gọi nhập học.+ Học phí: 450.000 đồng/ 1tháng

Thị trấn Bần Yên nhân, Huyện Mỹ Hào, TỉnhHưng Yên. ĐT: (0321) 3943916; 3942612Các ngành đào tạo cao đẳng: 1100

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 150

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 200

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 150

Kế toán C340301 A,A1,D1 200

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 120

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 130

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 150

218 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH NGHỆTÂY HÀ(*)

CBT 1300 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển các khối A,B,C D1 theo kì thicủa Bộ GD&ĐT. Ngày thi và khối thi:theo quy định của Bộ GD&ĐT. Riêngkhối V trường không tổ chức thi màxét tuyển những thí sinh đã dự thi đạihọc, cao đẳng khối V vào các trườngđại học, cao đẳng trong cả nước.- Điểm xét tuyển theo ngành học vàkhối thi .

Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội.ĐT: (04)3366.4949.Website: www.tayha.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1300Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A 300Công nghệ kĩ thuật kiến trúc C510101 A,V 100Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1 100Kế toán C340301 A,D1 200Quản trị kinh doanh C340101 A,D1 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm189

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thông tin C480201 A 100 - Số chỗ trong KTX: 400.- Học phí: Năm thứ 1: 420.000/tháng.- Website: www.tayha.edu.vn.* Thí sinh không đủ điểm vào học hệcao đẳng nếu có nguyện vọng trườngsẽ xét tuyển trung cấp chuyên nghiệphoặc cao đẳng nghề.

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A 100Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A 100Việt Nam học C220113 C 50Công tác xã hội C760101 C 50Điều dưỡng C720501 B 100

219 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆBẮC HÀ (*)

CBH 1750 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển theo đề thi 3 chung của BộGD&ĐT.- KTX: 1000 chỗ ở cho sinh viên.- Học phí: Theo các ngành nghề khácnhau dự kiến năm thứ nhất: 440.000đ/1 tháng

Số 89 Ngô Gia Tự, TX. Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.ĐT: (0241) 3749501; Fax: (0214) 3835295.Website: www.caodangbacha.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1750

Tin học ứng dụng C480202 A,D1,2,3 100

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1,H 200

Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A1,B 100

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 500

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,A1,B 50

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 50

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3 50

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3 300

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3 100

Quản lí xây dựng C580302 A,A1,D1,2,3 50

Điều dưỡng C720501 B 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

190190190 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 A 50

220 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆHÀ NỘI (*)

CNH 1700 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh các khối A,D1 theoquy định của Bộ GD&ĐT.- Chỗ ở KTX: 200- Học phí: 520.000đ/ tháng

Km12, QL32, Xã Phú Diễn, Từ Liêm, HàNội. ĐT: (04)3763.7574 – (04)6295.2832.Fax :043.780.5042.Website: www.hitech.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1700

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ thông tin C480201 A

Kế toán C340301 A,D1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1

221 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC PHÚTHỌ(*)

CDU 3000 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển sinh- Học phí: 410.000 đồng/ tháng

SN 2201- Đại lộ Hùng Vương- TP. ViệtTrì- Tỉnh Phú Thọ. ĐT: 0210.3846440-0210.3843252. Fax: 0210.3846440Website: www.duocphutho.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 3.000

Dược C900107 A,A1,B

Tiếng Anh C220201 D1

Công nghệ thông tin C480201 A,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm191

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

222 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT(*) CEO 700 - Tuyển sinh trong cả nước .- Trường không tổ chức thi mà lấy kếtquả thi Đại học, Cao đẳng năm 2013 củathí sinh đã thi theo đề thi chung của BộGD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơđăng kí dự xét tuyển của thí sinh.- Điểm trúng tuyển chung toàn trường.- Học phí: 550.000 đồng/ tháng.- Trường có chính sách học bổng chosinh viên học tại trường trong toànquốc. Sinh viên học tại trường có cơhội làm việc tại Tập đoàn CEO trongquá trình học và sau khi tốt nghiệp.

Lô 2B.X3 – Khu đô thị Mỹ Đình 1, TừLiêm, Hà Nội. ĐT: 04 6 2872316/ 04 62872426. Fax: 04 6 2871946. Website:www.dvc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

150

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

250

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

300

223 TRƯỜNG CAO ĐẲNG HOAN CHÂU(*) CNA 600 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước- Phương thức TS: Trường tổ chức thituyển theo đề chung của Bộ GD&ĐT.Trường sẽ xét tuyển các nguyện vọng bổsung theo quy định nếu còn chỉ tiêu tuyểnsinh.- Học phí: 2.500.000 đồng/ kì

Xã Diễn Thành, Huyện Diễn Châu, TỉnhNghệ An. Website: www.hoanchau.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 600

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 150

Kế toán C340301 A,A1,D1 150

Việt Nam học C220113 C,D1 150

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 150

224 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KĨTHUẬT HÀ NỘI (*)

CKN 800 - Tuyến sinh trong cả nước.- Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kếtquả thi đại học, cao đẳng năm 2013 của thísinh đã dự thi Khối A,A1,D1,C vào cácTrường ĐH- CĐ trong cả nước theo đề thi

Số 233, đường Khươn g Trung mới, ThanhXuân, Hà Nội. ĐT: (04)3 5577501.Website: www.hcet.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệmThông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

192192192 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: chung của bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơsở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh .- Điểm trúng tuyển chung cho tất cả cácngành.- Học phí: (220.000đ - 280.000đ) / 1tín chỉ thực học.- Muốn biết thêm thông tin thí sinhtruy cập Website: www.hcet.edu.vn.

Kế toán C340301 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A1,D1

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C220113 C,D1

225 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGOẠI NGỮ -CÔNG NGHỆ VIỆT NHẬT(*)

CNC 1200 + Trường tuyển sinh trong cả nước+ Trường không tổ chức thi mà xéttuyển thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ cáckhối A, A1,B, C, D theo đề thi chungcủa Bộ, trên cơ sở đăng kí xét tuyểnnguyện vọng của thí sinh.+ Điểm xét tuyển theo khối thi.+ Số chỗ ở trong KTX: 600 sinh viên.+ Học phí: 150.000 đến 170.000/ 1 tínchỉ. Khoảng 400.000 đến 455.000/tháng (tùy từng ngành đào tạo) .+ Nhà trường có liên kết đào tạo Duhọc chuyển tiếp với các trường Đạihọc nổi tiếng của Nhật Bản, HànQuốc, Trung Quốc; ...)+ Tốt nghiệp HSSV được tiếp tục họcliên thông lên ĐH với các trường trongvà ngoài nước nhà trường đã liên kếtEmail: [email protected]: http://www.cnc.edu.vn.

E6 Khu công nghiệp Quế Võ, TP BắcNinh, Bắc Ninh. ĐT: 02413.634.027/3.634.267. Email:[email protected]; Website:http://www.cnc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4 100

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4 100

Tiếng Anh C220201 D1,2,3,4 110

Tiếng Nhật C220209 D1,2,3,4 250

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C220113 A,A1,D1,2,3,4 90

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,2,3,4 100

Tiếng Trung quốc C220204 D1,2,3,4 200

Tiếng Hàn quốc C220210 D1,2,3,4 150

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm193

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

II. CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG ĐH VÀ CĐ PHÍA NAMC ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ

MINH13700 - Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh tuyển

sinh trong cả nước.- Ngày thi và khối thi theo quy định của BộGD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành, nhómngành hoặc theo đơn vị đào tạo.- Thí sinh không trúng tuyển vào ngànhĐKDT (NV1), nếu có nguyện vọng đượcđăng kí và xét tuyển vào ngành cùng khối thicòn chỉ tiêu và có điểm trúng tuyển thấp hơntại các đơn vị đào tạo trong ĐHQG -HCM.- Hệ Cao đẳng của QSB, QST không tổchức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2013của những thí sinh đã dự thi khối A, A1vào các trường đại học trong cả nước theođề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển,trên cơ sở các hồ sơ đăng kí xét tuyển củathí sinh.- Năm 2013 ĐHQG-HCM tuyển sinhchương trình Kĩ sư, cử nhân tài năng vàchương trình Chất lượng cao với học phítươngứng.- KTX có thể tiếp nhận năm 2013:+ KTX ĐHQG-HCM (tại Thủ Đức): đảmbảo nhu cầu về chỗ ở cho tất cả sinh viênnăm thứ nhất (xem thông tin chi tiết tạiwebsite: http://ktx.vnuhcm.edu.vn/)+ Tại khu vực nội thành: 200 chỉ tiêu KTXtại quận 10 cho SV lớp Việt-Pháp, AUF, lớp

Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận ThủĐức, Tp. Hồ Chí Minh;ĐT: (08) 37242181 - 37242160 (Số nội bộ1331); Fax: (08)37242190;Website: http://aad.vnuhcm.edu.vn

ĐH:12.850CĐ:850

Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 6trường Đại học thành viên, một khoa, mộtviện và trung tâm trực thuộc có đào tạotrình độ đại học là: Trường ĐH Bách khoa(QSB), Trường ĐH Khoa học Tự nhiên(QST), Trường ĐH Khoa học Xã hội vàNhân văn (QSX), Trường ĐH Quốc tế(QSQ), Trường ĐH Công nghệ Thông tin(QSC), Trường ĐH Kinh tế - Luật (QSK),Khoa Y (QSY), Viện Đào tạo Quốc tế (IEI)và Trung tâm Đại học Pháp (PUF).

226 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA QSB 3.950

268 Lý Thường Kiệt, Phườ ng 14, quận 10,Tp.HCM.ĐT: (08) 38654087; Fax: (08) 38637002.Website: http://www.hcmut.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3.800

Nhóm ngành Công nghệ thông tin 330

Kĩ thuật máy tính D520214 A,A1Khoa học máy tính D480101 A,A1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm194 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Nhóm ngành Điện - Điện tử 650 liên kết Quốc tế của QSB; 200 chỉ tiêu KTX135B Trần Hưng Đạo cho HSSV cáctrường: QST, QSX, PTNK.I. Trường Đại học Bách khoa1. Tuyển sinh theo nhóm ngành/ ngành: thísinh đăng kí dự thi theo các mã ngành quyước tuy nhiên chỉ tiêu xét chung theo cácnhóm ngành/ngành như trong bảng này(thông tin hướng dẫn sẽ ghi rõ trên giấy báodự thi). Điểm chuẩn xây dựng riêng căn cứtheo chỉ tiêu từng nhóm ngành/ngành.2. Quy trình đăng kí - xét trúng tuyển và xéttuyển phân ngành, chuyển ngành (QSB):Xem thông tin chi tiết trên giấy báo dự thi vàtại phòng thi.3. Các ngành thi khối A và khối A1 (trừngành Kiến trúc): Trường xây dựng điểmchuẩn chung là tổng điểm 3 môn khôngnhân hệ số.4. Ngành Kiến trúc: thi khối V gồm mônToán, Vật lí theo đề khối A cộng với mônnăng khiếu “Vẽ đầu tượng” thi riêng (Toán -hệ số 2, Lý và Năng khiếu - hệ số 1). Điềukiện tiên quyết môn năng khiếu có điểm thi≥ 5. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng đăng kívào ngành Kiến trúc phải thi các môn năngkhiếu và điểm thi phải ≥ 5 mới được xéttrúng tuyển.5. Ngoài ra Nhà trường còn đào tạo cácchương trình:- Chương trình hợp tác Việt - Pháp đào tạokĩ sư chất lượng cao (PFIEV): 170 chỉ tiêu;

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A,A1Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử 500Kĩ thuật cơ khí D520103 A,A1Kĩ thuật cơ, điện tử D520114 A,A1Kĩ thuật nhiệt D520115 A,A1Kĩ thuật dệt D540201 A,A1 70Nhóm ngành CN Hoá-Thực phẩm -Sinh học 430Kĩ thuật hoá học D520301 A,A1Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1Công nghệ sinh học D420201 A,A1Nhóm ngành Xây dựng 520Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông(Cầu Đường)

D580205 A,A1

Kĩ thuật công trình biển D580203 A,A1Kĩ thuật tài nguyên nước D580212 A,A1Kiến trúc D580102 V 50Nhóm ngành Kĩ thuật Địa chất - Dầu khí 150Kĩ thuật dầu khí D520604 A,A1Kĩ thuật địa chất D520501 A,A1Quản lí công nghiệp D510601 A,A1 160Nhóm ngành Môi trường 160Kĩ thuật môi trường D520320 A,A1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm195

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,A1 - Chương trình Kĩ sư tài năng: dành cho sinhviên giỏi trong các khối ngành lớn củatrường thuộc 05 khoa: Máy tính, Điện-Điệntử, KT Hóa học, Cơ khí và Xây dựng . Mỗingành tuyển một lớp từ 40-60 sinh viên.- Chương trình tiên tiến: tuyển 50 SVngành Điện-Điện tử (Hệ thống Thông tinvà Hệ thống năng lượng) học bằng tiếngAnh theo quy trình đào tạo và chươngtrình của Đại học Illinois - Hoa Kỳ. Vănbằng chính qui ĐHQG Tp.HCM. Điềukiện xét tuyển: đạt kết quả tuyển sinh2013 từ mức điểm sàn phân ngành củaQSB (15-16đ); có đủ trình độ tiếng Anhđể tham gia lớp học. Học phí năm 2013:khoảng 21 triệu một học kỳ. Có chế độcho vay để theo học, có các học bổng,khen thưởng riêng.II. Trường Đại học Công nghệ thôngtin1. Áp dụng nhân hệ số cho các môn thitrong xét tuyển (Toán: hệ số 2, các môncòn lại: hệ số 1).2. Chương trình Cử nhân tài năng ngànhKhoa học máy tính và chương trình Kĩ sưtài năng An ninh thông tin tuyển mỗichương trình 50 thí sinh.3. Chương trình Tiên tiến: tuyển 50 sinhviên cho ngành Hệ thống thông tin theoquy trình và chương trình của Đại họcOklahoma State University, Hoa kỳ.

Nhóm ngành Kĩ thuật giao thông 180

Kĩ thuật hàng không D520120 A,A1

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A1

Kĩ thuật tàu thuỷ D520122 A,A1

Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602 A,A1 80

Kĩ thuật vật liệu D520309 A,A1 200

Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A,A1 80

Kĩ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A,A1 90

Nhóm ngành Vật lí Kĩ thuật - Cơ Kĩ thuật 150

Vật lí kĩ thuật D520401 A,A1

Cơ kĩ thuật D520101 A,A1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 150

Bảo dưỡng công nghiệp C510505 A,A1 150

227 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆTHÔNG TIN

QSC 750

Địa chỉ: KM 20, xa lộ Hà Nội, PhườngLinh Trung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM.ĐT: (08) 37252002. Website:http://www.uit.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Khoa học máy tính D480101 A,A1 120

Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A1 150Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1 160

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm196 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Hệ thống thông tin D480104 A,A1 120 4. Chương trình Chất lượng cao với họcphí tương ứng: tuyển sinh vào các ngànhHệ thống Thông tin, Kĩ thuật Máy tính, Kĩthuật Phần mềm.* Mọi thông tin chi tiết về các chươngtrình, điều kiện tuyển và mức học phítham khảo tại website của trường.III. Trường Đại học Kinh tế - Luật.1. Áp dụng nhân hệ số 2 cho mônToán cả 3 khối thi A, A1, D1.2. Khi làm hồ sơ đăng kí dự thi thísinh cần ghi rõ tên một chương trìnhcụ thể của các ngành. Thông tin chitiết về chương trình cụ thể tham khảotại website của trường.3. Chương trình Chất lượng cao vớihọc phí tương ứng: tuyển sinh vào cácngành Tài chính - Ngân hàng, Kế toán- Kiểm toán, Kinh tế Đối ngoại.

Kĩ thuật máy tính D520214 A,A1 120Công nghệ thông tin D480201 A,A1 80

228 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT QSK 1.700Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận ThủĐức, Tp.HCM. ĐT: (08) 37244.555 xin6311. Website: http://www.uel.edu.vnCác ngành đào tạo đại học:Kinh tế D310101 A,A1,D1 200Kinh tế quốc tế D310106 A,A1,D1 225Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 225Kế toán D340301 A,A1,D1 100Kiểm toán D340302 A,A1,D1 125Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,D1 100Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 225Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1 100Luật kinh tế D380107 A,A1,D1 300Luật D380101 A,A1,D1 100

229 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ QSQ IV. Trường Đại học Quốc tế.1. Yêu cầu về ngoại ngữ: ĐiểmTOEFL ≥ 430 (TOEFL quốc tế) hoặcchứng chỉ tương đương để bắt đầu họcmột phần chương trình chuyên môncho đến khi đạt được TOEFL ≥ 500(chứng chỉ TOEFL International) thìhọc hoàn toàn chương trình chuyênmôn. Thí sinh trúng tuyển chưa có

Phòng O.710, Khu phố 6, Phường LinhTrung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM. ĐT: (08)37244270 – Số nội bộ: 3228. Website:http://www.hcmiu.edu.vnCácngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: 850Công nghệ thông tin D480201 A,A1 70Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 240Công nghệ sinh học D420201 A,A1,B,D1 120

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm197

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 50 chứng chỉ TOEFL hoặc tương đươngsẽ dự kì thi kiểm tra tiếng Anh tạitrường. Nếu chưa đạt yêu cầu về điểmTOEFL sẽ được học tiếng Anh tăngcường tại trường.2. Học phí: thu học phí theo số tín chỉđăng kí học tập- Chương trình do trường Đại họcQuốc tế cấp bằng: khoảng 39.000.000VNĐ/năm.- Các chương trình liên kết:+ Học phí 2 năm đầu tại Việt Namkhoảng 54.000.000 VNĐ/năm.+ Học phí các trường liên kết tại nướcngoài dự kiến: (Xem chi tiết tạiwebsite của các trường)* Học tại trường ĐH Nottingham:http://www.nottingham.ac.uk/* Học tại ĐH West England:http://www.uwe.ac.uk/* Học tại ĐH Auckland University ofTechnology: http://www.aut.ac.nz* Học tại ĐH New South Wales:http://www.unsw.edu.au* Học tại ĐH Rutgers (USA):http://www.rutgers.edu* Học tại ĐH SUNY Binghamton(USA): http://www.binghamton.edu* Học tại Học viện Công nghệ Châu Á(AIT): http://www.ait.ac.th

Kĩ thuật hệ thống công nghiệp D510602 A,A1,D1 50

Kĩ thuật y sinh D520212 A,A1,B 50

Quản lí nguồn lợi thủy sản D620305 A,A1,B,D1 30

Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,B 50

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 120

Kĩ thuật xây dựng D580208 A,A1 40

Toán ứng dụng D460112 A,A1 30

Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: 990

1.Chương trình liên kết cấp bằng củatrường ĐH Nottingham (UK):Công nghệ thông tin D480201 A,A1 30

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 60

Công nghệ sinh học D420201 A,A1,B,D1 30

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 30

2. Chương trình liên kết cấp bằng củatrường ĐH West of England (UK):Công nghệ thông tin D480201 A,A1 30

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 60

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 30

Công nghệ sinh học D420201 A,A1,B,D1 30

3. Chương trình liên kết cấp bằng của AucklandUniversity of Technology (New Zealand):

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm198 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

4. Chương trình liên kết cấp bằng củaUniversity of Auckland (New Zealand):

* Học tại ĐH Houston (USA):http://www.uh.edu/* Học tại University of Auckland:http://www.auckland.ac.nz3. Học bổng: Trường Đại học Quốc Tếsẽ dành khoảng 9 tỉ đồng năm 2013(tương đương 450.000 USD) để cấphọc bổng cho các thí sinh đăng kí dựthi vào Trường và đạt kết quả caotrong kỳ thi tuyển sinh đại học 2013.Thông tin chi tiết tham khảo tạiwebsite của trường.Lưu ý: Trường ĐH Quốc tế có haichương trình đào tạo: chương trìnhtrong nước cấp bằng và chương trìnhliên kết. Do quy định , các ngành giốngnhau phải có cùng mã ngành nên ởMục 2 của “phiếu Đăng kí dự thi Đạihọc và Cao đẳng”, học sinh ghi đầy đủtên ngành, mã ngành và chương trìnhđăng kí dự thi.

Kĩ thuật máy tính D520214 A,A1 30

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 30

Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1 30

5. Chương trình liên kết cấp bằng củatrường ĐH New South Wales (Australia):Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 60

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 30

Khoa học máy tính D480101 A,A1 30

6. Chương trình liên kết cấp bằng củatrường ĐH Rutgers, New Jersey:

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 30

Kĩ thuật máy tính D520214 A,A1 30

Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602 A,A1,D1 30

7. Chương trình liên kết cấp bằng củatrường ĐH SUNY Binghamton (USA):Kĩ thuật máy tính D520214 A,A1 30

Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602 A,A1,D1 30

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 30

8. Chương trình liên kết cấp bằng củaAIT (Thái Lan):

Công nghệ thông tin D480201 A,A1 30

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 30Kĩ thuật cơ điện tử D520114 A,A1 30

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm199

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

9. Chương trình liên kết cấp bằng củatrường ĐH Houston (USA):Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 150

230 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN QST 3.500 V. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên1. Nhóm ngành Công nghệ Thông tin: Tuyểncùng một điểm chuẩn. Sau 3 học kỳ đầu tiên,sinh viên sẽ chọn 1 trong các ngành thuộcnhóm ngành CNTT.2. Chương trình tiên tiến: tuyển 50 sinh viên vàochương trình tiên tiến ngành CNTT theochương trình của trường đại học Portland, bangOregon, Hoa kỳ. Giảng dạy chuyên môn bằngtiếng Anh. Thông tin chi tiết về điều kiện xéttuyển, Học phí tham khảo tại Website:http://www.apcs.hcmus.edu.vn.3. Chương trình đào tạo CNTT bằng tiếngPháp: tuyển 50 SV hệ chính quy. Sinh viêntheo học chương trình này có cơ hội nhận haibằng Cử nhân do đại học Claude BernardLyon 1 (Pháp) và ĐHKHTN cấp. Website:http://www.fit.hcmus.edu.vn/PFInfo.4. Chương trình liên kết nước ngoài: đào tạo cửnhân quốc tế, tuyển sinh 2 ngành: Công nghệthông tin (hợp tác với ĐH AUT, NewZealand); Kinh doanh quốc tế (hợp tác với ĐHKeuka, Mỹ).Thông tin liên hệ: Trung tâ m Đàotạo Quốc tế - ITEC, Tel: 08.38303625;Website: http://www.itec.hcmus.edu.vn.5. Chương trình Chất lượng cao với học phítương ứng: tuyển sinh vào ngành Công nghệthông tin.

227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, Tp.HCM.ĐT: (08) 38354394 – (08) 38304380.Website: http://www.hcmus.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2.800

Toán học D460101 A,A1 300

Vật lí học D440102 A,A1 250

Kĩ thuật hạt nhân D520402 A 50

Hải dương học D440228 A,B 100

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 200

Công nghệ thông tin D480201 A,A1 550

Hoá học D440112 A,B 250

Địa chất D440201 A,B 150

Khoa học môi trường D440301 A,B 150

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B 120

Khoa học vật liệu D430122 A,B 180

Sinh học D420101 B 300

Công nghệ sinh học D420201 A,B 200

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 700

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm200 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

231 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃHỘI VÀ NHÂN VĂN

QSX 2.850 VI. Trường Đại học Khoa học Xã hộivà Nhân văn.- Áp dụng nhân hệ số 2 điểm các mônthi ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Nga,tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức)vào các ngành Ngoại ngữ (cụ thể làcác ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữNga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ TrungQuốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ TâyBan Nha, Ngôn ngữ Italia); môn Vănvào ngành Văn học và Ngôn ngữ học;Môn Sử vào ngành Lịch sử; Môn Địavào ngành Địa lí học.- Chương trình Chất lượng cao với họcphí tương ứng: tuyển sinh vào ngànhBáo chí-Truyền thông và ngành Quanhệ Quốc tế.

12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp.HCMĐT: (08) 38221909 – Số nội bộ: 112.Website: http://www.hcmussh.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Văn học D220330 C,D1 100Ngôn ngữ học D220320 C,D1 100Báo chí D320101 C,D1 130Lịch sử D220310 C,D1 170Nhân học D310302 C,D1 60Triết học D220301 A,A1,C,D1 120Địa lí học D310501 A,A1,B,C,D1 130Xã hội học D310301 A,A1,C,D1 180Thông tin học D320201 A,A1,C,D1 120Đông phưong học D220213 D1 140Giáo dục học D140101 C,D1 120Lưu trữ học D320303 C,D1 60Văn hóa học D220340 C,D1 70Công tác xã hội D760101 C,D1 70Tâm lí học D310401 B,C,D1 70Quy hoạch vùng và đô thị D580105 A,A1,D1 70Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàn h D340103 C,D1 90Nhật Bản học D220216 D1,6 90Hàn Quốc học D220217 D1 90Ngôn ngữ Anh D220201 D1 270

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm201

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Ngôn ngữ Nga D220202 D1,2 70Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,3 90Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 130Ngôn ngữ Đức D220205 D1,5 50Quan hệ quốc tế D310206 D1 160Ngôn ngữ Tây Ban Nha D220206 D1,3,5 50Ngôn ngữ Italia D220208 D1,3,5 50

232 KHOA Y QSY 100 VII. Khoa Y, ĐHQG-HCM- Đào tạo theo chương trình tích hợp hệthống, tăng cường thực hành, đ ặc biệt thựchành bệnh viện và thực hành cộng đồng,tăng cường giáo dục về thái độ, đạo đứcnghề nghiệp. Sinh viên được tiếp xúc vớivấn đề sức khỏe, bệnh tật, bệnh nhân và cơsở y tế sớm, ngay từ năm thứ nhất.

Phòng 607 - Nhà Điều hành ĐHQGTP.HCM. KP6 - P. Linh Trung - Q. ThủĐức - Tp.HCM.ĐT: (08) 37242160 – Số nội bộ: 3112.Website: http://www.medvnu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Y đa khoa D720101 B 100

233 VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (IEI) - ĐẠIHỌC QUỐC GIA TP. HCM

IEI VIII. Viện Đào tạo Quốc tế (IEI)- Điều kiện xét tuyển:+ Tốt nghiệp THPT (điểm trung bình3 năm THPT ≥ 6.5).

+ Điểm TOEFL iBT ≥ 61 (TOEFLPBT ≥ 500) hoặc IELTS ≥ 5.5.- Thời hạn nhận hồ sơ và nhập học:+ Học kỳ mùa Hè: 31/03/2013, nhậphọc tháng 5.

+ Học kỳ mùa Thu: 31/7/2013, nhậphọc tháng 9.

+ Học kỳ mùa Xuân: 31/10/2013,nhập học tháng 12.

146 Bis Nguyễn Văn Thủ, Quận 1,Tp.HCM. ĐT: (08) 39118311 – 39118312.Website: http://www.iei.edu.vnChương trình cử nhân quốc tế là chươngtrình đào tạo chuyển tiếp. Sinh viên sẽ họctừ một đến năm ba tại IEI sau đó sẽ họctiếp giai đoạn sau ở các trường đại học ởcác nước Mỹ, Anh, Úc, New Zealand đểlấy bằng cử nhân. Hiện tại chương trìnhnày đào tạo 3 chuyên ngành chính:

Kinh doanh và quản trị (2+2, 3+1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm202 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ Thông tin (2+2) - Thông tin chi tiết tham khảo tạiwebsite của trường.

Quản lí Khách sạn (2+2)234 TRUNG TÂM ĐẠI HỌC PHÁP (PUF-HCM) QSF IX. Trung tâm đại học Pháp (PUF-HCM)

-Văn bằng: do các trường đại học đối tác cấp bằng.-Điều kiện xét tuyển:+ Thí sinh có bằng tú tài Việt Nam, Pháp hay quốctế, hoặc bằng tốt nghiệp THPT thuộc hệ thống cáclớp song ngữ Pháp - Việt (bằng tốt nghiệp khôngquá 3 năm).+ Thí sinh đã từng ghi danh vào 1 trong các trườngĐH Pháp phải có kết quả học tập trên trung bình.+ Thí sinh đã từng là sinh viên của 1 trong các trườngđại học ở Việt Nam phải có kết quả học tập đạt từtrung bình khá trở lên.+ Thí sinh đã học 1 hoặc 2 năm ĐH có thể đăng kídự tuyển trực tiếp vào năm 2 hoặc năm 3 củachương trình.-Thời gian đào tạo: 3 năm- Ngôn ngữ giảng dạy : 1 chương trình bằng tiếngAnh và 1 chương trình bằng tiếng Pháp.

Phòng 706, Nhà điều hành ĐHQG -HCM.Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận ThủĐức, Tp.HCM. ĐT: (08) 37 242 169 - Fax :(08) 37 242 166. Website :http://www.pufhcm.edu.vn,

1. Cử nhân Kinh tế - Quản líChịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng:trường Đại học Toulouse 1 (Pháp)2. Cử nhân Tin họcChịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng:trường Đại học Paris 6 và Bordeaux 1(Pháp)

D ĐẠI HỌC HUẾ 12450 * Đại học Huế có 7 trường đại họcthành viên, 3 khoa trực thuộc và 1phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học(DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS),Trường ĐH Y Dược (DHY), TrườngĐH Nông Lâm (DHL), Trường ĐHNghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinhtế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ(DHF), Khoa Giáo dục Thể chất(DHC), Khoa Du lịch (DHD), KhoaLuật (DHA) và Phân hiệu Đại học Huếtại Quảng Trị (DHQ).

Số 02 Lê Lợi , Thành phố Huế.ĐT: (054) 3828 493, 3833 329.Fax: (054) 3825 902,.Website: www.hueuni.edu.vn

ĐH12000

CĐ450

235 KHOA LUẬT DHA 650Khu quy hoạch Đại học Huế, phường AnTây, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3946 996.Email: [email protected]: law.hueuni.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 650Luật D380101 A,C,D1,2,3,4 400

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm203

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Luật kinh tế D380107 A,C,D1,2,3,4 250 - Đại học Huế tổ chức một Hội đồngtuyển sinh chung để tuyển sinh cho tấtcả các trường thành viên, khoa trựcthuộc và Phân hiệu Đại học Huế tạiQuảng Trị.- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh theo hình thức 3chung của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển xác định theongành học. Riêng trường ĐH Khoahọc, ĐH Nông Lâm, Phân hiệu Đạihọc Huế tại Quảng Trị có một sốngành tuyển sinh theo nhóm ngành:Điểm trúng tuyển xét theo nhómngành và khối thi.- Các ngành sư phạm không tuyểnnhững thí sinh dị hình, dị tật, nóingọng, nói lắp.1. Khoa Giáo dục thể chất:- Các ngành Giáo dục quốc phòng –An ninh, Giáo dục thể chất điều kiệnxét tuyển là: thí sinh có thể hình cânđối, nam cao 1,65m nặng 45kg trở lên;nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.- Các môn thi năng khiếu khối T gồm:Bật xa tại chỗ, Chạy cự ly 100m,Chạy con thoi 4× 10m.- Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2.

236 KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT DHC 220

Số 52 Hồ Đắc Di, phường An Cựu, Thànhphố Huế. ĐT: (054) 3833 185. Website:khoagdtc.hueuni.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 220

Giáo dục Quốc phòng - An ninh D140208 T 70Giáo dục Thể chất D140206 T 150

237 KHOA DU LỊCH DHD 550Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thànhphố Huế.ĐT: (054) 3897 755

Website: http://hat.hueuni.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 550Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4 300Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,C,

D1,2,3,4200

Kinh tế D310101 A,A1,D1,2,3,4 50

238 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ DHF 1.100Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường AnTây, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3830 678.Website:http://hucfl.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.100

Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 310Sư phạm tiếng Pháp D140233 D1,3 30Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D1,2,3,4 35

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm204 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Việt Nam học D220113 D1,2,3,4 30 2. Khoa Du lịch:- Trong 200 chỉ tiêu Ngành Quản trịDịch vụ Du lịch và Lữ hành có 50 chỉtiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐHH tạiQuảng Trị. Đối tượng xét tuyển lànhững thí sinh đã dự thi vào ngànhQuản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành.- Khoa Du lịch - ĐH Huế, có điểmtrúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyểnđược đào tạo tại Huế.3. Trường Đại học Ngoại ngữ:- Môn thi có hệ số: Môn Ngoại ngữcủa ba ngành: Sư phạm Tiếng Anh vàNgôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật có hệsố 2 (Các ngành còn lại không có hệsố).- Từ học kỳ I năm thứ 3, sinh viên sẽđược xét vào học theo các chuyênngành (Riêng đối với ngành Sư phạmTiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh sẽphân chuyên ngành từ học kỳ II nămthứ 3), dựa vào kết quả học tập vànguyện vọng đăng kí của sinh viên.- Sinh viên trúng tuyển vào ngành Ngônngữ Nga sẽ được giảm 50% học phí.4. Trường Đại học Kinh tế:- Ngành Tài chính - Ngân hàng (Liênkết đào tạo đồng cấp bằng với trườngĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp), khôngtổ chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 300Ngôn ngữ Nga D220202 D1,2,3,4 15Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,3 40Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,2,3,4 70Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,2,3,4,6 130Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D1,2,3,4 40Quốc tế học D220212 D1 50Đào tạo liên thông chính quy 50

239 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DHK 1.700Số 100 Phùng Hưng, phường Thuận Thành,Thành phố Huế. ĐT: (054) 3529 139;Website: www.hce.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.700Kinh tế D310101 A,A1,D1,2,3,4 440Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4 440Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4 140Kế toán D340301 A,A1,D1,2,3,4 280Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,D1,2,3,4 140Các chương trình đào tạo liên kếtTài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạođồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I,Cộng hoà Pháp)

60

Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạotheo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằngtiếng Anh theo chương trình đào tạo củatrường ĐH Sydney, Australia)

60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm205

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

240 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DHL 2.200 báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thituyển sinh ĐH năm 2013 các khối A,A1, D trong cả nước theo đề thi chungcủa Bộ GD&ĐT.- Điểm xét tuyển theo quy định củaĐại học Huế.- Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệKhoa Kế toán - Tài chính, 100 PhùngHưng. ĐT 054.3516143 Website:www.hce.edu.vn/khoaketoan hoặcphòng ĐTĐH-CTSV Trường đại họcKinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế.ĐT 0543883949.- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tàichính, đào tạo theo chương trình tiêntiến (chương trình đào tạo của trườngĐH Sydney, Australia) giảng dạy bằngtiếng Anh, do các giáo sư của trườngĐH Sydney, Australia và Trường ĐHKinh tế -ĐH Huế trực tiếp giảng dạy.Ngành này không tổ chức thi tuyểnsinh mà sẽ có thông báo xét tuyển dựavào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm2013 các khối A, A1, D trong cả nướctheo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệKhoa Kinh tế và Phát triển, 100 PhùngHưng.ĐT 054.3538332 hoặc phòng ĐTĐH-

CTSV Trường đại học Kinh tế, đường

Số 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành,Thành phố Huế. ĐT: (054) 3529138.Website: www.huaf.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.800

1. Nhóm ngành Công nghệ Kĩ thuật 150

Công thôn D510210 A,A1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1

Công nghệ chế biến lâm sản D540301 A,A1,B

2. Nhóm ngành Công nghệ chế biến vàbảo quản

200

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B

Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,B

3. Nhóm ngành Quản lí tài nguyên vàmôi trường

200

Khoa học đất D440306 A,B

Quản lí đất đai D850103 A,B

4. Nhóm ngành Trồng trọt 250

Nông học D620109 A,B

Bảo vệ thực vật D620112 A,B

Khoa học cây trồng D620110 A,B

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 A,B

5. Nhóm ngành Chăn nuôi – Thú y 220Chăn nuôi D620105 A,BThú y D640101 A,B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm206 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

6. Nhóm ngành Thủy sản 230 Hồ Đắc Di, TP Huế.ĐT: 0543883949.- Trong 440 chỉ tiêu Ngành Quản trịkinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tạiPhân hiệu ĐHH tại Quảng Trị. Đốitượng xét tuyển là những thí sinh đãdự thi vào ngành Quản trị kinh doanh.- Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế, cóđiểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúngtuyển được đào tạo tại Huế.5. Trường Đại học Nông Lâm:- Điểm trúng tuyển xét theo nhómngành và khối thi. Sau khi học chungnăm thứ nhất, sinh viên được xét vàohọc các ngành dựa vào nguyện vọngđã đăng kí và kết quả học tập.- Các ngành đào tạo cao đẳng củaTrường đại học Nông Lâm không tổchức thi tuyển mà lấy kết quả kỳ thiđại học năm 2013 của những thí sinhđã dự thi các khối tương ứng trong cảnước theo đề thi chung của BộGD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơđăng kí năm 2013 của thí sinh.6. Trường Đại học Nghệ thuật:- Các môn thi năng khiếu khối H (Cácngành: Hội họa, Sư phạm Mĩ thuật, Đồhọa, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế thờitrang, Thiết kế Nội thất): Hình họa,Trang trí. Ngành Điêu khắc thi: Tượng

Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,BQuản lí nguồn lợi thủy sản D620305 A,B7. Nhóm ngành Lâm nghiệp 200Lâm nghiệp D620201 A,BQuản lí tài nguyên rừng D620211 A,B8. Nhóm ngành Phát triển nông thôn 150Khuyến nông D620102 A,BPhát triển nông thôn D620116 A,C,D1,2,3,4Đào tạo liên thông lên đại học chính quy 200Các ngành đào tạo cao đẳng: 400Khoa học cây trồng C620110 A,BChăn nuôi C620105 A,BNuôi trồng thuỷ sản C620301 A,BQuản lí đất đai C850103 A,BCông thôn C510210 A,A1

241 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DHN 260

Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành,Thành phố Huế. ĐT: (054) 3527 746.Website: www.hufa.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 260

Hội họa D210103 H 40

Đồ họa D210104 H 25

Điêu khắc D210105 H 10

Sư phạm Mĩ thuật D140222 H 45

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm207

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Thiết kế đồ họa D210403 H 30 tròn, Phù điêu. Môn năng khiếu có hệsố 2; điều kiện xét tuyển là điểm mỗimôn năng khiếu chưa nhân hệ số phải>= 5.- Trong 50 chỉ tiêu Ngành Thiết kếNội thất có 30 chỉ tiêu đào tạo tại Phânhiệu ĐHH tại Quảng Trị. Đối tượngxét tuyển là những thí sinh đã dự thivào ngành Thiết kế Nội thất (chuyênngành Thiết kế nội thất).- Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế, cóđiểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúngtuyển được đào tạo tại Huế.7. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị:- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:Điểm trúng tuyển xét theo nhómngành và khối thi. Sau khi học chungnăm thứ nhất, sinh viên được xét vàohọc các ngành dựa vào nguyện vọngđã đăng kí và kết quả học tập.- Các ngành đào tạo cao đẳng củaPhân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trịkhông tổ chức thi tuyển mà lấy kết quảkỳ thi đại học năm 2013 của những thísinh đã dự thi các khối tương ứngtrong cả nước theo đề thi chung củaBộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồsơ đăng kí năm 2013 của thí sinh.8. Trường Đại học Sư Phạm:* Đào tạo ngành Vật lí theo chương

Thiết kế thời trang D210404 H 10

Thiết kế nội thất D210405 H 50

Đào tạo liên thông đại học 50

242 PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠIQUẢNG TRỊ

DHQ 200

Số 133 Lý Thường Kiệt, Tp Đông Hà,Quảng Trị. ĐT: (053) 3560 661. Website:www.phqt.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 150

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B 40

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1 110

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 50

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B 50

243 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DHS 1.870Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phốHuế. ĐT: (054) 3 822 132. Website:www.dhsphue.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.870

Sư phạm Toán học D140209 A,A1 150

Sư phạm Tin học D140210 A,A1 100

Sư phạm Vật lí D140211 A,A1 200

Sư phạm Hóa học D140212 A,B 100

Sư phạm Sinh học D140213 B 80

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm208 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 A 50 trình tiến tiến của Trường Đại họcVirginia Hoa kỳ, giảng dạy bằng tiếngAnh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là 30 sinhviên. Thí sinh phải qua kỳ kiểm tratrình độ tiếng Anh để xét tuyển.* Đào tạo chương trình Kĩ sư liên kết

với Trường Đại học Kĩ sư Val deLoire - Cộng hòa Pháp, đào tạo 2 nămtại Việt Nam, 3 năm ở Pháp. TrườngĐại học Kĩ sư Val de Loire - Cộng hòaPháp cấp bằng. Chỉ tiêu dự kiến là 12sinh viên.* Ngành Vật lí theo chương trình tiếntiến và chương trình Kĩ sư Val deLoire sẽ chọn những thí sinh thi khốiA, A1 đã trúng tuyển vào bất cứ ngànhnào trong cả nước, có điểm t hi cao vàtự nguyện đăng kí xét tuyển.*Thí sinh thi vào ngành GD Mầm non,ngoài các môn văn hóa (Văn, Toánkhối D), thí sinh phải thi các môn năngkhiếu theo quy định (Hát tự chọn, Đọcdiễn cảm, Kể chuyện theo tranh); Mônnăng khiếu khối M có hệ số 1.9. Trường Đại học Khoa học:- Ngành Kiến trúc (khối V): Môn ToánA hệ số 1,5; môn Vẽ Mĩ thuật hệ số1,5 (gồm Vẽ Mĩ thuật 1: 6 điểm và VẽMĩ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xéttuyển là điểm môn năng khiếu chưa

Giáo dục Chính trị D140205 C 60

Sư phạm Ngữ văn D140217 C 220

Sư phạm Lịch sử D140218 C 150

Sư phạm Địa lí D140219 B,C 150

Tâm lí học giáo dục D310403 C,D1 50

Giáo dục Tiểu học D140202 C,D1 220

Giáo dục Mầm non D140201 M 270Đào tạo chương trình Kĩ sư (Liên kết đàotạo với trường ĐH Kĩ sư Val de Loire,Cộng hòa Pháp)

Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảngdạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạocủa trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính 70

244 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DHT 1.800Số 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận,Thành phố Huế. ĐT: (054) 3823 290.Website: www.husc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.800Đông phương học D220213 C,D1 40Lịch sử D220310 C,D1 70Triết học D220301 A,C,D1 40Xã hội học D310301 C,D1 50Báo chí D320101 C,D1 140Sinh học D420101 A,B 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm209

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ sinh học D420201 A,B 60 nhân hệ số phải >= 5.- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:Điểm trúng tuyển xét theo nhómngành và khối thi. Sau khi học chungnăm thứ nhất, sinh viên được xét vàohọc các ngành dựa vào nguyện vọngđã đăng kí và kết quả học tập.

Vật lí học D440102 A 60Hoá học D440112 A,B 70Địa lí tự nhiên D440217 A,B 40Khoa học môi trường D440301 A,B 70Công nghệ thông tin D480201 A,A1 180Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A 70Kiến trúc D580102 V 180Công tác xã hội D760101 C,D1 1001. Nhóm ngành Nhân văn 150Hán – Nôm D220104 C,D1Ngôn ngữ học D220320 C,D1Văn học D220330 C,D12. Nhóm ngành Toán và thống kê 120Toán học D460101 AToán ứng dụng D460112 A3. Nhóm ngành Kĩ thuật 160Kĩ thuật địa chất D520501 AKĩ thuật trắc địa - bản đồ D520503 AĐịa chất học D440201 A

245 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC DHY 1.900Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh,Thành phố Huế. ĐT: (054) 3822 173Website: www.huemed-univ.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.900Y đa khoa D720101 B 820

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm210 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Răng - Hàm – Mặt D720601 B 80Y học dự phòng D720163 B 180Y học cổ truyền D720201 B 80Dược học D720401 A 150Điều dưỡng D720501 B 100Kĩ thuật y học D720330 B 90Y tế công cộng D720301 B 60Đào tạo liên thông đại học chính quy 340

E ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐH8.080CĐ

2.870

* Xét trúng tuyển theo ngành đào tạocăn cứ vào điểm thi và nguyện vọngđăng kí dự thi của thí sinh cho đến hếtchỉ tiêu. Số trúng tuyển còn lại sẽđược nhà trường bố trí ngành đào tạocăn cứ vào điểm thi và nguyện vọngmới của thí sinh khi nhập học.* Trong tổng số chỉ tiêu đào tạo chínhqui của ĐH Bách khoa có 50 chỉ tiêusư phạm. Ngành Sư phạm Kĩ thuậtCông nghiệp thời gian đào tạo 4,5năm và sinh viên không phải đóng họcphí.* Chương trình chất lượng cao củaTrường ĐH Bách khoa: Kĩ thuật xâydựng công trình giao thông; Côngnghệ thông tin; Kĩ thuật điện, điện tử.* Chương trình hợp tác quốc tế củaTrường ĐH Bách khoa tuyển sinh khốiA với 140 chỉ tiêu. Thông tin chi tiết

41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng.Ban Đào tạo: (0511) 3835345;Website: http://ts.udn.vn

246 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA DDK 2.800Các ngành đào tạo đại học:Sư phạm kĩ thuật công nghiệp D140214 A 50Công nghệ sinh học D420201 A 55Công nghệ thông tin D480201 A 230Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A 55Công nghệ chế tạo máy D510202 A 145Công nghệ vật liệu D510402 A 60Quản lí công nghiệp D510601 A 55Kĩ thuật cơ khí D520103 A 150Kĩ thuật cơ điện tử D520114 A 95Kĩ thuật nhiệt D520115 A 140Kĩ thuật tàu thủy D520122 A 55Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A 245

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm211

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A 230 xem tại website của trường:http://www.dut.udn.vn.* Tuyển sinh trong cả nước;* Khối V: thi Toán, Lý, Vẽ Mĩ thuật(môn Mĩ thuật hệ số 2 và phải đạt 10điểm trở lên).

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A 135Kĩ thuật môi trường D520320 A 55Kĩ thuật dầu khí D520604 A 55Công nghệ thực phẩm D540101 A 95Kiến trúc D580102 V 110Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A 230Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A 225Kĩ thuật xây dựng D580208 A 110Kĩ thuật tài nguyên nước D580212 A 55Kinh tế xây dựng D580301 A 110Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A 55

247 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DDQ 1.580 * Tuyển sinh trong cả nước.* Xét trúng tuyển theo ngành đào tạocăn cứ vào đi ểm thi và nguyện vọngđăng kí dự thi của thí sinh cho đến hếtchỉ tiêu. Số trúng tuyển còn lại sẽđược nhà trường bố trí ngành đào tạocăn cứ vào điểm thi và nguyện vọngmới của thí sinh khi nhập học.* Chương trình chất lượng cao củaTrường ĐH Kinh tế: Kiểm toán, Ngânhàng, Ngoại thương, Quản trị tàichính. Chỉ tiêu: 40 SV/ chuyên ngành.Sau khi trúng tuyển vào trường, SVđăng kí dự tuyển chương trình CLC.* Nhà trường có đào tạo Chương trình

hợp tác đào tạo quốc tế.

Các ngành đào tạo đại học:Kinh tế D310101 A,A1,D1,2,3,4 195Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4 260Quản trị khách sạn D340107 A,A1,D1,2,3,4 50Marketing D340115 A,A1,D1,2,3,4 60Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1,2,3,4 140Kinh doanh thương mại D340121 A,A1,D1,2,3,4 70Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4 205Kế toán D340301 A,A1,D1,2,3,4 190Kiểm toán D340302 A,A1,D1,2,3,4 100Quản trị nhân lực D340404 A,A1,D1,2,3,4 40Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,D1,2,3,4 110Luật D380101 A,A1,D1,2,3,4 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm212 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Luật kinh tế D380107 A,A1,D1,2,3,4 70 * Thông tin chi tiết tạihttp://daotao.due.edu.vnThống kê D460201 A,A1,D1,2,3,4 40

248 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ DDF 1520 * Tuyển sinh trong cả nước.* Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.* Điểm xét trúng tuyển theo ngành đàotạo.* Trong 1520 chỉ tiêu đào tạo đại họchệ chính quy có 210 chỉ tiêu đào tạoSư phạm (Sinh viên không phải đónghọc phí).* Chương trình Chất l ượng caoTrường Đại học Ngoại ngữ : Ngônngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (tiếng AnhThương mại), Quốc tế học. Chỉ tiêu:30SV/chuyên ngành. Sau khi trúngtuyển vào trường. SV đăng kí dự tuyểnchương trình CLC. SV theo học đượcưu tiên giới thiệu học chuyến tiếp tạinước ngoài. Thông tin chi tiết tạiWebsite http://www.cfldn.vdn.vn.

Các ngành đào tạo đại học:Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 140Sư phạm tiếng Pháp D140233 D1,3 35Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D1,4 35Ngôn ngữ Anh D220201 D1 705Ngôn ngữ Nga D220202 D1,2 70Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,3 70Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 105Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,6 105Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D1 70Quốc tế học D220212 D1 115Ngôn ngữ Thái Lan D220219 D1 35Đông phương học D220213 A1,D1 35

249 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DDS 1790 * Tuyển sinh trong cả nước* Khối M thi: Toán, Văn, Năng khiếu(Hát, Đọc, Kể chuyện - Năng khiếu hệsố 1).* Điểm xét trúng tuyển theo ngành đàotạo.* Trong 1790 chỉ tiêu đào tạo hệ chínhquy có 830 chỉ tiêu đào tạo sư phạmbậc Đại học, 50 chỉ tiêu đào tạo sưphạm bậc cao đẳng.

Các ngành đào tạo đại học: 1740Giáo dục Mầm non D140201 M 150Giáo dục Tiểu học D140202 D1 150Giáo dục Chính trị D140205 C,D1 50Sư phạm Toán học D140209 A,A1 60Sư phạm Tin học D140210 A,A1 60Sư phạm Vật lí D140211 A 60Sư phạm Hóa học D140212 A 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm213

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Sinh học D140213 B 60 * Website: http://www.ued.udn.vnSư phạm Ngữ văn D140217 C 60Sư phạm Lịch sử D140218 C 60Sư phạm Địa lí D140219 C 60Việt Nam học D220113 C,D1 60Văn học D220330 C 60Văn hoá học D220340 C 50Tâm lí học D310401 B,C 50Địa lý học D310501 C 50Báo chí D320101 C,D1 70Công nghệ sinh học D420201 B 50Vật lí học D440102 A,A1 60Hoá học D440112 A 120Địa lý tự nhiên D440217 A,B 60Khoa học môi trường D440301 A 50Toán ứng dụng D460112 A,A1 60Công nghệ thông tin D480201 A,A1 60Công tác xã hội D760101 C,D1 50Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 B 60

Các ngành đào tạo cao đẳng: 50 * Tuyển sinh trong cả nước* Khối N: xét tuyển thí sinh dự thi bậcđại học khối NSư phạm Âm nhạc C140221 N 50

250 PHÂN HIÊU ĐHĐN TẠI KONTUM DDP 460 * Tuyển sinh trong cả nước* Điểm xét trúng tuyển theo ngành đàotạo.* Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển

Các ngành đào tạo đại học: 300Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 50Kiểm toán D340302 A,A1,D1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm214 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán D340301 A,A1,D1 50 mà sử dụng kết quả thi theo đề chungcủa Bộ GD&ĐT những thí sinh dự thiđại học khối A, A1, B, D1 để xéttuyển (không xét tuyển thí sinh dự thicao đẳng).*Website: http://www.kontum.udn.vn

Kinh doanh thương mại D340121 A,A1,D1 50

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A1 50

Kinh tế xây dựng D580301 A,A1 50

Các ngành đào tạo cao đẳng: 160

Kinh doanh thương mại C340121 A,A1,D1 40

Kế toán C340301 A,A1,D1 40

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1 40

Công nghệ sinh học C420201 A,B 40

251 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ DDC 1900 * Tuyển sinh trong cả nước* Không tổ chức thi tuyển mà sử dụngkết quả thi theo đề thi chung củaBộ GD&ĐT những thí sinh dự thi đạihọc theo khối tuyển của từng ngành đểxét tuyển (không xét tuyển thí sinh dựthi cao đẳng).* Điểm xét trúng tuyển cho toàntrường:- Xét trúng tuyển theo ngành đào tạocăn cứ vào điểm thi và nguyện vọngđăng ký dự thi của thí sinh cho đến hếtchỉ tiêu.- Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhàtrường bố trí ngành đào tạo căn cứ vàođiểm thi và nguyện vọng mới của thísinh khi đến nhập học.*Website: http://www.dct.udn.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A1,D1 80

Công nghệ sinh học C420201 A,B 80

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 140

Công nghệ kĩ thuật kiến trúc C510101 A,V 80Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A 120

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A 180

Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 A 120

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A 120

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A 100

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A 120

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A 80

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A 200

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A 120

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm215

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,B 80 * Trường dành 80 chỉ tiêu tuyển sinhliên thông chính qui bậc cao đẳng.Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B 120

Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 80

Quản lí xây dựng C580302 A 80

252 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆTHÔNG TIN

DDI 760 * Tuyển sinh trong cả nước;* Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin tổchức thi tuyển theo đợt thi cao đẳng chung doBộ GD&ĐT quy định, đồng thời xét tuyển cácthí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1 trong cácđợt thi đại học theo đề thi chung của BộGD&ĐT (không xét tuyển thí sinh dự thi caođẳng vào các trường khác);* Trường tuyển sinh 80 chỉ tiêu liên thông chínhquy bậc cao đẳng. Thông tin chi tiết về ngành nghềvà hồ sơ dự thi liên hệ trực tiếp với nhà trường.* Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường, sau đóxét vào ngành, chuyên ngành;* Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối vớikhóa nhập học 2013: 400* Website: http://www.cit.udn.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 70

Kế toán C340301 A,A1,D1 190

Khoa học máy tính C480101 A,A1,D1 70

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A1,D1 70

Hệ thống thông tin C480104 A,A1,D1 60

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 240

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 60

253 HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM HHK 720 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh theo đề thi 3 chung củaBGDĐT;+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển từ điểm thi đạihọc năm 2013 theo đề thi 3 chung củaBGDĐT.

104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, PhúNhuận, Tp. Hồ Chí Minh. ĐT:(08)38424762. Website: www.vaa.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 600Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 450Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1 90Kĩ thuật hàng không (Quản lý Hoạt động bay) D520120 A,A1,D1 60Các ngành đào tạo cao đẳng: 120Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 90

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 30

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm216 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

254 HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ HVA 200 - Tuyển sinh trong cả nước.- Tổ chức thi tuyển tại Học viện âm nhạcHuế.- Ngày thi: từ 12/7 đến 15/7/2013.- Hồ sơ ĐKDT thí sinh nộp trực tiếp hoặcchuyển phát nhanh gửi về Phòng Đào tạo,Học viện Âm nhạc Huế.- Khối N thi môn Ngữ văn xét tuyển dựavào kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểmtổng kết 3 năm học THPT (điểm ngữ văncó hệ số 1); Năng khiếu (tùy theo ngànhhọc, điểm năng khiếu nhân hệ số 2). Thísinh phải dự thi đầy đủ các phần thi trongmôn năng khiếu của ngành dự thi. Ngànhsư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dịtật, nói ngọng, nói lắp.- Nội dung thi năng khiếu:+ Ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm nhạcvà chuyên ngành Chỉ huy âm nhạc thi môn:Kí-Xướng âm, Hòa âm, Piano, Chuyênngành.

Số 01 Lê Lợi – Thành phố Huế. ĐT: (054)3898490; Fax: (054) 3838010. Website:[email protected]

Các ngành đào tạo đại học:Âm nhạc học D210201 N

Sáng tác âm nhạc D210203 N

Thanh nhạc D210205 N

Biểu diễn nhạc cụ phương tây D210207 N

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống D210210 N

Sư phạm Âm nhạc D140221 N

+ Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Thanh nhạc, Biểu diễn nhạc cụ phương tâythi môn: Ký-Xướng âm, Chuyên ngành.+ Ngành Sư phạm âm nhạc thi môn: Ký - Xướng âm, Đàn Organ và Hát.- Mọi thông tin chi tiết về chuyên ngành đào tạo và tuyển sinh xin liên hệ: Phòng Đàotạo, Học viện âm nhạc Huế.Số 01 Lê Lợi, Thành phố Huế; ĐT: (054)3898490hoặc tham khải tại website: [email protected]

255 NHẠC VIỆN TP.HCM NVS 150 - Khu vực tuyển sinh: cả nước.- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 2/4/2013 đến3/5/2013.- Thời gian thi tuyển: Từ 17/7/2013 đến23/7/2013.- Môn thi:+ Văn: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốtnghiệp THPT và điểm tổng kết 3 năm họcTHPT.

112 Nguyễn Du, quận 1, TP.HCM. ĐT:(08)38298646. Fax: (84-8)38220916.Website: www.hcmcons.vn

Các ngành đào tạo đại học: 150Biểu diễn nhạc cụ truyền thống D210210 NÂm nhạc học D210201 N

Sáng tác âm nhạc D210203 N

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm217

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Chỉ huy âm nhạc D210204 N + Kiến thức tổng hợp về âm nhạc.+ Năng khiếu chuyên ngành (môn chuyênngành nhân hệ số 2)- Nội dung môn thi năng khiếu được niêmyết tại Nhạc viện, đăng trên website Nhạcviện và gửi về các Sở GD&ĐT.- Điều kiện dự thi: Phải có 1 trong các loạibằng tốt nghiệp sau: THPT, BT. THPT,TH nghề, TC chuyên nghiệp.- Điểm xét tuyển theo chuyên ngành

Piano D210208 N

Biểu diễn nhạc cụ phương tây D210207 N

Thanh nhạc D210205 N

- Hồ sơ dự thi phải ghi rõ chuyên ngành đào tạo và nộp trực tiếp tại Nhạc viện hoặc gửiqua đường bưu điện về phòng Đào tạo Nhạc viện TP.HCM (thời hạn tính theo dấu bưuđiện), không gửi qua các trường hoặc Sở GD&ĐT. Thông tin chi tiết về chuyên ngànhđào tạo tham khảo tại website của nhà trường.

256 TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TAG 3.290 1. Vùng tuyển:- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển thísinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnhĐồng bằng sông Cửu Long;- Các ngành sư phạm: Tuyển thí sinhcó hộ khẩu thường trú tại các tỉnh AnGiang, Đồng Tháp, Kiên Giang vàquận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh(Tp.Cần Thơ).2. Các ngành có thi năng khiếu: Thísinh thi vào các ngành SP Mĩ thuật, SPÂm nhạc, GD Thể chất, GD Mầm non,ngoài các môn văn hóa còn phải thicác môn năng khiếu theo quy định.3. Ngày thi, Khối thi, xét tuyển:- Ngày thi và khối thi theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT. Riêng ngày thi cácmôn năng khiếu (Âm nhạc, Mĩ thuật,GD Mầm non, GD Tiểu học, Giáo dụcThể chất) Trường sẽ thông báo khi thísinh đến trường dự thi các môn văn

18 Ung Văn Khiêm, P.Đông Xuyên, Tp.LongXuyên, T.An Giang; ĐT: (076) 3 846074,(076) 3 847567; ĐT: (076) 3 846074,(076) 3 847567; Fax: (076) 3 842560;Website: http://www.agu.edu.vn.

Các ngành đào tạo đại học: 2.330Sư phạm Toán học D140209 A,A1Sư phạm Vật lí D140211 A,A1Sư phạm Hóa học D140212 ASư phạm Sinh học D140213 BSư phạm Ngữ văn D140217 CSư phạm Lịch sử D140218 CSư phạm Địa lí D140219 CSư phạm tiếng Anh D140231 D1*Giáo dục Tiểu học D140202 A,A1,C,D1Giáo dục Chính trị D140205 CTài chính doanh nghiệp D340203 A,A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm218 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán D340301 A,A1,D1 hóa;- Điểm xét tuyển theo ngành học.Lưu ý: Các ngành trình độ cao đẳngkhông tổ chức thi riêng, thí sinh thitrực tiếp tại trường theo kỳ thi chungcủa Bộ GD&ĐT hoặc lấy kết quả thivào các trường đại học trong cả nướctheo đề thi chung của Bộ GD&ĐT đểxét tuyển nguyện vọng.5. Chỗ ở KTX: 5.000 chỗ cho năm học2013-2014.

Kinh tế quốc tế D310106 A,A1,D1Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,A1,BChăn nuôi D620105 A,A1,BKhoa học cây trồng D620110 A,A1,BPhát triển nông thôn D620116 A,A1,BCông nghệ thông tin D480201 A,A1,D1Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1,D1Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,BCông nghệ sinh học D420201 A,A1,BCông nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A1,D1Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,A1,BViệt Nam học (VH du lịch) D220113 A,A1,D1Ngôn ngữ Anh D220201 D1*Các ngành đào tạo cao đẳng: 960Sư phạmTiếng Anh C140231 D1*Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,D1Giáo dục Mầm non C140201 MSư phạm Tin học C140210 A,A1,D1

Nuôi trồng thuỷ sản C620301 A,A1,B

Khoa học cây trồng C620110 A,A1,B

Phát triển nông thôn C620116 A,A1,B

Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm219

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ sinh học C420201 A,A1,B

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1

Việt Nam học (VH du lịch) C220113 A,A1,D1

257 TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN DÂN ANS 650 - Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thituyển sinh.- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, TPtrực thuộc Trung ương nơi đăng kí hộ khẩuthường trú.- Vùng tuyển sinh: Phía Nam, từ Quảng Trị trởvào.- Trong tổng số 650 chỉ tiêu có 30 chỉ tiêu gửiđào tạo đại học tại Học viện Quân y. Xét tuyểntrong số thí sinh dự thi khối A, A1.

Km 18, xa lộ Hà Nội - đi Biên Hòa;phường Linh Trung, Q.Thủ Đức-TP HồChí Minh ĐT: (08)38963884Các ngành đào tạo đại học:Điều tra trinh sát D860102 A,A1,C,D1

Điều tra hình sự D860104 A,A1,C,D1

258 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU DBL 1.Vùng tuyển- Ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinhcó hộ khẩu thường trú tại tỉnh BạcLiêu- Các ngành khác: tuyển sinh toànquốc.2. Môn thi:

Khối A: Toán , Lý, Hoá.Khối A1: Toán , Lý, Tiếng Anh.Khối B: Toán , Hoá, Sinh.Khối C: Văn, Sử, Địa.Khối D1: Toán, Văn, Tiếng Anh.Khối M: Toán, Văn, Năng khiếu

Đọc, Kể chuyện.3. Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận

đối với khóa TS 2013: 5004. Hình thức tuyển:

- Đại học : Xét tuyển từ kết quả thi đại

178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP. BạcLiêu, tỉnh Bạc Liêu. ĐT: (0781) 3821107.Website: www.blu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 800Sư phạm Toán học D140209 A,A1Công nghệ thông tin D480201 A,A1Quản trị kinh doanh D340101 A,A1Kế toán D340301 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam D220101 CNuôi trồng thuỷ sản D620301 A,BChăn nuôi D620105 A,BBảo vệ thực vật D620112 A,BNgôn ngữ Anh D220201 D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm220 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.000 học khối A,A1,B,C,D1.- Cao đẳng: Thi tuyển các ngành caođẳng theo lịch thi của Bộ GD&ĐT.

Giáo dục Mầm non C140201 MCông nghệ thông tin C480201 ANuôi trồng thuỷ sản C620301 A,BKế toán C340301 A,D1Sư phạm tiếng Anh C140231 D1Giáo dục Tiểu học C140202 CSư phạm Toán học C140209 ASư phạm Lịch sử C140218 C

259 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TCT 8200 - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày và khối thi theo quy định củaBộ GD&ĐT.- Điểm xét tuyển theo ngành học.- Khối T: Điểm môn thi Năng khiếuThể dục thể thao phải đạt từ 10 trở lênsau khi nhân hệ số 2 mới được xéttuyển. (Thí sinh không thi sơ tuyểnnhưng phải đảm bảo chiều cao và cânnặng theo quy định chung của ngànhhọc: tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55 m nặng 40 kgtrở lên).- Đào tạo theo học chế tín chỉ, có cốvấn học tập riêng cho mỗi lớp chuyênngành. Trường trang bị 1.000 máy tínhcông, sinh viên được sử dụng miễn phí600 giờ máy tính trong suốt khóa học.Có cơ hội học và tốt nghiệp với 2 bằng

Đường 3/2, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ;ĐT: 0710 3600 433; Fax: 0710 3838 474;Website: www.ctu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 8.000

Giáo dục Tiểu học D140202 A,D1 60

Giáo dục Công dân D140204 C 80

Giáo dục Thể chất D140206 T 80

Sư phạm Toán học D140209 A,A1 120

Sư phạm Vật lí D140211 A,A1 180

Sư phạm Hóa học D140212 A,B 60

Sư phạm Sinh học D140213 B 120Sư phạm Ngữ văn D140217 C 60Sư phạm Lịch sử D140218 C 60Sư phạm Địa lí D140219 C 60Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 80

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm221

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm tiếng Pháp D140233 D1,3 60 đại học và học tiếp các chương trìnhThạc sĩ, Tiến sĩ.- Đảm bảo nguồn tài liệu học tập.- Số chỗ trong KTX: 4.000.- Có nhiều học bổng dành cho sinhviên đạt điểm cao trong kỳ thi tuyểnsinh và học bổng khuyến khích họctập.- Học phí: Theo Nghị định số49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 củaThủ tướng chính phủ quy định về việcmiễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí họctập và cơ chế thu, sử dụng học phí đốivới cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáodục quốc dân từ năm học 2011-2015;Trường dự kiến thu học phí năm học2013-2014: từ 160.000 đồng/tín chỉđến 190.000 đồng/tín chỉ tùy theo họcphần thuộc khối kiến thức giáo dục đạicương, cơ sở ngành, chuyên ngành vàngành đào tạo.- Đối với những ngành có nhiềuchuyên ngành: sau khi trúng tuyểnngành, khi làm thủ tục nhập học thísinh sẽ đăng kí vào chuyên ngành cụthể. Trường căn cứ nguyện vọng củathí sinh, điểm thi tuyển sinh và chỉ tiêuđể xét và xếp vào từng lớp chuyênngành. Thí sinh trúng tuyển nguyệnvọng 1 được ưu tiên xét tuyển vào

Việt Nam học D220113 C,D1 80Ngôn ngữ Anh D220201 D1 160Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,3 60Văn học D220330 C 80Kinh tế D310101 A,A1,D1 80Thông tin học D320201 D1 60Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 120Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1 80Marketing D340115 A,A1,D1 80Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1 100Kinh doanh thương mại D340121 A,A1,D1 80Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 200Kế toán D340301 A,A1,D1 90Kiểm toán D340302 A,A1,D1 90Luật D380101 A,C,D1,3 300Sinh học D420101 B 120Công nghệ sinh học D420201 A,B 160Hoá học D440112 A,B 160Khoa học môi trường D440301 A,B 80Khoa học đất D440306 B 60Toán ứng dụng D460112 A 80Khoa học máy tính D480101 A,A1 80Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A1 80Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1 80

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm222 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Hệ thống thông tin D480104 A,A1 80 chuyên ngành.- Chương trình tiên tiến: tuyển sinhvào các ngành:+ Công nghệ sinh học: tuyển từ 30-40chỉ tiêu, chương trình đào tạo xâydựng từ chương trình đào tạo củaMichigan State University- Hoa Kỳ.+ Nuôi trồng thủy sản: tuyển từ 30- 40chỉ tiêu, chương trình đào tạo xâydựng từ chương trình đào tạo củaTrường Đại học Auburn - Hoa Kỳ .Điều kiện xét tuyển: những thí sinhtrúng tuyển vào Trường Đại học CầnThơ khối A, B và đã nộp hồ sơ nhậphọc; Trường sẽ xét tuyển dựa vào kếtquả thi kiểm tra trình độ Tiếng Anh vàđiểm thi tuyển sinh.- Thông tin tuyển sinh, thông tin giớithiệu ngành, chuyên ngành đào tạo vàchỉ tiêu cụ thể được công bố tạiWebsite: www.ctu.edu.vn

Công nghệ thông tin D480201 A,A1 160Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,B 80Quản lí công nghiệp D510601 A,A1 80Kĩ thuật cơ khí D520103 A,A1 240Kĩ thuật cơ điện tử D520114 A,A1 80Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 90Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 80Kĩ thuật máy tính D520214 A,A1 80Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A,A1 80Kĩ thuật môi trường D520320 A 100Công nghệ thực phẩm D540101 A 120Công nghệ chế biến thủy sản D540105 A 80Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1 240Chăn nuôi D620105 B 160Nông học D620109 B 120Khoa học cây trồng D620110 B 270Bảo vệ thực vật D620112 B 120Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 B 60Kinh tế nông nghiệp D620115 A,A1,D1 180Phát triển nông thôn D620116 A,A1,B 80Lâm sinh D620205 A,A1,B 60Nuôi trồng thuỷ sản D620301 B 160Bệnh học thủy sản D620302 B 80Quản lí nguồn lợi thủy sản D620305 A,B 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm223

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Thú y D640101 B 180 * Trong tổng số 8.000 chỉ tiêu bậc đạihọc dành 580 chỉ tiêu đào tạo tại khuHòa An - tỉnh Hậu giang.- Thí sinh đăng kí dự thi các ngànhnày, khi trúng tuyển sẽ được tổ chứchọc tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang.- Khi điền Phiếu đăng kí dự thi vàonhững ngành đào tạo tại khu Hòa An, thísinh viết thêm kế bên ô mã ngành dự thi“Học tại Hòa An” và ký tên bên cạnh đểxác nhận đăng kí học tại Hòa An.

- Hệ cao đẳng: Trường không tổ chứcthi mà xét tuyển từ kết quả thi tuyểnsinh đại học theo 3 chung của BộGD&ĐT; tuyển sinh trong cả nước.

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,A1,B 80Kinh tế tài nguyên thiên nhiên D850102 A,A1,D1 80Quản lí đất đai D850103 A,A1,B 100Đào tạo đại học tại khu Hòa An -tỉnh Hậu Giang

580

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 80Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 80Luật D380101 A,C,D1,3 100Công nghệ thông tin D480201 A,A1 80Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1 80Nông học D620109 B 80Phát triển nông thôn D620116 A,A1,B 80Hệ đào tạo cao đẳng 200Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 200

260 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN CSS 700 - Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Côngan tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơiđăng kí hộ khẩu thường trú- Vùng tuyển sinh: Phía Nam, từQuảng Trị trở vào.- Trong 700 tổng chỉ tiêu có 40 chỉtiêu gửi đào tạo đại học tại Học việnHậu cần và Học viện Kĩ thuật Quânsự: Xét tuyển trong số thí sinh dự thikhối A, A1.

179A, đường Kha Vạn Cân, Q.Thủ Đức,TP Hồ Chí Minh; ĐT: (08)37203008website:www.pup.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Điều tra trinh sát D860102 A,A1,C,D1

Điều tra hình sự D860104 A,A1,C,D1

Quản lí nhà nước về an ninh trật tự D860109 A,A1,C,D1

Kĩ thuật hình sự D860108 A,A1,C,D1

Quản lí, giáo dục cải tạo phạm nhân D860111 A,A1,C,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm224 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

261 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆPTP. HCM

HUI 6.700 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh theo đề chung của BộGD&ĐT;+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển từ kết quả thiĐại học của các thí sinh dự thi vàoTrường.- Các thông tin khác: Số chỗ trongKTX: 10.000

ĐC: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Q.Gò Vấp, TP. HCM. ĐT: (08) 39850578;9851932; 8955858. FAX: 08 38946268.Website: www.iuh.edu.vn;Các ngành đào tạo đại học: 5.000Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 300Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1 150Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A,A1 150Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1 250Khoa học máy tính D480101 A,A1 250Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A1 150Công nghệ may D540204 A,A1 150Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A1 150Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,B 300Công nghệ thực phẩm D540101 A,B 250Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B 350Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 700Kế toán D340301 A,A1,D1 800Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 700Ngôn ngữ Anh D220201 D1 150Thương mại điện tử D340122 A,A1,D1 200Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.700Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 150Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 100Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm225

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 100Công nghệ thông tin C480201 A,A1 100Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 100Công nghệ may C540204 A,A1 50Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A1 50Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,B 150Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 100Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B 100Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 200Kế toán C340301 A,A1,D1 200Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 150Tiếng Anh C220201 D1 100

262 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆPTHỰC PHẨM TP.HCM

DCT - Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ,các hình thức đào tạo của trường là4.000 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chitiết tham khảo tại website của trường.- Trường Đại học công lập thuộc BộCông thương.- Tuyển sinh trong cả nước.- Hệ đại học:+ Tổ chức thi tuyển sinh.+ Ngày thi và khối thi theo quy địnhcủa Bộ Giáo dục và Đào tạo.- Điểm trúng tuyển theo khối, theongành học.- Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thituyển mà tổ chức xét tuyển từ kết quả

Số 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.HCM. ĐT: (08) 38161673hoặc (08) 54082904. Fax: (08) 38163320.Website: www.hufi.vn

Các ngành đào tạo đại học:Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A1Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,BCông nghệ chế biến thủy sản D540105 A,A1,BĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm D540110 A,A1,BCông nghệ sinh học D420201 A,A1,B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm226 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,A1,B thi Đại học, Cao đẳng trong cả nướcnăm 2013 của những thí sinh đã dự thikhối A,A1,B,C,D1 theo đề thi chungcủa Bộ Giáo dục và Đào tạo trên cơ sởhồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.+ Những thí sinh không đủ điểm vàohọc hệ Đại học nếu có nguyện vọngnhà trường sẽ xét vào học Cao đẳng,Trung cấp chuyên nghiệp chính quihoặc Cao đẳng nghề chính qui ở cácngành nghề tương ứng và được họcliên thông lên bậc học cao hơn tạitrường.+ Website: www.cntp.edu.vn.+ Website: www.hufi.vn.+ Email: [email protected]+ ĐT: 08.38161673 – 124 hoặc08.54082904

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A1,BQuản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1Kế toán D340301 A,A1,D1Các ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,BCông nghệ chế biến thủy sản C540105 A,A1,BCông nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,A1,BCông nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A1,BCông nghệ sinh học C420201 A,A1,BCông nghệ may C540204 A,A1,D1Công nghệ da giày C540206 A,A1,BCông nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A1Công nghệ vật liệu C510402 A,A1,BQuản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Kế toán C340301 A,A1,D1Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C220113 A,A1,C,D1

263 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM PVU 90 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Không tổ chức thimà xét tuyển theo đề thi 3 chung (thi nhờ).- Học phí theo quy định dành cho các trường

Địa điểm đào tạo: Phường Long Toàn, Tp.Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. ĐT:064.3738879. Website: www.pvu.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm227

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 90 công lập, SV được nhận nhiều học bổng từcác đơn vị của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam.- Điểm xét tuyển chung cho toàn Trường.

Kĩ thuật địa chất D520501 AKĩ thuật dầu khí D520604 A

Kĩ thuật Hóa dầu D520301 A

264 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT TDL 2.350 - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi và khối thi theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Số chỗ trong kí túc xá: 1000.- Điểm trúng tuyển theo ngành.- Trong tổng chỉ tiêu ĐH chính qui có200 chỉ tiêu Sư phạm. Thí sinh đăng kíngành sư phạm nhưng không trúngtuyển sẽ được xét tuyển vào hệ tổnghợp cùng ngành (nếu đạt điểm chuẩncủa ngành).- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,mà lấy kết quả thi năm 2013 củanhững thí sinh đã dự thi khối A1, A, Bvào các trường đại học trong cả nướctheo đề thi chung của Bộ GD&ĐT đểxét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xéttuyển của thí sinh.

Số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Đà Lạt,Lâm Đồng. ĐT: (063)3822246. Website:www.dlu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2.100

Toán học D460101 A

Sư phạm Toán học D140209 A

Sư phạm Tin học D140210 A

Vật lí học D440102 A

Sư phạm Vật lí D140211 ACông nghệ thông tin D480201 ACông nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 AKĩ thuật hạt nhân D520402 AHoá học D440112 ASư phạm Hóa học D140212 ASinh học D420101 BSư phạm Sinh học D140213 BKhoa học môi trường D440301 A,BNông học D620109 BCông nghệ sinh học D420201 A,BCông nghệ sau thu hoạch D540104 A,B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm228 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh D340101 A,D1Kế toán D340301 ALuật D380101 CXã hội học D310301 C,D1Văn hóa học D220340 C,D1Văn học D220330 CSư phạm Ngữ văn D140217 CLịch sử D220310 CSư phạm Lịch sử D140218 CViệt Nam học D220113 C,D1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 C,D1Công tác xã hội D760101 C,D1Đông phương học D220213 C,D1Quốc tế học D220212 C,D1Ngôn ngữ Anh D220201 D1Sư phạm tiếng Anh D140231 D1Các ngành đào tạo cao đẳng: 250Công nghệ thông tin C480201 ACông nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 ACông nghệ sau thu hoạch C540104 A,BKế toán C340301 A

265 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI DNU 2.240 - Các ngành sư phạm: Tuyển các thísinh có hộ khẩu tại Đồng Nai tính đếnngày dự thi (04/07/2013); không thuhọc phí. Các ngành ngoài sư phạm:

Số 4 Lê Qúy Đôn, Phường Tân Hiệp, TP.Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. ĐT, Fax:061.3824662. Website: www.dnpu.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm229

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 950 Tuyển sinh trong cả nước; thu học phítheo quy định hiện hành.- Điểm trúng tuyển được tính theongành học và khu vực.- Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh, ngày thi và khối thi theoquy định chung của Bộ Giáo dục vàĐào tạo. Riêng Khối M thi 02 mônVăn, Toán của khối D1 và phải thinăng khiếu (Hát, Kể chuyện, Đọc diễncảm).- Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển căn cứ kết quảthi đại học, cao đẳng trong cả nướcnăm 2013 và có hồ sơ đăng kí xéttuyển của thí sinh.* Riêng các khối M, T (năng khiếu hệcao đẳng) xét tuyển như sau:+ Khối M: xét tuyển các thí sinh thikhối D1,2,3,4... đạt điểm 02 môn Văn,Toán theo quy định và phải thi năngkhiếu (Hát, Kể chuyện, Đọc diễncảm).+ Khối T: xét tuyển các thí sinh dự thiđủ 3 môn khối B đạt điểm 02 mônSinh, Toán theo quy định và phải thinăng khiếu TDTT (Chạy cự ly ngắn,Bật xa tại chỗ, Gập thân trên thangdóng).+ Ngày thi năng khiếu hệ cao đẳng: 14

Sư phạm Toán học D140209 A 60

Sư phạm Vật lí D140211 A 50

Sư phạm Hóa học D140212 A,B 50

Sư phạm Sinh học D140213 B 50

Sư phạm Ngữ văn D140217 C 50

Sư phạm Lịch sử D140218 C 50

Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 130Giáo dục Tiểu học D140202 A,C 120Giáo dục Mầm non D140201 M 150Kế toán D340301 A,D1 120Quản trị kinh doanh D340101 A,D1 120Các ngành đào tạo cao đẳng: 1290Sư phạm Toán học C140209 A 40Sư phạm Hóa học C140212 A,B 40Sư phạm Kĩ thuật Công nghệ C114021 A,B 40Sư phạm Ngữ văn C140217 C 50Sư phạm Lịch sử 140218 C 40Sư phạm Địa lí C140219 C 40

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 100

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C 120

Giáo dục Mầm non C140201 M 150

Giáo dục Thể chất C140206 T 40

Tiếng Anh C220201 D1 120

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm230 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị văn phòng C340406 C,D1 50 -15/09/2013.- Ngành Sư phạm Tiếng Anh (ĐH vàCĐ), môn Tiếng Anh hệ số 2.

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 80

Kế toán C340301 A,A1,D1 100

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 80

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 50

Khoa học môi trường C440301 A,B 50

Khoa học thư viện C320202 C,D1 50

Thư kí văn phòng C340407 C,D1 50

266 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP SPD 3500 * Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cảnước.* Đại học:- Ngày thi, khối thi theo quy định củaBộ GD & ĐT.- Môn Anh văn tính hệ số 2 nếu thivào các ngành D140231, D220201,C220201+ Khối H: Văn (thi theo đề khối C),Trang trí, Hình họa chì. Thí sinh phảiđạt sơ tuyển mới được dự thi. Bài sơtuyển gồm: Hình họa (vẽ đen trắngtrên giấy khổ 30 cm x 40 cm, đề tà inam giới cởi trần mặc quần đùi), Bốcục (vẽ màu trên giấy khổ 30 cm x 40cm, đề tài phong cảnh, cảnh sinh hoạtcủa người). Các bài sơ tuyển phải ghirõ họ tên, ngày sinh và địa chỉ của thísinh ở mặt sau, nộp trực tiếp hoặc gửiqua đường bưu điện chuyển phát

Số 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, TP. CaoLãnh, Đồng Tháp. ĐT: (067)3 881 518.Website: www.dthu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2400Quản lí giáo dục D140114 A,A1,C,D1 50Giáo dục Mầm non D140201 M 350Giáo dục Tiểu học D140202 A,A1,B,C,D1 300Giáo dục Chính trị D140205 C,D1 50Giáo dục Thể chất D140206 T 100Sư phạm Toán học D140209 A,A1 50Sư phạm Tin học D140210 A,A1 50Sư phạm Vật lí D140211 A,A1 50Sư phạm Hóa học D140212 A,B 50Sư phạm Sinh học D140213 B 50Sư phạm Ngữ văn D140217 C 50Sư phạm Lịch sử D140218 C 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm231

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Địa lí D140219 A,A1,C 50 nhanh cho phòng Khảo thí &BĐCLĐT của trường trước ngày20/5/2013 và lệ phí sơ tuyển là100.000 đ.

+ Khối M: Văn, Toán (thi theo đềkhối D1), Năng khiếu GDMN (Hát,Kể chuyện, Đọc diễn cảm).

+ Khối N: Văn (thi theo đề thi khốiC), Thẩm âm-Tiết tấu, Thanh nhạc.

+ KHối T: Sinh, Toán (thi theo đềkhối B), năng khiếu TDTT (chạy cự lyngắn, bật tại chỗ và gập thân– Hệ số2). Yêu cầu: Thể hình cân đối, namcao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao1,55m, nặng 40kg trở lên.* Cao đẳng: Trường không tổ chức thichỉ xét tuyển thí sinh đã dự thi vào cáctrường đại học, cao đẳng năm 2013 cócùng khối thi và có nộp hồ sơ đăng kíxét tuyển. Riêng các ngành khối H,M, N, T chỉ xét tuyển thí sinh đã dựthi vào Trường ĐH Đồng Tháp năm2013, có cùng khối thi và có nộp hồ sơđăng kí xét tuyển.

Sư phạm Âm nhạc D140221 N 50Sư phạm Mĩ thuật D140222 H 50Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 100Việt Nam học D220113 C,D1 100Ngôn ngữ Anh D220201 D1 100Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1 50Quản lí văn hoá D220342 C,D1 100Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 100Kế toán D340301 A,A1,D1 100Khoa học môi trường D440301 A,B 100Khoa học máy tính D480101 A,A1 100Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,B 50Công tác xã hội D760101 C,D1 50Quản lí đất đai D850103 A,A1,B 100Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.100Giáo dục Mầm non C140201 M 150Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,B,C,D1 150Giáo dục Thể chất C140206 T 50Sư phạm Toán học C140209 A,A1 50Sư phạm Tin học C140210 A,A1 50Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 50

Sư phạm Hóa học C140212 A,B 50Sư phạm Sinh học C140213 B 50Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp C140215 B 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm232 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Ngữ văn C140217 C 50Sư phạm Lịch sử C140218 C 50Sư phạm Địa lí C140219 A,A1,C 50Sư phạm Âm nhạc C140221 N 50Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 50Tiếng Anh C220201 D1 100Tin học ứng dụng C480202 A,A1 100

267 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNGVẬN TẢI TP.HCM

GTS 2.700 + Tuyển sinh trong cả nước.+ Ngày thi và khối thi theo quy định của BộGD&ĐT.+ Số chỗ trong KTX: 450.+ Điểm xét tuyển theo ngành ngoại trừ:* Ngành Khoa học hàng hải (điểm xét tuyểntheo chuyên ngành (chuyên ngành Điều khiểntàu biển và Vận hành khai thác máy tàu thuỷ).* Các ngành D520201, D520207, D520216,D480102 điểm xét tuyển theo nhóm ngành.+ Các ngành D840106, C840107, C840108yêu cầu: tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải ngherõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách0.5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên.+ Thí sinh vào các ngành D840106 (chuyênngành Điều khiển tàu biển), C840107 phải cóchiều cao: nam từ 1.64m trở lên, nữ từ 1.60mtrở lên; vào các ngành D840106 (chuyênngành Vận hành khai thác máy tàu thuỷ),C840108 phải có chiều cao: nam từ 1.61m trởlên, nữ từ 1.58 trở lên. (Nhà trường sẽ tổ chức

Số 2 đường D3, khu Văn Thánh Bắc, phường 25,Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh;ĐT: (08) 38992862; Fax: (08) 38980456Các ngành đào tạo đại học: 2.300Khoa học hàng hải D840106 A,A1 210Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 320Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A,A1Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A1Kĩ thuật tàu thủy D520122 A,A1 150Kĩ thuật cơ khí D520103 A,A1 200Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1 360Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A1 500Công nghệ thông tin D480201 A,A1 80Kinh tế vận tải D840104 A,A1 180Kinh tế xây dựng D580301 A,A1 220Khai thác vận tải D840101 A,A1 80

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm233

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400 khám sức khoẻ để kiểm tra các tiêu chuẩn nóitrên sau khi thí sinh đã nhập học).+ Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển, màlấy kết quả thi đại học năm 2013 của những thísinh đã dự thi khối A,A1 vào các trường đại họctrong cả nước theo đề thi chung của Bộ để xéttuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thísinh.

Điều khiển tàu biển C840107 A,A1 80

Vận hành khai thác máy tàu thủy C840108 A,A1 80

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 80

Khai thác vận tải C840101 A,A1 80+ Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển sinh của trường hoặc các thông tin về chuyên ngành và chươngtrình đào tạo có thể tham khảo tại địa chỉ website: http://www.hcmutrans.edu.vn

268 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM KTS 1250 -Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.-Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển sinh.- Khối A và V thi vào Đợt 1; khối H thi vào Đợt2. Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.-Khối V thi các môn: Toán, Vật lí (thi đề khối A),Vẽ Mĩ thuật (vẽ đầu tượng).- Khối H thi các môn Văn (thi đề khối C), VẽTrang trí màu, Hình họa mĩ thuật.-Điểm các môn thi lấy hệ số 1.- Điểm trúng tuyển theo khối thi; dựa trên đăng kídự thi, kết quả thi, chỉ tiêu tuyển sinh và quyếtđịnh của Hội đồng tuyển sinh.- Thí sinh thi khối V và H có điểm thi môn năngkhiếu ≥ 5,0 mới được xét tuyển. Thí sinh thuộcdiện tuyển thẳng đăng kí vào các ngành của khốiV và H phải thi môn năng khiếu và điểm thi ≥ 5,0mới trúng tuyển.- Tất cả thí sinh đăng kí dự thi vào các ngànhthuộc khối V và H đều dự thi tại Thành phố HồChí Minh.- Ngoài 1250 chỉ tiêu đào tạo chính quy còn chỉtiêu các chương trình sau:+ Chương trình đào tạo tiên tiến ngành Thiết kếđô thị: 50 chỉ tiêu.

196 Pasteur, phường 6, quận 3, Thành PhốHồ Chí Minh. ĐT:(08) 38228451 (Số nộibộ 158 hoặc 153), (08) 38232571; Fax (08)38244678. Cổng thông tin điện tử:http://portal.hcmuarc.edu.vnWebsite: http://www.hcmuarc.edu.vn.

Các ngành đào tạo đại học: 1250

A. Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh 800

Kĩ thuật xây dựng D580208 A 200

Kĩ thuật đô thị D580211 A 75

Kiến trúc D580102 V 150

Kiến trúc cảnh quan D580110 V 75

Quy hoạch vùng và đô thị D580105 V 75

Thiết kế nội thất D210405 H 75

Nhóm ngành Mĩ thuật ứng dụng:Thiết kế công nghiệp D210402 H 50Thiết kế đồ họa D210403 H 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm234 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Thiết kế thời trang D210404 H 50 + Chương trình đào tạo đổi mới ngành Quyhoạch vùng và đô thị, đạt chuẩn Châu Âu: 25 chỉtiêu.Các quy định về tuyển sinh các Chương trình đàotạo tiên tiến và Quy hoạch đổi mới sẽ được thôngbáo chi tiết trên website của trường.- Thí sinh trúng tuyển học tại cơ sở Cần Thơ phảicó hộ khẩu thuộc 13 tỉnh Đồng bằng sông CửuLong, học ở Thành phố Cần Thơ trong suốt khóahọc.-Thí sinh trúng tuyển học tại cơ sở Đà Lạt phải cóhộ khẩu thuộc 5 tỉnh Tây Nguyên, học tại Thànhphố Đà Lạt trong suốt khóa học.

B. Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ 225

Kĩ thuật xây dựng D580208 A 75

Kiến trúc D580102 V 75

Thiết kế nội thất D210405 H 75

C. Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt 225

Kĩ thuật xây dựng D580208 A 75

Kiến trúc D580102 V 75

Thiết kế đồ họa D210403 H 75

269 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM KSA 4.000 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.- Điểm trúng tuyển chung cho tất cảcác ngành, chuyên ngành.- Chi tiết các chuyên ngành đào tạoxem tại Website của trường:www.tuyensinh.ueh.edu.vn- Số chỗ trong KTX: 370.- Đề nghị các Sở GD&ĐT các tỉnhchuyển lệ phí đăng kí dự thi choTrường ĐH Kinh tế TP.HCM theo tàikhoản số 3712.1.1055494 (mã đơn vịquan hệ ngân sách 1055494), tại Khobạc Nhà nước TP.HCM. Đơn vị nhậntiền: Trường ĐH Kinh tế TP.HCM.

59C đường Nguyễn Đình Chiểu, quận 3,TP. HCM; ĐT: (08) 38230082, Fax: 08.38229832. Website: www.ueh.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 4.000

Kinh tế D310101 A,A1Quản trị kinh doanh D340101 A,A1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1

Kế toán D340301 A,A1

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1

Luật D380101 A,A1

- Ngành Quản trị kinh doanh giảng dạy bằng tiếng Việt và Tiếng Anh. Chương trìnhdạy bằng Tiếng Anh đào tạo theo chương trình tiên tiến dành cho các thí sinh trúngtuyển kỳ thi tuyển sinh đại học chính qui của trường. Thông tin chi tiết về Chương trìnhđào tạo tiên tiến, chương trình chất lượng cao, chương trình liên kết quốc tế tham khảotại website của trường.

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm235

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

270 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM LPS - Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ,các hình thức đào tạo của trường là1.500 chỉ tiêu . Thông tin chỉ tiêu chitiết tham khảo tại website của trường.- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cảnước;- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh

Số 02 Nguyễn Tất Thành, Phường 12,Quận 4, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: (08)39400989 - 112; Fax: (08) 3826.5291;Website: http://www.hcmulaw.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Luật D380101 A,A1,C,D1,3

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,3

Quản trị - Luật D110103 A,A1,D1,3

271 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HCM MTS 195 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh.+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức tuyển sinh mà xét tuyển điểm thituyển sinh đại học ngành tương tươngdo Trường Đại học Mĩ thuật Tp.HCMtổ chức.

Số 5 Phan Đăng Lưu, Phường 3, QuậnBình Thạnh, Tp. HCM. ĐT: (08)38 416010; Fax: (08) 38 412 695. Website:www.hcmufa.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 165

Hội họa D210103 H 36

Đồ họa D210104 H 20

Điêu khắc D210105 H 8

Thiết kế đồ hoạ D210403 H 66

Sư phạm Mĩ thuật D140222 H 20

Lý luận, lịch sử và phê bình mĩ thuật D210101 H 15

Các ngành đào tạo cao đẳng: 30

Hội họa C210103 H 11

Thiết kế đồ hoạ C210403 H 19

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm236 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

272 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM NHS * Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ, cáchình thức đào tạo của trường là 1.900chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chi tiết thamkhảo tại website của trường.* Tuyển sinh trong cả nước.* Hệ đại học :- Môn thi và ngày thi: theo quy định củaBộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành.* Hệ Cao đẳng:- Trường không tổ chức thi mà xét tuyểnnhững thí sinh đã dự thi đại học theo đềthi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;- Điểm trúng tuyển được xét theo chỉtiêu và kết quả điểm thi của thí sinh cóđăng kí NV1 vào Hệ cao đẳng Tàichính- Ngân hàng.* Số chỗ trong KTX: 400 chỗ;

Phòng Đào tạo, 36 Tôn Thất Đạm, PNguyễn Thái Bình, Q1, Tp.HCM. ĐT:(083) 8212 430. Website: www.buh.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1

Kế toán D340301 A,A1

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Các ngành đào tạo cao đẳng:Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1

*Liên hệ tư vấn tuyển sinh: Email:[email protected]; Tel: (083) 8212 430

273 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 3.540 - Trường Đại học Nha Trang tuyểnsinh trong cả nước.- Ngày thi và khối thi theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tạiTrường Cao đẳng Thủy sản - thị xãĐình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh BắcNinh (Ký hiệu trường: TSB).- Thí sinh từ Quảng Trị trở vào thi tạiTrường Đại học Nha Trang - Số 02Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang,Khánh Hoà (Ký hiệu trường: TSN).- Thí sinh các tỉnh Đồng bằng sôngCửu Long thi tại TP. Cần Thơ (Ký

Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang,Khánh Hòa; ĐT: 058.3831148.Website: www.ntu.edu.vn .Email: [email protected]

ĐKDT tại Bắc Ninh TSB

ĐKDT tại Nha Trang TSN

ĐKDT tại Cần Thơ TSS

Các ngành đào tạo đại học: 2.540

Kĩ thuật khai thác thủy sản D620304 A,A1 50Khoa học hàng hải D840106 A,A1 50Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm237

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A1 80 hiệu trường: TSS).- Phân hiệu Kiên Giang (ĐHNT), LôC5-C6, đường 3.2, phường Vĩnh Lạc,TP. Rạch Giá, Kiên Giang (300 chỉtiêu) dành cho các thí sinh có nguyệnvọng và hộ khẩu tại các tỉnh đồngbằng sông Cửu Long, đào tạo cácngành: Kĩ thuật khai thác thủy sản(D620304), Kĩ thuật tàu thủy(D520122), Công nghệ thực phẩm(D540101), Công nghệ chế biến thủysản (D540105), Công nghệ kĩ thuậtnhiệt (D510206), Công nghệ kĩ thuậtxây dựng (D510103), Nuôi trồng thủysản (D620301), Kinh tế nông nghiệp(chuyên ngành: Kinh tế và quản lí thủysản - D620115), Kế toán (D340301).- Xét điểm trúng tuyển theo ngành,nhóm ngành.- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,mà lấy kết quả thi năm 2013 củanhững thí sinh đã dự thi khối A, A1,B, D1, D3 theo đề thi chung của BộGD&ĐT để xét tuyển.- KTX của nhà trường đáp ứng đủ nhucầu chỗ ở cho tất cả sinh viên.

Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A1 80Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A,A1 80Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 120Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,D1 50Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A1 80Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 100Kĩ thuật tàu thủy D520122 A,A1 80Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A1 120Công nghệ sinh học D420201 A,A1,B 100Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A1,B 100Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,B 200Công nghệ chế biến thủy sản D540105 A,A1,B 100Nuôi trồng thuỷ sản D620301 B 100Bệnh học thủy sản D620302 B 50Quản lí nguồn lợi thủy sản D620305 B 50Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,3 100Kinh doanh thương mại D340121 A,A1,D1,3 100Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1,3 150Kinh tế nông nghiệp D620115 A,A1,D1,3 60Kế toán D340301 A,A1,D1,3 200Ngôn ngữ Anh D220201 D1 150Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,B 70Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,A1,B 70Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A1 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm238 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 120Điều khiển tàu biển C840107 A,A1 60Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 120Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B 150Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A,A1,B 120Nuôi trồng thuỷ sản C620301 B 120Kế toán C340301 A,A1,D1,3 150Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,3 100

274 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM NLS 5300 - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi và khối thi theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Số chổ bố trí trong KTX : 1.500.- Điểm trúng tuyển theo ngành và khối thi- Riêng ngành ngôn ngữ Anh, mônNgoại ngữ hệ số 2.- Ngành Sư phạm Kĩ thuật miễn họcphí theo quy định chung.CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN LIÊNKẾT VỚI ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI1. Ngành Khoa học và Công nghệ thựcphẩm.Chương trình đào tạo: được thiết kếtrên cơ sở chương trình đối tác là Đạihọc California Davis (UC Davis), Hoakỳ.Dự kiến mức học phí chương trình tiêntiến trung bình 12 triệu/năm.Đối tượng tuyển sinh : Tất cả các thí

Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.ThủĐức, TP.HCM. ĐT: (08) 38963350; Fax:(08) 38960713

Các ngành đào tạo đại học: 4.120Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A 120Công nghệ chế biến lâm sản D540301 A,B 160Công nghệ thông tin D480201 A,D1 120Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A 50Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A 50Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A 60Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A 60Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,B 120Chăn nuôi D620105 A,B 160Thú y D640101 A,B 190Nông học D620109 A,B 140Bảo vệ thực vật D620112 A,B 90Lâm nghiệp D620201 A,B 210

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm239

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,B 180 sinh trúng tuyển vào học hệ chính quycủa Trường Đại học Nông Lâm hoặccác trường khác có nhóm ngành phùhợp với ngành Khoa học và Côngnghệ Thực phẩm( kể cả nguyện vọng1 và nguyện vọng bổ sung) đáp ứngđược trình độ tiếng Anh.2. Ngành Thú y.Chương trình đào tạo: Được thiết kếtrên cơ sở 80% chương trình củaTrường đối tác Đại học Queensland.Đối tượng tuyển sinh: Tất cả các thísinh trúng tuyển vào học hệ chính quycủa Trường Đại học Nông Lâm hoặccác trường khác có nhóm ngành phùhợp với ngành Thú y (kể cả nguyệnvọng 1 và nguyện vọng bổ sung) đápứng được trình độ tiếng Anh.Dự kiến mức học phí trung bình20triệu/năm- Hệ Cao đẳng không tổ chức thituyển, lấy kết quả thi đại học củanhững thí sinh đã dự thi khối A, B, D1vào các trường đại học trong cả nướctheo đề thi chung của Bộ GD&ĐT đểxét tuyển nguyện vọng bổ sung trên cơsở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.Thí sinh không đăng kí nguyện vọng 1vào các ngành Cao đẳng.- Thông tin chi tiết về các chuyên

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B 290Công nghệ sinh học D420201 A,B 160Kĩ thuật môi trường D520320 A,B 120Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,B 220Công nghệ chế biến thủy sản D540105 A,B 60Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp D140215 A,B 100Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 A,B 160Kinh tế D310101 A,D1 200Quản trị kinh doanh D340101 A,D1 280Kinh doanh nông nghiệp D620114 A,D1 60Phát triển nông thôn D620116 A,D1 60Kế toán D340301 A,D1 120Quản lí đất đai D850103 A,D1 360Bản đồ học D310501 A,D1 100Ngôn ngữ Anh D220201 D1 120Các ngành đào tạo cao đẳng: 540Công nghệ thông tin C480201 A,D1 110Quản lí đất đai C850103 A,D1 120Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A 80Kế toán C340301 A,D1 150Nuôi trồng thuỷ sản C620301 B 80

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂMTP.HCM TẠI GIA LAI (ĐC: 126 LêThánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai)

NLG 360

ĐT: (059) 3877665

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm240 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: ngành đào tạo tham khảo tại websitecủa trường.

* Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCMtại Gia Lai cho thí sinh thuộc khu vựcTây Nguyên (Gia Lai và Kontum, ĐắkLắk, Đắk Nông, Lâm Đồng) và 4 tỉnhlân cận (Quảng Nam, Quảng Ngãi,Bình Định, Phú Yên).

* Phân hiệu Trường ĐH Nông LâmTp.HCM tại Ninh Thuận chỉ tuyển thísinh các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận,Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Ngãi,Quảng Nam, Bình Định và Phú Yên.- KTX: 100 chỗ

Nông học D620109 A,B 50Lâm nghiệp D620201 A,B 50Kế toán D340301 A,D1 50Quản lí đất đai D850103 A,D1 60Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,B 50Công nghệ thực phẩm D540101 A,B 50Thú y D640101 A,B 50PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌCNÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH TẠININH THUẬN ( ĐC: Thị Trấn Khánh Hải,huyện Ninh Thuận, tỉnh Ninh Thuận.).

NLN 280

ĐT: (068) 247252Các ngành đào tạo đại học:Kinh tế D310101 A,D1 70Quản trị kinh doanh D340101 A,D1 70Kế toán D340301 A,D1 70Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,B 70

275 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN DPY 800 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh đại học theo thờigian do Bộ Giáo dục và Đào tạo quyđịnh.- Các ngành cao đẳng không tổ chứcthi mà lấy kết quả thi đại học năm2013 vào các trường ĐH trong cả

Số 18 Trần Phú, Phường 7, Thành phốTuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. ÐT: 057.3843119. Fax: 057.3842312; 3841214.Website: www.pyu.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 400Giáo dục Mầm non D140201 M 50Giáo dục Tiểu học D140202 A,A1,C,D1 70Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 30

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm241

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Việt Nam học D220113 C,D1 40 nước theo đề thi 3 chung của Bộ Giáodục và Đào tạo, theo khối thi tươngứng để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăngkí xét tuyển của thí sinh.- Thời gian nộp hồ sơ đăng kí xéttuyển theo quy định của Bộ Giáo dụcvà Đào tạo và Thông báo của TrườngĐại học Phú Yên đối với mỗi đợt xéttuyển.

Văn học D220330 C,D1 30Sinh học D420101 A,A1,B 30Hoá học D440112 A,A1,B 30Ngôn ngữ Anh D220201 D1 30Sư phạm Tin học D140210 A,A1,D1 30Sư phạm Hóa học D140212 A,A1,B 30Sư phạm tiếng Anh D140231 A1,D1 30Các ngành đào tạo cao đẳng: 400Giáo dục Mầm non C140201 M 50Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,D1 50Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 30Việt Nam học C220113 C,D1 30Chăn nuôi C620105 A,A1,B 30Lâm nghiệp C620201 A,A1,B 30Kế toán C340301 A,A1,D1 30Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 30Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1,D1 30Sư phạm Vật lí C140211 A,A1,B 30Sư phạm Sinh học C140213 A,A1,B 30Sư phạm tiếng Anh C140231 A1,D1 30

276 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG DPQ 1.300 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước. Riêng các ngành sư phạm chỉtuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ởtỉnh Quảng Ngãi.

986 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi, tỉnhQuảng Ngãi. Website: www.pdu.edu.vn.ĐT: 055.3713123. Fax: 055.3824925.

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm242 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 450 - Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức

thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy địnhcủa Bộ Giáo dục và Đào tạo.+ Trình độ cao đẳng: Trường không

tổ chức thi tuyển sinh mà xét tuyểntheo kết quả thi năm 2013 của nhữngthí sinh đã dự thi khối A, A1, B, C,D1, M, H vào các trường đại học, caođẳng trong cả nước theo đề thi chungcủa Bộ GD và ĐT có nguyện vọng vàohọc cao đẳng trên cơ sở hồ sơ đăng kíxét tuyển của thí sinh và quy định xéttuyển của trường. Các ngành Giáo dụcMầm non (khối D1), Sư phạm Mĩthuật (khối C): nhà trường tổ chứckiểm tra các môn năng khiếu cho cácthí sinh đủ điều kiện xét tuyển.- Điểm xét tuyển: theo ngành, khối thi.- Số chỗ trong KTX: 500 SV.- Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinhnăm 2013 xem tại trang thông tin điệntử của trường www.pdu.edu.vn.

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 100

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1 100

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 100

Sư phạm Ngữ văn D140217 C 100

Sư phạm Tin học D140210 A,A1,D1 50

Các ngành đào tạo cao đẳng: 850

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 100

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 50

Kế toán C340301 A,A1,D1 120

Giáo dục Mầm non C140201 D1,M 40

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,D1 40

Sư phạm Toán học C140209 A,A1 40

Sư phạm Tin học C140210 A,A1,D1 35Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 35

Sư phạm Hóa học C140212 A,B 35

Sư phạm Sinh học 140213 B 35

Sư phạm Kinh tế gia đình C140216 A,A1,B,D1 35

Sư phạm Ngữ văn C140217 C 40

Sư phạm Lịch sử C140218 C 35

Sư phạm Địa lí C140219 C 35

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H, C 35

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 40

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm243

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

277 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH DQB 2.050 - Vùng tuyển:+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thísinh có hộ khẩu tại Quảng Bình.+ Các ngành đào tạo cử nhân, Kĩ sưngoài sư phạm tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh+ Hệ Đại học: Ngày thi và môn thitheo quy định của Bộ Giáo dục và Đàotạo.+ Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thituyển mà lấy kết quả thi năm 2013 củanhững thí sinh đã dự thi khối A,A1, B,C, D1 vào các trường đại học, caođẳng trong cả nước theo đề thi chungcủa Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơsở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.+ Riêng 4 ngành CĐ Giáo dục Mầmnon, CĐ Giáo dục Thể chất, CĐ Sưphạm Mĩ thuật, CĐ Sư phạm Âm nhạctrường tổ chức thi các môn năng khiếutại trường, riêng các thí sinh thi mônnăng khiếu của các trường ĐH, CĐkhác trong cả nước có thể sử dụng kếtquả thi các môn năng khiếu các khốitương ứng với các ngành nói trên đểđăng kí xét tuyển, các môn văn hoá sửdụng kết quả thi đại học, cao đẳng cáckhối tương ứng theo đề thi chung củaBộ GD&ĐT.

Số 312 Lý Thường Kiệt, TP.Đồng Hới,Tỉnh Quảng Bình. ĐT: (052)3824052.Website: http://www.quangbinhuni.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 1.000Giáo dục Mầm non D140201 M 60Giáo dục Tiểu học D140202 A,C,D1 60Giáo dục Chính trị D140205 C 50Sư phạm Toán học D140209 A,A1 50Sư phạm Vật lí D140211 A,A1 50Sư phạm Hóa học D140212 A,B 50Sư phạm Sinh học D140213 B 50Sư phạm Ngữ văn D140217 C 50Sư phạm Lịch sử D140218 C 50Ngôn ngữ Anh D220201 D1 50Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 40Kế toán D340301 A,A1,D1 60Công nghệ thông tin D480201 A,A1 60Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,B 60Lâm nghiệp D620201 A,A1,B 60Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,A1,B 100Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 100Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.050Giáo dục Mầm non C140201 M 50Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D1 50Giáo dục Thể chất C140206 T 40Sư phạm Toán học (ghép với Tin học) C140209 A,A1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm244 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Vật lí (ghép với Tin học) C140211 A,A1 50 - Điểm trúng tuyển theo ngành học.- Sinh viên các ngành Ngôn ngữ Anh,Tiếng Anh và Công nghệ thông tinđược học nghiệp vụ sư phạm.- Số chỗ ở trong KTX: 630- Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh truycập vào website: www.qbu.edu.vnhoặc http://www.quangbinhuni.edu.vn

Sư phạm Hóa học C140212 A,B 50

Sư phạm Sinh (ghép với Giáo dục thể chất) C140213 B 40

Sư phạm Ngữ văn (ghép với Lịch sử) C140217 C 50

Sư phạm Lịch sử C140218 C 40

Sư phạm Địa lí C140219 A,C 40

Sư phạm Âm nhạc (ghép với Công tác Đội) C140221 N 40

Sư phạm Mĩ thuật (ghép với Công nghệ) C140222 H 40

Việt Nam học C220113 C 50

Khoa học thư viện C320202 C 40

Công tác xã hội C760101 C 40

Tiếng Anh C220201 D1 40

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 40

Kế toán C340301 A,A1,D1 60

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 40Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 40

Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 A,A1 40

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 40

Lâm nghiệp C620201 A,B 40

Chăn nuôi C620105 A,B 40

278 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM DQU 1.600 - Vùng tuyển sinh:+ Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thísinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnhQuảng Nam.

Số 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, tỉnhQuảng Nam; ĐT: (0510)3812.834.Website: www.qnamuni.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm245

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 800 + Các ngành ngoài sư phạm tuyển thísinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh.+ Trình độ Cao đẳng: Trường khôngtổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3chung của những thí sinh đã dự thikhối A, A1, B, C, D1, H, N, T, M vàocác trường đại hoc, cao đẳng trong cảnước theo đề thi chung (Khối H, N, T,M các môn văn hoá) của Bộ GD&ĐTđể xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kíxét tuyển của thí sinh. Riêng ngànhcác ngành Sư phạm Mĩ thuật, Sư phạmÂm nhạc, Giáo dục thể chất, Giáo dụcMầm non nhà trường tổ chức thi năngkhiếu.- Các thông tin khác:+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.+ Mức thu học phí:* Trong NSNN: Theo quy định củanhà nước.* Không có NSNN: Theo quy định củaHĐND tỉnh Quảng Nam.- Số chỗ trong KTX: 2500.

Sư phạm Toán học D140209 A,A1 50Sư phạm Vật lí D140211 A,A1 50Sư phạm Ngữ văn D140217 C 50Giáo dục Tiểu học D140202 A,C 50Kế toán D340301 A,A1,D1 100Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 100Ngôn ngữ Anh D220201 D1 100Việt Nam học D220113 C,D1 50Sư phạm Sinh học D140213 B 50Công nghệ thông tin D480201 A,A1 100Giáo dục Mầm non D140201 M 50Bảo vệ thực vật D620112 B 50

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800Giáo dục Thể chất C140206 T, B 50Sư phạm Mĩ thuật C140222 H, C 50Sư phạm Âm nhạc C140221 N, C 50Sư phạm Hóa học C140212 B 50Giáo dục Mầm non C140201 D1,M 50Việt Nam học C220113 C,D1 50Công tác xã hội C760101 C,D1 50Tiếng Anh C220201 D1 100Công nghệ thông tin C480201 A,A1 100Kế toán C340301 A,A1,D1 85Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 85Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 80

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm246 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

279 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN DQN 3000 - Tuyển sinh cả nước- Phương thức tuyển sinh.+ Trình độ cao đẳng: Trường khôngtuyển sinh cao đẳng.+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh. Ngày thi, khối thi theo quyđịnh của Bộ GD&ĐT.- Điểm xét tuyển theo ngành học.- Học phí theo quy định của Chính phủđối với trường công lập.- Các ngành sư phạm không đóng họcphí.- Khối M thi Văn, Toán (đề thi khốiD1), Năng khiếu: hát, đọc diễn cảm,kể chuyện).- Khối T thi Sinh, Toán (đề thi khốiB), Năng khiếu: bật xa, gập thân, chạycự ly ngắn.- Ngành Giáo dục thể chất yêu cầu thểhình cân đối, nam cao 1,65m, nặng45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kgtrở lên.- Các ngành sư phạm không tuyển thísinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.- Số chỗ ở trong KTX: 4.500.- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truycập vào website:http://www.qnu.edu.vn

170, An Dương Vương, Tp Quy Nhơn, TỉnhBình Định. Website: http://www.qnu.edu.vn.ĐT: 0563846803, Fax: 0563846089Các ngành đào tạo đại học: 3000Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm 1000Sư phạm Toán học D140209 A 80Sư phạm Vật lí D140211 A 80Sư phạm Hóa học D140212 A 80Sư phạm Tin học D140210 A,D1 60Sư phạm Sinh học D140213 B 80Sư phạm Ngữ văn D140217 C 80Sư phạm Lịch sử D140218 C 80Sư phạm Địa lí D140219 A,C 80Giáo dục Chính trị D140205 C,D1 60Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 80Giáo dục Tiểu học D140202 A,C 80Giáo dục Thể chất D140206 T 80Giáo dục Mầm non D140201 M 80Các ngành đào tạo cử nhân khoa học 930Toán học D460101 A 70Công nghệ thông tin D480201 A,D1 80Vật lí học D440102 A 50Hoá học D440112 A 70Sinh học D420101 B 60Quản lí đất đai D850103 A,B,D1 90

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm247

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Địa lí tự nhiên D440217 A,B,D1 40Văn học D220330 C 70Lịch sử D220310 C 50Tâm lí học giáo dục D310403 A,B,C 30Công tác xã hội D760101 C,D1 60Quản lí giáo dục D140114 A,B,C 40Việt Nam học D220113 C,D1 60Quản lí nhà nước D310205 A,C,D1 80Ngôn ngữ Anh D220201 D1 80Các ngành đào tạo Cử nhân kinh tế - QTKD 700Quản trị kinh doanh D340101 A,D1 200Kinh tế D310101 A,D1 100Kế toán D340301 A,D1 200Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D1 200Các ngành đào tạo Kĩ sư 370Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 100Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 50Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A 120Nông học D620109 B 50CN Kĩ thuật Hóa học D510401 A 50

280 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN SGD 3.900 - Tuyển sinh trong cả nước.- Hệ Đại học: thi tuyển, ngày thi vàkhối thi theo quy định của BộGD&ĐT.- Hệ Cao đẳng: không tổ chức thituyển; xét tuyển từ kết quả thi tuyển

273 An Dương Vương, Phường 3, Q.5, TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08)38352309 - Fax:(08)38305568. Website: www.sgu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2.800Khối ngành ngoài sư phạm:

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm248 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Thanh nhạc D210205 N 10 sinh đại học năm 2013 của những thísinh đã dự thi khối A, A1, B, C, D1vào các trường đại học theo đề thichung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồsơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Cácngành C140201 (khối M), ngànhC140221 (khối N) và ngành C140222(khối H) chỉ xét tuyển từ các thí sinhdự thi vào trường Đại học Sài Gòn.- Các ngành đào tạo sư phạm khôngtuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nóingọng, nói lắp.- Khối thi và môn thi:+ Khối N: Văn (đề thi khối C), Năngkhiếu Nhạc (hệ số 2).+ Khối H: Văn (đề thi khối C), Năngkhiếu Mĩ thuật (hệ số 2).+ Khối M: Toán, Văn (đề thi khối D),Năng khiếu (hệ số 1).- Nội dung thi năng khiếu:+ Năng khiếu Nhạc (khối N): Thẩmâm, Tiết tấu, Thanh nhạc.+ Năng khiếu Mĩ thuật (khối H): Hìnhhọa chì, Vẽ trang trí mầu.+ Năng khiếu Mầm non (khối M): Hát,Kể chuyện, Đọc diễn cảm.- Điểm trúng tuyển theo ngành học.

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) D220113 A1,C,D1 200Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch) D220201 D1 300Khoa học thư viện D320202 A,A1,B,C,D1 50Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 200Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 200Kế toán D340301 A,A1,D1 200Luật D380101 A,A1,C,D1 120Khoa học môi trường D440301 A,A1,B 150Toán ứng dụng D460112 A,A1,D1 50Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 150Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1,D1 80Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1,D1 80Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1,D1 80Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1,D1 80Khối ngành sư phạm:Quản lí giáo dục D140114 A,A1,B,C,D1 30Giáo dục Mầm non D140201 M 200Giáo dục Tiểu học D140202 A,A1,D1 200Giáo dục Chính trị D140205 A,A1,C,D1 30Sư phạm Toán học D140209 A,A1 30Sư phạm Vật lí D140211 A,A1 30Sư phạm Hóa học D140212 A 30Sư phạm Sinh học D140213 B 30Sư phạm Ngữ văn D140217 C,D1 30

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm249

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Lịch sử D140218 C 30Sư phạm Địa lí D140219 A,A1,C 30Sư phạm Âm nhạc D140221 N 30Sư phạm Mĩ thuật D140222 H 30Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 120Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.100Khối ngành ngoài sư phạm:Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) C220113 A1,C,D1 60Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch) C220201 D1 60Lưu trữ học C320303 C,D1 30Quản trị văn phòng C340406 A1,C,D1 30Thư kí văn phòng C340407 A1,C,D1 30Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 40Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1,D1 30Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1,D1 30Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A1,B 40Khối ngành sư phạm:Giáo dục Mầm non C140201 M 150Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,D1 150Giáo dục công dân C140204 C,D1 30Sư phạm Toán học C140209 A,A1 30Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 30Sư phạm Hóa học C140212 A 30Sư phạm Sinh học C140213 B 30Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140214 A,A1,B,D1 30

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm250 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp C140215 A,A1,B,D1 30Sư phạm Kinh tế Gia đình C140216 A,A1,B,C,D1 30Sư phạm Ngữ văn C140217 C,D1 30Sư phạm Lịch sử C140218 C 30Sư phạm Địa lí C140219 A,A1,C 30Sư phạm Âm nhạc C140221 N 30Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 30Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 60

281 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU, ĐIỆNẢNH TP.HCM

DSD 175 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.- Điều kiện tuyển sinh:+ Diễn viên Kịch - Điện ảnh: tuổi từ18-23; nam cao từ 1m 65, nữ cao từ1m 55.+ Diễn viên Sân khấu kịch hát: tuổi từ18-26.+ Quay phim: nam cao từ 1m65, nữcao từ 1m60

Số 125 Cống Quỳnh, quận 1, TP. HCM.ĐT: (08)38393658. Website:www.sankhaudienanhhcm.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 60Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình D210235 S 40Đạo diễn Sân khấu D210227 S 20Các ngành đào tạo cao đẳng: 115Diễn viên kịch điện ảnh C210234 S 40Quay phim C210236 S 20Nhiếp ảnh C210301 S 15Diễn viên sân khấu kịch hát C210226 S 20Thiết kế mĩ thuật sân khấu - điện ảnh C210406 S 20

282 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸTHUẬT TP.HCM

SPK 3400 - Thông tin chi tiết về chỉ tiêu theotrình độ, theo ngành đào tạo thamkhảo tại website của trường.- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả

Số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, Tp.Hồ ChíMinh. ĐT: (08) 37222764; 38961333.Website: www.hcmute.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm251

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học (khối A, A1, B, D1, V): nước.- Phương thức tuyển sinh: thi tuyểntheo quy định của Bộ GD&ĐT.- Đối với hệ Đại học khối A, A1,B,D1,V:

Thi theo đề thi, ngày thi của BộGD&ĐT.- Đối với hệ Đại học khối K: ngày thi01& 02/08/2013. Đối tượng thi liênthông xem chi tiết tại website củatrường.- Đối với hệ Cao đẳng: tổ chức thitheo khối thi trình độ Đại học và xéttuyển nguyện vọng 2 theo kết quả thiĐại học, khối A, A1 của những thísinh thi theo đề thi chung của BộGD&ĐT, thời gian nộp hồ sơ xéttuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A1Kĩ thuật công nghiệp D510603 A,A1Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A1Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A1Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A,A1Công nghệ in D510501 A,A1Công nghệ thông tin D480201 A,A1Công nghệ may D540204 A,A1Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A1Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,BCông nghệ kĩ thuật máy tính D510304 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D510303 A,A1

Quản lí công nghiệp D510601 A,A1

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B

Kế toán D340301 A,A1Kinh tế gia đình D810501 A,BThiết kế thời trang D210404 VSư phạm tiếng Anh D140231 D1Các ngành đào tạo đại học (khối K)Liên thông từ cao đẳng lên đại họcCông nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 K

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm252 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 KCông nghệ chế tạo máy D510202 KCông nghệ kĩ thuật ô tô D510205 KCông nghệ may D540204 KKế toán D340301 KLiên thông từ trung cấp lên đại họcCông nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 KCông nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 KCông nghệ chế tạo máy D510202 KCông nghệ kĩ thuật ô tô D510205 KCông nghệ may D540204 KCông nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 KCác ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A1Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1Công nghệ may C540204 A,A1

283 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM SPS + Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cảnước.+ Trường tổ chức thi tuyển sinh+ Ngày thi: theo ngày thi do BộGD&ĐT quy định.+ Điểm xét tuyển: Theo ngành, khối(nếu thi 2 khối).+ Các ngành ngoại ngữ, ngành GDTC

280 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM;ĐT:(08)38300440Các ngành đào tạo đại học sư phạm: 2.300

Sư phạm Toán học D140209 A,A1 170

Sư phạm Vật lí D140211 A,A1 150

Sư phạm Tin học D140210 A,A1,D1 120

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm253

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Hóa học D140212 A 150 lấy hệ số 2 môn thi ngoại ngữ và mônthi năng khiếu thể thao.+ Điều kiện dự thi vào các ngành Sưphạm: Không bị dị tật, không nóingọng, nói lắp, thể hình: nữ cao1,50m; nam cao 1,55m trở lên.+ Điều kiện dự thi vào ngành GDThểchất về thể hình:- Nam:cao 1,65m, nặng 50 kg trở lên.- Nữ: cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên.+ Môn thi năng khiếu khối M: hát, lặptiết tấu, thẩm âm, kể chuyện, đọc diễncảm, phân tích tác phẩm.+ Môn thi năng khiếu khối T: Chạy cựly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ.+Ngành song ngữ Nga -Anh SV đượccấp bằng ĐH tiếng Nga và Cao đẳngtiếng Anh.+ Chỗ ở KTX: 350.

Sư phạm Sinh học D140213 B 130Sư phạm Ngữ văn D140217 C,D1 170Sư phạm Lịch sử D140218 C 140Sư phạm Địa lí D140219 A,A1,C 140Giáo dục Chính trị D140205 C,D1 110Giáo dục quốc phòng - An ninh D140208 A,A1,C,D1 150Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 150Sư phạm song ngữ Nga-Anh D140232 D1,2 40Sư phạm tiếng Pháp D140233 D1,3 40Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D1,4 40Giáo dục Tiểu học D140202 A,A1,D1 170Giáo dục Mầm non D140201 M 170Giáo dục Thể chất D140206 T 140Giáo dục Đặc biệt D140203 C,D1,M 40Quản lí giáo dục D140114 A,A1,C,D1 80Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: 1500Ngôn ngữ Anh D220201 D1 150Ngôn ngữ Nga (chương trìnhđào tạo Nga -Anh) D220202 D1,2 90Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,3 90Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 120Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,4,6 150Công.nghệ Thông tin D480201 A,A1,D1 150Vật lí học D440102 A,A1 120Hoá học D440112 A,B 120

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm254 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Văn học D220330 C,D1 150

Việt Nam học D220113 C,D1 120

Quốc tế học D220212 C,D1 120

Tâm lí học D310401 C,D1 120

284 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂDỤC THỂ THAO TP.HCM

STS 600 - Vùng tuyển: Tuyển sinh từ Quảng Trị trởvào.- Phương thức tuyển sinh:+ Hệ Đại học: Trưởng tổ chức thi. Ngày thi:theo quy định của Bộ GD&ĐT. Môn thi:Sinh, toán (đề thi khối B), năng khiếu TDTTnhân hệ số 2.+ Hệ Cao đẳng: không tổ chức thi, chỉ xétnguyện vọng 2 từ thí sinh đã dự thi hệ Đạihọc tại Trường (không xét tuyển thí sinh thitrường khác).

639 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.Hồ Chí MinhĐT: (08) 38556300; Fax: (08) 38556846Các ngành đào tạo đại học:Giáo dục Thể chất D140206 T 350

Các ngành đào tạo cao đẳng:Giáo dục Thể chất C140206 T 250

285 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN DKQ 1.700 -Tuyển sinh trong cả nước.- Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh.Ngày thi theo quy định của Bộ GD & ĐT.- Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường: Xét trúngtuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi vànguyện vọng đăng kí dự thi của thí sinh cho đếnhết chỉ tiêu. Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhàtrường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thivà nguyện vọng mới của thí sinh khi đến nhậphọc.- Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thituyển mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng củanhững thí sinh đã dự thi khối A, A1, D1 theo đềthi chung của Bộ GD & ĐT để xét tuyển trên cơsở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.-Số chỗ ở KTX: 1.600 SV.

Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnhQuảng Ngãi. ĐT (055) 3845567Website: www.tckt.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.000Quản trị kinh doanh D340101 A,A1 200Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1 300Kế toán D340301 A,A1 500Các ngành đào tạo cao đẳng: 700Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 150Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 150Kế toán C340301 A,A1,D1 350Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A1,D1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm255

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

286 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH -MARKETING

DMS 3.900 - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi và khối thi: theo quy định của BộGD & ĐT.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thituyển sinh theo đề thi 3 chung của BộGD&ĐT;- Điểm chuẩn theo khối thi và ngành đào tạo.- Thí sinh sẽ được đăng kí MÃ CHUYÊNNGÀNH trong ngày tập trung khi đến dự thi.- Ngoài chương trình chính qui, nhà trường còntuyển sinh chương trình chất lượng cao,chương trình đào tạo đặc biệt với các ngànhQuản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng,Marketing, Kế toán, Kinh doanh quốc tế từnhững thí sinh trúng tuyển vào trường ở tất cảcác ngành.* Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng ngành đào tạosẽ được công bố khi có kết quả thí sinh đăng kídự thi.

Số 306 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 1,Quận Tân Bình, Tp. HCM. ĐT:(08)3997.0941; Fax: (08) 39971065.Website: www.ufm.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3.900

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Quản trị khách sạn D340107 A,A1,D1

Marketing D340115 A,A1,D1

Bất động sản D340116 A,A1,D1

Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,D1

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

287 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀMÔI TRƯỜNG TP.HCM

DTM 3.200 -Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh đại học theo kế hoạch của BộGiáo dục và Đào tạo năm 2013.+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển những thí sinhđã dự thi đại học, cao đẳng năm 2013theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT

236B - Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận TânBình, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: (08).399 16415; Fax: 08.38449474.Website: www.hcmunre.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.500Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A1,BQuản lí đất đai D850103 A,A1,B,D1Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm256 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Địa lí học D310501 A,A1,BKĩ thuật trắc địa, bản đồ D520503 A,A1,BKhí tượng học D440221 A,A1,B,D1Thủy văn D440224 A,A1,B,D1Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.700Khí tượng học C440221 A,A1,B,D1Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A1,BCông nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,A1,BQuản lí đất đai C850103 A,A1,B,D1Thủy văn C440224 A,A1,B,D1Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1Hệ thống thông tin C480104 A,A1,D1Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 A,A1,BQuản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

288 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TTN - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Ngày thi và môn thi: theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Điểm xét tuyển theo ngành- Chỉ tiêu hệ dự bị: 150.- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhậnđối với sinh viên khóa 2013: 500.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh;+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổ

567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, ĐắkLắk; ĐT: 05003.853507; Fax: 05003.825184. Website: http://ttn.edu.vn

3.200

Các ngành đào tạo đại học: 2.600Giáo dục Tiểu học D140202 A,C,D1 120Sư phạm Toán học D140209 A 60Sư phạm Vật lí D140211 A 60Sư phạm Hóa học D140212 A 60Triết học D220301 A,C,D1 50Quản trị kinh doanh D340101 A,D1 150

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm257

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D1 75 chức thi mà lấy kết quả thi tuyển sinhđợt 1, đợt 2 năm 2013 của những thísinh đã dự thi vào các trường đại họctrong cả nước theo đề thi chung củaBộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển,trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển củathí sinh.- Các thông tin khác:+ Giáo dục Tiểu học đào tạo 2 chươngtrình: Chương trình Giáo dục Tiểu họctuyển sinh khốiA ,C với 60 chỉ tiêu vàChương trình Giáo dục Tiểu học -Tiếng J’Rai tuyển sinh khối C,D1 với60 chỉ tiêu.+ Thí sinh thi khối T phải có sức khỏe

tốt, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng,nói lắp; nam cao từ 1,65m, nặng 45kg;nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.- Chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng:100.

Kế toán D340301 A,D1 210Công nghệ thông tin D480201 A 70Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,B 60Kinh tế nông nghiệp D620115 A,D1 60Quản lí đất đai D850103 A 100Sư phạm Sinh học D140213 B 60Sinh học D420101 B 60Chăn nuôi (chăn nuôi thú y) D620105 B 80Khoa học cây trồng D620110 B 65Bảo vệ thực vật D620112 B 65Lâm sinh D620205 B 70Quản lí tài nguyên rừng D620211 B 80Thú y D640101 B 60Y đa khoa D720101 B 300Điều dưỡng D720501 B 70Sư phạm Ngữ văn D140217 C 60Văn học D220330 C 60Giáo dục Chính trị D140205 C 60Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 60Ngôn ngữ Anh D220201 D1 60Giáo dục Mầm non D140201 M 65Giáo dục Thể chất D140206 T 70Công nghệ sinh học D420201 B 60Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A 60Kinh tế D310101 A,D1 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm258 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 600Quản trị kinh doanh C340101 A 85Tài chính - Ngân hàng C340201 A 85Kế toán C340301 A 85Quản lí đất đai C850103 A 85Chăn nuôi (chăn nuôi thú y) C620105 B 60Khoa học cây trồng C620110 B 60Lâm sinh C620205 B 60Quản lí tài nguyên rừng C620211 B 80

289 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG TTG 2.820 + Trường Đại học Tiền Giang làtrường công lập và đào tạo theo họcchế tín chỉ.+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongkhu vực đồng bằng Sông Cửu Long.Riêng các ngành sư phạm chính quichỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩuthường trú tại tỉnh Tiền Giang.+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh. Ngày thi, môn thi và khốithi theo quy định của Bộ Giáo dục vàĐào tạo.+ Trình độ cao đẳng: trường không tổchức thi, mà xét tuyển những thí sinhđã dự thi đại học, cao đẳng năm 2013các khối A, A1, B, C, D1, M theo đềthi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sởhồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

Số 119, Đường Ấp Bắc, P.5, TP Mỹ Tho, tỉnhTiền Giang. ĐT: 0733.872624; 0733.970101Các ngành đào tạo đại học: 1.010Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: 960Kế toán D340301 A,A1,D1 200Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 150Công nghệ thông tin D480201 A,A1 100Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A1 100Công nghệ thực phẩm D540101 A,B 100Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,B 100Khoa học cây trồng D620110 A,A1,B 50Công nghệ sinh học D420201 A,A1,B 100Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1 60

Ngành đại học sư phạm 50

Giáo dục Tiểu học D140202 A,C,D1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm259

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.810 + Chỗ ở của sinh viên: tự túc.+ Học phí: Trường Đại học TiềnGiang đào tạo theo học chế tín chỉ, họcphí được tính theo quy định hiện hành,không vượt quá khung học phí quyđịnh của các cấp chủ quản.+ Website: www.tgu.edu.vn

Các ngành học ngoài sư phạm 1.600Kế toán C340301 A,A1,D1 200Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 100Công nghệ thông tin C480201 A,A1 100Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 100Công nghệ may C540204 A,A1,B 80Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 100Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 80Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 50Nuôi trồng thuỷ sản C620301 A,B 50Dịch vụ thú y C640201 A,B 100Khoa học thư viện C320202 C,D1 60Tiếng Anh C220201 D1 200Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 80Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành C340103 A,A1,D1 200Công nghệ sau thu hoạch C540104 A,A1,B 50Khoa học cây trồng C620110 A,A1,B 50Ngành học Sư phạm 210Giáo dục Mầm non C140201 M 170Sư phạm Anh văn C140231 D1 40

290 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂTHAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TDS - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi: đợt 2 theo quy định của BộGiáo dục và Đào tạo.- Môn thi: thi Khối T: Toán, Sinh (thiđề khối B), Năng khiếu (môn năng

Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận ThủĐức, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (083)8961884; Fax: (083) 8960319Website: www.dhtdtthcm.edu.vn

1.300

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm260 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: khiếu hệ số 2).- Thí sinh đăng kí học các chuyênngành vào ngày làm thủ tục dự thi tạiđịa điểm ghi trong giấy báo dự thi.- Nội dung chi tiết thi năng khiếu,chuyên ngành đào tạo được niêm yếttại trường và đăng tải trên website:www.dhtdtthcm.edu.vn- Thí sinh không phải thi sơ tuyển.- Ngoài điều kiện chung, thí sinh phảicó cơ thể cân đối, không dị tật, dị hình(tối thiểu nam cao 165cm, nặng 45kg;nữ cao 155cm, nặng 40kg).- Số chỗ ở trong KTX: 300.

Giáo dục Thể chất D140206 T

Huấn luyện thể thao D140207 T

Y sinh học thể dục thể thao D720305 T

Quản lí thể dục thể thao D220343 T

- Điểm trúng tuyển theo ngành.

- Trên cơ sở điểm trúng tuyển và yêu cầucủa từng ngành, Trường sẽ tổ chức xétchọn vào các ngành thí sinh đăng kí.- Các Sở GD&ĐT gửi hồ sơ đăng kí dự thivề phòng Đào tạo Trường Đại học TDTTTP. Hồ Chí Minh.

291 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂTHAO ĐÀ NẴNG

TTD 1.100 + Hệ Đại học:- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT- Môn thi: Khối thi T: Sinh, Toán (Đề thikhối B), Năng khiếu TDTT (môn năngkhiếu TDTT hệ số 2).+ Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển,mà lấy kết quả thi hệ đại học năm 2013 củanhững thí sinh có nguyện vọng 2 vào hệ caođẳng TDTT tại Trường Đại học TDTT ĐàNẵng và những thí sinh đã dự thi khối T củanhững trường đại học trong cả nước theo đềthi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xéttrên cơ sở hồ sơ đăng kí của thí sinh.+ Điểm trúng tuyển theo ngành.

44 đường Dũng Sĩ Thanh Khê, Q.ThanhKhê, TP. Đà Nẵng; ĐT: (0511) 3759918,(0511) 3746631. Website:http://www.upes3.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Giáo dục Thể chất D140206 T

Quản lí thể dục thể thao D220343 T+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận: 600+ Những thông tin khác:- Ngoài những quy định chung, thí sinh dự thi vào trường đại học TDTT Đà Nẵng phảicó thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, không bị bệnh tim mạch, chiều cao tốithiểu đối với nam từ 1,65m, nặng 45kg; nữ cao từ 1,55m, nặng 40kg trở lên.- Trường không xét tuyển thí sinh không ðủ chiều cao.

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm261

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

292 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT TDM 3.300 1/ Hệ Đại học:- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh;- Ngày thi: theo quy định của Bộ Giáodục và Đào tạo; điểm trúng tuyển xéttheo ngành.- Khối V thi Toán, Lí (khối A) và mônvẽ Mĩ thuật.- Xét tuyển NV theo quy định.

2/ Hệ Cao đẳng:- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Không tổchức thi mà lấy kết quả thi đại họcnăm 2013 vào các trường ĐH trong cảnước theo đề thi chung của Bộ Giáodục và Đào tạo, theo khối thi tươngứng để xét tuyển trên cở sở hồ sơ đăngkí xét tuyển của thí sinh.- Ngành Giáo dục Mầm non cáchtuyển khối D1 như sau:Tuyển thí sinh khối D1 đạt 2 môn

Văn, Toán theo quy định, và thi năngkhiếu: hát - múa, đọc - kể chuyện diễncảm.- Ngày thi năng khiếu ngành Giáo dụcMầm non: Từ 8/9 đến 10/9/2013

Số 6 Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa,Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương;ĐT: (0650)3835677.Website: www.tdmu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2.300Kĩ thuật xây dựng D580208 A,A1 100Kiến trúc D580102 V 100Quy hoạch vùng và đô thị D580105 A,A1,V 100Khoa học môi trường D440301 A,A1,B 100Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,A1,B 100Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 100Luật D380101 A,A1,C,D1 150Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 150Kế toán D340301 A,A1,D1 150Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1 70Hệ thống Thông tin D480104 A,A1 70Ngôn ngữ Anh D220201 D1 200Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 50Giáo dục học D140101 A,A1,C,D1 50Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 100Giáo dục Tiểu học D140202 A,A1,C,D1 150Quản lí công nghiệp D510601 A,A1 100Giáo dục Mầm non D140201 D1,M 150Sư phạm Ngữ văn D140217 C,D1 70

Sư phạm Lịch sử D140218 C,D1 70

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm262 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Hoá học D440112 A,B 100Công tác xã hội D760101 C,D1 70Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.000Kế toán C340301 A,A1,D1 100Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 100Công nghệ kĩ thuật kiến trúc C510101 V 100Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 100Công tác xã hội C760101 C,D1 50Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 100Giáo dục Mầm non C140201 D1,M 100Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,D1 100Sư phạm Toán học C140209 A,A1 100Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 50Sư phạm Sinh học C140213 B 50Sư phạm Địa lí C140219 C 50

293 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG DTT 3.600 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.+ Ngày thi và khối thi theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh;+ Trình độ cao đẳng:i) Trường không tổ chức thi riêng trìnhđộ cao đẳng (Đợt 3).ii) Thí sinh muốn ĐKDT trình độ caođẳng thì trong hồ sơ ghi tên ngành và

Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường TânPhong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.ĐT: 08 377 55 052; 08 377 55 051.Website: www.tdt.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3.000Khoa học máy tính D480101 A,A1,D1 160Toán ứng dụng D460112 A,A1 60Thống kê D460201 A,A1 60Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 90Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 90

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm263

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A,A1 90 mã ngành cao đẳng (dự thi vào Đợt 1hoặc Đợt 2 cùng với trình độ đại học).+ Trường chỉ lấy điểm thi đại học đểxét tuyển nguyện vọng bổ sung.Không xét từ điểm thi cao đẳng.+ Các khối năng khiếu (H,T,V) chỉ tổchức thi tại TP. Hồ Chí Minh.+ Điểm trúng tuyển theo ngành, khối.+ Điểm các môn thi nhân hệ số 1(riêng khối T môn năng khiếu nhân hệsố 2).+ Điều kiện cần để xét trúng tuyểnkhối H là điểm thi 2 môn năng khiếuphải từ 5 trở lên.+ Thí sinh ĐKDT trình độ đại họcngành Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữTrung Quốc phải ghi rõ tên chuyênngành trong hồ sơ ĐKDT. Thông tinvề chuyên ngành tham khảo tạiwebsite của trường.Các thông tin khác:+ Sinh viên trình độ ĐH, CĐ học tạicơ sở chính (Phường Tân Phong, khuPhú Mỹ Hưng, Quận 7, TP.Hồ ChíMinh - diện tích 11ha). KTX 11 tầngkhang trang, tiện nghi trong khuônviên trường có 2.256 chỗ ở(250.000đ/tháng).+ Mọi chi tiết xin liên hệ ĐT:08.377 55 052 – 08.377 55 051

Bảo hộ lao động D850201 A,B 80Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1 150Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A1 80Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B 80Qui hoạch vùng và đô thị D580105 A,A1,V 80Kĩ thuật hóa học D520301 A,B 100Khoa học môi trường D440301 A,B 100Công nghệ sinh học D420201 A,B 100Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 120Kế toán D340301 A,A1,D1 200Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 360Quan hệ lao động D340408 A,A1,D1 80Xã hội học D310301 A,A1,C,D1 100Việt Nam học D220113 A,A1,C,D1 80Ngôn ngữ Anh D220201 D1 180Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 180Thiết kế công nghiệp D210402 H 50Thiết kế đồ họa D210403 H 100Thiết kế thời trang D210404 H 50Thiết kế nội thất D210405 H 120Quản lí thể dục thể thao D220343 A1,D1,T 60Các ngành đào tạo cao đẳng: 600Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 80Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm264 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 60 + Hotline: 093 880 8810+ Website tuyển sinh:http://ts.tdt.edu.vn

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1 80

Kế toán C340301 A,A1,D1 80

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 80

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 80

Tiếng Anh C220201 D1 80

294 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH DVT - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Hệ Đại học: Trường tổ chức thituyển sinh theo đề thi chung của BộGD&ĐT.+ Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chứcthi, chỉ xét tuyển kết quả thi đại học,cao đẳng các khối thi theo đề thichung của Bộ Giáo dục và Đào tạotrên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển củathí sinh.- (*) Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyềnthống: thí sinh đăng kí dự thi khối Cphải qua vòng sơ tuyển trước ngày thivăn hóa.- Các ngành Sư phạm: thí sinh khitrúng tuyển vào học sẽ được miễn họcphí.- Mức học phí: theo quy định củaChính phủ về học phí đối với trườngcông lập.

Số 126, Quốc lộ 53 , Tp. Trà Vinh .ĐT: (074)3855.944; (074)3855.247Website: www.tvu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3.400Ngôn ngữ Khmer D220106 C,D1Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễnnhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ) (*)

D210210 C,D1,N

Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạmngữ văn Khmer Nam Bộ)

D140217 C,D1

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam(Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dântộc Tây Nam Bộ)

D220112 C,D1

Giáo dục Mầm non D140201 C,D1,MNgôn ngữ Anh D220201 D1Kinh tế D310101 A,A1,D1Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1Kế toán D340301 A,A1,D1Quản trị văn phòng D340406 A,A1,C,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm265

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Y tế Công cộng D720301 A,B - Điểm tuyển: theo ngành.- Số chỗ trong KTX: 800 chỗ.Luật D380101 A,A1,C,D1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A1Xét nghiệm y học D720332 A,BCông nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D510303 A,A1Y đa khoa D720101 BCông nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,BNông nghiệp D620101 A,BĐiều dưỡng D720501 A,BNuôi trồng thuỷ sản D620301 A,BThú y D640101 A,BCác ngành đào tạo cao đẳng: 1.970Tiếng Khmer C220106 C,D1Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễnnhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ)

C210210 C,D1,N

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam(Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dântộc Tây Nam Bộ)

C220112 C,D1

Giáo dục Mầm non C140201 C,D1,MGiáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,D1Tiếng Anh C220201 D1Khoa học thư viện C320202 A,A1,C,D1Điều dưỡng C720501 A,B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm266 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Dược C720401 A,BQuản trị văn phòng C340406 A,A1,C,D1Kế toán C340301 A,A1,D1Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1Công nghệ thông tin C480201 A,A1Xét nghiệm y học C720332 A,BCông nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1Công nghệ sau thu hoạch C540104 A,BCông nghệ chế biến thủy sản C540105 A,BChăn nuôi C620105 A,BPhát triển nông thôn C620116 A,BNuôi trồng thuỷ sản C620301 A,BThú y C640101 A,BCông tác xã hội C760101 C,D1Việt Nam học C220113 C,D1

295 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM VHS 1.100 - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyểnsinh. Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.+ Trình độ cao đẳng chính qui: Không tổ chứcthi mà xét tuyển từ kết quả thi đại học, cao đẳngnăm 2013 của những thí sinh dự thi vào bậc Đạihọc và bậc Cao đẳng hệ chính quy theo đề thi 3chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Khối thi

Số 51, đường Quốc Hương, phường Thảo Điền,Quận 2, TP. HCM; ĐT : (08) 38992901. Fax:(08)37446812. Website: www.hcmuc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 780

Khoa học thư viện D320202 C,D1 40

Bảo tàng học D320305 C,D1 40

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Việt Nam học D220113 C,D1 210 tương ứng).- Các thông tin khác:+ Số chỗ trong KTX: 2000+ Điểm thi xét tuyển theo ngành.+ Ngành Quản lí văn hoá đào đào tạo theochuyên ngành. Thông tin chi tiết về chuyênngành, môn thi của từng chuyên ngành thamkhảo tại website của trường.+ Thí sinh diện tuyển thẳng vào khối R đượcmiễn thi môn Ngữ Văn, Lịch Sử nhưng phải thicác môn năng khiếu đạt yêu cầu xét tuyển củaTrường, mới được xét tuyển.

Kinh doanh xuất bản phẩm D320402 C,D1 80Quản lí văn hoá D220342 C,R 230Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D220112 C,D1 30Văn hóa học D220340 C,D1 150Các ngành đào tạo cao đẳng: 320Khoa học thư viện C320202 C,D1 40Bảo tàng học C320305 C,D1 30Việt Nam học C220113 C,D1 120Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C,D1 40Quản lí văn hoá C220342 C,R 90

296 TRƯỜNG ĐH VIỆT ĐỨC VGU 180 -Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước- Phương thức tuyển sinh chia thành 2 đợt:+ Đợt 1, Tháng 6/2013: Tuyển sinh bằngđề thi trắc nghiệm bằng tiếng Anh do Việnkhảo thí TestAs của Đức cung cấp (theoCơ chế tự chủ trong tuyển sinh củaTrường Đại học Việt Đức);+ Đợt 2, Tháng 8/2013: Tuyển sinh thông quahình thức xét tuyển bằng điểm thi đại học (tốithiểu 21 điểm) và kiểm tra tiếng Anh.

Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận ThủĐức, Tp. HCM. ĐT: (08) 3725 1901 hoặc3725 1902. Website: www.vgu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:Khoa học máy tính D480101 A,A1 60Tài chính và Kế toán D340201 A,A1,D1 60Kĩ thuật điện và công nghệ thông tin D520207 A,A1 60- Các thông tin khác: thí sinh đăng ký dự tuyển Đợt 1 - Tháng 6 nếu trúng tuyển sẽnhập học không cần điểm thi đại học.

297 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY MTU 1.400 - Vùng tuyển: Tuyển thí sinh trên toàn quốc.- Điểm trúng tuyển theo khối thi.- Đào tạo theo hệ thống tin chỉ.- Phương thức tuyển sinh:+ Hệ đại học: trường tổ chức thi theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.

Số 20B đường Phó Cơ Điều, Phườn g 3,Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.ĐT: (070) 3825903.Website: www.mtu.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 600 + Hệ cao đẳng trường không tổ chức thi mà xéttuyển những thí sinh đã dự thi đại học cao đẳngcác khối A, A1, B,D1,V năm 2013 trên cơ sở hồsơ đăng kí xét tuyển của thí sinh- Khối V: Toán, Lý (thi đề thi khối A) hệ số 1;Vẽ Mĩ thuật (vẽ đầu tượng) Trường ra đề và lấyhệ số 2.- Thí sinh thi khối V phải dự thi tại Trường ĐHXây dựng Miền Tây; điểm thi môn Vẽ Mĩ thuật(chưa nhân hệ số) phải ≥ 5 mới được xét tuyển.Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng phải thi môn vẽvà điểm phải ≥ 5 mới trúng tuyển.- Số chỗ KTX có thể tiếp nhận: 600.

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1Kiến trúc D580102 VCác ngành đào tạo cao đẳng: 800Công nghệ kĩ thuật kiến trúc C510101 VCông nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1,VCông nghệ kĩ thuật giao thông C510104 A,A1Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C510405 A,A1,BKế toán C340301 A,A1,B,D1

298 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNGMIỀN TRUNG

XDT 1.600 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh;+ Trình độ cao đẳng: Trường tổ chứcthi tuyển sinh;- Điểm xét tuyển theo ngành.- Các thông tin khác:+ Ngành Kiến trúc: môn Vẽ mĩ thuậtlấy hệ số 1,5.+ Bố trí 400 chỗ trong KTX

Số 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hòa,tỉnh Phú Yên. ĐT: (057) 3 827 618. Fax:(057) 3822 628. Website: www.cuc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 600Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1 480Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A1 60Kiến trúc D580102 V 60Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1 350Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 A,A1 120Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 60Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C510405 A,A1 60Quản lí xây dựng C580302 A,A1 120Kế toán C340301 A,A1,D1 230Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm269

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

299 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ YCT 1.250 - Vùng tuyển sinh: tuyển thí sinh có hộkhẩu ở các tỉnh Đồng bằng Sông CửuLong, miền Đông Nam bộ và NamTrung bộ.- Phương thức tuyển sinh: thi tuyển.Ngày thi theo quy định của Bộ Giáodục và Đào tạo.- Chỉ tiêu các ngành (chuyên ngành)có thể thay đổi khoảng 10% tùy thuộcvào kết quả thi tuyển.

Số 179 Nguyễn Văn Cừ, An Khánh, NinhKiều, Cần Thơ.ĐT: (0710)3831.531; Fax: (0710)3740221.Website: www.ctump.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.250Y đa khoa (học 6 năm) D720101 B 540Y học dự phòng (học 6 năm) D720302 B 90

Y học cổ truyền (học 6 năm) D720201 B 80

Y tế công cộng (học 4 năm) D720301 B 50

Xét nghiệm y học (học 4 năm) D720332 B 100

Dược học (học 5 năm) D720401 B 230

Điều dưỡng (học 4 năm) D720501 B 80

Răng hàm mặt (học 6 năm) D720601 B 80

300 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM YDS 1610 * Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh. Ngày thi: theo quy địnhcủa Bộ Giáo dục và Đào tạo.+ Vùng tuyển: tuyển sinh cả nước.+ Điểm xét tuyển theo từng ngànhhọc.+ Chỉ tiêu hệ dự bị không có.+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhậnđối với khóa tuyển sinh 2013: 200.* Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi mà xét tuyển từ những thísinh dự thi đại học khối B theo đề thichung của Bộ Giáo dục và Đào tạo .

Số 217 Hồng Bàng, Quận 5, TP.HCM. ĐT:(08). 38567645. Website: www.yds.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: B 1.510Y đa khoa (học 6 năm) D720101 B 400Răng Hàm Mặt (học 6 năm) D720601 B 90Dược học (học 5 năm) D720401 B 300Y học cổ truyền (học 6 năm) D720201 B 150Y học dự phòng (học 6 năm) D720302 B 100Điều dưỡng D720501 B 190Y tế công cộng D720301 B 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm270 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Xét nghiệm y học D720332 B 60 * Thông tin chi tiết về chuyên ngànhđào tạo tham khảo tại website củatrường.

Vật lí trị liệu, phục hồi chức năng D720333 B 60Kĩ thuật y học (hình ảnh) D720330 B 60Kĩ thuật Phục hình răng D720602 B 40Các ngành đào tạo cao đẳng: 100Dược C900107 B 100

301 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠMNGỌC THẠCH

TYS 960 - Vùng tuyển sinh: Thí sinh phải cóHộ khẩu thường trú tại Tp. Hồ ChíMinh trước khi dự thi.- Phương thức tuyển sinh:* Trình độ đại học: Trường tổ chứcthi, ngày khi theo quy định chung củaBộ Giáo dục và Đào tạo.* Trình độ cao đẳng: Xét tuyển+ Điểm trúng tuyển tính theo ngành dựthi.+ Học phí: hệ có NSNN theo quy địnhhiện hành.

Số 86/2 Thành Thái, phường 12, Quận 10,Tp. Hồ Chí Minh.ĐT: (08)38631041, 38650021, 38652664.Website: www.pnt.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 960Y đa khoa D720101 B 800Điều dưỡng D720501 B 160Các ngành đào tạo cao đẳng:Hộ sinh D720502 B 50

302 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM MBS - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi, khối thi, môn thi theo quyđịnh của Bộ GD&ĐT.- Điểm xét tuyển theo ngành.Lưu ý:+ Các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật,Trung Quốc môn ngoại ngữ nhân hệ số2.+ Sinh viên trúng tuyển ngành Côngnghệ sinh học sẽ được tổ chức học tạicơ sở Bình Dương.

97 Võ Văn Tần, P.6, Q.3, Tp.Hồ Chí Minh.ĐT: (08)39.307.696 / (08)39.300.072Các ngành đào tạo đại học: 2.190Khoa học máy tính D480101 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A1Công nghệ sinh học D420201 A,A1,BQuản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Kinh tế D310101 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm271

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán D340301 A,A1,D1Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,D1Luật kinh tế D380107 A,A1,C,D1Đông Nam Á học

D220214A,A1,C,D1,4,6

Xã hội họcD310301

A,A1,C,D1,4,6

Công tác Xã hộiD760101

A,A1,C,D1,4,6

Ngôn ngữ Anh D220201 D1Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,4,6Các ngành đào tạo cao đẳng: 150Khoa học máy tính C480101 A,A1,D1Công tác xã hội

C760101A,A1,C,D1,4,6

303 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA -VŨNG TÀU(*) DBV • Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ,các hình thức đào tạo của trường là1.000 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chitiết tham khảo tại website của trường.- Tuyển sinh trong cả nước .- Trường không tổ chức thi, chỉ xéttuyển đại học thí sinh đã dự thi đạihọc, xét tuyển cao đẳng thí sinh dự thiđại học hoặc cao đẳng năm 2013 theođề thi chung của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành học vàkhối thi;

80 Trương Công Định, Phường 3, Tp. Vũng Tàu,tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. ĐT: (064)3533114;3533627; 3532235; 3533512;Email:[email protected];Website: bvu.edu.vn.

Các ngành đào tạo đại học:Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A1Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm272 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B - Miễn học phí năm thứ nhất cho thísinh trúng tuyển ĐH từ 21 điểm trởlên;- Sinh viên được xét nhận học bổng,khen thưởng theo từng học kỳ, nămhọc;- Trường có KTX đảm bảo lưu trú chosinh viên ở xa.- Học phí: trình độ ĐH: 270.000đồng/tín chỉ; trình độ CĐ: 230.000đồng/tín chỉ.

Kế toán D340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Đông phương học D220213 C,D1,2,3,4,5,6

Ngôn ngữ Anh D220201 A1,D1Các ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,BCông nghệ thực phẩm C540102 A,BKế toán C340301 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Tiếng Nhật C220209 D1,2,3,4,5,6Tiếng Anh C220201 D1

304 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG (*) DBD 2.800 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường tổ chức thi theo đề thi chung củaBộ GD&ĐT. Ngày thi theo quy định củaBộ GD&ĐT.- Trường cách TP.HCM 30km với hệthống xe buýt giá rẻ, liên tục hoạt động; làcơ sở đào tạo nguồn nhân lực cho các khucông nghiệp của tỉnh Bình Dương và khu

Số 504 Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành,Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình DươngCác ngành đào tạo đại học: 1.800Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 130Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 110Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A1,V 120

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm273

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kiến trúc D580102 V 200 tứ giác kinh tế trọng điểm phía Nam (baogồm TP.HCM, Đồng Nai, Bà Rịa - VũngTàu và Bình Dương).- Trường có hệ thống 30 KTX đảm bảo đủchỗ ở và sinh hoạt cho hơn 12.000 SV.- Tỉnh Bình Dương với 28 khu côngnghiệp đảm bảo việc làm cho sinh viênsau khi ra trường.- Trường có các trung tâm: Bảo tồn vănhóa Việt Nam, Tư vấn việc làm sinh viên,Tâm lí trị liệu … đảm bảo được các mặtsinh hoạt của sinh viên.- Mức học phí:+ Trình độ đại học: Các ngành Công nghệthông tin, Công nghệ kĩ thuật điện, điệntử, Công nghệ kĩ thuật công trình xâydựng, Kiến trúc, Công nghệ sinh học:5.000.000 đồng/học kì. Các ngành còn lại:4.900.000 đồng/học kì.+ Trình độ cao đẳng: Các ngành Côngnghệ thông tin, Công nghệ kĩ thuật côngtrình xây dựng, Công nghệ kĩ thuật điện,điện tử: 3.800.000 đồng/học kì. Các ngànhcòn lại: 3.500.000 đồng/học kì.

Công nghệ sinh học D420201 A,A1,B 200Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 250Kê toán D340301 A,A1,D1 200Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 250Xã hội học D310301 A,A1,C,D1 80Văn học D220330 A,A1,C,D1 80Ngôn ngữ Anh D220201 D1 100Việt Nam học D220113 A,A1,C,D1 80Giáo dục Thể chất D140206 T 100Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.000Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 100Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1,V 100Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 100Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 200Kế toán C340301 A,A1,D1 200Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 200Tiếng Anh C220201 D1 100

305 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆĐỒNG NAI(*)

DCD 2.400 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển+ Trình độ cao đẳng: Trường tổ chứcthi tuyển.- Các thông tin khác:

Bùi Trọng Nghĩa, Khu phố 5, PhườngTrảng Dai, TP. Biên Hoà, Đồng Nai .ĐT: (061) 6252424; Fax: (061)3996915.Website: www.dntu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1600

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1,D1 300

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm274 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B 300 + Ngày thi: theo quy định của BộGD&ĐT+ Điểm xét tuyển: xét tuyển theo điểmsàn của Bộ GD&ĐT.+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận1.000 chỗ.+ Học phí: 250.000đ/ tín chí (tươngđương 850.000/ tháng)

Kế toán D340301 A,A1,D1 400Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A1,D1 300Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 300Các ngành đào tạo cao đẳng: 800Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1,D1 40Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1,D1 50Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B 40Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1,D1 50Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1,D1 50Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 70Kế toán C340301 A,A1,D1 80Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 60Quản trị văn phòng C340406 A,A1,C,D1 40Tiếng Anh C220201 D1 30Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 50Việt Nam học C220113 A1,C,D1 60Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A1,C,D1 40Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 60Điều dưỡng C720501 A,B 80

306 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN(*) DSG 2.000 - Tuyển sinh cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi tuyển chỉ xét tuyểnnhững thí sinh đã dự thi đại học, caođẳng năm 2013 theo đề thi chung củaBộ GD&ĐT.

180Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh.ĐT : (08) 38.505.520 - 38.508.269.Website: http://www.stu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.000Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm275

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1 - KTX 500 chỗ trong khuôn viêntrường.- Học phí năm học 2013-2014:+ Trình độ cao đẳng: 5.500.000 -7.050.000 đồng/ học kỳ tuỳ theongành;+ Trình độ đại học: 6.350.000 -7.950.000 đồng/ học kỳ

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A1Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,BKĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1Thiết kế công nghiệp D210402 A,A1,C,H,VCác ngành đào tạo cao đẳng: 1000Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,BCông nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1Thiết kế công nghiệp C210402 A,A1,C,H,V

307 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC CÔNGNGHỆ THÔNG TIN GIA ĐỊNH (*)

DCG 500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển theo đềthi 3 chung.- Các thông tin khác: Mức học phí:+ Đại học :12.000.000/năm+ Cao đẳng : 11.000.000/năm

A15-19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường TânPhong, Quận 7, TP . Hồ Chí Minh .ĐT: (08) 6262 2980.Website: giadinh.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 350Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A1,D1,2,3,4Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1,D1,2,3,4Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm276 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,D1,2,3,4Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4Kế toán D340301 A,A1,D1,2,3,4Ngôn ngữ Anh D220201 D1,2,3,4Các ngành đào tạo cao đẳng: 150Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,2,3,4Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4

308 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG(*) DCL 1300 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường Đại học Cửu Long không tổchức thi tuyển sinh mà lấy kết quả thiđại học, cao đẳng năm 2013 củanhững thí sinh đã dự thi các khốiA,A1,B,C,D1,V theo đề thi 3 chungcủa Bộ GD&ĐT vào các trường đạihọc, cao đẳng trong cả nước để xéttuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí của thísinh.- Điểm trúng tuyển chung theo ngành.* Năm 2013, Trường Đại học CửuLong được áp dụng các ưu tiên tuyểnsinh quy định trong qui chế tuyển sinhĐại học, Cao đẳng chính qui (xemWebsite: www.mku.edu.vn).* Học phí:- Bậc đại học từ 3.500.00đ đến4.400.000đ /HK.- Bậc cao đẳng từ 2.700.000đ đến3.500.000đ/HK

Quốc lộ 1A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ,Tỉnh Vĩnh Long. ĐT : 0703 821655 - Fax :0703 657011. Website: www.mku.edu.vnEmail : [email protected];[email protected]

Các ngành đào tạo đại học: 1000Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 70Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 50Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1 50Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A1,V 60Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A1,V 40Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,B 80Công nghệ sinh học D420201 A,A1,B 50Nông học D620109 A,A1,B 70Kinh doanh thương mại D340121 A,A1,D1 40Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,C,D1 80Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 80

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm277

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 80Kế toán D340301 A,A1,D1 80Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam D220101 C,D1 80Ngôn ngữ Anh D220201 D1 50Đông phương học D220213 A1,C,D1 40Các ngành đào tạo cao đẳng: 300Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 30Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 30Kế toán C340301 A,A1,D1 40Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 30Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1,V 30Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 30Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B 40Tiếng Anh C220201 D1 30Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C220101 C,D1 40

309 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY TÂN(*) DDT 4.000 - Đại học Duy Tân không tổ chức thituyển mà lấy kết quả thi Đại học năm2013 của những thi sinh dự thi theo đềchung của Bộ GD-ĐT vào các đại họctrong cả nước để xét tuyển (cả Đại hocvà Cao đẳng) trên hồ sơ đăng kí xéttuyển của thí sinh.- Trường có KTX do thành phố ĐàNẵng bố trí.- Ngành Kiến trúc, Xây dựng môn Vẽnhân hệ số 2 .

182-Nguyễn Văn Linh- Đà Nẵng.ĐT: 05113827111; 3659561; 3650403.Website: http://www.dtu.edu.vn;http://www.duytan.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2.700Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1,

D1,2,3,4,5,6340

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,D1,2,3,4,5,6

140

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm278 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1,V 230 - Trường không tổ chức thi năng khiếukhối V mà xét tuyển những thí sinh đãthi năng khiếu ngành kiến trúc vào cáctrường đại học khác.- Mọi thông tin chi tiết về chuyênngành đào tạo chỉ tiêu đào tạo từngchuyên ngành tham khảo tại websitecủa trường.- Mức học phí:+ Trình độ đại học: 375.000 đồng đến625.000 đồng/ tín chỉ (tuỳ ngành đàotạo và theo chương trình đào tạo trongnước hay nước ngoài);+ Trình độ cao đẳng: 350.000 đ ồngđến 500.000 đồng/ tín chỉ (tuỳ ngànhđào tạo và theo chương trình đào tạotrong nước hay nước ngoài) .* Trong chương trình đào tạo Côngnghệ thông tin có chuyên ngành Côngnghệ phần mềm, Hệ thống Thông tinQuản trị, và Kĩ thuật Mạng Máy tínhđược đào tạo theo chuẩn CMU ( đạihọc Carnegie Mellon, 1 trong 4 trườngmạnh nhất về Công nghệ Thông tincủa Mỹ). Chương trình đào tạo theochuẩn PSU (của Đại học BangPennsylvania, 1 trong 50 trường tốtnhất của Mỹ) cho phép sinh viên cácngành Quản trị Kinh doanh, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán, và Quản trị Du

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A1,V 80

Kiến trúc D580102 V 310

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 70Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A1,B 100Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,

D1,2,3,4,5,6240

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1,2,3,4,5,6

300

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

210

Kế toán D340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

240

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 140Điều dưỡng D720501 B 160Dược sỹ D720401 A,B 200Văn học D220330 C,

D1,2,3,4,5,650

Quan hệ quốc tế D310206 C,D1,2,3,4,5,6

50

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1300Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1 70Kế toán C340301 A,A1,

D1,2,3,4,5,6110

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

120

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm279

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị khách sạn C340107 A,A1,D1,2,3,4,5,6

140 lịch & Khách sạn tốt nghiệp ngành họccủa mình cùng 24 chứng chỉ hoàn tấtmôn học cơ sở ngành và chuyên ngànhcủa Đại học Pennsylvania State. *Nămhọc 2013-2014, Đại học Duy Tân sẽdành 800 suất học bổng, tổng trị giáhơn hơn 2 tỷ đồng cho các tân sinhviên. Bên cạnh đó còn có nhiều họcbổng của các công ty tài trợ chotrường như 15 suất học bổng 1000USD/suất của công ty Boeing hay 2suất 2500 USD/suất của công ty IBM.

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 70Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,

D1,2,3,4,5,6120

Kĩ thuật phần mềm (Đồ họa máy tính &Multimedia)

C480201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

70

Điều dưỡng C720501 B 70Tiếng Anh C220201 D1 70Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A1,B 70

Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) C220113 C,D1,2,3,4,5,6

50

Quản trị kinh doanh (Quản trị & Nghiệp vụMarketing)

C340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

60

310 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG(*) DLH 2400 - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi và khối thi theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Điểm xét tuyển chung theo khối thi.- Số chỗ trong kí túc xá 2000.- Học phí: 1.300.000đ/tháng

Số 10 đường Huỳnh Văn Nghệ, phườngBửu Long, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.ĐT: (061) 3.952.188.Website: www.lhu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2400

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A1

Công nghệ may D540204 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D510303 A,A1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm280 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,BCông nghệ thực phẩm D540101 A,BKhoa học môi trường D440301 A,BNông học (Nông nghiệp) D620109 A,BCông nghệ sinh học D420201 A,BQuản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1Kế toán D340301 A,A1,D1Kinh tế D310101 A,A1,D1Đông phương học D220213 C,D1Việt Nam học D220113 C,D1Ngôn ngữ Anh D220201 D1Dược D720401 A,B

311 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN DPX 800 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường ĐHDL Phú Xuân không thituyển mà lấy kết quả thi đại học và caođẳng năm 2013 của những thí sinh đãthi các khối A, A1 B, C, D1, 2, 3,4,5,6vào các trường ĐH và CĐ trong cảnước theo đề thi chung của BộGD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơĐKXT của thí sinh. Riêng hệ Caođẳng, xét tuyển theo kết quả thi ĐH vàCĐ năm 2013 theo đề thi chung củaBộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành.

Số 28 Nguyễn Tri Phương - Tp.Huế .ĐT: (054) 382.9770 - 384.5885.Website: www.phuxuanuni.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 350Công nghệ thông tin D480201 A,A1,

D1,2,3,4,5,625

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

25

Kế toán D340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

50

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm281

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

50 - Số chỗ ở KTX: 110- Dự kiến học phí năm học 2013-2014:+ Hệ ĐH: 4.000.000đ /sinh viên/họckỳ (270.000 đ/tín chỉ).+ Hệ CĐ: 3.750.000đ/sinh viên/học kỳ(250.000 đ/tín chỉ).Lưu ý:- Sinh viên hệ CĐ sau khi tốt nghiệp,nếu có nhu cầu, sẽ được đào tạo liênthông lên hệ ĐH theo quy chế hiệnhành của Bộ GD&ĐT.- Có tổ chức đào tạo bằng 2 đại học hệchính quy đối với 2 ngành Ngôn ng ữAnh và Kế toán.

Văn học D220330 C, D1,2,3,4,5,6 25Lịch sử D220310 C, D1,2,3,4,5,6 25Việt Nam học D220113 C, D1,2,3,4,5,6 50Ngôn ngữ Anh D220201 D1 25Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,2,3,4,5,6 25Các ngành đào tạo cao đẳng: 450Công nghệ thông tin C480201 A,A1,

D1,2,3,4,5,650

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

30

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

100

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

50

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

50

Tiếng Anh C220201 D1 50Tiếng Trung Quốc C220204 D1,2,3,4,5,6 30Việt Nam học C220113 C, D1,2,3,4,5,6 90

312 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG(*) DVL 1.800 + Trường ĐH dân lập Văn Lang không tổchức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại họcnăm 2013 của những thí sinh đã thi khối A,A1, B, C, D1, D3, H, V theo đề thi chungcủa Bộ vào các trường đại học trong cảnước để xét tuyển.+ Điểm trúng tuyển xác định theo ngành,

Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, P.Cô Giang,Quận 1, TP.Hồ Chí Minh. ĐT: (08)38364954, 38369640, 38369838.Website: www.vanlanguni.edu.vnCác ngành đào tạo đại học:Thiết kế công nghiệp D210402 H,V

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm282 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Thiết kế đồ họa D210403 H theo khối.+ Trường không tổ chức thi năng khiếukhối V và khối H mà xét tuyển những thísinh đã thi khối V và H tại các trường đạihọc sau:1. ĐH Kiến trúc TP.HCM (KTS-Khối H và V)2. ĐH Tôn Đức Thắng (DTT-Khối H và V)3. ĐH Bách khoa TP.HCM (QSB-Khối V)4. ĐH Mĩ thuật TP.HCM (MTS-Khối H)5. ĐH Kiến trúc Hà Nội (KTA-Khối H và V)6.ĐH Mĩ thuật công nghiệp (MTC-Khối H)7. Trường ĐH Nghệ thuật-ĐH Huế (DHN-Khối H)+ Thí sinh dự thi khối V môn Vẽ mĩ thuậthệ số 2, khối H môn Trang trí nhân hệ số 2(trường hợp không thi môn Trang trí thì sẽthay thế bằng môn Hình hoạ).+ Ngành Ngôn ngữ Anh môn Anh vănnhân hệ số 2.+ KTX với 500 chỗ cho SV ngoại tỉnh.

Thiết kế thời trang D210404 HThiết kế nội thất D210405 H,VNgôn ngữ Anh D220201 D1Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1,3Quản trị khách sạn D340107 A,A1,D1,3Kinh doanh thương mại D340121 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1Kế toán D340301 A,A1,D1Quan hệ công chúng D360708 A,A1,C,D1Công nghệ sinh học D420201 A,BKĩ thuật phần mềm D480103 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,BKĩ thuật nhiệt D520115 A,A1Kiến trúc D580102 V

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1

+ Mức học phí: dự kiến mức học phí từ 14 đến 24 triệu đồng/ năm tuỳ từng ngành. Mức học phítrường hợp đặc biệt và các thông tin chi tiết về tuyển sinh tham khảo tại Website của trường:www.vanlanguni.edu.vn.

313 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á (*) DAD 2.300 + Tuyển sinh trong cả nước.+ Trường không tổ chức thi tuyển, màlấy kết quả thi tuyển sinh năm 2013của những thí sinh đã dự thi khốiA,A1,B,C,D1,2,3,4,5,6,V vào cáctrường Đại học, Cao đẳng; theo đề thi

63 Lê Văn Long (Lý Tự Trọn g nối dài),Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu,Thành phố Đà Nẵng.ĐT: 05113.519929 -05113.519991.Website: http://www.donga.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm283

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 800 chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển,trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển củathí sinh.+ Để biết thêm chi tiết thí sinh truycập vào Website:http://www.donga.edu.vnhttp://tuyensinh.donga.edu.vn+ Email: [email protected]

- - Học phí:+ Khối ngành kỹ thuật: 4,2 triệu+ Khối ngành kỹ thuật: 4,62 triệu+ Khối ngành điều dưỡng: 5,04 triệuHọc phí này tăng khoảng 10% so vớinăm cũ. Không thông báo theo đơn giátín chỉ.

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A1,V

Kế toán D340301 A,A1,DD1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Điều dưỡng D720501 B

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Ngôn ngữ Anh D220201 D1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.500Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1,VTin học ứng dụng C480202 A,A1,

D1,2,3,4,5,6

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Quản trị văn phòng C340406 C, D1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Việt Nam học C220113 C, D1,2,3,4,5,6

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm284 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A1,C,D1,2,3,4,5,6

Tiếng Anh C220201 D1

Điều dưỡng C720504 B

Tài chính – Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

314 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN(*) DTH 2.960 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.- Ngày thi và khối thi theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành/nhómngành thi, khối thi.- Thí sinh đăng kí khối D3 lưu ý trongchương trình học có sử dụng tiếngAnh.- Chương trình đào tạo có một số môn,ngành bắt buộc học bằng tiếng Anh(chi tiết xem tại website của trường ).1. Trình độ Đại học- Ngành Toán ứng dụng: môn Toánnhân hệ số 2 .- Ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh vănnhân hệ số 2 .- Ngành Thiết kế thời trang: môn Vẽtrang trí màu nhân hệ số 2.- Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nộithất: môn Vẽ trang trí màu hoặc Hình

Số 93 Cao Thắng, P.3, Quận 3, Tp. HCM;ĐT: (08) 38 301 877 - số nội bộ 154 (Bộphận Tư vấn tuyển sinh)Số 2 Tản Viên, P. 2, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 35 471 172 - số nộibộ 152 (Phòng Đ ào tạo)Website: www.hoasen.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2.200Thiết kế nội thất D210405 HToán ứng dụng D460112 A,A1Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A1,D1,3Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1,D1,3Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1,3Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,BHệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,D1,3Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,3Marketing D340115 A,A1,D1,3Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1,3Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,3

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm285

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán D340301 A,A1,D1,3 họa mĩ thuật nhân hệ số 2.- Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời

trang, Thiết kế nội thất: Trường có xéttuyển thêm khối V khi xét tuyểnnguyện vọng.2. Trình độ cao đẳng: Trường không tổchức thi tuyển riêng, mà lấy kết quảthi đại học năm 2013 vào các trườngđại học trong cả nước theo đề thichung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển,trên cơ sở các hồ sơ đăng kí dự thi vàxét tuyển của thí sinh.- Ngành Quản trị văn phòng: trườngcó xét tuyển thêm khối C khi xét tuyểnnguyện vọng.- Ngành tiếng Anh: môn Anh văn nhânhệ số 2.3. Mức học phí:3.1. Đại học:- Chương trình Tiếng Việt: từ 3.500.000đồng đến 3.800.000 đồng/tháng.- Chương trình Tiếng Anh: từ 4.100.000đồng đến 4.300.000 đồng/tháng.- Chương trình hợp tác quốc tế .+ Thiết kế thời trang: từ 4.800.000đồng đến 4.900.000 đồng / tháng.+ Quản trị kinh doanh chuyên ngànhKinh doanh quốc tế: từ 5.700.000đồng đến 5.800.000 đồng /tháng.3.2. Bậc Cao đẳng: từ 3.200.000 đồngđến 3.500.000đồng/ tháng

Quản trị nhân lực D340404 A,A1,D1,3Quản trị công nghệ truyền thông D340409 A,A1,D1,3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1,3Quản trị khách sạn D340107 A,A1,D1,3Quản trị hàng hàng và dịch vụ ăn uống D340109 A,A1,D1,3Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A,A1,B,D1,3Ngôn ngữ Anh D220201 D1Thiết kế đồ họa D210403 HThiết kế thời trang D210404 HCác ngành đào tạo cao đẳng: 760Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A1,D1,3Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,3Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,3Kinh doanh quốc tế C340120 A,A1,D1,3Kế toán C340301 A,A1,D1,3Quản trị văn phòng C340406 A,A1,D1,3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1,3Quản trị khách sạn C340107 A,A1,D1,3Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 A,A1,D1,3Tiếng Anh C220201 D1Học phí được quy định cho toàn bộ khóa học vào đầu mỗi khóa học. Học phí một nămhọc được tính theo biên độ 12 tháng. Học phí từng học kỳ sẽ không giống nhau, phụthuộc vào việc lựa chọn đăng kí môn học và lộ trình học của sinh viên.4. Học bổng: Trường có xét học bổng tài năng, khuyến học và vượt khó cho thí sinhngay từ khi đăng kí dự thi và xét cấp học bổng trong quá trình học tại trường. Thí sinhxem thông tin chi tiết về chính sách, hồ sơ học bổng tại website của trường.

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm286 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

315 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG (*) KTD • Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ,các hình thức đào tạo của trường là1.800 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chitiết tham khảo tại website của trường.• Tuyển sinh trong cả nước.• Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵngkhông tổ chức thi tuyển mà lấy kết quảthi đại học, cao đẳng năm 2013 củanhững thí sinh đã thi khối A, A1, D,V, H từ các trường Đại học, Cao đẳngtrong cả nước theo đề thi chung củaBộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyểntrên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển củathí sinh và mức điểm sàn quy định củaBộ GD&ĐT.• Khối V, khối H: Môn năng khiếunhân hệ số 2.• Sinh viên tốt nghiệp trình độ caođẳng được liên thông lên trình độ đạihọc tại trường. Thông tin tuyển sinhliên thông được thông báo trên websitecủa trường.• Mức học phí:- Trình độ đại học:+ Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất :130.000đ/tháng.+ Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị: 125.000đ/tháng.+ Các ngành khối kĩ thuật: 110.000đtháng.

Địa chỉ: số 566, đường Núi Thành, quậnHải Châu, TP. Đà Nẵng.ĐT: (0511)-2210030/ 2210031/ 2210032/2247176/ 2212256. Fax: 0511.3622400.Website: www.dau.edu.vn; Email:[email protected]ác ngành đào tạo đại học:Khối năng khiếuKiến trúc D580102 VQuy hoạch vùng và đô thị D580105 VThiết kế đồ họa D210403 V, HThiết kế nội thất D210405 V, HKhối Kĩ thuậtKĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1,VKĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A1,VKĩ thuật xây dựng D580208 A,A1,VQuản lí xây dựng D580302 A,A1,VKhối kinh tếKế toán D340301 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,

D1,2,3,4,5,6

Khối Ngoại ngữNgôn ngữ Anh D220201 D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm287

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: + Các ngành khối Kinh tế: 105.000đ/tháng.+ Ngôn ngữ Anh: 105.000đ/tháng.- Trình độ cao đẳng:+ Ngành Công nghệ kĩ thuật CTXD:100.000đ/tháng.+ Các ngành khối Kinh tế:95.000đ/tháng.

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1,VKế toán C340301 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,

D1,2,3,4,5,6

316 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNGNGHIỆP LONG AN(*)

DLA 2.000 + Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .+ Trường tổ chức thi tuyển khối A,A1,D1, các khối D2,3,4 trường khôngtổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi theoquy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo .+ Học phí: Tùy theo ngành học :- Đại học: khoảng 4.500.000 -4.800.000 đ/ 1 học kỳ (tương đương300.000 - 320.000đ/ 1 tín chỉ).- Cao đẳng: khoảng 4.000.000 -4.500.000 đ/ 1 học kỳ (tương đương260.000 - 300.000đ/ 1 tín chỉ)

Quốc lộ 1A, Phường Khánh Hậu, Tp. TânAn, tỉnh Long An . ĐT: 0723.512.826,0723.513.668. Fax: 0723.513.551Các ngành đào tạo đại học: 800Khoa học máy tính D480101 A,A1,B,D1,2,3,4Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A1,VKế toán D340301 A,A1,D1,2,3,4Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,B,D1,2,3,4Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4Ngôn ngữ Anh D220201 D1Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.200Khoa học máy tính C480101 A,A1,B,D1,2,3,4Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1,VKế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,B,D1,2,3,4Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4Tiếng Anh C220201 D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm288 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

317 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸTHUẬT BÌNH DƯƠNG (*)

DKB 2.000 - Tuyển sinh trong cả nước .- Phương thức tuyển sinh:+ Hệ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh. Ngày thi theo quy định củaBộ GD&ĐT.+ Hệ cao đẳng: Trường khôn g tổ chức

thi mà xét tuyển những thí sinh đã dựthi đại học, cao đẳng năm 2013 để xéttuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xéttuyển của thí sinh.- Mức học phí:+ Đại học: 8.800.000 - 9.800.000đồng/ năm/10 tháng+ Cao đẳng: 7.000.000 - 8.000.000đồng/ năm/ 10 tháng. Riêng ngànhDược: 18.000.000 đồng/năm /10tháng.- Chỗ ở KTX: 1944 chỗ

Số 530 đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành,TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.ĐT: (0650)3822847 – 3870795.Website: www.ktkt.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 800Công nghệ thông tin D480201 A,A1 100Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 100Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 200Kế toán D340301 A,A1,D1 200Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 200Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.200Tin học ứng dụng C480202 A,A1 100Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 100Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,B 100Kế toán C340301 A,A1,D1 300Thư kí văn phòng C340407 C,D1 50Tiếng Anh C220201 D1 50Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 200Dược C900107 A,B 300

318 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀICHÍNH TP.HCM(*)

KTC 1.000 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cảnước- Phương thức tuyển sinh: xét tuyển thísinh đạt điểm thi từ điểm sàn do BộGD&ĐT quy định.

Bộ phận Tư vấn tuyển sinh: Số 92 NguyễnĐình Chiểu, P. Đa Kao, Q.1, TP.HCM.ĐT: (08) 3910 2245 - 094 998 1717.

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm289

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Phòng Quản lí Đào tạo: Số 8 Tân ThớiNhất 17, P. Tân Thới Nhất, Q.12, TP.HCM. ĐT: (08) 3592 6909

- Điểm trúng tuyển chung cho cácngành.- Mức học phí bình quân của năm học2013-2014 là 7,4 triệu đồng/thángchưa kể học phí tiếng Anh. Sinh viênđóng học phí theo từng học kỳ, họcphí có thể bị biến động nhưng khôngquá 5%.- Nhiều suất học bổng hấp dẫn dànhcho thí sinh đăng kí vào trường Đạihọc Kinh tế Tài chính Tp. HCM(UEF). Tham khảo chi tiết tạiwww.uef.edu.vn.

Các ngành đào tạo đại học: 650

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

160

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

350

Kế toán D340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

120

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

20

Các ngành đào tạo cao đẳng: 350

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

80

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

170

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

80

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A1,D1,2,3,4,5,6

20

319 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ TP.HCM(*)

DKC 5.600 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức

thi tuyển sinh;+ Trình độ cao đẳng: Trường tổ chức

Số 475A (số cũ144/24) Điện Biên Phủ,Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM.ĐT: (08) 3512.0254. Website:www.hutech.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm290 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 3.500 thi tuyển sinh;- Học phí được thu theo học kỳ, phụthuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng kíhọc; Tính bình quân như sau:+ Đại học: 1,3 -1,5 triệu / 1 tháng;+ Cao đẳng: 1,1 -1,3 triệu / 1 tháng;- KTX 1000 chỗ; Nhà trường có bộphận hỗ trợ giới thiệu chỗ ở cho sinhviên;- Để biết thêm chi tiết, vui lòng t hamkhảo tại website: www.hutech.edu.vn.ĐT: (08) 5445.2222

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 100Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 100Kĩ thuật cơ điện tử D520114 A,A1 100Kĩ thuật cơ khí D520103 A,A1 100Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A,A1 100Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 200Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1 200Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A1 100Kĩ thuật môi trường D520320 A,B 200Công nghệ sinh học D420201 A,B 200Công nghệ thực phẩm D540101 A,B 200Thiết kế nội thất D210405 V, H 200Thiết kế thời trang D210404 V, H 100Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 300Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1 200Quản trị khách sạn D340107 A,A1,D1 200Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D340109 A,A1,D1 200Kế toán D340301 A,A1,D1 300Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 300Ngôn ngữ Anh D220201 D1 100Các ngành đào tạo cao đẳng: 2.100Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 100Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 100Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm291

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1 100

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 100

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B 100

Công nghệ sinh học C420201 A,B 100

Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 100

Thiết kế nội thất C210405 V, H 100

Thiết kế thời trang C210404 V, H 100

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 100

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1 100

Quản trị khách sạn C340107 A,A1,D1 100

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 A,A1,D1 100

Kế toán C340301 A,A1,D1 200

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 200Tiếng Anh C220201 D1 100

320 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH(*) NTT 6.000 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển đợt 1 (khối A,A1) và đợt 2 (khốiB, C và D1). Riêng khối V, H xéttuyển những thí sinh đã thi khối V, Htại các trường Đại học khác.+ Trình độ cao đẳng: Trường tổ chứcthi tuyển đợt 3 (khối A, A1, B, C, D1).

298-300A Nguyễn Tất Thành P.13, Q.4TP.HCM. ĐT: (08) 6.2619.423.Website: www.ntt.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.500

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A1 100

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 100

Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,B 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm292 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Điều dưỡng D720501 B 120 - Các thông tin khác:+ Mức học phí bình quân của nămhọc: 16,4/năm đối với Đại học; 10,4triệu/năm đối với Cao đẳng .+ Sinh viên tốt nghiệp trình độ caođẳng được liên thông lên trình độ đạihọc tại trường theo quy định của thôngtư 55/2012/TT-BGDĐT của Bộ Giáodục và Đào tạo. Thông tin tuyển sinhliên thông được thông báo trên websitecủa trường.+ KTX: 1500 chỗ.

Kế toán D340301 A,A1,D1 120

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 50

Kĩ thuật xây dựng D580208 A,A1 70

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 70

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1 50

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,A1,D1 50

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 120

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 120

Thiết kế đồ họa D210403 V,H 50

Các ngành đào tạo cao đẳng: 4.500

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,A1,B 100

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 200

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 300

Công nghệ may C540204 A,A1 100

Công nghệ sinh học C420201 A,A1,B 150

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 300

Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B 300

Điều dưỡng C720501 B 400

Dược C900107 A,B 600

Kế toán C340301 A,A1,D1 300

Kĩ thuật y học C720330 A,A1,B 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm293

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 300Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 300Thư kí văn phòng C340407 C,D1 200Tiếng Anh C220201 D1 300Tiếng Hàn C220210 D1 50Tiếng Nhật C220209 D1 50Tiếng Trung Quốc C220204 D1 50Việt Nam học C220113 C,D1 200Thiết kế đồ họa C210403 V,H 50

321 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ -TIN HỌC TP.HCM(*)

DNT 1.450 + Tuyển sinh trong cả nước .+ Trường không tổ chức thi tuyển, màlấy kết quả thi đại học năm 2013 củanhững thí sinh đã thi khối A, A1, D1,D4, D6 vào các trường đại học có tổchức thi theo đề chung của Bộ Giáodục và Đào tạo để xét tuyển đại học,cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xéttuyển của thí sinh.+ Điểm xét tuyển theo khối thi.+ Điểm Anh văn nhân hệ số 2 đối vớingành QTKD, NNA, QHQT.+ Email: [email protected],[email protected]

+ Thông tin tuyển sinh xem tạiwww.huflit.edu.vn+ Học phí từ 15.000.000 đ -17.000.000 đ/ năm tuỳ ngành học

Số 155 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10,TP.HCM. Website ww.huflit.edu.vn.Số ĐT: 08.38629232 - 08.38634877

Các ngành đào tạo đại học: 1.300Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A1,D1

Đông Phương học D220213 D1,4,6

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4

Quan hệ quốc tế D310206 D1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 150

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1

Tiếng Anh C220201 D1

Tiếng Trung Quốc C220204 D1,4

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm294 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

322 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH(*) DPC 600 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển theo đềthi 3 chung của Bộ GD&ĐT.- Các thông tin khác: Có KTX cho hơn200 sinh viên.- Học phí:+ Bậc đại học: 250.000đ/Tín chỉ(Khoản 3,5 tr / HK).+ Bậc cao đẳng: 215.000đ/Tín chỉ(Khoản 3,0 tr / HK).

Số 02 Trần Hưng Đạo, T hành phố Hội An,Tỉnh Quảng Nam. ĐT: (0510) 3919444.Website: www.pctu.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 400Công nghệ thông tin D480201 A,A1 50Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 40Kế toán D340301 A,A1,D1 50Việt Nam học D220113 C,D1 70Văn học D220330 C 50Ngôn ngữ Anh D220201 D1 70Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 70Các ngành đào tạo cao đẳng: 200Công nghệ thông tin C480201 A,A1 30Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 30Kế toán C340301 A,A1,D1 30Việt Nam học C220113 C,D1 30Văn học C220330 C 20Tiếng Anh C220201 D1 30Tiếng Trung Quốc C220204 D1,4 30

323 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT(*) DPT 1.450 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongphạm vi cả nước.- Phương thức tuyển sinh: xét tuyểnnhững thí sinh đã dự thi đại học, caođẳng theo đề thi chung của Bộ Giáodục và Đào tạo, kỳ thi tuyển sinh đạihọc, cao đẳng năm 2013.

Cơ sở 1: 268 Nguyễn Thông – P. Phú Hài –Tp. Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận.ĐT: 062.2461372 – 2461373.Fax: 062.3719080.Email: [email protected]: www.upt.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm295

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 800 - Học phí (dự kiến):+ Bậc đại học: 7.800.000đ/năm.+ Cao đẳng: 6.600.000đ/năm.

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Kế toán D340301 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1Ngôn ngữ Anh D220201 D1Quản trị khách sạn D340107 A,A1,D1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1Các ngành đào tạo cao đẳng: 650Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Kế toán C340301 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1Tiếng Anh C220201 D1Quản trị khách sạn C340107 A,A1,D1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1

324 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG(*) DQT 2.400 + Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.+ Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển theo đềthi 3 chung.+ Các thông tin khác: Học phí đại học7,5 triệu/1 năm; cao đẳng: 6,5 triệu/1năm;+ Chỗ ở KTX: 200

Phường Nhơn Phú , Quy Nhơn, Bình Định;ĐT: 056. 2210687; 056. 6500999.Website: http://quangtrung.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.200

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 200

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A1,D1 200

Kinh tế nông nghiệp D620115 A,A1,B,D1 200

Kế toán D340301 A,A1,D1 150

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm296 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 150

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,B,D1 150

Kinh tế D310101 A,A1,D1 150

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 300

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1,D1 300

Kế toán C340301 A,A1,D1 200

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 200

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 200

325 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNGBÀNG(*)

DHB 3.500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thituyển sinh;+ Trình độ cao đẳng: Trường tổ chức thituyển sinh;- Điểm trúng điểm căn cứ điểm sàn do BộGD& ĐT quy định. Riêng các ngành Kiếntrúc, Mĩ thuật công nghiệp, Thể dục thểthao và Võ thuật (các khối H,V,T) điểmtrúng tuyển do Trường quy định.- Khối H,V,T môn năng khiếu hệ số 2.- Mức học phí dự kiến (ổn định trong suốtkhóa học).+ Đại học: từ 14.980.000 đ đến17.980.000 đ / năm.+ Cao đẳng: từ 13.780.000 đ đến16.780.000đ / năm.- Ngành Kiến trúc đào tạo Kiến trúc sư

Số 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. BìnhThạnh, Tp. HCM (từ ngã tư Hàng Xanhđến cầu Điện Biên Phủ Q 1, đi vào đườngtrong, bên phải). ĐT: 08.35146601 -08.35146602. Website: http://hbu.edu.vn;Http://hongbang-uni.edu.vn;Http://ts.hbu.edu.vn. Email:[email protected]

Các ngành đào tạo đại học: 2.000Ngôn ngữ Anh D220201 D1 90Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,2,3,4,5,6 20Đông Nam Á học D220214 C,

D1,2,3,4,5,620

Trung Quốc học D220215 C,D1,2,3,4,5,6

20

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm297

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Nhật Bản học D220216 C,D1,2,3,4,5,6

40 chuyên nghiệp 10 học kỳ gồm 9 học kỳbình thường và 2 học kỳ hè (4 năm 6tháng).- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng -Trường Đại học dân lập đầu tiên trở thànhĐại học Quốc tế (Tư thục), đào tạo đa lĩnhvực, đa ngành nghề từ trung cấp chuyênnghiệp, Liên thông đại học, cao đẳng, đạihọc chính qui, thạc sĩ.- Nhà Trường liên kết hợp tác quốc tế vớicác Đại học các nước (Mỹ, Pháp, Nhật,Hàn Quốc Trung Quốc, Thái Lan,Indonesia,...) để đưa sinh viên du học, khảocứu, tạo cơ hội học lên sau đại học (Thạcsĩ, Tiến sĩ).+ Trường có chế độ học bổng, miễn giảmhọc phí từ 10% - 100% ngay trong ngàyđầu nhập học cho sinh viên nghèo, họcgiỏi, con em gia đình thương binh, liệt sĩ,khuyết tật...+ Trường có ký kết, hợp tác thi đấu vớicác sân bóng đá, các nhà thi đấu... nhằmphục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu chosinh viên các chuyên ngành TDTT và Võthuật.+ Với chuyên ngành Võ thuật, NhàTrường hợp tác với Liên đoàn võ thuậtChâu Âu và Liên đoàn võ thuật VovinamViệt Võ Đạo thế giới để đào tạo quốc tế.+ Trường có các Câu lạc bộ: TDTT và VõThuật, Văn hóa-Thời trang để sinh viênluyện tập, nâng cao năng khiếu tham dựcác giải thi đấu quốc gia và quốc tế.

Hàn Quốc học D220217 C,D1,2,3,4,5,6

40

Truyền thông đa phương tiện D320104 C,D1,2,3,4,5,6

40

Quan hệ quốc tế D310206 A,A1, DD1,2,3,4,5,6

30

Việt Nam học D220113 C,D1,2,3,4,5,6

30

Kinh tế D310101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

120

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

200

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

220

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

30

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1 30

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A1 30

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 30

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 30

Thiết kế công nghiệp D210402 H,V 150

Thiết kế đồ họa D210403 H,V 80

Thiết kế thời trang D210404 H,V 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm298 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ điện ảnh - truyền hình D210302 H,V 40 + Hệ thống thư viện sách và điện tử.+ Hệ thống phòng thí nghiệm thực tập vàkiến tập: Y Dược, Điều dưỡng, Nha khoa,Tin học, Điện tử, Sinh học môi trường.+ Hệ thống phòng học rộng rãi, thoángmát, nhiều phòng có máy lạnh.+ Trường có trang bị các thiết bị điện tửđể hỗ trợ cho việc học tập của sinh viên:Server, Projector, phòng multimedia, lab,giáo trình điện tử, thư viện điện tử.... Bêncạnh đó còn có email điện tử nhằm thôngtin liên lạc quá trình học tập của sinh viênvới gia đình cũng như thông tin giữa sinhviên với nhau (có email riêng cho từngsinh viên). Từng bước xây dựng mô hìnhĐại học quốc tế điện tử hóa (có sử dụngphần mềm IBM thông qua một công tyđiện tử của Mỹ).+ Có KTX cho sinh viên ở xa.

Kiến trúc D580102 V 300

Giáo dục Thể chất D140206 T 160

Khoa học môi trường D440301 A,A1,B 50

Điều dưỡng D720501 B 40

Kĩ thuật y học D720330 B 100

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.500

Truyền thông đa phương tiện C320104 C,D1,2,3,4,5,6

50

Việt Nam học C220113 C,D1,2,3,4,5,6

50

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

300

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

300

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

400

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

100

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 100

Khoa học môi trường C440301 A,A1,B 70

Điều dưỡng C720501 B 50

Kĩ thuật y học C720330 B 80

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm299

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

326 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀNĐÔNG (*)

EIU 1.500- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trường khôngtổ chức thi mà xét tuyển theo kết quả kỳthi TSĐH 3 chung của Bộ GD&ĐT năm2013.- Ngành QTKD dạy bằng tiếng Anh. Thí sinhcần có trình độ Anh văn đầu vào tương đươngIELTS 5.0 để học chương trình chính thứcQTKD. SV chưa đạt trình độ trên sẽ được họcbổ sung tiếng Anh cho đến khi đạt IELTS 5.0tại TTNN của Trường, do 100% giáo viênnước ngoài giảng dạy.- Đối với các ngành còn lại sinh viên đượchọc bằng tiếng Việt và có hỗ trợ tăngcường tiếng Anh.- Chuẩn đầu ra về ngoại ngữ của SV tốtnghiệp ĐHQT Miền Đông là tương đươngIELTS 6.0.- KTX: 1000 chỗ cho tất cả SV có nhucầu. Chi phí hàng tháng/ sinh viên là150.000 đồng/ tháng.- Học phí:- Chương trình ngành QTKD: ĐH:2.728.000 / tháng; CĐ: 2.182.000 / tháng.- Chương trình các ngành Kĩ thuật : ĐH:1.819.000/tháng; CĐ: 1.228.000/ tháng.- Chương trình Điều D ưỡng: ĐH:1.364.000/tháng; CĐ: 955.000/ tháng

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường HòaPhú, Khu Liên hợp Công nghiệp, Dịch vụvà Đô thị Bình Dương, Tỉnh Bình Dương .ĐT: (0650) 2220341.Website: www.eiu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.000

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 80

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A,A1 80

Kĩ thuật cơ điện tử D520114 A,A1 80

Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1,D1 80

Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A1,D1 80

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 400

Điều dưỡng D720501 B 200

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 60

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1 60

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1 60

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A1,D1 60

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 160

Điều dưỡng C720501 B 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm300 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

327 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN(*) TTQ 650 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường không tổ chức thi tuyển mà lấykết quả thi năm 2013 của những thí sinhđã dự thi khối A, A1, D1 vào các trườngđại học, cao đẳng trong cả nước theo đềthi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyểnđại học, cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ đăngkí xét tuyển của thí sinh.- Đối với chương trình giảng dạy bằngtiếng Việt, không yêu cầu trình độ tiếngAnh đầu vào.- Đối với chương trình giảng dạy bằngtiếng Anh thí sinh cần có chứng chỉTOEFL 500 PBT (61 iBT) hoặc IELTS5.5 (đối với bậc đại học); TOEFL 450PBT (45 iBT) hoặc IELTS 5.0 (đối vớibậc cao đẳng). Thí sinh không có chứngchỉ tiếng Anh nêu trên được tham dự kìkiểm tra môn tiếng Anh do Trường Đạihọc Quốc tế Sài Gòn tổ chức. Thí sinhchưa đạt yêu cầu trình độ tiếng Anhđược học chương trình tiếng Anh họcthuật để đạt trình độ tiếng Anh học đạihọc, cao đẳng chính thức.

706A Quốc lộ 52 (Số cũ: 3A Xa lộ HàNội), Phường Hiệp Phú, Quận 9, TPHCM .ĐT: (08) 54093929 – 54093930. Fax: (08)54093928. Website: www.siu.edu.vn.Email: [email protected]

Các ngành đào tạo đại học: 320

Khoa học máy tính D480101 A,A1,D1 50

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 220

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 50

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 150

Tiếng Anh C220201 D1 50

- Học phí: Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt: Khoảng 4.172.000 - 4.797.800đồng/tháng; Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: Khoảng 10.847.200 - 11.890.200 đồng/tháng. Học phí được thanh toán qua tài khoản ngân hàng của Trường ĐH Quốc tế SàiGòn được cập nhật tại thời điểm thanh toán.- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: www.siu.edu.vn.Trong 650 chỉ tiêu tuyển sinh có 130 chỉ tiêu liên thông đại học.

328 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO (*) TTU 500 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường tổ chức thi tuyển.- Điều kiện tuyển sinh:* 3 năm THPT điểm trung bình trên7.0 và không có môn nào dưới 5.0.* Đạt yêu cầu phỏng vấn do trường tổ

Đại lộ Đại học Tân Tạo, TP. Tri Thức TânĐức, Đức Hòa, Long An. ĐT: (072) 3769216. Fax: (072) 376 9208. Website:www.ttu.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm301

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: chức.+ Số chỗ trong KTX là: 800 chỗ.+ Điểm xét tuyển chung toàn trườnglà: trên điểm sàn Đại học 2 điểm (đốivới các tỉnh: Long An, Kiên Giang,Bình Dương, Hà Nam, Bắc Ninh, HảiPhòng và Quảng Nam), trên điểm sànđại học 4 điểm cho các tỉnh còn lại.+ Mức học phí: 62.820.000 đồng (cấp họcbổng toàn phần cho SV được tuyển chọn)

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1Khoa học máy tinh D480101 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1Kế toán D340301 A,A1,D1Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1Ngôn ngữ Anh D220201 D1

329 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ(*) DTD 3.400 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường Đạihọc Tây Đô tổ chức thi tuyển. Ngàythi theo quy định của Bộ GD&ĐT.- Mức học phí:+ Trình độ đại học: Dược học18.000.000 đồng/ học kỳ; Điều dưỡng:10.000.000 đồng/ học kỳ; Công nghệthực phẩm 6.500.000 đồng/ học kỳ;Nuồi trồng thuỷ sản 6.000.000 đồng/học kỳ; Công nghệ kĩ thuật công trìnhxây dựng, Kĩ thuật điện, điện tử, Côngnghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh5.500.000 đồng/ học kỳ; Các ngànhcòn lại 5.000.000 đồng/ học kỳ.+ Trình độ cao đẳng: Dược học11.000.000 đồng/ học kỳ; Điều dưỡng:7.500.000 đồng/ học kỳ; Nuồi trồngthuỷ sản 6.000.000 đồng/ học kỳ;

Số 68, Lộ hậu Thạnh Mỹ, P. Lê Bình, Q.Cái Răng, TP Cần Thơ. ĐT:(0710)3840.666. Website: www.tdu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2.200Dược học D720401 A,B 250Điều dưỡng D720501 B 100Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,B 100Kế toán D340301 A,A1,D1 250Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 250Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 300Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A1 150Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 100Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 100Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,A1,B 100Ngôn ngữ Anh D220201 D1 100Văn học D220330 C 200

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm302 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) D220113 C,D1 200 Công nghệ kĩ thuật công trình xâydựng, Tin học ứng dụng 5.000.000đồng/ học kỳ; Các ngành còn lại4.500.000 đồng/ học kỳ.

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200

Dược học C900107 A,B 200

Điều dưỡng C720501 B 100

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 100

Kế toán C340301 A,A1,D1 200

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1 100

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 200

Nuôi trồng thuỷ sản C620301 A,A1,B 100

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 200

330 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNHDƯƠNG(*)

TBD - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức xét tuyển.- Học phí:+ Đại học: 4.000.000 đồng/kỳ.+ Cao đẳng: 3.250.000 đồng/kỳ

Số 99 Nguyễn Xiển, Vĩnh Phương, NhaTrang, Khánh Hòa. ĐT: (058)3727.182;(058)3727. 147. Website: www.pou.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 200Kế toán D340301 A,A1,D1 50Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 50Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 50Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 25Ngôn ngữ Anh D220201 D1 25

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300Kế toán C340301 A,A1,D1 60Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 80

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm303

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 60Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 50Tiếng Anh C220201 D1 50

331 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN(*) DVH 1.000 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường không tổ chức thi mà xéttuyển kết quả thi ĐH, CĐ năm 2013của những thí sinh đã dự thi vào cáctrường ĐH, CĐ trong cả nước theo đềthi chung của Bộ GD&ĐT.- Số chỗ trong KTX: 500;- Mức học phí: 5.000.000 đ/ học kỳ.- Thông tin chi tiết tham khảo tạo

website của trường tại địa chỉ:www.vhu.edu.vn

665,667,669 Điện Biên Phủ, Phường 1,Quận 3, TP.HCM. ĐT: 18001568Các ngành đào tạo đại học: 700Công nghệ thông tin D480201 A,A1,

D1,2,3,4,5,650

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1,D1,2,3,4,5,6

50

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

240

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1,2,3,4,5,6

100

Xã hội học D310301 A,C,D1,2,3,4,5,6

50

Tâm lí học D310401 A,B,C,D1,2,3,4,5,6

50

Văn học D220330 C,D1,2,3,4,5,6 50

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 50

Đông phương học D220213 C,D1,2,3,4,5,6 60

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1,2,3,4,5,6

50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm304 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1,D1,2,3,4,5,6

50

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

100

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1,2,3,4,5,6

50

Tiếng Anh C220201 D1 50

332 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNGTOẢN(*)

VTT 2.150 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyểndựa trên kết quả thi Đại học, Cao đẳngcác khối A, A1, B, C, D1 năm 2013của các thí sinh đã dự thi theo đề thichung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.- Học phí:+ Trình độ đại học: 3.250.000 đồng/học kỳ - 18.500.000 đồng/ học kỳ (tuỳtheo ngành).+ Trình độ cao đẳng: 3.000.000đồng/học kỳ - 12.500.000 đồng/học kỳ(tuỳ theo ngành).

Quốc lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu ThànhA, Hậu Giang. ĐT: (0711) 3953 222 – 3953666. Fax: (0711) 3953 200.Website: www.vttu.edu.vn.Email: [email protected]

Các ngành đào tạo đại học: 1.700Y đa khoa D720101 B 300Dược học D720401 A,B 300Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 150Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1 150Kế toán D340301 A,A1,D1 150Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 150Kinh tế quốc tế D310106 A,A1,D1 150Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 100Văn học D220330 C 150Ngôn ngữ Anh D220201 D1 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm305

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 450

Dược học C900107 A,B 150

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 50

Kế toán C340301 A,A1,D1 50

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 50

333 TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT DYD 700 - Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại họcYersin Đà Lạt tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trường Đạihọc Yersin Đà Lạt không tổ chức thituyển mà xét tuyển trên cơ sở kết quảthi đại học, cao đẳng năm 2013 vàocác trường Đại học, cao đẳng trong cảnước (các khối A-A1-B-D1-V và Htheo đề thi chung của Bộ Giáo dục vàĐào tạo). Thí sinh muốn được xéttuyển phải làm thủ tục hồ sơ theo đúngquy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.* Học phí (dự kiến):+ Đại học:- Ngành Kiến trúc, Mĩ thuật côngnghiệp và Điều dưỡng: 8.000.000 đ/1năm.- Các ngành còn lại thu học phí theo sốlượng tín chỉ sinh viên đăng kí,khoảng 7.500.000 đ/ năm).+ Cao đẳng: 7.000.000 đ/ năm

Số 1 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Tp Đà Lạt, LâmĐồng. ĐT: (063).3520092. Fax: (063).3554966.Website: www.yersin.edu.vn.Email: [email protected]@moet.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 605

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 30

Khoa học môi trường D440301 A,A1,B 60

Công nghệ sinh học D420201 A,A1,B 50

Điều dưỡng D720501 B 120

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 125

Kiến trúc D580102 V 130

Thiết kế nội thất D210405 V, H 40

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 50

Các ngành đào tạo cao đẳng: 95

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 50

Điều dưỡng C720501 B 45

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm306 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

334 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁN CÔNG CÔNGNGHỆ VÀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

CBC 1.450 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh: theo lịch thi tuyểnsinh Cao đẳng 2013 của Bộ GD&ĐT;- Phương thức đào tạo theo hệ thống

tín chỉ.- Số chỗ trong KTX: 800.- Học phí:

+ Khối Công nghệ: 795.000đ/ tháng+ Khối Kinh tế & Ngoại ngữ:

730.000đ/ tháng- Để biết thêm thông tin chi tiết thísinh có thể liên hệ Trung tâm tư vấnvà Phát triển nguồn nhân lực.Hotline: 0977334400 (Cô Thu);0963547972 (Cô Thuỷ).

Số 15, Đường Trần Văn Trà, Khu đô thị mớiNam Thành Phố, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp.Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 5 4135 008 -5 4135 026.Fax: (08) 5 4135 012. Email:[email protected]. Website: www.ctim.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.450Công nghệ thông tin C480201 A,A1Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,A1Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A1Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Quản lí công nghiệp C510601 A,A1Tiếng Anh C220201 D1Tiếng Trung Quốc C220204 A1,D1Kế toán C340301 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1

335 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẾN TRE C56 835 -Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi tuyển sinh và xéttuyển theo kết quả thi Đại học hoặc

Ấp 1, Xã Sơn Đông, Thành phố Bến Tre, TỉnhBến Tre. ĐT: 075.3822304, 3822325.Fax: 075.3820103. Website: www.cdbt.edu.vn.Email: [email protected]

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm307

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 835 Cao đẳng của thí sinh theo đề thichung của Bộ GD&ĐT .- KTX: 400 chỗ .- Học phí: 4.000.000 đồng/năm

Tiếng Anh C220201 D1 100Tin học ứng dụng C480202 A,A1 100Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 60Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 55Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 55Kế toán C340301 A,A1 100Quản trị kinh doanh C340101 A,A1 100Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A,A1,B 55Nuôi trồng thuỷ sản C620301 B 55Việt Nam học C220113 C 55Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1 100

336 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH ĐỊNH C37 1.000 * Vùng tuyển sinh:+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thísinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnhBình Định.+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinhtrong cả nước.* Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi, chỉ xét tuyển dựatrên kết quả thí sinh dự thi theo đề thichung của Bộ GD&ĐT, đảm bảo đúngquy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chínhquy năm 2013. Riêng các ngành Giáodục Thể chất, Giáo dục Mầm non,Trường chỉ tổ chức thi tuyển mônnăng khiếu vào ngày 28,29/9/2013.

Số 684 Hùng Vương, Nhơn Phú, QuyNhơn, Bình Định. ĐT: (056)3848004 hoặc(056)3648004. Website: www.cdbd.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.000

Các ngành sư phạmSư phạm Toán học (Sư phạm Toán - Tin) C140209 A

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Thể chất (Sư phạm Thể dục -Công tác chính trị)

C140206 T

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C

Các ngành ngoài sư phạmTin học ứng dụng C480202 A,A1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm308 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tiếng Anh C220201 D1 * Mọi thông tin chi tiết, thí sinh truycập Website: www.cdbd.edu.vnQuản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Việt Nam học C220113 C,D1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Nuôi trồng thuỷ sản C620301 B

Thư kí văn phòng C340407 C,D1

Khoa học thư viện C320202 C,D1

337 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ C55 2.000 - Trường không tổ chức thi tuyển mà lấykết quả thi đại học năm 2013 của thí sinhđã dự thi vào các khối A,B,C,D1 theo đềthi chung của Bộ GD&ĐT vào các trườn gtrong cả nước trên cơ sở hồ sơ đăng ký xéttuyển của thí sinh.- Các ngành Sư phạm: chỉ tuyển thí sinhcó hộ khẩu thường trú tại TP. Cần Thơ từ3 năm trở lên. Không tuyển thí sinh nóingọng, nói lắp, dị hình, dị tật;- Các ngành năng khiếu (Mầm non, Giáodục thể chất). Trường tổ chức thi năngkhiếu. Ngày thi theo qui định của BộGD&ĐT; Cách tuyển như sau:+ Khối T lấy những thí sinh thi khối B đạt2 môn Sinh, Toán theo qui định còn phảithi năng khiếu TDTT đạt điểm mới tuyển;+ Khối M lấy những thí sinh thi khối Dđạt 2 môn Văn, Toán còn phải thi thêmnăng khiếu Mầm non đạt mới tuyển;+ Khối C lấy điểm thi 2 môn Văn, Sử theoqui định còn phải thi thêm năng khiếuMầm non đạt mới tuyển;

Số 209 Đường 30-4, Phường Hưng Lợi,Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.ĐT: 0710.3740182;Website: caodangcantho.edu.vn;Email: [email protected]

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2.000

Giáo dục Mầm non C140201 C,M

Sư phạm Toán học C140209 A,A1

Giáo dục Thể chất C140206 T

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Sinh học C140213 B

Giáo dục Tiểu học C140202 C,D1

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1

Tin học ứng dụng C480202 A,A1

Quản lí tài nguyên và môi trường C850101 A,A1,BViệt Nam học C220113 C,D1Tiếng Anh C220201 D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm309

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Khoa học thư viện C320202 A,A1,D1 - Các ngành ngoài Sư phạm: không tổchức thi mà xét tuyển những thí sinh có hộkhẩu ở TP. Cần Thơ và các tỉnh Đồngbằng sông Cửu Long. Các ngành ngoài sưphạm phải đóng học phí.- Sỗ chỗ KTX: 1000

Quản trị văn phòng C340406 A,A1,D1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1

Công nghệ may C540204 A,A1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A1,B

338 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN VÀNÔNG NGHIỆP NAM BỘ

CEN 500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước;- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển theo đềthi 3 chung;- Nhà trường có đủ chỗ ở cho các sinhviên

Phường Phước Thới, Quận Ô Môn, TP.CầnThơ. ĐT: 07103.663220/ 07103.862067.Fax: 07103.862791. Website:www.cea.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 120

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 120

Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A,B 100

Kế toán C340301 A,A1,D1 100

Chăn nuôi C620105 A,B 60

339 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆPCAO SU

CSC 450 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức xét tuyển theo kết quả thi caođẳng, đại học năm 2013.

Số 1428, Đường Phú Riềng Đỏ, Thị xãĐồng Xoài, Tỉnh Bình Phước. ĐT:(0651)3880343. Website: www.ric.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm310 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 450 - Trường có KTX cho sinh viên ở xaKhoa học cây trồng C620110 A,B

Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,A1,B

Kế toán C340301 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

340 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆTHỦ ĐỨC

CCO 1.406 + Vùng tuyển: tuyển sinh trên cả nước.+ Phương thức tuyển sinh: Nhà trườngtổ chức thi tuyển theo qui định của BộGD-ĐT.+ Điểm trúng tuyển: theo ngành vàkhối thi.+ Trường có KTX cho sinh viên ở xavới mức phí 100.000đồng/ tháng/ sinhviên.

Số 53 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q.ThủĐức, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: 08.38970023.Website: www.tdc.edu.vn.

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.406Tiếng Anh C220201 D1Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Kế toán C340301 A,A1,D1Công nghệ thông tin C480201 A,A1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1

341 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆVÀ QUẢN TRỊ SONADEZI

CDS 1000 + Tuyển sinh trong cả nước.+ Trường không tổ chức thi tuyển màlấy kết quả thi tuyển sinh đại học, caođẳng năm 2013 các khối A, A1, D1,4theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT đểxét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kýnguyện vọng của thí sinh.+ Điểm trúng tuyển xét theo ngành và

Số 01, Đường 6A, Khu công nghiệp BiênHòa 2, Phường Long Bình Tân, Thành phốBiên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.ĐT: (061)3994.012/3994.013.Website: www.sonadezi.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm311

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000 theo khối thi.+ Trường tuyển thẳng thí sinh dân tộcHoa tốt nghiệp THPT năm 2013 vàongành tiếng Trung Quốc.+ Trường có KTX cho sinh viên vớimức phí 160.000/tháng (thu 11tháng/năm).+ Học phí: 3.200.000/học kỳ.+ Sinh viên nghèo, hiếu học; sinh viêncó học lực từ khá trở lên được xét cấphọc bổng theo khóa học và học kỳ.+ Để biết thêm chi tiết tham khảowebsite: www.sonadezi.edu.vn

Công nghệ May C540204 A,A1 80Công nghệ Da giày C540206 A,A1 80Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 180Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 100Kế toán C340301 A,A1,D1 180Tiếng Anh C220201 A1,D1 120Tiếng Trung Quốc C220204 A1,D1,4 60Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 100Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 100

342 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆTHÔNG TIN HỮU NGHỊ VIỆT HÀN

CHV 1.200 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh theo lịch thi chungcủa Bộ GD&ĐT. Riêng Khối V và Hnhà trường không tổ chức thi tuyển màxét tuyển theo kết quả thi đại học, caođẳng năm 2013.- KTX đáp ứng chỗ ở cho hơn 2.000sinh viên ở nội trú.- Học phí: 1.950.000đ/kỳ.

Phường Hòa Quí, quận Ngũ Hành Sơn, TpĐà Nẵng. ĐT: (0511)3962.888.Website: www.viethanit.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 160Công nghệ kĩ thuật kiến trúc C510101 A,A1,V 80Thiết kế đồ họa C210403 A,A1,H,V 40Khoa học máy tính C480101 A,A1,D1 360Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 380Marketing C340115 A,A1,D1 180

343 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ CCH 1.900 + Tuyển sinh trong cả nước.+ Trường tổ chức thi tuyển sinh, Mônthi và Khối thi theo qui định của BộGD&ĐT.

70 Nguyễn Huệ, TP Huế. ĐT: (054)3837073; 3837677.Website: www.hueic.edu.vn.Email: [email protected]

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm312 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.900 + Điểm xét tuyển theo ngành, theokhối thi. Trường hợp thí sinh khôngtrúng tuyển vào ngành đăng ký dự thi,nhà trường có thể xét tuyển sangngành khác còn chỉ tiêu và cùng khốithi.+ Số chỗ trong KTX: 450 chỗ.+ Thí sinh xem thêm thông tin trênwebsite của Trường:www.hueic.edu.vn

Việt Nam học C220113 A,A1,D1 50

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 100

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 50

Kế toán C340301 A,A1,D1 150

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A1,D1 50

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 100

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 200

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 150

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 250

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1 100Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,B 50Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B 100Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 100Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 150

344 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆPTUY HOÀ

CCP 1.600 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi theo đề thi 3 chung, ngày thido Bộ GD&ĐT qui định.

Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 8, TpTuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. ĐT: 057.3838241;0573.822693. Website: www.tic.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Tin học ứng dụng C480202 A,D1 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm313

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C340301 A,A1,D1 200

Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,B 140

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 150

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 150

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 50

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,A1 60

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1 120

Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 A,A1 50

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1 40

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,D1 50

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 150

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B 120

Công nghệ cơ điện tử C510203 A,A1 40

Thiết kế đồ họa C210403 A,D1 60

Quản lí đất đai C850103 A,A1 100Công nghệ sinh học C420201 B 60

345 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆKINH TẾ VÀ THUỶ LỢI MIỀN TRUNG

CEM 400 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.- Các thông tin khác:+ KTX trường đảm bảo đủ chỗ ở cho800 SV.+ Học bổng, học phí theo qui định củatrường công lập

Số 14 Nguyễn Tất Thành, Hội An, QuảngNam. ĐT: (0510)3.861.282.Website: www.ckt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 250Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C510405 A,A1 50Kế toán C340301 A,A1,D1 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm314 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

346 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆVÀ KINH TẾ BẢO LỘC

CBL 600 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường không tổ chức thi mà lấy kếtquả thi ĐH, CĐ năm 2013 của thí sinhđã dự thi các khối A, A1, B &D1,2,3,4,5,6 vào các trường ĐH, CĐtrong cả nước theo đề chung của BộGDĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơđăng ký xét tuyển của thí sinh.- Thời gian xét tuyển theo quy địnhcủa BGDĐT.- Nhà trường có khu KTX cho họcsinh ở xa. Số chỗ ở trong ký túc xá:1000.

454 - Trần Phú - TP. Bảo Lộc - Tỉnh LâmĐồng; ĐT : 0633.863 326; Fax: 0633. 720205; Website: blc.edu.vn. Mail:[email protected]

Các ngành đào tạo cao đẳng:Kế toán C340301 A,A1,

D1,2,3,4,5,6150

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

100

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 110

Khoa học cây trồng C620110 A,A1,B 120

Chăn nuôi C620105 A,A1,B 120

347 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNGTP. HỒ CHÍ MINH

CES - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.- Ngày thi theo qui định của BộGD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành.- Số chỗ trong KTX: 2000 chỗ; tiếpnhận khóa 2013: 1000 chỗ.- Học phí theo qui định của Nhà nước.- Email: [email protected]@moet.edu.vn

Số 20 Tăng Nhơn Phú, phường PhướcLong B, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh; ĐT:(08) 37312370. Website : www.hitu.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 3.000

Công nghệ sợi, dệt C540202 A,A1 100

Công nghệ may C540204 A,A1 180

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 120

Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A1 180

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1 120

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 240

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm315

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 240Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1 120Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A1 120Kế toán C340301 A,D1 350Quản trị kinh doanh C340101 A,D1 350Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1 400Công nghệ da giày C540206 A,A1 120Công nghệ giấy và bột giấy C540302 A 120Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A 120Công nghệ thông tin C480201 A,A1 120

348 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNGBÀ RỊA - VŨNG TÀU

D52 480 + Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quiđịnh chung của Bộ GD&ĐT.+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.+ KTX có thể tiếp nhận tối đa khoảng250 chỗ cho khoá tuyển sinh 2013.+ Học phí: 270.000 đ/1 tháng đối vớithí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu.+ Tham khảo tại Website:www.cdcdbrvt.edu.vn

Đường 3 tháng 2, Phường 11, TP.VũngTàu. ĐT: (064)3622374 (số nội bộ 110);Fax: (064)3622375.Email: [email protected];[email protected];Website: www.cdcdbrvt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 480Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 80Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 40Công nghệ thông tin C480201 A,A1 40Kế toán C340301 A,A1,D1 100Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 80Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 40Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 60Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1 40

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm316 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

349 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNGBÌNH THUẬN

C47 900 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trường xét tuyển điểm thi Đại học,Cao đẳng các khối đã qui định theo đềthi chung của Bộ GD&ĐT.+ Thông tin về các ngành sư phạmtrường sẽ thông báo tại website củatrường (nếu có).

Số 205 Lê Lợi, Tp Phan Thiết, Bình Thuận.ĐT: (062) 3.828.150.Website: www.btu.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Tin học ưng dụng C480202 A,A1

Tiếng Anh C220201 D1

Quản trị văn phòng C340406 C

Quản trị kinh doanhC340101

A,A1,D1,2,3,4,5,6

Khoa học cây trồng C620110 A,A1,B

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

350 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNGCÀ MAU

D61 500 - Vùng tuyển sinh: Khu vực Đồngbằng sông Cửu Long.- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức thitheo thời gian và đề thi chung của BộGD&ĐT.- Các thông tin khác: là cơ sở giáo dụcđại học công lập, mức học phí theo quiđịnh của Nhà nước.

Số 126, Đường 3/2, Phường 6, Tp. Cà Mau,tỉnh Cà Mau.ĐT: (0780) 3828234 –3838277. Website:www.caodangcongdong.camau.gov.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Kế toán C340301 A,A1 100

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 100

Tiếng Anh C220201 D1 100

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 100

Nuôi trồng thuỷ sản C620301 A,B 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm317

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

351 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNGĐỒNG THÁP

D50 800 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongtỉnh Đồng Tháp.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.

Số 259,Thiên Hộ Dương, Phường HòaThuận, TP Cao Lãnh ,Tỉnh Đồng Tháp.ĐT: (067)3 851 274.Website: www.dtcc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 200Kế toán C340301 A 120Công nghệ thông tin C480201 A 60Nuôi trồng thủy sản C620301 A,B 140Dịch vụ thú y C640201 A,B 40Bảo vệ thực vật C620112 A,B 160Quản trị kinh doanh C340101 A 80

352 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNGHẬU GIANG

D64 500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước đối với các ngành ngoài sưphạm. Các ngành Sư phạm chỉ tuyểnthí sinh có hộ khẩu thường trú trongTỉnh Hậu Giang.- Trường không tổ chức thi mà lấy kếtquả thi đại học, cao đẳng năm 2013của những thí sinh đã dự thi các khốiA, A1, B, C, D1 và M vào các trườngđại học, cao đẳng trong cả nước theođề thi chung của Bộ GD&ĐT để xéttuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xéttuyển của thí sinh.- Chỗ ở KTX: 500.

Đường 19/8 xã Vị Tân, Thành phố Vị Thanh,tỉnh Hậu Giang. ĐT: (0711)3.870680 (105).Website: www.hgcc.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:Tin học ứng dụng C480202 A,A1 50Tiếng Anh C220201 D1 50Quản trị văn phòng C340406 C,D1 50Kế toán C340301 A,A1,D1 50Dịch vụ thú y C640201 B 50Giáo dục Mầm non C140201 C,D1,M 70Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 50Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm318 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

353 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNGKIÊN GIANG

D54 670 - Trường không tổ chức thi mà xéttuyển những thí sinh đã dự thi Đạihọc, Cao đẳng hệ chính quy theo đề thi3 chung của Bộ GD&ĐT năm 2013.- Khu vực tuyển sinh: thí sinh có hộkhẩu Kiên Giang và các tỉnh Đồngbằng sông Cửu Long.

217 Chu Văn An, P An Hòa, Tp. Rạch Giá,Kiên Giang. ĐT: 077.3810212 - 077.3811840.Website: www.kgcc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 670Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 80Nuôi trồng thuỷ sản C620301 A,B 50Chăn nuôi C620105 A,B 50Tin học ứng dụng C480202 A,A1 60Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A1 60Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 50Kế toán C340301 A,A1 80Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1 80Quản trị kinh doanh C340101 A,A1 80Tiếng Anh C220201 D1 80

354 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNGSÓC TRĂNG

CST 700 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh thí sinhcó hộ khẩu ở Sóc Trăng và các tỉnhKhu vực Đồng bằng Sông Cửu Long.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh

Số 400 Lê Hồng Phong, TP. Sóc Trăng,Tỉnh Sóc Trăng. ĐT: (079)3821.730.Website: www.stcc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700Quản trị kinh doanh C340101 A,D1Kế toán C340301 A,D1

Tiếng Anh C220201 D1

Tin học ứng dụng C480202 A

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm319

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị văn phòng C340406 A,D1

Công tác xã hội C760101 C,D1

355 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNGVĨNH LONG

D57 600 - Vùng tuyển: Thí sinh có hộ khẩuthường trú tại tỉnh Vĩnh Long và cáctỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ cao đẳng: Trường tổ chứcthi tuyển theo đề thi 3 chung của BộGD&ĐT.- Các thông tin khác.+ Điểm xét tuyển theo ngành, khối.+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhậntối đa khóa TS 2013: 500.

112A Đinh Tiên Hoàng, phường 8, TPVĩnhLong, tỉnh Vĩnh Long. ĐT: 0703.823492.Số fax: 0703.826356.Website: www.vlcc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 600

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 60

Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 190Kế toán C340301 A,A1,D1 70Quản lí đất đai C850103 A,B 60Quản trị văn phòng C340406 A,A1,D1 40Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 60Công nghệ kĩ thuật tài n guyên nước C510405 A,B 40Nuôi trồng thuỷ sản C620301 B 40Dịch vụ thú y C640201 B 40

356 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰCMIỀN TRUNG

CLD 1.100 - Vùng tuyển:Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức thi tuyển.Ngày thi, môn thi theo qui định chung của BộGD&ĐT.- Hồ sơ đăng ký dự thi đề nghị các SởGD&ĐT chuyển qua đường bưu điện theođịa chỉ của trường.- Lệ phí đề nghị các Sở GD&ĐT chuyển chotrường tài khoản số 102010000402851, Ngânhàng Công thương Hội An - Quảng Nam.

04 Nguyễn Tất Thành - Hội An - QuảngNam. ĐT: (05102) 212202.Website: www.cdmt.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 800Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm320 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 50 - Thí sinh dự thi cao đẳng không trúng tuyểnsẽ được xét tuyển vào hệ cao đẳng nghề,TCCN và trung cấp nghề các ngành tươngứng.- Chổ ở KTX: 1500

Kế toán C340301 A,A1,D1 50

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 50

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 50

357 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM CDE - Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ,các hình thức đào tạo của trường là1.000 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chitiết tham khảo tại website của trường.- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển nhữngthí sinh dự thi ĐH, CĐ theo đề thichung của Bộ GD&ĐT năm 2012 trêncơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển.- Số chỗ trong KTX: 1000

554 Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc,Quận 12, TP.HCM. ĐT: 08.22155661;08.38919462. Website: www.hepc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1Quản lí công nghiệp C510601 A,A1Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Kế toán C340301 A,A1,D1

358 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNGVẬN TẢI II

CGD 1.200 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường không tổ chức thi mà chỉ xéttuyển những thí sinh đã dự thi Đạihọc, Cao đẳng khối A, A1, D1 năm2013 theo đề thi chung của BộGD&ĐT.

Số 28 Ngô Xuân Thu, Phường Hòa HiệpBắc, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng;ĐT: (0511)3770363; Fax: (0511) 3842086.Website: www.caodanggtvt2.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.200Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 A 500Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A 100Kế toán C340301 A,A1,D1 150Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A 450

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm321

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

359 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNGVẬN TẢI III

CGS 1.277 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.- Thí sinh không đủ điểm vào học caođẳng được xét tuyển vào học Trungcấp chuyên nghiệp hoặc Cao đẳngnghề.

189 Kinh Dương Vương, Phường 12, Quận6, TP. Hồ Chí Minh, ĐT: 08.38750592;08.38756802 - số nội bộ 111.Website: www.hcmct3.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 A

Kế toán C340301 A

Tin học ứng dụng C480202 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A

Quản lí xây dựng C580302 A

Quản trị kinh doanh C340101 A

Khai thác vận tải C840101 A

Tài chính - Ngân hàng C340201 ACông nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng C510105 A

360 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNGVẬN TẢI TP.HỒ CHÍ MINH

CGT 1.000 - Vùng tuyển sinh: Trường tuyển sinhtrong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển theo qui định của BộGD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo từng ngành- Học phí từ 380.000 đồng - 450.000đồng / tháng. Một năm 10 tháng.- Để biết thêm thông tin chi t iết, thí

Số 252, Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3,Thành phố Hồ Chí Minh.ĐT: (08) 3843.9775; Fax: (08) 3931.6227.Website: www.hcmct.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A 150

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm322 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A 200 sinh truy cập vào website:www.hcmct.edu.vn.ĐT Phòng đào tạo 08.38439775 .

Kế toán C340301 A 100

Quản trị kinh doanh C340101 A 100

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A 100

Tin học ứng dụng C480202 A 50

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A 150

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A 100

Khai thác vận tải C840101 A 50

361 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ TP.HCM CEP 1.200 - Vùng tuyển sinh: Trường tuyển thísinh có hộ khẩu từ Đà nẵng trở vào.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển theo đềthi 3 chung của Bộ GD&ĐT, trên cơsở hồ sơ dự thi của TS.- Các Trường không có KTX cho sinhviên.- Học phí thu theo qui định của nhànước đối với các trường công lập.- Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo.

Số 33 Vĩnh Viễn, Phường 2, Quận 10,TP.Hồ Chí Minh. ĐT: (08)38.322.825.Website: www.kthcm.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 550

Kinh doanh quốc tế C340120 A,A1,D1 150

Kế toán C340301 A,A1,D1 450

Tiếng Anh C220201 D1 50

362 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CKD 1.500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi theo đề chung của BộGD&ĐT. Ngày thi và khối thi theo quiđịnh của Bộ GD&ĐT.- Thông tin khác:+ Điểm trúng tuyển theo khối thichung cho các ngành.

Số 287 Phan Đình Phùng, quận Phú Nhuận,TP. Hồ Chí Minh. ĐT (08) 38.446.320Tại TP. Hồ Chí MinhCác ngành đào tạo cao đẳng: 1.300Kinh doanh quốc tế C340120 A,D1Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm323

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C340301 A,D1 + Để biết thêm chi tiết, thí sinh truycập vào website: www.ktdn.edu.vn.Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1

Tiếng Anh C220201 D1

Tại cơ sở Cần ThơSố 8 Lê Hồng Phong, phường Trà An, quậnBình Thuỷ, TP. Cần Thơ. ĐT: (0710) 2212.440Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

Kế toán C340301 A,D1

363 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KẾHOẠCH ĐÀ NẴNG

CKK 1.800 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức: Trường tổ chức thituyển sinh.- Ngày thi và môn thi: theo qui địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Số chỗ trong KTX tiếp đón khóa2013: 700 chỗ.- Điểm xét tuyển theo khối.

143 Nguyễn Lương Bằng, Phường Hòa KhánhBắc, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng.ĐT: (05113) 734867; Số Fax: (05113) 842314;Website: WWW.CEP.EDU.VN

Các ngành đào tạo cao đẳng:Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 450Kế toán C340301 A,A1,D1 550Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 400Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A1,D1 100Tiếng Anh C220201 D1 300

364 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸTHUẬT CẦN THƠ

CEC 1.070 - Tuyển thí sinh TP Cần Thơ và cáctỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long.- Điểm trúng tuyển theo ngành vàchuyên ngành học.- Trường không tổ chức thi Tuyển sinh

Số 9 Cách Mạng Tháng Tám, P. An Hoà,Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ. ĐT: (0710)3826072. Website: www.ctec.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm324 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.200 mà xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH,CĐ khối A, A1, B, D1 theo đề thichung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăngký xét tuyển của thí sinh.- Số chỗ trong ký túc xá: 1.200 chỗ.- Học phí hệ chính quy năm học 2013-2014:+ Khối Kinh tế và Nông nghiệp:

1.700.000 đ/học kỳ.+ Khối Công nghệ: 1.850.000 đ/học

kỳ

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 240Kế toán C340301 A,A1,D1 180Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 240Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 80Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B 90Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A,A1,B 90Nuôi trồng thuỷ sản C620301 A,A1,B 60Quản lí đất đai C850103 A,A1,B 80Bảo vệ thực vật C620112 A,A1,B 80Chăn nuôi C620105 A,A1,B 60

365 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸTHUẬT PHÚ LÂM

CPL 1.100 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển sinh mà xéttuyển những thí sinh đã dự thi theo đềthi 3 chung của Bộ GD&ĐT.

Số 215 Nguyễn Văn Luông, Phường 11,Quận 6, TP.HCM. ĐT: (08)54061344.Website: www.ptec.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1.100Công nghệ thông tin C480201 A,D1 200Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A 100Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A 100Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A 100Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A 100Kế toán C340301 A,D1 200Tiếng Anh C220201 D1 100Quản trị kinh doanh C340101 A,D1 100Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1 100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm325

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

366 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸTHUẬT KIÊN GIANG

CKG 700 - Trường tuyển những thí sinh có hộkhẩu các tỉnh thuộc Khu vực Tây NamBộ- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển theo đề thi chung củaBộ GD&ĐT.

Số 425 Mạc Cửu P.Vĩnh Thanh Rạch Giá-Kiên Giang. ĐT: (077)3863.530.Website: www.kiengiangtec.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700Kế toán C340301 A,A1,D1 150Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 80Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 50Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 50Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 50Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 60Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 60Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 120Dịch vụ thú y C640201 A,B 40Nuôi trồng thuỷ sản C620301 A,B 40

367 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸTHUẬT KON TUM

CKO 440 - Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngàythi theo quy định của Bộ GD&ĐT.- Khu vực tuyển sinh: Trong và ngoàitỉnh- Trường có đủ KTX cho sinh viên.- Mọi chi tiết xem trên Webside:www.KtktKonTum.edu.vn

Tổ 3, Phường Ngô Mây, Tp Kon Tum. ĐT:060.3864929. Web:www.KtktKonTum.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Kế toán C340301 A 140Quản trị kinh doanh C340101 A 40

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A 60

Quản lí đất đai C850103 A 80

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm326 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Lâm sinh C620205 B 40Khoa học cây trồng C620110 B 40Chăn nuôi C620105 B 40

368 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸTHUẬT QUẢNG NAM

CKQ 1.500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Thi tuyểnNgày thi, khối thi theo qui định của BộGD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo khối thi.- Thí sinh không trúng tuyển vào caođẳng, nếu có nguyện vọng vào họctrung cấp chuyên nghiệp, nhà trườngsẽ gọi nhập học.* Số chỗ ở trong KTX: 1500.Xem chi tiết tại:Website:http://ckq.edu.vnE-mail: [email protected]

431 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, Quảng Nam.Website: www.ckq.edu.vn. ĐT: 0510 3834972.Fax: 0510 3858001

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.500Kế toán C340301 A,A1,D1 150Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 100Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 230Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 150Quản lí đất đai C850103 A,B 110Lâm nghiệp C620201 A,B 100Nuôi trồng thuỷ sản C620301 A,B 50Chăn nuôi C620105 A,B 200Khoa học cây trồng C620110 A,B 50Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 50Quản lí xây dựng C580302 A,A1,D1 60Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 100Dịch vụ pháp lý C380201 A,A1,C,D1 150

369 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸTHUẬT LÂM ĐỒNG

CKZ 700 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển theo đề

Số 25 Trần Phú - Đà Lạt - Lâm Đồng.ĐT: (063)3831267.Website: www.ktktld.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm327

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700 thi 3 chung của Bộ GD&ĐTKế toán C340301 A,A1,

D1,2,3,4,5,6300

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành C340103 A,A1,D1,2,3,4,5,6

200

Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B 200

Công nghệ sinh học C420201 A,A1,B 100

Tiếng Anh C220201 D1 100

Công nghệ kĩ thuật đ iện, điện tử C510301 A,A1 100

370 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸTHUẬT VINATEX TP.HCM

CCS 2.356 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.- Ngày thi theo qui định của BộGD&ĐT.- Số chỗ KTX: 1.200 chỗ.- Thông tin chi tiết về tuyển sinh vàchuyên ngành đào tạo thí sinh thamkhảo tại website:www.vinatexcollege.edu.vn

Số 586 Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông,Quận Thủ Đức, TP.HCM.ĐT: (08)38 970 160 - 38 966 927.

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2.356

Công nghệ may C540204 A,A1

Thiết kế thời trang C210404 A,A1

Công nghệ sợi, dệt C540202 A,A1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

Công nghệ thông tin C480201 A,A1

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1

Tiếng Anh C220201 D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm328 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

371 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀICHÍNH VĨNH LONG

CKV 750 - Vùng tuyển sinh: Khu vực Đồngbằng Sông Cửu Long.- Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển.- Ngày thi tuyển: Theo lịch của BộGĐ&ĐT.- Số chỗ KTX: 540.

Số 01B, Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TpVĩnh Long, Vĩnh Long. ĐT: (0703) 823.359,823.443; Fax: (0703) 825.176; Website:www.vcef.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1

Kế toán C340301 A,A1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A1

372 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬTCAO THẮNG

CKC 2.500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh;- Các thông tin khác: Thí sinh khôngtrúng tuyển trình độ cao đẳng sẽ đượctrường xét tuyển vào học trình độTrung cấp chuyên nghiệp hoặc C aođẳng nghề

Số 65 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Bến nghé,Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. ĐT: (08)38212868.Website: www.caothang.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2.500Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A 500Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A 400Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A 400Công nghệ thông tin C480201 A 300Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A 100Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A 200Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A 200Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A 200

Kế toán C340301 A 200

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm329

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

373 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝTỰ TRỌNG TP.HCM

CKP 1800 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi tuyển sinh mà xéttuyển những thí sinh đã dự thi đại học,cao đẳng năm 2013 khối A, A1 theođề thi chung của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành.- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truycập vào website: www.lytc.edu.vnhoặc email: [email protected]

390 Hoàng Văn Thụ, phường 4, quận TânBình, TP.HCM. ĐT: (08) 38110521; (08)38457475. Website: www.lytc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 550

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 350Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 250

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 400

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A1 150

Công nghệ may C540204 A,A1 100

374 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT YTẾ II

CKY 1.200 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh theo 3 chung củaBộ GD&ĐT.- Số chỗ trong KTX: 300

99 Hùng Vương, Hải Châu, Đà Nẵng.ĐT: (0511)3892.062; Số Fax: (0511)3835.380.Website: www.yt2byt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.200

Điều dưỡng C720501 B

Kĩ thuật y học C720330 B

Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng C720333 B

Xét nghiệm y học C720332 B

Hộ sinh C720502 B

Dược C900107 B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm330 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

375 TRƯỜNG CAO ĐẲNG LƯƠNG THỰCTHỰC PHẨM

CLT 1.200 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển theo đềthi 3 chung.- Nhà trường có khu KTX cho sinhviên.

101B Lê Hữu Trác - Quận Sơn Trà - Tp.Đà Nẵng. Tel : 0511-3831228; Website:http://cfi.edu.vn;Email: [email protected]

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.200Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1Kế toán C340301 A,A1,D1Công nghệ sinh học C420201 A,A1,B,D1Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B,D1Quản lí chất lượng thực phẩm C540110 A,A1,B,D1

376 TRƯỜNG CAO ĐẲNG MỸ THUẬTTRANG TRÍ ĐỒNG NAI

CDN 250 - Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức thituyển sinh.- Các thông tin khác:+ Ngày thi: sẽ thông báo sau.+ Môn thi: Ngữ văn (xét tuyển dựavào kết quả thi tốt nghiệp THPT vàđiểm tổng kết 3 năm học THPT);* 2 môn năng khiếu: Hình hoạ (vẽ tĩnhvật hoặc tượng, chất liệu chì đen),Trang trí (chất liệu màu nước hoặcmàu bột).+ KTX : đáp ứng đủ chỗ ăn ở cho SV.

Số 368, đường 30/4, phường Trung Dũng,Tp. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai.ĐT: (061)3816.820. Fax : (061)3819932.Website: www.dongnaiart.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Thiết kế Đồ hoạ C210403 HThiết kế nội thất C210405 HThiết kế thời trang C210404 HTruyền thông đa phương tiện C320104 HGốm C210107 HĐiêu khắc C210105 HNhiếp ảnh C210301 H

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm331

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

377 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆPNAM BỘ

CNN - Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển theo lịch chung của BộGD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo điểm sàn củaBộ GD&ĐT.- KTX đảm bảo chổ ở cho sinh viên.

Xã Tân Mỹ Chánh, Mỹ Tho, Tiền Giang.ĐT: 0733 850 139

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Khoa học cây trồng C620110 A,A1,B 50

Bảo vệ thực vật C620112 A,A1,B 100

Chăn nuôi C620105 A,A1,B 50

Dịch vụ thú y C640201 A,A1,B 100

378 TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANHTRUYỀN HÌNH II

CPS 400 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển từ kếtquả thi ĐH, CĐ theo đề thi 3 chung.

Số 75 Trần Nhân Tôn, Phường 9, Quận 5,Tp. Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 38304318.Website: www.rtc2.edu.vn.www.vov.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400Báo chí C320101 C,D1 200Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1,D1 100Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 100

379 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CÀ MAU C61 350 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh thí sinhcó hộ khẩu thường trú tại Tỉnh CàMau.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.- Có 250 chỗ trong KTX.- Được miễn học phí.

Số 155 - Nguyễn Tất Thành, Thành phố CàMau, Tỉnh Cà Mau. ĐT: 07803. 837. 505.Website: caodangsupham.camau.gov.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 350

Giáo dục Mầm non C140201 M 150

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C 200

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm332 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

380 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMBÌNH PHƯỚC

C43 500 - Trường CĐ sư phạm Bình Phước khôngtổ chức thi, chỉ xét tuyển từ kết quả thiĐH, CĐ năm 2013 theo đề thi chung củaBộ GD& ĐT vào các trường ĐH và CĐtrong cả nước của những thí sinh có hộkhẩu thường trú tại tỉnh Bình Phước.- Ngành Giáo dục Mầm non:+ Xét điểm thi ĐH, CĐ khối thi M.+ Xét điểm thi môn Văn ĐH, CĐ ở cáckhối thi theo đề chung của Bộ và thi Năngkhiếu (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm)+ Ngày thi năng khiếu: 14/8/2013.- Nhà trường có hơn 600 chỗ ở cho sinhviên trong khu vực KTX.

Quốc lộ 14 phường Tân Bình, thị xã ĐồngXoài, tỉnh Bình Phước.ĐT: (06513)881236. Website:www.cdspbinhphuoc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 60

Giáo dục Mầm non C140201 C,D1,M 200

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D1 100

Tin học ứng dụng C480202 A,A1 50

Sư phạm Toán học C140209 A 40

Khoa học thư viện C320202 C 50

381 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÀRỊA-VŨNG TÀU

C52 500 - Ngành sư phạm tuyển sinh những thísinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnhBà Rịa - Vũng Tàu.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi tuyển mà lấy kết quảthi năm 2013 của những thí sinh đã dựthi khối A, A1, B, C, D1 và M vàocác trường đại học, cao đẳng trong cảnước theo đề thi chung của BộGD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơđăng ký xét tuyển của thí sinh.+ Điểm xét tuyển theo ngành, theokhối.+ Thí sinh dự thi khối D1 vào ngành

Số 689 Cách mạng tháng Tám, P. LongToàn, TP. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.ĐT 0643826644. Website:www.cdspbrvt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng 500Sư phạm Tin học C140210 A,A1Giáo dục Mầm non C140201 M,D1

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,D1

Tiếng Anh C220201 D1Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Quản trị văn phòng C340406 C,D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm333

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C340301 A,A1,D1 Giáo dục Mầm non, ngoài 2 môn Văn,Toán thi thêm môn năng khiếu (Đọc,Hát) tại trường vào ngày 07/09/2013.

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,BCông nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1Khoa học thư viện C320202 C,D1

382 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT C42 1.000 - Vùng tuyển sinh: Các ngành sư phạmchỉ tuyển thí sinh có HKTT tại tỉnhLâm Đồng, 03 ngành ngoài sư phạmtuyển thí sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trường không tổ chức thi tuyển (trừcác ngành năng khiếu Mỹ thuật, Thểchất, Mầm non) mà lấy kết quả thi đạihọc, cao đẳng năm 2013 các khối A,A1, B, C, D1 theo đề thi 3 chung củaBộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sởhồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.+ Điểm xét tuyển theo từng ngành.- Đối với 03 ngành năng khiếu Mỹthuật, Thể chất, Mầm non hình thứctuyển sinh như sau:+ Thí sinh thi các môn văn hóa tại cáctrường ĐH, CĐ theo đề chung của BộGD&ĐT (theo khối thi tương ứng ởcột khối thi) và dự thi môn năng khiếutại trường CĐ sư phạm Đà Lạt (thísinh phải nộp hồ sơ dự thi môn năngkhiếu).

Số 29 Yersin, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.ĐT: (063).3822487. Website: cdspdalat.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Sư phạm Toán học C140209 A,A1 60

Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 60

Sư phạm Sinh học C140213 B 60

Sư phạm Giáo dục công dân C140204 C 60

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 160

Sư phạm Mĩ thuật C140222 C,H 40

Giáo dục Thể chất C140206 B,T 40

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,D1 160

Giáo dục Mầm non C140201 C,D1,M 160

Tin học ứng dụng C480202 A,A1 60

Việt Nam học C220113 C,D1 60Tiếng Anh C220201 D1 80

+ Ngày thi môn năng khiếu: Ngày 12/9/2013.- Học phí: Các ngành ngoài sư phạm phải đóng học phí. Các ngành sư phạm khô ngphải đóng học phí.- Để biết chi tiết, thí sinh truy cập vào Website: www. cdspdalat.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm334 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

383 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐĂK LĂK C40 1.000 - Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi tuyển mà lấy kết quảthi đại học năm 2013 của thí sinhtrong cả nước theo đề thi chung củaBộ và xét tuyển theo ngành, vùng nhưsau:+ Điểm xét tuyển theo ngành học.Các ngành năng khiếu:• Môn thi văn hoá lấy kết quả điểm thiđại học.• Các môn thi năng khiếu thi tại trườngCao đẳng Sư phạm Đắk Lắk vào ngày14/9/2013:Khối M: Năng khiếu: Đọc, kể diễncảm và hát.Khối N: Môn 1: Kiến thức âm nhạc(thanh nhạc); Môn 2: Năng khiếu âmnhạc (thẩm âm, tiết tấu).Khối T: Năng khiếu TDTT (Chạy, bậtxa, gập thân trên thang dóng) .Khối H: Môn 1: Hội họa; Môn 2: Bốcục ;+ Các ngành Sư phạm tuyển thí sinhcó hộ khẩu thường trú trong tỉnh ĐắkLắk.+ Ngoài sư phạm tuyển sinh trong cảnước.- KTX có thể tiếp nhận đối với khóatuyển sinh năm 2013 là: 1000.

Số 349 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, TỉnhĐắk Lắk.ĐT: (0500) 3857.089, Fax: (0500)3857.089. Website: Http://dlc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.000Sư phạm Toán học C140209 ASư phạm vật lí C140211 ASư phạm Hóa học C140212 BSư phạm Kĩ thuật nông nghiệp C140215 BGiáo dục Thể chất C140206 TSư phạm Ngữ văn C140217 CSư phạm Mĩ thuật C140222 HSư phạm Âm nhạc C140221 NGiáo dục Mầm non C140201 MGiáo dục Tiểu học C140202 A,CSư phạm Lịch sử C140218 CTin học ứng dụng C480202 A,A1Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1Quản trị văn phòng C340406 CKế toán C340301 A,D1Tiếng Anh C220201 D1Công tác xã hội C760101 CKhoa học thư viện C320202 CViệt Nam học C220113 CCông nghệ thiết bị trường học C510504 A,B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm335

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

384 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM GIA LAI C38 900 * Vùng tuyển sinh:- Các ngành sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩutại Gia Lai.- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cảnước.* Phương thức tuyển sinh:- Các ngành thuộc khối A, A1, B, C, D1, T, M:Trường không tổ chức thi mà xét tuyển trên cơsở hồ sơ đăng ký và kết quả thi đại học năm2013 của thí sinh theo đề thi 3 chung. Điểm xéttuyển theo ngành học.- Các ngành năng khiếu thuộc khối H và khốiN: kết hợp hình thức xét tuyển và thi tuyển nhưsau:+ Đối với thí sinh đã thi năng khiếu tại cáctrường đại học: xét tuyển trên cơ sở điểm thiđại học khối N (ngành sư phạm Âm nhạc) vàkhối H (ngành sư phạm Mĩ thuật), khôn g tổchức thi lại các môn năng khiếu.+ Đối với thí sinh chưa thi năng khiếu tại cáctrường đại học: lấy kết quả điểm thi đại học cácmôn văn hóa của các khối C, D1, M, N, H vàtổ chức thi tuyển môn năng khiếu tại trườngtrong khoảng thời gian từ ngày 18 đến ngày 22tháng 9 năm 2013.Khối N: thi môn Thanh nhạc và môn Năngkhiếu âm nhạc (thẩm âm, tiết tấu).Khối H: thi môn Hình họa và môn Trang trí.- Trường tổ chức tuyển sinh theo Đề án phổcập Giáo dục Mầm non của UBND tỉnh GiaLai.

Số 126 Lê Thánh Tôn , TP. Pleiku, Gia Lai.ĐT: (059)3877365; Fax: 059.3877312.Website: cdsp.gialai.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 900Sư phạm Toán học C140209 A,A1 40Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 35Sư phạm Sinh học C140213 B 35Sư phạm Kinh tế gia đình C140216 A,A1,B 30Sư phạm Ngữ văn C140217 C 35Sư phạm Đại lí C140219 C 30Sư phạm Tiếng Anh C140231 D1 35Sư phạm Âm nhạc C140221 N 30Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 30Giáo dục Thể chất C140206 T 30Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C 80Giáo dục Mầm non C140201 M 90Tiếng Anh C220201 D1 50Quản trị văn phòng C340406 C,D1 80Công nghệ thông tin C480201 A,A1 80Giáo dục Mầm non C140201 M 190

385 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMKIÊN GIANG

C54 520 - Trường CĐsư phạm Kiên Giang không tổ chứcthi mà xét tuyển từ kết quả thi cao đẳng và đại họcnăm 2013 của thí sinh có hộ khẩu thường trú tạitỉnh Kiên Giang (ngành ngoài sư phạm tuyển cảthí sinh có hộ khẩu thuộc các tỉnh lân cận), đã thicác khối thi tương ứng theo đề chung của Bộ

Số 449, Nguyễn Chí Thanh, Khu phố 6,Phường Rạch Sỏi, Tp. Rạch Giá, KiênGiang. ĐT: (077) 3865498

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm336 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 520 GD&ĐT .-Cách tuyển các ngành năng khiếu như sau:* Ngành Giáo dục Thể chất lấy những thí sinhkhối T hoặc B đạt 2 môn Sinh, Toán theo quiđịnh và phải thi năng khiếu TDTT tại TrườngCĐsư phạm Kiên Giang.* Ngành Giáo dục Mầm non lấy những thí sinhthi khối M hoặc D1,2,3,4 đạt 2 môn Văn, Toántheo qui định và phải thi năng khiếu mầm non tạiTrường CĐ sư phạm Kiên Giang.-Điểm trúng tuyển theo ngành học.-Ngày thi năng khiếu (dự kiến): 10/9/2013.- Chỉ tiêu hệ chính quy: 520 (trong đó các ngànhsư phạm 380, ngoài sư phạm 140).

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,D1,2,3,4

160

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 80

Giáo dục Thể chất C140206 T, B 40

Giáo dục Mầm non C140201 M, D1,2,3,4 100

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1,2,3,4 40

Tiếng Anh C220201 D1 40

Khoa học thư viện C320202 C,D1,2,3,4 30

Việt Nam học C220113 C,D1,2,3,4 30

386 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KỸTHUẬT VĨNH LONG

CK4 600 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ cao đẳng: Trường tổ chứcthi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT .+ Ngày thi: theo qui định của BộGD&ĐT+ Trình độ cao đẳng (liên thông): thísinh phải tốt nghiệp THPT và có bằngnghề 3/7 hoặc tốt nghiệp TCCN hoặcTC nghề. Ngày thi: 10 và 11/8/2013Môn thi: 1 môn cơ bản; 1 môn cơ sở; 1môn chuyên ngành.- Điểm trúng tuyển theo ngành.- Số chỗ trong KTX: 200;- Thí sinh không đủ điểm trúng tuyểnvào cao đẳng (khối A) nếu có nguyện

73 Nguyễn Huệ, phường2, Tp. Vĩnh Long,tỉnh Vĩnh Long. ĐT: (070)3862290;Website: www.vlute.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A 70

Công nghệ chế tạo máy C510202 A 60

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A 90

Công nghệ thông tin C480201 A 60

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp C140214 A 40

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A 40

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A 40

Các ngành đào tạo cao đẳng kỹ thuật khối K: 200

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 K 40

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm337

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ chế tạo máy C510202 K 40 vọng và đủ điểm vào cao đẳng nghềhoặc trung cấp nghề nhà trường sẽ gọinhập học theo nguyện vọng

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 K 80

Công nghệ thông tin C480201 K 40

387 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KON TUM C36 425 - Vùng tuyển sinh:+ Các ngành sư phạm: Hộ khẩu ở tỉnhKon Tum.+ Các ngành còn lại: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh;- Môn thi:+ Khối T: Toán, Sinh, Năng khiếu Thểdục (hệ số 2);+ Khối M: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu(hệ số 2): Đọc, Kể diễn cảm và Hát* Ngành Sư phạm tiếng Anh và GDMầm non đào tạo theo đề án củaUBND tỉnh Kon Tum.

413. Nguyễn Huệ-TP Kon Tum- tỉnh Kon Tum;ĐT: ĐT: 0603863592. Website: http://cdspkt.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 425

Giáo dục Thể chất C140206 T 30

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 35

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C 40

Giáo dục Mầm non C140201 M 80

Tin học ứng dụng C480202 A,A1 40

Quản lí văn hoá C220342 C 40

Công tác xã hội C760101 C 40

Quản trị văn phòng C340406 C 40

Tiếng Anh C220201 D1 40

Công nghệ thiết bị trường học C510504 A,A1,B 40

388 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMLONG AN

C49 480 1. Vùng tuyển sinh:- Nhóm sư phạm: thí sinh có hộ khẩuthường trú 03 năm tỉnh Long An.- Nhóm ngoài sư phạm: tuyển sinhtrong cả nước.2. Phương thức:- Các môn năng khiếu (Âm nhạc, Mỹthuật, Thể dục, Mầm non) sẽ thi năngkhiếu tại trường.

Km 1952 Phường Khánh Hậu, Tp. Tân An,Long An. ĐT: (072).3512281 - 3550408.Website: caodanglongan.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 480

Giáo dục Mầm non C140201 D1,M 100

Giáo dục Tiểu học C140202 D1 70

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm338 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Âm nhạc C140221 C,D1,N 30 - Các môn văn hóa: trường không tổchức thi mà xét tuyển những thí sinhđã dự thi đại học, cao đẳng theo 3chung của Bộ GD&ĐT.

Sư phạm Mĩ thuật C140222 C,D1,H 30

Giáo dục Thể chất C140206 B,T 30

Sư phạm Tin học C140210 A,A1 30

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 30

Sư phạm Toán học C140209 A 30

Sư phạm Ngữ văn C140217 C 30

Tiếng Anh C220201 D1 50

Tin học ứng dụng C480202 A,A1 50

389 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NHATRANG

C41 1.290 - Các ngành sư phạm chỉ tuyển thísinh có hộ khẩu thường trú ở KhánhHòa 3 năm trở lên.- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinhtrong cả nước.- Ngày thi và Khối thi theo qui địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Đợt 1 xét điểm trúng tuyển theongành học (những đợt sau xét theokhối thi).- Số chỗ trong KTX đối với SV năm2013: 250- Điều kiện thi vào ngành Giáo dục thểchất, Huấn luyện thể thao về thể hình:nam cao 1,65m; nặng 50kg trở lên, nữcao 1,55m; nặng 45kg trở lên.- Sinh viên hệ ngoài sư phạm phảiđóng học phí.

01 Nguyễn Chánh, TP. Nha Trang, KhánhHòa. ĐT: (058) 3525840,(058)352381.Fax: (058) 3523841. Website:http://www.cdspnhatrang.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Sư phạm Toán học C140209 A,A1 50

Sư phạm Tin học C140210 A,A1 50

Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 50

Sư phạm Hóa học C140212 A 50

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,D1 150

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 100

Sư phạm Địa lí C140219 A,A1,C,D1 50

Sư phạm Âm nhạc C140221 C,D1,N 50

Giáo dục Thể chất C140206 T 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm339

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thiết bị trường học C510504 A,B 60 - Môn thi khối T: Toán, Sinh, Năngkhiếu Thể dục thể thao (Hệ số 2).- Môn thi khối N: Văn, Kiến thức âmnhạc, Năng khiếu âm nhạc.- Đối với các ngành ngoại ngữ, mônthi ngoại ngữ hệ số 2.

Đại lí học (Đại lí - Du lịch) C310501 A,A1,B,C,D1 80Quản trị văn phòng C340406 A,C,D1 80Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C220113 A,A1,C,D1 80Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 80Huấn luyện thể thao C140207 T 80Công tác xã hội C760101 C,D1 80Tiếng Anh C220201 D1 50Tiếng Pháp (Du lịch) C220203 D1,3 50Tiếng Trung Quốc C220204 D1,3,4 50

390 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMNINH THUẬN

C45 - Trường không tổ chức thi tuyển mà xéttuyển các thí sinh đã dự thi các khốiA,A1,C,D1,M các môn thi văn hoá theođề thi của Bộ GD&ĐT.- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh cóhộ khẩu thường trú 3 năm trở lên tại tỉnhNinh Thuận tính đến ngày xét tuyển.- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh cảnước, thí sinh phải đóng học phí.- Khối M xét tuyển môn Văn, Toán (khốiD1 và thi môn năng khiếu Mầm non gồmĐọc diễn cảm, hát, múa và kể chuyện tạitrường CĐSP Ninh Thuận.

TT Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh ThuậnCác ngành đào tạo cao đẳng: 410

Giáo dục Mầm non C140201 D1,M 150

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1 100

Tin học ứng dụng C480202 A,A1 80

Tiếng Anh C220201 D1 80

- Số chỗ ở KTX: 200;- Để biết them chi tiết thí sinh truy cập vàowebsite: http://www.cdspninhthuan.edu.vn.

391 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMQUẢNG TRỊ

C32 550 * Vùng tuyển sinh: Các ngành Sưphạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩuthường trú ở tỉnh Quảng Trị. Cácngành ngoài Sư phạm tuyển thí sinhtrong cả nước. Các ngành ngoài Sư

Km3, Quốc lộ 9, TP. Đông Hà, Quảng Trị.ĐT: (053)3584741; (053)3580406.Website: www.qtttc.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm340 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 550 phạm phải đóng học phí.* Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi tuyển, mà lấy kếtquả thi đại học, cao đẳng năm 2013của những thí sinh đã dự thi theo đềthi chung của Bộ GD&ĐT có cùngkhối thi và có nguyện vọng đăng kýxét tuyển vào trường.- Điểm xét tuyển: Theo ngành và theokhối thi.- Số chỗ trong KTX: 500.

Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 40

Sư phạm Sinh học C140213 B 40

Sư phạm Tin học C140210 A,A1 40

Sư phạm Địa lí C140219 C 40

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,D1 50

Kế toán (ngoài SP) C340301 A,A1,D1 70

Việt Nam học (ngoài SP) C220113 C,D1 65

Khoa học thư viện (ngoài SP) C320202 A,B,C,D1 65

Sư phạm tiếng Anh C140231 A1,D1 50

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 20

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H,V 20

Giáo dục Mầm non C140201 M 50

392 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM SÓCTRĂNG

C59 350 - Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thườngtrú 3 năm tại tỉnh Sóc Trăng.- Ngày thi: theo qui định của BộGD&ĐT- Môn thi: Khối N: Văn, Hát đàn (hệsố 2), Xướng âm.+ Khối M : Văn, Toán, Năng khiếu(Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm).Năng khiếu hệ số 2.- Điểm trúng tuyển theo ngành.- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhậnđối với khóa TS 2013: 300

77 Tỉnh lộ 934, Ấp Hòa Mỹ, Thị trấn MỹXuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng.ĐT: 0793.852597. Website: www.stttc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 350Giáo dục Mầm non C140201 M 80Giáo dục Tiểu học C140202 A,C 100Sư phạm Âm nhạc C140221 N 30Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 40Tiếng Anh (Ngoài sư phạm) C220201 D1 50Tin học ứng dụng (Ngoài sư phạm) C480202 A 50

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm341

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

393 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TÂYNINH

C46 600 - Vùng tuyển sinh:+ Ngành sư phạm : Tuyển thí sinh cóhộ khẩu tỉnh Tây Ninh.+ Ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinhtrong cả nước.- Ngày thi: theo qui định của BộGD&ĐT- Phương thức tuyển sinh: trường tổchức thi tuyển theo đề thi 3 chung.+ Khối H: Văn, Hội hoạ, Bố cục+ Khối N: Văn, Kiến thức âm nhạc,

Năng khiếu âm nhạc.+ Khối M: Văn, Toán, Đọc kể diễncảm và hát.- Điểm trúng tuyển: theo ngành.- Số chỗ ở KTX: 150.- Ngành ngoài sư phạm phải nộp họcphí:+ Khối ngành xã hội: 210.000 đồng/

tháng.+ Khối ngành tự nhiên: 225.000 đồng/

tháng.

Ấp Ninh Trung, xã Ninh Sơn, thị xã TâyNinh, tỉnh Tây NinhCác ngành đào tạo cao đẳng: 600

Giáo dục Mầm non C140201 M 80

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,D1 40

Sư phạm Ngữ văn C140217 C 40

Sư phạm Toán học C140209 A,A1 40

Sư phạm Địa lí C140219 A,A1,C 40

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 40

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 40

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 40

Sư phạm Sinh học C140213 B 40

Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 40

Công nghệ thông tin C480201 A,A1 40

Khoa học thư viện C320202 C,D1 40

Quản trị văn phòng C340406 C,D1 40

Quản lí văn hoá C220342 C,N 40

394 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMTHỪA THIÊN HUẾ

C33 1.460 - Vùng tuyển sinh:+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thísinh có hộ khẩu ở tỉnh Thừa ThiênHuế.+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinhtrong cả nước.

Số 123 Nguyễn Huệ, TP. Huế. ĐT: (054)3828.328. Website: www.cdsphue.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: 560Sư phạm Âm nhạc C140221 N 30

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm342 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 30 - Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển- Ngày thi: Theo qui định của BộGD&ĐT+ Khối H: Văn, Trang trí màu, Hìnhhọa chì (hệ số 2).+ Khối M: Văn, Toán, Năng khiếu (hệsố 1, gồm: Đọc, kể diễn cảm và hát).+ Khối N: Văn, Kiến thức âm nhạc,Năng khiếu âm nhạc (hệ số 2, gồm:Thẩm âm, tiết tấu, thanh nhạc).+ Khối T: Toán, Sinh, Năng khiếuTDTT (hệ số 2, gồm: Chạy cự ly ngắn100m, bật xa tại chỗ, gập thân trênthang gióng). Yêu cầu về thể hình:nam cao 1,65m, nặng 45kg, nữ cao1,55m, nặng 40kg trở lên.+ Khối V: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật (hệsố 2).- Điểm xét tuyển theo ngành.- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhậnđối với khóa tuyển sinh năm 2013:300 chỗ.

Giáo dục Thể chất C140206 T 50

Giáo dục Mầm non C140201 M 100

Sư phạm Vật lí C140211 A,A1 50

Sư phạm Sinh học C140213 B 50

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp C140214 A,B 50

Sư phạm Địa lí C140219 C,D1 50

Giáo dục Tiểu học C140202 C,D1 100

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 50

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm: 900

Kế toán C340301 A,A1 60

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1 60

Tin học ứng dụng C480202 A,A1 60

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1 60

Quản lí đất đai C850103 A,A1 50Công nghệ thiết bị trường học C510504 A,B 50

Khoa học thư viện C320202 A1,C,D1 60

Việt Nam học C220113 A1,C,D1 60

Quản trị văn phòng C340406 A1,C,D1 60

Thư kí văn phòng C340407 A1,C,D1 60

Quản lí văn hoá C220342 A1,C,D1 50

Công tác xã hội C760101 A1,C,D1 50

Tiếng Nhật C220209 A1,D1 60

Tiếng Anh C220201 D1 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm343

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Thiết kế đồ họa C210403 H,V 50

Thiết kế thời trang C210404 H,V 50

395 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMTRUNG ƯƠNG TP. HCM

CM3 970 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Số lượng KTX: 400.- Phương thức tuyển sinh:* Trường chỉ tổ chức thi tuyển các ngànhcó khối thi M, N và H.+ Khối M: Văn, Toán, Năng khiếu (Hát,Múa, Đọc diễn cảm).+ Khối N: Văn, Thanh nhạc, Nhạc cụ.+ Khối H: Văn, Hình họa, Trang trí.* Trường không tổ chức thi tuyển cácngành có khối thi: A, A1, B, C, D1, D4,D6 mà lấy kết quả thi năm 2013 củanhững thí sinh theo đề chung của BộGD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơđăng ký xét tuyển của thí sinh.* Điểm trúng tuyển theo ngành học, riêngngành Sư phạm Tiếng Anh, môn TiếngAnh hệ số 2.* Thông tin chi tiết tham khảo tại địa chỉwebsite http://tuyensinh.cdsptw-tphcm.vn/

182 Nguyễn Chí Thanh Phường 3, Quận 10,Tp.HCM. Fax: 08.38353882. ĐT: 08.38303590.Website: www.cdsptw-tphcm.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 970

Giáo dục Mầm non C140201 M 560

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 40

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 40

Giáo dục Đặc biệt C140203 M 60

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 60

Giáo dục công dân C140204 C,D1 60

Kinh tế gia đình (ngoài sư phạm) C810501 A,A1,B 50

Thiết kế đồ họa (ngoài sư phạm) C210403 H 40

Công tác xã hội (ngoài sư phạm) C760101 A,A1,C,D1,4,6 60

396 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMTRUNG ƯƠNG NHA TRANG

CM2 800 - Tuyển sinh trong cả nước.- Không tuyển thí sinh dị tật, dị dạng, nóingọng, nói lắp.- Trường tổ chức thi tuyển sinh sinh.- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.- Môn thi :+ Khối M: Văn, Toán, Năng khiếu (Hát -Múa, Đọc - Kể diễn cảm), môn năng khiếuhệ số 1.+ Khối N : Văn, Năng khiếu (Hoạt động

Đồng Đế - Nha Trang - Khánh Hòa.ĐT: (058) 3835081- Fax : (058) 3832736.Website: www.sptwnt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: 700

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Đặc biệt C140203 M

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm344 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục Thể chất C140206 T âm nhạc và năng khiếu âm nhạc), mônnăng khiếu hệ số 2.+ Khối H: Văn, Năng khiếu (Hình họa,Trang trí), môn năng khiếu hệ số 2.- Khối T : Sinh, Toán, Năng khiếu TDTT,môn năng khiếu hệ số 2. Thí sinh tối thiểuphải đạt : Nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữcao 1,55m, nặng 40kg.- Khối C, D1 : Môn thi theo qui định củaBộ GD&ĐT.

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 HSư phạm tiếng Anh C140231 D1Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm: 100Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) C220113 C,D1Thiết kế đồ họa C210403 HQuản trị văn phòng C340406 C,D1

397 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠMVĨNH LONG

C57 375 - 02 ngành Cao đẳng Sư phạm: chỉtuyển thí sinh có hộ khẩu thường trútại tỉnh Vĩnh Long từ 3 năm trở lên.- 04 ngành Cao đẳng ngoài Sư phạm:tuyển sinh trong cả nước.- Trường tổ chức thi tuyển, ngày thi vàkhối thi theo qui định của BộGD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo từng ngành- Số chỗ ở trong ktx: 400.- Các ngành ngoài Sư phạm sinh viênđóng học phí.

75 Nguyễn Huệ, P2, TPVL, tỉnh VĩnhLong. ĐT: 0703.830.526.Website: www.cdspvinhlong.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm 135Giáo dục Mầm non C140201 MSư phạm tiếng Anh C140231 D1Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm: 240Tiếng Anh C220201 D1Việt Nam học C220113 C,D1Quản trị văn phòng C340406 C,D1Thư kí văn phòng C340407 C,D1

398 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNHHẢI QUAN

CTS • Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ,các hình thức đào tạo của trường là500 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chi tiếttham khảo tại website của trường.- Tuyển sinh trong toàn quốc.

B2/1A, đường 385, phường Tăng NhơnPhú A, quận 9, TP. HCM. ĐT:(08)37306946. Website: www.tchq.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm345

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: - Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngàythi theo qui định của Bộ GD&ĐT.- Điểm chuẩn trúng tuyển theo ngành.- Trường dành 1.000 chỗ ở KTX chotân sinh viên.- Thí sinh không trúng tuyển cao đẳngđược xét vào học Trung cấp chuyênnghiệp.

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1

Kế toán C340301 A,D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,D1

Kinh doanh thương mại C340121 A,D1

399 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI CMS - Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ,các hệ đào tạo của trườ ng là 2.400.Thông tin chỉ tiêu chi tiết tham khảotại website của trường.- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.- Ngày thi và môn thi: Theo Qui địnhcủa Bộ GD&ĐT.- Điểm xét tuyển: Theo khối thi

45 Dũng Sĩ Thanh Khê - TP Đà Nẵng.ĐT: (0511)3.759580. Website:www.cdtm.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Quản trị kinh doanh C340101 A,D1Quản trị dịc vụ du lịch và lữ hành C340103 A,D1Quản trị khách sạn C340107 A,D1Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 A,D1Marketing C340115 A,D1

Kinh doanh thương mại C340121 A,D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1

Bảo hiểm C340202 A,D1

Kế toán C340301 A,D1

Kiểm toán C340302 A,D1

400 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 2 CXS 844 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh. Lịch thi theo qui

Số 190 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, TP.HCM.ĐT: (08)38960607; Fax: (08)38968161.Website: www.cdxd2.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm346 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 844 định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành.- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhậnnăm 2013 là 600

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A

Quản lí xây dựng C580302 A

Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C510405 A

Kế toán C340301 A

Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng C510105 A

Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 A

Quản trị kinh doanh C340101 A

401 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁNGHỆ THUẬT TP.HCM

CVN 500 - Vùng tuyển sinh: cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi.- Điểm xét tuyển theo ngành.- Môn thi: khối H (Văn, Trang trí,Hình họa), riêng ngành Nhiếp ảnh(Văn, Chụp ảnh, Hình họa); khối N(Văn, Hát, Xướng âm); khối S (Văn,Năng khiếu, Kiến thức sân khấu).- Các môn thi năng khiếu khối H, N, Shệ số 2.Ngành Diễn viên kịch - điện ảnhkhông tuyển thí sinh quá 25 tuổi.

Số 5 Nam Quốc Cang, Phường Phạm Ngũ Lão,Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.ĐT: (08) 38 391 456, (08) 39 250 992.Fax: (08) 38 395 883.Website: www.vhnthcm.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 30

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 25

Khoa học thư viện C320202 C 40

Quản lí văn hoá C220342 C 60

Thanh nhạc C210205 N 60

Thiết kế công nghiệp C210402 H 30

Thiết kế thời trang C210404 H 30

Hội họa C210103 H 15

Nhiếp ảnh C210301 H 15

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm347

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C 40

Việt Nam học C220113 C 100

Diễn viên kịch - điện ảnh C210234 S 40

Đạo diễn sân khấu C210227 S 15

402 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁNGHỆ THUẬT ĐĂK LĂK

CVL - Vùng tuyển sinh: 5 tỉnh Tây nguyên(Đăk Lăk, Đăk Nông, Gia Lai, Kontum,Lâm Đồng).- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chứcthi tuyển- Không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói

ngọng, nói lắp.- Riêng ngành Quản lí văn hoá: Không tổchức thi tuyển mà lấy kết quả điểm thi Đạihọc, Cao đẳng năm 2013 khối C hệ chínhquy theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT đểxét tuyển.

Số 05 Nguyễn Chí Thanh, Tp Buôn MaThuột, Đăk Lăk. ĐT: (0500) 3952636

Các ngành đào tạo cao đẳng: 170

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 70

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 45

Thanh nhạc C210205 N1 15

Quản lí văn hoá C220342 C 40

403 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆTHUẬT VÀ DU LỊCH NHA TRANG

CDK 1.200 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.+ Chế độ học phí:- Thí sinh có hộ khẩu Khánh Hòa từ 3năm trở lên: hệ A (Ngân sách nhà nướccấp).- Thí sinh có hộ khẩu tại Khánh Hòadưới 3 năm hoặc hộ khẩu ngoài tỉnhKhánh Hòa: hệ C (ngoài ngân sách nhànước cấp).+ Môn thi các khối thi năng khiếu:- Khối N, S: Văn, Thẩm âm-Tiết tấu,

Số 52 Phạm Văn Đồng – Phường Vĩnh Hải– TP. Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa.ĐT: (058)3831170 - Fax: (058) 3834623.Website: www.cdk.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.200

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Việt Nam Học C220113 C,D1

Khoa học thư viện C320202 C,D1

Quản lí văn hoá C220342 H, N, R, S

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm348 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Hội họa C210103 H Năng khiếu chuyên ngành.- Khối H: Văn, Hình họa chì, Trang trí.- Khối R: Văn, Sử, Năng khiếu Văn hóanghệ thuật.- Đối với ngành Việt Nam học (hướng dẫnviên du lịch) và Quản trị kinh doanh (dulịch): thí sinh phải tham gia sơ tuyển Năngkhiếu ứng xử & hình thể.- Ngành Việt Nam học: Nam cao 1.6m trởlên; Nữ cao 1.5m trở lên. Đối với ngànhKinh doanh xuất bản phẩm, Quản trị vănphòng, Thư kí văn phòng: thí sinh phảitham gia sơ tuyển ngoại hình. Yêu cầungoại hình cân đối, không dị tật, khôngnói ngọng, nói lắp.

Thanh nhạc C210205 N

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Quản trị văn phòng C340406 A,A1,C,D1

Sáng tác âm nhạc C210203 N

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 NBiểu diễn nhạc cụ phương Tây C210207 NĐồ họa C210104 HThư kí văn phòng C340407 A,A1,C,D1Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 A,A1,C,D1Diễn viên múa C210242 N, SDiễn viên sân khấu kịch hát C210226 N, S

404 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CÀ MAU CMY 250 - Tuyển sinh trong cả nước.- Đối với các ngành cao đẳng chính quy:Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấykết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2013của những thí sinh đã dự thi khối A và Bđối với ngành cao đẳng Dược; khối B đốivới cao đẳng Điều dưỡng và cao đẳng Hộsinh theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT đểxét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xéttuyển của thí sinh.- Trường có KTX có thể tiếp nhận đối vớikhóa học 2013.

Số 1 Nguyễn Đình Chiểu, Khóm 1, phường 8,TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau. ĐT: (07803).828304.Website: http://www.caodangyt.camau.gov.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 250

Dược C900107 A,B 100

Điều dưỡng C720501 B 100

Hộ sinh C720502 B 50

405 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNHĐỊNH

CYR 650 - Trường không tổ chức thi mà xéttuyển những thí sinh đã dự thi đại họckhối B năm 2013 theo đề thi chungcủa Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăngký xét tuyển của thí sinh

06 Nguyễn Huệ, Quy Nhơn, Bình Định.ĐT: 0563.892027. Website:www.caodangytebinhdinh.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm349

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 650

Điều dưỡng C720501 B 450

Dược học C900107 B 200

406 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH DƯƠNG CBY 500 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường không tổ chức thi tuyển, màlấy kết quả thi năm 2013 của nhữngthí sinh đã dự thi khối B vào cáctrường đại học, cao đẳng trong cảnước theo đề thi chung của BộGD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơđăng kí xét tuyển của thí sinh.- Trường có KTX cho học sinh ở xa.

Km 13, Đại lộ Bình Dương, Phường AnThạnh, Thị xã Thuận An, Tỉnh BìnhDương. ĐT: (0650) 3822727 - 3832867.Fax: (0650) 3830342. Website:www.cdytbinhduong.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500Dược C900107 B 200Điều dưỡng C720501 B 200Hộ sinh C720502 B 100

407 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH THUẬN CYX 200 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển sinh. Xéttuyển từ điểm thi đại học, cao đẳngkhối B.

274 Nguyễn Hội, Thành phố Phan Thiết,Tỉnh Bình Thuận. ĐT: (062) 3825740 –3720052. Website: www.cybt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200Điều dưỡng C720501 B

408 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠC LIÊU CYB 250 + Vùng tuyển: trong cả nước.+ Trường không tổ chức thi mà xét tuyểnnhững thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối Bnăm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT,trên cơ sở hồ sơ xét tuyển của thí sinh.+ Điểm trúng tuyển theo ngành.+ Các thông tin khác: Trường có KTX đảmbảo đủ chỗ ở và sinh hoạt cho 300 sinh viên.

Số 01, Đoàn Thị Điểm, Phường 3, TP.Bạc Liêu. ĐT: (0781)3826265. Số fax:(0781)3824642. Website:wwwcaodangytebaclieu.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 250Điều dưỡng C720501 B 100Dược học C900107 B 150

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm350 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

409 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CẦN THƠ CYC 500 - Tuyển sinh TP.Cần Thơ và các tỉnhĐồng Bằng Sông Cửu Long.- Trường không thi tuyển mà lấy kết

quả thi năm 2013 của những thí sinhđã dự thi khối B vào các trường đạihọc trong cả nước theo đề thi chungcủa BGD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sởhồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

340 Nguyễ n Văn Cừ, Phường An Hòa, QuậnNinh Kiều, TP. Cần Thơ. ĐT: (07103) 890.550.Website: www.mcc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Điều dưỡng C720501 B 200

Dược học. C900107 B 300

410 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI CYD 650 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi tuyển mà xét tuyểntheo đề thi 3 chung năm 2013 của BộGD&ĐT, thí sinh thi khối B vào cáctrường đại học trong cả nước trên cơsở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh- Số lượng KTX: 250

Khu phố 9, Phường Tân Biên, Biên Hòa,Đồng Nai; ĐT: 0612.211154.Websits:www.cyd.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 650

Điều dưỡng C720501 B 240

Hộ sinh C720502 B 50

Dược C900107 B 240Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng C720333 B 30Xét nghiệm y học C720332 B 90

411 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNGTHÁP

CYA 250 1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongtỉnh Đồng Tháp và các tỉnh lân cậntrong khu vực.2. Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi tuyển, mà lấy kếtquả thi tuyển năm 2013 của những thísinh đã dự thi khối B đại học, caođẳng theo đề thi chung của BộGD&ĐT để xét tuyển.

Số 312 Nguyễn Thái Học, Phường 4,TP.Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.ĐT: (067)3.859113.Website: www.cdytdt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 250Điều dưỡng C720501 BHộ sinh C720502 B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm351

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

412 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HUẾ CYY - Vùng tuyển: Thí sinh có hộ khẩu tạicác tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi tuyển mà lấy kết quảthi ĐH năm 2013 của các thí sinh đãdự thi khối A, B theo đề thi chung củaBộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sởhồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

01 Nguyễn Trường Tộ - Tp Huế;ĐT: 054.3820042;Email: [email protected];Website: http://cdythue.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Điều dưỡng C720501 B 230

Hộ sinh C720502 B 60

Xét nghiệm y học C720332 B 60

Dược học C900107 A 150

413 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KHÁNHHOÀ

CYK - Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ,các hình thức đào tạo của trường là800 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chi tiếttham khảo tại website của trường.+ Tuyển sinh trong cả nước.+ Trường không tổ chức thi tuyển màlấy kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm2013 của các thí sinh đã dự thi khối Btheo đề thi chung của Bộ GD&ĐT đểxét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xéttuyển của thí sinh.+ Điểm trúng tuyển theo ngành.+ Các thông tin khác: Ngành Kĩ thuậtY học không tuyển thí sinh nữ.

84 Quang Trung, Nha Trang, Khánh Hòa.ĐT: (058) 3522318, 3521166.Website: www.cyk.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Điều dưỡng C720501 B

Kĩ thuật y học C720330 B

Xét nghiệm y học C720332 B

Dược C900107 B

Hộ sinh C720502 B

414 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KIÊNGIANG

CYG 150 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển các thísinh thi đại học khối B năm 2013 (theo

Số 14 Phạm Ngọc Thạch, Vĩnh Thanh, TP. RạchGiá, Tỉnh Kiên Giang. ĐT: (077)3946.721;Website: http://kgmc.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm352 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: đề thi chung của Bộ GD&ĐT).Điều dưỡng C720501 B 50

Dược C900107 B 100

415 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LÂM ĐỒNG CLY 200 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển điểmthi ĐH, CĐ khối B.

Số 6B, Ngô Quyền, Phường 6, Đà Lạt, LâmĐồng. ĐT: 0633.822.153. Website:www.caodangytelamdong.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Điều dưỡng C720501 B 200

416 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNGNAM

CYU 650 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh;

Số 03 Nguyễn Du - Tam Kỳ - Quảng Nam.ĐT: (0510)3851705; Fax: (0510)3828267.Website: www.cdytqn.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 650

Xét nghiệm C720332 B 100

Điều dưỡng C720501 B 500

Hộ sinh C720502 B 50

417 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TIỀNGIANG

CYV 350 + Vùng tuyển: tỉnh Tiền Giang và cáctỉnh lân cận.+ Trường không tổ chức thi mà xéttuyển thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ khốiB theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT,trên cơ sở hồ sơ ĐKXT của thí sinh.+ Số chỗ trong KTX: 500 chỗ.+ Điểm trúng tuyển theo đề thi Đạihọc hoặc Cao đẳng.

Số 83 Thái Sanh Hạnh, P.9, TP.Mỹ Tho.ĐT: (073) 3951464. Website:http://www.caodangytetg.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 350

Điều dưỡng C720501 B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm353

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

418 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TRÀ VINH YTV 200 - Tuyển sinh trong và ngoài tỉnh.- Trường không tổ chức thi tuyển màlấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm2013 của những thí sinh đã dự thi khốiB vào các trường Đại học, Cao đẳngtrong cả nước theo đề thi chung củaBộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồsơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

Số 07, Quốc lộ 53, khóm 4, phường 5, thành phốTrà Vinh, tỉnh Trà Vinh.ĐT: (074) 3855.815. Website:www.tvmc.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 200Điều dưỡng C720501 BDược C900107 BHộ sinh C720502 B

419 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOAĐÀ NẴNG(*)

CKB 900 - Vùng tuyển sinh:- Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi tuyển mà lấy kết quảthi năm 2013 của những thí sinh dự thikhối A; A1; B; D1,2,3,4,5,6 vào cáctrường đại học, cao đẳng trong cảnước theo đề thi chung của BộGD&ĐT để xét tuyển.- Điểm xét trúng tuyển chung cho toàntrường.- Học phí:+ Khối ngành Kinh tế: 460.000 đồng/tháng;+ Khối ngành Kĩ thuật công nghệ:480.000 đồng/ tháng;+ Khối ngành Y dược: 680.000 đồng/tháng

Số 125 Phan Đăng Lưu, Phường HòaCường Nam, Quận Hải Châu, Thành phốĐà Nẵng. ĐT: 0511) 3640666 - 3621510.Website: http://www.bachkhoadanang.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Kế toán C340301 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Marketing C340115 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Tin học ứng dụng C480202 A,A1,

D1,2,3,4,5,6Điều dưỡng C720501 B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm354 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

420 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT (*) CBV 2.300 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyến sinh: Trường tổchức thi tuyển;- Các thông tin khác:+ KTX: Trường có 500 chỗ ở KTX.+ Học phí: 200.000đ/ 1 tín chỉ đạicương, 350.000 đ/ 1 tín chỉ cơ sởngành/Chuyên ngành

778/B1 Nguyễn Kiệm, Phường 4, QuậnPhú Nhuận, TPHCM. ĐT: (08) 6257.4595.Website: www.bachviet.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 2.300Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B,D1 200Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1 200Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A1,D1 150Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 100Thiết kế nội thất C210405 A,A1,D1 150Thiết kế đồ họa C210403 A,A1,D1 150Thiết kế thời trang C210404 A,A1,D1 100Tiếng Anh C220201 D1 150Thư kí văn phòng C340407 C,D1 100Dược C900107 A,A1,B 250Điều dưỡng C720501 A,A1,B 200Kế toán C340301 A,A1,

D1,2,3,4,5150

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4,5

150

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4,5

250

421 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG KỸNGHỆ ĐÔNG Á(*)

CDQ 500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước+ Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kếtquả thi tuyển sinh năm 2013 của những thí sinhđã dự thi khối A, A1, C, D1,V, vào các trườngđại học, cao đẳng trong cả nước để xét tuyển vàoCao đẳng trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển củathí sinh.

Số 53 Hùng Vương , Thành phố Tam Kỳ,tỉnh Quảng Nam. ĐT: 0510.3828765,3828836. Fax: 0510.3828836.Website: www.dac.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm355

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500 + Trường không tổ chức thi năng khiếu khối Vmà xét tuyển những thí sinh đã thi năng khiếungành kiến trúc vào các trường đại học khác.+ Điểm trúng tuyển: theo khối thi.- Học phí các ngành Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử, Công nghệ kỹ thuật xây dựng là420.000 đồng / tháng; các ngành còn lại là400.000 đồng / tháng.

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1,V 140

Kế toán C340301 A,A1,D1 100

Quản trị văn phòng C340406 C,D1 80

Việt Nam học (du lịch) C220113 C,D1 80

422 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆTHÔNG TIN TP.HCM(*)

CDC 1200 + Tuyển sinh trong cả nước.+ Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngàythi theo qui định của Bộ GD&ĐT.• Môn thi khối A: Toán, Lý, Hóa• Môn thi khối D1: Toán, Văn, TiếngAnh.+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.+ Học phí: 275.000đ / 1 tín chỉ.

12 Trịnh Đình Thảo, P. Hòa Thạnh, Q. TânPhú, Tp.HCM. ĐT: (083) 8605.004.Website : www.itc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.200Công nghệ thông tin C480201 A,D1 350Truyền Thông và Mạng máy tính C480102 A,D1 150Hệ thống Thông tin C480104 A,D1 50Công nghệ kĩ thuật máy tính C510304 A,D1 100Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A 50Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A 50Quản trị kinh doanh C340101 A,D1 200Kế toán C340301 A,D1 150Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1 100

423 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆVÀ KINH DOANH VIỆT TIẾN(*)

CCZ 350 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi tuyển mà lấy kết quảthi năm 2013 của những thí sinh dự thi

65 Nguyễn Lộ Trạch, Hải Châu, Đà Nẵng.ĐT: 0511.3644999. Fax: 0511.3644998.Website: www.vts.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm356 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 350 khối A,A1,D vào các trường đại học,cao đẳng trong cả nước theo đề thichung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển.- Điểm xét trúng tuyển chung cho toàntrường.- Học phí: 2.500.000đ/học kì đối vớitất cả các ngành.

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

150

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1,2,3,4,5,6

100

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1,2,3,4,5,6

100

424 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DÂN LẬP KINHTẾ KỸ THUẬT ĐÔNG DU ĐÀ NẴNG(*)

CDD 700 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi, chỉ xét tuyển theođề thi 3 chung.- Các thông tin khác: Trường sẽ lo chỗở cho sinh viên.- Học phí:+ Kinh tế: 2.800.000đ/học kỳ;+ Kỹ thuật: 3.000.000đ/học kỳ.

Số 365 Phan Châu Trinh, Hải Châu, Đànẵng. ĐT: (0511)2.213.546. Website:www.dongdu.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1,V 100Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1,V 100Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 100Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A1 60Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 70Kế toán C340301 A,A1,D1 100Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 70Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 100

425 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸTHUẬT MIỀN NAM (*)

CKM 1.250 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi theo đề thi 3 chung của BộGD&ĐT.- Các thông tin khác:

64/2B Cây Trâm (số mới: 416 đường số10), Phường 9, Quận Gò Vấp, Tp.HCM;ĐT: (08) 3989 3967; (08) 3989 3968.Website:www.cdmiennam.edu.vn

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm357

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1250 + Học phí:- Các ngành thuộc khối Kinh tế và Kĩthuật đào tạo theo tín chỉ: 230.000đ -270.000đ/1 tín chỉ.- Các ngành sức khỏe: 1.400.000đ -1.500.000đ/1 tháng

Điều dưỡng C720501 A,B 50

Dược sỹ C900107 A,B 300

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 40

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 200

Kế toán C340301 A,A1,D1 200

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 200

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1,D1 130

Quản lí đất đai C850103 A,A1,D1 130

426 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ -CÔNG NGHỆ TP.HCM (*)

CET 1.875 + Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.+ Ngày thi: Theo qui định của BộGD&ĐT.+ Điểm trúng tuyển theo ngành.+ Học phí năm học 2013-2014: 240.000đồng/ 1 tín chỉ.+ Chế độ ưu đãi: Nhà trường trao họcbổng dành cho sinh viên học sinh có họclực loại khá trở lên và giảm học phí chosinh viên nghèo vượt khó theo từng họckỳ.+ KTX: 500 chỗ+ Để biết thêm chi tiết, thí sinh xin liênhệ: ĐT: 08.62933744, 08.62648952,08.62934165.+ Website: http://hiast.edu.vn.+ Email: [email protected]

Số 08 Đường số 3, Cư xá Lữ Gia, Phường15, Quận 11, TP.Hồ Chí Minh.Số 103 Hà Huy Giáp, P.Thạnh Lộc, Q.12,TP.HCM. (08.62933744 – 08.62648952 –08.62934165)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1875Kế toán C340301 A,A1,D1Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1,D1Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1Công nghệ sinh học C420201 A,A1,BCông nghệ vật liệu C510402 A,A1,B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm358 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

427 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬTCÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI (*)

CCQ • Tổng chỉ tiêu đào tạo các trình độ,các hình thức đào tạo của trường là800 chỉ tiêu. Thông tin chỉ tiêu chi tiếttham khảo tại website của trường.- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quiđịnh của Bộ GD&ĐT.- Mức học phí : 450.000 đ - 550.000đ/tháng

Km 1051+400 QL1A, thị trấn Sơn Tịnh,huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi. ĐT:(055)3677029-2217077.Website: www.qcit.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

428 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN (*)

CVX 1.200 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thituyển sinh theo qui định của Bộ GD&ĐT.Riêng ngành Nuôi trồng thuỷ sản (Khối B)Trường không tổ chức thi tuyển chỉ xét tuyển.- Các thông tin khác: Hồ sơ thi và xét tuyển nộp về15K, Phan Văn Trị, P.7, Q. Gò Vấp, TP.HCM.- Trường có KTX 500 chỗ cho Sinh viên.- Sinh viên hệ Cao đẳng học tại 15K, PhanVăn Trị, Phường 7, Q. Gò Vấp, TP.HCM.- Hồ sơ Thí sinh đăng ký dự thi và xét tuyểnyêu cầu Thí sinh ghi rõđịa chỉ thường trú và sốĐT cá nhân và gia đình.- Học phí:+ Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹthuật điện, điện tử, Nuôi trồng thuỷ sản (khốiB): 3.700.000đ/học kỳ.+ Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh:3.600.000đ/học kỳ.

15K Phan Văn Trị, Phường 7, Quận GòVấp, TP Hồ Chí Minh. ĐT: (08)3588.8832– (08)3588.883. Website:http://www.vanxuan.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.200

Kế toán C340301 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh: C340101 A,A1,D1

Công nghệ thông tin C480201 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

Nuôi trồng thuỷ sản C620301 B

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm359

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

429 TRƯỜNG CAO ĐẲNG LẠC VIỆT (*) CLV 460 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trườngkhông tổ chức thi mà xét tuyển theokết quả thi tuyển sinh Đại học, Caođẳng năm 2013.- Học phí : 2.300.000đ/1 học kỳ

Số 53 Lê Hồng Phong, Đà Nẵng.ĐT: (0511) 3553.444.Web: caodanglacviet.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 460Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1,2,3,4,5,6 80Quản trị kinh doanh C340101 A,D1,2,3,4,5,6 160Kế toán C340301 A,D1,2,3,4,5,6 120Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,D1,2,3,4,5,6 100

430 TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHƯƠNGĐÔNG - ĐÀ NẴNG(*)

CPN 1.100 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước .- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh theo đề thi 3 chungcủa Bộ GD&ĐT.- Số chỗ trong KTX: 500- Học phí:+ Kế toán: 2.300.000 đồng/học kỳ; Tàichính - Ngân hàng: 2.300.000đồng/học kỳ; Quản trị kinh doanh:2.300.000 đồng/học kỳ; Công nghệ Kỹthuật Điện - Điện tử: 2.450.000đồng/học kỳ; Điều dưỡng: 3.950.000đồng/học kỳ; Dược: 5.250.000đồng/học kỳ.

Số 30 -32 Phan Đăng Lưu, quận Hải Châu,thành phố Đà Nẵng. ĐT: (0511) 3642712 –3641681. Fax: (0511) 3642713.Website: www.cdpd.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1.100Kế toán C340301 A,A1,D1 150Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 100Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 150Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 200Điều dưỡng C720501 B 250Dược C900107 A,B 250

431 TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHƯƠNGĐÔNG - QUẢNG NAM (*)

CPD 1500 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường không tổ chức thi tuyển, màxét tuyển những thí sinh đã dự thi đạihọc, cao đẳng năm 2013 theo đề thiSố 03 - Hùng Vương - Tam Kỳ - Quảng

Nam. ĐT: 0510.3810718

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm360 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.500 chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồsơ ĐKXT của thí sinh.- Trường xét tuyển thí sinh theo nghịđịnh 30a/NĐ-CP.- Điểm xét tuyển theo khối thi.- Số chỗ trong KTX: 500 chỗ- Học phí:+ Khoa Kinh tế: 2.300.000 đồng/họckỳ; Khoa Kỹ thuật: 2.650.000đồng/học kỳ; Khoa Y dược: 3.500.000đồng/học kỳ; Khoa GDTC: 3.150.000đồng/học kỳ.

Kế toán C340301 A,A1,D1 150

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 150

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 150

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A 150

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A 150

Dược C900107 A,B 350

Điều dưỡng C720501 A,B 300

Giáo dục Thể chất C140206 T 100

432 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯ THỤC ĐỨCTRÍ(*)

CDA 900 - Tuyển sinh cả nước.- Trường không tổ chức thi, lấy kếtquả thi đại học và cao đẳng năm 2013của các thí sinh đã dự thi các khối theođề thi chung của Bộ GD&ĐT vào cáctrường đại học, cao đẳng trong cảnước để xét tuyển.- Thí sinh muốn biết thêm thông tintuyển sinh của Trường xem trên web:http:\\ductri.edu.vn- Học phí: 2.600.000 đ – 2.700.000 đ

Số 116 Nguyễn Huy Tưởng, Hòa Minh,Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng. ĐT:(0511)6265255 – 6265235 - 3767216

Các ngành đào tạo cao đẳng: 900

Công nghệ sinh học C420201 A,B 100

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B 100

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

100

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1,2,3,4,5,6

100

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1,V 100

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

100

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm361

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

100

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

100

Giáo dục Thể chất C140206 T 100

433 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆTHUẬT VÀ DU LỊCH SÀI GÒN (*)

CVS 3700 - Cơ sở vật chất với diện tích xây dựng36.090 m2; với quỹ đất 7.1 ha, quy môđào tạo hơn 15.000SV, đầy đủ cácphòng thực hành.- Được học trong phòng học có máylạnh.- Tuyển sinh trong cả nước. Trưởng tổchức thi tuyển sinh. Ngày thi: theo quiđịnh của Bộ GD &ĐT;- Các ngành năng khiếu thi môn Vănvà các môn năng khiếu:+ Ngành Thanh nhạc: thi Hát và Kýxướng âm.+ Ngành Diễn viên (Diễn viên kịch nóivà điện ảnh): thi Tiểu phẩm và Phântích phim.+ Ngành Thiết kế đồ họa và Thiết kếthời trang: thi Hình họa chì và Trangtrí màu.- Điểm trúng tuyển theo ngành học- Số chỗ trong KTX: 1800* Học phí:- Đối với các ngành văn hóa nghệthuật mức học phí từ 10.0 triệu đến

Số 83/1 Phan Huy Ích, Phường 12, QuậnGò Vấp, TP.HCM. ĐT: (08)3895.9871;Fax: (08) 39210577. Website:www.saigonact.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 3700

Thanh nhạc C210205 N

Diễn viên kịch - điện ảnh C210234 S

Đồ họa C210104 H

Thiết kế thời trang C210404 H

Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C,D1

Thư kí văn phòng C340407 C,D1

Việt Nam học C220113 C,D1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1

Quản trị Khách sạn C340107 A,A1,D1

Tiếng Nhật (hệ phiên dịch) C220209 D1

Tiếng Hàn Quốc (hệ phiên dịch) C220210 D1

Tiếng Trung Quốc (hệ phiên dịch) C220204 D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm362 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tiếng Anh C220201 D1 12.0 triệu/2 học kỳ.- Đối với các ngành còn lại mức họcphí từ 8.0 triệu đến 10.0 triệu/2 học kỳTin học ứng dụng C480202 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1

434 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG (*) CDV+ Tuyển sinh trong cả nước.+ Trường tổ chức thi tuyển các khối A,A1, B, C, D1,2,3,4,5,6 trong cả nước, theođề thi chung của Bộ GD&ĐT.+ Điểm xét tuyển theo ngành, theo khối.+ Đào tạo theo tín chỉ, SV học giỏi có thểkết thúc khóa học trong 2 năm.+ Học phí cao đẳng từ 5triệu - 6 triệu đồng/ học kỳ.+ Ưu tiên giới thiệu KTX+ Trường có 3 sơ sở đào tạo:CS Phú Nhuận: 164 Nguyễn Đình Chính,P.11, Q.Phú Nhuận, Tp.HCM; ĐT:08.3997 1416.CS Quận 10: 357 Lê Hồng Phong, P.2,Q.10,Tp.HCM. ĐT: 08.3833 7982.CS Quận 12: Lô số 2, Khu Công viênphần mềm Quang Trung, P.Tân ChánhHiệp, Q.12,Tp.HCM.ĐT: 08.22459333Website:www.vido.edu.vn,www.viendong.edu.vn;E-mail: [email protected]

Văn phòng: 207/20/1 Nguyễn Văn Đậu,P.11, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM. ĐT: 08.22459 333 - 08.3601 7841 - 08.35154545.Email: [email protected]

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2.500

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Quản trị văn phòng C340406 A1,C,D1

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4,5,6

Tiếng Anh C220201 D1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm363

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

435 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ RMIT VIỆTNAM(*)

RMU RMIT Việt Nam là đại học 100% vốnnước ngoài đầu tiên và duy nhất tạiViệt Nam, bằng cấp quốc tế do Úc cấpvà được công nhận trên toàn thế giới.Giảng viên đến từ nhiều quốc gia trênthế giới có bằng cấp quốc tế và giàukinh nghiệm. Ngôn ngữ giảng dạy vàgiao tiếp tại trường là tiếng Anh.- Yêu cầu tuyển sinh:1. Chương trình Đại học:Về học lực: Tốt nghiệp PTTH, điểmtrung bình lớp 12 trên 7.0Về trình độ Anh ngữ: đáp ứng mộttrong ba yêu cầu sau:+ Hoàn tất khóa học Anh văn cao cấpcủa RMIT Việt Nam; hoặc+ IELTS 6.5 (các kỹ năng từ 6.0 trởlên); hoặc.+ TOEFL iBT 92 (không có kỹ năngnào dưới 20)2. Chương trình cao đẳng:Về học lực: Tốt nghiệp PTTH, điểmtrung bình lớp 12 trên 6.0Về trình độ Anh ngữ : đáp ứng mộttrong ba yêu cầu sau:+ Hoàn tất khóa học Anh văn trungcấp của RMIT Việt Nam; hoặc+ IELTS 5.5 (các kỹ năng từ 5.0 trởlên); hoặc+ TOEFL IBT 71 (không có kỹ năng

Cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh702 Đại Lộ Nguyễn Văn Linh, P. TânPhong, Quận 7, TP.HCM . ĐT: (08)37761369. Đường dây miển phí:1800588865 Email: [email protected]

Cơ sở tại Hà Nội521 Kim Mã Quận Ba Đình,ĐT: (04) 3726 1460Đường dây miển phí: 1800599965Email:[email protected]

521 Kim Mã Quận Ba Đình, ĐT: (04) 37261460. Đường dây miễn phí: 1800599965.Email:[email protected]: www.rmit.edu.vn

Các ngành đào tạo:Thiết kế (Hệ thống Truyền thông đaphương tiện)Công nghệ Thông tinThương mạiKinh doanh (Kế toán)Kinh doanh (Hệ thống Thông tin Kinh doanh)Kinh doanh (Marketing)

Kinh doanh (Kinh tế và Tài chính)

Truyền thông (Truyền thông Chuyên nghiệp)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm364 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

- Yêu cầu tuyển sinh:* Chương trình Đại học:Về học lực: Tốt nghiệp PTTH, điểm TB lớp 12 trên 7,0.Về trình độ Anh ngữ: đáp ứng một trong ba yêu cầ u sau: hoàn tất khóa học Anh văncao cấp của RMIT Việt Nam; hoặc IELTS 6,5 (các kỹ năng từ 6,0 trở lên); hoặcTOEFL iBT 92 (không có kỹ năng nào dưới 20).* Chương trình cao đẳng:

Về học lực: Tốt nghiệp PTTH, điểm TB lớp 12 trên 6,0.Về trình độ Anh ngữ: đáp ứng một trong ba yêu cầu sau: hoàn tất khóa học Anh văntrung cấp của RMIT Việt Nam; hoặc IELTS 5,5 (các kỹ năng từ 5,0 trở lên); hoặcTOEFL IBT 71 (không có kỹ năng nào dưới 17).

nào dưới17)

436 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ANH QUỐC VIỆTNAM(*)

BUV 150 ĐH Anh quốc VN hiện là trường đạihọc quốc tế đầu tiên và duy nhất tạiđem lại cho sinh viên môi trường giáodục Anh Quốc chuẩn mực và 100%bằng cấp Anh quốc. Ngôn ngữ giảngdạy: Tiếng Anh.- Tuyển sinh trong cả nước.

- Có lộ trình hỗ trợ tiếng Anh dànhcho sinh viên chưa đạt yêu cầu vềtrình độ tiếng Anh.* Chương trình Cử nhân Đại họcStaffordshire. Tuyển sinh 02 khoá / năm.Yêu cầu tuyển sinh:- 17 tuổi trở lên Hoàn tất chương trình lớp12 phổ thông và tốt nghiệp PTTH (hoặctương đương)- Hoàn tất Lộ trình Dự bị Đại họcStaffordshire- Trìnhđộ Tiếng Anh:

193 Bà Triệu, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. ĐT:(04) 39740740. Đường dây nóng: 0936 304 968.Email:[email protected]: www.buv.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 150

Chương trình Cử nhân Đại họcStaffordshire

120

Tài chính kế toán 30

Kế toán & Kinh doanh 30

Quản trị Marketing 30

Quản trị Kinh doanh quốc tế 30

Chương trình cử nhân Đại học LondonTài chính & Ngân hàng 30

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm365

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)* Chương trình cử nh ân Đại học LondonYêu cầu tuyển sinh:- 17 tuổi trở lên+ Hoàn tất chương trình lớp 12 phổ thông (hoặc tương đương) và tốt nghiệp THPT vớiđiểm toán ít nhất từ 7.0 điểm và 04 môn khác có từ 6.5 điểm trở lên+ Hoàn tất Lộ trình Dự bị Đại học London+ Trìnhđộ Tiếng Anh: IELTS 6.0, trong đó không có kỹ năng nào dưới 5.5 hoặc TOEFL (PBT) 580hoặc TOEFL (CBT) 237 hoặc TOEFL iBT 92 trong đó kỹ năng Đọc và Viết trên 22; kỹ năng Nghe vàNói trên 20 hoặc các chứng chỉ khác có giá trị tương đương.- Kỳ tuyển sinh: Tháng 5 và tháng 10- Học phí: 220.000.000/nămGhi chú:- Chi tiết hồ sơ xét tuyển và các đối tượng vào thẳng, vui lòng tham khảo thêm tại websitebuv.edu.vn hoặc liên hệ trực tiếp tại 04 39749 740.- Học phí áp dụng cho kỳ tuyển sinh Tháng 4, năm 2013. Chi tiết mức học phí được thôngbáo vào thời điểm nhập học.

+ IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới5.5) hoặc TOEFL (IBT) 87 (điểm các kỹnăng tối thiểu: Nghe 21, Nói 23, Đọc 22và Viết 21) hoặc tương đương.+ Hoặc hoàn thành chương trình lớp 12phổ thông và có chứng chỉ AISC với kếtquả đạt ít nhất 60% ở 2 môn Tiếng Anhtoàn cầu và Thương mại toàn cầu.- Kỳ tuyển sinh: Tháng 4 và Tháng 10.- Học phí: 170.000.000 đồng /năm.

III. CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG

437 HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ 1.808 - Tuyển sinh trong cả nước.- Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngàythi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.* Đào tạo kỹ sư quân sự:- Thí sinh đăng ký và làm hồ sơĐKDT tại Ban Chỉ huy quân sự huyện(quận, thị xã) nơi đăng ký hộ khẩuthường trú.- Tuyển thí sinh nam, nữ. Trong đó, sốnữ tuyển tối đa bằng 10 % chỉ tiêungành Công nghệ thông tin và Điện tửviễn thông.- Điểm trúng tuyển: Xét riêng cho cácđối tượng nam - nữ và thí sinh các khu

Số 100, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, HàNội. ĐT: 069.515.226Các ngành đào tạo đại học quân sự: KQH 408

Kĩ sư quân sự D110102 A 408

Các ngành đào tạo đại học dân sự: DQH 980

Công nghệ thông tin D480201 A 230

Kĩ thuật điện, điện tử D510201 A 280

Kĩ thuật cơ khí D520103 A 150

Kĩ thuật cơ điện tử D520114 A 90

Kĩ thuật xây dựng D580208 A 150

Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A 80

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm366 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự: 420 vực phía Nam, phía Bắc. Tuyển 80 chỉtiêu đi đào tạo ở nước ngoài.* Đào tạo kỹ sư dân sự:- Thí sinh làm hồ sơ theo hệ thốngtuyển sinh của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo chuyênngành, thí sinh đăng ký chuyên ngành(theo mẫu của nhà trường) khi làm thủtục dự thi.

Công nghệ thông tin C480201 A 220

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A 200* Đào tạo cao đẳng dân sự: Xét tuyển từ thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1theo quy chế của Bộ GD&ĐT.- Trong 220 chỉ tiêu Công nghệ thông tin có 120 chỉ tiêu đào tạo chất lượng cao (Họcviện Kỹ thuật quân sự -APPTECH)- Đảm bảo chỗ ở trong KTX cho sinh viên năm thứ nhất.- Học phí theo qui định chung của Nhà nước.- Thông tin chi tiết thí sinh xem tại Website: http://WWW.Lqdtu.edu.vn.

438 HỌC VIỆN QUÂN Y 472 *Đại học quân sự:- Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Chỉ tiêuKhối A bằng 1/4, khối B bằng 3/4 tổng chỉtiêu. Tuyển 12 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.- Tuyển 10 % chỉ tiêu là nữ.*Đại học cho Bộ Công an:Nguồn dự thi do Bộ Công an tuyển chọn.*Đại học dân sự: Tuyển nam, nữ thanh niêncả nước.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.- Học phí theo qui định chung của Nhà nước.- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.

Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội. ĐT:069566204; 069566209

Ngành đào tạo đại học quân sự YQH 192

Y đa khoa D720101 A,B 192

Ngành đào tạo đại học cho Bộ Công an 30

Y đa khoa D720101 A,B 30

Các ngành đào tạo đại học dân sự DYH 250

Y đa khoa D720101 A,B 200

Dược học D720401 A 50

439 HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ 260 - Tuyển sinh trong cả nước.- Điểm trúng tuyển: Theo ngành học.- Ngày thi: Theo qui định của BộGD&ĐT (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2).*Đại học quân sự: Ngành Trinh sátKỹ thuật chỉ tuyển thí sinh nam. Các

Số 322, Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, HàNội. ĐT: 0435659449; 069569415

Các ngành đào tạo đại học quân sự : NQH 110Trinh sát Kỹ thuật D860202 A 39Quan hệ quốc tế D310206 D1 10

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm367

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 41 ngành Ngoại ngữ và Quan hệ Quốc tếvề Quốc phòng tuyển sinh 10% chỉtiêu là nữ.*Đại học dân sự: Tuyển nam, nữthanh niên trong cả nước.- Học phí theo qui định chung của Nhànước.- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.

Ngôn ngữ Nga D220202 D1,2 10Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,2,3,4 10Các ngành đào tạo đại học dân sự DNH 150Ngôn ngữ Anh D220201 D1 90Ngôn ngữ Trung Quốc 220204 D1,2,3,4 60

440 HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG 460 *Đại học quân sự:- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.*Cao đẳng quân sự: Xét tuyển từ nguồn thísinh Nam, có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phíaNam (từ Quảng Trị trở vào) dự thi vào hệ đạihọc quân sự - Khối C các trường quân đội,không trúng tuyển NV1, có đăng ký xét tuyểnNV2 vào đào tạo Cao đẳng tại Học viện Biênphòng,được xét tuyển vào học theo quy chế; chỉtiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân khuphía Nam (Quân khu 4: 3, Quân khu 5: 14,Quân khu 7: 12, Quân khu 9: 11).

Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội.ĐT: 0433830531; 069596135

Các ngành đào tạo đại học quân sự BPH 300

Biên phòng D860206 C 300

Các ngành đào tạo đại học cho Bộ Công an BPH 120

Biên phòng D860206 C 120

Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự 40

Biên phòng BPC C860206 C 40

*Đại học cho Bộ Công an:Nguồn dự thi do Bộ Công an tuyển chọn.

441 HỌC VIỆN HẬU CẦN 927 *Đại học quân sự:- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 15chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.*Đại học cho Bộ Công an:Nguồn dự thi do Bộ Công an tuyển chọn.*Đại học dân sự:- Tuyển nam, nữ thanh niên cả nước.

Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội.ĐT: 069577135Các ngành đào tạo đại học quân sự: HEH 417

Hậu cần quân sự D860226 A 417

Các ngành đào tạo đại học cho Bộ Công an HEH 60

Hậu cần quân sự D860226 A 60

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm368 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học dân sự HFH 250 - Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo ngành học.- Học phí theo qui định chung của Nhà nước.- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.*Cao đẳng dân sự:- Tuyển nam, nữ thanh niên cả nước.- Xét tuyển từ thí sinh dự thi đại học, cao đẳngchính quy của Bộ GD&ĐT không trúng tuyểnnguyện vọng 1, theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

Tài chính - Ngân hàng D340201 A 100

Kế toán D340301 A 100

Kĩ thuật xây dựng D580208 A 50

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự HFH 200

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 100

Kế toán C340301 A,A1,D1 100

442 HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG -KHÔNG QUÂN

360 *Đại học quân sự:- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 20 chỉtiêu đi đào tạo ở nước ngoài.*Cao đẳng quân sự: Xét tuyển từ nguồn thísinh Nam, có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phíaNam (từ Quảng Trị trở vào), dự thi vào hệ đạihọc quân sự - Khối A, các trường quân đội,không trúng tuyển NV1, có đăng ký xét tuyểnvào đào tạo Cao đẳng tại Học viện Phòng không- Không quân, được xét tuyển vào học theo quychế; chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từngquân khu phía Nam (Quân khu 4: 5; Quân khu5: 16; Quân khu 7: 16; Quân khu 9: 3).

Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội.ĐT: 069592907; Fax: 0433614577Các ngành đào tạo đại học quân sự: PKH 320

Chỉ huy tham mưu Phòng không - Khôngquân và Tác chiến điện tử

D860210 A 225

Các ngành đào tạo đại học dân sự 95

Kĩ thuật hàng không D520120 A 95

Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự: PKC 40

Chỉ huy Tham mưu C860210 A 40

443 HỌC VIỆN HẢI QUÂN 370 *Đại học quân sự:- Tuyển thí sinh nam trong cả nước- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 20 chỉtiêu đi đào tạo ở nước ngoài.*Cao đẳng quân sự:Xét tuyển từ nguồn thí sinh Nam, có hộ khẩu

Phường Vĩnh Nguyên, Nha Trang, KhánhHoà. ĐT: 069754636; 0583881425Các ngành đào tạo đại học quân sự: HQH 340

Chỉ huy Tham mưu Hải quân D860210 A 340

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm369

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự: 30 thường trú ở các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trịtrở vào) dự thi vào hệ đại học quân sự, Khối Acác trường quân đội, không trúng tuyển NV1, cóđăng ký xét tuyển vào đào tạo Cao đẳng tại Họcviện Hải quân, được xét tuyển vào học theo quychế; chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từngquân khu phía Nam (Quân khu 4: 2, Quân khu5: 11, Quân khu 7: 9; Quân khu 9: 8).

Chỉ huy Tham mưu Hải quân HQC C860210 A 30

444 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHÍNH TRỊ LCH 440 *Đại học quân sự:- Tuyển thí sinh nam trong cả nước- Ngày thi: Theo qui định của BộGD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Chỉtiêu Khối A bằng 1/3, khối C bằng 2/3tổng chỉ tiêu.*Đại học cho Bộ Công an:Nguồn dự thi do Bộ Công an tuyển chọn.

(Tên quân sự: Trường Sĩ quan Chínhtrị)Phường Vệ An, thành phố Bắc Ninh, tỉnhBắc Ninh. ĐT: 069841134Ngành đào tạo đại học quân sự: D110102 A,C 360

Ngành đào tạo đại học cho Bộ Công an: D110102 C 80

445 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN QUỐCTUẤN (Tên quân sự: Trường Sĩ quanLục quân 1)

LAH 840 *Đại học quân sự:- Tuyển thí sinh Nam từ Thừa Thiên Huế trởra.- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 10chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.*Đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở:- Tuyển thí sinh nam từ Thừa Thiên Huế trởra, thí sinh được cấp uỷ, chính quyền địaphương xác định là nguồn cán bộ quân sự cơsở trong quy hoạch của địa phương, thôngqua quy trình xét tuyển, trúng tuyển được Ủyban nhân dân cấp tỉnh quyết định cử đi đàotạo và bố trí sử dụng sau đào tạo.- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

ĐT: 069598129; 0433686218. Xã CổĐông, Sơn Tây, Hà NộiCác ngành đào tạo đại học quân sự: 410

Chỉ huy Tham mưu D860210 A 410

Các ngành đào tạo đại học dân sự:Quân sự cơ sở D860230 C 100

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự:Quân sự cơ sở C860230 C 270

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm370 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự choBộ Công an

C860210 A 60 *Cao đẳng cho Bộ Công an: Nguồn dự thido Bộ Công an tuyển chọn.

446 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ(Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 2) LBH 695

*Đại học quân sự:- Tuyển thí sinh nam từ Quảng Trị trở vào.- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 5chỉ tiêu đi học ở nước ngoài.

*Đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở:- Tuyển thí sinh nam từ Đà Nẵng trở vào, thísinh được cấp uỷ, chính quyền địa phươngxác định là nguồn cán bộ quân sự cơ sởtrong quy hoạch của địa phương, thông quaquy trình xét tuyển, trúng tuyển được Ủyban nhân dân cấp tỉnh quyết định cử đi đàotạo và bố trí sử dụng sau đào tạo.- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

Xã Tam Phước, thành phố Biên Hoà, ĐồngNai. ĐT: 069681107; 0613529100

*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: 385

Chỉ huy Tham mưu D860210 A 385

*Đào tạo đại học ngành quân sự cơ cở: D860230 C 100

*Đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở C860230 C 210

447 TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH 132 *Đại học quân sự:- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 2 chỉtiêu đi học ở nước ngoài.*Cao đẳng quân sự:Xét tuyển từ nguồn thí sinh nam, có hộ khẩuthường trú ở các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trịtrở vào) dự thi vào đại học quân sự, Khối A cáctrường quân đội, không trúng tuyển NV1, cóđăng ký xét tuyển vào đào tạo Cao đẳng tạiTrường Sĩ quan Pháo binh, được xét tuyển vàohọc theo quy chế; chỉ tiêu xét tuyển được phânbổ cho từng quân khu phía Nam (Quân khu 4: 2,Quân khu 5: 11, Quân khu 7:12; Quân khu 9:5).

Xã Thanh Mỹ, Sơn Tây, Hà NộiĐT: 0433838194Các ngành đào tạo đại học quân sự PBH 102

Chỉ huy Tham mưu D860210 A 102

*Đào tạo cao đẳng quân sự: PBC 30

Chỉ huy Tham mưu C860210

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm371

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

448 TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH 297 - Tuyển sinh trong cả nước.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 2 chỉtiêu đi học ở nước ngoài.*Đại học quân sự:- Tuyển thí sinh là nam trong cả nước- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.*Cao đẳng dân sự: Xét tuyển từ nguồn thí sinhtrong cả nước dự thi đại học, cao đẳng khối A,không trúng tuyển NV1 theo quy chế tuyển sinhcủa Bộ GD&ĐT.- Học phí theo qui định chung của Nhà nước. Có200 chỗ ở cho sinh viên hệ dân sự.

T.p Thủ Dầu Một , tỉnh Bình Dương. ĐT:06503859632

Các ngành đào tạo đại học quân sự SNH 97

Chỉ huy Tham mưu D860210 A,A1 97

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự ZCH 200

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A 200

449 TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN 482 *Đại học quân sự- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 2 chỉtiêu đi học ở nước ngoài.- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.*Cao đẳng quân sự:Xét tuyển từ nguồn thí sinh nam, có hộ khẩuthường trú ở các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trịtrở vào) dự thi vào đại học quân sự, Khối A cáctrường quân đội, không trúng tuyển NV1, cóđăng ký xét tuyển vào đào tạo Cao đẳng tạirường Sĩ quan Thông tin, được xét tuyển vàohọc theo quy chế; chỉ tiêu xét tuyển đượcphân bổ cho từng quân khu phía Nam (Quânkhu 4: 2, Quân khu 5: 10, Quân khu 7: 10;Quân khu 9: 8).*Cao đẳng dân sự- Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước. Xéttuyển từ nguồn thí sinh dự thi đại học và caođẳng khối A, không trúng tuyển NV1 theo quychế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.- Học phí: Theo qui định chung của Nhà nước.- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.

Phường Vĩnh Hoà, Nha Trang, Khánh Hoà.ĐT: 0583831805; 069756129*Đào tạo đại học quân sự: TTH 152+ Chỉ huy Tham mưu D860210 A 152

*Đào tạo cao đẳng quân sự: TTC 30+ Chỉ huy Tham mưu C860210 A 30

*Đào tạo cao đẳng dân sự: ZTH 300

+ Công nghệ thông tin C480201 A,A1

+ Công nghệ kỹ thuật truyền thông C510302 A,A1

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm372 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

450 TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN 150 *Đại học quân sự: Tuyển sinh đào tạoPhi công Lái máy bay, chỉ tuyển thí sinhNam trong cả nước đã qua khám tuyển sứckhoẻ, do Viện Y học Hàng không, Quânchủng Phòng không - Không quân tổ chứctheo khu vực trong cả nước, đã kết luận đủtiêu chuẩn vào đào tạo Phi công quân sự.- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.*Cao đẳng quân sự: Xét từ nguồn thísinh nam (kể cả quân nhân tại ngũ, quânnhân đã xuất ngũ, công nhân viên quốcphòng, thanh niên ngoài quân đội) dự thivào đại học quân sự, Khối A các trườngquân đội, không trúng tuyển NV1, có đăngký xét tuyển vào đào tạo nhân viên chuyênmôn kỹ thuật , trình độ Cao đẳng kĩ thuậthàng không tại Trường Sĩ quan Khôngquân, được xét tuyển vào học theo quy chếtuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Tp.Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà. ĐT:069751295; 069751226

Các ngành đào tạo đại học quân sự - Phicông quân sự:

KGH 50

Chỉ huy Tham mưu D860210 A 50

Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự: KGC 100

Kĩ thuật hàng không C520120 A 100

451 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ-NGHỆTHUẬT QUÂN ĐỘI

240 *Cao đẳng quân sự:-Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước.-Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.- Khối N (ngành Diễn viên kịch - Điện ảnh): Thi 3môn, môn Ngữ văn (đề Khối C), môn Lịch sử điệnảnh Việt Nam (thi tự luận 180 phút) và môn Diễnxuất (thi thực hành).-Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.*Đại học dân sự:-Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước.-Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.-Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.-Học phí theo qui định chung của Nhà nước.- Các Ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp: Tuyển thísinh tốt nghiệp Trung cấp nghệ thuật chuyênnghiệp hoặc tương đương đúng chuyên ngành dựthi (đã tốt nghiệp THPT)

Cơ sở 1: Số 101 Nguyễn Chí Thanh, ĐốngĐa, Hà Nội -ĐT069522450 -fax0462663068. Website: www.vnq.edu.vn

Cơ sở 2: Số 140, đường Cộng hoà, quậnTân Bình, TPHCM - ĐT: 069667350Các ngành đào tạo đại học dân sự ZNH 200

Quản lí văn hoá D220342 R

Báo chí D320101 C

Sư phạm Âm nhạc D140221 N

Sư phạm Mĩ thuật D140222 H

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm373

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học nghệ thuậtchuyên nghiệp:

-Thí sinh tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dụcchính quy hoặc thường xuyên (Không tuyển nhữngthí sinh bị dị dạng, nói ngọng, nói lắp, líu lưỡi).-Môn thi:+ Khối R: Môn Văn, môn Lịch sử (đề Khối C),môn Năng khiếu (gồm: Thẩm âm, tiết tấu và Biểudiễn nghệ thuật chọn 1 trong các hình thức sau:Hát, Nhạc cụ, Tiểu phẩm sân khấu, khả năng biênđạo múa phong trào).+ Khối C: Thi 3 môn (Ngữ văn, Sử, Địa).+Khối N: Thi 3 môn, môn Ngữ văn (đề Khối C) và 2môn năng khiếu (ngành Thanh nhạc, Biểu diễn nhạccụ thi môn ký xướng âm và môn chuyên ngành;ngành Sáng tác âm nhạc, Chỉ huy âm nhạc thi môn kýxướng âm, hòa thanh và môn chuyên ngành; ngànhBiên đạo múa -Huấn luyện múa thi môn năng lực cơbản và bài chuẩn bị trước, bài thi bắt buộc).+ Khối H: Thi 3 môn (môn Ngữ văn đề Khối C,môn Hình họa, môn trang trí).+ Khối A: Thi 3 môn (Toán, Vật lý , Hoá học).* Chi tiết xem tại địa chỉ: www.vnq.edu.vn.

Thanh nhạc D210205 N

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây D210207 N

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống D210210 N

Sáng tác âm nhạc D210203 N

Chỉ huy âm nhạc D210204 N

Biên đạo múa D210243 N

Huấn luyện múa D210244 N

Các ngành đào tạo cao đẳng quân sựDiễn viên kịch - điện ảnh C210234 N 20

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sựThiết kế âm thanh - Ánh sáng C210303 A 20

452 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN ĐẠINGHĨA (Tên quân sự: Trường Sĩ quanKỹ thuật quân sự (Vin - hem Pich)) 642

* Đại học quân sự:- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 2 chỉtiêu đi học ở nước ngoài.* Đại học dân sự: Tuyển nam, nữ thanh niêntrong cả nước. Trường tổ chức thi tuyển sinh 2điểm thi tại thành phố Hà Nội và thành phốHồ Chí Minh.- Học phí theo qui định chung của Nhà nước.- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.*Cao đẳng dân sự: Tuyển nam, nữ thanh niêntrong cả nước. Xét tuyển nguyện từ thí sinh dựthi đại học, cao đẳng khối A không trúng tuyển

Số 189 Nguyễn Oanh, P.10, Gò Vấp,Tp.Hồ Chí Minh. ĐT:0838941336;069651263

Các ngành đào tạo đại học quân sự VPH D110102 A 142

Các ngành đào tạo đại học dân sự ZPH 200

Công nghệ thông tin D480201 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chị u trách nhiệm374 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự ZPH 300 nguyện vọng 1.- Học phí theo qui định chung của Nhà nước.- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.Tin học ứng dụng C480202 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A

453 TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG - THIẾT GIÁP TGH 35 *Đại học quân sự:- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.- Ngày thi: Theo qui định của BộGD&ĐT.- Điểm chuẩn: Theo khối thi.

Xã Kim Long, Tam Dương, Vĩnh Phúc.ĐT: 069879734Các ngành đào tạo đại học quân sự 35

Chỉ huy Tham mưu D860210 A 35

454 TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG DCH 35 *Đại học quân sự:- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.- Ngày thi: Theo qui định của BộGD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.ĐT: 0433840625; 069506145Các ngành đào tạo đại học quân sự 35

Chỉ huy Tham mưu D860210 A 35

455 TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ HGH 35 *Đại học quân sự:- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.- Ngày thi: Theo qui định của BộGD&ĐT.- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội.ĐT: 0433611253Các ngành đào tạo đại học quân sự 35Chỉ huy Tham mưu D860210 A 35

456 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆPQUỐC PHÒNG

QPH 500 *Cao đẳng dân sự: Tuyển nam, nữthanh niên trong cả nước.- Trường không tổ chức thi tuyển. Xéttuyển từ nguồn thí sinh dự thi đại họctheo khối thi, không trúng tuyển NV1theo quy chế tuyển sinh của BộGD&ĐT.

Trung tâm trường: Xã Thanh Vinh, thị xãPhú Thọ, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 0210.3820227.Cơ sở 2: Phường Ngọc Thụy, Long Biên,Hà Nội. ĐT: 0438273264.Website:http://www.cdcnqp.edu.vn.Email:[email protected]

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm375

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự 500 - Điểm trúng tuyển theo ngành học.- Học phí theo qui định chung của Nhànước.- Trường có KTX và nhà ăn tập thểcho sinh viên ở nội trú.

Kế toán C340301 A,A1,D1,2,3,4 150Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,2,3,4 120Công nghệ thông tin C480201 A,A1 60Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 70Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 100

457 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆVÀ KỸ THUẬT Ô TÔ

COT 600 - Tuyển nam, nữ thanh niên trong cảnước.- Trường không tổ chức thi tuyển. Xéttuyển từ nguồn thí sinh dự thi đại họctheo khối thi, không trúng tuyển NV1,đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sungvào học theo quy chế tuyển sinh của BộGD&ĐT.- Điểm trúng tuyển theo ngành học.- Học phí theo qui định chung của Nhànước.- Trường có KTX và nhà ăn tập thể chosinh viên ở nội trú.

Phường Xuân khanh, Thị xã Sơn Tây, HàNội. ĐT: 069 592 468, 0989 531 733.Website://www.caodangoto.vn.Email: [email protected]ác ngành đào tạo cao đẳng dân sự 600Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1 200Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 100Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 100Công nghệ thông tin C480201 A,A1 100Kế toán C340301 A,A1 100

376

BẢNG PHÂN CHIA KHU VỰC TUYỂN SINH ĐH, CĐ NĂM 2013

01. THÀNH PHỐ HÀ NỘIKV1: Gồm các xã Minh Quang, Ba Trại, Khánh Thượng, Ba Vì, Tản Lĩnh, Vân Hoà,

Yên Bài (thuộc huyện Ba Vì), An Phú (thuộc huyện Mỹ Đức), Phú Mãn (thuộc huyện QuốcOai), xã Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung (thuộc huyện Thạch Thất), xã Đông Xuân (thuộchuyện Quốc Oai). Trước ngày 01/8/2008, 4 xã trên thuộc tỉnh Hoà Bình.

KV2-NT: Gồm tất cả các huyện: Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ,Đan Phượng, Hoài Đức, Thanh Oai, Mỹ Đức, Ứn g Hoà, Thường Tín, Phú Xuyên, Mê Linh(trừ một số xã thuộc KV1 của 4 huyện Ba Vì, Mỹ Đức, Quốc Oai, Thạch Thất đã ghi ở trên).

KV2: Gồm: Thị xã Sơn Tây; huyện: Sóc Sơn, Đông Anh, Gia Lâm, Từ Liêm, Thanh Trì.KV3: Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Tr ưng, Đống Đa, Tây Hồ, Thanh

Xuân, Cầu Giấy, Long Biên, Hoàng Mai, Hà Đông.02. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KV1: Huyện Cần Giờ.KV2: Gồm các phường: Bình Chiểu, Bình Thọ, Tam Bình (thuộc quận Thủ Đức), Cát

Lái, Thạnh Mỹ Lợi (thuộc quận 2), Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, Long Trường,Trường Thạnh, Tân Phú, Hiệp Phú, Long Thạnh Mỹ, Long Bình, Phú Hữu, Long Phước(thuộc quận 9), An Phú Đông, Thạnh Lộc, Thạnh Xuân (thuộc quận 12); các huyện: Củ Chi,Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè.

KV3: Gồm các quận: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình,Tân Phú; các phường còn lại không thuộc KV2 của quận 2, quận 9, quận 12 và quận Thủ Đức vàquận Bình Tân.

03. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGKV1: Gồm các huyện đảo: Cát Hải, huyện đảo Bạch Long Vĩ; các xã An Sơn, Lại Xuân,

Kỳ Sơn, Liên Khê, Lưu Kiếm, Lưu Kỳ, Minh Tân (thuộc huyện Thủy Nguyên).KV2: Gồm các huyện: An lão, Kiến Thụy, An Dương, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo, Thủy Nguyên

(trừ các xã thuộc khu vực 1)KV3: Gồm các quận: Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Hải An, Kiế n An, Dương Kinh,

Đồ Sơn.04. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

KV1: Huyện đảo Hoàng Sa và các xã Hoà Bắc, Hoà Ninh, Hoà Phú, Hoà Liên (thuộc huyệnHoà Vang), các thôn: Đại La, Hoà Khê, Phú Hạ, Xuân Phú (thuộc xã Hoà Sơn), các thôn: KhươngMỹ, Thôn 14 (thuộc xã Hoà Phong), thôn Hoà Vân (thuộc phường Hoà Hiệp Bắc, quận LiênChiểu).

KV2-NT: Gồm các xã không thuộc KV1 của huyện Hoà Vang.KV2: Gồm các phường thuộc quận Cẩm Lệ, phường Nại Hiên Đông (thuộc quận Sơn

Trà), phường Hoà Quý (thuộc quận Ngũ Hành Sơn), phường Hoà Hiệp Bắc và Hoà HiệpNam (thuộc quận Liên Chiểu).

KV3: Gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà (trừ phường Nại Hiên Đông), NgũHành Sơn (trừ phường Hoà Quý), Liên Chiểu (trừ phường Hoà Hiệp Bắc và Hoà Hiệp Nam).05. TỈNH HÀ GIANG: Toàn tỉnh thuộc KV1.06. TỈNH CAO BẰNG: Toàn tỉnh thuộc KV1.07. TỈNH LAI CHÂU: Toàn tỉnh thuộc KV1.

377

08. TỈNH LÀO CAI: Toàn tỉnh thuộc KV1.09. TỈNH TUYÊN QUANG: Toàn tỉnh thuộc KV1.10. TỈNH LẠNG SƠN: Toàn tỉnh thuộc KV1.11. TỈNH BẮC KẠN: Toàn tỉnh thuộc KV1.12. TỈNH THÁI NGUYÊN

KV1: Gồm các huyện: Võ Nhai, Định Hoá, Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ và các xã: PhúcThuận, Minh Đức, Phú Tân, Thành Công, Vạn Phái và thị trấn Bắc Sơn (thuộc huyện Phổ Yên),Tân Thành, Tân Kim, Tân Hoà, Tân Khánh, Tân Đức, Đồng Liên, Bàn Đạt (thuộc huyện PhúBình), xã Bình Sơn (thuộc thị xã Sông Công), Tân Cương, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Phúc Hà,Thịnh Đức (thuộc TP.Thái Nguyên).

KV2-NT: Gồm các huyện Phổ Yên, Phú Bình (trừ các xã thuộc KV1 của các huyện đã ghiở trên).

KV2: Gồm các xã, phường của thị xã S ông Công (trừ xã Bình Sơn thuộc KV1) và các xã,phường không thuộc KV1 của thành phố Thái Nguyên.

13. TỈNH YÊN BÁI: Toàn tỉnh thuộc KV1.14. TỈNH SƠN LA: Toàn tỉnh thuộc KV1.15. TỈNH PHÚ THỌ

KV1: Gồm các huyện: Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hoà,Thanh Ba, Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thuỷ (trừ các xã thuộc KV2-NT được ghitrong mục KV2-NT dưới đây) và các xã: Hà Thạch, Phú Hộ (thuộc thị xã Phú Thọ), các xã:Thanh Đình, Chu Hoá, Hy Cương, Kim Đức (thuộc thành phố Việt Trì).

KV2-NT: Gồm các xã: Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù (thuộc huyệnCẩm Khê); xã Vụ Cầu thuộc huyện Hạ Hoà; các xã: Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ, Thanh Hà,Vũ Yển (thuộc huyện Thanh Ba); các xã:, Tử Đà, Vĩnh Phú, Bình Bộ (thuộc huyện Phù Ninh);các xã: Thạch Sơn, Sơn Vi, Bản Nguyên, Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Dương, Hợp Hải, Xuân Huy,Kinh Kệ, Vĩnh Laị, thị trấn Lâm Thao (thuộc huyện Lâm Thao); các xã: Hồng Đà, Vực Trường,Tam Cường (thuộc huyện Tam Nông), các xã: Đồng Luận, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc (thuộ chuyện Thanh Thuỷ); xã Thanh Vinh thuộc thị xã Phú Thọ, xã Hùng Lô thuộc thành phố Việt Trì.

KV2: Gồm các xã, phường thuộc thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ (trừ các xã thuộcKV1, KV2-NT đã nêu ở trên).

16. TỈNH VĨNH PHÚCKV1: Gồm xã Trung Mỹ (thuộc huyện Bình Xuyên), các xã: Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa,

Hướng Đạo (thuộc huyện Tam Dương), xã Ngọc Thanh (thuộc thị xã Phúc Yên), các xã: LiênHoà, Quang Sơn, Ngọc Mỹ, Hợp Lý, Bắc Bình, Thái Hoà, Liễn Sơn, Xuân Hoà, Bàn Giản, TửDu, Xuân Lôi, thị trấn Lập Thạch, Vân Trục (thuộc huyện Lập Thạch); các xã: Đôn Nhân, NhânĐạo, Nhạo Sơn, Lãng Công, Quang Yên, Bạch Lựu, Hải Lựu, Đồng Quế, Tân Lập, Đồng Thịnh,Yên Thạch, Phương Khoan, (thuộc huyện Sông Lô), và huyện Tam Đảo.

KV2-NT: Gồm các huyện: Vĩnh Tường, Yên Lạc, Tam Dương, Bình Xuyên, Lập Thạch,Sông Lô (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1 đã ghi ở trên).

KV2: Gồm các xã, phường của thị xã Vĩnh Yên và TX Phúc Yên.

17. TỈNH QUẢNG NINHKV1: Gồm các huyện: Ba Chẽ, Bình Liêu, Vân Đồn, Cô Tô; các xã không thuộc KV2 -NT

của các huyện: Hải Hà, Đầm Hà, Tiên Yên, Hoành Bồ, Đông Triều và các xã: Quảng Nghĩa, Hải

378

Tiến, Hải Đông, Hải Yến, Hải Xuân, Vĩnh Thực, Vĩnh Trung, Hải Hoà, Hải Sơn, Bắc Sơn (thuộcthành phố Móng Cái); các xã, phường: Cộng Hoà, Dương Huy, Cẩm Hải, Quang Hanh, MôngDương (thuộc thành phố Cẩm Phả); các xã phường: Vàng Danh, Bắc Sơn, Yên Thanh, NamKhê, Phương Đông, Thượng Yên Công (thuộc thành phố Uông Bí); các xã, phường: Tuần Châu,Hà Khánh, Hà Trung, Hà Phong, Việt Hưng, Đại Yên (thuộc thành phố Hạ Long); các xã: HoàngTân, Đông Mai, Minh Thành (thuộc thị xã Quảng Yên).

KV2-NT: Gồm thị xã Quảng Yên (trừ các xã KV1), thị trấn Đông Triều và các xã: HồngPhong, Đức Chính, Tràng An, Hưng Đạo, Xuân Sơn, Kim Sơn (thuộc huyện Đông Triều); thịtrấn Quảng Hà, các xã: Q uảng Minh, Quảng Trung, Quảng Thắng, Quảng Điền, Phú Hải (thuộchuyện Hải Hà); thị trấn Đầm Hà, các xã: Quảng Lợi, Đầm Hà (thuộc huyện Đầm Hà); thị trấnTiên Yên (thuộc huyện Tiên Yên); thị trấn Trới, xã Lê Lợi (thuộc huyện Hoành Bồ).

KV2: Gồm thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả, thành phố Uông Bí, thành phố MóngCái (trừ các xã, phường thuộc KV1).

18. TỈNH BẮC GIANGKV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2 -

NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép, thị trấn Nông trường Bố Hạ thuộc KV2-NT); các xã: QuangTiến, Lan Giới, Phúc Sơn, Liên Sơn, Tân Trung, An Dương, Phúc Hoà, Liên Chung, Cao Xá, TTNhã Nam, Ngọc Vân, Việt Lập, Đại Hoá, Lam Cốt, Hợp Đức, Việt Ngọc, Ngọc Châu, SongVân, Cao Thượng, Quế Nham, Ngọc Thiện, Ngọc Lý (thuộc huyện Tân Yên), Nham Sơn, YênLư, Tân Liễu, Nội Hoàng, Tiền Phong, Đồng Sơn, Trí Yên, Quỳnh Sơn, Lãng Sơn, Lão Hộ,Đồng Việt, Đồng Phúc, Tân An, Hương Gián, Xuân Phú, Cảnh Thụy và thị trấn Núi Neo, TưMại, Đức Giang, Tiến Dũng (thuộc huyện Yên Dũng), Hoà S ơn, Hoàng Thanh, Hoàng An,Hoàng Vân, Thái Sơn, Đồng Tân, Ngọc Sơn, Thanh Vân, Hùng Sơn, Lương Phong, ThườngThắng, Đức Thắng, Danh Thắng (thuộc huyện Hiệp Hoà), Minh Đức, Trung Sơn, Tiên Sơn,Nghĩa Trung, Thượng Lan (thuộc huyện Việt Yên).

KV2-NT: Gồm các huyện: Tân Yên, Lạng Giang, Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hoà (trừ cácxã, thị trấn thuộc KV1) thị trấn Nông trường Yên Thế (thuộc huyện Yên Thế), thị trấn Lục Nam(thuộc huyện Lục Nam).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Bắc Giang.

19. TỈNH BẮC NINH:KV2: Gồm thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn.KV2-NT: Gồm các huyện: Yên Phong, Quế Võ, Tiên Du, Thuận Thành, Gia Bình và

Lương Tài.

21. TỈNH HẢI DƯƠNGKV1: Gồm các xã: Hưng Đạo, Lê Lợi, Bắc An, Hoàng Hoa Thám, Cộng Hoà, Hoàng Tân,

Hoàng Tiến, Thái Học, Văn Đức, An Lạc, Kênh Giang, Sao Đỏ, Bến Tắm (thuộc thị xã ChíLinh), Lê Ninh, Bạch Đằng, Thái Sơn, Hoành Sơn, An Sinh,Tân Dân, Phú Thứ, Minh Tân, PhúcThành, Duy Tân, Hiệp Sơn, Hiệp Hoà, Thượng Quận, An Phụ, Phạm Mệnh, Hiệp An, Thất Hùngvà thị trấn An Lưu (thuộc huyện Kinh Môn).

KV2-NT: Gồm các huyện của tỉnh (trừ một số xã, phường của thị xã Chí Linh và các xã củahuyện Kinh Môn thuộc KV1 ghi ở trên).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Hải Dương, bao gồm các phường: Tân Bình,Thanh Bình, Ngọc Châu, Nhị Châu, Hải Tân, Quang Trung, Bình Hàn, Cẩm Thượng, Phạm Ngũ

379

Lão, Lê Thanh Nghị, Nguyễn Trãi, Trần Phú, Trần Hưng Đạo, Tứ Minh, Việt Hoà và các xã:Nam Đồng, Ái Quốc, An Châu, Thượng Đạt, Thạch Khôi, Tân Hưng.22. TỈNH HƯNG YÊN

KV2-NT: Các huyện: Kim Động, Ân Thi, Khoái Châu, Yên Mỹ, Tiên Lữ, Phù Cừ, MỹHào, Văn Lâm, Văn Giang và các xã Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu, BảoKhê (thuộc thị xã Hưng Yên); 5 xã thuộc thị xã Hưng Yên có tên trên từ năm 2008 thuộc khuvực 2 (KV2).

KV2: Thị xã Hưng Yên.23. TỈNH HOÀ BÌNH: Toàn tỉnh thuộc KV1.24. TỈNH HÀ NAM

KV1: Gồm các xã: Tượng Lĩnh, Thanh Sơn, Ba Sao, Khả Phong, Tân Sơn, Liên Sơn, ThiSơn (thuộc huyện Kim Bảng), Thanh Thuỷ, Thanh Tân, Thanh Nghị, Thanh Hải, Thanh Lưu,Liêm Sơn, Thanh Tâm, thị trấn Kiện Khê (thuộc huyện Thanh Liêm).

KV2-NT: Gồm các huyện của tỉnh (trừ các xã của 2 huyện Kim Bảng và Thanh Liêm thuộcKV1 ghi ở trên).

KV2: Gồm các phường, xã của thành phố Phủ Lý.25. TỈNH NAM ĐỊNH: Toàn tỉnh thuộc KV2-NT trừ thành phố Nam Định thuộc KV2.26. TỈNH THÁI BÌNH

KV2: Thành phố Thái Bình

KV2-NT: Gồm các huyện: Quỳnh Phụ, Hưng Hà, Đông Hưng, Vũ Thư, Kiến Xương,Tiền Hải, Thái Thụy.27. TỈNH NINH BÌNH

KV1: Gồm thị xã Tam Điệp, huyện Nho Quan và các xã: Gia Vân, Gia Hoà, Gia Thanh,Liên Sơn, Gia Sinh, Gia Hưng, Gia Vượng, Gia Phương, Gia Thịnh, Gia Minh (thuộc huyện GiaViễn), Trường Yên, Ninh Hoà, Ninh Xuân, Ninh Vân, Ninh Thắng, Ninh Hải (thuộc huyện HoaLư); Yên Thái, Yên Đồng, Yên Thành, Yên Thắng, Yên Lâm, Yên Hoà, Khánh Thượng, MaiSơn, Yên Mạc (thuộc huyện Yên Mô), Ninh Nhất (thuộc thành phố Ninh Bình).

KV2-NT: Gồm các huyện: Kim Sơn, Gia Viễn, Hoa Lư, Yên Khánh, Yên Mô (trừ các xãthuộc KV1 của các huyện đã ghi ở trên).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Ninh Bình (trừ xã Ninh Nhất thuộc K V1 đã ghiở trên).

28. TỈNH THANH HOÁKV1: Gồm các huyện Quan Hoá, Quan Sơn, Mường Lát, Bá Thước, Thường Xuân, Lang

Chánh, Như Thanh, Như Xuân, Ngọc Lạc, Cẩm Thủy, Thạch Thành và các xã: Phú Sơn, PhúLâm, Trường Lâm, Tân Trường (thuộc huyện Tĩnh Gia), Xuân Phú, Thọ Lâm, Xuân Châu, XuânThắng, Quảng Phú (thuộc huyện Thọ Xuân), Vĩnh Hưng, Vĩnh Hùng, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Quang,Vĩnh Long (thuộc huyện Vĩnh Lộc), Thọ Sơn, Bình Sơn, Thọ Bình, Triệu Thành (thuộc huyệnTriệu Sơn), Hà Long, Hà Đông, Hà Lĩnh, Hà Sơn, Hà Tiến, Hà Tân (thuộc huyện Hà Trung),

phường Bắc Sơn (thuộc thị xã Bỉm Sơn), Yên Lâm (thuộc huyện Yên Định).KV2-NT: Gồm các huyện Thiệu Hoá, Nông Cống, Đông Sơn, Hoằng Hoá, Nga Sơn, Hậu

Lộc, Quảng Xương, và các xã không thuộc KV1 của các huyện Thọ Xuân, Vĩnh Lộc, Triệu Sơn,Tĩnh Gia, Hà Trung, Yên Định.

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Thanh Hoá, thị xã Sầm Sơn và thị xã Bỉm Sơn(trừ phường Bắc Sơn).

380

29. TỈNH NGHỆ ANKV1: Gồm toàn bộ các huyện: Kỳ Sơn, Quế Phong, Tương Dương, Con Cuông, Quỳ Châu,

Quỳ Hợp, Tân Kỳ (trừ thị trấn Tân Kỳ), Anh Sơn (trừ thị trấn thuộc Anh Sơn), Nghĩa Đàn (trừ xãNghĩa Mỹ, Nghĩa Thuận, và thị trấn Thái Hoà).

Các xã: Cát Văn, Hạnh Lâm, Thanh Nho, Thanh Hòa, Phong Thịnh, Thanh Mỹ, ThanhLiêm, Thanh Tiên, Thanh Phong, Thanh Tường, Thanh Hương, Thanh Lĩnh, Thanh Thịnh,Thanh Ngọc, Thanh An, Thanh Chi, Ngọc Sơn, Thanh Khê, Xuân Tường, Võ Liệt, Thanh Long,Thanh Thuỷ, Thanh Dương, Thanh Hà, Thanh Lương, Thanh Tùng, Thanh Mai, Thanh Xuân,Thanh Lâm, Thanh Đức (thuộc huyện Thanh Chương ); các xã: Sơn Thành, Mỹ Thành, ĐạiThành, Lý Thành, Thịnh Thành, Tây Thành, Quang Thành, Kim Thành, Đồng Thành, LăngThành, Phúc Thành, Hậu Thành, Tân Thành, Mã Thành, Đức Thành, Minh Thành (thuộc huyệnYên Thành); các xã: Giang Sơn, Nam Sơn, Lam Sơn, Bài Sơn, Hồng Sơn, Ngọc Sơn (thuộchuyện Đô Lương); Diễn Lâm (thuộc huyện Diễn Châu); các xã Nam Hưng, Nam Thái, Nam Tân,Nam Lộc, Nam Thượng (thuộc huyện Nam Đàn); các xã Nghi Hưng, Nghi Văn, Nghi Kiều,Nghi Công (gồm Nghi Công Bắc và Nghi Công Nam), Nghi Lâm, Nghi Yên (thuộc huyện NghiLộc); các xã: Quỳnh Thắng, Quỳnh Châu, Quỳnh Tân, Quỳnh Trang, Quỳnh Hoa, Ngọc Sơn,Tân Sơn, Quỳnh Tam (thuộc huyện Quỳnh Lưu).

KV2-NT: Gồm các huyện: Yên Thành, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Nghi Lộc, Nam Đàn, HưngNguyên, Đô Lương (trừ các xã, thị trấn đã nêu ở trên); thị trấn Tân Kỳ (thuộc huyện Tân Kỳ), thịtrấn Anh Sơn (thuộc huyện Anh Sơn); các xã: Nghĩa Mỹ, Nghĩa Thuận và thị trấn Thái Hoà(thuộc huyện Nghĩa Đàn); các xã: Thanh Hưng, Thanh Văn, Thanh Đồng, Đồng Văn, ThanhKhai, Thanh Yên, Thanh Giang và thị trấn Thanh Chương (thuộc huyện Thanh Chương).

KV2: Gồm các phường, xã thuộc thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò.

30. TỈNH HÀ TĨNHKV1: Gồm các huyện: Vũ Quang, Hương Sơn, Hương Khê, Kỳ Anh và các xã: Đức Lập,

Đức Lạng, Đức Đồng, Tân Hương (thuộc huyện Đức Thọ); Xuân Hồng, Xuân Lam, Xuân Lĩnh,Xuân Viên, Cổ Đạm, Cương Gián, Xuân Liên (thuộc huyện Nghi Xuân); Hồng Lộc, ThịnhLộc,Tân Lộc, An Lộc (thuộc huyện Lộc Hà); Thiên Lộc, Phú Lộc, Thượng Lộc, Đồng Lộc, MỹLộc, Thuần Thiện, Sơn Lộc, Gia Hanh, Thường Nga (thuộc huyện Can Lộc); Bắc Sơn, ThạchXuân, Thạch Điền, Nam Hương, Thạch Ngọc, Thạch Hương, Ngọc Sơn (thuộc huyện ThạchHà); Cẩm Lĩnh, Cẩm Thịnh, Cẩm Quan, Cẩm Mỹ, Cẩm Sơn, Cẩm Minh, Cẩm Lạc (thuộc huyệnCẩm Xuyên), thị xã Hồng Lĩnh (trừ xã Thuận Lộc thuộc KV2); các trạm đèn: Cửa Sót, CửaNhượng.

KV2-NT: Gồm các huyện: Đức Thọ, Nghi Xuân, Can Lộc, Thạch Hà, Lộc Hà, Cẩm Xuyên(trừ các xã, thị trấn thuộc KV1).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Hà Tĩnh; xã Thuận Lộc của thị xã Hồn g Lĩnh.

31. TỈNH QUẢNG BÌNHKV1: Gồm các huyện: Minh Hoá, Tuyên Hoá và các xã: Quảng Hợp, Quảng Thạch, Quảng

Đông, Quảng Văn, Quảng Hải, Quảng Liên, Phù Hoá, Cảnh Hoá, Quảng Châu, Quảng Tiến,Quảng Kim, Quảng Sơn, Quảng Minh, Quảng Hưng, Quảng Phú, Quảng L ộc (thuộc huyệnQuảng Trạch); Tân Trạch, Thượng Trạch, Xuân Trạch, Lâm Trạch, Liên Trạch, Phúc Trạch,Hưng Trạch, Phú Định, Sơn Trạch, Sơn Lộc, Mỹ Trạch, thị trấn nông trường Việt Trung, PhúTrạch (thuộc huyện Bố Trạch); Ngân Thủy, Kim Thủy, Lâm Thủy, Thái Thủy, Văn Thủy,Trường Thủy, Ngư Thủy Nam (Ngư Thủy), Ngư Thủy Bắc (Ngư Hoà), Ngư Thủy Trung (HảiThủy), Sen Thủy, thị trấn nông trường Lệ Ninh, Hồng Thủy, Hoa Thủy, Hưng Thủy (thuộchuyện Lệ Thủy); Trường Xuân, Trường Sơn, Hải Ninh (thuộc huyện Quảng Nin h).

381

KV2-NT: Gồm các huyện: Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy (trừ các xãthuộc KV1).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Đồng Hới.

32. TỈNH QUẢNG TRỊKV1: Gồm các huyện: Cồn Cỏ, Hướng Hoá, Đăk Rông; các xã: Vĩnh Ô; Vĩnh Khê, Vĩnh

Hà, Vĩnh Trường, thị trấn Bến Quan (thuộc huyện Vĩnh Linh); Vĩnh Trường, Hải Thái, LinhThượng (thuộc huyện Gio Linh); Cam Tuyền, Cam Chính, Cam Thành, Cam Nghĩa (thuộchuyện Cam Lộ).

KV2-NT: Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng (trừ cácxã thuộc KV1).

KV2: Gồm các xã, phường của Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị.

33. TỈNH THỪA THIÊN - HUẾKV1: Gồm huyện A Lưới và các xã: Xuân Lộc, Lộc Bình, Lộc Hòa, thị trấn Lăng Cô, Vinh

Hải, Lộc Vĩnh, Vinh Mỹ, Vinh Hiền, Vinh Giang (thuộc huyện Phú Lộc); Dương Hòa, Phú Sơn(thuộc thị xã Hương Thủy); huyện Nam Đông và các xã: Phong Mỹ, Phong Xuân, Phong Sơn,Phong Chương, Điền Hương, Điền Hải (thuộc huyện Phong Điền); Bình Điền, Hư ơng Thọ, H-ương Bình, Hồng Tiến, Bình Thành, Hương Phong, Hải Dương (thuộc thị xã Hư ơng Trà); QuảngLợi, Quảng Thái, Quảng Công, Quảng Ngạn (thuộc huyện Quảng Điền); Phú Đa, Vinh Thái,Vinh Phú, Vinh Hà, Phú Xuân, Phú Thanh, Phú Diên, Vinh Xuân (thuộc huyện Phú Vang).

Từ năm 2008, có các xã: Phong Hải, Phong Bình, Điền Hoà, Điền Môn, Điền Lộc (thuộchuyện Phong Điền); Quảng An, Quảng Phước (thuộc huyện Quảng Điền), Phú An, Phú Mỹ,Vinh An, Vinh Thanh, Phú Hải, Phú Thuận (thuộc huyện Phú Vang); Vinh Hưng, Lộc Trì, LộcĐiền, Lộc An (thuộc huyện Phú Lộc).

KV2-NT: Gồm các huyện Quảng Điền, Phú Vang, Phong Điền, Phú Lộc (trừ các xã thuộc KV1).KV2: Gồm các xã, phường thuộc thành phố Huế, thị xã Hương Trà và Hương Thủy.

34. TỈNH QUẢNG NAMKV1: Gồm các huyện: Hiệp Đức, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Phước Sơn, Bắc

Trà My, Nam Trà My, Tiên Phước, Nông Sơn, xã Tân Hiệp (thuộc thành phố Hội An); các xã:Tam Lãnh (thuộc huyện Phú Ninh); Đại Sơn, Đại Tân, Đại Hồng, Đại Lãnh, Đại Thạnh, ĐạiChánh, Đại Đồng, Đại Quang, Đại Hưng (thuộc huyện Đại Lộc); Quế Phong (thuộc huyện QuếSơn); Tam Trà, Tam Sơn, Tam Mỹ Tây, Tam Mỹ Đông, Tam Thạnh (thuộc huyện Núi Thành),Duy Phú, Duy Sơn (thuộc huyện Duy Xuyên), Bình Phú, Bình Lãnh (thuộc huyện Thăng Bình).

KV2-NT: Gồm các huyện: Điện Bàn, Duy Xuyê n, Thăng Bình, Đại Lộc, Quế Sơn, NúiThành, Phú Ninh (trừ các xã thuộc KV1 đã ghi của các huyện trên).

KV2: Gồm các xã, phường thuộc thành phố: Tam Kỳ, Hội An (trừ xã Tân Hiệp).35. TỈNH QUẢNG NGÃI

KV1: Gồm các huyện: Sơn Tây, Sơn Hà, Minh Long, Ba Tơ, Lý Sơn, Trà Bồng, Tây Tràvà các xã: Bình An, Bình Khương (thuộc huyện Bình Sơn); Tịnh Hiệp, Tịnh Đông, Tịnh Giang(thuộc huyện Sơn Tịnh); Nghĩa Lâm, Nghĩa Thọ, Nghĩa Sơn (thuộc huyện Tư Nghĩa). HànhDũng, Hành Thiện, Hành Tín Tây, Hành Tín Đông, Hành Nhân (t huộc huyện Nghĩa Hành); ĐứcPhú (thuộc huyện Mộ Đức); Phổ Phong, Phổ Nhơn (thuộc huyện Đức Phổ).

KV2-NT: Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức, Đức Phổ(trừ các xã thuộc KV1 của các huyện đã ghi ở trên).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Quảng Ngãi.

36. TỈNH KON TUM: Toàn tỉnh thuộc KV1.

382

37. TỈNH BÌNH ĐỊNHKV1: Gồm các huyện: An lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh và các xã: Vĩnh An, Tây Giang,

Bình Tân, Tây Phú, Tây Thuận, Tây Xuân (thuộc huyện Tây Sơn); Đắc Mang, Ân Sơn, BokTới, Ân Nghĩa, Ân Hữu, Ân Tường Đông, Ân Tường Tây, Ân Hảo (thuộc huyện Hoài Ân);Hoài Sơn, Hoài Hải (thuộc huyện Hoài Nhơn); Nhơn Hải, Nhơn Lý, Nhơn Hội, Nhơn Châu,phường Bùi Thị Xuân (thuộc thành phố Quy Nhơn); Cát Sơn, Cát Hải, Cát Tài, Cát Hưng,Cát Thành, Cát Khánh, Cát Minh, Cát Tiến, Cát Chánh, Cát Lâm (thuộc huyện Phù Cát); MỹChâu, Mỹ Đức, Mỹ Thọ. Mỹ Thắng, Mỹ An, Mỹ Thành, Mỹ Cát, Mỹ Lợi (thuộc huyện PhùMỹ); Phước Mỹ, Phước Thành, Phước Thắng, Phước Sơn, Phước Hoà, Phước Thuận (thuộchuyện Tuy Phước).

KV2-NT: Gồm các huyện: Hoài Ân, Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tây Sơn, An Nhơn,Tuy Phước (trừ các xã thuộc KV1 đã ghi ở trên).

KV2: Gồm: thành phố Quy Nhơn (trừ các xã, phường thuộc KV1 đã ghi ở trên).

38. TỈNH GIA LAI: Toàn tỉnh thuộc KV1.

39. TỈNH PHÚ YÊN

KV1: Gồm các huyện: Sơn Hoà, Sông Hinh, Đồng Xuân và các xã: Sơn Thành Đông, SơnThành Tây (thuộc huyện Tây Hoà); Xuân Lâm, Phường Xuân Đài (thuộc TX. Sông Cầu); AnHải, An Hòa, An Ninh Đông (thuộc huyện Tuy An); Hòa Hiệp Nam, Hòa Tâm (thuộc huyệnĐông Hoà).

KV2-NT: Gồm các huyện: Tuy An, Đông Hoà, Tây Hoà, Phú Hoà (trừ các xã: Sơn ThànhĐông, Sơn Thành Tây, An Hải, An Hòa, An Ninh Đông, Hòa Hiệp Nam, Hòa Tâm thuộc KV1).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Tuy Hoà và thị xã Sông Cầu (trừ xã Xuân Lâm,phường Xuân Đài thuộc KV1).

40. TỈNH ĐĂK LĂK: Toàn tỉnh thuộc KV1.

41. TỈNH KHÁNH HOÀ

KV1: Gồm huyện đảo Trường Sa và các xã: Ba Cụm Nam, Thành Sơn, Sơn Bình, SơnLâm, Sơn Hiệp (thuộc huyện Khánh Sơn); Sơn Thái, Giang Ly, Liên Sang, Khánh Thành, KhánhPhú, Cầu Bà, Khánh Thượng, Khánh Hiệp (thuộc huyện Khánh Vĩnh); thôn Giải Phóng xã CamPhước Đông, xã Cam Thịnh Tây (thuộc thành phố Cam Ranh); xã Sơn Tân, thôn Suối Lau (xãSuối Cát); thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên) (thuộc huyện Cam Lâm); xã Vạn Thạnh, Xuân Sơn (th uộchuyện Vạn Ninh); thị trấn Tô Hạp và các xã: Ba Cụm Bắc, Sơn Trung (thuộc huyện Khánh Sơn);thị trấn Khánh Vĩnh, các xã: Khánh Đông, Khánh Trung, Khánh Nam, Sông Cầu, Khánh Bình(thuộc huyện Khánh Vĩnh); xã Diên Tân (thuộc huyện Diên Khánh); các xã: Nin h Tây, NinhTân, Ninh Thượng, Ninh Vân (thuộc thị xã Ninh Hoà).

KV2-NT: Các huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh và thị xã Ninh Hoà (trừ các xãthuộc KV1 đã ghi ở trên).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh (trừ các xãthuộc KV1 đã ghi ở trên).

42. TỈNH LÂM ĐỒNG: Toàn tỉnh thuộc KV1.43. TỈNH BÌNH PHƯỚC: Toàn tỉnh thuộc KV1.

44. TỈNH BÌNH DƯƠNGKV1: Gồm các huyện: Bến Cát, Dầu Tiếng, Phú Giáo, Tân Uyên.

383

KV2-NT: Gồm các phường: Lái Thiêu, An Thạnh, Vĩnh Phú, Bình Hoà, Thuận Giao, BìnhChuẩn, An Phú và các xã: Bình Nhâm, Hưng Định, An Sơn (thuộc Thị xã Thuận An); Dĩ An, AnBình, Tân Đông Hiệp, Đông Hoà, Tân Bình, Bình An, Bình Thắng (thuộc Thị xã Dĩ An);

KV2: Gồm các phường: Hiệp Thành, Phú Lợi, Phú Cường, Phú Hoà, Phú Thọ, ChánhNghĩa, Định Hoà, Phú Mỹ, Hiệp An, Phú Tân, Hoà Phú; và các xã: Tân An, Tương Bình Hiệp,Chánh Mỹ (thuộc Thành phố Thủ Dầu Một)45. TỈNH NINH THUẬN

KV1: Gồm các xã: Phước Minh, Nhị Hà, Phước Hà, Phước Dinh, Phước Nam, Phước Ninh(thuộc huyện Thuận Nam); Phước Thái, Phước Vinh, An Hải, Phước Hải (thuộc huyện NinhPhước); Vĩnh Hải, Phương Hải (thuộc huyện Ninh Hải); Phước Hoà, Phước Bình, Phước Thành,Phước Đại, Phước Thắng, Phước Trung, Phước Tân, Phước Chính, Phước Tiến (thuộc huyệnBác Ái); Lâm Sơn, Ma Nới, Hoà Sơn, Mỹ Sơn, Tân Sơn, Lương Sơn, Quảng Sơn (thuộc huyệnNinh Sơn); Phước Chiến, Phước Kháng, Công Hải, Lợi Hải, Bắc Sơn (thuộc huyện Thuận Bắc).

KV2-NT: Gồm các huyện Ninh Hải (trừ các xã thuộc KV1 ghi ở trên), Ninh Phước (trừ cácxã thuộc KV1 ghi ở trên), Thuận Nam (trừ các xã thuộc KV1 ghi ở trên) và các xã: Nhơn Sơn(thuộc huyện Ninh Sơn); Bắc Phong (thuộc huyện Thuận Bắc).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Phan Rang -Tháp Chàm.

46. TỈNH TÂY NINH: Toàn tỉnh thuộc KV1.47. TỈNH BÌNH THUẬN

Toàn tỉnh thuộc KV1, trừ các phường thuộc thành phố Phan Thiết (thuộc KV2).KV2: Gồm các phường: Tiến Thành, Tiến Lợi, Đức Long, Lạc Đạo, Đức Thắng, Đức

Nghĩa, Phú Trinh, Bình Hưng, Hưng Long, Phú Thủy, Thanh Hải, Phú Tài, Xuân An, PhongNẫm, Phú Hài, Thiện Nghiệp, Hàm Tiến, Mũi Né của thành phố Phan Thiết.

48. TỈNH ĐỒNG NAIKV1: Gồm các huyện: Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc (trừ các xã thuộc KV2-

NT) và các xã: Nhân Nghĩa, Sông Nhạn, Xuân Mỹ, Long Giao (thuộc huyện Cẩm Mỹ); BàuHàm I, Giang Điền, Quảng Tiến, Bình Minh, Sông Thao, Đồi 61, Sông Trầu, An Viễn (thuộchuyện Trảng Bom); các xã: Lộ 25, Xuân Thiện, Xuân Thạnh (huyện Thống Nhất); Tân Hiệp,Suối Trầu, Cẩm Đường, Bàu Cạn (thuộc huyện Long Thành); Phước Khánh (thuộc huyện NhơnTrạch); Xuân Lập, Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen, Hàng Gòn (thuộc thị xã Long Khánh).

KV2-NT: Gồm các huyện: Trảng Bom, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Long Thành, Nhơn Trạch(trừ các xã, thị trấn thuộc KV1 của các huyện đã ghi ở trên); các xã: Xuân Hiệp, Xuân Phú, XuânĐịnh (thuộc huyện Xuân Lộc);

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Biên Hoà và thị xã Long Khánh (trừ các xãthuộc KV1 của thị xã Long Khánh đã ghi ở trên).

49. TỈNH LONG ANKV1: Gồm các huyện: Vĩnh Hưng, Tân Hưng, Mộc Hoá, Tân Thạnh, Thạnh Hoá, Đức Huệ

và các xã: Mỹ An, Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Long Thuận, Long Thạnh, Tân Thành (thuộc huyện ThủThừa); An Ninh Tây, Tân Phú, Hoà Khánh Tây, Hựu Thạnh (thuộc huyện Đức Hòa); Thạnh Lợi,Thạnh Hoà, Tân Hoà, Bình Đức, Lương Bình, Lương Hoà (thuộc huyện Bến Lức); Thanh PhúLong, An Lục Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông (thuộc huyện Châu Thành); Bình TrinhĐông, Tân Phước Tây, Nhựt Ninh (thuộc huyện Tân Trụ); Phước Tuy, Tân Chánh, Long HựuTây, Long Hựu Đông (thuộc huyện Cần Đước); Long Hậu, Phước Lại, Phước Vĩnh Tây, LongPhụng, Đông Thạnh, Phước Vĩnh Đông, Tân Tập (thuộc huyện Cần Giuộc).

384

KV2-NT: Gồm các huyện: Thủ Thừa, Đức Hoà, Bến Lức, Châu Thành, Tân Trụ, CầnĐước, Cần Giuộc (trừ các xã thuộc KV1 của các huyện đã ghi ở trên).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Tân An.50. TỈNH ĐỒNG THÁP

KV1: Gồm các huyện: Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông, Thanh Bình, Cao Lãnh, ThápMười, Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành.

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Cao Lãnh, thị xã Sa Đéc, thị xã Hồng Ngự.51. TỈNH AN GIANG

KV1: Gồm các huyện: Tịnh Biê n, Tri Tôn, Tân Châu, An Phú, Thoại Sơn và các xã: PhúThành, Phú Xuân, Phú Long (thuộc huyện Phú Tân); Tân Phú, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Bình, Vĩnh An(thuộc huyện Châu Thành); Ô Long Vĩ, Đào Hữu Cảnh, Bình Chánh, Bình Phú (thuộc huyệnChâu Phú); Phường A và các xã: Vĩnh Ngương, Vĩnh Tế (thuộc thị xã Châu Đốc).

KV2-NT: Gồm các huyện: Chợ Mới, Phú Tân, Châu Thành, Châu Phú (trừ các xã thuộcKV1 của các huyện trên).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Long Xuyên và thị xã Châu Đốc.

52. TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀUKV1: gồm các huyện: Côn Đảo, Xuyên Mộc và các xã: Long Sơn (thuộc thành phố Vũng

Tàu); Láng Lớn, Xuân Sơn, Sơn Bình, Đá Bạc, Suối Rao, Cù Bị, Bàu Chinh (thuộc huyện ChâuĐức); Châu Pha, Hắc Dịch, Sông Xoài, Tóc Tiên (thuộc huyện Tân Thành).

KV2-NT: Gồm các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Tân Thành, Châu Đức (trừ các xã thuộcKV1 đã ghi ở trên) và thị trấn Phú Mỹ (thuộc huyện Tân Thành).

KV2: Gồm các xã, phường của thị xã Bà Rịa, thành phố Vũng Tàu (trừ xã Long Sơn).53. TỈNH TIỀN GIANG

KV1: Gồm các huyện: Tân Phước, T ân Phú Đông và các xã: Tân Hưng, Mỹ Lợi B, MỹTrung, Mỹ Tân, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh, Thiện Trung (thuộc huyện CáiBè); Mỹ Phước Tây, Phú Cường, Thạnh Lộc, Mỹ Thành Bắc, Mỹ Hạnh Đông (thuộc huyện CaiLậy); Quơn Long, Tân Thuận Bình (thuộc huyện Chợ Gạo); Bình Phú, Đồng Sơn (thuộc huyệnGò Công Tây); Tân Điền, Gia Thuận, Tân Thành, Vàm Láng, Tân Phước, Kiểng Phước (thuộchuyện Gò Công Đông); Bình Xuân, Bình Đông (thuộc thị xã Gò Công).

KV2-NT: Gồm huyện: Châu Thành và các xã còn lại không th uộc KV1 của các huyện: CáiBè, Cai Lậy, Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông.

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Mỹ Tho và các xã, phường không thuộc KV1của thị xã Gò Công.

54. TỈNH KIÊN GIANG: Toàn tỉnh thuộc KV1.55. THÀNH PHỐ CẦN THƠ

KV1: Gồm các xã: Thạnh Lộc, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi (thuộc huyện Vĩnh Thạnh); ThớiĐông, Thới Xuân, Đông Hiệp, Đông Thắng, Thạnh Phú, Trung Hưng (thuộc huyện Cờ Đỏ);Trường Thành, Trường Xuân, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Trường Thắng, Đông Thuận,Đông Bình (thuộc huyện Thới Lai); Trường Long (thuộc huyện Phong Điền).

KV2-NT: Gồm các xã: Vĩnh Bình,Thạnh Quới, Thạnh An, Thạnh Tiến, Thạnh Mỹ, VĩnhTrinh, thị trấn Vĩnh Thạnh, (thuộc huyện Vĩnh Thạnh); Thới Hưng, Trung An, Trung Thạnh(thuộc huyện Cờ Đỏ); Thới Thạnh, Tân Thạnh, Định Môn, Xuân Thắng, Thới Tân (thuộc huyệnThới Lai); Thới Thuận, Thuận An, Trung Kiên, Tân Lộc, Trung Nhứt, Thạnh Hòa, Thuận Hưng,Tân Hưng (thuộc quận Thốt Nốt); Tân Thới, Nhơn Nghĩa, Nhơn Ái, thị trấn Phong Điền, GiaiXuân, Mỹ Khánh (thuộc huyện Phong Điền).

385

KV2: Gồm các thị trấn: Thạnh An (thuộc huyện Vĩnh Thạnh), Cờ Đỏ (thuộc huyện CờĐỏ), Thới Lai (thuộc huyện Thới Lai) và các phường: Trường Lạc, Thới Long, Long Hưng, ThớiAn (thuộc quận Ô Môn), Thốt Nốt (thuộc quận Thốt Nốt); Thới An Đông, Long Tuyền, LongHòa (thuộc quận Bình Thủy); Ba Láng, Thường Thạnh, Phú Thứ, Tân Phú, Hưng Phú, HưngThạnh (thuộc quận Cái Răng).

KV3: Gồm các phường: Cái Khế, An Hoà, Thới Bình, An Nghiệp, An Cư, An Hội, TânAn, An Lạc, An Phú, Xuân Khánh, Hưng Lợi, An Bình, An Khánh (thuộc quận Ninh Kiều);Bình Thủy, An Thới, Bùi Hữu Nghĩa, Trà Nóc, Trà An (thuộc quận Bình Thuỷ); Lê Bình (thuộcquận Cái Răng); Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa (thuộc quận Ô Môn).

56. TỈNH BẾN TREKV1: Gồm các huyện: Bình Đại, Thạnh Phú, Mỏ C ày Bắc, Mỏ Cày Nam (trừ thị trấn Mỏ

Cày Nam thuộc KV2-NT), Giồng Trôm (trừ thị trấn Giồng Trôm thuộc KV2-NT), Châu Thành(trừ thị trấn Châu Thành thuộc KV2-NT), Ba Tri (trừ thị trấn Ba Tri thuộc KV2-NT), Chợ Lách(trừ thị trấn Chợ Lách thuộc KV2-NT).

KV2-NT: Gồm các thị trấn: Mỏ Cày Nam, Giồng Trôm, Châu Thành, Ba Tri, Chợ Lách.KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Bến Tre.

57. TỈNH VĨNH LONGKV1: Gồm các huyện: Mang Thít, Trà Ôn (trừ thị trấn Trà Ôn thuộc KV2 -NT); Vũng Liêm

(trừ thị trấn Vũng Liêm thuộc KV2-NT); Bình Tân (trừ các xã thuộc KV2 -NT); Tam Bình (trừcác xã và thị trấn thuộc KV2-NT) và các xã: Phú Đức, Hoà Phú, Thạnh Quới, Phú Quới (thuộchuyện Long Hồ).

KV2- NT: Gồm huyện Long Hồ (trừ các xã thuộc KV1) và các xã: Thành Trung, ThànhLợi, Thành Đông, Tân Thành, Tân Quới, Tân Bình (thuộc huyện Bình Tân); Tường Lộc, MỹThạnh Trung, Song Phú, thị trấn Tam Bình (thuộc huyện Tam Bình); thị trấn Trà Ôn (thuộchuyện Trà Ôn); thị trấn Vũng Liêm (thuộc huyện Vũng Liêm).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh.58. TỈNH TRÀ VINH

KV1: Gồm các huyện: Cầu Kè, Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Ngang, Càng Long,Duyên Hải và xã LongĐức (thuộc thành phố Trà Vinh).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Trà Vinh.59. TỈNH SÓC TRĂNG

KV1: Gồm Thị xã Vĩnh Châu và các huyện Kế Sách, Mỹ Tú, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, LongPhú, Cù Lao Dung, Ngã Năm, Châu Thành, Trần Đề, và Phường 5, phường 10 (thuộc thành phốSóc Trăng).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Sóc Trăng (trừ phường 5 và phường 10) .60. TỈNH BẠC LIÊU: Toàn tỉnh thuộc KV1.61. TỈNH CÀ MAU: Toàn tỉnh thuộc KV1.62. TỈNH ĐIỆN BIÊN: Toàn tỉnh thuộc KV1.63. TỈNH ĐĂK NÔNG: Toàn tỉnh thuộc KV1.64. TỈNH HẬU GIANG

KV1: Gồm thành phố Vị Thanh (trừ phường 1 và phường 3), thị xã Ngã Bảy (trừ phườngNgã Bảy và phường Lái Hiếu), huyện Vị Thủy, huyện Long Mỹ, huyện Phụng Hiệp, huyện ChâuThành, huyện Châu Thành A.

KV2-NT: Gồm phường 1 và phường 3 của thành phố Vị Thanh; phường Ngã Bảy vàphường Lái Hiếu của thị xã Ngã Bảy.

386

MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ , QUẬN, HUYỆN VÀ THỊ XÃ NĂM 2013

01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI

1A01 Quận Ba Đình

1A02 Quận Hoàn Kiếm1A03 Quận Hai Bà Trưng1A04 Quận Đống Đa1A05 Quận Tây Hồ1A06 Quận Cầu Giấy1A07 Quận Thanh Xuân1A08 Quận Hoàng Mai

1A09 Quận Long Biên1A10 Huyện Từ Liêm

1A11 Huyện Thanh Trì1A12 Huyện Gia Lâm1A13 Huyện Đông Anh1A14 Huyện Sóc Sơn1B15 Quận Hà Đông1B16 Thị xã Sơn Tây1B17 Huyện Ba Vì

1B18 Huyện Phúc Thọ1B19 Huyện Thạch Thất1B20 Huyện Quốc Oai

1B21 Huyện Chương Mỹ1B22 Huyện Đan Phượng1B23 Huyện Hoài Đức1B24 Huyện Thanh Oai1B25 Huyện Mỹ Đức1B26 Huyện Ứng Hoà1B27 Huyện Thường Tín1B28 Huyện Phú Xuyên

1B29 Huyện Mê Linh

02. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

0200 Sở Giáo dục và Đào tạo0201 Quận 10202 Quận 20203 Quận 30204 Quận 40205 Quận 50206 Quận 60207 Quận 70208 Quận 8

0209 Quận 90210 Quận 100211 Quận 110212 Quận 120213 Quận Gò Vấp0214 Quận Tân Bình0215 Quận Tân Phú0216 Quận Bình Thạnh0217 Quận Phú Nhuận

0218 Quận Thủ Đức0219 Quận Bình Tân0220 Huyện Bình Chánh0221 Huyện Củ Chi0222 Huyện Hóc Môn0223 Huyện Nhà Bè0224 Huyện Cần Giờ

03. Thµnh phè H¶i phßng

0300 Sở Giáo dục và Đào tạo0301 Quận Hồng Bàng0302 Quận Lê Chân0303 Quận Ngô Quyền0304 Quận Kiến An

0305 Quận Hải An0306 Quận Đồ Sơn0307 Huyện An Lão0308 Huyện Kiến Thụy0309 Huyện Thủy Nguyên

0310 Huyện An Dương0311 Huyện Tiên Lãng0312 Huyện Vĩnh Bảo0313 Huyện Cát Hải0314 Huyện Bạch Long Vĩ0315 Quận Dương Kinh

04. Thµnh phè ®µ N½ng

0400 Sở Giáo dục và Đào tạo0401 Quận Hải Châu0402 Quận Thanh Khê

0403 Quận Sơn Trà0404 Quận Ngũ Hành Sơn0405 Quận Liên Chiểu

0406 Huyện Hoà Vang0407 Quận Cẩm Lệ

05. TØnh Hµ giang0500 Sở Giáo dục và Đào tạo0501 Thành phố Hà Giang0502 Huyện Đồng Văn0503 Huyện Mèo Vạc

0504 Huyện Yên Minh

0505 Huyện Quản Bạ0506 Huyện Vị Xuyên0507 Huyện Bắc Mê

0508 Huyện Hoàng Su Phì

0509 Huyện Xín Mần0510 Huyện Bắc Quang0511 Huyện Quang Bình

06. TØnh Cao b»ng

0600 Sở Giáo dục và Đào tạo0601 Thành phố Cao Bằng0602 Huyện Bảo Lạc0603 Huyện Thông Nông0604 Huyện Hà Quảng

0605 Huyện Trà Lĩnh0606 Huyện Trùng Khánh

0607 Huyện Nguyên Bình0608 Huyện Hoà An0609 Huyện Quảng Uyên

0610 Huyện Thạch An0611 Huyện Hạ Lang0612 Huyện Bảo Lâm0613 Huyện Phục Hoà

387

07. TØnh Lai ch©u

0700 Sở Giáo dục và Đào tạo0701 Thị xã Lai Châu0702 Huyện Tam Đường

0703 Huyện Phong Thổ0704 Huyện Sìn Hồ0705 Huyện Mường Tè

0706 Huyện Than Uyên0707 Huyện Tân Uyên

0708 Huyện Nậm Nhùn

08. TØnh Lµo cai

0800 Sở Giáo dục và Đào tạo0801 Thành phố Lào Cai0802 Huyện Xi Ma Cai0803 Huyện Bát Xát

0804 Huyện Bảo Thắng0805 Huyện Sa Pa0806 Huyện Văn Bàn0807 Huyện Bảo Yên

0808 Huyện Bắc Hà0809 Huyện Mường Khương

09. TØnh Tuyªn quang

0900 Sở Giáo dục và Đào tạo0901 Th. phố Tuyên Quang0902 Huyện Lâm Bình

0903 Huyện Na Hang0904 Huyện Chiêm Hoá0905 Huyện Hàm Yên

0906 Huyện Yên Sơn0907 Huyện Sơn Dương

10. TØnh L¹ng s¬n1000 Sở Giáo dục và Đào tạo1001 Thành phố Lạng Sơn1002 Huyện Tràng Định1003 Huyện Bình Gia

1004 Huyện Văn Lãng1005 Huyện Bắc Sơn1006 Huyện Văn Quan1007 Huyện Cao Lộc

1008 Huyện Lộc Bình1009 Huyện Chi Lăng1010 Huyện Đình Lập1011 Huyện Hữu Lũng

11. TØnh B¾c k¹n

1100 Sở Giáo dục và Đào tạo1101 Thị xã Bắc Kạn1102 Huyện Chợ Đồn

1103 Huyện Bạch Thông1104 Huyện Na Rì1105 Huyện Ngân Sơn

1106 Huyện Ba Bể1107 Huyện Chợ Mới1108 Huyện Pác Nặm

12. TØnh th¸i nguyªn

1200 Sở Giáo dục và Đào tạo1201 TP.Thái Nguyên1202 Thị xã Sông Công

1203 Huyện Định Hoá

1204 Huyện Phú Lương1205 Huyện Võ Nhai

1206 Huyện Đại Từ1207 Huyện Đồng Hỷ

1208 Huyện Phú Bình1209 Huyện Phổ Yên

13. TØnh Yªn b¸i

1300 Sở Giáo dục và Đào tạo1301 Thành phố Yên Bái1302 Thị xã Nghĩa Lộ1303 Huyện Văn Yên

1304 Huyện Yên Bình1305 Huyện Mù Cang Chải1306 Huyện Văn Chấn1307 Huyện Trấn Yên

1308 Huyện Trạm Tấu1309 Huyện Lục Yên

14. TØnh S¬n la

1401 Thành phố Sơn La1402 Huyện Quỳnh Nhai1403 Huyện Mường La1404 Huyện Thuận Châu

1405 Huyện Bắc Yên

1406 Huyện Phù Yên1407 Huyện Mai Sơn1408 Huyện Yên Châu

1409 Huyện Sông Mã1410 Huyện Mộc Châu1411 Huyện Sốp Cộp

15. TØnh Phó Thä

1500 Sở Giáo dục và Đào tạo1501 TP. Việt Trì1502 Thị xã Phú Thọ1503 Huyện Đoan Hùng1504 Huyện Thanh Ba

1505 Huyện Hạ Hoà1506 Huyện Cẩm Khê

1507 Huyện Yên Lập1508 Huyện Thanh Sơn1509 Huyện Phù Ninh

1510 Huyện Lâm Thao1511 Huyện Tam Nông1512 Huyện Thanh Thủy1513 Huyện Tân Sơn

388

16. TØnh VÜnh Phóc

1600 Sở Giáo dục và Đào tạo1601 Thành phố Vĩnh Yên1602 Huyện Tam Dương1603 Huyện Lập Thạch

1604 Huyện Vĩnh Tường1605 Huyện Yên Lạc1606 Huyện Bình Xuyên1607 Huyện Sông Lô

1608 Thị xã Phúc Yên1609 Huyện Tam Đảo

17. TỈNH QUẢNG NINH

1700 Sở Giáo dục và Đào tạo1701 Thành phố Hạ Long1702 Thành phố Cẩm Phả1703 Thành phố Uông Bí1704 Thành phố Móng Cái

1705 Huyện Bình Liêu

1706 Huyện Đầm Hà

1707 Huyện Hải Hà1708 Huyện Tiên Yên1709 Huyện Ba Chẽ

1710 Huyện Đông Triều1711 Thị xã Quảng Yên

1712 Huyện Hoành Bồ1713 Huyện Vân Đồn1714 Huyện Cô Tô

18. TØnh B¾c Giang

1800 Sở Giáo dục và Đào tạo1801 Thành phố Bắc Giang1802 Huyện Yên Thế1803 Huyện Lục Ngạn

1804 Huyện Sơn Động1805 Huyện Lục Nam1806 Huyện Tân Yên

1807 Huyện Hiệp Hoà

1808 Huyện Lạng Giang1809 Huyện Việt Yên1810 Huyện Yên Dũng

19. TØnh B¾c ninh

1900 Sở Giáo dục và Đào tạo1901 Thành phố Bắc Ninh1902 Huyện Yên Phong

1903 Huyện Quế Võ

1904 Huyện Tiên Du

1905 Thị xã Từ Sơn

1906 Huyện Thuận Thành

1907 Huyện Gia Bình1908 Huyện Lương Tài

21. TØnh H¶i D­¬ng

2100 Sở Giáo dục và Đào tạo2101 Thành phố Hải Dương2102 Thị xã Chí Linh

2103 Huyện Nam Sách2104 Huyện Kinh Môn

2105 Huyện Gia Lộc2106 Huyện Tứ Kỳ2107 Huyện Thanh Miện2108 Huyện Ninh Giang2109 Huyện Cẩm Giàng

2110 Huyện Thanh Hà

2111 Huyện Kim Thành2112 Huyện Bình Giang

22. TØnh H­ng Yªn

2200 Sở Giáo dục và Đào tạo2201 Thành phố Hưng Yên2202 Huyện Kim Động2203 Huyện Ân Thi

2204 Huyện Khoái Châu2205 Huyện Yên Mỹ2206 Huyện Tiên Lữ2207 Huyện Phù Cừ

2208 Huyện Mỹ Hào

2209 Huyện Văn Lâm2210 Huyện Văn Giang

23. TØnh Hoµ b×nh

2300 Sở Giáo dục và Đào tạo2301 Thành phố Hoà Bình

2302 Huyện Đà Bắc2303 Huyện Mai Châu

2304 Huyện Tân Lạc2305 Huyện Lạc Sơn2306 Huyện Kỳ Sơn2307 Huyện Lương Sơn

2308 Huyện Kim Bôi2309 Huyện Lạc Thuỷ2310 Huyện Yên Thuỷ2311 Huyện Cao Phong

24. TỈNH HÀ NAM

2400 Sở Giáo dục và Đào tạo2401 Thành phố Phủ Lý2402 Huyện Duy Tiên

2403 Huyện Kim Bảng2404 Huyện Lý Nhân2405 Huyện Thanh Liêm

2406 Huyện Bình Lục

389

25. TØnh Nam §Þnh

2500 Sở Giáo dục và Đào tạo2501 Thành phố Nam Định2502 Huyện Mỹ Lộc2503 Huyện Xuân Trường

2504 Huyện Giao Thủy2505 Huyện Ý Yên

2506 Huyện Vụ Bản2507 Huyện Nam Trực

2508 Huyện Trực Ninh2509 Huyện Nghĩa Hưng2510 Huyện Hải Hậu

26. TØnh Th¸i b×nh

2600 Sở Giáo dục và Đào tạo2601 Thành phố Thái Bình2602 Huyện Quỳnh Phụ

2603 Huyện Hưng Hà2604 Huyện Đông Hưng2605 Huyện Vũ Thư

2606 Huyện Kiến Xương2607 Huyện Tiền Hải2608 Huyện Thái Thuỵ

27. TØnh Ninh b×nh

2700 Sở Giáo dục và Đào tạo2701 Thành phố Ninh Bình2702 Thị xã Tam Điệp

2703 Huyện Nho Quan2704 Huyện Gia Viễn2705 Huyện Hoa Lư

2706 Huyện Yên Mô

2707 Huyện Kim Sơn2708 Huyện Yên Khánh

28. TØnh Thanh ho¸

2800 Sở Giáo dục và Đào tạo2801 Thành phố Thanh Hoá2802 Thị xã Bỉm Sơn2803 Thị xã Sầm Sơn2804 Huyện Quan Hoá2805 Huyện Quan Sơn2806 Huyện Mường Lát2807 Huyện Bá Thước2808 Huyện Thường Xuân2809 Huyện Như Xuân

2810 Huyện Như Thanh2811 Huyện Lang Chánh2812 Huyện Ngọc Lặc2813 Huyện Thạch Thành

2814 Huyện Cẩm Thủy2815 Huyện Thọ Xuân2816 Huyện Vĩnh Lộc2817 Huyện Thiệu Hoá2818 Huyện Triệu Sơn2819 Huyện Nông Cống

2820 Huyện Đông Sơn2821 Huyện Hà Trung

2822 Huyện Hoằng Hoá2823 Huyện Nga Sơn2824 Huyện Hậu Lộc2825 Huyện Quảng Xương2826 Huyện Tĩnh Gia2827 Huyện Yên Định

29. TØnh NghÖ an

2900 Sở Giáo dục và Đào tạo2901 Thành phố Vinh2902 Thị xã Cửa Lò2903 Huyện Quỳ Châu2904 Huyện Quỳ Hợp2905 Huyện Nghĩa Đàn

2906 Huyện Quỳnh Lưu

2907 Huyện Kỳ Sơn2908 Huyện Tương Dương2909 Huyện Con Cuông2910 Huyện Tân Kỳ2911 Huyện Yên Thành2912 Huyện Diễn Châu2913 Huyện Anh Sơn

2914 Huyện Đô Lương2915 Huyện Thanh Chương2916 Huyện Nghi Lộc2917 Huyện Nam Đàn

2918 Huyện Hưng Nguyên2919 Huyện Quế Phong2920 Thị xã Thái Hòa

30. TØnh Hµ tÜnh

3000 Sở Giáo dục và Đào tạo3001 Thành phố Hà Tĩnh3002 Thị xã Hồng Lĩnh3003 Huyện Hương Sơn

3004 Huyện Đức Thọ3005 Huyện Nghi Xuân3006 Huyện Can Lộc3007 Huyện Hương Khê

3008 Huyện Thạch Hà3009 Huyện Cẩm Xuyên

3010 Huyện Kỳ Anh3011 Huyện Vũ Quang3012 Huyện Lộc Hà

31. TØnh Qu¶ng b×nh

3100 Sở Giáo dục và Đào tạo3101 Thành phố Đồng Hới3102 Huyện Tuyên Hoá

3103 Huyện Minh Hoá3104 Huyện Quảng Trạch3105 Huyện Bố Trạch

3106 Huyện Quảng Ninh3107 Huyện Lệ Thuỷ

390

32. TØnh Qu¶ng trÞ

3200 Sở Giáo dục và Đào tạo3201 Thành phố Đông Hà3202 Thị xã Quảng Trị3203 Huyện Vĩnh Linh

3204 Huyện Gio Linh3205 Huyện Cam Lộ3206 Huyện Triệu Phong3207 Huyện Hải Lăng

3208 Huyện Hướng Hóa3209 Huyện Đăk Rông3210 Huyện đảo Cồn Cỏ

33. TØnh Thõa Thiªn HuÕ

3300 Sở Giáo dục và Đào tạo3301 Thành phố Huế3302 Huyện Phong Điền3303 Huyện Quảng Điền

3304 Thị xã Hương Trà3305 Huyện Phú Vang3306 Thị xã Hương Thủy3307 Huyện Phú Lộc

3308 Huyện Nam Đông3309 Huyện A Lưới

34. TØnh Qu¶ng nam3400 Sở Giáo dục và Đào tạo3401 Thành phố Tam Kỳ3402 Thành phố Hội An3403 Huyện Duy Xuyên3404 Huyện Điện Bàn3405 Huyện Đại Lộc

3406 Huyện Quế Sơn3407 Huyện Hiệp Đức3408 Huyện Thăng Bình3409 Huyện Núi Thành3410 Huyện Tiên Phước3411 Huyện Bắc Trà My

3412 Huyện Đông Giang3413 Huyện Nam Giang3414 Huyện Phước Sơn3415 Huyện Nam Trà My3416 Huyện Tây Giang3417 Huyện Phú Ninh3418 Huyện Nông Sơn

35. TØnh Qu¶ng ng·i3500 Sở Giáo dục và Đào tạo3501 Thành phố Quảng Ngãi3502 Huyện Lý Sơn3503 Huyện Bình S ơn3504 Huyện Trà Bồng

3505 Huyện Sơn Tịnh3506 Huyện Sơn Hà3507 Huyện Tư Nghĩa3508 Huyện Nghĩa Hành3509 Huyện Minh Long

3510 Huyện Mộ Đức3511 Huyện Đức Phổ3512 Huyện Ba Tơ3513 Huyện Sơn Tây3514 Huyện Tây Trà

36. TØnh Kon Tum

3600 Sở Giáo dục và Đào tạo3601 Thành phố KonTum3602 Huyện Đăk Glei

3603 Huyện Ngọc Hồi3604 Huyện Đăk Tô3605 Huyện Sa Thầy

3606 Huyện Kon Plong3607 Huyện Đăk Hà3608 Huyện Kon Rẫy3609 Huyện Tu Mơ Rông

37. TØnh B×nh ®Þnh

3700 Sở Giáo dục và Đào tạo3701 Thành phố Quy Nhơn3702 Huyện An Lão3703 Huyện Hoài Ân

3704 Huyện Hoài Nhơn3705 Huyện Phù Mỹ3706 Huyện Phù Cát3707 Huyện Vĩnh Thạnh

3708 Huyện Tây Sơn3709 Huyện Vân Canh3710 Huyện An Nhơn3711 Huyện Tuy Phước

38. TØnh Gia Lai3800 Sở Giáo dục và Đào tạo3801 Thành phố Pleiku3802 Huyện Chư Păh3803 Huyện Mang Yang3804 Huyện Kbang

3805 Thị xã An Khê3806 Huyện Kông Chro3807 Huyện Đức Cơ3808 Huyện Chư Prông3809 Huyện Chư Sê3810 Thị xã Ayunpa

3811 Huyện Krông Pa3812 Huyện Ia Grai3813 Huyện Đăk Đoa3814 Huyện Ia Pa3815 Huyện Đăk Pơ3816 Huyện Phú Thiện3817 Huyện Chư Pưh

39. TØnh Phó yªn3900 Sở Giáo dục và Đào tạo3901 Thành phố Tuy Hoà3902 Huyện Đồng Xuân

3903 Thị xã Sông Cầu3904 Huyện Tuy An3905 Huyện Sơn Hoà

3906 Huyện Sông Hinh3907 Huyện Đông Hoà3908 Huyện Phú Hoà3909 Huyện Tây Hoà

391

40. TØnh §¨K L¨K4001 Thành phố Buôn Ma Thuột4002 Huyện Ea H Leo4003 Huyện Krông Buk4004 Huyện Krông Năng

4005 Huyện Ea Súp4006 Huyện Cư M’gar4007 Huyện Krông Pắc4008 Huyện Ea Kar4009 Huyện M'Đrăk

4010 Huyện Krông Ana4011 Huyện Krông Bông4012 Huyện Lăk4013 Huyện Buôn Đôn4014 Huyện Cư Kuin4015 Thị xã Buôn Hồ

41. TØnh Kh¸nh hoµ

4100 Sở Giáo dục và Đào tạo4101 Thành phố Nha Trang4102 Huyện Vạn Ninh

4103 Huyện Ninh Hoà

4104 Huyện Diên Khánh4105 Huyện Khánh Vĩnh

4106 Thị xã Cam Ranh

4107 Huyện Khánh Sơn4108 Huyện đảo Trường Sa4109 Huyện Cam Lâm

42. TØnh L©m ®ång

4200 Sở Giáo dục và Đào tạo4201 Thành phố Đà Lạt4202 Thị xã Bảo Lộc4203 Huyện Đức Trọng

4204 Huyện Di Linh4205 Huyện Đơn Dương4206 Huyện Lạc Dương4207 Huyện Đạ Huoai

4208 Huyện Đạ Tẻh4209 Huyện Cát Tiên4210 Huyện Lâm Hà

4211 Huyện Bảo Lâm4212 Huyện Đam Rông

43.TØnh B×nh Ph­íc

4300 Sở Giáo dục và Đào tạo4301 Thị xã Đồng Xoài

4302 Huyện Đồng Phú

4303 Huyện Chơn Thành4304 Huyện Bình Long

4305 Huyện Lộc Ninh

4306 Huyện Bù Đốp4307 Huyện Phước Long4308 Huyện Bù Đăng4309 Huyện Hớn Quản4310 Huyện Bù Gia Mập

44. TØnh B×nh D­¬ng

4400 Sở Giáo dục và Đào tạo4401 Thành phố Thủ Dầu Một4402 Huyện Bến Cát

4403 Huyện Tân Uyên4404 Thị xã Thuận An 4405Thị xã Dĩ An

4406 Huyện Phú Giáo4407 Huyện Dầu Tiếng

45. TØnh Ninh thuËn

4500 Sở Giáo dục và Đào tạo4501 Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm

4502 Huyện Ninh Sơn4503 Huyện Ninh Hải

4504 Huyện Ninh Phước

4505 Huyện Bác Ái4506 Huyện Thuận Bắc4507 Huyện Thuận Nam

46. TØnh T©y ninh4600 Sở Giáo dục và Đào tạo4601 Thị xã Tây Ninh4602 Huyện Tân Biên4603 Huyện Tân Châu

4604 Huyện Dương Minh Châu4605 Huyện Châu Thành4606 Huyện Hòa Thành

4607 Huyện Bến Cầu4608 Huyện Gò Dầu4609 Huyện Trảng Bàng

47. TØnh B×nh thuËn

4700 Sở Giáo dục và Đào tạo4701 Thành phố Phan Thiết4702 Huyện Tuy Phong4703 Huyện Bắc Bình

4704 Huyện Hàm Thuận Bắc4705 Huyện Hàm Thuận Nam4706 Huyện Hàm Tân

4707 Huyện Đức Linh

4708 Huyện Tánh Linh4709 Huyện đảo Phú Quý4710 Thị xã La Gi

392

48. TØnh §ång nai

4800 Sở Giáo dục và Đào tạo4801 Thành phố Biên Hoà

4802 Huyện Vĩnh Cửu4803 Huyện Tân Phú

4804 Huyện Định Quán4805 Huyện Thống Nhất4806 Thị xã Long Khánh4807 Huyện Xuân Lộc

4808 Huyện Long Thành4809 Huyện Nhơn Trạch4810 Huyện Trảng Bom4811 Huyện Cẩm Mỹ

49. TØnh Long an4900 Sở Giáo dục và Đào tạo4901 Thành phố Tân An4902 Huyện Vĩnh Hưng4903 Huyện Mộc Hoá4904 Huyện Tân Thạnh

4905 Huyện Thạnh Hoá4906 Huyện Đức Huệ4907 Huyện Đức Hoà4908 Huyện Bến Lức4909 Huyện Thủ Thừa

4910 Huyện Châu Thành4911 Huyện Tân Trụ4912 Huyện Cần Đước4913 Huyện Cần Giuộc4914 Huyện Tân Hưng

50. TØnh §ång th¸p5000 Sở Giáo dục và Đào tạo5001 Thành phố Cao Lãnh5002 Thị xã Sa Đéc5003 Huyện Tân Hồng

5004 Huyện Hồng Ngự5005 Huyện Tam Nông5006 Huyện Thanh Bình5007 Huyện Cao Lãnh

5008 Huyện Lấp Vò5009 Huyện Tháp Mười5010 Huyện Lai Vung5011 Huyện Châu Thành5012 Thị xã Hồng Ngự

51. TØnh An giang5100 Sở Giáo dục và Đào tạo5101 Thành phố Long Xuyên5102 Thị xã Châu Đốc5103 Huyện An Phú

5104 Huyện Tân Châu5105 Huyện Phú Tân5106 Huyện Tịnh Biên5107 Huyện Tri Tôn

5108 Huyện Châu Phú5109 Huyện Chợ Mới5110 Huyện Châu Thành5111 Huyện Thoại Sơn

52 TØnh Bµ rÞa-Vòng tµu5200 Sở Giáo dục và Đào tạo5201 Thành phố Vũng Tàu5202 Thành phố Bà Rịa

5203 Huyện Xuyên Mộc5204 Huyện Long Điền5205 Huyện Côn Đảo

5206 Huyện Tân Thành5207 Huyện Châu Đức5208 Huyện Đất Đỏ

53. TØnh TiÒn giang

5300 Sở Giáo dục và Đào tạo5301 Thµnh phè Mü Tho5302 ThÞ x· Gß C«ng5303 HuyÖn C¸i BÌ

5304 HuyÖn Cai LËy5305 HuyÖn Ch©u Thµnh5306 HuyÖn Chî G¹o5307 HuyÖn Gß C«ng T©y

5308 HuyÖn Gß C«ng §«ng5309 HuyÖn T©n Ph­íc5310 HuyÖn T©n Phó §«ng

54. TỈNH KIÊN GIANG

5400 Sở Giáo dục và Đào tạo5401 Thành phố Rạch Giá5402 Thị xã Hà Tiên5403 Huyện Kiên Lương5404 Huyện Hòn Đất

5405 Huyện Tân Hiệp5406 Huyện Châu Thành5407 Huyện Giồng Riềng5408 Huyện Gò Quao5409 Huyện An Biên

5410 Huyện An Minh5411 Huyện Vĩnh Thuận5412 Huyện đảo Phú Quốc5413 Huyện Kiên Hải5414 Huyện U Minh Thượng5415 Huyện Giang Thành

55. thµnh phè CÇn th¬5500 Sở Giáo dục và Đào tạo5501 Quận Ninh Kiều5502 Quận Bình Thuỷ

5503 Quận Cái Răng5504 Quận Ô Môn5505 Huyện Phong Điền

5506 Huyện Cờ Đỏ5507 Huyện Vĩnh Thạnh5508 Quận Thốt Nốt5509 Huyện Thới Lai

56. TỈNH BẾN TRE5600 Sở Giáo dục và Đào tạo5601 Thành phố Bến Tre5602 Huyện Châu Thành

5603 Huyện Chợ Lách5604 Huyện Mỏ Cày Bắc5605 Huyện Giồng Trôm

5606 Huyện Bình Đại5607 Huyện Ba Tri5608 Huyện Thạnh Phú5609 Huyện Mỏ Cày Nam

393

57. TØnh VÜnh long5700 Sở Giáo dục và Đào tạo5701 Thành phố Vĩnh Long5702 Huyện Long Hồ

5703 Huyện Mang Thít5704 Thị xã Bình Minh5705 Huyện Tam Bình

5706 Huyện Trà Ôn5707 Huyện Vũng Liêm5708 Huyện Bình Tân

58. TØnh Trµ vinh

5800 Sở Giáo dục và Đào tạo5801 Thành phố Trà Vinh5802 Huyện Càng Long

5803 Huyện Cầu Kè5804 Huyện Tiểu Cần5805 Huyện Châu Thành

5806 Huyện Trà Cú5807 Huyện Cầu Ngang5808 Huyện Duyên Hải

59. TØnh Sãc tr¨ng5900 Sở Giáo dục và Đào tạo5901 Thành phố Sóc Trăng5902 Huyện Kế Sách5903 Huyện Mỹ Tú

5904 Huyện Mỹ Xuyên5905 Huyện Thạnh Trị5906 Huyện Long Phú5907 Thị xã Vĩnh Châu

5908 Huyện Cù Lao Dung5909 Huyện Ngã Năm5910 Huyện Châu Thành5911 Huyện Trần Đề

60. TØnh b¹c liªu6000 Sở Giáo dục và Đào tạo6001 Thành phố Bạc Liêu6002 Huyện Vĩnh Lợi

6003 Huyện Hồng Dân6004 Huyện Giá Rai6005 Huyện Phước Long

6006 Huyện Đông Hải6007 Huyện Hoà Bình

61. TØnh cµ mau6100 Sở Giáo dục và Đào tạo6101 Thành phố Cà Mau6102 Huyện Thới Bình6103 Huyện U Minh

6104 Huyện Trần Văn Thời6105 Huyện Cái Nước6106 Huyện Đầm Dơi6107 Huyện Ngọc Hiển

6108 Huyện Năm Căn6109 Huyện Phú Tân

62. TØnh §iÖn Biªn6200 Sở Giáo dục và Đào tạo6201 TP. Điện Biên Phủ6202 Thị xã Mường Lay

6203 Huyện Điện Biên6204 Huyện Tuần Giáo6205 Huyện Mường Chà

6206 Huyện Tủa Chùa6207 Huyện Điện Biên Đông6208 Huyện Mường Nhé6209 Huyện Mường Ảng

63. TØnh §¾k N«ng6300 Sở Giáo dục và Đào tạo6301 Thị xã Gia Nghĩa6302 Huyện Đắk R’Lấp

6303 Huyện Đắk Mil6304 Huyện Cư Jút6305 Huyện Đắk Song

6306 Huyện Krông Nô6307 Huyện Đắk GLong6308 Huyện Tuy Đức

64. TØnh HËu giang

6400 Sở Giáo dục và Đào tạo6401 Thành phố Vị Thanh6402 Huyện Vị Thuỷ

6403 Huyện Long Mỹ6404 Huyện Phụng Hiệp6405 Huyện Châu Thành

6406 Huyện Châu Thành A6407 Thị xã Ngã Bảy

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

394

MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI VÃNG LAI

1. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình có hộ khẩu thường trú thì ghimã đơn vị ĐKDT theo quy định của Sở GD&ĐT sở tại.

2. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình không có hộ khẩu thường trúthì ghi mã đơn vị ĐKDT theo diện vãng lai được quy định cho các tỉnh, thành phố và nộptrực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo như sau:

TT Tỉnh, thành phố Mãvãng lai TT Tỉnh, thành phố Mã

vãng lai01020304050607080910111213141516171819202122232425262728293031

TP. Hồ Chí MinhThành phố Hải PhòngThành phố Đà NẵngTỉnh Hà GiangTỉnh Cao BằngTỉnh Lai ChâuTỉnh Lào CaiTỉnh Tuyên QuangTỉnh Lạng SơnTỉnh Bắc KạnTỉnh Thái NguyênTỉnh Yên BáiTỉnh Sơn LaTỉnh Phú ThọTỉnh Vĩnh PhúcTỉnh Quảng NinhTỉnh Bắc GiangTỉnh Bắc NinhTỉnh Hải DươngTỉnh Hưng YênTỉnh Hoà BìnhTỉnh Hà NamTỉnh Nam ĐịnhTỉnh Thái BìnhTỉnh Ninh BìnhTỉnh Thanh HoáTỉnh Nghệ AnTỉnh Hà TĩnhTỉnh Quảng BìnhTỉnh Quảng TrịTỉnh Thừa Thiên-Huế

S1-S2A2A3A4A5A6A7A8B0B1B2B3B4B5B6B7B8B9C1C2C3C4C5C6C7C8C9D0D1D2D3

32333435363738394041424344454647484950515253545556575859606162

Tỉnh Quảng NamTỉnh Quảng NgãiTỉnh KontumTỉnh Bình ĐịnhTỉnh Gia LaiTỉnh Phú YênTỉnh Đắc LắcTỉnh Khánh HoàTỉnh Lâm ĐồngTỉnh Bình PhướcTỉnh Bình DươngTỉnh Ninh ThuậnTỉnh Tây NinhTỉnh Bình ThuậnTỉnh Đồng NaiTỉnh Long AnTỉnh Đồng ThápTỉnh An GiangTỉnh Bà Rịa -Vũng TàuTỉnh Tiền GiangTỉnh Kiên GiangThành phố Cần ThơTỉnh Bến TreTỉnh Vĩnh LongTỉnh Trà VinhTỉnh Sóc TrăngTỉnh Bạc LiêuTỉnh Cà MauTỉnh Điện BiênTỉnh Đắk NôngTỉnh Hậu Giang

D4D5D6D7D8D9E0E1E2E3E4E5E6E7E8E9G0G1G2G3G4G5G6G7G8G9H0H1H2H3H4

Sau khi hết hạn nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố, thí sinh nào nộp hồ sơ ĐKDT tạitrường thì ghi mã ĐKDT: 99; Tại Văn phòng đại diện Bộ GD&ĐT (số 3, Công trườngQuốc tế, quận 3, TP.HCM) ghi mã 98; Tại Cục Khảo thí & Kiểm định chất lượng giáodục: 23 Tạ Quang Bửu - Hai Bà Trưng-– Hà Nội (Tầng I – Văn phòng Trung tâm Đánhgiá CLGD) ghi mã 96.

395

MỤC LỤC

Tªn tr­êng TrangLời nói đầu 310 điều cần ghi nhớ của thí sinh 4Những nội dung cần biết về tuyển sinh vàocác Học viện, Đại học Công an 7Những nội dung cần biết về tuyểnsinh vào các trường Quân đội 9Danh sách các trường ĐH, CĐ khốivăn hóa nghệ thuật tổ chức thi tuyểnsinh riêng 9Tuyển tinh đào tạo liên thông chínhquy năm 2013 10Lịch công tác tuyển sinh ĐH, CĐ hệchính quy 11Danh sách các trường không tổ chức thi 14

I CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG ĐHVÀ CĐ PHÍA BẮC 18

A Đại học Quốc gia Hà Nội 181 Trường Đại học Công nghệ 182 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 193 Trường Đại học Khoa học Xã hội và

Nhân văn 204 Trường Đại học Ngoại ngữ 225 Trường Đại học Kinh tế 236 Trường Đại học Giáo dục 247 Khoa Luật 248 Khoa Y - Dược 259 Khoa Quốc tế 25B Đại học Thái Nguyên 2610 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị

kinh doanh 2711 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp 2712 Trường Đại học Nông Lâm 2813 Trường Đại học Sư phạm 2814 Trường Đại học Y Dược 2915 Trường Đại học Khoa học 2916 Trường Đại học Công nghệ thông tin

và Truyền thông 3017 Khoa Ngoại ngữ 3118 Khoa Quốc tế 3119 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 3220 Học viện An ninh nhân dân 3221 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam 3322 Học viện Báo chí - Tuyên truyền 3423 Học viện Cảnh sát nhân dân 3524 Học viện Chính sách và Phát triển 3625 Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông 3626 Học viện Hành chính 3827 Học viện Kỹ thuật Mật mã 3828 Học viện Ngân hàng 39

Tªn tr­êng Trang29 Học viện Ngoại giao 4030 Học viện Quản lý giáo dục 4031 Học viện Tài chính 4132 Học viện Thanh thiếu niên 4133 Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam 4234 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 4235 Trường Đại học Công đoàn 4536 Trường Đại học Công nghệ Giao

thông Vận tải 4637 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 4738 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 4939 Trường Đại học Công nghiệp Việt -Hung 5040 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 5141 Trường Đại học Dược Hà Nội 5242 Trường Đại học Điện lực 5243 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 5444 Trường Đại học Giao thông Vận tải 5445 Trường Đại học Hà Nội 5646 Trường Đại học Hà Tĩnh 5747 Trường Đại học Hàng Hải 5848 Trường Đại học Hải Phòng 5949 Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình 6150 Trường Đại học Hồng Đức 6251 Trường Đại học Hùng Vương 6452 Trường Đại học Khoa học va Công

nghệ Hà Nội 6653 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật

Công nghiệp 6754 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Hải

Dương 6855 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 6956 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 7057 Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần

Công an Nhân dân 7158 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 7259 Trường Đại học Lao động - Xã hội 7260 Trường Đại học Lâm nghiệp 7461 Trường Đại học Luật Hà Nội 7662 Trường Đại học Mỏ Địa chất 7763 Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 7864 Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam 7965 Trường Đại học Ngoại thương 7966 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 8167 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 8268 Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội 8369 Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy 8570 Trường Đại học Sao Đỏ 8571 Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh 8772 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 88

396

Tªn tr­êng Trang

73 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 9174 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

Hưng Yên 9275 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

Nam Định 9376 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 9477 Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật

Trung ương 9578 Trường Đại học Sư phạm Thể dục

Thể thao Hà Nội 9779 Trường Đại học Tài chính – Quản trị

kinh doanh 9780 Trường Đại học Tài nguyên và Môi

trường Hà Nội 9881 Trường Đại học Tây Bắc 9982 Trường Đại học Thái Bình 10183 Trường Đại học Thể dục Thể thao

Bắc Ninh 10184 Trường Đại học Thuỷ lợi 10285 Trường Đại học Thương mại 10486 Trường Đại học Văn hoá Hà Nội 10487 Trường Đại học Văn hóa, Thể thao

và Du lịch Thanh Hoá 10588 Trường Đại học Vinh 10789 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 10990 Trường Đại học Y Hà Nội 11091 Trường Đại học Y Hải Phòng 11092 Trường Đại học Y khoa Vinh 11193 Trường Đại học Y Thái Bình 11194 Trường Đại học Y tế Công cộng 11295 Viện Đại học Mở Hà Nội 11296 Trường Đại học Chu Văn An 11397 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 11398 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 11499 Trường Đại học Công nghệ và Quản

lý Hữu nghị 115100 Trường Đại học Đại Nam 115101 Trường Đại học Dân lập Đông Đô 116102 Trường Đại học Dân lập Hải Phòng 117103 Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh 118104 Trường Đại học Dân lập Phương Đông 119105 Trường Đại học FPT 120106 Trường Đại học Hà Hoa Tiên 121107 Trường Đại học Hoà Bì nh 122108 Trường Đại học Kinh doanh và Công

nghệ Hà Nội 124109 Trường Đại học Kinh Bắc 125110 Trường Đại học Nguyễn Trãi 125111 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 126112 Trường Đại học Tài chính - Ngân

hàng Hà Nội 127

Tªn tr­êng Trang

113 Trường Đại học Thành Đô 128114 Trường Đại học Thành Đông 129115 Trường Đại học Thành Tây 130116 Trường Đại học Thăng Long 131

117 Trường Đại học Trưng Vương 132

118 Trường Đại học Việt Bắc 132

119 Trường Cao đẳng Công nghệ Dệtmay Thời trang Hà Nội 133

120 Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics 133121 Trường Cao đẳng Công nghệ và

Kinh tế Công nghiệp 134122 Trường Cao đẳng Công nghệ và

Kinh tế Hà Nội 134123 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả 135124 Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên 135125 Trường Cao đẳng Công nghiệp In 136126 Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 136

127 Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên 137

128 Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chất 138129 Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái

Nguyên 138130 Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực

phẩm 139131 Trường Cao đẳng Công nghiệp và

Xây dựng 139132 Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức 140133 Trường Cao đẳng Cơ khí luyện kim 141134 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn 141135 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội 142136 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây 142137 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng 143138 Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu 144139 Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai 144140 Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội 145141 Trường Cao đẳng Dược Trung ương 145142 Trường Cao đẳng Điện tử - Điện

lạnh Hà Nộ i 145143 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải

Miền Trung 146144 Trường Cao đẳng Hải Dương 146145 Trường Cao đẳng Hàng Hải 1 148146 Trường Cao đẳng Kinh tế Công

nghiệp Hà Nội 149147 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

Điện Biên 149148 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

Nghệ An 149149 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

Phú Thọ 150

397

Tªn tr­êng Trang

150 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuậtthương mại 150

151 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuậtTrung ương 151

152 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuậtVĩnh Phúc 151

153 Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chínhThái Nguyên 152

154 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Côngnghiệp (Bắc Giang) 152

155 Trường Cao Du lịch và Thương mại 153156 Trường Cao đẳng Múa Việt Nam 153157 Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội 154158 Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự 154159 Trường Cao đẳng Nông Lâm Đông Bắc 155160 Trường Cao đẳng Nông nghiệp và

Phát triển Nông thôn Bắc Bộ 156161 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền

hình I 157162 Trường Cao đẳng Sơn La 157163 Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh 159164 Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng 160165 Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên 160166 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang 161167 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam 161168 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội 162169 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây 163170 Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên 164171 Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình 164172 Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai 165173 Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn 166174 Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định 167175 Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An 168176 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh 168177 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình 169178 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên 171179 Trường Cao đẳng Sư phạm Trungương 171180 Trường Cao đẳng Tuyên Quang 172181 Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái 173182 Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi

trường Miền trung 173183 Trường Cao đẳng Thể dục thể thao

Thanh Hoá 174184 Trường Cao đẳng Thống kê 174185 Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc bộ 175186 Trường Cao đẳng Thuỷ sản 175187 Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch 176188 Trường Cao đẳng Thương Mại và Du

lịch Hà Nội 176189 Trường Cao đẳng Truyền hình 176190 Trường Cao đẳng Xây dựng Công

trình đô thị 177191 Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định 177

Tªn tr­êng Trang

192 Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1 178193 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ

thuật Nghệ An 178194 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ

thuật Tây Bắc 179195 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ

thuật Thái Bình 179196 Trường Cao đẳng Văn hóa, thể thao

và Du lịch Nguyễn Du 180197 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ

thuật và Du lịch Hạ Long 180198 Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ

thuật Việt Bắc 181199 Trường Cao đẳng Văn Hoá Nghệ

thuật Du lịch Yên Bái 182200 Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc 182201 Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên 183202 Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam 183203 Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội 183204 Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng 184205 Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông 184206 Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh 184207 Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên 185208 Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn 185209 Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình 185210 Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ 185211 Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh 186212 Trường Cao đẳng Y tế Sơn La 186213 Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình 186214 Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá 187215 Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên 187216 Trường Cao đẳng ASEAN 187217 Trường Cao đẳng Bách Khoa Hưng Yên 188218 Trường Cao đẳng Bách nghệ Tây Hà 188219 Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà 189220 Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội 190221 Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ 190222 Trường Cao đẳng Đại Việt 191223 Trường Cao đẳng Hoan Châu 191224 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

Hà Nội 191225 Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công

nghệ Việt Nhật 192II CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG ĐH

VÀ CĐ PHÍA NAM 193

C Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh 193226 Trường Đại học Bách khoa 193227 Trường Đại học Công nghệ thông tin 195228 Trường Đại học Kinh tế - Luật 196229 Trường Đại học Quốc Tế 196230 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 199231 Trường Đại học Khoa học Xã hội và

Nhân văn 200

398

Tªn tr­êng Trang232 Khoa Y 201233 Viện Đào tạo quốc tế (IEI) 201234 Trung tâm Đại học Pháp 202D Đại học Huế 202

235 Khoa Luật 202236 Khoa giáo dục thể chất 203237 Khoa Du lịch 203238 Trường Đại học Ngoại ngữ 203239 Trường Đại học Kinh tế 204240 Trường Đại học Nông Lâm 205241 Trường Đại học Nghệ thuật 206242 Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng trị 207243 Trường Đại học Sư Phạm 207244 Trường Đại học Khoa học 208245 Trường Đại học Y Dược 209E Đại học Đà Nẵng 210

246 Trường Đại học Bách khoa 210247 Trường Đại học Kinh tế 211248 Trường Đại học Ngoại ngữ 212249 Trường Đại học Sư phạm 212250 Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KomTum 213251 Trường Cao đẳng Công nghệ (thuộc

ĐH Đà Nẵng) 214252 Trường Cao đẳng Công nghệ thông

tin (thuộc ĐH Đà Nẵng) 215253 Học viện Hàng Không Việt Nam 215254 Học viện Âm nhạc Huế 216255 Nhạc viện Tp.HCM 216256 Trường Đại học An Giang 217257 Trường Đại học An Ninh nhân dân 219258 Trường Đại học Bạc Liêu 219259 Trường Đại học Cần Thơ 220260 Trường Đại học Cảnh sát nhân dân 223261 Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM 224262 Trường Đại học Công nghiệp thực

phẩm Tp.HCM 225263 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 226264 Trường Đại học Đà Lạt 227265 Trường Đại học Đồng Nai 228266 Trường Đại học Đồng Tháp 230267 Trường Đại học Giao thông Vận tải

Tp.HCM 232268 Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM 233269 Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM 234270 Trường Đại học Luật Tp.HCM 235271 Trường Đại học Mỹ thuật Tp.HCM 235272 Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM 236273 Trường Đại học Nha Trang 236274 Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM 238275 Trường Đại học Phú Yên 240276 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 241277 Trường Đại học Quảng Bình 243

Tªn tr­êng Trang278 Trường Đại học Quảng Nam 244279 Trường Đại học Quy Nhơn 246280 Trường Đại học Sài Gòn 247281 Trường Đại học Sân khấu, Điện ảnh

Tp.HCM 250282 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

Tp.HCM 250283 Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM 252284 Trường Đại học Sư phạm Thể dục

Thể thao Tp.HCM 254285 Trường Đại học Tài chính Kế toán 254286 Trường Đại học Tài chính Marketting 255287 Trường Đại học Tài nguyên và Môi

trường 255288 Trường Đại học Tây Nguyên 256289 Trường Đại học Tiền Giang 258290 Trường Đại học Thể dục thể thao

thành phố Hồ Chí Minh 259291 Trường Đại học Thể dục Thể thao

Đà Nẵng 260292 Trường Đại học Thủ Dầu Một 261293 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 262294 Trường Đại học Trà Vinh 264295 Trường Đại học Văn hoá Tp.HCM 266296 Trường Đại học Việt Đức 267297 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 267298 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung 268299 Trường Đại học Y dược Cần Thơ 269300 Trường Đại học Y Dược Tp.HCM 269301 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc

Thạch 270302 Trường Đại học Mở Tp.HCM 270303 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 271304 Trường Đại học Bình Dương 272305 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 273306 Trường Đại học Công nghệ Sài G òn 274307 Trường Đại học Công nghệ Thông

tin Gia Định 275308 Trường Đại học Cửu Long 276309 Trường Đại học Dân lập Duy Tân 277310 Trường Đại học Lạc Hồng 279311 Trường Đại học Dân lập Phú Xuân 280312 Trường Đại học Dân lập Văn Lang 281313 Trường Đại học Đông Á 282314 Trường Đại học Hoa Sen 284315 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 286316 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp

Long An 287317 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật

Bình Dương 288318 Trường Đại học Kinh tế -Tài chính

TP.HCM 288

399

Tªn tr­êng Trang319 Trường Đại học Kỹ thuật-Công nghệ

Tp.HCM 289320 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 291321 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học

Tp.HCM 293322 Trường Đại học Phan Châu Trinh 294323 Trường Đại học Phan Thiết 294324 Trường Đại học Quang Trung 295325 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 296326 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 299327 Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn 300328 Trường Đại học Tân tạo 300329 Trường Đại học Tây Đô 301330 Trường Đại học Thái Bình Dương 302321 Trường Đại học Văn hiến 303332 Trường Đại học Võ Trường Toản 304333 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 305334 Trường Cao đẳng Bán công Công

nghệ và Quản trị doanh nghiệp 306335 Trường Cao đẳng Bến Tre 306336 Trường Cao đẳng Bình Định 307337 Trường Cao đẳng Cần Thơ 308338 Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông

nghiệp Nam Bộ 309339 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su 309340 Trường Cao đẳng công nghệ Thủ Đức 310341 Trường Cao đẳng Công nghệ và

Quản trị Sonadezi 310342 Trường Cao đẳng Công nghệ Thông

tin Hữu Nghị Việt Hàn 311343 Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế 311344 Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hoà 312345 Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế

và Thuỷ lợi Miền trung 313346 Trường Cao đẳng Công nghệ và

Kinh tế Bảo Lộc 314347 Trường Cao đẳng Công thương Tp.HCM 314348 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa -

Vũng Tàu 315349 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận 316350 Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau 316351 Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp 317352 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang 317353 Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang 318354 Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng 318355 Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long 319356 Trường Cao đẳng Điện lực Miền trung 319357 Trường Cao đẳng Điện lực Tp.HCM 320358 Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải II 320359 Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải III 321360 Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải

Tp.HCM 321

Tªn tr­êng Trang361 Trường Cao đẳng Kinh tế Tp.HCM 322362 Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại 322363 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch

Đà Nẵng 323364 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Cần Thơ 323365 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Phú Lâm 324366 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Kiên Giang 325367 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Kon Tum 325368 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Quảng Nam 326369 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Lâm Đồng 326370 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Vinatex TP.HCM 327371 Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính

Vĩnh Long 328372 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng 328373 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự

Trọng Tp.HCM 329374 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II 329375 Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm 330376 Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí

Đồng Nai 330377 Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ 331378 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền

hình II 331379 Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau 331380 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước 332381 Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa -

Vũng Tàu 332382 Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt 333383 Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk 334384 Trường Cao đẳng Sư phạm Gia lai 335385 Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang 335386 Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật

Vĩnh Long 336387 Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum 337388 Trường Cao đẳng Sư phạm Long An 337389 Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang 338390 Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận 339391 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị 339392 Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng 340393 Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh 341394 Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa

Thiên Huế 341395 Trường Cao đẳng Sư phạm Trung

ương Tp.HCM 343396 Trường Cao đẳng Sư phạm Trung

ương Nha Trang 343397 Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long 344

400

Tªn tr­êng Trang398 Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan 344399 Trường Cao đẳng Thương Mại 345400 Trường Cao đẳng Xây dựng số 2 345401 Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ

thuật Tp.HCM 346402 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ

thuật Đăk Lăk 347403 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ

thuật và Du lịch Nha Trang 347404 Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau 348405 Trường Cao đẳng Y tế Bình Định 348406 Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương 349407 Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận 349408 Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu 349409 Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ 350410 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai 350411 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp 350412 Trường Cao đẳng Y tế Huế 351413 Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hoà 351414 Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang 351415 Trường Cao đẳng Y tế Lâm đồng 352416 Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam 352417 Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang 352418 Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh 353419 Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng 353420 Trường Cao đẳng Bách Việt TP. HCM 354421 Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á 354422 Trường Cao đẳng Công nghệ thông

tin TP.HCM 355423 Trường Cao đẳng Công nghệ và

Kinh doanh Việt Tiến 355424 Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế kỹ

thuật Đông du Đà Nẵng 356425 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuậ t

Miền Nam 356426 Trường Cao đẳng Kinh tế - Công

nghệ Tp.HCM 357

427 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Côngnghiệp Quảng Ngãi 358

Tªn tr­êng Trang428 Trường Cao đẳng Kỹ thuật-Công

nghệ Vạn Xuân 358429 Trường Cao đẳng Lạc Việt 359430 Trường Cao đẳng Phương Đông -Đà Nẵng 359431 Trường Cao đẳng Phương Đông -

Quảng Nam 359432 Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí 360433 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ

Thuật và Du lịch Sài Gòn 361434 Trường Cao đẳng Viễn Đông 362435 Trường ĐH quốc tế Rmit Việt Nam 363436 Trường ĐH Anh quốc Việt Nam 364III. CÁC HỌC VIỆN, CÁC TRƯỜNG ĐH

VÀ CĐ THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG437 Học viện Kỹ thuật Quân sự 365438 Học viện Quân y 366439 Học viện Khoa học Quân sự 366440 Học viện Biên phòng 367441 Học viện Hậu cần 367442 Học viện Phòng không - Không quân 368443 Học viện Hải quân 368444 Trường ĐH Chính trị 369445 Trường Đại học Trần Quốc Tuấn 369446 Trường Đại học Nguyễn Huệ 370447 Trường Sĩ quan Pháo binh 370448 Trường Sĩ quan Công binh 371449 Trường Sĩ quan Thông tin 371450 Trường Sĩ quan Không quân 372451 Trường Đại học Văn hoá - Nghệ

thuật quân đội 372452 Trường Đại học Trần Đại Nghĩa 373453 Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp 374454 Trường Sĩ quan Đặc công 374455 Trường Sĩ quan Phòng hoá 374456 Trường CĐ Công nghiệp Quốc phòng 374457 Trường CĐ Công nghệ và kỹ thuật ô tô 375

Bảng phân chia khu vực tuyển sinh 376Mã tỉnh, mã thành phố, quận, huyện,thị xã năm 2013 386Mã đơn vị đăng ký dự thi vãng lai 394

Công ty CP Sách và Thiết bị trường học Hà TâyNhà xuất bản Giáo dục Việt Nam giữ quyền công bố tác phẩm

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNGNĂM 2013

257-2013/CXB/1-281/GD Mã số: 8I951K3

401

In .......... bản, khổ 17 24 cm, tại .......................... Số in: ..........In xong và nộp lưu chiểu tháng 03 năm 2013.