Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Source: World Footwear Yearbook 2017 2
GIỚI THIỆU
về
NGÀNH DA GIẦY VIỆT NAM
và
ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ
DA GIẦY
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0
20
40
60
80
100
120
140
160
06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16
TỶ Đ
ÔI
TỶ U
SD
XUẤT KHẨU GIẦY DÉP
THẾ GIỚI 2006-2016
Value Volume
- Sản lƣợng: Tăng 25%
- Giá trị: Tăng 78%
- Xuất khẩu giảm 2 năm gần đây
122 B
13.9 B
Source: World Footwear Yearbook 2017 3
Việt Nam trong Top 10 nước xuất khẩu
giầy dép lớn trên thế giới
Source: World Footwear Yearbook 2017 4
Đông Nam
bộ
Đồng bằng
sông MêKong
Đồng bằng
sông Hồng
Tây
Nguyên
Trung Bộ
Trung du
Bắc Bộ
16.3% (2)
69.8% (1)
0.8%
2.8%
0.1%
10.1% (3)
Phân bố
sản lượng
giầy dép tại
Việt Nam
5
Số lượng doanh nghiệp ngành Da giầy
và Túi xách Việt Nam
Doanh
nghiệp 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
Thuộc Da 48 49 44 44 50 50 51
Giầy dép 645 740 759 778 846 939 950
Túi xách 411 482 526 571 627 707 710
Tổng 1,104 1,271 1,329 1,393 1,523 1,696 1,711
Source: General Dept of Statistics 6
7
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP GIẦY
STT Tỉnh Số lượng Doanh nghiệp ngành Da Giầy
Doanh nghiệp Cơ sở
1 ĐỒNG NAI 252 43
2 BÌNH DƢƠNG 180
3 LONG AN 84
4 HỒ CHÍ MINH 74 655
5 HẢI PHÒNG 35 623
6 QUẢNG TRỊ 32
7 HẢI DƢƠNG 27 4250
8 THANH HÓA 13
9 BẾN TRE 12
10 HÀ NỘI 8 1243
11 BÌNH THUẬN 7
12 VĨNH PHÚC 7
13 THÁI BÌNH 7
14 TIỀN GIANG 7
8
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP GIẦY
STT Tỉnh Số lượng Doanh nghiệp ngành Da Giầy
Doanh nghiệp Cơ sở
15 QUẢNG NAM 6
16 ĐÀ NẴNG 6
17 BÌNH ĐỊNH 4
18 CẦN THƠ 4
19 NINH BÌNH 4
20 KHÁNH HÒA 3
21 HÀ NAM 3
22 PHÚ THỌ 3
23 BÀ RỊA - VŨNG TÀU 3
24 QuẢNG NINH 3
25 HÒA BÌNH 2
26 AN GIANG 2
27 SƠN LA 2
28 BẮC GIANG 1
29 THỪA THIÊN HUẾ 1
30 LẠNG SƠN 1
TỔNG CỘNG 795 6771
Kim ngạch xuất khẩu giầy dép và túi xách
từ năm 2013 đến năm 2017
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
2013 2014 2015 2016 2017
Bags
Footwear
Đơn vị: Tỷ USD
14.6
3.5
13.0
3.2
12.0
2.9
10.3
2.5
8.5
1.9
10.4
12.8
14.9 16.2
18.1
9
Thị trường xuất khẩu
USA
EU
Trung Quốc
Nhật
Hàn quốc
Khác
USA
EU
Korea
Japan
China
Others
USA 35.9%
EU 30.6%
China 6.4%
Japan 6.3%
Korea 2.8%
Others 18%
10
Thách thức
• Giá nhân công ngày càng tăng
• Ứng dụng tự động hóa
• Chủ nghĩa bảo hộ
• Cạnh tranh từ các nƣớc khác
11
Cơ hội
• Các hiệp định thƣơng mại với EU, Nhật Bản,
Nga, Hàm Quốc, Asean…
• Tỷ lệ dân số vàng
• Tính cạnh tranh của ngành Da giầy còn duy
trì đến ngoài năm 2035
• Thị trƣờng nội địa với 95 triệu dân có thu
nhập ngày càng cao
12
MỤC TIÊU ĐẾN NĂM 2030
Chỉ số Đơn vị tính 2010 2015 2020 2030
Giầy dép các
loại Triệu đôi 761 1,172 2,272 3,250
Da thuộc Bia vuông 125 300 650 1,600
Lao động Triệu
người 0.68 1,0 1,5 2,4
KN xuất
khẩu Tỷ USD 4.60 12.07 24.30 54.20
Nội địa hóa % 40 - 55 45 - 65 55 – 60 60 – 65
13
4 Lĩnh vực đầu tư vào Việt Nam
Giầy dép, túi
xách xuất
khẩu
Nguyên vật
liệu
Bán hàng và
phân phối tại
thị trường
nội địa
Dịch vụ công
nghệ và phát
triển sản
phẩm
15
NGÀNH CÔNG NGHỆ DA GIẦY
Công việc sau khi tốt nghiệp:
Tại doanh nghiệp:
• Tạo mẫu thời trang sản phẩm da giầy
• Thiết kế kỹ thuật sản phẩm da giầy
• Kỹ thuật, công nghệ sản xuất
• Quản lý sản xuất, quản lý chất lƣợng SP
• Thử nghiệm chất lƣợng vật liệu, sản phẩm da
giầy (trong các phòng Lab)
• Quản lý: Thiết kế, công nghệ sản xuất, kinh
doanh SP da giầy
NGÀNH CÔNG NGHỆ DA GIẦY
Công việc sau khi tốt nghiệp:
Công ty đặt hàng, kinh doanh SP da giầy:
• Quản lý đơn hàng cho các công ty nƣớc ngoài
• Quản lý, kinh doanh vật liệu, trang thiết bị, phần
mềm ngành da giầy
Các trường đào tạo, viện nghiên cứu:
• Cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu
Các lĩnh vực liên quan:
• Hải quan
• Các phòng TN của các công ty chuyên kiểm tra,
phân tích vật liệu và SP da giầy
• DN sản xuất nguyên phụ liệu cho ngành da giầy
Thành lập doanh nghiệp riêng…
Thank you for your attention
Contact us:
Lefaso Vietnam.
Website: www.lefaso.org.vn
18