Upload
hien-dang-nguyen
View
109
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 1
Omron Factory AutomationOmron Factory Automation
PLC cỡ nhỏ CP1EPLC cỡ trung CJ2M
Servo motor G5 Lite
1TrầnTrần NgọcNgọc BìnhBình
Màn hinh giao diện NB
CS1G/H
5120 pts CS1DDuplex PLC
5120 pts
ớc I
/O
2560 pts
CJ1G/H
CJ1M
2560 pts
640 pts
320 pts
Kíc
h t
hướ
CJ2M/H
2
CP1L
180 pts
CP1H
Tính năng
CP1E
180 pts
CPM1ACPM2A
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 2
PLC CỠ NHỎ - CP1E
CP1E – PLC cỡ nhỏ
CP1E-E : Loại đơn giản nhất
Phân loại
CP1E-N : Tích hợp cổng RS-232 và các chức năng khác
CP1E-NA : Tích hợp in/out analog
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 3
CP1E – PLC cỡ nhỏCP1E-E: 10/14/20 I/O
Đơn giản nhấtCổng USB nối máy tínhđầu vào đếm tốc độ cao
Ứng dụngCác ứng dụng nhỏ, riêng lẻKhông kết nối màn hìnhKhông phát xungđầu vào đếm tốc độ cao g p g
CP1E – PLC cỡ nhỏ
CP1E-E: 20/30/40 I/O
3 khối mở rộngCổng USB nối máy tínhđầu vào đếm tốc độ caođầu vào đếm tốc độ caoCác ứng dụng đơn giản tối đa 160 I/O
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 4
CP1E – PLC cỡ nhỏ
CP1E-N: 14/20 I/O
Cổng RS-232, cổng USB đầu vào đếm tốc độ caođầ hát
Ứng dụngCác ứng dụng nhỏKết nối màn hình
đầu ra phát xung Phát xung 2 trục
CP1E – PLC cỡ nhỏCP1E-N: 30/40/60 I/O
Cổng RS-232, Cổng USB 3 khối mở rộng (max 180 I/O)đầu vào đếm tốc độ caođầu ra phát xung
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 5
CP1E – PLC cỡ nhỏ
CP1E-NA: 20 I/OAnalog: 2 input + 1 outputCổng RS-232, Cổng USB3 khối mở rộng (max 140 I/O)3 khối mở rộng (max 140 I/O)
CP1E – PLC cỡ nhỏ
Module I/O mở rộng CP1E-N: 30/40/60 I/O và CP1E-NA
Module I/O digitalModule I/O analogModule đầu vào nhiệt độModule Compobus/S SlaveModule của CPM1A/2A
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 6
CP1E – PLC cỡ nhỏ
Board option trên CPU CP1E-N: 30/40/60 I/O và CP1E-NA
CP1W-CIF01RS-232C
CP1W-CIF11RS-422/485max 50m
CP1W-CIF12RS-422/485max 500m
CP1W-CIF41Ethernet
MỗiMỗi PLC PLC gắngắn đượcđược thêmthêm 1 option board1 option boardCho Cho phépphép kếtkết nốinối thiếtthiết bịbị kháckhác, , nốinối mạngmạng Ethernet LAN…Ethernet LAN…
COM PORT??
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 7
Kết nối tốc độ cao qua USB
- Không cần cáp chuyên dụng, - Không cần có cổng COM (laptop, ..)Không cần có cổng COM (laptop, ..) - Tốc độ kết nối cao hơn cáp COM cũ
114 lần
Tốc độ kết nối
RS232RS2329,6kb/s9,6kb/s
USB 1.1USB 1.11Mb/s1Mb/s
EthernetEthernet100Mb/s100Mb/s
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 8
CP1L-E-PLC có sẵn cổng Ethernet
Board Analog2 Input2 Output
CP1L-E-PLC có sẵn cổng Ethernet
Cổng EthernetFins UDP/TCPModbus TCPTự dò IP từ
2 input + 2 output
ựCX-Programmer
Analog input tích hợp0-10V , độ phân giải 1/1000
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 9
Board option trên CPU
CP1L-E-PLC có sẵn cổng Ethernet
CP1W-CIF01RS-232C
CP1W-CIF11RS-422/485max 50m
CP1W-CIF12RS-422/485max 500m
CP1W-CIF41Ethernet
CP1W-DAM01LCD Board
CP1L-EL20 gắn được 1 boardCP1L-EM30/40 gắn được 2 board
Board Analog trên CPU
CP1W-ADB212 analog input
CP1L-E-PLC có sẵn cổng Ethernet
0-10V / 0-20mA
CP1W-DAB21V2 analog output0-10V
CP1W-MAB2212 analog input2 analog input2 analog output
TốiTối đađa 6 analog input + 4 analog output 6 analog input + 4 analog output trêntrên CPU !CPU !((baobao gồmgồm 2 input 2 input tíchtích hợphợp sẵnsẵn + 4 input + 4 input vàvà 4 output 4 output từtừ 2 board 2 board gắngắn thêmthêm))
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 10
Các Model
CP1L-E-PLC có sẵn cổng Ethernet
CPCP11LL--ELEL202020 20 I/OI/O
CP1LCP1L--EM30EM3030 I/O30 I/O
CP1LCP1L--EM40EM4040 I/O40 I/O//
2 2 analog inputanalog input1 1 board optionboard option3 3 khối mở rộngkhối mở rộng4 4 đầuđầu vào encodervào encoder2 2 đầuđầu ra phát xungra phát xung
//2 analog input2 analog input2 board option2 board option3 khối mở rộng3 khối mở rộng4 4 đầuđầu vào encodervào encoder2 2 đầuđầu ra phát xungra phát xung
//2 analog input2 analog input2 board option2 board option3 khối mở rộng3 khối mở rộng4 4 đầuđầu vào encodervào encoder2 2 đầuđầu ra phát xungra phát xung
Giá thành ??• Thêm đầu vào analog• Thêm cổng Ethernet
CP1L-E-PLC có sẵn cổng Ethernet
Đặc biệt
Giá tươ đươ Giá tươ đươ Giá tương đương Giá tương đương dòng CP1L cũ không dòng CP1L cũ không có cổng Ethernetcó cổng Ethernet
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 11
Serial PLC Link
9 PLC, mỗi PLC trao đổi 10 word
Không cần lập trình truyền thông
High Speed Counter
100kHz
4 đầu vào đếm tốc độ tối đa tới 100kHz
100kHz
44--6 đầu vào encoder incremental hoặc 2 6 đầu vào encoder incremental hoặc 2 đầuđầu encoder vi saiencoder vi saiCác lệnh đếm xung, đo tần số…Các lệnh đếm xung, đo tần số…
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 12
Pulse Output
2 đầu ra xung 100kHz cho 2 servomotor2 đầu ra xung 100kHz cho 2 servomotor
2 cổng phát xung cho 2 servoHỗ trợ đầy đủ các lệnh dò vị trí gốc
Modbus-RTU easy master
• Lập trình kết nối biến tần, điều khiển nhiệt độ dễ dàdễ dàng
Không cần lập trình truyền thôngKhông cần lập trình truyền thông
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 13
ETHERNET
•• Hỗ trợ mạng Ethernet qua board mở rộng Hỗ trợ mạng Ethernet qua board mở rộng CP1WCP1W CIF41CIF41CP1WCP1W--CIF41CIF41
Đầu vào analog
CPCP11E dòng NA có tích hợp đầu vào/ra analogE dòng NA có tích hợp đầu vào/ra analog
ĐiềuĐiều khiểnkhiển quáquá trìnhtrìnhAnalog: 2 input + 1 outputAnalog: 2 input + 1 outputVíVí dụdụ: : điềuđiều khiểnkhiển ápáp lựclực bơmbơm
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 14
CQM1H ??
• CQM1H đã ngừng sản xuất từ tháng 2-2012• Tất cả hệ thống dùng CQM1H sẽ phải chuyển
sang loại mới như CJ2M, CJ2H,…• Phải có phương án chuyển đổi ngay từ lúc
này !
1. Dùng lại CQM1H:• Cần mua lại toàn bộ module PLC của CQM1H
(hiện chỉ còn hàng tồn kho một số model)
Phương án chuyển đổi CQM1H
• Chỉ sử dụng được 1 thời gian sẽ phải chuyểnsang loại mới -> Phương án “cầm cự”
• Nhiều rủi ro khi hết thiết bị dự phòng2. Chuyển sang PLC loại mới CJ2M
– Chuyển đổi cả phần cứng & phần mềmy g– Phải chuyển đổi trước khi PLC cũ hỏng– Giải pháp có tính lâu dài, ổn định– Cập nhật được các công nghệ mới nhất, trong khi
giá thành phần cứng thấp hơn
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 15
PLC DẠNG MODULE
SYSMACCJ2
CJ2M – PLC dạng module
CJ2M-CPU1[] : tích hợp RS-232
CJ2M-CPU3[] : tích hợp Ethernet
Sử dụng lại các module của PLC CJ1- Module nguồn, Digital I/O- Special I/O Unit: Analog I/O, Temperature control, Position Control…- I/O Bus Unit: Communication Module, Ethernet, Device Net, Profibus…
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 16
CJ2M – PLC dạng module
CJ2M-CPU1[]
Đèn hiển thị trạng thái PLC
Memory card slotLưu data thànhfile Excel 16 cộtLưu chương trìnhđể PLC chạy
Cổng USB nối máy tính
Cổng RS-232C nối máy tính, màn hình và thiết bị để PLC chạy hình và thiết bị ngoại vi
CJ2M – PLC dạng module
CJ2M-CPU3[] Đèn hiển thị trạng thái PLC
Cổng USB nối máy
Memory card slotLưu data thành file Excel 16 cộtLưu chương trình để PLC chạy
Cổng USB nối máy tính
Slot để gắn option board
Cổng Ethernet
ạy
CP1W-CIF01RS-232C
CP1W-CIF11RS-422/485 50m
CP1W-CIF12RS-422/485 500m
CP1W-CIF41Ethernet
option board
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 17
CJ2M – PLC dạng module
CJ2M: Module mở rộngSử dụng lại các module của PLC CJ1- Module nguồn, Digital I/O
S i l I/O U i A l I/O T l P i i C l- Special I/O Unit: Analog I/O, Temperature control, Position Control…- I/O Bus Unit: Communication Module, Ethernet, Device Net, Profibus…
CJ2M – PLC dạng module
CJ2M: Kết nối mạng công nghiệp
Kết nối hầu hết các loại mạngEthernet EtherNet/IP EtherCAT DeviceNet CompoNet PROFIBUS PROFINET FLNet FLNet MECHATROLINK-II Serial (RS-232C/422/485)
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 18
PLC DẠNG MODULE – CJ2CJ2M/CJ2H: Kết nối dễ dàng
Kết nối bằng cổng USB có sẵnKết nối bằng cổng USB có sẵn
Kết nối USB sang Ethernet/IPKết nối USB sang Ethernet/IPKết nối USB sang Ethernet/IPKết nối USB sang Ethernet/IP
PLC DẠNG MODULE – CJ2CJ2M/CJ2H: Kết nối dễ dàng
Chức năng Chức năng Single Port, Multiple Access (SPMA): Máy tính kết nối 1 PLC Single Port, Multiple Access (SPMA): Máy tính kết nối 1 PLC nhưng có thể truy cập đến 7 cấp mạng khácnhưng có thể truy cập đến 7 cấp mạng khác
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 19
PLC DẠNG MODULE PLC DẠNG MODULE –– CJ2CJ2CJ2: CJ2: ThíchThích hợphợp cáccác ứngứng dụngdụng cầncần độđộ chínhchính xácxác caocao
Điều khiển lực căng bằng tín hiệu I/O analog tốc độ caoĐiều khiển lực căng bằng tín hiệu I/O analog tốc độ cao
PLC DẠNG MODULE PLC DẠNG MODULE –– CJ2CJ2CJ2: CJ2: ThíchThích hợphợp cáccác ứngứng dụngdụng cầncần độđộ chínhchính xácxác caocao
Phân loại tốc độ cao qua Barcode reader
Dữ liệu từ barcode reader được truyền tốc độ cao về PLC xử lý lệnh phân Dữ liệu từ barcode reader được truyền tốc độ cao về PLC xử lý lệnh phân loạiloại
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 20
CX-One Ver.4: Phần mềm tích hợp toàn diện
CXCX--One Ver.4: One Ver.4: PhầnPhần mềmmềm tíchtích hợphợp toàntoàn diệndiện
•• CXCX--ProgrammerProgrammer
•• CXCX--Integrator Integrator
•• CXCX--Process Tool Process Tool
•• Face Plate AutoFace Plate Auto--Builder for NS Builder for NS
•• CXCX--Simulator Simulator
•• CXCX--Designer Designer
•• NVNV--Designer Designer
•• CXCX--Motion Motion
•• CXCX--Thermo Thermo
•• Switch Box Switch Box
•• CXCX--Server Server
•• CXCX--Drive Drive
•• CXCX--MotionMotion--NCFNCF
•• CXCX--MotionMotion--MCH MCH
•• CXCX--Position Position
•• CXCX--Protocol Protocol
•• CXCX--FLnet FLnet
•• NetworkConfigurator NetworkConfigurator
•• CXCX--ConfiguratorFDT ConfiguratorFDT
•• CXCX--Motion Pro Motion Pro
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 21
NB – Màn hình touchscreen
NB Series Color touchscreen
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 22
NB – Màn hình touchscreennc
e H
MI
NS Series
act
IA
dvan
NB SeriesNB Series
NV Series
Small/Large PLC/Machine Controller:
CJ,CS and NJ
Cost
Com
pH
M NV Series
Compact PLC: CP1E/L/H
NB – Màn hình touchscreen
Màn hình TFT 65.000 màuKết nối nhiều loại PLCCổng USB nối máy tính
Tính năng
2 cổng nối tiếp, EthernetHiện ảnh jpg, bmp, gif…Bộ nhớ lớn 128MB
NB3
NB7NB5
NB10
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 23
NB – Màn hình touchscreen
Khả năng hiển thị
Màu sắc đẹp Màn hình “rộng” hơn
• 65K màu hiển thị rực rỡ• TFT LCD tuổi thọ cao (50,000h)• Đèn nền LED
N
640x480 Loại 8 inch trước đây
800x480 : NB7
• Hiển thị mịn hơn• Hiển thị nhiều nội dung hơn
trên 1 trang màn hình
NB – Màn hình touchscreen
Khả năng hiển thị
Bộ nhớ lớnHình ảnh 3D128 MB vùng nhớ chương trình
Thư viện nhiều hình ảnh thiết bị
Đủ sức chứa nhiều hình bitmapDễ dàng lập nhiều trang hướng dẫn có hình ảnh
ệ ịcông nghiệpHỗ trợ hiển thị hình *bmp, *jpeg, *png và *.gif (kể cả gif động)
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 24
Tính Năng Nổi Bật• Có thể hiển thị 8 ngôn ngữ
cho các nhãn Chuyển đổi qua lại giữa các ngôn ngữ hiển thị dễ dàngngôn ngữ hiển thị dễ dàng khi đang chạy
• Hỗ trợ nhiều font chữ, cả font Windows
• Hỗ trợ vẽ trực tiếp lên màn hình
Kết nối USBNB5
Cáp USB chuẩn
LưuLưu sốsố liệuliệu vàovào ổ USBổ USBLưuLưu sốsố liệuliệu vàovào ổ USBổ USB
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 25
NB – Màn hình touchscreen
Kết nối Linh hoạt
2 Cổng truyền thông RS-232C và RS-232/422/485Kết nối thiết bị theo chuẩn Modbus
RS-232C
RS-485 (Modbus)
Kết nối cổng EthernetKết nối PLC hãng khác: Mitsubishi, Schneider, Siemens, Panasonic,…
RS 485 (Modbus)
MX2 Inverter
NB – Màn hình touchscreen
Kết nối Linh hoạt
RS-232C
Omron PLCCP1E/L/H
Điều khiển nhiệt độE5CC
RS-232C/485
RS-232C RS-232C
Omron PLCCP1E/L/H
RS-232C/485
Modbus
RS-485 (Modbus)
MX2 Inverter
RS-232C/485
PLC Siemens
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 26
ĐaĐa dạngdạng kếtkết nốinối
NB – Màn hình touchscreen
Khả năng lập trình
Lập trình macro
Lập trình macro theo ngôn ngữ C (ANSI-C)Không phải mất thời gian tìm hiểu ngôn ngữ macro riêngCác câu lệnh for - next, while, if - then - else, switch - case, … quen thuộcThích hợp cho các phép tính phức tạp không cần PLC.
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 27
BảoBảo mậtmật & & phânphân quyềnquyền
PhânPhân quyềnquyền chocho user user tớitới 15 15 cấpcấp
ChỉnhChỉnh sửasửa user user ngayngay khikhiđangđang vậnvận hànhhành
pp
NB – Màn hình touchscreen
Khả năng lập trình
Phần mềm NB Designer
Miễn phíGiao diện dễ nhìn, dễ sử dụng
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 28
Giá đặc biệt cho gói PLC+ Màn hình
Chương trình “giá đặc biệt”Chương trình giá đặc biệt
+NBNB
= $
G5 Lite – Servo
50W – 5.0kW
Tính năng cao
Giá thành thấp nhất Đầu vào xung
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 29
G5 – Servo đầu vào xung
Điều khiển bằng xung (pulse train)Sử d bộ ã hó
Tính năng
Sử dụng bộ mã hóa xung(Incremental Encoder) độ phân giảicao 20-bit (servo khác 17 bit)Autotuning dễ dàngThích hợp cho ứng dụng yêu cầuđịnh vị độ chính xác caoCông suất 50W – 5.0kWgTốc độ: 3000, 2000, 1000 vòng/phút
Hiện tại dòng G5-Lite (pulse) có giá thành rất cạnh tranh !
G5 – Servo Đầu vào xung
Thiết kếMàn hình hiển thị thông số hoạt độngSử dụng chung cáp
nối với servo Omron
Phím cài đặt thông số
Cổng USB nối máy tínhNguồn cấp
nối với servo Omron G Series
I/O Connector
Motor encoder connector
Nguồn đến motor
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 30
G5 – Servo đầu vào xung
Xung điều khiển
P l
Servo driver Pulse
Điều khiển bằng xung (pulse train)
4MHz max
Servo Motor
Tốc độ xung tối đa 4MHzTần số đáp ứng 2kHz
G5 – Servo đầu vào xung
Encoder phản hồi
Sử dụng bộ mã hóa xung (Incremental Encoder) độ phân giải 20 bit Độ phân giải gấp 8 lần servo hiện có (17 bit)ộ p g g p ệ ( )Độ chính xác điều khiển cao tới 0,5micrometThích hợp cho ứng dụng yêu cầu định vị độ chính xác cao
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 31
G5 – Servo đầu vào xung
AutoTuning
Dễ điều chỉnh với chức năng AutoTuning Servo tự điều chỉnh độ lợi cho mọi loại tảiServo tự điều chỉnh độ lợi cho mọi loại tảiChức năng chống rung được cải tiến
Tín hiệu tải phản hồi
Ứng dụng – Máy đóng chai , đóng gói
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 1 32
Ứng dụng – Máy đóng gói
Tích hợp hệ thốngInput từ Smart Sensor và Marker sensor
CP1
Smart SensorZX1
Mark Sens
Màn hình
RS232DKNDE5CC
5 M
odbu
s
3G3MX2
RS4
85
2 đầu phát xung cho servo kéo giấy, định lượng bột
Servo motorG5 Lite
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 1
Nội dungE5CC-E5EC - Bộ điều khiển nhiệt độ thế hệ mới
Thiết bị điều khiển và cảm biến
E3FA/E3RA – Cảm biến quang điện hình trụ M18E3X-ZD/HD – Cảm biến sợi quang “thông minh”ZX1, ZX2 – Cảm biến đo khoảng cáchFQ2– Cảm biến hình ảnh (Vision sensor)
PNSPOBộ điều khiển nhiệt độ E5CC – E5EC
96 4896x48mm
48x48mm
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 2
PNSPOBộ điều khiển nhiệt độ E5CC – E5EC
Thiết kế mới – Dễ dàng quan sát thông tin hiển thị
Chữ số hiển thị
Độ tương phản cao gấp hiển thị
cao 18mm
Chữ số hiển thị cao 15 2m
p g p1,5 lần so với loại thông dụng ( màu đỏ hiển thị trên nền đen)
15.2mmGiá trị nhiệt
độ hiển thị lớn, dễ nhìn
PNSPOBộ điều khiển nhiệt độ E5CC – E5EC
Thiết kế mới – Dễ dàng quan sát thông tin hiển thị
Nhìn rõ ngay cả khi điều kiên quan sát không được thuận lợi
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 3
PNSPOBộ điều khiển nhiệt độ E5CC – E5EC
Thiết kế mới – Dễ dàng quan sát thông tin hiển thị
Góc nhìn rộng giúp giúp quan sát được dễ dàng ngay cả khi chỉ nhìn lướt quaq
Nhìn trực diện Nhìn nghiêng
PNSPOBộ điều khiển nhiệt độ E5CC – E5EC
Thiết kế mới – nhỏ gọnĐộ dày 60mm, giúp tiết
kiệm không gian tủ điện
60mm
Mặt trước cấp bảo vệ IP66 chịu được nước và dễ dàng
lau sạch bẩn
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 4
PNSPOBộ điều khiển nhiệt độ E5CC – E5EC
Dễ dàng cài đặt và hoạt độngCài đặt hoạt động dễ dàng chỉ trong 3 bước( đối với loại Standard)
PNSPOBộ điều khiển nhiệt độ E5CC – E5EC
Dễ dàng cài đặt và hoạt độngPhím “Shift” giúp cài đặt hoạt động nhanh hơn
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 5
PNSPOBộ điều khiển nhiệt độ E5CC – E5EC
Tính năng mạnh mẽ Chu kì điều khiển 50ms
Đầu vào đa năng: nhiệt độ, analog (4 20mA 0 10VDC )
Đầu ra Transfer Output (1-5V)
Đầu vào sự kiện (Event Input)
ầ Sanalog (4-20mA, 0-10VDC…) Đầu vào remote SP
PNSPOBộ điều khiển nhiệt độ E5CC – E5EC
Tính năng mạnh mẽ Chức năng Timer
Nhiều đầu vào/ ra phụ ( tối ầ ầ
PID cho điều khiển gia nhiệt và làm lạnh độc lập
Chứ ă SPđa 6 đầu vào và 4 đầu ra) Chức năng SP ramp
Điều khiển đầu ra “Manual”
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 6
E3FA/E3RA – Cảm biến quang điện hình trụ M18
Đơn giản hóa quá trình lắp đặt
Kích thước nhỏ gọn giúp dễ dànggọn giúp dễ dàng lắp đặt ngay cả khi không gian
hạn chế
Đơn giản hóa quá trình lắp đặtNguồn sáng LED nhìn thấy giúp dễ dàng căn chỉnh
E3FA/E3RA – Cảm biến quang điện hình trụ M18
dàng căn chỉnh hướng lắp cảm biến
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 7
Đơn giản hóa quá trình lắp đặt
Đèn chỉ thị sáng rõ giúp kiểm tra
E3FA/E3RA – Cảm biến quang điện hình trụ M18
g pnhanh trạng thái hoạt động từ xa
Đơn giản hóa quá trình lắp đặtBộ gá kiểu mới
giúp quá trình lắp đặt dễ dàng hơn
E3FA/E3RA – Cảm biến quang điện hình trụ M18
đặt dễ dàng hơn
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 8
Một mã hàng cho tất cả ứng dụng
Loại thu phát
E3FA/E3RA – Cảm biến quang điện hình trụ M18
Loại phản xạ gương
Các ứng dụng thông dụng
Một mã hàng cho tất cả ứng dụng
Loại phản xạ gươngđồng trục
E3FA/E3RA – Cảm biến quang điện hình trụ M18
đồng trục
Loại phản xạ khuếch tán
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 9
Một mã hàng cho tất cả ứng dụng - Ứng dụng đặc biệt
E3FA/E3RA – Cảm biến quang điện hình trụ M18
Model phản xạ giới hạn (Limited Reflective) phát hiện màng film trong suốt, màng sáng bóng
Model phát hiện chai trong mờ
Model BGS( Back ground suppression) phát hiện vật
nhiều màu sắc
Hoạt động bền bỉ
Đèn LED độ sáng cao
E3FA/E3RA – Cảm biến quang điện hình trụ M18
ộ ggiúp hoạt động tốt ngay cả trong môi trường bụi
và cảm biến phải lắp lệch trục ( thu-phát)
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 10
Hoạt động bền bỉ
Nguồn phát sáng dạng xung giúp giảm
E3FA/E3RA – Cảm biến quang điện hình trụ M18
g g g p gthiểu ảnh hưởng của nguồn sáng bên ngoài
Hoạt động bền bỉ
Thiết kế chống nhiễu điện từ
E3FA/E3RA – Cảm biến quang điện hình trụ M18
điện từ
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 11
Hoạt động bền bỉ
Thiết kế chống nước phun trực tiếp
E3FA/E3RA – Cảm biến quang điện hình trụ M18
PNSPOCảm biến sợi quang E3X-ZD
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 12
PNSPOCảm biến sợi quang E3X-ZD
Đặc tínhRất dễ sử dụngCài đặt nhanh chóngCài đặt nhanh chóngHiển thị rõ ràngGiá thành cạnh tranh
PNSPOCảm biến sợi quang E3X-ZD
Cài đặt dễ dàng như các dòng trước đây
Teach khi có vật
Teach không có vật
Set ngưỡng
Hoạt động
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 13
PNSPOCảm biến sợi quang E3X-ZD
Tiện lợiNút chỉnh ngưỡng lớn hơn loại cũhơn loại cũDễ nhấn chỉnh
Phần hiển thị lớn, rõ ràng, đầy đủ thông ting y g
PNSPOCảm biến sợi quang E3X-ZD
Ghép nối tiếp
Cho loại amplifier ạ pđầu connectorTối đa 16 amplifierTiết kiệm dây nguồn
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 14
PNSPOCảm biến sợi quang cao cấp E3X-HD
PNSPO
Tính năng nổi bật
ầ ả
Cảm biến sợi quang E3X-HD
• Hoạt động lâu dài không cần bảo trì • Phát hiện các vật đa dạng về kích cỡ và màu sắc• Cài đặt dễ dàng• Tiết kiệm điện năng• Hỗ trợ nối mạng CompoNet, EtherCATg p
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 15
PNSPO
Tính năng nổi bật - Hoạt động lâu dài không cần bảo trì
Cảm biến sợi quang E3X-HD
APC T độ bùAPC: Tự động bù nguồn sáng LED khi bóng hoạt động lâu, bị yếu
DPC: Tự động lượng ánh sáng thu về trong trường bụi bẩn
PNSPOTính năng nổi bật - Phát hiện các vật đa dạng về kích cỡ và màu sắc- nhờ công nghệ nguồn sáng GIGARAY II
Cảm biến sợi quang E3X-HD
Phát hiệ ả hẩ kí h ỡ Phát hiệ hữ ả hẩ óPhát hiện sản phẩm kích cỡ lớn ở khoảng cách xa
Phát hiện những sản phẩm có độ phản xạ yếu ví dụ như cao
su đen
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 16
PNSPOTính năng nổi bật - Cài đặt dễ dàng ngay cả với người mới làm quen với cảm biến
Cảm biến sợi quang E3X-HD
PNSPOTính năng nổi bật - Tiết kiệm điện năng với công nghệ GIGARAY II
Cảm biến sợi quang E3X-HD
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 17
PNSPOTính năng nổi bật - Hỗ trợ nối mạng CompoNet, EtherCAT
Cảm biến sợi quang E3X-HD
PNSPOCảm biến thông minh ZX1
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 18
PNSPOCảm biến thông minh ZX1
Cảm biến CMOS giúp phát hiện định, không bị ảnh hưởng bởi màu sắc chất liệu và về mặt màu sắc, chất liệu và về mặt của đối tượngSmart sensor tích hợp amplifier độ phân giải cao 2µm giúp phát hiện được sự dịch chuyển rất nhỏchuyển rất nhỏ
PNSPOCảm biến thông minh ZX1
Tầm đo xa nhất 200-1000 mmTầm đo xa nhất 200 1000 mm2 đầu ra số1 output 4-20mADễ sử dụng với chức năng smart tuning , giá thành tốt
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 19
PNSPOCảm biến thông minh cao cấp ZX2
NewNew
PNSPOCảm biến thông minh ZX2
Ổn định, dễ dàng và hiệu quả
Mục đích sử dụng: đo kích thước khoảng cách và độ dàyMục đích sử dụng: đo kích thước, khoảng cách và độ dày.Cảm biến vị trí loại CMOSThực hiện đo ổn định, chính xác mà không cần quan tâm đến màu
sắc và vật liệu ngay cả chúng đang chuyển động
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 20
PNSPOCảm biến thông minh ZX2
Cấu hình đơn giản, thân thiện với người sử dụngĐiều chỉnh thông minh với Smart Button.
Có 3 cách lực chọn kiểu tuningVật đồng nhất Vật không đồng nhất Vật có bề mặt thay đổi
PNSPOCảm biến thông minh ZX2
Đầu cảm biến- Kết quả đo tin cậy , ngay cả khi đặt trong môi trường khắc
nghiệt (IP67).
- Lắp đặt tiện lợi
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 21
PNSPOCảm biến thông minh ZX2
- Độ chính xác của phép đo có thể đạt đến 1.5 micromet
- Chức năng báo tuổi thọ của nguồn tia laser
PNSPOCảm biến thông minh ZX2
Sử dụng LED 11 đoạn.Bộ khuyếch đại thông minh
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 22
PNSPOCảm biến thông minh ZX2
- Đo độ dày và khoảng cách dễ dàngCalculator Unit
- Dễ dàng thay đổi cài đặt với 4 vùng lưu trữ.
PNSPOCảm biến thông minh ZX2 – Một số ứng dụng
Kiểm tra chiều cao / độ dày Kiểm tra mứcKiểm tra mức
Kiểm tra độ cong vênh Định vị chi tiết cơ khí
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 23
PNSPOCảm biến thông minh ZX2
Kiểm tra độ căng Kiểm tra độ dày của kem chì
Phát hiện cạnh của Wafer Kiểm tra lỗi 2 sheet chồng lên nhau
PNSPOCảm biến hình ảnh FQ2- Model nâng cấp của FQ
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 24
PNSPOCảm biến hình ảnh FQ2- Model nâng cấp của FQ
Đặc điểm:Khả năng xử lý ảnh tốt hơnKhả năng xử lý ảnh tốt hơn
Thiết kế gọn gàng, dễ lắp đặt
Hội tụ tính năng của dòng Cảm biến hình ảnh cao cấp
Đa dạng model để lựa chọn phù hợp với ứng dụngĐa dạng model để lựa chọn phù hợp với ứng dụng
PNSPOCảm biến hình ảnh FQ2- Model nâng cấp của FQ
Cảm biến CMOS đến 1.3 Megapixel giúp phát hiện chính xác hơn
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 25
PNSPOCảm biến hình ảnh FQ2- Model nâng cấp của FQ
Nhờ bộ xử lý ảnh mới, thời gian xử lý ảnh nhanh hơn rất nhiều
PNSPOCảm biến hình ảnh FQ2
Thiết kế gọn gàng, dễ lắp đặt
Bộ xử lý ảnh ( bên trong)
Đèn Led công suất lớn
Ống kính có thể điều chỉnh tiêu cự
Giắc cắm nguồn
Giắc cắm Ethernet
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 26
PNSPOCảm biến hình ảnh FQ2
Thiết kế gọn gàng, dễ lắp đặt
PNSPOCảm biến hình ảnh FQ2
Hội tụ tính năng của dòng Cảm biến hình ảnh cao cấp
Kết hợp nhiều phương pháp kiểm tra trên một cảm biến
Hội thảo tự động hóa Omron 12-9-12
Phần 2 27
PNSPOCảm biến hình ảnh FQ2
Hội tụ tính năng của dòng Cảm biến hình ảnh cao cấp
Cảm biến phát hiện vị trí góc xoay và các thông tin vị trí g ịkhác
PNSPOCảm biến hình ảnh FQ2
Đa dạng model để lựa chọn phù hợp với ứng dụng
Hội thảo Omron 12-9-2012
Phần 3 1
ĐO LƯỜNG NĂNG LƯỢNGĐO LƯỜNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY
Người trình bày: Ks. Nguyễn Xuân Sơn
P1
NỘI DUNG CHÍNH
Nhu cầu thực tế từ nhà máy
Thiết bị đo lường điện là gì?Thiết bị đo lường điện là gì?
Các thiết bị đo lường điện của OMRON
Giải pháp đo lường điện cho nhà máy
Những lợi ích của hệ thống đo lường điện
P2
ữ g ợ c của ệ t ố g đo ườ g đ ệ
Hỏi đáp?
Hội thảo Omron 12-9-2012
Phần 3 2
NHU CẦU THỰC TẾ TỪ NHÀ MÁY
Giám đốc nhà máy mong muốn:
Áp dụng các giải pháp tiết kiệm điện năngp ụ g g p p ệ ệ g
Theo dõi xem chất lượng điện áp có tốt không
Vẽ biểu đồ tiêu thụ điện năng theo thời gian
Ghi chép lại số liệu để tính toán chi phí sản xuất
P3
Tìm hiểu nguyên nhân dẫn tới hỏng hóc một thiết
bị điện đắt tiền nào đó.
THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN LÀ GÌ ?
Công suất hữu công
P = U x I x Cosϕϕ
Công suất vô công
Q = U x I x Sinϕ
Công suất biểu kiến
P4
22 QPS +=
Công suất biểu kiến
Hội thảo Omron 12-9-2012
Phần 3 3
Thiết bị đo năng lượng KM50
KM50-C (48x48mm) KM50-E (48x96mm)Đo các thông số U, I, P, Q, S, f, CosϕĐo cả mạch 1 pha và 3 phaĐo dòng điện chính xác tới 75mAPhân loại công suất theo 3 trạng tháiSo sánh với tín hiệu cảm biến lưu lượngQuy đổi công suất thành tiền hoặc CO2Đầu ra cảnh báo cho các giá trị đo lường
P5
Tích hợp chức năng ghi lại thông tinTruyền thông Compoway/F và ModbusChức năng cảnh báo đấu sai dâyTích hợp đo nhiệt độ bên trong thiết bị.
Đo năng lượng điện tiêu thụ và tái sinhĐo lượng công suất tiêu thụ, công suất vô công, năng lượng tái sinh, hiển thị trên màn hình và ghi vào bộ nhớ bên trong thiết bị. Giúp so sánh được giải pháp tiết kiệm năng lượng.
Năng lượng tiêu thụ
Năng lượng tái sinh
Động cơ
Năng lượng tái sinh
Biến tần
Nguồn cấp
P6
Động cơ
Tổng mức năng lượngtái sinh được hiển thị
Hội thảo Omron 12-9-2012
Phần 3 4
Đo dòng điện chính xác tới 75mAVới dòng điện nhỏ khoảng 5% của dòng danh định trên CT. Thiết bị tự động đổi thang đo để có được giá trị dòng điện đo được chính xác tới 75mA.
Sản phẩm trước đây Bộ đo năng lượng KM50Công suất tiêu thụ (kW
Công suất tiêu thụ (kW
P7
Dòng điện
W)
W)
Dòng điện
Phân loại công suất theo 3 trạng tháiCó thể phân loại công suất đo được thành 3 trạng thái, giúp phân tích giải pháp tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Giá trị đo được
Ngưỡng mức cao
Ngưỡng mức thấp
Đang hoạt động
Đang chờ
Đang ngừng
P8
Thời gianTrạng thái hoạt động
Trạng thái chờ
Trạng thái ngừng
Màu màn hình
Hội thảo Omron 12-9-2012
Phần 3 5
Phân tích năng lượng điện trong nhà máyVới dữ liệu thu được từ KM50, ta có thể tối ưu hệ thống để giúp tiết kiệm được những công đoạn sử dụng năng lượng không hiệu quả. Từ đó cắt giảm được giá thành sản phẩm và giúp bảo vệ môi trường.
Chỉ 56% năng lượng thực tế dùng cho sản xuất (Theo dữ liệu thí nghiệm tại nhà máy OMRON)g ợ g ự g ( ệ g ệ ạ y )
Cấp liệu Máy ép 1 Máy tẩy rửa Máy định hình Máy ép 2 Sản phẩm
Thống kê cho 1 ngày uất
phí
P9
Máy dừng
Máy chờ
Hoạt động
Cấp liệu Máy ép 1 Máy tẩy rửa Máy định hình Máy ép 2
Máy định hình cần thời gian tạo hình, nên gây ra khoảng thời gian chờ trước và sau công đoạn này
Chi
phí
sản
x
Phần
lãng
So sánh với xung cảm biến lưu lượng
Thiết bị có thể đo đồng thời công suất sử dụng và lưu lượng dòng chảy. Giúp tìm ra dải công suất sử dụng năng lượng hiệu quả.
xung từ cảm biến lưu lượng
Khí hoặc chất lỏng
Công suất
Xung
P10
Công suất tiêu thụ Xung thời gian
Hội thảo Omron 12-9-2012
Phần 3 6
Đầu ra cảnh báo cho các giá trị đo lườngVới các đầu ra cảnh báo, thiết bị có thể giúp người dùng phòng tránh những nguy cơ hỏng hóc có thể xảy ra với thiết bị hoặc hệ thống.
Đầu ra
P11
cảnh báo
Một số chức năng khác
Tích hợp cảm biến nhiệt
Chức năng báo nhiệt độ thiết bị
Truyền thông: CompoWay/F: 31 trạmModbus: 99 trạm
Điện trở đầu cuối
Chức năng truyền thông
Chức năng cảnh báo đấu sai dây
công suất tiêu thụ
Báo lỗi
Chức năng đo công suất đơn giảnKhoảng cách truyền: 500m
P12
Báo lỗi
Hội thảo Omron 12-9-2012
Phần 3 7
Thiết bị đo năng lượng KM1
Kích thước nhỏ gọn 45x96x90mmĐo các thông số U, I, P, Q, S, f, CosϕĐo cả mạch 1 pha và 3 phaĐo cả mạch 1 pha và 3 phaĐo dòng điện chính xác tới 75mAĐầu ra cảnh báo cho các giá trị đoTích hợp chức năng ghi lại thông tinQuy đổi công suất thành tiền hoặc CO2Truyền thông Compoway/F và Modbus
P13
Thiết lập thông số bằng phần mềmGhép được 4 mô đun mở rộng, chophép kết nối được 36 đầu vào CT.
Giải pháp đo lường điện cho nhà máyThiết bị thu thập dữ liệu EW700
4 cổng kết nối RS-485, cho phép kếtnối tới 124 thiết bị. (31 thiết bị / cổng)
P14Các cổng vào ra số (đầu vào sự kiện, đầu ra cảnh báo….)
Cổng kết nối EthernetKhe cắm thẻ nhớ, hỗ trợ 2G thẻ SD và 32G thẻ SDHC
Hội thảo Omron 12-9-2012
Phần 3 8
Giải pháp đo lường điện cho nhà máyPhòng quản lý Nhà máy
Phòng quản lý Nhà máy
Dữ liệu có thể được thu thâp qua thẻ nhớ SD, hoặc kết nối trực tiếp với máytính qua đường Lan và sử dụng phần mềm xem dữ liệu EasyEW-Viewer
P15
Giải pháp quản lý điện cho nhà máy
Xem ví dụ về phần mềm EasyEW-Viewer
P16