51
7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 1/51 GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG  tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình 1 Chuyên  1: s  in li I. KIN TH C CN NM V NG 1. S  in li - nh ngh  ĩ a: S in li; cht in li mnh, yu; - Cách biu din phươ ng trình in li ca cht in li mnh, yu. 2. Axit - bazơ  - mui. nh ngh  ĩ a: axit, bazơ , mu i, cht lư ng tính. Phân bit axit, bazơ  cht lư ng tính. Phân bit mui axit mui trung hòa. 3. pH ca dung dch: - [H + ] = 10 -pH (pH = -lg [H + ] ) - pH ca các môi trư ng (axit, bazơ , trung tính) 4. Phn  ng trao i ion: - iu ki n xy ra phn ng trao i ion trong dung d ch. - Cách biu din phươ ng trình ion; ion rút gn. *Ph  n nâng cao: - nh ngh  ĩ a axit, bazơ , cht lư ng tính theo Bronsted. - Môi trư ng ca dung dch mui. II. BÀI TP VN DNG  D  ng 1: Xác   nh ch  t  i  n li m  nh, y u, không  i  n li; vi  t phươ  ng  trình  i  n li. Bài 1:  Cho các cht: KCl, KClO 3 , BaSO 4 , Cu(OH) 2 , H 2 O, Glixerol, CaCO 3 , glucozơ . Cht in li mnh, cht nào in li yu, cht nào không in li? Vit phươ ng trình in li. Bài 2:  Vit phươ ng trình in li ca nhng cht din li mnh sau: HClO, KClO 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , NaHCO 3 , Na 3 PO 4  Bài 3:  Vit phươ ng trình in li ca H 2 CO 3 , H 2 S, H 2 SO 3 , H 3 PO 4 (Bi t các cht này ch phân li mt phn và theo tng nc).  D  ng 2: Tính n  ng  c  a các ion trong dung d   ch ch  t  i  n li. Bài 1:  Tính nng  mol/lit ca các ion K + , SO 4 2-  có trong 2 lit dung dch cha 17,4g K 2 SO 4  tan trong nư c. Hư óng dn: Nng  ca K 2 SO 4  là C MK2SO4 = 17,4/174.2 = 0,05M Phươ ng trình in li: K 2 SO 4  ----> 2K +  + SO 4 2-  0,05 2.0,05 0,05 Vy [K + ] = 0,1M; [SO 4 2- ] = 0,05M  Bài 2:  Tính nng  mol/l ca các ion có trong dung dch HNO 3  10% (Bit D = 1,054 g/ml). Hư ng dn: C MHNO3  =  M  D % . . 10  = 63 10 . 054 , 1 . 10  = 1,763M Phươ ng trình in li: HNO 3  -----> H +  + NO 3 -  1,673 1,673 1,673 Vy [H + ] = [NO 3 - ] = 1,673M Bài 3:  Tính th tích dung dch HCl 0,5M có cha s mol H +  bng s mol H +  có trong 0,3 lít dung dch HNO 3  0,2M. áp án VHCl = 0,12 lit WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM  WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 1/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

1

Chuyên  1: s  in li

I. KIN TH C CN NM V NG1. S  in li- nh ngh ĩ a: S in li; cht in li mnh, yu;

- Cách biu din phươ ng trình in li ca cht in li mnh, yu.2. Axit - bazơ  - mui.nh ngh ĩ a: axit, bazơ , mui, cht lư ng tính.Phân bit axit, bazơ  cht lư ng tính.Phân bit mui axit mui trung hòa.

3. pH ca dung dch:- [H+] = 10-pH (pH = -lg [H+] )- pH ca các môi trư ng (axit, bazơ , trung tính)

4. Phn  ng trao i ion:- iu kin xy ra phn ng trao i ion trong dung dch.- Cách biu din phươ ng trình ion; ion rút gn.

*Ph n nâng cao:- nh ngh ĩ a axit, bazơ , cht lư ng tính theo Bronsted.- Môi trư ng ca dung dch mui.

II. BÀI TP VN DNG D ng 1: Xác   nh ch  t  i n li m nh, y u, không  i n li; vi  t phươ  ng

 trình  i n li.

Bài 1: Cho các cht: KCl, KClO3, BaSO4, Cu(OH)2, H2O, Glixerol, CaCO3, glucozơ . Cht in li mnh, cht

nào in li yu, cht nào không in li? Vit phươ ng trình in li.Bài 2: Vit phươ ng trình in li ca nhng cht din li mnh sau: HClO, KClO3, (NH4)2SO4, NaHCO3, Na3PO4 Bài 3: Vit phươ ng trình in li ca H2CO3, H2S, H2SO3, H3PO4 (Bit các cht này ch phân li mt phn và theotng nc).

 D ng 2: Tính n ng  c a các ion trong dung d   ch ch  t  i n li.

Bài 1: Tính nng  mol/lit ca các ion K+, SO42- có trong 2 lit dung dch cha 17,4g K2SO4 tan trong nư c.

Hư óng dn: Nng  ca K2SO4 làCMK2SO4 = 17,4/174.2 = 0,05M

Phươ ng trình in li: K2SO4  ----> 2K+

  + SO4

2-

 0,05 2.0,05 0,05Vy [K+] = 0,1M; [SO4

2- ] = 0,05M 

Bài 2: Tính nng  mol/l ca các ion có trong dung dch HNO3 10% (Bit D = 1,054 g/ml).

Hư ng dn: CMHNO3 = M 

C  D %..10 =

63

10.054,1.10 = 1,763M

Phươ ng trình in li: HNO3 -----> H+  + NO3- 

1,673 1,673 1,673Vy [H+] = [NO3

-] = 1,673MBài 3: Tính th tích dung dch HCl 0,5M có cha s mol H+ bng s mol H+ có trong 0,3 lít dung dch HNO3 0,2M.

áp án VHCl = 0,12 lit

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 2: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 2/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

2

Bài 4: Tính nng  mol/l ca các ion trong các trư ng h p sau:a.  Dung dch CH3COOH 0,01M,  in li α = 4,25%b.  Dung dch CH3COOH 0,1M,  in li α = 1,34%

Hư ng dn:a. PTL: CH3COOH CH3COO-  + H+

Ban u 0,01 0 0in li 0,01.α  0,01.α  0,01.α Cân bng 0,01 - 0,01.α  0,01.α  0,01.α Vy [H+] = 0,01.α  = 0,01. 4,25/100 = 0,000425 M

b. [H+] = 0,00134 MBài 5: Trn ln 100ml dung dch AlCl3 1M v i 200ml dung dch BaCl2 2M và 300ml dung dch KNO3 0,5M.Tính nng  mol/l các ion có trong dung dch thu ư c sau khi trn.Hư ng dn:S mol cht tan trong tng dung dch:nAlCl3 = 100.1/1000 = 0,1 molnBaCl2 = 200.2/1000 = 0,4 molnKNO3 = 300. 0,5/1000 = 0,15 molVit các phươ ng trình in li, tính s mol các ion tươ ng ngV = 100 + 200 + 3000 = 600 ml = 0,6 lit[Al3+] = 0,1/0,6 = 0,167 mol/l[Ba2+] = 0,4/0,6 = 0,667 mol/l

[K+] = [NO3-] = 0,15/0,6 = 0,25 mol/l

[Cl- ] =6,0

08,003,0   + = 1,83 mol/l

 D ng 3: Tính n ng  H + , OH - , pH c a dung d   ch.

Bài 1: Tính pH ca các dung dch sau:a. 100ml dung dch X có hòa tan 2,24 lít khí HCl (KTC)b. Dung dch HNO3 0,001Mc. Dung dch H2SO4 0,0005Md. Dung dch CH3COOH 0,01M ( in li α = 4,25%)

Hư ng dn:a.  nHCl = 2,24/22400 = 10-4 mol

CMHCl = 10-4 /0,1 = 10-3 Min li: HCl -----> H+  + Cl- [H+] = 10-3 M ==> pH = 3

b.  [H+ ] = 0,001M = 10-3 ==> pH = 3c.  [H+] = 2.0,0005 = 0,001 = 10-3 ; pH = 3d.  [H+] = 0,01. 4,25/100 = 4,25.10-4 

pH = -lg 4,25.10-4 

Bài 2: Trn ln 200ml dung dch H2SO4 0,05M v i 300ml dung dch HCl 0,1M ta ư c dung dch D.a.  Tính nng  mol/l ca H2SO4, HCl và ion H+ trong dung dch D.b.  Tính pH ca dung dch D.c.  Ly 150ml dung dch D trung hòa b i 50ml dung dch KOH. Tính nng  dung dch KOH em dùng.

Hư ng dn:a. nH2SO4= 200.0,05/1000 = 0,01 molnHCl = 300.0,1/1000 = 0,03 molV = 200 + 300 = 500ml = 0,5 litCMH2SO4= 0,01/0,5 = 0,02MCMHCl = 0,03/0,5 = 0,06 M

Vit phươ ng trình in li, tính tng s mol H+: nH+ = 2.nH2SO4 + nHCl 

= 2.0,01 + 0,03 = 0,05 mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 3: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 3/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

3

  0,05/0,5 = 0,1Mb.  [H+ ] = 0,1 = 10-1 => pH = 1c. PTL: KOH -----> K+  + OH- 

PTPƯ  trung hòa: H+  + OH- -----> H2OTa có: nKOH = nOH

- = nH+ = 150.0,1/1000 = 0,015 mol

Vy CMKOH = 0,015.1000/50 = 0,3MBài 3: Tính nng  mol/l ca các dung dch:

a.  Dung dch H2SO4 có pH = 4.b.  Dung dch KOH có pH = 11.

Bài 4: Dung dch Ba(OH)2 có pH = 13 (dd A); Dung dch HCl có pH = 1 (dd B).a.  Tính nng  mol ca dung dch A và B.b.  Trn 2,75 lit dung dch A v i 2,25 lit dung dch B. Tính pH ca dung dch. (th tích thay i không

áng k).

 D ng 4: Bài t p v Hi  rôxit l ư  ng tính.

Bài 1: Chia 19,8 gam Zn(OH)2 thành 2 phn bng nhau.Phn 1: Cho tác dng v i 150ml dung dch H2SO4 1M. Tính khi lư ng mui to thành.Phn 2: Cho tác dng v i 150ml dung dch NaOH 1M. Tính khi lư ng mui to thành.

Hư ng dn:S mol Zn(OH)2   mi phn = 19,8/99.2 = 0,1 mol

Phn 1: nH2SO4 = 150.1/1000 = 0,15 molPTPƯ : Zn(OH)2  + H2SO4 ----> ZnSO4  + H2OBan u 0,1 0,15 0Phn ng 0,1 0,1 0,1 (mol)Sau phn ng 0,05 0,1 (mol) => mmui = 0,1. 161 = 16,1 gamPhn 2: S mol ca NaOH = 150.1/1000 = 0,15 molPTPƯ   Zn(OH)2  + 2NaOH -----> Na2ZnO 2  + 2H2OBan u 0,1 0,15 0Phn ng 0,075 0,15 0,075 (mol)Sau phn ng 0,025 0 0,075 (mol) => mmui = 0,075.143 = 10,725 gam

Bài 2:  Chia 15,6 gam Al(OH)3 làm 2 phn bng nhau:

Phn 1: Cho tác dng v i 200ml dung dch H2SO4 1M.Phn 2: Cho tác dng v i 50ml dung dch NaOH 1M.Tính khi lư ng mui to thành sau phn ng   mi phn.  áp án: 17,1 gam; 4,1 gam

Bài 3: Cho 300ml dung dch NaOH 1,2 M tác dng v i 100 ml dung dch AlCl3 1M.a.  Tính nng  các cht trong dung dch thu ư c.b.  Tính khi lư ng kt ta sau phn ng.

 H ư  ng d   n:S mol ca NaOH : 0,3.1,2 = 0,36 molS mol ca AlCl3: 1.0,1 = 0,1 molPTPƯ   3NaOH + AlCl3  ------> Al(OH)3  + 3NaClBan u 0,36 0,1Phn ng 0,3 0,1 0,1 0,3 (mol)Sau phn ng 0,06 0 0,1 0,3PTPƯ : NaOH + Al(OH)3  -----> NaAlO2  + 2H2OBan u 0,06 0,1Phn ng 0,06 0,06 0,06 (mol)Sau phn ng 0 0,04 0,06

 a.   N  ng d  c a NaCl = 0,3/0,4 = 0,75M; n ng  c a NaAlO 2 = 0,06/0,4 = 0,15 M

 b.   Kh i l ươ  ng k  t t a Al(OH) 3 = 0,04.78 = 3,12 gam

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 4: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 4/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

4

 D ng 5: Nh n bi  t các ion d   a vào ph n   ng trao  i.

Bài 1: Bng phươ ng pháp hóa hc hãy nhn bit:a.  Các dung dch Na2CO3; MgCl2; NaCl; Na2SO4. b. Các dung dch Pb(NO3)2, Na2S, Na2CO3, NaCl.c.  Các cht rn Na2CO3, MgCO3, BaCO3 và CaCl2. d. Các dung dch BaCl2, HCl, K2SO4 và Na3PO4.

Bài 2: Ch dùng quỳ tím làm thuc th hãy phân bit các l mt nhãn cha các cht sau:

H2SO2, HCl, NaOH, KCl, BaCl2.Bài 3: Ch dùng mt hóa cht làm thuc th hãy phân bit các dung dch cha trong các l mt nhãn sau:H2SO4, NaOH, BaCl2, Na2CO3, Al2(SO4)3.Bài 4: Không dùng thêm thuc th bên ngoài, hãy phân bit các l mt nhãn cha các dung dch sau: NaHCO3,Ca(HCO3)2, Na2CO3, CaCl2.

 D ng 6:   ánh giá  iu ki n x y ra ph n   ng trao  i ion trong dung

 d   ch, vi  t phươ  ng trình ion rút g n.

Bài 1: Trn ln cá dung dch nhng cp cht sau, cp cht nào có xy ra phn ng ? Vit phươ ng trình phnng dng phân t và dng ion rút gn.a. CaCl2 và AgNO3  b. KNO3 và Ba(OH)2  c. Fe2(SO4)3 và KOH d. Na2SO3 và HClBài 2: Vit phươ ng trình phân t và phươ ng trình ion rút gn ca các phn ng theo sơ   dư i ây:a. MgCl2 + ? ----> MgCO3  + ? b. Ca3(PO4)2  + ? ----> ? + CaSO4 c. ? + KOH ----> ? + Fe(OH)3  d. ? + H2SO4  ----> ? + CO2 + H2OBài 3: Có th tn ti các dung dch có chưa ng th i các ion sau ư c hay không? Gii thích (b qua s in lica cht in li yu và cht ít tan).a. NO3

-, SO42-, NH4

+, Pb2+  b. Cl-, HS-, Na+, Fe3+

c. OH-, HCO3-, Na+, Ba2+  d. HCO3

-, H+, K+, Ca2+

Ví d 4: Có 4 cation K+, Ag+, Ba2+, Cu2+ và 4 anion Cl-, NO3-, SO4

2-, CO32-. Có th hình thành bn dung dch

nào t các ion trên? nu mi dung dch ch cha 1 cation và 1 anion (không trùng lp).

Chuyên  v bài tp pH

A. Lý thuyết về pHI. Nồng độ mol/l của ion H+:

- Nước nguyên chất:H2O →  H+  + OH- 

Với [H+].[OH-]= 10-14 

[H+] = [OH-]= 10-7M

-  Dung dịch axit:

H2O →  H+  + Cl- (1)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 5: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 5/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

5

H2O →  H+  + OH-(2)Vì [H+](1) >[H+](2) nên [H+] >[OH-]  [H+] >10-7M

-  Dung dịch bazo:NaOH →  Na+ + OH- H2O →  H+  + OH- 

Vì [OH-](1) >[OH-](2) nên [H+] <[OH-]  [H+]<10-7M

K ế t lu ận:

-  Dung dịch axit: [H+] >10-7M-  Dung dịch bazo: [H+]<10-7M-  Dung dịch trung tính hoặc nước có [H+] = 10-7 -  Trong dung dịch luôn có [H+].[OH-]= 10-14 

II. pH của dung dịch-  pH là đại lượng đặc trưng cho [H+] trong dung dịch

[H+] = 10-a thì a gọi là pH của dung dịchViết [H+] = 10-a thi pH = aBiểu thức tính pH: pH = - lg[H+]- Nước và dung dịch trung tính có pH = 7 do [H+] = 10-7 

- Dung dịch axit có pH < 7- Dung dịch bazơ có pH>7

Chú ý:  

pH có thể xác định bằng máy đo pH, giấy, chất chỉ  thị + Quỳ tím chuyển xanh khi pH >8+ Quỳ tím chuyển đỏ khi pH <5+ Phenolphtalein chuyển từ không màu sang màu hoongfkhi pH<8: thành màu đỏ tím khi 8 ≤ pH ≤ 10; chuyển sang màu đỏ khi pH ≥ 10+ giấy đo pH có thể xác xác định được pH từ 0 -14

B: PHẦN BÀI TẬP

VD1:Hòa tan 4,48l HCl(ktc) vào nư c ư c 2l dung dch a.Tính pH ca dung dch A.

Cn pha loãng dung dch A bao nhiêu ln  ư c dung dch có pH = 5. L.Gii 

Ta có : nHCl =4,48

22,4= 0,2 mol

Li có : HCl →  H+ +Cl- 

→  nHCl = nH +

 = 0,2 mol

→ [H+] =0,22

= 0,1 M

→  pH = -lg [H+] = 1Gi th tích dung dch có pH = 1 là V1 

→  n1 = 0,1 V1 Gi th tích dung dch có pH = 5 là V2 

→  n2 = 10-5 V2 Li có : s mol H+ không thay i sau phn ng nên:

n1 = n2

→  0,1 V1 = 10-5 V2 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 6: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 6/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

6

→   1

2

V  = 104 

Vy phi pha loãng 104 lnVD2: Dung dch HCl có pH= 3 cn pha loãng dung dch này bao nhiêu ln  ư c dung dchHCl có pH = 4 L.Gii: Vì dung dch HCl có pH = 3

→ [H+

] = 10-3

MGi V1; V2 ln lư t là th tích dung dch trư c và sau khi pha loãngKhi ó ta có:S mol H+ trư c khi pha loãng là: n1 = 10-3 V1 Vì sau pha loãng ư c dung dch co pH = 4→ S mol H+ sau khi pha loãng là: n2 = 10-4 V2 Mà s mol H+ không thay i khi pha loãng nên→  n1 = n2 →  10-3V1 = 10-4V2 

→   1

2

V  = 10

Vy cn pha loãng 10 ln  ư c dung dch HCl có pH = 4VD3 Cho dung dch HCl co pH = 3. Cn trn dung dch HCl v i dung dch NaOH có pH = 13theo t l như th nào  ư c dung dch có các giá tr pH sau:a. pH = 5 b. pH = 7c. pH = 8

 L.Gii:Gi V1, V2 ln lư t là th tích dung dch HCl và NaOH cn dùng.Khi ó:Dung dch HCl có pH = 3 nên [H+] = 10-3M

→  n1 = 10-3 V1 

Dung dch NaOH có pH = 13 nên [H+

] = 10-13

M →  [OH-

] = 0,1M→  n2 = 10-1 V2 Khi trn dung dch NaOH và HCl xy ra phn ng:

H+  + OH-  →  H2Oa.   dung dch thu ư c có pH = 5 →  axit phi dư 

→  [H+] = 10-5MTh tích dung dch sau khi trn là V = V1 +V2 

→ H 

n   +  = 10-5 ( V1 + V2)

Li có:  pu

 H n   + =

OH n   −  = 0,1 V2 

→   du

 H n   + = 10-3 V1 - 10-1 V2 

→ 10-5 ( V1 + V2) = 10-3 V1 - 10-1 V2=

→   1

2

V  = 993 

Vy  ư c dung dch có pH = 5 thì phi pha các dung dch theo t l th tích là 993 :1T ươ ng t   v i hai phn còn li

K.Qu:b. Cn trn theo th tích là 100:1c. Cn trn theo th tích là 98999:1

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 7: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 7/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

7

VD4: Cho 2dung dch: X là dung dch HCl, Y là dung dch NaOH.Ly 10ml dung dch X pha loãng bng nư c thu ư c 1000ml dung dch HCl co pH = 2. trung hòa 100g dung dch y cn 150ml dung dch X. Tính C ca dung dch Y,

 L.Gii:

Ta có: HCl →  H+ +Cl- [H+] = 10-2M

Trong 150ml dung dichj co soos mol H+ là:

 H n   + = 0,01.

150

10 = 0,15 mol

Khi trn 2dung dch xy ra phn ng:

NaOH + HCl →   NaCl + H2OTheo ptpu:

 H n   + =

OH n   − = 0,15 mol

Li có :  NaOH n =OH 

n   − = 0,15 mol

→    NaOH m  = 0,15 . 40 = 6g

→ C%NaOH =6

100 , 100% = 6%

PHN TRC NGHIM V DUNG DCH

C©u 1. Cã 3 dung dÞch chøa c¸c ion sau : Ba 2+, Mg2+, Na+, 2 24 3 3SO , CO , NO .− − −  BiÕt r»ng mçi dung dÞch chØ

chøa mét lo¹i anion vµ mét lo¹i cation kh«ng trïng lÆp. H·y cho biÕt ®ã lµ 3 dung dÞch g× ?A. MgCO3, Ba(NO3)2, Na2SO4 ; B. Mg(NO3)2, BaSO4, Na2CO3 C. BaCO3, MgSO4, NaNO3 ; D. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3.

C©u 2. Dung dÞch HF cã pH = 2 vµ h»ng sè ion ho¸ cña axit ®ã Ka = 6,6.104

. H·y x¸c ®Þnh nång ®é mol cñadung dÞch ®ã.A. 0,250M B. 0,163M C. 0,152M D. 0,170M

C©u 3. ChØ ®−îc dïng thªm mét thuèc thö nµo cã thÓ nhËn biÕt ®−îc c¸c dung dÞch mÊt nh·n sau :NH4HSO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 ?

A. NaOH B. Quú tÝm C. Phenolphtalein D.CO2.C©u 4. Cho c¸c cÆp chÊt sau ®©y :1. CuSO4 vµ BaCl2  2. KNO3 vµ CaCl2  3. Ca(OH)2 vµ H2CO3  4. AgNO3 vµ NaCl 5. KNO3 vµNa2HPO4 Cho biÕt nh÷ng cÆp nµo kh«ng cïng tån t¹i ®−îc trong dung dÞch.

A. 1, 2, 3 B. 2, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 1,

3, 5C©u 5. Cho c¸c chÊt sau :

(1) NaOH ; (2) Fe2O3 ; (3) K2SO4 ; (4) CuCl2 ; (5) CO2 ; (6) Al ; (7) NH4Cl.H·y chØ ra nh÷ng cÆp chÊt nµo cã thÓ ph¶n øng ®−îc víi nhau ?A. ChØ cã 1 vµ 4 ; 1 vµ 5 ; B. ChØ cã 1 vµ 6 ; 1 vµ 7 C. ChØ cã 2 vµ 6 ; 4 vµ 6 ;

D. C¶ A, B vµ C.C©u 6. Cho ba dung dÞch ®ùng trong ba lä riªng biÖt : CuSO4, Cr2(SO4)3, FeSO4. H·y chän mét ho¸ chÊt trongsè c¸c chÊt cho sau ®©y ®Ó ph©n biÖt ba lä ho¸ chÊt trªn :

A. HCl ; B. H2SO4  C. NaOH ; D.Ba(OH)2 

C©u 7. Cho dung dÞch chøa c¸c ion K+, Na+, Cl-, 24 3SO , NO .− −  H·y cho biÕt nh÷ng ion nµo kh«ng bÞ ®iÖn ph©n

khi ë tr¹ng th¸i dung dÞch.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 8: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 8/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

8

A. K+, Na+, Cl-, 3NO−  ; B. Na+, Cl-, 24 3SO , NO− −   C. K+, Na+, 2

3 4NO , SO− −  ; D. K+, Cl-,

24 3SO , NO− −  

C©u 8. Dung dÞch HF cã pH = 2. H»ng sè ion ho¸ (h»ng sè axit) cña axit ®ã Ka = 6,6.104. TÝnh nång ®é molcña dung dÞch ®ã theo c¸c kÕt qu¶ cho sau : A. 0,012M B. 0,035M C. 0,040M D. 0,152M.C©u 9. Cho c¸c chÊt :

(1) (NH4)2CO3 (2) Al2O3  (3) Fe3O4 (4) Ca(HCO3)2 (5) Al (6) Dung dÞch HCl (7) Dung dÞchNaOH

H·y cho biÕt nh÷ng chÊt nµo t¸c dông ®−îc víi nhau theo c¸c kÕt qu¶ cho sau :

A. ChØ cã 1, 2 víi 6, 7 B. ChØ cã 3 víi 5, 6 ; 6 víi 7 C. ChØ cã 4, 5 víi 6, 7 D. TÊt c¶ c¸c chÊt ë A, B vµCC©u 10. Cã 3 hîp kim Cu vµ Ag ; Cu vµ Al ; Cu vµ Zn. ChØ dïng mét dung dÞch axit th«ng dông vµ mét dungdÞch baz¬ th«ng dông nµo ®Ó ph©n biÖt ®−îc 3 hîp kim trªn ?

A. HCl vµ NaOH B. HNO3 vµ NH3  C. H2SO4 vµ NaOH D. H2SO4 (lo·ng) vµ NH3 

C©u 11. Mét cèc n−íc chøa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Cl- ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,02 mol Ca2+ vµ 0,05 mol 3HCO .−  

§un s«i cèc n−íc trªn mét lóc. Hái sè mol mçi lo¹i ion trong n−íc sau khi ®un b»ng bao nhiªu ?

A. Na+ = 0,01 (mol) ; Cl- = 0,02 mol ; (Ca2+, Mg2+) = 0,005 (mol).B. Na+ = 0,005 (mol) ; Cl = 0,01 mol ; 3HCO−  

= 0,025 (mol)

C. Cl- = 0,01 (mol) ; Ca2+ = 0,01 mol ; 3HCO−  = 0,025 (mol) D. Na+ = 0,005 (mol) ; Cl- = 0,01 mol ; (Ca2+, Mg2+)

= 0,05 (mol).C©u 12. Mét dung dÞch cã chøa 3 gam axit CH3COOH trong 250 ml dung dÞch, biÕt ®é ®iÖn li cña axit lµ α   =1,4%, x¸c ®Þnh nång ®é cña c¸c ph©n tö vµ ion trong dung dÞch, kÕt qu¶ lµ :

A. [CH3COOH] = 0,1204M ; [H+] = 2,8.103M ; [CH3COO-] = 1,75.103MB. [CH3COOH] = 0,2400M ; [H+] = 1,5.103M ; [CH3COO-] = 1,25.103M

C. [CH3COOH] = 0,3461M ; [H+] = 1,2.103M ; [CH3COO-] = 1,20.103MD. [CH3COOH] = 0,1972M ; [H+] = 2,8.103M ; [CH3COO-] = 2,8.103M

C©u 13. Cho dung dÞch c¸c chÊt riªng biÖt sau : Na2CO3, NH4NO3, K2SO4. X¸c ®Þnh pH cña c¸c dungdÞch nµy, chän kÕt qu¶ ®óng nhÊt trong c¸c kÕt qu¶ sau :

A. Na2CO3  pH = 7 ; NH4NO3  pH > 7 ; K2SO4  pH < 7B. Na2CO3  pH > 7 ; NH4NO3  pH < 7 ; K2SO4  pH > 7

C. Na2CO3  pH < 7 ; NH4NO3  pH < 7 ; K2SO4  pH > 7D. Na2CO3  pH > 7 ; NH4NO3  pH < 7 ; K2SO4  pH = 7

C©u 14. Dung dÞch axit CH3COOH 0,1M cã3

3CH COOHK 1,75.10 .−=  §é ®iÖn li cña axit lµ :

A. 1,5.10-3  B. 1,7.10-2  C. 1,3.10-4  D. 1,32.10-2 C©u 15. Ba(HCO3)2 cã thÓ ph¶n øng ®−îc víi nh÷ng dung dÞch chÊt nµo sau ®©y : HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4,NaHSO4 ?

A. Ca(OH)2 vµ Na2SO4 ; B. ChØ cã NaHSO4 C. Ngo¹i trõ HNO3  D. TÊt c¶ 4 chÊt ®Òu ph¶n øng ®−îc víi Ba(HCO3)2.

C©u 16. TÝnh pH cña dd thu ®−îc khi cho 1 lÝt dd H2SO4 0,005 M t¸c dông víi 4 lÝt dung dÞch NaOH 0,005M,chän trong c¸c kÕt qu¶ sau (biÕt lg2 = 0,3) : A. pH = 10 B. pH = 12,3 C. pH = 11,6

D. pH = 11,3C©u 17. Hoµ tan 11,2 lÝt CO2 (®ktc) vµo 800ml dung dÞch NaOH 1M sÏ thu ®−îc dung dÞch nång ®é mol lµ :A. 0,50M vµ 0,85M B. 0,75M vµ 0,90M C. 0,375M vµ 0,25M D. 0,85M vµ 0,70MC©u 18. Ng−êi ta ®iÖn ph©n dung dÞch KNO3 thÊy cã 280ml (®ktc) khÝ ë an«t. C¸c gi¸ trÞ sau ®©y, gi¸ trÞ nµo ®−îcx¸c ®Þnh lµ khèi l−îng s¶n phÈm tho¸t ra ë catot ?A.

2Hm = 0,015 gam B.2Om = 0,012 gam C.

2Nm = 0,020 gam D.2Hm = 0,050 gam

C©u 19. LÊy 40ml dung dÞch NaOH 0,09M råi pha thªm H2O ®Ó thµnh 100ml vµ thªm tiÕp vµo 30ml dung dÞchHCl 0,1M. VËy pH cña dung dÞch míi lµ : A. 10,65 B. 12,80 C.12,28 D. 11,66.C©u 20. Cã 450 gam dung dÞch KCl 8%. CÇn thªm vµo bao nhiªu gam muèi KCl n÷a ®Ó thu ®−îc dung dÞch12% ?

A. 18,75 gam B. 19,20 gam C. 21,12 gam D. 20,45 gam

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 9: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 9/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

9

C©u 21. LÊy 40ml dung dÞch NaOH 0,09M ®Ó pha thµnh 100ml. Sau ®ã thªm vµo 30ml dung dÞch HCl 0,3M.Gi¸ trÞ pH cña dung dÞch thu ®−îc lµ : A. 03,50 B. 02,40 C. 01,39 D.01,43C©u 22. Dung dÞch 0,1M cña mét monoaxit cã ®é ®iÖn li α   b»ng 5%. H·y x¸c ®Þnh h»ng sè Ka cña axit nµy.

A. Ka = 2,40.10-4 B. Ka = 3,7.10-3  C. Ka = 4,2.10-2 D. Ka = 2,6.10-4 

C©u 23. Mét b×nh kÝn thÓ tÝch kh«ng ®æi chøa bét S vµ C (thÓ tÝch kh«ng ®¸ng kÓ). B¬m kh«ng khÝ vµo b×nh ®Õn¸p suÊt p = 2atm ë 25oC. BËt tia löa ®iÖn ®Ó S vµ C ch¸y hÕt, sau ®ã ®−a b×nh vÒ 25oC. X¸c ®Þnh ¸p suÊt trongb×nh lóc ®ã theo kÕt qu¶ sau :

A. 2,04 atm B. 1,8 atm C. 2,3 atm D. 2 atm.C©u 24. Sôc 4,48 lÝt khÝ CO2 (®ktc) vµo 40 lÝt dung dÞch Ca(OH)2, thu ®−îc 12 gam kÕt tña. Trong c¸c sè sau®©y, sè nµo x¸c ®Þnh ®óng nång ®é mol cña dung dÞch Ca(OH)2 ?

A. 0,002M B. 0,004M C. 0,005M D. 0,003MC©u 25. §é ®iÖn li α   cña axit axetic lµ 1,4%. X¸c ®Þnh nång ®é mol cña ion CH3COO- trong dung dÞchCH3COOH 1M theo c¸c kÕt qu¶ sau : A. 0,025M B. 0,014M C. 0,018M D.0,020MC©u 26. Cho 4 chÊt mµu tr¾ng riªng biÖt : CaCO3, Na2CO3, Na2SO4 vµ CaSO4.2H2O. NÕu chØ ®−îc dïng dungdÞch HCl lµm thuèc thö th× cã thÓ nhËn biÕt ®−îc mÊy chÊt trªn ? A. 2 chÊt B. C¶ 4 chÊt

C. 3 chÊt D. 1 chÊt

C©u 27. Axit fomic HCOOH 0,46% (D = 1g/ml) cã pH = 3. §é ®iÖn li α   cña axit nµy :A. 1,6% B. 1,5% C. 1,4%

D. 1,0%C©u 28. Cã 6 lä ho¸ chÊt bÞ mÊt nh·n ®ùng riªng biÖt 6 dung dÞch kh«ng mµu : Na 2CO3, NH4Cl, MgCl2, AlCl3,FeSO4 vµ Fe2(SO4)3. B»ng ph−¬ng ph¸p ho¸ häc chØ dïng mét thuèc thö nµo sau ®©y cã thÓ nhËn biÕt ®−îc c¶ 6lä ho¸ chÊt trªn ?

A. dd HCl B. dd NH3 C. dd NaOH D. dd H2SO4

C©u 29. Trén 20ml dung dÞch NaOH 0,35M víi 80ml dung dÞch HCl 0,1M, thu ®−îc 100ml dung dÞch A. X¸c®Þnh pH cña dung dÞch A, theo c¸c kÕt qu¶ sau :  A. pH = 8 B. pH = 6 C. pH = 7  D. pH = 2 

C©u 303. Cã 3 lä mÊt nh·n ®ùng 3 dung dÞch riªng biÖt Ba(NO3)2, MgSO4 vµ Na2CO3. H·y chän mét ho¸ chÊtth«ng dông ®Ó cã thÓ nhËn biÕt ®−îc c¶ 3 lä dung dÞch trªn. A. HCl B. NaOH C.Ba(OH)2  D. H2SO4 

C©u 31. Mét hçn hîp 2 khÝ, H2S vµ CO2 cã tØ khèi h¬i so víi hi®ro lµ 19,5. §Ó hÊp thô 4,48 lÝt khÝ trªn, cÇn tèithiÓu bao nhiªu lÝt dung dÞch KOH 1M ? A. 0,40 lÝt B. 0,30 lÝt C. 0,20 lÝt

D. 0,15 lÝt.C©u 32. Trén lÉn hai dung dÞch cã thÓ tÝch b»ng nhau HCl 0,2M vµ Ba(OH)2 0,2M. H·y x¸c ®Þnh pH cña dungdÞch thu ®−îc theo c¸c kÕt qu¶ sau : A. 12,8 B. 13 C. 14

D. 13,2C©u 33. Cho biÕt c©u nhËn ®Þnh nµo sau ®©y sai ?

A. Dung dÞch muèi Na2SO4 cã pH = 7 B. Dung dÞch muèi (NH4)2 SO4 cã pH < 7C. Dung dÞch muèi NH4Cl cã pH < 7 D. Dung dÞch muèi NaHCO3 cã pH < 7

C©u 34. Cã 4 lä mÊt nh·n ®ùng 4 dung dÞch riªng biÖt (NH 4)2SO4, NH4Cl, NaOH vµ Na2SO4.ChØ ®−îc dïng mét thuèc thö, h·y chän mét trong c¸c dung dÞch sau ®©y ®Ó nhËn biÕt c¸c lä mÊt nh·n trªn:

A. Dung dÞch KOH B. Dung dÞch NaCl C. Dung dÞch BaCl2  D. Dung dÞch Ba(OH)2 C©u 35. Cho 112 ml khÝ CO

2 (®ktc) bÞ hÊp thô hoµn toµn bëi 200ml dung dÞch Ca(OH)

2 ta thu ®−îc 0,1 gam kÕt

tña. X¸c ®Þnh nång ®é mol cña dung dÞch n−íc v«i trong c¸c kÕt qu¶ sau :A. 0,023M B. 0,017M C. 0,015M D. 0,032M

C©u 36. Nång ®é cña ion H+ trong dung dÞch CH3COOH 0,1M lµ 0,0013M. H·y x¸c ®Þnh ®é ®iÖn li α   cñaCH3COOH ë nång ®é ®ã, theo c¸c kÕt qu¶ sau : A. 0,025 B. 0,017

C. 0,027 D. 0,013C©u 37. Dung dÞch Y cã c¸c ion Ca2+, Na+, Mg2+, HCO3

- vµ Cl.Cho biÕt dung dÞch trªn cã thÓ cã nh÷ng chÊt nµo ë d¹ng ph©n tö.A. CaCl2, MgCl2, NaCl B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2  C. NaHCO3, NaCl D. Kh«ng cã chÊt nµoë d¹ng ph©n tö.C©u 38. Mét dung dÞch cã nång ®é H+ b»ng 0,001 M. X¸c ®Þnh pH vµ nång ®é OH cña dung dÞch nµy, trongsè c¸c kÕt qu¶ cho sau

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 10: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 10/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

10

A. pH = 2 ; [OH-] = 10-10 B. pH = 4 ; [OH-] = 10-10  C. pH = 5 ; [OH-] = 10-8

D. pH = 3 ; [OH-] = 10-11 C©u 39. Mét hçn hîp gåm 2 khÝ CO2 vµ N2 cã tØ khèi h¬i ®èi víi hi®ro lµ 18. H·y x¸c ®Þnh phÇn tr¨m theo khèil−îng cña hçn hîp khÝ trªn, theo c¸c kÕt qu¶ sau :A. 46,7% CO2 vµ 53,3%N2  B. 50,5% CO2 vµ 49,5% N2  C. 52,4% CO2 vµ 47,6%N2  D.61,11% CO2 vµ 38,89% N2 C©u 40. Cho c c dung dÞch : 1. CH3COONa 2. Na2CO3  3. NH4Cl 4. NaHCO3  5. NaCl

C¸c dung dÞch trªn cã pH ≥ 7 lµ : A. 1, 2, 5, 4 B. 2, 4, 1, 3 C. 1, 3, 5, 4 D. 4, 3, 1, 2

C©u 41.

 Axit benzoic cã Ka = 6,6.10

-5

. X¸c ®Þnh pH cña dung dÞch axit benzoic 0,3M trong sè c¸c kÕt qu¶ chosau :A. 1,80 B. 3,1 C. 3,04 D. 2,35.

C©u 42. ChÊt nµo sau ®©y kh«ng ph¶n øng víi dung dÞch NH3 ? A. AlCl3  B. K2SO4  C.CaC2  D. CuCl2 

C©u 43. TÝnh thÓ tÝch dung dÞch Ba(OH)2 0,025M cÇn cho vµo 100ml dung dÞch gåm HNO3 vµ HCl cã pH = 1®Ó thu ®−îc dung dÞch cã pH = 2, tham kh¶o c¸c kÕt qu¶ sau :

A. 0,21 lÝt B. 0,15 lÝt C. 0,12 lÝt D. 0,30 lÝtC©u 44. Cã c¸c dung dÞch ®Ó riªng rÏ sau : NH 4Cl, MgCl2, AlCl3, (NH4)2SO4. H·y chän mét dung dÞch trong sèc¸c dung dÞch sau ®Ó ph©n biÖt ®−îc c¸c dung dÞch trªn.

A. NaOH B. Ba(OH)2  C. HCl D. H2SO4 

PHN TRC NGHIM V pH

 D  NG 1: Bài t  p tính pH ca dung d ch axit hoc bazơ  riêng r   Câu 1: Cho dung dch NaOH có pH =12 .Cn pha loãng dung dch NaOH bao nhiêu ln  thu ư c dung dchNaOH có pH =11.

A. 100 ln B. 9 ln C. 99 ln . D.10 ln

Câu 2: Dung dch X cha NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,02M. pH ca dung dch X là:A.2 B.12 C.1 D.13Câu 3: Dung dch HCl có pH =3 .Cn pha loãng dung dch axit này bng nư c bao nhiêu ln  thu  c dungdch HCl có pH = 4 .

A. 9 ln B. 99 ln C. 100 ln D. 10 lnCâu 4: Pha loãng 10 ml dung dch HCl vào nư c thành 250 ml, dung dch thu ư c có pH = 3. Tính nng  ca HCl trư c khi pha loãng và pH ca dung dch ó.Câu 5: Cho V1 ml dung dch NaOH có pH = 13. Pha loãng dung dch này bng nư c ct  thu ư c V2 mldung dch NaOH có pH = 10. Th tích V2 s l n hơ n th tích V1 bao nhiêu ln.

 D  NG 2: Bài t p tính pH c a h  n h  p dung d   ch axit và bazơ  Câu 6: Trn 200 ml dung dch HCl 0,25M v i 800ml dung dch cha Ba(OH)2 0,025M và NaOH 0,025M. TínhpH ca dung dch thu ư c.Câu 7: Trn dung dch HNO3 1,5M và dung dch HCl 2,5M theo th tích 1:1 thu ư c dung dch X. Hãy xácnh V ca dung dch NaOH cn dùng  trung hòa 100 ml dung dch X.Câu 8: Th tích dung dch Ba(OH)2 0,025M cn cho vào 100ml dung dch HCl có pH = 1  dung dch thuư c có pH = 2 là bao nhiêu

A. 0,25lít B. 0.14 lít C. 0,16 lít D. 0,15lítCâu 9: Trn 200 ml dung dch HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M v i 300 ml dung dch Ba(OH)2 có nng  a mol/lthu ư c m gam kt ta và 500 ml dung dch có pH = 13. Tính a và m:

A. 1,5M và 2,33 gam B. 0,12 M và 2,33 gamC. 0,15M và 2,33 gam D. 1M và 2,33 gam

Câu 10: Trn 200 ml dung dch H2SO4 0,05 M v i 300 ml dung dch NaOH 0,06 M. pH ca dung dch thuư c là

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 11: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 11/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

11

A. 2, 9 B.2,4 C.4,2 D. áp án khácCâu 11: Cho dung dch NaOH có pH = 13 (dung dch A).  trung hoà 10 ml dung dch A cn 10 ml dung dchB cha 2 axit HCl và H2SO4. Xác nh pH ca dung dch B :

A.2 B.1 C.3 D. áp án khácCâu 12: Trn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M và 100ml dd KOH 0,5M thu dung dch X . Cho X tác dng v i 100mldung dch H2SO4 1M. Khi lư ng kt ta và giá tr pH ca dung dch thu ư c sau phn ng:

A. 11,65g và 0,78 B. 23,3g và 13,22.C. 11,65g và 13,22 D. áp án khác

Câu 13: Trn V1 lít dung dch H2SO4 có pH = 3 v i V2 lit dung dch NaOH có pH = 12  ư c dung dch có

pH = 4, thì t l V1: V2 có giá tr nào:A.99:101 B.101:9 C.9:11 D. T l khác 

Câu 14: Trn dung dch X cha NaOH 0,1M; Ba(OH)2 0,2M v i dung dch Y (HCl0,2M; H2SO4 0,1M) theo t l nào v th tích  dung dch thu ư c có pH=13:

A.VX: VY =5: 4 B. VX: VY =5:3C. VX: VY =4:5 D. áp án khác

Câu 15: Trn 50ml dung dch HCl v i 50ml dung dch NaOH có pH = 13 thu ư cdung dch X có pH = 2 Nng  mol ca dung dch HCl ban u là:

A.0,13M B.0,15M C.0,12M D. Kt qu khácCâu 16: Trn 500 ml dung dch HNO3 0,2M v i 500 ml dung dch Ba(OH)2 0,2M. Nu b qua hiu ng th tích, pH ca dung dch thu ư c là:

A.1 B.7 C.13 D.12

Câu 17:  Trn 100 ml dung dch gm Ba(OH)2  0,1M và NaOH 0,1M v i 400 ml dung dch gm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu ư c dung dch X. Gía tr pH ca dung dch X là:

A.6 B.1 C.7 D.2Câu 18:  trung hòa 50 ml hn h p X gm HCl và H2SO4 cn dùng 20 ml dung dch NaOH 0,3 M. Cô cndung dch sau khi trung hòa thu ư c 0,381 g mui khan

a.  Xác nh nng  mol ca các axit trong Xb.  Tính pH ca dung dich X

Câu 19: Trn ln 50 ml dung dch HCl 0,12 M v i 50 ml dung dch NaOH 0,1 M. Tính pH ca dung dch thuư cCâu 20:  Cho dung dch A gm HCl và H2SO4. Trung hòa va ht 1 lít dung dch A cn 400 ml dung dchNaOH 0,5 M. Cô cn dung dch to thành thì thu ư c 12,9 g mui khan

a.  Xác nh nng  mol ca các axit trong dung dch A

b.  Tính pH ca dung dich ACâu 21: Tính th tích dung dch Ba(OH)2 0,025 M cn cho vào 100 ml dung dch gm HNO3 và HCl có pH = 1 pH ca hn h p thu ư c bng 2.

 D  NG 3: Bài t p tính pH c a dung d   ch axit y u ho c bazơ  y uCâu 22: Tính  in liα ca axit CH3COOH 0,1M .Bit pH ca dung dch này là 2,9 .

A.1,26.10-2 B.0,126 C.2,26.10-2 D. áp án khácCâu 23: Tính p H ca dung dch HCOOH 0,092% có khi lư ng riêng d =1gam/ml và có  in li α =5%.

A.6 B.4 C.5 D. 3Câu 24: Cho dung dch CH3COOH 0,1M có hng s phân li axit Ka = 1,8.10-5 .pH ca dung dch là :

A.2,875 B.2,456 C.2,446 D.2,668Câu 25: Tính pH ca dung dch hn h p CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M .Bit Ka = 1,8.10-5 .

A.4,98 B.4,02 C.4,75 D.4,45Câu 26:  250C, hng s phân li axit ca axit axetic là Ka = 1,75.10-5. Hãy tính [H+] và  in li ca dung dch

CH3COOH 0,1 MCâu 27: Dung dch A có cha 3g CH3COOH trong 250ml dung dch. Cho bit  in li α   ca axit axetictrong dung dch này là 1,4 %. Tính nng  mol các ion có trong dung dch A.Câu 28: Dung dch CH3COOH 0,1 M có  in li α   = 1%. Tính pH ca dung dch này.Câu 29: Tính  in li ca axit HA 0,1 M có pH = 3.Câu 30: Cho dung dch H2S 0,1M .Bit axit này có th phân li theo 2 nc :

H2S →  H+ + HS- ( có K1 = 10-7 ) vàHS-  →  H+  + S2-  ( có K2 = 1,3.10-13) . pH ca dung dch là :A.3 B.2 C.5 D.4

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 12: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 12/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

12

Câu 31: Tính pH ca dung dch hn h p gm NH4Cl 0,1M và NH3 0,1M .Bit hng s  phân li ca NH4+ bng

5.10-10A.9,3 B.3,8 C.8,3 D.3,9

CHUYÊN  : ÔN TP CHƯƠ NG 1Câu 1: Tìm các t còn thiu   ch trng:

Quá trình phân li các cht trong nư c ra ion gi là ……….. Nhng cht tan trong nư c phân li ra ion gilà ………… Các tinh th mui khan ……… dn in, còn các dd mui trong nư c ……… dn in.A. cht in li, s in li, không, cóB. cht in li, s in li, có, khôngC. s in li, cht in li, có, khôngD. s in li, cht in li, không, cóCâu 2: Chn câu úng trong các câu sau: Cht in li mnh ……………A. có  in li gn bng 1B. là cht khi tan trong nư c, tt c các phân t u phân li ra ionC. là cht khi tan trong nư c, các phân t hòa tan u phân li ra ionD. dn in ttCâu 3: Hòa tan 8,96 lit HCl (kc) vào nư c  ư c 4 lit dd A. pH ca dd bngA. 4 B. 2 C. 10 D. 1Câu 4: PƯ  gia cp cht nào sau ây to thành kt taA. CaCO3 + HNO3  B. AgNO3 + HBrC. FeS + HCl D. HCl + NaOHCâu 5: Mt dd có [OH −] = 5.10-7 M. DD ó có pHA. > 7 B. = 7 C < 7 D. = 5Câu 6:  kt ta ht ion SO 2

4

−  trong 200 ml dd Al2(SO4)3 0,1M cn ít nht bao nhiêu ml dd BaCl2 0,05MA. 1200 ml B. 400ml C. 600ml D. 1600mlCâu 7: Cho dd HCl ln lư t tác dng v i NaOH, Fe, NaNO3, Zn(OH)2, SO2, Ca(HCO3)2, K2S. S pư xy raA. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 8: Dãy nào dư i ây ch gm các cht in li mnhA. NaCl, AgCl, HNO3, Ba(OH)2, CH3COOHB. BaSO4, H2O, NaOH, HCl, CuSO4

C. NaClO, Al2(SO4)3, KNO3, KOH, HFD. CaCO3, H2SO4, Ba(OH)2, HNO3, CH3COONaCâu 9: Cho 2 cht sau pư v i nhau Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2. Chn phươ ng trình ion ca pư trênA. HCO

3

−  + OH − → CO 2

3

−  + H2O

B. 2HCO3

−  + Ca2+ → Ca(HCO3)2

C. Ca2+ + HCO3

−  + OH − →CaCO3 + H2O

D. Ca2+ + CO 2

3

−  → CaCO3 + H2O

Câu 10: DD NaOH 8% (d = 1,2 g/ml) có nng  molA. 1,6M B. 3,2M C. 2,4M D. 0,16MCâu 11: Chn câu úng khi nói v axit theo thuyt ArrheniusA. axit hòa tan ư c mi bazơ  B. axit có bao nhiêu nguyên t H trong phân t thì in li ra by nhiêu cation H+ C. axit là cht khi tan trong nư c phân li ra cation H+ D. axit là cht in li mnhCâu 12: Cp cht nào sau ây không xy ra pư A. HCl + NaOH B. Zn(OH)2 + HClC. Al(OH)3 + NaOH D. CO2 + HClCâu 13: DD K2SO4 0,05M có nng  mol ion K+ làA. 0,05M B. 0,1M C. 0,025M D. 1M

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 13: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 13/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

13

Câu 14: DD A có cha 0,4 mol Ca2+, 0,5 mol Ba2+, x mol Cl −. Giá tr ca x làA. 0,9 B. 0,1 C. 1,8 D. 1,3Câu 15: Trung hòa th tích bng nhau ca 2 dd gm HCl 2M và Ba(OH)2 2M. Sau pư dd có pHA. > 7 B. = 7 C. < 7 D. = 6Câu 16: Nhng dd nào có pH > 71. NaOH 2. HCl 3. NH3  4. NaCl5. NaHSO4  6. C2H5OHA. 1, 3, 6 B. 1, 3 C. 1, 3, 5, 6 D. 2, 5Câu 17: DD HCl (A) và dd H2SO4 (B) có cùng nng  mol. So sánh pH ca 2 dd trên

A. pHA = pHB B. pHA > pHB C. pHA < pHB  D. Không xác nh ư cCâu 18:  ư c mt dd có các ion K+ 0,05M, Mg2+ 0,01M, SO 2

4

−  0,02M, Cl − 0,03M cn trn nhng muinào sau âyA. KCl, MgSO4  B. K2SO4, MgCl2 C. KCl, MgSO4, MgCl2  D. K2SO4, MgCl2, KClCâu 19: Mt dd có 0,4 mol Na+, x mol Ca2+, và 0,6 mol Cl −. Khi cô cn dd trên thì khi lư ng mui khan thuư c làA. 34,5g B. 45,6g C. 38,5g D. 35,4gCâu 20: Hòa tan 0,62g Na2O và 7,2g NaOH vào nư c ư c 2 lit dd A. pH ca dd làA. 1 B. 2 C. 12 D. 13

Câu 21: Chn câu úng v mui axitA. DD mui axit có pH < 7B. Trong phân t có hidro có th phân li ra anion H+

C. Anion gc axit có tính lư ng tínhD. Trong gc axit có nguyên t hidro có kh năng phân li ra cation H+ Câu 22: Kh năng in li ca CH3COOH trong nư c thay i như th nào khi thêm vào dd mt ít NaOHA. Gim B. Không i C. Tăng D. Gim ri tăng

Câu 1: Cho 200 ml dung dch X cha các ion NH4+ , K+ , SO4

2- , Cl- v i nng  tươ ng ng là 0,5M , 0,1M ,0,25M , 0,1M. Bit rng dung dch X ư c iu ch bng cách hoà tan 2 mui vào nư c. Khi lư ng ca 2

mui ư c ly làA. 6,6g (NH4)2SO4 và 7,45g KCl. B. 6,6g (NH4)2SO4 và 1,49g KCl.C. 8,7g K2SO4 và 5,35g NH4Cl. D. 3,48g K2SO4 và 1,07g NH4Cl.

Câu 2: Trn 200 ml dung dch cha hn h p HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M v i 300 ml dung dch Ba(OH)2 cónng  amol/lít thu ư c m gam kt ta và 500 ml dung dch có pH = 13. Giá tr a và m ln lư t là

A. 0,15 M và 2,33 gam. B. 0,15 M và 4,46 gam.C. 0,2 M và 3,495 gam. D. 0,2 M và 2,33 gam..Câu 3: Câu 34. Dung dch A gm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dch B gm KOH0,3M; NaOH 0,4M Ba(OH)2 0,15M. Cn trn A và B theo t l th tích là bao nhiêu  ư c dung dch có pH= 13A. 11: 9. B. 9 : 11. C. 101 : 99. D. 99 : 101.Câu 4: Trn 200 ml dung dch hn h p gm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M v i 200 ml dd Ba(OH)2 a M thu

ư c dung dch có pH = 3. Vy a có giá tr là:A. 0,39. B. 3,999. C. 0,399. D. 0,398.Câu 5:  10 ml dung dch KOH vào 15 ml dung dch H2SO4 0,5 M, dung dch vn dư axit. Thêm 3ml ddNaOH 1M vào thì dung dch trung hoà. Nng  mol/l ca dd KOH là:A. 1,2 M. B. 0,6 M. C. 0,75 M. D. 0,9 M.Câu 6: Dung dch A cha các ion: CO3

2-, SO32-, SO4

2-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung dch

Ba(OH)2 1M vào A thì thu ư c lư ng kt ta l n nht. Giá tr nh nht ca V là:A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30.Câu 8 : Dung dch A có cha : Mg2+, Ba2+,Ca2+

, và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-.Thêm dn dn dung dch Na2CO3 

1M vào dung dch A cho n khi ư c lư ng kt ta l n nht thì ngng li.Hi th tích dung dch Na2CO3 ãthêm vào là bao nhiêu?A. 300 ml.  B. 200 ml.  C.150 ml. D. 250 ml.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 14: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 14/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

14

Câu 9: Trn 3 dung dch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M v i nhng th tích bng nhau thu ư c dungdch X. Dung dch Y gm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M.  trung hòa 300 ml dung dch X cn va  V mldung dch Y. Giá tr ca V là: A.600. B. 1000. C. 333,3. D.2000.Câu 10: Th tích dung dch Ba(OH)2 0,025M cn cho vào 100ml dung dch hn h p gm HNO3 và HCl có pH= 1,  thu ư c dung dch có pH =2 là: A. 0,224 lít.  B. 0,15 lít. C.0,336 lít. D. 0,448 lít. Câu 11: Trn ln 100 ml dd NaHSO41M v i 100 ml dd KOH 2M  ư c dung dch D, Cô cn dung dch D thu ư cnhng cht nào sau ây ? A. Na2SO4, K2SO4, KOH. B. Na2SO4, KOH. C. Na2SO4, K2SO4. NaOH, KOH. D.

Na2SO4, NaOH, KOH.Câu 12: Mt dung dch X có cha 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3

-, a mol OH- và b mol Na+.  trung hoà 1/2

dung dch X ngư i ta cn dùng 200 ml dung dch HCl 0,1M. Khi lư ng cht rn thu ư c khi cô cn dung

dch X là:

A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam.Câu 25. Có hin tư ng gì xy ra khi cho t t dd NaHSO4 vào dd hn h p Na2CO3 và K2CO3?

A. Không có hin tư ng gì. B. Có bt khí thoát ra ngay .C. Mt lát sau m i có bt khí thoát ra. D. Có cht kt ta màu trng.

Câu 26. Khi cho dd Na2CO3 dư vào dd cha các ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3– thì kt ta thu ư c là :

A. Al(OH)3, Fe(OH)3  B. BaCO3 , Al(OH)3,Fe(OH)3 C. BaCO3 D. Fe(OH)3 , BaCO3 Câu 28. (C-2008) Cho các dung dch có cùng nng : Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá tr pH

ca các dung dch ư c sp xp theo chiu tăng dn t trái sang phi là:A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4), (1)

Câu 31. (C-2008) Dung dch X cha ion: Fe3+, SO42−, NH4

+, Cl-. Chia dung dch X thành 2 phn bng nhau: - Phn 1 tác dng v i lư ng dư dung dch NaOH, un nóng thu ư c 0,672 lít khí (  ktc) và 1,07 gam kt ta- Phn 2 tác dng v i lư ng dư dung dch BaCl2, thu ư c 4,66 gam kt ta. Tng khi lư ng mui khan thuư c khi cô cn dung dch X là (quá trình cô cn ch có nư c bay hơ i)

A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gamCâu 32. (H A-2009) Dung dch X cha hn h p gm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nh t t tng git chon ht 200ml dung dch HCl 1M vào 100ml dung dch X, sinh ra V lit khí (ktc). Giá tr ca V là

A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24Câu 33. (H B-2009) Cho các phn ng hóa hc sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2   (2) CuSO4 + Ba(NO3)2   (3) Na2SO4 + BaCl2  (4) H2SO4 + BaSO3  

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2   (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2  Các phn ng u có cùng 1 phươ ng trình ion rút gn là:

A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)Câu 34. (H A-2010) Dung dch X cha: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO4

2− và x mol OH-. Dung dch Y có chaClO4

-, NO3- và y mol H+; tng s mol ClO4

- và NO3- là 0,04. Trn X và Y ư c 100ml dung dch Z. Dung dch

Z có pH (b qua s in li ca nư c) là: A. 2 B. 12 C. 13 D. 1Câu 35. (H A-2010) Nh t t tng git n ht 30ml dung dch HCl 1M vào 100ml dung dch cha Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phn ng thu ư c s mol CO2 là

A. 0,015 B. 0,020 C. 0,010 D. 0,030Câu 36. (H A-2010) Cho dung dch X gm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3

và 0,001 mol NO3

-

.  loi b ht Ca

2+

 trong X cn mt lư ng va  dung dch cha a(g) Ca(OH)2. Giá tr caa làA. 0,444 B. 0,222 C. 0,180 D. 0,120

Câu 37. (H B-2007) Cho bn phn ng:(1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 +2NH3 + 2H2O

(3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 S phn ng thuc loi phn ng axit-bazơ  là: A. (1), (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. (3), (4)Câu 38. Cho t  t  200 ml dung dch HCl 1,0M vào 200 ml dung dch cha NaHCO3 và Na2CO3  thu ư c1,12lít CO2 (ktc). Xác nh nng  mol/l ca Na2CO3 trong dung dch :A. 0,5M B. 0,75M C. 1,5 M D. 1,25MCâu 39. (H B-2009) Cho dung dch X cha hn h p gm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Bit   250C, Ka ca CH3COOH là 1,75.10-5 và b qua s phân li ca nư c. Giá tr pH ca dung dch X   250C là 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 15: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 15/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

15

A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76(C-2008) Cho dãy các cht: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. S cht trong dãy to thành ktta khi phn ng v i dung dch BaCl2 là:A. 4 B. 6 C. 3 D. 2Câu 1.  Theo Ahreniut thì kt lun nào sau ây là úng?

A.  Bazơ  là cht nhn proton.B.  Axit là cht như ng proton.C.  Axit là cht khi tan trong nư c phân li ra cation H+ .D.  Bazơ  là h p cht trong thành phn phân t có mt hay nhiu nhóm OH.

Câu 2. Chn các cht là hiroxit lư ng tính trong s các hiroxit sau:

A. Zn(OH)2. B. Sn(OH)2. C. Fe(OH)3. D. C A, BCâu 3. Ch ra câu tr l i sai v pH:

A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+].[OH-] = 10-14 Câu 4. Chn câu tr l i úng, khi nói v mui axit:

A. Dung dch mui có pH < 7. B. Mui có kh năng phn ng v i bazơ .C. Mui vn còn hiro trong phân t. D. Mui vn còn hiro có kh năng phân li to proton trong nư c.

Câu 5. Chn câu tr l i úng v mui trung hoà:A. Mui có pH = 7. B. Mui to b i axit mnh và bazơ  mnh .C. Mui không còn có hiro trong phân t .D. Mui không còn hiro có kh năng phân li to proton trong nư c.

Câu 6. Hãy chn câu tr l i úng: Phn ng trao i trong dung dch các cht in li ch có th xy ra khi có ít nht mttrong các iu kin sau:

A. to thành cht kt ta. B. to thành cht khí .C. to thành cht in li yu. D. hoc A, hoc B, hoc C.

Câu 7. Trong các cht sau cht nào là cht ít in li?A.  H2O B. HCl C. NaOH D. NaCl

Câu 8. Nư c óng vai trò gì trong quá trình in li các cht trong nư c?A. Môi trư ng in li. B. Dung môi không phân cc.C. Dung môi phân cc. D. To liên kt hiro v i các cht tan.

Câu 9. Chn nhng cht in li mnh trong s các cht sau:a. NaCl b. Ba(OH)2  c. HNO3  d. AgCl e. Cu(OH)2  f. HCl

A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c.Câu 10. Hãy chn câu tr l i úng trong s các câu sau:

A.  axit mà mt phân t phân li nhiu H+ là axit nhiu nc.B.  axit mà phân t có bao nhiêu nguyên t H thì phân li ra by nhiêu H+.C.  H3PO4 là axit ba nc .

D.  A và C úng.Câu 11. Chn câu tr l i úng nht, khi xét v Zn(OH)2 là:A. cht lư ng tính. B. hiroxit lư ng tính.C. bazơ  lư ng tính. D. hiroxit trung hòa.

Câu 12.  Dãy các cht nào sau ây va tác dng v i dung dch HCl va tác dng v i dung dch NaOH?A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3  B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3  D. NaCl, ZnO, Zn(OH)2

Câu 13. Cho phươ ng trình ion thu gn: H+  + OH- → H2O. Phươ ng trình ion thu gn ã cho biu din bn cht ca cácphn ng hoá hc nào sau ây?

A. HCl + NaOH → H2O + NaCl B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3 C. H2SO4  + BaCl2  → 2HCl + BaSO4 D. A và B úng. 

Câu 14. Câu nào sau ây úng khi nói v s in ly?A. S in ly là s hoà tan mt cht vào nư c thành dung dch.

B. S in ly là s phân ly mt cht dư i tác dng ca dòng in.C. S in ly là s phân ly mt cht thành ion dươ ng và ion âm khi cht ó tan trong nư c hay   trng thái nóngchy.

D. S in ly thc cht là quá trình oxi hoá kh.Câu 15. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dch H2SO4 98%, s thu ư c bao nhiêu gam dung dch? Nu cô cn dung dchsau phn ng s thu ư c bao nhiêu gam cht rn?

A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1gCâu 16. Trong dung dch Al2(SO4)3 loãng có cha 0,6 mol SO4

2-, thì trong dung dch ó có cha:A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,4 mol Al3+. C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. C A và B u úng.

Câu 17. Trong các cp cht sau ây, cp cht nào cùng tn ti trong dung dch?A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 16: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 16/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

16

Câu 18. Có bn l ng bn dung dch mt nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nu ch ư c phép dùng mt chtlàm thuc th thì có th chn cht nào trong các cht sau?A. Dung dch NaOH B. Dung dch H2SO4 C. Dung dch Ba(OH)2  D. Dung dch AgNO3 Câu 19. Các cht nào trong dãy sau ây va tác dng v i dung dch kim mnh, va tác dng v i dung dch axit mnh?

A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.

Câu 20. Cho các cht rn sau: Al2O3 ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. Dãy cht rn có th tan httrong dung dch KOH dư  là:

A. Al, Zn, Be. B. Al2O3, ZnO. C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3. D. Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO.Câu 21. Cho 200 ml dung dch KOH vào 200 ml dung dch AlCl3 1M thu ư c 7,8g kt ta keo. Nng  mol ca dung

dch KOH là:A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l. 

Câu 22. Trn ln 100 ml dung dch KOH 1M vơ i 50 ml dung dch H3PO4 1M thì nng   mol ca mui trong dung dchthu ư c là:

A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M.Câu 23. Lư ng SO3 cn thêm vào dung dch H2SO4 10%  ư c 100g dung dch H2SO4 20% là:

A. 2,5g B. 8,88g C. 6,66g D. 24,5gCâu 24. Khi lư ng dung dch KOH 8% cn ly cho tác dng v i 47g K2O  thu ư c dung dch KOH 21% là:

A. 354,85g B. 250 g C. 320g D. 400gCâu 25. Cho 10 ml dung dch hn h p HCl 1M và H2SO4 0,5M. Th tích dung dch NaOH 1M cn   trung hoà dungdch axit ã cho là:

A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.

Câu 26. Cho H2SO4 c tác dng  v i 58,5g NaCl và dn ht khí sinh ra vào 146g H2O. Nng  % ca axit thu ư clà:

A. 30 B. 20 C. 50 D. 25Câu 27. Trn 200ml dung dch HCl 1M v i 300 ml dung dch HCl 2M. Nu s pha trn không làm co giãn th tích thìdung dch m i có nng  mol là:

A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15MCâu 28. Trn 20ml dung dch HCl 0,05M v i 20ml dung dch H2SO4 0,075M. Nu coi th tích sau khi pha trn bng tngth tích ca hai dung dch u thì pH ca dung dch thu ư c là:

A 1 B. 2 C. 3 D. 1,5Câu 29. Có 10ml dung dch axit HCl có pH = 3. Cn thêm bao nhiêu ml nư c ct  thu ư c dung dch axit có

pH = 4?A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml

Câu 30. Th tích dung dch HCl 0,3M cn  trung hoà 100ml dung dch hn h p NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:

A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 17: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 17/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

II. BÀI TP VN DNG

 D ng 1: Phươ  ng trình ph n   ng – gii thích

 Bài 1:Hoàn thành chui phươ ng trình phn ng sau:(ghi rõ iu kin nu có) a. N2O5HNO3NONO2HNO3Cu(NO3)2CuOb. N2NH3(NH4)2SO4NH3NO.c. NH4NO2N2NONO2NaNO3NaNO2.d. PPH3P2O5H3PO4Ca3(PO4)3CaSO4.

 Bài 2: B túc và cân bng các phươ ng trình phn ng sau(ghi rõ iu kin nu có).a. CuO + NH3  ? e. S + HNO3?b. Cl2 + NH3   ? f. NH4Cl + NaOH?c. NO2 + NaOH ? g. H3PO4 +KOH?d. N2 + O2   ? h. H3PO4 + Ca(OH)2 .?

Cho bit phn ng nào là phn ng oxi hóa-kh? Xác nh vai trò các cht trong phn ng.

 Bài 3: Lp phươ ng trình phn ng oxi hóa –kh theo sơ   cho sau:a. Fe + HNO3(,nóng) ? + NO2 + ?.b. C + HNO3() ? + NO2 + ?c. FeO + HNO3(loãng) ? + NO + ?.d. Zn + HNO3(loãng) ? + NH4NO3 + ?.e. Fe(NO3)3 ? + NO2 + ?.f. AgNO3  ? + NO2 + ?

 Bài 4. Hãy gii thích:a.  Ti sao dung dch NH3 có th hòa tan các kt ta ca Cu(OH)2; AgCl?b.  Hin tư ng khi cho NH3 tip xúc v i oxi và v i clo.c.  Ti sao H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3 .

d.  Hin tư ng khi qut u que diêm vào l p thuc   hp diêm . Bài 5.a.T không khí ,than và nư c. Hãy lp sơ   sn xut phân m NH4NO3.b.T không khí, than, nư c và photpho. Hãy lp sơ   sn xut phân amophat và iamôphôt.

 Bài 6  : Vit cu hình electron ca N, nhn xét xem N có th có nhng trng thái oxihoá nào? Ti sao? Cho ví dminh ho. Bài 7  : a) Gii thích ti sao phân t Nitơ  li gm 2 nguyên t? Vit CT electron và CTCT ca N2.

b) Gii thích xemti sao N và Cl u có  âm in là 3.0 nhưng   iu kin thư ng N hot ng hoáhc kém hơ n Cl. Ly ví d chng minh. Bài8 : Trên cơ  s  c im cu to nguyên t, cu to phân t ca Nitơ hãy nhn xét v kh năng hot ng hoáhc và các tính cht hoá hc ca Nitơ , ly ví d minh ho.

 Bài 9 : Trên cơ  s  cu to phân t ca NH3 hãy nhn xét tính cht hoá hc ca NH3, ly ví d minh ho?. Bài 10 : Trên cơ  s  cu to phân t ca HNO3 hãy nhn xét tính cht hoá hc ca HNO3, ly ví d minh ho?. Bài 11: Nêu cách iu ch NH3 và HNO3 trong phòng thí nghim và trong công nghip. Bài 12 : Vit phươ ng trình hóa hc ca phn ng nhit phân các mui NH4Cl, NH4NO2, NH4HCO3, NH4NO3

(NH4)2CO3, NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Hg(NO3)2. Bài 13 : Vit phươ ng trình phn ng xãy ra ( nu có ) :a. Fe3O4 + HNO3(l) →  b. Ca3N2 + H2O →  c. Ag + HNO3(l) → d. Al + HNO3(, ngui) →  e. P + HNO3() →  f. (NH4)2SO4 + BaCl2 → h. N2 + Cl2 →  g. NaNO3 + H2SO4() →  k. FeCl2 + HNO3 → 

l. H2SO4() + P →  m. H3PO4 + NaOH      →→→→       2:1   n.Ca3(PO4)2 + H2SO4 →  Bài 14: Hoàn thành các phươ ng trình hóa hc sau

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 18: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 18/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

a. NH4NO2 →  N2  + H2O b. NH4NO3  →  N2O + H2Oc. (NH4)2SO4 +NaOH →  NH3 + Na2SO4 +H2O d. (NH4)2CO3  → NH3 + CO2 + H2Oe. P + H2SO4  →  ? +? + ? f. P+ HNO3 + H2O →  ? + NOg. FexOy+HNO3 c →  h. Al+ HNO3l →  ? + NO + H2Oi. Fe3O4+HNO3.n  →  ? + NO2 + H2O j. M + HNO3l →  M(NO3)n + NxOy + H2O

 Bài 15: Hoàn thành các phươ ng trình phn ng sau dư i dng phân t và ion thu gn, cho bit loi phn ng vàvai trò ca mi cht tham gia trong phn ng hoá hc ó.

a) Fe + HNO3l → NO↑ +…. g) Fe + HNO3,t0  →….b) Fe + HNO3,ng → …. h) FeS2 + HNO3,t0  →….c) Fe + HNO3, ,t0  → …. i) FexOy + HNO3l → NO↑ +….d) FeO + HNO3l → …. k) M + HNO3,t0  →M(NO3)n+….

e) Fe2O3 + HNO3l →  …. n) As2S3 + HNO3 + H2O → NO↑ +…. Bài 16  : Nêu các cách có th ư c  thc hin mi chuyn hoá sau:

a) ?  →   3HNO Fe(NO3)3  b) ?     →   3HNO

 Cu(NO3)2  Bài 17 : Cho Mg phn ng v i dung dch HNO3 loãng dư, thu ư c dung dch A và hn h p khí X gm NO,N2O. Cho dung dch A phn ng v i dung dch NaOH dư thu ư c khí làm xanh giy quỳ tím m và mt chtkt ta. Vit phươ ng trình hóa hc dng phân t và ion rut gn. Bài 18: Tìm công thc ca hai cht A có công thc NOx và B có công thc NOy bit t khi MA /MB = 1,533333.

 D ng 2: Nh n bi  t

 Bài 1. Bng phươ ng pháp hóa hc, hãy phân bit các dung dch : a. HCl; HNO3 và H3PO4.b. HCl; HNO3 và H2SO4.c. NH4Cl; Na2SO4 và (NH4)2SO4.d. NH4NO3; Cu(NO3)2; Na2SO4 và K2SO4.

 Bài 2. Ch dùng quỳ tím hãy nhn bit các dd: HNO3;NaOH;(NH4)2SO4;K2CO3và CaCl2.  Bài 3. Bng phươ ng pháp hóa hc, hãy chng t s có mt ca các ion sau trong dd. 

a.NH4+; Fe3+ và NO3

-.b.NH4

+; PO43-và NO3

-. Bài 4. Nhn bit các khí cha trong các l mt nhãn sau: 

a.N2, Cl2, CO2, SO2. b.CO, CO2, N2, NH3.c.NH3, H2, SO2 , NO.

 Bài 5 : Bng phươ ng pháp hóa hc hãy nhn bit các cht sau 

a. HNO3, NaCl, HCl, NaNO3. b. (NH4)2SO4, NH4NO3, KCl, KNO3.c. NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3. d. Na3PO4, NaCl, NaNO3, HNO3, H3PO4

e. HNO3, HCl, H2SO4, H2S. f. KNO3, HNO3, K2SO4, H2SO4, KCl, HCl.g. Mg(NO3)2, MgCl2, MgSO4, CuSO4, CuCl2, Cu(NO3)2. Bài 6  : Phân bit các cht ng riêng bit trong các bình khác nhau:

a/ Các khí: N2, NH3, CO2, NO. b/ Các khí: NH3, SO2, H2, O2, N2, Cl2.c/ Cht rn: P2O5, N2O5, NaNO3, NH4Cl. d/ Cht rn: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3.d/ dung dch cha: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4. e/ dung dch Na3PO4, NH3, NaOH, NH4NO3, HNO3.

 Bài 7  : Nhn bit bng:a/ Các dung dch : NH3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl ,Na2SO4 .b/ Các dung dch : (NH4)2SO4 , NH4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 19: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 19/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

c/ Ch dùng mt hóa cht duy nht nhn bit các dung dch mt nhãn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4

NaCld/ quỳ tím Ba(OH)2, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4, NH3.e/ mt thuc th: NH4NO3, (NH4)2SO4, NaNO3, Fe(NO3)3.

 Bài 8 : Tách và tinh ch:a/ Tinh ch N2 khi b ln CO2, H2S.b/ Tách tng cht ra khi hn h p p khí: N2, NH3, CO2.c/ Tách tng cht ra khi hn h p p rn NH4Cl, NaCl, MgCl2.

 D ng 3. H   n h  p các khí tác d  ng v i nhau.

 Lư u ý :

- Hiu su t tính theo sn ph m:

 H =Lư ng sn ph m th c t   x 100%/Lư ng sn ph m lí thuy t .- Hiu su t tính theo ch t tham gia:

 H=Lư ng ch t tham gia lí thuy t x 100%/lư ng ch t tham gia th c t  .

- i u kin khác  iêu kin tiêu chu n, s  mol ch t khí ư c áp d ng b i công th c:PV=nRT

Trong  ó: P : áp su t(at).

V:th  tích(l).

 R=22,4/273.

T(oK) =273 + t(

0C).

Ví d :

Cn ly bao nhiêu lít N2 và H2  (ktc) iu ch ư c 51 gam NH3 .Bit hiu sut ca phn ng là 25%.Gii:

N2  + H2  NH3 n(NH3)=51:17=3(mol)

H=25%.Suy ra: n(N2)=3.100/2.25=6(mol);V(N2 )=134,4(l).n(H2)= 3.3.100/2.25=18(mol);V(H2)=403,2(l).

Bài 1. Trn 3 lit NO v i 10 không khí.Tính th tích NO2 to thành và th tích hn h p khí sau phn ng. Biphn ng xy ra hoàn toàn,oxi chim 1/5 th tích không khí, các khí o   ktc.

áp s: 11,5 lBài 2. Dn 1lít hn h p NH3 và O2, có t l 1:1 v s mol i qua ng ng xúc tác Pt nung nóng. Khí nào khôngphn ng ht còn tha bao nhiêu lít ?( th tích các khí o   cùng iu kin )

áp s : 0,1 lBài 3. Hn h p N2 và H2 có t l s mol là 1:3 ư c ly vào bình phn ng có din tích 20 l. áp sut ca hn h pkhí lúc u là 372 at và nhit  là 427 0C. 

a.  Tính s mol N2 và H2 có lúc u.b.  Tính s mol các khí trong hn h p sau phn ng bit hiu sut ca phn ng là 20 %.c.  Tính áp sut ca hn h p khí sau phn ng bit nhit  trong bình ươ c gi không i.

áp s: a. N2 = 32,4 molH2 = 97,2 mol

b. 116,64 mol Bài 4 : Mt hn h p khí gm N2 và H2 có th tích bng nhau i qua thit b tip xúc thy có 75% H2 phn ng. Hãy tính %th tích các khí trong hn h p i ra khi tháp tip xúc.(A: 50%N2, 16,67%H2, 33,33%NH3) Bài5 Mt hn h p N2 và H2 có t khi hơ i so v i H2 bng 4,9, cho hn h p i qua cht xúc tác nung nóng, ngư i ta ư chn h p m i có t khi i v i H2 là 6,125. Tính hiu sut N2 chuyn thành NH3.(A: H = 33,33%). Bài 6 Hn h p khí A gm 2 oxit ca Nitơ  là X và Y. VX /VY = 1/3, t khi ca A so v i H2 bng 20,25.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 20: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 20/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

a) Xác nh X, Y bit dX /Y = 22/15.b) Cho V(ml) vào bình kín cha y không khí có dung tích 4V(ml). Tính t s áp sut ca khí trong bình trư c và sau khcho hn h p khí A vào bit các khí o   cùng iu kin to, p, hiu sut phn ngt 100%.c) Khi hoà tan 24,3 gam kim loi M trong HNO3 loãng thu ư c 8,96lít hn h p A(ktc). Xác nh M.(A: a)NO, NO2; b) P1 /P2= 32/39; M = Al). Bài7 : Trn ln 6 lit NO v i 20 lit không khí. Tính th tích NO2 to thành và th tích hn h p khí sau phn ng, bit khôngkhí có gn úng 20% th tích oxi, còn li là N2. Các th tích khí o cùng iu kin. Bài 8 Trn 8 lit H2 v i 3 lit N2 ri un nóng v i cht xúc tác Fe. Sau phn ng thu ư c 9 lit hn h p khí. Tính hiu su

phn ng? (các khí o trong cùng iu kin). Bài 9: Ngư i ta thc hin phnngiu ch amoniac bng cách cho 1,4 gam N2 phn ng v i H2 dư v i hiu sut 75%.a. Tính khi lư ng amoniac iu ch ư c.b.Nu khi lư ng amoniac iu ch ư c có th tích là 1,68 lít (ktc) thì hiu sut phn ng là bao nhiêu? Bài10: Ngư i ta iu ch nitơ  bng cách nhit phân hoàn toàn mui amoninitrơ  thu ư c khí N2, lư ng khí N2 này phnngv i O2   iu kin 30000C thu ư c NO, NO b oxi hoá thành NO2 có th tích 6,72 lit. Hãy tính khi lư ng amoninitrơ  banu. Bài 11: Cho 0,34 gam NH3 phnng hoàn toàn v i oxi thu ư c 0,405 gam H2O và th tích khí O2 dư là 0,336 lít (ktc).a.Tính khi lư ng O2 ã dùng trong phnng.b. Tính hiu sut phn ng Bài 12 Mt hn h p khí gm NH3, N2, H2.  tách NH3 khi hn h p , u tiên ngư i ta cho hn h p ó tác dng hoàn toàn

v i 1 kg dung dch H2SO4 60% ; sn phm thu ư c cho tác dng hoàn toàn v i dung dch NaOH 1M. Bit rng hiu suca mi phn ng bng 90%.a/ Tính th tích NH3 thu ư c   ktc.b/ Tính th tích dung dch NaOH cn dùng.

 Bài 13: Mt bình có V = 10 lít. Cho vào bình 0,5 mol N2 và 1,5 mol H2 và cht xúc tác thích h p. Nung bình   nhit  t1không i cho n khi h thng t trng thái cân bng thì áp sut t ư c là P1 atm. Nu thêm vào vào bình mt ít H2SO4

c (th tích không áng k ) thì áp sut thu ư c là P2 = P1 /1,75 (P1 và P2 o  cùng iu kin nhit   t1)a/ Tính hiu sut ca phn ng tng h p NH3 b/ Tính nng mol ca N2, H2, NH3   trng thái cân bng.

 Bài 14: Mt hn h p X gm NH3 và O2 theo t l s mol 2:5 chim th tích là 62,72 lít   0oC và 2,5 atm.a/ Tính s mol NH3 và O2.

b/ Cho hn h p này qua lư i Pt xúc tác. Bit rng hiu sut phn ng oxi hóa NH3 là 90%, xác nh thành phn hnh p khí Y sau phn ng (  nhit  này, H2O  th hơ i và NO chưa kt h p v i O2)c/ Cho hn h p Y qua H2SO4 c. Hn h p khí Z còn li ư c hòa tan trong 480 ml H2O thì thu ư c 500 ml dung

dch HNO3. Tính nng mol và nng % ca dung dch axit này Bài 15: Trong mt bình kín th tích th tích V = 56 lít cha N2 và H2 theo t l mol 1:4   0oC và 200 atm và mt ít xúc tácNung bình mt th i gian sau ó ưa v 0oC thì áp sut trong bình gim 10% so v i áp sut u.

a/ Tính hiu sut phn ngiu ch NH3 b/ Nu ly 1/2 lư ng NH3 to thành có th iu ch ư c bao nhiêu lít dung dch NH3 25% (D = 0,907 g/ ml)c/ Nu ly 1/2 lư ng NH3 to thành có th iu ch ư c bao nhiêu lít dung dch HNO3 67 % (D = 1,4 g/ml) bit hiu

sut iu ch HNO3 t NH3 là 80%.d/ Ly V ml dung dch HNO3 iu ch   trên pha loãng bng nư c ư c dung dch có th hòa tan 4,5 gam Al, gi

phóng hn h p khí NO và N2O có t khi so v i H2 là 16,75Tính th tích các khí NO, N2O và th tích V ca dung dch HNO3  Bài 16 : Cho V lít hn h p khí A (cha NH3 và H2) tác dng v i 16,2 gam hn h p B gm Al, Fe và CuO nugn nóng. Phnng hoàn toàn cho ra hn h p khí và hơ i C và sn phm rn D. Chp nhn rng Al và Fe không tác dng v i CuO trong iukin này.

Cho C i qua bình (1) ng CaO dư ri tip tc vào bình (2) ng H2SO4 c dư thì thy khi lư ng bình (2) tăngthêm 33,32 gam và còn li 13,14 lít hn h p khí K (27oC; 0,9 atm) không b hp th, nng 1,48 gam

Ly sn phm D cho tác dng v i HNO3 c ngui dư to ra dung dch màu xanh, 4,48 lít khí (ktc) màu nâu và cònli bã rn E không tan. Hòa tan ht E vào H2SO4 c nóng , gii phóng mt khí mùi hc. Lư ng khí này va   làm mmàu dung dch thuc tím có cha 23,7 gam KMnO4.

a/ Vit các phươ ng trình hóa hc xy ra.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 21: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 21/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

b/ Tính thành phn % hn h p rn Bc/ Xác nh th tích V ca hn h p khí A

 D ng 4: Tính ch  t hóa h c c a NH  3 và NH  4+

Ví d  

Có 8,4 l amoniac (ktc). Tính s mol H2SO4   phn ng ht v i lư ng khí này  to ra (NH4)2SO4.Gii2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4.n(NH3) = 8,4/22,4 = 0,375 moln(H2SO4) = 1/2 n(NH3) = 0,1875 molBài 1. Cho 1,5 l NH3( ktc) i qua ng ng CuO nung nóng thu ư c mt cht rn X.

a.  Vit phươ ng trình phn ng gia CuO và NH3 bit trong phn ng s OXH ca N tăng lên bàng 0.

b.  Tính lư ng CuO ã b kh.c.  Tính V HCl 2M   tác dng v i X.

S b. 9 gc. 0,1 l

Bài 2. Hòa tan 4,48 l NH3 (ktc) vào lư ng nư c vùa  100 ml dd. Cho vào dung dch này 100 ml H2SO4 1 MTính nng  mol/l ca các ion NH4

+, SO42- và mui amonisunfat thu ư c. 

S 1mol/l; 0,5 molCM (NH4)2SO4)2= 0,5 mol/l

Bài 3. Cho dung dch KOH n dư vào 50 ml dung dch (NH4)2SO4)2 1M un nóng nóng nh. Tính s mol vàs lít cht khí bay ra   ktc 

S 0,1 mol; 2,24 l

 Bài 4: Cho NH3 phnng v i axit clohiric thu ư c mui. Mui này phnng va  v i 500ml dung dch NaOH 0,1Ma. Tính khi lư ng amoniac ã dùngb.Nu lư ng amoniac trên phnng v i dung dch AlCl3 thì thu ư c bao nhiêu gam kt ta. Bài 5 Hp th V lít khí NH3 (ktc) vào dung dch Al2(SO4)3 dư thu ư c kt ta A. Nung kt ta A n khi lư ng không thuư c 1,08 gam cht rn khan. Tính giá tr ca V. Bài 6 : Nhit phân dung dch hoà tan 21,825 gam hn h p NH4Cl và NaNO2 có t l s mol NH4Cl : NaNO2 = 3 : 4. Tính thtích khí N2 thu ư c (ktc) Bài 7  Hoà tan m gam hn h p NH4Cl và (NH4)2SO4 có t l s mol NH4Cl : (NH4)2SO4 = 1 : 2 vào nư c ư c dung dch ACho dung dch A tác dng v i dung dch NaOH dư un nóng thu ư c 13,44 lít NH3 (ktc). Tính giá tr m. Bài 8: Cho m gam kali vào 600ml dung dch NH4Cl 1M thu ư c V lít hn h p khí (ktc) có t khi so v i hiro là 6,625 (V >6,72lít). Tính giá tr ca m.

 Bài 9: Cho 400 ml dung dch hn h p Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 có t l s mol Al2(SO4)3 : Fe2(SO4)3 = 1 : 2 tác dng v i dungdch NH3 dư. Lc kt ta nung ngoài không khí n khi lư ng không i thu ư c 4,22 gam kt ta. Tính nng ion SO42

trong dung dch ban u. Bài 10 Nung m gam hn h p gm NH4Cl và Ca(OH)2, sau phn ng thu ư c V lit khí NH3 (ktc) và 10, 175 gam hn h pCa(OH)2 và CaCl2 khan. hp th ht lư ng NH3 trên cn ti thiu 75ml dung dch H2SO4 1M. Tính giá tr ca m.

 D ng 5:. Kim loi, Oxit kim loi + HNO 3 loãng,  c.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 22: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 22/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

Lưu ý: KL + HNO3 --> mui nitrat + sp kh + nư cSp kh NH4NO3 , N2 , N2O, NO, NO2.Kim loi nhiu hóa tr  hóa tri cao nht.

Ví d  

Cho 11 g hn h p Al va Fe vào dung dch HNO3 loãng, dư thì có 6,72 l khí không màu hóa nâu trong không khí bay ra.th tích khí o   ktc).

a.  vit phươ ng trình phn ng.

b.  Tính khi lư ng mi kim loi trong hn h p.c.  Tính % khi lư ng mi kim loai trong hn h p.Gii:a. Al + 4 HNO3    Al(NO3)3  + NO + 2 H2O.

Fe + 4 HNO3    Fe(NO3)3  + NO + 2 H2O.b. Gi x,y ln lư t là s mol ca Al,Fe.

x+y = 0,327x+56y =11Suy ra x= 0,2;y= 0,1.mAl= 5,4 gmFe=5,6gc.%Al= 49,1%

%Fe= 50,9%.Bài 1. Cho 1,86 g h p kim Mg và Al vào dung dch HNO3 loãng ,dư thì thu ư c 560ml khí N2O(ktc).

a.Vit phươ ng trình phn ng xy ra.b. Tính phn trăm khi lư ng ca h p kim.

áp s % Mg=12,9%;%Al=87,1%Bài 2. Chia hn h p Cu và Al làm hai phn bn nhau.

Mt phncho vào dung dch HNO3 c ,ngui thì thu ư c 8,96 lit khí màu nâu  bay ra .Mt phn cho vào dung dch HCl thì có 6,72lít bay ra.a.Vit phươ ng trình phn ng xy ra.b.Tính khi lư ng mi kim loi trong hn h p ban u.c.Tính phn trăm khi lư ng mi kim lai trong hn h p ban u.

áp sô:b.mCu=12,8g;mAl=5,4g; c.%Cu=70%;%Al=30%

Bài 3. Có 34,8 g hn h p Fe, Cu và Al chia làm hai phn bng nhau.Phn 1: cho vào dung dch HNO3 c ,ngui thì thu ư c 4,48 lit môt cht khí  bay ra (ktc).Phn 2: cho vào dung dch HCl thì có 8,96 lít khí bay ra (ktc).Tính khi lư ng mi kim loi trong hn h p ban u.

áp sô: mCu=12,8gmAl=10,8gmFe=11,2g

Bài 4. Dung dch HNO3 hn h p Zn và ZnO to ra dung dch có cha 8 g NH4NO3 và 113,4 g Zn(NO3)2 Tính thành phn khi lư ng ca hn h p.

áp sô: mZn =26gmZnO=16,2g

Bài 5. Mt lư ng 8,32 g Cu tác dng va  v i 240 ml dung dch HNO3 thì thu ư c 4,928 lit khí (ktc) hn h p gm

khí NO và NO2 bay ra. a.Tính s mol mi khí ã bay ra.b.Tính nng  mol/l ca dung dch axit ban u.

áp sô: a. n(NO) = 0,2 moln(NO2) = 0,02 mol

b.  CM(HNO3) = 2 MBài 6. Có 26 g hn h p Fe, FeO, Fe3O4. Nu hòa tan hoan toàn hn h p trên vào dung dch HCl dư thì có 2,24 lít khí H2 (ktc).

Cũng lưng hn h p trên nu hòa tan hoàn toàn vào dung dch HNO3 loãng, dư thì thu ư c 3,36 lít môt cht khí khôngmàu hóa nâu trong không khí ( th tích khí o   ktc).

b.Tính khi lư ng mi cht trong hn h p .c.Tính phn trăm khi lư ng mi cht trong hn h p.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 23: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 23/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

áp s: a. m(Fe)=5,6gm(FeO)=6,48gm(Fe3O4)=13,92

b. %Fe=21,5%; %FeO=24,9% % Fe3O4= 53,6%

 D ng 7. Nhi t phân mu i nitrat

 Lư u ý: M(NNO3)n – 

t0---> M(NO2)n + n/2 O2  ( t   Li   Na )

2M(NNO3)n – t0

---> M 2On + 2nNO2 + n/2 O2  ( t   Mg   Cu)

 M(NNO3)n – t0

---> M + nNO2 + n/2 O2  ( kim loi sau Cu)

Phư ong pháp:

Vi t phươ ng trình nhit phân mu i nitrat

Tính kh i lư ng mu i gim

mgim = mkhí  = m ban d u – mch t r  n còn li 

l p t   l => kh i lư ng mu i

Ví d : Nung nóng mt lư ng mui Cu(NO3)2. Sau mt th i gian dng li,  ngui và êm cân thì thy khi lư ng gimi 54 g 

a.  Tính khi lư ng Cu(NO3)2 ã tham gia phn ng.b.  Tính s mol các cht khí thoát ra.

2Cu(NO3)2  CuO + 4NO2 + O2 2. 188 g 216 gn ? 54 g

khi lư ng Cu(NO3)2 bi phân hy:m(Cu(NO3)2) = 2x188x54/216 = 94 g

n(NO2) = 4n(O2) = 2n(Cu(NO2)2 n(Cu(NO3)2 = m(Cu(NO3)2)/M(Cu(NO3)2) = 9,4/188 = 0,5 mol.

n(NO2) = 2n(Cu(NO2)2 = 2x0,5 =1 molV(NO2) = 22,4 ln(O2) = n(NO2)/2 = 1/4 mol

V(O2) = 22,4/4 =5,6 lBài 1.  Nung nóng 66,2 g mui Pb(NO3)2. thu ư c 55,4g cht rn.

a. Tính hiu sut ca phn ng phân hy.b.  Tính s mol các cht khí thoát ra.

S a. 50%b. n(NO2) = 0,2 mol

n(O2) = 0,05 molBài 2. Nung nóng 27,3 g hn h p NaNO3 và Cu(NO3)2. Hn h p khí thoát ra ư c dn vào nư c thì còn dư 1,12 l kh(ktc), không b hp th ( lư ng O2 hòa tan không áng k) 

a.  Tính khi lư ng ca mi mui trong hn h p u.b.  Tính nng  % ca dung dich axit

a. m(NaNO3) = 8,5 gm(Cu(NO3)2 = 18,8 g

b. 12,6%

Bài 3. Sau khi nung nóng 9,4 g Cu(NO3)2. thì thu ư c 6,16 g cht rn. Tính th tích cht khí thu ư c   ktc. S : 10,008 l

Bài 4 . Khi nhit phân hoàn toàn 13,24 g mui nitrat ca kim loi thì thu ư c 2l hn h p khí NO2 và O2 o   30 0C và1,243 atm và mt oxit.Xác nh công thc ca mui nitrat.

S Pb(NO3)2 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 24: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 24/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

Bài 5. Trong mt bình kín dung tích 1 lít cha Nitơ  và 9,4 g mt mui nitrat ca kim loi o    273 0 C và 0,5 atm nungnóng  nhit phân ht mui thu ư c 4 g cht rn và nhit  troong bình là 136,50c, áp sut p. 

a.  Hi nhit phân mui nitrat ca kimloi gì.b.  Tính áp sut p bit rng din tích ca bình không i và th tích ca cht rn không áng k. Hóa tr ca kim lo

không i trong quá trình nhit phân.S : a. Cu

4,872 atm

DNG 8: HOÀN THÀNH SƠ   PHN  NG Bài 1: Hoàn thành chui phn ng sau : ( ghi y  iu kin nu có )a. NaNO2 

1  N2 2  Mg3N2 

3 NH3 4 Cu 5  Cu(NO3)2 

6  Cu(OH)2 7

[Cu(NH3)4](OH)2 8 CuO 9  N2 

11  ⌐  Fe(OH)2 →12  Fe(NO3)3 →

13  Fe2O3 →14  Fe(NO3)3 

b. N2  →1  NH3 → 2  NO → 3  NO2 → 4  HNO3 → 5  NaNO3 → 6  NaNO2

7  ∟  HCl→  8  NH4Cl → 9  NH3 → 10  (NH4)2SO4 8  NH4NO3 → 9  Al(NO3)3 →

1 0  Al(OH)3 →11  NaAlO2

12  → Al(OH)3 c. (NH4)2CO3 

1  NH3 2  Cu 3  NO 4  NO2 

5  HNO3 6  H2SO4 

7  NO13  HCl 14  AgCl 15  [Ag(NH3)2]OH

+ X →  NO →+ X  NO2                    →→→→        ++++ OHX 2  Y → + Z  Ca(NO3)2

d. N2

            →→→→      ++++ 2H M →+ X  NO → + X  NO2              →→→→      

++++ OH2 Y → + M  NH4NO3 e. oxi 1  axit nitric 2  axit photphoric 3 canxi photphat 4 canxi ihirophotphat.f. Qung photphorit 1 P 2 P2O5 

3 H3PO4 4 (NH4)3PO4 

5 H3PO4 6  canxi

photphatg. oxi 1  axit nitric 2 axit photphoric 3 canxi photphat 4 canxi ihirophotphat.

 Bài 2 : Thc hin các bin hoá sau:

FEBDCBANONH NaOHCuOHOOt24

2220+      →      →      →      →      →   →     +++++  

 Bài 3 : a) Thc hin dãy bin hoá sau:

NH4NO3        →+NaOH khí A   →

+ )t,xt(O 02 khí B   →  

+ 2O khí C   →+ OH,O 22 E®

      →+ )t(FeCO 0

3 dung dch F   →  + −)d(Febét dung dch G            →  

  ++ 442 KMnO SOH dung dch HSo sánh thành phn dung dch F và H?

 Bài 4: Vit phươ ng trình hóa hc th hin dãy chuyn hóa (ghi y  iu kin)a/ N2  NO NO2  HNO3  Fe(NO3)3  NO2.b/ NH4NO3  N2  NO2  NaNO3 O2.

NH3  Cu(OH)2  [Cu(NH3)4]OHc/ NH3  NO NO2  HNO3  H3PO4  Ca3(PO4)2  CaCO3.d/ N2    NH3NONO2HNO3Cu(NO3)2CuOCuCuCl2Cu(OH)2

[Cu(NH3)4](OH)2 

1) NH4NO2 N2 

NH3

NO HNO3

NH4NO3

NO2

Fe(OH)2

NH3

(1) (2) (3) (4) (5)

(7)(8)

(6)

 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 25: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 25/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

Bài 1: B ổ túc chu ổi ph ản ứ ng : 

a/ N2  NO NO2  HNO3  Fe(NO3)3  NO2.

1→ ...........................................................................2→ ........................................................................................3→ ...........................................................................

4→ ........................................................................................5→ 4Fe(NO3)3 --> 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 

6→ ........................................................................................

b/ NH4NO3  N2  NO2  NaNO3 O2.NH3  Cu(OH)2  [Cu(NH3)4]OH

1→2NH4NO3 --> 2N2 + O2 + 4H2O

2→ ........................................................................................3→ 2NO2 + 2NaOH --> NaNO2 + NaNO3 + H2O

4→ 2NaNO3 --> 2NaNO2 + O2 5→ N2 + 3H2 <--> 2NH3 

6→ CuCl2 + 2NH3 + 2H2O --> Cu(OH)2 + 2NH4Cl

7→ Cu(OH)2 + 4NH3 --> [Cu(NH3)4](OH)2 

8→ ........................................................................................

c/ NH3  NO NO2  HNO3  H3PO4  Ca3(PO4)2  CaCO3.

1→4NH3 + 5O2 --> 4NO + 6H2O

2→ 2NO + O2  --> 2NO2 3→ 4NO2 + 2H2O + O2 --> 4HNO34→ ........................................................................................

5→ ...........................................................................6→ ........................................................................................

d/ N2  NH3NONO2HNO3Cu(NO3)2CuOCuCuCl2Cu(OH)2 [Cu(NH3)4](OH)2

1→ N2 + 3H2 <--> 2NH3 

2→ 4NH3 + 5O2 --> 4NO + 6H2O3→2NO + O2  --> 2NO2 

4→ 4NO2 + 2H2O + O2 --> 4HNO3 

5→ 8HNO3 + 3Cu --> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

6→ 2Cu(NO3)2 --> 2CuO + 4NO2 + O2 

7→ CuO + H2 --> Cu + H2O

8→ Cu + Cl2  --> CuCl2 

9→2NaOH + CuCl2 --> Cu(OH)2 + 2NaCl

10→ Cu(OH)2 + 4NH3 --> [Cu(NH3)4](OH)2 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 26: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 26/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

Bài 2: B ổ túc chu ổi ph ản ứ ng

a P   →   )1( PH  3   →   )2( P2O5   →   )3( H  

3PO  4   →   )4(  Na  

3PO  4   →   )5( Ag  

3PO  4 

1→2P+3H2(t·) 2PH3 2 → 2PH3 + 4O2  P2O5 + 3H2O 3 → P2O5+3H2O--->2H3PO4 

4 →

 H3PO4 + 3NaOH --> Na3PO4 + 3H2O 

5 → Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4↓ (vàng) + 3NaNO3 

b : Ca  3P

 2   →   )1( PH3   →   )2(  P2O5   →   )3(  H  

3PO  4  →   )4(  NaH2PO4

(5) → Na3PO4(6) → Ag3PO4. 

1→ Ca3P2 + 3H2O  Ca(OH)2 + 2PH3 

2 → 2PH3 + 4O2  P2O5 + 3H2O3 → P2O5+3H2O--->2H3PO4

4 → H3PO4 + NaOH  NaH2PO4 + H2O 

5 → NaOH + Na2HPO4   Na3PO4 + H2O 

6 →

 Na3PO4 + 3AgNO3 

 Ag3PO4↓

(v) + 3NaNO3 

c  P2O5   →   )1( H  3PO  

4  →   )2(  Ca(H  2PO  

4) 2   →   )3( CaHPO  

4   →   )4( Ca  3(PO  

4) 2   →   )5( P

1→ P2O5+3H2O  2H3PO4 

2 → Ca(OH)2 + 2 H3PO4   Ca(H2PO4)2 + 2 H2O 3 → Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2   2CaHPO4 + 2H2O4 → 3CaHPO4 + 3 NaOH -> Ca3(PO4)2 + Na3PO4 +3 H2O 5 → Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C --> 3CaSiO3 + 2P + 5CO 

Bài 3: B ổ túc chu ổi ph ản ứ ng : 

a/ NH 3    →   )1( NH 4 Cl    →   )2( N 2    →   )3( NH 3    →   )4( NO  (5) → NO 2(6 ) →  HNO 3 

(7 ) →  H  3 PO  4  

1→ CuCl2 + 2NH3 + 2H2O --> Cu(OH)2 + 2NH4Cl

2→ NH4Cl + NaNO2 -> N2 + NaCl + 2H2O

3→ N2 + 3H2 <--> 2NH3 

4→ 4NH3 + 5O2 --> 4NO + 6H2O

5→ ...........................................................................6→ ........................................................................................7→ ...........................................................................

8→ ........................................................................................

b/ (NH 4  ) 2 SO 4    →   )1( N 2    →   )2( NH 3    →   )3(  NO  →   )4( NO 2 (5) → HNO 3

(6) → NO 2  (7 ) →  

NaNO 3  

1→ (NH_4)2SO4 -- --> N2 + SO2 + 2H2O2→ N2 + 3H2 <--> 2NH3 

3→  4NH3 + 5O2 --> 4NO + 6H2O

4→ 2NO + O2  --> 2NO25→ 4NO2 + 2H2O + O2 --> 4HNO36→ Cu + 4HNO3 --> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 27: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 27/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

7→ 2NO2 + 2NaOH --> NaNO2 + NaNO3 + H2O

8→ ........................................................................................

Chuyên : BÀI TP V HNO3

* Xác   nh l ư  ng kim loi Bài 1: Cho m gam Al phn ng ht v i dung dch axit nitric thu ư c 8,96 lít (ktc) hn h p khí NO và N2O có t khi sov i hiro bng 16,5. Tính m. Bài 2: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dung dch HNO3 thu ư c 13,44 lít hn h p khí NO và NO2 (ktc). Khi lư ng ca1 mol hn h p khí là 40,66. Tính m. Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 3,68g hn h p gm Zn và Al vào 250ml dung dch HNO3 1M loãng va . Sau phn ng kthúc thì thu ư c ba mui. Xác nh thành phn phn trăm theo khi lư ng ca mi kim loi trong hn h p ban u-  áp án : %m Zn =70,7%; %m Al =29,3%.  Bài 4: Hòa tan hoàn toàn 11,9g mt hn h p Fe và Zn vào dung dch HNO3 c ngui thì thu ư c 3584ml khí màu nâu

thoát ra ( ktc ) và dung dch X.a/ Xác nh thành phn phn trăm theo khi lư ng ca mi kim loi trong hn h p ban u.b/ Tính khi lư ng kt ta khi cho 96ml dung dch NaOH 2,5 M vào dung dch X.

-  áp án : a. %m Fe = 56,47%; %m Zn = 43,52%; b. m = 3,96g.  Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 1,86g hn h p gm Mg và Al vào 75,6g dung dch HNO3 25%. Sau phn ng kt thúc thì thuư c 560ml khí N2O và dung dch X.a. Xác nh thành phn phn trăm theo khi lư ng ca mi kim loi trong hn h p ban u.b. Cn bao nhiêu ml dung dch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) cho vào dung dch X thì thu ư c: lư ng kt ta l n nht, lư ngkt ta nh nht.-  áp án : a. %m Mg =12,9%; %m Al =87,1%; b. V  NaOH  = 31,25ml; V  NaOH  = 38,75ml   Bài 6 : Hòa tan hoàn toàn mt hn h p Al và Cu vào dung dch HNO3 c ngui thì thu ư c 3584ml khí màu nâu  thoá

ra ( ktc ). Nu cũng cho lư ng hn h p trên tác dng v i dung dch HCl va  thì thu ư c 4032ml khí thoát ra ( ktc ) vàdung dch X.a/ Xác nh thành phn phn trăm theo khi lư ng ca mi kim loi trong hn h p ban u.b/ Tính khi lư ng kt ta khi cho 168ml dung dch NaOH 2,5 M vào dung dch X.

-  áp án : a. %m Al  = 38,76%; %mCu = 61,24%; b. m = 4,68g.  Bài 7 : Hòa tan hoàn toàn mt hn h p Al và Cu vào dung dch HNO3 loãng va  thì thu ư c 3584ml khí không màu hóanâu trong không khí thoát ra ( ktc ) và dung dch X. Nu cũng cho lư ng hn h p trên tác dng v i dung dch H2SO4 loãngthì thu ư c 2688ml khí thoát ra ( ktc ).

a/ Xác nh thành phn phn trăm theo khi lư ng ca mi kim loi trong hn h p ban u.b/ Tính khi lư ng kt ta khi cho 650ml dung dch NaOH 1,25 M vào dung dch X.

-  áp án : a. %m Al  = 21,95%; %mCu = 78,05%; b. m kt a = 14,88g.  Bài 8

: Hòa tan 3 gam hn h p Cu và Ag trong dung dch HNO3 loãng, dư ra V lit NO (ktc). Cô cn dung dch thu ư c7,34 g hn h p mui khan.a/ Tính khi lư ng mi kim loi.b/ Tính th tích NO to thành.c/ cho hàm lư ng Cu trong hn h p ban u là 80%, ta phi cho thêm bao nhiêu gam Cu na vào hn h p ?

 Bài 9: Cho m gam hn h p A gm Al, Fe phn ng hoàn toàn v i dung dch HNO3 dư, thu ư c dung dch B và 11,2 lit khíNO duy nht (ktc). Cho dung dch B tác dng v i dung dch NH3 n dư thu ư c 41,9 gam kt ta. Tính m và % (m) mikim loi trong A. Bài 10: Cho 2,09g hn h p Cu và Al tác dng v i HNO3c và nóng thu ư c 2,912 lít khí màu nâu ( ktc)

a/ Tính thành phn phn trăm theo khi lư ng mi cht trong hn h p ban ub/ Tính khi lư ng HNO3 làm tan 2,09g hn h p.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 28: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 28/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

 Bài 11: Hòa tan hoàn toàn 7,92g hn h p A gm bt Al và Cu vào lư ng va  dung dch HNO3 thì thu ư c dung dch Bvà ch thoát ra khí NO duy nht có th tích 3,136 lít (kc).

a) Tính khi lư ng mi cht trong A.b) cô cn dung dch B, nung mui thu ư c n khi lư ng không i thì thu ư c m gam cht rn. Tìm m?

 Bài 12: Cho 4,72g hn h p A gm Fe và Cu vào dung dch HNO3 20% thì phn ng va  thu ư c dung dch B và 1,568lít khí NO(kc) .

a)Tính phn trăm khi lư ng mi kim loi trong A.b) Tính nng phn trăm dung dch mui B.

 Bài 13: Mt hn h p gm 2 kim loi Al và Fe có khi lư ng 41,7 gam, em hoà tan hoàn toàn vào dung dch HNO3 dư thuư c dung dch cha 3 mui và 6,72 lít khí NO (ktc). Cho dung dch 3 mui tác dng v i dung dch HNO3 dư thu ư c64,2 gam kt ta. Tính khi lư ng mi kim loi và khi lư ng mi mui. Bài 14: Mt hn h p gm 2 kim loi Pb và Fe cho tác dng v i va  thì thu ư c 114,6 g mui khan. Cho toàn b munày vào mt bình kín P=0. Nung nóng bình n khi phn ng kt thúc, ưa bình v 00C, áp sut trong bình là 1,25 atmVbình=22,4 lít (lư ng cht rn chim th tích không áng k).

1/ Tính % mi kim loi trong hn h p u.2/ Tính khi lư ng cht rn trong bình.

 Bài 15: Hòa tan hoàn toàn mt hn h p Zn và Fe vào dung dch HNO3 loãng va  thì thu ư c 3584ml khí không màuhóa nâu trong không khí thoát ra ( ktc ) và dung dch X. Nu cũng cho lư ng hn h p trên tác dng v i dung dch H2SO4

loãng thì thu ư c 4480ml khí thoát ra ( ktc ).

a. Xác nh thành phn phn trăm theo khi lư ng ca mi kim loi trong hn h p ban u.b. Nu cho dung dch NaOH dư vào dung dch X. Sau phn ng kt thúc, lc ly kt ta và un nóng kt ta này trongkhông khí n khi lư ng không i thì thu ư c bao nhiêu gam cht rn.-  áp án : a. %m Fe = 36,84%; %m Zn = 63,16%; b. m ch  t r n = 6,4g.

 Bài 16 : ( 36) Cho 5,2 gam hn h p A gm Al, Fe,Cu tác dng v i 20 ml dung dch NaOH 6M thu ư c 2,688 lít H2

(ktc) sau ó thêm tip 400 ml dung dch axít HCl 1M và un nóng n khí H2 ngng thoát ra . Lc tách cht rn B. Cho Btác dng ht v i HNO3 loãng thu ư c dung dch C và 0,672 lít khí NO (ktc). Cho C tác dng v i dung dch NaOH dư thuư c kt ta D.Nung kt ta D   t0 cao t i khi lư ng không i thu ư c cht rn E.1/ Tính % khi lư ng các kim loi trong A.2/ Tính khi lư ng cht rn E (các phn ng xy ra hoàn toàn) Bài 17 : ( 59) Hoà tan hoàn toàn 1,95 gam hn h p bt Al và Fe trong 0,16 lít dung dch HNO3 (nng a mol/l) thu ư c

0,896 lit khí NO (ktc) và dung dch A. Thêm tip 0,54 gam Al vào dung dch A n khi Al tan ht thu oc dung dch B vàkhí duy nht NO (trong dung dch B không còn HNO3) . Thêm NaOH vào B n khi toàn b mui Fe chuyn ht thànhhiroxit thì va ht 0,2 lit dung dch NaOH 0,825 mol/l . Lc , nung kt ta trong không khí n khi lư ng không i thuư c 3,165 gam cht rn M .1/ Tính khi lư ng mi kim loi trong hn h p ban u .2/ Tính khi lư ng mi cht trong M3/ Tính a .

•   Xác   nh kim loi

 Bài 1: Hòa tan hoàn toàn 12,8g mt kim loi A có hóa tr hai vào dung dch HNO3 60% ( d = 1,365g/ml ) thì thu ư c8960ml khí màu nâu  (ktc ).a/ Xác nh tên kim loi A.b/ Tính th tích dung dch HNO3 cn dùng.

  áp án : a.  ng ( Cu ); b. .ml4,615V3HNO   ====  

 Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 1,2g mt kim loi vào dung dch HNO3 dư thì thu ư c 134,4ml khí N2 (ktc). Xác nh tên kimloi.  áp án : Canxi ( Ca ).  Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 6,4g mt kim loi chưa bit vào dung dch HNO3 thì thu ư c 4480ml (ktc), cht khí cha30,43%N và 68,57%O, t khi ca cht khí ó i v i H2 là 23. Xác nh tên kim loi.   áp án :  ng ( Cu ). 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 29: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 29/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

 Bài 4: Hòa tan hoàn toàn mt kim loi M vào dung dch HNO3 va  thì thu ư c mt dung dch A và không thy khthoát ra. Cho dung dch NaOH dư vào dung dch A thì thy khí thoát ra 2240ml (ktc) và 23,2g kt ta. Xác nh tên kimloi M.    áp án : Mg ( Mg ).  Bài 5: Hoà tan 16,2 gam bt kim loi hoá tr 3 vào 5 lít dung dch HNO3 0,5M(D = 1,25). Sau khi kt thúc thu ư c 2,8líhn h p khí NO, N2(  0

0C và 2atm). Trn hn h p khí trên v i lư ng O2 va , sau phn ng thy th tích hn h p khí thuư c ch bng 5/6 tng th tích ca hn h p khí ban u và th tích ca O2 cho vào.a) Xác nh kim loi.b) Tính nng % các cht có trong dung dch sau phn ng.

(A: a) Al; b) HNO3 = 0,3%).

 Bài 6 : ( 46)Khi hoà tan cùng mt lư ng kim loi R vào dung dch HNO3 và dung dch H2SO4 loãng thì th tích khí NO2

thu ư c gp 3 ln th tích khí H2   cùng iu kin nhit  và áp sut . Khi lư ng mui sunfat thu ư c bng 62,81% khlư ng mui nitrat to thành .

1/ Tính khi lư ng nguyên t R.2/ Mt khác , khi nung cũng mt lư ng kim loi R như trên cn th tích oxi bng 22,22% th tích NO2 nói trên (cùng

iu kin) thu ư c cht rn A và mt oxit ca R . Hoà tan 20,88 gam A vào dung dch HNO3 (ly dư 25% so v i lư ng cnthit) thu ư c 0,672 lít (ktc) khí B là mt oxit ca nitơ  NxOy . Tính khi lư ng HNO3 nguyên cht ã ly hoà tan A .

 Bài 7 : ( 65) Cho 7,22 gam hn h p X gm Fe và kim loi M có hoá tr không i . Chia hn h p thành hai phn bng

nhau . Hoà tan ht phn I rong dung dch HCl , ư c 2,128 lít H2 . Hoà tan ht phn II trong dung dch HNO3 ,ư c 1,792 líkhí NO duy nht .1/ Xác nh % khi lư ng m kim loi trong hn h p X .2/ Cho 3,61 gam X tác dng v i 100 ml dung dch A cha Cu(NO3)2 và AgNO3 . Sau phn ng thu ư c dung dch

A, và 8,12 gam cht rn B gm 3 kim loi . cho cht rn B ó tác dng v i dung dch HCl dư thu ư c 0,672 lít H2 (ktc phn ng hoàn toàn ) . Tính nng mol ca Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dch A . Bài 8: Hoà tan va  mt lư ng hn h p kim loi M và oxit MO (M có hoá tr không i, Mo không phi oxit lư ng tính)trong 750 ml dung dch HNO3 0,2M ư c dung dch A và khí NO. Cho A tác dng va  v i 240 ml dung dch NaOH0,5M thu ư c kt ta. Nung kt ta n khi lư ng không i ư c 2,4 gam cht rn. Tìm M, tính khi lư ng mi chtrong hn h p u và th tích khí NO sinh ra  27,30C và 1 atm. Bài 9: Hn h p X có khi lư ng 6,88 g gm 2 kim loi A (hoá tr I), B (hoá tr II).  hoà tan hoàn toàn lư ng kim loi trên

cn 12 ml dung dch HNO3 90% (d=1,4) thì va  và ch thu ư c mt khí duy nht có màu nâu.1. Nu cô cn thì thu ư c bao nhiêu gam mui khan.2. Xác nh A, B bit MA/MB=27/16 và nA=nB.3. Nhit phân hoàn toàn s gam mui khan thu ư c khi cô cn dung dch. Tính khi lư ng hn h p khí sinh ra và t kh

ca hn h p khí ó so v i hiro. Bài 10: ( 48) Cho hn h p A gm kim loi R (hoá tr I) và kim loi X (hoá tr II) . Hoà tan 3 gam A vào dung dch cócha HNO3 và H2SO4 thu ư c 2,94 gam hn h p B gm khí NO2 và khí D , có th tích bng 1,344 lít (ktc) .

1/ Tính khi lư ng mui khan thu ư c .2/ Nu t l khí NO2 và khí D thay i thì khi lư ng mui khan thay i trong khong giá tr nào ?3/ Nu cho cùng mt lư ng khí clo ln lư t tác dng hoàn toàn v i kim loi R và v i X thì khi lư ng R ã phn ng

gp 3,375 ln khi lư ng ca kim loi X ; khi lư ng mui clorua ca R gp 2,126 ln khi lư ng mui clorua ca X ã to

thành .Hãy tính thành phn % v khi lư ng ca kim loi trong hn h p A.

•   Xác   nh l ư  ng HNO 3

 Bài 1: Hòa tan hoàn toàn 2,5g mt hn h p gm ng, Fe và Au vào dung dch HNO3 25% thì thu ư c 672ml khí khôngmàu hóa nâu trong không khí (ktc) và 0,02g bã rn không tan.

a./ Xác nh thành phn phn trăm theo khi lư ng ca mi kim loi trong hn h p ban u.b/ Tính khi lư ng dung dch HNO3 ã dùng.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 30: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 30/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

-  áp án : a. %mCu = 76,8%; %m Fe = 22,4%; %m Au = 0,8%; b. .g24,30m3ddHNO   ====  

 Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 7,6g hn h p gm ng và Fe vào dung dch HNO3 2M loãng dư thì thu ư c 2240ml khí thoát ravà khí này hóa nâu trong không khí( ktc).

a/ Xác nh thành phn phn trăm theo khi lư ng ca mi kim loi trong hn h p ban u.b/ Tính th tích dung dch HNO3 ã dùng, bit rngã dùng dư 10% so v i lư ng phn ng.

-  áp án : a. %mCu = 36,8%; %m Fe = 63,2%; b. .ml440V3HNO   ====  

 Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 14,89g mt hn h p gm Mg, Al và vàng vào 137,97gdung dch HNO3 thì thu ư c 3584ml kh

không màu hóa nâu trong không khí (ktc) và 9,89g cht rn.a/ Xác nh thành phn phn trăm theo khi lư ng ca mi kim loi trong hn h p ban u.b/ Tính nng phn trăm ca dung dch HNO3 ã dùng.

-  áp án : a. %m Mg = 19,34%; %m Al  = 14,51%; %m Au = 66,15%; b. %.5,36%C3ddHNO   ====  

 Bài 4: Hòa tan ht 14,4 gam hn h p Fe và Mg trong HNO3 loãng dư thu ư c dung dch A và 2,352 lit (ktc) hn h p 2khí N2 và N2O có khi lư ng 3,74 gam.

a/ Tính %(m) ca mi kim loi trong hn h p ?b/ Tính s mol HNO3 ban u, bit lư ng HNO3 dư 10% so v i lư ng cn thit.

 Bài 5: Hoà tan ht 4,431 gam hn h p Al và Mg trong dung dch HNO3 loãng thu ư c dung dch A và 1,568 lít (ktc) hnh p hai khí (u không màu) có khi lư ng 2,95 gam, trong ó có mt khí b hoá nâu ngoài không khí.

1. Tính thành phn % theo khi lư ng ca mikim loi trong hn h p.

2. Tính s mol HNO3ã phn ng.3. Khi cô cn dung dch A thì thu ư c bao nhiêu gam mui khan.

 Bài 6 : Cho 30,4g hn h p Cu và Fe tác dng v i 500ml dung dch HNO3 loãng du thì thu ư c 8,96 lít NO (  ktc)a) Tính thành phn phn trăm theo khi lư ng mi kim loi trong hn h p.b) trung hòa lư ng axit dư trong dung dch thì cn phi dùng 150g dung dch NaOH 20%. Tìm nng mol/l

dung dch HNO3 ban u. Bài 7 : t cháy hoàn toàn m gam Cu ngoài không khí ư c hn h p cht rn X. Hoà tan hoàn toàn X trong 200 gam dungdch HNO3 ư c dung dch Y và 2,24 lít khí NO (ktc). Y tác dng va  v i 300 ml dung dch NaOH 2M ư c kt ta RSau khi nung R n khi lư ng không i ư c 20 gam cht rn.

1. Tính khi lư ng Cu ban u và thành phn % khi lư ng các cht trong X.2. Tính nng % ca HNO3 trong dung dch ban u.

 Bài 8  Hoà tan 16,2 g bt kim loi hoá tr III vào 5 lít dung dch HNO3 0,5M (d=1,25). Sau khi phn ng kt thúc thu ư c5,6 lít hn h p khí NO và N2. Trn hn h p khí ó v i O2. Sau phn ng thy th tích khí ch bng 5/6 tng th tích hn h pkhí ban u và oxi thêm vào.

1. Xác nh kim loi.2. Tính C% ca dung dch HNO3 sau phn ng.

Bit oxi phn ng va  v i hn h p khí. Các khí o  ktc.

•   Xác   nh s n ph  m kh  

Bài 1:  Hòa tan hoàn toàn 9,6 g Mg trong mt lư ng dung dch axit HNO3 thu thì ư c 2,464 lít khí A   27,30C và 1atm

Xác nh công thc và gi tên khí A áp s: N2OBài 2: Chia hn h p X gm Al, Al2O3 và ZnO thành 2 phn bng nhau.. Phn 1: tan trong NaOH dư thu ư c 6,72 líH2(ktc). Phn 2:Tan hoàn toàn trong dung dch HNO3 thu ư c 1,68 lít khí Y( ktc). Xác nh khí YBài 3: Hòa tan 62,1 g kim loi M tác dng va  v i V lít dung dch HNO3 2M thu ư c 16,8 lít khí X gm 2 khí khôngmàu, không hóa nâu ngoài không khí. T khi ca X so v i H2 là 17,2. Xác nh kim loi M và V

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 31: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 31/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

BÀI TOÁN HNO3 TÁC DNG V I HN H P KIM LOI VÀ OXIT

 Bài 1: Cho 25,8g hn h p Al và Al2O3 tác dng va  v i dung dch HNO3 2M thu ư c 2,24 lít NO (  ktc).a) Xác nh phn trăm khi lư ng Al và phn trăm khi lư ng Al2O3 trong hn h p ban u.b) Tìm th tích dung dch HNO3 2M cn dùng.

 Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 4 (g) hn h p G gm Mg và MgO vào lư ng va  dung dch HNO3 40%, thì thu ư c 672 mlkhí N2 (kc).

a/ Tính khi lư ng mi cht có trong hn h p G.b/ Khi lư ng dung dch HNO3 .c/ Tính nng phn trăm dung dch mui thu ư c.

 Bài 3: Cho 3,52 g hn h p Cu và CuO tác dng v i dung dch HNO3 loãng thuư c 448 ml khí NO (kc) và dung dch A.a) Tính thành phn phn trăm theo khi lư ng mi cht trong hn h p ban ub) Tính lư ng HNO3 làm tan 3,52g hn h p ban u.c) Cho dung dch NaOH dư vào dung dch A. Tính khi lư ng kt ta to thành.

 Bài 4: Cho 34 g hn h p Zn và CuO tác dng va ht v i V lít dung dch HNO3 2M thu ư c 2,24 lít N2 duy nht (ktc) vàdung dch A.

a/ Tính khi lư ng mi cht có trong hn h p u.b/ Th tích dung dch HNO3 cn dùng.c/ Tính nng mol/l dung dch mui thu ư c.

 Bài 5: Cho 60 (g) hn h p Cu và Fe2O3 tác dng v i 3 lit dung dch HNO3 1M thu ư c 13,44 lít NO (  ktc).a) Tính khi lư ng mi cht có trong hn h p ban u.b)Tìm nng mol/lít các cht trong dung dch sau phn ng.

 Bài 6 : Hòa tan hoàn toàn 2,72g hn h p gm Fe và Fe2O3 vào trong 100ml dung dch HNO3 c, nóng 2M dư thì thu ư c1344ml khí màu nâu  (ktc).

a. Xác nh thành phn phn trăm v khi lư ng ca mi cht trong hn h p ban u.b. Tính nng mol/l ca dung dch HNO3 sau phn ng.

  áp án : a. %m Fe = 41,2%; %8,58m%32

OFe   ====  ; b. .M7,0C )HNO(M3

====  

 Bài 7 : Cho 23,1g hn h p gm Al và Al2O3 vào dung dch HNO3 2M thì thu ư c 1120ml khí thoát ra và hóa nâu trongkhông khí (   0oC và 2atm ).

a. Xác nh thành phn phn trăm v khi lư ng ca mi cht trong hn h p ban u.b. Tính th tích ca dung dch HNO3 cn dùng khi có s hao ht 20%.

  áp án : a.%m Al  = 11,7%; %3,88m%32OAl   ====  ; b. .ml960V

3HNO   ====  

 Bài 8: Cho18,5g hn h p Fe3O4 và Fe tác dng v i 200ml dung dch HNO3(l) un nóng và khuy  sau khi phn ng xãy rahoàn toàn thì thuư c 2240ml khí không màu hóa nâu trong không khí (ktc) , dung dch Z1 và còn li 1,46g kim loi.

a. Tính nng mol ca dung dch HNO3.b. Tính khi lư ng ca dung dch mui Z1.

-  áp án : M2,3C)3HNO(M   ====  ; .g6,48m

1Z   ====  

 Bài 9: Mt hn h p X gm bt Fe và bt MgO hoà tan hoàn toàn va  trong dung dch HNO3 to ra 0,112 lít khí khôngmàu hoá nâu trong không khí(o   27,30C, 6,6atm). Dung dch thu ư c em cô cn ư c 10,22 gam mui khan.

a) Tính % khi lư ng mi cht trong hn h p ban u.b) Tính th tích dung dch HNO3 0,8M ã tham gia phnng.c) Chng minh s có mt ca Fe và MgO trong hn h p trên.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 32: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 32/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

DNG 1: MUI NITRAT.

 Bài 1: Hòa tan hoàn toàn 3,32g hn h p X gm bt Mg và Al vào lư ng va  dung dch HNO3 1M thì thu ư c dungdch Y và ch thoát ra khí N2O duy nht có th tích 896 ml (ktc)a/ Tính khi lư ng mi cht trong X.

b/ Cô cn dung dch Y ri nung n khi lư ng không i. Tính khi lư ng cht rn thu ư c. Bài 2: Nung nóng 4,43 gam hn h p NaNO3 và Cu(NO3)2 n phn ng hoàn toàn thu ư c khí A có t khi so v i H2 bng19,5.

a/ Tính th tích khí A (ktc).b/ Tính khi lư ng mi mui trong hn h p ban u.c/ Cho khí A hp th vào 198,92 ml nư c thu ư c dung dch B và còn li khí C bay ra. Tính nng % ca dung

dch B và th tích khí C  ktc. Bài 3: Nung nóng 302,5 gam mui Fe(NO3)3 mt th i gian ri ngng li và  ngui. Cht rn X còn li có khi lư ng là221,5 gam.

a/ Tính khi lư ng mui ã phân hy.b/ Tính th tích các khí thoát ra (ktc).

c/ Tính t l s mol ca mui và oxit có trong cht rn X. Bài 4: Nung 63,9g Al(NO3)3 mt th i gian  cân li ư c 31,5g cht rn. Tính hiu sut phn ng trên Bài 5: Nung 27,25 ghn h p các mui NaNO3 và Cu(NO3)2 khan, ngư i ta thu ư c mt hn h p khí A. Dn toàn b A vào89,2 ml H2O thì thy có 1,12 lít khí (ktc) không b hp th. Tính thình phn hn h p mui trư c khi nung và nng  %ca dung dch to thành, coi  tan ca oxi trong nư c là không áng k. Bài 6 : Trong mt bình kín dung tích 1 lít cha N2   27,3 0C và 0,5 atm. Thêm vào bình 9,4 g mt mui nitrat ca kim loi XNhit phân hoàn toàn mui ri ưa nhit  bình v 136,50C, áp sut trong bình lúc này là P. Cht rn còn li là 4 gam.

1. Xác nh công thc ca mui nitrat.2. Tính P, cho rng th tích cht rn không áng k.

 Bài 7 : Nhit phân hoàn toàn mt mui amoni ca axit cacbonic, sau ó dãn toàn b sn phm vào 50 g dung dch H2SO4

19,6% thì  to mt mui trung hoà có nng 23,913%.

Tìm công thc và khi lư ng mui ban u. Bài 8: Nhit phân 5,24 g hn h p Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2 n khi lư ng không i thì sau phn ng phn rn gim 3,24 gXác nh % mi mui trong hn h p u. Bài 9: Mt oxit kim loi có công thc là MxOy, trong ó M chim 72,41% khi lư ng. Kh hoàn toàn oxit này bng COthu ư c 16,8 g kim loi M. Hoà tan hoàn toàn lư ng M bng HNO3 c nóng thu ư c mui ca M hoá tr III và 0,9 mokhí NO2. Vit PTPƯ  và xác nh oxit kim loi. Bài 10: Cho oxit MxOy ca kim loi M có hoá tr không i. Hãy xác nh công thc ca oxit trên bit rng 3,06 gamMxOy tan trong HNO3 dư thì thu ư c 5,22 g mui. Bài 11: Nhit phân hn h p 2 mui KNO3 và Cu(NO3)2 có khi lư ng 95,4 gam. Khi phn ng hoàn toàn thu ư c hnh p khí có t khi so v i hiro bng 18,91.

Tính khi lư ng mi mui trong hn h p u.

 Bài 12  Nung 8,08 g mt mui A, thu ư c các sn phm khí 1,6 g mt hn h p cht rn không tan trong nư c. Nu cho snphm khí i qua 200 g dung dch NaOH nng 1,2%   iu kin xác nh thì tác dng va  và ư c mt dung dch gm1 mui có nng 2,47%. Vit công thc phân t ca mui A nu khi nung s oxi hoá ca kim loi không bin i. (H Y1992). Bài 13: Nung 9 gam mui M(NO3)n trong bình kín có V=0,5 lít cha khí N2. Nhit  và áp sut trong bình trư c khi nunglà 0,984 atm   270C. Sau khi nung, mui b nhit phân ht còn li 4 gam oxit M2On, ưa bình v 270C áp sut trong bình làP.

1. Tính nguyên t khi ca M và áp sut P.2. Ly 1/10 lư ng khí thu ư c cho hp th hoàn toàn vào nư c thành 0,25 lít dung dch A.

a. Tính pH ca dung dch A.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 33: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 33/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

b. Dung dch A có th hoà tan ti a bao nhiêu gam M2O và bao nhiêu lít khí NO ư c to thành (ktc)? (bit phnng to ra ion M2+). Bài 14: Hoà tan hoàn toàn 91,6 gam 3 kim loi A, B, C vào axit nitric c ngui dư thu ư c 54 gam kim loi C, khí màunâu D và dung dch E.

- Cho toàn b khí D hp th bng dung dch KOH dư thu ư c hn h p mui, cô cn dung dch ri nhit phân hn h p tathu ư c 3,92 lít khí không màu.

- Lư ng kim loi C nói trên tác dng va  v i 67,2 lít khí Cl2.Nhúng thanh kim loi B vào dung dch E, sau khi ã loi ht axit nitric dư cho phn ng n khi dung dch ch còn m

mui duy nht thì ly ra và cho tip thanh kim loi C vào dung dchó  cho phn ng xong. Ly thanh kim loi C làm khôem cân thy khi lư ng tăng lên 16,1 gam.

1. Vit các PTPƯ  xy ra.2. Xác nh tên 3 kim loi. Bit rng s mol A bng 80% s mol B; A có hoá tr I, B có hoá tr II và các khí u o   ktc.

 Bài 15: Cho hn h p Y gm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dch C cha AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phn ngkt thúc thu ư c dung dch D và 8,12 g cht rn E gm 3 kim loi. Cho cht E tác dng v i dung dch HCl dư thì thu ư c0,672 lít khí H2 (ktc). Tính nng mol ca Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dch C. Bài 16 : Lc 0,81 g bt Al trong 200 ml dung dch cha AgNO3 và Cu(NO3) mt th i gian, thu ư c cht rn A và dungdch B. Cho A tác dng v i dung dch NaOH dư thu ư c 100,8 ml khí hiro (ktc) và còn li 6,012 g hn h p 2 kim loiCho B tác dng v i NaOH dư, ư c kt ta, nung n khi lư ng không i thu ư c 1,6 g mt oxit. Tính nng CM caAgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dch ban u.

DNG 2: BÀI TOÁN KIM LOI TÁC DNG V I NO3- TRONG H+

 Bài 1: Cho 19,2 gam Cu vào 500ml dung dch NaNO3 1M, sau ó thêm 500ml dung dch HCl 2M.a) Cu có tan ht hay không? Tính th tích khí NO bay ra (ktc).b) Tính nng  mol các ion trong dung dch A thu ư c sau phn ng (VddA = 1lít)c) Phi thêm bao nhiêu lít dung dch NaOH 0,2M  kt ta ht Cu2+ cha trong dung dch A? Bài 2: Mt hn h p X gm CuO và Cu có % chung ca Cu (trong c 2 cht) là 88,89 %.a) Xác nh thành phn % theo s mol ca X.b) Hoà tan 144 gam hn h p X trong 2,8lít HNO3 1M thì thu ư c V1 lít khí NO, CuO tan ht, còn li mt phnCu chưa tan. Tính V1 và khi lư ng Cu còn li.c) Thêm 2 lít dung dch HCl 1M, có V2 lít NO thoát ra. Tính V2, Cu có tan ht hay không?

Các phn ng u hoàn toàn, các th tích u o   ktc. Bài 3: Có 100 ml dung dch hn h p HCl 4 mol/lít và HNO3 a mol/lít. Thêm t t Mg vào t i khi ht axit thì lư ng Mg ãdùng là b gam, th tích khí thu ư c là 17,92 lít (ktc) gm 3 khí (hn h p A) có t khi so v ihiro là 17. Cho bit ch cóphn ng ca Mg v i các axit. Cho hn h p A i qua dung dch NaOH dư thì còn li 5,6 lít (ktc) hn h p 2 khí (hn h pB) có t khi so v i H2 là 3,8. Tính a, b. Bài 4: (  85) Dung dch A cha axit HCl và HNO3 có nng tươ ngng là a mol/l và b mol/l .

1/  trung hoà 20 ml dung dch A cn dùng 300 ml dung dch NaOH 0,1 M . Mt khác ly 20 ml dung dch A chotác dng v i AgNO3 dư thu ư c 2,87 gam kt ta . Tính a, b .

2/ Thêm t t Mg kim loi vào 100 ml dung dch A cho t i khi khí ngng thoát ra , thu ư c dung dch B (th tích vn100ml) ch cha các mui ca Mg và 0,963 lít hn h ph D gm 3 khí không màu cân nng 0,772 gam . Trn khí D v i 1 líO2 , sau khi phn ng hoàn toàn , cho khí còn li i t t qua dung dch NaOH dư thì th tích khí còn li 1,291 lít .

a/ Hi hn h p khí D gm các khí gì ? bit rng trong khí D có hai khí chim % th tích như nhau, các th tích khí o  ktc.

b/ Vit ptpư hoà tan Mg dư i dng ion .c/ Tính nng các ion trong dung dch B và tính khi lư ng Mg ã b hoà tan .

 Bài 5: Cho t t khí CO i qua ng ng 3,2 gam CuO nung nóng . Khí ra khi ng ư c hp th hoàn toàn vào nư c vôItrong dư , thy to ra 1 gam kt ta . Cht rn còn li trong ng s cho vào cc ng 500 ml dung dch HNO3 0,16 M thuư c V1 lít khí NO và còn mt phn kim loi chưa tan ht . Thêm tip vào cc 760 ml dung dch HCl nng 2/3 mol/l , sau

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 34: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 34/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

khi phn ng xong thu ư c V2 lít khí NO . Sau ó thêm tip 12 gam Mg vào cc . Sau khi phn ng xong thu ư c V3 líhn h p khí H2 và N2 ; dung dch mui clorua và hn h p M ca các kim loi .

1/ Tính các th tích V1 ,V2 , V3 . Bit các phn ng x ra hoàn toàn, các th tích khí o   ktc.

DNG 3: BÀI TOÁN S  DNGNH LUT BO TOÀN ELECTRON.

 Bài 6  : Hòa tan hoà toàn m gam hn h p FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bng dung dch HNO3 dư thì thu ư c 4,48 lít khí NO2 (kc). Cô cn dung dch thu ư c 145,2 gam mui khan. Tìm m? Bài 6  : Nung m gam bt Fe trong oxi thu ư c 3 gam hn h p rn X. Hoà tan rn X trong dng HNO3 dư thoát ra 0,56 lítkhí NO (kc) là sn phm kh duy nht. Tìm m?Bài 2: Oxh hoàn toàn 10,08 g mt phoi st thu ư c m g cht rn gm 4 cht. Th hn h p rn vào dung dch HNO3 dư thuư c 2,24 lít khí (ktc) không màu hóa nâu ngoài không khí. Tính khi lư ng ca hn h p rn.Bài 3:  m g bt Fe (A) ngoài không khí, sau mt th i gian bin thành hn h p B có khi lư ng 30 g gm Fe, FeO, Fe3O4

Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn B vào dung dch HNO3 thy gii phóng ra 5,6 lít khí NO duy nht (ktc)1.Vit các phươ ng trình phn ng xy ra. 2.Tính m.3. Nu hòa tan hn h p (A) bng dung dch HNO3 c, nóng dư thì có bao nhiêu lít khí NO2 duy nht bay ra   ktc?

Bài 5. Hoà tan hoàn toàn hn h p gm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dch HNO3 loãng nóng dư thu ư c 4,48 lít khhn h p khí gm NO2 và NO (ktc) và 96,8 gam mui Fe(NO3)3. Hãy cho bit s mol HNO3 ã phn ng.Bài 6: Hoà tan hoàn toàn hn h p gm Fe; FeO; Fe2O3; Fe3O4 vào 63 gam dung dch HNO3 thu ư c 0,336 lít khí NO duynht (  ktc). Cho dung dch sau phn ng tác dng va  v i 450 ml dung dch NaOH 1M thu ư c kt ta l n nht. Lcthu kt ta nung n khi lư ng không i thu ư c 8 gam cht rn. Nng % ca dung dch HNO3 là Bài7 : Cho m gam phoi st ra ngoài không khí sau mt th i gian ngư i ta thu ư c 12 gam hn h p gm ( Fe,FeO,Fe3O4,vàFe2O3.hoà tan hn h p này bng dung dch HNO3 ngư i ta thu dư c dung dch A và 2,24 lít NO   KTC.

1.Vit các phươ ng trình phn ng2.Tính m

 Bài 8: t cháy 5,6 gam bt st trong bình ng oxi thu ư c 7,36 gam hn h p A: Fe,Fe3O4,và Fe2O3. Hoà tan hoàn toànlư ng hn h p A bng dung dch HNO3 thu ư c V lít hn h p khí B gm NO và NO2 .T khi ca B so v i hiro bng 19.

1.Vit phươ ng trình phnng .2.Tính th tích V   KTC.3.Cho mt bình kín dung tích không i là 4 lít cha 640 ml H2O ( d=1g/ml ) phn khí trong bình cha 1/5 th tích

oxi còn li là nitơ    KTC.Bơ m tt c khí B vào bình lc k cho n khi phn ng xong thu ư c dung dch X. Tính nng phn ca dung dch X.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 35: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 35/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

CHUYÊN :CÁC DNG TOÁN V PHOT PHO.

 Bài 1 : Ti sao P trng hot ng hóa hc mnh hơ n phot pho ? Ti sao photpho hot ng hơ n nito  iu kin thư ng? Bài 2: Vit phươ ng trình hóa hc có th có ca P2O5, H3PO4 v i dung dch NaOH? mi quan h gia s mol NaOH và smol P2O5, H3PO4? Bài 3: Hãy nêu mt s phân bón hóa hc. Nêu mt s tác dng và các iu ch ca chúng. Bài 4: Cn ly bao nhiêu tn qung photphorit có cha 60% khi lư ng Ca3(PO4)2  iu ch ư c 150 kg photpho, birng lư ng P hao ht trong quá trình sn xut là 4%. Bài 5: Phân m amoni clorua thư ng ch có 23% khi lư ng nitơ .a)  Tính khi lư ng phân bón   cung cp 40kg nitơ .b)  Tính hàm lư ng % NH4Cl trong phân m ó. Bài 6 : Phân kali clorua thư ng ch có 50% khi lư ng K2O. Tính hàm lư ng % KCl trong phân kali ó. Bài 7 : Phân supephotphat kép thc t thư ng ch có 40% khi lư ng P2O5. Tính hàm lư ng % canxiihidrophotphat trong

phân lân ó. Bài 8: T không khí, nư c, mui ăn và các thit b, dng c cn thit, nêu cách iu ch các cht HNO3, NH4NO3, NaNO3. Bài 9: T qung pirit cha ch yu FeS2, qung photphorit cha ch yu Ca3(PO4)2 và các thit b, dng c cn thit, nêucáchiu ch các cht sau: axit photphoric, supephotphat ơ n, supephotphat kép. vit y các phươ ng trình hóa hc.  Bài 10: Bng phươ ng pháp hóa hc, chng minh s có mt ca các ion trong dung dch cha 2 mui amoni sunphat và Anitrat. Bài 11: t cháy hoàn toàn 46,5 kg photpho trong oxi dư.c)  Hòa tan sn phm vào lư ng nư c va   iu ch dung dch H3PO4 5M. Tính th tích dung dch thu ư c.d)  Hòa tan sn phm vào 300 kg nư c. Tính nng % ca dung dch H3PO4 thu u c. Bài 12: t cháy hoàn toàn 3,1g P ta ư c cht A chia làm 2 phn bng nhau:-Ly phn 1 hoà tan hoàn toàn vào 500g nư c ta ư c dung dch B.Tính nng % ca dung dch B.

-Ly phn 2 cho tác dng v i 400ml dung dch NaOH 0,3M sau ó em cô cn dung dch thì thu ư c bao nhiêu g cht rn? Bài 13: Dùng dung dch HNO3 60%(d=1,37)  oxi hoá P  thành H3PO4. Mun bin lư ng axit ó thành mui NaH2PO4

cn dùng 25ml dung dchNaOH 25%(d=1,28). Tính th tích HNO3 ã dùng  oxi hoá P. Bài 14 a. Cho 21,3g P2O5 vào dung dch cha 16g NaOH, th tích dung dch sau ó là 400ml. Xác nh CM ca nhngmui to nên trong dung dch thu ư c.

b. Thêm 44g NaOH vào dung dch cha 39,2g H3PO4 và cô cn dung dch. Xác nh khi lư ng mui thu ư c saupư. Bài 15: t cháy hoàn toàn 6,8g h p cht ca pht pho thu ư c 14,2g P2O5 và 5,4g H2O. Cho các sn phm vào 50g dungdch NaOH 32%.a.  Xác nh công thc hóa hc ca h p cht.b.  Tính C% ca dung dch mui thu ư c sau phn ng. Bài 16 : un nóng hn h p Ca và P . Hoà tan sn phm thu ư c vào dung dch HCl dư thu ư c 28lít khí   ktc. cháy khí này thành P2O5. Lư ng oxit thu ư c tác dng v i dung dch kim to thành 142g Na2HPO4. Xác nh thành phnhn h p u. Bài 17 : Cho 12,4g P tác dng hoàn toàn v i oxi. Sau ó cho toàn b lư ng P2O5 hoà tan hoàn toàn vào 80ml dung dchNaOH 25%(d=1,28). Tính C% c?a dung dch mui sau phn ng. Bài 18: Thêm 250ml dung dch NaOH 2M vào 200ml dung dch H3PO4 1,5M.a.  Tìm khi lư ng mui to thành?b.  Tính nng mol/l ca dung dch to thành. Bài 19: Tính khi lư ng mui thu ư c khi:a.  Cho dung dch cha 11,76g H3PO4 vào dung dch cha 16,8g KOH.b.  Cho dung dch cha 39,2g H3PO4 vào dung dch cha 44g NaOH. Bài 20: Cho 50g dung dch KOH 33,6%. Tính khi lư ng dung dch H3PO4 50% cn cho vào dung dch KOH thu ư c:WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 36: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 36/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

a.  Hai mui kali ihirôphotphat và kali hirôphotphat v i t l s mol là 2:1.b.  10,44g kali hirôphotphat và 12,72g kali photphat. Bài 21: a. Trn ln 50ml dung dch H3PO4 1,5M và 75ml dung dch KOH 3M. Tính nng CM  ca mui trong dung dchthu ư c.

b.Tính th tích dung dch KOH 1,5M cn cho vào 75ml dung dch H3PO4  thu ư c dung dch kali ihirôphotphatTính nng CM  ca mui trong dung dch này. Bài 22: phm thu ư c vào 50 g dung dch NaOH 32%.e)  Tìm công thc phân t ca h p cht.

f)  Tính nng % ca dung dch mui thu ư c. Bài 23:  dung dch cha 23,52 g H3PO4 vào dung dch cha 12 g NaOH. Tính khi lư ng cht tan thu ư c. Bài 24: Cho 11,2 m3 NH3(ktc) tác dng v i 39,2 kg H3PO4. Tính thành phn % khi lư ng ca amophot trong hn h p thuư c sau phn ng. Bài 25: : Cho 44g NaOH vào 39,2g dung dch axit photphoric. Mui nào ư c to thành ? Tính khi lư ng mui ó ?-  áp án :H   n h  p hai mu i( Na 2 HPO 4và Na 3 PO 4 ); m mu i = 63,4g.  Bài 26 : t cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư. Cho sn phm to thành tác dng va  v i dung dch NaOH 32% to ramui Na2HPO4.a. Tính khi lư ng dung dch NaOH ã dùng. b. Tính nng phn trăm ca mui trong dung dch thu ư c.  áp án : a. m dung d   ch = 50g; b. C%(dung d   chmu i) = 44,24%.

 Bài 27 :t hoàn toàn 6,8g mt h p cht A thì thu ư c 14,2g P2O5 và 5,4g H2O. Nu cho 37ml dung dch NaOH32% ( d = 1,35g/ml ) tác dng v i sn phm to thành ca phn ng thì to ra dung dch mui gì ? Có nng % làbao nhiêu ? Cho bit CTPT ca A.  áp án : mu i axit ( Na2 HPO4 );

PHN TRĂC NGHIM CHƯƠ NG IICâu 1. Cu hình electron l p ngoài cùng ca các nguyên t nhóm VA ư c biu din tng quát là:

A. ns2np3  B. ns2np4 C. (n -1)d10 ns2np3  D. ns2np5 Câu 2. Trong s các nhn nh sau v các nguyên t nhóm VA, nhn nh nào sai? T nitơ  n bitmut:

A. tính phi kim gim dn. B.  âm in gim dn.

C. nhit  sôi ca các ơ n cht tăng dn. D. tính axit ca các hiroxit tăng dn.Câu 3. Ngư i ta sn xut khí nitơ  trong công nghip bng cách nào sau ây?A. Chưng ct phân on không khí lng. B. Nhit phân dung dch NH4NO2 bão hoà.C. Dùng photpho  t cháy ht oxi không khí. D. Cho không khí i qua bt ng nung nóng.

Câu 4. Phn ng ca NH3 v i Cl2 to ra “khói trng“, cht này có công thc hoá hc là:A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3.

Câu 5.  iu ch HNO3 trong phòng thí nghim, các hoá cht cn s dng là:A. Dung dch NaNO3 và dung dch H2SO4 c. B. NaNO3 tinh th và dung dch H2SO4 c.C. Dung dch NaNO3 và dung dch HCl c. D. NaNO3 tinh th và dung dch HCl c.

Câu 6.  tách riêng NH3 ra khi hn h p gm N2, H2 và NH3 trong công nghip, ngư i ta ã s dng phươ ng pháp náosau ây?

A. Cho hn h p i qua dung dch nư c vôi trong. B. Cho hn h p i qua CuO nung nóng.

C. Cho hn h p i qua dung dch H2SO4 c. D. Nén và làm lnh hn h p, NH3 hoá lng.Câu 7. Nh t t dung dch NH3 vào dung dch CuSO4 cho t i dư. Hin tư ng quan sát ư c là:A. xut hin kt ta màu xanh nht.B. xut hin kt ta màu xanh nht, lư ng kt ta tăng dn.C. xut hin kt ta màu xanh nht, lư ng kt ta tăng dn n không i. Sau ó lư ng kt ta gim dn cho t

khi tan ht thành dung dch màu xanh m.D. xut hin kt ta màu xanh nht, lư ng kt ta tăng n không i.

Câu 8. Cho hn h p gm N2, H2 và NH3 có t khi so v i hiro là 8. Dn hn h p i qua dung dch H2SO4 c, dư thì thtích khí còn li mt na. Thành phn phn trăm (%) theo th tích ca mi khí trong hn h p ln lư t là:

A. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3. B. 25% NH3, 25% H2 và 50% N2.C. 25% N2, 25% NH3và 50% H2. D. Kt qu khác.

Câu 9. Khi nhit phân mui KNO3 thu ư c các cht sau:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 37: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 37/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

A. KNO2, N2 và O2. B. KNO2 và O2. C. KNO2 và NO2. D. KNO2, N2 và CO2.Câu 10. Khi nhit phân Cu(NO3)2 s thu ư c các hoá cht sau:

A. CuO, NO2 và O2. B. Cu, NO2 và O2. C. CuO và NO2. D. Cu và NO2.Câu 11. Khi nhit phân, hoc ưa mui AgNO3 ra ngoài ánh sáng s to thành các hoá cht sau:

A. Ag2O, NO2 và O2. B. Ag, NO2 và O2. C. Ag2O và NO2. D. Ag và NO2.Câu 12. Thuc n en là hn h p ca các cht nào sau ây?

A. KNO3 và S. B. KNO3, C và S. C. KClO3, C và S. D. KClO3 và C.Câu 13. Vì sao cn phi s dng phân bón trong nông nghip? Phân bón dùng  

A. b sung các nguyên t dinh dư ng cho t.

B. làm cho t tơ i xp.C. gi  m cho t.D. bù p các nguyên t dinh dư ng và vi lư ng ã b cây trng ly i.

Câu 14. Amoniac có kh năng phn ng v i nhiu cht, b i vì:A. nguyên t N trong amoniac có mt ôi electron t do.B. nguyên t N trong amoniac   mc oxi hoá -3, có tính kh mnh.C. amoniac là mt bazơ .D. A, B, C úng.

Câu 15. Phn ng hoá hc nào sau ây chng t amoniac là mt cht kh mnh?A. NH3 + HCl → NH4Cl B. 2NH3  + H2SO4 → (NH4)2SO4 

C. 2NH3 + 3CuOo

t  →  N2 + 3Cu + 3H2O D. NH3  + H2O ˆ ˆ †‡ ˆ ˆ  NH4+  + OH- 

Câu 16. Dung dch HNO3 c, không màu,  ngoài ánh sáng lâu ngày s chuyn thành:A. màu en sm. B. màu nâu. C. màu vàng. D. màu trng sa.

Câu 17. Khí nitơ  (N2) tươ ng i trơ  v mt hoá hc   nhit  thư ng là do nguyên nhân nào sau ây?A. Phân t N2 có liên kt cng hoá tr không phân cc. B. Phân t N2 có liên kt ion.C. Phân t N2 có liên kt ba rt bn vng. D. Nitơ  có  âm in l n nht trong nhóm VA.

Câu 18.   tách Al2O3 nhanh ra khi hn h p v i CuO mà không làm thay i khi lư ng ca nó, có th dùng dung dchnào sau ây?

A. Dung dch amoniac. B. Dung dch natri hiroxit.C. Dung dch axit clohiric. D. Dung dch axit sunfuric loãng.

Câu 19. Dung dch nào sau ây không hoà tan ư c ng kim loi (Cu)?A. Dung dch FeCl3. B. Dung dch HCl.C. Dung dch hn h p NaNO3 và HCl. D. Dung dch axit HNO3.

Câu 20. Cho 1,32g (NH4)2SO4  tác dng v i dung dch NaOH dư, un nóng thu ư c mt sn phm khi. Hp th hoàntoàn lư ng khí trên vào dung dch cha 3,92g H3PO4. Mui thu ư c là:A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4  D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 

Câu 21. Khi làm thí nghim v i photpho trng, cn có chú ý nào sau ây?A. Cm P trng bng tay có eo găng.B. Dùng cp gp nhanh mu P trng ra khi l và ngâm ngay vào chu ng y nư c khi chưa dùng n.C. Tránh cho P trng tip xúc v i nư c.D. Có th  P trng ngoài không khí.

Câu 22. Sau khi làm thí nghim v i P trng, các dng c ã tip xúc v i hoá cht này cn ư c ngâm trong dung dchnào  kh c?

A. Dung dch axit HCl. B. Dung dch kim NaOH.C. Dung dch mui CuSO4. D. Dung dch mui Na2CO3.

Câu 23. Công thc hoá hc ca supephotphat kép là:A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.Câu 24. em nung mt khi lư ng Cu(NO3)2 sau mt th i gian dng li, làm ngui, ri cân thy khi lư ng gim 0,54g.Vy khi lư ng mui Cu(NO3)2 ã b nhit phân là:

A. 0,5g. B. 0,49g. C. 9,4g D. 0,94gCâu 25.  nhn bit ion PO4

3- thư ng dùng thuc th AgNO3, b i vì:A. To ra khí có màu nâu. B. To ra dung dch có màu vàng.C. To ra kt ta có màu vàng. D. To ra khí không màu hoá nâu trong không khí.

Câu 26.  nhn bit ion NO3- ngư i ta thư ng dùng Cu và dung dch H2SO4 loãng và un nóng, b i vì:

A. To ra khí có màu nâu. B. To ra dung dch có màu vàng.C. To ra kt ta có màu vàng. D. To ra khí không màu hoá nâu trong không khí.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 38: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 38/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

Câu 27. Cho 11,0g hn h p hai kim loi Al và Fe vào dung dch HNO3 loãng dư, thu ư c 6,72lit khí NO (ktc) duy nhtKhi lư ng (g) ca Al và Fe trong hn h p u là:

A. 5,4 và 5,6. B. 5,6 và 5,4. C. 4,4 và 6,6. D. 4,6 và 6,4.Câu 28. Trong công nghip sn xut axit nitric, nguyên liu là hn h p không khí dư trn amoniac. Trư c phn ng, hnh p cn ư c làm khô, làm sch bi và các tp cht :A. tăng hiu sut ca phn ng. B. tránh ng c xúc tác (Pt - Rh).C. tăng nng  cht phn ng. D. vì mt lí do khác.

Câu 29. Phn ng hoá hc nào sau ây xy ra trong tháp ti  p xúc ca nhà máy sn xut axit nitric?

A. 4NH3  + 5O2 

900 ,oC Pt Rh−  →

4NO + 6H2O B. 4NH3  + 3O2  →

2N2 + 6H2OC. 2NO + O2 → 2NO2 D. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

Câu 30. Photpho  ư c la chn  sn xut diêm an toàn thay cho photpho trng vì lí do nào sau ây?A. Photpho  không c hi i v i con ngư i.B. Photpho  không d gây ho hon như photpho trng.C. Photpho trng là hoá cht c, hi.D. A, B, C u úng.

Câu 31. Phn ng hoá hc nào sau ây không  úng?

A. 2KNO3 o

t  → 2KNO2  + O2 B. 2Cu(NO3)2

ot  → 2CuO + 4NO2 + O2

C. 4AgNO3

ot  → 2Ag2O + 4NO2 + O2  D. 4Fe(NO3)3

ot  → 2Fe2O3 + 12NO2  + 3O2 

Câu 32. Công thc hoá hc ca amophot, mt loi phân bón phc h p là:A. Ca(H

2PO

4)

2. B. NH

4H

2PO

4 và Ca(H

2PO

4)

2.

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 39: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 39/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

CH ƯƠ NG III: CACBON – SILIC  I. KIN TH C CN NM V NG1. Nhóm Cacbon:- V trí: nhóm IVA; thành phn: C, Si, Ge, Sn, Pb ; CHE: ns2np2

- Các tính cht bin i có quy lut ca ơ n cht và h p cht: C-----> Pb.2. ơ n cht.

Cacbon (C) Silic (Si)

CHE 1s22s22p2 1s22s22p63s23p2

Tính cht - Tính kh - Tính oxi hóa

- Tính kh - Tính oxi hóa

iu ch  T các cht có trong t nhiên PTN: SiO2 + MgCN: SiO2 + CaC2 

3. H p cht.

Tên CTHH Tính cht iu ch 

Cacbon ioxit CO2  -  Khí, nng hơ n KK.

-  Là mt oxit axit-  Tính oxi hóa yu

- PTN: CaCO3 + HCl

- CN: nhit phân CaCO3 

C + O2 

Cacbon monoxit CO -  Khí, bn, c

-  Là mt oxit không to mui.-  Là cht kh mnh

PTN: HCOOH/ H2SO4 c.

CN: C + H2OC+ CO2 

Axit cacbonic H2CO3 -  Kém bn

-  Phân li 2 nc-  To ư c 2 loi mui (cacbonat

và hirocacbonat 

CO2 + H2O

Mui cacbonat CO32-  -  D tan

-  Tác dng v i axit, bazơ  -  Nhit phân

Silic ioxit SiO2  -  Không tan trong nư c

-  Tan chm trong dung dch kim-  Tan trong dd HF

Có trong t nhiên ( cát, thch anh...)

Axit Silixic H2SiO3  Là axit rt yu (< H2CO3)

Mui Silicat SiO32-  Ch có mui ca kim loi kim tan ư c.

4. Công nghip silicat.WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 40: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 40/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

Khái nim, thành phn, phươ ng pháp sn xut thy tinh,  gm, xi măng.

II. BÀI TP VN DNG

 D ng 1: Phươ  ng trình ph n   ng - gii thích.

Bài 1. Vit phươ ng trình theo chuyn hóa sau:a. CO2 → C → CO → CO2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CO2

b. CO2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CO2 → C → CO → CO2

Bài 2. Vit các phươ ng trình phn ng xy ra khi cho C tác dng v i: Ca, Al, Al2O3, CaO.Bài 3. Vit phươ ng trình phn ng dng phân t và ion thu gn ca dung dch NaHCO3 v i tng dung dchH2SO4 loãng, KOH, Ba(OH)2 dư.Bài 4: Vit các phn ng hóa hc có th xy ra khi cho CO2 i qua dung dch NaOH.Bài 5. Trình bày hin tư ng xy ra khi sc khí CO2 qua ndung dch Ca(OH)2. Gii thích.

Bài 6. Hoàn thành các phn ng sau:a. Silic ioxit → natri silicat → axit silisic → silic ioxit → silicb. Cát thch anh → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 c. Si → Mg2Si → SiH4 → SiO2  → SiBài 7. T silic ioxit và các cht cn thit vit phươ ng trình hoá hc  iu ch axit silixicBài 8. Vit phươ ng trình hóa hc cu phn ng mô t thy tinh b axit HF ăn mòn. Bit rng thành phn ch yuca thy tinh là Na2SiO3( Na2O.SiO2) và CaSiO3(CaO.SiO2)Bài 9. Cho các axit sau H2CO3(1), H2SiO3 và HCl, sp xp các axit theo chiu tăng dn tính axit ó, vit PTPƯchng minh.

 D ng 2: Nh n bi  t.

Bài 1: Bng phưong pháp hóa hc hãy phân bit:a. Các khí SO2, CO2, NH3 và N2 b. Các khí CO2, SO2, N2, O2 và H2

c. Các khí CO, CO2, SO2 và SO3 (khí)d. Các khí Cl2, NH3, CO, CO2 

Bài 2: Nhn bit các l mt nhãn cha các cht sau:a.  Cht rn BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3 (Ch dùng thêm HCl loãng)b.  Cht rn NaCl, Na2SO4, BaCO3,Na2CO3 (ch dùng thêm CO2 và nước) c.  Các dung dch NaOH, NH4Cl, Na2SO4, , Na2CO3. 

d.  Bn cht lng: H2O, HCl, Na2CO3, NaCl (không dùng thêm hóa cht nào khác)Bài 3. a. Phân bit mui Na2CO3 và Na2SO3?

b. Phân bit SiO2, Al2O3 và Fe2O3 Bài 4. Có mt hn h p khí gm cacbon monooxit, hiro clorua và lưu huỳnh ioxit. Bng phươ ng pháp hóa hchãy chng minh s có mt ca các khí trên trong hn h p.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 41: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 41/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

 D ng 4: Bài t p v mu i cacbonat.

Có 2 d ng thư ng g p: phn  ng nhit phân và phn  ng trao  i (v i axit---> khí; v i mu i ---> k  t t a)

Bài 1: Cho 24,4 gam hn h p Na2CO3, K2CO3 tác dng va  v i dung dch BaCl2. Sau phn ng thu ư c

39,4 gam kt ta. Lc tách kt ta, cô cn dung dch thu ư c m gam mui clorua. Tính m H ư  ng d   n: n BaCl2 = nBaCO3 = 0,2 molÁp dng nh lut bo toàn khi lư ng: mhh +mBaCl2 = mkt ta + m  m = 24,4 + 0,2.208 -39,4 = 26,6 gam.

Bài 2: Hòa tan 14 gam hn h p 2 mui MCO3 và N2CO3 bng dung dch HCl dư, thu ư c dung dch A và0,672 lít khí (ktc). Cô cn dung dch A thì thu ư c m gam mui khan. Tính m. H ư  ng d   n: Áp dng phươ ng pháp tăng gim khi lư ng.C 1 mol CO2 sinh ra thì khi lư ng mui clorua tăng lên so v i mui cacbonat là 11 gamTheo  nCO2 = 0,672/22,4 = 0,03 molVy khi lư ng mui clorua: m = mcacbonat + 0,03.11 = 14,33 gamBài 3: Khi nung 30 gam hn h p CaCO3 và MgCO3 thì khi lư ng cht rn thu ư c sau phn ng ch bng

mt na khi lư ng ban u. Tính thành phn % theo khi lư ng các cht ban u. H ư  ng d   n: Gi x là s mol ca CaCO3; y là s mol ca MgCO3.PTPƯ : CaCO3 ----> CaO + CO2 

x x xMgCO3 ----> MgO + CO2

y y yTheo  bài ta có phươ ng trình: 56x + 40y = (100x + 84y)/2Hay x/y = 1/3

Vy % CaCO3 = %10084100

100

 y x

 x

+ = %100

252100

100

 x x

 x

+ = 28,41%

%Mg = 71,59%

Bài 4: em nhit phân hoàn tòan 15 gam mui cacbonat ca mt kim loi hóa tr II. Dn ht khí sinh ra vào200 gam dung dch NaOH 4% (va ) thì thu ư c dung dch m i có nng  các cht tan là 6,63%. Xác nhcông thc mui em nhit phân.

áp án: CaCO3 Bài 5. Khi nung mt lư ng hirocacbonat ca kim loi hóa tr 2 và  ngui, thu ư c 17,92 lít(ktc) khí và31,8g bã rn. Xác nh tên và khi lư ng mui hirocacbonat trên.ápBài 6. Khi nhit phân 0,5kg á vôi cha 92% CaCO3 thu ư c bao nhiêu ml khí CO2(ktc). cn dùng ti thiubao nhiêu lm dung dch NaOH 20%(d=1,22g/ml)  hp th ht lư ng khí CO2 ó.Bài 7. Có hn h p 3 mui NH4HCO3, NaHCO3 và Ca(HCO3)2. Khi nung 48,8 gam hn h p ó n khi lư ngkhông i thu ư c 16,2 bã rn. Ch hóa bã rn ó v i dung dch axít HCl thu ư c 2,24 lít(ktc) khí. Xác nh

thành phn phn trăm ca hn h p mui.Bài 8. Cho 3,8 gam hn h p Na2CO3 và NaHCO3  tác dng v i dd HCl sinh ra 896 ml khí. Hi ã dùng baonhiêu ml dung dch axit HCl 20%( d=1,1). Xác nh thành phn phn trăm ca hn h p mui.

 D ng 5: Bài t p v tính kh  c a CO; C.

 Lư u ý: CO ch  kh  ư c các oxit ca kim loi  ng sau Al trong dãy hot ng hóa hc.

Phươ ng pháp: bo tòan electron, bo toàn nguyên t   , bo tòan kh i lư ng   gii nhanh.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 42: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 42/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

 

Bài 1. Dn khí CO dư qua ng ng bt mt oxit st (FexOy)   nhit  cao. Sau khi phn ng kt thúcthu ư c0,84 gam st và dn khí sinh ra vào nư c vôi trong dư thì thu ư c 2 gam kt ta. Xác nh công thc phân t ca FexOy.

Hư ng dn: nCaCO3 = 2/100 = 0,02 mol; nFe = 0,84/56 = 0,015 molPhản ứng : FexOy  + yCO ----> xFe + yCO2 

0,02x/y 0,02CO2 + Ca(OH)2 ------> CaCO3 + H2O

0,02 0,02Ta cso nFe = 0,02x/y = 0,015 ==> 0,015/0,02 = ¾Vy CTPT ca oxit là Fe2O3

Bài 2. Kh 16 gam hn h p các oxit kim loi : FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO và PbO bng khí CO   nhit  cao,khi lư ng cht rn thu ư c là 11,2 gam. Tính th tích khí CO ã tham gia phn ng (ktc).Hư ng dn: áp dung LBT khi lư ngnCO2 = nCO  = x molmoxit + mCO = mcht rn +mCO2

28x – 44x = 11,2 – 16==> x = 0,3.Vy VCO = 0,3.22,4 = 6,72 litBài 3. Dn khí CO qua ng s cha 15,2 gam hn h p CuO, FeO nung nóng thu ư c 13,6 gam cht rn (A) và

hn h p khí(B). Sc ht khí B vào dung dich nư c vôi trong dư thu ư c a gam kt ta C.Xác nh A, B, C.Tính a

áp án: a = 10 gamBài 4. t cháy hoàn toàn 68g hn h p khí H2 và CO cn dùng 89,6 lítkhí O2(ktc). Xác nh phn trăm v thtích và khi lư ng ca hn h p khí trên.Bài 5. Khi t cháy hêt 3,6g C trong bình kín cha 4,48 lít khí O2(ktc) sinh ra 1 hn h p gm hai khí. Xácnh thành phn phn trăm ca hn h p khí ó.Bài 6. Cho 5,6 lít (ktc) khí CO2 i qua than t nóng  ri cho sn phm thu ư c i qua ng t nóng ng72g oxit ca mt kim loi hóa tr 2. Hi mun hào tan sn phm rn thu ư c   trong ng sau khi ã phn ngcn dùng bao nhiêu ml dung dch HNO3 32%( d= 1,2), bit rng oxit ca kim loi ó cha 20% khí oxi?

Bài 7. Cho khí thu ư c khi kh 16g Fe2O3 bng CO i qua 99,12 ml dung dch KOH 15%( d= 1,13). Tínhlư ng khí CO ã kh st và lư ng mui to thành trong dung dch.Bài 8. Khi cho 22,4 lít(ktc) hn h p hai khí CO và CO2 i qua than nóng ( không có mt không khí) th tíchca hn h p khí tăng lên 5,6 lít (ktc). Khi cho hn h p khí sn phm này qua dung dch Ca(OH)2  thu ư c20,25g Ca(HCO3)2. Xác nh thành phn phn trăm v hn h p khí ban u.

 D ng 3: Bài t p v ph n   ng c a CO 2 v i dung d   ch ki m.

Kiu  bài:  - Cho khí CO2 tác dng v i dung dch NaOH, Ca(OH)2.....Cho lư ng bazơ   tham gia phn nghoc lư ng mui thu ư c.

Yêu cu: Xác nh sn ph m thu ư c (mu i axit hay trung hoà) lư ng ch t thu ư c là bao nhiêu?

lư ng k  t t a thu ư c hoc nng  ca dung d ch sau phn  ng…… 

Phươ ng pháp chung:-  Tính nCO2 /nNaOH,-  nCO2 / nCa(OH)2

-  xác nh kh năng các phn ng xy ra, sn phm?1/2 1

nCO2 /nNaOHMui trung hoà Hn h p Mui axit

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 43: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 43/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

1 2nCO2 /(nCa(OH)2 )

Mui trung hoà Hn h p Mui axit- Vit các phn ng có th xy ra:- Liên h v i  bài lp các phươ ng trình toán hc ---> Tìm các i lư ng theo yêu cu.

Bài 1. Dn khí CO2 ư c iu ch bng cách cho 100gam CaCO3 tác dng v i dung dch HCl dư, i qua dungdch có cha 60 gam NaOH. Hãy cho bit lư ng mui natri iu ch ư c.  H ư  ng d   n:

PTPƯ : CaCO3 + 2HCl = CaCl2 + CO2 + H2OnCO2 = nCaCO3= 100/100 = 1molnNaOH = 60/40 = 1,5 molnCO2 /nNaOH = 1/1,5  < 1/2 Vy sn phm chúă 2 muiPTPƯ : CO2 + 2NaOH = Na2CO3 + H2O

CO2 + NaOH = NaHCO3 Gi s mol CO2 trong pư 1 là xGi s mol CO2 trong pư 2là y

Ta có HPT : x + y = 1 x= 0,52x + y = 1,5   y = 0,5Khi lư ng mui thu ư c là: m = 0,5.106 + 0,5.84 = 42 gam.Gi s mol CO2 trong pư 1 là xGi s mol CO2 trong pư 2là x

Bài 2. Cho 2,464 lít khí CO2 (ktc) i qua dung dch NaOH sinh ra 11,44 gam hn h p 2 mui là Na2CO3 vàNaHCO3 . Hãy xác nh s gam ca mi mui trong hn h p. Hư ng dn:PTPƯ : CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (1)

CO2 + NaOH NaHCO3  (2)

Gi s mol CO2 trong pư 1 là xGi s mol CO2 trong pư  2là y

Ta có h phươ ng trình: x + y = 2,464/22,4 = 0,11106x + 84y = 11,44

Gii HPT ta ư c x = 0,1y= 0,01

Khi lư ng ca Na2CO3là 0,1.106 = 10,6 gamKhi lư ng ca NaHCO3 là 0,01.84 = 0,84 gam

Bài 3. Cho 6 lít hn h p khí CO2 và N2 (ktc) i qua dung dch KOH , to ra ư c 2,07 gam K2CO3 và 6 gam

KHCO3. Hãy xác nh thành phn phn trăm theo th tích khí CO2 trong hn h p.  H ư  ng d   n: Tươ ng t ví d 2áp án: %VCO2 = 28%

Bài 4. Cho 10 lít hn h p khí (ktc) gm có N2, và CO2 i qua 2 lit dung dch Ca(OH)2 0,02M, thu ư c 1gam kt ta. Hãy xác nh % theo th tích CO2 trong hn h p. 

 H ư  ng d   n:

Tr ư ng h  p 1: s mol CO2tham gia phn ng ít hơ n s mol Ca(OH)2:CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2O

nCO2 = nCaCO3 =1/100 = 0,01 molVCO2 = 0,01.22,4 = 0,224 lít

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 44: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 44/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

%24,2100.10

100.224,0% 2   ==VCO

%68,15100.4,22

100.568,1% 2   ==VCO

 

Tr ư ng h  p 2:

S mol CO2 nhiu hơ n s mol Ca(OH)3 PTPƯ : CO2  + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2O

2CO2 + Ca(OH)2 = Ca(HCO3)2 Gi s mol Ca(OH)2tham gia pư 1 là: x

Gi s mol Ca(OH)2tham gia pư 2 là: yTa có HPT x + y = 2.0,02 = 0,04

x = 1/100 = 0,01 molVy y = 0,03 mol. Tng s mol CO2 tham gia c 2 phn ng là: x +2y = 0,07 molVCO2= 0,07.22,4 = 1,568 lít

Bài 5. Hp th hoàn toàn 4,48 lít khí CO2(ktc) vào 500ml dung dch NaOH thu ư c 17,9 gam mui. Tínhnng  mol/l ca dung dch NaOH.Bài 6. Hòa tan ht 2,8g CaO vào nư c ư c dung dch A. Cho 1,68 lít khí CO2(ktc) vào dung dch A. Hi cóbao nhiêu mui ư c to thành và khi lư ng là bao nhiêu.

Bài 7. Xác nh phn trăm v th tích ca hn h p khí gm N2, CO và CO2 bit rng khi cho 10 lít(ktc) hnh p khí ó i qua mt lư ng nư c vôi trong, ri qua ng (II) oxit un nóng, thì thu ư c 10g kt ta và 6,35gng. Nu cũng ly 10l(ktc) hn h p ó i qua ng ng ng (II) oxit t nóng, ri i qua mt lư ng nư cvôi trong dư, thì thu ư c bao nhiêu gam kt ta.

 D ng 6: Silic và h  p ch  t c a Silic

Bài 1. Mt loi thy tinh chu lc có thaànhphn theo khi lư ng ca các oxit như sau: 13% Na2O; 11,7%CaO

và 75,3% SiO2. Thành phn ca loi thy tinh này ư c biu din dư i dng công thc nào?Hư ng dn: Xét 100 gam thy tinh có: 13 gam Na2O; 11,7gam CaO và 75,3 gam SiO2 Gi công thc tng quát ca thy tinh là xNa2O.yCaO.zSiO2 

Lp t l: x:y:z =62

13:

56

7,11:

60

3,75 =1:1:6

Vy công thc ca thy tinh là Na2O.CaO.6SiO2

Bài 2. Thành phn chính ca mt loi cao lanh (t sét) cha Al2O3, SiO2 và H2O v i t l khi lư ng 0,3953:0,4651: 0,1395. Xác inh công thc hóa hc úng ca loi cao lanh này.

áp án: Al2O3.2SiO2.2H2OBài 3.  sn xut 100 Kg loi thy tinh có công thc Na2O.CaO.6SiO2 cn phi dùng bao nhiêu Kg natricacbonat, v i hiu sut là 100%.

Bài 4. Khi cho 14,9 gam hn h p Si, Zn và Fe tác dng v i dung dch NaOH c thu ư c 6,72lít khí(ktc)Cũng lư ng hn h p ó khi tác dng v i dư dung dch HCl sinh ra 4,48 lít khí(ktc). Xác nh thành phn cahn h p trên. Bit Zn tan theo phn ng: Zn + NaOH → Na2ZnO2 + H2 

Phn bài tp – trăc nghim

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 45: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 45/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

Câu 1. Kim cươ ng và than chì là các dng thù hình ca nguyên t cacbon. Kim cươ ng cng nht trong t nhiêntrong khi than chì mm n mc có th dùng  sn xut lõi bút chì 6B, dùng  k mt. iu gii thích nào sauây là úng?

A. Kim cươ ng có cu trúc tinh th dng t din u, than chì có cu trúc l p, trong ó khong cách giacác l p khá l n.

B. Kim cươ ng có liên kt cng hoá tr bn, than chì thì không.C. t cháy kim cươ ng hay than chì   nhit  cao u to thành khí cacboniC.D. Mt nguyên nhân khác.

Câu 2. Khi xét v khí cacbon ioxit, iu khng nh nào sau ây là sai?A. Cht khí không màu, không mùi, nng hơ n không khí.B. Cht khí ch yu gây ra hiu ng nhà kính.C. Cht khí không c, nhưng không duy trì s sng.D. Cht khí dùng  cha cháy, nht là các ám cháy kim loi.

Câu 3. Trong các phn ng hoá hc sau, phn ng nào sai?

A. 3CO + Fe2O3 o

t  → 3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2   → COCl2 

C. 3CO + Al2O3 o

t  → 2Al + 3CO2 D. 2CO + O2 o

t  →  2CO2

Câu 4. Công thc phân t CaCO3 tươ ng ng v i thành phn hoá hc chính ca loi á nào sau ây:A. á  . B. á vôi. C. á mài. D. á t ong.

Câu 5. Cht nào sau ây không phi là nguyên liu ca công nghip sn xut xi măng ?A. t sét. B. á vôi. C. Cát. D. Thch cao.

Câu 6. Công nghip silicat là ngành công nghip ch bin các h p cht ca silic. Ngành sn xut nào sau ây không thu c v công nghip silicat?

A. Sn xut  gm (gch, ngói, sành, s). B. Sn xut xi măng.C. Sn xut thu tinh. D. Sn xut thu tinh hu cơ .

Câu 7. Boxit nhôm có thành phn ch yu là Al2O3 ln các tp cht là SiO2 và Fe2O3.  làm sch Al2O3 trongcông nghip có th s dng các hoá cht nào sau ây:

A. Dung dch NaOH c và khí CO2. B. Dung dch NaOH c và axit HCl.C. Dung dch NaOH c và axit H2SO4  D. Dung dch NaOH c và axit CH3COOH.

Câu 8. Trong các phn ng hoá hc sau, phn ng nào sai?

A. SiO2  + 4HF→

  SiF4  + 2H2O B. SiO2  + 4HCl→

  SiCl4  + 2H2OC. SiO2  + 2Co

t  →   Si + 2CO D. SiO2  + 2Mgo

t  →   2MgO + SiCâu 9. Natri silicat có th ư c to thành bng cách nào sau ây:

A. un SiO2 v i NaOH nóng chy B. Cho SiO2 tác dng v i dung dch NaOH loãngC. Cho K2SiO3 tác dng v i NaHCO3  D. Cho Si tác dng v i dung dch NaCl

Câu 10. Silic phn ng v i dãy cht nào sau ây:A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (l) B. F2, Mg, NaOHC. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl 

Câu 11. Tính oxi hóa ca cacbon th hin   phn ng nào?A. C + O2 → CO2  B. 3C + 4Al → Al4C3 C. C + CuO → Cu + CO2  D. C + H2O →CO + H2 

Câu 12.  loi khí CO2 có ln trong hn h p CO ta dùng phươ ng pháp nào sau ây:A. Cho qua dung dch HCl B. Cho qua dung dch H2OC. Cho qua dung dch Ca(OH)2  D. Cho hn h p qua Na2CO3 

Câu 13. Cacbon phn ng v i dãy nào sau ây:A. Na2O, NaOH và HCl B. Al, HNO3 và KClO3 C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3  D. NH4Cl, KOH và AgNO3 

Câu 14. Khí CO không kh ư c cht nào sau ây:A. CuO B. CaO C. Al2O3  D. c B và CCâu 15. Thi khí CO2 vào dung dch Ca(OH)2 dư thì mui thu ơ c là:

A. Ca(HCO3)2  B. CaCO3  C. C A và B D. Không xác nh.Câu 16.  loi b khí SO2 có ln khí CO2 có th dùng hóa cht nào sau ây:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 46: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 46/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

A. Dung dch Ca(OH)2  B. CuO C. dd Brom D. Dung dch NaOHCâu 17.  tách khí CO2 ra khi hn h p v i HCl và hơ i nư c, có th cho hn h p ln lư c qua các bình ng:

A. NaOH và H2SO4  c B. Na2CO3 và P2O5  C. H2SO4 c và KOH D. NaHCO3 và P2O5

Câu 18. Cho hn h p gm CuO, MgO, PbO và Al2O3 qua than nung nóng thu ư c hn h p rn A. Cht rn Agm:A. Cu, Al, MgO và Pb B. Pb, Cu, Al và Al C. Cu, Pb, MgO và Al2O3  D. Al, Pb, Mg và CuOCâu 19. Có hin tư ng gì xy ra khi nh t t t i dư dung dch NaOH vào dung dch Ba(HCO3)2?A. Không có hin tư ng gì B. Có kt ta trng xut hin không tan trong NaOH dư 

C. Có kt ta trng xut hin trong tan NaOH dư  D. Có si bt khí không màu thoát ra.Câu 20. Thành phn chính ca qung ôlômit là:A. CaCO3.Na2CO3  B. MgCO3.Na2CO3  C. CaCO3.MgCO3  D. FeCO3.Na2CO3 Câu 21. Trong các phn ng hóa hc cacbon th hin tính gì:

A. Tính kh  B. Tính oxi hóa C. Va kh va oxi hóa D. Không th hin tính kh và oxi hóa.Câu 22. trong phòng thí nghim CO2 ư c iu ch bng cách:

A. Nung CaCO3  B. Cho CaCO3 tác dng HCl C. Cho C tác dng O2  D. A, B,C úngCâu 33. Khi cho khí CO i qua hn h p CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phn ng cht rn thu ư c là:A. Al và Cu B. Cu, Al và Mg C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO D. Cu, Fe, Al và MgOCâu 24. S oxi hóa cao nht ca Silic th hin   h p cht nào trong các cht sau ây:A. SiO B. SiO2  C. SiH4  D. Mg2Si

Câu 25.  khc ch lên thy tinh ngư i ta da vào phn ng nào sau ây:A. SiO2 + Mg 2MgO + Si B. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2 C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2 Câu 26. Phn ng nào dùng  iu ch silic trong cng nghip.A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO B. SiO2 + 2C →Si + 2COC. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si D. SiH4 →Si + 2H2 Câu 27. Hp th hoàn toàn 2,24 lit CO2 (ktc) vào dung dch nư c vôi trong có cha 0,075 mol Ca(OH)2. Snphm thu ư c sau phn ng gm:

A. Ch có CaCO3. B. Ch có Ca(HCO3)2 C. C CaCO3 và Ca(HCO3)2  D. Không có c hai cht CaCO3 và Ca(HCO3)2.

Câu 28. Cho 24,4g hn h p Na2CO3, K2CO3  tác dng va  v i dung dch BaCl2 . Sau phn ng thu ư c

39,4g kt ta. Lc tách kt ta, cô cn dung dch thu ư c m(g) mui clorua. Vy m có giá tr là:A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g

Câu 29. Sc 1,12 lít khí CO2(ktc) vòa 200ml dung dch Ba(OH)2 0,2M. Khi lư ng kt ta thu ư c là:A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g

Câu 32. Cho 455g hn h p hai mui cacbonat ca hai kim loi kim   hai chu kỳ liên tip tác dng ht v i HCl1M va  to ra 1,12lít CO2(ktc)

1. Hai kim loi trên là:A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs2. Th tích HCl cn dùng là:A. 0,05lit B. 0,1lit C. 0,2 lit D. 0,15lit

Câu 30. Sc 2,24lít CO2(ktc) vào 400ml dung dch A cha NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu ư c kt ta có

khi lư ng là:A. 10g B. 0,4g C. 4g D. 12,6gCâu 31. Cho 115g hn h p ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dng ht HCl dư thì thu ư c 0,896 lít CO2(ktc). Côcn dd sau phn ng thu ư c cht rn có khi lư ng là:

A. 120g B. 115,44g C. 110g D. 116,22gCâu 32. T mt tn than cha 92% cacbon có th thu ư c 1460m3 khí CO(ktc) theo sơ   sau: 2C + O2  →2CO . Hiu sut phn ng là:

A. 80% B. 85% C. 70% D. 75%Câu 33. Cho 5,6 lít CO2(ktc) i qua 164ml dd NaOH 20%(d=1,22) thu ư c dd X. Cô cn dd X thì thu ư cbao nhiêu gam mui:

A. 26,5g B. 15,5g C. 46,5g D. 31g

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 47: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 47/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

Câu 34. Kh hoàn toàn 24g hn h p CuO và Fe2O3 có t l mol là 1:1 cn 8,96 lít CO(ktc). Phn trăm khilư ng ca CuO và Fe2O3 trong hn h p là:

A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33%C. 40,33% và 59,67% D. 59,67% và 40,33%

Câu 35. Cho khí CO kh hoàn toàn hn h p gm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thy có 4,48 lít khí CO2(ktc) thoát raTh tích khí CO(ktc) tham gia phn ng là:

A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Câu 1: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là

A. ns2np2. B. ns2 np3. C. ns2np4. D. ns2np5.

Câu 2: Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của ĐTHN Z, nhận định nào sau đây sai A. Độ âm điện giảm dần. B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng

dần.C. Bán kính nguyên tử giảm dần. D. Số oxi hoá cao nhất là +4.

Câu 3: Kim cương, fuleren và than chì là các dạng:A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon.

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học, cacbonA. chỉ  thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.C. chỉ  thể hiện tính oxi hoá. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

Câu 5: Cho các chất: O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc(8), HNO3 (9), H2O (10), KMnO4 (11). Cacbon phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?

A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.

Câu 6: Cho các chất: O2 (1), Cl2 (2), Al2O3 (3), Fe2O3 (4), HNO3 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4

đặc (8), ZnO (9), PbCl2 (10). Cacbon monooxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất? 

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 7: Cho các chất: O2 (1), NaOH (2), Mg (3), Na2CO3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), Al (8)

ZnO (9), H2O (10), NaHCO3 (11), KMnO4 (12), HNO3 (13), Na2O (14). Cacbon đioxit phản ứng

trực tiếp được với bao nhiêu chất?A. 5 . B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 8: Thành phần chính của khí than ướt là A. CO, CO2, H2, N2  B. CH4, CO2, H2, N2  C. CO, CO2, H2, NO2  D. CO, CO2, NH3, N2 

Câu 9: Thành phần chính của khí than than khô làA. CO, CO2, N2, B. CH4, CO,CO2, N2  C. CO, CO2, H2, NO2  D. CO, CO2, NH3, N2 

Câu 10: Để  phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấpthụ là

A. đồng (II) oxit và mangan oxit. B. đồng (II) oxit và magie oxit.

C. đồng (II) oxit và than hoạt tính.  D. than hoạt tính. Câu 11: Dẫn luồng CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn thu được chất rắn là:

A. Al2O3, Cu, MgO, Fe B. Al, Fe, Cu, MgC. Al2O3, Cu, Mg, Fe D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO

Câu 12: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?

A. 3CO + Fe2O3 0t  → 3CO2 + 2Fe B. 3CO + Cl2  →COCl2 

C. 3CO + Al2O3 0t  → 3CO2 + 2Al D. 2CO + O2

0t  → 2CO2 

Câu 13: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?A. SiO2 + 4HF →  SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl →  SiCl4 + 2H2O

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 48: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 48/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

C. SiO2 + 2C0

t  → Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg0

t  → 2MgO + Si

Câu 14: Sự hình thành thạch nhũ  trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sauđây?

A. CaCO3 + CO2 + H2O →Ca(HCO3)2  B. Ca(OH)2 + Na2CO3  →CaCO3 + 2NaOH

C. CaCO3 0t  → CaO + CO2  D. Ca(HCO3)2 →  CaCO3 + CO2 + H2O

Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được rắn X và khí Y. Hoà tan rắn

X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa

F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G.

a) Chất rắn X gồmA. BaO, MgO, A2O3. B. BaCO3, MgO, Al2O3.

C. BaCO3, MgCO3, Al. D. Ba, Mg, Al.

b) Khí Y là

A. CO2 và O2 . B. CO2. C. O2. D. CO.

c) Dung dịch Z chứa

A. Ba(OH)2. B. Ba(AlO2)2.

C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2. D. Ba(OH)2 và MgCO3.

d) Kết tủa F là

A. BaCO3. B. MgCO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3 và MgCO3.

e) Trong dung dịch G chứa

A. NaOH. B. NaOH và NaAlO2. C. NaAlO2. D. Ba(OH)2 và

NaOH.

Câu 16: Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí ngiệm sau:

- TN1: cho (a+b)mol CaCl2 vào dung dịch X

- TN2: cho (a+b) mol Ca(OH)2 vào dd X. Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là

A. Bằng nhau. B. Ở TN1 < ở TN2.

C. Ở TN1 > ở TN2. D. Không so sánh được.

Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn

hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là

A. a>b. B. a<b. C. b<a<2b. D. a = b.

Câu 18: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám

cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?

A. đám cháy do xăng, dầu. B. đám cháy nhà cửa, quần áo.C. đám cháy do magie hoặc nhôm. D. đám cháy do khí ga.

Câu 19: ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh vàkhô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn.

Câu 20: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóngdài trong vùng hồng ngoại bị  giữ  lại, mà không bức xạ  ra ngoài vũ  trụ. Chất khí nào sau đây lànguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2.

Câu 21: Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua

các bình đựngA. NaOH và H2SO4 đặc. B. Na2CO3 và P2O5.

C. H2SO4 đặc và KOH. D. NaHCO3 và P2O5.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 49: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 49/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

Câu 22: Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để  loại bỏ HCl và hơnước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng

A. Dung dịch NaOH đặc. B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch

H2SO4 đặc.

C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch

H2SO4 đặc.

Câu 23: Sođa là muối

A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3.Câu 24: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều

A. tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbonđioxit.

C. không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loạkiềm.

Câu 25: Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là

A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu. B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch.C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.  D. A và B đúng. 

Câu 26: Một dung dịch có chứa các ion s cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào

thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào sau đây?A. Na2SO4 vừa đủ. B. Na2CO3 vừa đủ. C. K2CO3 vừa đủ. D. NaOH vừa đủ.

Câu 27: Có 5 lọ  mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4Chỉ  dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 28: Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biếmỗi chất

A. Quỳ tím. B. Phenolphtalein.C. Nước và quỳ tím. D. Axit HCl và quỳ tím.

Câu 29: Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ  dùng thêm một cặp chất nào dưới đây

để nhận biếtA. H2O và CO2. B. H2O và NaOH. C. H2O và HCl. D. H2O và BaCl2.

Câu 30: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất làA. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt.

Câu 31: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để  làm sạch hoàn toàn những

hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF.C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4.

Câu 32: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuấnào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat?

A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất xi măng.C. Sản xuất thuỷ tinh. D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.

Câu 258: ’’Thuỷ tinh lỏng’’ làA. silic đioxit nóng chảy. B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.

C. dung dịch bão hoà của axit silixic. D. thạch anh nóng chảy.

Câu 33: Hấp thụ  hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mo

Ca(OH)2. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm 

A. Chỉ  có CaCO3. B. Chỉ  có Ca(HCO3)2.

C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. Không có cả 2 chất CaCO3 và Ca(HCO3)2.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 50: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 50/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

Câu 34:  Hấp thụ  hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ  a

mol/lít,thu được 15,76 gam kết tủa.Giá trị của a làA. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.

Câu 35: Sục V lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7

gam kết tủa. Giá trị của V làA. 2,24 lít ; 4,48 lít. B. 2,24 lít ; 3,36 lít. C. 3,36 lít ; 2,24 lít. D. 22,4lít ; 3,36 lít.

Câu 36: Dẫn 10 lít hỗn hợp khí gồm N2 và CO2 (đktc) sục vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu

được 1 gam kết tủa. Tính % theo thể tích CO2 trong hỗn hợp khíA. 2,24% và 15,68%. B. 2,4% và 15,68%. C. 2,24% và 15,86%. D. 2,8% và 16,68%.

Câu 37: Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồcho dung dịch H2SO4 dư vào nước lọc thu thêm 1,65 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là

A. 11,2 lít và 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 3,36 lít và 1,12 lít. D. 1,12 lít và 1,437 lít.

Câu 264: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu

được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của V làA. 1,344l lít. B. 4,256 lít. C. 8,512 lít. D. 1,344l lít hoặc 4,256 lít.

Câu 38: Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164 ml dung d ịch NaOH 20%(d = 1,22 g/ml) thu được dung

dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn

A. 26,5 gam. B. 15,5 gam. C. 46,5 gam. D. 31 gam.Câu 39: Sục 2,24 lít CO2 vào 400 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được

kết tủa có khối lượngA. 10 gam. B. 0,4 gam. C. 4 gam. D. Kết quả khác.

Câu 40: Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)20,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là

A. 2,16 gam. B. 1,06 gam. C. 1,26 gam. D. 2,004 gam.

Câu 41: Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịchHCl thu được V lít CO2 (đkc) và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của V là

A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 0,224 lít. D. 0,672 lít.

Câu 42: Rót từ từ nước vào cốc cho sẵn 2,86 gam Na2CO3.nH2O cho đủ 100 ml. Khuấy đều chomuối tan hết thu được dung dịch có nồng độ 0,1M. Giá trị của n là

A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.

Câu 43: Khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng ch

bằng một nửa khối lượng ban đầu. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu làA. 27,41% và 72,59%. B. 28,41% và 71,59%. C.

28% và 72%. D. Kết quả khác.

Câu 44: Nung 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện không có không

khí và phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và CO2 có t ỉ  khối so vớhiđro là 19,33. Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là

A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%. C. 40% và 60%.D. 65% và 35%.

Câu 45: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu

được m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5M (vừa đủ) thu

được dung dịch Y và 1,12 lít NO (đktc) duy nhất.

a) Thể tích CO đã dùng (đktc) là

A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.

b) m có giá trị làA. 7,5. B. 8,8. C. 9. D. 7.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Page 51: Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

7/27/2019 Ôn tập hóa học 11 chương 1,2,3 GV: Đỗ Thị Hằng, PTTH Hoàng Văn Thái - Thái Bình

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hoa-hoc-11-chuong-123-gv-do-thi-hang-ptth-hoang 51/51

GV: ĐỖ  TH  Ị  H  ẰNG   tr ườ ng PTTH hoàng v ăn thái- thái bình

c) Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là

A. 0,75 lít. B. 0,85 lít. C. 0,95 lít. D. 1 lít.

Câu 46: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu

được 6,96 gam hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dung

dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ  khối so với hiđro là 21,8.

a) Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vôi trong dư thì thu được kết tủa có khối lượng là

A. 5,5 gam. B. 6 gam. C. 6,5 gam. D. 7 gam.

b) m có giá trị làA. 8 gam. B. 7,5 gam. C. 7 gam. D. 8,5 gam.

c) Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng

A. 4 lít. B. 1 lít. C. 1,5 lít. D. 2 lít.

Câu 47: Cho 115 gam hỗn hợp ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư  thu được

0,896 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng A. 120 gam. B. 115,44 gam. C. 110 gam. D. 116,22 gam.

Câu 48: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 500 ml dung dịch H2SO4 loãng

thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 12

gam muối khan. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thì thu được rắn B1 và 11,2 lít CO2(đktc). Biết trong hỗn hợp đầu số mol của RCO3 gấp 2,5 lần số mol của MgCO3.

a) Nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 là

A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,4M. D. 1M.

b) Khối lượng chất rắn B và B1 là

A. 110,5 gam và 88,5 gam. B. 110,5 gam và 88 gam.

C. 110,5 gam và 87 gam. D. 110,5 gam và 86,5 gam.

c) Nguyên tố R là

A. Ca. B. Sr. C. Zn. D. Ba.

Câu 49: Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí hiđrobay ra ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 1,12 lít. B. 5,60 lít. C. 0,56 lít. D. 3,92 lít.

-----------------------------------------------