6
Cô :Thu vỹ-Tel: 0932.546.381 2015 Họ và tên: ……………… ÔN TẬP HỌC KÌ II A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: cho các phát biểu sau: (a) Trong hợp chất, các halogen (F,Cl,Br,I) đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7 (b) Ozon có thể được dùng để tẩy trắng tinh bột, chữa sâu răng, sát trùng nước sinh hoạt. (c) Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng (d) Để pha loãng axit H 2 SO 4 đặc ta rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh. (e) Hằng số cân bằng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. SO 2 được dùng để tẩy trắng giấy, bột giấy, chất chống nấm mốc trong lương thực, thực phẩm B. Trong các halogen, clo là nguyên tố tồn tại trong vỏ trái đất dưới dạng hợp chất nhiều nhất C. Đổ dung dịch AgNO 3 vào dung dịch NaF thu được kết tủa trắng D. Chất rắn, chất xúc tác không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Nhóm halogen có 7 electron lớp ngoài cùng (ns 2 np 5 ) và có xu hướng nhường đi 1e để có cấu hình e bền vững B. Nhóm oxi có 6 electron lớp ngoài cùng (ns 2 np 4 ) và có xu hướng nhận thêm 2e để có cấu hình e bền vững C. Các đơn chất halogen có tính oxi hóa mạnh, trong đó tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự I 2 , Br 2 , Cl 2 , F 2 D. Tính axit HF > HCl > HBr > HI và tính khử F - < Cl - < Br - <I - Câu 4: Khi điều chế khí Cl 2 thường bị lẫn tạp chất là khí hiđro clorua và hơi nước, để loại bỏ tạp chất cần dẫn khí clo lần lượt qua bình rửa khí chứa dung dịch: A. (1): H 2 SO 4 đặc và (2): NaCl bão hòa B. (1): NaCl bão hòa và (2): H 2 SO 4 đặc C. (1): H 2 SO 4 đặc và (2): NaOH D. (1): NaOH và (2): H 2 SO 4 đặc Câu 5: Đồ dùng bằng bạc để lâu ngày trong không khí bị sạm đen do phản ứng: 4Ag + 2H 2 S + O 2 → 2Ag 2 S + 2H 2 O Trong phản ứng trên chất đóng vai trò là chất oxi hóa: A. H 2 S B. Ag C. O 2 D. Ag và H 2 S Câu 6: Phương pháp sản xuất khí Cl 2 trong công nghiệp: A. Đun nóng hỗn hợp MnO 2 rắn và HCl đặc B. Cho KMnO 4 rắn tác dụng với HCl đặc B. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn Câu 7: Phản ứng: NaX (rắn) + H 2 SO 4 (đậm đặc) →NaHSO 4 + HX (khí) dùng để điều chế khí nào dưới đây: A. HCl B. HBr C. HI D. HNO 3 Câu 8: Phương pháp sản xuất khí oxi trong công nghiệp: A. Phân hủy KMnO 4 rắn B. Phân hủy KClO 3 rắn C. Điện phân nước D. phân LỚP 10 CB Phần

On Tap Hoc Ki 2 Hoa 10

Embed Size (px)

DESCRIPTION

hoa10,hkii

Citation preview

C :Thu v-Tel: 0932.546.381

C :Thu v-Tel: 0932.546.3812015

H v tn:

N TP HC K II

A. PHN TRC NGHIMCu 1: cho cc pht biu sau:

(a) Trong hp cht, cc halogen (F,Cl,Br,I) u c s oxi ha -1, +1, +3, +5, +7

(b) Ozon c th c dng ty trng tinh bt, cha su rng, st trng nc sinh hot.

(c) Dung dch NaF long dng lm thuc chng su rng

(d) pha long axit H2SO4 c ta rt t t axit vo nc v khuy nh bng a thy tinh.(e) Hng s cn bng ch ph thuc vo nhit Trong cc pht biu trn, s pht biu ng: A. 2

B. 4

C. 3

D. 5Cu 2: Pht biu no sau y l khng ng:

A. SO2 c dng ty trng giy, bt giy, cht chng nm mc trong lng thc, thc phm

B. Trong cc halogen, clo l nguyn t tn ti trong v tri t di dng hp cht nhiu nht

C. dung dch AgNO3 vo dung dch NaF thu c kt ta trngD. Cht rn, cht xc tc khng nh hng n s chuyn dch cn bng

Cu 3: Pht biu no sau y l ng:

A. Nhm halogen c 7 electron lp ngoi cng (ns2np5) v c xu hng nhng i 1e c cu hnh e bn vngB. Nhm oxi c 6 electron lp ngoi cng (ns2np4) v c xu hng nhn thm 2e c cu hnh e bn vngC. Cc n cht halogen c tnh oxi ha mnh, trong tnh oxi ha gim dn theo th t I2, Br2, Cl2, F2D. Tnh axit HF > HCl > HBr > HI v tnh kh F- < Cl- < Br- 0. Cn bng khng b chuyn dch khi:

A. gim nng HI.B. gim p sut chung ca h. C. tng nhit ca h. D. tng nng H2Cu 18: (HA09) Cho 3,68 gam hn hp gm Al v Zn tc dng vi mt lng va dung dch H2SO4 10%, thu c 2,24 lt kh H2 ( ktc). Khi lng dung dch thu c sau phn ng:

A. 101,68 gam.

B. 88,20 gam.

C. 101,48 gam.

D. 97,80 gam.Cu 19: (C13) Trong bnh kn c h cn bng ha hc sau: CO2(k) + H2(k) ( CO(k) + H2O (k); H > 0

Xt cc tc ng sau n h cn bng: (a)Tng nhit (b) Thm mt lng hi nc(c) gim p sut chung ca h

(d) dng cht xc tc(e) Thm mt lng CO2. Trong nhng tc ng trn, cc tc ng lm cn bng chuyn dch theo chiu thun: A. (a) v (e)

B. (b), (c) v (d)C. (d) v (e)

D. (a), (c) v (e)

Cu 20: trung ha 20 ml dung dch H2SO4 1M cn 50 ml dung dch NaOH x mol/l. Gi tr ca x l:

A. 0,80

B. 0,40

C. 2,50

D. 1,25Cu 21: Cho 20g hn hp bt Mg, Fe tc dng vi dung dch HCl d thy thot ra 4,48 lt kh H2 (ktc). Khi lng mui thu c: A. 27,10g

B. 34,20g

C. 2,71g

D. 3,42g

Cu 22: Cho 15,8g KMnO4 phn ng ht vi dung dch HCl c d thu c V lt kh Cl2 (ktc). Gi tr ca V:

A. 0,896

B. 6,72 lt

C. 8,40 lt

D. 5,60 litCu 23: dung dch cha 50 ml dung dch HCl 2M vo dung dch cha 2g NaOH. Nhng qu tm vo dung dch thu c, qu tm chuyn sang mu: A.

B. khng mu

C. xanh

D. tmA. Cu 24: cho 18,4g mui Magie halogenua X tc dng vi dung dch AgNO3 d thu c 37,6g kt ta. Cng thc ca X:B. MgF2

B. MgCl2

C. MgBr2

D. MgI2Cu 25: (C14) t chy 11,9g hn hp gm Zn, Al trong kh Cl2 d, sau khi cc phn ng xy ra hon ton thu c 40,3g hn hp mui. Th tch kh Cl2 (ktc) phn ng: A. 8,96 ltB. 6,72 ltC. 17,92 ltD. 11,2 lt

Cu 26: Trn m gam H2SO4 98% vi 150 ml nc c dung dch H2SO4 50% ( bit DH2O = 1g/ml). Gi tr m:

A. 125,50g

B. 200,16g

C. 156,25g

D. 105,00

Cu 27: Cho 13g Zn v 5,6g Fe tc dng vi dung dch H2SO4 long, d thu c V lt kh (ktc). Gi tr ca V:

A. 4,48

B. 2,24

C. 6,72

D. 67,2Cu 28: t chy hon ton m gam FeS2 thu c 2,24 lt kh SO2 (ktc). Bit hiu sut phn ng l 80%. Gi tr ca m:

A. 6g

B. 12g

C. 7,5g

D. 4,8gCu 29: (HA14) Ha tan ht 1,69g oleum c cng thc H2SO4.3SO3 vo nc d. Trung ha dung dch thu c cn V ml dung dch KOH 1M. Gi tr ca V l: A. 10

B. 40

C. 30

D. 20

Cu 30: (HB13) Ha tan hn hp X gm 11,2g Fe v 2,4g Mg bng dung dch H2SO4 long d, thu c dung dch Y. Cho dung dch NaOH d vo Y thu c kt ta Z. Nung Z trong khng kh n khi lng khng i, thu c m gam cht rn. Bit cc phn ng u xy ra hon ton. Gi tr ca m:

A. 24

B. 20

C. 36

D. 18Cu 31: (C12) Cho phn ng ha hc: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2Lc u nng ca HCOOH l 0,010 mol/l, sau 40 giy nng ca HCOOH l 0,008 mol/l. Tc trung bnh ca phn ng trong khong thi gian 40 giy tnh theo HCOOH:

A. 2,0.10-4 mol/(l.s)B. 5,0.10-5 mol/(l.s)C. 2,5.10-4 mol/(l.s)

D. 2,5.10-5 mol/(l.s)B. PHN T LUNCu 1: Hon thnh dy chuyn ha sau, ghi r iu kin nu c (bit mi mui tn l mt phn ng) KClO3 O2a, KMnO4 Cl2 HCl NaCl NaOH NaClO NaHCO3 Na2SO4 BaSO4 CaOCl2 AgCl Ag O2

b, FeS H2S S SO2 H2SO4 HCl FeCl3 FeCl2

SO3 Fe

Cu 2: So snh tnh oxi ha ca cc halogen, ca O2 v O3, chng minh bng phn ng ha hc.Cu 3: Nhn bit cc cht sau bng phng php ha hc:

a, Cc cht kh: H2S, O3, HCl, Cl2, CO2

b, Cc dung dch : NaF, NaCl, NaBr, NaI (1 thuc th)

c, H2SO4, HCl , NaCl(1 thuc th)

Cu 4: Gii thch cc hin tng sau: a, Khng dng bnh thy tinh ng dung dch HF. b, dng bng bc b xm en khi lu ngoi khng kh c, Nc Gia-ven v kh clo m c tnh cht ty mud, Sc kh SO2 vo dung dch Br2 v dung dch Ca(OH)2 d

Cu 5: Hp th hon ton 12,8g SO2 vo 250 ml dung dch NaOH 1M. Tnh khi lng mui to thnh sau phn ng

Cu 6: Cho 23,2 gam hn hp X gm Cu v Fe vo dung dch axit HCl d thu c 6,72 lt kh (ktc). Mt khc, cng cho cng khi lng X trn tc dng va vi V1 lit dung dch axit H2SO4 98% (nng, D = 1,84g/ml ) thu c V2 lt kh SO2 (ktc, sn phm kh duy nht) v dung dch Y.C cn dung dch Y thu c m gam mui khan.

a, Tnh phn trm v khi lng mi kim loi trong X

b, Tnh V1, V2 v m

p n:

1. Phn trc nghim

1B(a: sai, flo ch c s oxi ha -1 trong mi hp cht)- 2C-3B-4B-5C-6D-7A-8C-9C-10D-11D-12A-13D-14D-15A-16B-17B-18C-19A-20A-21A-22D-23A-24C-25A-26C-27C-28C- 29B-30B-31B

Cu 30: (HB13) Ha tan hn hp X gm 11,2g Fe v 2,4g Mg bng dung dch H2SO4 long d, thu c dung dch Y. Cho dung dch NaOH d vo Y thu c kt ta Z. Nung Z trong khng kh n khi lng khng i, thu c m gam cht rn. Bit cc phn ng u xy ra hon ton. Gi tr ca m:

A. 24

B. 20

C. 36

D. 18nFe = 0,2; nMg = 0,1FeFeSO4 Fe(OH)2 Fe2O3 (v nung trong khng kh c O2 nn to Fe2O3 cn nu nung khng c khng kh ch to FeO)

MgMgSO4 Mg(OH)2 MgO

Nn:

2Fe Fe2O3

0,2 0,1

Mg MgO

0,1 0,1

m = mFe2O3 + mMgO = 20g2. Phn t lunCu 3: Nhn bit cc cht sau bng phng php ha hc: a, Cc cht kh: H2S, O3, HCl, Cl2, CO2

b, Cc dung dch : NaF, NaCl, NaBr, NaI (1 thuc th)c, H2SO4, HCl, NaCl(1 thuc th) Hng dn

a, Dng qu tm m: H2S,HCl, CO2 : qu tm ha V Qu tm m c H2O nn: Kh H2S + H2O dd axit H2S; kh HCl + H2Odd axit HCl

CO2 + H2O H2CO3Cl2: qu tm mt mu v Cl2 + H2O HCl + HClO, nguyn t Cl trong HClO c s oxi ha + 1 th hin tnh oxi ha mnh lm cho kh Cl2 m c tnh cht ty mu.O3: khng lm i mu qu tm

(thuc th nhn bit O3 thng dng dd KI, phn ng: O3 + KI + H2O O2 + I2 + KOH, dung dch thu c c mi trng baz (KOH) lm qu tm chuyn sang mu xanh hoc lc ly cht rn I2 cho vo h tinh bt s lm cho h tinh bt chuyn sang mu xanh)

phn bit kh H2S,HCl, CO2 dng dd AgNO3

H2S + 2AgNO3 Ag2S + 2HNO3

en

HCl + AgNO3 AgCl + HNO3

Trng

CO2 + dd AgNO3 khng xy ra

Thuc th nhn bit kh CO2 thng dng nc vi trong d, hin tng to kt ta trng

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O

b, dd AgNO3c, BaCO3BaCO3 + H2SO4 BaSO4 + CO2 + H2O

BaCO3 + HCl BaCl2 +CO2 + H2O

BaCO3 + NaCl khng xy raCu 4: Gii thch cc hin tng sau:

a, Khng dng bnh thy tinh ng

Thnh phn chnh ca thy tinh l SiO2, axit HF c tnh cht n mn thy tinh do xy ra phn ng:SiO2 + HF SiF4 + H2O

b, dng bng bc b xm en khi lu ngoi khng kh v trong khng kh c tn ti kh H2S, O2 nn xy ra phn ng: 4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O ; Ag2S c mu en nn dng bng bc b xm en khi lu ngoi khng kh

c, Nc Gia-ven v kh clo m c tnh cht ty muThnh phn ca nc Gia-ven l NaCl+ NaClO+ H2O, Cl trong NaClO th hin tnh oxi ha mnh lm cho Nc Gia-ven c tnh cht ty mukh clo m c tnh cht ty mu v Cl2 + H2O HCl + HClO, Cl trong HClO th hin tnh oxi ha mnh lm cho

kh clo m c tnh cht ty mu.

d, Sc kh SO2 vo dung dch Br2 v dung dch Ca(OH)2 d

Sc kh SO2 vo dung dch Br2 hoc dung dch thuc tm (KMnO4); hin tng: mt mu do xy ra phn ng:

SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

Sc kh SO2 vo dung dch nc vi trong (Ca(OH)2 ) d hoc dung dch Ba(OH)2 d; hin tng : dung dch vn c do xy ra phn ng:

SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O

Trng

SO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O

TrngCu 5: m= 21,9g

Cu 6: Cho 23,2 gam hn hp X gm Cu v Fe vo dung dch axit HCl d thu c 6,72 lt kh (ktc). Mt khc, cng cho cng khi lng X trn tc dng va vi V1 lit dung dch axit H2SO4 98% (nng, D = 1,84g/ml ) thu c V2 lt kh SO2 (ktc, sn phm kh duy nht) v dung dch Y.C cn dung dch Y thu c m gam mui khan.

a, Tnh phn trm v khi lng mi kim loi trong X

b, Tnh V1, V2 v m

Hng dn

a, % Cu= 27,6%; %Fe = 72,4%

b, ly cng mt khi lng X nn s mol ca Fe v Cu phn ng vi HCl v H2SO4 l nh nhau

Tnh mH2SO4 mdd H2SO4 V1 = = 59,78 ml 0,06 ltV2 = 12,32 lt

m = mFe2(SO4)3 + mCuSO4 = 76gCc em c li bi tp nhm halogen, nhm oxi. Trong qu trnh bin son khng trnh khi thiu st, mong nhn s gp ln sau hon chnh hn.Chc cc em hc tt

+1

Phn 1

+1

LP 10 CB

_1491078853.unknown

_1491200572.unknown

_1491200631.unknown

_1491078851.unknown