36
21/10/2007 21/10/2007 Vũ Thành TAnh Vũ Thành TAnh 1 ÔN TP ÔN TP KINH THC VI MÔ KINH THC VI MÔ Ch Chươ ương trình Ging dy Kinh tế Fulbright ng trình Ging dy Kinh tế Fulbright Hc kmùa Thu Hc kmùa Thu 2007 2007 - 2008 2008 21/10/2007 21/10/2007 2 Bài ging 1 Bài ging 1 Gii thiu tng quan Gii thiu tng quan

ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

  • Upload
    trinhtu

  • View
    233

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

11

21/10/200721/10/2007 Vũ Thành Tự AnhVũ Thành Tự Anh 11

ÔN TẬPÔN TẬPKINH TẾ HỌC VI MÔKINH TẾ HỌC VI MÔ

ChChươương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbrightng trình Giảng dạy Kinh tế FulbrightHọc kỳ mùa Thu Học kỳ mùa Thu

2007 2007 -- 20082008

21/10/200721/10/2007 22

Bài giảng 1Bài giảng 1

Giới thiệu tổng quanGiới thiệu tổng quan

Page 2: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

22

21/10/200721/10/2007 33

Kinh tế học là gì?Kinh tế học là gì?

Kinh tế họcKinh tế học là môn KHXHlà môn KHXH nghiên cứu sự phân bổ nghiên cứu sự phân bổ các nguồn lực khan hiếm cho các mục đích sử dụng các nguồn lực khan hiếm cho các mục đích sử dụng có tính cạnh tranh, nhằm tối ưu hóa lợi ích của các có tính cạnh tranh, nhằm tối ưu hóa lợi ích của các cá nhân, tổ chức, và xã hội.cá nhân, tổ chức, và xã hội.Xuất phát điểm của kinh tế họcXuất phát điểm của kinh tế học: Quy luật khan : Quy luật khan hiếm hiếm -- mâu thuẫn giữa nhu cầu và ước vọng mâu thuẫn giữa nhu cầu và ước vọng vô vô hạnhạn với khả năng và nguồn lực với khả năng và nguồn lực hữu hạnhữu hạn của mỗi cá của mỗi cá nhân, hộ gia đình, công ty, quốc gia v.v.nhân, hộ gia đình, công ty, quốc gia v.v.Hệ quả: Hệ quả: Con ngCon ngưười buộc phải ời buộc phải lựa chọnlựa chọn về: (i) nhu về: (i) nhu cầu/ước vọng và (ii) khả năng/nguồn lựccầu/ước vọng và (ii) khả năng/nguồn lựcBài toán tối ưuBài toán tối ưu: Mục tiêu và ràng buộc: Mục tiêu và ràng buộc

21/10/200721/10/2007 44

Lý thuyết và Mô hình kinh tếLý thuyết và Mô hình kinh tế

Phân tích vi môPhân tích vi mô•• Lý thuyếtLý thuyết đư được sử dụng để ợc sử dụng để giải thíchgiải thích một hiện một hiện

ttưượng quan sát được trên thực tế, hoặc để ợng quan sát được trên thực tế, hoặc để dự dự báobáo về những sự kiện sẽ xảy ra. về những sự kiện sẽ xảy ra.

•• Lý thuyết được xây dựng trên cơ sở Lý thuyết được xây dựng trên cơ sở các giả các giả đđịnhịnh ban ban đđầu, các ầu, các quy luật kinh tếquy luật kinh tế, và các , và các thao thao tác logictác logic..

•• Ví dụVí dụ::Lý thuyết về hành vi người tiêu dùng Lý thuyết về hành vi người tiêu dùng

Lý thuyết về công tyLý thuyết về công ty

Page 3: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

33

21/10/200721/10/2007 55

Con Con đưđường đã đi qua …ờng đã đi qua …

Ba khu vực của nền Ba khu vực của nền kinh tế kinh tế

-- Khu vực sản xuất Khu vực sản xuất -- Khu vực tiêu dùngKhu vực tiêu dùng-- Khu vực nhà nướcKhu vực nhà nước

Hai thị trường Hai thị trường -- Thị trường yếu tố đầu vào Thị trường yếu tố đầu vào -- Thị trường sản phẩmThị trường sản phẩm

Vai trò (thất bại) của Vai trò (thất bại) của thị trườngthị trườngVai trò (thất bại) của Vai trò (thất bại) của nhà nướcnhà nước

G

21/10/200721/10/2007 66

Bài giảng 2Bài giảng 2

Cầu, cung, và cân bằng thị trườngCầu, cung, và cân bằng thị trường

Page 4: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

44

21/10/200721/10/2007 77

Trạng thái cân bằng thị trườngTrạng thái cân bằng thị trường

Q

D

S

Giao nhau giöõa caùc ñöôøngcung vaø caàu laø ñieåm caânbaèng thò tröôøng. Taïi P0

löôïng cung baèng vôùi löôïngcaàu vaø baèng Q0 .

P0

Q0

P($/Ñôn vò)

21/10/200721/10/2007 88

Tại điểm cân bằng của thị trườngTại điểm cân bằng của thị trường::

•• QQDD = Q= QSS

•• Không thiếu hụt (không dư cung)Không thiếu hụt (không dư cung)

•• Không có áp lực làm thay đổi giáKhông có áp lực làm thay đổi giá

Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảoTrong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, mỗi , mỗi đđiểm trên đường cầu (đường cung) đều là những iểm trên đường cầu (đường cung) đều là những đđiểm iểm lựa chọn tối ưulựa chọn tối ưu của người tiêu dùng (sản của người tiêu dùng (sản xuất)xuất)

Trạng thái cân bằng thị trườngTrạng thái cân bằng thị trường

Page 5: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

55

21/10/200721/10/2007 99

CCơ ơ chế (giá) thị trườngchế (giá) thị trường

D

S

QD

P1

Dö thöøa

QSQ

P($/Ñôn vò)

P0

Q0

21/10/200721/10/2007 1010

CCơ ơ chế (giá) thị trườngchế (giá) thị trường

D S

QS QD

P2

Thieáu huït

Q

P($/Ñôn vò)

Q0

P0

Page 6: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

66

21/10/200721/10/2007 1111

Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trườngSự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường

Trạng thái cân bằng thị trường thay đổi do:Trạng thái cân bằng thị trường thay đổi do:•• Cầu thay đổi (đường cầu dịch chuyển)Cầu thay đổi (đường cầu dịch chuyển)•• Cung thay Cung thay đđổi (đường cung dịch chuyển)ổi (đường cung dịch chuyển)•• Cả cung và cầu đều thay đổiCả cung và cầu đều thay đổi

21/10/200721/10/2007 1212

Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trườngSự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường

Các yếu tố làm đường Các yếu tố làm đường cầu dịch chuyểncầu dịch chuyển•• Thu nhậpThu nhập

•• Thị hiếu tiêu dùngThị hiếu tiêu dùng

•• Giá kỳ vọngGiá kỳ vọng

•• Giá hàng thay thếGiá hàng thay thế

•• Giá hàng bổ sungGiá hàng bổ sung

•• Số người muaSố người mua

Các yếu tố làm đường Các yếu tố làm đường cung dịch chuyểncung dịch chuyển•• Trình độ công nghệTrình độ công nghệ

•• Giá yếu tố đầu vàoGiá yếu tố đầu vào

•• Gía kỳ vọngGía kỳ vọng

•• Chính sách thuế và trợ Chính sách thuế và trợ cấpcấp

•• ĐĐiều kiện tự nhiêniều kiện tự nhiên

Page 7: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

77

21/10/200721/10/2007 1313

ĐĐộ co giãnộ co giãn

ĐĐộ co giãn của A theo B là đại lượng đo lường độ ộ co giãn của A theo B là đại lượng đo lường độ nhạy của A đối với B, được đo bằng tỷ lệ % thay nhạy của A đối với B, được đo bằng tỷ lệ % thay đđổi của A khi B thay đổi 1%ổi của A khi B thay đổi 1%Biểu thị tính nhạy cảm của A khi B thay đổi. Biểu thị tính nhạy cảm của A khi B thay đổi. ĐĐộ co giãn của cầu (cung) theo giáộ co giãn của cầu (cung) theo giáĐĐộ co giãn của cầu (cung) theo thu nhậpộ co giãn của cầu (cung) theo thu nhậpĐĐộ co giãn chéoộ co giãn chéo

21/10/200721/10/2007 1414

CS = tổng phần chênh lệch giữa mức giá mà những người tiêu dùng sẵn lòng trả và mức giá thực tế họ phải trả.PS = tổng phần chênh lệch giữa mức giá mà những nhà sản xuất bán được và mức giá họ sẵn lòng bán

Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuấtThặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất

PP

QQ

P0

QQ00

S

D

PN

PM

Thaëng dötieâu duøng

Thaëng dösaûn xuaát

EECS

PS

Page 8: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

88

21/10/200721/10/2007 1515

Bài giảng 3Bài giảng 3

Lý thuyết hành vi người tiêu dùngLý thuyết hành vi người tiêu dùng

21/10/200721/10/2007 1616

Sở thích của người tiêu dùngSở thích của người tiêu dùng

Tỷ lệ thay thế biên (Tỷ lệ thay thế biên (MRSMRS)) là số lượng là số lượng của một hàng hóa mà người tiêu dùng có của một hàng hóa mà người tiêu dùng có thể từ bỏ để có thêm một đơn vị của hàng thể từ bỏ để có thêm một đơn vị của hàng hóa khác mà độ thoả dụng không thay đổi. hóa khác mà độ thoả dụng không thay đổi. MRS bằng độ dốc của đường đẳng ích. MRS bằng độ dốc của đường đẳng ích.

nn Dọc theo đường đẳng ích, Dọc theo đường đẳng ích, tỷ lệ thay thế tỷ lệ thay thế biên có quy luật giảm dầnbiên có quy luật giảm dần

Page 9: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

99

21/10/200721/10/2007 1717

U2

Sự lựa chọn của người tiêu dùngSự lựa chọn của người tiêu dùng

Ñöôøng ngaân saùch

A

Taïi roå haøng A ñöôøng ngaânsaùch tieáp xuùc vôùiø ñöôøng ñaúng

ích vaø khoâng theå ñaït ñöôïcmöùc thoûa maõn naøo cao hôn

do thu nhaäp coù giới haïn

Taïi A: MRSxy = Px/Py = 0,5

x

y

40 8020

20

30

40

0

21/10/200721/10/2007 1818

MRSMRSXYXY = MU= MUXX/Mu/Muy y = P= PXX/P/PYY..

Nguyên tắc cân bằng biên: Để tối đa độ Nguyên tắc cân bằng biên: Để tối đa độ

thoả dụng, người tiêu dùng phải phân bổ thoả dụng, người tiêu dùng phải phân bổ

ngân sách của mình sao cho ngân sách của mình sao cho hữu dụng hữu dụng

biên của mỗi đồng chi tiêu cho các sản biên của mỗi đồng chi tiêu cho các sản

phẩm khác nhau phải bằng nhau.phẩm khác nhau phải bằng nhau.

Hữu dụng biên vàHữu dụng biên vàSự lựa chọn của người tiêu dùngSự lựa chọn của người tiêu dùng

Page 10: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

1010

21/10/200721/10/2007 1919

Bài giảng 4Bài giảng 4

Cầu cá nhân và cầu thị trườngCầu cá nhân và cầu thị trường

21/10/200721/10/2007 2020

Tác động của sự thay đổi giáTác động của sự thay đổi giá

Thöïc phaåm (ñôn vò/thaùng)

Quaàn aùo(ñôn vò/thaùng)

4

5

6

U2

U3

A

BD

U1

4 12 20

Page 11: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

1111

21/10/200721/10/2007 2121

Tác động của sự thay đổi giáTác động của sự thay đổi giá

Ñöôøng caàu

Đường cầu cá nhân chỉ ra số lượng một loại hàng mà

người tiêu dùng sẽ mua ứng với các mức giá khác nhau

Thöïc phaåm (Ñôn vò/thaùng)

Giaù thöïc phaåm

H

E

G

$2.00

4 12 20

$1.00

$.50

21/10/200721/10/2007 2222

Tác động của sự thay đổi giáTác động của sự thay đổi giá

Hai Hai đđặc tính quan trọng của đường cầuặc tính quan trọng của đường cầu•• Ở mỗi điểm trên đường cầu, người tiêu dùng Ở mỗi điểm trên đường cầu, người tiêu dùng đđạt mức thỏa dụng tối đa vì ạt mức thỏa dụng tối đa vì MRSMRSXYXY = P= PXX/P/PYY

•• ĐĐộ thoả dụng có thể thay đổi khi di chuyển ộ thoả dụng có thể thay đổi khi di chuyển dọc theo đường cầu. dọc theo đường cầu.

Page 12: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

1212

21/10/200721/10/2007 2323

Tác động thu nhập và tác động thay thếTác động thu nhập và tác động thay thế

Việc giảm giá của một hàng hóa sẽ có hai Việc giảm giá của một hàng hóa sẽ có hai tác động: tác động: thay thế & thu nhậpthay thế & thu nhập•• Tác động thay thếTác động thay thế

Khi giá của một hàng hóa giảm, người tiêu Khi giá của một hàng hóa giảm, người tiêu dùng có xu hướng mua thêm, và ngược lại. dùng có xu hướng mua thêm, và ngược lại.

•• Tác động thu nhậpTác động thu nhập

Khi giá của một hàng hóa giảm, sức mua Khi giá của một hàng hóa giảm, sức mua thực của người tiêu dùng tăng lên, và ngược thực của người tiêu dùng tăng lên, và ngược lại.lại.

21/10/200721/10/2007 2424

Tác động thu nhập và tác động thay Tác động thu nhập và tác động thay thếthế

Tác động thay thếTác động thay thế là sự thay đổi số lượng tiêu dùng của là sự thay đổi số lượng tiêu dùng của một hàng hóa khi giá của hàng hóa đó thay đổi nhưngmột hàng hóa khi giá của hàng hóa đó thay đổi nhưng mức mức thỏa dụng không đổi.thỏa dụng không đổi.Tác động thu nhậpTác động thu nhập là sự thay đổi số lượng tiêu dùng của là sự thay đổi số lượng tiêu dùng của một hàng hóa do sức mua thay đổi, một hàng hóa do sức mua thay đổi, với mức giá không đổi.với mức giá không đổi.

(+)(+)(+)(+)((--))Hàng GiffenHàng Giffen

((--))(+)(+)((--))Hàng thứ cấpHàng thứ cấp

((--))((--))((--))Hàng bình thườngHàng bình thường

TETEIEIESESE

Page 13: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

1313

21/10/200721/10/2007 2525

Tác động thu nhập và tác động thay thếTác động thu nhập và tác động thay thế

Khi thu nhập thực tăng, lượng cầu hàng Khi thu nhập thực tăng, lượng cầu hàng hóa có thể tăng hoặc giảm.hóa có thể tăng hoặc giảm.Ngay cả đối với hàng hóa cấp thấp, tác Ngay cả đối với hàng hóa cấp thấp, tác đđộng thu nhập ít khi ảnh hưởng mạnh hơn ộng thu nhập ít khi ảnh hưởng mạnh hơn tác động thay thế. tác động thay thế.

21/10/200721/10/2007 2626

Bài giảng 5Bài giảng 5

Một số ứng dụng lý thuyết Một số ứng dụng lý thuyết

hành vi người tiêu dùnghành vi người tiêu dùng

Page 14: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

1414

21/10/200721/10/2007 2727

ĐĐo lo lưường sự thay đổi phúc lợi của ờng sự thay đổi phúc lợi của ngngưười tiêu dùngời tiêu dùng khi giá thay đổikhi giá thay đổi

NhớNhớ lạilại bàibài toántoán tiêutiêu dùngdùng tốitối ưưuu

PhúcPhúc lợilợi củacủa ngngưườiời tiêutiêu dùngdùng đưđượcợc đđoo llưườngờngbằngbằng đđộộ thỏathỏa dụngdụng U[xU[x*(*(I,pI,pXX,p,pYY),y),y*(I,p*(I,pXX,p,pYY)])]

NguyênNguyên nhânnhân dẫndẫn tớitới thaythay đđổiổi phúcphúc lợilợi??

, ( , )

/ :x y

X Y

Max U x y x y

t m xp yp I

α β=

+ =

21/10/200721/10/2007 2828

ĐĐo lo lưường sự thay đổi phúc lợi ờng sự thay đổi phúc lợi của người tiêu dùng khi giá tăngcủa người tiêu dùng khi giá tăng

Thay đổi thặng dư tiêu dùng

Biến thiên bù đắp (CV:Compensating variation).

Biến thiên tương đương (EV:Equivalent variation).

Page 15: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

1515

21/10/200721/10/2007 2929

ĐĐo lo lưường thiệt hại của người tiêu ờng thiệt hại của người tiêu dùng khi giá tăng (dùng khi giá tăng (∆∆CS)CS)

X

PX

PX1

PX2

X1X2 X3

Ñöôøng caàu thoâng thöôøng

Ñöôøng caàu buø ñaép

A1

A2 A3

∆ CS < 0

21/10/200721/10/2007 3030

ĐĐo lo lưường thiệt hại của người tiêu dùng ờng thiệt hại của người tiêu dùng khi giá tăng (CV và EV)khi giá tăng (CV và EV)

X

AOG

B1

U1

B2

U2

B3

A1

A2

A3

B4

CV

EVI

I3

I/PX1

I4

I/PX2 I3/PX2 I4/PX1X1X2 X3

Page 16: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

1616

21/10/200721/10/2007 3131

Các phương án trợ cấpCác phương án trợ cấp

Dưới góc độ phúc lợi của người tiêu dùng:• Trợ cấp bằng tiền mặt tốt hơn so với trợ cấp qua

chiết giá • Trợ cấp bằng tiền mặt tốt hơn so với trợ cấp

bằng hiện vật

Tuy nhiên trên thực tế, hình thức trợ cấp bằng tiền mặt không phải là hình thức trợ cấp phổ biến nhất.

21/10/200721/10/2007 3232

Bài giảng 6Bài giảng 6

Lựa chọn trong điều kiện Lựa chọn trong điều kiện

không chắc chắnkhông chắc chắn

Page 17: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

1717

21/10/200721/10/2007 3333

ĐĐoo llưườngờng mứcmức đđộộ hấphấp dẫn: Giádẫn: Giá trịtrị kìkì vọngvọng

GiGiáá trtrị ị kkỳỳ vvọọng cng củaủa mmộtột ttìình hunh huốống lng làà bbìình nh quân gia quyquân gia quyềền gin giáá trtrị ị ccủaủa ccáác kc kếtết ccụcục ccóó ththểểxxảyảy ra, trong ra, trong đđóó trtrọọng sng sốố (hay quy(hay quyềền sn sốố) l) làà xxáác c susuấất xt xảảy ra cy ra củaủa mmỗỗi ki kếết ct cụục c

CôngCông thứcthức tínhtính giágiá trịtrị kìkì vọngvọng::

1 1 2 2 3 3 ... n nX p X p X p X p X= + + + +

21/10/200721/10/2007 3434

ĐĐoo llưườngờng mứcmức đđộộ mạomạo hiểmhiểm: : PhPhươươngng saisai vàvà đđộộ lệchlệch chuẩnchuẩn

( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2

1 2 31 2 3( ) ... nn

Var X p X X p X X p X X p X X= − + − + − + + −

Page 18: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

1818

21/10/200721/10/2007 3535

ĐĐo lo lưường thái độ đối với may rủiờng thái độ đối với may rủi

NgNgưườiời ghétghét maymay rủirủi là là ngngưườiời, khi , khi đưđượcợc phépphépchọnchọn giữagiữa mộtmột tìnhtình huốnghuống khôngkhông chchắc ắc chchắn ắn vàvàmộtmột tìnhtình huốnghuống chchắc ắc chchắn ắn cócó giágiá trịtrị kỳkỳ vọngvọng ttươươngng đươ đươngng, sẽ , sẽ chọnchọn tìnhtình huốnghuống chchắc ắc chchắnắn. . NgNgưườiời thíchthích maymay rủirủi thìthì ngngưượcợc lạilạiNgNgưườiời bàngbàng quan (trung tquan (trung tíính)nh) vớivới maymay rủirủichỉchỉ quanquan tâmtâm tớitới giágiá trịtrị kỳkỳ vọngvọng màmà khôngkhông đ để ý ể ý tớitới mmứức c đđộộ maymay rủirủi củacủa tìnhtình huốnghuống. .

ChChúúngng ta ta ccóó ththểể nnóóii ggìì vvềề hhààmm ththỏỏaa ddụụngng ccủủaababa nhnhóómm ngngưườờii nnààyy??

21/10/200721/10/2007 3636

Bài giảng 7Bài giảng 7

Lý thuyết sản xuấtLý thuyết sản xuất

Page 19: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

1919

21/10/200721/10/2007 3737

Ngắn hạn và dài hạnNgắn hạn và dài hạn

Ngắn hạn:Ngắn hạn:•• Là khoảng thời gian trong đó lượng của một Là khoảng thời gian trong đó lượng của một

hoặc nhiều yếu tố đầu vào không đổi. hoặc nhiều yếu tố đầu vào không đổi.

Dài hạnDài hạn•• Là khoảng thời gian cần thiết để tất cả các yếu Là khoảng thời gian cần thiết để tất cả các yếu

tố đầu vào đều có thể thay đổi.tố đầu vào đều có thể thay đổi.

21/10/200721/10/2007 3838

SX với một yếu tố đầu vào biến đổiSX với một yếu tố đầu vào biến đổi

NNăăng suất trung bình của lao độngng suất trung bình của lao động

APAPLL = = Q/LQ/L

NNăăng suất biên của lao độngng suất biên của lao động

MPMPLL = = ∆∆Q/ Q/ ∆∆ LL

NNăăng suất biên có quy luật giảm dầnng suất biên có quy luật giảm dần

Page 20: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

2020

21/10/200721/10/2007 3939

Naêng suaát trung bình (APL)

SX với một yếu tố đầu vào biến đổiSX với một yếu tố đầu vào biến đổi

8

10

20

Saûn löôïng/thaùng

0 2 3 4 5 6 7 9 101 Lao ñoäng/thaùng

30

ENaêng suaát bieân (MPL)

Nhaän xeùt:Beân traùi E: MP > AP & AP taêng daànBeân phaûi E : MP < AP & AP giaûm daànTaïi E: MP = AP & AP ñaït cöïc ñaïi

21/10/200721/10/2007 4040

SX với hai yếu tố đầu vào biến đổiSX với hai yếu tố đầu vào biến đổi

ĐưĐường đồng lượngờng đồng lượng là tập hợp những kết là tập hợp những kết hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau. cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau. ĐĐộ dốc của đường đồng lượng là tỷ lệ thay ộ dốc của đường đồng lượng là tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên giữa hai yếu tố đầu vào.thế kỹ thuật biên giữa hai yếu tố đầu vào.

MRTSMRTSLKLK = = -- ∆∆K/K/∆∆LL

Page 21: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

2121

21/10/200721/10/2007 4141

ĐưĐường đồng phíờng đồng phí

ĐưĐường đồng phí là tập hợp những kết hợp ờng đồng phí là tập hợp những kết hợp khác nhau của hai yếu tố sản xuất với cùng khác nhau của hai yếu tố sản xuất với cùng một mức chi phí đầu tưmột mức chi phí đầu tưĐĐộ dốc của đường đồng phí là số âm của tỷ ộ dốc của đường đồng phí là số âm của tỷ giá hai yếu tố sản xuất = giá hai yếu tố sản xuất = --w/rw/r

21/10/200721/10/2007 4242

Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất:Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất:

Lao ñoäng/naêm

Voán/naêm

Chi phí cho trước, sản lượng cao nhấtChi phí cho trước, sản lượng cao nhấtSản lượng cho trước, chi phí thấp nhất

Q2 = Q max

C1 min

AK1

L1

K3

L3

K2

L2

Page 22: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

2222

21/10/200721/10/2007 4343

Khi các yếu tố sản xuất được kết hợp tối ưu:Khi các yếu tố sản xuất được kết hợp tối ưu:

MRTSMRTSLKLK = w/r = MP= w/r = MPLL/MP/MPKK hay MPhay MPLL/w = MP/w = MPKK/r/r

Nguyên tắc cân bằng biênNguyên tắc cân bằng biên: : ĐĐể đạt được sản lượng ể đạt được sản lượng cao nhất nhà sản xuất phải phân bổ số tiền đầu tư cao nhất nhà sản xuất phải phân bổ số tiền đầu tư của mình sao cho của mình sao cho nnăăng suất biên mỗi đồng đầu tư ng suất biên mỗi đồng đầu tư cho các yếu tố khác nhau phải bằng nhau,cho các yếu tố khác nhau phải bằng nhau,

NNăăng suất biên vàng suất biên vàphối hợp tối ưu các yếu tố sản xuấtphối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất

21/10/200721/10/2007 4444

Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi ngngưười tiêu dùng và lý thuyết sản xuấtời tiêu dùng và lý thuyết sản xuất

NGÖÔØI TIEÂU DUØNG NHAØ SAÛN XUAÁT

MUÏC TIEÂU TOÅNG QUAÙT

Toái ña hoaù lôïi nhuaänToái ña hoaù ñoä thoaû duïng

COÂNG CUÏ PHAÂN TÍCH

-Ñöôøng ñaúng ích

-Ñöôøng ngaân saùch

-Ñöôøng ñoàng löôïng

-Ñöôøng ñoàng phí

THOÂNG TIN BAØI TOAÙN

-Haøm thoaû duïng U(X,Y)

- PX, PY

-I = I0 hoaëc U = U0

-Haøm saûn xuaát Q(K,L)

- w , r

-C = C0 hoaëc Q = Q0

Page 23: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

2323

21/10/200721/10/2007 4545

Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi ngngưười tiêu dùng và lý thuyết sản xuấtời tiêu dùng và lý thuyết sản xuất

NGÖÔØI TIEÂU DUØNG NHAØ SAÛN XUAÁT

BAØI TOAÙN THOÂNG THÖÔØNG

MAX Q = Q(K,L)MUÏC TIEÂU

RAØNG BUOÄC

MAX U = U(X,Y)

xPX + yPY = I0 wl + rk = C0

BAØI TOAÙN ÑOÁI NGAÃU

MUÏC TIEÂU

RAØNG BUOÄC

MIN E = xPx + yPy MIN C = wl + rk

U(X,Y) = U0 Q(K,L) = Q0

21/10/200721/10/2007 4646

Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi ngngưười tiêu dùng và lý thuyết sản xuấtời tiêu dùng và lý thuyết sản xuất

NGÖÔØI TIEÂU DUØNG NHAØ SAÛN XUAÁT

ÑIEÀU KIEÄN

TOÁI

ÖU

ÑIEÀU

KIEÄN

TOÁI

ÖU

* Ñöôøng ngaân saùch tieáp xuùcvôùi ñöôøng ñaúng ích

* Ñoä doác ñöôøng ñaúng ích = ñoä doác ñöôøng ngaân saùch

∆Y/∆X = - Px/ Py

* Ñöôøng ñoàng phí tieáp xuùcvôùi ñöôøng ñoàng löôïng

* Ñoä doác ñöôøng ñoàng löôïng = ñoä doác ñöôøng ñoàng phí

∆K/∆L = - w/ r

MRSXY = Px/ Py MRTSLK = w/r

MUX/ MUY = Px/ Py MPL/ MPK = w/r

MUX/ PX = MUY/ PY MPL/ w = MPK/ r

Page 24: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

2424

21/10/200721/10/2007 4747

Bài giảng 8Bài giảng 8

Chi phí sản xuấtChi phí sản xuất

21/10/200721/10/2007 4848

Chi Chi phíphí ccơơ hộihội (opportunity cost)(opportunity cost)

CácCác nhànhà kinhkinh tếtế đđoo llưườngờng lợilợi nhuậnnhuận dựadựa vàovào chi chi phíphí ccơơ hộihội hay chi hay chi phíphí kinhkinh tếtế..•• Chi Chi phíphí ccơơ hộihội củacủa việcviệc sảnsản xuấtxuất mộtmột hànghàng hoáhoá làlà giágiá trịtrị

caocao nhấtnhất củacủa tấttất cảcả cáccác nguồnnguồn lựclực đưđượcợc sửsử dụngdụng đđểể sảnsảnxuấtxuất rara hànghàng hoáhoá đđóó..

•• Chi Chi phíphí ccơơ hộihội baobao gồmgồmChiChi phíphí hiệnhiệnChiChi phíphí ẩnẩn..

•• Chi phí chìm: Là các chi phí đã chi ra trong quá khứ và Chi phí chìm: Là các chi phí đã chi ra trong quá khứ và không thể thu hồikhông thể thu hồi vì vậy không được quan tâm khi ra vì vậy không được quan tâm khi ra quyết địnhquyết định

Page 25: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

2525

21/10/200721/10/2007 4949

Chi Chi phíphí ccơơ hộihội vàvà lợilợi nhuậnnhuận kinhkinh tếtế

LợiLợi nhuậnnhuận kinhkinh tếtế•• LợiLợi nhuậnnhuận kinhkinh tếtế bằngbằng doanhdoanh thuthu trừtrừ chi chi phíphí ccơơ

hộihội củacủa ((nguồnnguồn lựclực) ) sảnsản xuấtxuất•• Chi Chi phíphí ccơơ hộihội sảnsản xuấtxuất củacủa mộtmột hãnghãng làlà tổngtổng chi chi

phíphí biểubiểu hiệnhiện vàvà chi chi phíphí ẩnẩn. . •• LợiLợi nhuậnnhuận thôngthông ththưườngờng làlà mộtmột phầnphần củacủa chi chi phíphí

ccơơ hộihội sảnsản xuấtxuất, , vìvì vậyvậy lợilợi nhuậnnhuận kinhkinh tếtế làlà lợilợinhuậnnhuận khôngkhông baobao gồmgồm lợilợi nhuậnnhuận thôngthông ththưườngờng..

•• LợiLợi nhuậnnhuận kinhkinh tếtế vàvà lợilợi nhuậnnhuận kếkế toántoán kháckhácnhaunhau nhnhưư thếthế nàonào??

21/10/200721/10/2007 5050

Tổng sản lượng là một hàm gồm các biến Tổng sản lượng là một hàm gồm các biến đđầu vào cố định và đầu vào biến đổi. ầu vào cố định và đầu vào biến đổi. Do Do đđó:ó:

TVC TFC TC +=

Chi Chi phíphí trongtrong ngắnngắn hạnhạn

Chi phí coá ñònh vaø chi phí bieán ñoåi

Page 26: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

2626

21/10/200721/10/2007 5151

Chi Chi phíphí trongtrong ngắnngắn hạnhạn

Chi phí biến đổi trung bình AVC = TVC/QChi phí biến đổi trung bình AVC = TVC/QChi phí cố định trung bình AFC = TFC/QChi phí cố định trung bình AFC = TFC/QChi phí trung bình AC = TC/Q = AVC+AFCChi phí trung bình AC = TC/Q = AVC+AFCChi phí biên:Chi phí biên:

MC = ∆TC

∆Q

∆TVC

∆Q=

21/10/200721/10/2007 5252

Các đường tCác đường tổng ổng chi phí của DNchi phí của DN

Saûn löôïng

Chi phí($ /naêm)

100

200

300

400

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

TVCTC

TFC50

Page 27: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

2727

21/10/200721/10/2007 5353

Chi phí biên và trung bình của DNChi phí biên và trung bình của DN

Saûn löôïng

Chi phí($/naêm)

25

50

75

100

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

MC

AC

AVC

AFC

21/10/200721/10/2007 5454

Chi Chi phíphí trongtrong dài hạndài hạn

Các giả địnhCác giả định•• Hai Hai đđầu vào: Lao động (ầu vào: Lao động (LL) & vốn () & vốn (KK))•• Giá lao động: mức tiền lương (Giá lao động: mức tiền lương (ww))•• Giá vốnGiá vốn

RR = tỷ lệ khấu hao + lãi suất= tỷ lệ khấu hao + lãi suất

Löïa choïn ñaàu vaøo ñeå cöïc tieåu hoùa chi phí

Page 28: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

2828

21/10/200721/10/2007 5555

Chi Chi phíphí trongtrong dài hạndài hạn

Bài toán tối ưu: minTC = wl + rkBài toán tối ưu: minTC = wl + rkĐĐiều kiện tối ưu: iều kiện tối ưu:

Có thể viết được phương trình đường chi phí dài Có thể viết được phương trình đường chi phí dài hạn LRTC = f(Q) từ hàm sản xuất Q=Q(K,L)hạn LRTC = f(Q) từ hàm sản xuất Q=Q(K,L)

Löïa choïn ñaàu vaøo ñeå cöïc tieåu hoùa chi phí

rwKL MPMP =

21/10/200721/10/2007 5656

Ñöôøng phaùt trieån daøi haïn

Sản xuất trong ngắn hạn và dài hạnSản xuất trong ngắn hạn và dài hạn

Lao ñoäng/naêm

Voán/naêm

l2

Q2

k2

D

C

F

E

Q1

A

Bl1

k1

l3

PÑöôøng phaùt trieån ngaén haïn

Page 29: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

2929

21/10/200721/10/2007 5757

LAC với hiệu suất không đổi theo quy môLAC với hiệu suất không đổi theo quy mô

Saûn löôïng

Chi phí($/saûn phaåm)

Q3

SAC3

SMC3

Q2

SAC2

SMC2

LAC =LMC

Coù nhieàu quy moâ nhaø maùy, vôùi SAC = $10LAC = LMC vaø laø ñöôøng thaúng

Q1

SAC1

SMC1

21/10/200721/10/2007 5858

LAC và LMC với hiệu suất tăng dần LAC và LMC với hiệu suất tăng dần rồi giảm dần theo quy môrồi giảm dần theo quy mô

Saûn löôïng

Chi phí($/saûn phaåm)

LAC

LMC

A

Page 30: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

3030

21/10/200721/10/2007 5959

Chi phí dài hạn với hiệu suất tăng dần Chi phí dài hạn với hiệu suất tăng dần rồi giảm dần theo quy môrồi giảm dần theo quy mô

Saûn löôïng

Chi phí($/saûn phaåm)

SMC1

SAC1

SAC2

SMC2LMC

Neáu saûn löôïng Q1 nhaøquaûn trò seõ choïn nhaø

maùy coù quy nhoû SAC1 vaøSAC $8. Ñieåm B thuoäc

LAC do chi phí xaây döïngnhaø maùy laø ít nhaát ñoáivôùi saûn löôïng ñaõ choïn.

$10

Q1

$8B

A

LAC SAC3

SMC3

21/10/200721/10/2007 6060

Bài giảng 9Bài giảng 9Tối đa hoá lợi nhuận và cung cạnh tranhTối đa hoá lợi nhuận và cung cạnh tranh

Page 31: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

3131

21/10/200721/10/2007 616124.10.2007 Ñaëng Vaên Thanh 61

Thị trường cạnh tranh hoàn hảoThị trường cạnh tranh hoàn hảo

Những đặc điểm của thị trường cạnh tranh Những đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảohoàn hảo

1.1. Sản phẩm đồng nhấtSản phẩm đồng nhất2.2. Rất nhiều người tham giaRất nhiều người tham gia3.3. Thông tin hoàn hảoThông tin hoàn hảo4.4. Tự do gia nhập và rời khỏi ngànhTự do gia nhập và rời khỏi ngành

21/10/200721/10/2007 626224.10.2007 Ñaëng Vaên Thanh 62

ĐưĐường cầu trước doanh nghiệpờng cầu trước doanh nghiệp

q

P

Q

d, MR, ARP

Doanh nghieäp Toaøn ngaønh (Thò tröôøng)

D

P

P

S

Q

?:, constPq∀?:, constPt∀

Page 32: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

3232

21/10/200721/10/2007 636324.10.2007 Ñaëng Vaên Thanh 63

Dấu hiệuDấu hiệu

Nguyên tắc:Nguyên tắc:

Tối đa hoá lợi nhuậnTối đa hoá lợi nhuận

minAC Phay :

>>∃ TCTRq

SX taïi q*: MC = MR = P

21/10/200721/10/2007 646424.10.2007 Ñaëng Vaên Thanh 64

q0

Tối đa hoá lợi nhuậnTối đa hoá lợi nhuận

10

20

30

40

Giaù($/saûn phaåm)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

50

60MC

AVC

ACAR=MR=P

Saûn löôïngq*

Taïi q*: MC = MR=Pvaø P > AC

ABCDhayqx AC) -(P *= π

D A

BC

o

Page 33: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

3333

21/10/200721/10/2007 656524.10.2007 Ñaëng Vaên Thanh 65

Dấu hiệu:Dấu hiệu:

Lựa chọn:Lựa chọn:•• Tiếp tục sản xuấtTiếp tục sản xuất•• ĐĐóng cửaóng cửa (ngừng sản xuất)(ngừng sản xuất)

Tối thiểu hoá lỗTối thiểu hoá lỗ

minAC Phay :

<<∀ TCTRq

21/10/200721/10/2007 666624.10.2007 Ñaëng Vaên Thanh 66

Giaù($/saûn phaåmù)

MC

Saûn löôïng

AVC

AC

P = AVCmin

P1

P2

q1 q2

s = MC naèm treân AVC

Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp

qq**

Page 34: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

3434

21/10/200721/10/2007 676724.10.2007 Ñaëng Vaên Thanh 67

Lựa chọn sản lượng trong ngắn hạnLựa chọn sản lượng trong ngắn hạn

Tóm tắt các quyết định sản xuấtTóm tắt các quyết định sản xuất•• Lợi nhuận tối đa (lỗ tối thiểu) khi Lợi nhuận tối đa (lỗ tối thiểu) khi MC = MR = PMC = MR = P

•• Nếu Nếu P > ACP > ACminmin doanh nghiệp hoạt động có lãi.doanh nghiệp hoạt động có lãi.

•• Nếu Nếu P = ACP = ACminmin doanh nghiệp hoạt động hoà vốn.doanh nghiệp hoạt động hoà vốn.

•• Nếu Nếu AVCAVCminmin < P < AC< P < ACminmin doanh nghiệp tiếp tụcdoanh nghiệp tiếp tụchoạt động dù bị lỗ.hoạt động dù bị lỗ.

•• Nếu Nếu P < AVCP < AVCminmin < AC < AC doanh nghiệp đóng cửadoanh nghiệp đóng cửa

21/10/200721/10/2007 686824.10.2007 Ñaëng Vaên Thanh 68

q1

A

BC

D

Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạnTối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn

Giaù($/saûn phaåm)

Saûn löôïng

P = MR

SACSMC

q3q0

G F

LAC

E

LMC

Page 35: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

3535

21/10/200721/10/2007 696924.10.2007 Ñaëng Vaên Thanh 69

D

Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạnTối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn

Giaù($/saûn phaåm)

Saûn löôïng

P = MRP

q3q0

G F

LAC

E

LMC

P = LACmin

21/10/200721/10/2007 707024.10.2007 Ñaëng Vaên Thanh 70

S1

Cân bằng dài hạnCân bằng dài hạn

Saûn löôïng Saûn löôïng

$/saûn phaåm$/saûn phaåm

P1 LAC

LMC

D

S2

P1

Q1q2 = q0

Doanh nghieäp Toaøn ngaønh

P2

Q2

P2

q1

Page 36: ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ · PDF file1 21/10/2007 Vũ Thành Tự Anh 11 ÔN TẬP KINH TẾ HỌC VI MÔ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu

3636

21/10/200721/10/2007 7171

ChChươương trình nửa học kỳ còn lạing trình nửa học kỳ còn lại

Thất bại thị trường và vai trò của nhà nướcThất bại thị trường và vai trò của nhà nước•• ĐĐộc quyền (monopoly/market power)ộc quyền (monopoly/market power)

•• Thông tin bất cân xứng (asymmetic information)Thông tin bất cân xứng (asymmetic information)

•• Ngoại tác (externalities)Ngoại tác (externalities)

•• Hàng hóa công (public goods)Hàng hóa công (public goods)

Vai trò và thất bại của nhà nướcVai trò và thất bại của nhà nước•• Công bằngCông bằng

•• Phát triển bền vững và bảo vệ môi trườngPhát triển bền vững và bảo vệ môi trường

•• Các mục tiêu kinh tế vĩ môCác mục tiêu kinh tế vĩ mô