75
Hướng dẫn sửa chữa LCD/PDP 1. LCD 2. PDP 3. POWER ZIG N i dung

PDP&LCD Repair Guide_vn

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PDP&LCD Repair Guide_vn

Hướng dẫn sửa chữa LCD/PDP

1. LCD

2. PDP

3. POWER ZIG

N i dungộ

Page 2: PDP&LCD Repair Guide_vn

1.H ng d n s a ch aLCD TVướ ẫ ử ữ

< N i dung >ộ

1. Cách ki m tra hi n t ng l iể ệ ượ ỗ

2. l i ỗ

3.Đi m s a ch aể ử ữ

Page 3: PDP&LCD Repair Guide_vn

ScreenCách kiểm tra theo hiện tượng hỏng

KHông sáng

Chức năng ánh Sáng nền bình

thường

Thay vỉ chính

OKNG

Change T/C

KT chức năng của âm thanh và thay đổi kênh

bình thường

KT 12V của T/C

Kiểm tra điện áp VDD,VCC ,

VGH,VGL Trên T/C

Sửa chữa sau khi thay vỉ chính, nguồn

Thay module

NG OK

NGOK

NGOK

Kiểm tra điện áp 24V

Kiểm tra Invert Tín hiệuP201 20 chân 2.5~3V

Thay vỉ

Kiểm tra cầu chìTrên mặt vỉ

NG OK

Thay Vỉ nguồn nếu nó không cung cấp điện áp ngay cả sau khi tách kết nối vói nguồn cấp cho Inverter

NG OK

Thay Inverter

Thay Module

NG OK

Page 4: PDP&LCD Repair Guide_vn

Màn hình (Chức năng Inverter bình thường

GOE Normal

GSC Normal

GSP Normal

SOE Normal

POL Normal

VGL -5.4V Normal

VGH 25V Normal

Normalvoltage

L2 VCC 3.2V Normal

VDD 15V Normal

GOE Point

GSC Point

GSP Point

SOE Point

POL Point

VDD 26V,L2 VCC 3.4V,VGL -5V,VGH 26V Normal Voltage

AC:1.1V DC:0.6V

AC:4.2VDC:1.8V

AC:0VDC:0V

AC:1VDC:0.4V

AC:3.4VDC:1.6V

1.Tiêu đề : Khi màn hình không sáng âm thanh bình thường chuyển kênh bình thường nếu inverter không làm việc

2. Áp dụng cho model: Tất cả model

3. Áp dụng : Tất cả

4. Điểm KT: Kiểm tra nếu đèn bật, nếu không kiểm tra điện áp của Tcon

Cách kiểm tra theo hiện tượng hỏng

Page 5: PDP&LCD Repair Guide_vn

1.Title : khi màn hình không sáng âm thanh bình thường, chuyển kênh bình thường nếu inverter không làm việc

2. Áp dụng cho model: Tất cả model3. Áp dụng : Tất cả

4. Điểm kiểm tra. Kiểm tra nếu tín hiêu On của Inverter là bình thường kiểm tra nếu kết nối bình thường khi bạn đặt 24V từ nguồn tới inverter khi đó thay module nếu cầu chì là bình thường và thay inverter nếu cầu chì bị đứt.

Kiểm tra P201 Chân20 inverter ON/OFF bên trong tín hiệu nguồn

Thường 1.5~3V

Kiểm tra 24V đầu ra bên trong nguồn Kiểm tra cầu chì bên trong inverter

Cách kiểm tra theo hiện tượng hỏngMàn hình (Chức năng Inverter bình thường

Page 6: PDP&LCD Repair Guide_vn

Ngu nồ

Không nguồn

Kiểm tra LED phía trước bật

Thay phần trước KD

OKNG

KT nếu P401 chân số10

TX không nhận được

Thay vỉ chính

NG OK

Kiểm tra trước KĐại/Vỉ chính

Kiểm tra điện áp P201 STBY/ACD bên

trong vỉ nguồn

Bỏ kết nối trước khiKiểm tra

NG OK

Thay vỉ nguồn

NG

Kiểm tra trước khuếch Đại trên vỉ

OK

Cách kiểm tra theo hiện tượng hỏng

Page 7: PDP&LCD Repair Guide_vn

Kết nối nguồn đầu vào

1. Hiện tượng hỏng: Cách kiểm tra liên quan dến hiện tượng không sáng, hình ảnh, nguồn nhấp nháy

2. Áp dụng: Các model cơ bản

3. Điểm kiểm tra: Phân biệt nguồn hỏng vỉ chính tốt dựa vào điện áp điều khiển. Ex) chuẩn đoán vỉ chính hỏng nếu điện áp điều khiển bình thường đầu ra 5 V①

② Nếu mất 5 V điều khiển chuẩn đoán mất nguồn trên vỉ nguồn nếu LED không sáng

Nguồn cấp cho vỉ chính16.5V1,2

 GND 3,4

Nguồn cấp cho T con 12V 5,6

 GND 7,8

ST BY 5V 9,10

ST BY 5V 11,12

 GND 13,14

 GND 15,16

Điện áp hồi tiếp chức năng đèn trên inverter hoặc vỉ nguồn có inverter Error17

Thiết bị đầu cuối kiểm tra AC cung cấp trên Micom ACD 18

Ra từ vi xử lý Power ON19

Tín hiệu mở inverterON/OFF20

Điều chỉnh độ sáng tự động bằng cách sử dụng điện áp dòng trực tiếp từ SPU theo độ sáng của hình ảnh

BRI 21

Tự động điều chỉnh độ sáng bằng cách sử dụng bước sóng từ CPU theo độ sáng của hình ảnh (bằng chế độ hình ảnh)

PWM-DIM22

N.C 23,24

PIN No. Name Chức năng Điện áp

0 V , 0 V

20.5 mV (changed)

2.66 ~ 3.01 V (changed)

1.65 V

4.96 V

2.76 V

0 V , 0 V

0 V , 0 V

5.12 V , 5.12 V

5.12 V , 5.12 V

0 V , 0 V

12.4 V , 12.4 V

0 V , 0 V

16.6 V , 16.6 V

20.5 mV (changed)

Cách kiểm tra theo hiện tượng hỏng

Bỏ

Page 8: PDP&LCD Repair Guide_vn

Ngu n c p t vi x lýồ ấ ừ ửGND,PWM-ON1,2

 GND 3,4

GND5,6

ST BY 5V7,8

ST BY 5V 9,10

GND 11,12

Ngu n c p cho T/C ồ ấ12V13,14

 GND 15,16

Ngu n c p cho ti ngồ ấ ế 24V17,18

Nguồn cung cấp từ Micom như là một tín hiệu đầu ra biến tần NC,INV-ON19,20

Thay đổi độ sáng của đèn theo độ sáng của hình ảnh trên CPU (trực tiếp hiện nay)Kiểm tra chức năng bình thường của đèn Inverter hoặc HV-T

A-DIM (not used)ERR OUT

2122

NC,PWM-DIM23.24

Ch c năngứTênChân số Đi n ápệ

0 V , 4.95 V

0 V , 0 V

0 V , 0 V

5 V , 5 V

5 V , 5 V

0 V , 0 V

12 V ,12 V

0 V , 0 V

24 V , 24 V

0 V , 3.8 V

1.655 V35.7 mV

0 V , 2.44 VTự động điều chỉnh độ sáng bằng cách sử dụng bước sóng từ CPU theo độ sáng của hình ảnh (bằng chế độ hình ảnh)

1.Hiện tượng hỏng: Cách kiểm tra liên quan dến hiện tượng không sáng, hình ảnh, nguồn nhấp nháy

2. Áp dụng : LH Chassis Model

3. Điểm kiểm tra: Phân biệt nguồn hỏng vỉ chính tốt dựa vào điện áp điều khiển. Ex) chuẩn đoán vỉ chính hỏng nếu điện áp điều khiển bình thường đầu ra 5 V①

② Nếu mất 5 V điều khiển chuẩn đoán mất nguồn trên vỉ nguồn nếu LED không sáng

Cách kiểm tra theo hiện tượng hỏngKết nối nguồn đầu vào

Page 9: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference Metrial 개발 예시

Info.

Model :RN-15LA66Hiện tượng: Nhiễu ảnhSửa chữa :Vỉ nguồn C251.252.253(1000U/16V)

Model :L1731STHiện tượng: nguồn không ổn định đèn nhấp nháySửa chữa :C258.251.319(470U.220U.330U

Model :RM-17LZ50Hiện tượng: Không mở nguồn chỉ đèn báo chờSửa chữa :C214.C215.C227(1000U/25V)

Model : 32LX2DHi n t ngệ ượ : N t loa trong khi xemỒ ừS a ch a : T C105 tăng tr s ử ữ ụ ị ỗ(1000UF/35V) - inverter 24V line

Model :32LC2D-NDHi n t ngệ ượ :Ngu n không n đ nh ( hình nh ồ ổ ị ảxu t hi n sau vài gi .)ấ ệ ờS a ch a :C802(1000U/16V)ử ữ

Model :32LC2DHi n t ngệ ượ :Khi b t và t t sau 1 th i gian dài ậ ắ ờm t hình m t ti ngấ ấ ếS a ch a :C221.C222(24V.19V line)ử ữ

LCDHướng dẫn điểm sửa chữa

Lỗi trọng tâm

Hướng dẫn điểm sửa chữa

Page 10: PDP&LCD Repair Guide_vn

Info.

Model :32LC2D-NDHi n t ng: Th nh tho ng nháy và rung ệ ượ ỉ ả Bình th ng 5V,3.4V nh ng các đi n áp ườ ư ệkhác gi mảS a ch a: Thay t C125(4.7ử ữ ụ /50V)

Model :DN-37LZ30A.DN-42LZ30AHi n t ngệ ượ : Không ngu n relay đóng mồ ởS a ch a :ử ữC107.113.125.(47U/25V).C112(100U/50V)

Model :37LB2DRA-NDHi n t ngệ ượ : KHông hình ti ng âm thanh khi ếlúc ban đ u có ngu n 12Vầ ồS a ch a : Thay C201.202(3300U/10V ử ữ

Model :DN-42LA30AHiện tượng: Đèn đỏ nháy xanh sau đó không nguồnSửa chữa : Thay C112(100U/50V).C113.125.107

Model :42LB1DRHiện tượng: Không ảnh âm thanh BTSửa chữa : Thay C235(1000U/10V C218(1800U/25V)

Model :42LB5DR-NAHiện tượng: Tự động tắt khi bậtSửa chữa : Thay C217(3300U/10V)

LCDHướng dẫn điểm sửa chữa

Lỗi trọng tâm

Hướng dẫn sửa chữa

Page 11: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference Metrial 개발 예시

Info.

Model : 42LB5DR-NAHi n t ngệ ượ : Ti ng n (âm l ng)6~8)ế ồ ượV ngu n 6.8V->5.8V nh d oiỉ ồ ư ứS a ch a : Thay C206(2200U/10V) ử ữ

Model :42LC2DRAHi n t ngệ ượ : M t hình ti ng LED tr ngấ ế ắS a ch a : Thay C201.C235(2200U/25V) ử ữ

Model :42LB5DRHi n t ngệ ượ :Xuât hi n nhi u tr l i bình th ng sau vài giệ ễ ở ạ ườ ờS a ch a : t C206(2200ử ữ ụ /25V) tăng tr sị ố P/N:0CE228BH61A)

Model :47LY3DRHi n t ngệ ượ : Không ngu nồS a ch a : Thay C101(180U/450V ử ữ

LCDHướng dẫn điểm sửa chữa

Lỗi trọng tâm

Hướng dẫn sửa chữa

Page 12: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference Metrial 개발 예시

LCD Info.L i vỗ ỉ

Cáp LVDS

Model :32LC2DCHi n t nệ ượ g: Hình ảnh bị nhòe màu xấuS a ch a :Thay k t n i P/N:6631T11023F)ử ữ ế ố

Model :42LB2DRHi n t ngệ ượ : Nhòe màu đỏS a ch a : thay cáp LVDS ử ữ

Model :42LB1DR-NAHi n t ngệ ượ : sai màuS a ch a : CápLVDS (P/N:6631T11023F)ử ữ

Model :42LB2DRHi n t ngệ ượ : Màu xu t hi n trên màn hìnhấ ệS a ch a : Thay LVDS cápử ữ

Model :47LB1DR-NCHi n t ngệ ượ : th nh tho ng m t bên ph i màn ỉ ả ấ ảS a ch a : Thay LVDS cáp ử ữ(P/N:6631900133A)

Model :50PG61RDHi n t ngệ ượ : Sai phóng đi n màu xanh bên ệtrái màn hình S a ch a : Cáp LVDS ử ữchange(P/N:EAD42635002)

Hướng dẫn sửa chữa

Page 13: PDP&LCD Repair Guide_vn

LCD Info.Hi n t ng l i vể ượ ỗ ỉ

Model :42LG60FDHi n t ngệ ượ : Màu xanh trên tócS a ch a :Thay cáp LVDS ử ữ

Model :42LB9D-NAHi n t ngệ ượ : Màu chói lan truy n khi m i b t ngu nề ớ ậ ồS a ch a : C m l i cáp LVDSử ữ ắ ạ

Model :42LG50FDHi n t ngệ ượ : L i màuỗS a ch a :Cáp LVDS kém (P/N:EAD44015202)ử ữ

Model :42LH40YD-NAHi n t ngệ ượ : V t màu x y ra trên n n tr ngệ ả ề ắS a ch a : Thay LVDS (P/N:EAD60679322)ử ữ

LVDS Cable

H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ

Page 14: PDP&LCD Repair Guide_vn

2.Hướng dẫn sửa chữa PDP TV

< Nội dung >

1. Cách kiểm tra hiện tượng lỗi

2. lỗi

3. Điểm sửa chữa

Page 15: PDP&LCD Repair Guide_vn

Không ảnh

Kiểm tra vỉ nguồn(VS,VA,M5V)

Tách vỉ Y-DR-B/D khi kiểm tra

VSC,-VY,Vzb

OKNG

Kiểm tra VSC,-VY,Vzb

KT M-CTL-B/D Auto-Zen

Thay vỉ chínhThay M control

NG

Thay vỉ nguồn

KT Ysus,Zsus

Thay module nếu hiện tượng vẫn thế khi thay Y

driver

OK OK

OK

NG NG

Không ảnhCách kiểm tra lỗi hỏng

Page 16: PDP&LCD Repair Guide_vn

OKNG

NG OK

V ngu nd 5V KT [P813]ỉ ồ

Thay v chínhỉ

Thay v ngu nỉ ồ

Không ngu nồ

Thay v chínhỉ

KT đi n áp 5V sau khi ệtháo [P813]

Ngu nồCách kiểm tra lỗi hỏng

Page 17: PDP&LCD Repair Guide_vn

① Sau khi bật nguồn đèn nguồn xanh nhấp nháy 4 lần rồi mất nguồn Kiểm tra chập tại VS của Y-SUS=> thay Y-SUS hoặc Z-SUS [Kiểm tra chập sau khi bỏ kết nối Y-SUS,Z-SUS]

② Đèn xanh nhay liên tục sau khi bật nguồn >> thay vỉ chính

③ Mất nguồn ngay sau khi bật=> Thay vỉ nguồn

④ Đèn báo nguồn màu vàng [yellow] Nháy liên tục=> Thay vỉ chính

⑤ Tắt nguồn trong khi xem=>Kiểm tra Power Off History [adjusting mode] 5V-MNT => Thay vỉ nguồn

Power

Po

wer O

FF

Cách kiểm tra lỗi hỏng

Page 18: PDP&LCD Repair Guide_vn

PDP TV50G2A MODULE Electronics 6-2-4 2009.12 .01

1/19

VS,15V

5V

VA

VS,VA,M5V

MODEL

Nội dung Tên v đ u vào ra c a tín hi uỉ ầ ủ ệ

X-BOARD LEFT X-BOARD RIGHT

Y-SUS POWER BOARD

CTRL BOARD

Z-SUS

MAIN BOARD

Y-DRV TOP

Y-DRV BOTTOM

50G2A MOUDLE

Enact

Revision

Page 19: PDP&LCD Repair Guide_vn

Enact

RevisionPDP TV

Tên vỉ

Nội dung

42G2A MODULE

42G2A MODULE

VA

X-BOARD LEFT

Y-SUS

Y-DRV

X-BOARD RIGHT

POWER BOARD

CTRL BOARD

Z-SUS

MAIN BOARD

VS,VA,M5V

15V ,5V,Z-SUS UP/DNER-UP/DN

VS , ZSUS

Tên v đ u vào ra c a tín hi uỉ ầ ủ ệ

5V,15V

Page 20: PDP&LCD Repair Guide_vn

Enact

RevisionPDP TV

Hiện tượng hỏng

Nội dung

Vỉ nguồn

Chức năng, các điểm điện áp

42G2A MODULE

Chức năng vỉ 1. đầu ra ST-BY 5V khi AC 220V đầu vào và đầu ra 5V và 12V tới vỉ chínhto MAIN B/D do tín hiệu RL-ON 2Đầu ra 5V tới Y-SUS bởi M5V-ON signal. 3. Đầu ra 17V (tiếng) và điện áp Vs, Va voltage bởi tín hiệu Vs-ON . 4. Vỉ nguồn 5V cấp trước→ Va → Vs khi module chạy. TIP : Y-SUS và Z-SUS điều chỉnh điện áp Vs của nguồn

P811M5V

Va

Vs

17V / 12V / 5V / ST-BY 5V đầu raTip Tháo giắc P813,P811 của vỉ nguồnNếu điện áp bình thường khi đó vỉ nguồn là tốt. [ Chức năng AUTO START ]

AC IN

P813

-Vy VSC VZB

OE chức năng mạch bảo vệ khi biến trở được điều chỉnh quá ngưỡng trong khi điều chỉnh điện áp Vs khi đó relay phát ra tiếng kêu khi đó rút điện nguồn điều chỉnh biến trở về vị trí giữa rồi cắm điện điều chỉnh lại

Page 21: PDP&LCD Repair Guide_vn

Enact

RevisionPDP TV

Tên vỉ

Chức năng và điểm kiểm traNội dung

Vỉ Y-SUS

42G2A MODULE

Chức năng 1. Phát duy trì khởi động cấp nguồnY-DRV B/D. 2Nhận M5V từ nguồn và làm 5VF,15VF (floating voltage), khi tạo ra nguồn 15 V để sử dụng nguồn 15VF power đối với Y-SUS, và nguồn 5VF cho Y-DRV B/D, khi đó cấp nguồn 5V, 15V tới Z-SUS B/D thông qua CTRL-B/D.Chú ý Phải điều chỉnh điện áp VSC voltage sau khi điều chỉnhVy

J269(15V) , J252(M5V) check Point) Kiểm tra J245(5VF) , J248(15VF)

R202 both ends (VSC voltage check Point) R201 both ends (VY voltage check Point)

HS1 HS2

Page 22: PDP&LCD Repair Guide_vn

Enact

RevisionPDP TV

Tên

Cách kiểm tra điện ápNội dung

Vỉ Y-SUS

42G2A MODULE

Đo điện áp +5VF VSC “-” vàJ245 Đo điện áp+15VF VSC “-” và J248

Đo điện áp15V tại J269

Đo điện áoM5V Voltage tại J252

Đo điện áp VSC 2 đầu R202 ds Đo điện áp -VY 2 đầu R201

Tip: Tránh kiểm tra +5VF,15VF(floating voltage) khi tivi đang chạy, nó có thể chạy bảo vệ trong khi đo nhưng chuẩn đoán Vsc/-Vy bình thườngKhi 5vF/15vF tốt.

Page 23: PDP&LCD Repair Guide_vn

Enact

RevisionPDP TV

Tên

L i đi n áp và m chỗ ệ ạNội dung

V Ysusỉ42G2A MODULE

Hi n t ngệ ượ : Không hình, t t ngu n, Sai khi phóng đi n trong màn hìnhắ ồ ệ

VR601

VR401

VR501

VR502

1. Kiểm tra điện áp trong khi màn hinh không hoạt động(tiếng bình thường)

- kiểm tra điện áp Vs,Va,M5V tham khảo tem màn hinh Điện áp ra bình thường sau khi vỉ nguồn tự chạy - Kiểm tra nếu cầu chì FS201(M5V) , FS202(VS) , FS203(VA) bị đứt nếu cầu chì bị đứt, kiểm tra chập sau khi thay vỉ Y-SUS B/D nếu FS203 đứt, kiểm

tra vỉ X nếu chập thay vỉ X hoặc module - Kiểm tra VSC,VY,+15VF +5VF nếu điện áp không bình thường,kiểm tra và thay Y-SUS,Y-DRV B/D

2. Nếu màu sắc khác nhau khi màn hình trắng hoặc lỗi phóng điện toàn màn hình đen .

- kiểm tra nếu set up , set down dạng sóng là bình thường điều chỉnh set up(VR601) , điều chỉnh (VR401). - điều chỉnh thông VSC(VR501), -Vy(VR502).

Tip : sử dụng oscilloscope 200MHZ để điều chỉnh sóng ra và đo điểm sóng mẫu TP của Y-DRV B/D.

15V

P201

P209

FS201

FS203

FS202

J245 +5VF

Page 24: PDP&LCD Repair Guide_vn

Enact

RevisionPDP TV

Vỉ

L i b i đi n áp và m chỗ ở ệ ạNội dung

V Y-SUS ỉ

42G2A MODULE

SET_UP Đi n áp và hi n t ng h ngệ ệ ươ ỏ

Decrease Increase

- Hi n t ng h ng trong khi phóng xu t hi n ệ ượ ỏ ấ ệmàn hình tr ng khi đi n áp SET_UP giá tr gi m ắ ệ ị ản u tăng hi n t ng l m t m xu t hi n màn hìnhế ệ ượ ấ ấ ấ ệ

- Không sáng n u SET_UP FET(2SK3667.HS2 ếho c Q22) b h ng.ặ ị ỏ

[ decreased ]

[ increased ]

Page 25: PDP&LCD Repair Guide_vn

PDP TV

42G2A MODULE

- Hi n t ng phóng sai xu t hi n toàn màn hình ệ ượ ấ ệkhi đi n áp SET_DN giá tr tăng.ệ ị

- Hi n t ng xuât hi n toàn màn hinh khi DN ệ ượ ệFET(2SK3667.HS2 of Q21) b h ngị ỏ

DecreaseIncrease

G D S

[how to check FET]

Tip : Lý do t i saoSet_up / Set_dn Không nên đi u ạ ềch nhỉ

- Thay đ i Vsc,-Vy Voltage khi phóng sai xu t hi n ổ ấ ệnh ng phóng sai s m t khi đi u ch nh ư ẽ ấ ề ỉSet_up,Set_dn b ng cách D/Load CS ROM.ằNó là nguyên nhân CS ROM and Set_up / Set_dn là phù h pợ

không đ c đi u ch nh Set_up/dn vì lý do trênượ ề ỉ

SET_UP Hi n t ng h ngệ ượ ỏ

Enact

Revision

Vỉ

L i b i đi n áp và m chỗ ở ệ ạNội dung

V Y-SUS ỉ

Page 26: PDP&LCD Repair Guide_vn

Enact

RevisionPDP TV

Vi

Noi dung

42G2A MODULE

Vỉ Y Driver

Chức năng và điểm kiểm tra

Cung cấp duy trì sóng, xác lập lại từ vỉ Y tới panel thông qua SCAN DRIVE IC SCAN DRIVE IC Cung cấp sóng đã được lựa chọn từ vỉ Y

CATHOD ANODE,FGND chân cấp nguồn Vpp kiểm tra và đảo chiều theo chiều 1.08~1.1V, ngược lại ∞ bình thương

Bình thường 75Ω xuất hiện giá trị khi SCAN IC không bình thường

VPP FGND

Sóng đầu ra đo giữa VSC thông thường 85,9 V một chiều)

Page 27: PDP&LCD Repair Guide_vn

Enact

RevisionPDP TV

Vỉ

Nội dung

Hiện tượng: SCAN IC(1C101 ~ 1C108) bị hỏng

- Nếu hiện tượng xuất hiện như ảnh nó có nghĩa là nguồn +5VF có vấn đề và vấn đề thứ 2 là SCAN IC phá hủy Nếu bạn nhìn thấy SCAN IC bị phá hủy bạn phải kiểm tra +5VF và VSC,-VY

- Có thể màn hình không sáng nếu SCAN IC bị phá hủy ( nổ)

- Nếu 1 SCAN IC hỏng 1 vạch ngang màn hình xuất hiện.

- Nếu đầu ra SCAN IC chập do bụi bẩn khi đó 2 vạch ngang màn hình xuất hiệnTip 1. Nếu màn hình không nên do SCAN FPC, nó có thể có vấn đề giữa SCAN FPC và Y-DRV B/D. 2. Kiểm tra nếu kết nối của SCAN FPC được kết nối tốt Y-DRV B/D. 3. Kiểm tra nếu SCAN IC bị hỏng khi thay Y-DRV B/D.

VỈ Y-DRV

Điện áp VSC cung cấp qua diện trở tới SCAN IC giá trị ( 75Ω)SCAN IC lỗi

42G2A MODULE

Lỗi điện áp

Page 28: PDP&LCD Repair Guide_vn

PDP TVVỉ

Nội dung

VỈ Z-SUS

Nhận nguồn VS và tính hiệu ZSUS(ER_COM) từ Y sus tạo ra nguồn VZB bởi nguồn VS , cung cấp tới panel thông qua sóng mẫu được tạo ra bên trong vỉ CTRL sau khi nhận 5V,15V và tín hiệu LOGIC thông qua FPC.

Kiểm tra sóng ra điện áp chỉ là tham khảo7. Thay đổi điện áp khi kiểm tra đầu ra thiết bị đầu cuối không có nghĩa để kiểm tra

VZB measurement

42G2A MODULE

Chức năng và điện kiểm tra điện áp

Page 29: PDP&LCD Repair Guide_vn

Enact

RevisionPDP TV

Vỉ

Nội dung

Vỉ Z-SUS

Mât tính hiệu 5V, 15V từ vỉ CTRL B/D (khi tháo kết nối)

VS Voltage insensitivity

Tất cả tín hiệu đầu vào hiển thị màn hình nhưng màn hình tối điều đó có nghĩa vỉ Z-B/D chức năng không tốt. Kiểm tra kết nối giữa CTRL B/D và Z B/D khi thay Z B/D.)

42G2A MODULE

Hiện tượng hỏng điện áp trong vỉ

Page 30: PDP&LCD Repair Guide_vn

Enact

RevisionPDP TV

VỈ

Nội dung

Vỉ CTRL

Xử lý tín hiệu (Kiểm soát nhiễu ISM…) bằng cách nhân 8 Bit (R,G,B) và điều khiển đóng mở của FET bên trong vỉ Y DRIVE B/D.

5V,15V tới Z-SUS Từ Y-SUS, và tạo ra nguồn 3.3V,1.2V từ nguồn 5v.

GND IN(3.3V)

OUT(1.2V)

X-TAL tốt nếu 1.67V khi kiểm tra R181 và mát Cẩn thận: Màn hình nhấp nháy khi đo và không đo vỉ Zsus vì sẽ làm hỏng FET.

GND OUT(3.3V)

IN(5.0V)

Vỉ CTRL B/D bình thường nếu LED nhâp nháy đều .

42G2A MODULE

Chức năng và điểm kiểm tra điện áp

Page 31: PDP&LCD Repair Guide_vn

Enact

RevisionPDP TV

B/D name

Contents

42G2A MODULE

Hiện tượng hỏng: Màn hình không sáng vạch dọc màn hình screen, vertical bar, Wrong Discharge

1/2 không sáng

Model PDP42G20024 PDP42G20034 PDP42G20144

Y-SUS EBR61018101 EBR61018101 EBR64064201

Z-SUS EBR61021001 EBR61021001 EBR64439801

Y-DRV EBR61477201 EBR63394601 EBR63394601

→ Scan IC, Channel

80 96 96

ROM DA1## DA2## DA3##

Permittivity of panel

7 7 9

Chú ý 1. Chia làm 3 loại theo e Y-DRV SCAN IC và đặc điểm Panel Thậm chí tên Model là giống nhau dựa trên tiêu chuẩn nếu như vỉ CTRL B/D là giống nhau nhưng khác ROM của Module khi đó màn hình sẽ không hoạt động. 2. nếu sai hoản xuất hiện trên vỉ Y,Z của P42G20024 hoặc 34, bạn có thể sử dụng vỉ Z,Y của PDP42G20144. và theo đó nếu lỗi xuất hiện PDP42G20024 Y DRV, Bạn có thể sử dụng Y DRV B/D của PDP42G220034,nhưng trong trường hợp này bạn phải tải PDP42G20034 (=D2A##) cho ROM của CTRL B/D.

MODULE model B/D and ROM classification chart

Must check ROM VER and MODULE MODEL

CTRL BOARD

Hiện tượng hỏng, điện áp trong vỉ

Page 32: PDP&LCD Repair Guide_vn

Enact

RevisionPDP TV

Vỉ

Nội dung

42G2A MODULE

Vỉ X

Cung cấp điện áp VA tới Y B/D và nhận tín hiệu LOGIC từ vỉ CTRL. Cung cấp địa chỉ xung tới panel bằng TCP.

TCP

Điểm phát TCP , TCP lỗi chức năng sau khi mất đi (thay màn hình)

TCP radiant board

Chức năng điện áp kiểm tra

Page 33: PDP&LCD Repair Guide_vn

Enact

RevisionPDP TV

VỈ

Nội dung

42G2A MODULE

VỈ X

Hiện tượng hỏng : Không sáng , vạch màn hình - Nếu IC bị phá hủy bên trong TCP,khi đó màn hình sẽ không hoạt động hoặc phóng điện sai xuất hiện cùng vói 1 chiếc IC bên trong TCP. Hầu hết bạn có thể kiểm tra nổ nếu xuất hiện IC xuất hiện.

- 1 vài trường hợp vạch dọc xuất hiện nếu đầu ra IC bị chập hoặc đứt bên trongTCP.

TCP Fail

Vạch dọc màn hình theo X-BOARD FPC kết nối lạiTip Vạch dọc màn hình xảy ra theo hỏng mẫu nếu sai chạm film xung quanh TCP IC. Để ngăn chặn phải cẩn thận khi cắm lại và vệ sinh vỉ X sử dụng giẻ sạch .

Lỗi hiện tượng điện áp và mạch

Page 34: PDP&LCD Repair Guide_vn

Model VỉHiện tượng

hỏngCách kiểm tra Video

42G1A(PDP

42G102##)

Y-DRV B/D

Không sáng

Vạch dọc màn hình

Đo trực tiếp: 0.5 ~ 1.1V bình thường

Đảo chiều: O.L không gía trị (BT)

※Nếu nó không ∞ khi kiểm tra đảo chiều, màn hình không sáng xuất hiện theo đó chập Y-DRIVE SCAN IC

Vạch dọc xuất hiện nếu điện trở bảo vệ

470Ω

Kiểm tra vỉ

Page 35: PDP&LCD Repair Guide_vn

Model VỉHiện tượng

hỏngCách kiểm tra Video

42T1(PDP

42T10000)

Y-DRV B/D

KHông sáng

Vạch dọc màn hình

100Ω

Đo trực tiếp: 0.5 ~ 1.1V BT

Đảo chiều: O.L (Không giá trị) BT

※N u nó không ∞ ếkhi ki m tra đ o ể ảchi u, màn hình ềkhông sáng xu t hi n ấ ệtheo đó ch p Y-ậDRIVE SCAN IC

V ch d c xu t hi n n u đi n tr ạ ọ ấ ệ ế ệ ởb o vả ệ

Kiểm tra vỉ

Page 36: PDP&LCD Repair Guide_vn

Model VỉHiện tượng

hỏngCách kiểm tra Video

50T1(PDP

50T10000)

Y-DRV B/DTOP

Không sáng

Vạch dọc

50Ω( 병렬연결 )

Đo trực tiếp: 0.5 ~ 1.1V BT

Đảo chiều: O.L (Không giá trị) BT

※N u nó không ∞ ếkhi ki m tra đ o ể ảchi u, màn hình ềkhông sáng xu t hi n ấ ệtheo đó ch p Y-ậDRIVE SCAN IC

V ch d c xu t hi n n u đi n tr ạ ọ ấ ệ ế ệ ởb o vả ệ

Kiểm tra vỉ

Page 37: PDP&LCD Repair Guide_vn

Model VỉHiện tượng

hỏngCách kiểm tra Video

FHD50R1

(PDP50R10000)

Y-DRV B/DBUTTOM

No screen

V

※ Check all Output Pin of Scan IC (connector) using DMM

Đo trực tiếp 0.5 ~ 1.1V BT

Đảo chiều: O.L (Không giá trị) BT

V ch d c xu t hi n n u đi n tr ạ ọ ấ ệ ế ệ ởb o vả ệ

Kiểm tra vỉ

Page 38: PDP&LCD Repair Guide_vn

Model VỉHiện tượng

hỏngCách kiểm tra Video

42T1 Y- SUS Không sáng

Forward: 0.4Opposite: O.L

Forward: 0.4VOpposite: O.L

Diode FET

HS702SUS UP BLANKING FET , Diode

HS 703Q21, Q22, D21 SUS DN

HS704SET UP/DN YER UP, Diode

Kiểm tra vỉ

Page 39: PDP&LCD Repair Guide_vn

Model VỉHiện tượng

hỏngCách kiểm tra Video

42T1 Z- SUS Không sáng

Forward: 0.4Opposite: O.L

Forward: 0.4VOpposite: O.L

Diode FET

HS702SUS UP BLANKING FET , Diode

HS 703Q21, Q22, D21 SUS DN

HS704SET UP/DN YER UP, Diode

HS2 SUS DN SUS UP

HS1 YER UPHS1 YER UP

Kiểm tra vỉ

Page 40: PDP&LCD Repair Guide_vn

Cách kiểm tra 42T1, 50T1 không sáng

Mục đích hướng dẫn: Nhanh chóng chuẩn đoán hiện tượng hỏng

của 42T1, 50T1 không sáng

Cách kiểm tra hỏng sử dung điểm OE trên Y-SUS

( * OE: Output Enable, Chức năng bảo vệ

Trình tự kiểm tra hỏng

① Kiểm tra cầu chì Vs vỉ Y-SUS

② Kiểm tra điện áp VS đầu ra nếu cầu chị trên vỉ Y-SUS Vs tốt

③ Nếu kiểm tra điện áp VS đầu ra tốt kiểm tra VY,VSC Voltage

④ Kiểm tra điện áp OE

Chuẩn đoán hỏng

A. 0V is tốt

B. Bảo vệ3.3 ~ 5V is measured

(Cách kiểm tra)

1.Bo qua kết nối từ Y-SUS B / D và Z-SUS B / D sau đó kiểm tra OE

thiết bị đầu cuối điện áp (Normal: 0V) > Z-SUS bị lỗi

2. Bỏ hạt Kết nối và cáp tín hiệu giữa Y-SUS và Y DRIVE-sau đó kiểm

tra điện áp (Normal: 0V) Y Driver lỗi

3. nếu 1,2 là Normal, Y-SUS bị lỗi

Vs Fuse

-Vy Output

Vsc Output

[50T1 Y-SUS B/D]

OE Measurement

(Z-SUS)

Không được tháo cáp bên cạnh khi

kiểm tra

Page 41: PDP&LCD Repair Guide_vn

[50T1 Y-SUS B/D]

② OE measurement

Cách kiểm tra Y-DRIVE hỏng

※Khi Y-DRIVE BOARD hỏng màn hình không sáng

hoặc vạch dọc màn hình xuất hiện

① Tăt nguồn

② Bỏ qua Y-SUS B/D và Y-DRV B/D

1) 6 vít (Hình bên)

2) FFC Cable: rất quan trong (tách ra)

③ Quyết định linh kiện hỏng trong số Y-DRV TOP,

BTM.

1) TOP: Kiểm tra giá trị diode check Diode value of

#2,3 sử dụng đồng hồ

2) BTM: Kiểm tra giá trị Diode #4,5 sử dụng đồng

hồ

* BT : thuận (1.0V) đảo (O.L)

④ Bật nguồn

⑤ Cách kiểm tra bằng điện áp OE

1) Cách đo điện áp: Đặt DMM trên OE và đo với

mát

* sau khi tháo rời Y-SUS, bạn kiểm tra điểm OE

nếu là 0v khi đó màn hình không sáng xuất hiện theoY-

DRV B/D

Bảo vệ

* Nếu 3.3 ~ 5V sau khi tách rời vỉ Y hỏng Y/Z-

SUS B/D.bạn có thể đo PQ model sử dụng điểm OE Nhưng PG model không thể đo OE (nhưng khi đo điện áp –VY,VSC và nếu nó không bình thường thì khi đó là chức năng OE.

② separate FFC

Screw

Screw

#1

#2

#3

#4

#5

#6

Cách kiểm tra màn hình 42T1 50T1 không sáng

Không được tháo cáp bên cạnh khi

kiểm tra

Page 42: PDP&LCD Repair Guide_vn

HÌnh ảnh:50H2 Module không ảnh (50PG30FD,50PS70FD)

12

2 2

3

Không ảnh (LED (Temp. diode) không nhấp nháy

Nguyên nhân: Xóa bộ nhớ đêm Hiện tượng chi tiết: (①LED không sáng (②) Điều chỉnh (3.3V,1.2V) điện áp bình thường (③) OSC hiển thị/ đầu ra bình thường Hầu hết bộ nhớ đệm hỏng trong trường hợp này chạy Flash Room Down load first trước khi thay CTRL * Có thể kiểm tra khi module hỏng hoặc vỉ hỏng nếu đấu tắt Auto Gen

Cách kiểm tra 50H2 không sáng

Page 43: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference Metrial 개발 예시

PDP Info.Hiển tượng lổi vỉ

CTRL Board

Model :42PC1D2-NFHi n t ngệ ượ : V ch ngang màu vàng r ng ạ ộ10cm gi a màn hình ở ữS a ch a :Thay v CTRL ử ữ ỉ

Model :50PC3DA-NAHi n t ngệ ượ : V ch đ 3cm phía trái màn ạ ỏ ởhình S a ch a : Thay v Control ử ữ ỉ

Model :DN-42PX12XHi n t ngệ ượ : nh b phóng to sau khi b t Ả ị ậngu n sau đó tr l i bình th ng sau vài ồ ở ạ ườphút S a ch a : Thay v CTRL ử ữ ỉ

Model :60PT1DRW-NAHi n t ngệ ượ : Nhi u ch m ngang xuât hi n ề ấ ệsau vài gi ờS a ch a :Thay v CTRL ử ữ ỉ

Model :42PC3DAHi n t ngệ ượ : Nhi u v ch d c xuât hi n trên ề ạ ọ ệmàn hình S a ch a : Thay v CTRLử ữ ỉ

Model DN-42PX12Hi n t ngệ ượ : V ch d c ạ ọS a ch a :Thay v CTRL ử ữ ỉ(P/N6871QCH038C)

Hướng dẫn sửa chữa

Page 44: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference Metrial 개발 예시

PDP Info.

CTRL Board

Model :DN-42PY11XHi n t ngệ ượ :1/2 bên trái s c d cọ ọS a ch a : Thay v CTRL ử ữ ỉ

Model :DN-50PX12Hi n t ngệ ượ : Th nh tho ng xu t hi n v t d c ỉ ả ấ ệ ệ ọS a ch a : Thay v CTRLử ữ ỉ

Model :42PB4DR-NGHi n t ngệ ượ : V t d c xu t hi n th a ệ ọ ấ ệ ưS a ch a : Thay v CTRL ử ữ ỉ

Model :50PC5D-NAHi n t ngệ ượ : V t d c màn hìnhệ ọS a ch a : Thay v CTRL ử ữ ỉ

Model :42PX12XHi n t ngệ ượ : v t đ bên ph i (có th nhìn ệ ỏ ả ểrõ)S a ch a : Thay v CTRLử ữ ỉ

Model :42PC5DPH-NGHi n t ngệ ượ : V t d c bên d i kho n 30% ệ ọ ướ ảmàn hình S a ch a : Thay v CTRL Board ử ữ ỉ

Hướng dẫn sửa chữa

Hiển tượng lổi vỉ

Page 45: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference Metrial 개발 예시

PDP Info.

CTRL Board

Model :42PG10DC-NAHi n t ngệ ượ : Hi n th b t th ng khi b t ể ị ấ ườ ậngu n ồS a ch a :Thay v CTRL ử ữ ỉ

Model :50PG60D-NAHi n t ngệ ượ : Xu t hi n 2 v ch đen phía rìa ấ ệ ạmàn hình S a ch a : Thay v CTRL ử ữ ỉ(P/N:EBR38301801)

Model :42PG60DHi n t ngệ ượ :Sai màu và nhòe nh khi hiên ảth khuôn m t ị ặS a ch a : Thay v Control ử ữ ỉ

Model :50PG30DHi n t ngệ ượ : Không hi n th 1/3 màn hình ể ịbên trái S a ch a :Thay k t n i v CTRL ử ữ ế ố ỉ

Model :50PG30FD-NDHi n t ngệ ượ : Không hi n th , không s d ng ể ị ử ụđ c phím đi u khi n , ti ng bình th ngượ ề ể ế ườS a ch a : Thay v CTRL ử ữ ỉ(P/N:EBR41 731901)

Model :42PG20D-NAHi n t ngệ ượ :Nhi u v ch d c ề ạ ọS a ch a : Thay v CTRL ử ữ ỉ

D6 (LED)

H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ

Hiển tượng lổi vỉ

Page 46: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference Metrial 개발 예시

PDP Info.

CTRL Board

Model :42PG10DC-NAHi n t ngệ ượ : V ch ngang ng t quãng ạ ắS a ch a : Thay CTRL ử ữ

Model :50PG70FDHi n t ngệ ượ : Không hi n th No image (Đi t ể ị ốD6 Diode không sáng S a ch a :Thay v Control ử ữ ỉ

Model :55PB2DRHi n t ngệ ượ : Nhi u v ch d c kèm theo ti ng ề ạ ọ ến ổS a ch a :Thay v Control ử ữ ỉ

Model :42PG60DHi n t ngệ ượ : nh b ch ng nhau khi b t Ả ị ồ ậngu n ồS a ch a :Thay v CTRL ử ữ ỉ

Model :42PG15DHHi n t ngệ ượ : TV t chuy n sang chê đ test ự ể ộsau 10 phút b t ngu n ậ ồS a ch a :Thay v CTRL ử ữ ỉ

Model :42G2.50G2Hi n t ngệ ượ : Hình méo, ng t quãng ắS a ch a :Thay v CTRL ử ữ ỉ

D6 (LED)

Hướng dẫn sửa chữa

Hiển tượng lổi vỉ

Page 47: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference Metrial 개발 예시

PDP Info.

L i moduleỗ

Model :MN-50PZ90V.40SHi n t ngệ ượ : Sai nhảS a ch a : Thay v DC-DC ử ữ ỉ

Model :DN-42PX11XHi n t ngệ ượ : nh quét l i.Ả ỗS a ch a :Thay v Y-DRIVE TOPử ữ ỉ

Model :50PB3DR(50X4)Hi n t ngệ ượ : L i màu, âm nhỗ ảS a ch a : C p nh t CTRL Board ử ữ ậ ậ

Model :42PC1DB2-NFHi n t ngệ ượ : Màn hi n th saiể ịS a ch a :C p nh t CTRL Board ử ữ ậ ậ

Model :RN-42PX13Hi n t ngệ ượ : nh quét l i Ả ỗS a ch a :Y-DRV board ử ữchange(P/N:6871QDH067B)

Model :42PC3DA-NA(no.707)Hi n t ngệ ượ : L u nh khi không có tín hi uư ả ệS a ch a :C p nh t CTRL Board ử ữ ậ ậ

H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ

Hiển tượng lổi vỉ

Page 48: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference Metrial 개발 예시

PDP Info.

Model :50PG60D-NAHi n t ngệ ượ : V t đ m góc màn hình ệ ố ởS a ch a :50G1_3DA1G ROM upgradeử ữ

Model :MN-50PZ90VHi n t ngệ ượ : Nhi u m ng màu khi hi n th ề ả ể ịS a ch a :Vi ngu n R458(10) và thay v DC-DC ử ữ ỉ ồ ỉ

H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ

Hiển tượng lổi vỉ

L i moduleỗ

Page 49: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference Metrial 개발 예시

PDP Info.

Y-SUS BOARD

H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ

Hiển tượng lổi vỉ

Page 50: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference Metrial 개발 예시

PDP Info.

Z-SUS BOARD

Model :50PY2DR1-NAHiện tượng:Màn hình tốiSửa chữa :Z-SUS Thay (P/N:6871QZH044C)

Model :MN-42PZ44SHiện tượng: Màn hình chia lam đôi trên dưới Sửa chữa :Z-SUS Thay (P/N:6871QZH030B)

Model :42PX4DRB-NB(X3Module )Hiện tượng: Tối ảnhSửa chữa :Z-SUS(P/N:6871QZH056B)

Model :RN-42PX14Hi n t ngệ ượ : Mât d n sau vài giầ ờS a ch a : Thay Z-SUS ử ữ

ThayModel :42PB2DR-NAHi n t ngệ ượ :No image (normal voice.OSD)S a ch a : Thay Z-SUS ử ữ

Model :DN-50PY11Hi n t ngệ ượ :wrong color with dark screen S a ch a : Thay Z-SUS ử ữ

OSD is normally marked.

H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ

Hiển tượng lổi vỉ

Page 51: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference Metrial 개발 예시

PDP&LCD Info.Module &T-CON BOARD

Model :42LB1DR-NCHi n t ngệ ượ : V ch d c l n bên trái ạ ọ ớ ởS a ch a : Thay Module ử ữ

Model :42LC2DRW-NAHi n t ngệ ượ : Âm nh khi m ngu n sau vài ả ở ồgi s tr l i bình th ng ờ ẽ ở ạ ườS a ch a :Thay Moduleử ữ

Model :42PC1D-NDHi n t ngệ ượ : V ch d c gi a ạ ọ ở ữS a ch a : Thay Module ử ữ

c

Model :32LC7D-NB(no. 803 )Hi n t ngệ ượ : Hi n th sai màu c a m t/ LVDS ể ị ủ ặl i ỗS a ch a : Thay Module (T-CON BOARD)ử ữ

Model :42LC4D-NBHi n t ngệ ượ : V ch d c màn hình/ ch c năng ạ ọ ứkhác binh th ng ườS a ch a :Thay Module ( h ng LVDS)ử ữ ỏ

Model :42PX4DG-NBHi n t ngệ ượ : V ch màu bi n đ i gi a ạ ế ổ ở ữS a ch a :Thay Module ử ữ

Hướng dẫn sửa chữa

Hiển tượng lổi vỉ

Page 52: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference Metrial 개발 예시

PDP&LCD Info.

Model :32LG31D-NGHi n t ngệ ượ : Loang xu t hi n bên ph i ấ ệ ở ảS a ch a :Thay Module ử ữ

Model :42LG50FDHi n t ngệ ượ : V ch d c màn hình ạ ọS a ch a : Thay Module ử ữ

Model :32LG30DHi n t ngệ ượ : Loang màu đ ỏS a ch a :Thay Moduleử ữ

Model :32LC2DQ-NFHi n t ngệ ượ : Loang hìnhS a ch a : T-CON h ng làm h ng main ử ữ ỏ ỏchính

Model :32LB5DHi n t ngệ ượ : Không hi n th / Không ti ng khi ể ị ếb t ngu nậ ồS a ch a :T-CON BOARD h ng ử ữ ỏ

Model :47LB1DR-NCHi n t ngệ ượ : V ch d c , rung hìnhạ ọS a ch a :Thay Module ( T-CON board ử ữkhông h ng)ỏ

1)T-CON B/D change/ P/N EAT40320801 2)MAIN B/D 동시 change

1.SMPS INV B+(24V) 정상2.INVERTER CTL Signal 정상3.INVERTER ERR 전압정상4.T-CON 보드에 위치한 CN6 connector (SYNC Signal) 제거 시 BACK LIGHT 점등됨

Module &T-CON BOARD

H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ

Hiển tượng lổi vỉ

Page 53: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference Metrial 개발 예시

PDP&LCD Info.

V ngu nỉ ồ

Model :32LC2DHi n t ngệ ượ : Nhi u và không có ti ng/ v t ễ ế ệnh khi b t ngu nả ậ ồ

S a ch a : Thay ngu n (4 t vàng)ử ữ ồ ụ

Model :DN-42PX12X.13/PY11Hi n t ngệ ượ : V ch màu vàng khi b t ngu n ạ ậ ồsau đó chuy n sang màu xanhểS a ch a :Thay v ngu n (3.3V th p)ử ữ ỉ ồ ấ

Model :50PB2DRHi n t ngệ ượ : Nh thiên màu xanhngẢS a ch a : Main ngu n và C281.282.283 ử ữ ồ 3300u/10V

Model :47LB2D-NEHi n t ngệ ượ : V hình, không ti ng ỡ ếS a ch a : Thay main ngu n ử ữ ồ

Model :42PG15DHHi n t ngệ ượ : Các ch c năng bình th ng ứ ườnh ng không có ti ng sau vào gi s d ng ư ế ờ ử ụS a ch a : Thay v ngu n ử ữ ỉ ồ

Model :60PY2DR-NAHi n t ngệ ượ : B t liên t c kho ng 1~2 l n ậ ụ ả ầtrong vòng 2 ~3 ngày S a ch a : V ngu n (6709V00007A)ử ữ ỉ ồ

H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ

Hiển tượng lổi vỉ

Page 54: PDP&LCD Repair Guide_vn

Hướng dẫn kiểm tra PSU bằng JIG

2011. 03. 14

Table of Contents

PDP Business Unit PDP Lab.3 / Power Gr.

목차

- Quy trình kiểm tra PSU

- Kiểm tra Jig

Tham khảo 1. PDP Model

Tham khảo 2. LCD Model

Page 55: PDP&LCD Repair Guide_vn

LED bật trong vòng 2 giây 2 sec.

(Kiểm tra nguồn LED)

Kiểm tra PSU

Kết nối PSU và JIG

Cấp nguồn cho PSU

Bật JIG

1. Quy trình kiểm tra PSU

PSU Bình thường (OK LED ON)

LED báo lỗiPSU hỏng

PSU hỏng

JIG hỏng

Page 56: PDP&LCD Repair Guide_vn

2. Kết nối PSU và JIG

Connector Circuit no. : P813

1. Dỡ bỏ vỏ sau của TV 2. Tháo kết nối 18 chân(PDP-P813), kết nối 24pin(LCD-P201) từ PSU (PSU ↔ Main Board )3. Tháo kết nôi 6 chân từ PSU (PDP-P811) (PSU ↔ PDP module) Chỉ dành riêng cho PDP !4. Kết nối JIG. (PSU↔ check JIG. )

PD

P T

V P

SU

LC

D T

V P

SU

Connector Circuit no.: P811, P812

Connector Circuit no.: P201

Page 57: PDP&LCD Repair Guide_vn

3. Cấp nguồn cho PSU và bật JIG

1. Nhấn nút nguồn AC để cài đặt PSU ở chế độ TEST

2. Kiểm tra cấp nguồn cho JIG. – Sử dụng nguồn STAND BY của PSE

3. Nếu nguồn được cấp, các chức năng sẽ tự động bât

Push Switch Front JIG. Put AC Power

Page 58: PDP&LCD Repair Guide_vn

5. Kiểm tra khi toàn bộ đèn LED sáng lên khoảng 2 giây và LED nguồn

1. Kiểm tra đèn LED JIG. VDD ( Xanh) : Kiểm tra nguồn cấp JIG.

- Nếu LED sáng, không có nguồn ra từ PSU STBY điều đó có nghĩa rằng nguồn PSU STBY hỏng

2. Tất cả LED sáng khoảng 2 giây: Kiểm tra chức năng JIG

- Nếu không sáng, JIG hỏng

JIG. VDD checking LED ALL LED ON for 2 sec.

Page 59: PDP&LCD Repair Guide_vn

Check OK LED Check Error LED (5V defective )

1. Kiểm tra LED tốt (màu xanh) : Kiểm tra PSU bình thường/ hỏng

- Nếu ON, PSU bình thường

2. Kiểm tra LED lỗi (Đỏ) : Nguyên nhân lỗi của PSU

- Kiểm tra nguyên nhân hỏng qua đèn LED và viết lên write on the service tag sheet (ex. 5V defective )

6-1. Kiểm tra LED báo lỗi

Page 60: PDP&LCD Repair Guide_vn

Sau khi kiểm tra JIG., Nếu tất cả đèn LED sáng, ( Nếu sáng liên tục) : PSU MICOM hỏng

- Kiểm tra JIG. Nếu không gặp lỗi nhưng chỉ ra PSU MICOM hỏng

- Distinguish JIG. initial lights ON for 2 sec.

ALL LED ON

6-2. Kiểm tra LED báo lỗi

Page 61: PDP&LCD Repair Guide_vn

7. Kiểm tra lỗi JIG

1 2 3 4 5 6 7

5, 6, 7: PDP, LCD sử dụng bình thường 1, 2, 3, 4: chỉ lỗi PDP

* Kết nối PDP PSU

* LCD PSU Connection

LED thường

1 Cáp ngu n h ngồ ỏ 5Ngu n VA ồ

h ngỏ

2 Ngu n 17V h ngồ ỏ 6Ngu n VS ồ

h ngỏ3 Ngu n 5V h ngồ ỏ 7 PSU OK

4 Ngu n M5Vồ    

5 Ngu n 12V h ng ồ ỏ6 Ngu n 20/24Vồ7 PSU OK

Khi LED 2, 3, 4, 5, 6 sáng: Không đủ điện áp Khi nhấp nháy: quá áp

Khi LED 5, sáng: Phần nguồn không hỏng

Page 62: PDP&LCD Repair Guide_vn

Hướng dẫn kiểm tra PSU bằng JIG

2011. 03. 14

Table of Contents

PDP Business Unit PDP Lab.3 / Power Gr.

목차

- Quy trình kiểm tra PSU

- Kiểm tra Jig

Tham khảo 1. PDP Model

Tham khảo 2. LCD Model

Page 63: PDP&LCD Repair Guide_vn

LED bật trong vòng 2 giây 2 sec.

(Kiểm tra nguồn LED)

Kiểm tra PSU

Kết nối PSU và JIG

Cấp nguồn cho PSU

Bật JIG

1. Quy trình kiểm tra PSU

PSU Bình thường (OK LED ON)

LED báo lỗiPSU hỏng

PSU hỏng

JIG hỏng

Page 64: PDP&LCD Repair Guide_vn

2. Kết nối PSU và JIG

Connector Circuit no. : P813

1. Dỡ bỏ vỏ sau của TV 2. Tháo kết nối 18 chân(PDP-P813), kết nối 24pin(LCD-P201) từ PSU (PSU ↔ Main Board )3. Tháo kết nôi 6 chân từ PSU (PDP-P811) (PSU ↔ PDP module) Chỉ dành riêng cho PDP !4. Kết nối JIG. (PSU↔ check JIG. )

PD

P T

V P

SU

LC

D T

V P

SU

Connector Circuit no.: P811, P812

Connector Circuit no.: P201

Page 65: PDP&LCD Repair Guide_vn

3. Cấp nguồn cho PSU và bật JIG

1. Nhấn nút nguồn AC để cài đặt PSU ở chế độ TEST

2. Kiểm tra cấp nguồn cho JIG. – Sử dụng nguồn STAND BY của PSE

3. Nếu nguồn được cấp, các chức năng sẽ tự động bât

Push Switch Front JIG. Put AC Power

Page 66: PDP&LCD Repair Guide_vn

5. Kiểm tra khi toàn bộ đèn LED sáng lên khoảng 2 giây và LED nguồn

1. Kiểm tra đèn LED JIG. VDD ( Xanh) : Kiểm tra nguồn cấp JIG.

- Nếu LED sáng, không có nguồn ra từ PSU STBY điều đó có nghĩa rằng nguồn PSU STBY hỏng

2. Tất cả LED sáng khoảng 2 giây: Kiểm tra chức năng JIG

- Nếu không sáng, JIG hỏng

JIG. VDD checking LED ALL LED ON for 2 sec.

Page 67: PDP&LCD Repair Guide_vn

Check OK LED Check Error LED (5V defective )

1. Kiểm tra LED tốt (màu xanh) : Kiểm tra PSU bình thường/ hỏng

- Nếu ON, PSU bình thường

2. Kiểm tra LED lỗi (Đỏ) : Nguyên nhân lỗi của PSU

- Kiểm tra nguyên nhân hỏng qua đèn LED và viết lên write on the service tag sheet (ex. 5V defective )

6-1. Kiểm tra LED báo lỗi

Page 68: PDP&LCD Repair Guide_vn

Sau khi kiểm tra JIG., Nếu tất cả đèn LED sáng, ( Nếu sáng liên tục) : PSU MICOM hỏng

- Kiểm tra JIG. Nếu không gặp lỗi nhưng chỉ ra PSU MICOM hỏng

- Distinguish JIG. initial lights ON for 2 sec.

ALL LED ON

6-2. Kiểm tra LED báo lỗi

Page 69: PDP&LCD Repair Guide_vn

7. Kiểm tra lỗi JIG

1 2 3 4 5 6 7

5, 6, 7: PDP, LCD sử dụng bình thường 1, 2, 3, 4: chỉ lỗi PDP

* Kết nối PDP PSU

* LCD PSU Connection

LED thường

1 Cáp ngu n h ngồ ỏ 5Ngu n VA ồ

h ngỏ

2 Ngu n 17V h ngồ ỏ 6Ngu n VS ồ

h ngỏ3 Ngu n 5V h ngồ ỏ 7 PSU OK

4 Ngu n M5Vồ    

5 Ngu n 12V h ng ồ ỏ6 Ngu n 20/24Vồ7 PSU OK

Khi LED 2, 3, 4, 5, 6 sáng: Không đủ điện áp Khi nhấp nháy: quá áp

Khi LED 5, sáng: Phần nguồn không hỏng

Page 70: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference 1. Applicable Model - ` 2010 PDP PSU

42PJ~ 50PJ~

50PK~/ 50PX~ 60PK~/ 60PX~

Page 71: PDP&LCD Repair Guide_vn

PDP 42HD (42PJ~) PDP 50HD (50PJ~)

PDP 50FHD (50PK~/ 50PX~) PDP 60FHD (60PK~/ 60PX~)

Reference 1. Applicable Model - `2010 PDP SET

Page 72: PDP&LCD Repair Guide_vn

42PT~/ 42PW~

Reference 1. Applicable Model - `2011 PDP PSU

50PT~/ 50PW~/ 50PZ~/ 50PV~

60PZ~/ 60PV~

Page 73: PDP&LCD Repair Guide_vn

PDP 42HD (42PT, PW~) PDP 50HD/FHD (50PT, PW, PZ, PV~)

PDP 60FHD (60PZ, PV~)

Reference 1. Applicable Model - `2011 PDP SET

Page 74: PDP&LCD Repair Guide_vn

Reference 2. Applicable Model – `2010 & 2011 LCD TV SET

1. Chỉ áp dụng cho các model LED năm 2010, 2011

2. LCD module không được áp dụng

3. Có thể kiểm tra điện áp 12V, 20 hoặc 24V

Page 75: PDP&LCD Repair Guide_vn

Kiểm tra main nguồn