Upload
doru-razvan
View
239
Download
39
Embed Size (px)
Citation preview
Hướng dẫn sửa chữa LCD/PDP
1. LCD
2. PDP
3. POWER ZIG
N i dungộ
1.H ng d n s a ch aLCD TVướ ẫ ử ữ
< N i dung >ộ
1. Cách ki m tra hi n t ng l iể ệ ượ ỗ
2. l i ỗ
3.Đi m s a ch aể ử ữ
ScreenCách kiểm tra theo hiện tượng hỏng
KHông sáng
Chức năng ánh Sáng nền bình
thường
Thay vỉ chính
OKNG
Change T/C
KT chức năng của âm thanh và thay đổi kênh
bình thường
KT 12V của T/C
Kiểm tra điện áp VDD,VCC ,
VGH,VGL Trên T/C
Sửa chữa sau khi thay vỉ chính, nguồn
Thay module
NG OK
NGOK
NGOK
Kiểm tra điện áp 24V
Kiểm tra Invert Tín hiệuP201 20 chân 2.5~3V
Thay vỉ
Kiểm tra cầu chìTrên mặt vỉ
NG OK
Thay Vỉ nguồn nếu nó không cung cấp điện áp ngay cả sau khi tách kết nối vói nguồn cấp cho Inverter
NG OK
Thay Inverter
Thay Module
NG OK
Màn hình (Chức năng Inverter bình thường
GOE Normal
GSC Normal
GSP Normal
SOE Normal
POL Normal
VGL -5.4V Normal
VGH 25V Normal
Normalvoltage
L2 VCC 3.2V Normal
VDD 15V Normal
GOE Point
GSC Point
GSP Point
SOE Point
POL Point
VDD 26V,L2 VCC 3.4V,VGL -5V,VGH 26V Normal Voltage
AC:1.1V DC:0.6V
AC:4.2VDC:1.8V
AC:0VDC:0V
AC:1VDC:0.4V
AC:3.4VDC:1.6V
1.Tiêu đề : Khi màn hình không sáng âm thanh bình thường chuyển kênh bình thường nếu inverter không làm việc
2. Áp dụng cho model: Tất cả model
3. Áp dụng : Tất cả
4. Điểm KT: Kiểm tra nếu đèn bật, nếu không kiểm tra điện áp của Tcon
Cách kiểm tra theo hiện tượng hỏng
1.Title : khi màn hình không sáng âm thanh bình thường, chuyển kênh bình thường nếu inverter không làm việc
2. Áp dụng cho model: Tất cả model3. Áp dụng : Tất cả
4. Điểm kiểm tra. Kiểm tra nếu tín hiêu On của Inverter là bình thường kiểm tra nếu kết nối bình thường khi bạn đặt 24V từ nguồn tới inverter khi đó thay module nếu cầu chì là bình thường và thay inverter nếu cầu chì bị đứt.
Kiểm tra P201 Chân20 inverter ON/OFF bên trong tín hiệu nguồn
Thường 1.5~3V
Kiểm tra 24V đầu ra bên trong nguồn Kiểm tra cầu chì bên trong inverter
Cách kiểm tra theo hiện tượng hỏngMàn hình (Chức năng Inverter bình thường
Ngu nồ
Không nguồn
Kiểm tra LED phía trước bật
Thay phần trước KD
OKNG
KT nếu P401 chân số10
TX không nhận được
Thay vỉ chính
NG OK
Kiểm tra trước KĐại/Vỉ chính
Kiểm tra điện áp P201 STBY/ACD bên
trong vỉ nguồn
Bỏ kết nối trước khiKiểm tra
NG OK
Thay vỉ nguồn
NG
Kiểm tra trước khuếch Đại trên vỉ
OK
Cách kiểm tra theo hiện tượng hỏng
Kết nối nguồn đầu vào
1. Hiện tượng hỏng: Cách kiểm tra liên quan dến hiện tượng không sáng, hình ảnh, nguồn nhấp nháy
2. Áp dụng: Các model cơ bản
3. Điểm kiểm tra: Phân biệt nguồn hỏng vỉ chính tốt dựa vào điện áp điều khiển. Ex) chuẩn đoán vỉ chính hỏng nếu điện áp điều khiển bình thường đầu ra 5 V①
② Nếu mất 5 V điều khiển chuẩn đoán mất nguồn trên vỉ nguồn nếu LED không sáng
Nguồn cấp cho vỉ chính16.5V1,2
GND 3,4
Nguồn cấp cho T con 12V 5,6
GND 7,8
ST BY 5V 9,10
ST BY 5V 11,12
GND 13,14
GND 15,16
Điện áp hồi tiếp chức năng đèn trên inverter hoặc vỉ nguồn có inverter Error17
Thiết bị đầu cuối kiểm tra AC cung cấp trên Micom ACD 18
Ra từ vi xử lý Power ON19
Tín hiệu mở inverterON/OFF20
Điều chỉnh độ sáng tự động bằng cách sử dụng điện áp dòng trực tiếp từ SPU theo độ sáng của hình ảnh
BRI 21
Tự động điều chỉnh độ sáng bằng cách sử dụng bước sóng từ CPU theo độ sáng của hình ảnh (bằng chế độ hình ảnh)
PWM-DIM22
N.C 23,24
PIN No. Name Chức năng Điện áp
0 V , 0 V
20.5 mV (changed)
2.66 ~ 3.01 V (changed)
1.65 V
4.96 V
2.76 V
0 V , 0 V
0 V , 0 V
5.12 V , 5.12 V
5.12 V , 5.12 V
0 V , 0 V
12.4 V , 12.4 V
0 V , 0 V
16.6 V , 16.6 V
20.5 mV (changed)
Cách kiểm tra theo hiện tượng hỏng
Bỏ
Ngu n c p t vi x lýồ ấ ừ ửGND,PWM-ON1,2
GND 3,4
GND5,6
ST BY 5V7,8
ST BY 5V 9,10
GND 11,12
Ngu n c p cho T/C ồ ấ12V13,14
GND 15,16
Ngu n c p cho ti ngồ ấ ế 24V17,18
Nguồn cung cấp từ Micom như là một tín hiệu đầu ra biến tần NC,INV-ON19,20
Thay đổi độ sáng của đèn theo độ sáng của hình ảnh trên CPU (trực tiếp hiện nay)Kiểm tra chức năng bình thường của đèn Inverter hoặc HV-T
A-DIM (not used)ERR OUT
2122
NC,PWM-DIM23.24
Ch c năngứTênChân số Đi n ápệ
0 V , 4.95 V
0 V , 0 V
0 V , 0 V
5 V , 5 V
5 V , 5 V
0 V , 0 V
12 V ,12 V
0 V , 0 V
24 V , 24 V
0 V , 3.8 V
1.655 V35.7 mV
0 V , 2.44 VTự động điều chỉnh độ sáng bằng cách sử dụng bước sóng từ CPU theo độ sáng của hình ảnh (bằng chế độ hình ảnh)
1.Hiện tượng hỏng: Cách kiểm tra liên quan dến hiện tượng không sáng, hình ảnh, nguồn nhấp nháy
2. Áp dụng : LH Chassis Model
3. Điểm kiểm tra: Phân biệt nguồn hỏng vỉ chính tốt dựa vào điện áp điều khiển. Ex) chuẩn đoán vỉ chính hỏng nếu điện áp điều khiển bình thường đầu ra 5 V①
② Nếu mất 5 V điều khiển chuẩn đoán mất nguồn trên vỉ nguồn nếu LED không sáng
Cách kiểm tra theo hiện tượng hỏngKết nối nguồn đầu vào
Reference Metrial 개발 예시
Info.
Model :RN-15LA66Hiện tượng: Nhiễu ảnhSửa chữa :Vỉ nguồn C251.252.253(1000U/16V)
Model :L1731STHiện tượng: nguồn không ổn định đèn nhấp nháySửa chữa :C258.251.319(470U.220U.330U
Model :RM-17LZ50Hiện tượng: Không mở nguồn chỉ đèn báo chờSửa chữa :C214.C215.C227(1000U/25V)
Model : 32LX2DHi n t ngệ ượ : N t loa trong khi xemỒ ừS a ch a : T C105 tăng tr s ử ữ ụ ị ỗ(1000UF/35V) - inverter 24V line
Model :32LC2D-NDHi n t ngệ ượ :Ngu n không n đ nh ( hình nh ồ ổ ị ảxu t hi n sau vài gi .)ấ ệ ờS a ch a :C802(1000U/16V)ử ữ
Model :32LC2DHi n t ngệ ượ :Khi b t và t t sau 1 th i gian dài ậ ắ ờm t hình m t ti ngấ ấ ếS a ch a :C221.C222(24V.19V line)ử ữ
LCDHướng dẫn điểm sửa chữa
Lỗi trọng tâm
Hướng dẫn điểm sửa chữa
Info.
Model :32LC2D-NDHi n t ng: Th nh tho ng nháy và rung ệ ượ ỉ ả Bình th ng 5V,3.4V nh ng các đi n áp ườ ư ệkhác gi mảS a ch a: Thay t C125(4.7ử ữ ụ /50V)
Model :DN-37LZ30A.DN-42LZ30AHi n t ngệ ượ : Không ngu n relay đóng mồ ởS a ch a :ử ữC107.113.125.(47U/25V).C112(100U/50V)
Model :37LB2DRA-NDHi n t ngệ ượ : KHông hình ti ng âm thanh khi ếlúc ban đ u có ngu n 12Vầ ồS a ch a : Thay C201.202(3300U/10V ử ữ
Model :DN-42LA30AHiện tượng: Đèn đỏ nháy xanh sau đó không nguồnSửa chữa : Thay C112(100U/50V).C113.125.107
Model :42LB1DRHiện tượng: Không ảnh âm thanh BTSửa chữa : Thay C235(1000U/10V C218(1800U/25V)
Model :42LB5DR-NAHiện tượng: Tự động tắt khi bậtSửa chữa : Thay C217(3300U/10V)
LCDHướng dẫn điểm sửa chữa
Lỗi trọng tâm
Hướng dẫn sửa chữa
Reference Metrial 개발 예시
Info.
Model : 42LB5DR-NAHi n t ngệ ượ : Ti ng n (âm l ng)6~8)ế ồ ượV ngu n 6.8V->5.8V nh d oiỉ ồ ư ứS a ch a : Thay C206(2200U/10V) ử ữ
Model :42LC2DRAHi n t ngệ ượ : M t hình ti ng LED tr ngấ ế ắS a ch a : Thay C201.C235(2200U/25V) ử ữ
Model :42LB5DRHi n t ngệ ượ :Xuât hi n nhi u tr l i bình th ng sau vài giệ ễ ở ạ ườ ờS a ch a : t C206(2200ử ữ ụ /25V) tăng tr sị ố P/N:0CE228BH61A)
Model :47LY3DRHi n t ngệ ượ : Không ngu nồS a ch a : Thay C101(180U/450V ử ữ
LCDHướng dẫn điểm sửa chữa
Lỗi trọng tâm
Hướng dẫn sửa chữa
Reference Metrial 개발 예시
LCD Info.L i vỗ ỉ
Cáp LVDS
Model :32LC2DCHi n t nệ ượ g: Hình ảnh bị nhòe màu xấuS a ch a :Thay k t n i P/N:6631T11023F)ử ữ ế ố
Model :42LB2DRHi n t ngệ ượ : Nhòe màu đỏS a ch a : thay cáp LVDS ử ữ
Model :42LB1DR-NAHi n t ngệ ượ : sai màuS a ch a : CápLVDS (P/N:6631T11023F)ử ữ
Model :42LB2DRHi n t ngệ ượ : Màu xu t hi n trên màn hìnhấ ệS a ch a : Thay LVDS cápử ữ
Model :47LB1DR-NCHi n t ngệ ượ : th nh tho ng m t bên ph i màn ỉ ả ấ ảS a ch a : Thay LVDS cáp ử ữ(P/N:6631900133A)
Model :50PG61RDHi n t ngệ ượ : Sai phóng đi n màu xanh bên ệtrái màn hình S a ch a : Cáp LVDS ử ữchange(P/N:EAD42635002)
Hướng dẫn sửa chữa
LCD Info.Hi n t ng l i vể ượ ỗ ỉ
Model :42LG60FDHi n t ngệ ượ : Màu xanh trên tócS a ch a :Thay cáp LVDS ử ữ
Model :42LB9D-NAHi n t ngệ ượ : Màu chói lan truy n khi m i b t ngu nề ớ ậ ồS a ch a : C m l i cáp LVDSử ữ ắ ạ
Model :42LG50FDHi n t ngệ ượ : L i màuỗS a ch a :Cáp LVDS kém (P/N:EAD44015202)ử ữ
Model :42LH40YD-NAHi n t ngệ ượ : V t màu x y ra trên n n tr ngệ ả ề ắS a ch a : Thay LVDS (P/N:EAD60679322)ử ữ
LVDS Cable
H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ
2.Hướng dẫn sửa chữa PDP TV
< Nội dung >
1. Cách kiểm tra hiện tượng lỗi
2. lỗi
3. Điểm sửa chữa
Không ảnh
Kiểm tra vỉ nguồn(VS,VA,M5V)
Tách vỉ Y-DR-B/D khi kiểm tra
VSC,-VY,Vzb
OKNG
Kiểm tra VSC,-VY,Vzb
KT M-CTL-B/D Auto-Zen
Thay vỉ chínhThay M control
NG
Thay vỉ nguồn
KT Ysus,Zsus
Thay module nếu hiện tượng vẫn thế khi thay Y
driver
OK OK
OK
NG NG
Không ảnhCách kiểm tra lỗi hỏng
OKNG
NG OK
V ngu nd 5V KT [P813]ỉ ồ
Thay v chínhỉ
Thay v ngu nỉ ồ
Không ngu nồ
Thay v chínhỉ
KT đi n áp 5V sau khi ệtháo [P813]
Ngu nồCách kiểm tra lỗi hỏng
① Sau khi bật nguồn đèn nguồn xanh nhấp nháy 4 lần rồi mất nguồn Kiểm tra chập tại VS của Y-SUS=> thay Y-SUS hoặc Z-SUS [Kiểm tra chập sau khi bỏ kết nối Y-SUS,Z-SUS]
② Đèn xanh nhay liên tục sau khi bật nguồn >> thay vỉ chính
③ Mất nguồn ngay sau khi bật=> Thay vỉ nguồn
④ Đèn báo nguồn màu vàng [yellow] Nháy liên tục=> Thay vỉ chính
⑤ Tắt nguồn trong khi xem=>Kiểm tra Power Off History [adjusting mode] 5V-MNT => Thay vỉ nguồn
Power
Po
wer O
FF
Cách kiểm tra lỗi hỏng
PDP TV50G2A MODULE Electronics 6-2-4 2009.12 .01
1/19
VS,15V
5V
VA
VS,VA,M5V
MODEL
Nội dung Tên v đ u vào ra c a tín hi uỉ ầ ủ ệ
X-BOARD LEFT X-BOARD RIGHT
Y-SUS POWER BOARD
CTRL BOARD
Z-SUS
MAIN BOARD
Y-DRV TOP
Y-DRV BOTTOM
50G2A MOUDLE
Enact
Revision
Enact
RevisionPDP TV
Tên vỉ
Nội dung
42G2A MODULE
42G2A MODULE
VA
X-BOARD LEFT
Y-SUS
Y-DRV
X-BOARD RIGHT
POWER BOARD
CTRL BOARD
Z-SUS
MAIN BOARD
VS,VA,M5V
15V ,5V,Z-SUS UP/DNER-UP/DN
VS , ZSUS
Tên v đ u vào ra c a tín hi uỉ ầ ủ ệ
5V,15V
Enact
RevisionPDP TV
Hiện tượng hỏng
Nội dung
Vỉ nguồn
Chức năng, các điểm điện áp
42G2A MODULE
Chức năng vỉ 1. đầu ra ST-BY 5V khi AC 220V đầu vào và đầu ra 5V và 12V tới vỉ chínhto MAIN B/D do tín hiệu RL-ON 2Đầu ra 5V tới Y-SUS bởi M5V-ON signal. 3. Đầu ra 17V (tiếng) và điện áp Vs, Va voltage bởi tín hiệu Vs-ON . 4. Vỉ nguồn 5V cấp trước→ Va → Vs khi module chạy. TIP : Y-SUS và Z-SUS điều chỉnh điện áp Vs của nguồn
P811M5V
Va
Vs
17V / 12V / 5V / ST-BY 5V đầu raTip Tháo giắc P813,P811 của vỉ nguồnNếu điện áp bình thường khi đó vỉ nguồn là tốt. [ Chức năng AUTO START ]
AC IN
P813
-Vy VSC VZB
OE chức năng mạch bảo vệ khi biến trở được điều chỉnh quá ngưỡng trong khi điều chỉnh điện áp Vs khi đó relay phát ra tiếng kêu khi đó rút điện nguồn điều chỉnh biến trở về vị trí giữa rồi cắm điện điều chỉnh lại
Enact
RevisionPDP TV
Tên vỉ
Chức năng và điểm kiểm traNội dung
Vỉ Y-SUS
42G2A MODULE
Chức năng 1. Phát duy trì khởi động cấp nguồnY-DRV B/D. 2Nhận M5V từ nguồn và làm 5VF,15VF (floating voltage), khi tạo ra nguồn 15 V để sử dụng nguồn 15VF power đối với Y-SUS, và nguồn 5VF cho Y-DRV B/D, khi đó cấp nguồn 5V, 15V tới Z-SUS B/D thông qua CTRL-B/D.Chú ý Phải điều chỉnh điện áp VSC voltage sau khi điều chỉnhVy
J269(15V) , J252(M5V) check Point) Kiểm tra J245(5VF) , J248(15VF)
R202 both ends (VSC voltage check Point) R201 both ends (VY voltage check Point)
HS1 HS2
Enact
RevisionPDP TV
Tên
Cách kiểm tra điện ápNội dung
Vỉ Y-SUS
42G2A MODULE
Đo điện áp +5VF VSC “-” vàJ245 Đo điện áp+15VF VSC “-” và J248
Đo điện áp15V tại J269
Đo điện áoM5V Voltage tại J252
Đo điện áp VSC 2 đầu R202 ds Đo điện áp -VY 2 đầu R201
Tip: Tránh kiểm tra +5VF,15VF(floating voltage) khi tivi đang chạy, nó có thể chạy bảo vệ trong khi đo nhưng chuẩn đoán Vsc/-Vy bình thườngKhi 5vF/15vF tốt.
Enact
RevisionPDP TV
Tên
L i đi n áp và m chỗ ệ ạNội dung
V Ysusỉ42G2A MODULE
Hi n t ngệ ượ : Không hình, t t ngu n, Sai khi phóng đi n trong màn hìnhắ ồ ệ
VR601
VR401
VR501
VR502
1. Kiểm tra điện áp trong khi màn hinh không hoạt động(tiếng bình thường)
- kiểm tra điện áp Vs,Va,M5V tham khảo tem màn hinh Điện áp ra bình thường sau khi vỉ nguồn tự chạy - Kiểm tra nếu cầu chì FS201(M5V) , FS202(VS) , FS203(VA) bị đứt nếu cầu chì bị đứt, kiểm tra chập sau khi thay vỉ Y-SUS B/D nếu FS203 đứt, kiểm
tra vỉ X nếu chập thay vỉ X hoặc module - Kiểm tra VSC,VY,+15VF +5VF nếu điện áp không bình thường,kiểm tra và thay Y-SUS,Y-DRV B/D
2. Nếu màu sắc khác nhau khi màn hình trắng hoặc lỗi phóng điện toàn màn hình đen .
- kiểm tra nếu set up , set down dạng sóng là bình thường điều chỉnh set up(VR601) , điều chỉnh (VR401). - điều chỉnh thông VSC(VR501), -Vy(VR502).
Tip : sử dụng oscilloscope 200MHZ để điều chỉnh sóng ra và đo điểm sóng mẫu TP của Y-DRV B/D.
15V
P201
P209
FS201
FS203
FS202
J245 +5VF
Enact
RevisionPDP TV
Vỉ
L i b i đi n áp và m chỗ ở ệ ạNội dung
V Y-SUS ỉ
42G2A MODULE
SET_UP Đi n áp và hi n t ng h ngệ ệ ươ ỏ
Decrease Increase
- Hi n t ng h ng trong khi phóng xu t hi n ệ ượ ỏ ấ ệmàn hình tr ng khi đi n áp SET_UP giá tr gi m ắ ệ ị ản u tăng hi n t ng l m t m xu t hi n màn hìnhế ệ ượ ấ ấ ấ ệ
- Không sáng n u SET_UP FET(2SK3667.HS2 ếho c Q22) b h ng.ặ ị ỏ
[ decreased ]
[ increased ]
PDP TV
42G2A MODULE
- Hi n t ng phóng sai xu t hi n toàn màn hình ệ ượ ấ ệkhi đi n áp SET_DN giá tr tăng.ệ ị
- Hi n t ng xuât hi n toàn màn hinh khi DN ệ ượ ệFET(2SK3667.HS2 of Q21) b h ngị ỏ
DecreaseIncrease
G D S
[how to check FET]
Tip : Lý do t i saoSet_up / Set_dn Không nên đi u ạ ềch nhỉ
- Thay đ i Vsc,-Vy Voltage khi phóng sai xu t hi n ổ ấ ệnh ng phóng sai s m t khi đi u ch nh ư ẽ ấ ề ỉSet_up,Set_dn b ng cách D/Load CS ROM.ằNó là nguyên nhân CS ROM and Set_up / Set_dn là phù h pợ
không đ c đi u ch nh Set_up/dn vì lý do trênượ ề ỉ
SET_UP Hi n t ng h ngệ ượ ỏ
Enact
Revision
Vỉ
L i b i đi n áp và m chỗ ở ệ ạNội dung
V Y-SUS ỉ
Enact
RevisionPDP TV
Vi
Noi dung
42G2A MODULE
Vỉ Y Driver
Chức năng và điểm kiểm tra
Cung cấp duy trì sóng, xác lập lại từ vỉ Y tới panel thông qua SCAN DRIVE IC SCAN DRIVE IC Cung cấp sóng đã được lựa chọn từ vỉ Y
CATHOD ANODE,FGND chân cấp nguồn Vpp kiểm tra và đảo chiều theo chiều 1.08~1.1V, ngược lại ∞ bình thương
Bình thường 75Ω xuất hiện giá trị khi SCAN IC không bình thường
VPP FGND
Sóng đầu ra đo giữa VSC thông thường 85,9 V một chiều)
Enact
RevisionPDP TV
Vỉ
Nội dung
Hiện tượng: SCAN IC(1C101 ~ 1C108) bị hỏng
- Nếu hiện tượng xuất hiện như ảnh nó có nghĩa là nguồn +5VF có vấn đề và vấn đề thứ 2 là SCAN IC phá hủy Nếu bạn nhìn thấy SCAN IC bị phá hủy bạn phải kiểm tra +5VF và VSC,-VY
- Có thể màn hình không sáng nếu SCAN IC bị phá hủy ( nổ)
- Nếu 1 SCAN IC hỏng 1 vạch ngang màn hình xuất hiện.
- Nếu đầu ra SCAN IC chập do bụi bẩn khi đó 2 vạch ngang màn hình xuất hiệnTip 1. Nếu màn hình không nên do SCAN FPC, nó có thể có vấn đề giữa SCAN FPC và Y-DRV B/D. 2. Kiểm tra nếu kết nối của SCAN FPC được kết nối tốt Y-DRV B/D. 3. Kiểm tra nếu SCAN IC bị hỏng khi thay Y-DRV B/D.
VỈ Y-DRV
Điện áp VSC cung cấp qua diện trở tới SCAN IC giá trị ( 75Ω)SCAN IC lỗi
42G2A MODULE
Lỗi điện áp
PDP TVVỉ
Nội dung
VỈ Z-SUS
Nhận nguồn VS và tính hiệu ZSUS(ER_COM) từ Y sus tạo ra nguồn VZB bởi nguồn VS , cung cấp tới panel thông qua sóng mẫu được tạo ra bên trong vỉ CTRL sau khi nhận 5V,15V và tín hiệu LOGIC thông qua FPC.
Kiểm tra sóng ra điện áp chỉ là tham khảo7. Thay đổi điện áp khi kiểm tra đầu ra thiết bị đầu cuối không có nghĩa để kiểm tra
VZB measurement
42G2A MODULE
Chức năng và điện kiểm tra điện áp
Enact
RevisionPDP TV
Vỉ
Nội dung
Vỉ Z-SUS
Mât tính hiệu 5V, 15V từ vỉ CTRL B/D (khi tháo kết nối)
VS Voltage insensitivity
Tất cả tín hiệu đầu vào hiển thị màn hình nhưng màn hình tối điều đó có nghĩa vỉ Z-B/D chức năng không tốt. Kiểm tra kết nối giữa CTRL B/D và Z B/D khi thay Z B/D.)
42G2A MODULE
Hiện tượng hỏng điện áp trong vỉ
Enact
RevisionPDP TV
VỈ
Nội dung
Vỉ CTRL
Xử lý tín hiệu (Kiểm soát nhiễu ISM…) bằng cách nhân 8 Bit (R,G,B) và điều khiển đóng mở của FET bên trong vỉ Y DRIVE B/D.
5V,15V tới Z-SUS Từ Y-SUS, và tạo ra nguồn 3.3V,1.2V từ nguồn 5v.
GND IN(3.3V)
OUT(1.2V)
X-TAL tốt nếu 1.67V khi kiểm tra R181 và mát Cẩn thận: Màn hình nhấp nháy khi đo và không đo vỉ Zsus vì sẽ làm hỏng FET.
GND OUT(3.3V)
IN(5.0V)
Vỉ CTRL B/D bình thường nếu LED nhâp nháy đều .
42G2A MODULE
Chức năng và điểm kiểm tra điện áp
Enact
RevisionPDP TV
B/D name
Contents
42G2A MODULE
Hiện tượng hỏng: Màn hình không sáng vạch dọc màn hình screen, vertical bar, Wrong Discharge
1/2 không sáng
Model PDP42G20024 PDP42G20034 PDP42G20144
Y-SUS EBR61018101 EBR61018101 EBR64064201
Z-SUS EBR61021001 EBR61021001 EBR64439801
Y-DRV EBR61477201 EBR63394601 EBR63394601
→ Scan IC, Channel
80 96 96
ROM DA1## DA2## DA3##
Permittivity of panel
7 7 9
Chú ý 1. Chia làm 3 loại theo e Y-DRV SCAN IC và đặc điểm Panel Thậm chí tên Model là giống nhau dựa trên tiêu chuẩn nếu như vỉ CTRL B/D là giống nhau nhưng khác ROM của Module khi đó màn hình sẽ không hoạt động. 2. nếu sai hoản xuất hiện trên vỉ Y,Z của P42G20024 hoặc 34, bạn có thể sử dụng vỉ Z,Y của PDP42G20144. và theo đó nếu lỗi xuất hiện PDP42G20024 Y DRV, Bạn có thể sử dụng Y DRV B/D của PDP42G220034,nhưng trong trường hợp này bạn phải tải PDP42G20034 (=D2A##) cho ROM của CTRL B/D.
MODULE model B/D and ROM classification chart
Must check ROM VER and MODULE MODEL
CTRL BOARD
Hiện tượng hỏng, điện áp trong vỉ
Enact
RevisionPDP TV
Vỉ
Nội dung
42G2A MODULE
Vỉ X
Cung cấp điện áp VA tới Y B/D và nhận tín hiệu LOGIC từ vỉ CTRL. Cung cấp địa chỉ xung tới panel bằng TCP.
TCP
Điểm phát TCP , TCP lỗi chức năng sau khi mất đi (thay màn hình)
TCP radiant board
Chức năng điện áp kiểm tra
Enact
RevisionPDP TV
VỈ
Nội dung
42G2A MODULE
VỈ X
Hiện tượng hỏng : Không sáng , vạch màn hình - Nếu IC bị phá hủy bên trong TCP,khi đó màn hình sẽ không hoạt động hoặc phóng điện sai xuất hiện cùng vói 1 chiếc IC bên trong TCP. Hầu hết bạn có thể kiểm tra nổ nếu xuất hiện IC xuất hiện.
- 1 vài trường hợp vạch dọc xuất hiện nếu đầu ra IC bị chập hoặc đứt bên trongTCP.
TCP Fail
Vạch dọc màn hình theo X-BOARD FPC kết nối lạiTip Vạch dọc màn hình xảy ra theo hỏng mẫu nếu sai chạm film xung quanh TCP IC. Để ngăn chặn phải cẩn thận khi cắm lại và vệ sinh vỉ X sử dụng giẻ sạch .
Lỗi hiện tượng điện áp và mạch
Model VỉHiện tượng
hỏngCách kiểm tra Video
42G1A(PDP
42G102##)
Y-DRV B/D
Không sáng
Vạch dọc màn hình
Đo trực tiếp: 0.5 ~ 1.1V bình thường
Đảo chiều: O.L không gía trị (BT)
※Nếu nó không ∞ khi kiểm tra đảo chiều, màn hình không sáng xuất hiện theo đó chập Y-DRIVE SCAN IC
Vạch dọc xuất hiện nếu điện trở bảo vệ
470Ω
Kiểm tra vỉ
Model VỉHiện tượng
hỏngCách kiểm tra Video
42T1(PDP
42T10000)
Y-DRV B/D
KHông sáng
Vạch dọc màn hình
100Ω
Đo trực tiếp: 0.5 ~ 1.1V BT
Đảo chiều: O.L (Không giá trị) BT
※N u nó không ∞ ếkhi ki m tra đ o ể ảchi u, màn hình ềkhông sáng xu t hi n ấ ệtheo đó ch p Y-ậDRIVE SCAN IC
V ch d c xu t hi n n u đi n tr ạ ọ ấ ệ ế ệ ởb o vả ệ
Kiểm tra vỉ
Model VỉHiện tượng
hỏngCách kiểm tra Video
50T1(PDP
50T10000)
Y-DRV B/DTOP
Không sáng
Vạch dọc
50Ω( 병렬연결 )
Đo trực tiếp: 0.5 ~ 1.1V BT
Đảo chiều: O.L (Không giá trị) BT
※N u nó không ∞ ếkhi ki m tra đ o ể ảchi u, màn hình ềkhông sáng xu t hi n ấ ệtheo đó ch p Y-ậDRIVE SCAN IC
V ch d c xu t hi n n u đi n tr ạ ọ ấ ệ ế ệ ởb o vả ệ
Kiểm tra vỉ
Model VỉHiện tượng
hỏngCách kiểm tra Video
FHD50R1
(PDP50R10000)
Y-DRV B/DBUTTOM
No screen
V
※ Check all Output Pin of Scan IC (connector) using DMM
Đo trực tiếp 0.5 ~ 1.1V BT
Đảo chiều: O.L (Không giá trị) BT
V ch d c xu t hi n n u đi n tr ạ ọ ấ ệ ế ệ ởb o vả ệ
Kiểm tra vỉ
Model VỉHiện tượng
hỏngCách kiểm tra Video
42T1 Y- SUS Không sáng
Forward: 0.4Opposite: O.L
Forward: 0.4VOpposite: O.L
Diode FET
HS702SUS UP BLANKING FET , Diode
HS 703Q21, Q22, D21 SUS DN
HS704SET UP/DN YER UP, Diode
Kiểm tra vỉ
Model VỉHiện tượng
hỏngCách kiểm tra Video
42T1 Z- SUS Không sáng
Forward: 0.4Opposite: O.L
Forward: 0.4VOpposite: O.L
Diode FET
HS702SUS UP BLANKING FET , Diode
HS 703Q21, Q22, D21 SUS DN
HS704SET UP/DN YER UP, Diode
HS2 SUS DN SUS UP
HS1 YER UPHS1 YER UP
Kiểm tra vỉ
Cách kiểm tra 42T1, 50T1 không sáng
Mục đích hướng dẫn: Nhanh chóng chuẩn đoán hiện tượng hỏng
của 42T1, 50T1 không sáng
Cách kiểm tra hỏng sử dung điểm OE trên Y-SUS
( * OE: Output Enable, Chức năng bảo vệ
Trình tự kiểm tra hỏng
① Kiểm tra cầu chì Vs vỉ Y-SUS
② Kiểm tra điện áp VS đầu ra nếu cầu chị trên vỉ Y-SUS Vs tốt
③ Nếu kiểm tra điện áp VS đầu ra tốt kiểm tra VY,VSC Voltage
④ Kiểm tra điện áp OE
Chuẩn đoán hỏng
A. 0V is tốt
B. Bảo vệ3.3 ~ 5V is measured
(Cách kiểm tra)
1.Bo qua kết nối từ Y-SUS B / D và Z-SUS B / D sau đó kiểm tra OE
thiết bị đầu cuối điện áp (Normal: 0V) > Z-SUS bị lỗi
2. Bỏ hạt Kết nối và cáp tín hiệu giữa Y-SUS và Y DRIVE-sau đó kiểm
tra điện áp (Normal: 0V) Y Driver lỗi
3. nếu 1,2 là Normal, Y-SUS bị lỗi
Vs Fuse
-Vy Output
Vsc Output
[50T1 Y-SUS B/D]
OE Measurement
(Z-SUS)
Không được tháo cáp bên cạnh khi
kiểm tra
[50T1 Y-SUS B/D]
② OE measurement
Cách kiểm tra Y-DRIVE hỏng
※Khi Y-DRIVE BOARD hỏng màn hình không sáng
hoặc vạch dọc màn hình xuất hiện
① Tăt nguồn
② Bỏ qua Y-SUS B/D và Y-DRV B/D
1) 6 vít (Hình bên)
2) FFC Cable: rất quan trong (tách ra)
③ Quyết định linh kiện hỏng trong số Y-DRV TOP,
BTM.
1) TOP: Kiểm tra giá trị diode check Diode value of
#2,3 sử dụng đồng hồ
2) BTM: Kiểm tra giá trị Diode #4,5 sử dụng đồng
hồ
* BT : thuận (1.0V) đảo (O.L)
④ Bật nguồn
⑤ Cách kiểm tra bằng điện áp OE
1) Cách đo điện áp: Đặt DMM trên OE và đo với
mát
* sau khi tháo rời Y-SUS, bạn kiểm tra điểm OE
nếu là 0v khi đó màn hình không sáng xuất hiện theoY-
DRV B/D
Bảo vệ
* Nếu 3.3 ~ 5V sau khi tách rời vỉ Y hỏng Y/Z-
SUS B/D.bạn có thể đo PQ model sử dụng điểm OE Nhưng PG model không thể đo OE (nhưng khi đo điện áp –VY,VSC và nếu nó không bình thường thì khi đó là chức năng OE.
② separate FFC
Screw
Screw
#1
#2
#3
#4
#5
#6
Cách kiểm tra màn hình 42T1 50T1 không sáng
Không được tháo cáp bên cạnh khi
kiểm tra
HÌnh ảnh:50H2 Module không ảnh (50PG30FD,50PS70FD)
12
2 2
3
Không ảnh (LED (Temp. diode) không nhấp nháy
Nguyên nhân: Xóa bộ nhớ đêm Hiện tượng chi tiết: (①LED không sáng (②) Điều chỉnh (3.3V,1.2V) điện áp bình thường (③) OSC hiển thị/ đầu ra bình thường Hầu hết bộ nhớ đệm hỏng trong trường hợp này chạy Flash Room Down load first trước khi thay CTRL * Có thể kiểm tra khi module hỏng hoặc vỉ hỏng nếu đấu tắt Auto Gen
Cách kiểm tra 50H2 không sáng
Reference Metrial 개발 예시
PDP Info.Hiển tượng lổi vỉ
CTRL Board
Model :42PC1D2-NFHi n t ngệ ượ : V ch ngang màu vàng r ng ạ ộ10cm gi a màn hình ở ữS a ch a :Thay v CTRL ử ữ ỉ
Model :50PC3DA-NAHi n t ngệ ượ : V ch đ 3cm phía trái màn ạ ỏ ởhình S a ch a : Thay v Control ử ữ ỉ
Model :DN-42PX12XHi n t ngệ ượ : nh b phóng to sau khi b t Ả ị ậngu n sau đó tr l i bình th ng sau vài ồ ở ạ ườphút S a ch a : Thay v CTRL ử ữ ỉ
Model :60PT1DRW-NAHi n t ngệ ượ : Nhi u ch m ngang xuât hi n ề ấ ệsau vài gi ờS a ch a :Thay v CTRL ử ữ ỉ
Model :42PC3DAHi n t ngệ ượ : Nhi u v ch d c xuât hi n trên ề ạ ọ ệmàn hình S a ch a : Thay v CTRLử ữ ỉ
Model DN-42PX12Hi n t ngệ ượ : V ch d c ạ ọS a ch a :Thay v CTRL ử ữ ỉ(P/N6871QCH038C)
Hướng dẫn sửa chữa
Reference Metrial 개발 예시
PDP Info.
CTRL Board
Model :DN-42PY11XHi n t ngệ ượ :1/2 bên trái s c d cọ ọS a ch a : Thay v CTRL ử ữ ỉ
Model :DN-50PX12Hi n t ngệ ượ : Th nh tho ng xu t hi n v t d c ỉ ả ấ ệ ệ ọS a ch a : Thay v CTRLử ữ ỉ
Model :42PB4DR-NGHi n t ngệ ượ : V t d c xu t hi n th a ệ ọ ấ ệ ưS a ch a : Thay v CTRL ử ữ ỉ
Model :50PC5D-NAHi n t ngệ ượ : V t d c màn hìnhệ ọS a ch a : Thay v CTRL ử ữ ỉ
Model :42PX12XHi n t ngệ ượ : v t đ bên ph i (có th nhìn ệ ỏ ả ểrõ)S a ch a : Thay v CTRLử ữ ỉ
Model :42PC5DPH-NGHi n t ngệ ượ : V t d c bên d i kho n 30% ệ ọ ướ ảmàn hình S a ch a : Thay v CTRL Board ử ữ ỉ
Hướng dẫn sửa chữa
Hiển tượng lổi vỉ
Reference Metrial 개발 예시
PDP Info.
CTRL Board
Model :42PG10DC-NAHi n t ngệ ượ : Hi n th b t th ng khi b t ể ị ấ ườ ậngu n ồS a ch a :Thay v CTRL ử ữ ỉ
Model :50PG60D-NAHi n t ngệ ượ : Xu t hi n 2 v ch đen phía rìa ấ ệ ạmàn hình S a ch a : Thay v CTRL ử ữ ỉ(P/N:EBR38301801)
Model :42PG60DHi n t ngệ ượ :Sai màu và nhòe nh khi hiên ảth khuôn m t ị ặS a ch a : Thay v Control ử ữ ỉ
Model :50PG30DHi n t ngệ ượ : Không hi n th 1/3 màn hình ể ịbên trái S a ch a :Thay k t n i v CTRL ử ữ ế ố ỉ
Model :50PG30FD-NDHi n t ngệ ượ : Không hi n th , không s d ng ể ị ử ụđ c phím đi u khi n , ti ng bình th ngượ ề ể ế ườS a ch a : Thay v CTRL ử ữ ỉ(P/N:EBR41 731901)
Model :42PG20D-NAHi n t ngệ ượ :Nhi u v ch d c ề ạ ọS a ch a : Thay v CTRL ử ữ ỉ
D6 (LED)
H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ
Hiển tượng lổi vỉ
Reference Metrial 개발 예시
PDP Info.
CTRL Board
Model :42PG10DC-NAHi n t ngệ ượ : V ch ngang ng t quãng ạ ắS a ch a : Thay CTRL ử ữ
Model :50PG70FDHi n t ngệ ượ : Không hi n th No image (Đi t ể ị ốD6 Diode không sáng S a ch a :Thay v Control ử ữ ỉ
Model :55PB2DRHi n t ngệ ượ : Nhi u v ch d c kèm theo ti ng ề ạ ọ ến ổS a ch a :Thay v Control ử ữ ỉ
Model :42PG60DHi n t ngệ ượ : nh b ch ng nhau khi b t Ả ị ồ ậngu n ồS a ch a :Thay v CTRL ử ữ ỉ
Model :42PG15DHHi n t ngệ ượ : TV t chuy n sang chê đ test ự ể ộsau 10 phút b t ngu n ậ ồS a ch a :Thay v CTRL ử ữ ỉ
Model :42G2.50G2Hi n t ngệ ượ : Hình méo, ng t quãng ắS a ch a :Thay v CTRL ử ữ ỉ
D6 (LED)
Hướng dẫn sửa chữa
Hiển tượng lổi vỉ
Reference Metrial 개발 예시
PDP Info.
L i moduleỗ
Model :MN-50PZ90V.40SHi n t ngệ ượ : Sai nhảS a ch a : Thay v DC-DC ử ữ ỉ
Model :DN-42PX11XHi n t ngệ ượ : nh quét l i.Ả ỗS a ch a :Thay v Y-DRIVE TOPử ữ ỉ
Model :50PB3DR(50X4)Hi n t ngệ ượ : L i màu, âm nhỗ ảS a ch a : C p nh t CTRL Board ử ữ ậ ậ
Model :42PC1DB2-NFHi n t ngệ ượ : Màn hi n th saiể ịS a ch a :C p nh t CTRL Board ử ữ ậ ậ
Model :RN-42PX13Hi n t ngệ ượ : nh quét l i Ả ỗS a ch a :Y-DRV board ử ữchange(P/N:6871QDH067B)
Model :42PC3DA-NA(no.707)Hi n t ngệ ượ : L u nh khi không có tín hi uư ả ệS a ch a :C p nh t CTRL Board ử ữ ậ ậ
H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ
Hiển tượng lổi vỉ
Reference Metrial 개발 예시
PDP Info.
Model :50PG60D-NAHi n t ngệ ượ : V t đ m góc màn hình ệ ố ởS a ch a :50G1_3DA1G ROM upgradeử ữ
Model :MN-50PZ90VHi n t ngệ ượ : Nhi u m ng màu khi hi n th ề ả ể ịS a ch a :Vi ngu n R458(10) và thay v DC-DC ử ữ ỉ ồ ỉ
H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ
Hiển tượng lổi vỉ
L i moduleỗ
Reference Metrial 개발 예시
PDP Info.
Y-SUS BOARD
H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ
Hiển tượng lổi vỉ
Reference Metrial 개발 예시
PDP Info.
Z-SUS BOARD
Model :50PY2DR1-NAHiện tượng:Màn hình tốiSửa chữa :Z-SUS Thay (P/N:6871QZH044C)
Model :MN-42PZ44SHiện tượng: Màn hình chia lam đôi trên dưới Sửa chữa :Z-SUS Thay (P/N:6871QZH030B)
Model :42PX4DRB-NB(X3Module )Hiện tượng: Tối ảnhSửa chữa :Z-SUS(P/N:6871QZH056B)
Model :RN-42PX14Hi n t ngệ ượ : Mât d n sau vài giầ ờS a ch a : Thay Z-SUS ử ữ
ThayModel :42PB2DR-NAHi n t ngệ ượ :No image (normal voice.OSD)S a ch a : Thay Z-SUS ử ữ
Model :DN-50PY11Hi n t ngệ ượ :wrong color with dark screen S a ch a : Thay Z-SUS ử ữ
OSD is normally marked.
H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ
Hiển tượng lổi vỉ
Reference Metrial 개발 예시
PDP&LCD Info.Module &T-CON BOARD
Model :42LB1DR-NCHi n t ngệ ượ : V ch d c l n bên trái ạ ọ ớ ởS a ch a : Thay Module ử ữ
Model :42LC2DRW-NAHi n t ngệ ượ : Âm nh khi m ngu n sau vài ả ở ồgi s tr l i bình th ng ờ ẽ ở ạ ườS a ch a :Thay Moduleử ữ
Model :42PC1D-NDHi n t ngệ ượ : V ch d c gi a ạ ọ ở ữS a ch a : Thay Module ử ữ
c
Model :32LC7D-NB(no. 803 )Hi n t ngệ ượ : Hi n th sai màu c a m t/ LVDS ể ị ủ ặl i ỗS a ch a : Thay Module (T-CON BOARD)ử ữ
Model :42LC4D-NBHi n t ngệ ượ : V ch d c màn hình/ ch c năng ạ ọ ứkhác binh th ng ườS a ch a :Thay Module ( h ng LVDS)ử ữ ỏ
Model :42PX4DG-NBHi n t ngệ ượ : V ch màu bi n đ i gi a ạ ế ổ ở ữS a ch a :Thay Module ử ữ
Hướng dẫn sửa chữa
Hiển tượng lổi vỉ
Reference Metrial 개발 예시
PDP&LCD Info.
Model :32LG31D-NGHi n t ngệ ượ : Loang xu t hi n bên ph i ấ ệ ở ảS a ch a :Thay Module ử ữ
Model :42LG50FDHi n t ngệ ượ : V ch d c màn hình ạ ọS a ch a : Thay Module ử ữ
Model :32LG30DHi n t ngệ ượ : Loang màu đ ỏS a ch a :Thay Moduleử ữ
Model :32LC2DQ-NFHi n t ngệ ượ : Loang hìnhS a ch a : T-CON h ng làm h ng main ử ữ ỏ ỏchính
Model :32LB5DHi n t ngệ ượ : Không hi n th / Không ti ng khi ể ị ếb t ngu nậ ồS a ch a :T-CON BOARD h ng ử ữ ỏ
Model :47LB1DR-NCHi n t ngệ ượ : V ch d c , rung hìnhạ ọS a ch a :Thay Module ( T-CON board ử ữkhông h ng)ỏ
1)T-CON B/D change/ P/N EAT40320801 2)MAIN B/D 동시 change
1.SMPS INV B+(24V) 정상2.INVERTER CTL Signal 정상3.INVERTER ERR 전압정상4.T-CON 보드에 위치한 CN6 connector (SYNC Signal) 제거 시 BACK LIGHT 점등됨
Module &T-CON BOARD
H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ
Hiển tượng lổi vỉ
Reference Metrial 개발 예시
PDP&LCD Info.
V ngu nỉ ồ
Model :32LC2DHi n t ngệ ượ : Nhi u và không có ti ng/ v t ễ ế ệnh khi b t ngu nả ậ ồ
S a ch a : Thay ngu n (4 t vàng)ử ữ ồ ụ
Model :DN-42PX12X.13/PY11Hi n t ngệ ượ : V ch màu vàng khi b t ngu n ạ ậ ồsau đó chuy n sang màu xanhểS a ch a :Thay v ngu n (3.3V th p)ử ữ ỉ ồ ấ
Model :50PB2DRHi n t ngệ ượ : Nh thiên màu xanhngẢS a ch a : Main ngu n và C281.282.283 ử ữ ồ 3300u/10V
Model :47LB2D-NEHi n t ngệ ượ : V hình, không ti ng ỡ ếS a ch a : Thay main ngu n ử ữ ồ
Model :42PG15DHHi n t ngệ ượ : Các ch c năng bình th ng ứ ườnh ng không có ti ng sau vào gi s d ng ư ế ờ ử ụS a ch a : Thay v ngu n ử ữ ỉ ồ
Model :60PY2DR-NAHi n t ngệ ượ : B t liên t c kho ng 1~2 l n ậ ụ ả ầtrong vòng 2 ~3 ngày S a ch a : V ngu n (6709V00007A)ử ữ ỉ ồ
H ng d n s a ch aướ ẫ ử ữ
Hiển tượng lổi vỉ
Hướng dẫn kiểm tra PSU bằng JIG
2011. 03. 14
Table of Contents
PDP Business Unit PDP Lab.3 / Power Gr.
목차
- Quy trình kiểm tra PSU
- Kiểm tra Jig
Tham khảo 1. PDP Model
Tham khảo 2. LCD Model
LED bật trong vòng 2 giây 2 sec.
(Kiểm tra nguồn LED)
Kiểm tra PSU
Kết nối PSU và JIG
Cấp nguồn cho PSU
Bật JIG
1. Quy trình kiểm tra PSU
PSU Bình thường (OK LED ON)
LED báo lỗiPSU hỏng
PSU hỏng
JIG hỏng
2. Kết nối PSU và JIG
Connector Circuit no. : P813
1. Dỡ bỏ vỏ sau của TV 2. Tháo kết nối 18 chân(PDP-P813), kết nối 24pin(LCD-P201) từ PSU (PSU ↔ Main Board )3. Tháo kết nôi 6 chân từ PSU (PDP-P811) (PSU ↔ PDP module) Chỉ dành riêng cho PDP !4. Kết nối JIG. (PSU↔ check JIG. )
PD
P T
V P
SU
LC
D T
V P
SU
Connector Circuit no.: P811, P812
Connector Circuit no.: P201
3. Cấp nguồn cho PSU và bật JIG
1. Nhấn nút nguồn AC để cài đặt PSU ở chế độ TEST
2. Kiểm tra cấp nguồn cho JIG. – Sử dụng nguồn STAND BY của PSE
3. Nếu nguồn được cấp, các chức năng sẽ tự động bât
Push Switch Front JIG. Put AC Power
5. Kiểm tra khi toàn bộ đèn LED sáng lên khoảng 2 giây và LED nguồn
1. Kiểm tra đèn LED JIG. VDD ( Xanh) : Kiểm tra nguồn cấp JIG.
- Nếu LED sáng, không có nguồn ra từ PSU STBY điều đó có nghĩa rằng nguồn PSU STBY hỏng
2. Tất cả LED sáng khoảng 2 giây: Kiểm tra chức năng JIG
- Nếu không sáng, JIG hỏng
JIG. VDD checking LED ALL LED ON for 2 sec.
Check OK LED Check Error LED (5V defective )
1. Kiểm tra LED tốt (màu xanh) : Kiểm tra PSU bình thường/ hỏng
- Nếu ON, PSU bình thường
2. Kiểm tra LED lỗi (Đỏ) : Nguyên nhân lỗi của PSU
- Kiểm tra nguyên nhân hỏng qua đèn LED và viết lên write on the service tag sheet (ex. 5V defective )
6-1. Kiểm tra LED báo lỗi
Sau khi kiểm tra JIG., Nếu tất cả đèn LED sáng, ( Nếu sáng liên tục) : PSU MICOM hỏng
- Kiểm tra JIG. Nếu không gặp lỗi nhưng chỉ ra PSU MICOM hỏng
- Distinguish JIG. initial lights ON for 2 sec.
ALL LED ON
6-2. Kiểm tra LED báo lỗi
7. Kiểm tra lỗi JIG
1 2 3 4 5 6 7
5, 6, 7: PDP, LCD sử dụng bình thường 1, 2, 3, 4: chỉ lỗi PDP
* Kết nối PDP PSU
* LCD PSU Connection
LED thường
1 Cáp ngu n h ngồ ỏ 5Ngu n VA ồ
h ngỏ
2 Ngu n 17V h ngồ ỏ 6Ngu n VS ồ
h ngỏ3 Ngu n 5V h ngồ ỏ 7 PSU OK
4 Ngu n M5Vồ
5 Ngu n 12V h ng ồ ỏ6 Ngu n 20/24Vồ7 PSU OK
Khi LED 2, 3, 4, 5, 6 sáng: Không đủ điện áp Khi nhấp nháy: quá áp
Khi LED 5, sáng: Phần nguồn không hỏng
Hướng dẫn kiểm tra PSU bằng JIG
2011. 03. 14
Table of Contents
PDP Business Unit PDP Lab.3 / Power Gr.
목차
- Quy trình kiểm tra PSU
- Kiểm tra Jig
Tham khảo 1. PDP Model
Tham khảo 2. LCD Model
LED bật trong vòng 2 giây 2 sec.
(Kiểm tra nguồn LED)
Kiểm tra PSU
Kết nối PSU và JIG
Cấp nguồn cho PSU
Bật JIG
1. Quy trình kiểm tra PSU
PSU Bình thường (OK LED ON)
LED báo lỗiPSU hỏng
PSU hỏng
JIG hỏng
2. Kết nối PSU và JIG
Connector Circuit no. : P813
1. Dỡ bỏ vỏ sau của TV 2. Tháo kết nối 18 chân(PDP-P813), kết nối 24pin(LCD-P201) từ PSU (PSU ↔ Main Board )3. Tháo kết nôi 6 chân từ PSU (PDP-P811) (PSU ↔ PDP module) Chỉ dành riêng cho PDP !4. Kết nối JIG. (PSU↔ check JIG. )
PD
P T
V P
SU
LC
D T
V P
SU
Connector Circuit no.: P811, P812
Connector Circuit no.: P201
3. Cấp nguồn cho PSU và bật JIG
1. Nhấn nút nguồn AC để cài đặt PSU ở chế độ TEST
2. Kiểm tra cấp nguồn cho JIG. – Sử dụng nguồn STAND BY của PSE
3. Nếu nguồn được cấp, các chức năng sẽ tự động bât
Push Switch Front JIG. Put AC Power
5. Kiểm tra khi toàn bộ đèn LED sáng lên khoảng 2 giây và LED nguồn
1. Kiểm tra đèn LED JIG. VDD ( Xanh) : Kiểm tra nguồn cấp JIG.
- Nếu LED sáng, không có nguồn ra từ PSU STBY điều đó có nghĩa rằng nguồn PSU STBY hỏng
2. Tất cả LED sáng khoảng 2 giây: Kiểm tra chức năng JIG
- Nếu không sáng, JIG hỏng
JIG. VDD checking LED ALL LED ON for 2 sec.
Check OK LED Check Error LED (5V defective )
1. Kiểm tra LED tốt (màu xanh) : Kiểm tra PSU bình thường/ hỏng
- Nếu ON, PSU bình thường
2. Kiểm tra LED lỗi (Đỏ) : Nguyên nhân lỗi của PSU
- Kiểm tra nguyên nhân hỏng qua đèn LED và viết lên write on the service tag sheet (ex. 5V defective )
6-1. Kiểm tra LED báo lỗi
Sau khi kiểm tra JIG., Nếu tất cả đèn LED sáng, ( Nếu sáng liên tục) : PSU MICOM hỏng
- Kiểm tra JIG. Nếu không gặp lỗi nhưng chỉ ra PSU MICOM hỏng
- Distinguish JIG. initial lights ON for 2 sec.
ALL LED ON
6-2. Kiểm tra LED báo lỗi
7. Kiểm tra lỗi JIG
1 2 3 4 5 6 7
5, 6, 7: PDP, LCD sử dụng bình thường 1, 2, 3, 4: chỉ lỗi PDP
* Kết nối PDP PSU
* LCD PSU Connection
LED thường
1 Cáp ngu n h ngồ ỏ 5Ngu n VA ồ
h ngỏ
2 Ngu n 17V h ngồ ỏ 6Ngu n VS ồ
h ngỏ3 Ngu n 5V h ngồ ỏ 7 PSU OK
4 Ngu n M5Vồ
5 Ngu n 12V h ng ồ ỏ6 Ngu n 20/24Vồ7 PSU OK
Khi LED 2, 3, 4, 5, 6 sáng: Không đủ điện áp Khi nhấp nháy: quá áp
Khi LED 5, sáng: Phần nguồn không hỏng
Reference 1. Applicable Model - ` 2010 PDP PSU
42PJ~ 50PJ~
50PK~/ 50PX~ 60PK~/ 60PX~
PDP 42HD (42PJ~) PDP 50HD (50PJ~)
PDP 50FHD (50PK~/ 50PX~) PDP 60FHD (60PK~/ 60PX~)
Reference 1. Applicable Model - `2010 PDP SET
42PT~/ 42PW~
Reference 1. Applicable Model - `2011 PDP PSU
50PT~/ 50PW~/ 50PZ~/ 50PV~
60PZ~/ 60PV~
PDP 42HD (42PT, PW~) PDP 50HD/FHD (50PT, PW, PZ, PV~)
PDP 60FHD (60PZ, PV~)
Reference 1. Applicable Model - `2011 PDP SET
Reference 2. Applicable Model – `2010 & 2011 LCD TV SET
1. Chỉ áp dụng cho các model LED năm 2010, 2011
2. LCD module không được áp dụng
3. Có thể kiểm tra điện áp 12V, 20 hoặc 24V
Kiểm tra main nguồn