19
Phụ lục 1. Đất quốc phòng 1 Trận địa Phòng không sư đoàn 367 An Phước 6,50 - 6,50 2 Công trình phòng thủ Bình An 5,00 - 5,00 3 Công trình phòng thủ Bình An 2,00 - 2,00 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng thủ H.Long Thành Bình An 12,00 - 12,00 6 Học viện chính trị cơ sở 2 - Bộ Quốc phòng Bình An 60,00 - 60,00 7 Cụm điệp báo 3 Long An 1,30 - 1,30 8 Công trình Quốc phòng tại Long An Long An 1,00 - 1,00 9 CTPT huyện Long Thành Long An 3,00 3,00 10 CTPT huyện Long Thành Cẩm Đường 4,00 4,00 11 Ban chỉ huy Quân sự huyện Long Thành Long Đức 3,50 - 3,50 12 Công trình quốc phòng tại Long Đức Long Đức 22,44 - 22,44 13 Bãi tập xe tăng Long Đức 15,00 - 15,00 14 Trung tâm huấn luyện chống khủng bố Miền Nam của Binh Chủng Đặc công Long Đức 50,00 - 50,00 15 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa Tiểu đoàn) Phước Thái 6,00 - 6,00 16 CTPT huyện Long Thành (Khu sơ tán cơ quan) Lộc An 6,00 - 6,00 17 Trung đội Dân quân Thường trực KCN Long Thành An Phước 0,20 - 0,20 18 Trung đội Dân quân Thường trực KCN Lộc An- Bình Sơn Long An 0,10 - 0,10 19 Trung đội Dân quân Thường trực KCN An Phước An Phước 0,20 - 0,20 20 Bàn giao địa phương quản lý TT.Long Thành 0,75 0,75 2. Đất an ninh - - 21 Trung tâm thể thao An ninh Nhân dân - Bộ Công an Bình sơn 33,65 - 33,65 22 Trường Đại học An ninh Long Đức 21,00 - 21,00 23 Bãi tạm giữ tang vật - Công an huyện Long Thành Lộc An 2,00 - 2,00 24 Trụ sở Công an huyện mới Long Đức 3,50 - 3,50 25 Đồn Công an KCN Gò Dầu Phước Thái 0,30 - 0,30 26 Trụ sở Đồn Công an cửa khẩu Quốc tế, Trung tâm phòng chống khủng bố Sân bay Bộ Công an- Tổng cục Hậu cần Bình Sơn 20,00 - 20,00 27 Trung tâm ứng cứu khẩn cấp PCCC và Cứu nạn cứu hộ phía Nam An Phước 7,00 - 7,00 28 Trụ sở công an xã An Phước An Phước 0,10 - 0,10 29 Trụ sở công an xã Bàu Cạn Bàu Cạn 0,10 - 0,10 30 Trụ sở công an xã Bình An Bình An 0,10 - 0,10 31 Trụ sở công an xã Bình Sơn Bình Sơn 0,10 - 0,10 STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn Diện tích quy hoạch (ha) Diện tích đã thực hiện Công trình bổ sung Ghi chú DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LONG THÀNH Tăng thêm (ha) 1

Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

Phụ lục

1. Đất quốc phòng

1 Trận địa Phòng không sư đoàn 367 An Phước 6,50 - 6,50

2 Công trình phòng thủ Bình An 5,00 - 5,00

3 Công trình phòng thủ Bình An 2,00 - 2,00

4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00

5 Công trình phòng thủ H.Long Thành Bình An 12,00 - 12,00

6 Học viện chính trị cơ sở 2 - Bộ Quốc phòng Bình An 60,00 - 60,00

7 Cụm điệp báo 3 Long An 1,30 - 1,30

8 Công trình Quốc phòng tại Long An Long An 1,00 - 1,00

9 CTPT huyện Long Thành Long An 3,00 3,00

10 CTPT huyện Long Thành Cẩm Đường 4,00 4,00

11 Ban chỉ huy Quân sự huyện Long Thành Long Đức 3,50 - 3,50

12 Công trình quốc phòng tại Long Đức Long Đức 22,44 - 22,44

13 Bãi tập xe tăng Long Đức 15,00 - 15,00

14 Trung tâm huấn luyện chống khủng bố Miền Nam của

Binh Chủng Đặc công Long Đức 50,00 - 50,00

15 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa Tiểu đoàn) Phước Thái 6,00 - 6,00

16 CTPT huyện Long Thành (Khu sơ tán cơ quan) Lộc An 6,00 - 6,00

17 Trung đội Dân quân Thường trực KCN Long Thành An Phước 0,20 - 0,20

18 Trung đội Dân quân Thường trực KCN Lộc An- Bình

Sơn Long An 0,10 - 0,10

19 Trung đội Dân quân Thường trực KCN An Phước An Phước 0,20 - 0,20

20 Bàn giao địa phương quản lý TT.Long Thành 0,75 0,75

2. Đất an ninh - -

21 Trung tâm thể thao An ninh Nhân dân - Bộ Công an Bình sơn 33,65 - 33,65

22 Trường Đại học An ninh Long Đức 21,00 - 21,00

23 Bãi tạm giữ tang vật - Công an huyện Long Thành Lộc An 2,00 - 2,00

24 Trụ sở Công an huyện mới Long Đức 3,50 - 3,50

25 Đồn Công an KCN Gò Dầu Phước Thái 0,30 - 0,30

26

Trụ sở Đồn Công an cửa khẩu Quốc tế, Trung tâm

phòng chống khủng bố Sân bay Bộ Công an- Tổng cục

Hậu cần

Bình Sơn 20,00 - 20,00

27 Trung tâm ứng cứu khẩn cấp PCCC và Cứu nạn cứu hộ

phía Nam An Phước 7,00 - 7,00

28 Trụ sở công an xã An Phước An Phước 0,10 - 0,10

29 Trụ sở công an xã Bàu Cạn Bàu Cạn 0,10 - 0,10

30 Trụ sở công an xã Bình An Bình An 0,10 - 0,10

31 Trụ sở công an xã Bình Sơn Bình Sơn 0,10 - 0,10

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chú

DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LONG THÀNH

Tăng

thêm (ha)

1

Page 2: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

32 Trụ sở công an xã Cẩm Đường Cẩm Đường 0,10 - 0,10

33 Trụ sở công an xã Lộc An Lộc An 0,10 - 0,10

34 Trụ sở công an xã Long An Long An 0,10 - 0,10

35 Trụ sở công an xã Long Đức Long Đức 0,10 - 0,10

36 Trụ sở công an xã Long Phước Long Phước 0,10 - 0,10

37 Trụ sở công an xã Phước Bình Phước Bình 0,10 - 0,10

38 Trụ sở công an xã Phước Thái Phước Thái 0,10 - 0,10

39 Trụ sở công an xã Tam An Tam An 0,10 - 0,10

40 Trụ sở công an xã Tân Hiệp Tân Hiệp 0,10 - 0,10

41 Trụ sở công an thị trấn Long Thành TT.Long Thành 0,20 - 0,20

3. Khu công nghiệp - -

41 KCN Long Đức Long Đức 580,00 ##### 310,15

42 KCN An Phước An Phước 201,00 ##### 5,75

43 KCN Phước Bình Phước Bình 190,00 - 190,00

44 Khu công nghiệp tại Bàu Cạn - Tân hiệpBàu Cạn, Long Phước,

Tân Hiệp 2.780,00 2.780,00 x

45 Khu Công nghiệp tại Long Đức Long Đức, Bình An 630,00 630,00 x

46 Khu công nghiệp Phước Bình 2 Phước Bình, Tân Hiệp 590,00 590,00 x

47 KCN công nghệ cao Long Thành TT.Long Thành,

Tam An, An Phước 410,00 - 410,00

4. Cụm công nghiệp - -

48 Cụm CN ô tô Đô Thành Long Phước 68,00 - 68,00

49 Cụm CN Long Phước 1 Long Phước 75,00 - 75,00

50 Cụm Công nghiệp xã Bình An Bình An 75,00 75,00 x

51 Cụm CN Phước Bình Phước Bình 75,00 - 75,00

5. Đất thương mại dịch vụ - -

* Công trình dịch vụ -

52 Trung tâm tiệc cưới, nhà hàng, khách sạn (Cty Long

Thành Lộc) An Phước 0,49 - 0,49

53 Văn phòng làm việc công ty Ngọc Song Anh Long An 0,95 0,95

54 Trạm dừng chân tại Phước Thái Phước Thái 0,10 - 0,10

55 Trung tâm TMDV + Bãi đậu xe Phước Thái 0,65 - 0,65

56 Xây dựng văn phòng, bãi đậu xe và cây xanh Long Phước 1,54 - 1,54

57 Cơ sở dịch vụ khinh doanh Long Phước 0,40 0,40

58 Đất thương mại, dịch vụ Long Phước 0,70 - 0,70

59 Đất thương mại, dịch vụ Long Đức 0,20 - 0,20

60 Đất thương mại, dịch vụ Lộc An 2,00 - 2,00

61 Dịch vụ hồ bơi Cẩm Đương 0,60 - 0,60

62 Khu thương mại dịch vụ (khu hội chợ Quốc tế cũ) Long An, Long Phước 100,00 100,00

2

Page 3: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

63 Đất thương mai (trụ sở UBND xã Bàu Cạn cũ) Bàu Cạn 0,34 0,34 x

64 Dịch vụ hồ bơi Phước Bình 1,24 1,24 x

65 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ Long Phước 0,06 0,06 x

66 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ Phước Bình 0,10 0,10 x

67 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ Phước Bình 1,50 1,50 x

68 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ Phước Thái 0,10 0,10 x

*Điểm du lịch -

69 Điểm du lịch sinh thái An Viễng (Sông Nhạn) Bình An 46,00 - 46,00

70 Điểm du lịch sinh thái hồ Lộc An Lộc An 64,00 - 64,00

71 Điểm du lịch sinh thái và vui chơi giải trí (Công ty

TNHH Hoàng Gia Bảo) Long An 21,41 - 21,41

72 Điểm du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Đông Nam Bộ Long Phước 12,35 - 12,35

* Trạm xăng dầu - -

73 Trạm xăng dầu Bàu Cạn 0,20 - 0,20

74 Trạm xăng dầu tại Bình Sơn Bình Sơn 0,10 - 0,10

75 Trạm xăng dầu tại ấp 7 Bình Sơn 0,10 - 0,10

76 Trạm xăng dầu tại ấp 8 Bình Sơn 0,20 - 0,20

77 Trạm xăng dầu tại Bình Sơn Bình Sơn 0,10 - 0,10

78 Trạm xăng dầu Cẩm Đường 1,00 - 1,00

79 Trạm xăng dầu (nhu cầu thực tế 0,12 ha) Long An 0,50 - 0,50

80 Trạm xăng dầu tại Long An Long An 0,14 - 0,14

81 Trạm xăng dầu (Cụm TTCN) Long Phước 0,10 - 0,10

82 Trạm xăng dầu tại ấp 4 Phước Bình 0,10 - 0,10

83 Trạm xăng dầu tại ấp 1 Phước Bình 0,30 - 0,30

84 Trạm xăng dầu Phước Bình 1,00 - 1,00

85 Trạm xăng dầu Phước Bình 0,60 - 0,60

86 Trạm xăng dầu (Hương lộ 21) Tam An 1,00 1,00 -

87 Trạm xăng dầu Tam An Tam An 0,20 - 0,20

88 Trạm xăng dầu MS 543 (ấp 6, trên QL 51) An Phước 0,10 - 0,10

89 Trạm xăng dầu MS 542 (ấp 7, trên QL 51) An Phước 0,11 - 0,11

90 Trạm xăng dầu MS 541 (ấp 1, trên Hương lộ 21) Tam An 0,23 - 0,23

91 Trạm xăng dầu MS 540 (ấp 1, trên QL 51) Long An 0,16 - 0,16

92 Trạm xăng dầu DNTN thương mại dịch vụ Bà Ký Long Phước 0,10 0,10

93 Trạm xăng dầu (Chợ Tân Hiệp đến khu đồng bào dân

tộc) Tân Hiệp 0,10 - 0,10

6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp - -

94 Công ty TNHH cơ khí Khang Anh Minh An Phước 0,06 - 0,06

95 Kho chứa hàng tại An Phước An Phước 2,80 - 2,80

96 Công ty TNHH Giống cây trồng Nông Hữu An Phước 1,25 1,25 0,00

3

Page 4: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

97Nhà máy sản xuất bao bì và kho bãi Công ty cổ phần

Nguyên CườngAn Phước 4,31 4,31

98 Kho chứa hàng Bình Sơn 1,10 0,50 0,60

99 Cơ sở sản xuất kinh doanh tại Lộc An Lộc An 0,63 - 0,63

100 Nhà kho mở rộng tại Lộc An Lộc An 2,50 - 2,50

101 Kho chứa hàng Lộc An 2,40 2,40

102 Khu khuyến công huyện Long Thành Long An 30,00 - 30,00

103 Kho chứa hàng Long Đức 0,20 - 0,20

104 Công ty Cổ phần Dược liệu TW2 (kho chứa hàng) Long Phước 1,50 - 1,50

105 Nhà máy sản xuất, sửa chữa Container và kho bãi Long Phước 26,17 - 26,17

106 Công ty TNHH Thực Phẩm Long Phước 3,17 - 3,17

107 Cơ sở Điêu khắc Thiên Kỳ Long Phước 0,35 - 0,35

108 Cơ sở sản xuất đá xây dựng Long Phước 1,50 - 1,50

109 Cơ sở sản xuất gỗ xuất khẩu (Công ty Hoàng Gia Phố) Long Phước 4,86 - 4,86

110 Chuyển đất một phần CCN Long Phước 1 qua đất cơ

sở sản xuất phi nông nghiệp Long Phước 38,00 - 38,00

111 Chuyển đất một phần CCN Long Phước 2 qua đất cơ

sở sản xuất phi nông nghiệp Long Phước 35,00 - 35,00

112 Cụm khuyến công Long Phước 31,00 - 31,00

113 Kho chứa hàng Long Phước 0,32 0,32

114 Kho chứa hàng Long Phước 0,40 0,40

115 Kho chứa hàng (các điểm) Phước Bình 2,00 - 2,00 x

116 Trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai

(công ty TNHH TMDV XNK Bùi Nguyên Gia Phát) Phước Bình 0,05 - 0,05

117 Xưởng cơ khí Phước Bình 0,10 - 0,10

118 Nhà kho hàng xuất khẩu Phước Bình 0,25 - 0,25

119 Công ty TNHH MTV SX TMDV XNK Than khoáng

Sài Gòn (Kho chứa cát xây dựng) Phước Thái 0,50 - 0,50

120 Cơ sở gia công các sản phẩm từ mây tre lá (Cty Phú Mỹ

Gia) Bàu Cạn 0,50 - 0,50

121 Kho chứa hàng Phước Bình 0,10 0,10

122 Kho chứa hàng nông sản Phước Bình 0,50 0,50 -

123 Quy hoạch kho bãi Long Phước 0,38 0,38 x

124 Trạm nạp khí dầu mở hóa lỏng Phước Bình 0,57 0,57 x

125 Kho chứa vật liệu xây dựng Phước Bình 0,35 0,35 x

126 Kho chứa hàng nông sản Phước Bình 1,00 1,00 x

* Điểm giết mổ tập trung - - -

127 Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã Cẩm Đường (01 điểm) Cẩm Đường 0,50 0,50

128 Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã Tân Hiệp (01 điểm) Tân Hiệp 1,00 1,00

7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm - -

129 Bàu Cạn 1 - (LT.Đ1-2) Bàu Cạn 20,30 - 20,30

130 Phước Bình - (LT.Đ2-2) Phước Bình 79,16 - 79,16

4

Page 5: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

131 Phước Bình - (LT.Đ1-3) Phước Bình 50,00 - 50,00

132 Lộc An - (LT.S1-3) Lộc An 60,00 - 60,00

133 Long An - (LT.S1-2) Long An 20,00 - 20,00

134 Long An - (LT.S2-3) Long An 10,40 - 10,40

135 Bàu Cạn (LT.VS4-3) Bàu Cạn 5,30 - 5,30

136 Đồi Chốt Mỹ (LT.VS2-3) Cẩm Đường 40,00 - 40,00

137 Đồi Xa Cá - Bình An (LT.VS1-3) Bình An 20,00 - 20,00

138 Phước Bình (LT.VS5-3) Phước Bình 33,60 - 33,60

8. Đất phát triển hạ tầng - -

8.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa - -

139 Nhà tưởng niệm liệt sĩ Tỉnh Ủy Bình Sơn 28,93 5,62 23,31

140 Đền thờ liệt sĩ xã Lộc An Lộc An 0,10 - 0,10

141 Nhà Văn hóa Dân tộc Bàu Cạn 0,10 - 0,10

142 Trung tâm VH-HTCD Tam An Tam An 0,24 0,24

143 Trung tâm văn hóa xã Phước Thái

(trong khu hành chính xã mới) Phước Thái 0,52 - 0,52

144 Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng TT Long Thành TT.Long Thành 2,00 - 2,00

8.2. Đất xây dựng cơ sở y tế - -

145 Bệnh viện An Sinh Long An 3,00 - 3,00

146 Bệnh viện đa khoa tại Long An Long An 3,44 - 3,44

147 Bệnh viện đa khoa Phước Bình 6,69 - 6,69

148 Trung tâm kiểm dịch y tế Quốc tế Bình Sơn 0,50 - 0,50

149 Phòng khám Đa khoa khu vực Bình Sơn 0,50 - 0,50

150 Trạm y tế khu 15 Long Đức Long Đức 0,13 - 0,13

8.3. Đất xây dựng cơ sở Giáo dục đào tạo -

* Trường Đại học, Cao đẳng, nghề -

151 Trường Đại học Y Dược TPHCM Tân Hiệp 94,22 94,22 x

152 Trường Cao đẳng nghề Lilama 2 (mở rộng) Long Phước 12,02 10,52 1,50

153 Trường Cao đẳng nghề tại Bình Sơn Bình Sơn 4,00 - 4,00

* Trung tâm giáo dục thường xuyên, dạy nghề -

154 Trung tâm bồi dưỡng chính trị Long Đức 1,09 - 1,09

155 Trung tâm Đào tạo Ngoại ngữ -Tin học và Văn hóa

hàng không TT.Long Thành 0,10 - 0,10

* Trường Trung học Phổ thông - -

156 Trường THPT Bình Sơn (mở rộng) Bình Sơn 2,50 1,30 1,20

157 Trường THPT, dạy nghề Long An Long An 3,60 - 3,60

158 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu Long Đức 4,00 - 4,00

159 Trường THPT Tân Hiệp Tân Hiệp 1,46 - 1,46

* Trường Trung học Cơ sở - -

5

Page 6: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

160 Trường THCS Tân Thành Bàu Cạn 2,00 - 2,00

161 Trường THCS An Phước An Phước 3,40 3,40

162 Trường THCS Bình Sơn 2 Bình Sơn 1,50 - 1,50

163 Trường THCS Bình Sơn Bình Sơn 2,60 - 2,60

164 Trường THCS Bình An Bình An 2,00 - 2,00

165 Trường THCS Lộc An Lộc An 2,11 - 2,11

* Trường Tiểu học - -

166 Trường TH Tân Thành Bàu Cạn 1,50 - 1,50

167 Trường TH Bình Sơn 2 Bình Sơn 1,50 - 1,50

168 Trường THCS Phước Bình mở rộng Phước Bình 0,95 0,70 0,25 x

169 Trường TH Cẩm Đường (mở rộng) Cẩm Đường 0,88 0,83 0,05

170 Trường TH Tập Phước Long Phước 0,80 0,61 0,19

171 Trường tiểu học An Lợi An Phước 0,80 0,80 x

172 Mở rộng trường tiểu học xã Bình An Bình An 0,31 0,22 0,09 x

173 Trường tiểu học Long Thành C Long Đức 1,00 1,00 x

174 Trường tiểu học Phước Bình Phước Bình 1,23 1,23 x

175 Trường tiểu học Thái Thiện Phước Thái 1,53 1,53 x

176 Trường tiểu học Phước Thái mở rộng Phước Thái 1,11 0,61 0,50 x

177 Quy hoạch trường tiểu học Tam An 2 Tam An 1,00 1,00 x

178 Trường TH Tam Thiện Phước Thái 1,00 - 1,00

179 Trường TH Long Thành B TT.Long Thành 1,50 - 1,50

* Trường mầm non - -

180 Trường MN An Phước An Phước 0,52 - 0,52

181 Trường MN An Phước ấp 5 (mở rộng) An Phước 0,36 0,27 0,09

182 Trường mẫu giáo An Phước An Phước 0,66 0,66 x

183 Trường mầm non An Phước 0,07 0,07 x

184 Trường mẫu giáo xã Cẩm Đường mở rộng Cẩm Đường 1,00 0,42 0,58 x

185 Trường MN (ấp 2 Suối Trầu cũ) Bàu Cạn 0,18 - 0,18

186 Trường mầm non Thái Hiệp Thành Bàu Cạn 1,20 1,20 x

187 Trường mầm non Tân Thành Bàu Cạn 1,16 1,16 x

188 Trường MN Tam An (trong khu dân cư Tam An 1) Tam An 1,50 1,49 0,01

189 Trường MN khu Cầu Xéo TT.Long Thành 1,50 - 1,50

190 Trường MN Kim Sơn (trong TĐC Kim Sơn) TT.Long Thành 1,50 - 1,50

191 Trường MN TT Long Thành (trong khu dân cư công

nghệ cao) TT.Long Thành 1,50 - 1,50

192 Trường mẫu giáo Lộc An mở rộng Lộc An 0,48 0,37 0,11 x

193 Trường mầm non Phước Bình Phước Bình 1,36 1,36 x

194 Trường mầm non Phước Thái Phước Thái 0,63 0,63 x

6

Page 7: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

* Công trình Giáo dục khác - -

195 Nhà công vụ Cẩm Đường Cẩm Đường 0,06 - 0,06

196 Nhà công vụ giáo viên Bình An 0,10 0,10 x

197 Nhà công vụ giáo viên tại TT Long Thành TT.Long Thành 0,04 - 0,04

8.4 Đất thể thao -

198 Sân Bóng Tam An Tam An 0,40 0,40 x

8.5. Đất giao thông -

a. Sân bay, bến, cảng -

199 Cảng hàng không quốc tế Long Thành Bình Sơn 5.000,0 - 5.000,00

200 Bến cảng tổng hợp Phước Thái Phước Thái 150,00 - 150,00

201 Cảng nội địa DNTN TM-DV Kim Nhật Phước Thái 16,06 1,43 14,63

202 Cảng ICD (Kho số 8) Long An 21,80 - 21,80

203 Bến xe xã Bàu Cạn Bàu Cạn 2,00 - 2,00

204 Bến xe liên tỉnh tại Long Thành Long An 4,80 - 4,80

205 Bến xe Bình An Bình An 2,00 - 2,00

b. Đường sắt - -

206 Đường sắt tốc độ cao (TP. Hồ Chí Minh- Nha Trang)

Tam An, An Phước,

TT.Long Thành,

Long An, Bình Sơn

21,00 - 21,00

207 Đường sắt Biên Hòa - Vũng Tàu

An Phước, Long Đức,

TT.Long Thành, Lộc

An, Long An, Long

Phước, Tân Hiệp,

Phước Thái, Phước

Bình

80,13 - 80,13

208 Đường sắt Phước Thái, Long

Phước 16,00 16,00

209 Đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - Cảng Hàng không QT

Long Thành Long An 6,27 - 6,27

c. Đường bộ - -

210 Cao tốc Bến Lức - Long Thành - Nhơn Trạch Long Phước,

Phước Thái 32,65 - 32,65

211 Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu An Phước, Long Đức,

TT.Long Thành, Lộc 107,01 - 107,01

212 Vành đai 4 - vùng KTTĐPN Cẩm Đường,

Bình An 45,00 - 45,00

213 Đường 25C Long Phước 14,58 - 14,58

214 Đường 319 (bao gồm phần nối dài và nút giao đường

cao tốc TPHCM - LT - Dầu Giây)

Tam An, An Phước,

TT.Long Thành 14,90 - 14,90

215 Nút giao đường Hương Lộ 2 nối dài và Đường cao tốc

TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây Tam An 20,00 - 20,00

216 Đường dọc sông Đồng Nai Tam An 35,00 - 35,00

217 Đường Bắc Sơn - Long Thành Bình An, Long Đức 29,77 - 29,77

218 Đường chất thải rắn An Phước 8,60 6,00 2,60

219 Tỉnh lộ 769 (nâng cấp, mở rộng) Lộc An, Bình Sơn,

Bình An 70,00 30,00 40,00

7

Page 8: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

220 Đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường Tân Hiệp, Bàu Cạn,

Phước Bình 10,45 3,09 7,36

221 Đường Bàu Cạn Bàu Cạn 14,92 14,74 0,18

222 Đường Bưng Môn Long An 13,05 12,13 0,92

223 Đường Cầu Mên Bình Sơn, Bình An 5,10 1,62 3,48

224 Đường Cầu Xéo - Lộc An TT.Long Thành, Lộc

An 3,00 2,14 0,86

225 Đường khu 12 Long Đức Long Đức, Lộc An 4,44 2,91 1,53

226 Đường Lò Gạch - Cầu Nước Trong An Phước, Long Đức,

Bình An 9,50 7,50 2,00

227 Đường Long Phước - Phước Thái (mở mới) Long Phước, Phước

Thái 11,87 8,61 3,26

228 Đường Ngã ba Cây Cầy - Suối Le (Đường ấp 7) Bàu Cạn 7,82 6,23 1,59

229 Đường Phước Bình Phước Bình,

Phước Thái 18,00 10,16 7,84

230 Đường Phước Bình - Tân Hiệp Phước Bình, Tân

Hiệp 8,84 1,68 7,16

231 Đường Sa Cá Bình An 3,50 1,57 1,93

232 Đường Suối Quýt Cẩm Đường 3,60 1,92 1,68

233 Đường Tam Phước - Lộc An Lộc An, Long Đức,

An Phước 10,70 6,27 4,43

234 Đường Tân Hiệp Tân Hiệp, Phước Thái 17,00 15,46 1,54

235 Hương Lộ 12 (Bà Ký) Long Phước 4,55 4,28 0,27

236 Hương lộ 2 nâng cấp mở rộng và nối dài TT.Long Thành, Tam

An, An Phước 35,00 30,70 4,30

237 Ngã ba Cây Cầy- Đồi 26 (tách từ đường Bàu Cạn) Bàu Cạn 8,90 7,59 1,31

238 Đường Bình Sơn - Long Bình Long Đức, Lộc An 7,19 5,96 1,23

239 Đường Tân Hiệp - Bàu Cạn Bàu Cạn, Tân Hiệp 10,31 3,88 6,43

240 Đường vào khu công nghiệp Long Đức Long Đức 2,00 2,00 -

241 Mở rộng đường giao thông tổ 5 ấp 1 Cẩm Đường 1,30 0,50 0,80 x

242 Mở rộng đường giao thông từ ấp 1 đến ấp Suối Quýt Cẩm Đường 1,20 0,60 0,60 x

243 Đường nông thôn ấp Suối Quýt Cẩm Đường 1,00 0,60 0,40 x

244 Đường vận chuyển nông sản ấp Suối Quýt Cẩm Đường 1,20 0,50 0,70 x

245 Đường Cây Sung Cẩm Đường 3,50 3,50 x

246 Đường Bàu Lùng Bình An 2,50 2,50 x

247 Đường Gom Cao Tốc Long An 1,17 1,17 x

248 Đường song hành cao tôc HCM-LT-DG Long An-Bình Sơn 20,80 20,80 x

249 Cầu Suối Phèn Long Đức 0,06 0,06 x

250 Đường Song hành QL51 (khu 13 Long Đức) Long Đức 0,70 0,70 x

251 Đường vào khu 92 ha Long Đức 1,92 1,92 x

252 Đường vào nhà máy giấy Tân Mai Long Phước 1,20 1,20 x

253 Đường chuyên dùng Phước Bình Phước Bình 27,00 27,00 x

254 Đường vào Logistic Tân Hiệp 0,40 0,40 x

255 Đường 1 xã Tân Hiệp Tân Hiệp 4,77 4,77 x

8

Page 9: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

256 Đường Tôn Đức Thắng Kéo dài TT.Long Thành 1,24 1,24 x

257ĐT.771B (Hương lộ 2) (Từ QL51 đến đường vào làng

Đại học)Tam An 10,60 10,60 x

258 Đường Chu Văn An TT.Long Thành 3,00 2,60 0,40

259 Đường bờ kè Suối Quán Thủ TT.Long Thành 2,00 1,70 0,30

260 Đường Nguyễn Văn Cừ TT.Long Thành 2,18 2,00 0,18

261 Đường Hà Huy Giáp TT.Long Thành 1,18 1,00 0,18

262 Đường Trần Phú TT.Long Thành 1,10 1,00 0,10

263 Đường vào khu tái định cư TT.Long Thành 12,20 1,10 11,10

264 Đường Lê Quang Định TT.Long Thành- Lộc

An 1,20 1,20 -

265 Đường vào nhà văn hóa xã Bàu Cạn Bàu Cạn 0,50 - 0,50

266 Đường hồ Cầu Mới Bàu Cạn 4,60 4,60

267 Đường vào KCN Phước Bình Phước Bình 1,80 - 1,80

268 Đường vào CCN Phước Bình Phước Bình 0,30 - 0,30

269 Đường vào CCN Long Phước 1 Long Phước 6,50 3,00 3,50

270 Xây dựng, nâng cấp hạ tầng khu trung tâm hành chính

huyện Long Thành TT.Long Thành 1,38 - 1,38

271 Đường ấp 7 - ấp 8 An Phước 4,38 4,00 0,38

272 Các tuyến giao thông nông thôn còn lại Các xã 21,09 - 21,09

8.7. Đất thủy lợi -

* Hệ thống cung cấp nước tập trung -

273 Hệ thống cấp nước Hồ Cầu Mới Long Phước 1,10 - 1,10

274 Tuyến cấp nước vào cụm CN Long Phước 1 Long Phước 1,20 1,20

275 Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (mở rộng GĐ 2). Trong đó: 7,90 - 7,90

- Tuyến ống vào KCN Lộc An- Bình Sơn Lộc An, Bình Sơn 2,34 - 2,34

- Tuyến ống vào KCN Gò Dầu L ong An, Long

Phước, Phước Thái, 3,98 - 3,98

276 Trạm bơm tăng áp (Công ty cấp nước Đồng Nai) TT.Long Thành 0,28 - 0,28

277 Nạo vét suối Bàu Tre - Sa Cá Bình An 0,30 0,30 x

278 Nạo vét suối Sa Cá - Sông Nhạn Bình An 0,20 0,20 x

279 Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào Sân bay Bình Sơn 0,40 0,40 x

280 Đập Đồng Hưu Long An 0,01 0,01 x

281 Nạo vét suối Ông Quế Lộc An 2,75 2,75 x

282 Tuyến nước (Công ty VEDAN)Phước Thái, Phước

Bình 0,80 0,80 x

283 Hệ thống cấp nước tập trung xã An Phước An Phước 0,26 - 0,26

284 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Cạn Bàu Cạn 0,17 - 0,17

285 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Cạn Bàu Cạn 0,24 - 0,24

286 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bình An Bình An 0,25 - 0,25

287 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bình Sơn (nâng cấp) Bình Sơn 0,19 0,16 0,03

9

Page 10: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

288 Hệ thống cấp nước tập trung xã Cẩm Đường Cẩm Đường 0,20 - 0,20

289 Hệ thống cấp nước tập trung xã Lộc An Lộc An 0,19 - 0,19

290 Trạm cung cấp nước sạch Long Đức 0,19 - 0,19

291 Hệ thống cấp nước tập trung xã Long An Long An 0,21 - 0,21

292 Hệ thống cấp nước tập trung xã Long Phước Long Phước 0,23 - 0,23

293 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phước Thái Phước Thái 0,22 - 0,22

294 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phước Bình Phước Bình 0,25 - 0,25

295 Hệ thống cấp nước tập trung xã Tam An Tam An 0,20 - 0,20

296 Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Hiệp Tân Hiệp 0,20 - 0,20

* Trạm Bơm, Kênh mương - -

297 Kênh T2 Tam An Tam An 4,70 3,00 1,70

298 Kênh A, B đập Suối Cả Long Phước 14,33 10,39 3,94

* Công trình thoát nước, nạo vét - -

299 Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN Lộc An- Bình Sơn Long An 0,30 - 0,30

300 Tuyến ống nước thải của Công ty Cổ phần Găng tay

Nam Việt Phước Bình 0,16 - 0,16

301 Hệ thống thoát nước suối Nước Trong An Phước 56,50 51,00 5,50

302 Tuyến thoát nước cụm công nghiệp Phước Bình Phước Bình 1,00 1,00

303 Nạo vét Suối Phèn Long Đức, An Phước,

Lộc an, TT.Long 9,70 9,70 -

304 Hệ thống thoát nước chống ngập úng khu vực xung

quanh Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao

Long Đức, An Phước,

Thị trấn Long Thành 1,19 - 1,19

305 Nạo vét suối Quán Thủ TT.Long Thành 20,00 20,00 -

306 Hồ Bình Sơn Bình Sơn 96,60 - 96,60

8.8. Đất công trình năng lượng -

307 Đường dây 500 kV (từ trạm 500 kV Long Thành rẽ

trên một mạch Phú Mỹ - Sông Mây) Lộc An, Bình An 17,00 - 17,00

308 Đường dây 220 kV (2 mạch xuất tuyến TC 220 kV

trạm 500 kV Long Thành- Thủ Đức) Tam An 1,65 - 1,65

309 Đường dây 220 kV (4 mạch xuất tuyến TC 220 kV

trạm 500 kV Long Thành rẽ Long Bình- Long Thành)

Long Đức,

Lộc An, An Phước 18,00 - 18,00

310

Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV khu Công

nghệ cao, Amata đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long

Thành - Nhơn Trạch

TT.Long Thành 7,50 - 7,50

311 Đường dây 110 kV nhánh rẽ sân bay Long Thành Bình Sơn 0,20 - 0,20

312 Đường dây 110 kV nhánh rẽ Bình Sơn Bình Sơn 0,34 - 0,34

313 TBA 220kV thành phố Nhơn Trạch (mở rộng lắp máy

3) Long An 0,20 0,20

314 Đường dây 220kV 2 mạch xuất tuyến TC200kV trạm

500kV Long Thành - Công nghệ cao TT.Long Thành 0,20 0,20

315 Trạm BA 500 kV Long Thành Lộc An 14,80 - 14,80

316 Trạm BA 110 kV Sân Bay Long Thành Bình Sơn 0,20 - 0,20

10

Page 11: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

317 Trạm BA 110 kV khu Công nghệ cao An Phước 0,40 - 0,40

318 Trạm BA 110 kV khu đô thị AMATA Tam An 0,40 - 0,40

319 Trạm BA 110 kV Khu CN Long Đức Long Đức 0,40 - 0,40

320 Trạm biến áp 220 kV An Phước TT.Long Thành 3,43 - 3,43

321

Đường dây bốn mạch từ TC110kV trạm 220kV An

Phước đấu chuyển tiếp đường dây 110kV mạch kép

Tam Phước - Long Thành

An Phước 0,75 - 0,75

322 Trạm và hướng tuyến đường dây điện đấu nối trạm

biến áp 110KV Bình Sơn tại xã Lộc An và Long An Lộc An, Long An 0,89 - 0,89

323ĐZ 220kV bốn mạch từ trạm 220kV An Phước rẽ

220kV từ trạm 500kV Long Thành-Long ThànhAn Phước 2,20 2,20 x

324ĐK 500KV từ trạm 500KV Bắc Châu Đức rẽ trên 2

mạch Phú Mỹ - Sông MâyPhước Bình 110,00 110,00 x

325ĐZ hai mạch từ trạm 110kV Phước Bình đấu chuyển

tiếp trên ĐZ Cẩm Mỹ - Ngãi GiaoPhước Bình 7,50 7,50 x

326 Tạm 110kV KĐT Amata 2 Tam An 0,40 0,40 x

327 Trạm 110kV công nghệ cao 2 TT.Long Thành 0,40 0,40 x

328ĐZ 220kV hai mạch TC 220kV trạm 500kV Long

Thành -TP.Nhơn TrạchTT.Long Thành 3,20 3,20 x

329

ĐZ bốn mạch từ TC 110kV trạm 220kV An Phước

Công nghệ cao, công nghệ cao 2, KĐT Amata, KĐT

Amata 2

TT.Long Thành 15,00 15,00 x

330 Trạm biến áp 110 kV Phước Bình Phước Bình 0,95 - 0,95

8.9. Đất bưu chính viễn thông -

331 Nhà trạm khu dân cư Lộc An - Bình Sơn Lộc An, Bình Sơn 0,02 - 0,02

332 Trạm BTS loại 1 (Trung tâm Thông tin di động

Vietnammobile chi nhánh Công ty Cổ phần viễn thông Long An 0,07 - 0,07

333 Nhà trạm sân bay Quốc tế Long Thành Long An 0,02 - 0,02

334 Nhà trạm khu công nghiệp Long Đức Long Đức 0,02 - 0,02

335 Trạm giao dịch viễn thông Long Phước Long Phước 0,05 - 0,05

336 Trạm giao dịch viễn thông Tam An Tam An 0,05 - 0,05

337 Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện TT.Long Thành 0,50 - 0,50

338 Trạm giao dịch viễn thông Cầu Xéo TT.Long Thành 0,05 - 0,05

339 Quy hoạch Bưu điện xã Tân Hiệp 0,03 0,03 x

8.10. Đất chợ - -

340 Chợ An Viễng Bình An 1,00 - 1,00

341 Chợ khu thương mại Bình Sơn (ấp 10) Bình Sơn 1,00 - 1,00

342 Chợ Long Phước Long Phước 0,87 - 0,87

343 Chợ ấp 6- Phước Bình Phước Bình 1,49 - 1,49

344 Chợ ấp 7 Bàu Cạn Bàu Cạn 0,27 0,27 x

345 Chợ ấp 4 Bàu Cạn Bàu Cạn 0,12 0,12 x

346 Chợ Tam An (ấp 5) Tam An 0,70 - 0,70

347 Chợ Tân Hiệp Tân Hiệp 1,00 - 1,00

11

Page 12: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

8.11 Đất khoa học -

348 AI-LT-01 Tam An 0,00 0,00 x

349 AI-LT-02 Tam An 0,00 0,00 x

350 AI-GDa-01 Phước Bình 0,00 0,00 x

351 AI-GDa-02 Phước Thái 0,00 0,00 x

352 AI-LĐ-01 Long Đức 0,00 0,00 x

353 AI-LĐ-02 An Phước 0,00 0,00 x

354 AI-AP-01 An Phước 0,00 0,00 x

355 AI-AP-02 An Phước 0,00 0,00 x

356 AI-BS-01 Bình Sơn 0,00 0,00 x

357 AI-BS-02 Long An 0,00 0,00 x

358 AI-PB-01 Phước Bình 0,00 0,00 x

359 AI-PB-02 Phước Bình 0,00 0,00 x

360 AI-LTa-02 An Phước 0,00 0,00 x

361 AI-PBi-01 Phước Bình 0,00 0,00 x

362 AI-DT-01 Long Phước 0,00 0,00 x

363 AI-TAm-01 Tam An 0,00 0,00 x

364 AI-LP1-01 Long Phước 0,00 0,00 x

365 AI-LT-11 TT. Long Thành 0,00 0,00 x

366 AI-LT-12 Bình Sơn 0,00 0,00 x

367 AI-SB-05 Long An 0,00 0,00 x

368 AI-SB-06 Bình Sơn 0,00 0,00 x

369 AI-SB-07 Long Phước 0,00 0,00 x

370 AI-SB-08 Cẩm Đường 0,00 0,00 x

371 AI-SB-11 Bàu Cạn 0,00 0,00 x

372 AI-SB-13 Long An 0,00 0,00 x

373 AI-SB-14 Long An 0,00 0,00 x

374 AI-SB-15 Bình Sơn 0,00 0,00 x

375 AI-SB-16 Bình Sơn 0,00 0,00 x

376 AI-BC-08 Bàu Cạn 0,00 0,00 x

377 AI-DK-06 Long An 0,00 0,00 x

378 AI-CT-20 Tân Hiệp 0,00 0,00 x

379 AI-A-STN-01 Tân Hiệp 0,00 0,00 x

380 AI-A-LT-03 Bình Sơn 0,00 0,00 x

381 SI-LT-04 Long Phước 0,00 0,00 x

382 SI-LT-53 Tam An 0,00 0,00 x

383 SI-GD-54 Phước Thái 0,00 0,00 x

384 SI-LD-66 Long Đức 0,00 0,00 x

385 SI-BS-69 Long An 0,00 0,00 x

386 SI-AP-71 An Phước 0,00 0,00 x

387 SI-PB-76 Phước Bình 0,00 0,00 x

388 SI-LTc-78 An Phước 0,00 0,00 x

389 SI-PBi-87 Phước Bình 0,00 0,00 x

390 SI-DT-88 Long Phước 0,00 0,00 x

391 SI-LPc-105 Long Phước 0,00 0,00 x

392 SI-LT-33 TT. Long Thành 0,00 0,00 x

393 SI-SB-01 Long An 0,00 0,00 x

394 SI-SB-02 Bình Sơn 0,00 0,00 x

395 SI-SB-03 Long Phước 0,00 0,00 x

396 SI-SB-04 Cẩm Đường 0,00 0,00 x

397 SI-SB-05 Bình Sơn 0,00 0,00 x

398 SI-SB-06 Bàu Cạn 0,00 0,00 x

399 SI-BC-38 Bàu Cạn 0,00 0,00 x

400 SE-TV-03 Phước Thái 0,00 0,00 x

401 SE-TV-04 Phước Thái 0,00 0,00 x

402 SE-NT-01 An Phước 0,00 0,00 x

403 SE-DN-23 Tam An 0,00 0,00 x

12

Page 13: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

404 SE-BC-01 Tam An 0,00 0,00 x

405 FW-AVg-01 Bình An 0,00 0,00 x

406 FW-DM-01 TT. Long Thành 0,00 0,00 x

407 FW-SCa-01 Long Phước 0,00 0,00 x

408 FW-SLe-02 Phước Bình 0,00 0,00 x

409 FW-BS-03 Bình Sơn 0,00 0,00 x

410 FW-TV-01 Phước Thái 0,00 0,00 x

411 SW-SBu-01 Bình An 0,00 0,00 x

412 SW-TV-03 Phước Thái 0,00 0,00 x

413 SW-TV-04 Phước Thái 0,00 0,00 x

414 SW-SLe-01 Phước Bình 0,00 0,00 x

415 SW-SLe-02 Phước Bình 0,00 0,00 x

416 SW-STu-01 Long An 0,00 0,00 x

417 SW-LPu-01 Phước Thái 0,00 0,00 x

418 SW-SuC-01 Bàu Cạn 0,00 0,00 x

419 SW-SuC-02 Long Phước 0,00 0,00 x

420 SW-DN-17 Tam An 0,00 0,00 x

421 SW-NT-01 An Phước 0,00 0,00 x

422 SW-NT-02 An Phước 0,00 0,00 x

423 SW-BC-02 Tam An 0,00 0,00 x

424 SW-BC-03 Tam An 0,00 0,00 x

425 SW-DM-01 TT. Long Thành 0,00 0,00 x

426 Giếng quan trắc Phước Thái 0,00 0,00 x

427 Giếng quan trắc Phước Thái 0,00 0,00 x

428 TD10 Tân Hiệp 0,00 0,00 x

429 TD15 Long Phước 0,00 0,00 x

430 TD19 Long An 0,00 0,00 x

431 TD25 Lộc An 0,00 0,00 x

432 TD26 Bình An 0,00 0,00 x

433 NB13B An Phước 0,00 0,00 x

434 NB14A Bàu Cạn 0,00 0,00 x

435 NB14B Bàu Cạn 0,00 0,00 x

436 NB16A Phước Thái 0,00 0,00 x

437 NB16B Phước Thái 0,00 0,00 x

438 TD26A Lộc An 0,00 0,00 x

439 TD26B Cẩm Đường 0,00 0,00 x

9. Đất bãi thải và xử lý chất thải - -

440 Trạm trung chuyển chất thải rắn công nghiệp tại Bàu Cạn Bàu Cạn 104,94 104,94

441 Khu xử lý nước thải TT.Long Thành 1,58 1,58

442 Điểm trung chuyển rác Bàu Cạn Bàu Cạn 0,50 0,50 x

443 Điểm trung chuyển rác Long An 0,10 0,10 x

444 Điểm trung chuyển rác Long Đức 1 Long Đức 0,50 0,50 x

445 Điểm trung chuyển rác Long Đức 2 Long Đức 0,50 0,50 x

446 Điểm trung chuyển rác Tân Hiệp Tân Hiệp 0,50 0,50 x

447 Điểm trung chuyển rác Bình An 0,50 0,50

11. Đất ở - -

Đất ở nông thôn -

a. Khu tái định cư -

448 Khu tái định cư Bình Sơn Bình Sơn 284,00 - 284,00

449 Khu dân cư và tái định cư Lộc An - Bình Sơn Lộc An 282,35 - 282,35

13

Page 14: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

450 Khu dân cư, tái định cư và khu trụ sở cơ quan công

trình sự nghiệp Long Đức 64,00 - 64,00

451 ,- Trong đó: khu nhà ở xã hội Long Đức 10,00 10,00

452 Khu tái định cư tại Long Phước Long Phước 32,00 - 32,00

453 Khu dân cư theo quy hoạch Long Phước 4,50 - 4,50

454 Khu tái định cư Long Đức Long Đức 33,00 33,00 x

455 Khu dân cư Phước Thái Phước Thái 18,43 18,43 x

456 Khu tái định cư Tân Hiệp mở rộng Tân Hiệp 30,00 30,00 x

b. Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp -

457 Khu nhà ở công nhân và người thu nhập thấp (Công ty

Nam Việt) Phước Bình 2,00 - 2,00

458 Khu dân cư cho người thu nhập thấp (Công ty Minh

Ngọc Tâm) Phước Bình 12,13 - 12,13

459 Khu nhà ở cán bộ, CNV (Công ty phân bón Miền

Nam) Phước Thái 1,92 - 1,92

460 Khu nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân KCN Lộc An -

Bình Sơn Long An, Bình Sơn 39,30 - 39,30

c. Khu dân cư thương mại - -

461 Khu đô thị thương mại - dịch vụ Tam An 50,29 - 50,29

462 Khu đô thị sinh thái Long Thành Tam An 73,63 - 73,63

463 Dự án Khu đô thị, thể thao, giáo dục và dịch vụ y tế

Long Thành Tam An 80,20 - 80,20

464 Khu dân cư An Phước mở rộng (Công ty Tín Nghĩa cũ) An Phước 6,79 - 6,79

465 Khu dân cư (công ty Diệu Thương) An Phước 7,00 - 7,00

466 Khu dân cư (phần diện tích hoán đổi với Tổng Công ty

thực phẩm Đồng nai) An Phước 3,00 - 3,00

467 Khu dân cư An Phước An Phước 76,00 76,00

468 Khu dân cư đô thị mới Bình An 120,00 - 120,00

469 Khu dân cư Bình An 12,80 - 12,80

470 Khu dân cư Bình An 80,00 80,00

471 Khu dân cư (điều chỉnh chức năng từ trạm y tế Bình An) Bình An 0,37 - 0,37

472 Khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ Sư Đoàn 367 Bàu Cạn 29,00 - 29,00

473 Khu dân cư trung tâm hành chính xã Bàu Cạn Bàu Cạn 6,68 - 6,68

474 Khu dân cư (Công ty Đại Hoàng Hảo chuyển chức

năng sang đất ở) Bình Sơn 4,09 - 4,09

475 Khu dân cư (đấu giá chợ Bình Sơn) Bình Sơn 0,16 - 0,16

476 KDC tại Long An (Công ty Phú Sơn) Long An 8,20 - 8,20

477 Khu dân cư dọc đường 25 B Long An 173,13 38,00 135,13

478 Trong đó: - Khu chung cư, biệt thự, cao ốc văn phòng Long An 5,00 - 5,00

479 Khu biệt thự Long An Long An 20,70 20,70 -

480 Khu dân cư tại Long An Long An 13,12 13,12

481 Khu dân cư Công ty Cao su Long An 16,85 - 16,85

482 Khu chung cư công nhân, biệt thự Lộc An 7,00 - 7,00

14

Page 15: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

483 Khu dân cư, nhà hàng, khách sạn (Công ty Mỹ Long) Lộc An 6,20 6,20 -

484 Khu Dân cư Long Phước Long Phước 10,00 - 10,00

485 Khu dân cư Long Phước 82,00 - 82,00

486 Khu dân cư theo quy hoạch Công ty Hoàng Thế Mỹ Long Phước 18,90 - 18,90

487 Khu dân cư (Long Việt An) Long Đức 4,90 - 4,90

488 Khu dân cư (Công ty Cao su Đồng Nai) Long Đức, An Phước 330,00 - 330,00

489 Khu đô thị Bình Sơn Lộc An, Bình Sơn 469,90 - 469,90

490 Khu dân cư, sân Golf Phước Bình Phước Bình 576,00 - 576,00

491 Khu dân cư tại Tân Hiệp Tân Hiệp 30,00 - 30,00

Khu đô thị dịch vụ Long Thành (thuộc khu công

nghiệp công nghệ cao và đô thị dịch vụ Long Thành) Tam An, An Phước 1.530,00 - 1.530,00

Trong đó: - -

492 Khu đô thị dịch vụ (Công ty Đại chúng Amata Thái Lan) Tam An 755,36 - 755,36

493 Khu đô thị dịch vụ (Công ty CP Sonadezi) Tam An 193,06 - 193,06

494 Trường đại học, công viên phần mềm (C.ty CP FPT) Tam An 171,33 - 171,33

495 Khu đô thị dịch vụ (Công ty CP Amata ) Tam An 61,89 - 61,89

496 Trường đại học, công viên phần mềm (C.ty CP FPT) An Phước 122,00 - 122,00

497 Công ty CP Amata (Việt Nam) An Phước 61,11 - 61,11

498 Khu đô thị và dịch vụ (Cty Minh Thành) An Phước 56,73 - 56,73

d. Điểm dân cư nông thôn - -

499 Điểm dân cư tại An Phước (5 điểm) An Phước 575,81 ##### 335,81

500 Điểm dân cư tại xã Lộc An (5 điểm) Lộc An 101,36 80,82 20,54

501 Điểm dân cư tại xã Long Đức (5 điểm) Long Đức 299,14 72,32 226,82

502 Điểm dân cư tại xã Phước Bình (7 điểm) Phước Bình 176,17 ##### 76,09

503 Điểm dân cư tại xã Tân Hiệp (4 điểm) Tân Hiệp 377,97 80,47 297,50

504 Điểm dân cư tại xã Bàu Cạn (6 điểm) Bàu Cạn 362,40 86,54 275,86

505 Điểm dân cư tại xã Bình An (5 điểm) Bình An 150,26 49,13 101,13

506 Điểm dân cư tại xã Cẩm Đường (5 điểm) Cẩm Đường 221,30 45,08 176,22

507 Điểm dân cư tại xã Long Phước (5 điểm) Long Phước 302,92 ##### 137,92

508 Điểm dân cư tại xã Long An (4 điểm) Long An 441,20 ##### 306,29

509 Điểm dân cư tại xã Tam An (4 điểm) Tam An 148,32 85,67 62,65

e. Đất ở đấu giá -

510 Khu đất đấu giá theo quy hoạch Long Đức 0,14 0,14

511 Khu đất đấu giá theo quy hoạch Long An 0,45 0,45

512 Khu đất đấu giá theo quy hoạch Phước Bình 26,20 26,20

513 Khu đất đấu giá theo quy hoạch Bình An 5,02 5,02

514 Khu dân cư đấu giá Lộc An 1,64 1,64

15

Page 16: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

515 Khu đất đấu giá (Khu tái định cư) Long Đức 14,65 14,65

516Dự án khu dân cư đấu giá theo quy hoạch (khu 1 diện

tích 5,19 ha; khu 2 diện tích 9,77 ha)Long An 14,96 14,96

517 Khu dân cư đấu giá An Phước - Long Đức 186,30 186,30

518 Khu dân cư đấu giá Long Đức 22,22 22,22

519 Khu dân cư đấu giá Long Đức 4,00 4,00

520 Quy hoạch đất ở đấu giá (trụ sở UBND xã cũ) Long Đức 0,28 0,28 x

521 Khu đất đấu giá theo quy hoạch Lộc An 2,26 2,26

522 Khu đất đấu giá theo quy hoạch TT. Long Thành 0,10 0,10

f. Đất ở khác, đất ở phát sinh -

523 Đất ở trong khu dân cư tại các xã thuộc huyện Long Thành 13 xã 300,00 - 300,00

Đất ở đô thị -

524 Khu tái định cư TT.Long Thành 47,00 - 47,00

525 Khu dân cư (Khu Cầu Xéo - HTX Long Thành) TT.Long Thành 28,00 - 28,00

526 Khu dân cư tại TT. Long Thành (Công ty Tây Hồ) TT.Long Thành 40,00 - 40,00

527 Khu dân cư biệt thự vườn TT.Long Thành 4,00 - 4,00

528 Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT

( Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành) TT.Long Thành 4,91 4,91

529 Đất ở trong khu dân cư thị trấn Long Thành TT.Long Thành 50,00 - 50,00

12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan - -

* Trụ sở công an, ban chỉ huy quân sự - -

530 Ban chỉ huy quân sự TT.Long Thành TT.Long Thành 0,20 - 0,20

531 Khu hành chính mới xã An Phước An Phước 3,63 - 3,63

532 Mở rộng UBND xã Bình Sơn Bình Sơn 0,56 0,17 0,39

533 Trụ sở Cơ quan phía Nam của Quốc hội Long Đức 30,00 - 30,00

534 Trung tâm hành chính xã mới Phước Thái 2,48 - 2,48

535 Khu hành chính mới xã Tam An Tam An 0,80 - 0,80

536 Trung Tâm hành chính mới xã Phước Bình Phước Bình 1,10 - 1,10

537 Trụ sở UBND xã Bàu Cạn mới Bàu Cạn 2,00 2,00 x

538 Trụ Sở UBND xã Cẩm Đường Mới Cẩm Đường 1,98 1,00 0,98 x

539 Khu hành chính xã Long An mới Long An 1,70 1,70 x

540 Quy hoạch trụ sở UBND xã Long Đức mới Long Đức 1,95 1,95 x

541 Trụ sở UBND xã Phước Bình Phước Bình 1,00 1,00 x

542 Trụ sở 1 cửa UBND huyện TT.Long Thành 0,44 0,44 x

543 Trụ sở đài truyền thanh TT.Long Thành 0,13 0,13 x

544 Quy hoạch trụ sở UBND TT mớiTT.Long Thành, An

Phước 5,60 5,60 x

* Đất trụ sở cơ quan sự nghiệp - -

545 Chi cục Hải quan sân bay Long Thành 1,00 - 1,00

16

Page 17: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

13. Đất tôn giáo, tín ngưỡng - -

546 Chùa Pháp Hoa An Phước 2,90 2,90 x

547 Chùa Thiền Quang II An Phước 1,00 1,00 x

548 Chừa Phật tích Tòng Lâm An Phước 1,46 1,46 - x

549 Chùa Vạn Thiện An Phước 0,22 0,22 x

550 Tịnh Thất huệ Tạng An Phước 0,36 0,36 x

551 Tiịnh Thất Nghiêm Trang An Phước 0,18 0,18 x

552 Chùa Pháp Quang Bàu Cạn 0,47 0,47 x

553 Giáo xứ Thiên Ân Bàu Cạn 4,30 4,30 x

554 Cộng đoàn Thiên Ân Bàu Cạn 0,14 0,14 x

555 Chùa Pháp Quang Bàu Cạn 0,47 0,47 x

556 Chùa Tây Phương Bình An 0,30 0,30 x

557 Chùa Hộ Pháp Bình An 0,32 0,32 x

558 Chùa Tây Phương Bình An 0,31 0,31 x

559 Tịnh Thất An Phong Bình An 0,24 0,24 x

560 Chùa Tịnh Đức Bình Sơn 0,21 0,21 x

561 Chùa Bát Nhã Bình Sơn 0,21 0,21 x

562 Giáo xứ Bình Sơn Bình Sơn 0,61 0,61 x

563 Giáo xứ Cẩm Đường Cẩm Đường 0,82 0,82 x

564 Giáo xứ Thành Tín Cẩm Đường 0,89 0,89 x

565 Chùa Quang Minh Long An 1,00 1,00 x

566 Chùa Phước An Long An 0,52 0,52 x

567 Chùa Thanh Lạc Long An 0,40 0,40 x

568 Thiền Thất tuyền Lâm Long An 0,42 0,42 x

569 Tinh xá Ngọc Y Long An 0,50 0,50 x

570 Chùa An Lâm Long An 0,48 0,48 x

571Cộng Đoàn Long An (thuộc dòng mến Thánh giá Thủ

Đức)Long An 1,01 1,01 x

572 Tu hội gia đình mẹ Maria Thăm viếng Thái Lạc Long An 0,81 0,81 x

573 Cộng Đoàn Phức Xá Long An 0,21 0,21 x

574 Chùa Thanh Nguyên Long Đức 0,61 0,61 x

575 Chùa Phật An Long Đức 1,66 1,66 x

576 Tiịnh Thất Từ Phong Long Đức 0,36 0,36 x

577 Chùa Tuệ Không Long Đức 0,36 0,36 x

578 Chùa Pháp Độ Long Phước 2,00 2,00 x

579 Trường Trung cấp Phật học Long Phước 1,50 1,50 x

580 Tiịnh xá Ngọc Thanh Long Phước 0,43 0,43 x

581 Chùa Vĩnh Đức Lộc An 0,68 0,68 x

17

Page 18: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

582 Tiịnh Thất Đức Hồng Lộc An 0,20 0,20 x

583 Thiền Viện Viên Chiếu Phước Bình 0,30 0,30 x

584 Giáo xứ Phước Bình Phước Bình 0,90 0,90 x

585 Chùa Phổ Nguyện Phước Bình 0,15 0,15 x

586 Thiền Viện Linh Phước Phước Bình 0,48 0,48 x

587 Giáo xứ Phước Bình Phước Bình 0,89 0,89 x

588 Tu Viện Phước Hải Phước Thái 5,24 5,24 x

589 Thiền Viện An Lạc Phước Thái 0,42 0,42 x

590 Ni Thất Hạnh Ngọc Phước Thái 0,12 0,12 x

591 Chùa Tam Thiện Phước Thái 1,28 1,28 x

592 Thiền Viện Phước Nghiêm Phước Thái 0,20 0,20 x

593 Cơ sở Hiền Phú (Giáo xứ Hiền Đức) Phước Thái 0,13 0,13 x

594 Thiền Viện Quang Nghiêm Phước Thái 0,27 0,27 x

595 Thiền Thất Tuệ Trung Phước Thái 0,09 0,09 x

596 Giáo xứ Hiền Đức Phước Thái 2,60 2,60 x

597 Giáo xứ Hiền Phước Phước Thái 0,42 0,42 x

598 Giáo xứ Hiền Hòa Phước Thái 0,05 0,05 x

599 Chùa Quảng Hiệp Tân Hiệp 1,28 1,28 x

600 Tiịnh Viện Liên Phương Tân Hiệp 0,22 0,22 x

601 Chùa Quan Âm Tân Hiệp 0,23 0,23 x

602 Chùa Pháp Hải TT.Long Thành 0,09 0,09 x

603 Chùa Bửu Minh TT.Long Thành 0,10 0,10 x

604 Tu xá mẹ Mân Côi II TT.Long Thành 0,20 0,20 x

605 Tu xá chúa Thánh Linh TT.Long Thành 0,08 0,08 x

606 Chùa Pháp Hải TT.Long Thành 0,10 0,10 x

14. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng -

607 Nghĩa trang xã Bàu Cạn (cải tạo mở rộng) Bàu Cạn 4,03 1,20 2,83

608 Nghĩa trang huyện tại xã Bình An Bình An 100,00 ##### -

609 Nghĩa trang xã tại ấp 7 Phước Bình (cải tạo mở rộng) Phước Bình 3,00 0,65 2,35

610 Nghĩa trang huyện tại xã Tân Hiệp Tân Hiệp 100,00 48,94 51,06

15. Đất sinh hoạt công đồng - -

611 Khu vui chơi Bàu Cạn Bàu cạn 0,03 - 0,03

612 trụ sở làm việc ấp 2 Suối Trầu cũ Bàu Cạn 0,05 - 0,05

613 Quy hoạch văn Phòng ấp 4 Bàu Cạn 0,11 0,11 x

614 Mở rộng văn phòng ấp Bàu Tre Bình An 0,53 0,05 0,48 x

615 Mở rộng văn phòng ấp Thanh Bình Lộc An 0,25 0,12 0,13 x

616 Quy hoạch văn phòng ấp 5 Tam An 0,05 0,05 x

18

Page 19: Phụ lục DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 … · 4 CTPT huyện Long Thành (Cụm điểm tựa đại đội) Bình An 4,00 - 4,00 5 Công trình phòng

STT Tên công trình, dự án Xã, thị trấn

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện

tích đã

thực

hiện

Công

trình

bổ

sung

Ghi chúTăng

thêm (ha)

617 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hiền Đức Phước Thái 0,05 0,05 x

618 Quy hoạch văn Phòng ấp 3 Phước Thái 0,13 0,13 x

619 Quy hoạch văn phòng ấp Bình Lâm Lộc An 0,05 0,05

16. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng - -

620 Công viên cây xanh (cạnh Thiền Viện Thương Chiếu) Phước Thái 1,21 - 1,21

621 Đất cây xanh thể dục thể thao TT.Long Thành 14,00 - 14,00

622 Đất cây xanh thể dục thể thao Bình Sơn 3,00 - 3,00

623 Quy hoạch khu vui chơi công viên cây xanh Bình An 0,30 0,30 x

624 Quy hoạch khu vui chơi công viên cây xanh Bình Sơn 0,02 0,02 x

*Đất nông nghiệp - -

1 Trang trại rau sạch Tân Hiệp 6,59 6,59

2 Trang Trại chăn nuôi bò tập trung Bàu Cạn 9,00 - 9,00

3 Vùng Phát triển chăn nuôi Bàu Cạn Bàu Cạn 56,00 - 56,00

4 Vùng Phát triển chăn nuôi Bàu Cạn Bàu Cạn 70,00 - 70,00

19