31

Phan 1 getting started

Embed Size (px)

Citation preview

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 1

Autodesk® Revit® Architecture 2013 Cơ bản - Getting Started

Tác giả: Marvi Basha, Klaus Hyden und Philipp Müller Dịch và biên soạn: Phan Quốc Huy

Bước 01

Giới thiệu:

Đây là tài liệu hướng dẫn đi kèm với Video (tiếng Việt) nên sẽ không hướng dẫn chi tiết mà chỉ là sườn bài. Các bạn nên kết hợp tài liệu này với các video hướng dẫn đi kèm.

Hướng dẫn này được xây dựng để cho phép người sử dụng có một sự khởi đầu dễ dàng với Autodesk Revit Architecture và cảm nhận được cái nhìn tổng quan rộng lớn của công việc dựa trên BIM.

Phần 1 – Cơ bản – Getting Started là loạt bài hướng dẫn đầu tiên của một loạt ba phần hướng dẫn sử dụng Autodesk Revit Architecture 2013.

Những bài hướng dẫn trên sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn sâu vào Autodesk Revit Architecture.

Thông tin:

Các tập tin đã được tối ưu cho mục đích trình diễn, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng các tập tin phù hợp với mỗi video.

Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng phiên bản mới nhất Autodesk Revit Architecture 2013 cho hướng dẫn này.

Bạn có thể tìm các tài liệu và học tập phiên bản tiếng Anh tại Autodesk® Education Community.

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 2

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 3

Bước 02

1. Vẽ hệ lưới trục và cao độ cho công trình (Grid & levels)

* Hệ lưới trục (Grid)

- Ở level 1 vẽ 5 đường trục dọc: trục 1 cách trục 2 là 3m, các trục còn lại cách nhau 10m.

- Vẽ tiếp 5 đường trục ngang: trục A-B, D-E (Khoảng cách là 3m) và trục B-C, C-D (khoảng cách là 10m)

Cách vẽ: Lick vào tab Artchitecture > Datum > Grid

- Thay đổi tên trục: click vào kí hiệu trục và thay đổi tên.

* Vẽ cao độ (Level)

- Vào khung nhìn mặt đứng vẽ thêm 4 cao độ cho công trình, khoảng cách mỗi tầng là 3m.

- Điều chỉnh đường trục và cao độ cho phù hợp.

Cách vẽ: Lick vào tab Artchitecture > Datum > Level

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 4

2. Vẽ nền (Floor)

- Ở level 1 vẽ nền có chiều dày 300mm

Cách vẽ: Click vào tab Structure > Floor > Structural floor trong Properties chọn tường dày 300

- Khóa sàn vào các đường lưới trục bằng cách kích vào biểu tượng ổ khóa.

Bước 3

1. Vẽ tường, cột và hiệu chỉnh sàn

* Tường (Walls)

- Vẽ tường có chiều dày 300mm

Cách vẽ: Click vào tab Artchitecture > Wall

- Base offset : level 1

- Top offset: level 3

- Khóa tường với các đường lưới trục.

- Thay đổi kiểu tường: trong properties chọn kiểu tường dày 300mm

Cách vẽ: Click vào Element properties > type: curtain wall: standard

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 5

- Vào khung nhìn East copy sàn lên level 2 và level 3

* Vẽ cột (Columns)

Cách vẽ: Click vào tab Architecture > Column > Structural column.

- Vào Element properties > type: M_Concrete-Square-Column 500mm x 500mm

- Trên option bar chọn height là level 3

- Vẽ cột theo cách chọn đường lưới: Click vào At Gird

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 6

2. Hiệu chỉnh đường bao sàn

- Chọn vào sàn > edit boundary

- Di chuyển đường bao sàn gắn vào trục 1 sau đó khóa lại.

- Liên kết cột và sàn lại. (join geometry)

Bước 04

Sử dụng Split element, match properties, attach element to top

* Tường (Walls)

- Mở khung nhìn level 3

- Vẽ tường

- Chọn type: Curtain Wall: Standard

- Top constraint: chọn level 6

- Align tường vào lưới trục sau đó khóa lại.

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 7

* Copy theo tầng

- Chọn sàn nhấn Ctrl+C copy sàn

- Paste Aligned to selected levels

- Dán sàn vào level 3,4,5

* Split element và Match type properties

- Thay đổi kiểu tường

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 8

- Chọn tường ở hướng Bắc và hướng Tây, thay đổi kiểu tường thành Exterior Wall – Wood Panels

- Cắt (split) tường ở hướng Đông

- Chọn tường

- Dùng công cụ match type properties

- Chọn vào tường ở hướng Bắc (type: Exterior Wall – Wood Panels) - Sau đó chọn vào tường vừa cắt.

* Attach columns to top (Gắn đầu cột vào sàn)

- Chọn tất cả các cột

- Attach cột vào sàn

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 9

Bước 05

Interior walls, trim / extend elements & doors

* Vẽ tường cho nội thất

- Chọn Element properties > type: Basic Wand: Generic - 300mm

- Base constraint: level 3

- Top constraint: level 4

- Sử dụng lệnh trim/extend tường

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 10

- Vào modify > trim/extend to corner

- Thiết lập các bức tường có cùng khoảng cách

- Ghi kích thước (Dimension)

- Ghi kích thước các bức tường trong nội thất

- Kích vào EQ

- Vẽ tường ngăn cho bếp

- Chọn type: Basic Wall Interior – Blockwork 140

- Vẽ một rectangle: 5 x 8.5m

- Bo tròn cạnh cho tường: dùng công cụ Fillet arc

* Vẽ cửa đi

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 11

Cách vẽ: Kích vào Architecture > Door > Trong bảng Properties chọn type: M_Single-Flush 0915 x 2134 mm

- Chọn vị trí đặt cửa đi

- Thay đổi hướng mở cửa bằng cách nhấn phím space bar (phím dài)

- Thay đổi kiểu cửa

- Kích vào Element properties > type: Door Double Flush – Variable

Bước 06

Vẽ cửa sổ, Cầu thang, Lổ thông cầu thang (Windows, stairs & shaft opening)

* Vẽ cửa sổ

- Cách vẽ : Kích vào Artchitecture > Window > load family

- Tìm cửa sổ ưng ý

- Thay đổi chiều cao và chiều rộng cửa sổ

- Copy và mirror cửa sổ.

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 12

* Vẽ cầu thang

Cách vẽ: Kích vào tab Artchitecture > Stair > Trong bảng Properties chọn type: Steel Stair - MPK

- Cũng trong Properties > desired number of risers: 17 để tạo thang có 17 bậc.

- Kích vào Railing – chọn type: Glas – MPK

- Sau đó kích chọn điểm bắt đầu và kết thúc của thang.

- Hiệu chỉnh cầu thang cho nhiều tầng

- Kích chọn thang

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 13

- Vào Element properties > chọn multistory top constraint: là Level 5

Tạo lổ thông cầu thang (Shaft opening)

Kích vào Artchitecture > chọn Shaft opening

- Vẽ đường bao cho lổ cầu thang

- Trong bảng Element properties > chọn base constraint: là level 1

> Chọn top constraint: Level 4

Bước 07

Lan can và hiệu chỉnh curtain walls (Railings & modification of curtain walls)

* Lan can

- Tạo một lan can

- Trên level 2, Kích vào Artchitecture > Railings > Vẽ đường bao lan can.

- Trong bảng Element properties > chọn type: Glas – MPK

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 14

*Hiệu chỉnh curtain walls (vách kính)

- Chọn curtain walls > Edit Type > Duplicate > Đặt tên là vách kính.

- Trong phần vertical grid pattern > Layout > chọn fixed distance > Khoảng cách là 2m

- Trong phần horizontal grid pattern > Layout > chọn fixed distance > Khoảng cách là 2m.

- Hiệu chỉnh curtain grid

- Tạo thêm một curtain grid: vẽ bằng all except picked

- Vẽ, di chuyển, copy

- Delete các đường lưới

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 15

- Tạo đố cho curtain walls

Kích vào > mullions > all grid lines

* Gắn thêm đối tượng cửa sổ cho curtain walls (Add a curtain wall element)

- Gắn thêm cửa sổ

- Chọn bề mặt curtain walls cần gắn cửa, kích vào trong phần properties chọn kiểu cửa type: M_Curtain Wall Awning

*Cắt đường lưới curtain gird (Split curtain grid)

- Gắn thêm cửa đi vào curtain walls

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 16

Bước 08

Dựng địa hình (Import Site, Building Pad & Place Site Components)

* Import địa hình

- Import file cad vào Revit

- Kích insert > import CAD >

- Đường dẫn đến/ ISO_lines.dwg

*Tạo địa hình

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 17

Kích vào Massing & Site > toposurface > create from import > select import instance > chọn địa hình từ file cad mới nhập vào.

* Hiệu chỉnh địa hình

- Hiệu chỉnh surface

- Chọn địa hình

- Chọn các điểm đồng mức và đặt cao độ cho nó.

- Vẽ đường cho địa hình

- Kích vào massing & site> subregion

- Vẽ đường bao của con đường.

- Vào element properties > material: Chọn vật liệu Site – Tarmacadam

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 18

- Tạo một con sông

- Kích vào massing & site > split surface

- Vẽ dòng sông với công cụ spline

- Vào element properties > material: chọn vật liệu site – water.

* Tạo san nền cho địa hình

Kích massing & site > building pad

- Vẽ đường bao muốn sang nền.

* Trồng cây cho địa hình

Kích vào massing & site > site components

- Chọn components cây

- Thay đổi loại cây

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 19

Bước 09

1. Tạo Groups, rooms & room tags, color scheme

* Tạo Groups

- Copy vật dụng (furniture)

- Tạo nhóm cho vật dụng (group)

- Copy nhóm

- Hiệu chỉnh nhóm

- Kích chọn vật dụng

- Thay đổi vật dụng

- Nhân đôi một nhóm vật dụng

- Trừ một vật dụng ra khỏi nhóm

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 20

- Xóa một vật dụng trong nhóm

* Tạo phòng (Rooms)

Kích vào tab Artchitecture > Rooms

- Đặt tên cho phòng

- Tính toán khối lượng phòng

- Đặt Rooms tab vào phòng xác định trước

- Thay đổi tính chất của tường đối với phòng không khép kín

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 21

* Tạo phòng không khép kín (Room separation lines)

- Tạo một separation

- Phác thảo biên dạng phòng

- Đặt tab phòng

* Tô màu cho phòng (Color scheme)

- Tô màu theo tên phòng

- Đưa bản màu vào khung nhìn

* Room schedule

- Thay đổi vật liệu sàn hoàn thiện trong thống kê phòng.

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 22

Bước 10

Ghi kích thước (Dimensions)

* Tạo kích thước dimensions

- Tìm hiểu các option của kích thước

Bước 11

Tạo tường, lớp hoàn thiện của tường, bảng danh mục, kí hiệu, mặt cắt

* Cấu trúc và liên kết tường

- Thay đổi cấu trúc tường

- Chọn một tường ngoại thất

- Chèn thêm vào 2 lớp cấu tạo tường

- Gán vật liệu và độ dày cho tường

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 23

* Tạo kí hiệu (Tag elements)

- Kí hiệu cửa đi (Tag doors)

- Kí hiệu theo chủ đề (Tag by category)

- Chọn vào cửa đi

- Gắn kí hiệu cho tất cả các cửa đi

* Thống kê khối lượng (Schedules/quantities)

- Tạo bảng thống kê

- View > schedules > schedule/quantities

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 24

- Trong category: chọn doors

- Thêm các phần: type, level, mark, height, width

- Hiệu chỉnh bảng thống kê

- Schedule properties > sorting/grouping

- Sort by: Chọn level

- Kích vào header and blank line

- Thay đổi bảng thống kê

*Mặt cắt (Section)

- Tạo mặt cắt

- Vẽ một dấu cắt

- Chia kí hiệu dấu cắt

- Hiệu chỉnh phạm vi hiển thị (view range)

Bước 12

View Template, View Properties, Sheets

* View template and view properties

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 25

- Thay đổi thuộc tính khung nhìn

- Thay đổi tỉ lệ scale: 1:100

- Thay đổi mức độ chi tiết: Fine

- Lưu lại thuộc tính khung nhìn - Chọn level trong bảng project browser

- Tạo khung nhìn chuẩn (view template) từ khung nhìn hiện hành

- Lưu lại view template

- Áp dụng view template cho mặt cắt

- Hiệu chỉnh thuộc tính mặt đứng

- Chỉnh sửa phần sẽ được hiển thị (crop region)

- Ẩn các đối tượng (hide elements/category in view)

- Tạo camera ở level 1

- View > 3D-view > camera

- Đặt camera vào

- Hiệu chỉnh khung nhìn camera

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 26

* Tờ bản vẽ (Sheets)

- Tạo thêm tờ bản vẽ

- Đưa các khung nhìn vào bản vẽ

- Kéo thả các view vào bản vẽ

- Bố trí các view thẳng hàng

- Chỉnh sửa tên view

- Chỉnh sửa khung tên

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 27

Bước 13

* Freeform

- Tạo một cái mass

- Tạo mặt phẳng làm việc (set work plane)

- Chọn mặt tường từ hướng tây

- Phát thảo một biên dạng profile với line

- Nhân đôi profile với pick lines

Xác định mặt phẳng làm việc tại trục 3

- Tạo form cho mass

- Hiệu chỉnh form

- Di chuyển surface/edges/points

- Thêm cạnh cho mô hình (add edge)

- Tạo khối rỗng cho mô hình (create void)

- Xác định mặt phẳng làm việc (set work plane)

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 28

- Phác thảo một biên dạng (sketch the profile)

- Tạo một khối rỗng

- Di chuyển surface/edges/points

- Copy the void 6 times with a distance of 7m

Model by face

- Type: curtain wall solar protection

- Select surface

- Create system

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 29

Bước 14

Sun path, camera & navigation wheel, render properties

* Sun path

- Kích hoạt sun path

- Hiệu chỉnh ánh sáng ban ngày

* Tạo camera & object wheel

- Tạo 3D-view

- Chọn object wheel

- Zoom, orbit, pan…

* Kết xuất ảnh (Rendering)

- Đặt thông số render

- Quality: medium - Resolution: Printer 150 DPI

- Lighting: Exterior: Sun only

REVIT ARTCHITECTURE 2013 PHẦN 1 – CƠ BẢN

P h a n Q u ố c H u y Trang 30

- Background style: Sky: Few Clouds

…Hết …