41
1 Phần 2 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Phần 2

  • Upload
    jag

  • View
    75

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Phần 2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH. 1. 2. 3. Kiểm tra mối liên hệ giữa các con số trên các BCTC & phát hiện xu hướng biến động của các con số đó. Sử dụng số liệu quá khứ để dự đoán về tình hình tương lai. Đánh giá hoạt động của doanh nghiệp nhằm phát hiện ra các vấn đề cần tháo gỡ. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Phần 2

1

Phần 2

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Page 2: Phần 2

Vì sao phải phân tích báo cáo tài chính?

1

Kiểm tra mối liên hệ giữa các con số trên các BCTC & phát hiện xu hướng biến động của các con số đó.

2

Sử dụng số liệu quá khứ để dự đoán về tình hình tương lai.

3

Đánh giá hoạt động của doanh nghiệp nhằm phát hiện ra các vấn đề cần tháo gỡ.

Page 3: Phần 2

3

Phương pháp phân tích BCTC – phương pháp so sánh

• Tại sao phải so sánh ?• Gốc so sánh ?

– Không gian (đơn vị này với đơn vị khác)– Thời gian (hiện tại với quá khứ)

• Các dạng so sánh ?– So sánh bằng số tuyệt đối ∆A = A1 – A0

– So sánh bằng số tương đối

A1A0

x 100 (%)

Page 4: Phần 2

4

TÀI SẢN 31/12/2009 31/12/2008triệu đồng %

A. Tài sản ngắn hạn 5,457,515 4,651,660 805,855 17.32%1. Tiền và tương đương tiền 1,198,148 692,948 505,200 72.91%2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2,660 178,587 (175,927) -98.51%3. Phải thu ngắn hạn 2,714,988 2,414,268 300,720 12.46% Phải thu khách hàng 664,820 417,799 247,021 59.12% Trả trước cho người bán 1,305,172 987,544 317,628 32.16%4. Hàng tồn kho 1,287,834 1,127,389 160,445 14.23%5. Tài sản ngắn hạn khác 253,885 238,468 15,417 6.47%

B. Tài sản dài hạn 11,254,467 9,342,541 1,911,926 20.46%1. Phải thu dài hạn 5,255,583 - 5,255,583 2. Tài sản cố định 679,801 6,909,842 (6,230,041) -90.16%3. Bất động sản đầu tư 194,394 119,867 74,527 62.17%4. Đầu tư tài chính dài hạn 5,120,924 2,304,262 2,816,662 122.24%5. Tài sản dài hạn khác 3,765 8,570 (4,805) -56.07%Tổng tài sản 16,711,982 13,994,201 2,717,781 19.42%

chênh lệch

VinaconexBảng cân đối kế toántại ngày 31/12/2009

(triệu đồng)

Page 5: Phần 2

5

TÀI SẢN

Triệu đồng % triệu đồng %A. Tài sản ngắn hạn 5,457,515 32.66% 4,651,660 33.24%1. Tiền và tương đương tiền 1,198,148 7.17% 692,948 4.95%2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2,660 0.02% 178,587 1.28%3. Phải thu ngắn hạn 2,714,988 16.25% 2,414,268 17.25% Phải thu khách hàng 664,820 3.98% 417,799 2.99% Trả trước cho người bán 1,305,172 7.81% 987,544 7.06%4. Hàng tồn kho 1,287,834 7.71% 1,127,389 8.06%5. Tài sản ngắn hạn khác 253,885 1.52% 238,468 1.70%B. Tài sản dài hạn 11,254,467 67.34% 9,342,541 66.76%

1. Phải thu dài hạn 5,255,583 31.45% - 0.00%2. Tài sản cố định 679,801 4.07% 6,909,842 49.38%3. Bất động sản đầu tư 194,394 1.16% 119,867 0.86%4. Đầu tư tài chính dài hạn 5,120,924 30.64% 2,304,262 16.47%5. Tài sản dài hạn khác 3,765 0.02% 8,570 0.06%Tổng tài sản 16,711,982 100.00% 13,994,201 100.00%

VinaconexBảng cân đối kế toántại ngày 31/12/2009

31/12/2009 31/12/2008

Page 6: Phần 2

6

NGUỒN VỐN

Triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng %A. Nợ phải trả 13,304,711 79.6% 12,500,424 89.3% 804,287 6.4% -9.7%I. Nợ ngắn hạn 6,825,859 40.8% 5,132,196 36.7% 1,693,663 33.0% 4.2%1. Vay và nợ ngắn hạn 1,069,495 6.4% 1,906,353 13.6% (836,858) -43.9% -7.2%2. Phải trả người bán 429,319 2.6% 320,984 2.3% 108,335 33.8% 0.3%3. Người mua trả tiền trước 1,924,379 11.5% 1,928,689 13.8% (4,310) -0.2% -2.3%4. Phải trả phải nộp NH khác 2,655,856 15.9% 287,344 2.1% 2,368,512 824.3% 13.8%II. Nợ dài hạn 6,478,852 38.8% 7,368,228 52.7% (889,376) -12.1% -13.9% Vay nợ dài hạn 6,477,428 38.8% 6,468,342 46.2% 9,086 0.1% -7.5%B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3,407,270 20.4% 1,493,778 10.7% 1,913,492 128.1% 9.7%

1. Vốn điều lệ 1,850,804 11.1% 1,499,852 10.7% 350,952 23.4% 0.4%2. Thặng dư vốn cổ phần 350,952 2.1% - 0.0% 350,952 2.1%3. Chênh lệch tỉ giá hối đoán 327 0.0% (467,575) -3.3% 467,902 -100.1% 3.3%4. Quĩ đầu tư phát triển 161,047 1.0% 77,119 0.6% 83,928 108.8% 0.4%5. Quĩ dự phòng tài chính 42,802 0.3% 27,542 0.2% 15,260 55.4% 0.1%6. LN sau thuế chưa p.phối 414,768 2.5% 170,190 1.2% 244,578 143.7% 1.3%Tổng nguồn vốn 16,711,981 13,994,202 100.0% 2,717,779 19.4%

31/12/2009 31/12/2008

VinaconexBảng cân đối kế toántại ngày 31/12/2009

Chênh lệch

Page 7: Phần 2

7

triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng %1 Doanh thu thuần BH & CCDV 3,849,352 100.0% 2,848,155 100.0% 1,001,197 35.2% 0.0%2 Giá vốn hàng bán 3,574,803 92.9% 2,767,680 97.2% 807,123 29.2% -4.3%3 Lợi nhuận gộp từ BH & CCDV 274,549 7.1% 80,475 2.8% 194,074 241.2% 4.3%4 Doanh thu hoạt động tài chính 802,940 20.9% 199,225 7.0% 603,715 303.0% 13.9%5 Chi phí tài chính 581,012 15.1% 112,749 4.0% 468,263 415.3% 11.1%

trong đó chi phí lãi vay 356,843 9.3% 34,061 1.2% 322,782 947.7% 8.1%6 Chi phí bán hàng 2,770 0.1% 54,100 1.9% (51,330) -94.9% -1.8%7 Chi phí quản lí DN 331,893 8.6% 226,096 7.9% 105,797 46.8% 0.7%8 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 161,814 4.2% (113,245) -4.0% 275,059 8.2%9 Thu nhập khác 968,632 25.2% 423,067 14.9% 545,565 129.0% 10.3%

10 Chi phí khác 574,717 14.9% 3,705 0.1% 571,012 15411.9% 14.8%11 Lợi nhuận từ hoạt động khác 393,915 10.2% 419,362 14.7% (25,447) -6.1% -4.5%12 Tổng LN kế toán trước thuế 555,729 14.4% 306,117 10.7% 249,612 81.5% 3.7%13 Chi phí thuế TNDN hiện hành 140,464 3.6% 925 0.0% 139,539 15085.3% 3.6%14 Lợi nhuận sau thuế TNDN 415,265 10.8% 305,192 10.7% 110,073 36.1% 0.1%

Chỉ tiêu2009 2008 Chênh lệch

VinaconexBáo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Page 8: Phần 2

8

Nội dung phân tích báo cáo tài chính

• Phân tích khả năng thanh toán

• Phân tích hiệu quả kinh doanh

Page 9: Phần 2

9

PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN

Page 10: Phần 2

10

Phân tích khả năng thanh toán

• Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn• Phân tích khả năng thanh toán dài hạn

Page 11: Phần 2

PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN

Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

Tài sản ngắn hạn

Nợ ngắn hạn=

Hệ số khả năng thanh toán tức thời

Tiền + Chứng khoán ngắn hạn

Nợ ngắn hạn=

Hệ số khả năng thanh toán nhanh

Tiền + Chứng khoán ngắn hạn + Phải thu ở khách hàng

Nợ ngắn hạn=

Độ lớn của các hệ số này bằng bao nhiêu là tốt? Bao nhiêu là xấu?

Page 12: Phần 2

CÔNG TY NÀO CÓ KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN TỐT HƠN?

Chỉ tiêu (31/12/2011) VCS DAC HPS

  (triệu đồng)      

1 Tiền & các khoản tương đương tiền 26.057 6.724 9.355

2 Đầu tư tài chính ngắn hạn 10.180 - 1.000

3 Phải thu khách hàng 167.561 4.471 2.128

4 Tài sản ngắn hạn 952.866 21.953 16.670

5 Nợ ngắn hạn 1.047.892 18.523 4.102

         

6 Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

(4)/(5)

0,91 1,19 4,06

7 Hệ số khả năng thanh toán nhanh

[(1)+(2)+(3)]/(5)

0,19 0,60 3,04

8 Hệ số khả năng thanh toán tức thời

(1)/(5)

0,02 0,36 2,28

Page 13: Phần 2

PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN

Hệ số dòng tiền/nợ ngắn hạn

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD

Nợ ngắn hạn bình quân=

Hệ số dòng tiền/nợ vay đến hạn trả

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD

Nợ vay đến hạn trả cuối kì=

Page 14: Phần 2

CÔNG TY NÀO CÓ KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN TỐT HƠN?

Chỉ tiêu (2011) VCS DAC HPS

  (triệu đồng)      

1 Nợ ngắn hạn đầu kì 392.846 19.212 3.445

2 Nợ ngắn hạn cuối kì 1.047.892 18.523 4.102

3 Nợ ngắn hạn bình quân 720.369 18.868 3.774

4 Nợ vay đến hạn trả cuối kì 755.232 8.694 -

5 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

(163.851) (7.546) 1.711

         

6 Hệ số dòng tiền/ nợ ngắn hạn(5)/(3)

-0,23 -0,40 0,45

7 Hệ số dòng tiền/nợ vay đến hạn trả -0,22 -0,87 x

  (5)/(4)      

Page 15: Phần 2

15

Phân tích tình hình thanh toán với khách hàng

Số vòng quay nợ phải thu ở khách

hàng

Tổng tiền hàng bán chịu

Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình

quân

=

Số ngày của 1 vòng quay nợ phải thu ở khách hàng

Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân

Tổng tiền hàng bán chịu

=X 365 ngày

•Cơ sở số liệu ?

•Ý nghĩa của chỉ tiêu?

Page 16: Phần 2

16

Phân tích tình hình thanh toán với khách hàng

Số vòng quay nợ phải thu ở khách

hàng

Tổng doanh thu

Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình

quân

=

Số ngày của 1 vòng quay nợ phải thu ở khách hàng

Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân

Tổng doanh thu=

X 365 ngày

Page 17: Phần 2

17

Phân tích tình hình thanh toán với khách hàng - Ví dụ

• Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2012: 800 triệu đồng

• Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2011: 100 triệu• Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2012: 115 triệu

Thời gian của một vòng quay nợ phải thu ở khách hàng là 49 ngày. Tốt hay xấu ?

Page 18: Phần 2

18

Phân tích tình hình thanh toán với nhà cung cấp

Số vòng quay nợ phải trả người bán

Tổng tiền hàng mua chịu

Số dư nợ phải trả người bán bình

quân

=

Số ngày của 1 vòng quay nợ phải

trả người bán

Số dư nợ phải trả người bán bình quân

Tổng tiền hàng mua chịu

=X 365 ngày

•Cơ sở số liệu ?

•Ý nghĩa của chỉ tiêu?

Page 19: Phần 2

19

Phân tích tình hình thanh toán với nhà cung cấp

Số vòng quay nợ phải trả người bán

Tổng Giá vốn hàng bán

Số dư nợ phải trả người bán bình

quân

=

Số ngày của 1 vòng quay nợ phải

trả người bán

Số dư nợ phải trả người bán bình quân

Tổng Giá vốn hàng bán

=X 365 ngày

Page 20: Phần 2

20

Phân tích tình hình thanh toán với nhà cung cấp - Ví dụ

• Tổng Giá vốn hàng bán năm 2012: 600 triệu đồng• Phải trả người bán ngày 31/12/2011: 80 triệu• Phải trả người bán ngày 31/12/2012: 90 triệu

52 ngày là Tốt hay xấu ?

Page 21: Phần 2

Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn

Mua hàngThanh toán tiền mua

hàngBán hàng

Thu tiền bán hàng

1/8/12 15/8/12 20/8/12 28/8/12

Độ dài chu kỳ hoạt động là bao nhiêu ngày ?

15 ngày

Số ngày 1 vòng quay nợ phải trả

người bán

số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho

20 ngày Số ngày 1 vòng quay nợ phải thu ở khách

hàng8 ngày

Page 22: Phần 2

Độ dài của chu kỳ vận động của vốnLà khoảng thời gian từ lúc thanh toán tiền hàng cho

người bán tới lúc thu được tiền ở người mua.

Cần ngắn hay dài ?

Độ dài chu kỳ vận động

của vốn=

Thời gian lưu kho hàng bình quân

Kì thu tiền bình

quân+

Kì trả tiền bình

quân-

KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN – Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn

Page 23: Phần 2

SO SÁNH CHU KÌ VẬN ĐỘNG CỦA VỐN

Chỉ tiêu năm 2011 VCS DAC HPS

 (ngày)      

Thời gian lưu kho bình quân 327 70 58

Kì thu tiền bình quân 71 16 39

Kì trả tiền bình quân (23) (48) (22)

Độ dài chu kì vận động của vốn 374 38 75

Page 24: Phần 2

24

Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn – Chu kỳ hoạt động

Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho

(155, 156, 157)

số dư HTK bình quân x 365

Giá vốn hàng bán=

Số ngày 1 vòng quay NVL (151,

152)

số dư NVL bình quân x 365

Tổng giá trị NVL mua

=

Số ngày của 1 vòng quay sản phẩm dở dang

(154)

Số dư sản phẩm dở dang bình

quânTổng Giá vốn hàng

bán

=X 365 ngàyx mức độ hoàn

thành bình quân

Page 25: Phần 2

25

Phân tích khả năng thanh toán dài hạn

Sự khác biệt giữa nợ ngắn hạn và nợ dài hạn ?

Hệ số khả năng thanh toán lãi

vay

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)

Chi phí lãi vay=

Hệ số nợ/vốn chủ sở hữu

Nợ phải trả

Vốn chủ sở hữu=

Hệ số nợNợ phải trả

Tổng tài sản=

Hệ số nợ/Tài sản bảo đảm

Nợ phải trả

Tổng TS – TS vô hình + Quyền sử dụng đất

=

Hệ số thanh toán TSDH đối với nợ dài hạn

Tài sản dài hạn

Nợ dài hạn=

Page 26: Phần 2

26

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH

Page 27: Phần 2

27

Phân tích hiệu quả kinh doanh

• Đánh giá hiệu quả kinh doanh là đánh giá về khả năng tạo ra lợi nhuận của DN

• Hiệu quả kinh doanh là tỷ lệ tương đối giữa kết quả và phương tiện tạo ra kết quả

Hiệu quả

Kết quả (Lợi nhuận, doanh thu,…)

Phương tiện (CP, TS, Doanh thu, VCSH, …)

=

Page 28: Phần 2

28

Phân tích hiệu quả kinh doanh

• Nguồn số liệu ?• Tỷ suất doanh lợi của công ty XYZ là 30%, nghĩa là gì ? • Ý nghĩa ?• Tỷ suất doanh lợi quan trọng đối với ai ?

Tỷ suất lợi nhuận thuần (tỷ suất sinh lời

của doanh thu)

Lợi nhuận sau thuế

Doanh thu thuần kinh doanh

= X 100 (%)

Page 29: Phần 2

29

Phân tích hiệu quả kinh doanh

• Nguồn số liệu ?• Tỷ suất lợi nhuận gộp của công ty XYZ là 40%, nghĩa là gì ?• Ý nghĩa ?• Tỷ suất lợi nhuận gộp quan trọng đối với ai ?

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Lợi nhuận gộp

Doanh thu thuần bán hàng

= X 100 (%)

Page 30: Phần 2

30

Phân tích hiệu quả kinh doanh

• Nguồn số liệu ?• Số vòng quay TS của công ty XYZ là 3,5 lần, nghĩa là gì ?• Ý nghĩa ?• Số vòng quay TS quan trọng đối với ai ?

Số vòng quay của TS (Sức SX của TS)

Doanh thu thuần kinh doanh

Tài sản bình quân= (lần)

Page 31: Phần 2

31

Phân tích hiệu quả kinh doanh

• Nguồn số liệu ?• Tỷ suất sinh lời của TS của công ty XYZ là 15%, nghĩa là gì ?• Ý nghĩa ?• Tỷ suất sinh lời của TS quan trọng đối với ai ?

Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA)

Lợi nhuận sau thuế

Tài sản bình quân= X 100 (%)

Page 32: Phần 2

32

Phân tích ROA theo mô hình DUPONT

ROALợi nhuận sau thuế

Doanh thu thuần kinh doanh

= XTài sản bình quân

Doanh thu thuần kinh doanh

ROA = Tỷ suất lợi nhuận thuần X Số vòng quay tài sản

Page 33: Phần 2

33

Ví dụ 1

Chỉ tiêu Công ty A Công ty BDoanh thu 6.000.000.000 6.000.000.000

Tài sản bình quân 1.200.000.000 6.000.000.000

Lợi nhuận sau thuế 125.000.000 600.000.000

Công ty A & công ty B là một công ty kinh doanh đồ dùng gia đình giá rẻ và một công ty kinh doanh quà tặng lưu niệm trong các khu Resort.

Hãy sắp xếp đúng 2 công ty trên.

Page 34: Phần 2

34

Phân tích hiệu quả kinh doanh

• Nguồn số liệu ?• Tỷ suất sinh lời của VCSH của công ty XYZ là 25%, nghĩa là

gì?• Ý nghĩa ?• Tỷ suất sinh lời của VCSH quan trọng đối với ai ?

Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE)

Lợi nhuận sau thuế

Vốn chủ sở hữu bình quân

= X 100 (%)

Page 35: Phần 2

35

Phân tích ROE theo mô hình DUPONT

ROELợi nhuận sau

thuếD.thu thuần kinh

doanh

= XTài sản bình quân

D.thu thuần kinh doanh X

VCSH bình quân

Tài sản bình quân

ROE = Tỷ suất lợi nhuận thuần X Số vòng quay tài sản X Hệ số TS / VCSH

Khả năng sinh lời Hiệu suất sử dụng tài sản

Đòn bẩy (Rủi ro) tài chính

Page 36: Phần 2

36

Lưu ý khi phân tích ROE

ROE của công ty A là 30%, của công ty B là 20%. • Công ty A hoạt động tốt hơn công ty B ?• Giá cổ phiếu của công ty A cao hơn công ty B ?

Page 37: Phần 2

37

Phân tích hiệu quả kinh doanh

• Nguồn số liệu ?• ROI của công ty XYZ là 25%, nghĩa là gì ?• Ý nghĩa ?• ROI quan trọng đối với ai ?

Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư

(ROI)

LN sau thuế + CP lãi vay X(1- thuế suất thuế TNDN)

(Vốn vay + Vốn chủ sở hữu)bình quân

= X 100 (%)

Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư

(ROI)

EBIT X (1 - thuế suất thuế TNDN)

(Vốn vay + Vốn chủ sở hữu)bình quân= X 100 (%)

Page 38: Phần 2

38

Ví dụ - Công ty nào hoạt động tốt hơn?

Chỉ tiêu Công ty A Công ty BTài sản bình quân 1.000.000.000 1.000.000.000

Vốn chủ sở hữu bình quân 100.000.000 1.000.000.000

Vốn vay bình quân (lãi suất 10%) 900.000.000 0

Lợi nhuận trước thuế 30.000.000 120.000.000

Thuế TNDN (25%) 7.500.000 30.000.000

Lợi nhuận sau thuế 22.500.000 90.000.000

Page 39: Phần 2

39

Phân tích hiệu quả kinh doanh – Các chỉ tiêu khác

Tỷ suất sinh lời của chi phí

Lợi nhuận sau thuế

Chi phí kinh doanh= X 100 (%)

Tỷ suất sinh lời của vốn cổ phần phổ thông

LN sau thuế - cổ tức ưu đãi

Vốn cổ phần phổ thông= X 100 (%)

Page 40: Phần 2

So sánh khả năng sinh lời giữa các DN cùng ngành

Chỉ tiêu năm 2009 VCS DAC DTC HPS

1. Lợi nhuận sau thuế/doanh thu (%)

17.97 22.50 15.60 12.62

2. ROA (%) 10.28 34.00 22.31 7.43

3. ROE (%) 26.51 69.02 90.11 11.96

4. ROI (%) 13.02 35.66 27.06 7.43

5. Hệ số nợ 0.58 0.50 0.75 0.38

6. Hệ số nợ vay/VCSH 1.38 0.50 2.06 0.4840

Page 41: Phần 2

41

Kết thúc phần 2