Upload
luyen-hoang
View
475
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Ph n Iầ : NH NG NÉT CHUNG V TOYOTA VI T NAMỮ Ề Ệ
1. Gi i thi u chungớ ệ :
Tên công ty: Công ty ô tô Toyota Vi t Namệ
Ngày thành l p: ậ Ngày 5 tháng 9 năm 1995 (chính th c đi vào ho t đ ng 10/1996)ứ ạ ộ
T ng v n đ u t :ổ ố ầ ư 89,6 tri u USDệ
T l góp v nỷ ệ ố : Toyota - 70%, VEAM - 20%, Kuo - 10%
Lĩnh v c ho t đ ng chính:ự ạ ộ
o S n xu t, l p ráp và kinh doanh ô tô Toyota các lo i.ả ấ ắ ạ
o S a ch a, b o d ng và kinh doanh ph tùng chính hi u Toyotaử ữ ả ưỡ ụ ệ t i Vi t Nam.ạ ệ
o Xu t kh u linh ki n ph tùng ô tô Toyota s n xu t t i Vi tnam.ấ ẩ ệ ụ ả ấ ạ ệ
S n ph m:ả ẩ
- S n xu t và l p r p t i VN:ả ấ ắ ắ ạ Hiace, Camry, Corolla Altis, Innova, Vios và Fortuner
- Kinh doanh xe nh p kh u:ậ ẩ Land Cruiser, Hilux, Yaris, Land Cruiser Prado
Công su t: ấ 30.000 xe/năm/2 ca làm vi cệ
Đ i tác:ố Công ty ô tô Toyota Vi t Nam (TMV) là liên doanh gi a 3 đ i tác l n:ệ ữ ố ớ
- T p đoàn ô tô Toyota Nh t B n (70%)ậ ậ ả
- T ng công ty Máy Đ ng l c và Máy nông nghi p Vi t Nam (20%)ổ ộ ự ệ ệ
- Công ty TNHH KUO Singapore (10%)
Nhân l c: ự H n 1500 ng i (bao g m c nhân viên mùa v )ơ ườ ồ ả ụ
Ban giám đ c:ố
- T ng giám đ c: Ông Yoshihisa Marutaổ ố- Phó t ng giám đ c: Bà Đ ng Phan Thu H ngổ ố ặ ươ
Đ a ch :ị ỉ
- Tr s chính:ụ ởPh ng Phúc Th ng, Th xã Phúc Yên, T nh Vĩnh Phúcườ ắ ị ỉ
- Chi nhánh Hà N i:ộT ng 8,Tòa nhà Viglacera, ầ
S 1 Đ i L Thăng Long, M Trì, T Liêm, Hà N iố ạ ộ ễ ừ ộ
- Chi nhánh H Chí Minh:ồT ng 9, Tòa nhà CentrePoint, s 106 Nguy n Văn Tr i, ầ ố ễ ỗ
Qu n Phú Nhu n, Thành ph H Chí Minhậ ậ ố ồ
- Trung tâm Toyota mi n Nam:ề
1
S 32A, Đ ng H u Ngh , Khu công nghi p Vi t Nam – Singapore, Huy n Thu n An,ố ườ ữ ị ệ ệ ệ ậ T nh Bình D ng.ỉ ươ
Công ty ôtô Toyota Vi t Nam (TMV) đ c thành l p ngày 5 tháng 9 năm 1995 là liên doanhệ ượ ậ
gi a:ữ
• Công ty Toyota Nh t B n (TMC)ậ ả
• T ng Công ty Máy Đ ng l c và Máy nông nghi p Vi t Nam (VEAM)ổ ộ ự ệ ệ
• Công ty Kuo (Châu Á) .
2. L ch s và các giai đo n phát tri n c a Toyota Vi t Nam t năm 1995ị ử ạ ể ủ ệ ừ :
9/1995: Công ty ôtô Toyota Vi t Nam (TMV) đ c thành l p ngày 5 tháng 9 năm 1995 làệ ượ ậ
liên doanh gi a Công ty Toyota Nh t B n (TMC), T ng Công ty Máy Ð ng l c và Máyữ ậ ả ổ ộ ự
nông nghi p Vi t Nam (VEAM) và Công ty KUO (Châu á).ệ ệ
1/1996: Ch t ch Qu c h i Nông Ð c M nh thăm khu xây d ng nhà máy Toyota t i Mêủ ị ố ộ ứ ạ ự ạ
Linh.
3/1996: L đ ng th nhà máy t i Mê Linh.ễ ộ ổ ạ
5/1996: Th t ng Võ Văn Ki t thăm khu công tr ng xây d ng nhà máy Toyota t i Mêủ ướ ệ ườ ự ạ
Linh.
8/1996: Xây d ng nhà máy t m th i cho ho t đ ng s n xu t thự ạ ờ ạ ộ ả ấ ử
10/1996:
• B t đ u ho t đ ngắ ầ ạ ộ
• B t đ u s n xu t và bán xe Hiace và xe Corollaắ ấ ả ấ
1/1997: Khai tr ng chi nhánh t i thành ph H Chí Minh.ươ ạ ố ồ
2
7/1997: B t đ u s n xu t t i nhà máy chính Mê Linh và khai tr ng trung tâm đào t oắ ầ ả ấ ạ ở ươ ạ
t i Mê Linh.ạ
8/1997: T ng bí th Ð ng c ng s n Vi t Nam thăm TMV.ổ ư ả ộ ả ệ
- Gi i thi u xe Corolla đ i m i.ớ ệ ờ ớ
9/1997: Khai tr ng T ng kho ph tùng t i Mê Linh.ươ ổ ụ ạ
10/1997: Khai tr ng nhà máy chính t i Mê Linh.ươ ạ
1/1998: Gi i thi u xe Camry đ i m i.ớ ệ ờ ớ
2/1998: Th t ng Phan Văn Kh i đ n thăm TMV.ủ ướ ả ế
10/1998: Khai tr ng chi nhánh Hà N i.ươ ộ
10/1998: Gi i thi u xe Hiace đ i m i.ớ ệ ờ ớ
5/1999: Nh n ch ng ch ISO 14001.ậ ứ ỉ
9/1999: Gi i thi u xe Zace đ i m i.ớ ệ ờ ớ
2/2000: Gi i thi u xe Land Cruiser đ i m i.ớ ệ ờ ớ
9/2000: K ni m 5 năm ngày thành l p công ty.ỷ ệ ậ
9/2000: M r ng Trung tâm đào t o v i x ng s a ch a thân v và s n.ở ộ ạ ớ ưở ử ữ ỏ ơ
12/2000: Gi i thi u xe Camry V6 Grande.ớ ệ
8, 2001: Tung m u xe Corolla Altis m i.ẫ ớ
10, 2001: H i ngh v "K ho ch t ng lai c a Toyota".ộ ị ề ế ạ ươ ủ
3
3/2002: L đ ng th xây d ng Nhà máy s n xu t chi ti t thân xe.ễ ộ ổ ự ả ấ ế
8/2002: Gi i thi u xe Camry m i.ớ ệ ớ
10/2002: H p báo v "Toyota - Chi n l c ti p t c phát tri n t i Vi t Nam".ọ ề ế ượ ế ụ ể ạ ệ
3/2003: Nhà máy s n xu t chi ti t thân xe đi vào ho t đ ng.ả ấ ế ạ ộ
4/2003: S n xu t 2 ca. ả ấ
8/2003: Gi i thi u xe Vios. ớ ệ
10/2003: Xây d ng t ng kho xu t kh u linh ki n ôtô.ự ổ ấ ẩ ệ
1/ 2004: Tăng g p đôi m c b o hành t 1 năm ho c 20.000 km lên 2 năm ho c 50.000 km.ấ ứ ả ừ ặ ặ
4/ 2004: Gi i thi u xe Corolla m i.ớ ệ ớ
- Gi i thi u D ch v B o d ng Nhanh (EM).ớ ệ ị ụ ả ưỡ
7/2004: Gi i thi u xe Camry m i.ớ ệ ớ
- Khai tr ng Trung tâm Xu t kh u Ph tùng.ươ ấ ẩ ụ
8/ 2004: Gi i thi u Vios Limo, Zace Limited.ớ ệ
- Đ t k l c bán hàng 40.000 xe ạ ỉ ụ
1/ 2005: Nh n gi i th ng R ng Vàng 2004.ậ ả ưở ồ
- Gi i thi u Ph ki n Chính hi u Toyota. ớ ệ ụ ệ ệ
5/ 2005: Gi i thi u Zace Surf. ớ ệ
7/2005: Đ t k l c bán hàng 50.000 xe. ạ ỉ ụ
4
8/2005: Gi i thi u Hiace hoàn toàn m i.ớ ệ ớ
- Gi i thi u Land Cruiser m i. ớ ệ ớ
9/2005: K ni m 10 năm thành l p. ỉ ệ ậ
- Thành l p Qu Toyota Vi t Nam. ậ ỹ ệ
- Nh n Huân ch ng Lao đ ng H ng Ba do Ch t ch N c trao t ng. ậ ươ ộ ạ ủ ị ướ ặ
- Nh n ph n th ng thành tích xu t kh u.ậ ầ ưở ấ ẩ
1/2006: Gi i thi u xe Innova. ớ ệ
- Nh n gi i th ng R ng Vàng 2005 và Gi i Đ c bi t cho công ty 5 l n đo t gi iậ ả ưở ồ ả ặ ệ ầ ạ ả
R ng Vàng liên ti p. ồ ế
8/2006: Gi i thi u xe Corolla m i. ớ ệ ớ
- Gi i thi u Vios m i.ớ ệ ớ
3. Gi i thi u v h th ng và công ngh s n xu t & n i đ a hóa c a Toyota, đi uớ ệ ề ệ ố ệ ả ấ ộ ị ủ ề
gi i thích v th hàng đ u c a Toyota t i th tr ng V t Namả ị ế ầ ủ ạ ị ườ ệ :
Toyota là nhà tiên phong trong s n xu t ôtô Vi t Nam. V i vi c đ a dây chuy n s nả ấ ở ệ ớ ệ ư ề ả
xu t chi ti t thân xe vào ho t đ ng t tháng 3 năm 2003, Toyota là công ty đ u tiên trongấ ế ạ ộ ừ ầ
các liên doanh ôtô Vi t Nam áp d ng t t c 4 quy trình s n xu t tiêu chu n cho m t nhàệ ụ ấ ả ả ấ ẩ ộ
máy s n xu t ôtô bao g m d p, hàn, s n và l p ráp. Qua vi c nâng cao năng l c s n xu tả ấ ồ ậ ơ ắ ệ ự ả ấ
t i Vi t Nam, TMV th hi n s tin t ng vào kh năng s n xu t nh ng chi c xe có ch tạ ệ ể ệ ự ưở ả ả ấ ữ ế ấ
l ng t t nh t. ượ ố ấ
• S n xu tả ấ : V i "H th ng s n xu t Toyota " chu n, Toyota Vi t Nam đ m b o tiêuớ ệ ố ả ấ ẩ ệ ả ả
chu n ch t l ng cao nh t cho t t c các s n ph m c a mình.ẩ ấ ượ ấ ấ ả ả ẩ ủ
• Cam k t b o v môi tr ng: Toyota Vi t Nam là công ty tiên phong trong b o vế ả ệ ườ ệ ả ệ
môi tr ng.ườ
• N i đ a hóa: Luôn thúc đ y s n xu t trong n c và công nghi p n i đ a.ộ ị ẩ ả ấ ướ ệ ộ ị
3.1S n xu t, m t l ch s s n xu t hoàn h oả ấ ộ ị ử ả ấ ả :
Gi ng nh t t c các chi nhánh c a Toyota , Toyota Vi t Nam đ m b o các tiêu chu nố ư ấ ả ủ ệ ả ả ẩ
ch t l ng cao nh t cho t t c các s n ph m do mình s n xu t và bán ra. V i l ch s trênấ ượ ấ ấ ả ả ẩ ả ấ ớ ị ử
30 năm, "H th ng S n xu t Toyota " là m t h th ng qu n lý do Toyota t o ra đã đ cệ ố ả ấ ộ ệ ố ả ạ ượ
5
M C L CỤ Ụ
Ph n I: Nh ng nét chính v Toyota Vi t Namầ ữ ề ệ .............................................................1
1. Gi i thi u chungớ ệ .............................................................................................................1
2. L ch s và các giai đo n phát tri n c a Toyota Vi t Nam t năm 1995ị ử ạ ể ủ ệ ừ ......................3
3. S n xu t và n i đ a hóaả ấ ộ ị ..................................................................................................6
4. Tình hình s n xu t kinh doanh t 1996 – 10/2007ả ấ ừ ........................................................8
Ph n II: Nh ng nét chính v chu i cung ng c a Toyota Vi t Namầ ữ ề ỗ ứ ủ ệ .......................9
1. Đ c đi m c a chu i cung ngặ ể ủ ỗ ứ .......................................................................................9
2. H th ng s n xu t TPSệ ố ả ấ ..................................................................................................16
3. H th ng Logistics c a Toyota Vi t Namệ ố ủ ệ .....................................................................23
Ph n III: u nh c đi m và nh ng gi i pháp hoàn thi nầ Ư ượ ể ữ ả ệ ........................................25
1. u đi mƯ ể ..........................................................................................................................25
2. Nh c đi mượ ể ....................................................................................................................26
3. Gi i phápả .........................................................................................................................26
Tài li u tham kh oệ ả ..............................................................................................................28
29
30