13
BKHOẠCH VÀ ĐẦU TƯ PHIẾU ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI VỀ THUĐẾN THU HÚT ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC, ĐỊA BÀN KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ Kính thưa Quý Ông/Quý Bà, Trong chặng đường phát triển, Đảng và Nhà nước luôn chú trọng “Phát trin lực lượng doanh nghiệp trong nước vi nhiều thương hiệu mnh, có sc cnh tranh cao để làm chthtrường trong nước, mrng thtrường ngoài nước, góp phn bảo đảm độc lp, tchca nn kinh tế”. Với chtrương xuyên suốt đó, trong thi gian qua, Chính phViệt Nam đã triển khai nhiu gii pháp htrphát trin doanh nghiệp, trong đó có các chính sách ưu đãi về thuế. Vic thc hin chính sách này không chnhm thu hút đầu tư cho phát trin kinh tế - xã hi của đất nước, đặc biệt thu hút đầu tư để phát triển các ngành, lĩnh vực và địa bàn khuyến khích đầu tư mà còn là nỗ lc ca Chính phtrong vic htrdoanh nghiệp vượt qua những khó khăn trong sản xuất kinh doanh do tác động ca suy gim kinh tế trong và ngoài nước, ca thiên tai, dch bnh. Bng quyết tâm đó, những tháng đầu năm 2020, Chính phđã kịp thi ban hành, triển khai các chính sách ưu đãi về thuế: thu nhp doanh nghip, giá trgia tăng, xuất khu nhp khu, bo vmôi trường, ... để htrdoanh nghiệp đầu tư mới, mrng sn xut kinh doanh; htrtháo gkhó khăn cho sản xut kinh doanh ca doanh nghip do chu ảnh hưởng ca dch bnh Covid-19. BKế hoạch và Đầu tư, cơ quan đóng vai trò quan trọng trong vic hoch định các chính sách của Nhà nước để thc hin mc tiêu htrcộng đồng doanh nghip phát trin bn vng, mong mun cùng Quý Ông/ Quý Bà làm rõ nhng tác động của các chính sách ưu đãi về thuế hiện hành đến sphát trin ca doanh nghip thông qua mt sthông tin kho sát ti Phiếu điều tra này. Kết quca cuc điều tra slà mt trong những căn cứ quan trọng để các cơ quan quản lý nhà nước thiết lp các chính sách kinh tế ngày càng thun lợi hơn cho sự phát trin ca cng đồng doanh nghip nói chung và doanh nghip ca Quý Ông/ Quý Bà nói riêng. Chúng tôi hy vng Quý Ông/ Quý Bà sdành thi gian quý báu ca mình để trli các câu hi nêu trong Phiếu điều tra này bng cách tích () vào các phương án lựa chọn tương ứng và bsung ý kiến ti vtrí ký hiu trng (....). Xin được gi ti Quý Ông/ Quý Bà li cảm ơn trân trọng nht!

PHIẾU ĐIỀU TRA

  • Upload
    others

  • View
    9

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHIẾU ĐIỀU TRA

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

PHIẾU ĐIỀU TRA

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI VỀ THUẾ ĐẾN THU HÚT

ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC, ĐỊA BÀN KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ

Kính thưa Quý Ông/Quý Bà,

Trong chặng đường phát triển, Đảng và Nhà nước luôn chú trọng “Phát

triển lực lượng doanh nghiệp trong nước với nhiều thương hiệu mạnh, có sức cạnh

tranh cao để làm chủ thị trường trong nước, mở rộng thị trường ngoài nước, góp

phần bảo đảm độc lập, tự chủ của nền kinh tế”. Với chủ trương xuyên suốt đó,

trong thời gian qua, Chính phủ Việt Nam đã triển khai nhiều giải pháp hỗ trợ phát

triển doanh nghiệp, trong đó có các chính sách ưu đãi về thuế. Việc thực hiện chính

sách này không chỉ nhằm thu hút đầu tư cho phát triển kinh tế - xã hội của đất nước,

đặc biệt thu hút đầu tư để phát triển các ngành, lĩnh vực và địa bàn khuyến khích

đầu tư mà còn là nỗ lực của Chính phủ trong việc hỗ trợ doanh nghiệp vượt qua

những khó khăn trong sản xuất kinh doanh do tác động của suy giảm kinh tế trong

và ngoài nước, của thiên tai, dịch bệnh. Bằng quyết tâm đó, những tháng đầu năm

2020, Chính phủ đã kịp thời ban hành, triển khai các chính sách ưu đãi về thuế: thu

nhập doanh nghiệp, giá trị gia tăng, xuất khẩu nhập khẩu, bảo vệ môi trường, ... để

hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư mới, mở rộng sản xuất kinh doanh; hỗ trợ tháo gỡ khó

khăn cho sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp do chịu ảnh hưởng của dịch bệnh

Covid-19.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan đóng vai trò quan trọng trong việc hoạch

định các chính sách của Nhà nước để thực hiện mục tiêu hỗ trợ cộng đồng doanh

nghiệp phát triển bền vững, mong muốn cùng Quý Ông/ Quý Bà làm rõ những tác

động của các chính sách ưu đãi về thuế hiện hành đến sự phát triển của doanh

nghiệp thông qua một số thông tin khảo sát tại Phiếu điều tra này. Kết quả của cuộc

điều tra sẽ là một trong những căn cứ quan trọng để các cơ quan quản lý nhà nước

thiết lập các chính sách kinh tế ngày càng thuận lợi hơn cho sự phát triển của cộng

đồng doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp của Quý Ông/ Quý Bà nói riêng.

Chúng tôi hy vọng Quý Ông/ Quý Bà sẽ dành thời gian quý báu của mình

để trả lời các câu hỏi nêu trong Phiếu điều tra này bằng cách tích () vào các

phương án lựa chọn tương ứng và bổ sung ý kiến tại vị trí ký hiệu trống (....).

Xin được gửi tới Quý Ông/ Quý Bà lời cảm ơn trân trọng nhất!

Page 2: PHIẾU ĐIỀU TRA

2

NỘI DUNG KHẢO SÁT

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP1

1. Thông tin về doanh nghiệp:

- Tên doanh nghiệp: ...................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

- Mã số doanh nghiệp: ................................................................................................................

- Địa chỉ: .....................................................................................................................................

- Điện thoại: .......................................... E-mail: .......................................................................

- Trang thông tin điện tử: ...........................................................................................................

1.1. Năm thành lập: .........................................................................................................................

1.2. Vốn điều lệ (vốn đăng ký) hiện nay? 10 tỷ đồng trở xuống.

Trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng.

Trên 20 tỷ đến 50 tỷ đồng.

Trên 50 tỷ đến 100 tỷ đồng.

Trên 100 tỷ đồng.

1.3. Địa bàn hoạt động:

Khu kinh tế trọng điểm.

Khu công nghiệp.

Địa bàn khuyến khích đầu tư (ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn/đặc biệt

khó khăn theo quy định của Luật Đầu tư).

Địa bàn khác,

..................................................................................................................................................

………………………………………………………………………………………………..………....…

1.4. Quy mô doanh nghiệp:

Doanh nghiệp siêu nhỏ.

Doanh nghiệp nhỏ.

Doanh nghiệp vừa.

Doanh nghiệp lớn.

1.5. Hình thức đầu tư hiện nay:

100% vốn của nhà đầu tư trong nước.

Liên doanh.

100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài.

1 Tất cả thông tin trong Phiếu điều tra này sẽ chỉ được sử dụng duy nhất vào mục đích thống kê, nghiên cứu hoàn

thiện hệ thống chính sách pháp luật về đầu tư, ưu đãi đầu tư. Chúng tôi cam kết không công khai các thông tin mà

doanh nghiệp cung cấp.

Page 3: PHIẾU ĐIỀU TRA

3

2. Xin Ông/Bà cho biết loại hình doanh nghiệp của mình?

Công ty TNHH một thành viên.

Công ty TNHH hai thành viên trở lên.

Công ty cổ phần.

Công ty hợp danh.

Doanh nghiệp tư nhân.

2.1. Doanh nghiệp của Ông/Bà có xuất khẩu sản phẩm

của mình không?

Có Không

2.2. Xin Ông/Bà cho biết ngành sản xuất kinh doanh chính của mình:

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

Công nghiệp và xây dựng.

Công nghiệp:

Khai khoáng.

Công nghiệp chế biến, chế tạo.

Sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống.

Dệt, may, giày da.

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa.

Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu.

Sản xuất kim loại.

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học.

Sản xuất máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải.

Chế biến, chế tạo khác.

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt.

Xây dựng:

Dịch vụ.

Bán buôn, bán lẻ.

Sửa chữa xe có động cơ.

Vận tải, kho bãi.

Dịch vụ lưu trú và ăn uống.

Thông tin và truyền thông.

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm.

Hoạt động kinh doanh bất động sản.

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ.

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ.

Giáo dục và đào tạo.

Khác, đề nghị Ông/Bà ghi cụ thể:

…………………………………………......................…………………………………............

…………………………………………......................…………………………………............

…………………………………………......................…………………………………............

Page 4: PHIẾU ĐIỀU TRA

4

3. Xin Ông/Bà cho biết tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp:

3.1. Số lượng lao động bình quân/năm trong doanh nghiệp của Ông/Bà:

50 người trở xuống.

51-100.

101-200.

201-300.

301-500.

Từ 500 người trở lên.

3.2. Tỷ lệ lao động có hộ khẩu thường trú tại địa bàn thực hiện hoạt động sản xuất, kinh doanh hoặc

thực hiện dự án đầu tư so với tổng số lao động của doanh nghiệp:

100% .

75% trở lên.

50% - dưới 75%.

30% - dưới 50%.

Dưới 30%.

4. Doanh nghiệp của Ông/Bà có tham gia đầu tư, hỗ trợ các công trình kết cấu hạ tầng tại địa bàn

thực hiện hoạt động sản xuất, kinh doanh hoặc thực hiện dự án đầu tư không? .......................

Cụ thể hình thức thực hiện là gì? (tên công trình, hoạt động cụ thể):

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

5. Doanh nghiệp của Ông/Bà có chính sách hỗ trợ thêm cho cán bộ, công nhân làm việc tại doanh

nghiệp không? ............................................................................................................................

Cụ thể hình thức hỗ trợ là gì? (tên nội dung hỗ trợ cụ thể, ví du: hỗ trợ nhà ở; hỗ trợ về chăm

sóc trẻ là con của cán bộ, công nhân của doanh nghiệp; hỗ trợ lao động tàn tật; hỗ trợ phụ nữ

mang thai; ...): ............................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

II. KHẢ NĂNG TIẾP CẬN VÀ THỤ HƯỞNG CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI VỀ THUẾ

6. Trong năm giai đoạn 2016-2020 doanh nghiệp của Ông/Bà có được thụ hưởng chính sách ưu

đãi về thuế không? Cụ thể:

a. Chính sách ưu đãi về thuế theo quy định của pháp luật về thuế?

Có (Nếu có, trả lời tiếp ý b và chuyển sang câu 7).

Không (Nếu không, trả lời tiếp ý b và chuyển sang câu 15).

b. Chính sách miễn, giảm, giãn của Chính phủ hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh

doanh của doanh nghiệp do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19?

Có (Nếu có, chuyển sang câu 7).

Không (Nếu không, ý a trả lời Có thì tiếp tục chuyển sang câu 7; ý a trả lời Không thì

chuyển sang câu 15).

Page 5: PHIẾU ĐIỀU TRA

5

7. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết những hình thức ưu đãi về thuế mà doanh nghiệp của Ông/Bà

được thụ hưởng:

a. Chính sách ưu đãi về thuế theo quy định của pháp luật về thuế?

Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), cụ thể:

Ưu đãi thuế suất:

Áp dụng thuế suất 10% trong thời hạn 15 năm thực hiện dự án đầu tư. Ngành lĩnh

vực cụ thể: …………………………………………………………………......................................…

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Áp dụng thuế suất 10% trong suốt thời gian thực hiện dự án đầu tư. Ngành lĩnh vực

cụ thể: ……………………………………………………………………............................................

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Áp dụng thuế suất 15%. Ngành, lĩnh vực cụ thể: ………………………...................

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Áp dụng thuế suất 17%. Ngành, lĩnh vực cụ thể: ………………………...................

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Miễn, giảm thuế:

Miễn thuế 4 năm, giảm thuế 50% trong 9 năm tiếp theo của dự án. Ngành lĩnh vực

cụ thể: ……………………………………………………………………..........................................

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Miễn thuế 4 năm, giảm thuế 50% trong 5 năm tiếp theo của dự án. Ngành lĩnh vực

cụ thể: …………………………………………………………………..........................................….

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Miễn thuế 2 năm, giảm thuế 50% trong 4 năm tiếp theo của dự án. Ngành lĩnh vực

cụ thể: ……...........................................………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Trường hợp giảm thuế khác. Lý do được giảm thuế: …………....................…………

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Giãn thuế. Thời gian được giãn tối đa cho lần giãn thuế gần nhất (số tháng):

………………… . Lý do được giãn thuế:.……………………………………………………………

Page 6: PHIẾU ĐIỀU TRA

6

……………………………..………....……………………………………………………....……………

………...............................……..……...........................................................................................

Thuế giá trị gia tăng (GTGT):

Sản phẩm hàng hóa, dịch vụ của Doanh nghiệp Ông/ Bà thuộc loại mặt hàng chịu

thuế GTGT nào dưới đây?

Áp dụng thuế suất 0%. Mặt hàng cụ thể: ………………………....................………

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Áp dụng thuế suất 5%. Mặt hàng cụ thể: …….………………………....................

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Áp dụng thuế suất 10%. Mặt hàng cụ thể: …..……….……………….....................

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Doanh nghiệp của Ông/Bà đã thực hiện hoàn thuế GTGT chưa? …………. Nếu có

thì hoàn thuế GTGT trong trường hợp nào? (xin vui lòng điền trường hợp hoàn thuế cụ thể):

………………………………………..................................................................…………....

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Giãn thuế. Thời gian được giãn tối đa cho lần giãn thuế gần nhất (số tháng): .............

………………… . Lý do được giãn thuế:.....…………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu (XK, NK), cụ thể:

Được miễn thuế nhập khẩu. Mặt hàng được miễn:

Nguyên liệu, vật tư, linh kiện.

Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định.

Máy móc, thiết bị, bộ phận, phụ tùng, hàng hóa chuyên dùng…

Khác, cụ thể: ……………………………...........................……………………………

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Được giảm thuế. Lý do được giảm: ………....................……………………………

Được hoàn thuế. Lý do được hoàn: …………………….................…………………

Được gia hạn nộp thuế. Lý do được gia hạn: …………………………................……

Thuế bảo vệ môi trường: Doanh nghiệp của Ông/ Bà có mặt hàng phải kê khai nộp thuế

bảo vệ môi trường không? ……………….. Nếu có thì mặt hàng gì? ......................................

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

………………………………………………………………………………………………..………....…

Page 7: PHIẾU ĐIỀU TRA

7

Doanh nghiệp của Ông/Bà có được hưởng chính sách ưu đãi về thuế bảo vệ môi trường không?

Nếu có thì hình thức ưu đãi Doanh nghiệp Ông/ Bà đã nhận là gì?

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

Doanh nghiệp Ông/Bà áp dụng phương pháp khấu hao nào sau đây:

Khấu hao nhanh (khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh).

Khấu hao đường thẳng.

Khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm.

Kết hợp các phương pháp khấu hao khác nhau.

Khác, cụ thể: ……………………………...........................……………………………

Doanh nghiệp Ông/Bà còn được thụ hưởng các ưu đãi nào sau đây:

Khấu trừ thuế.

Khấu trừ thuế bổ sung cho lao động nữ hoặc lao động là người dân tộc thiểu số.

Tín dụng thuế.

Trợ cấp đầu tư.

Ưu đãi khác, cụ thể: ……………………………...........................……………

b. Chính sách miễn, giảm, giãn của Chính phủ hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh

doanh của doanh nghiệp do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19?

Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), cụ thể:

Gia thời hạn nộp thuế 5 tháng đối với thuế TNDN phải nộp năm 2020. Lý do được

gia hạn: …………………………………………………………………................................

……………… ………………………………………………………………………………..………....…

………………… ………………………………....……………………...............................……..……

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Giảm 30% số thuế TNDN phải nộp của năm 2020. Lý do được giảm:........................

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

Thuế giá trị gia tăng (GTGT), cụ thể:

Gia hạn thời hạn nộp thuế 5 tháng đối với thuế GTGT phải nộp năm 2020. Lý do được

gia hạn: ………………………………………………………....................................................

………………………………………………………………………………………………..………....…..

…………………………………………………....……………………...............................……..……...

………………………………………………………………………………………………..………....….

………………………………………………………………………………………………..………....…..

Page 8: PHIẾU ĐIỀU TRA

8

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu (XK, NK), cụ thể:

Được miễn thuế nhập khẩu. Mặt hàng được miễn: ………………………. .................

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

Được giảm thuế. Lý do được giảm: ………………………………………................

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

Được hoàn thuế. Lý do được hoàn: …….................…………………………………

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

Được gia hạn nộp thuế. Lý do được gia hạn: ………….............……………………

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

8. Căn cứ vào nguồn thông tin nào mà doanh nghiệp của Ông/Bà biết về chính sách miễn, giảm,

giãn thuế:

Doanh nghiệp tự nghiên cứu các quy định pháp luật về quản lý thuế qua các kênh thông

tin: internet, báo, đài, tivi, ...

Doanh nghiệp được cơ quan quản lý nhà nước về đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế phổ

biến, hướng dẫn.

Ban quản lý Khu kinh tế/Khu công nghiệp.

Cơ quan xúc tiến đầu tư của địa phương.

Các tổ chức hiệp hội doanh nghiệp.

Công ty tư vấn tài chính, tư vấn quản trị doanh nghiệp.

Quan hệ cá nhân (bạn bè, đồng nghiệp, người thân…).

Nguồn khác,

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

…………………………………………………....……………………...............................……..……

9. Quy trình, thủ tục thụ hưởng chính sách miễn, giảm, giãn thuế do:

Doanh nghiệp tự thực hiện.

Thông qua dịch vụ của Công ty tư vấn tài chính, tư vấn thuế.

Page 9: PHIẾU ĐIỀU TRA

9

10. Đề nghị Ông/Bà đánh giá mức độ hài lòng đối với

quá trình tiến hành các thủ tục để được hưởng ưu đãi

thuế.

(1=không hài lòng, 2= hài lòng,

3=rất hài lòng)

1 2 3

a. Hướng dẫn, cung cấp thông tin về chính sách ưu

đãi thuế của cơ quan thuế, hải quan.

b. Thủ tục khai, nộp thuế với cơ quan thuế.

c. Thủ tục khai, nộp thuế với cơ quan hải quan.

d. Thái độ của cán bộ thuế, hải quan.

e. Tính kịp thời trong việc ban hành các văn bản

hướng dẫn thực hiện.

g. Tính nhất quán trong hệ thống văn bản hướng dẫn.

h. Tính nhất quán giữa chủ trương, chính sách, văn

bản hướng dẫn và việc thực thi của các cơ quan thuế,

cán bộ thuế, hải quan.

11. Xin Ông/Bà cho thêm ý kiến, bình luận về quy trình, thủ tục để được thụ hưởng chính sách

miễn, giảm, giãn thuế (những điểm hài lòng hoặc không hài lòng).

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..……….......

…………………………………………………………………………………………………..………....

…………………………………………………………………………………………………..………...

.…………………………………………………………………………………………………..………....

.

.

.

.

.

12. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết tổng số tiền thuế (TNDN, GTGT, XNK, BVMT) doanh nghiệp

được miễn, giảm, giãn trong giai đoạn 2016-2020 bằng cách tích vào ô tương ứng:

a. Thuế TNDN:

Tổng số tiền thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn trong giai đoạn 2016 - 2020:

.............................................................................................................triệu đồng.

Năm 2016: ......................................................................triệu đồng.

Năm 2017: ......................................................................triệu đồng.

Năm 2018: ......................................................................triệu đồng.

Năm 2019: ......................................................................triệu đồng.

Năm 2020: ......................................................................triệu đồng.

Tổng số tiền thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm trong giai đoạn 2016 - 2020:

................................................................................ .............................triệu đồng.

Năm 2016: ..................................................................... triệu đồng.

Năm 2017: ..................................................................... triệu đồng.

Năm 2018: ..................................................................... triệu đồng.

Năm 2019: ..................................................................... triệu đồng.

Năm 2020: ..................................................................... triệu đồng.

Page 10: PHIẾU ĐIỀU TRA

10

Tổng số tiền thuế doanh nghiệp được gia hạn trong giai đoạn 2016 - 2020:

......................... .................................................................................... triệu đồng.

Giai đoạn 2016 – 2019: .................................................... triệu đồng.

Năm 2020: ........................................................................ triệu đồng.

b. Thuế GTGT:

Tổng số tiền thuế GTGT doanh nghiệp được hoàn trong giai đoạn 2016 – 2020:

..................................... ..................................................................... triệu đồng.

c. Thuế XNK:

Tổng số tiền thuế XNK được miễn trong giai đoạn 2016 - 2020:

.............................................................................................................. triệu đồng.

Tổng số tiền thuế XNK được giảm trong giai đoạn 2016 - 2020:

.............................................................................................................. triệu đồng.

Tổng số tiền thuế XNK được hoàn trong giai đoạn 2016 - 2020:

.............................................................................................................. triệu đồng.

Tổng số tiền thuế XNK được gia hạn trong giai đoạn 2016 - 2020:

.............................................................................................................. triệu đồng.

d. Thuế BVMT:

Tổng số tiền thuế BVMT được miễn trong giai đoạn 2016 – 2020:

.............................................................................................................. triệu đồng.

Tổng số tiền thuế BVMT được giảm trong giai đoạn 2016 – 2020:

.............................................................................................................. triệu đồng.

Tổng số tiền thuế BVMT được hoàn trong giai đoạn 2016 – 2020:

.............................................................................................................. triệu đồng.

Tổng số tiền thuế BVMT được gia hạn trong giai đoạn 2016 – 2020:

.............................................................................................................. triệu đồng.

13. Số tiền thuế được miễn, giảm, giãn theo chính sách ưu đãi thuế được doanh nghiệp sử dụng

để:

Tái đầu tư mở rộng/ hoặc đầu tư mới

Thuê thêm lao động phục vụ cho việc mở rộng sản xuất kinh doanh.

Bổ sung nguồn vốn lưu động.

Chia cổ tức cho cổ đông.

Tăng phúc lợi cho người lao động (tăng lương, trợ cấp, phúc lợi khác).

Bù đắp các chi phí không chính thức của doanh nghiệp.

Mục đích khác,

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

………………………………………………………………………………………………..………....…

Page 11: PHIẾU ĐIỀU TRA

11

14. Đề nghị Ông/Bà đánh giá tác động của chính sách

miễn, giảm, giãn thuế đến tình hình kinh doanh của

doanh nghiệp:

(1 = không tác động, 2 = tác động,

3 = tác động rất tích cực)

1 2 3

a. Duy trì, ổn định sản xuất kinh doanh.

b. Mở rộng đầu tư, kinh doanh.

c. Mở rộng thị trường.

d. Tăng quy mô xuất khẩu.

e. Giảm giá bán hàng hóa, dịch vụ.

g. Đầu tư cho nghiên cứu và phát triển (R&D) .

15. Nguyên nhân doanh nghiệp của Ông/Bà không được thụ hưởng chính sách miễn, giảm, giãn

thuế?

Doanh nghiệp không biết thông tin.

Doanh nghiệp không thuộc đối tượng được thụ hưởng chính sách ưu đãi thuế.

Doanh nghiệp thuộc đối tượng được thụ hưởng chính sách ưu đãi thuế nhưng do thủ tục

phiền hà, phức tạp hoặc thái độ thiếu hợp tác của cơ quan thuế.

Nguyên nhân khác,

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

16. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết một số chỉ tiêu của doanh nghiệp bằng cách tích vào ô tương

ứng:

(1 = giảm so với năm trước; 2 = giữ nguyên so với năm trước; 3 = tăng so với năm trước)

Số lao động: 1 2 3

2015 so với 2016.

2016 so với 2017.

2017 so với 2018.

2018 so với 2019.

Ước 2019 so với 2020.

Doanh thu:

2015 so với 2016.

2016 so với 2017.

2017 so với 2018.

2018 so với 2019.

Ước 2019 so với 2020.

Page 12: PHIẾU ĐIỀU TRA

12

Lợi nhuận sau thuế vào thời điểm cuối năm tài chính:

2015 so với 2016.

2016 so với 2017.

2017 so với 2018.

2018 so với 2019.

Ước 2019 so với 2020.

17. Xin Ông/Bà vui lòng cung cấp thông tin về kết quả kinh doanh của doanh nghiệp (lợi nhuận

sau thuế) bằng cách tích () vào ô tương ứng:

(1 = âm; 2 = dưới 1 tỷ đồng; 3 = 1 đến dưới 5 tỷ đồng; 4 = 5 đến dưới 10 tỷ đồng; 5 = trên 10

tỷ đồng)

Lợi nhuận sau thuế vào thời điểm cuối năm tài chính: 1 2 3 4 5

Năm 2016.

Năm 2017.

Năm 2018.

Năm 2019.

Ước Năm 2020.

18. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết đánh giá của doanh nghiệp về tác động của các chính sách ưu

đãi về thuế nhằm giúp doanh nghiệp phát triển sản xuất, kinh doanh; duy trì sản xuất kinh

doanh, vượt qua khó khăn do ảnh hưởng dịch bệnh Covid-19. (1 = không tác động, 2 = tác

động, 3 = tác động rất tích cực)

1 2 3

a. Giai đoạn 2016-2019.

b. Năm 2020.

19. Xin Ông/Bà vui lòng sắp xếp thứ tự ưu tiên các yếu tố ảnh hưởng tới việc lựa chọn/ra quyết

định đầu tư của doanh nghiệp mình:

(đánh số từ 1 đến 6 theo tứ tự 1 = ưu tiên nhất; 6 = ít ưu tiên nhất).

Quản trị tốt của địa phương (các vấn đề liên quan đến thủ tục hành chính thuận tiện, minh

bạch…).

Cơ hội kinh doanh.

Khả năng tiếp cận thị trường.

Ổn định chính trị.

Ưu đãi thuế.

Ưu đãi đầu tư khác (tiền thuê đất, hỗ trợ tín dụng… ).

Page 13: PHIẾU ĐIỀU TRA

13

20.

Xin Ông/Bà có thêm những ý kiến, bình luận về cơ chế, chính sách của nhà nước trong việc hỗ

trợ các doanh nghiệp phát triển sản xuất kinh doanh; hỗ trợ doanh nghiệp vượt qua khó khăn

do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 trong giai đoạn vừa qua?

..………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……....……

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

.

.

.

.

.

.

..

.

.

.

.

21. Xin Ông/Bà có thêm đề xuất về cơ chế, chính sách cụ thể của nhà nước trong việc hỗ trợ các

doanh nghiệp trong thời gian tới?

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

. ………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

…………………………………………………....……………………...............................……..……

………………………………………………………………………………………………..………....…

………………………………………………………………………………………………..………....…

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Xin trân trọng cảm ơn Ông/Bà đã dành thời gian quý báu để trả lời các

câu hỏi trên. Sau khi hoàn thiện Phiếu, rất mong Ông/Bà gửi lại Phiếu về địa

chỉ đã được in sẵn tại bì thư gửi kèm. Chúng tôi trân trọng và đánh giá cao sự

hợp tác của Ông/Bà!