Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Môn học: PPTN
Bộ Môn: Giống Động Vật
GV: Cao Phước Uyên Trân
Chương IV
PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
Được áp dụng trong các trường hợp:
- Loại trừ các sai số xảy ra bởi vài yếu tố ngoại lai chi phối chỉ
tiêu theo dõi mà người ta không thể khắc phục được sự đồng đều
trước khi bắt đầu tiến hành thí nghiệm cũng như không thể phân
thành khối trong quá trình thí nghiệm
- Cho phép đánh giá được mối quan hệ giữa các tính trạng với
nhau, đặc biệt trong phân tích về di truyền giống.
- Giúp ước lượng được các số liệu bị mất của các lô thí nghiệm.
4.1 Khái niệm
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
Hiệp phương sai có thể áp dụng đối với các thí nghiệm một
yếu tố hay nhiều yếu tố và cũng thường được bố trí theo:
- Kiểu hoàn hoàn toàn ngẫu nhiên
- Kiểu khối hoàn hoàn toàn ngẫu nhiên
- Kiểu bình phương La Tinh
4.1 Khái niệm
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
Phương pháp phân tích hiệp phương sai (covariance) có thể
cho phép phân tích các số liệu có được khi thí nghiệm bị ảnh
hưởng cùng một lúc vài yếu tố ngoại lai như đã đề cập trên và
được gọi là hiệp biến (covariate).
Tuy nhiên, cách tính toán rất phức tạp khi có từ hai hiệp biến
trở lên, nên cần sự trợ giúp của các phần mềm thống kê thông
dụng hiện nay để giải quyết.
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
Thí dụ 4.1: để tìm hiểu ảnh hưởng của nhóm giống bò sữa và tiểu khí
hậu chuồng trại đến năng suất sữa. Thí nghiệm được thực hiện với 3
nhóm giống bò: HF1, HF2, HF3 (bò có 50%, 75%, 87,5% máu giống bò
Holstein theo thứ tự) cùng 2 phương thức: có cải tiến khí hậu (có phun
sương và quạt gió từ 9 giờ sáng đến 16 giờ chiều) và truyền thống.
Mỗi nghiệm thức được lặp lại 5 lần trên 5 dãy chuồng nuôi khác nhau
trong trại. Các bò đưa thí nghiệm có tháng tuổi khác nhau, tuy nhiên tất cả
các bò ở lô thí nghiệm được đồng đều về trọng lượng, sức khoẻ và các
điều kiện chăm sóc nuôi dưỡng khác. Chỉ tiêu theo dõi là sản lượng sữa
bình quân ngày qua 10 tháng thí nghiệm. Hãy phân tích và so sánh kết
quả qua số liệu ở bảng 4.1
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
Mô hình toán phân tích phương sai
Yij k = + Kk + Ai + Bj + (AB)ij + C (Xijk - ) + E ijk
- C hệ số hồi qui của số liệu quan sát Y theo số liệu của hiệp biến X
- Xijk : giá trị mỗi số liệu quan sát hiệp biến
- : trung bình chung của các số liệu hiệp biến X.
X
X
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
Cách phân tích
(1) Đặt giả thuyết tương đồng
(2) Tính toán các đặc số:
2.1 Tính toán cho X (độ tuổi)
2.2 Tính toán cho Y (SLS)
2.3 Tính toán cho XY
2.4 Điều chỉnh Y theo X
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
(2) Tính toán các đặc số:
2.1 Tính toán cho X (độ tuổi)
3000,4824030
2)1203(XCF
1108,748240,32
302
40...2
482
38TC(X)
ss
87,685
48240,36
222272238202269SS
22222
khoi(X)
59,948540,35
189209...21932205 22
NT(X)ss
422,9359,9605,871108,7SSNN(X)
ss
5,4048240,310
239824072398Ngiong(X)ss
32,0348240,315
586617SS
22
TKH(X)
22,4732,035,4059,9(X) HN.GiongxTK
ss
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
(2) Tính toán các đặc số:
2.2 Tính toán cho Y (SLS)
185,259730
2)279(YCF
16,34532597,112
8,572
8,76...2
9,942
9,52TC(Y)
ss
4,85182597,116
55,4459,8856,8354,0456,83SS
22222
KHOI(Y)
3,17992597,115
44,9844,78...248,46248,03 22
NT(Y)ss
8,31443,17914,851816,3453SSNN(Y)
ss
2,26862597,1110
289,76292,88296,49N.GIONG(Y)ss
0,43442597,1115
141,37137,76SS
22
TKH(Y)
0,47160,432,263,17)
ss
YTKHGIONGN (.
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
(2) Tính toán các đặc số:
2.2 Tính toán cho XY
113,1119330
13,2791203CFXY
78,50711193,1138,75)(30...9,94)(4892,5)(38TC(XY)ss
39,9051193,1136
55,44)(222...54,04)(20256,83)(269SS
KHOI(XY)
0,765011193,1135
44,98)(189...48,46)(19348,03)(205
NT(XY)ss
39,36700,7650)(39,905078,5070SSNN(XY)
ss
0,14711193,11310
89,76)(398...92,88)(40796,49)(398
) N.GIONG(XYss
3,7311193,11315
141,37)(586137,76)(617SS
TKH(XY)
3,117(-3,730)(0,1470)0,7650)()N
ss
XYTKHGIONG (
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
(2) Tính toán các đặc số:
2.2 Điều chỉnh Y theo X
SSNN(X)
2
SSNN(XY)
) SSNN(YDC)- SSNN(YSS
)(SSSSSS 8155,4
93,442
)3670,39(3144,8
2
DC)-SSNN(YDC)-NGIONG(Y SSSSSS )( DCYSSNNNGIONG
)(
)()((
SSNN(X) N.Giong(X)
2
SSNN(XY) )N.Giong(XY
SSNN(Y) N.Giong(Y) DC)-Y SSNNN.GIONGSSSS
SSSSSSSSSS
1520,7)9300,4424000,5(
]3670,39)1470,0[()3144,82686,2(
2
3366,28155,41520,7
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
(2) Tính toán các đặc số:
2.2 Điều chỉnh Y theo X
SSNN(X)
2
SSNN(XY)
) SSNN(YDC)- SSNN(YSS
)(SSSSSS 8155,4
93,442
)3670,39(3144,8
2
DC)-SSNN(YDC)-(Y SSNNTKHDC)-TKH(Y SSSSSS
SSNN(X)TKH(X)
2
SSNN(XY)TKH(XY)
SSNN(Y)TKH(Y)DC)-SSNN(YTKHSSSS
)SS(SSSSSSSS
)(
0749,6)9300,4420300,32(
]3670,39)730,3[()3144,84344,0(
2
2594,18155,40749,6
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
(2) Tính toán các đặc số:
2.2 Điều chỉnh Y theo X
SSNN(X)
2
SSNN(XY)
) SSNN(YDC)- SSNN(YSS
)(SSSSSS 8155,4
93,442
)3670,39(3144,8
2
DC)-SSNN(YS)(NGIONGN.GIONG SSSSSS )()( DCYSNNTKHDCYTKH
SNN(X)(X)N.GIONG
2
SNN(XY)(XY)N.GIONG
SNN(Y)(Y)N.GIONGSTKH) X (N.GIONGSSSS
)SS(SSSSSSSS
STKH
STKH
STKHDCYSNN
)()(
9133,4)9300,44247,22(
]3670,39)117,3[()3144,84761,0(
2
0978,08155,49133,4
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
(3) Thiết lập bảng ANCOVA:SV SS chua ĐC SS-ĐC
DF X XY Y DF SS-Y MS F
Tổng cộng 29 1108,7 78,50 16,34
- Khối 4 605,87 39,90 4,85
- Nghiệm thức (lô) 5 59,90 0,76 3,18
(1) Nhóm giống 2 5,40 -0,15 2,27
(2) Tiểu khí hậu 1 32,03 -3,73 0,43
(3) Nhóm giống
Tiểu khí hậu
2 22,47 3,117 0,47
(4) - Sai biệt 20 442,93 39,36 8,31 19 4,82 0,25
Nhóm giống DC 2 2,34 1,17 4,68*
TKH -DC 1 1,2594 1,25 5,0*
Ngiống x TKH 2 0,10 0,05 0,19ns
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
Cách phân tích
(1) Đặt giả thuyết tương đồng
(2) Tính toán các đặc số
(3) Thiết lập bảng ANCOVA
(4) So sánh từng cặp trung bình
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
Cách phân tích
(4) So sánh từng cặp trung bình
Bước 1: điều chỉnh các giá trị trung bình
Đối với phương pháp phân tích hiệp phương sai để so
sánh giữa 2 trung bình y1 và y2 của 2 nghiệm thức 1 và 2 bất kỳ
nào đó cần phải tính y1 và y 2 thành dạng điều chỉnh theo công
thức như sau :
xxbyy yx 11
'
1 SS
SSb
(X) SSNN
SSNN(XY)
yx
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
Cách phân tích
(4) So sánh từng cặp trung bình
Bước 2: Tính giá trị tTN
SE
y1 2y
TNt
)SS
)x(
r
2(MS
SSNN(X)
DC)-SSNN(Y
221
xSE
So sánh giá trị tTN với t lý thuyết ở phụ lục 3 với độ tự do của SSNN
(Y-DC) ở α =0,05 ; 0,01;0,001 để kết luận
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
Cách phân tích
(4) So sánh từng cặp trung bình
4.1 So sánh giữa 3 giống bò
649,910
49,96y 1HF 088,0
93,442
367,36byx
80,3910
398x 1HF 10,40
30
1203x288,9
10
88,92y 2HF
70,4010
407x 2HF
796,810
76,89y 3HF 80,39
10
398x 3HF
00,9)10,4080,39(0880,0976,8'
3 HFy
235,9)10,4070,40(0880,0288,9'
2 HFy
676,9)10,4080,39(0880,06490,9'
1 HFy
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
Cách phân tích
(4) So sánh từng cặp trung bình
4.1 So sánh giữa 3 giống bò
* HF1 VS HF2
nsyHF
TNt 951,1
224,0
235,9676,9'
2
SE
y'
HF1
224,0]93,442
)1,408,39(
10
2)[25,0(
2
SE
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
Cách phân tích
(4) So sánh từng cặp trung bình
4.1 So sánh giữa 3 giống bò
* HF1 VS HF3
**00,3223,0
003,9676,9'
3
SE
y'
HF1 HFy
TNt
223,0]93,442
)8,398,39(
10
2)[25,0(
2
SE
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
Cách phân tích
(4) So sánh từng cặp trung bình
4.1 So sánh giữa 3 giống bò
* HF2 VS HF3
nsyHF
TNt 11,1
223,0
003,9253,9'
3
SE
y'
HF2
224,0]93,442
)8,397,40(
10
2)[25,0(
2
SE
4.2.ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH HIỆP PHƯƠNG SAI
TRONG BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ CHĂN NUÔI- THÚ Y
Chương IV: phân tích Hiệp Phương Sai
Cách phân tích
(4) So sánh từng cặp trung bình
4.2 So sánh giữa 2 điều kiện tiểu khí hậu
4.3 xem xét sự tương tác