40
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 3 NGHỊ QUYẾT Về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2015; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 15 Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/06/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương; Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; Sau khi xem xét báo cáo số 378/BC-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016; báo cáo số 373/BC-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về tình hình đầu tư phát triển năm 2015, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016; báo cáo số 379/BC-UBND ngày 01/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016; báo cáo thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu dự kỳ họp, HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Số: 28/2015/NQ-HĐND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 11 tháng 12 năm 2015 PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH

PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 3

NGHỊ QUYẾTVề kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư

phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2015; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương

và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/06/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Sau khi xem xét báo cáo số 378/BC-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016; báo cáo số 373/BC-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về tình hình đầu tư phát triển năm 2015, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016; báo cáo số 379/BC-UBND ngày 01/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016; báo cáo thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu dự kỳ họp,

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Số: 28/2015/NQ-HĐND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Lào Cai, ngày 11 tháng 12 năm 2015

PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTHỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH

Page 2: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 20154

QUYẾT NGHỊ:Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư

phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2015; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016, gôm các nội dung chính như sau:

1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015:Năm 2015 có ý nghĩa quyết định đến việc hoàn thành toàn diện các mục tiêu

Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh khóa XIV; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015; 7 chương trình, 27 đề án trọng tâm giai đoạn 2011 - 2015. Trong bối cảnh kinh tế thế giới, kinh tế trong nước vừa có những thuận lợi, nhưng cũng không ít khó khăn, thách thức, nhiều tiềm ẩn khó lường... Nhưng với sự chủ động dự báo tình hình, xác định những nhiệm vụ trọng tâm, đưa ra nhiều chủ trương lãnh đạo đúng đắn, kịp thời, sát thực tế; chỉ đạo có trọng tâm trọng điểm của Tỉnh ủy, HĐND và UBND tỉnh; các cấp, các ngành đã triển khai thực hiện có hiệu quả các Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của HĐND, Chỉ thị của UBND tỉnh và các chương trình, kế hoạch, đề án, dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Kinh tế - xã hội của tỉnh duy trì phát triển ổn định và đạt được nhiều kết quả khá khả quan; nhiều chỉ tiêu kế hoạch năm 2015 đạt và vượt kế hoạch giao; duy trì tốc độ tăng trưởng đông đều, ổn định trên tất cả các lĩnh vực: Tăng trưởng GDP đạt 14,2%; cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực, sản xuất nông nghiệp được mùa; sản xuất công nghiệp tăng trưởng khá; thương mại nội địa ổn định; du lịch phát triển; hoạt động vận tải đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển hành khách và hàng hóa; thu ngân sách và huy động tín dụng đạt khá;... Lĩnh vực văn hóa, thông tin, giáo dục được thực hiện tốt; công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe của nhân dân được đẩy mạnh; công tác đảm bảo an sinh xã hội và phúc lợi xã hội được quan tâm và triển khai có hiệu quả; cải cách thủ tục hành chính được tập trung đẩy mạnh; quốc phòng - an ninh được tăng cường, trật tự an toàn xã hội được giữ vững; công tác đối ngoại đạt nhiều kết quả.

Bên cạnh những kết quả đạt được, năm 2015, Lào Cai vẫn còn nhiều khó khăn, thách thức: Trong tổng số 25 chỉ tiêu tổng hợp về kinh tế - xã hội, có 03 chỉ tiêu: Số xã hoàn thành nông thôn mới (có 11 xã hoàn thành/17 xã theo KH năm 2015, đạt 65% KH); Tỷ lệ khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung (đạt 50% KH), tỷ lệ dân số thành thị, nông thôn được sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh (đạt 96% KH). Một số nhà máy như nhà máy sản xuất gang, phôi thép của Nhà máy Gang thép Lào Cai gặp khó khăn do giá thành sản xuất cao hơn giá bán. Giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hoá không ổn định. Hệ thống giao thông kết nối các điểm du lịch chưa thuận lợi; chưa có các sản phẩm du lịch mới đặc trưng, chất lượng hấp dẫn du khách; các doanh nghiệp du lịch quy mô nhỏ, tính chuyên nghiệp thấp, chất lượng dịch vụ hạn chế. Không có dự án FDI mới trong năm. Chất lượng giáo dục ở một số xã vùng cao chuyển biến còn chậm. Đào tạo nguôn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu, đặc biệt là ngành công nghiệp và dịch vụ. Cơ sở vật chất phục vụ công tác khám

Page 3: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 5

chữa bệnh trên địa bàn còn gặp nhiều khó khăn, nhất là cấp huyện. Xoá đói, giảm nghèo chưa bền vững, tỷ lệ cận nghèo cao, tiềm ẩn tái nghèo. Tình trạng ô nhiễm môi trường đô thị và công nghiệp, vệ sinh môi trường nông thôn chưa được xử lý chưa triệt để. Tình hình an ninh trật tự an toàn xã hội còn tiềm ẩn nhiều yếu tố phức tạp...

HĐND tỉnh nhất trí thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế -xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2015 với những chỉ tiêu cơ bản theo báo cáo của UBND tỉnh đã trình tại kỳ họp thứ 15.

2. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016:Nhất trí với các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 và giải pháp đã

nêu trong báo cáo của UBND tỉnh trình tại kỳ họp một số chỉ tiêu chủ yếu:2.1. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội:a) Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP – giá 2010): 10,1%; tăng trưởng bình quân

đầu người 45,8 triệu đông, tăng 16,2% so với thực hiện năm 2015;b) Tổng sản lượng lương thực có hạt 286 nghìn tấn, tăng 1,5% so với thực hiện

năm 2015; Giá trị sản phẩm trên 1 đơn vị diện tích canh tác (trông trọt và nuôi trông thủy sản): 50 triệu đông/ha, tăng 7,5% so với thực hiện năm 2015;

c) Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010) 19.179 tỷ đông, tăng 19,9% so với thực hiện năm 2015;

d) Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn: 2.500 triệu USD, tăng 13,6% so với thực hiện năm 2015;

đ) Tổng lượng khách du lịch: 2,45 triệu lượt người, tăng 20% so với thực hiện năm 2015;

e) Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội: Trên 24.000 tỷ đông, tăng 17% so với thực hiện năm 2015;

g) Giáo dục - Đào tạo:- Duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi,

tiểu học đúng độ tuổi và trung học cơ sở tại 100% số xã, phường, thị trấn trên địa bàn;- Tỷ lệ huy động trẻ em 6 - 14 tuổi đến trường 99,5%; tỷ lệ trẻ em 5 tuổi đi học

mẫu giáo 99,9%.h) Y tế - Kế hoạch hoá gia đình:- Tỷ lệ giảm sinh 0,4‰.- Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (cân nặng/tuổi) 19,2%.- Số giường bệnh trên một vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) 34 giường,

bằng 100% so thực hiện năm 2015.i) Tạo việc làm mới cho 11.500 lao động; tỷ lệ lao động qua đào tạo 57,2%

(trong đó đào tạo nghề 45,3%);k) Phấn đấu giảm 5% tỷ lệ số hộ nghèo (theo tiêu chí mới);

Page 4: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 20156

l) Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam 91,5%; tỷ lệ hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam 98%;

m) Tỷ lệ che phủ rừng 53,7%;n) Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh 86%;o) Năm 2016 phấn đấu 12 xã hoàn thành đạt tiêu chí nông thôn mới; bình quân

số tiêu chí đạt chuẩn/xã đạt 11 tiêu chí.(Chi tiết theo phụ lục số 01 kèm theo Nghị quyết)

2.2. Kế hoạch đầu tư phát triển:Nhất trí với quan điểm, nguyên tắc và cơ cấu kế hoạch vốn đầu tư năm 2016, dự

kiến kế hoạch vốn tỉnh giao đầu năm 2016 là 3.056.591 triệu đông, trong đó: a) Ngân sách tập trung: 581.400 triệu đông;b) Thu tiền sử dụng đất: 500.000 triệu đông;c) Chương trình mục tiêu quốc gia: 365.555 triệu đông;d) Vốn hỗ trợ có mục tiêu của ngân sách Trung ương (12 nguôn vốn): 801.253

triệu đông;đ) Vốn nước ngoài (ODA): 626.000 triệu đông;e) Vốn trái phiếu Chính phủ (giao thông, thủy lợi, giáo dục, chương trình nông

thôn mới): 182.383 triệu đông;(Chi tiết theo phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết)

2.3. Dự toán ngân sách:a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa

bàn 5.500.000 triệu đông, gôm:- Thu từ nội địa: 3.500.000 triệu đông;- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.600.000 triệu đông;- Thu quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đông.b) Thu ngân sách địa phương: Tổng thu ngân sách địa phương 9.270.000 triệu

đông, gôm:- Thu ngân sách địa phương theo phân cấp: 3.249.221 triệu đông;- Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.520.779 triệu đông;- Vay Ngân hàng Phát triển để đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông

thôn và hỗ trợ đầu tư hạ tầng nuôi trông thủy sản: 100.000 triệu đông.- Thu quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đông.c) Chi ngân sách địa phương: Tổng chi ngân sách địa phương 9.270.000 triệu

đông, gôm:- Chi đầu tư phát triển: 1.029.294 triệu đông;- Chi thường xuyên: 5.682.695 triệu đông;- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư: 147.106 triệu đông;

Page 5: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 7

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.100 triệu đông;- Dự phòng ngân sách: 180.000 triệu đông;- Chi từ nguôn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.829.805 triệu đông;- Chi quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đông.d) Thu ngân sách tỉnh: Tổng thu ngân sách tỉnh: 8.317.022 triệu đông gôm:- Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 2.434.443 triệu đông- Bổ sung từ ngân sách Trung ương 5.520.779 triệu đông- Vay kiên cố hoa kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi

trông thủy sản 100.000 triệu đông- Thu quản lý qua ngân sách 261.800 triệu đông.đ) Chi ngân sách tỉnh: Tổng chi ngân sách tỉnh 8.317.022 triệu đông, bao gôm:- Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh: 5.552.437 triệu đông;- Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố 2.502.785 triệu đông;- Chi quản lý qua ngân sách 261.800 triệu đông.

(Chi tiết theo phụ lục số 03,04,05,06,07 kèm theo Nghị quyết)2.4. Về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô: Thống nhất tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe

mô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai kể từ ngày 01/01/2016.Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.2. Đối với nguôn vốn đầu tư phát triển chưa phân bổ chi tiết trong kế hoạch năm

2016; chỉ tiêu đào tạo, tuyển mới và những khoản kinh phí sự nghiệp chưa phân bổ của dự toán ngân sách tỉnh năm 2016, giao UBND tỉnh xây dựng, rà soát, phân bổ chi tiết, trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận trước khi quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

3. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Kỳ họp thứ 15, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 10/12/2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

CHỦ TỊCH(Đã ký)

Nguyễn Văn Vịnh

Page 6: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 20158

CH

Ỉ TIÊ

U T

ỔN

G H

ỢP

KẾ

HO

ẠC

H P

T T

RIỂ

N K

INH

TẾ

- X

à H

ỘI T

HỰ

C H

IỆN

M 2

015

V

À K

Ế H

OẠ

CH

M 2

016

(Kèm

theo

Ngh

ị Quy

ết số

28/

2015

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 11

/12/

2015

của

ND

tỉnh

Lào

Cai

)

TT

Chỉ

tiêu

kin

h tế

- xã

hội

chủ

yếu

Đơn

vị t

ính

Kế

hoạc

h

năm

201

5T

H n

ăm

2015

Kế

hoạc

h

năm

201

6

So sá

nh (%

)G

hi c

húT

H20

15/

KH

201

5K

H20

16/

TH

2015

1T

ốc đ

ộ tă

ng tr

ưởng

kin

h tế

%14

14,2

10,1

101,

471

,1

2G

RD

P bì

nh q

uân

đầu

ngườ

iTr

iệu

đông

39,3

39,4

45,8

100,

311

6,2

3Sả

n xu

ất n

ông,

lâm

ngh

iệp

và P

TN

T

3.1

Giá

trị s

ản p

hẩm

thu

hoạc

h trê

n 1

ha đ

ất tr

ông

trọt v

à nu

ôi tr

ông

thủy

sản

Triệ

u đô

ng46

,546

,550

,010

0,0

107,

5

3.2

Tổng

sản

lượn

g lư

ơng

thực

hạt

Ngh

ìn tấ

n27

528

1.9

286

102,

510

1,5

3.3

Diệ

n tíc

h câ

y ch

è trô

ng m

ớiH

a50

050

050

010

0,0

100,

0

3.4

Diệ

n tíc

h rừ

ng tr

ông

mới

tập

trung

H

a8.

205

8.20

57.

150

100,

087

,1

3.5

Tỷ lệ

che

phủ

rừng

%53

,353

,353

,710

0,0

100,

8

3.6

Tỷ lệ

thôn

bản

đườn

g liê

n th

ôn%

99,5

100,

010

0,0

100,

510

0,0

3.7

Số x

ã đạ

t chu

ẩn n

ông

thôn

mới

17,0

11,0

12,0

64,7

109,

1

3.8

Tỷ lệ

hộ

dân

được

sử d

ụng

nước

sạch

hợp

vệ si

nh%

93,5

90,0

-96

,3-

Tỷ lệ

dân

số n

ông

thôn

đượ

c SD

nướ

c si

nh h

oạt h

ợp v

ệ si

nh%

87,0

85,0

86,0

97,7

101,

2

Tỷ lệ

dân

thàn

h th

ị đượ

c sử

dụn

g nư

ớc sạ

ch%

100,

092

,095

,092

,010

3,3

4Sả

n xu

ất c

ông

nghi

ệp

4.1

Giá

trị s

ản x

uất t

rên

địa

bàn

(giá

199

4)Tỷ

đôn

g5.

960,

06.

527,

4-

109,

5-

-G

iá tr

ị sản

xuấ

t trê

n đị

a bà

n (g

iá 2

010)

Tỷ đ

ông

14.6

0015

.992

19.1

7910

9,5

119,

9

(Phụ

lục

số 0

1)

Page 7: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 94.

2Tỷ

lệ h

ộ đư

ợc sử

dụn

g đi

ện lư

ới%

93,0

93,0

93,5

100,

010

0,5

5T

hươn

g m

ại -

dịch

vụ

5.1

Tổng

mức

bán

lẻ h

àng

hóa

và d

oanh

thu

dịch

vụ

Tỷ đ

ông

13.5

0014

.700

16.8

0010

8,9

114,

3

5.2

Giá

trị x

uất n

hập

khẩu

hàn

g hó

a trê

n đị

a bà

n Tr

iệu

USD

2.20

02.

200

2.50

011

3,6

113,

6

5.3

Lượn

g kh

ách

du lị

chN

ghìn

lượt

ng

ười

1.80

02.

042

2.45

011

3,4

120,

0

5.4

Doa

nh th

u từ

du

lịch

Tỷ đ

ông

4.05

04.

576

5.82

511

3,0

127,

3

6T

hu c

hi n

gân

sách

6.1

Tổng

thu

ngân

sách

địa

phư

ơng

Tỷ đ

ông

9.92

010

.440

9.27

010

5,2

88,8

6.2

Tổng

chi

ngâ

n sá

ch đ

ịa p

hươn

gTỷ

đôn

g9.

920

10.4

409.

270

105,

288

,8

6.3

Thu

ngân

sách

nhà

nướ

c trê

n đị

a bà

nTỷ

đôn

g5.

500

5.50

05.

500

100,

010

0,0

7X

ã hộ

i

7.1

Tỷ lệ

huy

độn

g trẻ

em

(6-1

4 tu

ổi) đ

ến tr

ường

%

99,5

99,5

99,5

100,

010

0,0

7.2

Số là

ng, b

ản, t

hôn,

tổ d

ân p

hố v

ăn h

oáLà

ng, b

ản,

thôn

, tổ

1.47

01.

470

1.51

910

0,0

103,

7

7.3

Tỷ lệ

giả

m si

nh‰

0,5

0,5

0,4

100,

080

,0

7.4

Tỷ lệ

trẻ

em d

ưới 1

tuổi

đượ

c tiê

m c

hủng

đầy

đủ

%90

,090

,095

,010

0,0

105,

6

7.5

Số la

o độ

ng c

ó vi

ệc là

m m

ớiN

gười

11.5

0012

.320

11.5

0010

7,1

93,3

7.6

Tỷ lệ

qua

đào

tạo

%55

5557

,210

0,0

104,

0

Tr

ong

đó: T

ỷ lệ

qua

đào

tạo

nghề

%42

,943

,1

45,3

100,

510

5,1

7.7

Giả

m tỷ

lệ h

ộ ng

hèo

trong

năm

%

3,8

3,8

5,0

100,

013

1,6

(*)

Tỷ

lệ h

ộ ng

hèo

năm

201

5 th

eo ti

êu c

hí c

ũ, n

ăm 2

016

theo

tiêu

chí

mới

.

Page 8: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201510

TỔ

NG

C N

GU

ỒN

VỐ

N Đ

ẦU

PH

ÁT

TR

IỂN

DỰ

KIẾ

N N

ĂM

201

6 - T

ỈNH

O C

AI

(Kèm

theo

Ngh

ị Quy

ết số

28/

2015

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 11

/12/

2015

của

ND

tỉnh

Lào

Cai

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

STT

Ngu

ồn v

ốn

KH

vốn

TW

gia

o nă

m 2

016

Kế

hoạc

h tỉn

h gi

ao

năm

201

6

Tron

g đó

Tỷ

lệ đ

ầu tư

ch

o vù

ng c

ao,

vùng

nôn

g th

ôn

so v

ới tổ

ng v

ốn

(%)

Tổn

gTr

ong

đó:

Đầu

tư c

ho

vùng

cao

, vùn

g nô

ng th

ôn

Đầu

tư c

ho

vùng

thấp

, kh

u vự

c đô

thị

Vốn

Đ

TPT

Vốn

sự

nghi

ệp

T

ỔN

G S

Ố2.

906.

591

2.80

4.37

610

2.21

53.

056.

591

2.09

8.33

295

8.25

968

,6%

AV

ốn n

gân

sách

nhà

nướ

c2.

724.

208

2.62

1.99

310

2.21

52.

874.

208

1.91

5.94

995

8.25

966

,7%

IV

ốn c

ân đ

ối n

gân

sách

địa

phư

ơng

931.

400

931.

400

1.

081.

400

656.

980

424.

420

60,8

%

1V

ốn n

gân

sách

tập

trung

581.

400

581.

400

58

1.40

040

6.98

017

4.42

070

,0%

2V

ốn đ

ầu tư

từ n

guôn

thu

tiền

sử d

ụng

đất

350.

000

350.

000

50

0.00

025

0.00

025

0.00

050

,0%

IIC

hươn

g tr

ình

mục

tiêu

quố

c gi

a36

5.55

526

3.34

010

2.21

536

5.55

536

5.55

5

100,

0%

1C

hươn

g trì

nh M

TQG

giả

m n

ghèo

bền

vữn

g30

3.25

522

5.54

077

.715

303.

255

303.

255

10

0,0%

2C

hươn

g trì

nh M

TQG

xây

dựn

g nô

ng th

ôn m

ới62

.300

37.8

0024

.500

62.3

0062

.300

10

0,0%

III

Vốn

hỗ

trợ

có m

ục ti

êu từ

ngâ

n sá

ch T

W80

1.25

380

1.25

3

801.

253

593.

414

207.

839

74,1

%

1N

ghị q

uyết

phá

t triể

n vù

ng (N

Q 3

7)32

2.40

032

2.40

0

322.

400

306.

280

16.1

2095

,0%

ối ứ

ng O

DA

96.0

0096

.000

96

.000

76.8

0019

.200

80,0

%

3C

TMT

phát

triể

n lâ

m n

ghiệ

p bề

n vữ

ng70

.000

70.0

00

70.0

0070

.000

010

0,0%

4C

TMT

tái c

ơ cấ

u K

inh

tế N

N v

à ph

òng

chốn

g gi

ảm n

hẹ th

iên

tai,

ổn đ

ịnh

đời s

ống

dân

18.5

0018

.500

18

.500

18.5

000

100,

0%

5C

TMT

cấp

điện

nôn

g th

ôn m

iền

núi,

hải đ

ảo20

.000

20.0

00

20.0

0020

.000

010

0,0%

6C

TMT

đầu

tư h

ạ tầ

ng K

hu k

inh

tế v

en b

iển,

Khu

KT

của

khẩu

, kh

u C

N, c

ụm C

N, k

hu c

ông

nghệ

cao

, Khu

nôn

g ng

hiệp

ứng

dụ

ng c

ông

nghệ

cao

160.

000

160.

000

16

0.00

0

160.

000

0,0%

(Phụ

lục

số 0

2)

Page 9: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 11

7C

TMT

y tế

dân

số16

.000

16.0

00

16.0

0014

.400

1.60

090

,0%

8C

TMT

đầu

tư p

hát t

riển

hệ th

ống

y tế

địa

phư

ơng

27.6

9527

.695

27

.695

22.1

565.

539

80,0

%

9C

TMT

phát

triể

n vă

n hó

a20

.000

20.0

00

20.0

0016

.000

4.00

080

,0%

10C

TMT

phát

triể

n hạ

tầng

du

lịch

19.2

7819

.278

19

.278

19.2

780

100,

0%

11C

TMT

ứng

phó

với b

iến

đổi k

hí h

ậu v

à tă

ng tr

ưởng

xan

h1.

380

1.38

0

1.38

0

1.38

0

12C

TMT

quốc

phò

ng a

n ni

nh tr

ên đ

ịa b

àn tr

ọng

điểm

30.0

0030

.000

30

.000

30.0

000

100,

0%

IVV

ốn n

ước

ngoà

i (O

DA

)62

6.00

062

6.00

0

626.

000

300.

000

326.

000

47,9

%

1D

ự án

Phá

t triể

n C

SHT

nông

thôn

bền

vữn

g cá

c tỉn

h M

NPB

tỉn

h Là

o C

ai

10.2

0010

.200

10

0,0%

2D

ự án

Giả

m n

ghèo

các

tỉnh

miề

n nú

i phí

a B

ắc g

iai đ

oạn

2

133.

100

133.

100

10

0,0%

3D

ự án

Bạn

hữu

trẻ

em tỉ

nh L

ào C

ai

10.0

0010

.000

10

0,0%

4D

ự án

Phá

t triể

n cơ

sở h

ạ tầ

ng d

u lịc

h hỗ

trợ

cho

tăng

trưở

ng

toàn

diệ

n kh

u vự

c Ti

ểu v

ùng

Côn

g m

ở rộ

ng (G

MS)

57

.100

57.1

00

100,

0%

5D

ự án

Phá

t triể

n cá

c đô

thị l

oại v

ừa -

Tiểu

dự

án T

p Là

o C

ai

(Bao

gôm

cả

Tiểu

dự

án H

ỗ trợ

kỹ

thuậ

t PPT

AF)

32

6.00

0

326.

000

0,0%

6D

ự án

Phá

t triể

n cá

c đô

thị d

ọc h

ành

lang

tiểu

vùn

g sô

ng M

êKôn

g (G

MS)

lần

thứ

2 –

Tiểu

dự

án đ

ô th

ị Sa P

a, tỉn

h Là

o Ca

i

38.2

0038

.200

10

0,0%

7D

ự án

đầu

tư p

hát t

riển

ngàn

h và

lĩnh

vực

tỉnh

Lào

Cai

thuộ

c C

hươn

g trì

nh h

ợp tá

c ph

át tr

iển

toàn

diệ

n - H

eang

Bok

51

.400

51.4

00

100,

0%

VV

ốn sự

ngh

iệp

có tí

nh c

hất đ

ầu tư

nguồ

n ng

ân sá

ch

khác

của

tỉnh

BV

ốn T

rái p

hiếu

Chí

nh p

hủ18

2.38

318

2.38

3

182.

383

182.

383

010

0,0%

1N

gành

gia

o th

ông

8.14

68.

146

8.

146

8.14

60

100,

0%

2N

gành

thủy

lợi

14.3

5714

.357

14

.357

14.3

570

100,

0%

3K

iên

cố h

óa tr

ường

, lớp

học

nhà

công

vụ

cho

giáo

viê

n47

.880

47.8

80

47.8

8047

.880

010

0,0%

4C

hươn

g trì

nh n

ông

thôn

mới

112.

000

112.

000

11

2.00

011

2.00

00

100,

0%

Page 10: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201512

(Phụ lục số 03)

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)Đơn vị: triệu đông

STT CHỈ TIÊU

Dự toán năm 2015Thực hiện năm 2015

Dự toán năm 2016

Quyết định đầu năm

Điều chỉnh

A TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 5.000.000 5.500.000 5.500.000 5.500.000

1 Thu nội địa 2.900.000 3.300.000 3.500.000 3.500.000

- Thu từ thuế, phí và thu khác 2.600.000 2.699.294 2.800.000 3.000.000

- Thu tiền sử dụng đất, san tạo mặt bằng, bán trụ sở 300.000 600.706 700.000 500.000

2 Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu 1.900.000 1.900.000 1.600.000 1.600.000

3 Thu quản lý qua ngân sách 200.000 300.000 400.000 400.000

B THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 8.100.000 9.920.000 10.440.000 9.270.000

1 Thu ngân sách địa phương theo phân cấp 2.814.330 3.162.528 3.356.393 3.249.221

2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.985.670 5.201.617 5.297.752 5.520.779

- Bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 2.160.554

- Bổ sung có mục tiêu 2.825.116 3.041.063 3.137.198 3.360.225

3 Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trông thuỷ sản 100.000 110.000 240.000 100.000

4 Thu chuyển nguôn 1.145.855 1.145.855

5 Thu quản lý qua ngân sách 200.000 300.000 400.000 400.000

C CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 8.100.000 9.920.000 10.440.000 9.270.000

1 Chi đầu tư phát triển 604.619 1.090.540 1.320.540 1.029.294

2 Chi thường xuyên 5.383.491 6.178.097 6.593.557 5.682.695

3 Chi trả nợ gốc và lãi vay 176.955 176.955 119.358 147.106

4 Tạo lập và bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.100 1.100 1.100 1.100

5 Dự phòng 180.000 173.354 180.000

6 Chi các CTMT QG, dự án, nhiệm vụ khác 1.553.835 1.942.224 1.967.715 1.829.805

7 Chi quản lý qua ngân sách 200.000 357.730 437.730 400.000

Page 11: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 13

(Phụ lục số 04)

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2016(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: triệu đông

STT CHỈ TIÊU

Dự toán năm 2015 Thực

hiện năm 2015

Dự toán năm 2016

Quyết định đầu

năm

Điều chỉnh

A NGÂN SÁCH TỈNH

I Thu ngân sách tỉnh 7.333.960 8.649.831 8.985.918 8.317.022

1 Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 2.216.880 2.365.758 2.445.710 2.434.443

2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.985.670 5.201.617 5.297.752 5.520.779

- Bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 2.160.554

- Bổ sung có mục tiêu 2.825.116 3.041.063 3.137.198 3.360.225

3 Vay kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trông thuỷ sản 100.000 110.000 240.000 100.000

4 Thu kết dư

5 Thu chuyển nguôn 841.046 841.046

6 Thu quản lý qua ngân sách 31.410 131.410 161.410 261.800

II Chi ngân sách tỉnh 7.333.960 8.649.831 8.985.918 8.317.022

1 Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh 4.686.700 5.690.564 5.830.901 5.552.437

2 Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố 2.615.850 2.777.344 2.903.094 2.502.785

- Bổ sung chi thường xuyên 1.264.582 1.411.644 1.430.125 1.103.441

- Bổ sung cải cách lương 1.351.268 1.351.268 1.447.567 1.399.344

- Bổ sung có tính chất XDCB 14.432 25.402

3 Chi quản lý qua ngân sách 31.410 181.923 251.923 261.800

B NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

I Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố 3.381.890 4.047.513 4.357.176 3.455.763

1 Thu ngân sách theo phân cấp 597.450 796.770 910.683 814.778

2 Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh 2.615.850 2.777.344 2.903.094 2.502.785

- Bổ sung cân đối 1.264.582 1.411.644 1.430.125 1.103.441

- Bổ sung cải cách lương 1.351.268 1.351.268 1.447.567 1.399.344

- Bổ sung có tính chất XDCB 0 14.432 25.402 0

3 Thu kết dư

4 Thu chuyển nguôn 304.809 304.809

5 Thu quản lý qua ngân sách 168.590 168.590 238.590 138.200

II Chi ngân sách huyện, thành phố 3.381.890 4.047.513 4.357.176 3.455.763

Page 12: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201514

TH

ỰC

HIỆ

N T

HU

NG

ÂN

CH

M 2

015

- DỰ

TO

ÁN

TH

U N

N S

ÁC

H N

ĂM

201

6

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

: 28/

2015

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 11

/12/

2015

của

ND

tỉnh

Lào

Cai

)

Đơn

vị:

triệu

đôn

g

CH

Ỉ TIÊ

U

Dự

toán

năm

201

5

Thự

c hi

ện 2

015

Dự

toán

năm

201

6

Trun

g ươ

ng

giao

Địa

ph

ương

gi

ao

(DT

ĐC

)

Trun

g ươ

ng

giao

Địa

ph

ương

gi

ao

TH

/ D

TT

W

TH

/ D

C

2015

DT

2016

/ T

H

DT

ĐP/

D

TT

W

* T

ỔN

G T

HU

NSN

N T

N Đ

ỊA B

ÀN

4.

537.

000

5.50

0.00

05.

500.

000

4.45

5.00

05.

500.

000

121,

210

0,0

100,

012

3,5

A>

C K

HO

ẢN

TH

U C

ÂN

ĐỐ

I NSN

N

4.

537.

000

5.20

0.00

05.

100.

000

4.45

5.00

05.

100.

000

112,

498

,110

0,0

114,

5

I. T

hu từ

sản

xuất

KD

tron

g nư

ớc

2.

737.

000

3.30

0.00

03.

500.

000

3.05

5.00

03.

500.

000

127,

910

6,1

100,

011

4,6

Tron

g đó

: khô

ng k

ể thu

tiền

đất

, san

tạo

MB

, bán

trụ

sở2.

587.

000

2.69

9.29

42.

800.

000

2.70

5.00

03.

000.

000

108,

210

3,7

107,

111

0,9

1. T

hu từ

DN

nhà

nướ

c do

Tru

ng ư

ơng

quản

lý70

0.00

070

0.00

078

5.00

066

0.00

066

2.00

010

0,0

100,

097

,510

0,0

2. T

hu từ

DN

nhà

nướ

c do

địa

phư

ơng

quản

lý85

.000

85.0

0010

5.00

010

6.00

0

3. T

hu từ

xí n

ghiệ

p có

vốn

ĐT

nước

ngo

ài55

0.00

055

0.00

032

0.00

032

2.00

032

0.80

058

,258

,210

0,3

99,6

4. T

hu từ

khu

vực

CTN

ngo

ài q

uốc

doan

h55

0.00

055

0.00

060

0.00

063

3.00

073

5.00

010

9,1

109,

112

2,5

116,

1

5. L

ệ ph

í trư

ớc b

ạ13

5.00

016

4.00

020

1.85

018

0.00

019

7.00

014

9,5

123,

197

,610

9,4

6. T

huế

sử d

ụng

đất n

ông

nghi

ệp

080

(Phụ

lục

số 0

5)

Page 13: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 15

7. T

huế

sử d

ụng

đất p

hi n

ông

nghi

ệp1.

000

1.80

01.

621

1.00

01.

300

162,

190

,180

,213

0,0

8. T

huế

thu

nhập

nhân

75.0

0075

.000

87.3

0010

0.00

010

7.00

011

6,4

116,

412

2,6

107,

0

9. T

hu th

uế b

ảo v

ệ m

ôi tr

ường

55.0

0085

.000

135.

000

180.

000

180.

000

245,

515

8,8

133,

310

0,0

10. T

hu p

hí v

à lệ

phí

185.

000

208.

300

420.

000

165.

000

329.

400

227,

020

1,6

78,4

199,

6

11. T

huế

chuy

ển q

uyền

sử d

ụng

đất

12. T

hu ti

ền sử

dụn

g đấ

t, bá

n trụ

sở, s

an tạ

o M

B15

0.00

060

0.70

670

0.00

035

0.00

050

0.00

046

6,7

116,

571

,414

2,9

13. T

iền

cho

thuê

nhà

2.

700

6.00

0

222,

20,

0

14. T

hu ti

ền c

ho th

uê m

ặt đ

ất, m

ặt n

ước

12.0

0022

.760

22.4

4419

.000

21.0

0018

7,0

98,6

93,6

110,

5

15. T

hu k

hác

80.0

0094

.834

98.1

0012

2.00

012

2.00

012

2,6

122,

610

3,4

100,

0

16. T

hu h

oa lợ

i côn

g sả

n, th

u kh

ác tạ

i xã

2.00

02.

900

2.60

52.

000

2.50

013

0,3

89,8

96,0

125,

0

17. T

hu c

ấp q

uyền

kha

i thá

c kh

oáng

sản

157.

000

157.

000

120.

000

216.

000

216.

000

76,4

76,4

180,

010

0,0

II. T

hu từ

hoạ

t độn

g xu

ất n

hập

khẩu

1.80

0.00

01.

900.

000

1.60

0.00

01.

400.

000

1.60

0.00

088

,984

,210

0,0

114,

3

B>

TH

U Đ

Ể L

ẠI Q

L Q

UA

NSN

N

30

0.00

040

0.00

0

400.

000

13

3,3

100,

0

* T

ỔN

G T

HU

NSĐ

P

7.

602.

245

9.92

0.00

010

.440

.000

8.39

3.47

99.

270.

000

137,

310

5,2

88,8

110,

4

A>

Các

kho

ản th

u câ

n đố

i NSĐ

P

6.04

8.41

08.

035.

154

8.42

9.66

36.

563.

674

7.04

0.19

513

9,4

104,

983

,510

7,3

1. T

hu từ

thuế

, phí

thu

khác

2.

466.

575

2.56

1.82

22.

656.

393

2.52

2.70

02.

749.

221

107,

710

3,7

103,

510

9,0

2. T

hu ti

ền sử

dụn

g đấ

t, sa

n tạ

o M

B, b

án tr

ụ sở

150.

000

600.

706

700.

000

350.

000

500.

000

466,

711

6,5

71,4

142,

9

Page 14: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201516

3. T

hu b

ổ su

ng c

ân đ

ối từ

NST

W

2.

160.

554

2.16

0.55

42.

160.

554

2.16

0.55

42.

160.

554

100,

010

0,0

100,

010

0,0

- Bổ

sung

đầu

tư X

DC

B tậ

p tr

ung

273.

000

273.

000

273.

000

581.

400

581.

400

100,

010

0,0

213,

010

0,0

- Bổ

sung

chi

thườ

ng x

uyên

1.88

7.55

41.

887.

554

1.88

7.55

41.

579.

154

1.57

9.15

410

0,0

100,

083

,710

0,0

4. B

ổ su

ng th

ực h

iện

chế

độ c

hính

sách

, nhi

ệm v

ụ m

ới36

8.50

447

2.61

454

3.25

862

2.70

262

2.70

214

7,4

114,

911

4,6

100,

0

5. B

ổ su

ng c

ải c

ách

tiền

lươn

g90

2.77

798

3.60

398

3.60

390

7.71

890

7.71

810

9,0

100,

092

,310

0,0

6. T

hu ti

ền h

uy đ

ộng

đầu

110.

000

240.

000

10

0.00

0

218,

241

,7

7. T

hu k

ết d

ư

8. T

hu c

huyể

n ng

uôn

1.

145.

855

1.14

5.85

5

100,

00,

0

B>

Thu

bổ

sung

mục

tiêu

từ N

STW

1.55

3.83

51.

584.

846

1.61

0.33

71.

829.

805

1.82

9.80

510

3,6

101,

611

3,6

100,

0

C>

Thu

để

lại q

uản

lý q

ua N

SNN

30

0.00

040

0.00

0

400.

000

13

3,3

100,

0

Page 15: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 17

CH

I TIẾ

T D

Ự T

N T

HU

NSN

N T

N Đ

ỊA B

ÀN

M 2

016

(TH

EO

QU

AN

TH

U)

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

: 28/

2015

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 11

/12/

2015

của

ND

tỉnh

Lào

Cai

)

Đơn

vị t

ính:

Triệ

u đô

ng

STT

CH

Ỉ TIÊ

UT

ổng

sốL

ào

Cai

Bảo

T

hắng

Bảo

Y

ênB

át

Xát

Bắc

H

àSi

Ma

Cai

Văn

B

ànM

ường

K

hươn

gSa

Pa

Cục

T

huế

Đơn

vị

khác

T

ỔN

G T

HU

NSN

N

TR

ÊN

ĐỊA

N5.5

00.00

081

8.600

96.5

0038

.000

73.0

0045

.700

22.5

0081

.200

36.2

0018

4.300

2.001

.530

2.102

.470

I.

Thu

nội

địa

(khô

ng k

ể tiề

n đấ

t, bá

n tr

ụ sở

, ST

MB

)3.0

00.00

039

3.400

75.6

0025

.400

22.7

0032

.500

7.10

054

.800

18.2

0012

8.100

2.001

.530

240.

670

1D

oanh

ngh

iệp

Trun

g ươ

ng q

uản

lý66

2.00

04.

000

00

1.50

01.

500

050

00

3.20

065

1.30

00

Th

uế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

123.

000

2012

2.98

0

Th

uế tà

i ngu

yên

285.

000

28

5.00

0

- T

ài n

guyê

n rừ

ng, k

im lo

ại0

- T

ài n

guyê

n nư

ớc0

- T

ài n

guyê

n kh

ác28

5.00

00

00

0

00

00

285.

000

0

Th

uế g

iá tr

ị gia

tăng

252.

230

4.00

0

1.

500

1.50

0

500

3.

172

241.

558

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt50

50

Th

uế m

ôn b

ài22

0

8

212

(Phụ

lục

số 0

6)

Page 16: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201518

Th

u kh

ác1.

500

1.

500

2D

oanh

ngh

iệp đ

ịa p

hươn

g qu

ản lý

106.

000

100

00

300

4060

060

1.90

010

3.54

00

Th

uế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

16.5

0010

100

1527

6

300

16.0

42

Th

uế tà

i ngu

yên

33.0

00

33.0

00

Th

uế g

iá tr

ị gia

tăng

54.3

5088

200

1627

50

1.59

052

.379

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt0

Th

uế m

ôn b

ài15

02

1

410

133

Th

u kh

ác2.

000

95

1.

986

3D

N c

ó vố

n đầ

u tư

NN

320.

800

00

00

00

00

032

0.80

00

Th

uế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

60.2

00

60.2

00

Th

uế tà

i ngu

yên

69.0

00

69.0

00

Th

uế g

iá tr

ị gia

tăng

118.

000

11

8.00

0

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt70

.000

70

.000

Th

uế m

ôn b

ài10

0

100

Th

u kh

ác3.

500

3.

500

4K

hu v

ực C

TN

- N

QD

735.

000

170.0

0044

.000

16.0

0012

.300

19.0

003.

300

44.4

0011

.500

71.0

0034

3.50

00

Th

uế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

83.0

006.

000

700

250

135

600

301.

200

420

700

72.9

650

Th

uế tà

i ngu

yên

92.5

008.

000

3.39

033

039

03.

770

300

5.05

030

01.

010

69.9

600

Page 17: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 19

- T

ài n

guyê

n rừ

ng, k

im lo

ại6.

100

2.00

00

00

00

00

04.

100

0

- T

ài n

guyê

n nư

ớc0

00

00

00

00

00

0

- T

ài n

guyê

n kh

ác86

.400

6.00

03.

390

330

390

3.77

030

05.

050

300

1.01

065

.860

0

Th

uế g

iá tr

ị gia

tăng

536.

500

147.5

5038

.700

15.0

2011

.365

14.0

202.

750

37.6

9010

.440

65.8

7019

3.09

50

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt1.

320

150

00

800

00

079

030

00

Th

uế m

ôn b

ài7.

720

3.70

076

029

621

027

012

031

524

454

01.

265

0

Th

u kh

ác13

.960

4.60

045

010

412

034

010

014

596

2.09

05.

915

0

a)

thể,

hộ

gia

đình

74.2

0046

.000

9.00

02.

800

1.60

02.

000

600

2.20

02.

000

8.00

00

0

Th

uế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

0

Th

uế tà

i ngu

yên

740

39

080

9070

50

60

- T

ài n

guyê

n rừ

ng, k

im lo

ại0

- T

ài n

guyê

n nư

ớc0

- T

ài n

guyê

n kh

ác74

00

390

8090

700

500

600

0

Th

uế g

iá tr

ị gia

tăng

66.1

6041

.550

7.80

02.

470

1.25

01.

720

450

1.89

01.

760

7.27

0

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt47

015

0

80

240

Th

uế m

ôn b

ài4.

600

2.50

062

024

014

519

010

524

019

037

0

Th

u kh

ác2.

230

1.80

019

010

3520

4520

5060

b)

Doa

nh n

ghiệ

p66

0.80

012

4.000

35.0

0013

.200

10.7

0017

.000

2.70

042

.200

9.50

063

.000

343.

500

0

Page 18: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201520

Th

uế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

83.0

006.

000

700

250

135

600

301.

200

420

700

72.9

65

Th

uế tà

i ngu

yên

91.7

608.

000

3.00

025

030

03.

700

300

5.00

030

095

069

.960

- T

ài n

guyê

n rừ

ng, k

im lo

ại6.

100

2.00

0

4.

100

- T

ài n

guyê

n nư

ớc0

- T

ài n

guyê

n kh

ác85

.660

6.00

03.

000

250

300

3.70

030

05.

000

300

950

65.8

600

Th

uế g

iá tr

ị gia

tăng

470.

340

106.0

0030

.900

12.5

5010

.115

12.3

002.

300

35.8

008.

680

58.6

0019

3.09

5

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt85

0

55

030

0

Th

uế m

ôn b

ài3.

120

1.20

014

056

6580

1575

5417

01.

265

Th

u kh

ác11

.730

2.80

026

094

8532

055

125

462.

030

5.91

5

5T

huế

thu

nhập

nhân

107.

000

30.0

004.

900

1.40

01.

050

1.00

050

01.

000

800

12.5

0053

.850

6T

huế

SD đ

ất N

N0

7T

huế

chuy

ển Q

SD đ

ất0

8T

huế

sử d

ụng

đất p

hi n

ông

nghi

ệp1.

300

1.30

0

9T

hu ti

ền th

uê đ

ất21

.000

11.7

602.

500

250

150

260

8070

030

05.

000

10T

huế

bảo

vệ m

ôi tr

ường

180.

000

18

0.00

0

11L

ệ ph

í trư

ớc b

ạ19

7.00

014

1.800

16.1

005.

200

5.50

03.

800

1.50

04.

100

4.00

015

.000

12T

hu p

hí -

Lệ

phí

329.

400

20.0

004.

800

1.30

090

04.

800

960

1.40

080

015

.500

132.

540

146.

400

- P

hí, l

ệ ph

í tru

ng ư

ơng

10.0

0090

020

050

5040

9030

200

100

8.34

0

+

Phí

BVM

T đố

i với

kha

i thá

c K

S0

Page 19: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 21

+

Phí

, lệ

phí k

hác

10.0

0090

020

050

5040

9030

200

100

8.34

00

- P

hí, l

ệ ph

í tỉn

h27

2.60

0

2.00

0

124.

200

146.

400

+

Phí

BVM

T đố

i với

kha

i thá

c K

S11

1.40

0

2.00

0

109.

400

+

Phí

bến

bãi

, sử

dụng

hạ

tầng

cử

a kh

ẩu14

6.40

0

14

6.40

0

+

Phí

, lệ

phí k

hác

14.8

000

00

00

00

00

14.8

00

- P

hí, l

ệ ph

í huy

ện43

.020

18.1

001.

850

950

280

4.22

083

01.

140

260

15.3

900

0

+

Phí

BVM

T đố

i với

kha

i thá

c K

S8.

600

4.20

070

020

012

02.

900

7036

050

+

Phí

tham

qua

n Vư

ờn q

uốc

gia

Hoà

ng L

iên

4.80

0

4.

800

+ P

hí, l

ệ ph

í khá

c (b

ao g

ồm c

ả tiề

n ch

o th

uê đ

ịa đ

iểm

kin

h do

anh

tại c

hợ)

29.6

2013

.900

1.15

075

016

01.

320

760

780

210

10.5

90

- P

hí, l

ệ ph

í xã

3.78

01.

000

750

300

570

540

4023

034

010

13T

hu ti

ền th

uê n

hà0

14T

hu k

hác

ngân

sách

122.

000

13.5

102.

750

1.10

085

02.

020

660

2.30

069

03.

850

094

.270

Th

u ph

ạt A

TGT

23.0

005.

500

55

0

13

085

012

070

0

15.1

50

Th

u tiề

n ph

ạt k

hác

6.50

01.

500

5.

000

Th

u tịc

h th

u0

Th

u hô

i kho

ản c

hi n

ăm tr

ước

0

Page 20: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201522

Th

u kh

ác92

.500

6.51

02.

750

550

850

2.02

053

01.

450

570

3.15

0

74.1

20

15T

hu tạ

i xã

2.50

093

055

015

015

080

4040

050

150

16T

hu c

ấp q

uyền

kha

i thá

c kh

oáng

sản

216.

000

21

6.00

0

II. T

iền

SDĐ

, san

tạo

MB

, bán

tr

ụ sở

gắn

với

quy

ền sử

dụn

g đấ

t50

0.00

041

9.000

7.00

09.

000

10.0

002.

000

3.00

05.

000

5.00

040

.000

00

1Ti

ền sử

dụn

g đấ

t50

0.00

041

9.000

7.00

09.

000

10.0

002.

000

3.00

05.

000

5.00

040

.000

00

90-

10Tr

ong

đó:

- Quỹ

đất

do

tỉnh

quản

(90%

NS

tỉnh,

10%

NS

huyệ

n)17

9.00

017

9.000

100

-

Thu

từ c

ác q

uỹ đ

ất

công

do

cơ q

uan

cấp

tỉnh

quản

lý,

khai

thác

(100

%N

S tỉn

h)26

0.00

023

0.000

30

.000

10-

90

-

Thu

từ c

ác q

uỹ đ

ất c

ủa

thàn

h ph

ố và

các

huy

ện (1

0% N

S tỉn

h, 9

0%N

S hu

yện)

61.0

0010

.000

7.00

09.

000

10.0

002.

000

3.00

05.

000

5.00

010

.000

II

I. T

hu từ

hoạ

t độn

g X

NK

1.600

.000

1.600

.000

IV

. Thu

quả

n lý

qua

NSN

N40

0.00

06.

200

13.9

003.

600

40.3

0011

.200

12.4

0021

.400

13.0

0016

.200

026

1.80

0

Page 21: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 23

TH

ỰC

HIỆ

N C

HI N

N S

ÁC

H Đ

ỊA P

ƠN

G N

ĂM

201

5 - D

Ự T

N N

ĂM

201

6

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

: 28/

2015

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 11

/12/

2015

của

ND

tỉnh

Lào

Cai

)

Đơn

vị:

triệu

đôn

g.

CH

Ỉ TIÊ

U

D

ự to

án n

ăm 2

015

Thự

c hi

ện

năm

201

5

Dự

toán

năm

201

6So

sánh

(%)

Trun

g ươ

ng

giao

Gia

o đầ

u nă

iều

chỉn

hC

hính

ph

ủ gi

ao

Địa

ph

ương

ph

ân b

TH

/ D

TT

W

ƯT

H

/ DT

điều

ch

ỉnh

DT

ĐP

2016

/T

H

2015

DT

ĐP

/TW

* T

ỔN

G C

HI N

N S

ÁC

H Đ

ỊA P

ƠN

G

7.602

.245

8.10

0.00

09.

920.

000

10.44

0.000

8.39

3.47

99.

270.

000

137,

310

5,2

88,8

110,

4

A>

CH

I CÂ

N Đ

ỐI N

N S

ÁC

H5.6

79.90

66.

346.

165

7.62

0.04

68.

034.

555

6.03

1.94

17.

040.

195

141,

510

5,4

87,6

116,

7

I. C

hi đ

ầu tư

phá

t tri

ển:

42

4.00

060

4.61

91.

090.

540

1.32

0.54

093

1.40

01.

029.

294

311,

412

1,1

77,9

110,

5

1. C

hi x

ây d

ựng

cơ b

ản tậ

p tru

ng27

3.00

027

3.00

029

5.12

029

5.12

058

1.40

058

1.40

010

8,1

100,

019

7,0

100,

0

2. C

hi đ

ầu tư

từ n

guôn

thu

tiền

sử d

ụng

đất,

bán

trụ sở

, san

tạo

mặt

bằn

g10

5.00

078

.545

413.

449

513.

449

350.

000

196.

176

489,

012

4,2

38,2

56,1

- Ngâ

n sá

ch tỉ

nh

28.6

0023

6.73

928

6.73

9

145.

216

12

1,1

50,6

- Ngâ

n sá

ch c

ấp h

uyện

49

.945

176.

710

226.

710

50

.960

12

8,3

22,5

3. C

hi từ

ngu

ôn v

ay K

CH

KM

, GTN

T và

hỗ

trợ h

ạ tầ

ng n

uôi t

rông

thuỷ

sản

10

0.00

015

3.84

428

3.84

4

100.

000

18

4,5

35,2

4. C

hi h

ỗ trợ

các

doa

nh n

ghiệ

p và

bìn

h ổn

giá

1.00

015

.000

15.0

0015

.000

15

.000

1,50

0,0

100,

010

0,0

5. C

hi th

ành

lập

Quỹ

phá

t triể

n đấ

t45

.000

84.0

0015

7.53

515

7.53

5

136.

718

350,

110

0,0

86,8

(Phụ

lục

số 0

7)

Page 22: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201524

6. C

hi đ

ầu tư

phá

t triể

n từ

ngu

ôn v

ốn k

hác

54

.074

55.5

9255

.592

0

10

0,0

0,0

II. C

hi th

ường

xuy

ên:

5.112

.806

5.38

3.49

16.

178.

097

6.59

3.55

74.

980.

621

5.682

.695

129,

010

6,7

86,2

114,

1

1. C

hi q

uốc

phòn

g đị

a ph

ương

11

7.29

311

7.54

911

7.54

9

102.

954

10

0,0

87,6

2. C

hi g

iữ g

ìn a

n ni

nh v

à trậ

t tự

an to

àn X

H

50.6

2850

.770

50.7

70

45.9

40

100,

090

,5

3. C

hi sự

ngh

iệp

giáo

dục

, đào

tạo

và D

N

2.461

.206

2.46

1.20

62.

523.

540

2.69

7.36

72.

408.

199

2.408

.199

109,

610

6,9

89,3

100,

0

- Chi

sự n

ghiệ

p gi

áo d

ục

2.28

1.32

32.

334.

975

2.49

8.55

0

2.245

.602

10

7,0

89,9

- Chi

sự n

ghiệ

p đà

o tạ

o và

dạy

ngh

17

9.88

318

8.56

519

8.81

7

162.

597

10

5,4

81,8

4. C

hi sự

ngh

iệp

y tế

62

7.86

666

9.19

477

1.32

2

620.

180

11

5,3

80,4

5. C

hi sự

ngh

iệp

khoa

học

công

ngh

17.2

2517

.225

20.1

1520

.115

17.2

3017

.230

116,

810

0,0

85,7

100,

0

6. C

hi sự

ngh

iệp

văn

hoá

- thô

ng ti

n

43

.680

42.9

7742

.977

43

.717

10

0,0

101,

7

7. C

hi sự

ngh

iệp

phát

than

h - t

ruyề

n hì

nh

33

.950

37.3

9137

.391

40

.613

10

0,0

108,

6

8. C

hi sự

ngh

iệp

thể

dục

- thể

thao

14

.558

11.5

5811

.558

14

.727

10

0,0

127,

4

9. C

hi đ

ảm b

ảo x

ã hộ

i

116.

588

153.

025

173.

025

12

7.85

7

113,

173

,9

10. C

hi sự

ngh

iệp

kinh

tế

510.

539

848.

723

1.08

1.22

9

741.

299

12

7,4

68,6

- Chi

SN

nôn

g - l

âm -

thuỷ

lợi

11

6.01

618

9.79

920

5.36

2

193.

860

10

8,2

94,4

- Chi

SN

gia

o th

ông

90

.000

157.

817

220.

169

11

0.00

0

139,

550

,0

- Chi

SN

kiế

n th

iết t

hị c

hính

13

0.00

029

6.73

238

7.04

0

130.

000

13

0,4

33,6

- Chi

sự n

ghiệ

p kh

ác

174.

523

204.

375

268.

658

30

7.43

9

131,

511

4,4

11. C

hi S

N b

ảo v

ệ m

ôi tr

ường

154.

680

200.

512

200.

512

12

0.00

0

100,

059

,8

Page 23: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 25

12. C

hi q

uản

lý h

ành

chín

h nh

à nư

ớc

1.

198.

744

1.27

5.73

81.

349.

147

1.1

67.41

7

105,

886

,5

- Chi

quả

n lý

nhà

nướ

c

70

7.28

374

6.30

381

8.81

5

724.

167

10

9,7

88,4

- Chi

hoạ

t độn

g củ

a cơ

qua

n Đ

ảng

28

1.80

931

8.27

836

4.17

5

241.

459

11

4,4

66,3

- Chi

hỗ

trợ

hội,

đoàn

thể,

tổ c

hức

XHN

N

20

9.65

221

1.15

722

6.15

7

201.

791

10

7,1

89,2

13. C

hi k

hác

ngân

sách

30.0

0038

.052

30.0

00

0,0

14. N

guôn

thực

hiệ

n ch

ế độ

tiền

lươn

g m

ới

6.53

518

8.95

440

.596

20

2.56

2

21,5

499,

0

III.

Chi

trả

nợ g

ốc v

à lã

i vay

đầu

176.

955

176.

955

119.

358

14

7.10

6

67,5

123,

2

IV.

Chi

lập

hoặ

c bổ

sun

g qu

ỹ dự

trữ

tài

ch

ính

1.10

01.

100

1.10

01.

100

1.10

01.

100

100,

010

0,0

100,

010

0,0

V. D

ự ph

òng

14

2.00

018

0.00

017

3.35

4

118.

820

180.

000

0,0

0,0

15

1,5

VI.

Chi

chu

yển

nguồ

n

B>

C C

TM

TQ

G, D

A V

À N

HIỆ

M V

Ụ1.9

22.33

91.

553.

835

1.94

2.22

41.

967.

715

2.36

1.53

81.8

29.80

510

2,4

101,

393

,077

,5

C>

CH

I QU

ẢN

QU

A N

N S

ÁC

H

200.

000

357.

730

437.

730

40

0.00

0

122,

491

,4

Page 24: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201526

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: Triệu đông

NỘI DUNGDự toán năm 2015

Thực hiện năm 2015 Dự toán 2016

Đầu năm Điều chỉnh

TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH 7.333.960 8.649.831 8.985.918 8.317.022

1. Thu điều tiết 2.216.880 2.365.758 2.445.710 2.434.443

- Thuế, phí và thu khác 1.988.230 1.954.807 1.974.634 2.007.243

- Tiền sử dụng đất, bán trụ sở, ST mặt bằng 228.650 410.951 471.076 427.200

2. Thu bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 2.160.554

- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung 266.000 266.000 266.000 581.400

- Bổ sung chi thường xuyên 1.894.554 1.894.554 1.894.554 1.579.154

3. Thu bổ sung có mục tiêu 2.825.116 3.041.063 3.137.198 3.360.225

- Cải cách tiền lương 902.777 983.603 983.603 907.718

- Thực hiện chính sách chế độ 368.504 472.614 543.258 622.702

- Thực hiện CTMT, dự án, nhiệm vụ 1.553.835 1.584.846 1.610.337 1.829.805

4. Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trông thuỷ sản

100.000 110.000 240.000 100.000

5. Thu kết dư

6. Thu chuyển nguôn 841.046 841.046

7. Thu quản lý qua NSNN 31.410 131.410 161.410 261.800

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH 7.333.960 8.649.831 8.985.918 8.317.022

A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH 3.132.865 3.748.340 3.863.186 3.722.632

I. Chi đầu tư phát triển: 533.269 820.901 1.016.239 956.494

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung 301.600 531.859 573.984 726.616

- Từ nguồn XDCB tập trung 273.000 295.120 295.120 581.400

- Từ nguồn tiền SD đất, bán TS, san tạo MB 28.600 236.739 278.864 145.216

2. Chi ĐT XD CSHT từ nguôn vay 100.000 153.844 283.844 100.000

3. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá 15.000 15.000 15.000 15.000

4. Trích lập Quỹ phát triển đất 62.595 99.755 117.755 114.878

(Phụ lục số 7.1)

Page 25: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 27

(Phụ lục số 7.1)5. Chi đầu tư phát triển từ nguôn vốn khác 54.074 20.443 25.656

II. Chi thường xuyên: 2.303.148 2.680.501 2.660.964 2.500.975

1. Chi quốc phòng địa phương 58.500 58.710 58.710 45.885

2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH 14.500 14.500 14.500 13.000

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN 673.896 639.592 654.592 601.098

- Chi sự nghiệp giáo dục 504.417 472.823 487.823 449.551

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề 169.479 166.769 166.769 151.547

4. Chi sự nghiệp y tế 328.832 346.460 358.460 327.175

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 17.225 20.115 20.115 17.230

6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin 25.436 21.369 21.369 25.427

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình 13.204 16.234 16.234 19.164

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao 14.558 11.558 11.558 14.727

9. Chi đảm bảo xã hội 29.480 31.717 31.717 32.800

10. Chi sự nghiệp kinh tế 415.658 663.721 700.725 573.574

- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi 74.784 133.373 145.373 142.209

- Chi SN giao thông 90.000 157.460 167.461 110.000

- Chi SN kiến thiết thị chính 130.000 275.894 290.897 130.000

- Chi sự nghiệp khác 120.874 96.994 96.994 191.365

11. Chi SN bảo vệ môi trường 154.519 198.371 198.371 120.000

12. Chi quản lý hành chính nhà nước 536.374 556.362 560.182 493.264

- Chi quản lý nhà nước 293.895 304.240 308.060 304.591

- Chi hoạt động của cơ quan Đảng 202.940 211.913 211.913 155.415

- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN 39.539 40.209 40.209 33.258

13. Chi khác ngân sách 14.431 14.431 14.431 15.069

14. Nguôn thực hiện chế độ tiền lương mới 6.535 87.361 202.562

III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT 176.955 176.955 116.000 147.106

IV. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính 1.100 1.100 1.100 1.100

V. Dự phòng 118.393 68.883 68.883 116.957

VI. Chi chuyển nguồn

B> CHI CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ 1.553.835 1.942.224 1.967.715 1.829.805

C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH 31.410 181.923 251.923 261.800

D> CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NS HUYỆN 2.615.850 2.777.344 2.903.094 2.502.785

Page 26: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201528

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đông

STT ĐƠN VỊ Tổng số

Chi thường xuyên từ ngân sách

Chi từ

nguồn thu SN, DV, phí,

lệ phí được để lại

Chi ngân sách nhà

nước

Lương, PC, các khoản đóng góp theo

lương 730.000

Kinh phí

thực hiện

CCTL

Các nội

dung khác

còn lại

Nguồn thu tại

đơn vị cân

đối

10% tiết

kiệm để

nâng mức

lương cơ sở

10% tiết

kiệm tăng thêm theo

Quyết định

số /QĐ-BTC

1 2 3=4+11

4=5+6+7-8-9-10

5 6 7 8 9 10 11

TỔNG CỘNG 2.911.148 2.500.975 259.549 242.323 2.035.948 7.842 15.265 13.738 410.173

I Chi quốc phòng 45.885

45.885

-

-

45.885

1 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

24.785

24.785

24.785

2 Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

6.100

6.100

6.100

3

Kinh phí thực hiện Luật DQTV, diễn tập phòng thủ và các nhiệm vụ quân sự, quốc phòng địa phương,…

15.000

15.000

15.000

II Chi an ninh 13.000

13.000

-

-

13.000

1 Công an tỉnh 8.000

8.000

8.000

2Chi các nhiệm vụ an ninh địa phương, diễn tập phòng thủ

5.000

5.000

5.000

IIISự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

635.865 601.098 116.185 82.175 413.292 3.704 3.605 3.245 34.767

a Sự nghiệp giáo dục 456.901 449.551 93.215 66.540 297.081 1.881 2.844 2.560 7.350

(Phụ lục số 7.2)

Page 27: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 29

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đông

STT ĐƠN VỊ Tổng số

Chi thường xuyên từ ngân sách

Chi từ

nguồn thu SN, DV, phí,

lệ phí được để lại

Chi ngân sách nhà

nước

Lương, PC, các khoản đóng góp theo

lương 730.000

Kinh phí

thực hiện

CCTL

Các nội

dung khác

còn lại

Nguồn thu tại

đơn vị cân

đối

10% tiết

kiệm để

nâng mức

lương cơ sở

10% tiết

kiệm tăng thêm theo

Quyết định

số /QĐ-BTC

1 2 3=4+11

4=5+6+7-8-9-10

5 6 7 8 9 10 11

TỔNG CỘNG 2.911.148 2.500.975 259.549 242.323 2.035.948 7.842 15.265 13.738 410.173

I Chi quốc phòng 45.885

45.885

-

-

45.885

1 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

24.785

24.785

24.785

2 Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

6.100

6.100

6.100

3

Kinh phí thực hiện Luật DQTV, diễn tập phòng thủ và các nhiệm vụ quân sự, quốc phòng địa phương,…

15.000

15.000

15.000

II Chi an ninh 13.000

13.000

-

-

13.000

1 Công an tỉnh 8.000

8.000

8.000

2Chi các nhiệm vụ an ninh địa phương, diễn tập phòng thủ

5.000

5.000

5.000

IIISự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

635.865 601.098 116.185 82.175 413.292 3.704 3.605 3.245 34.767

a Sự nghiệp giáo dục 456.901 449.551 93.215 66.540 297.081 1.881 2.844 2.560 7.350

(Phụ lục số 7.2) 1 Sở Giáo dục và Đào

tạo 319.959 312.609 93.215 66.540 160.139 1.881 2.844 2.560 7.350

- Khối các trường THPT 264.281 260.447 90.447 64.569 112.405 1.739 2.755 2.480 3.834

- Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo 7.843 6.443 6.443 1.400

- Trung tâm KTTH-HNDN và GDTX 7.835 5.719 2.768 1.971 1.291 142 89 80 2.116

- Kinh phí mua sắm tài sản cho các trường chuẩn, trường bán trú theo các Đề án giáo dục

40.000 40.000 40.000

2 Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản

22.788 22.788 22.788

3

Kinh phí thực hiện các chính sách chế độ cho giáo viên, học sinh; Thực hiện các Đề án giáo dục; Xây dựng phòng học và nhà ở cho học sinh bán trú;…

114.154 114.154 114.154

b Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề 178.964 151.547 22.970 15.635 116.211 1.823 761 685 27.417

1 Trung tâm Giới thiệu việc làm thanh niên

313 313 97 59 170 7 6

2 Trung tâm dạy nghề và DV việc làm hội phụ nữ

474 444 138 84 239 9 8 30

3 Trung tâm Dạy nghề hỗ trợ nông dân

504 504 170 98 251 8 7

4 Sở Giáo dục và Đào tạo 4.162 4.162 - - 4.162 - - - -

- Khối các trường THPT 320 320 320

- Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo 3.842 3.842 3.842

5 Trung tâm thực nghiệm và biểu diễn 1.548 1.475 1.079 468 38 34 73

6 Trường Cao đăng Cộng đông 22.290 13.638 6.885 3.929 4.037 785 225 203 8.652

Page 28: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201530

7 Trường Trung học Y tế 7.669 4.439 1.917 1.118 1.823 273 77 69 3.230

8 Trường Cao đăng Sư phạm 26.070 20.756 6.886 4.786 9.910 478 183 165 5.314

9 Trường Cao đăng nghề 16.617 8.439 3.710 2.185 3.059 287 120 108 8.178

10 Cung thiếu nhi tỉnh 1.106 1.106 1.106

11 Trung tâm Huấn luyện TDTT 7.046 7.046 7.046

12 Sở Nội vụ 2.000 2.000 2.000

13 Trường Chính trị tỉnh 8.910 7.410 2.723 1.975 2.855 75 68 1.500

14 Trung tâm đào tạo Hán ngữ 1.382 942 444 322 212 19 17 440

15 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 18.873 18.873 18.873

16 Công an tỉnh 10.000 10.000 10.000

17

Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới; Thực hiện các đề án về đào tạo;…

50.000 50.000 50.000

IV Sự nghiệp Y tế 572.617 327.175 8.776 25.122 301.302 190 4.123 3.712 245.442

1 Bệnh viện Đa khoa 219.482 65.459 10.888 58.951 2.305 2.075 154.023

2 Bệnh viện Sản Nhi 59.259 14.979 690 15.600 690 621 44.280

3 Bệnh viện Y học cổ truyền 20.310 8.304 1.487 7.425 320 288 12.006

4 Bệnh viện Điều dưỡng PHCN 8.141 3.741 351 3.690 158 142 4.400

5 Bệnh viện Nội tiết 19.927 3.921 225 4.124 225 203 16.006

6 Trung tâm Pháp y 2.339 2.054 538 1.203 364 27 24 285

7 Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

3.680 2.430 1.020 862 773 130 50 45 1.250

8 Trung tâm Giám định y khoa 1.829 1.449 454 555 484 23 21 380

Page 29: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 31

7 Trường Trung học Y tế 7.669 4.439 1.917 1.118 1.823 273 77 69 3.230

8 Trường Cao đăng Sư phạm 26.070 20.756 6.886 4.786 9.910 478 183 165 5.314

9 Trường Cao đăng nghề 16.617 8.439 3.710 2.185 3.059 287 120 108 8.178

10 Cung thiếu nhi tỉnh 1.106 1.106 1.106

11 Trung tâm Huấn luyện TDTT 7.046 7.046 7.046

12 Sở Nội vụ 2.000 2.000 2.000

13 Trường Chính trị tỉnh 8.910 7.410 2.723 1.975 2.855 75 68 1.500

14 Trung tâm đào tạo Hán ngữ 1.382 942 444 322 212 19 17 440

15 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 18.873 18.873 18.873

16 Công an tỉnh 10.000 10.000 10.000

17

Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới; Thực hiện các đề án về đào tạo;…

50.000 50.000 50.000

IV Sự nghiệp Y tế 572.617 327.175 8.776 25.122 301.302 190 4.123 3.712 245.442

1 Bệnh viện Đa khoa 219.482 65.459 10.888 58.951 2.305 2.075 154.023

2 Bệnh viện Sản Nhi 59.259 14.979 690 15.600 690 621 44.280

3 Bệnh viện Y học cổ truyền 20.310 8.304 1.487 7.425 320 288 12.006

4 Bệnh viện Điều dưỡng PHCN 8.141 3.741 351 3.690 158 142 4.400

5 Bệnh viện Nội tiết 19.927 3.921 225 4.124 225 203 16.006

6 Trung tâm Pháp y 2.339 2.054 538 1.203 364 27 24 285

7 Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

3.680 2.430 1.020 862 773 130 50 45 1.250

8 Trung tâm Giám định y khoa 1.829 1.449 454 555 484 23 21 380

9 Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

1.375 1.375 464 495 460 23 21

10 Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS 5.574 4.506 1.049 1.118 2.438 52 47 1.068

11 Trung tâm Phòng chống sốt rét Ký sinh trùng Côn trùng

3.643 3.643 1.183 1.729 826 50 45

12 Trung tâm Kiểm nghiệm 4.134 3.594 1.018 1.287 1.392 54 49 540

13 Trung tâm Y tê dự phòng 11.488 9.484 3.050 4.232 2.539 60 146 131 2.004

14 T.tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế 9.200 - 9.200

15

Bảo hiểm xã hội tỉnh (KP khám chữa bệnh người nghèo, trẻ em)

172.236

172.236 172.236

16

Bù công suất sử dụng giường bệnh, vệ sinh công nghiệp các bệnh viện và thực hiện đề án về y tế;…

30.000

30.000

30.000

V Sự nghiệp Khoa học và công nghệ 17.230 17.230 - - 17.230

1 Sở Khoa học và công nghệ 3.739 3.739 3.739

2 Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1.330 1.330 1.330

3 Trung tâm Kiểm định và kiểm nghiệm hàng hoá

310 310 310

4 Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ

1.241 1.241 1.241

5 Liên hiệp Các hội KH&KT 400 400 400

6 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 40 40 40

7 Ban Nội chính 250 250 250

Page 30: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201532

8 Sở Nông nghiệp và PTNT

170

170 170

9 Viện nghiên cứu rau quả - Viện KHCNVN

1.258 1.258 1.258

10 Trung tâm thủy sản tỉnh Lào Cai 413 413 413

11

Trung tâm nghiên cứu bảo vệ rừng- viện KH Lâm nghiệp VN

76 76 76

12 Công ty cổ phần đầu tư PT Xanh Lào Cai

273 273 273

13 Viện cây lương thực thực phẩm 256 256 256

14 Trường đại học tài nguyên và môi trường HN

317 317 317

15 Trường Cao đăng Sư phạm Lào Cai 494 494 494

16 Trường Cao đăng Cộng đông Lào Cai 500 500 500

17 Dự phòng chưa phân bổ 6.163 6.163 6.163

VI Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin 26.230 25.427 6.534 3.790 15.673 40 279 251 803

1 Trung tâm Phát hành phim và CB 1.947 1.911 735 455 778 0 30 27 36

2 Đoàn Nghệ thuật dân tộc 5.609 5.439 1.969 1.196 2.479 40 87 78 170

3 Trung tâm Văn hóa tỉnh 3.627 3.537 1.348 811 1.490 0 59 53 90

4 Thư viện tỉnh 2.493 2.471 932 573 1.038 0 38 34 22

5 Bảo tàng tỉnh 1.953 1.953 909 564 547 0 35 32 0

6 Cung thiếu nhi tỉnh 2.115 1.630 641 191 855 0 30 27 485

7 Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch 486 486 0 0 486 0 0 0 0

8

Chi các hoạt động văn hoá lớn trong năm; Thực hiện Đề án về văn hoá;…

8.000

8.000

8.000

Page 31: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 33

8 Sở Nông nghiệp và PTNT

170

170 170

9 Viện nghiên cứu rau quả - Viện KHCNVN

1.258 1.258 1.258

10 Trung tâm thủy sản tỉnh Lào Cai 413 413 413

11

Trung tâm nghiên cứu bảo vệ rừng- viện KH Lâm nghiệp VN

76 76 76

12 Công ty cổ phần đầu tư PT Xanh Lào Cai

273 273 273

13 Viện cây lương thực thực phẩm 256 256 256

14 Trường đại học tài nguyên và môi trường HN

317 317 317

15 Trường Cao đăng Sư phạm Lào Cai 494 494 494

16 Trường Cao đăng Cộng đông Lào Cai 500 500 500

17 Dự phòng chưa phân bổ 6.163 6.163 6.163

VI Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin 26.230 25.427 6.534 3.790 15.673 40 279 251 803

1 Trung tâm Phát hành phim và CB 1.947 1.911 735 455 778 0 30 27 36

2 Đoàn Nghệ thuật dân tộc 5.609 5.439 1.969 1.196 2.479 40 87 78 170

3 Trung tâm Văn hóa tỉnh 3.627 3.537 1.348 811 1.490 0 59 53 90

4 Thư viện tỉnh 2.493 2.471 932 573 1.038 0 38 34 22

5 Bảo tàng tỉnh 1.953 1.953 909 564 547 0 35 32 0

6 Cung thiếu nhi tỉnh 2.115 1.630 641 191 855 0 30 27 485

7 Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch 486 486 0 0 486 0 0 0 0

8

Chi các hoạt động văn hoá lớn trong năm; Thực hiện Đề án về văn hoá;…

8.000

8.000

8.000

VII Sự nghiệp Phát thanh - TH 28.164 19.164 4.800 1.928 14.332 1.537 189 170 9.000

1 Đài Phát thanh Truyền hình 28.164 19.164 4.800 1.928 14.332 1.537 189 170 9.000

VIII Sự nghiệp thể dục - thể thao 14.727 14.727 2.633 1.634 10.686 - 119 107 -

1 Trung tâm Thể dục Thể thao 5.633 5.633 1.589 972 3.207 0 71 64 0

2 Trung tâm Huấn luyện 4.094 4.094 1.044 662 2.479 0 48 43 0

3

Chi các hoạt động thể thao lớn trong năm; Thực hiện các Đề án về thể thao;...

5.000 5.000 5.000

IX Đảm bảo xã hội 35.452 32.800 3.653 4.488 25.057 43 187 168 2.652

1 Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục LĐXH tỉnh

10.904 10.404 2.377 2.003 6.192 43 66 59 500

2 Trung tâm Công tác xã hội tỉnh 4.939 4.939 1.276 745 3.015 0 51 46 0

3 Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa

1.163 1.073 0 608 503 0 20 18 90

4

Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

4.002 1.940 0 1.132 903 0 50 45 2.062

5 Sở Lao động Thương binh và Xã hội

4.444 4.444 0 0 4.444 0 0 0 0

6

Chi các hoạt động bảo trợ xã hội; Thực hiện các Đề án về đảm bảo xã hội;...

10.000 10.000 10.000

X Sự nghiệp Kinh tế 681.879 573.574 23.078 13.573 541.170 1.501 1.445 1.301 108.305

a Nông lâm nghiệp, thuỷ sản 172.940 142.209 4.670 3.268 135.067 - 419 377 30.731

1 Trung tâm giống NLN 33.487 4.532 2.002 1.487 1.218 0 92 83 28.955

2 Trung tâm khuyến nông 3.306 3.306 1.228 752 1.419 0 49 44 0

Page 32: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201534

3 Trung tâm Thuỷ sản 4.313 2.537 967 728 935 0 49 44 1.776

4 Trung tâm nước SH & MTNT 1.339 1.339 473 301 611 0 24 22 0

5 Chi Cục Kiểm Lâm 2.980 2.980 0 0 3.018 0 20 18 0

6 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 565 565 0 0 565 0 0 0

7 Chi cục Bảo vệ thực vật 642 642 0 0 792 0 79 71 0

8 Chi cục Thú y 861 861 0 0 1.062 0 106 95 0

9 Quỹ Bảo vệ & Phát triển rừng - -

10 Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản

15.800 15.800 15.800

11

Chi thực hiện chính sách nông nghiệp, miễn thủy lợi phí; Thực hiện các Đề án về nông, lâm nghiệp;...

109.647 109.647 109.647

b Sự nghiệp Giao thông 110.000 110.000 - - 110.000 - - - -

1Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản

11.950 11.950 11.950

2

Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết toán;…

98.050 98.050 98.050

c Sự nghiệp Kiến thiết thị chính 130.000 130.000 - - 130.000

1 Chi xây dựng Trụ sở Sở Tài chính 20.000 20.000 20.000

2Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản

3.900 3.900 3.900

3

Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết toán;…

106.100 106.100 106.100

Page 33: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 35

3 Trung tâm Thuỷ sản 4.313 2.537 967 728 935 0 49 44 1.776

4 Trung tâm nước SH & MTNT 1.339 1.339 473 301 611 0 24 22 0

5 Chi Cục Kiểm Lâm 2.980 2.980 0 0 3.018 0 20 18 0

6 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 565 565 0 0 565 0 0 0

7 Chi cục Bảo vệ thực vật 642 642 0 0 792 0 79 71 0

8 Chi cục Thú y 861 861 0 0 1.062 0 106 95 0

9 Quỹ Bảo vệ & Phát triển rừng - -

10 Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản

15.800 15.800 15.800

11

Chi thực hiện chính sách nông nghiệp, miễn thủy lợi phí; Thực hiện các Đề án về nông, lâm nghiệp;...

109.647 109.647 109.647

b Sự nghiệp Giao thông 110.000 110.000 - - 110.000 - - - -

1Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản

11.950 11.950 11.950

2

Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết toán;…

98.050 98.050 98.050

c Sự nghiệp Kiến thiết thị chính 130.000 130.000 - - 130.000

1 Chi xây dựng Trụ sở Sở Tài chính 20.000 20.000 20.000

2Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản

3.900 3.900 3.900

3

Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết toán;…

106.100 106.100 106.100

b Sự nghiệp Kinh tế khác 268.939 191.365 18.408 10.305 166.103 1.501 1.026 924 77.574

1 Ban quản lý các bến xe khách 3.614 1.502 1.520 138 807 822 74 67 2.112

2 Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch tỉnh Lào Cai

3.248 2.528 1.056 580 998 0 56 50 720

3 Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và MT 5.125 2.605 1.582 784 666 300 67 60 2.520

4 Trung tâm Công nghệ thông tin (TNMT)

1.694 1.640 509 318 864 0 27 24 54

5 Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. 5.659 5.360 2.595 1.502 1.506 0 128 115 299

6 Trung tâm Kiểm định & KNHH 2.899 679 205 121 429 0 40 36 2.220

7 Trung tâm Ứng dụng KHCN 1.673 1.673 456 867 432 0 43 39 0

8 Trung tâm Du lịch sinh thái & GDMTHL

3.389 839 414 23 446 0 23 21 2.550

9 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 2.760 2.760 1.410 811 666 0 67 60 0

10 Trung tâm cứu hộ bảo tôn & PT sinh vật Hoàng Liên

2.433 2.433 0 1.151 1.347 0 34 31 0

11 Phòng công chứng số I 1.144 279 262 15 155 124 15 14 865

12 TTâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản 1.286 386 295 18 214 107 18 16 900

13 Trung tâm trợ giúp pháp lý 3.449 3.449 1.247 803 1.519 0 63 57 0

14 Ban Quản lý khu kinh tế

13.659

7.328

2.769

832

4.046

17

159

143

6.331

- Ban quản lý các cửa khẩu

4.840

3.839 684 410 2.844 17 43 39 1.001

- Trung tâm Dịch vụ cửa khẩu 6.351 2.418 1.553 90 946 0 90 81 3.933

- Trung tâm Dịch vụ tư vấn và Hạ tầng khu công nghiệp

2.468 1.071 532 332 256 0 26 23 1.397

15 Trung tâm CNTT và truyền thông 3.336 2.796 923 527 1.490 45 52 47 540

Page 34: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201536

16 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính 16.327 15.287 1.434 799 13.270 70 77 69 1.040

17 Trung tâm khuyến công 1.369 1.369 640 391 403 0 34 31 0

18 TT Xúc tiến thương mại 2.484 2.304 713 434 1.216 0 31 28 180

19 Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh 803 703 378 191 184 16 18 16 100

20 Nguôn vốn khuyến công 4.000 4.000 - - 4.000 - - - -

- Trung tâm Khuyến công, tư vấn phát triển công nghiệp và TKNL

501 501 0 0 501 0 0 0 0

- Sở Công thương 1.654 1.654 0 0 1.654 0 0 0 0

- Dự phòng chưa phân bổ 1.845 1.845 0 0 1.845 0 0 0 0

21 Kinh phí đo đạc bản đô, địa giới hành chính

20.000 20.000 - - 20.000 - - - -

- Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh 1.870 1.870 0 0 1.870 0 0 0 0

- Trung tâm Kỹ thuật TNMT 231 231 0 0 231 0 0 0 0

- Sở Tài nguyên và Môi trường 17.899 17.899 0 0 17.899 0 0 0 0

22 Trung tâm Tư vấn giám sát & QLDA xây dựng

14.155 - 0 0 0 0 0 0 14.155

23 Trung tâm Kiểm định xây dựng 21.980 - 0 0 0 0 0 0 21.980

24 Viện Kiến trúc Quy hoạch 14.700 - 0 0 0 0 0 0 14.700

25 Trung tâm Tư vấn, QL & GSDA các CTGT

6.308 - 0 0 0 0 0 0 6.308

26

Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án; Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các công trình hoàn thành, quyết toán;…

111.445

111.445

111.445

Page 35: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 37

16 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính 16.327 15.287 1.434 799 13.270 70 77 69 1.040

17 Trung tâm khuyến công 1.369 1.369 640 391 403 0 34 31 0

18 TT Xúc tiến thương mại 2.484 2.304 713 434 1.216 0 31 28 180

19 Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh 803 703 378 191 184 16 18 16 100

20 Nguôn vốn khuyến công 4.000 4.000 - - 4.000 - - - -

- Trung tâm Khuyến công, tư vấn phát triển công nghiệp và TKNL

501 501 0 0 501 0 0 0 0

- Sở Công thương 1.654 1.654 0 0 1.654 0 0 0 0

- Dự phòng chưa phân bổ 1.845 1.845 0 0 1.845 0 0 0 0

21 Kinh phí đo đạc bản đô, địa giới hành chính

20.000 20.000 - - 20.000 - - - -

- Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh 1.870 1.870 0 0 1.870 0 0 0 0

- Trung tâm Kỹ thuật TNMT 231 231 0 0 231 0 0 0 0

- Sở Tài nguyên và Môi trường 17.899 17.899 0 0 17.899 0 0 0 0

22 Trung tâm Tư vấn giám sát & QLDA xây dựng

14.155 - 0 0 0 0 0 0 14.155

23 Trung tâm Kiểm định xây dựng 21.980 - 0 0 0 0 0 0 21.980

24 Viện Kiến trúc Quy hoạch 14.700 - 0 0 0 0 0 0 14.700

25 Trung tâm Tư vấn, QL & GSDA các CTGT

6.308 - 0 0 0 0 0 0 6.308

26

Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án; Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các công trình hoàn thành, quyết toán;…

111.445

111.445

111.445

XI Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường 121.530 120.000 463 163 119.587 162 27 24 1.530

1 Trung tâm Quan trắc Môi trường 3.573 2.043 463 163 1.630 162 27 24 1.530

2 Chi cục Bảo vệ Môi trường 132 132 0 0 132 0 0 0 0

3 Sở Tài nguyên và Môi trường 172 172 0 0 172 0 0 0 0

4

Ban quản lý khu kinh tê (Ban quản lý các khu công nghiệp)

500 500 0 0 500 0 0 0 0

5 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính 88.902 88.902 0 0 88.902 0 0 0 0

6

Kinh phí các nhiệm vụ bảo vệ môi trường; Kinh phí thực hiện Đề án về môi trường;…

28.251 28.251 28.251

XIIQuản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể

500.938 493.264 93.427 109.450 301.103 665 5.291 4.760 7.674

a Quản lý nhà nước 312.265 304.591 85.647 82.066 146.394 665 4.659 4.192 7.674

1 Sở Tài nguyên và Môi trường 6.210 6.105 2.090 1.885 2.358 0 120 108 105

2 Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

7.909

7.778 3.149 2.783 2.198 0 185

167 131

3 Thanh tra Sở Giao thông Vận tải

2.014

2.014 785 704 612 0 46

41 0

4 Sở Giao thông Vận tải 8.981 4.510 2.028 940 1.983 200 127 114 4.471

5 Ban An toàn giao thông 326 326 119 100 130 0 12 11 0

6 Chi cục Bảo vệ môi trường 1.398 1.170 528 400 378 77 31 28 228

7 Sở Tài chính 10.060 10.060 2.914 2.638 4.879 0 195 176 0

8 Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

14.256 14.256 2.055 1.869 10.651 0 168 151 0

9 Văn phòng UBND tỉnh 13.796 13.796 3.106 2.759 8.416 0 255 230 0

10 Sở Kế hoạch và Đầu tư 7.394 6.934 2.551 2.127 2.608 50 159 143 460

Page 36: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201538

11 Sở Khoa học & Công nghệ 4.717 4.686 847 2.553 1.543 0 135 122 31

12 Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3.860 3.635 1.579 1.328 892 54 58 52 225

13 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 7.341 7.341 2.537 3.206 1.826 0 120 108 0

14 Ban Thi đua Khen thưởng 9.047 9.047 704 635 7.778 0 37 33 0

15 Sở Nội vụ 5.424 5.424 1.832 1.649 2.184 0 127 114 0

16 Chi cục Văn thư lưu trữ 1.733 1.733 726 541 540 0 39 35 0

17 Ban Tôn giáo 1.256 1.256 0 924 387 0 29 26 0

18 Thanh tra tỉnh 5.666 5.666 2.512 2.003 1.379 0 120 108 0

19 Sở Tư pháp 5.475 5.421 1.613 1.423 2.573 0 99 89 54

20 Sở Giáo dục và Đào tạo 8.092 8.092 3.310 3.004 2.124 0 182 164 0

21 Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế 8.399 8.399 2.559 2.356 3.839 0 187 168 0

22 Sở Thông tin và Truyền thông 5.133 5.133 1.456 1.305 2.579 0 109 98 0

23 Sở Ngoại vụ 4.442 4.442 1.166 1.027 2.388 0 73 66 0

24 Sở Công Thương 6.101 5.779 2.330 1.986 1.740 0 146 131 322

25 Chi cục Quản lý thị trường 10.663 10.663 4.385 3.860 2.828 0 216 194 0

26 Chi cục Phòng, chống tệ nạn XH 1.183 1.183 471 429 338 0 29 26 0

27 Sở Lao động Thương binh và XH 6.820 6.783 2.531 2.290 2.257 14 148 133 37

28 Ban Dân tộc 6.082 6.082 1.940 1.688 2.617 0 86 77 0

29 Sở Xây dựng 7.203 6.823 2.713 2.218 2.278 90 156 140 380

30 Chi cục Thuỷ lợi 1.828 1.828 700 672 526 0 37 33 0

Page 37: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 39

11 Sở Khoa học & Công nghệ 4.717 4.686 847 2.553 1.543 0 135 122 31

12 Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3.860 3.635 1.579 1.328 892 54 58 52 225

13 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 7.341 7.341 2.537 3.206 1.826 0 120 108 0

14 Ban Thi đua Khen thưởng 9.047 9.047 704 635 7.778 0 37 33 0

15 Sở Nội vụ 5.424 5.424 1.832 1.649 2.184 0 127 114 0

16 Chi cục Văn thư lưu trữ 1.733 1.733 726 541 540 0 39 35 0

17 Ban Tôn giáo 1.256 1.256 0 924 387 0 29 26 0

18 Thanh tra tỉnh 5.666 5.666 2.512 2.003 1.379 0 120 108 0

19 Sở Tư pháp 5.475 5.421 1.613 1.423 2.573 0 99 89 54

20 Sở Giáo dục và Đào tạo 8.092 8.092 3.310 3.004 2.124 0 182 164 0

21 Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế 8.399 8.399 2.559 2.356 3.839 0 187 168 0

22 Sở Thông tin và Truyền thông 5.133 5.133 1.456 1.305 2.579 0 109 98 0

23 Sở Ngoại vụ 4.442 4.442 1.166 1.027 2.388 0 73 66 0

24 Sở Công Thương 6.101 5.779 2.330 1.986 1.740 0 146 131 322

25 Chi cục Quản lý thị trường 10.663 10.663 4.385 3.860 2.828 0 216 194 0

26 Chi cục Phòng, chống tệ nạn XH 1.183 1.183 471 429 338 0 29 26 0

27 Sở Lao động Thương binh và XH 6.820 6.783 2.531 2.290 2.257 14 148 133 37

28 Ban Dân tộc 6.082 6.082 1.940 1.688 2.617 0 86 77 0

29 Sở Xây dựng 7.203 6.823 2.713 2.218 2.278 90 156 140 380

30 Chi cục Thuỷ lợi 1.828 1.828 700 672 526 0 37 33 0

31 Chi Cục Thú y 9.496 8.796 3.817 2.403 2.763 100 46 41 700

32 Chi Cục Kiểm Lâm 39.255 39.255 15.954 17.383 7.121 0 633 570 0

33 Chi Cục phát triển nông thôn

2.905

2.905 1.009 917 1.089 0 58

52 0

34 Chi Cục Bảo vệ thực vật

6.393

6.393 3.063 2.207 1.207 0 44

40 0

35 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

6.286

5.926 2.140 1.775 2.338 80 130

117 360

36 Văn phòng Điều phối Nông thôn mới 985 985 0 521 502 0 20 18 0

37 Chi Cục Lâm nghiệp

3.556

3.556 1.248 1.133 1.293 0 62

56 0

38 Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản

1.912 1.912 0 1.114 857 0 31 28 0

39

Văn Phòng BCH phòng chống thiên tai & Tìm kiếm cứu nạn

228 228 0 139 110 0 11 10 0

40 Sở Y tế 4.485 4.405 1.761 1.542 1.300 0 104 94 80

41 Chi cục An toàn VSTP 2.084 1.994 612 895 565 0 41 37 90

42 Chi cục Dân số KHHGĐ 2.209 2.209 807 735 758 0 48 43 0

43

Kinh phí đảm bảo hoạt động các cơ quan nhà nước; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…

39.662 39.662 0 0 39.662 0 0 0 0

44Kinh phí mua xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác

10.000 10.000 0 0 10.000 0 0 0 0

b Chi hoạt động của cơ quan Đảng

155.415

155.415

-

19.533

135.882

1 Tỉnh ủy Lào Cai 148.415

148.415

19.533

128.882

2

Chi các hoạt động của cơ quan Đảng; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…

7.000

7.000

7.000

Page 38: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201540

c Chi của mặt trận, các hội, đoàn thể 33.258 33.258 7.780 7.851 18.827 - 632 568 -

1 Liên minh Hợp tác xã 1.392 1.392 556 380 526 0 37 33 0

2 Hội Luật gia 524 524 0 261 297 0 18 16 0

3 Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh 4.811 4.811 1.170 1.072 2.710 0 74 67 0

4 Tỉnh đoàn thanh niên 4.110 4.110 1.043 1.439 1.807 0 94 85 0

5 Đoàn thanh niên khối DN 395 395 45 57 314 0 11 10 0

6 Đoàn thanh niên khối CCQ tỉnh 538 538 74 51 440 0 14 13 0

7 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 3.447 3.447 1.133 1.444 1.016 0 77 69 0

8 Hội Nông dân 3.637 3.637 1.161 1.025 1.580 0 68 61 0

9 Hội Cựu chiến binh tỉnh 1.584 1.584 542 697 421 0 40 36 0

10 Hội Cựu chiến binh khối CCQ tỉnh 263 263 61 79 144 0 11 10 0

11 Hội Cựu chiến binh khối doanh nghiệp 217 217 41 53 144 0 11 10 0

12 Hội Nhà báo 576 576 153 109 344 0 16 14 0

13 Hội Văn học nghệ thuật 1.612 1.612 478 320 875 0 32 29 0

14 Liên hiệp Các hội KH&KT 1.026 1.026 380 264 435 0 28 25 0

15 Hội Chữ thập đỏ tỉnh 1.740 1.740 629 397 803 0 47 42 0

16 Hội Chữ thập đỏ khối CCQ tỉnh 397 397 92 55 280 0 16 14 0

17 Hội Chữ thập đỏ khối DN 433 433 124 74 265 0 16 14 0

18 Hội Cựu thanh niên xung phong 266 266 0 0 266 0 0 0 0

19 Hiệp hội Doanh nghiệp

127

127 0 0 127 0 0 0 0

20 Hội Khuyến học 347 347 0 0 347 0 0 0 0

Page 39: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 2015 41

c Chi của mặt trận, các hội, đoàn thể 33.258 33.258 7.780 7.851 18.827 - 632 568 -

1 Liên minh Hợp tác xã 1.392 1.392 556 380 526 0 37 33 0

2 Hội Luật gia 524 524 0 261 297 0 18 16 0

3 Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh 4.811 4.811 1.170 1.072 2.710 0 74 67 0

4 Tỉnh đoàn thanh niên 4.110 4.110 1.043 1.439 1.807 0 94 85 0

5 Đoàn thanh niên khối DN 395 395 45 57 314 0 11 10 0

6 Đoàn thanh niên khối CCQ tỉnh 538 538 74 51 440 0 14 13 0

7 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 3.447 3.447 1.133 1.444 1.016 0 77 69 0

8 Hội Nông dân 3.637 3.637 1.161 1.025 1.580 0 68 61 0

9 Hội Cựu chiến binh tỉnh 1.584 1.584 542 697 421 0 40 36 0

10 Hội Cựu chiến binh khối CCQ tỉnh 263 263 61 79 144 0 11 10 0

11 Hội Cựu chiến binh khối doanh nghiệp 217 217 41 53 144 0 11 10 0

12 Hội Nhà báo 576 576 153 109 344 0 16 14 0

13 Hội Văn học nghệ thuật 1.612 1.612 478 320 875 0 32 29 0

14 Liên hiệp Các hội KH&KT 1.026 1.026 380 264 435 0 28 25 0

15 Hội Chữ thập đỏ tỉnh 1.740 1.740 629 397 803 0 47 42 0

16 Hội Chữ thập đỏ khối CCQ tỉnh 397 397 92 55 280 0 16 14 0

17 Hội Chữ thập đỏ khối DN 433 433 124 74 265 0 16 14 0

18 Hội Cựu thanh niên xung phong 266 266 0 0 266 0 0 0 0

19 Hiệp hội Doanh nghiệp

127

127 0 0 127 0 0 0 0

20 Hội Khuyến học 347 347 0 0 347 0 0 0 0

21 Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị 329 329 55 48 253 0 14 13 0

22 Ban đại diện Hội người cao tuổi 304 304 0 0 304 0 0 0 0

23 Hội Đông y 183 183 43 26 129 0 8 7 0

24

Kinh phí Đại hội lớn một số đoàn thể trong năm; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…

5.000 5.000 5.000

XIII

Chi khác ngân sách 15.069 15.069 15.069

XIV

Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới

202.562 202.562 202.562

Page 40: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN TỈNH HỘI ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/28.pdfPHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNGNHÂN

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 28 - 12 - 201542

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NS CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đông

STT HUYỆN, THÀNH PHỐ Tổng số

Chia ra

Kinh phí thực hiện

CCTL

Các nội dung khác

Bổ sung có tính chất XDCB

TỔNG SỐ 2.502.785 1.399.344 1.103.441 0

1 Thành phố Lào Cai 0

2 Huyện Bảo Thắng 300.701 191.691 109.010

3 Huyện Bảo Yên 330.548 175.256 155.292

4 Huyện Bát Xát 360.167 186.048 174.119

5 Huyện Bắc Hà 337.610 182.929 154.681

6 Huyện Si Ma Cai 281.392 132.243 149.149

7 Huyện Văn Bàn 335.422 188.705 146.717

8 Huyện Mường Khương 354.282 190.317 163.965

9 Huyện Sa Pa 202.663 152.155 50.508

(Phụ lục số 7.3)