79
2 CÔNG BÁO/S229 + 230/Ngày 27-02-2014 PHN VĂN BN QUY PHM PHÁP LUT BTƯ PHÁP BTƯ PHÁP S: 05/2014/TT-BTP CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc Hà Ni, ngày 07 tháng 02 năm 2014 THÔNG TƯ Hướng dn công b, niêm yết thtc hành chính và báo cáo vtình hình, kết quthc hin kim soát thtc hành chính Căn cNghđịnh s22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 ca Chính phquy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu tchc ca BTư pháp; Căn cNghđịnh s63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 ca Chính phvkim soát thtc hành chính và Nghđịnh s48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 ca Chính phsa đổi, bsung mt sđiu ca các nghđịnh liên quan đến kim soát thtc hành chính; Theo đề nghca Cc trưởng Cc Kim soát thtc hành chính; Btrưởng BTư pháp ban hành Thông tư hướng dn công b, niêm yết thtc hành chính và báo cáo vtình hình, kết quthc hin kim soát thtc hành chính. Chương I CÔNG B, NIÊM YT THTC HÀNH CHÍNH Mc 1 CÔNG BTHTC HÀNH CHÍNH Điu 1. Mc đích, yêu cu công bthtc hành chính 1. Công bthtc hành chính, thtc gii quyết công vic (sau đây gi chung là thtc hành chính) để đảm bo thc hin đầy đủ, chính xác, đồng b, thng nht, minh bch và kp thi các quy định thtc hành chính, to điu kin cho cơ quan nhà nước có thm quyn và nhân dân kim tra, giám sát vic gii quyết thtc hành chính, góp phn phòng, chng tiêu cc, cng clòng tin ca nhân dân đối vi các cp chính quyn. 2. Yêu cu công bthtc hành chính a) Tht c hành chính phi được công bdưới hình thc quyết đị nh ca Btr ưởng, Thtrưởng cơ quan ngang B, Chtch y ban nhân dân tnh, thành phtrc

PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

2 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

BỘ TƯ PHÁP

BỘ TƯ PHÁP

Số: 05/2014/TT-BTP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2014

THÔNG TƯ

Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính

Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính

phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính

phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính; Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục

hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính.

Chương I CÔNG BỐ, NIÊM YẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Mục 1

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Điều 1. Mục đích, yêu cầu công bố thủ tục hành chính 1. Công bố thủ tục hành chính, thủ tục giải quyết công việc (sau đây gọi chung

là thủ tục hành chính) để đảm bảo thực hiện đầy đủ, chính xác, đồng bộ, thống nhất, minh bạch và kịp thời các quy định thủ tục hành chính, tạo điều kiện cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhân dân kiểm tra, giám sát việc giải quyết thủ tục hành chính, góp phần phòng, chống tiêu cực, củng cố lòng tin của nhân dân đối với các cấp chính quyền.

2. Yêu cầu công bố thủ tục hành chính a) Thủ tục hành chính phải được công bố dưới hình thức quyết định của Bộ trưởng,

Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực

Page 2: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 3 thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và của người đứng đầu cơ quan, đơn vị được cơ quan nhà nước cấp trên giao nhiệm vụ hoặc ủy quyền ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện thủ tục giải quyết công việc cho cá nhân, tổ chức;

b) Thủ tục hành chính được công bố phải đúng thẩm quyền, theo quy trình chặt chẽ đảm bảo độ tin cậy, chính xác, đầy đủ, kịp thời và đúng thời hạn quy định;

c) Quyết định công bố của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có giá trị là văn bản gốc để các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp nhận, sử dụng làm cơ sở xây dựng quyết định công bố, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành để thực hiện tại địa phương;

d) Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh phải thống nhất với quyết định công bố của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và bảo đảm bổ sung đầy đủ bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

đ) Quyết định công bố của Tổng Giám đốc cơ quan: Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Bảo hiểm xã hội Việt Nam (sau đây viết tắt là Tổng Giám đốc Cơ quan) phải bảo đảm phù hợp với quyết định công bố thủ tục hành chính có liên quan của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và có giá trị thực hiện đối với hệ thống các cơ quan trực thuộc trên phạm vi cả nước.

Điều 2. Điều kiện, phạm vi công bố thủ tục hành chính 1. Điều kiện đối với thủ tục hành chính được công bố a) Thủ tục hành chính thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP

ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (sau đây viết tắt là Nghị định số 63/2010/NĐ-CP);

b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và trong các văn bản hướng dẫn thực hiện thủ tục giải quyết công việc được cơ quan nhà nước cấp trên giao nhiệm vụ hoặc ủy quyền cho Tổng Giám đốc Cơ quan ban hành.

2. Phạm vi công bố thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP.

Điều 3. Hình thức và nội dung Quyết định công bố thủ tục hành chính 1. Quyết định công bố thủ tục hành chính là hình thức văn bản cá biệt được

quy định gián tiếp (mẫu Quyết định công bố tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này), kết cấu cụ thể như sau:

a) Quyết định;

Page 3: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

4 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

b) Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ;

c) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính (trong trường hợp công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế) và các tài liệu kèm theo (nếu có), gồm: mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; phí, lệ phí; mẫu kết quả thực hiện thủ tục hành chính; yêu cầu, điều kiện.

2. Nội dung của Quyết định công bố a) Đối với thủ tục hành chính mới ban hành, nội dung công bố phải bao gồm

đầy đủ các thông tin sau đây: - Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2 Điều 8

Nghị định số 63/2010/NĐ-CP; - Văn bản quy phạm pháp luật quy định về thủ tục hành chính; - Địa điểm, thời gian thực hiện thủ tục hành chính. b) Đối với thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, ngoài việc

công bố các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính, nội dung công bố phải xác định rõ bộ phận nào của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng cách in nghiêng và có ghi chú “Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế” ngay sau từng thủ tục; văn bản quy phạm pháp luật có quy định việc sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thủ tục hành chính;

c) Đối với thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ, nội dung công bố phải xác định rõ các thông tin sau đây:

- Tên thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ và số, ký hiệu hồ sơ thủ tục hành chính nếu thủ tục hành chính đã được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia;

- Văn bản quy phạm pháp luật có quy định việc hủy bỏ hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính.

Điều 4. Trách nhiệm xây dựng Quyết định công bố thủ tục hành chính 1. Các cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm

xây dựng quyết định công bố thủ tục hành chính ngay sau khi văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định chi tiết về thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý được ban hành.

Trường hợp thủ tục hành chính được quy định chi tiết tại thông tư liên tịch, cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ đã chủ trì ban hành thông tư liên tịch có trách nhiệm xây dựng quyết định công bố thủ tục hành chính ngay sau khi thông tư liên tịch được ban hành. Trong trường hợp quy định thủ tục hành chính thuộc phạm vi trách nhiệm quản lý và tổ chức thực hiện của Bộ, cơ quan ngang Bộ đã phối hợp ban hành thông tư liên tịch thì cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ đó có trách nhiệm xây dựng quyết định công bố thủ tục hành chính.

Page 4: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 5

2. Các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các cơ quan, đơn vị chức năng thuộc: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam có trách nhiệm xây dựng quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành, lĩnh vực ngay sau khi nhận được quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ.

Điều 5. Trách nhiệm đôn đốc, kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố

1. Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Tổ chức pháp chế Bộ, cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm đôn đốc, theo dõi, kiểm soát chất lượng dự thảo quyết định công bố do cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ xây dựng.

2. Phòng Kiểm soát thủ tục giải quyết công việc thuộc Tổ chức pháp chế Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam có trách nhiệm đôn đốc, theo dõi, kiểm soát chất lượng đối với dự thảo quyết định công bố do cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam xây dựng.

3. Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Sở Tư pháp có trách nhiệm đôn đốc, theo dõi, kiểm soát chất lượng đối với dự thảo quyết định công bố do các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng.

Điều 6. Quy trình xây dựng, ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ

Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ phải được ban hành chậm nhất trước 20 (hai mươi) ngày làm việc tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành. Quy trình xây dựng, ban hành Quyết định công bố như sau:

1. Xây dựng Quyết định công bố a) Các cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ động dự

thảo Quyết định công bố ngay sau khi văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định chi tiết về thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ, cơ quan ngang Bộ được ban hành và chậm nhất trước 30 (ba mươi) ngày làm việc tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định chi tiết về thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành, cơ quan, đơn vị đã dự thảo Quyết định công bố phải gửi dự thảo Quyết định công bố đến Tổ chức pháp chế Bộ, cơ quan ngang Bộ để kiểm soát chất lượng;

b) Hồ sơ dự thảo Quyết định công bố gửi để kiểm soát chất lượng, bao gồm: - Văn bản đề nghị kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố; - Dự thảo Tờ trình ban hành Quyết định công bố;

Page 5: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

6 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

- Dự thảo Quyết định công bố kèm theo thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ.

2. Kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Tổ chức pháp chế chịu trách nhiệm

giúp người đứng đầu Tổ chức pháp chế kiểm soát về hình thức, nội dung Quyết định công bố và gửi văn bản góp ý kiến đến cơ quan dự thảo Quyết định công bố trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ gửi lấy ý kiến về dự thảo Quyết định công bố.

3. Tiếp thu, giải trình, hoàn thiện dự thảo Quyết định công bố và trình ký ban hành Cơ quan, đơn vị dự thảo Quyết định công bố quy định tại điểm a khoản 1 Điều

này có trách nhiệm tiếp thu, giải trình và hoàn thiện dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính theo đề nghị của Tổ chức pháp chế và trình Bộ trưởng, Thủ trưởng Cơ quan ngang Bộ ban hành trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản góp ý kiến của Tổ chức pháp chế.

Hồ sơ trình dự thảo Quyết định công bố bao gồm: - Tờ trình ban hành Quyết định công bố; - Dự thảo Quyết định công bố kèm theo Thủ tục hành chính mới ban hành/sửa

đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ/Cơ quan ngang Bộ;

- Văn bản tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý kèm theo văn bản góp ý của cơ quan, đơn vị quy định tại Điều 5 Thông tư này.

4. Gửi và công khai Quyết định công bố sau khi được ban hành a) Quyết định công bố sau khi được ký, ban hành phải kịp thời gửi đến Cục Kiểm

soát thủ tục hành chính thuộc Bộ Tư pháp, cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tư pháp ngay trong ngày văn bản đó được ký, chậm nhất là trong ngày làm việc tiếp theo; đồng thời công khai ngay trên Trang thông tin điện tử của Bộ, cơ quan ngang Bộ và Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;

b) Quyết định công bố thủ tục hành chính được gửi bằng hình thức bản giấy hoặc văn bản điện tử. Cách thức gửi cụ thể như sau:

- Quyết định công bố bằng hình thức bản giấy được gửi theo đường bưu điện, fax hoặc gửi trực tiếp;

- Hình thức văn bản điện tử của Quyết định công bố là các tệp tin có thể chỉnh sửa, tái sử dụng (word, excel); các tệp tin PDF được lưu trữ dưới hình thức quét (scan) từ bản gốc.

Quyết định công bố bằng văn bản điện tử được gửi dưới dạng word, excel và phải kèm theo tệp tin PDF để so sánh, đối chiếu, bảo đảm tính chính xác của Quyết định công bố.

Page 6: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 7

Điều 7. Quy trình xây dựng, ban hành Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Tổng Giám đốc Cơ quan

Quyết định công bố thủ tục hành chính của Tổng Giám đốc Cơ quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải được ban hành chậm nhất trước 05 (năm) ngày làm việc tính đến ngày văn bản hướng dẫn thực hiện thủ tục giải quyết công việc, văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có quy định về thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành. Quy trình xây dựng, ban hành Quyết định công bố như sau:

1. Đối với trường hợp có bổ sung thủ tục hành chính hoặc bổ sung bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính theo quy định tại văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc văn bản hướng dẫn thực hiện thủ tục giải quyết công việc của Tổng Giám đốc Cơ quan:

a) Căn cứ vào Quyết định công bố của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam và cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bổ sung thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính, hoàn thành dự thảo Quyết định công bố trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định công bố; đồng thời gửi dự thảo Quyết định công bố đến cơ quan quy định tại điểm b, khoản 1 Điều này để kiểm soát chất lượng.

Hồ sơ dự thảo Quyết định công bố gửi để kiểm soát chất lượng, bao gồm: - Văn bản đề nghị kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố; - Dự thảo Tờ trình ban hành Quyết định công bố; - Dự thảo Quyết định công bố kèm theo Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền

giải quyết. b) Phòng Kiểm soát thủ tục giải quyết công việc thuộc Tổ chức pháp chế Bảo hiểm

xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm soát về hình thức, nội dung dự thảo Quyết định công bố và gửi văn bản góp ý kiến trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được dự thảo Quyết định công bố;

c) Cơ quan, đơn vị dự thảo Quyết định công bố tiếp thu, giải trình và hoàn thiện dự thảo Quyết định công bố, trình Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản góp ý kiến của Tổ chức pháp chế Cơ quan, Sở Tư pháp.

Hồ sơ trình ký ban hành Quyết định công bố bao gồm: - Tờ trình ban hành Quyết định công bố; - Dự thảo Quyết định công bố kèm theo Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền

giải quyết.

Page 7: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

8 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

2. Trường hợp thủ tục hành chính trong quyết định công bố của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ đã đảm bảo đầy đủ các bộ phận tạo thành và văn bản hướng dẫn thực hiện thủ tục giải quyết công việc của Tổng Giám đốc Cơ quan, văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không có quy định liên quan về thủ tục hành chính đã được Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ công bố thì cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam và cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo cho Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Tổ chức pháp chế Cơ quan, Sở Tư pháp trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định công bố; đồng thời trình Tổng Giám đốc Cơ quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định công bố dưới hình thức “Bản sao y bản chính”; thực hiện kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức ngay việc niêm yết thủ tục hành chính đã công bố.

3. Quyết định công bố sau khi ký ban hành theo quy định tại khoản 1 Điều này hoặc ký xác thực theo quy định tại khoản 2 Điều này được gửi đến Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Tổ chức pháp chế Cơ quan, Sở Tư pháp và gửi đến Cục Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Bộ Tư pháp để theo dõi, quản lý; đồng thời công khai trên Trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Cách thức gửi Quyết định công bố thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 4 Điều 6 Thông tư này.

Mục 2

NIÊM YẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Điều 8. Phạm vi và trách nhiệm niêm yết công khai thủ tục hành chính Việc niêm yết thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị hành chính các cấp được

thực hiện theo quy định tại Điều 16, Điều 17 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và trên cơ sở Quyết định công bố của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Tổng Giám đốc Cơ quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Cụ thể như sau :

1. Cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam có nhiệm vụ trực tiếp tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức có trách nhiệm thực hiện niêm yết kịp thời, đầy đủ các thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết (sau đây viết tắt là thuộc thẩm quyền).

2. Các cơ quan, đơn vị có nhiệm vụ trực tiếp tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại địa phương phải thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết.

Page 8: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 9

3. Cơ quan, tổ chức được cơ quan hành chính nhà nước hoặc người có thẩm quyền ủy quyền thực hiện dịch vụ công niêm yết đầy đủ các thủ tục hành chính được ủy quyền.

Điều 9. Trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc niêm yết thủ tục hành chính

1. Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Tổ chức pháp chế Bộ, cơ quan ngang Bộ, Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam chịu trách nhiệm giúp người đứng đầu Tổ chức pháp chế hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện niêm yết công khai thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam.

2. Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm giúp Giám đốc Sở Tư pháp hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện niêm yết công khai thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị có nhiệm vụ trực tiếp tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại địa phương.

Điều 10. Yêu cầu của việc niêm yết công khai thủ tục hành chính 1. Việc niêm yết công khai thủ tục hành chính phải được tổ chức thực hiện kịp

thời, đảm bảo thủ tục hành chính được niêm yết đúng ngày Quyết định công bố có hiệu lực thi hành; không niêm yết các thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành.

2. Việc niêm yết công khai thủ tục hành chính phải bảo đảm chính xác, rõ ràng, đầy đủ các thủ tục hành chính và bộ phận tạo thành thủ tục hành chính theo Quyết định công bố, tạo thuận lợi tối đa cho tổ chức, cá nhân tiếp cận, tìm hiểu và thực hiện thủ tục hành chính, bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức, đồng thời có cơ sở, điều kiện để thực hiện quyền giám sát quá trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính của cán bộ, công chức nhà nước.

3. Trong trường hợp các thủ tục hành chính được niêm yết công khai có mẫu đơn, mẫu tờ khai thì các mẫu đơn, mẫu tờ khai phải được đính kèm ngay sau thủ tục hành chính; bản giấy thủ tục hành chính được niêm yết công khai phải bảo đảm không bị hư hỏng, rách nát, hoen ố.

Điều 11. Cách thức niêm yết công khai thủ tục hành chính Niêm yết công khai thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp tiếp

nhận, giải quyết thủ tục hành chính là yêu cầu bắt buộc theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP. Cách thức niêm yết thủ tục hành chính được thực hiện thống nhất như sau:

1. Niêm yết công khai thủ tục hành chính trên bảng theo một hoặc nhiều cách thức sau đây: bảng gắn trên tường, bảng trụ xoay, bảng di động... phù hợp với điều

Page 9: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

10 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 kiện cụ thể của cơ quan thực hiện niêm yết. Vị trí đặt bảng phải thích hợp, không quá cao hoặc quá thấp để cá nhân dễ đọc, dễ tiếp cận. Nơi đặt bảng phải có khoảng trống đủ rộng để người đọc có thể tìm hiểu, trao đổi, ghi chép; không sử dụng kính, màng nhựa, lưới thép hoặc cửa có khóa để che chắn bảng niêm yết thủ tục hành chính.

Bảng niêm yết thủ tục hành chính có kích thước thích hợp, đảm bảo niêm yết đầy đủ các thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực và nội dung hướng dẫn về quyền phản ánh, kiến nghị và tiếp nhận phản ánh, kiến nghị (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này).

2. Thủ tục hành chính gắn trên Bảng niêm yết được chia thành tập theo từng lĩnh vực, kết cấu như sau :

a) Danh mục thủ tục hành chính theo lĩnh vực được ghi rõ tên thủ tục hành chính và số thứ tự tương ứng của từng thủ tục hành chính (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục II kèm theoThông tư này);

b) Nội dung của từng thủ tục hành chính (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này) được in một mặt trên trang giấy tối thiểu là khổ A4, kèm theo mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có). Phông chữ sử dụng để trình bày là phông chữ tiếng Việt Unicode (Times New Roman), cỡ chữ tối thiểu là 14 theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6009:2001.

3. Ngoài cách thức công khai bắt buộc bằng hình thức niêm yết thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị chức năng thuộc các cơ quan nêu trên có thể sử dụng thêm các hình thức công khai phù hợp khác, như: tập hợp các thủ tục hành chính theo lĩnh vực để đóng thành quyển đặt tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính hoặc tại nhà văn hóa cộng đồng hoặc tại nơi sinh hoạt cộng đồng của các thôn, làng, bản, ấp, khóm hoặc các địa điểm sinh hoạt công cộng khác; in tờ rơi; sử dụng máy tính có kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia tại địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn.

Điều 12. Niêm yết nội dung hướng dẫn thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức

1. Nội dung hướng dẫn niêm yết thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.

2. Trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc kiểm tra việc niêm yết nội dung hướng dẫn thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức thực hiện theo quy định tại các Điều 8, 9 Thông tư này.

Page 10: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 11

Chương II CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ

THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Điều 13. Nội dung báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ

tục hành chính Báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính là văn

bản mô tả kết quả đã làm được, những việc chưa làm được; những tồn tại, hạn chế, khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân của tồn tại, hạn chế, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính; đề xuất, kiến nghị; đồng thời nêu các nhiệm vụ trọng tâm cần thực hiện trong kỳ báo cáo tới. Nội dung cơ bản gồm:

1. Tình hình, kết quả đánh giá tác động về thủ tục hành chính. 2. Tình hình, kết quả tham gia ý kiến về thủ tục hành chính quy định trong dự

án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. 3. Tình hình, kết quả tham gia thẩm định về thủ tục hành chính quy định trong

dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. 4. Tình hình, kết quả công bố, công khai và nhập dữ liệu thủ tục hành chính

vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. 5. Tình hình, kết quả rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính (nếu có). 6. Tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trong đó nêu rõ việc khen

thưởng, xử lý cán bộ, công chức vi phạm quy định về kiểm soát thực hiện thủ tục hành chính (nếu có).

7. Tình hình, kết quả tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính. 8. Tình hình, kết quả nghiên cứu, đề xuất sáng kiến cải cách thủ tục hành chính

(nếu có). 9. Tình hình, kết quả công tác truyền thông hỗ trợ hoạt động kiểm soát thủ tục

hành chính. 10. Nội dung khác theo đề nghị của Bộ Tư pháp hoặc yêu cầu của Thủ tướng

Chính phủ. Điều 14. Trách nhiệm thực hiện báo cáo 1. Trách nhiệm thực hiện báo cáo cơ sở a) Ủy ban nhân dân cấp xã, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân

cấp huyện và các đơn vị chuyên môn thuộc Sở, ngành có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 06a/BTP/KSTT/KTTH và 07a/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;

b) Các cơ quan, đơn vị được tổ chức, quản lý theo hệ thống ngành dọc ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Page 11: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

12 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 của cơ quan được tổ chức theo hệ thống ngành dọc thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan, đơn vị được tổ chức và quản lý theo hệ thống dọc ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 06a/BTP/KSTT/KTTH, 07c/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;

c) Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Tổ chức pháp chế Bộ, cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 02a/BTP/KSTT/KTTH, 03b/BTP/KSTT/KTTH, 04a/BTP/KSTT/KTTH, 05a/BTP/ KSTT/KTTH (nếu có) tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;

d) Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Sở Tư pháp có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 02b/BTP/KSTT/KTTH, 03c/BTP/KSTT/KTTH, 04b/BTP/KSTT/KTTH, 05b/BTP/KSTT/KTTH (nếu có) tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;

đ) Các cơ quan, đơn vị được tổ chức và quản lý theo hệ thống dọc ở Trung ương của cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 01c/BTP/KSTT/KTTH, 04a/BTP/KSTT/KTTH, 05a/BTP/KSTT/KTTH (nếu có), 06a/BTP/KSTT/KTTH, 07d/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;

Riêng Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Tổ chức pháp chế cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 02a/BTP/KSTT/KTTH, 03b/BTP/KSTT/KTTH, 05a/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;

e) Các cơ quan, đơn vị chuyên môn thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 01a/BTP/KSTT/KTTH, 04a/BTP/KSTT/KTTH, 05a/BTP/KSTT/KTTH (nếu có), 06a/BTP/KSTT/KTTH và 07a/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;

g) Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Tư pháp có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 02a/BTP/KSTT/KTTH, 03a/BTP/KSTT/KTTH, 05a/BTP/KSTT/KTTH (nếu có) tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Trách nhiệm thực hiện báo cáo tổng hợp a) Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giúp Ủy ban nhân dân cấp

huyện tổng hợp báo cáo của các đơn vị chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện theo nội dung tại các biểu mẫu số 06a/BTP/KSTT/KTTH, 07b/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III và tổng hợp về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính theo Đề cương báo cáo tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này;

Page 12: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 13

b) Sở Tư pháp giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp báo cáo của các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và báo cáo của Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Sở Tư pháp theo nội dung tại các biểu mẫu số 01b/BTP/KSTT/KTTH, 02b/BTP/KSTT/KTTH, 03c/BTP/KSTT/KTTH, 04b/BTP/KSTT/KTTH, 05b/BTP/KSTT/KTTH (nếu có), 06b/BTP/KSTT/KTTH, 07đ/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III và tổng hợp về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính theo Đề cương báo cáo tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này;

c) Tổ chức pháp chế thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ giúp Bộ, cơ quan ngang Bộ tổng hợp báo cáo của các cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ; Tổ chức pháp chế thuộc cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam giúp Cơ quan tổng hợp báo cáo của các cơ quan, đơn vị được tổ chức và quản lý theo hệ thống dọc ở Trung ương, ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của Cơ quan theo nội dung tại các biểu mẫu số 01a/BTP/KSTT/KTTH hoặc 01c/BTP/KSTT/KTTH, 02a/BTP/KSTT/KTTH, 03b/BTP/KSTT/KTTH, 04a/BTP/KSTT/KTTH, 05a/BTP/-KSTT/KTTH (nếu có), 06b/BTP/KSTT/KTTH, 07e/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III và tổng hợp về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính theo Đề cương báo cáo tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này;

d) Cục Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Bộ Tư pháp giúp Bộ tổng hợp báo cáo của các cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ Tư pháp và báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo nội dung tại các biểu mẫu số 06a/BTP/KSTTHC/KTTH, 06b/BTP/KSTTHC/KTTH, 06c/BTP/KSTTHC/KTTH, 07a/BTP/KSTTHC/KTTH, 07b/BTP/KSTTHC/KTTH và 08/BTP/KSTTHC/KTTH ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp (sau đây viết tắt là Thông tư số 20/2013/TT-BTP); đồng thời tổng hợp về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính theo Đề cương báo cáo tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 15. Kỳ báo cáo, thời hạn báo cáo theo định kỳ 1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

định kỳ 6 tháng và 01 năm báo cáo Thủ tướng Chính phủ về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính (báo cáo định kỳ 01 năm được tổng hợp chung từ báo cáo 6 tháng đầu năm và báo cáo 6 tháng cuối năm).

2. Thời điểm chốt số liệu báo cáo định kỳ 6 tháng và báo cáo định kỳ 01 năm thực hiện theo quy định tại các điểm a, b khoản 1 Điều 6 Thông tư số 20/2013/TT-BTP.

3. Thời hạn gửi báo cáo định kỳ 6 tháng và báo cáo năm được thực hiện theo hướng dẫn tại các điểm a, d khoản 2 Điều 6 Thông tư số 20/2013/TT-BTP.

Page 13: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

14 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

Thời hạn gửi báo cáo tổng hợp về Cục Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Bộ Tư pháp của các cơ quan quy định tại các điểm b, c khoản 2 Điều 14 Thông tư này được quy định như sau:

- Báo cáo tổng hợp 6 tháng: gửi chậm nhất vào ngày 02 tháng 6 hàng năm; - Báo cáo tổng hợp năm lần một: gửi chậm nhất vào ngày 02 tháng 12 hàng năm; - Báo cáo tổng hợp năm chính thức: gửi chậm nhất là ngày 15 tháng 3 của năm

sau năm báo cáo. 4. Việc ước tính số liệu báo cáo theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 6 Thông tư

số 20/2013/TT-BTP. Điều 16. Hình thức báo cáo và cách thức gửi báo cáo 1. Báo cáo được thực hiện bằng hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử,

cụ thể như sau: a) Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu xác nhận của Thủ

trưởng cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo cáo; được gửi theo đường bưu điện, fax hoặc gửi trực tiếp;

b) Báo cáo bằng văn bản điện tử là các tệp tin có thể chỉnh sửa, tái sử dụng (word, excel); các tệp tin PDF được lưu trữ dưới hình thức quét (scan) từ bản gốc.

Trường hợp báo cáo được gửi bằng văn bản điện tử dưới dạng word, excel, cơ quan gửi báo cáo phải kèm theo báo cáo dưới hình thức tệp tin PDF để so sánh, đối chiếu, bảo đảm tính chính xác của thông tin báo cáo.

2. Trường hợp báo cáo thể hiện dưới hình thức biểu mẫu điện tử khởi tạo trực tiếp từ hệ thống thông tin điện tử tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính và tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại các cấp chính quyền (sau đây viết tắt là hệ thống thông tin điện tử) thì việc nhập và gửi dữ liệu báo cáo được thực hiện tự động qua hệ thống thông tin điện tử.

Việc nhập và gửi dữ liệu báo cáo bằng hình thức tự động qua hệ thống thông tin điện tử được thực hiện theo lộ trình do Bộ Tư pháp xác định.

Trong thời gian chờ Bộ Tư pháp hoàn thành hệ thống thông tin điện tử, xác định lộ trình và hướng dẫn cách thức nhập, gửi dữ liệu báo cáo tự động quy định tại khoản 2 Điều này, việc gửi báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều này.

Điều 17. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện báo cáo và nhận báo cáo

1. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện chế độ báo cáo a) Tổng hợp số liệu, lập và nộp báo cáo chính xác, đầy đủ, đúng hạn, đúng

thẩm quyền và chịu trách nhiệm về các nội dung báo cáo theo quy định của pháp luật có liên quan và Thông tư này;

b) Chỉnh lý hoặc bổ sung thông tin cần thiết có liên quan đến báo cáo khi có yêu cầu của cơ quan, tổ chức nhận báo cáo.

Page 14: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 15

2. Trách nhiệm của cơ quan nhận báo cáo a) Kiểm tra, đối chiếu, xử lý và tổng hợp thông tin từ các báo cáo gửi về; b) Kịp thời yêu cầu cơ quan thực hiện báo cáo điều chỉnh, bổ sung những

thông tin còn thiếu hoặc cần xác định lại tính chính xác trong nội dung báo cáo thống kê;

c) Tổng hợp và gửi báo cáo cho cấp có thẩm quyền về thông tin, số liệu về công tác thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

d) Chịu trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật và quy định tại Thông tư này. Điều 18. Thẩm quyền ký, ban hành báo cáo 1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ ký ban hành báo cáo về tình hình,

kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ, cơ quan ngang bộ. 2. Tổng Giám đốc Cơ quan ký ban hành báo cáo về tình hình, kết quả thực

hiện kiểm soát thủ tục giải quyết công việc của hệ thống cơ quan mình. 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ký ban hành báo cáo về tình hình, kết

quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Điều 19. Chỉnh lý, bổ sung báo cáo 1. Việc chỉnh lý, bổ sung báo cáo được áp dụng trong trường hợp thông tin, số

liệu trong báo cáo bằng văn bản còn thiếu hoặc chưa đảm bảo tính chính xác, hợp lý. 2. Việc chỉnh lý, bổ sung báo cáo được thể hiện bằng văn bản trong đó ghi rõ

thời gian lập báo cáo và có chữ ký, đóng dấu của người có thẩm quyền ký, ban hành báo cáo tại nơi lập báo cáo.

Điều 20. Báo cáo đột xuất 1. Báo cáo đột xuất được thực hiện để giúp cơ quan yêu cầu báo cáo cập nhật

thông tin phát sinh mà các thông tin trong báo cáo định kỳ không đáp ứng được, nhằm phục vụ yêu cầu quản lý của Bộ Tư pháp hoặc phục vụ yêu cầu của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

2. Kết cấu, nội dung, phương thức, thời điểm lấy số liệu, thời hạn báo cáo, các nội dung khác liên quan thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan yêu cầu báo cáo quy định tại khoản 1 Điều này.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 21. Trách nhiệm thi hành 1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính

phủ, Tổng Giám đốc Cơ quan: Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Page 15: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

16 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

2. Cục Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Bộ Tư pháp có trách nhiệm giúp Bộ trưởng Bộ Tư pháp theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.

Điều 22. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 3 năm 2014. 2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị

các cơ quan phản ánh kịp thời về Bộ Tư pháp để nghiên cứu, giải quyết./.

BỘ TRƯỞNG

Hà Hùng Cường

Page 16: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 17

Phụ lục I MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ/BỘ/CƠ QUAN (Kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014

của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính)

I. MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ TRƯỞNG,

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NGANG BỘ/TỔNG GIÁM ĐỐC 3 CƠ QUAN

BỘ A/CƠ QUAN A

Số: ......./QĐ-...

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

...., ngày.... tháng.... năm 20...

QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được

sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ A/Cơ quan A

BỘ TRƯỞNG BỘ A/TỔNG GIÁM ĐỐC CƠ QUAN A

Căn cứ Nghị định số... ngày... của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ A/Cơ quan A;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục X/Cục trưởng Cục X/Vụ trưởng Vụ X/... và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ A/Cơ quan A,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ A/Cơ quan A.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày........ (đúng vào ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định chi tiết về TTHC có hiệu lực thi hành).

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ, Cơ quan, Thủ trưởng các Tổng cục, vụ, cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 3; - ...............

BỘ TRƯỞNG/TỔNG GIÁM ĐỐC (Ký tên, dấu)

Page 17: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

18 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG

QUẢN LÝ CỦA BỘ A/CƠ QUAN A (Ban hành kèm theo Quyết định số ....../QĐ-BA ngày... tháng... năm...

của Bộ trưởng Bộ A/Tổng giám đốc Cơ quan A)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng

quản lý của Bộ A/Cơ quan A

STT Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực Cơ quan thực hiện A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương

1 Thủ tục a 2 Thủ tục b n .....................

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh 1 Thủ tục c 2 Thủ tục d n .....................

C. Thủ tục hành chính cấp huyện 1 Thủ tục đ 2 Thủ tục e n .....................

D. Thủ tục hành chính cấp xã 1 Thủ tục g 2 Thủ tục h n .....................

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ A/Cơ quan A

STT Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành

chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ

sung, thay thế(2)

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương 1 Thủ tục a 2 Thủ tục b n ............

Page 18: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 19

STT Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành

chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ

sung, thay thế(2)

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh 1 Thủ tục c 2 Thủ tục d n ............

C. Thủ tục hành chính cấp huyện 1 Thủ tục đ 2 Thủ tục e n ............

D. Thủ tục hành chính cấp xã 1 Thủ tục g 2 Thủ tục h n ............

Chú thích: (1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục

hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế. (2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản

quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế. 3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng

quản lý của Bộ A/Cơ quan A

STT Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ

tục hành chính(2)

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương 1 Thủ tục a 2 Thủ tục b n ............

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh 1 Thủ tục c 2 Thủ tục d n ............

C. Thủ tục hành chính cấp huyện 1 Thủ tục đ

Page 19: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

20 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

STT Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ

tục hành chính(2)

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

2 Thủ tục e n ............

D. Thủ tục hành chính cấp xã 1 Thủ tục g 2 Thủ tục h n ............

Chú thích: (1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành

chính bị hủy bỏ, bãi bỏ. (2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của văn bản quy phạm

pháp luật quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính. PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC

PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ A/CƠ QUAN A A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương I. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục a - Trình tự thực hiện: (bao gồm cả thời gian, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính) - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: 2. Tên thủ tục b - Trình tự thực hiện: (bao gồm cả thời gian, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính) - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Page 20: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 21

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục b): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: n. Thủ tục n II. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục ... B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh I. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục c - Trình tự thực hiện: - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục c): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: 2. Tên thủ tục d - Trình tự thực hiện: - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục d): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: n. Thủ tục n

Page 21: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

22 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

II. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục ... C. Thủ tục hành chính cấp huyện I. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục đ - Trình tự thực hiện: - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục đ): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: 2. Tên thủ tục e - Trình tự thực hiện: - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục e): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: n. Thủ tục n II. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục ... D. Thủ tục hành chính cấp xã I. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục g - Trình tự thực hiện: - Cách thức thực hiện:

Page 22: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 23

- Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục g): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: 2. Tên thủ tục h - Trình tự thực hiện: - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục h): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: n. Thủ tục n II. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục ... Lưu ý: - Đối với những thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, ngoài

việc nêu rõ thông tin trên, phải xác định rõ bộ phận nào của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (bằng cách in nghiêng và có ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế” ngay sau từng thủ tục).

- Đối với những thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ, không phải thống kê theo nội dung nêu trên nhưng phải xác định rõ tên thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ. Trường hợp thủ tục hành chính đã được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Quyết định công bố phải ghi rõ số hồ sơ của hồ sơ TTHC, văn bản quy phạm pháp luật có quy định việc hủy bỏ hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính./.

Page 23: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

24 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 II. MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH A

Số:......./QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

...., ngày .... tháng .... năm 20...

QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố thủ tục hành chính

thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh A

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số..../2014/TT-BTP ngày... tháng ... năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở X và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh A.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày....... (đúng vào ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định chi tiết về TTHC có hiệu lực thi hành).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện (quận, thị xã, thành phố); UBND các xã (phường, thị trấn) và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp; - .... - Lưu: ....

CHỦ TỊCH

(Ký tên, dấu) Nguyễn Văn A

Page 24: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 25

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ X/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH A

(Ban hành kèm theo Quyết định số....../QĐ-UBND ngày... tháng... năm... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh A)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết

của Sở X/UBND cấp huyện/UBND cấp xã

STT Tên thủ tục hành chính I. Lĩnh vực...

1 Thủ tục a 2 Thủ tục b n .....................

II. Lĩnh vực... 1 Thủ tục c 2 Thủ tục d n .....................

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X/UBND cấp huyện/UBND cấp xã

STT Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)

I. Lĩnh vực... 1 Thủ tục a 2 Thủ tục b n ...................

II. Lĩnh vực... 1 Thủ tục c 2 Thủ tục d n ...................

Chú thích: (1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành

chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế. (2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy

phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

Page 25: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

26 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X/UBND cấp huyện/UBND cấp xã

STT Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2)

I. Lĩnh vực... 1 Thủ tục a 2 Thủ tục b n ...................

II. Lĩnh vực...

1 Thủ tục c 2 Thủ tục d n ...................

Chú thích: (1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành

chính bị hủy bỏ, bãi bỏ. (2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của văn bản quy phạm

pháp luật quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính. PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM

QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ X/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH A I. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục a - Trình tự thực hiện: (bao gồm cả thời gian, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính) - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: n. Thủ tục n

Page 26: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 27

II. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục a - Trình tự thực hiện: (bao gồm cả thời gian, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính) - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục c): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: n. Thủ tục n Lưu ý: - Đối với những thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, ngoài

việc nêu rõ thông tin trên, phải xác định rõ bộ phận nào của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (bằng cách in nghiêng và có ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế” ngay sau từng thủ tục).

- Đối với những thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ, không phải thống kê theo nội dung nêu trên nhưng phải xác định rõ tên thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ. Trường hợp thủ tục hành chính đã được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Quyết định công bố phải ghi rõ số hồ sơ của hồ sơ TTHC, văn bản quy phạm pháp luật có quy định việc hủy bỏ hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính.

Page 27: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

28 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

Phụ lục II NIÊM YẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính

và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính)

Mẫu số 01. Bảng niêm yết thủ tục hành chính

BẢNG NIÊM YẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA... (Tên cơ quan/địa phương)

DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC.....

Stt Tên thủ tục

hành chính Trang

... .......... .......

DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC.....

Stt Tên thủ tục

hành chính Trang

... .......... .......

DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC.....

Stt Tên thủ tục

hành chính Trang

... .......... .......

DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC.....

Stt Tên thủ tục

hành chính Trang

... .......... .......

TIẾP NHẬN PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ VỀ

QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH

DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC.....

Stt Tên thủ tục

hành chính Trang

... .......... .......

DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC.....

Stt Tên thủ tục

hành chính Trang

... .......... .......

DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC.....

Stt Tên thủ tục

hành chính Trang

... .......... .......

Page 28: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 29

Mẫu số 02. Danh mục TTHC lĩnh vực A

STT TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRANG

01 Tên thủ tục hành chính a1 1

02 Tên thủ tục hành chính a2 2

Page 29: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

30 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

Mẫu số 03. Nội dung từng thủ tục hành chính được niêm yết

1. Tên thủ tục hành chính 1 - Trình tự thực hiện: - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: 2. Tên thủ tục hành chính 2 ...

Page 30: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 31

Mẫu số 04. Nội dung hướng dẫn thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức

TIẾP NHẬN PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH

Tổ chức pháp chế Bộ...../cơ quan ngang Bộ/Sở Tư pháp UBND tỉnh..... mong nhận được phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính theo các nội dung sau đây:

- Những vướng mắc cụ thể trong thực hiện quy định hành chính do hành vi chậm trễ, gây phiền hà hoặc không thực hiện, thực hiện không đúng quy định hành chính của cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước như: từ chối thực hiện, kéo dài thời gian thực hiện thủ tục hành chính; tự ý yêu cầu, bổ sung, đặt thêm hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định của pháp luật; sách nhiễu, gây phiền hà, đùn đẩy trách nhiệm; không niêm yết công khai, minh bạch thủ tục hành chính hoặc niêm yết công khai không đầy đủ các thủ tục hành chính tại nơi giải quyết thủ tục hành chính; thủ tục hành chính được niêm yết công khai đã hết hiệu lực thi hành hoặc trái với nội dung thủ tục hành chính được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính...

- Quy định hành chính không phù hợp với thực tế; không đồng bộ, thiếu thống nhất; không hợp pháp hoặc trái với các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết hoặc gia nhập; những vấn đề khác liên quan đến quy định hành chính.

- Đề xuất phương án xử lý những phản ánh nêu trên hoặc có sáng kiến ban hành mới quy định hành chính liên quan đến hoạt động kinh doanh, đời sống nhân dân.

Phản ánh, kiến nghị được gửi hoặc liên hệ theo địa chỉ sau: - Tên cơ quan tiếp nhận - Địa chỉ liên hệ: số nhà, đường phố, quận/huyện, tỉnh/ thành phố. - Số điện thoại chuyên dùng: điện thoại cố định, điện thoại di động (nếu có). - Số Fax: - Địa chỉ thư điện tử: Lưu ý: - Phản ánh, kiến nghị phải sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt; ghi rõ nội dung

phản ánh, kiến nghị; - Ghi rõ tên, địa chỉ, số điện thoại (hoặc địa chỉ thư tín) của cá nhân, tổ chức có

phản ánh, kiến nghị; - Không tiếp nhận phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo và

giải quyết khiếu nại, tố cáo.

Page 31: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

32 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

PHỤ LỤC III DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỰC HIỆN

KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014

của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính)

STT Ký hiệu biểu mẫu Tên biểu Đơn vị thực hiện Đơn vị nhận

báo cáo I. Nhóm biểu mẫu về đánh giá tác động

1 01a/BTP/KSTT/KTTH

Kết quả đánh giá tác động thủ tục hành chính tại Bộ, cơ quan ngang Bộ

Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế)

Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

2 01b/BTP/KSTT/KTTH Kết quả đánh giá tác động thủ tục hành chính tại địa phương

UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)

Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

3 01c/BTP/KSTT/KTTH

Kết quả đánh giá tác động quy định thủ tục giải quyết công việc

Bảo hiểm xã hội VN; Ngân hàng CSXH; Ngân hàng PTVN (Tổ chức pháp chế)

Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

II. Nhóm biểu mẫu về tham gia ý kiến

4 02a/BTP/KSTT/KTTH

Kết quả tham gia ý kiến về TTHC quy định trong các dự thảo VBQPPL tại Bộ, cơ quan ngang Bộ

Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế)

Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

5 02b/BTP/KSTT/KTTH

Kết quả tham gia ý kiến về TTHC quy định trong các dự thảo VBQPPL tại địa phương

UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)

Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

III. Nhóm biểu mẫu kết quả thẩm định về TTHC

6 03a/BTP/KSTT/KTTH

Kết quả thẩm định về TTHC quy định trong các dự án, dự thảo văn bản QPPL tại Bộ Tư pháp

Các Phòng chức năng thuộc Cục Kiểm soát thủ tục hành chính

Văn phòng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính

7 03b/BTP/KSTT/KTTH

Kết quả thẩm định về TTHC quy định trong các dự án, dự thảo văn bản QPPL tại Bộ, cơ quan ngang Bộ

Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế)

Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

Page 32: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 33 STT Ký hiệu biểu mẫu Tên biểu Đơn vị thực hiện Đơn vị nhận

báo cáo

8 03c/BTP/KSTT/KTTH

Kết quả thẩm định về TTHC quy định trong các dự án, dự thảo văn bản QPPL tại địa phương

UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)

Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

IV. Nhóm biểu mẫu về công bố, công khai

9 04a/BTP/KSTT/KTTH

Số TTHC, VBQPPL được công bố, công khai tại Bộ/Cơ quan ngang Bộ/Cơ quan...

Bộ/Cơ quan ngang Bộ/Cơ quan... (Tổ chức pháp chế)

Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

10 04b/BTP/KSTT/KTTH Số TTHC, VBQPPL được công bố, công khai tại địa phương

UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)

Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

V. Nhóm biểu mẫu rà soát, đơn giản hóa TTHC

11 05a/BTP/KSTT/KTTH Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC tại Bộ, cơ quan ngang Bộ

Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế)

Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

12 05b/BTP/KSTT/KTTH Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC tại địa phương

UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)

Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

VI. Nhóm biểu mẫu tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị

13 06a/BTP/KSTT/KTTH

Kết quả xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính theo thẩm quyền

UBND cấp xã; UBNDcấp huyện; Cơ quan ngành dọc cấp TW; Cơ quan ngành dọc cấp tỉnh; Các đơn vị chuyên môn thuộc ....

Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế); UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)

14 06b/BTP/KSTT/KTTH

Kết quả tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính

Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế); UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)

Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

VII. Nhóm biểu mẫu giải quyết TTHC

15 07a/BTP/KSTT/KTTH

Tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC

Các đơn vị ...; Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; UBND cấp xã (Phòng Tư pháp)

Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế); UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)

16 07b/BTP/KSTT/KTTH

Tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện

UBND huyện/thị xã/thành phố....... (Phòng Tư pháp)

Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính)

Page 33: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

34 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

STT Ký hiệu biểu mẫu Tên biểu Đơn vị thực hiện Đơn vị nhận báo cáo

17 07c/BTP/KSTT/KTTH

Tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan ngành dọc cấp tỉnh

Cục Thuế/Hải quan/ BHXH tỉnh ..../.... (Tổ chức pháp chế)

Tổng cục (Tổ chức pháp chế)

18 07d/BTP/KSTT/KTTH

Tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan ngành dọc cấp Trung ương

Tổng cục thuế, hải quan; BHXHVN; NHCSXH; NHPTVN (Tổ chức pháp chế)

Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế)

19 07đ/BTP/KSTT/KTTH

Tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại địa phương

UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)

Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

20 07e/BTP/KSTT/KTTH

Tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ, cơ quan ngang Bộ

Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế)

Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

21 07g/BTP/KSTT/KTTH

Nguyên nhân quá hạn đối với các trường hợp tồn đọng trong giải quyết TTHC

- UBND huyện/ thị xã/thành phố... (Phòng Tư pháp); - UBND tỉnh/ thành phố.......... (Sở Tư pháp); - Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế);

Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)

Page 34: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

35 35

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 35

Biể

u số

01a

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

KẾ

T Q

UẢ

ĐÁ

NH

GIÁ

C ĐỘ

NG

Q

UY

ĐỊN

H T

HỦ

TỤ

C H

ÀN

H C

HÍN

H (T

THC

) TẠ

I BỘ

, CƠ

QU

AN

NG

AN

G BỘ

(6

thán

g/nă

m)

Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

Bộ,

quan

nga

ng Bộ

(Tổ

chức

phá

p chế)

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

pháp

(Cục

Kiể

m so

át T

THC)

Đơn

vị t

ính:

TTH

C, Văn

bản

Ph

ân loại

theo

tên

VB

QPP

L

Phân

loại

về

nội d

ung

Tổn

g số

L

uật

Pháp

lệnh

N

ghị địn

h QĐ

TT

g T

hông

tư, T

hông

liên

tịch

Đơn

vị t

hực

hiện

Số

T

TH

C

Số V

B

QPP

LSố

T

TH

CSố

VB

Q

PPL

Số

T

TH

CSố

VB

Q

PPL

Số

TT

HC

Số V

B

QPP

LSố

lượn

g T

TH

C

Số V

B

QPP

LSố

T

TH

CSố

VB

Q

PPL

Số T

TH

C

dự k

iến/

đư

ợc q

uy

định

mới

Số T

TH

C

dự k

iến/

đư

ợc sử

a đổ

i, bổ

su

ng

Số T

TH

C

dự k

iến/

đư

ợc b

ãi

b ỏ, hủy

bỏ

TT

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

(12)

(1

3)

(14)

(1

5)

I

Kết

quả

đán

h gi

á tá

c độ

ng

TTH

C

trong

Dự

thảo

văn

bả

n Q

PPL

Tổ

ng số

1 Tổ

ng cục

/Cục

/Vụ

2

...

II

Số văn

bản

QPP

L có

qu

y đị

nh

về

TTH

C đã

được

ba

n hà

nh

Tổ

ng số

1 Tổ

ng cục

/Cục

/Vụ

2

...

* G

hi c

hú: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Mục

I, Mục

II: Cột

1...

......

......

......

....;

Cột

2...

......

......

......

....

N

gười

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

... th

áng.

... năm

....

THỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 35: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

36

36

36 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

GIẢ

I TH

ÍCH

BIỂ

U M

ẪU

01a

/BT

P/K

STT

/KT

TH

KẾ

T Q

UẢ

ĐÁ

NH

GIÁ

C ĐỘ

NG

QU

Y ĐỊN

H T

HỦ

TỤ

C H

ÀN

H C

HÍN

H TẠ

I BỘ

, CƠ

QU

AN

NG

AN

G BỘ

1. Nội

dun

g

Tổng

hợp

kết

quả

đán

h gi

á tá

c độ

ng q

uy địn

h TT

HC

ban

hành

văn

bản

QPP

L có

quy

địn

h về

TTH

C của

Bộ,

quan

ng

ang

Bộ.

2.

Phư

ơng

pháp

tính

cách

ghi

biể

u - C

ột A

: Liệ

t kê

tên

các đơ

n vị

thuộ

c Bộ,

quan

nga

ng Bộ

thực

hiệ

n đá

nh g

iá tá

c độ

ng về

TTH

C v

à ba

n hà

nh văn

bản

QPP

L có

quy

địn

h về

TTH

C.

- Cột

1 =

Cột

(3+5

+7+9

+11)

= Cột

(13+

14+1

5).

- Cột

2 =

Cột

(4+6

+8+1

0+12

) 3.

Nguồn

số liệu

: Từ

số liệu

theo

dõi

, báo

cáo

, ghi

ché

p củ

a cá

c đơ

n vị

thuộ

c Bộ,

quan

nga

ng Bộ.

Page 36: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

37 37

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 37

Biể

u số

01b

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

KẾ

T Q

UẢ

ĐÁ

NH

GIÁ

C ĐỘ

NG

Q

UY

ĐỊN

H T

HỦ

TỤ

C H

ÀN

H C

HÍN

H (T

TH

C)

TẠ

I ĐỊA

PHƯƠ

NG

(6

thán

g/nă

m)

Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

UB

ND

cấp

tỉnh

(Sở

Tư p

háp)

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

pháp

(Cục

Kiể

m so

át T

THC)

Đơn

vị t

ính:

TTH

C, Văn

bản

Phân

loại

theo

tên

văn

bản

QPP

L

Phân

loại

về

nội d

ung

Tổn

g số

Q

uyết

địn

h củ

a U

BN

D

Chỉ

thị của

U

BN

D

Đơn

vị t

hực

hiện

Số

T

TH

CSố

V

BQ

PPL

Số

TT

HC

Số

VB

QPP

LSố

T

TH

CSố

V

BQ

PPL

Số T

TH

C

dự k

iến/

đư

ợc q

uy

định

mới

Số T

TH

C

dự k

iến/đư

ợc

sửa đổ

i,

bổ su

ng

Số T

TH

C

dự k

iến/

đư

ợc b

ãi

bỏ, hủy

bỏ

TT

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I Kết

quả

đán

h gi

á tá

c độ

ng

TTH

C tr

ong

Dự

thảo

văn

bản

Q

PPL

Tổ

ng số

1 Sở

, ngà

nh ..

.

2 ...

II Số

văn

bản

QPP

L có

quy

đị

nh về

TTH

C đượ

c ba

n hà

nh

Tổ

ng số

1 Sở

, ngà

nh ..

.

2 ...

* G

hi c

hú: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Mục

I, Mục

II: Cột

1...

......

......

......

....;

Cột

2...

......

......

......

....

Người

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

... th

áng.

... năm

....

THỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 37: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

38

38

38 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

GIẢ

I TH

ÍCH

BIỂ

U M

ẪU

01b

/BT

P/K

STT

/KT

TH

KẾ

T Q

UẢ

ĐÁ

NH

GIÁ

C ĐỘ

NG

QU

Y ĐỊN

H T

HỦ

TỤ

C H

ÀN

H C

HÍN

H TẠ

I ĐỊA

PHƯƠ

NG

1. Nội

dun

g

Tổng

hợp

kết

quả

đán

h gi

á tá

c độ

ng q

uy địn

h TT

HC

ban

hành

văn

bản

QPP

L có

quy

địn

h về

TTH

C của

các

Sở,

ngà

nh

thuộ

c U

BN

D cấp

tỉnh

, thà

nh p

hố trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng.

2. P

hươn

g ph

áp tí

nh v

à cá

ch g

hi b

iểu

- Cột

A: L

iệt k

ê tê

n Sở

, ngà

nh thực

hiệ

n đá

nh g

iá tá

c độ

ng về

TTH

C v

à ba

n hà

nh văn

bản

QPP

L có

quy

địn

h về

TTH

C.

- Cột

1 =

Cột

(3+5

) = Cột

(7+8

+9)

- Cột

2 =

Cột

(4+6

) 3.

Nguồn

số liệu

: Từ

s ố liệu

theo

dõi

, báo

cáo,

ghi

chép

của c

ác Sở,

ngà

nh th

uộc U

BND

cấp

tỉnh,

thàn

h phố

trực t

huộc

Tru

ng ươn

g.

Page 38: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

39 39

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 39

Biể

u số

01c

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

KẾ

T Q

UẢ

ĐÁ

NH

GIÁ

C ĐỘ

NG

QU

Y ĐỊN

H

VỀ

THỦ

TỤ

C G

IẢI Q

UYẾ

T C

ÔN

G V

IỆC

(TT

GQ

CV

) (6

thán

g/nă

m)

Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

.... t

háng

.... năm

... đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

Bảo

hiể

m x

ã hộ

i Việ

t Nam

; Ngâ

n hà

ng C

hính

sách

hội;

Ngâ

n hà

ng

Phát

triể

n V

iệt N

am (Tổ

chức

phá

p chế)

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

pháp

(Cục

Kiể

m so

át T

THC)

Đơn

vị t

ính:

Thủ

tục,

Văn

bản

Ph

ân loại

theo

tên

văn

bản

ớng

dẫn

nghiệp

vụ

Phân

loại

về

nội d

ung

Tổn

g số

Q

uyết

địn

h

của

Tổn

g GĐ

C

ông

văn

hướn

g dẫ

n Đơn

vị t

hực

hiện

Số lượn

g T

TG

QC

VSố

lượn

g V

BH

DN

VSố

lượ

ng

TT

GQ

CV

Số

lượn

g QĐ

Số lượn

g

TT

GQ

CV

Số lượn

g C

VH

D

Số T

TG

QC

V

dự k

iến/

đư

ợc q

uy

định

mới

Số

TT

GQ

CV

dự

kiế

n/

được

sửa

đổi,

bổ su

ng

Số

TT

GQ

CV

dự

kiế

n/

được

bãi

bỏ

, hủy

bỏ

TT

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I Kết

quả

đán

h gi

á tác

độn

g

Tổng

số

1

Đơn

vị .

..

2 ...

II

Số văn

bản

hướ

ng dẫn

ng

hiệp

vụ

có q

uy địn

h về

thủ

tục

giải

quyết

côn

g việc

đượ

c ba

n hà

nh

Tổ

ng số

1 Đơn

vị .

..

2 ...

* G

hi c

hú: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Mục

I, Mục

II: Cột

1...

......

......

......

....;

Cột

2...

......

......

......

....

N

gười

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

... th

áng.

... năm

.....

THỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 39: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

40

40

40 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

GIẢ

I TH

ÍCH

BIỂ

U M

ẪU

01c

/BT

P/K

STT

/KT

TH

KẾ

T Q

UẢ

ĐÁ

NH

GIÁ

C ĐỘ

NG

QU

Y ĐỊN

H T

HỦ

TỤ

C G

IẢI Q

UYẾ

T C

ÔN

G V

IỆC

1. Nội

dun

g

Báo

cáo

về

kết q

uả đ

ánh

giá

tác độ

ng q

uy địn

h về

thủ

tục

giải

quyết

côn

g việc

(TTG

QC

V) v

à ba

n hà

nh văn

bản

hướ

ng dẫn

ng

hiệp

vụ

(VB

HD

NV

) có

quy

địn

h về

TTG

QC

V của

Bảo

hiể

m x

ã hộ

i Việ

t Nam

/Ngâ

n hà

ng C

hính

sác

h xã

hội

/Ngâ

n hà

ng

Phát

triể

n V

iệt N

am.

2. P

hươn

g ph

áp tí

nh v

à cá

ch g

hi b

iểu

- Cột

A: L

iệt k

ê tên

các

quan

, đơn

vị đượ

c tổ

chứ

c và

quả

n lý

theo

hệ

thốn

g dọ

c ở

Trun

g ươ

ng của

Bảo

hiể

m x

ã hộ

i Việt

Nam

/Ngâ

n hà

ng C

hính

sác

h xã

hội

/Ngâ

n hà

ng P

hát t

riển

Việ

t Nam

nhiệ

m vụ

và đ

ã thực

hiệ

n nh

iệm

vụ đá

nh g

iá tá

c độ

ng về

TTG

QC

V v

à ba

n hà

nh văn

bản

HD

NV

quy đị

nh về

TTG

QC

V.

- Cột

1 =

Cột

(3+5

) = Cột

(7+8

+9).

- Cột

2 =

Cột

(4+6

) 3.

Nguồn

số

liệu:

Từ

số liệu

theo

dõi

, báo

cáo

, ghi

ché

p c ủ

a cá

c cơ

qua

n, đơn

vị đượ

c tổ

chứ

c và

quả

n lý

theo

hệ

thốn

g dọ

c ở

Trun

g ươ

ng của

Bảo

hiể

m x

ã hộ

i Việ

t Nam

/Ngâ

n hà

ng C

hính

sách

hội/N

gân

hàng

Phá

t triể

n V

iệt N

am.

Page 40: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

41 41

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 41

Biể

u số

02a

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

KẾ

T Q

UẢ

TH

AM

GIA

Ý K

IẾN

VỀ

THỦ

TỤ

C

NH

CH

ÍNH

(TT

HC

) QU

Y ĐỊN

H T

RO

NG

C

DỰ

THẢ

O VĂ

N BẢ

N Q

UY

PHẠ

M P

P L

UẬ

T

(VB

QPP

L) T

ẠI

BỘ

, CƠ

QU

AN

NG

AN

G BỘ

(6

thán

g/nă

m)

Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

...th

áng.

..năm

... đến

ngà

y...

thán

g....

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

Bộ,

quan

nga

ng Bộ

(Tổ

chức

phá

p chế)

. Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

pháp

(Cục

Kiể

m so

át T

THC)

Đơn

vị t

ính:

TTH

C, văn

bản

Phân

loại

theo

tên

VB

QPP

L

Tổn

g số

Dự

thảo

Thô

ng tư

Dự

thảo

TT

liên

tịch

Đơn

vị t

hực

hiện

Số T

TH

C

Số V

B Q

PPL

Số

TT

HC

Số

VB

QPP

LSố

TT

HC

Số

VB

QPP

L

STT

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Tổ

ng số

1 Tổ

ng cục

/Cục

/Vụ

2 ...

3 ...

* G

hi c

hú: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Cột

1...

......

......

......

....;

Cột

2...

......

......

......

....

Người

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

... th

áng.

... năm

....

THỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 41: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

42

42

42 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

GIẢ

I TH

ÍCH

BIỂ

U SỐ

02a

/BT

P/K

STT

/KT

TH

KẾ

T Q

UẢ

TH

AM

GIA

Ý K

IẾN

VỀ

TT

HC

QU

Y ĐỊN

H T

RO

NG

C DỰ

THẢ

O

VB

QPP

L TẠ

I BỘ

, CƠ

QU

AN

NG

AN

G BỘ

1. Nội

dun

g

Tổng

hợp

kết

quả

tham

gia

ý k

iến

của

Tổ c

hức

pháp

chế

Bộ,

quan

nga

ng Bộ đố

i với

quy

địn

h TT

HC

tại dự

thảo

VB

QPP

L.

2. P

hươn

g ph

áp tí

nh v

à cá

ch g

hi b

iểu

- Cột

A: G

hi tê

n đơ

n vị

thuộ

c Bộ,

quan

nga

ng Bộ

gửi dự

thảo

VB

QPP

L lấ

y ý

kiến

về

quy đị

nh T

THC

- C

ột 1

= Cột

(3 +

5);

- Cột

2 =

Cột

(4+6

).

3. N

guồn

số liệu

Từ

số liệu

theo

dõi

, ghi

ché

p củ

a cá

c Tổ

chứ

c ph

áp c

hế Bộ,

quan

nga

ng Bộ.

Page 42: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

43 43

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 43

Biể

u số

02b

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

KẾ

T Q

UẢ

TH

AM

GIA

Ý K

IẾN

VỀ

THỦ

TỤ

C H

ÀN

H

CH

ÍNH

(TT

HC

) QU

Y ĐỊN

H T

RO

NG

C DỰ

THẢ

O

N BẢ

N Q

UY

PHẠ

M P

P L

UẬ

T (V

BQ

PPL

) TẠ

I ĐỊA

PHƯƠ

NG

(6

thán

g/nă

m)

Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

...th

áng.

..năm

... đến

ngà

y...t

háng

...nă

m...

)

Đơn

vị b

áo c

áo:

UB

ND

cấp

tỉnh

(Sở

Tư p

háp)

. Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

pháp

(Cục

Kiể

m so

át T

THC)

.

Đơn

vị t

ính:

TTH

C, văn

bản

Phân

loại

theo

tên

VB

QPP

L

Tổn

g số

Q

uyết

địn

h củ

a U

BN

D

Chỉ

chị

của

UB

ND

Đơn

vị t

hực

hiện

Số T

TH

C

Số V

B Q

PPL

Số

TT

HC

Số

VB

QPP

L

Số T

TH

CSố

VB

QPP

L

STT

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Tổ

ng số

1 Sở

/Ban

...

2 ...

3

...

*

Ghi

chú

: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Cột

1...

......

......

......

....;

Cột

2...

......

......

......

....

Người

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

.. th

áng.

... năm

....

THỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 43: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

44

44

44 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

GIẢ

I TH

ÍCH

BIỂ

U M

ẪU

02b

/BT

P/K

STT

/KT

TH

KẾ

T Q

UẢ

TH

AM

GIA

Ý K

IẾN

VỀ

TT

HC

QU

Y ĐỊN

H T

RO

NG

C DỰ

ÁN

/DỰ

THẢ

O V

BQ

PPL

TẠ

I ĐỊA

PHƯƠ

NG

1. Nội

dun

g:

Tổng

hợp

kết

quả

tham

gia

ý k

iến

của

Sở Tư

pháp

đối

với

quy

địn

h TT

HC

tại dự

án, dự

thảo

VB

QPP

L.

2. P

hươn

g ph

áp tí

nh v

à cá

ch g

hi b

iểu:

- C

ột A

: Ghi

tên

các

cơ q

uan

chuy

ên m

ôn th

uộc

UB

ND

tỉnh

, thà

nh p

hố trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng gửi

hồ

sơ lấ

y ý

kiến

về

TTH

C

- Cột

1 =

Cột

(3 +

5);

- Cột

2 =

Cột

(4+6

).

3. N

guồn

số liệu

: Từ

số liệu

theo

dõi

, ghi

ché

p củ

a Sở

pháp

.

Page 44: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

45 45

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 45

Biể

u số

03a

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

KẾ

T Q

UẢ

THẨ

M ĐỊN

H VỀ

TT

HC

QU

Y ĐỊN

H

TR

ON

G C

ÁC

DỰ

ÁN

/DỰ

THẢ

O V

BQ

PPL

TẠ

I BỘ

PH

ÁP

(6 th

áng/

năm

) Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

Các

Phò

ng c

hức

năng

thuộ

c Cục

K

iểm

soát

TTH

C

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Văn

phò

ng Cục

Kiể

m so

át T

THC

Đơn

vị t

ính:

TTH

C, văn

bản

Phân

loại

theo

tên

VB

QPP

L

Tổn

g số

L

uật

Pháp

lệnh

N

ghị địn

h QĐ

TT

g T

hông

tư, T

TL

T

Đơn

vị t

hực

hiện

Số

lượn

g T

TH

C

Số lượn

g V

BQ

PPL

Số

lượn

g T

TH

C

Số lượn

g V

BQ

PPL

Số

lượn

g T

TH

C

Số lượn

g V

BQ

PPL

Số

lượn

g T

TH

C

Số lượn

g V

BQ

PPL

Số

lượn

g T

TH

C

Số lượn

g V

BQ

PPL

Số

lượn

g T

TH

C

Số lượn

g V

BQ

PPL

TT

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

(12)

Tổ

ng số

1 Tê

n cơ

qua

n, đơn

vị

chủ

trì so

ạn thảo

2 ...

* G

hi c

hú: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Cột

1...

......

......

......

....;

Cột

2...

......

......

......

....

Người

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

... th

áng.

... năm

....

THỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 45: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

46

46

46 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

GIẢ

I TH

ÍCH

BIỂ

U M

ẪU

03a

/BT

P/K

STT

/KT

TH

KẾ

T Q

UẢ

THẨ

M ĐỊN

H VỀ

TT

HC

QU

Y ĐỊN

H T

RO

NG

C DỰ

ÁN

/DỰ

THẢ

O V

BQ

PPL

TẠ

I BỘ

PH

ÁP

1.

Nội

dun

g:

Tổng

hợp

kết

quả

thẩm

địn

h tạ

i các

đơn

vị t

huộc

Bộ

Tư p

háp đố

i với

quy

địn

h TT

HC

tại dự

án, dự

thảo

VB

QPP

L.

2. P

hươn

g ph

áp tí

nh v

à cá

ch g

hi b

iểu:

- C

ột A

: Ghi

tên

cơ q

uan,

đơn

vị c

hủ tr

ì soạ

n thảo

gửi

dự

án, dự

thảo

VB

QPP

L đề

nghị t

hẩm

địn

h - C

ột 1

= Cột

(3 +

5 +

7 +

9 +

11)

; - C

ột 2

= Cột

(4 +

6 +

8 +

10

+ 12

). 3.

Nguồn

số liệu

: Từ

số liệu

theo

dõi

, ghi

ché

p củ

a cá

c Ph

òng

chuy

ên m

ôn th

uộc

Cục

Kiể

m so

át T

THC

.

Page 46: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

47 47

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 47

Biể

u số

03b

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

KẾ

T Q

UẢ

THẨ

M ĐỊN

H VỀ

TT

HC

QU

Y ĐỊN

H

TR

ON

G C

ÁC

DỰ

ÁN

/DỰ

THẢ

O V

BQ

PPL

TẠ

I BỘ

, CƠ

QU

AN

NG

AN

G BỘ

(6

thán

g/nă

m)

Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

Bộ,

quan

nga

ng Bộ

(Tổ

chức

phá

p chế)

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

pháp

(Cục

Kiể

m so

át T

THC)

Đơn

vị t

ính:

TTH

C, văn

bản

Phân

loại

theo

tên

VB

QPP

L

Tổn

g số

Dự

thảo

Thô

ng tư

Dự

thảo

TT

liên

tịch

Đơn

vị t

hực

hiện

Số T

TH

C

Số V

B

QPP

L

Số T

TH

C

Số V

B

QPP

L

Số T

TH

C

Số V

B

QPP

L

STT

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Tổ

ng số

1 Tê

n cơ

qua

n, đơn

vị c

hủ tr

ì soạ

n thảo

...

2 ...

*

Ghi

chú

: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Cột

1...

......

......

......

....;

Cột

2...

......

......

......

....

Người

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

... th

áng.

... năm

....

THỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 47: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

48

48

48 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

GIẢ

I TH

ÍCH

BIỂ

U M

ẪU

03b

/BT

P/K

STT

/KT

TH

KẾ

T Q

UẢ

THẨ

M ĐỊN

H VỀ

TT

HC

QU

Y ĐỊN

H T

RO

NG

C DỰ

ÁN

/DỰ

THẢ

O

VB

QPP

L TẠ

I BỘ

, CƠ

QU

AN

NG

AN

G BỘ

1. Nội

dun

g:

Tổng

hợp

kết

quả

thẩm

địn

h tạ

i Tổ

chức

phá

p chế

thuộ

c Bộ,

quan

nga

ng Bộ đố

i với

quy

địn

h TT

HC

tại dự

án, dự

thảo

V

BQ

PPL.

2.

Phư

ơng

pháp

tính

cách

ghi

biể

u:

- Cột

A: G

hi tê

n cơ

qua

n, đơn

vị c

hủ tr

ì so ạ

n thảo

gửi

hồ

sơ dự

thảo

VB

QPP

L đề

nghị t

hẩm

địn

h;

- Cột

1 =

Cột

(3 +

5);

- Cột

2 =

Cột

(4 +

6).

3.

Nguồn

số liệu

: Từ

số liệu

theo

dõi

, ghi

ché

p củ

a Ph

òng

Kiể

m so

át T

THC

thuộ

c Tổ

chứ

c ph

áp c

hế Bộ,

quan

nga

ng Bộ.

Page 48: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

49 49

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 49

Biể

u số

03c

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

KẾ

T Q

UẢ

THẨ

M ĐỊN

H VỀ

TT

HC

QU

Y ĐỊN

H T

RO

NG

C

ÁC

DỰ

ÁN

/DỰ

THẢ

O V

BQPP

L TẠ

I ĐỊA

PHƯƠ

NG

(6

thán

g/nă

m)

Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

UB

ND

cấp

tỉnh

(Sở

Tư p

háp)

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

pháp

(Cục

Kiể

m so

át T

THC)

Đơn

vị t

ính:

TTH

C, văn

bản

Phân

loại

theo

tên

VB

QPP

L

Tổn

g số

Dự

thảo

Quyết

địn

h Dự

thảo

Chỉ

thị

Đơn

vị t

hực

hiện

Số

T

TH

C

Số V

B Q

PPL

Số

T

TH

C

Số V

B Q

PPL

Số

T

TH

C

Số V

B Q

PPL

ST

T

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Tổ

ng số

1 Tê

n cơ

qua

n, đơn

vị c

hủ tr

ì soạ

n thảo

...

2 ...

*

Ghi

chú

: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Cột

1...

......

......

......

....;

Cột

2...

......

......

......

....

Người

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

.. th

áng.

.. nă

m...

T

HỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 49: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

50

50

50 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

GIẢ

I TH

ÍCH

BIỂ

U M

ẪU

03c

/BT

P/K

STT

/KT

TH

KẾ

T Q

UẢ

THẨ

M ĐỊN

H VỀ

TT

HC

QU

Y ĐỊN

H T

RO

NG

C DỰ

ÁN

/DỰ

THẢ

O

VB

QPP

L TẠ

I BỘ

ĐỊA

PHƯƠ

NG

1. Nội

dun

g:

Tổng

hợp

kết

quả

thẩm

địn

h tạ

i Sở

Tư p

háp

thuộ

c U

BN

D cấp

tỉnh

, thà

nh p

hố trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng đối

với

quy

địn

h TT

HC

tạ

i dự

án, dự

thảo

VB

QPP

L.

2.

Phư

ơng

pháp

tính

cách

ghi

biể

u:

- Cột

A: G

hi tê

n cơ

qua

n, đơn

vị c

hủ tr

ì soạ

n thảo

gửi

hồ

sơ dự

thảo

VB

QPP

L đề

nghị t

hẩm

địn

h;

- Cột

1 =

Cột

(3 +

5);

- Cột

2 =

Cột

(4 +

6).

3.

Nguồn

số liệu

: Từ

số liệu

theo

dõi

, ghi

ché

p củ

a Ph

òng

Kiể

m so

át T

THC

thuộ

c Sở

pháp

.

Page 50: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

51 51

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 51

Biể

u số

04a

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

SỐ T

TH

C, V

BQ

PPL

ĐƯỢ

C C

ÔN

G BỐ

, CÔ

NG

KH

AI

TẠ

I BỘ

/CƠ

QU

AN

NG

AN

G BỘ

/CƠ

QU

AN

...

(6 th

áng/

năm

) Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

....th

áng.

...nă

m...

. đến

ngà

y...t

háng

...nă

m...

)

Đơn

vị b

áo c

áo:

Bộ,

quan

nga

ng Bộ

(Tổ

chức

phá

p chế)

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

pháp

(Cục

Kiểm

soát

TTH

C)

Đơn

vị t

ính:

TTH

C, văn

bản

Số V

BQ

PPL

, TT

HC

đượ

c cô

ng bố

Số V

BQ

PPL

, TT

HC

đề

nghị

ng k

hai/k

hông

côn

g kh

ai

Số T

TH

C

VB

QPP

L

TT

HC

C

hia

ra

Đơn

vị

thực

hiệ

n

Số

lượn

g qu

yết

định

ng

bố đ

ã ba

n hà

nh

Số

VB

QPP

LTổn

g số

Số

TT

HC

qu

y đị

nh

mới

Số T

TH

C

được

sửa

đổi,

bổ

sung

Số

TT

HC

hủ

y bỏ

, bã

i bỏ

Số lượn

g vă

n bả

n đề

nghị

mở

công

kh

ai/

khôn

g cô

ng k

hai

Ban

hàn

h mới

hoặ

c sử

a đổ

i bổ

sung

(C

ông

khai

)

Hủy

bỏ

hoặc

i bỏ

(Khô

ng

công

kh

ai)

Quy

địn

h mới

; đượ

c sử

a đổ

i bổ

sung

(C

ông

khai

)

Hủy

bỏ

hoặc

bãi

bỏ

(K

hông

ng

khai

)

STT

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

Tổ

ng số

1 Tổ

ng cục

/ Cục

/Vụ

2

3

...

* G

hi c

hú: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Cột

2...

......

......

......

...; Cột

3...

......

......

......

....;

Cột

8...

......

......

......

....;

Cột

10.

......

......

......

......

N

gười

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

... th

áng.

... năm

....

THỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 51: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

52

52

52 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

Biể

u số

04b

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

SỐ T

TH

C, V

BQ

PPL

ĐƯỢ

C C

ÔN

G BỐ

, C

ÔN

G K

HA

I TẠ

I ĐỊA

PHƯƠ

NG

(6

thán

g/nă

m)

Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

.... t

háng

.... năm

... đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

UBN

D tỉ

nh, t

hành

phố

... (Sở

Tư p

háp)

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

pháp

(Cục

Kiể

m so

át T

THC)

Đơn

vị t

ính:

TTH

C, văn

bản

Số V

BQ

PPL

, TT

HC

đượ

c cô

ng bố

Số V

BQ

PPL

, TT

HC

đề

nghị

côn

g kh

ai/

khôn

g cô

ng k

hai

Số T

TH

C

VB

QPP

L

TT

HC

C

hia

ra

Đơn

vị

thực

hiệ

n

Số

lượn

g qu

yết

định

ng

bố đ

ã ba

n hà

nh

Số

VB

QPP

LTổn

g số

Số

TT

HC

qu

y đị

nh

mới

Số

TT

HC

đư

ợc

sửa đổ

i, bổ

sung

Số

TT

HC

hủ

y bỏ

, bã

i bỏ

Số lượn

g vă

n bả

n đề

nghị

mở

công

kh

ai/

khôn

g cô

ng k

hai

Ban

hàn

h mới

hoặ

c s ử

a đổ

i bổ

sung

(Côn

g kh

ai)

Hủy

bỏ

hoặc

bãi

bỏ

(Khô

ng

công

kha

i)

Quy

địn

h mới

; đượ

c sử

a đổ

i bổ

sung

(Côn

g kh

ai)

Hủy

bỏ

hoặc

bãi

bỏ

(K

hông

ng

khai

)

STT

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

Tổ

ng số

1 Sở

, ngà

nh...

2

3

...

* G

hi c

hú: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Cột

2...

......

......

......

....;

Cột

3...

......

......

......

....;

Cột

8...

......

......

......

....;

Cột

10.

......

......

......

......

N

gười

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

.. th

áng.

.. nă

m...

T

HỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 52: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

53 53

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 53

GIẢ

I TH

ÍCH

BIỂ

U M

ẪU

04a

, 04b

/BT

P/K

STT

/KT

TH

Số

TT

HC

, VB

QPP

L ĐƯỢ

C C

ÔN

G BỐ

NG

KH

AI T

ẠI B

Ộ, N

NH

, ĐỊA

PHƯƠ

NG

1. Nội

dun

g:

Tổng

hợp

số liệu

TTH

C, V

BQ

PPL được

côn

g bố

, côn

g kh

ai tr

ong

kỳ b

áo c

áo.

2. P

hươn

g ph

áp tí

nh v

à cá

ch g

hi b

iểu:

- C

ột A

biể

u số

04a

: ghi

tổng

số

và lầ

n lượt

tên

các đơ

n vị

thực

hiệ

n việc

côn

g bố

côn

g kh

ai th

uộc

Bộ,

quan

nga

ng Bộ

các

cơ q

uan:

Bảo

hiể

m x

ã hộ

i Việ

t Nam

, Ngâ

n hà

ng C

hính

sách

hội,

Ngâ

n hà

ng P

hát t

riển

Việ

t Nam

Cột

A b

iểu

số 4

b: g

hi tổ

ng số

và lầ

n lượt

tên

các đơ

n vị

thực

hiệ

n việc

côn

g bố

côn

g kh

ai th

uộc

UB

ND

tỉnh

, thà

nh p

hố trực

th

uộc

Trun

g ươ

ng.

- Cột

1 =

ghi

số lượn

g qu

yết địn

h cô

ng bố đã

đượ

c ký

ban

hàn

h;

Ví dụ:

+

Tại cột

1 b

iểu

số 0

4a: t

rong

kỳ

báo

cáo,

Cục

Quả

n lý

đăn

g ký

kin

h do

anh

trình

Bộ

trưởn

g Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư b

an h

ành

02 q

uyết

địn

h cô

ng bố

thì ở

cột

1 đ

iền

số 2

; +

Tại cột

1 b

iểu

số 0

4b: t

rong

kỳ

báo

cáo,

UB

ND

tỉnh

Đồn

g N

ai b

an h

ành

03 q

uyết

địn

h cô

ng bố

thì cột

1 đ

iền

số 3

. - C

ột 2

= Cột

(8+9

); - C

ột 3

= Cột

(4+5

+6).

- Cột

7: g

hi số

lượn

g vă

n bả

n đề

nghị m

ở cô

ng k

hai/k

hông

côn

g kh

ai s

au k

hi đ

ã ho

àn th

ành

việc

nhậ

p dữ

liệu

thôn

g tin

về

TTH

C, V

BQ

PPL

có q

uy địn

h về

TTH

C đ

ã được

côn

g bố

, ví dụ:

tron

g kỳ

báo

cáo

, Cục

Quả

n lý

đăn

g ký

kin

h do

anh

thuộ

c Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư c

ó 01

văn

bản

đề

nghị

mở

công

kha

i/khô

ng c

ông

khai

thì ở

cột

1 đ

iền

số 0

1.

Trườ

ng hợp

văn

bản

đề

nghị

mở

công

kha

i đối

với

các

TTH

C tạ

i nhiều

quyết

địn

h cô

ng bố

khác

nha

u th

uộc

phạm

vi q

uản

lý,

theo

dõi

của

các

đơn

vị k

hác

nhau

tron

g Bộ,

quan

thì gộp

chu

ng c

ác d

òng

ngan

g và

điề

n số

cho

phù

hợp

, ví dụ

trườn

g hợ

p cô

ng

bố, đề

nghị

mở

công

kha

i tại

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư:

Page 53: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

54

54

54 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

Đơn

vị t

hực

hiện

Số

lượn

g qu

yết đ

ịnh

công

bố đã

ban

hàn

h Số

lượn

g vă

n bả

n đề

nghị m

ở cô

ng k

hai/

khôn

g cô

ng k

hai

TT

A

(1)

(2)

Tổ

ng số

1 Cục

Quả

n lý

đăn

g ký

kin

h do

anh

1

2 Cục

Đầu

tư nướ

c ng

oài

1

3 Vụ

Hợp

tác

1

1

3. N

guồn

số liệu

: Từ

số

liệu

báo

cáo

gửi về

của

các đơ

n vị

thuộ

c Bộ,

quan

nga

ng Bộ,

các

quan

: Bảo

hiể

m x

ã hộ

i Việ

t Nam

, Ngâ

n hà

ng

Chí

nh s

ách

xã hội

, Ngâ

n hà

ng P

hát t

riển

Việ

t Nam

các đơ

n vị

thuộ

c U

BN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng h

oặc

từ số

liệu

ghi c

hép,

theo

dõi

của

Phò

ng K

iểm

soát

TTH

C th

uộc

Tổ c

hức

pháp

chế

Bộ,

quan

, Sở

Tư p

háp.

Page 54: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

55 55

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 55

Biể

u số

05a

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

KẾ

T Q

UẢ

SO

ÁT

, ĐƠ

N G

IẢN

A T

HỦ

TỤ

C

NH

CH

ÍNH

TẠ

I BỘ

, CƠ

QU

AN

NG

AN

G BỘ

(Năm

) (Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

Bộ/

cơ q

uan

ngan

g Bộ

(Tổ

chức

ph

áp c

hế)

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

pháp

(Cục

Kiểm

soát

TTH

C)

Đơn

vị t

ính:

TTH

C/n

hóm

TTH

C, văn

bản

Phươ

ng á

n rà

soát

thuộ

c thẩm

quyền

Ph

ương

án

rà so

át đề

xuất

, kiế

n ng

hị

Số T

TH

C

Số lượn

g T

TH

C

Chi

a ra

C

hia

ra

Tên

TT

HC

hoặ

c tê

n nh

óm T

TH

C tr

ong

Kế

hoạc

h rà

soát

Số

lượn

g V

B

Tổn

g số

Số

T

TH

C

sửa đổ

i

Số T

TH

C

quy đị

nh

mới

Số

TT

HC

cắ

t giả

m

Số

lượn

g V

B

Tổn

g số

Số

T

TH

C

sửa đổ

i

Số T

TH

C

quy đị

nh

mới

Số

TT

HC

cắ

t giả

m

Đạt

tỷ

lệ

đơn

giản

a

STT

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

Tổ

ng số

I Thực

hiệ

n th

eo K

ế hoạc

h rà

soát

của

Bộ,

quan

Tổ

ng số

1 Thủ

tục/

nhóm

TT

II Thực

hiệ

n th

eo K

ế hoạc

h rà

soát

của

TTg

CP

Tổ

ng số

1 Thủ

tục/

nhóm

TT

*

Ghi

chú

: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

năm

lần

1):

- Mục

I: Cột

1...

......

......

......

.; Cột

2...

......

......

......

....;

Cột

6...

......

......

......

....;

Cột

7...

......

......

......

....;

Cột

11.

......

......

......

......

; - M

ục II

: Cột

1...

......

......

.....;

Cột

2...

......

......

......

.....;

Cột

6...

......

......

......

....;

Cột

7...

......

......

......

....;

Cột

11.

......

......

......

......

;

N

gười

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

.. th

áng.

.. nă

m...

T

HỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 55: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

56

56

56 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

Biể

u số

05b

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

KẾ

T Q

UẢ

SO

ÁT

, ĐƠ

N G

IẢN

A

THỦ

TỤ

C H

ÀN

H C

HÍN

H TẠ

I ĐỊA

PHƯƠ

NG

(N

ăm)

(Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

UB

ND

tỉnh

, thà

nh p

hố...

(Sở

Tư p

háp)

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

pháp

(Cục

Kiể

m so

át T

THC)

Đơn

vị t

ính:

TTH

C/n

hóm

TTH

C, văn

bản

Phươ

ng á

n rà

soát

thuộ

c thẩm

quyền

Ph

ương

án

rà so

át đề

xuất

, kiế

n ng

hị

Số T

TH

C

Số T

TH

C

Chi

a ra

C

hia

ra

Tên

TT

HC

hoặ

c tê

n nh

óm

TT

HC

tron

g Kế

hoạc

h

rà so

át

Số

lượn

g V

B

Tổn

g số

Số

T

TH

C

sửa đổ

i

Số

TT

HC

qu

y đị

nh

mới

Số

TT

HC

cắ

t giảm

Số

lượn

g V

B

Tổn

g số

Số

T

TH

C

sửa đổ

i

Số T

TH

C

quy đị

nh

mới

Số

TT

HC

cắ

t giả

m

Đạt

tỷ

lệ

đơn

giản

a ST

T

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

Tổ

ng số

I Thực

hiệ

n th

eo Kế

hoạc

h rà

so

át của

UB

ND

cấp

tỉnh

Tổ

ng số

1 Thủ

tục/

nhóm

TT

II Thực

hiệ

n th

eo Kế

hoạc

h rà

so

át của

TTg

CP

Tổ

ng số

1 Thủ

tục/

nhóm

TT

* G

hi c

hú: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

năm

lần

1):

- Mục

I: Cột

1...

......

......

......

....;

Cột

2...

......

......

......

....;

Cột

6...

......

......

......

....;

Cột

7...

......

......

......

....;

Cột

11.

......

......

......

......

; - M

ục II

: Cột

1...

......

......

......

..; Cột

2...

......

......

......

....;

Cột

6...

......

......

......

....;

Cột

7...

......

......

......

....;

Cột

11.

......

......

......

......

;

N

gười

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

Ngà

y...

thán

g...

năm

....

THỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 56: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

57 57

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 57

GIẢ

I TH

ÍCH

BIỂ

U M

ẪU

05a

, 05b

/BT

P/K

STT

/KT

TH

KẾ

T Q

UẢ

SO

ÁT

, ĐƠ

N G

IẢN

A T

TH

C TẠ

I BỘ

, NG

ÀN

H, Đ

ỊA P

HƯƠ

NG

1. Nội

dun

g:

Tổng

hợp

số

liệu

TTH

C v

à số

VB

QPP

L được

rà s

oát, đá

nh g

iá h

àng

năm

theo

Kế

hoạc

h đị

nh kỳ

của

các đơ

n vị

thuộ

c Bộ,

quan

nga

ng Bộ

và U

BN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng h

oặc

Kế

hoạc

h trọ

ng tâ

m của

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

.

2. P

hươn

g ph

áp tí

nh v

à cá

ch g

hi b

iểu:

- Biể

u số

5a:

+ Mục

I cộ

t A: g

hi tổ

ng số

TTH

C/n

hóm

TTH

C đượ

c gi

ao rà

soát

; ghi

tên

TTH

C, n

hóm

TTH

C đượ

c đề

cập

tron

g Kế

hoạc

h rà

so

át địn

h kỳ

hàn

g nă

m d

o Bộ

trưởn

g, T

hủ trưở

ng cơ

quan

ban

hàn

h.

+ Mục

II

cột A

: ghi

tổng

số

TTH

C/n

hóm

TTH

C đượ

c gi

ao r

à so

át; g

hi tê

n TT

HC

, nhó

m T

THC

Bộ,

quan

đượ

c gi

ao

thực

hiệ

n rà

soát

theo

Kế

hoạc

h rà

soát

trọn

g tâ

m của

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

.

- Biể

u số

5b:

+ Mục

I cộ

t A: g

hi tê

n TT

HC

, nhó

m T

THC

đượ

c đề

cập

tron

g Kế

hoạc

h rà

soá

t địn

h kỳ

hàn

g nă

m d

o C

hủ tị

ch U

BN

D tỉ

nh,

thàn

h phố

trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng b

an h

ành.

+ Mục

II cột

A: g

hi T

THC

, nhó

m T

THC

cơ q

uan

chuy

ên m

ôn th

uộc

UB

ND

cấp

tỉnh

đượ

c gi

ao thực

hiệ

n rà

soá

t the

o Kế

hoạc

h rà

soát

trọn

g tâ

m của

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

.

- Cột

1 v

à cộ

t 6 =

ghi

số lượn

g V

BQ

PPL

dự k

iến/đã

đưa

vào

phươn

g án

sửa đổ

i, bổ

sung

, tha

y thế.

- Cột

2 =

Cột

(3+4

+5);

- Cột

7 =

Cột

(8+9

+10)

;

- Cột

11:

là p

hần

kết x

uất s

au k

hi tí

nh to

án c

hi p

hí tu

ân thủ

TTH

C th

eo tỷ

lệ %

. Phầ

n kế

t xuấ

t này

đượ

c cà

i đặt

tự độn

g trê

n bả

ng e

xcel

. File

exc

el n

ày đ

ã có

các

côn

g thức

cần

thiế

t. N

gười

sử dụn

g chỉ cần

nhậ

p cá

c dữ

liệu

vào

các

ô c

ó liê

n qu

an m

à kh

ông

cần

phải

lập

công

thức

. Sau

khi

điề

n đủ

và đú

ng số

liệu đã

thu

thập

đượ

c th

eo hướ

ng dẫn

, bản

g ex

cel sẽ

tự độn

g tín

h to

án c

ác c

hi

phí t

uân

thủ

TTH

C, c

ho b

iết số

liệu

theo

từng

hoạ

t độn

g củ

a TT

HC

tổng

cộn

g đố

i với

cả

TTH

C.

Page 57: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

58

58

58 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

Côn

g thức

tính

đạt

tỉ lệ

đơn

giả

n hó

a tạ

i cột

11

như

sau:

Tổng

chi

phí

của

TTH

C h

iện

tại -

Tổn

g ch

i phí

TTH

C sa

u Đ

GH

- C

ột 1

1 =

Tổ

ng c

hi p

hí của

TTH

C h

iện

tại

100%

3.

Nguồn

số liệu

: Từ

số liệu

báo

cáo

gửi

về

của

các đơ

n vị

thuộ

c Bộ

, cơ

quan

nga

ng Bộ,

các

quan

: Bảo

hiể

m x

ã hộ

i Việ

t Nam

, Ngâ

n hà

ng C

hính

ch x

ã hộ

i, N

gân

hàng

Phá

t triể

n V

iệt N

am v

à cá

c cơ

qua

n ch

uyên

môn

thuộ

c U

BND

tỉnh

, thà

nh p

hố trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng.

Page 58: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

59 59

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 59

Biể

u số

06a

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

KẾ

T Q

UẢ

XỬ

PHẢ

N Á

NH

, KIẾ

N N

GHỊ

VỀ

QU

Y ĐỊN

H H

ÀN

H C

HÍN

H T

HE

O T

HẨ

M Q

UYỀ

N(6

thán

g/nă

m)

Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

UB

ND

cấp

xã;

UB

ND

cấp

huyện

; Tê

n của

cơ qu

an ng

ành dọc

cấp T

rung

ương

; Tê

n củ

a cơ

qua

n ng

ành

dọc

cấp

tỉnh;

n củ

a cơ

quan

chuy

ên m

ôn th

uộc .

..;

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Tổ

chức

pháp

chế B

ộ, cơ

quan

ngan

g Bộ;

U

BND

cấp

tỉnh

(Sở

Tư p

háp)

.

Đơn

vị t

ính:

Số

phản

ánh

, kiế

n ng

hị

Phân

loại

PA

KN

PA

KN

kỳ

trướ

c ch

uyển

qua

PA

KN

mới

tiếp

nhậ

n tr

ong

kỳ

báo

cáo

C

hia

ra

Thuộc

thẩm

quyền

Kết

quả

xử

Chi

a ra

C

hia

ra

Ngà

nh, lĩn

h vự

c có

PA

KN

Tổn

g số

Số P

AK

N

về h

ành

vi h

ành

chín

h

Số P

AK

N

về nội

du

ng q

uy

định

hàn

h ch

ính

Số P

AK

N cả

về H

vi h

ành

chín

h và

quy

đị

nh h

ành

chín

h

Tổn

g số

Đ

ang

xử

Đã

xử

lý x

ong

Tổn

g số

Đ

ang

xử lý

Đ

ã xử

xong

Khô

ng

thuộ

c thẩm

qu

yền

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

Tổng

số

...

*

Ghi

chú

: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Cột

1...

......

......

......

....;

Cột

5...

......

......

......

....;

Cột

8...

......

......

......

....;

Cột

11.

......

......

......

......

N

gười

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

.. th

áng.

.. nă

m...

T

HỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 59: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

60

60

60 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

GIẢ

I TH

ÍCH

BIỂ

U M

ẪU

06a

/BT

P/K

STT

/KT

TH

KẾ

T Q

UẢ

TIẾ

P N

HẬ

N, X

Ử L

Ý P

HẢ

N Á

NH

, KIẾ

N N

GHỊ (

PAK

N)

VỀ

QU

Y ĐỊN

H H

ÀN

H C

HÍN

H T

HE

O T

HẨ

M Q

UYỀ

N

1.

Nội

dun

g:

Tổng

hợp

số liệu

PA

KN

đã

xử lý

tại c

ác đơn

vị t

huộc

Bộ,

ngà

nh, địa

phươn

g th

eo thẩm

quyền

xử

lý, cụ

thể:

quan

thẩm

qu

yền

xử lý

PA

KN

, bao

gồm

tất cả

các

cơ q

uan

hành

chí

nh n

hà nướ

c có

thẩm

quyền

xử

lý P

AK

N li

ên q

uan đế

n phạm

vi c

hức

năng

, nhiệm

vụ

quản

lý h

ành

chín

h nh

à nước

. 2.

Phư

ơng

pháp

tính

cách

ghi

biể

u:

Cột

A: g

hi tê

n ng

ành,

lĩnh

vực

PAK

N

Cột

1 =

Cột

(2+3

+4)

Cột

5 =

Cột

(6+7

). Cột

8 =

Cột

(9+1

0+11

). 3.

Nguồn

số liệu

: Số

liệu

báo

cáo

gửi

về

của

các

cơ q

uan

có thẩm

quyền

xử

lý P

AK

N.

Page 60: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

61 61

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 61

Biể

u số

06b

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

KẾ

T Q

UẢ

TIẾ

P N

HẬ

N, X

Ử L

Ý

PHẢ

N Á

NH

, KIẾ

N N

GHỊ V

Ề Q

UY

ĐỊN

H H

ÀN

H C

HÍN

H(6

thán

g/nă

m)

Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

- UB

ND

tỉnh

/thàn

h phố.

......

......

...

(Sở

Tư p

háp)

- B

ộ/cơ

qua

n...

(Tổ

chức

phá

p chế)

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

pháp

(Cục

Kiểm

soát

TTH

C)

Đơn

vị t

ính:

Số

phản

ánh

, kiế

n ng

hị

I. KẾ

T Q

UẢ

TIẾ

P N

HẬ

N P

AK

N

Phân

loại

PA

KN

PA

KN

mới

tiếp

nhậ

n tr

ong

kỳ b

áo c

áo

Thô

ng ti

n nhận

đượ

c

về kết

quả

xử

lý P

AK

N

Chi

a ra

C

hia

ra

Chi

a ra

N

gành

, lĩn

h vự

c có

PA

KN

Tổn

g số

Số

PA

KN

về

hàn

h vi

hàn

h ch

ính

Số P

AK

N

về nội

dun

g qu

y đị

nh

hành

chí

nh

Số P

AK

N

cả về

Hvi

nh c

hính

quy

địn

h hà

nh c

hính

Tổn

g số

Đ

ang

kiểm

tra,

ph

ân loại

Đã

chuyển

xử

Tổn

g số

Đã

thôn

g tin

o cá

o về

kết

quả

xử lý

Chư

a có

th

ông

tin

báo

cáo

về

kết q

uả

xử lý

Đăn

g tả

i côn

g kh

ai

kết q

uả

xử lý

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

Tổng

số

Kế

hoạc

h và

Đầu

Côn

g Thươ

ng

Lao

động

, Thươ

ng

binh

hội

...

Page 61: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

62

62

62 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

II. K

ẾT

QUẢ

XỬ

PA

KN

Phân

loại

PA

KN

PA

KN

kỳ

trướ

c ch

uyển

qua

PA

KN

mới

tiếp

nhậ

n tr

ong

kỳ

báo

cáo

C

hia

ra

Thuộc

thẩm

quyền

Kết

quả

xử

Chi

a ra

C

hia

ra

Ngà

nh, lĩn

h vự

c có

PA

KN

Tổn

g số

Số

PA

KN

về

hàn

h vi

nh c

hính

Số P

AK

N

về nội

dun

g qu

y đị

nh

hành

chí

nh

Số P

AK

N

cả về

Hvi

nh c

hính

quy

địn

h hà

nh c

hính

Tổn

g số

Đ

ang

xử lý

Đã

xử

xong

Tổn

g số

Đ

ang

xử lý

Đ

ã xử

xong

K

hông

thuộ

c thẩm

quyền

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

Tổng

số

Kế

hoạc

h và

Đầu

Côn

g Thươ

ng

Lao độ

ng, T

hươn

g bi

nh

và X

ã hộ

i

...

*

Ghi

chú

: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Mục

I: Cột

1...

......

......

......

....;

Cột

5...

......

......

......

....;

Cột

8...

......

......

......

....;

Cột

11.

......

......

......

......

Mục

I: Cột

1...

......

......

......

....;

Cột

5...

......

......

......

....;

Cột

8...

......

......

......

....;

Cột

11.

......

......

......

......

N

gười

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

.. th

áng.

.. nă

m...

T

HỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 62: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

63 63

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 63

GIẢ

I TH

ÍCH

BIỂ

U M

ẪU

06b

/BT

P/K

STT

/KT

TH

KẾ

T Q

UẢ

TIẾ

P N

HẬ

N, X

Ử L

Ý P

HẢ

N Á

NH

, KIẾ

N N

GHỊ (

PAK

N) V

Ề Q

UY

ĐỊN

H H

ÀN

H C

HÍN

H

1.

Nội

dun

g:

Tổng

hợp

số liệu

PA

KN

đã

tiếp

nhận

, xử

lý tạ

i Bộ,

ngà

nh, địa

phươn

g th

eo thẩm

quyền

tiếp

nhậ

n và

thẩm

quyền

xử

lý, cụ

thể:

- M

ục I.

quan

thẩm

quyền

tiếp

nhậ

n PA

KN

, gồm

: +

Bộ

Tư p

háp

giúp

Chí

nh p

hủ, T

hủ tướ n

g C

hính

phủ

tiếp

nhậ

n cá

c phản

ánh

, kiế

n ng

hị của

nhân

, tổ

chức

về

quy đị

nh h

ành

chín

h th

uộc

phạm

vi q

uản

lý của

Chí

nh p

hủ, T

hủ tướn

g C

hính

phủ

của

các

cơ q

uan

trong

hệ

thốn

g hà

nh c

hính

nhà

nướ

c;

+ Tổ

chứ

c ph

áp c

hế Bộ,

quan

nga

ng Bộ

giúp

Bộ

trưởn

g, T

hủ trưở

ng cơ

quan

nga

ng Bộ

tiếp

nhận

các

phả

n án

h, k

iến

nghị

củ

a cá

nhâ

n, tổ

chứ

c về

quy

địn

h hà

nh c

hính

thuộ

c phạm

vi q

uản

lý của

Bộ,

quan

nga

ng Bộ;

+

Sở Tư

pháp

giú

p Ủ

y ba

n nh

ân d

ân cấp

tỉnh

, Chủ

tịch

Ủy

ban

nhân

dân

cấp

tỉnh

tiếp

nhậ

n cá

c phản

ánh

, kiế

n ng

hị của

nhân

, tổ

chức

về

quy đị

nh h

ành

chín

h th

uộc

phạm

vi q

uản

lý của

Ủy

ban

nhân

dân

, Chủ

tịch

Ủy

ban

nhân

dân

cấp

tỉnh

. - M

ục II

. Cơ

quan

thẩm

quyền

xử

lý P

AK

N, b

ao gồm

tất cả

các

cơ q

uan

hành

chí

nh n

hà nướ

c có

thẩm

quyền

xử

lý P

AK

N

liên

quan

đến

ph ạ

m v

i chứ

c nă

ng, n

hiệm

vụ

quản

lý h

ành

chín

h nh

à nước

. 2.

Phư

ơng

pháp

tính

cách

ghi

biể

u:

Cột

A mục

I, II

: ghi

tên

ngàn

h, lĩ

nh vực

PAK

N

Cột

1 =

Cột

(2+3

+4)

Cột

5 =

Cột

(6+7

). Cột

8 mục

I =

Cột

(9+1

0)

Cột

8 mục

II =

Cột

(9+1

0+11

). 3.

Nguồn

số liệu

: - T

ừ số

liệu

theo

dõi

, ghi

ché

p, tổ

ng hợp

của

Phò

ng K

iểm

soát

TTH

C th

uộc

Tổ c

hức

pháp

chế

của

Bộ,

ngà

nh v

à Sở

pháp

; - S

ố liệ

u bá

o cá

o gử

i về

của

các

cơ q

uan

có thẩm

quyền

xử

lý P

AK

N.

Page 63: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

64

64

64 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

Biể

u số

07a

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

TÌN

H H

ÌNH

, KẾ

T Q

UẢ

GIẢ

I QU

YẾ

T T

TH

C TẠ

I CƠ

QU

AN

, ĐƠ

N VỊ T

RỰ

C T

IẾP

GIẢ

I QU

YẾ

T TT

HC

(6

thán

g/nă

m)

Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo: C

ác đơn

vị t

huộc

......

; Ph

òng

chuy

ên m

ôn th

uộc U

BND

huyện

/ thị x

ã/th

ành

phố.

.. (P

hòng

pháp

) Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

, Cơ

quan

ngan

g Bộ (

Tổ chức

pháp

chế)

Sở Tư

pháp

(Phò

ng K

iểm

soát

TTH

C)

Đơn

vị t

ính:

Số

hồ sơ

TTH

C

Số hồ

sơ n

hận

giải

quyết

Kết

quả

giả

i quyết

Tro

ng đ

ó Số

hồ

sơ đ

ã giải

quyết

Số

hồ

sơ đ

ang

giải

quyết

ST

T

Lĩn

h vự

c,

công

việ

c giải

quyết

th

eo cấp

Tổn

g số

Số

kỳ

trướ

c ch

uyển

qua

Số

mới

tiế

p nhận

Tổn

g số

Trả

đún

g thời

hạn

T

rả q

hạn

Tổn

g số

C

hưa

đến

hạn

Quá

hạn

Ghi

chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

(12)

1

Lĩnh

vực

A

2 Lĩ

nh vực

B

3 Lĩ

nh vực

C

4 Lĩ

nh vực

D

...

Tổng

số

*

Ghi

chú

: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Cột

3...

......

......

......

....

N

gười

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

Ngà

y...

thán

g...

năm

...

THỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 64: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

65 65

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 65

Biể

u số

07b

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

TÌN

H H

ÌNH

, KẾ

T Q

UẢ

GIẢ

I QU

YẾ

T T

HỦ

TỤ

C

NH

CH

ÍNH

TẠ

I UB

ND

CẤ

P H

UYỆ

N

(6 th

áng/

năm

) Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo cá

o: U

BND

huyện

/thị x

ã/th

ành

phố.

.. (P

hòng

pháp

) Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Sở

pháp

(Phò

ng K

iểm

soát

TTH

C)

Đơn

vị t

ính:

Số

hồ sơ

TTH

C

Số hồ

sơ n

hận

giải

quyết

Kết

quả

giả

i quyết

T

rong

đó

Số hồ

sơ đ

ã giải

quyết

Số

hồ

sơ đ

ang

giải

quyết

STT

Lĩn

h vự

c, c

ông

việc

giả

i quyết

th

eo cấp

Tổn

g số

Số

kỳ

trướ

c ch

uyển

qua

Số mới

tiế

p nhận

Tổn

g số

T

rả đ

úng

thời

hạn

T

rả q

hạn

Tổn

g số

C

hưa

đến

hạn

Quá

hạ

n

Ghi

ch

ú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

(12)

I

TTH

C th

uộc

phạm

vi t

hẩm

quyền

giải

quyết

của

UB

ND

cấp

huyện

1 Lĩ

nh vực

A

2 Lĩ

nh vực

B

II TT

HC

thuộ

c phạm

vi t

hẩm

quyền

giải

quyết

của

UB

ND

cấp

(tổng

số

đơn

vị cấp

xã,

ví dụ:

12 đơ

n vị

cấ

p xã

)

1 Lĩ

nh vực

A

2 Lĩ

nh vực

B

III

Cơ q

uan/

tổ chức

thực

hiệ

n dị

ch vụ

công

(nếu

có)

1 Lĩ

nh vực

A

2 Lĩ

nh vực

B

Tổn

g cộ

ng

* G

hi c

hú: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Cột

3...

......

......

......

....

N

gười

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

.. th

áng.

.. nă

m...

T

HỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 65: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

66

66

66 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

Biể

u số

07c

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

TÌN

H H

ÌNH

, KẾ

T Q

UẢ

GIẢ

I QU

YẾ

T T

TH

C

TẠ

I CƠ

QU

AN

NG

ÀN

H DỌ

C CẤ

P TỈN

H

(6 th

áng/

năm

) Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

Tên

của

cơ q

uan,

đơn

vị

đượ

c tổ

chứ

c th

eo hệ

thốn

g ng

ành

dọc

ở cấ

p tỉn

h và

ở cấp

huyện

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Tổ

ng cục

... (T

ổ chức

phá

p chế)

Đơn

vị t

ính:

Số

hồ sơ

TTH

C

Số hồ

sơ n

hận

giải

quyết

Kết

quả

giả

i quyết

T

rong

đó

Số hồ

sơ đ

ã giải

quyết

Số

hồ

sơ đ

ang

giải

quyết

ST

T

Lĩn

h vự

c, c

ông

việc

giải

quyết

Tổn

g số

Số

kỳ

trướ

c ch

uyển

qua

Số

mới

tiế

p nhận

Tổn

g số

T

rả đ

úng

thời

hạn

T

rả q

hạn

Tổn

g số

C

hưa

đến

hạn

Quá

hạ

n

Ghi

chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

(12)

I

Lĩnh

vực

A

1 Cơ

quan

ngà

nh dọc

cấ

p tỉn

h

2 Cơ

quan

ngà

nh dọc

cấ

p hu

yện

II

Lĩnh

vực

B

1 Cơ

quan

ngà

nh dọc

cấ

p tỉn

h

2 Cơ

quan

ngà

nh dọc

cấ

p hu

yện

Tổ

ng

* G

hi c

hú: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Cột

3...

......

......

......

....

Người

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

.. th

áng.

.. nă

m...

T

HỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 66: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

67 67

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 67

Biể

u số

07d

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

TÌN

H H

ÌNH

, KẾ

T Q

UẢ

GIẢ

I QU

YẾ

T

THỦ

TỤ

C H

ÀN

H C

HÍN

H TẠ

I CƠ

QU

AN

NG

ÀN

H

DỌ

C CẤ

P T

RU

NG

ƯƠ

NG

(6

thán

g/nă

m)

Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo: T

ổng

cục

Thuế

/Hải

qu

an/B

HX

HV

N/N

HC

SXH

/NH

PTV

N

(Tổ

chức

phá

p chế)

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

... (T

ổ chức

phá

p chế)

Đơn

vị t

ính:

Số

hồ sơ

TTH

C

Số hồ

sơ n

hận

giải

quyết

Kết

quả

giả

i quyết

T

rong

đó

Số hồ

sơ đ

ã giải

quyết

Số

hồ

sơ đ

ang

giải

quyết

STT

Lĩn

h vự

c, c

ông

việc

giả

i quyết

Tổn

g số

Số

kỳ

trướ

c ch

uyển

qua

Số

mới

tiếp

nhận

Tổn

g số

T

rả đ

úng

thời

hạn

T

rả q

hạn

Tổn

g số

C

hưa

đến

hạn

Quá

hạ

n

Ghi

ch

ú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

(12)

I

Lĩnh

vực

A

1 Cơ

quan

ngà

nh dọc

cấp

Tru

ng

ương

2 Cơ

quan

ngà

nh dọc

cấp

tỉnh

3

quan

ngà

nh dọc

cấp

huyện

II

Lĩnh

vực

B

1 Cơ

quan

ngà

nh dọc

cấp

Tru

ng

ương

2 Cơ

quan

ngà

nh dọc

cấp

tỉnh

3

quan

ngà

nh cấp

huyện

Tổng

* G

hi c

hú: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Cột

3...

......

......

......

....

N

gười

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

.. th

áng.

.. nă

m...

T

HỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 67: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

68

68

68 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

Biể

u số

07đ

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

TÌN

H H

ÌNH

, KẾ

T Q

UẢ

GIẢ

I QU

YẾ

T

THỦ

TỤ

C H

ÀN

H C

HÍN

H TẠ

I ĐỊA

PHƯƠ

NG

(6

thán

g/nă

m)

Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

UB

ND

cấp

tỉnh

(Sở

pháp

) Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

pháp

(Cục

Kiể

m so

át T

THC)

Đơn

vị t

ính:

Số

hồ sơ

TTH

C

Số hồ

sơ n

hận

giải

quyết

Kết

quả

giả

i quyết

T

rong

đó

Số hồ

sơ đ

ã giải

quyết

Số

hồ

sơ đ

ang

giải

quyết

ST

T

Lĩn

h vự

c, c

ông

việc

giải

quyết

theo

cấp

Tổn

g số

Số

kỳ

trướ

c ch

uyển

qua

Số

mới

tiế

p nhận

Tổn

g số

T

rả đ

úng

thời

hạn

T

rả q

hạn

Tổn

g số

C

hưa

đến

hạn

Quá

hạ

n

Ghi

ch

ú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

(12)

A

TT

HC

thuộc

phạ

m v

i thẩm

qu

yền

giải

quyết

của

UB

ND

cấ

p tỉn

h

I TT

HC

do

Sở K

ế hoạc

h và

Đầu

tư tiếp

nhậ

n, g

iải q

uyết

TT

HC

1 Lĩ

nh vực

...

2 Lĩ

nh vực

...

...

II

TTH

C d

o Sở

Côn

g Thươ

ng

tiếp

nhận

, giả

i quyết

TTH

C

1 Lĩ

nh vực

...

2 Lĩ

nh vực

...

...

II

I TT

HC

do

Sở T

ài c

hính

tiế

p nhận

, giả

i quyết

TTH

C

1 Lĩ

nh vực

...

2 Lĩ

nh vực

...

...

Page 68: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

69 69

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 69

Số hồ

sơ n

hận

giải

quyết

Kết

quả

giả

i quyết

T

rong

đó

Số hồ

sơ đ

ã giải

quyết

Số

hồ

sơ đ

ang

giải

quyết

ST

T

Lĩn

h vự

c, c

ông

việc

giải

quyết

theo

cấp

Tổn

g số

Số

kỳ

trướ

c ch

uyển

qua

Số

mới

tiế

p nhận

Tổn

g số

T

rả đ

úng

thời

hạn

T

rả q

hạn

Tổn

g số

C

hưa

đến

hạn

Quá

hạ

n

Ghi

ch

ú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

(12)

B

TT

HC

thuộc

phạ

m v

i thẩm

qu

yền

giải

quyết

của

UB

ND

cấ

p hu

yện

(ghi

tổn

g số

đơn

vị

cấp

huyện

, ví dụ:

23 đơ

n vị

cấ

p hu

yện)

1 Lĩ

nh vực

...

2 Lĩ

nh vực

...

C

TTH

C t

huộc

phạ

m v

i thẩm

qu

yền

giải

quyết

của

UB

ND

cấ

p xã

(tổ

ng số đơ

n vị

cấp

, ví dụ:

112

đơn

vị cấp

xã)

1 Lĩ

nh vực

...

2 Lĩ

nh vực

...

D

quan

/tổ c

hức

thực

hiệ

n dị

ch vụ

công

(nếu

có)

1 Lĩ

nh vực

...

2 Lĩ

nh vực

...

Tổ

ng cộn

g

* G

hi c

hú: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Cột

3...

......

......

......

....

Người

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

.. th

áng.

.. nă

m...

T

HỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 69: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

70

70

70 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

Biể

u số

07e

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

TÌN

H H

ÌNH

, KẾ

T Q

UẢ

GIẢ

I QU

YẾ

T T

HỦ

TỤ

C

NH

CH

ÍNH

TẠ

I BỘ

, CƠ

QU

AN

NG

AN

G BỘ

(6

thán

g/nă

m)

Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

Bộ,

quan

nga

ng Bộ

(Tổ

chức

phá

p chế)

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

pháp

(Cục

Kiể

m so

át T

THC)

I.

TÌN

H H

ÌNH

TIẾ

P N

HẬ

N, G

IẢI Q

UYẾ

T T

TH

C

Đơn

vị t

ính:

Số

hồ sơ

TTH

C

Số hồ

sơ n

hận

giải

quyết

Kết

quả

giả

i quyết

T

rong

đó

Số hồ

sơ đ

ã giải

quyết

Số

hồ

sơ đ

ang

giải

quyết

STT

Lĩn

h vự

c, c

ông

việc

giải

quyết

Tổn

g số

Số

kỳ

trướ

c ch

uyển

qua

Số

mới

tiế

p nhận

Tổn

g số

T

rả đ

úng

thời

hạn

T

rả q

hạn

Tổn

g số

C

hưa

đến

hạn

Quá

hạ

n

Ghi

ch

ú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(1

1)

(12)

I

Lĩnh

vực

A

1 Cục

/vụ/đơ

n vị

thuộc

Bộ,

quan

nga

ng Bộ

2 Cơ

qua

n/tổ

chứ

c được

CQ

HC,

ngườ

i có

thẩm

qu

yền

ủy

quyề

n thực

hiệ

n dị

ch vụ

công

(nếu

có)

II

Lĩnh

vực

B (c

ác đơn

vị n

gành

dọ

c thực

hiệ

n)

1 Cơ

quan

ngà

nh dọc

cấp

2

quan

ngà

nh dọc

cấp

tỉnh

3

Cơ q

uan

ngàn

h dọ

c cấp

huyện

4

Cơ q

uan/

tổ c

hức được

CQ

HC,

ngườ

i có

thẩm

qu

yền

ủy

quyề

n thực

hiệ

n dị

ch vụ

công

(nếu

có)

Tổ

ng

* G

hi c

hú: Tổn

g số

ước

tính

02

thán

g cuối

tron

g kỳ

báo

cáo

(đối

với

báo

cáo

6 th

áng

và b

áo c

áo năm

lần

1):

Cột

3...

......

......

......

....

Page 70: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

71 71

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 71

II. N

GU

N N

N Q

HẠ

N V

À P

HƯƠ

NG

ÁN

GIẢ

I QU

YẾ

T (nếu

có)

N

êu tó

m tắ

t ngu

yên

nhân

chủ

yếu

gây

ra sự

chậ

m trễ

trong

giả

i quyết

TTH

C và

đề

xuất

phươn

g án

giả

i quyết

(nếu

có)

, đín

h kè

m

Biể

u mẫu

07g

/BTP

/KST

T/K

TTH

.

N

gười

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

.. th

áng.

.. nă

m...

T

HỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 71: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

72

72

72 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

GIẢ

I TH

ÍCH

C B

IỂU

MẪ

U SỐ

: 07a

, 07b

, 07c

, 07d

, 07đ

, 07e

T

ÌNH

HÌN

H, K

ẾT

QUẢ

GIẢ

I QU

YẾ

T T

HỦ

TỤ

C H

ÀN

H C

HÍN

H

1. Nội

dun

g - B

áo c

áo tì

nh h

ình,

kết

quả

giả

i quyết

thủ

tục

hành

chí

nh

- Trá

ch n

hiệm

thực

hiệ

n bá

o cá

o: c

ác cơ

quan

đượ

c gi

ao n

hiệm

vụ

trực

tiếp

giải

quyết

TTH

C, n

hư: U

BND

cấp

xã,

UBN

D cấp

huyện

(g

iải q

uyết

TTH

C th

eo thẩm

quyền

) 2.

Phư

ơng

pháp

tính

cách

ghi

biể

u - C

ột 1

: Đán

h số

thứ

tự li

ên tiếp

theo

ví dụ

tại m

ẫu

- Cột

2: G

hi tê

n lĩn

h vự

c có

TTH

C tr

ong

kỳ b

áo c

áo; c

ác cấp

giả

i quyết

TTH

C.

- Cột

3, 4

, 5: G

hi tổ

ng số

TTH

C đ

ã nhận

để

giải

quyết

tron

g kỳ

báo

cáo

(cột

3),

bao

gồm

số bộ

hồ sơ

đề

nghị

giả

i quyết

TTH

C

tồn đọ

ng từ

kỳ

báo

cáo

trước

chu

yển

qua

(cột

4) v

à số

bộ

hồ sơ

mới

tiếp

nhậ

n tro

ng kỳ

báo

cáo

(cột

5).

Cột

3 =

Cột

(4 +

5)

- Cột

6, 7

, 8: G

hi tổ

ng số

hồ sơ đã

đượ

c giải

quyết

tron

g kỳ

báo

cáo

(cột

6) b

ằng

số bộ

hồ sơ

giải

quyết

TTH

C trả đú

ng thời

hạ

n (cột

7) v

à số

bộ

hồ sơ

đã được

giả

i quyết

như

ng k

hông

đún

g thời

hạn

quy

địn

h (cột

8).

Cột

6 =

Cột

(7 +

8)

- Cột

9: G

hi tổ

ng số

bộ hồ

sơ đ

ang

giải

quyết

, bằn

g: số

bộ hồ

sơ c

hưa

tới hạn

giả

i quyết

(cột

10)

số hồ

sơ đ

ã qu

á thời

hạn

giải

quyết

(cột

11)

. Cột

9 =

Cột

(10

+ 11

) - C

ột 1

0: G

hi số

bộ

hồ sơ

đan

g giải

quyết

, bao

gồm

: hồ

sơ mới

tiếp

nhậ

n, hồ

sơ đ

ang được

các

quan

chu

yên

môn

thực

hiệ

n.

- Cột

11:

Ghi

tổng

số

hồ sơ đã

quá

thời

hạn

trả

kết q

uả c

òn tồ

n đọ

ng tr

ong

kỳ b

áo c

áo, đồn

g thời

liệt

các

TTH

C n

ày th

eo

hướn

g dẫ

n tạ

i mẫu

07g

/BTP

/KST

T/K

TTH

. Lư

u ý:

Tổn

g hợ

p cá

c kh

ó khăn

, vướ

ng mắc

và đề

xuấ

t, kiến

nghị p

hát s

inh

trong

quá

trìn

h th

eo d

õi, t

hống

tình

hình

, kết

quả

giải

quyết

TTH

C đượ

c thể

hiện

tại M

ục II

, IV

Phụ

lục

IV b

an h

ành

kèm

theo

Thô

ng tư

này

. 3.

Nguồn

số liệu

Từ

số

liệu

báo

cáo

gửi về

của

các đơ

n vị

thuộ

c Bộ,

quan

nga

ng Bộ,

các

quan

: Bảo

hiể

m x

ã hộ

i Việ

t Nam

, Ngâ

n hà

ng

Chí

nh s

ách

xã hội

, Ngâ

n hà

ng P

hát t

riển

Việ

t Nam

, cơ

quan

ngà

nh dọc

cấp

Tru

ng ươn

g, cơ

quan

ngà

nh dọc

cấp

tỉnh

các

quan

chu

yên

môn

thuộ

c U

BN

D cấp

tỉnh

, UB

ND

cấp

huyện

, UB

ND

xã.

Page 72: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

73 73

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 73

Biể

u số

07g

/BT

P/K

STT

/KT

TH

B

an h

ành

theo

Thô

ng tư

số

05/2

014/

TT-B

TP n

gày

07/0

2/20

14.

Ngà

y nhận

báo

cáo

(BC

):

NG

UY

ÊN

NH

ÂN

QU

Á HẠ

N ĐỐ

I VỚ

I C

ÁC

TRƯỜ

NG

HỢ

P TỒ

N ĐỌ

NG

TR

ON

G

GIẢ

I QU

YẾ

T T

HỦ

TỤ

C H

ÀN

H C

HÍN

H

(6 th

áng/

năm

) Kỳ

báo

cáo:

......

......

(Từ

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

đến

ngà

y...

thán

g...

năm

...)

Đơn

vị b

áo c

áo:

- UB

ND

huyện

/thị x

ã/th

ành

phố.

..

(Phò

ng Tư

pháp

); - U

BN

D tỉ

nh/th

ành

phố.

.. (Sở

Tư p

háp)

; - B

ộ, cơ

quan

nga

ng Bộ.

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

Bộ

Tư p

háp

(Cục

Kiể

m so

át T

THC

)

I. TỔ

NG

HỢ

P N

GU

N N

N Q

HẠ

N

Đơn

vị t

ính:

Số

hồ sơ

TTH

C

STT

Lĩn

h vự

c, c

ông

việc

giả

i quyết

Số

lượn

g hồ

Ngu

yên

nhân

quá

hạn

G

hi c

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Lĩ

nh vực

... (

Ví dụ

lĩnh

vực Đất

đai

) 50

a1

x 5;

a2x

3; b

3x10

; c1x

50

2

Lĩnh

vực

...

3

Lĩnh

vực

...

Tổng

số:

II

. CÁ

C T

RƯỜ

NG

HỢ

P Q

HẠ

N D

O Q

UY

ĐỊN

H H

ÀN

H C

HÍN

H

1) a

1x5:

ST

T

Tên

TT

HC

Nội

dun

g vướn

g mắc

Văn

bản

QPP

L

(1)

(2)

(3)

(4)

I Lĩ

nh vực

A

1 TT

HC

1

(ví dụ

thủ

tục

cấp

giấy

phé

p xâ

y dự

ng c

ông

trình

, nhà

ở ri

êng

lẻ)

Chư

a rõ

ràn

g ở

quy đị

nh về

điều

kiệ

n...

(ví

dụ đ

iều

kiện

về

khu

dân

cư h

iện

hữu,

ổn đị

nh)

Quy

địn

h tạ

i Điề

u...

Khoản

... Đ

iểm

... của

Nghị đ

ịnh

số...

/.../

-CP

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

của

Chí

nh p

hủ về

...

(ví

dụ:

quy đị

nh tại

Khoản

7 Đ

iều

4 củ

a Q

uyết

địn

h số

68

/201

0/QĐ

-UBN

D n

gày

14 t

háng

9 năm

201

0 củ

a U

BND

TP

HC

M về

cấp

phép

xây

dựn

g và

quả

n lý

xây

dựn

g th

eo

giấy

phé

p tr

ên địa

bàn

thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h)

2 TT

HC

2

II

Lĩnh

vực

B

1 TT

HC

3

2 TT

HC

4

3 TT

HC

5

Page 73: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

74

74

74 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

2. a

2x3:

STT

T

ên T

TH

C

Nội

dun

g vướn

g mắc

Văn

bản

QPP

L

(1)

(2)

(3)

(4)

I Lĩ

nh vực

...

1 TT

HC

1

(ví d

ụ thủ

tục

cấp

giấy

chứ

ng

nhận

quyền

sở hữu

nhà

ở)

Mâu

thuẫ

n về

...

(ví dụ

mâu

thuẫ

n về

các

h xá

c đị

nh

diện

tích

sàn

căn

hộ c

hung

cư)

Quy

địn

h tạ

i Điều

... K

hoản

... Đ

iểm...

của N

ghị địn

h số

.../.../

-CP

ngày

... t

háng

... năm

... của

Chí

nh p

hủ về

... m

âu t

huẫn

với

Đ

iều.

.. K

hoản

... Đ

iểm

... của

Nghị đị

nh số.

../...

/NĐ

-CP

ngày

...

thán

g...

năm

... của

Chí

nh p

hủ về.

..;

(ví dụ:

Khoản

2 Đ

iều

21 của

Thô

ng tư

số

16/2

010/

TT-B

XD

ng

ày 0

1/9/

2010

của

Bộ

Xây

dựn

g qu

y đị

nh 2

các

h tín

h diện

tíc

h sà

n că

n hộ

chu

ng cư,

đó

là:

cách

thứ

nhấ

t: “t

ính

kích

thướ

c th

ông

thủy

của

căn

hộ”

cách

thứ

hai l

à: “

tính

từ ti

m

tườn

g ba

o, tườn

g ngăn

chi

a cá

c că

n hộ

”. C

ách

tính

diện

tích

n că

n hộ

thứ

hai c

ó kế

t quả

khá

c vớ

i các

h tín

h thứ

nhất

về

kích

thướ

c, ra

nh g

iới v

à diện

tích

căn

hộ.

Tro

ng k

hi đ

ó, L

uật

Nhà

ở v

à Đ

iều

49 của

Nghị đị

nh số

71/2

010/

-CP

ngày

23

/6/2

010

của

Chí

nh p

hủ q

uy địn

h ch

i tiế

t và

hướn

g dẫ

n th

i hà

nh L

uật N

hà ở

chỉ

quy

địn

h diện

tích

căn

hộ được

tính

theo

ch t

hứ n

hất,

khôn

g qu

y đị

nh t

ính

theo

các

h thứ

hai.

Như

vậ

y, T

hông

16 của

Bộ

Xây

dựn

g đã

quy

địn

h cá

ch t

ính

diện

tích

sàn

căn

hộ

chun

g cư

khô

ng thốn

g nhất

với

quy

địn

h củ

a Luật

Nhà

ở v

à N

ghị địn

h số

71)

2

TTH

C 2

II

nh vực

...

1 TT

HC

3

N

gười

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ,

tên)

N

gày.

.. th

áng.

.. nă

m...

T

HỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký,

đón

g dấ

u, g

hi rõ

họ,

tên)

Page 74: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

75 75

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 75

GIẢ

I TH

ÍCH

BIỂ

U M

ẪU

SỐ

07g

/BT

P/K

STT

/KT

TH

N

GU

N N

N Q

HẠ

N ĐỐ

I VỚ

I CÁ

C T

RƯỜ

NG

HỢ

P TỒ

N ĐỌ

NG

TR

ON

G G

IẢI Q

UYẾ

T T

TH

C

1.

Tổn

g hợ

p ng

uyên

nhâ

n qu

á hạ

n:

- Cột

1:

+ Đ

ánh

số li

ên tiếp

theo

dãy

số L

a m

ã đố

i với

lĩnh

vực

+ Đ

ánh

số li

ên tiếp

theo

dãy

số tự

nhi

ên đối

với

TTH

C c

ó hồ

sơ bị q

uá hạn

giả

i quyết

tron

g kỳ

báo

cáo

- C

ột 2

: Liệ

t kê

TTH

C có

hồ

sơ bị q

uá hạn

giả

i quyết

tron

g kỳ

báo

cáo

theo

lĩnh

vực

- C

ột 3

: Ghi

tổng

số hồ

sơ q

uá hạn

giả

i quyết

tron

g kỳ

báo

cáo

tươn

g ứn

g vớ

i tên

TTH

C g

hi tạ

i cột

2

- Cột

4: Đ

iền

số tươn

g ứn

g củ

a cá

c ng

uyên

nhâ

n trả

quá

hạn

theo

hướ

ng dẫn

dướ

i đây

: a)

Quy

địn

h hà

nh c

hính

a1

. Do

quy đị

nh tạ

i VB

QPP

L chưa

rõ rà

ng

a2. D

o qu

y đị

nh tạ

i các

VB

QPP

L m

âu th

uẫn

với n

hau

a3

. Do

quy đị

nh tạ

i VB

QPP

L kh

ông

hợp

a4. D

o cơ

chế

phố

i hợp

giữ

a cá

c cơ

qua

n chưa

tốt (

trong

các

trườ

ng hợp

giả

i quyết

theo

chế

một

cửa

liên

thôn

g)

b) C

án bộ,

côn

g chức

b1

. Do

thiế

u bi

ên c

hế

b2. D

o trì

nh độ,

năn

g lự

c hạ

n chế

của

cán

bộ trực

tiếp

giả

i quyết

b3

. Do

cán

bộ trực

tiếp

giả

i quyết

thiế

u trá

ch n

hiệm

hoặ

c nhũn

g nh

iễu

c) Cơ

sở vật

chấ

t, tra

ng th

iết bị

c1. D

iện

tích

trụ sở

làm

việ

c chật

hẹp

, xuố

ng cấp

c2

. Tra

ng th

iết bị t

hiếu

hoặ

c chất

lượn

g ké

m

Page 75: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

76

76

76 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

d) N

guyê

n nh

ân k

hác

(nêu

cụ

thể)

:.....

......

V

í dụ:

Lĩn

h vự

c đấ

t đai

50 hồ

sơ q

uá hạn

, tro

ng đ

ó có

05

hồ sơ

quá

hạn

do q

uy địn

h tạ

i văn

bản

QPP

L chưa

rõ rà

ng:

(a1x

5);1

0 hồ

sơ q

uá hạn

do

trình

độ,

năn

g lự

c hạ

n chế

của

cán

bộ trực

tiếp

giả

i quyết

: (b

2x10

); 10

hồ

sơ q

uá hạn

do

cán

bộ trực

tiế

p giải

quyết

thiế

u trá

ch n

hiệm

hoặ

c nhũn

g nh

iễu:

(b3x

10);

cả 5

0 hồ

quá

hạn

do tr

ang

thiế

t bị t

hiếu

hoặ

c chất

lượn

g ké

m:

(c2x

50)..

.. Đối

với

nhữ

ng n

guyê

n nh

ân k

hác,

đề

nghị

nêu

cụ

thể

nội d

ung

của

nguy

ên n

hân

(ví dụ:

d-th

iên

tai,

d-do

tran

h chấp

đấ

t đai

...).

2. C

ác trườ

ng hợp

quá

hạn

do

quy đị

nh h

ành

chín

h:

Dùn

g để

diễ

n giải

các

ngu

yên

nhân

nêu

tại m

ã số

a1,

a2,

a3,

tron

g đó

: - C

ột 2

ghi

rõ tê

n củ

a TT

HC

; - C

ột 3

ghi

rõ nội

dun

g vướn

g mắc

; - C

ột 4

ghi

rõ đ

iều,

khoản

, điể

m, số

hiệu

, tríc

h yế

u củ

a V

BQPP

L là

ngu

yên

nhân

của

trườ

ng hợp

quá

hạn

tron

g giải

quyết

TT

HC

(có

thể đí

nh k

èm văn

bản

giả

i thí

ch về

nhữn

g hạ

n chế,

bất

cập

, khô

ng hợp

lý của

các

văn

bản

).

Page 76: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 77

PHỤ LỤC IV ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ

THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014

của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính)

I. TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH

CHÍNH 1. Đánh giá tác động quy định TTHC - Việc đánh giá tác động quy định TTHC tại các dự án, dự thảo VBQPPL thuộc

thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ;

- Việc đánh giá tác động quy định TTHC tại các dự thảo VBQPPL thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

2. Tham gia ý kiến đối với văn bản QPPL có quy định về TTHC - Việc tham gia ý kiến về quy định TTHC tại dự thảo thông tư hoặc thông tư

liên tịch; - Việc tham gia ý kiến về quy định TTHC tại dự thảo VBQPPL thuộc thẩm

quyền ban hành của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Việc tham gia ý kiến về thủ tục giải quyết công việc được quy định tại dự thảo

văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền do cơ quan nhà nước cấp trên giao nhiệm vụ hoặc ủy quyền ban hành (dành cho các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam).

3. Tham gia thẩm định quy định TTHC tại dự án, dự thảo VBQPPL - Việc tham gia thẩm định TTHC tại dự thảo thông tư hoặc thông tư liên tịch; - Việc tham gia thẩm định TTHC tại dự thảo VBQPPL thuộc thẩm quyền ban

hành của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Việc tham gia thẩm định thủ tục giải quyết công việc tại dự thảo văn bản

hướng dẫn thuộc thẩm quyền do cơ quan nhà nước cấp trên giao nhiệm vụ hoặc ủy quyền ban hành (dành cho các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam).

Ngoài các nội dung cơ bản nêu trên, cơ quan báo cáo cần nêu rõ việc tiếp thu, giải trình của cơ quan chủ trì soạn thảo đối với ý kiến tham gia về quy định TTHC của các cơ quan tham gia ý kiến.

4. Về công bố, công khai, nhập dữ liệu TTHC vào CSDLQG - Tình hình, kết quả ban hành Quyết định công bố trong kỳ báo cáo: số lượng

Quyết định công bố, trong đó có bao nhiêu TTHC quy định mới; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC hủy bỏ, bãi bỏ.

Page 77: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

78 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014

- Tình hình, kết quả nhập dữ liệu về quy định TTHC, trong đó bao nhiêu TTHC đã được nhập vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về quy định TTHC; bao nhiêu TTHC đề nghị mở công khai.

5. Về rà soát, đơn giản hóa TTHC Trong trường hợp có nội dung về tình hình, kết quả rà soát, cơ quan báo cáo

cung cấp số liệu sau: tổng số TTHC được tiến hành rà soát, đánh giá; số TTHC và số VBQPPL dự kiến sửa đổi, bổ sung, quy định mới theo thẩm quyền; số TTHC và số VBQPPL kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, quy định mới.

6. Về tình hình, kết quả giải quyết TTHC - Tổng số hồ sơ yêu cầu giải quyết TTHC trong tháng, trong đó: Số hồ sơ mới

tiếp nhận; Số hồ sơ từ kỳ báo cáo trước chuyển qua; - Kết quả giải quyết TTHC: Số hồ sơ đã giải quyết (trong đó: số hồ sơ giải

quyết đúng hạn; số hồ sơ giải quyết quá hạn); Số hồ sơ đang giải quyết, trong đó: số hồ sơ chưa đến hạn; số hồ sơ đã quá hạn.

7. Về tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về TTHC - Tổng số phản ánh, kiến nghị đã tiếp nhận trong kỳ báo cáo, trong đó: Số phản

ánh, kiến nghị về quy định hành chính; Số phản ánh, kiến nghị về hành vi hành chính. - Tình hình, kết quả xử lý: Số phản ánh, kiến nghị đã chuyển xử lý, số phản

ánh, kiến nghị đã có kết quả xử lý. 8. Về công tác truyền thông hỗ trợ hoạt động kiểm soát TTHC - Các hình thức cụ thể đã thực hiện để quán triệt, tuyên truyền, phổ biến chủ

trương, chính sách, pháp luật về kiểm soát TTHC, cải cách TTHC - Các kết quả khác đã thực hiện để quán triệt, tuyên truyền, phổ biến chủ

trương, chính sách, pháp luật về kiểm soát TTHC, cải cách TTHC 9. Về việc nghiên cứu, đề xuất sáng kiến cải cách TTHC (nếu có) 10. Tình hình, kết quả thực hiện các phương án đơn giản hóa TTHC đã

được cấp có thẩm quyền phê duyệt trên cơ sở kết quả rà soát của Đề án đơn giản hóa TTHC trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010

11. Nội dung khác - Việc ban hành đồng bộ, cụ thể các chính sách, quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức

kinh tế - kỹ thuật gắn với việc giải quyết TTHC trên các lĩnh vực kinh tế - xã hội. - Kiện toàn tổ chức Phòng Kiểm soát TTHC và thiết lập hệ thống cán bộ đầu

mối tại vụ, cục, sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và cấp xã. - Về công tác xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện văn bản triển khai nhiệm

vụ trong nội bộ của Bộ, ngành, địa phương (Quy chế, Quy trình, Kế hoạch…). - Hoạt động đôn đốc, tập huấn hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Page 78: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 79

- Về công tác thanh tra, kiểm tra: số lần thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính; hình thức kiểm tra; kết quả kiểm tra.

- Việc khen thưởng, xử lý cán bộ, công chức vi phạm quy định về kiểm soát thực hiện thủ tục hành chính.

… II. ĐÁNH GIÁ CHUNG - Đánh giá chung về hiệu quả công tác kiểm soát TTHC trên các lĩnh vực thuộc

thẩm quyền quản lý của cơ quan báo cáo. So sánh hiệu quả công tác kiểm soát TTHC kỳ này với cùng kỳ năm trước;

- Tự đánh giá mức độ hoàn thành công tác kiểm soát TTHC của cơ quan - Đánh giá những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, hạn chế trong công tác kiểm

soát TTHC: + Nêu cụ thể những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, hạn chế tại cơ quan, đơn vị

trực thuộc trong công tác kiểm soát TTHC + Phân tích rõ nguyên nhân chủ quan, khách quan của những khó khăn, vướng

mắc, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân. III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ (HOẶC CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG

TÂM) CỦA KỲ TIẾP THEO Nêu những định hướng, mục tiêu cơ bản, những giải pháp, nhiệm vụ cụ thể

trong công kiểm soát TTHC sẽ được tập trung thực hiện trong kỳ tiếp theo. (Kỳ tiếp theo được hiểu như sau: đối với báo cáo 6 tháng là 6 tháng cuối năm,

đối với báo cáo năm là năm sau). IV. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT - Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền nghiên cứu bổ sung, điều chỉnh chính sách,

pháp luật về kiểm soát TTHC (nếu phát hiện có thiếu sót, bất cập); - Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền hướng dẫn thực hiện các quy định của

pháp luật về kiểm soát TTHC (nếu có vướng mắc); - Đề xuất các giải pháp, sáng kiến nâng cao hiệu quả công tác kiểm soát

TTHC, khắc phục những khó khăn, vướng mắc; - Các nội dung cụ thể khác cần kiến nghị, đề xuất./.

Page 79: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm

VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ XUẤT BẢN

Địa chỉ: Số 1, Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 080.44946 – 080.44417 Fax: 080.44517 Email: [email protected] Website: http://congbao.chinhphu.vn In tại: Xí nghiệp Bản đồ 1 - Bộ Quốc phòng

Giá: 10.000 đồng