53
1 PHÒNG GD&ĐT Đại Lc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN Vật Lp : 8 Người ra đề : VÕ SÁU Đơn vị : THCS Kim Đồng MA TRN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL 1. C/ động và lực (6t) - Ch/động, - Vận tốc - Lực - Quán tính Câu C1,C2 C9 C8 C15 5 Đ 2 1 1 0,5 1 0,5 1 2 4 2. Áp suất (6t) - Áp suất - ĐL Ácsimét - Điều kiện nổi - Bình thông nhau Câu C3 C4 C5 C10 C14 C11 C13 C16 8 Đ 3 1,5 2 1 2 1 1 1 4,5 3. Công (2t) - Khái niệm - Định luật Câu C6 C7 C12 3 Đ 2 1 1 0,5 1,5 Scâu 7 7 2 16 TỔNG Đ 3,5 3,5 3,0 10 ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Xe khách rời bến,xe khách đứng yên so với A Bến xe B .Hành khách trên xe C .Cây cối bên đường D .Xe khác đang vào bến Câu 2 : Khi chỉ có một lực tác dụng l ên vật thì vận tốc của vật sẽ: A Tăng dần B Gi ảm dần C Không thay đổi D Có thể tăng và cũng có thể giảm

PHÒNG GD&ĐT Đại Lộcdethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-15-49-43-913.pdf · 1 PHÒNG GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN Vật lý Lớp : 8 Người ra đề

  • Upload
    others

  • View
    19

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

PHÒNG GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

MÔN Vật lý Lớp : 8

Người ra đề : VÕ SÁU Đơn vị : THCS Kim Đồng

MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL

1. C/ động và lực (6t) - Ch/động, - Vận tốc - Lực - Quán tính

Câu C1,C2 C9 C8 C15 5 Đ 2 1 1 0,5 1 0,5 1 2 4

2. Áp suất (6t) - Áp suất - ĐL Ácsimét - Điều kiện nổi - Bình thông nhau

Câu C3 C4 C5 C10 C14

C11 C13

C16 8

Đ 3 1,5 2 1 2 1 1 1 4,5

3. Công (2t) - Khái niệm - Định luật

Câu C6 C7 C12 3 Đ 2 1 1 0,5 1,5

Số câu

7 7 2 16

TỔNG Đ 3,5 3,5 3,0 10 ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Xe khách rời bến,xe khách đứng yên so với A Bến xe B .Hành khách trên xe C .Cây cối bên đường D .Xe khác đang vào bến

Câu 2 : Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ: A Tăng dần B Giảm dần C Không thay đổi D Có thể tăng và cũng có thể giảm

2

. Câu 3 : Công thức tính áp suất được viết là: A

SFp

B SFp . C

FSp

D SpF

Câu 4 :

Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

A Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật. B Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật. C Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng. D Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu 5 : Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ. B Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. C Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ. D Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên. Câu 6 : Trường hợp có công cơ học khi A Có lực tác dụng B Có sự chuyển dời của vật C Có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời . D Vật chuyển động thẳng đều theo quán tính Câu7 Người nào dưới đây đang thực hiện công cơ học? A Người ngồi đọc báo B Người lực sĩ đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng C Người đi xe đạp xuống dốc không cần đạp xe D Người học sinh đang kéo nước từ dưới giếng lên Câu 8 : So sánh độ lớn của 3 vận tốc sau : V1= 36 km/ h ; V2 = 12m/s ; V3 = 9m/s A V1> V2.> V3 B V1< V2 < V3 C V1< V3 < V2 D V2 >V1> V3 .Câu 9 : Lực ma sát trượt đã suất hiện khi : A Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang B Quả bóng lăn trên sân bóng. C .Hộp bút nằm yên trên mặt bàn nghiêng. D Hòm đồ bị kéo lê trên mặt sàn. Câu 10 Trong nhánh Acủa bình thông nhau chứa chất lỏng có trọng lượng riêng da.Trong nhánh B

chứa chất lỏng có trọng lượng riêng db.Khi da >dbthì chiều cao cột chất lỏng ở hai nhánh sẽ là

3

: A ha>hb B .ha=hb C .ha<hb D Chưa xác định được Câu 11 Hai miếng đồng 1 và 2 có khối lượng m1 = 2m2 được nhúng chìm trong nước ở cùng một độ

sâu. Gọi F1 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 1, F2 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 2. Biểu thức nào dưới đây đúng?

A F2 = 2F1 B F1 = 2F2 C F1 = F2 D F1 = 4F2 Câu 12 Trường hợp nào dưới đây trọng lực của vật Không thực hiện công cơ học ? A Vật rơi từ trên cao xuống B Vật được ném lên theo phương thẳng đứng C Vật chuyển động trên bàn nằm ngang D Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng

Câu13 Hai bình hình trụ a và b, thông nhau, có khoá K ở ống nối đáy hai bình. Bình a có thể tích lớn hKhi khoá K đóng, hai bình chứa cùng một lượng nước. Khi mở khóa K, có hiện tượng gì xảy ra

A Nước chảy từ bình a sang bình b. B Nước chảy từ bình b sang bình a. C Nước chảy đồng thời từ bình a sang bình b và từ bình b sang bình a. D Nước không chảy từ bình nọ sang bình kia. Câu 14 Tại sao khi lặn người thợ lặn phải mặt bộ áo lặn? A Vì khi lặn sâu, áp suất thấp B Vì khi lặn sâu, lực cản rất lớn C Vì khi lặn sâu, áp suất rất lớn D Vì khi lặn sâu,nhiệt độ thấp. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu15: (1,5 điểm)

Một ô tô khối lượng 2,5 tấn chạy trong 5 giờ. Trong 2 giờ đầu, ô tô chạy với vận tốc trung bình bằng 60 km/h; trong 3 giờ sau với vận tốc trung bình bằng 50 km/h.

a. Tính vận tốc trung bình của ô tô trong suốt thời gian chuyển động. b.Biểu thị các lực tác dụng lên ô tô bằng véc tơ khi ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang .

Câu16 : (1,5 điểm)

Một chiếc thùng đựng đầy dầu hoả ,cao 15dm .thả vào đó một chiếc hộp nhỏ rỗng .Hộp có bị bẹp không nếu nó ở vị trí cách đáy thùng 30cm ? Cho biết áp suất tối đa mà hộp chịu được là 1500N/m2, khối lượng riêng của dầu hoả là 800kg/m3.

4

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 7 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án đúng B D A D C C D D D C A C B C Phần 2 : ( 3 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : a. Quãng đường đi được trong 2 giờ đầu: s1 = 60 km/h . 2 h = 120 km(0,5đ )

Quãng đường đi được trong 3 giờ cuối: s2 = 50 km/h . 3 h = 150 km(0,5đ ) Vận tốc trung bình của xe: v = (s1 + s2 )/ (t1+t2 ) = 54 km/h.(0,5đ)

1 ,5điểm

b). (Có 4 lực tác dụng lên ô tô: Trong lực ,phản lực ,lực kéo và lực cản) 0,5điểm

Bài 2: Từ công thức p=d.h ,ta tính được áp suất do dầu hoả tác dụng lên hộp là : P= 10.800kg/m3.(1,5m- 0,3m ) =8000N/m3.1,2 = 9600N/m2 (0,5đ ) 9600N/m2 > 1500N/m2 . Hộp sẽ bị bẹp (0,5đ )

1 điểm

-

Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn : vật lý Lớp : 8

Người ra đề : Phan Thị Hạnh Đơn vị : THCS _LÊ LỢI _ _ _ _ _ _ _ _

A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG

Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL 1.Ch/ động và lực -ch/ động .Vận tốc - Lực -Quán tính

Câu-Bài C3, C4, C6 C5,C7 C9, C2 B1 8 Điểm 1,5 1 1 1,5 5

2. Áp suất - Áp suất ĐL Acsimet Điều kiện n ổi

Câu-Bài C8,C10,C12 C11, C4

5

Điểm 1,5 1 1 2,5

3.Công - Khái niệm - Định luật

Câu-Bài C13 C12 B2 3 Điểm 0,5 0,5 1,5 2,5

Câu-Bài Điểm

Câu-Bài Điểm

Câu-Bài Điểm

Câu-Bài Điểm

Câu-Bài Điểm

( Có thể xoá bớt các dòng trống )

Câu-Bài Điểm

Câu-Bài Điểm

Số Câu-Bài

5 5 3 13

TỔNG Điểm 3 2,5 4,5 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 . Khi nói Mặt trời mọc đằng Đông , lặn đằng Tây thì vật nào sâu đây không

phải là vật mốc ? A Trái Đất B Quả núi C Mặt Trăng D Bờ sông Câu 2 Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì? A Ô tô chuyển động được 36km. B Ô tô chuyển động trong một giờ C Trong mỗi giờ, ôtô đi được 36km. D Ôtô đi 1km trong 36giờ Câu 3 Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động không đều? A Chuyển động của ô tô khi khởi hành B Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc C Chuyển động của tàu hoả khi vào ga. D Cả ba chuyển động trên đều là những chuyển động không đều. Câu 4 Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp B Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng C Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn D Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn. Câu 5 Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước.

Câu mô tả nào sau đây là đúng? A Người lái đò đứng yên so với dòng nước

Ghi chú : Câu-Bài C3,C4 = Câu 3,4 ở phần trắc nghiệm khách quan (KQ)

Điểm 1 = trọng số điểm của cả 2 câu 3 và 4

Câu-Bài B5 = Bài 5 ở phần Tự luận ( TL ) Điểm 2 = trọng số điểm bài 5 (tự luận)

+ Các nội dung, số liệu ghi trong ma trận là một ví dụ, bạn hãy xoá đi và cập nhật nội dung mới vào + Khi lấy mẫu đề để sử dụng, bạn nên xóa bỏ cả Text Box màu vàng này

B Người lái đò chuyển động so với dòng nước . C Người lái đò đứng yên so với bờ sông . D Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. Câu 6 Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân

bằng? A Vật đang đứng yên sẽ chuyển động B Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại C Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên D Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều Câu 7 Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng

thấy mình bị nghiêng sang bên trái? A Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc B Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc C Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái D Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải. Câu 8 Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng ? A Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép B Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép C Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích D Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép Câu 9 Vận tốc của một vật là 36km /h. Kết quả nào sau đây tương ứng với vận tốc trên? A 36m/s B 36000m/s C 100m/s D 10m/s Câu10 Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi nào? A Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet. B Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Acsimet. C Khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy Acsimet. D Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Acsimet. Câu11 Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ. B Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. C Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ. D Đổ nước vào quả bóng bay quả bóng phồng lên. Câu12 Trường hợp nào sau đây không có công cơ học? A Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. B Người công nhân đang đẩy xe gồng làm xe chuyển động C Người học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không đẩy nổi. D Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo một vật lên cao

Câu13 Câu nào sau đây nói về tính chất của máy cơ đơn giản là đúng? A Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về

đường đi. B Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về công C Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt báy nhiêu lần về công D Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi. Câu14 Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào? A Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật. B Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị

vật chiếm chỗ. C Trọng lượng riêng và thể tích của vật D Trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm

chỗ. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Bài 1 : ......1,5đ.....điểm Một người đi xe đạp đi một nữa đoạn đường đầu với vận tốc

12km/h. Nữa còn lại người đó phải đi với vận tốc là bao nhiêu để vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là 8km/h.

a)

b)

Bài 2 : .......1,5.....điểm Để kéo một vật có khối lượng m= 72kg lên cao 10m, người ta dùng một máy kéo tời có công suất p= 1580w và hiệu suất 75%. Tính thời gian máy thực hiện công việc trên.

Bài 3 : ............điểm

C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ _ _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án đúng

C C D C A D D D D A C C D B

Phần 2 : ( _ _ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 :

Tính thời gian đi nữa quảng đườngđầu và sau

t1 =S /2v1 , t2 = S /2v2 (0,25đ) Tính thời gian đi cả quảnh đường : t=t1 + t2 (0,25đ)

Vận tốc trung bình trên cả quảng đường : v = S/ t1 +t2 (0,5đ) V2= v.v1/ 2v1-v = 6Km/h (0,5đ) Bài 2 : Công có ích A1 = F.s =7200J (0,5đ) Công toàn phần của máy : A =A1.100 /75 = 9600J (0,5đ) Thời gian máy thực hiẹn ; t= A/ p = 6,075giây (0,5đ)

Phòng GD & ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Vật lí Lớp 8 Người ra đề : Mai Văn Bảo Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn A- MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng

Số câu Đ

KQ TL KQ TL KQ TL

Chủ đề 1 Chuyể động cơ học và lực

Bài- câu Điểm

C1,C5 0,8

B1 1

C2,C6,C7 1,2

C3,C4 0,8

B2a,B2b B2c 3

11 6,8

Ch ủ đ ề 2 Áp su ất v à l ực đ ẩy Ac si m ét

Bài-câu Điểm

C8 0,4

C11,C9 0,8

C10,C12 0,8

5 2

Ch ủ đ ề 3 C ông c ơ h ọc

Bài-câu Điểm

C13,C14 0,8

C15 0,4

3 1,2

T ổng C âu. b ài 5 1 5 4 4 19 Đi ểm 2 1 2 1,6 3,4 10

B. Đ Ề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (6 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng : Câu 1. Chuyển động cơ học là : A. Sự dịch chuyển của vật B. Sự thay đổi vận tốc C. Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác chọn làm mốc D. Cả A, B, đều đúng Câu 2. Hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi nhà ga A. Hành khách đang chuyển động B. Hành khách đang chuyển động đối với nhà ga C. Hành khác đang đứng yên D. Hành khách đang chuyển động đối với toa tàu Câu 3. Biết vận tốc của ôtô, tàu hoả , tàu thuỷ có giá trị lần lượt là 54km/h, 15m/s , 0,9km/phút . Hãy so sánh sự nhanh , chậm của ôtô , tàu hoả , tàu thuỷ A. Ôtô nhanh hơn tàu hoả , tàu hoả nhanh hơn tàu thuỷ vì 54 >15 > 0,9 B. Ôtô nhanh hơn tàu thuỷ , tàu thuỷ nhanh hơn tàu hoả vì 54km >0,9km > 15m C. Ôtô tàu hoả nhanh như nhau và nhanh hơn tàu thuỷ D. Ôtô , tàu hoả , tàu thuỷ nhanh như nhau Câu 4. Quảng đường dài 2km , một người đi bộ mất 30 phút. Vận tốc trung bình của người đó là A. 2km/h B. 1km/h C. 4km/h D. 3km/g Câu 5. Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì : A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi C. Vật đang chuyển động sẽ chuyể động chậm dần D. Vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ biến đôi Câu 6. Người hành khách đang ngồi trên xe bỗng bị chúi người về phía trước. Điều nhận xét nào sau đây là đúng. A . Xe đột ngột tăng vận tốc; B. Xe đột ngột giảm vận tốc. C. .Xe đang đứng yên bỗng lùi lại (de) đột ngột. D. Cả B và C đều đúng.

Câu 7. Trong các phương án sau đây , phương án nào làm giảm lực ma sát : A. Tăng lực ép của vật lên giá đỡ B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc Câu 8. Trong các công thức sau đây công thức nào cho phép tính áp suất của chất lỏng : A. p=d/h B. p= h.d C. p= h/d D. p =F/S Câu 9: Cho hai bình đựng cùng một khối lượng nước có cùng chiều cao (hình vẽ). Gọi Pa là áp suất của nước tác dụng lên đáy của bình a, Pb là áp suất của nước tác dụng lên đáy của bình b, câu so sánh nào sau đây là đúng:

A. Pa = Pb B. Pa > Pb C. Pa < Pb D. C 3 u sai

a b Câu 10. Tại một nơi áp suất khí quyển bằng 75cmHg . Độ lớn của áp suất nầy là : A. 102000N B. 102000N/m2 C. 102000N/m3 D. 102000N/m Câu 11. Lực đẩy Ac si mét phụ thuộc vào những yếu tố nào : A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ B. Trọng lượng riêng của của chất lỏng và thể tích của vật C. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của vật D. Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng Câu 12: Gắn một vật vào lực kế ,lực kế chỉ 8,9N .Nếu nhúng chìm vật vào trong nước thì lực kế chỉ 7,9N .Biết rằng vật là một khối đăc thì thể tích của vật là : A. 100cm3 B. 50 cm3 C . 150cm3 D. 200cm3 Câu 13: Một học sinh dùng một lực 50N để đẩy một thùng hàng ,nhưng thùng hàng không dịch chuyển . Lực của học sinh thực hiện một công là : A. 0J B. 70J C. 50J D. 100J Câu 14. trong các trường hợp nào dưới đây có công cơ học : A. Kéo một vật dịch chuyển trên sàn nhà nằm ngang B. Đang đưa vật từ dưới đất lên độ cao h C. Kéo một vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng D. Cả ba trường hợp trên đều có công cơ học

Câu 15. Đầu tàu kéo toa tàu với lực F= 5000N đi được 1000m. công của lực kéo nầy là : A. 400000J B. 500000J C. 5000000J D. 6000000J PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm ) Bài 1. Diễn tả các yếu tố của lực vẽ ở hình bên F A . . . B . . 10N Bài 2. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 150m hết 30s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quảng đường nằm ngang dài 80m trong 24s rồi dừng lại a. Tính vận tốc trung bình của xe trên quảng đường dốc b. Tính vận tốc trung bình của xe trên quảng đường nằm ngang c. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai quảng đường BÀI LÀM PHẦN II . TỰ LUẬN

C. BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I VẬT LÍ 8 PHẦN I . TRẮC NGHIỆM (6điểm ) . Mỗi câu 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ A C B D C B D C B A B A A A D C PHẦN II . TỰ LUẬN (4 điểm ) Câu 1. Lực tác dụng lên vật B - Điểm đặt A (0,5 điẻm ) - Phương nằm ngang , chiều từ phải sang trái - Cường độ F = 30N (0,5 điểm ) Câu 2 S1 150

a. vtb1 = = = 5m/s (1 điểm ) t1 30

s2 80 b. vtb2 = = = 4m/s (1 điểm ) t2 20 s1 + s2 150 + 80

c. Vtb = = = 4,6 m/s (1điểm ) t1 + t2 30 +20

Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn : Vật lí Lớp : 8

Người ra đề : Ngô Đức Thông Đơn vị : THCS Mỹ Hoà_ _ _ _ _ _ _ _ _

A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG

Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chuyển động Câu-Bài C1 C2 2

Điểm 0.5 0.5 1 Vận tốc Câu-Bài C3 C13 2

Điểm 0.5 1 1.5 Lực ma sát Câu-Bài C4,C5 2

Điểm 1 1 Áp suất Câu-Bài C6 C7 2

Điểm 0.5 1 1.5 Lực đấy Ác-si- met Câu-Bài C8 C9 2

Điểm 0.5 1 1.5 Định luật về công Câu-Bài C10 1

Điểm 0.5 0.5 Công và công suất Câu-Bài C11 C12 C14 3

Điểm 0.5 0.5 2 3

Số

Câu-Bài 4 4 6 14

TỔNG Điểm 2.5 2.5 5 10

B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _7 _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 : Một vật chỉ được coi là chuyển động nếu:

A Khoảng cách từ nó đến các vật khác thay đổi theo thời gian. B Vị trí của nó với các vật khác thay đổi theo thời gian. C Khoảng cách từ nó đến vật mốc thay đổi theo thời gian. D Vị trí của nó với vật mốc thay đổi theo thời gian. Câu 2 : Tìm phát biểu sai khi nói về một vật chuyển động đều trên đường cong. A Vận tốc vủa vật có độ lớn không đổi B Quãng đường vật đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyền động C Khoảng cách từ vật đến vị trí ban đầu tỉ lệ với thời gian chuyển động D Quãng đường vật đi được trong các khoảng thời gian bằng nhau đều bằng

nhau Câu 3 : Một xe ôtô chuyển động với vận tốc 54Km/h. Quãng đường ôtô đi được trong 5 phút

là A 270 km B 2700 km C 4,5 km D 9,0 km Câu 4 : Một vặt có trọng lượng 20N đặt trên mặt phẳng nằm ngang đang đứng yên. Tìm phát

biểu sai về vật này. A Lực do mặt bàn tác dụng lên vật có cường độ 20N. B Lực ma sát tác dụng lên vật bằng không. C Lực do mặt bàn tác dụng lên vật có phương thẳng đứng. D Lực ma sát tác dụng lên vật là ma sát nghỉ có phương nằm ngang. Câu 5 : Lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động trong trường hợp nào nêu sau đây là có ích A Xe máy cần chuyển động chậm lại. B Ôtô rời bến. C Vật được kéo trượt lên mặt phẳng nghiêng lên cao. D Kéo vật trượt lên mặt sàn. Câu 6 : Khi hai vật tiếp xúc với nhau, áp suất ở mặt tiếp xúc bằng A Thương số của lực tác dụng giữa hai vật và diện tích tiếp xúc. B Tích số của lực tác dụng giữa hai vật và diện tích tiếp xúc. C Độ lớn của lực tác dụng trên một đơn vị diện tích tiếp xúc D Độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích tiếp xúc. Câu 7 : Một bình hình trụ có diện tích đáy 20 cm2 dùng để đựng nước. Trọng lượng riêng của

nước là 1000N/m2 . Để áp suất ở đáy một bình hình trụ tăng thêm 250N/m2 , cần đổ thêm vào bình một lượng nước có thể tích là:

A 25 cm3

B 50 cm3 C 250 cm3

D 500 cm3

Câu 8 : Chọn phát biểu đúng

Khi một vật hình lập phương ở càng sâu trong lòng chất lỏng, A Lực đẩy Ac- si -mét tác dụng lên vật càng lớn B Áp suất tác dụng lên vật càng lớn. C Áp lực tác dụng lên đáy vật càng nhỏ. D Sự chênh lệch áp suất giữa một điểm ở đáy hộp và mặt hộp càng lớn Câu 9 : Một vật được móc vào một lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong

không khí lực kế chỉ 0,48 N. Nếu vật chìm trong nước , lực kế chỉ 0,36 N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3 . Thể tích của vật là

A 48cm3

B 36cm3

C 12cm3

D 2cm3

Câu 10 Sử dụng ròng rọc động để kéo một vật lên cao, ta được lợi về A Lực. B Công. C Công suất. D Đường đi. Câu 11 Một cần cẩu nâng được kiện hàng nặng 8 tấn lên cao 4 m trong thời gian 50 s. Công

suất của cần cẩu bằng: A 32 000 W B 6 400 W C 3 200 W D 640 W Câu 12 Một mã lực Anh, kí hiệu HP được coi bằng 746 W. Công do cỗ máy có công suất

20 HP thực hiện trong 1 phút là: A 895,2 KJ B 14,92 KJ C 44,76 KJ D 1,2 KJ Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ 3_ điểm ) Câu 13: _ 1_ _điểm Một xe đi đoạn đường dài S1 = 60 km với vận tốc V1 =50 km/h , đi tiếp đoạn đường tiếp theo dài S2= 18 km với vận tốc V2 = 60 km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai quãng đường. Câu 14: _ 2_ _điểm Ngựa kéo xe tác dụng lên xe một lực trung bình F = 230 N theo phương song song với mặt đất làm xe dịch chuyển đoạn đường dài 5 km. a) Tính công mà ngựa thực hiện. b) Vận tốc trung bình của xe 9km/h. Tính công suất trung bình mà ngựa đã thực hiện? C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ 7_ _ điểm )

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng D C C D A D B B Câu 9 10 11 12 Ph.án đúng C A B A Phần 2 : ( _ 3_ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 13: Thời gian chuyển động t =

5060 +

6018 = 1,5 h.

Vận tốc trung bình v ts

hkm /525,11860

0.5đ 0.5đ

Câu 14: Đáp án Điểm a.Công mà ngựa đã thực hiện: 10.15,15000.230 mNFsA 6 J

b. Vận tốc trung bình của xe là vtb= 9 km/h = 2,5 m/s. Công trung bình mà ngựa đã thực hiện: A = Fs, công suất trung bình

575 Fvt

FstAP W

1đ 1đ

Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn : Vật Lý Lớp : 8

Người ra đề : Nguyễn Thị Loan Đơn vị : THCS _Nguyễn Du _ _ _ _ _ _ _ _

MA TRẬN ĐỀ CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC

NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG

KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Điểm CĐ cơ học C1 1 0,5 Vận tốc C2 1 0,5 CĐ đều – không đều B1 1 1,5 Cân bằng lực C3 1 0,5 Lực ma sát C4 1 0,5 Áp suất C5 C6 2 1,0 Áp suất chất lỏng C7 1 0,5 Áp suất khí quyển C8 1 0,5 Lực đẩy Acsimet C9 B2 2 2,0 Sự nổi C10 C11 2 1,0 Công cơ học C12 C13 2 1,0 Công suất C14 2 0,5 TỔNG

6câu 3điểm

8câu 4điểm

3câu 3điểm

17 10

ĐỀ THI I /Phần trắc nghiệm :(7 điểm ) Câu 1 :Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước .Trong các câu mô tả sau đây ,câu nào đúng ? A /Người lái đò đứng yên so với dòng nước B /Người lái đò chuyển động so với dòng nước . C /Người lái đò đứng yên so với bờ sông . D /Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền . Câu 2 : Có ba vật chuyển động với các vận tốc tương ứng sau :Vật 1 : v1=54km/h ,vật 2 v2=10m/s , vật 3 : v3=0,02km/s .Sự sắp xếp nào sau đây là đúng với thứ tự tăng dần của vận tốc : A /v1 <v2 <v3 B /v3<v2<v1 C /v2<v1<v3 D /v2 <v3<v1 Câu 3 : Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng ? Hãy chọn câu trả lời đúng : A/ Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần . B / Vật đang chuyển động sẽ dừng lại . C /Vật chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa . D / Vật đang đứng yên sẽ đứng yên ,hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi Câu 4 : Trong phương án sau đây , phương án nào làm giảm lực ma sát ? A /Tăng lực ép của vật lên giá đỡ B / Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc . C/Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc D / Tăng diện tích mặt tiếp xúc Câu 5 : Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của áp suất : A /m/s B /N C / N/m3 D / N/m2 Câu 6 : Muốn tăng ,giảm áp suất thì phải làm thế nào ? Trong các cách sau đây ,cách nào là không đúng A/Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực ,giảm diện tích bị ép . B / Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực , tăng diện tích bị ép . C / Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực giữ nguyên diện tích bị ép . D /Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép. Câu 7 : Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước . Áp suất của nước lên đáy thùng là : A / 12N/m2 B / 120N/m2 C/1200N/m2 D / 12000N/m2 Câu 8 : Trong các hiện tượng sau đây , hiện tượng nào do áp suất khí quyển gây ra ? A /Qủa bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ . B / Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ . C / Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng . D /Thổi hơi vào quả bóng bay ,quả bóng bay sẽ phồng lên .

Câu 9 : Ba thỏi nhôm , đồng ,thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước . Thỏi chịu lực đẩy Acsimet lớn nhất là : A/ Nhôm B / Đồng C/ Thép D/Cả 3 bằng nhau Câu 10 : Thả hòn bi bằng thép vào thuỷ ngân bi sẽ : A /Nổi B / Chìm C / Lơ lửng Câu 11 : Miếng gỗ thả vào nước lại nổi vì : A/dg<dn B/ dg=dn C/ dg>dn Câu 12 : Trong các đơn vị sau đơn vị công là : A/N/m2 B /N/m C/ J D/ J/s Câu 13 : Trường hợp nào dưới đây có công cơ học : A/Kéo một vật dịch chuyển trên sàn nhà nằm ngang . B/ Đang đưa một vật từ dưới đất lên độ cao h . C / Kéo một vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng . D / Cả 3 trường hợp trên đều có công cơ học . Câu 14 : Hai bạn Long và Nam thi kéo nước từ một giếng lên . Long kéo gầu nước nặng gấp đôi gầu nước của Nam .Thời gian kéo gầu nước lên của Nam lại chỉ bằng nứa thời gian của Long .So sánh công suất trung bình của Long và Nam .Câu trả lời nào sau đây là đúng ? A /Công suất của Long lớn hơn vì gầu nước của Long nặng gấp đôi . B / Công suất của Nam lớn hơn vì thời gian kéo nước của Nam chỉ bằng một nửa thời gian kéo nước của Long . C / Công suất của Nam và Long là như nhau . D / Không thể so sánh được . II /Phần tự luận : (3 điểm ) Bài 1 : (2 điểm ) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 150 m hết 30s .Khi hết dốc xe đạp lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 80m trong 20s rồi dừng lại . Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc , trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường . Bài 2 :( 1 điểm ) Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí ,lực kế chỉ giá trị P1 =5N .Khi nhúng vật nặng vào nước lực kế chỉ giá trị P2 =3N . a / Tính lực đẩy Acsimet tác dụng vào vật . b / Tính thể tích của phần chất lỏng bị vật nặng chiếm chỗ . Biết trọng lượng riêng của nước d = 10.000N/m3 ĐÁP ÁN I / Phần trắc nghiệm ( 7điểm ) Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án đúng

A C D C D B D C D A A C D C

II/ Phần tự luận : (3 điểm ) Bài 1 : (2 điểm ) v1=s1/t1=150m/30s=5m/s (0,5đ) v2=s2/t2=80m/20s=4m/s (0,5đ) vtb=s1+s2/t1+t2 =150m+80m/30s+20s=4,6m/s(1 đ ) Bài 2: (1 điểm )

FA=P1-P2=5N-3N=2N (0,5 đ ) FA=d.V =>V = FA/d =2N /10.000N/m3= 0,0002N

Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn : Vật Lý Lớp : 8

Người ra đề : Trần thị Châu Đơn vị : THCS Nguyễn Huệ

I.Mục tiêu: Đánh giá mức độ đạt được các kiến thức và kĩ năng sau đây: - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. - Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. - Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. - Nêu được cách xác định vận tốc trung bình. - Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. - Vận dụng được công thức v = s/t. - Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.. - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính. - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. - Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển. - So sánh được áp suất tại các điểm ở mỗi độ cao khác nhau trong lòng một chất lỏng . - Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét. - Nêu được điều kiện nổi của vật. - Vận dụng được các công thức p = F/S ; p = h.d ; F = V.d để giải bài tập. - Biết cách tiến hành thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét. - Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công. - Viết và sử dụng được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công. - Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh hoạ.

II. Ma trận của đề: Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 1. C/ động và lực (6t) - Ch/động, vận tốc - Lực - Quán tính

1(0,35đ),2(0,35đ), 3(0,35đ), 5(0,35đ),6(0,35đ), 9(0,35đ)

4(0,35đ), 7(0,35đ) 8(0,35đ)

21(1đ),

10C(4,15đ)

2. Áp suất (6t) - Áp suất - ĐL Ácsimét

10(0,35đ),11(0,35đ), 15(0,35đ),17(0,35đ)

12(0,35đ), 13(0,35đ), 14(0,35đ),

23a(0,5 đ)

22(1đ), 23b(0,5đ)

9C(4,45đ)

3.Công -Khái niệm - Địmh luật

18(0,35đ), 19(0,35đ), 20(0,35đ)

16(0,35đ) 4C(1,4đ)

Tổng KQ(3,5đ) KQ(3,15đ) KQ(0,35đ)+TL (0,5đ)

TL(2,5đ) 23C(10đ)

III:Nội dung đề: Phần I: Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1:Có một ô tô chạy trên đường.Trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng? A.Ô tô chuyển động so với mặt đường B. Ô tô đứng yên so với người lái xe C.Ô tô đứng yên so với mặt đường D. Ô tô chuyển động so với cái cây bên đường Câu 2:Khi nói trái đất quay quanh mặt trời,ta đã chọn vật nào làm mốc? A.Trái đất C.Một vật trên mặt đất B.Mặt trời D.Trái đất hay mặt trời làm mốc đều đúng Câu 3: Vận tốc của một ô tô là 36 km/h. Điều đó cho biết gì? A. Ô tô chuyển động được 36 km B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ C.Trong mỗi giờ ô tô đi được 36 km D. Ô tô đi 1 km trong 36 giờ

Câu 4:Một người đi được quãng đường S1 hết t1 giây, đi được quãng đường tiếp theo S2 hết t2 giây.Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường S1,S2,công thức nào đúng? A. Vtb= 2

)21( VV C. Vtb= 11

SV +

22

SV

B. Vtb=2121

ttSS

D.Vtb= 11

tS +

22

tS

Câu 5:Các chuyển động sau đây,chuyển động nào là không đều? A.Chuyển động của đoàn tàu bắt đầu rời ga B.Chuyển động của đầu kim đồng hồ C.Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định D.Chuyển động tự quay của trái đất. Câu 6:Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào? A.Vận tốc không thay đổi C.Vận tốc giảm dần B.Vận tốc tăng dần D.Có thể tăng và cũng có thể giảm Câu 7:Một vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì: A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần B.Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi C.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần D.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần Câu 8:Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái,chứng tỏ xe: A. Đột ngột giảm vận tốc C. Đột ngột rẽ sang trái B. Đột ngột tăng vận tốc D. Đột ngột rẽ sang phải Câu 9:Trong các cách làm sau đây,cách nào làm giảm lực ma sát? A.Tăng tốc độ dịch chuyển của vật C.Giảm độ nhẵn của mặt tiếp xúc B.Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc D.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc Câu 10:Trong các lực sau đây,lực nào là Áp lực? A.Trọng lượng của người ngồi trên ghế C.Lực kéo của đầu tàu B.Trọng lượng của quả cầu treo trên sợi dây D.Lực ma sát của mặt đường. Câu 11:Trong các công thức sau đây,công thức nào cho phép tính Áp suất chất lỏng? A. P=d.h B. P=

hd C. P=

SF D. P=

FS

Câu 12:Càng lên cao thì Áp suất khí quyển: A.Càng tăng C.Có thể tăng và cũng có thể giảm B.Càng giảm D.Không thay đổi Câu 13:Tại sao không thể tính trực tiếp Áp suất khí quyển bằng công thức P=d.h?

A.Vì khí quyển không có trọng lượng riêng B.Vì khí quyển rất nhẹ C.Vì khí quyển có độ cao rất lớn,trọng lượng riêng của khí quyển khó xác định D.Vì độ cao của cột khí quyển không thể xác định chính xác,trọng lượng riêng của khí quyển thay đổi. Câu 14:Trên hình vẽ là một bình chứa chất lỏng. Áp suất tại điểm nào lớn nhất,nhỏ nhất? A. Tại M lớn nhất,tại Q nhỏ nhất B. Tại N lớn nhất,tại P nhỏ mhất M C. Tại Q lớn nhất,tại M nhỏ nhất N D .Tại P lớn nhất,tại Q nhỏ nhất P Q Câu 15:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hướng của lực đẩy Ác si mét? A.Hướng thẳng đứng lên trên C.Theo mọi hướng B.Hướng thẳng đứng xuống dưới D.Một hướng khác Câu 16:Dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500kg lên độ cao 12m.Công thực hiện trong trường hợp này là bao nhiêu? A. A=300KJ B. B=350KJ C. A=400KJ D. A=450KJ Câu 17:Khi một vật nổi trên mặt nước,trọng lượng P của nó và lực đẩy Ác si mét có quan hệ như thế nào? A. P > FA B. P < FA C. P = FA D. P FA Câu 18:Trong các trường hợp nào dưới đây có công cơ học? A.Một học sinh đang ngồi học bài B.Một người đang cố đẩy xe nhưng xe không chuyển động C.Người lực sĩ nâng quả tạ từ thấp lên cao D.Người lực sĩ đang đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng. Câu 19:Một vật có trọng lượng 100N,dùng ròng rọc động để đưa vật lên.Lúc đó lực kéo vật là: A. Fk=100N B. Fk=50N C. Fk > 100N D. Fk <50N Câu 20:Hệ thống ròng rọc biểu diễn như hình vẽ bên có thể cho ta lợi bao nhiêu lần về lực? A.Lợi 2 lần B.Lợi 3 lần C.Lợi 4 lần D.Lợi 6 lần

Phần II:Giải các bài tập sau Câu21:Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo với kết quả: -Đoạn lên đèo dài 90km mất 3 giờ -Đoạn xuống đèo dài 60km hết 1 giờ 20 phút Tính vận tốc trung bình của vận động viên trên cả quãng đường đua. Câu22:Một người có khối lượng 60 kg đứng yên trên mặt đất,diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với mặt đất là 0,03m2. Tính Áp suất của người lên mặt đất? Câu 23:Treo một quả nặng vào lực kế ở ngoài không khí,lực kế chỉ giá trị P1=5N.Khi nhúng vật nặng vào nước lực kế chỉ giá trị P2=3N. a.Tính lực đẩy Ac si mét tác dụng vào vật b.Tính thể tích của phần chất lỏng bị vật nặng chiếm chỗ.Biết trọng lượng riêng của nước d=10.000N/m3 IV. Đáp án và biểu điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C B C B A D B D B A A B D C A A B C B C Phần I: Trắc nghiệm( 7điểm): Trả lời đúng mỗi câu được 0,35điểm Phần II:Tự luận(3điểm) Câu 21(1điểm) -Viết được công thức: Vtb=

2121

ttSS

: 0,5 điểm

-Thay số tímh toán đúng Vtb=34,6km/h : 0,5 đi ểm Câu 22:( 1điểm) -Viết được công thức P=

SF : 0,25điểm

-Xác định được F=P=10.m=600N : 0,25điểm -Thay số tính đúng P=1N/m2 : 0,5điểm Câu 23: (1điểm) a.Tính được FA=P1-P2=2N : 0,5điểm b. -Suy được công thức V=FA/d : 0,25điểm -Thế số tính toán đúng V=2/10.000=0,0002 m3 : 0,25điểm

Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn : Vật Lý Lớp : 8

Người ra đề : Trương Thị Hoá Đơn vị : THCS Nguyễn Trãi

A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG

Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chuyển động Câu-Bài C1,C2 C3,C4 B1a B1b 6

Điểm 1,0 1,0 0,5 0,5 3 Lực-Quán tính Câu-Bài C5,C6 C7,C8,C9 B2ab 7

Điểm 1,0 1,5 1 3,5 Áp suất Câu-Bài C10 C11 C12 3

Điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Công -Công suất Câu-Bài C14 C13 B3ab 4

Điểm 0,5 0,5 1,0 2 Số câu -

bái 6 8 6 20

TỔNG Điểm 3,0 4,0 3,0 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 7_ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5 _ _ điểm )1 Câu 1 : Công thức tính vận tốc chuyển động không đều là:

A Vtb= t

s

B Vtb= 2

2

1

1

ts

ts

C Vtb= 221 vv

D Vtb=21

21

vvss

Câu 2 : Cây trụ điện bên đường đứng yên co với: A Mặt trời B Trái đất C Xe chạy ngoài đường D Mặt trăng Câu 3 : Xe khách đang rời bến,hành khách trong xe đứng yên so với: A Bến xe B Lái xe C Người soát vé D Cây cối hai bên đường Câu 4 : Một ô tô trong 30phút đi được quảng đường18km.Vận tốc ô tô là: A 36km/h B 10m/s C 600m/phút D Tất cả các phương án trên Câu 5 : Đơn vị của lực là: A N B m/s C N/m2

D J Câu 6 : Lực ma sát là lực có: A Hại B Lợi C Vừa có lợi ,vừa có hại D Không có lợi,không có hại Câu 7 : Phát biểu nào sau đây sai: A Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi vận tốc B Lực là nguyên nhân làm vật chuyển động C Lực là nguyên nhân làm vật biến dạng D Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi quỉ đạo chuyển động Câu 8 : Khi có hai lực cân bằng tác dụng lên vật ,thì ta kết luận: A Vật sẽ đứng yên B Vật sẽ chuyển động C Vật sẽ đứng yên,sau đó chuyển động D Không thể xác định được Câu 9 : Xe khách đang chuyển động,hành khách trên xe bỗng ngã người về phía trước.Lúcdó A Xe đột ngột tăng tốc

B Xe đột ngột giảm tốc C Xe đột ngột rẻ phải D Xe đột ngộterẻ trái Câu10: Đơn vị tính của áp suầt là: A N B N/m2

C m2/N D m/s Câu11: Đo áp suất khí quyển tại Đại Lộc,người ta thấy cột Thuỷ ngẩn trong ống Tôrixen ly

là75cm.Vậy áp suất khí quyển tại Đại Lộc là: A 10200N/m2

B 102000N/m2

C 120000N/m2

D 75000N/m2

Câu12: Một bình đựng đầy nước cao 20cm.Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 5cm là:

A 500N/m2

B 5000N/m2

C 15000N/m2

D 1500N/m2

Câ 13: Trong hai nhánh của bình thông nhau chứa hai chất lỏng không hoà tan đứng yên.Với da>db thì:

A ha>hb B ha<hb C ha=hb D Không xác định được Câu14: Công thức tính công là:

A A=F/S B A=F.S C A=S/F D A=F+S Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _3 _ điểm ) Bài 1 : (_1_điểm)Nhà Lan cách trường3km.Lan đi học lúc 6g30phút thì đến trườngđúng giờ

vào lớp(6g45phút) a) Tính vận tốc của Lan

b) Nếu nữa đoạn đường đầu, Lan đi với vận tốc 10km/h thì nữa đoạn đường còn lại Lan

phải đi với vận tốc là bao nhiêu để kịp giờ vào lớp?

Bài 2 : (_1_điểm)Thả vật có thể tích 5cm3vào chậu nước,vật chìm52 thể tích.

a) Tính lực đẩy Ac Si Mét tác dụng lên khối gỗ.

b) Tính trọng lượng riêng của khối gỗ. Bài 3 : (1_điểm)Để đưa một vật có khối lượng200kg lên cao 40cm,người ta dùngmặt phẳng

nghiêng có chiều dài 1,2m. a) Tính lực kéo vật. b) Tính công của lực kéo. C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 7_điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án đúng A B B D A C B D B B B D B A Phần 2 (3 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 :a) Vtb= t

s =25,03 =12km/h

0,5đ

b) t1=1

1

vs =

105,1 =0,15h=9phút

t2=t-t1=15-9=6phút=0,1h

V2=2

2

ts = hkm /15

1,05,1

0,5đ

Bài 2 :a) Fa=dcl.vc=10000N/m3.vc=10000. 52 vv=10000.

52 0,0005=2N 0,5đ

b) Fa=p=dvvvdv=v

a

vF =

0005,02 =4000N/m3 0,5đ

Bài 3: a) F.l=p.hF=lhp. =

2,14,0.2000 =666,7N 0,5đ

b) A=F.l=666,7.1,2=800J 0,5đ

Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn : VẬT LÝ Lớp : 8

Người ra đề : Nguyễn Tấn Huy Đơn vị : THCS Phù Đổng

A.MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG

Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chuyển động cơ học Câu C3 B

Đ 0.5 0.5 Chuy ển đ ông đều CĐ không đều

Câu C1 C6 2 Đ 0.5 0.5 1

Vận tốc Câu C4 B1 2 Đ 0.5 2 2.5

Sự cân bằng lực quán tính

Câu C2C7 B2 3 Đ 1 1 2

Lực ma sát Câu C8 1 Đ 0.5 0.5

Áp suất Câu C12 1 Đ 0.5 0.5

Áp suất khí quyển Câu C5 1

Đ 0.5 0.5

Lực đẩy Acsimet Câu C9 C14 2

Đ 0.5 0.5 1

Sự nổi Câu C11 C14 2

Đ 0.5 0.5 1

Công cơ học Câu C10 1

Đ 0.5 0.5

TỔNG Câu 7 6 3 16

Đ 3.5 3 3.5 10

B. ĐỀ THI: Họ và tên:................................... Lớp :.8.................................

KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật Lý 8 Thời gian: (45ph)

ĐIỂM LỜI PHÊ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Trả lời

A/ TRẮC NGHIỆM: (6đ) Em hãy đọc nội dung câu hỏi rồi điền chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất vào bảng phía trên? Câu 1: Chuyển động đều là: A.Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định. B.Chuyển động của xe đạp đang xuống dốc. C.Chuyển động của ô tô đang khởi hành. D. Chuyển động của đám mây đang bay. Câu2: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì: A.Vật đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên B.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại; C.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi; D.Vật có thể ở trạng thái đã mô tả ở phần trả lời A và C. Câu 3 : Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước . A.Người lái đò đứng yên so với dòng nước . B.Người lái đò chuyển động so với dòng nước C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền Câu 4 : Công thức tính vận tốc của chuyển động không đều : A. v = s.t B. v = s : t C. vtb = s.t D. vtb = s : t Câu5: Càng lên cao thì áp suất khí quyển: A- càng tăng B- Không thay đổi C- càng giảm D- Có thể tăng và có thể giảm Câu 6. Một người đo được một quảng đường s1 hết t1 giây, đi dược quảng đường tiếp theo s2 hết t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên tổng quảng đường s1 và s2 là:

a. vtb = 2

2

1

1

ts

ts b. vtb =

221 vv

c. vtb = 21

21

ttss

d. Cả 3 đều sai

Câu 7. Hai lực cân bằng là hai lực: a. Cùng đặt vào một vật, có cùng cường độ, cùng phương ngược chiều b. Có cùng phương cùng chiều, cùng cường độ c. Hai lực không cùng phương cùng chiều, cùng cường độ d. Cùng đặt vào một vật không cùng phương nhưng cùng cường độ Câu 8: Trong các cách sau cách nào là giảm lực ma sát ?

A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.

Câu 9:Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ? A- Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật . B- Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ C- Trọng lượng riêng và thể tích của vật D- Trọng lượng của vật và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chổ

Câu10: Trường hợp nào dưới đây có công cơ học : A/Kéo một vật dịch chuyển trên sàn nhà nằm ngang . B/ Đang đưa một vật từ dưới đất lên độ cao h . C / Kéo một vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng . D / Cả 3 trường hợp trên đều có công cơ học . Câu11. Nhúng chìm 3 thỏi đồng ,sắt và nhôm có khối lượng như nhau vào nước.Lực đẩy Acsimet của nước tác dụng lên 3 thỏi lần lượt là F1,F2 và F3 thì:

A. F1>F2>F3 B. F3>F2>F1 C. F2>F1>F3 D. F3>F1>F2. Câu12:Muốn giảm áp suất thì phải : A.Giảm diện tích bị ép ,tăng áp lực B.Tăng diện tích bị ép ,tăng áp lực

C.Tăng diện tích bị ép ,giảm áp lực D.Giảm diện tích bị ép , giảm áp lực Câu13:Một vật nhúng chìm trong nước, sẽ chịu tác dụng của những lực nào? A. Trọng lực và lực đẩy Acsi met B. lực đẩy Acsimet C. Trọng lực D. Khôngcó lực nào Câu14:Bỏ đinh sắt váo chậu thuỷ ngân đinh chìm hay nổi? Tại sao? a. Chìm vì đinh nặng hơn thuỷ ngân b. Chìm vì thuỷ tích của đinh nhỏ c. Lơ lững vì lực đẩy Acsimet bằng trọng lượng của đinh d. Nổi vì trọng lượng riêng của thuỷ ngân nhỏ hơn trọng lượng riêng của sắt.

II/ Tự Luận: (3đ) Bài1:Một ô tô chuyển động trên quãng đường thứ nhất 720km với vận tốc 60km/h và đi tiếp quãng đường thứ hai 150km trong thời gian 3h.Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả hai quãng đường.

lượng riêng của thuỷ ngân nhỏ hơn trọng lượng riêng của sắt. Bài2: Khi đi nhanh nếu bị vấp ta ngã về phía nào ? Giải thích ?

C.PHẦN ĐÁP ÁN A/ Phần trắc nghiệm : (7điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/án A D A B C C A C B D A C A D B: Tự luận (3điểm)

Bài 1: Hs tính được thời gian 1đ Tính được vận tốc trung bình 1đ Bài2: Hs giải thích đúng 1đ

Phòng GD và ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn : Vật Lí Lớp : 8

Người ra đề : Nguyễn Thị Hiền Đơn vị : Trường THCS Tây Sơn A. Ma trận đề:

B.NỘI DUNG ĐỀ: Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:(mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?

A. Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định B. Chuyển động của xe đạp đang xuống dốc C. Chuyển động của ôtô đang khởi hành D. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga

Câu 2: Một ôtô đang chạy trên đường,nếu chọn người lái xe làm mốc: A. Ôtô đứng yên B. Ôtô chuyển động C. Hành khách trên xe đang chuyển động D. Cột điện bên đường đứng yên

Câu 3: Một ôtô khởi hành từ A lúc 6h30 phút đến B lúc 8h .Quãng đường từ A đến B dài 70,2 km .Vận tốc của ôtô là:

A. 50 km/h B. 4,68 km/h C. 468 km/h D. 46,8 km/h

Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL

1.Chuyển động cơ học

C1 C2

1

2 1

2.Vận tốc C5 0,5

C4 0,5

C3 0,5

B1 1

4 2,5

3.Lực C8 0,5

B3 1

C6 C7

1

B2 1

5 3,5

4.Áp suất C9 C10

1

C11 0,5

3 1,5

5.Công cơ học C12 0,5

C13 0,5

2 1

6.Cơ năng C14 0,5

1 0,5

8 5 4 17 10

Tổng 4,5 3 2,5 10

Câu 4: Trong các trường hợp sau trường hợpnào vận tốc của vật không thay đổi?

A. Khi có lực tác dụng B. Khi có hai lực tác dụng C. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau D. Khi các lực tác dụng lên vật không cân bằng nhau

Câu 5: Trong các đơn vị sau đơn vị nào không phải là đơn vị đo vận tốc? A. m/s B. km/h C. m/phút D. s/m

Câu 6: Trong các cách sau cách nào làm giảm lực ma sát ? A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc

Câu 7: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ácsimét có cường độ : A.Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước B.Bằng trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ C.Bằng trọng lượng của vật D. Bằng trọng lượng riêng của nước Câu 8: Áp lực là: A.Lực ép có phương song song với mặt bị ép B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép C. Lực có chiều từ trên xuống D. Lực có chiều từ trái sang Câu 9: Công thức tính áp suất được viết là :

A. p = F.S B. p = F/S C. p = S/F D. F =p/ S

Câu 10: Đơn vị của áp suất là : A.N/m3 B. kg/m2 C. N/m2 D. J

Câu 11: Một bình đựng đầy nước cao 1,5m .Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,6m là: A.15000N/m2 B. 6000N/m2 C. 9000N/m2 D. 21000N/m2 Câu 12: Công thức tính công cơ học :

A. A = F/S B. A = F.S C. A = S/F D. A = F2.S

Câu 13: Một người có khối lượng 60 kg lên một cầu thang cao 2,5 m. Người đó đã thực hiện một công là :

A. 1500J B. 25000J C. 2000J D. 3000J

Câu 14: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng .Khi nào vật vừa có thế năng vừa có động năng ?

A. Chỉ khi vật đang đi lên B. Chỉ khi vật đang rơi xuống C. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất D. Cả khi vật đang đi lên và đang đi xuống

Phần 2: TỰ LUẬN Bài 1: 1 điểm Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Đoạn đường sau dài 1,9 km đi hết 30 phút .Tính vận tốc trung bình của người đó ? Bài 2: 1 điểm Vẽ và nêu các yếu tố của lực sau : trọng lực của vật có khối lượng 1,5kg .Tỉ xích 1cm ứng với 1,5 N. Bài 3: 1 điểm Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau được nhúng chìm trong nước.Thỏi nào chịu lực đẩy Ácsimét lớn hơn ? Vì sao ? C.ĐÁP ÁN -HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1: (7 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án đúng A A D C D C B B B C C B A D

Phần 2: ( 3 điểm) Bài 1: t1 = s1/v1 = 3000/ 2 = 1500s vtb= s1+ s2/ t1+ t2 = 3000 + 1950/ 1500 +1800 = 1,5 m/s Bài 2:

- Vẽ hình đúng : 0,5 điểm - Nêu đúng : ( 0,5 điểm ) Điểm đặt : tại A Phương : thẳng đứng Chiều : hướng từ trên xuống Độ lớn : P = 15 N

Bài 3: Hai thỏi chịu tác dụng lực đẩy Ácsimét bằng nhau.Vì lực đẩy Ásimét chỉ phụ thuộc vào trọng lượng riêng của nước và thể tích của phần nước bị mỗi thỏi chiếm chỗ.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ LỚP 8 Cấp độ nhận thức

TỔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL

CHUYỂN ĐỘNG -

VẬN TỐC

(3 tiết)

Câu 1 0,35 đ

Câu 2 0,35 đ

LỰC – HAI LỰC

CÂN BẰNG – QUÁN TÍNH (3 tiết)

Câu 3&4 0,7 đ

Câu 5 0,35 đ

ÁP SUẤT (3 tiết)

Câu 6&7

0,7 đ

Câu 8&9

0,7 đ

Câu10&11

0,7 đ

LỰC ĐẨY

ACSIMET - SỰ NỔI (3 tiết )

Câu

12&13 0,7 đ

Câu

14&15 0,7 đ

Câu 16 0,35 đ

Câu 21 1,5 đ

CÔNG – CÔNG SUẤT - ĐỊNH LUẬT CÔNG ( 3 tiết )

Câu

17&18 0,7 đ

Câu

19&20 0,7 đ

Câu 22 1,5 đ

CỘNG (15 tiết)

8 câu 2,8 đ

8 câu 2,8 đ

4 câu 1,4 đ

2 câu 3 đ

22 câu 10 đ

Trường THCS Trần Hưng Đạo Lớp 8 Họ & tên:

KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn vật lý - thời gian 45’ (không kể giao đề)

ĐIỂM

I. Hãy chon câu trả lời đúng trong các câu sau: 1/ Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng? a.Người lái đò đứng yên so với bờ sông. b. Người lái đò đứng yên so với dòng nước c. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. d. Người lái đò chuyển động so với dòng nước 2/ Độ lớn vận tốc của ba vật như sau : V1= 54km/ h ; V2 = 16m/s ; V3 = 14m/s.Khi so sánh vận tốc,kết quả nào là đúng ? a V1> V2.> V3 b V1< V3 < V2 c V2 >V1> V3 d V1< V2 < V3 3/ Vì sao hành khách ngồi trên xe đang chạy bổng thấy mình bị ngã người về phía sau ? a Vì xe đột ngột giảm vận tốc b Vì xe đột ngột tăng vận tốc c Vì xe đột ngột rẽ sang phải d Vì xe đột ngột rẽ sang trái 4/ Trường hợp vận tốc của vật không thay đổi thì câu nào sau đây đúng ?

a.Khi có lực tác dụng b. Khi có hai lực tác dụng c.Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau

d.Khi các lực tác dụng lên vật không cân bằng nhau 5/ Hai lực cân bằng thì nội dung nào sau đây là đúng ? a Hai lực cùng phương,ngược chiều và có độ lớn bằng nhau b Cùng tác dụng vào vật,cùng phương, cùng chiều hoặc ngược chiều và có độ lớn bằng nhau c Cùng tác dụng vào vật,cùng phương,ngược chiều và có độ lớn bằng nhau. d Cùng tác dụng vào vật,cùng phương,cùng chiều và có độ lớn bằng nhau 6/ Trong hình sau, bình 1 đựng rượu, bình 2 đựng nước, bình 3 đựng nước pha muối. Gọi p

1,

p2, ,p3 là áp suất các chất lỏng tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3.

a p

3 > p

2 > p

1 b p

2 > p

3 > p

1 c p

1 > p

2 > p

3 d p

3 > p

1` > p

2

7/ Áp suất của người tác dụng lên mặt sàn lớn nhất trong trường hợp nào dưới đây? a Người đứng cả hai chân b Người đứng co một chân c Người đứng co một chân trên một tấm ván rộng đặt trên mặt sàn d Người ngồi cả hai chân 8/ . Một vật nhúng ngập hoàn toàn trong nước,nếu nhấn vật chìm sâu trong nước thì áp suất do nước tác dụng lên vật sẽ là: a. không đổi. b. tăng. c. giảm. d. tăng rồi giảm. 9/ Cho hai bình đựng cùng một khối lượng nước có cùng chiều cao (hình vẽ). Gọi Pa là áp suất của nước tác dụng lên đáy của bình a, Pb là áp suất của nước tác dụng lên đáy của bình b, thì: a.Pa = Pb b. Pa > Pb c. Pa < Pb

d. Cả 3 đều sai a) b) 10/ Khí áp kế tại đỉnh ngọn núi là 750mmHg tương ứng với: a.103 360N/m2 b.102 000N/m2 c.1 03 3600N/m2 d.1 020 000N/m2 11/ Trong nhánh A của bình thông nhau chứa chất lỏng có trọng lượng riêng da.Trong nhánh B chứa chất lỏng có trọng lượng riêng db.Khi da >db thì chiều cao cột chất lỏng ở hai nhánh sẽ là : a. ha>hb b. ha= hb c. ha< hb d.Chưa xác định được 12/ Khi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật có độ lớn bằng trọng lượng của vật (Fa= P) thì vật có thể ở trong trạng thái nào dưới đây? a Vật có thể lơ lửng trong chất lỏng hoặc nổi trên mặt chất lỏng b Vật chỉ có thể nổi trên mặt chất lỏng c Vật chìm xuống và nằm yên ở đáy bình đựng chất lỏng d Vật chỉ có thể lơ lửng trong chất lỏng 13/ Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? a Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng . b Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. c Trọng lượng riêng của chất vật và thể tích của vật . d Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật. 14/ Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi nào? a Khi trọng lượng của vật bằng hơn lực đẩy Ácsimet. b Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Ácsimet. c Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Ácsimet. d Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Ácsimet. 15/ Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì cường độ của lực đẩy Ácsimét a nhỏ hơn trọng lượng của phần vật chìm trong nước. b bằng trọng lượng của vật c bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước. d lớn hơn trọng lượng của vật 16/ / Hai miếng đồng 1 và 2 có khối lượng m1 = 2m2 được nhúng chìm trong nước ở cùng một độ sâu. Gọi F

1 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 1, F

2 là lực đẩy Ác-si-mét tác

dụng lên miếng đồng 2.Biểu thức nào dưới đây đúng? a F

1 = 2F

2 b F

1 = 4F

2 c F

1 = F

2 d F

2 = 2F

1

17/ Trường hợp nào sau đây không có công cơ học ? a Người công nhân đang đẩy xe gòng làm xe chuyển động. b Người học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không đẩy nổi. c Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo một vật lên cao. d Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao 18/ Máy cơ đơn giản nào sau đây có thể cho ta lợi về công ? a Đòn bẩy b Không máy nào cho ta lợi về công. c Mặt phẳng nghiêng d Ròng rọc 19/ Đưa một vật nặng trọng lượng P lên cùng độ cao h bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng,Nếu bỏ qua ma sát thì nhận xét nào dưới đây đúng? a. Công ở hai cách bằng nhau và bằng P.h. b. Công ở cách 2 nhỏ hơn vì lực kéo nhỏ hơn. c. Công ở cách 2 lớn hơn vì đường đi dài hơn d. Công ở hai cách bằng nhau và lớn hơn P.h. 20/ Câu nào sau đây nói về tính chất của máy cơ đơn giản là đúng?

Nếu gọi A1 là công tối thiểu cần thiết để đưa một vật 1000kg lên cao 2m; A

2 là công tối thiểu

cần thiết để đưa một vật 2000kg lên cao 1m thì a A

1= 2A

2 b A

1=A

2 c A

2=2A

1 d. Chưa đủ điều kiện để so sánh A

1 và A

2

II. Bài toán: Hãy trình bày các câu sau thành bài làm hoàn chỉnh 21/ Một thỏi đồng có khối lượng 0,5kg được nhúng ngập trong nước.Biết nước có trọng lượng riêng 10 000N/m3 đồng có khối lượng riêng 8900kg/m3.Tính a/ Thể tích thỏi đồng ? b/ Lực đẩy Acsimet của nước tác dụng lên thỏi đồng ? 22/ Một vật có trọng lượng 500N được kéo trực tiếp lên cao 8m .Khi dùng ròng rọc động để kéo thì lực kéo và đoạn đường kéo dây là bao nhiêu ? Cho rằng khối lượng ròng rọc và ma sát giữa dây và ròng rọc là không đáng kể. ¤ Đáp án của đề thi: 1[ 0,3]b... 2[ 0,3]c... 3[ 0,3]b... 4[ 0,3]c... 5[ 0,3]c... 6[ 0,3]a... 7[ 0,3]b... 8[ 0,3]b... 9[ 0,3]a... 10[ 0,3]b... 11[ 0,3]c... 12[ 0,3]a... 13[ 0,3]b... 14[ 0,3]d... 15[ 0,3]b... 16[ 0,3]a... 17[ 0,3]b... 18[ 0,3]b... 19[ 0,3]a... 20[ 0,3]b...

20 câu trắc nghiệm khách quan mổi câu đúng ghi 0,35 điểm. 2 câu trắc nghiệm tự luận mổi câu đúng ghi 1,5 điểm được tính điểm theo từng phần như sau:

Câu 21:a/ - viết đúng V

mVPdV

.10 ghi 0,5 điểm.

- => VdmV .10

ghi 0,25 điểm

- thế số và tính kết quả đúng ghi 0,25 điểm. b/-viết đúng công thức FA = dnV ghi 0,25 điểm -thế số và tính kết quả đúng ghi 0,25 điểm

Câu 22 -Khi bỏ qua ma sát thì lực kéo vật và đoạn đường kéo dây bằng ròng rọc động là: viết đầy đủ ý ghi 0,5 điểm

- viết đúng 2PF ghi 0,25 điểm.

- thế số và tính kết quả đúng ghi 0,25 điểm - viết đúng s = 2.h ghi 0,25 điểm. - thế số và tính kết quả đúng ghi 0,25 điểm

¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:

ĐỀ 2: BGD Phần I. Hãy chọn phương án đúng.(20điểm )

Câu1: Xe khách rời bến,xe khách đứng yên so với A.Bến xe B.Hành khách trên xe C.Cây cối bên đường D.Xe khác đang vào bến Câu 2:Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ: A.Tăng dần B.Giảm dần C.Không thay đổi D.Có thể tăng và cũng có thể giảm Câu 3: Một người đang lái ca nô chạy ngược dòng sông. Người lái ca nô đứng yên so với vật nào dưới đây? A. Bờ sông B. Dòng nước C. Chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước D. Ca nô Câu 4: Trong các chuyển động sau đây ,chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều ? A.Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường ; B. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ C.Chuyển động của đầu kim đồng hồ . D.Chuyển động của đoàn tàu hỏa đang rời ga Câu 5: Tốc độ nào sau đây không phải là tốc độ trung bình?

A. Tốc độ của ô tô chạy từ Hà nội đến Hải phòng. B. Tốc độ của đoàn tàu từ lúc khởi hành tới khi ra khỏi sân ga. C. Tốc độ do tốc kế của ô tô đua chỉ khi ô tô vừa chạm đích. D. Tốc độ của viên đá từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất.

Câu 6: Khi có các lực không cân bằng tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng đều thì chuyển động của vật sẽ như thế nào? A. Không thay đổi B. Chỉ có thể tăng dần C. Chỉ có thể giảm dần D. Có thể tăng dần, hoặc giảm dần Câu 7: Công thức tính áp suất được viết là:

A. SFp B. SFp . C.

FSp D.

SpF

Câu 8: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật. B. Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật. C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng.

D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 9 : Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. C. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ. D. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên. Câu 10:. Người nào dưới đây đang thực hiện công cơ học?

A. Người ngồi đọc báo B. Người lực sĩ đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng C. Người đi xe đạp xuống dốc không cần đạp xe D. Người học sinh đang kéo nước từ dưới giếng lên

Câu 11:Sử dụng ròng rọc động để kéo một vật lên cao, ta được lợi về

A.Lực. B.Công. C.Công suất. D.Đường đi. CÂU 12: So sánh độ lớn của 3 vận tốc sau : V1= 36 km/ h ; V2 = 12m/s ; V3 = 9m/s A. V1> V2.> V3 B, V1< V2 < V3 C, V1< V3 < V2 D, V2 >V1> V3 Câu 13: Lực ma sát trượt đã suất hiện khi : A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. B.Quả bóng lăn trên sân bóng.

C.Hộp bút nằm yên trên mặt bàn nghiêng. D.Hòm đồ bị kéo lê trên mặt sàn.

Câu 14. Khi xe tăng tốc đột ngột hành khách trên xe bị : a. Ngã người về phía sau b. Nghiêng người sang phải c. Nghiêng người sang trái d. Xô người về phái trước Câu 15: Muốn giảm áp suất thì phải : A.Giảm diện tích bị ép ,tăng áp lực B.Tăng diện tích bị ép ,tăng áp lực C.Tăng diện tích bị ép ,giảm áp lực D.Giảm diện tích bị ép , giảm áp lực Câu 16: Tại sao khi lặn người thợ lặn phải mặt bộ áo lặn? A.Vì khi lặn sâu, áp suất thấp B.Vì khi lặn sâu, lực cản rất lớn C.Vì khi lặn sâu, áp suất rất lớn D.Vì khi lặn sâu,nhiệt độ thấp. Câu 17 : Trong nhánh Acủa bình thông nhau chứa chất lỏng có trọng lượng riêng da.Trong nhánh B chứa chất lỏng có trọng lượng riêng db.Khi da >dbthì chiều cao cột chất lỏng ở hai nhánh sẽ là : A.ha>hb B.ha=hb C.ha<hb D.Chưa xác định được

Câu 18: Hai miếng đồng 1 và 2 có khối lượng m1 = 2m2 được nhúng chìm trong nước ở cùng một độ sâu. Gọi F1 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 1, F2 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 2. Biểu thức nào dưới đây đúng?

A. F2 = 2F1 B. F1 = 2F2 C. F1 = F2 D. F1 = 4F2

Câu 19: Trường hợp nào dưới đây trọng lực của vật Không thực hiện công cơ học ? A. Vật rơi từ trên cao xuống . B. Vật được ném lên theo phương thẳng đứng C. Vật chuyển động trên bàn nằm ngang D. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng

Câu 19:Một cần cẩu nâng được kiện hàng nặng 8 tấn lên cao 4 m trong thời gian 50 s. Công suất của cần cẩu bằng: A.32 000 W B.6 400 W C.3 200 W D.640 W Câu 20 :Hai bình hình trụ a và b, thông nhau, có khoá K ở ống nối đáy hai bình. Bình a có thể tích lớn hơn. Khi khoá K đóng, hai bình chứa cùng một lượng nước. Khi mở khóa K, có hiện tượng gì xảy ra ?

A. Nước chảy từ bình a sang bình b. B. Nước chảy từ bình b sang bình a. C. Nước chảy đồng thời từ bình a sang bình b và từ bình b sang bình a. D. Nước không chảy từ bình nọ sang bình kia.

Phần 2. Giải các bài tập sau (10điểm ) Câu 21. Một ô tô khối lượng 2,5 tấn chạy trong 5 giờ. Trong 2 giờ đầu, ô tô chạy với vận tốc trung bình bằng 60 km/h; trong 3 giờ sau với vận tốc trung bình bằng 50 km/h.

a. Tính vận tốc trung bình của ô tô trong suốt thời gian chuyển động. b.Biểu thị các lực tác dụng lên ô tô bằng véc tơ khi ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang . c. Tính lực kéo của đầu tàu theo phương nằm ngang lúc đầu tàu đang chuyển động thẳng đều .Biết lực cản lên đầu tàu bằng 0,15 trọng lượng của đầu tàu . Câu 22.Một chiếc thùng đựng đầy dầu hoả ,cao 15dm .thả vào đó một chiếc hộp nhỏ rỗng .Hộp có bị bẹp không nếu nó ở vị trí cách đáy thùng 30cm ? Cho biết áp suất tối đa mà hộp chịu được là 1500N/m2, khối lượng riêng của dầu hoả là 800kg/m3.

THỜI KHOÁ BIỂU :LỚP 3A.

Năm học :2009-2010

S Á N G

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU

C H I Ề U

______________________________________________

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ LỚP 8 Cấp độ nhận thức

TỔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL

CHUYỂN ĐỘNG -

VẬN TỐC

(3 tiết)

Câu 1,3

0,7 đ

Câu 2 0,35 đ

Câu 22 1,2 đ

2,25 đ

LỰC – HAI LỰC

CÂN BẰNG – QUÁN TÍNH (3 tiết)

Câu 4,5,6,7 1,4 đ

Câu 8 0,35 đ

1,75 đ

ÁP SUẤT

(3 tiết)

Câu

9,&12 0,7 đ

Câu 10 0,35 đ

Câu 11

0,35 đ

1,4 đ

LỰC ĐẨY

ACSIMET - SỰ NỔI (3 tiết )

Câu 13 0,35 đ

Câu 14,15

0,7 đ

Câu 16 0,35 đ

Câu 21 1,8 đ

3,2 đ

CÔNG – CÔNG SUẤT - ĐỊNH LUẬT CÔNG ( 3 tiết )

Câu 17 0,35 đ

Câu 19 0,35 đ

Câu 18,20

0,7 đ

1,4 đ

CỘNG (15 tiết)

11 câu 3,5 đ

4 câu 1,4 đ

6 câu 2,1 đ

2 câu 3 đ

22 câu 10 đ

Trường THCS Trần Hưng Đạo Lớp 8/ Họ & tên:

KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn vật lý - thời gian 45’ (không kể giao đề)

ĐIỂM

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:Hãy chọn đáp án đúng trong các câu để ghi vào bảng sau: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ĐÁP ÁN 1/ Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng? a.Người lái đò đứng yên so với bờ sông. b. Người lái đò đứng yên so với dòng nước c. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. d. Người lái đò chuyển động so với dòng nước 2/ Độ lớn vận tốc của ba vật như sau : V

1= 54km/ h ; V

2 = 16m/s ; V

3 = 14m/s.Khi so sánh vận tốc,kết

quả nào là đúng ? a V

1> V

2.> V

3 b V

1< V

3 < V2 c V

2 >V

1> V

3 d V1< V

2 < V

3 3. Các chuyển động sau đây,chuyển động nào là không đều? A.Chuyển động của đoàn tàu bắt đầu rời ga B.Chuyển động của đầu kim đồng hồ C.Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định D.Chuyển động tự quay của trái đất. 4. Một vật có trọng lượng 20N đang nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.Phát biểu nào sau đây sai ? A. Lực do mặt bàn tác dụng lên vật có cường độ 20N hướng lên trên.

B. Lực ma sát tác dụng lên vật bằng không. C. Lực do vật tác dụng lên mặt bàn có phương thẳng đứng hướng xuống dưới và bằng 20N. D. Lực ma sát tác dụng lên vật là ma sát nghỉ có phương nằm ngang.

5. Lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động trong trường hợp nào nêu sau đây là có ích ? A. Xe máy cần chuyển động chậm lại. B. Ôtô rời bến. C. Vật được kéo trượt lên mặt phẳng nghiêng lên cao. D. Kéo vật trượt lên mặt sàn. 6.- Trong các cách sau, cách nào làm giảm lực ma sát ? A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc 7- Các lực tác dụng lên ô tô ở hình 1,cho biết ô tô chuyển động như thế nào ? A Nhanh B-Chậm C- Đều. D- Lúc đầu nhanh sau chậm 8 - Đo áp suất khí quyển tại một nơi,người ta thấy cột Thuỷ ngẩn trong ống Tôrixen ly là75,8cm. Áp suất khí quyển tại nơi đó là bao nhiêu ? -A-10200N/m2 -B-102088N/m3 -C-102088N/m2 -D-102880N/m2

9.- Áp suất được tính bằng đơn vị nào sau đây ? A.N/m3 B. W C. N/m2 D. J 10- Khi tăng ,giảm áp suất thì cách nào sau đây là không đúng A.Tăng áp suất thì tăng áp lực ,giảm diện tích bị ép. B.Tăng áp suất thì giảm áp lực , tăng diện tích bị ép . C.Giảm áp suất thì phải giảm áp lực giữ nguyên diện tích bị ép . D.Giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép. 11-. Một bình đựng đầy nước cao 20cm.Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 5cm là kết quả nào sau đây ? A. 150000N/m2 B. 15000N/m2 C. 1500N/m2 D. 150N/m2. 12.- Càng lên cao thì áp suất khí quyển sẽ thế nào ? A- càng tăng B- Không thay đổi C- càng giảm D- Có thể tăng và có thể giảm 13 .- Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ? A- Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật . B- Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ C- Trọng lượng riêng và thể tích của vật D- Trọng lượng của vật và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chổ 14.Ba thỏi nhôm, đồng ,thép có khối lượng khác nhau nhưng thể tích bằng nhau, cùng được

Hình 1

FK FC

nhúng chìm hoàn toàn trong nước .Thỏi nào bị lực đẩy Acsimet của nước tác dụng lớn nhất ? A/ Nhôm B / Đồng C/ Thép D/Cả 3 bằng nhau 15. Khi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật có độ lớn bằng trọng lượng của vật (F

a= P) thì vật có

thể ở trong trạng thái nào dưới đây ? a Vật có thể lơ lửng trong chất lỏng hoặc nổi trên mặt chất lỏng b Vật chỉ có thể nổi trên mặt chất lỏng c Vật chìm xuống và nằm yên ở đáy bình đựng chất lỏng d Vật chỉ có thể lơ lửng trong chất lỏng 16. Hai vật A và B giống hệt nhau nổi trên hai chất lỏng khác nhau có trọng lượng riêng lần lượt là d1

và d2,vật A nổi nhiều hơn so với vật B thì: A. d1 = d2. B. d1 > d2. C. d2 > d1. D.Không thể xác định . 17. Sử dụng ròng rọc động để kéo một vật lên cao, ta được lợi về gì ? A. Lực. B. Công. C. Công suất. D. Đường đi. 18.Một cần cẩu nâng được kiện hàng nặng 8 tấn lên cao 4 m trong thời gian 50 s. Công suất của cần cẩu bằng bao nhiêu ? A. 32 000 W B. 6 400 W C. 3 200 W D. 640 W 19. Hệ thống ròng rọc biểu diễn như hình 2 có thể cho ta lợi bao nhiêu lần về lực? A.Lợi 2 lần B.Lợi 3 lần C.Lợi 4 lần D.Lợi 6 lần 20.-Một người dùng tấm ván dài 4m để kéo cùng vật nặng lên cao 2m với lực kéo trung bình khi ma sát rất nhỏ là 800N.Vật nặng có trọng lượng bao nhiêu ? A-3200N B- 400N C- 800N D- 1600N TỰ LUẬN: (3 điểm)-Trình bày các câu sau thành bài giải hoàn chỉnh. 21- Một vật có thể tích 24dm3 đang nằm cân bằng trên mặt nước.Trọng lượng của vật là bao nhiêu?

Biết rằng nước có trọng lượng riêng là 10000N/m3và 1/3 thể tích vật chìm trong nước. 22-Một người đi xe đạp đi qua hai chặng đường như sau: đoạn đường dầu dài 2,4km chạy hết 2 phút, đoạn đường sau dài 2250 m chạy hết 1,5 phút.

a. Đoạn đường nào người đó đi nhanh hơn ?Vì sao ? b. Vận tốc trung bình của vận động viên này trên cả quãng đường đua

BÀI LÀM:

Hình 2

ĐÁP ÁN: I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN B C A D A C A C C B C C B D A B A B C D

TỰ LUẬN: (3 điểm) 21- (1,2 điểm)

-Đổi đúng đơn vị thể tích ghi 0,2 điểm -Tính đúng thể tích phần chìm của vật ghi 0,3 điểm -Tính đúng lực đẩy Acsimet ghi 0,4 điểm -Lý luận được P =FA ghi 0,3 điểm

22- (1,8 điểm) -Đổi đúng các đơn vị quãng đường,thời gian ghi 0,3 điểm -Tính đúng vận tốc trên mổi chặng đường ghi 0,8 điểm (mổi vận tốc đúng ghi 0,4 điểm) -Giải thích đúng (v1<v2) ghi 0,2 điểm. -Tính đúng vận tốc trung bình trên cả quãng đường ghi 0,5 điểm