27
1 Phương pháp Nghiên cứu khoa học (SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY) Ts. Lê Mạnh Hải Khoa CNTT, ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP HCM

Phương pháp Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Phương pháp Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY). Ts. Lê Mạnh Hải Khoa CNTT, ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP HCM. Mở đầu. I Mục đích môn học : Giúp học viên có cách tiếp cận khoa học với việc Nghiên cứu – viết luận văn thạc sĩ – luận án tiến sĩ - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

1

Phương pháp Nghiên cứu khoa học

(SCIENTIFIC RESEARCHMETHODOLOGY)

Ts. Lê Mạnh Hải

Khoa CNTT,

ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP HCM

Page 2: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

2

Mở đầuI Mục đích môn học:• Giúp học viên có cách tiếp cận khoa học với việc Nghiên

cứu – viết luận văn thạc sĩ – luận án tiến sĩ • Triển khai các hoạt động và quản lý các nghiên cứu khoa

học sau này. II. Thời gian và nội dung: 30 tiết lý thuyết + 15 tiết seminar • Tổng quan(3 tiết)

• Phương pháp khoa học và Tổng quan tài liệu (6 tiết)

• Tổ chức thực hiện luận văn/luận án (3 tiết)

• Phối hợp nghiên cứu (3 tiết)

• Xây dựng đề cương và quản lý dự án/luận văn (6 tiết)

• Đánh giá kết quả (3 tiết)

• Đạo đức nghiên cứu và sở hữu trí tuệ (6 tiết)

• Báo cáo đề cương/trình bày bài báo (15 tiết)

Page 3: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

3

III Giáo trình và tài liệu tham khảo•Bài giảng của Lê Mạnh Hải (Lưu hành nội bộ)

•SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGIES AND TECHNIQUES by Luis M. Camarinha-Matos

www.uninova.pt/cam/teaching/SRMT/SRMTunit1.pdf•Scientific Research Method: Techniques, Models and Practices. Prof. Vu Duong

http://www.jvn.edu.vn/upload/files/file/AdvSR/PPNCKH2011-Part1.pdf

Page 4: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

4

IV. Đánh giá:•Điểm giữa kỳ (30%): Đề cương luận văn thạc sĩ•Thi kết thúc môn (70%): Bài tự luận với 3 câu hỏi. hoặc 02 bài báo được chấp nhận

V. Giáo viên:•Ts. Lê Mạnh Hải. Khoa CNTT HUTECH. •email: [email protected]•Website: giangvien.hutech.edu.vn

Page 5: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

Bài 1: Tổng quan

• Mục tiêu:– Tầm quan trọng của môn học– Các bước tiếp cận và hoàn thành môn học– Xây dựng đề cương chi tiết và kế hoạch hoàn

thành luận văn/luận án/ dự án

5

Page 6: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

6

Ngữ cảnh

Page 7: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

7

Các vấn đề mà môn học sẽ hỗ trợ

Page 8: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

8

• Approach, Method or Methodology?

- Approach là cách tiếp cận một vấn đề, hay băt đầu giải quyết một vấn đề.- Method là cách thức hay phương pháp để làm một việc gì.- Methodology là một hệ thống các phương pháp, con được gọi là hệ phương pháp. - Methodology cung có nghĩa là môn khoa học hay môn nghiên cứu các phương pháp, hay phương pháp luân.

Page 9: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

9

• Khoa học là gì? SCIENCE1. The systematic observation of natural events and conditions in order to discover

facts about them and to formulate laws and principles based on these facts. (Quan sát - tạo quy luât)

2. The organized body of knowledge that is derived from such observations and that can be verified or tested by further investigation. (Tổ chức tri thức và kiểm tra tính xác thực)

3. Any specific branch of this general body of knowledge, such as biology, physics, geology, or astronomy. (Là một nhánh của toàn bộ hiểu biết của loài người)

Academic Press Dictionary of Science & Technology

Luận văn thạc sĩ cũng là một nghiên cứu khoa học -> cần thực hiện như mọi công trình NCKH

Page 10: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

10

Khoa học và kỹ thuât• Khoa học trả lời hai câu hỏi: Why and how

• Kỹ thuât trả lời câu hỏi: what

• Khoa học tạo nền tảng cho kỹ thuật. Kết quả của NCKH là phát minh (Invention), kết quả của hoạt động kỹ thuật là tạo mới (Innovation)

Page 11: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

11

Tầm quan trọng của khoa học lý thuyết

• Giải thích hoặc mô tả (mô hình hóa) một sự kiện

• Đặt ra một khái niệm khung để giải thích và tiên đoán sự kiện

• Lý thuyết khoa học không bao giờ hoàn thiện.

• Vì vậy nghiên cứu khoa học là đưa ra các giả thuyết (Hypothesis) và kiểm chứng /bác bỏ chúng

Page 12: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

Luận văn/Luận án (Thesis)

- Là luân điểm khoa học mà nhà khoa học tin và (cố gắng) chứng minh tính đúng đắn.

12

Page 13: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

13

• Nghiên cứu là gì???

• Phân loại nghiên cứu

• Phương pháp luận: Nghiên cứu thực nghiệm và nghiên cứu lý thuyết (Empirical vs. Theoretical Research)

• Tính ứng dụng: Nền và ứng dụng (Fundamental vs. Applied Research)

• Phạm vi: Hàn lâm và công nghiệp (Academic vs. Industrial Research)

Page 14: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

Nghiên cứu lý thuyết và nghiên cứu thực nghiệm

• Nghiên cứu thực nghiệm

Ngầm hiểu là quan sát và đo đạc bằng dụng cụ để đánh giá/củng cố một lý thuyết.

• Nghiên cứu lý thuyết:

Ngầm hiểu là xây dựng một mô hình với các quy luật/tính chất/hoạt động dự kiến

• Hãy cho ví dụ về hai loại hình NC trên?

14

Page 15: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

Nghiên cứu ứng dụng và nghiên cứu nền

• Nghiên cứu nền: các tác nhân – hệ quả nói chung.

• Nghiên cứu ứng dụng: Ứng dụng kết quả nghiên cứu nền vào một công nghệ để tạo ra một sản phẩm phục vụ cuộc sống

• Nghiên cứu nào quan trọng hơn?

15

Page 16: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

16

• Controlled (kiểm soát được)• Rigorous (nghiêm ngặt)• Systematic (hệ thống)• Valid and and verifiable (đúng và kiểm tra được)• Empirical (thực nghiệm chứng tỏ được)• Critical (có hạn định)

Các điểm đặc trưng của nghiên cứu

Page 17: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

Các phương pháp suy luận?

Suy luân suy diễn (deductive): Từ chung -> riêng •Giáo sư môn logic học nhận ra mình bị mất kính. Ông bèn ngồi suy luận để xem đối tượng nào đã lấy kính của mình."Ai lấy căp? Đương nhiên là kẻ căp rồi. Và tên này có thể bị cận thị, có thể không. Có thể hăn đã có kính, có thể chưa có.Nhưng nếu chưa có làm sao hăn có thể trông thấy kính của mình? Điều này chứng tỏ hăn không bị cận thị. Mà không bị cận thị thì đâu cần tới kính.Từ những giả thuyết trên, có thể kết luận là không ai lấy kính của mình cả. Chăc chăn nó nằm ở đâu đây thôi.Nhưng mình đã nhìn khăp rồi, không thấy gì cả. Mà mình nhìn được như vậy có nghĩa là mình đang đeo kính. Ôi may quá!!!".

17

Page 18: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

• Suy luân quy nạp (inductive)

Từ một vài trường hợp riêng -> chung

- Đúng với một số trường hợp. (điểm riêng)

- Nếu đúng với n thì đúng với n+1 (phổ quát)

Các phương pháp suy luân cần thân trọng khi sử dụng

Suy luận có chủ ý chọn lựa (abductive) (là một hình thức quy nạp nhưng thiếu tính phổ quát- thường dùng khi có ít thông tin). Ví dụ khi khám bệnh,

Suy luận tương tự (Analogical) (hướng từ chung – riêng nhưng có suy luận quy nạp). Ví dụ: A là phụ nữ và A đẹp,

B là phụ nữ -> B đẹp

Suy luận phản luận (Fallacious). Được dùng trong xã hội học, ít dùng trong khoa học

Ví dụ: Phụ nữ thì đẹp. Tuấn không phải phụ nữ -> Tuấn không đẹp18

Page 19: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

19

• Luân đề (giả thuyết khoa học)

• Luận đề trả lời câu hỏi “cần chứng minh điều gì?” trong nghiên cứu. Luận đề là một “phán đoán” hay một “giả thuyết” cần được chứng minh.

• Luân cứ

• Luận cứ trả lời câu hỏi “Chứng minh bằng cái gì?”. - cơ sở để chứng minh một luận đề. Có hai loại luận cứ được sử dụng trong nghiên cứu khoa học:

• Luận cứ lý thuyết: bao gồm các lý thuyết, luận điểm, tiền đề, định lý, định luật, qui luật đã được khoa học chứng minh và xác nhận là đúng. Luận cứ lý thuyết cung được xem là cơ sở lý luận.

• Luận cứ thực tiễn: dựa trên cơ sở số liệu thu thập, quan sát và làm thí nghiệm.

Page 20: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

20

• Luân chứng

• Luận chứng trả lời câu hỏi “Chứng minh bằng cách nào?”. Trong nghiên cứu khoa học, để chứng minh một luận đề, một giả thuyết hay sự tiên đoán thì nhà nghiên cứu sử dụng luận chứng, chẳng hạn kết hợp các phép suy luận, giữa suy luận suy diễn, suy luận qui nạp và loại suy.

• Một cách sử dụng luận chứng khác, đó là phương pháp tiếp cận và thu thập thông tin làm luận cứ khoa học, thu thập số liệu thống kê trong thực nghiệm hay trong các loại nghiên cứu điều tra. (xã hội học)

Page 21: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

5 bước cơ bản NCKHBước Nội dung

1 Quan sát sự vật, hiện tượng

2 Đặt vấn đề nghiên cứu

3 Đặt giả thuyết hay sự tiên đoán

4 Thu thập thông tin hay số liệu thí nghiệm

5 Kiểm chứng /Kết luận

21

Page 22: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

7 bước làm luận văn thạc sĩ

• Đặt vấn đề / Xây dựng đề cương

• 5 bước NCKH

• Công bố / Bảo vệ

22

Page 23: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

Điều gì cản trở bạn NCKH

23

Page 24: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

Hãy tự kiểm tra các phẩm chất của mình.

• Điều gì sau đây làm bạn thất vọng nhất?– Vất vả?– Mạo hiểm?– Thất bại?– Tốn nhiều thời gian?– Ngại suy nghĩ?– Không biết băt đầu từ đâu?

• => giải pháp?24

Page 25: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

Bạn cần gì ở GVHD?• Is an expert in the area you selected ?

• Is internationally recognized in the area ?

• Is well connected in the international scientific arena ?

• Is willing and able to promote your work at conferences and the like?

• Is active (research, publications) ?

• Has previous supervision experience ?

• Is interested in the topic you selected ?

• Can provide research facilities ?

• Is willing to fight the system for you ?

• Will you be integrated in a group ?

• Do you want co-supervision?

25

Page 26: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

Câu hỏi ôn tập

1. Phân biệt khoa học và kỹ thuật (science vs. engineering)

2. Hãy nêu các hình thức NCKH?

3. Các đặc trưng của NCKH?

4. Các phương pháp suy luận? – Ví dụ?

5. Các bước thực hiện luận văn thạc sĩ như một NCKH

26

Page 27: Phương pháp  Nghiên cứu khoa học ( SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)

27

Bài kế tiếp

• Phương pháp khoa học và Tổng quan tài liệu

• Chuẩn bị một ý tưởng cho luận văn thạc sĩ (khoảng 1 trang) – Vấn đề là gì?– Giả định ?– Kế hoạch ?