Upload
le-ba-khanh-trinh
View
225
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
lg
Citation preview
Phương trình lượng giácKIẾN THỨC CẦN NHỚ
I.CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC1.CÔNG THỨC CỘNG 2.CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb cos2a = cos2a – sin2acos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb = 2cos2a –1
sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb = 1 – 2sin2a sin(a - b) = sina.cosb - cosa.sinb sin2a = 2.sina.cosa tan(a + b) = tan2a = tan(a - b) =
3.CÔNG THỨC HẠ BẬC cos2a =
sin2a =
4.CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCHcosa + cosb = 2.cos .cos
cosa - cosb = -2.sin .sin sina + sinb = 2.sin .cos
sina - sinb = 2.cos .sin
5.CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNGcosa.cosb = [cos(a – b) + cos(a + b)]sina.sinb = [cos(a – b) - cos(a + b)]
6.BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT
x
rad
- - - - - - - - 0
độ
-180o -150o -135o -120o -90o -60o -45o -30o 0 30o 45o 60o 90o 120o 135o 150o 180o
sin 0 - - - -1 - - - 0 1 0
cos -1 - - - 0 1 0 - - - -1tan 0 1 || - -1 - 0 1 || - -1 - 0cot || 1 0 - -1 - || 1 0 - -1 - ||
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận1
Phương trình lượng giácII.CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 1.Phương trình sinx=a.( -1 a 1)
sinx = a ; k Z +sinx = sin ; k Z ( a = sin)
sinx = 0 x = k; k Z sinx = 1 x = + k2; k Z sinx = -1 x = -+ k2; k Z2.Phương trình cosx=a.( -1 a 1)
cosx = a ; k Z +cosx = cos ; k Z ( a = cos)
cosx = 0 x = + k; k Z cosx = 1 x = k2; k Z cosx = -1 x = + k2; k Z3.Phương trình tanx=a.
TXĐ:
+ +
4.Phương trình cotx=a. TXĐ:
+ +
III.CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP. 1.Phương trình a.sinx+bcosx=c ( )
đặt:
phương trình trở thành:
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận2
Phương trình lượng giác
*Chú ý +Phương trình có nghiệm khi
+Nếu thì:
2.Phương trình : (1) +Nếu a = 0:
+Nếu c = 0:
+Nếu :
BÀI TẬP.
Bài 1.Giải các phương trình:
a) b)
c) d) Giải.
a)
b)
c)
sin = 1
d)
sinx ( 2 cosx – sinx ) = 0
Bài 2.Giải các phương trình:
a)
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận3
Phương trình lượng giác
b)
c)
sin = - 1
d)
e.
f.
g.
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận4
Phương trình lượng giác h.
i.
Bài 3.Giải các phương trình: a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. k. Bài 4.Giải các phương trình: a. b.
c. d. e. f. Bài 5. Giaûi caùc phöông trình sau :
a) b)
c) d) Baøi giaûi :
a)
b)
c)
Sin = 1
d)
sinx ( 2 cosx – sinx ) = 0
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận5
Phương trình lượng giác
Bài 6. giaûi phöông trìnhlöôïng giaùc :
a)
b)
c) Sin = - 1
d)
Câu 3(3đ) : Giải các phương trình sau: a. b. c. d.
a)
b)
c)
0.25đ*2
0.25đ*2
0.25đ
0.25đ
d)
0.25đ*2
0.25đ
0.25đ*3
Câu 4(3đ) : Giải các phương trình sau: a. b. c. d.
a)
b)
0.25đ*20.25đ*2
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận6
Phương trình lượng giácc)
0.25đ*2
0.25đ
0.25đ
d)
0.25đ
0.25đ*3
Câu 5(3đ) : Giải các phương trình sau: a. b. c. d.
a)
b)
c)
0.25đ*2
0.25đ*2
0.25đ
0.25đ
d)
0.25đ*2
0.25đ
0.25đ*3
Câu 6(3đ) : Giải Phương trình a. b. c. cos2x + sinx +1=0
a/
b
c.
Câu 7 a. b.sin2x +3sinx cosx -5 cos2x= 0
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận7
Phương trình lượng giác c.2 cos2x -3cosx +1 =0 Đáp án
a
b
c.
câu 8. a. Giải các Phương trình sau:
b.sin2x +3sinx cosx -5 cos2x= 0
a/
b/ (0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25) (0
Câu9: Giải các Phương trình sau
a. b. c.
Đs a.
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận8
Phương trình lượng giác b. x=k3600
c.
Câu 10.(2đ) : Giải Phương trình
a. tan(x +200) =
b. sinx + sin2x = cosx + cos3x c.4sin2x -5sinx cosx -6 cos2x= 0 DS a. x=100 +k1800
b. c.
Câu 11(2đ) : Giải Phương trình a. b.
1a)
1b)
(0,25) (0,25*2)
Câu 12(2đ) a. b.sin(2x + ) = -
Đáp án : a.
b.
Câu 13(2đ) a. b.cos(2x + ) = - c. 2
Đáp án : a.
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận9
Phương trình lượng giác
b.
c.
h.
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận10
Phương trình lượng giácPhương trình asinx + bcosx = c
Bài 1.
Bài 2.
,
Bài 3.
Bài 4. (1)
Điều kiện:
Bài 5. (*)
Điều kiện:
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận11
Phương trình lượng giác
C2
Bài 6.
Bài 7.
Bài 8.
Bài 9.
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận12
Phương trình lượng giác
Bài 10.
Ta có:
Đặt:
Phương trình trở thành:
loại
Bài 11.
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận13
Phương trình lượng giác
Bài 12. (*) Điều kiện:
Vậy,phương trình có nghiệm:
Bài 13.
Bài 14.
Bài 15. (*) Điều kiện:
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận14
Phương trình lượng giác
Vậy,phương trình có nghiệm là:
Bài 16.
Vậy,phương trình có nghiệm là:
Bài 17.
Bài 18.
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận15
Phương trình lượng giác
Bài 19.Cho phương trình: (*)a.Tìm m sao cho phương trình có nghiệm.b.Giải phương trình khi m = -1.Giải.
a. (*)có nghiệm khi:
b.Khi m = -1 phương trình trở thành:
Bài 20. Cho phương trình: (*)
a.Giải phương trình khi
b.Tìm để phương trình (*) có nghiệmGiải.
Ta có:
(**)
a. khi phương trình trở thành:
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận16
Phương trình lượng giác
b.Phương trình có nghiệm khi:
Bài 21.Giải các phương trình:a. b.
c. d.
e. f.
g. h.
i. j.
k. l.
m. n.
p. q.
Bài 22. Cho phương trình: (*)
a.Giải phương trình khi m = 1 b.Tìm để phương trình (*) có nghiệmBài 23. Cho phương trình: (*) a.Giải phương trình khi b.Tìm để phương trình (*) có nghiệm
Bài 24. Cho phương trình: (*)
a.Giải phương trình khi
b.Tìm để phương trình (*) có nghiệm.
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Bài 1. (1)
Điều kiện:
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận17
Phương trình lượng giác
Ta có:
Bài 2.
(*)Cách 1:
Cách 2:
Cách 3:
Cách 4:
Bài 3.
Bài 4. (1)
Điều kiện:
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận18
Phương trình lượng giác
Bài 5. (*)
Điều kiện:
Bài 6. (*)
Điều kiện:
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận19
Phương trình lượng giác
Đối chiếu điều kiện phương trình có nghiệm:
Bài 7.
Bài 8.
Bài 9.
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận20
Phương trình lượng giácBài 10. (1)
Điều kiện:
Đặt: phương trình trở thành:
Vậy,phương trình có nghiệm:
Bài 11. (*)
Điều kiện:
Vậy,phương trình có nghiệm:
Bài 12.
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận21
Phương trình lượng giác
Bài 13. (*)
Bài 14. (*)
Ta thấy:
Thay vào phương trình (*) ta được:
không thỏa mãn với mọi k
Do đó không là nghiệm của phương trình nên:
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận22
Phương trình lượng giác
Vậy,phương trình có nghiệm: ,
Bài 15. (1)
Điều kiện:
Ta có:
Vậy,phương trình có nghiệm: ,
Bài 16.
Đặt: phương trình trở thành:
Vậy,phương trình có nghiệm: ,
Bài 17. (1)
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận23
Phương trình lượng giác
Điều kiện:
C2: Đặt:
Bài 18. (1)
Điều kiện:
Vậy,phương trình có nghiệm:
Bài 19. (*)
Điều kiện:
Ta có:
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận24
Phương trình lượng giác
Vậy,phương trình có nghiệm:
Bài 20.
GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận25