Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
2 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Số: 40/2017/TT-BTNMT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2017
THÔNG TƯ
Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn, môi trường không khí và nước.
CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 3
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài ở Việt Nam có liên quan đến xây dựng cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia và quản lý, khai thác và trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chuẩn bộ dữ liệu khí tượng thủy văn là cách thức quy định nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin và định dạng lưu trữ dữ liệu cho bộ dữ liệu khí tượng thủy văn được sử dụng khi giao nộp, trao đổi dữ liệu.
2. Siêu dữ liệu khí tượng thủy văn là dữ liệu đặc tả khí tượng thủy văn mô tả nội dung, định dạng, chất lượng, nguồn gốc, phương pháp xử lý và các thông tin đặc tính khác của dữ liệu khí tượng thủy văn.
3. Cấu trúc dữ liệu là cách tổ chức dữ liệu trong máy tính thể hiện sự phân cấp, liên kết của các nhóm dữ liệu.
4. Kiểu thông tin của dữ liệu là tên, kiểu giá trị và độ dài trường thông tin của dữ liệu.
5. Hệ cao độ quốc gia là hệ cao độ được sử dụng thống nhất trong toàn quốc có điểm gốc cao độ đặt tại Hòn Dấu - Hải Phòng.
6. VN-2000 là tên hệ quy chiếu và hệ tọa độ Quốc gia hiện hành của Việt Nam được thống nhất áp dụng trong cả nước theo Quyết định số 83/2000/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000.
7. Cao độ hải đồ (số "0 hải đồ" hay số “0” độ sâu) là mặt phẳng chuẩn quy ước được chọn làm gốc để đo độ sâu của biển, mặt này là một mặt phẳng nằm ngang, được quy định cho từng vùng biển sử dụng số "0" này và thường được chọn là mực nước thấp nhất có thể có theo điều kiện thiên văn (nước ròng thấp nhất) tại vùng này. Số “0” độ sâu Nhà nước là mặt mực chuẩn trùng với mực nước triều thấp nhất lịch sử tại trạm Hòn Dấu.
4 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
8. XML (eXtensible Markup Language) là ngôn ngữ đánh dấu mở rộng được sử dụng để xây dựng tài liệu văn bản có cấu trúc phục vụ mục đích trao đổi dữ liệu.
Chương II
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Điều 4. Hệ cao độ, tọa độ không gian và hệ quy chiếu thời gian
Thông tin, dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn, môi trường không khí và nước phải áp dụng hệ cao độ, tọa độ không gian và hệ quy chiếu thời gian như sau:
1. Hệ cao độ:
a) Sử dụng hệ cao độ quốc gia đối với thông tin, dữ liệu khí tượng, thủy văn;
b) Sử dụng cao độ hải đồ đối với thông tin, dữ liệu hải văn.
2. Hệ tọa độ không gian: Áp dụng Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000.
3. Hệ quy chiếu thời gian: Ngày, tháng, năm theo năm Dương lịch; giờ, phút, giây theo múi giờ Việt Nam (UTC+07:00).
Điều 5. Nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin, dữ liệu
1. Nội dung thông tin, dữ liệu:
a) Thông tin, dữ liệu khí tượng bề mặt: Nhiệt độ không khí, nhiệt độ điểm sương, độ ẩm không khí, áp suất khí quyển, bốc hơi, thời gian nắng, hướng và tốc độ gió, mây, lượng mưa, nhiệt độ đất, trạng thái mặt đất, tầm nhìn ngang, các hiện tượng khí tượng;
b) Thông tin, dữ liệu thủy văn: Nhiệt độ nước sông, mực nước, độ rộng mặt nước, chiều dài lưu vực, diện tích lưu vực, diện tích mặt cắt, tốc độ, lưu lượng nước, độ sâu, độ đục, độ dốc, hệ số nhám lòng sông, tổng lượng dòng chảy, lượng triều, lưu lượng chất lơ lửng, hàm lượng chất lơ lửng, tổng lượng chất lơ lửng;
c) Thông tin, dữ liệu khí tượng nông nghiệp: Nhiệt độ nước trên ruộng, độ ẩm các lớp đất sâu, xáo trộn không khí tại lớp không khí gần bề mặt, lượng nước trong đất, lượng nước có ích;
CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 5
d) Thông tin, dữ liệu khí tượng hải văn: Gió bề mặt biển, tầm nhìn xa phía biển, mực nước biển, mực nước biển trung bình, thủy triều, dao dộng dư, loại sóng biển, yếu tố sóng biển, dạng sóng, cấp sóng, nhiệt độ bề mặt biển, trạng thái mặt biển, độ muối nước biển, sáng biển, các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm;
đ) Thông tin, dữ liệu môi trường không khí và nước: Thành phần hóa học của nước mưa, các thông số vật lý, các thông số hóa học của môi trường không khí, các thông số vật lý, các thông số hóa học của môi trường nước sông, hồ, biển, thông tin về các vật trôi nổi trên sông hồ;
e) Thông tin, dữ liệu khí tượng bức xạ: Trực xạ, cán cân bức xạ, phản xạ, tán xạ, tổng xạ, albedo, thời sai, độ cao mặt trời, màu sắc bầu trời, trạng thái mặt đệm, trạng thái đĩa mặt trời, độ trong suốt và độ vẩn đục khí quyển;
g) Thông tin, dữ liệu ô dôn - bức xạ cực tím: Tổng lượng ô dôn, cường độ bức xạ cực tím;
h) Thông tin, dữ liệu thám không vô tuyến: Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, áp suất khí quyển và gió;
i) Thông tin, dữ liệu gió Pilot: Gió trên cao;
k) Thông tin, dữ liệu điều tra, khảo sát: thủy văn, khí tượng hải văn, môi trường nước biển.
2. Cấu trúc và kiểu thông tin, dữ liệu bao gồm phân cấp thông tin, ký hiệu, kiểu dữ liệu, độ dài trường, đơn vị và mô tả được quy định cụ thể tại Phụ lục 01 Thông tư này.
Điều 6. Siêu dữ liệu
1. Nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước được xây dựng tuân thủ theo chuẩn dữ liệu Dublin Core và phải được mã hóa.
2. Siêu dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước gồm:
a) Nhóm thông tin nội dung: nhan đề, chủ đề, mô tả, loại, tóm tắt;
6 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
b) Nhóm thông tin bản quyền: tác giả, tác giả phụ, nhà xuất bản, bản quyền;
c) Nhóm thông tin thuyết minh: ngày tháng, nơi chứa, liên kết, định danh, ngôn ngữ.
3. Siêu dữ liệu được lập trong quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu và được cập nhật thường xuyên.
4. Cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu bao gồm phân cấp thông tin, ký hiệu trường thông tin, kiểu giá trị và mô tả được quy định chi tiết tại Phụ lục 02 Thông tư này.
Điều 7. Định dạng dữ liệu và siêu dữ liệu
1. Định dạng dữ liệu và siêu dữ liệu sử dụng theo ngôn ngữ XML.
2. Dữ liệu và siêu dữ liệu được trao đổi, phân phối dưới dạng tệp dữ liệu thông qua các thiết bị lưu trữ và các dịch vụ truyền dữ liệu.
Điều 8. Kiểm tra chất lượng nội dung thông tin, dữ liệu
Việc kiểm tra chất lượng nội dung thông tin, dữ liệu được thực hiện theo các hạng mục sau:
1. Kiểm tra nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin, dữ liệu.
2. Kiểm tra tính đầy đủ của thông tin, dữ liệu.
3. Kiểm tra lược đồ ứng dụng trong trao đổi, phân phối và cập nhật dữ liệu và siêu dữ liệu.
4. Chi tiết hạng mục và mức độ kiểm tra được quy định tại Phụ lục 03 Thông tư này.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2017.
CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 7
Điều 10. Trách nhiệm thực hiện
1. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Tổng cục Khí tượng Thủy văn có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
8
8
8 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
PHỤ
LỤ
C 0
1 NỘ
I DU
NG
, CẤ
U T
RÚ
C V
À K
IỂU
TH
ÔN
G T
IN, D
Ữ L
IỆU
KH
Í TƯỢ
NG
THỦ
Y VĂ
N
(Ban
hàn
h th
eo T
hông
tư số
40/
TT-B
TNM
T ng
ày 2
3 th
áng
10 năm
201
7 Q
uy địn
h kỹ
thuậ
t chuẩn
bộ
dữ liệu
về
qua
n trắc
, điề
u tr
a, k
hảo
sát k
hí tượn
g, thủy
văn
, hải
văn
, môi
trườ
ng k
hông
khí
và
nước
) 1.
Thô
ng ti
n dữ
liệu
về
Khí
tượn
g bề
mặt
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông
tin
Thà
nh
phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ng
Việ
tT
iếng
A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
Nhiệt
độ
T Số
N
umbe
r3
0 Độ
Cel
cius
o C
Nhiệt
độ
khôn
g kh
í tro
ng lề
u đo
bằ
ng n
hiệt
kế
khô
1 N
hiệt
độ
khôn
g
Nhiệt
độ
tối c
ao
Tx
Số
Num
ber
3 0
Độ
Cel
cius
o C
Là g
iá trị n
hiệt
độ
tối c
ao tr
ong
ngày
chọ
n được
từ c
ác o
bs q
uan
trắc
(theo
quy
địn
h) của
nhiệt
kế
tối c
ao v
à nh
iệt kế
khô
thứ
tự ư
u tiê
n chọn
từ n
hiệt
kế
tối c
ao
khí
Nhiệt
độ
tối t
hấp
Tn
Số
Num
ber
3 0
Độ
Cel
cius
o C
Là g
iá trị n
hiệt
độ
t ối t
hấp
trong
ng
ày
chọn
được
từ
cá
c ob
s qu
an t
rắc
(theo
quy
địn
h) của
nh
iệt
k ế tối
thấ
p và
nhiệt
kế
khô
thứ
tự ư
u tiê
n chọn
từ n
hiệt
kế
tối t
hấp
trước
9 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 9
Nhiệt
độ
ướt
Tw
Số
Num
ber
3 0
Độ
Cel
cius
o C
Nhiệt
độ
khôn
g kh
í tro
ng lề
u đo
bằ
ng n
hiệt
kế
bầu ướ
t. Tw
dùn
g để
xác
địn
h cá
c đặ
c trư
ng của
độ
ẩm
khô
ng k
hí
2 N
hiệt
độ
điểm
sươn
g
Td
Số
Num
ber
3 0
Độ
Cel
cius
o C
Là n
hiệt
độ
mà ở đó
thàn
h phần
hơ
i nước
tro
ng k
hông
khí
bắt
đầ
u có
sự n
gưng
kết
(tro
ng đ
i ều
kiện
áp
suất
khô
ng đổi
) Sứ
c trươn
g hơ
i nướ
c (Ẩ
m độ
tuyệ
t đối
)
e Số
N
umbe
r3
0 H
ecto
pasc
al,
Mili
bar
hPa,
mb
Là á
p suất
riê
ng của
hơi
nướ
c,
được
đo
bằng
đơn
vị á
p suất
Sức t
rươn
g hơ
i nướ
c bã
o hò
a e w
Số
N
umbe
r 3
0
Hec
topa
scal
, M
iliba
r hP
a, m
b
Là á
p suất
riên
g củ
a hơ
i nướ
c cự
c đạ
i đạt
đượ
c tại
nhiệt
độ
nhất
địn
h ở
trạng
thái
cân
bằn
g trê
n b ề
mặt
nước
phẳ
ng ti
nh k
hiết
Ẩm
độ
tươn
g đố
i U
Số
N
umbe
r 3
0
Phần
trăm
%
Là tỷ
số p
hần
trăm
giữ
a sứ
c trươn
g hơ
i nướ
c chứa
tron
g kh
ông
khí
và sức
trươn
g hơ
i nước
bão
hò
a tro
ng cù
ng n
hiệt
độ
3 Độ ẩm
kh
ông
khí
Độ
hụt
bão
hòa
d Số
N
umbe
r 3
0
Hec
topa
scal
, M
iliba
r hP
a, m
bLà
hiệ
u giữa
sức
trươn
g hơ
i nước
bão
hòa
E v
à sứ
c trư
ơng
hơi nướ
c e
10
10
10 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Khí
áp
mực
trạm
P
Số
Num
ber
5 0
Hec
topa
scal
, M
iliba
r hP
a, m
bLà
kết
quả
qua
n trắ
c kh
í áp
tại
trạ
m bằn
g cá
c loại
thiế
t bị đ
o kh
í áp
và s
au đ
ó được
hiệ
u ch
ính
Khí
áp
tối
cao
mực
trạ
m
Px
Số
Num
ber
5 0
Hec
topa
scal
, M
iliba
r hP
a, m
bLà
trị số
khí á
p ca
o nhất
tron
g ng
ày h
oặc
trong
chu
kỳ
biến
th
iên
áp tr
iều
tại t
rạm
K
hí á
p tố
i thấp
mực
trạ
m
Pn
Số
Num
ber
5 0
Hec
topa
scal
, M
iliba
r hP
a, m
bLà
trị số
khí á
p thấp
nhấ
t tro
ng
ngày
hoặ
c tro
ng ch
u kỳ
biế
n th
iên
áp tr
iều
tại t
rạm
Khí
áp
mực
biể
n P 0
Số
N
umbe
r5
0 H
ecto
pasc
al,
Mili
bar
hPa,
mb
Là g
iá trị k
hí á
p mực
trạm
quy
về
mực
mặt
biể
n. K
hí á
p nà
y dù
ng
để s
o sá
nh k
hí á
p giữa
các
trạm
và
phâ
n tíc
h bả
n đồ
Syn
op
Khí
áp
tối
cao
mực
biển
P 0
x Số
N
umbe
r5
0 H
ecto
pasc
al,
Mili
bar
hPa,
mb
Là trị số
khí á
p ca
o nhất
tron
g ng
ày q
uy về
mực
mặt
biể
n
4 Á
p suất
kh
í qu
yển
Khí
áp
tối
cao
mực
biển
P 0
n Số
N
umbe
r5
0 H
ecto
pasc
al,
Mili
bar
hPa,
mb
Là trị số
khí á
p thấp
nhấ
ttro
ng
ngày
quy
về
mực
mặt
biể
n
5 G
ió
Hướ
ng
gió
dd
K
ý tự
Char
acte
r3
Độ,
hoặ
c hướn
g
La b
àn
N, N
NE,
N
E, E
NE,
E,
ESE
, SE
, SSE
, S,
SSW
,
Hướ
ng g
ió l
à hướn
g phươ
ng
trời từ đó
gió
thổi
tới.
Qua
n trắ
c bằ
ng mắt
thườ
ng h
oặc
b ằng
các
m
áy g
ió
11 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 11
SW,
WSW
, W,
WN
W,
NW
, N
NW
Tốc độ
gi
ó
ff
Số
Num
ber
2
0
Mét
/giâ
y m
/s
Là q
uãng
đườ
ng p
h ần
tử k
hông
kh
í di
chu
yển được
tro
ng m
ột
đơn
vị thời
gia
n. Q
uan
trắc được
bằ
ng c
ác loại
máy
gió
Hướ
ng g
ió
mạn
h nhất
trong
ngà
y dx
dxK
ý tự
Char
acte
r 3
Độ,
hoặ
c hướn
g
La
bàn
16 hướ
ng
la b
àn
Là hướ
ng g
ió x
ác địn
h được
khi
tố
c độ
gió
đạt
cực đạ
i tro
ng n
gày
(19h
hôm
trướ
c đến
19h
hôm
sau)
Tốc độ
gió
mạn
h nhất
trong
ngà
y fx
fxSố
N
umbe
r2
0
M
ét/g
iây
m/s
Là tố
c độ
gió
đạt
cực
đại
tron
g ng
ày (
19h
hôm
trước
đến
19h
hô
m s
au) được
qua
n trắ
c tru
ng
bình
tron
g 2
phút
Hướ
ng g
ió
trung
bìn
h tro
ng h
ai ph
út
d 2d 2
Ký
tựCh
arac
ter
3
Độ,
hoặ
c hướn
g
La b
àn
16 hướ
ng
la b
àn
Hướ
ng g
ió thịn
h hà
nh tr
ong
hai
phút
qua
n trắ
c
Tốc độ
gió
trung
bìn
h tro
ng h
ai ph
út
f 2f 2
Số
N
umbe
r2
0
M
ét/g
iây
m/s
Tố
c độ
gió
trun
g bì
nh q
uan
trắc
trong
hai
phú
t
12
12
12 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Hướ
ng
gió
giật
mạn
h nhất
tro
ng
2 gi
ây
dx2
dx2
Ký
tựCh
arac
ter
3
Độ,
hoặ
c hướn
g
La b
àn
16 hướ
ng
la b
àn
Hướ
ng g
ió m
ạnh
nhất
tức
thờ
i xả
y ra
tron
g thời
gia
n 2
giây
Tốc độ
gió
giật
mạn
h
nhất
tron
g 2
giây
fx2fx
2Số
N
umbe
r 2
0
m
ét/g
iây
m/s
Tố
c độ
gió
giậ
t mạn
h nhất
xảy
ra
tron
g 2
giây
6 Bốc
hơi
Lượn
g
bốc
hơi
E Số
N
umbe
r3
0
Mili
met
m
m
Là lượ
ng nướ
c bị
bốc
hơi
trê
n một
đơn
vị d
iện
tích
trong
một
đơ
n vị
thời
gia
n N
hiệt
độ
thườ
ng
mặt
đất
Tg
Số
N
umbe
r3
0
Độ
Cel
cius
o C
Là n
hiệt
độ đấ
t đo được
ở mặt
đất
Nhiệt
độ
đất tối
cao
Tgx
Số
Num
ber
3
0 Độ
Cel
cius
o C
Là n
hiệt
độ
mặt
đất
tối c
ao
Nhiệt
độ
đất tối
thấp
Tg
nSố
N
umbe
r 3
0
Độ
Cel
cius
o C
Là n
hiệt
độ
mặt
đất
tối t
hấp
7
Nhiệt
độ
đất
Nhiệt
độ
đất tại
các
lớ
p đấ
t sâu
(5
,…,3
00)
Tg5.
..
Tg30
0Số
N
umbe
r 3
0
Độ
Cel
cius
o C
Là n
hiệt
độ
trên
các
nhiệ
t kế
tại
các
lớp
đất
sâu:
5,
10
,…,
300c
m ở
khu
đất
tơi
khô
ng c
ó câ
y cỏ
13 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 13
8 Trạn
g
thái
mặt
đấ
t
Trạn
g th
ái
mặt
đất
Es
Số
N
umbe
r 1
0
Là trạn
g th
ái của
mặt
đất
đượ
c qu
an t
rắc
bằng
mắt
thườn
g, n
ó biểu
thị
mức
độ ẩm
ướt
của
vườn
qua
n trắ
c và
đượ
c qu
y đị
nh
theo
mã
số
Lượn
g gi
áng
thủy
R
Số
N
umbe
r 5
0
Mili
met
m
m
Là độ
dày
tính
bằng
mm
của
lớp
nước
do
mưa
, tu
yết,
mưa
đá,
sươn
g m
ù,…
phủ
trê
n b ề
mặt
nằ
m n
gang
mà
chưa
bị bốc
hơi
, ngấm
hoặ
c chảy
mất
đi
Cườ
ng độ
gián
g
thủy
R
i Số
N
umbe
r 5
0
Mili
met
/giờ
mm
/h
Đượ
c tín
h bằ
ng lượ
ng g
iáng
thủy
trê
n đơ
n vị
thờ
i gi
an v
à được
chi
a cấ
p: mạn
h (to
), tru
ng
bình
(vừa
) và
nhẹ
(nhỏ
)
Kích
thướ
c (rắn
) d
Số
Num
ber
3
0 C
entim
et
cm
Đối
với
giá
ng thủy
rắn
như
mưa
đá
đo đườn
g kí
nh của
hạt
trun
g bì
nh v
à hạ
t lớn
nhấ
t
9 G
iáng
thủy
Độ
dày
(tu
yết)
d n
Số
Num
ber
4
0 C
entim
et
cm
Đo độ
dày
của
lớp
tuy ế
t phủ
và
cân
trọng
lượn
g mẫu
tuyế
t
10
Mây
Lư
ợng
m
ây tổ
ng
quan
N
Số
N
umbe
r2
0
Phần
bầ
u trờ
i 0
- 10
Là sự ướ
c lượn
g phần
bầu
trời
bị
mây
che
phủ
. Tín
h th
eo p
hần
mườ
i bầu
trời
. (Từ
0 -
10
phần
bầ
u trờ
i)
14
14
14 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Lượn
g
mây
dướ
i N
s Số
N
umbe
r 2
0
Phần
bầ
u trờ
i 0
- 10
Là sự ướ
c lượn
g phần
bầu
trời
bị
lượ
ng m
ây dướ
i ch
e phủ.
Tí
nh t
heo
phần
mườ
i bầ
u trờ
i. (Từ
0 - 1
0 phần
bầu
trời
) M
ây g
iữa
CM
K
ý tự
Char
acte
r 2
0
Theo
quy
ước
quố
c tế
M
ây tr
ên
CH
Ký
tựCh
arac
ter
2
0
Th
eo q
uy ước
quố
c tế
M
ây dướ
i C
L K
ý tự
Char
acte
r 2
0
Theo
quy
ước
quố
c tế
Loại
mây
, Dạn
g m
ây,
Tính
mây
, dạ
ng m
ây
phụ
K
ý tự
Char
acte
r 5
0
Theo
quy
ước
quố
c tế
, mây
đượ
c ph
ân t
hành
các
loạ
i m
ây,
dạng
m
ây v
à tín
h m
ây k
hác
nhau
và
được
ký
hiệu
theo
quy
địn
h
Độ
cao
chân
mây
h
Số
Num
ber
3
0 M
ét
m
Là k
hoản
g cá
ch từ
mặt
dướ
i các
lớ
p m
ây tớ
i mặt
đất
thuộ
c khu
vực
trạ
m. Đượ
c xá
c đị
nh bằn
g măt
, cầ
u ba
y, đ
èn ch
iếu h
ay ca
o kế
11
Hiệ
n
tượn
g
khí
tượn
g
Ký
tựCh
arac
ter
100
Mỗi
hiệ
n tượn
g kh
í tượ
ng đượ
c ký
hiệ
u bở
i một
ký
hiệu
riê
ng,
theo
quy
địn
h
12
Nắn
g Thời
gia
n nắ
ng
Sh
Số
Num
ber
3
0 G
iờ
h Thời
gia
n bứ
c xạ
mặt
trờ
i ≥
0,1K
W/m
2
13
Tầm
nh
ìn
ngan
g
VV
Số
N
umbe
r2
0
Cấp
tầm
nh
ìn, m
ét
cấp,
m
Là một
đặc
tính
biể
u thị độ
trong
suốt
của
khí
quyển
, khoản
g cá
ch
lớn
nhất
có
thể
phân
biệ
t được
vậ
t đen
tuyệ
t đối
15 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 15
2. T
hông
tin
dữ liệu
về
Thủ
y vă
n
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông
tin
Thà
nh
phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ng
Việ
tT
iếng
A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
Nhiệt
độ
nước
tối
cao
Twx
Số
Num
ber
3 0
Độ
Cel
cius
o C
Nhiệt
độ
nước
Tw
Số
N
umbe
r3
0 Độ
Cel
cius
o C
1 N
hiệt
độ
nước
N
hiệt
độ
nước
tối
thấp
Tw
nSố
N
umbe
r3
0 Độ
Cel
cius
o C
Nhiệt
độ
nước
đặc
trư
ng c
ho
chuyển
độn
g nh
iệt của
các
phâ
n tử
tron
g nước
sông
2 Lư
ợng
mưa
Lư
ợng
mưa
ngà
y R
Số
N
umbe
r5
0 M
ilim
et
mm
Là độ
dày
tính
b ằng
mm
của
lớp
nước
do
mưa
trê
n mặt
nga
ng
bằng
và
chưa
bị
bốc
hơi,
ngấm
hoặc
chả
y
3 Mực
nước
Mực
nướ
c từ
ng g
iờ
H
Số
Num
ber
6 0
C
entim
et
cm
Mực
nướ
c là
độ
cao
của
mặt
nước
tron
g sô
ng tạ
i một
vị t
rí đo
so
với
độ
cao
chuẩ
n quốc
gia
<5
42
4 Độ
sâu
h
Số
Num
ber
≥5
41
Mét
m
Là
khoản
g cá
ch từ
mặt
nướ
c đ ế
n đá
y sôn
g th
eo phươ
ng thẳn
g đứ
ng
16
16
16 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
<100
45
Độ
rộng
mặt
nướ
c
B
Số
Num
ber≥1
006
1 M
ét
m
Là k
hoản
g cá
ch từ
mép
nướ
c trá
i sa
ng m
ép nướ
c phải
theo
hướ
ng
vuôn
g gó
c vớ
i hướ
ng nướ
c chảy
6
Chiều
dà
i lưu
vự
c
L Số
N
umbe
r4
0
Kilo
met
km
Là k
hoản
g cá
ch th
eo đườ
ng gấp
kh
úc q
ua c
ác đ
i ểm
giữ
a củ
a đoạn
thẳ
ng cắt
nga
ng q
ua lưu
vự
c và
vuô
ng g
óc với
hướ
ng
dòng
chả
y đi
từ n
guồn
nướ
c
<1
04
2
10<F
<1
004
1 7
Diệ
n tíc
h lư
u vự
c
A
Số
Num
ber≥1
005
0
Kilo
met
vu
ông
km2
Là d
iện
tích
hứng
nướ
c mưa
tín
h đế
n một
vị t
rí nà
o đó
chạ
y dọ
c th
eo sô
ng
<10
42
10
<F
<100
41
8 D
iện
tích
mặt
cắt
ng
ang
F
Số
Num
ber
≥100
40
Mét
vuô
ng
m2
Diệ
n tíc
h bộ
phậ
n, d
iện
tích
nước
tù, d
iện
tích
giữa
hai
thủy
trự
c đo
tốc độ
9 Tố
c độ
V
Số
Num
ber
5 2
Mét
/giâ
y m
/s
Tốc độ
điể
m đ
o, tốc
độ
trung
bì
nh t
hủy
trực,
tốc
độ
trung
bì
nh mặt
nga
ng
<1
53
1≤Q
<1
04
2 10
Lư
u lượn
g nước
Lưu
lượn
g nước
Q
Số
N
umbe
r10≤Q
<100
41
Mét
khối
/giâ
y m
3 /s
Lưu
lượn
g nước
là lư
ợng
nước
chảy
qua
mặt
cắt
nga
ng s
ông
trong
một
đơn
vị t
hời g
ian
≥100
60
17 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 17
<1
42
11 Độ
dốc
I
Số
Num
ber
1≤ I
<10
31
Một
phầ
n vạ
n
.10-4
12
Hệ
số
nhám
lò
ng
sông
n
Số
Num
ber
5 3
Dựa
vào
các
tham
thủy
lực
của
mặt
nga
ng nằm
giữ
a ha
i tu
yến
đo độ
dốc để
tính
13
Tổng
lượn
g dò
ng
chảy
W
Q
Số
Num
ber
4
N
ghìn
, triệ
u hoặc
tỷ
mét
khố
i
.103 , .
106
hoặc
10
9 m
3
Tổng
lượn
g dò
ng c
hảy
của
một
co
n sô
ng tr
ong
một
thời
đoạ
n là
tổ
ng t
hể t
ích
nước
chu
yển
qua
mặt
cắt
sông
tron
g thời
đoạ
n đó
<1
004
2
14
Lượn
g triều
W
Số
Num
ber
100≤
W
< 10
005
1 N
ghìn
m
ét k
hối
.103
m3
Là lượn
g nước
chả
y do
quá
trìn
h lê
n, x
uống
của
thủy
triề
u
10<c
s
<100
41
≤10
40
Gam
/mét
khối
g/
m3
<1
53
1≤c s
<10
42
10≤c
s
<100
41
15
Hàm
lượn
g chất
lơ
lửng
c s
Số
N
umbe
r
≥100
40
Kilo
gam
/ m
ét k
hối
(dùn
g ch
o trạ
m c
ó H
LCLL
lớn)
kg/m
3
Là lượn
g chất
lơ lử
ng k
hô tr
ong
một
đơn
vị
thể
tích
hỗn
hợp
gồm
nướ
c và
chấ
t lơ
lửng
18
18
18 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
<100
41
Gam
/giâ
y (d
ùng
cho
trạm
có
HLC
LL
nhỏ)
g/s
<1
53
1≤R
<10
42
16
Lưu
lượn
g chất
lơ
lửng
Q
s Số
N
umbe
r
10≤R
<1
004
1
Kilo
gam
/ gi
ây
kg/s
Là lượn
g chất
lơ lử
ng đượ
c dò
ng
nước
chu
yển
qua
mặt
cắt
nga
ng
trong
một
đơn
vị t
hời g
ian
≥100
40
<100
41
17
Tổng
lượn
g chất
lơ
lửng
W
Qs
Số
Num
ber≥1
004
0
Ngh
ìn tấ
n hoặc
triệu
tấn
103 tấ
n hoặc
10
6 tấn
Là lượn
g chất
lơ lử
ng c
huy ể
n qu
a mặt
cắt
nga
ng tr
ong
một
khoản
g thời
gia
n
3. T
hông
tin
dữ liệu
về
Khí
tượn
g N
ông
nghiệp
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông
tin
Thàn
h phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ng
Việ
tT
iếng
A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
1 N
hiệt
độ
nước
trên
ruộn
g
Nhiệt
độ
nước
trên
ruộn
g Tw
Số
N
umbe
r3
0 Độ
Cel
cius
o C
Nhiệt
độ
nước
trê
n ruộn
g đo
bằ
ng n
hiệt
kế
19 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 19
Độ ẩm
đất
: Lượn
g nước
tro
ng
đất đượ
c biểu
thị bằn
g số
% của
hà
m lượn
g nước
tron
g đ ấ
t so
với
khối
lượn
g đấ
t khô
tuyệ
t đối
P(
%)=
(m1-
m2)
/(m2-
m3)
100
%
Độ ẩm
đất
đo
theo
phươ
ng
pháp
địn
h lượn
g (k
hoan
và
hòm
sấy)
P 5,
P 10,…
Số
Num
ber
3 0
Phần
trăm
%
m
1: k
hối
lượn
g hộ
p và
đất
ướt
trước
khi
sấy
; m
2: k
hối
lượn
g hộ
p và
đất
sau
khi
sấy
; m3:
khố
i lượn
g hộ
p U
0-2c
mCấp
1: q
uá ẩ
m (>
= 10
0%)
U10
-12c
mCấp
2: Ẩ
m (~
85-
99%
)
Cấp
3: Ẩ
m tr
ung
bình
(~65
-84%
) ...
Cấ
p 4:
Tươ
ng đối
khô
(~40
-64%
)
2 Độ ẩm
ở
các
lớp
đất s
âu Độ ẩm
đất
đo
theo
phươ
ng
pháp
địn
h tín
h (ước
lượn
g
bằng
mắt
)
Số
Num
ber
3 1
Cấp
cấ
p
Cấp
5: rất
khô
(~<=
39%
)
3
Xáo
trộn
kh
ông
khí tại
cá
c lớ
p kh
ông
khí gần
mặt
đất
Ký
tựCh
arac
ter
100
Qua
n trắ
c thườ
ng x
uyên
the
o gi
ai đ
oạn
sinh
trưởn
g và
phá
t triển
của
cây
20
20
20 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Lượn
g nước
tro
ng đất
tín
h ra
%
P Số
N
umbe
r0
0
Phần
trăm
%
Phươ
ng p
háp
tính
giốn
g độ
ẩm
đấ
t
V =
P.d
.h.0
,1
P: độ ẩm
đất
tính
theo
%
d: D
ung
khối
đất
(g/c
m3 )
5 Lư
ợng
nước
tro
ng đất
Lượn
g nước
tro
ng đất
tín
h ra
m
m
V
Số
Num
ber
3
0
Mili
met
m
m
h: độ
dày
lớp đấ
t kho
an (c
m)
W =
(P-a
)dh
0,1
P: độ ẩm
đất
a:
độ ẩm
khô
héo
d:
Dun
g khối
đất
(g/c
m3 )
6 Lư
ợng
nước
có
ích
W
Số
N
umbe
r3
0
M
ilim
et
mm
h: độ
dày
lớp đấ
t (cm
)
4. T
hông
tin
dữ liệu
về
Hải
văn
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông
tin
Thàn
h phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ng
Việ
t T
iếng
A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
Tốc đ
ộ gi
ó ff
Số
N
umbe
r2
1 M
ét/g
iây
m/s
1 G
ió bề
mặt
biể
nHướ
ng
gió
dd
Ký
tựC
hara
cter
3
Theo
16
hướ
ng
la b
àn
N, N
NE,
N
E, E
NE,
E,
ESE
, SE
, SSE
,
21 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 21
S, S
SW,
SW,
WSW
, W,
WN
W,
NW
, N
NW
2
Tầm
nh
ìn x
a ph
ía
biển
V
V
Số
Num
ber
2
0
Cấp
tầm
nh
ìn,
Kilo
met
, m
ét
0 - 9
, km
, m
Tầm
nhì
n xa
đượ
c xá
c đị
nh th
eo
10 cấp
từ 0
đến
9. 0
- 50
0m cấp
qu
y ướ
c 0
- 2, 5
00m
- 2
km cấp
qu
y ướ
c 3
- 4,
2 -
10k
m cấp
qu
y ướ
c 5
- 6,
10
- 20
km cấp
qu
y ướ
c 7.
20
- 50
km cấp
quy
ướ
c 8.
> 5
0km
cấp
quy
ước
9
3 M
ực
nước
biển
H
Số
Num
ber
4 0
Cen
timet
cm
Mực
nước
biển
quan
trắc
H =
MSL
+
T +
MR
4 Mực
nước
biển
TB
M
SLSố
N
umbe
r4
0 C
entim
et
cm
Mực
nướ
c biển
tru
ng b
ình
là
giá
trị tr
ung
bình
của
tất cả
các
quan
trắ
c mực
nướ
c tro
ng m
ột
thời
gia
n nhất
địn
h
5 Thủy
triều
T Số
N
umbe
r3
0 C
entim
et
cm
Thủy
triều
là d
ao độn
g tuần
hoà
n gâ
y ra
do
lực
tạo t
riều.
Lực
tạo
triều
xuấ
t hiện
do
tác độn
g củ
a các
lự
c vũ
trụ
- các
lực
hấp
dẫn
giữa
Tr
ái đất
, Mặt
trăng
và M
ặt trờ
i
22
22
22 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
6 D
ao
động
dư
M
RSố
N
umbe
r
Là t
hành
phầ
n ph
i triều
gây
ra
do n
hững
nhiễu
độn
g củ
a thời
tiế
t và
nó đượ
c xá
c đị
nh sa
u kh
i tá
ch thủy
triề
u ra
khỏ
i dao
độn
g mực
nướ
c tổ
ng cộn
g
7 Loại
só
ng
biển
K
ý tự
Char
acte
r 3
Bao
gồm
các
loại
són
g gi
ó, s
óng
lừng
, són
g nước
nôn
g, s
óng
lăn
tăn,
són
g sô
bờ,
són
g đậ
p… x
em
QPH
V.9
4 TC
N
8-20
06
Tran
g 38
/134
Độ
cao
sóng
h
Số
Num
ber
4 2
Mét
m
Là
khoản
g cá
ch đ
o b ằ
ng m
ét
theo
chiều
thẳ
ng đứn
g từ
châ
n só
ng đến
đỉn
h só
ng
Biê
n độ
só
ng
a Số
N
umbe
r4
2
M
ét
m
Là k
hoản
g cá
ch đ
o b ằ
ng m
ét
bằng
1/
2 độ
ca
o só
ng
theo
ch
iều
thẳn
g đứ
ng từ
châ
n só
ng
đến đỉ
nh só
ng
8
Yếu
tố
sóng
biển
Độ
dài
sóng
λ
Số
Inte
ger
3
0
Mét
m
Là
khoản
g cá
ch đ
o b ằ
ng m
ét
theo
chiều
nga
ng g
iữa
hai đ ầ
u só
ng h
oặc
hai c
hân
sóng
liên
tiếp
Độ
dốc
sóng
α
Số
Num
ber
3 0
Độ
o
Là g
óc n
ghiê
ng tạ
o bở
i đườ
ng
thẳn
g nằ
m
ngan
g và
đườn
g thẳn
g nố
i đỉ
nh s
óng
với điểm
thấp
nhấ
t củ
a ch
ân s
óng
về
phía
khuất
gió
23 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 23
Chu
kỳ
sóng
τ
Số
Num
ber
3 1
Giâ
y s
Là k
hoản
g thời
gia
n tín
h bằ
ng
giây
giữ
a ha
i đỉn
h đ ầ
u só
ng li
ên
tiếp
qua
một
điể
m n
hất đị
nh
nào đó
trên
mặt
biể
n Tố
c độ
tru
yền
sóng
C
Số
N
umbe
r 3
1
Mét
/giâ
y m
/s
Là k
hoản
g cá
ch m
à một
đỉn
h só
ng
chuyển
dị
ch
trong
một
gi
ây th
eo hướ
ng tr
uyền
sóng
Tần
số
sóng
f
Số
Num
ber
2
Giâ
y s
Là số
lượn
g đỉ
nh s
óng
truy ề
n qu
a một
điể
m cố đị
nh tr
ên mặt
biển
tron
g thời
gia
n 1
giây
Hướ
ng
sóng
dw
dwK
ý tự
Char
acte
r
Th
eo 8
hướn
g
chín
h la
bàn
N, N
E, E
, SE
, S,
SW
, W,
NW
Hướ
ng s
óng được
xác
địn
h là
hướn
g m
à só
ng từ đâ
u tru
y ền
tới,
hướn
g só
ng đượ
c xá
c đị
nh
theo
8 hướ
ng c
hính
la b
àn
9 Dạn
g só
ng
Đ
, KĐ
K
ý tự
Char
acte
r 2
Có
hai dạn
g só
ng c
hủ yếu
: đều
và
khô
ng đều
. Đặc
đi ể
m của
só
ng đều
và
khôn
g đề
u m
ô tả
tro
ng Bản
g 5
Quy
phạ
m q
uan
Trắc
hải
qua
n ve
n bờ
10
Cấp
só
ng
Ký
tựCh
arac
ter
3
Cấp
I-
IX
Cấp
són
g được
phâ
n ch
ia t
heo
cấp
từ I đế
n IX
11
Trạn
g th
ái mặt
biển
Số
N
umbe
r1
0
Cấp
0
- 9
Là h
ình
dạng
mặt
biể
n dưới
tác
dụng
của
gió
tới m
ặt b
iển
12 N
hiệt
độ
bề mặt
biển
Tw
Số
Num
ber
3 0
Độ
Cel
cius
o C
Nhiệt
độ
bề mặt
biể
n đặ
c trư
ng
cho
chuyển
độn
g nh
iệt của
các
ph
ân tử
tron
g nước
biể
n
24
24
24 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
13
Độ
m
uối
S
Số
Num
ber
3
0 Phần
ngh
ìn
0 / 00
Tổng
lượn
g m
u ối (
tính
ra g
am)
chứa
tro
ng 1
kg
nước
biể
n gọ
i là
độ
muố
i của
nướ
c biển
K
iểu
sáng
biển
T,
S,
SVL
Ký
tựCh
arac
ter
3
14
Sáng
biển
Cườ
ng độ
sáng
biể
n
Số
Num
ber
1
Cấp
0
- 4
Sáng
biể
n là
hiệ
n tượn
g ph
át
sáng
của
các
vi
sinh
vật
, đặ
c biệt
là
các
sinh
vật
bi ể
n ở
lớp
nước
t ầng
mặt
, có
thể
nhìn
thấy
và
o ba
n đê
m
15
Các h
iện
tượn
g kh
ítượn
g hả
i vă
n ng
uy
hiểm
Ký
tựCh
arac
ter
150
5. T
hông
tin
dữ liệu
môi
trườ
ng
5.1.
Thô
ng ti
n dữ
liệu
môi
trườ
ng k
hông
khí
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông
tin
Thà
nh
phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ng
Việ
tT
iếng
A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
1
Bụi
lắng
tổ
ng
cộng
th
áng
Bụi
lắng
tổ
ng cộn
g th
áng
M
Số
Num
ber
4 1
Mili
gam
m
g
Đượ
c xá
c đị
nh bằn
g phươ
ng
pháp
thu
bụi t
rên
giấy
lọc,
cân
giấy
lọc
để
xác đị
nh nồn
g độ
bụ
i tro
ng k
hông
khí
25 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 25
Lượn
g nước
sau
mỗi
lần
lọc
Số
N
umbe
r5
3 M
ililit
m
l
Tổng
lượn
g nước
thu
được
sau
lọc
Số
N
umbe
r 5
1
Mili
lit
ml
Số b
ình
lấy
mẫu
Số
Num
ber
2
0
Bìn
h
Số trận
mưa
tron
g tuần
Số
Num
ber
2
0
Trận
Tổng
lượn
g mưa
hứn
g được
Số
N
umbe
r 5
1
Mili
lit
ml
Độ
dẫn
điện
EC
Số
N
umbe
r4
1 M
icro
giâ
y/
cent
imet
µs
/cm
Đượ
c xá
c đị
nh bằn
g m
áy đ
o độ
dẫ
n điện
2
Nướ
c mưa
Độ
pH
pH
Số
Num
ber
4 2
Đượ
c xá
c đị
nh bằn
g m
áyđo
pH
hoặc
than
g m
àu A
limov
ski
26
26
26 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Hàm
lượn
g N
H4+
NH
4+Số
N
umbe
r5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Hàm
lượn
g N
a+ Na+
Số
Num
ber
5 3
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
eq/l
Hàm
lượn
g K
+ K
+ Số
N
umbe
r5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Hàm
lượn
g
Ca2+
C
a2+Số
N
umbe
r5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Hàm
lượn
g M
g2+
Mg2+
Số
Num
ber
5 3
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
eq/l
Hàm
lượn
g Cl
- C
l- Số
N
umbe
r5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Hàm
lượn
g N
O3-
NO
3-Số
N
umbe
r5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Hàm
lượn
g SO
42-
SO
42-Số
N
umbe
r5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Hàm
lượn
g
HCO
3- HC
O3-
Số
Num
ber
5 3
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
eq/l
27 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 27
Tổng
lượn
g io
n i- +
i+Số
N
umbe
r5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Sai số
phân
tích
Số
Num
ber
4 3
Phần
trăm
%
5.2.
Thô
ng ti
n dữ
liệu
môi
trườ
ng nướ
c sô
ng
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông
tin
Thàn
h phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ng
Việ
tT
iếng
A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
Trạn
g th
ái dò
ng chảy
Ký
tựC
hara
ter
10
Biểu
thị t
rạng
thái
dòn
g chảy
của
sô
ng (m
ạnh,
trun
g bì
nh, lặn
g)
Các vật
nổ
i, hiện
tượn
g kh
ác
thườ
ng
K
ý tự
Cha
rate
r 2
0
Ghi
rõ c
ác vật
trôi
nổi
, các
hiệ
n tượn
g kh
ác thườ
ng (đ
ột b
i ến
về
độ đục
, ván
g dầ
u, c
á chết
)
Mùi
Ký
tựC
hara
ter
20
M
ùi đượ
c xá
c đị
nh bằn
g gi
ác
quan
ở n
hiệt
độ
bình
thườn
g và
60°
C
1
Trạn
g
thái
sông
và
h
t MT
Vị
K
ý tự
Cha
rate
r 2
0
Vị đượ
c xá
c đị
nh bằn
g vị
giá
c
28
28
28 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Độ
dẫn
điện
EC
Số
N
umbe
r
µs/c
m
Độ
pH
pH
Số
Num
ber
4
2
Tổng
lượn
g io
n i- +
i+Số
N
umbe
r5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Hàm
lượn
g N
a+ Na+
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Hàm
lượn
g K
+ K
+ Số
N
umbe
r5
3
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
eq/l
Hàm
lượn
g C
a2+
Ca2+
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Hàm
lượn
g M
g2+
Mg2+
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Hàm
lượn
g C
O32-
C
O32-
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
2 M
ôi
trườn
g nước
sô
ng
Hàm
lượn
g SO
42-
SO42-
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
29 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 29
Hàm
lượn
g H
CO
3- H
CO3-
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Hàm
lượn
g C
l- C
l- Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
eq/l
Sai số
phân
tích
Số
Num
ber
5
3 Phần
trăm
%
Tổng
sắt
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
eq/l
Hàm
lượn
g Si
lic
điôx
ít
SiO
2Số
N
umbe
r5
3
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
eq/l
Độ
kiềm
to
àn p
hần
Số
N
umbe
r 3
1
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
eq/l
Độ
cứng
to
àn p
hần
Số
N
umbe
r 4
2
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
eq/l
Độ đụ
c
Số
Num
ber
N
TU
Khô
ng p
hân
tích
Độ
mặn
S
Số
Num
ber
5
3 Phần
ngh
ìn(°
/oo)
K
hông
phâ
n tíc
h
Nhu
cầu
ox
y hó
a họ
c
CO
DSố
N
umbe
r 3
1
Mili
gam
/lit
mg/
l Lượn
g ô
xy có
tron
g K
ali b
icrom
at (K
2Cr 2O
7) đã
dùn
g để
ô x
y hó
a chất
hữu
cơ
trong
nướ
c
30
30
30 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Ôxy
hòa
ta
n
DO
Số
N
umbe
r 4
2
Mili
gam
/lit
mg/
l Lư
ợng
oxy
hòa
tan
trong
nướ
c cầ
n th
iết c
ho sự
hô hấp
của
các
thủy
sinh
Hàm
lượn
g PO
3-4 (
P) PO
3-4
(P)
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Hàm
lượn
g F
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
eq/l
Hàm
lượn
g
NO
- 2 N
O- 2
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Hàm
lượn
g N
CO
3-
N
CO3-
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Hàm
lượn
g N
H4+
NH
4+Số
N
umbe
r5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
meq
/l
Hàm
lượn
g tổ
ng N
Tổng
N
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Hàm
lượn
g tổ
ng P
T ổng
P
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
tm
g/l
31 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 31
Hàm
lượn
g C
r (V
I)
Cr
(VI)
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
tm
g/l
Hàm
lượn
g A
sen
As
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
tm
g/l
Hàm
lượn
g thủy
ngâ
n H
g Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Hàm
lượn
g Kẽm
Zn
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Hàm
lượn
g C
adim
i C
d Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Hàm
lượn
g Ch
ì Pb
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Hàm
lượn
g đồ
ng
Cu
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
tm
g/l
H
àm
lượn
g N
iken
N
i Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
32
32
32 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Hàm
lượn
g M
anga
n M
n Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Hàm
lượn
g C
r tổ
ng
Cr
tổng
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
tm
g/l
Dầu
mỡ
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Tổng
C
olifo
m
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Dư
lượn
g hó
a chất
bả
o vệ
thực
vật
- Cl
o hữ
u cơ
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Ald
rin +
D
ield
rin
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Endr
in
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
BH
C
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
DD
T
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
tm
g/l
33 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 33
Endo
unfa
n
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
tm
g/l
Li
ndan
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
tm
g/l
Ch
lord
ance
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
tm
g/l
Hep
tachl
or
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Dư
lượn
g hó
a chất
bả
o vệ
thực
vật
- Phốt
pho
hữ
u cơ
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Para
tion
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Mal
atio
n
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
tm
g/l
Tổ
ng thể
tích
hút
được
Số
Num
ber
3
M
ét k
hối
m3
Hàm
lượn
g bụ
i tổ
ng số
Số
Num
ber
Mili
gam
/ m
ét k
hối
mg/
m3
3
Bụi
thể
tích
lớn
Hàm
lượn
g N
H4+
NH
4+Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/ m
ét k
hối
mg/
m3
34
34
34 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Hàm
lượn
g SO
42-
SO42-
Số
Num
ber
6
4 M
iliga
m/
mét
khố
i m
g/m
3
Hàm
lượn
g N
CO
3-
N
CO3-
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/
mét
khố
i m
g/m
3
Hàm
lượn
g C
hì
Pb
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/
mét
khố
i m
g/m
3
5.3.
Thô
ng ti
n dữ
liệu
môi
trườ
ng nướ
c hồ
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông
tin
Thà
nh
phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ng
Việ
tT
iếng
A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
Sóng
và
cấp
sóng
Số
Num
ber
4
2
Mét
m
Só
ng yếu
(độ
cao
: 0
- 0.
25m
); Só
ng vừa
(0.
25 -
0.7
5m);
Sóng
lớ
n (độ
cao
> 0.
75m
)
Trạn
g th
ái hồ
và c
ác
Trạn
g th
ái
dòng
chả
y
Ký
tựC
hara
ter
10
M
ô tả
nếu
có
Các
vật
trô
i nổi
Ký
tựC
hara
ter
20
M
ô tả
nếu
có
1 hiện
tượn
g m
ôi
trườn
g Sự
phá
t triển
của
thủy
sinh
vậ
t
K
ý tự
Cha
rate
r 2
0
Ron
g, tả
o,…
đượ
c rõ
mô
tả nếu
có
35 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 35
Các
hiệ
n tượn
g kh
ác
thườ
ng
K
ý tự
Cha
rate
r20
Mô
tả rõ
: sự độ
t biế
n về
độ đụ
c,
váng
dầu
, cá
chết
,...
Độ
trong
Số
Num
ber
3
0 C
entim
et
cm
Đượ
c đo
tại
thủ
y trự
c l ấ
y mẫu
th
eo q
uy địn
h. Đ
ược
xác đị
nh
bằng
thướ
c đo
độ
trong
Mùi
Ký
tựC
hara
ter
20
M
ùi đượ
c xác
địn
h bằ
ng g
iác q
uan
ở nh
iệt độ
bình
thườ
ng v
à 60°
C Vị
K
ý tự
Cha
rate
r20
Độ
pH
pH
Số
Num
ber
4
2
2 M
ôi
trườn
g
Oxy
hò
a ta
n D
O
Số
Num
ber
4
2 M
iliga
m/li
tm
g/l
Lượn
g ox
y hò
a ta
n tro
ng nướ
c cầ
n th
iết c
ho sự
hô hấp
của
các
thủy
sinh
Độ
dẫn
điện
EC
Số
N
umbe
r3
1
µs
/cm
Độ
mặn
S
Số
Num
ber
5
3 Phần
ngh
ìn(°
/oo)
Tổng
lượn
g io
n
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
me/
l
Hàm
lượn
g N
a+ Na+
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
me/
l
nước
hồ
Hàm
lượn
g K
+ K
+ Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
e/l
36
36
36 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Hàm
lượn
g Ca
2+
Ca2+
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
me/
l
Hàm
lượn
g M
g2+
Mg2+
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
me/
l
Hàm
lượn
g CO
32-
CO
32-Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
e/l
Hàm
lượn
g SO
42-
SO42-
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
me/
l
Hàm
lượn
g H
CO3-
H
CO3-
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
me/
l
Hàm
lượn
g Cl
- C
l- Số
N
umbe
r5
3
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
e/l
Sai số
phân
tích
Số
Num
ber
5
3 Phần
trăm
%
Tổng
sắt
Số
N
umbe
r5
3
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
e/l
Hàm
lượn
g Si
lic
điôx
ít
SiO
2Số
N
umbe
r4
3
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
e/l
Độ
kiềm
to
àn p
hần
Số
N
umbe
r 4
1
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
e/l
37 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 37
Độ
cứng
to
àn p
hần
Số
N
umbe
r 4
2
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
e/l
Độ đụ
c
Số
Num
ber
N
TU
Độ
mặn
S
Số
Num
ber
5
3 Phần
ngh
ìn(°
/oo)
Nhu
cầu
ox
y hó
a họ
c C
OD
Số
Num
ber
4
1 M
iliga
m/li
tm
g/l
Lượn
g ox
y có
tron
g K
ali b
icrom
at
(K2C
r 2O
7) đã
dùn
g để
oxy
hóa
chất
hữu
cơ
trong
nướ
c
Ôxy
hòa
ta
n
DO
Số
N
umbe
r 4
2
Mili
gam
/lit
mg/
l Lư
ợng
oxy
hòa
tan
trong
nướ
c cầ
n th
iết c
ho sự
hô hấp
của
các
thủy
sinh
5.4.
Thô
ng ti
n dữ
liệu
môi
trườ
ng nướ
c biển
ven
bờ
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông
tin
Thà
nh
phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ng
Việ
tT
iếng
A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
Dòn
g chảy
ve
n bờ
Ký
tựC
hara
ter
10
1 Hướ
ng
chảy
Ký
tựC
hara
ter
10
Cườ
ng độ
chảy
Ký
tựC
hara
ter
10
Trạn
g th
ái b
iển
và c
ác
hiện
tượn
g m
ôi
trườn
g M
àu nướ
c
Ký
tựC
hara
ter
20
38
38
38 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Ván
g dầ
u
Ký
tựC
hara
ter
20
Phát
triể
n tà
o
Ký
tựC
hara
ter
20
Đột
biế
n độ
đục
Ký
tựC
hara
ter
20
Các
vật
trô
i nổi
Ký
tựC
hara
ter
20
Độ
pH
pH
Số
Num
ber
4
2
Độ
dẫn
điện
EC
Số
N
umbe
r 3
1
µs
/cm
Độ
mặn
S
Số
Num
ber
5
3 Phần
ngh
ìn(°
/oo)
2
Môi
trư
ờng
nước
Nhu
cầu
ô
xy h
óa
sinh
học
B
OD
5
BO
D5
Số
Num
ber
5
M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
me/
l
Lượn
g ox
y cầ
n th
iết của
5 n
gày
đầu
trong
nhiệt
độ
20ºC
tro
ng
buồn
g tố
i để
trá
nh ả
nh hưở
ng
các
quá
trình
qua
ng hợp
Hàm
lượn
g N
H4+
NH
4+Số
N
umbe
r5
3
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
e/l
Hàm
lượn
g N
O3-
NO
3-Số
N
umbe
r 5
3
M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
me/
l
biển
Hàm
lượn
g N
O2-
NO
2-Số
N
umbe
r5
3
M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
me/
l
39 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 39
Hàm
lượn
g PO
4- PO4-
Số
Num
ber
5
3
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
e/l
Hàm
lượn
g Si
lic
Si
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
me/
l
Hàm
lượn
g Ch
ì Pb
Số
N
umbe
r 5
3
M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
me/
l
Hàm
lượn
g Đồn
g C
u Số
N
umbe
r 5
3
M
iliga
m/li
t, …
m
g/l,
me/
l
Nhu
cầu
oxy
hóa
học
CO
DSố
N
umbe
r 3
1
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
e/l
Lượn
g ox
y có
tron
g K
ali b
icrom
at (K
2Cr 2O
7) đã
dùn
g để
oxy
hóa
chất
hữu
cơ tr
ong
nước
Ôxy
hòa
ta
n
DO
Số
N
umbe
r 4
2
Mili
gam
/lit,
…
mg/
l, m
e/lLư
ợng
oxy
hòa
tan
trong
nướ
c cầ
n th
iết c
ho sự
hô hấp
của
các
thủy
sinh
6. T
hông
tin
dữ liệu
bức
xạ
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông
tin
Thà
nh
phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ngV
iệt
Tiế
ng
Anh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
1 Trực
xạ
Cườ
ng độ
bức
xạ
trực
tiếp
S
Số
Num
ber
6
2
Cal
o/
cent
imet
vu
ông
phút
; w
at/m
ét
vuôn
g
Cal
/cm
2 .ph
út;
w/m
2 Đ
o trự
c tiế
p bằ
ng trực
xạ
kế
40
40
40 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Cườ
ng độ
trực x
ạ trê
n mặt
phẳn
g ng
ang
S'
Số
Num
ber
6
2
Cal
o/
cent
imet
vu
ông
phút
; w
at/m
ét
vuôn
g
Cal
/cm
2 .ph
út;
w/m
2 S
'= S
*sin
h o
Cán
cân
bứ
c xạ
(đượ
c tín
h)
B
Số
Num
ber
6
2
Cal
o/
cent
imet
vu
ông
phút
; w
at/m
ét
vuôn
g
Cal
/cm
2 .ph
út;
w/m
2 B
= (B
-S')+
S'
Cán
cân
bứ
c xạ
só
ng n
gắn
BN
Số
Num
ber
6
2
Cal
o/
cent
imet
vu
ông
phút
; w
at/m
ét
vuôn
g
Cal
/cm
2 .ph
út;
w/m
2 B
N =
Q-R
N
Cán
cân
bứ
c xạ
kh
ông
có
bức
xạ
trực
tiếp
B-S
'Số
N
umbe
r 6
2
Cal
o/
cent
imet
vu
ông
phút
; w
at/m
ét
vuôn
g
Cal
/cm
2 .ph
út;
w/m
2 Đ
o trự
c tiế
p bằ
ng thụ
xạ kế
2 C
án c
ân
bức
xạ
Cán
cân
bứ
c xạ
só
ng d
ài
Bd
Số
Num
ber
6
2
Cal
o/
cent
imet
vu
ông
phút
; w
at/m
ét
vuôn
g
Cal
/cm
2 .ph
út;
w/m
2 B
d=B
+Rn-
Q
41 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 41
3 Phản
xạ
Trị số
phản
xạ
sóng
ngắ
n R
n Số
N
umbe
r 6
2
Cal
o/
cent
imet
vu
ông
phút
; w
at/m
ét
vuôn
g
Cal
/cm
2 .ph
út;
w/m
2
Đo
trực
tiếp
bằng
tỷ xạ
(nhiệt
xạ)
kế
4 Tá
n xạ
Trị số
bức
xạ k
huếc
h tá
n D
Số
N
umbe
r 6
2
Cal
o trê
n ce
ntim
et
vuôn
g ph
út;
wat
/mét
vu
ông
Cal
/cm
2 .ph
út;
w/m
2
Đo
trực
tiếp
bằng
tỷ xạ
(nhiệt
xạ)
kế
5 A
nbed
oA
nbed
o A
n Số
N
umbe
r 6
2
Phần
trăm
%
A
n =
Rn/
Q
6 Tổ
ng xạ
Tổng
xạ
Q
Số
Num
ber
7
2
Cal
o/
cent
imet
vu
ông
phút
; w
at/m
ét
vuôn
g
Cal
/cm
2 .ph
út;
w/m
2 Q
= S
'+D
7 Thời
sai
Thời
sai
Δt
Số
Num
ber
2
0
Trị
số t
hời
sai được
tra
bản
g th
eo q
uy địn
h
10 Độ
cao
mặt
trời
Độ
cao
mặt
trời
h o
Số
N
umbe
r 4
2
Độ
°
11
Mầu
sắc
bầu
trời
Mầu
sắc
bầu
trời
Số
N
umbe
r 1
0
Đượ
c m
ã hó
a th
eo số
thứ
tự từ
1
- 4
12
Trạn
g th
ái mặt
đệ
m
Trạn
g th
ái
mặt
đệm
Số
Num
ber
2
0
Đượ
c m
ã hó
a bằ
ng m
ột số
có
hai c
hữ số
42
42
42 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
13
Trạn
g th
ái đĩa
mặt
trời
Trạn
g th
ái
đĩa
mặt
trờ
i
Số
Num
ber
1
0
Trạn
g th
ái đĩa
mặt
trời
đượ
c m
ã hó
a th
eo m
ã số
từ 0
- 9
tùy
theo
đặ
c điểm
của
nó.
Dựa
vào
trạn
g th
ái đĩa
mặt
trờ
i m
à cá
c dạ
ng
bức
xạ sẽ được
đo
và tí
nh to
án
theo
quy
địn
h
14 Độ
trong
suốt
khí
qu
yển
P
Số
Num
ber
5
2
Phụ
thuộ
c và
o cườn
g độ
bức
xạ
mặt
trời
và độ
cao
mặt
trời
15 Độ
vẩn
đục
khí
quyể
n
T Số
N
umbe
r 5
2
Phụ
thuộ
c và
o cườn
g độ
bức
xạ
mặt
trời
và độ
cao
mặt
trời
7. T
hông
tin
dữ liệu
ô d
ôn, bức
xạ
cực
tím
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông
tin
Thà
nh
phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ng
Việ
tT
iếng
A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
Điề
u kiện
kh
í tượ
ng
K
ý tự
Cha
rate
r15
0
Đặc
điể
m của
mây
, tầ
m n
hìn,
gi
ó kh
i thự
c hiện
qua
n trắ
c
1 Ô
dôn
Dạn
g m
ây
K
ý tự
Cha
rate
r 5
0
Là dạn
g m
ây tạ
i thờ
i đi ể
m q
uan
trắc
mã số ứn
g vớ
i dạn
g m
ây đ
ó
Độ
cao
mặt
trời
h o
Số
N
umbe
r 3
1
Độ
° Là
độ
cao
mặt
trời
tính
đượ
c tạ
i thời
đi ể
m lấ
y gi
á trị
J1,
J2
theo
bả
ng tí
nh sẵ
n
43 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 43
Loại
quan
trắc
O v
à Z
Ký
tựC
hara
ter
1
Đượ
c ph
ân th
eo k
ý hiệu
: O: q
uan
trắc
theo
ánh
sán
g trự
c tiế
p củ
a mặt
trờ
i; Z:
qua
n trắ
c th
eo á
nh
sáng
tán
xạ củ
a bầu
trời
thiên
đỉn
h Cườ
ng độ
ánh
sáng
th
eo p
hin
I J 1
Số
N
umbe
r
M
icro
am
peϻA
Lấ
y th
eo chỉ số
của k
im M
icroa
mpe
kế
Cườ
ng độ
ánh
sáng
th
eo p
hin
II J 2
Số
N
umbe
r
M
icro
am
peϻA
Lấ
y the
o chỉ số
của k
im M
icroa
mpe
kế
Độ
nhạy
n
Số
Num
ber
N
hiệt
độ
T
Số
Num
ber
4
1 Độ
Cen
cius
o C
Nhiệt
độ
của
dụng
cụ đo
Hệ
số
nhiệ
t K
t Số
N
umbe
r 5
3
Hệ
số n
hiệt
này
tìm
đượ
c th
eo
nhiệ
t độ
Hệ
số
dạng
mây
K
m
Số
Num
ber
Là hệ
s ố p
hụ t
huộc
vào
dạn
g m
ây (độ
thấ
u qu
ang
học
của
lớp
mây
), hệ
số n
ày tì
m đượ
c từ
bả
ng q
uy ước
hệ
số dạn
g m
ây
Tổng
lượn
g ô
dôn
quan
trắ
c th
eo
ánh
sáng
mặt
trời
trự
c tiế
p
Xo
Số
Num
ber
1
Đơn
vị
Đốp
xơn
D
U
Dùn
g to
án đồ
mặt
trời
dựa
vào
cá
c gi
á trị
J1/
J2*K
t và
độ
cao
mặt
trờ
i ta
sẽ
tìm đượ
c tổ
ng
lượn
g od
on
44
44
44 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Tổng
lượn
g ô
dôn
quan
trắ
c th
eo
ánh
sáng
tá
n xạ
của
vù
ng trời
th
iên đỉ
nh
Xz
Số
Num
ber
1
Đơn
vị
Đốp
xơn
D
U
Dùn
g to
án đồ
thiê
n đỉ
nh tì
m t ổ
ng
lượn
g od
on
theo
gi
á trị
(J
1/J2
)*K
t*K
m v
à độ
cao
mặt
trời
Tổng
lượn
g ô
dôn
của
lần đo
Xi
Số
Num
ber
1
Đơn
vị
Đốp
xơn
D
U
Là tổ
ng lư
ợng
odon
trun
g bì
nh
theo
từng
cặp
số tr
ong
lần đo
đó
Tổng
lượn
g ô
dôn
của
kỳ q
uan
trắc
X
N
umbe
r
1 Đơn
vị
Đốp
xơn
D
U
Là tổn
g lượn
g od
on t
rung
bìn
h củ
a cá
c lầ
n đo
tron
g kỳ
qua
n trắ
c
Số lượn
g kỳ
qua
n trắ
c th
eo
ánh
sáng
trự
c tiế
p củ
a mặt
trờ
i tro
ng
ngày
n o
Số
Num
ber
0
45 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 45
Số lượn
g kỳ
qua
n trắ
c th
eo
ánh
sáng
tá
n xạ
của
bầ
u trờ
i th
iên đỉ
nh
n z
Số
Num
ber
0
Tổng
lượn
g ô
dôn
trung
bì
nh n
gày
quan
trắc
th
eo á
nh
sáng
trực
tiế
p củ
a mặt
trời
o
X
Số
Num
ber
1
Đơn
vị
Đốp
xơn
D
U
No =
(no)
Xo
Tổng
lượn
g ô
dôn
trung
bì
nh n
gày
quan
trắc
th
eo á
nh
sáng
tán
xạ của
bầu
trờ
i thi
ên
đỉnh
Nz
số
Num
ber
1
Đơn
vị
Đốp
xơn
D
U
Nz =
(nz)X
z
46
46
46 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Cườn
g độ
bứ
c xạ
trong
miề
n tử
ngoại
B
QB
Số
Num
ber
3
Wat
/mét
vu
ông
phút
w/m
2 phút
(UV
-B l
à vù
ng tử
ngoạ
i tro
ng
dải q
uang
phổ
: 280
- 31
5 nm
)
Cườn
g độ
bứ
c xạ
trong
miề
n tử
ngoại
A
QA
Số
Num
ber
3
Wat
/mét
vu
ông
phút
w/m
2 phút
(UV
-A l
à vù
ng tử
ngoạ
i tro
ng
dải q
uang
phổ
: 315
- 40
0 nm
)
Cườ
ng độ
bức
xạ
Erite
n
QEA
, Q
EBSố
N
umbe
r
3
Eg/m
2
phút
Cườ
ng độ
bức
xạ l
àm x
ém d
a tro
ng c
ác v
ùng
tử n
goại
A, B
2 Bứ
c xạ
tử
ngoại
Hệ
số
kiểm
địn
h K
1A,
K1B
Số
N
umbe
r
4
Cá
c hệ
số
kiểm
địn
h ứn
g vớ
i dải
phổ
A, B
của
miề
n tử
ngoại
(nằm
tro
ng bản
g hệ
số k
iểm
địn
h)
Hệ số
suy
giảm
năn
g lượn
g
Ro 1
B,
Ro 3
ASố
N
umbe
r
2
Là hệ
số s
uy g
iảm
năn
g lượn
g tro
ng c
ác m
iền
tử n
goại
, nó
phụ
thuộ
c và
o độ
cao
mặt
trời
và
có
trong
bản
g hệ
số su
y giảm
(cực
tím
)
Hệ số
suy
giảm
năn
g lượn
g bứ
c xạ
Erit
en
trong
miề
n tử
ngoại
A
, B
REB
, R
EASố
N
umbe
r
3
Mức
độ
giảm
năn
g lượn
g bứ
c xạ
Er
iten
trong
miề
n tử
ngoại
A, B
47 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 47
Hệ
số
nhiệ
t của
dụ
ng cụ
q To1
, q T
o3
Số
Num
ber
2
Hệ
s ố n
hiệt
này
phụ
thuộ
c và
o nh
iệt độ
của
dụng
cụ
và loại
Fil
ánh
sáng
Cườ
ng độ
ánh
sáng
J 1
, J3
Số
Num
ber
1
M
icro
am
peϻA
G
iá trị n
ày n
hận được
từ trị số
đo đượ
c từ
mic
roam
peke
Thời
gia
n tố
i ưu
Δt
Số
Num
ber
1
Phút
Là k
hoản
g thời
gia
n tố
i ưu
mà
da của
cơ
thể
ngườ
i có
thể
chịu
đự
ng đ
ược
lượn
g bự
c xạ
tử
ngoạ
i hiệ
n có
khi
phơ
i nắn
g bấ
t độ
ng n
goài
trời
8. T
hông
tin
dữ liệu
thám
khô
ng v
ô tu
yến
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông
tin
Thà
nh
phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ng
Việ
tT
iếng
A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
C
ác đặc
tín
h nh
iệt, ẩm
, gió
đượ
c chọn
thể
hiệ
n nhữn
g tín
h chất
đặc
biệ
t tr
ong
quá
trìn
h biến
thi
ên của
nh
iệt độ,
độ ẩm
, tốc
độ
và hướ
ng g
ió th
eo độ
cao
1 K
hí á
p K
hí á
p
P Số
N
umbe
r
1 H
ecto
Pa
scal
hP
a C
ác m
ặt đẳn
g áp
tiê
u ch
uẩn:
10
00, 9
00, 8
50, 8
00, 7
00, 6
00, 5
00,
400,
350,
300,
250,
200,
150,
100,
70,
48
48
48 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
50, 4
0, 3
0, 2
0, 1
5, 1
0, 5
(mb)
; Tại
cá
c mặt
đản
g áp
này
ta p
hải x
ác
định
các
trị số độ
cao
(H),
nhiệ
t độ
(T), độ
ẩm
(U) v
à gi
ó
2 N
hiệt
độ
Nhiệt
độ
T Số
N
umbe
r
1 Độ
Cel
sius
o C
Các
điể
m đặc
tính
của
nhiệt
độ
gồm
: Mức
mặt
trạ
m,
mức
kết
th
úc q
uan
trắc,
các
mức
ở đ
ó thể
hiện
nhữ
ng c
hỗ g
ẫy đ
ột
ngột
của
đườ
ng n
hiệt
độ
(vd:
điểm
đ ầ
u và
cuối
củ
a lớ
p ng
hịch
nhiệt
và đ ẳ
ng n
hiệt
hoặ
c nhữn
g điểm
mà
grad
ian
thẳn
g đứ
ng của
nhiệt
độ
tăng
hoặ
c giảm
rõ rệ
t.)
4 Độ ẩm
Độ ẩm
U
Số
N
umbe
r
0 Phần
trăm
%
Nhữ
ng đ
iểm
đặc
tín
h củ
a độ
ẩm
: G
iới h
ạn dướ
i và
giớ
i hạn
trê
n củ
a lớ
p có
trị
số độ ẩm
bằ
ng 1
00%
, nhữ
ng c
hỗ g
ãy đột
ngột
của
đườ
ng độ
ẩm t
hỏa
mãn
tiêu
chuẩn
độ ẩm
tại đ
i ểm
đe
m x
ét s
ai k
hác
quá
15%
so
với
trị số độ
ẩm
nội
suy
bậc
nhất
giữ
a điểm
đặc
tính
ẩm
đã
chọn
ở p
hía
dưới
và điểm
đặc
tín
h ẩm
dự đị
nh ở
phí
a trê
n
49 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 49
Hướ
ng
gió
dd
Ký
tựC
hara
ter
3
0
độ
Các
điể
m đặc
tín
h: M
ức g
ió
mặt
đất
tại t
hời đ
iểm
thả
bóng
, tạ
i 100
hPa
, điể
m c
uối kỳ
quan
trắ
c, cá
c điểm
giớ
i hạn
của
đoạ
n bỏ
các
h và
lớp
lặng
gió
, điể
m c
ó tố
c độ
gió
lớn
nhất
và cực
đại
5 G
ió
Tốc độ
gi
ó ff
Số
N
umbe
r
0 M
ét/g
iây
m/s
6 Độ
cao
địa
thế
vịĐộ
cao
địa
thế
vị
H
Số
Num
ber
0
Mét
m
Đượ
c xá
c đị
nh th
eo c
ác mặt
đẳn
g áp
tiêu
chuẩn
7 Tỷ
ẩm
Tỷ
ẩm
r
Số
Num
ber
2
Gam
/ ki
loga
m
g/kg
Là
tỷ số
giữ
a khối
lượn
g hơ
i nướ
c trê
n khối
lượn
g kh
ông
khí k
hô
Nhiệt
độ
thế
vị
θ Số
N
umbe
r
1 Độ
Ken
vil
K
Là n
hiệt
độ
có đượ
c kh
i phầ
n tử
kh
í di c
huyể
n đoạn
nhiệt
từ mực
khởi
điể
m đến
mực
100
0mb
Nhiệt
độ
thế
vị
tươn
g đươn
g
θe
Số
Num
ber
1
Độ
Ken
vil
K
Là n
hiệt
độ
mà
khôn
g kh
í sẽ
th
u được
, nếu
toàn
bộ
hơi nướ
c ngưn
g kế
t lạ
i và
sau
đó
khôn
g kh
í ẩm
đã
trở t
hành
khô
sẽ
được
đưa
đoạ
n nh
iệt về
áp s
uất
chuẩ
n bằ
ng 1
000m
b
8 N
hiệt
độ
thế
vị
Nhiệt
độ
thế
vị ả
o θv
Số
N
umbe
r
1 Độ
Ken
vil
K
50
50
50 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
9. T
hông
tin
dữ liệu
gió
trên
cao
(Pilo
t)
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông
tin
Thà
nh
phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ng
Việ
tT
iếng
A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
Hướ
ng
gió
d id i
K
ý tự
Cha
rate
r3
độ
1 G
ió tr
ên
cao
Tốc độ
gi
ó f if
if i
Số
Num
ber
1
Mét
/giâ
y,
kilo
met
/giờ
m/s
, km
/h
Hướ
ng g
ió v
à tố
c độ
gió
tại c
ác
độ c
ao n
hất địn
h
10. T
hông
tin
dữ liệu
điề
u tr
a, k
hảo
sát k
hí tư
ợng
thủy
văn
và
môi
trườ
ng
10.1
. Thô
ng ti
n dữ
liệu
điề
u tr
a, k
hảo
sát t
hủy
văn
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông
tin
Thà
nh
phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ng
Việ
tT
iếng
A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
1
Điề
u tra
và
xác
nhận
vết
lũ
H
lũ
điều
tra
Số
Num
ber
6
Cen
timet
cm
Vết
lũ là
dấu
ấn
của
nước
lũ lư
u lạ
i trê
n bề
mặt
của
một
vật
nào
đó
như
cột
điệ
n, tườ
ng n
hà…
. tạ
i nhữ
ng địa
điể
m c
ó lũ
đi q
ua
51 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 51
2
Điều
tra
thời
gian
xuất
hiện
đỉ
nh lũ
t lũ
điề
u
tra
Số
Dat
e/tim
e
G
iờ, p
hút
h, p
h
Điề
u tra
thờ
i gi
an x
uất
hiện
lũ
b ằng
các
h tìm
liên
hệ
giữa
thời
gi
an x
uất h
iện đỉ
nh lũ
với
thời
gi
an xảy
ra sự
kiệ
n
3
Điều
tra
khái
quát
địa m
ạo
đoạn
sông
Ký
tựC
hara
ter
Điề
u tra
sự
thay
đổi
của
lòn
g sô
ng th
eo thời
gia
n từ
khi
xu ấ
t hiện
lũ đ
iều
tra
10.2
. Thô
ng ti
n dữ
liệu
điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g biển
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông t
in
Thà
nh
phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ng
Việ
tT
iếng
A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
1 Bức
xạ
mặt
trời
Số
Num
ber
6
2
Oat
/mét
vu
ông
w/m
2
2 Độ
trong
suốt
nướ
c biển
Số
N
umbe
r 3
0
M
ét
m
52
52
52 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
10.3
. Thô
ng ti
n dữ
liệu
điề
u tr
a, k
hảo
sát H
ải văn
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông
tin
Thàn
h phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ng
Việ
tT
iếng
A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
Hướ
ng
K
ý tự
Char
acte
r 3
Theo
16
hướn
g la
bà
n
16 hướ
ng
la b
àn
Dòn
g chảy
đặc
trưn
g bở
i hướ
ng
và tố
c độ
1
Dòn
g chảy
biển
Tố
c độ
v
Số
Num
ber
4
1
Mét
/giâ
y m
/s
10.4
. Thô
ng ti
n dữ
liệu
điề
u tr
a khảo
sát về
môi
trườ
ng nướ
c biển
Phân
cấp
thôn
g tin
K
iểu
dữ liệu
Đơn
vị
STT
Đối
tượn
g th
ông
tin
Thà
nh
phần
th
ông
tin
Ký
hiệu
Tiế
ng
Việ
tT
iếng
A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Phần
thập
ph
ânT
ên gọi
V
iết tắt
M
ô tả
1 Tổ
ng
dầu
tầng
mặt
Số
N
umbe
r
3 M
iliga
m/li
tm
g/l
2 K
im loại
nặ
ng
Hàm
lượn
g ca
dim
i C
d Số
N
umbe
r 6
4
Mili
gam
/lit
mg/
l
53 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 53
Hàm
lượn
g đồ
ng
Cu
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
tm
g/l
Hàm
lượn
g ch
ì Pb
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Hàm
lượn
g sắ
t Fe
Số
N
umbe
r5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Hàm
lượn
g kẽ
m
Zn
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
tm
g/l
Hàm
lượn
g A
sen
As
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m/li
tm
g/l
Hàm
lượn
g thủy
ngâ
n H
g Số
N
umbe
r 6
4
Mili
gam
/lit
mg/
l
Hàm
lượn
g M
anga
n M
n Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Hàm
lượn
g Sắ
t Fe
Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
54
54
54 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Hàm
lượn
g N
iken
N
i Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
/lit
mg/
l
Muố
i
Phốt
phá
t PO
43-Số
N
umbe
r5
2
Mili
gam
m
g
Nitr
it N
O2-
Số
Num
ber
5
3 M
iliga
m
mg
Nitr
at
NO
3-Số
N
umbe
r 5
2
Mili
gam
m
g
Am
mon
i N
H4+
Số
Num
ber
5
2 M
iliga
m
mg
3 M
uối
dinh
dưỡn
g
Silic
at
SiO
32-Số
N
umbe
r 5
3
Mili
gam
m
g
Thực
vật
nổ
i
Số
Num
ber
5
3
Mili
lit/m
ét
khối
m
l/m3
Tron
g thực
vật
nổi
bao
gồm
các
lo
ài n
hiệt
đới
phâ
n bố
rộng
Độn
g vậ
t nổ
i
Số
Num
ber
5
3
Mili
gam
/ m
ét k
hối
mg/
m3
4
Sinh
thái
biển
Sinh
vật
đá
y
Số
Num
ber
5
3
Mili
gam
/ m
ét k
hối
mg/
m3
55 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 55
PHỤ
LỤ
C 0
2 CẤ
U T
RÚ
C V
À K
IỂU
TH
ÔN
G T
IN CỦ
A S
IÊU
DỮ
LIỆ
U Q
UA
N T
RẮ
C, Đ
IỀU
TR
A, K
HẢ
O S
ÁT
K
HÍ T
ƯỢ
NG
, THỦ
Y VĂ
N, H
ẢI V
ĂN
, MÔ
I TRƯỜ
NG
NƯỚ
C V
À K
HÔ
NG
KH
Í (B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số 4
0/TT
-BTN
MT
ngày
23
thán
g 10
năm
201
7 Q
uy địn
h kỹ
thuậ
t chuẩn
bộ
dữ liệu
về
quan
trắc
, điều
tra,
khả
o sá
t khí
tượn
g, thủy
văn
, hải
văn
, môi
trườ
ng k
hông
khí
và
nước
)
I. C
ác n
hóm
dữ
liệu
cấu
thàn
h si
êu dữ
liệu
quan
trắ
c, đ
iều
tra,
khả
o sá
t kh
í tượ
ng, t
hủy
văn,
hải
văn
, m
ôi trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí
56
56
56 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
II. N
ội d
ung,
cấu
trúc
và
kiểu
thôn
g tin
của
siê
u dữ
liệu
qua
n trắc
, điề
u tr
a, k
hảo
sát k
hí tư
ợng,
thủy
văn
, hả
i văn
, môi
trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí
1. N
hóm
thôn
g tin
nội
dun
g
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Nha
n đề
N
hand
e C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Tên
cơ q
uan,
đơn
vị,
tổ c
hức
quan
trắ
c,
điều
tra,
khả
o sá
t khí
tượn
g, th
ủy văn
, hải
vă
n, m
ôi trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí
Chủ
đề
chín
h C
hude
_chi
nh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Cơ
sở dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t kh
í tượn
g, t
hủy
văn,
hải
văn
, m
ôi t
rườn
g nước
và
khôn
g kh
í cần
mô
tả, t
rong
đó
có
các
chủ đề
con
là c
ác đối
tượn
g được
quả
n lý
là th
ông
tin dữ
liệu
khí tượ
ng, t
hủy
văn,
hả
i vă
n, m
ôi t
rườn
g nước
và
khôn
g kh
í, ô
dôn
- bức
xạ
cực
tím
Chủ
đề
thôn
g tin
dữ
liệu
khí tượ
ng
Chu
de_k
hitu
ong
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Thôn
g tin
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g
Chủ
đề
thôn
g tin
dữ
liệu
thủy
văn
C
hude
_thu
yvan
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Thôn
g tin
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t thủ
y vă
n
Chủ
đề
thôn
g tin
dữ
liệu
hải văn
C
hude
_hai
van
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Thôn
g tin
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t hải
văn
57 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 57
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Chủ đề
thôn
g tin
dữ
liệu
môi
trườn
g nước
và kh
ông
khí
Chu
de_m
oitru
ong
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Thôn
g tin
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t môi
trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí
Chủ
đề
thôn
g tin
dữ
liệu
ô dô
n - bức
xạ
cực
tím
Chu
de_o
donc
uctim
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Thôn
g tin
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t ô d
ôn -
bức
xạ cực
tím
Mô
tả, t
óm tắ
t
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Mô
tả c
ác t
hông
tin
cơ
bản
của
dữ l
iệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g, thủy
vă
n, hải
văn
, m
ôi t
rườn
g nước
và
khôn
g kh
í, ô
dôn
- bức
xạ
cực
tím
Mô
tả dữ
liệu
quan
trắ
c, điều
tra,
khảo
sát k
hí tượn
g M
ota_
khitu
ong
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Là m
ô tả
ngắ
n gọ
n dữ
liệu
qua
n trắ
c, điều
tra,
khảo
sát k
hí tượn
g
Mô
tả dữ
liệu
quan
trắ
c,
điều
tra,
khả
o sá
t thủ
y vă
n M
ota_
thuy
van
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Là m
ô tả
ngắ
n gọ
n dữ
liệu
qua
n trắ
c, điều
tra,
khảo
sát t
hủy
văn
Mô
tả dữ
liệu
quan
trắ
c,
điều
tra,
khả
o sá
t hải
văn
M
ota_
haiv
an
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Là m
ô tả
ngắ
n gọ
n dữ
liệu
qua
n trắ
c, điều
tra,
khảo
sát hải
văn
Mô
tả dữ
liệu
quan
trắ
c,
điều
tr
a,
khảo
sá
t m
ôi
trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí
Mot
a_m
oitru
ong
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Là m
ô tả
ngắ
n gọ
n dữ
liệu
qua
n trắ
c, điều
tra,
khảo
sát m
ôi trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí
Mô
tả dữ
liệu
quan
trắ
c,
điều
tra,
khả
o sá
t ô d
ôn -
bứ
c xạ
cực
tím
M
ota_
odon
cuct
im
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Là m
ô tả
ngắ
n gọ
n dữ
liệu
qua
n trắ
c, điều
tra,
khảo
sát ô
dôn
- bứ
c xạ
cực
tím
58
58
58 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Đơn
vị
xây
dựng
dữ
liệu
quan
trắ
c, đ
iều
tra,
khảo
sá
t kh
í tượn
g, t
hủy
văn,
hả
i vă
n, m
ôi t
rườn
g nước
và
khô
ng k
hí, ô
dôn
- bứ
c xạ
cực
tím
Tên đơ
n vị
Te
ndon
vi
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Tên
của
cơ q
uan,
đơn
vị,
tổ c
hức
có l
iên
quan
đến
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t kh
í tượn
g, t
hủy
văn,
hải
vă
n,
môi
trư
ờng
nước
và
khôn
g kh
í, ô
dôn
- bứ
c xạ
cự
c tím
Người
đại
diệ
n N
gươi
daid
ien
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Tên
của
ngườ
i đạ
i diện
cho
cơ
quan
, đơn
vị
, tổ
chức
có
liên
quan
đến
dữ
liệu
quan
trắ
c, đ
iều
tra, k
hảo
sát k
hí tượn
g, thủy
văn
, hả
i văn
, môi
trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí, ô
dô
n - bức
xạ
cực
tím
Chứ
c vụ
C
hucv
u C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Chứ
c vụ
của
người
đại
diệ
n ch
o cơ
qua
n,
đơn
vị,
tổ c
hức
có l
iên
quan
đến
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g, thủy
vă
n, hải
văn
, m
ôi t
rườn
g nước
và
khôn
g kh
í, ô
dôn
- bức
xạ
cực
tím
59 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 59
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Vai t
rò
Vai
tro
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Vai
trò
của
cơ q
uan,
đơn
vị,
tổ c
hức
có li
ên
quan
đến
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t kh
í tượn
g, t
hủy
văn,
hải
văn
, m
ôi t
rườn
g nước
và
khôn
g kh
í, ô
dôn
- bức
xạ
cực
Thôn
g tin
liên
hệ
Địa
chỉ
trực
tuyế
n
Địa
chỉ
D
iach
i C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Địa
chỉ
tran
g w
eb của
cơ
quan
, đơn
vị,
tổ
chức
có
liên
quan
đến
dữ
liệu
quan
trắ
c,
điều
tra,
khả
o sá
t khí
tượn
g, th
ủy văn
, hải
vă
n, m
ôi trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí, ô
dôn
- bứ
c xạ
cực
tím
Mô
tả
Mot
aweb
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Mô
tả th
êm về
trang
web
của
cơ
quan
, đơn
vị
, tổ
chức
có
liên
quan
đến
dữ
liệu
quan
trắ
c, đ
iều
tra, k
hảo
sát k
hí tượn
g, thủy
văn
, hả
i vă
n, m
ôi t
rườn
g nước
và
khôn
g kh
í, ô
dôn
- bức
xạ
cực
tím
Thời
gia
n có
thể
liên
hệ
Thoi
gian
lienh
eweb
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Thời
gia
n có
thể
liê
n hệ
thô
ng q
ua t
rang
w
eb c
hủ
60
60
60 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Chỉ
dẫn
liên
hệ
Chi
danl
ienh
e C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Các
chỉ
dẫn
bổ
sung
nhằ
m g
iúp
cho
ngườ
i có
nhu
cầu
có
thể
liên
hệ với
các
cơ
quan
, đơ
n vị
, tổ
chứ
c có
liê
n qu
an đến
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g, thủy
vă
n, hải
văn
, m
ôi t
rườn
g nước
và
khôn
g kh
í, ô
dôn
- bức
xạ
cực
tím
Điệ
n th
oại
Die
ntho
ai
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Số đ
iện
thoạ
i liê
n hệ
của
cơ
quan
, đơn
vị,
tổ c
hức
có li
ên q
uan đế
n dữ
liệu
qua
n trắ
c,
điều
tra,
khả
o sá
t khí
tượn
g, th
ủy văn
, hải
vă
n, m
ôi trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí, ô
dôn
- bứ
c xạ
cực
tím
Địa
chỉ
hàn
h ch
ính
Địa
chỉ
chi
tiết
D
iach
ichi
tiet
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Số n
hà, n
gõ, đườ
ng p
hố, p
hườn
g (x
ã, thị t
rấn)
Huyện
H
uyen
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Tên
quận
, hu
yện,
thị
xã,
thà
nh p
hố t
rực
thuộ
c tỉn
h
Tỉnh
Ti
nh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Tên
tỉnh,
thàn
h phố
trực
thuộ
c Tr
ung ươ
ng
61 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 61
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Quố
c gi
a Q
uocg
ia
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Việ
t Nam
Thư điện
tử
Thud
ient
u C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Địa
chỉ
thư điện
tử
Đơn
vị
quản
lý
dữ l
iệu
quan
trắ
c, đ
iều
tra,
khảo
sá
t kh
í tượn
g, t
hủy
văn,
hả
i vă
n, m
ôi t
rườn
g nước
và
khô
ng k
hí, ô
dôn
- bứ
c xạ
cực
tím
Tên đơ
n vị
Te
ndon
vi
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Tên
cơ q
uan,
đơn
vị,
tổ c
hức
quản
lý
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g,
thủy
văn
, hả
i vă
n, m
ôi t
rườn
g nước
và
khôn
g kh
í
Người
đại
diệ
n N
guoi
daid
ien
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Tên
của
ngườ
i đạ
i diện
cho
cơ
quan
, đơn
vị
, tổ
chức
quả
n lý
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g, th
ủy văn
, hải
văn
, m
ôi trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí, ô
dôn
- bứ
c xạ
cực
tím
62
62
62 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Chứ
c vụ
C
hucv
u C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Chứ
c vụ
của
người
đại
diệ
n ch
o cơ
qua
n,
đơn
vị, tổ
chức
quả
n lý
dữ
liệu
quan
trắc
, điều
tra,
khả
o sá
t khí
tượn
g, th
ủy văn
, hải
vă
n, m
ôi trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí, ô
dôn
-bứ
c xạ
cực
tím
Vai t
rò
Vai
tro
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Vai
trò
của
cơ q
uan,
đơn
vị,
tổ c
hức
quản
lý
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g, thủy
văn
, hải
văn
, môi
trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí, ô
dôn
- bứ
c xạ
cực
Thôn
g tin
liên
hệ
Địa
chỉ
trực
tuyế
n
Địa
chỉ
D
iach
i C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Địa
chỉ
tra
ng w
eb của
cơ
quan
, đơn
vị,
tổ
chức
quả
n lý
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g, thủy
văn
, hải
văn
, môi
trườ
ng
nước
và
khôn
g kh
í, ô
dôn
- bức
xạ
cực
tím
Mô
tả
Mot
aweb
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Mô
tả th
êm về
trang
web
của
cơ
quan
, đơn
vị
, tổ
chức
quả
n lý
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g, th
ủy văn
, hải
văn
, m
ôi trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí, ô
dôn
- bứ
c xạ
cực
tím
63 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 63
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Thời
gia
n có
thể
liên
hệ
Thoi
gian
lienh
eweb
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Thời
gia
n có
thể
liê
n hệ
thô
ng q
ua t
rang
w
eb c
hủ
Chỉ
dẫn
liên
hệ
Chi
danl
ienh
e C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Các
chỉ
dẫn
bổ
sung
nhằ
m g
iúp
cho
ngườ
i có
nhu
cầu
có
thể
liên
hệ với
các
cơ
quan
, đơ
n vị
, tổ
chức
quả
n lý
dữ
liệu
quan
trắc
, điều
tra,
khả
o sá
t khí
tượn
g, th
ủy văn
, hải
vă
n, m
ôi trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí, ô
dôn
- bứ
c xạ
cực
tím
Điệ
n th
oại
Die
ntho
ai
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Số đ
iện
thoạ
i liê
n hệ
của
cơ
quan
, đơn
vị,
tổ
chức
quả
n lý
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g, thủy
văn
, hải
văn
, môi
trườ
ng
nước
và
khôn
g kh
í, ô
dôn
- bức
xạ
cực
tím
Địa
chỉ
hàn
h ch
ính
Địa
chỉ
chi
tiết
D
iach
ichi
tiet
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Số n
hà, n
gõ, đườ
ng p
hố, p
hườn
g (x
ã, thị t
rấn)
Huyện
H
uyen
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Tên
quận
, hu
yện,
thị
xã,
thà
nh p
hố t
rực
thuộ
c tỉn
h
Tỉnh
Ti
nh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Tên
tỉnh,
thàn
h phố
trực
thuộ
c Tr
ung ươ
ng
64
64
64 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Quố
c gi
a Q
uocg
ia
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Việ
t Nam
Thư điện
tử
Thud
ient
u C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Địa
chỉ
thư điện
tử
Đơn
vị
phân
phố
i dữ
liệ
u qu
an t
rắc,
điề
u tra
, khảo
sá
t kh
í tượn
g, t
hủy
văn,
hả
i vă
n, m
ôi t
rườn
g nước
và
khô
ng k
hí, ô
dôn
- bứ
c xạ
cực
tím
Tên đơ
n vị
Te
ndon
vi
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Tên
cơ q
uan,
đơn
vị,
tổ chức
phâ
n phối
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g, thủy
vă
n, hải
văn
, môi
trườ
ng nướ
c và k
hông
khí
Người
đại
diệ
n N
gươi
daid
ien
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Tên
của
ngườ
i đạ
i diện
cho
cơ
quan
, đơn
vị
, tổ
chứ
c ph
ân p
hối
dữ l
iệu
quan
trắ
c,
điều
tra,
khả
o sá
t khí
tượn
g, th
ủy văn
, hải
vă
n, m
ôi trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí, ô
dôn
-bứ
c xạ
cực
tím
65 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 65
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Chứ
c vụ
C
hucv
u C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Chứ
c vụ
của
người
đại
diệ
n ch
o cơ
qua
n,
đơn
vị, tổ
chức
phâ
n phối
dữ
liệu
quan
trắc
, điều
tra,
khả
o sá
t khí
tượn
g, th
ủy văn
, hải
vă
n, m
ôi trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí, ô
dôn
-bứ
c xạ
cực
tím
Vai t
rò
Vai
tro
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Vai
trò
của
cơ q
uan,
đơn
vị,
tổ c
hức
phân
phối
dữ
liệu
quan
trắ
c, đ
iều
tra,
khảo
sát
kh
í tượn
g, t
hủy
văn,
hải
văn
, m
ôi t
rườn
g nước
và
khôn
g kh
í, ô
dôn
- bức
xạ
cực
Thôn
g tin
liên
hệ
Địa
chỉ
trực
tuyế
n
Địa
chỉ
D
iach
i C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Địa
chỉ t
rang
web
của cơ
quan
, đơn
vị,
tổ chức
ph
ân p
hối dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t kh
í tượ
ng, t
hủy
văn,
hải
văn
, môi
trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí, ô
dôn
- bứ
c xạ cực
tím
Mô
tả
Mot
aweb
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Mô
tả th
êm về
trang
web
của
cơ
quan
, đơn
vị
, tổ
chứ
c ph
ân p
hối
dữ l
iệu
quan
trắ
c,
điều
tra,
khả
o sá
t khí
tượn
g, th
ủy văn
, hải
vă
n, m
ôi trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí, ô
dôn
- bứ
c xạ
cực
tím
66
66
66 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Thời
gia
n có
thể
liên
hệ
Thoi
gian
lienh
eweb
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Thời
gia
n có
thể
liê
n hệ
thô
ng q
ua t
rang
w
eb c
hủ
Chỉ
dẫn
liên
hệ
Chi
danl
ienh
e C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Các
chỉ
dẫn
bổ
sung
nhằ
m g
iúp
cho
ngườ
i có
nhu
cầu
có
thể
liên
hệ với
các
cơ
quan
, đơ
n vị
, tổ
chức
phâ
n phối
dữ
liệu
quan
trắc
, điều
tra,
khả
o sá
t khí
tượn
g, th
ủy văn
, hải
vă
n, m
ôi trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí, ô
dôn
- bứ
c xạ
cực
tím
Điệ
n th
oại
Die
ntho
ai
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Số đ
iện
thoạ
i liê
n hệ
của
cơ
quan
, đơn
vị,
tổ
chức
quả
n lý
dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g, thủy
văn
, hải
văn
, môi
trườ
ng
nước
và
khôn
g kh
í, ô
dôn
- bức
xạ
cực
tím
Địa
chỉ
hàn
h ch
ính
Địa
chỉ
chi
tiết
D
iach
ichi
tiet
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Số n
hà, n
gõ, đườ
ng p
hố, p
hườn
g (x
ã, thị t
rấn)
Huyện
H
uyen
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Tên
quận
, hu
yện,
thị
xã,
thà
nh p
hố t
rực
thuộ
c tỉn
h
Tỉnh
Ti
nh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Tên
tỉnh,
thàn
h phố
trực
thuộ
c Tr
ung ươ
ng
67 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 67
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Quố
c gi
a Q
uocg
ia
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Việ
t Nam
Thư điện
tử
Thud
ient
u C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Địa
chỉ
thư điện
tử
Loại
Lo
ai
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Loại
của cơ
sở dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g, thủy
văn
, hải
văn
, môi
trườ
ng
nước
và k
hông
khí
, ô d
ôn -
bức xạ cực
tím
2. N
hóm
thôn
g tin
bản
quyền
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Tác
giả
Tac
gia
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Đơn
vị c
hính
chủ
trì x
ây dựn
g cơ
sở
dữ liệu
qu
an trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g, thủy
vă
n, hải
văn
, môi
trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí,
ô dô
n - bức
xạ
cực
tím
Tác
giả
phụ
Tac
giap
hu
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Các
đơn
vị
cùng
tha
m g
ia hợp
tác
, xâ
y dự
ng cơ
sở dữ
liệu
quan
trắ
c, đ
iều
tra,
khảo
sát
khí
tượn
g, thủy
văn
, hải
văn
, môi
trư
ờng
nước
và
khôn
g kh
í, ô
dôn
- bức
xạ
cực
tím
68
68
68 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Nhà
xuấ
t bản
N
haxu
atba
n C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Đơn
vị c
ông
bố tà
i liệ
u cơ
sở
dữ liệu
qua
n trắ
c, đ
iều
tra, k
hảo
sát k
hí tượn
g, thủy
văn
, hả
i văn
, môi
trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí, ô
dô
n - bức
xạ
cực
tím đ
ã số
hóa
Bản
quyền
B
anqu
yen
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Các
ràn
g buộc
khi
truy
cập
, phả
i đượ
c cấ
p ph
ép k
hi sử
dụng
dữ
liệu
(Quyền
truy
suấ
t, xe
m th
ông
tin c
hung
)
3. N
hóm
thôn
g tin
thuyết
min
h
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Ngà
y th
áng
Nga
ytha
ng
Kiể
u ng
ày
thán
g D
atet
ime
Ngà
y th
áng
có q
uyết
địn
h ng
hiệm
thu
phi
ên
bản
cơ sở
dữ liệu
qua
n trắ
c, điều
tra,
khảo
sát
kh
í tượ
ng, t
hủy
văn,
hải
văn
, môi
trườ
ng nướ
c và
khô
ng k
hí, ô
dôn
- bứ
c xạ cực
tím
đã số
hóa
đầu
tiên
và cá
c thờ
i gia
n cậ
p nhật
dữ
liệu
Nơi
chứ
a N
oich
ua
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Vị t
rí vậ
t lý
chứa
đựn
g và
lưu
trữ cơ
sở dữ
liệu
quan
trắc
, điề
u tra
, khả
o sá
t khí
tượn
g,
thủy
văn
, hả
i vă
n, m
ôi t
rườn
g nước
và
khôn
g kh
í, ô
dôn
- bức
xạ
cực
tím
69 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 69
Phân
cấp
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng
thôn
g tin
K
iểu
giá
trị
Mô
tả
Liên
kết
Li
enke
t C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Địa
chỉ
tên
trang
chủ
URL
của
đơn
vị sở
hữu
và tr
ang
Web
chứ
a cơ
sở
dữ liệu
qua
n trắ
c, điều
tra,
khảo
sát k
hí tượn
g, thủy
văn
, hải
văn
, m
ôi trườ
ng nướ
c và k
hông
khí
, ô d
ôn -
bức
xạ
cực
tím
Địn
h da
nh
Din
hdan
h C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Thôn
g tin
về đị
nh d
anh
tài
liệu,
các
nguồn
th
am c
hiếu
đến
, chuỗi
ký
tự để đị
nh vị
tài
nguy
ên từ
ng loại
qua
n trắ
c, đ
iều
tra, k
hảo
sát
khí
tượn
g, t
hủy
văn,
hải
văn
, m
ôi t
rườn
g nước
và
khôn
g kh
í, ô
dôn
- bức
xạ
cực
tím
Ngô
n ngữ
Ngo
nngu
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Sử dụn
g ng
ôn n
gữ tiến
g V
iệt
70 CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017
70
PHỤ LỤC 03 HẠNG MỤC VÀ MỨC ĐỘ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NỘI DUNG,
CẤU TRÚC, KIỂU THÔNG TIN DỮ LIỆU (Ban hành theo Thông tư số 40/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017
Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước)
Stt Hạng mục kiểm tra Đơn vị
tính Mức
kiểm tra %
1 Kiểm tra nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin, dữ liệu KTTV
1.1 Kiểm tra tên đối tượng thông tin Trường
thông tin 100
1.2 Kiểm tra tên thành phần thông tin Trường
thông tin 100
1.3 Kiểm tra Ký hiệu thông tin Trường
thông tin 100
1.4 Kiểm tra kiểu và độ dài của trường thông tin dữ liệu
Trường thông tin
50
1.5 Kiểm tra đơn vị của trường thông tin dữ liệu
Trường thông tin
100
1.6 Kiểm tra độ chính xác của trường thông tin dữ liệu
Trường thông tin
100
2 Kiểm tra tính đầy đủ của thông tin dữ liệu KTTV
2.1 Kiểm tra số lượng trường thông tin Trường
thông tin 100
2.2 Kiểm tra tính đầy đủ nội dung dữ liệu của thành phần thông tin
Thuộc tính đối tượng
100
CÔNG BÁO/Số 837 + 838/Ngày 21-11-2017 71
Stt Hạng mục kiểm tra Đơn vị
tính Mức
kiểm tra %
3 Kiểm tra lược đồ ứng dụng trong trao đổi, phân phối và cập nhật dữ liệu KTTV và siêu dữ liệu KTTV
3.1 Kiểm tra quy định về dạng lược đồ ứng dụng XML
Đối tượng 100
3.2 Kiểm tra khuôn dạng dữ liệu XML với lược đồ ứng dụng chuẩn
Đối tượng 100