13
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƢƠNG Số: /QĐ-UBND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hải Dương, ngày tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Về việc đặt tên đƣờng, phố tại thành phố Hải Dƣơng và huyện Cẩm Giàng UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƢƠNG Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng; Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng, ban hành theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ; Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Xét đề nghị của Hội đồng tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại Tờ trình số 1847/TTr-HĐTV ngày 12/11/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Đặt tên cho 50 phố, kéo dài 08 phố tại thành phố Hải Dương 06 đường, 16 phố tại huyện Cẩm Giàng (Có danh sách chi tiết kèm theo). Điều 2. Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Dương , Uỷ ban nhân dân huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm tổ chức gắn biển tên các đường, phố tại Điều 1 trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi Quyết định này có hiệu lực thi hành. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND thành phố Hải Dương, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Giàng, Chủ tịch UBND các phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. Nơi nhận: - Như Điều 3; - TT Tỉnh uỷ; - TT HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; - TT Công nghệ thông tin - VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, KGVX (30). TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lƣơng Văn Cầu

QĐ-UBND Hải Dương, ngày tháng 12 năm 2019vanban.vpubnd.haiduong.gov.vn/FileUpload/2019/12/QDDI-2019-4276-1.pdftỉnh về việc ban hành Quy định đặt tên, đổi

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH HẢI DƢƠNG

Số: /QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hải Dương, ngày tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Về việc đặt tên đƣờng, phố tại thành phố Hải Dƣơng và huyện Cẩm Giàng

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƢƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc

ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực

hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng,

ban hành theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND

tỉnh về việc ban hành Quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công

cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương;

Xét đề nghị của Hội đồng tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình

công cộng tại Tờ trình số 1847/TTr-HĐTV ngày 12/11/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đặt tên cho 50 phố, kéo dài 08 phố tại thành phố Hải Dương và

06 đường, 16 phố tại huyện Cẩm Giàng (Có danh sách chi tiết kèm theo).

Điều 2. Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Dương, Uỷ ban nhân dân

huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm tổ chức gắn biển tên các đường, phố tại

Điều 1 trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hoá, Thể

thao và Du lịch, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND thành phố Hải

Dương, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Giàng, Chủ tịch UBND các phường, thị

trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận: - Như Điều 3;

- TT Tỉnh uỷ;

- TT HĐND tỉnh;

- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;

- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;

- TT Công nghệ thông tin - VP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, KGVX (30).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Lƣơng Văn Cầu

1

DANH SÁCH

Đặt tên đƣờng, phố tại thành phố Hải Dƣơng và huyện Cẩm Giàng (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2019

của UBND tỉnh Hải Dương)

A. TẠI THÀNH PHỐ HẢI DƢƠNG

I. PHƢỜNG ÁI QUỐC

1. Phố Pháp Loa

- Điểm đầu: Quốc lộ 5

- Điểm cuối: Xã Quyết Thắng

- Chiều dài: 2.100m; Mặt cắt ngang: 7m; Kết cấu: Bê tông nhựa

2. Phố Văn Xá

- Điểm đầu: Phố Pháp Loa

- Điểm cuối: Khu dân cư Vũ Xá

- Chiều dài: 640m; Mặt cắt ngang: 10m; Kết cấu: Bê tông xi măng

3. Phố Đồng Pháp

- Điểm đầu: Phố Pháp Loa

- Điểm cuối: Ngã ba Cầu Tre (Khu Đồng Pháp)

- Chiều dài: 520m; Mặt cắt ngang: 5,5m - 10m; Kết cấu: Bê tông xi măng

4. Phố Vũ Thƣợng

- Điểm đầu: Quốc lộ 5

- Điểm cuối: Miếu cây si (Khu Vũ Thượng)

- Chiều dài: 450m; Mặt cắt ngang: 7m - 10m; Kết cấu: Bê tông xi măng

5. Phố Vũ Xá

- Điểm đầu: Quốc lộ 5

- Điểm cuối: Nhà văn hoá khu Vũ Xá

- Chiều dài: 510m; Mặt cắt ngang: 10m; Kết cấu: Bê tông xi măng

II. PHƢỜNG NHỊ CHÂU

1. Phố Tản Đà

- Điểm đầu: Đường Hoàng Ngân

- Điểm cuối: Bến Hàn

- Chiều dài: 1.500m; Mặt cắt ngang: 7,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

2. Phố Hữu Nghị

- Điểm đầu: Đại lộ Trần Hưng Đạo

- Điểm cuối: Ngã 3 giao cắt phố Lý Quốc Bảo

- Chiều dài: 305m; Mặt cắt ngang: 4m - 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

2

III. KHU ĐÔ THỊ ÂU VIỆT

1. Phố Mai Độ

- Điểm đầu: Phố Tản Đà

- Điểm cuối: Đường Hoàng Ngân

- Chiều dài: 714,4m; Mặt cắt ngang: 27m; Kết cấu: Bê tông nhựa

2. Phố Quyết Tiến

- Điểm đầu: Phố Mai Độ

- Điểm cuối: Đường Hoàng Ngân

- Chiều dài: 531,6m; Mặt cắt ngang: 17,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

3. Phố Dân Chủ

- Điểm đầu: Phố Quyết Tiến

- Điểm cuối: Phố Mai Ngô

- Chiều dài: 581,87m; Mặt cắt ngang: 20,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

4. Phố Nguyên Hồng

- Điểm đầu: Phố Dân Chủ

- Điểm cuối: TT vui chơi Thế giới xanh

- Chiều dài: 651,5m; Mặt cắt ngang: 15,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

5. Phố Tuổi Trẻ

- Điểm đầu: Ngã ba đường giao khu biệt thự 05-N06-LK06

- Điểm cuối: Ngã ba đường giao khu biệt thự 04-CT01-LK02

- Chiều dài: 319,13m; Mặt cắt ngang: 20,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

6. Phố Nguyễn Quang Tá

- Điểm đầu: Phố Tuổi Trẻ

- Điểm cuối: Phố Tuổi Trẻ

- Chiều dài: 319,13m; Mặt cắt ngang: 15,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

7. Phố Đồng Tâm

- Điểm đầu: Đường Hoàng Ngân

- Điểm cuối: Phố Nguyên Hồng

- Chiều dài: 300,6m; Mặt cắt ngang: 26m; Kết cấu: Bê tông nhựa

8. Phố Mai Ngô

- Điểm đầu: Đường Hoàng Ngân

- Điểm cuối: Phố Phan Chu Trinh

- Chiều dài: 551,84m; Mặt cắt ngang: 17m; Kết cấu: Bê tông nhựa

IV. PHƢỜNG NGỌC CHÂU

1. Phố Bạch Công Liêu

- Điểm đầu: Đường Trần Thánh Tông

- Điểm cuối: Khu tái định cư Ngọc Châu

3

- Chiều dài: 426,9m; Mặt cắt ngang: 15,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

2. Phố Nguyễn Biểu

- Điểm đầu: Phố Ngọc Uyên

- Điểm cuối: Cầu V6

- Chiều dài: 590m; Mặt cắt ngang: 15,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

3. Phố Nguyễn Đình Chiểu

- Điểm đầu: Phố Tống Duy Tân

- Điểm cuối: Phố Nguyễn Hữu Cầu

- Chiều dài: 583,5m; Mặt cắt ngang: 5 - 15m;

- Kết cấu: Bê tông nhựa và bê tông xi măng

Kéo dài 04 phố:

4. Phố Cầu Cốn

Phố Cầu Cốn đã được đặt tên theo Quyết định số 1008/QĐ-UB ngày

09/9/1993 của UBND tỉnh Hải Hưng (Điểm đầu: Tam Giang; Điểm cuối: Khu

Kim Lai; chiều dài: 800m). Nay kéo dài thêm 226m, do đó thông số toàn tuyến là:

- Điểm đầu: Phố Nguyễn Hữu Cầu

- Điểm cuối: Đường bờ kênh thoát nước

- Chiều dài 1.026m; Mặt cắt ngang 7 - 15,5 m; Kết cấu: Bê tông nhựa.

5. Phố Chƣơng Dƣơng

Phố Chương Dương đã được đặt tên theo Quyết định số 3694/2003/QĐ-UB

ngày 11/9/2003 của UBND tỉnh Hải Dương (Điểm đầu: Đường Bùi Thị Xuân;

Điểm cuối: Khu Kim Lai; chiều dài: 2.550m; chiều rộng: 6-7,5m). Nay kéo dài

thêm 200m, do đó thông số toàn tuyến là:

- Điểm đầu: Đường Bùi Thị Xuân

- Điểm cuối: Xí nghiệp Xử lý nước thải Hải Dương

- Chiều dài 2.750m; Mặt cắt ngang 15,5 m; Kết cấu: Bê tông nhựa.

6. Phố Tây Hào

Phố Tây Hào đã được đặt tên theo Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày

21/9/2009 của UBND tỉnh Hải Dương (Điểm đầu: Đường Trần Thánh Tông;

Điểm cuối: Khu 18 phường Ngọc Châu; chiều dài: 330m; chiều rộng: 6m). Nay

kéo dài thêm 270m, do đó thông số toàn tuyến là:

- Điểm đầu: Đường Trần Thánh Tông

- Điểm cuối: Phố Nguyễn Hữu Cầu

- Chiều dài 600m; Mặt cắt ngang 9m - 10m; Kết cấu: Thấm nhập nhựa.

7. Phố Ngọc Uyên

Phố Ngọc Uyên đã được đặt tên theo Quyết định số 2854/2006/QĐ-UBND

ngày 21/8/2006 của UBND tỉnh Hải Dương (Điểm đầu: Phố Nguyễn Hữu Cầu;

Điểm cuối: Đê sông Thái Bình; chiều dài: 200m; chiều rộng: 5,5m). Nay kéo dài

thêm 692m, do đó thông số toàn tuyến là:

4

- Điểm đầu: Phố Nguyễn Hữu Cầu

- Điểm cuối: Đường Bùi Thị Xuân

- Chiều dài 892m; Mặt cắt ngang 15,5 m; Kết cấu: Bê tông nhựa.

V. PHƢỜNG BÌNH HÀN

1. Phố Trần Nguyên Hãn

- Điểm đầu: Đại lộ Nguyễn Lương Bằng

- Điểm cuối: Phố Trần Tiến

- Chiều dài: 527m; Mặt cắt ngang: 4,0m - 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

2. Phố Bình Lao

- Điểm đầu: Phố Đoàn Đình Duyệt

- Điểm cuối: Phố Tăng Bạt Hổ

- Chiều dài: 320m; Mặt cắt ngang: 5m -13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

3. Phố Phạm Thị Trân

- Điểm đầu: Đại lộ Nguyễn Lương Bằng

- Điểm cuối: Phố Tuệ Tĩnh

- Chiều dài: 326m; Mặt cắt ngang: 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

4. Phố Lại Kim Bảng

- Điểm đầu: Phố Tăng Bạt Hổ

- Điểm cuối: Phố Trần Nguyên Hãn

- Chiều dài: 557m; Mặt cắt ngang: 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

5. Phố Trần Tiến

- Điểm đầu: Ngõ phố Tuệ Tĩnh

- Điểm cuối: Phố Tuệ Tĩnh

- Chiều dài: 551m; Mặt cắt ngang: 11,5m - 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

6. Phố Đoàn Đình Duyệt

- Điểm đầu: Đường Ngô Quyền

- Điểm cuối: Đường Điện Biên Phủ

- Chiều dài: 637m

- Mặt cắt ngang: 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

7. Phố Đặng Dung

- Điểm đầu: Đại lộ Nguyễn Lương Bằng

- Điểm cuối: Phố Tuệ Tĩnh

- Chiều dài: 300m; Mặt cắt ngang: 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

8. Phố Phạm Đình Hổ

- Điểm đầu: Đường Hồng Quang

- Điểm cuối: Phố Cô Đông

- Chiều dài: 406m; Mặt cắt ngang: 7,0m - 11,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

5

9. Phố Đào Đạo

- Điểm đầu: Phố Đinh Văn Tả

- Điểm cuối: Phố Quán Thánh

- Chiều dài: 441m; Mặt cắt ngang: 5,0m - 11,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

Kéo dài 2 phố:

10. Phố Trần Khắc Chung

Phố Trần Khắc Chung đã được đặt tên tại Quyết định số 3631/QĐ-UBND

ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh Hải Dương (Điểm đầu: Phố Mai Hắc Đế;

Điểm cuối: Phố Lộng Chương; chiều dài: 511m). Nay điều chỉnh thông số toàn

tuyến là:

- Điểm đầu: Phố Trần Tiến

- Điểm cuối: Phố Lộng Chương

- Chiều dài: 627m; Mặt cắt ngang: 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

11. Phố Tăng Bạt Hổ

Phố Tăng Bạt Hổ đã được đặt tên theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày

28/11/2017 của UBND tỉnh Hải Dương (Điểm đầu: Phố Mai Hắc Đế; Điểm

cuối: Phố Tôn Thất Thuyết; chiều dài: 300m; chiều rộng: 13,5m). Nay kéo dài

thêm 79m, do đó thông số toàn tuyến là:

- Điểm đầu: Phố Trần Tiến

- Điểm cuối: Phố Tôn Thất Thuyết

- Chiều dài: 379; Mặt cắt ngang: 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

VI. PHƢỜNG TÂN BÌNH

1. Phố Đặng Văn Ngữ

- Điểm đầu: Điểm giao cắt tại số nhà 89 phố Nguyễn Đình Bể

- Điểm cuối: Phố Đặng Trần Côn

- Chiều dài: 300m; Mặt cắt ngang: 11,0m; KÕt cÊu: Bê tông nhựa

2. Phố Đặng Trần Côn

- Điểm đầu: Điểm giao cắt tại số nhà 72 phố Nguyễn Đình Bể

- Điểm cuối: Giáp khu dân cư số 10 phường Tân Bình

- Chiều dài: 830m; Mặt cắt ngang: 11,0m; Kết cấu: Bê tông nhựa

3. Phố Đặng Tất

- Điểm đầu: Số 250 đường Trường Chinh

- Điểm cuối: Phố Bình Lộc

- Chiều dài: 305m; Mặt cắt ngang: 11,0m; Kết cấu: Bê tông nhựa

4. Phố Bình Lâu

- Điểm đầu: Phố Đỗ Hành

- Điểm cuối: Giáp cây xăng Ngô Quyền

- Chiều dài: 430m; Mặt cắt ngang: 10,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

6

5. Phố Đỗ Hành

- Điểm đầu: Số 290 đường Trường Chinh

- Điểm cuối: Phố Đặng Tất

- Chiều dài: 320m; Mặt cắt ngang: 10,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

6. Phố Nguyễn Lộ Trạch

- Điểm đầu: Số 232 đường Trường Chinh

- Điểm cuối: Phố Bình Lộc

- Chiều dài: 302m; Mặt cắt ngang: 10,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

Kéo dài 2 phố:

7. Phố Bà Triệu

Phố Bà Triệu đã được đặt tên theo Quyết định số 2578/2004/QĐ-UB ngày

28/6/2004 của UBND tỉnh Hải Dương (Điểm đầu: Đại lộ Lê Thanh Nghị; Điểm

cuối: Đường Ngô Quyền; chiều dài: 450m; chiều rộng: 10,5m). Nay kéo dài

thêm 445m, do đó thông số toàn tuyến là:

- Điểm đầu: Đại lộ Lê Thanh Nghị

- Điểm cuối: Phố Huỳnh Thúc Kháng

- Chiều dài 895m; Mặt cắt ngang 13,5 - 20m; Kết cấu: Bê tông nhựa.

8. Phố Đỗ Ngọc Du

Phố Đỗ Ngọc Du đã được đặt tên theo Quyết định số 2578/2004/QĐ-UB

ngày 28/6/2004 của UBND tỉnh Hải Dương (Điểm đầu: Công ty xây lắp I; Điểm

cuối: Đường Ngô Quyền; chiều dài: 470m; chiều rộng: 7,5m). Nay kéo dài thêm

510m, do đó thông số toàn tuyến là:

- Điểm đầu: Công ty Xây lắp I

- Điểm cuối: Phố Huỳnh Thúc Kháng

- Chiều dài 980m; Mặt cắt ngang 20 - 23m; Kết cấu: Bê tông nhựa.

VII. PHƢỜNG TỨ MINH

1. Phố Hoàng Hữu Huân

- Điểm đầu: Đường Tân Trào

- Điểm cuối: Phố Lê Quát

- Chiều dài: 353m; Mặt cắt ngang: 39m; Kết cấu: Bê tông nhựa

2. Phố Sao Khuê

- Điểm đầu: Đường Phạm Văn Đồng

- Điểm cuối: Khu Tân Minh (phường Tứ Minh)

- Chiều dài: 871m; Mặt cắt ngang: 19m; Kết cấu: Bê tông nhựa

3. Phố Lê Quát

- Điểm đầu: Phố Hoàng Hữu Huân

- Điểm cuối: Phố Hoàng Hữu Huân

- Chiều dài: 870m; Mặt cắt ngang: 11m; Kết cấu: Bê tông nhựa

7

4. Phố Đặng Tính

- Điểm đầu: Phố Phạm Duy Ưởng

- Điểm cuối: Đường quy hoạch

- Chiều dài: 415m; Mặt cắt ngang: 9m; Kết cấu: Bê tông nhựa

5. Phố Lý Đạo Thành

- Điểm đầu: Phố Nguyễn Sỹ Cố

- Điểm cuối: Phố Đặng Tính

- Chiều dài: 422m; Mặt cắt ngang: 9m; Kết cấu: Bê tông nhựa

6. Phố Trần Xuân Soạn

- Điểm đầu: Phố Lê Quát

- Điểm cuối: Đường Tứ Minh

- Chiều dài: 427,2m; Mặt cắt ngang: 11m; Kết cấu: Bê tông nhựa

7. Phố Xuân Thuỷ

- Điểm đầu: Phố Lê Quát

- Điểm cuối: Đường Tứ Minh

- Chiều dài: 427,2m; Mặt cắt ngang: 11m; Kết cấu: Bê tông nhựa

VIII. PHƢỜNG THẠCH KHÔI

1. Phố Đinh Lễ

- Điểm đầu: Phố Giải Phóng

- Điểm cuối: Phố Nguyễn Huy Tưởng

- Chiều dài: 461m; Mặt cắt ngang: 23,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

2. Phố Giải phóng

- Điểm đầu: Phố Đinh Lễ

- Điểm cuối: Phố Thạch Khôi

- Chiều dài: 349m; Mặt cắt ngang: 11 m; Kết cấu: Bê tông nhựa

3. Phố Chiến Thắng

- Điểm đầu: Phố Giải Phóng

- Điểm cuối: Phố Nguyễn Huy Tưởng

- Chiều dài: 459m; Mặt cắt ngang: 23,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

4. Phố Trần Cao Vân

- Điểm đầu: Phố Giải Phóng

- Điểm cuối: Phố Nguyễn Huy Tưởng

- Chiều dài: 459m; Mặt cắt ngang: 17,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

5. Phố Trƣơng Định

- Điểm đầu: Phố Đinh Lễ

- Điểm cuối: Phố Thạch Khôi

- Chiều dài: 341m; Mặt cắt ngang: 20,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

8

6. Phố Phạm Ngọc Thạch

- Điểm đầu: Phố Đinh Lễ

- Điểm cuối: Phố Thạch Khôi

- Chiều dài: 388m; Mặt cắt ngang: 17,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

7. Phố Quyết Tâm

- Điểm đầu: Phố Đinh Lễ

- Điểm cuối: Phố Thạch Khôi

- Chiều dài: 403m; Mặt cắt ngang: 20,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

8. Phố Nguyễn Huy Tƣởng

- Điểm đầu: Phố Đinh Lễ

- Điểm cuối: Phố Thạch Khôi

- Chiều dài: 454m; Mặt cắt ngang: 17,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

IX. PHƢỜNG THANH BÌNH

1. Phố Trịnh Hoài Đức

- Điểm đầu: Đường Nguyễn Văn Linh

- Điểm cuối: Phố Nguyễn Tuân

- Chiều dài: 280m; Mặt cắt ngang: 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

2. Phố Nguyễn Tuân

- Điểm đầu: Đường Nguyễn Văn Linh

- Điểm cuối: Phố Vũ Hựu

- Chiều dài: 456m; Mặt cắt ngang: 6m - 19m; Kết cấu: Bê tông nhựa

B. TẠI HUYỆN CẨM GIÀNG

I. THỊ TRẤN LAI CÁCH

1. Đƣờng Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (nằm trên đƣờng tỉnh 394)

- Địa điểm: Thị trấn Lai Cách

- Điểm đầu: Đường tỉnh 394 Km 3 + 730

- Điểm cuối: Đường 394 Km 5 + 980, trong đó:

+ Đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km 3 + 730 đến Km 4 + 200

+ Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m)

+ Đoạn còn lại: Đường tỉnh 394 Km 5 + 250 đến Km 5 + 980

- Chiều dài: 1.934m; Mặt cắt ngang: 10m - 22m; Kết cấu: Bê tông nhựa

2. Phố Mạc Đĩnh Chi

- Địa điểm: Khu nội thị - TT. Lai Cách

- Điểm đầu: Quốc lộ 5 Km 44 + 00

- Điểm cuối: Hết công ty Trường Thành

- Chiều dài: 965m; Mặt cắt ngang: 12m; Kết cấu: Bê tông nhựa

9

3. Phố Nguyễn Danh Nho

- Địa điểm: Khu nội thị - TT. Lai Cách

- Điểm đầu: Quốc lộ 5 Km 43 + 500

- Điểm cuối: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km 5 + 500

- Chiều dài: 754m; Mặt cắt ngang: 16,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

4. Phố Phạm Sƣ Mạnh

- Địa điểm: Khu nội thị - TT. Lai Cách

- Điểm đầu: Phố Vũ Hữu

- Điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho

- Chiều dài: 337m; Mặt cắt ngang: 14m; Kết cấu: Bê tông nhựa

5. Phố Vũ Hữu

- Địa điểm: Khu nội thị - TT. Lai Cách

- Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km 5 + 200

- Điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho

- Chiều dài: 135m; Mặt cắt ngang: 20,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

6. Phố Đoàn Kết

- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách

- Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh (Đoạn đường nội thị)

- Điểm cuối: Đường Tuệ Tĩnh (Đoạn đường nội thị)

- Chiều dài: 720m; Mặt cắt ngang: 10,5m - 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng

7. Phố Đồng Tâm

- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách

- Điểm đầu: Phố Đoàn Kết

- Điểm cuối: Công ty Thương mại đầu tư Bảo Ngọc

- Chiều dài: 320m; Mặt cắt ngang: 10,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng

8. Phố An Ninh

- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách

- Điểm đầu: Quốc lộ 5 Km 44 + 100

- Điểm cuối: Phố Hòa Bình

- Chiều dài: 558m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng

9. Phố Bình Minh

- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách

- Điểm đầu: Phố An Ninh

- Điểm cuối: Phố Hòa Bình

- Chiều dài: 205m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng

10. Phố Quyết Thắng

- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách

10

- Điểm đầu: Phố An Ninh

- Điểm cuối: Phố Hòa Bình

- Chiều dài: 208m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng

11. Phố Dân Chủ

- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách

- Điểm đầu: Phố An Ninh

- Điểm cuối: Phố Hòa Bình

- Chiều dài: 212m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng

12. Phố Giải Phóng

- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách

- Điểm đầu: Phố An Ninh

- Điểm cuối: Phố Hòa Bình

- Chiều dài: 214m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng

13. Phố Thống Nhất

- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách

- Điểm đầu: Phố An Ninh

- Điểm cuối: Phố Hòa Bình

- Chiều dài: 220m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng

14. Phố Hữu Nghị

- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách

- Điểm đầu: Phố Bình Minh

- Điểm cuối: Phố An Ninh

- Chiều dài: 276m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng

15. Phố Hòa Bình

- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách

- Điểm đầu: Phố An Ninh

- Điểm cuối: Phố An Ninh

- Chiều dài: 540m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng

16. Phố Thắng Lợi

- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách

- Điểm đầu: Phố Hòa Bình

- Điểm cuối: Phố An Ninh

- Chiều dài: 338m; Mặt cắt ngang: 21,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng

11

II. THỊ TRẤN CẨM GIÀNG

1. Đƣờng Độc Lập/ĐT.394C (nằm trên Đƣờng tỉnh 394C)

- Điểm đầu: Đầu cầu sắt Cẩm Giàng

- Điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km 1 + 800

- Chiều dài: 1.126m; Mặt cắt ngang: 14 - 15m; Kết cấu: Bê tông nhựa

2. Đƣờng Chiến Thắng

- Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C

- Điểm cuối: Đường Vinh Quang

- Chiều dài: 379m; Mặt cắt ngang: 10,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa

3. Đƣờng Thanh Niên

- Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C

- Điểm cuối: Đường Chiến Thắng

- Chiều dài: 205m; Mặt cắt ngang: 5,85m; Kết cấu: Bê tông xi măng

4. Đƣờng Vinh Quang

- Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C

- Điểm cuối: Giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh

- Chiều dài: 550m; Mặt cắt ngang: 8,3m; Kết cấu: Bê tông nhựa

5. Đƣờng Thạch Lam

- Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C

- Điểm cuối: Giáp đường sắt, giáp địa phận xã Kim Giang

- Chiều dài: 270m; Mặt cắt ngang: 7,3m; Kết cấu: Bê tông xi măng

6. Phố Ga

- Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C

- Điểm cuối: Ga Cẩm Giàng

- Chiều dài: 98m; Mặt cắt ngang 8m; Kết cấu: Bê tông nhựa.

12