33
9/9/2009 1 Qun Lý DÁn XD Chương 5: TiếcaDÁn ©2009 ca Nguyn Duy Long, Tiến S1 Ni dung Scn thiếtcalp tiếNhng nguyên tclpkế hoch và tiếTrách nhimca các bên Phương pháp lp tiếPhương pháp tiếmng Lpmng tcơ cu phân chia công vic •Ấnh thi gian thc hin công vic thctế •Ứng dng ca máy tính Hthng mã hóa tiế©2009 ca Nguyn Duy Long, Tiến S2

Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

1

Quản Lý Dự Án XD

Chương 5: Tiến Độ của Dự Án

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 1

Nội dung

• Sự cần thiết của lập tiến độ• Những nguyên tắc lập kế hoạch và tiến độ• Trách nhiệm của các bên• Phương pháp lập tiến độ• Phương pháp tiến độ mạng• Lập mạng từ cơ cấu phân chia công việc• Ấn định thời gian thực hiện công việc thực tế• Ứng dụng của máy tính• Hệ thống mã hóa tiến độ

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 2

Page 2: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

2

SỰ CẦN THIẾT CỦA LẬP TIẾN ĐỘTiến Độ của Dự Án

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 3

Vì sao lập tiến độ? (1/4)• Dự án hoàn thành đúng hạn

• Các công việc không bị gián đoạn/chậm trễ• Giảm thiểu các công việc phải làm lại

• Hạn chế nhầm lẫn và sai lầm

• Tăng mức độ hiểu biết của mọi người về tìnhtrạng của dự án

• Báo cáo tiến trình dự án có ý nghĩa và đúng hạn

• Có thể điều khiển dự án thay vì bị dự án điềukhiển

Nguồn: Đỗ T. X. Lan, 2008, tr. 81

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 4

Page 3: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

3

Vì sao lập tiến độ? (2/4)

• Biết được thời gian thực hiện các phần việcchính của dự án

• Biết được cách thức phân phối chi phí của dựán

• Xác định rõ trách nhiệm và quyền lợi của mọingười

• Biết rõ ai làm? làm gì? khi nào? và chi phí baonhiêu?

• Hợp nhất các công việc để đảm bảo chất lượngdự án theo yêu cầu của chủ đầu tư

Nguồn: Đỗ T. X. Lan, 2008, tr. 81

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 5

Vì sao lập tiến độ? (3/4)

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 6

Page 4: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

4

Vì sao lập tiến độ? (4/4)

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 7

NGUYÊN TẮC VÀ TRÁCH NHIỆMTiến Độ của Dự Án

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 8

Page 5: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

5

Những nguyên tắc khi lập tiến độ

• Bắt đầu lập kế hoạch trước khi bắt đầu công việc• Phối hợp với những người tham gia dự án vào quá trình

lập kế hoạch và tiến độ• Chú trọng đến các mặt của dự án: quy mô, chất lượng,

thời gian và chi phí• Tiến độ phải linh động• Phải biết rằng tiến độ là kế hoạch thực hiện nên không

thể nào đúng chính xác• Tiến độ phải đơn giản, loại bỏ những chi tiết không phù

hợp• Tiến độ sẽ vô dụng nếu như không được phổ biến tới các

bên tham gia

Nguồn: Đỗ T. X. Lan, 2008, tr. 83

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 9

Trách nhiệm của các bên tham gia

• Chủ đầu tư: xác định ngày hoàn thành dự án, xác định mức độ ưu tiên của các công việc

• Đơn vị thiết kế: lập tiến đô thiết kế phù hợp với tiến độ của bên chủ đầu tư có xét đến mức độưu tiên của công việc

• Nhà thầu thi công: lập tiến độ cho tất cả công tác thi công theo yêu cầu của hợp đồng bao gồm cả công tác cung ứng và vận chuyển vật tư (có xét đến mối quan hệ qua lại giữa các thầu phụ và phối hợp sử dụng nhân công, máy thi công)

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 10

Page 6: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

6

SỰ PHÂN CẤP CỦA TIẾN ĐỘTiến độ của dự án

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 11

Sự phân cấp của tiến độ

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Kế hoạch cấp 1

Kế hoạch cấp 2

Kế hoạch cấp 3

Nguồn: Phỏng theo Meredith và Mantel, 2003

Tiến độ tổng thể(Master Schedule)

Tiến độ chi tiết(Detailed Schedule)

Tiến độ 3 tuần tới(3-week lookahead)

12

Page 7: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

7

CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP TIẾN ĐỘTiến Độ của Dự Án

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 13

Phương pháp lập tiến độ

• Phụ thuộc vào qui mô của dự án

• Mức độ phức tạp của dự án

• Thời gian hoàn thành dự án

• Khả năng của nhóm QLDA

• Yêu cầu của pháp lý, hợp đồng, chủ đầu tư

• Loại dự án (nhà cửa, cầu đường, v.v.)

• Cấp quản lý tiếp nhận tiến độ

• v.v.

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 14

Page 8: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

8

Phương pháp lập tiến độ

• Biểu đồ màu (Color Graph)

• Tiến độ ngang– Tiến độ ngang (Bar Chart, Gantt Chart)

– Tiến độ ngang liên kết (Linked Bar Chart)

• Tiến độ mạng– Phương pháp đường găng (CPM)

– PERT (Program Evaluation and Review Technique)

– GERT (Graphical Evaluation and Review Technique)

• Tiến độ tuyến tính (xiên, dây chuyền) (Linear scheduling, line of balance, location-based scheduling)

• Kết hợp

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 15

Biểu đồ màu

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Nguồn: Bộ Giao Thông California, http://www.dot.ca.gov/dist4/Mandela/mandela.htm

16

Page 9: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

9

Biểu đồ màu

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Nguồn: Internet

17

Biểu đồ màu

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

3/9/09 4/9/09 5/9/09 6/9/09 7/9/09

Cốppha móng

Cốt thép móng

Đổ BT móng

Chưa thi công Đã thi côngĐang thi công

18

Page 10: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

10

Biểu đồ màu

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

3/9/09 4/9/09 5/9/09 6/9/09 7/9/09

Cốppha móng

Cốt thép móng

Đổ BT móng

Chưa thi công Đã thi côngĐang thi công

19

Biểu đồ màu

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

3/9/09 4/9/09 5/9/09 6/9/09 7/9/09

Cốppha móng

Cốt thép móng

Đổ BT móng

Chưa thi công Đã thi côngĐang thi công

20

Page 11: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

11

Biểu đồ màu

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

3/9/09 4/9/09 5/9/09 6/9/09 7/9/09

Cốppha móng

Cốt thép móng

Đổ BT móng

Chưa thi công Đã thi côngĐang thi công

21

Biểu đồ màu

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

3/9/09 4/9/09 5/9/09 6/9/09 7/9/09

Cốppha móng

Cốt thép móng

Đổ BT móng

Chưa thi công Đã thi côngĐang thi công

22

Page 12: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

12

TIẾN ĐỘ NGANGLập Tiến Độ của Dự Án

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 23

Tiến độ ngang

• Mỗi công tác = một thanh ngang

• Chiều dài của thanh = thời gian của công tác

• Trục hoành = trục thời gian

• Không biểu diễn mối liên hệ giữa các công tác

• Có thể thêm vào:

– Mũi tên đứng = trình tự công việc

– Thanh ngang nhỏ hơn (hay đường đứt khúc) = float

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 24

Page 13: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

13

Tiến độ ngang

Công Việc Tuần

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

ChuNn bị

Hệ thống thoát nước

Móng đường

Nền đường

Mặt đường

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 25

Tiến độ ngang

• Đặc điểm:

– dễ đọc, dễ hiểu nhưng khó cập nhật

– không thể hiện mối quan hệ giữa các công tác

– là phương pháp hiệu quả lập tiến độ tổng thể

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 26

Page 14: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

14

PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNGLập Tiến Độ của Dự Án

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 27

Phương pháp đường găng

• Đặc điểm:

– đòi hỏi nhiều kỹ thuật để lập và sử dụng

– cung cấp nhiều thông tin chi tiết hơn

– có 2 loại:

• Sơ đồ mạng công việc trên mũi tên (AOA)

• Sơ đồ mạng công việc trên nút (AON)

� Sơ đồ mạng theo quan hệ (PDM)

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 28

Page 15: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

15

• Các công tác � từWBS

• Công tác đướng trước � công tác này đợi công

tác gì

• Thời gian � bao lâu

– Thời gian là ngẫu nhiên

– CPM là phương pháp tất định

– PERT xem xét tính không chắc chắn

– Mô phỏng

• Giả định tài nguyên không giới hạn

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 29

• Được phát triển những năm 50 của thể kỷ XX bởicông ty DuPont .

• Phương pháp tất định để lập tiến độ• Hai loại mạng:

– Arrow Diagramming Method (ADM) hay Activity-on-Arrow (AOA)

– Precedence Diagramming Method (PDM) hay Activity-on-Node (AON)

• Nhiều phần mềm lập tiến độ (MS Project, Primavera, SureTrak, v.v.). Hầu hết dùng PDM

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 30

Page 16: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

16

Phương pháp đường găng: Giới thiệu

Hai phương pháp cơ bản để vẽ sơ đồ mạng CPM:

• Sơ đồ mạng mũi tên hay sơ đồ mạng công việc trên mũi tên (ADM, AOA)

• Sơ đồ mạng theo quan hệ hay sơ đồ mạng công việc trên nút (PDM, AON)

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Công việcThể hiện

Công việcThể hiện

31

• Xác định thời gian ngắn nhất mà dự án có thể hoànthành

• Xác định trình tự công tác quan trong nhất để hoànthành dự án

• Phân tích hiệu quả công tác nào là “nút cổ chai” (bottleneck)

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 32

Page 17: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

17

� Công tác: việc thực hiện một công việc cần thiết đểhoàn thành dự án

� Mạng: sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các công tácđể hoàn thành dự án (AOA hay AON)

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

1

5

4

872

6

3

A

CE

G

H

DB

B’

F

A

B D

G

F

H

C E

AOA AON

33

• Lập danh sách các công tác WBS

• Ước lượng thời gian của mỗi công tác (dữ liệu, phán đoán, v.v.)

• Xác định công tác đứng trước: thiết lập mối quan hệgiữa các công tác bằng các câu hỏi sau cho mỗi côngtác:

• Các công tác nào đứng trước công tác này?

• Các công tác nào theo sau công tác này?

• Các công tác nào đồng thời với công tác này?

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 34

Page 18: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

18

• Mũi tên biểu diển công tác

– Công tác “bình thường” đòi hỏi thời gian và tài nguyên

– Công tác “ảo” biểu diễn mối quan hệ

• Nút biểu diễn sự kiện

– Vài nút có thể thể hiện các sự kiện “cột mốc” (milestones)

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 35

• Mỗi công tác chỉ được biểu diển một và chỉ một mũitên.

• Nút (sự kiện) được đánh số không trùng lập.

• Không có hai công tác nào có cùng cả nút đầu và nútcuối.

– Các công tác ảo có thể cần thiết

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 36

Page 19: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

19

• Trước khi bắt đầu một công tác, tất cả các công táckết thúc ở nút đầu của công tác đó phải hoàn thành.

• Chiều dài của mũi tên là không quan trọng.

• Mạng chỉ được phép có một nút khởi đầu và nút kếtthúc.

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 37

1. Phát triển logic từng bước

2. Dùng công tác ảo nếu cần thiết

3. Tránh đường cắt nếu có thể

4. Đánh số nút khi hoàn thành mạng

5. Vẽ mũi tên từ trái qua phải

6. Sử dụng cách trình bày xuyên suốt

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 38

Page 20: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

20

LiEi

i

LjEj

jMô tả công tác

Thời gian

Cắt Ký hiệu nút của AOA

Ei: Thời điểm sớm của nút hay sự kiện i = thời điểmsớm nhất mà công tác rời nút đó có thể bắt đầuLi: Thời điểm trể của nút hay sự kiện i = thời điểmtrể nhất mà công tác vào nút đó có thể hoàn thành

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 39

Đánh số nút không đúng

Sử dụng công tác ảo

12 15

E

F

12 16

15 E’E

F

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 40

Page 21: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

21

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

STT Công tác Thời gian (ngày) Đứng trước

1 A 10 Không

2 B 2 A

3 C 10 B, E

4 D 5 Không

5 E 20 D

6 F 9 D

7 G 4 Không

8 H 12 G

9 I 7 F, H41

1 3

52

7

4 6

G

4

H

A

10

5

D

12

7

I

9

F

20

EC

10

2

B

Vẽ AOA

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 42

Page 22: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

22

0

1

5

3

16

54

2

35

7

10

4

25

6

G

4

H

A

10

5

D

12

7

I

9

F

20

EC

10

2

B

Phân tích mạng: chiều xuôi (forward pass)

Hướng tính toán mạng

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 43

00

1

55

3

2816

5

164

2

3535

7

2310

4

2525

6

G

4

H

A

10

5

D

12

7

I

9

F

20

EC

10

2

B

Phân tích mạng: chiều ngược (backward pass)

Hướng tính toán mạng

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 44

Page 23: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

23

00

1

55

3

2816

5164

2

3535

7

2310

4

2525

6

G

4

H

A

10

5

D

12

7

I

9

F

20

EC

10

2

B

Đường găng và công tác găng/không găng

• Đường găng: D-E-C• Công tác găng: C, D, E• Công tác không găng: các công tác còn lại

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 45

1. Đường găng thay đổi thế nào nếu thời giancủa E và I tương ứng là 18 và 12 ngày?

2. Đường găng thay đổi thế nào nếu thời giancủa G và H tương ứng là 10 và 18 ngày?

3. Hãy vẽ và tính toán lại AON khi E đứng trướcI

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 46

Page 24: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

24

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

� PDM dùng nút để biểu diễn công tác và mũi tênđể biểu diễn quan hệ

ES D EFActivity Name

LS TF LF

Early Start Duration Early Finish

Late Start Total Float Late Finish

Liên kết với côngtác đứng trước

Liên kết với công tácđứng sau

Ghi chú: Nếu cần thêm Free Float (FF), dùng ký hiệu nút khác sẽ nói tại lớp47

• Liện hệ phụ thuộc:– Finish-to-Start (F-S)– Finish-to-Finish (F-F)– Start-to-Start (S-S)– Start-to-Finish (S-F)

• Không có ứng dụng thức tiễn của quan hệ S-F trongcông nghiệp xây dựng

• Lag: thời lượng mà một công tác theo sau hay bị trịhoãn từ sự khởi đầu hay kết thúc của công tác đứngtrước của nó

• Lead: thời lượng mà một công tác trước sự khởiđầu hay kết thúc công tác đứng sau của nó

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 48

Page 25: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

25

A (Finish) B (Start)

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

A phải hoàn thành trước khi B có thể bắt đầu

Finish-to-Start

49

B (Finish)

A (Finish)

A phải hoàn thành trược khi B có thể hoàn thành

Finish-to-Finish

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 50

Page 26: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

26

B (Start)

A (Start)

A phải bắt đầu trước khi B có thể bắt đầu

Start-to-Start

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 51

B (Finish)

A (Start)

A phải bắt đầu trược khi B có thể hoành thành

Start-to-Finish

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 52

Page 27: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

27

A

B

A

B

Lag: 2 ngày

Lead: 1 ngày hay Lag: -1 ngày

Thời gian (ngày)

Lag and Lead

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 53

� Tiến độ khởi sớm

• Chiều xuôi (forward pass)

• ES/EF xác định khởi sớm và kết sớm

� Tiến độ khởi muộn

• Chiều ngược (backward pass)

• LF/LS xác định kết muộn, trừ thời gian công tácđể có khởi muộn

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 54

Page 28: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

28

• Điền ES và EF theo chiều xuôi

• Bắt đầu ở thời điểm 0 (hay 1) và cộng thờigian của công tác cho mỗi bước

• Khi hai hay nhiều công tác trước một công táckhác, thời điểm sớm nhất để công tác sau cóthể bắt đầu là thời điểm muộn nhất của cáckết sớm của các công tác trước

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 55

• Điền LF và LS theo chiều ngược

• EF của công tác cuối cùng cũng là LF của công tácđó

• LS bằng LF trừ thời gian của công tác tương ứng

• LS của công tác sau bằng LF của công tác trước

• Khi hai hay nhiều công tác theo sau một công táckhác, thời điểm muộn nhất công tác này có thểhoàn thành là thời điểm sớm nhất của các khởimuộn của các công tác sau

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 56

Page 29: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

29

• Sự khác nhau giữa tiến độ khởi muộn và khởi sớm

• Những công tác có TF bằng 0 là “găng”

• Nếu các công tác đó bị trễ thì dự án sẽ trễ

• Có thể có hơn một đường găng trong một dự án

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 57

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

No. Công tác Thời gian (ngày) Đứng trước

1 A 10 Không

2 B 2 A

3 C 10 B, E

4 D 5 Không

5 E 20 D

6 F 9 D

7 G 4 Không

8 H 12 G

9 I 7 F, H58

Page 30: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

30

Vẽ PDM

0Project Start

4G

5D

10A

2B

20E

10C

9F 7

I

H

Project Finish

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 59

Phân tích mạng: chiều xuôi

0 0 0Project Start

0 4 4G

0 5 5D

0 10 10A

10 2 12B

5 20 25E

25 10 35C

5 9 14F 16 7 23

I

4 12 16H

35 0 35Project Finish

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 60

Page 31: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

31

Phân tích mạng: chiều ngược

0 0 0Project Start

0 0

0 4 4G12 16

0 5 5D0 5

0 10 10A13 23

10 2 12B23 25

5 20 25E5 25

25 10 35C25 35

5 9 14F19 28

16 7 23I28 35

4 12 16H16 28

35 0 35Project Finish

35 35

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 61

TF và đường găng

0 0 0Project Start

0 0 0

0 4 4G12 12 16

0 5 5D0 0 5

0 10 10A13 13 23

10 2 12B23 13 25

5 20 25E5 0 25

25 10 35C25 0 35

5 9 14F19 14 28

16 7 23I28 12 35

4 12 16H16 12 28

35 0 35Project Finish

35 0 35

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 62

Page 32: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

32

1. Xem xét thêm ba câu hỏi trong ví dụ về AON cho vídụ này

2. Hãy vẽ và tính toán lại PDM khi quan hệ S-F giữa D và E được đổi thành:

• S-F = -2 ngày (lag)

• S-S = 5 ngày và F-F = 3 ngày (lag).

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 63

• Phân tích mạng để xác định công tác đứng trước vàđường găng

– Thỉnh thoảng nó không hữu dụng khi chuyển tải thông tin

– Vì vậy, tiến độ ngang có thể dùng bổ sung

• Hãy chuyển tiến độ AOA và PDM của các ví dụ trêntrong các trường hợp:

– Tiến độ khởi sớm

– Tiến độ khởi muộn

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 64

Page 33: Qu ảnLýDựÁnXD - HCMUTndlong/QLDA-DH/tailieu/Chapter5.pdf · 9/9/2009 1 Qu ảnLýDựÁnXD Ch ươ ng5: TiếnĐộcủaDựÁn ©2009 của Nguy ễn Duy Long, Tiến S ỹ

9/9/2009

33

HỆ THỐNG MÃ HÓA CÔNG TÁCTiến Độ của Dự Án (biên soạn bởi GVC ThS Đỗ Thị Xuân Lan)

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 65