2
- Quần thể là 1 nhóm cùng loài, cùng 1 thời gian, giao phối tạo đời con - Quần xã là tập hợp các quần thể sv khác loài sống trong 1 không gian. - Hệ sinh thái là tập hợp các quần xã với mt vô sinh. I. Quần thể: 1. Mối quan hệ - Quan hệ hỗ trợ - Quan hệ cạnh tranh (1) - Kí sinh cùng loài (2) - Ăn thịt đồng loại (3) (1)(2)(3) ko phổ biến, ko dẫn đến tiêu diệt loài mà giúp cho loài tồn tại và phat triển 2. Đặc trưng - Sự phân bố + Phân bố đều: ít gặp, mt đồng nhất + Ngẫu nhiên: ít gặp, mt đồng nhất, cá thể ko tụ họp (gỗ rừng nhiệt đới) + Nhóm (điểm): Phổ biến, mt ko đồng nhất, thích tụ họp - Cấu trúc quần thể + giới tính

Quần Thể Là 1 Nhóm Cùng Loài

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ko

Citation preview

- Qun th l 1 nhm cng loi, cng 1 thi gian, giao phi to i con

- Qun x l tp hp cc qun th sv khc loi sng trong 1 khng gian.

- H sinh thi l tp hp cc qun x vi mt v sinh.

I. Qun th:

1. Mi quan h

- Quan h h tr

- Quan h cnh tranh (1)

- K sinh cng loi (2)

- n tht ng loi (3)

(1)(2)(3) ko ph bin, ko dn n tiu dit loi m gip cho loi tn ti v phat trin

2. c trng

- S phn b

+ Phn b u: t gp, mt ng nht

+ Ngu nhin: t gp, mt ng nht, c th ko t hp (g rng nhit i)

+ Nhm (im): Ph bin, mt ko ng nht, thch t hp

- Cu trc qun th

+ gii tnh

+ Tui: Th sinh l [sinh, cht gi]; Th sinh thi [sinh, cht #]; Tui qun th [Trung bnh 2 ci kia ca qun th]

- Kch thc qun th

+ Ti thiu: s c th t nht m bo duy tr ni ging

+ Ti a: Nhiu nht c th, cn bng vi sc cha mt

+ S tng trng kch thc qun th ph thuc (mc sinh sn, t vong, nhp c, xut c)

+ Tng trng mc l tng: mc sinh sn max, t vong min, J

+ Tng trng mc ko l tng: ban u tng chm (do kch thc qt nh) Sau tng nhanh, ri chm dn, n nh, S

Khi t n kch thc Max: S lng c th dao ng quanh vtcb