Upload
hang1993
View
665
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HỒ CHÍ MINHKHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
********
BÀI TẬP QUẢN TRỊ VẬN HÀNH
ThS.NGUYỄN KIM ANH
Tháng 9 /2009
Quản trị vận hành-OU 1
BÀI 4: HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
Nhà máy chế tạo khóa Việt -Tiệp có lập kế hoạch cung cầu cùng các số liệu về chi phí các loại và tồn kho như sau:Khả năng sản xuất trong kỳ (đơn vị)
Quí Trong giờ Ngoài giờ Đặt ngoài1 300 50 2002 400 50 2003 450 50 200
Dự báo nhu cầu:Qúi Dự báo (đơn vị)1 4502 5503 750
Các số liệu khác được cho như sau:Tồn kho đầu kỳ 50 đơn vịChi phí trong giờ cho một đơn vị 50.000 đồngChi phí ngoài giờ cho một đơn vị 65.000 đồngChi phí đặt ngoài cho một đơn vị 80.000 đồngChi phí tồn kho cho 1 đơn vị/quí 1.000 đồng
Nhà máy có lực lượng lao động cố định và đáp ứng được mọi nhu cầu. Hãy phân phối khả năng sản xuất sao cho thỏa mãn được các nhu cầu với chi phí thấp nhất. Tính tổng chi phí của kế hoạch này.
Quản trị vận hành-OU 2
Bài gỉai:
Quí 1 Quí 2 Qúi 3 Công suất không sử dụng
Tổng công suất cung cấp
0 1 2 0Tồn kho ban đầu
50 - - - 5050 5
152
0
Trong giờ300 - - - 300
Qúi 65 66
67
0
1 Ngoài giờ50 - - - 50
80 81
82
0
Đặt ngoài50 - - 150 200
50
51
0
Trong giờ400 - - 400
Qúi 65
66
0
2 Ngoài giờ50 - - 50
80
81
0
Đặt ngoài100 50 50 200
Trong giờ 50
0
450 - 450Qúi Ngoài giờ 6
50
3 -50 50
Đặt ngoài 80
0
200 - 200
Quản trị vận hành-OU 3
Nhu cầu 450 550 750 200 1950
• Các trị số trong ô nhỏ x 1.000 đồng.Chi phí kế họach sản xuất này là:Qúi 1: (50 x 0) + (300 x 50) +(50 x 65) + (50 x 80) = 22.250 ⇒ 22.250.000 đồngQuí 2: (400 x 50) + (50 x 65) + (100 x 80) = 31.250 ⇒ 31.250.000 đồngQuí 3: (50 x 81) + (450 x 50) + (50 x 65) + (200 x 80) = 45.800 ⇒ 45.800.000 đồngTổng phí : 99.300.000 đồng
***
Quản trị vận hành-OU 4
BÀI TẬP HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
Bài 1: Công ty Sơn Long Đạt có dự báo nhu cầu và khả năng sản xuất như sau:Qúi
1 2 3 4Nhu cầu 300 850 1500 350Khả năng sản xuất:- Thường xuyên 450 450 750 450- Phụ trội 90 90 150 90- Đặt ngoài 200 200 200 200Tồn kho đầu kỳ 250Tồn kho cuối kỳ 300
Các chi phí:- Thời gian thường xuyên 10.000 đ/thùng- Thời gian phụ trội 15.000 đ/thùng- Đặt ngoài 19.000 đ/thùng- Tồn kho 3.000đ/thùng/quí
Ghi chú: Đơn vị là 1.000 hộp (mỗi hộp 5 lít)Không cho phép thiếu hàngHãy dùng cách giảI bằng bài toán vận tải để hoạch định kế hoạch sản xuất cho từng quí.
Bài 2: Xí nghiệp Đông lạnh Thủy Sản AAA có nhu cầu và khả năng sản xuất thùng đông lạnh di động như sau:
Qúi Khả năng sản xuất (thùng) Nhu cầuLàm trong giờ Làm thêm giờ Đặt ngoài (thùng)
1 25 5 6 322 28 4 6 323 30 8 6 404 29 6 7 40
Với các số liệu cho như sau:Số tồn kho đầu kỳ: 4 thùngSố tồn kho cuối kỳ mong muốn: 3 thùngChi phí làm trong giờ cho một đơn vị: 20.000.000 đồngChi phí làm thêm giờ cho một đơn vị: 24.750.000 đồngChi phí đặt ngoài cho một đơn vị trong một quí: 32.000.000 đồngChi phí tồn kho cho một đơn vị trong một quí là: 2.000.000 đồng.Hãy lập kế hoạch sản xuất và tính tổng phí
Quản trị vận hành-OU 5
Bài 3: Hãy lập kế hoạch tổng hợp cho một xí nghiệp có số liệu cho như sau và tính chi phí sản xuất tối thiểu:
Qúi1 2 3
Nhu cầu 550 700 750Khả năng sản xuất- Thường xuyên 500 500 500- Phụ trội 50 50 50- Đặt ngoài 120 120 100Tồn kho đầu kỳ 100
Các chi phí:- Thời gian thường xuyên: 60.000 đồng/đơn vị- Thời gian phụ trội : 80.000 đồng/đơn vị- Đặt ngoài: 90.000 đồng /đơn vị- Tồn kho : 1.000 đồng/đơn vị/ quí- Thiếu hàng: 3.000 đồng/đơn vị/quí.
Bài 4: Công ty VIKYNO sản xuất máy xát gạo liên hợp có nhu cầu và khả năng như sau:
Qúi1 2 3 4
Nhu cầu 600 700 800 600Khả năng sản xuất - Thường xuyên 500 500 500 500- Phụ trội 200 200 200 200- Tồn kho đầu kỳ 200- Tồn kho cuối kỳ 100
Các chi phí:- Thòi gian thường xuyên : 120.000 đồng/đơn vị- Thời gian phụ trội: 200.000 đồng/đơn vị- Tồn kho: 30.000 đồng/đơn vị/quí
Công ty không chủ trương đặt ngoài. Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi phí thấp nhất.
Quản trị vận hành-OU 6
BÀI 5: QUẢN LÝ TỒN KHO
1. Mô hình EOQBài 1: Công ty phụ tùng ô tô Saigon hàng năm nhập 120.000 bộ lọc nhiên liệu để cung cấp bán
qua các đại lý khoảng 400 bộ hàng ngày. Nếu chi phí tồn kho mỗi bộ hàng năm là 5.000đ và chi phí mỗi lần đặt hàng là 750.000đ. Nếu thời gian đặt hàng mất bốn ngày thì điểm đặt hàng lại là bao nhiêu.a. Xác định điểm đặt hàng kinh tế EOQ.b. Thời gian chu kỳ Tc. Tổng chi phí đặt hàng tại EOQd. Điểm tái đặt hàng R.e. Nếu hiện nay công ty đang đặt hàng là 5.000 bộ cho một lần đặt hàng, xác định Tổng
chi phí tồn kho tại điểm này.f. Nếu công ty đặt hàng tại EOQ, công ty sẽ tiết kiệm được bao nhiêu?a. EOQ = 6.000 bộ ;b. T=15 ngày/lần; c.30.000.000đ; d.R= Lx d=1.600 bộ;
e.TC5000= 30.500.000đ; f. =500.000đ
Bài 2: Công ty TNHH Phú Uy mua bình accu xe du lịch với giá 140.000đ mỗi bình với chi phí mỗi lần đặt hàng là 110.000đ và chi phí tồn kho mỗi năm bằng 24% giá mua. Mỗi năm công ty bán được 12.000 bình. Công ty làm việc năm ngày trong tuần và mỗi năm nghỉ lễ sáu ngày (Một năm có 52 tuần).Thời gian đặt hàng mất ba ngày và công ty muốn có lượng dự trữ an toàn là hai ngày bán hàng trong khi chờ hàng mới về. Hãy tính :a) Lượng đặt hàng kinh tếb) Điểm tái đặt hàngc) Tổng chi phí tồn kho
Bài 3: Cửa hàng kim khí điện máy số 52 khu Dân Sinh có nhu cầu đối với hàng bulong ø8 x 30 mỗi tháng 500 con. Mỗi lần đặt hàng mất 30.000đ, chi phí trữ hàng trong năm bằng 25% giá mua, với giá mua mỗi con là 500đ. Hãy tính:
a. Số lượng đặt hàng kinh tếb. Thời gian giữa hai lần đặt hàngc. Nhờ tổ cung ứng tìm cách giảm chi phí đặt hàng xuống còn 5000đ mỗi lần đặt thì
số lượng đặt hàng kinh tế và số lần đặt hàng trong năm bấy giờ là bao nhiêu?
Bài 4: Công ty Diesel Sông Công hàng năm cần 10.000 bộ bạc séc măng sản phẩm D12 của mình. Phòng Vật tư công ty cứ mỗi lần đặt 400 bộ bạc tốn S = 55.000đ nếu bạc để trong kho hàng năm mất H = 4000đ / bộ bạc. Hãy tính :
a. Tổng chi phí tồn kho trong nămb. Lượng đặt hàng kinh tế EOQc. Tổng chi phí về tồn kho tính theo EOQ nói trênd. Số tiết kiệm hàng năm về tồn kho nếu dùng EOQ nói trên.
Quản trị vận hành-OU 7
Bài 5: Một nhà sản xuất đồ chơi dùng 32.000 mảnh silicon hàng năm, tốc độ sử dụng mỗi ngày là đều đặn trong suốt 240 ngày làm việc trong năm. Chi phí trữ hàng là 0,6$ mỗi mảnh trong một năm, chi phí đặt hàng là 24 USD mỗi lần đặt. Hãy xác định :
a. Số lượng tối ưu mỗi lần đặtb. Chu kỳ đặt hàng.c. Tổng chi phí tồn kho tại EOQd. Nếu hiện nay công ty đang đặt 2.000 mảnh cho một lần đặt, nếu đặt hàng theo
EOQ thì công ty sẽ tiết kiệm hay lãng phí được bao nhiêu ?
2. Mô hình EOQ có giảm giáVí dụ: Một công ty kinh doanh xe hơi đua cho trẻ em. Nhà cung cấp đưa bản giá có khấu trừ theo sản lượng như sau:- Giá thông thường một chiếc xe hơi đua là 5 USD.- Với sản lượng mua từ 1.000 – 1.999 giá là 4,8 USD- Với sản lượng mua trên 2.000 giá là 4,75 USD.Chi phí đặt hàng là 49 USD/đơn hàng. Nhu cầu hàng năm là 5.000 xe hơi đua. Chi phí thực hiện tồn kho I=20% giá mua đơn vị hàng.
Bài giải:Bước 1: Xác định Q* theo các mức giá khấu trừ.-Từ 1 -999: Q1* = √ ((2*5000*49/(0,2*5))= 700 xe hơi/đơn hàng => Nhận
-Từ 1000 – 1999: Q2*= √ ((2*5000*49/(0,2*4,8)) = 714 xe hơi/đơn hàng => Loại
-Từ 2000 trở lên: Q3*= √ ((2*5000*49/(0,2*4,75)) = 718 xe hơi/đơn hàng => Loại
Bước 2: Điều chỉnh Q*. Chọn các điểm Q1 =700xe hơi; Q2=1.000 xe hơi và Q3=2.000 xe hơi để so sánh về Tổng chi phí hàng tồn kho ở Bước 3.
Bước 3: Xác định Tổng chi phí hàng tồn kho:
Mức khấu trừ(1)
Giá đơn vị ($)
(2)
Q*
(3)
Chi phí mua hàng ($)
p.D (4)
Chi phí đặt hàng ($)Cdh=(D /Q) *S (5)
Chi phí tồn kho ($)Ctt= (Q/2)*H (6)
Tổng chi phí hàng tồn kho ($)
(4)+(5)+(6)(7)
1 5 700 25.000 350 350 25.7002 4,8 1.000 24.000 245 480 24.7253 4,75 2.000 23.750 122,5 950 24.822,5
Bước 4: Chọn Q* = 1.000 xe hơi cho môi lân đăt vơi Tông chi phi hang tôn kho be nhât la 24.725$.
Quản trị vận hành-OU 8
Bài 6: Điện cơ Đồng Nai hàng năm cần 1200 bộ thau dầu gắn vào quạt đứng và quạt bàn. Mỗi lần mở đơn đặt hàng phải tốn 100.000đ, mỗi bộ thau dầu để trong kho trong một năm tốn 25.000đ. Giá mua mỗi bộ được nhà cung cấp chào với giá như sau:
Mỗi lần đặt Giá đơn vịTừ 1 đến 30Từ 31 đến 100Từ 101 trở lên
90.000đ88.000đ85.000đ
Hãy tính lượng đặt hàng kinh tế.
Bài 7: Cửa hàng mỹ phẩm ở đường Nguyễn Huệ có nhu cầu hàng năm là 12.500 chai dầu gội đầu Hoàng lan. Chi phí trữ hàng tồn kho hàng năm bằng 25% giá mua. Chi phí đặt hàng là 50.000đ. Cơ sở Hoàng Lan bán sỉ với ba mức giá:
1.000 chai trở lên giá 4.800đ / chai5.000 chai trở lên giá 4.200đ / chai10.000 chai trở lên giá 3.600đ / chai
Vậy cửa hàng nên mỗi lần đặt bao nhiêu chai.
Bài 8: Cửa hàng ăn “Phong Lan” có nhu cầu nước khoáng “La Vie” hàng năm 1.800 chai loại lớn. Chi phí mỗi lần đặt hàng là 16.000đ, chi phí trữ hàng bằng 20% giá mua. Hàng “La Vie” có chính sách bán giảm giá như sau :
từ 1 đến 99 chai giá 5000đ / chai100 chai trở lên giá 4500đ / chai
Vậy “Phong Lan” mỗi lần nên đặt bao nhiêu chai
Bài 9: Nhà máy Caric mỗi năm trung bình cần 936 lưỡi cưa cần loại 600mm. Mỗi lần đặt hàng mất 450.000đ, còn cứ một lưỡi cưa để trong kho trong một năm thì mất 25% giá mua. Giá bán do nhà máy dụng cụ 1 chào hàng như sau : từ 1 đến 299 lưỡi cưa, giá 60.000đ / lưỡi cưa 300 đến 499 lưỡi cưa, giá 58.800đ / lưỡi cưa trên 500 giá 57.000đ / lưỡi cưaVậy Caric mỗi lần mở đơn hàng nên đặt bao nhiêu lưỡi.
***
Quản trị vận hành-OU 9
BÀI 6: HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ
Bài 1 : Có một mặt hàng có tổng nhu cầu hàng tuần như sau:Tuần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Nhu cầu 30 40 30 70 20 10 80 50
Biết rằng:1. Chi phí tồn kho là 2.500đ/đ.vị/tuần2. Chi phí đặt hàng là 150.000đ/lần đặt3. Chi phí thiếu hàng là 10.000đ/đơn vị4. Thời gian đặt hàng = 1 tuần5. Lượng hàng sẵn có đầu kỳ = 30 đơn vị
Hãy tính:a) Tổng chi phí theo phương pháp “cần lô nào cấp lô đó”.b) Tổng chi phí theo phương pháp EOQ.c) Tổng chi phí theo phương pháp “cân bằng linh kiện theo giai đoạn”.
Lời giảia) Tổng chi phí theo phương pháp “cần lô nào cấp lô đó”.
MRP theo phương pháp “cần lô nào cấp lô đó”Tuần thứ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Tổng nhu cầu = 330 3
040 30 70 20 10 80 50
Lượng hàng sẵn có 30Phát đơn hàng 40 30 70 20 10 80 50
TC = 150.000đ x 7 = 1.050.000đb)
MRP theo phương pháp EOQTuần thứ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Tổng nhu cầu = 330 3
040 30 70 20 10 80 50
Lượng hàng sẵn có 30 17 17 44 31 11 11 1 (22) 7Phát đơn hàng 57 57 57 57 57
Vì EOQ =
Trong đó: D = đơn vị/năm
Chi phí đặt hàng = 5 x 150.000 = 750.000đChi phí tồn kho = 139 x 2.500 = 347.500đChi phí thiếu hàng = 22 x 10.000 = 220.000đTC = 750.000 + 347.500 + 220.000 = 1.317.500đ
Quản trị vận hành-OU 10
57300.352500.2
000.150430.122 ===X
XX
H
DS
430.112
52330 =X
c) Phương pháp “cân bằng linh kiện theo giai đoạn (PPB).
Cách tính toán theo phương pháp “cân bằng linh kiện theo giai đoạn (PPB)”Các giai đoạn được tổng hợp
Kích cỡ lô hàng ướm thử
Chi phí dự trữ các linh kiện theo các giai đoạn
Các chi phíĐặt hàng Dự trữ Tổng cộng
3 40 03,4 40 0
3,4,5 70 30 x 2 x 2500đ 150.000đ 150.000đ 300.000đ66,76,7,86,7,8,9
709090100
000(30 x 1 x 2500) + 10 x
2 x 2500 150.000đ 125.000đ 275.000đ1010,1110,11,12
8080130
0050 x 2 x 2500 150.000đ 250.000đ 400.000đ
TC: 975.000đ
MRP theo phương pháp PPBTuần lễNhu cầuTồn khoPhát đơn hàng
0
30
1300
2
070
34030
4
30
5300100
67030
72010
8
10
9100130
108050
11
50
12500
Bài 2 : Công ty Bảo Phú sản xuất bàn ghế cho văn phòng muốn tìm cách xác định kích cỡ lô hàng cho một loại bàn làm việc có nhu cầu và các số liệu như sau:
Giai đoạn 1 2 3 4 5Nhu cầu 20 40 30 10 45
Chi phí đặt hàng : 1.000.000đ/lần đặtChi phí tồn kho : 10.000đ/ 1 bàn trong 1 tuầnThời gian đặt hàng : 0
Ta dùng các phương pháp EOQ, POQ, PPB và WW để xác định kích cỡ lô hàng.1. Phương pháp tính theo EOQ.
Ta có nhu cầu trung bình
Giai đoạn 0 1 2 3 4 5Nhu cầu ban đầuHàng nhận theo tiến độTồn kho sẵn cóNhu cầu thựcPhát đơn hàng
20
562076
40
16
30
621476
10
52
45
7
Quản trị vận hành-OU 11
295
145
5
4510304020 ==++++
15,765800000.10
29000.000.122 ==== xx
H
SDQEOQ
Chi phí đặt hàng = 2 x 1.000.000đ = 2.000.000đChi phí tồn kho = (56 + 16 + 62 + 52 + 7) x 10.000đ = 1.930.000đTổng chi phí = 3.930.000đ
2. Phương pháp tính theo PPB.
Giai đoạn Kích cỡ lô hàng Chi phí tồn kho S H Tổng cộng11,21,2,345
2060301055
040 x 10.000 = 400.000đ400.000đ (300.000 x 2) = 1.000.000đ0450.000 x 1 = 450.000đ
1 tr.đ
1 tr.đ
1 tr.đ
0,45tr.đ
2 tr.đ
1,45 tr.đ
Chi phí đặt hàng = 2 x 1.000.000đ = 2.000.000đChi phí tồn kho = (100 + 45) x 10.000 đ = 1.450.000đTổng chi phí = 3.450.000đ
Bài 3 : Sản phẩm A có biểu đồ cấu trúc như sau :
Giả sử sản phẩm A có bảng điều độ sản xuất như sau:Tuần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8Sản xuất 0 0 0 150 80 120 0 175
Hãy lập các bảng hoạch định nhu cầu vật tư (MRP).
Bài 4 : Kế hoạch đặt mua chi tiết số 7510 cho mười tuần tới như sau:Tuần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Cần đặt 480 12
0370
410
180
350
220
540
410
500
Biết rằng : 1. Chi phí tồn kho = 200 đ/đ.vị/tuần2. Chi phí đặt hàng = 200.000đ/lần đặt 3. Thời gian đặt hàng là 1 tuần.
Quản trị vận hành-OU 12
000.000.11
000.000.1 ==PP
A
C DB
E F G H
Hãy dùng phương pháp Cần lô nào cấp lô đó và phương pháp EOQ để xác định khi nào cần phát đơn đặt hàng và mỗi lần nên đặt bao nhiêu đơn vị? Tổng chi phí tồn kho là bao nhiêu?
Quản trị vận hành-OU 13
Bài 5: Hãng giày Bata Saigon có nhu cầu hàng tuần về đế giày cỡ 39 hàng tuần như sau:Tuần thứ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Nhu cầu 35 30 45 0 10 40 30 0 30 55
Biết rằng:1. Chi phí tồn kho = 2500 đ/đ.vị/tuần2. Chi phí đặt hàng = 500.000 đ/lần đặt3. Tồn kho đầu kỳ = 04. Chi phí thiếu hàng = 50.000 đ/đơn vị5. Thời gian đặt hàng = 1 tuần.
Hãy tính: a) Tổng chi phí theo phương pháp “cần lô nào cấp lô đó” b) Tổng chi phí theo phương pháp EOQ
Bài 6 : Sản phẩm A bao gồm hai chi tiết hợp thành B và C lắp lại với nhau, muốn lắp thành một A, ta phải có một B và hai C. Ở giai đoạn đầu tiên ta có các thông tin sau đây:
Chủng loại Số lượng sẵn có Thời gian đặt hàngABC
10015080
1 tuần21
Nhu cầu ban đầu của sản phẩm A là 200 đơn vị cho tuần thứ 4 và 250 đơn vị cho tuần thứ 5.a. Hãy phát triển kế hoạch nhu cầu vật tư.b. Nếu thời gian đặt hàng cho sản phẩm A tăng thêm 1 tuần và thời gian đặt hàng cho chi
tiết C cũng tăng thêm một tuần. Hãy lập bảng kế hoạch nhu cầu vật tư mới.
Bài 7 : Sản phẩm X gồm có hai cụm Y và ba cụm Z lắp với nhau. Cụm Y gồm có 1 chi tiết A và hai chi tiết B, còn cụm Z gồm có 2 chi tiết A và 4 chi tiết C.Thời gian đặt hàng của X là 1 tuần, của Y là 2 tuần, của Z là 3 tuần, của A là 2 tuần, của B là 1 tuần và của C là 3 tuần. Hãy:
a. Vẽ sơ đồ cấu trúc của sản phẩm.b. Nếu có nhu cầu 100 đơn vị sản phẩm X ở tuần thứ 10, hãy lập bảng tiến độ vật tư chỉ rõ
chủng loại nào đặt bao nhiêu và lúc nào.
Bài 8 : Sản phẩm M gồm 2 cụm N và 3 cụm P lắp lại với nhau. Cụm N bao gồm hai đơn vị R và 4 đơn vị S, còn R là do 1 chi tiết S và 3 chi tiết T lắp lại với nhau. Cụm P thì do 2 đơn vị T và 4 đơn vị U tạo thành. Hãy:
a. Vẽ cây cấu trúc của sản phẩm.b. Nếu có nhu cầu 100 sản phẩm M thì từng chủng loại một cần bao nhiêu đơn vị.c. Lập bảng danh sách vật tư xếp theo cấp bậc.
***
Quản trị vận hành-OU 14
BÀI 7: ĐIỀU ĐỘ TÁC NGHIỆP
Bài 1 : Các công việc sau đây được tuần tự đưa đến máy doa hiện số:Công việc Ngày cần hoàn thành Thời gian gia công (ngày)
ABCDE
313312325314314
8164053
Vậy ta nên xếp thứ tự gia công các công việc này như thế nào, tuần tự theo các nguyên tắc a) FCFS; b) EDD; c) SPT; d) LPT. Số thứ tự ngày gia công được đánh số theo lịch công tác tính từ đầu năm. Biết rằng năm công việc trên được đến tuần tự trong ngày thứ 275.
Giảia) Xếp thứ tự công việc theo nguyên tắc FCFSThứ tự
công việcThời gian gia
côngDòng thời
gianDòng thời gian
ghi theo lịchThời hạn
hoàn thànhThời gian chậm trễ
ABCDE
8164053
824646972
275299339344347
313312325314314
00
143033
72 237 77a. Thời gian hoàn thành trung bình:
ngày
b. Số công việc trung bình nằm trong hệ thống:
công việc
c. Thời gian chậm trễ trung bình:
ngày
b) Xếp thứ tự công việc theo nguyên tắc SPT.Thứ tự
công việcThời gian gia
côngDòng thời
gianDòng thời gian
ghi theo lịchThời hạn
hoàn thànhThời gian chậm trễ
EDABC
358
1640
38163272
275283291307347
314314313312325
0000
2272 131 22
a. Thời gian hoàn thành trung bình:
ngày
b. Số công việc trung bình nằm trong hệ thống:
Quản trị vận hành-OU 15
4,475
237 =
29,472
237 =
4,155
77 =
2,265
131 =
82,172
131 =
công việc
c. Thời gian chậm trễ trung bình:
ngày
c) Xếp thứ tự công việc theo nguyên tắc EDDThứ tự
công việcThời gian gia
côngDòng thời
gianDòng thời gian
ghi theo lịchThời hạn
hoàn thànhThời gian chậm trễ
BAEDC
16835
40
1624273272
275299302307347
312313314314325
0000
2272 171 22
a. Thời gian hoàn thành trung bình:
ngày
b. Số công việc trung bình nằm trong hệ thống:
công việc
c. Thời gian chậm trễ trung bình:
ngày
d) Xếp thứ tự công việc theo nguyên tắc LPT.Thứ tự
công việcThời gian gia
côngDòng thời
gianDòng thời gian
ghi theo lịchThời hạn
hoàn thànhThời gian chậm trễ
CBADE
4016853
4056646972
275331339344347
325312313314314
019263033
72 301 108a. Thời gian hoàn thành trung bình:
ngày
b. Số công việc trung bình nằm trong hệ thống:
công việc
c. Thời gian chậm trễ trung bình:
ngày
Quản trị vận hành-OU 16
4,45
22 =
2,345
171 =
375,272
171 =
4,45
22 =
2,605
301 =
18,472
301 =
6,215
108 =
Tóm tắt kết quả qua bốn nguyên tắc khác nhau và so sánh:Nguyên tắc Thời gian hoàn thành
trung bình (ngày)Số công việc nằm
trong hệ thốngThời gian chậm trễ trung
bình (ngày)FCFSSPTEDDLPT
47,426,234,260,2
4,291,822,384,18
15,44,44,4
21,5Trong trường hợp này ta thấy xếp thứ tự công việc nguyên tắc SPT là hay nhất.
Bài 2 : Có năm công việc cần làm trên trung tâm máy khoan và tiện được đưa đến theo thứ tự như sau:
Công việcThời gian gia công
TT. máy khoan TT. máy tiệnABCDE
538
107
264712
Hãy xếp thứ tự gia công và vẽ sơ đồ điều độ.Giải
Thứ tự gia công: B-E-D-C-ACó sơ đồ điều độ như sau:
TT.Máy khoan B E D C A
T.TMáy tiện
B E D C A
Bài 3 : Có sáu công việc sau đây đang chờ để được giải trên máy điện toán:Công việc Thời gian tính toán (giờ) Thời hạn (giờ)
ABCDEF
253464
418842024
Hãy xếp thứ tự tính toán dựa trên 4 nguyên tắc:a) FCFS; b) SPT; c) EDD;
Quản trị vận hành-OU 17
0 3 10 20 28 33
33 35221090 3
Bài 4 : Cô Hương thư ký Công ty VISUCO có 5 tài liệu phải đánh máy như sau:Tài liệu Thời gian đánh máy (giờ) Thời hạn (giờ)
ABCDE
1015657
2019161018
Hãy xếp thứ tự tính toán dựa trên 4 nguyên tắc:a) FCFS; b) SPT; c) EDD;
Bài 5 : Có 6 công việc sau đây đang chờ để được làm trên một trung tâm gia công:Công việc Thời gian gia công (ngày) Thời hạn (ngày)
ABCDEF
284
105
12
7164171518
Hãy xếp thứ tự gia công theo 4 nguyên tắc:a) FCFS; b) SPT; c) EDD;
Bài 6 : Có 6 công việc được tuần tự gia công trên hai thiết bị I và II với số giờ gia công như sau:Công việc Số giờ gia công trên thiết bị I Số giờ gia công trên thiết bị II
ABCDEF
54826
12
53978
15Hãy sắp xếp sao cho thời gian gia công đạt ngắn nhất và thời gian này là bao nhiêu?
Bài 7 : Có 6 công việc phải được tuần tự gia công trên hai loại máy công cụ có số phút gia công như sau:Công việc Số phút gia công trên máy I Số phút gia công trên máy II
ABCDEF
1067836
6127498
Hãy sắp xếp sao cho thời gian gia công đạt ngắn nhất và thời gian này là bao nhiêu?
Quản trị vận hành-OU 18
Bài 8 : Có 6 công việc phải được làm tuần tự trên hai thiết bị. Thiết bị thứ nhất là phun cát, thiết bị thứ hai là sơn. Vậy hãy lập thứ tự gia công và vẽ sơ đồ điều độ với các số liệu cho như sau:
Công việc Phun cát (giờ) Sơn (giờ)ABCDEF
1075324
547863
Bài 9 : Có bốn mặt hàng được sản xuất trên cùng một đường dây lắp ráp dựa vào phương pháp “thời gian hết hàng”, hãy lập thứ tự gia công các mặt hàng như sau:
Mặt hàng Tồn kho hiện có Nhu cầu chi tiết (tuần)ABCD
3000160012002000
1000400600
2000
Bài 10 : Công ty VIFOCO sản xuất thức ăn gia súc, công suất của công ty hàng tuần nghiền được 1600 giờ máy. Phòng kế hoạch của Công ty soát xét lại mức tồn kho, giờ máy cần để sản xuất 1000KG thức ăn gia súc và dự báo nhu cầu cho 5 loại sản phẩm của mình. Hãy xác lập tiến độ sản xuất của Công ty bằng cách tính thời gian hết hàng tổng hợp.
Hạng mục sản phẩm
Thời gian sản xuất giờ/đơn vị
Dự báo trong tuần (KG)
Tồn kho hiện có (KG)
(1) (2) (3) (4)ABCDE
1,02,02,51,51,5
100200200160100
160,0210,0200,5150,6170,2
Bài 11 : Có bốn loại sản phẩm A, B, C và D đều được gia công trên cùng một trung tâm gia công. Trung tâm gia công này mỗi lần chỉ gia công được một loại sản phẩm mà thôi. Bảng sau đây cho ta các thông tin cần thiết.
Sản phẩm Tồn kho sẵn có Mức sản xuất trong tuần
Nhu cầu trong tuần
ABCDE
100040010060005000
15001000240050002500
300150200
1500500
Hãy tính thời gian hết hàng đối với từng sản phẩm và sắp xếp thứ tự gia công theo chỉ tiêu này.
Bài 12: Xí nghiệp sản xuất kem Pinky sản xuất 5 lọai kem có mùi vị và thời gian chuyển đổi như sau; mỗi lô hàng là 50kg kem. Thời gian rửa máy tùy thuộc vào mùi vị của kem.
Quản trị vận hành-OU 19
Mùi vị mớiMùi vị cũ Socola Dứa Dâu Xòai ChuốiSocola - 200 180 120 140Dứa 20 - 40 80 60Dâu 30 100 - 10 50Xòai 40 110 20 - 70Chuối 50 70 30 40 -Hãy xếp thứ tự sản xuất.
Bài 13: Thời gian rửa và chuẩn bị máy của dây chuyền sản xuất sữa Ducth Lady để chuyển từ sản xuất sản phẩm này sang sản phẩm khác như sau:
Từ ĐếnA B C D E F
A - 15 16 10 20 18B 20 - 35 20 30 25C 30 10 - 16 19 21D 10 18 25 - 20 12E 18 20 15 26 - 25F 15 18 28 14 20 -
Hãy dùng phương pháp tính thử để sắp xếp thứ tự gia công các sản phẩm và số phút cầncho một chu kỳ gia công.
Bài 14:Cơ sở in Thống Nhất có 6 tài liệu được đặt in , mức ưu tiên đều như nhau. Mỗi lần thay đổi bản kẽm để in sang tài liệu mới phải mất chi phí cho trong bản như sau; Hãy xem các thứ tự được in sao cho có chi phí thấp nhất.
A. B. C. D. E. F.A. - 12 15 10 35 20B. 25 - 20 20 25 20C. 27 15 - 12 20 25D. 16 30 10 - 25 30E. 35 20 25 30 - 30F. 20 25 15 25 30 -
Bài 15: Công ty VIKYNO có nhận hàn tự động một số chi tiết, trong quá trình hàn các chi tiết
phải qua các gá hàn từ A đến E, cứ mỗi lần thay đổi gá lắp, công nhân lại phải điều chỉnh lại thiết bị với các chi phí cho trong bản sau đây (đơn vị:10.000 đ)
A. B. C. D. E.A. - 65 80 50 62B. 95 - 69 67 65C. 92 71 - 67 75D. 85 105 65 - 95E. 125 75 95 105 -
Hãy xác định thứ tự lắp các gá hàn sao cho có chi phí thấp nhất.***
Quản trị vận hành-OU 20