13
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 82/QĐ-UBND An Giang, ngày 15 tháng 01 năm 2018 QUYẾT ĐỊNH Ban hành Kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo năm 2018 các trường, trung tâm và cơ sở tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp được Quốc hội thông qua ngày 27 tháng 11 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 15 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên; Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng; Căn cứ Thông tư số 27/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp; Căn cứ Thông tư số 29/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tờ trình s2697/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp năm 2018 đối với các trường, trung tâm và cơ sở tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch đính kèm).

QUYẾT ĐỊNH ch êu tuy 18 ngh àn t CHỦ TỊCH ỦY …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf... · Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 15 năm 2015 của

  • Upload
    lamanh

  • View
    213

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 82/QĐ-UBND An Giang, ngày 15 tháng 01 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH Ban hành Kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo năm 2018 các trường, trung tâm và cơ sở tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp được Quốc hội thông qua ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 15 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng;

Căn cứ Thông tư số 27/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 29/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tờ trình số 2697/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp năm 2018 đối với các trường, trung tâm và cơ sở tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch đính kèm).

2

Điều 2. Ủy nhiệm cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo năm 2018 được phê duyệt, có văn bản hướng dẫn cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo từng ngành, từng hệ cho từng trường, từng trung tâm và cơ sở đào tạo (thuộc trách nhiệm quản lý) theo đúng các quy định của Bộ chủ quản. Chủ động phối hợp các sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh, tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định về tuyển sinh, đào tạo, nội dung chương trình và các điều kiện khác.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh; Hiệu trưởng các trường, các trung tâm và các cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - TT: TU, HĐND, UBND tỉnh; - Sở: LĐ-TBXH (02 bản), GDĐT, Y tế, KHĐT, TC, NV; - LĐLĐ tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - Các trường, cơ sở đào tạo trong Kế hoạch; - Lãnh đạo VPUBND tỉnh; - Phòng: KGVX, TH; - Lưu: HC-TC.

KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Thanh Bình

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH Chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp năm 2018

đối với các trường, trung tâm và cơ sở tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh (ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 15/01/2018)

Số TT

Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp/ Ngành, nghề

Chỉ tiêu

tuyển sinh năm 2018

Chia theo trình độ đào tạo

Ghi chú

Cao đẳng Trung cấp Sơ cấp Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)

Tổng số

Trong ngân sách

Ngoài ngân sách

Tổng số

Trong ngân sách

Ngoài ngân sách

Tổng số

Nhà nước hỗ trợ kinh phí

Thu học phí

Tổng số

Nhà nước hỗ trợ kinh phí

Thu học phí

A B 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh và liên thông, trong đó: 25.335 1.905 1.525 380 2.370 1.690 680 7.010 2.080 4.930 14.050 12.540 1.510

- Chỉ tiêu tuyển sinh 25.000 1.570 1.190 380 2.370 1.690 680 7.010 2.080 4.930 14.050 12.540 1.510

- Chỉ tiêu liên thông 335 335 335 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

A Chỉ tiêu tuyển sinh: 25.000 1.570 1.190 380 2.370 1.690 680 7.010 2.080 4.930 14.050 12.540 1.510

* Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập: 20.680 1.460 1.190 270 1.670 1.670 0 4.630 1.510 3.120 12.920 12.140 780

I Trường Đại học 540 540 540

Trường Đại học An Giang: 0296.3846074 18 Ung Văn Khiêm, TP.Long Xuyên, An Giang

540 540 540

4

1 Kế toán 40 40 40

2 Quản trị kinh doanh 40 40 40

3 Phát triển nông thôn 40 40 40

4 Bảo vệ thực vật 40 40 40

5 Dịch vụ thú y 60 60 60

6 Công nghệ thực phẩm 40 40 40

7 Công nghệ thông tin 40 40 40

8 Thiết kế trang Web 40 40 40

9 Hướng dẫn du lịch 40 40 40

10 Quản trị Lữ hành 30 30 30

11 Quản trị khách sạn 30 30 30

12 Quản trị nhà hàng 30 30 30

13 Hội họa 20 20 20

14 Thiết kế đồ họa 20 20 20

15 Thanh nhạc 30 30 30

II Trường Cao đẳng: 2.100 920 650 270 550 550 0 460 240 220 170 0 170

1

Trường Cao đẳng nghề An Giang: 0296.3852538 165A Trần Hưng Đạo, P. Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang

1.830 650 650 0 550 550 0 460 240 220 170 0 170

1.1 Điện công nghiệp 90 60 60 30 30

1.2 Điện tử công nghiệp 30 15 15 15 15

1.3 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 140 80 80 60 60

1.4 Kế toán doanh nghiệp 85 60 60 25 25

1.5 Kỹ thuật xây dựng 45 25 25 20 20

1.6 Công nghệ ô tô 150 90 90 60 60

5

1.7 Cắt gọt kim loại 30 15 15 15 15

1.8 Hàn 30 15 15 15 15

1.9 May thời trang 45 25 25 20 20

1.10 Quản trị mạng máy tính 30 30 30

1.11 Lập trình máy tính 25 25 25

1.12 Lắp đặt thiết bị cơ khí 40 25 25 15 15

1.13 Quản trị nhà hàng 30 30 30

1.14 Cơ điện tử 35 20 20 15 15

1.15 Công tác xã hội 65 35 35 30 30

1.16 Quản trị du lịch MICE 60 30 30 30 30

1.17 Hướng dẫn du lịch 70 35 35 35 35

1.18 Điều hành Tour du lịch 70 35 35 35 35

1.19 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính 20 20 20

1.20 Quản trị khách sạn 15 15 15

1.21 Nghiệp vụ nhà hàng 20 20 20

1.22 Kế toán hành chính sự nghiệp 25 25 25

1.23 Tin học ứng dụng 25 25 25

1.24 Tài chính - Ngân hàng 25 25 25

1.25 Dạy nghề thường xuyên 630 460 240 220 170 170

2

Trường Cao đẳng Y tế An Giang: 0296.3852103 Đường Nguyễn Văn Linh, K. Đông Thịnh 8, P. Mỹ Phước, TP. Long Xuyên, An Giang

270 270 0 270 0 0 0

2.1 Dược 170 170 170 0 0 0

2.2 Điều dưỡng 100 100 100 0 0 0

6

III Trường Trung cấp: 5.540 0 0 0 1.120 1.120 0 440 440 0 3.980 3.880 100

1

Trường TCN Châu Đốc: 0296.38367071 Kênh Hòa Bình, khóm Châu Long 8, P. Châu Phú B, TP. Châu Đốc, An Giang

600 150 150 0 100 100 0 350 250 100

1.1 Kế toán doanh nghiệp 25 25 25

1.2 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính 40 40 40

1.3 Nghiệp vụ nhà hàng 40 40 40

1.4 Kỹ thuật xây dựng 25 25 25

1.5 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 20 20 20

1.6 Dạy nghề thường xuyên 450 100 100 350 250 100

2

Trường TCN Dân Tộc Nội Trú: 0296.3773396 ấp Tô Hạ, X. Núi Tô, H. Tri Tôn, An Giang

900 200 200 0 30 30 0 670 670 0

(Trong đó:

100 học sinh dân tộc thiểu

số)

2.1 Quản trị mạng máy tính 25 25 25

2.2 Bảo vệ thực vật 30 30 30

2.3 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính 25 25 25

2.4 Điện công nghiệp 20 20 20

2.5 Hàn 20 20 20

2.6 Cơ điện nông thôn 50 50 50

2.7 Trồng cây lương thực, thực phẩm 30 30 30

2.8 Dạy nghề thường xuyên 700 30 30 670 670

3

Trường TCN Tân Châu: 0296.3506487 Số 114, tỉnh lộ 952, X. Tân An, TX. Tân Châu

800 80 80 0 60 60 0 660 660 0

3.1 Điện công nghiệp 30 30 30

3.2 Chế biến và bảo quản thủy sản 20 20 20

7

3.3 Tin học văn phòng 30 30 30

3.4 Dạy nghề thường xuyên 720 60 60 660 660

4

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Công nghệ An Giang: 0296.3615350 Số 42, lộ vòng cung, ấp Mỹ Hòa, TT. Mỹ Luông, H. Chợ Mới

1.600 150 150 0 250 250 0 1.200 1.200 0

4.1 Điện công nghiệp 25 25 25

4.2 Kỹ thuật xây dựng 25 25 25

4.3 May thời trang 25 25 25

4.4 Gia công và thiết kế sản phẩm mộc 25 25 25

4.5 Hàn 25 25 25

4.6 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 25 25 25

4.7 Dạy nghề thường xuyên 1.450 250 250 1.200 1.200

5

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật An Giang: 0296.3688296 Quốc lộ 91, X. Vĩnh Thạnh Trung, H. Châu Phú, An Giang

1.640 540 540 0 0 0 0 1.100 1.100 0

5.1 Bảo vệ thực vật 240 240 240

5.2 Trồng trọt 60 60 60

5.3 Chăn nuôi - Thú y 60 60 60

5.4 Công nghệ kỹ thuật chế biến và Bảo quản thủy sản 60 60 60

5.5 Bệnh học thủy sản 60 60 60

5.6 Kế toán hành chính sự nghiệp 60 60 60

5.7 Dạy nghề thường xuyên 1.100 1.100 1.100

IV Trung tâm đào tạo nghề nghiệp: 5.300 0 0 0 330 330 0 4.970 4.970 0

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Châu Thành: 0296.3666755 ấp Hòa Long 1, TT. An Châu, H. Châu Thành, An Giang

1.100 30 30 1.070 1.070

8

2

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên An Phú: 0296.3511669 Số 72, Bờ Bắc kênh mới, ấp An Hưng, TT. An Phú, H. An Phú, An Giang

800 50 50 750 750

3

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Phú Tân: 0296.3827737 ấp Trung I, TT. Phú Mỹ, H. Phú Tân, An Giang

800 50 50 750 750

4

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thoại Sơn: 0296.6259034 đường Phan Đình Phùng, ấp Tây Sơn, TT. Núi Sập H. Thoại Sơn, An Giang

900 100 100 800 800

5

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Tịnh Biên: 0296.3741460 Số 60, K. Xuân Phú, TT. Tịnh Bên, H. Tịnh Biên, An Giang

700 30 30 670 670

6

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Nông Dân: 0296.3858876 603B/47 Trần Hưng Đạo, P. Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang

1.000 70 70 930 930

V Cơ sở khác có đào tạo nghề nghiệp: 6.120 0 0 0 0 0 0 3.400 500 2.900 2.720 2.210 510

1

Trường KTNV - Giao thông Vận tải: 0296.3831530 Số 246, tỉnh lộ 943, P. Mỹ Hòa, TP. Long Xuyên, An Giang

3.500 3.100 300 2.800 400 10 390

2

Trung tâm Khuyến Nông: 0296.3856759 04 Nguyễn Du, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang

500 500 500

3

Trung tâm Giống Thủy Sản: 0296.2220205 58 Bùi Văn Danh, P. Mỹ Xuyên, TP. Long Xuyên, An Giang

500 500 500

9

4

Trung tâm Đông Y - Châm Cứu: 0296.3956079 11 Nguyễn Du, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang

200 200 150 50

5

Trung tâm Dịch vụ Việc Làm An Giang: 0296.3955155 77 Tôn Đức Thắng, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang

700 100 50 50 600 480 120

6

Trung tâm Dịch vụ việc làm Châu Đốc: 0296.3568586 9H Lê Lợi, P. Châu Phú B, TP. Châu Đốc, An Giang

120 120 120

7

Trung tâm Dịch vụ việc làm Chợ Mới: 0296.3611224 Đường số 08, ấp thị I, TT. Mỹ Luông, H. Chợ Mới, An Giang

200 200 200

8

Trung tâm Kiểm nghiệm Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản An Giang: 0296.3952279 04 Nguyễn Du, Mỹ Bình, Long Xuyên, An Giang

400 400 400

VI Các cơ sở sẽ ĐK hoạt động đào tạo nghề nghiệp trong năm, đào đào theo Chương trình khác:

1.080 1.080 1.080

* Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp ngoài công lập: 3.270 0 0 0 0 0 0 2.140 540 1.600 1.130 400 730

1

Trung tâm dạy nghề Khai Trí: 0939074701 142/2 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang

200 90 90 110 110

2

Trung tâm DN Tư thục lái xe Đồng Bằng: 0296.3575889 799 Tôn Đức Thắng, K. Mỹ Thành, P. Vĩnh Mỹ, TP. Châu Đốc, An Giang

2.400 1.950 350 1.600 450 50 400

10

3

DNTN dạy nghề Huỳnh Dương: 0296.3638148 Tổ 8 ấp An Bình, X. Hội An, H. Chợ Mới, An Giang

200 200 200

4

Cơ sở đào tạo Xuân Hương Spa: 0296.3560929 42 Trưng Nữ Vương, P. Châu Phú B, TP. Châu Đốc, An Giang

100 100 50 50

5

DNTN trang điểm chuyên nghiệp Kim Châu: 0296.3883437 50A Nguyễn Hữu Cảnh, TT. Chợ Mới. H. Chợ Mới, An Giang

270 270 100 170

6

Chi nhánh Công ty TNHH MTV truyền thông đào tạo Cuộc Sống Mới: 0917816178 19 đường 8, tổ Tây Nam Đại học, khóm Đông Thịnh 8, P. Mỹ Phước, TP. Long Xuyên, An Giang

100 100 100

* Liên kết với các cơ sở đào tạo nghề nghiệp trong và ngoài tỉnh: 1.050 110 0 110 700 20 680 240 30 210

I Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập: 940 0 0 0 700 20 680 240 30 210

1 Trường TCN Châu Đốc: 30 0 30 0 30

Dược tá 30 30 30 Trường Trung cấp Đại Việt

Cần Thơ

2 Trường Trung cấp Kỹ thuật - Công nghệ An Giang: 90 60 60 30 30

2.1 Thủy lợi tổng hợp 60 60 60 Trường cao đẳng Nông nghiệp Nam

Bộ

2.2 Kỹ thuật khám chữa bệnh bằng đông y - châm cứu 30 30 30 Hội Đông y

tỉnh An Giang

3 Trường TCN Dân Tộc Nội Trú 60 60 20 40

11

3.1 Pháp Luật 40 40 20 20 Trường Trung cấp Luật Vị

Thanh

3.2 Văn thư hành chính 20 20 20 Trường Trung

cấp nghề Đông Dương

Cần Thơ

4 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thoại Sơn 40 40 40 Trường Trung

cấp Luật Vị Thanh

Pháp Luật 40 40 40

5 Trung tâm Dịch vụ việc làm: 90 90 90 Trường Trung

cấp nghề Đông Dương

Cần Thơ

5.1 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 30 30 30 5.2 Văn thư hành chính 30 30 30 5.3 Nghiệp vụ nhà hàng 30 30 30

6 Trung tâm Đông Y - Châm Cứu 30 30 30 Trường Trung cấp Tây Sài

Gòn Y sĩ Y học cổ truyền 30 30 30

7 Trung tâm Giáo dục thường xuyên An Giang 600 420 0 420 180 0 180

7.1 Pháp Luật 60 60 60 Trường Trung cấp Luật Vị

Thanh 7.2 Kế toán doanh nghiệp 60 60 60

Trường Trung cấp Hồng Hà

7.3 Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) 60 60 60

7.4 Văn thư lưu trữ 60 60 60

7.5 Nghiệp vụ nhà hàng 60 60 60

7.6 Quản trị khách sạn 60 60 60

7.7 Kế toán hành chính sự nghiệp 60 60 60

Trường Cao đẳng KTKT Cần Thơ và

Trung cấp Đại Việt TP. Cần

Thơ

12

7.8 Kỹ thuật chế biến món ăn 60 60 60 Trường Trung cấp nghề

Đông Dương Cần Thơ 7.9 Chế biến thực phẩm 60 60 60

7.10 Nghiệp vụ bán hàng 60 60 60 Trường Trung

cấp Bến Thành

II Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp ngoài công lập: 110 110 110

Trung tâm Dạy nghề Khai Trí 110 110 110

1 Quản trị mạng máy tính 20 20 20 Trường Cao đẳng nghề công nghệ thông tin ISPACE

2 Bảo vệ thực vật 40 40 40

3 Chế biến thực phẩm 25 25 25

4 Chăn nuôi thú y 25 25 25 Trường cao đẳng Nông nghiệp Nam

Bộ

B Liên thông đào tạo (trung cấp lên Cao đẳng): 335 335 0 335 0 0 0 0 0 0

* Trường Cao đẳng Y tế An Giang 335 335 0 335

1 Điều dưỡng 175 175 175 2 Dược 105 105 105 3 Hộ sinh 55 55 55

Ghi chú: - Chỉ tiêu đào tạo trong ngân sách (ngân sách hỗ trợ kinh phí), chỉ áp dụng đối với người có hộ khẩu trong tỉnh An Giang.

- Tổng số chỉ tiêu tuyển sinh 25.000 người (trorng đó cơ sở giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh tuyển sinh là 23.950 người, liên kết với các trường ngoài tỉnh tuyển sinh 1.050 người)./.

KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Thanh Bình

13