13
VnDoc - Ti tài liu, vănbn pháp lut, biumu min phí 1 /13 đề 135 SGD-ĐT THÀNH PHĐÀ NNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN (Đề thi có 6 trang, gm 50 câu trc nghim) ĐỀ KHO SÁT ĐẠIHCLN THI Thi gian làm bài; 90 phút, không kthi gian phát đề đề: 135 H, tên hc sinh: ……………………………………… Sbáo danh: …………………………………………... Cho biết nguyên tkhica các nguyên t: H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119, Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Độ âm đinca Al và Cl lnlượtbng 1,6 và 3,0. Liên kết hóa hc gia các nguyên ttrong phân tAlCl3 A. liên kết ion B. liên kếtcng hóa trcó cc. C. liên kết kim loi D. liên kếtcng hóa trkhông cc Câu 2: Xét phn ng hóa hc: A (k) + 2B (k) AB2 (k), H > 0 (phn ng thu nhit). Hiu sut quá trình hình thành AB2 stăng khi A. tăng áp sut chung cahB. gim nhit độ phn ng. C. gimnng độ chtA D. tăng thtích bình phn ng Câu 3: Dung dch X cha 0,1 mol 2 Ca ; 0,3 mol 2 Mg ; 0,4 mol Cl và a mol 3 HCO . Đun dung dch X đến cô cn thu được mui khan có khilượng là A. 49,4 gam B.28,6 gam C. 37,4 gam D. 23,2 gam Câu 4: Xét phn ng: NaX (rn) + H2SO4 (đặc) 0 t NaHSO4 + HX (khí). Các hiđro halogenua (HX) có thđiu chế theo phn ng trên là A. HCl, HBr và HI B. HBr và HI C. HF và HCl D. HF, HCl, HBr và HI Câu 5: Cho 3,48 gam bt Mg tan hết trong dung dch hnhpgm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dch X cha m gam mui và 0,56 L (đktc) hnhp khí Y gmN2 và H2. Khí Y có tkhi so viH2 bng 11,4. Giá trca m là A. 16,085 gam B. 14,485 gam C. 18,300 gam D. 18,035 gam Câu 6: Trong công nghip, để sn xut axit H3PO4 độ tinh khiết và nng độ cao, người ta làm cách nào sau đây? A. Cho photpho tác dng vi dung dch HNO3 đặc, nóng. B. Cho dung dch H2SO4 đặc, nóng tác dng vi qung apatit. C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sn phm tác dng vinước. D.Cho dung dch axit H2SO4 đặc, nóng tác dng vi qung photphorit Câu 7: Hp thhoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dch cha 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, thu được m gam kếtta . Giá trca m là A. 14,775 gam B. 9,850 gam C. 29,550 gam D. 19,700 gam Câu 8: Bn kim loi K, Al, Fe và Ag được n định không theo thtlà X, Y, Z, và T. Biếtrng X và Y được điu chế bng phương pháp đin phân nóng chy; X đẩy được kim loi T ra khi dung dch mui; và Z tác dng đượcvi dung dch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dng đượcvi dung dch H2SO4 đặc ngui. Các kim loi X, Y, Z, và T theo thtA. Al, K, Fe, và Ag B. K, Fe, Al và Ag C. K, Al, Fe và Ag D. Al, K, Ag và Fe.

SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/03/24/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-hoa... · VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/03/24/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-hoa... · VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

1 /13 – Mã đề 135

SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

(Đề thi có 6 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KHẢO SÁT ĐẠI HỌC LẦN THỨ IThời gian làm bài; 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 135

Họ, tên học sinh:………………………………………Số báo danh:…………………………………………...

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Al = 27; S =32; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119, Ba = 137; Pb = 207.

Câu 1: Độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,6 và 3,0. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trongphân tử AlCl3 là

A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa trị có cực.C. liên kết kim loại D. liên kết cộng hóa trị không cực

Câu 2: Xét phản ứng hóa học: A (k) + 2B (k) → AB2 (k), H > 0 (phản ứng thu nhiệt). Hiệu suất quátrình hình thành AB2 sẽ tăng khi

A. tăng áp suất chung của hệ B. giảm nhiệt độ phản ứng.C. giảm nồng độ chất A D. tăng thể tích bình phản ứng

Câu 3: Dung dịch X chứa 0,1 mol 2Ca ; 0,3 mol 2Mg ; 0,4 mol Cl và a mol 3HCO . Đun dung dịchX đến cô cạn thu được muối khan có khối lượng là

A. 49,4 gam B.28,6 gam C. 37,4 gam D. 23,2 gam

Câu 4: Xét phản ứng: NaX (rắn) + H2SO4 (đặc)0t NaHSO4 + HX (khí). Các hiđro halogenua (HX)

có thể điều chế theo phản ứng trên làA. HCl, HBr và HI B. HBr và HI C. HF và HCl D. HF, HCl, HBr và HI

Câu 5: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dungdịch X chứa m gam muối và 0,56 L (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2

bằng 11,4. Giá trị của m làA. 16,085 gam B. 14,485 gam C. 18,300 gam D. 18,035 gam

Câu 6: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cáchnào sau đây?

A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.

C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.

D.Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 molBa(OH)2, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là

A. 14,775 gam B. 9,850 gam C. 29,550 gam D. 19,700 gam

Câu 8: Bốn kim loại K, Al, Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X vàY được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịchmuối; và Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịchH2SO4 đặc nguội. Các kim loại X, Y, Z, và T theo thứ tự là

A. Al, K, Fe, và Ag B. K, Fe, Al và AgC. K, Al, Fe và Ag D. Al, K, Ag và Fe.

Page 2: SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/03/24/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-hoa... · VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

2 /13 – Mã đề 135

Câu 9: Có 4 ống nghiệm cùng thể tích, mỗi ống đựng một trong bốn khí sau (không theo thứ tự): O2,H2S, SO2, và HCl. Lật úp từng ống nghiệm và nhúng vào các chậu nước thì kết quả thu được như cáchình vẽ dưới đây:

Vậy các bình a, b, c, và d lần lượt chứa các khíA. O2, H2S, HCl, và SO2 B. H2S, HCl, O2, và SO2

C. HCl, SO2, O2, và H2S D. SO2, HCl, O2, và H2S

Câu 10: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?

A. H2S B. NH3 C. SO2 D. HCl

Câu 11: Kết luận nào sau đây về tính chất của hợp kim là sai?A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loạiB. Hợp kim thường dễ nóng chảy hơn so với kim loại nguyên chấtC. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chấtD. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinhB. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nướcC. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệD. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần

Câu 13: Khi nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 cho tới dư vào dung dịch NaOH và lắc đều thìA. đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keoB. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại.C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại

D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện.

Câu 14: Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển

B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4

Câu 15: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì

A. không có phản ứng xảy ra

B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3

Page 3: SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/03/24/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-hoa... · VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

3 /13 – Mã đề 135

C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3

D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại.

Câu 16: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kếtthúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nàosau đây đúng?

A. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loạiB. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loạiC. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loạiD. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại

Câu 17: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khi choBaCl2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện.Khoảng giá trị của V là

A. V 1,12 B. 2,24 < V < 4,48C.1,12 < V < 2,24. D. 4,48 V 6,72

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dung dịchX. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất thấy dùnghết 200 mL. Giá trị của m bằng

A. 8,2 gam B. 16,4 gam C. 13,7 gam D. 4,1 gam

Câu 19: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu đượchỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lítkhí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4,thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhấtcủa H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 6,80 gam B. 8,04 gam C. 6,96 gam D. 7,28 gam

Câu 20: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào 10g dung dịch H2SO4 20% đượcdung dịch X có nồng độ a%. Giá trị của a là

A. 33,875%. B. 11,292%. C. 22,054%. D. 42,344%.

Câu 21: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CrCl3, AlCl3, MgSO4.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 22: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng(dư), tạo ra 2 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là:

A. Fe và Fe2O3 B. FeO và Fe3O4 C. Fe3O4 và Fe2O3 D. Fe và FeO

Câu 23: Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1),(2), (3).

Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.

Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.

Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 3V1 lít khí NO.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.So sánh nào sau đây đúng?

A. V2 = V1 B. V2 = 3V1 C. V2 = 2V1 D. 2V2 = V1

Câu 24: Trong các cặp chất sau: (1) AgNO3 và NaCl; (2) NO2 và NaOH; (3) FeS2 và HCl; và (4) CaOvà CO2. Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

A. 1 B. 2. C. 3 D. 4

Page 4: SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/03/24/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-hoa... · VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

4 /13 – Mã đề 135

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. CrO3 là một oxit axit

B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH

C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr2+.

D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa 2CrO

thành2

2 7Cr O

.

Câu 26: Cho dãy chuyển hóa sau: X 2 2CO H O YNaOH X. Công thức của Y là

A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. Ca(HCO3)2

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (b)Sục khí SO2 vào dung dịch H2S; (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4; (d) Cho dung dịchAlCl3 vào dung dịch Na2CO3; (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF. Sau khi kết thúc thínghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 28: Xét các phản ứng sau:

(a) F2 + H2O (hơi)0t (d) dung dịch AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2

(b) Al + dung dịch NaOH (e) Ca(NO3)20t

(c) P2O5 + H2O (f) NaHCO30t

Số phản ứng sinh ra đơn chất làA. 2 B. 3 C. 4. D. 5

Câu 29: Xét các hợp chất C10H14, C6H4(OH)2, C9H10BrCl và C6H6O(NO2)2. Số chất có thể chứa vòngbenzen trong phân tử bằng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 30: Cho công thức cấu tạo sau: CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các nguyên tửcacbon tính từ phải sang trái có giá trị lần lượt là

A. +1;+1;-1; 0; -3 B. +1;-1;-1; 0; -3 C. +1;+1;0;-1; +3 D. +1;-1;0;-1; +3

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm các hidrocacbon thu được 2,24 lít (đktc) CO2 và 2,7 gamH2O. Thể tích oxi đã tham gia phản ứng cháy ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 5,6 lít. B. 2,8 lít C. 4,48 lít. D. 3,92 lít

Câu 32: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen (không chứa các vòng no khác) ứng với công thứcphân tử C9H10 là

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 33: Xét bốn ankan: metan, etan, propan, isobutan, và neopentan. Số chất tạo được một sản phẩmthế monoclo duy nhất là

A. 2 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 34: Xét sáu nhận định sau: (1) Phản ứng monobrom hóa propan (bằng Br2, đun nóng) tạo sảnphẩm chính là n-propyl bromua; (2) Phản ứng của isobutilen với hidro clorua tạo sản phẩm chính là t-butyl clorua; (3) Phản ứng dehidrat hóa 2-metylpentan-3-ol tạo sản phẩm chính là 4-metylpent-2-en; (4)Phản ứng của buta-1,3-đien với brom có thể tạo cả 3,4-đibrombut-1-en và 1,4-đibrombut-2-en; (5)Điclo hóa benzen bằng Cl2 (xúc tác bột Fe, đun nóng) ưu tiên tạo sản phẩm là o-điclobenzen và p-điclobenzen; và (6) Monoclo hóa toluen bằng Cl2 (chiếu sáng) ưu tiên tạo sản phẩm là o-clotoluen và p-clotoluen. Số nhận định đúng trong số sáu nhận định này bằng

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Page 5: SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/03/24/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-hoa... · VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

5 /13 – Mã đề 135

Câu 35: Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng,thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi rakhỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng

A. 11,2. B. 13,44 C. 5,60 D. 8,96

Câu 36: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic làA. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5 B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOHC. C2H5OH, C2H4, C2H2 D. CH3COOH, C2H2, C2H4

Câu 37: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glycol và glixerol. Cho 43,2 gam X phản ứng hoàn toànvới Na dư, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc) và hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 43,2 gam X, rồithổi sản phẩm cháy qua bình chứa CuSO4 khan dư, thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình nàytăng

A. 9 gam B. 18 gam C. 36 gam D. 54 gam

Câu 38: Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có phần trăm khối lượng oxi là 37,2%. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. A làm mất màu dung dịch brom B. A là nguyên liêu tổng hợp polimeC. A có đồng phân hình học D. A có hai liên kết τ trong phân tử

Câu 39: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗnhợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng

A. 34,33% B. 51,11% C. 50,00% D. 20,72%

Câu 40: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là haiancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Ytrong hỗn hợp trên là

A. 14,95%. B. 12,60%. C. 29,91%. D. 29,6%.

Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặtkhác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

A. 0,15 B. 0,10 C. 0,30 D. 0,20

Câu 42: Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Sự chuyểnhóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ; (3) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng trángbạc; (4) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ; (5) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơtạo ra axit gluconic; (6) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trongnước; (7) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói;(8) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit; (9) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4đặc; và (10) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phátbiểu trên, số phát biểu đúng là

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 43: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thứccấu tạo ứng với công thức phân tử của X là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 44: Cho 58,8 gam một tetrapeptit Ala-Gly-Val-Phe tác dụng với dung dịch chứa 0,7 NaOH thuđược m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 84,1 gam B. 80,1 gam C. 74,1 gam D. 82,8 gam

Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

Page 6: SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/03/24/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-hoa... · VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

6 /13 – Mã đề 135

B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).C. Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưngD. Tơ visco là tơ tổng hợp

Câu 46: Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trongtrong nước?

A. etilen glycol, axit axetic, và gly.ala.glyB. ancol etylic, fructozơ, và gly.ala.lys.valC. glixerol, glucozơ, và gly.alaD. ancol etylic, axit fomic, và lys.val

Câu 47: Xét các phát biểu sau: (1) metan, metanol, metanal và metanamin đều là những chất khí ở điềukiện thường. (2) metanol, metanal, metanoic, alanin và sacarozơ đều tan tốt trong nước. (3)xyclopropan, propen, etanal, metanoic, và mantozơ đều có khả năng làm nhạt màu nước brom; (4)axetilen, anđehit axetic, axit fomic, và fructozơ đều tạo kết tủa màu trắng bạc khi tác dụng với dungdịch AgNO3 trong NH3. Số phát biểu đúng bằng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 48: Xét các tác nhân phản ứng gồm Na, dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. Trong số bốnchất là (1) ancol etylic, (2) phenol (C6H5OH), (3) axit axetic, và (4) glyxin, có bao nhiêu chất có thểphản ứng được với cả ba tác nhân?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 49: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tácdụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được vớidung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng đượcvới Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?

A. x = 1 B. y = 2 C. z = 0 D. t = 2

Câu 50: Xét các phát biểu: (1) SO2 và NO là những nguyên nhân chính gây hiện tượng mưa axit; (2)CFC và NO là những nguyên nhân chính phá hủy tầng ozon của trái đất; và (3) Ngoài CO2 , freon,metan và đinitơ oxit cũng tham gia đáng kể vào hiệu ứng nhà kính. Số phát biểu đúng là

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

------------------------------------Hết------------------------------------

BẢNG ĐÁP ÁN

01. B 02. A 03. C 04. C 05. D 06. C 07. D 08. A 09. D 10. D

11. C 12. B 13. A 14. D 15. C 16. C 17. B 18. A 19. B 20. A

21. B 22. D 23. C 24. B 25. D 26. D 27. A 28. C 29. C 30. A

31. D 32. C 33. C 34. B 35. A 36. C 37. C 38. C 39. A 40. C

41. B 42. A 43. C 44. A 45. C 46. A 47. B 48. C 49. C 50. D

Page 7: SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/03/24/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-hoa... · VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

7 /13 – Mã đề 135

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1 : Chọn đáp án CTa có hiệu độ âm điện là : 0, 4 I 3 1,6 1, 4 1,7 → Vậy liên kết trong AlCl3 là CHT có cực.Câu 2: Chọn đáp án ATheo nguyên lý chuyển dịch cân bằng khi áp suất tăng cân bằng sẽ dịch về bên (làm giảm áp suất) haybên có ít phân tử khí.

Câu 3: Chọn đáp án CBTDT 0,1.2 0,3.2 0,4 a a 0,4

0t BTKL23 3X HCO CO m 0,1.40 0,3.24 0,4.35,5 0,2.60 37,4(gam)

Chú ý : Khi đề bài nói nung muối khan tới khối lượng không đổi thì0 0t t2 2

3 3HCO CO O

Câu 4: Chọn đáp án CChú ý : Không thể điều chế được HI hay HBr vì :

0

0

c,t2 4 4

c,t2 4 2 2 2

NaBr H SO NaHSO HBr

2HBr H SO SO Br 2H O

0

0

c,t2 4 4

c,t2 4 2 2 2

NaI H SO NaHSO HI

8HI H SO H S 4I 4H O

Câu 5: Chọn đáp án D

Ta có :4

2 BTEMg NH

2

N : 0,02 0,29 0,02.10 0,005.2n 0,145 0,025 n 0,01H : 0,005 8

2

4BTNT.Nito

BTDT

Mg : 0,145NH : 0,01

dd X m 18,035K : 0,02.2 0,01 0,05

Cl : 0,35

Chú ý : Vì Y có H2 nên trong dung dịch X chắc chắn không còn N+5

Câu 6: Chọn đáp án CTheo SGK lớp 11.

Câu 7: Chọn đáp án D

Ta có :22

2CO 3BTDT Ba :0,1

OH

n 0,15(mol) CO : 0,15m 0,1.197 19,7(gam)

n 0,35(mol) OH : 0,05

Câu 8: Chọn đáp án A+ X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy→ Loại B.+ X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối→ Loại C.+ Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịchH2SO4 đặc nguội→ Z là Fe hoặc Al.

Câu 9: Chọn đáp án D+ Theo mô hình (c) khí không tan trong nước → là O2.

+ Theo mô hình (b) khí tan rất nhiều trong nước → là HCl.

Page 8: SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/03/24/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-hoa... · VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

8 /13 – Mã đề 135

+ Theo mô hình (d) khí tan ít trong nước → là H2S

Câu 10: Chọn đáp án DThí nghiệm trên chứng tỏ :+ A phải tan nhiều trong nước→ Loại A vì H2S ít tan trong nước.+ Dung dịch A có tính axit mạnh (dung dịch màu đỏ) nên NH3 loại ngay.Với SO2 cũng tan nhiều trongnước tuy nhiên tính tẩy màu của SO2 rất mạnh nên quỳ tím sẽ mất màu khi gặp SO2.

Câu 11: Chọn đáp án CCâu 12: Chọn đáp án BTheo SGK thì Be và Mg không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.

Câu 13: Chọn đáp án ACâu 14: Chọn đáp án DChú ý : Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiệnĐiều kiện 1 : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim)Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp)Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly

Dễ thấy các trường hợp A, B, C đều thỏa mãn cả 3 điều kiện trên.

Câu 15: Chọn đáp án CCâu 16: Chọn đáp án CCâu 17: Chọn đáp án B

Dễ dàng suy ra X phải chứa23 BTDT

3

CO : a (mol)2a b 0, 2

HCO : b (mol)

2

BTNTCO0,1 n a b 0,2 2,24 V 4,48

Câu 18: Chọn đáp án AKhi kết tủa lớn nhất thì Cl- sẽ chạy hết vào BaCl2.

Do đó ta có ngay :2

BTNT.CloBaCl

0,5.0, 2n 0,05(mol)2

BTNT.Ba BTKL m 0,05(137 27) 8,2(gam)

Câu 19: Chọn đáp án B

X + NaOH có khí H2 nên Al có dư BTE DuAl

0,03.2n 0,02(mol)3

3 2 3

BTNT.AlAl(OH) Al O

0,11 0,02n 0,11(mol) n 0,045(mol)2

Z chỉ là Fe : 22 4

BTE BTKLSO FeSO

n 0,155 n 0,155 m 20,76 0,155.96 5,88(gam)

BTKLFe Om m m 5,88 0,045.3.16 8,04(gam)

Câu 20: Chọn đáp án A

Ta có : 2 4 3

2 4

H SO .3SO

H SO

n 0,005(mol) 0,005.4.98 2a% .100% 33,875%m 2(gam) 1,69 10

Page 9: SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/03/24/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-hoa... · VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

9 /13 – Mã đề 135

Câu 21: Chọn đáp án BSố trường hợp thu được kết tủa là : FeCl3, MgSO4

Câu 22: Chọn đáp án D

Dễ thấy en 2.2 4(mol) chỉ có D hợp lý.

Câu 23: Chọn đáp án C

Nhận thấy thể tích và nồng độ các dung dịch đều bằng nhau và đổ kiểu gì thì 3NO vẫn có dư. Do đóvấn đề chỉ liên quan tới H+. Dựa vào phản ứng : 3 24H NO 3e NO 2H O

(1) là dung dịch KNO3.

(2) là dung dịch HNO3.

(3) là dung dịch H2SO4.

Câu 24: Chọn đáp án BSố cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: (2) và (3)

(2). 3 2 22 NaNO H O22NO NaOH NaNO

(3). 2 2Fe S2FeS 2HCl Cl + S + H

Câu 25: Chọn đáp án DCâu 26: Chọn đáp án DCâu 27: Chọn đáp án Asố trường hợp thu được kết tủa là: (a), (b), (d).

(a). 2H O 33 3

NH OH Al 3OH Al OH

(b). 2 2 2SO H S 3S 2H O

(d). 2 3 3 2 3 23Na CO 2AlCl 3H O 2Al(OH) 3CO 6NaCl

Câu 28: Chọn đáp án C

(a). Có0t

2 2 22F 2H O 4HF O

(b). Có 2 2 2

3Al NaOH H O NaAlO H

2

(c). Không 3 42H PO2 5 2P O 3H O

(d). Có 2 3Fe Ag Fe Ag

(e). Có 0t2 2 2Ca(NO ) O3 2

Ca NO

(f). Không0t

2 3 2 2Na CO CO H O32NaHCO Chú ý : Khi nhiệt phân hai muối của hai kim loại kiềm thổ là Ca(NO3)2 và Ba(NO3)2 thì :

Đối với Ca(NO3)2

Ở nhiệt độ từ 450-500oC:Ca(NO3)2 → Ca(NO2)2 + O2

Đối với Ba(NO3)2:Ở nhiệt độ 594-620oC:Ba(NO3)2 →Ba(NO2)2 + O2

Page 10: SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/03/24/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-hoa... · VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

10 /13 – Mã đề 135

Ở nhiệt độ cao hơn:Ca(NO3)2 → CaO + 2NO2 + 1/2O2

Ở nhiệt độ 621-670oC:Ba(NO3)2 → BaO + 2NO2 + 1/2O2

Câu 29: Chọn đáp án CMuốn có vòng benzen các chất phải tương đương có ít nhất 4 liên kết π trong phân tử. Bao gồm :C10H14, C6H4(OH)2, C9H10BrCl

Câu 30: Chọn đáp án AChú ý : Khi tính số oxi hóa của C trong các HCHC thì người ta tính theo các nguyên tố khác dính vàoC đó mà không quan tâm tới C khác.

Câu 31: Chọn đáp án D

Ta có : 2

2

2

CO BTNT.OO

H O

n 0,1(mol)n 0,175 V 3,92(l)

n 0,15(mol)

Câu 32: Chọn đáp án C

CH=CH2

CH3

CH=CH2 CH=CH2

CH3

CH3

CH=CH-CH3 C=CH2 CH2-CH=CH2

CiS - Trans

CH3

Câu 33: Chọn đáp án CSố chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là : metan, etan, neopentan.

Câu 34: Chọn đáp án B(1). Sai, sản phẩm chính ưu tiên thế vào C bậc cao là CH3CHBrCH3.

(2). Đúng, 2 3 3 3 3 3CH CH(CH ) CH HCl CH CHCl(CH ) CH .

(3). Sai, sản phẩm chính là 2-metylpent-2-en.

(4). Đúng. Theo SGK lớp 11.

(5). Sai, ưu tiên tạo sản phẩm là o-clobenzen và p- clobenzen.

(6). Đúng. Theo SGK lớp 11.

Page 11: SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/03/24/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-hoa... · VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

11 /13 – Mã đề 135

Câu 35: Chọn đáp án A

Ta có :2

BTNT.CCAg CAg

2 2 BTNT.HBr 2BTNT.C

2 6BTNT.H

2

CH CH : 0,05n 0,05(mol) CH CH : 0,2Y CH CH : 0,1 X

n 0,1 H : 0,3C H 0,05

ZH 0,1

V 0,5.22,4 11,2(l)

Câu 36: Chọn đáp án C0t

2 5 3 2C H OH CuO CH CHO Cu H O

2 2PdCl ;CuCl2 2 2 32CH CH O 2CH CHO

2 0Hg /80 C2 3CH CH H O CH CHO

Câu 37: Chọn đáp án C

Ta có :2

Trong X Trong XH OH On 0,7 n n 0,7.2 1,4(mol)

Để ý thấy số C trong X bằng số O trong X nên ta có :

2

BTKL BTNT.HTrong XH H Om 43,2 1,4.12 1,4.16 4 n 2(mol)

2H Om m 2.18 36(gam)

Câu 38: Chọn đáp án C

Ta có : 3 532%O 0,372 R 41 C H C H

R 45OO

C sai vì A có thể là 2 2CH CH CH C HOO

Câu 39: Chọn đáp án AChú ý : CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 là đồng phân của nhau.

Ta có :BTNT.C

4 8 2BTNT.H

2 5

C H O : a(mol) 4a 2b 0,6 a 0,1C H OH : b(mol) b 0,18a 6b 1,4

2 50,1.46%C H OH 34,33%

0,1(46 88)

Câu 40: Chọn đáp án C

Ta có :2

2

2

O

BTKLCO hh

H O

n 0,4

n 0,35 m 8,1 0,35.44 0,4.32 10,7(gam)

n 0,45

1BTNT.O Trong hhO

2 2

R OH : 0,15(mol)n 0,35.2 0,45 0,4.2 0,35

R (C H) : 0,05(mol)OO

Từ số mol CO2 suy ra hai ancol phải là CH3OH và C2H5OH và axit là HOOC – CH2 – COOH

Page 12: SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/03/24/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-hoa... · VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

12 /13 – Mã đề 135

2BTNT.C

3 3

3 2

H C CH C H : 0,050,1.32CH OH : 0,1 %CH OH 29,91%10,7

CH CH OH : 0,05

OO OO

Câu 41: Chọn đáp án BDễ suy ra trong chất béo có tổng cộng 9 liên kết π hay 6 liên kết π trong mạch cacbon.

0,6a 0,1(mol)6

Câu 42: Chọn đáp án ACó 3 phát biểu sai là (4), (5), (8)

(4). Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc α-glucozơ và β-fructozơ

(5). Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra sobitol.

(8). Amilopectin trong tinh bột có các liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit

Câu 43: Chọn đáp án C

Ta có :

3 7 2BTKL

X X 3 2 5

3 3

C H NH (2dp)19,1 11,8n 0,2 M 59 CH NHC H

36,5CH N

Câu 44: Chọn đáp án ACác bạn cần phải nhớ một số loại α – aminoaxit quan trọng sau :Gly : 2 2NH CH COOH có M = 75Ala : 3 2CH CH NH COOH có M = 89

Val : 3 3 2CH CH(CH ) CH NH COOH có M = 117

Lys : 2 2 24H N CH CH(NH ) COOH có M = 146

Glu : 2 22HOOC CH CH(NH ) COOH có M = 147

Tyr : 6 4 2 2HO C H CH CH(NH ) COOH có M = 181phe : 6 5 2 2C H CH CH NH COOH có M = 165

Ta có : 58,8n 0,15(mol)89 75 117 165 3.18Ala Gly Val Phe

→ NaOH có dư

BTKL 58,8 3.0,15.18 0,7.40 m 0,15.4.18 m 84,1(gam)

Câu 45: Chọn đáp án CA. Sai trùng hợp chứ không phải trùng ngưng.

B. Sai thu được PS

C. Đúng ng tr飊g ng璶g6 4 2 2

HOOC C H COOH HO CH OH lapsan Poli(etylen terephtalat)

D. Sai visco là tơ bán tổng hợp

Câu 46: Chọn đáp án ACâu 47: Chọn đáp án B

Page 13: SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/03/24/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-hoa... · VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

13 /13 – Mã đề 135

(1). Sai metanol là chất lỏng ở đk thường.

(2). Đúng.

(3). Đúng. Các chất có liên kết không bền, vòng 3 cạnh và nhóm CHO có khả năng tác dụng với nướcbrom.

(4). Sai axetilen tạo kết tủa vàng.

Câu 48: Chọn đáp án CCác chất có thể phản ứng được với cả ba tác nhân là :

(2) phenol (C6H5OH), (3) axit axetic, và (4) glyxin

Câu 49: Chọn đáp án CSố đồng phân của C3H6O2 là :

3 2CH CH C HOO , 2 5HCOOC H , 3 3CH COOCH , 2 2HO CH CH CHO , 3CH CH(OH) CHO

x sẽ gồm : 3 2CH CH C HOO

y sẽ gồm : 2 5HCOOC H và 3 3CH COOCH

z sẽ gồm : 2 5HCOOC H

t sẽ gồm : 2 2HO CH CH CHO và 3CH CH(OH) CHO

Câu 50: Chọn đáp án DChú ý : NO ngoài không khí gặp Oxi biến ngay thành NO2 là tác nhân chính gây ra mưa axit.