170
SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Tài liệu lưu hành nội bộ 1 Chuyên đề: ESTE, CHẤT BÉO A-TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Đồng phân danh pháp: Este đơn no CnH2nO2 hay CnH2n+1COOCmH2m+1 C2H4O2 (M=60): 1đp este H-COO-CH3 (metyl fomat) C3H6O2 (M=74): 2đp este H-COO-CH2-CH3 (Etyl fomat) và CH3-COO-CH3 (Metyl axetat) C4H8O2 (M=88): 4 đp este H-COO-CH2-CH2-CH3 (Propyl fomat) H-COO-CH(CH3)-CH3 (isopropyl fomat) CH3-COO-CH2-CH3 (etyl axetat) CH3-CH2-COO-CH3 (metyl propionat) 2. Ứng dụng ESTE: -Nhiều este dùng làm dung môi -Các este không no dùng để sản xuất chất dẻo CH3-COO-CH=CH2 (Vinyl axetat) Poli vinyl axetat (PVA) CH2=CH-COO-CH3 (Metyl arcrylat) CH2=CH(CH3)-COO-CH3 (Metyl metacrylat) Thủy tinh hữu cơ -Một số este dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm CH3COOC2H5 (etyl axetat): Mùi chuối CH3 COO-CH2-CH2-CH(CH3)2 (isoamyl axetat): Mùi chuối (dầu chuối) C2H5-COO-C2H5 (etyl propionat) hoặc CH3-CH2-CH2-COO-C2H5 (etyl butyrat): mùi dứa CH3-COO-CH2-C6H5 (benzyl axetat): Mùi hoa nhài. 3. Điều chế ESTE: R-COOH + R’-OH R-COO-R’ + H2O (axit) (ancol) (este) Ví dụ: HCOOH + CH3OH H-COO-CH3 + H2O (axit fomic) (ancol metylic) (metyl fomat) CH3COOH + C2H5OH CH3-COO-C2H5 + H2O (axit axetic) (ancol etylic) (etyl axetat) 4. Phản ứng thủy phân ESTE: a) Nếu đun este với dd HCl hoặc H2SO4 loãng (thủy phân trong mt axit) Phản ứng thuận nghịch R-COO-R’ + H2O 0 , H t R-COOH + R’-OH b) Nếu đun este với dd NaOH hoặc KOH (thủy phân trong môi trường kiềm hay xà phòng hóa) R-COO-R’ + NaOH 0 t R-COONa + R’-OH VD: CH3-COO-C2H5 + NaOH 0 t CH3COONa + C2H5OH 5. CHẤT BÉO: Là tri este của glixerol và các axit béo *Từ 1 loại axit 1 CB (1 tri este): C3H5(OCOC15H31)3 (C15H31COO)3C3H5: Tri panmitin (M=806) C3H5(OCOC17H33)3 (C17H33COO)3C3H5: Tri olein (M=884) C3H5(OCOC17H35)3 (C17H35COO)3C3H5: Tri stearin (M=890)

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC TÀI LIỆU ÔN THI …trungtamhientai.edu.vn/wp-content/uploads/2016/10/Hoa_Tai_lieu_on_thi... · c. Chất béo là các chất

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 1

Chuyên đề: ESTE, CHẤT BÉO

A-TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Đồng phân danh pháp: Este đơn no CnH2nO2 hay CnH2n+1COOCmH2m+1

C2H4O2 (M=60): 1đp este H-COO-CH3 (metyl fomat)

C3H6O2 (M=74): 2đp este H-COO-CH2-CH3 (Etyl fomat)

và CH3-COO-CH3 (Metyl axetat)

C4H8O2 (M=88): 4 đp este H-COO-CH2-CH2-CH3 (Propyl fomat)

H-COO-CH(CH3)-CH3 (isopropyl fomat)

CH3-COO-CH2-CH3 (etyl axetat)

CH3-CH2-COO-CH3 (metyl propionat)

2. Ứng dụng ESTE:

-Nhiều este dùng làm dung môi

-Các este không no dùng để sản xuất chất dẻo

CH3-COO-CH=CH2 (Vinyl axetat) Poli vinyl axetat (PVA)

CH2=CH-COO-CH3 (Metyl arcrylat)

CH2=CH(CH3)-COO-CH3 (Metyl metacrylat) Thủy tinh hữu cơ

-Một số este dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm

CH3COOC2H5 (etyl axetat): Mùi chuối

CH3 – COO-CH2-CH2-CH(CH3)2 (isoamyl axetat): Mùi chuối (dầu chuối)

C2H5-COO-C2H5 (etyl propionat) hoặc CH3-CH2-CH2-COO-C2H5 (etyl butyrat): mùi

dứa

CH3-COO-CH2-C6H5 (benzyl axetat): Mùi hoa nhài.

3. Điều chế ESTE:

R-COOH + R’-OH R-COO-R’ + H2O

(axit) (ancol) (este)

Ví dụ: HCOOH + CH3OH H-COO-CH3 + H2O

(axit fomic) (ancol metylic) (metyl fomat)

CH3COOH + C2H5OH CH3-COO-C2H5 + H2O

(axit axetic) (ancol etylic) (etyl axetat)

4. Phản ứng thủy phân ESTE:

a) Nếu đun este với dd HCl hoặc H2SO4 loãng (thủy phân trong mt axit) Phản ứng

thuận nghịch

R-COO-R’ + H2O 0,H t

R-COOH + R’-OH

b) Nếu đun este với dd NaOH hoặc KOH (thủy phân trong môi trường kiềm hay xà

phòng hóa)

R-COO-R’ + NaOH 0t R-COONa + R’-OH

VD: CH3-COO-C2H5 + NaOH 0t CH3COONa + C2H5OH

5. CHẤT BÉO: Là tri este của glixerol và các axit béo

*Từ 1 loại axit 1 CB (1 tri este):

C3H5(OCOC15H31)3 (C15H31COO)3C3H5: Tri panmitin (M=806)

C3H5(OCOC17H33)3 (C17H33COO)3C3H5: Tri olein (M=884)

C3H5(OCOC17H35)3 (C17H35COO)3C3H5: Tri stearin (M=890)

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 2

*Từ 2 loại axit 6 hoặc 4 CB (4 tri este có cả 2 gốc axit)

*Từ 3 loại axit 18 hoặc 3 CB (3 tri este có cả 3 gốc axit)

Phản ứng xà phòng hóa:

(R-COO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3 RCOONa

1mol CB 3mol 1mol glixerol 3mol xp

*Số mol NaOH = 3 số mol glixerol

*BTm mxp = mCB + mNaOH - mGlixerol

B-CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH NÂNG CAO

Câu 1 : Este tạo bởi ancol no đơn chức mạch hở và este no đơn chức mạch hở có công thức

tổng quát là:

A. CnH2nO2 (n≥2) B. CnH2n+2O2 (n≥2) C. CnH2nO (n≥2) D. CnH2nO2

(n≥1)

Câu 2: Mệnh đề không đúng là:

A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

Câu 3: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Dung dịch NaOH (đun nóng).

C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

Câu 4: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu

cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 5: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH

và axit C2H5COOH là A. 2. B. 6. C. 4. D. 9.

Câu 6: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được

có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu7: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 8: Vinyl axetat phản ứng được với chất:

A. dd Br2. B. Cu(OH)2 C. Na. D. AgNO3/NH3

Câu 9: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:

A. isoamyl axetat. B. amyl propionat. C. etyl fomiat D. etyl axetat

Câu 10 : Chất béo là

A. este của glixerol với các axit béo.

B. este của các axit béo với ancol etylic.

C. este của glixerol với axit nitric.

D. este của glixerol với axit axetic.

Câu 11 : Các phát biểu đúng là

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 3

a. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử

cacbon, mạch cacbon dài không phân nhánh.

b. Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…

c. Chất béo là các chất lỏng.

d. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt

độ phòng và được gọi là dầu.

e. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

g. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.

A. a, b, d, e B. a, b, c C. c, d, e D. a, b, d, g

Câu 12: Khi trùng hợp CH2=CH-OCOCH3 thu được:

A. polibutadien B. polivinyl axetat

C. polietilen D. polistiren

Câu 13: Cho các phát biểu sau: Este Isoamyl axetat có mùi chuối chín ; Este etyl butirat

có mùi dứa; Este etyl isovalerat có mùi táo; Este benzyl axetat có mùi hoa nhài.

Số phát biểu đúng là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 14: Ở điều kiện thường chất béo tồn tại ở dạng:

A. Lỏng hoặc rắn B. Lỏng hoặc khí C. Lỏng D. Rắn

Câu 15: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5

C. C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2 D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 16: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu

được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.

C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá:

Triolein 0

2 ( , )H du Ni tX 0,NaOH du t Y

HCl Z. Tên của Z là

A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit linoleic

Câu 18: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một

ancol Z. Vậy Y không thể là:

A. HCOOH B. C3H5COOH C. CH3COOH D. C2H5COOH

Câu 19: Trong số các chất: CH3CHO, CH3COOC2H5, CH3COOH, C4H6 có bao nhiêu chất

có thể là Y trong sơ đồ chuyển hóa sau: C6H12O6 (glucozơ) X Y Z CH4

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 20: Cùng một lượng chất nào sau đây khi bị oxi hóa chậm trong cơ thể tạo ra nhiều

năng lượng nhất:

A. Glucozơ B. Lipit C. Protein D. Tinh bột

Câu 21: Cho các este được tạo bởi: (1) axit đơn chức và ancol hai chức ; (2) axit hai chức

và ancol đơn chức ; (3) ancol hai chức và axit hai chức ; (4) anhiđrit axit và phenol. Các este

có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 là:

A. (1) ; (2) B. (1) ; (2) ; (4) C. (1) ; (2) ; (3) D. (1) ; (2) ; (3) ; (4)

Câu 22: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glyxerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng

trên có thể chỉ cần dung

A. nước và quỳ tím B. nước và dung dịch NaOH

C. dung dịch NaOH D. dung dịch KOH

Câu 23: Để nhận biết sự có mặt của vinylaxetat trong hỗn hợp metyl axetat, vinyl axetat và

metyl benzoat, dùng hóa chất nào?

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 4

A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Dd Br2 D. Na

Câu 24: Cho các chất: CH2=CH-COOH (A); CH3COOC2H5 (B); HCOOCH=CH2 (C);

C2H5OH (D). Để nhận biết (C) dùng hóa chất:

A. AgNO3/NH3 B. NaOH C. dd Br2 D. Na

Câu 25: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 26: Một hợp chất B có công thức C4H8O2. B tác dụng được với NaOH, AgNO3/NH3,

nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của B phải là:

A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3 COOCH2CH3.

C. C2H5COOCH3. D. CH3CH2 COOCH3.

Câu 27: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?

A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ

động, thực vật

B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ

động, thực vật

C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của

dầu, mỡ động, thực vật

D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của

dầu, mỡ động, thực vật

Câu 28: Để biến một số dầu thành mở rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào

sau đây ?

A. hidro hóa (xt Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao

C. làm lạnh D. xà phòng hóa

Câu 29: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?

A. muối B. este dơn chức C. chất béo D. etyl axetat

Câu 30: Phát biểu đúng là:

A. phản ứng giữa axít và ancol có mặt H2SO4 là phản ứng 1 chiều

B. tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và

ancol

C. khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2

D. phản ứng thủy phân este trong môi trường axít là phản ứng thuận nghịch

Câu 31: Chọn phát biển sai:

A. este là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước.

B. este thường có mùi thơm dễ chịu.

C. este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit ở cùng số nguyên tử C.

D. este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ.

Câu 32 :Khi đun nóng chất béo với dd H2SO4 lõang thu được:

A. glixerol và axít béo B. glixerol và muối natri của axít béo

C.glixerol và axít cacboxylic D. glixerol và muối natri của axít cacboxyl

Câu 33: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản

ứng ta thu được

A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 5

C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.

Câu 34: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là

A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.

C. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH

Câu 35: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều

tham gia p.ứ tráng bạc?

A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC6H5.

Câu 36 : Etyl propionat là tên gọi của hợp chất :

A. HCOOC3H7 B. C3H7COOH

C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5

Câu 37: Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được chất gì :

A. Axit axetic và ancol vinylic .

B. Axit axetic và ancol etylic.

C. Axit axetic và andehit axetic.

D. Axetat và ancol vinylic.

Câu 38: Este (X) phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra ancol metylic và natri

fomat. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3

C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5

Câu 39: Chất béo là tri este của:

A. glixerol với các axit béo. C. glixerol với axit nitric.

B. các axit béo với ancol etylic. D. glixerol với axit axetic.

Câu 40: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 41: Chỉ ra đặc điểm không phải của các axit béo thường gặp:

A. Đều là các axit cacboxylic đơn chức

B. Có mạch cacbon không phân nhánh

C. Đều là các axit cacboxylic no

D. Có số chẳn nguyên tử cácbon trong phân tử

Câu 42: Phát biểu đúng là :

A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là

muối và ancol

B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2

C. Phản ứng giữa axit và ancol có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

Câu 43: Thủy phân một este A trong môi trường kiềm, ta thu được một hỗn hợp sản phẩm

trong đó có sản phẩm tham gia được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là:

A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COO-CH=CH2

C. CH2=CH-CH2-COOH D. CH3COO-CH2-CH=CH2

Câu 44: Trong các chất sau, chất nào khi thủy phân trong môi trường axit tạo thành sản

phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3

C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5

Câu 45: Công thức tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n

lần lượt là:

A. n 0, m 1 B. n 0, m 0 C. n 1, m 1 D. n 1, m 0

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 6

Câu 46: Khi hiđro hoá hoàn toàn một mol olein (glixerol trioleat) nhờ Ni xúc tác thu được

một mol stearin (glixerol tristearat) phải cần bao nhiêu mol H2 ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 47: Phản ứng nào xảy ra hoàn toàn ?

A. Phản ứng este hoá.

B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit.

C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm.

D. Phản ứng thuỷ phân trieste trong môi trường axit.

Câu 48: Hợp chất este nào khi bị thuỷ phân trong mối trường kiềm tạo sản phẩm là hai

muối và một ancol?

A. CH3COOCH2CH2OCOH B.CH3COOC2H5

C.CH3OCOCH2COOC2H5 D.(C17H35COO)3C3H5,CH3COOC6H5

Câu 49: Điều chế CH2=CH-OOCCH3 người ta đi từ:

A. CH2=CH-OH và CH3COOH. B. CH3COOH và CHCH.

C. CH3OH và CH2=CH-COOH. D. Cả A,B,C đều sai.

Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng

dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là:

A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0g

Câu 50: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H8O2

đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

Câu 51: Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg tristearat có chứa 20% tạp

chất với dd NaOH (coi như phản ứng này xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kg?

A.1,78 kg B.0,184 kg C.0,89 kg D.1,84 kg

Câu 52: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là :

A. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7.

B. C2H5COOCH3. D. C2H3COOCH3.

Câu 53: Dãy các chất tác dụng với dd NaOH là:

A. Natriaxetat, andehitaxetic, Ax axetic,

B. Metylpropionat,axfomic, phenol

C. Axit axetic, etylaxetat, ancoletylic

D. Ax axetic, glixerol, etylaxetat.

Câu 54: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,35 mol oxi, thu được 0,3

mol CO2. Vậy CTPT của este này là

A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2

Câu 55: Cho 5,55g este đơn chức mạch hở A tac dụng vừa đủ 250ml ddKOH 0,3M thu

được 3,45g ancol B. Tên gọi của A là:

A. propylfomat B. Metylaxetat

C. Etylfomat D. etylaxetat

Câu 56: X là este no đơn chức mạch hở ,trong đó oxi chiếm 43,24% về khối lượng.CTCT

của X (biết X không tham gia pứ tráng gương):

A. HCOOC2H5 B. C2H5COOH

C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5

Câu 57: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.

Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 58: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH,

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 7

dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 59: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử

C4H8O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:

A.4. B. 2. C. 3. D. 6.

Câu 60: Chỉ ra nội dung đúng:

A. Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa chủ yếu là các gốc axit béo no.

B. Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa chủ yếu là các gốc axit béo không no.

C. Mỡ động vật chứa chủ yếu gốc axit béo không no, dầu thực vật chứa chủ yếu gốc axit

béo no.

D. Mỡ động vật chứa chủ yếu gốc axit béo no, dầu thực vật chứa chủ yếu gốc axit béo

không no.

Câu 61: Đặc điểm của este là : A. Sôi ở nhiệt độ cao hơn các axit cacboxylic tạo nên este đó.

B. Các este đều nặng hơn nước.

C. Có mùi dễ chịu, giống mùi quả chín.

D. Cả A, B, C.

Câu 62: Trong dầu mỡ động vật, thực vật có :

A. axit acrylic. B. axit metacrylic.

C. axit oleic. D. axit axetic.

Câu 63: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A.C4H9OH B.C3H7COOH

C.CH3COOC2H5 D.C6H5OH

Câu 64: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. Dung dịch NaOH (đun nóng).

D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

Câu 65: Cho sơ đồ chuyển hoá:

Triolein ZYX HCltNaOHdtNiH 002 ,,,

Tên của Z là

A. axit oleic. B. axit linoleic.

C. axit stearic. D. axit panmitic.

Câu 66: Công thức của benzyl axetat là:

A.CH3COO-CH2C6H5 B. HCOO-CH2C6H5

C.CH3COO-C6H5 D. C2H5COOC6H5

Câu 67: Trong các hợp chất axit cacboxylic, ancol, este, amin. Chất nào không có lien kết

hiđro?

A. Axit cacboxylic B. Ancol

C. Este D. Amin

Câu 68: Este bị thủy phân trong môi trường:

A. Axit B. Bazơ C. A và B đều đúng D. A và B đều sai

Câu 69: Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, bao gồm:

A.Chất béo, sáp B. Sterit, photpholipit

C. A, B đúng D. A, B sai

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 8

Câu 70: Các chất béo ở mỡ động vật thường là chất rắn, nó là triglixerit của các gốc axit

béo:

A.No B. Không no C. Thơm D. Mạch C dài

Câu 71: Các chất béo ở dầu thực vật thường là chất lỏng, nó là triglixerit của các gốc axit

béo:

A.No B. Không no C. Thơm D. Mạch C dài

Câu 72: Chất béo của dầu thực vật thường có phản ứng nào sau đây?

A.Phản ứng thủy phân B. Phản ứng xà phòng hóa

C. Phản ứng hiđro hóa D. A, B, C đều đúng

Câu 73: Thành phần chính của xà phòng là:

A.Este của glixerol B. Muối natri của các axit béo

C. Các axit béo và ancol không no D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 74: Xà phòng có ưu điểm gì?

A.Không gây hại cho da

B. Không gây hại cho môi trường

C. Giảm sức căng bề mặt nên loại bỏ vi sinh vật khỏi bề mặt của da

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 75: Lipit bị thủy phân trong điều kiện nào?

A.Đun nóng trong môi trường axit B. Ở điều kiện thường bởi các enzim

C. A, B đều đúng D. A, B đều sai

Câu 76: Chất CH2=CH-OCO-CH2-CH3 có tên là

A.vinyl propionat B. etyl acrylate

C. vinyl axetat D. etyl propenoat

Câu 77: Este có mùi dứa là chất

A.isoamyl axetat B. etyl butirat

C. benzyl propionate D. etyl isovalerat

Câu 78: Chất benzyl propionate có mùi thơm của

A. quả chuối chín B. quả táo chin

C. hoa hồng D. hoa nhài

Câu 79: Phản ứng xà phòng hóa là

A.phản ứng để chế tạo xà phòng

B.Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit

C.Phản ứng thủy phân este trong môi trường trung tính

D.Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm

Câu 80: Chất béo là este được tạo bởi:

A.Glixerol với axit axetic B. Ancol etylic với axit béo

C. Glixerol với các axit béo D. Các phân tử aminoaxit

Câu 81: So sánh nhiệt độ sôi của axit cacboxylic, ancol, este có cùng số nguyên tử cacbon?

A. Axit cacboxylic > este > ancol B. Axit cacboxylic > ancol > este

C. Este > ancol > axit cacboxylic D. Ancol > este > axit cacboxylic

Câu 82: Thủy phân este CH3COOCH=CH-CH3 trong môi trường kiềm thu được gì?

A.CH3COONa và CH3CH=CHOH B.CH3COONa và CH3CH2CH2OH

C.CH3COOH và CH3CH=CHONa D. CH3COONa và CH3CH2CHO

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 9

Câu 83: Trong các chất dưới đây, chất nào khi thủy phân tạo ra sản phẩm có thể tham gia

phản ứng tráng bạc?

A. Metyl acrylat B. Vinyl axetat C. Phenyl axetat D. Metyl metacrylat

Câu 84: Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm

gồm:

A.hai muối và hai ancol B. hai muối và một ancol

C. một muối và hai ancol D. một muối và một ancol

Câu 85: Hợp chất thơm A có CTPT C8H8O2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được

2 muối. Số đồng phân cấu tạo của A phù hợp với giải thuyết trên là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 86: Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ứng với CTPT

C4H8O2 là

B. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 87: Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH,

C17H33COOH, C15H31COOH?

A.1 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 88: Este đa chức tạo ra từ glixerol và hỗn hợp C2H5COOH và CH3COOH, có số CTCT

A.1 B. 2 C. 4 D. 6

Câu 89: X có CTPT C5H10O2. Cho X tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng

với Na. Số CTCT phù hợp của X là

A.8 B. 9 C.5 D.6

Câu 90: Hiđro hóa chất béo triolein (H=80%). Sau đó thủy phân hoàn toàn bằng NaOH vừa

đủ thì thu được bao nhiêu loại xà phòng?

A.1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 91: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C17H35COOH, C17H33COOH,

C17H31COOH số loại trieste tối đa được tạo ra là

A. 21 B. 18 C. 16 D. 19

Câu 92: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl

axetat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 93: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ A và B. Oxi hóa

A tạo ra sản phẩm là chất B. Chất X không thể là

A.Etyl axetat B. Etilenglicol oxalat C. Vinyl axetat D.Isopropyl propionat

Câu 94: Cho dãy chuyển hoá: 0

2 2 2H O H O1500 X

4CH X Y Z T M

Công thức cấu tạo của M là

A. CH3COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3.

C. CH3COOCH = CH2. D. CH3COOC2H5.

Câu 95: Trong phản ứng este hoá giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển

dịch theo chiều tạo ra este khi ta:

A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.

B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.

C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este.

D. Cả 2 biện pháp A, C

Câu 96: Cho phản ứng este hóa : RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H2O .

Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :

A.Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 10

B. Dùng H2SO4 đặc để xúc tác và hút nước.

C.Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng .

D. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 97: Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol.

Để phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây?

A. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH. B. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na.

C. Quỳ tím, AgNO3/NH3, NaOH. D.Phenolphtalein,AgNO3/NH3, NaOH.

Câu 98: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần

lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 99: C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na,

AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 100: Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy

gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.

Câu 101: Số hợp chất dạng RCOOR’ có CTPT C4H8O2 có khả năng tham gia phản ứng

tráng bạc là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 102: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2

sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất.

Tên gọi của E là:

A. Metyl propionat. B. Propyl fomat.

C. Ancol etylic. D. Etyl axetat.

Câu 103: Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm

gồm:

A. 2 muối và 2 ancol B. 2 muối và 1 ancol C. 1 muối và 2 ancol D. 1

muối và 1 ancol

Câu 104: Thuỷ phân este X có CTPT C3H6O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai

chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là

A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3.

Câu 105: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol

Câu 106: Khi xà phòng hóa triolein bằng NaOH ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol

Câu 107: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra metyl fomat

A. axit axetic và ancol etylic B. Axit axetic và ancol metylic

C. axit fomic và ancol etylic D. Axit fomic và ancol metylic

Câu 108: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,

số loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 109: Tỷ khối của một este X so với H2 là 44. Khi thuỷ phân X tạo nên 2 hợp chất. Nếu

đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng t0,P). CTCT

của X là

A. H-COO-CH3 C. CH3COO-C2H5

B. CH3COO-CH3 D. C2H5COO-CH3

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 11

Câu 110: Số hợp chất đơn chức, có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với dd NaOH là

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu 111: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat

Câu 112: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản

phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 113: Este benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài là este nào sau đây?

A. C6H5CH2COOCH3 B. C6H5COOCH3

C. CH3COOC6H5 D. CH3COOCH2C6H5

Câu 114: Este nào sau đây được dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ?

A. CH2=CH-COO-C2H5 B. CH2=C(CH3)-COO-C2H5

C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COO-CH3

Câu 115: Quá trình nào KHÔNG tạo ra CH3CHO?

A. Cho vinyl axetat vào dd NaOH B. Cho C2H2 vào dd HgSO4, đun nóng

C. Cho ancol etylic qua CuO, to. D. Cho metyl acrylat vào dd NaOH

Câu 116. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có

anđehit?

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.

B. CH3-COO-CH=CH-CH3.

C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.

D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.

Câu 117. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)

C. Dung dịch NaOH (đun nóng) D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

Câu 118. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra

hai muối?

A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B.CH3COOC6H5(phenyl axetat).

C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOCOOCH3

Câu 119. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

Câu 120. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận

nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 121. Chọn phát biểu sai:

A. Isoamyl axetat có mùi chuối. B. Metyl fomiat có mùi dứa.

C. Metyl fomiat có mùi tỏi. D. Etyl fomiat ít tan trong nước.

Câu 122 : Chọn cách sau đây có thể dùng để điều chế etylaxetat :

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 12

A. đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.

B. đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, ancol trắng và axit sunfuric đặc.

C. đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.

D. đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.

Câu 123: Vinyl axetat phản ứng được với chất:

A. dd Br2. B. Cu(OH)2 C. Na. D. AgNO3/NH3

Câu 124 : Hãy chọn nhận định đúng :

A. Lipit là chất béo.

B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.

C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.

D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước

nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. lipit bao gồm chất béo, sáp,

sterit, photpholipit,…

Câu 125 : Dầu thực vật thường ở trạng thái lỏng, đa số mỡ động vật ở trạng thái rắn là do :

A. Bản chất khác nhau, mỡ có trong cơ thể động vật, còn dầu có trong cơ thể thực vật.

B. Mỡ là chất rắn để gắn thịt và xương, còn dầu chảy giữa các phần sợi xenlulozơ hay

phần hạt tinh bột.

C. Mỡ là loại chất béo chứa chủ yếu các gốc axit chưa no, dầu là loại chất béo chứa chủ

yếu là axit no.

D. Mỡ là loại chất béo chứa chủ yếu các gốc axit no, dầu là loại chất béo chứa chủ yếu

là axit không no.

Câu 126.Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có

công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X có CTCT là?

A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3.

C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 127. Dùng hóa chất gì để phân biệt các mẫu thử mất nhãn chứa: Metyl fomiat và etyl

axetat.

A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2/NaOH

C. Na2CO3. D. A và B.

Câu 128. Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:

A. Thuốc trừ sâu. B. Cao su.

C. Thủy tinh hữu cơ. D. Tơ tổng hợp.

Câu 129. Một hợp chất A có công thức C3H4O2. A tác dụng được với dung dịch Br2, NaOH,

AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A phải là:

A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH3.

C. CH2=CHCOOH. D. HCOOCH2CH3.

HIỂU

Câu 130. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được

2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là

A. axit fomic. B. etyl axetat. C. ancol metylic. D. ancol etylic.

Câu 131. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường

axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.

C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.

Câu 132. Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được

sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo

thỏa mãn tính chất trên của X là

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 13

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 133. Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4),

phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng)

sinh ra ancol là

A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (5). D. (3), (4), (5).

Câu 134. Phát biểu đúng là:

A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.

B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là

muối và ancol

C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

Câu 135. Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản

phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là

A. CH3COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCH2CH3.

C. ClCH2COOC2H5. D. CH3COOCH(Cl)CH3.

Câu 136. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn

dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc

Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch

NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là

A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH2.

C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CHCH3.

Câu 137. Trong các phát biểu sau:

1. Dầu thực vật chỉ chứa este không no.

2. Xà phòng (đ/c từ chất béo với NaOH) ở thể rắn còn xà phòng (đ/c từ axit béo với

KOH) ở thể lỏng.

3. Dầu thực vật và dầu bôi trơn (dùng cho các động cơ) có cùng chức hóa học.

4. Dùng dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật.

Chọn phát biểu sai:

A. 1, 3. B. 2, 4. C. 1, 4. D. 2, 3.

Câu 138. Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Mỡ động vật chứa chủ yếu các triglixerit của các gốc axit béo no,tồn tại ở trạng thái

rắn

B. Dầu thực vật chứa chủ yếu các triglixerit của các gốc axit béo không no, tồn tại ở

trạng thái lỏng

C. Lipit là Este của glixerol với các axit béo

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

Câu 139. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất

A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.

B. Axit béo là các axit mocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.

C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa

và là phản ứng thuận nghịch.

D. Phương pháp sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd NaOH

hoặc KOH.

Câu 140. Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H2SO4 làm xúc tác) có thể

thu được bao nhiêu loại trieste

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 14

Câu 141. Cho các phát biểu:

(1) Chất béo là trieste của eitlenglicol với các axit béo

(2) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa

(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

(4) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol

(5) Để biến dầu thành bơ nhân tạo ta thực hiện phản ứng hidro hóa

Số phát biểu sai là:

A. 1 B.2 C.3 D.4

Câu 142. Cho các phát biểu:

(1) Dầu mỡ bị ôi thiêu là do phản ứng oxi hóa châm ở nối đôi “C=C” của gốc

hidrocacbon

(2) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.

(3) Một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất xà phòng và glixerol.

(4) Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.

Số phát biểu đúng là:

A. 1 B.2 C.3 D.4

Câu 143. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt:

Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản

ứng xảy ra là :

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 144. Điều chế CH2=CH-OOCCH3 người ta đi từ:

A. CH2=CH-OH và CH3COOH. B. CH3COOH và CHCH.

C. CH3OH và CH2=CH-COOH. D. Cả A,B,C đều sai.

Câu 145.Cho sơ đồ phản ứng:

CH4 X X1 OH2 X2

memgiamO ,2 X3 1X X4

X4 có tên gọi là

A. Natri axetat B. Vinyl axetat C. Metyl axetat D. Ety axetat

Câu 146.Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn

bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ( đo ở cùng điều kiện). Công thức của este là:

A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 147. Khi thủy phân este metyl axetat trong môi trường axit thu được :

A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và ancol metylic

C. Axit axetic và ancol etylic D. Axit fomic và ancol etylic

Câu 148. Cho các câu sau:

(1) Chất béo thuộc loại hợp chất este;

(2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.

(3) Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước.

(4) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn.

(5) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no.

Những câu đúng là những câu nào?

A. (1) (4) (5) B. (1) (2) (4) C. (1) (3) (4) (5) D. (1) (2) (3) (5)

Câu 149.Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được

A.glixerol và axit béo B.glixerol và muối natri của axit béo

C.glixerol và axit cacboxylic D.glixerol và muối natri của axit cacboxylic

Câu 150: Anlyl fomat phản ứng được với:

A. dung dịch brom B. NaOH C. AgNO3/NH3 D. Tất cả đều đúng

Câu 151: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được:

A. 2 muối B. 2 muối và nước C. 1 muối và 1 ancol D. 2 ancol và nước

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 15

Câu 152: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6

CTCT của các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa B. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa

C. C4H8OH, C2H5COOH, C3H7COONa D. Tất cả đều sai

Câu 153: Khi thuỷ phân este G có công thức phân tử C4H8O2 sinh ra hai sản phẩm X và Y.

X tác dụng được với AgNO3/NH3, còn Y tác dụng với CuO nung nóng thu được một

anđehit. Công thức cấu tạo của G là

A. CH3COOCH2-CH3. B. HCOO-CH(CH3)2.

C. HCOO-CH2-CH2-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH3.

Câu 154: Đun nóng hai chất hữu cơ X là C2H4O2 và Y là C3H6O2 trong dung dịch NaOH,

đều thu được muối CH3COONa. X và Y thuộc loại chức hoá học nào sau đây?

A. X là este, Y là axit cacboxylic. B. X và Y đều là axit cacboxylic.

C. X và Y đều là este. D. X là axit cacboxylic, Y là este.

Câu 155: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng phân cùng tác dụng với

dung dịch NaOH là:

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5

Câu 156: Một hợp chất X có công thức C4H8O2. X tác dụng được với KOH, AgNO3/NH3,

nhưng không tác dụng với Na. CTCT của X phải là:

A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH(CH3)2 D. C2H5COOCH3

Câu 157: Cho sơ đồ sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5

Các chất X, Y, Z tương ứng là:

A. C4H4, C4H6, C4H10 B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH

Câu 158: Cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 lần lượt tác dụng với K, KOH và

Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 159: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình

A. hidro hóa (có xúc tác Ni , t0 ) B. cô cạn ở nhiệt độ cao

C. làm lạnh D. xà phòng hóa

Câu 160: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là

A. CH3COOCH3 < CH3COOH < C2H5OH.

B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.

C. C2H5OH < CH3COOCH3 < CH3COOH.

D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH.

Câu 161: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là:

A. axit oxalic. B. axit butiric.

C. axit propionic. D. axit axetic.

Câu 162: Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành sản phẩm

nào?

A. C2H5COOH, CH3CHO B. C2H5COOH, CH2=CH-OH

C. C2H5COOH, HCHO D. C2H5COOH, C2H5OH

Câu 163: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat,

tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra

ancol là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 164: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 16

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi

hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5,

(C17H35COO)3C3H5.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 165: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Dung dịch NaOH (đun nóng).

C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

Câu 166: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn

chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân

của X là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 2.

Câu 167: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no, đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch

NaOH 0,5M. Este đó có CTPT là:

A. C5H10O2. B. C6H12O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.

Câu 168: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu

được 20g kết tủa. CTCT của X là:

A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 169: Hỗn hợp A gồm CH3COOH và CH3COOR (R là gốc hiđrôcacbon). Cho m gam A

tác dụng với lượng dư dd NaHCO3 tạo thành 3,36 lít khí CO2 (đktc). Cùng lượng A trên

phản ứng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 2,5M tạo ra 6 gam ROH. ROH là:

A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH

Câu 170: Xà phòng hoá hoàn toàn 20,24 gam chất béo cần vừa đủ 300ml NaOH 1M. Cô

cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:

A.16,68 gam. B. 4,64 gam. C. 18,38 gam. D. 23,04 gam.

Câu 171: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt

cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 10,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 20,24

gam CO2. Công thức phân tử của hai este trong X là

A. CH2O2 và C2H4O2. B. C2H4O2 và C3H6O2.

C. C4H8O2 và C5H10O2. D. C2H4O2 và C4H8O2.

Câu 172: Tiến hành thuỷ phân 8,8 gam etylaxetat trong 100 gam dung dịch NaOH 6%. Sau

khi phản ứng xảy hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 8,2 gam. B. 12,3 gam. C. 10,2 gam. D. 11,0 gam.

Câu 173: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với

dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4

gam một muối. Công thức của X là

A. HCOOC(CH3)=CHCH3 B. CH3COOC(CH3)=CH2

C. HCOOCH2CH=CHCH3 D. HCOOCH=CHCH3CH3

Câu 174: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch

NaOH 8%, thu được 16,4 gam muối của axit cacboxylic và 8,8 gam một hợp chất hữu cơ

X. Công thức của este là:

A. (CH3COO)2C2H4 B. CH3COOCH3

C. (CH3COO)3C3H5 D. CH3COOCH=CH2

Câu 175: chất X có công thức phân tử C4H8O2 . Đun 4,4gam chất X trong NaOH dư thấy

thoaats ra hơi ancol Y. Cho Y qua CuO nung nóng được anđhit Z.Cho Z thực hiện phản

ứng tráng gương thấy giải phóng nhiều hơn 15 gam bạc. X là:

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 17

A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3

C. CH3COOC2H5 D. CH3CHO

Câu 176: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este đơn chức E thu được 0,896lits CO2 (đktc) và

0,54 gam H2O. Biết số mol nước sinh ra gấp 3 lần số mol E đem đốt thì tên E là:

A. Metyl axetat B. Vinyl fomat

C. Etyl acrylat D. Vinyl axetat

Câu 177: Xà phòng hóa hoàn toàn 26,4 gam este đơn chức E bằng 450ml dung dịch NaOH.

Phản ứng xong, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 34,8 gam chất rắn khan. Biết tỉ

khối hơi của E với oxi là 2,75. Công thức cấu tạo thu gọn của E là:

A C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5

C. HCOOCH2COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2

Câu 178: Xà phòng hóa hoàn toàn một tri este X bằng NaOH thu được 9,2 gam glixerol và

83,4 gam muối của một axit béo no B. Chất B là:

A. Axit panmitic B. Axit axetic

C. Axit oleic D. Axit stearic

Câu 179: Thủy phân hoàn toàn 178kg chất béo trung tính cần 120kg dung dịch NaOH 20%.

Biết phản ứng xãy ra hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:

A. 61,2 kg B. 183,6kg C. 122,4kg D. 132,4kg

Câu 180: Một este đơn chức E có tỉ khối so với O2 là 2,685. Khi cho 17,2g E tác dụng với

150 ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn dd được 17,6g chất rắn khan và 1 ancol.E có tên gọi là:

A. etyl Axetat B. alyl Axetat

C. vinyl fomiat D. alyl fomiat

Câu 181: Cho 21,8 gam chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1lít dd

NaOH 0,5 M thu được 24,6 gam muối và 0,1mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa

hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của (X) là:

A. (CH3COO)2C2H4. B. (CH3COO)3C3H5.

C. CH3COOC2H5. D. C3H5(COO-CH3)3.

Câu 182: Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi 1 ancol và 2 axit cacboxylic là (đồng đẳng

kế tiếp nhau Mx>My). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít oxi (đktc) thu được

5,6 lít CO2(đktc) và 4,5 g nước. CTCT este X và giá trị m là:

A. (HCOO)2C2H4 và 6,6g B. HCOOCH3 và 6,7g

C. CH3COOCH3 và 6,7g D.HCOOC2H5 và 9,5g.

Câu 183: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp 2 este no đơn chức mạch hỡ là đồng

đẳng kế tiếp nhau thu được 19,712 lít CO2 (đktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng

dung dịch NaOH tạo ra 17 gam muối duy nhất. Công thức của hai este là:

A.HCOOC2H5 và HCOOC3H7.

B. HCOOCH3 và HCOOC2H5.

C.HCOOCH3 và CH3COOC2H5.

D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.

Câu 184: Một este có 2 2

CO H On n . Thủy phân hoàn toàn 6g este này cần dùng dung dịch

chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este đó là:

A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C5H10O2 D. C4H6O2

Câu 185: Chất không phải là chất béo

A. tristearin B. triolein

C. tripanmitin D. trimetylamin

Câu 186: Metylpropionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây:

A.C3H7COOH B.CH3COOC2H5

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 18

D.HCOOC3H7 D.C2H5COOCH3

Câu 187: Hidro hoá hoàn toàn triolein ta được

A. tristearin. B. triolein.

C. tripanmitin. D. trilaurin.

Câu 188: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai

chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là

A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5

C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3

Câu 189: Isoamylaxetat (dầu chuối) được điều chế bằng cách đun nóng hỗn hợp gồm axit

axetic, ancol isoamylic và axit sunfuric đặc. Khối lượng axit axetic và khối lượng ancol

isoamylic cần dùng để điều chế 65 gam isoamylaxetat với hiệu suất 60 % là

A. 50 gam và 73,33 gam B. 60 gam và 83,33 gam

C. 50 gam và 83,33 gam D. 60 gam và 73,33 gam

Câu 190 : Dầu hướng dương có hàm lượng các gốc oleat (gốc của axit oleic) và gốc linoeat

(gốc của axit linoleic) tới 85%, còn lại là gốc stearat và pamitat. Dầu cacao có hàm lượng

gốc stearat và pamitat đến 75%, còn lại là gốc oleat và linoleat. Nhiệt độ đông đặc của hai

loại dầu này là

A. bằng nhau. B. xấp xỉ nhau

C. dầu hướng dương thấp hơn D. dầu ca cao thấp hơn

Câu 191: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số

công thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 192: Đốt cháy hết m gam một este đơn chức no, mạch hở thu được (m + 2,8) gam CO2

và (m − 2,4) gam H2O. Công thức của este là

A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3

C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5

Câu 193: Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp

nhau, thu được 5,6 lít CO2 (đktc). CTPT hai este đó là

A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C4H8O2 và C3H6O2

C. C4H8O2 và C5H10O2 D. C3H4O2 và C4H6O2

Câu 194: Để xà phòng hóa 7,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch

NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este là

A. C6H12O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H10O2

Câu 195: Este X có tỉ khối so với oxi là 3,125. Cho 5 gam X tác dụng với 0,6 lít dung dịch

NaOH 0,1 M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,5 gam chất rắn. Vậy A là

A. CH3COOCH2-CH=CH2 B. CH3COOCH=CH-CH3

C. HCOOCH2-CH=CH-CH3 D. C2H5COOCH=CH2

Câu 196: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomat và este etylfomiat tác dụng với 200

ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylfomat là:

A. 52,5%. B. 68,4%. C. 55,2%. D. 44,8%.

Câu 197: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy

chỉ gồm 8,96 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với

dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu

cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là

A. axit propionic. B. etyl axetat.

C. metyl propionat. D. ancol metylic.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 19

Câu 198: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O2. Cho 9,12 gam X tác dụng với

dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với

dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo

của X thoả mãn là

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 199: Xà phòng hóa este đơn chức X thu được 1 muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn

4,8 gam Z cần 5,04 lít O2 (ở đktc) thu được lượng CO2 sinh ra nhiều hơn lượng nước là 1,2

gam. Nung muối Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối hơi so với H2 là 15. Công thức

cấu tạo của X là

A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3

C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOC2H5

Câu 200: Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức, không no có một nối đôi (C=C) mạch hở và 1

este no, đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy

hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng

bình tăng 23,9 gam và có 40 gam kết tủa. CTPT của 2 este là

A. C2H4O2, C3H4O2. B. C3H6O2, C5H8O2.

C. C2H4O2, C5H8O2. D. C2H4O2, C4H6O2

Câu 201: Một loại lipit chứa 50,0 % triolein, 30,0 % tripanmitin và 20,0 % tristearin về số

mol. Xà phòng hóa m gam lipit trên thu được 138 gam glixerol. Vậy giá trị của m là

A. 1302,5 gam. B. 1292,7 gam C. 1225,0 gam. D. 1305,2 gam

Câu 202: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và

CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp

X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức

của CxHyCOOCH3 là

A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. C3H5COOCH3. D. C2H3COOCH3.

Câu 203: Cho 8,6 gam este X bay hơi thu được 4,48 lít hơi X ở 2730C và 1 atm. Mặt khác,

cho 8,6 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 8,2 gam muối. CTCT

đúng của X là

A.H-COOCH2-CH=CH2 B. CH3-COO-CH2-CH3

C. H-COOCH2-CH2-CH3 D. CH3-COOCH=CH2

Câu 204: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm –CH2- . Cho

6,6g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4 gam hỗn hợp

2 muối. CTCT của A và B là

A.CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5

B.CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2

C.CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3

D.H-COOCH3 và CH3-COOCH3

Câu 205: Chia m gam một este X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 bị đốt cháy hoàn toàn

thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch

NaOH 0,5M. Giá trị của m là

A.2,2g B. 6,4 g C. 4,4 g D. 8,8 g

Câu 206: Xà phòng hóa hoàn toàn 89 g chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2

gam glixerol. Số gam xà phòng thu được là

A. 91,8 g B. 83,8 g C. 79,8 g D. 98,2 g

Câu 207: X là este đơn chức, tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd KOH 2,4M thu 105 gam

chất rắn và 54 gam ancol. Cho toàn bộ ancol trên qua CuO dư, đun nóng, lấy sản phẩm tác

dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được 1,8 mol Ag. Vậy X là

A.CH2=CH-COOCH3 B. CH3COOCH2-CH2

-CH3

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 20

C. CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH3 D. CH3COOCH(CH3)2

Câu 208: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 este thu được 8,8 gam CO2 và 2,7 g H2O,

biết trong 3 este thì oxi chiếm 25% về khối lượng. Khối lượng của 3 este đem đốt là

A.2,7 g B. 3,6 g C. 6,3g D. 7,2g

Câu 209: Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng

với 5,75 gam ancol etylic (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các

phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là

A. 10,125. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.

Câu 210: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác

dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng

chất rắn thu được là

A. 5,6 gam B. 3,28 gam C. 6,4 gam D. 4,88 gam

Câu 211: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH ( có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất

phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:

A. 6,0 gam B. 4,4 gam C. 8,8 gam D. 5,2 g

Câu 212: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ

gồm 4,48 lit CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH

vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên

của X là:

A. Etyl propionat B. Metyl propionat C. isopropyl axetat D. etyl axetat

Câu 213: Thuốc chống màuỗi (DEP) thu được khi cho axit thơm (X) tác dụng với ancol

(Y). Màuốn trung hòa dung dịch chứa 0,9035 g X cần 54,5 ml NaOH 0,2M. Trong dung

dịch ancol Y 94% (thep khối lượng) tỉ số mol NaOH và mol H2O là 86/14. Biết rằng

100<MX< 200. Xác định CTCT thu gọn của X, Y.

A.C6H4(COOC2H5)2; C2H5OH B. C6H4(COOCH3)2; CH3OH

C. C6H4(COOCH3)2; C2H5OH D. C6H4(COOH)2; CH3OH

Câu 214: Để xà phòng hóa hoàn toàn 42,6 gam dầu thực vật cần 50 gam dung dịch NaOH

12%. Sau đó chế hóa tiếp dung dịch với lượng dư brom thu được hỗn hợp của dẫn xuất

tetrabrom và đibrom theo tỉ lệ 2:1. Hàm lượng của natri trong một dẫn xuất brom là 3,698%.

Xác định công thức có thể có của chất béo.

A.chất béo gồm 2 gốc của axit C17H31COOH và 1 gốc của C15H29COOH

B.chất béo gồm 1 gốc của axit C15H31COOH và 2 gốc của C15H29COOH

C.chất béo gồm 2 gốc của axit C15H31COOH và 2 gốc của C15H29COOH

D.chất béo gồm 1 gốc của axit C17H31COOH và 1 gốc của C15H29COOH

Câu 215: Từ dầu mỏ người ta thực hiện các quá trình biến đổi hóa học theo sơ đồ cho sau

đây (hiệu suất được kèm theo) để sản xuất một loại bột giặt:

Dầu mỏ (H=50%)CH3[CH2]10CH2OH (H=90%)CH3(CH2)10CH2OSO3H (H=96%)

CH3[CH2]10CH2OSO3Na

Cần bao nhiêu tấn dầu mỏ để sản xuất 1 tấn bột giặt loại này?

A.1,48 tấn B. 1,84 tấn C. 1,74 tấn D. 1,47 tấn

Câu 216: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà

phòng chứa 85% natri stearate (về khối lượng)? Biết hiệu suất thủy phân là 85%.

A.1,500 tấn B. 1,454 tấn C. 1,710 tấn D. 2,012 tấn

Câu 217: Để xà phòng hóa 100 kg dầu ăn thuộc loại trioleoyl glixerol có chỉ số axit bằng 7

cần 14,10 kg NaOH. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối natri thu được là:

A.108,6 kg B. 103,445 kg

C. 118,245 kg D.117,89kg

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 21

Câu 218: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được

axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng

hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của

V là

A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24.

Câu 219: Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 bằng 6,25. Cho 20,0g X tác dụng với

300ml dd KOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng được 25,2g chất rắn khan. X là:

A. CH2=CH-CH2-COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH2-CH3

C. CH3-COO-CH2-CH=CH2 D. CH3-CH2-COO-CH=CH2

Câu 220: Cho 7,4g etylfomat tác dụng với 120ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng

được m (gam) chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 6,8g B. 7,6g C. 8,2g D. 8,8g

Câu 221: Este X có M=86. Khi cho 17,2g X tác dụng hết với dd NaOH (vừa đủ) thu được

16,4g muối Y và anđehit Z. X là

A. Vinyl fomat B. Vinyl axetat C. Metyl acrylat D. Etyl axetat

Câu 222: Cho 0,02 mol CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung

dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là:

A. 4,36g B. 1,64g C. 3,96g D. 2,04g

Câu 223: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X phản ứng vừa đủ với dd chứa 12g NaOH thì

tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa

mãn các tính chất trên là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 2

Câu 224: Một este X đơn chức, mạch hở có 32% oxi (theo khối lượng). Khi thủy phân X

được ancol etylic. X là

A. Etyl axetat B. Etyl fomat C. Etyl propionat D. Etyl acrylat

Câu 225: (TN 2014) Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dd NaOH 1M. Sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công

thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.

Câu 226: Thuỷ phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dd NaOH thu được 9,2 gam

glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu

được là

A. 91,8 gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 153 gam

Câu 227: Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4

đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este

hóa là

A. 75%. B. 80%. C. 65%. D. 90%. Câu 228: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là

A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3.

Câu 229: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch

NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học).

Công thức của ba muối đó là:

A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.

B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 22

C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.

Câu 230: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch

NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl

ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loăng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với

HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.

B. Chất Z làm mất màu nước brom.

C. Chất T không có đồng phân hình học. D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t

o) theo tỉ lệ mol 1 : 3.

Câu 231: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lit

O2 (đktc) thu được 6,38g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn

hợp 2 ancol kế tiếp và 3,92g muối của 1 axit hữu cơ. Công thức của 2 este là:

A. HCOOC3H7 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

C. C2H5COOC2H5 và C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7

Câu 232: Đun nóng 20g chất béo trung tính với dd chứa 0,24 mol NaOH, phản ứng xong

phải dùng 0,18 mol HCl để trung hòa NaOH dư. Vậy khi xà phòng hóa 1 tấn chất béo trên

thì khối lượng NaOH cần dùng, khối lượng glixerol và khối lượng xà phòng thu được lần

lượt là:

A. 120kg; 92kg; 1028kg B. 120kg; 92kg; 1427,77kg

C. 140kg; 100kg; 1040kg D. 300kg; 230kg; 1070kg

Câu 233. Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và

CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng

hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400

C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam

nước. Giá trị của m là

A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.

Câu 234. Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng

este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit)

khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este

hóa thực hiện ở cùng nhiệt độ)

A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.

Câu 235. Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic

kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng

6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và

giá trị của m tương ứng là

A. CH3COOCH3 và 6,7 B. HCOOC2H5 và 9,5

C. HCOOCH3 và 6,7 D. (HCOO)2C2H4 và 6,6

Câu 236. Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch

NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan

Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản

ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là

A. 42,2 gam. B. 40,0 gam. C. 34,2 gam. D. 38,2 gam.

Câu 237. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit

cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2

cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOCH2CH(CH3)OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 23

C. HCOOCH2CH2CH2OOCH. D. CH3COOCH2CH2OOCCH3.

Câu 238. X là hổn hợp hai este của cùng một ancol, no đơn chức và hai axit no, đơn chức,

đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2(đktc). Đun nóng 0,1 mol X

với 50 gam dd NaOH 20% đế Pư hoàn toàn, rồi cô cạn dd sau Pư thu được m gam chất rắn.

Giá trị của m là

A. 15 gam. B. 7,5 gam C. 37,5 gam D. 13,5 gam

Câu 239. Xà phòng hóa hoàn toàn 5 gam chất X đơn chức bằng dd NaOH thu được muối Y

và Z. Cho Z T/d với dd AgNO3/ NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nung Y với NaOH rắn cho

khí R. Biết d R/ O2 = 0,5, X là:

A. CH3CH2COOCH=CH2 B. CH3COOCH2CH=CH2

C. CH3COOCH=CHCH2CH3 D. CH3COOCH=CHCH3

Câu 240. Để xà phòng hoá 35 kg triolein cần 4,939 kg NaOH thu được 36,207 kg xà phòng.

Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là:

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 241. Một chất béo là trieste của một a xit và a xit tự do cũng là a xit chứa trong chất

béo.Chỉ số xà phòng của chất béo là 208,77 và chỉ số a xit là 7.Công thức Axit trong 1gam

chất béo đó là

A. Stearic B.Oleic C. Panmitic D. Linoleic

Câu 242. Để xà phòng hoá hoàn toàn 50 gam chất béo có chỉ số axit là 7 cần 0,16 mol

NaOH. Tính khối lượng glixerol thu được?

A. 9,43gam B. 14,145gam C. 4,715gam D. 16,7 gam

Câu 243. Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu

được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp

muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu

được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là

A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6

Câu 244. Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen

trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư,

đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam

ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là

A. 3,40 gam. B. 0,82 gam. C. 0,68 gam. D. 2,72 gam.

Câu 245. Iso-amyl axetat( thường gọi là dầu chuối), được điều chế bằng cách đun nóng hỗn

hợp gồm axit axetic, ancol isoamylic ((CH3)2CHCH2CH2OH ) và H2SO4 đặc. Tính khối lượng

axit axetic và khối lượng ancol isoamylic cần dùng để điều chế 195 gam dầu chuối trên, biết

hiệu suất của quá trình đạt 60%

A. 90g; 132g B.150g; 220g C. 200g; 220g D. 132g; 150g

Câu 246. Chất A là este của glixerin với axit cacboxylic đơn chức mạch hở A1. Đun nóng

5,45g A với NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 6,15g muối. Số mol của A là:

A. 0,015 B. 0,03 C. 0,02 D. 0,025

Câu 247. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy

chỉ gồm 4,48 lít CO2(ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng

với dung dịch NaOH vừa đủ đến khiphản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit

hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là (Cho H= 1; C = 12; O =16; Na = 23)

A. etyl propionat. B. etyl axetat.

C. metyl propionat D. isopropyl axetat.

Câu 248: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra

hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 24

A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.

C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.

Câu 249: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX <

MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là

A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl axetat

Câu 250: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch

NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn

chức. Hai axit đó là

A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.

C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và C2H5COOH.

Câu 251: Tổng số chất hữu cơ đơn chức mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 252: Cho sơ đồ chuyển hoá: 0 0

2 ( ; ;H du Ni t C NaOHdu t C HClTriolein X Y Z Tên của Z là

A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic

Câu 253: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (ancol) etylic, axit acrylic, phenol,

phenylamoni clorua, ancol (ancol) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác

dụng được với dung dịch NaOH là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 254: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản

phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là

A. ClCH2COOC2H5. B. CH3COOCH2CH3.

C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. CH3COOCH2CH2Cl.

Câu 255: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc),

đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 40,00%. B. 62,50%. C. 50,00%. D. 31,25%.

Câu 256: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với

kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà

tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:

A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO.

C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH.

Câu 257: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn

chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết

với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất

rắn. Giá trị m là

A. 26,25. B. 24,25. C. 27,75. D. 29,75.

Câu 58Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 259 Điều chế phenylaxetat có thể dùng phản ứng nào sau đây?

A. CH3COOH + C6H5OH CH3COOC6H5 + H2O

B. C6H5COOH + CH3OH C6H5COOCH3 + H2O

C. (CH3CO)2O + C6H5OH CH3COOC6H5 + H2O

D. CH3COOH + C6H5Cl CH3COOC6H5 + HCl

Câu 260Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần

lượt là

A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 25

Câu 261Đốt cháy este no, đơn chức E phải dùng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. CTPT

của E là

A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2

Câu 262Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân

hoàn toàn 6,0g este X cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là

A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2

Câu 263Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được

hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là

A. etyl axetat B. Metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat

Câu 264Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. sản phẩm cháy

được dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4g. khối lượng kết tủa

tạo ra là

A. 12,4g B. 20g C. 10g D. 28,183g

Câu 265Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu

được 20g kết tủa. CTPT của X là

A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5

Câu 266 1,76 gam một este X của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức

phản ứng vừa hết với 40ml dd NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. đốt cháy hoàn toàn

1,2 g chất Y thu được 2,64g CO2 và 1,44 g nước. CTCT của este X là

A. CH3COO – CH2CH2CH3 B. CH3CH2COO – CH3

C. CH3COO – CH3 D. HCOO – CH2CH2CH3

Câu 267 Đun nóng một lượng dư axit axetic với 20,7 gam ancol etylic ( có axit H2SO4 đặc

làm xúc tác) đến khi phản ứng dừng lại thu được 15,5 gam este . Hiệu suất phản ứng este

hóa là

A. 39,14% B. 62,5% C. 60% D. 41,67%

Câu 268 Trộn 13,6 gam phenylaxetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M .Sau phản ứng hoàn

tòan cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan .Giá trị m là

A. 8,2g B. 10,2g C. 19,8g D. 21,8g

Câu 269 có 0,15mol hỗn hợp 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,25mol NaOH tạo thành

hỗn hợp 2 muối và ancol có khối lượng tương ứng là 23,9g và 2,3g; 2 este đó là:

A.CH3COOC6H5 và CH3COOC2H5 B. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3

C. HCOOC6H5 và CH3COOCH3 D. HCOOC6H5 và H3COOCH3

Câu 270 Este X có công thức phân tử C7H12O4. Khi cho 51,9 gam X tác dụng với 300ml dd

NaOH 4% thi thu được một ancol 2 chức Y và 26,7 gam hỗn hợp hai muối . Công thức cấu

tạo thu gọn của X là:

A. HCOO-(CH2)4-OOCCH3

B. CH3COO-(CH2)3-))CCH3

C. C2H5COO-(CH2)3))CH

D. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 26

Chuyên đề: CACBOHIDRAT Phần 1. Tóm tắt lí thuyết 12 CB

Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : Cn(H2O)m

Cacbohidrat chia làm 3 loại chủ yếu :

+Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân (glucozơ & fuctozơ)

+Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit (vd :

Saccarozơ 1 Glu & 1 Fruc …)

+Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử

monosaccarit(vd : tinh bột , xenlulozơ nhiều phân tử Glucozơ )

I. GLUCOZƠ

I. Lí tính .Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .

II. Cấu tạo .Glucozơ có CTPT : C6H12O6

Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc

CH2OH[CHOH]4CHO .

Glucozơ là hợp chất tạp chức

Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng -glucozơ và - glucozơ

III. Hóa tính.

Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .

1/ Tính chất của ancol đa chức:

a/ Tác dụng với Cu(OH)2: ở nhiệt độ thường tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh

lam nhận biết glucozơ)

b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit.

2/ Tính chất của andehit:

a/ Oxi hóa glucozơ: bằng dd AgNO3 trong NH3: amoni gluconat và Ag (nhận biết

glucozơ bằng pư tráng gương)

PT:C6H12O6 +2AgNO3 + 2NH3 + H2O 0t HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

b/ Khử glucozơ bằng H2 sobitol (C6H14O6)

PT : C6H12O6 + H2 otNi , C6H14O6

3/ Phản ứng lên men : C6H12O6 enzim 2 C2H5OH + 2 CO2

IV.Điều chế: trong công nghiệp (Thủy phân tinh bột hoặc Thủy phân xenlulozơ, xt HCl)

V. Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích, …

FRUCTOZƠ:

- CTCT mạch hở:

CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH

- Fructozơ là đồng phân của glucozơ, cấu tạo bởi một nhóm cacbonyl ở vị trí C2 (là xeton)

và năm nhóm – OH ở năm nguyên tử cacbon còn lại (là poliancol):

CH2OH[CHOH]3COCH2OH.

Cùng với dạng mạch hở fructozơ có thể tồn tại ở dạng mạch vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh

+ Tính chất ancol đa chức ( phản úng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam)

Fructozơ OH

glucozơ

+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi

AgNO3/NH3

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 27

Lưu ý: Fructozơ không làm mất màu dd Br2, còn Glucozơ làm mất màu dd Br2.=> phân

biệt glu và fruc

II. SACCAROZƠ ,TINH BỘT ,XENLULOZƠ

I. SACCAROZƠ (đường kính)

1. TCVL_TTTN:

Saccarozơ là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, vị ngọt, tan tốt trong nước

Saccarozơ có nhiều trong cây mía ,củ cải đường , hoa thốt nốt …

2. Cấu trúc phân tử: CTPT: C12H22O11 , Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một

gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.

3. Tính chất hóa học. Không có nhóm chức CHO nên không có phản ứng tráng bạc và không làm mất màu

nước brom

Có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thủy phân.

a) Phản ứng với Cu(OH)2

b) 2C12H22O11+Cu(OH)2→(C12H21O11)2Cu + 2H2O ( nhận biết)

dd màu xanh lam

b) Phản ứng thủy phân.C12H22O11+H2O+ 0H , t C6H12O6 (Glu)+ C6H12O6 (Fruc)

( sản phẩm của phản ứng thủy phân là Gluvà Fruc đều cĩ pứ tráng bạc

II.TINH BỘT

1. Tính chất vật lí:Là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước

lạnh

2. Cấu trúc phân tử: Tinh bột thuộc loại polisaccarit, Phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích

-glucozơ liên kết với nhau và có CTPT : (C6H10O5)n .

Các mắt xích -glucozơ liên kết với nhau tạo hai dạng :không phân nhánh (amilozơ) &

phân nhánh (amilopectin).

Tinh bột ( trong các hạt ngũ cốc, các loại củ… ); Mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại

thành hạt có lỗ rỗng.

3. chất hóa học.

a) Phản ứng thủy phân: (C6H10O5)n + nH2O , oH t

n C6H12O6 (Glu)

b) Phản ứng màu với iot: Tạo thành hợp chất có màu xanh tímdùng để nhận biết tinh

bột và ngược lại

III.XENLULOZƠ có CTPT : (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n

1. TCVL_TTTN: Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung

môi hữu cơ, nhưng tan trong nước Svayde (dd thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong

amoniac); Bông nõn có gần 98% xenlulozơ

2. Cấu trúc phân tử: Xenlulozơ là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ

liên kết với nhau. Cấu tạo mạch không phân nhánh

3. Tính chất hóa học:

a) Phản ứng thủy phân:

(C6H10O5)n + nH2O , oH t

nC6H12O6 (Glu)

b) Phản ứng với axit nitric

[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3(đặc) 0

2 4H SO d,t [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc

súng không khói.

Tóm tắt tính chất hóa học

Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Tinh bột Xenlulozơ

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 28

AgNO3 Ag + - Ag - -

Cu(OH)2

/OH-,t0c Cu2O Cu2O - Cu2O -

-

Br2 /H2O Mất màu - - Mất màu - -

Cu(OH)2 Dd xanh

lam

Dd xanh

lam

Dd xanh

lam

Dd xanh

lam -

-

(CH3CO)2O + + + + + Xenlulozơ

triaxetat

HNO3/H2SO4 + + + + + Xenlulozơ

triaxetat

H2O/H+ - - glucozơ +

fructozơ glucozơ glucozơ glucozơ

(+) có phản ứng, không yêu cầu viết sản phẩm; (-) không có phản ứng.

(*) phản ứng trong môi trường kiềm.

Phần 1. LÝ THUYẾT 12 NC

A. Tóm tắt lí thuyết

Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : Cn(H2O)m

Cacbohidrat chia làm 3 nhóm chủ yếu :

+Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân . vd: glucozơ , fuctozơ

+Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit

.vd : saccarozơ , mantozơ

+Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử

monosaccarit . vd : tinh bột , xenlulozơ .

I. GLUCOZƠ

1.Lí tính .Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .

2.Cấu tạo .Glucozơ có CTPT : C6H12O6

Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc

CH2OH[CHOH]4CHO .

Glucozơ là hợp chất tạp chức

Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng -glucozơ và - glucozơ

OH

OH

H

OH

H

OHH

OH

CH2OH

1 C

OH

OH

H

OHH

OH

CH2OH

23

4

5

6

OH

OH

OH

H

H

OHH

OH

CH2OH

1

23

4

5

6

1

H

H

O

23

4

5

6

-glucozơ glucozơ -glucozơ

3. Hóa tính . Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .

II. FRUCTOZƠ:

- CTCT mạch hở:

CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH

- Fructozơ là đồng phân của glucozơ, cấu tạo bởi một nhóm cacbonyl ở vị trí C2 (là xeton)

và năm nhóm – OH ở năm nguyên tử cacbon còn lại (là poliancol):

CH2OH[CHOH]3COCH2OH.

Cùng với dạng mạch hở fructozơ có thể tồn tại ở dạng mạch vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 29

CH2OH

HOH

OH H

H OH

O

CH2OH

H

OH

CH2OH

OH H

H OH

O

HOCH21

2

3 4

5

6

1

2

3 4

5

6CH2OH

HO

OH H

H OH

O

H

HOCH21

2

3 4

5

6

-fructozơ fructozơ -fructozơ

+ Tính chất ancol đa chức ( phản úng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam)

Fructozơ OH

glucozơ

+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi

AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

III. SACCAROZƠ (đường kính)

1.CTPT: C12H22O11

2. Cấu trúc phân tử: Saccarozơ là một đisaccarit, cấu tạo bởi C1 của gốc - glucozơ

nối với C2 của gốc - fructozơ qua nguyên tử O (C1 – O – C2). Trong phân tử không còn

nhóm OH hemiaxetal, nên không có khả năng mở vòng không có nhóm chức CHO.

3. Tính chất hóa học. Có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thủy phân.

Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : Cn(H2O)m

Cacbohidrat chia làm 3 nhóm chủ yếu :

+Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân . vd: glucozơ , fuctozơ

+Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit .vd :

saccarozơ , mantozơ

+Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử

monosaccarit . vd : tinh bột , xenlulozơ .

IV. MANTOZO

1. CTPT: C12H22O11

2. Cấu trúc phân tử: Mantozơ là đồng phân của saccarozơ, cấu tạo bởi C1 của gốc -

glucozơ nối với C4 của gốc - glucozơ qua nguyên tử O (C1 – O – C4). Đơn vị

monosaccarit thứ hai có nhóm OH hemiaxetal tự do, do đó có thể mở vòng tạo thành nhóm

anđehit (– CHO).

3. Tính chất hóa học: Có tính chất của ancol đa chức, tính chất của andehit và có phản

ứng thủy phân.

V.TINH BỘT

1. Tính chất vật lí:Là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước

lạnh

2. Cấu trúc phân tử:

Tinh bột thuộc loại polisaccarit, Phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích -glucozơ liên kết

với nhau có CTPT : (C6H10O5)n .

Các mắt xích -glucozơ liên kết với nhau tạo hai dạng:

-Dạnh lò xo không phân nhánh (amilozơ).

-Dạng lò xo phân nhánh (amilopectin).

Tinh bột ( trong các hạt ngũ cốc , các loại củ )

Mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng

3. Tính chất hóa học. Tinh bột: có phản ứng thủy phân và phản ứng màu với iot

VI. XENLULOZƠ

1. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 30

-Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung môi hữu cơ,

nhưng tan trong nước Svayde (dd thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac) .

-Bông nõn có gần 98% xenlulozơ

2. Cấu trúc phân tử:

- Xenlulozô là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau thành

mạch kéo dài

- CTPT : (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n

- Có cấu tạo mạch không phân nhánh . 3. Tính chất hóa học. Xenlulozơ: có phản ứng thủy phân và phản ứng este hóa với axit

(xảy ra ở 3 nhóm OH)

Tóm tắt tính chất hóa học

Cacbohiđrat

Tính chất

Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Tinh bột Xenlulozơ

T/c của anđehit [Ag(NH3)2]OH

Cu(OH)2/OH-,to

Ag↓ + - + - -

Cu2O↓đỏ

gạch + - + - -

T/c riêng của

–OH

hemiaxetal CH3OH/HCl

Metyl

glucozit

- -

Metyl

glucozit

- -

T/c của

poliancol

Cu(OH)2, to

thường

dd màu

xanh lam

dd màu

xanh lam

dd màu

xanh lam

dd màu

xanh lam - -

T/c của ancol

(P/ư este hoá)

(CH3CO)2O

+HNO3/H2SO4

+ + + + + Xenlulozơ

triaxetat

+ + + + + Xenlulozơ

trinitrat

P/ư thuỷ phân

+ H2O/H+ - -

Glucozơ

+

Fructozơ

Glucozơ Glucozơ Glucozơ

P/ư màu

+ I2 - - - -

màu

xanh

đặc

trưng

-

(+) có phản ứng, không yêu cầu viết sản phẩm; (-) không có phản ứng.

(*) phản ứng trong môi trường kiềm.

Phần 2: Trắc nghiệm lý thuyết CB

Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 31

Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.

Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.

C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và

A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.

Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

B. phản ứng với dung dịch NaCl.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.

Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.

Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là

A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH.

Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.

Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho

dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.

Câu 11: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.

Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.

C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu 13: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.

Câu 14: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ.

Chất đó là

A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.

Câu 15 Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong

dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 16: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác

dụng được với Cu(OH)2 là

A.3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 17 Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na

Câu 18 Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất

hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 3 B. 5 C. 1 D. 4

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 32

Câu 19: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic,

axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 20 : Khi thủy phân saccarozơ thì thu được

A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.

Câu 21: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 22 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

Câu 23: Cho các dd: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau

đây để phân biệt được cả 4 dd trên

A. Nước Br2 B. Na kim loại C. Cu(OH)2 D.Dd AgNO3/NH3

Câu 24: Để phân biệt saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?

A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4

B. Cho tứng chất tác dụng với dd I2

C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dd iot

D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa

Câu 25: glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất của nhóm andrhit B. Tính chất poliol

C. Tham gia pứ thuỷ phân D. Tác dụng với CH3OH/HCl

Câu 26: Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic,

andehitfomic, glixerin là

A. Ag2O/NH3 B. Cu(OH)2 C. Na D. H2

Câu 27: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá Cu(OH) /OH2Z

dung dịch xanh lam 0tkết tủa đỏ gạch

Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột

Câu 28: Frutozơ không pứ với chất nào sau đây?

A. H2/Ni,t0C B. Cu(OH)2 C. Nước Br2 D. Dd AgNO3/NH3

Câu 29: Trong các pứ sau pứ nào không chứng minh được nhóm andehit của glucozơ?

A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3 B. Mất màu dd brom

C. Len men glucozơ bằng xtác enzim D. Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0

Câu 30: Cacbonhidrat(gluxit,saccarit) là:

A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m

B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m

C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl

D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật

Câu 31: Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ.

Câu 32: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là:

A.mantozơ. B. frutozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.

Câu 33: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:

A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit

Câu 34: Điểm giống nhau giữa glucozơ và sacarozơ là;

A. Đều có trong củ cải đường

C. Đều hoà tan dd Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 33

B. Đều tham gia pứ tráng gương D. Đều được sử dụng trong y học

Câu 35: Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về

A. Công thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh

C. Phản ứng thuỷ phân D. Cấu trúc phân tử

Câu 36: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt

C. Nhỏ dd iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh

D. Nước ép chuối chín cho pứ tráng bạc

Câu 37: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ?

A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Tráng gương, tráng phích

C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC

Câu 38: Các chất glucozơ(C6H12O6), fomandehit(HCHO), Axetandehit(CH3CHO),

metylfomiat HCOOCH3), trong phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng

gương người ta chỉ dùng:

A. C6H12O6 B.HCOOCH3 C. CH3CHO D. HCHO

Câu 39:Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:

A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột D.Xenlulozơ

Câu 40:Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:

A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ

Câu 41: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?

A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ

Câu 42:Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung

dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương.Đó là do:

A.Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.

B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.

C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .

D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.

Câu 43: Cho các dd : glucozơ, glixerol, metanal( fomanđehit), etanol . Có thể dùng thuốc

thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên ?

A. Cu(OH)2 B. Dd AgNO3 trong NH3 C. Na D. nước Brom

Câu 44: Phát biểu nào sao đây đúng:

A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân.

B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau.

C. Các phản ứng thủy phân của fructozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H+ ,t0

D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO

Câu 45:Đường saccarozơ ( đường mía) thuộc loại saccarit nào?

A.Monosaccarit B.Đisaccarit C.Polisaccarit D.Oligosaccarit

Câu 46:Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:

A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ

Câu 47:Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: Glucozơ, Fructozơ,

Saccarozơ

A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ

C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.

Câu 48:Một dung dịch có các tính chất:

-Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.

-Tác dụng khử [Ag(NH3)2 ]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng.

-Không bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.

Dung dịch đó là:

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 34

A.Glucozơ B.Tinh bột C.Saccarozơ D. xenlulozơ

Câu 49:Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.

B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.

C.Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.

D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0).

Câu 50:Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:

A.Đơn chức B.Đa chức C.Tạp chức D.Polime.

Câu 51: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung

dịch xanh lam là:

A.glixerol, glucozơ, anđehit axetic,saccarozơ

B.glixerol, glucozơ, fructozơ, saccarozơ.

C.axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ.

D.saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,tinh bột.

Câu 52:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol,

metanol.Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là:

A.4 B.5 C.6 D.7

Câu 53: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol,

axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là:

A.3 B.4 C.5 D.2

Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ.

B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.

C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.

D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nhưng có thể biến đổi qua lại với nhau

Câu 55:Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản

ứng được với dung dịch AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là:

A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, Y

Phần 3: Các dạng bài tập cơ bản

DẠNG 1: PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6)

(6 12 6C H OM = 180, 108AgM )

Phương pháp: + Phân tích xem đề cho gì và hỏi gì

+ Tính n của chất mà đề cho Tính số mol của chất đề hỏi khối lượng của

chất đề hỏi

Câu 1. Đun nóng dd chứa 9g glucozơ với AgNO3 đủ pứ trong dd NH3 thấy Ag tách ra.

Tính lượng Ag thu được.

A. 10,8g B. 20,6 C. 28,6 D. 26,1

Câu 2. Đun nóng dd chứa 36g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối

đa là:

A. 21,6g B. 32,4 C. 19,8 D. 43.2

Câu 3. Đun nóng dd chứa m g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì thu được 32,4 g Ag .giá trị

m là:

C6H12O6 (glucozơ ) 2Ag

180 2x108

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 35

A. 21,6g B. 108 C. 27 D. Số khác.

Câu 4. Đun nóng dd chứa m g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 Ag giá trị m

là (H= 75%):

A. 21,6g B. 18 g C. 10,125g D. số khác

Câu 5.Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18g

glucozơ.(H=85%)

A. 21,6g B. 10,8 C. 18,36 D. 2,16

Câu 6. Cho 200ml dd glucozơ pứ hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 thấy có 10,8g Ag

tách ra. Tính nồng độ mol/lít của dd glucozo đã dùng.

A. 0,25M B. 0,05M C. 1M D. số khác

Câu 7. Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa

thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là.

A. 32,4 B. 48,6 C. 64,8 D. 24,3g.

Câu 8. Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối

lượng Ag thu được là:

A.2,16 gam B.3,24 gam C.12,96 gam D.6,48 gam

Câu 9: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu

được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %

DẠNG 2: PHẢN ỨNG LÊN MEN CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6) :

Lưu ý: Bài toán thường gắn với dạng toán dẫn CO2 vào nước vôi trong Ca(OH)2 thu được

khối lượng kết tủa CaCO3. Từ đó tính được số mol CO2 dựa vào số mol CaCO3

(2 3CO CaCOn n )

Nếu sục khí CO2 vào dd nước vôi trong nhận thấy khối lượng dd giảm thì

2 3CO CaCO ddgiamm m m

Phương pháp:

+ Phân tích xem đề cho gì và hỏi gì

+ Tính n của chất mà đề cho n của chất đề hỏi m của chất mà đế bài yêu cầu

Câu 11. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu

được là:

A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam

Câu 12. Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu

được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là

92%.

A. 54 B. 58 C. 84 D. 46

Câu 14. Cho 360gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu

được m g kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:

A. 400 B. 320 C. 200 D.160

H%

C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2

CO2 + Ca(OH)2 (dư) CaCO3 + H2O

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 36

Câu 15. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này

được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men

đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là:

A.33,7 gam B.56,25 gam C.20 gam 90 gam

Câu 16. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là bao

nhiêu ( H=100%)?

A. 9,2 am. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.

Câu 17. Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ thu được :

A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ B. 2 kg glucozơ

C. 2 kg fructozơ D. 0,5263 kg glucozơ và 0,5263 fructozơ

Câu 18. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:

A. 85,5g B. 342g C. 171g D. 684g

Câu 19: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn

A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.

Lưu ý: 1) A H B ( H là hiệu suất phản ứng)

2) A 1H B 2H C ( H1, H2 là hiệu suất phản ứng)

Câu 20. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ

thu được là:

A.360 gam B.480 gam C.270 gam D.300 gam TNPT- 2007

Câu 21. CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. muốn có đủ lượng CO2 cho phản ứng quang

hợp để tạo ra 500 g tinh bột thì cần một thể tích không khí là:

A. 1382716,7 lit B. 1582600,0 lit C. 1402666,7 lit D. 1492600,0 lit

Câu 22. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozơ? Biết

hiệu suất pứ là 70%.

A. 160,55 B. 150,64 C. 155,54 C.165,65

DẠNG 3: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN SACAROZƠ (C12H22O11)

C12H22O11(Saccarozơ) C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ)

( M= 342) (M= 180) (M= 180)

DẠNG 4: PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN XENLULOZƠ HOẶC TINH BỘT (C6H10O5)n:

H1% H2%

(C6H10O5)n nC6H12O6 2nCO2 + 2nC2H5OH

162n 180n

mA- TT = mA -LT.100

H; mB- TT = mB- LT .

100

H

mA-TT = m A-LT.1 2

100 100.

H H; mC-TT = mC-LT. 1 2.

100 100

H H.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 37

Câu 23. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là

bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.

A.290 kg B.295,3 kg C.300 kg D.350 kg

Câu 24. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào

dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%.

Giá trị của m là:

A.940 g B.949,2 g C.950,5 g D.1000 g

Câu 25. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của

từng giai đoạn là 85%. Khối lượng ancol thu được là:

A.398,8kg B.390 kg C.389,8kg D. 400kg

Câu 26. Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt

81%) là

A. 162g B. 180g C. 81g D.90g

Câu 27. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%

.Lượng CO2 sinh ra được hấp thu hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 , thu được 50 gam kết tủa và

dd X. Thêm dd NAOH 1M vào X , thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất

thì cần tối thiểu 100ml dd NaOH. Giá trị trị của m là

A. 72,0 B. 90,0 C. 64,8 D. 75,6

Câu 28. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu

suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.

Câu 29. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit

sunfuric đặc , nóng . Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric (

hiệu suất phản ứng là 90%) . Giá trị của m là ?

A/ 30 B/ 21 C/ 42 D/ 10 .

Câu 30. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit

nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu

hiệu suất đạt 60% là

A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml

Câu 31. Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư

xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là

A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml

Câu 32. Thể tích dd HNO3 67,5% (d= 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1

kg xenlulozơ trinitrat là (H=20 %) A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 56 lít.

DẠNG 6: KHỬ GLUCOZƠ BẰNG HIDRO

DẠNG 5: Xenlulozơ + axit nitric xenlulozơ trinitrat

[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

162n 3n.63 297n

C6H1`2O6 + H2 C6H14O6

(Glucozơ) (sobitol)

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 38

Câu 34: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.

DẠNG 7: XÁC ĐỊNH SỐ MẮC XÍCH( n)

n =6 10 5C H O

PTKTB

M

Câu 35. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số

gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là

A.10 802 gốc B.1 621 gốc C. 422 gốc D. 21 604 gốc

Câu 36. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức

(C6H10O5)n là

A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000

Câu 37. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy

số mắc xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là:

A.250.000 B.270.000 C.300.000 D.350.000

Câu 38. Biết khối lượng phân tử trung bình của PVC và xenlululozơ lần lượt là 250000 và

1620000. Hệ số polimehoá của chúng lần lượt là:

A. 6200và 4000 B. 4000 và 2000 C. 400và 10000 D. 4000 và 10000

Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam

CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ

-----------------

CACBOHIDRAT TRONG CÁC ĐỀ ĐẠI HOC - CAO ĐẲNG

Năm 2007 Khối A

Câu 1: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ

lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết

tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

(cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)

A. 550. B. 810. C. 650. D. 750

Câu 2: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho

dung dịch glucozơ phản ứng với

A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Năm 2007 Khối B

Câu 3: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit

sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit

nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)

A. 30 kg. B. 42 kg. C. 21 kg. D. 10 kg

Câu 4: Phát biểu không đúng là

A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một

monosaccarit.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 39

D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2

Câu 5. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:

A.glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.

B.glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), fructozơ.

C.saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic,ancol etylic.

D.glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), ancol etylic. CĐ khối A-2007

Năm 2008 Khối A

Câu 6: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân. B. tráng gương. C. trùng ngưng. D. hoà tan Cu(OH)2.

Câu 7: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là

A. tinh bột. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.

Câu 8: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 1,44 gam. B. 2,25 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam

Năm 2008 Khối B

Câu 9: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu

(ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu

etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)

A. 6,0 kg. B. 5,4 kg. C. 5,0 kg. D. 4,5 kg.

Câu 10: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác

dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là

20 %)

A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít.

Câu 11: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11

(mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu 12. Cho dãy các chất:glucozơ,xenlulozơ,saccarozow,tinh bột,mantozơ.Số chất trong

dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A.3 B.4 C.2 D.5. CĐ khối A-2008

Năm 2009 Khối A

Câu 13: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào

dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng

giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là

A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.

Câu 14: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.

Câu 15: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.

B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.

D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng : (CĐ khối A-2009)

X + H2O 0,xt t Y

Y + H2 0,Ni t sobitol

Y + 2AgNO3 + 2NH3 + H2O 0tamoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3

Y t¸c ócx E + Z

Z + H2O anhsang

chat diepluc X + G

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 40

X, Y, Z lần lượt là:

A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.

C. Xenlulozơ, glucozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.

Năm 2009 Khối B

Câu 17: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde

(3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc

(5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:

A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6).

C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5).

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.

B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.

C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH.

D. Glucozơ tác dụng được với nước brom

Năm 2010 Khối A

Câu 20: Một phân tử saccarozơ có

A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.

C. hai gốc α-glucozơ. D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ

Câu 21: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol

etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu

được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá

trình lên men giấm là

A. 20%. B. 10%. C. 80%. D. 90%.

Năm 2010 Khối B

Câu 22: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.

C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ.

Câu 23: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan

Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là

A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ . D. saccarozơ

Năm 2011 Khối A

Câu 24: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu

suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ

trinitrat điều chế được là

A. 3,67 tấn. B. 2,97 tấn. C. 1,10 tấn. D. 2,20 tấn

Câu 25: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất

toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột

vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so

với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là

A. 324. B. 405. C. 297. D. 486.

Năm 2011 Khối B

Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 41

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ

thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 27: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian

thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ

X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là

A. 0,090 mol. B. 0,095 mol. C. 0,06 mol. D. 0,12 mol.

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.

(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.

(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.

(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung

dịch màu xanh lam.

(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Năm 2012 Khối A

Câu29: Cho sơ đồ phản ứng :

(a) X + H2O t¸c ócx Y

(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O amoni gluconat + Ag + NH4NO3

(c) Y t¸c ócx E + Z

(d) Z + H2O anhsang

chat diepluc X + G

X, Y, Z lần lượt là:

A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.

C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số

mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn

kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 31: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.

(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.

Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 42

Năm 2012 Khối B

Câu 28: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm

hiđroxyl? A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. C. Thực hiện phản ứng tráng bạc. D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

Câu 29: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít

axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 24. B. 40. C. 36. D. 60.

Câu 30* : Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 7,776. B. 6,480. C. 8,208. D. 9,504.

Năm 2013 Khối A

Câu 31: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch

AgNO3 trong NH3 dư đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.

C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.

Câu 32: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%).

Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2

dư, thu được 15 gam kết

tủa. Giá trị của m là

A. 45,0. B. 18,5. C. 7,5. D. 15,0.

Câu 33:Dãycác chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4

đun nóng là:

A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.

C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.

Câu 34: Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.

(c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Năm 2013 Khối B

Câu 35: Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không

khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Năm 2014 Khối A

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 43

Câu 36: Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol,

glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5

Câu 37: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. tinh bột

Năm 2014 Khối B

Câu 38: Glucozơ và fructozơ đều

A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc.

C. thuộc loại đisaccarit. D. có nhóm –CH=O trong phân tử.

Chuyên đề: AMIN - AMINO AXIT- PROTEIN

A-TÓM TẮT LÝ THUYẾT:

1. Đồng phân, danh pháp amin:

a)Amin đơn chức no, mạch hở: CnH2n+3N (amin béo)

*CH5N (1đp) CH3NH2 (Metyl amin; metan amin)

*C2H7N ( M=45; có 2 đp)

bậc 1: CH3-CH2-NH2 (Etyl amin; etan amin)

bậc 2: CH3-NH-CH3 (đi metyl amin; N-metyl metan amin)

*C3H9N (M=59; có 4đp): 2 bậc 1; 1 bậc 2; 1 bậc 3

*C4H11N (M=73; có 8đp): 4 bậc 1; 3 bậc 2; 1 bậc 3

b) Amin thơm: C6H5NH2: Phenyl amin , benzen amin hay ANILIN

2. Tính chất vật lí:

-Amin béo: từ C1 đến C3: Chất khí, không màu, mùi giống NH3, dễ tan trong nước

-Anilin: Chất lỏng không màu, ít tan trong nước.

3. Tính bazơ của amin:

-Tất cả amin tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng muối amoni

R-NH2 + HCl R-NH3Cl

M 36,5 M+36,5

*Số mol Amin = Số mol HCl = số mol muối

*BTm: mHCl = m muối – mamin

*Các muối amoni khi tác dụng với NaOH sẽ tái tạo amin:

RNH3Cl + NaOH RNH2 + NaCl + H2O

-Amin béo: Làm quì tím hóa xanh hoặc phenolphtalein hóa hồng.

-Anilin: Không làm đổi màu quì tím

Lực bazơ: C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH

4. Anilin tác dụng với dd Br2 tạo kết tủa trắng:

C6H5NH2 + 3Br2 C6H2Br3NH2 (trắng)

93 3.160 330

x y

5. Phản ứng cháy: CnH2n+3N 1

2 N2

II-AMINOAXIT:

1. Danh pháp các - amino axit:

CH2(NH2)-COOH (M=75): Axit amino axetic or Glyxin (Gly)

CH3-CH(NH2)-COOH (M= 89): Axit - amino propionic or Alanin (Ala)

2. Phản ứng màu với quì tím của R(NH2)x(COOH)y:

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 44

-Nếu x=y không làm đổi màu quì tím (Gly, Ala, Val)

-Nếu x>y Làm quì tím hóa xanh (Lysin- Lys)

-Nếu x<y Làm quì tím hóa đỏ (axit glutamic-Glu)

3. Tính chất lưỡng tính:

a)Tác dụng với HCl (tương tự amin):

R(NH2)-COOH + HCl R(NH3Cl)COOH

M M+36,5

b)Tác dụng với NaOH: R(NH2)-COOH + NaOH R(NH2)-COONa + H2O

M 40 M+22 18

4. Phản ứng trùng ngưng: các , - amino axit trùng ngưng các poli amit

nNH2[CH2]5COOH Nilon – 6

(axit caproic)

nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH Nilon – 6,6

III- PEPTIT:

1. Liên kết peptit: Là liên kết CO-NH giữa các - amino axit Các peptit

*Từ 2 phân tử aminoaxit đi peptit (chỉ có 1 liên kết peptit)

*Từ 3 phân tử aminoaxit tri peptit ( có 2 liên kết peptit)

*Từ 11 gốc aminoaxit trở lên polipeptit

2. Số đồng phân peptit: n!

3. Phản ứng màu biure:

Từ tri peptit trở lên (2 liên kết peptit) + Cu(OH)2 hợp chất màu tím

III-PROTEIN: Là các poli peptit cao phân tử.

-Protein + Cu(OH)2 hợp chất màu tím (phản ứng màu biure)

-Protein + HNO3 màu vàng

-Protein 0H or OH or t

(sự đông tụ)

1. Hướng dẫn học sinh ôn tập lý thuyết của chương theo chiều dọc:

Kiến thức cơ bản của chương:

- Tên gọi – số đồng phân của amin.

- Amin RNH2 tan trong nước tạo dd bazơ, pứ với axit HCl tạo muối.

- Thứ tự tăng (hoặc giảm) của các chất.

Anilin C6H5NH2 pứ với axit HCl tạo muối, pứ với dd Br2 tạo kết tủa trắng.

- Tên gọi và công thức của 5 aminoaxit thường gặp.

- Amino axit H2NCH(R)COOH pứ với axit HCl, bazơ tan, ancol tạo este và pứ trùng

ngưng.

- Protein …NH-CH(R1)-CO-NH-CH(R2)-CO… có pứ thuỷ phân và pứ màu biure (

trong môi trường kiềm peptit pứ với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím).

Câu hỏi củng cố chương:

1) Công thức chung của amin đơn chức

no:………………………………………………………..

2) CT chung amin bậc 1: ................................ bậc 2:..............................; bậc 3:..................

3) Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no :………………………………………..

4) Số đồng phân amin của C3H9N là: .......( số đp bậc 1 là :......; bậc 2 là..........; bậc 3:...)

5) Số đồng phân amin của C4H11N là ........ (số đp bậc 1 là :......; bậc 2 là:........; bậc 3.....)

6) Công thức của metyl amin; etyl amin; anilin lần lượt là ...................................................

7) Tính bazơ của amin là do ...................................................................................................

8) Xét các amin : anilin, metyl amin, dimetyl amin, amoniac, trimetyl amin.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 45

- Xếp theo chiều tính bazơ giảm dần :..................................................................................

- Amin làm quỳ tím hóa xanh là :.................................................., không đổi màu là .........

9) Cho các chất : phenol, anilin, axit acrylic, metyl metacrylat, metyl amin, etyl axetat,

vinyl axetat

- Chất tác dụng được với dd Br2 là :......................................................................................

- Chất tác dụng được với dd Br2 tạo kết tủa trắng là :..........................................................

- Chất tham gia được pư trùng hợp là :.................................................................................

10) Công thức chung của aminoaxit là ....................................................................................

11) Tính chất của aminoaxit: tồn tại dạng ................................................................................

Trạng thái : .............................................. ; tính tan :.......................................................

12) Công thức của Glyxin :..................................................... Alanin : ...................................

Valin :............................................... Lysin :.............................................

Axit glutamic :................................................................................................................

13) Số đồng phân của aminoaxit C3H7O2N là :................................., C4H9O2N là..................

14) Xét : Glyxin, alanin, Lysin, axit glutamic, anilin, metyl amin, phenol, dd Na2CO3,

CH3COONa

- Chất làm quỳ tím hóa xanh...............................................................................................

- Chất làm quỳ tím hóa đỏ :.................................................................................................

- Chất không làm đổi màu quỳ tím :...................................................................................

15) Aminoaxit tác dụng với axit và bazơ chứng tỏ aminoaxit có tính chất ............................

16) Xét : CH3COOCH3 , C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2, C6H5OH, C6H5NH3Cl,

C6H5ONa,

- Chất có pư với dd HCl : ...................................................................................................

- Chất có pư với dd NaOH : ...............................................................................................

- Chất tham gia pư trùng ngưng là :

17) Peptit chứa từ.......................gốc ......................liên kết với nhau bởi liên kết ...................

18) Polipetit chứa bao nhiêu gốc α – aminoaxit ......................................................................

19) Peptit (có từ 2 lk peptit trở lên) và protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu......

20) Nhỏ dd HNO3 vào lòng trắng trứng có hiện tượng là ........................................................

21) Số peptit tối đa tạo được từ n gốc α – aminoaxit là .....................và số lk peptit là...........

Protein khi thủy phân đến cùng thu được

2. Hướng dẫn học sinh ôn tập lý thuyết của chương theo chiều ngang:

Kiến thức cơ bản của chương:

AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN

T

T

Chất CTCT Trạng

thái

Tan

trong

H2O

Quì tím

ẩm

Hoá tính phản ứng đặc

trưng

1 Amin

hở

R-NH2

R-NH-R’

R- N-R’

R’’

Đa số

khí

X

Xanh Tan trong nước

tạo dd bazơ làm

qùi tím hoáxanh

- t/d dd axit

Qùi tím ẩm

sang xanh

2 Amin

thơm

Anilin

C6H5NH2 Lỏng - không tan

- t/d dd bazơ

- t/d dd Br2 kết

tủa trắng

t/d Br2 tạo kết

tủa trắng

3 Amino

axit

NH2RCOOH

(NH2)2-

Rắn X

X

-không

đổi

màu

-Tính lưỡng tính

- t/d ancol

- trùng ngưng

- Quì tím

không đổi màu

- QT hoá đỏ

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 46

RCOOH

NH2R(COOH)2

-Xanh

-đỏ

- t/d kim loại

trước H2, oxyt

bazơ..

- QT hoá xanh

4 Peptit (NH2-CH-CO)n

R1

2 50 α-

amino axit

Tan

trong

nước tạo

dd keo

và đông

tụ có

nhiệt độ

Thuỷ phân trong

môi trường axit,

bazơ tạo α-

amino axit

- pư màu buire

-t/d Cu(OH)2

màu tím

5 Protein Poli peptit cao

phân tử

nt -t/d Cu(OH)2

màu tím

B-BÀI TẬP:

I. Mức độ biết:

Câu 1: Số đồng phân của amin bậc 1 ứng với CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là

A. 1;3. B. 1;2. C. 1;4. D. 1;5.

Câu 2: Số chất đồng phân của amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 8.

Câu 3: Số chất đồng phân của amin bậc 3 ứng với công thức phân tử C5H13N ?

A. 3. B. 5. C. 6 amin. D. 8 amin.

Câu 4: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?

A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.

Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?

A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D.

Phenylmetylamin.

Câu 6: Etyl amin, anilin và metyl amin lần lượt là

A. CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2. B. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2.

C. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2. D. C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2.

Câu 7: Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) benzyl

amin; (5) anilin. Số dung dịch có thể đổi màu quỳ tím sang xanh?

A. 3 B. 4 C. 2

D. 5

Câu 8: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là

A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.

Câu 9: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2CH2COOH, vừa tác dụng được

với C2H5NH2?

A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. CH3OH.

Câu 10: Trong các amin sau:

CH3-CH-NH2

CH3

(1)(2) H2N-CH2-CH2-NH2

(3) CH3-CH2-CH2-NH-CH3 Amin bậc 1 là

A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2),

(3).

Câu 11:Cho anilin tác dụng với các chất sau: dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch

NaOH, HNO2 trong HCl. Số phản ứng xảy ra là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 47

Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?

A. Glyxin. B. Metylamin. C. Axit axetic. D. Alanin.

Câu 13: Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây là đúng ?

A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 .

B. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2 .

C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH.

D. NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 .

Câu 14: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của amin?

A. Công nghệ nhuộm. B. Công nghiệp dược.

C. Công nghiệp tổng hợp hữu cơ. D. Công nghệ giấy.

Câu 16: Trước khi nấu màuốn khử mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) em dùng chất nào:

A. Dùng vôi B. Dùng nước pha ancol C. Dùng giấm. D. Dùng xà phòng.

Câu 17: Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây?

A.Bằng xà phòng. B.Bằng nước.

C.Bằng dd NaOH sau đó rửa lại bằng nước. D.Bằng dd HCl sau đó rửa lại bằng nước.

Câu 18: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.

C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

Câu 19: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ

A. đơn chức. B. đa chức. C. tạp chức. D. đơn giản.

Câu 20: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit:

A. H2N - CH2 – COOH. B. CH3 – CH(NH2) – COOH.

C. CH3 - CH2 - CO - NH2. D. HOOC - CH2 -

CH(NH2)- COOH.

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?

A. Hợp chất H2N-COOH là aminoaxit đơn giản nhất.

B. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2N-R-COOH) còn có dạng ion lưỡng cực

(H3N+RCOO-).

C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm

cacboxyl.

D. Amino axit là các chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?

A. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH.

B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quì tím.

C. Dung dịch của các amino axit đều làm đổi màu quì tím.

D. Các amino axit đều chất rắn ở nhiệt độ thường.

Câu 23: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?

A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.

Câu 24: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–

COOH ?

A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit-aminopropionic.

C. Anilin. D. Alanin.

Câu 25: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?

A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH

C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH

Câu 26: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 48

A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH

C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.

Câu 27: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?

A. Glyxin, alanin, lysin. B. Glyxin, valin, axit glutamic.

C. Alanin, axit glutamic, valin. D. Glyxin, lysin, axit glutamic.

Câu 28: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A.C2H5OH. B.CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D.CH3COOH.

Câu 29: Cho dãy các chất: C6H5NH2, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,

C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 30: Cho dãy các chất: C6H5NH2, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,

C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 31: Cho các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất

trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 32: Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:

A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5OH, C2H5COOH.

B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH3OH, dung dịch brom.

C. dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím.

D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch thuốc tím,dung dịch brom.

Câu 33: Cho các nhận định sau:

(1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh..

(2). Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.

(3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh.

(4). Axit - amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon- 6.

Số nhận định đúng là:

A. 1 B. 2 C. 3 D.4

Câu 34: Alanin tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?

A. C2H5OH, HCl, NaOH, O2 B. NaOH, CH3COOH, H2, NH3.

C. C2H5OH, Cu(OH)2, Br2, Na D. Fe, Ca(OH)2, Br2, H2.

Câu 35: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.

Câu 36: Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau: C6H5 – NH2 (X1) (C6H5 là vòng

benzen); CH3NH2 (X2); H2N – CH2 – COOH (X3); HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) –

COOH (X4)

H2N – (CH2)4 – CH(NH2) – COOH (X5); CH3COOH (X6)

Những dung dịch làm giấy quỳ tím hóa đỏ (hồng) là dung dịch nào?

A. X1; X2; X5 . B. X2; X3; X4. C. X2; X5 . D. X4; X6.

Câu 37: Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là

A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa. B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH.

C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH. D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.

Câu 38: peptit và protein đều có tính chất hoá học giống nhau là

A. bị thuỷ phân và phản ứng màu biure

B. bị thuỷ phân và tham gia tráng gương.

C. bị thuỷ phân và tác dụng dung dịch NaCl.

D. bị thuỷ phân và lên men.

Câu 39: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 49

A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 40: Tripeptit là hợp chất

A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.

B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.

C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.

D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.

Câu 41: Liên kết petit là liên kết CO-NH- giữa 2 đơn vị A. α- amino axit. B. β- amino axit. C. δ- amino axit. D. ε- amino axit.

Câu 42: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác

thích hợp là

A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.

Câu 43: Petit là loại hợp chất chứa từ A. 2 →20 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết peptit.

B. 2 → 60 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết ion.

C. 2 →70 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết CHT.

D. 2 →50 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết peptit.

Câu 44: Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp

thấy xuất hiện:...(1)..., cho đồng (II) hiđroxit vào dd lòng trắng trứng thấy màu..(2)...xuất

hiện

A. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh B. (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng

C. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím D. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím

II. Mức độ hiểu

Câu 45: C2H5NH2 trong H2O khoâng phản ứng với chất naøo trong số caùc chất sau?

A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Quỳ tím.

Câu 46: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.

Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. giấy quì tím. B. nước brom.

C. dd NaOH. D.dd phenolphtalein.

Câu 47: Amin X có công thức phân tử là C2H7N. Cho X tác dụng với CH3I dư thu được

amin Y bậc III có CTPT là C3H9N. Vậy X là:

A. đimetyl amin B. trimetyl amin C. etyl amin D. isopropyl amin

Câu 48: Cho amin X tác dụng với HNO2 trong HCl thu được ancol Y có công thức phân tử

là C4H10O. Vậy X có bao nhiêu CTCT?

A. 4 B. 5 C. 3

D. 6

Câu 49: Nhóm cacboxyl và nhóm amino trong protein liên kết với nhau bằng

A. liên kết hiđro. B. liên kết ion.

C. liên kết amin. D. liên kết peptit.

Câu 50: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?

A. CH3NHC2H5 và CH3CHOHCH3 . B. (C2H5)2NC2H5 và CH3CHOHCH3 .

C. CH3NHC2H5 và C2H5OH. D. C2H5NH2 và CH3CHOHCH3.

Câu 51: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-

CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-

COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 50

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 52: Hãy cho biết anilin và metyl amin có tính chất chung nào sau đây?

A. Đều tạo muối amoni khi tác dụng với dung dịch HCl.

B. Đều tan tốt trong nước và tạo dung dịch có môi trường bazơ mạnh.

C. Dung dịch đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

D. Đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch Br2.

Câu 53: Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng.

A. Metyl amin. B. Đi etyl amin. C. Metyl etyl amin. D. Anilin.

Câu 54: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 55: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 56: Từ 3 -amino axit X,Y,Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X, Y, Z ?

A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 57: Axit amino axetic phản ứng với ancol etylic (xúc tác axit) , tạo ra este X và H2O .

CTCT của X là :

A. H2N-CH2-COOC2H5. B. H2N-CH2-COOCH3.

C. H2N-CH2-CH2-COOCH3. D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5.

Câu 58: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)

CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:

A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2) , (3) , (1) D. (2), (1), (3)

Câu 59: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối

đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?

A.1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 60: Có 4 ống nghiệm: 1) Benzen + phenol; 2) anilin + dung dịch H2SO4 dư; 3) anilin +

dung dịch NaOH; 4) anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp

A. 1,2,3 B. 4 C. 3,4 D. 1,3,4.

Câu 61: Cho từng chất H2N-CH2-COOH; CH3-COOH; CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với

dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là:

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5.

Câu 62: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên

kết peptit.

D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit

Câu 63: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng

A. β -caroten B. ete của vitamin B. C. este của vitamin A. D. vitamin A.

Câu 64: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin NaOH X HClY. Chất Y là chất nào sau

đây ?

A. CH3-CH(NH2)-COONa B. H2N-CH2-CH2-COOH

C. CH3-CH(NH3Cl)COOH D. CH3-H(NH3Cl)COONa

Câu 65: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và không làm mất màu dung

dịch Br2 có công thức cấu tạo là

A. HCOOH3N–CH2CH3. B. CH2=CH–COONH4.

C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH2CH2NO2.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 51

Câu 66: Để phân biệt glixerol, etyl amin, lòng trắng trứng ta dùng

A. Cu(OH)2. B. dd NaCl. C. HCl. D. KOH.

Câu 67: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá

chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là

A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.

B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.

C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.

D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.

Câu 68: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản

ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra

CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là

A. CH3OH và CH3NH2 B. C2H5OH và N2.

C. CH3OH và NH3 . D. CH3NH2 và NH3.

Câu 69: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2. B. H2N[CH2]5COOH và CH2=CH-COOH.

C. H2N-[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH. D. C6H5CH=CH2 và H2N-CH2COOH.

Câu 70: Có các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3COOH, NH3 . Chất có nhiệt độ sôi

cao nhất là:

A. H2NCH2COOH. B. C2H5NH2 . C.CH3COOH . D. NH3.

Câu 71: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là

A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.

B. phân tử protetin luôn có chứa nguyên tử nitơ.

C. phân tử protetin luôn có chứa nhóm chức OH.

D. protein luôn là chất hữu cơ no.

III. Vận dụng

Câu 72: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH

(phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất X Y Z T

Nhiiệt độ sôi (oC) 182 184 -6,7 -33,4

pH (dung dịch nồng độ

0,001M)

6,48 7,82 10,81 10,12

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2 C. T là C6H5NH2 D. X là NH3

Câu 73: Thuốc thử nào để nhận biết các dung dịch: lòng trắng trứng (anbumin), glucozơ,

glixerol, anđehit axetic.

A. Cu(OH)2/OH- đun nóng. B. dd AgNO3/NH3. C. dd HNO3 đặc. D. dd Iot.

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí 2N ; 13,44

lít khí 2

CO (đktc) và 18,9 gam 2H O . Số công thức cấu tạo của X là

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 75: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là

A. 17,98% B. 15,73% C. 15,05% D. 18,67%

Câu 76: Để phản ứng hoàn toàn với 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch

NaOH 1M. Giá trị của V là ?

A. 150. B. 50. C. 200 D. 100.

Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được CO2 và hơi

nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3 – NH – CH3 B. CH3 – NH – C2H5

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 52

C. CH3 – CH2 – CH2 – NH2 D. C2H5 – NH – C2H5

Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu được

2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức của 2 amin là

A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2

C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C5H11NH2 và C6H13NH2

Câu 79: Cho 3 gam một amin có công thức NH2 – CH2 – CH2 – NH2 tác dụng với HCl dư

m gam muối. Giá trị của m là :

A. 6,65gam. B. 6,56 gam. C.5,65 gam. D. 5,66gam.

Câu 80: Cho m gam anilin tác dụng với HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được

23,31 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Thì giá trị của m là

A. 16,74g. B. 20,925g. C. 18,75g. D. 13,392g.

Câu 81: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam

muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.

Câu 82: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng

hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử

khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là

A. 0,45 gam. B. 0,38 gam. C. 0,58 gam. D. 0,31 gam.

Câu 83: Đốt cháy hoàn toàn amol một aminoaxit X được 2a mol CO2, 2,5a mol nước và 0,5

a mol N2. X có CTPT là:

A. C2H5NO4 B. C2H5N2O2 C. C2H5NO2 D. C4H10N2O2

Câu 84: Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol H2SO4 hoặc 0,01 mol

NaOH. Công thức chung của X có dạng:

A. (H2N)2RCOOH B. H2NRCOOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2

Câu 85: Cho amino axit X (chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho m gam X tác

dụng vừa đủ với NaOH, thu được 8,88 gam muối Y. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với

dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 10,04 gam muối Z. Vậy công thức

của X là:

A. H2N-C2H4-COOH B. H2N-C3H6-COOH

C. H2N-CH2-COOH D. H2N-C3H4-COOH

Câu 86: Aminoaxit X có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32,00%, 6,67%

42,66%, 18,67%. Vậy công thức cấu tạo của X là:

A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH

C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH

Câu 87: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4 M tác dụng vừa đủ với 80 ml

dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là

A. H2NC3H6COOH B. H2NC3H5(COOH)2

C. (H2N)2C4H7COOH D. H2NC2H4COOH

Câu 88: Trung hòa 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl và tạo ra muối Y có hàm lượng

clo là 28,286 % về khối lượng . Công thức cấu tạo của X là :

A. H2N – CH2 – CH2 – COOH . B. CH3 – CH(NH2) – COOH .

C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH . D. H2N – CH2 – COOH .

Câu 89: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy

hoàn toàn 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết rằng X là hợp chất

lưỡng tính và tác dụng được với nước brom. X có CTCT là

A. H2N – CH = CH – COOH B. CH2 = CH(NH2) – COOH

C. CH2 = CH – COONH4 D. CH3 – CH(NH2) – COOH

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 53

Câu 90: Cho một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68

gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là

A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin

IV. Vận dụng cao Câu 91: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HClđã dùng là A. 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml

Câu 92: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung

dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH

1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ

trong X là

A. 9,524% B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966%

Câu 93: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu

được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch

NaOH 4%. Công thức của X là

A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC2C2H3(COOH)2.

C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2.

Câu 94: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối

Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z.

Biết m2–m1=7,5. Công thức phân tử của X là

A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N.

Câu 95: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH

và 1 nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm

CO2 ,H2O , N2. Vậy công thức của amino axit tạo nên X là

A. H2NC2H4COOH B. H2NC3H6COOH C. H2N-C3H5COOH D. H2NCH2COOH

Câu 96: Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-

Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có

30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là

A. 77,6 B. 83,2 C. 87,4 D. 73,4

Câu 97: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M,

thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.

Câu 98: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no,

mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1

mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X,

sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 120. B. 60. C. 30. D. 45.

Câu 99: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với

dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho

m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam

muối. Giá trị của m là

A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.

Câu 100: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol

alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 54

được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất

X có công thức là

A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.

C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

Chuyên đề: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME A. ĐẠI CƯƠNG POLIME

I. Khái niệm polime:

Polime là những hợp chất có phân tử khổi rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắc xích

liên kết với nhau tạo nên.

Ví dụ:

Polime Mắc xích Monome (-CH2-CH2-)n -CH2-CH2- CH2=CH2

(-NH-[CH2]5-CO-)n -NH-[CH2]5-CO- NH2-[CH2]5-COOH

……

* Monome: Phân tử phản ứng trực tiếp tạo thành polime.

* Hệ số n: hệ số polime hoá là số mắc xích trong phân tử polime hoá. n còn được gọi là hê

số polime hoá hay hê số trùng hợp (polime được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp) hay hê

số trùng ngưng (polime được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng).

II. Tính chất vật lí

- Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Đa

số không tan trong nước.

- Một số polime khi đun nóng biến thành chất lỏng, để nguội rắn lại gọi là chất nhiêt

deo. Một số khi đun nóng bị phân huỷ gọi là chất nhiêt rắn.

III. Tính chất hoá học

1. Phản ứng giư nguyên mạch:

Ví dụ:

Poliisopren Poliisopren hiđroclo

hoá

2. Phản ứng cắt mạch :

Ví dụ:

( NH-[CH2]5-CO ) n + nH2O 0,xt t nNH2-[CH2]5-COOH

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 55

Nilon-6 Axit ε-aminocaproic

3. Phản ứng kết mạch:

Ví dụ:

- Sự lưu hoá cao su.

- Đun nóng nhựa rezol tạo thành nhựa rezit.

IV. Phản ứng điều chế polime

1. Phản ứng trùng hơp:

Là quá trình công hợp liên tiếp nhiều phân tư giống nhau hoặc tương tự nhau thành phân

tư polime.

Ví dụ:

* Điều kiện về cấu tạo của chất tham gia phản ứng trùng hợp: Trong phân tử có chứa liên

kết bội (thường là liên kết đôi) hoặc chứa vòng kém bền.

2. Phản ứng trùng ngưng:

Là quá trình công hợp nhiều phân tư giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành polime

đông thời giải phóng các phân tư nho khác thường là H2O.

Ví dụ:

nNH2-[CH2]5-COOH 0,xt t (NH-[CH2]5-CO)n + nH2O

Axit ε-aminocaproic Nilon-6 (tơ capron)

HOOC-C6H5-COOH + HO – CH2 – CH2 – OH 0,xt t (OC-C6H5-COOCH2-CH2-O)n

+2nH2O

Axit p-terephtalic Etilenglicol poli (etilen terephtalat)

* Điều kiện về cấu tạo của chất tham gia phản ứng trùng ngưng: Trong phân tử có ít nhấ

hai nhóm chức có khả năng phản ứng với nhau tạo liên kết (như –NH2 và –COOH hay –OH

và –COOH).

B. VẬT LIỆU POLIME

I) Chất dẻo và nhựa

- Chất dẻo:

1. PE: poli etylen Điều chế từ etilen lấy từ khí dầu mỏ, khí thiên nhiên, khí than đá.

Là chất rắn, hơi trong, không cho nước và khí thấm qua, cách nhiệt, cách điện tốt.

Dùng bọc dây điện, bao gói, chế tạo bóng thám không, làm thiết bị trong ngành sản xuất

hoá học, sơn tàu thuỷ.

nCH2=CH2

xt, t0, p

CH2-CH2 n 2. PVC: poli (vinyl clorua)

Chất bột vô định hình, màu trắng, bền với dung dịch axit và kiềm.

Dùng chế da nhân tạo, vật liệu màng, vật liệu cách điện, sơn tổng hợp, áo mưa, đĩa hát…

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 56

nCH2=CH

Cl

xt, t0, p

CH2-CHn

Cl

3. PVA: poli (vinylaxetat) Dùng để chế sơn, keo dán, da nhân tạo.

nCH2=CH

CH3COO

xt, t0, p

CH2-CHn

CH3COO

4. PMM: poli (metyl metacrylat)

Là những polime rắn, không màu, trong suốt.

Polimetyl metacrilat dùng làm thuỷ tinh hữu cơ

CH2=C-COOCH

3

CH3

t0, p, xt

CH2-C

COOCH3

CH3

n

metyl metacrylat Poli(metyl metacrylat)

n

5. PP: poli propilen

nCH2=CH

CH3

xt, t0, p

CH2-CHn

CH3 6. PS: poli stiren

Dùng làm vật liệu cách điện. Polistiren dễ pha màu nên được dùng để sản xuất các đồ

dùng dân dụng như cúc áo, lươc…

nCH2=CHxt, t0, p

CH2-CHn

7. PPF: (nhựa novalac, nhựa rezol, nhựa rezit hay bakelit)

Thành phần chính là phenolfomanđehit. Dùng làm vật liệu cách điện, chi tiết máy, đồ

dùng gia đình.

Nhựa Novolac dùng để sản xuất vecni, sơn, làm dung môi hữu cơ.

Nhựa Rezol làm dung môi hữu cơ, sản xuất keo và nhựa rezit..

8. Teflon (CF2=CF2)

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 57

Têflon : rất bền nhiệt, không cháy, bền với các hoá chất. Dùng trong công nghiệp hoá

chất và kỹ thuật điện.

CF2=CF2 (-CF2-CF2-)n

9. PVF: poli (vinyl florua)

10. PMA (Poli metylacrylat)

Polimetyl acrilat dùng để sản xuất các màng, tấm, làm keo dán, làm da nhân tạo

II) Cao su tổng hơp: - Cao su butađien (hay cao su Buna)

Là sản phẩm trùng hợp butađien với xúc tác Na.

Cao su butađien kém đàn hồi so với cao su thiên nhiên nhưng chống bào mòn tốt hơn.

- Cao su isopren.

Có cấu tạo tương tự cao su thiên nhiên, là sản phẩm trùng hợp isopren với khoảng 3000.

- Cao su butađien – stiren

Có tính đàn hồi và độ bền cao:

- Cao su butađien – nitril: sản phẩm trùng hợp butađien và nitril của axit acrilic.

Do có nhóm C ≡ N nên cao su này rất bền với dầu, mỡ và các dung môi không cực.

1. Cao su buna

CH2=CH-CH=CH2CH2-CH=CH-CH2 nn

Na

2. Cao su buna-S

CH2=CH-CH=CH2n + CH=CH2

nt0, p, xt

CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2 n

cao su buna-S 3. Cao su buna-N

CH2=CH-CH=CH2n + CH=CH2

nt0, p, xt

CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2 n

cao su buna-N

CN CN

4. Cao su isopren

Được chế hoá từ mủ cây cao su.

- Thành phần và cấu tạo: là sản phẩm trùng hợp isopren.(n từ 2000 đến 15000).

- Mạch polime uốn khúc, cuộn lại như lò xo, do đó cao su có tính đàn hồi.

Cao su không thấm nước, không thấm không khí, tan trong xăng, benzen, sunfua cacbon.

- Lưu hoá cao su: Chế hoá cao su với lưu huỳnh để làm tăng những ưu điểm của cao su

như: không bị dính ở nhiệt độ cao, không bị dòn ở nhiệt độ thấp.

Lưu hoá nóng: Đung nóng cao su với lưu huỳnh.

to, p, xt

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 58

Lưu hoá lạnh: Chế hoá cao su với dung dịch lưu huỳnh trong CS2.

Khi lưu hóa, nối đôi trong các phân tử cao su mở ra và tạo thành những cầu nối giữa các

mạch polime nhờ các nguyên tử lưu huỳnh, do đó hình thành mạng không gian làm cao

su bền cơ học hơn, đàn hồi hơn, khó tan trong dung môi hữu cơ hơn.

CH2-C=CH-CH

2

CH3

nCH

2=C-CH=CH

2

CH3

t0, xt, p

n

isopren cau su isopren 5. Cao su Clopropen

III) Tơ hoá học:

Phân loại tơ: Tơ được phân thành:

- Tơ thiên nhiên: có nguồn gốc từ thực vật (bông, gai, đay…) và từ động vật (len, tơ

tằm…)

- Tơ hoá học: chia thành 2 loại.

+ Tơ nhân tạo: thu được từ các sản phẩm polime thiên nhiên có cấu trúc hỗn độn (chủ yếu

là xenlulozơ) và bằng cách chế tạo hoá học ta thu được tơ.

+ Tơ tổng hợp: thu được từ các polime tổng hợp.

1. Tơ nhân tạo

a. Tơ VISCO:

[OC6H7O2(OH)2]n + [C6H7O2(OH)3]n + CS2 + Na2SO4

C=S

SNa (Xenlulozơ (tơ Visco))

b. Tơ AXETAT

[C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O [C6H7O2(OCOCH3])n + 3n

CH3COOH

Anhidrit axetic

2. Tơ tổng hơp

a. Tơ Capron( nilon-6)

nH2N[CH2]5COOHxt, t0, p

HN-[CH2]5-CO n + nH2O

policaproamit (nilon-6)axit -aminocaproic

CH - CH - C = O CH | ( NH-[CH ] -CO ) CH - CH - NH

2

2 2

2 2

2 5vÕt n­íc t o nn

Caprolactam capron

c. Tơ nilon-6,6

Dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, dây cáp, dây dù, đan

lưới…

H2SO4

H2SO4

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 59

( NH-[CH2]6-NHCO-[CH

2]4-CO ) + 2nH

2O

nH2N-[CH

2]6-NH

2 + n HOOC-[CH

2]4-COOH

t0

n

Poli(hexametylen-añipamit) (nilon-6,6) d. Tơ lapsan (axit terephtalic và etylenglicol)

Bền về mặt cơ học, bền nhiệt, axit, kiềm nên dùng để dệt vải may mặc.

nHOOC-C H COOH + nHOCH -CH OH Axit terephtalic Etylen glicol ( CO-C H CO-O-C H O ) + 2n H O poli(etylen terephtalat)

2 2

2 44 26

6 4

n

to

e. Tơ olon (nitron): acrilonitrin (vinyl xianua)

Dệt vải may mặc, áo ấm hoặc bện thành sợi len…

CH2-CH

CN

n

Poliacrionitrin

Ví duï: CH2=CHCNnt0, p, xt

Acrilonitrin

f. Tơ enang (axit - aminoetanoic)

nH2N[CH2]6COOHxt, t0, p

HN-[CH2]6-CO n + nH2O

Các tơ poliamit có tính chất gần giống tơ thiên nhiên, có độ dai bền cao, mềm mại, nhưng

thường kém bền với nhiệt và axit, bazơ. Dùng dệt vải, làm lưới đánh cá, làm chỉ khâu. CÂU HỎI ÔN TẬP

Nội dung 1: Lí thuyết

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.

B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.

C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo

nên.

D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.

Câu 2: Chọn khái niệm đúng ?

A. Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime.

B. Monome là một mắt xích trong phân tử polime.

C. Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime.

D. Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội.

Câu 3: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?

A. Các polime không bay hơi.

B. Đa số polime khó hoà tan trong các dung môi thông thường.

C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ.

Câu 4: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?

A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất.

B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime còn có các thành phần khác.

C. Một số vật liệu compozit chỉ là polime.

D. Vật liệu compozit chứa polime và các thành phần khác.

Câu 5: Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng ?

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 60

A. Đất sét nhào nước rất dẻo, có thể ép thành gạch, ngói ; vậy đấy sét nhào nước là chất

dẻo.

B. Thạch cao nhào nước rất dẻo, có thể nặn thành tượng ; vậy đó là một chất dẻo.

C. Thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) rất cứng và bền với nhiệt ; vậy đó không phải là chất

dẻo.

D. Tính dẻo của chất dẻo chỉ thể hiện trong những điều kiện nhất định; ở các điều kiện

khác, chất dẻo có thể không dẻo.

Câu 6: Teflon là tên của một polime được dùng làm

A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.

Câu 7: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit.

Câu 8: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là

A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit.

Câu 9: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có

loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac…) được gọi là

A. sự pepti hoá. B. sự polime hoá. C. sự tổng hợp. D. sự trùng ngưng.

Câu 10: Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có

A. liên kết pi. B. vòng không bền.

C. 2 liên kết đôi. D. 2 nhóm chức trở lên.

Câu 11: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. polipeptit. B. poliacrilonitrin.

C. polistiren. D. poli(metyl metacrrylat).

Câu 12: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là

A. caosu; nilon -6,6 ; tơ nitron. B. tơ axetat ; nilon-6,6.

C. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglas. D. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6.

Câu 13: Cho các chất sau :

1. CH3CH(NH2)COOH 2. HOOCCH2CH2COOH 3. HOCH2COOH

4. HCHO và C6H5OH 5. HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2

6. H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH

Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. 1, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 6. D. 1, 3, 5, 6.

Câu 14: Cho các hợp chất sau :

Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?

A. 3, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2. D. 3, 4.

Câu 15: Cho một polime sau :

Số loại phân tử monome tạo thành polime trên là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 16: Polime được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng là

A. caosu buna-S. B. thuỷ tinh hữu cơ. C. nilon-6. D. nilon-6,6.

Câu 17: Polipeptit [-NH-CH2-CO-]n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

A. alanin. B. axit glutamic. C. glyxin. D. axit -amino propionic.

Câu 18: poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa etylen glicol

với

A. p-HOOC-C6H4-COOH B. m-HOOC-C6H4-COOH

C. o-HOOC-C6H4-COOH D. o-HO-C6H4-COOH

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 61

Câu 19: Tơ enang (nilon-7) được điều chế bằng cách trùng ngưng axit aminoenantoic có

công thức cấu tạo là

A. H2N-[CH2]6-COOH B. H2N-[CH2]4-COOH

C. H2N-[CH2]3-COOH D. H2N-[CH2]5-COOH

Câu 20: Sản phẩm trùng ngưng axit -amino enantoic và axit -amino caproic lần lượt là

A.[-NH-(CH2)6-CO-]n và [-NH-(CH2)5-CO-]n

B. [-NH-(CH2)5-CO-]n và .[-NH-(CH2)6-CO-]n

C. [-NH-(CH2)7-CO-]n và .[-NH-(CH2)6-CO-]n

D. [-NH-(CH2)3-CO-]n và .[-NH-(CH2)4-CO-]n

Câu 21: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. glyxin. B. axit terephtalic. C. axit axetic. D. etylen glicol.

Câu 22: Polime X có công thức [-NH-(CH2)5-CO-]n Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng.

B. X có thể kéo sợi.

C. X thuộc loại poliamit.

D. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n.

Câu 23: Khi tiến hành trùng ngưng giữa fomanđehit với lượng dư phenol có chất xúc tác

axit, người ta thu được nhựa

A. novolac. B. rezol. C. rezit. D. phenolfomanđehit.

Câu 24: Nhựa rezit là một loại nhựa không nóng chảy. Để tạo thành nhựa rezit, người ta

đun nóng tới nhiệt độ khoảng 150oC hỗn hợp thu được khi trộn các chất phụ gia cần thiết

với

A. novolac. B. PVC. C. rezol. D. thuỷ tinh hữu cơ.

Câu 25: Khi tiến hành trùng ngưng giữa phenol với lượng dư fomanđehit có chất xúc tác

kiềm, người ta thu được nhựa

A. novolac. B. rezol. C. rezit. D. phenolfomanđehit.

Câu 26: Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch

A. CH3COOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.

C. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

Axetilen → X → Y → Z HClT 0/ ,HCHO H t Nhựa Novolac

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol.

B. Vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol.

C. Etilen, benzen, phenylclorua, phenol.

D. Xiclohexan, benzen, phenylclorua,natriphenolat.

Câu 28: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối

lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là

A. sự pepti hoá. B. sự trùng hợp. C. sự tổng hợp. D. sự trùng ngưng.

Câu 29: Một mắt xích của tơ teflon có cấu tạo là

A. -CH2-CH2- . B. -CCl2-CCl2-. C. -CF2-CF2-. D. -CBr2-CBr2-.

Câu 30: Một polime Y có cấu tạo như sau: … -CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2- … Công thức một mắt xích của polime Y là

A. -CH2-CH2-CH2- . B. -CH2-CH2-CH2-CH2- . C. -CH2- . D. -CH2-CH2- .

Câu 31: Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công

thức một mắt xích của X là

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 62

A. -CH2-CHCl-. B. -CH=CCl-. C. -CCl=CCl-. D. -CHCl-CHCl-.

Câu 32: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

Câu 33: Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su Buna-S có công thức cấu tạo là

Câu 34: Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su Buna-N có

công thức cấu tạo là

Câu 35: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là ?

Câu 36: Cao su sống (hay cao su thô là)

A. cao su thiên nhiên. B. cao su chưa lưu hoá.

C. cao su tổng hợp. D. cao su lưu hoá.

Câu 37: Để điều chế PVC từ than đá, đá vôi, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết, người

ta cần phải tiến hành qua ít nhất

A. 3 phản ứng. B. 4 phản ứng. C. 5 phản ứng. D. 6 phản ứng.

Câu 38: Trong công nghiệp, từ etilen để điều chế PVC cần ít nhất mấy phản ứng ?

A. 2 phản ứng. B. 5 phản ứng. C. 3 phản ứng. D. 4 phản ứng.

Câu 39: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là

A. C2H6 2ClC2H5Cl HClC2H3Cl TH PVC

B. C2H4 2Cl C2H3Cl TH PVC

C. CH4 01500 CC2H2

HClC2H3Cl TH PVC

D. C2H4 2Cl C2H4Cl2 HClC2H3Cl TH PVC

Câu 40: Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp

A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH3-COO-CH=CH2.

C. CH2=C(CH 3)-COO-CH3. D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.

Câu 41: Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp

A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH3-COO-CH=CH2.

C. CH3-COO-C(CH3)=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOCH3.

Câu 42: Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2. B. CH3-C(CH3)=C=CH2.

C. CH3-CH2-C CH. D. CH2=CH-CH 2-CH2-CH3.

Câu 43: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy

chỉ ra sơ đồ sai

A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 → C4H4 → Buta-1,3-đien → X.

B. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.

C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.

D. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.

Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng :

Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là :

A. cao su Buna. B. buta-1,3-đien. C. axit axetic. D. polietilen.

Câu 45: Xét về mặt cấu tạo thì số lượng polime thu được khi trùng hợp buta-1,3-đien là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 46: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 63

A. Poli(vinylclorua). B. Polisaccarit. C. Protein. D. Nilon-6,6.

Câu 47: Tơ capron được trùng hợp từ

A. caprolactam. B. axit caproic. C. caprolacton. D. axit

ađipic.

Câu 48: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. stiren. B. toluen. C. propen. D. isopren.

Câu 49: Polime (-CH2-CHOH-)n là sản phẩm của phản ứng trùng hợp sau đó thuỷ phân

trong môi trường kiềm của monome nào sau đây ?

A. CH2=CH-COOCH 3. B. CH3COOCH=CH2.

C. C2H5COOCH2CH=CH2. D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2.

Câu 50: Hợp chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O. X có khả

năng tách nước, tạo thành hợp chất có khả năng trùng hợp. Số đồng phân của X thoả mãn

các điều kiện trên là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 51: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. poli(ure-fomanđehit). B. teflon.

C. poli(etylenterephtalat). D. poli(phenol-fomanđehit).

Câu 52: Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm

A. amit -CO-NH- trong phân tử. B. -CO- trong phân tử.

C. - NH- trong phân tử. D. -CH(CN)-trong phân tử.

Câu 53: Nilon-6,6 là một loại

A. polieste. B. tơ axetat. C. tơ poliamit. D. tơ visco.

Câu 54: Tơ nilon-6,6 thuộc loại

A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.

Câu 55: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ nilon-6,6. B. tơ capron. C. tơ visco. D. tơ tằm.

Câu 56: Loại tơ không phải tơ tổng hợp là

A. tơ capron. B. tơ clorin. C. tơ polieste. D. tơ axetat.

Câu 57: Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do

A. chúng được tạo từ aminoaxit có tính chất lưỡng tính.

B. chúng có chứa nitơ trong phân tử.

C. liên kết -CONH- phản ứng được với cả axit và kiềm.

D. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác.

Câu 58: Loại tơ không phải tơ nhân tạo là

A. tơ lapsan (tơ polieste). B. tơ đồng-amoniac. C. tơ axetat. D. tơ visco.

Câu 59: Để sản xuất tơ đồng amoniac từ xenlulozơ, đầu tiên người ta hoà tan xenlulozơ

trong

A. axeton. B. dung dịch Svâyze. C. điclometan. D. etanol.

Câu 60: Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại, đó là

A. tơ hoá học và tơ tổng hợp. B. tơ hoá học và tơ tự nhiên.

C. tơ tổng hợp và tơ tự nhiên. D. tơ tự nhiên và tơ nhân tạo.

Câu 61: Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều

A. có cùng phân tử khối.

B. thuộc loại tơ tổng hợp.

C. thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử.

Câu 62: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) sợi đay ; (4) tơ enang ; (5) tơ

visco ; (6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 64

A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7).

Câu 63: Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ axetat. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ poliamit.

Câu 64: Tơ nilon-6,6 là

A. hexacloxclohexan. B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.

C. poliamit của axit -aminocaproic. D. polieste của axit ađipic và etylen glicol.

Câu 65: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được

A. Tơ enang. B. Nilon-6,6. C. Tơ capron. D. Tơ axetat.

Câu 66: Capron thuộc loại

A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.

Câu 67: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp

đơn giản là

A. đốt thử. B. thuỷ phân. C. ngửi. D. cắt.

Câu 68: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau ?

A. Đepolime hoá. B. Tác dụng với Cl2/ ánh sáng.

C. Tác dụng với NaOH (dung dịch). D. Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột sắt.

Câu 69: Các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6,

polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là

A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.

B. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.

C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.

D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.

Câu 70: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ

enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?

A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 71: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?

A. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh.

B. Tơ visco, tơ tằm, caosu buna, keo dán gỗ.

C. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.

D. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6,6, keo dán gỗ.

Câu 72: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo ?

A. Tơ visco. B. Tơ capron. C. Nilon-6,6. D. Tơ tằm.

Câu 73: Cho các polime sau :

Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần

lượt là

A. CH2=CH-CH=CH2 ; CH2=CH2 ; H2N-[CH2]5-COOH.

B. CH2=CH2 ; CH3-CH=CH-CH3 ; H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH2=CH2 ; CH3-CH=C=CH2 ; H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3 ; CH3-CH(NH2)-COOH.

Câu 74: Cho các loại tơ sau:

3. [C6H7O2(OCH3)3]n

Tơ thuộc loại poliamit là

A. 1, 3. B. 1, 2, 3. C. 2, 3. D. 1, 2.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 65

Câu 75: Cho các polime : PE, PVC, PPF, PVA. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH

khi đun nóng là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 76: Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là

A. PVA. B. PP. C. PVC. D. PS.

Câu 77: Polime nào tạo thành sau phản ứng khâu mạch ?

A. Cao su Buna. B. Tơ lapsan. C. Nhựa rezol. D. Nhựa rezit.

Câu 78: Polime nhiệt dẻo có tính chất

A. Hoá dẻo khi đun nóng, hoá rắn khi để nguội.

B. Bị phân huỷ khi đun nóng.

C. Trở thành chất lỏng nhớt khi đun nóng, hoá rắn khi để nguội.

D. Hoá dẻo khi đun nóng, phân huỷ khi đun nóng mạnh.

Câu 79: Cho các hoá chất :

a. Hexametylenđiamin b. Etylen glicol c. Hexaetylenđiamin

d. Axit malonic e. Axit ađipic f. Terephtalic

Hãy chọn hoá chất thích hợp để điều chế tơ lapsan

A. b, f. B. a, d . C. a, e . D. b, e.

Nội dung 2: Bài toán

Câu 1:. Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000đvc. Số gốc

C6H10O5 trong phân tư Xenlulozơ trên là:

A. 3642 B. 3661 C. 2771 D 3773.

Câu 2: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ

capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần

lượt là:

A. 113 và 152. B. 113 và 114. C. 121 và 152. D. 121 và 114.

Câu 3: Phân tử khối trung bình của poli (phenol fomanđehit) là 530.000 đvC. Hệ số polime

là:

A. 4500 B. 4000 C. 5000 D. 6000

Câu 4: Phân tử khối trung bình của poli (vinylclorua) là 12500 đvC. Hệ số trung hợp là:

A. 200 B. 300 C. 400 D. 500

Câu 5: Một đoạn tơ nilon -6 có khối lượng là 3,7516g. Hệ số mắc xích gần đúng của đoạn

tơ capron là

A. 1022 mắc xích B. 1021 mắc xích C. 1023 mắc xích D. 2.1022 mắc

xích

Câu 6: Một đoạn tơ enang ( tức nilon -7) có khối lượng là 4216,4mg. Số mắc xích của đoạn

tơ đó là

A. 200.1020 mắc xích B. 199.1020 mắc xích. C. 1022 mắc xích. D.Kết quả

khác.

Câu 7: Một mắc xích của polime X gồm C, H, N. Hệ số polime hóa của polime này là 500

và có phân tử khối là 56500. X chỉ có 1 nguyên tử N. Mắt xích của polime X là

A. –NH –(CH2)5CO – B. –NH –(CH2)6CO –

Dạng 1: Bài toán tính hệ số trùng hợp, số mắt xích trong mạch polime.

* CT tính: Hệ số trùng hợp (n) = lim

no

po e

mo me

M

M

Hoặc Số mắt xích = 6,023.1023. số mol mắt

xích

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 66

C. –NH –(CH2)10CO – D. –NH –CH(CH3)CO –

Câu 8: Khí clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,78% clo. Số mắt xích trung bình tác

dụng với 1 phân tử clo.

A. 1,5; B. 3 C. 2 D. 2,5

Câu 9: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1

phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 10: Clo hoá PVC thu được tơ clorin. Trung bình 5 mắt xích PVC thì có một nguyên tử

H bị clo hoá. % khối lượng clo trong tơ clorin là

A. 61,38%. B. 60,33%. C. 63,96%. D. 70,45%.

Câu 11: Hiđro hoá cao su Buna thu được một polime có chứa 11,765% hiđro về khối lượng,

trung bình một phân tử H2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 12: Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt

xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm

metylen trong mạch cao su

A. 52. B. 25. C. 46. D. 54.

Câu 13: Phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và butadien – 1,3 thu được một polime A. Cứ

3,275 g A phản ứng hết với 2 gam brom. Tính tỉ lệ số mắt xích butadien và stiren trong

polime trên

A. 2/3 B. 4/5 C. 1/2 D. 3/7

Câu 14: Cứ 5,668 gam caosu buna-S phản ứng vừa hết 3,462 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ

mắt xích butađien và stiren trong caosu buna-S là

A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 5.

Câu 15: Cứ 1,05 gam caosu buna-S phản ứng vừa hết 0,8 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt

xích butađien và stiren trong caosu buna-S là

A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 5.

Câu 16: Để điều chế được 504g poli(etylen) thì người ta có thể thổng hợp từ V lít etylen

(đktc). Giá trị V là ( Biết hiệu suất đạt 90%):

A. 224 lít B. 336 lít C.448 lít D. Kết quả khác.

Câu 17: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất trơ có thể điều chế bao nhiêu tấn PE biết hiệu

suất phản ứng là90%?

A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D. 3,6

Câu 18: Từ 100ml dung dịch ancol etylic 33,34% (D = 0,69) có thể điều chế được bao

nhiêu kg PE (coi hiệu suất 100%)

A: 23. B. 14. C. 18. D. Kết quả khác

Câu 19: Để điều chế được 2,5 tấn polistiren cần dùng bao nhiêu tấn stiren? Biết hiệu suất

đạt 50%

A. 4 B. 5 C. 6 D. Kết quả khác.

Câu 20: Tính khốI lượng P.VA điều chế từ 10 mol axit axetic và các chất hữu cơ khác.

Phản ứng vừa đủ:

A.760 g B. 860 g C. 90 g D. 570 g

Dạng 4: Bài toán tính chất dựa vào tính chất hóa học và quá trình điều chế polime.

Dạng 2: Từ % xác định số mắc xích

xích

Dạng 3: Tính tỉ lệ số mắc xích trong phân tử polime

xích

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 67

Câu 21: Từ 13kg axetilen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%):

A: 62,5; B: 31,25; C: 31,5; D: Kết quả khác

Câu 22: Cho 0,3 mol phenol trùng ngưng với 0,25 mol HCHO (xt : H+, t0) (H = 100%) thu

được bao nhiêu gam nhựa phenolfomandehit (PPF) mạch không nhánh ?

A. 10,6 gam B. 15,9 gam C. 21,2 gam D. 26,5 gam

Câu 23: Màuốn tổng hợp 100 kg thuỷ tinh plexiglas thì khối lượng ancol và axit tương ứng

là (biết rằng hiệu suất của quá trình este hóa là 75% ; quá trình trùng ngưng là 80%)

A. 143,3 kg và 53,3kg B. 143kg và 53kg

C. 1433 kg và 533 kg D. 14,33kg và 5,33kg

Câu 24: Để điều chế Cao su Buna người ta có thể thực hiện theo sơ đồ biến hóa sau :

bunasucaobutadienOHHC hshs %80%50

52 3,1

Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su Buna theo sơ đồ

trên?

A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 →C2H2 →C2H3Cl →PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC

theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80%

thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất cả quá trình là 50%)

A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.

Câu 26. Poli(tetrafloetylen) hay thường gọi là teflon (CF2-CF2-)n được sản xuất từ clorofom

qua các giai đoạn sau:

2n CHCl3 1 %H 2nCHF2Cl 2 %H n CF2 = CF2 3 %H (-CF2 –CF2 -)n .

Nếu xuất phát từ 17,505 tấn clorofom, với hiệu suất tương ứng của từng giai đoạn là: 79%;

81% và 80% thì lượng teflon thu được là:

A. 3,7493 tấn. B. 4,6688 tấn. C. 7,342 tấn. D. 2,4995 tấn.

Câu 27: Từ 134,4 dm3 etylen người ta điều chế được m g chất dẻo PVC (với hiệu suất toàn

quá trình là 40%) theo sơ đồ sau: 2 500 , ,

2 4 2 4 2 2 3

o oCl C xt t pC H C H Cl C H Cl PVC . Gía

trị của m là:

A. 100g. B. 150g. C. 750g. D. 1500g.

Câu 28: PVC đựoc điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:

CH4 C2H2 CH2=CHCl PVC.

Và hiệu suất mỗi giai đoạn là 15%, 95% , 90%. Màuốn tổng hợp 1 tấn PVC thì thể tích khí

thiên nhiên (ở đktc) cần lấy là (xem khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích )

A. 5589 m3; B. 2941m3 C. 5883m3 D.5880 m3.

Câu 29: Từ 100 lít ancol etylic 400 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d =

0,8g/ml) điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình là 75%)

A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. 18,087 kg.

Câu 30 Màuốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì lượng axit và ancol tương ứng

cần dùng là baonhiêu? Biết rằng hiệu suất của quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là

60% và 80%.

A. 215 kg và 80 kg B. 172 kg và 64 kg

C. 129 kg và 48 kg D. 105,2 kg và 38,4 kg

Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá : CH4 → C2H2 → C2H3CN → Tơ olon. Để tổng hợp được

265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (trong

khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%)

A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74.

Câu 32: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau :

Xenlulozơ → glucozơ→ C2H5OH → Buta-1,3-đien → polibutađien

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 68

Và hiệu suất mỗi giai đoạn là 35%, 80% , 60% và 100%. Khối lượng xenlulozơ cần để sản

xuất 1 tấn polibuta-1,3-đien là

A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.

POLIME TRONG CÁC ĐỀ ĐHCĐ 2007-2014 A. Năm 2007

Câu 1: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1

phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 2: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có

tính chất:tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được

với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên

là:

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 3: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:

A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

B. Năm 2008

Câu 4: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ

capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần

lượt là

A. 113 và 152. B. 113 và 114. C. 121 và 152. D. 121 và 114.

Câu 5: Phát biểu đúng là:

A. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.

B. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.

C. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol (ancol).

D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.

Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC

theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80%

thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)

A. 286,7. B. 358,4. C. 224,0. D. 448,0.

Câu7: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng

với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)

A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít.

Câu 8: Polime có cấu trúc mạng không gian là:

A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin.

Câu 9: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu

suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 33,00. B. 25,46. C. 26,73. D . 29,70.

Câu 10: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.

B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.

C. H2N-(CH2)5-COOH.

D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.

C. Năm 2009 Câu 11: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH3-COO-CH = CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.

B. CH2 = C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 69

C. CH2 = C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.

D. CH2 = CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

Câu 12: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.

B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.

C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.

D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

B. Tơ visco là tơ tổng hợp.

C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome

tương ứng.

D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

Câu 14: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất

A. nhựa PVC, nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.

B. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.

C. PPF, chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.

D. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.

Câu 15: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được

59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là

A. 53,57 lít. B. 34,29 lít. C. 42,86 lít. D. 42,34 lít.

D. Năm 2010

Câu 16: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6.

Số tơ tổng hợp là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 17: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)

poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của

phản ứng trùng ngưng là:

A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).

Câu 18: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat). C. polistiren. D.poliacrilonitrin.

E. Năm 2011

Câu 19: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng hợp vinyl xianua.

B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.

C. Trùng hợp metyl metacrylat.

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

Câu 20: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu

suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ

trinitrat điều chế được là

A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 1,10 tấn. D. 2,20 tấn.

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng:

CH≡ CH + HCN →X; X → polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2 → polime Z.

Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 70

A. Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.

C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S.

Câu 22: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có

bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 23 Cho các polime : (1) polietilen , (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4)

polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể

bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:

A. (2),(3),(6) B. (2),(5),(6) C. (1),(4),(5) D. (1),(2),(5)

F. Năm 2012

Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.

B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.

C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.

D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.

Câu 25. Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ

mol):

(a) X + 2NaOH t0 X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O

Phân tử khối của X5 là

A. 202. B. 198. C. 174. D. 216.

Câu 26. Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4),

vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. (3), (4) và (5). B. (1), (2) và (3). C. (1), (3) và (5). D. (1), (2) và (5).

Câu 27. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ nilon-6,6 và tơ capron. B. tơ visco và tơ xelulozơ axetat.

C. tơ visco và tơ nilon-6,6. D. tơ tằm và tơ vinilon.

Câu 28. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ xenlulozơ axetat.

G. Năm 2013

Câu 29: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ?

A. Tơ capron B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ tằm D. Tơ axetat

Câu 30. Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có

nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron B. tơ visco và tơ nilon-6

C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 D. sợi bông và tơ visco

Câu 31: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

A. 2 3 3

CH C(CH ) COOCH B. 3 2

CH COO CH CH

C. 2

CH CH CN D. 2 2

CH CH CH CH

H. Năm 2014

Câu 40: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua).

Câu 41: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất

nào sau đây?

A. Etylen glicol. B. Etilen. C. Ancol etylic. D. Glixerol.

Câu 42: Tơ nitron dai, bền vớ i nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may

quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 71

A. H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2 =CH-CH3.

C. H2N-[CH2]6 -NH2. D. CH2=CH-CN.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 72

Chuyên đề. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI .

PHẦN 1: KI ẾN THỨC TRỌNG TÂM

CHỦ ĐỀ Nội dung

1. Vị trí và cấu

tạo của kim

loại

- Vị trí, đặc điểm cấu hình electron lớp ngoài cùng, một số kiểu mạng

tinh thể kim loại phổ biến, liên kết kim loại.

- So sánh bản chất của liên kết kim loại với liên kết ion và cộng hoá trị.

2. Tính chất

của kim loại.

Dãy điện hoá

của kim loại

- Tính chất vật lí chung : Có ánh kim, dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

- Tính chất hoá học chung là tính khử (khử phi kim, ion H+ trong nước,

dung dịch axit, ion kim loại trong dung dịch muối).

- Quy luật sắp xếp trong dãy điện hoá các kim loại và ý nghĩa của nó.

- Dự đoán được chiều phản ứng oxi hoá - khử dựa vào dãy điện hoá.

- Viết được các phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử,

chứng minh tính chất của kim loại.

- Tính thành phần phần trăm về khối lượng kim loại trong hỗn hợp.

3. Hơp kim

Khái niệm hợp kim, tính chất (dẫn nhiệt, dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy...), ứng dụng của một số hợp kim (thép không gỉ, đuyra).

- Sử dụng có hiệu quả một số đồ dùng bằng hợp kim dựa vào những đặc tính của chúng.

- Xác định thành phần phần trăm về khối lượng kim loại trong hợp kim.

4. Sự ăn mòn

kim loại

- Các khái niệm : Ăn mòn kim loại, ăn mòn hoá học, ăn mòn điện hoá.

- Điều kiện xảy ra sự ăn mòn kim loại.

Biết các biện pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn.

- Phân biệt được ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá ở một số hiện tượng thực tế.

5. Điều chế

kim loại

- Nguyên tắc chung và các phương pháp điều chế kim loại (điện phân,

nhiệt luyện, dùng kim loại mạnh khử ion kim loại yếu hơn).

- Nhận biết các phương pháp điều chế kim loại.

- Viết các phương trình hoá học điều chế kim loại cụ thể.

- Tính khối lượng nguyên liệu sản xuất được một lượng kim loại xác

định theo hiệu suất hoặc ngược lại.

PHẦN 2: TÓM TẮT LÝ THUYẾT

VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN CẤU TẠO KIM LOẠI

1. Vị trí kim loại trong bảng tuần hoàn

-Nhóm IA (trừ H), nhóm IIA, nhóm IIIA (trừ Bo) và một phần nhóm IVA, VA, VIA.

- Các nhóm B (từ IB đến VIIIB)

- Họ lantan và họ actini

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 73

2. Cấu tạo của kim loại

a. Cấu tạo nguyên tử

Đặc điểm cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại: có 1, 2 hoặc 3 e

b. Cấu tạo tinh thể

- Ở nhiệt độ thường các kim loại ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể (riêng Hg ở thể

long)

- Mạng tinh thể kim loại gồm có:

+ Nguyên tử kim loại

+ Ion kim loại

+ Electron hóa trị (hay e tự do)

- Ba kiểu mạng tinh thể kim loại phổ biến

+ Mạng tinh thể lục phương có độ đặc khít 74% (Be, Mg, Zn)

+ Mạng tinh thể lập phương tâm diện có độ đặc khít 74% (Cu, Ag, Au, Al)

+ Mạng tinh thể lập phương tâm khối có độ đặc khít 68% (Li, Na, K, V, Mo)

c. Liên kết kim loại

Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử kim loại và ion

kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các e tự do.

TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI

DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI

1. Nhưng tính chất vật lý chung của kim loại

- Tính dẻo (Au, Al, Ag…

- Tính dẫn điện (Ag, Cu, Au, Al, Fe...)

- Tính dẫn nhiệt (Ag, Cu, Au, Al, Fe...)

- Ánh kim

- Lưu ý:

Kim loại có khối lượnng riêng nho nhất là Li, lớn nhât là Os

Kim loại có nhiêt đô nóng chảy thấp nhất là Hg, cao nhất là W

Kim loại mềm nhất là K, Rb, Cs; cứng nhất là Cr

2. Tính chất hoá học chung của kim loại

Tính khử: M Mn+ + ne

a. Tác dụng với phi kim (O2, Cl2): Au, Ag, Pt không tác dụng với Oxi

4Al + 3O2 2Al2O3

2Fe + 3Cl2 2FeCl3

b. Tác dụng với axit

Do các e tự do trong kim loại gây ra

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 74

b1. Với HCl hoặc H2SO4 loãng

M + HCl Muối + H2

(Trước H2) H2SO4 loãng

b2. Với HNO3 hoặc H2SO4 đặc:

* Với HNO3 đặc: M + HNO3 đặc M(NO3)n + NO2 + H2O

(Trừ Au, Pt) (nâu đỏ)

* Với HNO3 loãng:

NO

M + HNO3 loãng M(NO3)n + N2O + H2O

(Trừ Au, Pt) N2

NH4NO3

* Với H2SO4 đặc:

M + H2SO4 đặc M2(SO4)n + SO2 + H2O

(Trừ Au, Pt) S

H2S

Lưu ý:

n: hóa trị cao nhất

Al, Fe, Cr không tác dụng với HNO3 đặc nguôi, H2SO4 đặc nguôi

c. Tác dụng với dd muối: Kim loại đứng trước(X) đẩy kim loại đứng sau(Y) ra khỏi dd

muối

Điều kiện: Kim loại X không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y

Ví dụ: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu

d. Tác dụng với H2O: M + nH2O M(OH)n + n/2H2

Chỉ có kim loại kiềm và một số kim loại kiềm thổ (Ca, Sr, Ba) tác dụng với H2O

3. Dãy điện hoá của kim loại

Tính oxi hoá của ion kim loại tăng

K+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Hg2+ Ag+ Pt2+ Au3+

K Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Hg Ag Pt Au

Tính khử của kim loại giảm

Quy tắc :

Chất oxi hoá yếu Chất oxi hoá mạnh

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 75

Chất khử mạnh Chất khử yếu

HỢP KIM - SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI

1. Hơp kim : Là chất rắn thu được sau khi nung nóng chảy một hỗn hợp nhiều kim loại

khác nhau hoặc hỗn hợp kim loại và phi kim

Đồng thau( Cu-Zn), đống thiếc (Cu-Zn-Sn), inox (Fe, Cr, Mn), vàng tây (Ag, Cu).

2. Ăn mòn kim loại: Là sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường

xung quanh

Ăn mòn hoá học Ăn mòn điện hoá

Định nghĩa

- Là qu trình oxi hĩa- khử trong đó e

của kim loại đđược chuyển trực tiếp

vào môi trường

+ Không phát sinh dòng điện

+ Nhiệt độ càng cao thì tốc độ ăn

mòn càng nhanh

- Là qu trình oxi hĩa – khử trong đó

kim loại bị ăn mịn do tc dụng của

dd chất đđiện li tạo nn dịng dịng

điện chuyển dời từ cực âm đến cực

dương

- Điều kiện:

+ Các điện cực phải khác nhau: KL

– KL, KL – PK, KL – Fe3C

(Kloại có tính khử mạnh ở cực âm

và bị ăn mòn)

+ Các điện cực phải tiếp xúc với

nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp)

+ Các điện cực cùng tiếp xúc với

dd điện li

Bản chất

Là quá trình oxi hoá khử

* Cách chống ăn mòn kim loại:

- Cách li kloại với môi trường

- Dùng hợp kim chống gỉ

- Dùng chất chống ăn mòn

- Dùng pp điện hoá

* Cơ chế ăn mòn điện hoá:

+ Cực âm(-): là quá trình oxi hoá

kim loại M Mn+ + ne

+ Cực dương(+):

Nếu dd điện li là axit:

2H+ + 2e H2

Nếu môi trường không khí ẩm:

2H2O + O2 + 4e 4OH-

ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI

1. Nguyên tắc: Khử ion kim loại trong hợp chất thành kim loại tự do (Mn+ + ne M)

2. Phương pháp:

a. Phương pháp thuỷ luyện:

- Điều chế kim loại hoạt động trung bình và yếu (Zn Au)

- Dùng kloại mạnh đẩy kloại yếu ra khỏi dd muối: Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 76

b. Phương pháp nhiệt luyện:

- Điều chế kim loại hoạt động trung bình (Zn Cu)

- Dùng chất khử H2, CO, C hoặc Al để khử ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao

CuO + H2 Cu + H2O

c. Phương pháp điện phân:

* Điện phân nóng chảy: (Điều chế kim loại mạnh LiAl)

Ion dương di chuyển về cực âm (Catot) để nhận e (quá trình khử)

Ion âm di chuyển về cực dương (Anot) để nhường e (quá trình oxi hĩa)

Ví dụ: Điện phân nóng chảy NaCl

Catot(-) NaCl Anot (+)

Na+ Cl-

Na+ + 1e Na 2Cl- Cl2 + 2e

Ptđp: 2NaCl 2Na + Cl2

* Điện phân dung dịch: (Điều chế kim loại sau Al)

+ Thứ tự ưu tiên ở catot (-):

Ưu tiên 1: Mn+ + ne M (nếu sau M sau Al)

Ưu tiên 2: 2H2O + 2e H2 + 2OH-

+ Thứ tự ưu tiên ở anot (+):

I- > Br- > Cl- > OH- > H2O > NO3-, SO4

(Không nhường e)

2X- X2 + 2e

4OH- O2 + 2H2O +4e

2H2O O2 + 4H+ +4e

Lưu ý: Một số cách điều chế các kim loại tương ứng

Kim loại IA: đpnc muối clorua hoặc hidroxit

Kim loại IIA: đpnc muối clorua

Nhôm (Al): đpnc Al2O3

Kim loại sau Al: Sử dụng 3 phương pháp nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân nóng chảy

3. Công thức Faraday:

Với: A: nguyên tử khối

I: cường độ dòng điện (A)

t: thời gian (s)

n: số e trao đổi

F = 96500 ( hằng số Faraday)

AItm

nF

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 77

m: khối lượng kim loại giải phóng.

PHẦN 3: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

A. CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT

CHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI

Câu V.1. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là

A. 1, 2, 6. B. 1, 2, 5. C. 1, 5, 6. D. 1, 2, 3.

Câu V.2. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Số electron ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường ít ( 1 đến 3e).

B. So với phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn.

C. So với phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn.

D. Trong cùng một nhóm, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử

giảm dần.

Câu V.3. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng ?

A. Cr (Z=24): [Ar] 3d54s1. B. Mn2+ (Z=25): [Ar] 3d34s2.

C. Fe3+ (Z=26): [Ar]3d5. D. Cu (Z=29): [Ar]3d104s1.

Câu V.4. M+cócấuhình 1s2 2s2 2p6, M+ là ion

A. K+. B. Na+. C. Ag+. D. Li+.

Câu V.5. Cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p64s2 Vậy vị trí của X trong bảng tuần

hoàn là

A. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. B. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.

C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA. D. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA.

CHỦ ĐỀ 2: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI

Câu V.6. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được

quyết định bởi

A. khối lượng riêng kim loại. B. kiểu mạng tinh thể khác nhau.

C. mật độ electron khác nhau. D. mật độ ion dương khác nhau.

Câu V.7. Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?

A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe

B. Tỉ khối Li < Fe < Os.

C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W

D. Tính cứng Cs < Fe < Al < Cr < Cu

Câu V.8. Trong số các kim loại sau kim loại có tính dẻo nhất là

A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Pt.

Câu V.9. Bóng đèn điện mới dùng thường trong sáng nhưng dùng lâu thì trên bề mặt thủy

tinh bị ám đen. Vì sao bóng đèn điện dùng lâu lại bị đen?

A. Sợi wonfram bị bay hơi bám vào bóng đèn.

B. Bóng đèn cháy sinh ra màuội than có màu đen.

C. Sợi wonfram cháy trong bầu khí quyển lưu huỳnh tạo sunfua màu đen.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 78

D. Sợi wonfram cháy tạo oxit có màu đen.

Câu V.10. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, dùng làm dây tóc bóng đèn là

A. Au. B. Pt. C. W. D. Cu.

CHỦ ĐỀ 3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI

Câu V.11. Tính chất hoá học chung của kim loại là

A. Thể hiện tính oxi hoá. B. Dễ bị oxi hoá.

C. Dễ bị khử. D. Dễ nhận electron.

Câu V.12. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại

A. tác dụng với phi kim. B. tác dụng với axit.

C. tác dụng với bazơ. D. tác dụng với dung dịch muối.

Câu V.13. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường

A. Na B. Fe C. Mg D. Al

Câu V.14. Magie có thể cháy trong khí CO2, tạo ra một chất bột màu đen. Công thức hóa

học của chất này là

A. C B. MgO. C. Mg2C D. MgCO3.

Câu V.15. Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là

A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al.

Câu V.16. Cho dãy kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung

dịch HCl là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu V.17. Cho các phản ứng hóa học sau

1) Fe + AgNO3 2) Al + HNO3 (đặc nguội) 3) Mg + HNO3 (rất loãng)

4) Al + FeCl3 5) Fe + H2SO4 (đặc nguội) 6) Ag + Pb(NO3)2

Các phản ứng xảy ra là

A. 1, 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 6

Câu V.18. Kim loại tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng loại muối là

A. Cu B. Al C. Fe D. Ag

Câu V.19. Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Na.

Câu V.20. Kim loại không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Cu.

Câu V.21. Khi cho kim loại R vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn X. X tan hoàn toàn

trong dung dịch HCl. R là kim loại nào ?

A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. K.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 79

Câu V.22. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 loãng và dung dịch HNO3

loãng tạo hai loại màuối khác nhau ?

A. Cu. B. Al. C. Ba. D. Fe.

Câu V.23. Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng cả 3 phương pháp thủy luyện, nhiệt

luyện và điện phân dung dịch muối là

A. Zn, Cr, Fe, Cu, Ag, Au. B. Zn, Na, Fe, Cu, Ag, Au.

C. K, Cr, Fe, Cu, Ag, Au. D. Zn, Cr, Ca, Cu, Ag, Au.

Câu V.24. Có 2 ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Cho vào ống nghiệm (1) một miếng

nhỏ Na, ống nghiệm (2) một đinh Fe đã làm sạch. Ion Cu2+ bị khử thành Cu trong thí

nghiệm

A. (1). B. (2). C. (1) và (2). D. không bị khử.

Câu V.25. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng nhưsau:

(a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1);

(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1).

Câu V.26. Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu V.27. Dãy gồm các kloại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với

dung dịch HNO3 đặc, nguội là:

A. Cu, Pb, Ag. B. Fe, Al, Cr. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Fe, Al.

Câu V.28. Cho các kim loại và các dung dịch sau: Al, Cu, FeSO4, HNO3 loãng, HCl,

AgNO3. Số lượng phản ứng xảy ra giữa từng cặp chất là

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu V.29. Thực hiện các thí nghiệm hóa học sau :

1) Khử Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. 2) Cho Mg dư vào dd FeCl3.

3) Điện phân dd CuSO4, anot than chì. 4) Dùng Na tác dụng dd FeSO4.

Có mấy thí nghiệm có sinh ra kim loại sau phản ứng?

A. 4 B. 3. C. 1. D. 2

Câu V.30. Cho các phát biểu sau

1. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi quá- khử.

2. Trong các phản ứng hóa học, ion kim loại luôn thể hiện tính oxi hóa.

3. Ăn mòn kim loại và điện phân cực âm là anot xảy ra quá trình khử.

4. Hỗn hợp CuS; PbS có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng.

5. Hỗn hợp Cu; Fe(NO3)2 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu V.31. Dẫn khí H2 dư đi qua hỗn hợp CuO, MgO, Na2O, Fe3O4 sau phản ứng thu được

hỗn hợp gắn gồm:

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 80

A. Cu, Na, MgO, Fe. B. Cu, Na2O, Mg, Fe.

C. Cu, Na2O, MgO, Fe. D. Cu, Na, Mg, Fe.

Câu V.32. Cho các thí nghiệm sau:

1. FeCl3 tác dụng với dd KI

2. AlCl3 tác dụng vói dd Na2CO3

3. NaHSO4 tác dụng với Ba(HCO3)2

4. Ca(HCO3)2 tác dụng với dd NaOH

5. Ba(OH)2 tác dụng với NH4Cl

6. Cu tác dụng với dd HNO3 loãng

Số thí nghiệm vừa có kết tủa vừa có khí thoát ra là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu V.33. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.

Câu V.34. Nhúng một thanh Fe vào dd HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ

thêm một vài giọt dd nào sau đây?

A. Dd H2SO4. B. Dd Na2SO4. C. Dd CuSO4. D. Dd NaOH.

Câu 11: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl dư thì dãy các chất

nào đều bị tan hết?

A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe

Câu V.35. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO.

C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.

Câu V.36. Nhúng một thanh Fe vào dd HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ

thêm một vài giọt dd nào sau đây?

A. Dd H2SO4. B. Dd Na2SO4. C. Dd CuSO4. D. Dd NaOH.

Câu V.37. Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl dư thì dãy các

chất nào đều bị tan hết?

A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe

Câu V.38. Dd FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, phương pháp loại bỏ tạp chất là

A. dùng Cu dư. B. dùng Fe dư. C. dùng Zn dư. D. dùng Na dư.

Câu V.39. Để làm sạch một loại thuỷ ngân (Hg) có lẫn tạp chất Zn, Sn, Pb, người ta dùng

một hoá chất đó là

A. dung dịch Zn(NO3)2. B. dung dịch Sn(NO3)2.

C. dung dịch Pb(NO3)2. D. dung dịch Hg(NO3)2.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 81

CHỦ ĐỀ 4: DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI

Câu V.40. Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là

A. K; Ni; Al B. Ni; Al; K C. Al; Ni; K D. Al; K; Ni

Câu V.41. Dãy các kim loại sau được xếp theo chiều tăng dần tính khử?

A. Ag, Ni, Sn, Fe, Zn, Mg, Al. B. Ag, Sn, Ni, Fe, Zn, Al, Mg.

C. Ag, Ni, Sn, Fe, Zn, Al, Mg. D. Ag, Sn, Fe, Ni, Zn, Al, Mg.

Câu V.42. X là kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được

với dd Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá:

Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Ag, Mg. D. Cu, Fe.

Câu V.43. Cho 2 phản ứng : Cu + FeCl3 CuCl2 + FeCl2

Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu

Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Cu đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối.

B. Tính oxi hoá : Fe3+ > Cu2 + > Fe2+.

C. Tính oxi hoá : Fe3+ > Fe2+ > Cu2+.

D. Tính khử : Cu > Fe > Fe2+.

Câu V.44. Trong phản ứng sau: 2Ag+ + Cu Cu2+ + 2Ag. Chất oxi hoá mạnh nhất là

A. Ag. B. Ag+. C. Cu. D. Cu2+.

Câu V.45. Trong phản ứng sau: Ni + Pb2+ Ni2+ + Pb. Chất khử mạnh nhất là

A. Ni. B. Ni2+. C. Pb. D. Pb2+.

Câu V.46. Ngâm một lá Ni lần lượt trong những dung dịch muối sau : MgSO4, NaCl,

CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2, AgNO3. Ni khử được các ion kim loại sau

A. Mg2+, Ag+, Cu2+. B. Na+, Ag+, Cu2+.

C. Pb2+, Ag+, Cu2+. D. Al3+, Ag+, Cu2+.

Câu V.47. Cho hợp kim Zn- Mg – Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp

ba kim loại là

A. Zn, Mg, Cu. B. Zn, Mg, Ag.

C. Mg, Ag, Cu. D. Zn,Ag, Cu.

Câu V.48. Tìm câu sai ?

A. Trong hai cặp ôxi hóa khử sau: Al3+/Al và Cu2+/Cu; Al3+ không ôxi hóa được Cu

B. Để điều chế Na người ta điện phân dung dịch NaCl bảo hòa trong nước

C. Hầu hết các kim loại khử được N+5. S+6 trong axit HNO3 , H2SO4 xuống số oxi hóa

thấp hơn.

D. Trong hai cặp oxi hóa khử sau : Al3+/Al và Cu2+/Cu thì Al khử được Cu2+ .

Câu V.49. Thứ tự hoạt động của 1 số kim loại: Mg > Zn > Fe > Pb > Cu > Hg. Phát biểu

đúng là

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 82

A. Nguyên tử Mg có thể khử ion kẽm trong dung dịch.

B. Nguyên tử Pb có thể khử ion kẽm trong dung dịch.

C. Nguyên tử Cu có thể khử ion kẽm trong dung dịch.

D. Nguyên tử Fe có thể khử ion kẽm trong dung dịch.

CHỦ ĐỀ 5: SỰ ĐIỆN PHÂN

Câu V.50. Dãy gồm các cation kim loại không bị khử khi điện phân dung dịch là

A. K+, Ba2+, Ca2+, Mg2+, Al3+. B. K+, Ba2+, Ca2+, Mg2+, Fe3+.

C. K+, Ba2+, Ca2+, Cu2+, Al3+. D. Ag+, Ba2+, Ca2+, Mg2+, Al3+.

Câu V.51. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuCl2, Cu(NO3)2, CuSO4 thì thứ tự bị oxi

hóa ở anot là

A. NO3; SO42- Cl- H2O. B. Cl- H2O.

C. H2O; Cl-. D. Cl- H2O; SO42- ;NO3

-.

Câu V.52. Khi điện phân NaCl nóng chảy ( với điện cực trơ ) thì quá trình xảy ra ở catot(

cực âm) và amot ( cực dương) lần lượt là

A. khử Na+; oxi hóa Cl-. B. oxi hóa Na+; khử Cl-.

C. khử Cl- oxi hóa Na+. D. oxi hóa Cl- khử Na+.

Câu V.53. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy thì quá trình xảy ra ở catot và anot lần lượt là

A. khử Al3+; oxi hóa O2-. B. oxi hóa Al3+; khử O2-.

C. khử O2-; oxi hóa Al3+. D. oxi hóa O2-; khử Al3+.

Câu V.54. Khi điện phân dung dịch AgNO3 ( với điện cực trơ ) thì quá trình xảy ra ở catot

và anot lần lượt là

A. khử Ag+; oxi hóa H2O. B. khử Ag+; oxi hóa SO42-.

C. khử H2O ; oxi hóa H2O . D. khử H2O; oxi hóa SO42-.

Câu V.55. Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn ( với điện cực trơ ) thì quá trình xảy

ra ở catot và anot lần lượt là

A. khử Na+; oxi hóa Cl-. B. khử Na+;oxi hóa H2O.

C. khử H2O; oxi hóa H2O. D. khử H2O; oxi hóa Cl-

Câu V.56. Khi điện phân dung dịch CuCl2 ( với điện cực trơ ) thì quá trình xảy ra ở catot và

anot lần lượt là

A. khử Cu2+; oxi hóa H2O. B. khử Cu2+; oxi hóa Cl-.

C. khử H2O; oxi hóa H2O. D. khử H2O; oxi hóa Cl-.

Câu V.57. Phương trình điện phân nào sau đây viết sai ?

A. điện phân dd AgNO3: 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + O2↑ + 4HNO3.

B. điện phân dd CuCl2 : CuCl2→ Cu + Cl2↑ .

C. điện phân dd NaCl có màng ngăn: NaCl → Na + Cl2↑.

D. điện phân NaCl nóng chảy: NaCl → Na + Cl2↑.

Câu V.58. Phương trình điện phân nào sau đây viết sai ?

A. 4AgNO3 + 2H2O dp 4Ag + O2↑ + 4HNO3.

B. 2CuSO4 + 2H2O dp 2Cu + O2↑ + 2H2SO4.

C. 2MCln dpnc 2M + nCl2↑

D. 4MOH dpnc 4M + 2H2O.

Câu V.59. Trong qúa trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ thì pH của dung

dịch

A. tăng dần. B. giảm dần. C. tăng rồi giảm. D. không đổi.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 83

Câu V.60. Trong qúa trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn với điện cực trơ thì pH

của dung dịch

A. tăng dần. B. giảm dần. C. tăng rồi giảm. D. không đổi.

Câu V.61. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng thì màu xanh của dung dịch

không thay đổi. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. lượng Cu bám vào catot bằng lượng Cu tan ra ở anot

B. thực chất đó chỉ là quá trình điện phân nước

C. không xảy ra phản ứng điện phân dung dịch

D. lượng Cu vừa tạo ra ở catôt lại tan ngay vào dung dịch.

Câu V.62. Điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, không có màng ngăn 2 điện cực,

người ta thu được sản phẩm là

A. NaOH. B. NaClO. C. Cl2. D. NaCl.

Câu V.63. Điện phân dung dịch (điện cực trơ) chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim

loại tương ứng?

A. NaCl B. CaCl2 C. AgNO3 D. AlCl3

CHỦ ĐỀ 6: ĂN MÒN VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI

Câu V.64. Sự phá huỷ kim loại do kim loại phản ứng với hơi nước hoặc chất khí ở nhiệt độ

cao, gọi là

A. sự gỉ kim loại. B. sự ăn mòn hoá học.

C. sự ăn mòn điện hoá. D. sự lão hoá của kim loại.

Câu V.65. Loại phản ứng hoá học nào xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại?

A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hoá – khử

C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng hoá hợp

Câu V.66. Trong pin điện hóa, sự oxi hóa

A. chỉ xảy ra ở catot. B. chỉ xảy ra ở anot.

C. xảy ra ở catot và anot. D. không xảy ra ở catot và anot.

Câu V.67. Câu nào đúng trong các câu sau ?

Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra

A. sự ôxi hóa ở cực dương C. sự ôxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm

B. sự khử ở cực âm D. sự ôxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương

Câu V.68. Một sợi dây đồng nối tiếp với một sợi dây nhôm để ngoài trời

A. sẽ bền, dùng trong thời gian lâu dài.

B. sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn điện hóa.

C. sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn hóa học.

D. sẽ không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu V.69. Có các dung dịch riêng biệt: Cu(NO3)2, HCl, FeCl3, AgNO3, Mg(NO3)2, NiSO4.

Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn

hóa học là

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 84

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu V.70. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.

- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu V.71. Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là

A. Zn Zn2+ + 2e. B. Cu Cu2+ + 2e.

C. Zn2+ + 2e Zn. D. Cu2+ + 2e Cu.

Câu V.72. Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong

các dung dịch HCl như hình vẽ dưới đây.

Thanh sắt không bị ăn mòn điện hóa khi được đặt tiếp xúc với

A. Zn. B. Sn. C. Ni. D. Cu.

Câu V.73. Có các dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4.

Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu V.74. Cho các trường hợp sau:

1. Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.

2. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuSO4.

3. Để thanh thép ngoài không khí ẩm.

4. Nhúng thanh nhôm vào dung dịch MgCl2.

5. Nhúng miếng sắt tây vào dung dịch HCl.

Có bao nhiêu trường hợp xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu V.75. Màuốn bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn, ta phải dùng các phương pháp nào trong các

phương pháp sau đây ?

(1). Cách li kim loại với môi trường. (2). Dùng hợp kim chống gỉ.

(3). Đánh bóng bề mặt kim loại. (4). Dùng chất chống ăn mòn.

(5). Lau chùi thường xuyên. (6). Dùng phương pháp điện hóa.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 85

A. (1), (2), (3). B. (3), (4), (5).

C. (1), (2), (4), (6). D. (1), (2), (5), (6).

Câu V.76. Có các kim loại Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ

tàu biển làm bằng thép là

A. Ni B. Mg C. Sn. D. Cu

Câu V.77. Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá

thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn

A. Fe -Zn. B. Fe -Sn. C. Fe -Cu. D. Fe -Pb.

Câu V.78. Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta có thể dùng phương pháp

A. mạ một lớp kim loại bền lên vỏ tàu. B. dùng chất chống ăn mòn.

C. gắn lá Zn lên vỏ tàu. D. dùng hợp kim không gỉ.

CHỦ ĐỀ 7: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI

Câu V.79. Nguyên tắc điều chế kim loại là:

A. Cho kim loại trước đẩy kim loại sau ra khỏi dung dịch muối.

B. Khử ion kim loại thành nguyên tử.

C. Điện phân nóng chảy muối.

D. Cho oxit tác dụng với H2.

Câu V.80. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. nhận proton. D. cho proton.

Câu V.81. Phương trình điều chế kim loại nào sau đây là phương pháp thủy luyện

A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag. B. CO + Fe3O4 ot Fe + CO2.

C. 2NaCl → 2Na + Cl2 D. 2AgNO3 + 2H2O → Ag + O2 + 2HNO3.

Câu V.82. Phương trình điều chế kim loại nào sau đây là phương pháp nhiệt luyện

A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag. B. CO + Fe3O4 ot Fe + CO2.

C. 2NaCl → 2Na + Cl2 D. 2AgNO3 + 2H2O → Ag + O2 + 2HNO3.

Câu V.83. Phương trình điều chế kim loại nào sau đây là phương pháp điện phân dung dịch

A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag. B. CO + Fe3O4 ot Fe + CO2.

C. 2NaCl → 2Na + Cl2 D. 2AgNO3 + 2H2O → Ag + O2 + 2HNO3.

Câu V.84. Phương trình điều chế kim loại nào sau đây là phương pháp điện phân nóng chảy

A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag. B. CO + Fe3O4 ot Fe + CO2.

C. 2Al2O3 → 4Al + 3O2. D. 2AgNO3 + 2H2O → Ag + O2 + 2HNO3.

Câu V.85. Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng cả 3 phương pháp thủy luyện, nhiệt

luyện và điện phân dung dịch muối là

A. Zn, Cr, Fe, Cu, Ag, Au. B. Zn, Na, Fe, Cu, Ag, Au.

C. K, Cr, Fe, Cu, Ag, Au. D. Zn, Cr, Ca, Cu, Ag, Au.

Câu V.86. Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là

A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2.

Câu V.87. Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

A. Al2O3. B. K2O. C. CuO. D. MgO.

Câu V.88. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 86

Câu V.89. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, Al2O3 MgO (nung nóng). Khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, Fe, Al, Mg.

C. CuO, Fe3O4, Al, Mg. D. Cu, Fe, Al2O3, MgO.

Câu V.90. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở

nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

Câu V.91. A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.

C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.

Câu V.92. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối

là A. Al và Mg. B. Na và Fe.

C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.

Câu V.93. Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot

(cực âm) là

A. Cu2++ 2e → Cu. B. Cl2 + 2e → 2Cl-.

C. Cu → Cu2+ + 2e. D. 2Cl- → Cl2+2e.

Câu V.94. Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ một thời gian ( dung dịch vẫn

còn màu xanh), ở catot thu được

A. Cu. B. H2. C. O2. D. H2SO4.

Câu V.95. Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất

nóng chảy của kim loại đó là

A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu.

Câu V.96. Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là

A. K, Na, Cu, Ba. B. K, Ba, Ca,Na, Mg, Al.

C. Fe, K, Cu, Ca. D. K, Na, Ca, Ag.

Câu V.97. Phương pháp thích hợp để điều chế Na, Mg, Al từ NaCl, MgCl2, Al2O3 là

A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch.

C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.

Câu V.98. Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là

A. Mg, Na. B. Zn, Na. C. Cu, Mg. D. Zn, Cu.

Câu V.99. Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch MgCl2.

B. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.

C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.

D. điện phân MgCl2 nóng chảy.

Câu V.100. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự oxi hoá ion Cl- B. sự oxi hoá ion Na+.

C. sự khử ion Cl- . D. sự khử ion Na+.

Câu V.101. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp

nhiệt luyện nhờ chất khử CO?

A. Fe, Al và Cu. B. Zn, Mg và Fe.

C. Fe, Mn và Ni. D. Ni, Cu và Ca.

Câu V.102. Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương

pháp thuỷ luyện

A. Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4. B. H2 + CuO 0t Cu + H2O.

C. CuCl2 Cu + Cl2. D. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + H2SO4 + O2.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 87

Câu V.103. Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng cả 3 phương pháp thủy luyện,

nhiệt luyện và điện phân dung dịch muối là

A. Zn, Cr, Fe, Cu, Ag, Au. B. Zn, Na, Fe, Cu, Ag, Au.

C. K, Cr, Fe, Cu, Ag, Au. D. Zn, Cr, Ca, Cu, Ag, Au.

Câu V.104. Bằng phương pháp nào có thể điều chế được những kim loại có độ tinh khiết

rất cao (99,99%)

A. thuỷ luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân. D. nhiệt phân.

B. MỘT SỐ BÀI TOÁN

CHỦ ĐỀ 1: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM

Câu V.105. Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4gam Al là

A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít

Câu V.106. Cần bao nhiêu lít khí clo (ở đktc) tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7

gam AlCl3 ?

A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít

Câu V.107. Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn

khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là

A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam.

Câu V.108. Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung

nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol O2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn

trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là

A. 1,2 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam.

Câu V.109. Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho

hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc).

Khối lượng nhôm đã dùng là

A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam.

CHỦ ĐỀ 2: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI NƯỚC ( t0 thường)

Câu V.110. Cho 7,8 gam kali kim loại vào 192,4 gam nước, thu được m gam dung dịch X.

Giá trị của m là

A. 198 gam. B. 200,2 gam. C. 200 gam. D. 203,6 gam.

Câu V.111. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 78 g kali kim loại vào

324gam nước là kết quả nào sau đây?

A. 29,5%. B. 29%. C. 28%. D. 28,6%.

Câu V.112. Cho 7,8 gam kim loại nhóm IA tan hoàn toàn trong nước thu được 2,24 lít khí

H2 đktc. Kim loại đó là

A. Na. B. Ca. C. K. D. Mg.

Câu V.113. Cho 20,55 gam kim loại M tan hoàn toàn trong nước thu được 3,36 lít khí H2

đktc. M là

A. Be. B. K. C. Ca. D. Ba.

CHỦ ĐỀ 3: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT

Dạng 1: với axit loại 1 ( ddHCl, ddH2SO4 loãng,…)

Câu V.114. Cho 2,4 gam Mg tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở

đktc) là

A. 6,72 lít. B. 1,12lít. C. 2,24lít. D. 4,48 lít.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 88

Câu V.115. Cho a gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được thể tích

6720 ml khí H2 (ở đktc) là, giá trị của a là

A. 2,7g. B.5,4g. C. 8,1g. D. 4,5g.

Câu V.116. Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung

dịch thì số gam muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)

A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam.

Câu V.117. Cho 4,8 gam Mg vào 200 ml dung dịch HCl 1M, khi không còn khí thoát ra

thì tiếp tục đun nóng đến khi nước bay hơi hết thu được m gam chất rắn ( giả sử trong

quá trình H2O bay hơi không có phản ứng xảy ra ). Giá trị m là

A. 19. B. 9,5. C. 2,4. D. 11,9.

Câu V.118. Hòa tan hoàn toàn một lượng Fe cần dùng V ml dung dịch HCl 0,5M, thu

được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 0,2. B. 0,4. C. 200. D. 400.

Câu V.119. Hòa tan hoàn toàn một lượng Al cần dùng 600 ml dung dịch H2SO4 aM, thu

được 6,72 lít H2 (đktc). Giá trị của a là

A.0,5 . B. 1,0. C. 1,5. D. 2,0.

Câu V.120. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết

thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là

A. 16,8 gam. B. 5,6 gam. C. 11,2 gam. D. 2,8 gam.

Câu V.121. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng

(dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn

không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)

A. 3,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam.

Câu V.122. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng

(dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm

khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là

A. 28% gam. B. 84% gam. C. 56% gam. D. 16%.

Câu V.123. Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của kẽm là

A. 86,67%. B. 13,33%. C. 86,76%. D. 95,33%.

Câu V.124. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư,

thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 22,0. B. 28,4. C. 36,2. D. 22,4.

Câu V.125. Cho 0,52gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng

(dư) thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được

A. 2g. B. 2,4g. C. 3,92g. D. 1,96g.

Câu V.126. Cho 18,4 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z tan hoàn toàn trong dd HCl (dư)

thấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam

chất rắn khan. Giá trị m là

A. 17,4 . B. 71,4. C. 59,3 . D. 53,9.

Câu V.127. Cho 6 gam kim loại nhóm IIA phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu

được 3,36 lít khí H2 đktc. Kim loại đó là

A. Zn. B. Cu. C. Ca. D. Mg.

Câu V.128. Cho 16,8 gam kim loại hoá trị II tác dụng đủ với dung dịch HCl thu được

6720ml H2 ( ở đktc). Kim loại là

A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ba.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 89

Câu V.129. Cho 5,4 gam kim loại M phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được

6,72 lít khí H2 đktc. M là

A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Cr.

Câu V.130. Hòa tan hoàn toàn 0,5g hỗn hợp gồm Fe và kim loại A có hóa trị II trong dung

dịch HCl thu được 1,12 lít H2 (đktc).Vậy A là

A. Mg. B.Ca. C.Zn. D. Be.

Dạng 2: với axit loại 2 ( H2SO4 đặc, HNO3)

Câu V.131. Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2

(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48.

Câu V.132. Cho 4,8 gam Cu phản ứng hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được V lít khí

NO (đktc). Giá trị của V là

A. 1,12 lít. B. 2,24lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

Câu V.133. Cho 3,2 gam Cu phản ứng hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu

được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 1,12 lít. B. 2,24lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

Câu V.134. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu kim loại vào dung dịch HNO3 (đặc, nóng), sau

phản ứng thu được 3,36 lít (đktc). Giá trị của m là

A. 14,4gam. B. 4,8 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6gam.

Câu V.135. Hoàn tan hoàn toàn m gam Al trong HNO3 loãng thu được 8,96 lít (đktc) hỗn

hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 21. Giá trị m là

A. 10,8. B. 3,6. C. 14,4. D. 5,4.

Câu V.136. Hoàn tan hoàn toàn a gam Al trong HNO3 loãng thu được dung dịch X (

không có muối amoni), 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ khối hơi đối

với hiđro bằng 21. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là

A. 28,4. B. 85,2. C. 21,3. D. 42,6.

Câu V.137. Hòa tan hoàn toàn 13,5 gam Al trong dung dịch HNO3, thu được 2,24 lít NO

(đktc) và dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá

trị m là

A. 21,3. B. 106,5. C. 12. D. 118,5.

Câu V.138. Để a gam bột sắt trong không khí một thời gian được 7,52 gam hỗn hợp rắn X

gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư)

được 0,672 lít SO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch

Y thu được b gam muối khan. Giá trị của a, b lần lượt là

A. 7,0 và 25,0. B. 4,2 và 15,0. C. 4,48 và 16,0. D. 5,6 và 20,0.

Câu V.139. Hòa tan hoàn toàn 43,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 trong dung dịch

HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm duy nhất, ở đktc) và dung dịch X

chứa m gam muối. Giá trị m là

A. 145,2. B. 154,2. C. 96,8. D. 98,6.

Câu V.140. Hòa tan hoàn toàn a gam một kim loại M cần b mol HNO3 đặc, thu được 6,72

lít NO2 (đktc). Giá trị của b là A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6.

Câu V.141. Hoàn tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại A, B, C cần dùng vừa

đủ 500 ml dung dịch HNO3 xM, thu được 0,1 mol NO2 và 0,05 mol NO (không có sản

phẩm khử khác). Giá trị của x là

A. 0,25. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,8.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 90

Câu V.142. Hòa tan hoàn toàn 21,6 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được khí

N2O ( sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 đã bị khử là

A. 3 mol. B. 30 mol. C. 6mol. D. 0,6 mol.

CHỦ ĐỀ 4: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI

Câu V.143. Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam

Fe. Giá trị của m là

A. 2,8. B. 5,6. C. 11,2. D. 8,4.

Câu V.144. Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá

trị của m là

A. 9,75. B. 3,25. C. 3,90. D. 6,50.

Câu V.145. Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào H2O được 500 ml dung dịch A. Cho

dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh.

Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là

A. 1,9922 gam. B. 1,2992 gam. C. 1,2299 gam. D. 2,1992 gam.

Câu V.146. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dd AgNO30,1M. Sau khi phản ứng kết thúc,

khối lượng lá kẽm tăng them

A. 0,65g. B. 1,51g. C. 0,755g. D. 1,30g.

Câu V.147. Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo ra đều bám vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ

A. giảm 6,4 gam. B. tăng 15,2 gam. C. tăng 4,4 gam. D. tăng 21,6 gam.

Câu V.148. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch

AgNO3 4%. Khi lấy vật ra khỏi dung dịch thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%.

Khối lượng của vật sau phản ứng là

A. 27,00g. B. 10,76g. C. 11,08g. D. 17,00g.

Câu V.149. Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi màu xanh của

dung dịch mất, lấy thanh Fe ra thấy khối lượng thanh Fe sẽ

A. tăng 1,28g. B. tăng 1,6g. C. tăng 0,16g. D. giảm 1,12g.

Câu V.150. Nhúng thanh sắt vào dd CuSO4 , sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch ,

sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là

A. 9,3 gam. B. 9,4 gam. C. 9,5 gam. D. 9,6 gam.

Câu V.151. Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi phản ứng kết thúc

khối lượng thanh Fe tăng 0,8g. Giá trị của a là

A. 0,5. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,2.

Câu V.152. Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch FeSO4 1M. Khi phản ứng kết thúc

khối lượng kẽm

A. Tăng 6,5 gam. B. tăng 9 gam. C. giảm 9 gam. D.giảm 6,5 gam.

Câu V.153. Ngâm một lá kẽm vào 200 ml dd CuSO4 aM cho đến khi dung dịch hết màu

xanh, thấy khối lượng dung dịch tăng lên 0,2 gam so với ban đầu. Giá trị của a là

A. 0,5. B. 1,0. C. 1,5. D. 2.

Câu V.154. Ngâm một lá đồng vào dung dịch AgNO3 cho đến khi Ag+ bị khử hết, thấy

khối lượng dung dịch giảm 30,4 gam so với ban đầu. Khối lượng Ag đã bám vào lá đồng

A. 10,8g. B. 21,6g. C. 32,4g. D. 43,2g.

Câu V.155. Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe tác dụng với một lượng dư dung dịch

Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của

Zn trong hỗn hợp X là

A. 90,28%. B. 90,82%. C. 53,72%. D. 53,27%.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 91

CHỦ ĐỀ 5: PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN

Câu V.156. Cho một luồng H2 dư đi qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng. Sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng Cu thu được là

A. 1,6g. B. 9,6g. C. 6,4g. D. 3,2g.

Câu V.157. Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 3,6g FeO nung nóng. Sau khi phản

ứng hoàn toàn khối lượng của Fe thu được là:

A. 1,4g. B. 2,8g. C. 5,6g. D. 4,2g.

Câu V.158. Dẫn 3,36 lit CO (đktc) đi qua hỗn hợp gồm 0,1 mol FeO và 0,1 mol MgO

nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng

(gam) là

A. 9,6 B. 8,8 C. 4,4 D. 4,9

Câu V.159. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 20 gam bột CuO nung nóng. Sau một

thời gian thấy khối lượng chất rắn trong ống sứ còn lại 16,8 gam. Phần trăm CuO đã bị

khử là: A. 50%. B. 62,5%. C. 80%. D. 81,5%.

Câu V.160. Khử hoàn tòan 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24

lít CO (đktc). Khối lượng (gam) Fe thu được là

A. 5,04. B. 5,4. C. 5,05. D. 5,06.

Câu V.161. Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 1,8

gam nước. Khối lượng (gam) hỗn hợp kim loại thu được là

A.4,5. B. 4,8. C. 4.9. D. 5,2.

CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN PHÂN

DẠNG 1: Dựa vào phương trình điện phân, bảo toàn electron.

Câu V.162. Nếu khi điện phân dung dịch CuSO4 (dư) mà ở catot thu được 3,2 gam kim

loại thì ở anot thu được bao nhiêu lít khí?

A. 1,68 lít; B. 1,12 lít; C. 0,896 lít; D. 0,56 lít.

Câu V.163. Điện phân hòan tòan 11,7 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IA, người

ta thu được 2,24 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào

sau đây ?

A.KCl. B.NaCl. C.LiCl. D.RbCl.

Câu V.164. Điện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IIA, người

ta thu được 6,72 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào

sau đây ?

A.MgCl2. B.CaCl2. C.SrCl2 D.BaCl2.

Câu V.165. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam

kim loại và ở anot có 3,36 lít khí ( đktc) thoát ra. Muối clorua đó là

A. NaCl. B. KCl. C. BaCl2. D. CaCl2.

DẠNG 2: Dựa vào định luật Faraday và bảo toàn electron.

Câu V.166. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dd CuCl2 trong 10 phút thấy dung dịch

vẫn còn màu xanh. Khối lượng đồng thoát ra ở catot là

A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam.

Câu V.167. Điện phân 400 ml dd CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong một

thời gian thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Khối lượng catot tăng

A. 1,28 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 3,2 gam.

Câu V.168. Điện phân 100ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ cường độ dòng điện

là 9,65A đến khi ở catot bắt đầu thoát khí thì thời gian điện phân là

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 92

A. 1000 giây. B. 1500 giây. C. 2000 giây. D. 2500 giây.

Câu V.169. Điện phân dùng điện cực trơ dd muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ

dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện

phân là

A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4.

Câu V.170. Điện phân bằng điện cực trơ dd muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng

điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam.

Kim loại đó là

A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.

Chuyên đề: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ – NHÔM I. Kim loại kiềm và hơp chất

1. Kim loại kiềm

1.1. Vị trí, cấu tạo, tính chất vật lí

- Kim loại kiềm gồm: Liti (Li), Natri (Na), Kali (K), Rubiđi (Rb), Xesi (Cs), Franxi

(Fr) thuộc nhóm IA (Lẽ Nào Không Ra Coi Fim)

- Cấu hình electron ns1, có số oxi hóa +1 (đều có 1 electron lớp ngoài cùng)

- Mạng tinh thể: lập phương tâm khối

- Kim loại kiềm nhẹ và mềm, độ cứng giảm dần tử Li → Cs, có màu trắng bạc, nhiệt

độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.Màu ngọn lửa khi đốt: Li (đỏ tía), Na (vàng), K (tím), Rb

(tím hồng), Cs (xanh da trời)

- Để bảo quản các kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong dầu hỏa

1.2. Tính chất hóa học

Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất mỗi chu kì: M M+ + e

a) Tác dụng với phi kim:

4Na + O2 2Na2O; 2Na + Cl2 2NaCl

*Kim loại kiềm nóng chảy tác dụng với hiđro hiđrua, với oxi tạo peoxit và supeoxit

Na + H2 ot

NaH (natri hiđrua)

2Na + O2 ot

Na2O2 (natri peoxit)

K + O2 ot

KO2 (kali supeoxit)

*Các peoxit và supeoxit tác dụng với nước bazơ + O2

2Na2O2 + 2H2O 4NaOH + O2

4KO2 + 2H2O 4KOH + 3O2

b) Tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng) muối và H2

2Na + 2HCl 2NaCl + H2↑; 2K + H2SO4 K2SO4 + H2↑

c) Tác dụng với nước dung dịch kiềm và H2

2Na + 2H2O 2NaOH + H2↑; 2K + 2H2O 2KOH + H2↑

d) Tác dụng với dung dịch muối

Kim loại kiềm sẽ tác dụng H2O trước bazơ, sau đó mới tác dụng với muối

Ví dụ: Na + dd CuSO4

2Na + 2H2O 2NaOH + H2↑

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 93

2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2

1.3. Điều chế

- Nguyên tắc: khử ion kim loại kiềm thành nguyên tử.

- Phương pháp: điện phân nóng chảy muối halogen hoặc hidroxit của chúng.

2MCl2 đpnc 2M + Cl2

4MOH đpnc 4M + 2H2O + O2

2NaCl đpnc 2Na + Cl2

4NaOH đpnc 4Na + 2H2O + O2

2. Hơp chất của kim loại kiềm

2.1. Natri hidroxit (NaOH): là một bazơ mạnh làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein

không màu hóa hồng

a) Tác dụng với axit

NaOH + HCl NaCl + H2O; 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O

b) Tác dụng với oxit axit 2 loại muối

CO2 + NaOH NaHCO3; CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O.

c) Tác dụng muối muối mới và bazơ mới

2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2↓

3NaOH + FeCl3 3NaCl+ Fe(OH)3↓

2NaOH + (NH4)2CO3 Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O

2.2. Natri hidrocacbonat (NaHCO3): dễ phân hủy và có tính chất lưỡng tính

2NaHCO3 ot

Na2CO3 + CO2↑ + H2O

NaHCO3 + HCl NaCl + CO2↑ + H2O

NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O

2.3. Natri cacbonat (Na2CO3)

- Na2CO3 trong dung dịch cho môi trường kiềm (pH>7; làm quỳ tím hóa xanh)

Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 ↑ + H2O

Na2CO3 + BaCl2 2NaCl + BaCO3 ↓

- Cho dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng thật chậm vào dung dịch Na2CO3 phản ứng

xảy ra theo thứ tự sau và có hiện tượng ban đầu không thấy khí, sau một thời gian mới có

khí thoát ra Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl

NaHCO3 + HCl NaCl + CO2↑ + H2O

- Cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 hoặc AlCl3 có hiện tượng xuất hiện kết tủa đồng

thời có khí thoát ra: Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O 6NaCl + 2Fe(OH)3↓ + 3CO2↑

2.4. Kali nitrat (KNO3)

- Bị nhiệt phân khi đun nóng ở nhiệt độ cao

2KNO3 ot

2KNO2 + O2

- Có ứng dụng làm thuốc súng (68% KNO3, 15% S, 17% C)

II. Kim loại kiềm thổ và hơp chất

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 94

1. Kim loại kiềm thổ

1.1. Vị trí, cấu tạo, tính chất vật lí

- Kim loại kiềm thổ gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra thuộc nhóm IIA (Bé Mang Con Sáo

Bán Rồi)

- Cấu hình electron ns2, có số oxi hóa +2 (đều có 2 electron lớp ngoài cùng)

- Mạng tinh thể: Be, Mg (lục phương); Ca, Sr (lập phương tâm diện); Ba (lập phương

tâm khối)

- Độ cứng, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng đều cao hơn kim loại kiềm.

1.2. Tính chất hóa học

a) Tác dụng với phi kim

2Mg + O2 0t

2MgO

b) Tác dụng với axit

Mg + H2SO4l → MgSO4 + H2

Mg + 2H2SO4 đặc 0t

MgSO4 + SO2 + 2H2O

c) Tác dụng với H2O

Be không tác dụng với H2O dù ở nhiệt độ cao; Mg tác dụng chậm với nước; Ca, Sr,

Ba tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑

d) Tác dụng với dung dịch muối: Ca, Sr, Ba phản ứng giống như kim loại kiềm

Ví dụ: Ca + dd Na2CO3

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑

Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH

1.3. Điều chế

Điện phân nóng chảy muối clorua: MCl2 đpnc M + Cl2

2. Hơp chất của kim loại kiềm thổ

2.1. Canxi oxit CaO (vôi sống)

- Tác dụng với nước: CaO + H2O Ca(OH)2

- Tác dụng với axit: CaO + 2HCl CaCl2 + H2O

- Tác dụng với oxit axit:

CaO + CO2 CaCO3

CaO + SO2 CaSO3

2.2. Canxi hidroxit Ca(OH)2 (vôi tôi)

- Tác dụng với axit: Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O

- Tác dụng với oxit axit:

Ca(OH)2 + CO2 CaCO3↓ + H2O (nhận biết khí CO2)

Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2

- Tác dụng với dung dịch muối: Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3↓ + 2NaOH

2.3. Canxi cacbonat (CaCO3)

- Phản ứng phân hủy: CaCO3 ot CaO + CO2

- Phản ứng với axit mạnh: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 95

- Phản ứng với nước có CO2:

CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2

* Phản ứng thuận giải thích hiện tượng xâm thực núi đá vôi.

* Phản ứng nghịch giải thích hiện tượng thạch nhũ.

2.4. Canxi sunfat (CaSO4)

- CaSO4.2H2O là thạch cao sống, bền ở nhiệt độ thường.

- CaSO4.H2O là thạch cao nung, điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 1600C

- CaSO4 là thạch cao khan

3. Nước cứng

3.1. Định nghĩa: Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng (với hàm

lượng Ca2+ ≥ 20 g/l, Mg2+ ≥ 12,16 mg/l)

3.2. Phân loại

Nước cứng tạm thời: chứa ion HCO3-; Nước cứng vĩnh cưu: chứa ion SO4

2-hoặc Cl-;

Nước cứng toàn phần: Chứa 2 loại ion HCO3-, SO4

2- hoặc Cl-

3.3. Cách làm mềm nước cứng

a) Đun nóng hoặc xử lí bằng nước vôi trong vừa đủ: làm mềm nước cứng tạm thời

Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2

Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O

b) Xử lí bằng xođa: làm mềm tất cả các loại nước cứng

Ca(HCO3)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaHCO3

MgSO4 + Na2CO3 MgCO3 + Na2SO4

CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl

Ngoài ra, có thể dùng Na3PO4 để kết tủa Ca2+ và Mg2+

c) Phương pháp trao đổi ion: Dẫn nước cứng qua chất ionit, chất ionit sẽ hấp thụ Ca2+

và Mg2+ và trả vào nước ion H+ hoặc Na+, sẽ thu được nước mềm

III. Nhôm và hơp chất của nhôm

1. Nhôm

1.1. Vị trí, tính chất và điều chế

- Nhôm ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA, lớp electron ngoài cùng 3s23p1

- Al có tính khử mạnh nhưng yếu hơn kim loại kiềm và kiềm thổ

a) Tác dụng với phi kim

Al tác dụng trực tiếpvà mạnh với nhiều phi kim như: O2, Cl2, S…

4Al + 3O2 ot 2Al2O3 ; 2Al + 3Cl3

ot 2AlCl3

b) Tác dụng với axit

- Al tác dụng với HCl, H2SO4 loãng muối + H2

2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2

2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2

- Al tác dụng với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng với

H2SO4 đặc nguôi và HNO3 đặc nguôi

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 96

2Al + 6H2SO4 đặc ot Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Al + 6HNO3 đặc ot Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

Al + 4HNO3 loãng Al(NO3)3 + NO + 2H2O

8Al + 30HNO3 loãng 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

10Al + 36HNO3 loãng 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O

8Al + 30HNO3 loãng 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O

c) Tác dụng với oxit kim loại

Ở nhiệt độ cao Al khử được kim loại như nhiều oxit kim loại như Fe2O3 , Cr2O3, ...

2Al + Fe2O3 ot

Al2O3 + 2Fe (phản ứng nhiêt nhôm)

d) Tác dụng với nước

2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2 (trong thực tế Al không phản ứng với nước dù

ở nhiêt đô cao do có lớp oxit bền bảo vê)

e) Tác dụng với dung dịch kiềm: Al tan trong dung dịch kiềm như: NaOH, Ca(OH)2…

2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2

1.2. Sản xuất:

- Nguyên liệu: quặng boxit (Al2O3.nH2O)

- Phương pháp: điện phân Al2O3 nóng chảy.

Trộn Al2O3 với Criolit (Na3AlF6 hay 3NaF.AlF3) nóng chảy, để giảm nhiệt độ nóng

chảy của Al2O3.

Cực âm (catot): Al+3 + 3e Al

Cực dương (anot): 2O2- O2 +4e

2Al2O3 dpnc 4Al + 3O2

2. Hơp chất của nhôm

2.1. Nhôm oxit Al2O3

*Al2O3 là oxit lưỡng tính vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch

bazơ

Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (thể hiện tính bazơ)

Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O (thể hiện tính axit)

2.2. Nhôm hidroxit Al(OH)3

*Al(OH)3 không bền, dễ bị nhiệt phân hủy thành Al2O3 .

2Al(OH)3 ot Al2O3 + 3H2O

*Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính vừa tác dụng với dd axit vừa tác dụng với dd bazơ

Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O (Al(OH)3 thể hiện tính bazơ)

Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (Al(OH)3 thể hiện tính axit)

*Điều chế Al(OH)3:

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3↓ + 3NH4Cl

Hay: AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl

2.3. Nhôm sunfat Al2(SO4)3

Quan trọng là phèn chua, công thức: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 97

2.4. Các phản ứng cần chú ý:

- Al tác dụng với dung dịch bazơ

2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2

2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2

- Al(OH)3 tác dụng với dung dịch bazơ

Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O

Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 2H2O

- Muối aluminat tác dụng với axit

NaAlO2 + H2O + CO2 Al(OH)3 ↓ + NaHCO3

Ba(AlO2)2 + 2H2O + 2HCl 2Al(OH)3 ↓ + BaCl2

BÀI TẬP

1/Câu hỏi lý thuyết ở mức độ biết (40 câu)

Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử của K (Z=19) là

A. [Ar]4s1. B. [Ne]3s1. C. [Ne]4s1. D. [Ar]3s1.

Câu 2: Cấu hình electron của ion Na+ (Z =11) là

A. [He]2s22p6. B. [Ne]3s1. C. [He]3s1. D. [Ne]3s2.

Câu 3: Cấu hình electron nguyên tử của Ca (Z=20) là

A. [Ne]4s2. B. [Ne]3s2. C. [Ar]4s2. D. [Ar]3d104s2.

Câu 4: Cấu hình electron của ion Mg2+ (Z =12) là

A. [He]2s22p6. B. [Ne]3s2. C. [Ne]3s23p4. D. [Ar]3s2.

Câu 5: Nguyên tử Al (Z=13), vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 2, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IIIA.

C. chu kì 2, nhóm IA. D. chu kì 3, nhóm IA.

Câu 6: Cấu hình electron nguyên tử của Al (Z=13) là

A. [Ne]3s1. B. [He]3s23p1. C. [Ne]3s23p1 D. [He]2s22p6.

Câu 7: Dãy các kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Na, Rb, Cs. B. Na, K, Mg. C. K, Rb, Ca. D. Li, Ra, Cs.

Câu 8: Dãy các kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Be, Mg, Cs. B. Mg, Ca, Ba. C. K, Ca, Sr. D. Na, Ca, Ba.

Câu 9: Trong các kim loại sau: Li, Na, K, Cs. Kim loại có khối lượng riêng thấp nhất là

A. K. B. Na. C. Cs. D. Li.

Câu 10: Trong các kim loại kiềm, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Li. B. Hg. C. Cs. D. K.

Câu 11: Trong các kim loại sau: Li, K, Rb, Cs. Kim loại mềm nhất là

A: Rb. B: K. C: Cs. D: Li.

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Trong hợp chất kim loại kiềm có mức oxi hóa +1.

B. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron nguyên tử là ns1.

C. Các kim loại kiềm gồm Li, Na, K, Ra, Cs và Fr.

D. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không phù hợp với các nguyên tố nhóm IIA?

A. gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba.

B. Tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.

C. cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2.

D. số oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất +2.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 98

Câu 14: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là

A: Na, K, Ba B: Mg, Ca, Ba. C: Na, K, Ca. D: Li, Na, Mg.

Câu 15: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện là:

A. Be, Mg, Ca. B. Be, Mg, Ba. C. Li, Na, K. D. Ca, Sr, Al.

Câu 16: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lục phương là:

A. Be, Mg. B. Mg, Ca. C. Na, K. D. Ca, Sr.

Câu 17: Nhóm kim loại nào sau đây mà để điều chế chúng thì chỉ có thể dùng phương pháp

điện phân nóng chảy?

A: Zn, Cu, Cr, Fe. B: Na, Zn, Mg, Al. C: Na, Al, Ca, Mg. D: Fe, Al, Ca, Cu.

Câu 18: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch

kiềm là

A. Li, Na, Fe B. K, Rb, Cs C. K, Rb, Cu D. Li, Na, Zn

Câu 19: Dãy các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ?

A. Mg, Ca, Ba. B. Be, Mg, Ca. C. Mg, Ca, Sr. D. Ca, Sr, Ba.

Câu 20: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Ba. B. Na. C. Ca. D. Be.

Câu 21: Một loại nước có chứa Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2 là loại nước gì?

A. Nước cứng tạm thời B. Nước cứng vĩnh cửu

C. Nước cứng toàn phần D. Nước mềm

Câu 22: Một loại nước có chứa MgSO4 và CaCl2 là loại nước gì?

A. Nước cứng tạm thời B. Nước cứng vĩnh cửu

C. Nước cứng toàn phần D. Nước mềm

Câu 23: Một loại nước có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước gì?

A. Nước cứng tạm thời B. Nước cứng vĩnh cửu

C. Nước cứng toàn phần D. Nước mềm

Câu 24: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là

A. Làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+. B. Đun nóng.

C. Dùng dung dịch Ca(OH)2. D. Dùng dung dịch KOH.

Câu 25: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch

A. HCl. B. Ca(NO3)2. C. NaCl. D. Na2CO3.

Câu 26: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:

A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

Câu 27: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. NaOH loãng. D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 28: Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO3 đặc, nguội nhưng tan được

trong dung dịch NaOH là

A. Fe B. Al C. Pb D. Mg

Câu 29: Dụng cụ bằng chất nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm?

A. Cu B. Fe C. Ag D. Al

Câu 30: Trong 4 dãy dưới đây, dãy nào chỉ chứa một kim loại nhẹ còn lại là kim loại nặng.

A. Na, Al, Hg, Zn B. Li, K, Au, Ag C. Os, Mg, Cu, Pb D. Al, Mg, Zn, Ag

Câu 31: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

A. quặng manhetit B. quặng boxit C. quặng đolomit D. quặng pirit

Câu 32: Cho các phát biểu sau

(a) Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.

(b) Từ Li đến Cs tính khử tăng dần.

(c) Xesi (Cs) được dùng làm tế bào quang điện.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 99

(d) Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối

halogenua của chúng.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 33: Cho các phát biểu sau

(a) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.

(b) Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.

(c) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

(d) Để bảo quản kim loại kiềm, người ta phải ngâm chúng trong dầu hỏa.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 34: Cho các phát biểu sau

(a) Các kim loại kiềm thổ có màu trắng bạc, có thể dát mỏng.

(b) Từ Be đến Ba tính khử giảm dần.

(c) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm thổ tương đối thấp (trừ Be).

(d) Khối lượng riêng tương đối nhỏ, nhẹ hơn nhôm (trừ bari).

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 35: Khi nói về kim loại kiềm thổ, phát biểu nào sau đây là sai ?

A: Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí.

B: Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H2O giảm dần.

C: Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

D: Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy

của chúng.

Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nóng chảy ở 6600C.

B. Nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng.

C. Nhôm là kim loại nhẹ (D = 2,7 g/cm3).

D. Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn sắt.

Câu 37: Cho các phát biểu sau:

(a) Nhôm là kim loại có tính khử mạnh, chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.

(b) Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có màng oxit Al2O3 rất mỏng và bền

bảo vệ.

(c) Nhôm tan được trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.

(d) Phản ứng của nhôm với oxit kim loại gọi là phản ứng nhiệt nhôm.

Số phát biểu sai là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 38: Cho các phát biểu sau:

(a) Nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.

(b) Nhôm khử được ion H+ trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng thành khí H2.

(c) Thực tế nhôm không tác dụng với nước vì có màng oxit Al2O3 rất mỏng và bền bảo

vệ.

(d) Nhôm tác dụng với dung dịch axit và kiềm nên nhôm là kim loại lưỡng tính.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 39: Cho các phát biểu sau:

(a) Al2O3 là chất rắn, màu trắng.

(b) Al2O3 không tan trong nước và không tác dụng với nước.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 100

(c) Nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 khoảng 20500C.

(d) Al(OH)3 là chất rắn, màu trắng, kết tủa ở dạng keo.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy.

B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.

D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.

2/ Câu hỏi lý thuyết ở mức độ biết (40 câu)

Câu 1: Dịch vị dạ dày thường có pH khoảng 2 – 3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá

tràng là do lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa bệnh này người

đó thường phải dùng thuốc muối trước bữa ăn. Thành phần chính của thuốc muối là

A: NaCl. B: Na2CO3. C: NaHCO3. D: NaOH.

Câu 2: Thuốc súng là hỗn hợp gồm có S, C và

A. LiNO3. B. RbNO3. C. KNO3. D. NaNO3.

Câu 3: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là:

A. KOH B. NaOH C. Ba(OH)2 D. Ca(OH)2

Câu 4: CaCO3 còn được gọi là

A. vôi sống. B. vôi tôi. C. đá vôi. D. thạch cao.

Câu 5: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?

A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ăn.

Câu 6: Khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat?

A. Thạch cao. B. Đá vôi. C. Đá phấn. D. Đá hoa.

Câu 7: Công thức thạch cao sống là

A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. CaCO3

Câu 8: Công thức thạch cao nung là

A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. CaCO3

Câu 9: Công thức thạch cao khan là

A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. CaCO3

Câu 10: Công thức phèn chua là

A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Cs2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 11: Công thức của quặng boxit là

A. Al2O3.2H2O B. 3NaF.AlF3 C. Al2O3.2SiO2 D. Al2O3

Câu 12: Công thức của criolit là

A. Al2O3.2H2O B. 3NaF.AlF3 C. Al2O3.2SiO2 D. Al2O3

Câu 13: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

C. Vôi sống (CaO). D. Đá vôi (CaCO3).

Câu 14: Hợp chất nào sau đây được dùng để sản xuất xi măng?

A: Thạch cao khan. B: Thạch cao sống. C: Đá vôi. D: Vôi sống.

Câu 15: Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm

dùng

A. làm vật liệu chế tạo máy bay. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.

C. làm dụng cụ nhà bếp. D. hàn đường ray.

Câu 16: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là

A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 101

Câu 17: Tác hại nào sau đây không phải do nước cứng ?

A: Làm ảnh hưởng tới chất lượng vải, sợi sau khi giặt.

B: Làm tốn bột giặt tổng hợp khi giặt rửa

C: Đóng cặn khi đun nấu.

D: Làm giảm mùi vị thực phẩm khi nấu và lâu chín.

Câu 18: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa

tan những hợp chất nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, MgCl2.

C. CaSO4, MgCl2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2.

Câu 19: Dãy gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong nước có chứa CO2 là

A: MgCO3, CaCO3, Al(OH)3. B: MgCO3, CaCO3, SrCO3.

C: CaCO3, BaCO3, Al2O3. D: Ca(HCO3)2, CaCO3, Al2S3.

Câu 20: Dãy gồm các chất khi nhiệt phân tạo khí CO2 là

A. CaCO3, K2CO3. B. Na2CO3, BaCO3.

C. Na2CO3, Ba(HCO3)2. D. CaCO3, Ba(HCO3)2.

Câu 21: Dãy gồm các chất tác dụng dung dịch HCl giải phóng khí CO2.

A. CaCO3, Na2SO4, Mg(HCO3)2. B. MgCO3, Na2SO3, Ca(HCO3)2.

C. K2CO3, CaCO3, Ba(HCO3)2. D. Na2CO3, KNO3, BaCO3.

Câu 22: Cho dãy các chất: HCl, Ca(OH)2, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được

với dung dịch Na2CO3 là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 23: Cho dãy các chất: HCl, NaOH, H2SO4, KOH, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng

được với dung dịch NaHCO3 là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 24: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là

A. NaHCO3, KHCO3. B. KHCO3, Na2CO3. C. Na2SO4, KHCO3. D. NaHCO3, K2CO3.

Câu 25: Một muối có tính chất lưỡng tính, dễ bị nhiệt phân khi đun nóng, muối đó là

A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. KNO3. D. MgCl2.

Câu 26: Cho dãy các chất: HCl, CuSO4, FeCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với

dung dịch NaOH là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 27: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có

A. Al. B. Al(OH)3. C. O2. D. Al2O3.

Câu 28: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch

A. NaCl. B. H2SO4 đặc, nguội. C. NaOH. D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 29: Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?

A. Na2SO4, HNO3. B. NaCl, NaOH. C. HNO3, KNO3. D. HCl, NaOH.

Câu 30: Chất tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. AlCl3 B. Na2CO3 C. Al(OH)3 D. KNO3

Câu 31: Oxit nào sau đây lưỡng tính?

A. Al2O3 B. Fe2O3 C. CaO D. CuO

Câu 32: Hiđroxit nào sau đây lưỡng tính?

A. Al(OH)3 B. Fe(OH)3 C. Cu(OH)2 D. Mg(OH)2

Câu 33: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.

C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 102

Câu 35: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được

với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 36: Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?

A. MgCl2 B. AlCl3 C. ZnCl2 D. FeCl3

Câu 37: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là

A. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. B. Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3.

C. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3. D. Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3.

Câu 38: Phản ứng xảy ra trong quá trình nung vôi là

A. CaCO3 0

1000 C CaO + CO2 B. CaSO4.2H2O 0

160 C CaSO4.H2O + H2O

C. 2NaHCO3 0t C Na2CO3 + H2O + CO2 D. 2KNO3

0t C 2KNO2 + O2

Câu 39: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong các hang động?

A. Mg(HCO3)20tMgCO3 + CO2 + H2O. B. Ba(HCO3)2

0tBaCO3 + CO2 + H2O.

C. Ca(HCO3)20tCaCO3 + CO2 + H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.

Câu 40: Phương trình nào giải thích hiện tượng xâm thực núi đá vôi?

A. Mg(HCO3)20tMgCO3 + CO2 + H2O. B. Ba(HCO3)2

0tBaCO3 + CO2 + H2O.

C. Ca(HCO3)20tCaCO3 + CO2 + H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.

3/ Câu hỏi lý thuyết ở mức độ hiểu (20 câu)

Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là

A. AlCl3. B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. Ca(HCO3)2.

Câu 2: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng.

Chất X là

A. NaOH. B. KOH. C. HCl. D. NH3.

Câu 3: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?

A. CO2. B. O2. C. HCl. D. H2.

Câu 4: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được

kết tủa trắng?

A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. AlCl3. D. H2SO4.

Câu 5: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng

A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.

B. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.

C. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.

D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.

Câu 6: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: AlCl3, MgCl2, NaCl là

A. HCl dư. B. H2SO4 dư. C. NaOH dư. D. AgNO3 dư.

Câu 7: Cho hỗn hợp gồm Al, Mg, Al(OH)3, Al2O3, MgO vào dung dịch NaOH dư còn lại

rắn X. Vậy X gồm:

A. Mg, MgO. B. Al2O3, Al, Al(OH)3.

C. Al, Mg. D. Al(OH)3, Al2O3, MgO.

Câu 8: Trong dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al, Al2O3, (NH4)2CO3. Số

chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl và dung dịch NaOH là

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 9: Trong dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al, Al2O3, (NH4)2CO3. Số

chất trong dãy đều có tính chất lưỡng tính là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 10: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 103

A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên.

C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu 11: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên.

C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu 12: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là

A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên.

C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu 13: Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là

A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên.

C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu 14: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ:

A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra.

C. có kết tủa trắng và bọt khí thoát ra . D. không có hiện tượng gì.

Câu 15: Cho CaCl2 vào dung dịch Na2CO3 hiện tượng hoá học là

A. không thấy hiện tượng. B. thấy xuất hiện kết tủa trắng.

C. thấy có hiện tượng sủi bọt khí. D. thấy có kết tủa xanh tạo thành.

Câu 16: Cho Ca(OH)2 vào dung dịch Na2CO3 hiện tượng hoá học là

A. không thấy hiện tượng. B. thấy xuất hiện kết tủa trắng.

C. thấy có hiện tượng sủi bọt khí. D. thấy có kết tủa xanh tạo thành.

Câu 17: Dẫn khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư, hiện tượng xảy ra như sau

A. Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa không tan.

B. Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan.

C. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hoá nâu trong không khí.

D. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.

Câu 18: Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch nước vôi trong, hiện tượng xảy ra như sau

A. Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa không tan.

B. Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan.

C. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hoá nâu trong không khí.

D. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.

Câu 19: Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 ?

A. sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh B. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung

dịch nhạt màu

C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa

màu xanh

Câu 20: Hiện tượng nào xảy ra khi cho K kim loại vào dung dịch FeCl3?

A. sủi bọt khí không màu và có kết tủa nâu đỏ.

B. sủi bọt khí không màu và có kết tủa trắng xanh.

C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.

D. sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh.

Câu 21: Cho các phát biểu sau:

(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.

(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 hoặc dung

dịch Na3PO4.

(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.

(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.

(e) Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 104

của tương ứng.

Số phát biểu đúng là

A: 5 B: 4 C: 3 D: 2

Câu 22: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A: CO2 + dung dịch BaCl2. B: CO2 + dung dịch Ba(OH)2.

C: CO2 + dung dịch CaOCl2. D: CO2 + dung dịch Na2CO3.

Câu 23: Cho Ba vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số

dung dịch tạo ra kết tủa là

A: 3 B: 2 C: 1 D: 4

Câu 24: Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl3; Ba(HCO3)2; CuSO4; HCl,

NH4Cl; MgSO4; FeCl3. Số trường hợp thu được kết tủa là

A: 2 B: 5 C: 3 D: 4

Câu 25: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau

đây?

A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al2O3, Al. D. Mg, Al2O3, Al.

Câu 26: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe2O3,

CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch KOH (dư), khuấy kỹ, thấy còn lại phần

không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm

A. Fe, Cu. B. Al, Fe, Cu. C. Al2O3, Fe2O3, Cu. D. Fe2O3, Cu.

Câu 27: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3.

B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.

D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

Câu 28: Nhận xét nào sau đây đúng?

A: Khi đun nóng thì làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

B: CaCO3 tan trong H2O có CO2.

C: Cho Al nguyên chất vào dung dịch HCl thì có ăn mòn điện hoá.

D: CaSO4.2H2O dùng để bó bột khi gãy xương.

Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A: Al2O3 là hợp chất lưỡng tính.

B: Tất cả các kim loại nhóm IA đều phản ứng với H2O ở điều kiện thường.

C: Trong hợp chất Al chỉ có số oxi hoá +3.

D: Tất cả các kim loại nhóm IIA đều phản ứng với H2O ở điều kiện thường.

Câu 30: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra

A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.

Câu 31: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra

A: sự oxi hoá ion Ca2+. B: sự khử ion Cl-. C: sự khử ion Ca2+. D: sự oxi hoá ion Cl-.

Câu 32: Cho dãy các chất rắn: Al, NaHCO3, Al2O3, NH4Cl, NaCl, MgO, Cr2O3, Zn(OH)2.

Số chất trong dãy vừa có thể tan trong dung dịch HCl, vừa có thể tan trong dung dịch NaOH

loãng là

A: 6 B: 4 C: 7 D: 5

Câu 33: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3, Zn, AlCl3, Na2SO4. Số

chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch

NaOH là

A: 6 B: 4 C: 3 D: 5

Câu 34: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác

dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 105

A: 6 B: 5 C: 3 D: 4

Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được

dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là

A: NaOH và NaAlO2. B: NaOH và Ba(OH)2.

C: NaAlO2. D: Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam Ba vào 1 lít dung dịch HCl 2aM, thu được dung dịch G

và 1,5a mol khí. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch G là

A: SO2, SO3, Na2S. B: Al, Na2S, CO2.

C: NaHCO3, Al, HNO3. D: NaHCO3, Al, NH3.

Câu 37: Có các nhận xét sau về kim loại

(1) Các kim loại kiềm đều có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.

(2) Al là kim loại lưỡng tính vì vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với

dung dịch HCl.

(3) Các kim loại Na, K và Al đều có thể tan tốt trong dung dịch KOH ở điều kiện

thường.

(4) Trong thực tế người ta sản xuất Al trong lò cao.

(5) Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong tất cả các kim loại.

Số nhận xét đúng là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 38: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O.

Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 17,8. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa

A: 14 : 25 B: 11 : 28 C: 25 : 7 D: 28 : 15

Câu 39: Cho a mol Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa b mol HCl thu được dung dịch

X. Thêm dung dịch chứa d mol NaOH vào X thu được c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d

được tính theo biểu thức

A: d = a + 3b – c B: d = a + 3b + c C: d = a + b – c D: d = a + b + c

Câu 40: Hỗn hợp X gồm Na và Al

-Thí nghiệm 1: Nếu cho m gam X tác dụng với H2O dư, thu được V1 lít H2.

-Thí nghiệm 2: Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được V2 lít H2.

Các khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là

A. V1 > V2. B. V1 = V2. C. V1 V2 D. V1 < V2.

4/ Câu hỏi bài tập ở mức độ vận dụng (20 câu)

Câu 1: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí

hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là

A. Li. B. K. C. Na. D. Rb.

Câu 2: Cho 3,425 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 0,56 lít khí H2

(đktc). Kim loại X là

A. Mg. B. Ba. C. Ca. D. Sr.

Câu 3: Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư

tạo ra 6,72 lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 54%. B. 46%. C. 81%. D. 19%.

Câu 4: Để hoà tan vừa đủ m gam hỗn hợp Al, Al2O3 cần dùng 200 ml dung dịch KOH 2M,

phản ứng xong thu được 6,72 lít H2 (đktc). Giá trị m là

A. 15,6. B. 13,2. C. 25,8. D. 19,7.

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong

dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là

A. K và Rb. B. Na và K. C. Rb và Cs. D. Li và Na.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 106

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2

gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít.

Câu 7: Đốt cháy 10,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy

ra hoàn toàn, thu được 45,7 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít.

Câu 8: Dùng m gam Al để khử hết 16 gam Fe2O3, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với

dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lit H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 10,8 B. 5,4 C. 8,1 D. 13,5

Câu 9: Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có

không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại

trong Y là

A. 16,6 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 22,4 gam.

Câu 10: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48

lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40.

Câu 11: Hoà tan 4,32 gam nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít

khí NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 35,52 gam muối. Giá trị V là

A: 2,5088 B: 5,6000 C: 4,4800 D: 3,4048

Câu 12: Cho hỗn hợp gồm 3,36 gam Mg và 0,4 gam MgO tác dụng với dung dịch

HNO3 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,448 lít khí N2 duy nhất thoát ra (đktc).

Số mol HNO3 đã phản ứng là

A: 0,36 mol. B: 0,28 mol. C: 0,32 mol. D: 0,34 mol.

Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm Na, K tác dụng hết với H2O thu được dung dịch

X và 0,672 lit khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hòa dung dịch X là

A. 120ml B. 30ml C. 60ml D. 600ml

Câu 14: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và

3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X

A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.

Câu 15: Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước, sau phản ứng xảy ra hoàn

toàn, thu được 4,48 lít khí (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là

A: 2,0 gam. B: 3,6 gam. C: 4,05 gam. D: 2,7 gam.

Câu 16: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trịcủa m là

A. 3,70. B. 4,85. C. 4,35. D. 6,95.

Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH,

thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là

A. 10,6 gam. B. 21,2 gam. C. 15,9 gam. D. 5,3 gam.

Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m

gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,70. B. 10,00. C. 1,97. D. 5,00.

Câu 19: Cho 30ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M. Phản ứng

xong được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,56. B. 0,78. C. 2,34. D. 3,12.

Câu 20: Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3

0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 1,17. B. 2,34. C. 1,56. D. 0,78.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 107

5/ Câu hỏi bài tập ở mức độ vận dụng cao (15 câu)

Câu 1: Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không

khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai

phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để

hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là

A: 0,45. B: 0,75. C: 0,65. D: 0,5.

Câu 2: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl

vừa đủ thu được 3,248 lit khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và x

gam CaCl2. Giá trị x là

A: 15,54 B: 33,3 C: 13,32 D: 19,98

Câu 3: Thả từ từ 11,34 gam hỗn hợp kim loại gồm Na, Ca và Ba vào 200 ml dung dịch hỗn

hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và

4,928 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?

A: 28,72. B: 28,40. C: 28,27. D: 28,04.

Câu 4: Cho rất từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào bình chứa 100ml

dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO31M. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh

ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A: 10,0 B: 12,5 C: 5,0 D: 15,0

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 500ml

dung dịch NaOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác nếu cho 550 ml dung

dịch NaOH 2M vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là

A: 34,20. B: 59,85. C: 51,30. D: 68,4.

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước, thu được dung

dịch X. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa;

khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là

A: 15,6 và 55,4. B: 23,4 và 56,3. C: 15,6 và 27,7. D: 23,4 và 35,9.

Câu 7: Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Cu (có số mol bằng nhau) tác dụng hết với

dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2, NO,

N2O, N2; trong đó số mol N2 bằng số mol NO2. Cô cận cẩn thận dung dịch X thu được 58,8

gam muối khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là

A: 0,700. B: 0,725. C: 0,893. D: 0,832.

Câu 8: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO. Hòa tan hết 107,9 gam hỗn hợp X vào nước

thu được 7,84 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92

lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A: 108,5 gam B: 21,7 gam C: 130,2 gam D: 173,6 gam

Câu 9: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình

bên dưới:

Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là

A. 30,45% B. 34,05% C. 35,40% D. 45,30%

Câu 10: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên dưới:

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 108

Giá trị của x là

A. 1,8 mol B. 2,2 mol C. 2,0 mol D. 2,5 mol

Câu 11: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2. Cho m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 (dư)

vào ta thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị hình bên dưới:

Giá trị của (a + m) là

A. 20,8 B. 20,5 C. 20,4 D. 20,6

Câu 12: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và NaOH ta quan sát hiện

tượng theo đồ thị hình bên dưới:

Giá trị của x là

A. 0,64 mol B. 0,58 mol C. 0,68 mol D. 0,62 mol

Câu 13: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm

được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x là

A. 0,12 B. 0,14 C. 0,15 D. 0,20

Câu 14: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl,

kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 109

Tỷ lệ x : a là

A. 4,8 B. 5,0 C. 5,2 D. 5,4

Câu 15: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol

NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được

biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của y là

A: 1,4. B: 1,5. C: 1,7. D: 1,8.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 110

Chuyên đề: SẮT, CROM VÀ HỢP CHẤT A. PHẦN LÍ THUYẾT:

I. Sắt và hơp chất của sắt: Cấu hình electron

Fe : 3d64s2

Fe2+ :3d6

Fe3+ : 3d5

Sắt là kim loại có tính khử trung bình

Fe + 2H+ Fe2+ + H2 ( Sắt tác dụng với HCl, H2SO4 loãng)

Fe + Mn+ Fe2+ + M ( M là Ni Au)

Sắt khử được Fe3+ về Fe2+

Sắt tác dụng với: S, I2, HCl, H2SO4loãng, dd muối ( trừ AgNO3 dư),... cho Fe2+

Sắt tác dụng với chất oxi hóa mạnh như HNO3, H2SO4 đặc cho Fe3+

3

3 24 2loangFe H NO Fe NO H O

Một số quặng sắt: manhetit, pirit, xiderit, hematit...

- Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó C chiếm từ 2 5%

+ Gang trắng: chứa ít cacbon và chủ yếu ở dạng Fe3C

+ Gang xám: chứa nhiều C ở dạng than chì

Nguyên tắc sản xuất gang là dùng CO khử oxit của sắt ở nhiệt độ cao

- Thép: 0,01 2% C

+ Thép mền: chứa không quá 0,1% C

+ Thép cứng chứa trên: 0,9%C

Nguyên liệu để sản xuất thép là gang

Trong quá trình luyện gang và thép có phương trình giống nhau là:

CaO + SiO2 CaSiO3

1. Sắt (II) hyđroxit: Fe(OH)2 : ( màu trắng lục)có tính bazơ và có tính khử mạnh

Fe(OH)2 FeO + H2O ( không có không khí)

2Fe(OH)2 + ½ O2 Fe2O3 + 2H2O ( có không khí)

2. FeO : ( vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa): có tính khử mạnh

2FeO + ½ O2 Fe2O3

FeO + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O

Lưu ý: Hợp chất sắt II khi tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc giải phóng khí

Hợp chất sắt II có tính khử mạnh

2 3Fe Ag Fe Ag

3. Fe2O3 : Có tính oxi hóa ( màu nâu đỏ)

Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

4. Fe3O4 ( FeO.Fe2O3)

Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

5. Fe(OH)3 ( màu nâu đỏ)

Là một bazơ, kém bền, không có tính khử

2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O

Fe3+ có khể oxi hóa I-, S2-

Sơ đồ tính chất của Fe và hơp chất của Fe

Fe Fe +2 Fe+8/3 Fe+3

Chỉ có tính khử khử + oxi hóa khử + oxi hóa Chỉ có tính oxi hóa

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 111

Fe

+ S, t0

+ O2, t0

+ CO, t0

+Không khí và nước

+Cl2

HCl, H2SO4 (l) dd muối Fe

2+ (dd)

+ Cl2, +KMnO4

+ Fe, +Cu, +KI Fe

3+ (dd)

FeCl3 (r)

Fe2O3.xH2O (gỉ)

Fe3O4 (r)

FeS (r)

H+ OH

-

Fe(OH)2 (H2O + O2)

Fe(OH)3

ddHNO3,H2SO4đặc nóng,ddAgNO3dư

ddu Fe

3+ (dd)

H+

OH-

II. Crom và hơp chất của Crôm

Crôm có tính khử mạnh hơn Fe

Cấu hình e:

Cr: 3d54s1

Cr2+: 3d4

Cr3+: 3d3

Cr tác dụng với HCl, H2SO4 loãng, dd muối cho Cr2+ tương tự Fe

Cr tác dụng với HNO3 cho muối Cr3+

Cr bền với không khí và dd bazơ loãng

1. Hơp chất Cr (II)

Hợp chất Cr(II) có tính khử mạnh tương tự Fe2+

4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3

CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ

2. Hơp chất Cr(III)

Cr2O3 và Cr(OH)3 có tính lưỡng tính tương tự hợp chất của Al

Cr+3 vừa oxi hóa, vừa khử

2Cr+3 + 3Cl2 + 16OH- 2CrO42- + 6Cl- + 8H2O

3. Hơp chất Cr+6

Cr+6 có tính oxi hóa mạnh

CrO3 là một oxit axit: có tính oxi hóa mạnh, một số chất NH3, ancol ... bốc cháy khi tiếp

xúc với CrO3

Khi cho CrO3 vào H2O thì thu được hỗn hợp axit 2 2 7 2 4,H Cr O H CrO

2 2 7

2 4

2

4

K Cr O

K CrO Ba BaCrO

2CrO42- + 2H+ Cr2O7

2- + H2O

Màu vàng màu da cam

Trọng tâm:

- Chú ý sự thay đổi số oxi hóa của Fe trong phản ứng

VD: HS hiểu sai Cu và Fe3O4 không thể tan hết trong HCl và Cu không tác dụng với HCl

- Phương pháp chủ yếu là bảo toàn e, bảo toàn khối lượng, quy đổi...

- Chú ý hợp chất Fe2+

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 112

B. BÀI TẬP

I. SẮT và HỢP CHẤT ( Phần bài tập cơ bản)

Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?

A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d74s1.

Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?

A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.

Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?

A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.

Câu 4: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3

(a, b, c, d là các số

nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là

A. 25. B. 24. C. 27. D. 26.

Câu 5: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất ( nhưng hiếm) là

A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.

Câu 6: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. CuSO4 và FeCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.

Câu 7: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí không màu,

hóa nâu trong không khí. Chất khí đó là

A. NO2. B. N2O. C. NH3. D. NO.

Câu 8: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,12

lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)

A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết

thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl =

35,5)

A. 11,2. B. 0,56. C. 5,60. D. 1,12.

Câu 10. Hoà tan hoàn toàn Fe dư trong dung dịch HNO3 loãng , sau khi phản ứng kết thúc

thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc) và m gam muối. Giá trị của m là

A. 5,4gam. B. 3,6 gam. C. 7,26gam. D. 1,2 gam.

Câu 11: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84

gam muối sunfat. Kim loại đó là:

A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al.

Câu 12: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu

được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là

A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ni.

Câu 13: Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được

560 ml một chất khí (ở đktc). Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với

dung dịch CuSO4 thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị m là

A. 1,4 gam. B. 4,2 gam. C. 2,3 gam. D. 3,2 gam.

Câu 14: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X

tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là:

A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.

Câu 15: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch,

sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là

A. 9,3 gam. B. 9,4 gam. C. 9,5 gam. D. 9,6 gam.

Câu 16: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch

thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 113

(đktc) được giải phóng là

A. 8,19 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít. D. 6,23 lít.

Câu 17: Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh

sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là

A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 0,3999 gam. D. 2,1000 gam

Câu 18: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần

dần bột sắt vào 50 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối

lượng sắt đã tham gian phản ứng là

A. 1,9922 gam. B. 1,2992 gam. C. 1,2299 gam. D. 2,1992 gam.

Câu 19. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric

loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.

A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit.

Câu 20: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản

phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.

Câu 21: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau

phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan.

Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)

A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.

Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam

khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?

A. 40,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 60,5 gam.

Câu 23. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X

gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là

A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.

Câu 24: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.

Câu 25: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch

A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4.

Câu 26: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là

A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe X FeCl3 Y Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một

phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.

Câu 28: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.

Câu 29: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?

A. FeCl2 . B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3.

Câu 30: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.

Câu 31: Nhận định nào sau đây sai?

A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.

C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.

Câu 32: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là

A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.

Câu 33: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

A. CH3COOCH3. B. CH3OH. C. CH3NH2. D. CH3COOH.

Câu 34: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 114

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 35: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được

với dung dịch NaOH là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 36: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được

với dung dịch HCl là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 37: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc

với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.

Câu 38: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam

một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)

A. 16. B. 14. C. 8. D. 12.

Câu 39: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có

4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

Câu 40: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít

khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là

A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam.

Câu 41: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc).

Khối lượng sắt thu được là

A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.

Câu 42: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol.

Khối lượng của hỗn hợp A là

A. 231 gam. B. 232 gam. C. 233 gam. D. 234 gam.

Câu 43: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng

được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là

A. 15 gam B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.

Câu 44: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 (to), kết thúc thí

nghiệm thu được 9 gam H2O và 22,4 gam chất rắn. % số mol của FeO có trong hỗn hợp X

là:

A. 66,67%. B. 20%. C. 67,67%. D. 40%.

Câu 45: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít

khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là

A. 0,82%. B. 0,84%. C. 0,85%. D. 0,86%.

Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit

H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung

dịch có khối lượng là

A. 3,81 gam. B. 4,81 gam. C. 5,81 gam. D. 6,81 gam.

Câu 47: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch

H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là

A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam.

Câu 48: Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc)

và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa

trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là:

A. 11,2 gam. B. 12,4 gam. C. 15,2 gam. D. 10,9 gam.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 115

Câu 49: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X.

Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (Fe = 56)

A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.

II. CRÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA CRÔM

Câu 1: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:

A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.

Câu 2: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là

A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.

Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch

chuyển từ

A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.

C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.

Câu 4: Oxit lưỡng tính là

A. Cr2O3. B. MgO. C. CrO. D. CaO.

Câu 5: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O

Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 6: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?

A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr.

Câu 7: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O.

C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O.

Câu 8: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.

Câu 9: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có

H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)

A. 29,4 gam B. 59,2 gam. C. 24,9 gam. D. 29,6 gam

Câu 10: Màuốn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để

tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)

A. 29,4 gam B. 27,4 gam. C. 24,9 gam. D. 26,4 gam

Câu 11: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH,

lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là

A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol.

C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol.

Câu 12: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng

nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là

A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam

Câu 13: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản

ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit

HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)

A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.

Câu 14: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch

H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít

khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam

muối khan. Giá trị của m là

A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.

III. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HỖN HỢP SẮT VÀ OXIT SẮT

1-Dạng 1: KL Fe tác dụng với H2SO4 đn hoặc HNO3

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 116

a) Thứ tự phản ứng: Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (1)

2Fe + Fe(NO3)3 3Fe(NO3)3 (2)

2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (3)

Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4 (4)

b) Bài toàn hoàn hơp kim loại tan hết trong HNO3 hoặc H2SO4 không tạo muối

amoni NH4NO3

Cần chú ý: - HNO3 , H2SO4 đặc nguội không tác dụng với Al, Fe, Cr

- Sử dụng phương pháp bảo toàn e:

- Số mol HNO3 = số mol H+ phản ứng

- Số mol H2SO4 = ½ số mol H+ phản ứng

Ví dụ 1: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết

thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2

gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là

A. 43 gam B. 34 gam C. 3,4 gam D. 4,3 gam

Ví dụ 2: Cho 1,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Mg tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng. Sau

phản ứng thấy tạo hỗn hợp màuối B và khí SO2 có thể tích = 1,008 lít (đktc). Tính khối

lượng màuối thu được sau phản ứng

A. 6 gam. B. 5,9 gam. C. 6,5 gam. D. 7 gam.

Ví dụ 3: Cho m gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu (trong đó Fe chiếm 30% về khối lượng)

vào 50 ml dung dịch HNO3 nồng độ 63% (d = 1,38 gam/ml) đun nóng, khuấy đều hỗn hợp

tới các phản ứng hoàn toàn thu được rắn A cân nặng 0,75 m gam, dung dịch B và 6,72 lít

hỗn hợp khí NO2 và NO (ở đktc). Hỏi cô cạn dung dịch B thì thu được bao nhiêu gam muối

khan? (Giả sử trong quá trình đun nóng HNO3 bay hơi không đáng kể)

Câu 1: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là

sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)

A. 0,12 mol FeSO4. B. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.

C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.

Câu 2: Cho 0,015 mol Fe vào dung dịch chứa 0,04 mol HNO3 đến khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch

X thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 1,92 . B. 3,20. C. 2,7 D. 3,84.

Câu 3: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà

tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là

A. 1,92 . B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.

Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3 thu được V lit

hỗn hợp khí X (đkc) gồm NO và NO2 và dd Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X

đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là:

A. 4,48 B. 5,6 C. 2,24 D. 3,36

Câu 5. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:3. Lấy m gam X phản

ứng hoàn toàn với dd chứa 0,7 mol HNO3. Sau phản ứng còn lại 0,75m gam chất rắn và có

0,25 mol khí Y gồm NO và NO2. Giá trị của m là:

A. 40,5 B. 50,4 C. 50,2 D. 50

Câu 6. Hỗn hợp gồm 0,15 mol Cu và 0,15 mol Fe phản ứng vừa đủ với dd HNO3 thu được

0,2 mol khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng các muối trong dd sau phản

ứng là

A. 64,5g B. 40,8g C. 51,6 D. 55,2

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 117

Câu 7. Hòa tan 5,6g hỗn hợp Cu và Fe vào dd HNO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn được 3,92g chất rắn không tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết trong hỗn hợp

ban đầu Cu chiếm 60% khối lượng. Thể tích dd HNO3 đã dùng là

A. 0,07 lit B. 0,08 lit C. 0,12 lit D. 0,16 lit

Câu 8. Hòa tan 14,8 g hỗn hợp Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc

nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lit NO2 và 2,24 lit SO2 (đều đkc). Khối lượng Fe trong

hỗn hợp ban đầu là

A. 5,6g B. 8,4g C. 18g D. 18,2g

2. Dạng hỗn hơp sắt và các oxit phản ứng với chất oxi hóa mạnh (Quy đổi nguyên tử)

Có nhiều cách quy đổi

Cách 1: Fe + Fe3O4

Cách 2: Fe + Fe2O3

Cách 3: Fe + O

Câu 1 Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì cần 0,05 mol

H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trên bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng

dư thì thu được V ml khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là

A. 224. B. 448. C. 336. D. 112.

Câu 2. Lấy 11,36 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 đem hoà trong HNO3 loãng

dư nhận được 1,344 lít NO và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan.

Giá trị của m là:

A. 49,09 g B. 34,36 g C. 35,50 g D. 38,72 g

Câu 3. Lấy m gam hỗn hợp (FeO, Fe2O3, Fe3O4) đem hoà vào HNO3 đậm đặc dư thì nhận

được 4,48 lít NO2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 145,2 gam muối khan.

Vậy m có giá trị là:

A. 77,7 g B. 35,7 g C. 46,4 g D.15,8 g

Câu 4 Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 có khối lượng 4,04 gam phản ứng với dung dịch

HNO3 dư thu được 336 ml khí NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 tham gia

phản ứng là:

A. 0,06 (mol). B. 0,036 (mol). C. 0,125(mol). D. 0,18(mol).

Câu 5. Trộn 0,5g bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm

trong điều kiện không có không khí một thời gian được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X trong dd

HNO3 đặc nóng dư thì thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được ở đkc là

A. 0,672lit B. 0,896lit C. 1,12lit D. 1,344

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu

được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung

dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là

A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4.

3. Dạng đốt cháy Sắt trong không khí rồi cho sản phẩm phản ứng với chất oxi hóa

(Bảo toàn e)

Bảo toàn E + phương trình ion thu gọn thì giải chính xác hơn

Câu 1(ĐHA -10): Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi,

sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3

(dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản

ứng là

A. 0,12 . B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.

Câu 2. Lấy m gam sắt đem đốt trong oxi không khí ta được hỗn hợp rắn X (gồm 4 chất rắn)

cân nặng 12 gam, hỗn hợp rắn X đem hoà trong HNO3 dư nhận được 2,24 lít khí NO (đktc).

Vậy m có giá trị là:

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 118

A. 8,96 g B. 9,82 g C. 10,08 g D. 11,20 g

Câu 3. Lấy p gam Fe đem đốt trong oxi ta được 7,52 gam hỗn hợp X gồm 3 oxit. Hỗn hợp

X đem hoà tan trong H2SO4 đặm đặc dư được 0,672 lít SO2 (đktc). Vậy p có giá trị là:

A. 4,8 g B. 5,6 g C. 7,2 g D. 8,6 g

Câu 4. Để m gam phoi Fe ngoài không khí sau 1 thời gian thu được 12g chất rắn X gồm Fe,

FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hết X trong dd H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lit khí SO2 (đkc).

Giá trị của m là

A. 9,52 B. 9,62 C. 9,42 D. 9,72

Câu 5. Cho 11,2g Fe tác dụng với oxi được m gam hỗn hợp X gồm các oxit. Hòa tan hết X

vào dd HNO3 dư thu được 896 ml NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 29,6 B. 47,8 C. 15,04 D. 25,84

Câu 6. Để m gam bột Fe ngoài không khí một thời gian thu được 11,8g hỗn hợp gồm Fe và

các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dd HNO3 loãng thu được 2,24 lit khí NO

duy nhất (đktc). Giá trị của m là

A. 9,94 B. 10,04 C. 15,12 D. 20,16

4. Dạng khử không hoàn toàn Fe2O3 sau cho sản phẩm phản ứng với chất oxi hóa

mạnh là HNO3 hoặc H2SO4 đặc nóng (Bảo toàn e)

oxit KL Om m m

56x + 16y = moxit

3x – 2y = e.nkhi

Đề ra: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời

gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong

dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2(sản phẩm khử duy nhất ở đktc).Tính m

?

Câu 1. Cho khí CO đi qua m gam oxit Fe2O3 đốt nóng, ta được 13,92 gam hỗn hợp Y (gồm

4 chất rắn). Hỗn hợp X hoà trong HNO3 đặc dư được 5,824 lít NO2 (đktc), Vậy m có giá trị

A. 15,2 g B. 16,0 g C. 16,8 g D. 17,4 g

Câu 2. Cho khí CO đi qua ống chứa 10 gam Fe2O3 đốt nóng, thu được m gam hỗn hợp X

(gồm 3 oxit). Hỗn hợp X đem hoà trong HNO3 đặc nóng dư nhận được 8,96 lít NO2. Vậy m

có giá trị là:

A. 8,4 g B. 7,2 g C. 6,8 g D. 5,6 g

Câu 3. Cho khí CO đi qua ống chứa m gam oxit Fe2O3 đốt nóng thu được 6,69 gam hỗn hợp

X (gồm 4 chất rắn), hỗn hợp X hoà vào HNO3 dư được 2,24 lít khí Y gồm NO và NO2, tỉ

khối của Y đối với H2 bằng 21,8. Vậy m gam oxit Fe2O3 là

A. 10,2 g B. 9,6 g C. 8,0 g D. 7,73 g

Câu 4. Lấy 8 gam oxit Fe2O3 đốt nóng cho CO đi qua, ta nhận được m gam hỗn hợp X gồm

3 oxit, hỗn hợp X đem hoà vào H2SO4 đặc nóng dư, nhận được 0,672 lít SO2 (đktc). Vậy m

gam X có giá trị là:

A. 8,9 g B. 7,24 g C. 7,52 g D. 8,16 g

Câu 5. Cho khí CO đi qua Fe2O3 đốt nóng, ta được m gam hỗn hợp rắn X gồm 4 chất. Hỗn

hợp rắn X đem hoà vào HNO3 đậm đặc nóng dư, nhận được 2,912 lít NO2 (đktc) và 24,2

gam Fe(NO3)3 khan. Vậy m có giá trị là

A. 8,36 gam B. 5,68 gam C. 7,24 gam D. 6,96 gam

Câu 6. Cho 11,36g hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 phản ứng hết với dd HNO3 dư thu được

1,344 lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Cô cạn dd X thu được số gam muối

khan là

A. 38,72 B. 35,5 C. 49,09 D. 34,36

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 119

Câu 7. Cho 1 luồng khí CO qua m gam bột Fe2O3 nung nóng thu được 14g hỗn hợp X gồm

4 chất rắn. Cho hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dd HNO3 thu được 2,24 lit khí NO (đktc).

Giá trị của m là

A. 16,4 B. 14,6 C. 8,2 D. 20,5

Câu 8. Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Chia X

thành 2 phần bằng nhau. P1 tác dụng với dd HNO3 dư thu được 0,02 mol NO và 0,03 mol

N2O. P2 tan hoàn toàn trong dd H2SO4 đặc nóng thu được V lit khí SO2 (đktc). Giá trị của V

A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72

5. Dạng hỗn hơp oxit sắt phản ứng với axit thường : H+ (HCl và H2SO4 loãng) Đây không phải là phản ứng oxi hóa khử mà chỉ là phản ứng trao đổi. Trong phản

ứng này ta coi đó là phản ứng của: 2

22 H O H O và tạo ra các muối Fe2+ và Fe3+ trong

dung dịch. Như vậy nếu biết số mol H+ ta có thể biết được khối lượng của oxi trong hỗn hợp

oxit và từ đó có thể tính được tổng số mol sắt trong hỗn hợp ban đầu.

Ví dụ : Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M

thu được dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung

Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được đến khối lượng không đổi được m(g)

chất rắn. Tính m

Nhận xét: Ngoài cách giải trên ta cũng có thể quy hỗn hợp về chỉ còn FeO và Fe2O3 vì

Fe3O4 coi như là hỗn hợp của FeO.Fe2O3 với số mol như nhau.

Câu 1: Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl

(dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam màuối. Mặt khác, nếu khử hoàn

toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung

dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 76,755 B. 73,875 C. 147,750 D. 78,875

Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong

không khí thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch

HCl 2M. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng.

A. 0,5 lít. B. 0,7 lít. C. 0,12 lít. D. 1 lít.

6. Dạng sắt và hỗn hơp oxit sắt phản ứng với axit thường: H+ (HCl và H2SO4 loãng)

Dạng này cơ bản giống dạng thứ 4 tuy nhiên sản phẩm phản ứng ngoài H2O còn có

H2 do Fe phản ứng. Như vậy liên quan đến H+ sẽ có những phản ứng sau:

Như vậy chúng ta có thể dựa vào tổng số mol H+ và số mol H2 để tìm số mol của O2- từ đó

tính được tổng số mol của Fe.

Câu 1: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 700 ml HCl

1M thu được dung dịch X và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X phản ứng với dung dịch NaOH

dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được đến

khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m

Câu 2. Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1

tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2 nung trong không khí đến

khối lượng không đổi thu được 2,84 gam chất rắn. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại trong hỗn

hợp đầu là

A. 2,4 gam B. 3,12 gam C. 2,2 gam D. 1,8 gam

7. Dạng chuyển đổi hỗn hơp tương đương:

2

2

2

2 2

2

H e H

H O H O

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 120

Trong số oxit sắt thì ta coi Fe3O4 là hỗn hợp của FeO và Fe2O3 có số mol bằng nhau.

Như vậy có thể có hai dạng chuyển đổi. Khi đề ra cho số mol FeO và Fe2O3 có số mol bằng

nhau thì ta coi như trong hỗn hợp chỉ là Fe3O4. còn nếu không có dữ kiện đó thì ta coi hỗn

hợp là FeO và Fe2O3. Như vậy hỗn hợp từ 3 chất ta có thể chuyển thành hỗn hợp 2 chất

hoặc 1 chất tương đương.

Câu 1: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3). Hòa

tan 4,64 gam trong dung dịch H2SO4 loãng dư được 200 ml dung dịch X.Tính thể tích dung

dịch KMnO4 0,1M cần thiết để chuẩn độ hết 100 ml dung dịch X?

Câu 2: Cho m gam hỗn hợp oxit sắt gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan vừa hết trong dung dịch

H2SO4 tạo thành dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 70,4 gam muối, mặt khác cho

Clo dư đi qua X rồi cô cạn thì thu được 77,5 gam muối.

Tính m?

8. Hơp chất của Fe tác dụng với các chất Oxi hóa

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS và FeS2 trong dung

dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 0,48 mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất)

và dung dịch

Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc và nung kết tủa đến khối

lượng không đổi, được m gam hỗn hợp rắn Z. Giá trị của m là

A. 11,650 B. 12,815 C. 17,545 D. 15,145

Câu 2: .Cho 20,80 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng

dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác

dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 91,30 gam kết tủa. Tính V?

9. Tìm công thức oxit của sắt

Câu 1: Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a

gam kim loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16

lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là

A. FeO. B. CrO. C. Fe3O4. D. Fe2O3.

Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch

H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở

đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong

X là

A. 26,23%. B. 13,11%. C. 39,34%. D. 65,57%.

C. Phần bài tập áp dụng

Câu 1:Cho biết Fe (Z = 26), hãy chọn cấu hình electron đúng của Fe?

A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d8

C. 1s22s22p63s23p63d8 D. 1s22s22p63s23p63d74s1

Câu 2:Có bao nhiêu electron độc thân trong cấu hình e của ion Fe2+ ở trạng thái cơ bản:

A. 0 B. 2 C. 4 D. 6

Câu 3:Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt ta có thể rửa lớp Fe để loại

tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây

A. Dung dịch CuSO4 dư B. Dung dịch FeSO4 dư

B. Dung dịch FeCl3 dư D. Dung dịch ZnSO4 dư

Câu 4: Gang và thép là những hợp kim của sắt, có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và

đời sống. Gang và thép có những điểm khác biệt nào sau đây?

A. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép. B. Thép dẻo và bền hơn gang.

C. Gang giòn và cứng hơn thép. D. A, B, C đúng

Câu 5: Một mảnh kim loại X được chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với Cl2 ta

được muối B. Phần 2 tác dụng với HCl ta được muối C. Cho kim loại tác dụng với dung

dịch muối B ta lại được muối C. Vậy X là:

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 121

A. Al B. Zn C. Fe D. Mg

Câu 6: Cho 1 gam bột sắt tiếp xúc với O2 sau một thời gian nhận thấy khối lượng của bột đã

vượt quá 1,4 gam. Nếu chỉ tạo ra một oxit sắt thì đó là oxit:

A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định được.

Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 10 gam một hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung

dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng

với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa B, đem kết tủa B nung trong không khí đến khối

lượng không đổi thì được m gam chất rắn. Giá trị m là:

A. 12 gam B. 16 gam C. 11,2 gam D. Kết quả khác.

Câu 8: Mô tả hiện tượng xảy ra khí cho vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3:

A. Dung dịch xuất hiện kết tủa màu đen.

B. Dung dịch xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh để một lúc chuyển thành màu

nâu đỏ.

C. Dung dịch xuất hiện kết tủa màu vàng của S.

D. Không có hiện tượng gì.

Câu 9: Cho hỗn hợp rắn A gồm FeO và FeS2 đem hòa tan hoàn toàn vào 31,5 gam dung

dịch HNO3 thu được 3,808 lít khí màu nâu đỏ (đkc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa

đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5 M, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng

không đổi thu được 2,4 gam chất rắn. Tính nồng độ % của dung dịch HNO3:

A. 62,5% B. 61,15% C. 56% D. Đáp án khác.

Câu 10: Hoà tan hoàn toàn một oxit sắt A vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch

B. Dung dịch B có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 và dung dịch Br2, dung dịch B

cũng có khả năng hoà tan bột Cu. Công thức của oxit sắt A là:

A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định được.

Câu 11: Hoà tan 2,4 gam một oxit sắt cần vừa đủ 90 ml dung dịch HCl 1M. Công thức của

oxit sắt nói trên là:

A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định được.

Câu 12: Hoà tan hết hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu

được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối

khan. Giá trị m sẽ là:

A. 33,6 gam B. 42,8 gam C. 46,4 gam D. Kết quả khác.

Câu 13: Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến

phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng

nước vôi trong dư thấy 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là:

A. 3,12 gam B. 3,22 gam C. 4,2 gam D. Đáp án khác.

Câu 14: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m (gam) hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O3,

Fe3O4, Al2O3 nung nóng. Luồng khí thoát ra sục vào nước vôi trong dư, khối lượng bình

tăng lên 12,1 gam. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 225 gam. Khối lượng

m (gam) của hỗn hợp oxit ban đầu là:

A. 227,4 gam B. 227,18 gam C. 229,4 gam C. Tất cả đều

sai.

Câu 15: Nhúng một lá Fe kim loại vào các dung dịch muối AgNO3 (1), Al(NO3)3 (2),

Cu(NO3)2 (3), Fe(NO3)3 (4). Các dung dịch có thể phản ứng với Fe là:

A. 1 và 3 B. 1 và 2 C. 1,3 và 4 D. Tất cả.

Câu 16: Khử 7,1 gam Fe2O3 bằng CO trong lò nung thu được 4,2 gam Fe kim loại. Hỏi hiệu

suất thu được Fe là bao nhiêu %:

A. 84,51% B. 57,8 % C. 42,2% D. Đáp án khác.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 122

Câu 17: Cho một lượng dung dịch chứa 25,4 gam FeCl2 vào một lượng dung dịch Br2 chứa

8 gam Br2 nguyên chất. Sau khi phản ứng kết thúc, cho NaOH dư vào dung dịch vừa với tạo

thành trong điều kiện không có không khí thu được kết tủa A. Tính mA:

A. 1,07 gam B. 10,7 gam C. 107 gam D. Đáp án khác.

Câu 18: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí CO và H2 đi qua một ống sứ đựng 16,8 gam hỗn hợp 3

oxit CuO, Fe3O4, Al2O3. Sau phản ứng ta thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp

CO, H2 ban đầu là 0,32 gam.

1. Thể tích V (đktc) có giá trị là:

A. 448 ml B. 112 ml C. 560 ml D. 2,24 lít

2. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng là:

A. 12,12 gam B. 16,48 gam C. 20 gam D. 20,2 gam

Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 5,584 gam gồm bột Fe và Fe3O4 tác dụng với 500 ml dung dịch

HNO3 loãng nóng, khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,3136 lít khí

NO duy nhất (đkc), dung dịch X và còn lại 0,952 gam kim loại. Tính nồng độ mol/lít của

dung dịch HNO3.

A. 0,4 M B. 0,152 M C. 3,04M D. 0,304 M

Câu 20: Dung dịch HI có tính khử, nó có thể khử ion được ion nào trong số các ion dưới

đây:

A. Fe2+ B. Fe3+ C. Cu2+ D. Al3+

Câu 21: Khi dùng CO để khử Fe2O3 thu được hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hỗn hợp X trong

dung dịch HCl dư giải phóng ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Dung dịch thu được sau khi hoà tan

cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 45 gam kết tủa màu trắng.

1. Hỗn hợp X thu được có mấy chất:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

2. Khối lượng của Fe trong X là:

A. 11,2 gam B. 5,6 gam C. 22,4 gam D. Đáp án khác.

3. Thể tích khí CO (lít) đã dùng ở trên ở 2000C, 0,8 atm là:

A. 2,645 B. 2,33 C. 46,6 D. Đáp án khác.

Câu 22: Cho hỗn hợp FeS và FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu được

dung dịch A chứa ion nào sau đây:

A. Fe2+, SO 2

4 , NO

3 , H+ B. Fe2+, Fe3+, SO 2

4 , NO

3 , H+

C. Fe3+, SO 2

4 , NO

3 , H+ D. Fe2+, SO 2

3 , NO

3 , H+

Câu 23: Cho các phương trình phản ứng sau:

Fedư + 3AgNO3 = Fe(NO3)3 + 3Ag (1) Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu

(2)

Fe + 2AgNO3dư = Fe(NO3)2 + 2Ag (3) Fe + 2S 0t FeS2

(4)

Fe2O3 + CO = 2FeO + CO2 (5) Fe3O4 + CO = Fe2O3 + CO2 (6)

Các phản ứng không đúng là:

A. (1), (4) B. (4), (6) C. (1), (4), (6) D. Đáp án khác.

Câu 24: Một loại quặng sắt đã loại bỏ tạp chất tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng tạo

ra một khí thoát ra có màu nâu đỏ và dung dịch A. Dung dịch này cho tác dụng với dung

dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng không tan trong axit. Hãy cho biết tên và thành

phần hoá học của quặng:

A. Xiđerit, FeCO3. B. Manhetit, Fe3O4.

C. Hêmatit, Fe2O3. D. Pirit, FeS2.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 123

Câu 25: Một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử a gam oxit sắt này bằng CO ở nhiệt

độ cao người ta thu được 0,84 gam Fe và 0,448 lít khí CO2 (đktc). Công thức hoá học của

oxit sắt trên là:

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định

được.

Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3. Dung dịch thu

được cho phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành

phần % theo khối lượng của FeSO4 là:

A. 76 % B. 67% C. 24% D. Đáp án khác.

Câu 27: Để phoi bào sắt A ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp B có khối

lượng 12 gam gồm Fe và các oxit sắt FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho B tác dụng hoàn toàn với

dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO (đktc) Khối lượng của m gam sắt là:

A. 10,8 gam B.11,8 gam C. 10,08 gam D. Đáp án khác

Câu 28:Hoà tan hoàn toàn một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A và

dung dịch B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư thu được 12,6 gam

muối. Mặt khác cô cạn dung dịch muối B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của

oxit sắt là:

A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định được.

Câu 29: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn

hợp khí (đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 9. Thành phần % theo số mol của Fe trong hỗn

hợp ban đầu là:

A. 40% B. 60% C. 35% D. 50%

Câu 30: Cho hỗn hợp X có khối lượng 16,4 gam bột Fe và một oxit sắt hoà tan hết trong

dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung

dịch NaOH dư thu được kết tủa Z. Lọc kết tủa Z rửa sạch rồi nung đến khối lượng không

đổi thu được 20 gam rắn. Công thức oxit sắt đã dùng ở trên là:

A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định được.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 124

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 - MÔN: HÓA HỌC

Câu 1: Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,5M; Fe(NO3)3 0,3M và Cu(NO3)2 0,3M

bằng điện cực trơ có màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì ngừng

lại. Dung dịch ngay sau khi điện phân có chứa:

A. NaNO3, Fe(NO3)2, và HNO3. B. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3.

C. NaNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và HNO3. D. NaNO3 và NaOH.

Câu 2: Số hợp chất đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 3: Nhiệt phân 50,5 gam KNO3 với hiệu suất 60%, lượng oxi thu được tác dụng vừa đủ

với m gam photpho. Giá trị lớn nhất của m là:

A. 12,40. B. 10,33. C. 6,20. D. 3,72.

Câu 4: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63

29Cu và 65

29Cu . Nguyên tử khối

trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm khối lượng của đồng vị 65

29Cu trong

CuSO4 là:

A. 10,96% B. 10,75% C. 17,03% D. 11,00%

Câu 5: Hoà tan 5,6 gam bột Fe trong 300 ml dung dịch chứa NaCl 0,5M và HCl 1M. Sau

phản ứng thu được dung dịch X và khí H2. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch

X thì thu được m gam chất rắn. Gía trị của m là

A. 72,675 gam. B. 64,575 gam. C. 67,275 gam. D. 75,375 gam.

Câu 6: Cho các chất: Cumen, stiren, vinylaxetilen, propenal, etylfomat, axit fomic. Số chất

có khả năng phản ứng cộng với dung dịch nước brom là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 7: Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. đồng. B. vàng. C. nhôm. D. bạc.

Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau

(1) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaAlO2( Na[Al(OH)4]) vào dung dịch HCl và lắc

liên tục.

(2) Cho Al dư vào dung dịch FeCl3 .

(3) Cho Ca vào dung dịch NaHCO3.

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

(5) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2S2O3

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 9: Cho các phát biểu sau:

(1) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2, thu được dung dịch trong suốt

(2) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .

(3) Dùng bình thuỷ tinh để đựng dung dịch axit HF

(4) NaHCO3 là chất được dùng để làm giảm cơn đau dạ dày do dạ dày dư axit

(5) Có thể dùng cát để dập tắt đám cháy magie

Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:

A. (3), (4), (5). B. (2), (4), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (4).

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.

B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối

C. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs

D. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 125

Câu 11: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là

hai ancol đồng đẳng kế tiếp(MY < MX). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, Y, Z cần

vừa đủ 8,96 lit O2(ở đktc), thu được 7,84 lit CO2(đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối

lượng của Y trong hỗn hợp trên là

A. 29,9%. B. 29,6%. C. 15,9%. D. 12,6%.

Câu 12: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch

xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây? A. NO2. B. H2S. C. Cl2. D. SO2.

Câu 13: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. m gam X tác dụng vừa đủ

với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O2

(đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH đặc dư thì khối lượng dung dịch

thu được tăng 40,3 gam. Giá trị của V là

A. 17,36. B. 19,60. C. 15,12. D. 19,04.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino

B. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

C. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử aminoaxit H2NRCOOH, số liên kết peptit

là (n–1)

D. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.

Câu 15: Cho 30 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 17,8 gam alanin thu được m gam hỗn hợp

tripeptit mạch hở. Giá trị của m là

A. 40,6. B. 35,5. C. 44,4. D. 47,8.

Câu 16: X là hỗn hợp cùng số mol của Cu với hợp chất X1. Lấy m1 gam X cho tác dụng hết

với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, đun nóng thu được dung dịch Y(chứa ion đồng, ion

sunfat, ion nitrat và ion H+ ) và giải phóng ra khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất) với thể tích

5,376 lít (đktc). Chất X1 và giá trị m1 là:

A. X1= CuS, m1 = 3,20. B. X1= Cu2S, m1 = 4,48.

C. X1= Cu2O, m1= 4,16. D. X1= CuSO3, m1= 4,16.

Câu 17: Hỗn hợp X gồm tripeptit R và tetrapeptit T đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin.

% khối lượng nitơ trong R và T theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol

hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y

thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa R và T trong hỗn hợp X là:

A. 2:3. B. 3:7. C. 7:3. D. 3:2.

Câu 18: Các ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của nhôm?

A. Dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng, giấy, dệt.

B. Dùng làm khung cửa và trang trí nội thất.

C. Dùng làm dây cáp điện, chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt, các dụng cụ đun nấu trong

gia đình.

D. Dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa, tàu vũ trụ.

Câu 19: Một khoáng chất có chứa 20,93% nhôm; 21,7% silic (theo khối lượng), còn lại là

oxi và hiđro. Phần trăm khối lượng của hiđro trong khoáng chất là

A. 2,79%. B. 5,58%. C. 2,68%. D. 1,55%.

Câu 20: Hidrocacbon X mạch hở, có phân tử khối bằng 52, phản ứng với dung dịch AgNO3

trong NH3 tạo ra kết tủa. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.

B. Trong phân tử chất X có một liên kết đôi.

C. Chất X có số nguyên tử cacbon lớn hơn số nguyên tử hidro.

D. Trong phân tử chất X có một nhóm –CH3.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 126

Câu 21: Thành phần chính của sợi bông là:

A. saccarozơ. B. lipit. C. xenlulozơ. D. glucozơ.

Câu 22: Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:

A. but-1-en và xiclopropan. B. anlen và but-1-in.

C. benzen và toluen . D. butan và iso-butan.

Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Các kim loại Fe, Al, Cr có thể phản ứng được với axit nitric đặc, nguội.

B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.

C. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit

bảo vệ.

D. Thuỷ ngân (Hg) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả các kim loại.

Câu 24: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có

cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64

gam CO2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este ( hiệu suất

phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 47,6. B. 41,8. C. 28,5. D. 25,5.

Câu 25: Chất X có công thức phân tử C8H6O4 phản ứng được với NaOH theo tỷ lệ mol nX :

nNaOH = 1:4 và 1mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư đun nóng cho 4 mol

Ag. Số cấu tạo phù hợp với X là

A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 26: Sau khi đun nóng 23,7 gam KMnO4 thu được 22,74 gam hỗn hợp chất rắn. Cho

hỗn hợp chất rắn trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 36,5% (d = 1,18 g/ml) dư,

đun nóng. Thể tích khí Cl2 (đktc) thu được là :

A. 2,240 l. B. 7,056 l. C. 3,360 l. D. 4,480 l.

Câu 27: Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.

(2) Nhiệt phân amoni nitrit.

(3) Cho NaClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(4) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.

(5) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.

(6) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.

(7) Cho H2SO4 đặc vào dung dịch NaBr và đun nóng.

(8) Cho dd Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng).

(9) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao.

Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có đơn chất là

A. 8 B. 6 C. 9 D. 10

Câu 28: Cho các chất: H-COO-CH3, CH3-COOH, CH3-COO-CH=CH2, CH3-CH2-CHO,

CH2=CH-OOCH. Số chất trong dãy thuộc loại este là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 29: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hết với 16,1

gam Na, thu được a gam chất rắn và 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần hai phản ứng với CuO dư,

đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong

NH3, thu được 129,6 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 50,8. B. 32,4. C. 16,2. D. 25,4.

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư

thấy thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư

vào dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 110,95. B. 29,40. C. 115,85. D. 81,55.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 127

Câu 31: Chất nào sau đây thuộc loại este?

A. Vinyl fomat. B. Natri etylat. C. Kali phenolat. D. Alanin.

Câu 32: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :

A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.

C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. D. NaCl, NaHCO3, Al2O3.

Câu 33: Dãy chất nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử

hidro trong nhóm chức?

A. phenol, ancol etylic, axit fomic, axit axetic. B. axit fomic, axit axetic, ancol etylic,

phenol.

C. phenol, axit fomic, axit axetic, ancol etylic. D. ancol etylic, phenol, axit axetic, axit

fomic.

Câu 34: Dãy chất đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2 là

A. H2SO4 đặc, O2, nước brom B. O3, nước clo, dung dịch KMnO4.

C. Dd Ba(OH)2, H2O2, dung dịch KMnO4. D. O3, H2S, nước brom.

Câu 35: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4

0,2M ( sản phẩm khử duy nhất là khí NO). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối

khan là

A. 8,84 gam. B. 7,90 gam. C. 10,08 gam. D. 5,64 gam.

Câu 36: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau

phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một

lượng bột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó

nồng độ HCl còn lại 21,10%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y gần giá trị

nào nhất sau đây?

A. 4,34% B. 2,45% C. 3,54% D. 5,09%

Câu 37: Chất nào dưới đây không phản ứng được với axit axetic?

A. KOH. B. Cu(OH)2. C. NH4Cl. D. CaCO3.

Câu 38: Thủy phân 1 tấn sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất toàn

bộ quá trình điều chế là 85%. Lượng glucozơ thu được là

A. 200,88 kg. B. 188,89 kg. C. 192,54 kg. D. 261,43 kg.

Câu 39: Cho x gam hỗn hợp X gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước thu được dung dịch X. Chia

X làm 2 phần bằng nhau. Sục khí H2S dư vào phần 1 đến phản ứng hoàn toàn thu được 18,4

gam kết tủa, cho K2S dư vào phần 2 đến phản ứng hoàn toàn thu được 40,4 gam kết tủa. Giá

trị x là:

A. 60,250. B. 121,750. C. 60,875. D. 120,500.

Câu 40: Cho các chất: glucozơ, tinh bột, tơ nilon-6, protein, etylaxetat, alanin, saccarozơ.

Số chất tham gia phản ứng thuỷ phân là:

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 41: Nung m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí ở

nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần:

Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít H2 (đktc).

Phần 2 tác dụng vừa đủ với 1,95 lít dung dịch HCl 1M, thu được 11,76 lít H2 (đktc). Giá

trị của m là

A. 48,20. B. 46,20. C. 12,15. D. 36,15.

Câu 42: Cho 5 gam bột Mg vào dd hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được dd A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí

không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn

không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là

A. 27,96. B. 31,08 C. 29,34. D. 36,04.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 128

Câu 43: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 là

A. AgNO3, NaOH, Cu, HCl. B. AgNO3, Cl2, NH3, NaOH, NaCl.

C. NaOH, Cl2, NH3, HCl, AgNO3. D. Mg, Cl2, NaOH, NaCl.

Câu 44: Polime nào sau đây thuộc polime thiên nhiên:

A. Cao su buna. B. Poli etilen. C. Nilon – 6,6. D. Bông.

Câu 45: Phương trình hoá học nào sau đây đúng ?

A. 2Fe + 3I2 ot

2FeI3.

B. 2Cr + 6H2SO4 (loãng, nóng, không có không khí) Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

C. 3FeO + 10HNO3 (loãng, nóng) 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.

D. 2Fe + 3H2SO4(loãng) Fe2(SO4)3 + 3H2.

Câu 46: Cho phản ứng hóa học: Zn + Sn2+ → Zn2+ + Sn.

Phản ứng trên chứng tỏ

A. Tính khử của Zn < Sn và tính oxi hóa của Zn2+ > Sn2+

B. Tính khử của Zn < Sn và tính oxi hóa của Zn2+ < Sn2+

C. Tính khử của Zn > Sn và tính oxi hóa của Zn2+ <Sn2+

D. Tính khử của Zn > Sn và tính oxi hóa của Zn2+ > Sn2+

Câu 47: Hợp chất thơm X có CTPT C8H8O có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom

ở nhiệt độ thường, X không tác dụng với NaOH. Số cấu tạo thỏa mãn X là

A. 4. B. 1. C. 6. D. 5.

Câu 48: Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit oxalic, axit axetic, etylen glycol, glixerol.

Lấy 4,52 gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H2SO4 (đặc, dư),

bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện

m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,70. B. 17,73. C. 15,76. D. 23,64.

Câu 49: Hãy cho biết anilin và metyl amin có tính chất chung nào sau đây?

A. Đều tạo muối amoni khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

B. Dung dịch đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

C. Đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch Br2

D. Đều tan chậm trong dung dịch kiềm.

Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 (trong đó S

chiếm 22,5% về khối lượng) trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa

đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y

nung nóng thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là:

A. 26 gam. B. 40 gam. C. 36 gam. D. 30 gam.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 129

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 - MÔN: HÓA HỌC

Câu 1: Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng

đạt tới trạng thái cân bằng, thu được m gam este (biết hiệu suất của phản ứng este hoá là 75%).

Giá trị của m gam là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)

A. 6,6. B. 8,8. C. 13,2. D. 9,9

Câu 2: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kình của

các nguyên tố tăng dần theo thứ tự

A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D. Y < X < M < R.

Câu 3: Khi hòa tan kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch

muối có nồng độ 18,199%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64;

Zn = 65)

A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.

Câu 4: Chất hữu cơ B có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của B biết:

─ B tác dụng với Na giải phóng hidro, với 1:1:2

BH nn

─ Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.

A. HO ─ C6H4─ CH2OH B. C6H3(OH)2CH3

C. HO ─ CH2 ─ O ─C6H5 D. CH3 ─ O ─ C6H4 ─ OH

Câu 5: Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và

7,84 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X

A. 60ml. B. 175ml. C. 100ml. D. 150ml.

Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng

trùng hợp

A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.

C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.

Câu 7: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại

A. Sr. B. Li. C. Ba. D. Zn.

Câu 8: Hình bên minh họa cho thí nghiệm

xác định sự có mặt của C và H trong hợp

chất hữu cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ

tự) là:

A. CaO, H2SO4 đặc. B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.

C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.

Câu 9: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia

phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công

thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O =16)

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 130

Câu 10: Nhỏ từ từ đến dư KOH

vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol

HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát

hiện tượng theo đồ thị hình bên

(số liệu tính theo đơn vị mol). Giá

trị của x (mol) là:

A. 0,4. B. 0,6. C. 0,7. D. 0,65.

Câu 11: Dung dịch X chứa AlCl3, Fe SO4 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung

dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho

luồng khí H2 dư đi qua Z nung nóng sẽ thu được chất rắn

A. ZnO, Fe và Al2O3 B. Al2O3 , Fe. C. Al, Fe và Zn D. Fe, Zn và Al2O3

Câu 12: Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H2NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g

muối. X là

A. Alanin B. Phenylalanin C. Glixin D. Valin

Câu 13: Trong số các dung dịch: KHCO3, NaCl, C2H5COONa, NH4NO3, NaHSO4,

C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là

A. NaCl, C6H5ONa, C2H5COONa. B. NH4NO3, C2H5COONa, NaHSO4.

C. KHCO3, NH4NO3, NaCl. D. KHCO3, C6H5ONa, C2H5COONa.

Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ

enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

Câu 15: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:

Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+ , Ag+/Ag

Cặp chất không phản ứng với nhau là

A. Cu và dung dịch AgNO3. B. Fe và dung dịch FeCl3.

C. dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3. D. Fe và dung dịch CuCl2.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một ancol (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng

là 3 : 4. Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy X bằng 0,75 lần thể tích oxi cần dùng để đốt (ở

cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là

A. C3H8O2. B. C3H8O3. C. C3H8O. D. C3H4O.

Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ

duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước Br2, Tỉ khối của Y

so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:

A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=C(CH3)2

Câu 18: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác

dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất

monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5)

A. 2,3-đimetylbutan. B. butan. C. 2-metylpropan. D. 3-metylpentan.

Câu 19: Khi cho 50ml dung dịch NaOH 0,5M vào 50ml dung dịch CH3COOH thu được dung

dịch có chứa 3,55 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của CH3COOH trong dung dịch đã

dùng là (Cho H = 1; O = 16; C = 12; Na = 23)

A. 0,75M. B. 0,25M. C. 1M. D. 0,5M.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 131

Câu 20: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung

dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong

dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được

chất M. M có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Chất X có thể là

A. HCOOCH3. B. CH3COOC(CH)3=CH2.

C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH2.

Câu 21: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg.

Câu 22: Cho 4,41 gam một α-amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73

gam muối. Mặt khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu

được 5,50 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của X là:

A. H2N-CH2-CH(NH2)COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.

C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH. D. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH.

Câu 23: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:

A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol (ancol) etylic.

B. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.

D. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol (ancol) etylic.

Câu 24: Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O -> H2SO4 + 8 HCl

Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?

A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá B. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử

C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử D. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử.

Câu 25: Cho 150ml dung dịch matozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3

(hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc

mol/l) của dung dịch matozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)

A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,40M. D. 0,80M.

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng

vừa đủ 150ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

(Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65)

A. 8,445. B. 9,795. C. 7,095. D. 7,995.

Câu 27: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm

xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam

hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được

dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và

Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

A. C3H7OH và C4H9OH. B. C4H9OH và C5H11OH.

C. C2H5OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH.

Câu 28: Một dung dịch chứa x mol Mg2+, y mol Na+, 0,02 mol Cl– và 0,025 mol SO42–. Tổng khối

lượng các muối tan có trong dung dịch là 4,28 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32;

Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)

A. 0,03 và 0,01. B. 0,015 và 0,04. C. 0,02 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.

Câu 29: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự khử ion Cl-. B. sự khử ion Na+ C. sự oxi hoá ion Cl-. D. sự oxi hoá ion Na+.

Câu 30: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là 7935 Br và 81

35Br. Nếu nguyên tử khối

trung bình là brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là

A. 45,5% và 54,5% B. 61,8% và 38,2% C. 54,5% và 45,5% D. 35% và 65%

Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là

A. NaOH và Na2CO3. B. Na2CO3 và NaClO.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 132

C. NaOH và NaClO. D. NaClO3 và Na2CO3.

Câu 32: Cho 5,6 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong

dung dịch NH3 thu được m gam Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng

HNO3 đặc thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức

cấu tạo thu gọn của anđehit là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)

A. CH3CHO. B. CH2=CH-CHO. C. HCHO. D. OHC-CHO.

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt

A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.

Câu 34: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công

thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là (Cho H =

1; C = 12; O = 16; Fe = 56)

A. Fe3O4; 75%. B. FeO; 75%. C. Fe2O3; 75%. D. Fe2O3; 65%.

Câu 35: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac

N2 (k) + 3H2 (k) t0, xt

2NH3 (k)

Khi tăng nồng độ của nitơ lên 2 lần, nồng độ của hiđro không đổi thì tốc độ phản ứng

thuận

A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 6 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 8 lần.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số

mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M

lần lượt là A. 75%; 25%. B. 20%; 80%. C. 35%; 65%. D. 50%; 50%.

Câu 37: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp

gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện

tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo

đơn vị mol). Giá trị của x là:

A. 0,12. B. 0,11. C. 0,13. D. 0,10.

Câu 38: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn;

Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại

trong đó Fe bị phá huỷ trước là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 39: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-

CH2OH (Y);

HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T).

Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.

Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có

trong dung dịch Y là

A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 133

C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.

Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe X FeCl3 Y Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một

phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A. HCl, NaOH. B. Cl2, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)2. D. HCl, Al(OH)3.

Câu 42: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol (ancol) X, chỉ thu được một anken

duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam

nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 43: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng

trùng hợp

A. CH2=CH-COO-C2H5. B. C2H5COO-CH=CH2.

C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 44: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người

không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. moocphin. B. cafein. C. nicotin. D. aspirin.

Câu 45: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là

A. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. B. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.

C. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. D. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.

Câu 46: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch

NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn

41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo

khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%; O =

16; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56)

A. 20,33%. B. 36,71%. C. 50,67%. D. 66,67%.

Câu 47: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.

C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.

Câu 48: Cho m gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 8,9

gam muối của axit hữu cơ. Mặt khác cũng m gam axit hữu cơ X tác dụng với AgNO3/NH3

dư thì thu được 19,4 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; O

= 16; Ca = 40)

A. HCC-COOH. B. (COOH)2. C. HCOOH. D. CH3COOH.

Câu 49: Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do

một doanh nghiệp tư nhân trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không

chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy

cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là nguyên liệu nào sau đây

A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit.

Câu 50: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. K+,Ba2+,OH,Cl B. Al3+,PO43,Cl, Ba2+

C. Na+ ,K+,OH,HCO3 D. Ca2+,Cl,Na+,CO3

2

-----------------------------------------------

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A D B A B B D C B B B A D A C A C A C D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 134

B D A D C A D C B C C B B C A D D B A C

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B C C C C B D A D A

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 135

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 - MÔN: HÓA HỌC

Câu 1: Phương trình điện phân nào sau đây viết sai?

A. 2NaOH dpnc 2Na+O2+ H2 B. Al2O3 dpnc2Al+3/2O2

C. CaBr2 dpnc Ca + Br2 D. 2NaCl dpnc 2Na+Cl2

Câu 2: Cho 2,7 gam một miếng nhôm để ngoài không khí một thời gian, thấy khối lượng

tăng thêm 1,44 gam. Phần trăm miếng nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của không khí là :

A. 40% B. 80% C. 50% D. 60%

Câu 3: Lấy m gam Na cho tác dụng với 500ml HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra

0,672 (l) hỗn hợp N (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch NaOH dư thì

thoát ra 0,336 (l) khí Y. Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo ra sản phẩm khử duy nhất.

Xác định m (g):

A. 9,2 gam B. 5,75 gam C. 6,9 gam D. 8,05 gam

Câu 4: Đốt cháy este 2 chức mạch hở (X được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức, phân tử

X không có quá 5 liên kết ) thu được tổng thể tích CO2 và H2O gấp 5/3 lần thể tích O2 cần

dùng. Lấy 21,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung

dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là?

A. 28,0 B. 26,2 C. 24,8 D. 24,1

Câu 5: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2, cho 10 gam X tác dụng với dung dịch

NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong

NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 6: Nguyên nhân gây nên tính chất vật lí chung của kim loại là:

A. Các electron lớp ngoài cùng B. Các electron hóa trị.

C. Các electron hóa trị và các electron tự do D. Các electron tự do

Câu 7: Hỗn hợp A gồm 2 ancol X, Y (MX<MY). Y không bị oxi hóa bởi CuO đun nóng. Khi

đun nóng hỗn hợp A với H2SO4 ở 140 0C thì thu được hỗn hợp ete. Trong đó có ete E có công

thức C5H12O. X, Y lần lượt là?

A. Metanol và 2-metylpropan-2- ol B. Metanol và 2-metylpropan-1- ol

C. Etanol và propan-1- ol D. Etanol và propan-2- ol

Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.

(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3

dư, đun nóng.

(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4

đặc, nóng.

(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(7) Cho FeS vào dung dịch HCl.

(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là

A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.

Câu 9: Cho các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

1) Nguồn nguyên liệu sản xuất H2SO4 trong công nghiệp là FeS2 và S.

2) Nước clo sẽ nhạt màu nhanh nếu không đậy kín nắp bình hoặc chiếu sáng.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 136

3) Flo là phi kim mạnh hơn clo nên có thể dùng F2 tác dụng với dung dịch NaCl để

được clo.

4) Trong công nghiệp, để điều chế oxi ta có thể điện phân nước, chưng cất phân đoạn

không khí lỏng, nhiệt phân KClO3, KMnO4.

5) Có thể dùng clo, khí ozon để diệt khuẩn nước máy.

6) Một lượng nhỏ khí flo trộn trong kem đánh răng sẽ bảo vệ tốt cho răng.

7) Photpho trắng có khả năng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ.

8) Amoniac có thể dùng trực tiếp làm phân bón hoặc sản xuất phân bón ure, đạm amoni.

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4

Câu 10: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung

dịch glucozơ phản ứng với

A. NaOH. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. AgNO3/NH3, đun nóng.

Câu 11: Có bao nhiêu loại quặng sau đây có thành phần chính là hợp chất của sắt?

Boxit, Hematit, Xeđerit, Đolomit, Aphatit, pirit, Manhetit, photphorit, Sinvinit

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 12: Cho các chất sau: CuSO4, CH2Cl2, KCl, HF, CH3COOH, CH3COONa, C6H6,

C2H5OH

Số chất điện li mạnh là:

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3

Câu 13: Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic

(1). Thêm 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiêm

(2). Nho từ từ dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa hòa tan hết

(3). Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 -70 0C trong vài phút

(4). Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiêm sạch

Thứ tự tiến hành đúng là?

A. (4), (2), (3), (1) B. (4), (2), (1), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (4), (2), (3)

Câu 14: Cho 10,2 gam hỗn hợp Na2CO3, KHCO3, CaCO3 vào 300 ml dung dịch HCl 1M

(d=1,1 g/ml) đến phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch X. Tính

nồng độ % NaCl trong X? Biết nước bay hơi không đáng kể.

A. 3,854% B. 1,161% C. 1,275% D. 1,146%

Câu 15: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6 gam X đem nung nóng để thực hiện phản

ứng nhiệt nhôm (Giả sử chỉ xẩy ra phản ứng khử oxit kim loại thành kim loại), sau một thời

gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1

gam chất không tan.

- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoát ra 10,08 lít khí (đktc). Thành phần chất rắn Y

gồm các chất là?

A. Al, Fe, Al2O3. B. Fe2O3, Fe, Al2O3. C. Al, Fe2O3, Fe, Al2O3. D. Fe, Al2O3. Câu 16: Chia 15,2 gam hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức A, B thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1: Cho tác dụng hết với Na tạo ra 1,68 lít H2 (đktc)

- Phần 2 : Tác dụng hoàn toàn với CuO, to thu được hỗn hợp X, cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng

hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. Số cặp ancol thỏa mãn A, B là?

A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 17: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 137

C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.

Câu 18: Cho các chất sau:

C2H3

(1)

CH3

(2) (3)

C2H5

C2H5

CH3

(4)

C2H3

C2H5

(5)

Có bao nhiêu chất là đồng đẳng của Benzen?

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 19: Cho 1,82 gam hỗn hợp Ba, Na vào nước dư thu được 100ml dung dịch X và 0,448

lít khí(đktc). Thể tích dung dịch có pH=1 dùng để trung hòa 10ml X là:

A. 30ml B. 100ml C. 40ml D. 400ml

Câu 20: Để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm, người ta cho dung dịch HCl đậm đặc tác

dụng chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4, KClO3… Khí clo thoát ra thường có lẫn khí

HCl và hơi nước. Để thu được khí clo sạch người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm trên lần lượt qua

các bình chứa các chất sau:

A. dd NaCl bão hòa, CaO khan. B. dd H2SO4 đặc, dd NaCl bão hòa.

C. dd NaOH, dd H2SO4 đặc. D. dd NaCl bão hòa, dd H2SO4 đặc.

Câu 21: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol

có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn

toàn 64,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 59,92 lít khí O2 (đktc) , thu được khí

CO2 và 46,8 gam nước. Mặt khác 64,6 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol

Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là :

A. 21,6 gam B. 23,4 gam. C. 32,2 gam D. 25,2 gam

Câu 22: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được

940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy

và kim loại M là?

A. N2O và Al B. N2O và Fe C. NO và Mg D. NO2 và Al

Câu 23: Tripeptit X có công thức phân tử là C8H15O4N3. Số đồng phân cấu tạo có thể có của

X là?

A. 8 B. 9 C. 12 D. 6 Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, khí Metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp Natri axetat với vôi tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng?

A. (4) B. (2) và (4) C. (3) D. (1)

Câu 25: Số nguyên tố mà nguyên tử có Z< 25 và có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 138

Câu 26: Cho 11,34 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1,2M và CuCl2 x (M) sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp hai kim loại. x có giá trị là

A. 0,8M. B. 0,4M. C. 1,0M D. 0,5M.

Câu 27: Cho một thanh Zn vào dung dịch HCl loãng, sau khoảng 1 phút lại cho tiếp vào hỗn hợp phản ứng vài giọt dung dịch CuSO4 thì thấy tốc độ khí thoát ra thay đổi so với ban đầu. Hỏi thanh Zn bị ăn mòn theo kiểu nào?

A. Điện hóa. B. Zn không bị ăn mòn nữa C. Hóa học. D. Hóa học và điện hóa.

Câu 28: Trung hòa 500 ml dung dịch axit carboxylic đơn chức X bằng 200ml dung dịch NaOH 0,1M thu được 1,92 g muối

A. C2H5COOH với nồng độ 0,4 M B. C2H5COOH với nồng độ 0,04M C. CH3COOH với nồng độ 0,4M D. CH3COOH với nồng độ 0,04M

Câu 29: Tơ enang (nilon-7) được điều chế bằng cách trùng ngưng aminoaxit nào? A. H2N-(CH2)4-COOH. B. H2N-(CH2)3-COOH. C. H2N-(CH2)6-

COOH. D. H2N-(CH2)5-COOH.

Câu 30: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ. (1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH. (2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng

tráng bạc. (3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit. (4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau. (5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.

Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 31: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió ( khi người bị mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng: 4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng trên là:

A. Ag B. O2 C. H2S D. H2S và O2

Câu 32: Một loại quặng boxit chứa 80% Al2O3 (còn lại là Fe2O3, SiO2). Người ta dùng loại quặng này để sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy ( sau khi đã tinh chế). Tính khối lượng quặng cần thiết để sản xuất được 10 tấn nhôm. Với hiệu suất toàn bộ toàn bộ quá trình là 75%.

A. 20,15 tấn B. 31,48 tấn C. 15,11 tấn D. 17,71 tấn

Câu 33: Số liên kết và liên kết trong phân tử Vinylaxetilen: CH C-CH=CH2 lần lượt là?

A. 7 và 2 B. 7 và 3 C. 3 và 3 D. 3 và 2 Câu 34: Hỗn hợp A gồm axit cacboxylic đa chức X và aminoaxit Y (X, Y đều no, hở, có cùng số nguyên tử C và có cùng số nhóm chức –COOH; YX nn ). Lấy 0,2 mol A cho tác

dụng với 500ml dung dịch NaOH 1M (dư) thì thu được dung dịch B, chia B thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol HCl - Phần 2: Cô cạn thu được 17,7 gam chất rắn

Xác định % về khối lượng của X trong hỗn hợp A? A. 36,81 B. 55,22 C. 42,12 D. 40,00

Câu 35: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở đktc). Tính V ml dung dịch H2SO4 2M tối thiểu để trung hòa Y

A. 150 ml B. 100 ml C. 250 ml D. 125 ml

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 139

Câu 36: Cho các phản ứng sau: KClO3 → KCl + O2 KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 +O2

KClO3 → KCl + KClO4 HgO → Hg + O2

NH4NO3 → N2O + H2O NO2 + NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O Cl2 + KOH → KCl + KClO3 Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + NO2 + H2O CaCO3 → CaO + CO2 C + CO2 → CO

số phản ứng tự oxi hóa khử và số phản ứng oxh nội phân tử lần lượt là: A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 3 và 5 D. 4 và 4

Câu 37: Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axít tạo ra ion Fe3+.

Còn ion Fe3+ tác dụng với I- tạo ra I2 và Fe2+ . Sắp xếp các chất oxi hoá Fe3+, I2 và MnO4—

theo thứ tự mạnh dần?

A. Fe3+ < I2 < MnO4— B. I2 < MnO4

— < Fe3+

C. MnO4— < Fe3+ < I2 D. I2 < Fe3+ < MnO4

Câu 38: C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ?

A. HCl. B. FeCl3 C. NaHSO4. D. NaOH.

Câu 39: Capsaicin là chất tạo nên vị cay của quả ớt. Capsaicin có công dụng trị bệnh được

dùng nhiều trong y học, có thể kết hợp Capsaicin với một số chất khác để trị các bệnh nhức

mỏi, sưng trặc gân, đau bụng, đau răng, nhức đầu, sưng cổ họng, tê thấp, thần kinh … Khi

phân tích định lượng Capsaicin thì thu được thành phần % về khối lượng các nguyên tố như

sau: %C = 70,13%; %H = 9,09%; %O = 20,78%. Công thức phân tử của Capsaicin là?

A. C8H8O2 B. C9H14O2 C. C8H14O3 D. C9H16O2

Câu 40: Lấy 15 g hỗn hợp MCl (M là kim loại) và FeCl3 cho tác dụng với dung dịch AgNO3

dư thu được 43,05 gam kết tủa. Định thành phần % về khối lượng của MCl trong hỗn hợp ban

đầu?

A. 30,36% B. 31,43% C. 41,79% D. 26,47%

Câu 41: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3 . Trong hợp chất với hiđro có 5,88% H về

khối lượng . Nguyên tử khối của nguyên tố R là:

A. 39 B. 14 C. 16 D. 32

Câu 42: Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hay là các trường hợp đốt than trong

phòng kín, thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng

này gọi là ngộ độc khí than. Nếu trong phòng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng

mở thông thoáng tất cả các cánh cửa cho không khí lưu thông. Chất nào sau đây là thủ phạm

chính gây nên hiện tượng ngộ độc khí than:

A. CO B. CH4 C. CO và CO2 D. CO2

Câu 43: Cho 3 ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl với nồng độ như sau: Ống (1)

chứa HCl 0,5M, ống (2) chứa HCl 1M, ống (3) chứa HCl 1M. Sau đó cho vào 3 ống cùng

khối lượng Zn với trạng thái: Ống (1) viên Zn Hình Cầu, ống (2) viên Zn hình cầu, ống (3)

bột Zn. ( ở 25oC)

Tốc độ thoát khí ở 3 ống tăng dần theo thứ tự:

A. (1)<(3)<(2). B. (1) < (2)<(3). C. (3)< (2)< (1). D. 3 ống như nhau.

Câu 44: Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là?

A. 3-etyl pent-2-en. B. 3, 3-đimetyl pent-2-en.

C. 3-etyl pent-3-en. D. 3-etyl pent-1-en.

Câu 45: Amin nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. C6H5NH2. B. CH3NHC2H5 C. (CH3)2NH. D. C2H5NH2.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 140

Câu 46: Điện phân 2000 ml ( điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch gồm CuSO4 và 0,01

mol NaCl đến khi cả 2 điện cực đều thoát ra 448ml khí (đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử

nước bay hơi không đáng kể trong quá tình điện phân. Giá trị pH dung dịch sau điện phân

là:

A. 1,7. B. 1,4. C. 2,0. D. 1,2.

Câu 47: Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi axit A có khối lượng bằng khối

lượng 2 lít CO2. A là axit nào trong số các axit sau

A. Axit butiric. B. Axit oxalic. C. Axit acrylic. D. Axit metacrylic.

Câu 48: Tiến hành thí nghiệm: Lấy 2ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm (A), thêm tiếp

NaOH đến dư vào (A), lắc đều rồi tiếp tục cho từ từ đến dư dung dịch X vào (A) thì thu

được dung dịch trong suốt.

Trong số các chất: axit axetic, glyxerol, tripeptit của glyxin, ancol etylic, axit clohidric,

andehit axetic, Alanin. Có bao nhiêu chất thỏa mãn X?

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 49: Cho axit oxalic (C2H2O4) tác dụng với Ba(OH)2 tạo kết tủa Barioxalat. Phương trình ion thu gọn của phản ứng này là?

A. 2C2H2O4 + Ba2+ + 2OH- Ba(C2HO4)2

+ 2H2O

B. C2H2O4 + 2OH- C2O42 + 2H2O

C. C2H2O4 + Ba2+ + 2OH- BaC2O4

+ 2H2O

D. H+ + OH- H2O Câu 50: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + HCl → FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O

Tổng hệ số tối giản của phản ứng là:

A. 25. B. 12. C. 39. D. 43.

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A D C B C D A B C B D D B B C A C C C D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B A B D C D D B C A B B B A D A D D B A

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

D A B A A C A B C C

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 141

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 - MÔN: HÓA HỌC

Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 6,2g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24

lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là

A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs

Câu 2. Một phản ứng hóa học có dạng A(k) + 2B(k) 2C (k) H > 0. Màuốn cân bằng

chuyển dịch theo chiều thuận ta cần?

A. Dùng chất xúc tác thích hợp B. Tăng áp suất chung của hệ

C. Tăng áp suất chung của hệ và giảm nhiệt độ D. Giảm nhiệt độ

Câu 3. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml

dung dịch HCl 1,25M và thu được 18,35 gam muối. Còn khi cho 0,1 mol X tác dụng với

dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 32%. X là

A. NH2C3H4(COOH)2 B. NH2C3H6COOH

C. NH2C3H5(COOH)2 D. (NH2)2C5H9COOH

Câu 4. Một hỗn hợp X gồm 0,02 mol Al và 0,06 mol Zn. Nếu đem hỗn hợp này hòa tan hoàn

toàn trong HNO3 đặc thì thu được 0,18 mol sản phẩm khử A. Mặt khác, hòa tan hỗn hợp đó

trong H2SO4 đặc, nóng cũng thu được 0,0225 mol sản phẩm khử B. A và B là

A. NO và SO2 B. NO2 và H2S

C. NO2 và SO2 D. NH4NO3 và H2S

Câu 5. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna - N là :

A. CH2 = CH − CH = CH2 và CH2 = CH – CN.

B. CH2 = C(CH3) − CH = CH2 và CH2 = CH – CN.

C. CH2 = CH − CH = CH2 và Nitơ.

D. CH2 = CH − CH = CH2 và C6H5CH = CH2.

Câu 6. Cho 3,84 gam Cu và 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5 M. Sau khi

các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung

dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:

A. 10,08g. B. 9,60g. C. 9,88g D. 11,28g.

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X ( phân tử có số liên kết π nhỏ hơn

3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng ( các thể tích khí đo ở

cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được

dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56.

Câu 8. 250 ml dung dịch X chứa K2CO3 và KHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư thu được

2,24 lít CO2 (đktc). 500ml dung dịch X tác dụng với CaCl2 dư cho ra 16g kết tủa. Nồng độ

mol của K2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là

A.0,08M và 0,02M B.0,32M và 0,08M

C.0,16M và 0,24M D.0,04M và 0,06M

Câu 9. Amino acid X có công thức H2N−CxHy−(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung

dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 142

1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ

trong X là :

A. 11,966%. B. 10,687%. C. 10,526%. D. 9,524%.

Câu 10. Điện phân 200 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và Zn(NO3)2

0,15M với cường độ dòng điện I = 2,68 A trong 72 phút. Số gam kim loại thu được ở catot

sau điện phân là ?

A. 6,90g. B. 5,60g. C. 7,55g. D. 4,96g.

Câu 11. Để hòa tan x mol một kim loại M cần dùng vừa đủ 4x mol HNO3 đặc, nóng giải

phóng khí NO2. Vậy M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau ?

A. Fe. B. Au. C. Cu. D. Ag.

Câu 12. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong

dãy khi phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo kết tủa là :

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 13. Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công

nghiệp. Chất khí X là

A. Cl2 B. CO2 C. NH3 D. SO2

Câu 14: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch

NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư)

vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 48,3 B. 57,0 C. 45,6 D. 36,7

Câu 15. Cho các phản ứng sau:

(1) X + 2NaOH (t0) → 2Y + H2 (2) Y + HCl (loãng) → Z + NaCl

Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na

(dư) thì số mol của H2 thu được là :

A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,15.

Câu 16. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn cung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:

A. 10,40g. B. 8,60g. C. 8,20g. D. 3,28g.

Câu 17. Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. Na2CO3. D. CaCl2.

Câu 18. Cho 21,8 gam este X thuần chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được

24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 0,5 lít dung dịch HCl

0,4 M . Công thức cấu tạo thu gọn của A là công thức nào?

A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)2C2H4

C. (CH3COO)3C3H5 D.C3H5 (COOCH3)3

Câu 19. Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% vừa đủ, thu được

0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:

A. 13,28 gam. B. 52,48 gam. C. 42,58 gam. D. 52,68 gam.

Câu 20: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?

A. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu . B. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 143

C. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+. D. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu.

Câu 21:Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch

HCl, kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu

được bao nhiêu gam muối clorua khan ?

A. 38,5g B. 35,8g C.25,8g D.28,5g

Câu 22. Cho các nhận xét sau:

(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glycin.

(2) Khác với acid axetit, acid amino axetic có thể phản ứng với acid HCl và tham gia phản

ứng trùng ngưng.

(3) Giống với acid axetic, aminoacid có thể tác dụng với bazơ tạo ra muối và nước.

(4) Acid acetid và acid α - amino glutaric có thể làm thay đổi màu quỳ tím thành đỏ.

(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly − Phe − Tyr − Gly − Lys − Phe − Tyr có thể thu

được 6 tripeptit có chứa Gly.

(6) Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa albumin thấy tạo dung dịch màu tím.

Số nhận xét đúng là :

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 23. Cho phản ứng: Al + HNO3đ Al(NO3)3 + N2 + H2O. Tổng hệ số các chất trong

phương trình (nguyên, đơn giản nhất) là:

A. 9 B. 77 C. 46 D. 64

Câu 24. Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3

trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thì

0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là

A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).

C. CnH2n–1CHO (n ≥ 2). D. CnH2n–3CHO (n ≥ 2).

Câu 25. Dãy chất khi phản ứng với HNO3 đặc, nóng đều có khí NO2 bay ra là

A. Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnS. B. CaSO3, Fe(OH)2, Cu, ZnO.

C. Fe2O3, CuS, NaNO2, NaI. D. Fe3O4, S, As2S3, Cu.

Câu 26. Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với

dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 27. Cho các nhận xét sau:

(1) Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị

(2) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng

(3) Người ta dùng phương pháp chiết để tách hỗn hợp ancol etylic và nước

(4) Hidrocacbon không no, mạch hở chứa hai liên kết là ankađien

(5) Trong vinylaxetilen có 5 liên kết

Số nhận xét không đúng là

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 28. Để phân biệt các khí NH3; SO2; CO2; H2S ta cần dùng các dung dịch

A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2

C. KMnO4 và NaOH D. Nước brom và Ca(OH)2

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 144

Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tỉ lệ mol tương tướng là 2

: 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy

nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung

dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V là:

A. 352,8. B. 268,8. C. 358,4. D. 112,0.

Câu 30. Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6

gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng có hiệu suất 100%).

Công thức phân tử của 2 ancol đó là

A. CH4O và C2H6O. B. CH4O và C3H8O.

C. C2H6O và C3H8O. D. C3H8O và C4H10O.

Câu 31. Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng

thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột

Zn và Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là:

A. 6,40. B. 5,76. C. 3,84. D. 5,12.

Câu 32. Cho 0,15 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C2H2 tác dụng với lượng dư dung dịch

AgNO3 trong NH3 thu được 45,6 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X trên vào bình đựng

dung dịch brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là

A. 48 gam B. 40 gam C. 32 gam D. 20 gam

Câu 33. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C3H9N là:

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 34. Cho 16,8 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí hydro

(đktc). Giá trị của V là

A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít

Câu 35. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

1 mol glyxerol và :

A. 3 mol C17H35COONa. B. 3 mol C17H33COONa.

C. 1 mol C17H33COONa. D. 1 mol C17H35COONa.

Câu 36. Nhúng một thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol

Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh kẽm tăng hoặc giảm bao

nhiêu gam (coi toàn bộ lượng kim loại sinh ra đều bám vào thanh kẽm)?

A. Giảm 1,46g. B. Tăng 1,46g. C. Tăng 1,56g. D. Giảm 1,56g.

Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là

A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn.

Câu 38. Để trung hòa 200 ml dung dịch RCOOH có nồng độ 0,1M cần 100 ml dung dịch

NaOH nồng độ aM. Giá trị của a là

A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M

Câu 39. Hòa tan hết 10,25 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít

hỗn hợp khí X gồm NO, NO2, N2 và N2O ở đktc, không còn sản phẩm khử khác, trong đó

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 145

NO2 và N2 có cùng số mol. Tỷ khối của X so với hydro là 18,5. Khối lượng muối thu được

sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là

A. 44,35 gam B. 59,85 gam C. 72,25 gam D. 28,75 gam

Câu 40. Cho các phát biểu sau:

(1) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.

(2) Axit bromhidric là axit yếu.

(3) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chữa sâu răng.

(4) Trong các hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5 và +7.

(5) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br- và I-.

(6) Cho dung dịch AgNO3 vào các lọ đựng từng dung dịch loãng: NaF, NaCl, NaBr và NaI

đều thấy tạo ra kết tủa.

Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 41. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được

448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là:

A. 0,065 gam B. 0,520 gam C. 0,560 gam D. 1,015 gam

Câu 42. Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p3. Hãy xác định câu sai trong các

câu sau khi nói về nguyên tử X

A. Lớp ngoài cùng của X có 5e

B. Hạt nhân nguyên tử X có 15 electron

C. Trong bảng tuần hoàn X thuộc chu kỳ 3

D. X thuộc nhóm VA

Câu 43. Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8.

Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z

và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5.

Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C% là:

A. 1,305% B. 1,407% C. 1,043% D. 1,208%

Câu 44. Cho từ từ đến dư khí H2S lội chậm qua dung dịch gồm FeCl3, AlCl3, CuSO4 và

NaCl thu được kết tủa X gồm:

A. CuS, FeS, S B. Fe2S3, Al2S3, CuS

C. CuS, S D. Al2S3, CuS, S

Câu 45. Cho hỗn hợp gồm 0,01mol HCHO và 0,01mol HCOOH tác dụng với lượng dư

AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng

Ag tạo thành là

A. 4,32 gam. B. 1,08 gam. C. 6,48 gam. D. 2,16 gam.

Câu 46. Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy

nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên)

A. ROH. B. CnH2n + 1OH. C. CnH2n + 2O. D. CnH2n + 1CH2OH

Câu 47. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A.hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 146

Câu 48: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch

NaOH, đun nóng, thu được muối Y và khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Nung Y với NaOH rắn

(xúc tác CaO) thu được CH4. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COONH3CH3. B. CH3CH2COONH4.

C. HCOONH3CH2CH3. D. HCOONH2(CH3)2.

Câu 49. Một chất hữu cơ có CTPT C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100ml dung

dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng

khí Y này với 3,36 lít khí H2 (đktc) thì được hỗn hợp khí có tỷ khối so với hydro là 9,6. Khối

lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:

A. 8,62g B. 12,3g C. 8,2g D. 12,2g

Câu 50. Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch

KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư,

thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 44,65 B. 50,65 C. 22,35 D. 33,50

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 147

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 - MÔN: HÓA HỌC

Câu 1: Hòa tan 64 gam hỗn hợp muối gồm CuSO4, FeSO4, MgSO4 trong đó lưu huỳnh

chiếm 25% về khối lượng vào nước được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch

Ba(OH)2 vừa đủ thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 116,5. B. 233,0. C. 50,0 . D. 149,5.

Câu 2: Cho X (Z=24), Y (Z=26). X3+, Y2+ có cấu hình electron lần lượt là:

A. [Ne]3d3, [Ne]3d6 B. [Ar]3d3, [Ar]3d5.

C. [Ne]3d4,[Ne]3d44s2. D. [Ar]3d3, [Ar]3d6.

Câu 3: Thép không gỉ có thành phần khối lượng 74% Fe, 18% Cr, 8% Ni được dung để chế

tạo dụng cụ y tế, dụng cụ nhà bếp . Khối lượng quặng pirit chứa 60% FeS2 dùng sản xuất

gang để từ đó điều chế 1,12 tấn thép không gỉ trên là bao nhiêu? (biết hiệu suất cả quá trình

sản xuất là 80%, các kim loại cần thiết khác có sẵn)

A. 1,332 tấn. B. 1,776 tấn. C. 3,700 tấn. D. 2,368 tấn.

Câu 4: Dung dịch chứa muối X không làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch chứa muối Y làm quỳ

tím hóa đỏ. Trộn 2 dung dịch trên với nhau thấy sản phẩm có kết tủa và có khí bay ra. Vậy

X, Y lần lượt là:

A. BaCl2 và Na2CO3 B. Ba(HCO3)2 và NaHSO4.

C. Ba(HSO4)2 và Na2CO3. D.K2SO4 và Ba(HCO3)2

Câu 5: Cho m gam chất béo tạo bởi axit panmitic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch

NaOH vừa đủ thi được dung dịch X chứa 129 gam hỗn hợp 2 muối. Biết ½ dung dịch X làm

mất màu vừa đủ với 0,075 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là:

A. 128,70. B. 132,90. C. 64,35. D. 124,80.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH2O, CH2O2, C2H2O2 đều có cấu tạo mạch hở

và có số mol bằng nhau thu được CO2, H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi

trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 17 gam so với khối lượng nước vôi

trong ban đầu. Cho lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3

trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 86,4. B. 54,0 . C. 108,0. D. 64,8.

Câu 7: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol axetilen; 0,2 mol xiclopropan; 0,1 mol etilen và

0,6 mol hiđro với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2

bằng 12,5. Cho hỗn hợp Y tác dụng với brom dư trong CCl4 thấy có tối đa a gam brom phản

ứng. Giá trị của a là:

A. 16. B. 32. C. 24. D. 8.

Câu 8: Cho từ từ dung dịch chứa 0,2 mol HCl vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồm

Na2CO3, KHCO3 thì thấy có 0,1 mol khí CO2 thoát ra. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào m/2

gam hỗn hợp X như trên thấy có 15 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 31,20. B. 30,60. C. 39,40. D. 19,70.

Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng về glucozơ?

A có thể tạo este chứa 5 gốc CH3COO trong phân tử khi tham gia phản ứng với anhiđric

axetic có mặt piriđin.

C. Lên men glucozơ chỉ thu được C2H5OH và CO2.

D. Glucozơ tác dụng được với H2 (xt Ni, đun nóng), Cu(OH)2, dd AgNO3 trong NH3.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 148

Câu 10: Hai hợp chất hữu cơ mạch vòng có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2 và

C3H7O2N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát

ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?

A. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

B. Phân tử của chúng đều có liên kết ion.

C. Chúng đều là chất lưỡng tính.

D. Chúng đều có tác dụng với dung dịch brom.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp thường là natri lauryl sunfat hoặc natri

đođecylbenzensunfonat.

B. Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali

của axit béo.

C. Chất giặt rửa tổng hợp rửa trôi các vết bẩn bám trên vải, da,… do làm giảm sức căng

bề mặt của các chất bẩn.

D. Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa cả trong nước cứng.

Câu 12: Chỉ dung Cu(OH)2/OH- có thể nhận biết được các dung dịch đừng riêng biệt từng

chất trong nhóm nào sau đây?

A. Gluccozơ, fructozơ, glixerol, axit axetic, methanol.

B. Etylen glycol, glucozơ, tripeptit, ancol etylic, glixerol.

C. Anbumin, axit acrylic, axit axetic, etanal, glucozơ.

D. Glucozơ, glixerol, axit axetic, etanal, anbumin.

Câu 13: Cho 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 1M và KOH 2M vào 100 ml dung

dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 2M và NH4HCO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đun

nóng hỗn hợp sau phản ứng cho khí thoát ra hết thì khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm

bao nhiêu gam so với tổng khối lượng hai dung dịch tham gia phản ứng? (biết nước bay hơi

không đáng kể).

A. 12,5 gam. B. 25,0 gam. C. 19,7 gam. D. 21,4 gam.

Câu 14: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí, hiệu suất

100%) với 9,66 gam hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan Y

bằng dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z,

chất không tan T và 0,03 mol khí. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Z, lọc lấy kết tủa nung

đến khối lượng không đổi được 5,1 gam một chất rắn. Công thức của oxit sắt và khối lượng

của nó trong hỗn hợp X trên là:

A. FeO và 7,20 gam. B. Fe3O4 và 6,96 gam.

C. Fe3O4 và 2,76 gam. D. Fe2O3 và 8,00 gam.

Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?

A. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối nên chúng có nhiệt độ

nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.

B. Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì kim loại kiềm phản ứng với dung môi

H2O trước, với axit sau.

C. Kim loại kiềm khử H2O dễ dàng ở nhiệt độ thường giải phóng H2.

D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1 với n nguyên và 1< n 7.

Câu 16: Hòa tan hết 4,4 gam hỗn hợp X gồm kim loại M, Fe3O4 và Fe2O3 có tỉ lệ mol tương

ứng 2:1:1 bằng dung dịch HCl chỉ thu được dung dịch Y mà trong đó chỉ chứa 2 muối

clorua có khối lượng 8,25 gam. Vậy M là:

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 149

A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.

Câu 17: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm

sắt và các oxit của nó. Để hòa tan hết X cần 200 ml dung dịch HNO3 xM, thấy sinh ra 0,448

lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy giá trị của x là:

A. 1,3. B. 1,2. C. 1,1. D. 1,5.

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol thuộc cùng một dãy đồng đẳng thu được CO2,

hơi H2O có tỉ lệ thể tích tương ứng là 2:2,75 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hai ancol

đó có công thức chung là

A. CnH2n+2-x(OH)x (3 x n). B. CnH2n+1OH (n 1) hoặc CnH2n(OH)2 (n 2).

C. CnH2n(OH)2 (n 2). D. CnH2n+1OH (n 1).

Câu 19: Trong các chất sau: amoniac, hiđroflorua, metylamin, ancol etylic, axit axetic,

axeton, axetanđehit, glixerol, etylclorua, tristearin. Có bao nhiêu chất trong các chất trên mà

giữa các phân tử của nó có thể có liên kết hidro?

A. 6. B. 5. C. 8. D. 4.

Câu 20: Thành phần % khối lượng cùa nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 16,092%. Số

đồng phân amin bậc 2 thỏa mãn điều kiện trên là

A. 6. B. 4. C. 9. D. 8.

Câu 21: Cho m gam một α – amino axit X (là dẫn xuất của benzen, chỉ chứa 1 nhóm –NH2

trong phân tử) tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M, dung dịch thu được sau phản

ứng tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu đem 5m gam

aminoaxit nói trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH rồi cô cạn sẽ thu được 40,6 gam

muối khan. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là:

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 22: Sơ đồ phản ứng đơn giản nhất điều chế nhựa novolac (dung để sản xuất bột ép,

sơn) như sau:

(nhựa novolac)

Để thu được 10,6 kg nhựa novolac thì cần dung x kg phenol và y kg dung dịch formalin

40% (hiệu suất quá trình điều chế là 80%). Giá trị của x và y lần lượt là:

A. 11,75 và 9,375. B. 10,2 và 9,375. C. 9,4 và 3,75. D. 11,75 và 3,75.

Câu 23: Cho 2 cốc nước chứa các ion:

Cốc 1: Ca2+, Mg2+, HCO3-.

Cốc 2: Ca2+, HCO3-,Cl-,Mg2+

Để khử hoàn toàn tính cứng của nước ở cả 2 cốc người ta

A. cho vào 2 cốc dung dịch NaOH dư.

B. đun sôi một hồi lâu 2 cốc.

C. cho vào 2 cốc dung dịch NaHSO4.

D. cho vào 2 cốc một lương dư dung dịch Na2CO3.

Câu 24: Geranial (3,7-đimetyl oct-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu sả có tác dụng sát trùng,

giảm mệt mỏi, chống căng thẳng,… để phản ứng cộng hoàn toàn với 28,5 gam geranial cần

tối đa bao nhiêu gam brom trong CCl4?

A. 60 gam. B. 120 gam. C. 90 gam. D. 30 gam.

Câu 25: Hòa tan 72 gam hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và CuSO4 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1

vào bình đựng 0,1 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung

dịch X (với điện cực trơ) với cường độ dòng điện 10A trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 150

Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm bao nhiêu gam so với dung dịch trước điện phân?

(giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể)

A. 3,2 gam. B. 9,6 gam. C. 6,4 gam. D. 12,0 gam.

Câu 26: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu2S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với HNO3

đặc, nóng, dư thư được V lít khí NO2 (chất khí duy nhất thoát ra, sản phẩm khử duy nhất,

đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 46,6 gam kết tủa,

còn khi cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị V là

A. 24,64. B. 11,20. C. 16,80. D. 38,08.

Câu 27: Khi oxi hóa hết 7,25 gam một anđehit đơn chức X thì thu được 9,25 gam axit

tương ứng. Vậy X là

A. butanal. B. propanal. C. etanal. D. propenal.

Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Đốt Mg trong khí CO2. (4) Cho F2 vào H2O.

(2) Đốt Ag2S bằng O2. (5) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3 dư ở nhiệt độ thường.

(3) Cho O3 vào dung dịch KI.

Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có đơn chất là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 29: Cho anđehit X mạch hở có công thức phân tử là CxHy(CHO)z. Cho 0,15 mol X

phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 64,8 gam Ag. Cho 0,125a

mol X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) thì thể tích H2 phản ứng là 8,4a lít (đktc).

Mối liên hệ x,y là

A. 2x-y+4. B. 2x-y-2. C. 2x-y-4. D. 2x-y+2.

Câu 30: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol HNO3 loãng thu được dung dịch X và khí

NO (sản phẩm khử duy nhất). Điều kiện để dung dịch X hòa tan được Cu là

A. b 4a. B. b 4a. C. 3b 8a. D. 3b 8a.

Câu 31: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở chỉ thu được CO2, H2O có số

mol bằng nhau và số mol O2 cần dung gấp 4 lần số mol của X phản ứng. X làm mất màu Br2

trong dung môi nước và cộng H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) cho ancol. Số công thức cấu tạo

thỏa mãn của X là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 32: Cho 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 0,9M vào 100 ml

dung dịch AlCl3 xM thì thu được 7,8 gam kết tủa. Vậy nếu cho 150 ml dung dịch NaOH 1M

vào 100 ml dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các

phản ứng xảy ra hoàn toàn)

A. 9,36 gam và 2,4 B. 7,80 gam và 1,0.

C. 11,70 gam và 1,6. D. 3,90 gam và 1,2.

Câu 33: Cho các lọ mất nhãn đựng riêng biệt dung dịch của từng chất sau: KHSO4,

Na2CO3, AlCl3, FeCl3, NaCl, Ca(NO3)2. Chỉ dung chất chỉ thị phenolphthalein thì có thể

phân biệt được bao nhiêu dung dịch?

A. 6. B. 1. C. 5. D. 3.

Câu 34: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của

benzene có cùng công thức phân tử C7H6O2 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3

thu được 10,8 gam Ag. Vậy khi cho 9,15 gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch

NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 8,9 gam. B. 8,0 gam. C. 19,8 gam. D. 11,4 gam.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 151

Câu 35: Đipeptit X, pentapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no,

mạch hở trong phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 16 gam X tác dụng hết

với dung dịch HCl dư, làm khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 25,1 gam chất

rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol O2 nếu sản phẩm

thu được gồm CO2, H2O, N2?

A. 3,65 mol. B. 4,00 mol. C. 3,25 mol. D. 3,75 mol.

Câu 36: Đồng thau có tính cứng hơn đồng, dung chế tạo các chi tiết máy, các thiết bị trong

công nghiệp đóng tàu biển. Đồng thau là hợp kim của đồng với

A. Zn (45%). B. Ni (25%). C. Au (5%). D. Sn (55%).

Câu 37: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối và một ancol có

số mol bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml

dung dịch NaOH 1M thu được 6,2 gam ancol. Công thức phân tử của X là

A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C4H4O4. D. C5H6O4.

Câu 38: Trong những chất sau: C2H2, C2H6, CH3OH, HCHO, C3H6, CH3COOH có bao

nhiêu chất được sinh ra từ CH4 bằng một phản ứng?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 39: Cho 2 hệ cân bằng sau trong hai bình kín:

C (r) + H2O (k) CO (k) + H2 (k); H = 131 kJ

Và CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k); H = - 41 kJ

Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên dịch chuyển

ngược chiều nhau?

(1) Tăng nhiệt độ. (2) Thêm lượng hơi nước vào. (3) Thêm khí H2 vào.

(4) Tăng áp suất. (5) Dùng chất xúc tác. (6) Thêm lượng CO vào.

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 40: Cho 12,6 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung

dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu,

không hóa nâu trong không khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Số mol HNO3 đã tham gia

phản ứng là

A. 1,4375 mol. B. 0,9375 mol. C. 1,4750 mol. D. 1,2750 mol.

Câu 41: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không tạo ra NaHCO3?

A. Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat.

B. Cho dung dịch NaOH vào Ba(HCO3)2.

C. Sục CO2 vào dung dịch bão hòa chứa NaCl và NH3.

D. Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3.

Câu 42: Ancol etylic (d=0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men

với hiệu suất toàn bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men tinh bột

vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng

dung dịch thu được thấy xuất hiện them kết tủa. Thể tích ancol etylic 46o thu được là

A. 0,48 lít. B. 0,75 lít. C. 0,60 lít. D. 0,40 lít.

Câu 43: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là

A. . B. K+ hoặc NH4+. C. K+. D. Na+.

Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Ca3(PO4)2 X Y Z T

X, Y, Z, T lần lượt là

A. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2. B. P, Ca3P2, PH3, P2O5.

C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2. D. CaC2, C2H2, C2H4, CO2.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 152

Câu 45: Để điều chế metyl axetat từ CH4 (các chất vô cơ, xúc tác cần thiết và phương tiện

có đủ) cần ít nhất bao nhiêu phản ứng?

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 46: Khử 46,4 gam Fe3O4 bằng CO trong một thời gian thu được 43,52 gam hỗn hợp

chất rắn X. Cho X tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc, nóng, dư thấy thoát ra V lít SO2 (đktc, sản

phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

A. 2,240. B. 1,792. C. 4,302. D. 6,272.

Câu 47: Oxi hóa không hoàn toàn một ancol đơn chức X bằng O2 vừa đủ với chất xúc tác

thích hợp thu được sản phẩm chỉ gồm hai chất và hỗn hợp sản phẩm đó có tỉ khối hơi so với

H2 bằng 23. Vậy X là:

A. propan-1-ol. B. butan-1-ol. C. etanol. D. propan-2-ol.

Câu 48: Nhóm chất nào sau đây có thể được dung để làm sạch muối ăn có lẫn các tạp chất:

CaBr2, MgSO4, CaCl2, MgCl2 mà sau khi làm sạch thì NaCl có khối lượng không thay đổi

so với khối lượng có trong hỗn hợp ban đầu?

A. Cl2, BaCl2, Na2CO3, HCl. B. HCl, BaCl2, Na2CO3, NaOH.

C. Cl2, BaCl2, (NH4)2CO3, HCl. D. Cl2, Ba(NO3)2, Na2CO3, HCl.

Câu 49: Hỗn hợp X gồm olefin Y và hiđro có tỉ khối so với He là 3,2. Dẫn X đi qua bột Ni

nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2

là 8. Vậy công thức phân tử của Y là:

A. C4H8. B. C5H10. C. C2H4. D. C3H6.

Câu 50: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?

(1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.

(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tang của

khối lượng phân tử.

(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.

(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của ammoniac.

A. (2), (3), (4). B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 153

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 - MÔN: HÓA HỌC Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở 2 phân lớp ngoài cùng là 3d64s2.

Vị trí trong bảng tuần hoàn của X là:

A. chu kì 4, nhóm IVB. B. chu kì 4, nhóm VIB

C. chu kì 4, nhóm VIIIB. D. chu kì 4, nhóm IIB

Câu 2: Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó

A. không có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố

B. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố

C. không có sự thay đổi tính chất các nguyên tố

D. có sự thay đổi tính chất các nguyên tố

Câu 3: Bộ dụng cụ như hình bên có thể dùng để điều chế và thu khí. Cho biết bộ dụng cụ

này có thể dùng cho trường hợp điều chế và thu khí nào trong số các trường hợp dưới đây ?

A. Điều chế và thu khí O2 từ H2O2 và MnO2.

B. Điều chế và thu khí HCl từ NaCl và H2SO4 đậm đặc.

C. Điều chế và thu khí H2S từ FeS và dung dịch HCl.

D. Điều chế và thu khí SO2 từ Na2SO3 và dung dịch HCl.

Câu 4: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm Oxi?

A. Clo B. Cacbon C. Photpho D. Lưu huỳnh

Câu 5: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử nguyên tố nhóm VA là

A. ns2np3 B. ns2np5 C. ns2np4 D. ns2np2

Câu 6 : Anken là những hidrocacbon không no , mạch hở , có công thức chung là:

A. CnH2n B. CnH2n + 2 C. CnH2n - 2 D. CnH2n – 6

Câu 7: Chất làm quì tím hóa đỏ là

A. CH3CHO B. CH3COOH C. CH3COCH3 .D.CH3CH2OH

Câu 8: Chất phản ứng với dd I2 tạo hợp chất có màu xanh tím là

A. Xenlulozo B. Glucozo C. Fructozo D. Tnh bột

Câu 9: Chất có tính chất lưỡng tính là

A. CH3NH2 B. H2NCH2COOH C. C2H5NH2 D. CH3NH3Cl

Câu 10: Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. CH3NH2 B. (CH3)2NH C. (CH3 )3N D.C2H5NH2

Câu 11: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. CH3- CH3 B. CH2= CH2 C. CH2= CH2 - CH3 D. CH2= CH- Cl

Câu 12: Kim loại thuộc nhóm IA là:

A. Mg, Na B. Ca, K C. Na, K D. Be, Na

Câu 13: Kim loại không tan trong dd HNO3 đặc, nguội

A. Mg B. Al C. Ca D. Na.

Câu 14: Kim loại thuộc chu kỳ 4, nhóm VI B

A. Cr B. Fe C . Al D. Cu

Câu 15: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe (III) là

A.Tính khử B. Tính oxihoa C. Tính axit D. Tính bazo

Câu 16: Chất gây mưa axit

A. SO2, NO2 B. CH4, SO2 C. NO2, C2H2 D.CH4, H2

Câu 17: Chất có tính chất lưỡng tính là

A. Al2O3, CrCl3 B. Al2O3, Cr(OH)3 C. Al(OH)3, CrO3 D. Al2O3, Cr(OH)3

Câu 18: Chất phản ứng với dd AgNO3 trong NH3 và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. Tinh bột , Glucozơ B. Glucozo, Tinh bột C. Glucozơ, Fructozơ D. Glucozo,

Xenlulozơ

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 154

Câu 20: Cho các hạt vi mô: O2- (Z = 8); F - (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z = 12),

Al (Z = 13). Thứ tự giảm dần bán kính hạt là:

A. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al. B. Na, Mg, Al,

Na+, Mg2+, O2-, F -

C. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+. D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al

Câu 21: Dẫn từ từ khí NH3 đến dư vào dd ZnCl2. Hiện tượng quan sát được là

A. có kết tủa lục nhạt, không tan. B. có kết tủa trắng không tan.

C. có kết tủa xanh lam, không tan. D. có kết tủa trắng, sau đó tan ra.

Câu 22: Tách nước từ rượu (CH3)2CHCH(OH)CH3 trong điều kiện thích hợp thu được

anken.

Sản phẩm chính là

A. 2-metylbuten-1. B. 2-metylbuten-2. C. 3-metylbuten-1. D. penten-2.

Câu 23: Thuốc thử phân biệt các chất sau: Phenol, Glyxerol, Etanol là

A. Na, ddBr2 B. Na, Cu(OH)2 C. Cu(OH)2, ddBr2 D. Cu(OH)2, K

Câu 24. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau: CH3OH(1), C2H5OH(2),

CH3COOH(3), CH3COOC2H5(4), HCHO(5).

A. 5, 4, 1, 2, 3. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 5, 4, 3, 2, 1. D. 3, 2, 1, 5, 4.

Câu 25: Trong các chất: phenol, etylaxetat, axit axetic, triolein, ancol etylic. Số chất tác

dụng với dung dịch NaOH là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 26: Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà không làm

thay đổi khối lượng bạc người ta dùng một lượng dư dung dịch

A. AgNO3. B. Pb(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3.

Câu 27: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc?

A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.

B. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

C. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.

D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

Câu 28: Cho 4 dung dịch, trong mỗi dung dịch chứa một cation sau: Cu2+, Fe3+, Ag+, Pb2+.

Trong các kim loại Mg, Al, Fe, Cu, Ag những kim loại phản ứng được với cả 4 dung dịch

trên là

A. Mg, Al, Fe. B. Mg, Al. C. Mg, Al, Cu. D. Mg, Al, Ag.

Câu 29: Một số dung dịch các chất sau: (1) glucozơ ; (2) saccarozơ ; (3) fructozơ ;(4)

C2H5OH ; (5) mantozơ (6) CH2OHCH2OHCH2.Số chất tác dụng với Cu(OH)2 cho dung

dịch màu xanh lam là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4

Câu 30: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(1) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(2) Trong dung dịch: glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(4)Tinh bột,xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

(5) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước Br2.

(6) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2, nhưng tan được trong dung dịch

[Cu(NH3)4](OH)2.

Số phát biểu không đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 31 : Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng boxit Al2O3.nH2O, thường có lẫn tạp chất

Fe2O3 và SiO2. Để làm sạch nguyên liệu, hoá chất cần dùng là

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 155

A. dung dịch NaOH đặc. B. dung dịch NaOH loãng.

C. dung dịch HCl và khí CO2. D. dung dịch NaOH đặc và khí CO2.:

Câu 32: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng

thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng

85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không

đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 27,4. B. 24,8. C. 9,36. D. 38,4.

Câu 33: Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp hơi chất A (CxHyO) với O2 vừa đủ

để đốt cháy hợp chất A ở 136,50 C và 1 atm . Sau khi đốt cháy, đua bình về nhiệt độ ban đầu

thì áp suất trong bình là 1,2 atm. Mặt khác khi đốt cháy 0,03 mol A, lượng CO2 sinh ra được

cho vào 400 ml dd Ba(OH)2 0,15M thấy có hiện tượng hòa tan kết tủa, nhưng nếu cho 800

ml dd Ba(OH)2 nói trên thì thấy Ba(OH)2 dư . CTPT của A

A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O

Câu 34: Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số

mol H2O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc

với Na, NaOH và Ag2O trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOCH2CH3 B. C2H5COOH

C. HOOC-CHO D. HOCH2CH2CHO

Câu 35: X là anđêhit mạch hở. Cho V lít hơi X tác dụng với 3V lít H2 có mặt Ni, t0, sau

phản ứng thu được hỗn hợp sản phẩm Y có thể tích 2V (các thể tích đo cùng điều kiện).

Ngưng tụ Y thu được ancol Z, cho Z tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol Z

phản ứng. Công thức tổng quát của X là

A. CnH2n – 2O2, n 2. B. CnH2n – 4O, n 4. C. CnH2n – 4O2, n 2. D. CnH2n – 4O2, n 3.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 3,8 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức,

mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được

0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X trên với hiệu

suất 100% thu được 7,65 gam este. Giá trị của m là

A. 3,8. B. 11,4. C. 9,5. D. 7,6

Câu 37: Cho 100 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một

lượng NaOH, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối khan và 11,5 gam glixerol.

Giá trị của m là

A. 160,18 gam. B. 155,57 gam. C. 103,775 gam. D. 152,725 gam.

Câu 38: Thủy phân 27,36 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ (số mol bằng nhau)

trong môi trường axit, với hiệu suất lần lượt là 75% và 80% mỗi chất, thu được dung dịch

X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng

dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 28,512 B. 28,364 C. 22,964 D. 27,564

Câu 39 : Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy

phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 6,675 gam alanin và 3,375 gam

glyxin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 8. Giá trị của

m là

A. 8,29 B. 8,43 C. 19,19 D. 8,47

Câu 40: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp oligopeptit gồm Ala-Val-Ala-Gly-Ala-Ala và

Val-Gly-Ala-Gly thu được 35,6 gam Ala; 33,75 gam Gly và x gam Val. Giá trị của m, x lần

lượt là

A. 69,3 và 29,25. B. 64,6 và 26,7. C. 83,3 và 29,25. D. 83,3 và 26,7.

Câu 41: Trộn m (g) Al với hh A gồm Fe2O3,MgO, CuO người ta thu được hh X . Thực hiện

phản ứng nhiệt nhôm X ( không có không khí ) thu được hh Y ( phản ứng 1 thời gian ) . Hỗn

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 156

hợp Y tan hoàn toàn trong dd HNO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) hh khí N2O và NO2. Biết hh

khí này có tỷ khối hơi so với H2 là 22,6. Gía trị m là :

A. 17,01 gam B. 16,2 gam C. 17,1 gam d. 17,901gam

Câu 42: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa a gam hh A gồm Fe2O3, MgO, CuO đun nóng

. Sau 1 thời gian, trong ống sứ còn lại b (g) hh rắn B . Hấp thụ hoàn toàn hh khí thoát ra khỏi

ống sứ vào dd Ba(OH)2 dư thu được x (g) kết tủa. Biểu thúc của a theo b và x là

A a= b – 16x/ 197 B. a= b- 0,09x C.a = b+ 0,09x D. a = b+ 16x/197

Câu 43: Hỗn hợp Fe, Mg được hòa tan trong dd HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được dd Y

chứa FeCl2 nồng độ 15,76% và MgCl2 11,79% . Nồng độ dd HCl đã dùng

A. 10% B.20% C.30% D. 40%

Câu 44: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:

(a) Cl2 + KI dư ; (b) O3 + KI dư ; (c) H2SO4 + Na2S2O3

(d) NH3 + O2 0t ; (e) MnO2 + HCl ; (f) KMnO4

0t

Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 45: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho

0,03 mol X tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol

NaOH vào Y, sau phản ứng đem cô cạn thu được 7,895 gam chất rắn. X là

A. alanin . B. lysin. C. glixin. D. valin.

Câu 46 : Hỗn hợp (A) gồm hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng

benzen trong phân tử. Cho 9,52 gam hỗn hợp (A) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun

nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 3,6 gam, thu được dung dịch Z chứa m gam ba muối.

Giá trị gần với m nhất là

A. 12,16 gam. B. 4,7 gam. C. 8,96 gam. D. 9,76 gam.

Câu 47: Từ các sơ đồ phản ứng sau :

a) X1 + X2 Ca(OH)2 + H2

b) X3 + X4 CaCO3 + Na2CO3 + H2O

c) X3 + X5 Fe(OH)3 + NaCl + CO2

d) X6 + X7 + X2 Al(OH)3 + NH3 + NaCl

Các chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng là:

A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2 ; FeCl3 B. H2O ; Ca(HCO3)2 ; NaOH ; FeCl3

C. H2O ; NaHCO3 ; Ca(OH)2 ; FeCl3 D. Ca ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; FeCl3

Câu 48. Trong một bình kín dung tích không đổi 5 lít chứa 12,8g SO2 và 3,2g O2 (có một ít

xúc tác V2O5) nung nóng. Khi phản ứng đạt tới cân bằng, phần trăm thể tích oxi trong bình

còn là 20%. Nồng độ mol SO2 và O2 ở trạng thái cân bằng tương ứng là

A. 0,03M và 0,02M ` B. 0,015M và 0,01M

C. 0,02M và 0,02M D. 0,02M và 0,01M

Câu 49: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16

mol H2 vmột ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không

chứa but -1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng

dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z

thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 14,37. B. 13,56. C. 28,71. D. 15,18.

Câu 50: Hai chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng số nguyên tử cacbon. (X) là amin no, hở đơn

chức có công thức CnHxN và (Y) là aminoaxit no, hở ( một nhóm –NH2 và một nhóm-

COOH) có công thức CnHyNO2. Mối liên hệ x và y là

A. x = y + 2. B. x = y -2 . C. x = y. D. x = y + 1.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 157

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 - MÔN: HÓA HỌC

Câu 1: Nguyên tử Al27

13 có :

A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n.

C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.

Câu 2: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng

giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.

Câu 3: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch

A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun

nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là

A.NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.

Câu 5: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng

độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

A. CH4 và H2O. B. CO2 và CH4. C. N2 và CO. D. CO2 và O2.

Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X

là:

A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.

C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.

Câu 7: Trong công nghiệp, người ta điều chế HCHO bằng phương pháp

A. oxi hoá CH3OH (Cu, tO). B. nhiệt phân (HCOO)2Ca.

C. kiềm hoá CH2Cl2. D. khử HCOOH bằng LiAlH4.

Câu 8: Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. (CH3CO)2O B. H2O C. dd AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2

Câu 9: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Metylamin. B. Trimetylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin

Câu 10: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.

Câu 11: Monome được dùng để điều chế polipropilen là

A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 12: Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào nào trong các muối sau:

A. NaHCO3 B. NaHSO4 C. K2CO3 D. CuSO4

Câu 13: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất

cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 14: Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao ?

A. H2 B. CO C. Al D. Na

Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng

A. Cr(OH)2 là chất rắn có màu vàng B. CrO là một oxit bazo

C. CrO3 là một oxit axit D. Cr2O3 là một oxit bazo

Câu 16: Thủy ngân dẫ bay hơi và độc. Nếu chẳn may nhiệt kế thủy ngân bị vở thì có thể

dùng chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?

A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Natri. D. Nước.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 158

Câu17: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5COOH, (3) CH3COOCH3, (4) C2H5OH.

Dãy nào sau đây xếp đúng thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi?

A. 1, 4, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 1, 2 D. 3, 1, 2, 4

Câu 18: Chỉ dùng dng dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau

đây ?

A. Zn, Al2O3, Al B. Mg, K, Na C. Mg, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg

Câu 19: Cho Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn

các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA.

C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA.

Câu 20: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dd làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có

thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là

A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.

Câu 21: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm

chính thu được là

A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).

C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).

Câu 22: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.

(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.

(d) Nguyên tử H củavòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.

(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.

Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước

(trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư

dung dịch AgNO3 trong NH3

thì thu được 0,04 mol Ag. X là

A. anđehit fomic. B. anđehit axetic.

C. andehit propionic. D. Andehit butyric

Câu 24: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.

Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 25: Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung

dịch CuSO4

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 26: Chỉ ra phát biểu đúng :

A. Ag có thể tan trong dung dịch Fe(NO3)3 B. Al,Fe,Cu đều tan được trong dung dịch FeCl3

C. Ag có thể khử Cu2+ thành Cu D. Fe3+ có thể oxi hóa Ag+ thành Ag

Câu 27: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác

dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 28: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4.

Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với

dung dịch NaOH?

A.3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 29: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4),

vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 159

A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5).

Câu 30: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam

hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al

trong Y là

A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.

Câu 31: Phát biểu không đúng là:

A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác

dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.

B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung

dịch HCl lại thu được phenol.

C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung

dịch NaOH lại thu được anilin.

D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác

dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.

Câu 32: Đốt cháy 4,4 gam hỗn hơp CH4,C2H4,C3H6,C4H10 cần a mol O2 thu được b mol

CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị a, b lần lượt là

A. 0,5 và 0,3 B. 0,6 và 0,3 C. 0,5 và 0,8 D. 0,5 và 0,4

Câu 33 : Cho sơ đồ:

o2 3

2 2

O ,t H OHCN2 2 PdCl ,CuCl

CH CH     B  D E.

Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là

A. axít axetic B. axit propanoic C. axit 2-hiđroxipropanoic D. axit acrylic

Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng

X + HCN Y

Y + H2O G

G Z + H2O

Z + CH3COOH T + H2O.

T polime dùng làm thủy tinh hữu cơ.

X là có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH2=CH-COOH. B. CH2=C(CH3)COOH. C. CH3CHO. D. CH3COCH3.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este X, Y, đơn chức, no, mạch hở cần

3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH

thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu

tạo của X, Y lần lượt là

A. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5

C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 và HCOOC4H9

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6

mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của

a là

A. 0,20. B. 0,30. C. 0,18. D. 0,15.

Câu 37: Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp X gồm glucôzơ và mantôzơ trong môi trường axit

được dung dịch Y. Trung hoà Y rồi cho tác dụng hết với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được

8,64 g Ag. % khối lượng matôzơ trong X là :

A. 33,33% B. 24,45% C. 48,72% D. 97,14%

Câu 38: Từ 23,6 gam NH2(CH2)6NH2 và một lượng vừa đủ axit ađipic ta tổng hợp được

nilon-6,6. Khối lượng của nilon-6,6 thu được là:

A. 46,5 gam. B. 46,2 gam. C. 45,5 gam. D. 45,2 gam.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 160

Câu 39: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O,N trong đó N chiếm 15,73 % về

khối lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1:1 về số mol. Chất

A có sẵn trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A là:

A. NH2CH2CH2C OOH. B. CH2=CHCOONH4.

C. HCOOCH2CH2NH2 . A. NH2CH2COOCH3

Câu 40: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu

được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là

A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe.

Câu 41. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 4,85. B. 4,35. C. 3,70 D. 6,95.

Câu 42. Hoà tan 10,8 gam Al trong một lượng axit H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch X.

Thêm V lít dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch X được kết tủa mà sau khi nung đến khối

lượng không đổi cho ra một chất rắn có khối lượng 10,2 gam. Giá trị của V là:

A. 1,2 lít B. 1,2 hoặc 1,6 lít C. 1,2 hoặc 2,8 lít D. 1,2 hoặc 2,4 lít

Câu 43: Có bốn hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và

C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng

tráng gương là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 44: Cho các câu sau:

1- Chất béo thuộc loại chất este.

2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.

4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.

5- Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin.

Những câu đúng là:

A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 4.

Câu 45 : Hoà tan hoàn toàn 5,94g Al vào dung dịch NaOH dư thu được khí X. Cho 1,896g

KMnO4 tác dụng hết với axit HCl được khí Y. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3 có xúc

tác thu được khí Z. Cho toàn bộ 3 khí Z, Y, Z trên vào bình kín rồi đốt cháy để phản ứng

xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa bình về nhiệt độ thường, thu được dung dịch T. Nồng độ phần

trăm chất tan trong T là

A. 18,85% B. 28,85% C. 24,24% D. 31,65%

Câu 46. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Sau khi

kết thúc các phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì

A. x < z ≤ y B. z ≥ x C. x ≤ z < x +y D. z = x + y

Câu 47: Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng

không khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 161

Câu 48. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu

được 1,344 lít khí NO2 (duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dd Y, sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong

hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là

A. 78,05% và 0,78 B. 78,05% và 2,25 C. 21,95% và 2,25 D. 21,95% và 0,78

Câu 49: Cho các hidrocacbon CH4, C2H2, C6H6, C2H4 khi đốt cháy bằng oxi chất cho ngọn

lửa sáng nhất

A. CH4 B. C2H4 C. C6H6 D. C2H2

Câu 50. Điện phân nóng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 0,96 gam M

ở Catot và 0,896 lít khí (đktc) ở Anot. Mặt khác dung dịch chứa a gam muối halogenua nói

trên tác dụng với AgNO3 dư thu được 11,48 gam kết tủa. Công thức muối halogenua là

A. CaF2. B. MgCl2. C. CaBr2. D. MgBr2.

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 - MÔN: HÓA HỌC Câu 1: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là

A. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.

C. [Ar]3d9 và [Ar]3d3. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2.

Câu 2: Câu 19: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng các hệ số sau khi cân bằng là

A. 5. B. 4. C. 7. D. 9

Câu 3: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. nước brom. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH.

Câu 4: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3

Câu 5: Chất có thể làm khô khí NH3 là:

A. H2SO4 đặc B. CuSO4 khan C. CaCl2 khan D. P2O5 rắn Câu 6: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:

A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.

C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.

Câu 7: CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ

A. CH3COOCH=CH2. B. C2H2.

C. C2H5OH. D. Tất cả đều đúng.

Câu 8: Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là

A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.

Câu 9: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.

Câu 10: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc

thử dùng để phân biệt ba chất trên là

A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.

Câu 11: Nilon–6,6 là một loại

A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.

Câu 12: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung

dịch

A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3.

Câu 13: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 162

Câu 14: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3

Câu 15: Oxit lưỡng tính là

A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. SO3.

Câu 16: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch

xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?

A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2.

Câu17: Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất: C3H7OH (X); HCOOCH3 (Y);

CH3COOH (Z) là

A. (X), (Y), (Z). B. (Y), (X), (Z). C. (Z), (X), (Y).

D. (Y), (Z), (X).

Câu 18: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt

độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO

Câu 19: Cho Cấu hình electron của ion X là [Ar]3d54s1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên

tố hoá học, nguyên tố X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIA.

C. chu kì 4, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IA.

Câu 20: Hỗn hợp khí nào sau đay tồn tại ở bất kỳ điều kiện nào?

A. H2 và Cl2. B. N2 và O2. C. HCl và CO2. D. H2 và O2.

Câu 21: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?

A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.

Câu 22: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin

duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên)

A. CnH2n + 1OH. B. ROH. C. CnH2n + 2O. D. CnH2n + 1CH2OH.

Câu 23: Trong các phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch

theo chiều thuận khi ta

A. dùng chất háo nước để tách nước. B. chưng cất ngay để tách este ra.

C. cho ancol dư hoặc axit dư. D. tất cả đều đúng.

Câu 24: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng

với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:

32

02 4 , c,

CH COOHH

H SO đaNi tX Y

Este có mùi muối chín. Tên của X là

A. 2,2-đimetylpropanal. B. 3-metylbutanal.

C. pentanal. D. 2-metylbutanal.

Câu 25: Cho dãy các chất: K, Cu, Ca, Na2O, Fe, Na, BaO, Ag, Zn. Số chất trong dãy phản

ứng được với nước ở điều kiện thường là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 26: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH,

CH3COOC2H5 , trioliein. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 27: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với

lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 28: Cho Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, CrO, Cr(OH)3, CrSO4, Cr(OH)2. Số chất vừa tác

dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 163

Câu 29: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợ bông, len, tơ enan, tơ visco, sợi đay,

nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

A. tơ visco, sợi bông, sợi đay, tơ axetat. B. sợi bông, len, tơ enan, nilon-6,6.

C. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6. D. sợi bông, len, tơ axetat, tơ

visco.

Câu 30: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong 1 bình kín chứa không khí (gồm

20% thể tích oxi và 80% thể tích Nitơ) đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn và

hhkhi Y có thành phần thể tích : N2 = 84,77% , SO2 = 10,6%, còn lại là O2. Thành phần %

theo khối lượng của FeS trong X

A. 68,75% B. 59,46% C. 26,83% D. 42,3%

Câu 31: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-

metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:

A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4), (6).

Câu 32: Hỗn hợp A gồm 4 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, chất nặng nhất có KLPT gấp

2,5 lần chất nhẹ nhất . Trong hh , theo chiều tăng dần của KLPT thì số mol của chúng lập

thành cấp số cộng có công sai bằng 1/91. Hỏi % khối lượng củ chất nhẹ nhất bằng bao nhiêu

biết khối lượng của hh đem dùng là 53 gam?

A. 13,21% B. 37,37% C. 20,68% D. 28,74%

Câu 33 : Chất A có nguồn gốc từ thực vật và thường gặp trong đời sống (chứa C, H, O),

mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với Na2CO3 hay với Na thì thu được số

mol CO2 bằng 3/4 số mol H2. Chất A là

A. axit malic : HOOCCH(OH)CH2COOH.

B. axit xitric : HOOCCH2C(OH)(COOH)CH2COOH.

C. axit lauric : CH3(CH2)10COOH.

D. axit tactaric : HOOCCH(OH)CH(OH)COOH.

Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau:

+ HCN + H3O+, to + H2SO4 , to xt, to, p

CH3CH=O A B C3H4O2 C

C3H4O2 có tên là

A. axit axetic. B. axit metacrylic. C. axit acrylic. D. anđehit acrylic.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ E thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam

H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Tỉ khối hơi của E so với hiđro bằng 44,5. Khi E phản ứng với

dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có metanol. Công thức cấu tạo của E là

A. CH3COOCH2NH2. B. H2NCH2COOCH3.

C. CH3CH(NH2)COOCH3 D. H2NCH2CH2COOCH3

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6

mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của

a là

A. 0,20. B. 0,30. C. 0,18. D. 0,15.

Câu 37: Một đisaccarit X không có tính khử, có công thức phân tử là C12H22O11. Thêm HCl

vào 400 ml dung dịch của X trong nước (khối lượng riêng d = 1,25 g/ml) đun nóng để thuỷ

phân hoàn toàn. Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thấy

có 10,8 gam Ag kết tủa. Nồng độ % khối lượng của X trong dung dịch là :

A. 0,855% B. 1,71% C. 3,42% C. 6,84%

Câu 38: Cho 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô

cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là:

A. 89. B. 103. C. 117. D. 147.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 164

Câu 39: Câu 19. Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm

trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng

dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt

nhôm là

A. 80% B. 90% C. 70% D. 60%

Câu 40: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch

HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ

phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là

A. 11,79%. B. 24,24%. C. 28,21%. D. 15,76%.

Câu 41. Hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 phản ừng hoàn toàn với dung

dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư

vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nều thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X,

lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị

của m và a lần lượt là:

A. 112,84 và 157,44 B. 111,84 và 157,44

C. 111,84 và 167,44 D. 112,84 và 167,44

Câu 42. Cho m (g) hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng với 0,448 lit Cl2 ở đktc, phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được dung

dịch Y và 0,672 lit H2 đktc. Làm khô dung dịch Y thu được 4,98g chất rắn khan. m có giá

trị là :

A. 3,12 B. 1,43 C. 2,14 D. 2,86

Câu 43: Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng

số mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử

hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 44: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu

được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được

kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là

A.1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95.

Câu 45 : Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M

và H2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lít H2 (đktc). Cho dung dịch B tác dụng với

V lít dung dịch hỗn hợp A gồm NaOH và 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Thể tích dung dịch A cần

thiết để tác dụng với dung dịch B cho kết tủa lớn nhất là :

A. 2,75 lít. B. 1,475 lít. C. 1,25 lít. D. 1,2 lít.

Câu 46. C ho m gam nhôm vào 1 lít dung dịch H2SO4 loãng thì nhôm tan hết, thu được 1 lít

dung dịch A.

-Lấy 100ml dung dịch A, thêm vào 88ml dung dịch NaOH 1M, kết tủa thu được đem đung

nóng tới khối lượng không đổi được 0,306 gam chất rắn.

-Lấy 100ml dung dịch A, thêm vào 120ml dung dịch NaOH 1M, kết tủa thu được lại đem

nung nóng tới khối lượng không đổi 0,306 gam chất rắn.

Giá trị m và nồng độ mol/l H2SO4 đã dùng

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 165

A. 2,78g và 0,56M B. 3,78g và 0,56M

C.2,78g và 0,65M D. 3,78g và 0,65M

Câu 47: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất rắn FeCO3 và FeS2 . Cho X cùng một lượng O2 vào một

bình kín có thể tích V (1) . Đốt nóng bình cho phản ứng xảy ra (giả thiết khả năng phản ứng

của hai muối là như nhau, sản phẩm phản ứng là Fe2O3), sau phản ứng đưa về điều kiện ban

đầu thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z, áp suất trong bình lúc này là P. Để hòa tan chất

rắn Y cần 200ml dung dịch Hcl 0,3M, tu được hỗn hợp khí M và sản phẩm E còn lại, nếu

đưa M vào bình kín thể tích V (l) ở cùng điều kiện với Z thì áp suất trong bình lúc này là

P/2. Thêm dung dịch NaOH dư vào sản phẩm E được chất rắn F, lọc lấy F và làm khô ngoài

không khí cân được 3,85g (không nung). Phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp :

A.10,03% và 75,97% B. 30,12% và 97,75%

C. 12,05% và 57,97% D.12,05% và 97,75%

Câu 48. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể

KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí

Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là

A. Cl2, O2 và H2S B. H2, O2 và Cl2. C. SO2, O2 và Cl2. D. H2, NO2 và Cl2.

Câu 49: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ

mol):

(a) X + 2NaOH t0 X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O

Phân tử khối của X5 là

A. 202. B. 198. C. 174. D. 216.

Câu 50. Cho m gam hỗn hợp A gồm MgO, Al2O3, Fe2O3, Fe3O4 CuO và Cr2O3 tác dụng

dung dịch H2SO4 đặc nóng dư giải phóng 1,12l SO2 ( sản phẩm khử duy nhất đktc) Dẫn CO

qua m gam hổn hợp A, đun nóng, sau một thời gian thu được chất rắn B và hỗn hợp khí X.

Dẫn X qua nước vôi trong dư thu được 12g kết tủa. Hòa tan rắn B trong dung dịch HNO3

dư, giải phóng V lít hỗn hợp khí NO2 và NO đktc. Tỷ khối hơi của hỗn hợp khí này so với

H2 bằng 19,44. Tính giá trị V

A. 4,032 B. 2,846. C. 1,66. D. 3,439

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 166

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9 - MÔN: HÓA HỌC

Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm IIA là

A. Fe. B. Mg. C. K. D. Ba.

Câu 2: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.

Các hệ số a,b,c,d,e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (c+d+e) bằng

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 3: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là

A. H2S và Cl2. B. HI và O3. C. NH3 và HCl. D. Cl2 và O2.

Câu 4: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2

thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:

(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.

(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.

Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là

A. (d). B. (c). C. (a). D. (b).

Câu 5: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:

A.Ag2O, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag, NO2, O2.

Câu 6: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của

X là

A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen.

Câu 7: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.

Câu 8: Bệnh nhân phải tiếp đường ( tiêm hoặc truyền dịch đường vào tỉnh mạch), đó là loại

đường nào?

A. Mantozo. B. Fructozo. C. Saccarozo. D. Gluxozo.

Câu 9: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

A. xanh. B. đỏ. C. đen. D. tím

Câu 10: Cho dãy các chất sau: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Chất trong dãy có lực

bazo yếu nhất là

A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. NH3 D. C6H5NH2

Câu 11: Tơ được sản xuất từ xenlulozo là

A. tơ capron. B. to vico. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.

Câu 12: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl cho cùng một loại

muối ?

A. Cu B. Fe C. Al D. Ag

Câu 13: Chất nào sau đây dùng để bó bột khi gãy xương ?

A. CaO; B. CaCO3; C. CaSO4. H2O; D. CaCl2

Câu 14: Khi nung nóng kim lọai Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II):

A. S B. Cl2 C. dung dịch HNO3 D. O2

Câu 15: Công thức hóa học của kali đicromat và kali cromat lần lượt là

A. K2CrO4; K2Cr2O7. B. K2Cr2O7; Cr(NO3)3.

C. CrCl3; K2CrO4. D.K2Cr2O7; K2CrO4.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 167

Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, để xử lý sơ bộ một số chất thải ở dang dung dịch chứa ion

Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư

A. ancol metylic. B. giấm ăn. C. nước vôi trong. D. dung dịch nước đường.

Câu17: Anilin và Glyxin, metyl amin đều phản ứng được với dung dịch:

A. HCl B. NaOH C. NaCl D. Na2CO3

Câu 18: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl3 là

A. Ag, Fe, Cu. B. Fe, Cu, Mg. C. Hg, Mg, Cu. D. Hg, Fe, Cu.

Câu 19: Cho các ion: Na+, Ca2+, Al3+, Fe3+, Mg2+, Ne. Số ion và nguyên tử có cấu hình

electron là 1s22s22p6 là

A. 5 B.4 C. 3 D. 2

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng.

C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt.

Câu 21: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5OH- trong phân tử phenol thể hiện qua

phản ứng giữa phenol với

A. Na kim loại. B. H2 (Ni, nung nóng). C. dung dịch NaOH. D. nước Br2.

Câu 22: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là

đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. (CH3)3OH. B. CH3OCH2CH2CH3.

C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH.

Câu 23: Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi anđehit A có khối lượng bằng

khối lượng 1 lít CO2. A là

A. anđehit fomic. B. anđehit axetic. C. anđehit acrylic. D. anđehit benzoic.

Câu 24: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có

anđehit?

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3.

C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.

Câu 25: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO,

Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại

phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm

A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.

Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là

A.AlCl3. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.

B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.

C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.

D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?

A.Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

B.Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.

C.Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit.

D.Tất cả peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

Câu 29: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo

thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là

A.4. B. 6. C. 3. D. 2.

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 168

Câu 30: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện

không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch

HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X

và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.

Câu 31: Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với không khí bằng bằng 2. Đốt cháy hoàn

toàn A bằng khí O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A ?

A. 2. B. A. 1. C. 3. D. 4.

Câu 32: X, Y, Z, T là 4 anđehit no hở đơn chức đồng đẳng liên tiếp, trong đó MT = 2,4MX.

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch

Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?

A. Tăng 18,6 gam. B. Tăng 13,2 gam. C. Giảm 11,4 gam. D. Giảm 30 gam.

Câu 33 : X là hỗn hợp gồm CH3OH, CH2=CH-CH2OH, C3H5(OH)3. Cho 25,4 gam hỗn hợp

X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác , đem đốt cháy hoàn toàn

25,4gam hỗn hợp X thu được a mol CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của a là:

A. 1,25 B.1. C. 1,4. D.1,2

Câu 34: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08

gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là

A. 25%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 75%.

Câu 35: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi

phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ

thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là

A. 5. B. 2. C. 6. D. 4.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.

(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.

(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.

(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung

dịch màu xanh lam.

(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).

Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 37: Ví dụ 2: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít

dd H2SO4 0,5M, thu được ddY, cho Y phản ứng vừa đủ với 0,1 lit dd NaOH 1M và KOH

3M thu được dd chứa 36,7 g muối.Tìm MX?

A.100 B.120 C. 130 D.140

Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam trapeptit X mạch hở thu được hhY gồm 2 aminoaxit(

no, phân tử chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn

Y cần vừa đủ 4,5 mol không khí (chứa 20% thể tích oxi, còn lại là N2) thu được CO2, H2O

và 82,88 lít N2 (đktc) . Số CTCT thỏa mãn của X là

A. 8 B. 4 C. 12 D. 6

Câu 39: Hỗn hợp A gồm KCLO3, Ca(ClO3)2, Ca(ClO)2, CaCl2, KCl có khối lượng 83,68 gam. Nhiệt

phân hoàn toàn A thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và 1 thể tích O2 vừa đủ oxi hóa SO2 thành

SO3 để điều chế 191,1 gam dung dịch H2SO4 80% . Cho chất rắn B tác dụng với 360ml dung dịch

K2CO3 0,5M (vừa đủ), thu được kết tủa C và dung dịch D. Lượng KCl trong dd D nhiều gấp 22/3

lần lượng KCl có trong A. Khối lượng kết tủa C và % theo khối lượng.

A. 18g và 58, 56% B. 16g và 60%. C. 15g và 61,16% D. 17g và 59,69%

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 169

Câu 40. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH

0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là

A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.

Câu 41. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác

dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch

NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A.22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43.

Câu 42: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là

17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình

dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là

A. 6,6. B. 5,85. C. 7,3. D. 3,39.

Câu 43: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.

B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.

C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.

D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.

Câu 44: Cho Fe tác dụng vừa hết với với dd H2SO4 đặc nóng thu được khí A và 8,28 gam

muối. Tính khối lượng Fe đã tham gia phản ứng, biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4

đã dùng.

A. 2,52g B. 5,25g C. 2.25g D. 5,52g

Câu 45. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4; (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3; (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch

Ca(OH)2;

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A.5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 46: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác

dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn

dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn

với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là

A. 2,016 lít. B. 0,672 lít. C. 1,344 lít. D. 1,008 lít

Câu 47. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500ml dd Y gồm AgNO3 và

Cu(NO3)2, sau phản ứng nhận được 20g chất rắn Z và dd E, cho dd NaOH dư vào dung dịch

E, lọc kết tủa nung ngoài không khí nhận được 8,4g hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của

AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là

A. 0,24M và 0,5M B.0,12M và 0,36M C. 0,12M và 0,3M D. 0,24M và 0,6M

Câu 48: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất

và ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là

A.8. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 49. Hỗn hợp X gồm CnH2n-1CHO, CnH2n-1COOH, CnH2n-1CH2OH ( đều mạch hở, n

thuộc số nguyên dương). Cho 2,8g X phản ứng vừa đủ 8,8g brom trong nước. Mặt khác, cho

toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu

được 2,16g Ag. Phần trăm khối lượng của CnH2n-1CHO trong X là

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP - TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Tài liệu lưu hành nội bộ 170

A. 26,63% B. 20% C. 22,22% D. 16,42%

Câu 50: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1

mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim

loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên?

A.1,8. B. 1,5. C. 1,2. D. 2,0.