214
Cầu dao Điện áp thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động SẢN PHẨM PHÂN PHỐI ĐIỆN ĐIỆN ÁP THẤP

S N PH M PHÂN PH I Đ I N Đ I N ÁP TH P · Chi ti˜t s˚n ph˛m. Các dòng s˚n ph˛m đa d˙ng đáp ˆng mˇi nhu c˘u c a ngư i dùng. Công t˙c Tˆ tính và Bˇ kh˘i đˇng

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

C ầ u d a o Đ i ệ n á p t h ấ p

C ô n g t ắ c T ừ t í n h v à B ộ k h ở i đ ộ n g

S Ả N P H Ẩ M P H Â N P H Ố I

Đ I Ệ N Đ I Ệ N

Á P T H Ấ P

Cầu dao Điện áp thấp

Chi tiết sản phẩm

Các dòng sản phẩm đa dạng đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng

Công tắc Từ tính và Bộ khởi độngMS-T/N

Chi tiết sản phẩm Trang 750

Bộ Khởi động từ và công-tắc-tơ sể-ri MS-T/N thân thiện với môi trường, có thể sử dụng trên toàn cầu, nhỏ gọn, dễ sử dụng và được thiết kế đảm bảo an toàn.Phù hợp với nhiều tiêu chuẩn quốc tế và rất đáng tin cậy giúp đáp ứng các tình huống khác nhau từ bảng điều khiển đến máy công cụ.

Mitsubishi tự hào và hân hạnh được hỗ trợ cho khách hàng trong việc tạo ra các thiết bị điện hiệu quả trong tương lai thông qua các thiết bị Đóng cắt Hạ thế của mình.

Trong hơn 50 năm qua, các thiết bị Đóng cắt Hạ thế của Mitsubishi không ngừng cố gắng để đáp ứng các nhu cầu của thị trường.Tất cả các sản phẩm của chúng tôi, bao gồm cả sê-ri WS-V được thiết kế với công nghệ đóng cắt mới đáp ứng được mọi thị trường về nhu cầu truyền tải điện năng cũng như cho các máy công cụ.

Sản phẩm Phân phối điện của chúng tôi rất nhỏ gọn, dễ sử dụng và chế tạo với tiệu chí an toàn, bao gồm toàn bộ các sản phẩm Đóng cắt Hạ áp.

Trang 594

592Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấp

Cầu dao Điện áp thấp

Chi tiết sản phẩm

Các dòng sản phẩm đa dạng đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng

Công tắc Từ tính và Bộ khởi độngMS-T/N

Chi tiết sản phẩm Trang 750

Bộ Khởi động từ và công-tắc-tơ sể-ri MS-T/N thân thiện với môi trường, có thể sử dụng trên toàn cầu, nhỏ gọn, dễ sử dụng và được thiết kế đảm bảo an toàn.Phù hợp với nhiều tiêu chuẩn quốc tế và rất đáng tin cậy giúp đáp ứng các tình huống khác nhau từ bảng điều khiển đến máy công cụ.

Mitsubishi tự hào và hân hạnh được hỗ trợ cho khách hàng trong việc tạo ra các thiết bị điện hiệu quả trong tương lai thông qua các thiết bị Đóng cắt Hạ thế của mình.

Trong hơn 50 năm qua, các thiết bị Đóng cắt Hạ thế của Mitsubishi không ngừng cố gắng để đáp ứng các nhu cầu của thị trường.Tất cả các sản phẩm của chúng tôi, bao gồm cả sê-ri WS-V được thiết kế với công nghệ đóng cắt mới đáp ứng được mọi thị trường về nhu cầu truyền tải điện năng cũng như cho các máy công cụ.

Sản phẩm Phân phối điện của chúng tôi rất nhỏ gọn, dễ sử dụng và chế tạo với tiệu chí an toàn, bao gồm toàn bộ các sản phẩm Đóng cắt Hạ áp.

Trang 594

593Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp Thấp

Cầu dao để bảo vệ chống quá tải và đoản mạch

Cầu dao bảo vệ chống quá tải, đoản mạch và nhiễm điện

Toàn bộ dòng sản phẩm của chúng tôi, bao gồm sê-ri WS-V được chế tạo với công nghệ ngắt mới, được thiết kế để đáp

ứng các nhu cầu của từng thị trường về tiếp nhận, phân phối và máy móc.

Cầu dao Điện áp thấp

Cầu dao để bảo vệ chống dòng rò và nhiễm điện mạch nhánh

Cầu dao để bảo vệ động cơ và chống đoản mạch

Cầu dao chính để đáp ứng nhu cầu của các cơ sở tiên tiến hơn và đa chức năng hơn

Dòng sản phẩm của chúng tôi cũng bao gồm một rơ le bảo vệ dòng rò

Cầu dao phù hợp với tiêu chuẩn UL 489 của Hoa Kỳ

Cầu dao với chức năng hiển thị và đo lường

Cầu dao Bảo vệ Động cơ

Cầu Dao Loại nhỏ

Công tắc Ngắt Bảo vệ Mạch

Các thành phần Liên quan

Cầu dao để bảo vệ chống quá tải và đoản mạch của mạch nhánh

Cầu dao bảo vệ chống quá tải của thiết bịChuyển đổi cơ học cho thiết bị

Trong hơn 50 năm, Cầu dao Điện áp Thấp và cầu dao chống dòng rò của Mitsubishi tiếp tục đáp ứng các nhu cầu của thị trường.

Máy ngắt kiểu không khí điện áp thấp

Cầu Dao chống Dòng Dư

Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Chống Dòng rò

Cầu dao Tự động Dạng khối

Trang 646Trang 602 Trang 658 Trang 646Trang 612 Trang 698 Trang 618 Trang 636 Trang 741 Trang 641Trang 639 Trang 744

Trang 632 Trang 736Trang 646Trang 619 Trang 716 Trang 646Trang 623 Trang 730 Trang 642Trang 642 Trang 644

Trang 743Trang 635

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Lắp đặt và Kết nối

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Lắp đặt và Kết nối

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Lắp đặt và Kết nối

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Lắp đặt và Kết nối

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Lắp đặt và Kết nối

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Lắp đặt và Kết nối

Thông số kỹ thuật Chi tiết

594Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpCầu dao Điện áp thấp

Cầu dao để bảo vệ chống quá tải và đoản mạch

Cầu dao bảo vệ chống quá tải, đoản mạch và nhiễm điện

Toàn bộ dòng sản phẩm của chúng tôi, bao gồm sê-ri WS-V được chế tạo với công nghệ ngắt mới, được thiết kế để đáp

ứng các nhu cầu của từng thị trường về tiếp nhận, phân phối và máy móc.

Cầu dao Điện áp thấp

Cầu dao để bảo vệ chống dòng rò và nhiễm điện mạch nhánh

Cầu dao để bảo vệ động cơ và chống đoản mạch

Cầu dao chính để đáp ứng nhu cầu của các cơ sở tiên tiến hơn và đa chức năng hơn

Dòng sản phẩm của chúng tôi cũng bao gồm một rơ le bảo vệ dòng rò

Cầu dao phù hợp với tiêu chuẩn UL 489 của Hoa Kỳ

Cầu dao với chức năng hiển thị và đo lường

Cầu dao Bảo vệ Động cơ

Cầu Dao Loại nhỏ

Công tắc Ngắt Bảo vệ Mạch

Các thành phần Liên quan

Cầu dao để bảo vệ chống quá tải và đoản mạch của mạch nhánh

Cầu dao bảo vệ chống quá tải của thiết bịChuyển đổi cơ học cho thiết bị

Trong hơn 50 năm, Cầu dao Điện áp Thấp và cầu dao chống dòng rò của Mitsubishi tiếp tục đáp ứng các nhu cầu của thị trường.

Máy ngắt kiểu không khí điện áp thấp

Cầu Dao chống Dòng Dư

Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Chống Dòng rò

Cầu dao Tự động Dạng khối

Trang 646Trang 602 Trang 658 Trang 646Trang 612 Trang 698 Trang 618 Trang 636 Trang 741 Trang 641Trang 639 Trang 744

Trang 632 Trang 736Trang 646Trang 619 Trang 716 Trang 646Trang 623 Trang 730 Trang 642Trang 642 Trang 644

Trang 743Trang 635

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Lắp đặt và Kết nối

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Lắp đặt và Kết nối

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Lắp đặt và Kết nối

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Lắp đặt và Kết nối

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Lắp đặt và Kết nối

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm và Kích thước

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Lắp đặt và Kết nối

Thông số kỹ thuật Chi tiết

595Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp Thấp

596Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpCầu dao Điện áp thấp

Khung (A)Phân loại 20 30 32 40 50 60 63 70 100 125 160 225 250 400 600 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3200 4000 5000 6300

Cầu dao Tự động Dạng khối

NF-CLoại cơ bản NF30-CS NF63-CV NF125-CV NF250-CV NF400-CW NF630-CW NF800-CEW

NF-SLoại tiêu chuẩn NF32-SV NF63-SV

NF125-SV NF125-SGV NF125-SEV

NF160-SGVNF250-SV NF250-SGV NF250-SEV

NF400-SWNF400-SEW

NF630-SWNF630-SEW

NF800-SDWNF800-SEW NF1000-SEW NF1250-SDW

NF1250-SEWNF1600-SDWNF1600-SEW

NF-H/LLoại hiệu suất cao NF63-HV

NF125-HV NF125-LGVNF125-HEV NF125-HGV

NF160-LGVNF160-HGV

NF250-HV NF250-LGVNF250-HEV NF250-HGV

NF400-HEW NF630-HEW NF800-HEW

NF-R/ULoại siêu giới hạn dòng

NF125-RGVNF125-UV

NF250-RGV NF250-UV

NF400-REWNF400-UEW NF630-REW NF800-REW

NF800-UEW

Cầu dao Chống Dòng rò

NV-CLoại cơ bản NV63-CV NV125-CV NV250-CV NV400-CW NV630-CW

NV-SLoại tiêu chuẩn NV32-SV NV63-SV NV125-SV

NV125-SEVNV250-SV NV250-SEV

NV400-SW NV400-SEW

NV630-SW NV630-SEW NV800-SEW

NV-H/RLoại hiệu suất cao NV63-HV NV125-HV

NV125-HEVNV250-HV NV250-HEV

NV400-HEW NV400-REW NV630-HEW NV800-HEW

Cầu dao Bảo vệ Động cơ NF-MB NF63-CV (*1)

NF63-SV (*1) NF125-SV (*1) NF250-SV (*1) NF32-SV (*1)

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

MCCB Được liệt kê UL 489 NF50-SVFUNF100-CVFUNF125-SVUNF125-HVU

NF225-CWUNF-SKW NF-SLWNF250-SVU

NF250-HVU

ELCB Được liệt kê UL 489 NV50-SVFUNV100-CVFUNV125-SVUNV125-HVU

NV250-SVUNV250-HVU

Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Cầu dao MDU NF250-SEV với MDU

NF250-HEV với MDU

NF400-SEP với MDU NF400-HEP với MDU

NF630-SEP với MDU NF630-HEP với MDU

NF800-SEP với MDU NF800-HEP với MDU

Cầu Dao Loại nhỏ BH-DN

BH-S BH-PS BH-D6 BH-D10

BH BH-P

Cầu Dao chống Dòng Dư BV-DCầu Dao chống Dòng Dư với

chức năng Bảo vệ Quá tải BV-DN

Công tắc Ngắt KB-D

Bảo vệ Mạch CP30-BA CP-S

Máy ngắt kiểu không khí AE-SW AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW AE1600-SW AE2000-SW

AE2000-SWA AE2500-SW AE3200-SW AE4000-SWAAE4000-SW AE5000-SW AE6300-SW

Các thành phần Liên quan Rơ le Bảo vệ dòng Rò NV-ZBA, NV-ZSA, NV-ZHA, NV-ZLA

Lưu ý: *1 Khi đặt hàng, ghi rõ “MB”. Sê-ri WS-V (Model mới)

Dòng Sản phẩm

597Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpCông tắc Từ tính và

Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Khung (A)Phân loại 20 30 32 40 50 60 63 70 100 125 160 225 250 400 600 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3200 4000 5000 6300

Cầu dao Tự động Dạng khối

NF-CLoại cơ bản NF30-CS NF63-CV NF125-CV NF250-CV NF400-CW NF630-CW NF800-CEW

NF-SLoại tiêu chuẩn NF32-SV NF63-SV

NF125-SV NF125-SGV NF125-SEV

NF160-SGVNF250-SV NF250-SGV NF250-SEV

NF400-SWNF400-SEW

NF630-SWNF630-SEW

NF800-SDWNF800-SEW NF1000-SEW NF1250-SDW

NF1250-SEWNF1600-SDWNF1600-SEW

NF-H/LLoại hiệu suất cao NF63-HV

NF125-HV NF125-LGVNF125-HEV NF125-HGV

NF160-LGVNF160-HGV

NF250-HV NF250-LGVNF250-HEV NF250-HGV

NF400-HEW NF630-HEW NF800-HEW

NF-R/ULoại siêu giới hạn dòng

NF125-RGVNF125-UV

NF250-RGV NF250-UV

NF400-REWNF400-UEW NF630-REW NF800-REW

NF800-UEW

Cầu dao Chống Dòng rò

NV-CLoại cơ bản NV63-CV NV125-CV NV250-CV NV400-CW NV630-CW

NV-SLoại tiêu chuẩn NV32-SV NV63-SV NV125-SV

NV125-SEVNV250-SV NV250-SEV

NV400-SW NV400-SEW

NV630-SW NV630-SEW NV800-SEW

NV-H/RLoại hiệu suất cao NV63-HV NV125-HV

NV125-HEVNV250-HV NV250-HEV

NV400-HEW NV400-REW NV630-HEW NV800-HEW

Cầu dao Bảo vệ Động cơ NF-MB NF63-CV (*1)

NF63-SV (*1) NF125-SV (*1) NF250-SV (*1) NF32-SV (*1)

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

MCCB Được liệt kê UL 489 NF50-SVFUNF100-CVFUNF125-SVUNF125-HVU

NF225-CWUNF-SKW NF-SLWNF250-SVU

NF250-HVU

ELCB Được liệt kê UL 489 NV50-SVFUNV100-CVFUNV125-SVUNV125-HVU

NV250-SVUNV250-HVU

Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Cầu dao MDU NF250-SEV với MDU

NF250-HEV với MDU

NF400-SEP với MDU NF400-HEP với MDU

NF630-SEP với MDU NF630-HEP với MDU

NF800-SEP với MDU NF800-HEP với MDU

Cầu Dao Loại nhỏ BH-DN

BH-S BH-PS BH-D6 BH-D10

BH BH-P

Cầu Dao chống Dòng Dư BV-DCầu Dao chống Dòng Dư với

chức năng Bảo vệ Quá tải BV-DN

Công tắc Ngắt KB-D

Bảo vệ Mạch CP30-BA CP-S

Máy ngắt kiểu không khí AE-SW AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW AE1600-SW AE2000-SW

AE2000-SWA AE2500-SW AE3200-SW AE4000-SWAAE4000-SW AE5000-SW AE6300-SW

Các thành phần Liên quan Rơ le Bảo vệ dòng Rò NV-ZBA, NV-ZSA, NV-ZHA, NV-ZLA

LAN (Ethernet)

EcoWebServer #

So sánh công suất ngắt với model thông thường

250-H

250-RG

250-S

250-C

125-RG

20 40 60 80 100 120 140 160

20%LÊN

50%LÊN

20%LÊN

38,8%LÊN

20%LÊN

Sê-ri WS-VSê-ri WS

kA ở mức 400VAC lcu

Tên

Mod

el

Cung

Bộ dẫn điện cố định

Bộ dẫn điện chuyển động

Khung lưới

Dòng điện CDòng điện

Dòng điện B

Báo độngMàn hình

Dụng cụ đo lường đa năng

điện tử Cầu dao Bộ Hiển thị Đo

lường

Bộ đo lường năng lượng

(EcoMonitorPro)Máy ngắt kiểu

không khí (AE-SW Sê-ri)

Bộ điều khiển khả trình Sê-ri MELSEC-Q

Cầu Dao Điện tử (có màn hình)

Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường

Dòng điện ở mỗi pha

Mạch phản ứngMạch phản ứngTăng lực phản ứng của bộ dẫn điện dịch chuyển được

"Sê-ri World Super V (Sê-ri WS-V)" là kết quả của sự đổi mới mang tính cách mạng, được trang bị công nghệ ngắt điện mới giúp tăng cường hiệu suất ngắt, và tương thích với các tiêu chuẩn mới nhất của các quốc gia khác nhau nhằm cung cấp hiệu suất tối ưu theo từng nhu cầu.

Đưa Hiệu suất Cao lên Tầm cao MớiHiệu suất Cao

Ví dụ về cải thiện công suất ngắt

50kA/25kA(ở mức 230VAC)

85kA/85kA(ở mức 230VAC)

Nhãn hiệu cầu dao Số 1 kế tiếp của Mitsubishi Sê-ri WS-V

Toàn cầu

Môi trườngSản phẩm thân thiện với môi trường

Tiêu chuẩn hóaMở rộng phạm vi của các bộ phận phụ trợ chung bên trong

Hiệu suất CaoÁp dụng ISTAC Mở rộng

Đưa hiệu suất cao lên tầm cao mới

Nâng cao khả năng sử dụng dựa trên thiết kế sản phẩm thân thiện với người dùng

Tương thích với JIS, IEC (EN), GB, UL/CSA và các tiêu chuẩn quốc gia khác trên thế giới

Phù hợp với chỉ thị RoHS và sử dụng các chất bị hạn chế nằm trong giới hạn được quy định theo chỉ thị này

Có đầy đủ các dòng sản phẩm đáp ứng tốc độ quốc tế hóa nhanh chóng

Cải thiện công suất ngắt trên các model 250AF-C/S/H (Cố định) & model 125.250AF-R (Nhiệt/Điều chỉnh được).

Công suất ngắt của 5 model cao hơn Sê-ri W & WS 20% đến 50%

Công nghệ ngắt mạch mới "ISTAC Mở rộng" đã cải thiện hiệu suất giới hạn dòng và nâng cao công suất ngắt tổng thể.Mở rộng bộ dẫn điện dưới stato sẽ rút ngắn thời gian tách tiếp điểm của động cơ so với cấu trúc ISTAC thông thường.Hiệu suất giới hạn dòng đã được cải thiện đáng kể. (Giá trị dòng đỉnh tối đa đã giảm khoảng 10%).

Điều này sẽ cho phép quản lý năng lượng thông qua "trực quan hóa", từ đó giúp tiết kiệm năng lượng.

Giao tiếp Thông minh thông qua CC-LinkDữ liệu đo lường có thể được truyền đến Máy tính Cá nhân thông qua CC-Link.

Các công nghệ dựa trên kinh nghiệm lâu năm được tập hợp lại để thực hiện cải thiện hiệu suất hơn nữa

Các cầu dao điện tử mới (có màn hình) và cầu dao MDU có thể hiển thị các mục đo lường khác nhau

Công nghệ ngắt mạch mới (ISTAC Mở rộng)

Model NF250-SW Trước đó Model NF250-SV Mới

Màn hình nằm trên phần thân cầu dao và hiển thị thông tin mạch điện.Có thể thực hiện thiết lập chi tiết trên màn hình.Màn hình hiển thị chuyển sang màu đỏ khi có báo động.

598Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpCầu dao Điện áp thấp

LAN (Ethernet)

EcoWebServer #

So sánh công suất ngắt với model thông thường

250-H

250-RG

250-S

250-C

125-RG

20 40 60 80 100 120 140 160

20%LÊN

50%LÊN

20%LÊN

38,8%LÊN

20%LÊN

Sê-ri WS-VSê-ri WS

kA ở mức 400VAC lcu

Tên

Mod

el

Cung

Bộ dẫn điện cố định

Bộ dẫn điện chuyển động

Khung lưới

Dòng điện CDòng điện

Dòng điện B

Báo độngMàn hình

Dụng cụ đo lường đa năng

điện tử Cầu dao Bộ Hiển thị Đo

lường

Bộ đo lường năng lượng

(EcoMonitorPro)Máy ngắt kiểu

không khí (AE-SW Sê-ri)

Bộ điều khiển khả trình Sê-ri MELSEC-Q

Cầu Dao Điện tử (có màn hình)

Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường

Dòng điện ở mỗi pha

Mạch phản ứngMạch phản ứngTăng lực phản ứng của bộ dẫn điện dịch chuyển được

"Sê-ri World Super V (Sê-ri WS-V)" là kết quả của sự đổi mới mang tính cách mạng, được trang bị công nghệ ngắt điện mới giúp tăng cường hiệu suất ngắt, và tương thích với các tiêu chuẩn mới nhất của các quốc gia khác nhau nhằm cung cấp hiệu suất tối ưu theo từng nhu cầu.

Đưa Hiệu suất Cao lên Tầm cao MớiHiệu suất Cao

Ví dụ về cải thiện công suất ngắt

50kA/25kA(ở mức 230VAC)

85kA/85kA(ở mức 230VAC)

Nhãn hiệu cầu dao Số 1 kế tiếp của Mitsubishi Sê-ri WS-V

Toàn cầu

Môi trườngSản phẩm thân thiện với môi trường

Tiêu chuẩn hóaMở rộng phạm vi của các bộ phận phụ trợ chung bên trong

Hiệu suất CaoÁp dụng ISTAC Mở rộng

Đưa hiệu suất cao lên tầm cao mới

Nâng cao khả năng sử dụng dựa trên thiết kế sản phẩm thân thiện với người dùng

Tương thích với JIS, IEC (EN), GB, UL/CSA và các tiêu chuẩn quốc gia khác trên thế giới

Phù hợp với chỉ thị RoHS và sử dụng các chất bị hạn chế nằm trong giới hạn được quy định theo chỉ thị này

Có đầy đủ các dòng sản phẩm đáp ứng tốc độ quốc tế hóa nhanh chóng

Cải thiện công suất ngắt trên các model 250AF-C/S/H (Cố định) & model 125.250AF-R (Nhiệt/Điều chỉnh được).

Công suất ngắt của 5 model cao hơn Sê-ri W & WS 20% đến 50%

Công nghệ ngắt mạch mới "ISTAC Mở rộng" đã cải thiện hiệu suất giới hạn dòng và nâng cao công suất ngắt tổng thể.Mở rộng bộ dẫn điện dưới stato sẽ rút ngắn thời gian tách tiếp điểm của động cơ so với cấu trúc ISTAC thông thường.Hiệu suất giới hạn dòng đã được cải thiện đáng kể. (Giá trị dòng đỉnh tối đa đã giảm khoảng 10%).

Điều này sẽ cho phép quản lý năng lượng thông qua "trực quan hóa", từ đó giúp tiết kiệm năng lượng.

Giao tiếp Thông minh thông qua CC-LinkDữ liệu đo lường có thể được truyền đến Máy tính Cá nhân thông qua CC-Link.

Các công nghệ dựa trên kinh nghiệm lâu năm được tập hợp lại để thực hiện cải thiện hiệu suất hơn nữa

Các cầu dao điện tử mới (có màn hình) và cầu dao MDU có thể hiển thị các mục đo lường khác nhau

Công nghệ ngắt mạch mới (ISTAC Mở rộng)

Model NF250-SW Trước đó Model NF250-SV Mới

Màn hình nằm trên phần thân cầu dao và hiển thị thông tin mạch điện.Có thể thực hiện thiết lập chi tiết trên màn hình.Màn hình hiển thị chuyển sang màu đỏ khi có báo động.

599Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpCông tắc Từ tính và

Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Có đầy đủ các dòng sản phẩm Đáp ứng Tốc độ Quốc tế hóa Nhanh chóngToàn cầu

Tiêu chuẩn hóa Sản phẩm Thân thiện với Môi trườngMôi trườngNâng cao Khả năng sử dụng Dựa trên Thiết kế Sản phẩm Thân thiện với Người dùng

Thiết kế nhỏ gọn để dễ dàng sử dụng

Các loại phụ kiện bên trong giảm từ 3 loại xuống 1 loại

Cầu dao nhiệt có thể điều chỉnh và cầu dao điện tử nhỏ hơn.

Sử dụng các Vật liệu Tái chế Khác nhauCác cầu dao được làm bằng vật liệu nhiệt dẻo dễ dàng tái chế.(Một số model được làm một phần bằng vật liệu nhiệt rắn).Các bộ phận nhựa lớn được trải qua quy trình xác định vật liệu để có thể được tái chế.

Sản phẩm thân thiện với môi trườngSản phẩm của chúng tôi tuân thủ chỉ thị RoHS và sử dụng các chất bị hạn chế nằm trong giới hạn được quy định theo chỉ thị này.

Mạng lưới Văn phòng Bán hàng và Cơ sở Sản xuất toàn cầu

Mạng lưới bán hàng của chúng tôi được thiết kế để đáp ứng khách hàng quốc tế thông qua các nhà phân phối trên toàn thế giới. Các nhà phân phối có thể liên lạc thường xuyên cho phép chúng tôi đáp ứng nhu cầu và cung cấp hàng thuận lợi cho khách hàng.

Tiết kiệm Năng lượng tại Xưởng Mitsubishi Electric Corporation Fukuyama

Xưởng Mitsubishi Electric Corporation Fukuyama sử dụng các thiết bị hỗ trợ tiết kiệm năng lượng như cầu dao MDU và EcoServer để tiết kiệm năng lượng thông qua "trực quan hóa" năng lượng. Cùng với việc "trực quan hóa", Xưởng Fukuyama cũng được lắp đặt các thiết bị hiệu suất cao để tiếp tục thúc đẩy tiết kiệm năng lượng.Thông qua hoạt động tiết kiệm năng lượng, Xưởng Fukuyama đã giảm được 27% mức tiêu thụ điện năng một cách thành công trong năm 2007 (so với năm 1990).

Loại cầu dao 250AF cố định (NF250-CV, NF250-SV, NF250-HV, NV250-CV, NV250-SV, NV250-HV), loại có thể điều chỉnh nhiệt (NF250-SGV, NF250-HGV, NF250-RGV), và các loại điện tử (NF250-SEV, NF250-HEV, NV250-SEV, NV250-HEV) có cùng kích thước, giúp giảm thiểu và tiêu chuẩn hóa thiết kế bảng pa nen.

(Model thông thường : 105 × 165 × 86mm) (Model mới : 105 × 165 × 68mm)

Tiêu chuẩn hóa các phụ kiện bên trong góp phần làm giảm lưu kho và thời gian giao hàng.

Sản xuất mang tính đổi mới bằng cách sử dụng một dây chuyền sản xuất robot hoàn chỉnhĐổi mới sản xuất này theo đuổi mục tiêu tăng năng suất, rút ngắn thời gian chết và cải thiện chất lượng đến tận cùng giới hạn.

Hệ thống quản lý sản xuất bộ thiết bị riêng rẽ

Hệ thống sản xuất dây chuyền bộ đơn, nhiều model sử dụng phương pháp sản xuất nhiều chu kỳ cuối cùng. Dây chuyền sản xuất được điều khiển bằng mã vạch để quản lý các thông tin model cho từng bộ thiết bị. Sản xuất linh hoạt, theo lô nhỏ đi trước một bước!

Có thể sử dụng cầu dao 32AF và 63AF trong cả hai mạch AC và DC mà không cần ghi rõ khi đặt hàng. Điều này giúp tránh đặt hàng sai.

Cầu dao chống dòng rò hiện nay có thể được trang bị một thiết bị cắt mạch điện áp (SHT).

NF250-SGW NF250-SGV

Model thông thường

Model mới

Ba loại

Một loại Cho 32 đến 250AF

Cho 32/63AF

Cho 125AF

Cho 250AF

Các phụ kiện sử dụng được

AL AX AL+AX SHT UVT

Tỉ lệ khối lượng 79%(So với các model thông thường của chúng tôi)

Dòng Sản phẩm Robot Hoàn chỉnh

Công tác Điều chỉnh Thủ công

Đầu đọc Mã vạch

Cấp lại Kịp thời

văn phòng chi nhánh văn phòng đại diện (có tại 56 quốc gia)

:19:43

:2

Văn phòng Bán hàng:62

Cơ sở Sản xuấtMITSUBISHI ELECTRIC DALIAN INDUSTRY PRODUCTS CO.,LTD

MITSUBISHI ELECTRIC CORPORATIONFUKUYAMA WORKS

Mã vạch Thành phần

600Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpCầu dao Điện áp thấp

Có đầy đủ các dòng sản phẩm Đáp ứng Tốc độ Quốc tế hóa Nhanh chóngToàn cầu

Tiêu chuẩn hóa Sản phẩm Thân thiện với Môi trườngMôi trườngNâng cao Khả năng sử dụng Dựa trên Thiết kế Sản phẩm Thân thiện với Người dùng

Thiết kế nhỏ gọn để dễ dàng sử dụng

Các loại phụ kiện bên trong giảm từ 3 loại xuống 1 loại

Cầu dao nhiệt có thể điều chỉnh và cầu dao điện tử nhỏ hơn.

Sử dụng các Vật liệu Tái chế Khác nhauCác cầu dao được làm bằng vật liệu nhiệt dẻo dễ dàng tái chế.(Một số model được làm một phần bằng vật liệu nhiệt rắn).Các bộ phận nhựa lớn được trải qua quy trình xác định vật liệu để có thể được tái chế.

Sản phẩm thân thiện với môi trườngSản phẩm của chúng tôi tuân thủ chỉ thị RoHS và sử dụng các chất bị hạn chế nằm trong giới hạn được quy định theo chỉ thị này.

Mạng lưới Văn phòng Bán hàng và Cơ sở Sản xuất toàn cầu

Mạng lưới bán hàng của chúng tôi được thiết kế để đáp ứng khách hàng quốc tế thông qua các nhà phân phối trên toàn thế giới. Các nhà phân phối có thể liên lạc thường xuyên cho phép chúng tôi đáp ứng nhu cầu và cung cấp hàng thuận lợi cho khách hàng.

Tiết kiệm Năng lượng tại Xưởng Mitsubishi Electric Corporation Fukuyama

Xưởng Mitsubishi Electric Corporation Fukuyama sử dụng các thiết bị hỗ trợ tiết kiệm năng lượng như cầu dao MDU và EcoServer để tiết kiệm năng lượng thông qua "trực quan hóa" năng lượng. Cùng với việc "trực quan hóa", Xưởng Fukuyama cũng được lắp đặt các thiết bị hiệu suất cao để tiếp tục thúc đẩy tiết kiệm năng lượng.Thông qua hoạt động tiết kiệm năng lượng, Xưởng Fukuyama đã giảm được 27% mức tiêu thụ điện năng một cách thành công trong năm 2007 (so với năm 1990).

Loại cầu dao 250AF cố định (NF250-CV, NF250-SV, NF250-HV, NV250-CV, NV250-SV, NV250-HV), loại có thể điều chỉnh nhiệt (NF250-SGV, NF250-HGV, NF250-RGV), và các loại điện tử (NF250-SEV, NF250-HEV, NV250-SEV, NV250-HEV) có cùng kích thước, giúp giảm thiểu và tiêu chuẩn hóa thiết kế bảng pa nen.

(Model thông thường : 105 × 165 × 86mm) (Model mới : 105 × 165 × 68mm)

Tiêu chuẩn hóa các phụ kiện bên trong góp phần làm giảm lưu kho và thời gian giao hàng.

Sản xuất mang tính đổi mới bằng cách sử dụng một dây chuyền sản xuất robot hoàn chỉnhĐổi mới sản xuất này theo đuổi mục tiêu tăng năng suất, rút ngắn thời gian chết và cải thiện chất lượng đến tận cùng giới hạn.

Hệ thống quản lý sản xuất bộ thiết bị riêng rẽ

Hệ thống sản xuất dây chuyền bộ đơn, nhiều model sử dụng phương pháp sản xuất nhiều chu kỳ cuối cùng. Dây chuyền sản xuất được điều khiển bằng mã vạch để quản lý các thông tin model cho từng bộ thiết bị. Sản xuất linh hoạt, theo lô nhỏ đi trước một bước!

Có thể sử dụng cầu dao 32AF và 63AF trong cả hai mạch AC và DC mà không cần ghi rõ khi đặt hàng. Điều này giúp tránh đặt hàng sai.

Cầu dao chống dòng rò hiện nay có thể được trang bị một thiết bị cắt mạch điện áp (SHT).

NF250-SGW NF250-SGV

Model thông thường

Model mới

Ba loại

Một loại Cho 32 đến 250AF

Cho 32/63AF

Cho 125AF

Cho 250AF

Các phụ kiện sử dụng được

AL AX AL+AX SHT UVT

Tỉ lệ khối lượng 79%(So với các model thông thường của chúng tôi)

Dòng Sản phẩm Robot Hoàn chỉnh

Công tác Điều chỉnh Thủ công

Đầu đọc Mã vạch

Cấp lại Kịp thời

văn phòng chi nhánh văn phòng đại diện (có tại 56 quốc gia)

:19:43

:2

Văn phòng Bán hàng:62

Cơ sở Sản xuấtMITSUBISHI ELECTRIC DALIAN INDUSTRY PRODUCTS CO.,LTD

MITSUBISHI ELECTRIC CORPORATIONFUKUYAMA WORKS

Mã vạch Thành phần

601Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpCông tắc Từ tính và

Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

NF-C (Loại cơ bản)

Thông số kỹ thuật Chi tiết

602Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao tự động Dạng KhốiCầ

u da

o Tự

độn

g Dạ

ng k

hối

Khung (A) 30 50 60 63 100 125 225 250 400 600 630 800Model NF30-CS NF63-CV NF125-CV NF250-CV NF400-CW NF630-CW NF800-CEW

Hình ảnh

Dòng định mức In (A)Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (45°C đối với sử dụng trong hàng hải) 3 5 10 15 20 30 3 4 (5) 6 10 (15) 16 20

25 (30) 32 40 50 (60) 63 50 (60) 63 (75) 80 100 125 (100) 125 150

175 200 225 (*3) 250 250 300 350 400 500 600 630 Có thể điều chỉnh được400 450 500 600 700 800

Số cực 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 3Điện áp cách ly định mức Ui (V) 500 600 600 600 600 600 600 600 690 690 690 690

Công

suất

ngắt

đoản

mạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V − − − − − − − − − − − −500V − 2,5/2,5 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/4 7,5/4 10/8 10/8 15/8 18/9 18/9 18/9440V − 2,5/2,5 2,5/2,5 2,5/2,5 10/5 10/5 15/12 15/12 25/13 36/18 36/18 36/18415V 1,5/1,5 2,5/2,5 2,5/2,5 2,5/2,5 10/5 10/5 25/19 25/19 36/18 36/18 36/18 36/18400V 1,5/1,5 5/5 5/5 5/5 10/5 10/5 25/19 25/19 36/18 36/18 36/18 36/18380V 1,5/1,5 5/5 5/5 5/5 10/5 10/5 25/19 25/19 40/20 40/20 40/20 40/20230V 2,5/2 (240V) 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/15 30/15 36/27 36/27 50/25 50/25 50/25 50/25200V 2,5/2 (240V) 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/15 30/15 36/27 36/27 50/25 50/25 50/25 50/25

DC 250V − 2,5/2,5 (*7) 2,5/2,5 (*7) 2,5/2,5 (*7) 7,5/4 (*4) 7,5/4 (*4) 15/12 (*4) 15/12 (*4) 20/10 (*4) 20/10 (*4) 20/10 (*4) −Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 4 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8

Dòng điện (*1) AC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC ACPhù hợp cho cách ly − Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược − Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 8.000 8.000 6.000 6.000 6.000 4.000Có dòng điện (440VAC) 6.000 (AC415V) 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 4.000 4.000 1.000 1.000 1.000 500

Danh mục sử dụng A A A A A A A A A A A BMức độ ô nhiễm 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng A

Kích t

hước

tổng

th

ể (mm

)

a

b

cac a 45 67,5 50 75 50 75 50 75 60 90 60 90 105 105 140 140 140 210

b 96 130 130 130 130 130 165 165 257 257 257 275c 52 68 68 68 68 68 68 68 103 103 103 103

ca 67 90 90 90 90 90 92 92 134 134 134 155Khối lượng loại phía trước (kg) 0,25 0,35 0,45 0,65 0,5 0,7 0,5 0,7 0,6 0,9 0,6 0,9 1,3 1,5 1,3 1,5 4,4 5,0 5,2 6,0 5,2 6,0 10,9

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh gópBộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)

646− − − − d d d d − − − −

Sau (B) dĐinh chốt (được lắp vào) dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán Cắm vào (PM) − d d d d d d d d d d d

Phụ

kiện

loại

ng

Công tắc báo động (AL)

655

d (*5) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)Công tắc phụ trợ (AX) d (*5) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)Bộ cắt mạch song song (SHT) − d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) − d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d d d d

Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d d

Báo động trước (PAL) − − − − − − − − − − − − d (*9)

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657d d d d d d d d − − − −

Chống bụi (I) − d d d d d d d d d d d

Chống nước (W) − − d − d − d − d − d − d − d d d d d

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − − − d − d d d d (*8) d (*8) d (*8) d (*8)Khóa liên động bằng

cơ khí (MI) (*10)Gắn bảng pa nen

657− d d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao − d d d d d d d d d d d

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d d d d d d d d − − − −HL d d d d d d d d d d d d

HL-S − d d d d d d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657

− d d d d d d d d d d d

(V) − d d d d d d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d d

Đinh sau (B-ST)648

− d d d d d d d d d d d d d d

Cắm vào (PM) − d d d d d d d d d d d d d

Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d d d d − − − − − − − −Ghi nhãn CE Phê duyệt TÜV Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai

Ghi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trìnhPhê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) (NK, LR, ABS)

Thiết bị cắt điện tự động Thủy lực từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)Nút ngắt điện − (*2) Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị

Trang Đặc điểm và kích thước 658 660 662 666 674 680 684

Lưu ý: *1 Đặc điểm ngắt điện là khác nhau giữa AC và DC ở các sản phẩm tương thích với cả AC và DC. *2 Được gắn với công tắc báo động. *3 Trong trường hợp định mức dòng điện là 100A, không quy định định mức NK. *4 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Trong trường hợp này, không sử dụng cực trung tính của sản phẩm bốn cực.

Nếu dây như được thể hiện ở bên phải, có thể sử dụng ba và bốn cực, tương ứng lên đến 400 và 500VDC. *5 Bản vẽ dây dẫn tiêu chuẩn được thực hiện theo hướng ngang. Cũng có bản vẽ tải. *6 Thiết kế loại băng giúp khách hàng dễ dàng lắp đặt. Có thể lắp đặt ở phía dưới khung 250A (ngoại trừ UVT). *7 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Trong trường hợp này, không sử dụng cực trung tính của sản phẩm bốn cực. Không thể sử dụng với kết nối như thể hiện ở bên phải. *8 Đặt hàng các model khác cùng với cầu dao. *9 Tùy chọn đầu ra rơ le đóng ngắt bằng bán dẫn. Vui lòng ghi rõ nếu cần đầu ra khác.

(Loại tiêu chuẩn được trang bị SLT). *10 Không tương thích cách ly, ngoại trừ khung 400 đến 800A.

Tuyến

3 cựcTải

Tuyến

4 cựcTải

NF-C (Loại cơ bản)

603Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiếtCầu dao Tự động

Dạng khối

Khung (A) 30 50 60 63 100 125 225 250 400 600 630 800Model NF30-CS NF63-CV NF125-CV NF250-CV NF400-CW NF630-CW NF800-CEW

Hình ảnh

Dòng định mức In (A)Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (45°C đối với sử dụng trong hàng hải) 3 5 10 15 20 30 3 4 (5) 6 10 (15) 16 20

25 (30) 32 40 50 (60) 63 50 (60) 63 (75) 80 100 125 (100) 125 150

175 200 225 (*3) 250 250 300 350 400 500 600 630 Có thể điều chỉnh được400 450 500 600 700 800

Số cực 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 3Điện áp cách ly định mức Ui (V) 500 600 600 600 600 600 600 600 690 690 690 690

Công

suất

ngắt

đoản

mạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V − − − − − − − − − − − −500V − 2,5/2,5 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/4 7,5/4 10/8 10/8 15/8 18/9 18/9 18/9440V − 2,5/2,5 2,5/2,5 2,5/2,5 10/5 10/5 15/12 15/12 25/13 36/18 36/18 36/18415V 1,5/1,5 2,5/2,5 2,5/2,5 2,5/2,5 10/5 10/5 25/19 25/19 36/18 36/18 36/18 36/18400V 1,5/1,5 5/5 5/5 5/5 10/5 10/5 25/19 25/19 36/18 36/18 36/18 36/18380V 1,5/1,5 5/5 5/5 5/5 10/5 10/5 25/19 25/19 40/20 40/20 40/20 40/20230V 2,5/2 (240V) 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/15 30/15 36/27 36/27 50/25 50/25 50/25 50/25200V 2,5/2 (240V) 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/15 30/15 36/27 36/27 50/25 50/25 50/25 50/25

DC 250V − 2,5/2,5 (*7) 2,5/2,5 (*7) 2,5/2,5 (*7) 7,5/4 (*4) 7,5/4 (*4) 15/12 (*4) 15/12 (*4) 20/10 (*4) 20/10 (*4) 20/10 (*4) −Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 4 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8

Dòng điện (*1) AC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC ACPhù hợp cho cách ly − Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược − Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 8.000 8.000 6.000 6.000 6.000 4.000Có dòng điện (440VAC) 6.000 (AC415V) 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 4.000 4.000 1.000 1.000 1.000 500

Danh mục sử dụng A A A A A A A A A A A BMức độ ô nhiễm 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng A

Kích t

hước

tổng

th

ể (mm

)

a

b

cac a 45 67,5 50 75 50 75 50 75 60 90 60 90 105 105 140 140 140 210

b 96 130 130 130 130 130 165 165 257 257 257 275c 52 68 68 68 68 68 68 68 103 103 103 103

ca 67 90 90 90 90 90 92 92 134 134 134 155Khối lượng loại phía trước (kg) 0,25 0,35 0,45 0,65 0,5 0,7 0,5 0,7 0,6 0,9 0,6 0,9 1,3 1,5 1,3 1,5 4,4 5,0 5,2 6,0 5,2 6,0 10,9

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh gópBộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)

646− − − − d d d d − − − −

Sau (B) dĐinh chốt (được lắp vào) dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán Cắm vào (PM) − d d d d d d d d d d d

Phụ

kiện

loại

ng

Công tắc báo động (AL)

655

d (*5) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)Công tắc phụ trợ (AX) d (*5) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)Bộ cắt mạch song song (SHT) − d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) − d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d d d d

Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d d

Báo động trước (PAL) − − − − − − − − − − − − d (*9)

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657d d d d d d d d − − − −

Chống bụi (I) − d d d d d d d d d d d

Chống nước (W) − − d − d − d − d − d − d − d d d d d

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − − − d − d d d d (*8) d (*8) d (*8) d (*8)Khóa liên động bằng

cơ khí (MI) (*10)Gắn bảng pa nen

657− d d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao − d d d d d d d d d d d

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d d d d d d d d − − − −HL d d d d d d d d d d d d

HL-S − d d d d d d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657

− d d d d d d d d d d d

(V) − d d d d d d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d d

Đinh sau (B-ST)648

− d d d d d d d d d d d d d d

Cắm vào (PM) − d d d d d d d d d d d d d

Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d d d d − − − − − − − −Ghi nhãn CE Phê duyệt TÜV Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai

Ghi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trìnhPhê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) (NK, LR, ABS)

Thiết bị cắt điện tự động Thủy lực từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)Nút ngắt điện − (*2) Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị

Trang Đặc điểm và kích thước 658 660 662 666 674 680 684

Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng. 2. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây dẫn. 3. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô được tô đậm.

NF-S (Loại tiêu chuẩn)

604Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao tự động Dạng KhốiCầ

u da

o Tự

độn

g Dạ

ng k

hối

Khung (A) 30 32 50 60 63 100 125 125 125 160 225 250Model NF32-SV NF63-SV NF125-SV NF125-SGV NF125-SEV NF160-SGV NF250-SV

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (45°C đối với sử dụng trong hàng hải)

3 4 (5) 6 1015 16 20 25 (30) 32 3 4 (5) 6 10 (15) 16

20 25 (30) 32 40 50 (60) 63 (15) 16 20 (30) 32 40 50 (60) 63 (75) 80 100 125 16-20 20-25 25-32 32-40 35-50

45-63 56-80 70-100 90-125 16-32 32-63 63-125 125-160 (100) 125 150 160 175 200 225 (*2) 250

Số cực 2 3 2 3 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4Điện áp cách ly định mức Ui (V) 600 600 600 600 600 690 690 690 690 690 690 690

Công

suất

ngắt

đoản

mạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V − − − − − 8/8 8/8 8/8 8/8 8/8 8/8 8/8500V 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 18/18 18/18 30/30 30/30 30/30 30/30 30/30440V 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 25/25 25/25 36/36 36/36 36/36 36/36 36/36415V 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/30 30/30 36/36 36/36 36/36 36/36 36/36400V 5/5 5/5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/30 30/30 36/36 36/36 36/36 36/36 36/36380V 5/5 5/5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/30 30/30 36/36 36/36 36/36 36/36 36/36230V 7,5/7,5 7,5/7,5 15/15 15/15 15/15 50/50 50/50 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85200V 7,5/7,5 7,5/7,5 15/15 15/15 15/15 50/50 50/50 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85

DC 250V 2,5/2,5 (*5) 2,5/2,5 (*5) 7,5/7,5 (*5) 7,5/7,5 (*5) 7,5/7,5 (*5) 40/40 (*3) 40/40 (*3) 20/20 (300V) (*3) − 20/20 (300V) (*3) 20/20 (300V) (*3) 20/20 (300V) (*3)Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8

Dòng điện (*1) Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC AC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC (*1) Tương thích với AC/DC (*1)Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 10.000 10.000 10.000 15.000 15.000 25.000 25.000 50.000 25.000 40.000 25.000 25.000Có dòng điện (440VAC) 6.000 6.000 6.000 8.000 8.000 10.000 10.000 30.000 10.000 15.000 10.000 10.000

Danh mục sử dụng A A A A A A A A A A A AMức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng A Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng

Kích t

hước

tổng

th

ể (mm

) a

b

cac

a 50 75 50 75 50 75 100 50 75 100 50 75 100 60 90 120 60 90 120 105 140 105 140 105 140 105 140 105 140b 130 130 130 130 130 130 130 165 165 165 165 165c 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68

ca 90 90 90 90 90 90 90 92 92 92 92 92Khối lượng loại phía trước (kg) 0,45 0,65 0,45 0,65 0,5 0,7 0,9 0,55 0,75 1,0 0,55 0,75 1,0 0,7 1,0 1,3 0,7 1,0 1,3 1,4 1,6 2,0 1,7 2,2 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vítBộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)

646− − − − − d d d d d d d d d d

Sau (B) dĐinh tán dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d d d d d d d d

Phụ

kiện

loại

ng

Công tắc báo động (AL)

655

d (*4) d (*4) d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d

Công tắc phụ trợ (AX) d (*4) d (*4) d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d

Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*4) d (*4) d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d

Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*4) d (*4) d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d

Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Báo động trước (PAL) − − − − − − − − − d − − −

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657d d d − d − d − d − d − d − d − d − d − d −

Chống bụi (I) d d d − d − d − d − d − d − d − d − d − d −Chống nước (W) − d − d − d − − d − − d − − d − − d − d − d − d − d − d −

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − − − − d − d d d d d d

Khóa liên động bằng cơ khí (MI) (*7)

Gắn bảng pa nen657 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao d d d − d − d − d − d − d d − d d − d −

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d d d d d d d d d d d d

HL d d d d d d d d d d d d

HL-S d d d d d d d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d d d d d d d d

(V) d d d d d − d d − d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Đinh sau (B-ST)648 d d d d d d d d d d d d d d d d d

Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d d d − d − d − − − − − − − −Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Phê duyệt TÜV Tự kê khai Phê duyệt TÜV Tự kê khai

Ghi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trìnhPhê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) − − − − − (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) − − −

Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tínhNút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị

Trang Đặc điểm và kích thước 660 660 662 670 672 670 666

Lưu ý: *1 Đặc điểm ngắt điện là khác nhau giữa AC và DC ở các sản phẩm tương thích với cả AC và DC. *2 Trong trường hợp định mức dòng điện là 100A, không quy định định mức NK. *3 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Trong trường hợp này, không sử dụng cực trung tính của sản phẩm bốn cực.

Nếu dây như được thể hiện ở bên phải, có thể sử dụng ba và bốn cực, tương ứng lên đến 400 và 500VDC.(Trong trường hợp NF250-SV, có thể sử dụng ba và bốn cực lên đến 500 và 600VDC)

*4 Thiết kế loại băng giúp khách hàng dễ dàng lắp đặt. Có thể lắp đặt ở phía dưới khung 250A (ngoại trừ UVT). *5 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Trong trường hợp này, không sử dụng cực trung tính của sản phẩm bốn cực. Không thể sử dụng với kết nối như thể hiện ở bên phải. *6 Đặt hàng các model khác cùng với cầu dao. *7 Không tương thích cách ly, ngoại trừ khung 400 đến 800A.

Tuyến

3 cựcTải

Tuyến

4 cựcTải

NF-S (Loại tiêu chuẩn)

605Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiếtCầu dao Tự động

Dạng khối

Khung (A) 30 32 50 60 63 100 125 125 125 160 225 250Model NF32-SV NF63-SV NF125-SV NF125-SGV NF125-SEV NF160-SGV NF250-SV

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (45°C đối với sử dụng trong hàng hải)

3 4 (5) 6 1015 16 20 25 (30) 32 3 4 (5) 6 10 (15) 16

20 25 (30) 32 40 50 (60) 63 (15) 16 20 (30) 32 40 50 (60) 63 (75) 80 100 125 16-20 20-25 25-32 32-40 35-50

45-63 56-80 70-100 90-125 16-32 32-63 63-125 125-160 (100) 125 150 160 175 200 225 (*2) 250

Số cực 2 3 2 3 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4Điện áp cách ly định mức Ui (V) 600 600 600 600 600 690 690 690 690 690 690 690

Công

suất

ngắt

đoản

mạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V − − − − − 8/8 8/8 8/8 8/8 8/8 8/8 8/8500V 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 18/18 18/18 30/30 30/30 30/30 30/30 30/30440V 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 25/25 25/25 36/36 36/36 36/36 36/36 36/36415V 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/30 30/30 36/36 36/36 36/36 36/36 36/36400V 5/5 5/5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/30 30/30 36/36 36/36 36/36 36/36 36/36380V 5/5 5/5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/30 30/30 36/36 36/36 36/36 36/36 36/36230V 7,5/7,5 7,5/7,5 15/15 15/15 15/15 50/50 50/50 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85200V 7,5/7,5 7,5/7,5 15/15 15/15 15/15 50/50 50/50 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85

DC 250V 2,5/2,5 (*5) 2,5/2,5 (*5) 7,5/7,5 (*5) 7,5/7,5 (*5) 7,5/7,5 (*5) 40/40 (*3) 40/40 (*3) 20/20 (300V) (*3) − 20/20 (300V) (*3) 20/20 (300V) (*3) 20/20 (300V) (*3)Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8

Dòng điện (*1) Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC AC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC (*1) Tương thích với AC/DC (*1)Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 10.000 10.000 10.000 15.000 15.000 25.000 25.000 50.000 25.000 40.000 25.000 25.000Có dòng điện (440VAC) 6.000 6.000 6.000 8.000 8.000 10.000 10.000 30.000 10.000 15.000 10.000 10.000

Danh mục sử dụng A A A A A A A A A A A AMức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng A Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng

Kích t

hước

tổng

th

ể (mm

) a

b

cac

a 50 75 50 75 50 75 100 50 75 100 50 75 100 60 90 120 60 90 120 105 140 105 140 105 140 105 140 105 140b 130 130 130 130 130 130 130 165 165 165 165 165c 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68

ca 90 90 90 90 90 90 90 92 92 92 92 92Khối lượng loại phía trước (kg) 0,45 0,65 0,45 0,65 0,5 0,7 0,9 0,55 0,75 1,0 0,55 0,75 1,0 0,7 1,0 1,3 0,7 1,0 1,3 1,4 1,6 2,0 1,7 2,2 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vítBộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)

646− − − − − d d d d d d d d d d

Sau (B) dĐinh tán dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d d d d d d d d

Phụ

kiện

loại

ng

Công tắc báo động (AL)

655

d (*4) d (*4) d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d

Công tắc phụ trợ (AX) d (*4) d (*4) d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d

Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*4) d (*4) d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d

Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*4) d (*4) d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d

Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Báo động trước (PAL) − − − − − − − − − d − − −

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657d d d − d − d − d − d − d − d − d − d − d −

Chống bụi (I) d d d − d − d − d − d − d − d − d − d − d −Chống nước (W) − d − d − d − − d − − d − − d − − d − d − d − d − d − d −

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − − − − d − d d d d d d

Khóa liên động bằng cơ khí (MI) (*7)

Gắn bảng pa nen657 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao d d d − d − d − d − d − d d − d d − d −

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d d d d d d d d d d d d

HL d d d d d d d d d d d d

HL-S d d d d d d d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d d d d d d d d

(V) d d d d d − d d − d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Đinh sau (B-ST)648 d d d d d d d d d d d d d d d d d

Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d d d − d − d − − − − − − − −Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Phê duyệt TÜV Tự kê khai Phê duyệt TÜV Tự kê khai

Ghi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trìnhPhê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) − − − − − (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) − − −

Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tínhNút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị

Trang Đặc điểm và kích thước 660 660 662 670 672 670 666

Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng. 2. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây dẫn. 3. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô được tô đậm.

NF-S (Loại tiêu chuẩn)

606Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao tự động Dạng KhốiCầ

u da

o Tự

độn

g Dạ

ng k

hối

Khung (A) 250 250 400 400 600 630 630 800 800 1000 1250 1200 1600 1600Model NF250-SGV NF250-SEV NF400-SW NF400-SEW NF630-SW NF630-SEW NF800-SEW NF800-SDW NF1000-SEW NF1250-SEW NF1250-SDW NF1600-SEW NF1600-SDW

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (45°C đối với sử dụng trong hàng hải)

125-160 140-200175-250 80-160 125-250 250 300

350 400Có thể điều chỉnh 200 225 250 300 350 400 500 600 630 Có thể điều chỉnh 300

350 400 500 600 630Có thể điều chỉnh 400 450 500 600 700 800 (700) 800 Có thể điều chỉnh 500 600

700 800 900 1000Có thể điều chỉnh 600 700

800 1000 1200 1250 1000 1250 Có thể điều chỉnh 800 10001200 1400 1500 1600 1600

Số cực 2 3 4 3 4 2 3 4 3 4 2 3 4 2 3 4 3 4 3 4 2 3 4 3 4 2 3 4 2Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690

Công

suất

ngắt

đoản

mạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V 8/8 8/8 10/10 10/10 10/10 10/10 10/10 10/10 − 25/13 25/13 − 25/13 −500V 30/30 30/30 30/30 30/30 30/30 30/30 30/30 30/30 − 65/33 65/33 − 65/33 −440V 36/36 36/36 42/42 42/42 42/42 42/42 42/42 42/42 − 85/43 85/43 − 85/43 −415V 36/36 36/36 45/45 50/50 50/50 50/50 50/50 50/50 − 85/43 85/43 − 85/43 −400V 36/36 36/36 45/45 50/50 50/50 50/50 50/50 50/50 − 85/43 85/43 − 85/43 −380V 36/36 36/36 50/50 50/50 50/50 50/50 50/50 50/50 − 85/43 85/43 − 85/43 −230V 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 − 125/63 125/63 − 125/63 −200V 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 − 125/63 125/63 − 125/63 −

DC 250V 20/20 (300V) (*2) − 40/40 (*2) − 40/40 (*2) 40/40 (*2) − − 40/40 − − 40/20 − 40/20Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8

Dòng điện Tương thích với AC/DC AC Tương thích với AC/DC AC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC AC AC DC AC AC DC AC DCPhù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 25.000 25.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 4.000 4.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000Có dòng điện (440VAC) 10.000 10.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 500 500 500 500 500 500 500

Danh mục sử dụng A A A B A A B B A B B A B BDòng điện chịu ngắn hạn định mức Icw (kA) ở 0,25s − − − 5 − − 7,6 9,6 − 20 ở 0,1 20 ở 0,1 − 20 ở 0,1 −

Mức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng A Không Áp dụng A Không Áp dụng Không Áp dụng A A Không Áp dụng A A Không Áp dụng A A

Kích t

hước

tổng

thể

(mm)

a

b

cac a 105 140 105 140 140 185 140 185 140 185 140 185 140 185 210 280 210 210 280 210 280 210 210 280 210

b 165 165 257 257 257 257 257 275 275 406 406 406 406 406c 68 68 103 103 103 103 103 103 103 140 140 140 140 140

ca 92 92 155 155 155 155 155 155 155 190 190 190 190 190Khối lượng loại phía trước (kg) 1,4 1,6 2,0 1,7 2,2 4,6 5,2 6,8 6,0 7,6 5,4 6,2 8,0 5,4 6,2 8,0 6,5 8,3 10,9 14,2 9,0 23,5 30,7 23,5 30,7 22,0 34,5 41,2 32,0

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Kết nối phía trước (F) Trang ddKhối đấu dây

dạng vítdKhối đấu dây

dạng vít dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây

loại thanh gópdKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp

Bộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)646

d d d − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − −Sau (B) dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tánCắm vào (PM) d d d d d d d d d d d d d d d d d − d − d − −

Phụ

kiện

loại

ng

Công tắc báo động (AL)

655

d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d d d d d d d d d

Công tắc phụ trợ (AX) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d d d d d d d d d

Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d d d d d d d d d

Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*3) d d (*3) d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Báo động trước (PAL) − − d − d (*5) − − d (*5) d (*5) − d (*5) d (*5) − d (*5) −

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657d − d − − − − − − − − − − − − −

Chống bụi (I) d − d − d − d − d − d − d − d − d − − − − − − −Chống nước (W) d − d − d − d − d − d − d − d − d − − − − − − −

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 d d d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d(*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)Khóa liên động

bằng cơ khí (MI) (*7)Gắn bảng pa nen

657 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao d d − d − d − d − d − d d d d d − − − − −

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d d − − − − − − − − − − − −HL d d d d d d d d d d d d d d

HL-S d d d d d d d d d − − − − −Thiết bị cầm tay vận

hành bên ngoài(F)

657 d d d d d d d d d d d d d d d d d

(V) d d d d d d d d d − − − − −Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d − −Đinh sau (B-ST)

648 d d d d d d d d d d d d d d d d d − − − − −Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d − −Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 − − − − − − − − − − − − − −

Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khaiGhi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình − Ghi nhận trong quy trình −

Phê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) − − − − − − − − − − − − −Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) từ tính

Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bịTrang Đặc điểm và kích thước 670 672 674 676 680 682 684 686 690 690 692 694 696

Lưu ý: *1 Đặc điểm ngắt điện là khác nhau giữa AC và DC ở các sản phẩm tương thích với cả AC và DC. *2 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Trong trường hợp này, không sử dụng cực trung tính của sản phẩm bốn cực.

Nếu dây như được thể hiện ở bên phải, có thể sử dụng ba và bốn cực, tương ứng lên đến 400 và 500VDC. *3 Thiết kế loại băng giúp khách hàng dễ dàng lắp đặt. Có thể lắp đặt ở phía dưới khung 250A (ngoại trừ UVT). *4 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Trong trường hợp này, không sử dụng cực trung tính của sản phẩm bốn cực.

Không thể sử dụng với kết nối như thể hiện ở bên phải. *5 Tùy chọn đầu ra rơ le đóng ngắt bằng bán dẫn. Vui lòng ghi rõ nếu cần đầu ra khác.

(Loại tiêu chuẩn được trang bị SLT) AS cho loại phiến phẳng, mép viền khác với loại tiêu chuẩn. *6 Đặt hàng các model khác cùng với cầu dao. *7 Không tương thích cách ly, ngoại trừ khung 400 đến 800A.

Tuyến

3 cựcTải

Tuyến

4 cựcTải

NF-S (Loại tiêu chuẩn)

607Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiếtCầu dao Tự động

Dạng khối

Khung (A) 250 250 400 400 600 630 630 800 800 1000 1250 1200 1600 1600Model NF250-SGV NF250-SEV NF400-SW NF400-SEW NF630-SW NF630-SEW NF800-SEW NF800-SDW NF1000-SEW NF1250-SEW NF1250-SDW NF1600-SEW NF1600-SDW

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (45°C đối với sử dụng trong hàng hải)

125-160 140-200175-250 80-160 125-250 250 300

350 400Có thể điều chỉnh 200 225 250 300 350 400 500 600 630 Có thể điều chỉnh 300

350 400 500 600 630Có thể điều chỉnh 400 450 500 600 700 800 (700) 800 Có thể điều chỉnh 500 600

700 800 900 1000Có thể điều chỉnh 600 700

800 1000 1200 1250 1000 1250 Có thể điều chỉnh 800 10001200 1400 1500 1600 1600

Số cực 2 3 4 3 4 2 3 4 3 4 2 3 4 2 3 4 3 4 3 4 2 3 4 3 4 2 3 4 2Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690

Công

suất

ngắt

đoản

mạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V 8/8 8/8 10/10 10/10 10/10 10/10 10/10 10/10 − 25/13 25/13 − 25/13 −500V 30/30 30/30 30/30 30/30 30/30 30/30 30/30 30/30 − 65/33 65/33 − 65/33 −440V 36/36 36/36 42/42 42/42 42/42 42/42 42/42 42/42 − 85/43 85/43 − 85/43 −415V 36/36 36/36 45/45 50/50 50/50 50/50 50/50 50/50 − 85/43 85/43 − 85/43 −400V 36/36 36/36 45/45 50/50 50/50 50/50 50/50 50/50 − 85/43 85/43 − 85/43 −380V 36/36 36/36 50/50 50/50 50/50 50/50 50/50 50/50 − 85/43 85/43 − 85/43 −230V 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 − 125/63 125/63 − 125/63 −200V 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 − 125/63 125/63 − 125/63 −

DC 250V 20/20 (300V) (*2) − 40/40 (*2) − 40/40 (*2) 40/40 (*2) − − 40/40 − − 40/20 − 40/20Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8

Dòng điện Tương thích với AC/DC AC Tương thích với AC/DC AC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC AC AC DC AC AC DC AC DCPhù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 25.000 25.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 4.000 4.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000Có dòng điện (440VAC) 10.000 10.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 500 500 500 500 500 500 500

Danh mục sử dụng A A A B A A B B A B B A B BDòng điện chịu ngắn hạn định mức Icw (kA) ở 0,25s − − − 5 − − 7,6 9,6 − 20 ở 0,1 20 ở 0,1 − 20 ở 0,1 −

Mức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng A Không Áp dụng A Không Áp dụng Không Áp dụng A A Không Áp dụng A A Không Áp dụng A A

Kích t

hước

tổng

thể

(mm)

a

b

cac a 105 140 105 140 140 185 140 185 140 185 140 185 140 185 210 280 210 210 280 210 280 210 210 280 210

b 165 165 257 257 257 257 257 275 275 406 406 406 406 406c 68 68 103 103 103 103 103 103 103 140 140 140 140 140

ca 92 92 155 155 155 155 155 155 155 190 190 190 190 190Khối lượng loại phía trước (kg) 1,4 1,6 2,0 1,7 2,2 4,6 5,2 6,8 6,0 7,6 5,4 6,2 8,0 5,4 6,2 8,0 6,5 8,3 10,9 14,2 9,0 23,5 30,7 23,5 30,7 22,0 34,5 41,2 32,0

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Kết nối phía trước (F) Trang ddKhối đấu dây

dạng vítdKhối đấu dây

dạng vít dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây

loại thanh gópdKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp

Bộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)646

d d d − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − −Sau (B) dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tánCắm vào (PM) d d d d d d d d d d d d d d d d d − d − d − −

Phụ

kiện

loại

ng

Công tắc báo động (AL)

655

d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d d d d d d d d d

Công tắc phụ trợ (AX) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d d d d d d d d d

Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d d d d d d d d d

Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*3) d d (*3) d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Báo động trước (PAL) − − d − d (*5) − − d (*5) d (*5) − d (*5) d (*5) − d (*5) −

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657d − d − − − − − − − − − − − − −

Chống bụi (I) d − d − d − d − d − d − d − d − d − − − − − − −Chống nước (W) d − d − d − d − d − d − d − d − d − − − − − − −

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 d d d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d(*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)Khóa liên động

bằng cơ khí (MI) (*7)Gắn bảng pa nen

657 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao d d − d − d − d − d − d d d d d − − − − −

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d d − − − − − − − − − − − −HL d d d d d d d d d d d d d d

HL-S d d d d d d d d d − − − − −Thiết bị cầm tay vận

hành bên ngoài(F)

657 d d d d d d d d d d d d d d d d d

(V) d d d d d d d d d − − − − −Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d − −Đinh sau (B-ST)

648 d d d d d d d d d d d d d d d d d − − − − −Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d − −Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 − − − − − − − − − − − − − −

Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khaiGhi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình − Ghi nhận trong quy trình −

Phê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) − − − − − − − − − − − − −Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) từ tính

Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bịTrang Đặc điểm và kích thước 670 672 674 676 680 682 684 686 690 690 692 694 696

Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng. 2. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây dẫn. 3. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô được tô đậm.

NF-L / NF-H / NF-R (Loại hiệu suất cao)

608Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao tự động Dạng KhốiCầ

u da

o Tự

độn

g Dạ

ng k

hối

Khung (A) 50 60 63 100 125 125 125 125 125 160 160 225 250 250 250 250Model NF63-HV NF125-HV NF125-LGV NF125-HGV NF125-RGV NF125-HEV NF160-LGV NF160-HGV NF250-HV NF250-LGV NF250-HGV NF250-RGV

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (45°C đối với sử dụng trong hàng hải)

10 15 16 20 25 30 32 40 50 60 (63) 15 16 20 30 32 40

50 60 63 75 80 100 125 16-20 20-25 25-32 32-40 35-5045-63 56-80 70-100 90-125

16-20 20-25 25-32 32-40 35-5045-63 56-80 70-100 90-125

16-20 20-25 25-32 32-40 40-5050-63 63-80 80-100 100-125 16-32 32-63 63-125 125-160 125-160 125 150 160

175 200 225 250 125-160 140-200175-250

125-160 140-200175-250

125-160 160-200200-250

Số cực 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690

Công

suất

ngắt

đoản

mạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V 2,5/2,5 2,5/2,5 2,5/2,5 10/8 10/8 8/8 10/8 – 10/8 8/8 10/8 10/8 10/8 8/8 10/8 −500V 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/23 30/23 36/36 50/38 – 50/38 36/36 50/38 50/38 50/38 36/36 50/38 −440V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 50/50 65/65 125/125 65/65 50/50 65/65 65/65 65/65 50/50 65/65 125/125415V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 50/50 70/70 150/150 70/70 50/50 70/70 70/70 70/70 50/50 70/70 150/150400V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 50/50 75/75 150/150 75/75 50/50 75/75 75/75 75/75 50/50 75/75 150/150380V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 50/50 75/75 150/150 75/75 50/50 75/75 75/75 75/75 50/50 75/75 150/150230V 25/19 25/19 25/19 100/75 100/75 90/90 100/100 150/150 100/100 90/90 100/100 100/100 100/100 90/90 100/100 150/150200V 25/19 25/19 25/19 100/75 100/75 90/90 100/100 150/150 100/100 90/90 100/100 100/100 100/100 90/90 100/100 150/150

DC 250V 7,5/7,5 (*5) 7,5/7,5 (*5) 7,5/7,5 (*5) − − 20/20 (300V) (*2) 40/40 (300V) (*2) − − 20/20 (300V) (*2) 40/40 (300V) (*2) 40/40 (300V) (*2) 40/40 (300V) (*2) 20/20 (300V) (*2) 40/40 (300V) (*2) −Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8

Dòng điện Tương thích với AC/DC (*1) Tương thích với AC/DC (*1) Tương thích với AC/DC (*1) AC AC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC AC AC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC (*1) Tương thích với AC/DC (*1) Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC ACPhù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 15.000 15.000 15.000 25.000 25.000 50.000 50.000 50.000 25.000 40.000 40.000 25.000 25.000 25.000 25.000 25.000Có dòng điện (440VAC) 8.000 8.000 8.000 10.000 10.000 30.000 30.000 30.000 10.000 15.000 15.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000

Danh mục sử dụng A A A A A A A A A A A A A A A AMức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng A Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng

Kích t

hước

tổng

thể

(mm)

a

b

cac a 50 75 100 50 75 100 50 75 100 90 120 90 120 105 140 105 140 105 105 140 105 140 105 140 105 140 105 140 105 140 105 140 105

b 130 130 130 130 130 165 165 165 165 165 165 165 165 165 165 165c 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68

ca 90 90 90 90 90 92 92 92 92 92 92 92 92 92 92 92Khối lượng loại phía trước (kg) 0,5 0,7 0,9 0,55 0,75 1,0 0,55 0,75 1,0 0,8 1,0 1,3 0,8 1,0 1,3 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,5 1,8 1,7 2,2 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,5 1,8

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít d d dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít

dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây loại thanh góp

Bộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)646

d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Sau (B) dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Phụ

kiện

loại

ng

Công tắc báo động (AL)

655

d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3)Công tắc phụ trợ (AX) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3)Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3)Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Báo động trước (PAL) − − − − − − − − − d − − − − − − −

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657d − d − d − d − d − d − − − − d − − − − d − − −

Chống bụi (I) d − d − d − d − d − d − d − − d − d − d − d − d − d − d − −Chống nước (W) − d − − d − − d − d − d − d − d − − d − d − d − d − d − d − d − −

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − d d d d d d d d d d d d d

Khóa liên động bằng cơ khí (MI) (*4)

Gắn bảng pa nen657 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao d − d − d − d − d − d d d d − d d d − d − d d d

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d d d d d d d d d d d d d d d d

HL d d d d d d d d d d d d d d d d

HL-S d d d d d d d d d d d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d d d d d d d d d d d d

(V) d d d d d d d d d d d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Đinh sau (B-ST)648 d d d d d d d d d d d − d d d d d d d d d d −

Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d − d − d − − − − − − − − − − − − − −Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai

Ghi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trìnhPhê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) − − − − − (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) (LR, ABS, GL) − − (LR, ABS, GL) (LR, ABS, GL) (LR, ABS, GL)

Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tínhNút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị

Trang Đặc điểm và kích thước 660 662 670 670 670 672 670 670 666 670 670 670

Lưu ý: *1 Đặc điểm ngắt điện là khác nhau giữa AC và DC ở các sản phẩm tương thích với cả AC và DC. *2 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Trong trường hợp này, không sử dụng cực trung tính của sản phẩm bốn cực.

Nếu đấu dây như được thể hiện ở bên phải, có thể sử dụng ba và bốn cực, tương ứng lên đến 500 và 600VDC. *3 Thiết kế loại băng giúp khách hàng dễ dàng lắp đặt. Có thể lắp đặt ở phía dưới khung 250A (ngoại trừ UVT). *4 Không tương thích cách ly, ngoại trừ khung 400 đến 800A. *5 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Trong trường hợp này, không sử dụng cực trung tính của sản phẩm bốn cực.

Không thể sử dụng với kết nối như thể hiện ở bên phải.

Tuyến

3 cựcTải

Tuyến

4 cựcTải

NF-L / NF-H / NF-R (Loại hiệu suất cao)

609Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiếtCầu dao Tự động

Dạng khối

Khung (A) 50 60 63 100 125 125 125 125 125 160 160 225 250 250 250 250Model NF63-HV NF125-HV NF125-LGV NF125-HGV NF125-RGV NF125-HEV NF160-LGV NF160-HGV NF250-HV NF250-LGV NF250-HGV NF250-RGV

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (45°C đối với sử dụng trong hàng hải)

10 15 16 20 25 30 32 40 50 60 (63) 15 16 20 30 32 40

50 60 63 75 80 100 125 16-20 20-25 25-32 32-40 35-5045-63 56-80 70-100 90-125

16-20 20-25 25-32 32-40 35-5045-63 56-80 70-100 90-125

16-20 20-25 25-32 32-40 40-5050-63 63-80 80-100 100-125 16-32 32-63 63-125 125-160 125-160 125 150 160

175 200 225 250 125-160 140-200175-250

125-160 140-200175-250

125-160 160-200200-250

Số cực 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690

Công

suất

ngắt

đoản

mạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V 2,5/2,5 2,5/2,5 2,5/2,5 10/8 10/8 8/8 10/8 – 10/8 8/8 10/8 10/8 10/8 8/8 10/8 −500V 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/23 30/23 36/36 50/38 – 50/38 36/36 50/38 50/38 50/38 36/36 50/38 −440V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 50/50 65/65 125/125 65/65 50/50 65/65 65/65 65/65 50/50 65/65 125/125415V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 50/50 70/70 150/150 70/70 50/50 70/70 70/70 70/70 50/50 70/70 150/150400V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 50/50 75/75 150/150 75/75 50/50 75/75 75/75 75/75 50/50 75/75 150/150380V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 50/50 75/75 150/150 75/75 50/50 75/75 75/75 75/75 50/50 75/75 150/150230V 25/19 25/19 25/19 100/75 100/75 90/90 100/100 150/150 100/100 90/90 100/100 100/100 100/100 90/90 100/100 150/150200V 25/19 25/19 25/19 100/75 100/75 90/90 100/100 150/150 100/100 90/90 100/100 100/100 100/100 90/90 100/100 150/150

DC 250V 7,5/7,5 (*5) 7,5/7,5 (*5) 7,5/7,5 (*5) − − 20/20 (300V) (*2) 40/40 (300V) (*2) − − 20/20 (300V) (*2) 40/40 (300V) (*2) 40/40 (300V) (*2) 40/40 (300V) (*2) 20/20 (300V) (*2) 40/40 (300V) (*2) −Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8

Dòng điện Tương thích với AC/DC (*1) Tương thích với AC/DC (*1) Tương thích với AC/DC (*1) AC AC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC AC AC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC (*1) Tương thích với AC/DC (*1) Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC ACPhù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 15.000 15.000 15.000 25.000 25.000 50.000 50.000 50.000 25.000 40.000 40.000 25.000 25.000 25.000 25.000 25.000Có dòng điện (440VAC) 8.000 8.000 8.000 10.000 10.000 30.000 30.000 30.000 10.000 15.000 15.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000

Danh mục sử dụng A A A A A A A A A A A A A A A AMức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng A Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng

Kích t

hước

tổng

thể

(mm)

a

b

cac a 50 75 100 50 75 100 50 75 100 90 120 90 120 105 140 105 140 105 105 140 105 140 105 140 105 140 105 140 105 140 105 140 105

b 130 130 130 130 130 165 165 165 165 165 165 165 165 165 165 165c 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68

ca 90 90 90 90 90 92 92 92 92 92 92 92 92 92 92 92Khối lượng loại phía trước (kg) 0,5 0,7 0,9 0,55 0,75 1,0 0,55 0,75 1,0 0,8 1,0 1,3 0,8 1,0 1,3 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,5 1,8 1,7 2,2 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,5 1,8

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít d d dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít

dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây loại thanh góp

Bộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)646

d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Sau (B) dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Phụ

kiện

loại

ng

Công tắc báo động (AL)

655

d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3)Công tắc phụ trợ (AX) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3)Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3)Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Báo động trước (PAL) − − − − − − − − − d − − − − − − −

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657d − d − d − d − d − d − − − − d − − − − d − − −

Chống bụi (I) d − d − d − d − d − d − d − − d − d − d − d − d − d − d − −Chống nước (W) − d − − d − − d − d − d − d − d − − d − d − d − d − d − d − d − −

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − d d d d d d d d d d d d d

Khóa liên động bằng cơ khí (MI) (*4)

Gắn bảng pa nen657 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao d − d − d − d − d − d d d d − d d d − d − d d d

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d d d d d d d d d d d d d d d d

HL d d d d d d d d d d d d d d d d

HL-S d d d d d d d d d d d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d d d d d d d d d d d d

(V) d d d d d d d d d d d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Đinh sau (B-ST)648 d d d d d d d d d d d − d d d d d d d d d d −

Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d − d − d − − − − − − − − − − − − − −Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai

Ghi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trìnhPhê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) − − − − − (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) (LR, ABS, GL) − − (LR, ABS, GL) (LR, ABS, GL) (LR, ABS, GL)

Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tínhNút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị

Trang Đặc điểm và kích thước 660 662 670 670 670 672 670 670 666 670 670 670

Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng. 2. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây dẫn. 3. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô được tô đậm.

NF-H / NF-R (Loại hiệu suất cao)

610Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao tự động Dạng KhốiCầ

u da

o Tự

độn

g Dạ

ng k

hối

Khung (A) 250 400 630 800 125 250 400 800Model NF250-HEV NF400-HEW NF400-REW NF630-HEW NF630-REW NF800-HEW NF800-REW NF125-UV NF250-UV NF400-UEW NF800-UEW

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (45°C đối với sử dụng trong hàng hải) 80-160 125-250 Có thể điều chỉnh 200 225

250 300 350 400Có thể điều chỉnh 200 225

250 300 350 400Có thể điều chỉnh 300 350

400 500 600 630Có thể điều chỉnh 300 350

400 500 600 630Có thể điều chỉnh 400 450

500 600 700 800Có thể điều chỉnh 400 450

500 600 700 80015 20 30 40

50 60 75 100 125 125 150 175 200 225 250 Có thể điều chỉnh 200 225 250300 350 400

Có thể điều chỉnh 400 450 500600 700 800

Số cực 3 4 3 4 3 3 4 3 3 4 3 2 3 4 2 3 4 3 4 3 4Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690

Công

suất n

gắt đo

ản mạ

ch địn

h mức

(kA)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V 10/8 35/18 − 35/18 − 15/15 − 10/10 15/15 − 35/35500V 50/38 50/50 70/35 50/50 70/35 50/50 70/35 200/200 200/200 170/170 170/170440V 65/65 65/65 125/63 65/65 125/63 65/65 125/63 200/200 200/200 200/200 200/200415V 70/70 70/70 125/63 70/70 125/63 70/70 125/63 200/200 200/200 200/200 200/200400V 75/75 70/70 125/63 70/70 125/63 70/70 125/63 200/200 200/200 200/200 200/200380V 75/75 70/70 125/63 70/70 125/63 70/70 125/63 200/200 200/200 200/200 200/200230V 100/100 100/100 150/75 100/100 150/75 100/100 150/75 200/200 200/200 200/200 200/200200V 100/100 100/100 150/75 100/100 150/75 100/100 150/75 200/200 200/200 200/200 200/200

DC 250V − − − − − − − − − − −Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8

Dòng điện AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC ACPhù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 25.000 6.000 6.000 6.000 6.000 4.000 4.000 25.000 25.000 6.000 4.000Có dòng điện (440VAC) 10.000 1.000 1.000 1.000 1.000 500 500 10.000 10.000 1.000 500

Danh mục sử dụng A B B B B B B A A B BDòng điện chịu ngắn hạn định mức Icu (kA) ở 0,25s − 5 5 7,6 7,6 9,6 9,6 − − 5 9,6

Mức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A A A A Không Áp dụng Không Áp dụng A A

Kích t

hước

tổng

thể (m

m)

a

b

cac a 105 140 140 185 140 140 185 140 210 280 210 90 120 105 140 140 280 210 280

b 165 257 257 257 257 275 275 191 240 297 322 322c 68 103 103 103 103 103 103 68 68 200 200

ca 92 155 155 155 155 155 155 90 92 252 252Khối lượng loại phía trước (kg) 1,7 2,2 6,0 7,6 6,0 6,5 8,3 6,0 10,9 14,2 10,9 1,35 1,5 1,9 2,5 2,7 3,7 16,2 25,4 27,6 33,7

Lắp đ

ặt và

kết n

ối Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp

Bộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)646

d d − − − − − − − − − dĐinh tán dĐinh tán − −Sau (B) dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d d d − d − d − −

Phụ

kiện

loại

ng

Công tắc báo động (AL)

655

d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1)Công tắc phụ trợ (AX) d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1)Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*1) d d d d d d d d d d d (*1) d d (*1) d d d

Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d d d d d

Báo động trước (PAL) − d d (*2) d (*2) d (*2) d (*2) d (*2) d (*2) − − d (*2) d (*2)

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657− − − − − − − − − − −

Chống bụi (I) d − − − − − − − − − − −Chống nước (W) d − − − − − − − − − − −

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 d d (*3) d (*3) d (*3) d (*3) d (*3) d (*3) d d d (*3) d (*3)Khóa liên động

bằng cơ khí (MI) (*4)Gắn bảng pa nen

657 d d d d d d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao d − d − d d − d d − d − − − −

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d − − − − − − d d − −HL d d d d d d d d d d d

HL-S d d d d d d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d d d d d d d

(V) d d d d d d d d d d − −Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d d d d

Đinh sau (B-ST)648 d d d d d d d d d d − − − −

Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d − d − − −Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 − − − − − − − − − − −

Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khaiGhi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình − − − −

Phê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) (LR, ABS, GL) − − − − − − − −Thiết bị cắt điện tự động Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)

Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bịTrang Đặc điểm và kích thước 672 676 676 682 682 684 684 664 668 678 688

Lưu ý: *1 Thiết kế loại băng giúp khách hàng dễ dàng lắp đặt. Có thể lắp đặt ở phía dưới khung 250A (ngoại trừ UVT). *2 Tùy chọn đầu ra rơ le đóng ngắt bằng bán dẫn. Vui lòng ghi rõ nếu cần đầu ra khác.

(Loại tiêu chuẩn được trang bị SLT). *3 Đặt hàng các model khác cùng với cầu dao. *4 Không tương thích cách ly, ngoại trừ khung 400 đến 800A.

Tuyến

3 cựcTải

Tuyến

4 cựcTải

NF-U (Loại siêu giới hạn dòng)

611Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiếtCầu dao Tự động

Dạng khối

Khung (A) 250 400 630 800 125 250 400 800Model NF250-HEV NF400-HEW NF400-REW NF630-HEW NF630-REW NF800-HEW NF800-REW NF125-UV NF250-UV NF400-UEW NF800-UEW

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (45°C đối với sử dụng trong hàng hải) 80-160 125-250 Có thể điều chỉnh 200 225

250 300 350 400Có thể điều chỉnh 200 225

250 300 350 400Có thể điều chỉnh 300 350

400 500 600 630Có thể điều chỉnh 300 350

400 500 600 630Có thể điều chỉnh 400 450

500 600 700 800Có thể điều chỉnh 400 450

500 600 700 80015 20 30 40

50 60 75 100 125 125 150 175 200 225 250 Có thể điều chỉnh 200 225 250300 350 400

Có thể điều chỉnh 400 450 500600 700 800

Số cực 3 4 3 4 3 3 4 3 3 4 3 2 3 4 2 3 4 3 4 3 4Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690 690

Công

suất n

gắt đo

ản mạ

ch địn

h mức

(kA)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V 10/8 35/18 − 35/18 − 15/15 − 10/10 15/15 − 35/35500V 50/38 50/50 70/35 50/50 70/35 50/50 70/35 200/200 200/200 170/170 170/170440V 65/65 65/65 125/63 65/65 125/63 65/65 125/63 200/200 200/200 200/200 200/200415V 70/70 70/70 125/63 70/70 125/63 70/70 125/63 200/200 200/200 200/200 200/200400V 75/75 70/70 125/63 70/70 125/63 70/70 125/63 200/200 200/200 200/200 200/200380V 75/75 70/70 125/63 70/70 125/63 70/70 125/63 200/200 200/200 200/200 200/200230V 100/100 100/100 150/75 100/100 150/75 100/100 150/75 200/200 200/200 200/200 200/200200V 100/100 100/100 150/75 100/100 150/75 100/100 150/75 200/200 200/200 200/200 200/200

DC 250V − − − − − − − − − − −Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8

Dòng điện AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC ACPhù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 25.000 6.000 6.000 6.000 6.000 4.000 4.000 25.000 25.000 6.000 4.000Có dòng điện (440VAC) 10.000 1.000 1.000 1.000 1.000 500 500 10.000 10.000 1.000 500

Danh mục sử dụng A B B B B B B A A B BDòng điện chịu ngắn hạn định mức Icu (kA) ở 0,25s − 5 5 7,6 7,6 9,6 9,6 − − 5 9,6

Mức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A A A A Không Áp dụng Không Áp dụng A A

Kích t

hước

tổng

thể (m

m)

a

b

cac a 105 140 140 185 140 140 185 140 210 280 210 90 120 105 140 140 280 210 280

b 165 257 257 257 257 275 275 191 240 297 322 322c 68 103 103 103 103 103 103 68 68 200 200

ca 92 155 155 155 155 155 155 90 92 252 252Khối lượng loại phía trước (kg) 1,7 2,2 6,0 7,6 6,0 6,5 8,3 6,0 10,9 14,2 10,9 1,35 1,5 1,9 2,5 2,7 3,7 16,2 25,4 27,6 33,7

Lắp đ

ặt và

kết n

ối Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp

dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp

Bộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)646

d d − − − − − − − − − dĐinh tán dĐinh tán − −Sau (B) dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d d d − d − d − −

Phụ

kiện

loại

ng

Công tắc báo động (AL)

655

d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1)Công tắc phụ trợ (AX) d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1)Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*1) d d d d d d d d d d d (*1) d d (*1) d d d

Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d d d d d

Báo động trước (PAL) − d d (*2) d (*2) d (*2) d (*2) d (*2) d (*2) − − d (*2) d (*2)

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657− − − − − − − − − − −

Chống bụi (I) d − − − − − − − − − − −Chống nước (W) d − − − − − − − − − − −

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 d d (*3) d (*3) d (*3) d (*3) d (*3) d (*3) d d d (*3) d (*3)Khóa liên động

bằng cơ khí (MI) (*4)Gắn bảng pa nen

657 d d d d d d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao d − d − d d − d d − d − − − −

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d − − − − − − d d − −HL d d d d d d d d d d d

HL-S d d d d d d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d d d d d d d

(V) d d d d d d d d d d − −Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d d d d

Đinh sau (B-ST)648 d d d d d d d d d d − − − −

Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d − d − − −Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 − − − − − − − − − − −

Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khaiGhi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình − − − −

Phê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) (LR, ABS, GL) − − − − − − − −Thiết bị cắt điện tự động Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)

Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bịTrang Đặc điểm và kích thước 672 676 676 682 682 684 684 664 668 678 688

Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng. 2. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây dẫn. 3. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô được tô đậm.

NV-C (Loại cơ bản) Loại sẵn có Xung Hài

Thông số kỹ thuật Chi tiết

612Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu dao Chống Dòng ròCầ

u da

o Ch

ống

Dòng

Khung (A) 50 60 63 100 125 225 250 400 600 630Model NV63-CV NV125-CV NV250-CV NV400-CW NV630-CW

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C

(5) (10) (15) 16 20 25 (30) 32 40 50 (60) 63 (60) 63 (75) 80 100 125 125 150 175 200 225 250 250 300 350 400 500 600 (630)

Số cực 2 3 2 3 2 3 3 3 3 3 3 3 3

Tuyến pha (*1) 1ϕ2W3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

1ϕ2W3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

1ϕ2W3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

Điện áp vận hành định mức Ue (V) (*2) AC 100-240 100-440 100-240 100-440 100-240 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 200-440 200-440

Loại

tốc đ

ộ ca

o

Độ nhạy dòng điện định mức (mA) 30 30,100/200/500 có thể lựa chọn 30 30,100/200/500

có thể lựa chọn 30 30,100/200/500 có thể lựa chọn

300, 100/200/500 có thể lựa chọn

300, 100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn − −

Thời gian vận hành tối đa (giây)

ở I∆n 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 − −ở 5I∆n 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 − −

Loại

thời

gi

an tr

ễ Độ nhạy dòng điện định mức (mA) − − − (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn)Thời gian vận hành tối đa (giây) (*3) − − − (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn)Thời gian không vận hành bên trong (giây) (hoặc lâu hơn) − − − (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0)

Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)

Công

suất

ngắt

đoản

m

ạch đ

ịnh m

ức (k

A)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

440V − 2,5/2,5 − 2,5/2,5 − 2,5/2,5 10/5 10/5 15/12 15/12 25/13 36/18 36/18415V − 2,5/2,5 − 2,5/2,5 − 2,5/2,5 10/5 10/5 25/19 25/19 36/18 36/18 36/18400V − 5/5 − 5/5 − 5/5 10/5 10/5 25/19 25/19 36/18 36/18 36/18230V 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/15 30/15 36/27 36/27 50/25 50/25 50/25200V 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/15 30/15 36/27 36/27 50/25 50/25 50/25100V 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/15 30/15 36/27 36/27 50/25 − −

Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 6 6 6 6 6 6 6 8 8 8Dòng điện AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC

Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược (dưới 230VAC) Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 8.000 8.000 6.000 6.000 6.000

Có dòng điện 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 4.000 4.000 1.000 1.000 1.000Danh mục sử dụng A A A A A A A A A A

Mức độ ô nhiễm 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A A A A A A A

Kích t

hước

tổng

thể

(mm)

a

b

cac a 75 75 75 90 90 105 105 140 140 140

b 130 130 130 130 130 165 165 257 257 257c 68 68 68 68 68 68 68 103 103 103

ca 90 90 90 90 90 92 92 134 155 155Khối lượng loại phía trước (kg) 0,7 0,75 0,7 0,75 0,7 0,75 1,0 1,0 1,7 1,7 6,1 6,9 6,9

Lắp

đặt v

à k

ết n

ối

Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh gópBộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)

646− − − − − − − − − −

Sau (B) dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán Cắm vào (PM) − − − − − − − − − −

Phụ

kiện

loại

băn

g Công tắc báo động (AL)

655

d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4)Công tắc phụ trợ (AX) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4)Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d d d

Công tắc báo động dòng rò (EAL) − − − − − − − − − −Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d

Mô đun nút kiểm tra (TBM) 655 d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657− − − − − − − − − −

Chống bụi (I) − − − − − − − − − −Chống nước (W) − − − − − − − − − −

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − d d d d d (*6) d (*6) d (*6)Khóa liên động

bằng cơ khí (MI) (*7)Gắn bảng pa nen

657 d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao d d d d d d d d d d

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d d d d d d d − − d

HL d d d d d d d d d d

HL-S d d d d d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d d d d d d

(V) d d d d d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d

Đinh sau (B-ST)648 d d d d d d d d d d

Cắm vào (PM) − − − − − − − − − −Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d d d − − − − − − −

Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khaiGhi nhận CCC − Ghi nhận trong quy trình − Ghi nhận trong quy trình − Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình

Phê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) − − − − − − − − − −Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính

Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bịTrang Đặc điểm và kích thước 698 700 702 706 710

Lưu ý: *1 Nếu sử dụng cầu dao chống dòng rò 3 cực như thiết bị 1 cực 2 pha, kết nối với cực bên trái và cực bên phải nhưng không kết nối với cực ở giữa. Khi đấu dây với loại một pha 3 dây, kết nối tuyến trung tính với cực ở giữa.

*2 Đối với loại thời gian trễ, điện áp định mức là 200-440VAC. *3 Khi thời gian vận hành là 0,45, 1,0 và 2,0 giây, Cầu dao Chống Dòng rò vận hành từ 0,15

đến 0,45 giây, từ 0,6 đến 1,0 giây và từ 1,2 đến 2,0 giây tương ứng. *4 Thiết kế loại băng giúp khách hàng dễ dàng lắp đặt. Có thể lắp đặt ở phía dưới khung

250A (ngoại trừ UVT). *5 Loại tiêu chuẩn được trang bị SLT.

*6 Đặt hàng các model khác cùng với cầu dao. *7 Không tương thích cách ly, ngoại trừ khung 400 đến 630A. *8 AC100V không yêu cầu chứng nhận CCC.

NV-C (Loại cơ bản) Loại sẵn có Xung Hài

613Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiếtCầu dao Chống

Dòng rò

Khung (A) 50 60 63 100 125 225 250 400 600 630Model NV63-CV NV125-CV NV250-CV NV400-CW NV630-CW

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C

(5) (10) (15) 16 20 25 (30) 32 40 50 (60) 63 (60) 63 (75) 80 100 125 125 150 175 200 225 250 250 300 350 400 500 600 (630)

Số cực 2 3 2 3 2 3 3 3 3 3 3 3 3

Tuyến pha (*1) 1ϕ2W3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

1ϕ2W3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

1ϕ2W3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

Điện áp vận hành định mức Ue (V) (*2) AC 100-240 100-440 100-240 100-440 100-240 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 200-440 200-440

Loại

tốc đ

ộ ca

o

Độ nhạy dòng điện định mức (mA) 30 30,100/200/500 có thể lựa chọn 30 30,100/200/500

có thể lựa chọn 30 30,100/200/500 có thể lựa chọn

300, 100/200/500 có thể lựa chọn

300, 100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn − −

Thời gian vận hành tối đa (giây)

ở I∆n 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 − −ở 5I∆n 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 − −

Loại

thời

gi

an tr

ễ Độ nhạy dòng điện định mức (mA) − − − (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn)Thời gian vận hành tối đa (giây) (*3) − − − (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn)Thời gian không vận hành bên trong (giây) (hoặc lâu hơn) − − − (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0)

Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)

Công

suất

ngắt

đoản

m

ạch đ

ịnh m

ức (k

A)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

440V − 2,5/2,5 − 2,5/2,5 − 2,5/2,5 10/5 10/5 15/12 15/12 25/13 36/18 36/18415V − 2,5/2,5 − 2,5/2,5 − 2,5/2,5 10/5 10/5 25/19 25/19 36/18 36/18 36/18400V − 5/5 − 5/5 − 5/5 10/5 10/5 25/19 25/19 36/18 36/18 36/18230V 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/15 30/15 36/27 36/27 50/25 50/25 50/25200V 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/15 30/15 36/27 36/27 50/25 50/25 50/25100V 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/15 30/15 36/27 36/27 50/25 − −

Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 6 6 6 6 6 6 6 8 8 8Dòng điện AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC

Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược (dưới 230VAC) Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 8.000 8.000 6.000 6.000 6.000

Có dòng điện 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 4.000 4.000 1.000 1.000 1.000Danh mục sử dụng A A A A A A A A A A

Mức độ ô nhiễm 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A A A A A A A

Kích t

hước

tổng

thể

(mm)

a

b

cac a 75 75 75 90 90 105 105 140 140 140

b 130 130 130 130 130 165 165 257 257 257c 68 68 68 68 68 68 68 103 103 103

ca 90 90 90 90 90 92 92 134 155 155Khối lượng loại phía trước (kg) 0,7 0,75 0,7 0,75 0,7 0,75 1,0 1,0 1,7 1,7 6,1 6,9 6,9

Lắp

đặt v

à k

ết n

ối

Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh gópBộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)

646− − − − − − − − − −

Sau (B) dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán Cắm vào (PM) − − − − − − − − − −

Phụ

kiện

loại

băn

g Công tắc báo động (AL)

655

d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4)Công tắc phụ trợ (AX) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4)Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d d d

Công tắc báo động dòng rò (EAL) − − − − − − − − − −Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d

Mô đun nút kiểm tra (TBM) 655 d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657− − − − − − − − − −

Chống bụi (I) − − − − − − − − − −Chống nước (W) − − − − − − − − − −

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − d d d d d (*6) d (*6) d (*6)Khóa liên động

bằng cơ khí (MI) (*7)Gắn bảng pa nen

657 d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao d d d d d d d d d d

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d d d d d d d − − d

HL d d d d d d d d d d

HL-S d d d d d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d d d d d d

(V) d d d d d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d

Đinh sau (B-ST)648 d d d d d d d d d d

Cắm vào (PM) − − − − − − − − − −Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d d d − − − − − − −

Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khaiGhi nhận CCC − Ghi nhận trong quy trình − Ghi nhận trong quy trình − Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình

Phê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) − − − − − − − − − −Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính

Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bịTrang Đặc điểm và kích thước 698 700 702 706 710

Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng.

2. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây dẫn.

3. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô được tô đậm.

4. Điện áp vận hành định mức Điện áp mạch điện sử dụng Phạm vi điện áp hiện có100-240V 100/110/200/220/230/240V 85-264V100-440V 100/110/200/220/240/254/265/380/400/415/440V 85-484V200-440V 200/220/240/254/265/380/400/415/440V 160-484V

NV-S (Loại tiêu chuẩn) Loại sẵn có Xung Hài

614Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu dao Chống Dòng ròCầ

u da

o Ch

ống

Dòng

Khung (A) 30 32 50 60 63 100 125 125 225 250 250 400 400 600 630 630 800Model NV32-SV NV63-SV NV125-SV NV125-SEV NV250-SV NV250-SEV NV400-SW NV400-SEW NV630-SW NV630-SEW NV800-SEW

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C

(5) 6 10 (15) 16 20 25 (30) (32) (5) (10) (15) 16 20

25 (30) 32 40 50 (60) 63 (15) 16 20 (30) 32 40 50 (60) 63 (75) 80 100 (*3) 125 63-125 125 150 175

200 225 250 125-250 250 300 350 400 Có thể điều chỉnh 200 225 250 300 350 400 500 600 (630) Có thể điều chỉnh 300

350 400 500 600 630Có thể điều chỉnh 400 450

500 600 700 800Số cực 3 3 3 3 3 3 4 3 4 3 4 3 3 3 3 3 4 3 3 3 4 3

Tuyến pha (*1) 3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W,1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ4W3ϕ3W,1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ4W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ4W 3ϕ3W, 1ϕ3W,

1ϕ2W3ϕ3W, 1ϕ3W,

1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

3ϕ4W 3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

3ϕ4W 3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

Điện áp vận hành định mức Ue (V) (*2) AC 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 200-440 100-440 200-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 200-440 200-440 100-440 200-440

Loại

tốc đ

ộ ca

o

Độ nhạy dòng điện định mức (mA) 30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn − − − −

Thời gian vận hành tối đa (giây)

ở I∆n 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 − − − −ở 5I∆n 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 − − − −

Loại

thời

gi

an tr

ễ Độ nhạy dòng điện định mức (mA) − − − − − (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) 100/200/500 có thể lựa chọn 100/200/500 có thể lựa chọn (100/200/500 có thể lựa chọn) 100/200/500 có thể lựa chọnThời gian vận hành tối đa (giây) (*4) − − − − − (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) 0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn 0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) 0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọnThời gian không vận hành bên trong (giây) (hoặc lâu hơn) − − − − − (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) 0,1/0,5/1,0 0,1/0,5/1,0 (0,1/0,5/1,0) 0,1/0,5/1,0

Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)

Công

suất

ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

440V 5/5 5/5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 25/25 25/25 36/36 36/36 36/36 36/36 42/42 42/42 42/42 42/42 42/42 42/42415V 5/5 5/5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/30 30/30 36/36 36/36 36/36 36/36 45/45 50/50 50/50 50/50 50/50 50/50400V 5/5 5/5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/30 30/30 36/36 36/36 36/36 36/36 45/45 50/50 50/50 50/50 50/50 50/50230V 10/10 10/10 15/15 15/15 15/15 50/50 50/50 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85200V 10/10 10/10 15/15 15/15 15/15 50/50 50/50 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85100V 10/10 10/10 15/15 15/15 15/15 50/50 − 50/50 − 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 − − 85/85 −

Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 8 8 8 8 8 8Dòng điện AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC

Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược (dưới 230VAC) Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 10.000 10.000 15.000 15.000 15.000 25.000 25.000 25.000 25.000 25.000 25.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 4.000

Có dòng điện 6.000 6.000 8.000 8.000 8.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 500Danh mục sử dụng A A A A A A A A A A A A B A A B A

Dòng điện chịu ngắn hạn định mức Icu (kA) ở 0,25s − − − − − − − − − − − − 5 − − 7,6 9,6Mức độ ô nhiễm 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3

Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A A A A A A A A A A A A A A

Kích t

hước

tổng

thể

(mm)

a

b

cac a 75 75 75 75 75 90 120 90 120 105 140 105 105 105 140 140 185 140 140 140 185 210

b 130 130 130 130 130 130 130 165 165 165 165 257 257 257 257 257 275c 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 103 103 103 103 103 103

ca 90 90 90 90 90 90 90 92 92 92 92 155 155 155 155 155 155Khối lượng loại phía trước (kg) 0,75 0,75 0,75 0,8 0,8 1,1 1,4 1,1 1,4 1,9 2,5 1,9 1,9 1,9 6,4 6,2 8,2 6,9 6,9 7,1 8,9 15,3

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít d dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít d dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh gópBộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)

646− − − − − − − − − − − − − − − − −

Sau (B) dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán Cắm vào (PM) − − − − − − − − − − − − − − − − −

Phụ

kiện

loại

băn

g Công tắc báo động (AL)

655

d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)Công tắc phụ trợ (AX) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d d d d d d

Công tắc báo động dòng rò (EAL) − − − − − − − − − − − − − − − − −Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Mô đun nút kiểm tra (TBM) 655 d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657− − − − − − − d − − − d − − − − − −

Chống bụi (I) − − − − − − − d − − − d − d − − − d − −Chống nước (W) − − − − − − − d − − − d − d − − − d − −

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − − − d d d d d d d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)Khóa liên động

bằng cơ khí (MI) (*8)Gắn bảng pa nen

657 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao d d d d d d − d − d − d d d d d d d d d

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d d d d d d d d d d d − − − − − −HL d d d d d d d d d d d d d d d d d

HL-S d d d d d d d d d d d d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d d d d d d d d d d d d d

(V) d d d d d d d d d d d d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d d d d d d d

Đinh sau (B-ST)648 d d d d d d d d d d d d d d d d d

Cắm vào (PM) − − − − − − − − − − − − d − − d −Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d d d d d − − − − − − − − − − − −

Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khaiGhi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Được ghi nhận Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Được ghi nhận Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình

Phê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) − − − − − − − − − − − − − − − − −Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)

Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bịTrang Đặc điểm và kích thước 698 698 700 704 702 704 706 708 710 712 714

Lưu ý: *1 Nếu sử dụng cầu dao chống dòng rò 3 cực như thiết bị 1 cực 2 pha, kết nối với cực bên trái và cực bên phải nhưng không kết nối với cực ở giữa. Khi đấu dây với loại một pha 3 dây, kết nối tuyến trung tính với cực ở giữa.

*2 Đối với loại thời gian trễ, điện áp định mức là 200-440VAC. *3 Đối với loại thời gian trễ, dòng điện định mức tạo ra với 20 ampe hoặc nhỏ hơn. *4 Khi thời gian vận hành là 0,45, 1,0 và 2,0 giây, Cầu dao Chống Dòng rò vận hành từ 0,15

đến 0,45 giây, từ 0,6 đến 1,0 giây và từ 1,2 đến 2,0 giây tương ứng.

*5 Phụ kiện loại băng là loại dải có thể gắn. Phụ kiện này có thể gắn lại vào phần bám dính của cầu dao theo tiêu chuẩn dưới khung 250A. (ngoại trừ UVT).

*6 Loại tiêu chuẩn được trang bị SLT. *7 Đặt hàng các model khác cùng với cầu dao. *8 Không tương thích cách ly, ngoại trừ khung 400 đến 800A. *9 AC100V không yêu cầu chứng nhận CCC.

NV-S (Loại tiêu chuẩn) Loại sẵn có Xung Hài

615Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiếtCầu dao Chống

Dòng rò

Khung (A) 30 32 50 60 63 100 125 125 225 250 250 400 400 600 630 630 800Model NV32-SV NV63-SV NV125-SV NV125-SEV NV250-SV NV250-SEV NV400-SW NV400-SEW NV630-SW NV630-SEW NV800-SEW

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C

(5) 6 10 (15) 16 20 25 (30) (32) (5) (10) (15) 16 20

25 (30) 32 40 50 (60) 63 (15) 16 20 (30) 32 40 50 (60) 63 (75) 80 100 (*3) 125 63-125 125 150 175

200 225 250 125-250 250 300 350 400 Có thể điều chỉnh 200 225 250 300 350 400 500 600 (630) Có thể điều chỉnh 300

350 400 500 600 630Có thể điều chỉnh 400 450

500 600 700 800Số cực 3 3 3 3 3 3 4 3 4 3 4 3 3 3 3 3 4 3 3 3 4 3

Tuyến pha (*1) 3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W,1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ4W3ϕ3W,1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ4W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ4W 3ϕ3W, 1ϕ3W,

1ϕ2W3ϕ3W, 1ϕ3W,

1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

3ϕ4W 3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

3ϕ4W 3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

Điện áp vận hành định mức Ue (V) (*2) AC 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 200-440 100-440 200-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 200-440 200-440 100-440 200-440

Loại

tốc đ

ộ ca

o

Độ nhạy dòng điện định mức (mA) 30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn − − − −

Thời gian vận hành tối đa (giây)

ở I∆n 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 − − − −ở 5I∆n 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 − − − −

Loại

thời

gi

an tr

ễ Độ nhạy dòng điện định mức (mA) − − − − − (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) 100/200/500 có thể lựa chọn 100/200/500 có thể lựa chọn (100/200/500 có thể lựa chọn) 100/200/500 có thể lựa chọnThời gian vận hành tối đa (giây) (*4) − − − − − (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) 0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn 0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) 0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọnThời gian không vận hành bên trong (giây) (hoặc lâu hơn) − − − − − (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) 0,1/0,5/1,0 0,1/0,5/1,0 (0,1/0,5/1,0) 0,1/0,5/1,0

Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)

Công

suất

ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

440V 5/5 5/5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 25/25 25/25 36/36 36/36 36/36 36/36 42/42 42/42 42/42 42/42 42/42 42/42415V 5/5 5/5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/30 30/30 36/36 36/36 36/36 36/36 45/45 50/50 50/50 50/50 50/50 50/50400V 5/5 5/5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/30 30/30 36/36 36/36 36/36 36/36 45/45 50/50 50/50 50/50 50/50 50/50230V 10/10 10/10 15/15 15/15 15/15 50/50 50/50 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85200V 10/10 10/10 15/15 15/15 15/15 50/50 50/50 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85100V 10/10 10/10 15/15 15/15 15/15 50/50 − 50/50 − 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 − − 85/85 −

Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 8 8 8 8 8 8Dòng điện AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC

Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược (dưới 230VAC) Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 10.000 10.000 15.000 15.000 15.000 25.000 25.000 25.000 25.000 25.000 25.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 4.000

Có dòng điện 6.000 6.000 8.000 8.000 8.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 500Danh mục sử dụng A A A A A A A A A A A A B A A B A

Dòng điện chịu ngắn hạn định mức Icu (kA) ở 0,25s − − − − − − − − − − − − 5 − − 7,6 9,6Mức độ ô nhiễm 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3

Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A A A A A A A A A A A A A A

Kích t

hước

tổng

thể

(mm)

a

b

cac a 75 75 75 75 75 90 120 90 120 105 140 105 105 105 140 140 185 140 140 140 185 210

b 130 130 130 130 130 130 130 165 165 165 165 257 257 257 257 257 275c 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68 103 103 103 103 103 103

ca 90 90 90 90 90 90 90 92 92 92 92 155 155 155 155 155 155Khối lượng loại phía trước (kg) 0,75 0,75 0,75 0,8 0,8 1,1 1,4 1,1 1,4 1,9 2,5 1,9 1,9 1,9 6,4 6,2 8,2 6,9 6,9 7,1 8,9 15,3

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít d dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít d dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh gópBộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)

646− − − − − − − − − − − − − − − − −

Sau (B) dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán Cắm vào (PM) − − − − − − − − − − − − − − − − −

Phụ

kiện

loại

băn

g Công tắc báo động (AL)

655

d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)Công tắc phụ trợ (AX) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d d d d d d

Công tắc báo động dòng rò (EAL) − − − − − − − − − − − − − − − − −Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Mô đun nút kiểm tra (TBM) 655 d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657− − − − − − − d − − − d − − − − − −

Chống bụi (I) − − − − − − − d − − − d − d − − − d − −Chống nước (W) − − − − − − − d − − − d − d − − − d − −

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − − − d d d d d d d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)Khóa liên động

bằng cơ khí (MI) (*8)Gắn bảng pa nen

657 d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao d d d d d d − d − d − d d d d d d d d d

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d d d d d d d d d d d − − − − − −HL d d d d d d d d d d d d d d d d d

HL-S d d d d d d d d d d d d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d d d d d d d d d d d d d

(V) d d d d d d d d d d d d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d d d d d d d

Đinh sau (B-ST)648 d d d d d d d d d d d d d d d d d

Cắm vào (PM) − − − − − − − − − − − − d − − d −Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d d d d d − − − − − − − − − − − −

Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khaiGhi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Được ghi nhận Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Được ghi nhận Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình

Phê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) − − − − − − − − − − − − − − − − −Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)

Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bịTrang Đặc điểm và kích thước 698 698 700 704 702 704 706 708 710 712 714

Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng.

2. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây dẫn.

3. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô được tô đậm.

4. Điện áp vận hành định mức Điện áp mạch điện sử dụng Phạm vi điện áp hiện có100-440V 100/110/200/220/240/254/265/380/400/415/440V 85-484V200-440V 200/220/240/254/265/380/400/415/440V 160-484V

NV-H / NV-R (Loại hiệu suất cao) Loại sẵn có Xung Hài

616Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu dao Chống Dòng ròCầ

u da

o Ch

ống

Dòng

Khung (A) 50 60 63 100 125 125 225 250 250 400 400 630 800Model NV63-HV NV125-HV NV125-HEV NV250-HV NV250-HEV NV400-HEW NV400-REW NV630-HEW NV800-HEW

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C

(15) 16 20 (30) 32 40 50 (60) 63 (15) 16 20 (30) 32 40 50

(60) 63 (75) 80 100 (*3) 125 63-125 125 150 175200 225 250 125-250 Có thể điều chỉnh 200 225 250 300 350 400 Có thể điều chỉnh 200 225 250 300 350 400 Có thể điều chỉnh 300 350 400 500 600 630 Có thể điều chỉnh 400 450 500 600 700 800

Số cực 3 3 3 3 4 3 4 3 4 3 3 3 3 4 3 3 3

Tuyến pha (*1) 3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ4W3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ4W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ4W 3ϕ3W, 1ϕ3W,

1ϕ2W3ϕ3W, 1ϕ3W,

1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ4W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

Điện áp vận hành định mức Ue (V) (*2) AC 100-440 100-440 100-440 100-440 200-440 100-440 200-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440

Loại

tốc đ

ộ ca

o

Độ nhạy dòng điện định mức (mA) 30,100/200/500

có thể lựa chọn30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn (30), 100/200/500 có thể lựa chọn (30), 100/200/500 có thể lựa chọn − −

Thời gian vận hành tối đa (giây)

ở I∆n 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 − −ở 5I∆n 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 − −

Loại

thời

gi

an tr

ễ Độ nhạy dòng điện định mức (mA) − − − (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn)Thời gian vận hành tối đa (giây) (*4) − − − (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0) (0,45/1,0/2,0) (0,45/1,0/2,0) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn)Thời gian không vận hành bên trong (giây) (hoặc lâu hơn) − − − (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0)

Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)

Công

suất

ngắt

đoản

m

ạch đ

ịnh m

ức (k

A)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

440V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 65/65 65/65 65/65 65/65 65/65 125/63 65/65 65/65415V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 70/70 70/70 70/70 70/70 70/70 125/63 70/70 70/70400V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 75/75 75/75 75/75 75/75 70/70 125/63 70/70 70/70230V 25/19 25/19 25/19 100/75 100/75 100/100 100/100 100/100 100/100 100/100 150/75 100/100 100/100200V 25/19 25/19 25/19 100/75 100/75 100/100 100/100 100/100 100/100 100/100 150/75 100/100 100/100100V 25/19 25/19 25/19 100/75 − 100/75 − 100/100 100/100 100/100 100/100 100/100 150/75 100/100 100/100

Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 6 6 6 6 6 6 6 6 6 8 8 8 8Dòng điện AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC

Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược (dưới 230VAC) − − − − − − − − − − − − −

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 15.000 15.000 15.000 25.000 25.000 25.000 25.000 25.000 25.000 6.000 6.000 6.000 4.000

Có dòng điện 8.000 8.000 8.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 1.000 1.000 1.000 500Danh mục sử dụng A A A A A A A A A B B B B

Dòng điện chịu ngắn hạn định mức Icu (kA) ở 0,25s − − − − − − − − − 5 5 7,6 9,6Mức độ ô nhiễm 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3

Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A A A A A A A A A A

Kích t

hước

tổng

thể

(mm)

a

b

cac a 75 75 75 90 120 90 120 105 140 105 105 105 140 185 140 140 210

b 130 130 130 130 130 165 165 165 165 257 257 257 275c 68 68 68 68 68 68 68 68 68 103 103 103 103

ca 90 90 90 90 90 92 92 92 92 155 155 155 155Khối lượng loại phía trước (kg) 0,75 0,8 0,8 1,1 1,4 1,1 1,4 1,9 2,5 1,8 1,8 1,9 6,6 8,2 6,6 7,1 15,3

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít d dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít d dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh gópBộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)

646− − − − − − − − − − − − −

Sau (B) dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tánCắm vào (PM) − − − − − − − − − − − − −

Phụ

kiện

loại

băn

g Công tắc báo động (AL)

655

d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)Công tắc phụ trợ (AX) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d d d d

Công tắc báo động dòng rò (EAL) − − − − − − − − − − − − −Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d d d d d

Mô đun nút kiểm tra (TBM) 655 d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657− − − − − − − − − − − − −

Chống bụi (I) − − − − − d − − − d d − d d d

Chống nước (W) − − − − − d − − − d d − d d d

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − d d d d d d d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)Khóa liên động

bằng cơ khí (MI) (*7)Gắn bảng pa nen

657 d d d d d d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao d d d d − d − d − d d d d d d d

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d d d d d d d d d − − − −HL d d d d d d d d d d d d d

HL-S d d d d d d d d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d d d d d d d d d

(V) d d d d d d d d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d d d

Đinh sau (B-ST)648 d d d d d d d d d d d d d

Cắm vào (PM) − − − − − − − − − − − − −Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d d d − − − − − − − − − −

Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khaiGhi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Được ghi nhận Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Được ghi nhận Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình

Phê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) − − − − − − − − − − − − −Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)

Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bịTrang Đặc điểm và kích thước 698 700 704 702 704 708 708 712 714

Lưu ý: *1 Nếu sử dụng cầu dao chống dòng rò 3 cực như thiết bị 1 cực 2 pha, kết nối với cực bên trái và cực bên phải nhưng không kết nối với cực ở giữa. Khi đấu dây với loại một pha 3 dây, kết nối tuyến trung tính với cực ở giữa.

*2 Đối với loại thời gian trễ, điện áp định mức là 200-440VAC. *3 Đối với loại thời gian trễ, dòng điện định mức tạo ra với 20 ampe hoặc nhỏ hơn. *4 Khi thời gian vận hành là 0,45, 1,0 và 2,0 giây, Cầu dao Chống Dòng rò vận hành từ 0,15

đến 0,45 giây, từ 0,6 đến 1,0 giây và từ 1,2 đến 2,0 giây tương ứng.

*5 Phụ kiện loại băng là loại dải có thể gắn. Phụ kiện này có thể gắn lại vào phần bám dính của cầu dao theo tiêu chuẩn. (ngoại trừ UVT).

*6 Loại tiêu chuẩn được trang bị SLT. *7 Không tương thích cách ly. *8 AC100V không yêu cầu chứng nhận CCC.

NV-H / NV-R (Loại hiệu suất cao) Loại sẵn có Xung Hài

617Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiếtCầu dao Chống

Dòng rò

Khung (A) 50 60 63 100 125 125 225 250 250 400 400 630 800Model NV63-HV NV125-HV NV125-HEV NV250-HV NV250-HEV NV400-HEW NV400-REW NV630-HEW NV800-HEW

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C

(15) 16 20 (30) 32 40 50 (60) 63 (15) 16 20 (30) 32 40 50

(60) 63 (75) 80 100 (*3) 125 63-125 125 150 175200 225 250 125-250 Có thể điều chỉnh 200 225 250 300 350 400 Có thể điều chỉnh 200 225 250 300 350 400 Có thể điều chỉnh 300 350 400 500 600 630 Có thể điều chỉnh 400 450 500 600 700 800

Số cực 3 3 3 3 4 3 4 3 4 3 3 3 3 4 3 3 3

Tuyến pha (*1) 3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ4W3ϕ3W, 1ϕ3W,1ϕ2W

3ϕ4W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ4W 3ϕ3W, 1ϕ3W,

1ϕ2W3ϕ3W, 1ϕ3W,

1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ4W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

Điện áp vận hành định mức Ue (V) (*2) AC 100-440 100-440 100-440 100-440 200-440 100-440 200-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440

Loại

tốc đ

ộ ca

o

Độ nhạy dòng điện định mức (mA) 30,100/200/500

có thể lựa chọn30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

30,100/200/500 có thể lựa chọn

(30),100/200/500 có thể lựa chọn (30), 100/200/500 có thể lựa chọn (30), 100/200/500 có thể lựa chọn − −

Thời gian vận hành tối đa (giây)

ở I∆n 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 − −ở 5I∆n 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 − −

Loại

thời

gi

an tr

ễ Độ nhạy dòng điện định mức (mA) − − − (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn)Thời gian vận hành tối đa (giây) (*4) − − − (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0) (0,45/1,0/2,0) (0,45/1,0/2,0) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn)Thời gian không vận hành bên trong (giây) (hoặc lâu hơn) − − − (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0)

Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)

Công

suất

ngắt

đoản

m

ạch đ

ịnh m

ức (k

A)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

440V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 65/65 65/65 65/65 65/65 65/65 125/63 65/65 65/65415V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 70/70 70/70 70/70 70/70 70/70 125/63 70/70 70/70400V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 75/75 75/75 75/75 75/75 70/70 125/63 70/70 70/70230V 25/19 25/19 25/19 100/75 100/75 100/100 100/100 100/100 100/100 100/100 150/75 100/100 100/100200V 25/19 25/19 25/19 100/75 100/75 100/100 100/100 100/100 100/100 100/100 150/75 100/100 100/100100V 25/19 25/19 25/19 100/75 − 100/75 − 100/100 100/100 100/100 100/100 100/100 150/75 100/100 100/100

Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 6 6 6 6 6 6 6 6 6 8 8 8 8Dòng điện AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC

Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược (dưới 230VAC) − − − − − − − − − − − − −

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 15.000 15.000 15.000 25.000 25.000 25.000 25.000 25.000 25.000 6.000 6.000 6.000 4.000

Có dòng điện 8.000 8.000 8.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 1.000 1.000 1.000 500Danh mục sử dụng A A A A A A A A A B B B B

Dòng điện chịu ngắn hạn định mức Icu (kA) ở 0,25s − − − − − − − − − 5 5 7,6 9,6Mức độ ô nhiễm 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3

Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A A A A A A A A A A

Kích t

hước

tổng

thể

(mm)

a

b

cac a 75 75 75 90 120 90 120 105 140 105 105 105 140 185 140 140 210

b 130 130 130 130 130 165 165 165 165 257 257 257 275c 68 68 68 68 68 68 68 68 68 103 103 103 103

ca 90 90 90 90 90 92 92 92 92 155 155 155 155Khối lượng loại phía trước (kg) 0,75 0,8 0,8 1,1 1,4 1,1 1,4 1,9 2,5 1,8 1,8 1,9 6,6 8,2 6,6 7,1 15,3

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít d dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít d dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh gópBộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)

646− − − − − − − − − − − − −

Sau (B) dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tánCắm vào (PM) − − − − − − − − − − − − −

Phụ

kiện

loại

băn

g Công tắc báo động (AL)

655

d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)Công tắc phụ trợ (AX) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5) d d d d

Công tắc báo động dòng rò (EAL) − − − − − − − − − − − − −Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d d d d d

Mô đun nút kiểm tra (TBM) 655 d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657− − − − − − − − − − − − −

Chống bụi (I) − − − − − d − − − d d − d d d

Chống nước (W) − − − − − d − − − d d − d d d

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − d d d d d d d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)Khóa liên động

bằng cơ khí (MI) (*7)Gắn bảng pa nen

657 d d d d d d d d d d d d d d d

Gắn cầu dao d d d d − d − d − d d d d d d d

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d d d d d d d d d − − − −HL d d d d d d d d d d d d d

HL-S d d d d d d d d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d d d d d d d d d

(V) d d d d d d d d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d d d

Đinh sau (B-ST)648 d d d d d d d d d d d d d

Cắm vào (PM) − − − − − − − − − − − − −Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d d d − − − − − − − − − −

Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khaiGhi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Được ghi nhận Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Được ghi nhận Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình

Phê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) − − − − − − − − − − − − −Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)

Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bịTrang Đặc điểm và kích thước 698 700 704 702 704 708 708 712 714

Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng.

2. Thiết lập này được đặt ở mức 500mA và hoạt động khi không xác định độ nhạy dòng điện định mức và thời gian của loại vận hành thời gian trễ đến 2,0 giây.

3. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm phiến phẳng với khối đấu nối dây dẫn.

4. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây dẫn.

5. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô được tô đậm.

6. Điện áp vận hành định mức Điện áp mạch điện sử dụng Phạm vi điện áp hiện có100-440V 100/110/200/220/240/254/265/380/400/415/440V 80-484V200-440V 200/220/240/254/265/380/400/415/440V 160-484V

NF-MB

Thông số kỹ thuật Chi tiết

618Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao Bảo vệ Động cơ/Cầu Dao Được liệt kê UL 489Kh

ác

Khung (A) 30 32 50 100 225Model NF32-SV NF63-CV NF63-SV NF125-SV NF250-SV

Dòng định mức In (A) Công suất động cơ định mức (kW)

Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (45°C đối với sử dụng trong hàng hải)

A 200/220V 400/440VkW kW

25 5,5 1116 3,7 7,512 − 5,510 2,2 −8 − 3,7

7,1 1,5 −5 − 2,24 0,75 1,5

A 200/220V 400/440VkW kW

32 7,5 15

A 200/220V 400/440VkW kW

45 11 22 40 − 18,5 32 7,5 1525 5,5 11 16 3,7 7,512 − 5,5 10 2,2 − 8 − 3,7

A 200/220V 400/440VkW kW

7,1 1,5 − 5 − 2,2 4 0,75 1,5

A 200/220V 400/440VkW kW

100 − 5590 22 4571 18,5 3763 15 3045 11 22

(40) − 1932 7,5 15

(25) 5,5 11(16) 3,7 7,5

(12,5) − 5,5

A 200/220V 400/440VkW kW

225 55 110200 − −175 45 90150 37 75 125 30 −

Số cực 3 3 3 3 3 3Điện áp cách ly định mức Ui (V) 500 500 500 500 500 500

Công

suất

ngắt

đoản

mạ

ch đị

nh m

ức (k

A)

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

440V 2,5/2,5 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 25/25 36/36415V 2,5/2,5 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 30/30 36/36400V 5/5 5/5 5/5 7,5/7,5 30/30 36/36380V 5/5 5/5 5/5 7,5/7,5 30/30 36/36230V 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 15/15 50/50 85/85

Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 8 8 8 8 8 8Dòng điện AC AC AC AC AC AC

Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 10.000 10.000 10.000 15.000 25.000 25.000Có dòng điện (440VAC) 6.000 6.000 6.000 8.000 10.000 10.000

Danh mục sử dụng A A A A A AMức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3 3

Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng

Kích t

hước

tổng

thể

(mm)

a

b

cac a 75 75 75 75 90 105

b 130 130 130 130 130 165c 68 68 68 68 68 68

ca 90 90 90 90 90 92Khối lượng loại phía trước (kg) 0,65 0,65 0,65 0,7 1,0 1,6

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vítBộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL)

646− − − − d d

Sau (B) dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh chốt dĐinh tán dĐinh tán Cắm vào (PM) d d d d d d

Phụ

kiện

loại

ng

Công tắc báo động (AL)

655

d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1)Công tắc phụ trợ (AX) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1)Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1)Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d

Phụ

kiện

bên

ngo

ài

Vỏ hộp máyĐóng (S)

657d d d d d d

Chống bụi (I) d d d d d d

Chống nước (W) d d d d d d

Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − − d (*3) d (*3)Khóa liên động

bằng cơ khí (MI) (*2)Gắn bảng pa nen

657 d d d d d d

Gắn cầu dao d d d d d d

Thiết bị khóa cầm

tay

LC657

d d d d d d

HL d d d d d d

HL-S d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d d

(V) d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d

Đinh sau (B-ST)648 d d d d d d

Cắm vào (PM) d d d d d d

Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d d d d − −Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Phê duyệt TÜV

Ghi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trìnhPhê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL)

Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tínhNút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị

Trang Đặc điểm và kích thước 660 660 662 666

Lưu ý: *1 Thiết kế loại băng giúp khách hàng dễ dàng lắp đặt. Có thể lắp đặt ở mặt bên (ngoại trừ UVT).

*2 Không tương thích cách ly. *3 Đặt hàng các model khác cùng với cầu dao.

Ghi chú: 1. Cầu dao động cơ không có công suất động cơ định mức sử dụng. Lựa chọn cầu dao động cơ dựa trên tổng dòng tải của động cơ.

2. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng.

3. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây dẫn. 4. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô

được tô đậm.

Vui lòng ghi rõ MB

Cầu Dao tự động Dạng Khối Được liệt kê UL 489

619Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiếtCầu Dao Được liệt

kê UL 489

Khung (A) 50 100 125Model NF50-SVFU NF100-CVFU NF125-SVU NF125-HVU

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) (*4) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (IEC 30°C)

(3) 5 10 15 20 30 40 50

60 (70) 75 (80) (90) 100

15 20 30 40 50 60(70) 75 (80) (90) 100 125 15 20 30 40 50 60

(70) 75 (80) (90) 100 125

Số cực 2 3 2 3 2 3 2 3 3 3

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

UL 489CSA C22,2 Số 5-02

Điện áp định mức

AC (V) 240 240 480 480 600Y/347 600Y/347DC (V) − − − − − −

AC

600Y/347V − − − − 18 18480V − − 30 30 50 50

480Y/277V − − − − − −240V 14 14 50 50 100 100120V − − − − − −

DC 60V − − − − − −

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 440 600 690 690 690 690

AC

690V − − 8/4 8/4 10/5 10/5500V − 7,5/4 18/9 18/9 25/13 25/13440V 7,5/4 10/5 30/15 30/15 50/25 50/25415V 10/5 10/5 30/15 30/15 50/25 50/25400V 10/5 10/5 30/15 30/15 50/25 50/25 380V 10/5 10/5 30/15 30/15 50/25 50/25 230V 15/8 15/8 50/25 50/25 100/50 100/50

DC250V − − − − − −60V − − − − − −

Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 6 8 8 8 8 8Dòng điện (*1) AC AC AC AC AC AC

Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược − Có thể Có thể Có thể Có thể Có thểDanh mục sử dụng A A A A A A

Mức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3 3Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng

Kích t

hước

tổng

thể

(mm)

a

b

cac a 36 54 50 75 90 90 90 90

b 120 150 160 160 160 160c 68 68 68 68 68 68

ca 90 90 90 90 90 90Khối lượng loại phía trước (kg) 0,3 0,45 0,55 0,8 1,0 1,1 1,0 1,1 1,1 1,1

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Trướ

c (F

) Khối đấu dây dạng vít (AMP-N) Trang d d d d d d

Bộ đấu nối dây không hàn (SL)646

− d d d d d

Bar (BAR) − d (*5) d d d d

Thanh tải không hàn cấp điện (SL/BAR) − d (*5, 6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)

Phụ

kiện

loại

băng

(*2)

Công tắc báo động (AL)

655

d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)Công tắc phụ trợ (AX) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d

Phụ

kiện

bên

ngo

ài (*

2)

Khóa liên động bằng cơ khí (MI) 657 − − − − − −Thiết bị khóa

cầm tay(HL)

657 d d d d d d

(HL-S) d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d d

(V) d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây

Nắp bộ đấu nối dây lớn (TC-L) 657 d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây nhỏ (TC-S) 657 − (*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3)Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 Phụ kiện tiêu chuẩn Phụ kiện tiêu chuẩn − − − −

Ghi nhãn CE Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜVGhi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình

Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tínhNút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị

Trang Đặc điểm và kích thước 716 718 720 720

Lưu ý: *1 Đặc điểm ngắt điện là khác nhau giữa AC và DC ở các sản phẩm tương thích với cả AC và DC.

*2 Những phụ kiện này khác với các sản phẩm nói chung và sản phẩm CE/CCC về thông số kỹ thuật. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thông tin chi tiết.

*3 Cấu trúc tiêu chuẩn phù hợp với IP20 (tấm chắn). *4 Nhiệt độ môi trường định mức cho NF50-SVFU, NF100-CVFU, NF125-SVU

và NF125-HVU cũng được quy định ở 40°C theo IEC. *5 Cầu dao có bộ đấu nối dây dạng thanh góp có các thanh chắn cách

điện. *6 Có cầu dao cho bộ đấu nối dây dạng vít tải không hàn cấp điện (SL/

AMP-N). Trong trường hợp này, bộ đấu nối dây dạng thanh góp không được cấp ở phía có tải.

*7 Khách hàng có thể lắp đặt cầu dao loại băng này. Có thể lắp đặt loại cầu dao này với các mặt bên gần nhau (ngoại trừ NF50-SVFU và UVT).

Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng.

2. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô được tô đậm.

3. Có thể sử dụng cầu dao 3 cực trên mạch điện một pha.

Tuyến

3 cựcTải

Tuyến

4 cựcTải

Tiêu chuẩn US UL 489Hồ sơ UL Số E167691 Phần thânHồ sơ UL Số E108284 Các phụ kiện

Tiêu chuẩn CSA của CanadaC22,2 Số 5

Cầu Dao tự động Dạng Khối Được liệt kê UL 489

620Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao Được liệt kê UL 489Cầ

u Da

o Đư

ợc li

ệt

kê U

L 48

9

Khung (A) 225 250Model NF225-CWU NF250-SVU NF250-HVU

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) (*5) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (IEC 30°C)

125 150 175 200 225

125 150 175 200 225 250 125 150 175

200 225 250

Số cực 3 3 3 3 3

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

UL 489CSA C22,2 Số 5-02

Điện áp định mức

AC (V) 240 480 480 600Y/347 600Y/347DC (V) − − − − −

AC

600Y/347V − − − 18 18480V − 35 35 50 50

480Y/277V − − − − −240V 35 65 65 100 100120V − − − − −

DC 60V − − − − −

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 600 690 690 690 690

AC

690V − 8/4 8/4 10/5 10/5500V 10/5 25/13 25/13 36/18 36/18440V 15/8 36/18 36/18 50/25 50/25415V 18/9 36/18 36/18 50/25 50/25400V 18/9 36/18 36/18 50/25 50/25380V 18/9 36/18 36/18 50/25 50/25230V 35/18 65/33 65/33 100/50 100/50

DC250V (*3) 10/5 − − − −

60V − − − − −Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 6 8 8 8 8

Dòng điện (*1) Tương thích với AC/DC AC AC AC ACPhù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược Có thể Có thể Có thể Có thể Có thểDanh mục sử dụng A A A A A

Mức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng

Kích t

hước

tổng

thể

(mm)

a

b

cac a 105 105 105 105 105

b 165 185 185 185 185c 68 68 68 68 68

ca 92 92 92 92 92Khối lượng loại phía trước (kg) 1,5 1,6 1,6 1,6 1,6

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Trướ

c (F

) Khối đấu dây dạng vít (AMP-N) Trang d d d d d

Bộ đấu nối dây không hàn (SL)646

− d d d d

Bar (BAR) d d d d d

Thanh tải không hàn cấp điện (SL/BAR) − d (*8) d (*8) d (*8) d (*8)

Phụ

kiện

loại

băng

(*2)

Công tắc báo động (AL)

655

d d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)Công tắc phụ trợ (AX) d d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)Bộ cắt mạch song song (SHT) d d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d d (*7) d (*7) d (*7) d( *7)Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d

Phụ

kiện

bên

ngo

ài (*

2) Khóa liên động bằng cơ khí (MI) 657 d (*6) − − − −Thiết bị khóa

cầm tay(HL)

657 d d d d d

(HL-S) d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d

(V) d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây

Nắp bộ đấu nối dây lớn (TC-L) 657 d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây nhỏ (TC-S) 657 − (*4) − (*4) − (*4) − (*4) − (*4)Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 − − − − −

Ghi nhãn CE Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜVGhi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình

Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tínhNút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị

Trang Đặc điểm và kích thước 722 724 724

Lưu ý: *1 Đặc điểm ngắt điện là khác nhau giữa AC và DC ở các sản phẩm tương thích với cả AC và DC.

*2 Những phụ kiện này khác với các sản phẩm nói chung về thông số kỹ thuật. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thông tin chi tiết.

*3 Khi sử dụng cầu dao 3 cực, sử dụng hai cực. Khi đấu dây như được thể hiện ở bên phải, có thể sử dụng NF225-CWU lên đến 400 V DC.

*4 Vì NF225-CWU có nắp bảo vệ, thiết bị này có cấu trúc IP20 (tấm chắn) theo tiêu chuẩn. Các model khác có cấu trúc IP20 (tấm chắn) theo tiêu chuẩn.

*5 Nhiệt độ môi trường định mức cho NF250-SVU và NF250-HVU cũng được quy định ở 40°C theo IEC.

*6 Không tương thích cách ly. *7 Khách hàng có thể lắp đặt cầu dao loại băng này. Có thể lắp đặt loại cầu

dao này với các mặt bên gần nhau (ngoại trừ UVT). *8 Có cầu dao cho bộ đấu nối dây dạng vít tải không hàn cấp điện (SL/

AMP-N). Trong trường hợp này, bộ đấu nối dây dạng thanh góp không được cấp ở phía có tải.

Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng.

2. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô được tô đậm.

3. Có thể sử dụng cầu dao 3 cực trên mạch điện một pha.

Tuyến

3 cựcTải

Tuyến

4 cựcTải

Tiêu chuẩn US UL 489Hồ sơ UL Số E167691 Phần thânHồ sơ UL Số E108284 Các phụ kiện

Tiêu chuẩn CSA của CanadaC22,2 Số 5

Cầu Dao tự động Dạng Khối Được liệt kê UL 489

621Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiếtCầu Dao Được liệt

kê UL 489

Khung (A) 400 600Model NF-SKW NF-SLW

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C 250 300 350 400 500 600

Số cực 3 3

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

UL 489CSA C22,2 Số 5-02

Điện áp định mức

AC (V) 600Y/347 600Y/347DC (V) − −

AC

600Y/347V 20 20480V 35 35

480Y/277V − −240V 65 85120V − −

DC 60V − −

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690

AC

690V 10/10 (5/5) (*5) 10/10500V 30/30 (25/25) (*5) 30/30440V 42/42 (36/36) (*5) 42/42415V 45/45 (36/36) (*5) 45/45400V 45/45 (36/36) (*5) 45/45380V 50/50 (42/42) (*5) 50/50230V 85/85 (65/65) (*5) 85/85

DC250V − −60V − −

Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 8 8Dòng điện (*1) AC AC

Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược Có thể Có thểDanh mục sử dụng A A

Mức độ ô nhiễm 3 3Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng Không Áp dụng

Kích t

hước

tổng

thể

(mm)

a

b

cac a 140 210

b 257 275c 103 103

ca 155 155Khối lượng loại phía trước (kg) 5,7 9,6

Lắp

đặt v

à kế

t nối

Trướ

c (F

) Khối đấu dây dạng vít (AMP-N) Trang − −Bộ đấu nối dây không hàn (SL)

646d d

Bar (BAR) d (*3) d (*3)Thanh tải không hàn cấp điện (SL/BAR) d (*3) d

Phụ

kiện

loại

băng

(*2)

Công tắc báo động (AL)

655

d d

Công tắc phụ trợ (AX) d d

Bộ cắt mạch song song (SHT) d d

Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d d

Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d

Phụ

kiện

bên

ngo

ài (*

2) Khóa liên động bằng cơ khí (MI) 657 d (*6) d (*6)Thiết bị khóa cầm

tay(HL)

657 d (*4) d (*4)(HL-S) − −

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d

(V) d d

Nắp bộ đấu nối dây

Nắp bộ đấu nối dây lớn (TC-L) 657 d d

Nắp bộ đấu nối dây nhỏ (TC-S) 657 − −Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 − −

Ghi nhãn CE Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜVGhi nhận CCC − −

Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Bảo vệ kiểu nhiệt từNút ngắt điện Được trang bị Được trang bị

Trang Đặc điểm và kích thước 726 728

Lưu ý: *1 Đặc điểm ngắt điện là khác nhau giữa AC và DC ở các sản phẩm tương thích với cả AC và DC.

*2 Những phụ kiện này khác với các sản phẩm nói chung về thông số kỹ thuật. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thông tin chi tiết.

*3 Cầu dao có bộ đấu nối dây dạng thanh góp có các thanh chắn cách điện. *4 Vui lòng liên hệ với chúng tôi. (Có các model không được chứng nhận UL

hoặc TUV nhưng có thể khóa vào các vị trí BẬT và TẮT). *5 Giá trị trong ngoặc kép áp dụng cho cầu dao có bộ đấu nối dây không hàn. *6 Không tương thích cách ly.

Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng.

2. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô được tô đậm.

3. Có thể sử dụng cầu dao 3 cực trên mạch điện một pha.

Tiêu chuẩn US UL 489Hồ sơ UL Số E167691 Phần thânHồ sơ UL Số E108284 Các phụ kiện

Tiêu chuẩn CSA của CanadaC22,2 Số 5

Cầu dao Chống Dòng rò Được liệt kê UL 489 (Loại sẵn có Xung Hài)

622Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu dao Chống Dòng rò Được liệt kê UL 489/Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lườngCầ

u Da

o Đư

ợc li

ệt

kê U

L 48

9

Khung (A) 50 100 125 250Model NV50-SVFU NV100-CVFU NV125-SVU NV125-HVU NV250-SVU NV250-HVU

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C

(5) (10) 15 2030 40 50

60 (70) 75(80) (90) 100

15 20 30 (40)50 60 75 100 125 15 20 30 (40)

50 60 75 100 125 125 150 175200 225 250 125 150 175

200 225 250

Số cực 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3Tuyến pha (*1) 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ2W 3ϕ3W, 1ϕ2W

Điện áp vận hành định mức AC V

UL 489 120-240 120-240 120-480 120-480 120-480 120-480 120-480 120-480 120-480 120-480IEC 60947-2EN 60947-2 100-240 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440

Loại

tốc đ

ộ ca

o

Độ nhạy dòng điện định mức I∆n mA 30 50 30 50 100 30, 50, 100/200/500có thể lựa chọn

30, 50, 100/200/500có thể lựa chọn

30, 50, 100/200/500có thể lựa chọn

30, 50, 100/200/500có thể lựa chọn

30, 50, 100/200/500 có thể lựa chọn

30, 50, 100/200/500có thể lựa chọn

30, 50, 100/200/500có thể lựa chọn

30, 50, 100/200/500có thể lựa chọn

30, 50, 100/200/500có thể lựa chọn

Dòng thụ cảm, UL 1053 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆nThời gian vận hành tối đa (giây) ở 5I∆n (*4) 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04

Hệ thống chỉ báo dòng rò Cửa sổ hiển thị Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)

Công

suất

ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA) UL 489

CSA C22,2 Số 5-02 AC480V − − 30 30 50 50 35 35 50 50240V 14 14 50 50 100 100 65 65 100 100120V 14 14 50 50 100 100 65 65 100 100

IEC 60947-2EN 60947-2(Icu/Ics)

AC

440V − 7,5/4 10/5 30/15 30/15 50/25 50/25 36/18 36/18 50/25 50/25400V − 10/5 10/5 30/15 30/15 50/25 50/25 36/18 36/18 50/25 50/25230V 15/8 15/8 15/8 50/25 50/25 100/50 100/50 65/33 65/33 100/50 100/50100V 15/8 15/8 15/8 50/25 50/25 100/50 100/50 65/33 65/33 100/50 100/50

Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 4 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích

Kết nối đảo ngược (dưới 240VAC) − Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thểDanh mục sử dụng A A A A A A A A A A

Mức độ ô nhiễm 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A A A A A A A

Kích t

hước

tổng

thể

(mm)

a

b

cac a 36 54 75 90 90 90 90 105 105 105 105

b 120 150 160 160 160 160 185 185 185 185c 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68

ca 90 90 90 90 90 90 92 92 92 92Khối lượng loại phía trước (kg) 0,4 0,5 0,9 1,2 1,2 1,2 1,2 1,8 1,8 1,8 1,8

Lắp

đặt v

à k

ết n

ối

Trướ

c (F

) Khối đấu dây dạng vít (AMP-N) Trang d d d d d d d d d d

Bộ đấu nối dây không hàn (SL)646

− d d d d d d d d d

Bar (BAR) − d(*5) d d d d d d d d

Thanh tải không hàn cấp điện (SL/BAR) − d(*5, *6) d(*6) d(*6) d(*6) d(*6) d(*6) d(*6) d(*6) d(*6)

Phụ

kiện

loại

ng (*

2)

Công tắc báo động (AL)

655

− d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8)Công tắc phụ trợ (AX) − d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8)Bộ cắt mạch song song (SHT) − d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) − d d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8)Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 − d d d d d d d d d d

Mô đun nút kiểm tra (TBM) 655 d(*9) − d(*9) d(*9) d(*9) d(*9) d(*9) d(*9) d(*9) d(*9)

Phụ

kiện

bên

ngo

ài (*

2) Khóa liên động bằng cơ khí (MI) 657 − − − − − − − − − −Thiết bị khóa

cầm tay(HL)

657 d d d d d d d d d d

(HL-S) d d d d d d d d d d

Thiết bị cầm tay vận hành bên ngoài

(F)657 d d d d d d d d d d

(V) d d d d d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây

Nắp bộ đấu nối dây lớn (TC-L) 657 d d d d d d d d d d

Nắp bộ đấu nối dây nhỏ (TC-S) 657 d(*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3)Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 Phụ kiện tiêu chuẩn Phụ kiện tiêu chuẩn − − − − − − − −

Ghi nhãn CE Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜVGhi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình

Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tínhNút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị

Trang Đặc điểm và kích thước 716 718 720 720 724 724

Tiêu chuẩn US UL 489Hồ sơ UL Số E167691 Phần thânHồ sơ UL Số E108284 Các phụ kiện

Tiêu chuẩn CSA của CanadaC22,2 Số 144C22,2 Số 5

Lưu ý: *1 Nếu sử dụng cầu dao chống dòng rò 3 cực như thiết bị 1 cực 2 pha, kết nối với cực bên trái và cực bên phải nhưng không kết nối với cực ở giữa.

*2 Các model này khác với các model thông thường về thông số kỹ thuật. Liên hệ với chúng tôi để biết thông tin chi tiết.

*3 Cấu trúc tiêu chuẩn phù hợp với IP20 (tấm chắn). *4 Thời gian vận hành tối đa là 0,1 theo UL 1053. *5 Cầu dao có bộ đấu nối dây dạng thanh góp có các thanh chắn cách điện. *6 Có cầu dao cho bộ đấu nối dây dạng vít tải không hàn cấp điện (SL/AMP-N).

Trong trường hợp này, bộ đấu nối dây dạng thanh góp không được cấp ở phía có tải.

*7 Cầu dao cho 100 V AC không được cấp chứng chỉ CCC. *8 Khách hàng có thể lắp đặt các phụ kiện loại băng này. Có thể lắp đặt các

phụ kiện này với các mặt bên gần với cầu dao (ngoại trừ NV50-SVFU và UVT).

*9 Loại tiêu chuẩn được trang bị SLT.

Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng. 2. Điện áp vận hành định mức Điện áp mạch điện sử dụng Phạm vi điện áp hiện có

120-240V (UL) 120/240V 66-264V120-240-480V (UL) 120/240/480V 66-528V

240V (UL) 240V 132-264V100-230V (IEC) 100/110/200/220/230V 85-253V100-240V (IEC) 100/110/200/220/230/240V 85-264V

100-230-400-440V (IEC)100-440V (IEC)

100/110/200/220/230/240/254/265/380/400/415/440V

85-484V

230-400-440V (IEC)

230/240/254/265/380/400/415/440V 195-484V

Cầu dao MDU

Thông số kỹ thuật Chi tiết

623Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiết

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lường

Lưu ý: *1 Trong trường hợp gắn bảng pa nen, tấm giữ bảng pa nen, ốc vít và cáp kết nối MDU (2m) được đóng gói theo tiêu chuẩn. Có thể ghi rõ cáp kết nối MDU loại 0,5m, 3m, 5m và 10m khi đặt hàng. Và kích thước khoan bảng pa nen phía trước của cầu dao giữa gắn cầu dao và gắn bảng pa nen là khác nhau.

*2 Trong trường hợp gắn bảng pa nen, tấm giữ bảng pa nen, ốc vít và cáp kết nối MDU (2m) được đóng gói theo tiêu chuẩn. Có thể ghi rõ cáp kết nối MDU loại 0,5m, 3m, 5m và 10m khi đặt hàng.

*3 Đối với cầu dao 250AF, đinh được đóng gói theo tiêu chuẩn. Đối với cầu dao 400/630/800AF, vui lòng ghi rõ các góc lắp đặt các đinh tán bởi vì đinh tán được lắp đặt vào cầu dao trước khi vận chuyển.

*4 Khách hàng có thể lắp đặt đinh vào cầu dao. *5 Trong trường hợp cầu dao có đầu ra tiếp điểm báo động, mô đun (bộ đấu

nối dây) được gắn vào phía bên phải của cầu dao và cần có nguồn điện điều khiển (AC/DC 100-240V 50-60Hz 5VA). Chức năng đầu ra cho đầu ra báo động của PAL/EAL có thể thiết lập là "Tự giữ" hoặc "Tự động cài lại". Thiết lập mặc định là "Tự động cài lại".

*6 Đối với các thiết bị vận hành điện tử 250AF, AL được sử dụng để chỉ thị ngắt điện theo tiêu chuẩn. Cầu dao có tiếp điểm đầu ra báo động không có sẵn.

*7 Không tương thích cách ly. *8 Trong trường hợp gắn cầu dao, nắp bộ đấu nối dây là loại đặc biệt cho cầu

dao MDU.

Ghi chú: 1. Điện áp vận hành định mức Điện áp mạch điện sử dụng Phạm vi điện áp hiện có

100-440V 100/110/200/220/240/254/265/380/400/415/440V 80-484V

200-440V 200/220/240/254/265/380/400/415/440V 160-484V

Khung (A) 250 400 630 800Model NF250-SEV với MDU NF250-HEV với MDU NF400-SEP với MDU NF400-HEP với MDU NF630-SEP với MDU NF630-HEP với MDU NF800-SEP với MDU NF800-HEP với MDU

Hình ảnh

Dòng định mức In (A) Nhiệt độ môi trường định mức 40°C

Có thể điều chỉnh 125-250A(Bước 12,5A)

Có thể điều chỉnh 200 225 250 300 350 400

Có thể điều chỉnh 300 350 400 500 600 630

Có thể điều chỉnh 400 450 500 500 600 700 800

Số cực 3 4 3 4 3 4 3 4 3 4 3 4 3 4 3 4

Tuyến pha3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

3ϕ4W3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

3ϕ4W3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

3ϕ4W3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

3ϕ4W3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

3ϕ4W3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

3ϕ4W3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

3ϕ4W3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

3ϕ4W

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

IEC 60947-2(Icu/Ics) AC

690V 8/8 10/8 10/10 10/10 10/10 15/15 10/10 15/15500V 18/18 30/23 30/30 50/50 30/30 50/50 30/30 50/50440V 36/36 50/50 42/42 65/65 42/42 65/65 42/42 65/65415V 36/36 70/70 45/45 70/70 45/45 70/70 45/45 70/70400V 36/36 75/75 45/45 70/70 45/45 70/70 45/45 70/70380V 36/36 75/75 45/45 70/70 45/45 70/70 45/45 70/70230V 85/85 100/100 85/85 100/100 85/85 100/100 85/85 100/100200V 85/85 100/100 85/85 100/100 85/85 100/100 85/85 100/100100V − − − − − − − −

Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 8 8 8 8Dòng điện AC AC AC AC

Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thíchKết nối đảo ngược (dưới 240VAC) − − − −

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 25.000 6.000 6.000 4.000

Có dòng điện 10.000 1.000 1.000 500Danh mục sử dụng A B B B

Mức độ ô nhiễm 3 3 3 3Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A

Kích t

hước

tổng

thể (m

m)

a

b

cac a 105 140 105 140 140 185 140 185 210 280 210 280 210 280 210 280

b 165 257 275 275c 68 103 103 103

ca 92 155 155 155Khối lượng loại phía trước (Gắn cầu dao) (kg) 1,8 2,3 1,8 2,3 6,2 8 6,2 8 10,7 13,8 10,7 13,8 11,1 14,4 11,1 14,4

Lắp đặt MDU Gắn cầu dao, Gắn bảng pa nen (*1) Gắn cầu dao, Gắn bảng pa nen (*2)

Lắp đặ

t và kết

nối

Trước (F) Trang d d d d d d d

Sau (*3) (B)646 d d d d d d d

Cắm vào (PM) − − − −

Phụ

kiện

loại

băn

g

Công tắc báo động (AL)

655

d (*4) d d (*4) d d (*4) d (*4) d (*4)Công tắc phụ trợ (AX) d (*4) d d (*4) d d (*4) d (*4) d (*4)Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*4) d d (*4) d d (*4) d (*4) d (*4)Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*4) d d (*4) d d d d

Bộ biến áp MDU AL, AX, AL + AX (MG) d(*4) d d (*4) d d (*4) d (*4) d (*4)Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d

Đầu ra tiếp điểm báo động (*5)

Báo động trước (PAL)655 d PAL 1a d PAL 1a d PAL 1a d PAL 1a

Bộ chỉ thị ngắt điện (TI) − d PAL 1a, OAL 1a d PAL 1a, OAL 1a d PAL 1a, OAL 1a

Phụ

kiện

bên

ngo

ài (*

2)

Thiết bị vận hành điện tử (*6) (NFM) 657 Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU. Không có đầu ra tiếp điểm báo động.Khóa liên động

bằng cơ khí (MI) (*7)Gắn bảng pa nen

657 d d d d

Gắn cầu dao Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU

Thiết bị khóa cầm tay

LC657

d − − −HL d d d d

HL-S Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDUThiết bị cầm tay vận

hành bên ngoài(F)

657Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU

(V) Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU

Nắp bộ đấu nối dây

TC-L

657

d (*8) d d (*8) d Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDUTC-S d (*8) d d (*8) d −TTC d (*8) d d (*8) d d (*8)BTC d (*8) d d (*8) d Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU và phía tuyến

Đinh sau (B-ST) 646 d d (*8) d d − − −Thiết bị cắt điện tự động Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)

Thông số kỹ thuật đo lường MDU Xem 36Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị

Trang Đặc điểm và kích thước 730 732 734 734

624Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Cầ

u da

o Bộ

H

iển

thị

Đo

lườn

g

Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường(Cầu Dao với Bộ Hiển thị Đo lường)Ba tính năng chính của Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Mitsubishi

1. Tiết kiệm không gian và công sức lắp đặt2. Các chức năng được đa dạng và cải thiện3. Cung cấp lợi thế về tổng chi phí

Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Mitsubishi với VT và CT gắn sẵn cùng Bộ Hiển thị Đo lường thực hiện đo lường, hiển thị và truyền tải thông tin mạch điện trong không gian nhỏ ít cần lắp đặt và đấu dây đồng thời cung cấp lợi thế về tổng chi phí.Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường đầy đủ các chức năng trong phần thân nhỏ gọn phù hợp cho việc giám sát và bảo vệ mạch điện và bảo trì thiết bị. Có nhiều loại model sử dụng cho các mạng khác nhau hỗ trợ các hoạt động tiết kiệm năng lượng của khách hàng thông qua kiểm soát năng lượng chi tiết như các thiết bị hỗ trợ tiết kiệm năng lượng.

Đơn giản chỉ cần thực hiện đo lường và giám sát các mạch điện để hỗ trợ nhiều loại hình kiểm soát tiết kiệm năng lượng

Các cầu dao đo và hiển thị dòng tải, điện áp đường dây, điện năng, năng lượng điện, dòng điện điều hòa, dòng rò và hệ số công suất để thực hiện kiểm soát năng lượng chi tiết. Các cầu dao này hỗ trợ kiểm soát tiết kiệm năng lượng của khách hàng.

Lưu ý: Kích thước của các lỗ trên bảng mặt của phần thân cầu dao là khác nhau tùy thuộc vào bộ hiển thị đo lường được lắp đặt trên phần thân hay bảng pa nen.

Ví dụ về lắp đặt bộ hiển thị đo lườngGắn cầu dao Gắn bảng pa nenNF250-SEV với MDU, NF250-HEV với MDU

Model có thể sử dụng được

Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri WS-V

Danh sách model Loại model

Giao tiếp CC-Link

Đầu ra xung năng lượng điện

Không truyền dẫn

Tên loại

MDU-DP-C

MDU-DP-P

MDU-DP-N

dBộ hiển thị đo lường có thể được cài đặt trên phần thân hoặc bảng pa nen.

Danh sách cáp Bộ Hiển thị Đo lườngTên loại

MDU-DP-CB-2M

MDU-DP-CB-3M

MDU-DP-CB-5M

MDU-DP-CB-10M

Chiều dài cáp

2m

3m

5m

10m

Danh sách model

Gắn cầu dao Gắn bảng pa nenVí dụ về lắp đặt bộ hiển thị đo lường

NF400-SEP với MDU, NF400-HEP với MDU, NF630-SEP với MDU,

NF630-HEP với MDU, NF800-SEP với MDU, NF800-HEP với MDU

Model được sử dụng

Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri W & WS

dBộ hiển thị đo lường có thể được cài đặt trên phần thân hoặc bảng pa nen.

Loại model

Giao tiếp CC-Link

Đầu ra xung năng lượng điện

Không truyền dẫn

Tên loại

MDU-AC

MDU-AP

MDU-AN

Ghi chú

• Không bao gồm tên model .

• Khi lắp đặt Bộ Hiển thị Đo lường vào phần thân, ghi rõ loại khung A trên .

Ví dụ, khi cầu dao NF400-SEP cho MDU và Bộ Hiển thị Đo lường cho giao tiếp CC-Link được kết hợp lại, tên model là

MDU-AC400. Nếu sử dụng khung 630A hoặc khung 800A, ghi rõ 630 hoặc 800 .

• Khi lắp đặt Bộ Hiển thị Đo lường trên bảng pa nen, ghi rõ độ dài cáp (0,5 m, 2 m, 3 m, 5 m hoặc 10 m) trong .

Ví dụ, khi Bộ Hiển thị Đo lường cho giao tiếp CC-Link được lắp đặt trên bảng pa nen với cáp 3 m, tên model là

MDU-AC-PANEL 3M.

625Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiết

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lường

Thông số kỹ thuật cho Bộ Hiển thị Đo lường (1)Đo lường và các mục hiển thị thay đổi tùy theo model hoặc khung A.(Để biết đo lường chính xác, vui lòng tham khảo trang 627).

Bảng 1

Đo lường và các mục nhớ (chính xác) (*1) (*2)

Model

Màn hìnhLưu trữ

(*3) Giao tiếp

Giá trị hiện tại

Giá trị hiện tại theo nhu cầu (*4)Giá trị theo nhu cầu tối đa trong tất cả các phaThời gian xuất hiện giá trị tối đa theo nhu cầu trong tất cả các phaGiá trị hiện tại

Giá trị tối đa trong tất cả các dòngThời gian xuất hiện giá trị tối đa trong tất cả các dòng

Giá trị hiện tại

Giá trị tối đa của sóng cơ bản trong tất cả các phaThời gian xuất hiện giá trị tối đa của sóng cơ bản trong tất cả các phaGiá trị tối đa theo thứ tự của mỗi phaThời gian xuất hiện giá trị tối đa theo thứ tự của mỗi pha

Giá trị theo nhu cầu (*4)

Yếu tố biến dạng chung của mỗi phaNội dung theo thứ tự của mỗi phaGiá trị hiện tại

Giá trị theo nhu cầu (*4)

Giá trị hiện tại

Giá trị theo nhu cầu (*4)

Giá trị tổng hợpLượng năng lượng cho 1 giờGiá trị tối đa của năng lượng trong 1 giờThời gian xuất hiện giá trị tối đa của năng lượng trong 1 giờGiá trị tổng hợpLượng năng lượng cho 1 giờGiá trị tối đa của năng lượng trong 1 giờThời gian xuất hiện giá trị tối đa của năng lượng trong 1 giờGiá trị hiện tạiGiá trị theo nhu cầu(*4)

Giá trị hiện tạiGiá trị theo nhu cầu(*4)

Dòng sự cố (độ chính xác: ±15%) (*11)Nguyên nhân sự cốGiá trị hiện tạiGiá trị tối đaThời gian đạt giá trị tối đaGiá trị hiện tạiPAL, OVER, EPAL, ECA,IDM_AL, ILA_AL, IUB_AL, Báo động pha mở dòng trung tínhTrạng thái cắt điện của cầu dao (AL)Trạng thái BẬT/TẮT của cầu dao (AX)Số lần cắt điện cầu daoSố lần mở và đóng cầu daoThiết lập thời gian

Thiết lập giới hạn thời gian theo nhu cầu (*4)

Thiết lập dòng cảm biến EPAL

IDM_AL (báo động nhu cầu dòng điện)

ILA_AL (báo động pha mở dòng điện)

IUB_AL (báo động dòng điện không cân bằng)

Báo động pha mở dòng trung tính

Thiết lập chuyển đổi phaThiết lập duy trì báo động (tự duy trì hoặc tự động cài lại) Pha và loại dây điệnThiết lập tùy ý năng lượng điệnThiết lập tùy ý năng lượng phản ứngHướng màn hình

Mỗi phaChung (giá trị trung bình) (*5)Pha với giá trị tối đaMỗi phaPha với giá trị tối đa

Giữa mối dòngChung (giá trị trung bình) (*5)

Sóng cơ bản của mỗi phaThứ tự của mỗi phaGiá trị chung của mỗi pha (*6)

Giá trị chung của mỗi pha (*6)Giá trị tối đa chung trong tất cả các phaThời gian xuất hiện giá trị tối đa chung trong tất cả các pha

Giá trị hiện tạiGiá trị tối đaThời gian đạt giá trị tối đa

Giá trị hiện tạiGiá trị tối đaThời gian đạt giá trị tối đa

Giá trị hiện tạiGiá trị tối đaThời gian đạt giá trị tối đa

Giá trị hiện tạiGiá trị tối đaThời gian đạt giá trị tối đa

−−−−

−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

−−

−−−−

Dòng tải(±1,0%)

Điện áp tuyến(±1,0%)

Dòng điện điều hòa(±2,5%)

Nguồn điện(±1,5%)

Công suất phản ứng(±2,5%)

Năng lượng điện(±2,0%)

(*7)

Năng lượng phản ứng(±3,0%)

(*7)

Dòng rò(±2,5%) (*8) (*9)

Nguyên nhân sự cố (*10)

Hệ số công suất(±5,0%)

Tần số (±2,5%)

Báo động của cầu dao(*12)

Thiết lập mặc định

Ghi chú

Giá trị tích lũy từ lần cài lại trước đây đến nay

Giá trị tích lũy từ lần cài lại trước đây đến nay

Báo động pha mở dòng trung tính chỉ được hiện trên màn hình.

Thông tin về sự cố sau lần cài lại trước đó hoặc sự cố mới nhất, và nguyên nhân sự cố(giám sát liên tục)

Dựa trên lắp đặt công tắc báo động để truyền dẫn với Bộ Hiển thị Đo lường (tùy chọn)Dựa trên lắp đặt công tắc phụ trợ để truyền dẫn với Bộ Hiển thị Đo lường (tùy chọn)Dựa trên lắp đặt công tắc báo động để truyền dẫn với Bộ Hiển thị Đo lường (tùy chọn)Dựa trên lắp đặt công tắc phụ trợ để truyền dẫn với Bộ Hiển thị Đo lường (tùy chọn)Cần có thiết lập ban đầu và cài lại sau khi xảy ra lỗi nguồn (không bù lỗi nguồn)Theo mặc định, giới hạn thời gian theo nhu cầu là 2 phút.Có thể được thiết lập trong khoảng từ 0 đến 15 phút theo các bước 1 phút.

Theo mặc định, chức năng này sẽ tắt.Các tham số có thể được thiết lập trong phạm vi sau đây.Chức năng: BẬT/TẮTDòng thụ cảm: 50 đến 100% (bước 1%)Giới hạn thời gian theo nhu cầu: 1 đến 10 phút (bước 1 phút), 15, 20, 25 và 30 phút

Theo mặc định, chức năng này sẽ tắt.Các tham số có thể được thiết lập trong phạm vi sau đây.Chức năng: BẬT/TẮTDòng cảm ứng: 5, 10, 15, 20 đến 100 mA (bước 10-mA), 100 đến 1000 mA (bước 100-mA)Thời gian vận hành: 0,1 đến 1,0 (bước 0,1 giây), 1,0 đến 10,0 (bước 1 giây)

Theo mặc định, chức năng này sẽ tắt.Các tham số có thể được thiết lập trong phạm vi sau đây.Chức năng: BẬT/TẮTDòng thụ cảm: 10%, cố định (không thiết lập)Thời gian vận hành: 30 giây (không thiết lập)Theo mặc định, chức năng này sẽ tắt.Các tham số có thể được thiết lập trong phạm vi sau đây.Chức năng: BẬT/TẮTDòng thụ cảm: 30%, cố định (không thiết lập)Thời gian vận hành: 30 giây (không thiết lập)30 Khi loại một pha 3 dây được thiết lập, chức năng này sẽ bật.Quá áp vận hành định mức: 135 V AC (không thiết lập)Thời gian vận hành: 1 giây (không thiết lập)Mặc định: Không chuyển đổi phaMặc định: Tự động cài lạiMặc định: 3 pha 3 dây

Mặc định: Dọc Một theo chiều dọc, ngang 1 và ngang 2 có thể được lựa chọn.Lưu ý: *1

*2 *3

*4 *5

*6 *7 *8

*9 *10

*11 *12

Thuật ngữ "mỗi pha" được sử dụng cho dòng tải và dòng điện điều hòa để chỉ pha 1, 2, 3 hoặc N. Tuy nhiên, pha N chỉ được cung cấp trên cầu dao 4 cực.Thuật ngữ "giữa mỗi pha" được sử dụng cho điện áp dòng để chỉ giữa các pha 1 và 2, 2 và 3, 3 và 1, 1 và N, 2 và N hoặc 3 và N. Tuy nhiên, điện áp giữa pha 1 và N, 2 và N 3 và N là chỉ áp dụng trên cầu dao 4 cực.Các cầu dao này đo lường các giá trị 0,25 giây một lần. Vì vậy, ngay cả khi một cầu dao bậc thấp vận hành, có thể không đo được dòng điện vận hành.Mỗi giá trị tối đa là giá trị lớn nhất trong các giá trị thu được từ lúc bắt đầu vận hành (sau lần cài lại trước đó) cho đến hiện tại.Giá trị tổng hợp của năng lượng điện và giá trị tổng hợp của năng lượng phản ứng được lưu trữ khi xảy ra lỗi nguồn và 30 phút một lần, dòng điện sự cố và nguyên nhân được lưu trữ khi xảy ra sự cố, các giá trị thiết lập được lưu khi chúng được thiết lập, và khác các giá trị khác được lưu trữ 30 phút một lần trong E2PROM không biến đổi.Giới hạn thời gian theo nhu cầu không thể thiết lập riêng. Giá trị này là chung cho các mục.Các giá trị trung bình của dòng tải và điện áp tuyến được tính toán như được thể hiện dưới đây khi pha và loại dây được chỉ rõ.

Tổng các giá trị của các thành phần điều hòa trong 3/19 đơn đặt hàng, ngoại trừ thành phần sóng cơ bảnCông suất ngược không được đo lường.Khi dòng rò không chứa dòng điện điều hòa, giá trị dòng rò được đo lường sau khi loại bỏ thành phần điều hòa bằng bộ lọc kỹ thuật số có cùng một tần số ngắt điện như cầu dao chống dòng rò được sử dụng đối với dòng điện điều hòa và dòng đột biến.Khi một động cơ được sử dụng như là một tải, giá trị tối đa theo nhu cầu của dòng rò có thể bị ảnh hưởng bởi dòng khởi động động cơ.Nếu giới hạn trên của phạm vi đo lường dòng điện sự cố (dòng điện định mức 125 đến 250 A (có thể điều chỉnh): 4000 A, dòng định mức 50, 60, 75, 100, 125 A (cố định): 2000 A)) bị vượt quá khi xảy ra quá tải hoặc lỗi đoản mạch, nguyên nhân của sự cố có thể không được hiển thị, và dòng điện sự cố có thể không đo được. Đối với dòng điện sự cố, màn hình hiển thị nguyên nhân sự cố và đo lường dòng điện sự cố được kích hoạt khi AL để truyền dẫn với Bộ Hiển thị Đo lường (tùy chọn) được cài đặt.Giá trị dòng rò là giá trị được tính toán mà không có dòng điện điều hòa.Khi chế độ duy trì báo động đã được thiết lập cho Tự động cài lại, màn hình hiển thị báo động trên Bộ Hiển thị Đo lường sẽ được cài lại tự động. Khi chế độ duy trì báo động là Tự duy trì, màn hình hiển thị báo động sẽ tự giữ lại. Trong chế độ tự duy trì, màn hình có thể được cài lại thông qua hoạt động cài lại báo động (cài lại chung). OVER sẽ được tự động cài lại bất kể chế độ cài đặt.

Pha và loại dây điệnMột pha 2 dâyMột pha 3 dây3 pha 3 dây3 pha 4 dây

Giá trị hiện tại trung bình của điện ápGiá trị hiện tại trung bình của điện áp = điện áp giữa các pha 2 và Giá trị hiện tại trung bình của điện áp = (điện áp giữa pha 1 và 2 + điện áp giữa các pha 2 và 3)/2Giá trị hiện tại trung bình của điện áp = (điện áp giữa pha 1 và 2 + điện áp giữa các pha 2 và 3 + điện áp giữa các pha 3 và pha 1)/3

Dòng rò có chứa các dòng điện điều hòa

(±2,5%)(*9)

Trạng thái của cầu dao

Với giao tiếp CC-Link

Giá trị hiện tại trung bình của dòng điện Giá trị hiện tại trung bình của dòng điện = 3 hiện tạiGiá trị hiện tại trung bình của dòng điện = (dòng điện pha 1 + dòng điện pha 3)/2Giá trị hiện tại trung bình của dòng điện = (dòng điện pha 1 + dòng điện pha 2 + dòng điện pha 3)/3

NF250-SEV với MDU, NF250-HEV với MDU

Model được sử dụng

626Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lườngCầ

u da

o Bộ

H

iển

thị

Đo

lườn

g

Thông số kỹ thuật cho Bộ Hiển thị Đo lường (1)Đo lường và các mục hiển thị thay đổi tùy theo model hoặc khung A.(Để biết đo lường chính xác, vui lòng tham khảo trang 628).

Bảng 2

Lưu ý: *1

*2

*3

*4 *5 *6

*7 *8 *9

*10

*11

Năng lượng điện (giá trị tổng hợp) được lưu trữ khi xảy ra lỗi nguồn và 2 giờ một lần, dòng điện sự cố và nguyên nhân được lưu trữ khi xảy ra sự cố, giới hạn thời gian theo nhu cầu, dòng điện cảm biến EPAL, dòng thụ cảm PAL, bộ xung, duy trì báo động và các thiết lập chuyển đổi pha được lưu khi chúng được thiết lập, và các giá trị khác được lưu trữ 2 giờ một lần trong E2PROM không biến đổi.Mỗi giá trị tối đa là giá trị lớn nhất trong các giá trị thu được từ lúc bắt đầu vận hành (sau lần cài lại trước đó) cho đến hiện tại.Mỗi lần năng lượng điện được tích hợp trong bộ xung (bộ xung có thể được thiết lập đến 1 kWh, 10 kWh, 100 kWh, 1000 kWh hoặc 10000 kWh), sẽ phát ra một xung. Hoạt động đếm có thể được thực hiện với một PLC.Thuật ngữ "mỗi pha" được sử dụng cho dòng tải và dòng điện điều hòa để chỉ pha 1, 2, 3 hoặc N. Tuy nhiên, pha N chỉ được cung cấp trên cầu dao 4 cực.Thuật ngữ "giữa mỗi pha" được sử dụng cho điện áp dòng để chỉ giữa các pha 1 và 2, 2 và 3, 3 và 1, 1 và N, 2 và N hoặc 3 và N. Tuy nhiên, điện áp giữa pha 1 và N, 2 và N 3 và N là chỉ áp dụng trên cầu dao 4 cực.Các dữ liệu năng lượng điện là dữ liệu 6 chữ số lên tới 999999 kWh. Điện áp và dòng điện điều hòa là dữ liệu 3 chữ số, và các dữ liệu khác là 4 chữ số.Các cầu dao này đo lường các giá trị 0,25 giây một lần. Vì vậy, ngay cả khi một cầu dao bậc thấp vận hành, có thể không đo được dòng điện vận hành.Mỗi giá trị chung cho biết giá trị duy nhất của pha với giá trị tối đa.Năng lượng điện không được đo trong trường hợp có dòng công suất ngược.Khi chế độ duy trì báo động đã được thiết lập cho Tự động cài lại, hiển thị đèn LED báo động PAL, EPAL, ECA trên bảng pa nen phía trước Bộ Hiển thị Đo lường sẽ được cài lại tự động. Khi chế độ duy trì báo động là Tự duy trì, màn hình hiển thị báo động sẽ tự giữ lại. Trong chế độ tự duy trì, màn hình có thể được cài lại thông qua hoạt động cài lại báo động (cài lại chung). OVER sẽ được tự động cài lại bất kể chế độ cài đặt.Giới hạn thời gian theo nhu cầu không thể thiết lập riêng. Giá trị này là chung cho các mục.Tổng các giá trị của các thành phần điều hòa trong 3/19 đơn đặt hàng, ngoại trừ thành phần sóng cơ bản.Giá trị hiện tại trung bình của dòng tải là giá trị trung bình của dòng điện trong pha 1, 2 và 3 (dòng điện của pha N không được bao gồm ngay cả trong trường hợp cầu dao 4 cực). Khi cầu dao được sử dụng trên mạch một pha 3 dây, giá trị tính toán được sẽ được hiển thị. Tuy nhiên, hãy bỏ qua giá trị này. Giá trị hiện tại trung bình của điện áp dòng là giá trị trung bình của điện áp giữa pha 1 và 2, 2, 3 và 3 và 1 (điện áp giữa pha 1 và N, 2 và N 3 và N không nằm trong trường hợp của một 4 cực ngắt mạch).Thiết lập dòng báo động trước IP (có thể được thiết lập trong phạm vi từ 70 đến 100% dòng định mức In trong 5% bước) trên phần thân cầu dao. Bộ Hiển thị Đo lường không có chức năng thiết lập.Thời gian vận hành của PAL và Epal được hiển thị dưới đây.

Đo lường và các mục nhớ (chính xác) (*3)

Model Lưu trữ(*1) Xung đầu ra

(*1) Giao tiếpGhi chú

–––––

–––

––

Dòng tải(±2,5%)

Điện áp tuyến(±2,5%)

Nguồn điện(±2,5%)

––––

–––

––––

––

Năng lượng điện(±2,5%)

Hệ số công suất(±5%)

Nguyên nhân sự cố

Thiết lập mặc định

Dòng sự cố (độ chính xác: ±15%) (*11)

Giá trị hiện tại

Thiết lập thời gian

Thiết lập đơn vị xung

PAL, OVER, EPAL, ECA (*6) (*11)

Thiết lập giới hạn thời gian theo nhu cầu (*7)

Thiết lập dòng cảm biến EPAL

––––

––

–––

––

––

Mặc định: 2 phútThiết lập trong khoảng từ 0 đến 15 phút theo các bước 1 phút.

Mặc định: Tự động cài lại

––

––

––

Thiết lập chuyển đổi pha – Mặc định: Không chuyển đổi pha

Đèn LED bật

Giới hạn thời gian: 0 đến 15 phút, có thể thay đổi(Tương tự như giá trị hiện tại khi 0 phút được chỉ định)

Giá trị tối đa yêu cầu sau lần cài lại trước đây

PALEPAL

Tương tự như thời gian vận hành báo động trước Tp trên phần thân cầu dao3 giây (cố định)

Dòng điện điều hòa(±2,5%)

Thiết lập dòng thụ cảm PAL

Giá trị tối đa sau lần cài lại trước đây (không có giá trị theo nhu càu)

Giá trị tối đa sau lần cài lại trước đây (không có giá trị theo nhu càu)

Giới hạn thời gian: 0 đến 15 phút, có thể thay đổi(Tương tự như giá trị hiện tại khi 0 phút được chỉ định)

Giá trị tối đa yêu cầu sau lần cài lại trước đây

Giới hạn thời gian: 0 đến 15 phút, có thể thay đổi(Tương tự như giá trị hiện tại khi 0 phút được chỉ định)

Giá trị tối đa yêu cầu sau lần cài lại trước đây

Giá trị tối đa yêu cầu sau lần cài lại trước đây

*Thiết lập trên phần thân cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường không có chức năng thiết lập.

Thông tin về sự cố sau lần cài lại trước đó hoặc sự cố mới nhất, và nguyên nhân sự cố (được giám sát liên tục)

Khi lắp đặt công tắc báo động để truyền dẫn với Bộ Hiển thị Đo lường (tùy chọn)Khi lắp đặt công tắc phụ trợ để truyền dẫn với Bộ Hiển thị Đo lường (tùy chọn)

Cần có thiết lập ban đầu và cài lại sau khi xảy ra lỗi nguồn (không bù lỗi nguồn).

Mặc định: 0 mAThiết lập trong các bước 10 mA trong phạm vi từ 0 đến 250 mA Ở 0 mA, Epal không hiệu quả.

Mặc định: 100%Thiết lập trong các bước 5% trong phạm vi từ 70 đến 100%Thiết lập mặc định trên phần thân cầu dao là 70%, trừ khi có quy định khác.

Mặc định: 1 kWh/xungThiết lập đến 1 kWh, 10 kWh, 100 kWh, 1000 kWh hoặc 10000 kWh

Báo động của cầu dao

Năng lượng điện với xung đầu ra

Với giao tiếp CC-LinkMàn hình

MDU

Trạng thái của cầu dao

Giá trị hiện tại của mỗi phaGiá trị theo nhu cầu của mỗi phaGiá trị hiện tại trung bình (*11)Giá trị theo nhu cầu tối đa (giá trị chung) (*4)Thời gian đạt giá trị tối đa(năm, tháng, ngày, giờ, phút)

Giá trị hiện tại giữa mỗi phaGiá trị hiện tại trung bình (*11)Giá trị tối đa (giá trị chung) (*4)Thời gian đạt giá trị tối đa(năm, tháng, ngày, giờ, phút)

Giá trị hiện tại theo thứ tự 3, 5, 7 ... 19 của mỗi phaGiá trị tối đa theo thứ tự 3, 5, 7 … 19 (giá trị chung) (*4)Thời gian xuất hiện giá trị tối đa (năm, tháng, ngày, giờ, phút)

Giá trị dòng của các dòng điện điều hòa chung của mỗi pha (*10)Giá trị theo nhu cầu của dòng điện điều hòa chung của mỗi pha (*10)Giá trị theo nhu cầu tối đa (giá trị chung) (*4)Thời gian xuất hiện giá trị tối đa (năm, tháng, ngày, giờ, phút)

Năng lượng điện (giá trị tổng hợp) (*5)Năng lượng điện theo thời gian (*5)Giá trị tối đa của năng lượng điện theo thời gian (*5)Thời gian xuất hiện giá trị tối đa (năm, tháng, ngày, giờ, phút)

Giá trị dòng điện (công suất ngược cũng được đo)Giá trị theo nhu cầu (công suất ngược cũng được đo)Giá trị tối đa theo nhu cầuThời gian xuất hiện giá trị tối đa (năm, tháng, ngày, giờ, phút)

Trạng thái cắt điện của cầu dao (AL)Trạng thái BẬT/TẮT của cầu dao (AX)

Giá trị tích lũy từ lần cài lại trước đây đến nayLượng năng lượng trong 1 giờ từ giờ này sang giờ khác trong đồng hồ gắn sắn

Thiết lập duy trì báo động (tự duy trì hoặc tự động cài lại)

Model được sử dụng

NF400-SEP với MDU, NF400-HEP với MDU, NF630-SEP với MDU, NF630-HEP với MDU, NF800-SEP với MDU, NF800-HEP với MDU

627Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiết

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lường

Thông số kỹ thuật cho Bộ Hiển thị Đo lường (2)Bảng 3

Bù lỗi nguồn

Đầu vào định mức

MụcChu kỳ cập nhật dữ liệu

Dung sai

Khoảng thiết lập giới hạn thời gian theo nhu cầuMạch điện áp (1ϕ 2W, 3ϕ 3W)Mạch điện áp (1ϕ 3W)Mạch điện áp (3ϕ 4W)

Mạch dòng điện

Tần số(1) Wh (giá trị tổng hợp)(2) Giá trị tối đa(3) Thiết lập dữ liệuĐồng hồ

Độ chính xác của đồng hồKích thước ngoài (đơn vị: mm)Nguồn điện điều khiển

Các chức năng khác

Thông số kỹ thuật250 ms (dòng điện hài hòa: 2 giây)Dòng điện và điện áp: ±1,0% (cho đầu ra định mức)Nguồn điện: ±1,5% (cho đầu ra định mức)Công suất phản ứng: ±2,5% (cho đầu ra định mức)Dòng điện điều hòa: ±2,5% (cho đầu ra định mức)Hệ số công suất: ±5%Tần số: ±2,5%Năng lượng điện: ±2,0% (điện áp 100 V đến 440 V, phạm vi từ 5 đến 100% định mức dòng điện, hệ số công suất 1)Năng lượng phản ứng: ±3,0% (điện áp 100 V đến 440 V, phạm vi từ 10 đến 100% định mức dòng điện, hệ số công suất 0)Dòng rò: ±2,5% (cho đầu ra định mức) (*1)Dòng điện sự cố: ±15% (*2)0 đến 15 phút (bước 1 phút)

440 V (chỉ sử dụng cầu dao 4 cực cho 3ϕ 4W)

Dòng tải/dòng điện hài hòa: 125 A/250 A (Tự động phân tách. Xác định dựa trên khung A của cầu dao. 125 A khi dòng định mức của khung 250 A bằng 125 A hoặc nhỏ hơn) Dòng rò: 500 mA50 Hz/60 Hz (tự động phân tách tần số)Lưu trữ trong EEPROM (bộ nhớ không biến dạng)*Wh và varh được lưu trữ khi xảy ra lỗi nguồn và 30 phút một lần.Giá trị tối đa được lưu trữ trong vòng 30 phút. Thiết lập dữ liệu được lưu trữ khi chúng được thiết lập.Không bù lỗi nguồnXấp xỉ 1 phút/thángXem Đặc điểm và Kích thước.Tương thích với 100 đến 240 V AC/DC, 50/60 Hz (phạm vi điện áp cho phép: 85% đến 110%), 12 VAChức năng để chuyển đổi pha cần đo lường từ 1-3 và 3-1Báo động ECA/PAL, chức năng thiết lập tự duy trì/cài lại tự độngChức năng đếm số lần mở và đóng của phần thân cầu dao (*3)

Lưu ý: *1 *2 *3

Chức năng này được đo trên cầu dao chống dòng rò.Việc đo dòng điện sự cố của tải được kích hoạt khi có lắp đặt công tắc AL để truyền dẫn với Bộ Hiển thị Đo lường (tùy chọn) trong phần thân Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường.Chức năng này được kích hoạt khi có lắp đặt công tắc AX để truyền dẫn với Bộ Hiển thị Đo lường (tùy chọn) trong phần thân Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường.

Thông số kỹ thuật mạng cho Bộ Hiển thị Đo lường[Đầu ra xung năng lượng điện]

Bảng 4

[Giao tiếp CC-Link]

Bảng 5

NF250-SEV với MDU, NF250-HEV với MDUModel được sử dụng

MụcTốc độ giao tiếpPhương pháp giao tiếpPhương pháp đồng bộ hóaPhương pháp mã hóaĐịnh dạng truyền dẫnSố trạm được sử dụng

Số bộ được kết nối

Số trạmPhiên bản CC-Link

Tổng chiều dài tối đa cáp mở rộng và chiều dài cáp giữa các trạm

Cáp kết nối

Thông số kỹ thuật10M/5M/2,5M/625k/156kbpsPhương pháp lựa chọn phát sóngPhương pháp đồng bộ hóa khungNRZIPhù hợp với HDLCThiết bị từ xa chiếm 1 trạmĐáp ứng các điều kiện sau đây.Khi một hệ thống chỉ gồm Bộ Hiển thị Đo lường, có thể kết nối tối đa 42 bộ.Điều kiện 1 cho số bộ được kết nối (1×a) + (2×b) + (3×c) + (4×d) q 64a: Số bộ chiếm 1 trạmb: Số bộ chiếm 2 trạmc: Số bộ chiếm 3 trạmd: Số bộ chiếm 4 trạmĐiều kiện 2 cho số bộ được kết nối (16×A) + (54×B) + (88×C) q 2304A: Số bộ ở 1 trạm I/O từ xa q 64B: Số bộ ở trạm thiết bị từ xa q 42C: Số bộ ở trạm cục bộ q 26Thiết lập trong phạm vi từ 1 đến 64 (Thiết lập số trạm không có lỗi).CC-Link Ver.1.10

Cáp được sử dụng cho CC-Link Ver. 1.10 (có sử dụng điện trở bộ đấu nối dây 110-ohm)

Cáp được sử dụng cho CC-Link Ver. 1.10 (cáp đôi vặn xoắn 3-lõi có vỏ)*Cáp được sử dụng cho Ver. 1.10 do các nhà sản xuất khác nhau cung cấp có thể được sử dụng đồng thời.

Chiều dài cáp giữa các trạm

Tổng chiều dài tối đa của cáp mở rộng

Tốc độ giao tiếpChiều dài cáp giữa các trạmTổng chiều dài tối đa của cáp mở rộng

156kbps

1200m

625kbps

900m

2,5Mbps

400m

5Mbps

160m

10Mbps

100m

Lưu ý: Để biết thêm thông tin, hãy truy cập trang web của Hiệp hội Đối tác CC-Link (“http://www.cc-Link.org/”).

Trạm cục bộ hoặc trạm thiết bị thông minh

Trạm cục bộ hoặc trạm thiết bị thông minh

Trạm I/O từ xa hoặc trạm thiết bị

từ xa

Trạm I/O từ xa hoặc trạm thiết bị

từ xa

Trạm chủ

0,2 m hoặc lớn hơn

MụcCác yếu tố đầu raCông suất tiếp điểmBộ xung đầu raĐộ rộng xung đầu raChiều dài đấu dây tối đa

Thông số kỹ thuậtRơ le trạng thái rắn (SSR), không có điện áp điểm tiếp xúc (bộ đấu nối dây Ca và Cb: không phân cực)Tương thích với 24V DC và 100 đến 200 V AC, 20 mA1; 10; 100; 1000 và 10000 kWh/xung (có thể thiết lập)0,35 đến 0,45 giây100m

628Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lườngCầ

u da

o Bộ

H

iển

thị

Đo

lườn

g

Đầu vào định mức

Bù lỗi nguồn

MụcChu kỳ cập nhật dữ liệu

Dung sai

Khoảng cách thiết lập giới hạn thời gian theo nhu cầuMạch điện áp (1ϕ 2W, 3ϕ 3W)Mạch điện áp (1ϕ 3W)Mạch điện áp (3ϕ 4W)

Mạch dòng điện

Tần số(1) Wh (giá trị tổng hợp)(2) Giá trị tối đa(3) Thiết lập dữ liệuĐồng hồ

Độ chính xác của đồng hồKích thước ngoài (đơn vị: mm)Nguồn điện điều khiển

Các chức năng khác

Thông số kỹ thuật250 ms (dòng điện hài hòa: 2 giây)Dòng điện, điện áp và công suất điện: ±2,5% (cho đầu ra định mức)Hệ số công suất: ±5%Năng lượng điện: ±2,5% (điện áp 100 V đến 440 V, phạm vi từ 5 đến 100% định mức dòng điện, hệ số công suất 1)Dòng điện sự cố: ±15%0 đến 15 phút (bước 1 phút)

440 V (chỉ sử dụng cầu dao 4 cực cho 3ϕ 4W)

Dòng tải/dòng điện hài hòa: 100 A/225 A/400 A/600 A/800 A (Tự động phân tách. Xác định dựa trên khung A của cầu dao.100 A khi dòng định mức của khung 225 A bằng 100 A hoặc nhỏ hơn) Dòng rò: 500 mA50 Hz/60 Hz (tự động phân tách tần số)Lưu trữ trong EEPROM (bộ nhớ không biến dạng)*Wh được lưu trữ khi xảy ra lỗi nguồn và 2 giờ một lần Giá trị tối đa được lưu trữ 2 giờ một lần. Các dữ liệu cài đặt được lưu trữ khi được thiết lập.Không bù lỗi nguồnXấp xỉ 1 phút/thángW×D×H: 90×75×30Tương thích với 100 đến 240 V AC/DC, 50/60 Hz (phạm vi điện áp cho phép: 85% đến 110%), 12 VAChức năng để chuyển đổi pha cần đo lường từ 1-3 và 3-1Báo động ECA/PAL, chức năng thiết lập tự duy trì/cài lại tự động

Thông số kỹ thuật để Đo lườngdBộ Hiển thị (2)Bảng 6

Thông số kỹ thuật mạng cho Bộ Hiển thị Đo lường[Đầu ra xung năng lượng điện]

Bảng 7

[Giao tiếp CC-Link]

Bảng 8

NF400-SEP với MDU, NF400-HEP với MDU, NF630-SEP với MDU, NF630-HEP với MDU, NF800-SEP với MDU, NF800-HEP với MDU

Model được sử dụng

Mục

Các yếu tố đầu ra

Công suất tiếp điểmBộ xung đầu raĐộ rộng xung đầu raChiều dài đấu dây tối đa

Thông số kỹ thuậtRơ le trạng thái rắn (SSR), không cóđiện áp điểm tiếp xúc (bộ đấu nốidây Ca và Cb: không phân cực)Tương thích với 24V DC và 100 đến200 V AC, 20 mA1; 10; 100; 1000 và 10000 kWh/xung (có thể thiết lập)0,35 đến 0,45 giây100m

MụcTốc độ giao tiếpPhương pháp giao tiếpPhương pháp đồng bộ hóaPhương pháp mã hóaĐịnh dạng truyền dẫnSố trạm được sử dụng

Số bộ được kết nối

Số trạm

Phiên bản CC-Link

Tổng chiều dài tối đa cáp mở rộng và chiều dài cáp giữa các trạm

Cáp kết nối

Thông số kỹ thuật10M/5M/2,5M/625k/156kbpsPhương pháp lựa chọn phát sóngPhương pháp đồng bộ hóa khungNRZIPhù hợp với HDLCThiết bị từ xa chiếm 1 trạmĐáp ứng các điều kiện sau đây.Khi một hệ thống chỉ gồm Bộ Hiển thị Đo lường, có thể kết nối tối đa 42 bộ.Điều kiện 1 cho số bộ được kết nối (1×a) + (2×b) + (3×c) + (4×d) q 64a: Số bộ chiếm 1 trạmb: Số bộ chiếm 2 trạmc: Số bộ chiếm 3 trạmd: Số bộ chiếm 4 trạmĐiều kiện 2 cho số bộ được kết nối (16×A) + (54×B) + (88×C) q 2304A: Số bộ ở 1 trạm I/O từ xa q 64B: Số bộ ở trạm thiết bị từ xa q 42C: Số bộ ở trạm cục bộ q 26Thiết lập trong phạm vi từ 1 đến 64 (Thiết lập số trạm không có lỗi).Lắp đặt Bộ Hiển thị Đo lường vào phần thân: CC-Link Ver. 1.10Lắp đặt Bộ Hiển thị Đo lường vào bảng pa nen: CC-Link Ver. 1.00

Cáp được sử dụng cho CC-Link Ver. 1.10 (có sử dụng điện trở bộ đấu nối dây 110-ohm)

Cáp được sử dụng cho CC-Link Ver. 1.00

Khi Bộ Hiển thị Đo lường được lắp đặt trên bảng pa nen, các khối đấu nối dây trên tấm gắn bảng pa nen và khối đấu nối dây trên Bộ Hiển thị Đo lường được kết nối với cáp CC-Link có chiều dài một chiều bằng 15 cm và toàn bộ chiều dài bằng 30 cm. Khi kết nối bộ thiết bị, xem xét ba điểm sau đây.(1) Chiều dài một chiều của cáp CC-Link, 15 cm, bao gồm trong khoảng cách giữa các

trạm.(2) Toàn bộ chiều dài của cáp CC-Link, 30 cm, bao gồm trong khoảng cách truyền tối đa

(tổng khoảng cách mở rộng).(3) Sử dụng cáp CC-Link cùng loại như là cáp kết nối (cáp FANC-SB được sản xuất bởi

Kuramo Electric Co., Ltd). Khi sử dụng cáp CC-Link khác FANC-SB, thay dây cáp giữa bảng pa nen phía trước của Bộ Hiển thị Đo lường và các khối đấu nối dây ở phía sau với cùng một cáp.

Khi Bộ Hiển thị Đo lường được lắp đặt trên bảng pa nen, cáp CC-Link của CC-Link Ver.1.00 (FANC-SB được sản xuất bởi Kuramo Electric Co., Ltd). được sử dụng giữa bảng pa nen phía trước của Bộ Hiển thị Đo lường và các khối đấu nối dây ở phía sau.

Thay thế cáp CC-Link bằng cáp được sử dụng cho CC-Link Ver. 1.10 để cấu hình toàn bộ hệ thống với cáp được sử dụng cho CC-Link Ver. 1.10, và các) điều kiện về chiều dài cáp giữa các trạm có thể được đơn giản hóa.

Cáp được sử dụng cho CC-Link Ver. 1.10 (cáp đôi vặn xoắn 3-lõi có vỏ)*Cáp được sử dụng cho Ver. 1.10 do các nhà sản xuất khác nhau cung cấp có thể được sử dụng đồng thời.*Khi Bộ Hiển thị Đo lường được cài đặt trên bảng pa nen, sử dụng FANC-SB (CC-Link Ver. 1.00) sản xuất bởi Kuramo Electric Co., Ltd.

Chiều dài cáp giữa các trạm

CTổng chiều dài tối đa của cáp mở rộng

Tốc độ giao tiếpChiều dài cáp giữa các trạmTổng chiều dài tối đa của cáp mở rộng

156kbps

1200m

625kbps

900m

2,5Mbps

400m

5Mbps

160m

10Mbps

100m

Lưu ý: Để biết thêm thông tin, hãy truy cập trang web của Hiệp hội Đối tác CC-Link (“http://www.cc-Link.org/”).

Trạm cục bộ hoặc trạm thiết bị thông minh

Trạm cục bộ hoặc trạm thiết bị thông minh

Trạm I/O từ xa hoặc trạm thiết bị

từ xa

Trạm I/O từ xa hoặc trạm thiết bị

từ xa

Trạm chủ

0,2 m hoặc lớn hơn

Tốc độ giao tiếp

Chiều dài cáp giữa các trạm

Tổng chiều dài tối đa của cáp mở rộng

156kbps

1200m

Giữa trạm chính hoặc trạm phụ hoặc trạm thiết bị thông minh và trạm trên phía đầu vào hoặc đầu ra: 1 m hoặc lớn hơnGiữa các trạm I/O từ xa và các trạm thiết bị từ xa: 0,3 m hoặc lớn hơn

625kbps

600m

2,5Mbps

200m

5Mbps

150m

10Mbps

100m

629Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiết

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lường

Cảnh báo khi Sử dụng Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường (các hướng dẫn chung)Đo lường chính xác(1) Độ chính xác của phép đo dòng điện hoặc điện áp được quy định là phần trăm lỗi trên điện áp hoặc dòng điện định mức được

đo lường bởi Bộ Hiển thị Đo lường.Dòng định mức đo lường là dòng định mức tối đa của mỗi khung ampe. Đối với Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri W & WS, độ chính xác bằng dòng định mức tối đa × ±2,5%. Đối với Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri WS-V, độ chính xác bằng dòng định mức tối đa × ±1%. (Ví dụ, khi dòng định mức của NF630-SEP với Bộ Hiển thị Đo lường là 350 A, dòng định mức đo lường là 630 A, và độ chính xác dòng là 630 A × ±2,5% = ±15 A).Tuy nhiên, dòng định mức đo lường của các cầu dao sau được xác định như sau.<Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường WS-V>®Dòng định mức 50 A, 60 A, 75 A, 100 A, 125 A: Dòng định mức đo lường 125 A®Dòng định mức 125 đến 250 A: Dòng định mức đo lường 250 A*Điện áp định mức đo lường là 440 V. (Chung đến tất cả các khung A)

Khi dòng điện nhỏ hơn dòng định mức đo lường 1,0% trong trường hợp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri WS-V hoặc nhỏ hơn dòng định mức đo lường 2,0% trong trường hợp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri W & WS hoặc khi điện áp nhỏ hơn điện áp định mức đo lường 5,0% trong trường hợp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri WS-V hoặc nhỏ hơn dòng định mức đo lường 2,0% trong trường hợp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri W & WS, dòng điện hoặc điện áp sẽ bị cắt, và hiển thị số 0.

(2) Khi dòng điện bị cắt, dòng điện được hiển thị là 0 A. Tuy nhiên, nếu dòng điện bằng 0,4% hoặc cao hơn dòng định mức đo lường, năng lượng điện sẽ được đo lường.

(3) Độ chính xác của hệ số công suất là phần trăm góc điện 90°. Hệ số công suất bằng 50% hoặc nhỏ hơn được hiển thị như giá trị tham chiếu.

(4) Độ chính xác của năng lượng điện bằng ±2,0% giá trị thực tế trong trường hợp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri WS-V và ±2,5% giá trị thực tế trong trường hợp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri W & WS trong phạm vi điện áp định mức đo lường (100 V đến 440 V) × dòng điện (dòng định mức đo lường từ 5 đến 100%).

(5) Độ chính xác của dòng rò bằng ±2,5% dòng định mức đo lường 500 mA.

Cách thức sử dụng Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường trên mạch điện một pha 2 dây(1) Kết nối cầu dao như được thể hiện ở hình bên phải.

Pha 1 trên phía có tải được nạp. Cách điện phía có tải.Như dữ liệu đo lường, sử dụng dòng điện của pha 2 và 3 và điện áp giữa pha 2 và 3.Mặc dù dòng điện của pha 1 và điện áp giữa pha 1 và 2 và pha 3 và 1 được đo lường, bỏ qua các giá trị đo lường. Bộ Hiển thị Đo lường được thiết kế cho mạch điện 3 pha 3 dây và mạch điện một pha 3 dây.Trên Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri W & WS, giá trị trung bình của dòng tải và điện áp tuyến được tính từ các giá trị của pha 1, 2 và 3 (giữa các pha). Bỏ qua các giá trị đo lường này.Mặc dù có sử dụng cầu dao trên mạch điện một pha 3 dây, bỏ qua các giá trị này.Khi sử dụng bất kỳ Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri WS-V nào, hãy thiết lập pha và loại dây điện.

Trình tự pha của Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lườngTrình tự pha của Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường có thể thiết lập bằng cách sử dụng chức năng chuyển đổi pha như được thể hiện dưới đây.Khi cầu dao được lắp đặt theo chiều dọc với phía nguồn điện hướng lên (xem hình bên phải), trình tự pha được thiết lập như nêu dưới đây.Không chuyển đổi pha: 1, 2, 3 và N từ bên trái (mặc định)Có chuyển đổi pha: 3, 2, 1 và N từ bên tráiThiết lập trình tự pha phù hợp với phương pháp lắp đặt và đấu dây.Lưu ý (1) Pha N chỉ có trên cầu dao 4 cực.Lưu ý (2) Lưu ý rằng vị trí của pha N là không đổi bất kể thiết lập

chuyển đổi pha .

Kết nối đảo ngược của Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lườngCầu dao Bộ Hiển thị Đo lường không thể kết nối với phía nguồn điện và phía có tải được thiết lập đảo ngược.

Lắp đặt các Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường gần nhauKhông được lắp đặt các Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường gần nhau.(1) Trong trường hợp khung 400, 630 hoặc 800A, lắp đặt phần thân cầu dao cố định khoảng đấu dây 30 mm hoặc nhiều hơn ở phía

bên phải của cầu dao để kết nối cáp và khớp các đầu nối cáp kết nối.(2) Trong trường hợp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri WS-V, lắp đặt phần thân cầu dao cố định khoảng đấu dây 30 mm hoặc

nhiều hơn ở phía bên phải của cầu dao để kết nối cáp kết nối.

Tải

1 2 3

Phía tuyến

Phía có tải

CHÚ Ý: Bộ phận có điện

Kết nối trên mạch điện một pha 2 dây

3 2 1 N

Có chuyển đổi pha

*Pha N chỉ có ở cầu dao 4 cực.1 2 3 N

Phía tuyến

Không có chuyển đổi pha (mặc định)

Phía có tải

1

1Thanh góp

Pha đo lườngThiết lập chuyển đổi pha: Không chuyển đổi pha

2

2

3

3

Phía tuyến Phía tuyếnPhía có tải

1

2

3

Phía có tải

Pha đo lườngThiết lập chuyển đổi pha: Có chuyển đổi pha

630Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lườngCầ

u da

o Bộ

H

iển

thị

Đo

lườn

g

Thận trọng khi sử dụng Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường (Cho Bộ Hiển thị Đo lường)Phương pháp truyền dẫn(1) Phải ghi rõ một bộ Không có truyền dẫn, Có đầu ra xung và Có giao tiếp CC-Link.(2) Không thể sản xuất Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri W & WS có giao tiếp CC-Link để lắp đặt Bộ Hiển thị Đo lường trên phần

thân cầu dao.(3) Khi lựa chọn có truyền dẫn, dữ liệu có thể truyền dẫn phụ thuộc vào chức năng của phần thân Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường.

Không thể cài đặt hoặc thay đổi các tùy chọn truyền dẫn sau đó. Phải ghi rõ các tùy chọn khi đưa ra đơn đặt hàng ban đầu.(4) Để biết số lượng tối đa các bộ kết nối và khoảng cách truyền dẫn cho từng loại truyền dẫn, xem bảng dưới đây.

<Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường WS-V> Bảng 4 và 5<Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường W & WS> Bảng 7 và 8

Lắp đặt Bộ Hiển thị Đo lường(1) Khi lắp đặt Bộ Hiển thị Đo lường trên bảng pa nen được ghi rõ, cầu dao sẽ đi kèm với các bộ phận gắn bảng pa nen, vít gắn và

cáp kết nối 2-m (tiêu chuẩn).(Có thể ghi rõ loại cáp kết nối 0,5-, 3-, 5- hoặc 10-m).

(2) Nếu vị trí lắp đặt của Bộ Hiển thị Đo lường của cầu dao 4P thay đổi từ bảng pa nen sang phần thân hoặc ngược lại, Bộ Hiển thị Đo lường và phần thân cầu dao phải được gửi lại nhà sản xuất để thay đổi.

Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường có giao tiếp CC-Link(Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri W & WS)(1) Nếu bạn định sử dụng cầu dao có bảng pa nen ngoài bảng mặt, ghi rõ lắp đặt trên bảng pa nen.

Thay đổi hướng màn hình để gắn cầu dao<Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri WS-V>(1) Khi lắp đặt Bộ Hiển thị Đo lường trên phần thân cầu dao được lắp đặt theo hướng nằm ngang, hướng màn hình có thể thay đổi

theo hướng lắp đặt.(2) Hướng màn hình được thiết lập trên bộ hiển thị.

<Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri W & WS>(1) Khi lắp đặt Bộ Hiển thị Đo lường trên phần thân cầu dao được lắp đặt theo hướng nằm ngang, hướng màn hình của Bộ Hiển thị

Đo lường có thể thay đổi theo hướng lắp đặt cho dễ đọc.(2) Tháo vít trên bảng pa nen phía sau của Bộ Hiển thị Đo lường, và thay đổi hướng theo hướng lắp đặt.

Phía có tải

Phía tuyến

Hướng màn hình mặc định Lắp đặt với phía tuyến ở bên trái Lắp đặt với phía tuyến ở bên phải

Phía tuyến

Phía có tải

Phía có tải

Phía tuyến

Màn hình Bộ Hiển thị Đo lường

Hướng mặc định của màn hình Bộ Hiển thị Đo lường

Màn hình Bộ Hiển thị Đo lường Vít gắn màn hình Bộ Hiển thị

Đo lường

Lắp đặt với nguồn điện ở bên trái

Lắp đặt với nguồn điện ở bên phải

631Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

MEMO

632Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao Loại nhỏKh

ác

Model BH BH-P

Khung (A) 70 100 100 70 100 100

Hình ảnh

Số cực 1 2 3 1 2 3

Dòng định mức (A) ở nhiệt độ môi trường 40°C: 70 70; 100 70; 100 70 70; 100 70; 100

Điện áp định mức (V)AC 230/400 230/400

DC 125 125

Công suất đoản mạch định mức (kA)

IEC 60898AC230/400V 3 − 3 −

AC400V − 3 − 3

− DC125V 1 1

Ngắt điện tức thời Loại C (5 In <, 10 In)

Kích thước(mm)

a 25 50 75 25 50 75

b 95 74

c 57,5 60,5

ca 77,5 79

Khối lượng (kg) 0,16 0,32 0,48 0,13 0,26 0,38

Kết nối (*1)

Bộ kết nối dây dạng kẹp Cắm vào (tuyến) Kẹp (tải)

Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt, từ tính

Phụ kiện tùy chọn

Nắp bộ đấu nối dây d −

Tấm gắn d −

Đế bộ đấu nối dây − d

Nắp khóa d d

Được phê duyệt bởi − LR, GL, NK − − LR, BV, AB, GL, NK −

Lưu ý: *1 Nếu có thể cung cấp bộ đấu nối dây không hàn. (BH : Phía tuyến và Phía có tải, BH-P : Chỉ có phía có tải)

a

b

cac

633Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiếtKhác

Model BH-S M3 BH-S M6

Hình ảnh

Số cực 1 2 3 1 2 3

Dòng định mức (A) ở nhiệt độ môi trường 40°C:

5; 10; 15; 20; (25);30; 40; 50; 60

10; 15; 20; (25);30; 40; 50; 60

15; 20; (25);30; 40; 50; 60

5; 10; 15; 20; (25);30; 40; 50; 60

10; 15; 20; (25);30; 40; 50; 60

15; 20; (25);30; 40; 50; 60

Điện áp định mức (V)AC 230/400 400 400 230/400 400 400

DC − 125 − − 125 −

Công suất đoản mạch định mức (kA)

IEC 60898AC230/400V 3 − 6 −

AC400V − 3 − 6

− DC125V − 1 − − 1 −

Ngắt điện tức thời Loại B, C, D (*2)

Kích thước(mm)

a 25 50 75 25 50 75

b 95 95

c 57,5 57,5

ca 76 76

Khối lượng (kg) 0,15 0,32 0,50 0,15 0,32 0,50

Kết nối (*1)

Bộ kết nối dây dạng kẹp

Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt, từ tính

Phụ kiện tùy chọn

Nắp bộ đấu nối dây d

Tấm gắn d

Khóa cầm tay d

Nắp khóa −

Được phê duyệt bởi −

Lưu ý: *1 Nếu có thể cung cấp bộ đấu nối dây không hàn. (Phía tuyến và Phía có tải) *2 Loại B (3 In <, 5 In), Loại C (5 In <, 10 In), Loại D (10 In <, 20 In)

a

b

cac

634Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao Loại nhỏKh

ác

Model BH-PS M3 BH-PS M9

Hình ảnh

Số cực 1 2 3 1 2 3

Dòng định mức (A) ở nhiệt độ môi trường 40°C:

10; 15; 20;30; 40; 50; 60

10; 15; 20;30; 40; 50; 60

15; 20;30; 40; 50; 60

6; 10; 16; 20; (25);32; 40; 50; 60

10; 16; 20; (25);32; 40; 50; 60

10; 16; 20; (25);32; 40; 50; 60

Điện áp định mức (V)AC 230/400 400 400 230/400 400 400

DC − 125 − −

Công suất đoản mạch định mức (kA)

IEC 60898AC230/400V 3 − 9 −

AC400V − 3 − 9

− DC125V − 1 − −

Ngắt điện tức thời Loại B, C, D (*1)

Kích thước(mm)

a 25 50 75 25 50 75

b 81,5 81,5

c 60,5 60,5

ca 79 79

Khối lượng (kg) 0,15 0,32 0,50 0,15 0,32 0,50

Kết nối

Cắm vào (tuyến) Kẹp (tải)

Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt, từ tính

Phụ kiện tùy chọn

Nắp bộ đấu nối dây −

Đế bộ đấu nối dây d

Nắp khóa −

Khóa cầm tay d

Được phê duyệt bởi − LR

Lưu ý: *1 Loại B (3 In <, 5 In), Loại C (5 In <, 10 In), Loại D (10 In <, 20 In)

a

b

cac

635Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiếtKhác

Model BH-D6 BH-D10 BH-DN

Hình ảnh

Số cực [P] 1 2 3 4(3+N)*1 2(1+N)*1 1 2 3 4(3+N)*1 2 (1+N)*1

Ngắt điện tức thời Loại B, C, D*2 Loại B, C*2 Loại B, C, D*2 Loại C*2

Điện áp cách ly định mức Ui [V] 440 440 230

Dòng định mức In [A] ở nhiệt độ môi trường 30°C:

0,5; 1; 1,6; 2; 3; 4; 6; 10; 13; 16; 20; 25; 32; 40; 50; 63

0,5; 1; 1,6; 2; 3; 4; 6; 10; 13;

16; 20; 25; 32; 40

0,5; 1; 1,6; 2; 3; 4; 6; 10; 13; 16; 20; 25; 32; 40; 50; 63 6, 10, 16, 20

Công suất đoản mạch định mức [kA]

IEC60898-1(Icn)

AC 230V 6 – 6 10 – 4,5

230/400V 6 – – 10 – –

400V – 6 – – 10 –

Số chu kỳ vận hành

Không có dòng điện 8.000 10.000 20.000

Có dòng điện 8.000 10.000 20.000

Kích thước[mm]

a 18 36 54 72 36 18 36 54 72 18

b 87 87 88

c 44 44 44

ca 70 70 70

Loại bảo vệ quá dòng Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính

Gắn Thanh ray IEC35mm Thanh ray IEC35mm Thanh ray IEC35mm

Kích thước dây điện sử dụng 1 đến 25mm2 1 đến 25mm2 1 đến 10mm2

Trọng lượng [kg] 0,15 0,3 0,45 0,55 0,25 0,15 0,3 0,45 0,55 0,12

Khối lượng phụ kiện tùy chọn

Công tắc báo động (AL) d d –

Công tắc phụ trợ (AX) d d –

Bộ cắt mạch song song (SHT) d d –

Kết nối bộ đấu nối dây Không hàn Không hàn Không hàn

Dựa trên tiêu chuẩn IEC60898-1 IEC60898-1 IEC60898-1

Ghi nhãn CE EN60898-1 : Tự kê khai EN60898-1 : Tự kê khai EN60898-1 : Tự kê khai

CCC GB10963.1 GB10963.1 GB10963.1

Lưu ý: *1 cực N là cực trung tính được chuyển đổi (không có thiết bị bảo vệ quá dòng). *2 Loại B (3 In <, 5 In), Loại C (5 In <, 10 In), Loại D (10 In <, 20 In)

aca

c

b

Model BH-D10 (Cho DC)

Hình ảnh

Số cực [P] 1 2

Ngắt điện tức thời Loại B, C*3

Điện áp cách ly định mức Ui [V] 250

Dòng định mức In [A] ở nhiệt độ môi trường 30°C:

0,5; 1; 1,6; 2; 3; 4; 6; 10; 13; 16; 20; 25; 32; 40; 50; 63

Công suất đoản mạch định mức [kA]

IEC60898-2(Icn)

DC 125V 10 –

250V – 10

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 8.000

Có dòng điện 4.000

Kích thước[mm]

a 18 36

b 87

c 44

ca 70

Loại bảo vệ quá dòng Nhiệt-từ tính

Gắn Thanh ray IEC35mm

Kích thước dây điện sử dụng 1 đến 25mm2

Trọng lượng [kg] 0,15 0,3

Khối lượng phụ kiện tùy chọn

Công tắc báo động (AL) d

Công tắc phụ trợ (AX) d

Bộ cắt mạch song song (SHT) d

Kết nối bộ đấu nối dây Không hàn

Dựa trên tiêu chuẩn IEC60898-2

Ghi nhãn CE EN60898-2 : Tự kê khai

CCC GB10963.2

Lưu ý: *3 Loại B: (5 In <, 7 In), Loại C: (7 In <, 15 In)

aca

c

b

636Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Công tắc cách ly Cầu Dao Chống Dòng DưKh

ác

Công tắc ngắt

Model KB-D

Hình ảnh

Số cực [P] 1 2 3 4(3+N)

Danh mục sử dụng Loại AC22A

Dòng định mức [A]ở nhiệt độ môi trường 30°C: 32; 63; 80

Điện áp định mức [VAC] 230 400

Dòng điện chịu ngắn hạn [A] 20 3 In, 1 giây

Khả năng đóng đoản mạch [A] 20 3 In

Kích thước[mm]

a 18 36 54 72

b 87

c 44

ca 70

Khối lượng [kg] 0,09 0,18 0,27 0,36

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 20.000

Có dòng điện 3.000

Gắn Thanh ray IEC35mm

Kích thước dây điện sử dụng 1 đến 25mm2

Trọng lượng [kg] 0,1 0,2 0,3 0,4

Kết nối bộ đấu nối dây Không hàn

Dựa trên tiêu chuẩn IEC60947-3

Ghi nhãn CE EN60947-3 : Tự kê khai

CCC GB14048,3

RCCB

Model BV-D

Hình ảnh

Số cực [P] 2(1+N)*1 4(3+N)*1 *3

Dòng định mức [A]ở nhiệt độ môi trường 30°C: 25, 40, 63

Điện áp định mức [VAC] 230 230/400

Độ nhạy dòng điện định mức I∆n [mA] 30, 300

Thời gian vận hành tối đa ở 5I∆n [s] 0,04

Độ nhạy dòng điện mạch động Loại AC

Dòng đoản mạch định mức có điều kiện [kA] 6

Kích thước[mm]

a 36 72

b 85

c 44

ca 70

Khối lượng [kg] 0,2 0,35

Khả năng đóng và ngắt định mức Im [A] 500(In 25,40A), 630(In63A)

Dòng đoản mạch định mức có điều kiện Inc [kA] 6

Khả năng đóng và ngắt dòng rò định mức I∆m [A] 500(In 25,40A), 630(In63A)

Dòng đoản mạch dư định mức có điều kiện I∆c [kA] 6

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 8.000

Có dòng điện 8.000

Loại bảo vệ quá dòng –

Gắn Thanh ray IEC35mm

Kích thước dây điện sử dụng 1 đến 25mm2

Trọng lượng [kg] 0,2 0,35

Kết nối bộ đấu nối dây Không hàn

Dựa trên tiêu chuẩn IEC61008-1

Ghi nhãn CE EN61008-1 : Tự kê khai

CCC GB16916

RCBO

Model BV-DN

Hình ảnh

Số cực [P] 2(1+N)*1

Dòng định mức [A]ở nhiệt độ môi trường 30°C: 6, 10, 16, 20, 25, 32, 40

Điện áp định mức [VAC] 230

Độ nhạy dòng điện định mức I∆n [mA] 30, 100, 300

Thời gian vận hành tối đa ở 5I∆n [s] 0,04

Độ nhạy dòng điện mạch động Loại AC

Công suất ngắt [kA] sym. (IEC 61009) 4,5

Đặc điểm cắt điện Loại C*2

Kích thước[mm]

a 36

b 88

c 44

ca 70

Khối lượng [kg] 0,19

Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt, từ tính

Số chu kỳ vận hành

Không có dòng điện 20.000

Có dòng điện20.000 (In 6,10,16,20A)

15.000 (In 25A) 10.000 (In 32,40A)

Loại bảo vệ quá dòng Nhiệt-từ tính

Gắn Thanh ray IEC35mm

Kích thước dây điện sử dụng 1 đến 16mm2

Trọng lượng [kg] 0,19

Kết nối bộ đấu nối dây Không hàn

Dựa trên tiêu chuẩn IEC61009-1

Ghi nhãn CE EN61009-1 : Tự kê khai

CCC GB16917

aca

c

ba

cac

b

aca

c

b

Lưu ý: *1 cực N là cực trung tính được chuyển đổi (không có thiết bị bảo vệ quá dòng). *2 Loại C: (5 In <, 10 In) *3 Để sử dụng cho loại ba pha 4 dây. Khi sử dụng, đảm bảo kết nối dây trung tính với pha trung tính. Không có để sử dụng cho loại ba pha 3 dây.

637Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiết

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Khác

LoạiSHT

SHTA400-05DLS SHTD048-05DLS

Công tắc ngắt Được trang bị

Điện áp 110-400VAC 24-48VDC

Yêu cầu công suất đầu vào110VAC 60VA

230VAC 250VA400VAC 750VA

24VDC 75VA48VDC 300VA

Thời gian vận hành [ms] <20

Kết nối Bộ đấu nối dây không hàn

Tuân thủ tiêu chuẩn IEC60947-2 GB14048.2

LoạiAL AX AL+AX AX+AX

AL-05DLS AX-05DLS ALAX-05DLS AX2-05DLS

Tiếp điểmCấu hình 1C 1C 2C 2C

Công suất tiếp điểm 400VAC, 2A 230VAC, 5A 130VDC, 0,4A 48VDC, 1,5A

Chức năngTuyến – – AX AX

Tải AL AX AL AX

Kết nối Khối đấu dây loại thanh góp

Tuân thủ tiêu chuẩn IEC60947-5-1 GB14048.5

Phụ kiện Model BH-D6 BH-D10 BH, BH-P, BH-S, BH-PS,

BH-DN, BV-DN, KB-D, BV-D

AL

–AX

SHT

Trang bị Phụ kiện

Phụ kiện bên trong Chức năng

AL Công tắc báo động Chỉ trạng thái cắt điện của cầu dao bằng điện tử.

AX Công tắc phụ trợ Chỉ trạng thái Bật/Tắt của cầu dao bằng điện tử.

SHT Bộ cắt mạch song songCắt điện cầu dao từ xa bằng điện tử.Điện áp làm việc cho phép từ 70 đến 110% điện áp định mức dòng điện xoay chiều hoặc 70 đến 125% điện áp định mức dòng điện một chiều.

Phụ kiện cho Cầu Dao Loại nhỏChức năng của Phụ kiện

Thông số kỹ thuật

: Phụ kiện được trang bị –: Phụ kiện không được trang bị

*Đảm bảo nguồn điện đầu vào đủ để điện áp không hạ xuống dưới mức điện áp làm việc ngưỡng dưới cho phép (70% điện áp định mức thấp nhất).*Thời gian vận hành để chỉ thời gian kể từ khi điện áp định mức được dùng cho SHT cho đến khi thời gian điểm tiếp xúc chính của cầu dao bắt đầu mở.

638Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Bộ bảo vệ MạchKh

ác

Tổ hợp kết nối phụ kiện

AL

AX

2AX

ALAX

SHT

AX+SHT

AL+SHT

2AX+SHT

ALAX+SHT

Tổ hợp các Phụ kiện

AL-05DLS AX2-05DLSALAX-05DLSAX-05DLS

AL-05DLS AX-05DLS ALAX-05DLSAX2-05DLS

SHTA400-05DLSSHTD048-05DLS

44,5

9

92

44

45

70 tối đa

Vít M3,5

17

44,5

92

44

45

70 tối đa

9

Vít M3,5

17

LoạiALAX-05DLS

47,5

17Vít M3,5

9

95

70 tối đa

45

44

Bộ đấu nối dây không hàn

18 Vít M517 44

8745

44,5

70 tối đa

Tuyến

Tải

959896 14 1112

Tuyến

Tải

Tuyến

Tải

24 2122

12 14 11

AX

21 AXc22 AXb24 AXa

Tuyến

Tải

12 14 11

AL

95 ALc96 ALb98 ALa

95AL

95 ALc96 ALb98 ALa

AX

11 AXc12 AXb14 AXa

9896

AX

11 AXc12 AXb14 AXa

AX

11 AXc12 AXb14 AXa

Bản vẽ Kích thước

Kết nối Phía tuyến và Phía có tải

Cầu dao AL AX AL+AX AX+AX SHT

1 Tắt

(1) Lắp đặt (2) Tháo bỏ2 Móc

3 Chèn

4 Nhấp 2

1

Lắp đặt Phụ kiện (AX, AL, SHT)

639Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiết

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Khác

Khung (A) 30

Model CP30-BA CP-S

Hình ảnh

Số cực 1 2 3 1 2 3

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 250 250

Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 2,5 2,5

Dòng định mức (A) 0,1 0,25 0,3 0,5 1 2 3 5 7 10 15 20 30 0,05 0,1 0,25 0,3 0,5 0,75 1 2 2,5 3 5 7 7,5 10 15 20 25 30

Công suất đoản mạch định mức (kA)

UL 1077CSA C22,2 Số 235 (*11)

Điện áp định mức (V)

AC (V) 250 250 –

DC (V) 65 125 – 65 –

AC 2,5kA ở 250V 1,5kA ở 250V –

DC 2,5kA ở 65V 2,5kA ở 125V – 1kA ở 65V –

IEC 60934EN 60934(Icn)

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 250 250

AC 250 1,5kA ở 230V2,5kA ở 120V

DC 2,5kA ở 60V 2,5kA ở 120V – 1kA ở 60V 1kA ở 120V(1kA ở 60V) (*7) 1kA ở 60V

EN 60947-2IEC 60947-2(Icu/Ics)

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 250 –

AC 2,5/2,5kA ở 230V –

DC 2,5/2,5kA ở 60V 2,5/2,5kA ở 120V – –

AC-DC thường dùng d – (*1) – (*8)

Kết nối đảo ngược d –

Dòng điện ngắn hạn định mức(cho loại chỉ có công tắc) –

AC250V 50/60Hz 1500A 0,02 giâyAC125V 50/60Hz 2500A 0,02 giâyDC65V 1000A 0,02 giâyDC125V 1000A 0,02 giây

Nhiệt độ môi trường định mức (°C) 40 (T40) 25 (T25)

Đặc điểm vận hành Loại tức thời (I); Loại trung bình (M), (MD);Loại chậm (S), (SD); Loại nhanh (F) (*2)

Loại tức thời (I); Loại trung bình (M), (MD);Loại chậm (S), (SD); Loại nhanh (F) (FD)

Chế độ cắt điện

Loại tức thời (I): chỉ có từ tính [MO] Loại tức thời (I): chỉ có từ tính [MO]

Loại trung bình (M), (MD)Loại chậm (S), (SD) : thủy lực-từ tính [HM]Loại nhanh (F)

Loại trung bình (M), (MD)Loại chậm (S), (SD) : thủy lực-từ tính [HM]Loại nhanh (F), (FD)

Phương pháp vận hành Loại S (IEC 60934)

Chế độ nhả tự do Nhả tự do (IEC 60934)

Khối lượng (kg) 0,08 0,16 0,23 0,06 0,12 0,18

Các phụ kiện

Nắp bộ đấu nối dây nhỏ có thể rút vào (TC-S) dTiêu chuẩn IP20 (trước, nắp bộ đấu nối dây đóng) [Được chứng nhận TUV] –

Trễ quán tính (ID) d (Loại Trung bình, Chậm: Chỉ có AC) d (Loại Nhanh, Trung bình, Chậm: Chỉ có AC)

Công tắc báo động (AL) d (1c) d (1c) (*7)

Công tắc phụ trợ (AX) d (1c) d (1c)

Bộ cắt mạch song song (SHT) d (cho loại rơ le) (*3) d (cho loại song song và loại rơ le: Chỉ có AC)

Nắp bộ đấu nối dây lớn (TC-L) d (*6) –

Giá gắn bảng pa nen phẳng (FP) d –

Bộ đấu nối dây quay vào trong (BT) d (*4), (*6) –

Nắp khóa (LC) – d –

Nắp bộ đấu nối dây phụ kiện (TC) d (*6) –

Kết nốiPhần thân chính 20A hoặc nhỏ hơn : Bộ đấu nối dây dạng vít M4

30A : Bộ đấu nối dây dạng vít M5Bộ đấu nối dây dạng ống dương 6,3mm (#250)

[Bộ đấu nối dây dạng vít M4 (chỉ có loại nối tiếp)]

Công tắc báo động / Công tắc phụ trợ Bộ đấu nối dây dạng vít M3,5 Bộ đấu nối dây dạng ống dương 2,8mm (#110)

Phương pháp gắn thân chính Srface, gắn thanh ray IECGắn bảng pa nen phẳng (tùy chọn) Gắn bảng pa nen

Tiêu chuẩn quốc tế UL(cURus), CCC (*5) UL(UR) (*9), (*10) –

Ghi nhãn CE EN 60934 : Phê duyệt TUVEN 60947-2 : Tự kê khai (*5)

EN 60934 : Phê duyệt TUV (*10)

Lưu ý: *1 Sản phẩm 3 cực chỉ cho sử dụng dòng điện xoay chiều. *2 Liên hệ với chúng tôi để biết các đặc điểm vận hành khác ngoài những đặc điểm nêu trên. *3 Trong các cực được trang bị cơ chế cắt mạch song song, yếu tố cắt điện quá dòng không vận hành (cắt mạch song song được chuyển mạch). *4 Đối với bộ đấu nối dây quay mặt vào trong, ghi rõ nếu sử dụng thiết bị ở mức 30A, hoặc 20A hoặc nhỏ hơn. *5 UL(cURus), CCC, và Ghi nhãn CE được thể hiện trên các sản phẩm tiêu chuẩn. *6 Được công nhận bởi UL(cURus), CCC, và TUV. *7 Trong trường hợp sử dụng dòng điện một chiều, chỉ có DC65V. *8 Ghi rõ nếu để sử dụng dòng điện một chiều khi đặt hàng. *9 Ghi rõ khi đặt hàng. (Trong trường hợp CP-S UL, tên loại là CP-SU). *10 Chỉ có kết nối là bộ đấu nối dây dạng ống dương. *11 Chỉ có CP30-BA.

Ghi chú: 1. Sản phẩm sử dụng trong các điều kiện phi tiêu chuẩn được đặt hàng riêng biệt. (Nhiệt độ thấp, xử lý chống nấm và ẩm cấp độ 1và 2, chống ăn mòn) 2. Mặc dù có thể có tiếng ồn khi loại tức thời đạt 80% dòng định mức hoặc cao hơn khi sử dụng dòng điện xoay chiều, hiệu suất không bị ảnh hưởng. Vui lòng xem xét điểm sau khi lựa

chọn các bộ thiết bị để sử dụng trong môi trường yên tĩnh. 3. Vui lòng sử dụng trong môi trường không có nhiệt độ cao, độ ẩm, bụi, khí ăn mòn, rung lắc và tác động.

Ngoài ra, không sử dụng thiết bị trong mạch điện có dòng điện kích từ hoặc sóng hài. Các vấn đề có thể xảy ra.

Bộ bảo vệ Mạch

Đặc điểm vận hành chỉ có Loại trung bình (M). Dòng điện định mức, không sử dụng loại 0,3A, 2A, 3A và 7A.

640Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Bộ bảo vệ Mạch

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Khác

Mạch điện bên trong và các ví dụ ứng dụngĐịnh mức công tắc báo động (AL) và công tắc phụ trợ (AX)

Định mức của các cuộn cắt mạch song song (SHT)

Phụ kiện bên trongCông tắc phụ trợ (AX)

Vận hành kết hợp với cơ chế vận hành mạch điện chính để khôi phục trạng thái BẬT/TẮT của bộ bảo vệ bằng điện tử.

Công tắc báo động (AL)Vận hành kết hợp với cơ chế vận hành mạch điện chính để khôi phục trạng thái cắt điện của bộ bảo vệ bằng điện tử.Ghi chú (1) Khi cần gạt của CP30-BA bị mắc ở trạng thái BẬT, tín hiệu báo động sẽ

không phát ra kể cả khi đã cắt điện.Ghi chú (2) Công tắc báo động sẽ được cài lại khi phần thân được cải lại hoặc bật lên.

Bộ cắt mạch song song (SHT)Bộ bảo vệ loại rơ le song song, có thể ngắt mạch tức thời khi nhận được tín hiệu bên ngoài

Thiết bị trễ quán tínhThiết bị trễ quán tính được thiết kế để tránh vận hành không cần thiết gây ra do dòng điện kích từ của máy biến áp hoặc tải đèn. Thiết bị có thể chịu được một xung không lặp lại có giá trị tối đa gấp 20 lần dòng định mức (thời gian xung = 8 ms). Thiết bị có thể được thêm vào mạch có đặc điểm vận hành tốc độ cao, trung bình và thấp. (Không thể thêm vào loại tức thời hoặc loại một chiều).

(1) Cho CP30-BA

(1) Cho CP30-BA

(2) Đối với CP-S

Vận hành công tắc phụ trợ và công tắc báo động

Phân loạiAC DC

Điện áp (V)

Dòng điện (A) Điện áp (V)

Dòng điện (A)Tải điện trở Tải điện cảm Tải điện trở Tải điện cảm

Định mức của các mục

khác các mục được tô đậm trong Bảng 1

Cho tải chung

Tối đa (250) (1) (0,5) 50 1 0,5125 3 1 30 2 1

Tối thiểu 0,1A/15VAC 0,1A/15VDCCho tải

theo phútTối đa 125 0,5 − 30 0,5 −

Tối thiểu 1mA/24VDC, 2mA/12VDC, 5mA/6VDCĐịnh mức

của các mục được tô

đậm trong Bảng 1

Cho tải chung

Tối đa (250) (1) (0,5) (50) (1) (0,5)125 3 (1) 30 (2), 0,5 (1)

Tối thiểu 0,1A/15VAC 0,1A/15VDCCho tải

theo phútTối đa 125 (0,5), 0,1 − 30 (0,5), 0,1 −

Tối thiểu 1mA/24VDC, 2mA/12VDC, 5mA/6VDCGhi chú: 1. Công tắc có định mức trong ngoặc kép được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.

(Ghi rõ điện áp). Các công tắc này không tuân theo các yêu cầu của UL (cURus), CCC hoặc Ghi nhãn CE.

(2) Đối với CP-SAC DC

Điện áp (V)Dòng điện (A)

Điện áp (V)Dòng điện (A)

Tải điện trở Tải điện cảm Tải điện trở Tải điện cảm250 3 2 250 0,2 0,2125 5 3 125 0,4 0,4

− − − 30 4 3− − − 14 5 4

Ghi chú: 1. Khi sử dụng các công tắc này đến cho mạch điện có tải theo phút (125 V AC, 0,1 A hoặc 30 V DC, 0,1 A hoặc nhỏ hơn), chỉ định ứng dụng như tải theo phút.

Định mứcĐiện áp vận hành định mức (V) Định mức thời gian

100-200 Tương thích với 100 đến 200 V AC và 100 V DC 10 giây hoặc nhỏ hơn24-48 Tương thích với 24 đến 48 V DC

Điện trở cuộn, điện trở và trở kháng (ở 25°C)Điện áp (V) Trở kháng cho AC (Ω) Điện trở DC cho DC (Ω)

24-48 − 160100-200 2400 2100

Ghi chú: 1. Phạm vi cho phép là từ 70 đến 110% điện áp định mức cho AC và từ 75 đến 120% điện áp định mức cho DC.

Ghi chú: 2. Định mức thời gian là 10 giây hoặc nhỏ hơn. Cấu hình mạch điện có điện áp sử dụng không quá 10 giây.

Định mứcĐiện áp vận hành định mức (V) Định mức thời gian

100 Tương thích với 100 đến 120 V AC (50/60Hz)10 giây hoặc nhỏ hơn200 Tương thích với 200 đến 240 V AC (50/60Hz)

24, 48, 100 DC24, DC48, DC100

Điện trở cuộn, điện trở và trở kháng (ở 25°C)Điện áp (V) Trở kháng cho AC (Ω) Điện trở DC cho DC (Ω)

24 − 11048 − 110

100 1100 400200 1100 −

Ghi chú: 1. Phạm vi cho phép là từ 70 đến 110% điện áp định mức cho AC và từ 75 đến 120% điện áp định mức cho DC.

Ghi chú: 2. Định mức thời gian là 10 giây hoặc nhỏ hơn. Cấu hình mạch điện có điện áp sử dụng không quá 10 giây.

Trạng thái bộ bảo vệTrạng thái công tắc

CP30-BA, CP-S

AXTắt hoặc cắt điện

AXa (mở) / ALa (đóng)AXb (mở) / ALb (đóng)

AXc / ALcAL

Tắt hoặc BẬT

AXBẬT

AXa (đóng) / ALa (mở)AXb (đóng) / ALb (mở)

AXc / ALcAL

Cắt điện

Bảng 1 Danh sách số phụ kiện bên trong có thể lắp được Type name

CP30-BA

CP-S

AX AL SHTAX Nhiều hơn một1P 2P 3P 1P 2P 3P 3P 1P 2P 3P 1P 1P2P 3P 2P 3P 1P 2P 3P 3P

AL+SHT hoặc AX+SHT AL+AX+SHTAL+AX

− −

− −

AL AX SHTAL hoặc AX

Ghi chú: 1. Tất cả các phụ kiện cần được lắp trên khối đấu nối dây phụ kiện bên trong.

Mạch điện bên trong Model hiện có

Đặc điểm vận hànhLoại tức thời Loại tốc độ cao Loại tốc độ trung bình Loại tốc độ chậm bộ cắt mạch

song songI F FD M MD S SDLoại nối tiếp

CP30-BA d d − d d d d −

CP-S d d d d d d d −

Loại nối tiếp với công tắc phụ trợCP30-BA d d − d d d d −

CP-S d d d d d d d −

Loại nối tiếp với công tắc báo độngCP30-BA d d − d d d d −

CP-S d d d d d d d −

Bộ cắt mạch song song loại rơ le(với SHT)

SHTCP30-BA − − − − − − − d

CP-S − − − −−

− − d

Bộ cắt mạch song song loại song song(với SHT)

SHT CP-S − − − − − − − d

Cắt dòng loại rơ le

CP-S d d d d d d d −

Cắt dòng loại song song

CP-S d d d d d d d −

Loại công tắc

CP-S − − − − − − − −

641Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiếtKhác

Lắp đặt và kết nối

Tư thế lắp đặt

Dây điện có thể kết nối và bộ đấu nối dây dạng vít sử dụngCP30-BA

Đặc điểm vận hành của bộ bảo vệ mạch điện loại điện từ (tức thời) không bị ảnh hưởng bởi tư thế lắp đặt. Tuy nhiên, khi lắp đặt bộ bảo vệ mạch điện loại điện từ lỏng (tốc độ cao, trung bình hoặc thấp), phải chú ý đến góc lắp đặt vì giá trị dòng vận hành thay đổi theo ảnh hưởng của lực hấp dẫn tác động đến lõi sắt trong bộ giảm chấn bằng dầu.Nhìn chung, nên sử dụng bộ bảo vệ mạch điện theo hướng thẳng đứng.

Phương pháp lắp đặt Với vít Trên thanh ray IEC Có phụ tùng gắn vào Trên bảng pa nen

Hình dáng

Không thể lắp đặt các bộ bảo vệ mạch điện có AL, AX và/hoặc SHT theo phương pháp này.

CP30-BA d d d −

CP-S − − − d

Phân loại Hình dạng bộ đấu nối dây Kích thước dây điện sử dụng (mm2) Bộ đấu nối dây dạng vít sử dụng Mô men xoắn siết chặt (N • m)

Phần thân

Có ngách hoặc rãnh chữ thập

20 A hoặc nhỏ hơn M40,25-1,65 R1,25-4 R1,25-5

M4 1-1,41,04-2,63 R2-4 R2-5

30A M52,63-6,64 R5,5-4 R5,5-5

M5 1,8-2,26,64-10,52 *8-5NS (sản xuất bởi JST)

Bộ đấu nối dây công tắc phụ trợ và báo

động Có ngách hoặc rãnh chữ thập

M3,50,25-1,65 R1,25-3,5

0,7-0,91,04-2,63 R2-3,5

*Sử dụng bộ đấu nối dây dạng vít 8-5NS sản xuất bởi JST.

BẬT115%

120%

115%

95%

90%

95%

100%

100%

BẬT

BẬT

BẬT

BẬT

BẬT

BẬT

BẬT

BẬT

Tham khảo để thay đổi

Không thay đổi theo hướng này

Bộ đấu nối dây có ren(thông số kỹ thuật tiêu chuẩn)

Vít giữ dây điện (vòng đệm vuông)

Máy ngắt kiểu không khí Điện áp Thấp (Sê-ri AE-SW)

642Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Máy ngắt kiểu không khí Điện áp Thấp

Thông số kỹ thuật Chi tiết

Khác

Khung (A) 630 1000 1250 1600 2000 2000 2500 3200 4000Model AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW AE1600-SW AE2000-SWA AE2000-SW AE2500-SW AE3200-SW AE4000-SWA

Hình ảnh

Dòng định mức (định mức CT) In (A) 630 (*1) 1000 1250 1600 2000 2000 (*1) 2500 3200 4000

Thiết lập dòng định mức Ir (A) (có thể điều chỉnh)(Nhiệt độ môi trường định mức 40°C)(Đối với sử dụng trong hàng hải 45°C)

315-346,5-378-409,5-441-472,5-504-535,5-

567-598,5-630(*1)

500-550-600-650-700-750-800-850-900-

950-1000

625-687,5-750-812,5-875-937,5-

1000-1062,5-1125-1187.5-1250

800-880-960-1040-1120-1200-1280-1360-1440-

1520-1600

1000-1100-1200-1300-1400-1500-

1600-1700-1800-1900-2000

1000-1100-1200-1300-1400-1500-1600-1700-1800-

1900-2000 (*1)

1250-1375-1500-1625-1750-1875-2000-2125-2250-

2375-2500

1600-1760-1920-2080-2240-2400-2560-2720-2880-

3040-3200

2000-2200-2400-2600-2800-3000-3200-3400-3600-

3800-4000Số cực 3, 4 (*2)

Điện áp cách ly định mức V 1000Công suất mang dòng của cực trung tính A 630 1000 1250 1600 2000 2000 2500 3200 4000

Công

suất

ngắt

định m

ức

(ka đố

i xứng

RMS) IEC 60947-2, EN 60947-2

BSJIS C 8201-2-1 Phụ lục1 Phụ lục2NK, LR, GL, BV, ABS, DNV, CCS

AC690V 65 75AC600V 65 75

AC240-500V 65 85Ics = % Icu 100%

Dòng điện chịu ngắn hạn định mức (kA đối xứng RMS) 1 giây 65 75Phù hợp cho cách ly Tương thíchKết nối đảo ngược Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 25000 20000Có dòng điện

(690 V AC) 5000 1500 1500 1000 500

Kích thước bên ngoài (mm) Cao (H) x rộng (W) x sâu (D)

Loại cố định

Sản phẩm 3 cực 410×340×290 410×475×290Sản phẩm 4 cực 410×425×290 410×605×290

Loại kéo ra được

Sản phẩm 3 cực 430×300×368 430×435×368 430×439×368Sản phẩm 4 cực 430×385×368 430×565×368 430×569×368

Trọng lượng (kg) (Không có Phụ kiện)

Loại cố định

Sản phẩm 3 cực 40 41 42 47 60 61 63 81Sản phẩm 4 cực 50 51 52 57 72 73 75 99

Loại kéo ra được

Sản phẩm 3 cực 63 64 65 70 92 93 95 108Sản phẩm 4 cực 77 78 79 84 113 114 116 136

Chỉ có khung

Sản phẩm 3 cực 26 31 35 36 49Sản phẩm 4 cực 30 35 43 44 61

Ghi nhãn CE Tự kê khaiĐược công nhận CCC ( Được chứng nhận)

Phê duyệt của ngành hàng hải Được chứng nhận (NK, LR, GL, BV, ABS, DNV, CCS)Thiết bị cắt điện tự động Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)

Tính năng Độ tin cậy cao nhờ Độ bền vận hành cao (Cơ học) Tăng dòng điện chịu ngắn hạn định mức Tổ hợp Rơ le cắt điện điện tử (ETR) với MCR (*1) cho phép mở rộng phạm

vi lựa chọn tổ hợp. Có thể sử dụng để tăng và giảm tải đồng thời cải thiện tổ hợp bảo vệ Hệ thống cắt điện điện tử cho phép thiết lập một cách chi tiết các đặc điểm cắt điện.

Hệ thống sử dụng chống phát hiện RMS cho các sóng biến dạng. Cải thiện hơn nữa Rơ le cắt điện điện tử (ETR) và các chức năng truyền

dẫn Đáp ứng linh hoạt các yêu cầu khác nhau, có thể lựa chọn các chức năng

phù hợp cho các mục đích một cách hiệu quả. Ngoài ra, thiết bị còn được cải thiện các chức năng đo lường, nhờ vậy có thể sử dụng cầu dao cho CC-Link, PROFIBUS-DP và truyền dẫn MODBUS cũng như giúp ích trong việc thiết lập các hệ thống giám sát đo lường mạch điện khác nhau và hệ thống tiết kiệm năng lượng kết hợp với cầu dao bộ hiển thị đo lường.

Lưu ý: *1 MCR là chữ viết tắt của bộ nhả dòng đánh dấu. Nó chỉ có đặc điểm INST khi cầu dao ở trạng thái TẮT chuyển sang BẬT (đóng). Cầu dao sẽ mất đặc điểm INST sau khi đóng, và sẽ có đặc điểm LTD và STD.

Ngang(tiêu chuẩn)

(Tiêu chuẩn)

(Tiêu chuẩn)

Dọc (*1)(VT)

Trước(FT)

Các kết nối

Model

(DR-VT) (DR-FT) (DR-VTA) (DR-FTA)

(FIX-FTA)(FIX-VTA)FIX-VT

Lưu ý: *1 Đối với model AE2000-SWA, AE4000-SWA, AE4000-SW, AE5000-SW và AE6300-SW, chỉ có bộ kết nối dây theo chiều dọc.

Loại cố định(FIX)

Loại kéo ra được

(DR)

Bộ điều hợp bộ kết nối dây theo chiều dọc

(VTA)

Bộ điều hợp bộ kết nối dây phía trước

(FTA)

Các kết nối

Kết nối đa dạng Có nhiều loại kết nối khác nhau cho các cấu

trúc bảng pa nen. (Xem hình sau).

AE1600-SW (Loại kéo ra được) Xem catalô của Máy ngắt kiểu không khí Điện áp Thấp của Mitsubishi, Y-0622, để biết thông tin chi tiết.

Khi được cung cấp MCR, công suất ngắt có thể thay đổi. Xem catalô của Máy ngắt kiểu không khí Điện áp Thấp của Mitsubishi, Y-0622.Xem catalô của Máy ngắt kiểu không khí Điện áp Thấp của Mitsubishi, Y-0622, để biết thông tin chi tiết của phụ kiện.Lưu ý: *1 AE630-SW và AE2000-SW có các loại định mức điện áp thấp có sẵn. Xem catalô của Máy ngắt kiểu không khí Điện áp Thấp của Mitsubishi, Y-0622, để biết thông tin chi tiết. *2 Sản phẩm 4 cực không cần sự phê duyệt của ngành hàng hải. *3 4 (HN) có nghĩa là công suất dòng điện cực trung tính bằng 50% dòng định mức, cho 4 cực. 4 (FN) có nghĩa là công suất dòng điện cực trung tính bằng 100% dòng định mức, cho 4 cực. *4 ( ) thể hiện giá trị cho loại 4P FN. *5 Giá trị được ngành hàng hải phê duyệt là 138kA.

Máy ngắt kiểu không khí Điện áp Thấp (Sê-ri AE-SW)

643Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiếtKhác

Mã Loại Rơ le cắt điện điện tử (ETR)

Mô đun thiết lập chính Mô đun thiết lập tùy chọn

NA: Không có thiết lập tùy chọn

AP: Báo động trước Bổ sung Thứ 2

E1: Bảo vệ Dòng rò

N5: Bảo vệ 50% cực trung tính

G1: Bảo vệ lỗi nối đất

P5:

P4: DC24-60V với tiếp điểm đầu ra

P3:

P2: DC24-60V

P1: AC•DC100-240V

Chức năng bổ sungMạngMô đun mở rộng(EX1)

Màn hình(DP1)Màn hình trên bảng pa nen(DP2)Bộ VT(VT)

Nguồn điện

WS : Sử dụng chungWM : Sử dụng bảo vệ bộ phát điệnWB : Chỉ có INST/MCRWF : Sử dụng phối hợp bảo vệ

Hệ thống dây điện (khi EX1 được định rõ)

EX1

Báo động nhiệt độ (TAL)Công tắc MCR (MCR-SW)

Thiết bị Phụ trợ ETR

*Màn hình là tùy chọn.

WS1, WB1, WM1, AE630-1600-SW,WF1 AE2000-3200-SW, AE4000-SWWS2, WB2, WM2, AE2000-SWA,WF2 AE4000-SWA, AE5000-SWWS3,WB3,WM3, AE6300-SWWF3

BIF-CCBIF-PRBIF-MD

3ϕ 3W 3ϕ 4W Kết nối thông thường Kết nối đảo ngược

AC100-240V / DC100-125V với tiếp điểm đầu ra

DC100-240V với tiếp điểm đầu ra (SSR)

Để biết thông tin chi tiết về đặc điểm, đầu ra tiếp điểm báo động và các chức năng mở rộng của ETR, xem catalô Máy ngắt kiểu không khí điện áp thấp của Mitsubishi, Y-0622.

Kết nối thông thường: Kết nối bộ kết nối dây phía trên với nguồn điện.

Kết nối đảo ngược: Kết nối bộ kết nối dây phía dưới với nguồn điện.

Khung (A) 4000 5000 6300Model AE4000-SW AE5000-SW AE6300-SW

Hình ảnh(Tham khảo)

Dòng định mức (định mức CT) In (A) 4000 5000 6300Thiết lập dòng định mức Ir (A) (có thể điều chỉnh)

(Nhiệt độ môi trường định mức 40°C)(Đối với sử dụng trong hàng hải 45°C)

2000-2200-2400-2600-2800-3000-3200-3400-3600-3800-4000

2500-2750-3000-3250-3500-3750-4000-4250-4500-4750-5000

3150-3465-3780-4095-4410-4725-5040-5355-5670-5985-6300

Số cực 3, 4 (HN, FN) (*3)Điện áp cách ly định mức V 1000

Công suất mang dòng của cực trung tính A 2000 (4000) (*4) 2500 (5000) (*4) 3150 (6300) (*4)

Công

suất

ngắt

định m

ức

(ka đố

i xứng

RMS) IEC 60947-2, EN 60947-2

BSJIS C 8201-2-1 Phụ lục1 Phụ lục2NK, LR, GL, BV, ABS

AC690V 85AC600V 85

AC240-500V 130 (*5)Ics = % Icu 100%

Dòng điện chịu ngắn hạn định mức (kA đối xứng RMS) 1 giây 100Phù hợp cho cách ly Tương thíchKết nối đảo ngược Có thể

Số chu kỳ vận hànhKhông có dòng điện 10000 (3P) /5000 (4P)Có dòng điện

(690 V AC) 1000

Kích thước bên ngoài (mm) Cao (H) x rộng (W) x sâu (D)

Loại cố định

Sản phẩm 3 cực 414×873×290Sản phẩm 4 cực 414×1003×290

Loại kéo ra được

Sản phẩm 3 cực 480×875×368Sản phẩm 4 cực 480×1005×368

Trọng lượng (kg) (không có Phụ kiện)

Loại cố định

Sản phẩm 3 cực 160 160 160Sản phẩm 4 cực 180 180 180

Loại kéo ra được

Sản phẩm 3 cực 233 233 240Sản phẩm 4 cực 256 256 263

Chỉ có khung

Sản phẩm 3 cực 118 118 125Sản phẩm 4 cực 133 133 140

Ghi nhãn CE Tự kê khaiĐược công nhận CCC ( Được chứng nhận)

Phê duyệt của ngành hàng hải Được chứng nhận (NK, LR, GL, BV, ABS)Thiết bị cắt điện tự động Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)

Xem catalô của Máy ngắt kiểu không khí Điện áp Thấp của Mitsubishi, Y-0622, để biết thông tin chi tiết.

AE6300-SW(Loại kéo ra được)

644Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Cầu Dao Điện áp Thấp Rơ le Bảo vệ Dòng ròKh

ác

Rơ le Bảo vệ Dòng rò

Model

Rơ le bảo vệ dòng rò có thể hoán đổi (*1)

Loại tự giữ bằng điện tử Loại tự giữ bằng cơ họcLoại sẵn có xung hài Loại sẵn có xung hài

Loại tự giữ bằng điện tử Loại tự giữ bằng cơ họcĐường kính lỗ mm NV-ZBA NV-ZSA NV-ZHA NV-ZLA

Tên model của tổ hợp ZCT(*5)

15 ZT15B – ZT15B – ZT15B ZT15B30 ZT30B – ZT30B – ZT30B ZT30B40 ZT40B – ZT40B – ZT40B ZT40B60 – ZT60B – ZT60B ZT60B ZT60B80 – ZT80B – ZT80B ZT80B ZT80B

100 – ZT100B – ZT100B ZT100B ZT100B

Hình ảnh

Loại tuyến pha 3ϕ4W, 3ϕ3W, 1ϕ3W, 1ϕ2W

Điện áp điều khiển AC V

JIS 120 • 240 có thể lựa chọn 120 • 240 có thể lựa chọn240 • 415 có thể lựa chọn – –

UL/JIS (*2)UL/CE (*3) – – 120 • 240 có thể lựa chọn

240 • 440 có thể lựa chọn

120 • 240 có thể lựa chọn240 • 440 có thể lựa chọn

480

JIS

Loại tốc độ cao

Dòng cảm biến định mức mA30

100 • 200 • 500có thể lựa chọn

100 • 200 • 500có thể lựa chọn

30100 • 200 • 500có thể lựa chọn

100 • 200 • 500có thể lựa chọn

– –Thời gian vận hành tối đa (giây) 0,1 0,1

Loại trễDòng cảm biến định mức mA 100 • 200 • 500 có thể lựa chọn 100 • 200 • 500 có thể lựa chọn

(200 • 500 • 1000 có thể lựa chọn)

Thời gian vận hành (giây) (*4) 0,3 • 0,8 • 1,6 có thể lựa chọn 0,3 • 0,8 • 1,6 có thể lựa chọnThời gian không vận hành ban đầu (giây) hoặc lâu hơn (giây) 0,1 • 0,5 • 1,1 0,1 • 0,5 • 1,1

UL/JIS

Loại tốc độ cao

Dòng cảm biến định mức mA

– –

30 50 30 50Thời gian vận hành tối đa (giây) 0,1 0,1

Tốc độ cao

•Loại trễ

Dòng cảm biến định mức mA 100 • 200 • 500 có thể lựa chọn 100 • 200 • 500 có thể lựa chọnThời gian vận hành tối đa (giây) (*4) 0,1 • 0,45 • 1,0 có thể lựa chọn 0,1 • 0,45 • 1,0 có thể lựa chọnThời gian không vận hành ban đầu (giây) hoặc lâu hơn (giây) – • 0,1 • 0,5 – • 0,1 • 0,5

UL/CE

Loại tốc độ cao

Dòng cảm biến định mức mA

– –

30 • 50 • 100 có thể lựa chọn 30 • 50 • 100 có thể lựa chọnThời gian vận hành tối đa (giây) ở 5I∆n 0,04 0,04

Loại trễDòng cảm biến định mức mA 100 • 300 • 500 có thể lựa chọn

300 • 500 • 1000 có thể lựa chọn100 • 300 • 500 có thể lựa chọn

300 • 500 • 1000 có thể lựa chọn

Thời gian vận hành tối đa (giây) ở 2I∆n (*4) 0,45 • 1,0 có thể lựa chọn 0,45 • 1,0 có thể lựa chọnThời gian không vận hành ban đầu (giây) ở 2I∆n 0,1 • 0,5 0,1 • 0,5

Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại điện tử (LED) Loại cơ khí (nút) Loại điện tử (LED) Loại cơ khí (nút)

Phương pháp cài lại Nút nhấn hoặc tắt công tắc nguồn điều khiển

Nút nhấn(kết hợp với với bộ chỉ báo dòng

rò)

Nút nhấn hoặc tắt công tắc nguồn điều khiển

Nút nhấn(kết hợp với với bộ chỉ báo dòng

rò)

Tiếp

điể

m g

ắn s

ẵn

Cấu hình 1c 1a1c 1a1c 1a1cCông suất dòng liên tục A 5 5 5 5

Công suất tiếp điểm A

cosϕ=1cosϕ=0,4

L/R=0,007120VAC 5 2240VAC 5 224VDC 5 2

cosϕ=1cosϕ=0,4

L/R=0,007120VAC 5 3240VAC 3 2415VAC 2 130VDC 4 3

100VDC 0,4 0,4200VDC 0,2 0,2

cosϕ=1cosϕ=0,4

L/R=0,007120VAC 5 2240VAC 5 224VDC 5 2

Sử dụng rơ le phụ trợ cho tiếp điểm AC415V.

cosϕ=1cosϕ=0,4

L/R=0,007120VAC 5 3240VAC 3 2480VAC 1 130VDC 3 3

Kết nốiTrước Bộ đấu nối dây dạng kẹp Bộ đấu nối dây dạng kẹp Bộ đấu nối dây dạng kẹp Bộ đấu nối dây dạng kẹpSau – Bộ đấu nối dây dạng kẹp Bộ đấu nối dây dạng kẹp Bộ đấu nối dây dạng kẹp

Phụ tùng tiêu chuẩn (Kết nối phía trước) Vít gắnKhối lượng kg Rơ le 0,3 0,4 0,4 0,4

Phụ kiện bên ngoài

Nắp bộ đấu nối dây (TC-ZBA) (TC-ZSA) (TC-ZSA) (*6) (TC-ZSA) (*6)Gắn móc cho thanh ray IEC 35mm (thanh ray DIN) Đồ gá lắp (DIN-ZBA) – – –Tiêu thụ tối đa VA 3

Tuân

thủ

tiêu

chuẩ

n

Tiêu chuẩn US UL (được chứng nhận UR) – –UL1053

Thành phần được công nhận(Hồ sơ Số E196562)

UL1053Thành phần được công nhận

(Hồ sơ Số E196562)Tiêu chuẩn CSA của Canada – – LR103083(Số chứng nhận). LR103083(Số chứng nhận).

Ghi nhãn CE của châu Âu – –Tuyên bố tuân thủ

IEC 60947-2 Phụ lục BEN 60947-2 Phụ lục B

Tuyên bố tuân thủIEC 60947-2 Phụ lục BEN 60947-2 Phụ lục B

Lưu ý: *1 Rơ le bảo vệ dòng rò có thể hoán đổi có thể dễ dàng kết hợp với các rơ le khác và ZCT của chúng tôi. Tuy nhiên, chỉ có thể sử dụng các sản phẩm có độ nhạy điện áp 30mA (ngoại trừ NV-ZHA/ZLA) kết hợp với ZT15B, ZT30B và ZT40B.

*2 Thể hiện điện áp điều khiển theo tiêu chuẩn UL. Các tiêu chuẩn UL, CSA và JIS được thể hiện cùng nhau. Để thể hiện điện áp JIS, chuyển đổi 100-200V là chuyển đổi 120-240V, chuyển đổi 200-415V là chuyển đổi 240-440V, 460V và 480V được mô tả cùng nhau. Khi đặt hàng, ghi rõ “UL/JIS”.

*3 Thể hiện điện áp điều khiển theo tiêu chuẩn UL. Các tiêu chuẩn UL, CSA và CE được thể hiện cùng nhau. Để thể hiện điện áp CE, chuyển đổi 120-230V là chuyển đổi 120-240V, chuyển đổi 230-440V là chuyển đổi 240-440V, được mô tả cùng nhau. Khi đặt hàng, ghi rõ “UL/CE”.

*4 Khi thời gian vận hành là 0,3 đến 0,45 giây, 0,8 đến 1,0 giây và 1,6 giây, rơ le vận hành từ 0,15 đến 0,45 giây, 0,6 đến 1,0 giây và 1,2 đến 2,0 giây, tương ứng.

*5 Có thể kết hợp với ZCT có thể hoán đổi được trạng bị cùng bộ dẫn điện chính. Hãy tham khảo trang tiếp theo để biết thông tin chi tiết.

*6 Không được chứng nhận UL.

Ghi chú: 1. Rơ le với định mức ghi trong ngoặc kép phải đặt hàng riêng biệt.

2. Rơ le chỉ tuân thủ tuyên bố phù hợp với tiêu chuẩn Ghi nhãn CE khi sử dụng với MCCB của MITSUBISHI loại đạt tiêu chuẩn Ghi nhãn CE có thiết bị cắt điện áp để ngắt dòng khi xảy ra lỗi nối đất.

3. NV-ZBA/ZSAĐiện áp điều khiển Phạm vi điện áp hiện có Ví dụ về điện áp mạch điện được sử dụng

120V 80-126V 100 • 110V • 120V240V 160-252V 200 • 220 • 240V415V 320-484V 400 • 415 • 440V

4.NV-ZHA/ZLAĐiện áp điều khiển Phạm vi điện áp hiện có Ví dụ về điện áp mạch điện được sử dụng

120V 80-132V 100 • 110 • 120V240V 160-264V 200 • 220 • 230 • 240V440V 304-484V 380 • 400 • 415 • 440V480V 368-528V 460 • 480V

645Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Thông số kỹ

thuật Chi tiếtKhác

ELR với ZCT với bộ dẫn điện chính

ZCT có thể hoán đổi với bộ dẫn điện chính

Đường kính lỗ mở ZCT và kích thước dây điện

ZCT có thể hoán đổi Loại ZT15B ZT30B ZT40B ZT60B ZT80B ZT100B

Đường kính lỗ mở (mm) 15 30 40 60 80 100

Khối lượng (kg) 0,2 0,4 0,6 2,0 2,6 3,3

Dòng điện ngắn hạn định mức 50 (giá trị đỉnh)

Kích thước (mm) a 48 68 85 140 160 185

da

be

cb 52 52 52 90 90 90

c 70 90 100 150 169 190

d 25 50 50 100 100 100

e 40 40 40 70 70 70

Đường kính lỗ mở ZCT (mm)15 30 40 60 80 100

Tối đa Kích thước dây điện định mức 600V theo mm2 (dòng điện theo ampe)

1ϕ2wDây cách điện polyvinyl-chloride 14 (88) 60 (217) 150 (395) 325 (650) 600 (992) 800 (1185)

Cáp cách điện polyethylene liên kết chéo 2 (33) 38 (190) 60 (260) 250 (655) 400 (870) 600 (1140)

1ϕ3w3ϕ3w

Dây cách điện polyvinyl-chloride 8 (61) 38 (162) 100 (298) 250 (556) 500 (842) 725 (1095)

Cáp cách điện polyethylene liên kết chéo 2 (33) 22 (135) 60 (260) 200 (560) 325 (760) 600 (1140)

3ϕ4wDây cách điện polyvinyl-chloride 8 (61) 38 (162) 100 (298) 150 (395) 325 (650) 600 (992)

Cáp cách điện polyethylene liên kết chéo – 14 (105) 38 (190) 100 (365) 250 (655) 400 (870)

Loại ZTA600A ZTA1200A ZTA2000A

Số cực 3

Điện áp định mức (VAC) 600

Dòng điện ngắn hạn định mức (kA) 100 (giá trị đỉnh)

a

ca

c

bab

a 227 227 360

b 256 298 250

ba 366 444 594

c 42 78 79

ca 125 176 214

Khung (A) 600 1200 2000 3200

Loại

ZBA

ELR có thể hoán đổi và ZCT có thể hoán đổi với bộ dẫn điện chính

NV-ZBA3200

ZSA NV-ZSA3200

ZHA NV-ZHA3200

ZLA NV-ZLA3200

Số cực 3

Điện áp định mức (VAC) 600

Dòng điện ngắn hạn định mức (kA) 100 (giá trị đỉnh)

a

ca

c

bab

a 227 227 360 490

b 256 298 250 320

ba 366 444 594 868

c 42 78 79 111

ca 125 176 214 290

Khối lượng (kg) 6,5 11 27 54

Thông số kỹ thuật của ELR

Loại tốc độ cao

Điện áp điều khiển (VAC) Độ nhạy dòng điện định mức (mA) Thời gian vận hành tối đa (giây) Thời gian không vận hành ban đầu (giây)

ZBA 120 • 240 (*1) 100 • 200 • 500 (*1)

0,1 —ZSA 120 • 240 (*1)

240 • 415 (*1) 100 • 200 • 500 (*1)

Loại thời gian trễ

Tốc độ cao •Loại thời gian trễ( )

ZBA 120 • 240 (*1) 100 • 200 • 500 (*1) 0,3 • 0,8 • 1,6 (*1) 0,1 • 0,5 • 1,1

ZSA 120 • 240 (*1)240 • 415 (*1)

100 • 200 • 500 (*1)(200 • 500 • 1000 (*1)) 0,3 • 0,8 • 1,6 (*1) 0,1 • 0,5 • 1,1

ZHA 120 • 240 (*1)240 • 440 (*1)

100 • 200 • 500 (*1) 0,1 • 0,45 • 1,0 (*1) – • 0,1 • 0,5

100 • 300 • 500 (*1)300 • 500 • 1000 (*1) 0,45 • 1,0 (*1) (ở 2l∆n) 0,1 • 0,5 (ở 2l∆n)

ZLA120 • 240 (*1)240 • 440 (*1)

480

100 • 200 • 500 (*1) 0,1 • 0,45 • 1,0 (*1) – • 0,1 • 0,5

100 • 300 • 500 (*1)300 • 500 • 1000 (*1) 0,45 • 1,0 (*1) (ở 2l∆n) 0,1 • 0,5 (ở 2l∆n)

Lưu ý: *1 Có thể lựa chọn.

646Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Lắp đặt và Kết nối Cầu Dao Điện áp Thấp

Loại Kết nối

AAB

B

Trong trường hợp kết nối bằng kẹp (*3)

C

S

H

MB

R

U

C

S

H

BH

NF30-CSNF32-SV • NF63-CV • NF63-SV • NF63-HVNF125-CV • NF125-SEV • NF125-SV • NF125-SGV • NF125-LGV • NF125-HEV • NF125-HV • NF125-HGVNF160-SGV • NF160-LGV • NF160-HGV • NF250-CV • NF250-SV • NF250-HV • NF250-SEV • NF250-HEV • NF250-SGV • NF250-LGV • NF250-HGVNF400-SW • NF400-SEW • NF400-HEW • NF400-REW • NF400-CWNF630-SW • NF630-SEW • NF630-HEW • NF630-REW • NF630-CWNF800-SEW • NF800-HEW • NF800-REW • NF800-SDW • NF800-CEWNF1000-SEW • NF1250-SEW • NF1600-SEWNF125-UVNF125-RGV • NF250-RGV • NF250-UVNF400-UEWNF800-UEWNF50-SVFUNF100-CVFUNF125-SVUNF125-HVUNF250-SVUNF250-HVUNF225-CWUNF-SKW • NF-SLWBH-K • BH-C1 • BH-C2 • BV-C1 • BV-C2BH-PNV32-SV • NV63-CV • NV63-SV • NV63-HVNV125-CV • NV125-SV • NV125-HV • NV125-SEV • NV125-HEVNV250-CV/SV/HV • NV250-SEV/HEVNV400-SW • NV400-SEW • NV400-HEW • NV400-REW • NV400-CWNV630-SW • NV630-SEW • NV630-HEW • NV630-CWNV800-SEW • NV800-HEW

Kết nối phía trước (F) Sau (B)Khối đấu dây dạng vít

(AMP-N)

Vui lòng tham chiếu đến trang 650.

Khối đấu dây loại thanh góp(BAR)

Không hàn (BOX) bộ đấu nối dây (SL)

Đinh tán(B-ST)

Đinh chốt(B-ST)

(Chỉ phía có tải)

−−

−−

−−−−−−

−−

−−

−−−−−

−−

−−

−−−−

−−

Loại

NF32-SV 63-CV 63-SV 63-HV

50-SVFU(*3)

NV32-SV 63-CV 63-SV 63-HV

NF63-CV(60, 63A)63-SV(60, 63A)63-HV(60, 63A)125-CV125-SV125-HV125-SEV125-HEV100-CVFU125-SVU125-HVU125-UV

NV63-CV(60, 63A)63-SV(60, 63A)63-HV(60, 63A)125-CV125-SV125-HV125-SEV125-HEV

NF125-SEV125-HEV125-RGV125-SGV125-LGV125-HGV160-SGV160-LGV160-HGV250-CV250-SV250-HV250-SEV250-HEV250-SGV250-LGV250-HGV250-RGV250-UV225-CWU250-SVU250-HVU

NV125-SEV125-HEV250-CV250-SV250-HV250-SEV250-HEV

NF400-UEW

(4P)800-CEW800-SEW800-HEW800-REW800-UEW800-SDW

NV800-SEW800-HEW

NF400-CW400-SW400-SEW400-HEW400-REW400-UEW(3P)630-CW630-SW630-SEW630-HEW630-REW

NV400-CW400-SW400-SEW400-HEW400-REW630-CW630-SW630-SEW630-HEW

BH-KBH-P

Kích thước vít

Vít đầu hình nón cụt có kẹp

M5

Vít đầu hình nón cụt

M8 2×M8

Bu lông (Sáu cạnh)

M8Bu lông

M10

Loại vít bộ đấu nối dây (A)(Cầu dao có kích thước khung 1000A và lớn hơn không được cung cấp kèm vít bộ đấu nối dây (A)).

qKhi kích thước dây bằng 5,5 mm2 hoặc dài hơn, chia cắt dây, và kết nối.

wKhi kết nối các dây điện khác kích thước, ví dụ, dây f1,6 và dây 5,5-mm2, kết nối hai loại dây với nhau vào bộ đấu nối dây dạng kẹp vì dây mỏng hơn dễ tuột ra ngoài.

eKhông siết chặt trực tiếp dây cứng và cuộn gồm các dây đồng mỏng được sử dụng như các sợi, ví dụ dây f1,6 và dây 1,25-mm2, cùng nhau.

Với đế cách điện (ống) để lắp đặt bảng kim loại

Vị trí lắp đặt đinh tán có thể quay 90° trên tất cả các model (trừ NF800-UEW, NF1200-UR và cầu dao có kích thước khung 2500A và lớn hơn).

Công suất mang dòng của thanh góp được cài đặt theo chiều dọc lớn hơn của thanh góp lắp đặt theo chiều ngang ngay cả khi thanh góp có kích thước tương tự.

Cắm vào (PM) Loại cắm vào cho bảng phân phốiĐinh tán

(PM)Khối đấu dây dạng vít

(PM)Cho bảng phân phối của đèn điện

(BPA)

−−

(Ngoại trừ NF1600-SEW)

−(Ngoại trừ 4P)

(Ngoại trừ NF800-UEW)−−

−−−−−−

(Ngoại trừ 4P)−

−−

−−−−

−−

−−

−−

−−−

−−−

Có thể kết nối cầu dao chỉ đơn giản bằng cách ấn cầu dao vào khối đấu nối dây được đấu dây sơ bộ. Lắp đặt bằng cách siết chặt các vít được cung cấp qua các lỗ gắn.

Đế gắn cho bảng phân phối của đèn điện.

UL

Ghi

chú

ELCB

MCC

B

Loại kết nối (Địa chỉ mã)

Hình ảnh

Lưu ý *1 Đối với loại 50A hoặc nhỏ hơn, được cấp vít đầu hình nón cụt M5 có kẹp. *2 Vít đầu hình nón cụt M5 được cấp ở phía nguồn điện của BH-C1 và C2 và BV-C1 và C2. *3 Không thể kết nối trực tiếp dây của loại 40- và 50-A, NF/NV 50-SVFU.

Hình dạng

Bảng 1 Kết nối

647Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Lắp đặt và

Kết nối

AAB

B

Trong trường hợp kết nối bằng kẹp (*3)

C

S

H

MB

R

U

C

S

H

BH

NF30-CSNF32-SV • NF63-CV • NF63-SV • NF63-HVNF125-CV • NF125-SEV • NF125-SV • NF125-SGV • NF125-LGV • NF125-HEV • NF125-HV • NF125-HGVNF160-SGV • NF160-LGV • NF160-HGV • NF250-CV • NF250-SV • NF250-HV • NF250-SEV • NF250-HEV • NF250-SGV • NF250-LGV • NF250-HGVNF400-SW • NF400-SEW • NF400-HEW • NF400-REW • NF400-CWNF630-SW • NF630-SEW • NF630-HEW • NF630-REW • NF630-CWNF800-SEW • NF800-HEW • NF800-REW • NF800-SDW • NF800-CEWNF1000-SEW • NF1250-SEW • NF1600-SEWNF125-UVNF125-RGV • NF250-RGV • NF250-UVNF400-UEWNF800-UEWNF50-SVFUNF100-CVFUNF125-SVUNF125-HVUNF250-SVUNF250-HVUNF225-CWUNF-SKW • NF-SLWBH-K • BH-C1 • BH-C2 • BV-C1 • BV-C2BH-PNV32-SV • NV63-CV • NV63-SV • NV63-HVNV125-CV • NV125-SV • NV125-HV • NV125-SEV • NV125-HEVNV250-CV/SV/HV • NV250-SEV/HEVNV400-SW • NV400-SEW • NV400-HEW • NV400-REW • NV400-CWNV630-SW • NV630-SEW • NV630-HEW • NV630-CWNV800-SEW • NV800-HEW

Kết nối phía trước (F) Sau (B)Khối đấu dây dạng vít

(AMP-N)

Vui lòng tham chiếu đến trang 650.

Khối đấu dây loại thanh góp(BAR)

Không hàn (BOX) bộ đấu nối dây (SL)

Đinh tán(B-ST)

Đinh chốt(B-ST)

(Chỉ phía có tải)

−−

−−

−−−−−−

−−

−−

−−−−−

−−

−−

−−−−

−−

Loại

NF32-SV 63-CV 63-SV 63-HV

50-SVFU(*3)

NV32-SV 63-CV 63-SV 63-HV

NF63-CV(60, 63A)63-SV(60, 63A)63-HV(60, 63A)125-CV125-SV125-HV125-SEV125-HEV100-CVFU125-SVU125-HVU125-UV

NV63-CV(60, 63A)63-SV(60, 63A)63-HV(60, 63A)125-CV125-SV125-HV125-SEV125-HEV

NF125-SEV125-HEV125-RGV125-SGV125-LGV125-HGV160-SGV160-LGV160-HGV250-CV250-SV250-HV250-SEV250-HEV250-SGV250-LGV250-HGV250-RGV250-UV225-CWU250-SVU250-HVU

NV125-SEV125-HEV250-CV250-SV250-HV250-SEV250-HEV

NF400-UEW

(4P)800-CEW800-SEW800-HEW800-REW800-UEW800-SDW

NV800-SEW800-HEW

NF400-CW400-SW400-SEW400-HEW400-REW400-UEW(3P)630-CW630-SW630-SEW630-HEW630-REW

NV400-CW400-SW400-SEW400-HEW400-REW630-CW630-SW630-SEW630-HEW

BH-KBH-P

Kích thước vít

Vít đầu hình nón cụt có kẹp

M5

Vít đầu hình nón cụt

M8 2×M8

Bu lông (Sáu cạnh)

M8Bu lông

M10

Loại vít bộ đấu nối dây (A)(Cầu dao có kích thước khung 1000A và lớn hơn không được cung cấp kèm vít bộ đấu nối dây (A)).

qKhi kích thước dây bằng 5,5 mm2 hoặc dài hơn, chia cắt dây, và kết nối.

wKhi kết nối các dây điện khác kích thước, ví dụ, dây f1,6 và dây 5,5-mm2, kết nối hai loại dây với nhau vào bộ đấu nối dây dạng kẹp vì dây mỏng hơn dễ tuột ra ngoài.

eKhông siết chặt trực tiếp dây cứng và cuộn gồm các dây đồng mỏng được sử dụng như các sợi, ví dụ dây f1,6 và dây 1,25-mm2, cùng nhau.

Với đế cách điện (ống) để lắp đặt bảng kim loại

Vị trí lắp đặt đinh tán có thể quay 90° trên tất cả các model (trừ NF800-UEW, NF1200-UR và cầu dao có kích thước khung 2500A và lớn hơn).

Công suất mang dòng của thanh góp được cài đặt theo chiều dọc lớn hơn của thanh góp lắp đặt theo chiều ngang ngay cả khi thanh góp có kích thước tương tự.

Cắm vào (PM) Loại cắm vào cho bảng phân phốiĐinh tán

(PM)Khối đấu dây dạng vít

(PM)Cho bảng phân phối của đèn điện

(BPA)

−−

(Ngoại trừ NF1600-SEW)

−(Ngoại trừ 4P)

(Ngoại trừ NF800-UEW)−−

−−−−−−

(Ngoại trừ 4P)−

−−

−−−−

−−

−−

−−

−−−

−−−

Có thể kết nối cầu dao chỉ đơn giản bằng cách ấn cầu dao vào khối đấu nối dây được đấu dây sơ bộ. Lắp đặt bằng cách siết chặt các vít được cung cấp qua các lỗ gắn.

Đế gắn cho bảng phân phối của đèn điện.

UL

Ghi

chú

ELCB

MCC

B

Loại kết nối (Địa chỉ mã)

Hình ảnh

Lưu ý *1 Đối với loại 50A hoặc nhỏ hơn, được cấp vít đầu hình nón cụt M5 có kẹp. *2 Vít đầu hình nón cụt M5 được cấp ở phía nguồn điện của BH-C1 và C2 và BV-C1 và C2. *3 Không thể kết nối trực tiếp dây của loại 40- và 50-A, NF/NV 50-SVFU.

Hình dạng

Bảng 2 Danh sách vít bộ đấu nối dây (B)Loại kết nối

ModelC•S•H

UC•S•H

NF400-CW • NF400-SW • NF400-SEW • NF400-HEW • NF400-REW • NF630-CW • NF630-SW • NF630-SEWNF630-HEW • NF630-REW • NF800-CEW • NF800-SEW • NF800-HEW • NF800-REW • NF800-SDW • NF-SKW • NF-SLWNF1000-SEW • NF1250-SEWNF1600-SEWNF400-UEWNF800-UEWNV400-SW • NV400-SEW • NV400-HEW • NV400-REW • NV400-CW • NV630-SW • NV630-SEW • NV630-HEW • NV630-CW • NV-SKWNV800-SEW • NV800-HEW

Phía trước Phía sau Cắm vào

Bu lông M12

Bu lông M10Bu lông M12

Bu lông M12Bu lông M12Bu lông M12

Bu lông M12

MCC

BEL

CB

648Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Lắp đặt và Kết nối Cầu Dao Điện áp Thấp

Bộ phận Kết nối

Đối với kết nối được thể hiện trong bảng ở trang trước, hiện có các bộ phận sau đây là các bộ phận kết nối.

Tên loại

ST-05SV2

ST-05SV3

ST-05SV4ST-1SV2ST-1SV3

ST-1SV4

ST-2SV3

ST-2SV4

ST-6SW2ST-6SW3ST-6SW4

ST-4SW2

ST-4SW3

ST-4SW4

ST-1HV2ST-2SV2

Số cựcModel được sử dụng

MCCB

NF125-CV, NF125-SVNF125-HV(3, 4P)

Đinh tánĐinh tán (với ống cách điện) (2 cực: 4 chiếc, 3 cực: 6 chiếc, 4 cực: 8 chiếc)Bu lông và đai ốc

NV125-CV, NV125-SVNV125-HV

NF32-SV, NF63-CV, NF63-SVNF63-HV

ELCB

2

Bộ đặt hàng

Ghi chúHình dạng đinh tán vàcác bộ phận chính bao gồm

bộ

bộ

bộ

bộ

342

NF63-SV, NF63-HV

NV32-SV, NV63-CVNV63-SV, NV63-HV

Đinh chốtĐinh chốt (với ống cách điện)(2 cực: 4 chiếc, 3 cực: 6 chiếc, 4 cực: 8 chiếc)Bu lông và đai ốc—

——

NF125-HV(2P)NF125-SEV, NF125-HEV, NF125-RGVNF125-SGV, NF125-LGV, NF125-HGVNF160-SGV, NF160-LGV, NF160-HGVNF250-SGV, NF250-LGV, NF250-HGVNF250-CV, NF250-SVNF250-LGV/HGV, NF250-HV NF250-SEV, NF250-RGV NF250-HEV, NF125-SGV/HGV NF125-LGV, NF160-SGVNF160-LGV/HGV

Đinh tánĐinh tán (với ống cách điện)(2 cực: 4 chiếc, 3 cực: 6 chiếc, 4 cực: 8 chiếc)Bu lông và đai ốc

NV125-SEV, NV125HEVNV250-CV, NV250-SVNV250-HV, NV250-SEVNV250-HEV

NF400-CW, NF400-SWNF400-SEW, NF400-HEWNF400-REW

Đinh tánĐế cách điện (2 chiếc) Đinh tán (2 cực: 4 chiếc, 3 cực: 6 chiếc, 4 cực: 8 chiếc)Gắn vít, bu lông và đai ốc

Đinh tánĐế cách điện (2 cực: 4 chiếc, 3 cực: 6 chiếc, 4 cực: 8 chiếc)Đinh tán (2 cực: 4 chiếc, 3 cực: 6 chiếc, 4 cực: 8 chiếc)Gắn vít, bu lông và đai ốc

NV400-CW, NV400-SW NV400-SEWNV400-HEWNV400-REW

NF630-CW, NF630-SWNF630-SEW, NF630-HEWNF630-REW

3

4

3

4

234

ST-8SW2

ST-8SW3

ST-8SW4

bộ

—NF800-SDW, NF800-CEWNF800-SEW, NF800-HEWNF800-REW NV800-SEW, NV800-HEW

NV630-CW, NV630-SWNV630-SEW, NV630-HEW

2

3

4

2

3

4

22

Một bộ bao gồm các bộ phận trong một đơn vị. Vui lòng đặt hàng số lượng cầu dao.

Tên loại

PM-05SV2PM-05SV3PM-05SV4PM-NV05SV2PM-1SV2

PM-1SV3

PM-1SV4PM-1HV2

PM-2SV2

PM-2SV3

PM-2SV4

PM-4SW3

PM-6SW3

PM-8SW3

PM-10SW3

NF32-SV, NF63-CV, NF63-SV, NF63-HVNV32-SV, NV63-CV (3P) , NV63-SV (3P) , NV63-HVNF63-SV, NF63-HVNV63-CV, NV63-SVNF125-CV, NF125-SVNF125-CV, NF125-SV, NF125-HV, NV125-CV, NV125-SV NV125-HVNF125-SV, NF125-HV, NV125-SV, NV125-HVNF125-HVNF125-SEV, NF125-HEV, NF250-CV, NF250-SV, NF250-HV NF250-SEV, NF250-HEV, NF125-SGV, NF125-LGVNF125-HGV, NF160-SGV, NF160-LGV, NF160-HGVNF250-SGV, NF250-LGV, NF250-HGV, NV125-SEVNV125-HEV, NV250-CV, NV250-SV, NV250-HV, NV250-SEVNV250-HEV, NF250-LGV/HGV, NF250-RGV, NF125-SGV/HGVNF125-LGV, NF160-SGV, NF160-LGV/HGV

NF400-CW, NF400-SW, NF400-SEW, NF400-HEW, NF400-REWNV400-CW, NV400-SW, NV400-SEW, NV400-HEW, NV400-REW

NF630-CW, NF630-SW, NF630-SEW, NF630-HEW, NF630-REWNV630-CW, NV630-SW, NV630-SEW, NV630-HEWNF800-CEW, NF800-SEW, NF800-HEW, NF800-REWNV800-SEW, NV800-HEW

NF1000-SEW, NF1250-SEW

Khối đấu nối dây loại cắm vào (1 chiếc)

Khối đấu nối dây loại cắm vào (1 chiếc) (2 cực: 4 chiếc)

Khối đấu nối dây loại cắm vào (1 chiếc)Bộ đấu nối dây tulip (2 cực: 4 chiếc, 3 cực: 6 chiếc, 4 cực: 8 chiếc)

Khối đấu nối dây loại cắm vào (1 chiếc)Thanh chắn loại cắm vào(2 cực: 2 chiếc, 3 cực: 4 chiếc, 4 cực: 6 chiếc)Bộ đấu nối dây tulip(2 cực: 4 chiếc, 3 cực: 6 chiếc, 4 cực: 8 chiếc)

Khối đấu nối dây loại cắm vào (2 chiếc)Thanh chắn loại cắm vào (4 chiếc)Bộ đấu nối dây tulip (3 cực: 6 chiếc)

Khối đấu nối dây loại cắm vào (2 chiếc)Bộ đấu nối dây tulip (3 cực: 6 chiếc)Khối đấu nối dây loại cắm vào (2 chiếc)Thanh chắn loại cắm vào (4 chiếc)Bộ đấu nối dây tulip (3 cực: 6 chiếc)

23422

3

42

2

3

4

3

3

3

3

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

Số cực Model được sử dụng Bộ đặt hàng

Các bộ phận chính bao gồm

Lưu ý *1 Ngoài cầu dao được thể hiện ở trên, còn có loại cầu dao 4 cực và 2 cực. Chúng tôi sẵn sàng sản xuất các cầu dao này theo đặt hàng. Vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Bảng 3 Đinh tán ở phía sau (B-ST)

Bảng 4 Khối đấu nối dây loại cắm vào (PM)

649Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Lắp đặt và

Kết nối

Mô men xoắn Siết chặt Tiêu chuẩn

Sau<Đinh chốt>

Hình 1

Hình 3

Cắm vào

<Bộ đấu nối dây dạng vít> <Đinh tán>

Mô men xoắn siết chặt N·m

Model Loại kết nối

MCCB ELCB

NF30-CS

NF32-SV, NF63-CVNF63-SV, NF63-HVNF125-CV, NF125-SVNF125-HV, NF125-UVNF125-SEV, NF125-HEV, NF125-RGVNF250-CV, NF250-SV, NF250-HV, NF250-SEVNF250-HEV, NF250-RGV, NF250-UVNF250-LGV/HGV, NF250-RGV, NF125-SGV/HGVNF125-LGV, NF160-SGV, NF160-LGV/HGVNF125-SGV, NF125-LGV, NF125-HGVNF160-SGV, NF160-LGV, NF160-HGVNF250-SGV, NF250-LGV, NF250-HGVNF400-CW, NF400-SW, NF400-SEWNF400-HEW, NF400-REWNF400-UEW (3P)NF400-UEW (4P)NF630-CW, NF630-SW NF630-SEWNF630-HEW, NF630-REWNF800-CEW, NF800-SDWNF800-SEW, NF800-HEW, NF800-REWNF800-UEW (*2)NF1000-SEWNF1250-SEWNF1600-SEW

NV32-SV, NV63-CVNV63-SV, NV63-HVNV125-CV, NV125-SVNV125-HV

NV125-SEV, NV125-HEVNV250-CV, NV250-SVNV250-HV, NV250-SEVNV250-HEV

NV400-CW, NV400-SWNV400-SEW, NV400-HEWNV400-REW

−NV630-CW, NV630-SWNV630-SEWNV630-HEW

NV800-SEWNV800-HEW

Sau Cắm vàoĐinh chốt

Hình1Vít A Đai ốc C

Đinh tánHình2, Hình3

Vít A Vít E

Khối đấu dây dạng vítHình4Vít D

Đinh tánHình5Vít E

Kích thước

M4×0,7

M4×0,7

Mô men xoắn siết chặt

1

1

Kích thước

M6

M6

Mô men xoắn siết chặt

2

2

Kích thước

M6

M6

M8

M10

M8

M10

4-M8

4-M8

Mô men xoắn siết chặt

4

10

20

30

20

30

12

12

Kích thước

M8

M8

M12

M12

M12

2-M12

2-M12

4-M10

Mô men xoắn siết chặt

12

12

45

45

45

45

45

25

Kích thước

M6

M8

Mô men xoắn siết chặt

3

6

Kích thước

M8

M12

M12

M12

2-M12

2-M12

Mô men xoắn siết chặt

12

45

45

45

45

45

Lưu ý *1 phạm vi phù hợp của mô men xoắn siết chặt bằng ±20% mỗi giá trị (mô men xoắn siết chặt tiêu chuẩn) được thể hiện trong bảng trên. Vui lòng tham khảo hướng dẫn lắp ráp và sổ tay hướng dẫn được cung cấp để biết thêm thông tin.

*2 không có loại cắm vào.

MCCB ELCB

Hình 5Hình 4

<Đinh tán>

Hình 2

Vít E

Đinh tán

Khối đấu nối dây loại cắm vào

Bộ dẫn điện kết nối

Cầu daoVít D

Đinh tán loại cắm vào

Bộ dẫn điện kết nối

Khối đấu nối dây loại cắm vào

Vít A

Vít EVít E

Đinh tánĐế cách điện

Bộ dẫn điện kết nốiVít A

Vít AĐai ốc C

Đinh chốt

Ống cách điện

Thanh góp kết nối

Bảng 5 Mô men xoắn siết chặt tiêu chuẩn (*1)

650Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Lắp đặt và Kết nối Cầu Dao Điện áp Thấp

Loại Bộ đấu nối dây dạng Kẹp

d Tham khảo bản vẽ các loại kết nối

M5 • M6

M8

M5

M8

Lưu ý *1 Khi sử dụng 2CR-150 hoặc CB150-S8, cách điện khỏi TC-S bằng băng hoặc ống cách điện. Khi sử dụng CB150-SB cho cầu dao 2- hoặc 3 cực, sử dụng TCL-2SV3L. *2 Ở phía nguồn điện, sử dụng vít đầu hình nón cụt M5. *3 Khi siết chặt vít bộ đấu nối dây không kết nối dây điện, bộ đấu nối dây dạng kẹp hoặc thanh góp, siết chặt vít từ 20 đến 30% mô men xoắn được thể hiện trong bảng trên (để tránh làm

hỏng ren). *4 Bảng không thể hiện giá trị dòng điện cho phép của cầu dao, nhưng thể hiện giá trị dòng điện cho phép của dây điện được sử dụng cho bộ đấu nối dây dạng kẹp.Ghi chú: 1. Để biết bộ đấu nối dây dạng kẹp cho cầu dao được liệt kê UL, tham khảo trang về đặc điểm và kích thước bên ngoài của Cầu Dao Được liệt kê UL 489.

Như bộ đấu nối dây trong , có thể sử dụng bộ đấu nối dây dạng kẹp bán sẵn. Vui lòng mua các bộ đấu nối dây tại cửa hàng vật liệu điện.Đối với các kết nối khác, phải sử dụng bộ đấu nối dây dạng kẹp cho MCCB của Mitsubishi. Hãy đặt hàng với chúng tôi.Đối với các loại kết nối được thể hiện trong Hình a và Hình b, chúng tôi chỉ cung cấp bộ đấu nối dây dạng kẹp.

Diện tích mặt cắt danh định mm2

Dòng điện cho phép

Kích thước theo mm2

Model

600 V, dây IV ở 30°C, không trong ống dẫn

MCCB ELCB

3050

100

3032506063

125

125225250

400600630

800100012001250

BH-K, BH-P

BH-K100, BH-P100

NF30-CS, NF32-SV, NF63-CV*, NF63-SV* NF63-HV*

*50A hoặc thấp hơn

NF63-CV, NF63-SV, NF63-HV60; 63A

NF125-CV, NF125-SV, NF125-HV, NF125-UV60A hoặc lớn hơn

NF125-SEV, NF125-HEV, NF125-RGV NF250-CV, NF250-SV, NF250-HV, NF250-UVNF250-SEV, NF250-HEV, NF250-RGVNF125-SGV, NF160-SGV, NF250-SGVNF125-LGV, NF160-LGV, NF250-LGVNF125-HGV, NF160-HGV, NF250-HGV

NF400-CW, NF400-SW, NF400-SEWNF400-HEW, NF400-REW, NF400-UEWNF630-CW, NF630-SW, NF630-SEWNF630-HEW, NF630-REW

NF800-CEW, NF800-SEW, NF800-HEWNF800-REW, NF800-UEW, NF800-SDWNF1000-SEW, NF1250-SEW

NV32-SV, NV63-CV*, NV63-SV*NV63-HV*

*50A hoặc thấp hơn

NV63-CV, NV63-SV, NV63-HV60; 63A

NV125-CV, NV125-SV, NV125-HV60A hoặc lớn hơn

NV125-SEV, NV125-HEVNV250-CV, NV250-SV, NV250-HV NV250-SEV, NV250-HEV

NV400-CW, NV400-SWNV400-SEW, NV400-HEWNV400-REW, NV630-CWNV630-SW, NV630-SEWNV630-HEW

NV800-SEW, NV800-HEW

2

27A

1,04đến2,63

R-2-5

R-2-5*(R-2-6)

R-2-8

R-2-5(R-2-6)

R-2-8

5,5

49A

2,63đến6,64

R-5,5-5

R-5,5-5*(R-5,5-6)

R-5,5-8

R-5,5-5(R-5,5-6)

R-5,5-8

8

61A

6,64đến

10,52

R-8-5

R-8-8

R-8-5

R-8-8

R-8-5

R-8-8

14

88A

10,52đến

16,78

R-14-5

R-14-8

R-14-5

R-14-8

R-14-5

R-14-8

R-14-8

22

115A

16,78đến

26,66BH-22

(L330T459-23)

R-22-8

JST22-S5BH-22

(L330T459-23)

R-22-8

JST22-S5(L330T459-23)

R-22-8

R-22-8

38

162A

26,66đến

42,42

AMP #322870JST 38-S8NTK R38-8S

AMP #322870JST 38-S8NTK R38-8S

AMP #322870JST 38-S8NTK R38-8S

R-38-8

R-38-12

R-38-12

60

217A

42,42đến

60,57

1AF-60(L330T459-12)

CB60-S8

1AF-60(L330T459-12)

CB60-S8

1AF-60(L330T459-12)

CB60-S8

R-60-8

R-60-12

R-60-12

100

298A

96,3đến

117,2

2AF(LN300T920-20)

CB100-S8

R-100-12

R-100-12

150

395A

117,2đến

152,05

2CR-150(*1)(LN300T920-21)(*1)CB150-S8

R-150-12

R-150-12RD150-12SD150-12

200

469A

192,6đến

242,27

R-200-12

R-200-12RD200-12SD200-12

325

650A

242,27đến325

JST325-12

JST325-12RD325-12SD325-12

M5

M8

M5

M8

M5

M8

M8

M12

2 đến 3

5 đến 7

2 đến 3

5 đến 7

2 đến 3

5 đến 7

8 đến 13

40 đến 50

Vít siết chặt bộ đấu nối dây dạng kẹp

Hình dạngGhi chú

Khi kết nối hai bộ đấu nối dây dạng kẹp, đặt bộ đấu nối dây như được thể hiển dưới đây nếu*-sử dụng các bộ đấu nối dây được

đánh dấu.

(Hình a)

(Hình b)

(*4)

Khun

g (A

)

R -2-5R-5 ,5-5

I

R-2-6R-5 ,5-6

Tham

khảo

bản

vẽ lo

ại kế

t nối

Khi sử dụng 2AF, sử dụng dụng cụ kẹp có kích thước danh định bằng 100.

Lắp vào bộ đấu nối dây dạng thanh góp loại phía trước.Có thể lắp tối đa hai chiếc vào một bộ đấu nối dây.

3,000

Kích thước vít

Mô men xoắn siết chặt

N • m

Kiểm tra cẩn thận khoảng cách cách điện giữa thanh góp kết nối, bộ đấu nối dây dạng kẹp và bu lông siết chặt cũng như khoảng cách cách điện pha-đến pha và nối đất.

Để kết nối với một bộ đấu nối dây

Để kết nối với hai bộ đấu nối dây

(Hình a)

Phương pháp kết nối trực tiếp đến (các) bộ đấu nối dây của phần thân

Kết nối với đầu bu lông hướng xuống.

(Hình b)

Phương pháp kết nối đến bộ đấu nối dây dạng thanh phía trước

Bảng 6 Danh sách bộ đấu nối dây dạng kẹp được sử dụng

651Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Lắp đặt và

Kết nối

M5 • M6

M8

M5

M8

Lưu ý *1 Khi sử dụng 2CR-150 hoặc CB150-S8, cách điện khỏi TC-S bằng băng hoặc ống cách điện. Khi sử dụng CB150-SB cho cầu dao 2- hoặc 3 cực, sử dụng TCL-2SV3L. *2 Ở phía nguồn điện, sử dụng vít đầu hình nón cụt M5. *3 Khi siết chặt vít bộ đấu nối dây không kết nối dây điện, bộ đấu nối dây dạng kẹp hoặc thanh góp, siết chặt vít từ 20 đến 30% mô men xoắn được thể hiện trong bảng trên (để tránh làm

hỏng ren). *4 Bảng không thể hiện giá trị dòng điện cho phép của cầu dao, nhưng thể hiện giá trị dòng điện cho phép của dây điện được sử dụng cho bộ đấu nối dây dạng kẹp.Ghi chú: 1. Để biết bộ đấu nối dây dạng kẹp cho cầu dao được liệt kê UL, tham khảo trang về đặc điểm và kích thước bên ngoài của Cầu Dao Được liệt kê UL 489.

Như bộ đấu nối dây trong , có thể sử dụng bộ đấu nối dây dạng kẹp bán sẵn. Vui lòng mua các bộ đấu nối dây tại cửa hàng vật liệu điện.Đối với các kết nối khác, phải sử dụng bộ đấu nối dây dạng kẹp cho MCCB của Mitsubishi. Hãy đặt hàng với chúng tôi.Đối với các loại kết nối được thể hiện trong Hình a và Hình b, chúng tôi chỉ cung cấp bộ đấu nối dây dạng kẹp.

Diện tích mặt cắt danh định mm2

Dòng điện cho phép

Kích thước theo mm2

Model

600 V, dây IV ở 30°C, không trong ống dẫn

MCCB ELCB

3050

100

3032506063

125

125225250

400600630

800100012001250

BH-K, BH-P

BH-K100, BH-P100

NF30-CS, NF32-SV, NF63-CV*, NF63-SV* NF63-HV*

*50A hoặc thấp hơn

NF63-CV, NF63-SV, NF63-HV60; 63A

NF125-CV, NF125-SV, NF125-HV, NF125-UV60A hoặc lớn hơn

NF125-SEV, NF125-HEV, NF125-RGV NF250-CV, NF250-SV, NF250-HV, NF250-UVNF250-SEV, NF250-HEV, NF250-RGVNF125-SGV, NF160-SGV, NF250-SGVNF125-LGV, NF160-LGV, NF250-LGVNF125-HGV, NF160-HGV, NF250-HGV

NF400-CW, NF400-SW, NF400-SEWNF400-HEW, NF400-REW, NF400-UEWNF630-CW, NF630-SW, NF630-SEWNF630-HEW, NF630-REW

NF800-CEW, NF800-SEW, NF800-HEWNF800-REW, NF800-UEW, NF800-SDWNF1000-SEW, NF1250-SEW

NV32-SV, NV63-CV*, NV63-SV*NV63-HV*

*50A hoặc thấp hơn

NV63-CV, NV63-SV, NV63-HV60; 63A

NV125-CV, NV125-SV, NV125-HV60A hoặc lớn hơn

NV125-SEV, NV125-HEVNV250-CV, NV250-SV, NV250-HV NV250-SEV, NV250-HEV

NV400-CW, NV400-SWNV400-SEW, NV400-HEWNV400-REW, NV630-CWNV630-SW, NV630-SEWNV630-HEW

NV800-SEW, NV800-HEW

2

27A

1,04đến2,63

R-2-5

R-2-5*(R-2-6)

R-2-8

R-2-5(R-2-6)

R-2-8

5,5

49A

2,63đến6,64

R-5,5-5

R-5,5-5*(R-5,5-6)

R-5,5-8

R-5,5-5(R-5,5-6)

R-5,5-8

8

61A

6,64đến

10,52

R-8-5

R-8-8

R-8-5

R-8-8

R-8-5

R-8-8

14

88A

10,52đến

16,78

R-14-5

R-14-8

R-14-5

R-14-8

R-14-5

R-14-8

R-14-8

22

115A

16,78đến

26,66BH-22

(L330T459-23)

R-22-8

JST22-S5BH-22

(L330T459-23)

R-22-8

JST22-S5(L330T459-23)

R-22-8

R-22-8

38

162A

26,66đến

42,42

AMP #322870JST 38-S8NTK R38-8S

AMP #322870JST 38-S8NTK R38-8S

AMP #322870JST 38-S8NTK R38-8S

R-38-8

R-38-12

R-38-12

60

217A

42,42đến

60,57

1AF-60(L330T459-12)

CB60-S8

1AF-60(L330T459-12)

CB60-S8

1AF-60(L330T459-12)

CB60-S8

R-60-8

R-60-12

R-60-12

100

298A

96,3đến

117,2

2AF(LN300T920-20)

CB100-S8

R-100-12

R-100-12

150

395A

117,2đến

152,05

2CR-150(*1)(LN300T920-21)(*1)CB150-S8

R-150-12

R-150-12RD150-12SD150-12

200

469A

192,6đến

242,27

R-200-12

R-200-12RD200-12SD200-12

325

650A

242,27đến325

JST325-12

JST325-12RD325-12SD325-12

M5

M8

M5

M8

M5

M8

M8

M12

2 đến 3

5 đến 7

2 đến 3

5 đến 7

2 đến 3

5 đến 7

8 đến 13

40 đến 50

Vít siết chặt bộ đấu nối dây dạng kẹp

Hình dạngGhi chú

Khi kết nối hai bộ đấu nối dây dạng kẹp, đặt bộ đấu nối dây như được thể hiển dưới đây nếu*-sử dụng các bộ đấu nối dây được

đánh dấu.

(Hình a)

(Hình b)

(*4)

Khun

g (A

)

R -2-5R-5 ,5-5

I

R-2-6R-5 ,5-6

Tham

khảo

bản

vẽ lo

ại kế

t nối

Khi sử dụng 2AF, sử dụng dụng cụ kẹp có kích thước danh định bằng 100.

Lắp vào bộ đấu nối dây dạng thanh góp loại phía trước.Có thể lắp tối đa hai chiếc vào một bộ đấu nối dây.

3,000

Kích thước vít

Mô men xoắn siết chặt

N • m

R2-5R2-6R2-8R5,5-5R5,5-6R5,5-8R8-58-5NSR8-6R8-88-5SC-9R14-514-5NSR14-6R14-8L330T459-2322-5NS22-S6R22-8R22-1238-S8R38-8R38-12L330T459-12R60-8R60-12LN300T920-20R100-12

A

A

A

A

A

A

A

BA

M5M6M8M5M6M8M5M5M6M8M5M5M5M6M8M5M5M6M8

M12M8M8

M12M8M8

M12M8

M12

5,36,48,45,36,48,45,35,36,48,45,35,35,36,48,45,35,36,48,4

13,08,48,4

13,08,48,4

13,08,4

13,0

9,5

12,0

9,512,015,012,09,0

12,015,0

912,09,0

12,016,012,09,5

12,016,522,015,5

22,0

16,0

22,0

22,528,5

16,8

21,8

19,825,828,023,822,323,829,823,829,828,329,832,830,028,730,033,742,538,0

42,7

46,7

49,7

51,055,6

7,3

11,0

8,313,013,7

9,3

13,89,3

13,3

14,5

12,0

13,519,516,0

17,7

20,7

20,7

20,020,4

4,8

6,8

8,5

8,5

10,5

12,0

14,0

18,0

21,0

0,8

1,0

1,2

1,2

1,5

1,8

1,8

2,0

2,6

1,04 đến 2,632,63 đến 6,64

6,64 đến 10,52

6,64 đến 10,52

10,52 đến 16,78

16,78 đến 26,66

26,66 đến 42,4242,42 đến 60,5796,3 đến 117,2

LN300T920-21L330T402-8R150-12R200-12325-12CB60-S8CB100-S8CB150-S8

B

AAA

B

M8M8

M12M12M12

M8

8,48,4

13,013,013,08,48,48,4

22,525,336,044,050,516,022,022,0

70,061,566,078,088,046,752,561,0

33,023,021,024,533,520,720,523,0

27,0

31,535,518,021,027,0

3,2

4,04,52,02,63,2

117,2 đến

152,05192,6 đến 242,27242,27 đến 32542,42 đến 60,5796,3 đến 117,2

117,2 đến 152,05

RD60-12RD100-12RD150-12RD200-12RD325-12SD150-12SD200-12SD325-12

C

C

M12

M12

14,014,014,014,014,0

14,0

22,028,536,044,050,536,044,050,5

89,095,5

106,0116,5123,8107,0108,0125,0

20,020,321,023,023,029,036,038,0

18,021,027,031,535,528,032,037,0

2,02,63,24,04,53,24,04,5

40

32

42,42 đến 60,5796,3 đến 117,2

117,2 đến 152,05192,6 đến 242,27242,27 đến 325117,2 đến 152

192,6 đến 242,2242,2 đến 325

Số bộ phậnKích thước bên ngoài

fd2 B L F E Độ dàyHình dạng

Hình dạng

Hình dạng

Số bộ phậnKích thước bên ngoài

fd2 B L F E Độ dày

Độ dày

Kích thước bên ngoài

fd2 B L F E N

Kích thước vít được sử

dụng

Dây điện được sử dụng

mm2

Kích thước vít được sử

dụng

Dây điện được sử dụng

mm2

Kích thước vít được sử

dụng

Dây điện được sử dụng

mm2

Số bộ phận

<Giải thích các chữ viết tắt> R ······································ Sản phẩm được quy định theo JIS CB···································· Sản phẩm được quy định theo JEM 1399 AMP································ Sản phẩm được sản xuất bởi Nippon AMP JST ·································· Sản phẩm được sản xuất bởi J.S.T. Mfg. Co., Ltd. NTK ································· Sản phẩm được sản xuất bởi Nippon Tanshi Co., Ltd. NTM ······························· Sản phẩm được sản xuất bởi Nichifu Co., Ltd. DST ································· Sản phẩm được sản xuất bởi Daido Solderless Terminal Mfg. Co., Ltd.

d Kích thước của bộ đấu nối dây dạng kẹp <trích từ catalô của JST>

φd2

F

B

E

L

Hình dạng B

N F

φd2

B

E

L

Hình dạng C

F

φd2

B

E

L

Hình dạng A

652Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Lắp đặt và Kết nối Cầu Dao Điện áp Thấp

Thanh gópKích thước của bộ dẫn điện có thể kết nối được thể hiện trong bản vẽ kích thước của từng model. Có các loại thanh góp cụ thể sau. Sử dụng chúng khi cần thiết. Khi sử dụng bất kỳ thanh góp nào, cách ly thanh góp này khỏi thanh góp trần ở phía nguồn điện cầu dao bằng thanh chắn cách điện.

F

ON

OFF

H

10f6,5

H

E

C BD

ON

OFF

15

f9

HH

D

E

F

C AFG

ON

OFF

10 20

f9 hoặc f8,5

HH

E

D

C B

C A

C B

4 A

Hình 1

Hình 3

Hình 2

Đường kính danh định của vít siết chặt bộ dẫn điện J

Độ dày bộ dẫn điện t = 4 tối đa

Độ dày bộ dẫn điện t = 6 tối đa

Đường kính danh định của vít siết chặt bộ dẫn điện J

Độ dày bộ dẫn điệnt = 10 tối đa

Đường kính danh định của vít siết chặt bộ dẫn điện J

Tên loạiModel được sử dụng

MCCB ELCBHình dạng và kích thước

FB-05SV

FB-1SV

FB-2SV

NF32-SVNF63-CV (50A hoặc thấp hơn)NF63-SV (50A hoặc thấp hơn)NF63-HV (50A hoặc thấp hơn)

NF125-CV, NF125-SVNF125-HV, NF125-UV

NF125-SEV NF125-HEV, NF125-RGVNF250-CV, NF250-SV, NF250-HV NF250-UV, NF250-SEVNF250-HEV, NF250-RGVNF125-SGV/LGV/HGVNF160-SGV/LGV/HGVNF250-SGV/LGV/HGV

NV32-SVNV63-CV (50A hoặc thấp hơn)NV63-SV (50A hoặc thấp hơn)NV63-HV (50A hoặc thấp hơn)

NV125-CVNV125-SVNV125-HV

NV125-SEVNV125-HEVNV250-CV, NV250-SVNV250-HV, NV250-SEVNV250-HEV

Thanh gópHình

1

2

3

A

24

24

24

B

24

24

24

C

2

4

6

D

50

60

70

E

75

90

105

F

11,5

18

20

G

15

H

25

29

37

J

M5×0,8

M8

M8

f5,5

40,5 11,5

2

f6,5

4618

15

4

f8,5

f8,5

f9

20

6

f9

57,5

Bảng 7 Bảng kích thước khác nhau

653Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Lắp đặt và

Kết nối

Khoảng cách Cách điện ở Phía Nguồn Điện

dKhái niệm cơ bảnKhoảng cách cách điện (khoảng cách được thể hiện theo tiêu chuẩn)Hãy chắc chắn đảm bảo tối thiểu khoảng cách cách điện (khoảng cách theo không gian và khoảng cách từ biến) được quy định theo các quy tắc và tiêu chuẩn về thiết bị và cơ sở liên quan khi lắp đặt cầu dao.Nên sử dụng thanh chắn cách điện và băng cách điện để tăng cường cách điện giữa các bộ phận có điện trần và giữa các bộ phận có điện trần và mặt đất để tránh các tai nạn khác do long miếng kim loại, bụi dẫn điện, điện áp tăng bất thường trong mạch điện hoặc sự cố tương tự để cải thiện độ tin cậy của các bảng pa nen.

Không gian Vòng cung (không gian cách điện)Cần không gian vòng cung ở phía ngõ thoát của cầu dao. Khi mạch điện tải thực tế mở, đặc biệt khi dòng điện lớn như quá tải hoặc đoản mạch bị ngắt, khí bị ion hóa sẽ thoát ra từ ngõ thoát. Khí này có thể gây đoản mạch giữa các bộ phận có điện trần như thanh góp, và cũng có thể gây lỗi nối đất giữa các bảng pa nen kim loại lắp đặt cách điện.Vì vậy, điều quan trọng là đảm bảo đủ không gian vòng cung ở phía ngõ thoát của cầu dao và tăng cường cách điện các bộ phận tiếp xúc với khí. Ngoài ra, cần đảm bảo đủ không gian ở phía trước của ngõ thoát, bởi vì khi việc thoát khí bị chặn, có thể gây ra các sai hỏng như giảm hiệu suất ngắt.

dBộ phận yêu cầu cách điệnĐối với cách điện các bộ phận có điện trần ở phía tuyến của cầu dao, hãy chắc chắn cách điện ít nhất là bộ phận C bộ phận C được thể hiện trong sơ đồ trên với băng cách điện, ống hoặc một nắp bộ đấu nối dây.

qA : Khoảng cách từ cầu dao đến tấm nắpwB1 : Khoảng cách từ cầu dao đến bộ phận dẫn điện không có nắp của bộ đấu nối dây cầu dao phía trên (kết nối phía trước)eB2 : Khoảng cách từ cầu dao phía dưới đến mặt đáy của cầu dao phía trên (kết nối phía sau) rD1 : Khoảng cách từ mặt bên của cầu dao đến tấm bêntC : Độ dài cách điện bộ đấu nối dây nguồn điện của cầu dao (kết nối phía trước)Hãy đảm bảo cách điện bằng việc sử dụng băng cách điện, ống cách điện, thanh chắn cách điện, hoặc nắp bộ đấu nối dây, giữa các bộ phận có điện trần trong phạm vi kích thước này. Hãy tham khảo bảng có kích thước cần thiết.Khi sử dụng băng cách điện và ống cách điện cùng với thanh chắn cách điện và nắp bộ đấu nối dây, hãy chồng các lớp lên nhau tối thiểu là 10 mm.Đối với các model có thanh chắn cách điện được cung cấp theo tiêu chuẩn, hãy chắc chắn có sử dụng các thanh chắn.

a : khoảng cách được quy định theo tiêu chuẩnyD2 : Khoảng cách giữa các bên của cầu daoTrong khi cầu dao về cơ bản có thể được lắp đặt cùng nhau mà không cần có khoảng cách ở giữa, hãy chắc chắn làm theo các hướng dẫn sau đây.Cần lắp đặt một thanh chắn giữa các cầu dao liền kề hoặc cách điện các bộ phận có điện trần có xem xét đến ảnh hưởng của khí ngắt.Hãy chắc chắn đảm bảo khoảng cách cách điện (kích thước a) là tối thiểu, yêu cầu bắt buộc.Với một cầu dao bảo vệ dòng rò và cầu dao báo động dòng rò được lắp đặt gần với thiết bị khác, một dòng điện 2.500A hoặc cao hơn chạy qua một trong những cầu

dao này có thể khiến thiết bị khác vận hành sai.Hãy chắc chắn đảm bảo khoảng cách ở giữa tối thiểu 50 mm.

Cầu dao của khung 400-ampe hoặc lớn hơn với SHT hoặc UVT có thể vận hành sai nếu một dòng điện 50 kA hoặc cao hơn chạy qua cầu dao liền kề. Hãy chắc chắn đảm bảo khoảng cách ở giữa tối thiểu 50 mm.

Tấm nắp

A

B1

B1

B2

C

D2

aD1

Tấm bên

Bảng 8 Khoảng cách cách điện (mm) (440VAC hoặc thấp hơn) *Số liệu trong ngoặc đơn là cho 230VAC hoặc thấp hơn.Model Tấm nắp

Tấm kim loại không bọc

Khoảng cách theo chiều ngang

Tấm cách điện, tấm

bọc

Có nắp bộ đấu nối dây

Không có nắp bộ đấu

nối dây

Có nắp bộ đấu nối dây

Khoảng cách theo chiều dọc

A B1, B2

CD1

Loại•

Sê-ri

C•S•H•R•

MB

R•U

UL

BH

Ghi chú: 1. Bảng thể hiện kích thước trong trường hợp sử dụng nắp bộ đấu nối dây lớn (TC-L).Lưu ý *1 Không cần cung cấp khoảng cách cách điện (không gian vòng cung) ở phía nguồn điện. Tuy nhiên, nếu mẩu kim loại nối đất hoặc tương tự gần với bộ đấu nối dây, đảm bảo cách điện

hoàn toàn các bộ đấu nối dây hoặc bộ phận có điện trần của bộ dẫn điện dây cáp. *2 Ở mức lớn hơn 440 V AC, khoảng cách phải bằng 10 mm. *3 Cho 480Y/277V AC. *4 Cho 480V AC. *5 Cho 600Y/347V AC. *6 Một cổng thoát cũng được cấp ở phía có tải của cầu dao. Đảm bảo kích thước A ở cả phía nguồn điện và phía có tải. *7 Khi sử dụng bất kỳ cầu dao nào từ NF125-RGB đến NF250-RGV ở phía đầu vào, cũng có một cổng thoát được cấp ở phía có tải của cầu dao. Đảm bảo khoảng cách lớn hơn của kích

thước B1 của NF125-RGV, NF250-RGV hoặc NF50-SVFU và kích thước B1 của cầu dao đầu ra.

MCCB ELCB

NF30-CSNF32-SV, NF63-CVNF63-SV, NF63-HVNF125-CVNF125-SVNF125-HVNF250-CVNF125-SEV, NF250-SV, NF250-SEV NF125-SGV, NF160-SGV, NF250-SGVNF125-HEV, NF250-HV, NF250-HEV NF125-LGV, NF160-LGV, NF250-LGVNF125-HGV, NF160-HGV, NF250-HGVNF400-CWNF400-SW, NF400-SEWNF400-HEW, NF400-REWNF630-SW, NF630-SEW, NF630-CWNF630-HEW, NF630-REWNF800-SEW, NF800-CEWNF800-HEW, NF800-REWNF1000-SEW, NF1250-SEWNF1600-SEWNF125-RGV, NF250-RGVNF125-UV, NF250-UVNF400-UEWNF800-UEWBH-K, BH-K100NF225-CWUNF50-SVFUNF100-CVFUNF125-SVU(*4)NF125-HVU(*5)NF250-SVU(*4)NF250-HVU(*5)NF-SKW(*5)NF-SLW(*5)

−NV63-CVNV32-SV, NV63-SV, NV63-HVNV125-CVNV125-SVNV125-HVNV250-CV

NV125-SEV, NV250-SV, NV250-SEV

NV125-HEV, NV250-HV, NV250-HEV

NV400-CWNV400-SW, NV400-SEWNV400-HEW, NV400-REWNV630-CW, NV630-SW, NV630-SEWNV630-HEWNV800-SEWNV800-HEW

−−−−−−−−−−−−−−

105

1050(30)50(10)

5040

70(40)

80

6070

20070

20080

200

100

30 (*6)(*1)7080

(40)10 (*6)50(25)40(10)

4040407070

105

1040(30)30(10)

4040

40

60

6070

20070

20080

200

100

30 (*6)(*1)7080

−10 (*6)40(25)30(10)

4040407070

105

1010104040

40

60

6070

20070

20080

200

100

30 (*6)(*1)7080

(*1)(40)

10 (*6)10104040407070

20203050508050

70(50)

80

6070

20070

20080

200

100

50 (*9)(*1)7080

(50)20 (*7)

505080

70(50)807070

20203050508050

50

80

6070

20070

20080

200

100

50 (*9)(*1)7080

−20 (*7)

50508050807070

(*1)(*1)30

(*1)508050

70(50)

80

6070

20070

20080

200

100

50(*1)7080

(*1)(50)30505080

70(50)807070

20202525254050

50

60

4070

15070

15080

150

100

525708020

(50)10

25(15)25(20)25(20)50(20)50(20)

7070

(*1) (*1)

Không có nắp bộ đấu nối dây

654Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Lắp đặt và Kết nối Cầu Dao Điện áp Thấp / Phụ kiện Bên trong

Hiệu quả của Hướng Lắp đặt

Kết nối Tuyến và Tải

Hướng lắp đặt không ảnh hưởng đến đặc điểm vận hành của cầu dao loại vận hành nhiệt-từ tính hoặc điện tử. Tuy nhiên hướng lắp đặt có ảnh hưởng đến dòng điện vận hành của cầu dao loại từ tính hoàn toàn vì lõi sắt trong bộ giảm chấn bằng dầu chịu tác động bởi lực hấp dẫn.Loại này thường được đề xuất lắp đặt theo chiều dọc.

dThủy lực-từ tính (Cũng được áp dụng cho các model khác của loại thủy lực-từ tính).MCCB

ModelLoại

NF30-CSC

107%

110% 90%

100%

100%

107% 93%

93%

BẬT

BẬT BẬT

BẬT

BẬT

BẬTBẬT

BẬT

Tỉ lệ thay đổi dòng điện định mức theo góc gắn

(a) Kết nối thông thường

Phương pháp kết nối

ON

Tuyến

(b) Kết nối đảo ngược

ON

Tải

Tải Tuyến

Đấu dây tiêu chuẩn tuyến và tải trên cầu dao như được thể hiện trong (a) kết nối thông thường ở bên phải.Tránh đấu dây được thể hiện trong (b) kết nối đảo ngược. Điều này có thể dẫn đến giảm hiệu suất ngắt.Tuy nhiên kết nối đảo ngược được phép cho các model sau (ngoại trừ cầu dao MDU).

Loại NF-C, NF-S, NF-H, NF-R và NF-UBH-P, CP30-BA, NV-C, S, H và R class của 400 đến 800AF, NF100-CVFU, NF125-SVU, NF125-HVU, NF250-SVU, NF250-HVU

Được phép kết nối đảo ngược đối với các model tiêu chuẩn.

655Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Lắp đặt và

Kết nốiLắp đặt và

Kết nối

Phụ kiện Bên trong

Phụ kiện được lắp đặt trong cầu dao bao gồm các loại sau. Để biết số phụ kiện có thể lắp đặt. Phụ kiện bên trong tiêu chuẩn có các dây dẫn (dài 450 mm) kéo dài. (Tuy nhiên, một số Model UVT và TBM có khối đấu nối dây dẫn theo chiều dọc theo tiêu chuẩn).Khi cầu dao được lắp đặt cạnh nhau, giữ khoảng cách 8 mm hoặc xa hơn cho các dây dẫn giữa các cầu dao. (Các model có dây dẫn đến tải và các model có rãnh dây dẫn ở các mặt bên có thể lắp đặt gần nhau).

Cầu dao

TBM

Công tắc TBM2

TBM1

Nguồn điện

TảiCông tắc nút nhấn

S1

S2

Nguồn điệnALc

ALaALb

PLTải

Nguồn điệnAXc

AXbAXa

PL1

PL2Tải

Nguồn điện

UC1

UC2

Tải

SHT (Bộ cắt mạch song song)Thiết bị để cắt điện cầu dao từ xa. Phạm vi điện áp vận hành cho phép là từ 70 đến 110% điện áp định mức.(JIS C 8201-2-1 Phụ lục 1, Phụ lục 2)

UVT (Bộ cắt điện áp thiếu)

Thiết bị để tự động cắt điện cầu dao khi sụt điện áp. Điện áp vận hành bằng 70 đến 35% điện áp định mức UVT. (JIS C 8201-2-1 Phụ lục 1)Khi điện áp khôi phục tối thiểu đến 85% hoặc lớn hơn, cầu dao có thể bật sau khi thiết bị được cài lại một cách thủ công.

SLT (Khối đấu nối dây dẫn)

Bộ đấu nối dây để kết nối với phụ kiện bên trong. Khối đấu nối dây sẽ được sản xuất theo đơn đặt hàng. Để biết kích thước chi tiết. (Kích thước của SLT thay đổi đôi chút tùy thuộc vào số phụ kiện được lắp và model).Tuy nhiên, cầu dao có kích thước khung 400A trở lên có thiết bị vận hành điện tử thường được cung cấp cùng SLT.

AL (Công tắc báo động)Chuyển đổi sang hiển thị điện tử trạng thái cắt điện cầu dao

TBM (Mô đun nút kiểm tra)

Thiết bị thực hiện kiểm tra theo điện áp từ xa. TBM có thể kết nối song song. (Tiêu chuẩn TBM được cấp với SLT. Trong trường hợp loại tấm phẳng, kích thước bên ngoài sai khác một chút so với kích thước bên ngoài của loại tiêu chuẩn).

AX (Công tắc phụ trợ)Chuyển đổi sang hiển thị điện tử trạng thái BẬT-TẮT cầu dao

Sơ đồ kết nối

Sơ đồ kết nối

Sơ đồ kết nối

Sơ đồ mạch điện TBMSơ đồ kết nối

MCCB kích thước nhỏ hoặc cầu chì

Nguồn điện điều

khiển

Nguồn điện điều khiển

Nguồn điện điều

khiển

656Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Lắp đặt và Kết nối Phụ kiện Bên trong

Kinds của Phụ kiện Bên trong

Vận hành và Định mức của Công tắc

Bảng 1

Bảng 2 Vận hành của công tắc AL

Tên phụ kiện Tên tấm (mẫu) Tên tấm (mẫu)

AL

AX

SHT

UVT

Công tắc báo động

Tên phụ kiện

EAL

TBM Mô đun nút kiểm tra

Công tắc phụ trợ

Thiết bị cắt điện

Thiết bị cắt điện áp thiếu

Công tắc báo động cắt điện chống dòng rò

98/ALa (mở)96/ALb (đóng)95/ALc

98/ALa (đóng)96/ALb (mở)95/ALc

Trạng thái của cầu dao

Tắt hoặc Bật

Cắt điện

Trạng thái tiếp điểm của công tắc AL

* Số bộ đấu nối dây 98/ALa, 96/ALb và 95/ALc có thể thay đổi tùy thuộc vào số công tắc lắp đặt và cực lắp đặt.

Bảng 4 Định mức của công tắc AL và AX

Điện ápV

Dòng điện A

A

AC

S

V

(250)125460250125460250125

(1)3

—355

1010

(0,5)(1)—232

1010

Điện ápV

Dòng điện ADC

(50)30

25012530

25012530

(1)(2)0,20,44

0,30,610

(0,5)(1)0,20,43

0,30,66

Công tắc sử dụng Tải điện

trởTải điện

cảmTải điện

trởTải điện

cảm

Ghi chú: 1. Các định mức trong ngoặc không tuân theo UL.

Bảng 3 Vận hành của công tắc AX

* Số bộ đấu nối dây 14/AXa, 12/AXb và 11/AXc có thể thay đổi tùy thuộc vào số công tắc lắp đặt và cực lắp đặt.

14/AXa (mở)12/AXb (đóng)11/AXc

14/AXa (đóng)12/AXb (mở)11/AXc

Trạng thái của cầu dao

Bật

Tắt hoặc Cắt điện

Trạng thái tiếp điểm của công tắc AX

• Cần gạt vận hành của cầu dao loại gắn để lắp đặt vào phần thân cầu dao.

• Cả cần gạt vận hành và bộ phận vận hành được kết nối với cầu dao khi cửa mở.

Nắp bộ đấu nối dây được sử dụng để tránh tiếp xúc với các bộ phận mang điện. Có các loại model khác nhau và các ứng dụng.

Thanh chắn cách điện tăng cường cách điện giữa các pha của tiếp điểm kết nối dây của cầu dao.Thanh chắn cũng ngăn sự cố gây ra bởi vật chất dẫn điện bên ngoài và bụi, và các sự cố hệ quả khi cách điện dòng điện sự cố.

Nắp Khóa

Vận hành cầu dao từ xa bằng điện tử. Các loại bao gồm loại được cơ giới hóa và loại động cơ lên cót.

HLHL-S

LC

Thiết bị để khóa cầu dao vào vị trí BẬT hoặc TẮT.

HT Các cần gạt này cho phép mở và đóng cầu dao.

Khóa cắm vào để dễ dàng chỉ thị mà không cần sử dụng khóa móc bị cấm để vận hành cầu dao. Tên Chủ thẻ CH Tên mạch điện, số, v.v. có thể chèn vào.

BOX

Loại S

Loại I

Loại W

Lắp cầu dao vào bên trong BOX và mở và đóng bằng cách sử dụng tay nắm. (Loại kín)

Lắp cầu dao vào bên trong BOX và mở và đóng bằng cách sử dụng tấm được gắn vào cần gạt vận hành. (Loại chống bụi)

Lắp cầu dao vào bên trong BOX và mở và đóng bằng cách sử dụng tấm được gắn vào cần gạt vận hành. (Loại chống nước)

• Cần gạt vận hành loại gắn cửa bao gồm bộ phận vận hành được gắn vào phần thân cầu dao và cần gạt vận hành trên cửa bảng pa nen.

• Cần gạt được kết nối với cửa và bộ phận vận hành được kết nối với cầu dao khi cửa mở.

Bộ điều hợp để kết nối cầu dao với thanh ray IEC 35mm.

MIThiết bị khóa liên động cơ học được sử dụng để bật một trong hai cầu dao.

Tấm gắn

Nắp Khóa

Mũ Cần gạt

Tấm gắn để dính các bộ phận gắn bảng pa nen.

Tấm gắn để dính các bộ phận gắn bảng pa nen.

Loại gắn để gắn bảng phân phối loại BH-P vào cầu dao.

Một thiết bị gắn vào cần gạt để ngăn vận hành không cần thiết/sơ ý.

Thiết bị xác định mạch nhánh dựa trên ứng dụng.

HL LCHL-S

Cần gạt Vận hành

Nắp Bộ đấu nối dây

Thanh chắn Cách điện

Thiết bị vận hành điện tử

Bộ điều hợp Gắn Thanh ray IEC 35mm

Khóa liên động bằng cơ khí

Thiết bị Khóa Cầm tay

Cần gạt Phụ trợ

Bộ phận gắn bảng phân

phối

Móc Gắn Chắc chắn

Gắn loại BPA

Loại F

Loại V

Tấm gắn (Cửa)

Cần gạt vận hành

Cầu dao

Bộ phận vận hành

Trục

Loại F

Loại V

HT

Bảng pa nenTấm gắn

(Cửa)

O N

Cần gạt vận hành Bộ phận vận hành

Thiết bị Phụ kiện Bên ngoài

657Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Lắp đặt và

Kết nốiLắp đặt và

Kết nối

658Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

Tối đa

Tối thiểu

1 1,250,01 giây

0,02 giây

0,04 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,4 giây

0,6 giây

1 giây

2 giây

4 giây

6 giây

10 giây

20 giây30 giây40 giây

1 phút

2 phút

4 phút

6 phút

10 phút

20 phút

40 phút

1 giờ

2 giờ

3 giờ

0,06 giây

2 3 4 5 7 10 20 30 40 50 70 100

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

×100% dòng điện định mức

LoạiNF30-CS

Đặc điểm Vận hành

Phụ kiện Bên trong

2 cực

3 cực

AL

Cần gạt vận hành

AXGắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Ghi chú: 1. Dây dẫn tiêu chuẩn được kéo từ phía bên. Tuy nhiên, kéo dây dẫn theo tải có thể sản xuất theo yêu cầu.

Đường cong Đặc điểm Nhiệt độ

Nhiệt độ Môi trường (°C)

300250

200

150

100

8070

6050403020100

300250

200

150

100

8070

6050403020100–10

Địn

h m

ức th

ay đ

ổi th

ời

gian

vận

hàn

h (%

)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

NF30-CS

NF30-CS

Model NF30-CS

Dòng định mức In (A) 3, 5, 10, 15, 20, 30

Số cực 2 3

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 500

Công

suất

ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2(Icu/Ics) AC

690V −

500V −

415V 1,5/1,5

380V 1,5/1,5

240V 2,5/2

Các bộ phận Kèm theo theo Tiêu chuẩn (Kết nối phía trước) Vít gắn: M4×0,7×20 (2 chiếc)

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại

Nắp b

ộ đấu

nối d

ây Nhỏ (TC-S) TCS-03CS3W (*1)

Lớn (TC-L) TCL-03CS3W (*1)

Sau (BTC) BTC-03CS3W (*1)

Khung (TTC) TTC-03CS (*1)

Khóa cầm tay (HL) HL-05FH

Nắp khóa (LC) LC03CS

Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm (DIN) DIN-03CS

Lưu ý *1 Ký hiệu phụ thuộc vào số cực.

Cầu dao Tự động Dạng khối

659Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Bộ điều hợp Gắn Thanh ray IEC

4723,5

67,545

64 54

ϕ8,

5

10

14,5

12,5 (tối đa)

76,5

96

Lỗ gắn Vít M5

Độ dày bộ dẫn điện t=3 tối đa2 cực 3 cực

2 cực 3 cực Sơ đồ khoan

ϕ5

28

49

523

67

6

ϕ 5,5

84

23,5

Cầu daoNút M40,7 hoặc ϕ 5

2 cực 3 cực2 cực 3 cực Sơ đồ khoan

8476,5

23,5

Cầu dao

ø14

Nút M40,7hoặc ϕ 5

76,5

Lỗ gắn t tối đa =3,2

Đế gắn

5

38,5

58,5

8

45 (p

hút)

25 (p

hút)

Gắn cầu daoVít M40,7Vít M6

47

23,5

Mặt cắt tấm trước

Cầu dao

R2

3 cực

2 cực

2018

20

55

35 100

431

52

55

58

702 cực 3 cực

5

Kích thước dây điệnđược sử dụng: ϕ 1,6mm đến 14mm2

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp

Khoảng cách 1mm ở mỗi bên cần gạt

Dụng cụ lắp đặt cho thanh ray 35mm IEC

Bộ điều hợp thanh ray IEC 35mm để lắp đặt

Bản vẽ Kích thước

660Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

Đặc điểm vận hànhNF32-SV 3A-6ANF63-CV 3A-6ANF63-SV 3A-6A

Tối đa

Tối thiểu

Cắt điện tức thờiCắt điện thời gian trễ

× 100% dòng điện định mức

AC

DC

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút

10 phút14 phút

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Tối thiểu

Tối đa

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút

10 phút14 phút

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

× 100% dòng điện định mức

DC

AC

Đặc điểm vận hànhNF32-SV 10A-32ANF63-CV 10A-32ANF63-SV 10A-32ANF63-HV 10A-32A

DC

AC

× 100% dòng điện định mức

Tối thiểu

Tối đa (40A-50A)

Tối đa (60A-63A)

Đặc điểm vận hànhNF63-CV 40A-63ANF63-SV 40A-63ANF63-HV 40A-63A

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

4020151065 7 3042 31 1,254020151065 7 3042 31 1,25 40 50 60 70 10020151065 7 3042 31 1,25

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tổng thời gian ngắt tối đa

Dòng cắt điện tức thời cố định từ AC600±A120A đến DC850±A170A.

Đặc điểm Vận hành

Phụ kiện Bên trong

AL AX

Gắn phía bên trái

Cần gạt vận hành SHT hoặc UVT

2 cực

3, 4 cực

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

(Nhiệt độ môi trường định mức 40°C) –10

130

120

110

100

90

80

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhiệt độ Môi trường (°C)

6050403020100

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

NF63-SV

Model NF32-SV NF63-CV NF63-SV NF63-HV

Dòng định mức In (A)3 4 (5) 6 10(15) 16 20 25

(30) 32

3 4 (5) 6 10 (15)16 20 25 (30) 32

40 50 (60) 63

3 4 (5) 6 10 (15)16 20 25 (30) 32

40 50 (60) 63

10 (15) 16 20 25(30) 32 40 50

(60) 63

Số cực 2 3 2 3 2 3 4 2 3 4

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 600 600 600 690

Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)

IEC 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V – – – 2,5/2,5

500V 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 7,5/7,5

440V 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 10/8

415V 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 10/8

400V 5/5 5/5 7,5/7,5 10/8

380V 5/5 5/5 7,5/7,5 10/8

230V 7,5/7,5 7,5/7,5 15/15 25/19

DC 250V (*1) 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 7,5/7,5

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn (kết nối phía trước)

Vít gắn: M4×0,7×55 (2 và 3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (2P: 1 chiếc, 3P: 2 chiếc, 4P: 3 chiếc) (*2)

Lưu ý *1 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Không thể sử dụng với kết nối như thể hiện ở phía cuối trang 602. *2 Được cung cấp với NF63-SV và NF63-HV.

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành

F2P F-05SV2

Khóa liên động bằng cơ khí MI2, 3P MI-05SV3

3, 4P F-05SV 4P MI-05SV4

V2P V-05SV2

Nắp bộ đấu nối dây

Nhỏ TC-S2P TCS-05SV2

3, 4P V-05SV 3P TCS-05SV3

Thiết bị khóa cầm tay

LC LC-05SV

Lớn TC-L

2PTCL-05SV2

HL (*1)HLF-05SV TCL-05SV2L

HLN-05SV3P

TCL-05SV3

HL-S HLS-05SV TCL-05SV3L

Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. 4P TCL-05SV4

Khung TTC2P TTC-05SV2

3P TTC-05SV3

Sau BTC2P BTC-05SV2

3P BTC-05SV3

Cắm vào PTC2P PTC-05SV2

3P PTC-05SV3

Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm DIN-05SV

NF32-SVNF63-CVNF63-SVNF63-HV

661Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

8

2 cực 3 cực 4 cực

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

112

Lỗ gắn

22

25

50

50

75

25

75

10050

130

Nút ngắt điện

45

5084

24

61

68

72

90

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

Cực trung tính

8,5

ϕ4,

5

Sơ đồ khoan

3 cực 4 cực2 cực

2525

Cầu dao

111

Sơ đồ khoan

3 cực 4 cực2 cực

Cầu dao

8

50

4268

72

8

112

Vít M6

112

111

25

25

75

25

5025

50

22,5

70

52R1

2 cực

3 cực

4 cực

ϕ 14

Cầu dao

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

Sơ đồ khoan

3 cực 4 cực

2 cực 2 cực 3 cực 4 cực

21

3089

11

7

5480

54

5483,5

85

170

116

5,5

ϕ 6,5

Vít M6

80

50

105

75

25

25

5557 82

25 50

107

Cắm vào

M50,8Vít gắn khối đấu nối dây

Cầu dao (khối đấu nối dây cắm vào)

Ghi chú: 1. Chỉ có model 2 cực và 3 cực cho NF32-SV và NF63-CV.

ϕ 5,5(ϕ 8,5 cho 60A và 63A)

Vít M50,8(M8 cho 60A và 63A)

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt

Tấm gắn

Khối đấu nối dây loại cắm vào

Chi tiết bộ đấu nối dây

lỗ ϕ 6 hoặc nắp M50,8

Vít gắn cầu dao M40,7

Nút M40,7 hoặc ϕ 5

Nút M40,7 hoặc ϕ 5

12,5 tối đa

43 (44 cho 60A và 63A)

Tấm gắn t = 3,2 tối đa Đế gắn

27 tối thiểu

27 tối thiểu

(46 cho 60A và 63A)

16,5 tối đa

Khoan bộ dẫn điện

Kích thước dây điện được sử dụng: ϕ 1,6 đến 22mm2

(cho vít M50,8)

(tối đa 16 cho 60A và 63A)

(Độ dày bộ dẫn điện t=4 tối đa)

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp

Bản vẽ Kích thước

662Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

Tối thiểu

Tối đa

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

AC

DC

× 100% dòng điện định mức

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút

6 phút4 phút

2 phút

30 giây

1 phút

20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Đặc điểm vận hànhNF125-SV 15A-32ANF125-HV 15A-32A

DC

AC

× 100% dòng điện định mức

Tối thiểu

Tối đa (40A-50A)

Tối đa (60A-100A)

Đặc điểm vận hànhNF125-CV 50A-100ANF125-SV 40A-100ANF125-HV 40A-100A

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

Tối thiểu

Tối đa

AC

DC

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Đặc điểm vận hànhNF125-CV 125ANF125-SV 125ANF125-HV 125A

× 100% dòng điện định mức

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

4020151065 7 3042 31 1,2540 50 60 7020151065 7 3042 31 1,25 4020151065 7 3042 31 1,25

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tổng thời gian ngắt tối đaTổng thời gian ngắt tối đa

Dòng cắt điện tức thời cố định từ AC600±A120A đến DC850±A170A.

Đặc điểm Vận hành

Phụ kiện Bên trong

AL AX

Gắn phía bên phảiGắn phía bên trái

Cần gạt vận hành SHT hoặc UVT

2 cực

3, 4 cực

Hướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

–10

130

120

110

100

90

80

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhiệt độ Môi trường (°C)

6050403020100

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

(Nhiệt độ môi trường định mức 40°C)

NF125-SV

Model NF125-CV NF125-SV NF125-HV

Dòng định mức In (A) 50 (60) 63 (75) 80 100 125

(15) 16 20 (30) 32 40 50 (60) 63 (75)

80 100 125

(15) 16 20 (30) 32 40 50 (60) 63 (75)

80 100 125

Số cực 2 3 2 3 4 2 3 4

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 600 690 690

Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)

IEC 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V – 8/8 10/8

500V 7,5/4 18/18 30/23

440V 10/5 25/25 50/38

415V 10/5 30/30 50/38

400V 10/5 30/30 50/38

380V 10/5 30/30 50/38

230V 30/15 50/50 100/75

DC 250V (*1) 7,5/4 40/40 –

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn (kết nối phía trước)

Vít gắn: M4×0,7×55 (2 và 3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc)(*2) Thanh chắn cách điện: (2P: 1 chiếc, 3P: 2 chiếc, 4P: 3 chiếc)

Lưu ý *1 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Nếu đấu dây như được thể hiện ở phía cuối trang 602, có thể sử dụng loại ba và bốn cực cho tối đa 400 và 500VDC, tương ứng. *2 Được cung cấp với NF125-SV và NF125-HV.

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành

F2P F-1SV2

Khóa liên động bằng cơ khí MI2, 3P MI-05SV3

3, 4P F-1SV 4P MI-05SV4

V2P V-1SV2

Nắp bộ đấu nối dây

Nhỏ TC-S2P TCS-1SV2

3, 4P V-1SV 3P TCS-1SV3

Thiết bị khóa cầm tay

LC LC-05SV

Lớn TC-L

2P TCL-1SV2

HL (*1)HLF-05SV 3P TCL-1SV3

HLN-05SV 4P TCL-1SV4

HL-S HLS-05SVKhung TTC

2P TTC-1SV2

Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. *2 Ghi rõ điện áp làm việc.

3P TTC-1SV3

Sau BTC2P BTC-1SV2

3P BTC-1SV3

Cắm vào PTC2P PTC-1SV2

3P PTC-1SV3

Thiết bị vận hành điện tử (*2)

NF125-CVNF125-SVNF125-HV

663Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

lỗ ϕ 6 hoặc nắp M50,8

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

Ghi chú: 1. Model 2 cực của NF125-HV là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ. 2. Chỉ có model 2 cực và 3 cực cho NF125-CV.

50

24

68

61

45

724

90

60

30

90

60

22 30

90

120

112

130

84 50

Lỗ gắn Vít M8

ϕ8,

5

ϕ 8,5ϕ4,

5

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

Cực trung tính

3 cực 4 cực2 cực

2 cực 3 cực 4 cực

Cầu dao

111

30

8

30

Sơ đồ khoan

8

R1R1

30

90

28

90

30

102

52

72

68

8,5

2,5

15

54,5

104,5

15

2,5

16

112

60

5

30 57 86

52

60

30

3 cực2 cực

4 cực

3 cực

2 cực

4 cực

111

112

ϕ 18

3 cực2 cực 4 cực

Cầu dao

Sơ đồ khoan

Khoan bộ dẫn điện

Mặt cắt bảng pa nen phía trướcSơ đồ khoan

Cầu dao

3 cực2 cực2 cực 4 cực

4 cực3 cực

5,5

83,5

170

12

3089

21

11

54 8056

56

67 97 127

60

95

30

65

116

30

90

125

20 tối đa

Vít M8 ϕ 8,5

Cầu dao (khối đấu nối dây cắm vào)

85

Bu lông M8

(Độ dày bộ dẫn điện t=4 tối đa)

19 tối đa

Tấm gắn t = 3,2 tối đa

Đế gắn

14 đến 2/0AWG CU/AL

Kết nối dây điện

30 60

Bộ đấu nối dây không hàn cho kích thước dây dẫn

Bộ dẫn điện kết hợp 16,5 tối đa

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp

Đinh tán có thể xoay 90°

15 dung sai kết nối

Ống cách điện

Vít gắn cầu dao M40,7

Nút M40,7 hoặc ϕ 5

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt

Tấm gắnKhối đấu nối dây loại cắm vào

Nút gắn khối đấu nối dây M50,8 hoặc vít gắn trực tiếp

Chi tiết bộ đấu nối dây

Nút M40,7 hoặc ϕ 5

Nút ngắt điện

Bản vẽ Kích thước

664Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

NF125-UV Model NF125-UV

Dòng định mức In (A) 15 20 30 40 5060 75 100 125

Số cực 2 3 4

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

IEC 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V 10/10

500V 200/200

440V 200/200

415V 200/200

400V 200/200

380V 200/200

230V 200/200

DC 250V −

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn (kết nối phía trước)

Vít gắn: M4×0,7×55 (2 và 3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc) M4×0,7×73 (2 và 3P: 2 chiếc)

Đặc điểm Vận hành

Tổng thời gian ngắt tối đa Tổng thời gian

ngắt tối đaTổng thời gian ngắt tối đa

1,25

Tối thiểu

Tối đa

60

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

1 432 5 6 7 2010 15 30

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút

6 phút4 phút

2 phút

30 giây

1 phút

20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

Đặc điểm vận hànhNF125-UV 15A-30A

1 1,25 4030201510765432

Tối thiểu

Tối đa (40A-50A)

Tối đa (60A-100A)

Đặc điểm vận hànhNF125-UV 40A-100A

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

1 1,25 4030201510765432

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

Tối thiểu

Tối đa

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Đặc điểm vận hànhNF125-UV 125A

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

705040

× 100% dòng điện định mức × 100% dòng điện định mức × 100% dòng điện định mức

Dòng cắt điện tức thời cố định từ 600A ± 120A.

Phụ kiện Bên trong

AL AX

TBMEAL TBL

MGCần gạt vận hành

Gắn phía bên phảiGắn phía bên trái

SHT hoặc UVTHướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

–10

130

120

110

100

90

80

Nhiệt độ Môi trường (°C)6050403020100

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

(Nhiệt độ môi trường định mức 40°C)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành F F-1UV

Khóa liên động bằng cơ khí MI2, 3P MI-05SV3

V V-1UV 4P MI-05SV4

Nắp khóa LC LC-05SV

Nắp bộ đấu nối dây

Nhỏ TC-S 3P TCS-1SV3

Thiết bị khóa cầm tayHL (*1)

HLF-05SVLớn TC-L

3P TCL-1SV3

HLN-05SV 4P TCL-1SV4

HL-S HLS-05SV Khung TTC 3P TTC-1SV3

Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. *2 Ghi rõ điện áp làm việc.

Sau BTC 3P BTC-1SV3

Cắm vào PTC 3P PTC-1SV3

Thiết bị vận hành điện tử (*2)

NF125-UV

665Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Sơ đồ khoanKhoan bộ dẫn điện

ϕ 8,5

Cầu dao (Khối đấu nối dây cắm vào)Tấm gắn

Khối đấu nối dây loại cắm vào

Vít M8

5,5

231

144,

511

21

89 30

177

60

95

16,5 tối đa

12

115

141

5656

97

30

Ghi chú: 1. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

Nút gắn khối đấu nối dây M50,8 hoặc vít gắn trực tiếp

lỗ ϕ 6 hoặc nắp M50,8

Chi tiết bộ đấu nối dây

8

30

3030

4,5

173

90

30

173 1

90

28

102

52

72

68

8,5

2,5

15

54,5

104,5

15

2,5

16

60

5 86

52

60

24

84 5068

61

45

724

90

ϕ 8,5

8

ϕ 18

ϕ4,

5

ϕ8,

5

30

Vít M8

172

4 cực3 cực

Cầu dao

Sơ đồ khoan

(Độ dày bộ dẫn điện t=4 tối đa)

172

4 cực3 cực

Cầu dao

Sơ đồ khoan

4 cực

3 cực

Tấm gắn t = 3,2 tối đa

Đế gắn

Bu lông M8

Ống cách điện

4 cực

3 cực

Cầu dao

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

6113

0

191

173

Cực trung tính

30

90

120

4 cực

90

60

22

3 cực

Lỗ gắn

R

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp

Đinh tán có thể xoay 90°

15 dung sai kết nối

Vít gắn cầu dao M40,7 Nút M40,7

hoặc ϕ 5Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt

Nút ngắt điện

Nút M40,7 hoặc ϕ 5

19 tối đa (Bộ dẫn điện kết hợp 16,5 tối đa)

Bản vẽ Kích thước

666Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

Tối đa

Tối thiểu

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Đặc điểm vận hànhNF250-CV 100A-225ANF250-SV 100A-225ANF250-HV 125A-225A

DC

AC

× 100% dòng điện định mức

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút

6 phút4 phút

2 phút

30 giây

1 phút

20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Đặc điểm vận hànhNF250-CV 250ANF250-SV 250ANF250-HV 250A

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Tối thiểu

Tối đa

AC

DC

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút

6 phút4 phút

2 phút

30 giây

1 phút

20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

× 100% dòng điện định mức

4020151065 7 3042 31 1,254020151065 7 3042 31 1,25

Tổng thời gian ngắt tối đa Tổng thời gian ngắt tối đa

Đặc điểm Vận hành

Phụ kiện Bên trong

AL AX

Gắn phía bên phảiGắn phía bên trái

Cần gạt vận hành SHT hoặc UVTHướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

–10

Nhiệt độ Môi trường (°C)

6050403020100

130

120

110

100

90

80

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

(Nhiệt độ môi trường định mức 40°C)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

NF250-SV

Model NF250-CV NF250-SV NF250-HV

Dòng định mức In (A)(*1) (100)

125 150 175 200225 250

(*1) (100)125 150 160 175

200 225 250

125 150 160 175200 225 250

Số cực 2 3 2 3 4 2 3 4

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 600 690 690

Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)

IEC 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V – 8/8 10/8

500V 10/8 30/30 50/38

440V 15/12 36/36 65/65

415V 25/19 36/36 70/70

400V 25/19 36/36 75/75

380V 25/19 36/36 75/75

230V 36/27 85/85 100/100

DC (*1) 250V 15/12 20/20 (300V) 40/40 (300V)

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn (kết nối phía trước)

Vít gắn: M4×0,7×55 (2 và 3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (2P: 2 chiếc, 3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)

Lưu ý *1 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Trong trường hợp này, không sử dụng cực trung tính của sản phẩm bốn cực. Nếu đấu dây như được thể hiện ở phía cuối trang 602, có thể sử dụng loại NF250-CV ba cực cho tối đa 400VDC, loại NF250-SV và

NF250-HV ba cực cho tối đa 500VDC và các sản phẩm loại bốn cực cho tối đa 600VDC.

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành F F-2SV

Khóa liên động bằng cơ khí MI2, 3P MI-05SV3

V V-2SV 4P MI-2SV4

Thiết bị khóa cầm tay

LC LC-05SV

Nắp bộ đấu nối dây

Nhỏ TC-S 2, 3P TCS-2SV3

HL (*1)HLF-05SV

Lớn TC-L2, 3P

TCL-2SV3

HLN-05SV TCL-2SV3L

HL-S HLS-2SV 4P TCL-2SV4

Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. *2 Ghi rõ điện áp làm việc.

Khung TTC 2, 3P TTC-2SV3

Sau BTC 2, 3P BTC-2SV3

Cắm vào PTC 2, 3P PTC-2SV3

Thiết bị vận hành điện tử (*2)

NF250-CVNF250-SVNF250-HV

667Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

105

102

50

61

68

45

724

92

24

70

2235 35

126

140

105

3510

010

016

5

144

C1

C1

109

Lỗ gắn

Nút ngắt điện

ϕ4,

5

ϕ8,

5

ϕ 8,5

ϕ8,5

3 cực 4 cực

3 cực 4 cực

Cực trung tính

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

Bu lông M8(sáu cạnh)

Cầu dao

Cầu dao Cầu dao

Sơ đồ khoan

32,5

52

100

4 cực

3 cực

70

35

105

35

126

144

35ϕ 24

4 cực3 cực

15

15

22 20

144

68

72

71

106

4 cực

3 cực

6

105

70

8

Sơ đồ khoan Mặt cắt bảng pa nen phía trước

Sơ đồ khoan

89

112

190

165

21

30

31

144

34,5

28 20

1516

11

70

15

24

56,5

56,5

142

10570

107

8054

4 cực3 cực

Cầu dao (khối đấu nối dây cắm vào)

ϕ 9Bu lông M8

ϕ 9Bu lông M8

3 cực 70

4 cực 105

3 cực 105

4 cực 140

4 cực 145

3 cực 110

R1

30

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp

Bộ đấu nối dây không hàn cho kích thước dây dẫn 125-175A 14-95mm2

200-250A 70-125mm2

Kết nối dây điện

Nút M40,7 hoặc ϕ 5

Đinh tán có thể xoay 90°

Dung sai kết nối

Vít gắn cầu dao M40,7

Ống cách điện

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt

Tấm gắn

Khối đấu nối dây loại cắm vào

Vít gắn khối đấu nối dây M5

Thanh chắn cách điện

Dung sai kết nối

Chỉ có thể gắn đinh theo hướng này

lỗ ϕ 6 hoặc nắp M50,8

Nút M40,7 hoặc ϕ 5

Đế gắn

Tấm gắn t = 3,2 tối đa

25 tối đa

Hoặc

25 tối đa

(Độ dày bộ dẫn điện t=7 tối đa)

Ghi chú: 1. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ. 2. Chỉ có model 2 cực và 3 cực cho NF250-CV.

Bản vẽ Kích thước

668Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

NF250-UV

Đặc điểm Vận hành

Cắt điện tức thời

1 1,25 4030201510765432

Tối đa

Tối thiểu

Cắt điện thời gian trễ

× 100% dòng điện định mức

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút

6 phút4 phút

2 phút

30 giây

1 phút

20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giâyCắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Tối thiểu

Tối đa

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút

6 phút4 phút

2 phút

30 giây

1 phút

20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

× 100% dòng điện định mức

4020151065 7 3042 31,251

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Đặc điểm vận hànhNF250-UV 125A-225A

Tổng thời gian ngắt tối đa

Đặc điểm vận hànhNF250-UV 250A

Tổng thời gian ngắt tối đa

Phụ kiện Bên trong

AL AX

TBMEAL TBL

MGCần gạt vận hành

Gắn phía bên phảiGắn phía bên trái

SHT hoặc UVTHướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

–10

Nhiệt độ Môi trường (°C)6050403020100

130

120

110

100

90

80

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

(Nhiệt độ môi trường định mức 40°C)

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành F F-2UV

Khóa liên động bằng cơ khí MI2, 3P MI-05SV3

V V-2UV 4P MI-2SV4

Thiết bị khóa cầm tay

LC LC-05SV

Nắp bộ đấu nối dây

Nhỏ TC-S 2, 3P TCS-2SV3

HL (*1)HLF-05SV

Lớn TC-L2, 3P

TCL-2SV3

HLN-05SV TCL-2SV3L

HL-S HLS-2SV 4P TCL-2SV4

Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. *2 Ghi rõ điện áp làm việc.

Khung TTC 2, 3P TTC-2SV3

Sau BTC 2, 3P BTC-2SV3

Cắm vào PTC 2, 3P PTC-2SV3

Thiết bị vận hành điện tử (*2)

Model NF250-UV

Dòng định mức In (A) 125 150 175200 225 250

Số cực 2 3 4

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

IEC 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V 15/15

500V 200/200

440V 200/200

415V 200/200

400V 200/200

380V 200/200

230V 200/200

DC 250V −

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn (kết nối phía trước)

Vít gắn: M4×0,7×55 (2 và 3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc)Vít gắn: M4×0,7×73 (2 và 3P: 2 chiếc)

Thanh chắn cách điện: (2P: 2 chiếc, 3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)

NF250-UV

669Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

106

71

72

68

8

6

105

70

2022

15

15

219

ϕ 24 35

105

35

70

32,5

52

10035

219

201

11,5

35

201

35

92

4 72

68

61

45

ϕ4,

550102

24

100

100

240

219

140

105

35

105

70

22

7516

5

ϕ8,

5

28

7516

5

73

108

Cầu dao

Sơ đồ khoan

3 cực 4 cực

4 cực3 cực

Cực trung tính

Bu lông M8(sáu cạnh)

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)Lỗ gắn

Nút ngắt điện

3 cực 4 cựcSơ đồ khoan

Cầu dao

4 cực

3 cực

Ống cách điện

ϕ 9Bu lông M8

Tấm gắn t = 3,2 tối đa Cầu dao

3 cực

4 cực

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

R1

10

ϕ 8,5

(Độ dày bộ dẫn điện t=7 tối đa)

23 tối đa

Cầu dao (Khối đấu nối dây cắm vào)Tấm gắn

Khối đấu nối dây loại cắm vào

ϕ 9Bu lông M8 lỗ ϕ 6 hoặc nắp M5

Sơ đồ khoan

Ghi chú: 1. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.

Dun

g sa

i kết

nối

155

56,5

56,5

107

34,5

2821

9

6

21

89

11

30

31

20

70

151

70

24

15

110

105

129

70

265

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp

Nút M40,7 hoặc ϕ 5

Đế gắnĐinh tán có thể xoay 90°

Dung sai kết nối

Vít gắn cầu dao M40,7

Nút M40,7 hoặc ϕ 5 Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên

của khung cần gạt

Vít gắn khối đấu nối dây M5

Thanh chắn cách điện Chỉ có thể gắn đinh

theo hướng này

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

Bản vẽ Kích thước

670Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

NF125-SGV NF125-LGV NF125-HGV NF125-RGV Thiết lập dòng điện Ir = 16-20A(Dòng điện định mức In=20A) Thiết lập dòng điện Ir = 20-25A(Dòng điện định mức In=25A) Thiết lập dòng điện Ir = 25-32A(Dòng điện định mức In=32A)

600A±120A 850A±170AAC DC

Đặc điểm Vận hành

Loại Nhiệt-Điều chỉnh được

4020151065 7 30

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

42 31 1,3

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Dòng điện ( × 100% Ir)

Dòng điện định mức( × 100% In)

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây

1 phút

30 giây

2 phút

4 phút6 phút

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

Tối đa

Tối thiểu

AC

DC

50 60 70

Tối đa

NF125-SGV NF125-LGV NF125-HGV Thiết lập dòng điện Ir = 32-40A(Dòng điện định mức In=40A) Thiết lập dòng điện Ir = 35-50A(Dòng điện định mức In=50A)NF125-RGV Thiết lập dòng điện Ir = 32-40A(Dòng điện định mức In=40A) Thiết lập dòng điện Ir = 40-50A(Dòng điện định mức In=50A)

Đặc điểm Vận hành

Loại Nhiệt-Điều chỉnh được

4020151065 7 30

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

42 31

Tối thiểu

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

600A±120A 850A±170AAC DC

Dòng điện ( × 100% Ir)

Dòng điện định mức( × 100% In)

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây

1 phút

30 giây

2 phút

4 phút6 phút

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

DC

AC

1,3

Dòng điện ( × 100% Ir)

Dòng điện định mức( × 100% In)

1000±200 1300±260

ACxln(%)

DCxln(%)

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây

1 phút

30 giây

2 phút

4 phút6 phút

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

NF125-SGV NF125-LGV NF125-HGV Thiết lập dòng điện Ir = 40- 63A(Dòng điện định mức In= 63A) Thiết lập dòng điện Ir = 45- 63A(Dòng điện định mức In= 63A) Thiết lập dòng điện Ir = 56- 80A(Dòng điện định mức In= 80A) Thiết lập dòng điện Ir = 63-100A(Dòng điện định mức In=100A)NF125-RGV Thiết lập dòng điện Ir = 50- 63A(Dòng điện định mức In= 63A) Thiết lập dòng điện Ir = 63- 80A(Dòng điện định mức In= 80A)

4020151065 7 3042 31 1,25

Tối đa

Tối thiểu

DC

AC

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Đường cong Đặc điểm Vận hành

Loại Nhiệt-Điều chỉnh được

Dòng điện ( × 100% Ir)

Dòng điện định mức( × 100% In)

1000±200 1300±260

ACxln(%)

DCxln(%)

NF125-SGV NF125-LGV NF125-HGV Thiết lập dòng điện Ir = 70-100A(Dòng điện định mức In=100A) Thiết lập dòng điện Ir = 80-125A(Dòng điện định mức In=125A) Thiết lập dòng điện Ir = 90-125A(Dòng điện định mức In=125A)NF160-SGV NF160-LGV NF160-HGV Thiết lập dòng điện Ir = 125-160A(Dòng điện định mức In=160A)NF250-SGV NF250-LGV NF250-HGV Thiết lập dòng điện Ir = 125-160A(Dòng điện định mức In=160A) Thiết lập dòng điện Ir = 140-200A(Dòng điện định mức In=200A) Thiết lập dòng điện Ir = 160-250A(Dòng điện định mức In=250A) Thiết lập dòng điện Ir = 175-250A(Dòng điện định mức In=250A)NF125-RGV Thiết lập dòng điện Ir = 80-100A(Dòng điện định mức In=100A) Thiết lập dòng điện Ir = 100-125A(Dòng điện định mức In=125A)NF250-RGV Thiết lập dòng điện Ir = 125-160A(Dòng điện định mức In=160A) Thiết lập dòng điện Ir = 160-200A(Dòng điện định mức In=200A) Thiết lập dòng điện Ir = 200-250A(Dòng điện định mức In=250A)

4020151065 7 30

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

42 31 1,25

Tối đa

Tối thiểu

DC

AC

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây

1 phút

30 giây

2 phút4 phút6 phút

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờĐường cong Đặc điểm Vận hànhLoại Nhiệt-Điều chỉnh được

Dòng cắt điện tức thời

Tổng thời gian ngắt tối đa

Dòng cắt điện tức thời

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tỉ lệ dòng cắt điện tức thời

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tỉ lệ dòng cắt điện tức thời

Đặc điểm Vận hành

Phụ kiện Bên trong

AL AX

Gắn phía bên phảiGắn phía bên trái

Cần gạt vận hành SHT hoặc UVTHướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

-10

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhiệt độ Môi trường (°C)(nhiệt độ môi trường định mức 40°C)

605040302010080

90

100

110

120

130

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

NF250-SGV

Model NF125-SGV NF160-SGV NF250-SGV NF125-LGV NF160-LGV NF250-LGV

Dòng định mức In (A)16-20, 20-25, 25-32 32-40, 35-50, 45-63

56-80, 70-100, 90-125125-160

125-160140-200175-250

16-20, 20-25, 25-32 32-40, 35-50, 45-63

56-80, 70-100, 90-125125-160

125-160140-200175-250

Số cực 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690 690 690

Công

suất

ngắt

đoản

mạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V 8/8 8/8 8/8 8/8 8/8 8/8500V 30/30 30/30 30/30 36/36 36/36 36/36440V 36/36 36/36 36/36 50/50 50/50 50/50415V 36/36 36/36 36/36 50/50 50/50 50/50400V 36/36 36/36 36/36 50/50 50/50 50/50380V 36/36 36/36 36/36 50/50 50/50 50/50230V 85/85 85/85 85/85 90/90 90/90 90/90200V 85/85 85/85 85/85 90/90 90/90 90/90

DC (*1) 300V 20/20 20/20 20/20 20/20 20/20 20/20Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn (kết nối phía trước)

Vít gắn: M4×0,7×55 (2 và 3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (2P: 2 chiếc, 3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)

Model NF125-HGV NF160-HGV NF250-HGV NF125-RGV NF250-RGV

Dòng định mức In (A)16-20, 20-25, 25-3232-40, 35-50, 45-63

56-80, 70-100, 90-125 125-160

125-160140-200175-250

16-20, 20-25, 25-3232-40, 40-50, 50-63

63-80, 80-100, 100-125

125-160160-200200-250

Số cực 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 2 3Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690 690

Công

suất

ngắt

đoản

mạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V 10/8 10/8 10/8 – –500V 50/38 50/38 50/38 – –440V 65/65 65/65 65/65 125/125 125/125415V 70/70 70/70 70/70 150/150 150/150400V 75/75 75/75 75/75 150/150 150/150380V 75/75 75/75 75/75 150/150 150/150230V 100/100 100/100 100/100 150/150 150/150200V 100/100 100/100 100/100 150/150 150/150

DC (*1) 300V 40/40 40/40 40/40 – –Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn (kết nối phía trước)

Vít gắn: M4×0,7×55 (2 và 3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (2P: 2 chiếc, 3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)

Lưu ý *1 Khi đấu dây như được thể hiện ở phía cuối trang 602, có thể sử dụng các model ba cực cho tối đa 500VDC, và model bốn cực cho tối đa 600VDC.

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành F F-2SV

Khóa liên động bằng cơ khí MI2, 3P MI-05SV3

V V-2SV 4P MI-2SV4

Thiết bị khóa cầm tay

LC LC-05SV

Nắp bộ đấu nối dây

Nhỏ TC-S 2, 3P TCS-2SV3

HL (*1)HLF-05SV

Lớn TC-L2, 3P

TCL-2SV3HLN-05SV TCL-2SV3L

HL-S HLS-2SV 4P TCL-2SV4

Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. *2 Ghi rõ điện áp làm việc.

Khung TTC 2, 3P TTC-2SV3Sau BTC 2, 3P BTC-2SV3Cắm vào PTC 2, 3P PTC-2SV3

Thiết bị vận hành điện tử (*2)

NF125-SGVNF250-SGVNF160-LGVNF125-HGVNF250-HGVNF250-RGV

NF160-SGVNF125-LGVNF250-LGVNF160-HGVNF125-RGV

671Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

105

102

50

61

68

45

724

92

24

70

2235

ϕ4,

5

ϕ8,

5

35

126

140

105

3510

010

016

5

144

Cực trung tính

Cầu dao

3 cực 4 cực

Sơ đồ khoan

Lỗ gắn

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

Nút ngắt điện

3 cực 4 cực

Bu lông M8(sáu cạnh)

15

15

22 20

144

70

35

ϕ 24

68

72

71

106

4 cực

3 cực

8

6

105

70

105

35

126

144

Sơ đồ khoan

4 cực3 cực

Cầu dao

ϕ 9Bu lông M8

32,5

52

100

4 cực

3 cực

Cầu dao

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

R1

89

112

190

165

21

30

31

144

34,5

28 20

3 cực 70

4 cực 105

3 cực 105

4 cực 140

1516

11

70

15

24 d

ung

sai k

ết n

ối

56,5

56,5

142

105

4 cực

Tấm gắn

ϕ 9Bu lông M8

Sơ đồ khoan

4 cực 145

3 cực 110

35

70

107

3 cực

8054

25 tối đa

Hoặc

ϕ8,5

9

ϕ 8,5

25 tối đa

(Độ dày bộ dẫn điện t=7 tối đa)

Ghi chú: 1. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.

Ống cách điện

Tấm gắn t tối đa = 3,2

C1

C1

10

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

30

Nút Điều chỉnh Nhiệt

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp

Bộ đấu nối dây không hàn cho kích thước dây dẫn 125-175A 14-95mm2

200-250A 70-125mm2

Kết nối dây điện

Nút M40,7 hoặc ϕ 5

Đế gắnĐinh tán có thể xoay 90°

Dung sai kết nối

Vít gắn cầu dao M40,7

Nút M40,7 hoặc ϕ 5

Khoảng cách 1mm ở mỗi bên của khung cần gạt

Khối đấu nối dây loại cắm vào

Vít gắn khối đấu nối dây M5

Thanh chắn cách điện

Chỉ có thể gắn đinh theo hướng này

lỗ ϕ 6 hoặc nắp M50,8

Bản vẽ Kích thước

672Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

Thời gian vận hành LTD TL12–60–80–100 giây ±20%(ở 200%)

Thời gian vận hành LTD ở 125% (I6t BẬT)670 giây (thiết lập TL = 100 giây)

540 giây (thiết lập TL = 80 giây)400 giây (thiết lập TL = 60 giây)

80 giây (thiết lập TL = 12 giây)

Đặc điểm vận hành

NF125-SEV NF125-HEV

Thiết lập dòng điện Ir16-3232-6363-125

Dòng điện định mức In32A63A125A

I6t BẬT

I6t TẮT

I2t TẮT

I2t BẬT 0,1±0,03 giây

0,2±0,04 giây0,3±0,06 giây

Tổng thời gian ngắt tối đaDòng thụ cảm INST IiIn × 2-14 ±15%, Ir × 14 ±15%

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD IsIr × (2–2,5–3–3,5–4–5–6–7–8–10) ±15%

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

10 giờ

5 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút

10 phút14 phút

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây1,251 32 4 3075 6 10 15 20 40

0,70,6

× thiết lập dòng điện 100% IrDòng điện định mức (% dòng điện định mức hoặc % thiết lập dòng điện Ir)

1,251 32 4 3075 6 10 15 20 400,7

0,6

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

10 giờ

5 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút

10 phút14 phút

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

× thiết lập dòng điện 100% IrDòng điện định mức (% dòng điện định mức hoặc % thiết lập dòng điện Ir)

0,1±0,03 giây

0,2±0,04 giây0,3±0,06 giây

Tổng thời gian ngắt tối đa

Thời gian vận hành LTD ở 125% (I6t BẬT)670 giây (thiết lập TL = 100 giây)

540 giây (thiết lập TL = 80 giây)400 giây (thiết lập TL = 60 giây)

80 giây (thiết lập TL = 12 giây)

I6t BẬT

I6t TẮT

I2t TẮT

I2t BẬT

Dòng thụ cảm INST IiIn × 2-14 ±15%, Ir × 14 ±15%

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD IsIr × (2–2,5–3–3,5–4–5–6–7–8–10) ±15%

Thời gian vận hành LTD TL12–60–80–100 giây ±20%(ở 200%)

Đặc điểm vận hành

NF250-SEV NF250-HEV

Thiết lập dòng điện Ir80-160125-250

Dòng điện định mức In160A250A

Đặc điểm Vận hành

Phụ kiện Bên trong

AL AX

Gắn phía bên phảiGắn phía bên trái

Cần gạt vận hành

PAL

SHT hoặc UVT

(Lưu ý)

Hướng dây dẫn

Đường cong Giảm Dòng điện

–10

130

120

110

100

90

80

70

Hạ

định

mức

của

dòn

g tả

i (%

)

Nhiệt độ Môi trường (°C)

6050403020100

Dòng điện định mức không có đặc điểm nhiệt. Giảm dòng điện như được thể hiện trong đường cong trên biểu đồ bên trái nếu nhiệt độ xung quanh vượt quá 40°C.

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườn

g đị

nh m

ức

NF125-SEV

Model NF125-SEV NF125-HEV NF250-SEV NF250-HEV

Dòng định mức In (A) 32 63 125 32 63 125 160 250 160 250

Thiết lập dòng điện Ir (A) 16-32 32-6363-125

16-32 32-6363-125

80-160125-250

80-160125-250

Số cực 3 4 3 4 3 4 3 4

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690

Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)

IEC 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V 8/8 10/8 8/8 10/8

500V 30/30 50/38 30/30 50/38

440V 36/36 65/65 36/36 65/65

415V 36/36 70/70 36/36 70/70

400V 36/36 75/75 36/36 75/75

380V 36/36 75/75 36/36 75/75

230V 85/85 100/100 85/85 100/100

DC 250V – – – –

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn (kết nối phía trước)

Vít gắn: M4×0,7×55 (3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành F F-2SV

Khóa liên động bằng cơ khí MI3P MI-05SV3

V V-2SV 4P MI-2SV4

Thiết bị khóa cầm tay

LC LC-05SV

Nắp bộ đấu nối dây

Nhỏ TC-S 3P TCS-2SV3

HL (*1)HLF-05SV

Lớn TC-L3P

TCL-2SV3

HLN-05SV TCL-2SV3L

HL-S HLS-2SV 4P TCL-2SV4

Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. *2 Ghi rõ điện áp làm việc.

Khung TTC 3P TTC-2SV3

Sau BTC 3P BTC-2SV3

Cắm vào PTC 3P PTC-2SV3

Thiết bị vận hành điện tử (*2)

NF125-SEVNF125-HEVNF250-SEVNF250-HEV

673Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

10510

2

50

61

68

45

724

92

24

70

22ϕ 8,5 35

ϕ4,

5

ϕ8,

5

35

126

140

105

3510

010

016

5

144

3 cực 4 cực

3 cực 4 cực

C1

C1

10

ϕ8,5

Lỗ gắn

Nút ngắt điện

Bu lông M8(sáu cạnh)

Sơ đồ khoan

Sơ đồ khoan

Sơ đồ khoan

Cầu dao

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

Cầu dao

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

4 cực

3 cực

3 cực 4 cực

15

15

20

144

70

35

ϕ 24

68

72

71

106

8

6

105

70

35

105

35

126

144

4 cực

3 cựcCầu dao

32,5

R1

52

100ϕ 9Bu lông M8

Cực trung tính

8056

,556

,5

107 142

54

70 105

3 cực 4 cực

ϕ 9Bu lông M8

34,5

2814

4

6

21

89

112

190

165

30

31

20

151

70

15

11

24 d

ung

sai k

ết n

ối

9

4 cực 145

4 cực 140

4 cực 105

3 cực 70

3 cực 110

3 cực 105

Nút M40,7 hoặc ϕ 5

Đinh tán có thể xoay 90°

22 dung sai kết nối

Vít gắn cầu dao M40,7

Ống cách điện

Nút M40,7 hoặc ϕ 5

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt

Tấm gắn

Khối đấu nối dây loại cắm vào

Thanh chắn cách điện Chỉ có thể gắn đinh

theo hướng này

Vít gắn khối đấu nối dây M5

lỗ ϕ 6 hoặc nắp M50,8

25 tối đa

25 tối đa

Hoặc

Tấm gắn t=3,2 tối đa

30

Bộ chọn đặc điểm ngắt điện

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp

Bộ đấu nối dây không hàn cho kích thước dây dẫn 125-175A 14-95mm2

200-250A 70-125mm2

Kết nối dây điện

Đế gắn

(Độ dày bộ dẫn điện t=7 tối đa)

Bản vẽ Kích thước

674Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

AC

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút

6 phút4 phút

2 phút

30 giây

1 phút

20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

Tối đa

Tối thiểu

% dòng điện định mức

4000200015001000600500 700 3000400200 300125100

NF400-CW

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

DC

Cắt điện tức thờiCắt điện thời gian trễ

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút

6 phút4 phút

2 phút

30 giây

1 phút

20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

Tối đa

Tối thiểu

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

% dòng điện định mức

4000200015001000600500 700 3000400200 300125100

NF400-SW

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

AC

DC

Đặc điểm vận hành Đặc điểm vận hành

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tổng thời gian ngắt tối đa

Đặc điểm Vận hành

Phụ kiện Bên trong

AL

(*1) (*1)(*1)

(*1)

AX SHT hoặc UVT

Cần gạt vận hành

Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái

Gắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

130

120

110

100

90

800 10 20 30 40 50 60

Nhiệt độ Môi trường (°C)

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhiệ

t độ

môi

trư

ờng

định

mức

NF400-CWNF400-SW

NF400-SW

Model NF400-CW NF400-SW

Dòng định mức In (A) 250 300 350 400

Số cực 2 3 2 3 4

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

IEC 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V − 10/10

500V 15/8 30/30

440V 25/13 42/42

400V 36/18 45/45

230V 50/25 85/85

DC (*1) 250V 20/10 40/40

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn

Kết nối phía trước

Vít gắn: M6×60 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (2P: 2 chiếc, 3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)

Kết nối phía sau Vít gắn: M6×72 (4 chiếc)

Lưu ý *1 Khi đấu dây như được thể hiện ở phía cuối trang 602, có thể sử dụng các model 3 cực cho tối đa 400VDC, và model 4 cực cho tối đa 500VDC.

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành F F-4S

Nắp bộ đấu nối dây

Lớn TC-L2, 3P TCL-4SW3

V V-4S 4P TCL-4SW4

Khóa liên động bằng cơ khí MI2, 3P MI-4SW3

Khung TTC2, 3P TTC-4SW3

4P MI-4SW4 4P TTC-4SW4

Cần gạt phụ trợ HT HT-4CW, HT-4SWSau BTC

2, 3P BTC-4SW34P BTC-4SW4Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao.

Thiết bị khóa cầm tayHL HL-4CW, HL-4SW

HL-S HLS-4SW

Thiết bị vận hành điện tử NFM3P

(*1)4P

675Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

Ghi chú: 1. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.

28

87

130,5

136

44

160

79

15

24

121

18

24280

3528

225

8

181

87

135

163

5555

R6

113

10

25

118

92

20 20

2622

5

265

87

44

43,5

130,5

44

194

225

8

8

87

130,5

128 83

14

102

3939

ϕ12

,5

ϕ7

155 (NF400-SW)134 (NF400-CW)

107

103

97

44

844

94,5

5

47

12

25ϕ 10,5

44 44

194

110 16

4325

7

51

112

140

28

185

196

168

56

Cầu dao

Sơ đồ khoan

Nút M6 hoặc ϕ 7

Độ dày bộ dẫn điện t=8 tối đa

Độ dày bộ dẫn điện t=8 tối đa

Cực trung tính

Nút ngắt điện

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

Lỗ gắn

ϕ 14 Bu lông M12

ϕ 13Bu lông M12

Tấm gắn

Đinh tán có thể xoay 90° 4 cực

3 cực

Ống cách điện

ϕ 35

Nút M6 hoặc ϕ 7

Cầu dao

Sơ đồ khoan

Sơ đồ khoan

4 cực

3 cực

Cầu dao

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

Khối đấu nối dây loại cắm vào

ϕ 13Bu lông M12

ϕ 10

Cầu dao

248

194

225

2424

24

11 11

6-ϕ 35

87

44

Phía có tải

Phía tuyến

Nút 4-M6 hoặc ϕ 7

Lưu ý Bản vẽ kích thước lỗ khoan thể hiện cầu dao nhìn từ phía sau.

4 cực3 cực

4 cực3 cực

4 cực3 cực

3 cực 4 cực

Tấm gắn

Thanh chắn cách điện

4 cực3 cực

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt.

Dung sai kết nối

Vít M6 để gắn cầu dao

Rãnh để giảm nhiệt do quá dòng

Kích thước khoan cho thanh chắn loại kết nối phía sau (3 cực)

Vít gắn khối đấu nối dây M8

Dung sai kết nối

Chỉ có thể gắn đinh theo hướng này

vít 8-M4 Thêm các lỗ này vào 8 vị trí để khoan theo tiêu chuẩn.

Bản vẽ Kích thước

676Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

NF400-SEWNF400-HEWNF400-REW

NF400-SEW

Thời gian vận hành LTDở 125%

1000 giây (thiết lập TL=150 giây) 670 giây (thiết lập TL=100 giây) 400 giây (thiết lập TL= 60 giây) 80 giây (thiết lập TL= 12 giây)

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

1 phút

2 phút

4 phút6 phút

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

5 giờ

10 giờ

Ir x(0,70-0,75-0,8-0,85-0,9 ±10%-0,95-1,0)

±20%

(ở 200%)

Tp=2TL

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Dòng thụ cảm INST IIx4-x16 ±15%

(Khuếch đại đến In)

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD Is

12-60-100-150 giây ±20%(ở 200%)

Ir x(2-2,5-3-3,5-4 -5-6-7-8-10) ±15%

0,3 ± 0,06 giây0,2 ± 0,04 giây

0,1 ± 0,03 giây0,06 ± 0,02 giây

Thời gian vận hành LTD TL

NF400-SEWNF400-HEWNF400-REW

Thiết lập dòng điện Ir: 200-400A (Có thể điều chỉnh được)

Dòng Định mức In: 400A

Dòng điện (% Ir)Dòng điện định mức (% In)

60 70 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 3000 400020001500

Đặc điểm vận hành

Tổng thời gian ngắt tối đa

Thời gian vận hành báo động trước Tp

Dòng thụ cảm báo động trước Ip

Đặc điểm Vận hành Phụ kiện Bên trong

SHT hoặc UVTAL AX PAL

(*1) (*1) (*1)

(*1)

Cần gạt vận hành

Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái

Hướng dây dẫn

Gắn phía bên phải

Gắn phía bên trái

Đường cong Giảm Dòng điện

Nhiệt độ Môi trường (°C)

80

70

90

100

110

120

130

0 10 20 30 40 50 60

Dòn

g tả

i liê

n tụ

c (%

)

Nhiệ

t độ

môi

trư

ờng

định

mức

Model NF400-SEW NF400-HEW NF400-REW

Dòng định mức In (A) 200-400 có thể điều chỉnh được

Số cực 3 4 3 4 3

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690

Công

suất

ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V 10/10 35/18 −

500V 30/30 50/50 70/35

440V 42/42 65/65 125/63

400V 50/50 70/70 125/63

230V 85/85 100/100 150/75

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn

Kết nối phía trước

Vít gắn: M6×72 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)

Kết nối phía sau Vít gắn: M6×85 (4 chiếc)

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-4S

Nắp bộ đấu nối dây

Lớn TC-L3P TCL-4SW3 (*2)

V V-4S 4P TCL-4SW4 (*3)

Khóa liên động bằng cơ khí MI3P MI-4SW3

Khung TTC3P TTC-4SW3

4P MI-4SW4 4P TTC-4SW4

Cần gạt phụ trợ HT HT-4SWSau BTC

3P BTC-4SW3 (*2)4P BTC-4SW4 (*3)Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao.

*2 Dùng cho NF400-SEW. *3 Dùng cho NF400-SEW/HEW. Thiết bị khóa cầm tay

HL HL-4SW

HL-S HLS-4SW

Thiết bị vận hành điện tử NFM3P

(*1)4P

677Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

4 cực

3 cực

3 cực 4 cựcSơ đồ khoan

3 cực 4 cực

Sơ đồ khoan

28

87

130,5

136

44

160

79

15

24

121

18

24280

3528

225

8

181

87

135

163

5555

R6

113

10

25

118

92

20 20

2622

5

265

87

44

43,5

130,5

44

194

225

8

8

87

130,5

128 83

14

102

3939

ϕ12

,5

ϕ7

155

107

103

97

44

844

94,5

5

59

12

25ϕ 10,5

44 44

194

110 16

4325

7

51

112

140

28

185

196

168

56

Cầu dao

Sơ đồ khoan

Nút M6 hoặc ϕ 7Độ dày bộ dẫn điện t=8 tối đaCực trung tính

4 cực3 cực

Nút ngắt điện

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

Lỗ gắn

ϕ 14Bu lông M12

ϕ 13Bu lông M12

Tấm gắn

4 cực

3 cực

Ống cách điện

ϕ 35

Nút M6 hoặc ϕ 7

Cầu dao

4 cực

3 cực

Cầu dao

Khối đấu nối dây loại cắm vào

ϕ 13Bu lông M12

ϕ 10

Cầu dao

248

194

225

2424

24

11 11

6-ϕ 35

87

44

Phía có tải

Phía tuyến

Nút 4-M6 hoặc ϕ 7

Lưu ý Bản vẽ kích thước lỗ khoan thể hiện cầu dao nhìn từ phía sau.

4 cực3 cực

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

Tấm gắn

Thanh chắn cách điện

Độ dày bộ dẫn điện t=8 tối đa

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt.

Đinh tán có thể xoay 90°

Dung sai kết nối

Vít M6 để gắn cầu dao

Rãnh để giảm nhiệt do quá dòng

Kích thước khoan cho thanh chắn loại kết nối phía sau (3 cực)

vít 8-M4 Thêm các lỗ này vào 8 vị trí để khoan theo tiêu chuẩn.

Vít gắn khối đấu nối dây M8

Dung sai kết nối

Chỉ có thể gắn đinh theo hướng này

Bản vẽ Kích thước

678Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

NF400-UEW

NF400-UEW

Dòng điện (% Ir)Dòng điện ngắt tức thời (% In)

Thời gian vận hành LTDở 125%

1000 giây (thiết lập TL=150 giây) 670 giây (thiết lập TL=100 giây) 400 giây (thiết lập TL= 60 giây) 80 giây (thiết lập TL= 12 giây)

60 70 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 3000 4000200015000,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

1 phút

2 phút

4 phút6 phút

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

5 giờ

10 giờ

Ir x(0,70-0,75-0,8-0,85-0,9 ±10%-0,95-1,0)

±20%

(ở 200%)

Tp=2

TL

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Dòng thụ cảm INST IIx4-x16 ±15%

(Khuếch đại đến In)

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD Is

12-60-100-150 giây ±20%(ở 200%)

Ir x(2-2,5-3-3,5-4 -5-6-7-8-10) ±15%

0,3 ± 0,06 giây0,2 ± 0,04 giây

0,1 ± 0,03 giây0,06 ± 0,02 giây

Thời gian vận hành LTD TL

Thiết lập dòng điện Ir: 200-400A (Có thể điều chỉnh được)

Dòng Định mức In: 400A

Đặc điểm vận hànhNF400-UEW

Tổng thời gian ngắt tối đa

Dòng thụ cảm báo động trước Ip

Thời gian vận hành báo động trước Tp

Đặc điểm Vận hành Phụ kiện Bên trong

SHT hoặc UVTAL AX PAL

(*1) (*1) (*1)

(*1)

Cần gạt vận hành

Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái

Ghi chú: 1. Thông số kỹ thuật của model 4 cực tương tự như của NF800-UEW.

Gắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Giảm Dòng điện

Nhiệt độ Môi trường (°C)

80

70

90

100

110

120

130

0 10 20 30 40 50 60

Dòn

g tả

i liê

n tụ

c (%

)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Model NF400-UEW

Dòng định mức In (A) 200-400có thể điều chỉnh được

Số cực 3 4

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690

Công

suất

ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2(Icu/Ics) AC

690V −

500V 170/170

440V 200/200

400V 200/200

230V 200/200

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn( model 4 cực được cung cấp cùng cần gạt phụ trợ).

Kết nốiphía trước

Vít gắn: M6×65 (2 chiếc), M6×174 (2 chiếc)Thanh chắn cách điện: (3P: 4 chiếc)

Kết nối hía sau Vít gắn: M6×72 (2 chiếc), M6×181 (2 chiếc)

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-4U

Nắp bộ đấu nối dây

Lớn TC-L 3P TCL-4SW3

V V-4U Khung TTC 3P −Khóa liên động bằng cơ khí MI MI-4SW3 Sau BTC 3P BTC-4SW3Cần gạt phụ trợ HT HT-4SW

Thiết bị khóa cầm tayHL HL-4SW

Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao.Ghi chú *1 Thông số kỹ thuật của model 4 cực tương tự như của NF800-UEW.

HL-S HLS-4UWThiết bị vận hành điện tử (*1)

679Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

16

4329

7

102

39

257

ϕ12

,5

ϕ12

,5

11,5

234

ϕ7

ϕ7

31

110

43

51

28

112

140 252

204

200

194

141

156

25

47

8

78

127,5

5

44

191,5

218

1828

87

44

24

320

297

3528

265

160

79

175

15

24

8

R6

210

10

25

8

8787

118

44

20 20

2626

5

305

128

234

26

92

265

8

83

14

Nút ngắt điện

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

Lỗ gắn

ϕ 14Bu lông M12

ϕ 10,5

Độ dày bộ dẫn điện t=8 tối đa

Độ dày bộ dẫn điện t=8 tối đa

Cầu dao

Sơ đồ khoan

Nút M6 hoặc ϕ 7

ϕ 13Bu lông M12

Tấm gắnĐinh tán có thể xoay 90°

Ống cách điện

ϕ 35

Vít M6 hoặc ϕ 7

Cầu dao

Sơ đồ khoan

Cầu dao

3 cực

ϕ 10

3 cực

Sơ đồ khoan

Khối đấu nối dây loại cắm vào

ϕ 13Bu lông M12

Cầu dao

tối đ

a 20

3248

234

265

2424

24

11 11

6-ϕ 35

87

44

Phía có tải

Phía tuyến

Nút 4-M6 hoặc ϕ 7

Lưu ý Bản vẽ kích thước lỗ khoan thể hiện cầu dao nhìn từ phía sau.

3 cực

3 cực

3 cựcMặt cắt bảng pa nen phía trước

Góc gắn

Góc gắn

Thanh chắn cách điện

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên

của khung cần gạt.

Kích thước khoan cho thanh chắn loại kết nối phía sau (3 cực)

Dung sai kết nối

Vít M6 để gắn cầu dao

Rãnh để giảm nhiệt do quá dòng

vít 8-M4 Thêm các lỗ này vào 8 vị trí để khoan theo tiêu chuẩn.

Vít gắn khối đấu nối dây M8

Dung sai kết nối

Chỉ có thể gắn đinh theo hướng này

Bản vẽ Kích thước

680Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Tối thiểuTối thiểu

Tối đaTối đa

AC

Cắt điện thời gian trễ

AC

DC

Cắt điện thời gian trễ

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút

6 phút4 phút

2 phút

30 giây

1 phút

20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút

6 phút4 phút

2 phút

30 giây

1 phút

20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

% dòng điện định mức% dòng điện định mức

4000200015001000600500 700 3000400200 3001251004000200015001000600500 700 3000400200 300125100

DC

Cắt điện tức thờiCắt điện tức thời

Đặc điểm vận hành

NF630-CW

Đặc điểm vận hành

NF630-SW

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tổng thời gian ngắt tối đa

Đặc điểm Vận hành

Phụ kiện Bên trong

AL

(*1) (*1)(*1)

(*1)

AX SHT hoặc UVT

Cần gạt vận hành

Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái

Gắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

Nhiệt độ Môi trường (°C)

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

130

120

110

100

90

800 10 20 30 40 50 60

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

NF630-CWNF630-SW

NF630-SW

Model NF630-CW NF630-SW

Dòng định mức In (A) 500 600 630

Số cực 2 3 2 3 4

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

IEC 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V − 10/10

500V 18/9 30/30

440V 36/18 42/42

400V 36/18 50/50

230V 50/25 85/85

DC (*1) 250V 20/10 40/40

Bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn ( model 4 cực được cung cấp cùng cần gạt phụ trợ).

Kết nối phía trước

Vít gắn: M6×72 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (2P: 2 chiếc, 3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)

Kết nối phía sau Vít gắn: M6×85 (4 chiếc)

Lưu ý *1 Khi đấu dây như được thể hiện ở phía cuối trang 602, có thể sử dụng các model 3 cực cho tối đa 400VDC, và model 4 cực cho tối đa 500VDC.

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-4S

Nắp bộ đấu nối dây

Lớn TC-L2, 3P TCL-4SW3

V V-4S 4P TCL-4SW4

Khóa liên động bằng cơ khí MI2, 3P MI-4SW3

Khung TTC2, 3P TTC-4SW3

4P MI-4SW4 4P TTC-4SW4Cần gạt phụ trợ HT HT-4SW

Sau BTC2, 3P BTC-4SW3

4P BTC-4SW4Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao.

Thiết bị khóa cầm tayHL HL-4SW

HL-S HLS-4SW

Thiết bị vận hành điện tử NFM3P

(*1)4P

681Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

Ghi chú: 1. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.

4 cực3 cực

4 cực3 cực

248

194

225

2424

24

11 11

6-ϕ 35

87

44

Phía có tải

Phía tuyến

Cực trung tính

Nút ngắt điện

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

Lỗ gắn

ϕ 14Bu lông M12

Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa

Cầu dao

Sơ đồ khoan

4 cực

3 cực

Cầu dao

Mặt cắt tấm trước

4 cực

4 cực

3 cực

3 cực

Vít M6 hoặc ϕ 7

Cầu dao

Sơ đồ khoan

ϕ 13Bu lông M12

Tấm gắn

Tấm gắnKhối đấu nối dây loại cắm vào

Thanh chắn cách điện

Dung sai kết nối

ϕ 13Bu lông M12 3 cực

3 cực

4 cực

4 cực

Sơ đồ khoan

Cầu dao

Lưu ý Bản vẽ kích thước lỗ khoan thể hiện cầu dao nhìn từ phía sau.

Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa

Khoảng cách 0,1mm ở mỗi bên cần gạt.

Đinh tán có thể xoay 90°

Ống cách điện gắn vào

3P:Cực trung tâm4P:Cực trung tâm và

cực trung tính

Cắt giảm nhiệt dòng điện xoáy

Kích thước khoan cho thanh chắn loại kết nối phía sau (3 cực)

Nút 4-M6 hoặc ϕ 7

vít 8-M4Thêm các lỗ này vào 8 vị trí để khoan theo tiêu chuẩn.

Vít gắn khối đấu nối dây M8

Chỉ có thể gắn đinh theo hướng này

Vít gắn cầu dao M6

Dung sai kết nối

Vít M6 hoặc ϕ 7

25

20

93

30

110

25

10

32

30

12

165,5

ϕ 10,5

59

140

112

110

107

ϕ12

,5

ϕ7

8

44

102

44

97

103

5

3939

94,5

51

196

185

56

257

168 44

194

44

113

10

225

265

83

128

8

87

14

130,5

ϕ 35

118

92

8

44

87

194

225

R6

44

43,5

130,5

280

121

18

3522

528 ϕ 10

181

87

135

163

5555

44

136

16

43

28

155

160

LC

LC

LC

LC

LC LC

LC

LC

LCLC

LCLC

LCLC

LC

LC

LC

202025

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp

Bản vẽ Kích thước

682Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

NF630-SEWNF630-HEWNF630-REW

NF630-SEW

Dòng điện (% Ir)Dòng điện định mức (% In)

Thời gian vận hành LTDở 125%

1000 giây (thiết lập TL=150 giây) 670 giây (thiết lập TL=100 giây) 400 giây (thiết lập TL= 60 giây) 80 giây (thiết lập TL= 12 giây)

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

1 phút

2 phút

4 phút6 phút

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

5 giờ

10 giờ

Ir x(0,70-0,75-0,8-0,85-0,9 ±10%-0,95-1,0)

±20%

(ở 200%)

Tp=2TL

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Dòng thụ cảm INST IIx4-x15 ±15%

(Khuếch đại đến In)

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD Is

12-60-100-150 giây ±20%(ở 200%)

Ir x(2-2,5-3-3,5-4 -5-6-7-8-10) ±15%

0,3 ± 0,06 giây0,2 ± 0,04 giây

0,1 ± 0,03 giây0,06 ± 0,02 giây

Thời gian vận hành LTD TL

Đặc điểm vận hànhNF630-SEWNF630-HEWNF630-REW

Thiết lập dòng điện Ir: 300-630A (Có thể điều chỉnh được)

Dòng Định mức In: 630A

60 70 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 3000 400020001500

Tổng thời gian ngắt tối đa

Thời gian vận hành báo động trước Tp

Dòng thụ cảm báo động trước Ip

Đặc điểm Vận hành Phụ kiện Bên trong

SHT hoặc UVTAL AX PAL

(*1) (*1) (*1)

(*1)

Cần gạt vận hành

Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái

Gắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Giảm Dòng điện

Nhiệt độ Môi trường (°C)

80

70

90

100

110

120

130

0 10 20 30 40 50 60

Dòn

g tả

i liê

n tụ

c (%

)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Model NF630-SEW NF630-HEW NF630-REW

Dòng định mức In (A) 300-630có thể điều chỉnh được

Số cực 3 4 3 4 3

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

IEC 60947-2(Icu/Ics) AC

690V 10/10 35/18 −

500V 30/30 50/50 70/35

440V 42/42 65/65 125/63

400V 50/50 70/70 125/63

230V 85/85 100/100 150/75

Bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn ( model 4 cực được cung cấp cùng cần gạt phụ trợ).

Kết nối phía trước

Vít gắn: M6×72 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)

Kết nối phía sau Vít gắn: M6×85 (4 chiếc)

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-4S

Nắp bộ đấu nối dây

Lớn TC-L3P TCL-4SW3 (*2)

V V-4S 4P TCL-4SW4 (*3)

Khóa liên động bằng cơ khí MI3P MI-4SW3

Khung TTC3P TTC-4SW3

4P MI-4SW4 4P TTC-4SW4Cần gạt phụ trợ HT HT-4SW

Sau BTC3P BTC-4SW3 (*2)

4P BTC-4SW4 (*3)Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao. *2 Dùng cho NF630-SEW. *3 Dùng cho NF630-SEW/HEW. Thiết bị khóa cầm tay

HL HL-4SW

HL-S HLS-4SW

Thiết bị vận hành điện tử NFM3P

(*1)4P

683Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

4 cực3 cực

4 cực3 cực

248

194

225

2424

24

11 11

6-ϕ 35

87

44

Phía có tải

Phía tuyến

Nút 4-M6 hoặc ϕ 7

Cực trung tính

Nút ngắt điện

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

Lỗ gắn

ϕ 14Bu lông M12

Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa

Cầu dao

Sơ đồ khoan

4 cực

3 cực

Cầu dao

Mặt cắt tấm trước

4 cực

4 cực

3 cực

3 cực Cầu dao

Sơ đồ khoan

ϕ 13 Bu lông M12

Tấm gắn

Tấm gắnKhối đấu nối dây loại cắm vào

Thanh chắn cách điện

Dung sai kết nối

ϕ 13Bu lông M12 3 cực

3 cực

4 cực

4 cực

Sơ đồ khoan

Cầu dao

Lưu ý Bản vẽ kích thước lỗ khoan thể hiện cầu dao nhìn từ phía sau.

Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa

Khoảng cách 0,1mm ở mỗi bên cần gạt.

Đinh tán có thể xoay 90°

Dung sai kết nối

Ống cách điện gắn vào

3P:Cực trung tâm4P:Cực trung tâm và

cực trung tính

vít 8-M4 Thêm các lỗ này vào 8 vị trí để khoan theo tiêu chuẩn.

Kích thước khoan cho thanh chắn loại kết nối phía sau (3 cực)

Vít gắn khối đấu nối dây M8

Chỉ có thể gắn đinh theo hướng này

Vít gắn cầu dao M6

Cắt giảm nhiệt dòng điện xoáy

Vít M6 hoặc ϕ 7

Vít M6 hoặc ϕ 7

25

20

93

30

110

25

10

32

30

12

165,5

ϕ 10,5

59

140

112

110

107

ϕ12

,5

ϕ7

8

44

102

44

97

103

5

3939

94,5

51

196

185

56

257

168 44

194

44

113

10

225

265

83

128

8

87

14

130,5

ϕ 35

118

92

8

44

87

194

225

R6

44

43,5

130,5

280

121

18

3522

528 ϕ 10

181

87

135

163

5555

44

136

16

43

28

155

160

LC

LC

LC

LC

LC LC

LC

LC

LCLC

LCLC

LCLC

LC

LC

LC

202025

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp

Bản vẽ Kích thước

684Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

NF800-CEWNF800-SEWNF800-HEWNF800-REW

NF800-SEW

Thời gian vận hành LTDở 125%

1000 giây (thiết lập TL=150 giây) 670 giây (thiết lập TL=100 giây) 400 giây (thiết lập TL= 60 giây) 80 giây (thiết lập TL= 12 giây)

Ir x(0,70-0,75-0,8-0,85-0,9 ±10% -0,95-1,0)

±20%

(ở 200%)

Tp=2TL

Dòng thụ cảm INST IIx4-x12 ±15%

(Khuếch đại đến In)

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD Is

12-60-100-150 giây ±20%(ở 200%)

Ir x(2-2,5-3-3,5-4 -5-6-7-8-10) ±15%

0,3 ± 0,06 giây0,2 ± 0,04 giây

0,1 ± 0,03 giây0,06 ± 0,02 giây

Thời gian vận hành LTD TL

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

1 phút

2 phút

4 phút6 phút

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

5 giờ

10 giờ

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thiết lập dòng điện Ir: 400-800A (Có thể điều chỉnh được)

Dòng Định mức In: 800A

Dòng điện (% Ir)Dòng điện định mức (% In)

Đặc điểm vận hànhNF800-CEWNF800-SEWNF800-HEWNF800-REW

60 70 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 3000 400020001500

Tổng thời gian ngắt tối đa

Thời gian vận hành báo động trước Tp

Dòng thụ cảm báo động trước Ip

Đặc điểm Vận hành Phụ kiện Bên trong

Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái

SHT hoặc UVTAL AX PAL

Cần gạt vận hành

(*1) (*1)

(*1)(*1)

Gắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Giảm Dòng điện

Nhiệt độ Môi trường (°C)

80

70

90

100

110

120

130

0 10 20 30 40 50 60Tỉ lệ

chỉ

nh s

ửa d

òng

điện

làm

việ

c (%

)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi tr

ường

đị

nh m

ức

Model NF800-CEW NF800-SEW NF800-HEW NF800-REW

Dòng định mức In (A) 400-800có thể điều chỉnh được

Số cực 3 3 4 3 4 3

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

IEC 60947-2(Icu/Ics) AC

690V − 10/10 15/15 −

500V 18/9 30/30 50/50 70/35

440V 36/18 42/42 65/65 125/63

400V 36/18 50/50 70/70 125/63

230V 50/25 85/85 100/100 150/75

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn( model 4 cực được cung cấp cùng cần gạt phụ trợ).

Kết nối phía trước

Vít gắn: M6×35 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (3P: 2 chiếc, 4P: 3 chiếc)

Kết nối phía sau Vít gắn: M6×40 (4 chiếc)

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-8S

Nắp bộ đấu nối dây

Lớn TC-L3P TCL-8SW3

V V-8S 4P TCL-8SW4

Khóa liên động bằng cơ khí MI3P MI-8SW3

Khung TTC3P TTC-8SW3

4P MI-8SW4 4P TTC-8SW4Cần gạt phụ trợ HT HT-4SW

Sau BTC3P BTC-8SW3

4P BTC-8SW4Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao.

Thiết bị khóa cầm tayHL HL-4SW

HL-S HLS-8SW

Thiết bị vận hành điện tử NFM3P

(*1)4P

685Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

140210

70

210 280

110

14

40

51

32 815

32

275

87

97

103

107

87

32

94,5

8

4626

8

46

102

15

22

40

ϕ 8,5

5

ϕ14

155

217

12 70 70

243

243

295

243

70

140

45

25

13

8 15

113 110140

3210

12,5

70

70

210

105

172

51

92

R6

8

208

70

278

140

155

5656

187

13

40

140

3225

815

112

243

20

301

10

126

23

Cực trung tính

Nút ngắt điện

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)Lỗ gắn

ϕ 14Bu lông M12

N ϕ8

Độ dày bộ dẫn điệnt=12 tối đa

(Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa)

Cần gạt phụ trợ(có thể tháo rời)

Cầu dao

Nút M6hoặc ϕ 7

4 cực

3 cựcCầu dao

ϕ 48

Nút M6 hoặc ϕ 7

Cầu dao

ϕ 13Bu lông M12

Tấm gắn

Đinh tán có thể xoay 90°Dung sai kết nối

Khối đấu nối dây loại cắm vào

Vít gắn khối đấu nối dây M8

Đinh tán có thể xoay 90

ϕ 13Bu lông M12

ϕ 10

Cầu dao

2424

2424

11 11

140

70

243

6-ϕ 48

510

Nút 4-M6 hoặc ϕ 7

4 cực3 cực

4 cực3 cực

Sơ đồ khoan Mặt cắt bảng pa nen phía trước

4 cực3 cựcSơ đồ khoan

Tấm gắn

Dun

g sa

i kết

nối

3 cực 4 cựcSơ đồ khoan

Kích thước bộ đấu nối dây để kết nối trực tiếp với bộ dẫn điện

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt.

Rãnh để giảm nhiệt do quá dòng

Vít M6 để gắn cầu dao

Kích thước khoan cho thanh chắn loại kết nối phía sau (3 cực)

vít 8-M4 Thêm các lỗ này vào 8 vị trí để khoan theo tiêu chuẩn.

Bản vẽ Kích thước

686Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

NF800-SDW

NF800-SDW

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Tối thiểu

Tối đa

Đặc điểm vận hànhNF800-SDW

0,01 giây

1 phút

1 giờ

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

2 phút

4 phút6 phút

10 phút14 phút20 phút30 phút

2 giờ

4 giờ

Thấp23Cao

2600±5203900±7805200±10406500±1300

700A,800ADC

Phạm viđiều chỉnh

700A

Phạm viđiều chỉnh

800A

% dòng điện định mức

4000200015001000600500 700 3000400200 300125100

Tổng thời gian ngắt tối đa

Dòng cắt điện tức thời (A)

Thiết lập điều khiển

Phạm vi điều chỉnh cắt điện tức thời (4 bước)

Đặc điểm Vận hành Phụ kiện Bên trong

SHT hoặc UVTAL AX

Cần gạt vận hành

Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái

(*1) (*1)

(*1)(*1)

Gắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

Nhiệt độ Môi trường (°C)

80

90

100

110

120

130

0 10 20 30 40 50 60

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Model NF800-SDW

Dòng định mức In (A) (700); 800

Số cực 2

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690

Công

suất

ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA)

IEC 60947-2(Icu/Ics)

Hằng số thời gian không lớn

hơn 10ms

DC 250V 40/40

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn( model 4 cực được cung cấp cùng cần gạt phụ trợ).

Kết nối phía trước

Vít gắn: M6×35 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (2P: 1 chiếc, 3P: 2 chiếc, 4P: 3

chiếc)Kết nối phía sau Vít gắn: M6×40 (4 chiếc)

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-8S

Nắp bộ đấu nối dây

Lớn TC-L2, 3P TCL-8SW3

V V-8S 4P TCL-8SW4

Khóa liên động bằng cơ khí MI2, 3P MI-8SW3

Khung TTC2, 3P TTC-8SW3

4P MI-8SW4 4P TTC-8SW4Cần gạt phụ trợ HT HT-4SW

Sau BTC2, 3P BTC-8SW3

4P BTC-8SW4Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao.

Thiết bị khóa cầm tayHL HL-4SW

HL-S HLS-8SW

Thiết bị vận hành điện tử NFM2, 3P

(*1)4P

687Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

Ghi chú: 1. Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của NF800-SDW là model 2 cực. Có sẵn model 3 cực và model 4 cực cho điện áp một chiều đặc biệt. 2. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.

140210

70

N

210 280

110

14

40

51

32

815

32

275

87

97

103

107

87

32

94,5

8

4626

8

46

102

15

22

40

ϕ 8,5

5

ϕ14

155

217

12

70

70

243

243

295

243

70

140

45

25

13

8 15

113 110

14032

10

12,5

70

70

210

105

17251

92

R6

8

208

70

278

140

155

5656

18713

40

140

3225

815

112

243

20

301

126

23

Cực trung tính

4 cực3 cực

Nút ngắt điện

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)Lỗ gắn

ϕ 14Bu lông M12

ϕ8

Độ dày bộ dẫn điệnt=12 tối đa

(Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa)

Cần gạt phụ trợ(có thể tháo rời)

4 cực

3 cực

Cầu dao

Sơ đồ khoan

Nút M6 hoặc ϕ 7

4 cực

3 cựcCầu dao

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

ϕ 48

4 cực3 cực

Nút M6 hoặc ϕ 7

Cầu dao

Sơ đồ khoan

ϕ 13Bu lông M12

Tấm gắn

Đinh tán có thể xoay 90°Dung sai kết nối

Khối đấu nối dây loại cắm vào

Vít gắn khối đấu nối dây M8

Đinh tán có thể xoay 90°

ϕ 13Bu lông M12

3 cực 4 cực

ϕ 10

Sơ đồ khoan

Cầu dao

2424

2424

11 11

140

70

243

6-ϕ 48

510

Nút 4-M6 hoặc ϕ 7

Tấm gắn

Dun

g sa

i kết

nối

Kích thước bộ đấu nối dây để kết nối trực tiếpvới bộ dẫn điện

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt.

Vít M6 để gắn cầu dao

Rãnh để giảm nhiệt do quá dòng

Kích thước khoan cho thanh chắn loại kết nối phía sau (3 cực)

vít 8-M4Thêm các lỗ này vào 8 vị trí để khoan theo tiêu chuẩn.

Bản vẽ Kích thước

688Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

NF800-UEW

NF800-UEW

Thời gian vận hành LTDở-125%

1000 giây (thiết lập TL=150 giây) 670 giây (thiết lập TL=100 giây) 400 giây (thiết lập TL= 60 giây) 80 giây (thiết lập TL= 12 giây)

Ir x(0,70-0,75-0,8-0,85-0,9 ±10%-0,95-1,0)

±20%

(ở 200%)

Tp=2TL

Dòng thụ cảm INST IIx4-x12 ±15%

(Khuếch đại đến In)

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD Is

12-60-100-150 giây ±20%(ở 200%)

Ir x(2-2,5-3-3,5-4 -5-6-7-8-10) ±15%

0,3 ± 0,06 giây0,2 ± 0,04 giây

0,1 ± 0,03 giây0,06 ± 0,02 giây

Thời gian vận hành LTD TL

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

1 phút

2 phút

4 phút6 phút

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

5 giờ

10 giờ

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Đặc điểm vận hànhNF800-UEW

Thiết lập dòng điện Ir: 400-800A (Có thể điều chỉnh được)

Dòng Định mức In: 800A

Dòng điện (% Ir)Dòng điện định mức (% In)

60 70 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 3000 400020001500

Tổng thời gian ngắt tối đa

Thời gian vận hành báo động trước Tp

Dòng thụ cảm báo động trước Ip

Đặc điểm Vận hành Phụ kiện Bên trong

SHT hoặc UVTAL AX PAL

Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái

Cần gạt vận hành

(*1) (*1)

(*1)(*1)

Gắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Giảm Dòng điện

Nhiệt độ Môi trường (°C)

80

70

90

100

110

120

130

0 10 20 30 40 50 60

Dòn

g tả

i liê

n tụ

c (%

)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Model NF800-UEW

Dòng định mức In (A) 400-800có thể điều chỉnh được

Số cực 3 4

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

IEC 60947-2(Icu/Ics) AC

690V 35/35

500V 170/170

440V 200/200

400V 200/200

230V 200/200

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn( model 4 cực được cung cấp cùng cần gạt phụ trợ).

Kết nối phía trước

Vít gắn: 3P: M6×35, M6×132 (2 chiếc mỗi loại)4P: M6×35 (3 chiếc), M6×132 (2 chiếc)

Thanh chắn cách điện: (3P: 2 chiếc, 4P: 3 chiếc)Kết nối phía sau

Vít gắn: 3P: M6×40, M6×137 (2 chiếc mỗi loại)4P: M6×40 (3 chiếc), M6×137 (2 chiếc)

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-8U

Nắp bộ đấu nối dây

Lớn TC-L3P TCL-8UW3

V − 4P TCL-8UW4

Khóa liên động bằng cơ khí MI3P MI-8SW3

Khung TTC3P −

4P MI-8SW4 4P −Cần gạt phụ trợ HT HT-4SW

Sau BTC3P BTC-8SW3

Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao. 4P BTC-8SW4

Thiết bị khóa cầm tayHL HL-4SW

HL-S HLS-8UW

Thiết bị vận hành điện tử (*1)

689Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

N

210

70

3551

280

16

322

48

48

110

194

141

200

204

143

97

6,5

6,5

102

275

15

112

5

ϕ14

ϕ7

ϕ7ϕ14

252

314

27,5

290

342

25

268

210 83

1020

Lỗ gắn

Cực trung tính

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

ϕ 14Bu lông M12

Nút ngắt điện

Cần gạt phụ trợ(có thể tháo rời)

Tấm gắn

140 210

70

N

210 280

110

14

40

51

815

322

87

194

143

200

204

87

32

143

64

8

8

102

275

15

112

14

ϕ7

ϕ7ϕ14

252

314

7070

70

290

27,5

22

40

ϕ 8,5

12

290

290

342

70

140

45

25

13

810

210 110 140

3210

12,5

70

70

210

105

172

51

92

22,5

15

Cực trung tính

4 cực

NF400-UEW 4 cực

NF400-UEW 4 cực

3 cực

4 cực3 cực

Nút ngắt điện

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)Lỗ gắn

ϕ 14Bu lông M12

Độ dày bộ dẫn điệnt=12 tối đa

(Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa)

Cần gạt phụ trợ(có thể tháo rời)

Cầu dao

Vít M6 hoặc ϕ 7

44 (phía BẬT)123,5 (phía TẮT)

ϕ 13Bu lông M12

ϕ 13Bu lông M12

Tấm gắn

ϕ 48

4 cực3 cực

Nút M6 hoặc ϕ 7

Cầu dao

R6

4 cực

3 cực Cầu dao

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

Sơ đồ khoan

Sơ đồ khoan

2424

2424

11 11

140

70

290

6-ϕ 48

510

Nút 4-M6 hoặc ϕ 7

Khoan thanh góp để kết nối trực tiếp

Độ dày bộ dẫn điệnt=8 tối đa

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt.

Dung sai kết nối

Hướng tiêu chuẩn của đinh tán là hướng ngang về phía nguồn điện, và hướng dọc về phía có tải.Nếu khác, ghi rõ hướng.

Rãnh để giảm nhiệt do quá dòng Dung sai

kết nối Đinh tán có thể xoay 90°

Kích thước khoan cho thanh chắn loại kết nối phía sau (3 cực)

vít 8-M4Thêm các lỗ này vào 8 vị trí để khoan theo tiêu chuẩn.

Kích thước bộ đấu nối dây để kết nối trực tiếp với bộ dẫn điện

Vít M6 để gắn cầu dao

Bản vẽ Kích thước

690Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

Thời gian vận hành LTD ở-125%1000 giây (thiết lập TL=150 giây) 670 giây (thiết lập TL=100 giây) 400 giây (thiết lập TL= 60 giây) 80 giây (thiết lập TL= 12 giây)

In x(0,7-0,75-0,8-0,85-0,9-0,95-1,0) ±10%

In x(0,7-0,75-0,8-0,85-0,9-0,95-1,0) ±10%

±20%

(ở 200%)

Tp=2TL ±20%

(ở 200%)

Tp=2TL

Dòng thụ cảm INST IIx (4-x12) ±15%

(Khuếch đại đến In)

Dòng thụ cảm INST IIx (4-x12) ±15%

(Khuếch đại đến In)

Thời gian vận hành LTD ở-125%1000 giây (thiết lập TL=150 giây) 670 giây (thiết lập TL=100 giây) 400 giây (thiết lập TL= 60 giây) 80 giây (thiết lập TL= 12 giây)

Thời gian vận hành báo động trước Tp

Thời gian vận hành báo động trước Tp

Dòng thụ cảm báo động trước Ip

Dòng thụ cảm báo động trước Ip

In x(2-2,5-3-3,5-4-5-6-7-8-10) ±15%

Dòng thụ cảm STD Is

In x(2-2,5-3-3,5-4-5-6-7-8-10) ±15%

Dòng thụ cảm STD Is

Dòng điện (% Ir)Dòng điện định mức (% In)

Dòng điện (% Ir)Dòng điện định mức (% In)

Thiết lập dòng điện Ir:500-1000A (Có thể điều chỉnh được)

Đặc điểm vận hànhNF1000-SEW

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nhDòng Định mứcIn:1000A

Thiết lập dòng điện Ir:600-1250A (Có thể điều chỉnh được)

Đặc điểm vận hànhNF1250-SEW

Dòng Định mứcIn:1250A

10 giờ

0,01 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

2 giây

1 giây

4 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 phút

1 phút

30 phút20 phút

6 phút

10 phút14 phút

2 giờ

1 giờ

5 giờ

60 70 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 3000 400020001500

Thời gian vận hành LTD TL

12-60-100-150 giây ±20%(ở 200%)

Thời gian vận hành LTD TL

12-60-100-150 giây ±20%(ở 200%)

10 giờ

0,01 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

2 giây

1 giây

4 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 phút

1 phút

30 phút20 phút

6 phút

10 phút14 phút

2 giờ

1 giờ

5 giờ

60 70 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 3000 400020001500

Thời gian vận hành STD Ts

0,3 ± 0,06 giây0,2 ± 0,04 giây

0,1 ± 0,03 giây0,06 ± 0,02 giây

Thời gian vận hành STD Ts

0,3 ± 0,06 giây0,2 ± 0,04 giây

0,1 ± 0,03 giây0,06 ± 0,02 giây

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tổng thời gian ngắt tối đa

Đặc điểm Vận hành

Phụ kiện Bên trong

SHT hoặc UVTAL AX

Cần gạt vận hành

PALGắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Giảm Dòng điện

Nhiệt độ Môi trường (°C)

80

70

90

100

110

120

130

0 10 20 30 40 50 60

Dòn

g tả

i liê

n tụ

c (%

)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

NF1000-SEWNF1250-SEW

NF1250-SEW

Model NF1000-SEW NF1250-SEW

Dòng định mức In (A) 500−1000Có thể điều chỉnh được

600−1250Có thể điều chỉnh được

Số cực 3 4 3 4

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

IEC 60947-2(Icu/Ics) AC

690V 25/13 25/13

500V 65/33 65/33

440V 85/43 85/43

400V 85/43 85/43

230V 125/63 125/63

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn

Kết nối phía trước

Vít gắn: M8×40 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (3P: 2 chiếc, 4P: 3 chiếc)

Cần gạt phụ trợ: (1 chiếc)

Kết nối phía sau

Vít gắn: M8×40 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc)

Cần gạt phụ trợ: (1 chiếc)

Phụ kiện Bên ngoài(Cần đặt hàng cùng lúc với đặt hàng phần thân chính cầu dao).

Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành F3P F10SW Cần gạt phụ trợ HT HT-10SW

4P F10SW4P Thiết bị khóa cầm tay HL HL ()

Khóa liên động bằng cơ khí MI3P MI-10SW3

Nắp bộ đấu nối dây lớn TC-L3P TCL-10SW3

4P MI-10SW4 4P TCL-10SW4

Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao. Thiết bị vận hành điện tử NFM3P

(*1)4P

691Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

1210

526

9

208 134

140

158

32 104

68

25,5

225

70204

140

136

100,

513

628

,5

269

28,5

274

30

43

13

ϕ 13

140140 230

8686

97

35,5

39,5

81,5

269

30070 70 80

R11,5

978

13

273

109

15

12

22

18

32

ϕ 13

45

110

832 80

15

13

43140210

21070

280

375

ϕ17

,5

18,5

280190

14017

15 44

4015

70 70

133,5

406

346

Cực trung tính

4 cực3 cực

4 cực3 cực

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

ϕ 13 bu lông M12

ϕ9,

5

Độ dày bộ dẫn điện t=832 chiếc tối đa

Bu lông M1250

Độ dày bộ dẫn điệnt=62 chiếc tối đa

Độ dày bộ dẫn điệnt=62 chiếc tối đa

Bu lông M1245

Bu lông M1245

Nắp cách điện(có thể tháo rời)

4 cực3 cực

4 cực

3 cực

Cầu dao

Cầu dao

Cầu daoCầu dao

Nút M8 hoặc ϕ 10

Nút M8 hoặc ϕ 10

ϕ 12

Sơ đồ khoan

Sơ đồ khoan

4 cực3 cựcSơ đồ khoan

Tấm gắn

Vít M8 để gắn cầu dao

Đinh tán có thể xoay 90°

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

Khối đấu nối dây loại cắm vàoVít gắn khối đấu nối dây M10

Đinh tán có thể xoay 90°

Cần gạt phụ trợ(có thể tháo rời)

Tấm gắn

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt.

Dung sai kết nối

Thanh chắn cách điện

Lỗ gắn

Dung sai kết nối

Bản vẽ Kích thước

692Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

Phụ kiện Bên trong

TBM

SHT hoặc UVT

EAL TBL

AL AXCần gạt vận hành MG

PAL ATUGắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

80

90

100

110

120

1301000A

1200A, 1250A

6050403020100

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Nhiệt độ Môi trường (°C)

Dòn

g tả

i liê

n tụ

c (%

)

6 giây

4 giây

2 giây

1 giây

3 giờ2 giờ

1 giờ

40 phút

20 phút

10 phút

6 phút

4 phút

2 phút

1 phút

40 giây30 giây20 giây

10 giây

0,6 giây0,4 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,06 giây

0,04 giây

0,02 giây

0,01 giây

Dòng điện (% dòng điện định mức)

100 125 200 300 400 500 700 1000 2000 3000 50004000

7000

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Tối đa

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tối thiểu

Cắt điện tức thời

Đặc điểm vận hànhNF1250-SDW

1000A

Cắt điện thời gian trễ

L023

Cao

2800±7004200±7005600±7007000±700

Phạm vi có thể điều chỉnh được của dòng cắt điện tức thời tiêu chuẩn (4 giai đoạn)

Vị trí núm điều chỉnh

Giá trị tiêu chuẩn của dòng cắt điện tức thời (A) 6 giây

4 giây

2 giây

1 giây

3 giờ2 giờ

1 giờ

40 phút

20 phút

10 phút

6 phút4 phút

2 phút

1 phút40 giây30 giây20 giây

10 giây

0,6 giây

0,4 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,06 giây

0,04 giây

0,02 giây

0,01 giây

Dòng điện (% dòng điện định mức)

100 125 200 300 400 500 700 1000 2000 3000 50004000

7000

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Cắt điện tức thời

Tối thiểu

Tối đa

Tổng thời gian ngắt tối đa

Đặc điểm vận hànhNF1250-SDW

1250A

Cắt điện thời gian trễ

L023

Cao

2800±7004200±7005600±7007000±700

Giá trị tiêu chuẩn của dòng cắt điện tức thời (A)

Vị trí núm điều chỉnh

Phạm vi có thể điều chỉnh được của dòng cắt điện tức thời tiêu chuẩn (4 giai đoạn)

Đặc điểm Vận hành

NF1250-SDW

Phụ kiện Bên ngoài(Cần đặt hàng cùng lúc với đặt hàng phần thân chính cầu dao).

Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành F2, 3P F10SW Cần gạt phụ trợ HT HT-10SW

4P F10SW4P Thiết bị khóa cầm tay HL HL ()

Khóa liên động bằng cơ khí MI2, 3P MI-10SW3

Nắp bộ đấu nối dây lớn TC-L2, 3P TCL-10SW3

4P MI-10SW4 4P TCL-10SW4

Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao. Thiết bị vận hành điện tử NFM2, 3P

(*1)4P

Model NF1250-SDW

Dòng điện định mức In (Amp). 1000; 1250

Số cực 2

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

IEC 60947-2(Icu/Ics)

Hằng số thời gian không lớn

hơn 10ms

DC 250V 40/20

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn

Kết nối phía trước

Vít gắn: M8×40 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (2P: 1 chiếc, 3P: 2 chiếc, 4P: 3 chiếc)

Cần gạt phụ trợ: (1 chiếc)

Kết nối phía sau

Vít gắn: M8×40 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc)

Cần gạt phụ trợ: (1 chiếc)

NF1250-SDW

693Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

140

140 230

8686

20,5

97

35,5

375

187,

5300

70 70 80

R11,5

978

13

233

109

15

12

22

18

18

32

ϕ 13

45

110

832 80

15

13

140210

21070

280

ϕ9,

5

375

ϕ17

,5

18,5

280190

14017

15 44

4015

70 70

133,5

406

346

43

Kích thước tương tự như NF1000-SEW và NF1250-SEW.

4 cực3 cực

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

ϕ 13 bu lông M12

Độ dày bộ dẫn điện t=832 chiếc tối đa

Bu lông M1250

Cần gạt phụ trợ (có thể tháo rời)

4 cực3 cực

Cầu dao

Sơ đồ khoan

Độ dày bộ dẫn điện t=62 chiếc tối đa

Bu lông M1245

Nắp cách điện (có thể tháo rời)

Tấm gắn

Dung sai kết nối

Vít M8 để gắn cầu dao

Đinh có thể xoay 90°.

4 cực3 cực

Cầu dao

Vít M8 hoặc ϕ 10

Sơ đồ khoan

4 cực3 cực Cầu dao

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt

Khác biệt về kích thước bên ngoài so với NF1000-SEW và NF1250-SEW.

140

158

32 10430

43

13

ϕ 13

Thanh chắn cách điện

Dung sai kết nối

70204

Cầu dao

ϕ 123 cực

Sơ đồ khoan

Ghi chú: 1. Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của NF1250-SDW là model 2 cực. Có sẵn model 3 cực và model 4 cực cho điện áp một chiều đặc biệt. 2. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.

375

48 318

Bu lông M1245

Tấm gắnKhối đấu nối dây loại cắm vào

68208 146,5

74,5

1230

248

25,5

Độ dày bộ dẫn điện t=62 chiếc tối đa

Khác biệt về kích thước bên ngoài so với NF1000-SEW và NF1250-SEW.

Lỗ gắn

Nút ngắt điện

Vít M8 hoặc ϕ 10

Vít gắn khối đấu nối dây M10 Đinh có thể xoay 90°.

Bản vẽ Kích thước

694Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

NF1600-SEW

NF1600-SEW

In x(0,7-0,75-0,8-0,85-0,9-0,95-1,0) ±10%

±20%

(ở 200%)

Tp=2TL

Dòng thụ cảm INST IIx (4-12) ±15%

(Khuếch đại đến In)

Thời gian vận hành LTD ở-125%1000 giây (thiết lập TL=150 giây) 670 giây (thiết lập TL=100 giây) 400 giây (thiết lập TL= 60 giây) 80 giây (thiết lập TL= 12 giây)

Thời gian vận hành báo động trước Tp

Dòng thụ cảm báo động trước Ip

In x(2-2,5-3-3,5-4-5-6-7-8-10) ±15%

Dòng thụ cảm STD Is

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Dòng điện (% Ir)Dòng điện định mức (% In)

Thiết lập dòng điện Ir:800-1600A (Có thể điều chỉnh được)

Đặc điểm vận hànhNF1600-SEW

Dòng Định mứcIn:1600A

10 giờ

0,01 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

2 giây

1 giây

4 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 phút

1 phút

30 phút20 phút

6 phút

10 phút14 phút

2 giờ

1 giờ

5 giờ

60 70 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 3000 400020001500

Thời gian vận hành STD Ts

0,3 ± 0,06 giây0,2 ± 0,04 giây

0,1 ± 0,03 giây0,06 ± 0,02 giây

Thời gian vận hành LTD TL

12-60-100-150 giây ±20%(ở 200%)

Tổng thời gian ngắt tối đa

Đặc điểm Vận hành Phụ kiện Bên trong

SHT hoặc UVT PALAL AX

Cần gạt vận hànhGắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Giảm Dòng điện

Nhiệt độ Môi trường (°C)

80

70

90

100

110

120

130

0 10 20 30 40 50 60

Dòn

g tả

i liê

n tụ

c (%

)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Model NF1600-SEW

Dòng định mức In (A) Có thể điều chỉnh được800−1600

Số cực 3 4

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

IEC 60947-2(Icu/Ics) AC

690V 25/13

500V 65/33

440V 85/43

400V 85/43

230V 125/63

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn

Kết nối phía trước

Vít gắn: M8 × 40 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (3P: 2 chiếc, 4P: 3 chiếc)

Cần gạt phụ trợ: (1 chiếc)Kết nối phía sau

Vít gắn: M8 × 40 (4 chiếc)Cần gạt phụ trợ: (1 chiếc)

Phụ kiện Bên ngoài(Cần đặt hàng cùng lúc với đặt hàng phần thân chính cầu dao).

Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành F3P F10SW Cần gạt phụ trợ HT HT-10SW

4P F10SW4P Thiết bị khóa cầm tay HL HL ()

Khóa liên động bằng cơ khí MI3P MI-16SW3

Thiết bị vận hành điện tử NFM3P

(*1)4P MI-16SW4 4P

Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao.

695Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

ϕ 11

ϕ17,5

ϕ9,

5

210 280

N

203

263364,5

280190

140133,5

17

20

20 35

70 7080

97

49,5

18,5

304,5101,5

6038

38

(185

,5)

(185

,5)15

406

130

346

375

115

R11,5

212

273

3660 5418

20

318

106

106

603818

273

269

160 t

ối th

iểu10

0 tố

i đa

81,5

109

38

15

15

140 125

70

70

210

140

1515 38

70

109

20

38 38125 15

200140

4 cực3 cực

4 cực3 cực

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

Lỗ gắn

Độ dày bộ dẫn điện t=6W75 tối đa

Bu lông M1065

Cần gạt phụ trợ(có thể tháo rời)

Cực trung tính 4 cực3 cực

Cầu dao

Sơ đồ khoan

Nút M8 hoặc ϕ 10

4 cực3 cực Cầu dao

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

Đinh tán có thể xoay 90° Đinh tán có thể xoay 90°

ϕ 11Bu lông BM1050

ϕ 11Bu lông M1050

Độ dày bộ dẫn điệnt=6W75 tối đa

Độ dày bộ dẫn điệnt=6W75 tối đa

4 cực3 cực

Cầu dao

Nút M8 hoặc ϕ 10

Sơ đồ khoan

Góc gắn Góc gắn

Góc gắn

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt.

Dung sai kết nối

Dung sai kết nối

Bản vẽ Kích thước

696Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpĐặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t Chi

tiết

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Lắp

đặt v

à Kế

t nối

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạn

g kh

ốiCầ

u da

o Ch

ống

Dòn

g rò

Cầu

Dao

Được

liệt

kê U

L 489

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu

dao

Tự đ

ộng

Dạng

khố

i

6 giây

4 giây

2 giây

1 giây

3 giờ2 giờ

1 giờ

40 phút

20 phút

10 phút

6 phút

4 phút

2 phút

1 phút

40 giây30 giây20 giây

10 giây

0,6 giây0,4 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,06 giây

0,04 giây

0,02 giây

0,01 giây

Dòng điện (% dòng điện định mức)

100 125 200 300 400 500 700 1000 2000 3000 50004000

7000

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời gian mang dòng tối đa cho phép

Tổng thời gian ngắt tối đa

Cắt điện tức thời

Đặc điểm vận hành của NF1600-SDW, chỉ có cắt

điện từ tính, 1600 A

Vị trí núm điều chỉnh

L023

Cao

3200±8004800±8006400±8008000±800

Phạm vi có thể điều chỉnh được của dòng cắt điện tức thời (4 giai đoạn)

Dòng điện định mức (A)

Đặc điểm Vận hành

Phụ kiện Bên trong

TBM

SHT hoặc UVT

EAL TBL

AL AXCần gạt vận hành MG

PAL ATUGắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

NF1600-SDW Model NF1600-SDW

Dòng điện định mức In (Amp). 1600

Số cực 2

Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

IEC 60947-2(Icu/Ics)

Hằng số thời gian không lớn

hơn 10ms

DC 250V 40/20

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn

Kết nối phía trước

Vít gắn: M8×40 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (2P: 1 chiếc, 3P: 2 chiếc, 4P: 3 chiếc)

Cần gạt phụ trợ: (1 chiếc)Kết nối phía sau

Vít gắn: M8×40 (4 chiếc)Cần gạt phụ trợ: (1 chiếc)

Phụ kiện Bên ngoài(Cần đặt hàng cùng lúc với đặt hàng phần thân chính cầu dao).

Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành F2, 3P F10SW Cần gạt phụ trợ HT HT-10SW

4P F10SW4P Thiết bị khóa cầm tay HL HL ()

Khóa liên động bằng cơ khí MI2, 3P MI-16SW3

Thiết bị vận hành điện tử NFM2, 3P

(*1)4P MI-16SW4 4P

Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao.

NF1600-SDW

697Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Tự động

Dạng khối

Kết nối phía trước

Kết nối phía sauϕ

17,5

ϕ9,

5

60 ϕ 1138

203263

364,5

18,5

280190

140133,520 70 70

80

R11,5

97

17

49,5

304,5101,5

20 35

210 280

(185

,5)

(185

,5)15

3811

5

406

130

346

375

140

140 200125

38 1515

140

70 70

125

36 38 6023

3

212 10

631

823

3 37510

920

106

1838 60

109

20

15

38

15 1538

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

4 cực3 cực

Độ dày bộ dẫn điện t=6độ dày 75 tối đa

Bu lông M1065

Cần gạt phụ trợ (có thể tháo rời)

4 cực3 cực

Cầu dao

Sơ đồ khoan

4 cực3 cực Cầu dao

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

4 cực3 cực

Đinh theo hướng nằm ngang. Không thể xoay 90°.

Đinh có thể xoay 90°.

Góc gắn Góc gắn

ϕ 11Bu lông M1050

ϕ 11Bu lông M1050

Dung sai kết nối

Dung sai kết nối

Độ dày bộ dẫn điện t=6độ dày 75 tối đa

Độ dày bộ dẫn điện t=6độ dày 75 tối đa

160 ho

ặc lớn

hơn

175 ho

ặc lớn

hơn

Góc gắn

4 cực3 cực

Cầu dao

Sơ đồ khoan

Kích thước tương tự như NF1600-SEW.

Khác biệt về kích thước bên ngoài so với NF1600-SEW.

Ghi chú: 1. Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của NF1600-SDW là model 2 cực. Có sẵn model 3 cực và model 4 cực cho điện áp một chiều đặc biệt. 2. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.

Lỗ gắn

Nút ngắt điện

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt

Vít M8 hoặc ϕ 10

Vít M8 hoặc ϕ 10

Bản vẽ Kích thước

698Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Đặc điểm và Kích thước Cầu dao chống Dòng RòCầ

u da

o Ch

ống

Dòng

1 1,25 4030201510765432

100% dòng điện định mức

Tối thiểu

Tối đa (40A-50A)

Tối đa (60A-63A)

Đặc điểm Vận hànhNV63-CV 40A-63ANV63-SV 40A-63ANV63-HV 40A-63A

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

Đặc điểm Vận hànhNV32-SV 6A

Tối đa

Tối thiểu

Cắt điện tức thờiCắt điện thời gian trễ

100% dòng điện định mức

1 2 3 4 5 6 7 10 15 20 30 401,25

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút

10 phút14 phút

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

100

Tối thiểu

Tối đa

60 7050

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút

10 phút14 phút

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây1,251 432 5 6 7 2010 15 30 40

100% dòng điện định mức

Đặc điểm Vận hànhNV32-SV 10A-32ANV63-CV 16A-32ANV63-SV 16A-32ANV63-HV 16A-32A

Dòng cắt điện tức thời cố định ở 600A120A.

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tổng thời gian ngắt tối đa

Đặc điểm Vận hành

NV63-SV

Model NV32-SV NV63-CV NV63-SV NV63-HV

Dòng định mức In (A) (5) 6 10 (15) 1620 25 (30) 32

(5) (10) (15) 16 20 25(30) 32 40 50 (60) 63

(5) (10) (15) 16 20 25(30) 32 40 50 (60) 63

(15) 16 20 25 (30)32 40 50 (60) 63

Số cực 3 2 3 2 3 3

Tuyến pha 3f3W,1f2W 1f2W 3f3W,

1f2W 1f2W 3f3W,1f2W

3f3W,1f2W

Điện áp vận hành định mức Ue (V) AC 100-440 100-240 100-440 100-240 100-440 100-440

Loại tốc độ cao

Độ nhạy dòng điện định mức (mA)

(15) 30100/200/500

có thể lựa chọn30

15 30 100/200/500 có thể lựa

chọn

(15)30

(15) 30 100/200/500 có thể lựa

chọn

(15) 30100/200/500

có thể lựa chọn

Thời gian vận hành tối đa (giây)

tại IΔn 0,1 0,1 0,1 0,1

tại 5IΔn 0,04 0,04 0,04 0,04

Loại thời gian trễ

Độ nhạy dòng điện định mức (mA) − − − −

Thời gian vận hành tối đa (giây) − − − −

Thời gian vận hành ban đầu (giây) (hoặc lâu hơn) − − − −

Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)

Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)

IEC 60947-2(Icu/Ics) AC

440V 5/5 − 2,5/2,5 − 7,5/7,5 10/8

415V 5/5 − 2,5/2,5 − 7,5/7,5 10/8

400V 5/5 − 5/5 − 7,5/7,5 10/8

230V 10/10 7,5/7,5 15/15 25/19

200V 10/10 7,5/7,5 15/15 25/19

100V 10/10 7,5/7,5 15/15 25/19

Bộ phận kèm theo tiêu chuẩn (Kết nối phía trước) Vít gắn: M40,755 (2 chiếc) (*1) Thanh chắn cách điện: (2P: 1 chiếc, 3P: 2 chiếc)

Lưu ý *1 Kèm theo NV63-SV và NV63-HV.

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành F F-05SV Khóa liên động bằng cơ khí MI MI-05SV3

V V-05SV

Nắp bộ đấu nối dây

Nhỏ TC-S TCS-05SV3

Thiết bị khóa cầm tay

LC LC-05SVLớn TC-L

TCL-05SV3

HL (*1)HLF-05SV TCL-05SV3L

HLN-05SV Khung TTC TTC-05SV3

HL-S HLS-05SV Sau BTC BTC-05SV3

Lưu ý *1 Các loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN được sử dụng cho khóa BẬT. Cắm vào PTC PTC-05SV3

Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm DIN-05SV

NV32-SVNV63-CVNV63-SVNV63-HV

Đặc điểm Cắt điện Dòng rò

Dòng sự cố chạm đất ( 100% độ nhạy dòng điện định mức)

1000

0,04 giây

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút

10 phút

4 phút

2 phút

1 phút

30 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

50 100 500

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Loại tốc độ cao

Phụ kiện Bên trong

TBM

AL AX

Gắn phía bên phảiGắn phía bên trái

Cần gạt vận hành

SHT hoặc UVT

Hướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

–10

130

120

110

100

90

80

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhiệt độ Môi trường (°C)

6050403020100

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Sơ đồ Đấu dây Bên trongNút kiểm tra

ZCT

Nút chỉ báo dòng rò

Phía

tải

Phía

tuyế

n

Thiết bị từ tính

Máy chọn độ cảm

699Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Chống

Dòng rò

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

25

90

4 72

68

61

24

84

75

50

2250 11

1

130

112

50

8

45

Lỗ gắn

Nút cắt điện

Nút kiểm tra

φ4,

5

φ8,

5

Sơ đồ khoan

Sơ đồ khoan

Cầu dao

Cầu dao Cầu dao

112

8

72

68 42

50

50

25

112

111 R1

52

70

8

φ 14Vít M6

(46 cho 60A và 63A)

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

5,5

50

80

116

170

85

54

5480

54

25

82

7

11

89 30

21 Vít M6

83,5

φ 6,5

Cầu dao (khối đấu nối dây cắm vào)

Sơ đồ khoan

Vít M50,8(M8 cho 60 và 63A)

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

φ 5,5(φ 8,5 cho 60 và 63A)

12,5 tối đa

(Độ dày bộ dẫn điện t=4 tối đa)

Kích thước dây điện được sử dụng: φ 1,6 đến 22mm2

(cho vít M50,8)

16,5 tối đa

Khoan bộ dẫn điện

43 (44 cho 60A và 63A)

Bộ chọn dòng cảm biến

Nút chỉ báo dòng rò

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt

Tấm gắn

Khối đấu nối dây loại cắm vào

Chi tiết bộ đấu nối dây

lỗ φ6 hoặc nắp M50,8

Vít gắn cầu dao M40,7

Vít gắn khối đấu nối dây M50,8

Nút M40,7 hoặc φ 5

Nút M40,7 hoặc φ 5

(tối đa 16 cho 60A và 63A)

Ghi chú: 1. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.

Tấm gắn t = 3,2 tối đa

Đế gắn

27 phút.

Bản vẽ Kích thước

700Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Đặc điểm và Kích thước Cầu dao chống Dòng RòCầ

u da

o Ch

ống

Dòng

NV125-SV

NV125-CVNV125-SVNV125-HV

1,25

Tối thiểu

60 7050

Cắt điện tức thời

1 432 5 6 7 2010 15 30 40

100% dòng điện định mức

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút6 phút4 phút

2 phút

30 giây

1 phút

20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Đặc điểm Vận hànhNV125-SV 15A-30ANV125-HV 15A-30A

1 1,25 4030201510765432

100% dòng điện định mức

Tối đa(40A-50A)Tối đa (60A-100A)

Đặc điểm Vận hànhNV125-CV 60A-100ANV125-SV 40A-100ANV125-HV 40A-100A

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

1 1,25 4030201510765432

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

Đặc điểm Vận hànhNV125-CV 125ANV125-SV 125ANV125-HV 125A

100% dòng điện định mức

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Dòng cắt điện tức thời cố định ở 600A120A.

Tối đa

Cắt điện thời gian trễ

Tối thiểu Tối thiểu

Tối đa

Cắt điện tức thờiCắt điện thời gian trễ

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tổng thời gian ngắt tối đa

Đặc điểm Vận hành

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành F F-1SV

Khóa liên động bằng cơ khí MI3P MI-05SV3

V V-1SV 4P MI-1SV4

Thiết bị khóa cầm tay

LC LC-05SV

Nắp bộ đấu nối dây

Nhỏ TC-S TCS-1SV3

HL (*1)HLF-05SV

Lớn TC-L3P TCL-1SV3

HLN-05SV 4P TCL-1SV4

HL-S HLS-05SV Khung TTC TTC-1SV3

Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. *2 Ghi rõ điện áp làm việc.

Sau BTC BTC-1SV3

Cắm vào PTC PTC-1SV3

Thiết bị vận hành điện tử (*2)

Đặc điểm Cắt điện Dòng rò

1000

0,04 giây

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút

10 phút

4 phút

2 phút

1 phút

30 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

Dòng sự cố chạm đất (% độ nhạy dòng điện định mức)

50 100 500 50025 100 100050 50025 100 100050 50025 100 100050

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Loại tốc độ cao

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Loại thời gian trễ0,45 giây (Tối đa)

Loại thời gian trễ1 giây (Tối đa)

Loại thời gian trễ2 giây (Tối đa)

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Phụ kiện Bên trong

TBM

AL AXCần gạt vận hành

SHT hoặc UVTGắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

–10

130

120

110

100

90

80

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhiệt độ Môi trường (°C)

6050403020100

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Sơ đồ Đấu dây Bên trongNút kiểm tra

ZCT

Nút chỉ báo dòng rò

Phía

tải

Phía

tuyế

n

Thiết bị từ tính

Máy chọn độ cảm

Model NV125-CV NV125-SV NV125-HV

Dòng định mức In (A) (60) 63 (75) 80 100 125 (15) 16 20 30 32 40 50(60) 63 (75) 80 100 125

(15) 16 20 (30) 32 40 50(60) 63 75 80 100 125

Số cực 3 3 4 3 4

Tuyến pha 3f3W,1f2W

3f3W,1f2W 3f4W 3f3W,

1f2W 3f4W

Điện áp vận hành định mức Ue (V) AC 100-440 100-440 200-440 100-440 200-440

Loại tốc độ cao

Độ nhạy dòng điện định mức (mA)

(15) 30100/200/500

có thể lựa chọn

30100/200/500

có thể lựa chọn

(30)100/200/500

có thể lựa chọn

Thời gian vận hành tối đa (giây)

tại IΔn 0,1 0,1 0,1

tại 5IΔn 0,04 0,04 0,04

Loại thời gian trễ

Độ nhạy dòng điện định mức (mA) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn)

Thời gian vận hành tối đa (giây) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn)

Thời gian vận hành ban đầu (giây) (hoặc lâu hơn) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0)

Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)

Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)

IEC 60947-2(Icu/Ics) AC

440V 10/5 25/25 50/38

415V 10/5 30/30 50/38

400V 10/5 30/30 50/38

230V 30/15 50/50 100/75

200V 30/15 50/50 100/75

100V 30/15 50/50 − 100/75 −

Bộ phận kèm theo tiêu chuẩn (Kết nối phía trước) Vít gắn: M40,755 (3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc) (*1) Thanh chắn cách điện: (3P: 2 chiếc, 4P: 3 chiếc)

Lưu ý *1 Kèm theo NV125-SV và NV125-HV.

701Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Chống

Dòng rò

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

Sơ đồ khoan

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

Sơ đồ khoan

111

50

112

130

50

30

90

120

30

112

130

90

60

22

24

84 50

68

61

45

724

90

8

30Nút cắt điện

Lỗ gắn

4 cực3 cực

3 cực 4 cực

Nút kiểm tra

φ 8,5

φ8,

5

φ4,

5

Vít M8

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

Cực trung tính

Cầu dao

R1

28

86

52

3 cực

4 cực

Cầu dao

111

8

30

90

90

30

112

102

52

72

68

8,5

2,5

15

54,5

104,5

15

2,5

16

112

60

5 60

30

3 cực

4 cực

Cầu dao

Bu lông M8

φ 18

Sơ đồ khoan

3 cực 4 cực

Cầu dao (khối đấu nối dây cắm vào)

4 cực3 cực

3 cực 4 cực

5,5

83,5

85

170

3089

21

11

54 8054

54

97

30 60

127

φ 8,5

60

95

116

30

90

125

Vít M8

12

19 tối đaBộ dẫn điện kết hợp 16,5 tối đa

Tấm gắn t = 3,2 tối đa

Đế gắn

Bộ chọn thời gian vận hành (cho loại thời gian trễ)

Bộ chọn dòng cảm biến

Nút chỉ báo dòng rò

Nút M40,7 hoặc φ 5

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp

Đinh tán có thể xoay 90°

15 dung sai kết nối

Ống cách điện

Nút M40,7 hoặc φ 5

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt

Chi tiết bộ đấu nối dây

Khối đấu nối dây loại cắm vào

Tấm gắn

lỗ φ 6 hoặc nắp M50,8

Vít gắn cầu dao M40,7

(Độ dày bộ dẫn điện t=4 tối đa)

Khoan bộ dẫn điện

20 tối đa

Ghi chú: 1. Chỉ có model 3 cực cho NV125-CV.

14-2/0AWG CU/AL

Kết nối dây điện

Bộ đấu nối dây không hàn cho kích thước dây dẫn

Đai ốc gắn khối đấu nối dây M50,8 hoặc vít gắn trực tiếp

Bản vẽ Kích thước

702Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Đặc điểm và Kích thước Cầu dao chống Dòng RòCầ

u da

o Ch

ống

Dòng

NV250-CV

Model NV250-CV NV250-SV NV250-HV

Dòng định mức In (A) 125 150 175200 225 250

125 150 175200 225 250

125 150 175200 225 250

Số cực 3 3 4 3 4

Tuyến pha 3f3W,1f2W

3f3W,1f2W 3f4W 3f3W,

1f2W 3f4W

Điện áp vận hành định mức Ue (V) AC 100-440 100-440 200-440 100-440 200-440

Loại tốc độ cao

Độ nhạy dòng điện định mức (mA)

30100/200/500

có thể lựa chọn

(30)100/200/500

có thể lựa chọn

(30)100/200/500

có thể lựa chọn

Thời gian vận hành tối đa (giây)

tại IΔn 0,1 0,1 0,1

tại 5IΔn 0,04 0,04 0,04

Loại thời gian trễ

Độ nhạy dòng điện định mức (mA) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn)

Thời gian vận hành tối đa (giây) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn)

Thời gian vận hành ban đầu (giây) (hoặc lâu hơn) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0)

Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)

Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)

IEC 60947-2(Icu/Ics) AC

440V 15/12 36/36 65/65

415V 25/19 36/36 70/70

400V 25/19 36/36 75/75

230V 36/27 85/85 100/100

200V 36/27 85/85 100/100

100V 36/27 85/85 − 100/100

Bộ phận kèm theo tiêu chuẩn (Kết nối phía trước) Vít gắn: M40,755 (3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc) Thanh chắn cách điện: (3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)

NV250-CV NV250-SV NV250-HV

1 1,25 4030201510765432 1 1,25 4030201510765432

Cắt điện tức thời

Đặc điểm Vận hànhNV250-CV 125A-225ANV250-SV 125A-225ANV250-HV 125A-225A

100% dòng điện định mức

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút

6 phút4 phút

2 phút

30 giây

1 phút

20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Đặc điểm Vận hànhNV250-CV 250ANV250-SV 250ANV250-HV 250A

Cắt điện tức thời

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút

6 phút4 phút

2 phút

30 giây

1 phút

20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

100% dòng điện định mức

Tối đa

Tối thiểu Tối thiểu

Tối đa

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện thời gian trễ

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tổng thời gian ngắt tối đa

Đặc điểm Vận hành Đặc điểm Cắt điện Dòng rò

1000

0,04 giây

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút

10 phút

4 phút

2 phút

1 phút

30 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

Dòng sự cố chạm đất (% độ nhạy dòng điện định mức)

50 100 500 50025 100 100050 50025 100 100050 50025 100 100050

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Loại tốc độ cao Loại thời gian trễ0,45 giây (Tối đa)

Loại thời gian trễ1 giây (Tối đa)

Loại thời gian trễ2 giây (Tối đa)

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành F F-2SV

Khóa liên động bằng cơ khí MI3P MI-05SV3

V V-2SV 4P MI-2SV4

Thiết bị khóa cầm tay

LC LC-05SV

Nắp bộ đấu nối dây

Nhỏ TC-S 3P TCS-2SV3

HL (*1)HLF-05SV

Lớn TC-L3P

TCL-2SV3

HLN-05SV TCL-2SV3L

HL-S HLS-2SV 4P TCL-2SV4

Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. *2 Ghi rõ điện áp làm việc.

Khung TTC 3P TTC-2SV3

Sau BTC 3P BTC-2SV3

Cắm vào PTC 3P PTC-2SV3

Thiết bị vận hành điện tử (*2)

Phụ kiện Bên trong

TBM

AL AXCần gạt vận hành SHT hoặc UVT

Gắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

–10

Nhiệt độ Môi trường (°C)

6050403020100

130

120

110

100

90

80

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Sơ đồ Đấu dây Bên trong

ZCT

Nút kiểm tra

Nút chỉ báo dòng rò

Phía

tải

Phía

tuyế

n

Thiết bị từ tính

Máy chọn độ cảm

703Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Chống

Dòng rò

Nút M40,7 hoặc φ 5

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

C1

C1

10

φ8,5

9

φ8,5

100

144

165

105

102

50

61

68

45

724

92

24

70

2235

φ4,

5

φ8,

5

35

126

140

105

35

100

100

165

144

4 cực3 cực

3 cực 4 cực

Lỗ gắn

Nút cắt điện

Nút kiểm tra

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

Cực trung tính

Bu lông M8(sáu cạnh)

Cầu dao

Sơ đồ khoan

Cầu dao Cầu dao

15

15

20

144

70

35

68

72

71

106

8

6

105

70

35

105

35

126

144

32,5

R1

52

100

3 cực

4 cực

3 cực 4 cực

3 cực

4 cực

φ 24

φ 9Bu lông M8

Sơ đồ khoan Mặt cắt bảng pa nen phía trước80

56,5

56,5

107 142

34,5

2814

4

6

21

89

112

190

11165

30

31

20

151

7015

54

70 105φ 9Bu lông M8

3 cực 4 cực

24 d

ung

sai k

ết n

ối

Sơ đồ khoan

4 cực 145

4 cực 105

3 cực 110

3 cực 70

4 cực 140

3 cực 105

Tấm gắn t = 3,2 tối đa

25 tối đa

25 tối đa

Hoặc

30

Bộ chọn thời gian vận hành (cho loại thời gian trễ)

Bộ chọn dòng cảm biến

Nút chỉ báo dòng rò

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp

Đế gắnĐinh tán có thể xoay 90°

22 dung sai kết nối

Vít gắn cầu dao M40,7

Ống cách điện Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên

của khung cần gạt

Tấm gắn

Khối đấu nối dây loại cắm vào

Thanh chắn cách điện

Chỉ có thể gắn đinh theo hướng này

lỗ φ 6 hoặc nắp M50,8

Bộ đấu nối dây không hàn cho kích thước dây dẫn 125-175A 14-95mm2

200-250A 70-125mm2

Kết nối dây điện

Vít gắn khối đấu nối dây M5

Nút M40,7 hoặc φ 5

(Độ dày bộ dẫn điện t=7 tối đa)

Ghi chú: 1. Chỉ có model 3 cực cho model NV250-CV.

Bản vẽ Kích thước

704Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Đặc điểm và Kích thước Cầu dao chống Dòng RòCầ

u da

o Ch

ống

Dòng

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

10 giờ

5 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút

10 phút14 phút

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây1,251 32 4 3075 6 10 15 20 40

0,70,6 1,251 32 4 3075 6 10 15 20 40

0,70,6

thiết lập dòng điện 100% IrDòng điện định mức (% dòng điện định mức hoặc % thiết lập dòng điện Ir)

Tổng thời gian ngắt tối đa

Thời gian vận hành LTD ở 125% (I6t BẬT)670 giây (thiết lập TL = 100 giây)

540 giây (thiết lập TL = 80 giây)400 giây (thiết lập TL = 60 giây)

80 giây (thiết lập TL = 12 giây)

I6t BẬT

I6t TẮT

I2t TẮT

I2t BẬT

Dòng thụ cảm INST IiIn2-14 ±15%, Ir14 ±15%

0,1±0,03 giây

0,2±0,04 giây0,3±0,06 giây

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD IsIr(2–2,5–3–3,5–4–5–6–7–8–10)±15%

Thời gian vận hành LTD TL

12–60–80–100 giây ±20%(ở 200%)

Đặc điểm Vận hành

NV125-SEV NV125-HEVThiết lập dòng điện Ir63-125

Dòng điện định mức In125A

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

10 giờ

5 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút

10 phút14 phút

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

thiết lập dòng điện 100% IrDòng điện định mức (% dòng điện định mức hoặc % thiết lập dòng điện Ir)

I6t BẬT

I6t TẮT

I2t TẮT

I2t BẬT

Tổng thời gian ngắt tối đa

Thời gian vận hành LTD ở 125% (I6t BẬT)670 giây (thiết lập TL = 100 giây)

540 giây (thiết lập TL = 80 giây)400 giây (thiết lập TL = 60 giây)

80 giây (thiết lập TL = 12 giây)

Dòng thụ cảm INST IiIn2-14 ±15%, Ir14 ±15%

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD IsIr(2–2,5–3–3,5–4–5–6–7–8–10)±15%

Thời gian vận hành LTD TL

12–60–80–100 giây ±20%(ở 200%)

Đặc điểm Vận hành

NV250-SEV NV250-HEVThiết lập dòng điện Ir125-250

Dòng điện định mức In250A

0,1±0,03 giây

0,2±0,04 giây0,3±0,06 giây

Đặc điểm Vận hành Đặc điểm Cắt điện Dòng rò

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ứcD

òng

khôn

g vậ

n hà

nh đ

ịnh

mức

1000

0,04 giây

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút

10 phút

4 phút

2 phút

1 phút

30 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

Dòng sự cố chạm đất (% độ nhạy dòng điện định mức)

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ứcD

òng

khôn

g vậ

n hà

nh đ

ịnh

mức

50 100 500 50025 100 100050 50025 100 100050 50025 100 100050

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Loại tốc độ cao

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ứcD

òng

khôn

g vậ

n hà

nh đ

ịnh

mức

Loại thời gian trễ0,45 giây (Tối đa)

Loại thời gian trễ1 giây (Tối đa)

Loại thời gian trễ2 giây (Tối đa)

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ứcD

òng

khôn

g vậ

n hà

nh đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

NV250-SEV

Model NV125-SEV NV125-HEV NV250-SEV NV250-HEV

Dòng định mức In (A) 125 125 250 250

Thiết lập dòng điện Ir (A) 63-125 63-125 125-250 125-250

Số cực 3 4 3 4 3 3

Loại tuyến pha 3f3W,1f2W 3f4W 3f3W,

1f2W 3f4W 3f3W, 1f2W 3f3W, 1f2W

Điện áp vận hành định mức Ui V 440 440 440 440

Điện áp vận hành định mức Ue (V) AC 100-440 100-440 100-440 100-440

Loại tốc độ cao

Độ nhạy dòng điện định mức (mA)

(30)100/200/500 có thể lựa chọn

(30)100/200/500 có thể lựa chọn

(30)100/200/500 có thể lựa chọn

(30)100/200/500 có thể lựa chọn

Thời gian vận hành tối đa (giây)

tại IΔn 0,1 0,1 0,1 0,1

tại 5IΔn 0,04 0,04 0,04 0,04

Loại thời gian trễ

Độ nhạy dòng điện định mức (mA) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn)

Thời gian vận hành tối đa (giây) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn)

Thời gian vận hành ban đầu (giây) (hoặc lâu hơn) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0)

Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)

Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)

IEC 60947-2(Icu/Ics) AC

440V 36/36 65/65 36/36 65/65

415V 36/36 70/70 36/36 70/70

400V 36/36 75/75 36/36 75/75

230V 85/85 100/100 85/85 100/100

200V 85/85 100/100 85/85 100/100

100V 85/85 100/100 85/85 100/100

Bộ phận kèm theo tiêu chuẩn (Kết nối phía trước) Vít gắn: M40,755 (3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc) Thanh chắn cách điện: (3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành F F-2SV

Khóa liên động bằng cơ khí MI3P MI-05SV3

V V-2SV 4P MI-2SV4

Thiết bị khóa cầm tay

LC LC-05SV

Nắp bộ đấu nối dây

Nhỏ TC-S 3P TCS-2SV3

HL (*1)HLF-05SV

Lớn TC-L3P

TCL-2SV3

HLN-05SV TCL-2SV3L

HL-S HLS-2SV 4P TCL-2SV4

Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. *2 Ghi rõ điện áp làm việc.

Khung TTC 3P TTC-2SV3

Sau BTC 3P BTC-2SV3

Cắm vào PTC 3P PTC-2SV3

Thiết bị vận hành điện tử (*2)

NV125-SEVNV125-HEVNV250-SEVNV250-HEV

Phụ kiện Bên trong

TBM

AL AXCần gạt vận hành SHT hoặc UVT

PAL

(Lưu ý *2) (Lưu ý *1)

Gắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Lưu ý *1 Đối với 24VDC TBM chỉ hướng dẫn điện áp điều khiển. (Điện áp chung tiêu chuẩn là 100-240VAC/100-240VDC).

*2 SLT được trang bị theo tiêu chuẩn. Cần có điện áp điều khiển (100-200VAC).

Đường cong Giảm Dòng điện

–10

130

120

110

100

90

80

70

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhiệt độ Môi trường (°C)

6050403020100

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Dòng điện định mức không có đặc điểm nhiệt. Giảm dòng điện như được thể hiện trong đường cong trên biểu đồ bên trái nếu nhiệt độ xung quanh vượt quá 40°C.

Sơ đồ Đấu dây Bên trong

ZCT

CT

CT

CT

Nút kiểm tra

Nút chỉ báo dòng rò

Phía

tải

Phía

tuyế

n

Bộ phận thiết lập đặc điểm

Máy chọn độ cảm

Thiết bị từ tính

Thiết bị từ tính

705Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Chống

Dòng rò

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Cắm vào

Nút cắt điện

165

165

100

144

144

100

3 cực 4 cực10510

2 50

61

68

45

724

92

24

70

2235

Lỗ gắn

φ4,

5

φ8,

5

35

126

140

105

35

100

3 cực 4 cực

C1

10

φ8,5

9

φ8,5

Nút kiểm tra

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

Cầu daoCầu dao

Cầu dao

Sơ đồ khoan

Sơ đồ khoan

Bu lông M8(sáu cạnh)

Cực trung tính

4 cực

3 cực

32,5

R1

52

100

4 cực

3 cực

3 cực 4 cực

15

15

20

144

70

35φ 9Bu lông M8

φ 24

68

72

71

106

8

6

105

70

35

105

35

126

144

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

3 cực 4 cực

8056

,556

,5

107 142

34,5

2814

4

6

21

89

112

190 11165

30

31

20

151

70

15

54

70φ 9Bu lông M8 105

24 d

ung

sai k

ết n

ối

Sơ đồ khoan

4 cực 145

4 cực 140

4 cực 105

3 cực 70

3 cực 110

3 cực 105

25 tối đa

25 tối đa

Tấm gắn t = 3,2 tối đa

C1

30

Bộ chọn thời gian vận hành (cho loại thời gian trễ)

Bộ chọn dòng cảm biến

Nút chỉ báo dòng rò

Bộ chọn đặc điểm ngắt điện

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp

Đế gắn Đinh tán có thể xoay 90°

22 dung sai kết nối

Ống cách điện

Vít gắn cầu dao M40,7

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt

Nút M40,7 hoặc φ 5

Tấm gắnKhối đấu nối dây loại cắm vào

M5vít gắn khối đấu nối dây

Thanh chắn cách điện

Chỉ có thể gắn đinh theo hướng này

lỗ φ 6 hoặc nắp M50,8

Bộ đấu nối dây không hàn cho kích thước dây dẫn 125-175A 14-95mm2

200-250A 70-125mm2

Kết nối dây điện

Nút M40,7 hoặc φ 5

(Độ dày bộ dẫn điện t=7 tối đa)

Hoặc

Ghi chú: 1. Chỉ có model 3 cực cho model NV250-SEV và NV250-HEV.

Bản vẽ Kích thước

706Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Đặc điểm và Kích thước Cầu dao chống Dòng RòCầ

u da

o Ch

ống

Dòng

NV400-CWNV400-SW

NV400-SW

1000,01 giây

1 phút

1 giờ

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây

30 giây

2 phút

4 phút6 phút

10 phút14 phút20 phút30 phút

2 giờ

4 giờ

125 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000

Dòng điện (% dòng điện định mức)

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Tối thiểu

Tối đa

Đặc điểm vận hànhNV400-CWNV400-SW

NV400-CW

Tổng thời gian ngắt tối đa

Cắt điện tức thờiCắt điện thời gian trễ

NV400-SW

Đặc điểm Vận hành

4 giờ

2 giờ

1 giờ30 phút

10 phút

4 phút

2 phút1 phút

30 giây

10 giây5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,04 giây0,02 giây

0,01 giây

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Dòng sự cố chạm đất (% độ nhạy dòng điện định mức)

25

Loại thời gian trễ0,45 giây. (TỐI ĐA)

Loại thời gian trễ2 giây. (TỐI ĐA)

Loại thời gian trễ1 giây. (TỐI ĐA)

500 100050 100 25 500 100050 100 25 500 100050 10025 500 100050 100

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Loại tốc độ cao

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Đặc điểm Cắt điện Dòng rò

Model NV400-CW NV400-SW

Số cực 3

Điện áp vận hành định mức Ue (V AC) (*1) Loại nhiều mức điện áp 100-440

Dòng định mức In (A) 250 300 350 400

Loại tốc độ cao

Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) (30) 100 · 200 · 500 Có thể lựa chọn

Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) 0,04

Loại thời gian trễ

Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) (100 · 200 · 500 Có thể lựa chọn)

Thời gian vận hành tối đa ở 2IΔn (giây) (0,45 · 1,0 · 2,0 Có thể lựa chọn)

Thời gian không vận hành ban đầu ở 2IΔn (giây) (0,1 · 0,5 · 1,0)

Hệ thống chỉ báo dòng rò Nút

Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)IEC 60947-2 (lcu/lcs)EN 60947-2

AC

440V 25/13 42/42

400V 36/18 45/45

230V 50/25 85/85

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn(Kết nối phía trước)

Vít gắn: M6×60 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (4 chiếc)

Lưu ý *1 Điện áp vận hành định mức loại thời gian trễ cho 200-440V.

Phụ kiện Bên trong

SHT hoặc UVT

Cần gạt vận hành

AL AX TBMGắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

Nhiệt độ Môi trường (°C)

605040302010080

90

100

110

120

130

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhiệt độ môi trường định mức

Sơ đồ Đấu dây Bên trong

ZCT

Phía

tuyế

n

Phía

tải

Nút kiểm tra

Nút chỉ báo dòng rò

Thiết bị từ tính

Máy chọn độ cảm

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-4S Cần gạt phụ trợ HT HT-4CW, HT-4SWV V-4S

Nắp bộ đấu nối dây

Lớn TC-L TCL-4SW3 Khóa liên động bằng cơ khí MI MI-4SW3 Khung TTC TTC-4SW3

Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao.

Sau BTC BTC-4SW3

Thiết bị khóa cầm tayHL HL-4CW, HL-4SW

HL-S HLS-4SW

Thiết bị vận hành điện tử (*1)

707Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Chống

Dòng rò

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

44

1075

155(NV400-SP)134(NV400-CP)

103

9744

φ12

,5

φ7

25

844

94,5

47102

39

43

16

257

39

51

112140

194

110

12

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

Bộ chọn dòng cảm biếnBộ chọn thời gian vận hành(Loại thời gian trễ)

Nút chỉ báo dòng rò

Nút kiểm traNút cắt điện

φ 10,5

Độ dày bộ dẫn điện t=8 tối đa

Độ dày bộ dẫn điệnt=8 tối đa

Cầu dao

Nút M6 hoặc φ 7

Nút M6 hoặc φ 7

Sơ đồ khoan

LC

LC

LC

25 20 20

113

10

225

265

128 8326

14

87

8

118

44

87

92

Tấm gắn

φ 13 bu lông M12

φ 14Bu lông M12

Ống cách điện

φ 35

Rãnh để giảm nhiệt do quá dòngCầu dao

Sơ đồ khoan

Cầu dao

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

LC LC

LC

LC

LC

28

Đinh tán có thể xoay 90°

R6

194

225

8

248

194

225

2424

24

11 11

6-φ 35

87

44

Phía có tải

Phía tuyến

Nút 4-M6 hoặc φ 7

Lưu ý Bản vẽ kích thước lỗ khoan thể hiện cầu dao nhìn từ phía sau.

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp Khoảng cách 1,0mm ở mỗi

bên của khung cần gạt.

Vít M6 để gắn cầu dao

vít 8-M4 Thêm các lỗ này vào 8 vị trí để khoan theo tiêu chuẩn.

Kích thước khoan cho thanh chắn loại kết nối phía sau (3 cực)

Dung sai kết nối

Lỗ gắn

Bản vẽ Kích thước

708Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Đặc điểm và Kích thước Cầu dao chống Dòng RòCầ

u da

o Ch

ống

Dòng

NV400-SEWNV400-HEWNV400-REW

NV400-SEW

60 70 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 3000 4000200015000,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây 30 giây

1 phút

2 phút

4 phút6 phút

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

5 giờ

10 giờ

Ir x (0,70-0,75-0,8-0,85-0,9-0,95-1,0) ±10%

±20%

(ở 200%)

Tp= 2TL

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thiết lập dòng điện (% Ir)Dòng cắt điện tức thời (% In)

Dòng thụ cảm INST IIx 4 - x16 ±15%

(Khuếch đại đến In)

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD IsIr x (2-2,5-3-3,5-4- 5-6-7-8-10) ±15%

0,3 ± 0,06 giây0,2 ± 0,04 giây

0,1 ± 0,03 giây0,06 ± 0,02 giây

Đặc điểm vận hànhNV400-SEWNV400-HEWNV400-REW

Dòng định mức In: 400A

12-60-100-150 giây ±20%(ở 200%)

1000 giây (thiết lập TL=150 giây)670 giây (thiết lập TL=100 giây)

400 giây (thiết lập TL=60 giây)80 giây (thiết lập TL=12 giây)

Thời gian vận hành LTD TL

(Có thể điều chỉnh được)

Thiết lập dòng điện Ir: 200-400A

Thời gian vận hành LTD ở 125%

Tổng thời gian ngắt tối đa

Thời gian vận hành báo động trước Tp

Dòng thụ cảm báo động trước Ip

Đặc điểm Vận hành Đặc điểm Cắt điện Dòng rò

Dòng sự cố chạm đất (% độ nhạy dòng điện định mức)

4 giờ

2 giờ

1 giờ30 phút

10 phút

4 phút

2 phút1 phút

30 giây

10 giây5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,04 giây0,02 giây

0,01 giây

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

25

Loại thời gian trễ0,45 giây. (TỐI ĐA)

Loại thời gian trễ2 giây. (TỐI ĐA)

Loại thời gian trễ1 giây. (TỐI ĐA)

500 100050 100 25 500 100050 100 25 500 100050 10025 50 100 500 1000

Loại tốc độ cao

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Model NV400-SEW NV400-HEW NV400-REW

Số cực 3 4 3 4 3

Điện áp vận hành định mức Ue (V AC) (*1) Loại nhiều mức điện áp 100-440

Dòng định mức In (A) 200-400 có thể điều chỉnh được

Loại tốc độ cao

Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) (30) 100 · 200 · 500 Có thể lựa chọn

Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) 0,04

Loại thời gian trễ

Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) (100 · 200 · 500 Có thể lựa chọn)

Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) (0,45 · 1,0 · 2,0 Có thể lựa chọn)

Thời gian không vận hành ban đầu tối đa ở 2IΔn (giây) (0,1 · 0,5 · 1,0)

Hệ thống chỉ báo dòng rò Nút

Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)IEC 60947-2 (Icu/Ics)EN 60947-2

AC

440V 42/42 65/65 125/63

400V 50/50 70/70 125/63

230V 85/85 100/100 150/75

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn(Kết nối phía trước)

Vít gắn: M6×72 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)

Lưu ý *1 Điện áp vận hành định mức loại thời gian trễ cho 200-440V.

Phụ kiện Bên trong

SHT hoặc UVTAL AX

PAL

Cần gạt vận hành

Ghi chú: 1. Thay vì TBM, có thể kèm theo mô đun báo động trước (PAL).

TBMGắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Giảm Dòng điện

Nhiệt độ Môi trường (°C)

80

70

90

100

110

120

130

0 10 20 30 40 50 60

Dòn

g tả

i liê

n tụ

c (%

)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Sơ đồ Đấu dây Bên trong

ZCTTrong trường

hợp 4P

Nút chỉ báo dòng rò

Nút kiểm tra

Phía

tải

Phía

tuyế

n

CT

CT

CT

N

Thiết bị từ tính

Bộ phận thiết lập đặc điểm

Thiết bị từ tính

Máy chọn độ cảm

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-4S Cần gạt phụ trợ HT HT-4SWV V-4S

Nắp bộ đấu nối dây

Lớn TC-L3P TCL-4SW3 (*1)

Khóa liên động bằng cơ khí MI

3P MI-4SW3 4P TCL-4SW4 (*1)4P MI-4SW4

Khung TTC3P TTC-4SW3

Lưu ý *1 Dùng cho NV400-SEW. *2 Dùng cho NV400-SEW. Cho nắp bộ đấu nối dây

phía sau của NV400-HEW/REW, sử dụng PTC-4SW3.

*3 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. *3 Đặt hàng cùng bộ cầu dao.

4P TTC-4SW4

Sau BTC3P BTC-4SW3 (*2)

4P BTC-4SW4

Thiết bị khóa cầm tayHL HL-4SW

HL-S HLS-4SW

Thiết bị vận hành điện tử NVM3P

(*3)4P

709Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Chống

Dòng rò

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

4444

1075

155

103

9744

φ12

,5

φ7

25

844

94,5

59102

39

43

16

257

39

51

112140

194

110

12

Lỗ gắn

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

Bộ chọn thời gian vận hành(Loại thời gian trễ)

Nút kiểm tra

Cực trung tính

Nút cắt điện

φ 10,5Độ dày bộ dẫn điện t=8 tối đa

Độ dày bộ dẫn điệnt=8 tối đa

Cầu dao

Nút M6 hoặc φ 7

Nút M6 hoặc φ 7

Sơ đồ khoan

3 cực

3 cực 4 cực

4 cực3 cực

3 cực

4 cực

4 cực

3 cực

4 cực

LC

LC

LCLC

LC

25 20 20

113

10

225

265

128 8326

14

87

130,5

8

118

44 44

43,5

130,5

87

92

Tấm gắn

φ 13Bu lông M12

φ 14Bu lông M12

Ống cách điện

φ 35

Cầu dao

Sơ đồ khoan

Cầu dao

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

LC LC

LC LC

LC

LC

56

28

168

185

196

R6

194

225

8

248

194

225

2424

24

11 11

6-φ 35

87

44

Phía có tải

Phía tuyến

Nút 4-M6 hoặc φ 7

Lưu ý Bản vẽ kích thước lỗ khoan thể hiện cầu dao nhìn từ phía sau.

Nút chỉ báo dòng rò

Bộ chọn dòng cảm biến

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt.

Kích thước khoan cho thanh chắn loại kết nối phía sau (3 cực)

Đinh tán có thể xoay 90°

Dung sai kết nối

Vít M6 để gắn cầu dao

Rãnh để giảm nhiệt do quá dòng

vít 8-M4Thêm các lỗ này vào 8 vị trí để khoan theo tiêu chuẩn.

Bản vẽ Kích thước

710Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Đặc điểm và Kích thước Cầu dao chống Dòng RòCầ

u da

o Ch

ống

Dòng

NV630-CWNV630-SW

NV630-SW

Tối đa

Tối thiểu

Tổng thời gian ngắt tối đa

Cắt điện tức thờiCắt điện thời gian trễ

Đặc điểm vận hànhNV630-CW NV630-SW

0,01 giây

1 phút

1 giờ

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây

30 giây

2 phút

4 phút6 phút

10 phút14 phút20 phút30 phút

2 giờ

4 giờ

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

4000200015001000600500 700 3000400200 300125100

% dòng điện định mức

Đặc điểm Vận hành

4 giờ

2 giờ

1 giờ30 phút

10 phút

4 phút

2 phút1 phút

30 giây

10 giây5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,04 giây0,02 giây

0,01 giây

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Dòng sự cố chạm đất (% độ nhạy dòng điện định mức)

25

Loại thời gian trễ0,45 giây. (TỐI ĐA)

Loại thời gian trễ2 giây. (TỐI ĐA)

Loại thời gian trễ1 giây. (TỐI ĐA)

500 100050 100 25 500 100050 100 25 500 100050 100

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Đặc điểm Cắt điện Dòng rò

Model NV630-CW NV630-SW

Số cực 3

Điện áp vận hành định mức Ue (V AC) Loại nhiều mức điện áp 100-440

Dòng định mức In (A) 500 600 630

Loại tốc độ cao

Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) −

Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) −

Loại thời gian trễ

Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) 100 · 200 · 500 Có thể lựa chọn

Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) 0,45 · 1,0 · 2,0 Có thể lựa chọn

Thời gian không vận hành ban đầu tối đa ở 2IΔn (giây) 0,1 · 0,5 · 1,0

Hệ thống chỉ báo dòng rò Nút

Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)IEC 60947-2 (Icu/Ics)EN 60947-2

AC

440V 36/18 42/42

400V 36/18 50/50

230V 50/25 85/85

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn(Kết nối phía trước)

Vít gắn: M6×72 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (4 chiếc)

Phụ kiện Bên trong

SHT hoặc UVT

Cần gạt vận hành

AL AX TBMGắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

Nhiệt độ Môi trường (°C)

605040302010080

90

100

110

120

130

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhiệt độ môi trường định mức

Sơ đồ Đấu dây Bên trong

ZCT

Phía

tuyế

n

Phía

tải

Nút kiểm tra

Nút chỉ báo dòng rò

Thiết bị từ tính

Máy chọn độ cảm

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-4S Cần gạt phụ trợ HT HT-4SWV V-4S

Nắp bộ đấu nối dây

Lớn TC-L TCL-4SW3 Khóa liên động bằng cơ khí MI MI-4SW3 Khung TTC TTC-4SW3

Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao.

Sau BTC BTC-4SW3

Thiết bị khóa cầm tayHL HL-4SW

HL-S HLS-4SW

Thiết bị vận hành điện tử (*1)

711Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Chống

Dòng rò

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

59

32

φ 10,5

12

φ 35

φ 14Bu lông M12

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

Nút kiểm tra

Cầu dao

Sơ đồ khoan

φ 13Bu lông M12 Ống cách điện

Cầu dao

Sơ đồ khoan

Cầu dao

Mặt cắt tấm trước

Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa

4 cực3 cực

4 cực3 cực

30Nútcắt điện

43,5

44

R6

8

14

8

25 20 20

10

8

φ7

φ12

,5

28

16

3 cực140

112

51

110

4325

7

196

4 cực

185

168

56

94,5

44

3910

239

44

97

103

155

5 107

44 44

194

3 cực

4 cực

92

118

225

265

113

3 cực

4 cực

83

128

130,5

87 87

44

225

194

130,5

248

194

225

2424

24

11 11

6-φ 35

87

44

Phía có tải

Phía tuyến

Nút 4-M6 hoặc φ 7

Lưu ý Bản vẽ kích thước lỗ khoan thể hiện cầu dao nhìn từ phía sau.

Lỗ gắn

Máy chọn độ cảm

Bộ chọn thời gian vận hành(loại thời gian trễ)

Nút chỉ báo dòng rò

Cực Trung tính

Độ dày bộ dẫn điệnt=10 tối đa

Vít M6 hoặc φ 7

Khoảng cách 1mm ở mỗi bên cần gạt

Tấm gắnĐinh tán có thể xoay 90°

Dung sai kết nối

M6vít gắn cầu dao

Vít M6 hoặc φ 7

Cắt giảm nhiệt dòng điện xoáy

Kích thước khoan cho thanh chắn loại kết nối phía sau (3 cực)

vít 8-M4Thêm các lỗ này vào 8 vị trí để khoan theo tiêu chuẩn.

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp

Bản vẽ Kích thước

712Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Đặc điểm và Kích thước Cầu dao chống Dòng RòCầ

u da

o Ch

ống

Dòng

NV630-SEWNV630-HEW

Ir x(0,7-0,75-0,8-0,85 -0,9-0,95-1,0)±10%

0,1 ± 0,03 giây0,06 ± 0,02 giây

0,3 ± 0,06 giây0,2 ± 0,04 giây

In x(4-15) ±15%

Ir x(2-2,5-3-3,5-4 -5-6-7-8-10) ±15%

12-60-100-150 giây ±20%(ở 200%)

Dòng thụ cảm INST II

(Khuếch đại đến In)

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD Isd

Thời gian vận hành LTD TL

100 300200 400 3000700500 600 1000 1500 2000 40007060 125

Dòng điện (% Ir)Dòng Cắt điện Tức thời (% In)

Đặc điểm vận hànhNV630-SEW NV630-HEW

Tổng thời gian ngắt tối đa

Dòng thụ cảm báo động trước Ip

Thời gian vận hành LTDở-125%

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

1 phút

2 phút

4 phút6 phút

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

5 giờ

10 giờ

±20%

(ở 200%)

Tp=2TL

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thiết lập dòng điệnIr:300-630A (Có thể điều chỉnh được)

Dòng Định mứcIn:630A

Thời gian vận hành báo động trước Tp

1000 giây (thiết lập TL=150 giây) 570 giây (thiết lập TL=100 giây) 400 giây (thiết lập TL= 60 giây) 80 giây (thiết lập TL= 12 giây)

Đặc điểm Vận hành

4 giờ

2 giờ

1 giờ30 phút

10 phút

4 phút

2 phút1 phút

30 giây

10 giây5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,04 giây0,02 giây

0,01 giây

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Dòng sự cố chạm đất (% độ nhạy dòng điện định mức)

25

Loại thời gian trễ0,45 giây. (TỐI ĐA)

Loại thời gian trễ2 giây. (TỐI ĐA)

Loại thời gian trễ1 giây. (TỐI ĐA)

500 100050 100 25 500 100050 100 25 500 100050 100

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Đặc điểm Cắt điện Dòng rò

Phụ kiện Bên trong

SHT hoặc UVTAL AX

PAL

Cần gạt vận hành

Ghi chú: 1. Thay vì TBM, có thể kèm theo mô đun báo động trước (PAL).

TBM Hướng dây dẫnGắn phía

bên phảiGắn phía bên trái

Đường cong Giảm Dòng điện

Nhiệt độ Môi trường (°C)

80

70

90

100

110

120

130

0 10 20 30 40 50 60

Dòn

g tả

i liê

n tụ

c (%

)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

NV630-SEW

Model NV630-SEW NV630-HEW

Số cực 3 4 3

Điện áp vận hành định mức Ue (V AC) (*1) Loại nhiều mức điện áp 100-440

Dòng định mức In (A) 300-630 có thể điều chỉnh được

Loại tốc độ cao

Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) −

Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) −

Loại thời gian trễ

Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) (100 · 200 · 500 Có thể lựa chọn)

Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) (0,45 · 1,0 · 2,0 Có thể lựa chọn)

Thời gian không vận hành ban đầu tối đa ở 2IΔn (giây) (0,1 · 0,5 · 1,0)

Hệ thống chỉ báo dòng rò Nút

Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)IEC 60947-2 (Icu/Ics)EN 60947-2

AC

440V 42/42 65/65

400V 50/50 70/70

230V 85/85 100/100

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn(Kết nối phía trước)

Vít gắn: M6×72 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)

Lưu ý *1 Điện áp vận hành định mức loại thời gian trễ cho 200-440V.

Sơ đồ Đấu dây Bên trong

ZCTTrong trường

hợp 4P

Nút chỉ báo dòng rò

Nút kiểm tra

Phía

tải

Phía

tuyế

n

CT

CT

CT

N

Thiết bị từ tính

Bộ phận thiết lập đặc điểm

Thiết bị từ tính

Máy chọn độ cảm

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-4S Cần gạt phụ trợ HT HT-4SWV V-4S

Nắp bộ đấu nối dây

Lớn TC-L3P TCL-4SW3 (*1)

Khóa liên động bằng cơ khí MI

3P MI-4SW3 4P TCL-4SW4 (*1)4P MI-4SW4

Khung TTC3P TTC-4SW3

Lưu ý *1 Dùng cho NV630-SEW. *2 Dùng cho NV630-SEW. Cho nắp bộ đấu nối dây

phía sau của NV630-HEW, sử dụng PTC-4SW3. *3 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. *3 Đặt hàng cùng bộ cầu dao.

4P TTC-4SW4

Sau BTC3P BTC-4SW3 (*2)

4P BTC-4SW4

Thiết bị khóa cầm tayHL HL-4SW

HL-S HLS-4SW

Thiết bị vận hành điện tử NVM3P

(*3)4P

713Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Chống

Dòng rò

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

59

32

φ 10,5

12

φ 35

φ 14Bu lông M12

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

Nút kiểm tra

Cầu dao

Sơ đồ khoan

φ 13Bu lông M12 Ống cách điện

Cầu dao

Sơ đồ khoan

Cầu dao

Mặt cắt tấm trước

Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa

4 cực3 cực

4 cực3 cực

30

Vít M6hoặc φ 7

43,5

44

R6

8

14

8

25 20 20

10

8

φ7

φ12

,5

28

16

3 cực

140

112

51

110

4325

7

196

4 cực

185

168

56

94,5

44

3910

239

44

97

103

155

5 107

44 44

194

3 cực

4 cực

92

118

225

265

113

3 cực

4 cực

83

128

130,5

87 87

44

225

194

130,5

248

194

225

2424

24

11 11

6-φ 35

87

44

Phía có tải

Phía tuyến

Nút 4-M6 hoặc φ 7

Lưu ý Bản vẽ kích thước lỗ khoan thể hiện cầu dao nhìn từ phía sau.

Lỗ gắn

Nút cắt điện

Máy chọn độ cảm

Bộ chọn thời gian vận hành(loại thời gian trễ)

Nút chỉ báo dòng rò

Cực Trung tính

Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa

Vít M6 hoặc φ 7

Khoảng cách 1mm ở mỗi bên cần gạt

Tấm gắnĐinh tán có thể xoay 90°

Dung sai kết nối

Cắt giảm nhiệt dòng điện xoáy

Kích thước khoan cho thanh chắn loại kết nối phía sau (3 cực)

vít 8-M4 Thêm các lỗ này vào 8 vị trí để khoan theo tiêu chuẩn.

Vít gắn cầu dao M6

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp

Bản vẽ Kích thước

714Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Đặc điểm và Kích thước Cầu dao chống Dòng RòCầ

u da

o Ch

ống

Dòng

NV800-SEWNV800-HEW

Dòng điện (% Ir)Dòng Cắt điện Tức thời (% In)

12560 70 4000200015001000600500 700 3000400200 300100

Đặc điểm vận hànhNV800-SEW NV800-HEW

Tổng thời gian ngắt tối đa

Dòng thụ cảm INST II

In x(4-10) ±15% (Khuếch đại đến In)

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

1 phút

2 phút

4 phút6 phút

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

5 giờ

10 giờ

TL

2Tp= ±20%

(ở 200%)

±10%

Dòng thụ cảm báo động trước Ip

Ir × (0,7 – 0,75 – 0,8 – 0,85

– 0,9 – 0,95 – 1,0)

Dòng thụ cảm STD IsdIr × (2 – 2,5 – 3 – 3,5 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 10) ±15%

Thời gian vận hành STD Ts

Thiết lập dòng điệnIr:400-800A (Có thể điều chỉnh được)

Dòng Định mứcIn:800AThời gian vận hành

LTD ở-125%

Thời gian vận hành báo động trước Tp

Thời gian vận hành LTD TL

12 – 60 – 100 – 150 giây ±20%(ở 200%)

1000 giây (thiết lập TL=150 giây) 670 giây (thiết lập TL=100 giây) 400 giây (thiết lập TL= 60 giây) 80 giây (thiết lập TL= 12 giây)

0,3 ± 0,06 giây0,2 ± 0,04 giây

0,1 ± 0,03 giây0,06 ± 0,02 giây

Đặc điểm Vận hành

4 giờ

2 giờ

1 giờ30 phút

10 phút

4 phút

2 phút1 phút

30 giây

10 giây5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,04 giây0,02 giây

0,01 giây

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Dòng sự cố chạm đất (% độ nhạy dòng điện định mức)

25

Loại thời gian trễ0,45 giây. (TỐI ĐA)

Loại thời gian trễ2 giây. (TỐI ĐA)

Loại thời gian trễ1 giây. (TỐI ĐA)

500 100050 100 25 500 100050 100 25 500 100050 100

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Thời gian không vận hành ban đầu

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Đặc điểm Cắt điện Dòng rò

Phụ kiện Bên trong

SHT hoặc UVTAL AX

PAL

Ghi chú: 1. Thay vì TBM, có thể kèm theo mô đun báo động trước (PAL) hoặc bộ chỉ báo cắt điện (TI).

Cần gạt vận hành TBMGắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Giảm Dòng điện

Nhiệt độ Môi trường (°C)Tỷ lệ

chỉ

nh s

ửa d

òng

điện

làm

việ

c (%

)

80

70

90

100

110

120

130

0 10 20 30 40 50 60

Nhiệt độ môi trường định mức

NV800-SEW

Model NV800-SEW NV800-HEW

Số cực 3

Điện áp vận hành định mức Ue (V AC) Loại nhiều mức điện áp 100-440

Dòng định mức In (A) 400-800 có thể điều chỉnh được

Loại tốc độ cao

Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) −

Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) −

Loại thời gian trễ

Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) 100 · 200 · 500 Có thể lựa chọn

Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) 0,45 · 1,0 · 2,0 Có thể lựa chọn

Thời gian không vận hành ban đầu tối đa ở 2IΔn (giây) 0,1 · 0,5 · 1,0

Hệ thống chỉ báo dòng rò Nút

Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)IEC 60947-2 (Icu/Ics)EN 60947-2

AC

440V 42/42 65/65

400V 50/50 70/70

230V 85/85 100/100

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn(Kết nối phía trước)

Vít gắn: M6×35 (4 chiếc)Thanh chắn cách điện: (2 chiếc)

Sơ đồ Đấu dây Bên trong

Phía

tuyế

n

Phía

tải

Nút chỉ báo dòng rò

Nút kiểm tra

ZCT

CT

CT

CT

Thiết bị từ tính

Bộ phận thiết lập đặc điểm

Thiết bị từ tính

Máy chọn độ cảm

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-8S Cần gạt phụ trợ HT HT-4SWV V-8S

Nắp bộ đấu nối dây

Lớn TC-L TCL-8SW3 Khóa liên động bằng cơ khí MI MI-8SW3 Khung TTC TTC-8SW3

Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao.

Sau BTC BTC-8SW3

Thiết bị khóa cầm tayHL HL-4SW

HL-S HLS-8SW

Thiết bị vận hành điện tử (*1)

715Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu dao Chống

Dòng rò

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Nút cắt điện

Lỗ gắnCầu dao

Nút M6 hoặc φ 770

Sơ đồ khoan

Sơ đồ khoan

Mặt cắt bảng pa nen phía trước(Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa)

22

40

φ 8,5

12

97

103

107

94,526

8

46

8

46

102

15

φ14

155

275

8787

815

32

5

3232

140

210

14

40

51

110

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

Bộ chọn dòng cảm biến

Bộ chọn thời gian vận hành(Loại thời gian trễ)

Nút chỉ báo dòng rò

Nút kiểm tra

Độ dày bộ dẫn điệnt=12 tối đa

295

243

Đinh tán có thể xoay 90°Tấm gắn25

4513

8 15

113 110

32

10

φ 13Bu lông M12

140

8

12,5

Rãnh để giảm nhiệt do quá dòngNút M6 hoặc φ 7

Cầu dao

φ 4870

140

172

92

Cầu dao

R6

243

243

105

φ8

2424

2424

11 11

140

70

243

6-φ 48

510

Nút 4-M6 hoặc φ 7

Lưu ý Bản vẽ kích thước lỗ khoan thể hiện cầu dao nhìn từ phía sau.

Kích thước bộ đấu nối dây để kết nối trực tiếp với bộ dẫn điện

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp

Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt.

Dung sai kết nối

Vít M6 để gắn cầu dao

vít 8-M4 Thêm các lỗ này vào 8 vị trí để khoan theo tiêu chuẩn.

Kích thước khoan cho thanh chắn loại kết nối phía sau (3 cực)

Bản vẽ Kích thước

716Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

UL 489 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Được liệt kêCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

NF50-SVFUNV50-SVFU

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF

2P F-03SVUL2 Nắp bộ đấu nối dây Lớn TC-L

2P TCL-03SVU23P F-03SVUL 3P TCL-03SVU3

V2P V-03SVUL23P V-03SVUL

Thiết bị khóa cầm tayHL HLF-03SVUHL-S HLS-03SVU

NF50-SVFU

Model NF50-SVFU Model NV50-SVFU

Dòng định mức In (A)Nhiệt độ môi trường định

mức 40°C

(3) 5 1015 20 30

40 50

Dòng định mức In (A)Nhiệt độ môi trường định mức 40°C

(5) (10)15 20 30

40 50

Số cực 2 3

Tuyến pha 1f2W3f3W

Số cực 2 3 1f2W

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

UL 489CSA C22.2

Số 5-02

Điện áp định mức VAC 240Điện áp định mức VAC

UL 489 120-240

AC

600Y/347V − IEC 60947-2EN 60947-2 100-240 100-440

480V −

480Y/277V −

Loại

tốc đ

ộ ca

o

Độ nhạy dòng điện định mức IΔn mA 30 50 30 50 100

240V 14 Dòng thụ cảm UL 1053 75% IΔn

120V − Thời gian vận hành (giây) trong AT 5lΔn 0,04 (*1)

IEC 60947-2EN 60947-2

(Icu/Ics)

Điện áp cách điện định mức Ui V 440 Hệ thống chỉ báo dòng rò Cửa sổ bộ chỉ báo

AC

690V −

Công

suất

ngắ

t đoả

n m

ạch

định

m

ức (k

A)

UL 489CSA C22.2

Số 5-02AC

480V −

500V − 240V 14

440V 7,5/4 120V 14

415V 10/5IEC 60947-2EN 60947-2

(Icu/Ics)AC

440V − 7,5/4

400V 10/5 400V − 10/5

380V 10/5 230V 15/8 15/8

230V 15/8 100V 15/8 15/8

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn(Kết nối phía trước) Móc gắn thanh ray IEC35

Lưu ý *1 0,1 cho UL1053.Ghi chú: 1. Người dùng phải chuẩn bị vít gắn. (Kích thước đề xuất: M40,765 (2 chiếc)).

Đặc điểm Vận hành(UL 489)NF50-SVFU, NV50-SVFU

Tối đa (3A-30A)

Tối đa (40A-50A)

Dòng điện (% Ir)

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút

10 phút14 phút

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây100 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000135

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Tối thiểu

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Đặc điểm Vận hành(Các đặc điểm của CE và CCC khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin).

4 phút

2 phút

5 giây

2 giây

10 giây

30 giây

1 phút

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,04 giây

0,02 giây

0,01 giây

257563,8

500

Dòng sự cố chạm đất(100% độ nhạy dòng điện định mức)

1 giờ

30 phút

10 phút

2 giờ

4 giờ

10086,2

Loại tốc độ

cao

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Đặc điểm Cắt điện Dòng rò(Các đặc điểm của CE và CCC khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin).

Phụ kiện Bên trong

TBM

SHT hoặc UVTAL AX

Cực phảiCực trái

Cần gạt của cầu daoHướng ra của dây dẫn

NF50-SVFU NV50-SVFU

2 cực

3 cực

3 cực

2 cực

Đường cong Bù Nhiệt độ

130

120

110

100

90

80–10

Nhiệt độ môi trường°C

6050403020100

Tỷ lệ

dòng

địn

h m

ức %

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Sơ đồ Đấu dây Bên trong

Hệ thống chỉ báo dòng rò

Nút kiểm tra

ZCT

Phía

tải

Phía

tuyế

n

Thiết bị từ tính

Máy chọn độ cảm

NV50-SVFU (UL 1053)

717Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu Dao Được liệt

kê UL 489

Kết nối phía trước

Phạm vi dây sử dụng (*1) Loại bộ đấu nối dây dạng kẹp (*2)

JST NTMmm2 AWG (#)(60°C/75°C)

R2-52-M5

V2-5V2-M5

16-141,04-2,63

12-102,63-6,64

610,52-16,78

R2-5

R2-5M

R5,5-5

V5,5-5R8-586,64-10,52

416,78-26,66

R5,5-5R5,5-5SR5,5-5N

R14-5

14-NK5

R14-5R14-5S

R8-5R8-5S

-122,63-4,6 R3,5-5SR3,5-5L

22-S522-S6

R22-5S

Mô men xoắn siết chặt 22lb-in (2,5N·m)Bộ đấu nối dây dạng kẹp tương thích

JST: Japan Solderless Terminal Mfg. Co.NTM: Nichifu Co., Ltd.Lưu ý *1 14AWG hoặc lớn hơn để tuân thủ Tiêu chuẩn UL. *2 Khi sử dụng với kết nối dây, sử dụng tổ hợp bộ đấu

nối dây dạng kẹp như được thể hiện ở trên.

16,5

18

82,5

36

35

52

R1

11,5 tối đa

Vít M50,8

55

6

φ 5,5

37

26

18

365436

18

27

87,5

Cầu dao

9076

68

6556

φ8

3

3750

φ4,

2

24

3,5

120

Lỗ gắn

Ghi chú: 1. Vít gắn không đi kèm với cầu dao. 2. Không thể kết nối dây điện trực tiếp.

Cầu dao

2 cực 3 cực

Nút cắt điệnNút cắt điện

(Độ dày bộ dẫn điện t=4 tối đa)

CL CL

CL CL CLCL

Sơ đồ khoan

(NF50-SVFU) (NV50-SVFU)

3 cực

Sơ đồ khoan bảng pa nen phía trước

2 cực 2 cực 3 cực

18

365436

18

87,5

120

Lỗ gắn

2 cực 3 cực

Nút cắt điện

Nút cắt điện

Cửa sổ bộ chỉ báo dòng rò

Nút kiểm tra

Nút kiểm tra

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp

Vít M40,7 hoặc φ 5

Kích thước khoan có khoảng cách 1,0 mm ở mỗi bên khung cửa sổ cầu dao.

Cửa sổ bộ chỉ báo dòng rò

Bản vẽ Kích thước

718Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

UL 489 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Được liệt kêCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

NF100-CVFUNV100-CVFU

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF

2P F-05SVUL2

Nắp bộ đấu nối dây Lớn TC-L

2PTCL-05SVU2

3P F-05SVUL TCL-05SVU2L

V2P V-05SVUL2

3PTCL-05SVU3

3P V-05SVUL TCL-05SVU3L

Thiết bị khóa cầm tayHL HLF-05SVU

HL-S2P HLS-05SVU23P HLS-05SVU

NF100-CVFU

Model NF100-CVFU Model NV100-CVFU

Dòng định mức In (A)Nhiệt độ môi trường định

mức 40°C

60 (70) 75(80) (90) 100

Dòng định mức In (A)Nhiệt độ môi trường định mức 40°C

60 (70) 75(80) (90) 100

Số cực 3

Tuyến pha3f3W

1f2W

Số cực 2 3Điện áp định mức VAC

UL 489 120-240

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

UL 489CSA C22.2

Số 5-02

Điện áp định mức VAC 240 IEC 60947-2EN 60947-2 100-440

AC

600Y/347V −

480V −

Loại

tốc đ

ộ ca

o

Độ nhạy dòng điện định mức IΔn mA30/50/

100/200/500 có thể lựa chọn480Y/277V −

240V 14 Dòng thụ cảm UL 1053 75% IΔn

120V − Thời gian vận hành (giây) trong AT 5lΔn 0,04 (*1)

IEC 60947-2EN 60947-2

(Icu/Ics)

Điện áp cách điện định mức Ui V 600 Hệ thống chỉ báo dòng rò Nút cơ khí

AC

690V −

Công

suất

ngắ

t đoả

n m

ạch

định

m

ức (k

A)

UL 489CSA C22.2

Số 5-02AC

480V −

500V 7,5/4 240V 14

440V 10/5 120V 14

415V 10/5IEC 60947-2EN 60947-2

(Icu/Ics)AC

440V 10/5

400V 10/5 400V 10/5

380V 10/5 230V 15/8

230V 15/8 100V 15/8

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn(Kết nối phía trước)

Móc gắn thanh ray IEC35, Thanh chắn cách điện(2P: 2 chiếc, 3P: 4 chiếc) (Chỉ cho loại có bộ đấu nối dây dạng thanh) Vít gắn M40,755 (2 vít)

Lưu ý *1 0,1 cho UL1053.

Phụ kiện Bên trong

TBM

SHT hoặc UVTAL AX

Cực phảiCực trái

Cần gạt của cầu daoHướng ra của dây dẫn

NF100-CVFU NV100-CVFU

2 cực

3 cực

3 cực

Đường cong Bù Nhiệt độ

–10

130

120

110

100

90

80

Nhiệt độ môi trường°C

6050403020100

Tỷ lệ

dòng

địn

h m

ức %

Nhiệ

t độ

môi

trư

ờng

định

mức

Sơ đồ Đấu dây Bên trong

ZCT

Hệ thống chỉ báo dòng rò

Nút kiểm tra

Phía

tải

Phía

tuyế

n

Thiết bị từ tính

Máy chọn độ cảm

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

Dòng điện (% Ir)

Đặc điểm Vận hành(UL 489)NF100-CVFUNV100-CVFU

100 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000135

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Tối thiểu

Tối đa

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Đặc điểm Vận hành(Các đặc điểm của CE và CCC khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin).

Đặc điểm Cắt điện Dòng rò(Các đặc điểm của CE và CCC khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin).

4 phút

2 phút

5 giây

2 giây

10 giây

30 giây

1 phút

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,04 giây

0,02 giây

0,01 giây

257563,8

500

Dòng sự cố chạm đất(100% độ nhạy dòng điện định mức)

1 giờ

30 phút

10 phút

2 giờ

4 giờ

10086,2

Loại tốc độ

cao

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

NV100-CVFU(UL 1053)

719Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu Dao Được liệt

kê UL 489

2,5-2,63

2,63-6,64

6,64-10,52

10,52-16,78

16,78-26,66

26,66-42,42

42,42-60,57

14

12-10

8

6

4

2

1/0

R2-8

R5,5-8

R8-8

R14-8

R22-8

38-S8

60-2BA

60-S8

R2-8

R5,5-8

R8-8

R14-8

R14-8S

R22-8S

R38-8S

CB60-8

Phạm vi dây sử dụng Loại bộ đấu nối dây dạng kẹp (*1)

JST NTMmm2 AWG (#)(60°C/75°C)

Mô men xoắn siết chặt 54lb-in (6N·m)Bộ đấu nối dây dạng kẹp tương thích

Kết nối phía trước

JST: Japan Solderless Terminal Mfg. Co.NTM: Nichifu Co., Ltd.Lưu ý *1 Khi sử dụng với kết nối dây, sử dụng tổ hợp bộ đấu

nối dây dạng kẹp như được thể hiện ở trên.

8

φ 8,5

50

22

84

24

φ4,

5

68

25

50

50

75

150

112

φ8,

5 45

90

724

65

16 tối đa

Vít M8

Lỗ gắn

2 cực 3 cực

Nút cắt điện

(Độ dày bộ dẫn điện t=4 tối đa)

(NF100-CVFU) (NV100-CVFU)

150

112

22

50

75

Lỗ gắn

Nút cắt điện

Nút kiểm tra

Bộ chọn dòng cảm biến

25

111

50 70

52

R1

2 cực 3 cực

Cầu daoCầu daoCL CL CLCL

CL CL

Sơ đồ khoan

3 cực2 cực

Sơ đồ khoan bảng pa nen phía trước

Nút bộ chỉ báo dòng rò

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp

Kích thước khoan có khoảng cách 1,0 mm ở mỗi bên khung cửa sổ cầu dao.

Vít M40,7 hoặc φ 5

Ghi chú: Việc siết chặt lại định kỳ ngăn quá nhiệt do bộ dây bện xoắn hoặc do áp lực gia nhiệt và làm mát.

Lỗ gắn

210

75

12-10AWG 78AWG 7

6-4AWG 72AWG 7

1-1/0AWG 19

Kết nối phía trước(bộ đấu nối dây không hàn)Bộ đấu nối dây không hàn

2 cực 3 cực

7

Số dây bện

14AWG210

7568

9050

5084

Lỗ gắn

Tuốc nơ vít đầu bằng

XY

CL CL

CL CL CL

Kích thước dây điện60°C/75°C CHỈ CÓ ĐỒNG

Kích thước tuốc nơ vít với bu lôngVui lòng bắt vít với tuốc nơ vít đầu bằng.Chiều dài X : 6mm-7mmChiều dài Y q 9,5mmNắp bộ đấu

nối dâyNắp bộ đấu nối dây

Mô men xoắn siết chặt khác nhau tùy theo dây điện được kết nối.Tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết chi tiết.

Bản vẽ Kích thước

720Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

UL 489 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Được liệt kêCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

NF125-SVUNF125-HVUNV125-SVUNV125-HVU

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-1SVUL Nắp bộ đấu nối

dây Lớn TC-L TCL-1SVU3V V-1SVUL

Thiết bị khóa cầm tayHL HLF-05SVUHL-S HLS-05SVU

NF125-HVU

Model NF125-SVU NF125-HVU Model NV125-SVU NV125-HVU

Dòng định mức In (A)Nhiệt độ môi trường

định mức 40°C

15 20 3040 50 60

(70) 75 (80)(90) 100

125

15 20 3040 50 60

(70) 75 (80)(90) 100

125

Dòng định mức In (A)Nhiệt độ môi trường

định mức 40°C

15 20 30(40) 50 60

75 100125

15 20 30(40) 50 60

75 100125

Số cực 3 3 3 3

Tuyến pha3f3W 3f3W 3f3W 3f3W

1f2W 1f2W 1f2W 1f2W

Điện áp định mức VAC

UL 489 120-480 120-480 120-480 120-480

Số cực 2 3 2 3 3 3 IEC 60947-2EN 60947-2 100-440 100-440 100-440 100-440

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

UL 489CSA C22.2

Số 5-02

Điện áp định mức VAC 480 480 600Y/347V 600Y/347V

AC

600Y/347V − − 18 18

Loại

tốc đ

ộ ca

o Độ nhạy dòng điện định mức IΔn mA

30/50/100/200/500có thể lựa chọn

30/50/100/200/500có thể lựa chọn

30/50/100/200/500có thể lựa chọn

30/50/100/200/500có thể lựa chọn480V 30 30 50 50

240V 50 50 100 100 Dòng thụ cảm UL 1053 75% IΔn 75% IΔn 75% IΔn 75% IΔn

120V − − − − Thời gian vận hành (giây) trong AT 5lΔn 0,04 (*1) 0,04 (*1) 0,04 (*1) 0,04 (*1)

IEC 60947-2EN 60947-2

(Icu/Ics)

Điện áp cách điện định mức Ui V 690 690 690 690 Hệ thống chỉ báo dòng rò Nút cơ khí Nút cơ khí Nút cơ khí Nút cơ khí

AC

690V 8/4 8/4 10/5 10/5

Công

suất

ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA)

UL 489CSA C22.2

Số 5-02AC

480V 30 30 50 50

500V 18/9 18/9 25/13 25/13 240V 50 50 100 100

440V 30/15 30/15 50/25 50/25 120V 50 50 100 100

415V 30/15 30/15 50/25 50/25IEC 60947-2EN 60947-2

(Icu/Ics)AC

440V 30/15 30/15 50/25 50/25

400V 30/15 30/15 50/25 50/25 400V 30/15 30/15 50/25 50/25

380V 30/15 30/15 50/25 50/25 230V 50/25 50/25 100/50 100/50

230V 50/25 50/25 100/50 100/50 100V 50/25 50/25 100/50 100/50

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn(Kết nối phía trước) Vít gắn M40,755 (2 vít), Thanh chắn cách điện (2P: 2 chiếc, 3P: 4 chiếc)

Lưu ý *1 0,1 cho UL1053.

135100 40003000200015001000700600500400300200

125A10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

Đặc điểm Vận hành(UL 489)NF125-SVU NV125-SVUNF125-HVU NV125-HVU

Dòng điện (% Ir)

40A-100A

135100

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

40003000200015001000700600500400300200

Đặc điểm Vận hành(UL 489)NF125-SVU NV125-SVUNF125-HVU NV125-HVU

Dòng điện (% Ir)Dòng điện (% Ir)

100 135 40003000200015001000700600500400300200

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút

10 phút14 phút

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây0,01 giây

5000 6000 7000 10000

15A-30A

Đặc điểm Vận hành(UL 489)NF125-SVU NV125-SVUNF125-HVU NV125-HVU

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa (40A-50A)

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa (60A-100A)

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thờiCắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thờiCắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Đặc điểm Vận hành (Các đặc điểm của CE và CCC khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin).

Phụ kiện Bên trong

TBM

SHT hoặc UVTAL AX

Cực phảiCực trái

Cần gạt của cầu daoHướng ra của dây dẫn

NF125-SVUNF125-HVU

NV125-SVUNV125-HVU

2 cực

3 cực

3 cực

Đường cong Bù Nhiệt độ

–10

130

120

110

100

90

806050403020100

Tỷ lệ

dòng

địn

h m

ức %

Nhiệt độ môi trường °C

Nhiệt

độ

môi

trư

ờng

định

mức

Sơ đồ Đấu dây Bên trong

ZCT

Hệ thống chỉ báo dòng rò

Nút kiểm tra

Phía

tải

Phía

tuyế

n

Thiết bị từ tính

Máy chọn độ cảm

Đặc điểm Cắt điện Dòng rò (Các đặc điểm của CE và CCC khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin).

4 phút

2 phút

5 giây

2 giây

10 giây

30 giây

1 phút

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,04 giây

0,02 giây

0,01 giây

257563,8

500

Dòng sự cố chạm đất(100% độ nhạy dòng điện định mức)

1 giờ

30 phút

10 phút

2 giờ

4 giờ

10086,2

Loại tốc độ

cao

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

NV125-SVUNV125-HVU(UL 1053)

721Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu Dao Được liệt

kê UL 489

2,5-2,63

2,63-6,64

6,64-10,52

10,52-16,78

16,78-26,66

26,66-42,42

42,42-60,57

14

12-10

8

6

4

2

1/0

R2-8

R5,5-8

R8-8

R14-8

R22-8

38-S8

60-2BA

60-S8

R2-8

R5,5-8

R8-8

R14-8

R14-8S

R22-8S

R38-8S

CB60-8

Phạm vi dây sử dụng Loại bộ đấu nối dây dạng kẹp (*1)

JST NTMmm2 AWG (#)(60°C/75°C)

Mô men xoắn siết chặt 54lb-in (6N·m)Bộ đấu nối dây dạng kẹp tương thích

JST: Japan Solderless Terminal Mfg. Co.NTM: Nichifu Co., Ltd.Lưu ý *1 Khi sử dụng với kết nối dây, sử dụng tổ hợp bộ đấu nối

dây dạng kẹp như được thể hiện ở trên.

Kết nối phía trước

65

124

5016

050

8

φ 8,5

90

60

22

24

84 50φ

8,5

45

61

68

724

90

φ4,

5

19 tối đa

Vít M8Lỗ gắnThanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

Nút cắt điện

(Độ dày bộ dẫn điện t=4 tối đa)

(NF125-SVU, NF125-HVU) (NV125-SVU, NV125-HVU)

50

90

60

22

124

160

50

Lỗ gắn Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

Nút cắt điện

Nút kiểm tra

Nút bộ chỉ báo dòng rò

Bộ chọn dòng cảm biến

30

123

52

R1

86

6

Cầu daoCầu dao

Sơ đồ khoan Sơ đồ khoan bảng pa nen phía trước

Ghi chú: 1. Model 2 cực là bộ dẫn điện 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp

Kích thước khoan có khoảng cách 1,0 mm ở mỗi bên khung cửa sổ cầu dao.

Vít M40,7 hoặc φ 5

12-10AWG a 78AWG 76AWG 7

4-2AWG 71AWG 19

Kích thước dây điện60°C/75°C CHỈ CÓ ĐỒNG

a 7

Số dây bện

14AWG

90

160

5050

68

90

6

5084

Vít cấy đầu lõm lục giác

5,03

Kết nối phía trước (bộ đấu nối dây không hàn)

90

5016

050

Lỗ gắn

Bộ đấu nối dây không hàn

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

Lỗ gắn

Mô men xoắn siết chặt khác nhau tùy theo dây điện được kết nối.Tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết chi tiết.a:Có thể sử dụng dây đồng cứng.

Ghi chú: Việc siết chặt lại định kỳ ngăn quá nhiệt do bộ dây bện xoắn hoặc do áp lực gia nhiệt và làm mát.

Bản vẽ Kích thước

722Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

UL 489 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Được liệt kêCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

NF225-CWU

NF225-CWU

4020151065 7 3042 31 1,35

Tối đa

Thời

gia

n vậ

n hà

nh 30 giây20 giây

10 giây

5 giây

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

1 phút

2 phút

4 phút6 phút

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút

100% Dòng điện định mức

Loại

NF225-CWU

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tối thiểu

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Đặc điểm Vận hành

Phụ kiện Bên trong

SHT hoặc UVTAL AX

Cần gạt vận hànhGắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

–10

Nhiệt độ Môi trường (°C)

130

120

110

100

90

80605040302010

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

0

Nhiệ

t độ

môi

trư

ờng

định

mức

Model NF225-CWU

Dòng định mức In (A)ở nhiệt độ môi trường 40˚C (IEC30˚C)

125 150 175200 225

Số cực 3

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

UL 489Điện áp định mức (VAC) 240

AC 240V 35

IEC 60947-2(Icu/Ics)

Điện áp cách điện định mức Ui (V) 600

AC

500V 10/5

440V 15/8

400V 18/9

230V 35/18

DC 250V 10/5 (*1)

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩnVít gắn: M40,755 (2 chiếc),

Thanh chắn cách điện: (4 chiếc),Nắp bộ đấu nối dây: (1 bộ) (*2)

Lưu ý *1 Sử dụng một trong hai cực. Khi đấu dây như được thể hiện ở phía cuối trang 620, có thể sử dụng các model cho tối đa đến 400 V DC.

*2 Cấu hình tiêu chuẩn chứa nắp bảo vệ và sử dụng cấu trúc IP20 (tấm chắn).

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-2SUL Khóa liên động bằng cơ khí Ml MI-05SWU3V V-2SUL

Nắp bộ đấu nối dây Lớn TC-L TCL-2SWU3

TCL-2SWU3LThiết bị khóa cầm tay HL HLF-2SWU

723Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu Dao Được liệt

kê UL 489

Kết nối phía trước

Bu lông M8(Chìa vặn ống sáu cạnh)

100

126

100

100

165

144

35

Sơ đồ khoan

92

4 72

45

68

61

50102

φ8,

5

φ4,

5

R1

52

Mặt cắt nắp phía trước

70

105

CL

LC

CL

CL

22

LC

Lỗ gắn

Thanh chắn cách điện

Nút cắt điện

Cầu dao Cầu dao

22 tối đa

Độ dày bộ dẫn điện t=7 tối đa

φ 8,5

10

LC

24

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp

Vít M40,7 hoặc φ 5

Khoảng cách 1mm ở mỗi bên cần gạt

42,42-60,57

Phạm vi dây sử dụng Loại bộ đấu nối dây dạng kẹp (*1)

Bộ đấu nối dây dạng kẹp tương thích

JST NTMmm2 AWG (#)(60°C/75°C)

R70-870-860,57-76,28

R60-860-2BACB60-S8

R60-8CB60-8CB60-8S

R22-822-S8

R22-8R22-8SCB22-8S

R38-838-S8

R38-8R38-8S

80-3BACB80-S8

100-3BACB100-S8

16,78-26,66

26,66-42,42

76,28-96,3

96,3-117,2

1/0

2/0

4

2

3/0

4/0

Mô men xoắn siết chặt 90lb-in (10N·m)

JST: Japan Solderless Terminal Mfg. Co.NTM: Nichifu Co., Ltd.Lưu ý *1 Khi sử dụng với kết nối dây, sử dụng tổ hợp bộ

đấu nối dây dạng kẹp như được thể hiện ở trên.

Bản vẽ Kích thước

724Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

UL 489 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Được liệt kêCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

NF250-SVUNF250-HVUNV250-SVUNV250-HVU

NF250-HVU

Model NF250-SVU NF250-HVU Model NV250-SVU NV250-HVU

Dòng định mức In (A)Nhiệt độ môi trường

định mức 40°C

125 150 175 200

225250

125 150 175 200

225250

Dòng định mức In (A)Nhiệt độ môi trường

định mức 40°C

125 150175 200

225250

125 150175 200

225250

Số cực 3 3 3 3

Tuyến pha3f3W 3f3W 3f3W 3f3W

1f2W 1f2W 1f2W 1f2W

Điện áp định mức VAC

UL 489 120-480 120-480 120-480 120-480

Số cực 3 3 3 3 IEC 60947-2EN 60947-2 100-440 100-440 100-440 100-440

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

UL 489CSA C22.2

Số 5-02

Điện áp định mức VAC 480 480 600Y/347V 600Y/347V

AC

600Y/347V − − 18 18

Loại

tốc

độ c

ao Độ nhạy dòng điện định mức IΔn mA

30/50/100/200/500

có thể lựa chọn

30/50/100/200/500

có thể lựa chọn

30/50/100/200/500

có thể lựa chọn

30/50/100/200/500

có thể lựa chọn480V 35 35 50 50

240V 65 65 100 100 Dòng thụ cảm UL 1053 75% IΔn 75% IΔn 75% IΔn 75% IΔn

120V − − − − Thời gian vận hành tính theo giây trong AT 5lΔn 0,04 (*1) 0,04 (*1) 0,04 (*1) 0,04 (*1)

IEC 60947-2EN 60947-2

(Icu/Ics)

Điện áp cách điện định mức Ui V 690 690 690 690 Hệ thống chỉ báo dòng rò Nút cơ khí Nút cơ khí Nút cơ khí Nút cơ khí

AC

690V 8/4 8/4 10/5 10/5

Công

suất

ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA)

UL 489CSA C22.2

Số 5-02AC

480V 35 35 50 50

500V 25/13 25/13 36/18 36/18 240V 65 65 100 100

440V 36/18 36/18 50/25 50/25 120V 65 65 100 100

415V 36/18 36/18 50/25 50/25IEC 60947-2EN 60947-2

(Icu/Ics)AC

440V 36/18 36/18 50/25 50/25

400V 36/18 36/18 50/25 50/25 400V 36/18 36/18 50/25 50/25

380V 36/18 36/18 50/25 50/25 230V 65/33 65/33 100/50 100/50

230V 65/33 65/33 100/50 100/50 100V 65/33 65/33 100/50 100/50

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn

(Kết nối phía trước)Vít gắn M40,755 (2 vít), Thanh chắn cách điện (4 chiếc)

Lưu ý *1 0,1 cho UL1053.

Phụ kiện Bên trong

TBM

SHT hoặc UVTAL AX

Cực phảiCực trái

Cần gạt của cầu daoHướng ra của dây dẫn

NF250-SVUNF250-HVU

NV250-SVUNV250-HVU

Đường cong Bù Nhiệt độ

–10 6050403020100

130

120

110

100

90

80

Nhiệt độ môi trường°C

Tỷ lệ

dòng

địn

h m

ức %

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Sơ đồ Đấu dây Bên trong

Hệ thống chỉ báo dòng rò

Nút kiểm tra

ZCT

Phía

tuyế

n

Phía

tải

Thiết bị từ tính

Máy chọn độ cảm

125-225A

Đặc điểm Vận hành(UL 489)NF250-SVU NV250-SVUNF250-HVU NV250-HVU

135100 40003000200015001000700600500400300200

Dòng điện (% Ir)

Cắt điện tức thời

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

250A

Đặc điểm Vận hành (UL 489)NF250-SVU NV250-SVUNF250-HVU NV250-HVU

135100 40003000200015001000700600500400300200

Dòng điện (% Ir)

Cắt điện tức thời

10 phút14 phút20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Tổng thời gian ngắt tối đa

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện thời gian trễ

Tổng thời gian ngắt tối đa

Đặc điểm Vận hành (Các đặc điểm của CE và CCC khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin). Đặc điểm Cắt điện Dòng rò(Các đặc điểm của CE và CCC khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin).

4 phút

2 phút

5 giây

2 giây

10 giây

30 giây

1 phút

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,04 giây

0,02 giây

0,01 giây

257563,8

500

Dòng sự cố chạm đất(100% độ nhạy dòng điện định mức)

1 giờ

30 phút

10 phút

2 giờ

4 giờ

10086,2

Loại tốc độ

cao

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

NV250-SVUNV250-HVU(UL 1053)

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-2SVUL Nắp bộ đấu nối

dây Lớn TC-LTCL-2SVU3

V V-2SVUL TCL-2SVU3L

Thiết bị khóa cầm tayHL HLF-05SVUHL-S HLS-2SVU

725Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu Dao Được liệt

kê UL 489

Kết nối phía trước

42,42-60,57

Phạm vi dây sử dụng Loại bộ đấu nối dây dạng kẹp (*2)

Bộ đấu nối dây dạng kẹp tương thích

JST NTMmm2 AWG (#)(60°C/75°C)

R70-870-8

CB150-S8 (*1)

60,57-76,28

117,2-152,05

R60-860-2BACB60-S8

R60-8CB60-8CB60-8S

R22-822-S8

R22-8R22-8SCB22-8S

R38-838-S8

R38-8R38-8S

80-3BACB80-S8

100-3BACB100-S8

16,78-26,66

26,66-42,42

76,28-96,3

96,3-117,2

1/0

2/0

250/300MCM

4

2

3/0

4/0

Mô men xoắn siết chặt 90lb-in (10N·m)

JST: Japan Solderless Terminal Mfg. Co.NTM: Nichifu Co., Ltd.Lưu ý *1 Có thể gắn TCL-2SVU3L khi sử dụng CB150-S8. *2 Khi sử dụng với kết nối dây, sử dụng tổ hợp bộ

đấu nối dây dạng kẹp như được thể hiện ở trên.

Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

Chìa vặn ống sáu cạnhBu lông M8

hoặc

65

105

70

22

185

144

100

100

45

61

68

72

92

4

φ4,

5

φ8,

55010

2

24

Tối đa 25

10

φ8,5

C1

C1

Tối đa 25

9φ8,5

(NF250-SVU, NF250-HVU) (NV250-SVU, NV250-HVU)

Cầu daoCầu dao

35

126

100

52

R1

CL

CLCL

CL

Sơ đồ khoan Sơ đồ khoan bảng pa nen phía trước

22

70

105

144

185

100

100

Nút kiểm tra

Lỗ gắn Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)

Nút cắt điện

Lỗ gắn

Nút cắt điện

Bộ chọn dòng cảm biến

Nút bộ chỉ báo dòng rò

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp

Vít M40,7 hoặc φ 5 Kích thước khoan có khoảng cách 1,0 mm ở mỗi bên

khung cửa sổ cầu dao.

(Độ dày bộ dẫn điện t=7 tối đa)

68

92

105

265

50102

265

105

1-1/0AWG 193/0-4/0AWG 19250-350MCM 37

Kích thước dây điện

7

Số dây bện

4-2AWG60°C/75°C CHỈ CÓ ĐỒNG

6,1

Vít cấy đầu lõm lục giác

Lỗ gắn Nắp bộ đấu nối dây Bộ đấu nối dây không hànLỗ gắn

Nắp bộ đấu nối dây

Kết nối phía trước (bộ đấu nối dây không hàn)

Mô men xoắn siết chặt khác nhau tùy theo dây điện được kết nối.Tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết chi tiết.

Ghi chú: Việc siết chặt lại định kỳ ngăn quá nhiệt do bộ dây bện xoắn hoặc do áp lực gia nhiệt và làm mát.

Bản vẽ Kích thước

726Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

UL 489 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Được liệt kêCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

NF-SKW

NF-SKW

100 4000200015001000600

500 700 3000400200 300135

% dòng điện định mức

Tối đa

Tổng thời gian ngắt tối đa

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

1 phút

2 phút

4 phút6 phút

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút

Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời

Tối thiểu

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Đặc điểm Vận hành(UL 489)NF-SKW

Đặc điểm Vận hành (Các đặc điểm của CE khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin).

Phụ kiện Bên trong

(*1)

NF-SKW

(*1) (*1)

(*1)

SHT hoặc UVTAL AXCần gạt vận hành

Gắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái.

Đường cong Bù Nhiệt độ

80

90

100

110

120

130

Nhiệt độ Môi trường (°C)0 605040302010

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhiệ

t độ

môi

trư

ờng

định

mức

Model NF-SKW

Dòng định mức In (A)ở nhiệt độ môi trường 40˚C

250 300350 400

Số cực 3

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

UL 489

Điện áp định mức (AC V) 600Y/347

AC

600Y/347V 20

480V 35

240V 65

IEC 60947-2(Icu/Ics)

Điện áp cách điện định mức Ui (V) 690

AC

690V 10/10 (5/5) (*1)

500V 30/30 (25/25) (*1)

440V 42/42 (36/36) (*1)

400V 45/45 (36/36) (*1)

230V 85/85 (65/65) (*1)

Lưu ý *1 Trong trường hợp bộ đấu nối dây không hàn, khả năng ngắt giảm: (/).

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-4SUL Nắp bộ đấu nối

dây Lớn TC-L TCL-4SKWV V-4SUL

Thiết bị khóa cầm tay HL HL-4SP

727Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu Dao Được liệt

kê UL 489

Kết nối phía trước (Bộ đấu nối dây không hàn)Vít cấy đầu lõm lục giác

THẬN TRỌNG

Tấm cách điện

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa

Sơ đồ khoan Mặt cắt bảng pa nen phía trước

Cầu daoCầu dao

Kết nối phía trước (Bộ đấu nối dây thanh góp)

250-350MCM CU250A, 300A

250A

350A, 400A

350MCM AL

3/0AWG CHỈ CÓ ĐỒNG

UL

Kích thước dây điện (IEC 60228)

Loại 2 Loại 5

250A-350A 70-185mm2

400A 150-240mm2

95-185mm2

150-185mm2

IEC

8

97

30

58

Bộ đấu nối dây không hàn

225

257

87

140

(tối đa 141)

140

(tối đa 141)

102

47

103

107

155

5

97

φ7φ12

,5

257

44

13

110

102

47

10

46

97

1075

26

112

φ 13

φ12

,5

φ7

46

10

44 118

92194

R6

Định mức ampe

Định mức ampe

Kích thước dây điện

37

19

Số dây bện

Khi được gắn vào hộp nhôm hoặc thép, phải cách điện nắp đậy như được thể hiện.Khoảng cách đến nắp là 58mm hoặc tấm cách điện dạng sợi 0,8mm cách mỗi bên cầu dao 12,7mm.

(Đường dây)

103

155

Lưu ý Không tháo bỏ bộ đấu nối dây không hàn trong mọi trường hợp. Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn Vít gắn: M660 (4 chiếc), Tấm cách điện: (1 chiếc)

Lưu ý Không tháo bỏ bộ đấu nối dây dạng thanh góp trong mọi trường hợp. Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn Vít gắn: M660 (4 chiếc), Thanh chắn cách điện: (4 chiếc), Tấm cách điện: (1 chiếc)

Lỗ gắn

Nút cắt điện

Mô men xoắn siết chặt 275lb-in. (31,1N·m)

Lỗ gắn

Nút cắt điện

lỗ φ 7 hoặc nắp M6

Khoảng cách 1mm ở mỗi bên cần gạt.

Bản vẽ Kích thước

728Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

UL 489 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Được liệt kêCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

NF-SLW

NF-SLW

Cắt điện tức thờiCắt điện thời gian trễ

Thấp23

Cao

400±1006008001000±200

100 4000200015001000600

500 700 3000400200 300135

% dòng điện định mức

Phạm vi điều chỉnh cắt điện tức thời (4 bước)Thiết lập điều khiển

Dòng cắt điện tức thời (%)

Phạm vi có thể điều chỉnh được của dòng thụ cảm tức thời

Tổng thời gian ngắt tối đa

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

1 phút

2 phút

4 phút6 phút

4 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút14 phút10 phút

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Tối thiểu

Tối đa

Đặc điểm Vận hành(UL 489)NF-SLW

Đặc điểm Vận hành (Các đặc điểm của CE khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin).

Phụ kiện Bên trong

(*1) (*1)

(*1) (*1)

SHT hoặc UVTAL AXCần gạt vận hành

Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái.

Gắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Đường cong Bù Nhiệt độ

80

Nhiệt độ Môi trường (°C)0 605040302010

90

100

110

120

130

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhiệ

t độ

môi

trư

ờng

định

mức

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hànhF F-6SUL Nắp bộ đấu nối

dây Lớn TC-L TCL-6SLWV V-6SUL

Thiết bị khóa cầm tay HL HL-4SP

Model NF-SLW

Dòng định mức In (A)ở nhiệt độ môi trường 40°C 500 600

Số cực 3

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

UL 489

Điện áp định mức (VAC) 600Y/347

AC

600Y/347V 20

480V 35

240V 85

IEC 60947-2(Icu/Ics)

Điện áp cách điện định mức Ui (V) 690

AC

690V 10/10

500V 30/30

440V 42/42

400V 45/45

230V 85/85

729Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcCầu Dao Được liệt

kê UL 489

Kết nối phía trước (Bộ đấu nối dây không hàn)

140

210

243

275

102

15

φ8

φ14

8

5 107

155

103

97

275

110

832

87

15

14

40

10

46

97

103

107

155

5

140

210φ 14

102

15

φ8φ

14

46

10

92

R6

243

17270

97

30

58

Vít cấy đầu lõm lục giác

THẬN TRỌNG

Tấm cách điện

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời) Độ dày bộ dẫn điện

t=12 tối đa

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

Cầu daoCầu dao

Kết nối phía trước (Bộ đấu nối dây thanh góp)

250-350MCM CHỈ CÓ ĐỒNG500A, 600A

UL

Kích thước dây điện (IEC 60228)

Loại 2 Loại 5

500A, 600A 95-185mm2 120-185mm2

IEC

Bộ đấu nối dây không hàn

Định mức ampe

Định mức ampe

Kích thước dây điện

37

Số dây bện

Khi được gắn vào hộp nhôm hoặc thép, phải cách điện nắp đậy như được thể hiện.Khoảng cách đến nắp là 58mm hoặc tấm cách điện dạng sợi 0,8mm cách mỗi bên cầu dao 12,7mm.

(Đường dây)

Lưu ý Không tháo bỏ bộ đấu nối dây không hàn trong mọi trường hợp. Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn

Vít gắn: M635 (4 chiếc), Tấm cách điện: (1 chiếc)

Lưu ý Không tháo bỏ bộ đấu nối dây dạng thanh góp trong mọi trường hợp. Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn Vít gắn: M635 (4 chiếc), Thanh chắn cách điện: (2 chiếc), Tấm cách điện: (1 chiếc)

Lỗ gắn

Nút cắt điện

Mô men xoắn siết chặt 275lb-in. (31,1N·m)

Lỗ gắn

Nút cắt điện

lỗ φ 7 hoặc nắp M6

Khoảng cách 1mm ở mỗi bên cần gạt.

Sơ đồ khoan

Bản vẽ Kích thước

730Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lườngCầ

u da

o Bộ

Hi

ển th

ị Đ

o lư

ờng

I6t BẬT

I6t TẮT

I2t BẬT

I2t TẮTDòng thụ cảm INST IiIn × 2-14 ±15%, Ir × 14 ±15%

0,1±0,03 giây

0,2±0,04 giây0,3±0,06 giây

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD IsIr × (2–2,5–3–3,5–4–5–6–7–8–10) ±15%

Dòng điện (% Ir)Dòng cắt điện tức thời (% In, hoặc % Ir)

Lưu ý)

Đặc điểm vận hànhNF250-SEV với MDUNF250-HEV với MDU

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

1 phút

2 phút

4 phút6 phút

14 phút10 phút

20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

5 giờ

10 giờ

125100 300200 400 3000600 1000 15007060700500 2000 4000

Thiết lập dòng điện Ir125-250(Có thể điều chỉnh được)

Dòng điện định mức In250A

Thời gian vận hành LTD ở 125%(I6t BẬT)

Tổng thời gian ngắt tối đa

670 giây (thiết lập TL = 100 giây)540 giây (thiết lập TL = 80 giây)400 giây (thiết lập TL = 60 giây)

80 giây (thiết lập TL = 12 giây)

Thời

gia

n vậ

n hà

nh Thời gian vận hành LTD TL

12–60–80–100 giây ±20%(ở 200%)

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

1 phút

2 phút

4 phút6 phút

14 phút10 phút

20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

5 giờ

10 giờ

125100 300200 400 3000700500

600 1000 15002000 4000

7060

I6t BẬT

I6t TẮT

I2t BẬT

I2t TẮT Dòng thụ cảm INST IiIn × 2-14 ±15%, Ir × 14 ±15%

0,1±0,03 giây

0,2±0,04 giây0,3±0,06 giây

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD IsIr × (2–2,5–3–3,5–4–5–6–7–8–10) ±15%

Thời gian vận hành LTD TL

12–60–80–100 giây ±20%(ở 200%)

Dòng điện (% Ir)Dòng cắt điện tức thời (% In, hoặc % Ir)

Lưu ý)

Đặc điểm vận hànhNV250-SEV với MDUNV250-HEV với MDU

Thiết lập dòng điện Ir125-250(Có thể điều chỉnh được)

Dòng điện định mức In250A

Thời gian vận hành LTD ở 125%(I6t BẬT)

Tổng thời gian ngắt tối đa

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

670 giây (thiết lập TL = 100 giây)540 giây (thiết lập TL = 80 giây)400 giây (thiết lập TL = 60 giây)

80 giây (thiết lập TL = 12 giây)

Đặc điểm Vận hành

NF250-SEV với MDUNF250-HEV với MDU

NF250-SEV với MDU(Gắn cầu dao)

NF250-SEV với MDU(Gắn bảng pa nen)

Model NF250-SEV với MDU NF250-HEV với MDUDòng định mức In (A)

Nhiệt độ môi trường định mức 40°C 250 250

Thiết lập dòng điện Ir (A) 125-250 125-250Số cực 3 4 3 4

Điện áp cách điện định mức Ui (V) 690 690

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

IEC 60947-2(Icu/Ics)

AC

690V 8/8 10/8500V 18/18 30/23440V 36/36 50/50415V 36/36 70/70400V 36/36 75/75380V 36/36 75/75230V 85/85 100/100

DC 250V − −Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn

(Kết nối phía trước)Vít gắn M4 0,7 55 (3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc)Thanh chắn cách điện (3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)

Phụ kiện MDUGắn cầu dao MDU, Cáp kết nối (để gắn cầu dao)

Gắn bảng pa nen

MDU, Giá gắn bảng pa nen, Vít gắn bảng pa nen, Cáp kết nối (để gắn bảng pa nen)

Phụ kiện Bên trong

Lưu ý *1 SLT được trang bị theo tiêu chuẩn. Cần có điện áp điều khiển (100-240VAC/100-240VDC).

(*1)

AL AXCần gạt vận hành

PAL

SHT hoặc UVT

Gắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

AL cho truyền dẫn MDU

AX cho truyền dẫn MDU

Đường cong Giảm Dòng điện

Nhiệt độ Môi trường (°C)

–10

90

80

70

100

110

120

130

0 605040302010

Hạ

định

mức

của

Dòn

g tả

i (%

)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Dòng điện định mức không có đặc điểm nhiệt. Giảm dòng điện như được thể hiện trong đường cong trên biểu đồ bên trái nếu nhiệt độ xung quanh vượt quá 40 °C.

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại

Cần gạt vận hành (*1)F F-2SV

Khóa liên động bằng cơ khí MI (*3)3P MI-05SV3

V V-2SV 4P MI-2SV4

Thiết bị khóa cầm tay

LC LC-05SV

Nắp bộ đấu nối dây

Nhỏ TC-S 3P TCS-2SV3

HL (*2)HLF-05SV

Lớn TC-L3P

TCL-2SV3HLN-05SV TCL-2SV3L

HL-S (*1) HLS-2SV 4P TCL-2SV4Lưu ý *1 Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU. *2 Các loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN được sử dụng cho khóa BẬT. *3 Khi lựa chọn gắn cầu dao MDU, chỉ có loại gắn bảng pa nen MI được sản xuất. *4 Ghi rõ điện áp làm việc.

Khung TTC 3P TTC-2SV3Sau BTC 3P BTC-2SV3

Thiết bị vận hành điện tử (*1) (*4)

731Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thước

Cầu dao Bộ Hiển thị

Đo lường

6

70105

8

3 cực4 cực

10032,5

52

R1

3 cực4 cực

Cầu dao

Kết nối phía trước

Gắn phía sau

Vít gắn cầu dao M4 × 0,7

Ống cách điện

Hình này không có nắp bộ đấu nối dây.Vui lòng bó các dây lại.

Bộ đấu nối dây MDU để gắn cầu dao Gắn bảng pa nen MDU Bộ đấu nối dây MDU để gắn bảng pa nen

(Tuyến t tối đa=7)

Gắn cầu dao MDU

Bu lông M8(Chìa vặn ống sáu cạnh)

Gắn cầu dao MDU

3 cực 4 cực

Gắn bảng pa nen MDU

Gắn bảng pa nen MDU

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

Sơ đồ khoan

Nút M4 × 0,7 hoặc φ 5

Nút M4 × 0,7 hoặc φ 5

Cầu dao

Tấm gắnt tối đa=3,2

Tấm gắnt tối đa=3,2

22 22

φ 9 bu lông M8 φ 9 bu lông M8

φ 24

Mặt cắt tấm trước

Mặt cắt tấm trước

3 cực 4 cực3 cực 4 cực

Cầu dao

Lỗ gắn

3 cực 4 cực

Cực trung tính

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

90

90

72

72

R2

72

100

35105140

2270

105

50102

45

61

68

72

4

144

92

126

3535

24

Bộ MDU

70

3568 71

1515

20

3535

105

144

6

7010568 71

1515

20

8

106

φ8,

5

φ4,

5

3 cực

4 cực

126

144

77 106

165

144

100

1

1

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

− − −

Thông số kỹ thuật MDU

Không truyền dẫn

Xung đầu ra

CC-Link

−−−−−−

Cb Ca

DADBDGSLD

−−CbCa −

Thông số kỹ thuật MDU

Không truyền dẫn

Xung đầu ra

CC-Link

−−−−−

DA DB DG SLD FG

FG

FG

25 tối đa

25 tối đa

φ8,5

hoặc

910

C1

φ8,5

C1

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

Lỗ gắn

Bộ MDU

1 2 3 4 5 6

Hình này không có nắp bộ đấu nối dây.Vui lòng bó các dây lại.

Nút cắt điện

Khoan bus để kết nối trực tiếp

Nút cắt điện

Ống cách điện

Đinh tán có thể xoay 90°

Dung sai kết nối

Ống cách điện

Đinh tán có thể xoay 90°

Dung sai kết nối

Vít gắn cầu dao M4 × 0,7

Ống cách điện

Khoảng cách 1mm ở mỗi bên cần gạt

Phía vận hành và chỉ báo

Sơ đồ khoan

22

70

Bu lông M8(Chìa vặn ống sáu cạnh)

6168

77

86,5

38,5

45

Cực trung tính

A

Thông số kỹ thuật MDU A

144

Không truyền dẫn, xung đầu ra

165

100

100

3(65)

24

2513

3

CC-Link2532

102

92

φ8,

5

φ4,

5

105

35

105140

Thông số kỹ thuật MDU BKhông truyền dẫn, xung đầu raCC-Link

1623

4 cực3 cực

Cầu dao

10032,5

R1

60 B77,5 B

39,5

88,5

MA, MB,FGVít M3

Đầu nối có thể tháo rời

Nguồn điện điều khiển FG

Nguồn điện điều khiển MB

Nguồn điện điều khiển MA

82,5

57,5

90

7014,5

50

70 90

Tấm giữ bảng pa nenĐầu nối MDU

Lưu ý bảng pa nen: Bảng pa nen t 1,0mm - 3,2mm

4 5 6 MA MB

Khối đấu nối dây

1 2 3Nguồn điện điều khiển

Bản vẽ Kích thước

732Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lườngCầ

u da

o Bộ

Hi

ển th

ị Đ

o lư

ờng

NF400-SEP với MDU(Gắn cầu dao)

Ir x(0,70-0,75-0,8-0,85-0,9 ±10%-0,95-1,0)

±20%

(ở 200%)

Tp=2TL

Dòng thụ cảm INST IIx4-x16 ±15%

(Khuếch đại đến In)

Thời gian vận hành báo động trước Tp

Dòng thụ cảm báo động trước Ip

Tổng thời gian ngắt tối đa

0,1±0,03 giây0,06±0,02 giây

0,2±0,04 giây0,3±0,06 giây

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD IsIr × (2-2,5-3-3,5-4-5-6-7-8-10) ±15%

Thời gian vận hành LTD TL12-60-100-150 giây ±20%(ở 200%)

Đặc điểm vận hành NF400-SEP với MDU NF400-HEP với MDU (Khuếch đại đến In)

Dòng điện (% Ir)Dòng cắt điện tức thời (% In)

130100 300200 400 3000600 1000 15007060700500 2000 4000

Lưu ý)Thiết lập dòng điệnIr: 200-400A(Có thể điều chỉnh được)

Dòng Định mứcIn: 400A

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

1 phút

2 phút

4 phút6 phút

14 phút10 phút

20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

5 giờ

10 giờ

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

65 giây (thiết lập TL = 12 giây)315 giây (thiết lập TL = 60 giây)530 giây (thiết lập TL = 100 giây)790 giây (thiết lập TL = 150 giây)

Thời gian vận hành LTD ở 130%

Đặc điểm Vận hành

Đường cong Giảm Dòng điện

Nhiệt độ Môi trường (°C)

Hạ

định

mức

của

Dòn

g tả

i (%

)

130

120

110

100

70

80

90

10 20 30 40 50 600

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Phụ kiện Bên trong

(*1) (*1)

(*1)

(*1)

TBM

SHT hoặc UVT

EAL TBLMG

PAL ATU

AL cho truyền dẫn MDU

AX cho truyền dẫn MDU

Cần gạt vận hành

AL AX

EPALTI

Gắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái.

Model NF400-SEP với MDU NF400-HEP với MDU

Dòng định mức In (A)Nhiệt độ môi trường định mức 40°C

200 225 250 300 350 400 Có thể điều chỉnh được

Số cực 3 4 3 4Điện áp vận hành định mức Ue V 690 690

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

IEC 60947-2(Icu/Ics) AC

690V 10/10 10/10500V 30/30 50/50440V 42/42 65/65415V 45/45 70/70400V 45/45 70/70380V 45/45 70/70230V 85/85 100/100200V 85/85 100/100

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn

(Kết nối phía trước)Cầu dao Vít gắn M6 60 (4 chiếc)

Thanh chắn cách điện (3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)

Phụ kiện MDUGắn cầu dao MDU, Cáp kết nối (để gắn cầu dao)

Gắn bảng pa nen

MDU, Giá gắn bảng pa nen, Vít gắn bảng pa nen, Cáp kết nối (để gắn bảng pa nen)

Dòng điện định mức không có đặc điểm nhiệt. Giảm dòng điện như được thể hiện trong đường cong trên biểu đồ bên trái nếu nhiệt độ xung quanh vượt quá 40°C.

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện

Tên loạiCác phụ kiện

Tên loạiGắn cầu dao Gắn bảng pa nen Gắn cầu dao Gắn bảng pa nen

Cần gạt vận hành F − F-4S

Nắp bộ đấu nối dây

Lớn TC-L3P − TCL-4SW3 (*1)

V − V-4S 4P − TCL-4SW4 (*1)

Thiết bị khóa cầm tayHL HL-4SW S4SW

Khung TTC3P TTC-4SW3-MDU TTC-4SW3

HL-S − HL-4SW 4P TTC-4SW4-MDU TTC-4SW4

Khóa liên động bằng cơ khí MI (*2)

3P MI-4SW3 HLS-4SW

Sau BTC3P

BTC-4SW3 (*1)BTC-4SW3 (*1)

4P MI-4SW4 MI-4SW3 Chỉ ở phía tuyếnCần gạt phụ trợ HT HT-4SW MI-4SW4

4PBTC-4SW4

BTC-4SW4Lưu ý *1 Cho NF400SEP với MDU. *2 Khi lựa chọn gắn cầu dao MDU, chỉ có loại gắn bảng pa nen MI được sản xuất. *3 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao.

Chỉ ở phía tuyến

Thiết bị vận hành điện tử NFM3P

− (*3)4P

NF400-SEP với MDUNF400-HEP với MDU

733Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thước

Cầu dao Bộ Hiển thị

Đo lường

NF400-SEP, NF400-HEP với MDU (Không truyền dẫn, xung đầu ra)

NF400-SEP, NF400-HEP với MDU (CC-Link)

MDU được kết nối với cầu dao thông qua cáp kết nối MDU.

MDU được kết nối với cầu dao thông qua cáp kết nối MDU.

Khoảng cách 1mm ở mỗi bên cần gạt.(Phía có tải gắn cầu dao có không gian để đi dây điện đến bộ đấu nối dây).

Phải đảm bảo không gian lớn hơn giá trị được thể hiện trong hình dưới, và phải cách đường dây phân phối 10cm trở lên.

Phải đảm bảo không gian lớn hơn giá trị được thể hiện trong hình dưới, và phải cách đường dây phân phối 10cm trở lên.

Hình gắn cầu dao được tháo bỏ nắp bộ đấu nối dây.

Hình gắn cầu dao được tháo bỏ nắp bộ đấu nối dây.

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Gắn bảng pa nen MDU Bộ đấu nối dây MDU

Bộ đấu nối dây MDUGắn bảng pa nen MDU

Mặt cắt tấm trước

4 cực3 cực

Sơ đồ khoan

3 cực 4 cực

<Gắn bảng pa nen><Gắn cầu dao>3 cực

Sơ đồ khoan

4 cực

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

103

97

102

MDU

Lỗ gắn

39

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

φ 14Bu lông M12

110

φ12

,5

φ7

8

44

47

39

196

185

257

168

φ 10,5

12

Cầu dao

194

16

43

28

PE

OVER PAL 70%

Bộ dẫn điệnt tối đa=8

Bộ dẫn điện t tối đa=8

94,5

30

2251

58

112

90

56

36

5175

107

44

5

131

155

25

44 44

140

4613

8

R6 R6

92

CC-Link ; chỉ có gắn bảng pa nen MDU

3 cực3 cực

Cầu dao

118

63

3733

37

118

(59)

4 cực 4 cực4 cực

3 cực

194

225

8

25 20

20

MDUTấm gắn

φ 13Bu lông M12

10

26

83

128

8

87

14

130,5

Cầu dao

φ 3544

87

44

43,5

130,5

Lưu ý Sơ đồ khoan sẽ khác nếu thanh chắn cách điện được lắp đặt.

Cắt giảm nhiệtdòng điện xoáy

113

265

225

Tấm giữ bảng pa nen

Đầu nối MDUKhối đấu nối dâyĐai ốc M3

Vít M4

VítM3,5

Vít PE bộ đấu nối dây (M4)

Bảng pa nen

Nắp bộ đấu nối dâyĐai ốc M3

Vít M4

1228

,5

75

70

40

728,

5

58,5

30

54

96

72

86,5

40

40

R275

90

LoạiNF400-SEPNF400-HEP

A244374

B205205

B

85 90

A

Trong trường hợp kết nối phía trước, giữ khoảng cách giữa MDU và bộ dẫn điện hoặc thanh chắn cách điện.

<Gắn bảng pa nen>

<Gắn cầu dao>

<Gắn bảng pa nen>

<Gắn cầu dao>

Vít M3

Bảng pa nen

Đai ốc M3

M3M3,5

Đai ốc M3

Vít M3

76

58,5

72

86,5

40

R275

90

104,

5

55

23

67,5

38

48

43,1

75

7012

28,5

LoạiNF400-SEPNF400-HEP

A263393

B205205

B90 9685

A

Trong trường hợp kết nối phía trước, giữ khoảng cách giữa MDU và bộ dẫn điện hoặc thanh chắn cách điện.

6

L1 L2

Khối đấu nối dây

4

21L2L1

3

Nguồn điện điều khiển

Không truyền dẫn

Xung đầu ra 113

1 2 3 4

1 2 3 4 5

114

FG

FG 113 114

Không truyền dẫn

Xung đầu ra

1 2 3 4 5 6

Nguồn điện điều khiển

L2L1

1234567

Nguồn điện điều khiển

8

7DASLD DG DB

65 8SLD DG DB DA

1 2 3 4

L1 L2 1 2 3 4 5 6

Nguồn điện điều khiển

Khối đấu nối dây

SLD DG DB DAFG

654321

Nút cắt điện

Nắp bộ đấu nối dây MDU

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp

Nút M6 hoặc φ 7

Đinh tán có thể xoay 90°

Dung sai kết nối

Nút M6 hoặc φ 7

Vít gắn cầu dao M6

Ống cách điện

Phía trên

Độ dày bảng pa nen 1-3,2mm

Để lắp đặt bộ thiết bị

Phía trên

Tấm giữ bảng pa nen

Độ dày bảng pa nen 1-3,2mm

Để lắp đặt bộ thiết bị

Phần màn hình MDU

Phía màn hình/vận hành

Khối đấu nối dây

Nắp bộ đấu nối dây

Phía màn hình/vận hành

Phần màn hình MDU

Đèn LED chỉ báo dòng điện Cực trung

tính

Vít PE bộ đấu nối dây (M4)

Đầu nối MDU

Bản vẽ Kích thước

734Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lườngCầ

u da

o Bộ

Hi

ển th

ị Đ

o lư

ờng

Ir x(0,70-0,75-0,8-0,85-0,9 ±10%-0,95-1,0)

±20%

(ở 200%)

Tp=2TL

Dòng thụ cảm INST II

x4-x15 ±15%(Khuếch đại đến In)

Ir x(0,70-0,75-0,8-0,85-0,9 ±10%-0,95-1,0)

±20%

(ở 200%)

Tp=2TL

Dòng thụ cảm INST II

x4-x12 ±15%(Khuếch đại đến In)

Thời gian vận hành báo động trước Tp

Dòng thụ cảm báo động trước Ip

Thời gian vận hành báo động trước Tp

Dòng thụ cảm báo động trước Ip

Tổng thời gian ngắt tối đa

0,1±0,03 giây0,06±0,02 giây

0,2±0,04 giây0,3±0,06 giây

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD IsIr × (2-2,5-3-3,5-4-5-6-7-8-10) ±15%

Thời gian vận hành LTD TL12-60-100-150 giây ±20%(ở 200%)

Dòng điện (% Ir)Dòng cắt điện tức thời (% In)

130100 300200 400 3000600 1000 15007060700500 2000 4000

Đặc điểm vận hành NF630-SEP với MDU NF630-HEP với MDU (Khuếch đại đến In)

Lưu ý)Thiết lập dòng điệnIr: 300-630A(Có thể điều chỉnh được)

Dòng Định mứcIn: 630A

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

1 phút

2 phút

4 phút6 phút

14 phút10 phút

20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

5 giờ

10 giờ

Tổng thời gian ngắt tối đa

0,1±0,03 giây0,06±0,02 giây

0,2±0,04 giây0,3±0,06 giây

Thời gian vận hành STD Ts

Dòng thụ cảm STD IsIr × (2-2,5-3-3,5-4-5-6-7-8-10) ±15%

Thời gian vận hành LTD TL12-60-100-150 giây ±20%(ở 200%)

Dòng điện (% Ir)Dòng cắt điện tức thời (% In)

130100 300200 400 3000600 1000 15007060700500 2000 4000

Đặc điểm vận hành NF800-SEP với MDU NF800-HEP với MDU (Khuếch đại đến In)

Lưu ý)Thiết lập dòng điệnIr: 400-800A(Có thể điều chỉnh được)

Dòng Định mứcIn: 800A

10 giờ

5 giờ

2 giờ

1 giờ

30 phút20 phút

10 phút14 phút

6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,5 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây

0,01 giây

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

65 giây (thiết lập TL = 12 giây)315 giây (thiết lập TL = 60 giây)530 giây (thiết lập TL = 100 giây)790 giây (thiết lập TL = 150 giây)

65 giây (thiết lập TL = 12 giây)315 giây (thiết lập TL = 60 giây)530 giây (thiết lập TL = 100 giây)790 giây (thiết lập TL = 150 giây)

Thời gian vận hành LTD ở 130%

Thời gian vận hành LTD ở 130%

Đặc điểm Vận hành

NF630-SEP với MDUNF630-HEP với MDUNF800-SEP với MDUNF800-HEP với MDU

NF630-SEP với MDU(Gắn cầu dao)

Model NF630-SEP với MDU NF630-HEP với MDU NF800-SEP với MDU NF800-HEP với MDU

Dòng định mức In (A)Nhiệt độ môi trường định mức 40°C

300 350 400 500 600 630Có thể điều chỉnh được

400 450 500 600 700 800Có thể điều chỉnh được

Số cực 3 4 3 4 3 4 3 4Điện áp vận hành định mức Ue V 690 690 690 690

Công

suấ

t ngắ

t đoả

n m

ạch

định

mức

(kA

)

IEC 60947-2(Icu/Ics) AC

690V 10/10 15/15 10/10 15/15500V 30/30 50/50 30/30 50/50440V 42/42 65/65 42/42 65/65415V 45/45 70/70 45/45 70/70400V 45/45 70/70 45/45 70/70380V 45/45 70/70 45/45 70/70230V 85/85 100/100 85/85 100/100200V 85/85 100/100 85/85 100/100

Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn

(Kết nối phía trước) (*1)Cầu dao Vít gắn M6 35 (4 chiếc)

Thanh chắn cách điện (3P: 2 chiếc, 4P: 3 chiếc)

Phụ kiện MDUGắn cầu dao MDU, Tấm gắn cầu dao, Vít gắn cho tấm gắn cầu dao,

Cáp kết nối (để gắn cầu dao), Vít gắn MDUGắn bảng pa

nenMDU, Giá gắn bảng pa nen, Đai ốc gắn bảng pa nen,

Cáp kết nối (để gắn bảng pa nen), Vít gắn MDU

Lưu ý *1 model 4 cực được cung cấp cùng cần gạt phụ trợ.

Phụ kiện Bên ngoàiCác phụ kiện

Tên loạiCác phụ kiện

Tên loạiGắn cầu dao Gắn bảng pa nen Gắn cầu dao Gắn bảng pa nen

Cần gạt vận hànhF − F-8S

Nắp bộ đấu nối dây

Lớn TC-L3P − TCL-8SW3

V − V-8S 4P − TCL-8SW4

Thiết bị khóa cầm tayHL HL-4SW HL-4SW

Khung TTC3P TTC-8SW3-MDU TTC-8SW3

HL-S − HLS-8SW 4P TTC-8SW4-MDU TTC-8SW4

Khóa liên động bằng cơ khí

MI(*1)

3P MI-8SW3 MI-8SW3

Sau BTC3P

BTC-8SW3BTC-8SW3

4P MI-8SW4 MI-8SW4 Chỉ ở phía tuyếnCần gạt phụ trợ HT HT-4SW HT-4SW

4PBTC-8SW4

BTC-8SW4Lưu ý *1 Khi lựa chọn gắn cầu dao MDU, chỉ có loại gắn bảng pa nen MI được sản xuất. *2 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao.

Chỉ ở phía tuyến

Thiết bị vận hành điện tử NFM3P

− (*2)4P

Phụ kiện Bên trong

(*1)

(*1)(*1) (*1)

TBM

SHT hoặc UVT

EAL TBLMG

PAL ATU

AL cho truyền dẫn MDU

AX cho truyền dẫn MDU

Cần gạt vận hành

AL AX

EPALTI

Gắn phía bên trái

Gắn phía bên phải

Hướng dây dẫn

Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái.

Đường cong Giảm Dòng điện

Nhiệt độ Môi trường (°C)

Hạ

định

mức

của

Dòn

g tả

i (%

)

130

120

110

100

70

80

90

10 20 30 40 50 600

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi

trườ

ng đ

ịnh

mức

Dòng điện định mức không có đặc điểm nhiệt. Giảm dòng điện như được thể hiện trong đường cong trên biểu đồ bên trái nếu nhiệt độ xung quanh vượt quá 40°C.

735Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thước

Cầu dao Bộ Hiển thị

Đo lường

NF630-SEP, NF630-HEP, NF800-SEP, NF800-HEP với MDU (Không truyền dẫn, Xung đầu ra)MDU được kết nối với cầu dao thông qua cáp kết nối MDU.

NF630-SEP, NF630-HEP, NF800-SEP, NF800-HEP với MDU (CC-Link)MDU được kết nối với cầu dao thông qua cáp kết nối MDU.

Khoảng cách 1mm ở mỗi bên cần gạt.(Phía có tải gắn cầu dao có không gian để đi dây điện đến bộ đấu nối dây).

Phải đảm bảo không gian lớn hơn giá trị được thể hiện trong hình dưới, và phải cách đường dây phân phối 10cm trở lên.

Hình gắn cầu dao được tháo bỏ nắp bộ đấu nối dây.

Phải đảm bảo không gian lớn hơn giá trị được thể hiện trong hình dưới, và phải cách đường dây phân phối 10cm trở lên.

Hình gắn cầu dao được tháo bỏ nắp bộ đấu nối dây.

Kết nối phía trước

Kết nối phía sau

Gắn bảng pa nen MDU Bộ đấu nối dây MDU

Bộ đấu nối dây MDUGắn bảng pa nen MDU

Mặt cắt tấm trước

243

10

5

15

8

10

110

32

φ 13Bu lông M12

243

295

Cầu dao

210

70

70

φ 48140

708

12,5

140

MDU

Lưu ý Sơ đồ khoan sẽ khác nếu thanh chắn cách điện được lắp đặt.

25

40

13

113

3 cực3 cực

92

172

51

R6

Cầu daoCầu dao

R6

CC-Link ; chỉ có gắn bảng pa nen MDU

<Gắn bảng pa nen><Gắn cầu dao>

(86)

138

4646

651

172

4 cực 4 cực

<Gắn bảng pa nen>

<Gắn cầu dao>

Vít M3

Bảng pa nen

Đai ốc M3

M3M3,5

Đai ốc M3

Vít M3

76

58,5

72

86,5

40

R275

90

104,

5

55

23

67,5

38

48

43,1

75

7012

28,5

B90 9685

A

L2L1

1234567

Nguồn điện điều khiển

8

7DASLD DG DB

65 8SLD DG DB DA

1 2 3 4

L1 L2 1 2 3 4 5 6

Nguồn điện điều khiển

Khối đấu nối dây

SLD DG DB DAFG

654321

LoạiNF630-SEPNF800-SEPNF630-HEPNF800-HEP

A272282

402

B221221

221

Trong trường hợp kết nối phía trước, giữ khoảng cách giữa MDU và bộ dẫn điện hoặc thanh chắn cách điện.

Tấm giữ bảng pa nen

Đầu nối MDUKhối đấu nối dâyĐai ốc M3

Vít M4

VítM3,5

Vít PE bộ đấu nối dây (M4)

Bảng pa nen

Nắp bộ đấu nối dâyĐai ốc M3

Vít M4

1228

,5

75

70

40

728,

5

58,5

30

54

96

72

86,5

40

40

R275

90

B

85 90

A

<Gắn bảng pa nen>

<Gắn cầu dao>

6

L1 L2

Khối đấu nối dây

4

21L2L1

3

Nguồn điện điều khiển

Không truyền dẫn

Xung đầu ra 113

1 2 3 4

1 2 3 4 5

114

FG

FG 113 114

Không truyền dẫn

Xung đầu ra

1 2 3 4 5 6

Nguồn điện điều khiểnLoạiNF630-SEPNF800-SEPNF630-HEPNF800-HEP

A253263

383

B221221

221

Trong trường hợp kết nối phía trước, giữ khoảng cách giữa MDU và bộ dẫn điện hoặc thanh chắn cách điện.

5175

MDU

103

97

32

φ14

Bộ dẫn điện t tối đa 94,5

5

8

70

243

107

8

155

φ8

15

φ 8,5

1222 70

Cầu dao

600AF t8800AF t12

600AF 44800AF 46

600AF 24800AF 26

600AF t8800AF t10

Bộ dẫn điện t tối đa

600AF 44800AF 46

110

210

140

40

Lỗ gắn

14

280

210

8727

587

φ 14Bu lông M12

PE

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

OVER PAL 70%

30

51

85 32

815

131

4090

35

70

50

102

Sơ đồ khoan4 cực3 cực

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

Mặt cắt bảng pa nen phía trước

3 cực

4 cực

Sơ đồ khoan

3 cực

4 cực

Nút cắt điện

Nắp bộ đấu nối dây MDU

Cực trung tính

Kích thước bộ đấu nối dây được kết nối trực tiếp với bộ dẫn điện

Khoan bộ dẫn điện để kết nối trực tiếp

Nút M6 hoặc φ 7

Tấm gắn

Đinh tán có thể xoay 90°

Nút M6 hoặc φ 7

Cắt giảm nhiệt dòng điện xoáy

Phía trên

Độ dày bảng pa nen 1-3,2mm

Để lắp đặt bộ thiết bị

Phần màn hình MDU

Phía màn hình/vận hành

Phía trên

Đầu nối MDU

Tấm giữ bảng pa nen

Nắp bộ đấu nối dâyKhối đấu

nối dây

Phần màn hình MDU

Độ dày bảng pa nen 1-3,2mm

Để lắp đặt bộ thiết bị

Vít gắn cầu dao M6

Dung sai kết nối

Phía màn hình/vận hành

Đèn LED chỉ báo dòng điện

Vít PE bộ đấu nối dây (M4)

Bản vẽ Kích thước

736Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Loại nhỏKh

ác

Bản vẽ Kích thước

•BH •BH-P

25

22

1 cực

50

25

75

50

95 9557 113

100

73

Lỗ gắn φ 4,5

Giá gắnVít M5 0,8

(phía tuyến và phía có tải)32

57,5

63,5

77,547

2 cực

47

3 cực 13,5

5,5

6

12

φ5,5

Độ dày bộ dẫn điện t=4 tối đa

Khoan bộ dẫn điện

25 50

25 25

20,5

1 cực

75

25

71,5

7457,5

7,5

Vít M5 0,8

Khe gắn

Bộ đấu nối dây cắm vào(phía tuyến)

60,5

65,5

7945,5

2 cực

70,5

3 cực 14

4,5

Lưu ý Sử dụng hai giá gắn cho cầu dao một cực và bốn giá gắn cho cầu dao 2 cực và 3 cực.

Trung tâm cầu dao

1,131 21,45 3 4 5 6 7 10 30 4020150,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây

30 giây

1 phút

2 phút

4 phút

6 phút

10 phút14 phút

20 phút

30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

100% dòng điện định mức

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Đặc điểm Vận hành

Loại:BH, BH-PDòng Định mức:70; 100ANhiệt độ môi trường:40°C

Tối thiểu

Tối đa

Đặc điểm Vận hành Đường cong Bù Nhiệt độ

Nhiệt độ Môi trường (°C)

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

85

95

105

115

125

135

90

100

110

120

130

140

0 10 30 4020 50 60

70; 100A

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi tr

ường

địn

h m

ức

BHBH-P

BH BH-P

Model BH BH-P

Số cực 1 2 3 1 2 3

Dòng định mức (A)ở nhiệt độ môi trường 40˚C 70 70; 100 70; 100 70 70; 100 70; 100

Điện áp định mức (V)AC 230/400 230/400

DC 125 125

Công suất đoản mạch định mức (kA)

IEC 60898AC230/400V 3 − 3 −

AC400V − 3 − 3− DC125V 1 1

737Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcKhác

Loại CLoại B Loại D

1,131 21,45 3 4 5 6 7 10 30 4020150,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây

30 giây

1 phút

2 phút

4 phút

6 phút

10 phút14 phút

20 phút

30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

100% dòng điện định mức

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Đặc điểm Vận hành

Loại:BH-SDòng Định mức:5-60ANhiệt độ môi trường:40°C

Tối thiểu

Tối đa

Đặc điểm Vận hành

Bản vẽ Kích thước

•BH-S Giá gắn

25

1 cực

50

25

95 9557 113

100

73

Lỗ gắnφ 4,5

Vít M5 0,8(phía tuyến và phía có tải)

32

57,5

63,5

76

2 cực 3 cực

5,5

6

12

φ 5,5

Độ dày bộ dẫn điện t=4 tối đa

Khoan bộ dẫn điện

75

50

13,5

Lưu ý Sử dụng hai giá gắn cho cầu dao một cực và bốn giá gắn cho cầu dao 2 cực và 3 cực.

Đường cong Bù Nhiệt độ

Nhiệt độ Môi trường (°C)

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

85

95

105

115

125

135

90

80

100

110

120

130

140

0 10 30 4020 50 60

40-60A5A

10A

15-25A

30A

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi tr

ường

địn

h m

ức

BH-S

BH-S

Model BH-S M3 BH-S M6

Số cực 1 2 3 1 2 3

Dòng định mức (A)ở nhiệt độ môi trường 40°C

5; 10; 15;20; (25); 30;40; 50; 60

10; 15; 20; (25); 30; 40;

50; 60

15; 20; (25); 30; 40; 50;

60

5; 10; 15;20; (25); 30;40; 50; 60

10; 15; 20; (25); 30; 40;

50; 60

15; 20; (25); 30; 40; 50;

60

Điện áp định mức (V)AC 230/400 400 400 230/400 400 400

DC − 125 − − 125 −

Công suất đoản mạch định mức (kA)

IEC 60898AC230/400V 3 − 6 −

AC400V − 3 − 6− DC125V − 1 − − 1 −

738Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Loại nhỏKh

ác

Bản vẽ Kích thước

•BH-PS

25

1 cực 2 cực 3 cực

71,5

81,5

57,5

7,5

Vít M5 0,8

Bộ đấu nối dây cắm vào(phía tuyến)

Khe gắn

60,5

65,5

79

4,5

50

25

75

25 25

22 47 72

14

Loại CLoại B Loại D

1,131 21,45 3 4 5 6 7 10 30 4020150,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây

30 giây

1 phút

2 phút

4 phút

6 phút

10 phút14 phút

20 phút

30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

100% dòng điện định mức

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Đặc điểm Vận hành

Loại:BH-PSDòng Định mức:5-60ANhiệt độ môi trường:40°C

Tối thiểu

Tối đa

Đặc điểm Vận hành Đường cong Bù Nhiệt độ

Nhiệt độ Môi trường (°C)

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

85

95

105

115

125

135

90

80

100

110

120

130

140

0 10 30 4020 50 60

6A, 30A, 32A50A, 60A

10A

15-20A, 40A Nhi

ệt đ

ộ m

ôi tr

ường

địn

h m

ức

BH-PS

BH-PS

Model BH-PS M3 BH-PS M9

Số cực 1 2 3 1 2 3

Dòng định mức (A)ở nhiệt độ môi trường 40°C

10; 15; 20; 30; 40; 50;

60

10; 15; 20; 30; 40; 50; 60

15; 20; 30;40; 50; 60

6; 10; 16;20; (25); 32;40; 50; 60

10; 16; 20; (25); 32; 40;

50; 60

10; 16; 20; (25); 32; 40;

50; 60

Điện áp định mức (V)AC 230/400 400 400 230/400 400 400

DC − 125 − −

Công suất đoản mạch định mức (kA)

IEC 60898AC230/400V 3 − 9 −

AC400V − 3 − 9− DC125V − 1 − −

739Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcKhác

BH-D6BH-D10

BH-D6

Model BH-D6 BH-D10 BH-D10(Cho DC)

Số cực (P) 1 2 3 4(3+N)(*1)

2(1+N)(*1) 1 2 3 4(3+N)

(*1) 1 2

Cắt điện tức thời Loại B, C, D Loại B, C Loại B, C, D Loại B, C

Điện áp cách điện định mức Ui (V) 440 440 250

Dòng định mức In (A) ở nhiệt độ môi trường 30°C

0,5; 1; 1,6; 2; 3; 4; 6; 10; 13; 16; 20; 25; 32; 40; 50; 63

0,5; 1; 1,6; 2;3; 4; 6; 10;13; 16; 20;25; 32; 40

0,5; 1; 1,6; 2; 3; 4; 6; 10; 13; 16; 20; 25; 32; 40; 50; 63

0,5; 1; 1,6; 2; 3; 4; 6; 10; 13;

16; 20; 25; 32; 40; 50; 63

Công suất đoản mạch định mức (kA)

IEC60898-1GB10963.1(Icn)

AC

230V 6 − 6 10 − 6 −

230/400V 6 − − 10 − 6 −

400V − 6 − − 10 − 6

IEC60898-2GB10963.2(Icn)

DC125V − − 10 −

250V − − − 10

Lưu ý *1 cực N là cực trung tính được chuyển đổi (không có thiết bị bảo vệ quá dòng).

Bản vẽ Kích thước

Cực trung tính(chỉ 1+N)

Bộ đấu nối dây không hàn

1P 2P 3P 4P

Cực trung tínhVít M5

18 18

36

36

54

18

54

72

8744

,5

44 617

45

70 tối đa

Đường cong Bù Nhiệt độ

90

–10

100

110

120

130

0 10 20 30 40 50

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi tr

ường

địn

h m

ức

Nhiệt độ Môi trường (°C)

80

Bù nhiệt môi trường

Đặc điểm Vận hành

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây 30 giây

1 32 4 3075 6 10 15 200,70,6

1 phút

Đặc điểm Vận hành

100% dòng điện định mức

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

1,13 1,45

Nhiệt độ môi trường : 30°C

Loại : BH-D6,BH-10(Loại B,C)Dòng định mức : AC 0,5A-63A

2 phút

5 phút

10 phút

20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

Tối thiểu

Tối đa

B C

100% dòng điện định mức

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây 30 giây

1 phút

Đặc điểm Vận hành

Nhiệt độ môi trường : 30°C

Loại : BH-D10(Loại B,C)Dòng định mức : DC 0,5A-63A

2 phút

5 phút

10 phút

20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

Tối thiểu

Tối đa

B C

1 32 4 3075 6 10 15 200,70,6 1,13 1,450,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây 30 giây

1 32 4 3075 6 10 15 200,70,6

1 phút

Đặc điểm Vận hành

100% dòng điện định mức

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

1,13 1,45

Nhiệt độ môi trường : 30°C

Loại : BH-D6,BH-D10(Loại D)Dòng định mức : AC 0,5A-63A

2 phút

5 phút

10 phút

20 phút30 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

Tối thiểu

Tối đa(6A-10A)

Tối đa(13A-63A)(0,5A-4A)

740Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu dao Loại nhỏ·Cầu Dao chống Dòng Dư Đặc điểm và Kích thướcKh

ác

BH-DN

BH-DN

Tối đa

Tối thiểu

Loại : BH-DNDòng định mức : 6A-20ANhiệt độ môi trường:30°C

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

1 32 4 3075 6 10 15 200,70,6

1 phút

100% dòng điện định mức

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

1,13 1,45

2 phút

10 phút

20 phút30 phút

4 phút6 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờĐặc điểm Vận hành

Đặc điểm Vận hành

Bản vẽ Kích thước

Vít M4

88

45

1744

670

tối đ

a

8,4

45

18

N N

Bộ đấu nối dây không hàn

Đường cong Bù Nhiệt độ

90

–10

100

110

120

130

0 10 20 30 40 50

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi tr

ường

đị

nh m

ức

Nhiệt độ Môi trường (°C)

80

Bù nhiệt môi trường

Model BH-DN

Số cực (P) 2 (1+N) (*1)

Cắt điện tức thời Loại C

Điện áp cách điện định mức Ui (V) 230

Dòng định mức In (A) ở nhiệt độ môi trường 30˚C 6; 10; 16; 20

Công suất đoản mạch định mức (kA)

IEC60898-1GB10963.1(Icn)

AC 230V 4,5

Lưu ý *1 cực N là cực trung tính được chuyển đổi (không có thiết bị bảo vệ quá dòng).

741Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcKhác

BV-D

BV-D

0,04 giây

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

10025 500

0,5 giây

0,1 giây

0,01 giây

0,02 giây

1 giây

0,2 giây

5 giây

10 giây

2 giây

30 giây

1 phút

2 phút

4 phút

10 phút

30 phút

4 giờ

2 giờ

1 giờ

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

50

Dòng sự cố chạm đất(% độ nhạy dòng điện định mức)

Đặc điểm Vận hành

Bản vẽ Kích thước

42,5

85

Bộ đấu nối dây không hàn

Nút kiểm traVít M5

70 tối đa

617 44

4P2P

1818 54

45

36 72

Bộ chỉ báo dòng dư

Model BV-D

Số cực (P) 2 (1+N) (*1) 4 (3+N) (*1) (*2)

Điện áp vận hành định mức Ue (VAC) 230 230/400

Dòng định mức In (A) ở nhiệt độ môi trường 30°C

25; 40; 63

Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) 30; 300

Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) 0,04

Độ nhạy dòng điện mạch động Loại AC

Vận hành dòng dư Phụ thuộc vào điện áp đường dây

Khả năng đóng và ngắt định mức Im (A) 500 (In 25, 40A)630 (In63A)

Dòng đoản mạch định mức có điều kiện Inc (kA) 6

Khả năng đóng và ngắt dòng dư định mức IΔm (A)500 (In 25, 40A)

630 (In63A)

Dòng đoản mạch dư định mức có điều kiện IΔc (kA) 6

Lưu ý: *1 cực N là cực trung tính được chuyển đổi (không có thiết bị bảo vệ quá dòng). *2 Để sử dụng cho loại ba pha 4 dây. Khi sử dụng, đảm bảo kết nối dây trung tính với pha trung tính.

Không có để sử dụng cho loại ba pha 3 dây.

742Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu Dao chống Dòng Dư với Công tắc Cách ly Bảo vệ Quá dòng Đặc điểm và Kích thướcKh

ác

BV-DN

BV-DN

Bản vẽ Kích thước

36

Vít M4

N N

Nút kiểm tra

Bộ chỉ báo dòng dư

88

45

1744

670

tối đ

a

8,4

45 Bộ đấu nối dây không hàn

Đường cong Bù Nhiệt độ

90

–10

100

110

120

130

0 10 20 30 40 50

Địn

h m

ức d

òng

điện

(%)

Nhi

ệt đ

ộ m

ôi tr

ường

đị

nh m

ức

Nhiệt độ Môi trường (°C)

80

Model BV-DN

Số cực (P) 2 (1+N) (*1)

Điện áp vận hành định mức Ue (VAC) 230

Dòng định mức In (A) ở nhiệt độ môi trường 30˚C

6; 10; 16; 20; 25; 32; 40

Cắt điện tức thời Loại C

Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) 30; 100; 300

Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) 0,04

Độ nhạy dòng điện mạch động Loại AC

Vận hành dòng dư Phụ thuộc vào điện áp đường dây

Công suất đoản mạch định mức (kA)

IEC61009-1GB16917.1(Icn)

AC 230V 4,5

Lưu ý *1 cực N là cực trung tính được chuyển đổi (không có thiết bị bảo vệ quá dòng).

Đặc điểm Vận hành

Tối đa

Tối thiểu

Loại : BV-DNDòng định mức : 6A-40ANhiệt độ môi trường:30°C

0,01 giây

0,02 giây

0,05 giây

0,1 giây

0,2 giây

0,5 giây

1 giây

2 giây

5 giây

10 giây

20 giây30 giây

1 32 4 3075 6 10 15 200,70,6

1 phút

100% dòng điện định mức

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

1,13 1,45

2 phút

10 phút

20 phút30 phút

4 phút6 phút

1 giờ

2 giờ

4 giờ

Đặc điểm Vận hành

0,04 giây

Độ

nhạy

dòn

g đi

ện đ

ịnh

mức

Dòn

g kh

ông

vận

hành

địn

h m

ức

10025 500

0,5 giây

0,1 giây

0,01 giây

0,02 giây

1 giây

0,2 giây

5 giây

10 giây

2 giây

30 giây

1 phút

2 phút

4 phút

10 phút

30 phút

4 giờ

2 giờ

1 giờ

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

50

Dòng sự cố chạm đất(% độ nhạy dòng điện định mức)

743Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcKhác

KB-D

KB-D

Bản vẽ Kích thước

18 18

36

36

54

18

54

72

Bộ đấu nối dây không hàn

44,5

87

1P 2P 3P 4P

Cực trung tínhVít M5

44 617

45

70 tối đa

Model KB-D

Số cực (P) 1 2 3 4 (3+N) (*1)

Danh mục sử dụng Loại AC22A

Điện áp cách điện định mức Ui (V) 250 440

Điện áp định mức Ue (VAC) 230 400

Dòng định mức In (A) ở nhiệt độ môi trường 30˚C 32; 63; 80

Dòng điện chịu ngắn hạn (A) 20In , 1 giây

Dòng đóng đoản mạch (A) 20In

Lưu ý *1 cực N là cực trung tính được chuyển đổi (không có thiết bị bảo vệ quá dòng).

744Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Bộ bảo vệ Mạch / Cầu dao Vận hành bằng Điện tử Đặc điểm và Kích thướcKh

ác

Loại tức thời (I) Loại nhanh (F) Loại trung bình (M) Loại chậm (S)

Loại trung bình với trễ quán tính (MD) Loại chậm với trễ quán tính (SD)

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Thời

gia

n vậ

n hà

nhDòng điện (% dòng điện định mức)Dòng điện (% dòng điện định mức)Dòng điện (% dòng điện định mức)Dòng điện (% dòng điện định mức)

2 giờ

1 giờ40 phút

20 phút

10 phút6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây0,01 giây

0,5 giây

100005000100 300 500 20001000135125 700

40 phút

20 phút

10 phút6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây0,01 giây

0,5 giây

2 giờ

1 giờ40 phút

20 phút

10 phút6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây0,01 giây

0,5 giây

2 giờ

1 giờ

40 phút

20 phút

10 phút6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây0,01 giây

0,5 giây

2 giờ

1 giờ

2 giờ

1 giờ40 phút

20 phút

10 phút6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây0,01 giây

40 phút

20 phút

10 phút6 phút4 phút

2 phút

1 phút

30 giây20 giây

10 giây

5 giây

2 giây

1 giây

0,2 giây

0,1 giây

0,05 giây

0,02 giây0,01 giây

0,5 giây

2 giờ

1 giờ

0,5 giây

200100005000100 300200 500 20001000150 1000050005000 100 300200 500 20002000 10001000 13510000400125 400 700 125 400 700

Dòng điện (% dòng điện định mức)Dòng điện (% dòng điện định mức)

100 300200 500135125 400 700180

100005000100005000 100 300200 500 20001000125 400 700

100 300200 500 20001000125 400 700

DC

ACAC

DCDC

AC

DC

AC

Bản vẽ Kích thước

•CP30-BA

12 29,5 47

1 cựcNút 2-M

Kích thước gắn

2 cực 3 cực

54

Nút 2-MNút 2-M4Mô men xoắn siết chặt 1-1,4 (N·m)

11

12

14

AXb

AXa

AXc11

12

14

AXb

AXa

AXc11

12

14

AXb

AXa

AXc

1 cực 2 cực 3 cực

ON ON ON

17,5

35

29,5

9,5

56

3

5,5

65

22,5

39

12

63

( 3 )

63

17,517,5

47

9,5

17,5

54

5

52,5

17,517,5

73

9,5

35

31,5

22,5

19

67

9,5

Nắp bộ đấu nối dây

Lỗ gắnφ 4,5

Thanh ray IEC 35mm

Khối đấu nối dây của phụ kiện bên trong (AL, AX, SHT)

Bộ đấu nối dây chính(cộng trừ vít tự lên)Tối đa M4····· 20ATrên M5········20A

Bộ đấu nối dây công tắc phụ trợ hoặc báo động M3,5(cộng trừ vít tự lên)(Hình ảnh thể hiện công tắc phụ trợ.Ví dụ: Công tắc phụ trợ)

Nắp bộ đấu nối dây

Nắp bộ đấu nối dây

Nắp bộ đấu nối dây

CP30-BA

CP30-BA

Đặc điểm Vận hành

Đường cong Đặc điểm Nhiệt độ

Nhiệt độ Môi trường (°C)

Biến

thiê

n th

ời g

ian

vận

hành

(%)

-10

60708090

100

150

200

250

300

0 10 20 30 40 50 60

Nhiệt độ môi trường định mức

Khung (A) 30

Model CP30-BA

Số cực 1 2 3

Điện áp chịu xung định mức Uimp (kV) 2,5

Dòng định mức (A) 0,1; 0,25; 0,3; 0,5;1; 2; 3; 5; 7; 10; 15; 20; 30

Công suất đoản mạch định mức (kA)

UL 1077CSA C22.2 Số 235

Điện áp định mức (V)AC (V) 250

DC (V) 65 125 −

AC 2,5kA ở 250V

DC 2,5kA ở 65V 2,5kA ở 125V −

IEC 60934EN 60934

Điện áp cách điện định mức Ui (V) 250

AC 2,5kA ở 230V

DC 2,5kA ở 60V 2,5kA ở 120V −

EN 60947-2IEC 60947-2(Icu/Ics)

Điện áp cách điện định mức Ui (V) 250

AC 2,5/2,5kA ở 230V

DC 2,5/2,5kA ở 60V 2,5/2,5kA ở 120V −

AC-DC thường dùng −

Đặc điểm vận hànhLoại tức thời (I)

Loại trung bình (M),(MD)Loại chậm (S),(SD) Loại nhanh (F)

Chế độ cắt điện Loại tức thời (I): chỉ có từ tínhLoại khác (M, MD, S, SD, F):thủy lực-từ tính

745Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcKhác

(1) Kích thước của cầu dao vận hành bằng điện tửKhái niệm sau áp dụng cho kích thước của cầu dao vận hành bằng điện tử. Vui lòng tìm hiểu điều này trước khi sử dụng loại cầu dao này.

Phương pháp kết nối Phương pháp liệt kê kích thước bên ngoài

Kết nối phía trước (Kết nối phía sau)

Model Trang được liệt kê Model Trang được liệt kêNF125-CV/SV/HV

745NF400-CW/SW/SEW/HEW/REW

746

NV125-CV/SV/HV NF630-CW/SW/SEW/HEW/REWNF125-UV 665 NF400-UEW (3P)NF125-SEV/HEV/RV/ZEV

746

NV400-CW/SW/SEW/HEW/REWNF250-CV/SV/HV/SEV/HEV NF400-UEW (4P)NF250-RV NV630-CW/SW/SEW/HEWNF125-SGV/LGV/HGV/RGV NF800-CEW/SEW/HEW/REW/SDW

747NF160-SGV/LGV/HGV NF800-UEWNF250-SGV/LGV/HGV/RGV NV800-SEW/HEWNV125-SEV/HEV

NF1000-SEW, NF1250-SEW/SDWNF1600-SEW/SDW 748NV250-CV/SV/HV/SEV/HEV

NF250-UV 669

Kết nối phía sau Cắm vào

Kích thước khoan và các kích thước liên quan đến kết nối tương tự kích thước phần thân cầu dao. Tham khảo bản vẽ kích thước cho từng model. Lưu ý rằng đối với loại kết nối phía sau, cần bốn lỗ gắn cho loại 2 cực hoặc 3 cực.

(2) Kết nối phía trước (Kết nối phía sau)

Kết nối phía trước

NF125-CV, NF125-SV, NF125-HVNV125-CV, NV125-SV, NV125-HV

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời) Bảng bộ đấu nối dây mạch

vận hành (Vít M3,5)

Nắp bộ đấu nối dây mạch vận hành (Cung cấp theo tiêu chuẩn)

Vít M4 0,7hoặc φ 5

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử

4 cực3 cực

4 cực3 cực

Cầu dao

Tấm mặt trước

Mô đun cấp điệnVít M8Cần gạt thủ công

111

R1

Lỗ màn hình(BẬT (xanh lục), TẮT (đỏ), TRIP (vàng))

Cực trung tính

Nút kiểm tra

Nút BẬT

4586

41 39

78 130

112

50

164

Ghi chú: 1. Không thể gắn trên cầu dao 2 cực. 2. Chỉ trang bị nút kiểm tra trên cầu dao chống dòng rò.

S4S2S1P2P1S4S2S1P2P1

AB

BA

AB

BA

80

883030

25

158

24

61

86

120

30

9090

8660

90

Sơ đồ khoanMặt cắt tấm trước

Tấm khóa TẮT

Nút MỞ (CẮT ĐIỆN)

Vít gắn nắp bộ đấu nối dây mạch vận hành (phân nhánh M3)

Đế được vận hành bằng điện tử

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử

Công tắc lựa chọn tự động/thủ công

NF125-SEV, NF125-HEV, NF125-RVNF250-CV, NF250-SV, NF250-HV, NF250-SEV, NF250-HEV, NF250-RVNV125-SEV, NV125-HEVNV250-CV, NV250-SV, NV250-HV, NV250-SEV, NV250-HEVNF125-SGV/LGV/HGV/RGVNF160-SGV/LGV/HGVNF250-SGV/LGV/HGV/RGV

R1

Bảng bộ đấu nối dây mạch vận hành (Vít M3,5)

Nắp bộ đấu nối dây mạch vận hành(Cung cấp theo tiêu chuẩn)

Thanh chắn cách điện(có thể tháo rời)

S4S2S1P2P1S4S2S1P2P1

AB

BA

AB

BA

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử

Sơ đồ khoanMặt cắt tấm trước4 cực3 cực

4 cực3 cực

Cầu dao

Tấm mặt trước

Chìa vặn ống sáu cạnh bu lông M8

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử

Cần gạt thủ công

165

100

100

144

4586

33

78

31

44

88

Cực trung tính

Nút kiểm tra

Lỗ màn hình(BẬT (xanh lục), TẮT (đỏ), TRIP (vàng))

Nút BẬT

164

32

15,5

105

70

140105

35

15861

80

8690 86

90

126

3535

24

Kết nối phía trước

Tấm khóa TẮT

Nút MỞ (CẮT ĐIỆN)

Vít gắn nắp bộ đấu nối dây mạch vận hành (phân nhánh M3)

Mô đun cấp điện

Đế được vận hành bằng điện tử Vít M4 0,7

hoặc φ 5

Ghi chú: 1. Chỉ trang bị nút kiểm tra trên cầu dao chống dòng rò. 2. Để biết chi tiết về kích thước bên ngoài của cầu dao, vui lòng tham khảo

bản vẽ kích thước bên ngoài của từng model.

Công tắc lựa chọn tự động/thủ công

746Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu dao Vận hành bằng Điện tử Đặc điểm và Kích thướcKh

ác

NF400-CW, NF400-SW, NF400-SEW, NF400-HEW, NF400-REW, NF630-CW, NF630-SW, NF630-SEW, NF630-HEW, Loại dẫn động động cơ NF630-REW

Ghi chú: 1. Model 2 cực là bộ dẫn điện 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.

Kết nối phía trước

Nút cắt điện

Thanh chắn cách điện

Đường dây trung tâm của cầu dao

Cầu dao

4 cực2 và 3 cực

4 cực2 và 3 cực

Sơ đồ khoan

120 70

231

194

257

16 4311

0

277

44

112140231

44

44

Độ dày bộ dẫn điện tối đaKhung 400A: t=8Khung 600/630A: t=10

φ 14 bu lông M12

94,5

195

255

44

8Cầu dao

M6 hoặc φ 7

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử

168185196

22 2856

44

Loại dẫn động động cơ NF400-UEW (4 cực)

NV400-CW, NV400-SW, NV400-SEW, NV400-HEW, NV400-REW, NV630-CW, NV630-SW, NV630-SEW, Loại dẫn động động cơ NV630-HEW

Loại dẫn động động cơ NF400-UEW (3 cực)

Kết nối phía trước

Kết nối phía trước

Kết nối phía trước

Nút cắt điện

Thanh chắn cách điện

Đường dây trung tâm của cầu dao

Cầu dao

4 cực

3 cực

4 cực3 cực

Sơ đồ khoan

120 70

231

194

257

16 4311

0

277

44

112140231

44

44

φ 14 bu lông M12

94,5195

255

44

8Cầu dao

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử

168185196

22 2856

44

Nút kiểm tra

Đường dây trung tâm của cầu dao

Sơ đồ khoan

φ 14 bu lông M12

Cầu dao

Cực trung tính

48

1648 11

0

35

322

140

290

210280

231

3570

6,5141

191,5292

352

112

15

6,5

14397

φ14

φ14

ø7

275

φ7

Nút cắt điện

Thanh chắn cách điện

Đường dây trung tâm của cầu dao

Cầu dao

23470

120

277

297

257

110

110

112140231

44

127,578

144

φ 14 bu lông M12

47

φ7

φ12

,5

141191,5

292352

8Cầu dao

44

28

16

20

4343

φ7φ12

,5

Sơ đồ khoan

Độ dày bộ dẫn điện t=8 tối đa

Độ dày bộ dẫn điện t=8 tối đa

Độ dày bộ dẫn điện tối đaKhung 400A: t=8Khung 600A: t=10

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử và cầu dao

Khối đấu nối dây mạch vận hành (vít M3,5)

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử và cầu dao

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử

Khối đấu nối dây mạch vận hành vít M3,5

Vít M6 hoặc φ 7

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử và cầu dao

Khối đấu nối dây mạch vận hành vít M3,5

Vít M6 hoặc φ 7

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử

Khối đấu nối dây mạch vận hành vít M3,5

Vít M6 hoặc φ 7

Bản vẽ Kích thước

747Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcKhác

Loại dẫn động động cơ NV800-SEW, NV800-HEW

Loại dẫn động động cơ NF800-UEW

Loại dẫn động động cơ NF800-CEW, NF800-SDW, NF800-SEW, NF800-HEW, NF800-REW

Kết nối phía trước

Kết nối phía trước

Kết nối phía trước

Nút cắt điện

Nút kiểm tra

Thanh chắn cách điện

Cầu dao

Sơ đồ khoan

120 70

110

243

277

44

14040

210231

14

70

46

φ 14 bu lông M12

94,5195

255

46

8

Cầu dao

Vít M6 hoặc φ 787328

15

275

87Nút cắt điện

Thanh chắn cách điện

Đường dây trung tâm của cầu dao

Cầu dao

4 cực2 và 3 cực

2 và 3 cực

Sơ đồ khoan

120 70

243

87328

15

275

277

110

44

140

Ghi chú: 1. Model 2 cực là bộ dẫn điện 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.

210231

70

46

φ 14 bu lông M12

94,5195

255

46

8

Cầu dao

7035 40

210280

231

4 cực

70

Nút cắt điện

Thanh chắn cách điện Đường dây trung tâm của cầu dao

Đường dây trung tâm của cầu dao

Cầu dao

4 cực3 cực

Sơ đồ khoan

87

328

15

87

φ 14 bu lông M12

Cầu dao

Cực trung tính

120 70

23,5

110

277

44

140210231

1440

4 cực3 cực

70

322

210280

231

3570

290

140

290

8143

191,5292

352

112

15

8

14364

φ14

φ14

φ7

275

φ7

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử và cầu dao

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử Khối đấu nối dây

mạch vận hành vít M3,5

Cực trung tính

Vít M6 hoặc φ 7

Độ dày bộ dẫn điện t=12 tối đa

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử và cầu dao

Đường dây trung tâm củathiết bị vận hành điện tử

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử

Độ dày bộ dẫn điện t=8 tối đa

Khối đấu nối dây mạch vận hành vít M3,5

Vít M6 hoặc φ 7

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử và cầu dao

Khối đấu nối dây mạch vận hành vít M3,5

Độ dày bộ dẫn điện t=12 tối đa

Bản vẽ Kích thước

748Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiTh

ông

số k

ỹ th

uật C

hi ti

ếtĐ

ặc đ

iểm

Kích

thướ

cLắ

p đặ

t và

Kết n

ốiCầ

u da

o Tự

độn

g D

ạng

khối

Cầu

dao

Chốn

g D

òng

ròCầ

u Da

o Đư

ợc liệ

t kê

UL 4

89

Cầu

dao

Bộ

Hiể

n th

ị Đ

o lư

ờng

Khác

Đặc

điể

m v

à Kí

ch th

ước

Cầu dao Vận hành bằng Điện tử Đặc điểm và Kích thướcKh

ác

Loại dẫn động động cơ NF1600-SEW, NF1600-SDW

Loại dẫn động động cơ NF1000-SEW, NF1250-SEW, NF1250-SDW

Kết nối phía trước

Kết nối phía trước

Bu lông tối đa M1065

ø11

375

203263

290

140231

69,5

20

70

Cực trung tính

Cầu dao

115

3815

3860

44210

6112

0

Sơ đồ khoan

4 cực3 cực

4 cực3 cực

70

304,5101,5

364,5

130

406

55

35210280

Thanh chắn cách điện

Sơ đồ khoan

120 61

406

110

80

375

44

14043

13

70210 (4 cực)

210 (3 cực)

280 (4 cực)

70

55

Bu lông tối đaM1250

φ 13 bu lông M12140

231290

59

15

Cầu dao

Cực trung tính70

4 cực3 cực

328

15

Ghi chú: 1. Model 2 cực là bộ dẫn điện 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.

Độ dày bộ dẫn điện t=82 tối đa

Độ dày bộ dẫn điện t=6 độ rộng 75 tối đa

(185

,5)

(185

,5)

Đường dây trung tâm của cầu dao 4 cực

Khối đấu nối dây mạch vận hành vít M3,5

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử và cầu dao 3 cực

Vít M8 hoặc φ 10

Khối đấu nối dây mạch vận hành vít M3,5

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử

Vít M8 hoặc φ 10

Bản vẽ Kích thước

749Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpLắp đặt và

Kết nốiThông số kỹ thuật Chi tiết

Đặc điểm

và Kích thước

Lắp đặt và Kết nối

Cầu dao Tự động D

ạng khốiCầu dao Chống

Dòng rò

Cầu Dao Được liệt kê UL 489

Cầu dao Bộ H

iển thị Đ

o lườngKhác

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594Đ

ặc điểm và

Kích thướcKhác

Loại dẫn động động cơ NF1600-SDW (4 cực)

Loại dẫn động động cơ NF1600-SDW (3 cực)

406

φ9,

5

36

φ 11Bu lông M1050

φ17

,5

109

233

38 60

37516

0 ho

ặc lớ

n hơ

n17

5 ho

ặc lớ

n hơ

n

20

18,515

210

140 231

290 200

125 38

38 15

15 21270

Góc gắnGóc gắn

Độ dày bộ dẫn điện t=6 độ dày 75 tối đa

Đinh có thể xoay 90°. Cầu dao

44

6112

0

Sơ đồ khoan

210

35

406

φ9,

5

φ 11Bu lông M1050

φ17

,5

109

15

37516

0 ho

ặc lớ

n hơ

n17

5 ho

ặc lớ

n hơ

n

38

233

20

18,515

70

210

231

290 125

38 1860

106 106

31870

Góc gắnGóc gắn

Độ dày bộ dẫn điện t=6 độ dày 75 tối đa

Cầu dao

280

44

61

120

Sơ đồ khoanHình chiếu mặt đáy

Hình chiếu mặt đáyGhi chú: Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.

Loại dẫn động động cơ NF1600-SEW (3 cực)

Kết nối phía sau

Loại dẫn động động cơ NF1600-SEW (4 cực)

Kết nối phía sau

406

φ9,

5

φ 11Bu lông M10350

109

273

38 60

269

160

hoặc

lớn

hơn

81,5

20

18,515

36

210

140 231

290 200

125 38

38 15

15 21270

Góc gắn

Góc gắn

Độ dày bộ dẫn điện t=6 3 độ dày 75 tối đa

Cầu dao

44

6112

0

Sơ đồ khoanHình chiếu mặt đáy

Đinh tán có thể xoay 90°

φ17

,5

210

35

406

ø9,5

φ 11Bu lông M1050

ø17,5

109

1854 15

269

81,5

160

hoặc

lớn

hơn

38

273

20

18,515

70210

231

290 125

38 1860

106 106

31870

Góc gắn

Góc gắn

Độ dày bộ dẫn điệnt=6 độ dày 75 tối đa

Cầu dao

280

20

44

61

120

Sơ đồ khoanHình chiếu mặt đáy

100 h

oặc t

hấp h

ơn

Kết nối phía sau

Kết nối phía sau

Khối đấu nối dây mạch vận hành vít M3,5

Dung sai kết nối

Vít M8 hoặc φ 10

Khối đấu nối dây mạch vận hành vít M3,5

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử

Dung sai kết nối

Đinh tán có thể xoay 90°

Vít M8 hoặc φ 10

Khối đấu nối dây mạch vận hành vít M3,5 Dung sai

kết nối

Vít M8 hoặc φ 10

Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử

Khối đấu nối dây mạch vận hành vít M3,5 Dung sai

kết nối

Đinh theo hướng nằm ngang.Không thể xoay 90°.

Vít M8 hoặc φ 10

100

hoặc

thấp

hơn

Bản vẽ Kích thước

Các lựa chọn Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật

Các lựa chọn Thông số kỹ thuậtDanh sách các Model Được sản xuất Các lựa chọn Thông số kỹ thuậtDanh sách các Model

Được sản xuấtDanh sách các Model

Được sản xuất

Các lựa chọnDanh sách các Model Được sản xuất Thông số kỹ thuật Các lựa chọnDanh sách các Model

Được sản xuất Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ tính Công tắc Từ tính

Các lựa chọnDanh sách các Model Được sản xuất Thông số kỹ thuật

Rơ le Công tắc Rơ le Quá tải Nhiệt Các bộ Tùy chọn Cầu dao Động cơ

Chúng tôi có dòng sản phẩm chuyển đổi tần số cao, bảo trì miễn phí, các sản phẩm tuổi thọ cao lý tưởng cho các ứng dụng có chuyển đổi không mong muốn.

Trang 762 Trang 774Trang 760 Trang 763 Trang 775 Trang 782Trang 760 Trang 763Trang 761 Trang 796

Trang 764 Trang 789Trang 761 Trang 763 Trang 783 Trang 765 Trang 793Trang 760

Công tắc Từ Xác định Mục đích Công tắc Bán Dẫn

Trang 799

Những sản phẩm này có thể dễ dàng gắn vào, hoặc kết hợp với, các công tắc từ tính, rơ le công tắc và rơ le nhiệt.Có nhiều tùy chọn có sẵn đã được thiết kế có tính đến sự an toàn và tính dễ sử dụng.

Dòng sản phẩm đa dạng các thiết bị liên quan của chúng tôi lý tưởng cho việc điều khiển hoặc bảo vệ động cơ và các thiết bị khác.

Dòng sản phẩm công tắc từ tính của chúng tôi đáp ứng các nhu cầu đa dạng khách hàng.

Có thể được sử dụng để bảo vệ động cơ chống cháy nổ khi bị quá tải hoặc bị khóa.

Có thể được sử dụng như rơ le điều khiển cho công tắc từ, v.v., bằng cách sử dụng số lượng lớn các tiếp điểm để truyền tín hiệu.

Tất cả các model trong sê-ri MS-T được trang bị nắp bộ đấu nối dây. Ngoài ra, sê-ri này bao gồm nhiều cuộn dây vận hành.(10-32A)

Tất cả các model trong sê-ri MS-T được trang bị nắp bộ đấu nối dây. Ngoài ra, sê-ri này bao gồm nhiều cuộn dây vận hành.(10-32A)

Dòng sản phẩm đa dạng đáp ứng mọi nhu cầuBộ khởi động Từ Sê-ri MS-T/N thân thiện với môi trường, sẵn sàng để sử dụng trên toàn cầu, nhỏ gọn, dễ sử dụng, và được thiết

kế đảm bảo an toàn.

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động750Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấp

Các lựa chọn Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật

Các lựa chọn Thông số kỹ thuậtDanh sách các Model Được sản xuất Các lựa chọn Thông số kỹ thuậtDanh sách các Model

Được sản xuấtDanh sách các Model

Được sản xuất

Các lựa chọnDanh sách các Model Được sản xuất Thông số kỹ thuật Các lựa chọnDanh sách các Model

Được sản xuất Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ tính Công tắc Từ tính

Các lựa chọnDanh sách các Model Được sản xuất Thông số kỹ thuật

Rơ le Công tắc Rơ le Quá tải Nhiệt Các bộ Tùy chọn Cầu dao Động cơ

Chúng tôi có dòng sản phẩm chuyển đổi tần số cao, bảo trì miễn phí, các sản phẩm tuổi thọ cao lý tưởng cho các ứng dụng có chuyển đổi không mong muốn.

Trang 762 Trang 774Trang 760 Trang 763 Trang 775 Trang 782Trang 760 Trang 763Trang 761 Trang 796

Trang 764 Trang 789Trang 761 Trang 763 Trang 783 Trang 765 Trang 793Trang 760

Công tắc Từ Xác định Mục đích Công tắc Bán Dẫn

Trang 799

Những sản phẩm này có thể dễ dàng gắn vào, hoặc kết hợp với, các công tắc từ tính, rơ le công tắc và rơ le nhiệt.Có nhiều tùy chọn có sẵn đã được thiết kế có tính đến sự an toàn và tính dễ sử dụng.

Dòng sản phẩm đa dạng các thiết bị liên quan của chúng tôi lý tưởng cho việc điều khiển hoặc bảo vệ động cơ và các thiết bị khác.

Dòng sản phẩm công tắc từ tính của chúng tôi đáp ứng các nhu cầu đa dạng khách hàng.

Có thể được sử dụng để bảo vệ động cơ chống cháy nổ khi bị quá tải hoặc bị khóa.

Có thể được sử dụng như rơ le điều khiển cho công tắc từ, v.v., bằng cách sử dụng số lượng lớn các tiếp điểm để truyền tín hiệu.

Tất cả các model trong sê-ri MS-T được trang bị nắp bộ đấu nối dây. Ngoài ra, sê-ri này bao gồm nhiều cuộn dây vận hành.(10-32A)

Tất cả các model trong sê-ri MS-T được trang bị nắp bộ đấu nối dây. Ngoài ra, sê-ri này bao gồm nhiều cuộn dây vận hành.(10-32A)

Dòng sản phẩm đa dạng đáp ứng mọi nhu cầuBộ khởi động Từ Sê-ri MS-T/N thân thiện với môi trường, sẵn sàng để sử dụng trên toàn cầu, nhỏ gọn, dễ sử dụng, và được thiết

kế đảm bảo an toàn.

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

751Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp Thấp

Thiết kế sản phẩm theo mục đích

Bộ khởi động Từ Sê-ri MS-T/N/Đầu nối Từ Bộ khởi động Từ Sê-ri MS-T/N/Đầu nối Từ

Tiêu chuẩn (Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều)

Đảo ngượcLoại vận hành bằng

nguồn điện một chiềuLoại chốt bằng cơ khí Loại mở trễ

Bộ khởi động Từ với các Chức năng bảo vệ chống Sự cố Pha, Quá tải

Bộ khởi động Từ với Rơ le Nhiệt và Bộ điện kháng Bão hòa

Bộ khởi động Từ với Rơ le Nhiệt Cắt điện nhanh

Bộ khởi động Từ với công tắc Nút Bấm

Hìn

h dạ

ng b

ên n

goài

của

các

mod

el ti

êu b

iểu

Sê-r

i MS-

T

Sê-r

i MS-

N

Mục đích/Chức năng

• Có thể được sử dụng cho các hoạt động mục đích chung như khởi động và dừng động cơ hoặc để bảo vệ động cơ khỏi cháy.

• Áp dụng đối với hoạt động xoay bình thường và xoay đảo ngược, và phanh pha đảo ngược (chốt), cùng với việc sử dụng như là một công tắc giữa nguồn điện bình thường và khẩn cấp.

• Có thể được sử dụng với mạch điều khiển DC. (Mạch chính có thể được sử dụng với cả AC hoặc DC)

• Trạng thái của công tắc được duy trì một cách cơ học, vì vậy sẽ không xảy ra nhả công tắc trong thời gian mất điện hoặc giảm điện áp nguồn.

• Mục đích sử dụng• Đèn đường• Mạch bộ nhớ trong các nhà máy

công nghiệp, v.v.• Như công tắc nguồn điện giữa

máy phát điện tư nhân và mua điện

• Công tắc ngăn sụt áp tức thời khi kết nối động cơ, do sụt điện áp tạm thời hoặc ngắt điện do sét hoặc tương tự.

Bộ khởi động hoặc công tắc vẫn đóng từ 1 đến 4 giây.

• Mục đích sử dụng• Mạch bộ nhớ tạm thời cho các

thiết bị điều khiển tự động, v.v.

• Chức năng bảo vệ được cung cấp chống quá tải động cơ, khóa và lỗi pha.

• Khả năng bảo vệ chống quá tải và khóa, và ngăn chuyển động không cần thiết của rơ le nhiệt, cho các động cơ có thời gian khởi động dài hoặc dòng điện kích từ lớn.

• Thích hợp cho bảo vệ động cơ với thời gian ngắn cho phép trong các thời gian khóa, chẳng hạn như động cơ dưới nước và máy nén.

• Bởi vì có một nút nhấn được tích hợp vào bộ khởi động từ, thiết bị có thể vận hành mà không cần lắp đặt một nút nhấn riêng biệt.

Thiết kế sản phẩm theo mục đích

Bộ khởi động Từ Sê-ri MS-T/N/Đầu nối Từ

Rơ le Quá tải Nhiệt

Rơ le Công tắc loại Công tắc

Với bộ đấu nối dây nhanh Công tắc Từ 3 CựcTiêu chuẩn (Loại vận hành

bằng nguồn điện xoay chiều)Loại vận hành bằng nguồn

điện một chiềuLoại chốt băng cơ khí Loại mở trễ Với bộ đấu nối dây nhanh

Hìn

h dạ

ng b

ên n

goài

của

các

mod

el ti

êu b

iểu

Sê-r

i MS-

T

Sê-r

i MS-

N

Mục đích/Chức năng

• Đảm bảo an toàn trong quá trình kiểm tra bảo trì, chẳng hạn như bằng cách cho phép vận hành đấu dây dễ dàng và bảo vệ chống sốc điện mà không cần lắp đặt nắp bảo vệ.

• Bởi vì chỉ có 3 tiếp điểm chính và không có tiếp điểm phụ trợ được lắp đặt, giảm diện tích tiếp xúc khi gắn vào bảng mạch.

• Một bộ tiếp điểm phụ trợ cũng có thể được gắn vào để cung cấp các tiếp điểm phụ trợ.

• Có thể được sử dụng để bảo vệ động cơ chống cháy nổ khi bị quá tải hoặc bị khóa. Model bảo vệ chống lỗi pha quá tải (TH-T/NhKP), model cắt điện trễ (TH-T/NhSR) và model cắt điện nhanh (TH-T/NhFS, TH-ThFSKP & TH-NhKF) cũng sẵn có.

• Có thể được sử dụng như rơ le điều khiển cho công tắc từ, v.v., bằng cách sử dụng số lượng lớn các tiếp điểm điện tử để truyền tín hiệu.

• Có thể được sử dụng với mạch điều khiển DC.

(Phần tiếp điểm có thể được sử dụng với cả dòng điện xoay chiều hoặc dòng điện một chiều)

• Trạng thái của công tắc được duy trì một cách cơ học, vì vậy sẽ không xảy ra nhả công tắc trong thời gian mất điện hoặc giảm điện áp nguồn.

• Công tắc ngăn sụt áp tức thời khi kết nối động cơ, do sụt điện áp tạm thời hoặc ngắt điện do sét hoặc tương tự.

Bộ khởi động hoặc công tắc vẫn đóng từ 1 đến 4 giây.

• Đảm bảo an toàn trong quá trình kiểm tra bảo trì, chẳng hạn như bằng cách cho phép vận hành đấu dây dễ dàng và bảo vệ chống sốc điện mà không cần lắp đặt nắp bảo vệ.

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động752Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpD

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơTí

nh n

ăng/

Tóm

tắt

MS-N S-NMSO-N MS-2×N MSO-2×N S-2×N

MSOD-N

SD-N

SL/SLD-N

MSO-NCX S-NCX S-N8 TH-N TH-NSR

MS-T MSO-T S-T MS-2×T MSO-2×T S-2×T SL-T

MSO-ThBC S-ThBC S-T32 TH-T TH-ThSR

Thiết kế sản phẩm theo mục đích

Bộ khởi động Từ Sê-ri MS-T/N/Đầu nối Từ Bộ khởi động Từ Sê-ri MS-T/N/Đầu nối Từ

Tiêu chuẩn (Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều)

Đảo ngượcLoại vận hành bằng

nguồn điện một chiềuLoại chốt bằng cơ khí Loại mở trễ

Bộ khởi động Từ với các Chức năng bảo vệ chống Sự cố Pha, Quá tải

Bộ khởi động Từ với Rơ le Nhiệt và Bộ điện kháng Bão hòa

Bộ khởi động Từ với Rơ le Nhiệt Cắt điện nhanh

Bộ khởi động Từ với công tắc Nút Bấm

Hìn

h dạ

ng b

ên n

goài

của

các

mod

el ti

êu b

iểu

Sê-r

i MS-

T

Sê-r

i MS-

N

Mục đích/Chức năng

• Có thể được sử dụng cho các hoạt động mục đích chung như khởi động và dừng động cơ hoặc để bảo vệ động cơ khỏi cháy.

• Áp dụng đối với hoạt động xoay bình thường và xoay đảo ngược, và phanh pha đảo ngược (chốt), cùng với việc sử dụng như là một công tắc giữa nguồn điện bình thường và khẩn cấp.

• Có thể được sử dụng với mạch điều khiển DC. (Mạch chính có thể được sử dụng với cả AC hoặc DC)

• Trạng thái của công tắc được duy trì một cách cơ học, vì vậy sẽ không xảy ra nhả công tắc trong thời gian mất điện hoặc giảm điện áp nguồn.

• Mục đích sử dụng• Đèn đường• Mạch bộ nhớ trong các nhà máy

công nghiệp, v.v.• Như công tắc nguồn điện giữa

máy phát điện tư nhân và mua điện

• Công tắc ngăn sụt áp tức thời khi kết nối động cơ, do sụt điện áp tạm thời hoặc ngắt điện do sét hoặc tương tự.

Bộ khởi động hoặc công tắc vẫn đóng từ 1 đến 4 giây.

• Mục đích sử dụng• Mạch bộ nhớ tạm thời cho các

thiết bị điều khiển tự động, v.v.

• Chức năng bảo vệ được cung cấp chống quá tải động cơ, khóa và lỗi pha.

• Khả năng bảo vệ chống quá tải và khóa, và ngăn chuyển động không cần thiết của rơ le nhiệt, cho các động cơ có thời gian khởi động dài hoặc dòng điện kích từ lớn.

• Thích hợp cho bảo vệ động cơ với thời gian ngắn cho phép trong các thời gian khóa, chẳng hạn như động cơ dưới nước và máy nén.

• Bởi vì có một nút nhấn được tích hợp vào bộ khởi động từ, thiết bị có thể vận hành mà không cần lắp đặt một nút nhấn riêng biệt.

Thiết kế sản phẩm theo mục đích

Bộ khởi động Từ Sê-ri MS-T/N/Đầu nối Từ

Rơ le Quá tải Nhiệt

Rơ le Công tắc loại Công tắc

Với bộ đấu nối dây nhanh Công tắc Từ 3 CựcTiêu chuẩn (Loại vận hành

bằng nguồn điện xoay chiều)Loại vận hành bằng nguồn

điện một chiềuLoại chốt băng cơ khí Loại mở trễ Với bộ đấu nối dây nhanh

Hìn

h dạ

ng b

ên n

goài

của

các

mod

el ti

êu b

iểu

Sê-r

i MS-

T

Sê-r

i MS-

N

Mục đích/Chức năng

• Đảm bảo an toàn trong quá trình kiểm tra bảo trì, chẳng hạn như bằng cách cho phép vận hành đấu dây dễ dàng và bảo vệ chống sốc điện mà không cần lắp đặt nắp bảo vệ.

• Bởi vì chỉ có 3 tiếp điểm chính và không có tiếp điểm phụ trợ được lắp đặt, giảm diện tích tiếp xúc khi gắn vào bảng mạch.

• Một bộ tiếp điểm phụ trợ cũng có thể được gắn vào để cung cấp các tiếp điểm phụ trợ.

• Có thể được sử dụng để bảo vệ động cơ chống cháy nổ khi bị quá tải hoặc bị khóa. Model bảo vệ chống lỗi pha quá tải (TH-T/NhKP), model cắt điện trễ (TH-T/NhSR) và model cắt điện nhanh (TH-T/NhFS, TH-ThFSKP & TH-NhKF) cũng sẵn có.

• Có thể được sử dụng như rơ le điều khiển cho công tắc từ, v.v., bằng cách sử dụng số lượng lớn các tiếp điểm điện tử để truyền tín hiệu.

• Có thể được sử dụng với mạch điều khiển DC.

(Phần tiếp điểm có thể được sử dụng với cả dòng điện xoay chiều hoặc dòng điện một chiều)

• Trạng thái của công tắc được duy trì một cách cơ học, vì vậy sẽ không xảy ra nhả công tắc trong thời gian mất điện hoặc giảm điện áp nguồn.

• Công tắc ngăn sụt áp tức thời khi kết nối động cơ, do sụt điện áp tạm thời hoặc ngắt điện do sét hoặc tương tự.

Bộ khởi động hoặc công tắc vẫn đóng từ 1 đến 4 giây.

• Đảm bảo an toàn trong quá trình kiểm tra bảo trì, chẳng hạn như bằng cách cho phép vận hành đấu dây dễ dàng và bảo vệ chống sốc điện mà không cần lắp đặt nắp bảo vệ.

753Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpD

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơTính năng/

Tóm tắt

MSO/S-NDL MSO-NKP MSO-NSR MSO-NFS/KF MS-NPM

SR-N/SR-K SRD-N SRL-NSRLD-N

SR-NDL SR/SRD-NCX

MSO/S-ThDL

SR-T

MSO-ThKP

SRL-T SR-ThBCSR-ThDL

MSO-ThSR MSO-ThFSKP MS-ThPM

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Thiết kế sản phẩm theo mục đích

Bộ thiết bị Tùy chọn (Bộ khởi động Từ/Công tắc Từ/Rơ le Công tắc) Bộ khởi động Từ Xác định Mục đích, Công tắc và Rơ le Công tắc Công tắc Từ Xác định Mục đích

Sê-ri UT Sê-ri UN Công tắc Giao diện DC Công tắc Tiếp điểm Chính NC Công tắc DC Công tắc Chân không Điện áp Trung bìnhH

ình

dạng

bên

ngo

ài c

ủa c

ác m

odel

tiêu

biể

u

Mục đích/Chức năng

• Những sản phẩm này có thể dễ dàng gắn vào, hoặc kết hợp với, các công tắc từ, rơ le công tắc và rơ le nhiệt. Vui lòng chọn sản phẩm thích hợp để phù hợp với mục đích dự định của bạn.

• Mục đích sử dụng• UN-CV/CZ: Bảo vệ bộ phận nạp • UN-CW: Bảo vệ bộ phận đấu nối dây• UT/UN-SA: Khử quá điện áp thao tác ở cuộn dây • UT/UN-AX: Tăng số lượng các tiếp điểm phụ trợ• UN-LL: Chuyển mạch điện áp thấp và dòng điện nhỏ• UN-SY: Cho phép chuyển đổi công tắc từ vận hành trên dòng điện xoay chiều bằng

cách sử dụng đầu ra bộ điều khiển khả trình (24VDC)• UN-TL: Hiển thị bất kể có cắt điện rơ le nhiệt hay không.• UT/UN-ML: Ngăn đóng đồng thời các công tắc từ đảo chiều• UN-RR: Cho phép cài lại nhiệt bên ngoài bảng điều khiển

• Có thể được vận hành trực tiếp bằng cách sử dụng đầu ra transistor (24VDC0.1A) từ bộ điều khiển khả trình, v.v.

• Sử dụng các tiếp điểm b (luôn là các tiếp điểm đóng) như các tiếp điểm mạch chính, vì vậy bộ phận này được ứng dụng trong điều khiển động cơ và công tắc nguồn điện cho các mạch đèn điện.

• Mục đích sử dụng • Cho các mạch ngắn trong kháng trở khởi

động của động cơ• Để đảm bảo khởi động trơn tru các động

cơ dòng điện xoay chiều

• Có thể được sử dụng để điều khiển động cơ dòng điện một chiều 440V hoặc thấp hơn và chuyển đổi mạch dòng điện một chiều chung

• Mục đích sử dụng• Bộ điều khiển cho động cơ tốc độ

biến đổi• Để sử dụng trong hệ thống phanh

động

• Công tắc từ công suất cao an toàn đặc biệt không phóng điện hồ quang, nhờ cầu dao bên trong bóng đèn chân không

Thiết kế sản phẩm theo mục đích

Các thành phần Liên quan Các thành phần Liên quanĐiện áp Thấp /

Bộ khởi động Điện áp Giảm

Công tắc Bán DẫnBộ thiết bị Tùy chọn để Sử dụng với

Công tắc Bán DẫnRơ le Bảo vệ Động cơ Điện Rơ le Thời gian Trễ Khí nén Rơ le Phát hiện Điện áp Rơ le Khởi động Lại Bộ khởi động Sao-Tam giác

Hìn

h dạ

ng b

ên n

goài

của

các

mod

el ti

êu b

iểu

Mục đích/Chức năng

• Chuyển đổi tần số cao, bảo trì miễn phí, các sản phẩm tuổi thọ cao lý tưởng cho các ứng dụng có chuyển đổi không mong muốn.

• Mục đích sử dụng• Các cơ sở như khách sạn và phòng sạch• Công tắc tải bộ phát nhiệt cho các thiết bị như máy

ép phun

• Phạm vi ứng dụng được mở rộng khi sử dụng kết hợp với các công tắc bán dẫn sê-ri US-N/K US-H.

• Mục đích sử dụng• UA-DR1: Để kiểm soát mạch điều khiển dòng

điện xoay chiều• UA-PC: Để điều khiển nguồn điện

• Rơ le bảo vệ động cơ điện tử có khả năng bảo vệ chống quá tải, khóa và lỗi pha trong quá trình khởi động và vận hành các động cơ dòng điện xoay chiều, và phát hiện đảo ngược pha.

• Bộ hẹn giờ khí nén dùng trong các khoảng thời gian từ 0,1 và 60 giây khi không cần thời gian chính xác.

• Có thể được sử dụng để phát hiện sụt điện áp nguồn điện, ví dụ như để chuyển đổi sang máy phát điện tư nhân do mất điện, hoặc khi được sử dụng trong trường hợp báo động sụt điện áp.

• Rơ le tự động khởi động lại thiết bị có tải, đã dừng lại do sụt điện áp trong một thời gian ngắn, cắt điện tạm thời, ngay khi được cấp điện trở lại.

• Mục đích sử dụng• Mạch quá tải động cơ và bộ phát nhiệt

cho nhiều loại nhà máy công nghiệp khác nhau

• Có thể được sử dụng để giảm sốc điện và cơ khí bằng cách giảm điện áp khởi động và kiểm soát mô men xoắn khởi động.

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động754Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpD

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơTí

nh n

ăng/

Tóm

tắt

Bộ hấp thụ tăng vọt cho cuộn dây vận hành

UT-SAKhối tiếp điểm phụ trợ

UT-AX

Bộ phụ tùng đơn UT-HZ

Khóa liên động bằng cơ khí UT-ML

Bộ nhả cài lại cho rơ le nhiệt

UN-RR

Khóa liên động bằng cơ khí UN-ML

Màn hình LED cho rơ le nhiệt

UN-TL

Bộ giao diện DC/AC cho cuộn vận hành

UN-SY

Bộ tiếp điểm phụ trợ với tiếp điểm cho các tín hiệu mức thấp

UN-LL22

Khối tiếp điểm phụ trợ UN-AX

Bộ chống sốc điện hấp thụ cho cuộn dây vận hành

UN-SA

Bộ nắp bảo vệ cho bộ đấu nối dây

UN-CW

Bộ nắp bảo vệ cho các bộ phận nạp

UN-CV/UN-CZ

Bộ điều khiển nguồn điện UA-PC

Bộ dẫn động UA-DR1

Bộ dẫn động với đầu ra UA-SH

ET-N

US-N

US-H

US-K

Thiết kế sản phẩm theo mục đích

Bộ thiết bị Tùy chọn (Bộ khởi động Từ/Công tắc Từ/Rơ le Công tắc) Bộ khởi động Từ Xác định Mục đích, Công tắc và Rơ le Công tắc Công tắc Từ Xác định Mục đích

Sê-ri UT Sê-ri UN Công tắc Giao diện DC Công tắc Tiếp điểm Chính NC Công tắc DC Công tắc Chân không Điện áp Trung bình

Hìn

h dạ

ng b

ên n

goài

của

các

mod

el ti

êu b

iểu

Mục đích/Chức năng

• Những sản phẩm này có thể dễ dàng gắn vào, hoặc kết hợp với, các công tắc từ, rơ le công tắc và rơ le nhiệt. Vui lòng chọn sản phẩm thích hợp để phù hợp với mục đích dự định của bạn.

• Mục đích sử dụng• UN-CV/CZ: Bảo vệ bộ phận nạp • UN-CW: Bảo vệ bộ phận đấu nối dây• UT/UN-SA: Khử quá điện áp thao tác ở cuộn dây • UT/UN-AX: Tăng số lượng các tiếp điểm phụ trợ• UN-LL: Chuyển mạch điện áp thấp và dòng điện nhỏ• UN-SY: Cho phép chuyển đổi công tắc từ vận hành trên dòng điện xoay chiều bằng

cách sử dụng đầu ra bộ điều khiển khả trình (24VDC)• UN-TL: Hiển thị bất kể có cắt điện rơ le nhiệt hay không.• UT/UN-ML: Ngăn đóng đồng thời các công tắc từ đảo chiều• UN-RR: Cho phép cài lại nhiệt bên ngoài bảng điều khiển

• Có thể được vận hành trực tiếp bằng cách sử dụng đầu ra transistor (24VDC0.1A) từ bộ điều khiển khả trình, v.v.

• Sử dụng các tiếp điểm b (luôn là các tiếp điểm đóng) như các tiếp điểm mạch chính, vì vậy bộ phận này được ứng dụng trong điều khiển động cơ và công tắc nguồn điện cho các mạch đèn điện.

• Mục đích sử dụng • Cho các mạch ngắn trong kháng trở khởi

động của động cơ• Để đảm bảo khởi động trơn tru các động

cơ dòng điện xoay chiều

• Có thể được sử dụng để điều khiển động cơ dòng điện một chiều 440V hoặc thấp hơn và chuyển đổi mạch dòng điện một chiều chung

• Mục đích sử dụng• Bộ điều khiển cho động cơ tốc độ

biến đổi• Để sử dụng trong hệ thống phanh

động

• Công tắc từ công suất cao an toàn đặc biệt không phóng điện hồ quang, nhờ cầu dao bên trong bóng đèn chân không

Thiết kế sản phẩm theo mục đích

Các thành phần Liên quan Các thành phần Liên quanĐiện áp Thấp /

Bộ khởi động Điện áp Giảm

Công tắc Bán DẫnBộ thiết bị Tùy chọn để Sử dụng với

Công tắc Bán DẫnRơ le Bảo vệ Động cơ Điện Rơ le Thời gian Trễ Khí nén Rơ le Phát hiện Điện áp Rơ le Khởi động Lại Bộ khởi động Sao-Tam giác

Hìn

h dạ

ng b

ên n

goài

của

các

mod

el ti

êu b

iểu

Mục đích/Chức năng

• Chuyển đổi tần số cao, bảo trì miễn phí, các sản phẩm tuổi thọ cao lý tưởng cho các ứng dụng có chuyển đổi không mong muốn.

• Mục đích sử dụng• Các cơ sở như khách sạn và phòng sạch• Công tắc tải bộ phát nhiệt cho các thiết bị như máy

ép phun

• Phạm vi ứng dụng được mở rộng khi sử dụng kết hợp với các công tắc bán dẫn sê-ri US-N/K US-H.

• Mục đích sử dụng• UA-DR1: Để kiểm soát mạch điều khiển dòng

điện xoay chiều• UA-PC: Để điều khiển nguồn điện

• Rơ le bảo vệ động cơ điện tử có khả năng bảo vệ chống quá tải, khóa và lỗi pha trong quá trình khởi động và vận hành các động cơ dòng điện xoay chiều, và phát hiện đảo ngược pha.

• Bộ hẹn giờ khí nén dùng trong các khoảng thời gian từ 0,1 và 60 giây khi không cần thời gian chính xác.

• Có thể được sử dụng để phát hiện sụt điện áp nguồn điện, ví dụ như để chuyển đổi sang máy phát điện tư nhân do mất điện, hoặc khi được sử dụng trong trường hợp báo động sụt điện áp.

• Rơ le tự động khởi động lại thiết bị có tải, đã dừng lại do sụt điện áp trong một thời gian ngắn, cắt điện tạm thời, ngay khi được cấp điện trở lại.

• Mục đích sử dụng• Mạch quá tải động cơ và bộ phát nhiệt

cho nhiều loại nhà máy công nghiệp khác nhau

• Có thể được sử dụng để giảm sốc điện và cơ khí bằng cách giảm điện áp khởi động và kiểm soát mô men xoắn khởi động.

755Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpD

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơTính năng/

Tóm tắt

MSOD-Q

SD-Q

SD-QR (Đảo ngược)

B(D)-N DU(D)-N

SRT(D)-N SRE UA-DL2 EYD/EY/EYF-N

SH-V

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Model khung 10A nhỏ hơn 16% với chiều rộng chỉ 36mm!!Có một câu nói rằng "mỗi bit đều rất ý nghĩa" và giờ đây với Công tắc Từ tính đa năng nhỏ nhất* ngành trong dòng sản phẩm này, khách hàng có thể dễ dàng giảm kích thước các bảng mạch hơn bao giờ hết.

Loại Đảo ngược Siêu mỏngThiết kế siêu mỏng mới cũng đã được áp dụng cho các khoá liên động cơ khí được sử dụng để tạo ra các cấu hình Công tắc Từ tính Đảo ngược, giúp tiết kiệm không gian bảng chuyển mạch nhiều hơn.

Kích thước khung 11A 13A 20A 25A

*dựa trên một cuộc khảo sát về Công tắc Từ tính loại khung 10A được tiến hành cho Mitsubishi Electric vào tháng 9 năm 2012

S-N11 (Phụ trợ 1 cực) S-N12 (Phụ trợ 2 cực)

S-T12 (Phụ trợ 2 cực)

Giảm kích thước

-17mm!-17mm!

(Ví dụ)

<S-2×T10><S-2×N10>

99mm 82mm

S-N10 S-N20 S-N25

S-T10 S-T20 S-T25

43mm × 5 bộ = 215mm

Ví dụ: Vị trí 5 bộ được sắp xếp

36mm × 5 bộ = 180mm

43 43 53 63 75

36 43 43 63

-10mm!-7mm!

-20mm!-12mm!

Mặt trước

Mặt trước

Sê-ri MS-T siêu mỏng mới

Sê-ri MS-N Truyền thống

Giảm 35mm!

Giảm 7mm!

Kích thước thực

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động756Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpD

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơTí

nh n

ăng/

Tóm

tắt

Giới thiệu Sê-ri MS-T

Nắp bộ đấu nối dây được tích hợp mớiCác vấn đề thường trực về việc ghi nhớ để đặt hàng nắp bộ đấu nối dây, lắp chúng một cách chính xác hoặc tháo ra trong quá trình xử lý là những thách thức trong quá khứ. Hệ thống được gắn nắp bộ đấu nối dây có nghĩa là nắp bộ đấu nối dây luôn nằm trong hệ thống, trên Công tắc Từ tính hoặc Tiếp điểm phụ trợ, sẵn sàng để sử dụng.

Các sê-ri ST mới có nhiều cuộn dây vận hành mới, có nghĩa là cần thay đổi ít hơn 50% để mở rộng phạm vi điện áp 24-550V so với các sê-ri SN trước đó. Điều này có nghĩa là ít gánh nặng dự trữ hơn cho người dùng lưu trữ bộ phận chính hoặc phụ tùng.

Xử lý nhiệt đới hóa, xử lý chống ăn mòn và khả năng phản ứng-nhiệt độ thấp hiện là tiêu chuẩn trong các dòng Công tắc Từ tính loại S-T, vì vậy khách hàng của chúng tôi không cần phải lo lắng về những phiên bản mà họ đặt hàng. (Lưu ý Bộ khởi động Từ MSO-T và TH-T và quá tải nhiệt chỉ được xử lý chống ăn mòn)

Giảm tồn kho cuộn dây lên tới 50%

Một sản phẩm bền vững trong môi trường khắc nghiệt - theo tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn hóa

Giải pháp truyền thống: Nắp + Công tắc

24VAC12VAC

48VAC100VAC120VAC127VAC200VAC220VAC230VAC260VAC380VAC400VAC440VAC500VAC

Ký hiệu cuộn dâyĐiện áp định mức [V]

50Hz 60Hz24VAC48VAC100VAC200VAC300VAC400VAC500VAC

Ký hiệu cuộn dâyĐiện áp định mức [V]

50Hz/60Hz

* Loại 12VAC là sản phẩm làm theo đơn đặt hàng.

Một nắp bộ đấu nối dây

được bao gồm theo tiêu

chuẩn trong công tắc!!

2448–50

100–127200–240260–300380–440460–550

2412

48–50100–110115–120

127200–220

220230–240260–280

380400–440460–480500–550

2448–50

100110–120125–127

200208–220220–240240–260346–380380–415415–440

500

12

757Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpD

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơTính năng/

Tóm tắt

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Nắp bộ đấu nối dây tích hợp cung cấp nhiều lợi ích khác nhau không kể đến tính năng bảo vệ chống điện giật được tăng cường thông qua tấm chắn an toàn. Bộ phận này cũng có sẵn không chỉ trên Công tắc Từ tính mà còn trên Rơ le Quá tải Nhiệt, Rơ le Công tắc và Bộ Tiếp điểm Phụ trợ.

Sê-ri MS-T tuân theo DIN EN 50274/VDE 0660 Teil 514 về "Bảo vệ ngón tay (tránh bị kẹp ngón tay)"

Tiếp điểm phụ trợ Sê-ri MS-T có thể vận hành với tải trọng nhẹ 20V 3mA giúp dễ dàng điều khiển/vận hành trực tiếp từ đầu ra PLC.

Nắp bộ đấu nối dây tích hợp có thêm một lợi ích trong đó chúng đóng vai trò là phần dẫn hướng để cải thiện hiệu quả đấu dây và giữ vít bộ đấu nối dây đúng vị trí: không làm thất lạc, không làm rơi hoặc gây khó lắp lại vít vào khối đấu nối dây, giúp đấu dây nhanh chóng hiệu quả. Bộ đấu nối dây nhanh (tên model với hậu tố "BC") cũng có sẵn để cải thiện hơn nữa hiệu quả đấu dây, khả năng làm việc và năng suất.

Vận hành an toàn

Thiết kế thông minh có nghĩa là đấu dây thông minh

Vận hành nhẹ nhàng

Đấu dây thông minh

An toàn & Chất lượng

(1) Giá giữ vít nâng vít lên. (2) Chèn một đầu kẹp dạng vòng vào (3) Siết chặt vít

Đấu dây

dễ dàng!

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động758Sả

n ph

ẩm Ph

ân p

hối Đ

iện

Điện

áp Th

ấpD

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơTí

nh n

ăng/

Tóm

tắt

Có thể đấu dây dễ dàng cho các Sê-ri MS-T mới bằng cách sử dụng Cầu dao Động cơ và bộ dây dẫn kết nối tùy chọn, góp phần cải thiện năng suất của bạn.

Nhiều khách hàng tham gia hoạt động kinh doanh có nghĩa là họ có thể xuất khẩu sang các nước trên thế giới và do đó phải tuân thủ những tiêu chuẩn tại địa phương. Sê-ri MS-T được chứng nhận cấp quốc tế cao nhất đồng thời vẫn đang nỗ lực đạt tiêu chuẩn quốc gia và tiêu chuẩn vận chuyển khác để giúp bạn "yên tâm".

Đạt được giá trị SCCR cao hơn bằng cách sử dụng Cầu dao Động cơKhi Sê-ri MMP-T và Sê-ri MS-T được sử dụng cùng nhau, có thể đạt được giá trị SCCR (Định mức dòng đoản mạch UL) cao hơn. Đó sẽ là một sự hỗ trợ tuyệt vời cho doanh nghiệp của bạn ở Bắc Mỹ.

Sự tin cậy của bạn: Được chứng nhận

Tiêu chuẩn toàn cầu

Tiêu chuẩn chứng nhận an toànQuốc tế Trung Quốc Hoa Kỳ & Canada

ENChỉ thị EC

Quyền chứng nhận GBTiêu chuẩn

Tiêu chuẩn áp dụngCác quốc gia thuộc châu ÂuNhật Bản

Lưu ý : Cũng phù hợp với các yêu cầu về tiếp điểm gương tuân theo IEC60947-4-1 Phụ lục F.

Lưu ý IEC JIS

Giá trị SCCR tăng

Dễ dàng đấu dây mạch nhánh với Cầu dao Động cơ và bộ dây dẫn kết nối tùy chọn

Bộ thiết bị loại nhỏ

nhu cầu về dây điện

759Sản phẩm

Phân phối Điện Điện áp ThấpD

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơTính năng/

Tóm tắt

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

760D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động

Dan

h sá

ch c

ác

Mod

el

Đượ

c sả

n xu

ất

Danh sách các Model Được sản xuất

Bộ khởi động Từ/Công tắc Từ (Không Đảo ngược)

Loại chuyển động nhanh

Loại mở trễ

Có nắp bộ đấu nối dây

Với bộ đấu nối dây nhanh

Tiêu chuẩn

Loại vận hành bằng nguồn điện một chiều

Có bộ chống sốc điện hấp thụ

Có bộ chống sốc điện hấp thụ

Loại chuyển động nhanh

Có nắp bộ đấu nối dây

Với bộ đấu nối dây nhanh

Loại mở trễ

Tên Model

Danh mục AC-3

Công suất định mức [kW]

Tiếp điểm phụ trợ Tiêu chuẩn

Đặc biệt(Lưu ý 4)

Tiêu chuẩn

Có nút nhấn

Loại 3 yếu tố

Loại chuyển động nhanh

Tiêu chuẩn

Loại vận hành bằng nguồn điện một chiều

Loại 3 yếu tố

MS-

MS-PM

MS-KP

MS-QM

MSO-

MSOD-

MSO-SR

MSO-FS

MSO-KP

MSO-KPSR

MSO-FSKP

MSO-KF

MSO-QM

MSOL-

MSOLD-

MSO-DL

MSO-CX (Lưu ý 3)

MSO-BC

S-

SD-

SL-

SLD-

S-SA (Lưu ý 2)

SD-SA

S-QM

S-CX (Lưu ý 3)

S-BC

S-DL

Khung T10

2,5

4

1a

1b

T12

3,5

5,5

1a1b

2a,2b

T20

4,5

7,5

1a1b

2a

T21

5,5

11

T25

7,5

15

2a2b 2a2b

T32

7,5

15

N10

2,5

4

1a

1b

N11

3,5

5,5

1a

1b

N12

3,5

5,5

1a1b 1a1b

2a2a,2b

N18 N20 N21

4,5 5,5

7,5 11 11

— —

N25

7,55,5

15

N35

11

18,5

N50

15

22

N65

18,5

30

N80

22

45

N95

30

55

N125

37

60

N150

45

75

2a2b

N180

55

90

N220

75

132

N300

90

160

N400

125

220

N600

190

330

N800

220

440

220V

440V

Mới ra mắt

Kín

Loại

mở

Lưu ý 1: : Sẵn sàng ra mắt. : Sẵn sàng ra mắt trong tương lai. - : Chưa có kế hoạch ra mắt.Lưu ý 2: Loại S-T SA là loại có lắp bộ chống sốc điện hấp thụ. Thay thế cuộn dây vận hành dòng điện loại N50 sang loại N800 với chức

năng hấp thụ tăng vọt không tạo ra đột biến mở/đóng cuộn dây, vì vậy không cần bộ chống sốc điện hấp thụ cho cuộn dây.

Lưu ý 3: Công tắc Từ tính và Rơ le Quá tải Nhiệt trong MSO/S-N50CX và N65CX được cung cấp một nắp bộ đấu nối dây.Lưu ý 4: Cách sắp xếp tiếp điểm phụ trợ cho loại chốt cơ khí và loại nhả trễ là khác nhau. Để biết chi tiết, vui lòng

tham khảo Catalô cho MS-N.

Bộ k

hởi đ

ộng

Từ tí

nh

Loại

mở

Công

tắc

Từ tí

nh

Loại cắt điện chậm

Loại cắt điện nhanh

Loại cắt điện nhanh 3 yếu tố

Loại cắt điện chậm 3 yếu tố

Loại chốt băng cơ khí

Loại chốt băng cơ khí

— — — — — — —

— — — — — — —

— — — — —

— — — — — — —

— — — — —

— —

— — — — —

— — — — —

— — — — — ——

— — — — — — — —

— — — — — —

— — — — — — ——

— — — — — — — —

— — — — — —

—— — — — — — —

— — — — — —

— —

— — — —

— — — —

— — — — ——

Rơ le Quá tải Nhiệt

TH-

TH-SR

TH-FS

TH-KP

TH-KPSR

TH-FSKP

TH-BC

TH-KF

TH-CX

Mới ra mắt

— —

— — —

Tiêu chuẩn

Loại cắt điện chậm

Loại cắt điện nhanh

Loại 3 yếu tố

Loại cắt điện chậm 3 yếu tố

Loại cắt điện nhanh 3 yếu tố

Với bộ đấu nối dây nhanhCó nắp bộ đấu nối dây

Khung

Ký hiệu bộ phát nhiệt

T18 T25

— — — — —

— — —

— — —

Nhi

ệt

Lưu ý 1: : Sẵn sàng ra mắt. : Sẵn sàng ra mắt trong tương lai. - : Chưa có kế hoạch ra mắt.

N12 N18 N20 N20TA N60 N60TA N120 N120TA N220 N400 N600

0,12 đến 15 0,24 đến 22 0,12 đến 11 1,3 đến 15 0,24 đến 15 22 đến 29 15 đến 54 67 đến 82 42 đến 82 105 đến 125 82 đến 180 105 đến 330 250 đến 660

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

761D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơ

Danh sách các

Model

Được sản xuất

Bộ khởi động Từ/Công tắc Từ(Đảo ngược)

Rơ le Công tắc

Tiêu chuẩn

Loại vận hành bằng nguồn điện một chiều

Bộ đấu nối dây nhanh

Có nắp bộ đấu nối dây

Khung

Số tiếp điểm

Sắp xếp tiếp điểm

T5

5

5a

4a1b

3a2b

T9

9

9a

7a2b

5a4b

SR-

SRD-

SR-JHSRD-JHSR-CX

SRD-CX

SR-BC

SR-SA

SRD-SA

N4

4

4a

3a1b

2a2b

N5

5

5a

4a1b3a3b2a3b

N8

8

8a

7a1b6a2b5a3b4a4b

Mới ra mắt

Có bộ chống sốc điện hấp thụ

Lưu ý 1: : Sẵn sàng ra mắt. : Sẵn sàng ra mắt trong tương lai. - : Chưa có kế hoạch ra mắt.

Với tiếp điểm phụ trợ định mức lớn

Khung

Tên Model

Danh mục AC-3Công suất định mức [kW]

Tiếp điểm phụ trợ

(Lưu ý 4 đến 6)

T10

2,5

4

T12

3,5

5,5

T20

4,5

7,5

T21

5,5

11

T25

7,5

15

T32

N10

N11

N18

N20

N21

N25

7,5 2,5 3,5

4

4,5 5,5 5,55,5

7,5

7,515

– – – – –

N35

11

1111 18,5

N50

15

15 22

N65

18,5

30

N80

22

45

N95

30

55

N125

37

60

N150

45

75

N180

55

90

N220

75

132

N300

90

160

N400

125

220

N600

190

330

N800

220

440

220V

440V

Mới ra mắt

Tiêu chuẩn

Đặc biệt

Tiêu chuẩn

Loại 3 yếu tố

Tiêu chuẩnLoại vận hành bằng nguồn điện một chiều

Có nắp bộ đấu nối dây

Với bộ đấu nối dây nhanh

Tiêu chuẩnLoại vận hành bằng nguồn điện một chiều

Loại chốt bằng cơ khí

Có bộ chống sốc điện hấp thụ

Có bộ chống sốc điện hấp thụ

Có nắp bộ đấu nối dây

Với bộ đấu nối dây nhanh

MS-MS-KP

MSO-

MSOD-

MSO-KF

MSO-FSKP

MSO-CX (Lưu ý 3)

MSO-BC

S-

SD-

SL-

SLD-

S-SA (Lưu ý 2)

SD-SA

S-CX (Lưu ý 3)

S-BC

Kín

Côn

g tắ

c Từ

tính

Loại

mở

Bộ k

hởi đ

ộng

Từ

tính

Loại

mở

2a2b×22a2b×2 4a4b×23a3b×2

Loại cắt điện chậm MSO-SR

Loại 3 yếu tố MSO-KP

Lưu ý 1: : Sẵn sàng ra mắt. : Sẵn sàng ra mắt trong tương lai. - : Chưa có kế hoạch ra mắt.Lưu ý 2: Loại S-2 x T SA là loại có lắp bộ chống sốc điện hấp thụ. Thay thế cuộn dây vận hành dòng điện loại N50 sang loại N800 với chức năng hấp thụ tăng vọt không tạo ra đột biến mở/đóng cuộn dây, vì vậy không cần bộ chống

sốc điện hấp thụ cho cuộn dây.Lưu ý 3: Công tắc Từ tính và Rơ le Quá tải Nhiệt trong MSO/S-2 x N50CX và 2 x N65CX được cung cấp một nắp bộ đấu nối dây.Lưu ý 4: + 2b của phần sắp xếp tiếp điểm phụ trợ T10 và T12 trong loại Đảo ngược thể hiện tiếp điểm b gắn trong bộ khóa liên động UN-ML11.Lưu ý 5: Để sắp xếp tiếp điểm phụ trợ trong loại Đảo ngược, X2 được thể hiện như là phần sắp xếp tiếp điểm phụ trợ của hai Công tắc Từ tính. Vui lòng ghi rõ cách sắp xếp tiếp điểm mà hai khối chính được kết hợp phải được ký hiệu.<Ví

dụ ký hiệu> Trong trường hợp 1b x 2 + 2b: 2BLưu ý 6: Cách sắp xếp tiếp điểm phụ trợ cho loại chốt cơ khí là khác nhau. Để biết chi tiết, vui lòng tham khảo Catalô cho MS-N.

(1a×2)

+2b

(1a×2)

+2b

(1b×2)

+2b

1a1b

×2

2a2b

×2

(1a×2)

+2b

(1a×2)

+2b

(2a×2)+

2b

(1a1b×2)+

2b

(1b×2)

+2b

Loại cắt điện nhanh 3 yếu tố

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

762D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Lưu ý 1. Để biết chi tiết thông số kỹ thuật sản xuất sản phẩm và thiết bị được sử dụng, vui lòng tham khảo bảng tất cả các model được sản xuất (trang 772 và 773) và từng trang riêng cho mỗi model.

Ngoài ra, một số tổ hợp các mã model có thể không được sản xuất. Nếu bạn không chắc chắn về việc kết hợp các model cụ thể, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm.

Lưu ý 2. Mã model được ghi nhãn trên bao bì. Tuy nhiên, mã số model được đánh dấu bằng dấu hoa thị (*) sẽ không được thể hiện trên sản phẩm thực tế.

Thành phần Mã Model

Bộ khởi động Từ

Bộ khởi động Từ Kín

Loại cơ bản

Không Đảo ngược/Đảo ngược

Kích thước khung

MS Kín (loại vận hành bằng dòng điện xoay chiều)

Không có mã

2

Không Đảo ngược

N10 đến N400

Không có mã

AR

Cài lại thủ công (tiêu chuẩn)

Tự động cài lại

Không có mã

KP

FS

KF

DP

Với Rơ le Quá tải Nhiệt 2 yếu tố

Với Rơ le Quá tải Nhiệt 3 yếu tố

Cho động cơ một pha

Phương pháp cài lại Rơ le Quá tải Nhiệt

Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp

Được sử dụng cho động cơ một pha (model không đảo ngược N10 đến N35)

Vận hành nút nhấn (Chỉ có loại không đảo ngược)

Không có mã

PM

PS

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn không có nút nhấn

Có nút nhấn (có chức năng cài lại nhiệt)

Có nút nhấn (không có chức năng cài lại nhiệt)

Không có mã

SA

QM

Tiêu chuẩn

Có bộ chống sốc điện hấp thụ

Loại chuyển động nhanh

Tất cả các sê-ri

N10 đến N35

N50 đến N400

Thông số kỹ thuật cuộn dây vận hành Model sử dụng

*Không có mã

CN

Tiêu chuẩn

Sản phẩm được Chứng nhận CCC

Tất cả các sê-ri

N10 đến N400

Tuân thủ tiêu chuẩn Model sử dụng

MS KP SA PM CN2 N21

Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện nhanh 3 yếu tố (N10 đến N95)

Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện nhanh 2 yếu tố (N20 đến N95)

Đảo ngược (không yêu cầu cho KR11)

Bộ khởi động Từ loại Mở

Không Đảo ngược/Đảo ngược

Không có mã

2

Không Đảo ngược

Loại cơ bản

MSO***

*

*

MSOD

Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều

Loại vận hành bằng nguồn điện một chiều

MSOL

MSOLD

Kích thước khung

N10 đến N400

Không có mã

CX

Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri

N10 đến N65

Không có mã

AR

Cài lại thủ công (tiêu chuẩn)

Tự động cài lại

Không có mã

KP

SR

KPSR

KF

Với Rơ le Quá tải Nhiệt 2 yếu tố

Với Rơ le Quá tải Nhiệt 3 yếu tố

Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện chậm 2 yếu tố

Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện chậm 3 yếu tố

FS

Phương pháp cài lại Rơ le Quá tải Nhiệt

Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp

MSO 2 N21 CX KP SA YN

Tấm chắn Model sử dụng

*

**

*

Không có mã

YS

Tiêu chuẩn

Thông số kỹ thuật xử lý chống ăn mòn

Tất cả các sê-ri

N10 đến N400

Môi trường cụ thể Model sử dụng

Không có mã

SA

QM

Tiêu chuẩn

Có bộ chống sốc điện hấp thụ

Loại chuyển động nhanh

Tất cả các sê-ri

N10 đến N35

N50 đến N400

DL Loại mở trễ N12 đến N400

Thông số kỹ thuật mạch vận hành và cuộn dây vận hành Model sử dụng

(Tuy nhiên, N50 & N65 có nắp bộ đấu nối dây)

Với bộ đấu nối dây CANLoại vận hành bằng dòng điện

xoay chiều với chốt cơ học

Đảo ngược (không cần thiết cho KR11, QR11 đến QR19)

Loại vận hành bằng dòng điện một chiều với chốt cơ học

Q11 đến Q19, QR11 đến QR19 (chỉ có MSOD) Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện

nhanh 3 yếu tố (N10 đến N95)

Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện nhanh 2 yếu tố (N20 đến N95)

MS 2 T21 KP SA PM

MS Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều

Không có mã

2

Không Đảo ngược

Đảo ngược

T10, T12, T21

Không có mã

AR

Cài lại thủ công (tiêu chuẩn)

Tự động cài lại

Không có mã

KP

FS

FSKP

Với Rơ le Quá tải Nhiệt 2 yếu tố

Với Rơ le Quá tải Nhiệt 3 yếu tố

Không có mã

PM

PS

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn không có nút nhấn

Có nút nhấn (có chức năng cài lại nhiệt)

Có nút nhấn (không có chức năng cài lại nhiệt)

Không có mã

SA

Tiêu chuẩn

Có bộ chống sốc điện hấp thụ

Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp

Phương pháp cài lại Rơ le Quá tải Nhiệt

Không Đảo ngược/Đảo ngược

Loại cơ bản

Kích thước khung

Vận hành nút nhấn (Chỉ có loại không đảo ngược)

Thông số kỹ thuật cuộn dây vận hành

Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện nhanh 3 yếu tố

Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện nhanh 2 yếu tố

MSO 2 T10 BC KP SA YS

Không Đảo ngược/Đảo ngược

Không có mã

2

Không Đảo ngược

Đảo ngược

Loại cơ bản

MSO Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều

MSOL

Kích thước khung

T10 đến T25

Không có mã

BC

Tiêu chuẩn

Với bộ đấu nối dây nhanhT10 đến T25

Không có mã

AR

Cài lại thủ công (tiêu chuẩn)

Tự động cài lại

Không có mã

Tấm chắn

Không có mã

YS

Tiêu chuẩn

Thông số kỹ thuật xử lý chống ăn mòn

Không có mã

SA

Tiêu chuẩn

Có bộ chống sốc điện hấp thụT10 đến T25

DL Loại mở trễ T12, T21

T10 đến T25

Model sử dụng

Phương pháp cài lại Rơ le Quá tải Nhiệt

Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp

Môi trường cụ thể Model sử dụng

Thông số kỹ thuật mạch vận hành và cuộn dây vận hành Model sử dụng

FSKP

FS

KPSR

SR

KP Với Rơ le Quá tải Nhiệt 3 yếu tố

Với Rơ le Quá tải Nhiệt 2 yếu tố

Loại vận hành bằng dòng điện xoay chiều với chốt cơ học

Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện chậm 2 yếu tốVới Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện chậm 3 yếu tốVới Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện nhanh 2 yếu tốVới Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện nhanh 3 yếu tố

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

763D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơ

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Công tắc Từ

Không Đảo ngược/Đảo ngược

Không có mã

2

Không Đảo ngược

Loại cơ bản

S

*

SD

Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều

Loại vận hành bằng nguồn điện một chiều

SL

SLD

Kích thước khung

N10 đến N800, N18 đến N48

S 2 N21

Không có mã

CX

Tiêu chuẩn Tất cả các sê-riN10 đến N65

Model sử dụng

*

Không có mã

SA

QM

Tiêu chuẩn

Có bộ chống sốc điện hấp thụ

Loại chuyển động nhanh

Tất cả các sê-ri

N10 đến N35

N50 đến N400

DL Loại mở trễ N12 đến N400

Model sử dụng

*

Không có mã

JH

HM

Tiêu chuẩn

Với tiếp điểm phụ trợ định mức lớn

Với tiếp điểm phụ trợ định mức lớn

Tất cả các sê-ri

N10 đến N65

N80 đến N800

Model sử dụng

*Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri

CN Sản phẩm được Chứng nhận CCC N600, N800, F20 đến F50

Tuân thủ Tiêu chuẩn và Ứng dụng Đặc biệt Model sử dụng

Không có mã

YS

LT

Tiêu chuẩn

Thông số kỹ thuật nhiệt độ thấp

Tất cả các sê-ri

N10 đến N400

S-N10 đến N800

Môi trường cụ thể Model sử dụng

CX SA YN

Tấm chắn

Thông số kỹ thuật mạch vận hành và cuộn dây vận hành

Với tiếp điểm phụ trợ đặc biệt

Thông số kỹ thuật xử lý chống ăn mòn

(N50 & N65 có nắp bộ đấu nối dây)

Với bộ đấu nối dây CAN

Loại vận hành bằng dòng điện một chiều với chốt cơ học

Loại vận hành bằng dòng điện xoay chiều với chốt cơ học

Đảo ngược (không cần thiết cho KR11, QR11 đến QR19)

Q11 đến Q19, QR11 đến QR19 (chỉ có SD)

Không có mã

2

Không Đảo ngược

Đảo ngược

S Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều

SL

T10 đến T32

S 2 T10

Không có mã

BC

Tiêu chuẩn

Với bộ đấu nối dây nhanhT10 đến T32

Không có mã

SA

Tiêu chuẩn

Có bộ chống sốc điện hấp thụ

DL Loại mở trễ

T10 đến T32

T12, T21

Không có mã

JH

Tiêu chuẩn

Với tiếp điểm phụ trợ định mức lớn

Tất cả các sê-ri

T10 đến T25

BC SA

Loại cơ bản

Không Đảo ngược/Đảo ngược

Kích thước khung

Tấm chắn Model sử dụng

Model sử dụng

Model sử dụng

Thông số kỹ thuật mạch vận hành và cuộn dây vận hành

Với tiếp điểm phụ trợ đặc biệt

Loại vận hành bằng dòng điện xoay chiều với chốt cơ học

Không có mã Tiêu chuẩnT18, T25

YS

Loại cơ bản

Kích thước khung

Phương pháp cài lại Rơ le Quá tải Nhiệt

Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp

Tấm chắn Model sử dụng

Môi trường cụ thể Model sử dụng

TH Rơ le Quá tải Nhiệt

T18, T25

Không có mã

BC

Tiêu chuẩn

Với bộ đấu nối dây nhanhT18, T25

Không có mã

AR

Cài lại thủ công (tiêu chuẩn)

Tự động cài lại

Không có mã Rơ le Quá tải Nhiệt 2 yếu tố

Rơ le Quá tải Nhiệt 3 yếu tố

Loại cắt điện chậm 2 yếu tố (có bộ điện kháng bão hòa)

Loại cắt điện chậm 3 yếu tố (có bộ điện kháng bão hòa)

Loại cắt điện nhanh 2 yếu tố

Loại cắt điện nhanh 3 yếu tố

KP

SR

KPSR

FS

FSKP

TH T18 BC KP YS

Thông số kỹ thuật xử lý chống ăn mòn

Lưu ý: Phân loại kích thước khung theo kiểu gắn <Bộ khởi động Từ để gắn độc lập>

T25 <Cho công tắc từ>

T18

Loại cơ bản

TH Rơ le Quá tải Nhiệt

Kích thước khung

N12 đến N600

Không có mã

CX

CXHZ

Tiêu chuẩn

Với bộ đấu nối dây CAN

Có nắp bộ đấu nối dây

Tất cả các sê-ri

N12 đến N20TA

Phụ tùng đơn lẻ với bộ đấu nối dây CAN N20

N60

Tấm chắn Model sử dụng

**

Không có mã

AR

Cài lại thủ công (tiêu chuẩn)

Tự động cài lại

Không có mã Rơ le Quá tải Nhiệt 2 yếu tố

KP Rơ le Quá tải Nhiệt 3 yếu tố

SR Loại cắt điện chậm 2 yếu tố (có bộ điện kháng bão hòa)

KPSR Loại cắt điện chậm 3 yếu tố (có bộ điện kháng bão hòa)

FS Loại cắt điện nhanh 2 yếu tố (N20 đến N60TA)

KF Loại cắt điện nhanh 3 yếu tố (N12 đến N60TA)

Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri

YS Tất cả các sê-ri

Môi trường cụ thể Model sử dụng

TH N20 CX KP YN

**

Phương pháp cài lại Rơ le Quá tải Nhiệt

Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp

Thông số kỹ thuật xử lý chống ăn mòn

Lưu ý: Phân loại kích thước khung theo hình dạng của phụ tùng<Cho cả bộ khởi động từ và phụ tùng đơn

lẻ>N20, N60, N120

<Cho công tắc từ>N12, N18, N20TA, N60TAN120TA, N220RH, N400RH

<Cho phụ tùng đơn lẻ / phụ tùng đến thanh ray tiêu chuẩn rộng 35mm>Bộ N12+UN-HZ12Bộ N20+UN-RM20

<Cho phụ tùng đơn lẻ>N120TAHZ, N220HZ,N400HZ, N600

Rơ le Quá tải Nhiệt

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

764D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

N4, N5, N8

K100

N4TM, N8TM

Loại cơ bản

SR

SRD

Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều

Loại vận hành bằng nguồn điện một chiều

SRL

SRLD

Kích thước khung

Không có mã

SA

DL

Tiêu chuẩn

Có bộ chống sốc điện hấp thụ

Loại mở trễ

Tất cả các sê-ri Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri

Sê-ri N

N4, N8

Không có mã

JH

Tiêu chuẩn

Với tiếp điểm phụ trợ định mức lớn

LC Với tiếp điểm chồng chéo

Với tiếp điểm đặc biệt

Không có mã

CX

Tiêu chuẩn

Với bộ đấu nối dây CAN

Có nắp bộ đấu nối dây

Tấm chắn

Tất cả các sê-ri

Sê-ri N

K6

FK Nhiệt trở loại 1 N4

FN Nhiệt trở loại 2 N4, N8

Tuân thủ Tiêu chuẩn và Ứng dụng Đặc biệt Model sử dụng

SR N4 CX JH SA YN

Thông số kỹ thuật mạch vận hành và cuộn dây vận hành

*

*

YS Thông số kỹ thuật xử lý chống ăn mòn

Tất cả các sê-ri

Tất cả các sê-ri

Môi trường cụ thể Model sử dụng

Không có mã Tiêu chuẩn

Model sử dụng

Model sử dụng

Loại vận hành bằng dòng điện một chiều với chốt cơ học

Loại vận hành bằng dòng điện xoay chiều với chốt cơ học

Rơ le Công tắc

SR T5 BC SA

Loại cơ bản

Kích thước khung

Tấm chắn Model sử dụng

T5, T9

SR Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều

SRL

Không có mã

BC

Tiêu chuẩn

Với bộ đấu nối dây nhanhT5, T9

Model sử dụng

Model sử dụng

Thông số kỹ thuật mạch vận hành và cuộn dây vận hành

Với tiếp điểm đặc biệt

Không có mã

SA

Tiêu chuẩn

Có bộ chống sốc điện hấp thụT5, T9

T5, T9

T5, T9

T5, T9

Không có mã

JH

Tiêu chuẩn

DL Loại mở trễ

LC Với tiếp điểm chồng chéo

Với tiếp điểm phụ trợ định mức lớn

Loại vận hành bằng dòng điện xoay chiều với chốt cơ học

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

765D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơ

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Loại cơ bản

UN

UA

Cho sê-ri N

Cho sê-ri K

UQ Cho sê-ri SD-Q

Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các bộ

CN Sản phẩm được Chứng nhận CCC UN-AX, UN-LL, UQ-AX

KR Để sử dụng phía bên phải QR11 UQ-AX

Tuân thủ Tiêu chuẩn và Ứng dụng Đặc biệt

UN AX 4

AX

CV

DL

Tiếp điểm phụ trợ bổ sung

Rơ le khởi động lại tức thời

UN/UQ

UN/UA

CW Nắp bộ đấu nối dây UN

CZ Bộ nắp bảo vệ phần nạp UN

UA

FD UN

HZ UN

LL Công tắc phụ trợ cho các tín hiệu cấp thấp UN

ML Khóa liên động bằng cơ khí UN

PL Màn hình hiển thị trạng thái vận hành UQ

RM UN

RR Bộ nhả cài lại cho rơ le nhiệt UN

SA Bộ chống sốc điện hấp thụ UN

RY UN

SD UN/UA

SG UN/UA

SY Bộ giao diện DC/AC cho cuộn vận hành UN/UA

TL Đèn hiển thị cắt điện cho rơ le nhiệt UN

TR Đầu bộ hẹn giờ khí nén (chế độ bật trễ) UN

YD UN

YG UN

YY Dây dẫn kết nối song song 3 cực UN

Loại thiết bị Ứng dụng

*

*

*

*

*

*

*

*

Không có mã

CX

Tiêu chuẩn

Với bộ đấu nối dây CAN

Tất cả các bộ

UN-AX, LL, SY, ML11, TR, HZ

Tấm chắn

Không có mã

YS

Tiêu chuẩn

Thông số kỹ thuật xử lý chống ăn mòn

Tất cả các bộ

UN

Môi trường cụ thể

1 đến 4 ký tự chữ số

Thông số kỹ thuật bộ thiết bị, model được sử dụng, và các thông số khác

CX

Model sử dụng

Model sử dụng

Model sử dụng

Dây dẫn 3 cực để sử dụng cho trường hợp đoản mạch

Dây dẫn 2 cực để sử dụng cho trường hợp đoản mạch

Kết nối dây (dây dẫn điện) để kết nối cầu nối

Kết nối dây (dẫn điện) để sử dụng đảo ngược

Kết nối dây dẫn (tích hợp) để sử dụng đảo ngược

Cho phụ tùng đơn lẻ rơ le nhiệt (N20)

Cho phụ tùng đơn lẻ rơ le nhiệt (N12)

Phát hiện lỗi (rơ le phát hiện mối hàn tiếp điểm)

Bảo vệ bộ phận nạp / nắp tránh vận hành nhầm

Bộ thiết bị Tùy chọn

Loại cơ bản

UT AX 4 BC

Các bộ Tùy chọnUT AX

ML

SA

SG

SD

HZ

UT

UT

UT

UT

UT

UT

Loại thiết bị Ứng dụng Tấm chắn Model sử dụng

Không có mã

BC

Tiêu chuẩn Tất cả các bộ

Với bộ đấu nối dây nhanh AX, ML, HZ

1 đến 2 chữ số

Thông số kỹ thuật bộ thiết bị, model được sử dụng, và các thông số khácPhụ tùng đơn lẻ cho rơ le nhiệt

Bộ chống sốc điện hấp thụ

Khóa liên động bằng cơ khí

Tiếp điểm phụ trợ bổ sung

Kết nối dây (dẫn điện) để sử dụng đảo ngượcKết nối dây (dây dẫn điện) để kết nối cầu nối

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

766D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Giải thích thuật ngữ

Mục Mục đích Nghĩa của thuật ngữTên và ký hiệu các model đại diện

(Số nằm bên trong )

3. H

iệu

suất

2. Đ

ịnh

mức

1. T

hiết

bị

4. Đ

ặc đ

iểm

5. V

ận h

ành

Khác

(14) 2E và 3E

(13) Danh mục AC-1

(12) Danh mục AC-4

(11) Danh mục AC-3

(10) Khởi động sao-tam giác

(9) Khởi động đường thẳng

(8) Mạch (điều khiển) vận hành

(7) Mạch chính

(6) tiếp điểm b

(5) tiếp điểm a

(4) Khóa liên động

(3) Tự Duy trì Trạng thái

(2) Cắm vào (ngắt pha đảo ngược)

(1) Chạy chậm

Đầu vào nguồn điện liên tục

Đầu vào nguồn điện tức thời

(4) Cuộn dây Vận hành

(3) Thời gian vận hành

(2) Điện áp Mở

(1) Điện áp Vận hành

Độ bền Điện tử

Độ bền Cơ học

(4) Độ bền Chuyển mạch (Tuổi thọ)

(3) Tần số Chuyển mạch

(2) Công suất Gián đoạn

(1) Công suất Mạch Đóng

Định mức Cuộn dây Vận hành

Ký hiệu Cuộn dây Vận hành

(4) Dòng điện vận hành định mức

(3) Công suất Định mức

(2) Điện áp vận hành định mức

(1) Điện áp cách ly định mức

(8) Rơ le nhiệt

(7) Công tắc từ tính đảo ngược

(6) Công tắc từ tính nhả trễ

(4) Công tắc từ tính DC

(3) Công tắc từ tính AC

(2) Công tắc từ tính

(1) Bộ khởi động từ

(công tắc từ)

Đây là cách phổ biến nhất để khởi động một động cơ, có sử dụng toàn bộ điện cho động cơ để khởi động hoặc dừng động cơ. Cũng được gọi là khởi động điện áp đầy đủ.

Tiếp điểm này thường đóng, và mở khi điện được cấp cho cuộn dây vận hành. Tiếp điểm này cũng được gọi là tiếp điểm NC (Thường Đóng).

Tiếp điểm này thường mở, và đóng khi điện được cấp cho cuộn dây vận hành. Tiếp điểm này cũng được gọi là tiếp điểm NO (Thường Mở).

Dừng động cơ bằng cách đột ngột chuyển đổi kết nối các tiếp điểm sang pha đảo ngược.

Vận hành chậm hoặc chạy chậm là khi dòng khởi động thường xuyên được chuyển mạch bằng các vòng quay nhỏ của động cơ, v.v.

Điện dung của cuộn dây (mức tiêu thụ điện năng) sau khi cuộn dây vận hành đã được kích thích và các tiếp điểm đóng.

Điện dung tức thời (đầu vào VA) ngay sau khi các cuộn dây vận hành được kích thích. Trong trường hợp dòng điện một chiều vận hành, điện dung này thấp hơn so với đầu vào nguồn điện liên tục.

[Theo 2,(6)]

Thời gian từ khi cuộn dây vận hành được kích thích, hoặc từ khi được khử từ, cho đến khi các tiếp điểm hoàn thành vận hành (MỞ hoặc ĐÓNG).

Độ bền chống mài mòn điện khi được chuyển sang, với dòng điện đi qua mạch chính, dưới các điều kiện được xác định theo tiêu chuẩn.

Độ bền chống mài mòn cơ khí trong khi đang được chuyển, không có dòng điện đi qua mạch chính, dưới các điều kiện được xác định theo tiêu chuẩn.

Số lần tối đa một công tắc từ tính có thể được chuyển mạch, trong vận hành thực tế mà không có sự can thiệp, dưới các điều kiện được xác định theo tiêu chuẩn.

Số lần các dây dẫn có thể được chuyển mạch dưới các điều kiện được xác định theo tiêu chuẩn.

Điện áp vận hành định mức cho cuộn dây vận hành (điện áp danh định) và tần số (chỉ có dòng điện xoay chiều).

Mã model đó phải được xác định tại thời điểm đặt hàng và chỉ ra một giá trị đại diện của điện áp vận hành định mức.

Lượng dòng điện tối đa có thể sử dụng ở mức điện áp vận hành định mức trong khi vẫn duy trì hiệu suất thỏa đáng.

Công suất tải tối đa có thể sử dụng ở mức điện áp vận hành định mức.

Điện áp xác định công suất mạch đóng, công suất gián đoạn, tần số chuyển mạch và độ bền chuyển mạch.

Điện áp được sử dụng theo tiêu chuẩn để bảo đảm điện áp chịu được và xác định khoảng cách cách điện.

Một công tắc từ tính có thể đảo ngược động cơ bằng cách chuyển mạch các tiếp điểm

Công tắc từ tính sử dụng một nam châm điện được cấp điện bằng một nguồn điện một chiều.

Công tắc từ tính sử dụng một nam châm điện được cấp điện bằng một nguồn điện xoay chiều.

Kết hợp một công tắc từ và rơ le nhiệt.

TH-KP, ET-N

ET-N

Dòng điện xoay chiều: VA, Dòng điện một chiều: W (=VA)

Dòng điện xoay chiều: VA, Dòng điện một chiều: W (=VA)

ms

đến V

(Giá trị cụ thể: 85% hoặc nhỏ hơn điện áp vận hành định mức)

đến V

x 10.000 lần

x 10.000 lần

x 10.000 lần

lần/giờ

A

A

VHz, DCV

ACV, DCV

Ith=A

AC-3A, AC-4A, DC1A

Động cơ ϕ kW, Kháng trở ϕ kW

-VAC, VDC

V (cả AC và DC)

TH

S-(D)-2x, SL(D)-2x

S-DL

SL(D)

SD

S

Để sử dụng với cả mạch chính dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều: S(D), SL(D) Chỉ để sử dụng với mạch chính dòng điện một chiều: DU(D)

Model kín: MSModel mở: MSO(D), MSOL(D)

(5) Dòng nhiệt mở (lth)

(6) Cuộn dây Vận hành

Lượng dòng điện cho phép vận hành dòng điện trong 8 giờ mà không làm nhiệt độ của các bộ phận riêng lẻ tăng cao hơn giá trị định mức của các bộ phận này và không làm chuyển mạch công tắc từ tính.

Đây là công tắc chuyển mạch các bộ phận tiếp điểm chính bằng cách sử dụng nguồn nam châm điện. Theo đó, có cả công tắc từ AC và DC, tùy thuộc vào loại mạch chính (AC hoặc DC).

Một công tắc nơi tiếp điểm được đóng (MỞ) bằng vận hành điện tử (thông qua một cuộn dây đóng) hoặc cơ khí, và trạng thái đóng được duy trì bằng chốt cơ khí ngay cả khi loại bỏ lực điều khiển. Có thể mở mạch (ĐÓNG) bằng cách cắt điện điện tử các tiếp điểm (thông qua một cuộn dây cắt điện) hoặc bằng cách cắt điện bằng cơ khí các tiếp điểm.

Một công tắc có thể duy trì tiếp điểm mạch kín trong vài giây bằng cách xả tụ điện, trong trường hợp xảy ra sụt điện áp hoặc ngắt điện tạm thời với mạch điều khiển.

Khi động cơ bị quá dòng (quá tải) do quá tải, khóa hoặc mất pha, các dải lưỡng kim bên trong rơ le bị bẻ cong bởi sức nóng, cắt điện các tiếp điểm đầu ra trên công tắc từ tính và mở mạch, ngăn cháy động cơ.

Dẫn động chuyển mạch công tắc từ tính bằng cách từ hóa lõi sắt của nam châm điện và sau đó khử từ đó, tạo ra và sau đó loại bỏ lực hấp dẫn.

Giá trị dòng điện có thể đóng mạch (tiếp điểm MỞ) dưới các điều kiện được xác định theo tiêu chuẩn.

Điện áp tối đa tại đó các tiếp điểm được mở (ĐÓNG), khi điện áp sử dụng cho cuộn dây vận hành của công tắc từ tính đang giảm dần.

Trạng thái này sử dụng tiếp điểm phụ trợ của một công tắc từ tính đã được chuyển sang MỞ, để duy trì trạng thái MỞ của mạch giúp dòng điện chạy qua cuộn dây vận hành của công tắc đó, ngay cả khi không có tín hiệu MỞ. Trạng thái này được hủy bỏ bằng vận hành ĐÓNG hoặc ngắt điện, v.v.

Như trong định dạng đảo ngược, khi hai công tắc từ tính không được đặt ở trạng thái MỞ cùng một lúc, để chắc chắn rằng một công tắc không thể chuyển sang MỞ, công tắc từ tính đã chuyển sang MỞ sẽ ngăn công tắc từ tính kia chuyển sang MỞ. Hai loại khóa liên động đều là khóa liên động cơ khí, sử dụng một cấu trúc cơ khí, và khóa liên động điện tử sử dụng tiếp điểm phụ trợ b.

Mạch với dòng điện lớn (từ vài A đến khoảng 1000A), chẳng hạn như động cơ và mạch điện chiếu sáng, v.v., được chuyển mạch bằng các tiếp điểm chính. (Số bộ đấu nối dây giữa 1/L1-2/T1, 3/L2-4/T2, 5/L3-6/T3)

Mạch với dòng điện nhỏ (từ vài chục mA đến vài A), chẳng hạn như cuộn dây vận hành của một công tắc từ tính hoặc mạch hiển thị, được chuyển mạch bằng một tiếp điểm phụ trợ b.

Khi khởi động động cơ, các cuộn dây được bố trí theo hình ngôi sao để giảm sốc điện và cơ khí. Sau khi khởi động cuộn dây được thay đổi sang kết nối tam giác. Dòng điện được sử dụng trong quá trình khởi động bằng 1/3 dòng điện khởi động tuyến, khiến đây trở thành phương pháp khởi động điện áp giảm rẻ nhất.

Chịu trách nhiệm chuyển mạch để khởi động và dừng động cơ trong quá trình vận hành liên tục. (Thử nghiệm độ bền sử dụng dòng điện cao gấp 6 lần dòng điện vận hành định mức để đóng mạch và dòng điện tương đương dòng điện vận hành định mức trong thời gian ngắt mạch)

Chịu trách nhiệm chuyển mạch dòng điện khởi động của động cơ. (Thử nghiệm độ bền sử dụng dòng điện cao gấp 6 lần dòng điện vận hành định mức cho cả đóng và ngắt mạch), Cũng có thể được áp dụng cho vận hành chạy chậm và cắm vào.

Chịu trách nhiệm chuyển mạch nhiệt điện và tải kháng trở, v.v., để dòng điện kích từ trong thời gian khởi động gần như bằng không. (Thử nghiệm độ bền sử dụng dòng điện tương đương dòng điện vận hành định mức trong thời gian đóng và ngắt mạch)

2E: Một rơ le bảo vệ động cơ cung cấp bảo vệ quá tải/khóa + bảo vệ lỗi pha, và có một rơ le nhiệt và thiết bị điện tử.3E: Một rơ le bảo vệ động cơ cung cấp bảo vệ quá tải/khóa + bảo vệ lỗi pha + bảo vệ đối pha (pha đảo ngược).

Dòng điện có thể ngắt mạch (tiếp điểm ĐÓNG) dưới các điều kiện được xác định theo tiêu chuẩn.

(5) Công tắc từ với chốt cơ

học

Giá trị cụ thể: Bằng 20% hoặc lớn hơn điện áp vận hành định mức trong thời gian vận hành dòng điện xoay chiều bằng 10% hoặc lớn hơn trong thời gian vận hành dòng điện một chiều

Điện áp tối thiểu, trong trường hợp công tắc từ tính kích thích cuộn dây vận hành, mà tại đó các tiếp điểm có thể được đóng (MỞ). (Trong trường hợp định dạng chốt cơ khí, đóng và cắt điện điện áp)

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

767D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơ

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Đặc điểm chính

Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều

Tên modelĐầu vào [VA] Điện áp Vận hành [V]

KínKích từ SụtVận hành

Thời gian vận hành [ms]

Cuộn dây MỞTiếp điểm chính MỞ Cuộn dây ĐÓNGTiếp điểm chính ĐÓNG

45

45

45

75

75

55

S-T10

S-T12

S-T20

S-T21

S-T25

S-T32

7

7

7

7

7

4,5

2,2

2,2

2,2

2,4

2,4

1,8

75 đến 115

75 đến 115

75 đến 115

80 đến 115

80 đến 115

80 đến 115

120 đến 150

120 đến 150

120 đến 150

125 đến 155

125 đến 155

125 đến 155

30

30

30

30

30

20

12 đến 18

12 đến 18

12 đến 18

13 đến 20

13 đến 20

15 đến 22

5 đến 20

5 đến 20

5 đến 20

5 đến 15

5 đến 15

5 đến 15

15 đến 30

15 đến 30

30 đến 50

30 đến 50

30 đến 50

30 đến 50

Công suất máy biến áp vận hành [VA]

Công suất tiêu thụ

[W]

Dòng điện cuộn dây

[mA]

Lưu ý 1: Điện áp vận hành là giá trị ở 60 Hz trong điều kiện mát ở 20°C. Ngoài cuộn 200VAC, hầu hết tất cả các điện áp đều có thể được tính theo tỷ lệ. Ví dụ: Điện áp vận hành với cuộn 100VAC xấp xỉ bằng (100 / 200) x điện áp vận hành được thể hiện ở trên. Lưu ý 2: Đầu vào công suất và mức tiêu thụ điện năng là các giá trị trung bình. Ngoài cuộn 200VAC, các cuộn dây này gần như tương đương nhau.Lưu ý 3: Dòng điện cuộn dây là giá trị trung bình được tính trong đầu vào nguồn điện liên tục sử dụng 220V60Hz. Ngoài cuộn 200VAC, chỉ số này có thể được tính bằng đầu vào nguồn điện liên tục chia điện áp cuộn dây Ví dụ: Dòng điện cuộn dây của cuộn 100VAC xấp xỉ bằng công suất đầu vào ở trên / 100.Lưu ý 4: Thời gian vận hành là giá trị khi sử dụng 200V 60 Hz cho cấu trúc tiếp điểm phụ trợ tiêu chuẩn. Ngoài cuộn 200VAC, các cuộn dây này gần như tương đương nhau.

Đầu vào [VA] Điện áp Vận hành [V]

KínKích từ SụtVận hành

Thời gian vận hành [ms]

45

45

SR-T5

SR-T9

7

7

2,2

2,2

75 đến 115

80 đến 120

120 đến 150

130 đến 160

30

30

12 đến 20

12 đến 20

7 đến 14

7 đến 15

4 đến 16

4 đến 16

6 đến 17

5 đến 16

Tên modelCông suất

tiêu thụ [W]

Dòng điện cuộn dây

[mA]Cuộn dây ĐÓNG

tiếp điểm a ĐÓNG

Cuộn dây MỞ

tiếp điểm b ĐÓNG

Cuộn dây MỞ

tiếp điểm a MỞ

Cuộn dây ĐÓNG

tiếp điểm b MỞ

Lưu ý 1: Điện áp vận hành là giá trị ở 60 Hz trong điều kiện mát ở 20°C. Ngoài cuộn 200VAC, hầu hết tất cả các điện áp đều có thể được tính theo tỷ lệ.Lưu ý 2: Đầu vào công suất và mức tiêu thụ điện năng là các giá trị trung bình. Ngoài cuộn 200VAC, các cuộn dây này gần như tương đương nhau.Lưu ý 3: Dòng điện cuộn dây là giá trị trung bình được tính trong đầu vào nguồn điện liên tục sử dụng 220V60Hz. Ngoài cuộn 200VAC, chỉ số này có thể được tính bằng đầu vào nguồn điện liên tục chia điện áp cuộn dây Ví dụ: Dòng điện cuộn dây của cuộn 100VAC xấp xỉ bằng công suất đầu vào ở trên / 100.Lưu ý 4: Thời gian vận hành là giá trị khi sử dụng 200V 60 Hz cho cấu trúc tiếp điểm phụ trợ tiêu chuẩn. Ngoài cuộn 200VAC, các cuộn dây này gần như tương đương nhau. Các tiếp điểm a và b không chồng chéo nhau về thời gian.

Đầu vào [VA] Điện áp Vận hành [V]

KínKích từ SụtVận hành

Thời gian vận hành [ms]

Cuộn dây MỞTiếp điểm chính MỞ Cuộn dây ĐÓNGTiếp điểm chính ĐÓNG

45

45

45

45

90

90

110

115

210

270

270

440

440

790

115

210

270

270

440

460

S-N10

S-N11

S-N12

S-N18

S-N20

S-N21

S-N25, N35

S-N50, N65

S-N80, N95

S-N125

S-N150

S-N180, N220

S-N300, N400

S-N600, N800

S-N50QM, N65QM

S-N80QM, N95QM

S-N125QM

S-N150QM

S-N180QM, N220QM

S-N300QM, N400QM

7

7

7

7

15

15

13

20

23

24

24

40

50

90

20

23

24

24

40

52

2,4

2,4

2,4

2,4

4,0

4,0

4,3

2,2

2,8

2,9

2,9

4,2

6,1

17,0

3,1

3,6

2,5

2,5

4,5

6,1

75 đến 110

75 đến 110

80 đến 115

90 đến 115

75 đến 110

80 đến 115

80 đến 115

60 đến 100

60 đến 100

70 đến 105

70 đến 105

70 đến 105

70 đến 105

60 đến 90

65 đến 100

65 đến 80

65 đến 100

65 đến 100

70 đến 105

70 đến 105

120 đến 150

120 đến 150

120 đến 150

120 đến 150

125 đến 155

125 đến 155

120 đến 150

110 đến 135

110 đến 135

110 đến 135

110 đến 135

110 đến 135

110 đến 135

108 đến 130

110 đến 135

110 đến 135

110 đến 135

110 đến 135

110 đến 135

110 đến 135

30

30

30

30

60

60

60

67

85

100

100

165

200

340

80

100

100

100

165

210

12 đến 18

12 đến 18

12 đến 18

8 đến 18

12 đến 18

12 đến 18

10 đến 20

20 đến 30

20 đến 35

20 đến 30

22 đến 32

25 đến 35

30 đến 40

51 đến 80

20 đến 30

20 đến 35

20 đến 30

22 đến 32

25 đến 35

35 đến 45

5 đến 15

5 đến 15

5 đến 15

5 đến 15

5 đến 15

5 đến 15

5 đến 14

35 đến 65

50 đến 100

60 đến 110

60 đến 110

70 đến 130

90 đến 150

57 đến 93

12 đến 30

13 đến 30

15 đến 30

15 đến 30

20 đến 40

20 đến 40

15 đến 30

15 đến 30

15 đến 30

15 đến 30

30 đến 50

30 đến 50

30 đến 50

30 đến 50

50 đến 75

75 đến 100

75 đến 100

100 đến 150

100 đến 150

150 đến 250

30 đến 50

50 đến 75

75 đến 100

75 đến 100

100 đến 150

100 đến 150

Tên modelCông suất

tiêu thụ [W]

Công suất máy biến áp vận hành [VA]

Dòng điện cuộn dây

[mA]

Lưu ý 1: Giá trị được thể hiện ở trên là giá trị ước tính của các thuộc tính của cuộn 200VAC.Lưu ý 2: Điện áp vận hành là giá trị ở 60 Hz trong điều kiện mát ở 20°C. Ngoài cuộn 200VAC, hầu hết tất cả các điện áp đều có thể được tính theo tỷ lệ. Ví dụ: Điện áp vận hành với cuộn 100VAC xấp xỉ bằng (100 / 200) x điện áp vận hành được thể hiện ở trên. Lưu ý 3: Đầu vào công suất và mức tiêu thụ điện năng là các giá trị trung bình. Ngoài cuộn 200VAC, các cuộn dây này gần như tương đương nhau.Lưu ý 4: Dòng điện cuộn dây là giá trị trung bình được tính trong đầu vào nguồn điện liên tục sử dụng 220V60Hz. Ngoài cuộn 200VAC, chỉ số này có thể được tính bằng đầu vào nguồn điện liên tục chia điện áp cuộn dây Ví dụ: Dòng điện cuộn dây của cuộn 100VAC xấp xỉ bằng công suất đầu vào ở trên / 100.Lưu ý 5: Thời gian vận hành là giá trị khi sử dụng 200V 60 Hz cho cấu trúc tiếp điểm phụ trợ tiêu chuẩn. Ngoài cuộn 200VAC, các cuộn dây này gần như tương đương nhau.Lưu ý 6: Model S-NQM là model thời gian mở giảm.

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

768D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Loại vận hành bằng nguồn điện một chiềuĐặc điểm cuộn dây Điện áp Vận hành [V] Thời gian vận hành [ms]

Vận hành SụtTên model

SD-N11

SD-N12

SD-N21

SD-N35

SD-N50

SD-N65

SD-N80

SD-N95

SD-N125

SD-N150

SD-N220

SD-N300

SD-N400

SD-N600

SD-N800

0,07

0,07

0,09

0,09

0,18

0,18

0,24

0,24

0,31

0,31

0,41

0,55

0,55

0,72(6,0)

0,72(6,0)

7

7

9

9

18

18

24

24

31

31

41

55

55

72(600)

72(600)

40

40

40

40

65

65

80

80

100

100

125

220

220

50

50

50 đến 65

50 đến 65

50 đến 65

50 đến 65

52 đến 65

52 đến 65

50 đến 65

50 đến 65

50 đến 65

50 đến 65

52 đến 65

53 đến 65

53 đến 65

54 đến 70

54 đến 70

10 đến 30

10 đến 30

10 đến 30

15 đến 35

20 đến 35

20 đến 35

15 đến 30

15 đến 30

16 đến 28

17 đến 30

12 đến 25

12 đến 25

12 đến 25

23 đến 42

23 đến 42

45

45

50

50

50

50

75

75

125

135

145

175

175

105

105

13

13

8

8

13

13

18

18

22

37

40

55

55

80

80

Cuộn dây ĐÓNG Tiếp điểm chính ĐÓNG

Cuộn dây MỞ Tiếp điểm chính MỞ

Hằng số thời gian cuộn dây

[ms]

Dòng điện cuộn dây

[mA]

Công suất tiêu thụ

[W]

Loại chốt bằng cơ khíĐầu vào nguồn điện tức thời [VA]

Vận hành bằng dòng điện xoay chiều

Đóng

Vận hành bằng dòng điện một chiều

Điện áp Vận hành [V]

Vận hành bằng dòng điện xoay chiều Vận hành bằng dòng điện một chiều

Thời gian vận hành [ms]

Vận hành bằng dòng điện xoay chiều Vận hành bằng dòng điện một chiều

Cắt điện Đóng Cắt điện Đóng Cắt điện Đóng Cắt điện Đóng Cắt điện Đóng Cắt điện

Tên model

SL-T21

SL(D)-N21

SL(D)-N35

SL(D)-N50

SL(D)-N65

SL(D)-N80

SL(D)-N95

SL(D)-N125

SL(D)-N150

SL(D)-N220

SL(D)-N300

SL(D)-N400

SL(D)-N600

SL(D)-N800

110*2

280*2

280*2

250*2

250*2

250*1

250*1

350*1

350*1

450*1

800*1

800*1

500*1

500*1

80*2

220*2

220*2

120*1

120*1

250*1

250*1

300*1

300*1

350*1

400*1

400*1

1000*1

1000*1

100*2

100*2

120*1

120*1

250*1

(400)

250*1

(400)

350*1

(500)

350*1

(500)

450*1

(600)

450*1

(600)

450*1

(600)

850*1

850*1

190*2

190*2

200*2

200*2

300*1

(500)

300*1

(500)

350*1

(500)

350*1

(500)

500*1

(700)

800*1

(1100)

800*1

(1100)

500*1

500*1

150

130

130

130

130

130

130

120

140

125

143

143

140

140

95

100

110

85

85

95

95

85

89

99

112

112

120

120

110

105

120

120

115

115

110

130

110

125

125

140

140

80

85

75

75

90

90

80

85

90

95

95

120

120

15

12

12

23

23

30

30

30

35

35

50

50

65

65

10

10

10

11

11

15

15

14

14

18

17

17

50

50

12

12

18

18

29

29

26

31

31

50

50

63

63

11

11

13

13

18

18

17

17

17

17

17

50

50

Lưu ý 1: Giá trị được thể hiện ở trên là giá trị ước tính của các thuộc tính của cuộn 100VDC.Lưu ý 2: Điện áp vận hành là giá trị trong điều kiện mát ở 20°C. Khi sử dụng cuộn dây khác cuộn 100VDC, đây là khoảng tương ứng với điện áp. Ví dụ: Điện áp vận hành với cuộn 24VDC xấp xỉ bằng (24 / 100) x điện áp vận hành được thể hiện ở trên. Lưu ý 3: Mức tiêu thụ điện năng và hằng số thời gian cuộn dây là các giá trị trung bình. Ngoài cuộn 100VDC, các cuộn dây này gần như tương đương nhau.Lưu ý 4: Dòng điện cuộn dây là giá trị trung bình khi sử dụng 100VDC. Khi sử dụng cuộn dây khác cuộn 100VDC, mức tiêu thụ điện năng nên được chia cho điện áp cuộn dây. Ví dụ: Dòng điện cuộn dây với cuộn 24VDC xấp xỉ bằng mức tiêu thụ điện năng được thể hiện ở trên / 24.Lưu ý 5: Thời gian vận hành là giá trị trung bình khi sử dụng 100VDC cho cấu trúc tiếp điểm phụ trợ tiêu chuẩn. Ngoài cuộn 100VDC, các cuộn dây này gần như tương đương nhau.Lưu ý 6: Các giá trị bên trong dấu ngoặc ( ) cho các model SD-N600, N800 thể hiện dòng điện kích từ và mức tiêu thụ điện năng tức thời của cuộn dây. Không có dòng điện kích từ cho các khung khác.

Lưu ý 1: Các giá trị thể hiện ở trên là các giá trị ước tính của các thuộc tính của cuộn 200VAC được vận hành bởi dòng điện xoay chiều (SL-T/N), và cuộn 200VDC được vận hành bởi dòng điện một chiều (SLD-N).Lưu ý 2: Điện áp vận hành là giá trị trung bình trong điều kiện mát khi được điều khiển bởi dòng điện xoay chiều (ở 60Hz) và bởi dòng điện một chiều. Khi sử dụng các cuộn khác cuộn 200VAC và 200VDC, đây là khoảng tương ứng với

điện áp. (Ví dụ: Điện áp vận hành của cuộn 100VAC = (100 / 200) x điện áp vận hành được thể hiện ở trên) Lưu ý 3: Đầu vào công suất tức thời được thể hiện như là một giá trị trung bình. Tuy nhiên, số trong dấu ngoặc ( ) cho biết giá trị trung bình khi 120VDC được sử dụng cho cuộn 125VDC. Ngoại trừ cuộn 125VDC, các cuộn khác tương

đương với các cuộn 200VAC và 200VDC. Tuy nhiên, các giá trị cho các cuộn 24VAC và 48VAC khác với các giá trị được thể hiện ở trên.Lưu ý 4: Thời gian vận hành là thời gian từ khi cuộn đóng hoặc cuộn cắt mạch được kích hoạt tới khi tiếp điểm chính BẬT hoặc TẮT. Đây là giá trị trung bình trong trường hợp sử dụng 220V60Hz khi được điều khiển bởi dòng điện xoay

chiều, hoặc 200VDC khi được điều khiển bằng dòng điện một chiều. Ngoài các cuộn 200VAC và 200VDC, các cuộn dây này gần như giống hệt nhau.Lưu ý 5: *1 kết hợp chức năng hấp thụ tăng vọt. (Không bao gồm 24VAC/DC, 48VAC/DC) Các model SLD-N50/N65 chỉ chứa các cuộn đóng có định mức ở 100VDC, 125VDC và 200VDC. *2 có thể gắn thêm bộ hấp thụ tăng vọt.

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

769D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơ

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Khởi động điện áp đầy đủ

Ứng dụng cho tải động cơ

Công suất động cơ

[kW]

Ký hiệu bộ phát nhiệt [A]

(phạm vi thiết lập)

Ký hiệu bộ phát nhiệt [A]

(phạm vi thiết lập)Khung công tắc Từ tính Khung công tắc Từ tính

200 đến 220V 400 đến 440V

(0,015)(0,025)(0,03)

(0,035)0,05

(0,07)0,1

(0,15)0,2

(0,3)0,4

(0,55)0,75(1,0)1,5

(1,9)2,2(2,5)(3,0)3,75,57,5

(9,0)1115

18,5223037

(50)55

(60)7590

110132150160200300400

45

0,240,350,350,50,70,91,31,31,72,53,655

6,611151522293542546782

105105

105125150180250250250330500660

(0,2 đến 0,32)(0,28 đến 0,42)(0,28 đến 0,42)(0,4 đến 0,6)(0,55 đến 0,85)(0,7 đến 1,1)(1 đến 1,6)(1 đến 1,6)(1,4 đến 2)(2 đến 3)(2,8 đến 4,4)(4 đến 6)(4 đến 6)

(5,2 đến 8)6,6 (5,2 đến 8)

(9 đến 13)(12 đến 18)(12 đến 18)(18 đến 26)(24 đến 34)(30 đến 40)

(43 đến 65)(54 đến 80)(65 đến 100)(85 đến 125)(85 đến 125)(85 đến 125)(100 đến 150)(120 đến 180)(140 đến 220)(200 đến 300)(200 đến 300)(200 đến 300)(260 đến 400)(400 đến 600)(520 đến 800)

(34 đến 50)

0,120,170,24

0,350,35

0,50,70,91,31,72,12,53,65

6,69

111115222935425467

105125

180180180250330330500500500660

(0,1 đến 0,16)(0,14 đến 0,22)(0,2 đến 0,32)(0,28 đến 0,42)(0,28 đến 0,42)(0,4 đến 0,6)(0,55 đến 0,85)(0,7 đến 1,1)(1 đến 1,6)(1,4 đến 2)(1,7 đến 2,5)(2 đến 3)(2,8 đến 4,4)(4 đến 6)(5,2 đến 8)(7 đến 11)(9 đến 13)(9 đến 13)(12 đến 18)(18 đến 26)(24 đến 34)(30 đến 40)(34 đến 50)(43 đến 65)(54 đến 80)(65 đến 100)(85 đến 125)(100 đến 150)

(140 đến 220)(140 đến 220)(140 đến 220)(200 đến 300)(260 đến 400)(260 đến 400)(400 đến 600)(400 đến 600)(400 đến 600)(520 đến 800)

150

82

(120 đến 180)

1,72,53,655

6,66,69

1115

Khung công tắc Từ tính Khung công tắc Từ tính

0,0350,065

0,10,150,2

0,250,30,4

0,550,75

(1,4 đến 2)(2 đến 3)(2,8 đến 4,4)(4 đến 6)(4 đến 6)(5,2 đến 8)(5,2 đến 8)(7 đến 11)(9 đến 13)(12 đến 18)

100 đến 110V

N10

, T10

N11

, N12

, T12

N18

N20

, N21

, T20

, T21

N25

, T25

N35

0,91,31,72,52,53,63,655

6,6

(0,7 đến 1,1)(1 đến 1,6)(1,4 đến 2)(2 đến 3)(2 đến 3)(2,8 đến 4,4)(2,8 đến 4,4)(4 đến 6)(4 đến 6)(5,2 đến 8)

N10

, T10

N11

, N12

, T12

N18

N20

, N21

, T20

, T21

N25

, T25

N35

200 đến 220VKý hiệu bộ phát nhiệt

[A] (phạm vi thiết lập)

Ký hiệu bộ phát nhiệt [A]

(phạm vi thiết lập)

Công suất động cơ

[kW]

N10

, T10

N11

, 12,

T12

N18

N20

, N21

, T20

, T21

N25

, T25

N35

N50

N65

N80

N95

N18

0

N22

0

N30

0

N40

0

N60

0

N15

0

N80

0

N12

5

N10

, T10

N11

, N12

, T12

N18

N20

, N21

, T20

, T21

N25

, T25

N35

N50

N65

N80

N95

N18

0

N22

0

N30

0

N40

0

N60

0N

800

N12

5

N15

0

Lưu ý 1: Ký hiệu bộ phát nhiệt là mã model phải được ghi rõ tại thời điểm đặt hàng.Lưu ý 2: Để lựa chọn ký hiệu bộ phát nhiệt có điện áp, công suất động cơ khác với các bộ phát nhiệt được trình bày ở trên, hãy tham khảo trang 770.Lưu ý 3: Nên sử dụng N600/N800 kết hợp với TH-N600 và một máy biến áp (model CW- của Mitsubishi) được bán riêng.Lưu ý 4: Số trong ngoặc ( ) cho công suất động cơ cho biết công suất đặc biệt.Lưu ý 5: Trong trường hợp model KR11 kín (model MS-KR11), công suất được sử dụng của động cơ 200 đến 220V là 2,2kw.

Trong trường hợp vận hành tiêu chuẩn (không bao gồm vận hành chậm), chọn một khung có công suất định mức của bộ khởi động từ và công tắc lớn hơn công suất định mức của động cơ. Có thể được sử dụng cho một động cơ 3 pha tiêu chuẩn (3 ϕ)Cho biết ký hiệu bộ phát nhiệt của một rơ le nhiệt cho động cơ 3 pha tiêu chuẩn và bộ khung của bộ khởi động từ được sử dụng cho thiết bị đó.

Được sử dụng cho động cơ một pha tiêu chuẩn (1 ϕ)Chỉ rõ khung của bộ khởi động từ được sử dụng cho ký hiệu bộ phát nhiệt của rơ le nhiệt được sử dụng trong một động cơ một pha.

Lưu ý 1: Ký hiệu bộ phát nhiệt là mã model phải được ghi rõ tại thời điểm đặt hàng.Lưu ý 2: Để lựa chọn ký hiệu bộ phát nhiệt có điện áp, công suất động cơ khác với các bộ phát nhiệt được trình bày ở trên, hãy tham khảo trang 770.Lưu ý 3: Model kín MS-DP. Không sản xuất N18.Lưu ý 4: Trong trường hợp của các model kèm theo N11 và N12 (Model MS-), công suất được sử dụng của động cơ 100 đến 110V là 0,4kW.

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

770D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Bảng Lựa chọn Ký hiệu Bộ phát nhiệt Rơ le Nhiệt

Động cơ 3 pha Động cơ một pha

200 đến 220V 230 đến 240V 346 đến 350V 380V 400 đến 440V 460 đến 500V 550 đến 600V 660V 100 đến 110V 115 đến 120V 200 đến 220V 230 đến 240V

Điện ápĐiện áp

0,03

0,035

0,05

0,06 đến 0,065

0,07

0,09

0,1

0,12

0,15

0,18

0,2

0,25

0,3

0,37 đến 0,4

0,55

0,75

1,0

1,1

1,3

1,5

2,2

3

3,7 đến 4

5,5

7,5

9

11

15

18,5 đến 19

22

25

30

37

45

55 đến 60

75

90

110

132

150 đến 160

185

200

220

250

300 đến 315

370 đến 400

0,24A

0,35A

0,35A

0,5A

0,5A

0,7A

0,7A

0,9A

0,9A

1,3A

1,3A

1,7A

1,7A

2,1A

2,5A

3,6A

5A

5A

6,6A

6,6A

9A

11A

15A

22A

29A

35A

42A

54A

67A

82A

82A

105A

125A

150A

180A

250A

330A

330A

500A

500A

660A

660A

660A

0,24A

0,24A

0,35A

0,35A

0,5A

0,7A

0,7A

0,7A

0,9A

0,9A

0,9A

1,3A

1,3A

2,1A

2,5A

3,6A

5A

5A

5A

6,6A

9A

11A

15A

22A

29A

29A

42A

54A

67A

82A

82A

105A

125A

150A

180A

250A

330A

330A

500A

500A

500A

660A

660A

0,24A

0,24A

0,35A

0,35A

0,35A

0,35A

0,5A

0,7A

0,7A

0,7A

0,9A

0,9A

1,3A

1,7A

2,1A

2,5A

3,6A

3,6A

3,6A

5A

6,6A

9A

15A

15A

22A

22A

35A

42A

54A

54A

67A

82A

105A

125A

150A

180A

250A

250A

330A

330A

500A

500A

500A

660A

0,24A

0,24A

0,24A

0,35A

0,35A

0,35A

0,5A

0,7A

0,7A

0,7A

0,9A

0,9A

1,3A

1,7A

2,1A

2,5A

2,5A

3,6A

3,6A

5A

6,6A

9A

11A

15A

22A

22A

29A

35A

42A

54A

54A

67A

82A

105A

125A

150A

180A

250A

250A

330A

330A

500A

500A

500A

660A

0,24A

0,24A

0,35A

0,35A

0,35A

0,5A

0,5A

0,7A

0,7A

0,7A

0,9A

1,3A

1,3A

1,7A

2,5A

2,5A

2,5A

3,6A

5A

6,6A

6,6A

11A

15A

15A

22A

29A

35A

42A

54A

54A

67A

82A

105A

125A

150A

180A

250A

250A

330A

330A

500A

500A

500A

660A

0,24A

0,24A

0,24A

0,35A

0,35A

0,5A

0,5A

0,7A

0,7A

0,9A

0,9A

1,3A

1,7A

2,1A

2,1A

2,5A

2,5A

3,6A

5A

6,6A

9A

11A

15A

22A

22A

29A

35A

35A

42A

54A

67A

82A

105A

125A

150A

180A

250A

250A

330A

330A

330A

500A

500A

0,24A

0,24A

0,24A

0,35A

0,5A

0,5A

0,5A

0,7A

0,7A

0,9A

1,3A

1,7A

1,7A

2,1A

2,5A

3,6A

5A

5A

9A

9A

11A

15A

22A

22A

29A

35A

42A

54A

54A

67A

105A

105A

125A

150A

180A

250A

250A

250A

330A

330A

500A

1,3A

1,7A

1,7A

2,1A

2,1A

3,6A

3,6A

5A

6,6A

9A

11A

15A

15A

22A

22A

29A

35A

42A

54A

67A

82A

105A

105A

150A

180A

180A

180A

250A

250A

330A

500A

1,7A

2,5A

3,6A

5A

5A

5A

6,6A

6,6A

9A

11A

15A

22A

29A

3,6A

5A

6,6A

9A

11A

15A

22A

22A

35A

54A

82A

105A

0,9A

1,3A

1,7A

2,5A

2,5A

3,6A

3,6A

5A

5A

6,6A

9A

15A

2,1A

2,5A

3,6A

5A

6,6A

9A

9A

11A

15A

29A

42A

54A

0,03

0,035

0,05

0,06 đến 0,065

0,07

0,09

0,1

0,12

0,15

0,18

0,2

0,25

0,3

0,37 đến 0,4

0,55

0,75

1,0

1,1

1,3

1,5

2,2

3

3,7 đến 4

5,5

7,5

9

11

15

18,5 đến 19

22

25

30

37

45

55 đến 60

75

90

110

132

150 đến 160

185

200

220

250

300 đến 315

370 đến 400

Công suất động cơ

[kW]

Công suất động cơ

[kW]

Với 2 yếu tố Với 3 yếu tố

Kết nối rơ le nhiệt đến động cơ một pha

THR

MC

THR

MC

MM

Lưu ý 1: Khi đặt hàng dựa trên công suất động cơ, sử dụng bảng này để xác định ký hiệu bộ phát nhiệt cho rơ le nhiệt. Hãy xác định chính xác công suất và điện áp.Lưu ý 2: Trường hợp số cực trên động cơ ba pha là khác nhau, hoặc trong trường hợp của một máy phát điện đặc biệt, các giá trị dòng tải đầy đủ có thể khác nhau. Trong trường hợp đó, ghi rõ ký hiệu bộ phát nhiệt sau khi kiểm tra dòng tải đầy đủ của động cơ.Lưu ý 3: Đối với một động cơ một pha, các giá trị dòng tải đầy đủ có thể khác nhau tùy thuộc vào chế độ khởi động và vận hành. Vì vậy, bảng trên nên được sử dụng như một chỉ dẫn, và nên kiểm tra dòng tải đầy đủ trong sử dụng thực

tế khi xác định ký hiệu bộ phát nhiệt thích hợp. Trong trường hợp động cơ một pha, vui lòng kết nối động cơ như được thể hiện trong biểu đồ dưới đây.

Bảng lựa chọn ký hiệu bộ phát nhiệt rơ le nhiệtBảng dưới đây trình bày hướng dẫn chung để chọn một rơ le nhiệt.

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

771D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơ

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Thông số kỹ thuật Bộ khởi động Từ/Công tắc Từ

Sê-ri MS-T

Điện áp mạch chính 220 đến 240VACĐường cong Độ bền Điện

Điện áp mạch chính 380 đến 440VAC

1

10

100

1000

1 10 100 1000Dòng ngắt mạch (A)

Độ

bền

điện

tử (m

ười n

ghìn

lần)

T12 T20 T21 T25 T32

1

10

100

1000

1 10 100 1000Dòng ngắt mạch (A)

Độ

bền

điện

tử (m

ười n

ghìn

lần)

T20 T21 T25 T32

AC-3AC-4

T10

T12 T10 AC-3AC-4

UT-ML11 UN-ML21

UT-AX2/AX11UT-AX4

UT-SA21UT-SA22UT-SA23UT-SA25

Đảo ngượcKhông Đảo ngược

Đảo ngượcKhông Đảo ngược

Đảo ngượcKhông Đảo ngược

Mức độ ô nhiễmTần số định mức [Hz]Điện áp xung chịu được định mức [kV]Điện áp cách ly định mức [V]

350/60

6690

KhungTiêu chuẩn áp dụng IEC60947-4-1,EN60947-4-1,JIS C8201-4-1

T10 T12 T20 T21 T25 T32

2a×2+2b2a

1a1b×2+2b1a1b

2a2b×22a2b

TH-T25KP

TH-T25

––––––

S-2×T32S-T32

––

96×81×11143×81×81

1,84,555

675

323232

7,5/1311/245,5/2611/1215/2415/327,5/32

MSO-2×T10KPMSO-T10KP

MSO-2×T10MSO-T10

S-2×T10S-T10

90×125×79

82×85×7836×75×78

1b×2+2b1b

1a×2+2b1a

201120

2,7/62,2/61,5/84/54/74/9

2,5/11

TH-T18KPMSO-2×T12KP

MSO-T12KPTH-T18

MSO-2×T12MSO-T12

S-2×T12S-T12

45×115×79

2,27

45

201320

5,5/94/9

2,2/115,5/75,5/9

5,5/123,5/13

MSO-2×T20KPMSO-T20KP

MSO-2×T20MSO-T20

S-2×T20S-T20

97×125×79

97×85×7843×75×78

201320

5,5/105,5/133,7/187,5/9

7,5/177,5/184,5/18

Có thể (ngoại trừ Bộ khởi động Từ Kín)

MSO-2×T21KPMSO-T21KP

MSO-2×T21MSO-T21

S-2×T21S-T21

136×138×8263×128×82136×81×8163×81×81

323232

5,5/105,5/133,7/187,5/911/1711/235,5/25

MSO-2×T25KPMSO-T25KP

MSO-2×T25MSO-T25

S-2×T25S-T25

2,4

––

323232

7,5/127,5/174,5/2011/1215/24

15/30(15/26)7,5/30(7,5/26)

Đảo ngược

(Cấu trúc tiếp điểm 1a1b)(Cấu trúc tiếp điểm 2a2b)(Biến trở) (Lưu ý 2)

(Biến trở + màn hình LED)(CR)(Biến trở + CR)

Không Đảo ngượcĐảo ngượcKhông Đảo ngược [W]Kín [VA]Kích từ [VA]

110VDC24VDC240VAC120VAC

Đảo ngượcKhông Đảo ngược

Đảo ngược

UT-AX2/4

UT-AX11Không Đảo ngược

Đảo ngược (Lưu ý 3, Lưu ý 5)

Không Đảo ngượcĐảo ngược (Lưu ý 3, Lưu ý 5)

Không Đảo ngược

380 đến 440VAC100 đến 240VAC500VAC380 đến 440VAC220 đến 240VAC690VAC500VAC380 đến 440VAC220 đến 240VAC

Gắn thanh ray IEC 35mm

Bộ khởi động Từ loại Mở(Rộng × Cao × Sâu) [mm]

Công tắc Từ tính (không có Rơ le Quá tải Nhiệt)(Rộng × Cao × Sâu) [mm]

Công suất tiêu thụ (Lưu ý 6)

Mức tiêu thụ cuộn dây (Lưu ý 6)

Độ bền cơ học [mười nghìn lần]

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith [A]Mức tải sử dụng tối thiểu

Dòng điện vận hành định mức (Danh mục DC-13 : Tải cuộn dây dòng điện một chiều)

Dòng điện vận hành định mức(Danh mục AC-15 : Tải cuộn dây dòng điện xoay chiều)

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith [A]

Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp

Loại mở

Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp

Loại mở

Đảo ngượcKhông Đảo ngược MS-T10

–MS-T12 –

MS-2×T21MS-T21

––

Kín

1000

1020V 3mA

0,6336

1222

Danh mục AC-1Danh mục AC-4Danh mục AC-3Danh mục AC-1Danh mục AC-4Danh mục AC-3

1200300

180050

Vui lòng tham khảo Đường cong độ bền điện tửVui lòng tham khảo Đường cong độ bền điện tử

Độ bền điện tử[mười nghìn lần]

Tần số chuyển mạch [lần/giờ]

Tên

mod

elĐ

ịnh

mức

tiếp

điể

m c

hính

Địn

h m

ức ti

ếp đ

iểm

phụ

trợ

Hiệ

u su

ấtĐặ

c điểm

Kích

thướ

c vi

ền n

goài

Tên

mod

el c

ác tù

y ch

ọn c

ó th

ể kè

m th

eo

Lưu ý 1: Nội dung trong ( ) của công suất định mức và dòng điện vận hành định mức được áp dụng cho Bộ khởi động Từ.Lưu ý 2: Loại có gắn bộ chống sốc điện hấp thụ cho cuộn dây (loại £-£ SA) cũng được sản xuất. Loại UT-SA21 được gắn.Lưu ý 3: + 2b của phần sắp xếp tiếp điểm phụ trợ T10 và T12 trong loại Đảo ngược thể hiện tiếp điểm b gắn trong bộ khóa liên động UN-ML11.Lưu ý 4: Khối chính và khối tiếp điểm phụ trợ phải được người dùng chuẩn bị riêng và gắn thêm.Lưu ý 5: Để biết phụ tùng tiếp điểm phụ trợ cho Loại đảo ngược, X2 được thể hiện như là phụ tùng tiếp điểm phụ trợ kết hợp của hai Công tắc Từ. Hãy ghi rõ phụ tùng tiếp điểm mà hai khối chính được kết hợp phải được ký hiệu. <Ví dụ ký

hiệu> Trong trường hợp 1b x 2 + 2b: 2BLưu ý 6: Đầu vào cuộn dây vận hành và mức tiêu thụ cuộn dây là các giá trị trung bình trong trường hợp sử dụng cuộn dây 220V60Hz đến AC200V.

Phụ kiện đặc biệt

Phụ kiện tiêu chuẩn

Mức tải sử dụng tối thiểu 48V 200mA

Khóa liên động bằng cơ khí

Công tắc Từ tính(Có Rơ le Quá tải Nhiệt, Loại mở)

Bộ chống sốc điện hấp thụ cho cuộn dây vận hành

Khối tiếp điểm phụ trợ

Số tùy chọn thêm tối đa (Lưu ý 4)

Công suất / dòng vận hành định mức Danh mục AC-3(Chế độ tiêu chuẩn tải động cơ lồng sóc ba pha)

(Lưu ý 1) [kW/A]

Công suất / dòng vận hành định mức Danh mục AC-4(Chế độ vận hành chậm tải động cơ lồng sóc ba pha) [kW/A]

Công suất / dòng vận hành định mức Danh mục AC-1 (Trở kháng, tải bộ phát nhiệt)

Bộ khởi động Từ tính(Với loại tiêu chuẩn 2 yếu tố, Với Rơ le Quá tải Nhiệt)

Bộ khởi động Từ tính(Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại 3 yếu tố)

Sắp

xếp

tiếp

điểm

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

772D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Bộ khởi động Từ/Công tắc

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Bộ k

hởi đ

ộng

Từ/

Công

tắc

Sê-ri MS-N

Lưu ý 1: Số trong ngoặc ( ) cho dòng điện vận hành định mức được sử dụng cho công tắc từ (không có rơ le nhiệt). Số trong ngoặc ( ) cho công suất động cơ được sử dụng cho bộ khởi động từ kèm theo.Lưu ý 2: Chúng tôi cũng có thể sản xuất các model gắn sẵn bộ hấp thụ tăng vọt ở cuộn dây (-model SA) cho loại vận hành bằng dòng điện xoay chiều N10 đến N35 và loại vận hành bằng dòng điện một chiều N11 đến N35.Lưu ý 3: Cuộn vận hành dòng điện xoay chiều N50 - N800 kết hợp chức năng hấp thụ tăng vọt, vì vậy bộ hấp thụ tăng vọt cho cuộn dây là không cần thiết vì sẽ không xảy ra quá điện áp thao tác ở cuộn dây.Lưu ý 4: Model loại vị trí riêng biệt UN-SY11 có thể được sử dụng với N10 đến N400.Lưu ý 5: Model loại vị trí riêng biệt UN-SY12 có thể được sử dụng với N10 đến N400.Lưu ý 6: Các cấu trúc tiếp điểm phụ trợ cho chốt cơ học và model nhả chậm là khác nhau. Để biết thông tin chi tiết của model chốt cơ học, tham khảo trang 781.Lưu ý 7: + 2b của các phụ tùng tiếp điểm phụ trợ N10 và N11 trong loại Đảo ngược thể hiện tiếp điểm b gắn trong bộ khóa liên động UN-ML11.

Khung N10S-N10

S-2×N10MSO-N10

MSO-2×N10MS-N10

TH-N12MSO-N10KPMSO-2×N10KP

TH-N12KP2,2/112,7/72,7/61,5/82,2/6

0,4/110,8/11

2011201a

1a×2+2b*1*263

101000200

18007

4543×78×7899×88×78

45×115×7999,5×125×82

——————

MSO-N10SRMSO-N10KF

——

N11S-N11

S-2×N11MSO-N11

MSO-2×N11MS-N11

TH-N12MSO-N11KPMSO-2×N11KP

TH-N12KP2,7/13

4/95,5/9

2,2/114/9

0,55/131,0/13

2013201a

1a×2+2b*1*263

101000200

18007

4543×78×7899×88×78

45×115×7999,5×125×82

UN-AX4 UN-LL22 UN-SA21UN-SA22UN-SA23UN-SA25UN-SY21UN-SY22

UN-TR4ANSD-N11

SD-2×N11———

MSOD-N11MSO-N11SRMSO-N11KF

——

N12S-N12

MSO-N12—

MS-N12—

TH-N12MSO-N12KP

TH-N12KP2,7/13

4/95,5/9

2,2/114/9

0,55/131,0/13

201320

1a1b—

*1—

63

101000200

18007

4553×78×78

55×115×79—

UN-AX2

UN-CV120+UN-CV125

UN-CV120

SD-N12

———

S-N12DLMSOD-N12MSO-N12SRMSO-N12KF

MSO-N12DL

N18S-N18

S-2×N18MSO-N18

MSO-2×N18——

TH-N18MSO-N18KPMSO-2×N18KP

TH-N18KP3,7/185,5/135,5/133,7/18

4/90,75/181,5/18

252025—

2a2b×2*1—

63

101000200

18007

4543×79×81

96×79×10954×122×81

97×133×109UN-AX2

UN-CV110+UN-CV125

UN-CV20×2+UN-CV125UN-CV110

UN-CV20×2

——

———————————

N20S-N20

S-2×N20MSO-N20

MSO-2×N20MS-N20

MS-2×N20TH-N20

MSO-N20KPMSO-2×N20KP

TH-N20KP4(3,7)/18(20)

7,5/18(20)7,5/173,7/185,5/13

0,9/18(20)1,8/18(20)

323232

1a1b1a1b×2

*1*263

101000200

18001590

63×81×81136×81×8163×127×81

136×138×83

———————

MSO-N20SRMSO-N20KFMSO-N20FS

N21S-N21

S-2×N21MSO-N21

MSO-2×N21MS-N21

MS-2×N21TH-N20

MSO-N21KPMSO-2×N21KP

TH-N20KP4(3,7)/18(20)

7,5/18(20)7,5/173,7/185,5/13

0,9/18(20)1,8/18(20)

323232

2a2b2a2b×2

*1*263

101000200

18001590

63×81×81136×81×8163×127×81

136×138×83UN-AX2/AX11

SD-N21SD-2×N21SL(D)-N21

SL(D) -2×N21S-N21DL

MSOD-N21MSO-N21SRMSO-N21KFMSO-N21FSMSO-N21DL

N25S-N25

S-2×N25MSO-N25

MSO-2×N25MS-N25

MS-2×N25TH-N20(TA)MSO-N25KPMSO-2×N25KPTH-N20(TA)KP

5,5/2611/2511/204,5/207,5/171,2/26

505050

2a2b2a2b×2

*1*263

101000200

180013

11075×89×91

160×113×9775×158×91

160×174×97

———————

MSO-N25SRMSO-N25KFMSO-N25FS

Loại mở

Kín

Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp

200 đến 220V

380 đến 440V

500 đến 550V

200 đến 220V

380 đến 440V

100 đến 110V

200 đến 220V

100 đến 220V

380 đến 440V

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith [A]

Không Đảo ngược

Đảo ngược (Lưu ý 7, Lưu ý 9)

Không Đảo ngược

Đảo ngược (Lưu ý 7, Lưu ý 9)

Sắp xếp tiếp điểm

100 đến 110V

200 đến 220VDòng điện vận hành định mức (Danh mục AC-15 : Tải cuộn dây dòng điện xoay chiều)

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith [A]

Độ bền điện tử, Danh mục AC-3 [mười nghìn lần]

Độ bền cơ học [mười nghìn lần]

Tần số chuyển mạch [lần/giờ]

Kín

Kích từMức tiêu thụ cuộn dây [VA]

Không Đảo ngược

Đảo ngược

Công tắc Từ tính (không có Rơ le Quá tải Nhiệt)(Rộng × Cao × Sâu) [mm]

Không Đảo ngược

Đảo ngược

Bộ khởi động Từ loại Mở(Rộng × Cao × Sâu) [mm]

(Sắp xếp tiếp điểm

(Sắp xếp tiếp điểm

Với tiếp điểm cho các tín hiệu cấp thấp

(Biến trở + màn hình LED)

(Biến trở) (Lưu ý 2)

(CR)

(Biến trở + CR)

Đầu ra tiếp điểm (Lưu ý 5)

Đầu ra TRIAC (Lưu ý 4)

Cho Bộ khởi động Từ (không đảo ngược)

Cho Công tắc Từ tính (không đảo ngược)Nắp bộ đấu nối dây

Khóa liên động bằng cơ khí

Đầu vào bộ hẹn giờ

Vận hành bằng dòng

điện một chiều

Loại chốt băng cơ khíCông tắc Từ tính

Không Đảo ngược

Đảo ngược

Không Đảo ngược

Đảo ngược

Không Đảo ngược

Đảo ngược

Không Đảo ngược

Đảo ngược

Loại mở chậm (Không Đảo ngược)

Kèm theo bộ điện kháng bão hòa

Với rơ le nhiệt 2E phản hồi nhanh

Với rơ le nhiệt 2 yếu tố phản hồi nhanh

Loại mở trễ

Vận hành bằng dòng điện một chiều

Bộ khởi động Từ tính

(Không Đảo ngược)

1a1b)

2a2b)

UN-CV110+UN-CV125

UN-CV112+UN-CV125

UN-CV110

UN-CV110+UN-CV120

UN-CV200+UN-CV2055

UN-CV202+UN-CV2055

UN-CV200

UN-CV200×2

UN-CV251

UN-CV250

UN-CV250×2

UN-AX2/AX11

UN-AX4

UN-LL22

UN-SA21

UN-SA22

UN-SA23

UN-SA25

UN-SY21

UN-SY22

UN-CV250+

UN-CV251

UN-CW111

UN-CW110

UN-ML11

UN-CW121

UN-CW120

UN-CW201

UN-CW200

UN-CW211

UN-CW210

UN-CW251(TA)

UN-CW250

UN-ML21

[kW/A]

Số tùy chọn thêm tối đa (Lưu ý 8)

Bộ nắp bảo vệ phần nạp

Cho Công tắc Điện từ

Cho Bộ khởi động

Điện từ

Giao diện

DC-AC (Lưu ý 11)

Bộ chống sốc điện hấp

thụ cho cuộn dây vận

hành (Lưu ý 3, Lưu ý 11)

Khối tiếp điểm

phụ trợ

Công suất tối đa/tải tối đa sử dụng cho động cơ một pha (AC-3)

Phụ kiện tiêu chuẩn (Lưu ý 6)

Đảo ngược

Không Đảo ngược

Đảo ngược

Không Đảo ngược

Đảo ngược

Không Đảo ngượcCông tắc Từ tính(Có Rơ le Quá tải Nhiệt, Loại mở)

Đảo ngược

Không Đảo ngược

Tên

mod

elĐ

ịnh

mức

Hiệu

suất

Đặc điể

mTê

n m

odel

các

tùy

chọn

thể

kèm

theo

(Lưu

ý 1

0)Tê

n m

odel

các s

ản p

hẩm

chín

h đư

ợc sử

dụn

gTi

ếp đ

iểm

phụ

trợ

Kích t

hước

viền

ngoà

i

Bộ khởi động Từ tính(Model mở với rơ le nhiệt 2E)

Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp

Công suất / dòng vận hành định mức Danh mục AC-1 (Trở kháng, tải bộ phát nhiệt)

Công suất / dòng vận hành định mức Danh mục AC-4(Chế độ vận hành chậm tải động cơ lồng sóc ba pha)

[kW/A]

Công suất / dòng vận hành định mức Danh mục AC-3(Chế độ tiêu chuẩn tải động cơ lồng sóc ba pha) (Lưu ý 1) [kW/A]

Bộ khởi động Từ tính(Với loại tiêu chuẩn 2 yếu tố, Với Rơ le Quá tải Nhiệt)

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

773D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơ

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Bộ khởi động Từ/Công tắc

N35S-N35

S-2×N35MSO-N35

MSO-2×N35MS-N35

MS-2×N35TH-N20(TA)MSO-N35KPMSO-2×N35KPTH-N20(TA)KP7,5/34(35)

15/3215/265,5/2611/24

1,7/34(35)—

606060

2a2b2a2b×2

*1*263

101000200

180013

11075×89×91

160×113×9775×158×91

160×174×97

UN-SA21UN-SA22UN-SA23UN-SA25UN-SY21UN-SY22

UN-CV251

UN-CV250

UN-CV250×2

—SD-N35

SD-2×N35SL(D)-N35

SL(D)-2×N35S-N35DL

MSOD-N35MSO-N35SRMSO-N35KFMSO-N35FSMSO-N35DL

N50S-N50

S-2×N50MSO-N50

MSO-2×N50MS-N50

MS-2×N50TH-N60

MSO-N50KPMSO-2×N50KP

TH-N60KP11/5022/4822/387,5/3515/32

——

808080

2a2b2a2b×2

*1*263

10500200

120020

11588×106×106216×115×11290×158×106216×169×112

UN-AX2/AX11UN-AX4 UN-LL22

————

——

UN-ML21—

SD-N50SD-2×N50SL(D)-N50

SL(D)-2×N50S-N50DL

MSOD-N50MSO-N50SRMSO-N50KFMSO-N50FSMSO-N50DL

N65S-N65

S-2×N65MSO-N65

MSO-2×N65MS-N65

MS-2×N65TH-N60

MSO-N65KPMSO-2×N65KP

TH-N60KP15/6530/6530/4511/5022/47

——

100100100

2a2b2a2b×2

*1*263

10500200

120020

11588×106×106216×115×11290×158×106216×169×112

————

——

—SD-N65

SD-2×N65SL(D)-N65

SL(D)-2×N65S-N65DL

MSOD-N65MSO-N65SRMSO-N65KFMSO-N65FSMSO-N65DL

N80S-N80

S-2×N80MSO-N80

MSO-2×N80MS-N80

MS-2×N80TH-N60(TA)MSO-N80KPMSO-2×N80KPTH-N60(TA)KP

19/8037/8045/7515/6530/62

——

135135135

2a2b2a2b×2

4a4b3a3b×2

63

10500100

120023

210100×124×127270×140×137100×196×127270×213×137

————————

——

—SD-N80

SD-2×N80SL(D)-N80

SL(D)-2×N80S-N80DL

MSOD-N80MSO-N80SRMSO-N80KFMSO-N80FSMSO-N80DL

N95S-N95

S-2×N95MSO-N95

MSO-2×N95MS-N95

MS-2×N95TH-N60(TA)MSO-N95KPMSO-2×N95KPTH-N60(TA)KP

22/10045/9345/7519/8037/75

——

150150150

2a2b2a2b×2

4a4b3a3b×2

63

10500100

120023

210100×124×127270×140×137100×196×127270×213×137

UN-AX80————————

——

UN-ML80—

SD-N95SD-2×N95SL(D)-N95

SL(D)-2×N95S-N95DL

MSOD-N95MSO-N95SRMSO-N95KFMSO-N95FSMSO-N95DL

N125S-N125

S-2×N125MSO-N125

MSO-2×N125MS-N125

MS-2×N125TH-N120(TA)MSO-N125KPMSO-2×N125KPTH-N120(TA)KP

30/12560/12060/9022/9345/90

——

150150150

2a2b2a2b×2

4a4b3a3b×2

63

10500100

120024

270100×150×137276×150×148112×239×137276×251×148

————————

UN-CZ1250+UN-CZ1251

UN-CZ1254

UN-CZ1250×2

UN-CZ1252

——

—SD-N125

SD-2×N125SL(D)-N125

SL(D)-2×N125—

MSOD-N125MSO-N125SR

———

N150S-N150

S-2×N150MSO-N150

MSO-2×N150MS-N150

MS-2×N150TH-N120(TA)MSO-N150KPMSO-2×N150KPTH-N120(TA)KP

37/15075/15090/14030/12555/110

——

200200200

2a2b3a3b×2

4a4b—

63

10500100

120024

270120×160×145296×160×156120×250×145296×276×156

————————

UN-CZ1500+UN-CZ1501

UN-CZ1504

UN-CZ1500×2

UN-CZ1502

——

UN-ML150—

SD-N150SD-2×N150SL(D)-N150

SL(D)-2×N150S-N150DL

MSOD-N150MSO-N150SR

——

MSO-N150DL

N180S-N180

S-2×N180MSO-N180

MSO-2×N180MS-N180

MS-2×N180TH-N220RH

MSO-N180KPMSO-2×N180KPTH-N220RHKP

45/18090/180

110/18037/15075/150

——

260260260

2a2b3a3b×2

4a4b—

63

10500100

120040

440138×204×175370×215×189144×282×180,5370×304×194,5

————————

——

———————

MSO-N180SR———

N220S-N220

S-2×N220MSO-N220

MSO-2×N220MS-N220

MS-2×N220TH-N220RH

MSO-N220KPMSO-2×N220KPTH-N220RHKP

55/220110/220132/20045/18090/180

——

260260260

2a2b3a3b×2

4a4b—

63

10500100

120040

440138×204×175370×215×189144×282×180,5370×304×194,5

UN-AX150————————

——

—SD-N220

SD-2×N220SL(D)-N220

SL(D)-2×N220S-N220DL

MSOD-N220MSO-N220SR

——

MSO-N220DL

N300S-N300

S-2×N300MSO-N300

MSO-2×N300MS-N300

MS-2×N300TH-N400RH

MSO-N300KPMSO-2×N300KPTH-N400RHKP

75/300150/300160/25055/220

110/220——

350350350

2a2b3a3b×2

4a4b—

63

10500100

120050

440163×243×195395×250×209163×360×195395×392×209

————————

——

—SD-N300

SD-2×N300SL(D)-N300

SL(D)-2×N300S-N300DL

MSOD-N300MSO-N300SR

——

MSO-N300DL

N400S-N400

S-2×N400MSO-N400

MSO-2×N400MS-N400

MS-2×N400TH-N400RH

MSO-N400KPMSO-2×N400KPTH-K400RHKP

110/400200/400200/35075/300

150/300——

450450450

2a2b3a3b×2

4a4b—

63

1050050

120050

440163×243×195895×250×209163×360×195395×392×209

————————

——

—SD-N400

SD-2×N400SL(D)-N400

SL(D)-2×N400S-N400DL

MSOD-N400MSO-N400SR

——

MSO-N400DL

N600S-N600

S-2×N600————

TH-N600(+CT)——

TH-N600KP(+CT)160/630300/630300/500110/400200/400

——

660660660

2a2b4a4b×2

4a4b—

63

1050050

120090

790290×310×235660×435×254

———

———————

————

SD-N600SD-2×N600SL(D)-N600

SL(D)-2×N600——————

N800S-N800

S-2×N800————

TH-N600(+CT)——

TH-N600KP(+CT)200/800400/800400/720160/630300/630

——

800800800

2a2b4a4b×2

4a4b—

63

1050050

120090

790290×310×235660×435×254

———

———————

————

SD-N800SD-2×N800SL(D)-N800

SL(D)-2×N800——————

UN-CZ800+UN-CZ801

UN-CZ804

UN-CZ800×2

UN-CZ802

UN-CZ2200+UN-CZ2201

UN-CZ2204

UN-CZ2200×2

UN-CZ2202

UN-CZ3000+UN-CZ3001

UN-CZ3004

UN-CZ3000×2

UN-CZ3002

UN-AX600

UN-SY31UN-SY32

UN-ML220

UN-CW251(TA)UN-CW250

UN-CZ500+UN-CZ501

UN-CZ504

UN-CZ500×2

UN-CZ502

UN-CV250+UN-CV251

Lưu ý 8: Số lượng tối đa các tùy chọn bổ sung là số tiếp điểm tiêu chuẩn cộng với số bộ tiếp điểm phụ trợ UN-AX4 kèm theo. Một bộ tiếp điểm phụ trợ có thể được gắn vào các model được đánh dấu *1. và hai bộ ở các model được đánh dấu *2. Khách hàng cần gắn khối chính và bộ tiếp điểm phụ trợ như các quy trình riêng biệt. Bộ tiếp điểm phụ trợ cho các model kín, và tiếp điểm phụ trợ đầu vào cho các model chốt cơ học, không được gắn như thiết bị bổ sung.Lưu ý 9: Để biết phụ tùng tiếp điểm phụ trợ cho Loại đảo ngược, X2 được thể hiện như là phụ tùng tiếp điểm phụ trợ kết hợp của hai Công tắc Từ. Hãy ghi rõ phụ tùng tiếp điểm mà hai khối chính được kết hợp phải được ký hiệu. <Ví dụ

ký hiệu> Trong trường hợp 1b x 2 + 2b: 2BLưu ý 10: Trong trường hợp sử dụng một tùy chọn là một sản phẩm được sử dụng, lưu ý rằng một số tùy chọn có thể không được kèm theo. Để biết thông tin chi tiết về cách kết hợp, tham khảo các trang 794 đến 795.Lưu ý 11: Bộ hấp thụ tăng vọt cho cuộn dây và các bộ giao diện DC-AC không thể gắn với nhau.

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

774D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Bộ khởi động Từ/Công tắc

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khở

i độn

g Từ

/Cô

ng tắ

c

Bộ khởi động Từ

Sê-ri MSO-T (Không đảo ngược) : Loại mởSê-ri MSO-2xT (Đảo ngược) : Loại mở

0,12 0,17 0,24 0,350,5 0,7 0,9 1,31,7 2,1 2,5 3,65 6,6 9

0,12 0,17 0,24 0,350,5 0,7 0,9 1,31,7 2,1 2,5 3,65 6,6 9 11

0,12 0,17 0,24 0,350,5 0,7 0,9 1,31,7 2,1 2,5 3,65 6,6 9 11 15

0,24 0,35 0,5 0,70,9 1,3 1,7 2,12,5 3,6 5 6,69 11 15 22

0,24 0,35 0,5 0,70,9 1,3 1,7 2,12,5 3,6 5 6,69 11 15 22

Tham khảo trang 775

1a1b

2a

1a1b×2+2b

2a×2+2b

115

45

79

125

97

79

115

45

79

125

97

79

128

63

82

138

136

82

128

63

82

138

136

82

115

45

79

125

90

79

1a1b

2a

1a1b×2+2b

2a×2+2b

2a2b

-

2a2bx2

-

2a2b

-

2a2bx2

-

1a

1b

1a×2+2b

1b×2+2b

MSO-T10

MSO-2×T10

2,5

4

4

3,5

5,5

5,5

4,5

7,5

7,5

5,5

11

11

7,5

15

15

MSO-T12

MSO-2×T12

MSO-T20

MSO-2×T20

MSO-T21

MSO-2×T21

MSO-T25

MSO-2×T25Tên model

Không Đảo ngược

Đảo ngược

Định mức bộ phát nhiệt (ký hiệu) của Rơ le Quá tải Nhiệt tiêu chuẩn (A)

Định mức cuộn dây vận hành

Đảo ngược

Khôn

g Đả

o ng

ược

Đảo

ngư

ợc

A

B

C

A

B

C

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

Tùy

chọn Loại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp trước

Loại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp bên

Loại có gắn bộ chống sốc điện hấp thụ

Công suất định mức (kW) Danh mục AC-3

220 đến 240VAC

380 đến 440VAC

500VAC

Tiêu chuẩn

Đặc biệt

Tiêu chuẩn

Đặc biệt

Không Đảo ngượcSắp xếp tiếp điểm

phụ trợ

CB

A

Rơ le Quá tải Nhiệt cấu hình Bộ khởi động TừModel Rơ le Quá tải Nhiệt và loại bộ phát nhiệt cấu hình Bộ khởi động Từ

T10, T12, T20

T21, T25

TH-T18

TH-T25

Ký hiệu bộ phát nhiệt (phạm vi có thể điều chỉnh của dòng điện ổn định) (A)Khung công tắc

Từ tính

Lưu ý 1: Chọn giá trị gần với ký hiệu bộ phát nhiệt nếu dòng điện ổn định có hai giá trị. Lưu ý 2: Ký hiệu bộ phát nhiệt được đánh dấu * có khung Bộ khởi động Từ không được sử dụng. Để biết thông tin về các khung Bộ khởi động Từ được sử dụng, tham khảo phần "Định mức bộ phát nhiệt (ký hiệu) của Rơ le Quá tải Nhiệt

tiêu chuẩn" trong bảng trên.Lưu ý 3: Cần có bộ dây dẫn kết nối của UN-TH21 để sử dụng kết hợp với Dây dẫn Từ tính để tạo Bộ khởi động Từ.

0,12(0,1 đến 0,16) 0,17(0,14 đến 0,22) 0,24 (0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6) 0,7(0,55 đến 0,85) 0,9(0,7 đến 1,1) 1,3(1 đến 1,6) 1,7(1,4 đến 2) 2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13)* 15(12 đến 18)*

0,24(0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6) 0,7(0,55 đến 0,85) 0,9(0,7 đến 1,1) 1,3(1 đến 1,6) 1,7(1,4 đến 2) 2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13) 15(12 đến 18) 22(18 đến 26)*

Lưu ý 3

Model Rơ le Quá tải Nhiệt

MSO-T10

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

775D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơThông số kỹ

thuậtBộ khởi động Từ/

Công tắc

Công tắc Từ

Sê-ri S-T (Không đảo ngược)

Sê-ri S-2xT (Đảo ngược)

Tham khảo bảng dưới đây

1a

1b

1a×2+2b

1b×2+2b

1a1b

2a

1a1b×2+2b

2b×2+2b

1a1b

2a

1a1b×2+2b

2b×2+2b

2a2b

-

2a2bx2

-

2a2b

-

2a2bx2

-

-

-

-

-

S-T10

S-2×T10

11

9

7

20

13

12

9

20

18

18

17

20

25

23

17

32

30

30

24

32

32

32

24

32

S-T12

S-2×T12

S-T20

S-2×T20

S-T21

S-2×T21

S-T25

S-2×T25

S-T32

S-2×T32

75

36

78

85

82

78

75

43

78

85

97

78

75

43

78

85

97

78

81

63

81

81

136

81

81

63

81

81

136

81

81

43

81

81

96

111

Dòng vận hành định mức (A) Danh mục AC-3

Tên modelKhông Đảo ngược

Đảo ngược

220 đến 240VAC

380 đến 440VAC

500 VAC

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith (A)

Định mức cuộn dây vận hành

Đảo ngược

Khôn

g Đả

o ng

ược

Đảo

ngư

ợc

A

B

C

A

B

C

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

Tùy

chọn Loại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp trước

Loại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp bên

Loại có gắn bộ chống sốc điện hấp thụ

Tiêu chuẩn

Đặc biệt

Tiêu chuẩn

Đặc biệt

Không Đảo ngượcSắp xếp tiếp điểm

phụ trợ

CB

A

Định mức Cuộn cảmLoại cuộn cảm và định mức (Loại vận hành bằng dòng điện xoay chiều)Cho loại S-T10 đến T32

Cho loại SR-T5 và T9Cho các loại từ S-T10SA đến T32SA

Cho loại SR-T5SA và T9SA

24VAC

48VAC

100VAC

200VAC

300VAC

400VAC

500VAC

24

48 đến 50

100 đến 127

200 đến 240

260 đến 300

380 đến 440

460 đến 550

Điện áp định mức [V]

50Hz/60Hz

Điện áp định mức

và tần số

Ký hiệu cuộn dây

Lưu ý : Kể cả khi định mức đơn lẻ (ví dụ: 200V60Hz) được ghi rõ cho một đơn đặt hàng, điện áp định mức trên được chỉ rõ trên sản phẩm.

Đánh dấu lên thiết bị

24VAC

48VAC

100VAC

200VAC

300VAC

400VAC

120

120

470

470

910

910

Điện áp định mức [V]

24

48 đến 50

100 đến 127

200 đến 240

260 đến 300

380 đến 440

50Hz/60Hz

Đánh dấu lên thiết bị

Điện trở biến trở [V]

Ký hiệu cuộn dây

Điện áp định

mức và tần số

Lưu ý 1 : Nếu cần có model phụ tùng hấp thụ tăng vọt cho cuộn dây vận hành (Biến trở), thêm "SA" ở cuối tên model khi đặt hàng.

Ví dụ: S-T10SA 100VACLưu ý 2 : Kể cả khi định mức đơn lẻ (ví dụ: 200V60Hz) được ghi rõ cho một đơn đặt hàng, điện áp định mức trên được chỉ

rõ trên sản phẩm.

S-T10

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

MSO-2N35

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

776D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Bộ khởi động Từ/Công tắc

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khở

i độn

g Từ

/Cô

ng tắ

c

Bộ khởi động Từ Model Mở

Sê-ri MSO-N(Không đảo ngược) : Loại mởSê-ri MSO-2xN(Đảo ngược) : Loại mở

MSO-N10(CX)

MSO-2×N10(CX)

Không Đảo ngược

Đảo ngược

MSO-N11(CX)

MSO-2×N11(CX)

MSO-N20(CX)

MSO-2×N20(CX)

MSO-N21(CX)

MSO-2×N21(CX)

MSO-N25(CX)

MSO-2×N25(CX)

MSO-N18(CX)

MSO-2×N18(CX)

MSO-N12(CX)

Định mức bộ phát nhiệt (ký hiệu) của Rơ le Quá tải Nhiệt tiêu chuẩn (A)

Định mức cuộn dây vận hành

2,2

2,7

2,7

5,5

11

11

3,7

5,5

5,5

4

7,5

7,5

2,7

4

5,5

0,12 0,17 0,24 0,350,5 0,7 0,9 1,31,7 2,1 2,5 3,65 6,6 9

0,24 0,35 0,5 0,70,9 1,3 1,7 2,12,5 3,6 5 6,69 11 15 22

0,12 0,17 0,24 0,350,5 0,7 0,9 1,31,7 2,1 2,5 3,65 6,6 9 11

1,3 1,7 2,1 2,5

3,6 5 6,6 9

11 15

0,24 0,35 0,5 0,70,9 1,3 1,7 2,12,5 3,6 5 6,69 11 15

1a

1b

1a×2+2b

1b×2+2b

115

45

79

0,41

125

99,5

82

0,76

115

55

79

0,43

119

82

94,5

0,79

122

54

81

0,46

133

97

109

0,86

127

63

81

0,54

138

136

83

0,98

127

63

81

0,56

138

136

83

1,0

158

75

91

0,72

174

160

97

1,5

1a

1b

1a×2+2b

1b×2+2b

1a1b

2a

-

-

2a2b×2*

1a1b

2a

1a1b×2

2a2b

-

2a2b×2

2a2b

-

2a2b×2

Tham khảo trang 777

*–

**

CB

A

**

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

Phụ tùng khóa liên động cơ học đảo ngược

Loại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp trước

Loại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp bên

Loại có gắn bộ chống sốc điện hấp thụ

Xử lý chống ăn mòn

Loại mở trễ

Model phản hồi nhanh (với 2E)

Kèm theo bộ điện kháng bão hòa

Với 2E (3 yếu tố)

MSO-YS

MSO-DL

MSO-KF

MSO-SR

MSO-KP

Sắp xếp tiếp điểm phụ trợ

Tên model

Tiêu chuẩn

Đặc biệt

Tiêu chuẩn

Đặc biệtĐảo ngược

Khôn

g Đả

o ng

ược

Đảo

ngư

ợc

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

Tùy chọn

Công suất định mức (kW) Danh mục AC-3

220 đến 240VAC

380 đến 440VAC

500VAC

Thông số kỹ thuật đặc biệt

rơ le nhiệt

Thông số kỹ thuật đặc biệt

Không Đảo ngược

Lưu ý 1: Để biết thông tin chi tiết về các sản phẩm thông số kỹ thuật đặc biệt và cấu trúc tiếp điểm phụ trợ, hãy tham khảo catalô cho sê-ri MS-N (L (Bản quyền) 74109217).Lưu ý 2: *Model MSO-2xN18 có các tiếp điểm phụ trợ (bộ đầu vào) như là phụ tùng tiêu chuẩn.Lưu ý 3: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.Lưu ý 4: Dấu ** cho biết các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN không được sản xuất cho model này.

0,24 0,35 0,5 0,70,9 1,3 1,7 2,12,5 3,6 5 6,69 11 15 22 29

15 22

29 35

42

15 22

29 35

42 54

15 2229 3542 5467

15 2229 3542 5467 82

2a2b

2a2b×2

157,5

75

91

0,72

174

160

97

1,5

**

2a2b

2a2b×2

2a2b

2a2b×2

2a2b

2a2b×2

2a2b

2a2b×2

2a2b

2a2b×2

239

112

136

3,5

251

276

147

7

2a2b

3a3b×2

250

120

145

4,6

276

296

156

8,3

2a2b

3a3b×2

2a2b

3a3b×2

2a2b

3a3b×2

2a2b

3a3b×2

Tham khảo bảng dưới đây

42 54

67 82

105

42 54

67 82

105 125

82 105

125 150

82 105

125 150

180

105 125

150 180

250

105 125

150 180

250 330

360

163

195

12

392

395

209

26

282

144

178

8,0

304

370

194,5

17

196

100

127

2,2

213

270

137

4,6

158

90

106

1,1

169

216

112

2,2

Model cuộn dây đa năng chứa bộ chống sốc điện hấp thụ

MSO-N35(CX)

MSO-2×N35(CX)

MSO-N50

MSO-2×N50

MSO-N65

MSO-2×N65

MSO-N80

MSO-2×N80

MSO-N95

MSO-2×N95

MSO-N125

MSO-2×N125

MSO-N150

MSO-2×N150

MSO-N180

MSO-2×N180

MSO-N220

MSO-2×N220

MSO-N300

MSO-2×N300

MSO-N400

MSO-2×N400

7,5

15

15

11

22

22

15

30

30

19

37

45

22

45

45

30

60

60

37

75

90

45

90

110

55

110

132

75

150

160

110

200

200

Rơ le nhiệt kết hợp với bộ khởi động từTên model và loại bộ phát nhiệt cho rơ le nhiệt có thể kết hợp với bộ khởi động từ.

N600, N800

TH-N12(CX)(KP)

TH-N18(CX)(KP)

TH-N20(CX)(KP)

TH-N20TA(CX)(KP)

TH-N60(KP)

TH-N60TA(KP)

TH-N120(KP)

TH-N120TA(KP)

TH-N220RH(KP)

TH-N400RH(KP)

TH-N600(KP) 250(200 đến 300):400/5A, 330(260 đến 400):500/5A, 500(400 đến 600):750/5A, 660(520 đến 800)*:1000/5A

N10, N11, N12

N18

N20, N21

N25, N35

N125, N150

N180, N220

N300, N400

0,12(0,1 đến 0,16), 0,17(0,14 đến 0,22), 0,24(0,2 đến 0,32), 0,35(0,28 đến 0,42), 0,5(0,4 đến 0,6), 0,7(0,55 đến 0,85), 0,9(0,7 đến 1,1),

1,3(1 đến 1,6), 1,7(1,4 đến 2), 2,1(1,7 đến 2,5), 2,5(2 đến 3), 3,6(2,8 đến 4,4), 5(4 đến 6), 6,6(5,2 đến 8), 9(7 đến 11), 11(9 đến 13)*

1,3(1 đến 1,6), 1,7(1,4 đến 2), 2,1(1,7 đến 2,5), 2,5(2 đến 3), 3,6(2,8 đến 4,4), 5(4 đến 6), 6,6(5,2 đến 8), 9(7 đến 11), 11(9 đến 13), 15(12 đến 18)

0,24(0,2 đến 0,32), 0,35(0,28 đến 0,42), 0,5(0,4 đến 0,6), 0,7(0,55 đến 0,85), 0,9(0,7 đến 1,1), 1,3(1 đến 1,6), 1,7(1,4 đến 2),

2,1(1,7 đến 2,5), 2,5(2 đến 3), 3,6(2,8 đến 4,4), 5(4 đến 6), 6,6(5,2 đến 8), 9(7 đến 11), 11(9 đến 13), 15(12 đến 18)

22(18 đến 26)*, 29(24 đến 34)*

15(12 đến 18), 22(18 đến 26), 29(24 đến 34), 35(30 đến 40), 42(34 đến 50), 54(43 đến 65)

67(54 đến 80)*, 82(65 đến 100)*

42(34 đến 50), 54(43 đến 65), 67(54 đến 80), 82(65 đến 100)

105(85 đến 125), 125(100 đến 150)*

82(65 đến 100), 105(85 đến 125), 125(100 đến 150), 150(120 đến 180), 180(140 đến 220)*

105(85 đến 125), 125(100 đến 125), 150(120 đến 180), 180(140 đến 220), 250(200 đến 300), 330(260 đến 400)*

N50, N65

N80, N95

Ký hiệu bộ phát nhiệt (phạm vi có thể điều chỉnh của dòng điện ổn định) (A)Khung công tắc Từ tính

Model Rơ le Quá tải Nhiệt

Lưu ý 1: Trường hợp giá trị dòng điện ổn định nằm giữa hai ký hiệu bộ phát nhiệt, chọn ký hiệu bộ phát nhiệt có giá trị dòng điện gần hơn.Lưu ý 2: Sử dụng rơ le nhiệt model TH-N600 kết hợp với máy biến áp (model CW-15/15VA của Mitsubishi Electric) có tỷ lệ biến đổi dòng điện được thể hiện trong bảng.Lưu ý 3: Nên kết hợp các model N600 và N800 với TH-N600. (Model MSO không được sản xuất).Lưu ý 4: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.Lưu ý 5: Ký hiệu bộ phát nhiệt với dấu * có khung bộ khởi động từ không thể được sử dụng, vì vậy vui lòng tham khảo cột (ký hiệu) định mức bộ phát nhiệt của rơ le nhiệt model tiêu chuẩn ở bảng trên, cho khung bộ khởi động từ được

sử dụng.

MSO-N65 MSO-N150 MSO-N220

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

777D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơThông số kỹ

thuậtBộ khởi động Từ/

Công tắc

Danh mục ngày giao hàng

Mục tiêu chuẩn

Mục dưới tiêu chuẩn

Mục đặc biệtSê-ri MSO-N(Không đảo ngược) : Loại mởSê-ri MSO-2xN(Đảo ngược) : Loại mở

MSO-N10(CX)

MSO-2×N10(CX)

Không Đảo ngược

Đảo ngược

MSO-N11(CX)

MSO-2×N11(CX)

MSO-N20(CX)

MSO-2×N20(CX)

MSO-N21(CX)

MSO-2×N21(CX)

MSO-N25(CX)

MSO-2×N25(CX)

MSO-N18(CX)

MSO-2×N18(CX)

MSO-N12(CX)

Định mức bộ phát nhiệt (ký hiệu) của Rơ le Quá tải Nhiệt tiêu chuẩn (A)

Định mức cuộn dây vận hành

2,2

2,7

2,7

5,5

11

11

3,7

5,5

5,5

4

7,5

7,5

2,7

4

5,5

0,12 0,17 0,24 0,350,5 0,7 0,9 1,31,7 2,1 2,5 3,65 6,6 9

0,24 0,35 0,5 0,70,9 1,3 1,7 2,12,5 3,6 5 6,69 11 15 22

0,12 0,17 0,24 0,350,5 0,7 0,9 1,31,7 2,1 2,5 3,65 6,6 9 11

1,3 1,7 2,1 2,5

3,6 5 6,6 9

11 15

0,24 0,35 0,5 0,70,9 1,3 1,7 2,12,5 3,6 5 6,69 11 15

1a

1b

1a×2+2b

1b×2+2b

115

45

79

0,41

125

99,5

82

0,76

115

55

79

0,43

119

82

94,5

0,79

122

54

81

0,46

133

97

109

0,86

127

63

81

0,54

138

136

83

0,98

127

63

81

0,56

138

136

83

1,0

158

75

91

0,72

174

160

97

1,5

1a

1b

1a×2+2b

1b×2+2b

1a1b

2a

-

-

2a2b×2*

1a1b

2a

1a1b×2

2a2b

-

2a2b×2

2a2b

-

2a2b×2

Tham khảo trang 777

*–

**

CB

A

**

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

Phụ tùng khóa liên động cơ học đảo ngược

Loại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp trước

Loại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp bên

Loại có gắn bộ chống sốc điện hấp thụ

Xử lý chống ăn mòn

Loại mở trễ

Model phản hồi nhanh (với 2E)

Kèm theo bộ điện kháng bão hòa

Với 2E (3 yếu tố)

MSO-YS

MSO-DL

MSO-KF

MSO-SR

MSO-KP

Sắp xếp tiếp điểm phụ trợ

Tên model

Tiêu chuẩn

Đặc biệt

Tiêu chuẩn

Đặc biệtĐảo ngược

Khôn

g Đả

o ng

ược

Đảo

ngư

ợc

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

Tùy chọn

Công suất định mức (kW) Danh mục AC-3

220 đến 240VAC

380 đến 440VAC

500VAC

Thông số kỹ thuật đặc biệt

rơ le nhiệt

Thông số kỹ thuật đặc biệt

Không Đảo ngược

Lưu ý 1: Để biết thông tin chi tiết về các sản phẩm thông số kỹ thuật đặc biệt và cấu trúc tiếp điểm phụ trợ, hãy tham khảo catalô cho sê-ri MS-N (L (Bản quyền) 74109217).Lưu ý 2: *Model MSO-2xN18 có các tiếp điểm phụ trợ (bộ đầu vào) như là phụ tùng tiêu chuẩn.Lưu ý 3: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.Lưu ý 4: Dấu ** cho biết các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN không được sản xuất cho model này.

0,24 0,35 0,5 0,70,9 1,3 1,7 2,12,5 3,6 5 6,69 11 15 22 29

15 22

29 35

42

15 22

29 35

42 54

15 2229 3542 5467

15 2229 3542 5467 82

2a2b

2a2b×2

157,5

75

91

0,72

174

160

97

1,5

**

2a2b

2a2b×2

2a2b

2a2b×2

2a2b

2a2b×2

2a2b

2a2b×2

2a2b

2a2b×2

239

112

136

3,5

251

276

147

7

2a2b

3a3b×2

250

120

145

4,6

276

296

156

8,3

2a2b

3a3b×2

2a2b

3a3b×2

2a2b

3a3b×2

2a2b

3a3b×2

Tham khảo bảng dưới đây

42 54

67 82

105

42 54

67 82

105 125

82 105

125 150

82 105

125 150

180

105 125

150 180

250

105 125

150 180

250 330

360

163

195

12

392

395

209

26

282

144

178

8,0

304

370

194,5

17

196

100

127

2,2

213

270

137

4,6

158

90

106

1,1

169

216

112

2,2

Model cuộn dây đa năng chứa bộ chống sốc điện hấp thụ

MSO-N35(CX)

MSO-2×N35(CX)

MSO-N50

MSO-2×N50

MSO-N65

MSO-2×N65

MSO-N80

MSO-2×N80

MSO-N95

MSO-2×N95

MSO-N125

MSO-2×N125

MSO-N150

MSO-2×N150

MSO-N180

MSO-2×N180

MSO-N220

MSO-2×N220

MSO-N300

MSO-2×N300

MSO-N400

MSO-2×N400

7,5

15

15

11

22

22

15

30

30

19

37

45

22

45

45

30

60

60

37

75

90

45

90

110

55

110

132

75

150

160

110

200

200

Định mức Cuộn cảmĐịnh mức cuộn vận hành (Vận hành dòng điện xoay chiều) cho S-N10 đến N35(CX)

12VAC

24VAC

48VAC

100VAC

120VAC

127VAC

200VAC

220VAC

230VAC

260VAC

380VAC

400VAC

440VAC

500VAC

12V 50Hz

12V 60Hz

24V 50Hz

24V 60Hz

48—50V 50Hz

48—50V 60Hz

100V 50Hz

100—110V 60Hz

110—120V 50Hz

115—120V 60Hz

125—127V 50Hz

127V 60Hz

200V 50Hz

200—220V 60Hz

208—220V 50Hz

220V 60Hz

220—240V 50Hz

230—240V 60Hz

240—260V 50Hz

260—280V 60Hz

346—380V 50Hz

380V 60Hz

380—415V 50Hz

400—440V 60Hz

415—440V 50Hz

460—480V 60Hz

500V 50Hz

500—550V 60Hz

Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức

Lưu ý 1: "Ký hiệu" là mã model được ghi rõ tại thời điểm đặt hàng.

Định mức cuộn vận hành (Vận hành dòng điện xoay chiều) cho S-N50 đến N800

100VAC

200VAC

300VAC

400VAC

500VAC

(24VAC)

(48VAC)

260—350V 50Hz260—350V 60Hz

380—440V 50Hz380—440V 60Hz

100—127V 50Hz100—127V 60Hz

200—240V 50Hz200—240V 60Hz

Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức

460—550V 50Hz460—550V 60Hz

24V 50/60Hz48—50V 50/60Hz

Lưu ý 1: Không sản xuất loại 24VAC cho N180 đến N800, không thể sản xuất loại 48VAC cho N600 và N800.

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

778D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Bộ khởi động Từ/Công tắc

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khở

i độn

g Từ

/Cô

ng tắ

c

Công tắc Từ

Sê-ri S-N(Không đảo ngược)

Sê-ri S-2x(Đảo ngược)

Tên modelKhông Đảo ngược

Đảo ngược

11

7

6

20

1a

1b

1a×2+2b

1b×2+2b

78

43

78

0,3

88

99

78

0,64

1a

1b

1a×2+2b

1b×2+2b

78

43

78

0,3

88

99

78

0,64

1a1b

2a

78

53

78

0,32

69

82

94,5

0,62

**

18

13

13

25

2a2b×2*

79

43

81

0,33

79

96

109

0,75

*

1a1b

2a

1a1b×2

81

63

81

0,38

81

136

81

0,77

2a2b

2a2b×2

81

63

81

0,4

81

136

81

0,8

**

26

25

20

50

2a2b

2a2b×2

35

32

26

60

2a2b

2a2b×2

S-N10(CX)

S-2×N10(CX)

S-N11(CX)

S-2×N11(CX)

S-N12(CX)

S-N18(CX)

S-2×N18(CX)

S-N20(CX)

S-2×N20(CX)

S-N21(CX)

S-2×N21(CX)

S-N25(CX)

S-2×N25(CX)

S-N35(CX)

S-2×N35(CX)

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith[A]

Định mức Cuộn dây Vận hành

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

Xử lý chống ăn mòn S-YSLoại mở chậm S-DL

Tham khảo bảng dưới đây

20

20

17

32

89

75

91

0,52

113

160

97

1,3

**

13

9

9

20

CB

A

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

Loại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp trước

Có thể có phụ tùng khóa liên động cơ học đảo ngược

Loại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp bên

Loại có gắn bộ chống sốc điện hấp thụ

Sắp xếp tiếp điểm phụ trợ

Tùy

chọn

Công suất định mức (kW) Danh mục AC-3

220 đến 240VAC

380 đến 440VAC

500VAC

Tiêu chuẩn

Đặc biệt

Tiêu chuẩn

Đặc biệtĐảo ngược

Khôn

g Đả

o ng

ược

Đảo

ngư

ợc

Thông số kỹ thuật đặc biệt

Không Đảo ngược

Lưu ý 1: Để biết thông tin chi tiết về các sản phẩm thông số kỹ thuật đặc biệt và cấu trúc tiếp điểm phụ trợ, hãy tham khảo catalô cho sê-ri MS-N (L (Bản quyền) 74109217).Lưu ý 2: *Model S-2xN18 có các tiếp điểm phụ trợ (bộ đầu vào) như là phụ tùng tiêu chuẩn.Lưu ý 3: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.Lưu ý 4: Dấu ** cho biết các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN không được sản xuất cho model này.

Định mức Cuộn cảmĐịnh mức cuộn vận hành (Vận hành dòng điện xoay chiều) cho S-N10 đến N35(CX)

12VAC

24VAC

48VAC

100VAC

120VAC

127VAC

200VAC

220VAC

230VAC

260VAC

380VAC

400VAC

440VAC

500VAC

12V 50Hz

12V 60Hz

24V 50Hz

24V 60Hz

48—50V 50Hz

48—50V 60Hz

100V 50Hz

100—110V 60Hz

110—120V 50Hz

115—120V 60Hz

125—127V 50Hz

127V 60Hz

200V 50Hz

200—220V 60Hz

208—220V 50Hz

220V 60Hz

220—240V 50Hz

230—240V 60Hz

240—260V 50Hz

260—280V 60Hz

346—380V 50Hz

380V 60Hz

380—415V 50Hz

400—440V 60Hz

415—440V 50Hz

460—480V 60Hz

500V 50Hz

500—550V 60Hz

Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức

Lưu ý 1: "Ký hiệu" là mã model được ghi rõ tại thời điểm đặt hàng.

Định mức cuộn vận hành (Vận hành dòng điện xoay chiều) cho S-N50 đến N800

100VAC

200VAC

300VAC

400VAC

500VAC

(24VAC)

(48VAC)

260—350V 50Hz260—350V 60Hz

380—440V 50Hz380—440V 60Hz

100—127V 50Hz100—127V 60Hz

200—240V 50Hz200—240V 60Hz

Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức

460—550V 50Hz460—550V 60Hz

24V 50/60Hz

48—50V 50/60Hz

Lưu ý 1: Không sản xuất loại 24VAC cho N180 đến N800, không thể sản xuất loại 48VAC cho N600 và N800.

50

48

38

80

2a2b

2a2b×2

65

65

45

100

2a2b

2a2b×2

80

80

75

135

2a2b

2a2b×2

100

93

75

150

2a2b

2a2b×2

125

120

90

150

2a2b

2a2b×2

150

100

137

2,7

150

276

147

6

150

150

140

200

2a2b

3a3b×2

160

120

145

3,3

160

296

156

7

180

180

180

260

2a2b

3a3b×2

220

220

200

260

2a2b

3a3b×2

300

300

250

350

2a2b

3a3b×2

400

400

350

450

2a2b

3a3b×2

630

630

500

660

2a2b

4a4b×2

800

800

720

800

2a2b

4a4b×2

S-N65

S-2×N65

S-N50

S-2×N50

S-N80

S-2×N80

S-N95

S-2×N95

S-N125

S-2×N125

S-N150

S-2×N150

S-N180

S-2×N180

S-N220

S-2×N220

S-N300

S-2×N300

S-N400

S-2×N400

S-N600

S-2×N600

S-N800

S-2×N800

Tham khảo trang 778

106

88

106

0,75

115

216

112

1,9

124

100

127

1,7

140

270

137

4,3

204

138

175

5,5

215

370

189

12,8

243

163

195

9,5

250

395

209

21

310

290

235

24

435

660

254

54

S-N11CX

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

779D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơThông số kỹ

thuậtBộ khởi động Từ/

Công tắc

Sê-ri S-N(Không đảo ngược)

Sê-ri S-2x(Đảo ngược)

Tên modelKhông Đảo ngược

Đảo ngược

11

7

6

20

1a

1b

1a×2+2b

1b×2+2b

78

43

78

0,3

88

99

78

0,64

1a

1b

1a×2+2b

1b×2+2b

78

43

78

0,3

88

99

78

0,64

1a1b

2a

78

53

78

0,32

69

82

94,5

0,62

**

18

13

13

25

2a2b×2*

79

43

81

0,33

79

96

109

0,75

*

1a1b

2a

1a1b×2

81

63

81

0,38

81

136

81

0,77

2a2b

2a2b×2

81

63

81

0,4

81

136

81

0,8

**

26

25

20

50

2a2b

2a2b×2

35

32

26

60

2a2b

2a2b×2

S-N10(CX)

S-2×N10(CX)

S-N11(CX)

S-2×N11(CX)

S-N12(CX)

S-N18(CX)

S-2×N18(CX)

S-N20(CX)

S-2×N20(CX)

S-N21(CX)

S-2×N21(CX)

S-N25(CX)

S-2×N25(CX)

S-N35(CX)

S-2×N35(CX)

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith[A]

Định mức Cuộn dây Vận hành

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

Xử lý chống ăn mòn S-YSLoại mở chậm S-DL

Tham khảo bảng dưới đây

20

20

17

32

89

75

91

0,52

113

160

97

1,3

**

13

9

9

20

CB

A

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

Loại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp trước

Có thể có phụ tùng khóa liên động cơ học đảo ngược

Loại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp bên

Loại có gắn bộ chống sốc điện hấp thụ

Sắp xếp tiếp điểm phụ trợ

Tùy

chọn

Công suất định mức (kW) Danh mục AC-3

220 đến 240VAC

380 đến 440VAC

500VAC

Tiêu chuẩn

Đặc biệt

Tiêu chuẩn

Đặc biệtĐảo ngược

Khôn

g Đả

o ng

ược

Đảo

ngư

ợc

Thông số kỹ thuật đặc biệt

Không Đảo ngược

Lưu ý 1: Để biết thông tin chi tiết về các sản phẩm thông số kỹ thuật đặc biệt và cấu trúc tiếp điểm phụ trợ, hãy tham khảo catalô cho sê-ri MS-N (L (Bản quyền) 74109217).Lưu ý 2: *Model S-2xN18 có các tiếp điểm phụ trợ (bộ đầu vào) như là phụ tùng tiêu chuẩn.Lưu ý 3: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.Lưu ý 4: Dấu ** cho biết các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN không được sản xuất cho model này.

Định mức Cuộn cảmĐịnh mức cuộn vận hành (Vận hành dòng điện xoay chiều) cho S-N10 đến N35(CX)

12VAC

24VAC

48VAC

100VAC

120VAC

127VAC

200VAC

220VAC

230VAC

260VAC

380VAC

400VAC

440VAC

500VAC

12V 50Hz

12V 60Hz

24V 50Hz

24V 60Hz

48—50V 50Hz

48—50V 60Hz

100V 50Hz

100—110V 60Hz

110—120V 50Hz

115—120V 60Hz

125—127V 50Hz

127V 60Hz

200V 50Hz

200—220V 60Hz

208—220V 50Hz

220V 60Hz

220—240V 50Hz

230—240V 60Hz

240—260V 50Hz

260—280V 60Hz

346—380V 50Hz

380V 60Hz

380—415V 50Hz

400—440V 60Hz

415—440V 50Hz

460—480V 60Hz

500V 50Hz

500—550V 60Hz

Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức

Lưu ý 1: "Ký hiệu" là mã model được ghi rõ tại thời điểm đặt hàng.

Định mức cuộn vận hành (Vận hành dòng điện xoay chiều) cho S-N50 đến N800

100VAC

200VAC

300VAC

400VAC

500VAC

(24VAC)

(48VAC)

260—350V 50Hz260—350V 60Hz

380—440V 50Hz380—440V 60Hz

100—127V 50Hz100—127V 60Hz

200—240V 50Hz200—240V 60Hz

Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức

460—550V 50Hz460—550V 60Hz

24V 50/60Hz

48—50V 50/60Hz

Lưu ý 1: Không sản xuất loại 24VAC cho N180 đến N800, không thể sản xuất loại 48VAC cho N600 và N800.

50

48

38

80

2a2b

2a2b×2

65

65

45

100

2a2b

2a2b×2

80

80

75

135

2a2b

2a2b×2

100

93

75

150

2a2b

2a2b×2

125

120

90

150

2a2b

2a2b×2

150

100

137

2,7

150

276

147

6

150

150

140

200

2a2b

3a3b×2

160

120

145

3,3

160

296

156

7

180

180

180

260

2a2b

3a3b×2

220

220

200

260

2a2b

3a3b×2

300

300

250

350

2a2b

3a3b×2

400

400

350

450

2a2b

3a3b×2

630

630

500

660

2a2b

4a4b×2

800

800

720

800

2a2b

4a4b×2

S-N65

S-2×N65

S-N50

S-2×N50

S-N80

S-2×N80

S-N95

S-2×N95

S-N125

S-2×N125

S-N150

S-2×N150

S-N180

S-2×N180

S-N220

S-2×N220

S-N300

S-2×N300

S-N400

S-2×N400

S-N600

S-2×N600

S-N800

S-2×N800

Tham khảo trang 778

106

88

106

0,75

115

216

112

1,9

124

100

127

1,7

140

270

137

4,3

204

138

175

5,5

215

370

189

12,8

243

163

195

9,5

250

395

209

21

310

290

235

24

435

660

254

54

S-N125 S-N600S-N220

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

780D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Bộ khởi động Từ/Công tắc

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khở

i độn

g Từ

/Cô

ng tắ

c

Công tắc từ Vận hành dòng điện một chiều

Sê-ri SD-N (Không đảo ngược)

Sê-ri SD-2xN (Đảo ngược)

SD-N11(CX)

SD-2×N11(CX)

20

1a

1a×2+2b

78

43

110

0,62

88

99

110

1,28

20

1a1b

78

53

110

0,64

20

20

32

2a2b

2a2b×2

81

63

113

0,72

100

160

119

1,63

35

32

60

2a2b

2a2b×2

89

75

123

0,85

113

160

129

1,96

50

48

80

2a2b

2a2b×2

65

65

100

2a2b

2a2b×2

SD-N12(CX)

−Tên model

12VDC, 24VDC, 48V, 100V, 110V, 125V (120 đến 125V), 200V, 220V [Số liệu trong ngoặc ( ) cho biết giá trị định mức]

13

9

SD-N21(CX)

SD-2×N21(CX)

SD-N35(CX)

SD-2×N35(CX)

SD-N50

SD-2×N50

SD-N65

SD-2×N65

CB

A

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

110

88

133

2,1

115

216

139

4,6

Không Đảo ngược

Khôn

g Đ

ảo n

gược

Đảo ngược

Đảo

ngư

ợc

Sắp xếp tiếp điểm phụ trợ

(Cả tiêu chuẩn và đặc biệt)

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

Dòng nhiệt không có khí thông thường lth

Điện áp cuộn dây vận hành (ký hiệu)

Không Đảo ngược

Đảo ngược

[A]

Công suất định mức (kW)

Danh mục AC-3

200 đến 220VAC

380 đến 440VAC

CB

A

80

80

135

2a2b

2a2b×2

100

93

150

2a2b

2a2b×2

125

120

150

2a2b

2a2b×2

150

100

162

4,3

150

276

173

9,2

150

150

200

2a2b

3a3b×2

160

120

170

4,8

160

296

181

10

220

220

260

2a2b

3a3b×2

204

138

200

7,5

215

370

214

17

300

300

350

2a2b

3a3b×2

400

400

450

2a2b

3a3b×2

630

630

660

2a2b

4a4b×2

310

371

235

29

435

800

254

64

800

800

800

2a2b

4a4b×2

Sắp xếp tiếp điểm phụ trợ

(Cả tiêu chuẩn và đặc biệt)

Không Đảo ngược

Đảo ngược

SD-N80

SD-2×N80

SD-N95

SD-2×N95

SD-N125

SD-2×N125

SD-N150

SD-2×N150

SD-N220

SD-2×N220

SD-N300

SD-2×N300

SD-N400

SD-2×N400

SD-N600

SD-2×N600

SD-N800

SD-2×N800

134

100

158

3

147

270

168

6,9

243

163

221

13,5

250

395

235

29

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

Không Đảo ngược

Đảo ngượcTên model

Dòng nhiệt không có khí thông thường lth [A]

Điện áp cuộn dây vận hành (ký hiệu)

Khôn

g Đ

ảo n

gược

Đảo

ngư

ợc

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

12VDC, 24VDC*, 48V, 100V, 110V, 125V (120 đến 125V), 200V, 220V [Số liệu trong ngoặc ( ) cho biết giá trị định mức]

Công suất định mức (kW)

Danh mục AC-3

200 đến 220VAC

380 đến 440VAC

Lưu ý 1: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.Lưu ý 2: Định mức có dấu * là dành cho các sản phẩm đặc biệt, được xếp hạng ở SD-N220 và cao hơn.Lưu ý 3: Không sản xuất loại 12VDC cho SD-N600 và N800.

SD-N400SD-N125SD-N65SD-N11 SD-N21

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

781D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơThông số kỹ

thuậtBộ khởi động Từ/

Công tắc

Công tắc Từ với Chốt Cơ học

Sê-ri SL-T (Cuộn cảm đóng AC, không đảo ngược)

Sê-ri SL-N (Cuộn cảm đóng AC, không đảo ngược)

Sê-ri SLD-N (Cuộn đóng DC, không đảo ngược)

Sê-ri SL-2×N (Cuộn cảm đóng AC, đảo ngược)

Sê-ri SLD-2×N (Cuộn đóng DC, đảo ngược)

Vận hành bằng dòng điện xoay chiều: 100V, 200V, 300V, 400V, 500V

Vận hành bằng dòng điện một chiều: 12VDC, 24VDC, 48VDC, 100V (100 đến 110V), 125V (120 đến 125V), 200V (200 đến 220V) [Số liệu trong ngoặc ( ) cho biết giá trị định mức]

20

20

32

2a2b

2a2b

81

63

136,5

0,55

81

136

136,5

1,15

35

32

60

2a2b

2a2b×2

89

75

146,5

0,67

113

160

152,5

1,6

50

48

80

2a2b

2a2b×2

65

65

100

2a2b

2a2b×2

80

80

135

1a2b

1a2b×2

172

100

127

2,1

185

270

137

4,9

SL-T21(BC)

CB

A

Không Đảo ngược

Đảo ngược

Tên model

SL -N35(CX)SLD

SL -2×N50SLD

SL -2×N65SLD

SL -2×N35(CX)SLD

SL -N50SLD

SL -N65SLD

SL -2×N80SLD

SL -N80SLD

106

88

135

1,0

115

216

141,5

2,3

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith [A]

Điện áp cuộn dây vận hành (ký hiệu)

Sắp xếp tiếp điểm phụ trợ

(Cả tiêu chuẩn và đặc biệt)

20

20

32

2a2b

2a2b×2

81

63

136,5

0,55

81

136

136,5

1,1

SL -N21(CX) SLD

SL -2×N21(CX)SLD

Không Đảo ngược

Đảo ngược

Khôn

g Đ

ảo n

gược

Đảo

ngư

ợc

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

Công suất định mức (kW)

Danh mục AC-3

200 đến 220VAC

380 đến 440VAC

Tên model

CB

A

100

93

150

1a2b

1a2b×2

172

100

127

2,1

185

270

137

4,9

125

120

150

1a2b

1a2b×2

194

100

137

3,1

194

276

148

7

150

150

200

1a2b

2a3b×2

203

120

145

3,7

203

296

156

8

220

220

260

1a2b

2a3b×2

227

138

175

6

232,5

370

189

14

300

300

350

1a2b

2a3b×2

400

400

450

1a2b

2a3b×2

630

630

660

1a2b

3a4b×2

800

800

800

1a2b

3a4b×2

SL -2×N95SLD

SL -N95SLD

SL -2×N125SLD

SL -N150SLD

SL -2×N220SLD

SL -2×N300SLD

SL -N400SLD

SL -N600SLD

SL -2×N800SLD

SL -N125SLD

SL -2×N150SLD

SL -N220SLD

SL -N300SLD

SL -2×N400SLD

SL -2×N600SLD

SL -N800SLD

262

163

195

10

265,5

395

209

22

392

290

235

27

467

660

254

60

Không Đảo ngược

Đảo ngược

Dòng nhiệt không có khí thông thường lth [A]

Điện áp cuộn dây vận hành (ký hiệu)

Sắp xếp tiếp điểm phụ trợ

(Cả tiêu chuẩn và đặc biệt)

Không Đảo ngược

Đảo ngược

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

Khôn

g Đ

ảo n

gược

Đảo

ngư

ợc

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

Điều khiển dòng điện xoay chiều: 100V, 200V, 300V, 400V, 500V

Điều khiển dòng điện một chiều: 12VDC, 24VDC, 48VDC, 100V (100 đến 110V), 125V (120 đến 125V), 200V (200 đến 220V) [Số liệu trong ngoặc ( ) cho biết giá trị định mức]

Công suất định mức (kW)

Danh mục AC-3

200 đến 220VAC

380 đến 440VAC

Lưu ý 1: Cuộn cảm vận hành được định mức trong 15 phútLưu ý 2: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.Lưu ý 3: Không sản xuất loại 12VDC cho SD-N600 và N800.Lưu ý 4: Đối với các cấu trúc tiếp điểm phụ trợ, tham khảo catalô chung cho sê-ri MS-N (L (Bản quyền) 74109217).

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

782D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Bộ khởi động Từ/Công tắc/Rơ le Quá tải Nhiệt

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khở

i độn

g Từ

/Cô

ng tắ

c

Công tắc Giao diện DC

Sê-ri SD-Q, MSOD-Q (Không Đảo ngược)

Sê-ri SD-QR, MSOD-QR (Đảo ngược)

Loại

Tên model

Ký hiệu bộ phát nhiệt

Phạm vi áp dụng [A]

Công tắc Từ tính SD-

Bộ khởi động Từ MSOD-

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

Định mức Cuộn dây

200 đến 240V

Q11 Q12 Q19 QR12

Không Đảo ngược Đảo ngược

QR19

Q11 Q12 Q19

TH-N18DM(KP)

QR12 QR19

TH-N18DM(KP)

2,5

TH-N12(KP)

0,12 đến 11

3,7

1,3 đến 15

3,7

1,3 đến 15

4 5,5 5,5

12 18 18

9

20

13 13

30 30

1a1b 2a2b 2a2b

2a – –

58 59 79,5

66 112 133

77 67,5 77,5

0,34 0,46 0,72

102,5 98,5 120,5

66 112 133

84,5 77 86,5

0,47

DC24V

1a1b

2a52

56

67,5

0,21

92,5

56

77

0,31

1a

1b51

45

66,5

0,19

91

49,5

77

0,3 0,56

QR11

QR11

TH-N12(KP)

2,5

0,12 đến 11

4

12

9

20

2b

59

90

66,5

0,42

98,5

94,5

77

0,52 0,86

380 đến 440V

200 đến 240V

380 đến 440V

Tiêu chuẩn

Đặc biệtSắp xếp tiếp điểm phụ trợ

B C

A

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith [A]

Công

tắc

Từ tí

nhBộ

khởi

độn

g Từ

tính

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

Rơ le Quá tải Nhiệt

Kết hợp

Tên

model

Công suất định mức (kW)

Danh mục AC-3

Dòng vận hành định mức (A)

Danh mục AC-3

SD-Q11

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

783D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơ

Danh sách các

Model

Được sản xuất

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Thông số kỹ thuật Rơ le Quá tải Nhiệt

Sê-ri TH-T

Hình dáng

T18Khung T25

Tên model

Tiêu chuẩn áp dụng

Điều khiện sử dụngNhiệt độ môi trường [°C]

Tần số [Hz]

Cho Bộ khởi động Từ

Để gắn độc lập

Cho Bộ khởi động Từ

Để gắn độc lập

Cho Bộ khởi động Từ

Để gắn độc lập

Cho Bộ khởi động Từ

Để gắn độc lậpD

HW

Điện áp cách ly định mức [V]

Điện áp xung chịu được định mức [kV]

Mức độ ô nhiễm

IEC60947-4-1, EN60947-4-1, JIS C8201-4-1

-10 đến +40 (Tiêu chuẩn: 20°C; nhiệt độ tối đa trên bảng mạch: 55°C)

0(DC) đến 400

690

6

3

0,12 (0,1 đến 0,16)

0,17 (0,14 đến 0,22)

0,24 (0,2 đến 0,32)

0,35 (0,28 đến 0,42)

0,5 (0,4 đến 0,6)

0,7 (0,55 đến 0,85)

0,9 (0,7 đến 1,1)

1,3 (1 đến 1,6)

1,7 (1,4 đến 2)

0,24 (0,2 đến 0,32)

0,35 (0,28 đến 0,42)

0,5 (0,4 đến 0,6)

0,7 (0,55 đến 0,85)

0,9 (0,7 đến 1,1)

1,3 (1 đến 1,6)

1,7 (1,4 đến 2)

2,1 (1,7 đến 2,5)

2,1 (1,7 đến 2,5)

2,5 (2 đến 3)

3,6 (2,8 đến 4,4)

5 (4 đến 6)

6,6 (5,2 đến 8)

9 (7 đến 11)

11 (9 đến 13)

15 (12 đến 18)

2,5 (2 đến 3)

3,6 (2,8 đến 4,4)

5 (4 đến 6)

6,6 (5,2 đến 8)

9 (7 đến 11)

11 (9 đến 13)

15 (12 đến 18)

22 (18 đến 26)

TH-T18

TH-T18KP

45×55×76,5

0,11

TH-T25

TH-T25KP

63×51×79

0,16

Công suất tiêu thụ [VA/yếu tố] ở mức ổn định tối thiểu/tối đa

Kích thước vít bộ đấu nối dây

Kích thước vít bộ đấu nối dây

Sắp xếp tiếp điểm

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith [A]

24VAC

120VAC

240VAC

550VAC

24VDC

110VDC

220VDC

Tương thích với bộ đấu nối dâyKích thước dây điện [mm2]

Kích thước đầu kẹp

Tương thích với bộ đấu nối dâyKích thước dây điện [mm2]

10 đến 55 Hz, 19,6 m/giây2

10ATrang 788

Kích thước đầu kẹp

Dòng

điệ

n Vậ

n hà

nh Đ

ịnh

mức

[A]

Mức tải sử dụng tối thiểu

Loại cắt điện

Trang mô tả đường cong đặc điểm vận hành

Kháng rung (thực hiện sai chức năng kháng rung)

Không cắt điện

Phương pháp cài lại

Chỉ báo vận hành (chỉ báo cấp độ)

Kiểm tra cắt điện thủ công

0,8 / 1,8

M3,5

ϕ 1,6, 0,75 đến 2,5

1,25-3,5 đến 2-3,5, 5,5-S3

1a1b

2

2(0,5)/2(0,5)

2(0,5)/2(0,5)

1(0,5)/1(0,5)

0,3(0,3)/0,3(0,3)

0,5(0,3)

0,2(0,2)

0,1(0,1)

20V 5mA

M3,5

ϕ 1,6, 0,75 đến 2,5

1,25-3,5 đến 2-3,5

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

1,5 / 3,0

M4

ϕ 1,6 đến 2,6, 1,25 đến 6

1,25-4 đến 5,5-4

1a1b

5

2(0,5)/3(0,5)

2(0,5)/3(0,5)

1(0,5)/2(0,5)

0,3(0,3)/0,3(0,3)

1(0,3)

0,2(0,2)

0,1(0,1)

20V 5mA

M3,5

ϕ 1,6, 0,75 đến 2,5

1,25-3,5 đến 2-3,5

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

Lưu ý 1: Bộ bù nhiệt độ môi trường được gắn trên tất cả các loại.Lưu ý 2: cho biết thiết bị tiêu chuẩn. : Sẵn sàng ra mắt.

với 2 yếu tố

với 3 yếu tố

Đặc đ

iểm/C

hức n

ăng

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t mạc

h vậ

n hà

nh (t

iếp

điểm

)Th

ông

số k

ỹ th

uật m

ạch

chín

h

Giá trị trong ngoặc cho biết định mức để cài lại tự động.

Giá trị trong ngoặc cho biết định mức để cài lại tự động.

Trọng lượng sản phẩm

[kg]

Kích thước bên ngoài [mm]

W×H×D

Ký hiệu bộ phát nhiệt (phạm vi có thể điều chỉnh của dòng điện ổn định)

[A]

(Điện áp vận hành định mức : tối đa 550V)

Danh mục AC-15 Công tắc Từ tính vận hành bằng dòng

điện xoay chiều Đóng và mở cuộn dâytiếp điểm a/tiếp điểm b

Danh mục DC-13 Công tắc Từ tính vận hành bằng dòng

điện một chiều Đóng và mở cuộn dây

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

784D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Rơ le Quá tải Nhiệt

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Rơ le

Quá

tải

Nhi

ệt

Hình dáng

N12Khung N18 N20 N20TA N60 N60TA N120 N120TA N220 N400 N600

Trang 788

10 đến 55Hz 19,6m/giây2

Tên model

Tiêu chuẩn áp dụng

Điều khiện sử dụngNhiệt độ môi trường [°C]

Tần số [Hz]

Cho Bộ khởi động Từ

Để gắn độc lập

Cho Bộ khởi động Từ

Để gắn độc lập

Cho Bộ khởi động Từ

Để gắn độc lập

Cho Bộ khởi động Từ

Để gắn độc lậpD

HW

JIS, JEM, IEC, VDE, BS, UL, GB

-10 đến +40 (Tiêu chuẩn: 20°C; nhiệt độ tối đa trên bảng mạch: 55°C)

0 (DC) đến 400

0,12 (0,1 đến 0,16)0,17 (0,14 đến 0,22)0,24 (0,2 đến 0,32)0,35 (0,28 đến 0,42)0,5 (0,4 đến 0,6)0,7 (0,55 đến 0,85)0,9 (0,7 đến 1,1)1,3 (1 đến 1,6)1,7 (1,4 đến 2)2,1 (1,7 đến 2,5)2,5 (2 đến 3)3,6 (2,8 đến 4,4)5 (4 đến 6)6,6 (5,2 đến 8)9 (7 đến 11)11 (9 đến 13)

1,3 (1 đến 1,6)1,7 (1,4 đến 2)2,1 (1,7 đến 2,5)2,5 (2 đến 3)3,6 (2,8 đến 4,4)5 (4 đến 6)6,6 (5,2 đến 8)9 (7 đến 11)11 (9 đến 13)15 (12 đến 18)

0,24 (0,2 đến 0,32)0,35 (0,28 đến 0,42)0,5 (0,4 đến 0,6)0,7 (0,55 đến 0,85)0,9 (0,7 đến 1,1)1,3 (1 đến 1,6)1,7 (1,4 đến 2)2,1 (1,7 đến 2,5)2,5 (2 đến 3)3,6 (2,8 đến 4,4)5 (4 đến 6)6,6 (5,2 đến 8)9 (7 đến 11)11 (9 đến 13)15 (12 đến 18)

22 (18 đến 26)29 (24 đến 34)

15 (12 đến 18)22 (18 đến 26)29 (24 đến 34)35 (30 đến 40)42 (34 đến 50)54 (43 đến 65)

TH-N12

UN-HZ12+TH-N12

TH-N12KP

UN-HZ12+TH-N12KP

45×55×76,5

48×65,5×83,5

0,11

0,16

TH-N18 (Lưu ý 6)

TH-N18KP (Lưu ý 6)

54×59×80—

0,13—

TH-N20 (Lưu ý 3)

TH-N20KP (Lưu ý 3)

63×51×79

0,16

TH-N60

TH-N60KP

89×57×83,5

0,26

Công suất tiêu thụ [VA/yếu tố] ở mức ổn định tối thiểu/tối đa

Kích thước vít bộ đấu nối dây

Kích thước vít bộ đấu nối dây

Sắp xếp tiếp điểm

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith [A]

24VAC

120VAC

240VAC

550VAC

24VDC

110VDC

220VDC

Tương thích với bộ đấu nối dâyKích thước dây điện [mm2]

Kích thước đầu kẹp

Tương thích với bộ đấu nối dâyKích thước dây điện [mm2]

Trang 788

10 đến 55Hz 19,6m/giây2

Kích thước đầu kẹp

Mức tải sử dụng tối thiểu

Với 2 yếu tố (TH-SR)

Định dạng 2E (TH-KPSR)

Với 2 yếu tố (TH-SR)

Định dạng 2E (TH-KPSR)

(TH-N12SR)

(TH-N12KF)

(UN-CV125)

(UN-RR5)

(UN-TL12)

(UN-HZ12)

(UN-CV103)

Bộ nắp bảo vệ phần nạp

Bộ nhả cài lại

Màn hình hiển thị trạng thái vận hành

Khối chính/bộ phụ tùng thanh ray IEC35mm

Nắp để tránh vận hành nhầm

Model phản hồi chậm

Model phản hồi nhanh

0,8 / 1,8

M3,5

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-3,5 đến 2-3,5

1a1b

2

2 / 2

2 / 2

1 / 1

0,5 / 0,5

0,5

0,2

0,1

20V 5mA

M3,5

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-3,5 đến 2-3,5

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

(UN-CV125)

(UN-RR5)

(UN-TL12)

(UN-CV103)

0,9 / 2,0

M4

ϕ 1,6, 2 đến 5,5

2-4 đến 5,5-4

1a1b

2

2 / 2

2 / 2

1 / 1

0,5 / 0,5

0,5

0,2

0,1

20V 5mA

M3,5

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-3,5 đến 2-3,5

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

(TH-N20SR)

(TH-N20KPSR)

(TH-N20FS)

(TH-N20KF)

(UN-CV2055)

(UN-RR0)

(UN-TL20)

(UN-RM20)

(UN-CV203)

1,0 / 2,1

M4

ϕ 1,6, 2 đến 5,5

2-4 đến 5,5-4

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M3,5

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-3,5 đến 2-3,5

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

(TH-N20TASR)

(TH-N20TAKPSR)

(TH-N20TAFS)

(TH-N20TAKF)

(UN-RR0)

(UN-TL20)

(UN-CV203)

1,6 / 3,2

M5

5,5-5 đến 14-5

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M3,5

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-3,5 đến 2-3,5

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

N25, N35

N35

TH-N20TA

TH-N20TAKP

74,3×72×83,5

0,2

(TH-N60SR)

(TH-N60KPSR)

(TH-N60FS)

(TH-N60KF)

(UN-CZ605)

(UN-RR6)

(UN-TL60)

(UN-CV603)

2,4 / 5,5

M6

5,5-6 đến 22-6

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M4

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

N50, N65, N80, N95

N65, N80, N95

N18 N20, N21, N25, N35

— —

JIS, JEM, IEC, VDE, BS, UL, GB

-10 đến +40 (Tiêu chuẩn: 20°C; nhiệt độ tối đa trên bảng mạch: 55°C)

67 (54 đến 80)82 (65 đến 100)

42 (34 đến 50)54 (43 đến 65)67 (54 đến 80)82 (65 đến 100)

105 (85 đến 125)125 (100 đến 150)

82 (65 đến 100)105 (85 đến 125)125 (100 đến 150)150 (120 đến 180)180 (140 đến 220)

105 (85 đến 125)125 (100 đến 150)150 (120 đến 180)180 (140 đến 220)250 (200 đến 300)330 (260 đến 400)

TH-N60TA

TH-N60TAKP

89×73,5×83,5

0,32

TH-N120TA

TH-N120TAHZ

TH-N120TAKP

TH-N120TAHZKP

112×87×105

112×103×105

0,75

1,0

TH-N220RH

TH-N220HZ

TH-N220RHKP

TH-N220HZKP

144×114×179,5

144×104×166,5

2,5

2,5

TH-N120

TH-N120KP

103×67×105

0,48

TH-N600 (Lưu ý 4)

TH-N600KP (Lưu ý 4)

63×42×83,5

0,14

(TH-N60TASR)

(TH-N60TAKPSR)

(TH-N60TAFS)

(TH-N60TAKF)

(UN-RR6)

(UN-TL60)

(UN-CV603)

2,5 / 6,0

M6

14-6 đến 22-6, 38-S6

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M4

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

N80, N95

N95 (TH-N120SR)

(TH-N120KPSR)

(UN-RR6)

(UN-TL60)

(UN-CV603)

3,0 / 7,1

M8

8-8 đến 38-8

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M4

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

(TH-N120TASR)

(TH-N120TAKPSR)

(UN-RR6)

(UN-TL60)

(UN-CV603)

3,8 / 8,6

M8

38-8 đến 100-8

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M4

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

N125, N150

N150 (TH-N220SR)

(TH-N220KPSR)

(UN-RR6)

(UN-TL60)

(UN-CV603)

1,0/2,3 (Lưu ý 5)

M10

22-10 đến 150-10

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M4

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

N180, N220

N220 (TH-N400SR)

(TH-N400KPSR)

(UN-RR6)

(UN-TL60)

(UN-CV603)

1,0/2,3 (Lưu ý 5)

M12

22-12 đến 200-12

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M4

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

N300, N400

N400

TH-N400RH

TH-N400HZ

TH-N400RHKP

TH-N400HZKP

144×160×193,5

144×173×166,5

2,7

2,7

(TH-N600SR)

(TH-N600KPSR)

(UN-RR6)

(UN-TL60)

(UN-CV603)

1,0/2,3 (Lưu ý 5)

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M4

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

0 (DC) đến 400 50 đến 60

— — — — — —

N125, N150

N600, N800

N10, N11, N12

N11, N12KR11Khung của công tắc từ tính có thể kết hợp với các sản phẩm

Kiểm tra cắt điện thủ công

Chỉ báo vận hành (chỉ báo cấp độ)

Phương pháp cài lại

Không cắt điện

Kháng rung (thực hiện sai chức năng kháng rung)

Trang mô tả đường cong đặc điểm vận hành

với 3 yếu tố

Trọng lượng sản phẩm

[kg]

Kích thước bên ngoài [mm]

W×H×D

với 2 yếu tố

Ký hiệu bộ phát nhiệt (phạm vi có thể điều chỉnh của dòng điện ổn định)

[A]

(Các đường chấm ( ) trên bảng bên phải thể hiện khả năng tương thích

với các khung hình của công tắc từ tính)

(Để biết ký hiệu bộ phát nhiệt của các sản phẩm được sử dụng, tham

khảo phần có liên quan của tài liệu chính)

* Các bộ phận rơ le nhiệt của ký hiệu bộ phát nhiệt 180A và thấp hơn giống với khung N220.

250 (200 đến 300) (Tỷ lệ biến đổi dòng: 400/5A)330 (260 đến 400) (Tỷ lệ biến đổi dòng: 500/5A)500 (400 đến 600) (Tỷ lệ biến đổi dòng: 750/5A)660 (520 đến 800) (Tỷ lệ biến đổi dòng: 1000/5A)

Đặc đ

iểm/C

hức n

ăng

Sản ph

ẩm đư

ợc sử

dụng

Tùy

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t mạc

h vậ

n hà

nh (t

iếp

điểm

)Th

ông

số k

ỹ th

uật m

ạch

chín

h

Danh mục AC-15 Công tắc Từ tính vận hành bằng dòng

điện xoay chiều Đóng và mở cuộn dâytiếp điểm a/tiếp điểm b

Danh mục DC-13 Công tắc Từ tính vận hành bằng dòng

điện một chiều Đóng và mở cuộn dây

Giá trị trong ngoặc cho biết định mức để cài lại tự động.

Giá trị trong ngoặc cho biết định mức để cài lại tự động.

Dòng

điệ

n Vậ

n hà

nh Đ

ịnh

mức

[A]

Sê-ri TH-N

Lưu ý 1: Bộ bù nhiệt độ môi trường được gắn trên tất cả các loại.Lưu ý 2: Dấu cho biết một model chuẩn (thiết bị tiêu chuẩn), dấu cho biết model dưới tiêu chuẩn, dấu cho biết một sản phẩm đặc biệt, dấu – cho biết mục này không được sản xuất.Lưu ý 3: Trong trường hợp gắn bộ đơn vào model có bộ đấu nối dây CAN, tên model sẽ là TH-N20CXHZ hoặc TH-N20CXHZKP.

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

785D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơ

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Hình dáng

N12Khung N18 N20 N20TA N60 N60TA N120 N120TA N220 N400 N600

Trang 788

10 đến 55Hz 19,6m/giây2

Tên model

Tiêu chuẩn áp dụng

Điều khiện sử dụngNhiệt độ môi trường [°C]

Tần số [Hz]

Cho Bộ khởi động Từ

Để gắn độc lập

Cho Bộ khởi động Từ

Để gắn độc lập

Cho Bộ khởi động Từ

Để gắn độc lập

Cho Bộ khởi động Từ

Để gắn độc lậpD

HW

JIS, JEM, IEC, VDE, BS, UL, GB

-10 đến +40 (Tiêu chuẩn: 20°C; nhiệt độ tối đa trên bảng mạch: 55°C)

0 (DC) đến 400

0,12 (0,1 đến 0,16)0,17 (0,14 đến 0,22)0,24 (0,2 đến 0,32)0,35 (0,28 đến 0,42)0,5 (0,4 đến 0,6)0,7 (0,55 đến 0,85)0,9 (0,7 đến 1,1)1,3 (1 đến 1,6)1,7 (1,4 đến 2)2,1 (1,7 đến 2,5)2,5 (2 đến 3)3,6 (2,8 đến 4,4)5 (4 đến 6)6,6 (5,2 đến 8)9 (7 đến 11)11 (9 đến 13)

1,3 (1 đến 1,6)1,7 (1,4 đến 2)2,1 (1,7 đến 2,5)2,5 (2 đến 3)3,6 (2,8 đến 4,4)5 (4 đến 6)6,6 (5,2 đến 8)9 (7 đến 11)11 (9 đến 13)15 (12 đến 18)

0,24 (0,2 đến 0,32)0,35 (0,28 đến 0,42)0,5 (0,4 đến 0,6)0,7 (0,55 đến 0,85)0,9 (0,7 đến 1,1)1,3 (1 đến 1,6)1,7 (1,4 đến 2)2,1 (1,7 đến 2,5)2,5 (2 đến 3)3,6 (2,8 đến 4,4)5 (4 đến 6)6,6 (5,2 đến 8)9 (7 đến 11)11 (9 đến 13)15 (12 đến 18)

22 (18 đến 26)29 (24 đến 34)

15 (12 đến 18)22 (18 đến 26)29 (24 đến 34)35 (30 đến 40)42 (34 đến 50)54 (43 đến 65)

TH-N12

UN-HZ12+TH-N12

TH-N12KP

UN-HZ12+TH-N12KP

45×55×76,5

48×65,5×83,5

0,11

0,16

TH-N18 (Lưu ý 6)

TH-N18KP (Lưu ý 6)

54×59×80—

0,13—

TH-N20 (Lưu ý 3)

TH-N20KP (Lưu ý 3)

63×51×79

0,16

TH-N60

TH-N60KP

89×57×83,5

0,26

Công suất tiêu thụ [VA/yếu tố] ở mức ổn định tối thiểu/tối đa

Kích thước vít bộ đấu nối dây

Kích thước vít bộ đấu nối dây

Sắp xếp tiếp điểm

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith [A]

24VAC

120VAC

240VAC

550VAC

24VDC

110VDC

220VDC

Tương thích với bộ đấu nối dâyKích thước dây điện [mm2]

Kích thước đầu kẹp

Tương thích với bộ đấu nối dâyKích thước dây điện [mm2]

Trang 788

10 đến 55Hz 19,6m/giây2

Kích thước đầu kẹp

Mức tải sử dụng tối thiểu

Với 2 yếu tố (TH-SR)

Định dạng 2E (TH-KPSR)

Với 2 yếu tố (TH-SR)

Định dạng 2E (TH-KPSR)

(TH-N12SR)

(TH-N12KF)

(UN-CV125)

(UN-RR5)

(UN-TL12)

(UN-HZ12)

(UN-CV103)

Bộ nắp bảo vệ phần nạp

Bộ nhả cài lại

Màn hình hiển thị trạng thái vận hành

Khối chính/bộ phụ tùng thanh ray IEC35mm

Nắp để tránh vận hành nhầm

Model phản hồi chậm

Model phản hồi nhanh

0,8 / 1,8

M3,5

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-3,5 đến 2-3,5

1a1b

2

2 / 2

2 / 2

1 / 1

0,5 / 0,5

0,5

0,2

0,1

20V 5mA

M3,5

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-3,5 đến 2-3,5

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

(UN-CV125)

(UN-RR5)

(UN-TL12)

(UN-CV103)

0,9 / 2,0

M4

ϕ 1,6, 2 đến 5,5

2-4 đến 5,5-4

1a1b

2

2 / 2

2 / 2

1 / 1

0,5 / 0,5

0,5

0,2

0,1

20V 5mA

M3,5

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-3,5 đến 2-3,5

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

(TH-N20SR)

(TH-N20KPSR)

(TH-N20FS)

(TH-N20KF)

(UN-CV2055)

(UN-RR0)

(UN-TL20)

(UN-RM20)

(UN-CV203)

1,0 / 2,1

M4

ϕ 1,6, 2 đến 5,5

2-4 đến 5,5-4

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M3,5

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-3,5 đến 2-3,5

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

(TH-N20TASR)

(TH-N20TAKPSR)

(TH-N20TAFS)

(TH-N20TAKF)

(UN-RR0)

(UN-TL20)

(UN-CV203)

1,6 / 3,2

M5

5,5-5 đến 14-5

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M3,5

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-3,5 đến 2-3,5

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

N25, N35

N35

TH-N20TA

TH-N20TAKP

74,3×72×83,5

0,2

(TH-N60SR)

(TH-N60KPSR)

(TH-N60FS)

(TH-N60KF)

(UN-CZ605)

(UN-RR6)

(UN-TL60)

(UN-CV603)

2,4 / 5,5

M6

5,5-6 đến 22-6

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M4

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

N50, N65, N80, N95

N65, N80, N95

N18 N20, N21, N25, N35

— —

JIS, JEM, IEC, VDE, BS, UL, GB

-10 đến +40 (Tiêu chuẩn: 20°C; nhiệt độ tối đa trên bảng mạch: 55°C)

67 (54 đến 80)82 (65 đến 100)

42 (34 đến 50)54 (43 đến 65)67 (54 đến 80)82 (65 đến 100)

105 (85 đến 125)125 (100 đến 150)

82 (65 đến 100)105 (85 đến 125)125 (100 đến 150)150 (120 đến 180)180 (140 đến 220)

105 (85 đến 125)125 (100 đến 150)150 (120 đến 180)180 (140 đến 220)250 (200 đến 300)330 (260 đến 400)

TH-N60TA

TH-N60TAKP

89×73,5×83,5

0,32

TH-N120TA

TH-N120TAHZ

TH-N120TAKP

TH-N120TAHZKP

112×87×105

112×103×105

0,75

1,0

TH-N220RH

TH-N220HZ

TH-N220RHKP

TH-N220HZKP

144×114×179,5

144×104×166,5

2,5

2,5

TH-N120

TH-N120KP

103×67×105

0,48

TH-N600 (Lưu ý 4)

TH-N600KP (Lưu ý 4)

63×42×83,5

0,14

(TH-N60TASR)

(TH-N60TAKPSR)

(TH-N60TAFS)

(TH-N60TAKF)

(UN-RR6)

(UN-TL60)

(UN-CV603)

2,5 / 6,0

M6

14-6 đến 22-6, 38-S6

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M4

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

N80, N95

N95 (TH-N120SR)

(TH-N120KPSR)

(UN-RR6)

(UN-TL60)

(UN-CV603)

3,0 / 7,1

M8

8-8 đến 38-8

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M4

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

(TH-N120TASR)

(TH-N120TAKPSR)

(UN-RR6)

(UN-TL60)

(UN-CV603)

3,8 / 8,6

M8

38-8 đến 100-8

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M4

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

N125, N150

N150 (TH-N220SR)

(TH-N220KPSR)

(UN-RR6)

(UN-TL60)

(UN-CV603)

1,0/2,3 (Lưu ý 5)

M10

22-10 đến 150-10

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M4

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

N180, N220

N220 (TH-N400SR)

(TH-N400KPSR)

(UN-RR6)

(UN-TL60)

(UN-CV603)

1,0/2,3 (Lưu ý 5)

M12

22-12 đến 200-12

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M4

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

N300, N400

N400

TH-N400RH

TH-N400HZ

TH-N400RHKP

TH-N400HZKP

144×160×193,5

144×173×166,5

2,7

2,7

(TH-N600SR)

(TH-N600KPSR)

(UN-RR6)

(UN-TL60)

(UN-CV603)

1,0/2,3 (Lưu ý 5)

1a1b

5

2 / 3

2 / 3

1 / 2

0,5 / 1

1

0,2

0,1

20V 5mA

M4

ϕ 1,6, 1,25 đến 2

1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4

Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động

0 (DC) đến 400 50 đến 60

— — — — — —

N125, N150

N600, N800

N10, N11, N12

N11, N12KR11Khung của công tắc từ tính có thể kết hợp với các sản phẩm

Kiểm tra cắt điện thủ công

Chỉ báo vận hành (chỉ báo cấp độ)

Phương pháp cài lại

Không cắt điện

Kháng rung (thực hiện sai chức năng kháng rung)

Trang mô tả đường cong đặc điểm vận hành

với 3 yếu tố

Trọng lượng sản phẩm

[kg]

Kích thước bên ngoài [mm]

W×H×D

với 2 yếu tố

Ký hiệu bộ phát nhiệt (phạm vi có thể điều chỉnh của dòng điện ổn định)

[A]

(Các đường chấm ( ) trên bảng bên phải thể hiện khả năng tương thích

với các khung hình của công tắc từ tính)

(Để biết ký hiệu bộ phát nhiệt của các sản phẩm được sử dụng, tham

khảo phần có liên quan của tài liệu chính)

* Các bộ phận rơ le nhiệt của ký hiệu bộ phát nhiệt 180A và thấp hơn giống với khung N220.

250 (200 đến 300) (Tỷ lệ biến đổi dòng: 400/5A)330 (260 đến 400) (Tỷ lệ biến đổi dòng: 500/5A)500 (400 đến 600) (Tỷ lệ biến đổi dòng: 750/5A)660 (520 đến 800) (Tỷ lệ biến đổi dòng: 1000/5A)

Đặc đ

iểm/C

hức n

ăng

Sản ph

ẩm đư

ợc sử

dụng

Tùy

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t mạc

h vậ

n hà

nh (t

iếp

điểm

)Th

ông

số k

ỹ th

uật m

ạch

chín

h

Danh mục AC-15 Công tắc Từ tính vận hành bằng dòng

điện xoay chiều Đóng và mở cuộn dâytiếp điểm a/tiếp điểm b

Danh mục DC-13 Công tắc Từ tính vận hành bằng dòng

điện một chiều Đóng và mở cuộn dây

Giá trị trong ngoặc cho biết định mức để cài lại tự động.

Giá trị trong ngoặc cho biết định mức để cài lại tự động.

Dòng

điệ

n Vậ

n hà

nh Đ

ịnh

mức

[A]

Lưu ý 4: Model TH-N600 (KP) nên được sử dụng kết hợp với một máy biến áp dùng cho dụng cụ đo lường (Tải thứ cấp định mức bằng 15VA và ở trên). Model được đề xuất sử dụng với 250, 330 và 500A là CW-15LM hoặc CW-15L. Trong trường hợp của 660A là CW-40LM. Tỷ lệ biến đổi dòng điện được liệt kê trong cột ký hiệu bộ phát nhiệt trong bảng.

Lưu ý 5: Mức tiêu thụ điện năng cho thấy chỉ bao gồm điện năng tiêu thụ bởi các yếu tố làm nóng. (Không bao gồm điện năng tiêu thụ bởi máy biến áp nằm trong khung N220 - N600)Lưu ý 6: TH-N18DM (KP) đáp ứng thông số kỹ thuật để sử dụng kết hợp với SD-Q19. Cấu trúc của TH-N18 (KP) là khác nhau, nhưng các điểm khác (thông số kỹ thuật, tính năng, chức năng) là như nhau.

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

786D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Rơ le Quá tải Nhiệt

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le Quá tải Nhiệt (Giới thiệu Sản phẩm)

Sê-ri TH-T

A

B

C

Tên model TH-T25

55 51

45 63

76,5 79

Ứng dụng

Định mức bộ phát nhiệt tiêu chuẩn (ký hiệu)

(A)

Sắp xếp tiếp điểm

TH-T18

1a1b 1a1b

B C

A

MSO-T21

-T25

MSO-T10 -T12

-T20

0,24, 0,35, 0,5,

0,7, 0,9, 1,3, 1,7,

2,1, 2,5, 3,6, 5,

6,6, 9, 11, 15, 22

0,12, 0,17, 0,24, 0,35, 0,5,

0,7, 0,9, 1,3, 1,7, 2,1, 2,5,

3,6, 5, 6,6, 9, 11, 15

Loại bộ phát nhiệtLoại bộ phát nhiệt của Rơ le Quá tải Nhiệt loại TH

Ký hiệu bộ phát nhiệt (phạm vi có thể điều chỉnh của dòng điện ổn định) (A)

0,12(0,1 đến 0,16) 0,17(0,14 đến 0,22) 0,24 (0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6) 0,7(0,55 đến 0,85) 0,9(0,7 đến 1,1) 1,3 (1 đến 1,6) 1,7(1,4 đến 2) 2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13) 15(12 đến 18)

0,24(0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6) 0,7(0,55 đến 0,85) 0,9(0,7 đến 1,1) 1,3(1 đến 1,6) 1,7(1,4 đến 2) 2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13) 15(12 đến 18) 22(18 đến 26)

Cho Bộ khởi động Từ Để gắn đơn lẻ

T18

T25

2 yếu tố

T18KP

T25KP

3 yếu tố(2E)

T25

(Lưu ý 1)

(Lưu ý 1)

2 yếu tố

T25KP

(Lưu ý 1)

(Lưu ý 1)

3 yếu tố(2E)Model

2,1(1,7 đến 2,5) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13) 15(12 đến 18)

T25FS

T18SR

T25SR

T18FSKP

T25FSKP

T25KPSR

T25FSKP

(Lưu ý 1)

T25KPSR

(Lưu ý 1)

T25FS

(Lưu ý 1)

T25SR

(Lưu ý 1)

(Lưu ý 1)

Tiêu

chu

ẩnLo

ại c

ắt đ

iện

chậm

Loại

cắt

điệ

n nh

anh

0,24(0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6) 0,7(0,55 đến 0,85) 0,9(0,7 đến 1,1) 1,3(1 đến 1,6) 1,7(1,4 đến 2) 2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13) 15(12 đến 18) 22(18 đến 26)

0,24(0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6) 0,7(0,55 đến 0,85) 0,9(0,7 đến 1,1) 1,3(1 đến 1,6) 1,7(1,4 đến 2) 2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13) 15(12 đến 18)

2,1(1,7 đến 2,5) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13) 15(12 đến 18) 22(18 đến 26)

Lưu ý 1: Kết hợp UT-HZ18 cho phép sử dụng một khung T18 đơn lẻ (gắn vít hoặc gắn thanh ray IEC 35 mm). Kết hợp UN-RM20 cho phép sử dụng một khung T25 để gắn riêng lẻ cho phép gắn thanh ray IEC 35 mm.

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

787D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơThông số kỹ

thuậtRơ le Q

uá tải N

hiệt

Sê-ri TH-N

Tên model

A

B

C

55 59 51 72

45 54 63 74,3

76,5 80 79 83,5

0,11 0,13

54

54

80,5

0,14 0,16 0,170,16 0,2

Có thể gắn đơn lẻ

Ứng dụng

Sắp xếp tiếp điểm (định mức)

Mục tiêu chuẩn có 2 yếu tố

Model phản hồi nhanh (với 2E)

Kèm theo bộ điện kháng bão hòa

Model chống ăn mòn

Trọng lượng sản phẩm [kg]

TH-FS

TH-

TH-SR

TH-YS

1a1b 1a1b (tiếp điểm a 110VAC2A, 220VAC1A, tiếp điểm b 110VAC 3A, 220VAC2A)

MSO-N18(CX)

A

B C

22, 29

TH-N20CXHZTH-N20CXTH-N20 TH-N20TA(CX)TH-N12(CX) TH-N18(CX) TH-N18DM

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t đặc

biệ

t

Định mức bộ phát nhiệt tiêu chuẩn (ký hiệu) (A)

110VAC 2A220VAC 1A

MSOD-Q19 -QR19

MSO-N20CX -N21CX -N25CX -N35CX

0,12, 0,17, 0,24, 0,35,

0,5, 0,7, 0,9, 1,3, 1,7,

2,1, 2,5, 3,6, 5, 6,6,

9, 11

1,3, 1,7, 2,1, 2,5, 3,6,

5, 6,6, 9, 11, 15

0,24, 0,35, 0,5,

0,7, 0,9, 1,3, 1,7,

2,1, 2,5, 3,6, 5,

6,6, 9, 11, 15

MSOD-Q11 -Q12 -QR11 -QR12

MSO-N20 -N21 -N25 -N35

MSO-N10(CX) -N11(CX) -N12(CX)

MSO-N25(CX) -N35(CX)

Gắn đơn lẻ

Lưu ý 1: Đối với các model gắn đơn, chỉ có thể gắn rơ le nhiệt với hệ thống đấu dây.Lưu ý 2: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.

Loại bộ phát nhiệtLoại bộ phát nhiệt trong rơ le nhiệt model TH

N600 N600KP

—(Lưu ý 2)

N20(CXHZ)

N60

N120

N120TAHZ

N220HZ

N400HZ

—(Lưu ý 2)

N20(CXHZ)KP

N60KP

N120KP

N120TAHZKP

N220HZKP

N400HZKP

Ký hiệu bộ phát nhiệt (phạm vi có thể điều chỉnh của dòng điện ổn định) (A)Cho Bộ khởi động Từ Để gắn đơn lẻ

2 yếu tố (2E)3 yếu tố 2 yếu tố (2E)3 yếu tố

N12(CX)

N18(CX)

N20(CX)

N20TA(CX)

N60

N60TA

N120

N120TA

N220RH

N400RH

N18(CX)KP

N20(CX)KP

N20TA(CX)KP

N60KP

N60TAKP

N120KP

N120TAKP

N220RHKP

N400RHKP

N12(CX)KP

22(18 đến 26) 29(24 đến 34)

15(12 đến 18) 22(18 đến 26) 29(24 đến 34) 35(30 đến 40) 42(34 đến 50) 54(43 đến 65)

67(54 đến 80) 82(65 đến 100)

42(34 đến 50) 54(43 đến 65) 67(54 đến 80) 82(65 đến 100)

105(85 đến 125) 125(100 đến 150)

82(65 đến 100) 105(85 đến 125) 125(100 đến 150) 150(120 đến 180) 180(140 đến 220)

105(85 đến 125) 125(100 đến 150) 150(120 đến 180) 180(140 đến 220) 250(200 đến 300) 330(260 đến 400)

250(200 đến 300) 330(260 đến 400) 500(400 đến 600) 660(520 đến 800) * Khi kết hợp với máy biến áp (xem các lưu ý)

0,24(0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6) 0,7(0,55 đến 0,85) 0,9(0,7 đến 1,1) 1,3(1 đến 1,6)

1,7(1,4 đến 2) 2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11)

11(9 đến 13) 15(12 đến 18)

1,3(1 đến 1,6) 1,7(1,4 đến 2) 2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11)

11(9 đến 13) 15(12 đến 18)

0,12(0,1 đến 0,16) 0,17(0,14 đến 0,22) 0,24(0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6) 0,7(0,55 đến 0,85)

0,9(0,7 đến 1,1) 1,3(1 đến 1,6) 1,7(1,4 đến 2) 2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8)

9(7 đến 11) 11(9 đến 13)

Lưu ý 1: Phải sử dụng kết hợp model TH-N600 (KP) với một biến áp cho dụng cụ đo lường (Tải định mức bằng 15VA và tỷ lệ biến đổi dòng như sau: 250A: 400/5A, 330A: 500/5A, 500A: 750/5A, 660A: 1000/5A).Lưu ý 2: Bằng cách kết hợp khung N12 với UN-HZ12 (CX), có thể gắn một lần (bằng cách gắn với vít hoặc sử dụng một thanh ray IEC 35mm). Có thể gắn một khung gắn đơn N20 vào một thanh ray IEC 35mm bằng cách kết hợp với một

UN-RM20.Lưu ý 3: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.

Loại bộ phát nhiệt trong rơ le nhiệt model TH-FS, KF với tính năng phản hồi nhanh

TH-N12(CX)KF

TH-N20(CX)KF, N20(CX)FS

TH-N20TA(CX)KF, N20TA(CX)FS

TH-N60KF, N60FS

TH-N60TAKF, N60TAFS

2,1(1,7 đến 2,5) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13)

2,1(1,7 đến 2,5) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13) 15(12 đến 18)

22(18 đến 26) 29(24 đến 34) 35(30 đến 40)

42(35 đến 50) 54(43 đến 65)

67(54 đến 80) 82(65 đến 100)

Ký hiệu bộ phát nhiệt (phạm vi có thể điều chỉnh của dòng điện ổn định) (A)Tên model

TH-N20TH-N12CX TH-N18

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

788D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Rơ le Quá tải Nhiệt/Rơ le Công tắc

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Sê-ri TH-N

A

B

C

42

63

83,5

0,14

Ứng dụng

Sắp xếp tiếp điểm (định mức)

Trọng lượng sản phẩm [kg]

1a1b (tiếp điểm a 110VAC2A, 220VAC1A, tiếp điểm b 110VAC 3A, 220VAC2A)

57

89

83,5

0,26

73,5

89

83,5

0,32

67, 82

67

103

105

0,46

87

112

105

0,57

103

112

105

1,0

114

144

178

2,5

104

144

167

2,5

160

144

194

2,7

173

144

167

2,7

105, 125

B C

A

TH-N400HZTH-N60 TH-N60TA TH-N120 TH-N120TA TH-N120TAHZ TH-N220RH TH-N220HZ TH-N400RH TH-N600Tên model

Mục tiêu chuẩn có 2 yếu tố

Model phản hồi nhanh (với 2E)

Kèm theo bộ điện kháng bão hòa

Model chống ăn mòn

TH-FS

TH-

TH-SR

TH-YS

Nên được sử dụng kết hợp với máy biến áp để sử dụng với các dụng cụ đo lường (15VA).

Thôn

g số

kỹ

thuậ

t đặc

biệ

t

MSO-N125 -N150

MSO-N80-N95

MSO-N300 -N400

Để gắn đơn lẻ

Để gắn đơn lẻ

Để gắn đơn lẻ

15, 22 29, 35 42, 54

105, 125, 150 180, 250, 330

82, 105, 125 150, 180

Có thể có phụ tùng đơn lẻ

Có thể có phụ tùng đơn lẻ

MSO-N180 -N220

MSO-N125 -N150

42, 54 67, 82

MSO-N50 -N65 -N80 -N95

Định mức bộ phát nhiệt tiêu chuẩn (ký hiệu) (A)

250(máy biến áp 400/5A)330(máy biến áp 500/5A)500(máy biến áp 750/5A)660(máy biến áp 1000/5A)

Lưu ý 1: Để biết thông tin chi tiết về các sản phẩm thông số kỹ thuật đặc biệt, hãy tham khảo catalô chung cho sê-ri MS-N (L (Bản quyền) 74109217).Lưu ý 2: Đối với các model gắn đơn, chỉ có thể gắn rơ le nhiệt với hệ thống đấu dây.Lưu ý 3: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.

So sánh các tính năng vận hành của các rơ le bảo vệ động cơ khác nhau(giờ)

2

1

(giây)

1000800

600500400

300

200

10080

605040

30

20

108

654

3

2

10,8

0,50,4

0,3

0,2

30 giây

605040

30

20

15

108

654

3

2

1

(phút)

Model TH-KP (kèm theo 2E)Model TH (tiêu chuẩn)

Đặc tính pha mở model TH-KP

Model TH-KP (model phản hồi hanh 2E)

Thời

gia

n vậ

n hà

nh

Bội số dòng điện ổn định

0,7 1 1,5 2 3 4 5 6 8 10 15

15 giây

7 giây

3 giây

Vận hành pha đảo ngược model ET-N

Model TH-SR (kèm theo bộ điện

kháng bão hòa)

Vận hành quá dòng

model ET-N (600%)

Vận hành pha mở model ET-N

Rơ le nhiệt tiêu chuẩn model TH (kèm 2 yếu tố) Bảo vệ động cơ khỏi quá tải/khóa chung.

Rơ le nhiệt model TH-KP với 2E (cũng có thể được sử dụng với 3 yếu tố) Bảo vệ động cơ khỏi quá tải/khóa/hỏng pha chung.

Bảo vệ động cơ khỏi quá tải/khóa/hỏng pha với hệ thống phân phối điện 3 pha 4 dây.

Rơ le nhiệt model TH-SR với bộ điện kháng bão hòa Bảo vệ động cơ khỏi quá tải/khóa với thời gian khởi động lâu hoặc cho động cơ được sử dụng thường xuyên cho vận hành chậm hoặc gián đoạn.

Rơ le nhiệt model TH-KF với các tính năng phản hồi nhanh (cũng được sử dụng với 2E) Bảo vệ động cơ với thời gian khóa ngắn cho phép chẳng hạn như động cơ dưới nước, v.v.

Rơ le nhiệt model TH-FS với tính năng phản hồi nhanh và Khóa bảo vệ 2 yếu tố cho động cơ máy nén tủ lạnh v.v.

Rơ le bảo vệ động cơ điện tử model ET-N Bảo vệ khỏi quá tải và khóa động cơ, cũng như hỏng pha và đảo chiều pha, v.v.

TH-N60TA TH-N400HZKPTH-N120TA

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

789D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơ

Danh sách các

Model

Được sản xuất

Rơ le Công tắc

Thông số kỹ thuật Rơ le Công tắc

Sê-ri SR-T

120VAC

240VAC

440VAC

550VAC

120VAC

240VAC

440VAC

550VAC

24VDC

48VDC

110VDC

220VDC

24VDC

48VDC

110VDC

220VDC

690

IEC60947-5-1, EN60947-5-1, JIS C8201-5-1

6

50/60

3

6

3

1,5

1,2

10

8

5

5

3

1,5

0,6(2)

0,3(0,8)

10

8

5(8)

1(3)

20V 3mA

1.000

50

1.800

45

7

2,2

Mức tải sử dụng tối thiểu

Độ bền cơ học [mười nghìn lần]

Độ bền điện tử [mười nghìn lần]

Tần số chuyển mạch [lần/giờ]

Mức tiêu thụ cuộn dây (Lưu ý 3)

Công suất tiêu thụ (Lưu ý 3) [W]

Bộ chống sốc điện hấp thụ

Khối tiếp điểm phụ trợ bổ sung

Số cực

Sắp xếp tiếp điểm

Điện áp cách ly định mức [V]

Tiêu chuẩn áp dụng

Điện áp xung chịu được định mức [kV]

Tần số định mức [Hz]

Mức độ ô nhiễm

Tên model

5

5a

4a1b

3a2b

SR-T5

9

9a

7a2b

5a4b

Í

SR-T9

Danh mục AC-15

(Tải cuộn dây)

Danh mục AC-12

(tải điện trở)

Danh mục DC-13

(tải cuộn dây lớn)

Danh mục DC-12

(tải điện trở)

Gắn thanh ray IEC 35mmLưu ý 1: Giá trị trong ngoặc cho biết dòng điện khi chuyển mạch tải với hai cực được lắp đặt trong sê-ri. Lưu ý 2: Trong trường bộ tùy chọn, và Í cho biết khả năng gắn được và không gắn được, tương ứng.Lưu ý 3: Mức tiêu thụ cuộn dây là các giá trị trung bình trong trường hợp sử dụng cuộn dây 220V60Hz đến AC200V.

Hiệ

u su

ấtĐ

ặc đ

iểm

Dòn

g đi

ện v

ận h

ành

định

mức

AC

[A]

Dòn

g đi

ện v

ận h

ành

định

m

ức D

C [A

]

Địn

h m

ức ti

ếp đ

iểm

(Lưu

ý 1

)Bộ

tùy

chọn

(L

ưu ý

2)

Kích từ [VA]

Kín [VA]

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

790D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Rơ le Công tắc

Dan

h sá

ch c

ác

Mod

el

Đượ

c sả

n xu

ấtRơ

le C

ông

tắc

Khung

Hình dáng

Số cực

Sắp xếp tiếp điểm

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith[A] 10

110VAC

220VAC

440VAC

550VAC

110VAC

220VAC

440VAC

550VAC

24VDC

48VDC

110VDC

220VDC

24VDC

48VDC

110VDC

220VDC

6

3

1,5

1,2

10

8

5

5

3

1,5

0,6(2)

0,3(0,8)

10

8

5(8)

1(3)

Tiêu chuẩn SR-

Loại vận hành bằng nguồn điện một chiều SRD-

Loại chốt băng cơ khíSRL-

SRLD-

SR-JH

SRD-JH

Với tiếp điểm chồng chéoSR-LC

SRD-LC

Loại mở trễ SR-DL

Có nắp bộ đấu nối dây

Có bộ chống sốc điện hấp thụ (Lưu ý 3)(Lưu ý 5)

(Lưu ý 4)

(Lưu ý 4)

(Lưu ý 5)

(Lưu ý 4)

Khối tiếp điểm phụ trợ bổ sung

Tiếp điểm phụ trợ mức thấp

Giao diện DC/AC

Bộ nắp bảo vệ phần nạp

Gắn thanh ray IEC 35mm

690V được sử dụng

SR-CX

SRD-CX

Có bộ chống sốc điện hấp thụSR-SA

SRD-SA

N4

4

4a

3a1b

2a2b

N5

5

5a

4a1b

2a3b

3a2b

3a1b

N4TM N8

8

8a

7a1b

6a2b5a3b4a4b

5a3b4a4b

N8TM

Với tiếp điểm phụ trợ định mức lớn

Danh mục AC-15

(Tải cuộn dây)

Danh mục AC-12

(tải điện trở)

Danh mục DC-13

(tải cuộn dây lớn)

Danh mục DC-12

(tải điện trở)

Dòn

g đi

ện v

ận h

ành

định

mức

AC

[A]

Dòn

g đi

ện v

ận h

ành

định

mức

DC

[A]

Địn

h m

ức ti

ếp đ

iểm

(Lưu

ý 2

)Bộ

tùy

chọn

Lưu ý 1: dấu là đạt tiêu chuẩn, dấu là không đạt tiêu chuẩn, dấu – là không được sản xuất.Lưu ý 2: Trường hợp có các tiếp điểm công suất lớn hoặc tiếp điểm chồng chéo, có thể tìm thấy định mức của các tiếp điểm bằng cách tham khảo từng bảng định mức. Các giá trị trong dấu ngoặc ( ) là cho chuyển đổi tải dòng thẳng hai cực.Lưu ý 3: Trong trường hợp model chốt cơ học (SRL-, SRLD-), có thể gắn một bộ hấp thụ vào từng cuộn đóng và cuộn cắt điện.Lưu ý 4: Trong trường hợp model chốt cơ học (SRL-N4, SRLD-N4), có thể gắn bộ tiếp điểm phụ trợ phía bên (UN-AX11).Lưu ý 5: Không thể gắn đồng thời bộ hấp thụ tăng vọt và bộ giao diện DC/AC với nhau như các thiết bị bổ sung cho bộ đấu nối cuộn dây của rơ le công tắc.Lưu ý 6: Dấu trong cột bộ tùy chọn thể hiện rằng tùy chọn này được sản xuất; dấu thể hiện rằng tùy chọn này không được sản xuất.

Sê-ri SR-N

Thông số kỹ thuật Rơ le Công tắc

SR-N8SR-N5SR-N4

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

791D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơ

Danh sách các

Model

Được sản xuất

Rơ le Công tắc

K100

10

10a, 9a1b

8a2b, 7a3b

6a4b, 5a5b

Khung

Hình dáng

Số cực

Sắp xếp tiếp điểm

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith [A] 16

110VAC

220VAC

440VAC

550VAC

6

5

3

3

110VAC

220VAC

440VAC

550VAC

16

12

5

5

24VDC

48VDC

110VDC

220VDC

5

3

0,8(2)

0,2(0,8)

24VDC

48VDC

110VDC

220VDC

10

8

5(8)

1(3)

Tiêu chuẩn SR-

Loại vận hành bằng nguồn điện một chiều SRD-

Loại chốt băng cơ khíSRL-

SRLD-

SR-JH

SRD-JH

Với tiếp điểm chồng chéoSR-LC

SRD-LC

Có nắp bộ đấu nối dâySR-CX

SRD-CX

Có bộ chống sốc điện hấp thụ (Lưu ý 3) (Lưu ý 4)

(Lưu ý 4)Giao diện DC/AC

Bộ nắp bảo vệ phần nạp

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

690V được sử dụng

Với tiếp điểm phụ trợ định mức lớn

Danh mục AC-15

(Tải cuộn dây)

Danh mục AC-12

(tải điện trở)

Danh mục DC-13

(tải cuộn dây lớn)

Danh mục DC-12

(tải điện trở)

Dòn

g đi

ện v

ận h

ành

định

m

ức A

C [A

]D

òng

điện

vận

hàn

h đị

nh m

ức D

C [A

]

Địn

h m

ức ti

ếp đ

iểm

(Lưu

ý 2

)Bộ

tùy

chọn

Lưu ý 1: dấu là đạt tiêu chuẩn, dấu là không đạt tiêu chuẩn, dấu – là không được sản xuất.Lưu ý 2: Trường hợp có các tiếp điểm công suất lớn hoặc tiếp điểm chồng chéo, có thể tìm thấy định mức của các tiếp điểm bằng cách tham khảo từng bảng định mức. Các giá trị trong dấu ngoặc ( ) là cho chuyển đổi tải dòng thẳng hai cực.Lưu ý 3: Trong trường hợp model chốt cơ học (SRL-K100, K100-SRLD), có thể gắn một bộ hấp thụ vào từng cuộn đóng và cuộn cắt điện.Lưu ý 4: Không thể gắn đồng thời bộ hấp thụ tăng vọt và bộ giao diện DC/AC với nhau như các thiết bị bổ sung cho bộ đấu nối cuộn dây của rơ le công tắc.Lưu ý 5: Dấu trong cột bộ tùy chọn thể hiện rằng tùy chọn này được sản xuất; dấu thể hiện rằng tùy chọn này không được sản xuất.

SR-K100

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

792D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Rơ le Công tắc/Bộ Tùy chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tRơ

le C

ông

tắc

Rơ le Công tắc

Sê-ri SR-N/K (Vận hành dòng điện xoay chiều)

78

43

78

0,3

78

43

106

0,35

78

53

78

0,32

66

53

98

0,37

CB

A

Tên model SR-N4(CX) SR-N8(CX) SR-N5(CX) SR-K100

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith (A)

Sắp xếp tiếp điểm

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

Định mức Cuộn dây

Tùy chọnLoại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp trước

Loại có gắn bộ chống sốc điện hấp thụ

Với tiếp điểm chồng chéo SR-LC

Loại mở chậm SR-DL

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

Theo danh mục

100V

220V

440V

AC-15 (Tải điện từ)/AC-12 (Tải kháng trở)

8a7a1b6a2b, 5a3b, 4a4b

10a, 8a2b5a5b9a1b, 7a3b6a4b

Tham khảo bảng dưới đây

6/10

3/8

1,5/5

16

4a3a1b2a2b

5a3a2b, 2a3b

4a1b

Dòng điện vận hành định mức (A)

Thông số kỹ thuật đặc biệt

Điện áp định mức

Lưu ý 1: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.

Ký hiệu và định mức cuộn cảm vận hành

12VAC

24VAC

48VAC

100VAC

120VAC

127VAC

200VAC

220VAC

230VAC

260VAC

125–127V127V

200V200–220V

208–220V220V

220–240V230–240V

240–260V260–280V

346–380V380V

380–415V400–440V

415–440V460–480V

500V500–550V

100V100–110V

110–120V115–120V

50Hz60Hz

50Hz60Hz

50Hz60Hz

50Hz60Hz

50Hz60Hz

50Hz60Hz

50Hz60Hz

50Hz60Hz

50Hz60Hz

50Hz60Hz

50Hz60Hz

50Hz60Hz

50Hz60Hz

50Hz60Hz

380VAC

400VAC

440VAC

500VAC

Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức

12V12V

24V24V

48–50V48–50V

Sê-ri SRD-N/K (Vận hành dòng điện một chiều)

78

43

110

0,62

78

43

138

0,67

78

53

110

0,64

74

53,5

130,5

0,67

Tên model SRD-K100

AC-15 (Tải điện từ)/AC-12 (Tải kháng trở)

Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith (A)

Sắp xếp tiếp điểm

Điện áp cuộn dây vận hành (ký hiệu)

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

Tùy chọnLoại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp trước

Loại có gắn bộ chống sốc điện hấp thụ

A

B

C

Trọng lượng sản phẩm [kg]

110V

220V

440V

6/10

3/8

1,5/5

16

4a3a1b2a2b

8a, 6a2b, 4a4b

7a1b, 5a3b

3a2b

5a, 4a1b, 2a3b

10a, 8a2b, 5a5b

9a1b, 7a3b, 6a4b

CB

A

SRD-N4(CX) SRD-N8(CX) SRD-N5(CX)Theo danh mục

12VDC, 24VDC, 48V, 100V, 110V, 125V (120 - 125V), 200V, 220V [Số liệu trong ngoặc ( ) cho biết giá trị định mức]

Dòng điện vận hành định mức (A)

Điện áp định mức

Lưu ý 1: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.

SRD-N8SRD-N4CX

SR-N4CX

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

793D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơ

Danh sách các

Model

Được sản xuất

Bộ Tùy chọn

Tên model Khối tiếp điểm phụ trợ Bộ chống sốc điện hấp thụ cho cuộn dây vận hành Khóa liên động bằng cơ khí

Loại

Gắn

Hình dáng

(Ví dụ điển hình)

Khác

UT-AX2UT-AX4

UT-AX4 UT-AX11 UT-SA21 UT-ML11

T10-T32 T10-T32 T10-T32 T10-T20

SR-T5 SR-T5 SR-T5/T9

Không có tổ hợp với UT-AX11. —

UT-AX11 UT-SA23 UT-SA21 UT-SA22 UT-SA25 UT-ML11

Kẹp bên Kẹp bênKẹp trước Gắn phía trên

Bộ chống sốc điện hấp thụ cho cuộn dây vận hành

Với CRKết hợp bộ phận này với hai Công tắc Từ tính đơn lẻ cấu hình loại đảo ngược.ML11 là tiếp điểm 2b khóa liên động điện loại gắn sẵn.

200VAC

Không có tổ hợp với UT-AX2/4.

Tiếp điểm phụ trợ 2 cực gắn sẵn

tiếp điểm đôi (1a1b)

Tiếp điểm phụ trợ 2 cực gắn sẵn

tiếp điểm đôi (2a, 1a1b, 2b)

Tiếp điểm phụ trợ 4 cực gắn sẵn tiếp

điểm đôi (4a, 2a2b, 3a1b)

Với biến trở

48VAC(Cùng chung DC)200VAC(Cùng chung DC)400VAC

Với biến trở + đèn LED

chỉ báo200VAC (Cùng chung DC)

Với biến trở

+ CR

Mode

l đượ

c sử d

ụng

Bộ khởi động Từ tính

Công tắc Từ tính

Rơ le Công tắc

UT-AX2

48VAC(Cùng chung DC) 200VAC (Cùng chung DC)

Thông số kỹ thuật/

Chức năng

Danh sách Model bộ Tùy chọn

Sê-ri MS-T

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

794D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Bộ thiết bị Tùy chọn

Dan

h sá

ch c

ác

Mod

el

Đượ

c sả

n xu

ấtBộ

Tùy

chọ

n

Danh sách Model Bộ thiết bị Tùy chọn

Sê-ri MS-T/N

Tên model Khối tiếp điểm phụ trợ Bộ chống sốc điện hấp thụ cho cuộn dây vận hành

Gắn phía trên

Bộ chống sốc điện hấp thụ cho cuộn dây vận hành Bộ chống sốc điện hấp thụ mạch chính

Loại UN-AX2(CX)

(Ví dụ điển hình)

Kẹp trước Kẹp bênKẹp bên

UN-AX4(CX) UN-AX11(CX)UT-AX2(BC)

Kẹp trước

UT-AX4(BC) UT-AX11(BC) UN-AX80 UN-AX150 UN-AX600 UN-LL22(CX)

Kẹp trước

UN-SA3 UN-SA22UN-SA21

UL · CSA UL · CSA

13 18

UL · CSA

17

UL · CSA

20 25

SRL(D)-N4

SRLD-N4

SRL-N4

SRL(D)-N4

25 25 20 25 78

UN-SA25 UN-SA721 UN-SA712 UN-SA722 UN-SA713 UN-SA723 UN-SA725

Kẹp trước

UN-SA33 UN-SA33

UL · CSA

30

UL · CSA

50

UL · CSA

40

UL · CSA

55

UL · CSA

35

UL · CSA

200

SR(D)-N4(CX), N5(CX)

Không có tổ hợp với UN-AX11(CX).

SR(D)/SRL(D)-N4

UL · CSA

20

UL · CSA

50

UL · CSA

50

SR-T5(BC)

Không có tổ hợp với UT-AX11(BC).

T10 đến T32(BC)N10(CX) đến N35(CX)N18(CX) đến N48(CX)

SR(D)-N4(CX), N5(CX), N8(CX)

SRL(D)-N4

N80 đến N125 N150 đến N400 N600, N800 SL(D)-N21, N35 N25 đến N800

UL · CSA

60

SR(D)-N4(CX), N5(CX)

Gắn

Hình dáng

Đạt tuân thủ tiêu chuẩn

Trọng lượng sản phẩm [g]

Khác

Rơ le công tắc

Rơ le quá tải nhiệt

UT-SA23 UT-SA22UT-SA21 UT-SA25

UL · CSA UL · CSA

13 18

UL · CSA

17

T10(BC) đến T32(BC)

SR-T5(BC), T9(BC)

Tên model Bộ giao diện DC/AC cho cuộn dây vận hành Bộ nắp bảo vệ Bộ phụ tùng đơn lẻ

Loại

Gắn

Hình dáng

Đạt tuân thủ tiêu chuẩn

Trọng lượng sản phẩm [g]

Khác

Rơ le công tắc

Rơ le quá tải nhiệtMod

el đư

ợc sử

dụng

Mod

el đư

ợc sử

dụng

UN-SY12 UN-SY22(CX) UN-SY32UN-SY11

(Ví dụ điển hình)

Gắn phía trên Kẹp trước

UN-SY21(CX) UN-SY31 UN-CV0 UN-CV251, CV2 UN-CV5 UN-CZ0UN-CZ605 UN-CZ2 UN-CZ1 UN-CZ4 UN-CWUN-CV117, CV3, CV30 UN-SD(Lưu ý 2) UN-SG(Lưu ý 3)

Mạch chính

UN-YG UN-YD UN-YY UN-TH UN-RR

Kẹp trước

UN-TL

Kẹp trước

UN-HZ12(CX)UT-HZ18

N18 đến N400 N10 đến N4002×T10 đến T25 2×T10 đến T25 N10(CX) đến N12(CX) − −

− −

N20 đến N35

N4(CX), N5(CX)

N12 đến N600

N12 đến N600 N12(CX)T18(BC)

60 120 4535 20

N20(CX)

UN-RM20

60 40 40

UN-ML11(CX), MLUT-ML11 UT-SD UT-SG

UL · CSAUL · CSA

T10(BC) đến T20(BC)

SR-N4(CX), N5(CX), N8(CX)

− −

N12 đến N20

N4, N5, SRT-N

N12 đến N600

S-N10 đến N400 S-N50, N65 N10 đến N35 −

N60

− N50 đến N400 N50 đến N400 N10 đến N65 N10 đến N35

N12 đến N20TA

Kẹp bên

UN-AX2 UN-AX4 UN-AX11 UN-AX80 UN-AX150 UN-AX600 UN-LL22 UN-SA721 UN-SA712 UN-SA722 UN-SA713 UN-SA723 UN-SA725 UN-SA33UT-AX2 UT-AX4 UT-AX11 UT-SA21 UN-SA21 UN-SA22UT-SA22

UN-CV110 UN-CV125 UN-CZ605 UN-CZ500 UN-CZ501 UN-CV103 UN-CW110 UN-TR4AN UN-HZ12UT-HZ18UN-ML11UT-ML11UN-SY11 UN-SY21 UN-SY32 UN-FD4

Được kết hợp với hai bộ công tắc từ tính đơn lẻ tạo thành một model đảo ngược.Model kết hợp một tiếp điểm 2b khóa liên động điện

Cho công tắc từ tính (phía nguồn điện và phía có tải)Cho bộ khởi động từ (phía nguồn điện)

Được kết hợp với hai bộ công tắc từ tính đơn lẻ tạo thành một model đảo ngược.ML11 (CX) kết hợp một tiếp điểm 2b khóa liên động điện

Dây dẫn kết nối cho công tắc từ tính model đảo ngược

Phát hiện chế độ dẫn điện (mối hàn tiếp điểm) của mạch chính100VAC200VAC

Để sử dụng trong cài lại nhiệt bên ngoài của bảng mạch200mm400mm550mm700mm

Màn hình cắt điện rơ le nhiệt100VAC200VAC24VDC

Có thể kèm theo TH-T18, sử dụng vít hoặc thanh ray IEC35mm.

Có thể kèm theo TH-N12, sử dụng vít hoặc thanh ray IEC35mm.

Có thể kèm theo TH-T25 và TH-20, sử dụng vít hoặc thanh ray IEC35mm.

Dây dẫn kết nối 3 cực cho đoản mạch

Dây dẫn kết nối 2 cực cho đoản mạch

Dây dẫn để kết nối công tắc từ tính và rơ le nhiệt

Bộ hẹn giờ khí nén0,1 giây đến 60 giây

Dây dẫn kết nối song song 3 cực

Cho công tắc từ tính đảo ngược

Cho bộ khởi động từ

(phía có tải)

Cho bộ khởi động từ đảo

ngược

Bộ dây dẫn mạch chính

Kẹp trước

UN-TR4AN(CX)

Gắn độc lập

UN-FD(CX)

Dây dẫn kết nối cho cầu nối kết nối công tắc từ tính model đảo ngược

Bộ nắp bảo vệ phần nạp

Không có tổ hợp với UN-AX2, 4,

LL22(CX).

Không có tổ hợp với

UN-AX11(CX).

Không có tổ hợp với UT-AX2,

4(BC).

Tiếp điểm phụ trợ 2 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi(2a, 1a1b, 2b)

Tiếp điểm phụ trợ 4 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi(2a2b)

Tiếp điểm phụ trợ 2 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi(1a1b)

Tiếp điểm phụ trợ 2 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi(1a1b)

Tiếp điểm phụ trợ 2 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi (1a1b)

Tiếp điểm phụ trợ 4 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi (4a, 2a2b, 3a1b)

Tiếp điểm phụ trợ 2 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi(1a1b)

Tiếp điểm phụ trợ 4 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi (4a, 2a2b, 3a1b)

Tiếp điểm phụ trợ 2 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi (2a, 1a1b, 2b)

Với biến trở + Với CR

48VAC (Cùng

chung DC)200VAC

(Cùng chung DC)

Với biến trở + đèn LED

chỉ báo

200VAC (Cùng

chung DC)

Với biến trở

48VAC (Cùng

chung DC)200VAC

(Cùng chung DC)400VAC

Với CR

200VAC

Bộ khởi động Từ Công tắc Từ

Thông số kỹ thuật/Chức năng

N10(CX) đến N35(CX), N50, N65,

N18(CX) đến N48(CX)

SL-N21, N35, N50, N65

SD-N50, N65 SLD-N21, N35,

N50, N65

SD-N50, N65 SL(D)-N21, N35,

N50, N65

SD-N50, N65 SL(D)-N21, N35,

N50, N65

N10(CX) đến N21(CX) N18(CX), N28(CX)

SD-N50, N65 SL(D)-N50, N65

N10(CX), N11(CX) N20(CX) đến N35(CX)

N50, N65

Gắn độc lập

Với CR

240VAC (AC100 đến 240V)

Với biến trở + CR

48VAC (Cùng chung DC)

100VAC (Cùng chung DC)

200VAC (Cùng chung DC)

Với CR

200VAC

Với CR

200VDC

Với biến trở+ đèn LED chỉ báo

100VAC (Cùng chung DC)200VAC (Cùng chung DC)

Với biến trở

48VAC (Cùng chung DC)

100VAC (Cùng chung DC)

200VAC (Cùng chung DC)

400VAC

Với biến trở + Với

CR

48VAC (Cùng

chung DC)200VAC

(Cùng chung DC)

Với biến trở + đèn LED

chỉ báo

200VAC (Cùng

chung DC)

Với biến trở

200VAC (Cùng

chung DC)400VAC

Với CR

UN-SA13200VDCUN-SA23200VAC

Tổ hợp 2 tiếp điểm tín hiệu cấp thấp và tiếp điểm đôi (tiêu chuẩn), cho cấu trúc tiếp điểm phụ trợ 4 cực tổng cộng

Cho tín hiệu cấp thấp 1a1b(5V 5mA)

Tiếp điểm đôi 1a1b(20V 5mA)

N10(CX) đến N35(CX), N50, N65 N18(CX) đến N48(CX)

Bộ hấp thụ tăng vọt mạch chính

Bộ tiếp điểm phụ trợ cho các tín hiệu cấp thấp

Bộ nhả cài lại

Màn hình LED

Bộ hẹn giờ Bộ phát hiện lỗi

Bộ kết nối song song

3 cực

Bộ khóa liên động bằng cơ khí

Bộ dẫn điện kết nối

Cho công tắc từ

Cho rơ le công tắc Cho rơ le

nhiệt

nắp bộ đấu nối dây

Cho công tắc từ

Cho rơ le công tắc

Rơ le nhiệt cho (TH-N12

đến N20)

Rơ le nhiệt cho (TH-N60)

Cho bộ khởi động từ (MSO- )

2XN10, N11, N20, N21 N25, N35

S-N10(CX) đến N35(CX)S-N18(CX) đến N48(CX)

2XN50 đến N400

2XN50 đến N400

SR(D)-N4, N5, N8 UN-AX2, AX4

UN-CV117 Để sử dụng với công tắc từ tính và rơ le công tắc UN-CV3 Cho rơ le nhiệt (TH- )UN-CV30 Cho bộ hẹn giờ khí nén

Đầu ra TRIAC

Đầu vào 24VDC 15mA

Đầu ra TRIAC

Đầu vào 24VDC 15mA

Đầu ra TRIAC

Đầu vào 24VDC 15mA

Đầu ra rơ le

Đầu vào 24VDC 10mA

Đầu ra rơ le

Đầu vào 24VDC 10mA

Đầu ra rơ le

Đầu vào 24VDC 10mA

Nắp ngăn vận hành

nhầm

Có thể điều khiển công tắc từ tính và rơ le công tắc vận hành trên dòng điện xoay chiều

với 24VDC.

Để Gắn độc lập

Bộ khởi động Từ Công tắc Từ

Thông số kỹ thuật/ Chức năng

T21(BC) đến T32(BC) N10(CX), N11(CX)

N18(CX) đến N35(CX) N50 đến N400

2×T322×N10, N11, N18 đến N400

2×T322×N10, N11, N18 đến N800

S-N11, S-N20 đến 80 S-N125, S-N150 SD-N11, SD-N21 đến 80 SD-N125, SD-N150

Lưu ý 1: Có những hạn chế về loại, điện áp định mức và sử dụng kết hợp với các model khác.Lưu ý 2: Cũng có UN-RY10 (model được sử dụng: 2XN10 & N11), tích hợp 3 bộ dẫn điện kết nối, mỗi bộ nằm ở phía nguồn điện và hai phía có tải.Lưu ý 3: Cũng có UN-RY10 (model được sử dụng: 2XN10 & N11), tích hợp 3 bộ dẫn điện kết nối.Lưu ý 4: Để biết thông tin chi tiết, tham khảo catalô chung cho sê-ri MS-N (L (Bản quyền) 74109217).

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

795D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơ

Danh sách các

Model

Được sản xuất

Bộ Tùy chọn

Sê-ri MS-T/N

Tên model Khối tiếp điểm phụ trợ Bộ chống sốc điện hấp thụ cho cuộn dây vận hành

Gắn phía trên

Bộ chống sốc điện hấp thụ cho cuộn dây vận hành Bộ chống sốc điện hấp thụ mạch chính

Loại UN-AX2(CX)

(Ví dụ điển hình)

Kẹp trước Kẹp bênKẹp bên

UN-AX4(CX) UN-AX11(CX)UT-AX2(BC)

Kẹp trước

UT-AX4(BC) UT-AX11(BC) UN-AX80 UN-AX150 UN-AX600 UN-LL22(CX)

Kẹp trước

UN-SA3 UN-SA22UN-SA21

UL · CSA UL · CSA

13 18

UL · CSA

17

UL · CSA

20 25

SRL(D)-N4

SRLD-N4

SRL-N4

SRL(D)-N4

25 25 20 25 78

UN-SA25 UN-SA721 UN-SA712 UN-SA722 UN-SA713 UN-SA723 UN-SA725

Kẹp trước

UN-SA33 UN-SA33

UL · CSA

30

UL · CSA

50

UL · CSA

40

UL · CSA

55

UL · CSA

35

UL · CSA

200

SR(D)-N4(CX), N5(CX)

Không có tổ hợp với UN-AX11(CX).

SR(D)/SRL(D)-N4

UL · CSA

20

UL · CSA

50

UL · CSA

50

SR-T5(BC)

Không có tổ hợp với UT-AX11(BC).

T10 đến T32(BC)N10(CX) đến N35(CX)N18(CX) đến N48(CX)

SR(D)-N4(CX), N5(CX), N8(CX)

SRL(D)-N4

N80 đến N125 N150 đến N400 N600, N800 SL(D)-N21, N35 N25 đến N800

UL · CSA

60

SR(D)-N4(CX), N5(CX)

Gắn

Hình dáng

Đạt tuân thủ tiêu chuẩn

Trọng lượng sản phẩm [g]

Khác

Rơ le công tắc

Rơ le quá tải nhiệt

UT-SA23 UT-SA22UT-SA21 UT-SA25

UL · CSA UL · CSA

13 18

UL · CSA

17

T10(BC) đến T32(BC)

SR-T5(BC), T9(BC)

Tên model Bộ giao diện DC/AC cho cuộn dây vận hành Bộ nắp bảo vệ Bộ phụ tùng đơn lẻ

Loại

Gắn

Hình dáng

Đạt tuân thủ tiêu chuẩn

Trọng lượng sản phẩm [g]

Khác

Rơ le công tắc

Rơ le quá tải nhiệtMod

el đư

ợc sử

dụng

Mod

el đư

ợc sử

dụng

UN-SY12 UN-SY22(CX) UN-SY32UN-SY11

(Ví dụ điển hình)

Gắn phía trên Kẹp trước

UN-SY21(CX) UN-SY31 UN-CV0 UN-CV251, CV2 UN-CV5 UN-CZ0UN-CZ605 UN-CZ2 UN-CZ1 UN-CZ4 UN-CWUN-CV117, CV3, CV30 UN-SD(Lưu ý 2) UN-SG(Lưu ý 3)

Mạch chính

UN-YG UN-YD UN-YY UN-TH UN-RR

Kẹp trước

UN-TL

Kẹp trước

UN-HZ12(CX)UT-HZ18

N18 đến N400 N10 đến N4002×T10 đến T25 2×T10 đến T25 N10(CX) đến N12(CX) − −

− −

N20 đến N35

N4(CX), N5(CX)

N12 đến N600

N12 đến N600 N12(CX)T18(BC)

60 120 4535 20

N20(CX)

UN-RM20

60 40 40

UN-ML11(CX), MLUT-ML11 UT-SD UT-SG

UL · CSAUL · CSA

T10(BC) đến T20(BC)

SR-N4(CX), N5(CX), N8(CX)

− −

N12 đến N20

N4, N5, SRT-N

N12 đến N600

S-N10 đến N400 S-N50, N65 N10 đến N35 −

N60

− N50 đến N400 N50 đến N400 N10 đến N65 N10 đến N35

N12 đến N20TA

Kẹp bên

UN-AX2 UN-AX4 UN-AX11 UN-AX80 UN-AX150 UN-AX600 UN-LL22 UN-SA721 UN-SA712 UN-SA722 UN-SA713 UN-SA723 UN-SA725 UN-SA33UT-AX2 UT-AX4 UT-AX11 UT-SA21 UN-SA21 UN-SA22UT-SA22

UN-CV110 UN-CV125 UN-CZ605 UN-CZ500 UN-CZ501 UN-CV103 UN-CW110 UN-TR4AN UN-HZ12UT-HZ18UN-ML11UT-ML11UN-SY11 UN-SY21 UN-SY32 UN-FD4

Được kết hợp với hai bộ công tắc từ tính đơn lẻ tạo thành một model đảo ngược.Model kết hợp một tiếp điểm 2b khóa liên động điện

Cho công tắc từ tính (phía nguồn điện và phía có tải)Cho bộ khởi động từ (phía nguồn điện)

Được kết hợp với hai bộ công tắc từ tính đơn lẻ tạo thành một model đảo ngược.ML11 (CX) kết hợp một tiếp điểm 2b khóa liên động điện

Dây dẫn kết nối cho công tắc từ tính model đảo ngược

Phát hiện chế độ dẫn điện (mối hàn tiếp điểm) của mạch chính100VAC200VAC

Để sử dụng trong cài lại nhiệt bên ngoài của bảng mạch200mm400mm550mm700mm

Màn hình cắt điện rơ le nhiệt100VAC200VAC24VDC

Có thể kèm theo TH-T18, sử dụng vít hoặc thanh ray IEC35mm.

Có thể kèm theo TH-N12, sử dụng vít hoặc thanh ray IEC35mm.

Có thể kèm theo TH-T25 và TH-20, sử dụng vít hoặc thanh ray IEC35mm.

Dây dẫn kết nối 3 cực cho đoản mạch

Dây dẫn kết nối 2 cực cho đoản mạch

Dây dẫn để kết nối công tắc từ tính và rơ le nhiệt

Bộ hẹn giờ khí nén0,1 giây đến 60 giây

Dây dẫn kết nối song song 3 cực

Cho công tắc từ tính đảo ngược

Cho bộ khởi động từ

(phía có tải)

Cho bộ khởi động từ đảo

ngược

Bộ dây dẫn mạch chính

Kẹp trước

UN-TR4AN(CX)

Gắn độc lập

UN-FD(CX)

Dây dẫn kết nối cho cầu nối kết nối công tắc từ tính model đảo ngược

Bộ nắp bảo vệ phần nạp

Không có tổ hợp với UN-AX2, 4,

LL22(CX).

Không có tổ hợp với

UN-AX11(CX).

Không có tổ hợp với UT-AX2,

4(BC).

Tiếp điểm phụ trợ 2 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi(2a, 1a1b, 2b)

Tiếp điểm phụ trợ 4 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi(2a2b)

Tiếp điểm phụ trợ 2 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi(1a1b)

Tiếp điểm phụ trợ 2 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi(1a1b)

Tiếp điểm phụ trợ 2 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi (1a1b)

Tiếp điểm phụ trợ 4 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi (4a, 2a2b, 3a1b)

Tiếp điểm phụ trợ 2 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi(1a1b)

Tiếp điểm phụ trợ 4 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi (4a, 2a2b, 3a1b)

Tiếp điểm phụ trợ 2 cực gắn sẵn tiếp điểm đôi (2a, 1a1b, 2b)

Với biến trở + Với CR

48VAC (Cùng

chung DC)200VAC

(Cùng chung DC)

Với biến trở + đèn LED

chỉ báo

200VAC (Cùng

chung DC)

Với biến trở

48VAC (Cùng

chung DC)200VAC

(Cùng chung DC)400VAC

Với CR

200VAC

Bộ khởi động Từ Công tắc Từ

Thông số kỹ thuật/Chức năng

N10(CX) đến N35(CX), N50, N65,

N18(CX) đến N48(CX)

SL-N21, N35, N50, N65

SD-N50, N65 SLD-N21, N35,

N50, N65

SD-N50, N65 SL(D)-N21, N35,

N50, N65

SD-N50, N65 SL(D)-N21, N35,

N50, N65

N10(CX) đến N21(CX) N18(CX), N28(CX)

SD-N50, N65 SL(D)-N50, N65

N10(CX), N11(CX) N20(CX) đến N35(CX)

N50, N65

Gắn độc lập

Với CR

240VAC (AC100 đến 240V)

Với biến trở + CR

48VAC (Cùng chung DC)

100VAC (Cùng chung DC)

200VAC (Cùng chung DC)

Với CR

200VAC

Với CR

200VDC

Với biến trở+ đèn LED chỉ báo

100VAC (Cùng chung DC)200VAC (Cùng chung DC)

Với biến trở

48VAC (Cùng chung DC)

100VAC (Cùng chung DC)

200VAC (Cùng chung DC)

400VAC

Với biến trở + Với

CR

48VAC (Cùng

chung DC)200VAC

(Cùng chung DC)

Với biến trở + đèn LED

chỉ báo

200VAC (Cùng

chung DC)

Với biến trở

200VAC (Cùng

chung DC)400VAC

Với CR

UN-SA13200VDCUN-SA23200VAC

Tổ hợp 2 tiếp điểm tín hiệu cấp thấp và tiếp điểm đôi (tiêu chuẩn), cho cấu trúc tiếp điểm phụ trợ 4 cực tổng cộng

Cho tín hiệu cấp thấp 1a1b(5V 5mA)

Tiếp điểm đôi 1a1b(20V 5mA)

N10(CX) đến N35(CX), N50, N65 N18(CX) đến N48(CX)

Bộ hấp thụ tăng vọt mạch chính

Bộ tiếp điểm phụ trợ cho các tín hiệu cấp thấp

Bộ nhả cài lại

Màn hình LED

Bộ hẹn giờ Bộ phát hiện lỗi

Bộ kết nối song song

3 cực

Bộ khóa liên động bằng cơ khí

Bộ dẫn điện kết nối

Cho công tắc từ

Cho rơ le công tắc Cho rơ le

nhiệt

nắp bộ đấu nối dây

Cho công tắc từ

Cho rơ le công tắc

Rơ le nhiệt cho (TH-N12

đến N20)

Rơ le nhiệt cho (TH-N60)

Cho bộ khởi động từ (MSO- )

2XN10, N11, N20, N21 N25, N35

S-N10(CX) đến N35(CX)S-N18(CX) đến N48(CX)

2XN50 đến N400

2XN50 đến N400

SR(D)-N4, N5, N8 UN-AX2, AX4

UN-CV117 Để sử dụng với công tắc từ tính và rơ le công tắc UN-CV3 Cho rơ le nhiệt (TH- )UN-CV30 Cho bộ hẹn giờ khí nén

Đầu ra TRIAC

Đầu vào 24VDC 15mA

Đầu ra TRIAC

Đầu vào 24VDC 15mA

Đầu ra TRIAC

Đầu vào 24VDC 15mA

Đầu ra rơ le

Đầu vào 24VDC 10mA

Đầu ra rơ le

Đầu vào 24VDC 10mA

Đầu ra rơ le

Đầu vào 24VDC 10mA

Nắp ngăn vận hành

nhầm

Có thể điều khiển công tắc từ tính và rơ le công tắc vận hành trên dòng điện xoay chiều

với 24VDC.

Để Gắn độc lập

Bộ khởi động Từ Công tắc Từ

Thông số kỹ thuật/ Chức năng

T21(BC) đến T32(BC) N10(CX), N11(CX)

N18(CX) đến N35(CX) N50 đến N400

2×T322×N10, N11, N18 đến N400

2×T322×N10, N11, N18 đến N800

S-N11, S-N20 đến 80 S-N125, S-N150 SD-N11, SD-N21 đến 80 SD-N125, SD-N150

Lưu ý 1: Có những hạn chế về loại, điện áp định mức và sử dụng kết hợp với các model khác.Lưu ý 2: Cũng có UN-RY10 (model được sử dụng: 2XN10 & N11), tích hợp 3 bộ dẫn điện kết nối, mỗi bộ nằm ở phía nguồn điện và hai phía có tải.Lưu ý 3: Cũng có UN-RY10 (model được sử dụng: 2XN10 & N11), tích hợp 3 bộ dẫn điện kết nối.Lưu ý 4: Để biết thông tin chi tiết, tham khảo catalô chung cho sê-ri MS-N (L (Bản quyền) 74109217).

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

796D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Công tắc Bán Dẫn

Dan

h sá

ch c

ác

Mod

el

Đượ

c sả

n xu

ất

Công

tắc

Bán

Dẫn

Danh sách Model Công tắc Bán Dẫn

US-N/K Model Công tắc Bán Dẫn (Model Tiêu chuẩn)

5

1

1,7

0,4

8

1,6

2,7

0,4

20

4

6,9

2,2

30

6

10,3

3,7

40

8

13,8

5,5

50

10

17,3

5,5

70

14

24,2 (Lưu ý 1)

11 (Lưu ý 1)

80

16

27,7

11

20

8

13,8

3,7

30

12

20,7

7,5

40

16

27,7

11

50

20

34,6

11

70

28

48,5 (Lưu ý 1)

22 (Lưu ý 1)

80

32

55,4

22

100

20

34,6 (Lưu ý 1)

15 (Lưu ý 1)

150

30

52 (Lưu ý 1)

18,5 (Lưu ý 1)

200

40

69 (Lưu ý 1)

22 (Lưu ý 1)

120

24

41,5

15

Sê-r

i 200

VAC

Sê-r

i 400

VAC

Bộ dẫn độngBộ dẫn động với đầu raBộ đảo ngượcBộ phát hiện lỗiBộ điều khiển nguồn điện

Tùy chọn

(Lưu ý 5)

US-N5SSUS-N5SSTE

3ϕ 200V

Dòng điện vận hành định mức AC-1 [A]

Dòng điện vận hành định mức AC-1 [A]

US-N8SSUS-N8SSTE

US-N20US-N20TE

US-N40US-N40TE

US-N70NSUS-N70NSTE

US-K70

US-K100TE US-K120TE US-K150TE

US-K100 US-K150 US-K200

100

40

69,3 (Lưu ý 1)

30 (Lưu ý 1)

150

60

103,9 (Lưu ý 1)

37 (Lưu ý 1)

200

80

138,5 (Lưu ý 1)

45 (Lưu ý 1)

120

48

83

30

US-KH100TE US-KH120TE US-KH150TE

US-KH100 US-KH150 US-KH200

UA-PCUN-FDUA-SH8

Loại có gắn thanh ray IEC 35mmBộ nắp bảo vệ phần nạp

UA-DR1 UA-SH1 UA-RE

US-KH70

US-N80NSUS-N80NSTE

US-N20US-N20TE

US-N40US-N40TE

US-NH70NSUS-NH70NSTE

US-NH80NSUS-NH80NSTE

US-H20US-H20DD

US-H30US-H30DD

US-H40US-H40DD

US-H50US-H50DD

3ϕ 400V

Điện áp định mức

Tùy chọn

8

DC24 đến 110V

US-KD8

UA-SH8

Có thể được sản xuất với các sản phẩm tiêu chuẩn

Dòn

g đi

ện M

ột c

hiều

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

Dòng điện vận hành định mức DC-1 [A]

UA-DR1Được trang bị cùng các sản phẩm tiêu chuẩn (Ngoại trừ US-K70, KH70)

UA-SH1UA-SH8 (Lưu ý 8)

(Lưu ý 6)

UA-REUN-FD (cho mạch chính 200V) & UN-FD4 (cho mạch chính 400V)UA-PC

Tùy chọn

20

4

6,9

13,8

30

6

10,3

20,7

40

8

13,8

27,7

50

10

17,3

34,6

UN-FD (cho mạch chính 200V) & UN-FD4 (cho mạch chính 400V)

UA-PC

1ϕ 200V

3ϕ 200V

3ϕ 400V

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm (Lưu ý 6)

US-H

UN-CV501US

Có thể được sản xuất với các sản phẩm tiêu chuẩn

Công suất động cơ tối đa được sử dụng [kW] 3ϕ 400V (Lưu ý 3)

1ϕ 400V (Lưu ý 2)Công suất bộ

phát nhiệt [kW]

Cho tải 3 pha US-N

US-NH

US-KH

Công suất động cơ tối đa được sử dụng [kW] 3ϕ 200V (Lưu ý 3)

1ϕ 200V (Lưu ý 2)

Công suất bộ phát nhiệt

[kW]

Cho tải một pha Cho tải 3 pha kết hợp US-K

Cho tải 3 pha US-N

US-K

Cho tải một pha Cho tải 3 pha kết hợp US-KH

Bộ nắp bảo vệ phần nạp

Bộ điều khiển nguồn điện

Công suất bộ phát nhiệt

[kW] (-10 đến 40°C)

(Lưu ý 8)

Dòng điện vận hành định mức AC-1 [A] (-10 đến 40°C)

Bộ phát hiện lỗi

Cho tải dòng điện một chiều US-KD8

Bộ dẫn động với đầu ra

US-N50US-N50TE

(Lưu ý 4)

US-N30US-N30TE (Lưu ý 4)

US-N50US-N50TE (Lưu ý 4)

US-N30US-N30TE (Lưu ý 4)

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

797D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơ

Danh sách các

Model

Được sản xuất

Công tắc Bán D

ẫn

US-N/K Model Công tắc Bán Dẫn (Model Tiêu chuẩn)

5

1

1,7

0,4

8

1,6

2,7

0,4

20

4

6,9

2,2

30

6

10,3

3,7

40

8

13,8

5,5

50

10

17,3

5,5

70

14

24,2 (Lưu ý 1)

11 (Lưu ý 1)

80

16

27,7

11

20

8

13,8

3,7

30

12

20,7

7,5

40

16

27,7

11

50

20

34,6

11

70

28

48,5 (Lưu ý 1)

22 (Lưu ý 1)

80

32

55,4

22

100

20

34,6 (Lưu ý 1)

15 (Lưu ý 1)

150

30

52 (Lưu ý 1)

18,5 (Lưu ý 1)

200

40

69 (Lưu ý 1)

22 (Lưu ý 1)

120

24

41,5

15

Sê-r

i 200

VAC

Sê-r

i 400

VAC

Bộ dẫn độngBộ dẫn động với đầu raBộ đảo ngượcBộ phát hiện lỗiBộ điều khiển nguồn điện

Tùy chọn

(Lưu ý 5)

US-N5SSUS-N5SSTE

3ϕ 200V

Dòng điện vận hành định mức AC-1 [A]

Dòng điện vận hành định mức AC-1 [A]

US-N8SSUS-N8SSTE

US-N20US-N20TE

US-N40US-N40TE

US-N70NSUS-N70NSTE

US-K70

US-K100TE US-K120TE US-K150TE

US-K100 US-K150 US-K200

100

40

69,3 (Lưu ý 1)

30 (Lưu ý 1)

150

60

103,9 (Lưu ý 1)

37 (Lưu ý 1)

200

80

138,5 (Lưu ý 1)

45 (Lưu ý 1)

120

48

83

30

US-KH100TE US-KH120TE US-KH150TE

US-KH100 US-KH150 US-KH200

UA-PCUN-FDUA-SH8

Loại có gắn thanh ray IEC 35mmBộ nắp bảo vệ phần nạp

UA-DR1 UA-SH1 UA-RE

US-KH70

US-N80NSUS-N80NSTE

US-N20US-N20TE

US-N40US-N40TE

US-NH70NSUS-NH70NSTE

US-NH80NSUS-NH80NSTE

US-H20US-H20DD

US-H30US-H30DD

US-H40US-H40DD

US-H50US-H50DD

3ϕ 400V

Điện áp định mức

Tùy chọn

8

DC24 đến 110V

US-KD8

UA-SH8

Có thể được sản xuất với các sản phẩm tiêu chuẩn

Dòn

g đi

ện M

ột c

hiều

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm

Dòng điện vận hành định mức DC-1 [A]

UA-DR1Được trang bị cùng các sản phẩm tiêu chuẩn (Ngoại trừ US-K70, KH70)

UA-SH1UA-SH8 (Lưu ý 8)

(Lưu ý 6)

UA-REUN-FD (cho mạch chính 200V) & UN-FD4 (cho mạch chính 400V)UA-PC

Tùy chọn

20

4

6,9

13,8

30

6

10,3

20,7

40

8

13,8

27,7

50

10

17,3

34,6

UN-FD (cho mạch chính 200V) & UN-FD4 (cho mạch chính 400V)

UA-PC

1ϕ 200V

3ϕ 200V

3ϕ 400V

Loại có gắn thanh ray IEC 35mm (Lưu ý 6)

US-H

UN-CV501US

Có thể được sản xuất với các sản phẩm tiêu chuẩn

Công suất động cơ tối đa được sử dụng [kW] 3ϕ 400V (Lưu ý 3)

1ϕ 400V (Lưu ý 2)Công suất bộ

phát nhiệt [kW]

Cho tải 3 pha US-N

US-NH

US-KH

Công suất động cơ tối đa được sử dụng [kW] 3ϕ 200V (Lưu ý 3)

1ϕ 200V (Lưu ý 2)

Công suất bộ phát nhiệt

[kW]

Cho tải một pha Cho tải 3 pha kết hợp US-K

Cho tải 3 pha US-N

US-K

Cho tải một pha Cho tải 3 pha kết hợp US-KH

Bộ nắp bảo vệ phần nạp

Bộ điều khiển nguồn điện

Công suất bộ phát nhiệt

[kW] (-10 đến 40°C)

(Lưu ý 8)

Dòng điện vận hành định mức AC-1 [A] (-10 đến 40°C)

Bộ phát hiện lỗi

Cho tải dòng điện một chiều US-KD8

Bộ dẫn động với đầu ra

US-N50US-N50TE

(Lưu ý 4)

US-N30US-N30TE (Lưu ý 4)

US-N50US-N50TE (Lưu ý 4)

US-N30US-N30TE (Lưu ý 4)

Lưu ý 1: Khi sử dụng với model US-K(H), phần này thể hiện công suất khi sử dụng cho một tải 3 pha bằng cách kết hợp hai hoặc ba bộ model US-K(H) cho tải một pha với nhau.

Lưu ý 2: Thể hiện công suất mỗi cực.Lưu ý 3: Khả năng ứng dụng tải tải động cơ sẽ thay đổi tùy thuộc vào điều kiện sử dụng.Lưu ý 4: Hình ảnh thể hiện model US-NTE. Kích thước bên ngoài model US-N là nhỏ hơn.Lưu ý 5: Cột bộ thiết bị tùy chọn thể hiện phạm vi mở rộng của ứng dụng.Lưu ý 6: Có thể kèm theo sản phẩm cụ thể (US-RM).Lưu ý 7: Phần này thể hiện các giá trị khi định dạng điều khiển mạch chính được điều khiển chung.Lưu ý 8: Khi model US-N5SS/N8SS (TE) được gắn với bộ dẫn động UA-SH8 có đầu ra, tháo nắp khối chính model US-N.

US-KD8 Model Công tắc Bán Dẫn (Cho Tải Dòng điện Một chiều)

US-H Model Công tắc Bán Dẫn

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

798D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Cầu dao Động cơ

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tCầ

u da

o Đ

ộng

Cầu dao Động cơ

Sê-ri MSO-T(Không Đảo ngược)

MMP-T32 Các điểm chính

45mm

Bộ đấu nối dây BC hỗ trợ đấu dây(Tùy chọn)

Chức năng cắt điện thử nghiệm

Các tiêu chuẩn Áp dụng Tiêu chuẩn Quốc tế

IEC60947-2, 60947-4-1UL60947-4-1A, CSA C22.2 Số 60947-4-1Phê duyệt TUV CE CCC

Tiêu chuẩn Nội địa của Nhật BảnJIS C8201-2-1 Phụ lục 1, 8201-4-1Luật An toàn về Điện Được áp dụng(Các mục điện khác so với quy định)

Cần gạt vận hành loại cầu dao với lỗ khóa-tắt.

Nút điều chỉnh có thể thiết lập đến dòng tải đầy đủ

Thiết kế cầu dao nhỏ gọn cũng áp dụng cho Bộ tiếp điểm phụ trợ (AX) và bộ tiếp điểm báo động (AL).

Bộ đấu nối dây không hàn tròn được sử dụng.

Tấm chắn được gắn vào mang lại sự an toàn tiện lợi

Có thể thêm bộ chỉ báo đoản mạch tùy chọn để tăng tốc độ chẩn đoán lỗi

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

799D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơThông số kỹ

thuậtCầu dao Đ

ộng cơ

*1: Loại MMP-T32BC dựa trên thông số kỹ thuật của bộ đấu nối bố trí đấu dây.*2: Dòng làm việc định mức tuân thủ UL được mô tả trên một trang khác.

Tại thời điểm đặt hàng, vui lòng ghi rõ sản phẩm mong muốn như được trình bày dưới đây. (Phải chèn dấu cách vào vị trí được đánh dấu . )

Model

MMP-T32MMP-T32BC

Bộ phát nhiệt danh định

32A

Bộ tiếp điểm phụ trợ

Bộ tiếp điểm báo động

Bộ chỉ báo đoản mạch

Tên loại

UT-MAXUT-MAXUT-MALUT-MAL

UT-TU

Sắp xếp tiếp điểm

1a1b1a1b

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Danh sách Thông số kỹ thuật

– 0,16

– 0,25

– 0,4

– 0,63

– 1

– 1,6

– 2,5

– 4

– 6,3

– 8

– 10

– 13

– 18

– 25

– 32

Dòng định mức Ie [A]*2

Icu Ics

Tiêu chuẩn

Số cực

Hình dạng cần gạt

Dòng định mức In [A]

Điện áp vận hành định mức Ue [V.]

Tần số định mức [Hz]

Điện áp cách ly định mức Ui [V]

Điện áp xung chịu được định mức Uimp [kV]

Độ cảm mất pha

Hiển thị cắt điện

Chức năng cắt điện thử nghiệm

Bộ tiếp điểm phụ trợ

Bộ tiếp điểm báo động

Bộ chỉ báo đoản mạch

Trọng lượng [g]

JIS C8201-2-1 Phụ lục 1, JIS 8201-4-1, EN60947-2, EN60947-4-1, IEC60947-2, IEC60947-4-1, GB14048.2

3

Cần gạt dạng lẫy khóa

0,1 đến 32

200 đến 690

50/60

690

6

10

13 Ie Tối đa

100.000

100.000

UT-MAX (1a hoặc 1b) AC-12: 125V/5A, 250V/3A

UT-MAL (1a hoặc 1b) DC-12: 125V/0,4A, 250V/0,2A

UT-TU

330

Tên loại

Khung A 32

MMP-T32 MMP-T32BC*1

Cơ khí [lần]

Điện tử [lần]

50

50

50

38

38

38

50

50

50

35

35

35

38

38

38

27

27

27

42

42

42

10

10

10

32

32

32

8

8

8

8

8

6

6

6

6

4

4

4

6

6

5

5

5

5

3

3

3

Độ bền

Cat.A

AC-3

Icu Ics Icu Ics Icu Ics Icu Ics

Loại cắt điện (JIS C8201-4-1, IEC60947-4-1)

Dòng điện nhả tức thời

Danh mục lựa chọn

Danh mục sử dụng

JIS C8201-2-1 Phụ lục 1

IEC60947-2

JIS C8201-4-1

IEC60947-4-1

440/460V

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

200/240V

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

400/415V

100

100

100

100

100

100

100

100

100

500V

100

100

100

100

100

100

600/690V

0,1

0,16

0,25

0,4

0,63

1

1,6

2,5

4

5,5

7

9

12

18

24

0,16

0,25

0,4

0,63

1

1,6

2,5

4

6,3

8

10

13

18

25

32

Công suất ngắt đoản mạch định mức [kA]

JIS C8201-2-1Phụ lục 1IEC60947-2

Phạm vi thiết lập dòng điện

Ký hiệu bộ phát nhiệt

Cách thức Đặt hàng Cách thức Đặt hàng các Tùy chọn

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

800D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Cầu dao Động cơ

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tCầ

u da

o Đ

ộng

* Để xử lý, điều chỉnh nhiệt độ, và cài đặt chặt chẽ, lắp đặt gần, vui lòng đọc Hướng dẫn Sử dụng.

Môi trường Sử dụng

Đường cong Đặc điểm Vận hành

Bội số dòng điện định mức (%)

Thời

gia

n vậ

n hà

nh (g

iây)

100000

10000

1000

100

10

1

0,1

0,01100 1000 10000

Khởi động nóng ba pha

Khởi động nguội ba pha

Đặc điểm nhả tạm thời là 1040% tới 1560% dòng thiết lập tối đa.

: -10°C đến 40°C Nhiệt độ không khí trung bình hàng ngày: 35°C (Tối đa), Nhiệt độ không khí trung bình hàng năm: 25°C (Tối đa)

: 55°C (nhiệt độ trung bình hàng năm của bảng pa nen bên trong phải ở 40°C hoặc thấp hơn). Vui lòng lưu ý rằng các đặc điểm vận hành có thể thay đổi theo nhiệt độ môi trường xung quanh.: Độ ẩm tương đối từ 45% đến 85% Tuy nhiên, phải tránh sương ngưng tụ và đóng băng.: 2000m hoặc nhỏ hơn: 10 đến 55Hz, 19,6m/giây2 hoặc nhỏ hơn: 49m/giây2 hoặc nhỏ hơn: Nên tránh bụi, khói, khí ăn mòn, độ ẩm, hàm lượng muối và các chất tương tự trong khí quyển nhiều nhất có

thể. Vui lòng lưu ý rằng sử dụng liên tục các thiết bị ở điều kiện khép kín trong một thời gian dài có thể gây hỏng tiếp điểm. Không bao giờ được sử dụng thiết bị trong môi trường có chứa khí dễ cháy.

: -30°C đến 65°C Độ ẩm tương đối từ 45% đến 85% Tuy nhiên, phải tránh sương ngưng tụ và đóng băng. Nhiệt độ bảo quản là nhiệt độ môi trường trong quá trình vận chuyển hoặc bảo quản và phải nằm trong nhiệt độ sử dụng khi bắt đầu sử dụng thiết bị.

(1) Nhiệt độ môi trường (Áp dụng cho bên ngoài bảng

pa nen điều khiển)(2) Nhiệt độ tối đa bên trong bảng

pa nen điều khiển

(3) Nhiệt độ môi trường(4) Cao hơn mực nước biển(5) Rung lắc (6) Va đập (7) Áp suất

(8) Nhiệt độ bảo quản/Độ ẩm tương đối

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

801D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơThông số kỹ

thuậtCầu dao Đ

ộng cơ

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Danh sách các Tùy chọn

Sơ đồ tổ hợp Tùy chọn

1a

1b

1a

1b

1a

1b

1a

1b

45mm

Loại đôi

45mm

Loại ba

57mm

Loại đôi

57mm

Loại ba

Model Thông số kỹ thuậtTên sản phẩmSố Mô tả Model được sử dụng

Bộ tiếp điểm phụ trợ (để lắp đặt bên trong)

Bộ tiếp điểm báo động (để lắp đặt bên trong)

Thanh góp

MMP-T32

UT-RT32

UT-RT20

UT-RT10

UT-BT32

UT-BT20

UT-MT32

UT-MT20

UT-EP3 Bộ thiết bị để kết nối dây điện kích thước lớn với MMP-T32.

UT-MAX

UT-MAL

UT-2B4

UT-3B4

UT-2B5

UT-3B5

UT-CV3

UT-TU

Bộ thiết bị để cung cấp điện đến hai hoặc ba MMP-T32.

Một bộ gồm các khối để kết nối cơ học hai bộ đế gắn.

Tiếp điểm của thiết bị vận hành kết hợp với vận hành cắt điện MMP-T32.

Tiếp điểm của thiết bị vận hành kết hợp với vận hành BẬT/TẮT MMP-T32.UT-MAXLL(cho tải nhỏ)

Bộ thiết bị này có tính năng đèn đỏ chỉ sáng khi thiết bị đã cắt điện do đoản mạch.Cần bộ thiết bị này để sử dụng cho UL60947-4-1A, Loại E/F.

Bộ khối nối

Bộ đấu nối dây nạp vào 3 pha

Bộ đế gắn

Bộ dây dẫn kết nối

Bộ chỉ báo đoản mạch

Bộ điều hợp bộ đấu nối dây phía tuyến

Tấm để lắp vào bộ khởi động tổ hợp với MMP-T32 và Công tắc Từ tính kết hợp. Có gắn thanh ray và gắn vít.

Nắp bộ đấu nối dây phía nguồn điện để phản hồi đến UL60947-4-1A, Loại E/F Bộ này bao gồm bộ điều hợp đấu nối dây, nắp bộ đấu nối dây và 3 vít.

UT-MALLL(cho tải nhỏ)

Bộ thiết bị để kết nối và liên kết MMP-T32 và Công tắc Từ tính về mặt cơ học và điện tử.

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

802D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Tính phù hợp với các Tiêu chuẩn của Nhật

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Tính phù hợp với các Tiêu chuẩn của Nhật Bản và Nước ngoài

Nhật Bản Đức

Nhật Bản Hoa Kỳ

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

Lưu ý 2

Lưu ý 2

Lưu ý 2

*

*

/–

/–

/–

/–

/–

*

*

IEC

UL

Canada

CSA

Lưu ý 2

TÜV

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

Nhật Bản

NK

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*

Hàn Quốc

KR

Pháp

BV

LR

Nhật Bản

Lưu ý 3

Châu Âu

Model Loại

Tuân thủ/tiêu chuẩn được áp dụng Tiêu chuẩn Chứng nhận An toàn

Trung Quốc

GB

Mục

đíc

h sử

dụn

g Cụ

thể

Đảo ngược

Không đảo ngược

Đảo ngược

Không đảo ngược

Hấp thụ Tăng vọt

Chốt cơ khí

2E / 3 yếu tố

Chốt cơ khí

Đảo ngược

Không đảo ngược

Hấp thụ Tăng vọt

2E / 3 yếu tố

Đảo ngược

Không đảo ngược

Công tắc Từ tính Chân không

Số tiêu chuẩn

Dấu chứng nhận

Số chứng nhận

MS-N10 đến N400KP

MSO-25T10 đến T25

Sê-r

i MS-

TSê

-riSê

-ri M

S-N

Tiêu chuẩn Chứng nhận

Nhiệt Trở

Tổ chức chứng nhận bên thứ ba

Chứng nhận CCC

Tiêu chuẩn Chứng nhận Vận chuyển

Chỉ thị EC

Vương quốc AnhQuốc

tế

Vương quốc Anh châu Âu

Loại nhiệt trở 2

Loại nhiệt trở 1

Bộ phận điện

JIS JEM

DINVDE

BSEN

Dấu CE

Công tắc Từ tính

Rơ le Công tắc

Công tắc Từ tính

Công tắc Từ tính Model Tiếp điểm B Mạch Chính

Công tắc Từ tính cho dòng điện một chiều

Công tắc Độ nhạy Cao

Bộ Tùy chọn

Rơ le Công tắc

Bộ khởi động Từ Kín

Không đảo ngược 2 yếu tốKhông đảo ngược 2E / 3 yếu tốĐảo ngược 2 yếu tốĐảo ngược 2E/ 3 yếu tố

Không đảo ngược 2E / 3 yếu tốTiêu chuẩn 2 yếu tố

Vận hành dòng điện xoay chiềuTiếp điểm phụ trợ bổ sung

Khóa liên động bằng cơ khí

Vận hành dòng điện một chiều

Không đảo ngược 2 yếu tốKhông đảo ngược 2E / 3 yếu tốĐảo ngược 2 yếu tốĐảo ngược 2E/ 3 yếu tốVận hành dòng điện một chiều 2 yếu tốVận hành dòng điện một chiều 2E / 3 yếu tốKhông đảo ngược 2 yếu tốKhông đảo ngược 2E / 3 yếu tốTiêu chuẩn 2 yếu tố

Vận hành dòng điện xoay chiềuVận hành dòng điện một chiều

Tiếp điểm phụ trợ bổ sung

Khóa liên động bằng cơ khí

Vận hành dòng điện một chiều

Rơ le Quá tải Nhiệt

Bộ khởi động Từ Model Mở

Bộ khởi động Từ Model Mở

Bộ khởi động Từ Kín

Rơ le Quá tải Nhiệt

Bộ Tùy chọn

Không đảo ngược 2 yếu tố

Đánh dấu Sản phẩm( được đánh dấu trên sản phẩm)

S-T10 đến T32

S-25T10 đến T32

MSO-T10 đến T25

MSO-T10KP đến T25KP

MS-25T10 đến T21

TH-T18/T25

TH-T18KP/T25KP

SR-T5/T9

UT-AX2, 4, 11

UT-SA23, 21, 22,

UT-ML11

S-N10 đến N400

S-25N10 đến N400

SD-N11 đến N400

SL-N21 đến N400

MSO-N10 đến 400KP

MSOD-N11 đến N400KP

SR-N

SRD-N

SRL-N

UN-AX2, 4, 11/80, 150

UN-SA

UN-ML

SD-Q

SD-QR11/QR12/QR19

DU-N

DU-25N

DUD-N

SH-V

B-N

MSO-25T10KP đến T25KP

MS-25T10KP đến T21KP

MSO-N10 đến N35/ N50 đến N400

MSO-25N10 đến N35/ 2×N50 đến N400

TH-N12 đến N20TA/ N60 đến N400

MSOD-N11 đến N35/ N50 đến N400

MSO-25N10KP đến N400KP

MS-N10 đến N35/ N50 đến N400

TH-N12KP đến N400KP

Lưu ý 1:: sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn : Được chứng nhận, thêm "CN" ở cuối tên model khi đặt hàng. : được chứng nhận là sản phẩm tiêu chuẩn e: Model cầchứng nhận (ứng dụng)q: được chứng nhận là sản phẩm độc quyền p : Trong trường hợp yêu cầu tuyên bố tuân thủ tiêu chuẩn JIS, vui lòng yêu cầu chúng tôi.–: Model không cần chứng nhận (ứng dụng)*: Model ngoài ứng dụng chứng nhận tiêu chuẩn

Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp

803D

anh sách các M

odel Đ

ược sản xuất

Tính năng/Tóm

tắt

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Thông số kỹ thuật

Bộ khởi động Từ/Công tắc

Rơ le Quá tải

Nhiệt

Rơ le Công tắcBộ Tùy chọn

Công tắc Bán D

ẫnCầu dao Đ

ộng cơBản và Nước ngoài/Quy trình Mua hàng

Quy trình

Đặt hàng Sản

phẩm lựa chọn

Quy trình Mua hàng

Bộ khởi động Từ/Công tắc TừĐối với các đơn đặt hàng, ghi rõ các sản phẩm như được trình bày dưới đây. Chèn dấu cách vào chỗ có .

1. Bộ khởi động Từ Tiêu chuẩn (Vận hành bằng dòng điện xoay chiều)

Tên model

Tham khảo trang 762, 774

công suất động cơ

MS-T21 11kW

Không thêm AC vào điện áp mạch chính. (để phân biệt với điện áp mạch vận hành)

Điện áp mạch chính

200V

Chọn ký hiệu cuộn từ trang 775 hoặc ghi rõ điện áp mạch vận hành làm việc.

Ký hiệu cuộn vận hành hoặc điện áp mạch vận hành

AC200V

Ghi rõ các bố trí tiếp điểm phụ trợ từ trang 774.

Tiếp điểm phụ trợ

model MSO (-2x) T, model MSO (-2x) N (model mở)

Tên model

Tham khảo trang 762, 774

MSO-T21

Công suất động cơ hoặc ký hiệu bộ phát nhiệt (giá trị thiết lập bộ phát nhiệt)

42A

Điện áp mạch chính

Không thêm AC vào điện áp mạch chính. (để phân biệt với điện áp mạch vận hành)

200V

Ký hiệu cuộn vận hành hoặc điện áp mạch vận hành

Chọn ký hiệu cuộn từ trang 775 hoặc ghi rõ điện áp mạch vận hành làm việc.

AC200V

Tiếp điểm phụ trợ

Ghi rõ các bố trí tiếp điểm phụ trợ từ trang 774.

2. Công tắc Từ Tiêu chuẩn (Vận hành bằng dòng điện xoay chiều)

model S-T, model S-2x T model S-N, model S-2x N

Tên model

Tham khảo trang 763, 775.

S-T21S-T21

Ký hiệu cuộn vận hành hoặc điện áp mạch vận hành

Chọn ký hiệu cuộn từ trang 775 hoặc ghi rõ điện áp mạch vận hành làm việc.

AC200VAC110V50Hz

Tiếp điểm phụ trợ

Ghi rõ các bố trí tiếp điểm phụ trợ.từ trang 775.

3. Công tắc/bộ khởi động tư loại vận hành bằng dòng điện một chiều.

model MSOD-N

Tên model

Tham khảo trang 762, 780.

MSOD-N21

Công suất động cơ hoặc ký hiệu bộ phát nhiệt (giá trị thiết lập bộ phát nhiệt)

11kW

Điện áp mạch chính

Không thêm AC vào điện áp mạch chính. (để phân biệt với điện áp mạch vận hành)

200V

Ký hiệu Cuộn Vận hành

Chọn ký hiệu cuộn trên trang 780.

DC100V

Tiếp điểm phụ trợ

Ghi rõ các bố trí tiếp điểm phụ trợ.từ trang 780.

model SD-N

Tên model

Tham khảo trang 763, 780.

SD-N21

Ký hiệu Cuộn Vận hành

Chọn ký hiệu cuộn trên trang 780.

DC110V

Tiếp điểm phụ trợ

Ghi rõ các bố trí tiếp điểm phụ trợ từ trang 780.

4. Công tắc/bộ khởi động từ với chốt cơ học

model MSOL-T, model MSOL-N

Tên model

Khi cuộn đóng sử dụng dòng điện một chiều, tên model trở thành "MSOLD".Vui lòng tham khảo trang 781.

MSOL-N21MSOLD-N21

Công suất động cơ hoặc ký hiệu bộ phát nhiệt (giá trị thiết lập bộ phát nhiệt)

Chọn từ trang 769, 770.

11kW42A

Điện áp mạch chính

Không thêm AC vào điện áp mạch chính. (để phân biệt với điện áp mạch vận hành)

200V200V

Cuộn đóng

Chọn ký hiệu cuộn trên trang 768.

MC-AC200VMC-DC100V

Cuộn cắt điện

MT-AC200VMT-DC200V

model SLD-N

Tên model

Vui lòng tham khảo trang 781.• Khi cuộn đóng sử dụng dòng điện

một chiều, tên model trở thành SLD.

SL-N21SLD-N21

ký hiệu cuộn đóng

Chọn ký hiệu cuộn trên trang 768.

MC-AC100VMC-DC100V

Ký hiệu cuộn cắt điện

MT-AC100VMT-DC100V

model MS (-2x) T, model MS (-2x) N (kín)

Chọn từ trang 769, 770.

Chọn từ trang 769, 770.

Chọn từ trang 769, 770.

Cầu dao Điện áp Thấp

Trang 594

Công tắc Từ tính và Bộ khởi động

Trang 750

Sản

phẩm

Phân

phố

i Điệ

n Đi

ện áp

Thấp

804D

anh

sách

các

M

odel

Đ

ược

sản

xuất

Tính

năn

g/Tó

m tắ

t

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Thôn

g số

kỹ

thuậ

tBộ

khởi

độn

g Từ

/Cô

ng tắ

cRơ

le Q

uá tả

i N

hiệt

Rơ le

Côn

g tắ

cBộ

Tùy

chọ

nCô

ng tắ

c Bá

n D

ẫnCầ

u da

o Đ

ộng

cơCông tắc Từ tính và Bộ khởi động Tính phù hợp với các Tiêu chuẩn của Nhật Bản và Nước ngoài/Quy trình Mua hàng

Quy

trìn

h Đ

ặt h

àng

Sản

phẩm

lựa

chọn

Rơ le Quá tải Nhiệtmodel TH-T, model TH-N

Tham khảo trang 763, 783 (TH-T), và 784 đến 785 (TH-N).

TH-T18KP

Tên model Ký hiệu bộ phát nhiệt

Ghi rõ ký hiệu bộ phát nhiệt theo trang 770.Khi dòng tải đầy đủ bao gồm trong ký hiệu hai bộ phát nhiệt, ưu tiên các bộ phát nhiệt trên trang 769.

15A

Rơ le công tắc model công tắc1. Rơ le công tắc model tiêu chuẩn

model SR-T, model SR-N/

Tên model

Tham khảo trang 764, 789, 790.

SR-T5

Ký hiệu Cuộn Vận hành

Ghi rõ ký hiệu và cuộn vận hành (hoặc điện áp cuộn dây và tần số) theo các định mức trên các trang 775 và 792.

AC200V

Cấu trúc tiếp điểm

Xác định cấu trúc tiếp điểm theo trang 789 và 790.

2A2B

Công tắc và bộ khởi động từ có mục đích xác định

Tên model Tiếp điểm phụ trợKý hiệu cuộn vận hành hoặc điện áp mạch vận hành

Tên model Công suất động cơ hoặc ký hiệu bộ phát nhiệt (giá trị thiết lập dòng chỉnh lưu) Điện áp mạch chính Ký hiệu cuộn vận hành hoặc

điện áp mạch vận hành Tiếp điểm phụ trợ

1. Công tắc độ nhạy cao

model SD-Q

Tham khảo trang 763, 782.

SD-Q11SD-QR12

Ghi rõ các bố trí tiếp điểm phụ trợ.Nếu không ghi rõ, đây sẽ là cấu trúc tiếp điểm tiêu chuẩn.Vui lòng tham khảo trang 782.

Chọn ký hiệu cuộn trên trang 782.

DC24VDC24V

Model MSOD-Q

Tham khảo trang 763, 782.

MSOD-Q11MSOD-QR12

Chọn từ trang 769, 770.

9A9A

Không thêm AC vào điện áp mạch chính. (để phân biệt với điện áp mạch vận hành)

200V200V

Chọn ký hiệu cuộn trên trang 782.

Ghi rõ các bố trí tiếp điểm phụ trợ.Nếu không ghi rõ, đây sẽ là cấu trúc tiếp điểm tiêu chuẩn.Vui lòng tham khảo trang 782.

DC24VDC24V

Các thiết bị liên quan1. Công tắc Bán Dẫn

Tên model

Tên model

Tên model

Model US-N

Tham khảo trang 796.

US-N20TE

Model US-K (sử dụng tải 3 pha)

Tham khảo trang 797.

US-K100TE

Model US-K (Sử dụng tải một pha và 3 pha kết hợp)

Tham khảo trang 796.

US-K70

Tên model

Tên model

Model US-KD (sử dụng tải dòng điện một chiều)

US-KD8 là model chỉ sử dụng dòng điện một chiều.

US-KD8

Model US-H (sử dụng tải bộ phát nhiệt chuyên dụng)

Tham khảo trang 797.

US-H20