26
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯƠNG NÔNG THÔN BÁO CÁO THUYẾT MINH ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC, THỂ CHẾ HOẠT ĐỘNG BỀN VỮNG CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN * CHỦ ĐẦU TƯ: TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN * ĐƠN VỊ TƯ VẤN: TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀVỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬNTRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯƠNG NÔNG THÔN

BÁO CÁO THUYẾT MINH

ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC, THỂ CHẾ HOẠT ĐỘNG BỀN VỮNG

CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG

NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

* CHỦ ĐẦU TƯ: TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

* ĐƠN VỊ TƯ VẤN: TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀVỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

Bình Thuận, tháng 5/2016

Page 2: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬNTRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯƠNG NÔNG THÔN

BÁO CÁO THUYẾT MINH

ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC, THỂ CHẾ HOẠT ĐỘNG BỀN VỮNG

CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG

NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

CƠ QUAN PHÊ DUYỆT: Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Thuận

CƠ QUAN THẨM ĐỊNH: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận

CHỦ ĐẦU TƯ, ĐƠN VỊ TƯ VẤN: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Thuận

CHỦ BIÊN: Trần Văn Liêm

Page 3: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

MỤC LỤCTrang

Chương I: MỞ ĐẦU.................................................................................... 011. Tên đề án ................................................................................................... 012. Sự cần thiết lập Đề án................................................................................ 013. Mục tiêu của Đề án ................................................................................... 024. Phạm vi, đối tượng nghiên cứu.................................................................. 034.1. Phạm vi................................................................................................... 034.2. Đối tượng ............................................................................................... 035. Căn cứ lập đề án......................................................................................... 036. Phương pháp nghiên cứu........................................................................... 056.1. Phương pháp kế thừa.............................................................................. 056.2. Phương pháp phân tích logic.................................................................. 056.3. Phương pháp điều tra thực tế.................................................................. 056.4. Phương pháp thống kê toán học ............................................................ 056.5. Phương pháp đánh giá nhanh ................................................................ 056.6. Phương pháp chuyên gia........................................................................ 057. Sản phẩm giao nộp .................................................................................... 068. Tiến độ thực hiện ...................................................................................... 069. Kinh phí lập đề án ..................................................................................... 0610. Cơ quan phê duyệt .................................................................................. 0611. Cơ quan thẩm định và trình phê duyệt .................................................... 0612. Chủ đầu tư ............................................................................................... 0613. Đơn vị tư vấn lập đề án ........................................................................... 0614. Giải thích thuật ngữ ................................................................................ 06Chương II: KHÁI QUÁT ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI

TỈNH BÌNH THUẬN ......................................................................................... 091. Các yếu tố tự nhiên ................................................................................... 091.1. Vị trí địa lý, diện tích tự nhiên ............................................................... 091.2. Địa hình .................................................................................................. 101.3. Khí hậu ................................................................................................... 111.4. Thủy văn ................................................................................................ 131.5. Đặc điểm địa chất thủy văn .................................................................... 14

Page 4: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

2. Nguồn lực xã hội và các công trình hạ tầng kỹ thuật ............................... 142.1. Cơ cấu tổ chức các đơn vị hành chính ................................................... 142.2. Quy mô, phân bố, cơ cấu về dân số, lao động vùng nông thôn ............. 152.2.1. Dân số toàn tỉnh .................................................................................. 152.2.2. Hiện trạng dân cư nông thôn ............................................................... 163. Khái quát về hiện trạng các công trình hạ tầng kỹ thuật........................... 173.1. Đường bộ, đường sắt ............................................................................. 173.2. Đường thủy ............................................................................................ 184. Tình hình phát triển kinh tế- xã hội tỉnh Bình Thuận ............................... 184.1. Khái quát tình hình phát triển kinh tế- xã hội tỉnh Bình Thuận đến cuối

năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 .............................................. 184.1.1. Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) .......................................... 184.1.2. Cơ cấu kinh tế ..................................................................................... 194.1.3. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản ............................................................ 194.1.3.1. Nông nghiệp .................................................................................... 194.1.3.2. Lâm nghiệp ...................................................................................... 204.1.3.3. Thủy sản .......................................................................................... 204.1.4. Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp ..................................................... 204.1.5. Dịch vụ du lịch ................................................................................... 214.1.6. Dịch vụ thương mại ............................................................................ 214.1.7. Định hướng phát triển đến năm 2020 ................................................. 214.1.7.1. Phát triển các khu, cụm công nghiệp ............................................... 214.1.7.2. Phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và xây dựng ............. 224.1.7.3. Nông - lâm - ngư nghiệp ................................................................. 224.1.7.4. Phát triển các ngành dịch vụ ............................................................ 234.1.7.5. Thương mại ..................................................................................... 234.2. Tình hình phát triển một số ngành, lĩnh vực có liên quan đến các lĩnh vực

hoạt động của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Thuận .................................................................................................................... 24

4.2.1. Cung cấp điện ..................................................................................... 244.2.2. Thuỷ lợi .............................................................................................. 244.2.3. Cấp thoát nước ................................................................................... 25Chương III: KHÁI QUÁT VỀ HIỆN TRẠNG VÀ QUY HOẠCH CẤP

NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2020 ......... 26

Page 5: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

1. Hiện trạng cấp nước nông thôn tỉnh Bình Thuận đến cuối năm 2015........................ 261.1. Hiện trạng công trình cấp nước nông thôn............................................. 261.1.1. Công trình cấp nước phân tán ............................................................ 261.1.2. Công trình cấp nước tập trung ............................................................ 261.2. Đánh giá về hiện trạng cấp nước sạch nông thôn .................................. 281.2.1. Kết quả đạt được ................................................................................ 281.2.2. Tồn tại, hạn chế .................................................................................. 331.2.3. Nguyên nhân của những kết quả đạt được ......................................... 341.2.4. Nguyên nhân của những tồn tại .......................................................... 342. Quy hoạch cấp nước sạch nông thôn đến năm 2020 ................................ 362.1. Kết quả thực hiện giai đoạn 2012- 2015 ............................................... 362.1.1. Về mục tiêu ........................................................................................ 362.1.2. Về nguồn vốn đầu tư công trình cấp nước ......................................... 372.2. Đánh giá chung kết quả thực hiện giai đoạn 2012-2015 ....................... 372.2.1. Kết quả đạt được ................................................................................ 372.2.2. Khó khăn, tồn tại ................................................................................ 392.2.3. Nguyên nhân kết quả đạt được ........................................................... 402.2.4. Nguyên nhân của những tồn tại .......................................................... 402.3. Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2016-2020 .............................................. 412.3.1. Mục tiêu đến năm 2020 ...................................................................... 412.3.2. Nguồn vốn và phân kỳ đầu tư ............................................................ 41Chương IV: THỰC TRẠNG VỀ NĂNG LỰC, THỂ CHẾ HOẠT ĐỘNG

CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN ............................................................................ 43

1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm............................................... 432. Tổ chức bộ máy, nguồn nhân lực, năng suất lao động, thu nhập ............. 432.1. Tổ chức bộ máy, nguồn nhân lực .......................................................... 432.2. Năng suất lao động, thu nhập ................................................................ 493. Tình hình sử dụng nguồn vốn, tài chính và kinh phí hoạt động ............... 523.1. Tình hình sử dụng các nguồn vốn .......................................................... 523.2. Nguồn kinh phí hoạt động ..................................................................... 543.3. Tình hình quản lý các CTCN, kết quả hoạt động sản xuất và cung cấp

nước sạch .............................................................................................................. 543.3.1. Tình hình quản lý công trình cấp nước tập trung ................................ 54

Page 6: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

3.3.2. Tình hình quản lý kinh doanh ............................................................. 563.3.3. Giá nước .............................................................................................. 573.4. Kết quả thu chi tài chính ........................................................................ 593.4.1. Tình hình thu-chi tài chính giai đoạn 2006 - 2010 ............................. 593.4.2. Tình hình thu-chi tài chính giai đoạn 2011-2015 ............................... 613.5. Thực hiện nghĩa vụ với ngân sách ......................................................... 634. Kết quả áp dụng các tiến bộ của KHCN, nhất là CNTT, tự động hóa và thực

hiện phong trào tham gia sáng kiến- cải tiến hàng năm ....................................... 655. Kết quả áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO ........ 666. Kết quả thực hiện việc xây dựng văn hóa tổ chức, văn hóa ứng xử với đồng

nghiệp, khách hàng ............................................................................................... 677. Kết quả thực hiện mục tiêu nâng cao chất lượng dịch vụ đối với khách hàng

sử dụng nước ........................................................................................................ 688. Đánh giá chung ......................................................................................... 688.1. Những mặt đạt được .............................................................................. 688.2. Khó khăn, tồn tại .................................................................................... 708.3. Nguyên nhân .......................................................................................... 718.3.1. Về những mặt đạt được ....................................................................... 718.3.1.1. Nguyên nhân khách quan ................................................................. 718.3.1.2. Nguyên nhân chủ quan .................................................................... 728.3.2. Về khó khăn, tồn tại ............................................................................ 728.3.2.1. Nguyên nhân khách quan ................................................................. 728.3.2.2. Nguyên nhân chủ quan .................................................................... 73Chương V: ĐINH HƯỚNG, MỤC TIÊU VÀ CÁC GIẢI PHÁP NÂNG

CAO NĂNG LỰC, THỂ CHẾ HOẠT ĐỘNG BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN 2025 ....................................................................... 75

1. Định hướng ............................................................................................... 752. Mục tiêu .................................................................................................... 763. Tầm nhìn đến năm 2025 ........................................................................... 804. Các giải pháp chủ yếu ............................................................................... 814.1. Giải pháp huy động vốn ......................................................................... 814.1.1. Nhu cầu vốn đầu tư ............................................................................. 814.1.2. Giải pháp huy động vốn....................................................................... 834.2. Các ưu tiên liên quan đến công tác đầu tư ............................................. 86

Page 7: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

4.3. Giải pháp về thể chế .............................................................................. 874.4. Giải pháp về tăng cường công tác quản lý công trình cấp nước ............ 884.5. Giải pháp về chống thất thoát, thất thu nước sạch ................................. 894.6. Giải pháp về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ................................ 904.7. Giải pháp về ứng dụng kỹ thuật – công nghệ ........................................ 914.8. Giải pháp về tăng cường công tác phối hợp với các cơ quan liên quan của

địa phương và sự tham gia của cộng đồng............................................................ 924.9. Giải pháp về đất xây dựng ..................................................................... 934.10. Giải pháp về xác định và quản lý, giảm thiểu rủi ro ............................ 935. Định hướng chuyển đổi mô hình hoạt động.............................................. 955.1. Các thể chế, quy định liên quan.............................................................. 965.2. Về năng lực tài chính, kinh phí hoạt động ............................................. 98Chương VI: TỔ CHỨC THỰC HIỆN ............................................................ 1001. Đối với Trung ương................................................................................. 1002. Đối với địa phương.................................................................................. 1002.1. UBND tỉnh ........................................................................................... 1002.2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ............................................. 1012.3. Sở Kế hoạch và Đầu tư ........................................................................ 1022.4. Sở Tài chính ......................................................................................... 1032.5. Sở Tài nguyên và Môi trường .............................................................. 1032.6. Ban Dân tộc ......................................................................................... 1042.7. Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh ....................................................... 1042.8. Sở Y tế/Trung tâm Y tế Dự phòng Tỉnh .............................................. 1052.9. UBND các huyện, thị xã, thành phố .................................................... 1052.10. Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Thuận ..........105Chương VII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................... 1071. Kết luận ................................................................................................ 1072. Kiến nghị ................................................................................................ 1102.1. Đối với Trung ương ............................................................................. 1102.2. Đối với Tỉnh ......................................................................................... 111

Page 8: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

MỤC LỤC BẢNG

Bảng 2.1: Đặc trưng khí hậu tại một số trạm quan trắc năm 2014 ............... 12

Bảng 3.1: Kết quả thực hiện mục tiêu Quy hoạch cấp nước nông thôn giai

đoạn 2012-2015 .................................................................................................... 36

Bảng 3.2: Kết quả thực hiện các nguồn vốn đầu tư lĩnh vực cấp nước nông

thôn giai đoạn 2012-2015 ..................................................................................... 37

Bảng 4.1: Tổng hợp kết quả về năng suất lao động và thu nhập của người lao

động giai đoạn 2006-2010 và giai đoạn 2011-2015.............................................. 50

Bảng 4.2: Tình hình sử dụng, quyết toán ngân sách nhà nước từ giai đoạn

2006-2010 và 2011- 2015 ..................................................................................... 53

Bảng 4.3: Bảng giá nước áp dụng hiện nay .................................................. 58

Bảng 4.4: Kết quả các nguồn thu giai đoạn 2006-2010 ................................ 60

Bảng 4.5: Tổng hợp kết quả hoạch toán giai đoạn 2006-2010...................... 61

Bảng 4.6: Kết quả các nguồn thu giai đoan 2011-2015 ............................... 62

Bảng 4.7: Tổng hợp kết quả quyết toán hoạt động SX-DV giai đoạn 2011-

2015 ...................................................................................................................... 63

Bảng 4.8: Tổng hợp kết quả nộp ngân sách Nhà nước giai đoạn 2006-2010 và

2011-2015 ............................................................................................................. 64

Bảng 4.9: Bảng thống kê số lượng khách hàng lấy ý kiến .......................... 68

Bảng 5.1: Dự kiến các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và ODA giai

đoạn 2016- 2020 ................................................................................................... 82

Page 9: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

MỤC LỤC HÌNH ẢNH VÀ ĐỒ THỊ

Trang

Hình 1: Vị trí địa lý tỉnh Bình Thuận .......................................................... 09

Hình 2: Sơ đồ phân tích địa hình ................................................................. 11

Hình 4.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy ................................................................... 44

Biểu đồ 2.1: Diễn biến dân số từ năm 2006 đến năm 2014 ................. 15

Biểu đồ 2.2: Dân số trung bình vùng nông thôn từ năm 2006-2014............. 16

Biểu đồ 2.3: Diễn biến GRDP theo giá hiện hành từ năm 2006-2015 ......... 19

Biểu đồ 3.1: Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh từ năm 2006-2015.. ....29

Biểu đồ 3.2: Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng QCVN

02:2009/BYT từ năm 2006-2015 ........................................................................ 30

Biểu đồ 3.3: Kết quả thực hiện các nguồn vốn thuộc lĩnh vực cấp nước nông

thôn từ năm 2006-2015 ........................................................................................ 31

Biểu đồ 4.1: Hiện trạng số lượng VCLĐ trong 10 năm (2006-2015) .......... 45

Biểu đồ 4.2: Hiện trạng phân bổ nguồn nhân lực trong 10 năm (2006-2015)............... 45

Biểu đồ 4.3: Hiện trạng chất lượng nguồn nhân lực trong 10 năm (2006-2010

và 2011-2015) ....................................................................................................... 47

Biểu đồ 4.4: Chất lượng nguồn nhân lực tại các CTCN giai đoạn 2011-2015 ............. 48

Biểu đồ 4.5: Thu nhập và năng suất lao động bình quân của VCLĐ giai đoạn

2006-2010 và 2011-2015 ...................................................................................... 49

Biểu đồ 4.6: Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch từ các CTCNTT do Trung tâm

quản lý so với tổng số hộ dân sử dụng nước từ CTCNTT toàn tỉnh .................... 55

Biểu đồ 4.7: Tỷ lệ hộ dân toàn tỉnh sử dụng nước sạch từ CTCNTT do Trung

tâm quản lý so với tổng số hộ dân toàn tỉnh ......................................................... 55

Biểu đồ 4.8: Sản lượng nước sản xuất và ghi thu giai đoạn 2006-2010 và

2011-2015 ............................................................................................................. 57

Biểu đồ 4.9: Tỷ lệ nước không doanh thu giai đoạn 2006-2010 và 2011-2015 ............ 57

Biểu đồ 4.10: Doanh thu và chi phí giai đoạn 2006-2010............................. 60

Page 10: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

Biểu đồ 4.11: Doanh thu và chi phí giai đoạn 2011-2015 ............................ 62

Biểu đồ 4.12: Số lượng sáng kiến, cải tiến từ năm 2008-2015 .................... 66

Biểu đồ 5.1: Mục tiêu sản lượng nước sản xuất và ghi thu giai đoạn 2016-2020........... 77

Biểu đồ 5.2: Mục tiêu doanh thu sản xuất dịch vụ giai đoạn 2016-2020 .................... 78

Biểu đồ 5.3: Mục tiêu năng suất lao động giai đoạn 2016-2020 .................. 78

Biểu đồ 5.4: Mục tiêu về thu nhập bình quân của VCLĐ giai đoạn 2016-2020.. .........79

Biểu đồ 5.5: Mục tiêu về phát triển nguồn nhân lực giai đoạn 2016-2020 ...................... 79

Page 11: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

DANH SÁCH VIÊN CHỨC THAM GIA LẬP ĐỀ ÁN

TT Họ và tên Trình độchuyên môn Đơn vị

Chức vụ/Chức

danh

1 Lý Hữu Phước

Cử nhân Địa chất công trình - thủy văn; Cử nhân Quản trị kinh doanh; Cử nhân tiếng Anh

Ban Giám đốc Giám đốc

2 Trần Văn Liêm Kỹ sư Cơ khí Ban Giám đốc

Phó Giám đốc, Trưởng phòng TH-TC-HC

3 Ngô Minh Hương Kỹ sư Môi trường

Phòng Tổng hợp-Tổ chức-Hành chính (P. TH-TC-HC)

Phó Trưởng phòng

4 Nguyễn Xuân Vũ

Cử nhân Luật Kinh tế, Cử nhân Cao đẳng Công nghệ thực phẩm

P. TH-TC-HC Phó Trưởng phòng

5 Đặng Xuân Thanh

Cử nhân Quản trị Kinh doanh, Cử nhân Cao đẳng Môi trường

P. TH-TC-HC Chuyên viên

6 Nguyễn Khánh Nhân Cử nhân Môi trường P. TH-TC-HC Chuyên viên

7 Nguyễn Nguyễn Minh Thiên

Cử nhân Cao đẳng Công nghệ thực phẩm

P. TH-TC-HC Chuyên viên

8 Lê Bảo Tuyền

Cử nhân Công nghệ thông tin, Cử nhân Kinh tế (Tài chính-Tin học), Kỹ sư Cơ khí

Phòng TH-TC-HC

Tổ trưởng Tổ CNTT

9 Trần Văn Thảo Thạc sỹ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Phòng Quản lý Kỹ thuật và Xây dựng Công trình

Phó Trưởng phòng

10 Lương Đăng Khánh Kỹ sơ Cơ khí Phòng Quản Phó Trưởng

Page 12: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

TT Họ và tên Trình độchuyên môn Đơn vị

Chức vụ/Chức

danhlý Cấp nước phòng

11 Phạm Thị Hạnh Cử nhân Kinh tếPhòng Kế hoạch-Tài chính

Trưởng phòng

12 Lê Đỗ Thanh Vỹ Cử nhân Kinh tếPhòng Kế hoạch-Tài chính

Chuyên viên

Page 13: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

1. ADB: Ngân hàng Phát triển Châu Á2. WB: Ngân hàng Thế giới3. VPTT. CTMTQG: Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo Chương trình

mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;

4. CTMTQG: Chương trình mục tiêu quốc gia.5. NTP: National Target Program (Chương trình mục tiêu

quốc gia);6. NTP 3: National Target Program 3 (Chương trình mục tiêu

quốc gia giai đoạn 3 giai đoạn 2012 – 2015)7. NCERWASS: Trung tâm quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi

trường nông thôn;8. TTNSVSMTNT: Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông

thôn tỉnh/thành phố;9. p.CERWASS: Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông

thôn tỉnh/thành phố;10. DAĐTXDCT: Dự án đầu tư xây dựng công trình11. VSMTNT: Vệ sinh môi trường nông thôn.12. QCVN: Quy chuẩn Việt Nam.13. TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.14. QCVN 01: QCVN 01:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

về chất lượng nước ăn uống ban hành kèm theo Thông tư 04/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ Y tế

15. QCVN 02: QCVN 02:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt ban hành kèm theo Thông tư 04/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ Y tế

16. QĐ 62/TTg: Quyết định số 62/2004/QĐ-TTg, ngày 16/04/2004 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng thực hiện chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn.

17. QĐ 18/TTg: Quyết định số 18/2014/QĐ-TTg ngày 03/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 62/2004/QĐ-TTg, ngày 16/04/2004.

Page 14: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

18. NĐ 43/CP: Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.

19. NĐ 16/CP: Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.

20. Nghị định 117 CP: Nghị định số 117/2007/NĐ-CP, ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch

21. Chương trình 134CP: Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn.

22. Chương trình 135CP: Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn, miền núi và vùng sâu, vùng xa.

23. QĐ 755/CP: Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn.

24. TTLT số 04/2013: Thông tư liên tịch số 04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 16/01/2013 của Liên Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015.

25. Bộ chỉ số: Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/10/2012

26. UBND: Ủy ban nhân dân27. PTNT: Phát triển nông thôn28. GDP: Tổng sản phẩm quốc nội29.KT-XH: Kinh tế - xã hội30. CNH-HĐH: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa31. ĐBDTTS: Đồng bào dân tộc thiểu số

Page 15: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH THUẬNnuocnongthonbinhthuan.vn/files/De an nang cao nang luc/1... · Web viewSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

32. SX-DV: Sản xuất-dịch vụ 33. NTM: Nông thôn mới34. CTCN: Công trình cấp nước35. CNTT: Công nghệ thông tin36. SCADA: Supervisory Control And Data Acquisition (Hệ

thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu).37. SMS: Short Message Service (Dịch vụ tin nhắn).38. Ban QLCTCC: Ban Quản lý Công trình Công cộng39. Trung tâm: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường

nông thôn tỉnh Bình Thuận40. VCLĐ: Viên chức, lao động41. CTCNTTNT: Công trình cấp nước tập trung nông thôn42. TNHH MTV: Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên