27
THÖ VIEÄN TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC COÂNG NGHIEÄP TP. HCM ---------- SAÛN PHAÅM TRÍCH BAÙO TAÏP CHÍ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ T T i i e e â â u u c c h h u u a a å å n n K K h h o o a a h h o o ï ï c c C C o o â â n n g g n n g g h h e e ä ä V V i i e e ä ä t t N N a a m m & & T T h h e e á á g g i i ô ô ù ù i i 4 4 / / 2 2 0 0 1 1 5 5 4/2015 http://lib.iuh.edu.vn

SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

TTHHÖÖ VVIIEEÄÄNN TTRRÖÖÔÔØØNNGG ÑÑAAÏÏII HHOOÏÏCC CCOOÂÂNNGG NNGGHHIIEEÄÄPP TTPP.. HHCCMM

--------------------

SSAAÛÛNN PPHHAAÅÅMM TTRRÍÍCCHH BBAAÙÙOO TTAAÏÏPP CCHHÍÍ

KKHHOOAA HHOOÏÏCC && CCOOÂÂNNGG NNGGHHEEÄÄ

TTiieeââuu cchhuuaaåånn KKhhooaa hhooïïcc –– CCooâânngg nngghheeää

VViieeäätt NNaamm && TThheeáá ggiiôôùùii 44//22001155

44//22001155

hhttttpp::////lliibb..iiuuhh..eedduu..vvnn

Page 2: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

2

Bạn đọc có nhu cầu thông tin toàn văn các văn bản trong danh mục, vui lòng

email đến [email protected] gồm thông tin sau:

Họ tên – MSSV – Lớp học – Khóa học – Email – Số điện thoại liên hệ hoặc

Họ tên – MS Nhân viên/Giảng viên – Khoa/ Đơn vị công tác – Email – Số

điện thoại liên hệ.

Hoặc liên hệ qua trang web YÊU CẦU TIN của Thư viện

(http://goo.gl/PCIOC6)

Thông tin được cung cấp miễn phí và nhanh chóng cho bạn đọc Thư viện Đại

học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.

Hân hạnh phục vụ bạn đọc

Page 3: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

3

TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn A4

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)

ÂM HỌC

1 TCVN 10613:2014 Âm học - Giá trị quy chiếu ưu tiên dùng cho các

mức âm và rung.

7

2 TCVN 10614:2014 Âm học - Cấu trúc hấp thụ âm dùng trong các tòa

nhà - Đánh giá hấp thụ âm.

12

3 TCVN 10615-1:2014 Âm học - Đo các thông số âm thanh phòng - Phần

1: Không gian trình diễn.

32

4 TCVN 10615-2:2014 Âm học - Đo các thông số âm thanh phòng - Phần

2: Thời gian âm vang trong phòng bình thường.

24

5 TCVN 10615-3:2014 Âm học - Đo các thông số âm thanh phòng - Phần

3: Văn phòng không gian mở.

23

DỊCH VỤ - CHẤT LƯỢNG

6 TCVN 10578:2014 An toàn sản phẩm tiêu dùng - Hướng dẫn người

cung ứng.

65

7 TCVN 7782:2008 -

TCVN ISO/TS 22002-

2:2014

Chương trình tiên quyết về an toàn thực phẩm -

Phần 2: Cung cấp thực phẩm.

28

8 TCVN ISO 28001:2014 Hệ thống quản lý an toàn chuỗi cung ứng - Thực

hành tốt áp dụng an toàn chuỗi cung ứng, đánh giá

và hoạch định - Yêu cầu và hướng dẫn sử dụng.

38

9 TCVN 10579:2014 Triệu hồi sản phẩm tiêu dùng - Hướng dẫn người

cung ứng.

56

ĐO LƯỜNG – PHÉP ĐO

10 TCVN 10431-1:2014 Năng lực phát hiện - Phần 1: Thuật ngữ và định

nghĩa.

19

11 TCVN 10431-2:2014 Năng lực phát hiện - Phần 2: Phương pháp luận

trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính.

31

Page 4: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

4

12 TCVN 10431-3:2014 Năng lực phát hiện - Phần 3: Phương pháp luận

xác định giá trị tới hạn đối với biến đáp ứng khi

không sử dụng dữ liệu hiệu chuẩn.

19

13 TCVN 10431-4:2014 Năng lực phát hiện - Phần 4: Phương pháp luận so

sánh giá trị tối thiểu pháp hiện được với giá trị đã

cho.

14

14 TCVN 10431-5:2014 Năng lực phát hiện - Phần 5: Phương pháp luận

trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính và phi

tuyến.

23

15 TCVN 10431-6:2014 Năng lực phát hiện - Phần 6: Phương pháp luận

xác định giá trị tới hạn và giá trị tối thiểu phát hiện

được trong phép đo có phân bố Poisson được xấp

xỉ chuẩn.

28

16 TCVN 10431-7:2014 Năng lực phát hiện - Phần 7: Phương pháp luận

dựa trên tính chất ngẫu nhiên của nhiễu phương

tiện đo.

26

PHÒNG THÍ NGHIỆM Y TẾ

17 TCVN 10547:2014 Phòng thí nghiệm y tế - Giảm sai lỗi thông qua

quản lý rủi ro và cải tiến liên tục.

19

18 TCVN 15189:2014 Phòng thí nghiệm y tế - Yêu cầu về chất lượng và

năng lực.

73

BAO GÓI

19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa khí nén và khí hóa lỏng

(trừ axetylen). Kiểm tra tại thời điểm nạp.

18

20 TCVN 10123:2013 Chai chứa khí. Quy trình vận hành để tháo van

một cách an toàn khỏi chai chứa khí.

24

21 TCVN 10124:2013 Chai chứa khí. Chai bằng thép, hàn, nạp lại được

có vật liệu chứa khí ở áp áp suất dưới áp suất khí

quyển (trừ axetylen). Thiết kế, kết cấu, thử

nghiệm, sử dụng và kiểm tra định kỳ.

33

Page 5: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

5

22 TCVN 10520-1:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 1: Vật chứa dùng cho

dây quấn tròn.

10

23 TCVN 10520-2-1:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 2-1: Ống quấn dây

phân phối có tang quấn hình trụ - Kích thước cơ

bản.

9

24 TCVN 10520-2-2:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 2-2: Ống quấn dây

phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật

đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật

liệu nhiệt dẻo.

11

25 TCVN 10520-2-3:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 2-3: Ống quấn dây

phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật

đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật

liệu nhiệt dẻo.

10

26 TCVN 10520-3-1:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 3-1: Ống quấn dây

phân phối có tang quấn hình côn - Kích thước cơ

bản.

10

27 TCVN 10520-3-2:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 3-2: Ống quấn dây

phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ

thuật đối với ống quấn dây dử dụng nhiều lần làm

từ vật liệu nhiệt dẻo.

10

28 TCVN 10520-3-3:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 3-3: Ống quấn dây

phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ

thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ

vật liệu nhiệt dẻo.

10

29 TCVN 10520-3-4:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 3-4: Ống quấn dây

phân phối có tang quấn hình côn - Kích thước cơ

bản của vật chứa ống quấn dây phân phối có tang

quấn hình côn.

8

30 TCVN 10520-3-5:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 3-5: Ống quấn dây

phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ

thuật đối với vật chứa ống quấn dây làm từ vật

10

Page 6: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

6

liệu nhiệt dẻo.

31 TCVN 10520-4-1:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 4-1: Phương pháp

thử - Ống quấn dây phân phối làm từ vật liệu nhiệt

dẻo.

13

32 TCVN 10520-4-2:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 4-2: Phương pháp

thử - Vật chứa làm từ vật liệu nhiệt dẻo dùng cho

ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn.

11

33 TCVN 10520-5-1:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 5-1: Ống quấn dây

phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích

hình nón - Kích thước cơ bản.

8

34 TCVN 10520-5-2:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 5-2: Ống quấn dây

phân phối có tang hình trụ có các mặt bích hình

nón - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử

dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo.

10

DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT

35 TCVN 10474:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ hấp thụ

tử ngoại theo hệ số tắt UV riêng.

13

36 TCVN 10475:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Phân tích METYL

ESTE của các axit béo bằng sắc kí khí.

16

37 TCVN 10476:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các

POLYME loại POLYETYLEN.

11

38 TCVN 10477:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ màu

LOVIBOND.

11

39 TCVN 10478:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các

HYDROCACBON đã HALOGEN hóa có điểm

sôi thấp trong dầu thực phẩm.

19

40 TCVN 10479:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các

traiacylglycerol đã polyme hóa bằng sắc kí rây

phân tử hiệu năng cao (HPSEC).

14

41 TCVN 10480:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chất 14

Page 7: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

7

không xà phòng hóa. Phương pháp chiết bằng

HEXAN.

42 TCVN 10481:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định cặn nhìn

thấy được trong dầu mỡ thô.

11

43 TCVN 10482:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định

HYDROCACBON thơm đa vòng bằng sắc kí

phức chất cho - nhận trực tiếp và sắc kí lỏng hiệu

năng cao (HPLC) có DETECTOR huỳnh quang.

28

44 TCVN 10483:2014 Dầu mỡ thực vật. Xác định hàm lượng chất sáp

bằng sắc kí khí.

23

45 TCVN 10484:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ màu

LOVIBOND. Phương pháp tự động.

13

MUỐI

46 TCVN 10656:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng nitrit -

Phương pháp chuẩn độ Permanganate/thiosulfat.

9

47 TCVN 10657:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng brom và

iot tổng số (tính theo brom) - Phương pháp chuẩn

độ natri thiosulfat.

11

48 TCVN 10658:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng canxi và

magie - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử

ngon lửa.

12

49 TCVN 10659:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Florua -

Phương pháp đo điện thế.

12

50 TCVN 10660:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng thủy

ngân tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ

nguyên tử không ngọn lửa.

13

51 TCVN 10661:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng chì tổng

số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn

lửa.

13

52 TCVN 10662:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Cadimi 13

Page 8: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

8

tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử

ngọn lửa.

53 TCVN 10663:2014 Muối (natri clorua) - Xác định các anion - Phương

pháp sắc ký ion hiệu năng cao (HPIC).

13

MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM

1 TCVN 10577:2014 Mã số mã vạch vật phẩm - Mã toàn cầu phân định

hàng gửi (GSIN) và hàng ký gửi (GINC) - Yêu

cầu kỹ thuật.

25

THỰC PHẨM

2 TCVN 10580:2014 Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ

sinh - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp

đo điện thế.

9

3 TCVN 10581:2014 Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ

sinh - Xác định hàm lượng IODUA - Phương pháp

điện cực chọn lọc ion.

11

4 TCVN 10582:2014 Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh -

Xác định hàm lượng axit linoleic - Phương pháp

sắc ký khí.

13

5 TCVN 10638:2014 Thực phẩm. Xác định hàm lượng AFLATOXIN

B1 và tổng AFLATOXIN B1, B2, G1, G2 trong

lạc, quả hồ trăn, quả vả và bột ớt - Phương pháp

sắc kí lỏng hiệu năng cao có tạo dẫn xuất sau cột

và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm.

27

6 TCVN 10639:2014 Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định

asen vô cơ trong rong biển bằng đo phổ hấp thụ

nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi chiết

bằng axit

16

7 TCVN 10640:2014 Thực phẩm. Xác định zearalenon trong thực phẩm

chứa ngô, bột đại mạch, bột ngô, bột ngô dạng

nhuyễn, bột mì và ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và

22

Page 9: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

9

trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

(HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

và sử dụng detector huỳnh quang

8 TCVN 10641:2014 Thực phẩm. Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt,

magie, mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong

thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh. Phương

pháp đo phổ phát xạ plasma cảm ứng cao tần.

10

9 TCVN 10642:2014 Thực phẩm. Xác định hàm lượng

GLYCOALKALOID (α-Solanin và α-Chaconin)

trong củ khoai tây . Phương pháp sắc ký lỏng

13

10 TCVN 10643:2014 Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì, cadimi,

đồng, sắt và kẽm. Phương pháp đo phổ hấp thụ

nguyên tử sau khi tro hóa khô.

12

11 TCVN 10546:2014 Tinh bột sắn. 9

THỦY SẢN

12 TCVN 10644:2014 Thủy sản. Xác định độc tố gây liệt cơ (PSP) trong

động vật có vỏ. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu

năng cao (HPLC) có làm sạch bằng chiết pha rắn

và sử dụng detector huỳnh quang.

37

THỨC ĂN CHĂN NUÔI

13 TCVN 10486:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng

amprolium bằng phương pháp quang phổ.

11

14 TCVN 10487:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng axit

arsanilic bằng phương pháp quang phổ.

9

15 TCVN 10488:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng

decoquinate bằng phương pháp huỳnh quang.

10

16 TCVN 10489:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng lasalocid

bằng phương pháp huỳnh quang.

11

17 TCVN 10490:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng roxarsone

bằng phương pháp quang phổ.

10

Page 10: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

10

18 TCVN 10491:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng

nicarbazin bằng phương pháp quang phổ.

10

19 TCVN 10492:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitarsone

bằng phương pháp quang phổ.

10

20 TCVN 10493:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng zoalene

bằng phương pháp quang phổ.

10

21 TCVN 10494:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ

amoniac.

10

VẬN TẢI – ĐƯỜNG BỘ

54 TCVN 10534:2014 Bánh xe và vành bánh dùng cho lốp hơi - Từ

vựng, ký hiệu và ghi nhãn.

28

55 TCVN 10470:2014 Mô tô - Phương pháp chỉnh đặt lực cản chạy trên

băng thử động lực.

31

56 TCVN 10471:2014 Ô tô con - Phân bố khối lượng. 7

57 TCVN 10538:2014 Ô tô con - Yêu cầu kỹ thuật đối với kích cơ khí. 7

58 TCVN 10468:2014 Phương tiện giao thông đường bộ. Đầu vòi nạp

xăng không chì.

6

59 TCVN 10469-1:2014 Phương tiện giao thông đường bộ. Đo chất phát

thải và tiêu thụ nhiên liệu của xe Hybrid điện.

Phần 1: Hybrid điện không nạp điện bằng nguồn

điện bên ngoài.

35

60 TCVN 10469-2:2014 Phương tiện giao thông đường bộ. Đo chất phát

thải và tiêu thụ nhiên liệu của xe Hybrid điện.

Phần 2: Hybrid điện nạp điện bằng nguồn điện bên

ngoài.

45

61 TCVN 10472:2014 Phương tiện giao thông đường bộ. Ống nạp và cửa

nạp của thùng nhiên liệu ô tô- Hệ thống thu hồi

hơi.

15

62 TCVN 10473-1:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống 14

Page 11: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

11

nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 1: Yêu

cầu an toàn..

63 TCVN 10473-2:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống

nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 2:

Phương pháp thử.

16

64 TCVN 10532:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Tổ hợp ô tô

con và rơ mooc - Thử độ ổn định ngang.

23

65 TCVN 10533:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thông

chống bó cứng phanh (ABS) - Thử nghiệm và

phương pháp đo.

22

66 TCVN 10535-1:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Phân tích tai

nạn giao thông - Phần 1: Từ vựng.

52

67 TCVN 10535-2:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Phân tích tai

nạn giao thông - Phần 2: Hướng dẫn phương pháp

đánh giá tính nghiêm trọng của va chạm xe.

30

68 TCVN 10536:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô tải hạng

nặng và ô tô khách - Thử quay vòng ổn định.

19

69 TCVN 10537:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô tải hạng

nặng và ô tô khách - Phương pháp thử đáp ứng

quay vòng quá độ.

36

MÁY KHOAN

70 TCVN 10664-1:2014 Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp. Kiểm

độ chính xác. Phần 1: Kiểm hình học.

9

71 TCVN 10664-2:2014 Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp. Kiểm

độ chính xác. Phần 2: Kiểm thực tế.

7

72 TCVN 10665-1:2014 Điều kiện kiểm máy khoan và doa tọa độ một trục

chính xác và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có

chiều cao bàn máy cố định và trục chính thẳng

đứng - kiểm độ chính xác. Phần 1: Máy kiểu một

trụ.

21

Page 12: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

12

73 TCVN 10665-2:2014 Điều kiện kiểm máy khoan và doa tọa độ một trục

chính xác và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có

chiều cao bàn máy cố định và trục chính thẳng

đứng - kiểm độ chính xác. Phần 2: Máy kiểu cổng

có bàn máy di động.

21

KIM HOÀN

74 TCVN 10616:2014 Đồ trang sức - Độ tinh khiết của hợp kim kim loại

quý.

7

75 TCVN 10617:2014 Đồ trang sức - Lớp phủ hợp kim vàng. 7

76 TCVN 10619:2014 Đồ trang sức - Xác định hàm lượng Paladi trong

hợp kim Paladi dùng làm đồ trang sức - Phương

pháp trọng lượng với Dimethylglyoxim.

11

77 TCVN 10620:2014 Đồ trang sức - Xác định hàm lượng platin trong

hợp kim Platin dùng làm đồ trang sức - Phương

pháp trọng lượng sau khi kết tủa Diamoni

Hexacloroplatinat.

11

78 TCVN 10622:2014 Đồ trang sức - Xác định hàm lượng bạc trong hợp

kim bạc dùng làm đồ trang sức - Phương pháp thể

tích (chuẩn độ điện thế) sử dụng natriclorua hoặc

kaliclorua.

10

79 TCVN 10623:2014 Đồ trang sức - Xác định hàm lượng platin trong

hợp kim Platin dùng làm đồ trang sức - Phương

pháp ICP-OES sử dụng Ytri như nguyên tố nội

chuẩn.

13

80 TCVN 10624:2014 Đồ trang sức - Xác định hàm lượng paladi trong

hợp kim Paladi dùng làm đồ trang sức - Phương

pháp ICP-OES sử dụng ytri như nguyên tố nội

chuẩn.

13

81 TCVN 10621:2014 Xác định hàm lượng platin trong hợp kim Platin

dùng làm đồ trang sức - Phương pháp trọng lượng

10

Page 13: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

13

bằng cách khử với thủy ngân (I) Clorua.

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

82 TCVN 10541:2014 Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn -

Hướng dẫn triển khai hệ thống quản lý an toàn

thông tin.

87

83 TCVN 10542:2014 Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản

lý an toàn thông tin - Đo lường.

59

84 TCVN 10543:2014 Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản

lý an toàn trao đổi thông tin liên tổ chức, liên

ngànhlường.

42

BƠM

85 TCVN 10604-1:2015 Bơm chân không. Đo tính năng. Phần 1: Đo lưu

lượng dòng khí (tốc độ bơm).

8

86 TCVN 10604-2:2015 Bơm chân không. Đo tính năng. Phần 2: Đo áp

suất ngược tới hạn.

10

CHẤT BÔI TRƠN

22 TCVN 10507:2014 Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng - Phân loại

độ nhớt ISO.

11

23 TCVN 10508:2014 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm

liên quan (loại L) - Họ T (Tuốc bin) - Yêu cầu kỹ

thuật đối với dầu bôi trơn cho tuốc bin.

32

24 TCVN 10509:2014 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm

liên quan (loại L) - Họ E (dầu động cơ đốt trong)

- Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu động cơ xăng hai

kỳ (phẩm cấp EGB, EGC và EGD).

11

25 TCVN 10510:2014 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm

liên quan (loại L) - Họ E (dầu động cơ đốt trong)

- Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu sử dụng trong động

cơ xăng môtô bốn kỳ và hệ thống truyền động

kèm theo (phẩm cấp EMA và EMB).

13

Page 14: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

14

THIẾT BỊ CHO CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN

26 TCVN 10668:2015 Hệ thống cung cấp khí đốt tại nơi tiêu thụ - Thiết

bị đo lưu lượng - Đồng hồ đo khí kiểu màng.

60

MÁY NÉN – MÁY KHÍ NÉN

27 TCVN 10605-1:2015 Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và

định nghĩa - Phần 1: Quy định chung.

14

28 TCVN 10605-2:2015 Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và

định nghĩa - Phần 2: Máy nén.

12

29 TCVN 10605-3:2015 Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và

định nghĩa - Phần 3: Máy và dụng cụ khí nén.

15

30 TCVN 10605-4:2015 Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và

định nghĩa - Phần 4: Xử lý không khí.

16

LUYỆN KIM

31 TCVN 10618:2014 Lớp phủ kim loại - Đo chiều dày lớp phủ - Phương

pháp hiển vi điện tử quét.

14

KHOÁNG SẢN

32 TCVN 10548-1:2014 Quặng mangan - Lấy mẫu - Lấy mẫu đơn. 20

33 TCVN 10548-2:2014 Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị

mẫu.

15

34 TCVN 10550:2014 Quặng mangan - Xác định hàm lượng lưu huỳnh -

Phương pháp khối lượng Bari sulfat và phương

pháp chuẩn độ lưu huỳnh dioxide sau khi đốt.

15

35 TCVN 10551:2014 Quặng mangan - Xác định hàm lượng bari oxide -

Phương pháp khối lượng bari sulfat.

8

36 TCVN 10552:2014 Quặng mangan - Xác định hàm lượng nước liên

kết - Phương pháp khối lượng.

8

37 TCVN 10553:2014 Quặng mangan - Xác định hàm lượng chromi -

Phương pháp đo màu Diphenylcarbazid và

Phương pháp chuẩn độ bạc Persulfat.

12

Page 15: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

15

38 TCVN 10555:2014 Quặng mangan - Xác định hàm lượng ẩm. 19

39 TCVN 10556:2014 Quặng mangan - Xác định thành phần cỡ hạt bằng

sàng.

23

40 TCVN 10549:2014 Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm

lượng mangan - Phương pháp chuẩn độ điện thế.

10

41 TCVN 10554:2014 Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm

lượng sắt - Phương pháp quang phổ hấp thụ

nguyên tử ngọn lửa.

12

CHẤT DẺO – CAO SU

42 TCVN 10521:2014 Chất dẻo. Xác định độ hấp thụ nước. 23

43 TCVN 10522-1:2014 Chất dẻo. Xác định tro. Phần 1: Phương pháp

chung.

12

44 TCVN 10522-2:2014 Chất dẻo. Xác định tro. Phần 2: Poly (alkylen

terephthalat).

10

45 TCVN 10522-3:2014 Chất dẻo. Xác định tro. Phần 3: Xenlulo acetat

không hóa dẻo.

7

46 TCVN 10522-4:2014 Chất dẻo. Xác định tro. Phần 4: Polyamid. 10

47 TCVN 10522-5:2014 Chất dẻo. Xác định tro. Phần 5: Poly (vinyl

clorua).

10

48 TCVN 10523:2014 Chất dẻo. Xác định sự phân hủy sinh học kỵ khí

tối đa của chất dẻo trong hệ thống phân hủy bùn

được kiểm soát. Phương pháp đo sản lượng khí

sinh học.

21

49 TCVN 10525-1:2014 Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong

chữa cháy - Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ

thống chữa cháy cố định.

25

50 TCVN 10524:2014 Ống và hệ ống cao su dùng trong hệ thống làm

mát động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật.

19

51 TCVN 10500:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ 8

Page 16: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

16

bền rạn nứt trong môi trường có ozon ở điều kiện

tĩnh.

52 TCVN 10501-1:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ

bền xé - Phần 1: Phương pháp xé với tốc độ không

đổi.

17

53 TCVN 10501-2:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ

bền xé - Phần 2: Phương pháp con lắc rơi.

12

54 TCVN 10502:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định tính

mềm dẻo - Phương pháp tạo vòng phẳng.

8

55 TCVN 10503:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ

bền với các chất lỏng.

16

56 TCVN 10504:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định đặc

tính tạo mù của vật liệu trang trí nội thất ô tô.

20

GỖ

57 TCVN 10572-1:2014 Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần

1: Phương pháp thử.

25

58 TCVN 10572-2:2014 Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần

2: Các yêu cầu.

7

59 TCVN 10575:2014 Gỗ nhiều lớp (LVL) - Yêu cầu kỹ thuật. 20

60 TCVN 10576:2014 Gỗ nhiều lớp (LVL) - Đo kích thước và hình dạng

- Phương pháp thử.

12

61 TCVN 10573:2014 Yêu cầu phân hạng gỗ phi kết cấu. 15

62 TCVN 10574:2014 Ván mỏng - Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc

tính vật lý và dung sai.

26

SƠN VÀ VECNI

63 TCVN 10517-1:2014 Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng -

Phần 1: Ngâm trong chất lỏng không phải nước.

13

64 TCVN 10517-2:2014 Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng -

Phần 2: Phương pháp ngâm nước.

9

Page 17: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

17

65 TCVN 10517-3:2014 Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng -

Phần 3: Phương pháp sử dụng môi trường hấp thụ.

12

66 TCVN 10517-4:2014 Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng -

Phần 4: Phương pháp tạo đốm.

12

67 TCVN 10517-5:2014 Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng -

Phần 5: Phương pháp tủ sấy Gradient nhiệt độ.

12

68 TCVN 10518-1:2014 Sơn và vecni - Xác định phần trăm thể tích chất

không bay hơi - Phần 1: Phương pháp sử dụng tấm

thử được sơn phủ để xác định chất không bay hơi

và xác định khối lượng riêng màng khô theo định

luật Acsimét.

21

69 TCVN 10519:2014 Sơn và vecni và chất dẻo - Xác định hàm lượng

chất không bay hơi.

12

THÔNG TIN – TƯ LIỆU

70 TCVN 10669:2014 Thông tin và tư liệu - Phương pháp phân tích tài

liệu, xác định chủ đề và lựa chon các thuật ngữ

định chỉ mục.

18

71 TCVN 10670:2014 Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về

bổ sung và biên mục.

33

TIÊU CHUẨN NƯỚC NGOÀI

ĐIỆN – ĐIỆN TỬ - THIẾT BỊ ĐIỆN

72 ISO 16610-1:2015 -

Replace: ISO/TS

16610-1:2006

Geometrical product specifications (GPS) --

Filtration -- Part 1: Overview and basic concepts.

25

73 ISO 17957:2015 Photography -- Digital cameras -- Shading

measurements.

13

74 ISO 14084-2:2015 Process diagrams for power plants -- Part 2:

Graphical symbols.

60

75 IEC AC and/or DC-supplied electronic controlgear for 67

Page 18: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

18

62811 ed1.0 (2015-04) discharge lamps (excluding fluorescent lamps) -

Performance requirements for low frequency

square wave operation.

76 IEC/TS

62749 ed1.0 (2015-04)

Assessment of power quality - Characteristics of

electricity supplied by public networks.

43

77 IEC/TR 61857-

2 ed1.0 (2015-04)

Electrical insulation systems - Procedures for

thermal evaluation - Part 2: Selection of the

appropriate test method for evaluation and

classification of electrical insulation systems .

10

78 IEC 61970-

452 ed2.0 (2015-04)

Energy management system application program

interface (EMS-API) - Part 452: CIM model

exchange specification .

99

79 ISO/IEC

15414 ed3.0 (2015-04)

Information technology -- Open distributed

processing -- Reference model -- Enterprise

language.

44

80 IEC/TS 62600-

201 ed1.0 (2015-04)

Marine energy - Wave, tidal and other water

current converters - Part 201: Tidal energy

resource assessment and characterization.

46

81 IEC/TS

62578 ed2.0 (2015-04)

Power electronics systems and equipment -

Operation conditions and characteristics of active

infeed converter (AIC) applications including

design recommendations for their emission values

below 150 kHz.

240

82 IEC/TS 62239-

1 ed2.0 (2015-04)

Process management for avionics - Management

plan - Part 1: Preparation and maintenance of an

electronic components management plan.

77

83 IEC 62485-

1 ed1.0 (2015-04)

Safety requirements for secondary batteries and

battery installations - Part 1: General safety

information.

38

84 IEC 61837-

3 ed2.0 (2015-04)

Surface mounted piezoelectric devices for

frequency control and selection - Standard outlines

40

Page 19: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

19

and terminal lead connections - Part 3: Metal

enclosures.

85 ASTM D7131-09 Standard Test Method for Determination of Ion

Exchange Capacity (IEC) in Grafted Battery

Separator (Withdrawn 2015).

3

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

86 ISO/IEC TS

38501:2015

Information technology -- Governance of IT --

Implementation guide.

15

87 ISO/IEC 15414:2015 -

Replace: ISO/IEC

15414:2006

Information technology -- Open distributed

processing -- Reference model -- Enterprise

language.

44

CHẾ TẠO

88 ISO 18129:2015 Condition monitoring and diagnostics of machines

-- Approaches for performance diagnosis.

17

89 ISO 13379-2:2015 Condition monitoring and diagnostics of machines

-- Data interpretation and diagnostics techniques --

Part 2: Data-driven applications.

12

90 ISO 18854:2015 Small craft -- Reciprocating internal combustion

engines exhaust emission measurement -- Test-

bed measurement of gaseous and particulate

exhaust emissions.

86

91 JIS B 1051:2014 -

Replace: JIS B 1051-

2000

Mechanical properties of fasteners made of carbon

steel and alloy steel - Bolts, screws and studs with

specified property classes. Coarse thread and fine

pitch thread.

62

92 JIS B 1801:2014 -

Replace: JIS B

1801:2009

Short-pitch ansmission precision roller chains

and bush chains.

34

MÁY MÓC, THIẾT BỊ NÔNG NGHIỆP

93 ISO 11783-7:2015 - Tractors and machinery for agriculture and 185

Page 20: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

20

Replace: ISO 11783-

7:2009

forestry -- Serial control and communications data

network -- Part 7: Implement messages application

layer.

VẬN TẢI – ĐƯỜNG BỘ

94 ISO/IEC 23008-

1:2014/Amd 1:2015

Additional technologies for MPEG Media

Transport (MMT).

32

95 ISO 10924-3:2015 Road vehicles -- Circuit breakers -- Part 3:

Miniature circuit breakers with tabs (Blade type),

Form CB11.

11

96 ISO 27145-6:2015 Road vehicles -- Implementation of World-Wide

Harmonized On-Board Diagnostics (WWH-OBD)

communication requirements -- Part 6: External

test equipment.

32

97 ISO 17842-2:2015 Safety of amusement rides and amusement devices

-- Part 2: Operation and use.

23

98 ASTM D6709-15 Standard Test Method for Evaluation of

Automotive Engine Oils in the Sequence VIII

Spark-Ignition Engine (CLR Oil Test Engine).

40

99 ASTM D6984 -15 Standard Test Method for Evaluation of

Automotive Engine Oils in the Sequence IIIF,

Spark-Ignition Engine.

53

100 ASTM D7320 -15 Standard Test Method for Evaluation of

Automotive Engine Oils in the Sequence IIIG,

Spark-Ignition Engine.

52

VIỄN THÔNG

101 ISO/IEC 23002-

4:2014/Amd 2:2015

FU and FN descriptions for HEVC. 22

DẦU MỎ

102 ISO/TR 17177:2015 Petroleum and natural gas industries -- Guidelines

for the marine interfaces of hybrid LNG terminals.

28

Page 21: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

21

103 ASTM D5704 -15 Standard Test Method for Evaluation of the

Thermal and Oxidative Stability of Lubricating

Oils Used for Manual Transmissions and Final

Drive Axles.

18

104 ASTM D7549 -15 Standard Test Method for Evaluation of Heavy-

Duty Engine Oils under High Output

Conditionsmdash;Caterpillar C13 Test Procedure.

37

CAO SU – CHẤT DẺO

105 ISO 13927:2015 -

Replace: ISO

13927:2001

Plastics -- Simple heat release test using a conical

radiant heater and a thermopile detector.

21

106 ISO 16620-1:2015 Plastics -- Biobased content -- Part 1: General

principles.

11

107 ISO 16620-2:2015 Plastics -- Biobased content -- Part 2:

Determination of biobased carbon content.

22

108 ISO 16620-3:2015 Plastics -- Biobased content -- Part 3:

Determination of biobased synthetic polymer

content.

7

109 JIS H 8630:2006 -

Replace: JIS H

8630:1987

Elecoplated coatings on plastics materials for

decorative purposes.

31

DƯỢC LIỆU - THIẾT BỊ Y TẾ

110 ISO 8600-2:2015 -

Replace: ISO 8600-

2:2002

Endoscopes - Medical endoscopes and

endotherapy devices -- Part 2: Particular

requirements for rigid bronchoscopes.

15

111 ISO 18835:2015 -

Replace: ISO/TS

18835:2004

Inhalational anaesthesia systems -- Draw-over

anaesthetic systems.

22

112 ISO 19045:2015 Ophthalmic optics -- Contact lens care products --

Method for evaluating Acanthamoeba encystment

15

Page 22: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

22

by contact lens care products.

113 ISO 11040-4:2015 -

Replace: ISO 11040-

4:2007

Prefilled syringes -- Part 4: Glass barrels for

injectables and sterilized subassembled syringes

ready for filling.

52

114 ISO 11040-7:2015 Prefilled syringes -- Part 7: Packaging systems for

sterilized subassembled syringes ready for filling.

27

115 ASTM E2329 -15 Standard Practice for Identification of Seized

Drugs .

3

116 ASTM E2968 -15 Standard Guide for Application of Continuous

Processing in the Pharmaceutical Industry.

15

LUYỆN KIM

117 ISO 6892-3:2015 -

Replace: ISO

15579:2000

Metallic materials -- Tensile testing -- Part 3:

Method of test at low temperature.

22

118 ISO 14317:2015 -

Replace: ISO

14317:2006

Sintered metal materials excluding hardmetals --

Determination of compressive yield strength.

5

119 ASTM C1617 -15 Standard Practice for Quantitative Accelerated

Laboratory Evaluation of Extraction Solutions

Containing Ions Leached from Thermal Insulation

on Aqueous Corrosion of Metals.

11

120 ASTM A811 -15 Standard Specification for Soft Magnetic Iron

Parts Fabricated by Powder Metallurgy

Techniques.

4

121 ASTM A839 -15 Standard Specification for Iron-Phosphorus

Powder Metallurgy Parts for Soft Magnetic

Applications.

4

122 ASTM A989/A989M -

15

Standard Specification for Hot Isostatically-

Pressed Alloy Steel Flanges, Fittings, Valves, and

Parts for High Temperature Service.

8

Page 23: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

23

123 ASTM B982-15 Standard Specification for Sampling and Sample

Preparation of Lead and Lead Alloys for Optical

Emission Spectrometric or ICP Analysis.

6

124 ASTM A988/A988M -

15

Standard Specification for Hot Isostatically-

Pressed Stainless Steel Flanges, Fittings, Valves,

and Parts for High Temperature Service.

11

125 JIS H 3300:2012 -

Replace: JIS H

3300:2009

Copper and copper alloy seamless pipes and tubes. 33

126 JIS C 3202:2014 -

Replace: JIS C

3202:1994

Enamelled winding wires . 22

127 JIS G 1201:2014 -

Replace: JIS G 1201-

2001

Iron and steel. General rules for analytical

methods.

24

128 JIS G 3120:2014 -

Replace: JIS G

3120:2009

Manganese-molybdenum and manganese-

molybdenum-nickel alloy steel plates quenched

and tempered for pressure vessels.

15

129 JIS G 0404:2014 -

Replace: JIS G

0404:2010

Steel and steel products. General technical

delivery requirements.

21

130 JIS G 3352:2014 -

Replace: JIS G 3352-

2003

Steel decks. 13

131 JIS H 0543:2014 Tessting method of determining bendability for

magnesium alloy sheets.

9

HÓA HỌC

132 ISO 16967:2015 Solid biofuels -- Determination of major elements

-- Al, Ca, Fe, Mg, P, K, Si, Na and Ti.

13

133 ISO 18118:2015 - Surface chemical analysis -- Auger electron 26

Page 24: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

24

Replace: ISO

18118:2004

spectroscopy and X-ray photoelectron

spectroscopy -- Guide to the use of experimentally

determined relative sensitivity factors for the

quantitative analysis of homogeneous materials.

134 ASTM D7129 -09 Standard Test Method for Determination of

Ammonia Trapping in a Grafted Battery Separator

(Withdrawn 2015).

3

135 ASTM B939 -15 Standard Test Method for Radial Crushing

Strength, K, of Powder Metallurgy (PM) Bearings

and Structural Materials.

4

136 ASTM B962 -15 Standard Test Methods for Density of Compacted

or Sintered Powder Metallurgy (PM) Products

Using Archimedesrsquo; Principle.

7

DA

137 ISO 15701:2015

(IULTCS/IUF 442) -

Replace: ISO

15701:1998

(IULTCS/IUF 442)

Leather -- Tests for colour fastness -- Colour

fastness to migration into polymeric material.

5

ĐO LƯU LƯỢNG CHẤT LỎNG

138 ISO 10790:2015 -

Replace: ISO

10790:1999; ISO

10790:1999/Amd

1:2003

Measurement of fluid flow in closed conduits --

Guidance to the selection, installation and use of

Coriolis flowmeters (mass flow, density and

volume flow measurements).

37

GIẤY

139 ISO 699:2015 -

Replace: ISO 699:1982

Pulps -- Determination of alkali resistance. 5

140 ISO 3260:2015 -

Replace: ISO

Pulps -- Determination of chlorine consumption

(Degree of delignification).

6

Page 25: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

25

3260:1982

DỆT MAY

141 ISO 18066:2015 Textiles -- Manmade filament yarns --

Determination of shrinkage in boiling water .

8

142 JIS L 0851:2013 -

Replace: JIS L

0854:2013

Testing methods for colour fastness to acid

spotting.

7

143 JIS L 0854:2013 -

Replace: JIS L

0854:2001

Test methods for colour fastness to sublimation in

storage.

4

BƠM

144 ISO/ASME

14414:2015

Pump system energy assessment 61

VẬT LIỆU XÂY DỰNG

145 ASTM

A1044/A1044M-15

Standard Specification for Steel Stud Assemblies

for Shear Reinforcement of Concrete.

5

146 ASTM C1504M -15 Standard Specification for Manufacture of Precast

Reinforced Concrete Three-Sided Structures for

Culverts and Storm Drains (Metric).

5

147 ASTM C1802 -15 Standard Specification for Design, Testing,

Manufacture, Selection, and Installation of

Fabricated Metal Access Hatches for Utility,

Water, and Wastewater Structures.

25

148 ASTM C1804 -15 Standard Specification for Spun Cast Prestressed

Concrete Bases for Tapered Steel Lighting Poles.

4

149 ASTM C183/C183M-

15

Standard Practice for Sampling and the Amount of

Testing of Hydraulic Cement.

8

150 ASTM A615/A615M -

15

Standard Specification for Deformed and Plain

Carbon-Steel Bars for Concrete Reinforcement.

8

Page 26: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

26

151 ASTM C1504 -15 Standard Specification for Manufacture of Precast

Reinforced Concrete Three-Sided Structures for

Culverts and Storm Drains.

5

152 JIS A 1470-

2:2014/AMD 1 -

Replace: JIS A 1470-2-

2002

Determination of water vapour

absorption/desorption properties for building

materials. Part 2: Response to temperature

variation.

1

CHẤT LƯỢNG NƯỚC – KHÔNG KHÍ

153 ISO 9697:2015-

Replace: ISO

9697:2008

Water quality -- Gross beta activity in non-saline

water -- Test method using thick source.

12

154 ASTM D1356 -15 Standard Terminology Relating to Sampling and

Analysis of Atmospheres.

16

155 JIS K 0102:2013 -

Replace: JIS K

0102:2010

Testing methods for industrial wastewater. 530

CHỨNG NHẬN

156 ASTM E2659 -15 Standard Practice for Certificate Programs. 6

Thư viện Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM phối hợp với Trung tâm thông tin khoa

học và công nghệ TP.HCM cung cấp thông tin toàn văn dành cho người sử dụng thư viện trong

trường (SV, GV, HVCH, CBVC...) có nhu cầu học tập, nghiên cứu, tham khảo. Để gửi và nhận thông

tin, xin vui lòng liên hệ:

1. Thư viện Đại học Công Nghiệp TP.HCM: Gửi thông tin yêu cầu bằng 1 trong các phương tiện

sau:

+ Cổng thông tin Thư viện: http://lib.iuh.edu.vn tại mục "Yêu cầu tin";

+ Facebook: http://facebook.com/libiuh - Gửi qua "Tin nhắn" trên Page;

+ Liên hệ Phòng Nghiệp vụ: Phan Minh Trí – 0919.8989.33 - ĐT: (08) 38940390 (130) - Email:

[email protected]

2. Phòng đảm bảo thông tin của trung tâm thông tin khoa học và công nghệ TP.HCM

Địa chỉ: 79 Trương Định - Q1 - TP.HCM

ĐT: (08)38243826: (08)38297040 Ext: 202-203-216) Fax: 38291957

Admin
Placed Image
Page 27: SAAÛÛNN ÅPPHHAAÅMM ÙT TRRÍÍCCHH BBAAÙOO TAÏÏPP …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/Bantin_tieuchuan_04_2015-P.pdf · 19 TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa

27

Website: www.cesti.gov.vn Email: [email protected]

Lưu ý

1/ Khi đến gửi yêu cầu thông tin, bạn nhớ mang theo thẻ sinh viên, thẻ giảng viên của trường.

2/ Thông tin được cung cấp miễn phi, ngoại trừ chi phí: in ấn tài liệu, mua tài liệu (nếu có)

Thư viện Trường Đại học Công nghiệp Thành phố H Chí Minh.