62
DANH MỤC SÁCH DO GIÁO SƯ ĐẶNG NGHIÊM VẠN TRAO TẶNG KHOA NHÂN HỌC Ngày 18 tháng 08 năm 2010 STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ SỐ TRANG SỐ LƯỢNG MÃ SỐ SÁCH KHÔNG CÓ TRONG KỆ GHI CHÚ (Mã tủ) 1. Những con đường tâm linh phương Đông (Phần I: Các tôn giáo khởi nguyên từ Ấn Độ) Dương Ngọc Dũng – Hà Hữu Nga – Nguyễn Chí Hoan – Hà Hữu Nga (dịch) NXB Văn hóa , 2000 493 1 ĐNV 0001 T00 2. Dân tộc học Việt Nam – Thế kỷ XX và những năm đầu thế kỷ XXI Khổng Diễn, Bùi Minh Đạo (chủ biên) Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2003 635 1 ĐNV 0002 T00 3. Tiếp cận văn hóa nghệ thuật miền Trung Nguyễn Hữu Thông và nhiều tác giả Phân viện nghiên cứu VHTT tại Huế, 2004 686 1 ĐNV 0003 T00 4. Lý giải tôn giáo Trác Tân Bình Trần Nghĩa Phương (dịch) NXB Hà Nội, 2007 623 1 ĐNV 0004 T00 5. Không gian xã hội vùng Đông Nam Á Georges Condominas Ngọc Hà, Thanh Hằng (dịch) NXB Văn Hóa, 1997 507 1 ĐNV 0005 T00 6. Luật tục và phát triển nông thôn ở Việt Nam (Customary law and rural development in Vietnam today Kỷ yếu hội thảo NXB Chính trị Quốc gia, 2000 1098 1 ĐNV 0006 T00 7. Luật tục Thái ở Việt Nam Ngô Đức Thịnh –Cầm Trọng NXB Văn hóa Dân tộc, 2003 1047 1 ĐNV 0007 T00

Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

  • Upload
    vongoc

  • View
    239

  • Download
    7

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

DANH MỤC SÁCH DO GIÁO SƯ ĐẶNG NGHIÊM VẠN TRAO TẶNG KHOA NHÂN HỌCNgày 18 tháng 08 năm 2010

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

1. Những con đường tâm linh phương Đông (Phần I: Các tôn giáo khởi nguyên từ Ấn Độ)

Dương Ngọc Dũng – Hà Hữu Nga – Nguyễn Chí Hoan – Hà Hữu Nga (dịch)

NXB Văn hóa , 2000 493 1 ĐNV 0001 T00

2. Dân tộc học Việt Nam – Thế kỷ XX và những năm đầu thế kỷ XXI

Khổng Diễn, Bùi Minh Đạo (chủ biên)

Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2003

635 1 ĐNV 0002 T00

3. Tiếp cận văn hóa nghệ thuật miền Trung

Nguyễn Hữu Thông và nhiều tác giả

Phân viện nghiên cứu VHTT tại Huế, 2004

686 1 ĐNV 0003 T00

4. Lý giải tôn giáo Trác Tân BìnhTrần Nghĩa Phương (dịch)

NXB Hà Nội, 2007 623 1 ĐNV 0004 T00

5. Không gian xã hội vùng Đông Nam Á

Georges CondominasNgọc Hà, Thanh Hằng (dịch)

NXB Văn Hóa, 1997 507 1 ĐNV 0005 T00

6. Luật tục và phát triển nông thôn ở Việt Nam (Customary law and rural development in Vietnam today

Kỷ yếu hội thảo NXB Chính trị Quốc gia, 2000

1098 1 ĐNV 0006 T00

7. Luật tục Thái ở Việt Nam Ngô Đức Thịnh –Cầm Trọng

NXB Văn hóa Dân tộc, 2003

1047 1 ĐNV 0007 T00

8. Dân tộc văn hóa tôn giáo Đặng Nghiêm Vạn NXB Khoa học xã hội, 2001

1043 1 ĐNV 0008 T00

9. Lễ hội Việt Nam PGS. Lê Trung Vũ – PGS. TS Lê Hồng Lý

NXB Văn hóa thông tin, 2005

1200 1 ĐNV 0009 T00

10. Từ điển Phật học Hán Việt 1 Phân viện nghiên cứu Phật học

Phân viện nghiên cứu Phật học xuất bản ,1992

1098 1 ĐNV 0010 T00

Page 2: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

11. Từ điển phật học Hán Việt 2 Phân viện nghiên cứu Phật học

Phânviện nghiên cứu Phật học xuất bản , 1994

2127 1 ĐNV 0011 T00

12. Từ điển tên riêng thế giới Nguyễn Trọng Định (chủ biên) – Phan Ngọc (hiệu đính)

Nhà xuất bản văn hóa thông tin , 2000

1734 1 ĐNV 0012 T00

13. Từ điển hiện vật văn hóa các dân tộc Việt Nam

Nguyễn Văn Huy NXB Giáo dục, 2007 771 1 ĐNV 0013 T00

14. Lục độ tập kinh và lịch sử khởi nguyên dân tộc ta

Lê Mạnh Thát Tủ thư đại học Vạn Hạnh , 1972

457 1 ĐNV 0014 T00

15. Văn hóa làng miền núi Trung Bộ Việt Nam – giá trị truyền thống và những bước chuyển lịch sử (dẫn liệu từ miền núi Quảng Nam)

Nguyễn Hữu Thông (chủ biên)

NXB Thuận Hóa , 2005 467 1 ĐNV 0015 T00

16. Tiếp cận văn hóa nghệ thuật Miền Trung

Nguyễn Hữu Thông và nhiều tác giả

Phân viện nghiên cứu văn hóa thông tin tại Huế, 2004

401 1 ĐNV 0016 T00

17. Từ vựng các phương ngữ Ê Đê Đoàn Văn Phúc NXB Tp. Hồ Chí Minh , 1998

167 1 ĐNV 0017 T00

18. Trương Đăng Quế - Cuộc đời và sự nghiệp

Nguyễn Văn Chừng, Dương Minh Chính, Lê Văn Công, Lê Sơn, Nguyễn Văn Thanh

NXB Văn học, 2008 638 1 ĐNV 0018 T00

19. Nghiên cứu tôn giáo Pháp và Việt Nam

Nhà xuất bản Khoa học xã hội , 2007

742 1 ĐNV 0019 T00

20. Những công trình khoa học địa lý tiêu biểu

Lê Bá Thảo NXB Giáo Dục, 2007 905 1 ĐNV 0020 T00

21. Khủn Chưởng – Anh hùng ca Thái

Phan Đăng Nhật ( chủ biên) – Vi Văn Kỳ (cốvấn)

NXB KHXH, 2005 752 1 ĐNV 0021 T00

22. Kho tàng sử thi Tây Nguyên – Sử thi Ba Na (Giông cứu nàng

Phạm Cao Đạt; Võ Quang Trọng (sưu

NXB KHXH, 2007 605 1 ĐNV 0022 T00

Page 3: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

Rang Hu; Giông đi tìm vợ) tầm)

23. Kho tàng sử thi Tây Nguyên – Sử thi Ba Na (Giông đánh hạ nguồn cứu dân làng; Giông bọc trứng gà)

Võ Quang Trọng (sưu tầm)

NXB KHXH, 2007 760 1 ĐNV 0023 T00

24. Kho tàng sử thi Tây Nguyên – Sử thi Ba Na (Giông lấy khiên đao Bok Kei Dei; Giông, Giơ đi săn chém cọp của Dăm Hơ Dang)

Võ Quang Trọng (sưu tầm)

NXB KHXH , 2007 909 1 ĐNV 0024 T00

25. Ghi chép văn hóa và âm nhạc GS. TSKH Tô Ngọc Thanh

NXB Khoa học xã hội, , Hà Nội , 2007

80 1 ĐNV 0025 T00

26. Đạo Mẫu và các hình thức shaman trong các tộc người ở Việt Nam và Châu Á

Ngô Đức Thịnh (Chủ Biên)

NXB KHXH – Hà Nội , 2004

791 1 ĐNV 0026 T00

27. Kinh dịch trọn bộ (Tái bản lần thứ 3)

Ngô Tất Tố (dịch và chú giải)

NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 1997

768 1 ĐNV 0027 T00

28. Hợp tuyển thơ ăn Việt Nam – Văn học dân tộc thiểu số

Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi…

NXB Văn Hóa, 1962 695 1 ĐNV 0028 T00

29. Tìm hiểu Pháp hành thiền tuệ (Tái bản lần thứ nhất)

Tùy Khưu Hộ Pháp NXB Tôn Giáo, 2002 561 1 ĐNV 0029 T00

30. Người nông dân châu thổ Bắc Kỳ

Pierre Gourou Hội Khoa học lịch sử Việt Nam, Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp, NXB Trẻ, 2003

599 1 ĐNV 0030 T00

31. Văn hóa và đổi mới Phạm Văn Đồng NXB Chính trị quốc gia, 1994

128 1 ĐNV 0031 T00

32. Chủ tịch Hồ Chí Minh và vấn đề dân tộc

Nguyễn Dương Bình NXB KHXH – Hà Nội , 1990

82 1 ĐNV 0032 T00

Page 4: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

(chủ biên)33. Chủng tộc và lịch sử Lévi - Strauss Hội khoa học lịch sử

Việt Nam - Hà Nội , 1996

143 1 ĐNV 0033 T00

34. Các dân tộc thiểu số ở Phú Yên Nguyễn Quốc Lộc – Vũ Thị Việt

Sở VHTT tỉnh Phú Yên, 1990

148 1 ĐNV 0034 T00

35. Lễ hội cổ truyền Lào Cai Trần Hữu Sơn (chủ biên)

NXB Văn hóa Dân tộc, 1999

202 1 ĐNV 0035 T00

36. Hướng phát triển nền nông nghiệp và nông thôn ở Tây Nguyên

Nguyễn Pháp NXB Nông nghiệp, 1996

119 1 ĐNV 0036 T00

37. Chính sách dân tộc – Những vấn đề lý luận và thực tiễn

Hoàng Tùng và Nhiều tác giả

NXB Sự thật, 1990 154 1 ĐNV 0037 T00

38. Vấn đề ruộng đất ở đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam (1954-1995) tập I (1954 - 1975

Võ Văn Sen Tủ sách ĐH tổng hợp tp. Hồ Chí Minh , 1995

207 1 ĐNV 0038 T00

39. Mấy vấn đề về văn hóa làng xã Việt Nam trong lịch sử

Phan Đại Doãn NXB Chính trị quốc gia, 2004

301 1 ĐNV 0039 T00

40. Văn hóa người Khmer vùng đồng bằng Sông Cửu Long

Trường Lưu (chủ biên)

NXB Văn hóa dân tộc , 1993

345 1 ĐNV 0040 T00

41. Phong tục thờ cúng trong gia đình Việt Nam

Toan Ánh NXB Văn hóa dân tộc, 1996

157 1 ĐNV 0041 T00

42. Các nhóm cộng đồng người Hoa ở Việt Nam (Commuity groups of overseas Chinese in VietNam)

Châu Hải NXB Khoa học xã hội, 1992

155 1 ĐNV 0042 T00

43. Nhân dân các dân tộc Tây Bắc chống thực dân Pháp (1858-1930)

Dự thảo (giới thiệu: Lò Văn Hạc)

Ban Dân tộc khu tự trị Tây Bắc xuất bản, 1973

104 1 ĐNV 0043 T00

44. Hôn nhân – Gia đình – Ma chay của người Tà ôi, Cơ Tu, Bru – Vân Kiều ở Quảng Trị - Thừa Thiên Huế

Nguyễn Xuân Hồng Sở VHTT Quảng Trị , 1998

164 1 ĐNV 0044 T00

Page 5: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

45. Một phần chân dung dân tộc La Hủ (Nhật ký điền dã)

Phạm Huy Sở văn hóa thông tin Lai Châu (xí nghiệp in Lai Châu), 1997

83 1 ĐNV 0045 T00

46. Kể chuyện về phong tục các dân tộc Việt Nam

Nguyễn Văn Huy NXB Giáo dục, 1990 88 1 ĐNV 0046 T00

47. Người Chứt ở Việt Nam Nguyễn Văn Mạnh NXB Thuận Hóa, 1996 160 1 ĐNV 0047 T00

48. Làng Việt Nam – một số vấn đề kinh tế xã hội

Phan Đại Doãn NXB KHXH – NXB Mũi Cà Mau , 1992

126 1 ĐNV 0048 T00

49. Dân tộc La Hủ ở Việt Nam Khổng Diễn NXB Văn hóa dân tộc – Hà Nội, 2000

272 1 ĐNV 0049 T00

50. Nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam từ những năm 90

Lại Văn Toàn (chủ biên)

Thông tin KHXH – chuyên đề - Hà Nội, 2002

240 1 ĐNV 0050 T00

51. Những đặc điểm kinh tế- xã hội các dân tộc miền núi phía Bắc

Khổng Diễn NXB Khoa học xã hội, 1996

255 1 ĐNV 0051 T00

52. Tìm hiểu văn hóa Katu Tạ Đức NXB Thuận Hóa , 2002 99 1 ĐNV 0052 T00

53. Dân tộc Nùng ở Việt Nam Hoàng Nam NXB Văn hóa dân tộc – Hà Nội, 1992

229 1 ĐNV 0053 T00

54. Nhà Rông các dân tộc Bắc Tây Nguyên

Nguyễn Khắc Tụng NXB KHXH – Hà Nội, 1991

177 1 ĐNV 0054 T00

55. Việt Nam văn hóa sử cương Đào Duy Anh NXB Tp. Hồ Chí Minh , 1992

388 1 ĐNV 0055 T00

56. Văn hóa cổ truyền Tây Nguyên Lưu Hùng NXB VHDT – Hà Nội 1996

321 1 ĐNV 0056 T00

57. Truyện kể dân gian đọc bằng type và motif

Nguyễn Tấn Đắc NXB KHXH, 2001 488 1 ĐNV 0057 T00

58. Hiểu biết về Việt Nam Pierre Huard và Maurice Durand

NXB KHXH – Hà Nội, 1993

404 1 ĐNV 0058 T00

59. Táy Pú Xấc Vương Trung (sưu tầm và dịch)

NXB Văn hóa dân tộc – Hà Nội, 2003

337 1 ĐNV 0059 T00

60. Dân tộc Si La ở Việt Nam Khổng Diễn NXB Văn hóa dân tộc – Hà Nội, 2001

263 1 ĐNV 0060 T00

Page 6: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

61. Văn hóa dân gian cổ truyền Đình Nam Bộ tín ngưỡng và nghi lễ

Huỳnh Ngọc Trảng – Trương Ngọc Tường – Hồ Tường

NXB Tp. Hồ Chí Minh 1993

309 1 ĐNV 0061 T00

62. Dân số và dân số tộc người ở Việt Nam

Khổng Diễn NXB KHXH – Hà Nội, 1995

313 1 ĐNV 0062 T00

63. Miền Nam trong sự nghiệp đổi mới của cả nước

Nguyễn Quang Vinh – Phan Xuân Biên và các tác giả

NXB KHXH , 1990 350 1 ĐNV 0063 T00

64. Văn hóa tín ngưỡng gia đình Việt Nam qua nhãn quan học giả L. Cadiera

Đỗ Trinh Huệ NXN Thuận Hóa, 2000 447 1 ĐNV 0064 T00

65. Lễ hội cổ truyền Ngô Đức Thịnh (chủ biên)

NXB KHXH – Hà Nội , 1992

367 1 ĐNV 0065 T00

66. Lễ hội bỏ mả Bắc Tây Nguyên Ngô Văn Doanh NXB VHDT- Hà Nội, 1995

355 1 ĐNV 0066 T00

67. Văn hóa Thái Việt Nam Cẩm Trọng – Phan Hữu Dật

NXB VHDT – Hà Nội, 1995

542 1 ĐNV 0067 T00

68. Văn hóa HMông Trần Hữu Sơn NXB VHDT – Hà Nội, 1996

260 1 ĐNV 0068 T00

69. Dân tộc Khơ Mú ở Việt Nam Khổng Diễn (chủ biên)

NXB VHDT – Hà Nội, 1999

343 1 ĐNV 0069 T00

70. Thành hoàng Việt Nam Phạm Minh Thảo – Trần Thị An – Bùi Xuân Mỹ

NXB văn hóa thông tin – Hà Nội, 1997

492 1 ĐNV 0070 T00

71. Nho giáo và văn học Việt Nam trung cận đại

Trần Đình Hượu NXB Văn hóa thông tin, 1955

548 1 ĐNV 0071 T00

72. Bồ tát Huỳnh Phú Sổ và Phật giáo thời đại

Lê Hiếu Liêm Viện tư tưởng Phật – Việt lịch 4573 – Phật lịch 2539 – Hoa Kỳ, 1995

434 1 ĐNV 0072 T00

73. Tuyển tập ALEXANDRE DE RHODES,TRẦN LỤC, TRƯƠNG VĨNH KÝ, NGÔ

Bùi Kha Giao Điểm, 2004 245 1 ĐNV 0073 T00

Page 7: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

ĐÌNH DIỆM74. Thánh công đồng chung

Vaticano II (Tập I)Phân khoa thần học giáo hoàng học viện thánh PIÔ X Đà Lạt. (Giáo hoàng học viện)

Phân khoa thần học giáo hoàng học viện thánh PIÔ X Đà Lạt – Việt Nam – Sài Gòn, 1975

835 1 ĐNV 0074 T00

75. Nghệ thuật cồng chiêng Kỷ yếu liên hoan và hội thảo KH cồng chiêng

Sở văn hóa và thôn tin Gia Lai – Kon Tum , 1986

268 1 ĐNV 0075 T00

76. Việt Sử Lược Tg: Khuyết danh đời Trần thế kỷ XIV;Trần Quốc Vượng (phiên dịch và chú giải)

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội , 1960

222 1 ĐNV 0076 T00

77. Hội thảo về những vấn đề: kinh tế-xã hội Tây Nguyên (các báo cáo về phần kinh tế)

Nguyễn Pháp Đà Lạt, 1988 121 1 ĐNV 0077 T00

78. Tìm hiểu vốn văn hóa dân tộc Khmer Nam Bộ

Phan Yến Tuyết cùng nhiều tác giả

NXB Tổng hợp Hậu Giang, 1988

372 1 ĐNV 0078 T00

79. Các dân tộc thiểu số trưởng thành dưới ngọn cờ vinh quang của Đảng

Vụ tuyên văn giáo- Ủy ban dân tộc

NXB Sự Thật, Hà Nội, 1960

100 1 ĐNV 0079 T00

80. Sự phân bố dân tộc và cư dân ở miền Bắc Việt Nam

Vương Hoàng Tuyên

NXB Giáo dục, Hà Nội, 1996

206 1 ĐNV 0080 T00

81. Các hệ thống sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng Sông Cửu Long

Đặng Kim Sơn NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1986

385 1 ĐNV 0081 T00

82. Địa lý đồng bằng Sông Cửu Long

Lê Bá Thảo NXB Tổng hợp Đồng Tháp, 1986

158 1 ĐNV 0082 T00

83. Đồng bằng Sông Cửu Long Lê Minh NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1984

120 1 ĐNV 0083 T00

84. Các dân tộc thiểu số ở Tuyên Quang

Hà Văn Viên – Hà Văn Phụng

Ban dân tộc Tuyên Quang, 1972

351 1 ĐNV 0084 T00

Page 8: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

85. Vấn đề dân tộc ở Sông Bé Mạc Đường NXB Tổng hợp Sông Bé, 1985

227 1 ĐNV 0085 T00

86. Người Thái ở Tây Bắc Việt Nam

Cẩm Trọng NXB KHXH – Hà Nội , 1978

596 1 ĐNV 0086 T00

87. Các dân tộc ít người Bình Trị Thiên

Nguyễn Quốc Lộc NXB Thuận Hóa, 1984 252 1 ĐNV 0087 T00

88. Các dân tộc nguồn gốc Nam Á ở miền Bắc Việt Nam

Vương Hoàng Tuyên

NXB Giáo dục, 1963 207 1 ĐNV 0088 T00

89. Tìm về dân tộc Lý Chánh Trung NXB Trình Bầy, 1967 103 1 ĐNV 0089 T00

90. Đại cương về các dân tộc Ê Đê, Mnông ở Đắc Lắc

Bế Viết Đẳng – Chu Thái Sơn – Vũ Thị Hồng – Vũ Đình Lợi

NXB KHXH Hà Nội, 1982

213 1 ĐNV 0090 T00

91. Người Rục ở Việt Nam Võ Xuân Trang NXB Văn hóa dân tộc, 1998

252 1 ĐNV 0091 T00

92. Người Việt gốc Miên Lê Hương 1969 261 1 ĐNV 0092 T00

93. Văn hóa người Hoa ở Nam Bộ - Tín ngưỡng và Tôn giáo

Trần Hồng Liên NXB Khoa học xã hội, 2006

300 1 ĐNV 0093 T00

94. Góp phần tìm hiểu văn hóa Cơ Tu

Lưu Hùng NXB KHXH – Hà Nội, 2006

289 1 ĐNV 0094 T00

95. Lược khảo Hoàng Việt luật lệ (tìm hiểu luật Gia Long)

NXB Nguyễn Quang Thắng

NXB Văn hóa thông tin, 2001

301 1 ĐNV 0095 T00

96. Các văn kiện quốc tế về quyền con người

Hoàng Văn Thảo – Chu Hồng Thanh

NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1997

210 1 ĐNV 0096 T00

97. Một số vấn đề về Dân tộc học Việt Nam

Phan Hữu Dật NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 1998

719 1 ĐNV 0097 T00

98. Luật tục Thái ở Việt Nam (tập quán pháp)

Ngô Đức Thịnh – Cầm Trọng

NXB Văn hóa dân tộc, 1999

1230 1 ĐNV 0098 T00

99. Góp phần nghiên cứu dân tộc học Việt Nam

Phan Hữu Dật NXB Chính Trị Quốc Gia, 2004

765 1 ĐNV 0099 T00

100. Hương ước Thái Bình Nguyễn Thanh NXB Văn hóa dân tộc – Hà Nội , 2000

508 1 ĐNV 0100 T00

101. Hương ước Thanh Hóa Kim Anh – Lâm NXB KHXH – Hà Nội, 553 1 ĐNV 0101 T00

Page 9: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

Giang – Hoàng Quý – Thùy Vinh

2000

102. Tìm hiểu luật tục các tộc người ở Việt Nam

Ngô Đức Thịnh NXB KHXH, 2003 592 1 ĐNV 0102 T00

103. Luật tục Chăm và luật tục Raglai

Phan Đăng Nhật (chủ biên)

NXB Văn hóa dân tộc, 2003

844 1 ĐNV 0103 T00

104. Luật tục M’Nông (tập quán pháp)

Ngô Đức Thịnh (chủ biên)

NXB Chính trị quốc gia, 1998

707 1 ĐNV 0104 T00

105. Luật tục Ê Đê (tập quán pháp) Ngô Đức Thịnh – Chu Thái Sơn (biên soạn)

NXB Chính trị quốc gia, 1996

394 1 ĐNV 0105 T00

106. Văn hóa và cư dân đồng bằng Sông Cửu Long

Nguyễn Công Bình – Lê Xuân Diệm – Mạc Đường

NXB KHXH , 1990 447 1 ĐNV 0106 T00

107. Hồng Đức thiện chính thư Nguyễn Sĩ Giác (phiên dịch)Vũ Văn Mẫu (đề tựa)

Nam Hà Ấn Quán, Sài Gòn, 1959

159 1 ĐNV 0107 T00

108. Người Mường ở Hòa Bình Trần Từ Hội Khoa học lịch sử Việt Nam,1996

371 1 ĐNV 0108 T00

109. Mông phụ một làng ở đồng bằng Sông Hồng

Nguyễn Tùng (chủ biên)

NXB Văn Hóa thông tin, 2003

268 1 ĐNV 0109 T00

110. Về văn hóa và tín ngưỡng truyền thống người Việt

Lesopold Cadière,Đỗ Văn Rỡ dịch

NXB Văn hóa thông tin, Hà Nội, 1997

285 1 ĐNV 0110 T00

111. Dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam truyền thống và biến đổi

Phạm Quang Hoan NXB Văn hóa dân tộc, 2003

385 1 ĐNV 0111 T00

112. Các công trình nghiên cứu của bảo tàng dân tộc học Việt Nam (tập III)

Vi Quang Thọ NXB KHXH, 2002 441 1 ĐNV 0112 T00

113. Các công trình nghiên cứu của bảo tàng dân tộc học Việt Nam (tập IV)

Vi Quang Thọ NXB KHXH, 2004 574 1 ĐNV 0113 T00

Page 10: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

114. Nông cụ và đồ gia dụng của nông dân đồng bằng Bắc bộ

Nguyễn Quang Khải NXB KHXH, 2003 425 1 ĐNV 0114 T00

115. Nghiên cứu tôn giáo Nhật Bản Joseph M.Kitagawa, Hoàng Thị Thơ dịch

NXB KHXH, 2002 789 1 ĐNV 0115 T00

116. Công cụ thủ công truyền thống đánh bắt thủy hải sản của người Ninh Bình

Mai Đức Hạnh – Đỗ Thị Bẩy

NXB KHXH – Hà Nội, 2006

266 1 ĐNV 0116 T00

117. Văn hóa Việt Nam , tìm tòi và suy ngẫm

Trần Quốc Vượng NXB Văn học, 2003 794 1 ĐNV 0117 T00

118. Tìm về cội nguồn, tập 1 Phan Huy Lê NXB Thế Giới, HN, 1998

819 1 ĐNV 0118 T00

119. Tìm về cội nguồn, tập 2 Phan Huy Lê NXB Thế giới, HN, 1999

934 1 ĐNV 0119 T00

120. Theo dầu chân các nền văn hóa cổ

Hà Văn Tấn NXB KHXH, HN, 1997 851 1 ĐNV 0120 T00

121. Bản chất của đời sống, quyển thứ nhất

Nguyễn Đăng Trung NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 2002

397 1 ĐNV 0121 T00

122. Từ điển Công giáo Anh Việt Nguyễn Đình Diễn NXB Tôn giáo, Hà Nội, 2002

858 1 ĐNV 0122 T00

123. Nam Bộ - Dân tộc và Tôn giáo Trần Hồng Liên và nhiều tác giả

NXB Khoa học xã hội, , Hà Nội , 2005

394 1 ĐNV 0123 T00

124. Từ điển tôn giáo Marguerit – Marie Thollier (Lê Diên dịch)

NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2001

664 1 ĐNV 0123 T00

125. Việt Nam, lãnh thổ và các vùng địa lý

Lê Bá Thảo NXB Thế Giới, 2001 609 1 ĐNV 0124 T00

126. Cá tính tập thể của các dân tộc (các lý thuyết Anglo – Saxon và các quan niệm của Pháp về tính cách dân tộc)

Lê Diên (dịch) NXB Phương Đông, 1998

634 1 ĐNV 0125 T00

127. Từ điển văn hóa cổ truyền việt nam

Hữu Ngọc NXB Thế giới, Hà Nội, 1995

827 1 ĐNV 0126 T00

128. 60 năm đề cương văn hóa Việt Viện Văn hóa thông Viện Văn hóa thông tin, 542 1 ĐNV 0127 T00

Page 11: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

Nam (1943 – 2003) Kỷ yếu hội thảo khoa học

tin 2004

129. Các dân tộc ở Đông Nam Á Nguyễn Duy Thiệu (CB)

NXB Văn hóa dân tộc, 1997

337 1 ĐNV 0128 T00

130. Văn hóa sông nước miền trung Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

NXB KHXH, HN, 2006 448 1 ĐNV 0129 T00

131. Chúng tôi ăn rừng (bản tiếng Việt)

Condominas NXB Thế Giới, Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, 2003

454 1 ĐNV 0130 T00

132. Tôn giáo và chính sách Tôn giáo ở Việt Nam

Ban Tôn giáo chính phủ

NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2006

85 1 ĐNV 0131 T00

133. Pơtao Apui – Tư liệu và nhận định

Nhiều tác giả Sở văn hóa thông tin Gia Lai, Pleiku, 2004

380 1 ĐNV 0133 T00

134. Thành hoàng ở Việt Nam & Shinto ở Nhật Bản – Một nghiên cứu so sánh

Trịnh Cao Tưởng NXB Văn hóa thông tin & Viện Văn hóa, Hà Nội, 2005

320 1 ĐNV 0134 T00

135. C.Mác – PH. Ăngghen về vấn đề Tôn giáo

Nguyễn Đức Sự (chủ biên)

NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1999

747 1 ĐNV 0135 T00

136. Vấn đề Tôn giáo trong cách mạng Việt Nam – Lý luận và thực tiễn

Đỗ Quang Hưng NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội , 2005

562 1 ĐNV 0136 T00

137. Về phát triển văn hóa và xây dựng con người thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Phạm Minh Hạc – Nguyễn Khoa Điềm

NXB Chính trị quốc gia – Hà Nội, 2003

512 1 ĐNV 0137 T00

138. Hội đồng các sắc tộc – Một tân định chế dân chủ của Đệ II Cộng hòa Việt Nam

Nguyễn Trắc Dĩ Bộ phát triển Sắc tộc ấn hành, 1970

184 1 ĐNV 0138 T00

139. Đồng bào các sắc tộc thiểu số Việt Nam

Nguyễn Trắc Dĩ Bộ phát triển Sắc tộc ấn hành, 1972

239 1 ĐNV 0139 T00

140. Vật tổ và cấm kỵ Đoàn Văn Chúc (dịch)

Trung tâm văn hóa thông tin tp. Hồ Chí Minh, 1924

337 1 ĐNV 0140 T00

141. Văn hóa dân gian – Mấy vấn đề Chu Xuân Diên NXB KHXH – Hà Nội, 466 1 ĐNV 0141 T00

Page 12: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

phương pháp luận và nghiên cứu thể loại

2006

142. Sở hữu và sử dụng đất đai ở các tỉnh Tây Nguyên

Vũ Đình Lợi – Bùi Minh Đạo – Vũ Thị Hồng

NXB KHXH, 2000 212 1 ĐNV 0142 T00

143. Nghiên cứu và điền dã Phan Lạc Tuyên NXB Trẻ, (năm XB?) 253 1 ĐNV 0143 T00

144. Trồng trọt truyền thống của các dân tộc Tây Nguyên tại chỗ

Bùi Minh Đạo NXB KHXH, 2000 218 1 ĐNV 0144 T00

145. Dân tộc Cơ Ho ở Việt Nam Bùi Minh Đạo – Vũ Thị Hồng

NXB KHXH, 2003 248 1 ĐNV 0145 T00

146. Văn hóa dân gian làng ven biển Ngô Đức Thịnh (chủ biên)

NXB Văn hóa dân tộc, 2000

684 1 ĐNV 0146 T00

147. Tôn giáo và mấy vấn đề tôn giáo Nam Bộ

Đỗ Quang Hưng NXB KHXH Hà Nội, 2001

431 1 ĐNV 0147 T00

148. Tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo và công tác tôn giáo

Lê Hữu Nghĩa – Nguyễn Đức Lữ

NXB Tôn giáo, 2003 327 1 ĐNV 0148 T00

149. Sổ tay địa danh Việt Nam Đinh Xuân Vịnh NXB Lao động, 1996 610 1 ĐNV 0149 T00

150. Tìm hiểu đặc trưng di sản văn hóa văn nghệ dân gian Nam Trung Bộ

Nguyễn Xuân Kính NXB KHXH , 2005 427 1 ĐNV 0150 T00

151. Một số vấn đề về dân tộc và phát triển

Lê Ngọc Thắng NXB Chính trị quốc gia, (năm XB?)

270 1 ĐNV 0151 T00

152. Những khía cạnh triết học trong tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của người Việt ở Đồng bằng Bắc bộ hiện nay (sách tham khảo)

TS. Trần Đăng Sinh NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2002

224 1 ĐNV 0152 T00

153. Tâm lý học chuyên sâu – Ý thức và những tầng sâu vô thức

Lưu Hồng Khanh NXB Trẻ, 2005 238 1 ĐNV 0153 T00

154. Lễ hội nàng Hai của người Tày Cao Bằng

Nguyễn Thị Yên NXB Văn hóa thông tin, 2003

292 1 ĐNV 0154 T00

155. Tôn giáo học là gì Trương Chí CươngTrần Nghĩa Phương

NXB Tổng Hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2007

466 1 ĐNV 0155 T00

Page 13: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

(dịch)156. Tôn giáo Mỹ đương đại Lưu Bành

Trần Nghĩa Phương (dịch)

NXB Tôn giáo, NXB Từ Điển Bách Khoa, Hà Nội, 2009

542 1 ĐNV 0156 T00

157. Sử thi Êđê Khan Đăm Săn và Khan Đăm Kteh Mlan tập I

Nguyễn Hữu Thấu NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2003

273 1 ĐNV 0157 T00

158. Sử thi Êđê Khan Đăm Săn và Khan Đăm Kteh Mlan tập II

Nguyễn Hữu Thấu NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2003

194 1 ĐNV 0158 T00

159. Lễ hội truyền thống trong đời sống xã hội hiện đại (Traditional folk festivals in modern social life)

Đinh Gia Khánh, Lê Hữu Tầng (chủ biên)

Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1994

314 1 ĐNV 0159 T00

160. Tuyển chọn thơ nhạc về tình hữu nghị Việt Nam – Cam pu chia

Hội Hữu nghị VN-CPC TP.HCM

NXB Thông Tấn, 2009 624 1 ĐNV 0159 T00

161. Hệ thống nông nghiệp lưu vực sông Hồng

Đào Thế Tuấn và Pascal Bergeret (chủ biên)

NXB Nông nghiệp, Hà Nội , 1998

160 2 ĐNV 0160 T00

162. Kỷ yếu Hội nghị khu vực Châu Á - Thái Bình Dương về đối thoại giữa các nền văn hóa và văn minh vì hòa bình và phát triển bền vững

Kỷ yếu hội thảo Cơ quan tổ chức: Chính phủ VN và UNESCO, Hà Nội, 2004

181 1 ĐNV 0161 T00

163. Cuộc sống Hà Nội thời bao cấp (1975-1986)

PGS.TS Nguyễn Văn Huy (chủ trì) cùng nhiều tác giả

NXB Thế Giới, 2007 119 1 ĐNV 0162 T00

164. Các dân tộc thiểu số Việt Nam trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Nguyễn Văn Huy Nhà in báo Quân đội nhân dân 1, 2000

528 1 ĐNV 0163 T00

165. Hợp tuyển tính dân tộc và Quan hệ dân tộc ở Việt Nam và Đông Nam Á

Charles F. Key (Đại học Washington ở Seattle, Hoa Kỳ tuyển chọn)

Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, Hà Nội, 2005

726 1 ĐNV 0164 T00

Page 14: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

166. Nhân chủng học –Khoa học về con người

Adamson HoebelBiên dịch: Lê Sơn, Lê Trọng Nghĩa, Phạm Khương

NXB Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2007

720 1 ĐNV 0165 T00

167. Những ngôi chùa ở Nam Bộ Nguyễn Quảng Tuân – Huỳnh Lứa – Trần Hồng Liên

NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1994

326 1 ĐNV 0166 T00

168. Chúng tôi ăn rừng… (Georges Condominas ở Việt Nam)

Condominas, Trịnh Thu Hồng – Hoàng Thạch (dịch)

NXB Thế giới , 2007 149 1 ĐNV 0167 T00

169. Thiên nhiên Việt Nam Gs. Lê Bá Thảo NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 1990

348 1 ĐNV 0167 T00

170. Các dân tộc ít người ở Việt Nam (các tỉnh phía Nam)

Bế Viết Đẳng – Chu Thái Sơn và các tác giả (biên tập)

NXB KHXH – Hà Nội, 1984

313 1 ĐNV 0168 T00

171. Các dân tộc ít người ở Việt Nam (các tỉnh phía Bắc)

Bùi Văn Cán (biên tập)

NXB KHXH – Hà Nội, 1978

454 1 ĐNV 0169 T00

172. Lịch sử Việt Nam , tập 1 Ủy ban khoa học xã hội VN

KHXH, HN, 1971 438 1 ĐNV 0170 T00

173. Lịch sử VN, tập 2 Nguyễn Khánh Toàn (Chủ biên)

KHXH, HN, 1985 363 1 ĐNV 0171 T00

174. Các dân tộc ở Việt Nam Nguyễn Đình Khoa KHXH, Hà Nội, 1983 183 1 ĐNV 0172 T00

175. Nghệ thuật múa rối nước Tô Sanh NXB Văn Hóa – Hà Nội, 1976

182 1 ĐNV 0173 T00

176. Hội xứ Bắc Kỷ yếu (hội thảo gì?)

Sở Văn hóa thông tin Hà Bắc , 1988

107 1 ĐNV 0174 T00

177. Nhân học – Một quan điểm về tình trạng nhân sinh (bản pho to- bìa mạ vàng)

Emily A.Schultz- Roberth. LavendaPhan Ngọc Chiến, Hồ Liên Biện (dịch)

NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội , 2001

506 1 ĐNV 0175 T00

178. Hiện tượng truyền đạo trái phép “Vàng chứ - tin lành” ở vùng

Đặng Văn Hường Luận văn thạc sĩ KH tôn giáo, Hà Nội, 2001

97 1 ĐNV 0176 T00

Page 15: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

đồng bào H’Mông phía Bắc nước ta , (Luận văn Thạc sĩ)

179. Đồng bào phật giáo Hòa Hảo An Giang trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975)

Bùi Thị Thu Hà Luận án tiến sĩ lịch sử, Hà Nội, 2002

209 1 ĐNV 0177 T00

180. Nghiên cứu tôn giáo 01 – 02/1999 01 – 04/2000

Tạp chí đóng thành tập

Viện nghiên cứu tôn giáo & Trung tâm KHXH&NV Quốc gia

- 1 ĐNV 0178 T00

181. Nghiên cứu tôn giáo 01 – 06/ 2001

Tạp chí đóng thành tập

Viện nghiên cứu tôn giáo & Trung tâm KHXH&NV Quốc gia

- 1 ĐNV 0179 T00

182. Nghiên cứu tôn giáo 1 – 6/ 2002 Tạp chí đóng thành tập

Viện nghiên cứu tôn giáo & Trung tâm KHXH&NV Quốc gia

- 1 ĐNV 0180 T00

183. Nghiên cứu tôn giáo 1 – 6/ 2003 Tạp chí đóng thành tập

Viện nghiên cứu tôn giáo & Trung tâm KHXH&NV Quốc gia

- 1 ĐNV 0181 T00

184. Nghiên cứu tôn giáo 1 – 6/ 2005 Tạp chí đóng thành tập

Viện nghiên cứu tôn giáo & Trung tâm KHXH&NV Quốc gia

- 1 ĐNV 0182 T00

185. Bản lĩnh Việt Nam qua cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954-1975) (Trùng)

Bùi Đình Thanh NXB Tri Thức, 2007 630 1 ĐNV 0183 T00

186. Lịch và lịch Việt Nam Hoàng Xuân Hãn Tập san Khoa học xã hội, 1982

145 1 ĐNV 0184 T00

187. Kinh dịch trọn bộ Ngô Tất tố NXB thành phố Hồ Chí Minh, 1995

768 1 ĐNV 0185 T00

188. Đại Đường Tây Vực Ký (Bút Ký Đường Tăng)

Tam Tạng Trần Huyền TrangBiên dịch: Lê Sơn

NXB Phương Đông, 2007

806 1 ĐNV 0186 T00

189. Tiếng Việt – Sơ thảo ngữ pháp chức năng

Cao Xuân Hạo NXB Khoa học Xã hội, 2006

492 1 ĐNV 0188 T00

Page 16: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

190. Nguồn gốc và sự phát triển của kiến trúc, biểu tượng và ngôn ngữ Đông Sơn

Tạ Đức Hội Dân tộc học Việt Nam, Hà Nội, 1999

428 1 ĐNV 0189 T00

191. Bức khảm văn hóa Châu Á (tiếp cận nhân học)

Grant Evans (chủ biên)

NXB Văn hóa dân tộc, 2001

530 1 ĐNV 0190 T00

192. Chữ trên đá, chữ trên đồng –Minh và lịch sử

Hà Văn Tấn NXB Khoa học xã hội, 2002

212 1 ĐNV 0191 T00

193. Văn hóa Chăm Phan Xuân Biên, Phan An, Phan Văn Dốp

NXB Khoa học xã hội, 1991

392 1 ĐNV 0192 T00

194. Đời sống văn hóa xã hội người Chăm TP. HCM

Phú Văn Hẳn NXB Văn hóa dân tộc, 2005

183 1 ĐNV 0193 T00

195. Dân tộc học đại cương Ngô Văn Lệ - Nguyễn Văn Tiệp

Tủ sách ĐH Tổng hợp, 1995

238 1 ĐNV 0194 T00

196. Làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam

Bùi Văn Vượng NXB Văn hóa thông tin, 2002

342 1 ĐNV 0196 T00

197. Các công trình nghiên cứu của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam

Nguyễn Văn Huy và nhiều tác giả

NXB Khoa học xã hội , Hà Nội, 2005

547 1 ĐNV 0197 T00

198. Làng nghề thủ công truyền thống tại Thành phố Hồ Chí Minh

Tôn Nữ Quỳnh Trân và tập thể tác giả

NXB Trẻ, 2002 624 1 ĐNV 0198 T00

199. Huế, nghề và làng nghề thủ công truyền thống

Nguyễn Hữu Thông NXB Thuận Hóa, Huế, 1994

383 1 ĐNV 0199 T00

200. Văn hóa và cư dân đồng bằng sông Hồng

Vũ Tự Lập, Đàm Trung Phường, Ngô Đức Thịnh, Tô Ngọc Thanh, Đinh Thị Hoàng Uyên

NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1991

200 1 ĐNV 0200 T00

201. Danh sách tổ tiên họ Lò Cầm Mai Sơn- Sơn La

Cầm Trọng –Kashinaga Masao

NXB Thế Giới, 2003 208 1 ĐNV 0201 T00

202. Danh mục thư tịch Chăm ở Việt Nam

Thành Phần NXB Trẻ, 2007 517 1 ĐNV 0202 T00

203. Tìm về bản sắc văn hóa Việt PGS. Viện sĩ Trần NXB Thành phố Hồ Chí 690 1 ĐNV 0203 T00

Page 17: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

Nam Ngọc Thêm Minh, 2001

204. Văn hóa Việt Nam thường thức TS. Nguyễn Tiến Dũng (chủ biên)

NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội, 2005

916 1 ĐNV 0204 T00

205. Dân tộc học Việt Nam thế kỷ XX và những năm đầu thế kỷ XXI

Khổng Diễn – Bùi Minh Đạo (chủ biên)

NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2003

635 1 ĐNV 0205 T00

206. KaTu kẻ sống đầu ngọn nước Nguyễn Hữu Thông (CB)

NXB Thuận Hóa, 2004 443 1 ĐNV 0206 T00

207. Nghiên cứu văn hóa dân gian phương pháp lịch sử thể loại

Chu Xuân Diên NXB giáo dục, 2007 567 1 ĐNV 0207 T00

208. Di cư và chuyển đổi lối sống trường hợp cộng đồng người Việt ở Lào

Nguyễn Duy Thiệu NXB Thế giới, 2008 459 1 ĐNV 0208 T00

209. Bộ chữ Hrê Bình Định Tạ Văn Thông, Đinh Văn Thành

Sở Khoa học và công nghệ- Ban Dân tộc tỉnh Bình Định; và Viện Ngôn ngữ học, 2008

511 1 ĐNV 0209 T00

210. Từ làng đến phố Bảo tàng dân tộc học Việt Nam

NXB Thế giới, 2008 114 1 ĐNV 0210 T00

211. Tượng gỗ Tây Nguyên Đào Huy Quyền NXB Tổng hợp tp Hồ chí minh, 2003

162 1 ĐNV 0211 T00

212. Đạo giáo và các tôn giáo Trung Quốc

Lê Diên NXB KHXH, 2000 834 1 ĐNV 0212 T00

213. Nếp sống – phong tục Tây Nguyên

Kỷ yếu hội thảo NXB Văn hóa thông tin, 1995

167 1 ĐNV 0213 T00

214. Sài Gòn năm xưa Vương Hồng Sển NXB tổng hợp Đồng Nai, (năm XB?)

317 1 ĐNV 0214 T00

215. Văn hóa tâm linh của người Hmông ở Việt Nam – truyền thống và hiện đại

Vương Duy Quang NXB Văn hóa thông tin và Viện văn hóa, 2005

308 1 ĐNV 0215 T00

216. Thần học giải phóng là gì Leonnardo et clodovio boff

Ủy ban đoàn kết công giáo yêu nước Việt Nam

175 1 ĐNV 0216 T00

Page 18: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

– tp. HCM,217. Người Dao ở Trung Quốc (qua

những công trình nghiên cứu của học giả Trung Quốc)

Diệp Đình Hoa NXB KHXH, 2002 396 1 ĐNV 0217 T00

218. Quần thể di tích Huế Phan Thuận An NXB Trẻ, 2005 339 1 ĐNV 0218 T00

219. Nghi lễ vòng đời người Lê Trung Vũ – Nguyễn Hồng Dương – Lê Hồng Lý – Lưu Kiến Thanh

NXB Văn hóa dân tộc , 1999

310 1 ĐNV 0219 T00

220. Viện nghiên cứu tôn giáo 10 năm một chặng đường (1991 – 2001)

Đỗ Quang Hưng (trưởng ban) cùng các tác giả

NXB Nông nghiệp, 2002

266 1 ĐNV 0220 T00

221. Gia lễ xưa và nay Phạm Côn Sơn NXB T.H Đồng Tháp,1996

251 1 ĐNV 0221 T00

222. Đồng bằng Sông Cửu Long nét sinh hoạt xưa

Sơn Nam NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1993

264 1 ĐNV 0222 T00

223. Văn hóa dân gian Mường một góc nhìn

Cao Sơn Hải NXB Văn hóa dân tộc, Hà Nội, 2006

368 1 ĐNV 0223 T00

224. Dân tộc học và vấn đề xác định thành phần dân tộc (lý thuyết – nghiên cứu – tư liệu)

Mạc Đường NXB KHXH – Hà Nội, 1997

393 1 ĐNV 0224 T00

225. Nam Hải dị nhân Phan Kế Bính NXB Trẻ, 2001 245 1 ĐNV 0225 T00

226. Một số câu tục ngữ ca dao tiếng Khmer – Việt có nội dung gần giống nhau

Trần Thanh Pôn NXB Văn hóa dân tộc, 2006

95 1 ĐNV 0226 T00

227. Lịch lễ hội Lê Trung Vũ - Nguyễn Hồng Dương

NXB Văn hóa thông tin- Hà Nội, 1997

358 1 ĐNV 0227 T00

228. Một cách tiếp cận văn hóa Phan Ngọc NXB Thanh niên , 2000 459 1 ĐNV 0228 T00

229. Gia đình và hôn nhân truyền Vũ Đình Lợi NXB KHXH, Hà Nội, 171 1 ĐNV 0229 T00

Page 19: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

thống ở các dân tộc Malayô – Pôlynêxia Trường Sơn – Tây Nguyên

1994

230. Cổ-học Tinh- hoa(Quyển thượng)

Trần Lê Nhân, Nguyễn Văn Ngọc

Hà Nội, 21/10/1925 221 1 ĐNV 0230 T00

231. Việt Nam phong tục Phan Kế Bính In tại Tân Sanh Ấn Quán, 1975

456 1 ĐNV 0231 T00

232. Cơ sở khảo cổ học P.I. Bo-Ri-Xcop-XkiLê Thế Thép –Đặng Công Lý (dịch), Hà Văn Tấn (xem lại)

Giáo dục, Hà nội, 1962 575 1 ĐNV 0232 T00

233. Những trang sử vẻ vang của các dân tộc ít người (miền Nam)

Đinh Xuân Lâm – Trần Quốc Vượng

NXB Giáo Dục – Hà Nội , 1968

165 1 ĐNV 0233 T00

234. Những kết quả nghiên cứu kinh tế-xã hội Lâm Đồng

Đặng Nghiêm Vạn và Chu Thái Sơn cùng nhiều tác giả

Ủy Ban Khoa học xã hội Việt Nam, ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (xí nghiệp in Lâm Đồng), 1989

496 1 ĐNV 0234 T00

235. Núi bài Thơ – lịch sử và danh thắng

Nguyễn Huệ Chi (chủ biên)

Ban Văn học cổ cận đại, Viện Văn học, 1992

134 1 ĐNV 0235 T00

236. Nghệ thuật múa rối nước Thái Bình

Nguyễn Huy Hồng TY Thông tin văn hóa Thái Bình, 1977

121 1 ĐNV 0236 T00

237. Người Sán Dìu ở Việt Nam Ma Khanh Bằng NXB Khoa học xã hội, 1983

167 1 ĐNV 0237 T00

238. Hệ thống canh tác lúa nổi ở đồng bằng Sông Cửu Long

Nguyễn Minh Châu – Đặng Kim Sơn

NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1987

187 1 ĐNV 0238 T00

239. Fulro Ngôn Vĩnh NXB Công an nhân dân, 1982

359 1 ĐNV 0239 T00

240. Tìm hiểu phong trào tranh đấu FULRO (1958 – 1969)

Nguyễn Đắc Dĩ Bộ phát triển sắc tộc, 1969

114 1 ĐNV 0240 T00

241. Nghệ An Ký (quyển 1 & 2) Bùi Dương Lịch NXB Khoa học xã hội, Hà Nội , 1993

407 1 ĐNV 0241 T00

242. Người Chăm ở Thuận Hải Phan Xuân Biên Sở VH TT Thuận Hải, 373 1 ĐNV 0242 T00

Page 20: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

(chủ biên) 1989

243. Hành trình về thời đại Hùng Vương dựng nước

Lê Văn Hảo NXN Thanh niên , 1982 204 1 ĐNV 0243 T00

244. Tư liệu về lịch sử và xã hội dân tộc Thái

Đặng Nghiêm Vạn (chủ biên)

NXB KHXH Hà Nội , 1977

493 1 ĐNV 0244 T00

245. Dân tộc học đại cương Đặng Nghiêm Vạn (chủ biên), Ngô Văn Lệ, Nguyễn Văn Tiệp

NXB Giáo dục, 1998 255 1 ĐNV 0245 T00

246. Đại Việt sử ký toàn thư (tập I) (bản khắc in năm chính hòa thứ 18 (1967)

Ngô Đức Thọ (dịch và chú thích)

NXB KHXH – Hà Nội, 1983

368 1 ĐNV 0246 T00

247. Đại Việt Sử ký toàn thư (tập II) (bản khắc in năm chính hòa thứ 18 (1697)

Hoàng Văn Lâu (dịch)

NXB KHXH – Hà Nội, 1985

529 1 ĐNV 0247 T00

248. Vân Đài loại ngữ (tập I; quyển 1, 2 và 3)

Lê Quý ĐônTạ Quang Phát (dịch)

Tủ sách Cổ văn – ủy ban dịch thuật, Phủ quốc vụ khanh đặc trách văn hóa xuất bản ,1972, nhà in Việt Hương

289 1 ĐNV 0248 T00

249. Vân Đài loại ngữ (tập II; quyển 4,5,6,7)

Lê Quý ĐônTạ Quang Phát (dịch)

Tủ sách Cổ văn – ủy ban dịch thuật , Phủ quốc vụ khanh đặc trách văn hóa xuất bản, 1972

296 1 ĐNV 0249 T00

250. Vân Đài loại ngữ (tập III; quyển 8 và 9)

Lê Quý ĐônTạ Quang Phát (dịch)

Tủ sách Cổ văn – ủy ban dịch thuật , Phủ quốc vụ khanh đặc trách văn hóa xuất bản, 1973

329 1 ĐNV 0250 T00

251. Việt Nam sử lược Trần Trọng Kim NXB Tân Việt, 1951 585 1 ĐNV 0251 T00

252. Lê Quý Đôn toàn tập (tập III)Đại Việt thông sử

Lê Quý Đôn toàn tậpNgô Thế Long (dịch)

NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1978

397 1 ĐNV 0252 T00

Page 21: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

253. Lê Quý Đôn toàn tập (tập I) Phủ Biên tạp lục

Viện sử học NXB KHXH, Hà Nội, 1977

348 1 ĐNV 0253 T00

254. Mỹ thuật Việt nam Nguyễn Phi Hoanh NXB TP HCM, 1984 427 1 ĐNV 0254 T00

255. Nhà sử học Trần Văn Giáp Viện sử học NXB KHXH, 1996 436 1 ĐNV 0255 T00

256. Tự vị An Nam latinh Hồng Nhuệ NXB Trẻ, 1999 574 1 ĐNV 0256 T00

257. Triết học phương Tây hiện đại từ điển

Viện triết học (dịch) NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1996

634 1 ĐNV 0257 T00

258. Ngữ văn Hán Nôm (tập 1) Tứ Thư

Viện nghiên cứu Hán Nôm

NXB KHXH, 2002 824 1 ĐNV 0258 T00

259. Ngữ văn Hán Nôm (tập 2) Ngũ kinh

Viện nghiên cứu Hán Nôm

NXB KHXH, Hà Nội, 2002

995 1 ĐNV 0259 T00

260. Đặng gia phả hệ toản chính thực lục và Đặng gia phả ký tục biên (Lương Xá –Hà Tây)

Ngô Thế Long (dịch và chú thích)

NXB Thế Giới, Hà Nội, 2006

1168 1 ĐNV 0260 T00

261. Tác phẩm đạt giải báo chí vì sự nghiệp đại đoàn kết toàn dân tộc (2003-2008)

Nhiều tác giả Ban tuyên giáo, Ủy ban trung ương Mặt trận tổ quốc VN, Hà Nội, 2009 (xí nghiệp in II)

496 1 ĐNV 0261 T00

262. Hồn Việt (tập 1) Phan Thuận An và tập thể tác giả

NXB Văn học, 2002 304 1 ĐNV 0262 T00

263. Hồn Việt (tập 2) Phan Thuận An và tập thể tác giả

NXB Văn học, 2004 363 1 ĐNV 0263 T00

264. Hồn Việt (tập 3) Phan Thuận An và tập thể tác giả

NXB Văn học, 2004 386 1 ĐNV 0264 T00

265. Kỷ yếu hội thảo khoa học thực tiễn về phát huy vai trò của những người tiêu biểu trong các

Lê Truyền (chỉ đạo biên tập)

NXB Khoa học và công nghệ, Hà Nội, 2003

247 2 ĐNV 0265 T00

Page 22: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

dân tộc thiểu số ở cơ sở266. Đỗ Trọng Dư, con người và tác

phẩmDương xuân thự NXB Văn học, 2008 245 1 ĐNV 0266 T00

267. Chọn hướng nhà và bố trí nội thất theo luật phong thủy

Nguyễn Hà NXB Xây dựng Hà Nội, 1996

96 1 ĐNV 0267 T00

268. Cuộc chiến tranh mới (tập 2) Nam Hồng – Hồ Quang Lợi – Lê Duy Hòa

NXN Lao động – Hà Nội, 2001

325 1 ĐNV 0268 T00

269. Marx – Nhà tư tưởng của cái có thể (tập I)

Nguyễn Đức Anh – Nguyễn Tài Bách – Nguyễn Văn Dân – Xuân Đào – Nguyễn Chí Tình (dịch)

Viện thông tin KHXH – Hà Nội , 1996

536 1 ĐNV 0269 T00

270. Marx – Nhà tư tưởng của cái có thể (tập II)

Trần Áng – Bùi Thanh Hương – Hoàng Nghĩa- Nguyễn Chí Tình (dịch)

Viện thông tin KHXH – Hà Nội , 1996

357 1 ĐNV 0270 T00

271. Chế độ công điền công thổ trong lịch sử khẩn hoang lập ấp Nam Kì lục tỉnh

Nguyễn Đình Đầu NXB Trẻ, tp. Hồ Chí Minh, 1999

222 1 ĐNV 0271 T00

272. Tham luận tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI

Tham luận đại hội NXB Chính trị quốc gia, 2005

492 1 ĐNV 0272 T00

273. Hương ước cổ Hà Tây Nguyễn Tá Nhí (dịch)

Bảo tàng tổng hợp sở văn hóa thông tin thể thao, 1993

168 1 ĐNV 0273 T00

274. Miền quê Bình Thuận Trương Công Lí Hội Văn học nghệ thuật Bình Thuận, 2007

218 1 ĐNV 0274 T00

275. Khoa học trước ngưỡng cửa của thế kỉ 21

Nguyễn Văn Chiển NXB Từ điển Bách khoa Hà Nội, 2006

229 1 ĐNV 0275 T00

276. Gia đình Yvonne Castellan NXB Thế giới, Hà Nội , 2002

155 1 ĐNV 0276 T00

277. Lão Tử Đạo Đức Kinh Phan Ngọc (dịch) NXB Văn học, 2001 93 1 ĐNV 0277 T00

Page 23: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

278. Phố Cảng – Vùng Thuận Quảng thế kỷ XVII - XVIII

Đỗ Bang NXB Thuận Hóa, Hội khoa học lịch sử Việt Nam, Hà Nội , 1996

199 1 ĐNV 0278 T00

279. Sài Gòn năm xưa Vương Hồng Sến NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 1991

343 1 ĐNV 0279 T00

280. Tư tưởng Lão Trang Hầu Ngoại Lư, Triệu Kỷ Bân, Đỗ Quốc Tường

NXB Sự Thật, Hà Nội , 1959

142 1 ĐNV 0280 T00

281. Bàn về Khổng Tử Quang Phong, Lâm Duật Thời

NXB Sự Thật, Hà Nội, 1963

119 1 ĐNV 0281 T00

282. Sự phát triển của tư tưởng Việt Nam từ thế kỷ XIX đến cách mạng tháng tám (tập II)

Trần Văn Giàu NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1975

612 1 ĐNV 0282 T00

283. Nông thôn Việt Nam trong lịch sử, tập 1

Viện sử học NXB KHXH, 1977 416 1 ĐNV 0283 T00

284. Thập giá và lưỡi gươm Trần Tam Đỉnh NXB Trẻ, 1988 267 1 ĐNV 0284 T00

285. Lịch sử tư tưởng Việt Nam, tập 1

Nguyễn Tài Thư (CB)

NXB KHXH, HN, 1993 496 1 ĐNV 0285 T00

286. Khởi nghĩa Lam Sơn Phan Huy Lê, Phan Đại Doãn

KHXH, HN, 1977 561 1 ĐNV 0286 T00

287. Kinh thi Việt Nam Nguyễn Bách Khoa NXB VHTT, 2000 198 1 ĐNV 0287 T00

288. Trạng Trình (Sấm và ký) Nguyễn Nghiệp NXB Văn hóa thông tin, 2004

320 1 ĐNV 0288 T00

289. Hoan Châu ký Nguyễn Cảnh Thị Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1988

206 1 ĐNV 0289 T00

290. Lê Quý Kỷ Sự Nguyễn Thu, Hoa Bằng (dịch)

NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1974

125 1 ĐNV 0290 T00

291. Đại Nam nhất thống chí , tập 1 Viện sử học NXB KHXH, HN, 1969 380 1 ĐNV 0291 T00

292. Đại Nam nhất thống chí , tập 2 Viện sử học NXB KHXH, HN, 1970 398 1 ĐNV 0292 T00

Page 24: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

293. Đại Nam nhất thống chí , tập 3 Viện sử học NXB KHXH, HN, 1971 444 1 ĐNV 0293 T00

294. Đại Nam nhất thống chí , tập 4 Viện sử học NXB KHXH, HN, 1971 410 1 ĐNV 0294 T00

295. Đại Nam nhất thống chí , tập 5 Viện sử học NXB KHXH, HN, 1971 377 1 ĐNV 0295 T00

296. Lê Quý Dật Sử Tài liệu dịch thuật của viện Hán NômPhạm Văn Thấm (chú thích, giới thiệu)

NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1987

111 1 ĐNV 0296 T00

297. Đại Việt sử ký toàn thư, tập 1 Nguyễn Kim Hưng và Ngô Thế Long dịch

NXB KHXH, 1982 252 1 ĐNV 0297 T00

298. Đại Việt sử ký toàn thư, tập 3 Cao Huy Du dịch, Đào Duy Anh Hiệu đính

NXB KHXH, 1968 363 1 ĐNV 0298 T00

299. Đại Việt sử ký toàn thư, tập 4 Cao Huy Du dịch, Đào Duy Anh Hiệu đính

NXB KHXH, 1968 413 1 ĐNV 0299 T00

300. Liêu trai chí dị 2 Bồ Tùng Linh NXB Văn học, 1989 221 1 ĐNV 0300 T00

301. Liêu trai chí dị 3 Bồ Tùng Linh NXB Văn học Hà Nội 1989

226 1 ĐNV 0301 T00

302. Thánh ngôn hiệp tuyển (quyển thứ nhì)

Trương Hữu Đức Tòa Thánh Tây Ninh, 1970

144 1 ĐNV 0302 T00

303. Lĩnh Nam Chích Quái Vũ Quỳnh – Kiều Phu

NXB Văn học, 1990 155 1 ĐNV 0303 T00

304. Văn học Chăm II trường ca INRASARA NXB Văn hóa dân tộc, 1996

345 1 ĐNV 0304 T00

305. Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Quốc Vượng (chủ biên)

NXB Giáo Dục, 2001 288 1 ĐNV 0305 T00

306. An Giang – Văn hóa một vùng đất

Nguyễn Hữu Hiệp NXB Văn hóa thông tin, Hà Nội, 2003

336 1 ĐNV 0306 T00

307. Sli lượn hát đôi của người Tày Hoàng Thị Quỳnh NXB Văn Hóa thông tin 130 1 ĐNV 0307 T00

Page 25: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

Nùng ở Cao Bằng Nha

308. Tường trình cùng đồng bào trong nước (sách photo)

Nhiều tác giả 1998 184 1 ĐNV 0308 T00

309. Những chuyện về thế giới tâm linh

Trần Ngọc Lân NXB Văn hóa thông tin, 2006

358 1 ĐNV 0309 T00

310. Hơamon Bia Brâu song ngữ Bahnar – Việt

Vũ Ngọc Bình – Nguyễn Quang Tuệ - Văn Công Hùng – Trần Phong

Sở Văn hóa thông tin Gia Lai, 2002

360 1 ĐNV 0310 T00

311. Dân tộc học – đô thị và vấn đề đô thị hóa

Mạc Đường NXB Trẻ , 2002 246 1 ĐNV 0311 T00

312. Dân tộc học đại cương Lê Sỹ Giáo (chủ biên)

NXB Giáo dục , 1995 208 1 ĐNV 0312 T00

313. Đông Nam Á, những vấn đề văn hóa xã hội

Trung tâm nghiên cứu VN- Đông Nam Á

NXB Đại học Quốc gia TP.HCM, 2000

278 1 ĐNV 0313 T00

314. Ngư cụ thủ công chủ yếu và nghề cá ở Kiên Giang

Đoàn Nô NXB Văn hóa thông tin, 2003

217 1 ĐNV 0314 T00

315. Làng Hòa Hảo xưa và nay Phạm Bích Hợp NXB TP. Hồ Chí Minh, 1999

181 1 ĐNV 0315 T00

316. Góp phần tìm hiểu vùng đất Nam Bộ các thế kỷ XVII, XVIII, XIX

Huỳnh Lứa NXB Khoa học xã hội, 2000

428 1 ĐNV 0316 T00

317. Văn hóa và lịch sử người Thái ở Việt Nam

Chương trình Thái học Việt Nam

NXB Văn hóa dân tộc, 1998

696 1 ĐNV 0317 T00

318. Đến với lịch sử văn hóa Việt Nam

Hà Văn Tấn Hội nhà văn, 2005 417 1 ĐNV 0318 T00

319. Tư tưởng Phật giáo Việt Nam Nguyễn Duy Hinh NXB KHXH – Hà Nội , 1999

812 1 ĐNV 0319 T00

320. Đạo triết học phương Đông Trương Lập Văn (CB)

NXB KHXH, 1998 707 1 ĐNV 0320 T00

321. Một số vấn đề về hình thái kinh Nguyễn Hồng Phong NXB KHXH, 2000 428 1 ĐNV 0321 T00

Page 26: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

tế - xã hội văn hóa và phát triển (CB)322. Giáo sĩ thừa sai và chính sách

thuộc địa của Pháp tại Việt Nam (1857-1914)

Cao Huy Thuần NXB Tôn giáo, 2003 619 1 ĐNV 0322 T00

323. Người Hoa trong xã hội Việt Nam (thời Pháp thuộc và dưới chế độ Sài Gòn)

Trần Khánh NXB KHXH, 2002 359 1 ĐNV 0323 T00

324. Đồng bằng Sông Cửu Long nghiên cứu phát triển

Nguyễn Công Bình – Đỗ Thái Đồng – Nguyễn Quang Vinh – Nguyễn Quới

NXB KHXH – Hà Nội, 1995

239 1 ĐNV 0324 T00

325. Văn hóa tộc người –Truyền thống và biến đổi

GS. Ngô Văn Lệ NXB Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2010

396 1 ĐNV 0325 T00

326. Phong Thủy học- Ảnh hưởng của Dương trạch tới vận thế

Hà Sơn – Khánh Linh (chủ biên)

NXB Hà Nội, 2008 318 1 ĐNV 0326 T00

327. Hiện tượng tâm linh Đỗ Kiên Cường NXB Trẻ , 2001 256 1 ĐNV 0327 T00

328. Công giáo Việt Nam thời kì triều Nguyễn (1802-1883)

Nguyễn Quang Hưng

NXB Tôn giáo, Hà Nội, 2007

399 1 ĐNV 0328 T00

329. Cổ sử các quốc gia Ấn Độ hóa ở Viễn Đông (tư liệu nước ngoài)

G. CoedèsNguyễn Thừa Hỷ (dịch)

NXB Thế Giới, 2008 462 1 ĐNV 0329 T00

330. Đình miếu và lễ hội dân gian miền Nam

Sơn Nam NXB Trẻ, 2004 383 1 ĐNV 0330 T00

331. Góp phần nghiên cứu văn hóa và tộc người

Nguyễn Từ Chi NXB Văn hóa Thông tin, HN, 1996

262 1 ĐNV 0331 T00

332. Bản sắc văn hóa Việt Nam Phan Ngọc NXB VHTT, 1998 580 1 ĐNV 0332 T00

333. Nhạc khí dân tộc Khmer- Sóc Trăng

Đào Huy Quyền NXB Tổng hợp HCM, 2007

459 1 ĐNV 0333 T00

334. Đến hiện đại từ truyền thống Trần Đình Hượu Chương trình khoa học công nghệ cấp Nhà nước KX-07, HN, 1994

250 1 ĐNV 0334 T00

Page 27: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

335. Cơ sở văn hóa Việt Nam Chu Xuân Diên NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1999

331 1 ĐNV 0450 T14

336. Việt Nam quốc hiệu và cương vực qua các thời đại

Nguyễn Đình Đầu NXB Trẻ , 2001 125 1 ĐNV 0451 T14

337. Dân tộc Ba Na ở Việt Nam Bùi Minh Đạo ( chủ biên)

NXB KHXH , 2006 338 1 ĐNV 0453 T14

338. Mấy vấn đề văn hóa và văn học dân gian Việt Nam

Chu Xuân Diên NXB Văn Nghệ, 2004 366 1 ĐNV 0454 T14

339. Quan hệ dòng họ ở châu thổ sông Hồng

Mai Văn Hai, Phan Đại Doãn

NXB KHXH, 2000 1992 1 ĐNV 0455 T14

340. Dân số kế hoạch hóa gia đình các dân tộc ở Hòa Bình

Khổng Diễn NXB KHXH, Hà Nội, 2001

232 1 ĐNV 0456 T14

341. Ảnh hưởng của các yếu tố tộc người tới phát triển kinh tế xã hội của dân tộc Chăm ở Ninh Thuận và Bình Thuận

Ngô Thị Chính NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2007

439 1 ĐNV 0457 T14

342. Văn hóa cao lan Lâm Quý NXB KHXH, 2004 242 1 ĐNV 0458 T14

343. Góp phần tìm hiểu Phật giáo Nam Bộ

Trần Hồng Liên NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2004

410 1 ĐNV 0459 T14

344. Văn hóa truyền thống các dân tộc Kon Tum

Đào Huy Quyền – Ngô Binh

NXB Khoa học xã hội, 2003

295 1 ĐNV 0460 T14

345. Tín ngưỡng và văn hóa tín ngưỡng ở Việt Nam

Ngô Đức Thịnh (chủ biên)

NXB KHXH – Hà Nội 2001

796 1 ĐNV 0461 T14

346. Một số vấn đề phát triển kinh tế xã hội buôn làng các dân tộc Tây Nguyên

Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia

NXB KHXH, HN, 2002 653 1 ĐNV 0462 T14

347. Lịch sử Phật giáo Việt Nam, tập 1, từ Khởi nguyên đến Lý Nam Đế

Lê Mạnh Thát NXB Thuận Hóa, 1999 836 1 ĐNV 0463 T14

348. Lịch sử Phật giáo Việt Nam, tập 2, từ Lý Nam Đế đến Lý Thái Tông

Lê Mạnh Thát NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 2001

773 1 ĐNV 0464 T14

Page 28: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

349. Lịch sử Phật giáo Việt Nam, tập 3, Từ Lý Thánh tông đến Trần Thánh Tông

Lê Mạnh Thát NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 2002

829 1 ĐNV 0465 T14

350. Một nhận thức về văn hóa Việt Nam

Phan Ngọc Viện văn hóa và NXB văn hóa thông tin , 2005

544 1 ĐNV 0466 T14

351. Đến với lịch sử văn hóa Bắc Tây Nguyên

Nguyễn Thị Kim Vân

NXB Đà Nẵng, 2007 343 1 ĐNV 0467 T14

352. Văn hóa xã hội & con người Tây Nguyên

Gs. Nguyễn Tấn Đắc NXB Khoa học xã hội, 2005

315 1 ĐNV 0468 T14

353. Văn hóa các dân tộc thiểu số tỉnh Bình Thuận

Nguyễn Xuân Hồng NXB Thuận Hóa, Huế, 2000

286 1 ĐNV 0469 T14

354. Chương Han – Sử thi Thái Phan Đăng Nhật, Nguyễn Ngọc Tuấn

NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2003

335 1 ĐNV 0470 T14

355. Văn hóa dân gian Tày Hoàng Ngọc La (chủ biên), Hoàng Hoa Toàn – Vũ Anh Tuấn

Sở Văn hóa thông tin Thái Nguyên, 2002

309 1 ĐNV 0471 T14

356. Then Tày Nguyễn Thị Yên NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2006

655 1 ĐNV 0472 T14

357. Tục thờ cúng của ngư phủ Khánh Hòa

Lê Quang Nghiêm Trung tâm văn bút Việt Nam, 1969

208 1 ĐNV 0473 T14

358. Lễ cấp sắc của người Dao Lô gang ở Lạng Sơn

Phan Ngọc Khuê NXB VHTT, Hà Nội , 2003

192 1 ĐNV 0474 T14

359. Dân tộc – dân cư Lâm Đồng Trần Sĩ Thứ NXB Thống kê, 1999 155 1 ĐNV 0475 T14

360. Đất Phương Nam Huỳnh Ngọc Trảng (chủ biên)

NXB tp. Hồ Chí Minh, 2002

446 1 ĐNV 0476 T14

361. Phong tục và nghi lễ vòng đời người Khmer Nam Bộ

Trần Văn Bổn NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002

136 1 ĐNV 0477 T14

362. Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ qua chuyện tích và giả thuyết

Nguyễn Hữu Hiếu NXB Khoa học xã hội, 2004

282 1 ĐNV 0478 T14

363. Đạo Tứ Ân Hiếu Nghĩa của Đinh Văn Hạnh NXB Trẻ , 1999 357 1 ĐNV 0479 T14

Page 29: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

người Việt Nam Bộ (1867 – 1975)

364. Việt điện u linh Lý Tế Xuyên NXB văn hóa, 1960 81 1 ĐNV 0480 T14

365. Fidel và tôn giáo – những cuộc trao đổi với linh mục Frei Betto

Nhị Hà (biên tập) Ủy ban đoàn kết công giáo yêu nước Việt Nam – Tp. Hồ Chí Minh xuất bản, 1986

331 1 ĐNV 0481 T14

366. Học thuyết tử tư Mạnh Tử Hầu Ngoại Lư, Triệu Kỷ Bân, Đỗ Quốc Tường

NXB Sự Thật, Hà Nội, 1960

99 1 ĐNV 0482 T14

367. Lão Tử và Đạo đức kinh Dương Hưng Thuận NXB Sự Thật, Hà Nội , 1963

122 1 ĐNV 0483 T14

368. Những hình thức có trước sản xuất Tư bản Chủ nghĩa

C. Mác NXB Sự Thật, 1976 96 1 ĐNV 0484 T14

369. Bàn về khế ước xã hội Thanh Đạm (dịch) NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1992

220 1 ĐNV 0485 T14

370. Hội nghị khoa học nghiên cứu, Nghị quyết hội nghị lần thứ VI (Ban chấp hành trung ương Đảng)

Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam

Lưu hành nội bộ, Hà Nội, 1980

478 1 ĐNV 0486 T14

371. Thượng đế, thiên nhiên, người, tôi và ta

Cao Huy Thuần NXB Tp. Hồ Chí Minh, 2000

182 1 ĐNV 0487 T14

372. Hiến pháp Việt Nam (năm 1946, 1959, 1980 và 1992)

NXB Chính trị Quốc gia

NXN Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1995

195 1 ĐNV 0488 T14

373. Lão Tử Ngô Tất Tố NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 1992

118 1 ĐNV 0489 T14

374. Hồi ký mục vụ Nguyễn Công Danh (Linh mục Pet.)

Thị Nghè, 2005 159 1 ĐNV 0490 T14

375. Hành trình và truyền giáo Alexandre De RhodesBản dịch: Hồng Nhuệ

Ủy ban đoàn kết Công giáo thành phố Hồ Chí Minh, 1994

276 1 ĐNV 0491 T14

Page 30: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

376. Bàn về Đạo Nho Nguyễn Khắc ViệnChú giải: Trần Văn Quý

NXB Thế Giới, 2000 108 1 ĐNV 0492 T14

377. Hồi giáo Trịnh Huy Hóa (Biên dịch)

NXB Trẻ, 2002 209 1 ĐNV 0493 T14

378. Hồi ký chuyên giáo dục giúp Campuchia

Ban liên lạc cựu chuyên gia giáo dục Việt Nam tại Campuchia

Lưu hành nội bộ, 2007 189 1 ĐNV 0494 T14

379. Kỷ yếu Hội thảo khoa học về mặt trận Tổ quốc Việt Nam với công tác Tôn giáo

Nhiều tác giả Ủy ban Trung ương mặt trận tổ quốc Việt Nam, Hà Nội , 7/2007

328 2 ĐNV 0495 T14

380. Đạo Thiên Chúa và chủ nghĩa thực dân tại Việt Nam (1867 – 1914) (sách in luận án tiến sĩ viết năm 1968).

Cao Huy Thuần Luận án tiến sĩ quốc gia Khoa học chính trị Đại học Paris, 1996

532 1 ĐNV 0496 T14

381. Luận ngữ thánh kinh của người Trung Hoa

Hồ Sĩ Hiệp (dịch)Trần Kiết Hùng (hiệu đính)

NXB Đồng Nai , 1995 237 1 ĐNV 0497 T14

382. Kinh Thánh Cựu Ước và Tân Ước

- United Bible Societies 326 1 ĐNV 0498 T14

383. Vatican – Thú tội và xin lỗi? (tái bản lần thứ nhất)

Bùi Kha, Hoàng Nguyên Nhuận, Trần Chung Ngọc, Nguyễn Văn Hóa, Nguyễn Mạnh Quang, Lam Hồng Thể

Giao Điểm , 2000 336 1 ĐNV 0499 T14

384. Lịch triều tạp kỷ (tập 1) Ngô Cao Lãng NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1975

324 1 ĐNV 0500 T14

385. Lịch triều tạp kỷ (tập 2) Ngô Cao Lãng NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1975

324 1 ĐNV 0501 T14

386. La Sơn – Phu Tử Hoàng Xuân Hãn NXB Minh Tân, 1952 336 1 ĐNV 0502 T14

Page 31: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

387. Quốc triều hình luật (luật hình triều Lê)

Trần Mộng Lang (biên tập)

Viện sử học Việt Nam – NXB Pháp lý, Hà Nội, 1991

280 1 ĐNV 0503 T14

388. Chúa là bác ái Hoàng Vinh Sơn Lưu hành nội bộ, 2006 68 1 ĐNV 0504 T14

389. Đạo và đời Thiện Cẩm (linh mục), OP (dòng Đa Minh)

Đức tin và văn hóa, 2006

334 1 ĐNV 0505 T14

390. Đường 9 – Cơ hội và thách thức Lưu Hùng (chủ biên) và nhiều tác giả

Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, Hà Nội , 2009

203 1 ĐNV 0506 T14

391. Người HMông ở Việt Nam Vũ Quốc Khánh (chủ biên)

NXB Thông Tấn, Hà Nội, 2005

173 1 ĐNV 0507 T14

392. Nhà Rông Tây Nguyên Nguyễn Văn Kự - Lưu Hùng

NXB Thế Giới, 2007 313 1 ĐNV 0508 T14

393. Tìm hiểu Văn hóa Vĩnh Long (1732 – 2000)

Nguyễn Chiến Thắng cùng tập thể tác giả

NXB Văn Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, 2003

499 1 ĐNV 0509 T14

394. Du khảo văn hóa Chăm Nguyễn Văn Kự - Ngô Văn Doanh

NXB Thế Giới, 2005 644 1 ĐNV 0510 T14

395. Phác thảo chân dung văn hóa Việt Nam

Nhiều tác giảChịu trách nhiệm xuất bản: Trần Đình Nghiêm

NXB Chính trị Quốc gia, 2000

778 1 ĐNV 0511 T14

396. Điêu khắc nhà Mồ Tây Nguyên Phan Cẩm Thương – Nguyễn Tấn Cứ

NXB Mỹ Thuật Hà Nội, 1995

159 1 ĐNV 0512 T14

397. Những khó khăn trong công cuộc phát triển miền núi ở Việt Nam

Lê Trọng Cúc – A. Terry Rambo - Neil Jamieson

NXB Văn hóa thông tin, 1999

31 1 ĐNV 0513 T14

398. Lý Thường kiệt, lịch sử ngoại giao và tông giáo đời Lý (toàn bộ)

Hoàng Xuân Hãn Ban Tu thư Đại học Vạn hạnh, 1987

495 1 ĐNV 0514 T14

399. Thượng Kinh ký sự (Kể chuyện Lê Hữu Trác NXB Văn học, Hà Nội, 143 1 ĐNV 0515 T14

Page 32: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

lên kinh) 1971400. Sơ thảo lịch sử Thủy lợi Việt

Nam (tập 1)Phan Khánh (chủ biên)

NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1981

287 1 ĐNV 0516 T14

401. Bàn về các xã hội tiền tư bản Mác – F. Ăng –ghen – V.I. Lênin

NXB Khoa học xã hội, Hà Nội , 1975

658 1 ĐNV 0517 T14

402. Kiến văn tiểu lục Lê Quý Đôn,Phạm Trọng Điềm (dịch)

NXB Sử học, Hà Nội, 1962

541 1 ĐNV 0518 T14

403. Bàn về thủy lợi Mác, Ăng – Ghen, Lê – Nin, Sta - Lin

NXB Sự Thật, Hà Nội, 1964

43 1 ĐNV 0519 T14

404. Sơ thảo lịch sử cách mạng tháng tám khu Tây Bắc

Nhiều tác giả Ban Nghiên cứu lịch sử Đảng khu ủy Tây Bắc, 1968

121 1 ĐNV 0520 T14

405. Sài Gòn tạp pín lù Vương Hồng Sển NXB Hội nhà văn, 1992 160 1 ĐNV 0521 T14

406. Công tử Bạc Liêu (truyện dài tư liệu)

Nguyên Hùng NXB Văn học, 2002 358 1 ĐNV 0522 T14

407. Huyền thoại đất phương Nam Lê Thành Chơn NXB Trẻ, 2002 482 1 ĐNV 0523 T14

408. Lịch sử văn minh Ấn Độ Will DurantNguyễn Hiến Lê (dịch)

Trung tâm thông tin Đại học sư phạm – TPHCM, 1989.

354 1 ĐNV 0524 T14

409. Văn hóa người Mông ở Nghệ An

Hoàng Xuân Lương NXB VHDT – Hà Nội, 2000

306 1 ĐNV 0525 T14

410. Văn Minh miệt vườn Sơn Nam NXB Văn Hóa, 1992 219 1 ĐNV 0526 T14

411. Bước đầu tìm hiểu các dân tộc thiểu số ở Việt Nam trong sự nghiệp dựng nước và giữ nước

Lã Văn Lô NXB KHXH – Hà Nội, 1973

215 1 ĐNV 0527 T14

412. Nguồn gốc lịch sử tộc người vùng biên giới phía Bắc Việt Nam

Nguyễn Chí Huyên (chủ biên)

NXB VHDT – Hà Nội, 2000

290 1 ĐNV 0528 T14

413. Các dân tộc miền núi Bắc Trung Bộ - Sự phân bố dân cư và

Mạc Đường NXB KH – Hà Nội, 1964

185 1 ĐNV 0529 T14

Page 33: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

những đặc trưng văn hóa 414. Quắm Tố Mướn (kể chuyện bản

Mường)Cầm Trọng – Cầm Quynh

NXB sử học – Hà Nội, 1960

55 1 ĐNV 0530 T14

415. Các dân tộc thiểu số trong sự phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi

Bế Viết Đẳng NXB Chính trị quốc gia – NXB Văn hóa dân tộc, 1996

284 1 ĐNV 0531 T14

416. Vấn đề phong thánh tử đạo và lịch sử dân tộc Việt Nam

Hội nghị khoa học UB KHXH VN – ban tôn giáo của chính phủ

222 1 ĐNV 0532 T14

417. Bộ đội cần biết về các dân tộc vùng biên giới Tây Nam

Phạm Gia Đức NXB Quân đội nhân dân – Hà Nội, 1994

110 1 ĐNV 0533 T14

418. Về văn hóa Xinh Mun Trần Bình NXB KHXH – Hà Nội , 2002

279 1 ĐNV 0534 T14

419. Một số vấn về phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số

Phạm Như Cương cùng tác giả

NXB Văn hóa dân tộc, 1987

327 1 ĐNV 0535 T14

420. Hôn nhân và gia đình các dân tộc Tày Nùng và Thái ở Việt Nam

Đỗ Thúy Bình NXB KHXH – Hà Nội, 1994

264 1 ĐNV 0536 T14

421. Người Mường với văn hóa cổ truyền Mường Bi

GS. Nguyễn Từ Chi cùng nhiều tác giả

Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc. Sở VHTT Hà Sơn Bình, 198 8 (nhà máy in Thống Nhất)

379 1 ĐNV 0537 T14

422. Hoa văn Mường Trần Từ NXB Văn hóa Dân tộc, 1978

173 1 ĐNV 0538 T14

423. Về một số làng buôn ở Đồng bằng Bắc bộ thế kỷ XVIII- XIX

Nguyễn Quang Ngọc

Hội Sử học Việt Nam –Hà Nội, 1993 (xưởng in Nhạc viện Hà Nội)

296 1 ĐNV 0539 T14

424. Người Khmer ở Kiên Giang Đoàn Thanh Nô NXB Văn hóa Dân tộc, 2002

193 1 ĐNV 0540 T14

425. Một số lễ tục dân gian người Khmer Đồng bằng sông Cửu Long

Trần Văn Bổn NXB Văn hóa Dân tộc, 1999

99 1 ĐNV 0541 T14

426. Một số vấn đề về địa danh học Việt Nam

Nguyễn Văn Âu NXB ĐHQG Hà Nội, 2000

155 1 ĐNV 0542 T14

Page 34: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

427. Tín ngưỡng bà Chúa Kho Khánh Duyên Sở văn hóa thông tin và thể thao Hà Bắc

31 1 ĐNV 0542 T14

428. Lễ hội Bà Chúa Xứ Núi Sam – Châu Đốc

Thái Thị Bích Liên NXB Văn hóa dân tộc, 1998

88 1 ĐNV 0543 T14

429. Họ và tên người Việt Nam Lê Trung Hoa NXb KHXH – Hà Nội, 1992

165 1 ĐNV 0544 T14

430. Bản sắc văn hóa các dân tộc Việt Nam

Lê Ngọc Thắng – Lâm Bá Nam

NXB Văn Hóa Dân Tộc, Hà Nội, 1990

271 1 ĐNV 0545 T14

431. Một số vấn đề về văn hóa tộc người ở Nam Bộ và Đông Nam Á

Ngô Văn Lệ NXB Đại học Quốc gia TPHCM, 2003

294 2 ĐNV 0546 T14

432. Tìm hiểu âm nhạc dân tộc cổ truyền

Tô Ngọc Thanh, Hồng Thao

NXB Văn hóa, 1986 181 1 ĐNV 0547 T14

433. Văn hóa và nếp sống Hà Nhì Lô Lô

Nguyễn Văn Huy NXB Văn Hóa – Hà Nội, 1985

283 1 ĐNV 0548 T14

434. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam Dương Công Hoạt NXB Văn hóa, 1959 240 1 ĐNV 0549 T14

435. Về tín ngưỡng tôn giáo ở Việt Nam hiện nay

Đặng Nghiêm Vạn (CB)

NXB KHXH, 1998 467 1 ĐNV 0550 T14

436. Các hình thức tôn giáo sơ khai và sự phát triển của chúng

Lê Thế Thép (dịch) NXB Chính trị Quốc gia – Hà Nội , 1994

438 1 ĐNV 0551 T14

437. Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam Khổng Diễn (chủ biên)

NXB VHDT – Hà Nội, 2003

442 1 ĐNV 0552 T14

438. Nhà mồ và tượng mồ Giarai, Bơhnar

Ngô Văn Doanh Sở VHTT & TT tỉnh Gia Lai; Viện Đông Nam Á, 1993

215 1 ĐNV 0553 T14

439. Mấy vấn đề lý luận và thực tiễn cấp bách liên quan đến mối quan hệ dân tộc hiện nay

Phan Hữu Dật (chủ biên)

NXB Chính Trị Quốc gia, 2001

356 1 ĐNV 0554 T14

440. Dân tộc Xinh Mun ở Việt Nam Trần Bình NXB VHDT – Hà Nội 1999

283 1 ĐNV 0555 T14

441. Văn hóa truyền thống của người La Chí

Nguyễn Văn Huy NXB Văn hóa dân tộc, Hà Nội, 1991

149 1 ĐNV 0556 T14

Page 35: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

442. Người Trung Hoa lưu lạc Đào Hùng Sở văn hóa và thông tin Quãng Nam-Đà Nẵng, 1987

157 1 ĐNV 0557 T14

443. Fônclo Bâhnar Tô Ngọc Thanh – Đặng Nghiêm Vạn, Phạm Hùng Thoan, Vũ Thị Hoa

Sở Văn hóa thông tin Gia Lai – Kon Tum, 1988

299 1 ĐNV 0558 T14

444. Cao Huy Đỉnh, Bộ ba tác phẩm nhận giải thưởng Hồ Chí Minh

Cao Huy Đỉnh NXB VHTT, HN, 1998 830 1 ĐNV 0559 T14

445. Thương nhớ mười hai. Mê chữ. Miếng ngon Hà Nội. Món lạ Miền Nam

Vũ Bằng NXB Văn học, 2003 683 1 ĐNV 0560 T14

446. Tư tưởng phương Đông gợi những điểm nhìn tham chiếu

Cao Xuân Huy NXB Văn học , 1995 790 1 ĐNV 0561 T14

447. Tang thương ngẫu lục Phạm Đình Hổ - Nguyễn Án

NXB Văn Học, Hà Nội, 1972

171 1 ĐNV 0562 T14

448. Triết học Nhiều tác giả (tạp chí nghiên cứu của viện Triết học)

Ủy Ban KHXH Việt Nam, Nhà in Tạp chí Cộng Sản , 1985

184 1 ĐNV 0563 T14

449. Một thế giới không thể chấp nhận được (chủ nghĩa tự do trở thành vấn đề cần tranh luận)

Phạm Ngọc Uyển – Bùi Ngọc Chưởng ( dịch)

Bộ phận xuất bản học viện Nguyễn Ái Quốc, Hà Nội, 1990

363 1 ĐNV 0564 T14

450. Bản chất của đời sốngQuyển thứ 2: Cái biết tương đối và cái biết tuyệt đối (bản photo)

Nguyễn Đăng Trung (Trương Công Dũng)

NXB TP.HCM, 2005 1307 1 ĐNV 0565 T14

451. Lịch sử vương quốc đàng ngoài Alexandre De RhodesHồng Nhuệ dịch

Ủy ban đoàn kết công giáo TP.HCM, 1994

326 1 ĐNV 0565 T14

452. Việt sử xứ Đàng Trong Phan Khoang NXB Văn Học, 2001 555 1 ĐNV 0567 T14

453. Nhà nước và giáo hội Đỗ Quang Hưng NXB Tôn giáo – Hà Nội, 2003

377 1 ĐNV 0568 T14

454. Trên đất Nghĩa Bình (tập 1), tư Phan Huy Lê, Phan Sở Văn hóa thông tin 291 1 ĐNV 0569 T14

Page 36: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

liệu về Tây Sơn Nguyễn Huệ Đại Doãn, Vũ Minh Giang, Nguyễn Quang Ngọc

Nghĩa Bình, Qui Nhơn, 1988

455. Thăng Long Hà Nội – Một nghìn sự kiện lịch sử

Vũ Văn Quân (chủ biên)

NXB Hà Nội, 2007 578 1 ĐNV 0570 T14

456. Lịch sử Tư tưởng Triết học Việt Nam – Tập I (Từ đầu Công nguyên đến thời nhà Trần và Thời Hồ)

Nguyễn Trọng Chuẩn

NXB Khoa học xã hội, Hà Nội , 2006

347 1 ĐNV 0571 T14

457. Phương pháp và phong cách Hồ Chí Minh

GS. Đặng Xuân Kỳ (chủ biên)

NXB Lý luận Chính trị, 2004

220 1 ĐNV 0572 T14

458. Các bài giảng về tư tưởng phương Đông

Trần Đình HượuLại Nguyên Ân (biên soạn)

NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001

312 1 ĐNV 0573 T14

459. Khủng hoảng của Chủ nghĩa tư bản Toàn cầu (xã hội mở bị hiểm nguy)

George Soros NXB Khoa học xã hội, Hà Nội , 1999

491 1 ĐNV 0574 T14

460. Bước qua ngưỡng cửa hy vọng hay đến bờ ảo vọng

Cửu Long Lê Trọng Văn

Crossing The Threshold Of Hope Or the Illusion Of Hope, 1996

282 1 ĐNV 0575 T14

461. Thế giới phẳng (tóm lược Lịch sử thế giới thế kỷ 21) (bản dịch tiếng Việt)

Thomas L.Friedman NXB Trẻ, 2006 818 1 ĐNV 0576 T14

462. Suy nghĩ mới về nhật ký trong tù

Nguyễn Huệ Chi (CB)

NXB Giáo dục, 1995 663 1 ĐNV 0577 T14

463. Tại sao Việt Nam (Why Vietnam) (Tái bản lần thứ nhất)

Archimedes L.A.PattiDịch: Lê Trọng Nghĩa

NXB Đà Nẵng, 2001 998 1 ĐNV 0578 T14

464. Lĩnh ngoại đại đáp (bản photo) Chu Khu Phi;Phan Duy Tiếp (dịch)

Tư liệu Khoa lịch sử trường ĐHKHXHNV Hà Nội,

105 1 ĐNV 0579 T14

465. Gia Định thành thông chí (bản Trịnh Hoài Đức , NXB Giáo dục, 1998 248 1 ĐNV 0580 T14

Page 37: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

photo) dịch giả: Đỗ Mộng Khương, Nguyễn Ngọc Tỉnh; Hiệu Đính: Đào Duy Anh

466. Bồi dưỡng cán bộ chủ chốt mặt trận cấp tỉnh (Tập đề cương bài giảng)

Nhiều tác giả Ủy ban Trung ương mặt trận tổ quốc Việt Nam – Ban Tuyên huấn, Hà Nội, 10/ 2002

167 1 ĐNV 0581 T14

467. Tọa đàm: Những vấn đề cấp bách về dân tộc ở nước ta hiện nay (bản photo)

Nhiều tác giả Viện dân tộc hoc, Hà Nội, 2002

124 1 ĐNV 0582 T14

468. Toàn cầu hóa và vấn đề hội nhập của Việt Nam (Kỷ yếu hội thảo ngày 5-6 tháng 10 năm 1999; bản số 72) (bản photo)

Nhiều tác giả - Kỷ yếu Hội thảo

Hội đồng lý luận trung ương, Hà Nội -11/1999

175 1 ĐNV 0583 T14

469. Tác động của Tôn giáo đối với tình hình an ninh –trật tự (Kỷ yếu hội thảo) (bản photo)

Nhiều tác giả - Kỷ yếu Hội thảo

Bộ Công An – tổng cục An Ninh – viện NC chiến lược và khoa học Công An, Hà Nội , 1999

207 1 ĐNV 0584 T14

470. Các hình thức Tôn giáo sơ khai (tài liệu gỡ băng- chưa biên tập) (bản photo)

Đặng Nghiêm Vạn (tư liệu đánh máy, bản chưa sửa)

206 1 ĐNV 0585 T14

471. Nhìn lại thế kỷ XX và thử nhìn sang thế kỷ XXI (Kỷ yếu hội thảo ngày 14-15 tháng 9 năm 1999) - bản số 72 (bản photo)

Nhiều tác giả - Kỷ yếu Hội thảo

Hội đồng lí luận Trung ương, Hà Nội, 10/1999

228 1 ĐNV 0586 T14

472. Lý thuyết Nhân loại học, giới thiệu lịch sử, (tập 1)(tài liệu photo)

R.Jon Megee – Richard L.WarmsNgười dịch: Lê Sơn Phương Ngọc, Đinh Hồng Phúc

(NXB: bản dịch và hiệu đính) , 2009

Từ trang 001 đến 412

1 ĐNV 0587 T14

473. Lý thuyết Nhân loại học, giới R.Jon Megee – (NXB: bản dịch và hiệu Từ trang 1 ĐNV 0588 T14

Page 38: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

thiệu lịch sử (tập 2)(Tài liệu photo)

Richard L.WarmsNgười dịch: Lê Sơn Phương Ngọc, Đinh Hồng Phúc

đính) , 2009 413 đến 996

474. Bồi dưỡng ngắn hạn về khoa học Tôn giáo (Tài liệu tham khảo dành cho lớp học) (bản photo)

Viện nghiên cứu Tôn giáo (Tài liệu tham khảo dành cho lớp)

Viện nghiên cứu Tôn giáo, Hà Nội, 2003

318 1 ĐNV 0589 T14

475. Bồi dưỡng ngắn hạn về Khoa học Tôn giáo (bản photo)

Viện Nghiên cứu Tôn giáo (Đề cương bài giảng dành cho lớp)

Viện nghiên cứu Tôn giáo , Hà Nội, 2001

123 1 ĐNV 0590 T14

476. Tôn giáo Mỹ đương đại (Dịch Trung – Việt) (bản photo)

Lưu BànhNgười dịch: Trần Nghĩa Phương

Viện Nghiên cứu Tôn giáo , 2007

144 1 ĐNV 0591 T14

477. Tín ngưỡng cư dân ven biển Quảng Nam –Đà Nẵng (Hình thái, đặc trưng và giá trị)(luận án tiến sĩ; bản photo)

Nguyễn Xuân Hương (luận án tiến sĩ)

Viện văn hóa thông tin, Hà Nội, 2006

279 1 ĐNV 0592 T14

478. Tổ chức gia đình Phật tử Phật giáo Việt Nam những vấn đề đặt ra đối với công tác an ninh , (Luận án TS; bản photo)

- LA TS chuyên ngành “điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia; MS: 62.86.05.01

Luận án tiến sỹ luật học – Hà Nội , 2007

175 1 ĐNV 0593 T14

479. Đạo Hòa Hảo và ảnh hưởng của nó ở Đồng bằng sông Cửu Long (Luận án tiến sĩ; bản photo)

Luận án TS chuyên ngành CNDVBC & CNDVLS; Mã số 5.01.02

Hà Nội, 1999 165 1 ĐNV 0594 T14

480. Nghiên cứu so sánh chính sách dân tộc của Trung Quốc và Việt Nam thời hiện đại (Luật án TS)

Đằng Thành Đạt Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội, 2007

260 1 ĐNV 0595 T14

481. Tiểu luận: Quá trình hình thành và phát triển của đạo Tứ ân hiếu

Đặng Thị Tầm Tiểu luận hết môn học, Bộ môn Nhân học, 2005

18 1 ĐNV 0596 T14

Page 39: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

nghĩa ở Nam Bộ (1867 – 1975)482. Tiểu luận: Vai trò cơ cấu tổ

chức Phật giáo của người Khmer trong đời sống Kinh tế - xã hội ở tỉnh Trà Vinh

Nguyễn Thị Thanh Vân

Tiểu luận hết môn học, Lớp cao học Dân tộc học, 2005

17 1 ĐNV 0597 T14

483. Tiểu luận: Phật giáo hòa hảo trong bối cảnh Nam bộ

Nguyễn Đức Lộc Tiểu luận hết môn học, Lớp cao học Dân tộc học, 2005

26 1 ĐNV 0598 T14

484. Tiểu luận: Tín ngưỡng dân gian của người Việt ở long An

Trịnh Thị Tuyết Hằng

Tiểu luận hết môn học, Bộ môn Nhân học, 7/ 2005

12 1 ĐNV 0599 T14

485. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ: Tín Ngưỡng dân gian của người Việt đồng bằng Bắc bộ và ảnh hưởng của nó trong xã hội hiện nay (Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ)

Trần Anh Đào Viện nghiên cứu tôn giáo, Hà Nội, 2007

20 1 ĐNV 0600 T14

486. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ: Tìm hiểu lối sống đạo của cộng đồng tín đồ giới trẻ trong bối cảnh những chuyển biến của công giáo Việt Nam thời kì đổi mới (thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ)

Nguyễn Thị Thu Hằng

Viện nghiên cứu Tôn giáo, Hà Nội, 2007

24 1 ĐNV 0601 T14

487. Báo cáo tổng kết công tác Phật sự nhiệm kì V (2002 - 2007) và chương trình hoạt động Phật sự nhiệm kì VI (2007 – 2012) của giáo hội Phật giáo VN.

Hội đồng trị sự Giáo hội Phật giáo VN

Giáo hội Phật giáo Việt Nam - Hội đồng trị sự, Hà Nội, 2007

64 1 ĐNV 0602 T14

488. Người Sài Gòn (bản photo) Sơn Nam NXB Trẻ, 1990 1990 1 ĐNV 0603 T14

489. Kinh Qur’an (Ý nghĩa nội dung) (bản photo)

Hassan Abdul Karim Tự Lực book – Store, 1997

906 1 ĐNV 0604 T14

490. Tôn giáo và chính sách Tôn giáo Ban Tôn giáo chính NXB Chính trị Quốc 85 1 ĐNV 0605 T14

Page 40: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

ở Việt Nam (bản photo) phủ gia, Hà Nội, 2006

491. Sống Đạo theo cung cách Việt Nam (bản photo)

Hồng Ân Huấn giáo NXB Tôn giáo, 2004 239 1 ĐNV 0606 T14

492. Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ XIX đến Cách mạng tháng támTập III: Thành công của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh (xuất bản lần hai) (bản photo)

Trần Văn Giàu NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007

747 1 ĐNV 0607 T14

493. Con người không thể đoán trước - Lịch sử tự nhiên của con người (sách tham khảo; chỉ photo từ trang 310 đến 519) (bản photo)

André Bourguignon NXB Khoa học xã hội, Từ trang 310 đến 519

1 ĐNV 0608 T14

494. Thần thoại (bản photo) Nguyễn Đổng Chi (không thấy NXB?) , Hà Nội, 1956

182 1 ĐNV 0609 T14

495. Cộng đồng ngư dân Việt ở Nam Bộ (bản photo)

TS. Trần Hồng Liên (chủ biên)

NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2004

317 1 ĐNV 0610 T14

496. Buôn làng cổ truyền xứ Thượng (bản photo)

Lưu Hùng NXB Văn hóa dân tộc, Hà Nội, 1994

267 1 ĐNV 0611 T14

497. Văn hóa chính trị Việt Nam truyền thống và hiện đại (photo)

Nguyễn Hồng Phong NXB Văn hóa thông tin, 1998

250 1 ĐNV 0612 T14

498. Mọi Kon Tum (bản photo) Nguyễn Kinh Chi – Nguyễn Đổng Chi

- 1934, 148 1 ĐNV 0613 T14

499. Champaka – nghiên cứu lịch sử và nền văn minh Champa (bản photo)

Po Dharma Champa International Arts and Culture Foundation, 2004

249 1 ĐNV 0614 T14

500. Việt sử thông giám cương mục tiền biên (tập 1) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1957

121 1 ĐNV 0615 T14

501. Việt sử thông giám cương mục tiền biên (tập 2) (quốc sử quán

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1957

216 1 ĐNV 0616 T14

Page 41: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

thế kỷ XIX) địa502. Việt sử thông giám cương mục

chính biên (tập 3) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội , 1958

101 1 ĐNV 0617 T14

503. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 4) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội , 1958

120 1 ĐNV 0618 T14

504. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 5) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1958

112 1 ĐNV 0619 T14

505. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 6) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1958

82 1 ĐNV 0620 T14

506. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 7) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1958

127 1 ĐNV 0621 T14

507. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 8) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1958

88 1 ĐNV 0622 T14

508. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 9) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội , 1959

84 1 ĐNV 0623 T14

509. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 10) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1959

89 1 ĐNV 0624 T14

510. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 11) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1959

89 1 ĐNV 0625 T14

511. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 12) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1959

95 1 ĐNV 0626 T14

512. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 13) (quốc sử

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1959

80 1 ĐNV 0627 T14

Page 42: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

quán thế kỷ XIX) địa513. Việt sử thông giám cương mục

chính biên (tập 14) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1959

93 1 ĐNV 0628 T14

514. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 15) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1959

102 1 ĐNV 0629 T14

515. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 16) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1960

141 1 ĐNV 0630 T14

516. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 18) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1960

98 1 ĐNV 0631 T14

517. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 19) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1960

78 1 ĐNV 0632 T14

518. Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 20) (quốc sử quán thế kỷ XIX)

Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa

NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1960

115 1 ĐNV 0633 T14

519. Lịch triều hiến chương loại chí (tập I)

Phan Huy Chú NXB Sử học – Hà Nội, 1960

352 1 ĐNV 0634 T14

520. Lịch triều hiến chương loại chí (tập II)

Phan Huy Chú NXB Sử học – Hà Nội, 1961

206 1 ĐNV 0635 T14

521. Lịch triều hiến chương loại chí (tập III)

Phan Huy Chú NXB Sử học – Hà Nội, 1961

174 1 ĐNV 0636 T14

522. Lịch triều hiến chương loại chí (tập IV)

Phan Huy Chú NXB Sử học – Hà Nội, 1961

287 1 ĐNV 0637 T14

523. Le Fait Religieux (Đã dịch sang tiếng Việt)

Jean Delumeau Fayard, Paris 35 1 ĐNV 0638 T14

524. Le Statut De La Religion Chez Mã Et Engels

Michele Bertrand Ed. Sociales, 1975 116 1 ĐNV 0639 T14

525. Tranh thờ các dân tộc thiểu số phía Bắc Việt Nam

Phan Ngọc Khuê NXB Lao động - xã hội, 2006

228 1 ĐNV 0640 T14

Page 43: Sách GS.TS Đặng Nghiệm Vạn tặng

STT TÊN SÁCH/ tên công trình TÁC GIẢ NHÀ XB, NĂM XB/ năm bảo vệ

SỐ TRANG

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ

SÁCH KHÔNG

CÓ TRONG

KỆ

GHI CHÚ(Mã tủ)

526. Tranh Đạo giáo ở Bắc Việt Nam Phan Ngọc Khuê NXB Mỹ Thuật – Hà Nội , 2001

153 1 ĐNV 0641 T14

Ký nhận

Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh,Ngày 18 tháng 08 năm 2010

Ký bàn giao sách