Upload
thanhdung65
View
73
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DD VÀ CÔNG NGHIỆP
BÀI TẬP SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP ỨNG LỰC TRƯỚC
GVHD : PGS.TS Trương Hoài Chính
Nhóm2 : Nguyễn Thành Dũng
Đoàn Ngọc Phú
Lê Trần Khánh Phúc
Trương Thị Ngọc Anh
Nguyễn Hữu Mạnh
Trương Hoàng Lộc
Lớp : K27XDDD&CN
Đà Nẵng, tháng02 năm 2014
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Nhóm 2 :Nguyễn Thành DũngĐoàn Ngọc PhúLê Trần Khánh Phúc Trương Thị Ngọc Anh Nguyễn Hữu MạnhTrương Hoàng Lộc
Thông số nhóm :Số nhịp theo phương x 3 Lx(m)= 11
Số nhịp theo phương y 4 Ly(m)= 10
Chiều cao tầng h(m)= 3.3
Yêu cầu : Tính toán và so sánh 2 phương pháp Khung tương đương và
phương pháp Phần tử hữu hạn1. Momen và lực cắt do tải tính toán
2. Ứng suất trong bê tông và độ võng sàn khi có ứng lực trước và
tải trọng (tĩnh tải và hoạt tải)
SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP ỨNG LỰC TRƯỚC
I.VẬT LIỆU
0.8
0.94
≤
pu
pi
py
ff
f
' '0.75= =ci cf f
0.75= =pi puf f
Nhóm 2 1
Cường độ chịu nén f'c 280 kG/cm2
1.4 cm2
16900 kG/cm2
18600 kG/cm2
2000000 kG/cm2
4000 kG/cm2
Cườn độ BT thời điểm căng cáp : 210 kG/cm2
Chọn ứng suất căng trước : 13950 kG/cm2
Kiểm tra điều kiện theo ACI 318-2008
14880
15886
I.VẬT LIỆU1.Bê tông
2.Cáp T15
3.Thép thường
Diện tích Aps
Giới hạn chảy fpy
Giới hạn bền fpu
Giới hạn chảy fy (Mpa)
Mođun đàn hồi Eps
1.Chọn ứng suất
OK
II. TÍNH TOÁN VÀ SO SÁNH KẾT QUẢ
0.8
0.94
≤
pu
pi
py
ff
f
' '0.75= =ci cf f
0.75= =pi puf f
Nhóm 2 1
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Chiều dày sàn 0.275
Chọn 28 cm
Trọng lượng bản thân sàn : 700 kG/m2
Tải trọng tiêu chuẩn (TLBT sàn + tải phụ ) : wD = 850 kG/m2
Hoạt tải tiêu chuẩn : wL = 200 kG/m2
Tổng tải trọng tiêu chuẩn : ww=wD+wL = 1050 kG/m2
Tải trọng tính toán toàn phần : wu=1.2wD+1.6wL = 1340 kG/m2
2.Chọn chiều dày sàn
3.Tải trọng
4.Mặt bàng sàn và quỹ đạo cáp
1 11( )
40 40= = =xh m L
=h
3. 2500( / ).γ = =h KG m h
Nhóm 2 2
Mặt bằng sàn
Nhóm 2 2
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Hình dạng cáp theo phương X (A-B-C-D)
Lớp bê tông bảo vệ 3 cm
Tại nhịp biên
15 cm
Tại nhịp giữa
22 cm
5.Các tổn hao ứng suất
1
14 (28 3)4.5
2
+ −= − =a
2 28 3 3= − − =a
Nhóm 2 3
Ứng suất căng trước fpi 13950 kG/cm2
Hao ứng suất do ma sát : ∆ms =2.5% .(33/10) . fpi = 1151 kG/cm2
Ứng suất cáp sau hao ma sát : fp = fpi-∆ms = 12799 kG/cm2
Độ dãn dài của cáp : 22.1 cm
Hao us do biến dạng neo (cho phép 6mm ) : 364 kG/cm2
US cáp sau hao ma sát và biến dạng neo : f2 =fp−∆neo 12435 kG/cm2
Hao ứng suất do tác nhân khác : ∆i = 18%f2 2238 kG/cm2
Ứng suất cáp hiệu quả : fpe = f2 - ∆i 10197 kG/cm2
Để đánh giá sơ bộ tải trọng cân bằng,coi ứng suất nén trung bình của bê tông
trong giai đoạn sử dụng :
12 kG/cm2
Lực nén trên một đơn vị chiều rộng bản :
33600 kG/m
6.Tải trọng cân bằng
5.Các tổn hao ứng suất
∆∆ = =neo psE
L
/δ∆ = = =s s s psL f E L
. .100= =pcP f h
=pcf
Nhóm 2 3
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Lực căng hiệu dụng của một cáp :
14276 kG
Lực nén tổng cộng trên một bước khung :
336000 kG
Số cáp ứng lực trước cho một bước khung :
23.5
Chọn 24 cáp
Lực căng thực tế trên một đơn vị chiều rộng bản :
34262 kG/m
Tải trọng cân bằng tại nhịp AB và CD:
.= =e ps peP A f
.10= = =e yF PL P
= =e
e
Fn
P
= =cap e
y
n PP
L
Nhóm 2 4
Tải trọng cân bằng tại nhịp AB và CD:
339.8 kG/m2
Tải trọng không được cân bằng :
710.2 kG/m2
Tại giữa nhịp BC
498.4 kG/m2
551.6 kG/m2
Độ cứng chống uốn của cột phía trên và dưới sàn đang xét :
7.Đặc trưng khung tương đương theo phương X (A-B-C-D)
18= =bal
Paw
L
= − =net w balw w w
28= =bal
Paw
L
= − =net w balw w w
4
2=
−c c
c
c
E IK
H h
Nhóm 2 4
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Kích thước cột : b= 80 cm h= 80 cm
3413333 cm4
Xem mô đun đàn hồi cột sàn là như nhau qui ước lấy như sau :
1.0
49829.68 kGcm/rad/Ec
Độ cứng bản dọc theo trục cột :
3
12= =c
bhI
= =c csE E
4.2
2⇒ = =
−∑ c c
c
c
E IK
H h
( )3
2 2 2
9
1 /=
−∑ cs
t
E CK
l c l
3
1 0.63
= − ∑x x y
Cy
Nhóm 2 5
28 cm
80 cm
456308.9 cm4
110 cm
80 cm
136892.7 kGcm/rad/Ec
Độ cứng tương đương của cột :
36531.88 kGcm/rad/Ec
1 0.633
= −
∑Cy
= =x h
= =cy b
3
1 0.633
⇒ = − =
∑
x x yC
y
2 = =xl L
2 = =cc h
( )3
2 2 2
9.2
1 /⇒ = =
−
cst
E CK
l c l
1
1 1−
= + = ∑ec
c t
KK K
Nhóm 2 5
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Độ cứng bản dầm khung tương đương được tính theo công thức :
1829333 cm4
Độ cứng dầm :
6903.145 kGcm/rad/Ec
Tải trọng tính toán: 134 kN/m
8.Nội lực theo phương pháp khung tương đương
1
4
/ 2=
−cs s
s
x
E IK
L c
3
12= =
y
s
L hI
1
4
/ 2= =
−cs s
s
x
E IK
L c
.= =u yw w L
Nhóm 2 6
Sơ đồ tải trọng tính toán tác dụng lên khung tương đương (KN/m)
Biểu đồ Mô men do tải trọng tính toán (KN-m)
Nhóm 2 6
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Biểu đồ lực cắt do tải trọng tính toán (KN)
9.Nội lực theo phương pháp Phần tử hữu hạn
Nhóm 2 7
Mô hình 3D
Nhóm 2 7
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Dải thiết kế
Nhóm 2 8
Dải thiết kế
Tải trọng tính toán tác dụng lên sàn
Nhóm 2 8
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Nhóm 2 9
Biểu đồ Mo men dải thiết kế (KN-m)
Nhóm 2 9
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Nhóm 2 10
Biểu đồ lực cắt do tải trọng tính toán (KN)
Nhóm 2 10
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Mặt gối tựa trái (KN-m)
Giữa nhịp (KN-
m)
Mặt gối tựa phải (KN-m)
EFM -1243.2 704.7 -1401.0
FEM -855.5 900.6 -1396.1
% sai lệch -11.58% -5.85% -0.15%
EFM -1353.3 673.4 -1353.3
FEM -1350.8 669.0 -1350.8
% sai lệch -0.08% 0.13% -0.08%
10.Bảng so sánh nội lực theo phương pháp khung tương đương và PPHH
0.28%
Lực cắt do tải tính
3380.1
3370.6
Phương pháp tính
toán
Mô men do tải tính toán
Mô men tổng cộng Mo (KN-m)
3348.8
3152.1
5.87%
Nhịp giữa
Nhịp biên
Nhịp
Nhóm 2 11
Mặt gối tựa trái
(KN)
Mặt gối tựa phải
(KN)
EFM -722.65 751.35
FEM -643.78 833.75
% sai lệch -2.36% -2.46%
EFM -737 737
FEM -776.75 776.75
% sai lệch 1.18% -1.18%
Phương X (A-B-C-D)Tải trọng tiêu chuẩn không được cân bằng gồm :
710.2 kG/m2 : nhịp biên
551.6 kG/m2 : nhịp giữa
11.Tính toán ứng suất của bê tông theo phương pháp khung tương đương
Phương pháp
tính toán
Lực cắt tổng cộng (KN)
1474.0
1477.5
-0.24%
1474.0
1553.5
-5.39%
Lực cắt do tải tính toán
Nhịp biên
Nhịp giữa
Nhịp
=netw
=netw
Nhóm 2 11
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Tải trọng wnet tác dụng lên khung (KN/m)
Mô men uốn trên một đơn vị chiều rộng bản 1m :
Nhóm 2 12
Biểu đồ Mo men dải bề rộng 1m (KN-m/m)
Dải biên
Mo men tại mặt trong cột B : Mnet = 7178 KGm/m
5615.5 KGm/m
Mo men tại giữa nhịp : Mnet = 3600 KGm/m
Mô đun kháng uốn của sàn : 13066.7 cm3
2
6= =
bhS
3
− = − =net net
CM M V
Nhóm 2 12
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Ứng suất kéo bê tông tại gối tựa :
30.7 26.5 kG/cm2
⇒phải bố trí cốt thường chịu kéo
Ứng suất kéo bê tông tại giữa nhịp :
15.3 9.0 kG/cm2
⇒phải bố trí cốt thường chịu kéo
Dải giữa
Mo men tại mặt trong cột B : Mnet = 5573 KGm/m
= + =t
P Mf
A S'0.5> =cf
= + =t
P Mf
A S'0.17> =cf
C
Nhóm 2 13
4359.4 KGm/m
Mo men tại giữa nhịp : Mnet = 2776 KGm/m
Mô đun kháng uốn của sàn : 13066.7 cm3
Ứng suất kéo bê tông tại gối tựa :
21.1 26.5 kG/cm2
⇒ không phải bố trí cốt thường chịu kéo
Ứng suất kéo bê tông tại giữa nhịp :
9.0 9.0 kG/cm2
⇒ không phải bố trí cốt thường chịu kéo
2
6= =
bhS
'0.5< =cf
= + =t
P Mf
A S
3
− = − =net net
CM M V
'0.17≤ =cf
= + =t
P Mf
A S
Nhóm 2 13
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
a. Tính toán độ võng cho ô bản biên theo phương A-B-C-D
1050.0 kG/m2
710.2 kG/m2 : nhịp biên
551.6 kG/m2 : nhịp giữa
Độ võng qui ước ở điểm giữa ô bản theo phương A-B ( ô biên ) với giả thiết hai đầu ngàm :
7102.1 kG/m
12.Tính toán độ võng sàn theo phương pháp khung tương đương
=netw
=netw
=ww
4
384∆ = x
o
c cs
wL
E I
.= =net yw w L
Nhóm 2 14
7102.1 kG/m
3.1E+09 kG/cm2
1829333 cm4
0.004775 m
Xem một cách gần đúng giải trên cột chiếm 64% và giải giữa nhịp chiếm 36%
mô men của toàn bản.Độ võng của giải trên cột và giải giữa nhịp theo phương
A-B-C-D như sau :
0.00611 m
0.00344 m
.= =net yw w L
=cE
=csI
4
384⇒ ∆ = =x
o
c cs
wL
E I
1.0,64.2∆ = ∆ = ∆ =c c cs
c o o
fr c c
M E I
M E I
1.0,36.2∆ = ∆ = ∆ =c c cs
m o o
fr c c
M E I
M E I
Nhóm 2 14
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Góc xoay tại A :
0.000627 rad
Góc xoay tại B :
0.000142 rad
0.001057 m
0.007169 m
0.004495 m
b. Tính toán độ võng cho ô bản biên theo phương 1-2-3-4
71,02.θ = = =
yAA
ec ec
LM
K K
(71.76 55.73).θ
−= = =
yBB
ec ec
LM
K K
( )2 2 1
8θ θ∆ = ∆ = + =c m A B xL
1 2⇒ ∆ = ∆ + ∆ =cx c c
1 2⇒ ∆ = ∆ + ∆ =mx m m
Nhóm 2 15
7812.3 kG/m
3.1E+09 kG/cm2
1829333 cm4
0.003588 m
0.00459 m
0.00258 m
4
384∆ =
y
o
c cs
wL
E I
.= =net xw w L
=cE
=csI
4
384⇒ ∆ = =x
o
c cs
wL
E I
1.0,64.2∆ = ∆ = ∆ =c c cs
c o o
fr c c
M E I
M E I
1 .0,36.2∆ = ∆ = ∆ =c c csm o o
fr c c
M E I
M E I
Nhóm 2 15
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Bỏ qua sự chênh lệch về mo men gối tựa :
0.004592 m
0.002583 m
c.Độ võng ngắn hạn tại giữa ô bản :Theo phương A-B-C-D :
0.009752 m
Theo phương 1-2-3-4 :
0.009087 m
Độ võng đánh giá là độ võng trung bình của 2 độ võng trên :
0.009419 m
1 2⇒ ∆ = ∆ + ∆ =cy c c
1 2⇒ ∆ = ∆ + ∆ =my m m
2 2 0⇒ ∆ = ∆ =c m
1∆ = ∆ + ∆ =cx my
2∆ = ∆ + ∆ =cy mx
1 2∆ + ∆
∆ = =
Nhóm 2 16
0.009419 m
d. Độ võng do tác dụng dài hạn của tải trọng :
Phần tải trọng dài hạn gây uốn :
590.2 kG/m2
Độ võng dài hạn :
0.015656 m
Độ võng tổng cộng tại giữa ô bản :
0.025075 m
0.00228 m 0.00208 m
⇒ không thỏa mản yêu cầu về độ võng
1 2
2
∆ + ∆∆ = =e
0.4= + =net Lw w w
, 2. .∆ = ∆ =c e sus e
net
wC
w
,∆ = ∆ + ∆ =t e c e susC
∆=t
L
1
480
∆ > = = L
Nhóm 2 16
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Vẽ dải trên cột và giải giữa nhịp
Draw→Draw Design Strip→ chọn Column Strips cho dải trên cột
Draw→Draw Design Strip→ chọn Middle Strips cho dải giữa nhịp
13.Tính toán ứng suất và độ võng của bê tông theo phương pháp PTHH
Nhóm 2 17
Mặt bằng dải (Strip) theo phương X
Nhóm 2 17
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Nhóm 2 18
Mặt bằng dải (Strip) theo phương Y
Nhóm 2 18
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Khai báo vật liệu làm cáp T15Define →Material→A416MGr186
Nhóm 2 19
Khai báo tiết diện cáp T15Define →Tendon properties
Nhóm 2 19
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Tính toán các số lượng cáp trên từng dải từ Momen tải trọng cân bằng
Chọn tải trọng cân bằng : w =90%TLBT = 630 kG/m2
Nhóm 2 20
Mô men do tải cân bằng gây ra cho các dải phương X
Nhóm 2 20
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Nhóm 2 21
Mô men do tải cân bằng gây ra cho các dải phương Y
Lực căng hiệu dụng của một cáp :
14276 kG
Lực ứng lực trước yêu cầu cho dải :
Mcb : Mô men do tải cân bằng
a : độ lệch tâm của cáp
.= =e ps peP A f
= cbyc
MP
a
Nhóm 2 21
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Bảng tóm tắt tính cáp theo phương X
a(mm) M(kGm) Bdải(m) Pyc(KG) Số cápSố bó cáp
220 51035 5 231977 16 3
220 48943 5 222468 16 3
220 13151 2.5 59777.3 4 1
220 20011 5 90959.1 6 1
220 17726 5 80572.7 6 1
Bảng tóm tắt tính cáp theo phương Y
a(mm) M(kGm) Bdải(m) Pyc(KG) Số cápSố bó cáp
220 49227 5.5 223759 16 3
220 13585 2.75 61750 4 1
220 16448 5.5 74763.6 5 1
220 13343 5.5 60650 4 1
MSA1,MSA4
Tên dải
CSA1
CSA2,CSA3
CSA7,CSA8
MSA2,MSA3
MSB2
Tên dải
CSB5,CSB6
CSB7,CSB8
MSB1,MSB3
Nhóm 2 22
220 13343 5.5 60650 4 1
Mặt bằng bố trí cáp theo phương X
MSB2
Nhóm 2 22
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Khai báo loại cáp không kết dính và số cáp trong một bó :
Nhóm 2 23
Khai báo quỹ đạo cáp theo phương X :
Nhóm 2 23
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Mặt bằng bố trí cáp theo 2 phương
Nhóm 2 24
Mặt bằng bố trí cáp theo 2 phương
Khai báo quỹ đạo cáp theo phương Y :
Nhóm 2 24
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Gán giá trị ứng suất cáp :
Khai báo ứng suất mất mát :
Nhóm 2 25Nhóm 2 25
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Các tải trọng cần nhập vào Safe để tính toán :
Tải trọng tiêu chuẩn : wD = 850 kG/m2
Hoạt tải tiêu chuẩn : wL = 200 kG/m2
Tải không cân bằng nhịp biên : 710.2 kG/m2
Tải không cân bằng nhịp giữa : 551.6 kG/m2
Khai báo Load case : ww=wD+wL
Khai báo Load case : wu=1.2wD+1.6wL
=netw
=netw
Nhóm 2 26
Ứng suất tại nhịp biên do ULT
Ứng suất tại nhịp biên do tải không cân bằng
Ứng suất kéo bê tông tại giữa nhịp biên
ft=4.42-3= 1.42 Mpa = 14.2 kG/cm2
Nhóm 2 26
Sàn BTCT ứng lực trước GV:PGS.TS Trương Hoài Chính
Nhóm 2 27
Độ võng tại giữa ô biên từ phần mềm
Độ sai lệch
7.28%
1.18%Độ võng sàn (cm)
15.3 14.2
2.508 2.478
Bảng so sánh ứng suất bê tông và độ võng ô sàn biên theo 2 phương pháp :
EFM FEMPP Tính toán
Ứng suất bê
tông(kG/cm2)
Nhóm 2 27