34
Chương IX – SINH LÝ MÁU *Máu →tình trạng dinh dưỡng, sức khỏe *Các loại dịch trong cơ thể ? -Dịch gian bào: máu ngấm vào các khe hở các TB -Dịch nội bào: vào trong TB -Dịch não tủy: trong não tủy -Dịch bạch huyết: vào ống lâm ba -Mất máu đột ngột→choáng, ngất có thể chết do P máu ở mao quản giảm đột ngột, đ.b ở não→ứ/c TK -Có thể lấy 2/3 tổng lượng máu

Sinh ly mau

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Sinh ly mau

Chương IX – SINH LÝ MÁU

*Máu →tình trạng dinh dưỡng, sức khỏe

*Các loại dịch trong cơ thể ?

-Dịch gian bào: máu ngấm vào các khe hở các TB

-Dịch nội bào: vào trong TB

-Dịch não tủy: trong não tủy

-Dịch bạch huyết: vào ống lâm ba

-Mất máu đột ngột→choáng, ngất có thể chết do P máu ở mao quản giảm đột ngột, đ.b ở não→ứ/c TK

-Có thể lấy 2/3 tổng lượng máu

Page 2: Sinh ly mau

-Lượng máu ϵ loài, 50-54% trong hệ tuần hoàn (tim, mạch) còn lại dự trữ ở gan, lách

Mối quan hệ giữa khối lượng cơ thể và lượng máu một số loài

Loài ml/kg Loài ml/kg

Người 65-75 Chó 85-100

90-100

62-77

Ngựa - Lai

-Thuần

60-70

100-110

Dê 65-70 Lợn: 0-2 tháng

Trưởng thành

75-100

50-60

Cừu 55-65 Gà 80-100

Page 3: Sinh ly mau

*Vận chuyển

-V/c O2, CO2 mô bào ↔phổi

-V/c dinh dưỡng từ ống tiêu hóa→mô bào, sp’ TĐC (CO2, ure,uric) →cơ quan bài tiết

*Điều hóa

-Thân nhiệt (hè→ngoại vi giãn→tỏa nhiệt, mùa đông co…)

-Cân bằng nội môi: pH, Ptt…

-Điều hòa thể dịch (Hormon→điều hòa T ĐC, sinh trưởng…)

*Bảo vệ:

Do các b/cầu, kháng thể→ngăn cản, tiêu diệtVK, vật lạ…

I.CHỨC NĂNG SINH LÝ MÁU

Page 4: Sinh ly mau

II.THÀNH PHẦN: 2 thành phần chính

+Dịch thể (huyết tương) 60%-vàng nhạt

+Có hình (h/cầu, b/cầu, tiểu cầu)40%

Page 5: Sinh ly mau

2.1.Sinh lý huyết tương (plasma)2.1.1. Thành phần

Protein, đường, mỡ, hocmon, VTM, men

Chủ yếu bicacbonat của Na, K, Ca, Mg

90-92% H2O

Hữu cơ Vô cơ

8-10% VCK

Page 6: Sinh ly mau

a.Protein (6-8%)

*Albumin

+Tạo Ptt máu→giữ nước

+V/c sắc tố mật, a.béo…

+Tham gia cấu tạo t/c mô bào→phản ánh sự sinh trưởng

*Globulin

γGlobulin

α,βGlobulin: T/gia v/c cholesteron, H.steroit…

MD (IgG, IgA, IgE, IgD, IgM

Tham gia các yếu tố đông máu

Page 7: Sinh ly mau

→A/G (hệ số protein)→tình trạng sức khỏe

*Fibrinogen: yếu tố số I quá trình đông máu

b.Các thành phần khác

*Đường: -Chủ yếu glucoz cung cấp E cho cơ, TK

*Lipit: chủ yếu dạng mỡ trung tính, A.béo, cholesteron

*Các men, hocmon, VTM…

-A/G↓

-A/G↑

A↑ (tốt→ sức sản xuất↑)

G↑ (nhiễm khuẩn)

A↓ (suy dinh dưỡng, gan, viêm thận)

G↓(c/n MD ↓)

Page 8: Sinh ly mau

2.1.2. pH máu và hệ đệm

pH: k 7,35-7,50 và ổn định (trong 1 loài xê dịch 0,1-0,2)

*Ổn định có t/d: duy trì các h/đ của cơ thể (TĐC)

duy trì t/d của các kích tố

duy trì h/đ các men

*Để ổn định thông qua:

+phổi→thải CO2

+thận→thải uric

+mồ hôi→thải axit hữu cơ

+chủ yếu là do hệ đệm

Page 9: Sinh ly mau

Hệ đệm máu: ổn định pH máuCác đôi đệm (axit yếu/muối axit đó) or (muối axit/muối kiềm)

Đệm trong huyết tương (4 đôi)

*Nguyên tắc đệm: khi có kiềm →kết hợp với axit đôi đệm

khi có axit→k/hợp muối kiềm

Đệm trong hồng cầu (5 đôi)

H2CO3

NaHCO3

H-protein

Na-protein

NaH2PO4

Na2HPO4

Axit hữu cơ

Muối Na của nó

H2CO3

KHCO3

HHbO2

KHbO2

KH2PO4

K2HPO4

Axit hữu cơ

Muối K của nóHHb

KHb

H2CO3

KHCO3

HHbO2

KHbO2

KH2PO4

K2HPO4

Axit hữu cơ

Muối K của nóHHb

KHb

Page 10: Sinh ly mau

Xét các p/ứ đệm:

+Kiềm: BOH + = B +

+Axit

H2CO3

H2CO3(K, Na) (Thải qua thận)

H2OHCO3

Với CO2+H2O

Hữu cơ: Lactic + NaHCO3 = Lactat Na + H2CO3

H+(Máu axit)

HCO3-

CO2+H2O↑phổi

anhydraza

-Trong hồng cầu :HHb/KHb, HHbO2/KHbO2 sẽ đệm

CO2 + H2O H2CO3 + KHb KHCO3 + HHbT/chức

Phổi

CO2 + H2O H2CO3 + KHbO2 KHCO3 + HHbOT/chức

Phổi

Page 11: Sinh ly mau

NaHCO3 > 20 lần H2CO3 →k/năng đệm axit>kiềm

-Trong huyết tương: H-protein/Na-protein đệm

CO2 + H2O H2CO3+ Na-protein NaHCO3 + H-proteinT/chức

Phổi

Dự trữ kiềm = số mg NaHCO3/100ml máu (mg%)

Dự trữ kiềm phản ánh khả năng làm việc→Ngựa đua: 560-620 mg%, ngựa kéo: 460-540 mg%

Trúng độc toan kiềm: [kiềm] or [axit] máu quá cao

Page 12: Sinh ly mau

Trúng độc axit (2 dạng)

+Thay thế: [axit] tăng, kiềm dự trữ giảm nhưng pH máu vẫn trong phạm vi sinh lý ± 0,1-0,2.

+K0 thay thế: kiềm dự trữ giảm nhiều →pH ngoài phạm vi

Ng.nhân- Làm việc căng thẳng→tích nhiều lactic→vào máu

-Tiêm quá liều toan, đái tháo đường, thể xêton loài nhai lại

-Viêm phổi hay Mmethemoglobin →k0 thải được CO2

Trúng độc kiềm: (thay thế và k0 thay thế)

-Bổ sung ure nhiều→thừa NH4+→trúng độc

-G/súc vùng núi→xuống đồng bằng→tần số hô hấp cao thải nhiều CO2→lượng NHCO3 tăng→nên đuổi bộ

Page 13: Sinh ly mau

2.1.3.ASTT máu hay huyết tươnga.Hiện tượng thẩm thấu: TN:

-Dung dịch đường (C2 > C1)

→B tăng lên: C1 = C2 (ổn định)

→Cột nước tăng lên tạo P thủy tĩnh

→ASTT = P thủy tĩnh trên 1 đơn vị S màng bán thấm (cm2)

b.Cách tính ASTT: Ʃ P (riêng phần)

→ASTT máu = ASTT thể keo + ASTT tinh thể

Page 14: Sinh ly mau

ĐV có vú: Ptt = 7,4 x 760 mmHg = 5624 mmHg

Ptt thể keo: protein huyết tương (chủ yếu albumin)

Ptt thể keo= 25-30 mmHg, k0 lớn, quan trọng (giữ nước)

-Suy dinh dưỡng, viêm thận→phù ?

Ptt tinh thể: muối v/c (chủ yếu NaCl)

-Ptt tinh thể = 5600 mmHg cao, ít quan trọng (phân tử bé, dễ thẩm thấu) →ít t/d giữ nước

-Viêm thận (kiêng ăn mặn) ?

Hấp thu Na+ tăng →ứ nước mô thận → phù thận

Page 15: Sinh ly mau

•Vanhoff: Ptt = iRCT

R: hằng số khí lý tưởng

T: nhiệt độ tuyệt đối (2730 tuyệt đối = 00C)

C: nồng độ muối = số ptgam/1000g dung môi

i: hằng số điện ly →iNaCl = 2

→Ptt máu = 7,4 atm ≈ 5624 mmHg

ổn định nhờ thành mạch có thụ quan nhận cảm→điều hòa H2O

ra vào = phản xạ

c.Ý nghĩa Ptt:

-Giữ hình dạng h/c:

+Ưu trương →Ptt máu > Ptt h/c →teo

+Nhược trương → nước vào h/c →vỡ

-Ứng dụng điều trị: tiếp nước (đẳng trương)

-Ứng dụng pha chế dung dịch sinh lý (NaCl 9‰ ringer)

Page 16: Sinh ly mau

2.2. Thành phần có hình2.2.1.Hồng cầu (tr/mm3)

2.2.21.Hình thái, cấu tạo, số lượng

+g/c: bầu dục, nhân

+g/s: đĩa, lõm 2 mặt. K0 nhân→↑ 1,63 lần S

Page 17: Sinh ly mau

-Màng: lipoproteit (bền), thẩm thấu chọn lọc (cho O2,

CO2, H2O, glucose & các ion âm qua)

Đàn hồi →biến dạng khi qua mao mạch

*90% H2O + 10% VCK (90%Hb, ngoài ra còn có men)

*Số lượng: Є tuổi, giống, giới tính, trạng thái sinh lý

*Thời gian sống: nhai lại, lợn: 1-2 tháng

loài khác: ≈ 4 tháng

H/c già vỡ, được TB lưới nội mô gan, lách, tủy thực bào

Page 18: Sinh ly mau

Các giai đoạn phát triển của hồng cầu

Điều hòa sản sinh hồng cầu

Khi sự vận chuyển oxi giảm

Thận tăng tiết Erythropoietin

Tăng sản sinh hg cầu ở tủy xương

Tăng tuần hoàn của hồng cầu

Khôi phục vận chuyển oxi

Page 19: Sinh ly mau

Dinh dưỡng rất quan trọng đối với sự sản sinh hồng cầu Sắt, đồng, B2, B6, B12 và a.folic

Ảnh hưởng của việc bổ sung sắt đến số lượng h/cầu và sự sinh

trưởng ở lợn con

Page 20: Sinh ly mau

2.2.1.2.Chức năng sinh lý-V/c O2, CO2, dinh dưỡng

-ĐệmHb đảm nhận

Hb = 90% VCK h/c (g%)

Є loài, giống, tuổi, giới tính, d.dưỡng sinh lý…

*Hb = 1 globin (96%) =(2α, 2β)

4hem (4%) – gắn 4 chuỗi

-Hem: vòng protoporphirin = 4 vòng purol nối = cầu metyl, Fe++ giữa

-Fe++ 2 nối phụ: 1 với globin, 1dễ kết hợp và phân ly với O2, CO2

Page 21: Sinh ly mau

a.Chức năng v/c O2, CO2

Các trường hợp mất k/năng v/c O2

*HCN + Hb → HbCN (Fe2+→Fe3+) methemoglobin

→ mất k/năng v/c O2 → ngạt. Khi bị uống nước đường

*Hb gắn CO qua LK phụ:ái lực Hb + CO > 250lần Hb + O2→[CO]k2≥

1% → trên 95% Hb→ HbCO→mất k/n v/c

→Hầm mỏ, than tổ ong (xử lý thở O2 nguyên chất → khử CO)

Phổi (Po2↑)

Mô bào (Po2↓)Hb + O2 HbO2 (Fe luôn Fe++)

HbNH2 + CO2 HbNHCOOH Phổi (Pco2↓)

Mô bào(Pco2↑) Cacbamin (Kết hợp qua NH2)

Page 22: Sinh ly mau

b.Chức năng đệm: duy trì pH máu nhờ các đôi đệm

Môi trường axetic đặc Hb + NaCl → kết tinh hemin (hình thái đặc

trưng loài)→điều tra pháp y, phân biệt máu các g/s.

Sự tiêu hủy hồng cầu

HHbKHb

HHbO2

KHbO2

và đệm trong h/cầu

Page 23: Sinh ly mau

2.2.2.Bạch cầu (nghìn/mm3)

a.Số lượng: Є loài, tuổi, giới tính, trạng thái sinh lý

-Tăng sau ăn, v/động, có thai, nhiễm khuẩn…

-Giảm khi tuổi tăng, suy tủy…

b.Phân loại: 2 loại (có hạt+ không hạt)

Bạch cầu không hạt: bào tương k0 hạt (2 loại)

-Lâm ba cầu (lympho): nhân tròn or bầu dục chiếm hầu hết TB, quanh nhân có vòng sáng.

→ Tăng khi sốt nhiễm trùng

-Đơn nhân lớn: nhân móng ngựa chiếm gần hết bào tương

Page 24: Sinh ly mau

B/c có hạt: bào tương nhiều hạt (3 loại):-Ái toan: hạt to, đỏ da cam-Ái kiềm: hạt nhỏ, xanh-Trung tính: hạt nhỏ, tím hồng (ấu, gậy, đốt)→Tỷ lệ % các loại b/c (công thức b/c)

Loài Tổng số (109/l)

Neutrophils (%)

Eosinophils (%)

Basophils (%)

Monocytes (%)

Lymphocytes (%)

Người 3-11 55 4 1.0 5 35

Ngựa 5-12 60 5 0.5 4 30

Bò 4-9 35 8 0.1 4 53

Lợn 11-22 45 2 1.0 2 50

Chó 6-18 70 3 0.5 3 23

Cừu 3-11 30 3 0.5 5 62

Page 25: Sinh ly mau

Sự sản sinh các bạch cầu và tiểu cầu

Page 26: Sinh ly mau

c.Chức năng: thực bào, đ/ứ MD, tạo interferon

Thực bào: ăn vật lạ, VK tạo đề kháng tự nhiên (MD bẩm sinh- không đặc hiệu) do b/c trung tính, đơn nhân lớn

+Trung tính: di chuyển kiểu amip, xuyên mạch nhanh (30’ với K/nguyên lạ, 10-20’ đã vaxin). Men phân giải các chất hoạt tính sinh học.

+Đơn nhân lớn (đại thực bào): thực bào mạnh, kích thước lớn (4g/đ)

-g đ1: gắn (KN, VK, vật lạ được gắn vào các điểm tiếp nhận của b/c)

-g đ2: nuốt (phát chân giả bao bọc KN, VK…)

-g đ3: tạo hốc (NSC lõm vào, tạo hốc và lisosom tiết men vào hốc)

-g đ4: tiêu diệt (nhờ pH hoặc chất oxy hóa hoặc men phân giải…)

Page 27: Sinh ly mau

→Viêm→sưng, nóng, đỏ, đau ?→Nhiễm khuẩn ẩn ?→chịu được 10 lần [KS] (lao, Bruxellosis)

Sự xuyên mạch và tính hóa hướng động của b/c trung tính

Page 28: Sinh ly mau

Đáp ứng MD:

+Sự sinh Kthể tương ứng đặc hiệu với k/nguyên bảo vệ cơ thể

+KT: IgG, IgA, IgM, IgD, IgE

+Trâu bò IgG không truyền qua nhau (6 lớp) → bú sữa đầu

+Đáp ứng MD (tập nhiễm): kết quả hợp tác 3 loại: đại thực bào, lympho B, lympho T dưới 2 dạng:

-MD dịch thể: (lympho B) tạo IgG tan trong huyết thanh

VD: huyết thanh điều trị uốn ván, dại…(thụ động)

ứng dụng: tạo và tiêm vacxin → chủ động

Page 29: Sinh ly mau

-MD qua trung gian TB (lympho T)

K/nguyên vào bị đại thực bào bắt, xử lý →trình diện quyết định k/nguyên lên bề mặt. Lympho T nhận diện k/nguyên tiết Ig gắn trên màng tế bào. Lympho T tiêu diệt = trực tiếp or gián tiếp:

+Gián tiếp: Lympho T kết hợp k/nguyên đ.hiệu →giải phóng Lymphokin vào tổ chức xung quanh. Các lymphokin này khuyếch đại k/năng phá hủy KN của lympho T

Mặt khác: Khi lympho T được hoạt hóa bởi k/nguyên thì một số lớn lympho T mới được hình thành (TB nhớ) tập trung trong các t/chức bạch huyết →nhiễm lần sau→nhanh hơn.

+Trực tiếp: lympho T kết hợp K/nguyên →phức lympho T-KN và lisosom giải phóng men thủy phân K/nguyên của TB lạ (t/d này yếu hơn gián tiếp)

Page 30: Sinh ly mau

Sự sản sinh và biệt hóa các TB lympho

Tổ chức lympho thứ cấp

B/cầu lympho ở tủy

Tổ chức lympho sơ cấp

b/cầu lympho T b/cầu lympho B

TB độc đặc hiệu

TB nhớ đặc hiệu nhóm Q/định KN

Dffgghjjjffghhjjj

uuiughjkkku

Q.Định KN

TB nhớ k/nguyên

Kh/thể thích ứng

Yyuiuiftyghu

ghjjhghhj

sdtuhijj

Page 31: Sinh ly mau

HÌNH VẼ

Page 32: Sinh ly mau

→Viêm→sưng, nóng, đỏ, đau ?→Nhiễm khuẩn ẩn ?→chịu được 10 lần [KS] (lao, Bruxellosis)

Sự xuyên mạch và tính hóa hướng động của b/c trung tính

Page 33: Sinh ly mau

Tạo Inteferon:-Ức chế sự nhân lên của các VR

-Hạn chế hiện tượng ung thư

a.VR tấn công điều khiển TB vật chủ

b.Khi VR tấn công TB vật chủ sản sinh inteferon

c.Inteferon gắn với rêcptor trên TB khác kích thích sản sinh protein ức chế sự nhân lên của VR nếu bị tấn công

Page 34: Sinh ly mau

So sánh hệ giao cảm và phó giao cảm

Đặc điểm Hệ giao cảm Hệ phó giao cảmTrung khu -Xuất phát từ tủy sống vùng ngực đến

vùng hông-Từ não giữa (dây III), từ hành tủy (dây IX,X) và tủy sống vùng khum

Hệ hạch -2 loại , xa cơ quan đ/ứ+Hạch cạnh sống(2 bên cột sống) nối với nhau tạo thành chuỗi TK g/cảm+Hạch trước tạng (trước cột sống) xa cột sống hơn, các hạch đó tạo thành các đám rối (màng treo ruột…)

-Các hạch nằm gần hoặc thậm chí ngay trong cơ quan đáp ứng

Sợi TK -Sợi trước hạch ngắn-Sợi hạch sau dài, phân nhánh→HF khuyếch tán

-Sợi trước hạch dài-Sợi sau hạch ngắn, k0 phân nhánh→HF k0 khuyếch tán

Chất tiết -Sympatin gây HF giống Adrenalin-Ecgotoxin gây ức chế

-Axetylcolin→HF (trừ cơ tim)-Atropin → ức chế

-Đối với tim-Đồng tử-Mạch

Nhanh, mạnhGiãn, nở toGây co mạch (trừ mạch vành giãn)

Yếu, chậmCoGiãn

-Khí quản-Tuyến nước bọt-Tuyến thân vị

Giãn khí quản→dễ hô hấpTiết ít, nhiều dịch nhầyTiết ít

CoTiết nhiều, loãng ít menTiết

-Tuyến tụy - Tiết

-Tử cung Khi có chửa gây co, k0 có chửa gây giãn

Giãn

-Cơ vòng túi mật Co Giãn

Cơ thành túi mật Giãn Co

Cơ thành bàng quang Giãn và giảm căng thẳng Co và tăng căng thẳng