26
Giới thiệu Vi điều khiển AT89C51

Slide 5 at 89C51

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Slide 5 at 89C51

Citation preview

Page 1: Slide 5 at 89C51

Giới thiệu Vi điều khiển AT89C51

Page 2: Slide 5 at 89C51

Mục tiêu

>Nội dung>

Hỗ trợ kỹ thuật cho sinh viên yêu thích lĩnh vực thiết kế Robot và các ứng dụng trong điều

khiển tự động.

Page 3: Slide 5 at 89C51

Nội dung

>Một số họ VĐK>

Page 4: Slide 5 at 89C51

Giới thiệu một số họ Vi điều khiển

>Lựa chọn AT89C51>

Page 5: Slide 5 at 89C51

Sự lựa chọn AT89C51

>Background>

Page 6: Slide 5 at 89C51

Yêu cầu về kiến thức nền

>Thông số kỹ thuật 89C51>

Page 7: Slide 5 at 89C51

Đặt tính kỹ thuật của AT89C51

>Hình dạng>

Page 8: Slide 5 at 89C51

Các dạng chân của AT89C51

>Cấu trúc ngoài>

Page 9: Slide 5 at 89C51

Cấu trúc bên ngoài

Port 0

Port 2

Port 1

Port3

Reset

Clock

Chức năng khác

>Tổ chức trong>

Page 10: Slide 5 at 89C51

Đa hợp 8 bits địa chỉ thấp/Dữ liệu khi truy xuất CTrình hoặc dữ liệu trong 64K ROM/RAM ngoại.

Port 8 bits vào/ra có cực thu để hở:

- Nhận dòng tối đa 10mA khi đặt ở mức thấp.

- Khi được đặt ở mức cao, có thể sử dụng như các ngõ vào (Phải sử dụng điện trở kéo lên)

Chức năng Port 0

Return

Page 11: Slide 5 at 89C51

Chức năng của Port 2

Return

Page 12: Slide 5 at 89C51

Port 1 và Port 3

>Next>

Page 13: Slide 5 at 89C51

Chức năng đặc biệt của Port 3

Return

Page 14: Slide 5 at 89C51

Các chức năng khác

33pF 33pF

1K

U1

AT89C51

9

1819

29

30

31

12345678

2122232425262728

1011121314151617

3938373635343332

RST

XTAL2XTAL1

PSEN

ALE/PROG

EA/VPP

P1.0P1.1P1.2P1.3P1.4P1.5P1.6P1.7

P2.0/A8P2.1/A9

P2.2/A10P2.3/A11P2.4/A12P2.5/A13P2.6/A14P2.7/A15

P3.0/RXDP3.1/TXD

P3.2/INTOP3.3/INT1

P3.4/TOP3.5/T1

P3.6/WRP3.7/RD

P0.0/AD0P0.1/AD1P0.2/AD2P0.3/AD3P0.4/AD4P0.5/AD5P0.6/AD6P0.7/AD7

VCC

10uF

VCC

CRYSTAL

8.2K

SW1

12

Chu kỳ: TCK

Reset nếu RSTđược giữ ở mứccao tgian 24TCK

EA: External Access EnableVPP: 12V khi lập trình Flash

>>Next>>

Page 15: Slide 5 at 89C51

Các chức năng khác (tt)

6

1

Return

Page 16: Slide 5 at 89C51

Tổ chức bên trongINT0 INT1

InterruptControl

4KBFlash ROM

CPU

OSC SerialPort

RAM 128Byte thấp

CounterInputs

TXD RXD

SFRs 128Byte cao

BusControl

I/OPorts

P0 P2 P1 P3

Timer1

Timer0

256 Bytes RAM

ACCB

PC

>Hướng dẫn thiết kế>

Page 17: Slide 5 at 89C51

SFRs: Special Function Registers

98 9F 9E 9D 9C 9B 9A 99 98 SCON FFF0 F7 F6 F5 F4 F3 F2 F1 F0 B

90 97 96 95 94 93 92 91 90 P1E0 E7 E6 E5 E4 E3 E2 E1 E0 ACC

8D not bit addressable TH18C not bit addressable TH0 D0 D7 D6 D5 D4 D3 D2 - D0 PSW8B not bit addressable TL18A not bit addressable TL0 B8 - - - BC BB BA B9 B8 IP89 not bit addressable TMOD88 8F 8E 8D 8C 8B 8A 89 88 TCON B0 B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1 B0 P387 not bit addressable PCON

A8 AF - - AC AB AA A9 A8 IE83 not bit addressable DPH82 not bit addressable DPL A0 A7 A6 A5 A4 A3 A2 A1 A0 P281 not bit addressable SP80 87 86 85 84 83 82 81 80 P0 99 not bit addressable SBUF

Các thanh ghi SFRs có địa chỉ từ 80H đến FFH Return

Page 18: Slide 5 at 89C51

PSW: Program Status Word

Thanh ghi từ trạng thái

Địa chỉ D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0Vị trí PSW.7 PSW.6 PSW.5 PSW.4 PSW.3 PSW.2 PSW.1 PSW.0

Tên bit CY AC F0 RS1 RS0 OV - P

Parity flag

Overflow flag

Register Bank Select00: Bank 001: Bank 110: Bank 211: Bank 3

Auxiliary flag

Carry flag

Return

Page 19: Slide 5 at 89C51

IP: Interrupt Priority Register

Thanh ghi ưu tiên ngắt (Các bit tác động cao)

Địa chỉ BF BE BD BC BB BA B9 B8Vị trí IP.7 IP.6 IP.5 IP.4 IP.3 IP.2 IP.1 IP.0

Tên bit - - - PS PT1 PX1 PT0 PX0

Serial interface

Timer 1

External interrupt 0

Timer 0

External interrupt 1

1: High Priority0: Low Priority

Thứ tự ưu tiên

Return

Page 20: Slide 5 at 89C51

IE: Interrupt Enable Register

Thanh ghi ngắt (Các bit tác động cao)

Địa chỉ AF AE AD AC AB AA A9 A8Vị trí IE.7 - - IE.4 IE.3 IE.2 IE.1 IE.0

Tên bit EA - - ES ET1 EX1 ET0 EX0

Enable/Disable serial port

EA: Cho phép ngắt1: Cho phép0: Cấm tất cả ngắt

Enable/Disable Timer1 overflowEnable/Disable external interrupt 1

Enable/Disable external interrupt 0Enable/Disable Timer0 overflow interrupt

Return

Page 21: Slide 5 at 89C51

PCON: Power Control Register

Thanh ghi điều khiển công suất

Tên bit SMOD - - - GF1 GF0 PD IDL

PD (Power down)

PD = 1: Oscillator dừng

CPU ngưng hoạt động

SMOD: Double baud rateTăng tốc độ gấp đôi khi truyền nhận qua cổng nối tiếp

IDL (Idle)

IDL = 1: CPU ngưng hoạt động, ngắt CK, các ngắt còn hoạt động.

Return

Page 22: Slide 5 at 89C51

TCON: Timer Control Register

Thanh ghi điều khiển Timer (Các bit tác động cao)

Địa chỉ AF8 8E 8D 8C 8B 8A 89 88Vị trí TCON.7 TCON.6 TCON.5 TCON.4 TCON.3 TCON.2 TCON.1 TCON.0

Tên bit TF1 TR1 TF0 TR0 IE1 IT1 IE0 IT0

TF1, TF0 (Timer overflow flag)

Được SET là 1 khi Timer/counter tràn.

TR1, TR0 (Timer run control bit): Cho phép Timer/counter chạy.

IE1, IE0 (External interrupt edge flag)

Cờ ngắt, tự động bật lên = 1 khi có ngắt tác động.

IT1, IT0 (Interrupt type control)

Nếu được SET sẽ cho phép các ngắt tác động cạnh. Return

Page 23: Slide 5 at 89C51

Tổ chức 128 bytes RAM

128 BIT BIT ADDRESSABLEĐịa chỉ từ: 00H đến FFH

REGISTER BANK 0

REGISTER BANK 1

REGISTER BANK 2

REGISTER BANK 3

07………………..00

FF………………..F8

R0R1R2R3R4R5R6R7

0001020304050607

0F

08

17

10

1F

18

202F

7F

30General Purpose RAM

Return

Khi hoạt động, một Bank sẽ được chọn làm các thanh ghi. Vùng nhớ còn lại sẽ được sử dụng lưu trữ dữ liệu và làm ngăn xếp.

Page 24: Slide 5 at 89C51

Thiết kế phần cứng

A4

A6

CRYSTAL

U5

74LS138

123

645

15141312111097

ABC

G1G2AG2B

Y0Y1Y2Y3Y4Y5Y6Y7

A[0..7]

10uF

A2

A6

U2

74F573

23456789

111

1918171615141312

D1D2D3D4D5D6D7D8

LEOE

Q1Q2Q3Q4Q5Q6Q7Q8

A7

A2

A4

A4

8.2K

A5

A7

A0

U6

2764

109876543

25242123

2

2022

271

1112131516171819

A0A1A2A3A4A5A6A7A8A9A10A11A12

CEOE

PGMVPP

O0O1O2O3O4O5O6O7

A3

A1

A1

A3

A0

A5

33pF

A6

ALE

U1

AT89C51

9

1819

29

30

31

12345678

2122232425262728

1011121314151617

3938373635343332

RST

XTAL2XTAL1

PSEN

ALE/PROG

EA/VPP

P1.0P1.1P1.2P1.3P1.4P1.5P1.6P1.7

P2.0/A8P2.1/A9

P2.2/A10P2.3/A11P2.4/A12P2.5/A13P2.6/A14P2.7/A15

P3.0/RXDP3.1/TXD

P3.2/INTOP3.3/INT1

P3.4/TOP3.5/T1

P3.6/WRP3.7/RD

P0.0/AD0P0.1/AD1P0.2/AD2P0.3/AD3P0.4/AD4P0.5/AD5P0.6/AD6P0.7/AD7

VCC

A3

A0

33pF

ALE

A5

A7

SW1

12 VCC

A1A2

Sử dụng ROM chương trình ngoài.

>Cách sử dụng Port>

Page 25: Slide 5 at 89C51

Sử dụng các Port

Q11

23

U7 AT89C51

91819 29

30

31

12345678

2122232425262728

1011121314151617

3938373635343332

RSTXTAL2XTAL1 PSEN

ALE/PROG

EA/VPP

P1.0P1.1P1.2P1.3P1.4P1.5P1.6P1.7

P2.0/A8P2.1/A9

P2.2/A10P2.3/A11P2.4/A12P2.5/A13P2.6/A14P2.7/A15

P3.0/RXDP3.1/TXD

P3.2/INTOP3.3/INT1

P3.4/TOP3.5/T1

P3.6/WRP3.7/RD

P0.0/AD0P0.1/AD1P0.2/AD2P0.3/AD3P0.4/AD4P0.5/AD5P0.6/AD6P0.7/AD7

D1

10K

D1

220

8.2K

220

VCC

VCC

220

VCC

8.2K

VCC

D1

Q11

23

>Các ứng dụng>

Điện trở kéo lên

Page 26: Slide 5 at 89C51

Một số ứng dụng