27
SỐ ĐO SỨC KHỎE SỐ ĐO SỨC KHỎE Pgs, ts lê hoàng ninh Pgs, ts lê hoàng ninh

SỐ ĐO SỨC KHỎE

Embed Size (px)

DESCRIPTION

SỐ ĐO SỨC KHỎE. Pgs, ts lê hoàng ninh. Mục tiêu bài học. Tính được P (tỷ suất hiện mắc) và I ( tỷ suất mới mắc) Hiểu ý nghĩa của P và I Hiểu được mối quan hệ của P và I. Các khái niệm cơ bản. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: SỐ ĐO SỨC KHỎE

SỐ ĐO SỨC SỐ ĐO SỨC KHỎE KHỎE

Pgs, ts lê hoàng ninhPgs, ts lê hoàng ninh

Page 2: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Mục tiêu bài họcMục tiêu bài học

1.1. Tính được P (tỷ suất hiện mắc) và I Tính được P (tỷ suất hiện mắc) và I ( tỷ suất mới mắc)( tỷ suất mới mắc)

2.2. Hiểu ý nghĩa của P và IHiểu ý nghĩa của P và I

3.3. Hiểu được mối quan hệ của P và IHiểu được mối quan hệ của P và I

Page 3: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Các khái niệm cơ bảnCác khái niệm cơ bản

Sức khỏe: tình trạng không ốm đau, Sức khỏe: tình trạng không ốm đau, bệnh, tật mà còn là bệnh, tật mà còn là

tình trạng tình trạng thoải mái về thể thoải mái về thể chất,tinh thần chất,tinh thần và xã hội và xã hội

Số đo sức khỏe: Số đo sức khỏe: Tình trạng ốm đau bệnh tật Tình trạng ốm đau bệnh tật số đo số đo

bệnh, bệnh, tật, tật, tử vongtử vong

Tình trạng thỏai mái thể chất, tinh thần, Tình trạng thỏai mái thể chất, tinh thần, xã hội xã hội số đo chất lượng cuộc sống số đo chất lượng cuộc sống

Page 4: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Các khái niệm cơ bảnCác khái niệm cơ bản

Dân số nguy cơ: những người có / còn Dân số nguy cơ: những người có / còn có khả năng mắc một bệnh nào đócó khả năng mắc một bệnh nào đó

Các dạng số đo:Các dạng số đo: Tỷ lệ = [a / ( a + b) ] %Tỷ lệ = [a / ( a + b) ] %

Tỷ suất = [ a / ( a + b)] tính theo đơn vị Tỷ suất = [ a / ( a + b)] tính theo đơn vị thời gianthời gian

Tỷ số = a / bTỷ số = a / b

Page 5: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Tỷ suất hiện mắc (P)Tỷ suất hiện mắc (P)

Định nghĩa:Định nghĩa:

P = [số hiện mắc / dân số hiện có] x 10 nP = [số hiện mắc / dân số hiện có] x 10 n Tỷ suất hiện mắc thời điểm : Tỷ suất hiện mắc thời điểm :

P (t.đ) = số hiện mắc thời điểm / dân P (t.đ) = số hiện mắc thời điểm / dân số hiện có tại thời điểm đó số hiện có tại thời điểm đó

Tỷ suất hiện mắc thời khoảng:Tỷ suất hiện mắc thời khoảng:

P (t.k) = số hiện mắc trong thời khoảng / P (t.k) = số hiện mắc trong thời khoảng / dân số trong thời dân số trong thời

khoảng đókhoảng đó

Page 6: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Thí dụ tỷ suất hiện mắc Năm 2009, tỉnh A báo cáo có 2530 người mắc bệnh lao. Theo số liệu dân số tại tỉnh nầy cho thấy năm 2009 có 500886 người.

2530 Prevalence= = 0.0051

500886

•Năm 2009, tỷ suất hiện mắc lao tại tỉnh A là 5.1%o

- Có thể nói tỷ suất hiện mắc lao tại tỉnh A là 5 ca trên 1000 cư dân

Page 7: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Tỷ suất hiện mắc (P)Tỷ suất hiện mắc (P) Ý nghĩa của P:Ý nghĩa của P:

gánh nặng/ tầm vóc bệnh tậtgánh nặng/ tầm vóc bệnh tật

lập kế hoạch dịch vụ y tế: xây bệnh viện, lập kế hoạch dịch vụ y tế: xây bệnh viện, chương trình y tế, đào tạo nhân chương trình y tế, đào tạo nhân

lực …lực …

Vai trò/hiệu quả điều trị : Vai trò/hiệu quả điều trị : Bệnh điều trị không khỏi Bệnh điều trị không khỏi xu thế P tăng xu thế P tăng

theo thời gian theo thời gian

Page 8: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Tỷ suất mới mắc ( I)

• tỷ suất mới mắc = số ca mới mắc bệnh trong một khoảng thời gian nào đó chia cho dân số nguy cơ mắc bệnh trong thời khoảng đó.

số ca mới mắc trong thời khoảng

I = ------------------------------------------- dân số nguy cơ mắc bệnh

trong thời khoảng đó

Page 9: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Tỷ suất mới mắcTỷ suất mới mắc

BaBa loại tỷ suất mới mắc : loại tỷ suất mới mắc : Tỷ suất mới mắc dồn ( CI = cumulative Tỷ suất mới mắc dồn ( CI = cumulative

incidence)incidence) Tỷ trọng mới mắc ( ID = incidence density)Tỷ trọng mới mắc ( ID = incidence density) Tỷ suất tấn công ( attack rate)Tỷ suất tấn công ( attack rate)

CI : cách tính như trình bày trênCI : cách tính như trình bày trên CI = số ca mới mắc bệnh trong một thời CI = số ca mới mắc bệnh trong một thời

khoảng / dân số nguy cơ mắc bệnh trong khoảng / dân số nguy cơ mắc bệnh trong thời khoảng đó thời khoảng đó

Page 10: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Thí dụ tỷ suất mới mắc dồn

• một nghiên cứu thực hiện năm 2009 nhằm xác đinh tỷ suất mới mắc nhiễm trùng tiểu ở phụ nữ tuổi từ 16 đến 49 có sử dụng thuốc ngừa thai được đưa vào nghiên cứu. 482 phụ nữ uống thuốc ngừa thai được theo dõi suốt trong 3 năm 2009, 2010, 2011 ghi nhận có 27 người nhiễm trùng tiểu. Do đó tỷ suất mới mắc trong 3 năm ở phụ nữ nầy là 27 / 482 = 5,6 % trong 3 năm

• Vậy, tỷ suất mới mắc dồn trong một năm = 5,6 % / 3 = 1,9 %

- Ta có thể diễn đi đạt như sau : 1.000 phụ nữ uống thuốc ngừa thai có 19 người bị bệnh nhiễm trùng tiểu một năm

Page 11: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Tỷ trọng mới mắc ( ID)Tỷ trọng mới mắc ( ID) ID khắc phục nhược điểm của CI và được tính ID khắc phục nhược điểm của CI và được tính

như sau:như sau: ID = số ca mới mắc trong thời khoảng / tổng thời gian ID = số ca mới mắc trong thời khoảng / tổng thời gian

khảo sát/ tiếp xúc của từng cá thể.khảo sát/ tiếp xúc của từng cá thể. CI và ID : CI và ID :

(CI)Tỷ suất mới mắc không mô tả đặc hiệu nguy cơ mắc (CI)Tỷ suất mới mắc không mô tả đặc hiệu nguy cơ mắc bệnh trong những tình huống sau đây:bệnh trong những tình huống sau đây:

Các đối tượng tiếp xúc không cùng một thời điểm được đưa Các đối tượng tiếp xúc không cùng một thời điểm được đưa vào nghiên cứuvào nghiên cứu

Các hệ quả bệnh tật không xuất hiện cùng lúc trên các đối Các hệ quả bệnh tật không xuất hiện cùng lúc trên các đối tượng dù thời gian tiếp xúc vớ nguy cơ như nhautượng dù thời gian tiếp xúc vớ nguy cơ như nhau

Có những đối tượng rút ra hay bỏ cuộcCó những đối tượng rút ra hay bỏ cuộc ID giúp khắc phục nhược điểm của CI do tính ID giúp khắc phục nhược điểm của CI do tính

theo thời gian tiếp xúc theodõi được.theo thời gian tiếp xúc theodõi được.

Page 12: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Tỷ suất mới mắcTỷ suất mới mắc ID được tính như sau:ID được tính như sau: ID = số ca mới mắc trong thời khoảng / tổng ID = số ca mới mắc trong thời khoảng / tổng

thới gian tiếp cúc của từng cá thểthới gian tiếp cúc của từng cá thể Thí dụ: có 5 trường hợp:Thí dụ: có 5 trường hợp:

Ca 1 : tổng thời gian tiếp xúc là 2 nămCa 1 : tổng thời gian tiếp xúc là 2 năm Ca 2: ………………………… 3 năm ( ca bị bệnh)Ca 2: ………………………… 3 năm ( ca bị bệnh) Ca 3: ………………………… 5Ca 3: ………………………… 5 Ca 4: …………………………..4Ca 4: …………………………..4 Ca 5: ………………………… 2,5 ( ca bị bệnh)Ca 5: ………………………… 2,5 ( ca bị bệnh)Tổng thời gian tiếp xúc của 5 ca = 16,5 năm-người Tổng thời gian tiếp xúc của 5 ca = 16,5 năm-người

( person-year)( person-year) CI = 2 / 5 ( 5 năm)-> [2 / (5 )] / 5 nămCI = 2 / 5 ( 5 năm)-> [2 / (5 )] / 5 năm ID = 2 / 16,5 = 12,1 / 100 năm –ngườiID = 2 / 16,5 = 12,1 / 100 năm –người

Page 13: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Tỷ suất tấn côngTỷ suất tấn công

Tỷ suất tấn công là tỷ suất mới mắc Tỷ suất tấn công là tỷ suất mới mắc được áp dụng khi nghiên cứu trên được áp dụng khi nghiên cứu trên một cộng đồng có tiếp xúc, nguy cơ một cộng đồng có tiếp xúc, nguy cơ đặc biệt; thời khoảng được tính có đặc biệt; thời khoảng được tính có thể rất ngắn thí dụ giờ,ngày, tuần, thể rất ngắn thí dụ giờ,ngày, tuần, tháng…tháng…

Tỷ suất tấn công:Tỷ suất tấn công: Tỷ suất tấn công = số mới mắc / dân số Tỷ suất tấn công = số mới mắc / dân số

nguy cơ nguy cơ

Page 14: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Tỷ suất chết / mắcTỷ suất chết / mắc

Tỷ suất chết / mắc = [số chết / số Tỷ suất chết / mắc = [số chết / số mắc] %mắc] %

Tỷ lệ chết?Tỷ lệ chết? Tỷ suất chết?Tỷ suất chết?

Ý nghĩa : Ý nghĩa : năng lực điều trị của một cơ sở y tếnăng lực điều trị của một cơ sở y tế Độ ác tính của bệnh Độ ác tính của bệnh

Page 15: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Ý nghĩa của tỷ suất mới Ý nghĩa của tỷ suất mới mắcmắc

Hàm ý nguy cơ phát bệnh Hàm ý nguy cơ phát bệnh

Giúp tìm căn nguyên của bệnhGiúp tìm căn nguyên của bệnh Số đo đo khả năng/ hiệu quả biện Số đo đo khả năng/ hiệu quả biện

pháp can thiệppháp can thiệp I tăng-> biện pháp phòng ngừa I tăng-> biện pháp phòng ngừa

không có hiệu quả không có hiệu quả

Page 16: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Mối quan hệ giữa P và IMối quan hệ giữa P và I

P = I x DP = I x D D = thời gian kéo dài trung bình của D = thời gian kéo dài trung bình của

bệnhbệnh D = P / ID = P / I

Thí dụ: thời gian kéo dài bệnh ung Thí dụ: thời gian kéo dài bệnh ung thư vúthư vú

Thời gian kéo dài bệnh huyết áp caoThời gian kéo dài bệnh huyết áp cao

Page 17: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Prevalence and Incidence

• tỷ suất hiện mắc là phương trình của I và thời gian kéo dài của bệnh P = I.D

Page 18: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Prevalence and Incidence

Prevalence

= prevalent cases

Page 19: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Prevalence and Incidence

New prevalence

Incidence

Old (baseline) prevalence

No cases die or recover = prevalent cases = incident cases

Page 20: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Prevalence and Incidence

= prevalent cases = incident cases = deaths or recoveries

Page 21: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Tỷ suất chếtTỷ suất chết

Tỷ suất chết =Tỷ suất chết =

số chết trong một thời khoảng / dân số số chết trong một thời khoảng / dân số Tỷ suất chết chung ( mọi nguyên nhân)Tỷ suất chết chung ( mọi nguyên nhân) Tỷ suất chết chuyên biệtTỷ suất chết chuyên biệt

Theo nguyên nhânTheo nguyên nhân Theo nhóm tuổiTheo nhóm tuổi Theo phái tínhTheo phái tính …………………………

Page 22: SỐ ĐO SỨC KHỎE

So sánh tỷ suất chết thôSo sánh tỷ suất chết thô

1. Chuẩn hóa trực tiếp1. Chuẩn hóa trực tiếp

dùng trực tiếp suất chết trên dân dùng trực tiếp suất chết trên dân số nghiên số nghiên cứu để tính suất chết cứu để tính suất chết trên dân số chuẩntrên dân số chuẩn

2.2. Chuẩn hóa gián tiếpChuẩn hóa gián tiếp

dùng gián tiếp suất chết trên dân dùng gián tiếp suất chết trên dân số chuẩn rồi tính suất chết trên dân số chuẩn rồi tính suất chết trên dân số nghiên cứusố nghiên cứu

Page 23: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Giá trị của số liệu bệnh Giá trị của số liệu bệnh tậttật

Page 24: SỐ ĐO SỨC KHỎE
Page 25: SỐ ĐO SỨC KHỎE
Page 26: SỐ ĐO SỨC KHỎE

CA MỚI MẮC VÀ HIỆN CA MỚI MẮC VÀ HIỆN MẮCMẮC

Page 27: SỐ ĐO SỨC KHỎE

Liên quan giữa hiện mắc và Liên quan giữa hiện mắc và mới mắcmới mắc