25
1 TRƯNG CAO ĐNG NGH SI GN STAY NHÂN VIÊN Tháng 06 năm 2014

SỔ TAY NHÂN VIÊN

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: SỔ TAY NHÂN VIÊN

1

TRƯƠNG CAO ĐĂNG NGHÊ SAI GON

SỔ TAY NHÂN VIÊN

Tháng 06 năm 2014

Page 2: SỔ TAY NHÂN VIÊN

2

MỤC LỤC Trang

LƠI MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 3

I. GIỚI THIỆU SAIGONTECH .............................................................................4 1. Sư mang cua SaigonTech 2. Tầm nhìn cua SaigonTech

II. TUYỂN DỤNG VA HƠP ĐÔNG LAO ĐÔNG ...................................................4 1. Chính sách chung về tuyển dụng lao động .................................................4 2. Hơp đông lao động .......................................................................................5 3. Châm dưt hơp đông lao động .....................................................................6

III. ĐANH GIA CÔNG VIỆC, KHEN THƯỞNG, PHUC LƠI ..................................6

1. Đánh giá công viêc .......................................................................................6 2. Khen thương ................................................................................................6 3. Phuc lơi .......................................................................................................6

IV. NÔI QUY LAO ĐÔNG ......................................................................................7

A. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ..........................................................8 1. Thời giờ làm viêc ..........................................................................................8 2. Thời giờ nghỉ ngơi ........................................................................................8 3. Thời gian nghỉ phép năm .............................................................................8 4. Những ngày nghỉ đươc hương lương ....................................................... 10 5. Nghỉ viêc riêng có hương lương ............................................................... 10 6. Nghỉ viêc riêng không hương lương ......................................................... 10 7. Nghỉ ốm ..................................................................................................... 10 8. Một số quy định ngày nghỉ cho nhân viên nữ ........................................... 10

B. Trật tự trong nhà trường ................................................................... 11 1. Ra vào trường ........................................................................................... 11 2. Quy định tiếp khách trong pham vi nhà trường ......................................... 11 3. Quy định về tác phong .............................................................................. 11 4. Thái độ làm viêc ........................................................................................ 11 5. Những quy định khác ................................................................................ 12

C. An toàn lao động, vệ sinh lao động.................................................. 12 1. Trách nhiêm cua nhà trường ..................................................................... 12 2. Trách nhiêm cua nhân viên ....................................................................... 13 3. An toàn phòng cháy chữa cháy................................................................. 13

D. Bảo vệ tài sản và bí mật thông tin của trường ................................ 13 1. Quy định về bảo vê tài sản nhà trường ..................................................... 13 2. Giữ bí mật thông tin cua trường ................................................................ 13

E. Hành vi vi phạm kỷ luật lao động, hình thức xử lý kỷ luật lao động ........ 14 1. Hành vi vi pham kỷ luật lao động .............................................................. 14 2. Hình thưc xử lý kỷ luật lao động................................................................ 14 3. Nguyên tắc, trình tự, thẩm quyền xử lý kỷ luật lao động ........................... 16

F. Trách nhiệm vật chất ......................................................................... 18

Page 3: SỔ TAY NHÂN VIÊN

3

V. NÔI QUY TOA NHA SAIGONTECH (click tại đây để xem chi tiết)

VI. QUY ĐỊNH KHÔNG NÓI TIẾNG VIỆT TRONG PHẠM VI SAIGONTECH (click tại đây để xem chi tiết)

VII. QUY ĐỊNH TRANG PHỤC CHO NHÂN VIÊN (click tại đây để xem chi tiết)

PHỤ LỤC: CAC BIỂU MÂU

1. Báo cáo tuyển dụng (Employment Report) .................................................... 19

2. Báo cáo xét ký hơp đông lao động chính thưc (Review for Official Employment Report) ...................................................................................... 20

3. Đơn xin nghỉ phép (Leave Application) .......................................................... 21

4. Giây báo nghỉ viêc (Notice of Employee’s Resignation and Clearance Form)... 22

5. Phiếu đánh giá hiêu quả công viêc cua nhân viên ......................................... 23

6. Biên bản xử lý kỷ luật lao động ...................................................................... 25

Page 4: SỔ TAY NHÂN VIÊN

4

LƠI MỞ ĐẦU Sổ tay nhân viên này áp dụng cho nhân viên và giảng viên cơ hữu có hơp đông lao động với nhà trường (sau này goi chung là nhân viên). Sổ tay nhân viên là cẩm nang dành cho nhân viên cua trường Cao đăng nghề Sài Gòn (SaigonTech). Sổ tay này giup nhân viên biết nội quy lao động và các quy định khác cua nhà trường cung như nghia vụ và quyền lơi cua mình. Những vân đề chưa đươc nêu trong Sổ tay này hoăc bât ky sự thay đổi nào về các quy định pháp luật, hoăc điều kiên hoat động cua nhà trường thì se đươc bổ sung, sửa đổi cho phu hơp theo các quy định cua Bộ luật lao động hiên hành. Sổ tay này đươc công bố trên website cua trường, moi nhân viên có trách nhiêm đoc và thực hiên. Nếu có thắc mắc, vui lòng liên hê Phòng Nhân sự cua trường. Các chư viết tăt

STT Nội dung Viết tăt

1 Ban giám hiêu BGH

2 Bộ luật lao động BLLĐ

3 Ban châp hành Công đoàn BCHCĐ

4 Bảo hiểm xã hội BHXH

5 Bảo hiểm Y tế BHYT

6 Bảo hiểm Thât nghiêp BHTN

7 Hơp đông lao động HĐLĐ

8 NV NV

9 Trường Cao đăng Nghề Sài Gòn Trường/Nhà Trường

Page 5: SỔ TAY NHÂN VIÊN

5

I. GIỚI THIỆU CHUNG VÊ TRƯƠNG CAO ĐĂNG NGHÊ SAI GON (SaigonTech)

1. Sứ mạng của SaigonTech

Sư mang cua SaigonTech là kết hơp Giáo dục - Đào tao với Nghiên cưu - Phát triển cung các Dịch vụ Kỹ thuật và Tư vân để góp phần tích cực vào sự nghiêp phát triển kinh tế tai Viêt Nam, đăc biêt trong linh vực Công Nghê Thông Tin và Quản Trị Kinh Doanh.

SaigonTech không ngừng phát huy moi nỗ lực tìm ra những giải pháp tốt nhât để chuyển giao trong linh vực Công nghê Thông tin, Công nghê Quản lý, ưng dụng Khoa hoc Kỹ thuật theo chuẩn mực quốc tế cho nguôn nhân lực Viêt Nam bằng cách kết hơp những kỹ năng đã đươc đào tao cua ho với những công viêc thích hơp nhât, và hướng dẫn cho ho những bước đi vững chắc để thăng tiến nghề nghiêp.

SaigonTech nỗ lực thực hiên sư mang cua mình với sự tập trung cao độ vào viêc đáp ưng các nhu cầu cua nguôn nhân lực Công nghê Thông tin và Quản trị Kinh doanh như Nghiên cưu, Phát triển, Tư vân những dự án một cách hiêu quả. 2. Tầm nhìn của SaigonTech

Tầm nhìn cua SaigonTech là theo đuổi những đổi mới trong Quản lý Tài nguyên Tri thưc. Ý tương sáng tao “Quản trị thông qua phục vụ” đã đươc chưng minh là công cụ tốt nhât cho sự phát triển.

SaigonTech, một trường đào tao Công Nghê Thông Tin và Quản Trị Kinh Doanh, đươc thành lập dựa trên quan niêm rõ ràng rằng tiềm năng tài nguyên tri thưc phong phu cua Viêt Nam cần phải đươc chuyển thành lực lương lao động có trình độ quốc tế bằng cách phát triển các chương trình giáo dục đào tao, những cơ hội thực hiên các dự án kỹ thuật cung với các hoat động nghiên cưu và phát triển. Tai SaigonTech, giảng viên luôn luôn tự hoàn thiên và nâng cao trình độ cua mình, các nhà quản lý luôn biết hỗ trơ NV, các sinh viên luôn biết trau dôi kiến thưc để tiến bộ nhanh chóng thông qua sự hướng dẫn cua giảng viên và các hoat động hỗ trơ sinh viên. II. TUYỂN DỤNG VA HƠP ĐÔNG LAO ĐÔNG

1. Chính sách chung về tuyển dụng lao động - Tuyển các ưng viên từ 18 tuổi trơ lên; - Mỗi ưng viên đến xin viêc đều phải trải qua các thu tục tuyển dụng và đươc

Trương Bộ phận đề xuât trong Báo cáo tuyển dụng (Employment Report) (xem phụ lục) đươc Hiêu Trương phê duyêt trước khi bố trí viêc làm.

- Các ưng viên phải đáp ưng đươc yêu cầu về sưc khỏe, năng lực chuyên môn, kinh nghiêm công tác cung như các phẩm chât đao đưc theo quy định cua mỗi vị trí công viêc.

- Hô sơ cần sao y bản chính nộp cho Phòng Nhân sự: 1. Sơ yếu lý lịch 2. Đơn xin viêc

Page 6: SỔ TAY NHÂN VIÊN

6

3. Bằng câp, bảng điểm, chưng chỉ 4. Chưng minh nhân dân 5. Sổ hộ khẩu 6. Giây khám sưc khỏe (có hiêu lực trong vòng 6 tháng) 7. Hình 3x4

- NV mới se đươc hướng dẫn hoàn thiên hô sơ và đươc cung câp các trang thiết bị cần thiết để có thể bắt đầu công viêc, bao gôm: chỗ làm viêc, máy tính, điên thoai, tài khoản email. 2. Hơp đông lao động

NV mới se trải qua các giai đoan ký hơp đông sau đây: - Báo cáo tuyển dụng - Hơp đông thử viêc - Hơp đông lao động chính thưc: HĐLĐ 1 năm lần 1, HĐLĐ 1 năm lần

2 và HĐLĐ không xác định thời han. a. Báo cáo tuyển dụng

- Báo cáo này ghi lai những thỏa thuận ban đầu giữa Trương Bộ phận và NV mới và phải đươc BGH phê duyêt trước khi nộp lai cho Phòng nhân sự để tiến hành làm hơp đông lao động.

- Phòng Nhân sự sau khi nhận đươc báo cáo này se liên hê với NV mới để hướng dẫn các thu tục hô sơ. Hơp đông lao động chỉ đươc ký khi NV mới nộp đầy đu hô sơ.

b. Hơp đông thử việc

- Đây là giai đoan để NV mới làm quen với môi trường làm viêc và các đông nghiêp. Trương Bộ phận se chỉ định người hướng dẫn hoăc trực tiếp hướng dẫn cho NV mới các quy trình, biểu mẫu và cách thưc thực hiên công viêc.

- Trong giai đoan thử viêc, NV hoăc nhà trường có quyền đơn phương châm dưt hơp đông thử viêc đã ký mà không cần báo trước và không phải bôi thường bât cư khoản chi phí nào nếu viêc làm thử không đat yêu cầu mà hai bên đã thỏa thuận;

- Mưc lương trong giai đoan thử viêc do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhât bằng 85% mưc lương cua công viêc đó, các trường hơp đăc biêt khác do Trương Bộ phận đề xuât và có đông ý cua BGH;

- Trong thời gian thử viêc, nếu NV vắng măt (đươc Trương Bộ phận cho phép), trường có quyền trừ lương căn cư vào số ngày vắng măt thực tế (trừ các trường hơp đươc nghỉ hương lương theo chính sách chung cua Luật lao động).

- Sau khi hoàn thành giai đoan thử viêc, NV mới se đươc đánh giá ơ biểu mẫu Báo cáo xét ký hơp đông lao động chính thưc (Review for Official Employment) (xem phụ lục), làm cơ sơ cho viêc đề xuât hơp đông lao động chính thưc tiếp theo. c. Hơp đông lao động chính thức

Hoàn thành tốt giai đoan thử viêc, NV se đươc Trương Bộ phận đề xuât ký kết hơp đông lao động (HĐLĐ) có thời han với trường. HĐLĐ có thời han đươc ân định thời gian từ 12 tháng đến 36 tháng. Trong moi trường hơp, NV chỉ phải

Page 7: SỔ TAY NHÂN VIÊN

7

ký tối đa 02 HĐLĐ có thời han, sau đó se chuyển sang ký HĐLĐ không xác định thời han nếu hai bên đều có nhu cầu tiếp tục hơp tác. 3. Chấm dứt hơp đông lao động

- NV đơn phương châm dưt hơp đông trước thời han thì phải báo trước ít nhât 30 ngày bằng văn bản đối với HĐLĐ có thời han, và 45 ngày đối với HĐLĐ không xác định thời han.

- NV châm dưt HĐLĐ có nghia vụ thực hiên công tác bàn giao tài sản, công viêc theo đung quy định và các nghia vụ khác nếu có. Khi làm thu tục nghỉ viêc, NV có trách nhiêm hoàn thành Giây báo nghỉ viêc (Notice of Employee’s Resignation and Clearance Form) (xem phụ lục) và nộp cho Phòng nhân sự.

- NV nộp lai thẻ BHYT (nếu có) cho Phòng nhân sự ngay khi nộp đơn nghỉ viêc để cơ quan bảo hiểm làm thu tục thu hôi thẻ. Nếu NV nộp thẻ BHYT từ ngày 1 cua tháng không phải đóng bảo hiểm thì phải trả toàn bộ tiền BHYT phát sinh trong tháng đó.

- Trương Bộ phận có trách nhiêm đôn đốc viêc bàn giao cua NV. Nếu trong vòng 1 tháng sau khi nghỉ viêc mà vẫn chưa bàn giao xong, hoăc chưa nộp lai Clearance Form thì Trương Bộ phận phải làm viêc với BGH để xem xét giải quyết các chế độ cho NV như lương, trơ câp thôi viêc, sổ bảo hiểm.

- Trường chi trả trơ câp thôi viêc cho NV đã làm đu 12 tháng trơ lên, mỗi năm làm viêc đươc trơ câp nửa tháng tiền lương bình quân cua 6 tháng liền kề trước khi NV nghỉ viêc. Thời gian làm viêc đươc tính để trả trơ câp thôi viêc là tổng thời gian NV đã làm viêc thực tế trừ đi thời gian NV tham gia BHTN.

III. ĐANH GIA CÔNG VIỆC, KHEN THƯỞNG, PHUC LƠI 1. Đánh giá công việc

- Hàng năm, NV se đươc Trương Bộ phận đánh giá cách làm viêc thông

Phiếu Đánh Giá Hiêu Quả Công Viêc Cua NV (xem phụ lục). Dựa trên kết quả cua phiếu này, BGH se có chế độ tăng lương, khen thương, thăng câp, ha câp hay xử lý khác cho từng NV.

2. Khen thương

- Nhà trường se biểu dương và khen thương cho NV trong những trường hơp sau:

a. Phát minh sáng kiến, cải tiến kỹ thuật có lơi cho công viêc, cho sự phát triển cua nhà trường.

b. Có những đóng góp cho xã hội, quốc gia, đem lai danh tiếng cho nhà trường.

c. Có thành tích đăc biêt ngăn chăn, hoăc cưu hỏa hoan, han chế đươc thiêt hai.

d. Hình thưc khen thương: Giây khen, Thư cảm ơn, hiên kim, hiên vật, tăng lương, thương phép.

3. Phuc lơi

Page 8: SỔ TAY NHÂN VIÊN

8

- Nhà trường se thương cho NV trong các dịp lễ Quốc Khánh, Tết Dương lịch, Tết Âm lịch. Ngoài ra, nhà trường se tiến hành thương cho NV trong các dịp lễ khác tuy theo tình hình hoat động và kinh doanh cua trường trong mỗi giai đoan tuy theo quyết định cua trường.

- Nhà trường tổ chưc khám sưc khỏe định ky cho NV một lần/năm. - Nếu kinh doanh có hiêu quả, nhà trường se tổ chưc cho toàn bộ NV đươc

đi nghỉ mát và tham quan du lịch 01 lần/năm. NV se đươc chi trả 100% kinh phí.

Đối tương đươc hương quyền lơi ơ Điều này là NV làm đu 1 năm trơ lên (tính cả thời gian thử viêc) và ký hơp đông lao động chính thưc. Nếu NV có HĐLĐ chính thưc nhưng làm viêc chưa đu 1 năm, các quyền lơi trên se đươc hương theo tỷ lê thời gian làm viêc.

- NV có HĐLĐ chính thưc se đươc hoc các lớp tiếng Anh cua Trung tâm Anh Ngữ SaigonTech miễn phí nếu có nhu cầu. IV. NÔI QUY LAO ĐÔNG (nhấn vào link này để xem chi tiết) A. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ 1. Thời giờ làm việc

a. Thời gian làm viêc bình thường là: - Thư Hai - Thư Sáu:

Buổi sáng: từ 7:30 đến 11:30,

Buổi chiều: từ 12:30 đến 16:30 - Thư Bảy:

Buổi sáng: từ 7:30 đến 11:30,

Buổi chiều: nghỉ b. Thời gian làm theo ca:

- Ca 1: từ 6:00 – 14:00 - Ca 2: từ 14:00 – 22:00

c. Thời gian làm viêc khác: đươc ghi chi tiết trong HĐLĐ. d. Thời gian NV đi công tác se đươc tính vào thời gian làm viêc.

2. Thời giờ nghỉ ngơi a. Đối với NV hành chính, thời gian ăn và nghỉ giữa giờ se là một giờ, thông

thường từ 11:30 đến 12:30 hàng ngày từ Thư Hai đến Thư Sáu. b. Đối với NV làm theo ca, thời gian ăn và nghỉ giữa ca là ba mươi (30) phut

đươc tính vào thời gian làm viêc. 3. Thời gian nghỉ phép năm

- NV có ít nhât 12 tháng làm viêc tai trường thì đươc nghỉ 12 ngày phép/năm, và đươc hương nguyên lương.

- Cư 05 năm thâm niên làm viêc cho trường, NV đươc nghỉ thêm 1 ngày phép/năm.

- NV có dưới 12 tháng làm viêc tai trường thì số ngày phép năm đươc tính theo tỉ lê tương ưng với số tháng làm viêc.

- Trường hơp NV có HĐLĐ chính thưc và thời gian làm viêc liên tục tai trường dưới 12 tháng thì số ngày phép năm đươc phân bổ cho từng tháng. Nếu nghỉ vươt thì se bị trừ lương ngay trong tháng đó.

Page 9: SỔ TAY NHÂN VIÊN

9

- NV nghỉ vươt quá số ngày phép đươc hương trong năm thì se bị trừ lương ngay trong tháng có ngày nghỉ phát sinh.

- NV vào làm viêc trước ngày 15 cua tháng thì tháng đó đươc xác định là tháng làm viêc để tính phép năm.

a. Thời gian đươc coi là thời gian làm việc để tính số ngày nghỉ hằng

năm - Thời gian hoc viêc theo cam kết trong Báo cáo tuyển dụng. - Thời gian thử viêc theo HĐLĐ. - Thời gian nghỉ viêc riêng đươc hương lương. - Thời gian nghỉ viêc không hương lương nếu đươc BGH đông ý nhưng

cộng dôn không quá 01 tháng. - Thời gian nghỉ do tai nan lao động, bênh nghề nghiêp nhưng cộng dôn

không quá 6 tháng. - Thời gian nghỉ do ốm đau nhưng cộng dôn không quá 02 tháng. - Thời gian nghỉ hương chế độ thai sản theo quy định cua pháp luật về

BHXH. - Thời gian nghỉ để hoat động công đoàn theo quy định cua pháp luật về

công đoàn. - Thời gian phải ngừng viêc, nghỉ viêc không do lỗi cua người lao động. - Thời gian nghỉ vì bị tam đình chỉ công viêc. - Thời gian bị tam giữ, tam giam nhưng đươc trơ lai làm viêc do đươc cơ

quan nhà nước có thẩm quyền kết luận không pham tội. b. Kế hoạch nghỉ phép và thủ tục xin nghỉ - Khi nghỉ phép, NV điền vào mẫu Đơn xin nghỉ phép (Leave Application)

(xem phụ lục), lây chữ ký duyêt cua Trương bộ phận hoăc Ban Giám Hiêu và gửi lai Phòng Nhân sự ít nhât 2 ngày (đối với nghỉ từ 3 ngày trơ xuống) & 5 ngày (đối với nghỉ từ 3 ngày trơ lên) trước khi nghỉ.

- Trương Bộ phận ký duyêt đơn xin nghỉ phép cho NV trực thuộc; Ban giám hiêu ký duyêt đơn xin phép cua các Trương Bộ phận.

- NV nghỉ khi chưa có sự đông ý cua người có thẩm quyền thì xem như nghỉ không phép.

- NV se bị xử lý kỷ luật sa thải nếu tự ý bỏ viêc 5 ngày cộng dôn trong một tháng hoăc 20 ngày cộng dôn trong một năm mà không có lý do chính đáng.

c. Giải quyết trường hơp chưa nghỉ hết phép năm - Trường hơp NV không nghỉ hết số ngày phép đươc hương trong năm thì

không đươc cộng dôn những ngày chưa nghỉ với những ngày phép đươc hương cua năm sau. Trường hơp ngoai lê phải có giải trình và đươc sự đông ý cua Ban Giám Hiêu.

- Nhà Trường se không trả tiền lương cho những ngày phép còn dư. Do đó Trường khuyến khích và yêu cầu NV sắp xếp viêc nghỉ ngơi để đảm bảo sưc khỏe đông thời đảm bảo công viêc.

- Trường hơp NV tam hoãn hơp đông để làm nghia vụ quân sự, hết han hơp đông lao động, đơn phương châm dưt hơp đông lao động, bị mât viêc do thay đổi cơ câu công nghê, bị sa thải, nghỉ hưu, chết mà chưa đươc hương phép hàng năm thì đươc trả lương cho những ngày phép còn đó.

Page 10: SỔ TAY NHÂN VIÊN

10

4. Nhưng ngày nghỉ đươc hương lương

NV đươc nghỉ lễ 10 ngày mỗi năm và đươc hương nguyên lương. - Tết Dương Lịch: 1 ngày (1/1 dương lịch) - Tết Âm Lịch: 5 ngày - Ngày Giỗ tổ Hung Vương: 1 ngày (10/3 âm lịch) - Ngày Chiến Thắng: 1 ngày (30/4 dương lịch) - Ngày Quốc Tế Lao Động: 1 ngày (1/5 dương lịch) - Ngày Quốc Khánh: 1 ngày (2/9 dương lịch)

Nếu những ngày nghỉ nói trên trung vào ngày nghỉ hàng tuần thì NV se đươc nghỉ bu vào ngày kế tiếp.

5. Nghỉ việc riêng co hương lương

NV đươc nghỉ viêc riêng mà vẫn hương nguyên lương trong những trường hơp sau:

- Kết thôn: đươc nghỉ 3 ngày. - Con kết hôn: đươc nghỉ 1 ngày. - Bố mẹ ruột mât, bố mẹ vơ/chông mât, vơ/chông mât, con mât: đươc nghỉ

3 ngày.

6. Nghỉ việc riêng không hương lương NV chỉ đươc phép nghỉ không hương lương khi có lý do chính đáng. Tât cả

ngày nghỉ không hương lương phải đươc sự đông ý cua Trương Bộ Phận và Ban Giám Hiêu. Đơn xin nghỉ phải đươc duyêt và nộp cho Phòng Nhân sự trước khi nghỉ.

7. Nghỉ ốm

a. Bản thân NV bị ốm NV làm viêc trong điều kiên bình thường đươc nghỉ ốm hương trơ câp ốm

đau theo quy định cua BHXH như sau: Bản thân ốm ngắn ngày: - 30 ngày trong 1 năm, nếu đã đóng BHXH dưới 15 năm; - 40 ngày trong 1 năm, nếu đã đóng BHXH từ 15 năm đến dưới 30 năm; - 60 ngày trong 1 năm, nếu đã đóng BHXH từ 30 năm trơ lên; Bản thân bị ốm dài ngày (Theo danh mục bị bệnh dài ngày của Bộ Y tế): - Tối đa 180 ngày/ năm tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần. - Sau 180 ngày mà vẫn tiếp tục điều trị thì đươc hương chế độ ốm đau ơ

mưc thâp hơn. Mỗi trường hơp nghỉ bênh phải có giây chưng nhận cua Trung tâm y tế/ Bênh

viên đươc đăng ký khám chữa bênh theo quy định cua BHXH. b. Nghỉ chăm soc con ốm: Trường hơp con bị ốm (con đẻ hoăc con nuôi hơp pháp) thì bố hoăc mẹ đươc

phép nghỉ chăm sóc con hương trơ câp BHXH tối đa: - 20 ngày trong năm đối với con dưới 3 tuổi. - 15 ngày trong năm đối với con từ đu 3 tuổi đến dưới 7 tuổi.

8. Một số quy định ngày nghỉ cho NV nư a. NV nữ đươc hương trơ câp thai sản khi nghỉ khám thai, sẩy thai, nao hut

thai, thai chết lưu, nghỉ sinh con theo quy định cua chính sách BHXH hiên hành.

Page 11: SỔ TAY NHÂN VIÊN

11

b. Những ngày nghỉ lễ trong giai đoan nghỉ thai sản se không đươc tính để nghỉ thêm.

c. Khi có xác nhận cua bác si là mình đang mang thai, NV nữ cần thông báo cho Trương Bộ phận/Phòng Nhân sự biết ngay để có thể xem xét chuyển đổi công viêc tam thời cho phu hơp nếu xét thây cần thiết.

d. NV nữ làm công viêc năng nhoc, khi có thai đến tháng thư bảy, se đươc bố trí viêc làm công viêc nhẹ hơn hoăc đươc giảm bớt một (01) giờ làm viêc hằng ngày nhưng vẫn hương đu lương.

e. Sau khi nghỉ sinh con, NV nữ có thể đi làm lai trước khi hết han nghỉ thai sản theo luật định nếu ho đã nghỉ đươc ít nhât hai tháng sau khi sanh, có giây chưng nhận cua Bác si bảo đảm viêc đi làm sớm trơ lai không gây ảnh hương đến sưc khỏe, và phải đươc BGH trường đông ý. Trong trường hơp này, NV nữ tiếp tục đươc hương trơ câp thai sản, ngoài tiền lương cua những ngày làm viêc đó.

f. Hết thời gian nghỉ thai sản theo quy định, nếu có nhu cầu, BGH có thể xem xét cho NV nữ nghỉ thêm một thời gian không hương lương theo thỏa thuận.

g. NV nữ trong thời gian hành kinh đươc nghỉ mỗi ngày 30 phut; trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi, đươc nghỉ mỗi ngày 60 phut trong thời gian làm viêc, mà vẫn hương đu lương. B. Trật tự trong nhà trường 1. Ra vào trường

a. Châm công: khi đến làm viêc hoăc ra về, NV phải xác nhận vào bảng châm công để ghi nhận giờ vào hay giờ ra.

b. NV không đươc vào trường vào ngày nghỉ trừ khi có sự đông ý cua Trương Bộ phận/ Ban Giám Hiêu.

c. NV không đươc ra khỏi trường trong giờ làm viêc ngoai trừ do yêu cầu công viêc và đươc sự đông ý cua Trương Bộ phận/Ban Giám Hiêu. 2. Qui định tiếp khách trong phạm vi nhà trường

a. Khách đến găp NV trường phải đến trình với NV tiếp tân. b. Sau khi xin phép cua Trương Bộ phận để rời nơi làm viêc, NV đến găp

khách cua mình.

3. Qui định về tác phong NV phải ăn măc lịch sự, gon gàng, sach se, nghiêm tuc khi đến làm viêc. 4. Thái độ làm việc

a. Thái độ làm viêc cua NV phản ánh chính bản thân NV và nhà trường. Sự lịch thiêp và ngăn nắp giản dị là điều quan trong trong viêc xây dựng một môi trường làm viêc chuyên nghiêp.

b. Chào hỏi khách, sinh viên và đông nghiêp khi găp ho. c. Sinh viên phải luôn đươc tiếp đón một cách lịch sự, niềm nơ, trung thực.

Tât cả những yêu cầu chính đáng cua sinh viên phải đươc đáp ưng càng sớm càng tốt (nếu chưa giải quyết đươc, đừng ngần ngai tham khảo ý kiến với câp trên trực tiếp cua mình).

d. Tôn trong câp trên bằng viêc tuân thu những chỉ thị đươc ban hành.

Page 12: SỔ TAY NHÂN VIÊN

12

e. Nếu NV có mâu thuẫn, tranh châp với ai, phải đảm bảo mâu thuẫn này đươc chuyển đến câp trên trực tiếp để giải quyết trong tinh thần thân hữu thay vì chuẩn bị cho sự răn đe, doa nat, tân công hoăc dung ngôn ngữ ha câp.

f. NV phải tuyêt đối tuân thu và hoàn thành tốt công viêc cua mình do Trương bộ phận/ Ban Giám Hiêu phân công. 5. Nhưng qui định khác

a. Giấy phép mang đô ra cổng. NV phải trình báo cho NV bảo vê ơ cổng ra vào những vật dụng mang vào

hay mang ra khỏi trường. Nếu muốn mang đô khỏi trường, tât cả NV phải xuât trình giây phép mang đô ra cổng để NV bảo vê kiểm tra.

b. Sự thay đổi về các thông tin cá nhân Những thay đổi về thông tin cá nhân sau đây phải đươc thông báo cho Phòng

Nhân sự thông qua Trương Bộ Phận trong vòng 14 ngày sau khi phát sinh. Các thay đổi cá nhân bao gôm: địa chỉ, số điên thoai, khả năng chuyên môn,

năng lực, các thành viên trong gia đình, chưng minh nhân dân, quốc tịch hoăc số tài khoản ngân hàng dung để chuyển lương, v.v....

c. Ăn uống tại nơi làm việc NV không đươc ăn uống tai phòng làm viêc, tât cả thưc ăn phải đươc dung

tai nơi quy định dành cho NV. d. Gọi điện thoại Điên thoai trong trường chỉ dung cho công viêc. NV không đươc sử dụng điên

thoai cua trường cho viêc liên lac cá nhân. e. Các vật dụng mất và tìm thấy đươc - NV khi phát hiên vật dụng trong pham vi trường mà không biết rõ chu sơ

hữu phải báo cáo và giao nộp vật tìm thây đươc cho Trương Bộ phận sau đó se đươc chuyển đến Phòng Hành chính giữ gìn đô bị thât lac. - Viêc giữ các vật dụng không thuộc sơ hữu cua mình là bât hơp pháp, vi

pham nội quy và có thể bị kỷ luật. Sau 06 tháng kể từ ngày phát hiên vật dụng, nếu không có chu sơ hữu thì vật dụng đó đươc sung vào công quỹ. - Nếu khách/hoc viên, sinh viên hỏi trực tiếp NV về đô đac mình bị mât, NV

hãy liên lac với Phòng Hành chính giữ gìn đô bị thât lac để trả lai.

C. An toàn lao động, vệ sinh lao động 1. Trách nhiệm của nhà trường

a. Trang bị đầy đu phương tiên bảo hộ lao động, an toàn lao động, vê sinh lao động và cải thiên điều kiên làm viêc cho NV.

b. Đảm bảo nơi làm viêc đat tiêu chuẩn vê sinh cho phép về bụi, hơi khí độc, độ nóng, độ rung, độ ôn, độ ẩm.

c. Kiểm tra định ky các tiêu chuẩn về an toàn vê sinh lao động như thiết bị điên, thiết bị chống sét, hê thống điếu hòa không khí, thang máy, …

d. Định ky diêt côn trung bằng hoá chât và bả không có hai cho sưc khỏe và môi trường.

e. Tổ chưc huân luyên, thông báo cho NV về các quy định an toàn lao động, vê sinh lao động.

f. Tổ chưc khám sưc khỏe định ky hàng năm cho NV.

Page 13: SỔ TAY NHÂN VIÊN

13

2. Trách nhiệm của NV a. Tham gia các buổi huân luyên về quy định an toàn lao động, vê sinh lao

động do trường tổ chưc hoăc các khóa tập huân bên ngoài do trường gửi tham gia.

b. Thực hiên nghiêm tuc các quy định về an toàn lao động, vê sinh lao động cua trường. Sử dụng các phương tiên, trang thiết bị bảo hộ lao động, an toàn lao động, vê sinh lao động theo quy định cua trường.

c. Tham gia khám sưc khỏe định ky hàng năm do trường tổ chưc. d. NV phải lập tưc báo cáo đến bộ phận bảo vê hoăc Trương Bộ phận cua

mình về các điều kiên hoăc thực hành kiểm tra an toàn có thể dẫn đến tai nan. e. Không đươc làm những điều sau đây: - Hut thuốc trong trường. - Sử dụng, điều khiển hoăc sửa chữa máy móc thiết bị ngoài nhiêm vụ

đươc giao. - Đem hung khí, chât kích thích vào trường.

3. An toàn phòng cháy chưa cháy

a. NV phải tuân thu quy định về an toàn phòng cháy chữa cháy cua trường. b. NV phải nghiên cưu sơ đô thoát hỏa hoan và làm quen với lối thoát hỏa

hoan, vị trí các công tắc báo động cháy, vòi chữa cháy và bình chữa cháy. c. Không nghịch phá bât ky thiết bị phòng cháy chữa cháy nào đươc trang bị

ơ hành lang và phòng hoc. Những ai sai pham se bị lập tưc trục xuât khỏi tòa nhà.

d. Trong trường hơp bị cháy - Bâm số “0” hoăc “1008” và thông báo nơi bị hỏa hoan cho Quản lý tòa

nhà. - Kéo cần gat hình chữ T ơ hộp báo động cháy gần nhât để phát báo động.

Các hộp báo động đươc đăt ơ trên tường gần cửa cầu thang bộ tai mỗi lầu

- Cố gắng dập lửa bằng vòi chữa cháy và bình chữa cháy đươc đăt gần điểm báo động cháy

- Nếu đám cháy nằm ngoài tầm kiểm soát, không đươc liều linh, hãy rời khỏi toà nhà bằng lối cầu thang thoát hiểm gần nhât.

- Đừng coi thường tính mang khi cố trì hoãn viêc sơ tán. Mang theo tài liêu quan trong và có giá trị nếu còn thời gian.

- Không đươc sử dụng thang máy khi có hỏa hoan. Chỉ sử dụng thang bộ.

D. Bảo vệ tài sản và bí mật thông tin của trường 1. Quy định về bảo vệ tài sản nhà trường

a. Quan tâm giữ gìn trường và những vật dụng cua trường là bổn phận cua mỗi NV.

b. Bât ky cá nhân nào cố tình phá hoai tài sản cua trường se bị kỷ luật cho thôi viêc và phải bôi thường chi phí thay thế, sửa chữa, nếu cần thiết có thể bị truy tố trước pháp luật.

2. Giư bí mật thông tin của nhà trường NV không đươc phép tiết lộ thông tin, ân phẩm, tài liêu, sách vơ, hình ảnh,

thư từ, trả lời phỏng vân hoăc phát biểu bât cư vân đề nào có liên quan đến trường mà không đươc BGH cho phép.

Page 14: SỔ TAY NHÂN VIÊN

14

E. Hành vi vi phạm kỷ luật lao động, hình thức xử lý kỷ luật lao động 1. Hành vi vi phạm kỷ luật lao động

a. NV không châp hành đung các điều khoản trong bản nội quy này và các quy định khác cua trường đều đươc xem là hành vi vi pham kỷ luật lao động, cụ thể như:

- Vi pham nội quy, thời gian làm viêc và thời gian nghỉ ngơi do trường quy định.

- Không hoàn thành nhiêm vụ đươc giao. - Không châp hành nội quy về an toàn vê sinh lao động và phòng cháy chữa

cháy. - Vi pham về quy định bảo vê tài sản, tiết lộ bí mật thông tin cua trường. - Vi pham tư cách đao đưc bị xã hội lên án, có hành vi trộm cắp, gây rối trật

tự và phá hoai tài sản cua trường. - Vi pham tính đoàn kết, gây chia re nội bộ trường. b. Những hành vi vi pham kỷ luật lao động đươc áp dụng các hình thưc xử lý

kỷ luật ghi trong bộ luật lao động và các văn bản cua nhà nước hiên hành có liên quan.

c. Trương Bộ phận có trách nhiêm ghi nhận các vi pham cua NV và hình thưc kỷ luật theo mẫu Xử Lý Kỷ Luật Lao Động (xem phụ lục). Tât cả các hình thưc kỷ luật đều đươc lưu vào hô sơ cá nhân cua NV để làm cơ sơ khen thương hàng năm.

2. Hình thức xử lý kỷ luật lao động

NV vi pham nội quy lao động, tuy thuộc mưc độ vi pham se bị xử lý kỷ luật theo một trong các hình thưc sau:

a. Khiển trách

i. Khiển trách bằng miêng đối với các hành vi: - Không hoàn thành đung nhiêm vụ đươc giao. - Vi pham quy định về thời gian làm viêc và thời gian nghỉ ngơi 3

lần/tháng mà không có lý do chính đáng. - Ăn uống ngoài khu vực quy định. - Sử dụng điên thoai cua trường cho mục đích cá nhân. - Gây mât trật tự trong trường. - Không tham gia các ky khám sưc khỏe theo yêu cầu cua trường. - Các hành vi vi pham khác

ii. Khiển trách bằng văn bản đối với các hành vi sau: - Bị khiển trách miêng lần thư 3 trong thời gian 3 tháng liên tiếp. - Bât cẩn gây ra hư hỏng, mât mát hoăc lãng phí tài sản, tiên nghi cua

trường. - Phát tán thông tin nội bộ nhay cảm cua trường khi chưa đươc phép. - Không có tinh thần hơp tác với đông nghiêp trong bộ phận hay các bộ

phận khác. - Nghỉ làm không đươc phép cua Trương Bộ phận hoăc không thông

báo kịp thời và không có lý do chính đáng. - Ngu trong giờ làm viêc. - Hut thuốc trong trường.

Page 15: SỔ TAY NHÂN VIÊN

15

- Uống rươu/bia/thưc uống có côn tai nơi làm viêc, trong pham vi trường.

- Có hành vi mât vê sinh như khac nhổ hay xả rác. - Không lịch sự trong cử chỉ, ngôn ngữ, có hành vi thô lỗ hay sử dụng

ngôn ngữ tục tiu khi tiếp xuc với khách/hoc viên, sinh viên và đông nghiêp.

- Gây rối trong giờ làm viêc hoăc gây phiền toái cho khách/hoc viên, sinh viên, đông nghiêp.

- Mang ra ngoài trường hoăc sử dụng các tài sản, dụng cụ, tiên nghi và vật dụng cua trường khi không đươc phép.

- Không khai báo các bênh truyền nhiễm hoăc nhiễm trung gây tai hai cho sưc khỏe cua khách, đông nghiêp hoăc những người khác.

- Các hành vi vi pham khác. b. Kéo dài thời gian xét nâng lương không quá 6 tháng hoăc chuyển làm công viêc khác có mưc lương thâp hơn trong thời han tối đa là 6 tháng, hoăc cách chưc đươc áp dụng trong các trường hơp sau:

i. Đã bị khiển trách bằng văn bản do thực hiên một trong các hành vi như quy định tai Điều 21, phần 1, mục b mà tái pham trong thời gian 3 tháng;

ii. Đã bị khiển trách bằng văn bản do thực hiên một trong các hành vi quy định tai Điều 21, phần 1, mục b mà tiếp tục vi pham bât ky hành vi nào khác trong thời gian 3 tháng;

iii. Vi pham một trong các hành vi hoăc cách xử sự sau đây: - Thực hiên công viêc cẩu thả gây lãng phí lớn và thiêt hai nghiêm trong đến

tài sản và lơi ích cua trường (từ 5 triêu trơ lên). - Tổ chưc cờ bac dưới moi hình thưc trong trường. - Phá hoai, lừa đảo hoăc trộm cắp bât cư tài sản nào thuộc nhà trường,

khách/hoc viên, sinh viên hoăc đông nghiêp. - Say xỉn do uống rươu/bia/thưc uống có côn, gây mât trật tự trong pham vi

trường. - Sử dụng hoăc có giữ thuốc có chât narcotic (chât kích thích) trong pham vi

trường. - Mang vu khí nguy hiểm, các chât cháy nổ, các nguyên vật liêu dễ cháy vào

trong trường - Bât ky hành vi bât phục tung hay chống đối các mênh lênh, yêu cầu hơp lý

từ câp trên có thẩm quyền gây chậm trễ và thiêt hai nghiêm trong lơi ích cua trường.

- Có các hành vi, lời nói với mục đích gây bât lơi hoăc làm giảm uy tín cua trường.

- Vi pham các quy định về an toàn vê sinh lao động, an toàn phòng cháy chữa cháy gây ra thiêt hai nghiêm trong tài sản (từ 5 triêu đông trơ lên) hay nguy hai đến nhân mang.

- Làm giả mao các chưng từ cá nhân hay cua trường. - Vi pham vào các hành vi suy đôi, kém đao đưc và bât hơp pháp trong

pham vi trường. c. Hình thưc xử lý kỷ luật sa thải chỉ đươc áp dụng trong những trường hơp sau

đây: i. NV có hành vi trộm cắp, tham ô, tiết lộ thông tin mật cua trường hoăc có

hành vi khác gây thiêt hai nghiêm trong về tài sản, lơi ích cua trường;

Page 16: SỔ TAY NHÂN VIÊN

16

ii. NV bị xử lý kỷ luật lao động kéo dài thời han xét nâng lương, chuyển sang làm công viêc khác mà tái pham trong thời gian chưa xóa kỷ luật, bị xử lý cách chưc mà tái pham.

iii. NV tự ý bỏ viêc 05 ngày cộng dôn trong một tháng hoăc 20 ngày cộng dôn trong một năm mà không có lý do chính đáng. Các lý do chính đáng bao gôm:

- Do thiên tai, hỏa hoan có xác nhận cua Ủy ban nhân dân xã, phường nơi xảy ra tai nan.

- Do bản thân NV ốm, có giây chưng nhận nghỉ ốm cua cơ quan y tế có thẩm quyền xác nhận.

- Do thân nhân bị ốm trong trường hơp câp cưu và có xác nhận cua cơ quan y tế. Thân nhân bị ốm bao gôm: bố mẹ đẻ, bố mẹ vơ/chông, vơ hoăc chông, con.

Sau khi sa thải Người lao động, nhà trường phải báo cho cơ quan quản lý nhà nước về lao động quận, thành phố trực thuộc trung ương.

3. Nguyên tăc, trình tự, thẩm quyền xử lý kỷ luật lao động a. Nguyên tăc xử lý kỷ luật lao động:

i. Trừ khi Pháp luật lao động cua Viêt Nam có quy định khác, trình tự thu tục tiến hành kỷ luật lao động đối với NV se đươc tiến hành theo qui định cua điều này.

ii. Mỗi một hành vi hoăc cách xử sự đươc quy định chỉ phải chịu một hình thưc kỷ luật.

iii. Thời hiêu để xử lý vi pham kỷ luật lao động theo quy định tai ĐIỀU 21 là ba (03) tháng kể từ ngày xảy ra vi pham. Trường hơp NV thực hiên hành vi vi pham liên quan đến tài chính, tài sản, tiết lộ bí mật công nghê cua trường thì thời hiêu xử lý kỷ luật lao động tối đa là sáu (06) tháng. b. Trình tự thủ tục xử lý kỷ luật lao động

i. Điều tra hành vi vi pham kỷ luật - Trương Bộ phận có trách nhiêm tìm hiểu và thu thập các tình tiết và chưng

cư về hành vi hoăc cách xử sự vi pham cua NV. Sau đó, trao đổi với Trương Phòng Hành chính Nhân Sự về những hô sơ kỷ luật trước đó cua NV, và xem xét kỹ lưỡng mưc độ nghiêm trong cua hành vi đó để đảm bảo đươc tính khách quan trước khi đưa vân đề lên Ban Giám Hiêu trường để xử lý, quyết định.

- NV đang bị xem xét về hành vi hoăc cách xử sự vi pham có trách nhiêm phải làm bản tường trình nộp cho trường về hành vi hoăc cách xử sự vi pham cua mình trong vòng năm (05) ngày làm viêc kể từ khi đươc trường yêu cầu làm bản tường trình đó.

- Sau khi đã tham khảo ý kiến cua BCHCĐ, trường có quyền tam đình chỉ công viêc cua NV trong khoảng thời gian từ mười lăm (15) ngày cho tới ba (03) tháng để tiến hành xác minh và điều tra trong trường hơp vi pham có những tình tiết phưc tap nếu xét thây để NV tiếp tục làm viêc se gây khó khăn cho viêc xác minh.

- Trong thời gian tam đình chỉ công viêc, NV se đươc tam ưng 50% mưc lương trước khi bị đình chỉ công viêc. Sau khi xem xét giải quyết nếu NV không có lỗi se đươc hương nguyên lương và phụ câp lương (nếu có) cho những ngày đình chỉ công viêc. Trong trường hơp NV có lỗi thì se không đươc hương lương và phụ câp lương (nếu có) cho khoảng thời gian bị đình chỉ đó.

Page 17: SỔ TAY NHÂN VIÊN

17

ii. Hop xem xét vi pham kỷ luật - Moi cuộc hop xem xét se đươc trường tổ chưc để xử lý viêc NV vi pham

kỷ luật. - Thành phần tham dự cuộc hop gôm có Hiêu Trương/Phó Hiêu Trương,

Trương phòng Hành chính Nhân sự, Trương Bộ phận, đai diên BCHCĐ và NV vi pham. NV vi pham đươc quyền tự bào chữa hoăc uy quyền cho người khác bào chữa cho mình.

- Nếu NV vi pham hoăc đai diên cua BCHCĐ không có măt tai cuộc hop xem xét sau lần triêu tập thư ba, trường se tổ chưc cuộc hop xem xét mà không cần sự có măt cua người đó và tự quyết định về hình thưc kỷ luật đối với NV và se thông báo cho NV đó và BCHCĐ về quyết định cua mình.

- Biên bản cuộc hop nói trên phải đươc lập bằng văn bản và moi người tham dự cuộc hop phải ký vào biên bản này. Bât ky người tham dự nào cung có quyền bảo lưu ý kiến cua mình đối với kết luận cua trường.

- Trong trường hơp người tham dự khước từ viêc ký biên bản cuộc hop, người đó phải nêu lý do hơp lý và ghi ngay trong biên bản cuộc hop và ký ngay dưới đó hoăc ơ một tờ trình bày riêng ngay tai cuộc hop.

iii. Ra quyết định kỷ luật - Ban Giám Hiêu hoăc người đươc Hiêu Trương uỷ quyền se ra một quyết

định kỷ luật bằng văn bản có nội dung theo qui định cuả pháp luật lao động cua Viêt Nam, gửi cho NV vi pham, BCHCĐ và thông báo trên bảng tin tưc NV.

- Trong trường hơp trường áp dụng hình thưc sa thải NV vi pham, trường phải trao đổi nhât trí với BCHCĐ. Trong trường hơp không nhât trí, trường phải gửi thông báo cho Phòng Lao Động Thương Binh & Xã Hội Quận 12, Tp. HCM. Sau hai mươi (20) ngày kể từ ngày báo cáo cho Phòng Lao Động Thương Binh & Xã Hội Quận 12, Tp. HCM, trường có quyền ra quyết định kỷ luật cua mình về viêc áp dụng hình thưc kỷ luật sa thải đối với NV vi pham. Quyết định này se đươc gửi cho NV vi pham và BCHCĐ và thông báo trên bảng tin tưc NV.

- Trong vòng mười (10) ngày sau khi ra quyết định kỷ luật cua mình về viêc áp dụng hình thưc kỷ luật sa thải đối với NV vi pham, trường phải gửi quyết định kỷ luật và kèm theo biên bản xử lý kỷ luật lao động cho Phòng Lao Động Thương Binh & Xã Hội Quận 12, Tp. HCM.

c. Khiếu nại

Nếu NV cho rằng bât ky hình thưc kỷ luật nào áp dụng cho mình hoăc viêc châm dưt hơp đông lao động theo qui định trên đây là không phu hơp với Pháp luật lao động cua Viêt Nam thì NV có quyền khiếu nai, yêu cầu giải quyết tranh châp theo qui định tai mục 4 dưới đây.

d. Trình tự thủ tục khiếu nại, giải quyết tranh chấp

Trong trường hơp có tranh châp liên quan đến viêc làm cua NV hoăc hình thưc kỷ luật áp dụng đối với NV liên quan đến Hơp đông lao động hoăc Nội qui lao động này hoăc các qui chế, qui tắc, nội qui, thu tục, qui định hay chính sách lao động và viêc làm cua trường ban hành trong từng thời điểm, các bên se cố gắng giải quyết tranh châp thông qua thương lương và hoà giải tai Hội Đông Hòa Giải lao động cơ sơ. Trong trường hơp tranh châp không thể giải quyết đươc bơi Hội Đông Hòa Giải lao động cơ sơ thì tranh châp se đươc đưa ra giải quyết tai Toà án Nhân dân có thẩm quyền.

Page 18: SỔ TAY NHÂN VIÊN

18

F. TRACH NHIỆM VẬT CHẤT

1. NV làm hư hỏng dụng cụ, thiết bị hoăc có hành vi khác gây thiêt hai cho tài sản cua trường thì phải bôi thường theo quy định cua pháp luật về thiêt hai đã gây ra. Nếu gây thiêt hai không nghiêm trong do sơ suât, thì phải bôi thường nhiều nhât ba tháng lương và bị khâu trừ dần vào lương. Mưc khâu trừ hằng tháng không đươc quá 30% tiền lương theo quy định tai Điều 60 và Điều 89 cuả Bộ luật lao động. Mưc thiêt hai đươc coi là không nghiêm trong là mưc thiêt hai gây ra dưới 5 triêu đông.

2. NV làm mât dụng cụ, thiết bị, làm mât các tài sản khác do trường giao hoăc tiêu hao vật tư quá định mưc cho phép thì tuy trường hơp phải bôi thường thiêt hai một phần hay toàn bộ theo thời giá thị trường; trong trường hơp có hơp đông trách nhiêm thì phải bôi thường theo hơp đông trách nhiêm; trong trường hơp nguyên nhân bât khả kháng thì không phải bôi thường.

3. Viêc xem xét, quyết định bôi thường thiêt hai theo trách nhiêm vật chât do NV làm hư hỏng hoăc làm mât dụng cụ, thiết bị và các tài sản khác cua trường phải căn cư vào lỗi và mưc độ thiêt hai thực tế. Không phải bôi thường thiêt hai do nguyên nhân bât khả kháng. V. NÔI QUY TOA NHA VI. QUY ĐỊNH KHÔNG NÓI TIẾNG VIỆT TRONG PHẠM VI SAIGONTECH VII. QUY ĐỊNH TRANG PHỤC CHO NHÂN VIÊN

PHỤ LỤC: CAC BIỂU MÂU

1. Báo cáo tuyển dụng (Employment Report)

2. Review for Official Employment

3. Leave Application

4. Notice of Employee’s Resignation (Clearance Form)

5. Phiếu đánh giá hiêu quả công viêc cua nhân viên

6. Xử lý kỷ luật lao động

Page 19: SỔ TAY NHÂN VIÊN

19

EMPLOYMENT REPORT

To: Board of Management

New employee’s Name: ........................................ Position: ..............................................................

Starting Date: ........................................................ Working place: ....................................................

Duration of training : from ………….to………….. (Period:……………..month(s))

Duration of probation: from ………….to………….. (Period:……………..month(s))

Supervised by: .......................................... Title: ....................................................................................

Job Description: ..........................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

Salary (Gross)

Training: …..…….……. VND/month

In words: .............................................................

............................................................................

Probation: …..…….……. VND/month

In words: .............................................................

................................................................................................................................................................

Minimum salary if officially hired:

…….…..…….……. VND/month

In words: ..............................................................

................................................................................................................................................................

EMPLOYEE Signature & Date

MANAGER Signature & Date

CHANCELLOR Signature & Date

Page 20: SỔ TAY NHÂN VIÊN

20

Applicant:

1. Name of Employee: ……………………………. .........................................................................................................................

2. Job Title: ………………………………………….. .....................................................................................................................

3. Degree: ………………………………………………………. .....................................................................................................

4. English Certificate: …………………………………………………………………………………………

5. Entry Date: …………………………… ........................................................................................................................................

6. Work Place: …………………………… .......................................................................................................................................

7. Current Income: ……………………….. ......................................................................................................................................

8. Expiry date of current contract: ……………………………………………………………………………

For Supervisor’s Use:

1. Assessment of his/her performance:

Criteria Excellent Very Good Good Aver. Under Aver.

Job Expertise

English Skill

Work Ethics

Rank

Advantages: ………………………………………………………………………………………

Disadvantages: ……………………………………………………………………………………..

Others: ……………………………………………………………………………………………...

2. Recommendation:

a. To terminate contract

b. To employ officially as of (date ) …………… with term ……………month(s).

Proposed Gross Income VND/month

Supervisor’s Name: ................................................................................... Title: ...................................................................................

Signature:…………………………………………………….Date: ………………………..

For Chancellor’s Use:

1. Disapprove: Not to renew contract

2. Approve: To renew contract with term of ______ month(s) and gross Income of ………………….. VND/month

Signature: ….………………………

Name:………………………………….. Title: …………………… Date: ……………………

REVIEW FOR OFFICIAL EMPLOYMENT

Page 21: SỔ TAY NHÂN VIÊN

21

LEAVE APPLICATION

To be filled in by Leave Applicant:

Name: ………………………………….. ……………………………Title: ……………………….…………….

Department……………………………………………………………………………………...…………………..

Leave Applied for (Tick √): Annual Leave Wedding Leave Sick Leave Maternity Leave

Funeral Leave Compensatory Leave No paid Leave Other

Description: ………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

From: ……………………………… To: ………………… …………Number of Days: ………………….…

Applicant’s Signature:……………………………………………Date:………………………………………..

Leave Record by Human Resource Secretary:

Total annual leave allowed for current year (2014) :……………………….. Employment Start date:…………………………

Leave taken date

Leave Balance

Signed by the Human Resource Secretary:……………………………………… For Approval:

Approved by Division Manager:

Signature: ….. …………………………………………Name:………………………………………………………… Date:…………………………………………………………. Approved by Administration: Signature: …. …………………………………………Name:………………………………………………………… Date:………………………………………………………….

Legend: 1. Leave application form to be given 02 days in advance. In case of emergency, it must be approved

by the employee’s supervisor first, and then submitted to the Human Recource secretary. 2. Note:

Annual Leave: 12 days off a year & another day for every 5 further working years. Maternity Leave: 180 days off for each maternity period. Wedding Leave: 3 days off for your wedding & 1 day for your child’s wedding Funeral Leave: 3 days off on parental , spousal, immediate dependent (daughter / son) death.

Page 22: SỔ TAY NHÂN VIÊN

22

Saigon Institute of Technology

NOTICE OF EMPLOYEE’S RESIGNATION From : Title: To : Huỳnh Kim Thủy Tiên Title: Head of Personnel Division Date : Ref: Employee’s name: Department: Entry Date: Resigning Date (the last working day with SaigonTech): Manager of Division / Department (Signature) Name: This notice should be submitted by the date that employee leaves SaigonTech.

CLEARANCE FORM BEFORE RESIGNATION

1. Job Transferring:

All kinds of work transferred to the successor

Confirmed by: ___________________________ (The Supervisor/ Manager) Date: ________________

2. Library:

Books, CDs and other publications returned to the library.

Confirmed by: ____________________________ (Ms. Trần Thị Tuyết Nhung) Date: ____________

3. Finance:

All kinds of finance cleared to the accounting office.

Confirmed by: ___________________________ (Ms Nguyễn Thị Hoàng Dung) Date: _____________

4. Administration Office:

Confirmed by: ______________________ (Ms. Nguyễn Thị Thùy Trang) Date: __________________

5. Property of SaigonTech:

Confirmed by: ______________________ (Mr. Nguyễn Hữu Thanh) Date: _____________________

6. Attendance report:

Numbers of days off allowed: _____________ Number of days off taken: _______________________

Leave Balance: _________________________

Confirmed by: ___________________________ (Ms. Huỳnh Kim Thủy Tiên) Date: ______________

7. Equipment:

All kinds of equipment returned to SaigonTech.

Confirmed by: ___________________________ (Mr. Nguyễn Hữu Thanh) Date: _______________

8. Labour Union:

Confirmed by: ___________________________ (Mr. Đăng Xuân Trong) Date: ________________

9. Return Health Insurance Card:

Confirmed by: ___________________________ (Ms. Đinh Thị Thủy) Date: ________________

Page 23: SỔ TAY NHÂN VIÊN

23

TRƯƠNG CAO ĐĂNG NGHÊ SAI GON

PHIẾU ĐANH GIA HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC CUA NHÂN VIÊN Ho tên nhân viên: ............................................................................................................................. Vị trí: ................................................................................................................................................ Bộ phận: .......................................................................................................................................... Hương dân: Trương Bộ phận vui lòng làm viêc với nhân viên về phiếu này, sau đó cho điểm từng tiêu chí với thang điểm từ 1 đến 5 (mưc thâp nhât là 1, mưc cao nhât là 5)

Tiêu chí đánh giá Thang điểm

1 Tác phong, tính kỷ luật 1 2 3 4 5

Đi về đung giờ.

Châp hành sự phân công cua câp trên.

Nghỉ phép có báo trước ít nhât 2 ngày

Tuân thu nội quy không nói tiếng Viêt trong trường

Tuân thu nội quy, quy định, các vân đề về ATVSLD & PCCC; góp ý hay thực hiên các biên pháp phòng ngừa rui ro; có ý thưc giữ gìn tài sản và an toàn.

2 Thái độ làm việc

Săn sàng hỗ trơ, chia sẻ kinh nghiêm với đông nghiêp

Có thái độ nghiêm tuc, chu động với công viêc

Có tinh thần trách nhiêm

Phối hơp làm viêc tốt với đông nghiêp trong và ngoài bộ phận

Đóng góp ý kiến để cải tiến công viêc

Có tinh thần hoc hỏi

Không bè phái gây mât đoàn kết, không bắt nat đông nghiêp

Biết lắng nghe, tiếp thu ý kiến đóng góp từ đông nghiêp

3 Công việc

Làm đung quy trình công viêc

Hoàn thành tốt công viêc, không sai sót, kịp tiến độ.

Có khả năng làm các công viêc khó

Nhận thêm và hoàn thành các công viêc phát sinh và/hoăc làm choàng công viêc cuả người vắng măt…

Săn sàng làm thêm giờ để xong công viêc hoăc khi có yêu cầu.

Sáng tao và cải tiến trong công viêc. Có đề xuât các giải pháp thích hơp, hiêu quả để hoàn thành nhiêm vụ cua bộ phận, hoăc cua câp trên và cua các thành viên khác.

4 Ky năng

Nói tiếng Anh tốt

Giao tiếp tốt, hòa nhã, thân thiên

Kỹ năng tin hoc văn phòng tốt

Tổ chưc công viêc khoa hoc, hiêu quả

Làm viêc nhóm tốt

Có khả năng làm viêc độc lập

Có thể hướng dẫn người khác về chuyên môn, tổ chưc thực hiên công viêc hiêu quả.

Có khả năng thuyết phục nhiều người cung tham gia vào hoat động

5 Khác

Tham gia đầy đu và nhiêt tình các khoá đào tao cua trường tổ chưc. Tự hoc, nghiên cưu thêm khoá đào tao ơ bên ngoài (có giây chưng nhận)

Page 24: SỔ TAY NHÂN VIÊN

24

Tích cực tham gia các hoat động sự kiên, phong trào

Tổng cộng 1

Tổng cộng 2 (cộng các điểm thành phần ơ Tổng cộng 1)

PHẦN III: NHẬN XÉT VA KẾ HOẠCH:

A: 135-150đ; B: 120-134đ; C: 105đ-119đ; D: 90đ-104đ, F: <90đ Xếp hang loai __________

Ý kiến đề xuât đến Ban Giám Đốc:

Ghi nhận kết quả: Nâng lương: ; Thương: ; Đào tao: ;

Đề xuât khác: ...................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Ngày ……. tháng ……. năm ………. Ngày ……. tháng ……. năm ………. Nhân viên Trương bộ phận ………………………………………….. ……………………………………………. ___________________________________________________________________________ Phê duyêt cua Ban Giám Hiêu:

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

Ngày ……. tháng ……. năm ………. Ký tên ---------------------------------

Page 25: SỔ TAY NHÂN VIÊN

25

TRƯƠNG CAO ĐĂNG NGHÊ SAI GON

BIÊN BẢN XỬ LÝ KỶ LUẬT LAO ĐÔNG Ho tên nhân viên: ............................................................................................................................. Vị trí: ................................................................................................................................................ Bộ phận: ..........................................................................................................................................

Vi phạm mục: Hình thức kỷ luật:

Diễn giải hình thưc vi pham:

Diễn giải hình thưc kỷ luật:

Ngày _____________

Nhân viên (Chữ ký và ho tên) _____________________________

Ngày ________________

Trương Bộ phận (Chữ ký và ho tên) ____________________________

Vi phạm mục: Hình thức kỷ luật:

Diễn giải hình thưc vi pham:

Diễn giải hình thưc kỷ luật:

Ngày _____________

Nhân viên (Chữ ký và ho tên) _____________________________

Ngày ________________

Trương Bộ phận (Chữ ký và ho tên) ____________________________