149
BỘ Y TẾ Số: /2016/ TT-BYT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2016 THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế dự phòng Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Y tế; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng; Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế dự phòng. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Thông tư này quy định nguyên tắc phân tuyến chuyên môn kỹ thuật, các tuyến chuyên môn kỹ thuật, danh mục chuyên môn kỹ thuật, hồ sơ, thủ tục và thẩm quyền phê duyệt bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật y tế dự phòng. 2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở y tế dự phòng và cơ quan, đơn vị có thực hiện nhiệm vụ y tế dự phòngquy định tại Điều 2 Thông tư số 09/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 26/02/2014 (sau đây gọi là cơ sở y tế dự phòng). Điều 2. Nguyên tắc phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế dự phòng. 1. Căn cứ vào vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, điều lệ hoạt động cơ sở y tế dự phòng để phân tuyến chuyên môn, kỹ thuật. 1 Dự DDự Ự

soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

BỘ Y TẾ

Số: /2016/ TT-BYT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm 2016

THÔNG TƯQuy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế dự phòng

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế dự phòng.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định nguyên tắc phân tuyến chuyên môn kỹ thuật, các tuyến chuyên môn kỹ thuật, danh mục chuyên môn kỹ thuật, hồ sơ, thủ tục và thẩm quyền phê duyệt bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật y tế dự phòng.

2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở y tế dự phòng và cơ quan, đơn vị có thực hiện nhiệm vụ y tế dự phòngquy định tại Điều 2 Thông tư số 09/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 26/02/2014 (sau đây gọi là cơ sở y tế dự phòng).

Điều 2. Nguyên tắc phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế dự phòng.

1. Căn cứ vào vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, điều lệ hoạt động cơ sở y tế dự phòng để phân tuyến chuyên môn, kỹ thuật.

2. Thông tư này quy định danh mục chuyên môn kỹ thuật tối thiểu cho các tuyến để thực hiện.

Điều 3. Các tuyến chuyên môn kỹ thuật

1. Tuyến trung ương: bao gồm các cơ sở y tế dự phòng trực thuộc Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 09/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 26/02/2014.

2. Tuyến tỉnh: Trung tâm Y tế dự phòng;Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS;Trung tâm Phòng, chống sốt rét, ký sinh trùng côn trùng;Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế;Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi

1

Dự DDự Ự

Page 2: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

trường;Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe; các cơ sở y tế dự phòng khác do Sở Y tế quy định

3. Tuyến huyện: Trung tâm y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh:

4. Tuyến xã: Trạm y tế xã, phường, thị trấn.

Điều 4. Bảng danh mục phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế dự phòng

1. Ban hành kèm theo Thông tư này Bảng danh mục phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế dự phòng bao gồm các chuyên ngành được kết cấu theo bảng sau đây:

a) Cột 1: Số thứ tự danh mục kỹ thuật.

b) Cột 2: Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết.

c) Cột 3: Phân tuyến kỹ thuật trong đó chia 4 cột nhỏ:

- Cột 3A: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến Trung ương

- Cột 3B: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến tỉnh

- Cột 3C: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến huyện

- Cột 3D: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến xã

2. Chuyên môn kỹ thuật thuộc nhiều chuyên ngành thì được sắp xếp ở chuyên ngành phù hợp nhất.

3. Khuyến khích cơ sở y tế dự phòng phát triển năng lực chuyên môn kỹ thuật, thực hiện các chuyên môn kỹ thuật của tuyến trên với điều kiện đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại Điều 5.

Điều 5. Thẩm quyền phê duyệt bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật y tế dự phòng

1. Bộ trưởng Bộ Y tế:

Phê duyệt bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở y tế dự phòng trực thuộc Bộ Y tế;

2. Giám đốc Sở Y tế:

Phê duyệt bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở y tế dự phòng tuyến tỉnh tuyến huyện, tuyến xã.

Điều 6. Hồ sơ đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật.

1. Công văn đề nghị. 2

Page 3: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

2. Hồ sơ mô tả năng lực thực hiện chuyên môn kỹ thuật bổ sung:

a) Danh mục chuyên môn kỹ thuật đề nghị phê duyệt bổ sung

b) Quy trình thực hiện chuyên môn kỹ thuật

c) Cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế; hiệu quả kinh tế - xã hội và phương án triển khai thực hiện kỹ thuật.

Bảng bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật đề nghị phê duyệt phải được trình bày theo đúng kết cấu (viết đúng chuyên ngành, số thứ tự kỹ thuật, tên kỹ thuật) của Danh mục kỹ thuật quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư này.

Điều 7. Thủ tục phê duyệt bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật

1. Cơ sở y tế dự phòng gửi 01 bộ hồ sơ quy định tại Điều 6 của Thông tư này về Cục Y tế dự phòng - Bộ Y tế hoặc Sở Y tế theo thẩm quyền.

2. Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (căn cứ vào ngày ghi trên sổ công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ), cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải tổ chức thẩm định và ban hành quyết định phê duyệt bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật đối với cơ sở y tế dự phòng có hồ sơ đề nghị.

Điều 8. Hội đồng thẩm định

1. Bộ trưởng Bộ Y tế thành lập Hội đồng chuyên môn để thẩm định và phê duyệt bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật đối với các cơ sở y tế dự phòng tuyến Trung ương.

2. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thành lập Hội đồng chuyên môn thẩm định và phê duyệt bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật đối với các cơ sở y tế dự phòng tuyến tỉnh, tuyến huyện và tuyến xã.

Điều 9. Tổ chức thực hiện1. Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế làm đầu mối chỉ đạo, kiểm tra, giám sát

việc thực hiện Thông tư này.2. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươnglàm đầu mối chỉ đạo,

kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này ở địa phương.

3. Các cơ sở y tế dự phòng căn cứ vào Bảng danh mục phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế dự phòng của Thông tư này để xây dựng danh mục chuyên môn kỹ thuật của đơn vị theo chức năng nhiệm vụ được giao và tổ chức thực hiện. Nếu đơn vị có khả năng thực hiện danh mục chuyên môn kỹ thuật của tuyến trên thì làm hồ sơ đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật (theo quy định tại Điều 6 của Thông tư này).

4. Các cơ sở y tế dự phòng tuyến trên có trách nhiệm giám sát, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật cho tuyến dưới theo chuyên ngành.

3

Page 4: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

5. Các cơ sở y tế dự phòng có trách nhiệm triển khai và báo cáo kết quả thực hiện hàng năm cho cơ quan quản lý cấp trên theo quy định.

Điều 10. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm 20...

2. Trong quá trình thực hiện có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:- Văn phòng Quốc hội;- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo) - Các Thứ trưởng Bộ Y tế;- Bộ, cơ quan ngang Bộ;- BHXH Việt Nam; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;- Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ TW; - Các Vụ, Cục, Tổng cục, VP Bộ, Thanh tra Bộ thuộc BYT;- Sở Y tế, BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc TW;- Các đơn vị trực thuộc BYT;- Cổng TTĐT của Bộ Y tế, - Trang TTĐT Cục Y tế dự phòng; - Lưu: VT, PC, DP.

KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thanh Long

4

Page 5: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

BẢNG DANH MỤCPhân tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế dự phòng

(Ban hành kèm thông tư số /2016/TT-BYT ngày tháng năm 2016)

I. KIỂM SOÁT BỆNH TRUYỀN NHIỄM

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

I GIÁM SÁT BỆNH TRUYỀN NHIỄM

Giám sát bệnh truyền nhiễm (theo quy định/hướng dẫn BYT)

       

1Hỗ trợ, chỉ đạo, giám sát các hoạt động được triển khai tại tuyến dưới

X x x

2Xây dựng các tài liệu, hướng dẫn, quy trình giám sát bệnh truyền nhiễm

x

3Tập huấn các hướng dẫn, quy trình giám sát bệnh truyền nhiễm

xx x

4Thu thập, tổng hợp, báo cáo số liệu giám sát bệnh truyền nhiễm trên địa bàn khu vực phụ trách

x x  x  x 

5Kiểm tra, giám sát thực hiện hoạt động giám sát bệnh truyền nhiễm trên địa bàn phụ trách

x x x  

Giám sát trọng điểm một số bệnh truyền nhiễm gây dịch (tại các tỉnh trọng điểm)

       

6 Xây dựng kế hoạch giám sát x

7Hỗ trợ, chỉ đạo, giám sát các hoạt động được triển khai tại tuyến dưới

x x x

8 Xây dựng các tài liệu, hướng dẫn, quy trình giám sát x

9Tập huấn các hướng dẫn, quy trình giám sát cho các điểm giám sát

x x    

10Thu thập, tổng hợp, báo cáo số liệu các điểm giám sát bệnh truyền nhiễm trên địa bàn khu vực phụ trách

x  x xx 

11Kiểm tra, giám sát thực hiện hoạt động giám sát trọng điểm bệnh truyền nhiễm địa bàn phụ trách

x x x  

12 Báo cáo, quản lý thống kê BTN theo quy định x x x x13 Phân tích, đánh giá tình hình bệnh truyền nhiễm tại X x x x 

5

Page 6: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

tuyến phụ trách14 Dự báo tình hình bệnh truyền nhiễm tuyến phụ trách X X x  XII PHÒNG BỆNH

Truyền thông

15 Xây dựng Kế hoạch truyền thông x x x x 16 Xây dựng tài liệu truyền thông x x x17 Xây dựng nội dung truyền thông x x x x

18Hỗ trợ, chỉ đạo, giám sát các hoạt động được triển khai tại tuyến dưới

x x x

19Truyền thông, vận động chính quyền, các ban ngành, đoàn thể trong công tác phòng chống dịch bệnh

x  

xx

x

20Truyền thông phổ biến kiến thức, nâng cao nhận thức, truyền thông nguy cơ, thay đổi hành vi nguy cơ cho người dân và cộng đồng về phòng chống dịch bệnh

x xx

x

21Hướng dẫn người dân, cộng đồng thực hiện các biện pháp phòng chống dịch, bệnh

xx

x

22Thực hiện quy chế phát ngôn cung cấp thông tin theo quy định của Bộ y Tế

x x

23    Sư dụng các loại vắc xin phòng bệnh        

24 Xây dựng kế hoạch x x x x

25Xây dựng các tài liệu, hướng dẫn, quy trình thực hành tiêm chủng

x

26Tập huấn các hướng dẫn, quy trình giám sát cho các điểm giám sát

x x    

27 Thực hiện tiêm vắc xin x x x x

28Thu thập, tổng hợp, báo cáo số liệu giám sát tiêm chủng trên địa bàn khu vực phụ trách

x x   x x 

29Theo doi tổng hợp và báo cáo các phản ứng nhe sau tiêm

x x x x

30 Điều tra, xử lý, báo cáo phản ứng nặng sau tiêm x x x x

31 Kiểm tra, giám sát thực hiện hoạt động tiêm chủng x x x  

Triển khai điều trị dự phòng cho các đối tượng nguy cơ cao theo hướng dẫn

x x x

32 Xây dựng kế hoạch x x33 Xây dựng các tài liệu, hướng dẫn, quy trình thực hiện x x x

6

Page 7: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

điều trị dự phòng34 Tập huấn các hướng dẫn, quy trình điều trị dự phòng x x35 Theo doi, giám sát, báo cáo x x x x

Tư vấn về các biện pháp dự phòng x x x

Triển khai các biện pháp vệ sinh môi trường, phòng chống véc tơ, vật chủ truyền bệnh

36 Chỉ đạo hướng dẫn x x

37Tổ chức thực hiện các biện pháp vệ sinh môi trường, phòng chống véc tơ, vật chủ truyền bệnh tại cộng đồng

x x x

III CHỐNG DỊCH

Điều tra, xác minh, mô tả, phân tich dịch/ổ dịch  

38Thu thập số mắc, chết của bệnh truyền nhiễm trong khu vực ổ dịch

  x

 xx

x

39Đối chiếu ngưỡng dịch, so sánh, xác minh sự tồn tại của dịch, ổ dịch

x xx  

 

40 Điều tra ca bệnh theo quy định  x

xx

x

41 Thu thập số liệu về đặc điểm chung ổ dịch x 

xx

x

42 Mô tả đặc điểm chung ổ dịch x 

x x   

43 Mô tả diễn biến dịch theo thời gian x

x x   

44 Mô tả phân bố dịch theo địa dư  x

x x   

45Mô tả phân bố dịch các đặc điểm liên quan tới con người

  x

x x   

46Mô tả các hoạt động đáp ứng phòng chống dịch đã triển khai

  x

x x   

47 Nhận định, dự báo tình hình dịch/ổ dịch xx x  

 

48 Đề xuất các biện pháp phòng, đáp ứng chống dịch x x x 

x  

Triển khai các biện pháp xư lý dịch/ổ dịch theo quy định

7

Page 8: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

49 Chỉ đạo phòng chống dịch x x x x

50Thực hiện các hoạt động phòng chống lây nhiễm tại cộng đồng

  

x xx

51Thực hiện các hoạt động giám sát, phát hiện, quản lý ca bệnh, chùm ca bệnh

  

x xx

52Thực hiện các hoạt động giám sát, quản lý người tiếp xúc

  

 x x

 

53 Xử lý môi trường ổ dịch  

 xx

x

54Quản lý và xử lý các yếu tố lây truyền, yếu tố nguy cơ, véc tơ truyền bệnh, động vật truyền bệnh

  

 xx

x

55Giám sát, báo cáo diễn biến tình hình dịch/ổ dịch theo quy định

xx x

x

56 Báo cáo tổng kết dịch/ổ dịch x x x x

IVCÁC KỸ THUẬT XÉT NGHIỆMVI KHUẨN, VI RÚT

Vi khuẩn

Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu đúng quy trình cho xét nghiệm các tác nhân vi khuẩn

57 Đờm  x x x x

58 Dịch tỵ hầu và dịch họng x x x x59 Dịch não tủy x x  x  

60 Sinh thiết dạ dày x x    

61 Sinh thiết các tổ chức khác x x    

62 Nước tiểu x x x  x63 Máu x x x x64 Dịch phổi x x x  65 Mủ x x x

66 Phân x x x x

67 Chất thải, nước thải, nước sinh hoạt x x x x

68 Thực phẩm x x x x

Nhuộm, soi phát hiện vi khuẩn bằng kinh hiển vi69 Lao (M.tuberculosis) x x x  x70 Ho Gà (B.pertussis) x x x71 Bạch hầu (Diptheriae) x x x

8

Page 9: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

72 Vi khuẩn Than (B. anthracis) x x x73 Dịch hạch (Y. pestis) x x x74 Leptospira x x x75 Helicobacter pylori x x x76 Tả(Cholera) x x x77 Salmonella x x x78 Shigella x x x79 E. coli x x x80 Campylobacter x x x81 Clostridium difficile x x x82 Clostridium botulinum x x x83 Clostridium perfringens x x x84 Bacteroides fragilis x x x85 Phế cầu (S. pneumoniae) x x x86 Mycoplasma pneumonia x x x87 Haemophilus influenza x x x88 Não mô cầu (Neisseria meningitidis) x x x89 Haemophilus influenza x x x90 Liên cầu lợn (Streptococcus suis) x x x91 Tụ cầu vàng (Staphylococus aureus) x x x92 Trực khuẩn mủ xanh (P. aeruginosa) x x x

Nhuộm, soi phát hiện vi khuẩn bằng kinh hiển vi nền đen

93 Tả x x94 Leptospira x

Nhuộm, soi phát hiện vi khuẩn bằng kinh hiển vi huỳnh quang

95 Leptospira x96 Dịch hạch (Y. pestis) x

Nuôi cấy, phân lập, định danh vi khuẩn    97 Lao (M.tuberculosis) x x98 Ho Gà (B. pertussis) x x99 Bạch hầu (C. diptheriae) x x100 Vi khuẩn Than (B. anthracis) x x101 Dịch hạch (Y. pestis) x x102 Leptospira x x103 Helicobacter pylori x x104 Tả x x105 Salmonella x x x

9

Page 10: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

106 Shigella x x x107 E. coli x x x108 Campylobacter x x109 Clostridium difficile x x110 Clostridium botilinum x x111 Clostridium perfringens x x112 Bacteroides fragilis x x113 Phế cầu (S. pneumoniae) x x114 Mycoplasma pneumonia x x115 Haemophilus influenzae x x116 Não mô cầu (Neisseria meningitidis) x x117 Haemophilus influenzae x x118 Liên cầu lợn (Streptococcus suis) x x119 Tụ cầu vàng (Staphylococus aureus) x x120 Trực khuẩn mủ xanh (P. aeruginosa) x x

Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang phát hiện vi khuẩn

121 Phế cầu (S. pneumoniae) x x122 Mycoplasma pneumonia x x123 Ho Gà, (B.pertussis), x x124 Haemophilus influenzae x x125 Não mô cầu (Neisseria meningitidis) x x126 Haemophilus influenzae x x127 Dịch hạch (Y. pestis) x x

Kỹ thuật miễn dịch hấp phụ men (ELISA) phát hiện vi khuẩn

128 Ho Gà (B.pertussis) x x129 Bạch hầu (Diptheriae) x x130 Uốn ván (C.tetanus) x x131 Haemophilus influenzae x x132 Phế cầu (S. pneumoniae) x x133 Helicobacter pylori x x134 Leptospira x x

Kỹ thuật PCR phát hiện vi khuẩn135 Lao (M.tuberculosis) x x136 Ho Gà (B.pertussis) x x137 Bạch hầu (Diptheriae) x x138 Vi khuẩn Than (Anthrax) x x139 Dịch hạch (Y. pestis) x x

10

Page 11: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

140 Leptospira x x141 Helicobacter pylori x x142 Tả(Cholera) x x143 Salmonella x x144 Shigella x x145 E. coli x x146 Campylobacter x x147 Clostridium difficile x x148 Clostridium botilinum x x

149 Clostridium perfringens x x    

150 Bacteroides fragilis x x151 Phế cầu (S. pneumoniae) x x152 Mycoplasma pneumonia x x153 Haemophilus influenzae x x154 Não mô cầu (Neisseria meningitidis) x x155 Haemophilus influenzae x x156 Liên cầu lợn (Streptococcus suis)  157 Tụ cầu vàng (Staphylococus aureus) x x158 Trực khuẩn mủ xanh (P. aeruginosa) x x

Kỹ thuật real time PCR phát hiện vi khuẩn159 Ho Gà (B.pertussis) x x160 Bạch hầu (Diptheriae) x x161 Vi khuẩn Than (B. anthracis) x x162 Dịch hạch (Y. pestis) x x163 Leptospira x x164 Helicobacter pylori x x165 Phế cầu (S. pneumoniae) x x166 Mycoplasma pneumonia x x167 Haemophilus influenzae x x168 Não mô cầu (Neisseria meningitidis) x x169 Haemophilus influenzae x x170 Liên cầu lợn (Streptococcus suis) x x

PCR ribotyping, sequencing định tip sinh học phân tư phát hiện vi khuẩn

171 Clostridium difficile x172 Clostridium botilinum x173 Clostridium perfringens x174 Bacteroides fragilis x

11

Page 12: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

Kỹ thuật PFGE phân loại kiểu gen vi khuẩn 175 Ho Gà (B.pertussis) x176 Bạch hầu (Diptheriae) x177 Vi khuẩn Than (Anthrax) x178 Dịch hạch (Y. pestis) x179 Leptospira x180 Helicobacter pylori x181 Tả x182 Salmonella x183 Shigella x184 E. coli x185 Campylobacter x186 Clostridium difficile x187 Clostridium botilinum x188 Clostridium perfringens x189 Bacteroides fragilis x190 Phế cầu (S. pneumoniae) x191 Mycoplasma pneumonia x192 Haemophilus influenzae x193 Não mô cầu (Neisseria meningitidis) x194 Haemophilus influenzae x195 Liên cầu lợn (Streptococcus suis) x196 Tụ cầu vàng (Staphylococus aureus) x197 Trực khuẩn mủ xanh (P. aeruginosa) x

Kỹ thuật RAPD,MLVR, MLST, giải trình tự gen phát hiện vi khuẩn

198 Ho Gà (B.pertussis) x199 Bạch hầu (Diptheriae) x200 Vi khuẩn Than (Anthrax) x201 Dịch hạch (Y. pestis) x202 Leptospira x203 Helicobacter pylori x204 Tả(Cholera) x205 Salmonella x206 Shigella x207 E. coli x208 Campylobacter x209 Clostridium difficile x210 Clostridium botilinum x

12

Page 13: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

211 Clostridium perfringens x212 Bacteroides fragilis x213 Phế cầu (S. pneumoniae) x214 Mycoplasma pneumonia x215 Haemophilus influenzae x216 Não mô cầu (Neisseria meningitidis) x217 Haemophilus influenzae x218 Liên cầu lợn (Streptococcus suis) x219 Tụ cầu vàng (Staphylococus aureus) x220 Trực khuẩn mủ xanh (P. aeruginosa) x

Kỹ thuật khoanh giấy kháng sinh khuếch tán xác định tinh nhạy cảm kháng sinh

221 Helicobacter pylori x x222 V. cholerae x x223 Salmonella x x224 Shigella x x225 E. coli x x226 Campylobacter x x227 Phế cầu (S. pneumoniae) x x228 Mycoplasma pneumonia x x229 Haemophilus influenzae x x230 Não mô cầu (Neisseria meningitidis) x x231 Haemophilus influenzae x x232 Liên cầu lợn (Streptococcus suis) x x233 Tụ cầu vàng (Staphylococus aureus) x x234 Trực khuẩn mủ xanh (P. aeruginosa) x x235 Acinetobacter spp, x x236 Klebsiella spp x x237 Proteus spp x x

Kỹ thuật xác định nồng độ kháng sinh ức chế tối thiểu (MIC) bằng phương pháp pha loãng

238 Helicobacter pylori x239 V. cholerae x240 Salmonella x241 Shigella x242 E. coli x243 Campylobacter x244 Phế cầu (S. pneumoniae) x245 Mycoplasma pneumonia x

13

Page 14: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

246 Haemophilus influenzae x247 Não mô cầu (Neisseria meningitidis) x248 Haemophilus influenzae x249 Liên cầu lợn (Streptococcus suis) x250 Tụ cầu vàng (Staphylococus aureus) x251 Trực khuẩn mủ xanh (P. aeruginosa) x252 Acinetobacter spp, x253 Klebsiella spp x254 Proteus spp x

Kỹ thuật xác định nồng độ kháng sinh ức chế tối thiểu (MIC) bằng phương pháp Etest

255 Helicobacter pylori x256 V. cholerae x257 Salmonella x258 Shigella x259 E. coli x260 Campylobacter x261 Phế cầu (S. pneumoniae) x262 Mycoplasma pneumonia x263 Haemophilus influenzae x264 Não mô cầu (Neisseria meningitidis) x265 Haemophilus influenzae x266 Liên cầu lợn (Streptococcus suis) x267 Tụ cầu vàng (Staphylococus aureus) x268 Trực khuẩn mủ xanh (P. aeruginosa) x269 Acinetobacter spp, x270 Klebsiella spp x271 Proteus spp x

Kỹ thuật PCR phát hiện các loại gen kháng kháng sinh của vi khuẩn

272 PCR phát hiện gen NDM-1 x

273 PCR phát hiện gen KPC x274 PCR phát hiện gen IMP x275 PCR phát hiện gen OXA-48 x276 PCR phát hiện gen VIM x277 PCR phát hiện gen OXA-23 x278 PCR phát hiện gen OXA-24 x279 PCR phát hiện gen OXA-51 x

14

Page 15: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

280 PCR phát hiện gen OXA-58 x281 PCR phát hiện gen CTX-M x282 PCR phát hiện gen SHV x283 PCR phát hiện gen TEM x284 Xác định khả năng sinh men ESBLs của vi khuẩn x

285Xác định khả năng sinh Metallo-beta-lactamase của vi khuẩn

x

286

Multi locus sequence typing xác định kiểu gen của vi khuẩn kháng kháng sinh trong bệnh viện và cộng đồng.

x

287S-1 southern-blotting xác định plasmids mang gen kháng kháng sinh của vi khuẩn

x

288Truyền plasmid mang gen kháng kháng sinh trong mô hình phòng thí nghiệm

x

Các kỹ thuật chuyên biệt chẩn đoán vi khuẩn lao (M. tuberculosis)

289 TB-LAMP phát hiện vi khuẩn lao x x x  290 Kỹ thuật GeneXpert phát hiện vi khuẩn lao x x x  

291Kỹ thuật DST (đặc lỏng) Kiểm tra tính kháng thuốc vi khuẩn lao

x

292Kỹ thuật GeneXpert kiểm tra tính kháng thuốc vi khuẩn lao

x x x  

293Kỹ thuật LPA (Line probe assay) kiểm tra tính kháng thuốc vi khuẩn lao

x x    

294Kỹ thuật Sequencing kiểm tra tính kháng thuốc vi khuẩn lao

x      

295 Spoligotyping định typ phân tử vi khuẩn x      296 MIRU-VNTR định typ phân tử vi khuẩn x      

297LPA phân loại và phát hiện vi khuẩn NTM (Non tuberculosis mycobacteria)

x x    

298Sequencing phân loại và phát hiện vi khuẩn NTM (Non tuberculosis mycobacteria)

x      

Nấm (Hitsoplasma, P. Marneffei, C.cryptoccoci)        

299 Kỹ thuật nuôi cấy x      300 Kỹ thuật nhuộm soi x x    301 Kỹ thuật ELISA x x    302 Kỹ thuật PCR x x    303 Kỹ thuật PCR sequencing x      

15

Page 16: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

Đơn bào        304 Kỹ thuật nhuộm soi KHV thường x x x   305 Kỹ thuật nhuộm soi huỳnh quang x x    306 Kỹ thuật ELISA x x    307 Kỹ thuật PCR x      

Sản xuất các kháng huyết thanh chẩn đoán vi khuẩn gây bệnh

       

308Tạo kháng thể đa dòng trên các căn nguyên gây bệnh trên động vật

x      

309 Hấp phụ chéo tạo ra các kháng thể đặc hiệu x      

310Đánh giá độ nhậy và độ đặc hiệu trong phòng thí nghệm

x      

Môi trường cho vi khuẩn        

311Kỹ thuật pha chế các loại môi trường phân lập vi khuẩn

x x  

312 Kỹ thuật pha chế các loại môi trường sinh vật hóa học x x  Sản xuất kit phát hiện vi khuẩn sinh enzym kháng kháng sinh phổ rộng

       

313 Sản xuất kít chẩn đoán huyết thanh học x      Vi rút        

Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu314 Máu x x x x315 Dịch não tủy x x x   316 Phân x x x x

317Dịch đường hô hấp trên (Dịch tỵ hầu, dịch họng, dịch mũi, dịch rửa mũi họng)

x x x x

318Dịch đường hô hấp dưới (Dịch nội khí quản, dịch phế nang, dịch màng phổi, tổ chức phổi)

x x x

319 Dịch đờm x x x x320 Dịch nốt phỏng x x x321 Dịch mắt x x x322 Vảy da x x x x

Kỹ thuật phân lập các virut      323 Dengue x324 Viêm não Nhật Bản x325 Chikungunya x326 các virut Cúm x327 MERS-CoV x328 Rikettsia x

16

Page 17: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

329 Dại x330 các virut Đường ruột x331 virut Rota x332 virut Sởi x333 virut Rubella x334 các virut Viêm gan x335 các virut Herpes x

Kỹ thuật ELISA    336 Dengue x x337 Viêm não Nhật Bản x x338 Chikungunya x x339 virut Rota x x340 virut Sởi x x341 virut Rubella x x342 các virut Viêm gan x x343 các virut Herpes x x

Kỹ thuật RT-PCR      344 Dengue x x345 Viêm não Nhật Bản x x346 Chikungunya x x347 Cúm gia cầm x348 MERS-CoV x349 Rickettsia x x350 Ebola x351 Các virut cúm mùa x x352 Các virut đường ruột x x353 Vi rút sởi x x354 Vi rút rubella x x355 Các virut viêm gan x x356 Các vi rút Herpes x x357 Virut dại x

Kỹ thuật Realtime RT-PCR      358 Dengue x359 Viêm não Nhật Bản x360 Chikungunya x361 Ebola x362 MERS-CoV x363 Các virut cúm gia cầm x364 Các virut cúm mùa x

17

Page 18: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

365 Virut sởi x366 Virut Rubella x367 Các virus viêm gan x368 Các vi rút Herpes x369 Virut đường ruột typ 71 x

Kỹ thuật giải trình tự gen      370 các virut Arbo x371 các virut Cúm x372 MERS-CoV x373 Rikettsia x374 Dại x375 các virut Đường ruột x376 virut Rota x377 virut Sởi x378 virut Rubella x379 các virut Viêm gan x380 các virut Herpes x

Kỹ thuật xác định virut kháng thuốc      381 Cúm x382 Herpesviridae x      383 KT FAT phát hiện kháng nguyên vi rút dại x      

384Các kỹ thuật RFFIT/ FAVN phát hiện và định lượng kháng thể kháng vi rút dại

x      

385 KT RT-LAMP phát hiện ARN vi rút dại x      

386Kỹ thuật RT semi-nested PCR xác định kiểu gen virut rota

x      

387 Miễn dịch huỳnh quang xác định Herpesviridae x      V CÔN TRÙNG VÀ ĐỘNG VẬT Y HỌC        

Xác định các loài véc tơ truyền bệnh và các loài vật chủ liên quan tới động vật

       

Thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu388 Muỗi x x389 Bọ gậy x x390 Ve, mò, mạt x x391 Chấy, rận x x392 Bọ chét x x393 Các loài vật chủ x x    394 Ngoại ký sinh x x    

Kỹ thuật định loại    

18

Page 19: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

395 muỗi x x396 bọ gậy x x397 ve, mò, mạt x x    398 chấy rận x x    399 bọ chét x x    

400Xác định các tác nhân gây bệnh trên muỗi bằng kỹ thuật sinh học phân tử

x      

401Xác định tính cảm nhiễm với vi rút Dengue của muỗi truyền bệnh

x      

402 Xác định loài véc tơ truyền bệnh mới. x x    

403Định loại vật chủ các bệnh liên quan tới động vật bằng các kỹ thuật hình thái học

x x    

404Định loại vật chủ các bệnh liên quan tới động vật bằng các kỹ thuật sinh học phân tử

x      

405Định loại ngoại ký sinh bằng các kỹ thuật hình thái học và sinh học phân tử

x x x  

406 Nhân nuôi, giữ chủng các loài muỗi x      407 Nhân nuôi, giữ chủng các loài ngoại ký sinh x x x  

Phòng chống véc tơ truyền bệnh và các vật chủ liên quan đến động vật

       

408 Diệt muỗi bằng phun tồn lưu x x  409 Diệt muỗi bằng phun ULV x x  

410Diệt muỗi bằng các biện pháp sinh học và các biện pháp tổng hợp

x x x

411 Diệt muỗi bằng phun khói nóng x    

412Phòng chống chủ động vật chủ và véc tơ bệnh liên quan tới động vật: chuột, dơi...

x x  

VI PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT

Giám sát nguồn bệnh và công tác điều trị bệnh sốt rét

413Số BNSR và phân bố BNSR theo tuổi, địa phương, thời gian;

x x x x

414 Đánh giá mức độ lưu hành bệnh sốt rét x  x    

415Phát hiện hiện tượng kém đáp ứng của BNSR với thuốc SR;

x x x x

416Điều tra phát hiện và điều trị người có KST lạnh; x x x x

417 Số SRAT/BNSR x x x x

19

Page 20: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

418 Số tử vong sốt rét x x x x419 Dự báo dịch sốt rét; x x x x420 Số BNSR được điều trị sốt rét x x x x

421Số được điều trị mở rộng, cấp thuốc tự điều trị x x x x

Giám sát cộng đồng        422 Dân số chung x x x x423 Dân số vùng SRLH x x x x424 Số TE dưới 5 tuổi và PNCT x x x x425 Sự biến động dân cư trong địa phương x x x x426 Đối tượng nguy cơ mắc sốt rét cao x x x x

427Kiến thức và tham gia của cộng đồng về bệnh sốt rét và công tác PCSR x x x x

Giám sát các điều kiện và biện pháp phòng chống sốt rét        

428 Giám sát số lượng và chất lượng KHV; x x x x

429 Chất lượng KTV xét nghiệm KHV x x x  

430 Giám sát số lượng và chất lượng bình bơm; x x x  

431 Giám sát sử dụng kinh phí và vật tư x x x  

432 Giám sát số lượng và chất lượng thuốc sốt rét x x    

433 Giám sát số lượng và chất lượng hóa chất diệt muỗi x x    

434 Hiệu quả biện pháp PCSR x      

Giám sát véc tơ sốt rét và công tác phòng chống véc tơ        

435 Độ bao phủ màn và sử dụng màn x x x x

436 Sử dụng màn tẩm hóa chất x x x x

437 Chất lượng và kỹ thuật phun và tẩm màn hóa chất x x x x

438 Dân số được bảo vệ bằng hóa chất x x x  

20

Page 21: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

Giám sát ký sinh trùng kháng thuốc

Giám sát kháng thuốc tại thực địa

439 Điều tra cắt ngang thu thập bệnh nhân vào nghiên cứu x      

440Theo doi bệnh nhân uống thuốc và các biến cố có thể sẩy ra x      

441 Theo doi chỉ số sinh tồn (mạch, nhiệt độ, huyết áp) x      

442 Theo doi mật độ ký sinh trùng trong máu x  x    

443Phân tích số liệu, viết báo cáo đánh giá tác dụng của thuốc sốt rét trên bệnh nhân tham gia nghiên cứu x      

Nghiên cứu đáp ứng với thuốc điều trị mới tại thực địa

444

Thiết kế nghiên cứu. lên kế hoạch, xây dựng các biểu mẫu điều tra, theo doi, bệnh án cho người tình nguyện tham gia nghiên cứu.

X

445 Điều tra cắt ngang thu thập bệnh nhân vào nghiên cứu x x X

446

Khám lâm sàng và làm các xết nghiệm cận lâm sàng đánh giá xem bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn tham gia vào nghiên cứu

x X

447Theo doi bệnh nhân uống thuốc và các biến cố có thể sẩy ra x X

448

Theo doi chỉ số sinh tồn (mạch, nhiệt độ, huyết áp), các chỉ số cận lâm sàng (điện tim, sinh hóa, huyết học, nước tiểu….)

x X

449Theo doi mật độ ký sinh trùng trong máu, đánh giá khả năng cắt ký sinh trùng sốt rét của thuốc X

450Thu thập và bảo quản các mẫu (mẫu huyết thanh, mẫu giấy thấm, mẫu nước tiểu….) x x x X

451Phân tích các mẫu (mẫu huyết thanh, mẫu giấy thấm, mẫu nước tiểu….) X

452Phân tích số liệu, viết báo cáo đánh giá tác dụng của thuốc sốt rét trên bệnh nhân tham gia nghiên cứu. x

Thư sàng lọc các hoạt chất có tinh kháng sốt rét trong phòng thi nghiệm.

21

Page 22: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

453Nuôi giữ chủng ký sinh trùng sốt rét trong phòng thí nghiệm X

454Đánh giá đáp ứng của ký sinh trùng với thuốc sốt rét trong phòng thí nghiệm X

455 Phân tích và trả lời kết quả X

Giám sát chất lượng thuốc sốt rét

456Điều tra thu thập thuốc sốt rét tại thực địa, nhận mãu thuốc sốt rét từ khách hàng X x X

457 Đánh giá chất lượng thuốc X

458 Phân tích và trả lời kết quả x

Giám sát vector truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue        

459 Điều tra, thu thập muỗi, bọ gậy tại các ổ dịch x x x x

460 Nuôi muỗi x x    

461 Phun hóa chất diệt muỗi sốt xuất huyết x x  x  

462 Chất lượng và kỹ thuật phun và tẩm màn hóa chất x      

463Xác định thành phần loài, mật độ, cấu trúc quần thể các loài vector x      

464Xác định khả năng đáp ứng của muỗi với hóa chất diệt côn trùng x x     

465 Xác định vai trò truyền bệnh của muỗi x      

Giám sát các loài vật chủ và véc tơ bệnh liên quan đến động vật        

466Giám sát biến động và phân bố các loài vật chủ của bệnh có liên quan tới động vật x x x  

467Giám sát biến động quần thể và phân bố của ngoại ký sinh truyền bệnh x x    

468Xử lý ổ dịch (về động vật và véc tơ) các bệnh liên quan tới động vật x x x  

22

Page 23: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

469Giám sát biến động quần thể véc tơ truyền bệnh SXHD x x x  

470 Giám sát phân bố quần thể véc tơ truyền bệnh SXHD x x x  

471Giám sát ổ bọ gậy nguồn của véc tơ truyền bệnh SXHD x x x  

472Giám sát tính kháng hóa chất diệt côn trùng của véc tơ truyền bệnh SXHD x x    

473Giám sát biến động quần thể véc tơ truyền bệnh VNNB x x x  

474Giám sát ổ bọ gậy nguồn của véc tơ truyền bệnh SXHD x x x  

475Xác định ổ dịch mới (về động vật và véc tơ) các bệnh liên quan tới động vật x      

Giám sát giun truyền qua đất        

476 Giám sát chủ động các bệnh giun truyền qua đất tại cộng đồng  x x x x

477Giám sát trọng điểm một số bệnh giun xoắn gây dịch x x x x

478 Giám sát trọng điểm một số bệnh giun mới nổi (giun chó mèo, giun đầu gai, giun lươn) gây dịch x x    

479 Giám sát tại các phòng khám và bệnh viện đóng trên địa bàn x x x x

480 Giám sát chiến dịch tẩy giun hàng loạt cho đối tượng nguy cơ tại địa phương x x x x

481 Giám sát và xử lý phản ứng không mong muốn xảy ra sau chiến dịch tẩy giun hàng loạt x x x x

482 Xác định sự lưu hành của các tác nhân gây dịch phổ biến và mới nổi x x    

483Quản lý và xử lý các ổ dịch cũ trên địa bàn x x x x

484 Phân tích, đánh giá, dự báo tình hình bệnh giun truyền qua đất và các bệnh giun khác trên địa bàn hàng năm x x x

485 Phản hồi thông tin cho các tuyến kịp thời theo quy định x x x  

486Xác minh sự tồn tại của dịch/ổ dịch x x x  

23

Page 24: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

487 Điều tra, xác định các đặc điểm dịch tễ của dịch/ổ dịch x x x  

488Xác định căn nguyên/tác nhân gây dịch/ổ dịch x x    

489Đề xuất các biện pháp phòng chống dịch x x    

490Xử lý ổ dịch theo thường quy x x x x

491Báo cáo bệnh dịch hàng tuần x x x x

492Báo cáo bệnh giun sán hàng tháng x x x

493Báo cáo bệnh giun sán năm x x x

494Báo cáo phát hiện ca bệnh giun ít gặp x x x x

495Báo cáo phát hiện ổ dịch bệnh truyền nhiễm x x x x

496Báo cáo kết thúc vụ dịch x x x x

497 Báo cáo bệnh truyền nhiễm đột xuất x x x x Khám điều trị các bệnh ký sinh trùng        

498Xét nghiệm ký sinh trùng x x x

499Khám chuyên khoa KST x x x

500 Xét nghiệm máu, phân, nước tiểu x x x501 Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng x      502 Điều trị sốt rét theo phác đồ của Bộ Y tế x x x x

VIICÁC KỸ THUẬT SỬ DỤNG TRONG GIÁM SÁT, NGHIÊN CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH SỐT RÉT – KÝ SINH TRÙNG – CÔN TRÙNG – ĐỘNG VẬT Y HỌC

       

Thu thập mẫu máu503 Lam máu giọt dày x x x x504 Lam máu giọt mỏng x x x X505 Máu giấy thấm x x x X506 Máu tĩnh mạch x x x507 Nhuộm lam máu x x x x

24

Page 25: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

Xác định ký sinh trùng sốt rét508 Soi kính hiển vi xác định hình thể x x x x509 Test thử nhanh x x x x510 IFA X511 ELISA X x512 PCR lồng X513 PCR đa mồi, bán lồng514 Real-time PCR x515 NALFIA-PCR X x516 LAMP x x

Nghiên cứu đặc điểm của KST sốt rét517 PCR lồng xác định tính đa hình của P.falciparum X518 PCR lồng xác định tính đa hình của P.vivax X

519PCR -RFLP xác định tính đa hình di truyền của P.vivax X

520Xác định đa hình di truyền của trùng Plasmodium vivax bằng kỹ thuật microseterlite X

521Xác định ký sinh trùng Plasmodium vivax tái phát hay tái nhiễm sau điều trị bằng kỹ thuật PCR lồng X

522

Xác định ký sinh trùng Plasmodium falciparum tái phát hay tái nhiễm sau điều trị bằng kỹ thuật PCR lồng

x

Các kỹ thuật nghiên cứu về đáp ứng với thuốc điều trị

523 Theo doi dấu hiệu lâm sàng trên BNSR có KST x x x x

524Kỹ thuật invivo ngoài thực địa - theo doi bệnh nhân 28 hoặc 42 ngày x

525Kỹ thuật invitro nuôi cấy KST và thử thuốc để xác định khả năng đáp ứng với thuốc sốt rét X

526 Nghiên cứu dược động học của thuốc đối với ký sinh trùng X

527Xét nghiệm phát hiện đột biến kháng chloroquine của P. falciparum bằng kỹ thuật PCR X

528Xét nghiệm phát hiện đột biến kháng sulfadoxin của P. falciparum bằng kỹ thuật PCR X

529Xét nghiệm phát hiện đột biến kháng Pyrimethamin của P. falciparum bằng kỹ thuật PCR X

530Xét nghiệm phát hiện đột biến kháng artemisinin của P. falciparum bằng kỹ thuật giải trình tự ADN X

531Xét nghiệm phát hiện đột biến kháng artemisinin của P. falciparum bằng kỹ thuật PCR-RFLP x

Kỹ thuật phun và tẩm màn đánh giá chất lượng hóa chất

25

Page 26: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

532 Kỹ thuật tẩm màn x x x  x533 Kỹ thuật phun tồn lưu trong nhà x x x  534 Đánh giá hiệu lực diệt tồn lưu của hóa chất trên màn x x    

535Đánh giá hiệu lực diệt tồn lưu của hóa chất trên tường vách x x    

Phương pháp thu thập muỗi và bọ gậy

536 Mồi người trong nhà ban đêm x x X

537Mồi người ngoài nhà ban đêm x x x

538 Soi chuồng gia súc ban đêm x x x

539 Bẫy đèn trong nhà ban đêm x x x X

540 Bẫy đèn ngoài nhà ban đêm x x x x

541 Soi muỗi trong nhà ban ngày x x x x

542 Bẫy màn x x x X

543Thu thập bọ gậy x x x x

Phương pháp định loại muỗi

544 Định loại hình thái dưới kính lúp x x X

545 Điện di protein xác định loài muỗi x

546 Định loại bằng kỹ thuật PCR mồi đặc hiệu X

547 Định loại bằng PCR - RFLP x

Xác định vai trò truyền bệnh của muỗi Anopheles

548 Mổ muỗi tươi để xác định thoa trùng x x

26

Page 27: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

549 Mổ muỗi để tìm Oocyte trong dạ dày x x

550ELISA xác định KST SR x X

551PCR xác định KST SR X

552ELISA xác định tính ưa thích vật chủ x X

553

Xác định tính ưa thích vật chủ bằng kỹ thuật khuếch tán trên thạch x x

554PCR xác định tính ưa thích vật chủ X

Xác định vai trò truyền bệnh của muỗi Aedes

555PCR sao chép ngược để xác định virus Dengue X

556

Real-time PCR sao chép ngược để xác định virus Dengue X

557

Nuôi cấy tế bào não của muỗi để phân lập virus Dengue X

Các kỹ thuật xác định cấu trúc quần thể của muỗi

558 Điện di protein X

559 Microsaterlitle X

560 RADP - PCR X

561 PCR-RFLP X

27

Page 28: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

Xác định khả năng đáp ứng của muỗi với hóa chất diệt của muỗi    

562Kỹ thuật xác định độ nhạy cảm của muỗi bằng phương pháp bioassay x x    

563Kỹ thuật xác định độ nhạy cảm của muỗi bằng phương pháp biochemical assay x      

564Đánh giá khả năng đáp ứng của muỗi với hóa chất diệt bằng kỹ thuật PCR x      

565Đánh giá khả năng đáp ứng của muỗi với hóa chất diệt bằng kỹ thuật PCR-RFLP x      

566Đánh giá khả năng đáp ứng của muỗi với hóa chất diệt bằng kỹ thuật giải trình tự x      

567Kỹ thuật thử hiệu lực diệt muỗi bằng phương pháp phun ULV x x  x   

Nuôi giữ chủng KST sốt rét Plasmodium berghei trên chuột nhắt trắng.      

568 Kỹ thuật lấy máu kháng nguyên từ hố mắt chuột. x      

569 Kỹ thuật truyền KST sốt rét cho chuột. x      570 Kỹ thuật lấy lam máu từ đuôi chuột. x      571 Kỹ thuật cho chuột uống thuốc x      

Nuôi giữ chủng KST sốt rét Plasmodium gallinaceum trên gà      

572 Kỹ thuật lấy máu kháng nguyên từ tĩnh mạch. x      573 Kỹ thuật truyền Kháng nguyên sốt rét cho gà x      

574 Kỹ thuật cho muỗi đốt gà có giao bào KST sốt rét. x      

575 Kỹ thuật cho muỗi có thoa trùng đốt gà lành x      Nuôi giữ chủng KST sốt rét Plasmodium falciparum trong labo.      

576 Kỹ thuật pha môi trường nuôi cấy. x      577 Kỹ thuật lọc rửa hồng cầu lành x      578 Kỹ thuật tách huyết thanh từ máu toàn phần. x      

579Kỹ thuật thay môi trường nuôi cấy và cấy chuyển ký sinh trùng sốt rét. x      

580 Kỹ thuật cho mẫu vào bảo quản trong nitơ lỏng x      

Kỹ thuật thư đáp ứng với thuốc của ký sinh trùng trong phòng thi nghiệm        

28

Page 29: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

581 Kỹ thuật pha thuốc x      582 Kỹ thuật thử độ nhạy cảm x      

Kỹ thuật đánh giá chất lượng của thuốc        

583 Thử độ tan rã của thuốc bằng phương pháp GPHF x      

584

Định tính và bán định lượng artesunat bằng sắc ký lớp mỏng (TLC) theo phương pháp GPHF x      

585

Định tính và bán định lượng chloroquin phosphat bằng sác ký lớp mỏng (TLC) theo phương pháp GPHF

x      

586

Định tính và bán định lượng quinin sulfat bằng sắc ký lớp mỏng (TLC) theo phương pháp GPHF x      

587

Định tính và bán định lượng primaquin diphosphat bằng sắc ký lớp mỏng (TLC) theo phương pháp GPHF

x      

588Xác định độc tính cấp của thuốc theo phương pháp cổ điển x      

589

Xác định độc tính trường diễn của thuốc bằng phương pháp OECD (Tổ chức Hợp tác và phát triển kinh tế) x      

590

Xác định ảnh hưởng của thuốc đến hoạt động thần kinh trung ương (phản xạ tìm thức ăn trong mê lộ) của chuột nhắt trắng

x      

591

Xác định ảnh hưởng của thuốc đến đột biến gen ở chuột nhắt trắng theo phương pháp OECD x      

Giám sát giun truyền qua đất        592 Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu giun x x x x

593 Kỹ thuật tẩy đãi phân thu con giun trưởng thành x x x  

594 Kỹ thuật tẩy đãi phân thu trứng và ấu trùng giun x x x  

595 Nuôi cấy x x    Kỹ thuật phát hiện giun đường ruột Phát hiện giun bằng phương pháp hình thái

29

Page 30: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

596Kỹ thuật xét nghiệm phân phát hiện trứng giun bằng Kato x x x  

597Kỹ thuật xét nghiệm phân phát hiện trứng giun bằng Kato-Katz x x x  

598Kỹ thuật xét nghiệm phân phát hiện trứng giun bằng soi tươi trực tiếp x x x x

599Kỹ thuật xét nghiệm phân phát hiện trứng giun bằng phương pháp lắng cặn x x x  

600Kỹ thuật xét nghiệm phân phát hiện trứng giun bằng phương pháp nổi x x x  

601

Kỹ thuật xét nghiệm phân thu hồi ấu trùng giun mỏ/móc bằng phương pháp Hara-Mori cải tiến x x    

602Kỹ thuật xét nghiệm thu hồi trứng giun kim bằng phương pháp giấy bóng kính x x x  

603 Định loại ấu trùng giun mỏ,giun móc, giun lươn X  x    

Phát hiện giun bằng phương pháp miễn dịch ELISA

604Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên giun lươn Strongyloides x x    

605Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên giun đầu gai Gnathsoma x    

606Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên giun chó, mèo Toxocara x    

607Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên giun Angiostrongyloides x    

608Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên giun xoắn x    

Phát hiện bằng phương pháp SHPT

609

Kỹ thuật định loại giun đũa người và giun đũa lợn bằng phản ứng chuỗi polymease và phân tích đa hình độ dài các đoạn cắt giới hạn (PCR-RFLP)

x      

610Định loại gium móc, giun mỏ, giun lươn bằng kỹ thuật PCR đa mồi x      

611 Định loại giun xoắn bằng kỹ thuật PCR đa mồi x      

30

Page 31: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

612Quy trình xử lý bệnh phẩm (máu, phân và mô) thừa sau xét nghiệm x x x x

Các kỹ thuật làm tiêu bản

613 Kỹ thuật làm tiêu bản trứng giun X x     

614Kỹ thuật làm tiêu bản con giun trưởng thành trong tuýp X  x    

615Kỹ thuật làm tiêu bản con giun trưởng thành trên lam kính X x     

616

Kỹ thuật làm tiêu bản các biến chứng do giun gây ra (tắc ruột, giun chui ống mật, giun chui ruột thừa, lống ruột do giun)

X x     

Giám sát sán truyền bệnh        617 Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu x x x x618 Kỹ thuật tẩy đãi phân thu con sán trưởng thành x x x  

619 Kỹ thuật tẩy thu thập ấu trùng sán trên bệnh nhân x x x  

620Kỹ thuật phẫu tích nang ấu trùng sán lợn dưới da trên bệnh nhân        

621 Nuôi cấy x x    

622 Gây nhiễm thực nghiệm trên động vật thí nghiệm        

Phát hiện sán bằng phương pháp hình thái

623Kỹ thuật xét nghiệm phân phát hiện trứng sán bằng Kato x x    

624Kỹ thuật xét nghiệm phân phát hiện trứng sán bằng Kato-Katz x x    

625Kỹ thuật xét nghiệm phân phát hiện trứng sán bằng phương pháp lắng cặn x x    

626Kỹ thuật Ether formalinexét nghiệm phân phát hiện trứng giun sán và đơn bào. x x    

627Xét nghiệm chẩn đoán nhiễm sán lá phổi bằng xét nghiệm đờm tìm trứng sán lá phổi x x x  

Phát hiện sán bằng phương pháp miễn dịch ELISA

628Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên ấu trùng sán lợn x    

31

Page 32: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

629Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên sán chó x    

630Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên sán lá gan lớn x    

631Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên sán lá phổi x    

632Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên sán máng x    

Phát hiện sán bằng phương pháp SHPT

633Định loại các loài sán dây Taenia sp. bằng kỹ thuật PCR đa mồi x      

634Định loại sán lá gan lớn Fasiola sp. bằng kỹ thuật PCR-RFLP x      

635Định loại sán lá gan lớn Fasiola sp. bằng kỹ thuật PCR đa mồi x      

636 Định loại sán lá nhỏ bằng kỹ thuật PCR đa mồi x      

637 Định loại sán chó Echinococus sp. bằng kỹ thuật PCR x      

Các kỹ thuật làm tiêu bản

638 Kỹ thuật làm tiêu bản trứng sán x      

639 Kỹ thuật làm tiêu bản con sán trưởng thành trong tuýp x      

640Kỹ thuật làm tiêu bản con sán trưởng thành trên lam kính x      

641Kỹ thuật làm tiêu bản các loại vật chủ trung gian (cua, cá, ốc…) x      

642Quy trình xử lý bệnh phẩm (máu, phân và mô) thừa sau xét nghiệm x x x x

VIII AN TOÀN SINH HỌC

An toàn sinh học phòng xét nghiệm

643Triển khai các hoạt động về an toàn sinh học phòng xét nghiệm

x x X

644Xin cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học phù hợp

x x X

32

Page 33: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục chuyên môn kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C) Xã(D)

645Thẩm định cấp mới, cấp lại và thu hồi giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học

x x

Kiểm chuẩn/quản lý thiết bị

646Lập lý lịch thiết bị, hồ sơ quản lý thiết bị x x X

647Vận hành, ghi chép nhật ký sử dụng thiết bị x x X

648Lập kế hoạch, bảo trì, bảo dưỡng, hiệu chuẩn thiết bị x x X

649Bảo trì thiết bị x x X

650Bảo dưỡng thiết bị x x X

651Hiệu chuẩn, thử nghiệm, kiểm định thiết bị x

Quản lý chất lượng

652Xây dựng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001/15189/17025

x x

653Thực hiện kiểm soát chất lượng xét nghiệm (nội kiểm)

x x

654Tham gia đánh giá chất lượng xét nghiệm từ bên ngoài (ngoại kiểm)

x x

655Triển khai kiểm tra năng lực xét nghiệm của nhân viên hằng năm

x x

656Phòng xét nghiệm tham chiếu x

657Cung cấp chương trình Ngoại kiểm x

II. PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS

33

Page 34: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

1Giám sát dịch HIV, HIV kháng thuốc, Lao/HIV, dự phòng LTMC, x x x  

2Giám sát hoạt động điều trị ARV tại các cơ sở HIV/AIDS x x x  

3Phân tích và dự báo tình hình dịch HIV, IDU, MSM, Lao/HIV, LTMC hàng năm x x    

4

Giám sát tiến độ triển khai chương trình Truyền thông huy động cộng đồng, điều trị ARV, Methadone, Lao/HIV, DPLTMC, xét nghiệm HIV

x x x  

5 Phản hồi thông tin hoạt động HIV/AIDS x x    

6Báo cáo đột xuất, thường quy tình hình dịch HIV/AIDS theo quy định x x x x

7

Báo cáo đột xuất, thường quy tình hình điều trị ARV và sử dụng thuốc ARV tại các cơ sở y tế theo quy định

x x x  

8

Báo cáo đột xuất, thường quy tình hình điều trị Methadone và sử dụng thuốc tại các cơ sở điều trị MMT theo quy định

x x x  

9

Báo cáo đột xuất, thường quy tình hình xét nghiệm HIV, EID, CD4, tải lượng virut HIV theo quy định

  x x  

10

Truyền thông thay đổi hành vi về dự phòng chăm sóc điều trị HIV/AIDS, các đối tượng nguy cơ cao (IDU, SW, MSM)

  x x x

11Dự phòng Lao/HIV bằng INH, cotrimoxazone Lây truyển HIV từ me sang con bằng ARV x x x  

  B. PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT          Danh mục kỹ thuật chi tiết          XN giám sát phát hiện và quản lý HIV/AIDS        

12Xét nghiệm huyết thanh học tìm kháng thể kháng HIV theo chiến lược 3 x x x x

13Xét nghiệm Sinh học Phân tử (PCR) chẩn đoán sớm nhiễm HIV cho trẻ dưới 18 tháng tuổi x x x  

14 Xét nghiệm đếm tế bào LT CD4/CD8 trong máu x x x  

15Xét nghiệm đo tải lượng HIV-RNA (Sinh học phân tử) trong huyết tương x x x  

16Xét nghiệm định týp gen HIV kháng thuốc (Sinh học phân tử) x x    

17 Cho xét nghiệm huyết thanh học HIV x      

18Cho xét nghiệm đếm tế bào LT CD4/CD8 trong máu x      

34

Page 35: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

  Giám sát hỗ trợ kỹ thuật phòng xét nghiệm        

19Phòng XN khẳng định trường hợp HIV dương tính x      

20 Phòng XN huyết thanh học sàng lọc HIV x x    

21Phòng xét nghiệmđếm tế bào LT CD4/CD8 trong máu x      

  Đào tạo kỹ thuật xét nghiệm        

22Xét nghiệm khẳng định trường hợp HIV dương tính theo chiến lược 3 x      

23 Xét nghiệm huyết thanh sàng lọc HIV x x    

24 Xét nghiệm đếm tế bào LT CD4/CD8 trong máu x      25 Các xét nghiệm Sinh học Phân tử cho HIV x      26 Quản lý chất lượng PXN x      27 ISO 15189 x      28 SLMTA x      29 Điều trị nghiện bằng Methadone (Cục AIDS)   x x  

30Điều trị dự phòng cho trẻ nhiễm HIV bằng cotrimoxazone x x x x

31 Điều trị dự phòng Lao/HIV bằng INH x x x x

32Điều trị DPLTMC bằng thuốc kháng virut HIV (ARV) x x x x

33Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do HIV/AIDS, tâm thần   x x x

34Hỗ trợ tâm lý, tinh thần cho người nhiễm HIV/AIDS, bệnh nhân AIDS cuối đời  

x x x

III. KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI

35

Page 36: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục nhiệm vụ chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

I GIÁM SÁT VÀ ĐÁP ỨNG ĐỐI VỚI CÁC BỆNH TRUYỀN NHIỄM.        

 

Kiểm tra sức khoẻ cho các nhóm đối tượng cần giám sát, những người mắc bệnh và có khả năng mắc bệnh truyền nhiễm;

       

1Quan sát thể trạng phát hiện người nghi mắc bệnh truyền nhiễm và đo thân nhiệt bằng máy đo hoặc nhiệt kế

  x    

2 Phòng cách ly cho các đối tượng nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm   x    

3 Phát và kiểm tra tờ khai y tế, giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế   x    

4 Khám lâm sàng, xử trí ban đầu   x    

5 Lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm   x    

6 Cách ly, khử trùng tẩy uế và vận chuyển bệnh nhân   x    

Điều tra dịch tễ học các vụ dịch vùng cưa khẩu biên giới.        

7 Chuẩn bị hậu cần cho việc điều tra dịch   x    

8 Xác minh vụ dịch   x    9 Mô tả vụ dịch   x    10 Nhận định và dự báo diễn biến dịch x x    11 Nghiên cứu bổ xung x      12 Triển khai các biện pháp chống dịch   x    13 Báo cáo điều tra dịch   x    

14Phối hợp điều tra hồi cứu các bệnh truyền nhiễm truyền qua cửa khẩu biên giới vào nội địa lãnh thổ.

x x

   

Xác định căn nguyên/tác nhân và các bệnh truyền nhiễm phải kiểm dịch.        

36

Page 37: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục nhiệm vụ chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

15 Lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm   x    

16 Sử dụng test nhanh để sàng lọc phát hiện ca bệnh   x    

17 Sử dụng các kỹ thuật cao như PCR, phân lập, Huyết thanh học… x      

Khư khuẩn, diệt véc tơ, diệt chuột khu vực cưa khẩu        

18 Thực hiện khử khuẩn, diệt véc tơ, diệt chuột khu vực cửa khẩu   x    

19Giám sát kết quả thực hiện các biện pháp khử khuẩn, diệt véc tơ, diệt chuột khu vực cửa khẩu

x x    

Truyền thông, hướng dẫn, tư vấn các biện pháp dự phòng cho người mắc/ nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm.

  x    

20 Xây dựng kế hoạch, tài liệu cho truyền thông x x    

21 Thực hiện truyền thông tại khu vực cửa khẩu   x    

THỐNG KÊ BÁO CÁO        

22Thông tin, khai báo và báo cáo các hoạt động kiểm dịch y tế theo quy định của Bộ Y tế.

  x    

Kiểm tra và xư lý y tế đối với các đối tượng phải kiểm dịch y tế.        

Kiểm tra và xư lý y tế        

23 Kiểm tra và xử lý y tế đối với phương tiện vận tải xuất nhập cảnh.   x    

24 Kiểm tra và xử lý y tế đối với người nhập cảnh, xuất cảnh và quá cảnh.   x    

37

Page 38: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục nhiệm vụ chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

25 Kiểm tra và xử lý y tế đối với hàng hoá nhập khẩu, xuất khẩu và quá cảnh.   x    

26Kiểm tra và xử lý y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt nhập cảnh, xuất cảnh và quá cảnh.

  x    

27Kiểm tra và xử lý y tế đối với mẫu vi sinh vật, sản phẩm sinh học, mô bộ phận cơ thể nhập cảnh, xuất cảnh và quá cảnh.

  x    

28Giám sát kết quả thực hiện việc kiểm tra và xử lý y tế đối với các đối tượng phải kiểm dịch y tế.

x x    

PHÒNG DỊCH BỆNH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG        

Truyền thông giáo dục nâng cao sức khỏe        

29 Xây dựng kế hoạch, tài liệu cho truyền thông x x    

30 Thực hiện truyền thông tại khu vực cửa khẩu   x    

Triển khai tiêm các loại vắc xin cho các đối tượng theo quy định.        

31 Xây dựng kế hoạch, tài liệu cho công tác tiêm chủng x x    

32 Thực hiện tiêm chủng   x    

Cung cấp các dịch vụ Triển khai các biện pháp phòng chống vật chủ, véc tơ truyền bệnh, vật thể mang mầm bệnh, yếu tố nguy cơ khu vực cưa khẩu biên giới.

       

33 Xây dựng kế hoạch, tài liệu x x    34 Triển khai tại khu vực cửa khẩu   x    

38

Page 39: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục nhiệm vụ chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

Cung cấp các dịch vụ về sát khuẩn, tẩy uế        

35 Xây dựng kế hoạch, tài liệu x x    

36 Thực hiện kế hoạch cung cấp tại khu vực cửa khẩu   x    

Triển khai các hoạt động đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, nước uống, vệ sinh môi trường khu vực cưa khẩu.

       

37 Xây dựng kế hoạch, tài liệu x x    

38Thực hiện các hoạt độngđảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, nước uống, vệ sinh môi trường tại khu vực cửa khẩu

  x    

IV. KIỂM SOÁT BỆNH KHÔNG LÂY NHIỄM

39

Page 40: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

PHÂN TUYẾN NHIỆM VỤ        Kiểm soát yếu tố nguy cơ của BKLN        

Truyền thông, tư vấn cho các đối tượng        

1.Truyền thông vận động đối với các cấp chính quyền, ban ngành, đoàn thể

x x x x

2.Nghiên cứu, xây dựng mô hình truyền thông trong phòng chống BKLN dựa vào cộng đồng

x x

3.

Truyền thông phòng, chống tác hại thuốc lá, lạm dùng rượu bia, tăng cường dinh dưỡng hợp lý và hoạt động thể lực x 

x x x

4. Truyền thông về phòng chống BKLN x x x x

5.Tư vấn chuyên sâu về thay đổi hành vi trong phòng, chống BKLN x 

x

6.

Tổ chức các chiến dịch, sự kiện truyền thông theo chủ đề (ngày tim mạch, ngày phòng, chống đái tháo đường…) x 

x x x

7. Xây dựng môi trường nâng cao sức khoẻ  x x  x  x 

8.Nghiên cứu, xây dựng các mô hình nâng cao sức khoẻ trong phòng chống BKLN

x x   

9.Thực hiện môi trường không khói thuốc tại cơ sở y tế

x x x x

10.

Xây dựng môi trường nâng cao sức khoẻ tại các nơi công cộng, công sở, trường học và cộng đồng  x

x x x

Cai nghiện        11. Tư vấn cai nghiện thuốc lá, thuốc lào  x x x x

12. Tư vấn cai nghiện rượu, bia  x x x x

Phát hiện BKLN        13. Xây dựng bảng kiểm đánh giá nguy cơ BKLN x      

14.Hướng dẫn người dân tự phát hiện nguy cơ, dấu hiệu sớm của các BKLN x 

x x x

15.

Xác định hội chứng rối loạn chuyển hoá, thừa cân/béo phì, đái tháo đường, tăng huyết áp ở những người có nguy cơ cao tới khám chữa bệnh

x x x x

16.

Phát hiện sớm bệnh tim mạch, COPD/hen phế quản, ung thư cổ tử cung, ung thư vú, ung thư tiền liệt tuyến ở những người có nguy cơ cao tới khám chữa bệnh và gửi đi chẩn đoán tại bệnh viện

x x x x

40

Page 41: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

17.

Lồng ghép phát hiện sớm hội chứng rối loạn chuyển hoá, đái tháo đường, tăng huyết áp trong các đợt khám sức khoẻ

x x x x

18.

Lồng ghép phát hiện sớm bệnh tim mạch, COPD/hen phế quản, ung thư cổ tử cung, ung thư vú, ung thư tiền liệt tuyến trong các đợt khám sức khoẻ

x x x x

19. Quản lý, tư vấn, điều trị BKLN        Lập danh sách và quản lý đối tượng tiền bệnh, bao gồm đối tượng nguy cơ cao, rối loạn chuyển hoá, tiền tăng huyết áp, tiền đái tháo đường      

20.

Lập danh sách và quản lý bệnh nhân đái tháo đường, tăng huyết áp/tim mạch, ung thư, COPD/hen phế quản      

x

21. Tư vấn và điều trị dự phòng một số BKLN        

22.

Tư vấn và điều trị không dùng thuốc đối với những người tiền tăng huyết áp, tiền đái tháo đường

x x x x

23.Tư vấn và điều trị những người có hội chứng rối loạn chuyển hoá, thừa cân/béo phì

x x x x

24.

Điều trị dự phòng viêm gan B cho trẻ sơ sinh của những người me có nhiễm viêm gan B (chuyển sang KSBTN)

x x

 x  

25.

Tư vấn và điều trị bệnh nhân đái tháo đường thể nhe và trung bình (glucose huyết lúc đói dưới 10,0 mmol/l và/hoặc HbA1C dưới 8,0%).

x x x x

26.

Tư vấn và điều trị bệnh nhân tăng huyết áp độ 1 (huyết áp tối đa: 140- 159 mm Hg; tối thiểu: 90- 99 mm Hg)

x x x x

27.

Tư vấn và điều trị bệnh nhân tăng huyết áp độ 2 (huyết áp tối đa: 160- 179 mm Hg; tối thiểu: 100- 109 mm Hg)

x x x x

29.Quản lý, điều trị duy trì bệnh nhân đái tháo đường đã được chẩn đoán và điều trị

x x x x

31.Quản lý, điều trị duy trì bệnh nhân tăng huyết áp/tim mạch đã được chẩn đoán và điều trị

x x x x

41

Page 42: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

33.Quản lý điều trị bệnh nhân COPD/hen phế quản đã được chẩn đoán và điều trị tại các bệnh viện

x x x x

x

35.Điều trị giảm đau và giảm nhe triệu chứng cho bệnh nhân ung thư

x x x x

37.Phục hồi chức năng cho bệnh nhân ung thư, tim mạch

x x x x

Thống kê, báo cáo và giám sát BKLN        

39.Thu thập số liệu tử vong theo ICD 10 tại cộng đồng       x

40. Báo cáo, tổng hợp số liệu tử vong theo ICD x x x x

41. Phân tích số liệu tử vong x x    

42.

Thống kê số người được phát hiện, được quản lý điều trị bệnh (đái tháo đường, tim mạch, ung thư, COPD/hen phế quản       x

43.Tổng hợp, báo cáo số người được phát hiện và quản lý, điều trị tiền bệnh, bị bệnh

x x x x

44. Phân tích số người tiền bệnh, bị bệnh x x  x  45. Điều tra yếu tố nguy cơ định kỳ x x    46. Xây dựng/cập nhật cơ sở dữ liệu x x    

47.Đánh giá năng lực đáp ứng với phòng, chống BKLN của đơn vị

x x x x

48.Tổng hợp, báo cáo năng lực đáp ứng với phòng, chống BKLN

x x x x

49.Phân tích thực trạng về năng lực đáp ứng với phòng, chống BKLN

x x   

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT        Truyền thông phòng, chống bệnh không lây nhiễm và yếu tố nguy cơ        

50.Xây dựng kế hoạch hoạt động phòng, chống BKLN trên địa bàn phụ trách x x x x

51.Hướng dẫn/điều phối triển khai hoạt động phòng, chống BKLN trên địa bàn phụ trách x x x

52.

Định kỳ báo cáo tình hình triển khai hoạt động phòng, chống BKLN các đơn vị trên địa bàn phụ trách x x x x

53. Xây dựng/cập nhật và ban hành tài liệu phòng, chống YTNC và BKLN

- Tài liệu truyền thông- Tài liệu về phát hiện sớm, quản lý, điều

x x

42

Page 43: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

trị- Tài liệu giám sát

54.Đào tạo, tập huấn, hội nghị, hội thảo về phòng, chống BKLN x x x

55.Giám sát hỗ trợ, giám sát triển khai hoạt động phòng, chống BKLN x x x

56. Thiết kế panô, áp phích, tờ rơi x x

57. Viết bài tuyên truyền x x x x

58. Nói chuyện sức khỏe x x x x

59. Thiết kế chương trình, sự kiện x x

60. Tư vấn theo chuyên đề các bệnh KLN   x x x

61.Liệu pháp tâm lý, kiểm soát cảm xúc và thói quen hút thuốc lá/ thuốc lào

x x x x

63. Liệu pháp thay thế Nicotine

x x x

 

65. Điều trị nghiện thuốc lá, thuốc lào bằng thuốc

x x x

 

67.Liệu pháp tâm lý, kiểm soát cảm xúc và thói quen uống rượu, bia

x x x

69. Tư vấn điều trị nghiện rượu bằng thuốc

x x x

 

71. Tư vấn điều trị chống tái phát nghiện rượu

x x x

 

73. Tư vấn điều trị các rối loạn cơ thể do rượu

x x x

 

Phát hiện sớm BKLN        75. Đo nhân trắc        

76. Cân nặng, chiều cao, vòng bụng, vòng eo

x x x x

Điều tra khẩu phần ăn        78. Điều tra khẩu phần 24 giờ x x x  79. Điều tra khẩu phần bán định lượng x x x  

80.Điều tra khẩu phần Na, K bằng thu thập và định lượng nước tiểu 24h

xx     

43

Page 44: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

81.Điều tra khẩu phần Na, K bằng thu thập và định lượng nước tiểu ngẫu nhiên

x x   

Điều tra hoạt động thể lực        82. Đánh giá hoạt động thể lực qua chỉ số MET x x    

83.Đánh giá hoạt động thể lực qua chỉ số tiêu hao năng lượng (PAEE và TEE)

x x   

84.Đánh giá hoạt động thể lực bằng thiết bị Accelerometer

x x   

85.Đánh giá hoạt động thể lực bằng thiết bị Pedometry (đếm bước chân)

x x x 

86.Đánh giá hoạt động thể lực bằng theo doi nhịp tim

x x x 

87.Đánh giá hoạt động thể lực bằng phỏng vấn bộ câu hỏi

x x x x

Phát hiện sớm bệnh đái tháo đường và rối loạn chuyển hoá        

88.

Khám, xác định những người có các yếu tố nguy cơ thúc đẩy (phụ nữ mãn kinh (≥ 50 tuổi), nam giới có hút thuốc lá và uống bia rượu, tiền sử gia đình có người bị đái tháo đường, sinh con trên 4kg, đái tháo đường trong thai kỳ, thừa cân béo phì (BMI ≥ 23, vòng eo ở nam ≥ 90cm, ở nữ ≥ 80cm), tăng huyết áp (huyết áp ≥ 140/90 mmHg), tăng Triglyceride, giảm HDL-C)

x x x x

90. Định lượng Cholesterol toàn phần đầu ngón tay x x x x

91.Định lượng HDL-C đầu ngón tay x x x xĐịnh lượng LDL-C đầu ngón tay x x x x

93.Nghiệm pháp dung nạp tăng glucose máu bằng đường uống

x x x x

94.Định lượng glucose huyết thanh x x x  Định lượng Cholesterol huyết thanh x x x  

96.Định lượng HDL-C x x x  Định lượng LDL-C x x x  

98.Đánh giá thực trạng đường máu 2 tuần trước: Fructosamin huyết thanh

x x x

 

99.Đánh giá thực trạng đường máu trong 6-8 tuần trước: Định lượng HbA1C

x x 

100. Xét nghiệm di truyền x      Phát hiện sớm tăng huyết áp và bệnh tim mạch        

44

Page 45: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

101. Đo huyết áp x x x x

102. Điện tâm đồ x x x x

103. Siêu âm tim x x    104. Kỹ thuật đánh giá nguy cơ tim mạch x x x x

Phát hiện sớm các bệnh ung thư phổ biến        105. Xác định sớm u vú trên lâm sàng x  x x x

106. Chụp X quang vú x  x    107. Siêu âm tuyến vú  x x    

108.Xét nghiệm di truyền phát hiện gen đột biến gây ung thư vú BRCA x      

109. Xét nghiệm chỉ số CA15.3 x x    

110.Khám phụ khoa Phát hiện sớmung thư cổ tử cung

x x x  

111.Pap Smear khoa Phát hiện sớmung thư cổ tử cung

x x   

112.Nghiệm pháp VIA khoa Phát hiện sớmung thư cổ tử cung

x x x x

113. Chỉ số ung thư AFP Phát hiện sớm ung thư gan x x    

114.Xét nghiệm tế bào đờm Phát hiện sớm ung thư phổi x  x    

115.Xét nghiệm chỉ số ung thư CEA Phát hiện sớm ung thư phổi

x x   

116. Nội soi vòm họng Phát hiện sớm ung thư phổi x  x    

117.Xét nghiệm một số chỉ số: EBV EA+EBNA-1 IgA, SCC2

x x   

118.Xét nghiệm chỉ số PSA Phát hiện sớm ung thư tiền liệt tuyến

x x   

119.Xét nghiệm chỉ số CA125 Phát hiện sớm ung thư buồng trứng

x x   

120.Xét nghiệm vi khuẩn Helicobacter pylori Phát hiện sớm ung thư dạ dày

x x   

121.Xét nghiệm chỉ số CA72 Phát hiện sớm ung thư dạ dày

x x   

122.Tầm soát xác định người có nguy cơ cao Phát hiện sớm COPD

x x x x

123. Đo thông khí phổi Phát hiện sớm COPD x x x x

Quản lý, tư vấn, và điều trị        124. Tư vấn dinh dưỡng người thừa cân x x x  

45

Page 46: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

125. Tư vấn dinh dưỡng người béo phì x x x   

126. Tư vấn dinh dưỡng người tăng huyết áp x x x   

127. Tư vấn dinh dưỡng người bị rối loạn mỡ máu x x x   

128. Tư vấn dinh dưỡng người đái tháo đường x x x   

129.Tư vấn dinh dưỡng người mắc hội chứng chuyển hóa

x x x 

130.Tư vấn dinh dưỡng cho người bị giảm mật độ xương và loãng xương

 x x  x   

131.Tư vấn dinh dưỡng bệnh gout, tăng acid uric máu

x x x   

132. Tư vấn dinh dưỡng người bệnh ung thư x x x   

133. Tư vấn dinh dưỡng người bệnh bị đột quỵ x x x   

134.Tư vấn dinh dưỡng người bệnh trầm cảm, tâm thần

x x x   

135. Tư vấn thay đổi lối sống x x x  x

136. Tư vấn hoạt động thể lực x x x   x

137. Điều trị dự phòng

x x x x

139.Điều trị có dùng thuốc đối với người tiền đái tháo đường

x x x

 

141.

Điều trị có dùng thuốc đối với người tăng Cholesterol máu: tăng giới hạn cholesterol máu (5,2 - 6,2 mmol/l (200 – 239 mg/dl)) và tăng cholesterol máu (>6,2 mmol/l (>240 mg/dl))

x x x x

143.

Điều trị có dùng thuốc đối với người tăng TG (Triglycerid) trong máu: tăng giới hạn (2,26-4,5 mmol/l (200-400 mg/dl)), tăng (> 4,5–11,3mmol/l (400-1000mg/dl)) và rất tăng(tăng cao): (> 11,3 mmol/l (> 1000 mg/dl)).

x x x x

x

145.

Điều trị có dùng thuốc đối với người giảm HDL-C (High Density Lipoprotein Cholesterol) (< 0,9 mmol/l (<35mg/dl))

x x x x

146.

Điều trị có dùng thuốc đối với người Tăng LDL–C (Low  Density Lipoprotein Cholesterol): tăng giới hạn (3,4 – 4,1 mmol/l (130-159 mg/dl)) và tăng nhiều (tăng cao)(> 4,1 mmol/l (>160 mg/dl)).

x x x x

46

Page 47: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

147.

Điều trị có dùng thuốc đối với người rối loạn lipid máu kiểu hỗn hợp (Cholesterol > 6,2 mmol/l và TG trong khoảng 2,26 – 4,5 mmol/l)

x x x x

148.Điều trị dự phòng lây viêm gan B cho thai nhi (chuyển sang KSBTN)

x x   

149.

Điều trị bệnh nhân đái tháo đường thể nhe và trung bình (glucose huyết lúc đói dưới 10,0 mmol/l và/hoặc HbA1C dưới 8,0%).

x x x x

150.Điều trị tăng đường huyết sau ăn với bệnh nhân đái tháo đường

x x x

 152. Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin x x x x

153. Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện x x x x

154.Hướng dẫn tính toán năng lượng khẩu phần ăn hàng ngày qua sử dụng card thực phẩm 100 kcal

x x x x

155.

Hướng dẫn tính toán năng lượng tiêu hao qua hoạt động thể lực dựa trên card hoạt động thể lực 100 kcal

x x x x

156.Hướng dẫn xây dựng chế độ ăn và chế biến thực phẩm cho người đái tháo dường

x x x x

157. Hướng dẫn chọn thực phẩm có chỉ số GI thấp x x x x

158.Hướng dẫn xây dựng chế độ ăn và chế biến thực phẩm cho người tăng huyết áp

x x x 

159.Hướng dẫn xây dựng chế độ ăn và chế biến thực phẩm cho người tim mạch

x x x 

160.

Hướng dẫn xây dựng chế độ ăn và chế biến thực phẩm cho người rối loạn mỡ máu, hội chứng chuyển hóa

x x x 

161.

Hướng dẫn chế độ ăn giảm nhân purin (giảm nguy cơ mắc bệnh gout) qua lựa chọn thực phẩm có ít nhân purin

x x x 

162. Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường x x x  

163.Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng

x x x x

164. Quản lý        Quản lý, điều trị bệnh nhân tăng huyết áp, tim mạch        

165.

Điều trị bệnh nhân tăng huyết áp độ 1 (huyết áp tối đa: 140- 159 mm Hg; tối thiểu: 90- 99 mm Hg)

x x x x

 

Quản lý, điều trị bệnh nhân tăng huyết áp đã x x x x47

Page 48: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

167. được chẩn đoán và điều trị tại các bệnh viện

169.Châm cứu (điện châm, thủy châm) điều trị tăng huyết áp  

x x x

171. Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp  x x x

173. Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp  x x

175.Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não  

x x x

Quản lý, chăm sóc giảm nhẹ bệnh nhân ung thư        

177.Châm cứu (điện châm, thủy châm) điều trị giảm đau ung thư  

x x x

178.Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư   x x x

Quản lý, điều trị bệnh nhân COPD        

179.Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)  

x x x

180. Kỹ thuật ho có điều khiển   x x x

181. Kỹ thuật tập thở cơ hoành   x x x

182. Hướng dẫn bệnh nhân các bài tập vận động x x x x

183.Hướng dẫn bệnh nhân tập luyện các hoạt động trong sinh hoạt hàng ngày

x x x x

184. Hỗ trợ tâm lý, tái hòa nhập cộng đồng x x x x

V. SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP

48

Page 49: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

A PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN        

1

Truyền thông giáo dục về vệ sinh - an toàn lao động, các yếu tố tâm sinh lý lao động và écgônô mi và phòng chống bệnh nghề nghiệp

x x x x

2Nghiên cứu khoa học về lĩnh vực sức khỏe nghề nghiệp x x    

3

Đào tạo, huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, kỹ thuật về sức khỏe nghề nghiệp (VS-ATLĐ; phòng chống BNN,…) cho tuyến dưới

x x  

4

Chỉ đạo tuyến, giám sát hỗ trợ chuyên môn, kỹ thuật về sức khỏe nghề nghiệp cho tuyến dưới x x  

5

Tham mưu, đề xuất danh mục bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm và các biện pháp quản lý, thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ về sức khỏe nghề nghiệp

x  

6

Quản lý các cơ sở sử dụng lao động trên địa bàn về loại hình doanh nghiệp, nguy cơ sức khỏe nghề nghiệp,… theo quy định

  x x  

7

Quản lý hồ sơ sức khỏe người lao động, danh sách người bị bệnh nghề nghiệp trên địa bàn và cập nhật theo quy định

  x x  

8

Quản lý kết quả quan trắc môi trường lao động, của các cơ sở sử dụng lao động trên địa bàn và cập nhật theo quy định

  x x  

9

Tham gia điều tra xử lý các trường hợp nhiễm độc, tai nạn lao động xảy ra tại các cơ sở sử dụng lao động trên địa bàn quản lý

x x x x

10Tham gia giám định các trường hợp nghi mắc bệnh nghề nghiệp x x    

11Đề xuất các hoạt động, dự án hợp tác quốc tế về sức khỏe nghề nghiệp x x    

12Cung cấp dịch vụ khoa học kỹ thuật về khám tuyển dụng x x    

13Cung cấp dịch vụ khoa học kỹ thuật về khám bố trí vị trí lao động x x    

14Cung cấp dịch vụ khoa học kỹ thuật về khám sức khỏe định kỳ cho NLĐ x x x  

49

Page 50: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

15

Cung cấp dịch vụ khoa học kỹ thuật về khám bệnh nghề nghiệp và lập hồ sơ sức khỏe, hồ sơ bệnh nghề nghiệp x x    

16

Cung cấp dịch vụ khoa học kỹ thuật về quan trắc môi trường lao động x x x  

17

Cung cấp dịch vụ khoa học kỹ thuật về đánh giá các yếu tố tâm sinh lý lao động và éc-gô-nô-mi x x    

18Thống kê, báo cáo về công tác y tế lao động theo quy định x x x x

  PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT        

 Kỹ thuật khám, chẩn đoán bệnh nghề nghiệp        

19 Kỹ thuật đo PH da x x    20 Thử nghiệm áp da (patch test) x  x    21 Thử nghiệm lẩy da (prick test) x x    22 Kỹ thuật đo liều sinh học (Biodose) x x    

23Thử nghiệm trung hòa kiềm của da (Phương pháp Burchardt) x x    

24 Kỹ thuật chụp X-quang bụi phổi x x  

25

Kỹ thuật chụp X-quang khớp khuỷu, cổ tay, khớp vai trong bệnh rung chuyển nghề nghiệp x x   

26 Kỹ thuật đo sức nghe đơn âm tại ngưỡng x x  27 Kỹ thuật đo nhĩ lượng, phản xạ cơ bàn đạp x  x  

28Kỹ thuật ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) x    

29 Kỹ thuật đo chức năng hô hấp x x  30 Nghiệm pháp lạnh x x  31 Kỹ thuật khám mắt bằng sinh hiển vi x x   32 Siêu âm ổ bụng x x x  33 Điện tim x x x  34 Điện cơ x x  35 Điện não x x  

 Kỹ thuật xét nghiệm trong chẩn đoán bệnh nghề nghiệp        

50

Page 51: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

36

Xác định hàm lượng các kim loại nặng trong máu và nước tiểu (Pb. Mn. Cd. Cu. Ni. Cr. Se) bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử

x x    

37Xác định hàm lượng thuỷ ngân trong nước tiểu bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử x x    

38Xác định hàm lượng asen trong nước tiểu bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử x x    

39Xác định hàm lượng asen trong móng, tóc bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử x x    

40

Xác định hàm lượng phenol trong nước tiểu bằng phương pháp Porteous và William có sửa đổi x x  

41Xác định hàm lượng phenol trong nước tiểu bằng phương pháp sắc ký khí x x  

42

Xác định hàm lượng axit hippuric trong nước tiểu bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử x x  

43Xác định hàm lượng nicotin trong nước tiểu bằng phương pháp Wolff, Hawkins và Giles x x    

44Xác định hàm lượng cotinin trong nước tiểu bằng phương pháp sắc ký khí x x  

45

Xác định hàm lượng acid δ - aminolevulinic (δ - ALA) trong nước tiểu bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

x x  

46

Xác định hàm lượng coproporphyrin trong nước tiểu bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử x x  

47 Xét nghiệm hồng cầu hạt ưa kiềm x x  

48Định tính trinitrotoluen (TNT) trong nước tiểu bằng phương pháp so màu x x  

49Đo hoạt tính men cholinesterase thật và giả trong máu toàn phần x x  

50 Kỹ thuật comet x      

51Kỹ thuật vi nhân bạch cầu máu đánh giá tổn thương nhiễm sắc thể x      

52Kỹ thuật phân tích nhiễm sắc thể bằng phương pháp nhuộm giêm sa x      

 Đo, kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh – an toàn lao động        

53 Kỹ thuật đo và đánh giá vi khí hậu x x x  51

Page 52: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

54 Kỹ thuật đo và đánh giá mức độ chiếu sáng x x x  

55Kỹ thuật đo và đánh giá điện từ trường tần số công nghiệp x x  

56Kỹ thuật đo và đánh giá điện từ trường tần số radio x x  

57 Kỹ thuật đo và đánh giá tiếng ồn  Kỹ thuật đo và đánh giá tiếng ồn giải tần x xKỹ thuật đo và đánh giá tiếng ồn chung x x x

58 Kỹ thuật đo và đánh giá rung x x  59 Kỹ thuật đo và đánh giá bức xạ tử ngoại x x  60 Kỹ thuật đo và đánh giá bức xạ ion hóa x x  

61

Kỹ thuật xác định và đánh giá nồng độ bụi toàn phần và hô hấp bằng thiết bị đo hiện số điện tử x x  

62Kỹ thuật xác định và đánh giá nồng độ bụi toàn phần bằng phương pháp cân giấy lọc x x  

63Kỹ thuật xác định và đánh giá nồng độ bụi hô hấp bằng phương pháp cân giấy lọc x x  

64Kỹ thuật định lượng silic tự do trong bụi bằng phương pháp Polejabva x x  

65Kỹ thuật đinh lượng silic tự do trong bụi hô hấp bằng quang phổ hồng ngoại x x  

66Kỹ thuật xác định và đánh giá nồng độ bụi bông x x  

67Kỹ thuật đếm sợi Amiăng bằng kính hiển vi quang học tương phản pha x x    

68Xác định các hơi khí bằng thiết bị đo điện tử hiện số và ống phát hiện nhanh x x x  

69

Xác định nồng độ Các bon oxit (CO) trong không khí bằng phương pháp so màu, dùng thuốc thử Folinxiocanto x x  

70

Xác định nồng độ Carbon dioxit (CO2) trong không khí bằng phương pháp hấp thụ bằng Barit hoặc Bari Saccharat

x x  

71

Xác định nồng độ Carbon dioxyd (CO2) trong không khí bằng phương pháp hồng ngoại x x  

72

Xác định nồng độ Ozon (O3) trong không khí bằng phương pháp hấp thụ bằng Kali Iodid x x  

52

Page 53: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

73

Xác định nồng độ Amoniac (NH3) trong không khí bằng phương pháp so màu, thuốc thử Nessler x x  

74

Xác định nồng độ Nitrogen dioxit (NO2) trong không khí bằng phương pháp so màu, thuốc thử Griess –Hesvay x x  

75Xác định nồng độ Clor (Cl2) trong không khí bằng phương pháp so màu. x x  

76Xác định nồng độ Hydrogen sunfit (H2S) bằng phương pháp so màu. x x  

77Xác định nồng độ Sunfuadioxit (SO2) trong không khí bằng phương pháp so màu. x x  

78

Xác định nồng độ Hydrogen cyanid (HCN) trong không khí bằng phương pháp so màu. x x  

79Xác định nồng độ Axít hydrocloric (HCl) trong không khí - Phương pháp đo độ đục x x  

80

Xác định nồng độ Axít sunfuric (H2SO4) trong không khí bằng phương pháp đo độ đục x x  

81

Xác định nồng độ Hơi kiềm (MeOH) trong không khí bằng phương pháp chuẩn độ ngược x x  

82Xác định hơi kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x  

83Xác định hợp chất hữu cơ bay hơi bằng phương pháp sắc ký khí x x  

85Kỹ thuật xác định yếu tố nguy cơ gây tai nạn lao động x x  

86 Kỹ thuật xác định mức độ tai nạn lao động x x  

87Kỹ thuật xác định gánh nặng do tai nạn lao động x x  

 Kỹ thuật về Tâm sinh lý lao động và Ecgônômi        

95Kỹ thuật đo và đánh giá tần số tim trong lao động bằng bắt mạch quay x x x x

96Kỹ thuật đo và đánh giá tần số tim trong lao động bằng sử dụng ống nghe x x x x

97Kỹ thuật đo và đánh giá tần số tim trong lao động bằng đồng hồ đo nhịp tim x x x x

53

Page 54: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

98Kỹ thuật đo và đánh giá tần số tim trong lao động bằng máy Holter điện tim x      

99Kỹ thuật đo và đánh giá huyết áp trong lao động bằng máy đo huyết áp lò xo x x x x

100Kỹ thuật đo và đánh giá huyết áp trong lao động bằng máy đo huyết áp thuỷ ngân x x x x

101Kỹ thuật đo và đánh giá huyết áp trong lao động bằng máy đo huyết áp điện tử x x x x

102Kỹ thuật đo và đánh giá huyết áp trong lao động bằng máy Holter huyết áp x      

103 Kỹ thuật đo lực cơ x x    104 Kỹ thuật bấm thời gian lao động x x    

105

Kỹ thuật tính tiêu hao năng lượng bằng bấm thời gian và bảng tiêu hao năng lượng các thao tác lao động x x    

106 Kỹ thuật đo các thông số về thể lực x x x x107 Kỹ thuật đo và đánh giá chức năng hô hấp x x    

108Kỹ thuật đo và đánh giá một số chức năng thị giác bằng Visiotest x      

109 Kỹ thuật đo nhiệt độ da trong lao động x x    

110Kỹ thuật đo nhiệt độ trung tâm trong lao động x x    

111Kỹ thuật xác định khối lượng mồ hôi trong lao động x x    

112 Kỹ thuật lấy mẫu mồ hôi trong lao động x x    

113Kỹ thuật đo và đánh giá gánh nặng nhiệt tại vị trí lao động x      

114Kỹ thuật đo và đánh giá thời gian phản xạ thị - vận động x      

115Kỹ thuật đo và đánh giá thời gian phản xạ thính - vận động x      

116Kỹ thuật đo và đánh giá tần số nhấp nháy ánh sáng tới hạn (CFF) x      

117 Kỹ thuật đo và đánh giá khả năng trí nhớ x x    118 Kỹ thuật đo và đánh giá khả năng chú ý x x    119 Kỹ thuật đánh giá trạng thái lo âu (Zung) x x    

120Kỹ thuật đánh giá trạng thái trầm cảm (Beck) x x    

121Kỹ thuật đánh giá loại hình thần kinh và kiểu khí chất (Eysenck) x x    

122 Kỹ thuật đánh giá gánh nặng giác quan x      54

Page 55: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

123 Kỹ thuật đánh giá gánh nặng cảm xúc x      124 Kỹ thuật đánh giá stress nghề nghiệp x      

125Kỹ thuật đo và đánh giá biến thiên nhịp tim theo phương pháp Baevxki x x    

126Kỹ thuật đo biến thiên nhịp tim bằng Holter điện tim x      

127 Kỹ thuật đo điện não đồ trong lao động x      128 Kỹ thuật phát hiện chứng rối loạn sắc giác x x  

129Kỹ thuật đánh giá chỉ số thông minh theo Ravel x x  

130Kỹ thuật đo và đánh giá ecgônômi vị trí lao động x x  

131Kỹ thuật kiểm tra ecgônômi vị trí lao động bằng bảng kiểm x x  

132Kỹ thuật đánh giá tư thế lao động theo giá trị góc giữa các phần cơ thể x x    

133Kỹ thuật đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS x x    

134Kỹ thuật đánh giá tư thế lao động theo phương pháp RULA x x    

135Kỹ thuật đánh giá tư thế lao động theo phương pháp REBA x x    

136 Kỹ thuật đánh giá gánh nặng từng nhóm cơ x x    

137Kỹ thuật xây dựng phiếu điều tra và đánh giá điều kiện lao động x x    

138Kỹ thuật đánh giá điều kiện làm việc bằng bảng kiểm x x x  

139 Kỹ thuật kiểm tra an toàn máy móc x x x

140Kỹ thuật điều tra vị trí đau mỏi cơ trong lao động x x x

141 Kỹ thuật đo nhân trắc x x x

142Kỹ thuật đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động x x    

143Kỹ thuật đo kích thước ecgônômi cơ bản trong lao động x x    

144Kỹ thuật xác định giới hạn vật nâng theo phương pháp NIOSH x      

145Kỹ thuật đánh giá tư thế lao động bằng chỉ số căng thẳng x      

146Kỹ thuật xác định giới hạn ngưỡng nâng nhấc vật theo phương pháp ACGIH x      

55

Page 56: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

147Kỹ thuật đánh giá mức độ hoạt động của tay HAL x      

148Kỹ thuật đánh giá gánh nặng lao động theo nội dung, đặc điểm yêu cầu công việc x      

149

Kỹ thuật đánh giá gánh nặng lao động theo mức độ phức tạp công việc; mức độ trách nhiệm với công việc x      

150Kỹ thuật đánh giá tính đơn điệu của lao động x      

151

Kỹ thuật đánh giá gánh nặng lao động theo trọng lượng vật nâng, số lần dịch chuyển và thời gian dịch chuyển vật nặng

x      

  Dinh dưỡng hợp lý cho người lao động        

152

Kỹ thuật đánh giá tình trạng dinh dưỡng ở người lao động bằng chỉ số khối cơ thể (BMI) x x x x

153Kỹ thuật xác định các vi chất dinh dưỡng ở người lao động x x    

154Kỹ thuật xác định khẩu phần ăn cho người lao động x x    

VI. PHÒNG CHỐNG TAI NẠN THƯƠNG TÍCHTT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

A PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN

56

Page 57: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

1 Nghiên cứu khoa học về phòng chống TNTT x x    

2

Đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cán bộ tuyến dưới về phòng chống TNTT tại cộng đồng và một số ngành/nghề đặc thù

x x

3

Truyền thông, giáo dục sức khỏe phòng chống TNTT trong cộng đồng và phòng chống TNTT trong lao động

x x x x

4Chỉ đạo chuyên môn tuyến dưới triển khai các hoạt động phòng chống TNTT trong cộng đồng x x x  

5

Chỉ đạo chuyên môn tuyến dưới triển khai các hoạt động phòng chống và phòng chống TNTT trong lao động

x x

6 Hợp tác quốc tế về phòng chống TNTT x x

7Đề xuất, tham mưu cho tuyến trên về các giải pháp, mô hình phòng chống TNTT trong lao động x x x

8Đề xuất, tham mưu cho tuyến trên về các giải pháp, mô hình phòng chống TNTT tại cộng đồng x x x x

9Tổ chức, thực hiện các giải pháp dự phòng nguy cơ tai nạn thương tích tại cộng đồng x x x x

10Kỹ thuật xây dựng cộng đồng an toàn, phòng chống TNTT trên địa bàn quản lý x x x x

11Ghi nhận và báo cáo về tình hình tai nạn thương tích tại cộng đồng và nơi làm việc theo quy định x x x x

12Báo cáo thống kê tai nạn thương tích (theo quý, năm hoặc đột xuất theo yêu cầu) x x x x

13Kỹ thuật xây dựng phiếu điều tra/ bảng kiểm về tai nạn thương tích x x    

14Kỹ thuật xây dựng phiếu điều tra/ bảng kiểm các yếu tố nguy cơ gây tai nạn thương tích x x

15Kỹ thuật xác định các yếu tố nguy cơ gây tai nạn thương tích bằng bảng kiểm x x x

B PHÂN TUYẾN KỸ THUẬTI Kỹ thuật khám và sơ cấp cứu ban đầu        1 Khám bệnh nhân bị tai nạn thương tích x x x x2 Hồi sức tim phổi x x x x3 Sơ cứu vết thương x x x x4 Xử trí ban đầu vết thương phần mềm nông x x x x5 Xử trí ban đầu vết thương phần mềm sâu x x x x6 Cố định xương gãy x x x x7 Sơ cứu vết thương đầu - mặt - cổ x x x x8 Sơ cứu vết thương thấu ngực, bụng x x x x9 Sơ cứu vết thương mạch máu x x x x10 Sơ cứu bỏng nông x x x x

57

Page 58: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

11 Xử trí ban đầu bỏng sâu x x x  12 Xử trí đuối nước x x x x13 Sơ cứu bị rắn cắn, côn trùng đốt x x x x14 Xử trí cấp cứu điện giật x x x  15 Sơ cứu vết thương dập nát, cắt cụt x x x x

II Kỹ thuật Cận lâm sàng (chụp X quang)        16 Các ngón tay /ngón chân x x x  17 Bàn tay/ cổ tay x x x  18 Cẳng tay/ khuỷu tay/ cánh tay/ khớp vai x x x  19 Xương đòn / xương bả vai x x x  20 Bàn chân x x x  21 Cổ chân x x x  22 Xương gót x x x  23 Cẳng chân/ khớp gối/ xương đùi/ khớp háng x x x  24 Khung chậu x x x  25 Xương sọ x x x  

26 Xương chũm, mỏm châm/ xương đá/ khớp thái dương hàm x x x  

27 Các đốt sống cổ x x x  28 Các đốt sống ngực x x x  29 Cột sống thắt lưng - cùng/cụt x x x  30 Tim phổi thẳng/ tim phổi nghiêng x x x  31 Xương ức / xương sườn x x x  32 Siêu âm bụng x x x33 Chụp CT Scan x  34 Chụp MRI x  

VII. SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG VÀ CỘNG ĐỒNG

58

Page 59: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

A PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN

I Giám sát chất lượng nước ăn uống, sinh hoạt

1 Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt theo quy định x x

2

Thực hiện giám sát, kiểm tra định kỳ chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt tại các cơ sở cấp nước và các hộ gia đình trên địa bàn quản lý theo quy định

x x x

3Tổ chức kiểm tra giám sát đột xuất về chất lượng nước tại các cơ sở cấp nước theo yêu cầu

x x x

II Giám sát nhà tiêu hợp vệ sinh        

4 Hướng dẫn kiểm tra nhà tiêu hợp vệ sinh theo quy định x x x

5 Kiểm tranhà tiêu hộ gia đình trên địa bàn quản lý theo quy định x x x

6 Hướng dẫn phổ biến kỹ thuật nhà tiêu hợp vệ sinh x x  x

7Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện các hoạt động tăng tỷ lệ nhà tiêu hợp vệ sinh tại địa bàn quản lý

x  x x

8 Giám sát xây dựng, sử dụng và bảo quản nhà tiêu hợp vệ sinh  x x x x

III Quan trắc môi trường y tế

9 Giám sát việc thực hiện quan trắc môi trường các cơ sở y tế trên địa bàn x x

10 Quan trắc môi trường các cơ sở y tế trên địa bàn x x

11Giám sát việc thực hiện Quan trắc tác động môi trường từ hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của bệnh viện

x x

12 Quan trắc môi trường các hoạt động khám chữa bệnh của bệnh viện x x

13 Giám sát công tác quản lý chất thải bệnh viện (rắn, lỏng, khí) x x

IV Các hoạt động khác về Sức khỏe môi trường

14 Xây dựng các chương trình truyền thông về vệ sinh và sức khỏe môi trường x x x

15Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện các phong trào vệ sinh phòng bệnh, làng văn hóa sức khỏe và các phong trào liên quan khác

x x x x

16 Đào tạo, tập huấn về kỹ năng và phương pháp x  x x59

Page 60: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

truyền thông vận động cộng đồng trong bảo vệ môi trường

17Đào tạo, tập huấn nâng cao kiến thức chuyên môn cho cán bộ tuyến dưới về vệ sinh môi trường (nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh…)

x x  x

18 Đào tạo, tập huấn về kỹ thuật xét nghiệm, đánh giá chất lượng nước x x

19 Điều tra, hướng dẫn xử lý các sự cố sức khỏe môi trường tại địa bàn quản lý theo quy định x x x x

20 Báo cáo kịp thời lên tuyến trên các sự cố sức khỏe môi trường theo quy định x x x x

21Xây dựng, tham mưu, đề xuất cho tuyến trên về kỹ thuật ứng phó với các vấn đề về sức khỏe trong các sự cố môi trường

x x

22Xây dựng và thực hiện kế hoạch ứng phó với biến đổi khí hậu, thiên tai thảm họa và các sợ cố bất thường khác của ngành y tế

x x

23Hướng dẫn, giám sát việc thực hiện các quy định về quản lý chất thải, bảo vệ môi trường tại địa bàn quản lý theo quy định

x x

24 Cung cấp các dịch vụ quan trắc môi trường y tế; x x

25 Đánh giá tác động ô nhiễm môi trường đến sức khỏe x x

26Thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường, giảm thiểu ô nhiễm môi trường và diệt côn trùng

x x x x

27 Thực hiện chế độ báo cáo về công tác vệ sinh - sức khỏe môi trường theo quy định x x x x

B PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

I Giám sát chất lượng nước ăn uống, sinh hoạt

28 Kỹ thuật lấy mẫu nước x x x x

29 Kỹ thuật bảo quản mẫu nước x x x xKỹ thuật xét nghiệm đánh giá chỉ tiêu Vi sinh vật trong nước        

30 Phương pháp lấy mẫu kiểm tra vi sinh vật trong nước theo TCVN 6663-5: 2009 x x x x

31Phương pháp đếm tổng số vi sinh vật hiếu khí trong nước phương pháp đổ đĩa theo TCVN 4884: 2005

x x    

32Phát hiện và định lượng tổng số coliforms/ Fecal coliform/E.coli trong nước bằng Phương pháp MPN theo TCVN 6187-2:1996

x x x  

60

Page 61: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

33Phát hiện và đếm bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfite bằng Phương pháp thạch ống theo TCVN 6191-1:1996

x x    

34Phát hiện và định lượng tổng số coliforms/ Fecal coliform/E.coli trong nước bằng Phương pháp màng lọc theo TCVN 6187-1:2009

x x    

35Phát hiện và đếm bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfite bằng Phương pháp màng lọc theo TCVN 6191-2:1996

x x    

36Định lượng Pseudomonas aeruginosa bằng phương pháp màng lọc theo TCVN 8881:2011.

x x    

37Định lượng Streptococcus faecalis bằng phương pháp màng lọc theo TCVN 6189-2:2009.

x x    

38 Phát hiện Salmonella trong nước theo SMEWW 9260 D x x    

39 Phát hiện Shigella trong nước theo SMEWW 9260 E x x    

40 Phát hiện Vibrio trong nước theo SMEWW 9262 H x x    

41 Phát hiện và đếm Legionella bằng phương pháp màng lọc ISO 11731-2:2004. x      

Kỹ thuật xét nghiệm đánh giá chỉ tiêu Vi sinh vật trong không khí        

42 Kỹ thuật thụ động xác định vi sinh vật trong không khí bằng phương pháp bụi lắng x x    

43Kỹ thuật chủ động xác định vi sinh vật trong không khí bằng phương pháp sử dụng thiết bị hút

x      

Kỹ thuật xét nghiệm đánh giá chỉ tiêu Hóa-Lý trong nước        

44 Độ màu - phương pháp so màu x x  x

45 Mùi; vị - cảm quan x x  x

46 Độ đục - phương pháp đo độ phân tán ánh sáng các hạt lơ lửng x x  x

47 Độ pH - phương pháp điện hóa x x  x

48 Độ cứng, tính theo CaCO3 - phương pháp chuẩn độ x x  x

49 Clorua - phương pháp chuẩn độ x x  x

50 Hàm lượng Sắt - phương pháp trắc quang x x  x

61

Page 62: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

51 Hàm lượng mangan tổng số - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x  x

52 Hàm lượng Nitrat (NO3-) - phương pháp trắc

quang x x  x

53 Hàm lượng Nitrit (NO2-) - phương pháp trắc

quang x x  x

54 Hàm lượng Sulfat (SO42-) - phương pháp trắc

quang x x  x

55 Chỉ số Pecmanganat - phương pháp chuẩn độ x x  x

56 Hàm lượng Clo dư - phương pháp trắc quang x x  x

57 Tổng chất rắn hòa tan (TDS)- phương pháp trọng lượng x x

58 Hàm lượng Nhôm - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x

59 Hàm lượng Chì - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x

60 Hàm lượng Natri - phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử x x

61 Hàm lượng Amoni - phương pháp trắc quang x x

62 Hàm lượng Asen - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x

63 Hàm lượng Florua - phương pháp trắc quang x x

64 Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S) - phương pháp chuẩn độ x x

65 Hàm lượng Thủy ngân - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x

66 Phenol và dẫn xuất phenol - phương pháp sắc ký x x

67 Benzen - phương pháp sắc ký x x

68 Benzo(a)pyren - phương pháp sắc ký x x

69 Monoclorobenzen - phương pháp sắc ký x x

70 Monocloramin - phương pháp trắc quang x x

71 Tổng hoạt độ α x x

72 Tổng hoạt độ β x x

73 Hàm lượng Bromat - phương pháp sắc ký x

62

Page 63: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

74 Hàm lượng Clorit - phương pháp sắc ký x

75 Hàm lượng Xianua - phương pháp sắc ký x

76 Hàm lượng Antimon - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

x

77 Hàm lượng Bari - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

x

78 Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric - phương pháp phổ plasma

x

79 Hàm lượng Cadimi - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

x

80 Hàm lượng Crom tổng số - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

x

81 Hàm lượng Đồng tổng số - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

x

82 Hàm lượng Molybden - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

x

83 Hàm lượng Niken - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

x

84 Hàm lượng Selen - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

x

85 Hàm lượng Kẽm- phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

x x

86 1,2 - Diclorobenzen - phương pháp sắc ký x

87 1,4 - Diclorobenzen - phương pháp sắc ký x

88 Triclorobenzen - phương pháp sắc ký x

89 Toluen - phương pháp sắc ký x

90 Xylen - phương pháp sắc ký x

91 Etylbenzen - phương pháp sắc ký x

92 Styren - phương pháp sắc ký x

93 Di (2 - etylhexyl) adipate- phương pháp sắc ký

x

94 Di (2 - etylhexyl) phtalat- phương pháp sắc ký x

95 Acrylamide - phương pháp sắc ký x

96 Epiclohydrin - phương pháp sắc kư x

97 Hexacloro butadien - phương pháp sắc ký x

98 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan - phương pháp sắc ký

x

63

Page 64: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

99 Focmaldehyt - phương pháp sắc ký x

100 Bromofoc - phương pháp sắc ký x

101 Dibromoclorometan - phương pháp sắc ký x

102 Bromodiclorometan - phương pháp sắc ký x

103 Axit dicloroaxetic - phương pháp sắc ký x

104 Axit tricloroaxetic - phương pháp sắc ký x

105 Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) - phương pháp sắc ký

x

106 Dicloroaxetonitril - phương pháp sắc ký x

107 Dibromoaxetonitril - phương pháp sắc ký x

108 Tricloroaxetonitril - phương pháp sắc ký x

109 Xyano clorit (tính theo CN-) - phương pháp sắc ký

x

110 Cacbontetraclorua - phương pháp sắc ký x

111 Diclorometan- phương pháp sắc ký x

112 1,2 Dicloroetan - phương pháp sắc ký x

113 1,1,1 - Tricloroetan - phương pháp sắc ký x

114 Vinyl clorua - phương pháp sắc ký x

115 1,2 Dicloroeten - phương pháp sắc ký x

116 Tricloroeten - phương pháp sắc ký x

117 Tetracloroeten - phương pháp sắc kýx

118 Clorofoc- phương pháp sắc ký x

119 1,2 - Dicloropropan - phương pháp sắc ký x

120 1,3 - Dichloropropen - phương pháp sắc ký x

121 Aldrin/Dieldrin - phương pháp sắc ký x

122 Clodane- phương pháp sắc ký x

123 Clorotoluron - phương pháp sắc ký x

124 DDT - phương pháp sắc ký x

125 Heptaclo và heptaclo epoxit - phương pháp sắc ký

x

64

Page 65: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

126 Hexaclorobenzen - phương pháp sắc ký x

127 Lindane - phương pháp sắc ký x

128 MCPA - phương pháp sắc ký x

129 Methoxychlor - phương pháp sắc ký x

130 Methachlor - phương pháp sắc ký x

131 2,4,5 - T - phương pháp sắc ký x

132 2,4 - D - phương pháp sắc ký x

133 Propanil - phương pháp sắc ký x

134 Dichloprop - phương pháp sắc ký x

135 Pentaclorophenol - phương pháp sắc ký x

136 2,4,6 Triclorophenol - phương pháp sắc ký x

137 Fenoprop - phương pháp sắc ký x

138 Mecoprop - phương pháp sắc ký x

139 2,4 DB- phương pháp sắc ký x

140 Alachlor - phương pháp sắc ký x

141 Aldicarb - phương pháp sắc ký x

142 Atrazine - phương pháp sắc ký x

143 Bentazone - phương pháp sắc ký x

144 Simazine - phương pháp sắc ký x

145 Molinate - phương pháp sắc ký x

146 Trifuralin - phương pháp sắc ký x

147 Pendimetalin - phương pháp sắc ký x

148 Isoproturon - phương pháp sắc ký x

149 Carbofuran - phương pháp sắc ký x

150 Permethrin - phương pháp sắc ký x

151

152 Antimon - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x

153 Asen - phương pháp quang phổ hấp thụ x x65

Page 66: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

nguyên tử

154 Bari- phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x

155 Bor - phương pháp phổ plasma x x

156 Bromat - phương pháp sắc ký x x

157 Cadimi - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x

158 Clor - phương pháp trắc quang x x

159 Clorat - phương pháp sắc ký x x

160 Clorit - phương pháp sắc ký x x

161 Crom tổng số - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x

162 Đồng - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x

163 Xianua - phương pháp sắc ký x x

164 Florua - phương pháp trắc quang x x

165 Chì - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x

166 Mangan - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x

167 Thủy ngân - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x

168 Molybden - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x

169 Niken - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x

170 Nitrit - phương pháp trắc quang x x

171 Nitrat - phương pháp trắc quang x x

172 Selen - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử x x

173

174 Hoạt động phóng xạ α x

175 Hoạt động phóng xạ β x

II Kiểm tra vệ sinh môi trường        

176 Kỹ thuật xử lý nước ăn uống trong mùa bão lụt x x x x

177 Kỹ thuật xử lý vệ sinh môi trường (nước, rác) x x x x

66

Page 67: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện

(C)Xã(D)

trong mùa bão lụt

178 Kỹ thuật xử lý nước ăn uống, sinh hoạt trước, trong và sau vụ dịch x x x x

179 Kỹ thuật xử lý vệ sinh môi trường trước, trong và sau vụ dịch x x x x

180 Kỹ thuật làm trong và khử trùng nước x x x x

181 Kỹ thuật xử lý Fe, Mn, As, N-amoni trong nước ngầm sử dụng cho cấp nước sinh hoạt x x x x

182 Kỹ thuật xử lý nước rỉ bãi rác tại các bãi chôn lấp x x x

VIII. SỨC KHỎE TRƯỜNG HỌC

67

Page 68: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

A PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN1 Lập kế hoạch hoạt động y tế trường học x x x x

2 Tổ chức các hoạt động bảo vệ, chăm sóc và quản lý sức khỏe học sinh x x x x

3 Sơ cấp cứu ban đầu các bệnh thông thường, tai nạn thương tích cho trẻ em mầm non và học sinh. x x

4 Tổ chức theo doi tăng trưởng và khám phát hiện bệnh tật ở trẻ em mầm non và học sinh x x x x

5 Tổ chức bữa ăn đảm bảo dinh dưỡng hợp lý cho trẻ em, học sinh nội trú, bán trú x x x x

6 Quản lý sức khỏe trẻ em, học sinh x x x xKiểm tra, giám sát điều kiện vệ sinh trường học

7 Thanh tra, cảnh quan môi trường trường học x x

8 Kiểm tra, giám sát cảnh quan môi trường trường học x x x x

9 Kiểm tra, giám sát việc cung cấp nước sạch, nước sinh hoạt, nước uống cho trẻ em, học sinh x x x x

10 Kiểm tra, giám sát điều kiện nhà vệ sinh x x x x

11 Kiểm tra, giám sát điều kiện an toàn thực phẩm bếp ăn, nhà ăn, căng tin x x x x

12 Xử lý rác thải, nước thải x x x xTổ chức các hoạt dộng phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm, bệnh tật học đường, tai nạn thương tích và các yếu tố nguy cơ sức khỏe trong trường học

x x x x

13 Giám sát, phát hiện sớm các ca bệnh truyền nhiễm, thực hiện chế độ báo cáo dịch x x x x

14 Tổ chức các hoạt động phòng chống dịch trong trường học x x x x

15 Tổ chức các hoạt động phòng chống tai nạn thương tích trong nhà trường x x x x

16 Tổ chức phòng chống bệnh tật học đường x x x x

17 Tổ chức phòng chống các yếu tố nguy cơ đối với sức khỏe học sinh x x x x

Truyền thông giáo dục sức khỏe, tư vấn sức khỏe trong trường học

18 Truyền thông phòng chống dịch bệnh trong trường học x x x x

19 Truyền thông phòng chống bệnh tật học đường x x x x

20 Truyền thông giáo dục chuyển đổi hành vi vệ sinh cá nhân x x x x

21 Giáo dục giới tính cho học sinh x x x x

22 Tư vấn sức khỏe cho học sinh, cha me và giáo viên x x

68

Page 69: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

Đào tạo, tạp huấn nâng cao năng lực

23 Xây dựng chương trình đào tạo nâng cao năng lực cho nhân viên YTTH x x

24 Tổ chức đào tạo cho nâng cao năng lực cho nhân viên YTTH trong trường học x x x

25 Đào tạo chính quy chuyên ngành YTTH x x

26

Tập huấn nâng cao kiến thức chuyên môn về: kiểm tra, giám sát yếu tố vệ sinh học đường; phòng chống bệnh tật học đường; dinh dưỡng và an toàn thực phẩm trong trường học; kỹ năng năng sơ cấp cứu trong trường học; kỹ năng và phương pháp truyền thông; yêu cầu và kỹ năng quản lý, giám sát sức khỏe học sinh…

x x x

27 Nghiên cứu về sức khỏe, bệnh tật ở học sinh x x28 Kiểm tra, giám sát hoạt động y tế trường học x x x x29 Chỉ đạo, thanh tra, hoạt động y tế trường học x x

30 Thống kê, báo cáo, sơ kết, tổng kết công tác YTTH x x x x

B PHÂN TUYẾN KỸ THUẬTI Giám sát các yếu tố vệ sinh học đường

31 Kỹ thuật đánh giá quy hoạch, thiết kế, xây dựng trường học x x x

32 Kỹ thuật đo và đánh giá tiếng ồn phòng học x x x33 Kỹ thuật đo và đánh giá chiếu sáng phòng học x x x

34 Kỹ thuật đo và đánh giá vi khí hậu trong phòng học x x x

35 Kỹ thuật đo đạc và đánh giá bàn ghế học sinh x x x

36 Kỹ thuật đánh giá công trình vệ sinh trong trường học x x x

37 Kỹ thuật giám sát chất lượng nước trong trường học x x x

II Giám sát bệnh tật học đường38 Kỹ thuật khám phát hiện tật khúc xạ x x x39 Kỹ thuật khám cong veo cột sống x x x40 Kỹ thuật đánh giá bàn chân bet x x x41 Kỹ thuật phát hiện rối nhiễu tâm trí ở học sinh x x x42 Kỹ thuật phân loại và quản lý sức khỏe học sinh x x x xIII Đánh giá tâm - sinh lý lứa tuổi học sinh43 Kỹ thuật đo nhân trắc x x x x44 Kỹ thuật đo bề dày lớp mỡ dưới da x x x45 Kỹ thuật đo chức năng hô hấp x x46 Kỹ thuật đo lực kéo thân x x

69

Page 70: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

47 Kỹ thuật đo lực bóp tay x x48 Kỹ thuật đo thời gian phản xạ thính thị vận động x x49 Kỹ thuật đo chức năng thị giác x x x50 Kỹ thuật phát hiện rối loạn sắc giác x x51 Kỹ thuật thử nghiệm đánh giá trí nhớ x x52 Kỹ thuật thử nghiệm đánh giá khả năng chú ý x x

53 Kỹ thuật đánh giá đặc điểm khí chất x x

54 Kỹ thuật đánh giá trạng thái lo âu (Trắc nghiệm Dzung ) x x

55 Kỹ thuật đánh giá trạng thái trầm cảm (Trắc nghiệm Back) x x

IV Dinh dưỡng học đường

56Kỹ thuật đánh giá tình trạng dinh dưỡng ở trẻ em và học sinh (đo chiều cao, cân nặng, đánh giá tình trạng dinh dưỡng theo chuẩn của WHO)

x x x x

57 Kỹ thuật xác định nồng độ Iốt niệu x x

58 Kỹ thuật xác định hàm lượng kẽm trong thực phẩm x x

59 Kỹ thuật xác định hàm lượng Sắt trong thực phẩm x x

60 Kỹ thuật xác định hàm lượng Vitamin A trong thực phẩm x

61 Kỹ thuật xác định hàm lượng vitamin D trong thực phẩm x

62 Kỹ thuật xây dựng bếp ăn một chiều x x x x

63 Kỹ thuật xây dựng khẩu phần x x x

64 Kỹ thuật đánh giá khẩu phần x x x x

65 Kỹ thuật lưu mẫu thức ăn x x x x

66 Kỹ thuật lấy mẫu khi ngộ độc thực phẩm x x x

67 Test nhanh kiểm tra VSATTP x x x

68 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng x x x x

69 Kỹ thuật giám sát an toàn thực phẩm trong trường học x x x

V Kiểm tra đánh giá ô nhiễm thực phẩm các chỉ tiêu KST

70 Xét nghiệm trứng giun sán trong đất x x x

71 Xét nghiệm trứng giun sán trong nước x x x

72 Xét nghiệm trứng giun sán trong rau x x x

70

Page 71: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

73 Xét nghiệm nang sán trong thịt, cá, cua x x x

VI Phòng chống giun sán học đường

74 Tẩy giun cho học sinh định kỳ x x x x

75 Giám sát nhiễm giun sán học sinh x x x x

76Phương pháp lấy mẫu phân kiểm tra ký sinh trùng x x x x

77 Phương pháp Kato-Katz x x x x

78Quy trình tổ chức tẩy giun hàng loạt cho học sinh tại trường học x x x x

79 Lập kế hoạch cho một đợt tẩy giun x x x x

80 Xử trí tác dụng phụ sau uống thuốc tẩy giun x x x x

81 Báo cáo thông kê số liệu tẩy giun x x x x

82Tuyên truyền phòng chống giun sán trong trường học x x x x

IX. DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG71

Page 72: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

  PHÂN TUYẾN NHIỆM VỤ          Giám sát thường quy, định kỳ        1 Giám sát khẩu phần người Việt Nam x x    

2 Giám sát xu hướng tiêu thụ thực phẩm người Việt Nam x x    

3 Giám sát tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi x x x x

4 Giám sát tình trạng suy dinh dưỡng cấp tính trẻ dưới 5 tuổi x x x x

5 Giám sát tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng trẻ em x x    

6 Giám sát tình trạng dinh dưỡng và thiếu vi chất dinh dưỡng phụ nữ tuổi sinh đẻ x x    

7 Giám sát tình trạng dinh dưỡng trẻ học đường x x x x

8 Giám sát tình trạng dinh dưỡng người trưởng thành (thừa cân, béo phì) x x x x

9 Giám sát tình trạng dinh dưỡng người cao tuổi x x x x

10 Giám sát tình trạng dinh dưỡng người bệnh trong bệnh viện x x    

11 Giám sát hoạt động dinh dưỡng tại các phòng khám và bệnh viện đóng trên địa bàn x x x

12 Xác định tình trạng dinh dưỡng phổ biến và mới nổi x x    

13 Quản lý và xử lý các tình trạng thiếu và thừa dinh dưỡng   x x x

14 Phân tích, đánh giá, dự báo tình hình dinh dưỡng trên địa bàn hàng năm x x x x

15 Báo cáo, phản hồi thông tin, số liệu về dinh dưỡng cho các tuyến kịp thời theo quy định x x x  

Phát hiện và xư lý tình trạng dinh dưỡng khẩn cấp        

16

Điều tra, xác định các đặc điểm dịch tễ của tình trạng dinh dưỡng khẩn cấp (suy dinh dưỡng cấp tính, thiếu vi chất dinh dưỡng thể nặng, thiên tai, bão lụt ….)

x x x  

17 Xác định căn nguyên/tác nhân tình trạng dinh dưỡng khẩn cấp x x    

18 Đề xuất các biện pháp phòng chống x x    

72

Page 73: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

19 Xử lý và quản lý, báo cáo theo thường quy x x x x

20 (Phát hiện và sử lý tình trạng suy dinh dưỡng cấp tính tại bệnh viện x x x  

Báo cáo thống kê        21 Báo cáo thống kê hàng năm x x x x22 Báo cáo thống kê theo tổng điều tra x      23 Báo cáo phát hiện tình trạng suy dinh dưỡng x x x x24 Báo cáo phát hiện tình trạng thừa cân, béo phì x x x x

25 Báo cáo phát hiện tình trạng thiếu vi chất tại cộng đồng x x x x

26 Báo cáo phát hiện tình trạng dinh dưỡng tại phòng khám, bệnh viện x x x

Truyền thông giáo dục sức khỏe        

27 Truyền thông vận động đối với các cấp chính quyền, ban ngành, đoàn thể x x x x

28 Truyền thông phòng chống các yếu tố nguy cơ về dinh dưỡng   x x x

29 Truyền thông về phòng và chống bệnh mạn tính không lây liên quan dinh dưỡng

30 Truyền thông thay đổi hành vi đối với cộng đồng   x x x

31 Truyền thông phòng chống bệnh liên quan dinh dưỡng cho trẻ nhỏ   x x x

32 Truyền thông phòng chống bệnh liên quan dinh dưỡng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú   x x x

33 Truyền thông phòng chống bệnh liên quan dinh dưỡng cho học sinh   x x x

34 Truyền thông phòng chống bệnh liên quan dinh dưỡng cho người trưởng thành và người cao tuổi   x x x

35 Truyền thông về hoạt động thể lực

36Truyền thông về nuôi con bằng sữa me và ăn bổ sung hợp lí

x x x x

37Truyền thông về 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lý và Tháp dinh dưỡng cân đối (theo nhóm tuổi/ngành nghề)

x x x x

73

Page 74: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

38 Triển khai các chiến dịch truyền thông dinh dưỡng

x x x x

39 Truyền thông về Rửa tay hợp vệ sinh x x x x

Dự phòng đặc hiệu        

40 Triển khai phòng chống suy dinh dưỡng cấp tính tại các tỉnh khó khăn x x x x

41 Triển khai bố sung vitamin A cho trẻ 6-36 tháng tuổi x x x X

42 Triển khai bổ sung sắt-acid folic, viên đa vi chất cho phụ nữ có thai x x x x

43 Triển khai chương trình sữa học đường x x x x44 Triển khai chương trình bữa ăn học đường x x x x

45 Triển khai chương trình tập luyện thể dục thể thao phối hợp dinh dưỡng hợp lý theo từng lứa tuổi x x x x

46 Triển khai các hoạt động thử nghiệm lâm sàng về dinh dưỡng, thực phẩm trên người tại thực địa x      

Lập kế hoạch, đánh giá triển khai hoạt động dinh dưỡng        

47 Lập kế hoạch và triển khai hoạt động chiến lược quốc gia về dinh dưỡng x x x   

48Lập kế hoạch và triển khai hoạt động chiến lược quốc gia về phòng chống bệnh mạn tính không lây liên quan dinh dưỡng

x  x  x  x 

49 Lập kế hoạch và báo cáo hoạt động tuần lễ Dinh dưỡng và Phát triển x x x x

50 Lập kế hoạch và giám sát uống vitamin A x x x x51 Lập kế hoạch và giám sát ngày vi chất dinh dưỡng x x x  52 Đánh giá khẩu phần người Việt Nam theo định kỳ x x x

53 Đánh giá tình trạng dinh dưỡng người Việt Nam theo định kỳ x       

54 Đánh giá tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng định kỳ x       

Về Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực        

55 Đào tạo, tập huấn nâng cao lập kế hoạch về dinh dưỡng x x x  

56 Đào tạo, tập huấn nâng cao kiến thức chuyên môn về điều tra, đánh giá dinh dưỡng x x x  

74

Page 75: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

57 Đào tạo, tập huấn về yêu cầu và kỹ năng quản lý, giám sát dinh dưỡng x x x  

58 Đào tạo, tập huấn nâng cao kiến thức chuyên môn về dinh dưỡng theo từng lứa tuổi x x x  

59 Đào tạo, tập huấn về kỹ năng và phương pháp truyền thông dinh dưỡng x x x  

60 Đào tạo, tập huấn về kỹ năng và phương pháp tư vấn dinh dưỡng x x x  

61 Đào tạo, tập huấn về tiết chế dinh dưỡng trong bệnh viện x x    

62 Đào tạo, tập huấn về dinh dưỡng điều trị trong bệnh viện và cộng đồng x x    

63 Đào tạo, tập huấn về tư vấn dinh dưỡng tại phòng khám x x    

64 Viết sách đào tạo, sách hướng dẫn, tài liệu về dinh dưỡng x      

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT        Kỹ thuật đánh giá tình trạng dinh dưỡng        

65 Đo chiều cao x x x x66 Cân cân nặng x x x x67 Đo vòng cánh tay x x x x68 Đo vòng eo x x x x69 Đo vòng mông x x x x

70

Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của các nhóm đối tượng theo chuẩn        

+ Cân nặng theo tuổi        + Chiều cao theo tuổi x x x x+ Cân nặng theo chiều cao        + BMI theo tuổi        + Chu vi vòng cánh tay theo tuổi        + Vòng eo cao        + Tỷ lệ VE/VM        Điều tra khẩu phần        

78 Hỏi ghi khẩu phần 24h qua x x x  79 Hỏi ghi khẩu phần bán định lượng x x x  80 Tần xuất tiêu thụ lương thực thực phẩm x x x  81 Cân đong thực phẩm x      

Dinh dưỡng cho phụ nữ có thai, cho con bú        Đánh giá, giám sát, báo cáo        Xét nghiệm máu toàn phần, huyết thanh        

75

Page 76: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

82 Định lượng Hb bằng phương pháp Hemocue x x x  

83 Định lượng Hb bằng phương pháp Cyanmethemoglobin x x    

84 Định lượng Ferritin huyết thanh bằng phương pháp ELISA x x     

85 Định lượng Soluble Transferin Receptor (TfR) huyết thanh bằng phương pháp ELISA x x     

86 Định lượng C-reactive protein (CRP) huyết thanh bằng phương pháp ELISA x  x    

87 Định lượng Alpha 1 – acid – glycoprotein (AGP) huyết thanh bằng phương pháp ELISA x      

88 Định lượng Interleukine (IL 2 hoặc IL 6 hoặc IL 10) huyết thanh bằng phương pháp ELISA x      

89 Định lượng Inteferon (alpha hoặc beta hoặc gama) huyết thanh bằng phương pháp ELISA x      

90 Định lượng Retinol binding protein (RBP) huyết thanh bằng phương pháp ELISA x      

91 Định lượng Vitamin D Binding Protein huyết thanh huyết thanh bằng phương pháp ELISA x      

92 Định lượng Alpha 1-Antichymotrypsin (ACT) huyết thanh bằng phương pháp ELISA x      

93 Định lượng Retinol (vitamin A) huyết thanh bằng phương pháp HPLC hoặc LCMSMS hoặc HPLC x x     

94 Định lượng Beta-carotene huyết thanh bằng phương pháp HPLC hoặc LCMSMS hoặc HPLC x      

95 Định lượng Lycopene huyết thanh bằng phương pháp HPLC hoặc LCMSMS x      

96Định lượng Vitamin D (vitamin D2, vitamin D3, vitamin D tổng số) huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS

x      

97 Định lượng Vitamin B6 huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC x      

98 Định lượng Homocysteine huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC x      

99 Định lượng Pyridoxal 5′-phosphate huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC x      

100 Định lượng Vitamin B9 (Folate) huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS x      

101 Định lượng Vitamin B12 huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS x      

76

Page 77: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

102 Định lượng Methyl malonic axit huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC x      

103 Định lượng Vitamin C (Axit ascorbic) huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC x      

104 Định lượng Sắt huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS x      

105 Định lượng Kẽm huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS x      

106 Định lượng Selen huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS x      

107 Định lượng Mangan huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS x      

108 Định lượng Cobalt huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS x      

109 Định lượng Đồng huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS x      

110 Định lượng Canxi toàn phần x x x  111 Định lượng Ion canxi  x      

112 Định lượng Chì huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS x      

113 Định lượng Thủy ngân huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS x      

114 Định lượng Iod huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS x      

Xét nghiệm mẫu sữa mẹ        

115 Định lượng Vitamin D sữa me bằng phương pháp LCMSMS x      

116 Định lượng Kẽm sữa me bằng phương pháp HPLC ICPMS x      

117 Định lượng Sắt sữa me bằng phương pháp HPLC ICPMS x      

118 Định lượng Vitamin B1 sữa me bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC x      

119 Định lượng Vitamin B2 sữa me bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC x      

120 Định lượng Vitamin B6 sữa me bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC x      

121 Định lượng Vitamin B12 sữa me bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC x      

Tư vấn, quản lý        

77

Page 78: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

122Truyền thông dinh dưỡng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú phòng chống các bệnh liên quan dinh dưỡng

x x x x

123 Tư vấn dinh dưỡng và hướng dẫn chăm sóc sức khỏe cho phụ nữ có thai x x x x

124 Tư vấn kỹ thuật cho con bú trong vòng giờ đầu sau sinh        

125 Tư vấn kỹ thuật cho con bú và hướng dẫn nuôi con bằng sữa me trong 6 tháng đầu x x x x

126 Tư vấn dinh dưỡng cho phụ nữ cho con bú x x x xDinh dưỡng trẻ dưới 5 tuổi        Đánh giá, giám sát, báo cáo        

127 Định lượng các vi chất dinh dưỡng trong huyết thanh (tương tự như phần dinh dưỡng phụ nữ) x      

128 Định lượng các chỉ số miễn dịch (tương tự như phần dinh dưỡng phụ nữ) x x    

129 Định lượng Insulin-like growth factor 1 (IGF-1) huyết thanh bằng phương pháp ELISA x x    

130 Tổng phân tích tế bào máu x x x  131 Phosphatase kiềm (IFCC) x x x  

Tư vấn, quản lý        

Truyền thông dinh dưỡng cho cộng đồng về phòng chống suy dinh dưỡng, thiếu vi chất dinh dưỡng trẻ dưới 5 tuổi

       

132 Kỹ thuật thực hành dinh dưỡng nấu bữa ăn bổ sung cho trẻ từ 6 tháng trở lên x x x x

133Kỹ thuật xây dựng thực đơn ăn bổ sung cho trẻ từ 6 tháng trở lên theo tháng tuổi (6-12 tháng, 1-2 tuổi, 2-3 tuổi, 4-5 tuổi)

x x x  

134Kỹ thuật xây dựng thực đơn chế độ ăn cho trẻ SDD nhe cân từ 6 tháng trở lên theo tháng tuổi (6-12 tháng, 1-2 tuổi, 2-3 tuổi, 4-5 tuổi)

x x x  

135Kỹ thuật xây dựng thực đơn chế độ ăn cho trẻ tiêu chảy cấp từ 6 tháng trở lên theo tháng tuổi (6-12 tháng, 1-2 tuổi, 2-3 tuổi, 4-5 tuổi)

x x x  

136 Kỹ thuậttư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi: chế độ NCBSM, chế độ ăn bổ sung cho trẻ x x x x

137 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng cấp tính (thể gày còm) x x x x

78

Page 79: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

138 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi x x x x

139 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể nhe cân x x x x

140 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị thừa cân, béo phì x x x x

141 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị rối loạn tiêu hóa: nôn trơ, táo bón, phân sống x x x x

142 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị tiêu chảy cấp x x x x

143 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị tiêu chảy kéo dài x x x x

144 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị thiếu máu dinh dưỡng x x x x

145 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị còi xương cấp, mạn x x x x

Dinh dưỡng học đường        Điều tra, báo cáo        

146Kỹ thuật đánh giá tình trạng dinh dưỡng ở trẻ em và học sinh (đo chiều cao, cân nặng, đánh giá tình trạng dinh dưỡng theo chuẩn của WHO)

x x x x

147 Kỹ thuật xác định nồng độ Iốt niệu x x    

148 Kỹ thuật xác định hàm lượng kẽm trong thực phẩm x      

149 Kỹ thuật xác định hàm lượng Sắt trong thực phẩm x x    

150 Kỹ thuật xác định hàm lượng Vitamin A trong thực phẩm x      

151 Kỹ thuật xác định hàm lượng vitamin D trong thực phẩm x      

152 Kỹ thuật xây dựng bếp ăn một chiều x x x x153 Kỹ thuật xây dựng khẩu phần x x x x154 Kỹ thuật đánh giá khẩu phần x x x x155 Kỹ thuật lưu mẫu thức ăn x x x x156 Kỹ thuật lấy mẫu khi ngộ độc thực phẩm x x x  157 Test nhanh kiểm tra VSATTP x x x x158 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng x x x x

159 Kỹ thuật giám sát an toàn thực phẩm trong trường học x x x x

79

Page 80: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

160 Kỹ thuật kiểm tra đánh giá ô nhiễm thực phẩm về chỉ tiêu KST        

161 Kỹ thuật xét nghiệm trứng giun sán trong đất x x x  162 Kỹ thuật xét nghiệm trứng giun sán trong nước x x x  163 Kỹ thuật xét nghiệm trứng giun sán trong rau x x x  164 Kỹ thuật xét nghiệm nang sán trong thịt, cá, cua x x x  

Truyền thông, Tư vấn dinh dưỡng        

165Kỹ thuật truyền thông, Tư vấn dinh dưỡng chung cho học sinh về phòng chống suy dinh dưỡng, thừa cân béo phì và thiếu vi chất dinh dưỡng

x x x x

166 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng cho học sinh bị suy dinh dưỡng thể thấp còi x x x x

167 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng cho học sinh bị thừa cân, béo phì x x x x

168 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng cho học sinh bị thiếu vi chất dinh dưỡng (thiếu máu, thiếu kẽm…) x x x x

169 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng cho học sinh nữ dậy thì x x x x

170Kỹ thuật tư vấn về lựa chọn, chế biến thực phẩm đủ dinh dưỡng, bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm

x x x x

Dinh dưỡng người lao động        

171 Kỹ thuật đánh giá tình trạng dinh dưỡng ở người lao động bằng chỉ số khối cơ thể (BMI) x x x x

172 Kỹ thuật xác định các vi chất dinh dưỡng ở người lao động x x    

173 Kỹ thuật xác định khẩu phần ăn cho người lao động x x    

174 Kỹ thuật đánh giá tình trạng dinh dưỡng ở người lao động bằng chỉ số khối cơ thể (BMI) x x    

175 Kỹ thuật xác định nhu cầu năng lượng khẩu phần theo mức lao động x x    

176Kỹ thuật xác định nhu cầu protein, lipid, glucid theo mức lao động và tính chất môi trường, nghề nghiệp

x x    

177Kỹ thuật xác định nhu cầu vitamin và khoáng chất theo mức lao động và tính chất môi trường, nghề nghiệp

x x    

178 Kỹ thuật đánh giá khẩu phần ăn cho người lao động x x    

179 Kỹ thuật xây dựng thực đơn theo mức lao động x x    80

Page 81: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

180 Kỹ thuật xây dựng thực đơn theo tính chất môi trường, nghề nghiệp x x    

181 Kỹ thuật hướng dẫn chế độ ăn và xây dựng thực đơn cho một số bệnh nghề nghiệp x x    

Dinh dưỡng người trưởng thành và người cao tuổi        

Khám định kỳ đánh giá tình trạng dinh dưỡng        

182 Kỹ thuật cân, đo chiều cao, vòng eo, vòng mông, BMI x x x x

183 Định lượng đường máu x x x x184 Định lượng cholesterol máu x x x x185 Định lượng Triglyceride máu x x x x186 Hàm lượng acid uric máu x x    

187 Hàm lượng Hormon tuyến cận giáp (PTH) trong máu x      

188 Hàm lượng Osteocalcin trong máu X      189 Hàm lượng CTX trong máu x      

190 Các chỉ số đánh giá trạng thái chống oxy hóa máu (TAS, SOD, MDA) x      

191 Pre-albumin trong máu x      192 Phosphatase kiềm trong máu x x    193 Hàm lượng Natri trong nước tiểu x      194 Kỹ thuật đo mật độ xương x x x x

Tư vấn, phòng ngừa sớm các bệnh liên quan dinh dưỡng        

195 Kỹ thuật hướng dẫn thực hiện 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lý cho cộng đồng x x x x

196 Kỹ thuật hướng dẫn thực hiện tháp dinh dưỡng hợp lý cho người trưởng thành x x x x

197 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng trước khi sinh con x x x x

198 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng, chế độ ăn cho người trưởng thành phòng bệnh liên quan dinh dưỡng x x x x

199 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng, chế độ ăn cho người cao tuổi phòng bệnh liên quan dinh dưỡng x x x x

200 Kỹ thuật tư vấn chế độ ăn, xây dựng thực đơn cho người cao tuổi giảm khả năng nhai x x x x

201 Kỹ thuật tư vấn chế độ ăn, xây dựng thực đơn cho người cao tuổi giảm khả năng vận động x x x x

202 Kỹ thuật tư vấn chế độ ăn, xây dựng thực đơn cho người cao tuổi giảm trí nhớ x x x x

81

Page 82: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

203 Kỹ thuật tư vấn chế độ ăn, chọn thực phẩm phòng chống lão hóa sớm ở người cao tuổi x x x x

204 Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng, chế độ ăn phòng chống bệnh mạn tính không lây x x x x

205 Kỹ thuật tư vấn hoạt động thể lực cho người trưởng thành x x x x

Dinh dưỡng điều trị        Các kỹ thuật sàng lọc dinh dưỡng đối với người bệnh x x x  

206 Kỹ thuật MUST (Malnutrition Universal Screening Tool) x x x  

207 Kỹ thuật NRS 2002 (Nutritional Risk Screening ) x x x  208 Kỹ thuật SGA (Subjective Global Assessment ) x x x  

209 Kỹ thuật SNAQ (Short Nutritional Assessment Questionnaire ) x x x  

210 Kỹ thuật tính điểm Nutric x x    Các kỹ thuật đánh giá tình trạng dinh dưỡng người bệnh

x x x 

211 Kỹ thuật cân trọng lượng khi nằm gường bệnh

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

212 Kỹ thuật đo chiều cao khi nằm giường bệnh

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

213 Kỹ thuật đo chiều dài cẳng chân người bệnh x x x  

214 Kỹ thuật đo chu vi vòng cánh tay

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

215 Phân loại tình trạng dinh dưỡng theo chỉ số khối cơ thể

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

216 Kỹ thuật hỏi ghi khẩu phần ăn người bệnh

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

217 Kỹ thuật đánh giá khẩu phần ăn người bệnh

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

82

Page 83: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

218 Kỹ thuật hỏi tuần xuất tiêu thụ thực phẩm

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

219 Kỹ thuật đo vòng eo người bệnh

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

220 Kỹ thuật đo vòng mông

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

221 Cách tính cân bằng nitrogen của người bệnh x x x  

222 Định lượng Albumin

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

223 Định lượng Prealbumin x x    

224 Định lượng Kali

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

225 Định lượng Natri

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

226 Định lượngcreatinin

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

227 Định lượng GOT, GPT

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

228 Xác định công thức máu

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

229 Định lượng vi chất dinh dưỡng trong huyết thanh

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

230 Kỹ thuật khám lâm sàng phát hiện phù dinh dưỡng

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

83

Page 84: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

231 Kỹ thuật khám lâm sàng đánh giá mất/giảm lớp mỡ dưới da

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

232 Kỹ thuật khám lâm sàng đánh giá mất/giảm khối cơ

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

233 Kỹ thuật khám lâm sàng phát hiện các dấu hiệu thiếu dinh dưỡng

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

Kỹ thuật và chỉ định nuôi dưỡng người bệnh        

234 Kỹ thuật chỉ định nuôi dưỡng đường miệngx

PK TVấn

xPK

Tvấn

xPK

Tvấn 

235 Kỹ thuật chỉ định nuôi dưỡng đường ống thôngx

PK TVấn

xPK

Tvấn

xPK

Tvấn 

236 Kỹ thuật chỉ định nuôi dưỡng đường tĩnh mạch x x x  

237 Kỹ thuật nuôi dưỡng qua ống thông mũi-dạ dàyx

PK TVấn

xPK

Tvấn

xPK

Tvấn 

238 Kỹ thuật nuôi dưỡng đường tĩnh mạch x x x  

239 Xác định nhu cầu năng lượng cho người bệnhx

PK TVấn

xPK

Tvấn

xPK

Tvấn 

240 Kỹ thuật lựa chọn thực phẩm phù hợp tình trạng bệnh

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn

xPK

TVấn

241 Kỹ thuật xây dựng thực đơn cho người bệnhx

PK TVấn

xPK

Tvấn

xPK

Tvấn

xTVấn

Phác đồ/chế độ dinh dưỡng điều trị        

242 Kỹ thuật xây dựngchế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân nặng x x    

243 Kỹ thuật xây dựngchế độ dinh dưỡng phòng và điều trị hội chứng refeeding

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

244 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân suy dinh dưỡng

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

84

Page 85: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

245 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng cho đái tháo đường

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

246 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng cho các bệnh thận

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

247 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng cho các bệnh gan mật

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

248 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng bệnh việm tụy (cấp và mạn tính)

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

249 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng bệnh suy tim

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

250 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng trong rối loạn mỡ máu

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

251 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng bệnh tăng huyết áp

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

252 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng trong bệnh tiêu chảy (cấp và mạn tính)

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

253 Kỹ thuật xây dựng chế độ ăn trong hội chứng ruột ngắn

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

254 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng trong các bệnh đại tràng

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

255 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng trong bệnh Gút

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

256 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng trong bệnh loãng xương

xPK

xPK

xPK

xPK

85

Page 86: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

TVấn  

Tvấn 

Tvấn 

TVấn

257 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bệnh thừa cân-béo phì

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

258 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân COPD

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

259 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân ung thư

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

260 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân nhiễm khuẩn

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

261 Kỹ thuật nuôi dưỡng trẻ sơ sinh nhe cân, non yếu x x x  

262 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân bỏng

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

263 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân trước và sau phẫu thuật x x x  

264 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân ghép tạng x x    

265 Kỹ thuật xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân nhiễm độc thai nghén

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn

xPK

TVấn 

Các quy trình thực hiện hoạt động dinh dưỡng cho người bệnh        

267 Quy trình chăm sóc và điều trị dinh dưỡng cho người bệnh (không hợp lý, trong Bệnh viên)

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

268 Quy trình báo ăn cho người bệnh nằm viện (không hợp lý, trong Bệnh viên) x x x  

269 Quy trình phân phối bữa ăn cho người bệnh nằm viện x x x  

270 Quy trình bếp ăn một chiều x x x  

271 Quy trình giám sát, kiểm soát chất lượng bữa ăn cho người bệnh nằm viện x x x  

86

Page 87: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

272 Quy trình giám sát, kiểm soát vệ sinh an toàn thực phẩm bữa ăn cho người bệnh nằm viện x x x  

273 Kỹ thuật lưu mẫu thức ăn tại bệnh viện x x x  274 Các test nhanh kiểm tra VSATTP tại bệnh viện x x x  

Tư vấn dinh dưỡng trong điều trị        

275 Kỹ năng tư vấn dinh dưỡng cho người bệnh

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

276 Quy trình tư vấn dinh dưỡng cho người bệnh

xPK

TVấn  

xPK

Tvấn 

xPK

Tvấn 

xPK

TVấn

Tiết chế dinh dưỡng        277 Qui trình tiết chế dinh dưỡng bệnh viện x x x  

278 Xây dựng thực đơn và chế biến thức ăn theo chế độ dinh dưỡng của từng bệnh x x x  

X.HÓA CHẤT GIA DỤNG, HÓA CHẤT CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

A PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN

1

Nghiên cứu xây dựng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm an toàn hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

x

87

Page 88: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

2Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn các phòng khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế

x

3Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/khử khuẩn của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diêt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

x x

4Quản lý, cấp giấy đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diêt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

x

5Quản lý, giám sát lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diêt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trên địa bàn.

x x x

6Lập báo cáo tình hình sử dụng hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diêt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trên địa bàn.

x x

B PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

I Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/khư khuẩn

7

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm rửa tay sát khuẩn tại phòng thí nghiệm đối với Pseudomonas aeruginosa và Staphylococcus aureus theo EN 13727.

x

8

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm rửa tay sát khuẩn tại phòng thí nghiệm đối với Mycobacteria terrae theo EN 14348.

x

9

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm rửa tay sát khuẩn tại phòng thí nghiệm đối với Candida albicans và Aspergillus niger theo EN 1275.

x

10

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm rửa tay sát khuẩn tại phòng thí nghiệm đối với Bacillus subtilis theo EN 14347.

x

11

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm rửa tay sát khuẩn tại phòng thí nghiệm trên tình nguyện viêntheo EN 1500.

x

12

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dụng cụ y tế tại phòng thí nghiệm với Pseudomonas aeruginosa và Staphylococcus aureus theo EN 13727.

x

13 Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dụng cụ y tế

x

88

Page 89: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

tại phòng thí nghiệm đối với Mycobacteria terrae theo EN 14348.

14

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm rửa tay sát khuẩn tại phòng thí nghiệm đối với Candida albicans và Aspergillus niger theo EN 13624.

x

15

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dụng cụ y tế tại phòng thí nghiệm đối với Bacillus subtilis theo EN 14347.

x

16

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm tẩy rửa dụng cụ y tế phòng thí nghiệm đối với Pseudomonas aeruginosa và Staphylococcus aureus theo EN 1040.

x

17

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm tẩy rửa dụng cụ y tế tại phòng thí nghiệm đối với Mycobacteria terrae theo EN 14348.

x

18

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm tẩy rửa dụng cụ y tế tại phòng thí nghiệm đối với Candida albicans và Aspergillus niger theo EN 13624.

x

19

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm diệt tẩy rửa dụng cụ y tế tại phòng thí nghiệm đối với Bacillus subtilis theo EN 14347.

x

20

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm sát trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi tại phòng thí nghiệm đối với E.coli, Pseudomonas aeruginosa và Staphylococcus aureus theo EN 1040.

x

21

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm sát trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi tại phòng thí nghiệm đối với Candida albicans và Aspergillus niger theo EN 13624.

x

22

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm sát trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi tại phòng thí nghiệm đối với Bacillus subtilis theo EN 14347.

x

23

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm sát trùng da tại phòng thí nghiệm đối với Pseudomonas aeruginosa và Staphylococcus aureus theo EN 13727.

x

24 Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm sát trùng da tại phòng thí nghiệm đối với Mycobacteria terrae theo EN

x

89

Page 90: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

14348.

25

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm sát trùng da tại phòng thí nghiệm đối với Candida albicans và Aspergillus niger theo EN 1275.

x

26Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm sát trùng da tại phòng thí nghiệm đối với Bacillus subtilis theo EN 14347.

x

27Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm sát trùng da tại phòng thí nghiệm trên tình nguyện viêntheo EN 12971.

x

28

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm sát trùng bề mặt tại phòng thí nghiệm đối với Pseudomonas aeruginosa và Staphylococcus aureus theo EN 13727.

x

29

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm sát trùng bề mặt tại phòng thí nghiệm đối với Mycobacteria terrae theo EN 14348.

x

30

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩmsát trùng bề mặt tại phòng thí nghiệm đối với Candida albicans và Aspergillus niger theo EN 1275.

x

31Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm sát trùng bề mặt tại phòng thí nghiệm đối với Bacillus subtilis theo EN 14347.

x

32

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm rửa hoa quả thực phẩm tại phòng thí nghiệm đối với E.coli, Pseudomonas aeruginosa và Staphylococcus aureus theo EN 1040.

x

33

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm rửa hoa quả thực phẩm tại phòng thí nghiệm đối với Candida albicans và Aspergillus niger theo EN 13624.

x

34

Khảo nghiệm hiệu quả diệt khuẩn/ khử khuẩn của nhóm hóa chất, chế phẩm rửa hoa quả thực phẩm tại phòng thí nghiệm đối với Bacillus subtilis theo EN 14347.

x

35 Phân tích thành phần chế phẩm dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế x

IIKhảo nghiệm hiệu lực, an toàn của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong phòng thi nghiệm

x    

 

90

Page 91: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực, an toàn của Hương trừ muỗi

36Đánh giá hiệu lực, an toàn của Hương trừ muỗi trong lồng kính 70x70x70 theo WHO 2009.3 và quyết định 120/BYT-2000.

x    

 

37Đánh giá hiệu lực, an toàn của Hương trừ muỗi trong buồng thử Peet Grady WHO 2009.3 và quyết định 120/BYT-2000.

x    

 Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực, an toàn của tấm thấm hóa chất diệt côn trùng bốc hơi để diệt muỗi

    

38

Đánh giá hiệu lực, an toàn của tấm thấm hóa chất diệt côn trùng bốc hơi để diệt muỗi trong buồng thử Peet Grady WHO 2009.3 và quyết định 120/BYT-2000.

x  

 Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực, an toàn của hóa chất diệt côn trùng khi phun khi dung diệt muỗi

    

39

Đánh giá hiệu lực, an toàn của hóa chất diệt côn trùng khi phun khí dung diệt muỗi trong lồng kính 70x70x70 WHO 2009.3 và quyết định 120/BYT-2000.

x    

 

40

Đánh giá hiệu lực, an toàn của hóa chất diệt côn trùng khi phun khí dung diệt muỗi trong buồng thử Peet Grady WHO 2009.3 và quyết định 120/BYT-2000.

x    

 Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực, an toàn của chất lỏng bốc hơi bằng điện diệt muỗi

x     

41Đánh giá hiệu lực, an toàn của chất lỏng bốc hơi bằng điện diệt muỗi theo WHO 2009.3

x    

 Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực diệt tồn lưu và an toàn của hóa chất diệt côn trùng phun trên các loại tường vách trong điều kiện phòng thí nghiệm

   

 

42

Đánh giá hiệu lực diệt tồn lưu và an toàn của hóa chất diệt côn trùng phun trên các loại tường vách trong điều kiện phòng thí nghiệm WHO 2006.3 và quyết định 120/BYT-2000.

x    

 Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực tồn lưu, an toàn của hóa chất tẩm trên màn diệt muỗi trong điều kiện phòng thí nghiệm

   

 

43Đánh giá hiệu lực tồn lưu, an toàn của hóa chất tẩm trên màn diệt muỗi trong điều kiện phòng thí nghiệm WHO 2006.3 và quyết định 120/BYT-2000.

x    

 Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực xua diệt muỗi, an toàn của hóa chất bôi trên da phòng chống muỗi đốt

     

91

Page 92: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

44Đánh giá hiệu lực xua diệt muỗi, an toàn của hóa chất bôi trên da phòng chống muỗi đốt WHO 2009.4.

x      

Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực, an toàn của hóa chất diệt côn trùng diệt bọ chét bằng cách tiếp xúc trực tiếp với giấy thử

   

 

45Đánh giá hiệu lực, an toàn của hóa chất diệt côn trùng diệt bọ chét bằng cách tiếp xúc trực tiếp với giấy thử quyết định 120/BYT-2000.

x    

 Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực, an toàn của hóa chất diệt côn trùng ở dạng bột diệt bọ chét

    

46Đánh giá hiệu lực, an toàn của hóa chất diệt côn trùng ở dạng bột diệt bọ chét quyết định 120/BYT-2000.

x    

 Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực tồn lưu, an toàn của hóa chất diệt côn trùng với bọ chét

    

47 Đánh giá hiệu lực tồn lưu, an toàn của hóa chất diệt côn trùng với bọ chét quyết định 120/BYT-2000.

x     

Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực, an toàn của hóa chất diệt côn trùng khi phun khí dung diệt gián (trong cốc thử)

   

 

48Đánh giá hiệu lực, an toàn của hóa chất diệt côn trùng khi phun khí dung diệt gián (trong cốc thử) quyết định 120/BYT-2000.

x    

 Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực tồn lưu, an toàn của hóa chất diệt côn trùng khi phun diệt gián

    

49Đánh giá hiệu lực tồn lưu, an toàn của hóa chất diệt côn trùng khi phun diệt gián quyết định 120/BYT-2000.

x    

 Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực, an toàn của hóa chất diệt côn trùng khi phun khí dung diệt ruồi (trong buồng thử)

   

 

50Đánh giá hiệu lực, an toàn của hóa chất diệt côn trùng khi phun khí dung diệt ruồi (trong buồng thử) quyết định 120/BYT-2000.

x    

 Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực, an toàn của hóa chất diệt côn trùng khi phun khí dung diệt ruồi (trong lồng kính)

   

 

51Đánh giá hiệu lực, an toàn của hóa chất diệt côn trùng khi phun khí dung diệt ruồi (trong lồng kính) quyết định 120/BYT-2000.

x    

 Khảo nghiệm xác định sự nhạy cảm (Hoặc kháng hóa chất) của muỗi với hóa chất diệt côn trùng

    

52 Xác định sự nhạy cảm (Hoặc kháng hóa chất) của muỗi với hóa chất diệt côn trùng tại phòng thí

x     

92

Page 93: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

nghiệm WHO 98.12 và quyết định 120/BYT-2000.Đánh giá hiệu lực xua diệt muỗi và an toàn của kem xua

    

53 Đánh giá hiệu lực xua diệt muỗi và an toàn của kem xua muỗi WHO 2009.4

x     

Đánh giá hiệu lực và an toàn của màn tồn lưu dài ngày với muỗi tại phòng thí nghiệm

    

54 Đánh giá hiệu lực và an toàn của màn tồn lưu dài ngày với muỗi tại phòng thí nghiệm WHO 2013.1

x     

Đánh giá hiệu lực và an toàn của hóa chất diệt bọ gậy

    

55 Đánh giá giá hiệu lực và an toàn của hóa chất diệt bọ gậy tại phòng thí nghiệm WHO 2005.13.

x     

Đánh giá hiệu lực và an toàn của màn tồn lưu dài ngày với muỗi tại phòng thí nghiệm

    

56 + Đánh giá hiệu lực và an toàn của màn tồn lưu dài ngày với muỗi tại phòng thí nghiệm

x     

57Khảo nghiệm hiệu lực, an toàn của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế ở thực địa

x    

 Đánh giá hiệu lực và an toàn của hóa chất diệt côn trùng khi phun ULV diệt muỗi

58Đánh giá hiệu lực và an toàn của hóa chất diệt côn trùng khi phun ULV diệt muỗi WHO 2009.2 và WHO 2005.3

x    

 Quy trình khảo nghiệm xác định sự nhạy cảm (Hoặc kháng hóa chất) của muỗi với hóa chất diệt côn trùng tại thực địa

   

 

59Xác định sự nhạy cảm (Hoặc kháng hóa chất) của muỗi với hóa chất diệt côn trùng tại thực địa WHO 98.12 và quyết định 120/BYT-2000.

x    

 Đánh giá hiệu lực và an toàn của hóa chất diệt côn trùng phun trên các loại tường vách tại thực địa

   

 

60Đánh giá hiệu lực diệt tồn lưu và an toàn của hóa chất diệt côn trùng phun trên các loại tường vách trong điều kiện thực địa WHO 2006.3.

x    

 Quy trình khảo nghiệm đánh giá hiệu lực và tác dụng phụ của hóa chất tẩm trên màn tại thực địa

    

61Đánh giá giá hiệu lực tồn lưu, an toàn của hóa chất tẩm trên màn diệt muỗi trong điều kiện thực địa WHO 2006.3.

x    

 

93

Page 94: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

Đánh giá hiệu lực và an toàn của màn tồn lưu dài ngày với muỗi tại thực địa

    

62 Đánh giá giá hiệu lực và an toàn của màn tồn lưu dài ngày với muỗi tại thực địa WHO 2013.1.

x     

XI. QUẢN LÝ MÔI TRƯƠNG Y TẾ

94

Page 95: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

PHÂN TUYẾN NHIỆM VỤ

I Giám sát môi trường y tế

1 Kiểm tra, giám sát nước và vệ sinh trong các cơ sở y tế x x x

2 Kiểm tra, giám sát môi trường chung trong các cơ sở y tế x x x

3 Kiểm tra, giám sát chất thải y tế x x x

II Quản lý chất thải y tế

4 Kỹ thuật phân loại chất thải rắn y tế x x x x5 Kỹ thuật thu gom, vận chuyển chất thải rắn y tế x x x x6 Kỹ thuật xử lý chất thải rắn x x x  7 Kỹ thuật xử lý chất thải lỏng x x  

8 Kỹ thuật xử lý chất thải khí x x  

9 Báo cáo các hoạt động môi trường cơ sở y tế theo quy định x x x

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

II Xét nghiệm

10 Kỹ thuật thụ động xác định vi sinh vật trong không khí - phương pháp bụi lắng x x    

11 Kỹ thuật chủ động xác định vi sinh vật trong không khí - phương pháp sử dụng thiết bị hút x  x    

12 Kiểm tra độ vô trùng của thiết bị, dụng cụ x x    13 Kiểm tra độ vô trùng của tay phẫu thuật viên x x    

14 Đánh giá hiệu quả khử trùng của thiết bị xử lý chất thải y tế có khả năng lây nhiễm x x     

15 Phân tích 13 thông số trong nước thải y tế theo QCVN 28:2010/BTNMT (trừ hoạt độ phóng xạ) x x    

16 Phân tích hoạt độ phóng xạ trong nước thải y tế theo QCVN 28:2010/BTNMT x      

17Phân tích nước thải công nghiệp theo QCVN 40:2011/BTNMT, nước thải sinh hoạt theo QCVN 14:2008/BTNMT…

x x    

18 Phân tích không khí môi trường xung quanh theo QCVN 05 và 06:2009/BTNMT x x    

19 Phân tích khí thải lò đốt y tế và công nghiệp x      20 Phân tích các chỉ số vi sinh trong đất x x    

95

Page 96: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

PHÂN TUYẾN NHIỆM VỤ

I Giám sát môi trường y tế

21Phân tích hàm lượng tổng số một số kim loại và á kim trong đất bằng bằng phương pháp vô cơ hóa và QPHTNT

x x    

22

Phân tích hàm lượng tổng số một số dư lượng thuốc BVTV và các chất hữu cơ khác trong đất bằng bằng phương pháp chiết pha lỏng và phân tích bằng sắc ký (lỏng, khí)

x x    

23

Phân tích hàm lượng tổng số một số dư lượng thuốc BVTV và các chất hữu cơ khác trong đất bằng bằng phương pháp chiết pha rắn và phân tích bằng sắc ký (lỏng, khí)

x      

24 Quan trắc môi trường các cơ sở y tế trên địa bàn x x    

25 Kỹ thuật lấy mẫu không khí môi trường xung quanh x x  

26 Kỹ thuật lấy mẫu đất x x x  

27 Kỹ thuật lấy mẫu nước nước thải x x x  

28 Kỹ thuật lấy mẫu bệnh phẩm x x x  

29Đo bức xạ ion hóa và kiểm tra việc tuân thủ các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực năng lượng nguyên tử

x x    

30Kiểm nghiệm và kiểm tra việc tuân thủ các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực hóa chất

x x    

31 Đánh giá việc thực hiện các quy định về môi trường của các cơ sơ y tế x x x

32 Xây dựng quy trình, cơ chế đặc thù cho công tác quản lý và xử lý chất thải y tế x      

33

34 Tập huấn chuyên môn kỹ thuật liên quan đến chất thải y tế x x     

35 Truyền thông về quản lý chất thải y tế x x x   

XII. AN TOÀN THỰC PHẨM

96

Page 97: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

A HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN        1 Giám sát mối nguy ô nhiễm thực phẩm x  x x  

2Giám sát mối nguy ô nhiễm đối với thực phẩm được sản xuất và lưu thông trên thị trường tỉnh, thành phố bao gồm cả thực phẩm nhập khẩu

x x    

3 Thanh tra, kiểm tra về chất lượng, VSATTP x x  x  4 Kiểm tra điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm x x x  

5 Điều tra nguyên nhân ngộ độc thực phẩm và bệnh lây truyền qua thực phẩm x x x  

6Sử dụng các kỹ thuật xét nghiệm nhanh để tiến hành phân tích định tính các chỉ tiêu liên quan đến chất lượng, VSATTP

x x x  

7

Hướng dẫn Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thực hiện công tác lấy mẫu phục vụ kiểm nghiệm đối với các cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống

    x  

8

Hướng dẫn tuyến quận, huyện thực hiện việc lấy mẫu kiểm nghiệm phục vụ công tác: giám sát, kiểm tra về chất lượng, VSATTP đối với các cơ sở sản xuất, chế biến và dịch vụ ăn uống

  x    

9Hướng dẫn kỹ thuật kiểm nghiệm chất lượng, VSATTP cho các tỉnh, thành phố tại khu vực được phân công

x     

10 Thống kê, báo cáo kết quả kiểm nghiệm định kỳ, đột xuất hoặc theo yêu cầu của tuyến trên

xx x  

11 Áp dụng và chuẩn hóa các phương pháp phân tích sử dụng tại phòng kiểm nghiệm

xx    

12Chủ trì và phối hợp xây dựng phương pháp thử, nghiên cứu các kỹ thuật kiểm nghiệm mới và chuẩn hóa kỹ thuật kiểm nghiệm

x     

13Tập huấn nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ kiểm nghiệm tuyến tỉnh, thành phố tại khu vực được phân công

x     

14 Tham gia đánh giá năng lực kỹ thuật các phòng kiểm nghiệm về chất lượng, VSATTP x      

15 Là đơn vị kiểm chứng đối với công tác kiểm nghiệm chất lượng, VSATTP x      

16Chủ trì xây dựng và thống nhất phương pháp kiểm nghiệm trình cơ quan có thẩm quyền ban hành

x      

97

Page 98: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

17 Tham gia hoạt động đánh giá nguy cơ về VSATTP x      

18 Tập huấn nâng cao năng lực kỹ thuật cho đơn vị kiểm nghiệm các tuyến x      

19

Thống kê, tổng hợp, báo cáo định kỳ, đột xuất về kết quả kiểm nghiệm, năng lực kiểm nghiệm của hệ thống với cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng, VSATTP

x      

20 Thiết lập chất chuẩn và chất đối chiếu phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, VSATTP x      

21 Phát triển các kỹ thuật kiểm nghiệm mới trong kiểm nghiệm chất lượng, VSATTP x      

 B DANH MỤC KỸ THUẬT KIỂM NGHIỆM          Thành phần dinh dưỡng        

22 Xác định hàm lượng protein. Phương pháp Kjeldahl x x    

23 Xác định hàm lượng carbonhydrat. Phương pháp bertrang x x    

24 Xác định hàm lượng lipid. Phương pháp soxhlet x x    

25 Xác định hàm lượng đường tổng. Phương pháp Lane-Eynon x x    

26 Xác định hàm lượng glucose, fructose, maltose, saccarose. Phương pháp HPLC x      

27 Polysaccharide tan trong nước. Phương pháp UV-VIS x      

28 Xác định Vitamin D. Phương pháp HPLC x      

29 Xác định hàm lượng vitamin C. Phương pháp HPLC x      

30 Xác định VTM C bằng LC-MS x      

31 Xác định hàm lượng vitamin A, E Phương pháp HPLC x      

32 Xác định VTM K1 x      33 Xác định vitamin A, D, E. Phương pháp HPLC x      

34 Xác định hàm lượng vitamin B1- phương pháp HPLC x      

35 Xác định hàm lượng vitamin B2 - phương pháp HPLC x      

36Xác định hàm lượng một số vitamin nhóm B. Phương pháp HPLC (5 vitamin B: B1, B2, B3, B5, B6, B9, B12)

x      

98

Page 99: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

37 Xác định Acid folic. Phương pháp UV-Vis x      38 Xác định hàm lượng biotin x      

39 Xác định hàm lượng taurine. Phương pháp HPLC x      

40 Xác định β-Caroten. Phương pháp HPLC x x    

41 Xác định hàm lượng choline. Phương pháp sắc ký ion x      

42

Xác định 17 acid amin. Phương pháp HPLC sử dụng dẫn xuất AQC. (17 acid amin: Aspartic, Serine, glutamic, Glycine, Histidine, Arginine, Threonine, Alanine, Proline, Cystine, Tyrosine, Valine, Methionine, Lysine, Isoleucine, Leucine, Phenylalanine)

x x    

43 Xác định Trytophan. Phương pháp HPLC x x    

44 Xác định hàm lượng lysine. Phương pháp HPLC x      

45 Xác định L-carnitine. Phương pháp HPLC x      46 Xác định hàm lượng xơ thô x x    47 Xác định hàm lượng xơ hòa tan x x    48 Xác định Iot. Phương pháp ICP-OES x      

49 Xác định hàm lượng acid (độ acid). Phương pháp chuẩn độ điện thế x x    

50 Xác định hàm lượng tro bằng Phương pháp khối lượng x x    

51 Xác định hàm lượng muối. Phương pháp chuẩn độ điện thế x x    

52 Xác định hàm lượng ethanol        53 Xác định hàm lượng casein x      

54 Xác định hàm lượng nước. Phương pháp khối lượng x x    

55 Xác định hàm lượng nước. Máy đo độ ẩm x x    56 Xác định hàm lượng lycopen x      57 Xác định hoạt độ protein của men pepsin x      58 Xác định độ acid béo x  x    59 Xác định Acid béo. Phương pháp GC/MS x      60 Xác định hàm lượng nito ammoniac x x    61 Xác định hàm lượng nito focmon x x    

62 Xác định hàm lượng nitơ acid amin. Phương pháp chuẩn độ x x    

63 Xác định hàm lượng ure. Phương pháp HPLC x      64 Xác định tannin trong chè x x    

99

Page 100: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

65 Xác định EGCG trong chè và sản phẩm chè. Phương pháp HPLC x      

66 Hàm lượng IgG x      67 Hàm lượng IgM x      68 Hàm lượng IgE x      69 Hàm lượng Lactoferin x      70 Xác định hàm lượng Beta-glucan x      71 Xác định hoạt tính của enzyme Fructan (inulin) x      72 Xác định hoạt tính của enzyme α-amylase x      73 Xác định hoạt độ Natokinase x      74 Xác định hoạt tính enzyme cellulose x      75 Xác định Phytosterol. Phương pháp GC-MS x      76 Xác định Cholesterol. Phương pháp GC-MS x      77 Xác định Poly phosphate. Phương pháp HPLC x        Các chỉ tiêu hóa lý cơ bản        

78 Đánh giá cảm quan thực phẩm x x    79 Xác định hiệu quả thanh trùng x x    80 Định tính kiềm dư x x    81 Xác định độ quay cực x x    82 Xác định chỉ số khúc xạ x x    83 Xác định hàm lượng cát sạn x x    84 Xác định hàm lượng CO2 trong đồ uống có ga x x    85 Xác định H2O2 x      86 Xác định hàm lượng chất không tan x x    87 Xác định Chất hoạt động bề mặt x      88 Xác định độ tan rã x      

89 Đong đo thể tích và xác định khối lượng viên, gói x x    

90 Xác định hoạt độ urease x      91 Hàm lượng chất rắn hoà tan x x    

92 Xác định hàm lượng clo dư Phương pháp chuẩn độ x x    

93 Xác định hàm lượng cacbonat và bicacbonat. Phương pháp chuẩn độ x x    

94 Xác định pH ở 20 độ x x    95 Xác định tỷ trọng x x    96 Xác định hàm lượng chất khô, độ brix x x    97 Xác định cặn hoà tan trong các môi trường x x    98 Thôi nhiễm KMNO4 x x    99 Xác định chỉ số peroxit x x    

100

Page 101: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

100 Xác định chỉ số iot x x    101 Xác định chỉ số xà phòng hóa x x    102 Xác định clorua x x    103 Thử giới hạn clorua x x    104 Xác định P2O5 x      105 Thử giới hạn sulfat x x    106 Xác định hàm lượng acid Syalic x      107 Xác định hàm lượng iot x x    108 Xác định chất rắn hòa tan x x    109 Xác định tạp chất lạ x x    

  Phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến        

110 Xác định hàm lượng acid benzoic – acid sorbic. Phương pháp HPLC x x    

111 Xác định hàm lượng Lưu Huỳnh dioxid (SO2) x x    112 Xác định nitrat, nitrit. Phương pháp UV-VIS x x    

113 Xác định BHT, BHA, TBHQ. Phương pháp GC/MS x      

114

Xác định phẩm màu (bao gồm: Carmine, Quinolin, Patent Blue, Fast green, sunset yellow, Amaranth, Briliant blue, Carmoisine). Phương pháp HPLC

x  x    

115 Xác định chitosan. Phương pháp UV x x    

116 Xác định chất bảo quản và đường hóa học. Phương pháp HPLC x x    

117 Xác định hàm lượng Lecithin. Phương pháp HPLC x      

118 Xác định Cyclamate. Phương pháp HPLC x x    119 Xác định Natri sulfit. Phương pháp HPLC x      120 Xác định Acid oxalic. Phương pháp HPLC x      

121 Xác định hàm lượng manitol. Phương pháp chuẩn độ x x    

122Xác định một số chất điều vị bằng phương pháp HPLC (gồm Inosinate, Guanylate, Monosodium glutamate)

x      

123 Xác định hàm lượng natri glutamate. Phương pháp chuẩn độ x x    

124 Xác định hàm lượng đường sucralose. Phương pháp HPLC x      

  Kim loại và vi khoáng        

101

Page 102: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

125 Xác định As bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử. Phương pháp hydrua hóa (HVG – AAS) x x    

126Xác định một số kim loại nặng. Phương pháp quang phổ ICP – OES (Gồm Pb, Cd, As, Co, Cr, Ni, Sb, Sn)

x  x    

127 Xác định Ca. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F – AAS) x x     

128 Xác định K. Phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa (F – AES) x x     

129 Xác định Na. Phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa (F – AES) x x     

130 Xác định Mg. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F – AAS) x x    

131 Xác định Cu bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F – AAS) x x    

132 Xác định Fe. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F – AAS) x x    

133 Xác định Zn. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F – AAS) x x    

134 Xác định Hg bằng AAS x x     135 Xác định Cd bằng AAS x x    136 Xác định Sn bằng AAS x x     137 Xác định Sb bằng AAS x  x    138 Xác định Pb bằng AAS x x    

139 Xác định Cation Na+, K+, PO4-3, Ca, Mg bằng

IC x      

140 Xác định Se bằng AAS x      141 Xác định crom bằng AAS x      142 Xác định phospho. Phương pháp UV-VIS x x    143 Xác định niken. Phương pháp GF-AAS x      

144Xác định hàm lượng kim loại gồm Na, K, Mg, Ca, Cu, Fe, Zn, Mn, Mo, Ba, B, Se, Ag. Phương pháp ICP-OES

x      

145 Xác định Mn bằng AAS x x    146 Xác định chỉ số permanganate x x    147 Xác định độ cứng x x    

148 Xác định các anion. Phương pháp sắc ký ion (IC) x      

102

Page 103: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

149Thôi nhiễm hàm lượng Asen trong bao bì và dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

x x    

150Thử thôi nhiễm hàm lượng chì trong bao bì và dụng cụ bằng cao su và nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

x x    

151Thử thôi nhiễm hàm lượng chì, cadimi trong bao bì và dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

x x    

152Thôi nhiễm hàm lượng antimony trong bao bì, dụng cụ bằng nhựa (PET) tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

x x    

153Xác định hàm lượng chì, cadimi trong bao bì dụng cụ bằng cao su và nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

x x    

154 Xác định Hg trong thực phẩm bằng máy do thủy ngân trực tiếp x      

155 Xác định anion trong nước bằng sắc ký ion x      156 Xác định Flour trong thực phẩm x      

  Vi sinh vật và ký sinh trùng        

157 Tổng số vi khuẩn Lactic. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc x      

158Định lượng Lactobacillus acidophilus giả định trên môi trường chọn lọc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 370C.

x      

159Định lượng Streptococcus faecalis (Enterococcus faecalis) bằng phương pháp đếm đĩa

x      

160 Định lượng B. subtilis x      161 Phát hiện Enterobacter sakazakii x      

162Tách và định lượng vi sinh có lợi theo yêu cầu: Bifiobacterium longum, Lactobacillus paracasei, L. casei

x      

163 Phát hiện Listeria monocytogenes x      164 Phát hiện Yersinia enterocolitica x      

165 Định lượng vi khuẩn Bifidobacterium spp. giả định x      

166 Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C x x    

103

Page 104: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

167 Phát hiện và định lượng Coliforms. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất x x    

168 Phát hiện và định luợng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất x x    

169 Định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc x x    

170

Định lượng Staphyloccocus có phản ứng coagulase dương tính (Staphylococcus aureus) trên đĩa thạch. Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Bair-Parker

x x    

171 Phát hiện E. coli nhóm huyết thanh O157 x x     

172 Phát hiện và đếm Enterobacteriaceae. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc x      

173Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceaebằng kỹ thuật MPN tiền tăng sinh

x      

174 Phát hiện Salmonella x x     175 Phát hiện Campylobacter x      176 Định lượng Coliforms. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc x x    

177 Phương pháp phát hiện Vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột x x     

178 Phần 1: phát hiện Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholera x  x    

179

Định lượng Escherichia coli dương tính β -Glucuronidaza. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-Glucuronid

x      

180 Phát hiện Shigella spp. - Phương pháp phát hiện x  x    

181 Phương pháp định lượng B. Cereus giả định trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC. x x    

182 Định lượng nấm men-mốc băng phương pháp chỉ thị màu x x    

183 Kỹ thuật phát hiện C. botulinum x      184 Định lượng L. monocytogenes x      185 Định lượng Campylobacter x      

186 Phát hiện Salmonella spp. - kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR) x      

187 Phát hiện Listeria monocytogens - kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR) x      

104

Page 105: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

188 Phát hiện Campylobacter spp. - kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR) x      

189 Phát hiện Escherichia coli O157 - kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR) x      

190 Phát hiện Vibrio cholerae- kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR) x      

191 Phát hiện hiện Vibrio parahaemolyticus - kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR) x      

192 Phát hiện và định lượng Seratia sp., Serratia marcescens x      

193Phát hiện Escherichia coli gây bệnh bằng phương pháp PCR : ETEC; EIEC; EPEC; EHEC

x      

194 Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Baccillus cereus trong thực phẩm và nước

x     

195 Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Campylobacter coli trong thực phẩm và nước

x     

196 Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Clostridium sp. trong thực phẩm và nước

x     

197Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Clostridium perfringens trong thực phẩm và nước

x     

198Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Escherichia coli/RHEC, O157 trong thực phẩm và nước

x     

199Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Enterobacter sakazaki trong thực phẩm và nước

x     

200 Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Enterrococucus sp trong thực phẩm và nước

x     

201 Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Gas từ nấm men trong thực phẩm và nước

x     

202 Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Listeria sp trong thực phẩm và nước

x     

203Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện

Pseudomonas aeruginosa trong thực phẩm và nước

x     

204 Phát hiện virus rotavirus trong thực phẩm (PCR) x      

105

Page 106: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

205 Phát hiện độc tố tụ cầu Staphylococcal Enterotoxins x      

206 Phát hiện chủng tủ cầu sinh độc tố x      

207 Định danh nấm men, nấm mốc bằng hình thái và giải trình tự đoạn ITS x      

208Định lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95.

x x    

209Định lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95.

x x    

210 Phát hiện ký sinh trùng x x    

211 Định lượng V.parahaemolyticus. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất x x    

212 Legionella- phần 2: phương pháp màng lọc cho các mẫu số lượng thấp x      

213Phát hiện và định lượng Legionella spp. và/hoặc Legionellapneumophila bằng phương pháp qPCR

x      

214 Phát hiện và định lượng Legionella x      215 Phát hiện Salmonella spp. trong nước x x    

216 Định lượng Pseudomonas aeruginosa bằng phương pháp màng lọc x x    

217Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử sunphit (Clostridia)- Phần 2: Phương pháp màng lọc

x x    

218 Phát hiện và đếm vi khuẩn đường ruột-Phần 2: Phương pháp màng lọc x x    

219 Phát hiện và định lượng liên cầu phân (fecal Streptococci) x x    

220Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử sunfit (Clostridia) – Phần 1: phương pháp tăng sinh trong môi trường cấy lỏng

x x    

221 Phát hiện và đếm Escherichiacoli và vi khuẩn coliforms. Phương pháp màng lọc x x    

222

Phát hiện và định lượng vi khuẩn coliforms, coliformschịu nhiệt và Escherichia coli giả định. Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất)

x x    

223 Phát hiện Cryptosporidium parvum x      

106

Page 107: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

224 TS bào tử NM-NM bằng phương pháp màng lọc x x    

225 Tổng số bào tử chịu nhiệt trong đường x x    

226

Xác định tính kháng kháng sinh (kháng sinh đồ) của các chủng vi sinh vật gây bệnh: Salmonella sp., Staphylococcus aureus, E. col, Campylobacterium sp., Shigella sp.

x x    

227 Định lượng vi khuẩn khử sulfit phát triển trong điều kiện kỵ khí x x    

228Định danh vi khuẩn theoyêu cầu bằng hình thái học, hóa sinh và giải trình tự đoạn ADN đặc hiệu

x      

229 Phát hiện Chichinela trong thịt x      

230 Vi khuẩn đường ruột kháng betalactam (ESBL) x      

231 Tụ cầu kháng methicillin(MRSA) x        Tồn dư hóa chất trong nuôi trồng        

232

Xác định dư lượng kháng sinh nhóm tetracycline. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) và sắc ký lỏng khối phổ h\ai lần (LC-MS/MS). (gồm Tetracyclin, oxytetracyclin, clotetracyclin)

x      

233 Xác định một số thuốc trừ sâu phân cực. Phương pháp LC-MS/MS x      

234

Xác định dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật nhóm Pyrethroids trong rau quả. Phương pháp GC-MS/MS (Gồm Permethrin, Cypermethrin, Deltamethrin, Fenvalerate, Bifenthrin)

x      

235 Xác định Acid Gibberellic. Phương pháp LC-MS/MS x      

236 Xác định dư lượng thuốc trừ cỏ Paraquat, diquat. Phương pháp HPLC x x    

107

Page 108: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

237

Xác định đa dư lượng Hoá chất bảo vệ thực vật.-Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS/MS) (Gồm Abamectin, Acephate, Acetochlor, Aldicarb, Atrazine, Carbofuran, Carbaryl, Carbendazim, Carboxin, Chlorfluazuron, Cymoxanil, Diafenthiuron, Dichlorvos, Dimethoate, Dinotefuran, Emamectin, Fenitrothion, Fenobucarb, Fenthion, Imidachlorprid, Indoxacarb, Isoprocarb, Methomyl, Methamidofos, Methiocarb, Omethoate, Profenofos, Propoxur, Tebuconazole, Thiabendazol, Thiamethoxam, và Trichlorfon)

x      

238 Xác định dư lượng thuốc trừ cỏ gốc phenoxy. Phương pháp LC-MS/MS x      

239

Xác định Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và nhóm lân hữu cơ. Phương pháp GC-MS/MS (Gồm Alpha-BHC, beta-BHC, delta-BHC, gamma-BHC, aldrin, atrazine, bifenthrin, carbofuran, chlorpyrifos, chlorpysifos-methyl, Chlorothalonil, Cypermethrin, Deltamethrin, Dichlovos, dieldrin, Dimethoate, endrin, Ethion, Fenvalerate, Fipronil, Fonofos, heptachlor, alpha-chlordane, gamma-chlordane, endosulfan I, endosulfan II, endosulfan sulfate, Iambda-cyhalothrin, endrin aldehyde, endrin ketone, heptachlor epoxide, methoxychlor, p,p’-DDE, p,p’-DDD, p,p’-DDT, dichlorvos, ethoprophos, disulfoton, methyl parathion, fenchlorphos, prothiophos, Iprodion, Malathion, Metalaxyl, Methidathion, Mevinphos, Omethoate, Parathion-ethyl, Parathion-methyl, Permethrin I, II, Profenofos, Propoxur)

x      

240

Xác định dư lượng các hormone nhóm steroid (dexamethasone, betamethasone, trenbolone, cortisol, hydrocortisone, prednisone, prednisolone, hydrocortisone, progesterone). Phương pháp LC-MS/MS

x      

108

Page 109: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

241

Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Aminosids (streptomycin, dihidrostreptomycin, gentamycin, spectinomycin). Phương pháp LC-MS/MS

x      

242

Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Penicillin (gồm Amoxicillin, Ampicillin, Penicillin G, Penicillin V, Cloxacillin, Oxacillin, Procain Penicillin). Phương pháp LC-MS/MS

x      

243

Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Macrolides (gồm Erythromycin, Spiramycin, Azithromycin, Tylosin và Roxithromycin). Phương pháp LC-MS/MS)

x      

244

Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Quinolone (gồm Ciprofloxacin, Enrofloxacin, Danofloxacin, Difloxacin, Sarafloxacin, Flumequine, Norfloxacin, Ofloxacin, Enoxacin, Lomefloxacin, Nalidixic acid, Oxolinic acid, Orbifloxacin, Cinoxacin). Phương pháp LC-MS/MS

x      

245

Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Sulfonamid (gồm Sulfachlorpiridazine, Sulfadiazine, Sulfadimethoxine, Sulfaguanidine, Sulfathiazole, Sulsomidin, Sulfisoxazole, Sulfpyridine, Sulfamonomethoxine, Sulfamerazin, Sulfamethoxy, Sulfacetamide, Sulfamethoxazole, Sulfameter, Sulfabenzamide). Phương pháp LC-MS/MS

x      

246Xác định dư lượng các chất chuyển hóa kháng sinh nhóm nitrofurans (AOZ, AMOZ, AHD, SEM). Phương pháp LC-MS/MS

x      

247

Xác định đa dư lượng kháng sinh, hocmon ( tetracycline, clotetracyclin, oxytetracyclin, cloramphenicol, florfenicol, thiamphenicol, lincomycin, trenbolone, dexamethasone, progesterone,…). Phương pháp LC-MS/MS

x      

248 Xác định hàm lượng bacitracin. Phương pháp LC-MS/MS x      

249

Xác định hormone tăng tưởng nhóm beta-agonist (gồm Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin). Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

x      

109

Page 110: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

250

Xác định kháng sinh nhóm phenicols (gồm Chloramphenicol, Flophenicol, Thiamphenicol). Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

x      

251 Xác định đa dư lượng thuốc BVTV trong chè. Phương pháp LC-MS/MS x      

252 Xác định hàm lượng Furazolidone. Phương pháp LC-MS/MS x      

 Phân tich các độc tố tự nhiên, độc tố vi sinh vật, độc tố vi nấm và hóa chất độc hại trong chế biến, kháng thể

       

267

Xác định các chất hydrocarbon thơm đa vòng - PAHs (Phenanthrene, Anthracene, Fluoranthene, Pyrene, Triphenylene, Benzo(a)anthracene, Chrysene, Benzo(e)pyrene, Perylene, Benzo(a)pyrene) trong thực phẩm. Phương pháp GC-MS

x      

268Xác định hàm lượng Furosemide, piroxicam, sibutramine trong thực phẩm. Phương pháp HPLC

x      

269 Xác định độc tố cóc (bufalin, resibufogenin, cinobufalin). Phương pháp LC-MS/MS x      

270 Xác định hàm lượng độc tố tetrodotoxin. Phương pháp LC-MS/MS x      

271 Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) x x    

272 Xác định hàm lượng orchatoxin A. Phương pháp HPLC và LC-MS/MS x      

273Xác định aflatoxin B1, B2, G1, G2. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) và sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MSMS).

x      

274 Xác định Patulin. Phương pháp HPLC x      

275 Xác định hàm lượng fumonisin B1. Phương pháp LC-MS/MS x      

276 Xác định đồng thời một số độc tố vi nấm trong thực phẩm bằng LC-MS/MS x      

277Xác định hàm lượng độc tố vi nấm (deoxynivalenol, zearalenone). Phương pháp LC-MS/MS

x      

278 Xác định citrinin. Phương pháp LC-MS/MS x      

110

Page 111: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

279 Xác định Rhodamine B. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) x x    

280Xác định Di(2-ethylhexyl) phthalate (DEHP) bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS).

x      

281 Xác định hàm lượng Sudan I, II, III, IV – Phương pháp HPLC và LC-MS/MS x      

282 Xác định độc chất bay hơi. Phương pháp GC-MS x      

283 Định tính Focmon bằng test thử nhanh x x    284 Định tính hàn the bằng test thử nhanh x x    285 Định tính axit vô cơ bằng test thử nhanh x x    

286 Xác định hợp chất PCBs – Phương pháp GC-MS x      

287 Xác định hàm lượng tinopal. Phương pháp đo huỳnh quang và HPLC x x    

288 Xác định hàm lượng Formaldehyd bằng HPLC x x    

289 Xác định các hợp chất bay hơi bằng headspace. Phương pháp GC-MS x      

290 Xác định Chất phát quang x x    

291 Xác định Thuốc diệt chuột anticoagulants. Phương pháp LC-MS/MS x      

292 Xác định melamine. Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). x      

293 Xác định Sildenafil. Phương pháp HPLC x x    

294 Xác định Sildenafil, tadalafil, vardenafil. Phương pháp LC-MS/MS x      

295 Xác định hàm lượng cyanide. Phương pháp HPLC x x    

296 Xác định hàm lượng acrylamide. Phương pháp LC-MS/MS x      

297 Xác định hàm lượng H2S x x    

298 Xác định các chất bay hơi thôi nhiễm. Phương pháp GC-MS x      

299 Xác định bisphenol A. Phương pháp LC-MS/MS x      

300 Xác định 4-methylimidazol (4-mei). Phương pháp LC-MS/MS x      

301 Xác định 3-MCPD và 1,3-DCP. Phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS). x      

111

Page 112: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

302 Xác định histamin. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) x x    

303 Định tính phẩm màu kiềm x x      Các thành phần có hoạt tinh sinh học        

304 Xác định hàm lượng theanine bằng HPLC x      305 Xác định hàm lượng L-carnitine bằng HPLC x      

306 Xác định hàm lượng Coenzym Q10 bằng HPLC

x     

307 Xác định hàm lượng Acid 10-hydroxy-2-decenoic (10-HDA) bằng HPLC

x     

308 Xác định hàm lượng gamma-Aminobutyric acid (GABA) bằng HPLC

x     

309 Xác định hàm lượng Taurine bằng HPLC x      

310 Xác định hàm lượng Stevioside và rebaudioside A bằng HPLC

x     

311 Xác định hàm lượng Sulforaphane bằng HPLC x      

312 Xác định hàm lượng Indole-3-carbinol bằng HPLC x      

313 Xác định hàm lượng các carotenoid bằng HPLC x      

314 Xác định hàm lượng Saponin (Rg1 và Rb1). Phương pháp HPLC x      

315 Xác định hàm lượng alkaloid tổng. Phương pháp khối lượng x      

316 Xác định hàm lượng acid alpha lipoic. Phương pháp UV-Vis x      

317 Xác định hàm lượng Vinpocetin. Phương pháp HPLC x      

318 Xác định hàm lượng Nipagin và Nipasol. Phương pháp HPLC x      

319 Xác định độ diacetyl hóa trong chitosan x      

320 Xác định hàm lượng chondroitin sunfat. Phương pháp HPLC x      

321 Xác định hàm lượng Melatonin x      322 Xác định hàm lượng saponin tổng x      

323 Xác định hàm lượng một số loại thuốc tân dược. Phương pháp LC-MS/MS x      

324 Xác định Adenosin. Phương pháp HPLC x      325 Xác định collagen tổng. Phương pháp HPLC x      

112

Page 113: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

326Xác định một số flavonoids bằng HPLC bao gồm : Quercitin, Luteolin, Myricetin, Daidzein, Genistein, Kaempferol

x      

327 Xác định glucosamin. Phương pháp HPLC x      328 Xác định Curcumin. Phương pháp UV-VIS x      

329

Xác định hàm lượng alkaloid (koumin, gelsemin, scopolamin, nicotin, colchicin, aconitin, brucin, strychnin). Phương pháp LC-MS/MS

x      

330

Định tính một số dược liệu bằng phương pháp HPTLC Gồm có: Actiso, sâm Alipas (bá bệnh/ bách bệnh), anthocyanins, ba kích, bạch tật lê, bạch hoa xà thiệt thảo, Blueberry, Bilberry, cà gai leo, cam thảo, can khương, câu kỷ tử, cúc hoa, dâm dương hoắc, đan sâm, đẳng sâm, chi tử (dành dành), diệp hạ châu, đỗ trọng, đương quy, gingko biloba, flavonoid, hạ khô thảo, hà thủ ô, hoài sơn, hoàng kỳ, ích mẫu, kim tiền thảo, liên kiều, linh chi, lô hội, mã tiền, meratrim, mộc hương, nghệ, ngưu bang, ngưu tất, nhân trần, passion flower, phan tả diệp, phòng phong, policosanol, quế chi, rau má, sài hồ, saponin (nhân sâm, giảo cổ lam), liên tâm, sinh địa, thục địa (địa hoàng), sơn đậu căn, svetol, Silymarin, tam thất, thanh bì, tiểu hồi, tỏi, trinh nữ hoàng cung.

x      

331 Xác định hoạt độ phytase x      

332 Xác định hàm lượng acid alpha lipoic trong TPCN bằng UV-Vis x      

333 Xác định Lovastatine bằng HPLC x        Thực phẩm biến đổi gen và chiếu xạ        

334 Xác định các loại thịt bằng kỹ thuật PCR định lượng x      

335 Xác định ngũ cốc chuyển gen bằng kỹ thuật PCR định lượng        

336 Xác định cà chua chuyển gen bằng kỹ thuật PCR định lượng

x     

337 Xác định đậu tương chuyển gen bằng kỹ thuật PCR định lượng

x     

338 Xác định lạc chuyển gen bằng kỹ thuật PCR định lượng x      

113

Page 114: soyte.namdinh.gov.vnsoyte.namdinh.gov.vn/.../4/4/du-thao-ttptktytdp-f6-2(2).docx · Web viewDự DDự Ự THẢO THÔNG TƯ Quy định phân tuyến chuyên môn kỹ thuật y

TT(1)

Danh mục kỹ thuật chi tiết(2)

Tuyến kỹ thuật(3)

Trung ương(A)

Tỉnh(B)

Huyện(C)

Xã(D)

339 Định lượng thực phẩm biến đổi gen dựa trên promoter 35S bằng phương pháp RT-PCR x      

340 Phát hiện thực phẩm biến đổi gen thông qua protein CP4-EPSPS bằng kỹ thuật Western blot x      

341 Phát hiện thực phẩm biến đổi gen dựa trên trình tự NOS-terminator bằng phương pháp RT-PCR x      

342 Phát hiện mật gấu Ursus thibetanus bằng phương pháp RT-PCR x      

114